|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
72/2011/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trương Văn Thu
|
Ngày ban hành:
|
12/12/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 72/2011/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 12 tháng 12 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN ĐAM RÔNG, TỈNH LÂM ĐỒNG.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 198/2004/NĐ-CP
ngày 03/3/2004 của Chính phủ Về thu tiền sử dụng đất và Nghị định số
120/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 93/2011/TT-BTC
ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung Thông tư số
117/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số
52/2010/QĐ-UBND ngày 16/12/2010 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc quy định giá các
loại đất năm 2011 trên địa bàn huyện Đam Rông;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ
trình số: 2514/TTr-STC ngày 05/11/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2011 trên địa bàn huyện Đam Rông,
tỉnh Lâm Đồng, để làm cơ sở:
1. Xác định nghĩa vụ tài chính khi cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở (công nhận quyền sử dụng đất) đối với diện
tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) đang sử dụng đối với hộ gia đình, cá nhân
trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng.
2. Xác định nghĩa vụ tài chính khi
chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức
giao) không phải đất ở sang đất ở của các hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện
Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Chủ tịch UBND huyện
Đam Rông có trách nhiệm chỉ đạo Chi cục Thuế và các phòng ban chuyên
môn có liên quan thuộc UBND huyện Đam Rông triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
chính, Tài nguyên và Môi Trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND
huyện Đam Rông; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành quyết định này./-
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trương Văn Thu
|
BẢNG HỆ SỐ
ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT SÁT GIÁ THỊ TRƯỜNG
NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐAM RÔNG
(Kèm theo Quyết định số 72/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
I. Đất ở tại nông
thôn:
Số TT
|
Khu vực, đường,
đoạn đường
|
Đơn giá 2011
(1.000đ/m2)
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất (KTT)
|
I
|
Xã Đạ K’Nàng:
|
|
|
|
Khu vực I:
|
|
|
*
|
Dọc theo Quốc lộ 27:
|
|
|
1
|
Từ đèo Phú Mỹ đến giáp cầu Lăng Tô.
|
92
|
1,2
|
2
|
Từ cầu Lăng Tô đến hết cây xăng bà Nguyên (giáp T
434, TBĐ 16).
|
265
|
1,1
|
3
|
Từ giáp cây xăng bà Nguyên (T 434, TBĐ 16) đến
giáp xã Phi Liêng.
|
210
|
1,1
|
*
|
Đường đi Đạ K’Nàng:
|
|
|
1
|
Từ giáp Quốc lộ 27 đến hết đường vào bãi dâu (hết
T 498, TBĐ 16).
|
144
|
1,0
|
2
|
Từ giáp đường vào bãi dâu (giáp T 498, TBĐ 16) đến
hết nhà ông Trứ (hết T 199, TBĐ 21).
|
132
|
1,1
|
3
|
Từ giáp nhà ông Trứ (giáp T 199, TBĐ 21) đến hết
ngã ba xuống nhà ông Hoàng (hết T 184, TBĐ 25).
|
53
|
1,3
|
4
|
Từ giáp ngã ba xuống nhà ông Hoàng (giáp T 184,
TBĐ 25) đến hết nhà ông Tiến (hết T 117, TBĐ 27).
|
63
|
1,1
|
5
|
Từ giáp nhà ông Tiến (giáp T 117, TBĐ 27) đến
giáp cống Đạ Mul.
|
75
|
1,2
|
6
|
Từ cống Đạ Mul đến hết cầu Đạ K’Nàng.
|
164
|
1,1
|
7
|
Từ giáp cầu Đạ K’Nàng đến hết nhà ông Ha Phương
(hết T 311, TBĐ 30).
|
144
|
1,1
|
8
|
Từ giáp nhà ông Ha Phương (giáp T 311, TBĐ 30) đến
giáp cống Đạ Pin.
|
59
|
1,1
|
|
Khu vực II:
|
|
|
|
Từ giáp ngã ba Lăng Tô (giáp T 262, TBĐ 17) đến hết
nhà ông K’Tông (hết T 39, TBĐ 17).
|
56
|
1,1
|
2
|
Từ giáp nhà ông K’Tông (giáp T 39, TBĐ 17) đến
ngã ba đường vào khu sản xuất (hết T 36, TBĐ 12).
|
42
|
1,2
|
3
|
Từ nhà ông Ha Thương (T 63, TBĐ 31) đến hết nhà
ông Ha Juân (hết T 464, TBĐ 30).
|
53
|
1,1
|
4
|
Từ nhà ông Thư (T47, TBĐ31) đến hết cống K’Đai.
|
77
|
1,0
|
5
|
Từ giáp cống K’Đai đến Thác Nếp.
|
58
|
1,0
|
6
|
Từ nhà ông Minh (T 211, TBĐ 16) đến hết nhà ông Hải
(hết T 165, TBĐ 16).
|
58
|
1,0
|
7
|
Từ giáp đường đi Đạ K’Nàng (giáp T 236, TBĐ 16)
đi khu 75 đến hết nhà ông Đoàn (T 250, TBĐ 16).
|
63
|
1,0
|
8
|
Từ giáp nhà ông Đoàn (giáp T 250, TBĐ 16) đến hết
nhà ông K’Huầng (hết T 258, TBĐ 16).
|
42
|
1,0
|
9
|
Từ giáp đường đi Đạ K’Nàng (T 364, TBĐ 16) đi hết
đường nhựa Thái Bình.
|
53
|
1,0
|
10
|
Từ nhà ông Luận (T 33, TBĐ 21) đến hết nhà bà
Giáo (hết T 34, TBĐ 22).
|
54
|
1,0
|
11
|
Từ giáp đường đi Đạ K’Nàng (giáp T 512, TBĐ 27) đến
giáp cầu 200.
|
75
|
1,0
|
12
|
Từ T 249, TBĐ 27 (thuộc nông trường cà phê) đến hết
T 88, TBĐ 27 (thuộc nông trường cà phê).
|
42
|
1,0
|
|
Khu vực III: Các khu vực còn lại trên địa
bàn xã
|
20
|
1,5
|
II
|
Xã Phi Liêng:
|
|
|
|
Khu vực I:
|
|
|
*
|
Dọc theo Quốc lộ 27:
|
|
|
1
|
Từ giáp xã Đạ K’Nàng đến hết nhà ông Tuấn (hết T
332, TBĐ 11).
|
173
|
1,4
|
2
|
Từ giáp nhà ông Tuấn (giáp T 332, TBĐ 11) đến
giáp đường vào Trạm y tế cũ (hết T 329, TBĐ 11).
|
212
|
1,1
|
3
|
Từ đường vào Trạm y tế cũ (giáp T 329, TBĐ 11) đến
hết nhà bà Thật (hết T 14, TBĐ 11).
|
254
|
1,2
|
4
|
Từ giáp nhà bà Thật (giáp T 14, TBĐ 11) đến hết
nhà ông Mích (hết T 61, TBĐ 07).
|
189
|
1,1
|
5
|
Từ giáp nhà ông Mích (giáp T 61, TBĐ 07) đến hết
đường vào nghĩa địa (hết T 04, TBĐ 07).
|
147
|
1,0
|
6
|
Từ giáp đường vào nghĩa địa (giáp T 04, TBĐ 07) đến
giáp nhà ông Soái (giáp T 39, TBĐ 21).
|
34
|
2,0
|
7
|
Từ nhà ông Soái (T39, TBĐ21) đến bảng đèo chuối.
|
42
|
1,6
|
*
|
Các đường nằm trong khu trung tâm cụm xã.
|
|
|
1
|
Từ giáp nhà ông Lực (giáp T 318, TBĐ 11) đến hết
nhà bà Lau (hết T 175, TBĐ 11).
|
200
|
1,2
|
2
|
Từ nhà ông Thiện (T 55, TBĐ 11) đến hết nhà ông
Đăng (hết T 367, TBĐ 11).
|
200
|
1,2
|
3
|
Khu vực từ giáp nhà ông Đăng (giáp T 367, TBĐ 11)
theo đường Trường học đến giáp nhà bà Lau (giáp T 175, TBĐ 11).
|
200
|
1,2
|
|
Khu vực II:
|
|
|
1
|
Từ nhà bà Cửu (T 373, TBĐ 11) đến ngã ba Bóp Lé,
Păng Sim (hết T 133, TBĐ 10).
|
126
|
1,1
|
2
|
Từ giáp ngã ba Bóp Lé, Păng Sim (giáp T 133, TBĐ
10) đến giáp Trường học (giáp T 125, TBĐ 14).
|
68
|
1,1
|
3
|
Từ Trường học (T 125, TBĐ 14) đến hết nhà ông
K’Póh (hết T 53, TBĐ 14).
|
78
|
1,1
|
4
|
Từ Trường học (T 125, TBĐ 14) đến hết nhà ông
K’Niêm (hết T 185, TBĐ 14).
|
78
|
1,1
|
5
|
Từ giáp nhà ông K’Póh (giáp T 53, TBĐ 14) đến hết
đường 135 đi Tây Sơn (hết T 106, TBĐ 09).
|
34
|
1,3
|
6
|
Từ giáp ngã ba Bóp Lé, Păng Sim (T 132, TBĐ 10) đến
cầu Păng Sim (hết T 95, TBĐ 10).
|
68
|
1,2
|
7
|
Từ giáp cầu Păng Sim (giáp T 95, TBĐ 10) đến hết
đường 135 thôn Păng Sim.
|
36
|
1,5
|
8
|
Từ nhà bà K’Ngai (T 486, TBĐ 10) đến hết nhà ông
Viên (hết T 472, TBĐ 10).
|
53
|
1,1
|
9
|
Từ giáp nhà ông K’Niêm (giáp T 185, TBĐ 14) đến hết
nhà ông Minh (hết T 713, TBĐ 14).
|
34
|
1,3
|
10
|
Từ nhà bà Tươi (T 285, TBĐ 10) đến hết nhà ông
Khoa (hết T 485, TBĐ 10: đường Cimiríp).
|
68
|
1,1
|
|
Khu vực III: Các khu vực còn lại trên địa
bàn xã
|
20
|
1,5
|
III
|
Xã Liêng S’Rônh:
|
|
|
|
Khu vực I:
|
|
|
1
|
Từ chân đèo chuối (T 21, TBĐ 94) đến hết nhà ông
Huệ (hết T 126, TBĐ 57).
|
116
|
1,1
|
2
|
Từ giáp nhà ông Huệ (giáp T 126, TBĐ 57) đến hết
nhà ông Truyện (hết T 150, TBĐ 57).
|
116
|
1,1
|
3
|
Từ giáp nhà ông Truyện (giáp T 150, TBĐ 57) đến
giáp nhà bà Liên (giáp T 30, TBĐ 55).
|
91
|
1,1
|
4
|
Từ nhà bà Liên (T 30, TBĐ 55) đến hết nhà ông Kră
(hết T 73, TBĐ 53).
|
121
|
1,1
|
5
|
Từ giáp nhà ông Kră (giáp T 73, TBĐ 53) đến hết cầu
Đạ Linh.
|
153
|
1,1
|
6
|
Từ giáp cầu Đạ Linh đến giáp nhà bà Nhàng (giáp T
19, TBĐ 50).
|
110
|
1,1
|
7
|
Từ nhà bà Nhàng (T 19, TBĐ 50) đến hết nhà ông
Thanh (hết T 08, TBĐ 49).
|
210
|
1,1
|
8
|
Từ giáp nhà ông Thanh (giáp T 08, TBĐ 49) đến
giáp xã Đạ Rsal.
|
116
|
1,2
|
|
Khu vực II:
|
|
|
1
|
Từ Trạm y tế (T 40, TBĐ 57) đến hết nhà ông Tuấn
(hết T 18, TBĐ 61).
|
69
|
1,1
|
2
|
Từ nhà ông K’Nhàng (T 184, TBĐ 57) đến giáp nhà
ông Mênh (giáp T 72, TBĐ 58).
|
50
|
1,0
|
3
|
Từ cổng UBND xã (giáp T 69, TBĐ 58) đến hết nhà
ông K’Môk (hết T 06, TBĐ 80).
|
34
|
1,3
|
4
|
Từ nhà ông Ly (T 20, TBĐ 61) đến hết nhà ông Ha
Nhung (hết T 152, TBĐ 79).
|
50
|
1,2
|
5
|
Từ nhà ông Ha Kră (T 83, TBĐ 79) đến hết nhà bà
K’Bang (hết T 465, TBĐ 80).
|
32
|
1,4
|
6
|
Từ Trạm công an xã (T 68, TBĐ 53) đến hết cầu Đạ
Linh (hết T 02, TBĐ 87).
|
69
|
1,0
|
7
|
Từ cổng thôn 3 (T 68, TBĐ 50) đến hết nhà ông Ha
Mâu (hết T 76, TBĐ 49).
|
74
|
1,0
|
8
|
Từ giáp nhà ông Dung (giáp T 42, TBĐ 49) đến hết
nhà ông Ha Chàng (hết T 58, TBĐ 49).
|
74
|
1,0
|
9
|
Từ giáp cống (nhà ông Long) đi vào trụ sóng 400m.
|
80
|
1,2
|
10
|
Từ giáp cống (nhà ông Long) đi vào đường Đạ Pe
Cho 800m.
|
80
|
1,1
|
|
Khu vực III: Các khu vực còn lại trên địa
bàn xã
|
20
|
1,5
|
IV
|
Xã Đạ R’Sal:
|
|
|
|
Khu vực I:
|
|
|
*
|
Dọc theo Quốc lộ 27:
|
|
|
1
|
Từ giáp cầu Krông Nô đến hết cổng trường cấp II
(hết T 629, TBĐ 11).
|
306
|
1,1
|
2
|
Từ giáp cổng trường cấp II (giáp T 629, TBĐ 11) đến
hết nhà ông Tuyên (hết T 41, TBĐ 15).
|
244
|
1,1
|
3
|
Từ giáp nhà ông Tuyên (giáp T 41, TBĐ 15) đến ngã
ba nhà ông Quy (hết T 481, TBĐ 15).
|
205
|
1,1
|
4
|
Từ giáp ngã ba nhà ông Quy (giáp T 481, TBĐ 15) đến
giáp ngã ba đường vào sông Đắk Măng (hết T867, TBĐ 15).
|
173
|
1,1
|
5
|
Từ ngã ba đường vào sông Đắk Măng (giáp T867, TBĐ
15) đến hết nhà bà Út (hết T 24, TBĐ 21).
|
144
|
1,1
|
6
|
Từ giáp nhà bà Út (giáp T 24, TBĐ 21) đến hết nhà
ông Ninh (hết T 50, TBĐ 16).
|
81
|
1,1
|
7
|
Từ giáp nhà ông Ninh (giáp T 50, TBĐ 16) đến hết
nhà ông Chín (hết T 24, TBĐ 30).
|
79
|
1,1
|
8
|
Từ giáp nhà ông Chín (giáp T 24, TBĐ 30) đến hết
cầu Đắk San.
|
84
|
1,1
|
9
|
Từ giáp cầu Đắk San đến hết nhà ông Quang (hết
T40, TBĐ 08).
|
74
|
1,1
|
10
|
Từ giáp nhà ông Quang (giáp T 40, TBĐ 08) đến
giáp xã Liêng Srônh.
|
79
|
1,2
|
11
|
Từ giáp Quốc lộ
27 (ngã ba Bưu điện, giáp T 169, TBĐ 11) đến hết hội trường thôn (hết T 762,
TBĐ 11).
|
174
|
1,2
|
12
|
Từ giáp Quốc lộ 27 (giáp nhà ông Hay, giáp T 867,
TBĐ 15) đến ngã ba nhà ông Thanh (hết T 45, TBĐ 20).
|
134
|
1,1
|
|
Khu vực II:
|
|
|
1
|
Từ giáp hội trường thôn (giáp T 762, TBĐ 11) đến
hết nhà ông Y Bông (hết T 21, TBĐ 11).
|
126
|
1,1
|
2
|
Từ giáp nhà ông Thiên (giáp T 48, TBĐ 11) đến hết
nhà ông Thân (hết T 92, TBĐ 11).
|
125
|
1,1
|
3
|
Từ nhà ông Hoa (T 95, TBĐ 11) đến hết nhà ông Cường
(hết T 61, TBĐ 10).
|
77
|
1,1
|
4
|
Từ giáp nhà ông Cường (giáp T 61, TBĐ 10) đến hết
nhà ông Par (hết T 07, TBĐ 02).
|
67
|
1,0
|
5
|
Từ nhà ông Yên (T 170, TBĐ 11) đến hết nhà ông
Hoa (hết T 94, TBĐ 11).
|
116
|
1,0
|
6
|
Từ giáp Quốc lộ 27 (ngã ba nhà ông Tâm, T 565,
TBĐ 11) đến hết nhà ông Cuông (hết T556, TBĐ 11).
|
96
|
1,0
|
7
|
Từ giáp ngã ba nhà ông Thanh (giáp T 45, TBĐ 20)
đến hết nhà ông Thọ (hết T 113, TBĐ 20).
|
74
|
1,0
|
8
|
Từ giáp ngã ba nhà ông Thanh (giáp T 45, TBĐ 20)
đến giáp sông.
|
68
|
1,1
|
9
|
Từ giáp trạm Công an (giáp T 503, TBĐ 11) đến hết
trạm điện (hết T 634, TBĐ 11).
|
100
|
1,1
|
|
Khu vực III: Các khu vực còn lại trên địa bàn
xã
|
33
|
1,0
|
V
|
Xã Rô Men:
|
|
|
|
Khu vực I:
|
|
|
*
|
Khu vực Bằng Lăng:
|
|
|
1
|
Từ giáp đường Tỉnh lộ 722 đi vào đường quy hoạch
nội bộ Thị trấn Bằng Lăng (đến hết Trung tâm y tế).
|
162
|
1,2
|
2
|
Từ giáp đường Tỉnh lộ 722 đi theo đường chính khu
tái định cư Tây Nam đến giáp trụ sở Trung tâm QL&KTCTCC.
|
170
|
1,2
|
3
|
Từ giáp đường Tỉnh lộ 722 đi theo đường vào Huyện
đội đến giáp trụ sở Ngân hàng chính sách.
|
150
|
1,2
|
*
|
Dọc theo Tỉnh lộ 722:
|
|
|
1
|
Từ giáp Quốc lộ 27 (ngã ba Bằng Lăng) đến giáp
ngã ba đường vào trạm phát sóng.
|
198
|
1,1
|
2
|
Từ ngã ba đường vào trạm phát sóng đến hết ngã ba
đường vào Huyện đội.
|
239
|
1,1
|
3
|
Từ giáp ngã ba đường vào Huyện đội đến giáp đường
135 (giáp đường sản xuất Đạ Tồn).
|
164
|
1,1
|
4
|
Từ đường 135 (đường sản xuất Đạ Tồn) đến hết ngã
ba đường vào bản Brông rết (hết T 02, TBĐ 22).
|
134
|
1,1
|
5
|
Từ giáp ngã ba đường vào bản Brông rết (giáp T
02, TBĐ 22) đến giáp cầu số 3.
|
40
|
1,3
|
6
|
Từ cầu số 3 đến giáp đường vào Trường cấp I, II.
|
63
|
1,1
|
7
|
Từ đường vào
Trường cấp I, II đến hết ngã ba đường vào thôn 3.
|
75
|
1,2
|
8
|
Từ giáp ngã ba đường vào thôn 3 đến hết nhà ông Lợi
(hết T 56, TBĐ 26).
|
65
|
1,1
|
9
|
Từ giáp nhà ông Lợi (giáp T 56, TBĐ 26) đến giáp
cầu số 6.
|
53
|
1,1
|
10
|
Từ cầu số 6 đến giáp xã Đạ M’Rông.
|
30
|
1,8
|
|
Khu vực II:
|
|
|
1
|
Từ giáp đường
Tỉnh lộ 722 vào đường Sóc Sơn 01 km.
|
78
|
1,0
|
2
|
Từ giáp đường Tỉnh lộ 722 vào bản Brông rết đến hết
nhà ông Y Tang (hết T 107, TBĐ 23).
|
56
|
1,0
|
3
|
Từ giáp đường Tỉnh lộ 722 đi vào xóm Rừng sao
thôn 2 (1,5 km).
|
45
|
1,2
|
4
|
Từ giáp đường Tỉnh lộ 722 vào thôn 3 đến hết nhà
ông Ha Chang (hết T 80, TBĐ 35).
|
50
|
1,0
|
5
|
Từ nhà ông Ha Sơn (T 116, TBĐ 35) đến hết nhà ông
K’Duyên (hết T 136, TBĐ 35).
|
40
|
1,1
|
6
|
Từ giáp đường Tỉnh lộ 722 (Trạm y tế) vào hết nhà
ông Dũng (hết T 393, TBĐ 48).
|
48
|
1,0
|
7
|
Từ giáp đường Tỉnh lộ 722 (đường liên thôn 2-4) đến
giáp ngã ba Trạm y tế.
|
32
|
1,4
|
8
|
Từ giáp đường Tỉnh lộ 722 (đường vào thôn 5) đến
hết nhà ông Seo Diêu (hết T 68, TBĐ 41).
|
30
|
1,5
|
9
|
Từ nhà ông Seo Danh (T 32, TBĐ 41) đến hết nhà
ông Seo Phán (hết T 36, TBĐ 40).
|
25
|
1,8
|
10
|
Từ nhà ông Xuân Vù (T 149, TBĐ 40) đến hết nhà
ông Seo Chứ (hết T 60, TBĐ 40).
|
30
|
1,5
|
|
Khu vực III: Các khu vực còn lại trên địa
bàn xã
|
20
|
1,5
|
VI
|
Xã Đạ M’Rông:
|
|
|
|
Khu vực I:
|
|
|
1
|
Từ giáp xã Rô Men đến giáp ngã ba đường vào trường
cấp II Đạ M’Rông (giáp T 406, TBĐ 11).
|
40
|
1,1
|
2
|
Từ ngã ba đường vào trường cấp II Đạ M’Rông (T
406, TBĐ 11) đến cầu Đa Ra Hố.
|
84
|
1,1
|
3
|
Từ giáp ngã tư đường Tỉnh lộ 722 – Đạ M’Rông đến
hết nhà ông Biên (hết T 1002, TBĐ 06).
|
84
|
1,1
|
|
Khu vực II:
|
|
|
1
|
Từ giáp nhà ông Biên (giáp T 1002, TBĐ 06) đến
giáp nhà ông Xuyên (giáp T 378, TBĐ 03).
|
40
|
1,0
|
2
|
Từ nhà ông Xuyên (T 378, TBĐ 03) đến giáp sông
K’Rông Nô.
|
70
|
1,2
|
3
|
Từ giáp nhà ông Xuyên (giáp T 378, TBĐ 03) đến
giáp đường Tỉnh lộ 722.
|
38
|
1,0
|
4
|
Từ nhà ông Noen (T 58, TBĐ 11) đến hết nhà ông
Đông (hết T 533, TBĐ 06).
|
48
|
1,6
|
|
Khu vực III: Các khu vực còn lại trên địa
bàn xã
|
20
|
1,2
|
VII
|
Xã Đạ Tông:
|
|
|
|
Khu vực I:
|
|
|
1
|
Từ cầu Đa Ra Hố đến hết ngã ba đường vào thôn Đạ
Nhinh (hết T 292, TBĐ 13).
|
115
|
1,1
|
2
|
Từ giáp ngã ba đường vào thôn Đạ Nhinh (giáp T
292, TBĐ 13) đến hết ngã ba đường vào thôn Đa Kao (hết T 243, TBĐ 15).
|
153
|
1,1
|
3
|
Từ giáp ngã ba đường vào thôn Đa Kao (giáp T 243,
TBĐ 15) đến cầu Đạ Long.
|
73
|
1,2
|
4
|
Từ ngã tư (T 362, TBĐ 14) đi qua trường cấp II,
III đến hết nhà ông Jong (hết T 276, TBĐ 15).
|
67
|
1,2
|
|
Khu vực II:
|
|
|
1
|
Từ ngã ba đường vào thôn Đạ Nhinh (T 293, TBĐ 13)
vào hết trường cấp I Đạ Nhinh (hết T 111, TBĐ 13).
|
32
|
1,1
|
2
|
Từ giáp UBND xã (giáp T 311, TBĐ 14) đến hết nhà
ông K’Long (hết T 374, TBĐ 15).
|
58
|
1,0
|
3
|
Từ giáp nhà ông Kham (giáp T 299, TBĐ 15) đến hết
nhà bà K’Liêm (hết T 434, TBĐ 06).
|
40
|
1,0
|
4
|
Từ ngã ba Trường học cấp II, III (giáp T 51, TBĐ
06) đến hết nhà bà K’Glong (hết T 271, TBĐ 05).
|
40
|
1,0
|
5
|
Từ đoạn đi Đa Kao 1 (giáp T 17, TBĐ 03) đến hết
nhà ông Ha Ang (hết T 447, TBĐ 07).
|
32
|
1,1
|
6
|
Từ nhà ông Ha Chương (T 84, TBĐ 05) đến sân vận động
thôn Đa Kao (T 209, TBĐ 05).
|
40
|
1,0
|
|
Khu vực III: Các khu vực còn lại trên địa
bàn xã
|
20
|
1,2
|
VIII
|
Xã Đạ Long:
|
|
|
|
Khu vực I:
|
|
|
1
|
Từ cầu Đạ Long đến hết nhà ông Ha Joen (hết T
208, TBĐ 05).
|
57
|
1,2
|
2
|
Từ giáp nhà ông Ha Joen (giáp T 208, TBĐ 05) đến
hết nhà ông Ha Sép (hết T 248, TBĐ 05).
|
58
|
1,1
|
|
Khu vực II:
|
|
|
1
|
Từ Trường Tiểu học Đạ Long (T 370, TBĐ 05) đến hết
nhà ông Ha Đương (hết T 1297, TBĐ 06).
|
48
|
1,0
|
2
|
Từ giáp nhà ông Ha Đương (giáp T 1297, TBĐ 06) đến
hết nhà ông Ha Phương (hết T 01, TBĐ 15).
|
30
|
1,0
|
3
|
Từ nhà ông Ha Huyên (T 241, TBĐ 05) đến Tiểu khu
72 (hết T 50, TBĐ 09).
|
37
|
1,0
|
4
|
Từ trường cấp II Đạ Long (giáp T 228, TBĐ 04) đến
hết nhà ông SoLy (hết T 1344, TBĐ 06).
|
47
|
1,0
|
5
|
Từ nhà ông Ha Lang (T 1347, TBĐ 06) đến giáp trạm
Lâm nghiệp (giáp T 136, TBĐ 05).
|
40
|
1,0
|
6
|
Từ nhà ông Ha Be (T 207, TBĐ 05) đến hết nhà ông
Ha Thanh (hết T 324, TBĐ 05).
|
39
|
1,0
|
|
Khu vực III: Các khu vực còn lại trên địa
bàn xã
|
20
|
1,2
|
Ghi chú: Các ký hiệu viết tắt: T (thửa); TBĐ (tờ bản
đồ).
II. Đất nông nghiệp:
1. Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất
nuôi trồng thủy sản:
Được xác định theo 3 khu vực và 3 vị trí như sau:
- Khu vực I: Thuộc địa bàn xã Đạ Rsal.
- Khu vực II:
Thuộc địa bàn các xã Đạ K’Nàng, Phi Liêng, Liêng Srônh, Rô Men.
- Khu vực III: Thuộc địa bàn các xã Đạ M’Rông, Đạ
Tông, Đạ Long.
- Vị trí 1: Là những vị trí mà khoảng cách gần nhất
từ lô đất đến mép lộ giới đường giao thông trong phạm vi 500 m thuộc khu vực đất
ở nông thôn Khu vực I.
- Vị trí 2: Là những vị trí mà khoảng cách gần nhất
từ lô đất đến mép lộ giới đến đường giao thông trong phạm vi từ 500 m đến 1.000
m thuộc khu vực đất ở nông thôn Khu vực I và có khoảng cách gần nhất từ lô đất
đến mép lộ giới đường giao thông trong phạm vi 500 m thuộc khu vực đất ở nông
thôn Khu vực II.
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại.
Khoảng cách để xác định vị trí lô đất được xác định
theo đường đi, lối đi vào đến lô đất.
a) Đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản:
Số TT
|
Khu vực
|
Đơn giá 2011
(1.000đ/m2)
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất KTT)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Khu vực I
|
19
|
15
|
10
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Khu vực II
|
15
|
13
|
8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Khu vực III
|
10
|
8
|
6
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
b) Đất trồng cây lâu năm:
Số TT
|
Khu vực
|
Đơn giá 2011
(1.000đ/m2)
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất KTT)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Khu vực I
|
21
|
17
|
11
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2
|
Khu vực II
|
17
|
14
|
9
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3
|
Khu vực III
|
11
|
9
|
7
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2. Đất rừng sản xuất:
STT
|
Khu vực, vị trí
|
Đơn giá 2011
(1.000đ/m2)
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất (KTT)
|
1
|
Vị trí 1: Là những diện tích đất
có mặt tiếp giáp với đường quốc lộ, tỉnh lộ.
|
6,3
|
1,2
|
2
|
Vị trí 2: Là những diện tích đất
có mặt tiếp giáp với đường liên huyện, liên xã.
|
5,3
|
1,2
|
3
|
Vị trí 3: Là những diện tích đất
còn lại.
|
3,2
|
1,2
|
3. Đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và đất rừng
cảnh quan:
a) Đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng: Tính bằng
90% giá đất rừng sản xuất có cùng vị trí, cùng khu vực theo giá thị trường như
trên.
b) Đất rừng cảnh quan: Tính bằng 110% giá đất rừng
sản xuất có cùng vị trí, cùng khu vực theo giá thị trường như trên.
Quyết định 72/2011/QĐ-UBND về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2011 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 72/2011/QĐ-UBND về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất ngày 12/12/2011 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
3.758
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|