|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 963/QĐ-UBND 2021 kế hoạch sử dụng đất huyện Cờ Đỏ thành phố Cần Thơ
Số hiệu:
|
963/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Dương Tấn Hiển
|
Ngày ban hành:
|
07/05/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
963/QĐ-UBND
|
Cần
Thơ, ngày 07 tháng 5 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN CỜ
ĐỎ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 41/NQ-HĐND
ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông
qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa
(dưới 10ha) và danh mục dự án thực hiện thủ tục trình thủ tướng Chính phủ cho
phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (trên 10ha) năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 04/NQ-HĐND
ngày 05 tháng 3 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông
qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa (dưới 10ha) và danh mục dự án thực hiện thủ tục trình thủ tướng Chính phủ
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (trên 10ha) năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1131/TTr-STNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Cờ Đỏ với
các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm kế hoạch 2021
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Thị trấn Cờ Đỏ
|
Xã Trung An
|
Xã Trung Thạnh
|
Xã Thạnh Phú
|
Xã Trung Hưng
|
Xã Thới Hưng
|
Xã Đông Hiệp
|
Xã Đông Thắng
|
Xã Thới Đông
|
Xã Thới Xuân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + (6) +...()
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
31.990,49
|
830,47
|
1.263,49
|
2.522,50
|
9.907,37
|
3.584,00
|
6.992,16
|
1.635,13
|
1.625,82
|
1.954,24
|
1.675,32
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
28.050,65
|
586,12
|
1.058,56
|
2.176,89
|
8.856,93
|
3.142,82
|
6.301,43
|
1.443,99
|
1.316,71
|
1.730,85
|
1.436,36
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
23.695,21
|
477,86
|
994,89
|
2.014,91
|
8.637,65
|
2.923,38
|
3.283,68
|
1.188,71
|
1.199,59
|
1.616,93
|
1.357,61
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
23.695,21
|
477,86
|
994,89
|
2.014,91
|
8.637,65
|
2.923,38
|
3.283,68
|
1.188,71
|
1.199,59
|
1.616,93
|
1.357,61
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
507,94
|
18,77
|
9,56
|
16,50
|
17,45
|
12,87
|
378,99
|
20,21
|
19,74
|
5,22
|
8,63
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.882,05
|
74,51
|
41,18
|
119,50
|
62,83
|
189,36
|
2.066,89
|
183,23
|
73,28
|
31,90
|
39,37
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
957,32
|
14,99
|
12,93
|
25,98
|
135,61
|
17,21
|
569,10
|
50,05
|
23,91
|
76,80
|
30,75
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
8,14
|
|
|
|
3,40
|
|
2,78
|
1,78
|
0,18
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.939,84
|
244,35
|
204,93
|
345,61
|
1.050,44
|
441,18
|
690,73
|
191,15
|
309,11
|
223,39
|
238,95
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
128,49
|
5,52
|
|
|
3,97
|
|
|
|
119,00
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
5,24
|
3,76
|
0,04
|
0,05
|
0,06
|
|
0,84
|
0,06
|
0,30
|
0,06
|
0,07
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
6,24
|
1,06
|
0,50
|
0,31
|
0,43
|
1,28
|
0,11
|
0,53
|
0,70
|
0,47
|
0,85
|
2.7
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
147,18
|
9,42
|
13,46
|
2,45
|
54,86
|
44,00
|
11,69
|
1,00
|
3,84
|
1,52
|
4,95
|
2.8
|
Đất
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.902,00
|
95,95
|
40,47
|
139,50
|
651,47
|
176,70
|
375,02
|
97,12
|
90,29
|
118,71
|
116,77
|
2.10
|
Đất
có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
4,07
|
4,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
6,12
|
|
|
|
|
|
|
|
6,12
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.292,94
|
|
87,16
|
174,11
|
291,34
|
183,39
|
243,78
|
67,88
|
59,87
|
88,97
|
96,43
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
73,27
|
73,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,53
|
10,62
|
0,42
|
0,43
|
1,83
|
0,49
|
0,65
|
0,45
|
0,25
|
0,67
|
0,72
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,21
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng trụ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
7,63
|
2,18
|
0,68
|
3,24
|
0,25
|
0,43
|
|
0,38
|
0,47
|
|
|
2.19
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
13,09
|
0,62
|
1,90
|
4,30
|
2,03
|
1,34
|
0,92
|
0,16
|
0,56
|
|
1,27
|
2.20
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,03
|
0,08
|
0,06
|
0,08
|
0,22
|
0,17
|
0,13
|
0,08
|
0,05
|
0,10
|
0,05
|
2.22
|
Đất
khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
0,21
|
0,17
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,56
|
0,39
|
0,13
|
|
|
0,00
|
|
0,04
|
|
|
|
2.24
|
Đất
sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
333,21
|
37,02
|
60,07
|
21,15
|
42,34
|
33,39
|
57,61
|
23,44
|
27,65
|
12,89
|
17,66
|
2.25
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,82
|
|
|
|
1,63
|
|
|
|
|
|
0,19
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu
hồi đất năm 2021
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Thị trấn Cờ Đỏ
|
Xã Trung An
|
Xã Trung Thạnh
|
Xã Thạnh Phú
|
Xã Trung Hưng
|
Xã Thới Hưng
|
Xã Đông Hiệp
|
Xã Đông Thắng
|
Xã Thới Đông
|
Xã Thới Xuân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + (6) +...()
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
|
31,36
|
4,86
|
8,93
|
6,77
|
4,28
|
0,77
|
4,00
|
|
|
1,45
|
0,30
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
24,99
|
4,11
|
8,12
|
6,53
|
0,58
|
0,42
|
3,50
|
|
|
1,45
|
0,28
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
18,20
|
2,13
|
7,28
|
5,42
|
0,1
|
0,12
|
1,7
|
|
|
1,45
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
18,20
|
2,13
|
7,28
|
5,42
|
0,1
|
0,12
|
1,7
|
|
|
1,45
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1,20
|
|
|
|
0,2
|
|
1
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5,29
|
1,98
|
0,84
|
1,11
|
0,28
|
0,3
|
0,5
|
|
|
|
0,28
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,30
|
|
|
|
|
|
0,3
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
6,37
|
0,75
|
0,81
|
0,24
|
3,70
|
0,35
|
0,50
|
|
|
|
0,02
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,55
|
0,24
|
0,52
|
0,19
|
3,40
|
0,20
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,31
|
|
0,29
|
0,05
|
0,3
|
0,15
|
0,5
|
|
|
|
0,02
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0,51
|
0,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng trụ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất
khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Thị trấn Cờ Đỏ
|
Xã Trung An
|
Xã Trung Thạnh
|
Xã Thạnh Phú
|
Xã Trung Hưng
|
Xã Thới Hưng
|
Xã Đông Hiệp
|
Xã Đông Thắng
|
Xã Thới Đông
|
Xã Thới Xuân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6) +...()
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
66,37
|
9,29
|
20,66
|
8,18
|
5,07
|
10,11
|
4,11
|
1,77
|
1,70
|
2,91
|
2,57
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
47,04
|
3,66
|
18,05
|
6,13
|
3,73
|
8,98
|
1,90
|
0,56
|
0,74
|
1,86
|
1,43
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
47,04
|
3,66
|
18,05
|
6,13
|
3,73
|
8,98
|
1,90
|
0,56
|
0,74
|
1,86
|
1,43
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
2,35
|
0,17
|
0,12
|
0,12
|
0,32
|
0,07
|
1,06
|
0,11
|
0,17
|
0,11
|
0,10
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
15,10
|
4,96
|
2,39
|
1,83
|
0,92
|
0,96
|
0,85
|
0,72
|
0,69
|
0,84
|
0,94
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,88
|
0,50
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,30
|
0,38
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
126,43
|
3,39
|
2,80
|
3,37
|
102,80
|
2,80
|
|
2,87
|
2,80
|
2,80
|
2,80
|
2.1
|
Đất
chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
18,57
|
2,00
|
2,00
|
2,57
|
2,00
|
2,00
|
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2.2
|
Đất
chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
chuyên trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
100,00
|
|
|
|
100,00
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
HNK/CLN
|
4,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
2.6
|
Đất
nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
NTS/CLN
|
2,70
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,66
|
0,59
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
Ghi chú: PKO là đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Vị trí, diện tích các khu vực chuyển
mục đích sử dụng đất, thu hồi đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch năm 2021;
Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất.
Điều 2.
Ủy ban nhân dân huyện Cờ Đỏ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất năm 2021 đến các xã, thị trấn các phòng, ban và trên các phương tiện thông
tin đại chúng.
2. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phối hợp rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh
vực có sử dụng đất đảm bảo phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được Ủy
ban nhân dân thành phố phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch sử
dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ huyện đến xã, đáp ứng yêu cầu phát triển
kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện; có giải pháp
cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án kế hoạch sử
dụng đất của huyện.
3. Xác định ranh giới và công khai
diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt; đảm bảo lợi ích giữa các khu vực
có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực giữ nhiều
đất trồng lúa; tăng đầu tư xây dựng các cơ sở bảo quản, chế biến, tiêu thụ lúa
hàng hóa tại địa phương.
4. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được
duyệt. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
5. Quản lý sử dụng đất theo đúng kế
hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tăng cường
công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng
đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử
dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
Điều 3.
Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân huyện Cờ Đỏ và Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Thành ủy;
- TT. HĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP (1);
- VP UBND TP (3BD);
- Cổng TTĐT TP;
- Lưu: VT,KH.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Tấn Hiển
|
Quyết định 963/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 963/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 07/05/2021 của huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ
870
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|