|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
75/2011/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trương Văn Thu
|
Ngày ban hành:
|
19/12/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỔNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
75 /2011/QĐ-UBND
|
Lâm
Đồng, ngày 19 tháng 12 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠ
HUOAI, TỈNH LÂM ĐỒNG.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 198/2004/NĐ-CP
ngày 03 tháng 3 năm 2004 của Chính phủ Về thu tiền sử dụng đất và Nghị định số
120/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 93/2011/TT-BTC
ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung Thông tư số
117/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tỉnh
Lâm Đồng tại Tờ trình số: 2648/TTr-STC ngày 16 tháng 12 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2011 trên địa bàn huyện Đạ Huoai,
tỉnh Lâm Đồng, để làm cơ sở:
1. Xác định nghĩa vụ tài chính khi cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở (công nhận quyền sử dụng đất) đối với đất
đang sử dụng (hạn mức đất giao) của các hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện
Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng.
2. Xác định nghĩa vụ tài chính khi
chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất đang sử dụng (hạn mức đất giao) không
phải đất ở sang đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Đạ
Huoai, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Chủ tịch UBND huyện
Đạ Huoai có trách nhiệm chỉ đạo Chi cục Thuế và các phòng ban chuyên
môn có liên quan thuộc UBND huyện triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể
từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
chính, Tài nguyên và Môi Trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND
huyện Đạ Huoai; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành quyết định này./-
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Bộ Tài chính
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KTVB (Bộ Tư pháp);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Lâm Đồng;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh;
- Báo Lâm Đồng;
- Như Điều 4;
- LĐ và CV VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học;
- Lưu: VT, TC.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trương Văn Thu
|
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2011
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠ HUOAI, TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm
theo Quyết định số /2011/QĐ-UBND ngày /12/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lâm Đồng)
Số TT
|
Khu vực, đường,
đoạn đường
|
Giá đất năm
2011 (ngàn đồng/m2)
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất (KTT)
|
I
|
Thị trấn Mađaguôi
|
|
|
|
Đường phố loại 1
|
|
|
1
|
Mặt tiền đường lô A1, A2, A3, B chợ Mađaguôi
|
1.800
|
3,00
|
2
|
Quốc lộ 20 đoạn từ Trung tâm văn hoá đến cống gần
UBND thị trấn
|
1.350
|
3,00
|
3
|
TL 721 đoạn từ ngã ba thị trấn Mađaguôi đến ngã
ba đi trường cấp 2
|
1.350
|
3,00
|
|
Đường phố loại 2
|
|
|
4
|
Tỉnh lộ 721 đoạn từ ngã ba đi trường cấp 2 đến cầu
1
|
1.100
|
3,00
|
5
|
QL 20 đoạn từ cống UBND TT Mađaguôi đến cống trạm
biến thế
|
1.100
|
3,00
|
6
|
Quốc lộ 20 đoạn từ Cầu Trắng đến giáp Trung tâm
văn hoá thể thao
|
1.100
|
3,00
|
|
Đường phố loại 3
|
|
|
7
|
Đường từ Quốc lộ 20 vào đến hết bệnh viện
|
800
|
3,00
|
8
|
Quốc lộ 20 đoạn đi qua khu phố 1
|
800
|
3,00
|
9
|
Quốc lộ 20 đoạn từ giáp ranh Đồng Nai đến Cầu Trắng
|
600
|
3,00
|
10
|
Quốc lộ 20 đoạn từ cống trạm biến thế đến hết khu
phố 2
|
500
|
3,00
|
|
Đường phố loại 4
|
|
|
11
|
Mặt tiền đường lô C, E Chợ thị trấn Mađaguôi
|
700
|
1,50
|
12
|
Đường khu vực Huyện ủy cũ
|
700
|
1,50
|
13
|
Đoạn nằm giữa TTVHTT - Phòng GD&ĐT
|
700
|
1,50
|
|
Đường phố loại 6
|
|
|
14
|
Mặt tiền đường lô D chợ Mađaguôi
|
500
|
1,50
|
15
|
Đường giáp Ngân hàng Nông nghiệp đi TL 721
|
500
|
1,50
|
16
|
Đường đi Nghĩa trang từ QL 20 đến ngã 3
|
500
|
2,00
|
17
|
Đường vào Công ty TNHH một thành viên Lâm nghiệp
Đạ Huoai đến hết trung tâm chính trị
|
350
|
1,50
|
18
|
Đường từ QL20 (hẻm 22) vào giáp đường vành đai
phía đông
|
350
|
1,50
|
|
Đường phố loại 7
|
|
|
19
|
Từ cống bà Núi đến giáp đường từ TL 721 đến
giáp đường đi Phú An
|
330
|
1,50
|
20
|
Từ Ngã ba trường cấp 2 đến tỉnh lộ 721
|
330
|
1,50
|
21
|
Đường ngã 3 đi Nghĩa trang đến hết cầu thôn 7 xã
Mađaguoi
|
330
|
1,50
|
22
|
Đường từ ngã 3 đi cầu thôn 7 đến ngã 3 giáp Ngân
hàng Nông nghiệp
|
330
|
1,50
|
23
|
Tỉnh lộ 721 vào đến cầu tổ 9A khu phố 4
|
330
|
1,50
|
|
Đường phố loại 8
|
|
|
24
|
Từ Quốc lộ 20 đến cầu tổ 17 Khu phố 8 TT Mađaguôi
|
250
|
1,20
|
25
|
Đường vành đai Khu phố 4 TT Mađaguôi
|
250
|
1,20
|
|
Đường phố loại 9
|
|
|
26
|
Từ Ngã ba trường cấp 2 đến giáp đường vành đai
Khu phố 4
|
215
|
1,20
|
27
|
Đường vành đai phía Đông TT Mađaguôi
|
215
|
1,20
|
28
|
Hội trường Khu phố 4 đến cầu tổ 9A và đường vành
đai Khu phố 4
|
200
|
1,20
|
29
|
Đường từ QL 20 vào Hồ thủy lợi Đạliông
|
200
|
1,20
|
|
Đường phố loại 10
|
|
|
30
|
Đường rộng trên 2m tiếp giáp với đường phố loại
1,2,3 vào đến 150m
|
280
|
1,20
|
31
|
Đường rộng đến 2m tiếp giáp với đường phố loại
1,2,3 vào đến 150m
|
230
|
1,20
|
32
|
Đường rộng trên 2m tiếp giáp với đường phố loại
4,5,6 vào đến 150m
|
210
|
1,20
|
33
|
Đường rộng đến 2m tiếp giáp với đường phố loại
4,5,6 vào đến 150m
|
180
|
1,20
|
II
|
Thị trấn Đạ M'ri
|
|
|
|
Đường phố loại 2
|
|
|
1
|
Quốc lộ 20 đoạn từ bưu điện ĐạMri đến giáp trường
cấp 1
|
1.500
|
3,00
|
|
Đường phố loại 3
|
|
|
2
|
Quốc lộ 20 đoạn từ cây xăng ĐạM'ri đến giáp Bưu
điện
|
1.200
|
2,50
|
3
|
Từ trường cấp 1 thị trấn ĐạM'ri đến hết đường vào
lô 3
|
1.200
|
2,50
|
4
|
QL 20 đoạn từ quán Hưng phát đến hết cây xăng Nhật
an
|
1.200
|
2,50
|
5
|
Từ ngã ba B'sa đến giáp đường phía đông
|
1.200
|
3,00
|
|
Đường phố loại 4
|
|
|
6
|
QL 20 đoạn từ đoạn đường vào San ta đến hết chân
đèo Bảo lộc
|
900
|
2,50
|
|
Đường phố loại 5
|
|
|
7
|
QL 20 đoạn từ đường vào lô 3 đến giáp quán Hưng
Phát
|
700
|
2,50
|
8
|
QL 20 đoạn từ hết cây xăng Nhật an đến đường vào
Santa
|
700
|
2,50
|
|
Đường phố loại 6
|
|
|
9
|
Quốc lộ 20 đoạn từ ranh giới xã Hà Lâm đến hết
cây xăng Đạ M'ri
|
520
|
2,00
|
10
|
Tỉnh lộ 713 từ đường phía đông thị trấn Đạ M'ri đến
cống số 1
|
520
|
1,50
|
|
Đường phố loại 8
|
|
|
11
|
Đường vành đai phía Đông từ QL 20 đến TL 713
|
250
|
1,20
|
12
|
Từ cống Số 1 đến cầu Số 1 tỉnh lộ 713
|
230
|
1,20
|
13
|
Đường liên khu 4-5
|
230
|
1,20
|
14
|
Đường vào xã Đạ M'ri
|
230
|
1,20
|
15
|
Đường liên khu 5-7 thị trấn Đạ M'ri
|
230
|
1,20
|
16
|
Đường vào Suối lạnh thị trấn Đạ M'ri đến 200m
|
230
|
1,20
|
17
|
Đường vành đai phía đông từ TL 713 đến hết Nghĩa
địa Khu phố 6
|
230
|
1,20
|
|
Đường phố loại 9
|
|
|
18
|
Đường từ đường lô 3 thị trấn Đạ M'ri đến Santa
|
200
|
1,20
|
19
|
Đường lô 3 thị trấn Đạ M'ri
|
200
|
1,20
|
|
Đường phố loại 10
|
|
|
20
|
Đường rộng trên 2m tiếp giáp với đường phố loại
1,2,3 vào đến 150m
|
280
|
1,20
|
21
|
Đường rộng đến 2m tiếp giáp với đường phố loại
1,2,3 vào đến 150m
|
230
|
1,20
|
22
|
Đường rộng trên 2m tiếp giáp với đường phố loại
4,5,6 vào đến 150m
|
210
|
1,20
|
23
|
Đường rộng đến 2m tiếp giáp với đường phố loại
4,5,6 vào đến 150m
|
180
|
1,20
|
B
|
ĐẤT Ở TẠI KHU VỰC NÔNG
THÔN
|
|
|
I
|
Xã Mađaguôi
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 721 từ cầu 1 đến hết Trường cấp 1
|
500
|
2,00
|
2
|
Tỉnh lộ 721 từ cầu 1 đến kênh N2
|
400
|
2,00
|
3
|
Tỉnh lộ 721 từ hết Trường cấp 1 đến Cầu 2
|
300
|
2,00
|
|
Khu vực 2
|
|
|
4
|
Từ Ngã ba đi Thôn 8 đến Đập thuỷ lợi
|
230
|
1,30
|
5
|
Từ ngã ba ĐT 721 đi Đạ Tồn đến hết nghĩa địa
thôn 2
|
144
|
1,30
|
6
|
Tỉnh lộ 721 từ Cầu 2 đến giáp ranh xã Đạ Oai
|
96
|
1,30
|
7
|
Từ hết nghĩa địa thôn 2 đến giáp ranh Đạ Tồn
|
78
|
1,30
|
8
|
Từ Đập thuỷ lợi đến ngã ba đường thôn 6
|
75
|
1,30
|
9
|
Từ cầu Thôn 7 đến kênh N1
|
75
|
1,30
|
10
|
Từ kênh N1 đến hết thôn 3
|
61
|
1,30
|
11
|
Từ TL 721 đi ĐạKiên đến hết nhà ông tri
|
48
|
1,30
|
12
|
Từ Đường thôn 6 đến Trường cấp 2
|
48
|
1,30
|
|
Khu vực 3
|
|
|
13
|
Đường xe 3-4 bánh ra vào được
|
40
|
1,20
|
14
|
Đường xe 3-4 bánh không ra vào được
|
32
|
1,20
|
II
|
Xã Đạ Oai
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
1
|
Từ cây số 9 đến đến hết văn phòng Công ty Hồng
Lam
|
240
|
1,30
|
2
|
Từ hết Công ty Hồng Lam đến giáp ranh Đạ Tẻh
|
228
|
1,30
|
3
|
TL 721 từ từ đường thôn 6 đi Phú An đến hết cây số
9
|
156
|
1,30
|
4
|
TL 721 từ giáp ranh xã Madagui đến hết đến hết
cây số 7
|
96
|
1,30
|
5
|
Tỉnh lộ 721 từ cây số 7 đến đường thôn 6 đi Phú
An
|
78
|
1,30
|
|
Khu vực 2
|
|
|
6
|
Đường từ Tỉnh lộ 721 đi Nam Cát Tiên -Tân Phú-Đồng
Nai
|
60
|
1,30
|
7
|
Đường vào khu Tái định cư cụm CN Đạ Oai
|
60
|
1,30
|
8
|
Đường thôn 1 từ tỉnh lộ 721 vào đến cầu Đạ Sọ
|
54
|
1,30
|
9
|
Đường vào thôn 2 từ TL 721 vào đến cống nhà ông
Phương
|
54
|
1,30
|
10
|
Đường từ tỉnh lộ 721 đi Phú An-Tân Phú-Đồng Nai
|
54
|
1,30
|
11
|
Đường Thôn 6 từ tỉnh lộ 721 vào đến ranh giới
xã Đạ Tồn
|
48
|
1,30
|
12
|
Đường thôn 2 (từ cống nhà ông Phương vào đến cầu
treo thôn 2)
|
45
|
1,30
|
13
|
Từ cầu Đa Sọ vào đến giáp ranh xã Đạ Tồn
|
45
|
1,30
|
14
|
Đường Thôn 4 vào đến 300m
|
45
|
1,30
|
|
Khu vực 3
|
|
|
15
|
Đường xe 3-4 bánh ra vào được
|
40
|
1,20
|
16
|
Đường xe 3-4 bánh không ra vào được
|
32
|
1,20
|
III
|
Xã Đạ Tồn
|
|
|
|
Khu vực 2
|
|
|
1
|
Đường khu dân cư Thôn 2 (đường nhựa)
|
78
|
1,50
|
2
|
Đường từ trường cấp I vào đến hết trạm y tế
|
66
|
1,50
|
3
|
Đường từ Trạm y tế đến nhà ông Minh
|
54
|
1,50
|
4
|
Đường khu dân cư Thôn 1 (đường nhựa)
|
54
|
1,50
|
5
|
Đường từ cầu treo đi Dốc Kiến (đường đất)
|
48
|
1,30
|
6
|
Đường từ Cầu Treo đi suối Đạ Tràng (đường đất)
|
38
|
1,30
|
|
Khu vực 3
|
|
|
7
|
Đường xe 3-4 bánh ra vào được
|
36
|
1,20
|
8
|
Đường xe 3-4 bánh không ra vào được
|
28
|
1,20
|
IV
|
Xã Đạm ri
|
|
|
|
Khu vực 2
|
|
|
1
|
Từ cầu suối Đạm ri đến cầu thôn 2
|
80
|
1,50
|
2
|
Từ cầu thôn 2 đến cầu thôn 1
|
65
|
1,50
|
3
|
Từ cầu thôn 1 đến giáp ranh Hà Lâm
|
55
|
1,30
|
4
|
Các đoạn đường nhựa còn lại
|
50
|
1,30
|
|
Khu vực 3
|
|
|
5
|
Đường xe 3-4 bánh ra vào được
|
36
|
1,20
|
6
|
Đường xe 3-4 bánh không ra vào được
|
28
|
1,20
|
V
|
Xã Hà lâm
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
QL 20 đoạn từ UBND xã đến giáp vườn cây Nam Nhi
|
560
|
2,00
|
1
|
Quốc lộ 20 đoạn từ vườn cây Nam Nhi đến giáp ranh
TT Đạm ri
|
374
|
2,00
|
2
|
Đường từ Quốc lộ 20 đến cầu Ba vì
|
374
|
2,00
|
3
|
Đường Đông Anh vào đến 200m
|
286
|
1,50
|
|
Khu vực 2
|
|
|
4
|
QL 20 đoạn từ đường be 154 đến hết cây xăng Nhật
Nam
|
318
|
1,50
|
5
|
Quốc lộ 20 đoạn từ ranh giới TT Mađaguôi đến đường
be 154
Quốc lộ 20 đoạn từ đường Văn Đức đến đường vào
UBND xã
|
280
|
1,50
|
6
|
Từ cầy ba vi đi đến ngã 3 đi xã ĐạM'ri Phước Lộc
|
187
|
1,50
|
7
|
QL 20 đoạn từ cây xăng Nhật Nam đến đường vào Văn
Đức
|
130
|
1,50
|
8
|
Đường Văn Đức vào đến 100 m
|
78
|
1,20
|
9
|
Đường vào UBND xã củ đến ngã ba đi Phước Lộc
|
75
|
1,30
|
10
|
Từ ngã 3 Đạm ri Phước Lộc đến giáp ranh xã Đạm
ri, xã Phước Lộc
|
65
|
1,30
|
11
|
Quốc lộ 20 vào cầu treo thôn 1( cầu mới)
|
65
|
1,30
|
|
Khu vực 3
|
|
|
12
|
Đường xe 3-4 bánh ra vào được
|
46
|
1,20
|
13
|
Đường xe 3-4 bánh không ra vào được
|
36
|
1,20
|
VI
|
Xã Đạm Ploa
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
1
|
Từ cầu số 3 đến đường đi đá bàn
|
138
|
1,50
|
2
|
Từ cầu số 1 đến cầu số 2
|
132
|
1,50
|
3
|
Từ cầu số 2 đến cầu số 3
|
108
|
1,50
|
|
Khu vực 2
|
|
|
4
|
Từ đường đi đá bàn đến giáp ranh xã Đoàn Kết
|
46
|
1,30
|
5
|
Đường Thôn 2
|
38
|
1,30
|
6
|
Đường Thôn 3
|
38
|
1,30
|
7
|
Đường Thôn 4
|
38
|
1,30
|
8
|
Đường Thôn 5
|
38
|
1,30
|
|
Khu vực 3
|
|
|
9
|
Đường xe 3-4 bánh ra vào được
|
40
|
1,20
|
10
|
Đường xe 3-4 bánh không ra vào được
|
32
|
1,20
|
VII
|
Xã Đoàn Kết
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
1
|
Đoạn đỉnh dốc Ông Kia đến cầu số 6
|
150
|
1,50
|
2
|
Đoạn cầu treo cũ đến cầu số 5
|
108
|
1,30
|
3
|
Đoạn cầu số 6 đến giáp Tánh Linh
|
91
|
1,50
|
4
|
Đoạn cầu treo mới đến giáp tỉnh lộ 713
|
61
|
1,50
|
5
|
Đoạn cầu số 5 đến đỉnh dốc Ông Kia
|
61
|
1,50
|
|
Khu vực 2
|
|
|
6
|
Đường mới mở vào Thôn 2
|
38
|
1,30
|
7
|
Đường Thôn 3 đi Đá Bàn
|
38
|
1,30
|
8
|
Đường Thôn 3 đi Thôn 2
|
38
|
1,30
|
9
|
Đường đi nghĩa trang Thôn 1
|
38
|
1,30
|
|
Khu vực 3
|
|
|
10
|
Đường xe 3-4 bánh ra vào được
|
40
|
1,20
|
11
|
Đường xe 3-4 bánh không ra vào được
|
32
|
1,20
|
VIII
|
Xã Phước Lộc
|
|
|
|
Khu vực 2
|
|
|
1
|
Từ Cống Hộp đến giáp suối nghĩa địa
|
48
|
1,50
|
2
|
Từ ranh giới Hà Lâm đến giáp Cống Hộp
|
40
|
1,50
|
3
|
Đường nội bộ khu trung tâm cụm xã
|
40
|
1,50
|
4
|
Từ suối nghĩa địa đến hết thôn Suối Heo
|
40
|
1,50
|
|
Khu vực 3
|
|
|
5
|
Đường xe 3-4 bánh ra vào được
|
36
|
1,20
|
6
|
Đường xe 3-4 bánh không ra vào được
|
28
|
1,20
|
|
|
|
|
C
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
|
|
I
|
Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm,
đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
-Khu vực 1 Thị trấn Mađaguôi, thị trấn Đạm
ri, xã Hà Lâm
|
|
|
|
-Khu vực 2: Các xã Mađaguôi, Đạ Oai,
Đamploa, Đoàn Kết
|
|
|
|
-Khu vực 3: các xã Đạ Tồn, Đạm ri, Phước Lộc
|
|
|
|
- Vị trí 1: là những vị trí mà khoảng
cách gần nhất từ lô đất đến mép lộ giới của quốc lộ, tỉnh lộ,
đường liên huyện và đường liện xã trong phạm vi 500 mét
|
|
|
|
- Vị trí 2: là những vị trí mà khoảng
cách gần nhất từ lô đất đến mép lộ giới của quốc lộ, tỉnh lộ,
đường liên huyện và đường liện xã trong phạm vi trên 500 mét đến
1000 mét
|
|
|
|
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
a
|
Khu vực 1:
|
|
|
|
Vị trí 1
|
19
|
1,50
|
Vị trí 2
|
15
|
1,30
|
Vị trí 3
|
10
|
1,20
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
|
Vị trí 1
|
15
|
1,50
|
Vị trí 2
|
12
|
1,30
|
Vị trí 3
|
8
|
1,20
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
|
Vị trí 1
|
10
|
1,50
|
Vị trí 2
|
8
|
1,30
|
Vị trí 3
|
5
|
1,20
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
a
|
Khu vực 1
|
|
|
|
Vị trí 1
|
15
|
1,50
|
Vị trí 2
|
12
|
1,30
|
Vị trí 3
|
8
|
1,20
|
b
|
Khu vực 2
|
|
|
|
Vị trí 1
|
12
|
1,50
|
Vị trí 2
|
10
|
1,30
|
Vị trí 3
|
6
|
1,20
|
c
|
Khu vực 3
|
|
|
|
Vị trí 1
|
8
|
1,50
|
Vị trí 2
|
6
|
1,30
|
Vị trí 3
|
4
|
1,20
|
II
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
Vị trí 1: là những diện tích đất có mặt
tiếp giáp với đường quốc lộ, tỉnh lộ
|
11
|
1,50
|
|
Vị trí 2: là những diện tích đất có mặt
tiếp giáp với đường liên huyện, liên xã
|
9
|
1,30
|
|
Vị trí 3: là những vị trí còn lại
|
6
|
1,20
|
Quyết định 75/2011/QĐ-UBND về phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất năm 2011 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 75/2011/QĐ-UBND về phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất ngày 19/12/2011 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
1.817
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|