Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 942/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Sơn La
Số hiệu:
|
942/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Tráng Thị Xuân
|
Ngày ban hành:
|
25/04/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
942/QĐ-UBND
|
Sơn
La, ngày 25 tháng 4
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định mức lương
cơ sở đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; Nghị định số
141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định về cơ chế tự chủ của đơn
vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực kinh tế và sự nghiệp khác; Nghị định số
149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Quyết định số 930/QĐ-TTg
ngày 30/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt dự án Tăng cường quản lý đất
đai và cơ sở dữ liệu đất đai (sau đây gọi tắt là VILG);
Căn cứ Thông tư số
05/2017/TT-BTNMT ngày 25/4/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về quy
trình Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai; Thông tư số 35/2017/TT-BTNMT ngày
04/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế-kỹ thuật
xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;
Căn cứ Quyết định 07/2019/QĐ-UBND
ngày 12/3/2019 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành quy định về quản lý nhà nước
về giá trên địa bàn tỉnh Sơn La; Quyết định số 788/QĐ-UBND ngày 13/4/2018 của
UBND tỉnh về việc ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách
nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Sơn La;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 273/TTr-STNMT ngày 18/4/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá xây
dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Sơn La.
(Chi tiết có Bộ đơn giá xây dựng
cơ sở dữ liệu đất đai kèm theo)
Điều 2. Phạm vi áp dụng
Bộ đơn giá này là cơ sở để lập, giao
dự toán và thanh quyết toán giá trị sản phẩm hoàn thành do nhà nước đặt hàng hoặc
giao nhiệm vụ cho các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
khi tham gia thực hiện các công việc về xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính
trên cơ sở quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính và các quy định
hiện hành để hướng dẫn các điều kiện áp dụng đơn giá, những sản phẩm chính cần
phải hoàn thành của từng trường hợp, công trình cụ thể; đảm bảo chặt chẽ, tiết
kiệm, hợp lý trong quá trình thực hiện.
- Khi Nhà nước thay đổi mức lương tối
thiểu, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp Sở Tài chính, Sở Lao
động, Thương binh và Xã hội tính toán mức điều chỉnh tiền công lao động kỹ thuật
trong đơn giá và dự thảo văn bản trình UBND tỉnh ban hành để điều chỉnh đơn giá
cho phù hợp.
- Đối với giá thiết bị và giá vật liệu,
công cụ dụng cụ có biến động trên 10% thì Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì,
phối hợp cùng Sở Tài chính hướng dẫn điều chỉnh đảm bảo đúng quy định pháp luật.
2. Giao Sở Tài chính: Theo dõi việc sử dụng kinh phí và thanh quyết toán theo quy định hiện
hành.
3. Trong quá trình thực hiện nếu có
những vướng mắc, phát sinh các tổ chức, cá nhân báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài
nguyên và Môi trường) để xem xét, giải quyết.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài
chính, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND
các huyện, thành phố; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- TT tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Lưu: VT - Hiệu 25 bản.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Tráng Thị Xuân
|
ĐƠN GIÁ
SẢN PHẨM XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Theo
mức lương cơ sở 1.390.000 đồng/tháng)
(Kèm theo Quyết định số 942/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Sơn La)
ĐƠN
GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI
I. ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU
ĐỊA CHÍNH
1. Đơn giá sản
phẩm cơ sở dữ liệu địa chính trường hợp đã thực hiện đăng ký, cấp giấy chứng nhận
Mức lương cơ sở 1.390.000 đồng/tháng
|
Số ngày làm việc 26 ngày/tháng
|
Đơn vị tính: đồng
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐV tính
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí thiết bị
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí Vật liệu
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá sản phẩm
|
Đơn giá Sản phẩm (Trừ khấu hao)
|
PCKV
|
KH-TB
|
N. lượng
|
0,4
|
0,5
|
0,7
|
1
|
2
|
3
|
5
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12=11*0.15
|
13=11 + 12
|
14=13-7- 7*0.15
|
15
|
16
|
17
|
I. Xây dựng
CSDL địa chính
|
|
67.943
|
11.047
|
14.126,2
|
1.596,2
|
1.533,4
|
96.246,2
|
14.436,9
|
110.683,2
|
97.978,8
|
7.478,2
|
9.347,8
|
13.086,9
|
1
|
Công tác
chuẩn bị
|
|
687,3
|
7,5
|
38,0
|
9,6
|
9,2
|
751,6
|
112,7
|
864,3
|
855,7
|
85,5
|
106,9
|
149,7
|
1.1
|
Lập kế hoạch
thi công chi tiết: Xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện
của từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến
công tác xây dựng CSDL địa chính trên địa bàn thi công.
|
Thửa
|
351,6
|
3,8
|
19,0
|
4,8
|
4,6
|
383,7
|
57,6
|
441,3
|
437,0
|
42,8
|
53,5
|
74,8
|
1.2
|
Chuẩn bị nhân
lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ
cho công tác xây dựng CSDL địa chính
|
Thửa
|
335,7
|
3,8
|
19,0
|
4,8
|
4,6
|
367,9
|
55,2
|
423,1
|
418,7
|
42,8
|
53,5
|
74,8
|
2
|
Thu thập
tài liệu, dữ liệu
|
Thửa
|
1.353,5
|
13,9
|
68,4
|
18,0
|
17,3
|
1.471,2
|
220,7
|
1.691,9
|
1.675,9
|
162,5
|
203,2
|
284,4
|
3
|
Rà soát,
đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu
|
|
4.477,8
|
67,7
|
326,8
|
87,6
|
84,2
|
5.044,1
|
756,6
|
5.800,7
|
5.722,9
|
541,0
|
676,3
|
946,8
|
3.1
|
Rà soát,
đánh giá tài liệu, dữ liệu; lập báo cáo kết quả thực hiện
|
Thửa
|
1.066,9
|
19,9
|
95,0
|
25,5
|
24,5
|
1.231,8
|
184,8
|
1.416,6
|
1.393,8
|
115,5
|
144,3
|
202,1
|
3.2
|
Phân loại
thửa đất; lập biểu tổng hợp
|
Thửa
|
1.244,7
|
22,9
|
110,2
|
29,8
|
28,7
|
1.436,3
|
215,5
|
1.651,8
|
1.625,5
|
134,7
|
168,4
|
235,8
|
3.3
|
Làm sạch, sắp
xếp và đánh số thứ tự theo quy định về hồ sơ địa chính đối với Hồ sơ đăng ký
đất đai, tài sản gắn liền với đất
|
Thửa
|
2.166,2
|
24,9
|
121,6
|
32,2
|
31,0
|
2.375,9
|
356,4
|
2.132,3
|
2.703,7
|
290,8
|
363,5
|
509,0
|
4
|
Xây dựng
dữ liệu không gian địa chính
|
|
29.062,9
|
9.637,2
|
6.789,4
|
696,8
|
669,3
|
46.855,6
|
7.028,3
|
53.883,9
|
42.801,2
|
3.145,7
|
3.932,1
|
5.504,9
|
4.1
|
Chuẩn hóa
các lớp đối tượng không gian địa chính
|
|
4.070,0
|
1.039,7
|
2.348,5
|
97,7
|
93,8
|
7.649,7
|
1.147,5
|
8.797,2
|
7.601,5
|
440,5
|
550,7
|
770,9
|
4.1.1
|
Lập bảng đối
chiếu giữa lớp đối tượng không gian địa chính với nội dung tương ứng trong bản
đồ địa chính để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ địa chính
|
Thửa
|
256,8
|
63,4
|
22,8
|
6,2
|
6,0
|
355,3
|
53,3
|
408,6
|
335,6
|
27,8
|
34,8
|
48,7
|
4.1.2
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính chưa
phù hợp với quy định kỹ thuật về CSDL đất
đai
|
Thửa
|
1.343,5
|
342,4
|
121,6
|
32,2
|
31,0
|
1.870,8
|
280,6
|
2.151,4
|
1.757,6
|
145,4
|
181,8
|
254,5
|
4.1.3
|
Rà soát chuẩn
hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian địa chính theo quy định
kỹ thuật về CSDL đất đai
|
Thửa
|
2.469,7
|
633,8
|
2.204,1
|
59,2
|
56,9
|
5.423,7
|
813,6
|
6.237,2
|
5.508,3
|
267,3
|
334,1
|
467,8
|
4.2
|
Chuyển đổi các
lớp đối tượng không gian địa chính từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo phạm
vi đơn vị hành chính cấp xã
|
Thửa
|
296,4
|
101,4
|
52,6
|
7,0
|
6,7
|
464,2
|
69,6
|
533,8
|
417,2
|
32,1
|
40,1
|
56,1
|
4.3
|
Góp các thành
phần tiếp giáp nhau của cùng một đối tượng thành một đối tượng duy nhất phù hợp
với thông tin thuộc tính của đối tượng theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã
|
|
19.757,2
|
6.763,4
|
3.509,6
|
473,6
|
455,0
|
30.958,8
|
4.643,8
|
35.602,6
|
27.824,7
|
2.138,5
|
2.673,1
|
3.742,3
|
4.3.1
|
Chuyển đổi
bản trích đo địa chính theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000 vào dữ liệu không gian
địa chính
|
Thửa
|
4.939,3
|
3.381,5
|
1.752,2
|
118,4
|
113,8
|
10.305,2
|
1.545,8
|
11.851,0
|
7.962,3
|
534,6
|
668,3
|
935,6
|
4.3.2
|
Chuyển đổi
vào dữ liệu không gian địa chính và định vị trên dữ liệu không gian đất đai nền
sơ đồ, bản trích đo địa chính chưa theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000 hoặc bản đồ
giải thửa dạng số
|
Thửa
|
9.878,6
|
1.690,9
|
878,7
|
236,7
|
227,4
|
12.912,4
|
1.936,9
|
14.849,2
|
12.904,7
|
1.069,2
|
1.336,5
|
1.871,2
|
4.3.3
|
Quét và định
vị sơ bộ trên dữ liệu không gian đất đai nền sơ đồ, bản trích đo địa chính
theo hệ tọa độ giả định hoặc bản đồ giải thửa dạng giấy
|
Thửa
|
4.939,3
|
1.690,9
|
878,7
|
118,4
|
113,8
|
7.741,2
|
1.161,2
|
8.902,3
|
6.957,8
|
534,6
|
668,3
|
935,6
|
4.4
|
Bổ sung, chỉnh
sửa các thửa đất đã thay đổi hình thể, kích thước theo tình trạng hồ sơ cấp
Giấy chứng nhận, hồ sơ đăng ký biến động
|
Thửa
|
4.939,3
|
1.732,6
|
878,7
|
118,4
|
113,8
|
7.782,9
|
1.167,4
|
8.950,3
|
6.957,8
|
534,6
|
668,3
|
935,6
|
5
|
Xây dựng
dữ liệu thuộc tính địa chính
|
|
24.597,8
|
876,6
|
5.212,2
|
589,2
|
566,0
|
31.841,7
|
4.776,3
|
36.618,0
|
35.609,9
|
2.662,4
|
3.328,0
|
4.659,2
|
5.1
|
Kiểm tra
tính đầy đủ thông tin của thửa đất, lựa chọn theo thứ lự ưu tiên
|
Thửa
|
1.975,7
|
36,8
|
178,6
|
47,4
|
45,5
|
2.284,1
|
342,6
|
2.626,7
|
2.584,4
|
213,8
|
267,3
|
374,2
|
5.2
|
Lập bảng tham
chiếu số thửa cũ và số thửa mới đối với các thửa đất đã được cấp Giấy chứng
nhận theo bản đồ cũ nhưng chưa cấp đổi Giấy chứng nhận
|
Thửa
|
987,9
|
18,3
|
87,4
|
23,5
|
22,5
|
1.139,5
|
170,9
|
1.310,5
|
1.289,5
|
106,9
|
133,7
|
187,1
|
5.3
|
Nhập thông
tin từ tài liệu đã lựa chọn
|
Thửa
|
21.634,2
|
821,5
|
4.946,2
|
518,3
|
497,9
|
28.418,1
|
4.262,7
|
32.680,8
|
31.736,1
|
2.341,6
|
2.927,0
|
4.097,8
|
|
Thửa đất
Loại I (hệ số nhân công K = 1)
|
Thửa
|
21.634,2
|
821,5
|
4.946,2
|
518,3
|
497,9
|
28.418,1
|
4.262,7
|
32.680,8
|
31.736,1
|
2.341,6
|
2.927,0
|
4.097,8
|
|
Thửa đất
Loại II (hệ số nhân công K = 1,2)
|
Thửa
|
25,961,0
|
821,5
|
4.946,2
|
518,3
|
497,9
|
32.744,9
|
4.911,7
|
37.656,6
|
36.711,9
|
2.341,6
|
2.927,0
|
4.097,8
|
|
Thửa đất
Loại III (hệ số nhân công K = 0,5)
|
Thửa
|
10.817,1
|
821,5
|
4.946,2
|
518,3
|
497,9
|
17.601,0
|
2.640,1
|
20.241,1
|
19.296,4
|
2.341,6
|
2.927,0
|
4.097,8
|
|
Thửa đất
Loại IV (hệ số nhân công K = 0,5)
|
Thửa
|
10.817,1
|
821,5
|
4.946,2
|
518,3
|
497,9
|
17.601,0
|
2.640,1
|
20.241,1
|
19.296,4
|
2.341,6
|
2.927,0
|
4.097,8
|
6
|
Hoàn thiện
dữ liệu địa chính
|
|
2.469,7
|
175,5
|
442,0
|
59,2
|
56,9
|
3.203,3
|
480,5
|
3.683,8
|
3.481,9
|
267,3
|
334,1
|
467,8
|
6.1
|
Hoàn thiện
100% thông tin trong CSDL
|
Thửa
|
1.975,7
|
138,8
|
352,5
|
47,4
|
45,5
|
2.560,0
|
384,0
|
2.944,0
|
2.784,4
|
213,8
|
267,3
|
374,2
|
6.2
|
Xuất sổ địa
chính (điện tử) theo khuôn dạng tệp tin PDF
|
Thửa
|
493,9
|
36,8
|
89,4
|
11,8
|
11,3
|
643,3
|
96,5
|
739,8
|
697,5
|
53,5
|
66,8
|
93,6
|
7
|
Xây dựng
siêu dữ liệu địa chính
|
|
688,7
|
14,6
|
71,0
|
18,5
|
17,8
|
810,6
|
121,6
|
932,2
|
915,4
|
83,4
|
104,3
|
146,0
|
7.1
|
Thu nhận các
thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) địa
chính
|
Thửa
|
673,0
|
13,9
|
68,4
|
18,0
|
17,3
|
790,7
|
118,6
|
909,3
|
893,3
|
81,3
|
101,6
|
142,2
|
7.2
|
Nhập thông tin
siêu dữ liệu địa chính cho từng đơn vị hành chính cấp xà
|
Thửa
|
15,7
|
0,7
|
2,6
|
0,5
|
0,5
|
20,0
|
3,0
|
23,0
|
22,1
|
2,1
|
2,7
|
3,7
|
8
|
Đối soát, tích hợp
dữ liệu vào hệ thống (do Văn
phòng Đăng ký đất đai thực hiện)
|
|
4.240,7
|
245,8
|
1.136,5
|
106,5
|
102,3
|
5.831,8
|
874,8
|
6.706,6
|
6.423,9
|
481,2
|
601,4
|
842,0
|
8.1
|
Đối soát
thông tin của thửa đất trong CSDL với nguồn tài liệu, dữ liệu đã sử dụng để
xây dựng CSDL
|
Thửa
|
1.174,8
|
50,7
|
263,1
|
35,4
|
34,0
|
1.558,0
|
233,7
|
1.791,7
|
1.733,4
|
160,4
|
200,5
|
280,7
|
8.2
|
Ký số vào sổ
địa chính (điện tử)
|
Thửa
|
1.090,2
|
50,9
|
289,4
|
23,6
|
22,7
|
1.476,8
|
221,5
|
1.698,3
|
1.639,8
|
106,9
|
133,7
|
187,1
|
8.3
|
Tích hợp dữ
liệu vào hệ thống theo định kỳ hàng tháng phục vụ quản lý, vận hành, khai
thác sử dụng
|
Thửa
|
1.975,7
|
144,2
|
584,1
|
47,4
|
45,5
|
2.797,0
|
419,5
|
3.216,5
|
3.050,6
|
213,8
|
267,3
|
374,2
|
9
|
Phục vụ
kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính
|
|
364,8
|
8,4
|
41,8
|
10,9
|
10,4
|
436,3
|
65,4
|
501,7
|
492,1
|
49,2
|
61,5
|
86,1
|
|
Chuẩn bị tư
liệu, tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định
khối lượng sản phẩm đã thực hiện theo định kỳ hàng tháng, theo công đoạn công
trình và khi kết thúc công trình. Lập biên bản bàn giao
dữ liệu địa chính
|
Thửa
|
364,8
|
8,4
|
41,8
|
10,9
|
10,4
|
436,3
|
65,4
|
501,7
|
492,1
|
49,2
|
61,5
|
86,1
|
II. Xây
dựng dữ liệu không gian đất đai nền
|
|
9.285.905,7
|
2.457.928,4
|
863.630,2
|
190.059,4
|
1.954.803,2
|
14.752.326,9
|
2.212.849,0
|
16.965.175,9
|
14.138.558,3
|
1.005.076,9
|
1.256.346,2
|
1.758.884,6
|
1
|
Xây dựng
dữ liệu không gian đất đai nền
|
|
5.927.173,8
|
1.511.221,1
|
528.222,2
|
121.029,8
|
1.244.818,7
|
9.332.465,7
|
1.399.869,9
|
10.732.335,6
|
8.994.431,3
|
641.538,5
|
801.923,1
|
1.122.692,3
|
1.1
|
Xử lý biên
theo quy định về bản đồ đối với các tài liệu bản đồ tiếp giáp nhau
|
Xã
|
987.862,3
|
253.554,5
|
88.543,7
|
20.298,3
|
208.773,0
|
1.559.031,9
|
233.854,8
|
1.792.886,7
|
1.501.299,0
|
106.923,1
|
133.653,8
|
187.115,4
|
|
Trường hợp
sử dụng bản đồ địa chính đã phủ kín (hệ số K=1)
|
xã
|
987.862,3
|
253.554,5
|
88.543,7
|
20.298,3
|
208.773,0
|
1.559.031,9
|
233.854,8
|
1.792.886,7
|
1.501.299,0
|
106.923,1
|
133.653,8
|
187.115,4
|
|
Trường hợp
sử dụng nguồn bản đồ hiện trạng (hệ số K = 0,5)
|
xã
|
493.931,2
|
253.554,5
|
88.543,7
|
20.298,3
|
208.773,0
|
1.065.100,8
|
159.765,1
|
1.224.865,9
|
933.278,1
|
106.923,1
|
133.653,8
|
187.115,4
|
|
Trường hợp
sử dụng bản đồ địa chính nhưng chưa phủ kín và phải kết hợp với bản đồ hiện
trạng (hệ số K = 0,8)
|
xã
|
790.289,8
|
253.554,5
|
88.543,7
|
20.298,3
|
208.773,0
|
1.361.459,4
|
204.218,9
|
1.565.678,4
|
1.274.090,6
|
106.923,1
|
133.653,8
|
187.115,4
|
1.2
|
Tách, lọc
và chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian đất đai nền
|
xã
|
2.370.869,5
|
608.552,7
|
212.809,0
|
48.731,2
|
501.211,6
|
3.742.174,0
|
561.326,1
|
4.303.500,1
|
3.603.664,5
|
256.615,4
|
320.769,2
|
449.076,9
|
|
Trường hợp
sử dụng bản đồ địa chính đã phủ kín (hệ số K = 1)
|
xã
|
2.370.869,5
|
608.552,7
|
212.809,0
|
48.731,2
|
501.211,6
|
3.742.174,0
|
561.326,1
|
4.303.500,1
|
3.603.664,5
|
256.615,4
|
320.769,2
|
449.076,9
|
|
Trường hợp
sử dụng nguồn bản đồ hiện trạng (hệ số K = 0,5)
|
xã
|
1.185.434,8
|
608.552,7
|
212.809,0
|
48.731,2
|
501.211,6
|
2.556.739,2
|
383.510,9
|
2.940.250,1
|
2.240.414,5
|
256.615,4
|
320.769,2
|
449.076,9
|
|
Trường hợp
sử dụng bản đồ địa chính nhưng chưa phủ kín và phải kết hợp với bản đồ hiện
trạng (hệ số K = 0,8)
|
xã
|
1.896.695,6
|
608.552,7
|
212.809,0
|
48.731,2
|
501.211,6
|
3.268.000,1
|
490.200,0
|
3.758.200,1
|
3.058.364,5
|
256.615,4
|
320.769,2
|
449.076,9
|
1.3
|
Chuyển đổi các
lớp đối tượng không gian đất đai nền từ tệp
(File) bản đồ số vào CSDL
|
xã
|
592.717,4
|
162.271,6
|
56.622,4
|
13.000,1
|
133.708,5
|
958.320,0
|
143.748,0
|
1.102.068,0
|
915.455,6
|
64.153,8
|
80.192,3
|
112.269,2
|
|
Trường hợp
sử dụng bản đồ địa chính đã phủ kín (hệ số K = 1)
|
xã
|
592.717,4
|
162.271,6
|
56.622,4
|
13.000,1
|
133.708,5
|
958.320,0
|
143.748,0
|
1.102.068,0
|
915.455,6
|
64.153,8
|
80.192.3
|
112.269,2
|
|
Trường hợp
sử dụng nguồn bản đồ hiện trạng (hệ số K = 0.5)
|
xã
|
296.358,7
|
162.271,6
|
56.622,4
|
13.000,1
|
133.708.5
|
661.961,3
|
99.294,2
|
761.255,5
|
574.643,1
|
64.153,8
|
80.192,3
|
112.269,2
|
|
Trường hợp
chưa sử dụng bản đồ địa chính nhưng chưa phủ kín và phải kết hợp với bản đồ
hiện trạng (hệ số K = 0,8)
|
xã
|
474.175,9
|
162.271,6
|
56.622,4
|
13.000,1
|
133.708,5
|
839.776,5
|
125.966.5
|
965.743,0
|
779.130,6
|
64.153,8
|
80.192,3
|
112.269,2
|
1.4
|
Gộp các
thành phần tiếp giáp nhau của cùng một đối tượng không gian đất đai nền thành
một đối tượng duy nhất phù hợp với thông tin thuộc tính của đối tượng theo phạm
vi đơn vị hành chính cấp xã
|
xã
|
1.975.724,6
|
486.842,2
|
170.247,2
|
39.000,2
|
401.125,6
|
3.072.939,8
|
460.941,0
|
3.533.880,7
|
2.974.012,2
|
213.846,2
|
267.307,7
|
374.230,8
|
|
Trường hợp
sử dụng bản đồ địa chính đã phủ kín (hệ số K = 1)
|
xã
|
1.975.724,6
|
486.842,2
|
170.247,2
|
39.000,2
|
401.125,6
|
3.072.939,8
|
460.941,0
|
3.533.880,7
|
2.974.012,2
|
213.846,2
|
267.307,7
|
374.230,8
|
|
Trường hợp
sử dụng nguồn bản đồ hiện trạng (hệ số K = 0,5)
|
xã
|
987.862,3
|
486.842,2
|
170.247,2
|
39.000,2
|
401.125,6
|
2.085.077,5
|
312.761,6
|
2.397.839.1
|
1.837.970,6
|
213.846,2
|
267.307,7
|
374.230,8
|
|
Trường hợp
sử dụng bản đổ địa chính nhưng chưa phủ kín và phải kết hợp với bản đồ hiện
trạng (hệ số K = 0,8)
|
xã
|
1.580.579,7
|
486.842,2
|
170.247,2
|
39.000,2
|
401.125,6
|
2.677.794,9
|
401.669,2
|
3.079.464,1
|
2.519.595,6
|
213.846,2
|
267.307,7
|
374.230,8
|
2
|
Tích hợp
dữ liệu không gian đất đai nền
|
|
3.358.731,8
|
946.707,3
|
335.408,0
|
69.029,6
|
709.984,5
|
5.419.861,2
|
812.979,2
|
6.232.840,4
|
5.144.127,0
|
363.538,5
|
454.423,1
|
636.192,3
|
2.1
|
Xử lý tiếp
biên dữ liệu không gian đất đai nền giữa các đơn vị hành chính cấp xã, cấp
huyện liền kề
|
xã
|
2.370.869,5
|
608.552,7
|
212.809,0
|
48.731,2
|
501.211,6
|
3.742.174,0
|
561.326,1
|
4.303.500,1
|
3.603.664,5
|
256.615,4
|
320.769,2
|
449.076,9
|
|
Trường hợp
sử dụng bản đồ địa chính đã phủ kín (hệ số K = 1)
|
xã
|
2.370.869,5
|
608.552,7
|
212.809,0
|
48.731,2
|
501.211,6
|
3.742.174,0
|
561.326,1
|
4.303.500,1
|
3.603.664,5
|
256.615,4
|
320.769.2
|
449.076,9
|
|
Trường hợp
sử dụng nguồn bản đồ hiện trạng (hệ số K = 0,5)
|
xã
|
1.185.434,8
|
608.552,7
|
212.809,0
|
48.731,2
|
501.211,6
|
2.556.739,2
|
383.510,9
|
2.940.250,1
|
2.240.414,5
|
256.615,4
|
320.769,2
|
449.076,9
|
|
Trường hợp sử
dụng bản đồ địa chính nhưng chưa phủ kín và phải kết hợp với bản đồ hiện trạng
(hệ số K = 0,8)
|
xã
|
1.896.695,6
|
608.552,7
|
212.809,0
|
48.731,2
|
501.211,6
|
3.268.000,1
|
490.200,0
|
3.758.200,1
|
3.058.364,5
|
256.615,4
|
320.769,2
|
449.076,9
|
2.2
|
Tích hợp dữ
liệu không gian đất đai nền vào CSDL
đất đai để quản lý, vận
hành, khai thác sử dụng
|
xã
|
987.862,3
|
338.154,5
|
122.599,0
|
20.298,3
|
208.773,0
|
1.677.687,2
|
251.653,1
|
1.929.340,3
|
1.540.462,5
|
106.923,1
|
133.653,8
|
187.115,4
|
|
Trường hợp
sử dụng bản đồ địa chính đã phủ kín (hệ số K = 1)
|
xã
|
987.862,3
|
338.154,5
|
122.599,0
|
20.298,3
|
208.773,0
|
1.677.687,2
|
251.653,1
|
1.929.340,3
|
1.540.462,5
|
106.923,1
|
133.653,8
|
187.115,4
|
|
Trường hợp
sử dụng nguồn bản đồ hiện trạng (hệ số K = 0,5)
|
xã
|
493.931,2
|
338.154,5
|
122.599,0
|
20.298,3
|
208.773,0
|
1.183.756,0
|
177.563,4
|
1.361.319,4
|
972.441,7
|
106.923,1
|
133.653,8
|
187.115,4
|
|
Trường hợp sử
dụng bản đồ địa chính nhưng chưa phủ kín và phải kết hợp với bản đồ hiện trạng
(hệ số K = 0,8)
|
xã
|
790.289,8
|
338.154,5
|
122.599,0
|
20.298,3
|
208.773,0
|
1.480.114,7
|
222.017,2
|
1.702.131,9
|
1.313.254,2
|
106.923,1
|
133.653,8
|
187.115,4
|
III.
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin
|
|
5.325,7
|
316,2
|
1.90S.9
|
148,9
|
1.539,0
|
9.235,6
|
1.385,3
|
10.621,0
|
10.257,4
|
727,1
|
908,8
|
1.272,4
|
1
|
Quét giấy tờ
pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất
|
|
3.132,7
|
229,8
|
1.481,2
|
122,9
|
1.004,1
|
5.970,8
|
895,6
|
6.866,4
|
6.602,1
|
427,7
|
534,6
|
748,5
|
1.1
|
Quét trang A3
|
Trang A3
|
1.879,6
|
171,8
|
949,7
|
63,4
|
520,7
|
3.585,3
|
537,8
|
4.123,1
|
3.925,6
|
256,6
|
320,8
|
449,1
|
1.2.
|
Quét trang
A4
|
Trang A4
|
1.253,1
|
58,1
|
531,4
|
59,5
|
483,4
|
2.385,5
|
357,8
|
2.743,3
|
2.676,5
|
171,1
|
213,8
|
299,4
|
1
|
Xử lý các tệp
tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn
dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)
|
Trang A3, A4
|
626,5
|
14,8
|
72,2
|
17,3
|
356,9
|
1.087,7
|
163,2
|
1.250,9
|
1.233,9
|
85,5
|
106,9
|
149,7
|
3
|
Tạo liên kết
hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong CSDL
|
Thửa
|
1.566,4
|
71,6
|
352,5
|
8,7
|
178,0
|
2.177,1
|
326,6
|
2.503,7
|
2.421,4
|
213,8
|
267,3
|
374,2
|
2. Đơn giá sản phẩm chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện cơ
sở dữ liệu địa chính trước ngày 01/8/2016
Mức lương cơ sở 1.390.000 đồng/tháng
|
Số ngày làm việc 26 ngày/tháng
|
Đơn vị tính: đồng
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐV tính
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí thiết bị
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí Vật liệu
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá sản phẩm
|
Đơn giá Sản phẩm (Trừ khấu hao)
|
PCKV
|
KH-TB
|
N. lượng
|
0,4
|
0,5
|
0,7
|
1
|
2
|
3
|
5
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12=11*0.15
|
13=11+12
|
14=13-7-7*0.15
|
15
|
16
|
17
|
I. Chuyển
đổi, bổ sung hoàn thiện dữ liệu địa chính
|
|
6.170,3
|
269,9
|
1.202,1
|
155,9
|
1.101,6
|
8.899,8
|
1.335,0
|
10.234,8
|
9.924,4
|
759,2
|
948,9
|
1.328,5
|
1
|
Công tác
chuẩn bị
|
|
206,2
|
2,2
|
10,6
|
2,7
|
18,9
|
240,7
|
36,1
|
276,8
|
274,2
|
25,7
|
32,1
|
44,9
|
1.1
|
Lập kế hoạch
thi công chi tiết: Xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực
hiện của từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên
quan đến công tác xây dựng CSDL địa chính trên địa bàn thi công.
|
Thửa
|
105,5
|
1,1
|
5,3
|
1,3
|
9,5
|
122,7
|
18,4
|
141,1
|
139,8
|
12,8
|
16,0
|
22,5
|
1.2
|
Chuẩn bị
nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục
vụ cho công tác xây dựng CSDL địa chính
|
Thửa
|
100,7
|
1,1
|
5,3
|
1,3
|
9,5
|
118,0
|
17,7
|
135,6
|
134,4
|
12,8
|
16,0
|
22,5
|
2
|
Chuyển đổi
dữ liệu địa chính
|
|
321,5
|
12,6
|
41,3
|
7,6
|
53,8
|
436,8
|
65,5
|
502,3
|
487,8
|
36,4
|
45,4
|
63,6
|
2.1
|
Lập mô hình
chuyển đổi cấu trúc dữ liệu của CSDL địa chính đã xây dựng sang cấu trúc dữ liệu
hiện hành
|
Thửa
|
197,6
|
3,7
|
17,7
|
4,5
|
31,6
|
255,1
|
38,3
|
293,3
|
289,1
|
21,4
|
26,7
|
37,4
|
2.2
|
Chuyển đổi cấu
trúc dữ liệu không gian địa chính
|
Thửa
|
53,1
|
6,2
|
10,5
|
1,3
|
9,5
|
80,6
|
12,1
|
92,7
|
85,6
|
6,4
|
8,0
|
11,2
|
2.3
|
Chuyển đổi
cấu trúc dữ liệu thuộc tính địa chính
|
Thửa
|
53,1
|
2,1
|
10,5
|
1,3
|
9,5
|
76,6
|
11,5
|
88,1
|
85,6
|
6,4
|
8,0
|
11,2
|
2.4
|
Chuyển đổi
cấu trúc dữ liệu hồ sơ quét
|
Thửa
|
17,7
|
0,6
|
2,5
|
0,5
|
3,2
|
24,5
|
3,7
|
28,1
|
27,4
|
2,1
|
2,7
|
3,7
|
3
|
Bổ sung,
hoàn thiện dữ liệu địa chính
|
|
3.238,6
|
171,6
|
741,4
|
87,1
|
615,7
|
4.854,4
|
728,2
|
5.582,6
|
5.385,3
|
417,0
|
521,3
|
729,8
|
3.1
|
Rà soát, bổ
sung dữ liệu không gian địa chính
|
Thửa
|
203,6
|
26,8
|
45,6
|
5,8
|
41,1
|
322,9
|
48,4
|
371,4
|
340,6
|
27,8
|
34,8
|
48,7
|
3.2
|
Rà soát, bổ
sung dữ liệu thuộc tính địa chính
|
Thửa
|
2.145,9
|
97,8
|
480,1
|
61,2
|
432,4
|
3.217,4
|
482,6
|
3.700,0
|
3.587,5
|
293,0
|
366,2
|
512,7
|
3.3
|
Thực hiện hoàn
thiện 100% thông tin trong CSDL đã được chuyển đổi, bổ sung
|
Thửa
|
395,1
|
27,7
|
70,1
|
8,9
|
63,2
|
565,2
|
84,8
|
650,0
|
618,1
|
42,8
|
53,5
|
74,8
|
3.4
|
Thực hiện
xuất Sổ địa chính (điện tử) đối với những Thửa đất chưa có sổ địa chính (điện
tử)
|
Thửa
|
493,9
|
19,2
|
145,6
|
11,2
|
79,0
|
748,9
|
112,3
|
861,3
|
839,1
|
53,5
|
66,8
|
93,6
|
4
|
Xây dựng
siêu dữ liệu địa chính
|
|
371,9
|
8,3
|
40,3
|
9,3
|
65,7
|
495,5
|
74,3
|
569,8
|
560,2
|
44,9
|
56,1
|
78,6
|
4.1
|
Chuyển đổi siêu
dữ liệu địa chính
|
Thửa
|
19,8
|
0,7
|
3,5
|
0,5
|
3,2
|
27,6
|
4,1
|
31,8
|
31,0
|
2,1
|
2,7
|
3,7
|
4.2
|
Thu nhận bổ
sung các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu địa chính (thu nhận bổ
sung thông tin)
|
Thửa
|
336,5
|
6,9
|
33,3
|
8,4
|
59,3
|
444,3
|
66,6
|
510,9
|
503,0
|
40,6
|
50,8
|
71,1
|
4.3
|
Nhập bổ
sung thông tin siêu dữ liệu địa chính cho từng đơn vị hành chính cấp xã
|
Thửa
|
15,7
|
0,7
|
3,5
|
0,5
|
'3,2
|
23,6
|
3,5
|
27,1
|
26,3
|
2,1
|
2,7
|
3,7
|
5
|
Đối soát
dữ liệu (do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện)
|
|
1.873,4
|
71,5
|
350,7
|
44,7
|
315,9
|
2.656,3
|
398,4
|
3.054,7
|
2.972,5
|
213,8
|
267,3
|
374,2
|
5.1
|
Đối soát
thông tin của Thửa đất trong CSDL đã được chuyển đổi, bổ sung với nguồn tài liệu,
dữ liệu dã sử dụng để xây dựng CSDL đối với trường hợp phải xuất mới sổ địa
chính (điện tử)
|
Thửa
|
783,2
|
35,7
|
175,4
|
22,4
|
158,0
|
1.174,6
|
176,2
|
1.350,8
|
1.309,7
|
106,9
|
133,7
|
187,1
|
5.2
|
Thực hiện ký
số vào sổ địa chính (điện tử) đối với trường hợp xuất mới sổ địa chính (điện
tử)
|
Thửa
|
1.090,2
|
35,7
|
175,4
|
22,4
|
158,0
|
1.481,6
|
222,2
|
1.703,9
|
1.662,8
|
106,9
|
133,7
|
187,1
|
6
|
Phục vụ
kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính
|
|
158,6
|
3,7
|
17,7
|
4,5
|
31,6
|
216,1
|
32,4
|
248,5
|
244,3
|
21,4
|
26,7
|
37,4
|
|
Chuẩn bị tư
liệu, tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định
khối lượng sản phẩm đã thực hiện khi kết thúc công trình; lập biên bản bàn giao
dữ liệu địa chính
|
Thửa
|
158,6
|
3,7
|
17,7
|
4,5
|
31,6
|
216,1
|
32,4
|
248,5
|
244,3
|
21,4
|
26,7
|
37,4
|
II. Xây
dựng dữ liệu không gian đất đai nền
|
|
2.173.297,1
|
544.016,7
|
222.777,1
|
9.827.138,1
|
409.617,4
|
13.176.846,4
|
1.976.527,0
|
15.153.373,4
|
14.527.754,1
|
235.230,8
|
294.038,5
|
411.653,8
|
1
|
Xây dựng dữ liệu
không gian đất đai nền
|
|
1.580.579,7
|
385.425,8
|
134.905,7
|
7.394.921,4
|
308.237,1
|
9.804.069,7
|
1.470.610,5
|
11.274.680,2
|
10.831.440,5
|
171.076,9
|
2.13,846,2
|
299.384,6
|
1.1
|
Tách, lọc
và chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian đất đai nền
|
Xã
|
1.185.434,8
|
304.276,4
|
106.404,5
|
5.838.302,7
|
243.353,7
|
7.677.772,1
|
1.151.665,8
|
8.829.437,9
|
8.479.520,1
|
128.307,7
|
160.384,6
|
224.538,5
|
1.2
|
Chuyển đổi
các lớp đối tượng không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL
|
Xã
|
395.144,9
|
81.149,5
|
28.501,2
|
1.556.618,7
|
64.883,4
|
2.126.297,7
|
318.944,6
|
2.445.242,3
|
2.351.920,4
|
42.769,2
|
53.461,5
|
74.846,2
|
2
|
Tích
hợp dữ liệu không gian đất
đai nền
|
|
592.717,4
|
158.590,9
|
87.871,4
|
2.432.216,7
|
101.380,3
|
3.372.776,7
|
505.916,5
|
3.878.693,2
|
3.696.313,6
|
64.153,8
|
80.192,3
|
112.269,2
|
|
Tích hợp dữ
liệu không gian đất đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác
sử dụng
|
Xã
|
592.717,4
|
158.590,9
|
87.871,4
|
2.432.216,7
|
101.380,3
|
3.372.776,7
|
505.916,5
|
3.878.693,2
|
3.696.313,6
|
64.153,8
|
80.192,3
|
112.269,2
|
3. Đơn giá sản phẩm cơ sở dữ liệu địa chính trường hợp
thực hiện đồng bộ với lập và chỉnh lý bản đồ và đăng ký, cấp giấy
Mức lương cơ sở 1.390.000 đồng/tháng
|
Số ngày làm việc 26 ngày/tháng
|
Đơn vị tính: đồng
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐV tính
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí thiết bị
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí Vật liệu
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá sản phẩm
|
Đơn giá Sản phẩm (Trừ khấu hao)
|
PCKV
|
KH-TB
|
N. lượng
|
0,4
|
0,5
|
0,7
|
1
|
2
|
3
|
5
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12=11*0.15
|
13=11+12
|
14=13-7-7*0.15
|
15
|
16
|
17
|
1
|
Thu thập
tài liệu, dữ liệu
|
Thửa
|
676,8
|
7,0
|
34,2
|
9,0
|
8,7
|
735,6
|
110,3
|
845,9
|
837,9
|
162,5
|
203,2
|
284,4
|
2
|
Lập, chỉnh
lý bản đồ địa chính gắn với xây dựng dữ liệu không gian
|
Thửa
|
4.939.311,5
|
1.257.666,5
|
439.678,5
|
100.731,5
|
1.036.045,7
|
7.773.433,8
|
1.166.015,1
|
8.939.448,9
|
7.493.132,3
|
534.615,4
|
668.269,2
|
935.576,9
|
2.1
|
Xây dựng dữ
liệu không gian đất đai nền
|
|
4.939.311,5
|
1.257.666,5
|
439.678,5
|
100.731,5
|
1.036.045,7
|
7.773.433,8
|
1.166.015,1
|
8.939.448,9
|
7.493.132,3
|
534.615,4
|
668.269.2
|
935.576,9
|
2.1.1
|
Tách, lọc và
chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian đất đai nền
|
xã
|
2.370.869,5
|
608.552,7
|
212.809,0
|
48.731,2
|
501.211,6
|
3.742.174,0
|
561.326,1
|
4.303.500,1
|
3.603.664,5
|
256.615,4
|
320.769,2
|
449.076,9
|
|
Trường hợp
sử dụng bản đồ địa chính đã phủ kín
|
xã
|
2.370.869.5
|
608.552,7
|
212.809,0
|
48731,2
|
501.211,6
|
3.742.174,0
|
561.326,1
|
4.303.500,1
|
3.603.664,5
|
256.615,4
|
320.769.2
|
449.076,9
|
|
Trường hợp
sử dụng nguồn bản đồ hiện trạng
|
xã
|
1.185.434,8
|
608.552,7
|
212.809,0
|
48731,2
|
501.211,6
|
2.556.739,2
|
383.510,9
|
2.940.250,1
|
2.240.414,5
|
256.6/5,4
|
320.769.2
|
449.076,9
|
|
Trường hợp
sử dụng bản đồ địa chính nhưng chưa phủ kín và phải kết hợp với bản đồ hiện
trạng
|
xã
|
1.896.695,6
|
608.552,7
|
212.809,0
|
48731,2
|
501.211,6
|
3.268.000,1
|
490.200,0
|
3.758200,1
|
3.058.364,5
|
256.615.4
|
320.769,2
|
449.076,9
|
2.1.2
|
Chuyển đổi
các lớp đối tượng không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL
|
|
592.717,4
|
162.271,6
|
56.622,4
|
13.000,1
|
133.708,5
|
958.320,0
|
143.748,0
|
1.102.068,0
|
915.455,6
|
64.153,8
|
80.192,3
|
112.269,2
|
|
Trường hợp
sử dụng bản đồ địa chính đã phủ kín
|
xã
|
592.717,4
|
162.271,6
|
56.622,4
|
13.000,1
|
133.708,5
|
958.320,0
|
143.748,0
|
1.102.068,0
|
915.455,6
|
64.153,8
|
80.192,3
|
112.269,2
|
|
Trường hợp
sử dụng nguồn bản đồ hiện trạng
|
xã
|
296.358,7
|
162.271,6
|
56.622,4
|
13.000,1
|
133.708,5
|
661.961,3
|
99.294,2
|
761.255,5
|
574.643,1
|
64.153,8
|
80.192,3
|
112.269,2
|
|
Trường hợp
sử dụng bản đồ địa chính nhưng chưa phủ kín và phải kết hợp với bản đồ hiện
trạng
|
xã
|
474.173,9
|
162.271,6
|
56.622,4
|
13.000,1
|
133.708,5
|
839.776,5
|
125.966,5
|
965.743,0
|
779.130,6
|
64.153,8
|
80.192,3
|
112.269,2
|
2.1.3
|
Gộp các
thành phần tiếp giáp nhau của cùng một đối tượng không gian đất đai nền thành
một đối tượng duy nhất phù hợp với thông tin thuộc tính của đối tượng theo phạm
vi đơn vi hành chính cấp xã
|
xã
|
1.975.724,6
|
486.842,2
|
170.247,2
|
39.000,2
|
401.125,6
|
3.072.939,8
|
460.941,0
|
3.533.880,7
|
2.974.012,2
|
213.846,2
|
267.307,7
|
374.230,8
|
|
Trường hợp
sử dụng bản đồ địa chính đã phủ kín
|
xã
|
1.975.724,6
|
486.842,2
|
170.247,2
|
39.000,2
|
401.125,6
|
3.072.939,8
|
460.941,0
|
3.533.880,7
|
2.974.012,2
|
213.846,2
|
267.307,7
|
374.230,8
|
|
Trường hợp
sử dụng nguồn bản đồ hiện trạng
|
xã
|
987.862,3
|
486.842,2
|
170.247,2
|
39.000,2
|
401.125,6
|
2.085.077,5
|
312.761,6
|
2.397.839,1
|
1.837.970,6
|
213.846,2
|
267.307,7
|
374.230,8
|
|
Trường hợp
sử dụng bản đồ địa chính nhưng chưa phủ kín và phải kết hợp với bản đồ hiện
trạng
|
xã
|
1.580.579,7
|
486.842,2
|
170.247,2
|
39.000,2
|
401.125,6
|
2.677.794.9
|
401.669,2
|
3.079.464,1
|
2.519.595,6
|
213.846,2
|
267.307,7
|
374.230,8
|
2.2
|
Tích hợp dữ
liệu không gian đất đai nền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Tích hợp dữ
liệu không gian đất đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận
hành, khai thác sử dụng
|
xã
|
987.862,3
|
338.154,5
|
122.599,0
|
20.298,3
|
208.773,0
|
1.677.687,2
|
251.653,1
|
1.929.340,3
|
1.540.462,5
|
106.923,1
|
133.653,8
|
187.115,4
|
|
Trường hợp
sử dụng bản đồ địa chính đã phủ kín
|
xã
|
987.862,3
|
338.154,5
|
122.599,0
|
20.298,3
|
208.773,0
|
1.677.687,2
|
251.653,1
|
1.929.340,3
|
1.540.462,5
|
106.923,1
|
133.653,8
|
187.115,4
|
|
Trường hợp
sử dụng nguồn bản đồ hiện trạng
|
xã
|
493.931,2
|
338.154,5
|
122.599,0
|
20.298.3
|
208.773,0
|
1.183.756,0
|
177.563,4
|
1.361.319,4
|
972.441,7
|
106.923,1
|
133.653,8
|
187.115,4
|
|
Trường hợp
sử dụng bản đồ địa chính nhưng chưa phủ kín và phải kết hợp với bản đồ hiện
trạng
|
xã
|
790.289,8
|
338.154,5
|
122.599,0
|
20.298,3
|
208.773,0
|
1.480.114,7
|
222.017,2
|
1.702.131,9
|
1.313.254,2
|
106.923,1
|
133.653,8
|
187.115,4
|
3
|
Xây dựng
siêu dữ liệu địa chính
|
|
688,7
|
14,6
|
71,0
|
18,5
|
17,8
|
810,6
|
121,6
|
932,2
|
915,4
|
83,4
|
104,3
|
146,0
|
3.1
|
Thu nhận các
thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) địa
chính
|
Thửa
|
673,0
|
13,9
|
68,4
|
18,0
|
17,3
|
790,7
|
118,6
|
909,3
|
893,3
|
81,3
|
101,6
|
142,2
|
3.2
|
Nhập thông tin
siêu dữ liệu địa chính cho từng đơn vị hành chính cấp xa
|
Thửa
|
15,7
|
0,7
|
2,6
|
0,5
|
0,5
|
20,0
|
3,0
|
23,0
|
22,1
|
2,1
|
2,7
|
3,7
|
4
|
Tích hợp
dữ liệu vào hệ thống
|
|
493,9
|
36,1
|
146,0
|
11,9
|
11,4
|
699,2
|
104,9
|
804,1
|
762,7
|
213,8
|
267,3
|
374,2
|
|
Tích hợp dữ
liệu vào hệ thống theo định kỳ hàng tháng phục vụ quản lý, vận hành, khai
thác sử dụng
|
Thửa
|
493,9
|
36,1
|
146,0
|
11,9
|
11,4
|
699,2
|
104,9
|
804,1
|
762,7
|
213,8
|
267,3
|
374,2
|
5
|
Phục vụ kiểm
tra, nghiệm thu CSDL địa chính
|
|
364,8
|
8,4
|
41,8
|
10,9
|
10,4
|
436,3
|
65,4
|
501,7
|
492,1
|
49,2
|
61,5
|
86,1
|
|
Chuẩn bị tư
liệu, tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối
lượng sản phẩm đã thực hiện theo định kỳ hàng tháng, theo công đoạn công
trình và khi kết thúc công trình. Lập biên bản bàn giao dữ liệu địa chính
|
Thửa
|
364,8
|
8,4
|
41,8
|
10,9
|
10,4
|
436,3
|
65,4
|
501,7
|
492,1
|
49,2
|
61,5
|
86,1
|
II. ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM CƠ SỞ DỮ LIỆU THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI
1. Đơn giá sản phẩm cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất
đai cấp xã
Mức lương cơ sở 1.390.000 đồng/tháng
|
Số ngày làm việc 26 ngày/tháng
|
Đơn vị tính: đồng
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐV tính
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí thiết bị
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí Vật liệu
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá sản phẩm
|
Đơn giá Sản phẩm (Trừ khấu hao)
|
PCKV
|
|
0,4
|
0,5
|
0,7
|
|
KH-TB
|
N.lượng
|
|
1
|
2
|
3
|
5
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12=11*0.15
|
13=11+12
|
14=13-7-7*0.15
|
15
|
16
|
17
|
|
A. XÂY DỰNG
CSDL THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI CẤP XÃ CỦA CÁC KỲ TRƯỚC
|
|
I. Công
tác chuẩn bị
|
|
501.810,3
|
16.555,8
|
51.580,3
|
8.750,6
|
66.636,6
|
645.333,7
|
96.800,1
|
742.133,7
|
723.094,6
|
51.323,1
|
64.153,8
|
89.815,4
|
|
1
|
Công
tác chuẩn bị
|
|
155.036,6
|
1.652,7
|
7.980,3
|
2.019,6
|
15379,7
|
182.069,0
|
27.310,4
|
209.379,4
|
207.478,8
|
19.246,2
|
24.057,7
|
33.680,8
|
|
1.1
|
Lập kế hoạch
thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực
hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến
công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công
|
Xã
|
87.892,1
|
918,3
|
4.434,8
|
1.121,8
|
8.542,8
|
102.909,8
|
15.436,5
|
118.346,3
|
117.290,3
|
10.692,3
|
13.365,4
|
18.711,5
|
|
1.2
|
Chuẩn bị nhân
lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ
cho công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Xã
|
67.144,5
|
734,5
|
3.545,5
|
897,8
|
6.836,9
|
79.159,2
|
11.873,9
|
91.033,1
|
90.188,5
|
8.553,8
|
10.692,3
|
14.969,2
|
|
2
|
Xây dựng
siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
117.477,7
|
2.754,5
|
13.300,6
|
3.365,5
|
25.628,4
|
162.526,8
|
24.379,0
|
186.905,8
|
183.738,1
|
16.038,5
|
20.048,1
|
28,067,3
|
|
2.1
|
Thu nhận các
thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống
kê, kiểm kê đất đai
|
Xã
|
78.318,5
|
1.836,3
|
8.865,8
|
2.243,7
|
17.085,6
|
108.349,8
|
16.252,5
|
124.602,3
|
122.490,6
|
10.692,3
|
13.365,4
|
18.711,5
|
|
2.2
|
Nhập thông
tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai
|
Xã
|
39.159,2
|
918,3
|
4.434,8
|
1.121,8
|
8.542,8
|
54.176,9
|
8.126,5
|
62.303,5
|
61.247,5
|
5.346,2
|
6.682,7
|
9.355,8
|
|
3
|
Phục vụ
kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
229.296,0
|
12.148,5
|
30.299,4
|
3.365,5
|
25.628,4
|
300.737,9
|
45.110,7
|
345.848,6
|
331.877,8
|
16.038,5
|
20.048,1
|
28.067,3
|
|
3.1
|
Đơn vị thi
công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu
|
Xã
|
114.648,0
|
574,2
|
3.498,5
|
672,9
|
5.124,4
|
124.518,0
|
18.677,7
|
143.195,6
|
142.535,3
|
3.207,7
|
4.009,6
|
5.613,5
|
|
3.2
|
Thực hiện
kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay
sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
|
Xã
|
98.786,2
|
11.191,6
|
24.467,0
|
2.243,7
|
17.085,6
|
153.774,1
|
23.066,1
|
176.840,2
|
163.969,9
|
10.692,3
|
13.365,4
|
18.711,5
|
|
3.3
|
Đóng gói giao
nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Xã
|
15.861,8
|
382,8
|
2.333,9
|
448,9
|
3.418,5
|
22.445,8
|
3.366,9
|
25.812,7
|
25.372,5
|
2.138,5
|
2.673,1
|
3.742,3
|
|
II. Thu
thập tài liệu, dữ liệu
|
|
622.124,4
|
11.859,8
|
50.257,0
|
10.090,0
|
81.263,1
|
775.594,4
|
116.339,2
|
891.933,5
|
878.294,7
|
73.220,9
|
91.526,2
|
128.136,6
|
|
1
|
Thu thập
tài liệu, dữ liệu
|
|
108.804,8
|
1.285,6
|
6.209,5
|
1.420,8
|
11.410,0
|
129.130,7
|
19.369,6
|
148.500,4
|
147.021,9
|
12.830,8
|
16.038,5
|
22.453,8
|
|
1.1
|
Thu thập
tài liệu, dữ liệu thống kê
|
Kỳ
|
19.757,2
|
367,4
|
1.774,7
|
406,0
|
3.260,0
|
25.565,2
|
3.834,8
|
29.400,0
|
28.977,6
|
2.138,5
|
2.673,1
|
3.742,3
|
|
1.2
|
Thu thập
tài liệu, dữ liệu kiểm kê
|
Kỳ
|
89.047,5
|
918,3
|
4.434,8
|
1.014,9
|
8.150,0
|
103.565,5
|
15.534,8
|
119.100,3
|
118.044,3
|
10.692,3
|
13.365,4
|
18.711,5
|
|
2
|
Rà soát,
đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu
|
|
90.995,3
|
1.101,8
|
5.320,2
|
1.217,9
|
9.780,0
|
108.415,2
|
16.262,3
|
124.677,5
|
123.410,4
|
10.692,3
|
13.365,4
|
18.711,5
|
|
2.1
|
Rá soát,
đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết
quả thực hiện
|
Kỳ
|
19.757,2
|
367,4
|
1.774,7
|
406,0
|
3.260,0
|
25.565,2
|
3.834,8
|
29.400,0
|
28.977,6
|
2.138,5
|
2.673,1
|
3.742,3
|
|
2.2
|
Rà soát,
đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết
quả thực hiện
|
Kỳ
|
71.238,0
|
734,5
|
3.545,5
|
811,9
|
6.520,0
|
82.850,0
|
12.427,5
|
95.277,5
|
94.432,8
|
8.553,8
|
10.692,3
|
14.969,2
|
|
3
|
Quét giấy
tờ pháp lý và xử lý tệp tin
|
|
19.423,0
|
1.039,5
|
4.078,9
|
546,2
|
4.621,0
|
29.708,5
|
4.456,3
|
34.164,8
|
32.969,4
|
2.651,7
|
3.314,6
|
4.640,5
|
|
1
|
Tạo danh mục
tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ
|
15.663,7
|
794,9
|
2.525,5
|
406,0
|
3.260,0
|
22.650,0
|
3,397,5
|
26.047,5
|
25.133,4
|
2.138,5
|
2.673,1
|
3.742,3
|
|
2
|
Quét giấy tờ
pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất
|
|
3.132,7
|
229,8
|
1.481,2
|
122,9
|
1.004,1
|
5.970,8
|
895,6
|
6.866,4
|
6.602,1
|
427,7
|
534,6
|
748,5
|
|
2.1
|
Quét trang A3
|
Trang A3
|
1.879,6
|
171,8
|
949,7
|
63,4
|
520,7
|
3.585,3
|
537,8
|
4.123,1
|
3.925,6
|
256,6
|
320,8
|
449,1
|
|
2.2
|
Quét trang A4
|
Trang A4
|
1.253,1
|
58,1
|
531,4
|
59,5
|
. 483,4
|
2.385,5
|
357,8
|
2.743,3
|
2.676,5
|
171,1
|
213,8
|
299,4
|
|
3
|
Xử lý các tệp
tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn
dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)
|
Trang A3, A4
|
626,5
|
14,8
|
72,2
|
17,3
|
356,9
|
1.087,7
|
163,2
|
1.250,9
|
1.233,9
|
85,5
|
106,9
|
149,7
|
|
4
|
Xây dựng
dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
145.777,3
|
5.127,4
|
18.687,7
|
3.248,6
|
26.088,0
|
198.929,1
|
29.839,4
|
228.768,4
|
222.872,0
|
17.107,7
|
21.384,6
|
29.938,5
|
|
4.1
|
Đối với tài
liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số
|
|
110.356,4
|
3.663,2
|
13.642,1
|
2.436,7
|
19.568,0
|
149.666,4
|
22.450,0
|
172.116,4
|
167.903,7
|
12.830,8
|
16.038,5
|
22.453,8
|
|
4.1.1
|
Lập mô hình
chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ
|
39.514,5
|
734,5
|
3.545,5
|
811,9
|
6.520,0
|
51.126,4
|
7.669,0
|
58.795,4
|
57.950,8
|
4.276,9
|
5.346,2
|
7.484,6
|
|
4.1.2
|
Chuyển đổi
vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ
|
70.841,9
|
2.928,7
|
10.096,6
|
1.624,8
|
13.048,0
|
98.540,0
|
14.781,0
|
113.321,0
|
109.953,0
|
8.553,8
|
10.692,3
|
14.969,2
|
|
4.2
|
Đối với tài
liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trọng CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai
|
|
35.420,9
|
1.464,2
|
5.045,6
|
811,9
|
6.520,0
|
49.262,7
|
7.389,4
|
56.652,1
|
54.968,2
|
4.276,9
|
5.346,2
|
7.484,6
|
|
5
|
Đối
soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
257.124,1
|
3.305,5
|
15.960,7
|
3.656,6
|
29.364,0
|
309.410,8
|
46.411,6
|
355.822,4
|
352.021,1
|
29.938,5
|
37.423,1
|
52.392,3
|
|
5.1
|
Đối soát, hoàn
thiện dữ liệu thống kê đất đai
|
Kỳ
|
79.029,0
|
1.469,2
|
7.094,9
|
1.624,8
|
13.048,0
|
102.265,9
|
15.339,9
|
117.605,8
|
115.916,2
|
8.553,8
|
10.692,3
|
14.969,2
|
|
5.2
|
Đồi soát,
hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai
|
Kỳ
|
178.095,1
|
1.836,3
|
8.865,8
|
2.031,8
|
16.316,0
|
207.144,9
|
31.071,7
|
238.216,6
|
236.104,9
|
21.384,6
|
26.730,8
|
37.423,1
|
|
III. Xây
dựng dữ liệu không gian
|
|
908.833,3
|
238.886,6
|
87.579,8
|
9.949,8
|
157.221,0
|
1.402.470,6
|
210.370,6
|
1.612.841,2
|
1.338,121,6
|
98.369,2
|
122.961,5
|
172.146,2
|
|
1
|
Chuẩn
hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai
|
|
750.775,4
|
192.708,5
|
67.392,0
|
8.219,6
|
129.880,3
|
1.148.975,8
|
172.346,4
|
1.321.322,1
|
1.099.707,3
|
81.261,5
|
101.576,9
|
142.207,7
|
|
1.1
|
Lập bảng đối
chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng
trong bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách,
lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ
|
Lớp
|
197.572,5
|
50.712,8
|
17.735,3
|
2.163,1
|
34.179,8
|
302.363,6
|
45.354,5
|
347.718,1
|
289.398,4
|
21.384,6
|
26.730,8
|
37.423,1
|
|
|
Tỷ lệ
1/1.000 (Hệ số nhân công = 0,8)
|
Lớp
|
158.058,0
|
50.712,8
|
17.735,3
|
2.163,1
|
34.179,8
|
262.849,1
|
39.427,4
|
302.276,4
|
243.956,7
|
21.384,6
|
26.730,8
|
37.423,1
|
|
|
Tỷ lệ
1/2.000 (Hệ số nhân công = 0,9)
|
Lớp
|
177.815,2
|
50.712,8
|
17.735,3
|
2.163,1
|
34.179,8
|
282.606,3
|
42.390,9
|
324.997,3
|
266.677,5
|
21.384,6
|
26.730,8
|
37.423,1
|
|
|
Tỷ lệ
1/5.000 (Hệ số nhân công = 1,0)
|
Lớp
|
197.572,5
|
50.712,8
|
17.735,3
|
2.163,1
|
34.179,8
|
302.363,6
|
45.354,5
|
347.718,1
|
289.398,4
|
21.384,6
|
26.730,8
|
37.423,1
|
|
|
Tỷ lệ
1/10.000 (Hệ số nhân công = 1,15)
|
Lớp
|
227.208,3
|
50.712,8
|
17.735,3
|
2.163,1
|
34.179,8
|
331.999,4
|
49.799,9
|
381.799,4
|
323.479,6
|
21.384,6
|
26.730,8
|
37.423,1
|
|
1.2
|
Chuẩn hóa
các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp
|
Lớp
|
296.358,7
|
76.069,1
|
26.601,1
|
3.244,6
|
51.269,8
|
453.543,3
|
68.031,5
|
521.574,8
|
434.095,4
|
32.076,9
|
40.096,2
|
56.134,6
|
|
|
Tỷ lệ
1/1.000 (Hệ số nhân công = 0,8)
|
Lớp
|
237.087,0
|
76.069,1
|
26.601,1
|
3.244,6
|
51.269,8
|
394.271,6
|
59.140,7
|
453.412,3
|
365.932,9
|
32.076,9
|
40.096,2
|
56.134,6
|
|
|
Tỷ lệ
1/2.000 (Hệ số nhân công = 0,9)
|
Lớp
|
266.722,8
|
76.069,1
|
26.601,1
|
3.244,6
|
51.269,8
|
423.907,4
|
63.586,1
|
487.493,6
|
400.014,1
|
32.076,9
|
40.096,2
|
56.134,6
|
|
|
Tỷ lệ 1/5.000
(Hệ số nhân công = 1,0)
|
Lớp
|
296.358,7
|
76.069,1
|
26.601,1
|
3.244,6
|
51.269,8
|
453.543,3
|
68.031,5
|
521.574,8
|
434.095,4
|
32.076,9
|
40.096,2
|
56.134,6
|
|
|
Tỷ lệ
1/10.000 (Hệ số nhân công = 1,15)
|
Lớp
|
340.812,5
|
76.069,1
|
26.601,1
|
3.244,6
|
51.269,8
|
497.997,1
|
74.699,6
|
572.696,7
|
485.217,2
|
32.076,9
|
40.096,2
|
56.134,6
|
|
1.3
|
Nhập bổ
sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn
thiếu (nếu có)
|
Lớp
|
59.271,7
|
15.213,8
|
5.320,2
|
648,7
|
10.250,8
|
90.705,3
|
13.605,8
|
104.311,1
|
86.815,2
|
6.415,4
|
8.019,2
|
11.226,9
|
|
|
Tỷ lệ
1/1.000 (Hệ số nhân công = 0,8)
|
Lớp
|
47.417,4
|
15.213,8
|
5.320,2
|
648,7
|
10.250,8
|
78.851,0
|
11.827,6
|
90.678,6
|
73.182,7
|
6.415,4
|
8.019,2
|
11.226,9
|
|
|
Tỷ lệ
1/2.000 (Hệ số nhân công = 0,9)
|
Lớp
|
53.344,6
|
15.213,8
|
5.320,2
|
648,7
|
10.250,8
|
84.778,1
|
12.716,7
|
97.494,9
|
79.999,0
|
6.415,4
|
8.019,2
|
11.226,9
|
|
|
Tỷ lệ 1/5.000
(Hệ số nhân công = 1,0)
|
Lớp
|
59.271,7
|
15.213,8
|
5.320,2
|
648,7
|
10.250,8
|
90.705,3
|
13.605,8
|
104.311,1
|
86.815,2
|
6.415,4
|
8.019,2
|
11.226,9
|
|
|
Tỷ lệ
1/10.000 (Hệ số nhân công = 1,15)
|
Lớp
|
68.162,5
|
15.213,8
|
5.320,2
|
648,7
|
10.250,8
|
99.596,1
|
14.939,4
|
114.535,5
|
97.039,6
|
6.415,4
|
8.019,2
|
11.226,9
|
|
1.4
|
Rà soát chuẩn
hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai
|
Lớp
|
197.572,5
|
50.712,8
|
17.735,3
|
2.163,1
|
34.179,8
|
302.363,6
|
45.354,5
|
347.718,1
|
289.398,4
|
21.384,6
|
26.730,8
|
37.423,1
|
|
|
Tỷ lệ
1/1.000 (Hệ số nhân công = 0,8)
|
Lớp
|
158.058,0
|
50.712,8
|
17.735,3
|
2.163,1
|
34.179,8
|
262.849,1
|
39.427,4
|
302.276,4
|
243.956,7
|
21.384,6
|
26.730,8
|
37.423,1
|
|
|
Tỷ lệ
1/2.000 (Hệ số nhân công = 0,9)
|
Lớp
|
177.815,2
|
50.712,8
|
17.735,3
|
2.163,1
|
34179,8
|
282.606,3
|
42.390,9
|
324.997,3
|
266.677,5
|
21.384,6
|
26.730,8
|
37.423,1
|
|
|
Tỷ lệ
1/5.000 (Hệ số nhân công = 1,0)
|
Lớp
|
197.572,5
|
50.712,8
|
17.735,3
|
2.163,1
|
34179,8
|
302.363,6
|
45.354,5
|
347.718,1
|
289.398,4
|
21.384,6
|
26.730,8
|
37.423,1
|
|
|
Tỷ lệ
1/10,000 (Hệ số nhân công = 1,15)
|
Lớp
|
227.208,3
|
50.712,8
|
17.735,3
|
2.163,1
|
34 1 79,8
|
331.999,4
|
49.799,9
|
381.799,4
|
323.479,6
|
21.384,6
|
26.730,8
|
37.423,1
|
|
2
|
Chuyển đổi
và tích hợp không gian kiểm kê đất đai
|
|
158.058,0
|
46.178,1
|
20.187,8
|
1.730,3
|
27.340,7
|
253.494,8
|
38.024,2
|
291.519,1
|
238.414,3
|
17.107,7
|
21.384,6
|
29.938,5
|
|
2.1
|
Chuyển đổi
các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL
theo đơn vị hành chính
|
Lớp
|
59.271,7
|
17.316,8
|
7.571,1
|
648,7
|
10.250,8
|
95.059,2
|
14.258,9
|
109.318,1
|
89.403,7
|
6.415,4
|
8.019,2
|
11.226,9
|
|
2.2
|
Rà soát dữ
liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp
giáp nhau
|
Lớp
|
98.786,2
|
28.861,3
|
12.616,7
|
1.081,5
|
17.089,9
|
158.435,7
|
23.765,3
|
182.201,0
|
149.010,5
|
10.692,3
|
13.365,4
|
18.711,5
|
|
B. XÂY DỰNG
CSDL THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẮT ĐAI CẤP XÃ KỲ HIỆN TẠI
|
|
B.1. XÂY
DỰNG CSDL THỐNG KÊ CẤP XÃ
|
|
638.588,3
|
23.418,5
|
76.494,9
|
13.060,5
|
102.787,2
|
854.349,3
|
128.152,4
|
982.501,7
|
955.570,5
|
76.428,6
|
95.535,8
|
133.750,1
|
|
I. Công
tác chuẩn bị
|
|
216.264,0
|
13.946,1
|
37.767,6
|
5.609,2
|
42.714,1
|
316.300,9
|
47.445,1
|
363.746,0
|
347.708,0
|
26.730,8
|
33.413,5
|
46.778,8
|
|
1
|
Xây dựng siêu dữ liệu
thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
117.477,7
|
2.754,5
|
13.300,6
|
3.365,5
|
25.628,4
|
162.526,8
|
24.379,0
|
186.905,8
|
183.738,1
|
16.038,5
|
20.048,1
|
28.067,3
|
|
1.1
|
Thu nhận
các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống
kê, kiểm kê đất đai
|
Xã
|
78.318,5
|
1.836,3
|
8.865,8
|
2.243,7
|
17.085,6
|
108.349,8
|
16.252,5
|
124.602,3
|
122.490,6
|
10.692,3
|
13.365,4
|
18.711,5
|
|
1.2
|
Nhập thông
tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai
|
Xã
|
39.159,2
|
918,3
|
4.434,8
|
1.121,8
|
8.542,8
|
54.176,9
|
8.126,5
|
62.303,5
|
61.247,5
|
5.346,2
|
6.682,7
|
9.355,8
|
|
2
|
Phục vụ
kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
98.786,2
|
11.191,6
|
24.467,0
|
2.243,7
|
17.085,6
|
153.774,1
|
23.066,1
|
176.840,2
|
163.969,9
|
10.692,3
|
13.365,4
|
18.711,5
|
|
|
Thực hiện
kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống
ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
|
Xã
|
98.786,2
|
11.191,6
|
24.467,0
|
2.243,7
|
17.085,6
|
153.774,1
|
23.066,1
|
176.840,2
|
163.969,9
|
10.692,3
|
13.365,4
|
18.711,5
|
|
II. Thu
thập tài liệu, dữ liệu
|
|
422.324,4
|
9.472,3
|
38.727,3
|
7,451,3
|
60.073,1
|
538.048,4
|
80.707,3
|
618.755,7
|
607.862,5
|
49.697,8
|
62.122,3
|
86.971,2
|
|
1
|
Quét giấy
tờ pháp lý và xử lý tệp tin
|
|
19.423,0
|
1.039,5
|
4.078,9
|
546,2
|
4.6.21,0
|
29.708,5
|
4.456,3
|
34,164,8
|
32.969,4
|
2.651,7
|
3.314,6
|
4.640,5
|
|
1.1
|
Tạo danh mục
tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ
|
15.663,7
|
794,9
|
2.525,5
|
406,0
|
3.260,0
|
22.650,0
|
3.397,5
|
26.047,5
|
25.133,4
|
2.138,5
|
2.673,1
|
3.742,3
|
|
1.2
|
Quét giấy tờ
pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất
|
|
3.132,7
|
229,8
|
1.481,2
|
122,9
|
1.004,1
|
5.970,8
|
895,6
|
6.866,4
|
6.602,1
|
427,7
|
534,6
|
748,5
|
|
1.2.1
|
Quét
trang A3
|
Trang A3
|
1.879.6
|
171,8
|
949,7
|
63,4
|
520,7
|
3.585,3
|
537,8
|
4.123,1
|
3.925,6
|
256,6
|
320,8
|
449,1
|
|
1.2.2
|
Quét
trang A4
|
Trang A4
|
1.253,1
|
58,1
|
531,4
|
59,5
|
483,4
|
2.385,5
|
357,8
|
2.743,3
|
2.676,5
|
171,1
|
213,8
|
299,4
|
|
1.3
|
Xử lý các tập
tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn
dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)
|
Trang A3, A4
|
626,5
|
14,8
|
72,2
|
17,3
|
356,9
|
1.087,7
|
163,2
|
1.250,9
|
1.233,9
|
85,5
|
106,9
|
149,7
|
|
2
|
Xây dựng
dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
145.777,3
|
5.127,4
|
18.687,7
|
3.248,6
|
26.088,0
|
198.929,1
|
29.839,4
|
228.768,4
|
222.872,0
|
17.107,7
|
21.384,6
|
29.938,5
|
|
2.1
|
Đối với tài
liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số
|
|
110.356,4
|
3.663,2
|
13.642,1
|
2.436,7
|
19.568,0
|
149.666,4
|
22.450,0
|
172.116,4
|
167.903,7
|
12.830,8
|
16.038,5
|
22.453,8
|
|
2.1.1
|
Lập mô
hình chuyển đổi CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ
|
39.514,5
|
734,5
|
3.545,5
|
811,9
|
6.520,0
|
51.126,4
|
7.669,0
|
58.795,4
|
57.950,8
|
4.276,9
|
5.346,2
|
7.484,6
|
|
2.1.2
|
Chuyển
đổi vào CSDL thống kê,
kiểm kê đất đai
|
Kỳ
|
70.841,9
|
2.928,7
|
10.096,6
|
1.624,8
|
13.048,0
|
98.540,0
|
14.781,0
|
113.321,0
|
109,953,0
|
8.553,8
|
10.692,3
|
14.969,2
|
|
2.2
|
Đối với tài liệu, Số liệu là báo
cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
35.420,9
|
1.464,2
|
5.045,6
|
811,9
|
6.520,0
|
49.262,7
|
7.389,4
|
56.652,1
|
54.968,2
|
4.276,9
|
5.346,2
|
7.484,6
|
|
3
|
Đối
soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
257.124,1
|
3.305,5
|
15.960,7
|
3,656,6
|
29.364,0
|
309.410,8
|
46.411,6
|
355.822,4
|
352.021,1
|
29.938,5
|
37.423,1
|
52.392,3
|
|
3.1
|
Đối soát, hoàn
thiện dữ liệu thống kê đất đai
|
Kỳ
|
79.029,0
|
1.469,2
|
7.094,9
|
1.624,8
|
13.048,0
|
102.265,9
|
15.339,9
|
117.605,8
|
115.916,2
|
8.553,8
|
10.692,3
|
14.969,2
|
|
3.2
|
Đối soát,
hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai
|
Kỳ
|
178.095,1
|
1.836,3
|
8.865,8
|
2.031,8
|
16.316,0
|
207.144,9
|
31.071,7
|
238.216,6
|
236.104,9
|
21.384,6
|
26.730,8
|
37.423,1
|
|
B.2. XÂY
DỰNG CSDL KIỂM KÊ CẤP XÃ
|
|
796.646,3
|
69.596,5
|
96.682,6
|
14.790,8
|
130.127,9
|
1.107.844,1
|
166.176,6
|
1.274.020,8
|
1.193.984,7
|
93.536,3
|
116.920,4
|
163.68.8,5
|
|
I. Công
tác chuẩn bị
|
|
216.264,0
|
13.946,1
|
37.767,6
|
5.609,2
|
42.714,1
|
316.300,9
|
47.445,1
|
363.746,0
|
347.708,0
|
26.730,8
|
33.413,5
|
46.778,8
|
|
1
|
Xây dựng
siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
117.477,7
|
2.754,5
|
13.300,6
|
3.365,5
|
25.628,4
|
162.526,8
|
24.379,0
|
186.905,8
|
183.738,1
|
16.038,5
|
20.048,1
|
28.067,3
|
|
1.1
|
Thu nhận các
thông tin cẩn thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống
kê, kiểm kê đất đai
|
Xã
|
78.318,5
|
1.836,3
|
8.865,8
|
2.243,7
|
17.085,6
|
108.349,8
|
16.252,5
|
124.602,3
|
122.490,6
|
10.692,3
|
13.365,4
|
18.711,5
|
|
1.2
|
Nhập thông
tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai
|
Xã
|
39.159,2
|
918,3
|
4.434,8
|
1.121,8
|
8.542,8
|
54.176,9
|
8.126,5
|
62.303,5
|
61.247,5
|
5.346,2
|
6.682,7
|
9.355,8
|
|
2
|
Phục vụ
kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
98.786,2
|
11.191,6
|
24.467,0
|
2.243,7
|
17.085,6
|
153.774,1
|
23.066,1
|
176.840,2
|
163.969,9
|
10.692,3
|
13.365,4
|
18.711,5
|
|
|
Thực hiện
kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê
đất đai và tích hợp vào hệ thống
ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
|
Xã
|
98.786,2
|
11.191,6
|
24.467,0
|
2.243,7
|
17.085,6
|
153.774,1
|
23.066,1
|
176.840,2
|
163.969,9
|
10.692,3
|
13.365,4
|
18.711,5
|
|
II. Thu
thập tài liệu, dữ liệu
|
|
422.324,4
|
9.472,3
|
38.727,3
|
7.451,3
|
60.073,1
|
538.048,4
|
80.707,3
|
618.755,7
|
607.862,5
|
49.697,8
|
62.122,3
|
86.971,2
|
|
1
|
Quét giấy
tờ pháp lý và xử lý tệp tin
|
|
19.423,0
|
1.039,5
|
4.078,9
|
546,2
|
4.621,0
|
29.708,5
|
4.456,3
|
34.164,8
|
32.969,4
|
2.651,7
|
3.314,6
|
4.640,5
|
|
1.1
|
Tạo danh mục
tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ
|
15.663,7
|
794,9
|
2.525,5
|
406,0
|
3.260,0
|
22.650,0
|
3.397,5
|
26.047,5
|
25.133,4
|
2.138,5
|
2.673,1
|
3.742,3
|
|
1.2
|
Quét giấy tờ
pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất
|
|
3.132,7
|
229,8
|
1.481,2
|
122,9
|
1.004,1
|
5.970,8
|
895,6
|
6.866,4
|
6.602,1
|
427,7
|
534,6
|
748,5
|
|
1.2.1
|
Quét trang
A3
|
Trang A3
|
1.879,6
|
171,8
|
949,7
|
63,4
|
520,7
|
3.585,3
|
537,8
|
4.123.1
|
3.925,6
|
256,6
|
320,8
|
449,1
|
|
1.2.2
|
Quét
trang A4
|
Trang A4
|
1.253,1
|
58,1
|
531,4
|
59,5
|
483.4
|
2.385,5
|
357,8
|
2.743,3
|
2.676,5
|
171,1
|
213,8
|
299,4
|
|
1.3
|
Xử lý các tệp tin
quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng
số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng
tệp tin PDF (ở định dạng không
chỉnh sửa được)
|
Trang A3, A4
|
626,5
|
14,8
|
72,2
|
17,3
|
356,9
|
1.087,7
|
163,2
|
1.250,9
|
1.233,9
|
85,5
|
106,9
|
149,7
|
|
2
|
Xây dựng
dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
145.777,3
|
5.127,4
|
18.687,7
|
3.248,6
|
26.088,0
|
198.929,1
|
29.839,4
|
228.768,4
|
222.872,0
|
17.107,7
|
21.384,6
|
29.938,5
|
|
2.1
|
Đối với tài
liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số
|
|
110.356,4
|
3.663,2
|
13.642,1
|
2.436,7
|
19.568,0
|
149.666,4
|
22.450,0
|
172.116,4
|
167.903,7
|
12.830,8
|
16.038,5
|
22.453,8
|
|
2.1.1
|
Lập mô
hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ
|
39.514,5
|
734,5
|
3.545,5
|
811,9
|
6.520,0
|
51.126,4
|
7.669,0
|
58.795,4
|
57.950,8
|
4.276,9
|
5.346,2
|
7.484,6
|
|
2.1.2
|
Chuyển đổi
vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ
|
70.841,9
|
2.928,7
|
10.096,6
|
1.624,8
|
13.048,0
|
98.540,0
|
14.781,0
|
113.321,0
|
109.953,0
|
8.553,8
|
10.692,3
|
14.969,2
|
|
2.2
|
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo
danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
35.420,9
|
1.464,2
|
5.045,6
|
811,9
|
6.520,0
|
49.262,7
|
7.389,4
|
56.652,1
|
54.968,2
|
4.276,9
|
5.346,2
|
7.484,6
|
|
3
|
Đối
soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
257.124,1
|
3.305,5
|
15.960,7
|
3.656,6
|
29.364,0
|
309.410,8
|
46.411,6
|
355.822,4
|
352.021,1
|
29.938,5
|
37.423,1
|
52.392,3
|
|
3.1
|
Đối soát,
hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai
|
Kỳ
|
79.029,0
|
1.469,2
|
7.094,9
|
1.624,8
|
13.048,0
|
102.265,9
|
15.339,9
|
117.605,8
|
115.916,2
|
8.553,8
|
10.692,3
|
14.969,2
|
|
3.2
|
Đối soát, hoàn
thiện dữ liệu kiểm kê đất đai
|
Kỳ
|
178.095,1
|
1.836,3
|
8.865,8
|
2.031,8
|
16.316,0
|
207.144,9
|
31.071,7
|
238.216,6
|
236.104,9
|
21.384,6
|
26.730,8
|
37.423,1
|
|
III. Xây
dựng dữ liệu không gian
|
|
158.058,0
|
46.178,1
|
20.187,8
|
1.730,3
|
27.340,7
|
253.494,8
|
38.024,2
|
291.519,1
|
238.414,3
|
17.107,7
|
21.384,6
|
29.938,5
|
|
1.1
|
Chuyển đổi và tích hợp không
gian kiểm kê đất đai
|
|
158.058,0
|
46.178,1
|
20.187,8
|
1.730,3
|
27.340,7
|
253.494,8
|
38.024,2
|
291.519,1
|
238.414,3
|
17.107,7
|
21.384,6
|
29.938,5
|
|
1.1
|
Chuyển đổi
các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL
theo đơn vị hành chính
|
Lớp
|
59.271,7
|
17.316,8
|
7.571,1
|
648,7
|
10.250,8
|
95.059,2
|
14.258,9
|
109.318,1
|
89.403,7
|
6.415,4
|
8.019,2
|
11.226,9
|
|
1.2
|
Rà soát dữ
liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp
giáp nhau
|
Lớp
|
98.786,2
|
28.861,3
|
12.616,7
|
1.081,5
|
17.089,9
|
158.435,7
|
23.765,3
|
182.201,0
|
149.010,5
|
10.692,3
|
13.365,4
|
18.711,5
|
|
2. Đơn giá sản phẩm cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất
đai cấp huyện
Mức lương cơ sở 1.390.000 đồng/tháng
|
Số ngày làm việc 26 ngày/tháng
|
Đơn vị tính: đồng
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐV tính
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí thiết bị
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí Vật liệu
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá sản phẩm
|
Đơn giá Sản phẩm (Trừ khấu hao)
|
PCKV
|
KH-TB
|
N.lượng
|
0,4
|
0,5
|
0,7
|
1
|
2
|
3
|
5
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12=11*0.15
|
13=11+12
|
14=13-7-7*0.15
|
15
|
16
|
17
|
A. XÂY DỰNG
CSDL THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI CẮP HUYỆN CỦA CÁC KỲ TRƯỚC
|
I. Công
tác chuẩn bị
|
|
2.373.417,0
|
102.917,9
|
275.558,5
|
38.143,7
|
368.903,1
|
3.158.940,2
|
473.841,0
|
3.632.781,2
|
3.514.425,6
|
245.923,1
|
307.403,8
|
430.365,4
|
1
|
Công tác
chuẩn bị
|
|
1.030.936,3
|
11.018,2
|
53.202,2
|
13.464,7
|
130.222,8
|
1.238.844,2
|
185,826,6
|
1.424.670,8
|
1.411.999,9
|
128.307,7
|
160.384,6
|
224.533,5
|
1.1
|
Lập kế hoạch
thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực
thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có
liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa
bàn thi công
|
Huyện
|
527.352,6
|
5.509,1
|
26.601,1
|
6.732,4
|
65.111,4
|
631.306,6
|
94.696,0
|
726.002,6
|
719.667,1
|
64.153,8
|
80.192,3
|
12.269,2
|
1.2
|
Chuẩn bị nhân
lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ
cho công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Huyện
|
503.583,6
|
5.509,1
|
26.601,1
|
6.732,4
|
65.111,4
|
607.537,6
|
91.130,6
|
698.668,2
|
692.332,8
|
64.153,8
|
80.192,3
|
12.269,2
|
2
|
Xây dựng
siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
234.955,4
|
5.509,1
|
26.601,1
|
6.728,5
|
65.074,5
|
338.868,7
|
50.830,3
|
389.699,0
|
383.363,5
|
32.076,9
|
40.096,2
|
56.134,6
|
2.1
|
Thu nhận các
thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống
kê, kiểm kê đất đai
|
Huyện
|
156.637,0
|
3.672,8
|
17.735,3
|
4.485,7
|
43.383,0
|
225.913,8
|
33.887,1
|
259.800,9
|
255.577,2
|
21.384,6
|
26.730,8
|
37.423,1
|
2.2
|
Nhập thông
tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai
|
Huyện
|
78.318,5
|
1.836,3
|
8.865,8
|
2.242,8
|
21.691,5
|
112.954,9
|
16.943,2
|
129.898,1
|
127.786,4
|
10.692,3
|
13.365,4
|
18.711,5
|
3
|
Phục vụ
kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
1.107.525,3
|
86.390,7
|
195.755,2
|
17.950,4
|
173.605,8
|
1.581.227,3
|
237.184,1
|
1.818.411,4
|
1.719.062,1
|
85.538,5
|
106.923,1
|
149.692,3
|
3.1
|
Đơn vị thi
công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu
|
Huyện
|
553.762,6
|
22.383,1
|
48.940,4
|
4.485,7
|
43.383,0
|
672.954,8
|
100.943,2
|
773.898,0
|
748.157,4
|
21.384,6
|
26.730,8
|
37.42,1
|
3.2
|
Thực hiện kiểm tra
tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi
được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận
hành, khai thác sử dụng
|
Huyện
|
395.144,9
|
44.766,2
|
97.874,4
|
8.975,2
|
86.802,9
|
633.563,7
|
95.034,6
|
728.598,3
|
677.117,1
|
42.769,2
|
53.461.5
|
74.846,2
|
3.3
|
Đóng gói
giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Huyện
|
158.617,7
|
19.241,3
|
48.940,4
|
4.489,5
|
43.419,9
|
274.708,8
|
41.206,3
|
315.915,1
|
293.787,6
|
21.384,6
|
26.730,8
|
37.423,1
|
II. Thu
thập tài liệu, dữ liệu
|
|
1.513.755,3
|
24.779,8
|
105.566,3
|
24.372,7
|
235.717,4
|
1.904.191,5
|
285.628,7
|
2.189.820,2
|
2.161.323,4
|
180.144,0
|
225.180,0
|
315.252,0
|
1
|
Thu thập
tài liệu, dữ liệu
|
|
197.852,3
|
2.203,6
|
10.640,4
|
2.692,2
|
26.037,0
|
239.425,6
|
35.913,8
|
275.339,5
|
272.805,3
|
23.523,1
|
29.403,8
|
41.165,4
|
1.1
|
Thu thập
tài liệu, dữ liệu thống kê
|
Kỳ
|
19.757,2
|
367,4
|
1.774,7
|
448,3
|
4.335,6
|
26.683,2
|
4.002,5
|
30.685,7
|
30.263,2
|
2.138,5
|
2.673,1
|
3.742,3
|
1.2
|
Thu thập
lài liệu, dữ liệu kiểm kê
|
Kỳ
|
178.095,1
|
1.836,3
|
8.865,8
|
2.243,9
|
21.701,4
|
212.742,5
|
31.911,4
|
244.653,8
|
242.542,1
|
21.384,6
|
26.730,8
|
37.423,1
|
2
|
Rà soát,
đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu
|
|
633.071,5
|
7.345,4
|
35.466,9
|
8.975,7
|
86.805,6
|
771.665,1
|
115.749,8
|
887.414,8
|
878.967,7
|
74.846,2
|
93.557,7
|
130.980,8
|
2.1
|
Rà soát,
đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết
quả thực hiện
|
Kỳ
|
98.786,2
|
1.836,3
|
8.865,8
|
2.243,9
|
21.701,4
|
133.433,6
|
20.015,0
|
153.448,6
|
151.336,9
|
10.692,3
|
13.365,4
|
18.711,5
|
2 2
|
Rà soát,
đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết
quả thực hiện
|
Kỳ
|
534.285,3
|
5.509,1
|
26.601,1
|
6.731,8
|
65.104,2
|
638.231,5
|
95.734,7
|
733.966,2
|
727.630,7
|
64.153,8
|
80.192,3
|
112.269,2
|
3
|
Quét giấy
tờ pháp lý và xử lý tệp tin
|
|
82.077,8
|
4.218,5
|
14.170,1
|
2.384,1
|
23.062,4
|
125.912,9
|
18.886,9
|
144.799,8
|
139.948,5
|
11.205,5
|
14.006,9
|
19.609,7
|
1
|
Tạo danh mục
tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ
|
78.318,5
|
3.973,9
|
12.616,7
|
2.243,9
|
21.701,4
|
118.854,4
|
17.828,2
|
136.682,5
|
132.112,6
|
10.692,3
|
13.365,4
|
18.711,5
|
2
|
Quét giấy tờ
pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà
ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
3.132,7
|
229,8
|
1.481,2
|
122,9
|
1.004,1
|
5.970,8
|
895,6
|
6.866,4
|
6.602,1
|
427,7
|
534,6
|
748,5
|
2.1
|
Quét trang A3
|
Trang A3
|
1.879,6
|
171,8
|
949,7
|
63,4
|
520,7
|
3.585,3
|
537,8
|
4.123,1
|
3.925,6
|
256,6
|
320,8
|
449,1
|
2.2
|
Quét trang A4
|
Trang A4
|
1.253,1
|
58,1
|
531,4
|
59,5
|
483,4
|
2.385,5
|
357,8
|
2.743,3
|
2.676,5
|
171,1
|
213,8
|
299,4
|
3
|
Xử lý các tệp tin quét
thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp
tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)
|
Trang A3, A4
|
626,5
|
14,8
|
72,2
|
17,3
|
356,9
|
1.087,7
|
163,2
|
1.250,9
|
1.233,9
|
85,5
|
106,9
|
149,7
|
4
|
Xây dựng
dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
145.777,3
|
5.503,2
|
18.687,7
|
3.588,8
|
34.708,2
|
208.265,3
|
31.239,8
|
239.505,1
|
233.176,4
|
17.107,7
|
21.384,6
|
29.938,5
|
4.1
|
Đối với tài
liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số
|
|
110.356,4
|
3.913,7
|
13.642,1
|
2.692,2
|
26.037,0
|
156.641,5
|
23.496,2
|
180.137,7
|
175.636,9
|
12.830,8
|
16.038,5
|
22.453,8
|
4,1.1
|
Lập mô
hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ
|
39.514,5
|
734,5
|
3.545,5
|
896,6
|
8.671,2
|
53.362,3
|
8.004,3
|
61.366,6
|
60.522,0
|
4.276,9
|
5.346,2
|
7.484,6
|
4.1.2
|
Chuyển đổi
vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ
|
70.841.9
|
3.179,3
|
10.096,6
|
1.795,6
|
17.365,8
|
103.279,2
|
15.491,9
|
118.771,1
|
115.114,9
|
8.553,8
|
10.692,3
|
14.969,2
|
4.2
|
Đối với tài
liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ
|
35.420,9
|
1.589,5
|
5.045,6
|
896,6
|
8.671,2
|
51.623,8
|
7.743,6
|
59.367,4
|
57.539,5
|
4.276,9
|
5.346,2
|
7.481,6
|
5
|
Đối soát,
hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
454.976,4
|
5.509,1
|
26.601,1
|
6.731,8
|
65.104,2
|
558.922,6
|
83.838,4
|
642.761,0
|
636.425,5
|
53.461,5
|
66.826,9
|
93.557,7
|
5.1
|
Đối soát,
hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai
|
Kỳ
|
98.786,2
|
1.836,3
|
8.865,8
|
2.243,9
|
21.701,4
|
133.433,6
|
20.015,0
|
153.448,6
|
151.336,9
|
10.692,3
|
13.365,4
|
13.711,5
|
5.2
|
Đối soát,
hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai
|
Kỳ
|
356.190,2
|
3.672,8
|
17.735,3
|
4.487,9
|
43.402,8
|
425.489,0
|
63.823,4
|
489.312,4
|
485.088,6
|
42.769,2
|
53.461,5
|
74.846,2
|
III. Xây
dựng dữ liệu không gian
|
|
1.679.365,9
|
441.573,0
|
161.991,5
|
38.143,7
|
368.903,1
|
2.689.977,1
|
403.496,6
|
3.093.473,7
|
2.585.664,7
|
181.769,2
|
227.211,5
|
318.096,2
|
1
|
Chuẩn
hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai
|
|
1.383.007,2
|
354.988,9
|
124.136,0
|
31.411,3
|
303.791,7
|
2.197.335,2
|
329.600,3
|
2.526.935,4
|
2.118.698,2
|
149.692,3
|
187.115,4
|
261.961,5
|
1.1
|
Lập bảng đối
chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng
trong bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách,
lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ
|
Lớp
|
395.144,9
|
101.425,4
|
35.466,9
|
8.975,2
|
86.802,9
|
627.815,3
|
94.172,3
|
721.987,6
|
605.348,4
|
42.769,2
|
53.461,5
|
74.846,2
|
|
Tỷ lệ
1/5.000 (Hệ số nhân công = 0,9)
|
Lớp
|
355.630,4
|
101.425,4
|
35.466,9
|
8.975,2
|
86.802,9
|
588.300,8
|
88.245,1
|
676.545,9
|
559.906,7
|
42.769,2
|
53.461,5
|
74.846,2
|
|
Tỷ lệ
1/10.000 (Hệ số nhân công = 1,0)
|
Lớp
|
395.144,9
|
101.425.4
|
35.466,9
|
8.975,2
|
86.802,9
|
627.815,3
|
94.172,3
|
721.987,6
|
605.348,4
|
42.169,2
|
53.461,5
|
74.846,2
|
|
Tỷ lệ 1/25.000
(Hệ số nhân công = 1,1)
|
Lớp
|
434.659,4
|
101.425,4
|
35.466,9
|
8.975,2
|
86.802,9
|
667.329,8
|
100.099,5
|
767.429,2
|
650.790,1
|
42.769,2
|
53.461,5
|
74.846,2
|
1.2
|
Chuẩn hóa
các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp
|
Lớp
|
493.931,2
|
126.781,9
|
44.336,5
|
11.218,1
|
108.494,4
|
784.762,0
|
117.714,3
|
902.476,3
|
756.677,1
|
53.461,5
|
66.826,9
|
93.557,7
|
|
Tỷ lệ
1/5.000 (Hệ số nhân công = 0,9)
|
Lớp
|
444.538,0
|
126.781,9
|
44.336,5
|
11.218,1
|
108.494,4
|
735.368,9
|
110.305,3
|
845.674,2
|
699.875,0
|
53.461,5
|
66.826,9
|
93.557,7
|
|
Tỷ lệ
1/10.000 (Hệ số nhân công = 1,0)
|
Lớp
|
493.931,2
|
126.781.9
|
44.336.5
|
11.218,1
|
108.494,4
|
784.762,0
|
117.714,3
|
902.476,3
|
756.677,1
|
53.461,5
|
66 826,9
|
93.557,7
|
|
Tỷ lệ 1/25.000
(Hệ số nhân công = 1,1)
|
Lớp
|
543.324,3
|
126.781,9
|
44.336,5
|
11.218,1
|
108.494,4
|
834.155,1
|
125.123,3
|
959.278,4
|
813.479,2
|
53.461,5
|
66.826,9
|
93.557,7
|
1.3
|
Nhập bổ
sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai
còn thiếu (nếu có)
|
Lớp
|
98.786,2
|
25.356,3
|
8.865,8
|
2.242,8
|
21.691,5
|
156.942,6
|
23.541,4
|
180.484,0
|
151.324,3
|
10.692,3
|
13.365,4
|
18.711,5
|
|
Tỷ lệ
1/5.000 (Hệ số nhân công = 0,9)
|
Lớp
|
88.907,6
|
25.356,3
|
8.865,8
|
2.242,8
|
21.691,5
|
147.064,0
|
22.059,6
|
169.123,6
|
139.963,9
|
10.692,3
|
13.365,4
|
18.711,5
|
|
Tỷ lệ
1/10.000 (Hệ số nhân công = 1,0)
|
Lớp
|
98.786,2
|
25.356,3
|
8.865,8
|
2.242,8
|
21,691,5
|
156.942,6
|
23.541,4
|
180.484,0
|
151.324,3
|
10.692,3
|
13.365,4
|
18.711,5
|
|
Tỷ lệ
1/25.000 (Hệ số nhân công = 1,1)
|
Lớp
|
108.664,9
|
25.356,3
|
8.865,8
|
2.242,8
|
21.691,5
|
166.821,2
|
25.023,2
|
191.844,4
|
162.684,7
|
10.692,3
|
13.365,4
|
18.711,5
|
1.4
|
Rà soát chuẩn
hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai
|
Lớp
|
395.144,9
|
101.425,4
|
35.466,9
|
8.975,2
|
86.802,9
|
627.815,3
|
94.172,3
|
721.987,6
|
605.348,4
|
42.769,2
|
53.461,5
|
74.846,2
|
|
Tỷ lệ 1/5.000
(Hệ số nhân công = 0,9)
|
Lớp
|
355.630,4
|
101.425,4
|
35,466,9
|
8.975,2
|
86.802,9
|
588.300,8
|
88.245,1
|
676.545,9
|
559.906,7
|
42.769,2
|
53.461,5
|
74.846,2
|
|
Tỷ lệ
1/10.000 (Hệ số nhân công = 1,0)
|
Lớp
|
395.144,9
|
101.425,4
|
35.466,9
|
8.975,2
|
86.802,9
|
627.815,3
|
94.172,3
|
721.987,6
|
605.348,4
|
42.769,2
|
53.461,5
|
74.846,2
|
|
Tỷ lệ
1/25.000 (Hệ số nhân công = 1,1)
|
Lớp
|
434.659,4
|
101.425,4
|
35.466,9
|
8.975,2
|
86.802,9
|
667.329,8
|
100.099,5
|
767.429,2
|
650.790,1
|
42.769,2
|
53.461,5
|
74.846,2
|
2
|
Chuyển đổi
và tích hợp không gian kiểm kê đất đai
|
|
296.358,7
|
86.584,1
|
37.855,4
|
6.732,4
|
65.111,4
|
492.642,0
|
73.896,3
|
566.538,3
|
466.966,6
|
32.076,9
|
40.096,2
|
56.134,6
|
2.1
|
Chuyển đổi
các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL
theo đơn vị hành chính
|
Lớp
|
98.786,2
|
28.861,3
|
12.616,7
|
2.242,8
|
21.691,5
|
164.198,5
|
24.629,8
|
188.828,3
|
155.637,8
|
10.692,3
|
13.365,4
|
18.711,5
|
2.2
|
Rà soát dữ
liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp
giáp nhau
|
Lớp
|
197.572,5
|
57.722,8
|
25.238,8
|
4.489,5
|
43.419,9
|
328.443,4
|
49.266,5
|
377.710,0
|
311.328,7
|
21.384,6
|
26.730,8
|
37.423,1
|
B. XÂY DỰNG
CSDL THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI CẤP HUYỆN KỲ HIỆN TẠI
|
B.1. XÂY
DỰNG CSDL THỐNG KÊ CẤP HUYỆN
|
|
1.312.931,9
|
65.506,2
|
183.934,5
|
28.408,5
|
274.752,2
|
1.865.533,2
|
279.830,0
|
2.145.363,2
|
2.070.031,1
|
156.620,9
|
195.776,2
|
274.086,6
|
1. Công
tác chuẩn bị
|
|
630.100,4
|
50.275,3
|
124.475,6
|
15.703,7
|
151.877,4
|
972.432,4
|
145.864,9
|
1.118.297,3
|
1.060.480,6
|
74.846,2
|
93.557,7
|
130.980,8
|
1
|
Xây dựng
siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
234.955,4
|
5.509,1
|
26.601,1
|
6.728,5
|
65.074,5
|
338.868,7
|
50.830,3
|
389.699,0
|
383.363,5
|
32.076,9
|
40.096,2
|
56.134,6
|
1.1
|
Thu nhận
các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu)
thống kê, kiểm kê đất đai
|
Huyện
|
156.637,0
|
3.672,8
|
17.735,3
|
4.485,7
|
43.383,0
|
225.913,8
|
33.887,1
|
259.800,9
|
255.577,2
|
21.384,6
|
26.730,8
|
37.424,1
|
1.2
|
Nhập thông
tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai
|
Huyện
|
78.318,5
|
1.836,3
|
8.865,8
|
2.242,8
|
21.691,5
|
112.954,9
|
16.943,2
|
129.898,1
|
127.786,4
|
10.692,3
|
13.365,4
|
18.711,5
|
2
|
Phục vụ kiểm
tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
395.144,9
|
44.766,2
|
97.874,4
|
8.975,2
|
86.802,9
|
633.563,7
|
95.034,6
|
728.598,3
|
677.117,1
|
42.769,2
|
53.461,5
|
74.846,2
|
|
Thực hiện
kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống
ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
|
Huyện
|
395.144,9
|
44.766,2
|
97.874,4
|
8.975,2
|
86.802,9
|
633.563,7
|
95.034,6
|
728.598,3
|
677.117,1
|
42.769,2
|
53.461,5
|
74.846,2
|
II. Thu
thập tài liệu, dữ liệu
|
|
682.831,5
|
15.230,8
|
59.458,9
|
12.704,8
|
122.874,8
|
893.100,8
|
133.965,1
|
1.027.065,9
|
1.009.550,4
|
81.774,8
|
102.218,5
|
143.105,8
|
1
|
Quét giấy
tờ pháp lý và xử lý tệp tin
|
|
82.077,8
|
4.218,5
|
14.170,1
|
2.384,1
|
23.062,4
|
125.912,9
|
18.886,9
|
144.799,8
|
139.948,5
|
11.205,5
|
14.006,9
|
19.609,7
|
1.1
|
Tạo danh mục
tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ
|
78.318,5
|
3.973,9
|
12.616,7
|
2.243,9
|
21.701,4
|
118.854,4
|
17.828,2
|
136.682,5
|
132.112,6
|
10.692,3
|
13.365,4
|
18.711,5
|
1.2
|
Quét giấy tờ
pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất
|
|
3.132,7
|
229,8
|
1.481,2
|
122,9
|
1.004,1
|
5.970,8
|
895,6
|
6.866,4
|
6.602,1
|
427,7
|
534,6
|
748,5
|
1.2.1
|
Quét
trang A3
|
Trang A3
|
1.879,6
|
171,8
|
949,7
|
63,4
|
520,7
|
3.585,3
|
537,8
|
4.123,1
|
3.925,6
|
256,6
|
320,8
|
449,1
|
1.2.2
|
Quét trang A4
|
Trang A4
|
1.253,1
|
58,1
|
531,4
|
59,5
|
483,4
|
2.385,5
|
357,8
|
2.743,3
|
2.676,5
|
171,1
|
213,8
|
299,4
|
1.3
|
Xử lý các tệp
tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn
dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)
|
Trang A3, A4
|
626,5
|
14,8
|
72,2
|
17,3
|
356,9
|
1.087,7
|
163,2
|
1.250,9
|
1.233,9
|
85,5
|
106,9
|
149,7
|
2
|
Xây dựng
dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
145.777,3
|
5.503,2
|
18.687,7
|
3.588,8
|
34.708,2
|
208.265,3
|
31.239,8
|
239.505,1
|
233.176,4
|
17.107,7
|
21.384,6
|
29.938,5
|
2.1
|
Đối với tài
liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số
|
|
110.356,4
|
3.913,7
|
13.642,1
|
2.692,2
|
26.037,0
|
156.641,5
|
23.496,2
|
180.137,7
|
175.636,9
|
12.830,8
|
16.038,5
|
22.453,8
|
2.1.1
|
Lập mô hình
chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất
đai
|
Kỳ
|
39.514,5
|
734,5
|
3.545,5
|
896,6
|
8.671,2
|
53.362,3
|
8.004,3
|
61.366,6
|
60.522,0
|
4.276,9
|
5.346,2
|
7.484,6
|
2.1.2
|
Chuyển đổi vào
CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ
|
70.841,9
|
3.179,3
|
10.096,6
|
1.795,6
|
17.365,8
|
103.279,2
|
15.491,9
|
118.771,1
|
115.114,9
|
8.553,8
|
10.692,3
|
14.969,2
|
2.2
|
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số
thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm
kê đất đai
|
|
35.420,9
|
1.589,5
|
5.045,6
|
896,6
|
8.671,2
|
51.623,8
|
7.743,6
|
59.367,4
|
57.539,5
|
4.276,9
|
5.346,2
|
7.484,6
|
3
|
Đối soát, hoàn
thiện dữ liệu thống kê,
kiểm kê đất đai
|
|
454.976,4
|
5.509,1
|
26.601,1
|
6.731,8
|
65.104,2
|
558.922,6
|
83.838,4
|
642.761,0
|
636.425,5
|
53.461,5
|
66.826,9
|
93.557,7
|
3.1
|
Đối soát,
hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai
|
Kỳ
|
98.786,2
|
1.836,3
|
8.865,8
|
2.243,9
|
21.701,4
|
133.433,6
|
20.015,0
|
153.448,6
|
151.336,9
|
10.692,3
|
13.365,4
|
18.711,5
|
3.2
|
Đối soát,
hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai
|
Kỳ
|
356.190,2
|
3.672,8
|
17.735,3
|
4.487,9
|
43.402,8
|
425.489,0
|
63.823,4
|
489.312,4
|
485.088,6
|
42.769,2
|
53.461,5
|
74.846,2
|
B.2. XÂY
DỰNG CSDL KIỂM KÊ CẤP HUYỆN
|
|
1.609.290,5
|
152.090,3
|
221.789,9
|
35.140,9
|
339.863,6
|
2.358.175,2
|
353.726,3
|
2.711.901,4
|
2.536.997,6
|
188.697,8
|
235.872,3
|
330.221,2
|
I. Công
tác chuẩn bị
|
|
630.100,4
|
50.275,3
|
124.475,6
|
15.703,7
|
151.877,4
|
972.432,4
|
145.864,9
|
1.118.297,3
|
1.060.480,6
|
74.846,2
|
93.557,7
|
130.980,8
|
1
|
Xây dựng
siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
234.955,4
|
5.509,1
|
26.601,1
|
6.728,5
|
65.074,5
|
338.868,7
|
50.830,3
|
389.699,0
|
383.363,5
|
32.076,9
|
40.096,2
|
56.134,6
|
1.1
|
Thu nhận
các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống
kê, kiểm kê đất đai
|
Huyện
|
156.637,0
|
3.672,8
|
17.735,3
|
4.485,7
|
43.383,0
|
225.913,8
|
33.887,1
|
259.800,9
|
255.577,2
|
21.384,6
|
26.730,8
|
37.423,1
|
1.2
|
Nhập thông
tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai
|
Huyện
|
78.318,5
|
1.836,3
|
8.865,8
|
2.242,8
|
21.691,5
|
112.954,9
|
16.943,2
|
129.898,1
|
127.786,4
|
10.692,3
|
13.365,4
|
18.711,5
|
2
|
Phục vụ
kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
395.144,9
|
44.766,2
|
97.874,4
|
8.975,2
|
86.802,9
|
633.563,7
|
95.034,6
|
728.598,3
|
677.117,1
|
42.769,2
|
53.461,5
|
74.846,2
|
|
Thực hiện
kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống
ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
|
Huyện
|
395.144,9
|
44.766,2
|
97.874,4
|
8.975,2
|
86.802,9
|
633.563,7
|
95.034,6
|
728.598,3
|
677.117,1
|
42.769,2
|
53.461,5
|
74.846,2
|
II. Thu
thập tài liệu, dữ liệu
|
|
682.831,5
|
15.230,8
|
59.458,9
|
12.704,8
|
122.874,8
|
893.100,8
|
133.965,1
|
1.027.065,9
|
1.009.550,4
|
81.774,8
|
102.218,5
|
143.105,8
|
1
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin
|
|
82.077,8
|
4.218,5
|
14.170,1
|
2.384,1
|
23.062,4
|
125.912,9
|
18.886,9
|
144.799,8
|
139.948,5
|
11.205,5
|
14.006,9
|
19.609,7
|
1.1
|
Tạo danh mục
tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ
|
78.318,5
|
3.973,9
|
12.616,7
|
2.243,9
|
21.701,4
|
118.854,4
|
17.828,2
|
136.682,5
|
132.112,6
|
10.692,3
|
13.365,4
|
18.711,5
|
1.2
|
Quét giấy tờ
pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất
|
|
3.132,7
|
229,8
|
1.481,2
|
122,9
|
1.004,1
|
5.970,8
|
895,6
|
6.866,4
|
6,602,1
|
427,7
|
534,6
|
748,5
|
1.2.1
|
Quét
trang A3
|
Trang A3
|
1.879,6
|
171,8
|
949,7
|
63,4
|
520,7
|
3.585,3
|
537,8
|
4.123,1
|
3.925,6
|
256,6
|
320,8
|
449,1
|
1.2.2
|
Quét
trang A4
|
Trang A4
|
1.253,1
|
58,1
|
531,4
|
59,5
|
483,4
|
2.385,5
|
357,8
|
2.743,3
|
2.676,5
|
171,1
|
213,8
|
299,4
|
1.3
|
Xử lý các tệp
tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn
dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)
|
Trang A3, A4
|
626,5
|
14,8
|
72,2
|
17,3
|
356,9
|
1.087,7
|
163,2
|
1.250,9
|
1.233,9
|
85,5
|
106,9
|
149,7
|
2
|
Xây dựng
dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
145.777,3
|
5.503,2
|
18.687,7
|
3.588,8
|
34.708,2
|
208.265,3
|
31.239,8
|
239.505,1
|
233.176,4
|
17.107,7
|
21.384,6
|
29.938,5
|
2.1
|
Đối với tài
liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số
|
|
110.356,4
|
3.913,7
|
13.642,1
|
2.692,2
|
26.037,0
|
156.641,5
|
23.496,2
|
180.137,7
|
175.636,9
|
12.830,8
|
16.038,5
|
22.453,8
|
2.1.1
|
Lập mô
hình chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ
|
39.514,5
|
734,5
|
3.545,5
|
896,6
|
8.671,2
|
53.362,3
|
8.004,3
|
61.366,6
|
60.522,0
|
4.276,9
|
5.346,2
|
7.484,6
|
2.1.2
|
Chuyển đổi
vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ
|
70.841,9
|
3.179,3
|
10.096,6
|
1.795,6
|
17.365,8
|
103.279,2
|
15.491,9
|
118.771,1
|
115.114,9
|
8.553,8
|
10.692,3
|
14.969,2
|
2.2
|
Đối với tài
liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai
|
|
35.420,9
|
1.589,5
|
5.045,6
|
896,6
|
8.671,2
|
51.623,8
|
7.743,6
|
59.367,4
|
57.539,5
|
4.276,9
|
5.346,2
|
7.484,6
|
3
|
Đối
soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
454.976,4
|
5.509,1
|
26.601,1
|
6.731,8
|
65.104,2
|
558.922,6
|
83.838,4
|
642.761,0
|
636.425,5
|
53.461,5
|
66.826,9
|
93.557,7
|
3.1
|
Đối soát,
hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai
|
Kỳ
|
98.786,2
|
1.836,3
|
8.865,8
|
2.243,9
|
21.701,4
|
133.433,6
|
20.015,0
|
153.448,6
|
151.336,9
|
10.692,3
|
13.365,4
|
18.711,5
|
3.2
|
Đối soát,
hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai
|
Kỳ
|
356.190,2
|
3.672,8
|
17.735,3
|
4.487,9
|
43.402,8
|
425.489,0
|
63.823,4
|
489.312,4
|
485.088,6
|
42.769,2
|
53.461,5
|
74.846,2
|
III. Xây
dựng dữ liệu không gian
|
|
296.358,7
|
86.584,1
|
37.855,4
|
6.732,4
|
65.111,4
|
492.642,0
|
73.896,3
|
566.538,3
|
466.966,6
|
32.076,9
|
40.096,2
|
56.134,6
|
1
|
Chuyển
đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai
|
|
296.358,7
|
86.584,1
|
37.855,4
|
6.732,4
|
,65.111,4
|
492.642,0
|
73.896,3
|
566.538,3
|
466.966,6
|
32.076,9
|
40.096,2
|
56.134,6
|
1.1
|
Chuyển đổi các lớp
đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL
theo đơn vị hành chính
|
Lớp
|
98.786,2
|
28.861,3
|
12.616,7
|
2.242,8
|
21.691,5
|
164.198,5
|
24.629,8
|
188.828,3
|
155.637,8
|
10.692,3
|
13.365,4
|
18.711,5
|
1.2
|
Rà soát dữ liệu
không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp
nhau
|
Lớp
|
197.572,5
|
57.722,8
|
25.238,8
|
4.489,5
|
43.419,9
|
328.443,4
|
49.266,5
|
377.710,0
|
311.328,7
|
21.384,6
|
26.730,8
|
37.423,1
|
3. Đơn giá sản phẩm cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất
đai cấp tỉnh
Mức lương cơ sở 1.390.000 đồng/tháng
|
Số ngày làm việc 26 ngày/tháng
|
Đơn vị tính: đồng
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐV
tính
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí thiết bị
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí Vật liệu
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá sản phẩm
|
Đơn giá Sản phẩm (Trừ khấu hao)
|
PCKV
|
KH-TB
|
N.lượng
|
0,4
|
0,5
|
0,7
|
1
|
2
|
3
|
5
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12=11*0.15
|
13=11+12
|
14 = 13-7- 7*0.15
|
15
|
16
|
17
|
A. XÂY DỰNG
CSDL THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI CẤP TỈNH CỦA CÁC KỲ TRƯỚC
|
I. Công
tác chuẩn bị
|
|
2.519.489,9
|
20.199,8
|
97.534,9
|
24.680,8
|
201.923,8
|
1.953.876,5
|
293.081,5
|
2.246.957,9
|
2.223.728,1
|
117.615,4
|
147.019,2
|
205.826,9
|
1
|
Công tác
chuẩn bị
|
|
1.374.581,7
|
14.690,7
|
70.933,8
|
17.952,3
|
146.874,7
|
1.625.033,1
|
243.755,0
|
1.868.788,1
|
1.851.893,8
|
85.538,5
|
106.923,1
|
149.692,3
|
1.1
|
Lập kế hoạch
thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực
hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến
công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công.
|
Tỉnh
|
703.137
|
7.345,4
|
35.466,9
|
8.976,1
|
73.437,3
|
828.362,6
|
124.254,4
|
952.617,0
|
944.169,8
|
42.769,2
|
53.461,5
|
74.846,2
|
1.2
|
Chuẩn bị nhân
lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ
cho công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai.
|
Tỉnh
|
671.445
|
7.345,4
|
35.466,9
|
8.976,1
|
73.437,3
|
796.670,6
|
119.500,6
|
916.171,2
|
907.724,0
|
42.769,2
|
53.461,5
|
74.846,2
|
2
|
Xây dựng
siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
234.955,4
|
5.509,1
|
26.601,1
|
6,728,6
|
55.049,1
|
328.843,3
|
49.326,5
|
378.169,8
|
371.834,4
|
32.076,9
|
40.096,2
|
56.134,6
|
2.1
|
Thu nhận các
thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống
kê, kiểm kê đất đai.
|
Tỉnh
|
156.637,0
|
3.672,8
|
17.735,3
|
4,485,7
|
36.699,4
|
219.230,2
|
32.884,5
|
252.114,8
|
247.891,0
|
21.384,6
|
26.730,8
|
37.423,1
|
2.2
|
Nhập thông
tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai
|
Tình
|
78.318,5
|
1.836,3
|
8.865,8
|
2.242,9
|
18.349,7
|
109.613,1
|
16.442,0
|
126.055,0
|
123.943,3
|
10.692,3
|
13.365,4
|
18.711,5
|
3
|
Phục vụ
kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
909.952,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đơn vị thi công chuẩn
bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu
|
Tỉnh
|
158.617,7
|
22.383,1
|
31.342,7
|
4.485,7
|
36.699,4
|
253.528,6
|
38.029,3
|
291.557,9
|
265.817,3
|
21.384,6
|
26.730,8
|
37.423,1
|
3.2
|
Thực hiện
kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống
ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng.
|
Tỉnh
|
592.717,4
|
67.149,4
|
146.814,8
|
13.466,6
|
110.175,3
|
930.323,4
|
139.548,5
|
1.069.871,9
|
992.650,1
|
64.153,8
|
80.192,3
|
112.269,2
|
3.3
|
Đóng gói
giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Tỉnh
|
158.617,7
|
29.263,1
|
31.342,7
|
4.485,7
|
36.699,4
|
260.408,6
|
39.061,3
|
299.469,9
|
265.817,3
|
21.384,6
|
26.730,8
|
37.423,1
|
II. Thu
thập tài liệu, dữ liệu
|
|
5.429.803,4
|
79.480,5
|
338.158,4
|
87.646,6
|
718.092,2
|
6.653.181,1
|
997.977,2
|
7.651.158,2
|
7.559.755,6
|
417.513,2
|
521.891,5
|
730.648,2
|
1
|
Thu thập
tài liệu, dữ liệu
|
|
1.463.715,4
|
18.363,5
|
88.669,1
|
22.436,6
|
183.769,9
|
1.776.954,6
|
266.543,2
|
2.043.497,8
|
2.022.379,7
|
106.923,1
|
133.653,8
|
187.115,4
|
1.1
|
Thu thập
tài liệu, dữ liệu thống kê
|
Kỳ
|
395.144,9
|
7.345,4
|
35.466,9
|
8.978,2
|
73.536,6
|
520.472,0
|
78.070,8
|
598.542,7
|
590.095,6
|
42.769,2
|
53.461,5
|
74.846,2
|
1.2
|
Thu thập
tài liệu, dữ liệu kiểm kê
|
Kỳ
|
1.068.570,5
|
11.018,2
|
53.202,2
|
13.458,5
|
110.233,3
|
1.256.482,7
|
188.472,4
|
1.444.955,1
|
1.432.284,2
|
64.153,8
|
80.192,3
|
112.269,2
|
2
|
Rà soát, đánh
giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu
|
|
2.176.095,8
|
25.708,9
|
124.136,0
|
31.414,8
|
257.306,5
|
2.614.662,0
|
392.199,3
|
3.006.861,3
|
2.977.296,1
|
149.692,3
|
187.115,4
|
261.961,5
|
2.1
|
Rà soát,
đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết
quả thực hiện
|
Kỳ
|
395.144,9
|
7.345,4
|
35.466,9
|
8.978,2
|
73.536,6
|
520.472,0
|
78.070,8
|
598.542,7
|
590.095,6
|
42.769,2
|
53.461,5
|
74.846,2
|
2.2
|
Rà soát,
đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết
quả thực hiện
|
Kỳ
|
1.780.950,9
|
18.363,5
|
88.669,1
|
22.436,6
|
183.769,9
|
2.094.190,1
|
314.128,5
|
2.408.318,6
|
2.387.200,5
|
106.923,1
|
133.653,8
|
187.115,4
|
3
|
Quét giấy
tờ pháp lý và xử lý tệp tin
|
|
160.396,2
|
8.192,7
|
26.792,2
|
4.629,3
|
38.129,3
|
238.139,7
|
35.721,0
|
273.860,6
|
264.439,0
|
21.897,8
|
27.372,3
|
38.321,2
|
3.1
|
Tạo danh mục
tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ
|
156.637,0
|
7.948,1
|
25.238,8
|
4.489,1
|
36.768,3
|
231.081,2
|
34.662,2
|
265.743,3
|
256.603,1
|
21.384,6
|
26.730,8
|
37.423,1
|
3.2
|
Quét giấy tờ
pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất
|
|
3.132,7
|
229,8
|
1.481,2
|
122,9
|
1.004,1
|
5.970,8
|
895,6
|
6.866,4
|
6.602,1
|
427,7
|
534,6
|
748,5
|
3.1
|
Quét trang
A3
|
Trang A3
|
1.879,6
|
171,8
|
949,7
|
63,4
|
520,7
|
3.585,3
|
537,8
|
4.123,1
|
3.925,6
|
256,6
|
320,8
|
449,1
|
3.2
|
Quét trang
A4
|
Trang A4
|
1.253,1
|
58,1
|
531,4
|
59,5
|
483,4
|
2.385,5
|
357,8
|
2.743,3
|
2.676,5
|
171,1
|
213,8
|
299,4
|
3.3
|
Xử lý các tệp
tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn
dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)
|
Trang A3, A4
|
626,5
|
14,8
|
72,2
|
17,3
|
356,9
|
1.087,7
|
163,2
|
1.250,9
|
1.233,9
|
85,5
|
106,9
|
149,7
|
4
|
Xây dựng
dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
541.548,0
|
21.706,3
|
71.960,0
|
13.458,5
|
110.233,3
|
758.906,0
|
113.835,9
|
872.741,9
|
847.779,7
|
64.153,8
|
80.192,3
|
112.269,2
|
4.1
|
Đối với tài
liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số
|
|
275.890,9
|
9.784,3
|
34.104,5
|
6.729,2
|
55.116,6
|
381.625,7
|
57.243,9
|
438.869,5
|
427.617,5
|
32.076,9
|
40.096,2
|
56.134,6
|
4.1.1
|
Lập mô hình
chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ
|
98.786,2
|
1.836,3
|
8.865,8
|
2.240,2
|
18.348,3
|
130.076,8
|
19.511,5
|
149.588,3
|
147.476,6
|
10.692,3
|
13.365,4
|
18.711,5
|
4.1.2
|
Chuyển đổi
vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ
|
177.104,7
|
7.948,1
|
25.238,8
|
4.489,1
|
36.768,3
|
251.548,9
|
37.732,3
|
289.281,3
|
280.141,0
|
21.384,6
|
26.730,8
|
37.423,1
|
4.2
|
Đối với tài
liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống
kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ
|
265.657,1
|
11.922,0
|
37.855,4
|
6.729,2
|
55.116,6
|
377.280,3
|
56.592,0
|
433.872,4
|
420.162,1
|
32.076,9
|
40.096,2
|
56.134,6
|
5
|
Đối
soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
1.088.047,9
|
5.509,1
|
26.601,1
|
15.707,4
|
128.653,2
|
1.264.518,7
|
189.677,8
|
1.454.196,6
|
1.447.861,1
|
74.846,2
|
93.557,7
|
130.9811,8
|
5.1
|
Đối soát,
hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai
|
Kỳ
|
197.572,5
|
1.836,3
|
8.865,8
|
4.489,1
|
36.768,3
|
249.531,9
|
37.429,8
|
286.961,7
|
284.850,0
|
21.384,6
|
26.730,8
|
37.423,1
|
5.2
|
Đối soát,
hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai
|
Kỳ
|
890.475,4
|
3.672,8
|
17.735,3
|
11.218,3
|
91.884,9
|
1.014.986,9
|
152.248,0
|
1.167.234,9
|
1.163.011,1
|
53.461,5
|
66.826,9
|
93.557,7
|
III. Xây
dựng dữ liệu không gian
|
|
4.939.311,5
|
1.302.868,3
|
549.075,3
|
112.187,5
|
918.867,3
|
7.822.310,0
|
1.173.346,5
|
8.995.656,5
|
7.497.358,0
|
534.615,4
|
668.269,2
|
935.576,9
|
1
|
Chuẩn
hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai
|
|
3.951.449,2
|
1.014.254,7
|
409.250,9
|
89.750,0
|
735.093,8
|
6,199.798,8
|
929.969,8
|
7.129.768,6
|
5.963.375,6
|
427.692,3
|
534.615,4
|
748.461,5
|
1.1
|
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối
tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng
trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách,
lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ
|
Lớp
|
987.862,3
|
253.563,5
|
102.310,5
|
22.437,5
|
183.773,5
|
1.549.947,4
|
232.492,1
|
1.782.439,5
|
1.490.841,4
|
106.923,1
|
133.653,8
|
187.115,4
|
|
Tỷ lệ
1/25.000 (Hệ số nhân công = 0,9)
|
Lớp
|
889.076,1
|
253.563,5
|
102.310,5
|
22.437,5
|
183.773,5
|
1.451.161,1
|
217.674,2
|
1.668.835,3
|
1.377.237,2
|
106.923,1
|
133.653,8
|
187.115,4
|
|
Tỷ lệ
1/50.000 (Hệ số nhân công = 1,0)
|
Lớp
|
987.862,5
|
253.563,5
|
102.310,5
|
22.437,5
|
183.773,5
|
1.549.947,4
|
232.492,1
|
1.782.439,5
|
1.490.841,4
|
106.923,1
|
133.653,8
|
187.115,4
|
|
Tỷ lệ
1/100.000 (Hệ số nhân công = 1,1)
|
Lớp
|
1.086.648,5
|
253.563,5
|
102.310,5
|
22.437,5
|
183.773,5
|
1.648.733,6
|
247.310,0
|
1.896.043,6
|
1.604.445,6
|
106.923,1
|
133.653,8
|
187.115,4
|
1.2
|
Chuẩn hóa các
lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp
|
Lớp
|
1.383.007,2
|
354.989,2
|
143.238,3
|
31.412,5
|
257.282,8
|
2.169.930,0
|
325.489,5
|
2.495.419,5
|
2.087.182,0
|
149.692,3
|
187.115,4
|
261.961,5
|
|
Tỷ lệ 1/25.000
(Hệ số nhân công = 0,9)
|
Lớp
|
1.244.706,5
|
354.989,2
|
143.238,3
|
31.412,5
|
257.282,8
|
2.031.629,3
|
304.744,4
|
2.336.373,7
|
1.928.136,1
|
149.692,3
|
187.115,4
|
261.961,5
|
|
Tỷ lệ
1/50.000 (Hệ số nhân công = 1,0)
|
Lớp
|
1.383.007,2
|
354.989,2
|
143.238,3
|
31.412,5
|
257.282,8
|
2.169.930,0
|
325.489,5
|
2.495.419,5
|
2.087.182,0
|
149.692,3
|
187.115,4
|
261.961,5
|
|
Tỷ lệ
1/100.000 (Hệ số nhân công = 1,1)
|
Lớp
|
1.521.308,0
|
354.989,2
|
143.238,3
|
31.412,5
|
257.282,8
|
2.308.230,8
|
346.234,6
|
2.654.465,4
|
2.246.227,8
|
149.692,3
|
187.115,4
|
261.961,5
|
1.3
|
Nhập bổ
sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn
thiếu (nếu có)
|
Lớp
|
197.572,5
|
50.712,8
|
20.463,9
|
4.487,5
|
36.754,7
|
309.991,3
|
46.498,7
|
356.490,0
|
298.170,3
|
21.384,6
|
26.730,8
|
37.423,1
|
|
Tỷ lệ
1/25.000 (Hệ số nhân công = 0,9)
|
Lớp
|
177.815,2
|
50.712,8
|
20.463,9
|
4.487,5
|
36.754,7
|
290.234,1
|
43.535,1
|
333.769,2
|
275.449,5
|
21.384,6
|
26.730,8
|
37.423,1
|
|
Tỷ lệ
1/50.000 (Hệ số nhân công = 1,0)
|
Lớp
|
197.572,5
|
50.712,8
|
20.463,9
|
4.487,5
|
36.754,7
|
309.991,3
|
46.498,7
|
356.490,0
|
298.170,3
|
21.384,6
|
26.730,8
|
37.423,1
|
|
Tỷ lệ
1/100.000 (Hệ số nhân công = 1,1)
|
Lớp
|
217.329,7
|
50.712,8
|
20.463,9
|
4.487,5
|
36.754,7
|
329.748,6
|
49.462,3
|
379.210,9
|
320.891,1
|
21.384,6
|
26.730,8
|
37.423,1
|
1.4
|
Rà soát chuẩn
hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai
|
Lớp
|
1.383.007,2
|
354.989,2
|
143.238,3
|
31.412,5
|
257.282,8
|
2.169.930,0
|
325.489,5
|
2.495.419,5
|
2.087.182,0
|
149.692,3
|
187.115,4
|
261.961,5
|
|
Tỷ lệ
1/25.000 (Hệ số nhân công = 0,9)
|
Lớp
|
1.244.706,5
|
354.989,2
|
143.238,3
|
31.412,5
|
257.282,8
|
2.031.629,3
|
304.744,4
|
2.336.373,7
|
1.928,136,1
|
149.692,3
|
187.115,4
|
261.961,5
|
|
Tỷ lệ
1/50.000 (Hệ số nhân công = 1,0)
|
Lớp
|
1.383.007,2
|
354,989,2
|
143.238,3
|
31.412,5
|
257.282,8
|
2.169.930,0
|
325.489,5
|
2.495.419,5
|
2,087.182,0
|
149.692,3
|
187.115,4
|
261.961,5
|
|
Tỷ lệ
1/100.000 (Hệ số nhân công = 1,1)
|
Lớp
|
1.521.308,0
|
354.989,2
|
143.238,3
|
31.412,5
|
257.282,8
|
2.308.230,8
|
346.234,6
|
2.654.465,4
|
2.246.227,8
|
149.692,3
|
187.115,4
|
261.961,5
|
2
|
Chuyển đổi
và tích hợp không gian kiểm kê đất đai
|
|
987.862,3
|
288.613,5
|
139.824,4
|
22.437,5
|
183.773,5
|
1.622.511,2
|
243.376,7
|
1.865.887,9
|
1.533.982,3
|
106.923,1
|
133.653,8
|
187.115,4
|
2.1
|
Chuyển đổi các
lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL
theo đơn vị hành chính
|
Lớp
|
395.144,9
|
115.445,4
|
55.928,6
|
8.975,0
|
73.509,4
|
649.003,2
|
97.350,5
|
746.353,7
|
613.591,6
|
42.769,2
|
53.461,5
|
74.846,2
|
2.2
|
Rà soát dữ
liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp
giáp nhau
|
Lớp
|
592.717,4
|
173.168,2
|
83.895,8
|
13.462,5
|
110.264,1
|
973.508,0
|
146.026,2
|
1.119.534,2
|
920.390,8
|
64.153,8
|
80.192,3
|
112.269,2
|
B. XÂY DỰNG
CSDL THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI CẤP TỈNH KỲ HIỆN TẠI
|
B.1. XÂY
DỰNG CSDL THỐNG KÊ CẤP TỈNH
|
|
2.617.665
|
115.412
|
334.240
|
53.990
|
442.240
|
3.563.547
|
534.532
|
4.098.080
|
3.965.356
|
257.129
|
321.411
|
449.975
|
1. Công
tác chuẩn bị
|
|
827.672,8
|
72.658,4
|
173.415,9
|
20.195,1
|
165.224,4
|
1.259.166,7
|
188.875,0
|
1.448.041,7
|
1.364.484,5
|
96.230,8
|
120.288,5
|
168.403,8
|
1
|
Xây dựng
siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
234.955,4
|
5.509,1
|
26.601,1
|
6.728,6
|
55.049,1
|
328.843,3
|
49.326,5
|
378.169,8
|
371.834,4
|
32.076,9
|
40.096,2
|
56.134,6
|
1.1
|
Thu nhận
các thông tin cần thiết đá xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống
kê, kiểm kê đất đai
|
Tỉnh
|
156.637,0
|
3.672,8
|
17.735,3
|
4.485,7
|
36.699,4
|
219.230,2
|
32.884,5
|
252.114,8
|
247.891,0
|
21.384,6
|
26.730,8
|
37.423,1
|
1.2
|
Nhập thông
tin siêu dữ liệu kiểm kẽ đất đai
|
Tỉnh
|
78.318,5
|
1.836,3
|
8.865,8
|
2.242,9
|
18.349,7
|
109.613,1
|
16.442,0
|
126.055,0
|
123.943,3
|
10.692,3
|
13.365,4
|
18.711,5
|
2
|
Phục vụ
kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
592.717,4
|
67.149,4
|
146.814,8
|
13.466,6
|
110.175,3
|
930.323,4
|
139.548,5
|
1.069.871,9
|
992.650,1
|
64.153,8
|
80.192,3
|
112.269,2
|
|
Thực hiện
kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống
ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
|
Tỉnh
|
592.717,4
|
67.149,4
|
146.814,8
|
13.466,6
|
110.175,3
|
930.323,4
|
139.548,5
|
1.069.871,9
|
992.650,1
|
64.153,8
|
80.192,3
|
112.269,2
|
II. Thu
thập tài liệu, dữ liệu
|
|
1.789.992,2
|
42.753,7
|
160.823,9
|
33.795,2
|
277.015,8
|
2.304.380,8
|
345.657,1
|
2.650.037,9
|
2.600.871,1
|
160.897,8
|
201,122,3
|
281.571,2
|
1
|
Quét giấy
tờ pháp lý và xử lý tệp tin
|
|
160.396,2
|
8.192,7
|
26.792,2
|
4.629,3
|
38.129,3
|
238.139,7
|
35.721,0
|
273.860,6
|
264.439,0
|
21.897,8
|
27.372,3
|
38.321,2
|
1.1
|
Tạo danh mục
tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ
|
156.637,0
|
7.948,1
|
25.238,8
|
4.489,1
|
36.768,3
|
231.081,2
|
34.662,2
|
265.743,3
|
256.603,1
|
21.384,6
|
26.730,8
|
37.423,1
|
1.2
|
Quét giấy tờ
pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất
|
|
3.132,7
|
229,8
|
1.481,2
|
122,9
|
1.004,1
|
5.970,8
|
895,6
|
6.866,4
|
6.602,1
|
427,7
|
534,6
|
748,5
|
1.2.1
|
Quét trang
A3
|
Trang A3
|
1.879,6
|
171,8
|
949,7
|
63,4
|
520,7
|
3.585,3
|
537,8
|
4.123,1
|
3.925,6
|
256,6
|
320,8
|
449,1
|
1.2.2
|
Quét trang A4
|
Trang A4
|
1.253,1
|
58,1
|
531,4
|
59,5
|
483,4
|
2.385,5
|
357,8
|
2.743,3
|
2.676,5
|
171,1
|
213,8
|
299,4
|
1.3
|
Xử lý các tệp
tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất,
lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng
không chỉnh sửa được)
|
Trang A3, A4
|
626,5
|
14,8
|
72,2
|
17,3
|
356,9
|
1.087,7
|
163,2
|
1.250,9
|
1.233,9
|
85,5
|
106,9
|
149,7
|
2
|
Xây dựng
dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
541.548,0
|
21.706,3
|
71.960,0
|
13.458,5
|
110.233,3
|
758.906,0
|
113.835,9
|
872.741,9
|
847.779,7
|
64.153,8
|
80.192,3
|
112.269,2
|
2.1
|
Đối với tài
liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số
|
|
275.890,9
|
9.784,3
|
34.104,5
|
6.729,2
|
55.116,6
|
381.625,7
|
57.243,9
|
438.869,5
|
427.617,5
|
32.076,9
|
40.096,2
|
56.134,6
|
2.1.1
|
Lập mô hình
chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ
|
98.786,2
|
1.836,3
|
8.865,8
|
2.240,2
|
18.348,3
|
130.076,8
|
19.511,5
|
149.588,3
|
147.476,6
|
10.692,3
|
13.365,4
|
18.711,5
|
2.1.2
|
Chuyển đổi
vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ
|
177.104,7
|
7.948,1
|
25.238,8
|
4.489,1
|
36.768,3
|
251.548,9
|
37.732,3
|
289.281,3
|
280.141,0
|
21.384,6
|
26.730,8
|
37.423,1
|
2.2
|
Đối với
tài liệu, số liệu là báo cáo dụng số thì
tạo danh mục tra cứu trong CSDL
thống kê, kiểm kê đất
đai
|
Kỳ
|
265.657,1
|
11.922,0
|
37.855,4
|
6.729,2
|
55.116,6
|
377.280,3
|
56.592,0
|
433.872,4
|
420.162,1
|
32.076,9
|
40.096,2
|
56.134,6
|
3
|
Đối
soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
1.088.047,9
|
12.854,7
|
62,071,8
|
15.707,4
|
128.653,2
|
1.307.335,1
|
196.100,3
|
1.503.435,3
|
1.488.652,4
|
74.846,2
|
93.557,7
|
130.980,8
|
3.1
|
Đối với
hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai
|
Kỳ
|
197.572,5
|
3.672,8
|
17.735,3
|
4.489,1
|
36.768,3
|
260.238,0
|
39.035,7
|
299.273,7
|
295.050,0
|
21.384,6
|
26.730,8
|
37.423,1
|
3.2
|
Đối soát,
hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai
|
Kỳ
|
890.475,4
|
9.181,9
|
44.336,5
|
11.218,3
|
91.884,9
|
1.047.097,1
|
157.064,6
|
1.204.161,6
|
1.193.602,4
|
53.461,5
|
66.826,9
|
93.557,7
|
B.2. XÂY
DỰNG CSDL KIỂM KÊ CẤP TỈNH
|
|
3.605.527
|
462.647
|
910.220
|
60.720
|
497.360
|
5.536.475
|
830.471
|
6.366.947
|
5.834.902
|
364.052
|
455.065
|
637.090
|
I. Công
tác chuẩn bị
|
|
827.672,8
|
72.658,4
|
173.415,9
|
20.195,1
|
165.224,4
|
1.259,166,7
|
188.875,0
|
1.448.041,7
|
1.364.484,5
|
96.230,8
|
120.288,5
|
168.403,8
|
1
|
Xây dựng
siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
234.955,4
|
5.509,1
|
26.601,1
|
6.728,6
|
55.049,1
|
328.843,3
|
49.326,5
|
378.169,8
|
371.834,4
|
32.076,9
|
40.096,2
|
56.134,6
|
1.1
|
Thu nhận các
thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống
kê, kiểm kê đất đai
|
Tỉnh
|
156.637,0
|
3.672,8
|
17.735,3
|
4.485,7
|
36.699,4
|
219.230,2
|
32.884,5
|
252.114,8
|
247.891,0
|
21.384,6
|
26.730,8
|
37.423,1
|
1.2
|
Nhập thông
tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai
|
Tỉnh
|
78.318,5
|
1.836,3
|
8.865,8
|
2.242,9
|
18.349,7
|
109.613,1
|
16.442,0
|
126.055,0
|
123.943,3
|
10.692,3
|
13.365,4
|
18.711,5
|
2
|
Phục vụ
kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê,
kiểm kê đất
đai
|
|
592.717,4
|
67.149,4
|
146.814,8
|
13.466,6
|
110.175,3
|
930.323,4
|
139.548,5
|
1.069.871,9
|
992.650,1
|
64.153,8
|
80.192,3
|
112.269,2
|
|
Thực hiện
kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay
sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
|
Tỉnh
|
592.717,4
|
67.149,4
|
146.814,8
|
13.466,6
|
110.175,3
|
930.323,4
|
139.548,5
|
1.069.871,9
|
992.650,1
|
64.153,8
|
80.192,3
|
112.269,2
|
II. Thu thập
tài liệu, dữ liệu
|
|
1.789.992,2
|
101.375,3
|
596.979,6
|
18.087,8
|
148.362,6
|
2.654.797,4
|
398.219,6
|
3.053.017,0
|
2.936.435,4
|
160.897,8
|
201.122,3
|
281.571,2
|
1
|
Quét giấy
tờ pháp lý và xử lý tệp tin
|
|
160.396,2
|
8.192,7
|
26.792,2
|
4.629,3
|
38.129,3
|
238.139,7
|
35.721,0
|
273.860,6
|
264.439,0
|
21.897,8
|
27.372,3
|
38.321,2
|
1.1
|
Tạo danh mục
tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ
|
156.637,0
|
7.948,1
|
25.238,8
|
4.489,1
|
36.768,3
|
231.081,2
|
34.662,2
|
265.743,3
|
256.603,1
|
21.384,6
|
26.730,8
|
37.423,1
|
1.2
|
Quét giấy tự
pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất
|
|
3.132,7
|
229,8
|
1.481,2
|
122,9
|
1.004,1
|
5.970,8
|
895,6
|
6.866,4
|
6.602,1
|
427,7
|
534,6
|
718,5
|
1.2.1
|
Quét trang
A3
|
Trang A3
|
1.879,6
|
171,8
|
949,7
|
63,4
|
520,7
|
3.585,3
|
537,8
|
4.123,1
|
3.925,6
|
256,6
|
320,8
|
149,1
|
1.2.2
|
Quét trang
A4
|
Trang A4
|
1.253,1
|
58,1
|
531,4
|
59,5
|
483,4
|
2.385,5
|
357,8
|
2.743,3
|
2.676,5
|
171,1
|
213,8
|
299,4
|
1.3
|
Xử lý các tệp tin
quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa
được)
|
Trang A3, A4
|
626,5
|
14,8
|
72,2
|
17,3
|
356,9
|
1.087,7
|
163,2
|
1.250,9
|
1.233,9
|
85,5
|
106,9
|
149,7
|
2
|
Xây dựng dữ liệu
thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
541.548,0
|
21.706,3
|
71.960,0
|
13.458,5
|
110.233,3
|
758.906,0
|
113.835,9
|
872.741,9
|
847.779,7
|
64.153,8
|
80.192,3
|
112.269,2
|
2.1
|
Đối với tài
liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số
|
|
275.890,9
|
9.784,3
|
34.104,5
|
6.729,2
|
55.116,6
|
381.625,7
|
57.243,9
|
438.869,5
|
427.617,5
|
32.076,9
|
40.096,2
|
56.134,6
|
2.1.1
|
Lập mô hình
chuyển đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ
|
98.786,2
|
1.836,3
|
8.865,8
|
2.240,2
|
18.348,3
|
130.076,8
|
19.511,5
|
149.588,3
|
147.476,6
|
10.692,3
|
13.365,4
|
18.711,5
|
2.1.2
|
Chuyển đổi
vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai
|
Kỳ
|
177.104,7
|
7.948,1
|
25.238,8
|
4.489,1
|
36.768,3
|
251.548,9
|
37.732,3
|
289.281,3
|
280.141,0
|
21.384,6
|
26.730,8
|
37.423,1
|
2.2
|
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo
danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất
đai
|
|
265.657,1
|
11.922,0
|
37.855,4
|
6.729,2
|
55.116,6
|
377.280,3
|
56.592,0
|
433.872,4
|
420.162,1
|
32.076,9
|
40.096,2
|
56.134,6
|
3
|
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu
thống kê, kiểm kê đất đai
|
|
1.088.047,9
|
71.476,4
|
498.227,4
|
0,0
|
0,0
|
1.657.751,7
|
248.662,8
|
1.906.414,5
|
1.824.216,6
|
74.846,2
|
93.557,7
|
130.980,8
|
3.1
|
Đối soát,
hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai
|
Kỳ
|
197.572,5
|
47.040,0
|
354.989,2
|
0,0
|
0,0
|
599.601,6
|
89.940,2
|
689.541,9
|
635.445,9
|
21.384,6
|
26.730,8
|
37.423,1
|
3.2
|
Đối soát,
hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai
|
Kỳ
|
890.475,4
|
24.436,4
|
143.238,3
|
0,0
|
0,0
|
1.058.150,1
|
158.722,5
|
1.216.872,6
|
1.188.770,7
|
53.461,5
|
66.826,9
|
93.557,7
|
III. Xây
dựng dữ liệu không gian
|
|
987.862
|
288.614
|
139.824
|
22.438
|
183.773
|
1.622.511
|
243.377
|
1.865.888
|
1.533.982
|
106.923
|
133.654
|
187.115
|
1
|
Chuyển
đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai
|
|
987.862,3
|
288.613,5
|
139.824,4
|
22.437,5
|
183.773,5
|
1.622.511,2
|
243.376,7
|
1.865.887,9
|
1.533.982,3
|
106.923,1
|
133.653,8
|
187.115,4
|
1.1
|
Chuyển đổi các
lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số
vào CSDL theo đơn vị hành chính
|
Lớp
|
395.144,9
|
115.445,4
|
55.928,6
|
8.975,0
|
73.509,4
|
649.003,2
|
97.350,5
|
746.353,7
|
613.591,6
|
42.769,2
|
53.461,5
|
74.846,2
|
1.2
|
Rà soát dữ
liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp
giáp nhau
|
Lớp
|
592.717,4
|
173.168,2
|
83.895,8
|
13.462,5
|
110.264,1
|
973.508,0
|
146.026,2
|
1.119.534,2
|
920.390,8
|
64.153,8
|
80.192,3
|
112.269,2
|
III. ĐƠN GIÁ SẢN
PHẨM CƠ SỞ DỮ LIỆU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
1. Đơn giá sản
phẩm cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
Mức lương cơ sở 1.390.000 đồng/tháng
Số ngày làm việc 26 ngày/tháng
Đơn vị tính: đồng
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐV tính
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí thiết bị
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí Vật liệu
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá sản phẩm
|
Đơn giá Sản phẩm (Trừ khấu hao)
|
PCKV
|
KH-TB
|
N. lượng
|
0,4
|
0,5
|
0,7
|
1
|
2
|
3
|
5
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12=11*0.15
|
13=11+12
|
14=13-7-7*0.15
|
15
|
16
|
17
|
A. XÂY DỰNG
CSDL QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH CẤP HUYỆN CỦA CÁC KỲ TRƯỚC
|
I. Công
tác chuẩn bị
|
|
2.001.129,5
|
33.657,0
|
149.374,8
|
35.893,4
|
160.572,8
|
2.380.627,5
|
357.094,1
|
2.737.721,6
|
2.699.016,1
|
256.615,4
|
320.769,2
|
449.076,9
|
1
|
Công
tác chuẩn bị
|
|
1.374.581,7
|
14.690,7
|
70.933,8
|
17.942,9
|
80.269,3
|
1.558.418,4
|
233.762,8
|
1.792.181,2
|
1.775.286,9
|
171.076,9
|
213.846,2
|
299.384,6
|
1.1
|
Lập kế hoạch
thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối
lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch
làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất trên địa bàn thi công
|
Huyện
|
703.136,8
|
7.345,4
|
35.466,9
|
8.971,4
|
40.134,7
|
795.055,2
|
119.258,3
|
914.313,5
|
905.866,3
|
85.538,5
|
106.923,1
|
149.692,3
|
1.2
|
Chuẩn bị
nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho
công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
|
Huyện
|
671.444,8
|
7.345,4
|
35.466,9
|
8.971,4
|
40.134,7
|
763.363,2
|
114.504,5
|
877.867,7
|
869.420,5
|
85.538,5
|
106.923,1
|
149.692,3
|
2
|
Xây dựng
siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
626.547,8
|
18.966,2
|
78.441,0
|
17.950,5
|
80,303,5
|
822.209,1
|
123.331,4
|
945.540,4
|
923.729,3
|
85.538,5
|
106.923,1
|
149.692,3
|
2.1
|
Thu nhận
các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu)
quy hoạch, kế hoạch, sử dụng đất
|
Huyện
|
469.910,9
|
11.018,2
|
53.202,2
|
13.464,8
|
60.236,1
|
607.832,2
|
91.174,8
|
699.007,1
|
686.336,2
|
64.153,8
|
80.192,3
|
112.269,2
|
2.2
|
Nhập thông
tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Huyện
|
156.637,0
|
7.948,1
|
25.238,8
|
4.485,7
|
20.067,3
|
214.376,8
|
32.156,5
|
246.533,4
|
237.393,1
|
21.384,6
|
26.730,8
|
37.423,1
|
3
|
Kiểm
tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
1.622.333,2
|
104.282,2
|
397.642,7
|
40.394,4
|
180.708,4
|
2.345.360,9
|
351.804,1
|
2.697.165,1
|
2.577.240,5
|
192.461,5
|
240.576,9
|
336.807,7
|
3.1
|
Đơn vị thi
công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu
|
Huyện
|
317.235,4
|
23.346,2
|
97.874,4
|
8.971,4
|
40.134,7
|
487.562,2
|
73.134,3
|
560.696,5
|
533.848,4
|
42.769,2
|
53.461,5
|
74.846,2
|
3.2
|
Thực hiện kiểm
tra tổng thể CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống
ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
|
Huyện
|
987.862,3
|
57.589,7
|
201.893,9
|
22.443,9
|
100.404,9
|
1.370.194,7
|
205.529,2
|
1.575.723,9
|
1.509.495,7
|
106.923,1
|
133.653,8
|
187.115,4
|
3.3
|
Đóng gói
giao nộp CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Huyện
|
317.235,4
|
23.346,2
|
97.874,4
|
8.979,1
|
40.168,8
|
487.604,0
|
73.140,6
|
560.744,6
|
533.896,4
|
42.769,2
|
53.461,5
|
74.846,2
|
II. Thu
nhập tài liệu, dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu thập
tài liệu, dữ liệu
|
|
1.424.760,7
|
14.691,0
|
70.937,6
|
17.959,0
|
80.326,5
|
1.608.674,8
|
241.301,2
|
1.849.976,0
|
1.833.081,4
|
85.538,5
|
106.923,1
|
149.692,3
|
2
|
Rà soát,
đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ
liệu
|
|
5.970.908,1
|
95.490,8
|
461.084,8
|
116.675,0
|
521.860,5
|
7.166.019,1
|
1.074.902,9
|
8.240.922,0
|
8.131.107,6
|
556.000,0
|
695.000,0
|
973.000,0
|
2.1
|
Rà soát,
đánh giá mức độ đầy đủ về các thành phần, nội dung của tài liệu, dữ
liệu; xác định được thời gian xây dựng, mức độ đầy đủ thông tin, tính
pháp lý của từng tài liệu, dữ liệu để lựa chọn sử dụng cho việc xây dựng CSDL
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
3.556.304,3
|
66.109,1
|
319.213,4
|
80.776,5
|
361.294,7
|
4.383.698,1
|
657.554,7
|
5.041.252,8
|
4.965.227,3
|
384.923,1
|
481.153,8
|
673.615,4
|
2.1.1
|
Phân loại,
lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất
|
Kỳ
|
1.975.724,6
|
36.727,4
|
177.342,1
|
44.878,0
|
200.729,0
|
2.435.401,0
|
365.310,2
|
2.800.711,2
|
2.758.474,7
|
213.846,2
|
267.307,7
|
374.230,8
|
2.1.2
|
Phân loại,
lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất
|
Kỳ
|
1.580.579,7
|
29.381,7
|
141.871,4
|
35.898,5
|
160.565,7
|
1.948.297,0
|
292.244,6
|
2.240.541,6
|
2.206.752,6
|
171.076,9
|
213.846,2
|
299.384,6
|
2.2
|
Làm sạch và
sắp xếp tài liệu quy hoạch sử dụng đất theo trình tự thời gian hình thành tài
liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ
|
1.883.289,6
|
18.363,5
|
88.669,1
|
22.429,2
|
100.320,8
|
2.113.072,4
|
316.960,9
|
2.430.033,2
|
2.408.915,2
|
106.923,1
|
133.653,8
|
187.115,4
|
2.3
|
Lập báo cáo
kết quả thực hiện và lựa chọn tài liệu, dữ liệu nguồn
|
Kỳ
|
531.314,1
|
11.018,2
|
53.202,2
|
13.469,3
|
60.244,9
|
669.248,7
|
100.387,3
|
769.636,0
|
756.965,1
|
64.153,8
|
80.192,3
|
112.269,2
|
3
|
Quét giấy
tờ pháp lý và xử lý tệp tin
|
|
82.077,8
|
4.418,5
|
15.534,0
|
2.385,1
|
11.401,8
|
115.817,2
|
17.372,6
|
133.189,8
|
128.108,5
|
11.205,5
|
14.006,9
|
19.609,7
|
3.1
|
Tạo danh mục
tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ
|
78.318,5
|
4.173,9
|
13.980,6
|
2.244,9
|
10.040,8
|
108.758,7
|
16.313,8
|
125.072,5
|
120,272,5
|
10.692,3
|
13.365,4
|
18.711,5
|
3.2
|
Quét giấy tờ
pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất
|
|
3.132,7
|
229,8
|
1.481,2
|
122,9
|
1.004,1
|
5.970,8
|
895,6
|
6.866,4
|
6.602,1
|
427,7
|
534,6
|
748,5
|
3.2.1
|
Quét trang A3
|
Trang A3
|
1.879,6
|
171,8
|
949,7
|
63,4
|
520,7
|
3.585,3
|
537,8
|
4.123,1
|
3.925,6
|
256,6
|
320,8
|
449,1
|
3.2.2
|
Quét trang A4
|
Trang A4
|
1.253,1
|
58,1
|
531,4
|
59,5
|
483,4
|
2.385,5
|
357,8
|
2.743,3
|
2.676,5
|
171,1
|
213,8
|
299,4
|
3.3
|
Xử lý các tệp
tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn
dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)
|
Trang A3, A4
|
626,5
|
14,8
|
72,2
|
17,3
|
356,9
|
1.087,7
|
163,2
|
1.250,9
|
1.233,9
|
85,5
|
106,9
|
149,7
|
4
|
Xây dựng
dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất
|
|
1.042.160,5
|
43.412,6
|
143.918,3
|
26.938,5
|
120.489,8
|
1.376.919,7
|
206.538,0
|
1.583.457,7
|
1.533.533,2
|
128.307,7
|
160.384,6
|
224.538,5
|
4.1
|
Đối với tài
liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau
|
|
551.781,9
|
19.568,7
|
68.207,5
|
13.469,3
|
60.244,9
|
713.272,2
|
106.990,8
|
820.263,0
|
797.759,0
|
64.153,8
|
80.192,3
|
112.269,2
|
4.1.1
|
Lập mô hình
chuyển đổi CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ
|
197.572,5
|
3.672,8
|
17.735,3
|
4.489,8
|
20.081,6
|
243.552,0
|
36.532,8
|
280.084,8
|
275.861,1
|
21.384,6
|
26.730,8
|
37.423,1
|
4.1.2
|
Chuyển đổi
vào CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ
|
354.209,4
|
15.895,8
|
50.472,1
|
8.979,5
|
40.163,3
|
469.720,1
|
70.458,0
|
540.178,2
|
521.898,0
|
42.769,2
|
53.461,5
|
74.846,2
|
4.2
|
Đối với tài
liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ
|
177.104,7
|
7.948,1
|
25.238,8
|
4.489,8
|
20.081,6
|
234.862,9
|
35.229,4
|
270.092,4
|
260.952,1
|
21.384,6
|
26.730,8
|
37.423,1
|
4.3
|
Nhập dữ liệu
thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ
|
313.273,9
|
15.895,8
|
50.472,1
|
8.979,5
|
40.163,3
|
428.784,6
|
64.317,7
|
493.102,3
|
474.822,1
|
42.769,2
|
53.461,5
|
74.846,2
|
5
|
Đối soát,
hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
2.350.057,0
|
409.905,6
|
195.753,0
|
31.389,2
|
140.396,8
|
3.127.501,5
|
469.125,2
|
3.596.626,8
|
3.125.235,3
|
149.692,3
|
187.115,4
|
261.961,5
|
5.1
|
Đối soát, hoàn
thiện dữ liệu quy hoạch sử dụng đất
|
Kỳ
|
1.678.612,1
|
292.789,7
|
139.824,4
|
22.429,2
|
100.320,8
|
2.233.976,3
|
335.096,5
|
2.569.072,8
|
2.232.364,6
|
106.923,1
|
133.653,8
|
187.115,4
|
5.2
|
Đối soát,
hoàn thiện dữ liệu kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ
|
671,444,8
|
117.115,8
|
55.928,6
|
8.960,0
|
40.076,0
|
893.525,2
|
134.028,8
|
1.027.554,0
|
892.870,7
|
42.769,2
|
53.461,5
|
74.846,2
|
III. Xây
dựng dữ liệu không gian
|
|
6.707.585,1
|
1.776.554,4
|
785.304,7
|
152.662,6
|
679.994,0
|
10.102.100,7
|
1.515.315,1
|
11.617.415,8
|
9.574.378,3
|
726.007,7
|
907.509,6
|
1.270.513,5
|
1
|
Xây dựng
dữ liệu không gian quy hoạch
|
|
5.670.329,6
|
1.505.927,5
|
641.294,5
|
129.061,0
|
574.866,9
|
8.521.479,6
|
1.278.221,9
|
9.799.701,5
|
8.067.884,9
|
613.738,5
|
767.173,1
|
1.074.042,3
|
1.1
|
Chuẩn
hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất
|
|
4.247.807,9
|
1.090.323,8
|
439.944,5
|
96.696,5
|
430.708,2
|
6.305.481,0
|
945.822,1
|
7.251.303,1
|
5.997.430,7
|
459.769,2
|
574.711,5
|
804.596,2
|
1.1.1
|
Lập bảng đối chiếu
giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng
trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng
cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất
|
Lớp
|
592.717,4
|
152.138,2
|
61.387,2
|
13.495,4
|
60.111,5
|
879.849,6
|
131.977,4
|
1.011.827,1
|
836.868,1
|
64.153,8
|
80.192,3
|
112.269,2
|
|
Tỷ lệ
1/5.000 (Hệ số nhân công = 0,9)
|
Lớp
|
533.445,6
|
152.138,2
|
61.387,2
|
13.495,4
|
60.111,5
|
820.577,9
|
123.086,7
|
943.664,6
|
768.705,6
|
64.153,8
|
80.192,3
|
112.269,2
|
|
Tỷ lệ
1/10.000 (Hệ số nhân công = 1,0)
|
Lớp
|
592.717,4
|
152.138,2
|
61.387,2
|
13.495,4
|
60.111,5
|
879.849,6
|
131.977,4
|
1.011.827,1
|
836.868,1
|
64.153,8
|
80.192,3
|
112.269,2
|
|
Tỷ lệ
1/25.000 (Hệ số nhân công = 1,1)
|
Lớp
|
651.989,1
|
152.138,2
|
61.387,2
|
13.495,4
|
60.111,5
|
939.121,4
|
140.868,2
|
1.079.989,6
|
905.030,6
|
64.153,8
|
80.192,3
|
112.269,2
|
1.1.2
|
Chuẩn hóa các
lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp
|
Lớp
|
1.975.724,6
|
507.127,4
|
204.625,5
|
44.974,4
|
200.326,2
|
2.932.778,1
|
439.916,7
|
3.372.694,8
|
2.789.498,3
|
213.846,2
|
267.307,7
|
374.230,8
|
|
Tỷ lệ 1/5.000
(Hệ số nhân công = 0,9)
|
Lớp
|
1.778.152,2
|
507.127,4
|
204.625,5
|
44.974,4
|
200.326,2
|
2.735.205,6
|
410.280,8
|
3.145.486,5
|
2.562.290,0
|
213.846,2
|
267.307,7
|
374.230,8
|
|
Tỷ lệ
1/10.000 (Hệ số nhân công = 1,0)
|
Lớp
|
1.975.724,6
|
507.127,4
|
204.625,5
|
44.974,4
|
200.326,2
|
2.932.778,1
|
439.916,7
|
3.372.694,8
|
2.789.498,3
|
213.846,2
|
267.307,7
|
374.230,8
|
|
Tỷ lệ
1/25.000 (Hệ số nhân công = 1,1)
|
Lớp
|
2.173.297,1
|
507.127,4
|
204.625,5
|
44.974,4
|
200.326,2
|
3.130.350,5
|
469.552,6
|
3.599.903,1
|
3.016.706,7
|
213.846,2
|
267.307,7
|
374.230,8
|
1.1.3
|
Rà soát chuẩn
hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất
|
Lớp
|
1.679.365,9
|
431.058,3
|
173.931,9
|
38.226,7
|
170.270,5
|
2.492.853,3
|
373.928,0
|
2.866.781,3
|
2.371.064,3
|
181.769,2
|
227.211,5
|
318.096,2
|
|
Tỷ lệ
1/5.000 (Hệ số nhân công = 0,9)
|
Lớp
|
1.511.429,3
|
431.058,3
|
173.931,9
|
38.226,7
|
170.270,5
|
2.324.916,7
|
348.737,5
|
2.673.654,2
|
2.177.937,2
|
181.769,2
|
227.211,5
|
318.096,2
|
|
Tỷ lệ
1/10.000 (Hệ số nhân công = 1,0)
|
Lớp
|
1.679.365,9
|
431.058,3
|
173.931,9
|
38.226,7
|
170.270,5
|
2.492.853,3
|
373.928,0
|
2.866.781,3
|
2.371.064,3
|
181.769,2
|
227.211,5
|
318.096,2
|
|
Tỷ lệ
1/25.000 (Hệ số nhân công = 1,1)
|
Lớp
|
1.847.302,5
|
431.058,3
|
173.931,9
|
38.226,7
|
170.270,5
|
2.660.789,9
|
399.118,5
|
3.059.908,4
|
2.564.191,3
|
181.769,2
|
227.211,5
|
318.096,2
|
1.2
|
Chuyển đổi
và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất
|
|
1.422.521,7
|
415.603,6
|
201.350,0
|
32.364,5
|
144.158,7
|
2.215.998,6
|
332.399,8
|
2.548.398,4
|
2.070.454,2
|
153.969,2
|
192.461,5
|
269.446,2
|
1.2.1
|
Chuyển đổi các
lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo
đơn vị hành chính
|
Lớp
|
493.931,2
|
144.306,9
|
69.915,2
|
11.236,0
|
50.047,6
|
769.436,8
|
115.415,5
|
884.852,3
|
718.899,4
|
53.461,5
|
66.826,9
|
93.557,7
|
1.2.2
|
Rà soát dữ
liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành
chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại
hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn.
|
Lớp
|
928.590,6
|
271.296,7
|
131.434,8
|
21.128,5
|
94.111,2
|
1.446.561,8
|
216.984,3
|
1.663.546,1
|
1.351.554,8
|
100.507,7
|
125.634,6
|
175.888,5
|
2
|
Xây dựng
dữ liệu không gian kế hoạch
|
|
1.037.255,4
|
270.626,9
|
144.010,1
|
23.601,6
|
105.127,1
|
1.580.621,2
|
237.093,2
|
1.817.714,4
|
1.506.493,4
|
112.269,2
|
140.336,5
|
196.471,2
|
2.1
|
Chuẩn hóa
các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp
|
Lớp
|
493.931,2
|
126.781,9
|
51.157,5
|
11.236,0
|
50.047,6
|
733.154,1
|
109.973,1
|
843.127,2
|
697.328,0
|
53.461,5
|
66.826,9
|
93.557,7
|
2.2
|
Rà soát chuẩn
hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất
|
Lớp
|
419.841,5
|
107.764,6
|
75.372,4
|
9,556,7
|
42.567,6
|
655.102,8
|
98.265,4
|
753.368,2
|
629.438,9
|
45.442,3
|
56.802,9
|
79.524,0
|
2.3
|
Chuyển đổi
các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí
công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính
|
Lớp
|
123.482,8
|
36.080,4
|
17.480,3
|
2.809,0
|
12.511,9
|
192.364,3
|
28.854,7
|
221.219,0
|
179.726,6
|
13.365,4
|
16.706,7
|
23.389,4
|
B. XÂY DỰNG
CSDL QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH CẤP HUYỆN KỲ HIỆN TẠI
|
B.1. XÂY
DỰNG CSDL QUY HOẠCH CẤP HUYỆN
|
|
4.161.170
|
539.991
|
641.137
|
102.082
|
456.759
|
5.901.139
|
885.171
|
6.786.310
|
6.165.321
|
485.944
|
607.430
|
850.402
|
I. Công
tác chuẩn bị
|
|
1.614.410,2
|
76.556,0
|
280.334,9
|
40.394,4
|
180.708,4
|
2.192.403,8
|
328.860,6
|
2.521.264,4
|
2.433.225,0
|
192.461,5
|
240.576,9
|
336.807,7
|
1
|
Xây dựng
siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
626.547,8
|
18.966,2
|
78.441,0
|
17.950,5
|
80.303,5
|
822.209,1
|
123.331,4
|
945.540,4
|
923.729,3
|
85.538,5
|
106.923,1
|
149.692,3
|
1.1
|
Thu nhận các
thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
Huyện
|
469.910,9
|
11.018,2
|
53.202,2
|
13.464,8
|
60.236,1
|
607.832,2
|
91.174,8
|
699.007,1
|
686.336,2
|
64.153,8
|
80.192,3
|
112.269,2
|
1.2
|
Nhập thông
tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Huyện
|
156.637,0
|
7.948,1
|
25.238,8
|
4.485,7
|
20.067,3
|
214.376,8
|
32.156,5
|
246.533,4
|
237.393,1
|
21.384,6
|
26.730,8
|
37.423,1
|
2
|
Kiểm tra, nghiệm
thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
987.862,3
|
57.589,7
|
201.893,9
|
22.443,9
|
100.404,9
|
1.370.194,7
|
205.529,2
|
1.575.723,9
|
1.509.495,7
|
106.923,1
|
133.653,8
|
187.115,4
|
|
Thực hiện kiểm
tra tổng thể CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống
ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
|
Huyện
|
987.862,3
|
57.589,7
|
201.893,9
|
22.443,9
|
100.404,9
|
1.370.194,7
|
205.529,2
|
1.575.723,9
|
1.509.495,7
|
106.923,1
|
133.653,8
|
187.115,4
|
II. Thu
thập tài liệu, dữ liệu
|
|
1.124.238,3
|
47.831,1
|
159.452,4
|
29.323,6
|
131.891,6
|
1.492.736,9
|
223.910,5
|
1.716.647,5
|
1.661.641,7
|
139.513,2
|
174.391,5
|
244.148,2
|
1
|
Quét giấy
tờ pháp lý và xử lý tệp tin
|
|
82.077,8
|
4.418,5
|
15.534,0
|
2.385,1
|
11.401,8
|
115.817,2
|
17.372,6
|
133.189,8
|
128.108,5
|
11.205,5
|
14.006,9
|
19.609,7
|
1.1
|
Tạo danh mục
tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ
|
78.318,5
|
4.173,9
|
13.980,6
|
2.244,9
|
10.040,8
|
108.758,7
|
16.313,8
|
125.072,5
|
120.272,5
|
10.692,3
|
13.365,4
|
18.711,5
|
1.2
|
Quét giấy tờ
pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất
|
|
3.132,7
|
229,8
|
1.481,2
|
122,9
|
1.004,1
|
5.970,8
|
895,6
|
6.866,4
|
6.602,1
|
427,7
|
534,6
|
748,5
|
1.2.1
|
Quét
trang A3
|
Trang A3
|
1.879,6
|
171,8
|
949,7
|
63,4
|
520,7
|
3.585,3
|
537,8
|
4.123,1
|
3.925,6
|
256,6
|
320,8
|
449,1
|
1.2.2
|
Quét trang A4
|
Trang A4
|
1.253,1
|
58,1
|
531,4
|
59,5
|
483,4
|
2.385,5
|
357,8
|
2.743,3
|
2.676,5
|
171,1
|
213,8
|
299,4
|
1.3
|
Xử lý các tệp
tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn
dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)
|
Trang A3, A4
|
626,5
|
14,8
|
72,2
|
17,3
|
356,9
|
1.087,7
|
163,2
|
1.250,9
|
1.233,9
|
85,5
|
106,9
|
149,7
|
2
|
Xây dựng
dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
1.042.160,5
|
43.412,6
|
143.918,3
|
26.938,5
|
120.489,8
|
1.376.919,7
|
206.538,0
|
1.583.457,7
|
1.533.533,2
|
128.307,7
|
160.384,6
|
224.538,5
|
2.1
|
Đối với tài
liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau
|
|
551.781,9
|
19.568,7
|
68.207,5
|
13.469,3
|
60.244,9
|
713.272,2
|
106.990,8
|
820.263,0
|
797.759,0
|
64.153,8
|
80.192,3
|
112.269,2
|
2.1.1
|
Lập mô hình
chuyển đổi CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ
|
197.572,5
|
3.672,8
|
17.735,3
|
4.489,8
|
20.081,6
|
243.552,0
|
36.532,8
|
280.084,8
|
275.861,1
|
21.384,6
|
26.730,8
|
37.423,1
|
2.1.2
|
Chuyển đổi
vào CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ
|
354.209,4
|
15.895,8
|
50.472,1
|
8.979,5
|
40.163,3
|
469.720,1
|
70.458,0
|
540.178,2
|
521.898,0
|
42.769.2
|
53.461,5
|
74.846,2
|
2.2
|
Đối với tài
liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ
|
177.104,7
|
7.948,1
|
25.238,8
|
4.489,8
|
20.081,6
|
234.862,9
|
35.229,4
|
270.092,4
|
260.952,1
|
21.384,6
|
26.730,8
|
37.423,1
|
2.3
|
Nhập dữ liệu
thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ
|
313.273,9
|
15.895,8
|
50.472,1
|
8.979,5
|
40.163,3
|
428.784,6
|
64.317,7
|
493.102,3
|
474.822,1
|
42.769,2
|
53.461,5
|
74.846,2
|
III. Xây
dựng dữ liệu không gian
|
|
1.422.521,7
|
415.603,6
|
201.350,0
|
32.364,5
|
144.158,7
|
2.215.998,6
|
332.399,8
|
2.548.398,4
|
2.070.454,2
|
153.969,2
|
192.461,5
|
269.446,2
|
1
|
Chuyển đổi
và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất
|
|
1.422.521,7
|
415.603,6
|
201.350,0
|
32.364,5
|
144.158,7
|
2.215.998,6
|
332.399,8
|
2.548.398,4
|
2.070.454,2
|
153.969,2
|
192.461,5
|
269.446,2
|
1.1
|
Chuyển đổi
các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất
đai theo đơn vị hành chính
|
Lớp
|
493.931,2
|
144.306,9
|
69.915,2
|
11.236,0
|
50.047,6
|
769.436,8
|
115.415,5
|
884.852,3
|
718.899,4
|
53.461,5
|
66.826,9
|
93.557,7
|
1.2
|
Rà soát dữ
liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp
giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có
liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn.
|
Lớp
|
928.590,6
|
271.296,7
|
131.434,8
|
21.128,5
|
94.111,2
|
1.446.561,8
|
216.984,3
|
1.663.546,1
|
1.351.554,8
|
100.507,7
|
125.634,6
|
175.888,5
|
B.2. XÂY
DỰNG CSDL KẾ HOẠCH CẤP HUYỆN
|
|
1.737.893
|
112.636
|
297.815
|
43.203
|
193.220
|
2.384.768
|
357.715
|
2.742.483
|
2.612.952
|
205.827
|
257.284
|
360.197
|
I. Công
tác chuẩn bị
|
|
1.614.410,2
|
76.556,0
|
280.334,9
|
40.394,4
|
180.708,4
|
2.192.403,8
|
328.860,6
|
2.521.264,4
|
2.433.225,0
|
192.461,5
|
240.576,9
|
336.807,7
|
1
|
Xây dựng
siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
626.547,8
|
18.966,2
|
78.441,0
|
17.950,5
|
80.303,5
|
822.209,1
|
123.331,4
|
945.540,4
|
923.729,3
|
85.538,5
|
106.923,1
|
149.692,3
|
1.1
|
Thu nhận các
thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
Huyện
|
469.910,9
|
11.018,2
|
53.202,2
|
13.464,8
|
60.236,1
|
607.832,2
|
91.174,8
|
699.007,1
|
686.336,2
|
64.153,8
|
80.192,3
|
112.269,2
|
1.2
|
Nhập thông
tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Huyện
|
156.637,0
|
7.948,1
|
25.238,8
|
4.485,7
|
20.067,3
|
214.376,8
|
32.156,5
|
246.533,4
|
237.393,1
|
21.384,6
|
26.730,8
|
37.423,1
|
2
|
Kiểm
tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất
|
|
987.862,3
|
57.589,7
|
201.893,9
|
22.443,9
|
100.404,9
|
1.370.194,7
|
205.529,2
|
1.575.723,9
|
1.509.495,7
|
106.923,1
|
133.653,8
|
187.115,4
|
|
Thực hiện kiểm
tra tổng thể CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống
ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
|
Huyện
|
987.862,3
|
57.589,7
|
201.893,9
|
22.443,9
|
100.404,9
|
1.370.194,7
|
205.529,2
|
1.575.723,9
|
1.509.495,7
|
106.923,1
|
133.653,8
|
187.115,4
|
II. Thu
thập tài liệu, dữ liệu
|
|
1.247.721,1
|
83.911,4
|
176.932,7
|
32.132,6
|
144.403,5
|
1.685.101,3
|
252.765,2
|
1.937.866,5
|
1.841.368,3
|
152.878,6
|
191.098,3
|
267.537,6
|
1
|
Quét giấy
tờ pháp lý và xử lý tệp tin
|
|
82.077,8
|
4.418,5
|
15.534,0
|
2.385,1
|
11.401,8
|
115.817,2
|
17.372,6
|
133.189,8
|
128.108,5
|
11.205,5
|
14.006,9
|
19.609,7
|
1.1
|
Tạo danh mục
tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ
|
78.318,5
|
4.173,9
|
13.980,6
|
2.244,9
|
10.040,8
|
108.758,7
|
16.313,8
|
125.072,5
|
120.272,5
|
10.692,3
|
13.365,4
|
18.711,5
|
1.2
|
Quét giấy tờ
pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất
|
|
3.132,7
|
229,8
|
1.481,2
|
122,9
|
1.004,1
|
5.970,8
|
895,6
|
6.866,4
|
6.602,1
|
427,7
|
534,6
|
748,5
|
1.2.1
|
Quét trang
A3
|
Trang A3
|
1.879,6
|
171,8
|
949,7
|
63,4
|
520,7
|
3.585,3
|
537,8
|
4.123,1
|
3.925,6
|
256,6
|
320,8
|
449,1
|
1.2.2
|
Quét trang
A4
|
Trang A4
|
1.253,1
|
58,1
|
531,4
|
59,5
|
483,4
|
2.385,5
|
357,8
|
2.743,3
|
2.676,5
|
171,1
|
213,8
|
299,4
|
1.3
|
Xử lý các tệp
tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ
dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)
|
Trang A3, A4
|
626,5
|
14,8
|
72,2
|
17,3
|
356,9
|
1.087,7
|
163,2
|
1.250,9
|
1.233,9
|
85,5
|
106,9
|
149,7
|
2
|
Xây dựng
dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
1.165.643,3
|
79.492,9
|
161.398,6
|
29.747,5
|
133.001,7
|
1.569.284,1
|
235.392,6
|
1.804.676,7
|
1.713.259,8
|
141.673,1
|
177.091,3
|
247.927,9
|
2.1
|
Đối với tài
liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau
|
|
675.264,7
|
55.649,0
|
85.687,8
|
16.278,2
|
72.756,8
|
905.636,5
|
135.845,5
|
1.041.482,0
|
977.485,6
|
77.519,2
|
96.899,0
|
135.658,7
|
2.1.1
|
Lập mô hình
chuyển đổi CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ
|
197.572,5
|
3.672,8
|
17.735,3
|
4.489,8
|
20.081,6
|
243.552,0
|
36.532,8
|
280.084,8
|
275.861,1
|
21.384,6
|
26.730,8
|
37.423,1
|
2.1.2
|
Chuyển đổi
vào CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ
|
354.209,4
|
15.895,8
|
50.472,1
|
8.979,5
|
40.163,3
|
469.720,1
|
70.458,0
|
540.178,2
|
521.898,0
|
42.769,2
|
53.461,5
|
74.846,2
|
2.2
|
Đối với tài
liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ
|
177.104,7
|
7.948,1
|
25.238,8
|
4.489,8
|
20.081,6
|
234.862,9
|
35.229,4
|
270.092,4
|
260.952,1
|
21.384,6
|
26.730,8
|
37.423,1
|
2.3
|
Nhập dữ liệu thuộc
tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ
|
313.273,9
|
15.895,8
|
50.472,1
|
8.979,5
|
40.163,3
|
428.784,6
|
64.317,7
|
493.102,3
|
474.822,1
|
42.769,2
|
53.461,5
|
74.846,2
|
III. Xây
dựng dữ liệu không gian
|
|
123.482,8
|
36.080,4
|
17.480,3
|
2.809,0
|
12.511,9
|
192.364,3
|
28.854,7
|
221.219,0
|
179.726,6
|
13.365,4
|
16.706,7
|
23.389,4
|
1
|
Xây dựng
dữ liệu không gian kế hoạch
|
|
123.482,8
|
36.080,4
|
17.480,3
|
2.809,0
|
12.511,9
|
192.364,3
|
28.854,7
|
221.219,0
|
179.726,6
|
13.365,4
|
16.706,7
|
23.389,4
|
1.1
|
Chuyển đổi các
lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công
trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính
|
Lớp
|
123.482,8
|
36.080,4
|
17.480,3
|
2.809,0
|
12.511,9
|
192.364,3
|
28.854,7
|
221.219,0
|
179.726,6
|
13.365,4
|
16.706,7
|
23.389,4
|
2. Đơn giá sản
phẩm cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
Mức lương cơ sở 1.390.000 đồng/tháng
Số ngày làm việc 26 ngày/tháng
Đơn vị
tính: đồng
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐV tính
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí thiết bị
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí Vật liệu
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá sản phẩm
|
Đơn giá Sản phẩm (Trừ khấu hao)
|
PCKV
|
KH-TB
|
N. lượng
|
0,4
|
0,5
|
0,7
|
1
|
2
|
3
|
5
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12=11*0.15
|
13=11+12
|
14=13-7-7*0.15
|
15
|
16
|
17
|
A. XÂY DỰNG
CSDL, QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH CẤP TỈNH CỦA CÁC KỲ TRƯỚC
|
1. Công
tác chuẩn bị
|
|
6.435.098,6
|
202.486,6
|
822.035,7
|
123.406,6
|
500.947,0
|
8.083.974,4
|
1.212.596,2
|
9.296.570,5
|
9.063.711,0
|
801.923,1
|
1.002.403,8
|
1.403.365,4
|
1
|
Công tác
chuẩn bị
|
|
3.436.454,2
|
36.727,1
|
177.338,3
|
44.870,6
|
182.144,3
|
3.877.534,5
|
581.630,2
|
4.459.164,7
|
4.416.928,6
|
427.692,3
|
534.615,4
|
748.461,5
|
1.1
|
Lập kế hoạch
thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực
hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có
liên quan đến công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa
bàn thi công
|
Tỉnh
|
1.757.842,1
|
18.363,5
|
88.669,1
|
22.435,3
|
91.072,2
|
1.978.382,3
|
296.757,3
|
2.275.139,6
|
2.254.021,5
|
213.846,2
|
267.307,7
|
374.230,8
|
1.2
|
Chuẩn bị
nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho
công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
|
Tỉnh
|
1.678.612,1
|
18.363,5
|
88.669,1
|
22.435,3
|
91.072,2
|
1.899.152,3
|
284.872,8
|
2.184.025,1
|
2.162.907,0
|
213.846,2
|
267.307,7
|
374.230,8
|
2
|
Xây dựng
siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
861.503,3
|
26.613,0
|
108.793,0
|
24.681,3
|
100.189,4
|
1.121.780,0
|
168.267,0
|
1.290.047,0
|
1.259.442,1
|
117.615,4
|
147.019,2
|
205.826,9
|
2.1
|
Thu nhận
các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu)
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Tỉnh
|
626.547,8
|
14.691,0
|
70.937,6
|
17.955,7
|
72.887,8
|
803.019,9
|
120.453,0
|
923.472,9
|
906.578,2
|
85.538,5
|
106.923,1
|
149.692,3
|
2.2
|
Nhập thông
tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất
|
Tỉnh
|
234.955,4
|
11.922,0
|
37.855,4
|
6.725,7
|
27.301,6
|
318.760,1
|
47.814,0
|
366.574,1
|
352.863,9
|
32.076,9
|
40.096,2
|
56.134,6
|
3
|
Kiểm
tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
2.137.141,0
|
139.146,5
|
535.904,4
|
53.854,6
|
218.613,3
|
3.084.659,9
|
462.699,0
|
3.547.358,8
|
3.387.340,3
|
256.615,4
|
320.769,2
|
449.076,9
|
3.1
|
Đơn vị thi
công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra,
nghiệm thu
|
Tỉnh
|
475.853,1
|
35.019,4
|
146.814,8
|
13.463,7
|
54.653,3
|
725.804,3
|
108.870,6
|
834.674,9
|
794.402,6
|
64.153,8
|
80.192,3
|
112.269,2
|
3.2
|
Thực hiện kiểm
tra tổng thể CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống
ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
|
Tỉnh
|
1.185.434,8
|
69.107,8
|
242.274,8
|
26.927,3
|
109.306,6
|
1.633.051,3
|
244.957,7
|
1.878.009,0
|
1.798.535,1
|
128.307,7
|
160.384,6
|
224.538,5
|
3.3
|
Đóng gói
giao nộp CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Tỉnh
|
475.853,1
|
35.019,4
|
146.814,8
|
13.463,7
|
54.653,3
|
725.804,3
|
108.870,6
|
834.674,9
|
794.402,6
|
64.153,8
|
80.192,3
|
112.269,2
|
II. Thu
thập tài liệu, dữ liệu
|
|
22.152.152,9
|
997.577,4
|
1.858.995,4
|
404.464,5
|
1.640.800,8
|
27.053.991,0
|
4.058.098,6
|
31.112.089,6
|
29.964.875,7
|
1.927.267,1
|
2.409.083,8
|
3.372.717,4
|
1
|
Thu thập
tài liệu, dữ liệu
|
Kỳ
|
2.849.521,4
|
29.381,7
|
141.871,4
|
35.904,0
|
145.582,3
|
3.202.260,7
|
480.339,1
|
3.682.599,8
|
3.648.810,9
|
171.076,9
|
213.846,2
|
299.384,6
|
2
|
Rà soát,
đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu
|
|
11.830.815,3
|
192.818,2
|
931.039,2
|
235.599,7
|
955.301,6
|
14.145.573,9
|
2.121.836,1
|
16.267.410,0
|
16.045.669,1
|
1.122.692,3
|
1.403.365,4
|
1.964.711,5
|
2.1
|
Rà soát,
đánh giá mức độ đầy đủ về các thành phần, nội dung của tài liệu, dữ liệu; xác
định được thời gian xây dựng, mức độ đầy đủ thông tin, tính
pháp lý của từng tài liệu, dữ liệu để lựa chọn sử dụng cho việc xây dựng CSDL
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
7.112.608,6
|
132.218,2
|
638.426,9
|
161.568,0
|
655.120,1
|
8.699.941,8
|
1.304.991,3
|
10.004.933,0
|
9.852.882,1
|
769.846,2
|
962.307,7
|
1.347.230,8
|
2.1.1
|
Phân loại,
lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất
|
Kỳ
|
3.951.449,2
|
73.454,5
|
354.680,3
|
89.760,0
|
363.955,6
|
4.833.299,6
|
724.994,9
|
5.558.294,6
|
5.473.822,0
|
427.692,3
|
534.615,4
|
748.461,5
|
2.1.2
|
Phân loại,
lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất
|
Kỳ
|
3.161.159,4
|
58.763,7
|
283.746,5
|
71.808,0
|
291.164,5
|
3.866.642,1
|
579.996,3
|
4.446.638,5
|
4.379.060,2
|
342.153,8
|
427.692,3
|
598.769,2
|
2.2
|
Làm sạch và
sắp xếp tài liệu quy hoạch sử dụng đất theo trình tự thời gian hình thành tài
liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ
|
3.389.921,3
|
33.054,5
|
159.606,7
|
40.392,0
|
163.780,0
|
3.786.754,6
|
568.013,2
|
4.354.767,8
|
4.316.755,1
|
192,461,5
|
240.576,9
|
336.807,7
|
2.3
|
Lập báo cáo
kết quả thực hiện và lựa chọn tài liệu, dữ liệu nguồn
|
Kỳ
|
1.328.285,3
|
27.545,5
|
133.005,6
|
33.639,8
|
136.401,4
|
1.658.877,6
|
248.831,6
|
1.907.709,2
|
1.876.031,9
|
160.384,6
|
200.480,8
|
280.673,1
|
3
|
Quét giấy
tờ pháp lý và xử lý tệp tin
|
|
238.714,7
|
12.766,6
|
43.501,3
|
6.852,0
|
28.575,7
|
330.410,3
|
49.561,5
|
379.971,8
|
365.290,3
|
32.590,2
|
40.737,7
|
57.032,8
|
3.1
|
Tạo danh mục
tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ
|
234.955,4
|
12.522,0
|
41.947,9
|
6.711,8
|
27.214,7
|
323.351,8
|
48.502,8
|
371.854,6
|
357.454,3
|
32.076,9
|
40.096,2
|
56.134,6
|
3.2
|
Quét giấy tờ
pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất
|
|
3.132,7
|
229,8
|
1.481,2
|
122,9
|
1.004,1
|
5.970,8
|
895,6
|
6.866,4
|
6.602,1
|
427,7
|
534,6
|
748,5
|
3.2.1
|
Quét trang A3
|
Trang A3
|
1.879,6
|
171,8
|
949,7
|
63,4
|
520,7
|
3.585,3
|
537,8
|
4.123,1
|
3.925,6
|
256,6
|
320,8
|
449,1
|
3.2.2
|
Quét trang A4
|
Trang A4
|
1.253,1
|
58,1
|
531,4
|
59,5
|
483,4
|
2.385,5
|
357,8
|
2.743,3
|
2.676,5
|
171,1
|
213,8
|
299,4
|
3.3
|
Xử lý các tệp
tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn
dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)
|
Trang A3, A4
|
626,5
|
14,8
|
72,2
|
17,3
|
356,9
|
1.087,7
|
163,2
|
1.250,9
|
1.233,9
|
85,5
|
106,9
|
149,7
|
4
|
Xây dựng
dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
2.197.265,2
|
99.843,3
|
323.104,4
|
58.788,7
|
238.374,5
|
2.917.376,2
|
437.606,4
|
3.354.982,6
|
3.240.162,8
|
280.138,5
|
350.173,1
|
490.242,3
|
4.1
|
Đối với tài
liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau
|
|
799.728,5
|
30.696,0
|
103.542,8
|
19.731,0
|
80.004,7
|
1.033.703,0
|
155.055,4
|
1.188.758,4
|
1.153.458,0
|
94.092,3
|
117.615,4
|
164.661,5
|
4.1.1
|
Lập mô hình
chuyển đổi CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ
|
197.572,5
|
3,672,8
|
17.735,3
|
4.488,0
|
18.197,8
|
241.666,4
|
36.250,0
|
277.916,4
|
273.692,6
|
21.384,6
|
26.730,8
|
37.423,1
|
4.1.2
|
Chuyển đổi
vào CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ
|
602.156,0
|
27.023,2
|
85.807,5
|
15.243,0
|
61.806,9
|
792.036,6
|
118.805,5
|
910.842,1
|
879.765,4
|
72.707,7
|
90.884,6
|
127.238,5
|
4.2
|
Đối với tài liệu, số
liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ
|
301.078,0
|
13.511,5
|
42.901,0
|
7.641,7
|
30.985,4
|
396.117,6
|
59.417,6
|
455.535,3
|
439.997,1
|
36.353,8
|
45.442,3
|
63.619,2
|
4.3
|
Nhập dữ liệu
thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ
|
1.096.458,7
|
55.635,9
|
176.660,5
|
31.416,0
|
127.384,5
|
1.487.555,6
|
223.133,3
|
1.710.688,9
|
1,646.707,7
|
149.692,3
|
187.115,4
|
261.961,5
|
5
|
Đối
soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
5.035.836,3
|
662.767,5
|
419.479,2
|
67.320,0
|
272.966,7
|
6.458.369,8
|
968.755,5
|
7.427.125,3
|
6.664.942,6
|
320.769,2
|
400.961,5
|
561.346,2
|
5.1
|
Đối soát,
hoàn thiện dữ liệu quy hoạch sử dụng đất
|
Kỳ
|
3.357.224,2
|
585.579,8
|
279.654,8
|
44.880,0
|
181.977,8
|
4.449.316,6
|
667.397,5
|
5.116.714,1
|
4.443.297,4
|
213.846,2
|
267.307,7
|
374.230,8
|
5.2
|
Đối soát,
hoàn thiện dữ liệu kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ
|
1.678.612,1
|
77.187,8
|
139.824,4
|
22.440,0
|
90.988,9
|
2.009.053,2
|
301.358,0
|
2.310.411,2
|
2.221.645,2
|
106.923,1
|
133.653,8
|
187.115,4
|
III. Xây
dựng dữ liệu không gian
|
|
13.166.228,8
|
3.480.212,1
|
1.326.371,5
|
299.047,3
|
1.213.272,3
|
19.485.132,0
|
2.922.769,8
|
22.407.901,8
|
18.405.657,9
|
1.425.070,8
|
1.781.338,5
|
2.493.873,8
|
1
|
Xây dựng
dữ liệu không gian quy hoạch
|
|
9.639.560,4
|
2.560.089,8
|
836.751,4
|
218.932,6
|
888.236,6
|
14.143.570,8
|
2.121.535,6
|
16.265.106,4
|
13.321.003,1
|
1.043.355,4
|
1.304.194,2
|
1.825.871,9
|
1.1
|
Chuẩn hóa các
lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất
|
|
7.221.273,5
|
1.853.550,0
|
494.456,4
|
163.997,6
|
665.358,5
|
10.398.635,9
|
1.559.795,4
|
11.958.431,3
|
9.826.848,8
|
781.607,7
|
977.009,6
|
1.367.813,5
|
1.1.1
|
Lập bảng đối
chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng
trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần
thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất
|
Lớp
|
1.007.619,6
|
258.634,9
|
104.358,2
|
22.877,1
|
92.815,3
|
1.486.305,2
|
222.945,8
|
1.709.250,9
|
1.411.820,8
|
109.061,5
|
136.326,9
|
190.857,7
|
|
Tỷ lệ
1/25.000 (Hệ số nhân công = 0,9)
|
Lớp
|
906.857,6
|
258.634,9
|
104.358,2
|
22.877,1
|
92.815,3
|
1.385.543,2
|
207.831,5
|
1.593.374,7
|
1.295.944,5
|
109.061,5
|
136.326,9
|
190.857,7
|
|
Tỷ lệ
1/50.000 (Hệ số nhân công = 1,0)
|
Lớp
|
1.007.619,6
|
258.634,9
|
104.358,2
|
22.877,1
|
92.815,3
|
1.486.305,2
|
222.945,8
|
1.709.250,9
|
1.411.820,8
|
109.061,5
|
136.326,9
|
190.857,7
|
|
Tỷ lệ
1/100.000 (Hệ số nhân công = 1,1)
|
Lớp
|
1.108.381,5
|
258.634,9
|
104.358,2
|
22.877,1
|
92.815,3
|
1.587.067,1
|
238.060,1
|
1.825.127,2
|
1.527.697,0
|
109.061,5
|
136.326,9
|
190.857,7
|
1.1.2
|
Chuẩn hóa các
lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp
|
Lớp
|
3.358.731,8
|
862.116,3
|
347.859,3
|
76.287,0
|
309.505,8
|
4.954.500,2
|
743.175,0
|
5.697.675,2
|
4.706.241,5
|
363.538,5
|
454.423,1
|
636.192,3
|
|
Tỷ lệ 1/25.000
(Hệ số nhân công = 0,9)
|
Lớp
|
3.022.858,7
|
862.116.3
|
347.859,3
|
76.287,0
|
309.5058
|
4.618.627,0
|
692.794,1
|
5.311.421,1
|
4.319.987,3
|
363.538,5
|
454.423,1
|
636.192,3
|
|
Tỷ lệ
1/50.000 (Hệ số nhân công = 1,0)
|
Lớp
|
3.358.731,8
|
862.116,3
|
347.859,3
|
76.287,0
|
309.505,8
|
4.954.500,2
|
743.175,0
|
5.697.675,2
|
4.706.241,5
|
363.538,5
|
454.423,1
|
636.192,3
|
|
Tỷ lệ
1/100.000 (Hệ số nhân công = 1,1)
|
Lớp
|
3.694.605,0
|
862.116,3
|
347.859,3
|
76.287,0
|
309.505,8
|
5.290.373,4
|
793.556,0
|
6.083.929,4
|
5.092.495,7
|
363.538,5
|
454.423,1
|
636.192,3
|
1.1.3
|
Rà soát chuẩn
hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất
|
Lớp
|
2.854.922,1
|
732.798,8
|
42.238,8
|
64.833,5
|
263.037,4
|
3.957.830,6
|
593.674,6
|
4.551.505,1
|
3.708.786,5
|
309.007,7
|
386.259,6
|
540.763,5
|
|
Tỷ lệ
1/25.000 (Hệ số nhân công = 0,9)
|
Lớp
|
2.569.429,9
|
732.798,8
|
42.238,8
|
64.833,5
|
263.037,4
|
3.672.338,3
|
550.850,8
|
4.223.189,1
|
3.380.470,5
|
309.007,7
|
386.259,6
|
540.763,5
|
|
Tỷ lệ
1/50.000 (Hệ số nhân công = 1,0)
|
Lớp
|
2.854.922,1
|
732.798,8
|
42.238,8
|
64.833,5
|
263.037,4
|
3.957.830,6
|
593.674,6
|
4.551.505,1
|
3.708.786,5
|
309.007,7
|
386.259,6
|
540.763,5
|
|
Tỷ lệ
1/100.000 (Hệ số nhân công = 1,1)
|
Lớp
|
3.140.414,3
|
732.798,8
|
42.238,8
|
64.833,5
|
263.037,4
|
4.243.322,8
|
636.498,4
|
4.879.821,2
|
4.037.102,5
|
309.007,7
|
386.259,6
|
540.763,5
|
1.2
|
Chuyển đổi
và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất
|
|
2.418.286,9
|
706.539,8
|
342.295,0
|
54.935,0
|
222.878,1
|
3.744.934,9
|
561.740,2
|
4.306.675,1
|
3.494.154,3
|
261.747,7
|
327.184,6
|
458.058,5
|
1.2.1
|
Chuyển đổi các
lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai
theo đơn vị hành chính
|
Lớp
|
839.683,0
|
245.335,1
|
118.850,4
|
19.079,2
|
77.406,8
|
1.300.354,5
|
195.053,2
|
1.495.407,7
|
1.213.272,3
|
90.884,6
|
113.605,8
|
159.048,1
|
1.2.2
|
Rà soát dữ
liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp
giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có
liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn.
|
Lớp
|
1.578.604,0
|
461.204,7
|
223.444,6
|
35.855,8
|
145.471,3
|
2.444.580,4
|
366.687,1
|
2.811.267,4
|
2.280.882,0
|
170.863,1
|
213.578,8
|
299.010,4
|
2
|
Xây dựng
dữ liệu không gian kế hoạch
|
|
3.526.668,4
|
920.122,3
|
489.620,1
|
80.114,8
|
325.035,6
|
5.341.561,2
|
801.234,2
|
6.142.795,4
|
5.084.654,8
|
381.715,4
|
477.144,2
|
668.001,9
|
2.1
|
Chuẩn hóa
các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp
|
Lớp
|
1.679.365,9
|
431.058,3
|
173.931,9
|
38.158,4
|
154.843,5
|
2.477.328,0
|
371.599,2
|
2.848.927,2
|
2.353.210,2
|
181.769,2
|
227.211,5
|
318.096,2
|
2.2
|
Rà soát chuẩn
hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất
|
Lớp
|
1.427.461,0
|
366.399,5
|
256.260,0
|
32.416,7
|
131.518,7
|
2.214.056,0
|
332.108,4
|
2.546.164,4
|
2.124.804,9
|
154.503,8
|
193.129,8
|
270.381,7
|
2.3
|
Chuyển đổi
các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí
công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính
|
Lớp
|
419.841,5
|
122.664,5
|
59.428,2
|
9.539,6
|
38.703,4
|
650.177,1
|
97.526,6
|
747.703,7
|
606.639,6
|
45.442,3
|
56.802,9
|
79.524,0
|
B. XÂY DỰNG
CSDL QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH CẤP TỈNH KỲ HIỆN TẠI
|
B.1. XÂY DỰNG CSDL QUY HOẠCH CẤP TỈNH
|
|
6.901.205
|
914.870
|
1.059.969
|
172.184
|
699.324
|
9.747.553
|
1.462.133
|
11.209.686
|
10.157.585
|
820.399
|
1.025.499
|
1.435.699
|
I. Công
tác chuẩn bị
|
|
2.046.938,1
|
95.720,8
|
351.067,8
|
51.608,6
|
209.496,0
|
2.754.831,3
|
413.224,7
|
3.168.056,0
|
3.057.977,1
|
245.923,1
|
307.403,8
|
430.365,4
|
1
|
Xây dựng
siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
861.503,3
|
26.613,0
|
108.793,0
|
24.681,3
|
100.189,4
|
1.121.780,0
|
168.267,0
|
1.290.047,0
|
1.259.442,1
|
117.615,4
|
147.019,2
|
205.826,9
|
1.1
|
Thu nhận
các thông tin cần thiết để
xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu)
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Tỉnh
|
626.547,8
|
14.691,0
|
70.937,6
|
17.955,7
|
72.887,8
|
803.019,9
|
120.453,0
|
923.472,9
|
906.578,2
|
85.538,5
|
106.923,1
|
149.692,3
|
1.2
|
Nhập thông
tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Tỉnh
|
234.955,4
|
11.922,0
|
37.855,4
|
6.725,7
|
27.301,6
|
318.760,1
|
47.814,0
|
366.574,1
|
352.863,9
|
32.076,9
|
40.096,2
|
56.134,6
|
2
|
Kiểm
tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất
|
|
1.185.434,8
|
69.107,8
|
242.274,8
|
26.927,3
|
109.306,6
|
1.633.051,3
|
244.957,7
|
1.878.009,0
|
1.798.535,1
|
128.307,7
|
160.384,6
|
224.538,5
|
|
Thực hiện kiểm
tra tổng thể CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống
ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
|
Tỉnh
|
1.185.434,8
|
69.107,8
|
242.274,8
|
26,927,3
|
109.306,6
|
1.633.051,3
|
244.957,7
|
1.878.009,0
|
1.798.535,1
|
128.307,7
|
160.384,6
|
224.538,5
|
II. Thu
thập tài liệu, dữ liệu
|
|
2.435.980,0
|
112.609,9
|
366.605,7
|
65.640,7
|
266.950,2
|
3.247.786,5
|
487.168,0
|
3.734.954,5
|
3.605.453,1
|
312.728,6
|
390.910,8
|
547.275,1
|
1
|
Quét giấy
tờ pháp lý và xử lý tệp tin
|
|
238.714,7
|
12.766,6
|
43.501,3
|
6.852,0
|
28.575,7
|
330.410,3
|
49.561,5
|
379.971,8
|
365.290,3
|
32.590,2
|
40.737,7
|
57.032,8
|
1.1
|
Tạo danh mục tra cứu
hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ
|
234.955,4
|
12.522,0
|
41.947,9
|
6.711,8
|
27.214,7
|
323.351,8
|
48.502,8
|
371.854,6
|
357.454,3
|
32.076,9
|
40.096,2
|
56.134,6
|
1.2
|
Quét giấy tờ
pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất
|
|
3.132,7
|
229,8
|
1.481,2
|
122,9
|
1.004,1
|
5.970,8
|
895,6
|
6.866,4
|
6.602,1
|
427,7
|
534,6
|
748,5
|
1.2.1
|
Quét trang
A3
|
Trang A3
|
1.879,6
|
171,8
|
949,7
|
63,4
|
520,7
|
3.585,3
|
537,8
|
4.123,1
|
3.925,6
|
256,6
|
320,8
|
449,1
|
1.2.2
|
Quét trang
A4
|
Trang A4
|
1.253,1
|
58,1
|
531,4
|
59,5
|
483,4
|
2.385,5
|
357,8
|
2.743,3
|
2.676,5
|
171,1
|
213,8
|
299,4
|
1.3
|
Xử lý các tệp
tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn
dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)
|
Trang A3, A4
|
626,5
|
14,8
|
72,2
|
17,3
|
356,9
|
1.087,7
|
163,2
|
1.250,9
|
1.233,9
|
85,5
|
106,9
|
149,7
|
2
|
Xây dựng
dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
2.197.265,2
|
99.843,3
|
323.104,4
|
58.788,7
|
238.374,5
|
2.917.376,2
|
437.606,4
|
3.354.982,6
|
3.240.162,8
|
280.138,5
|
350.173,1
|
490.242,3
|
2.1
|
Đối với tài
liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau
|
|
799.728,5
|
30.696,0
|
103.542,8
|
19.731,0
|
80.004,7
|
1.033.703,0
|
155.055,4
|
1.188.758,4
|
1.153.458,0
|
94.092,3
|
117.615,4
|
164.661,5
|
2.1.1
|
Lập mô hình
chuyển đổi CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ
|
197.572,5
|
3.672,8
|
17.735,3
|
4.488,0
|
18.197,8
|
241.666,4
|
36.250,0
|
277.916,4
|
273.692,6
|
21.384,6
|
26.730,8
|
37.423,1
|
2.1.2
|
Chuyển đổi
vào CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ
|
602.156,0
|
27.023,2
|
85.807,5
|
15.243,0
|
61.806,9
|
792.036,6
|
118.805,5
|
910.842,1
|
879.765,4
|
72.707,7
|
90.884,6
|
127.238,5
|
2.2
|
Đối với tài liệu, số
liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất
|
Kỳ
|
301.078,0
|
13.511,5
|
42.901,0
|
7.641,7
|
30.985,4
|
396.117,6
|
59.417,6
|
455.535,3
|
439.997,1
|
36.353,8
|
45.442,3
|
63.619,2
|
2.3
|
Nhập dữ liệu
thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ
|
1.096.458,7
|
55.635,9
|
176.660,5
|
31.416,0
|
127.384,5
|
1.487.555,6
|
223.133,3
|
1.710.688,9
|
1.646.707,7
|
149.692,3
|
187.115,4
|
261.961,5
|
III. Xây
dựng dữ liệu không gian
|
|
2.418.286,9
|
706.539,8
|
342.295,0
|
54.935,0
|
222.878,1
|
3.744.934,9
|
561.740,2
|
4.306.675,1
|
3.494.154,3
|
261.747,7
|
327.184,6
|
458.058,5
|
1
|
Chuyển đổi
và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất
|
|
2.418.286,9
|
706.539,8
|
342.295,0
|
54.935,0
|
222.878,1
|
3.744.934,9
|
561.740,2
|
4.306.675,1
|
3.494.154,3
|
261.747,7
|
327.184,6
|
458.058,5
|
1.1
|
Chuyển đổi
các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào
CSDL đất đai theo đơn vị hành chính
|
Lớp
|
839.683,0
|
245.335,1
|
118.850,4
|
19.079,2
|
77.406,8
|
1.300.354,5
|
195.053,2
|
1.495.407,7
|
1.213.272,3
|
90.884,6
|
113.605,8
|
159.048,1
|
1.2
|
Rà soát dữ
liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp
giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên
quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn.
|
Lớp
|
1.578.604,0
|
461.204,7
|
223.444,6
|
35.855,8
|
145.471,3
|
2.444.580,4
|
366.687,1
|
2.811.267,4
|
2.280.882,0
|
170.863,1
|
213.578,8
|
299.010,4
|
B.2. XÂY
DỰNG CSDL KẾ HOẠCH CẤP TỈNH
|
|
4.902.759
|
330.995
|
777.102
|
126.789
|
515.150
|
6.652.795
|
997.919
|
7.650.714
|
7.270.070
|
604.094
|
755.118
|
1.057.165
|
1. Công
tác chuẩn bị
|
|
2.046.938,1
|
95.720,8
|
351.067,8
|
51.608,6
|
209.496,0
|
2.754.831,3
|
413.224,7
|
3.168.056,0
|
3.057.977,1
|
245.923,1
|
307.403,8
|
430.365,4
|
1
|
Xây dựng
siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
861.503,3
|
26.613,0
|
108.793,0
|
24.681,3
|
100.189,4
|
1.121.780,0
|
168.267,0
|
1.290.047,0
|
1.259.442,1
|
117.615,4
|
147.019,2
|
205.826,9
|
1.1
|
Thu nhận
các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Tỉnh
|
626.547,8
|
14.691,0
|
70.937,6
|
17.955,7
|
72.887,8
|
803.019,9
|
120.453,0
|
923.472,9
|
906.578,2
|
85.538,5
|
106.923,1
|
149.692,3
|
1.2
|
Nhập thông
tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Tỉnh
|
234.955,4
|
11.922,0
|
37.855,4
|
6.725,7
|
27.301,6
|
318.760,1
|
47.814,0
|
366.574,1
|
352.863,9
|
32.076,9
|
40.096,2
|
56.134,6
|
2
|
Kiểm
tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
1.185.434,8
|
69.107,8
|
242.274,8
|
26.927,3
|
109.306,6
|
1.633.051,3
|
244.957,7
|
1.878.009,0
|
1.798.535,1
|
128.307,7
|
160.384,6
|
224.538,5
|
|
Thực hiện
kiểm tra tổng thể CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống
ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
|
Tỉnh
|
1.185.434,8
|
69.107,8
|
242.274,8
|
26.927,3
|
109.306,6
|
1.633.051,3
|
244.957,7
|
1.878.009,0
|
1.798.535,1
|
128.307,7
|
160.384,6
|
224.538,5
|
II. Thu
thập tài liệu, dữ liệu
|
|
2.435.980,0
|
112.609,9
|
366.605,7
|
65.640,7
|
266.950,2
|
3.247.786,5
|
487.168,0
|
3.734.954,5
|
3.605.453,1
|
312.728,6
|
390.910,8
|
547.275,1
|
1
|
Quét giấy
tờ pháp lý và xử lý tệp tin
|
|
238.714,7
|
12.766,6
|
43.501,3
|
6.852,0
|
28.575,7
|
330.410,3
|
49.561,5
|
379.971,8
|
365.290,3
|
32.590,2
|
40.737,7
|
57,032,8
|
1.1
|
Tạo danh mục
tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ
|
234.955,4
|
12.522,0
|
41.947,9
|
6.711,8
|
27.214,7
|
323.351,8
|
48.502,8
|
371.854,6
|
357.454,3
|
32.076,9
|
40.096,2
|
56.134,6
|
1.2
|
Quét giấy tờ pháp lý
về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
3.132,7
|
229,8
|
1.481,2
|
122,9
|
1.004,1
|
5.970,8
|
895,6
|
6.866,4
|
6.602,1
|
421,1
|
534,6
|
748,5
|
1.2.1
|
Quét
trang A3
|
Trang A3
|
1.879,6
|
171,8
|
949,7
|
63,4
|
520,7
|
3.585,3
|
537,8
|
4.123,1
|
3.925,6
|
256,6
|
320,8
|
449,1
|
1.2.2
|
Quét
trang A4
|
Trang A4
|
1.253,1
|
58,1
|
531,4
|
59,5
|
483,4
|
2.385,5
|
357,8
|
2.743,3
|
2.676,5
|
171,1
|
213,8
|
299,4
|
1.3
|
Xử lý các tệp
tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn
dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)
|
Trang A3, A4
|
626,5
|
14,8
|
72,2
|
17,3
|
356,9
|
1.087,7
|
163,2
|
1.250,9
|
1.233,9
|
85,5
|
106,9
|
149,7
|
2
|
Xây dựng
dữ liệu thuộc tính quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
|
2.197.265,2
|
99.843,3
|
323.104,4
|
58.788,7
|
238.374,5
|
2.917.376,2
|
437.606,4
|
3.354.982,6
|
3.240.162,8
|
280.138,5
|
350.173,1
|
490.242,3
|
2.1
|
Đối với tài
liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau
|
|
799.728,5
|
30.696,0
|
103.542,8
|
19.731,0
|
80.004,7
|
1.033.703,0
|
155.055,4
|
1.188.758,4
|
1.153.458,0
|
94.092,3
|
117.615,4
|
164.661,5
|
2.1.1
|
Lập
mô hình chuyển đổi CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ
|
197.572,5
|
3.672,8
|
17.735,3
|
4.488,0
|
18.197,8
|
241.666.4
|
36.250,0
|
277.916,4
|
273.692,6
|
21.384,6
|
26.730,8
|
37.423,1
|
2.1.2
|
Chuyển đổi
vào CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ
|
602.156,0
|
27.023,2
|
85.807,5
|
15.243,0
|
61.806,9
|
792.036,6
|
118.805,5
|
910.842,1
|
879.765,4
|
72.707,7
|
90.884,6
|
127.238,5
|
2.2
|
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh
mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất
|
Kỳ
|
301.078,0
|
13.511,5
|
42.901,0
|
7.641,7
|
30.985,4
|
396.117,6
|
59.417,6
|
455.535,3
|
439.997,1
|
36.353,8
|
45.442,3
|
63.619,2
|
2.3
|
Nhập dữ liệu
thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Kỳ
|
1.096.458,7
|
55.635,9
|
176.660,5
|
31.416,0
|
127.384,5
|
1.487.555,6
|
223.133,3
|
1.710.688,9
|
1.646.707,7
|
149.692,3
|
187.115,4
|
261.961,5
|
III. Xây
dựng dữ liệu không gian
|
|
419.841,5
|
122.664,5
|
59.428,2
|
9.539,6
|
38.703,4
|
650.177,1
|
97.526,6
|
747.703,7
|
606.639,6
|
45.442,3
|
56.802,9
|
79.524,0
|
1
|
Xây dựng
dữ liệu không gian kế hoạch
|
|
419.841,5
|
122.664,5
|
59.428,2
|
9.539,6
|
38.703,4
|
650.177,1
|
97.526,6
|
747.703,7
|
606.639,6
|
45.442,3
|
56.802,9
|
79.524,0
|
1.1
|
Chuyển đổi các lớp
đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí
công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính
|
Lớp
|
419.841,5
|
122.664,5
|
59.428,2
|
9.539,6
|
38.703,4
|
650.177,1
|
97.526,6
|
747.703,7
|
606.639,6
|
45.442,3
|
56.802,9
|
79.524,0
|
IV. ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG
CƠ SỞ DỮ LIỆU GIÁ ĐẤT
Mức lương cơ sở 1.390.000 đồng/tháng
Số ngày làm việc 26 ngày/tháng
Đơn vị
tính: đồng
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐV tính
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí thiết bị
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí Vật liệu
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá sản phẩm
|
Đơn giá Sản phẩm (Trừ khấu hao)
|
PCKV
|
KH-TB
|
N. lượng
|
0,4
|
0,5
|
0,7
|
1
|
2
|
3
|
5
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12=11*0.15
|
13=11+12
|
14=13-7-7*0.15
|
15
|
16
|
17
|
I. Công
tác chuẩn bị
|
|
3.511.722,7
|
36.727,1
|
177.338,3
|
44.895,2
|
624.922,4
|
4.395.605,8
|
659.340,9
|
5.054.946,6
|
5.012.710,5
|
427.692,3
|
534.615,4
|
748.461,5
|
1
|
Công tác
chuẩn bị
|
|
1.374.581,7
|
14.690,7
|
70.933,8
|
17.968,0
|
182.488,4
|
1.660.662,6
|
249.099,4
|
1.909.761,9
|
1.892.867,6
|
171.076,9
|
213.846,2
|
299.384,6
|
1.1
|
Lập kế hoạch
thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân
lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có
liên quan đến công tác xây dựng CSDL giá đất trên địa bàn thi công
|
Huyện
|
703.136,8
|
7.345,4
|
35.466,9
|
8.984,0
|
91.244,2
|
846.177,3
|
126.926,6
|
973.103,9
|
964.656,7
|
85.538,5
|
106.923,1
|
149.692,3
|
1.2
|
Chuẩn bị
nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho
công tác xây dựng CSDL giá đất
|
Huyện
|
671.444,8
|
7,345,4
|
35.466,9
|
8.984,0
|
91.244,2
|
814.485,3
|
122.172,8
|
936.658,1
|
928.210,9
|
85.538,5
|
106.923,1
|
149.692,3
|
2
|
Thu thập
tài liệu, dữ liệu
|
|
2.137.141,0
|
22.036,4
|
106.404,5
|
26.927,3
|
442.434,1
|
2.734.943,2
|
410.241,5
|
3.145.184,7
|
3.119.842,9
|
256.615,4
|
320.769,2
|
449.076,9
|
|
Thu thập dữ
liệu, tài liệu
|
Huyện
|
2.137.141,0
|
22.036,4
|
106.404,5
|
26.927,3
|
442.434,1
|
2.734.943,2
|
410.241,5
|
3.145.184,7
|
3.119.842,9
|
256.615,4
|
320.769,2
|
449.076,9
|
3
|
Rà soát,
đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu
|
|
4.346.594,2
|
80.799,8
|
390.147,2
|
98.725,1
|
1.002.683,4
|
5.918.949,7
|
887.842,5
|
6.806.792,2
|
6.713.872,4
|
470.461,5
|
588.076,9
|
823.307,7
|
3.1
|
Rà soát,
đánh giá, phân loại
|
Huyện
|
2.963.586,9
|
55.090,9
|
266.011,2
|
67.305,8
|
683.579,4
|
4.035.574,3
|
605.336,1
|
4.640.910,4
|
4.577.555,9
|
320.769,2
|
400.961,5
|
561.346,2
|
3.2
|
Làm sạch, sắp xếp theo
các nhóm dữ liệu giá đất, theo trình tự thời gian hình thành tài liệu, dữ liệu.
|
Huyện
|
987.862,3
|
18,363,5
|
88.669,1
|
22.435,3
|
227.859,8
|
1.345.190,1
|
201.778,5
|
1.546.968,6
|
1.525.850,5
|
106.923,1
|
133.653,8
|
187.115,4
|
3.3
|
Lập báo cáo
kết quả thực hiện
|
Huyện
|
395.144,9
|
7.345,4
|
35.466,9
|
8.984,0
|
91.244,2
|
538.185,4
|
80.727,8
|
618.913,2
|
610.466,0
|
42.769,2
|
53.461,5
|
74.846,2
|
4
|
Quét giấy
tờ pháp lý và xử lý tập tin
|
|
317.033,2
|
16.940,5
|
57.482,0
|
9.124,2
|
92.605,2
|
493.185,0
|
73.977,8
|
567.162,8
|
547.681,2
|
43.282,5
|
54.103,1
|
75.744,3
|
4.1
|
Tạo danh mục
tra cứu hồ sơ quét trong CSDL giá đất
|
Huyện
|
313.273,9
|
16.695,8
|
55.928,6
|
8.984,0
|
91.244,2
|
486.126,5
|
72.919,0
|
559.045,5
|
539.845,3
|
42.769,2
|
53.461,5
|
74.846,2
|
4.2
|
Quét giấy tờ
pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất
|
|
3.132,7
|
229,8
|
1.481,2
|
122,9
|
1.004,1
|
5.970,8
|
895,6
|
6.866,4
|
6.602,1
|
427,7
|
534,6
|
748,5
|
4.2.1
|
Quét
trang A3
|
Trang A3
|
1.879,6
|
171,8
|
949,7
|
63,4
|
520,7
|
3.585,3
|
537,8
|
4.123,1
|
3.925,6
|
256,6
|
320,8
|
449,1
|
4.2.2
|
Quét
trang A4
|
Trang A4
|
1.253,1
|
58,1
|
531,4
|
59,5
|
483,4
|
2.385,5
|
357,8
|
2.743,3
|
2.676,5
|
171,1
|
213,8
|
299,4
|
4.3
|
Xử lý các tệp
tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới
khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)
|
Trang A3, A4
|
626,5
|
14,8
|
72,2
|
17,3
|
356,9
|
1.087,7
|
163,2
|
1.250,9
|
1.233,9
|
85,5
|
106,9
|
149,7
|
5
|
Xây dựng siêu dữ
liệu giá đất
|
|
626.547,8
|
18.966,2
|
78.441,0
|
17.943,3
|
182.237,7
|
924.136,1
|
138.620,4
|
1.062.756,5
|
1.040.945,3
|
85.538,5
|
106.923,1
|
149.692,3
|
5.1
|
Thu nhận các
thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) giá đất
|
Huyện
|
469.910,9
|
11.018,2
|
53.202,2
|
13.451,3
|
136.615,6
|
684.198,2
|
102.629,7
|
786.828,0
|
774.157,0
|
64.153,8
|
80.192,3
|
112.269,2
|
5.2
|
Nhập thông tin siêu
dữ liệu giá đất
|
Huyện
|
156.637,0
|
7.948,1
|
25.238,8
|
4.492,0
|
45.622,1
|
239.937,9
|
35.990,7
|
275.928,6
|
266.788,3
|
21.384,6
|
26.730,8
|
37.423,1
|
6
|
Kiểm tra, nghiệm
thu CSDL giá đất
|
|
2.928.248,8
|
115.601,0
|
621.299,6
|
76.265,1
|
774.572,9
|
4.515.987,5
|
677.398,1
|
5.193.385,6
|
5.060.444,5
|
363.538,5
|
454.423,1
|
636.192,3
|
6.1
|
Đơn vị thi
công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu.
|
Huyện
|
1.586.177,1
|
81.031,2
|
443.860,6
|
44.870,6
|
455.719,6
|
2.611.659,1
|
391.748,9
|
3.003.407,9
|
2.910.222,1
|
213.846,2
|
267.307,7
|
374.230,8
|
6.2
|
Thực hiện
kiểm tra tổng thể CSDL giá đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được
nghiệm thu phục vụ quản lý vận hành, khai thác sử dụng
|
Huyện
|
987.862,3
|
18.363,5
|
88.669,1
|
22.435,3
|
227.859,8
|
1.345.190,1
|
201.778,5
|
1.546.968,6
|
1.525.850,5
|
106.923,1
|
133.653,8
|
187.115,4
|
6.3
|
Đóng gói
giao nộp CSDL giá đất
|
Huyện
|
354.209,4
|
16.206,2
|
88.769,8
|
8.959,3
|
90.993,5
|
559.138,3
|
83.870,7
|
643.009,1
|
624.371,9
|
42.769,2
|
53.461,5
|
74.846,2
|
II. Xây
dựng dữ liệu thuộc tính giá đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu giá đất
|
|
14.385,8
|
723,5
|
2.261,7
|
394,1
|
4.292,3
|
22.057,5
|
3.308,6
|
25.366,1
|
24.534,0
|
1.881,8
|
2.352,3
|
3.293,2
|
1
|
Xây dựng
dữ liệu thuộc tính giá đất
|
|
11.481,5
|
607,6
|
1.893,9
|
328,5
|
3.577,2
|
17.888,8
|
2.683,3
|
20.572,1
|
19.873,3
|
1.567,5
|
1.959,4
|
2.743,1
|
|
Nhập dữ liệu
thuộc tính giá đất vào CSDL giá đất gồm
|
|
11.481,5
|
607,6
|
1.893,9
|
328,5
|
3.577,2
|
17.888,8
|
2.683,3
|
20.572,1
|
19.873,3
|
1.567,5
|
1.959,4
|
2.743,1
|
1.1
|
Dữ liệu giá
đất theo bảng giá đất đối với địa phương đã ban hành bảng giá đất
đến từng thửa đất
|
Thửa
|
2.537,5
|
154,3
|
455,4
|
72,6
|
790,2
|
4.010,1
|
601,5
|
4.611,6
|
4.434,1
|
346,4
|
433,0
|
606,3
|
1.2
|
Dữ liệu giá
đất cụ thể
|
Thửa
|
3.806,3
|
193,6
|
611,1
|
108,9
|
1.185,5
|
5.905,3
|
885,8
|
6.791,1
|
6.568,5
|
519,6
|
649,6
|
909,4
|
1.3
|
Dữ liệu giá
đất trúng đấu giá quyền sử dụng đất
|
Thửa
|
1.519,4
|
76,5
|
243,4
|
43,6
|
474,3
|
2.357,1
|
353,6
|
2.710,6
|
2.622,7
|
207,4
|
259,3
|
363,0
|
1.4
|
Dữ liệu giá
đất chuyển nhượng trên thị trường theo Phiếu thu thập thông tin về thửa đất
|
Thửa
|
1.268,8
|
64,0
|
205,5
|
36,3
|
395,3
|
1.969,9
|
295,5
|
2.265,4
|
2.191,8
|
173,2
|
216,5
|
303,1
|
1.5
|
Dữ liệu vị trí
thửa đất, tên đường, phố hoặc tên đoạn đường, đoạn phố hoặc khu vực theo bảng
giá đất, hệ số điều chỉnh giá đất (đối với thửa đất đã có Phiếu chuyển thông
tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai)
|
Thửa
|
2.349,6
|
119,2
|
378,6
|
67,2
|
731,8
|
3.646,4
|
547,0
|
4.193,3
|
4.056,2
|
320,8
|
401,0
|
561,3
|
2
|
Đối
soát, hoàn thiện dữ liệu giá đất
|
|
2.904,3
|
115,9
|
367,7
|
65,7
|
715,1
|
4.168,7
|
625,3
|
4.794,0
|
4.660,7
|
314,4
|
392,9
|
550,1
|
|
Đối soát và hoàn thiện
chất lượng dữ liệu giá đất với các tài liệu giá đất đã sử dụng để xây dựng
CSDL giá đất
|
Thửa
|
2.904,3
|
115,9
|
367,7
|
65,7
|
715,1
|
4.168,7
|
625,3
|
4.794,0
|
4.660,7
|
314,4
|
392,9
|
550,1
|
Quyết định 942/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 942/QĐ-UBND ngày 25/04/2019 về phê duyệt Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Sơn La
1.765
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|