|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 67/2015/QĐ-UBND đơn giá cây trồng vật nuôi khi nhà nước thu hồi đất Thừa Thiên Huế
Số hiệu:
|
67/2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Cao
|
Ngày ban hành:
|
22/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 67/2015/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 22 tháng 12 năm 2015
|
QUYẾT
ĐỊNH
QUY
ĐỊNH ĐƠN GIÁ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI LÀM CƠ SỞ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ
KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Giá ngày
20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số
56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số
47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số
37/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 461/TTr-SNNPTNT ngày
15 tháng 5 năm 2015 và thẩm định của Sở Tài chính tại Công văn số 981/STC-QLGCS
ngày 22 tháng 4 năm 2015,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Quy định đơn giá cây
trồng, vật nuôi làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ (gọi tắt là đơn
giá bồi thường cây trồng, vật nuôi) khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Đối với dự án, công
trình chuyển tiếp:
1. Đối với những dự
án, công trình đã hoàn thành việc chi trả tiền, đang chi trả hoặc đã phê duyệt
phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trước khi Quyết định này có hiệu
lực thi hành thì thực hiện theo phương án được phê duyệt, không áp dụng hoặc điều
chỉnh theo Quyết định này.
2. Trường hợp đặc
biệt khác do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Khoản 1, Điều 1 (quy định đơn
giá cây trồng, vật nuôi làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà
nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế) Quyết định số 369/QĐ-UBND
ngày 30/01/2011 của UBND tỉnh.
Bãi bỏ Quyết định số
1304/QĐ-UBND ngày 20/7/2010 của UBND tỉnh về việc phê duyệt giá trị cây trồng
tập trung và phân tán để lại không chặt hạ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài
chính, Tài nguyên và Môi trường; Trưởng các Ban Quản lý: Khu kinh tế Chân Mây -
Lăng Cô, các Khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, các thị
xã, thành phố Huế; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, hộ gia đình, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Cao
|
PHỤ LỤC
ĐƠN
GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI
(Kèm
theo Quyết định số 67/2015/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. CÂY HOA MÀU NGẮN
NGÀY
TT
|
LOÀI
CÂY TRỒNG
|
Đơn
giá bồi thường
|
(đồng/ha)
|
(đồng/m2)
|
(đồng/cây)
|
1
|
Cây Bắp cải, su
hào, su hoa...
|
69.300.000
|
6.930
|
2.310
|
2
|
Cây Cà chua
|
27.500.000
|
2.750
|
1.058
|
3
|
Cây Cà tím, cà
trắng, cà pháo
|
22.000.000
|
2.200
|
846
|
4
|
Cây Đậu đổ (đen, đỏ,
xanh, tương...)
|
33.000.000
|
3.300
|
-
|
5
|
Cây Leo giàn (đậu
ván, ngự, rồng, kiếm, hoa lý, bầu, bí,...)
|
33.000.000
|
3.300
|
-
|
6
|
Cây Dưa (hấu, gang,
chuột, lê...)
|
49.500.000
|
4.950
|
-
|
7
|
Cây Khoai từ, tía,
môn, nưa, sọ, dong, củ đậu...
|
27.500.000
|
2.750
|
-
|
8
|
Cây Khoai lang
|
22.000.000
|
2.200
|
-
|
9
|
Cây Khoai tây, Cà
rốt, cải củ, ....
|
44.000.000
|
4.400
|
-
|
10
|
Cây Nghệ, riềng,
gừng....
|
16.500.000
|
1.650
|
-
|
11
|
Cây Lạc
|
28.620.000
|
2.862
|
-
|
12
|
Cây Lúa
|
26.800.000
|
2.680
|
-
|
13
|
Cây Ngô
|
29.000.000
|
2.900
|
-
|
14
|
Cây Mướp đắng
|
55.000.000
|
5.500
|
2.750
|
15
|
Cây Ớt
|
82.500.000
|
8.250
|
-
|
16
|
Cây Rau ăn lá (cải
xanh, bẹ, xà lách, rau má, ...)
|
55.000.000
|
5.500
|
-
|
17
|
Cây Rau gia vị
(cần, ngò, răm, thơm, đay...)
|
60.500.000
|
6.050
|
-
|
18
|
Cây Rau hành (ném,
hẹ, hành hương, tỏi, ba rô...)
|
66.000.000
|
6.600
|
-
|
19
|
Cây Rau muống (Thả
nổi)
|
22.000.000
|
2.200
|
-
|
20
|
Cây Rau muống
(Trồng cạn)
|
33.000.000
|
3.300
|
-
|
21
|
Cây Sả, Rau ngót...
|
33.000.000
|
3.300
|
-
|
22
|
Cây Sắn công nghiệp
|
25.800.000
|
2.580
|
1.433
|
23
|
Cây Sắn địa phương
|
16.500.000
|
1.650
|
917
|
24
|
Cây Sắn dây
|
22.000.000
|
2.200
|
11.000
|
25
|
Cây Thuốc lá
|
27.500.000
|
2.750
|
1.375
|
26
|
Cây Vừng
|
16.500.000
|
1.650
|
-
|
II. CÂY HOA MÀU DÀI
NGÀY
TT
|
LOÀI
CÂY TRỒNG
|
Đơn
giá bồi thường
|
ĐVT
|
Thời
kỳ chăm sóc cây con
|
Thời
kỳ phát triển giữa vụ
|
Thời
kỳ thu hoạch đại trà
|
1
|
Cây
|
Chuối cho trái (bà
lùn, hương, mốc...)
|
đ/cây
|
5.500
|
20.900
|
11.000
|
2
|
Cây
|
Chuối thu hoạch lá
(chuối đá, sứ...)
|
đ/cây
|
3.300
|
11.000
|
11.000
|
3
|
Cây
|
Cỏ voi hoặc Ghinê
|
đ/m2
|
1.320
|
1.320
|
1.320
|
4
|
Cây
|
Dứa (Thơm)
|
đ/m2
|
6.160
|
7.040
|
6.600
|
đ/cây
|
1.540
|
1.760
|
1.650
|
5
|
Cây
|
Đu đủ
|
đ/cây
|
5.500
|
20.900
|
11.000
|
6
|
Cây
|
Mía lau
|
đ/cây
|
110
|
330
|
330
|
7
|
Cây
|
Mía loại giống to
|
đ/cây
|
550
|
1.650
|
1.650
|
8
|
Cây
|
Trầu không
|
đ/choái
|
22.000
|
55.000
|
55.000
|
9
|
Cây
|
Vả
|
đ/cây
|
33.000
|
165.000
|
330.000
|
10
|
Cây
|
Chè xanh trồng đại
trà thu hoạch đọt chế biến trà
|
đ/m2
|
5.500
|
16.500
|
16.500
|
II. CÂY ĂN QUẢ DÀI
NGÀY VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM
TT
|
LOÀI
CÂY TRỒNG
|
ĐVT
|
Đơn
giá bồi thường
|
Thời
kỳ kiến thiết cơ bản
|
Thời
kỳ kinh doanh
|
Thời
kỳ vườn cây già cỗi
|
Trồng,
chăm sóc năm 1
|
Vườn
cây năm 2+3 (tán rộng 0,6-1m)
|
Vườn
cây năm 4+6 (tán rộng 1-2m)
|
Vườn
cây
(D=10-<12cm)
|
Vườn
cây
(D=12-<16cm)
|
Vườn
cây
(D=16-<20cm)
|
Vườn
cây
(D=20-<35cm)
|
Vườn
cây thành thục (D=>35cm)
|
1
|
Cây Bưởi, Thanh trà
|
đ/ha
|
50.000.000
|
74.500.000
|
172.100.000
|
232.200.000
|
256.700.000
|
294.700.000
|
308.200.000
|
246.000.000
|
112.000.000
|
đ/cây
|
100.000
|
149.000
|
344.200
|
464.400
|
513.400
|
589.400
|
616.400
|
492.000
|
224.000
|
2
|
Cây Chôm chôm,
Nhãn, Vải
|
đ/ha
|
24.750.000
|
33.110.000
|
71.335.000
|
88.440.000
|
89.100.000
|
89.980.000
|
96.690.000
|
89.782.000
|
60.500.000
|
đ/cây
|
49.500
|
66.200
|
142.700
|
176.900
|
178.200
|
180.000
|
193.400
|
179.600
|
121.000
|
3
|
Cây Dâu ăn trái các
loại
|
đ/ha
|
16.500.000
|
21.175.000
|
39.270.000
|
55.660.000
|
68.530.000
|
71.445.000
|
78.815.000
|
74.690.000
|
54.560.000
|
đ/cây
|
33.000
|
42.400
|
78.500
|
111.300
|
137.100
|
142.900
|
157.600
|
149.400
|
109.100
|
4
|
Cây Hồng ghép, Hồng
xiêm (Sapôchê)
|
đ/ha
|
22.000.000
|
30.745.000
|
54.945.000
|
74.800.000
|
96.745.000
|
107.250.000
|
114.620.000
|
96.360.000
|
50.600.000
|
đ/cây
|
44.000
|
61.500
|
109.900
|
149.600
|
193.500
|
214.500
|
229.200
|
192.700
|
101.200
|
5
|
Cây Xoài ghép, Cóc,
Hồng nhung
|
đ/ha
|
24.750.000
|
33.110.000
|
71.390.000
|
88.770.000
|
90.255.000
|
97.020.000
|
104.940.000
|
94.138.000
|
58.300.000
|
đ/cây
|
49.500
|
66.200
|
142.800
|
177.500
|
180.500
|
194.000
|
209.900
|
188.300
|
116.600
|
6
|
Cây Sầu riêng
|
đ/ha
|
27.500.000
|
40.975.000
|
94.655.000
|
127.710.000
|
141.185.000
|
162.085.000
|
169.510.000
|
135.300.000
|
92.400.000
|
đ/cây
|
55.000
|
82.000
|
189.300
|
255.400
|
282.400
|
324.200
|
339.000
|
270.600
|
184.800
|
7
|
Cây Mít, Bồ kết, Vú
sữa, Thị
|
đ/ha
|
11.000.000
|
20.487.500
|
47.327.500
|
63.855.000
|
70.592.500
|
81.042.500
|
96.800.000
|
88.000.000
|
61.600.000
|
đ/cây
|
22.000
|
41.000
|
94.700
|
127.700
|
141.200
|
162.100
|
193.600
|
176.000
|
123.200
|
TT
|
LOÀI
CÂY TRỒNG
|
ĐVT
|
Đơn
giá bồi thường
|
Thời
kỳ kiết thiết cơ bản
|
Thời
kỳ kinh doanh
|
Thời
kỳ vườn cây già cỗi
|
Trồng,
chăm sóc năm 1
|
Vườn
cây năm 2+3 (D=3-<5cm)
|
Vườn
cây năm 4+6 (D=5-<10cm)
|
Vườn
cây D=10-<12cm
|
Vườn
cây D=12-<16cm
|
Vườn
cây D=16-<20cm
|
Vườn
cây D=20-<35cm
|
Vườn
cây thành thục (D=>35cm)
|
8
|
Bơ, Chùm ruột, Khế Cây
ngọt, Khế chua, Điều, Mận, Đào (Roi), Me, Sấu, Bứa, Chay
|
đ/ha
|
6.600.000
|
12.292.500
|
28.396.500
|
38.313.000
|
42.355.500
|
48.625.500
|
58.080.000
|
52.800.000
|
36.960.000
|
đ/cây
|
11.000
|
20.500
|
47.300
|
63.900
|
70.600
|
81.000
|
96.800
|
88.000
|
61.600
|
9
|
Lêkima (Trứng gà),
Cây Mãng cầu (Na), Bát bát, Ổi, Táo, Lựu....
|
đ/ha
|
5.500.000
|
10.243.800
|
23.663.800
|
31.927.500
|
35.296.300
|
40.521.300
|
48.400.000
|
44.000.000
|
30.800.000
|
đ/cây
|
5.500
|
10.200
|
23.700
|
31.900
|
35.300
|
40.500
|
48.400
|
44.000
|
30.800
|
TT
|
LOÀI
CÂY TRỒNG
|
ĐVT
|
Đơn
giá bồi thường
|
Thời
kỳ kiết thiết cơ bản
|
Vườn
cây trước thời kỳ kinh doanh
|
Thời
kỳ kinh doanh
|
Trồng,
chăm sóc năm 1
|
Trồng,
chăm sóc năm 2
|
Trồng,
chăm sóc năm 3
|
Trồng,
chăm sóc năm 4+5
|
Vườn
cây
D=10-<14cm
|
Vườn
cây
D=14-<20cm
|
Vườn
cây
D=20-<28cm
|
Vườn
cây
D=28-<35cm
|
Vườn
cây thành thục (D=>35cm)
|
10
|
Cây Măng cụt
|
đ/ha
|
43.200.000
|
70.000.000
|
99.200.000
|
149.800.000
|
229.800.000
|
321.000.000
|
534.200.000
|
922.400.000
|
1.206.400.000
|
đ/cây
|
216.000
|
350.000
|
496.000
|
749.000
|
1.149.000
|
1.605.000
|
2.671.000
|
4.612.000
|
6.032.000
|
TT
|
LOÀI
CÂY TRỒNG
|
ĐVT
|
Thời
kỳ kiết thiết cơ bản
|
Thời
kỳ kinh doanh
|
Trồng,
chăm sóc năm 1
|
Trồng,
chăm sóc năm 2
|
Trồng,
chăm sóc năm 3
|
Trồng,
chăm sóc năm 4
|
Vườn
cây năm 5+6 (tán rộng 1,0-1,5m)
|
Vườn
cây năm 7 (tán rộng
1,5-1,7m)
|
Vườn
cây năm 8 (tán rộng
1,7-1,9m)
|
Vườn
cây năm 9 (tán rộng
1,9-2,0m)
|
Vườn
cây năm 10 (tán rộng >2,0m)
|
11
|
Cây Cam, Quýt...
|
đ/ha
|
36.000.000
|
57.360.000
|
87.120.000
|
119.520.000
|
193.440.000
|
194.880.000
|
195.840.000
|
156.000.000
|
109.200.000
|
đ/cây
|
60.000
|
95.600
|
145.200
|
199.200
|
322.400
|
324.800
|
326.400
|
260.000
|
182.000
|
12
|
Cây Chanh, Quất...
|
đ/ha
|
30.000.000
|
36.000.000
|
50.400.000
|
74.400.000
|
108.180.000
|
144.840.000
|
106.800.000
|
68.880.000
|
54.000.000
|
đ/cây
|
50.000
|
60.000
|
84.000
|
124.000
|
180.300
|
241.400
|
178.000
|
114.800
|
90.000
|
TT
|
LOÀI
CÂY TRỒNG
|
ĐVT
|
Thời
kỳ kiết thiết cơ bản
|
Thời
kỳ kinh doanh
|
Trồng,
chăm sóc năm 1
|
Trồng,
chăm sóc năm 2
(H=0,4-0,7m)
|
Trồng,
chăm sóc năm 3
(H=0,7-1,0m)
|
Vườn
cây năm 4
(H=1,0-<1,5m)
|
Vườn
cây năm 5 (H=1,5-<2m)
|
Vườn
cây năm 6
(H= 2-<3m)
|
Vườn
cây năm 7
(H= 3-<4m)
|
Vườn
cây năm 8 (H=4m)
|
Vườn
cây năm 9 (H=>4m)
|
13
|
Cây
Cà phê các loại
|
đ/ha
|
102.300.000
|
169.400.000
|
170.500.000
|
171.600.000
|
149.600.000
|
132.000.000
|
108.900.000
|
77.000.000
|
45.100.000
|
đ/cây
|
20.500
|
33.900
|
34.100
|
34.300
|
29.900
|
26.400
|
21.800
|
15.400
|
9.000
|
14
|
Cây
Hồ tiêu
|
đ/ha
|
65.890.000
|
79.860.000
|
98.780.000
|
153.450.000
|
189.200.000
|
234.300.000
|
231.000.000
|
166.100.000
|
-
|
đ/cây
|
43.900
|
53.200
|
65.900
|
102.300
|
126.100
|
156.200
|
154.000
|
110.700
|
-
|
TT
|
LOÀI
CÂY TRỒNG
|
ĐVT
|
Thời
kỳ kiết thiết cơ bản
|
Thời
kỳ kinh doanh
|
|
Trồng,
chăm sóc năm 1
|
Vườn
cây
H=0,8-<1,5m
|
Vườn
cây
H=1,5-<3m
|
Vườn
cây
H=3-<5m
|
Vườn
cây
H=5-<6m
|
Vườn
cây
H=6-<8m
|
Vườn
cây
H=8-<10m
|
Vườn
cây
H=>10m
|
Thời
kỳ vườn cây già cỗi
|
15
|
Cây
Cau
|
đ/ha
|
33.770.000
|
53.240.000
|
57.310.000
|
73.370.000
|
82.280.000
|
103.290.000
|
112.200.000
|
133.100.000
|
65.450.000
|
đ/cây
|
33.800
|
53.200
|
57.300
|
73.400
|
82.300
|
103.300
|
112.200
|
133.100
|
65.500
|
16
|
Cây
|
Dừa
|
đ/ha
|
28.314.000
|
62.634.000
|
144.672.000
|
224.400.000
|
227.700.000
|
234.960.000
|
242.220.000
|
240.900.000
|
132.000.000
|
đ/cây
|
47.200
|
104.400
|
241.100
|
374.000
|
379.500
|
391.600
|
403.700
|
401.500
|
220.000
|
Ghi chú: Đơn giá bồi
thường nêu trên đã bao gồm chi phí chặt hạ, vận chuyển ra khỏi khu vực có đất
bị thu hồi (chưa tính tiền đất). Người được hưởng tiền bồi thường được quyền
tận thu toàn bộ sản phẩm để bàn giao mặt bằng cho nhà nước.
IV. CÂY LÂM NGHIỆP
TRỒNG LẤY GỖ VÀ CỦI
TT
|
Cây
trồng tập trung (đại trà)
|
ĐVT
|
Đơn
giá bồi thường
|
Thời
kỳ mới trồng
|
Thời
kỳ chăm sóc năm 1
|
Thời
kỳ chăm sóc năm 2
|
Thời
kỳ chăm sóc năm 3
|
Thời
kỳ từ năm thứ 4 đến khi cây có D=7-<10cm
|
Thời
kỳ cây có
D=10-<13cm
|
Thời
kỳ cây có D=13-15cm
|
Thời
kỳ cây có
D=16-<20cm
|
Thời
kỳ cây có D=>20cm
|
1
|
Cây
|
Bạch đàn
|
đ/ha
|
9.570.000
|
16.610.000
|
24.200.000
|
30.250.000
|
55.330.000
|
48.180.000
|
26.400.000
|
17.820.000
|
|
2
|
Cây
|
Bằng lăng
|
đ/ha
|
12.210.000
|
19.140.000
|
26.290.000
|
32.230.000
|
40.810.000
|
52.800.000
|
52.800.000
|
29.370.000
|
13.860.000
|
3
|
Cây
|
Bồ đề
|
đ/ha
|
12.210.000
|
19.140.000
|
26.290.000
|
32.230.000
|
40.810.000
|
52.800.000
|
52.800.000
|
29.370.000
|
13.860.000
|
4
|
Cây
|
Bông gòn
|
đ/ha
|
4.785.000
|
8.305.000
|
12.100.000
|
15.125.000
|
27.665.000
|
24.090.000
|
13.200.000
|
8.910.000
|
4.811.400
|
5
|
Cây
|
Chò
|
đ/ha
|
12.650.000
|
19.690.000
|
26.950.000
|
33.000.000
|
41.580.000
|
52.030.000
|
52.030.000
|
25.740.000
|
13.860.000
|
6
|
Cây
|
Dầu rái
|
đ/ha
|
12.650.000
|
19.690.000
|
26.950.000
|
33.000.000
|
41.580.000
|
52.030.000
|
52.030.000
|
25.740.000
|
13.860.000
|
7
|
Cây
|
Dó bầu
|
đ/ha
|
22.200.000
|
34.800.000
|
47.800.000
|
58.600.000
|
74.200.000
|
96.000.000
|
96.000.000
|
53.400.000
|
25.200.000
|
8
|
Cây
|
Giỗi
|
đ/ha
|
12.210.000
|
19.140.000
|
26.290.000
|
32.230.000
|
40.810.000
|
52.800.000
|
52.800.000
|
29.370.000
|
13.860.000
|
9
|
Cây
|
Gõ
|
đ/ha
|
12.650.000
|
19.690.000
|
26.950.000
|
33.000.000
|
41.580.000
|
52.030.000
|
52.030.000
|
25.740.000
|
13.860.000
|
10
|
Cây
|
Gội
|
đ/ha
|
12.210.000
|
19.140.000
|
26.290.000
|
32.230.000
|
40.810.000
|
52.800.000
|
52.800.000
|
29.370.000
|
13.860.000
|
11
|
Cây
|
Hoa sữa
|
đ/ha
|
12.210.000
|
19.140.000
|
26.290.000
|
32.230.000
|
40.810.000
|
52.800.000
|
52.800.000
|
29.370.000
|
13.860.000
|
12
|
Cây
|
Huỷnh
|
đ/ha
|
12.650.000
|
19.690.000
|
26.950.000
|
33.000.000
|
41.580.000
|
52.030.000
|
52.030.000
|
25.740.000
|
13.860.000
|
13
|
Cây
|
Keo các loại
|
đ/ha
|
9.570.000
|
16.610.000
|
24.200.000
|
30.250.000
|
55.330.000
|
48.180.000
|
26.400.000
|
17.820.000
|
|
14
|
Cây
|
Kiền
|
đ/ha
|
12.650.000
|
19.690.000
|
26.950.000
|
33.000.000
|
41.580.000
|
52.030.000
|
52.030.000
|
25.740.000
|
13.860.000
|
15
|
Cây
|
Lim
|
đ/ha
|
12.650.000
|
19.690.000
|
26.950.000
|
33.000.000
|
41.580.000
|
52.030.000
|
52.030.000
|
25.740.000
|
13.860.000
|
16
|
Cây
|
Long não (muối)
|
đ/ha
|
12.210.000
|
19.140.000
|
26.290.000
|
32.230.000
|
40.810.000
|
52.800.000
|
52.800.000
|
29.370.000
|
13.860.000
|
17
|
Cây
|
Mỡ
|
đ/ha
|
12.210.000
|
19.140.000
|
26.290.000
|
32.230.000
|
40.810.000
|
52.800.000
|
52.800.000
|
29.370.000
|
13.860.000
|
18
|
Cây
|
Mù u
|
đ/ha
|
12.210.000
|
19.140.000
|
26.290.000
|
32.230.000
|
40.810.000
|
52.800.000
|
52.800.000
|
29.370.000
|
13.860.000
|
19
|
Cây
|
Mức
|
đ/ha
|
4.785.000
|
8.305.000
|
12.100.000
|
15.125.000
|
27.665.000
|
24.090.000
|
13.200.000
|
8.910.000
|
4.811.400
|
20
|
Cây
|
Muồng
|
đ/ha
|
12.210.000
|
19.140.000
|
26.290.000
|
32.230.000
|
40.810.000
|
52.800.000
|
52.800.000
|
29.370.000
|
13.860.000
|
21
|
Cây
|
Phi lao
|
đ/ha
|
13.420.000
|
21.560.000
|
30.250.000
|
36.960.000
|
39.930.000
|
33.990.000
|
27.390.000
|
16.830.000
|
9.088.200
|
22
|
Cây
|
Phượng
|
đ/ha
|
12.210.000
|
19.140.000
|
26.290.000
|
32.230.000
|
40.810.000
|
52.800.000
|
52.800.000
|
29.370.000
|
13.860.000
|
23
|
Cây
|
Sao đen
|
đ/ha
|
12.650.000
|
19.690.000
|
26.950.000
|
33.000.000
|
41.580.000
|
52.030.000
|
52.030.000
|
25.740.000
|
13.860.000
|
24
|
Cây
|
Sầu đông
|
đ/ha
|
9.570.000
|
16.610.000
|
24.200.000
|
30.250.000
|
39.050.000
|
35.750.000
|
20.900.000
|
14.630.000
|
|
25
|
Cây
|
Sến
|
đ/ha
|
12.210.000
|
19.140.000
|
26.290.000
|
32.230.000
|
40.810.000
|
52.800.000
|
52.800.000
|
29.370.000
|
13.860.000
|
26
|
Cây
|
Thông
|
đ/ha
|
12.650.000
|
19.690.000
|
27.170.000
|
33.660.000
|
42.570.000
|
89.760.000
|
66.440.000
|
53.680.000
|
34.320.000
|
27
|
Cây
|
Trám, Trẩu
|
đ/ha
|
12.210.000
|
19.140.000
|
26.290.000
|
32.230.000
|
40.810.000
|
52.800.000
|
52.800.000
|
29.370.000
|
13.860.000
|
28
|
Cây
|
Ươi
|
đ/ha
|
12.210.000
|
19.140.000
|
26.290.000
|
32.230.000
|
40.810.000
|
52.800.000
|
52.800.000
|
29.370.000
|
13.860.000
|
29
|
Cây
|
Vông đồng gai
|
đ/ha
|
4.785.000
|
8.305.000
|
12.100.000
|
15.125.000
|
27.665.000
|
24.090.000
|
13.200.000
|
8.910.000
|
4.811.400
|
30
|
Cây
|
Xà cừ
|
đ/ha
|
12.210.000
|
19.140.000
|
26.290.000
|
32.230.000
|
40.810.000
|
52.800.000
|
52.800.000
|
29.370.000
|
13.860.000
|
TT
|
Cây
trồng phân tán trong vườn nhà
|
ĐVT
|
Đơn
giá bồi thường
|
Thời
kỳ mới trồng
|
Thời
kỳ chăm sóc năm 1
|
Thời
kỳ chăm sóc năm 2
|
Thời
kỳ chăm sóc năm 3
|
Thời
kỳ từ năm thứ 4 đến khi cây có D = 7-<10cm
|
Thời
kỳ cây có D=
10-<13cm
|
Thời
kỳ cây có D=
13-15cm
|
Thời
kỳ cây có D=
16-<20cm
|
Thời
kỳ cây có D=>20cm
|
1
|
Cây
|
Bạch đàn
|
đ/cây
|
6.930
|
12.100
|
17.600
|
22.000
|
40.260
|
35.090
|
19.250
|
12.980
|
|
2
|
Cây
|
Bằng lăng
|
đ/cây
|
13.310
|
20.900
|
28.710
|
35.200
|
44.550
|
57.640
|
57.640
|
32.010
|
15.070
|
3
|
Cây
|
Bồ đề
|
đ/cây
|
13.310
|
20.900
|
28.710
|
35.200
|
44.550
|
57.640
|
57.640
|
32.010
|
15.070
|
4
|
Cây
|
Bông gòn (Gạo)
|
đ/cây
|
5.170
|
9.020
|
13.200
|
16.500
|
30.140
|
26.290
|
14.410
|
9.680
|
5.280
|
5
|
Cây
|
Chò
|
đ/cây
|
13.750
|
21.450
|
29.370
|
35.970
|
45.320
|
56.760
|
56.760
|
28.050
|
15.070
|
6
|
Cây
|
Dầu rái
|
đ/cây
|
13.750
|
21.450
|
29.370
|
35.970
|
45.320
|
56.760
|
56.760
|
28.050
|
15.070
|
7
|
Cây
|
Dó bầu
|
đ/cây
|
24.200
|
38.000
|
52.200
|
64.000
|
81.000
|
104.800
|
104.800
|
58.200
|
27.400
|
8
|
Cây
|
Giỗi
|
đ/cây
|
13.310
|
20.900
|
28.710
|
35.200
|
44.550
|
57.640
|
57.640
|
32.010
|
15.070
|
9
|
Cây
|
Gõ
|
đ/cây
|
13.750
|
21.450
|
29.370
|
35.970
|
45.320
|
56.760
|
56.760
|
28.050
|
15.070
|
10
|
Cây
|
Gội
|
đ/cây
|
13.310
|
20.900
|
28.710
|
35.200
|
44.550
|
57.640
|
57.640
|
32.010
|
15.070
|
11
|
Cây
|
Hoa sữa
|
đ/cây
|
13.310
|
20.900
|
28.710
|
35.200
|
44.550
|
57.640
|
57.640
|
32.010
|
15.070
|
12
|
Cây
|
Huỷnh
|
đ/cây
|
13.750
|
21.450
|
29.370
|
35.970
|
45.320
|
56.760
|
56.760
|
28.050
|
15.070
|
13
|
Cây
|
Keo các loại
|
đ/cây
|
6.930
|
12.100
|
17.600
|
22.000
|
40.260
|
35.090
|
19.250
|
12.980
|
|
14
|
Cây
|
Kiền
|
đ/cây
|
13.750
|
21.450
|
29.370
|
35.970
|
45.320
|
56.760
|
56.760
|
28.050
|
15.070
|
15
|
Cây
|
Lim
|
đ/cây
|
13.750
|
21.450
|
29.370
|
35.970
|
45.320
|
56.760
|
56.760
|
28.050
|
15.070
|
16
|
Cây
|
Long não (muối)
|
đ/cây
|
13.310
|
20.900
|
28.710
|
35.200
|
44.550
|
57.640
|
57.640
|
32.010
|
15.070
|
17
|
Cây
|
Mỡ
|
đ/cây
|
13.310
|
20.900
|
28.710
|
35.200
|
44.550
|
57.640
|
57.640
|
32.010
|
15.070
|
18
|
Cây
|
Mù u
|
đ/cây
|
13.310
|
20.900
|
28.710
|
35.200
|
44.550
|
57.640
|
57.640
|
32.010
|
15.070
|
19
|
Cây
|
Mức
|
đ/cây
|
3.520
|
6.050
|
8.800
|
11.000
|
20.130
|
17.490
|
9.570
|
6.490
|
3.520
|
20
|
Cây
|
Muồng
|
đ/cây
|
13.310
|
20.900
|
28.710
|
35.200
|
44.550
|
57.640
|
57.640
|
32.010
|
15.070
|
21
|
Cây
|
Phi lao
|
đ/cây
|
6.490
|
10.340
|
14.520
|
17.710
|
19.140
|
16.280
|
13.200
|
8.030
|
4.400
|
22
|
Cây
|
Phượng
|
đ/cây
|
13.310
|
20.900
|
28.710
|
35.200
|
44.550
|
57.640
|
57.640
|
32.010
|
15.070
|
23
|
Cây
|
Sao đen
|
đ/cây
|
13.750
|
21.450
|
29.370
|
35.970
|
45.320
|
56.760
|
56.760
|
28.050
|
15.070
|
24
|
Cây
|
Sầu đông
|
đ/cây
|
6.930
|
12.100
|
17.600
|
22.000
|
28.380
|
25.960
|
15.180
|
10.670
|
|
25
|
Cây
|
Sến
|
đ/cây
|
13.310
|
20.900
|
28.710
|
35.200
|
44.550
|
57.640
|
57.640
|
32.010
|
15.070
|
26
|
Cây
|
Thông
|
đ/cây
|
6.050
|
9.460
|
13.090
|
16.170
|
20.460
|
43.120
|
31.900
|
25.740
|
16.500
|
27
|
Cây
|
Trám, Trẩu
|
đ/cây
|
13.310
|
20.900
|
28.710
|
35.200
|
44.550
|
57.640
|
57.640
|
32.010
|
15.070
|
28
|
Cây
|
Ươi
|
đ/cây
|
13.310
|
20.900
|
28.710
|
35.200
|
44.550
|
57.640
|
57.640
|
32.010
|
15.070
|
29
|
Cây
|
Vông đồng gai
|
đ/cây
|
5.170
|
9.020
|
13.200
|
16.500
|
30.140
|
26.290
|
14.410
|
9.680
|
5.280
|
30
|
Cây
|
Xà cừ
|
đ/cây
|
13.310
|
20.900
|
28.710
|
35.200
|
44.550
|
57.640
|
57.640
|
32.010
|
15.070
|
Ghi chú: Đơn giá bồi
thường nêu trên đã bao gồm chi phí chặt hạ, vận chuyển ra khỏi khu vực có đất
bị thu hồi (chưa tính tiền đất). Người được hưởng tiền bồi thường được
quyền tận thu toàn bộ sản phẩm để bàn giao mặt bằng cho nhà nước.
V. CÂY LÂM NGHIỆP
KHÁC
STT
|
LOÀI
CÂY TRỒNG
|
ĐVT
|
Đơn
giá bồi thường
|
Trồng
và chăm sóc năm 1
|
Từ
năm 2 đến hết năm 3 Đường kính <=7cm
|
Cây
có đường kính
>7-<=10cm
|
Cây
có đường kính
>10-<=20cm
|
Cây
có đường kính
>20cm
|
1
|
Cây Tre Bát độ, Điền
trúc mật độ 1000 gốc/ha
|
đ/ha
|
12.650.000
|
14.850.000
|
17.050.000
|
18.480.000
|
19.800.000
|
đ/cây
|
12.650
|
14.850
|
17.050
|
18.480
|
19.800
|
2
|
Cây Tre, Lồ ô, Nứa
mật độ 1.000 gốc/ha
|
đ/ha
|
5.500.000
|
6.600.000
|
7.700.000
|
8.800.000
|
9.900.000
|
đ/cây
|
5.500
|
6.600
|
7.700
|
8.800
|
9.900
|
3
|
Cây Trúc, Hóp
|
đ/bụi
|
(Bụi
từ 5-10cây = 55.000 đ/bụi; Bụi trên 10cây = 110.000đ/bụi)
|
4
|
Nuôi dưỡng rừng và
bảo vệ rừng tự nhiên
|
đ/ha
|
1.925.000
|
5
|
Khoanh nuôi xúc
tiến tái sinh rừng
|
đ/ha
|
3.850.000
|
TT
|
Vườn
nhân giống
|
ĐVT
|
Đơn
giá bồi thường
|
Trồng
và
chăm sóc thu hoạch năm 1
|
Chăm
sóc và thu hoạch năm 2
|
Chăm
sóc và thu hoạch năm 3
|
Thời
kỳ cây già cỗi
|
GHI
CHÚ
|
1
|
Vườn nhân hom giống
thế hệ F1
|
đ/ha
|
22.000.000
|
11.000.000
|
11.000.000
|
Chủ
đầu tư phải cày trồng lại, không tính giá trị thu hồi
|
Đơn
giá này chỉ tính giá trị đầu tư trồng và chăm sóc vườn cây không tính tiền đất.
|
đ/cây
|
4.400
|
2.200
|
2.200
|
Ghi chú: Đơn giá bồi
thường nêu trên đã bao gồm chi phí chặt hạ, vận chuyển ra khỏi khu vực có đất
bị thu hồi (chưa tính tiền đất). Người được hưởng tiền bồi thường được quyền
tận thu toàn bộ sản phẩm để bàn giao mặt bằng cho nhà nước.
VI. CÁC LOÀI CÂY
TRỒNG KHÁC
STT
|
LOÀI
CÂY TRỒNG LÀM CẢNH
|
ĐVT
|
Đơn
giá bồi thường
|
Đường
kính b/q 1-<2cm
|
Đường
kính b/q 2-< 5cm
|
Đường
kính b/q 5-<10cm
|
Đường
kính b/q 10-<20cm
|
Đường
kính b/q >20cm
|
1
|
Các loài cây cảnh:
Mai vàng, Lộc vừng, Sung, Đại lộc, Si, Liễu rủ, Ngâu và các loài cây cảnh
khác… (hỗ trợ kinh phí di dời)
|
đ/cây
|
10.000
|
50.000
|
250.000
|
500.000
|
1.000.000
|
2
|
Loài cây cảnh khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây Đoát, Kè, Cọ, Đùng
đình
|
đ/cây
|
20.000
|
40.000
|
120.000
|
240.000
|
400.000
|
|
Cây Chè xanh
(Truồi) trồng vườn lấy lá
|
đ/cây
|
10.000
|
40.000
|
100.000
|
200.000
|
300.000
|
|
Cây Bông giấy trồng
dưới đất vườn
|
đ/bụi
|
10.000
|
|
|
|
Cây Chè tàu, Dâm
bụt, Ngâu và cây khác làm hàng rào (có cắt tỉa)
|
đ/m2
|
50.000
|
|
|
|
Các loài hoa, cây
cảnh thân thảo trồng theo luống dưới đất vườn
|
đ/m2
|
10.000
|
|
|
|
Các loài hoa, cây
cảnh thân thảo trồng xen dưới đất vườn
|
đ/cây
|
3.000
|
|
|
|
Các loài cây làm
dược liệu (Tía tô, Ngải cứu…)
|
đ/m2
|
10.000
|
|
|
STT
|
LOÀI
CÂY TRỒNG LẤY CỦI
|
ĐVT
|
Đơn
giá bồi thường
|
Đường
kính b/q <3cm
|
Đường
kính b/q 3-<7cm
|
Đường
kính b/q 7-<10cm
|
Đường
kính b/q 10-<20cm
|
Đường
kính b/q >20cm
|
1
|
Các loài cây lấy
củi Đước, Sú, Vẹt, So đũa, Trứng cá, Bời lời và cây lấy củi khác
|
đ/cây
|
3.300
|
16.500
|
27.500
|
38.500
|
27.500
|
VII. NUÔI TRỒNG THỦY
SẢN
Vật nuôi trên đất có
mặt nước đã giao quyền sử dụng đất:
TT
|
Loại
vật nuôi
|
ĐVT
|
Đơn
giá bồi thường
|
Ghi
chú
|
Thời
kỳ ươm thả con giống
|
Thời
kỳ con giống
đang
phát triển
|
1
|
Tôm các loại nuôi ở
đất ao, hồ
|
đ/m2
|
715
|
7.150
|
|
2
|
Tôm chân trắng nuôi
ở đất ao, hồ
|
đ/m2
|
8.800
|
11.000
|
|
3
|
Cá nuôi ở đất ao,
hồ
|
đ/m2
|
1.320
|
2.860
|
|
4
|
Các loại hải sản
khác
|
đ/m2
|
286
|
572
|
|
Ghi chú: Giá trị trên
chưa tính giá trị đầu tư ao hồ
Quyết định 67/2015/QĐ-UBND Quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 67/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 Quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
6.710
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|