Thứ
tự
|
Tên dự án
|
Cơ quan trình
|
Ban soạn thảo (BST)
|
Cơ quan chủ trì thẩm tra
|
Cơ quan phối hợp thẩm tra
|
|
I- LUẬT
|
|
|
|
|
|
Về lĩnh vực kinh tế
|
|
|
|
|
1.
|
Luật kế toán
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBKT&NS
|
UBPL
|
2.
|
Luật thống kê
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBKT&NS
|
UBPL
|
3.
|
Luật thuỷ sản
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBKHCN&MT
|
UBPL, UBKT&NS, UBCVĐXH
|
4.
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế giá trị gia tăng
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBKT&NS
|
UBPL
|
5.
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBKT&NS
|
UBPL
|
6.
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế tiêu thụ đặc biệt
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBKT&NS
|
UBPL
|
7.
|
Luật thuế sử dụng đất
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBKT&NS
|
UBPL
|
8.
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBKT&NS
|
UBPL
|
9.
|
Luật thương mại (sửa đổi)
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBKT&NS
|
UBPL
|
10.
|
Luật cạnh tranh
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBKT&NS
|
UBPL
|
11.
|
Luật doanh nghiệp nhà nước (sửa đổi)
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBKT&NS
|
UBPL, UBCVĐXH
|
12.
|
Luật xây dựng
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBKHCN&MT
|
UBPL, UBKT&NS, UBQP&AN
|
13.
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng nhà nước Việt Nam
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBKT&NS
|
UBPL
|
14.
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật các tổ chức tín dụng
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBKT&NS
|
UBPL
|
15.
|
Luật sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào kinh doanh
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBKT&NS
|
UBPL
|
16.
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật hợp tác xã
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBKT&NS
|
UBPL, UBCVĐXH
|
17.
|
Luật du lịch
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBKT&NS
|
UBPL, UBVHGD TNN&NĐ, UBQP &AN, HĐDT
|
18.
|
Luật đất đai (sửa đổi)
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBKT&NS
|
UBPL, HĐDT
|
|
Về lĩnh vực văn hoá, xã hội, giáo dục, khoa học, công nghệ, môi trường
|
|
|
|
|
19.
|
Luật khen thưởng nhà nước
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBCVĐXH
|
HDDT và các Uỷ ban khác
|
20.
|
Luật bảo vệ, chăm sóc, giáo dục trẻ em (sửa đổi)
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBVHGD TTN&NĐ
|
UBPL, UBCVĐXH
|
21.
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật bảo vệ môi trường
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBKHCN&MT
|
UBPL, UBQP&AN
|
22.
|
Luật dược
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBCVĐXH
|
UBPL,UBKH CN&MT, UBKT&NS
|
23.
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật bảo vệ và phát triển rừng
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBKHCN&MT
|
HĐDT, UBPL, UBKT&NS, UBQP&AN
|
24.
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật xuất bản
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBVHGD TTN&NĐ
|
UBPL
|
25.
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giáo dục
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBVHGD TTN&NĐ
|
HĐDT và các Uỷ ban khác
|
26.
|
Luật điện lực
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBKHCN &MT
|
UBPL, UBKT&NS
|
27.
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật khoáng sản
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBKHCN &MT
|
UBPL, UBKT&NS
|
28.
|
Luật bảo hiểm xã hội
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBCVĐXH
|
UBPL, UBKT&NS
|
29.
|
Luật điện ảnh
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBVH,GD, TTN&NĐ
|
UBPL
|
30.
|
Luật thanh niên
|
ĐoànTNCS HCM
|
BST do ĐTNCS HCM thành lập
|
UBVHGD TTN&NĐ
|
UBPL , UBCVĐXH
|
31.
|
Luật dân tộc
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
HĐDT
|
Các Uỷ ban của QH
|
|
Về lĩnh vực quốc phòng, an ninh, trật tự, an toàn xã hội, đối ngoại
|
|
|
|
|
32.
|
Luật biên giới quốc gia
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBQP&AN
|
UBPL, HĐDT, UBĐN
|
33.
|
Luật giao thông đường thuỷ nội địa
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBKHCN &MT
|
UBPL, UBKT&NS, UBQP&AN
|
34.
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật hàng hải Việt Nam
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBPL
|
UBKT&NS, UBĐN, UBQP&AN
|
35.
|
Luật hàng không dân dụng Việt Nam (sửa đổi )
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBPL
|
UBKT&NS, UBQP&AN UBĐN
|
36.
|
Luật giao thông đường sắt
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBKHCN &MT
|
UBPL, UBKT&NS, UBQP&AN
|
37.
|
Luật về các vùng biển Việt Nam
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBPL
|
UBQP&AN, UBĐN
|
38.
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật hải quan
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBPL
|
UBKT&NS, UBQP&AN
|
39.
|
Luật ký kết và thực hiện điều ước quốc tế
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBĐN
|
UBPL
|
40.
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật nghĩa vụ quân sự
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBQP&AN
|
UBPL, UBVHGDTTN&NĐ, UBCVĐXH
|
41.
|
Luật quốc phòng
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBQP&AN
|
UBPL, UBĐN
|
42.
|
Luật an ninh quốc gia
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBQP&AN
|
UBPL, UBĐN
|
43.
|
Luật công an nhân dân Việt Nam
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBQP&AN
|
UBPL
|
44.
|
Luật về hội
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBPL
|
HĐDT và các UB khác
|
|
Về lĩnh vực tổ chức bộ máy nhà nước, hành chính, hình sự, dân sự, tư pháp
|
|
|
|
|
45.
|
Bộ luật dân sự (sửa đổi)
|
Chính phủ
|
BST do UBTVQH thành lập
|
UBPL
|
HĐDT và các UB khác
|
46.
|
Bộ luật tố tụng dân sự
|
Toà án nhân dân tối cao
|
BST do UBTVQH thành lập
|
UBPL
|
HĐDT và các UB khác
|
47.
|
Bộ luật tố tụng hình sự (sửa đổi)
|
Viện kiểm sát nhân dân tối cao
|
BST do UBTVQH thành lập
|
UBPL
|
HĐDT và các UB khác
|
48.
|
Bộ luật thi hành án
|
Chính phủ
|
BST do UBTVQH thành lập
|
UBPL
|
UBQP&AN
|
49.
|
Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân (sửa đổi)
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBPL
|
HĐDT và các UB khác
|
50.
|
Luật bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân (sửa đổi)
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBPL
|
HĐDT và các UB khác
|
51.
|
Luật hoạt động giám sát của Quốc hội
|
UBTVQH
|
Ban soạn thảo do UBTVQH thành lập
|
UB lâm thời của QH
|
|
52.
|
Nghị quyết của Quốc hội ban hành Quy chế hoạt động của Uỷ ban thường vụ Quốc hội (sửa đổi)
|
UBTVQH
|
Ban soạn thảo do UBTVQH thành lập
|
|
|
53.
|
Nghị quyết của Quốc hội ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng dân tộc (sửa đổi)
|
UBTVQH
|
Ban soạn thảo do UBTVQH thành lập
|
|
|
54.
|
Nghị quyết của Quốc hội ban hành Quy chế hoạt động của các Uỷ ban của Quốc hội (sửa đổi)
|
UBTVQH
|
Ban soạn thảo do UBTVQH thành lập
|
|
|
55.
|
Luật phá sản doanh nghiệp (sửa đổi)
|
Toà án nhân dân tối cao
|
BST do Toà án nhân dân tối cao thành lập
|
UBKT&NS
|
UBPL, UBCVĐXH
|
56.
|
Luật thanh tra (bao gồm cả các quy định về Thanh tra nhân dân)
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBPL
|
HĐDT và các UB khác
|
57.
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật khiếu nại, tố cáo
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBPL
|
HĐDT và các UB khác
|
58.
|
Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBPL
|
HĐDT và các UB khác
|
59.
|
Luật về thể thức trưng mua, trưng dụng tài sản của cá nhân, tổ chức
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBPL
|
HĐDT và các UB khác
|
60.
|
Luật quản lý và sử dụng tài sản nhà nước
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBPL
|
UBKT&NS
|
61.
|
Luật đặc xá
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBPL
|
UBQP&AN
|
62.
|
Luật bồi thường nhà nước (bồi thường thiệt hại do cán bộ, công chức, người có thẩm quyền của cơ quan tiến hành tố tụng gây ra)
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBPL
|
UBQP&AN
|
|
Chương trình chuẩn bị
|
|
|
|
|
63.
|
Luật về các công cụ chuyển nhượng trong ngân hàng
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBKT&NS
|
UBPL
|
64.
|
Luật doanh nghiệp (áp dụng chung cho các doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế)
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBKT&NS
|
UBPL UBCVĐXH
|
65.
|
Luật đầu tư (áp dụng chung cho đầu tư trong nước và đầu tư nước ngoài)
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBKT&NS
|
UBPL, UBĐN, UBKHCN&MT
|
66.
|
Luật thuế thu nhập cá nhân
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBKT&NS
|
UBPL
|
67.
|
Luật thuế tài sản
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBKT&NS
|
UBPL
|
68.
|
Luật đa dạng sinh học
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBKHCN &MT
|
UBPL
|
69.
|
Luật công nghệ thông tin
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBKHCN&MT
|
UBPL, UBQP&AN
|
70.
|
Luật thể dục, thể thao
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBVHGDTTN &NĐ
|
UBPL
|
71.
|
Luật năng lượng hạt nhân
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBKHCN&MT
|
UBPL, UBQP&AN
|
72.
|
Luật quản lý, sử dụng hoá chất
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBKHCN&MT
|
UBPL, UBQP&AN
|
73.
|
Luật bảo vệ sức khoẻ nhân dân (sửa đổi)
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBCVĐXH
|
UBPL
|
74.
|
Luật cư trú
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBPL
|
UBQP&AN, UBĐN
|
75.
|
Luật đăng ký bất động sản
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBPL
|
UBKT&NS
|
76.
|
Luật nhà ở
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBPL
|
HĐDT và các Uỷ ban khác
|
77.
|
Luật trưng cầu ý dân
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBPL
|
HĐDT và các Uỷ ban khác
|
78.
|
Bộ luật xử lý vi phạm hành chính
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBPL
|
HĐDT và các Uỷ ban khác
|
79.
|
Luật công vụ
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBPL
|
HĐDT và các Uỷ ban khác
|
80.
|
Luật về luật sư
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBPL
|
|
81.
|
Luật chứng khoán
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBKT&NS
|
UBPL
|
|
II- CÁC DỰ ÁN PHÁP LỆNH :
|
|
|
|
|
|
Về lĩnh vực kinh tế
|
|
|
|
|
1.
|
Pháp lệnh đấu thầu
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBKT&NS
|
UBPL, UBKHCN & MT
|
2.
|
Pháp lệnh thú y (sửa đổi)
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBKHCN &MT
|
UBPL
|
3.
|
Pháp lệnh kiểm toán nhà nước
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBKT&NS
|
UBPL
|
4.
|
Pháp lệnh thuế chống bán phá giá
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBKT&NS
|
UBPL
|
5.
|
Pháp lệnh thuế chống trợ cấp
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBKT&NS
|
UBPL
|
6.
|
Pháp lệnh thuế môi trường
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBKT&NS
|
UBPL, UBKHCN&MT
|
7.
|
Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBKT&NS
|
UBPL
|
8.
|
Pháp lệnh ngân khố quốc gia
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBKT&NS
|
UBPL
|
9.
|
Pháp lệnh thương mại điện tử
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBKT&NS
|
UBPL, UBKHCN&MT
|
10.
|
Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh đê điều
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBKHCN &MT
|
UBPL
|
11.
|
Nghị quyết của Uỷ ban thường vụ Quốc hội về khung thuế suất thuế nhập khẩu
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBKT&NS
|
UBPL
|
|
Về lĩnh vực văn hoá, xã hội, giáo dục, khoa học, công nghệ, môi trường
|
|
|
|
|
12.
|
Pháp lệnh vệ sinh, an toàn thực phẩm
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBKHCN&MT
|
UBPL, UBKT&NS
|
13.
|
Pháp lệnh phòng chống tệ nạn mại dâm
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBCVĐXH
|
UBPL, UBVHGDTTN&NĐ, UBQP&AN
|
14.
|
Pháp lệnh hành nghề y, dược tư nhân (sửa đổi)
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBCVĐXH
|
UBPL
|
15.
|
Pháp lệnh giống cây trồng
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBKHCN &MT
|
UBPL, UBKT&NS, HĐDT, UBCVĐXH
|
16.
|
Pháp lệnh giống vật nuôi
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBKHCN &MT
|
UBPL, UBKT&NS, HĐDT, UBCVĐXH
|
17.
|
Pháp lệnh tôn giáo
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBCVĐXH
|
UBPL, HĐDT, UBQP&AN, UBVHGDTTN&NĐ
|
18.
|
Pháp lệnh về hiến, lấy ghép mô, cơ quan, bộ phận cơ thể người và khám nghiệm tử thi
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBCVĐXH
|
UBPL, UBKHCN&MT
|
19.
|
Pháp lệnh phòng chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người HIV/AIDS (sửa đổi)
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBCVĐXH
|
UBPL, UBKHCN&MT
|
20.
|
Pháp lệnh tiêu chuẩn hoá
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBKHCN&MT
|
UBPL
|
21.
|
Pháp lệnh ưu đãi người hoạt động cách mạng, liệt sĩ và gia đình liệt sĩ, thương binh, bệnh binh, người hoạt động kháng chiến, người có công giúp đỡ cách mạng (sửa đổi)
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBCVĐXH
|
UBPL, UBQP&AN
|
22.
|
Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh thủ tục giải quyết các tranh chấp lao động (về thủ tục giải quyết các cuộc đình công)
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBCVĐXH
|
UBPL
|
|
Vê lĩnh vực quốc phòng, an ninh, trật tự, an toàn xã hội, đối ngoại
|
|
|
|
|
23.
|
Pháp lệnh động viên công nghiệp
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBQP&AN
|
UBPL, UBKT&NS
|
24.
|
Pháp lệnh dự trữ quốc gia
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBKT&NS
|
UBPL, UBQP&AN
|
25.
|
Pháp lệnh bảo vệ công trình, mục tiêu trọng điểm về an ninh quốc gia
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBQP&AN
|
UBPL
|
26.
|
Pháp lệnh về công tác cảnh vệ
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBQP&AN
|
UBPL
|
27.
|
Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh dân quân tự vệ
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBQP&AN
|
UBPL, UBCVĐXH
|
28.
|
Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh dự bị động viên
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBQP&AN
|
UBPL, UBCVĐXH
|
29.
|
Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh lãnh sự
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBĐN
|
UBPL
|
30.
|
Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh cơ quan đại diện của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài.
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBĐN
|
UBPL
|
|
Về lĩnh vực tổ chức bộ máy nhà nước, hành chính, hình sự, dân sự, tư pháp
|
|
|
|
|
31.
|
Pháp lệnh tổ chức điều tra hình sự (sửa đổi)
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBPL
|
UBQP&AN
|
32.
|
Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh thi hành án dân sự
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBPL
|
|
33.
|
Pháp lệnh công chứng
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBPL
|
|
34.
|
Pháp lệnh giám định tư pháp
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBPL
|
UBQP&AN
|
35.
|
Pháp lệnh dân chủ ở cơ sở
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBPL
|
HĐDT và các Uỷ ban khác
|
36.
|
Pháp lệnh lý lịch tư pháp
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBPL
|
UBQP&AN
|
37.
|
Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh cán bộ, công chức
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBPL
|
|
38.
|
Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh chống tham nhũng
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBPL
|
HĐDT và các Uỷ ban khác
|
39.
|
Pháp lệnh trợ giúp pháp lý
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBPL
|
UBVCVĐXH
|
40.
|
Pháp lệnh về đăng ký giao dịch bảo đảm
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBPL
|
UBKT&NS
|
41.
|
Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của các pháp lệnh về thủ tục giải quyết các vụ án hành chính, kinh tế, dân sự, lao động
|
Toà án nhân dân tối cao
|
BST do Toà án nhân dân tối cao thành lập
|
UBPL
|
UBVCVĐXH, UBKT&NS
|
42.
|
Pháp lệnh thủ tục bắt giữ tàu biển
|
Toà án nhân dân tối cao
|
BST do Toà án nhân dân tối cao thành lập
|
UBPL
|
UBQP&AN
|
43.
|
Pháp lệnh tương trợ tư pháp (bao gồm cả dẫn độ)
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBPL
|
UBĐN
|
44.
|
Pháp lệnh trọng tài thương mại
|
Hội luật gia Việt Nam
|
BST do Hội luật gia Việt Nam thành lập
|
UBPL
|
UBKT&NS, UBĐN
|
45.
|
Nghị quyết của Uỷ ban thường vụ Quốc hội về bồi thường thiệt hại cho người bị oan, sai do người có thẩm quyền trong hoạt động tố tụng hình sự gây ra
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBPL
|
UBQP&AN
|
46.
|
Nghị quyết của Uỷ ban thường vụ Quốc hội về giao dịch dân sự về nhà ở có yếu tố nước ngoài được xác lập trước ngày 1-7-1991
|
Chính phủ
|
BST do Chính phủ thành lập
|
UBPL
|
UBĐN, UBKT&NS
|