|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
63/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Hoàng Nghĩa Hiếu
|
Ngày ban hành:
|
03/02/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 63/QĐ-UBND
|
Nghệ An, ngày 03
tháng 02 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN ĐÔ LƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 13/12/2020
của của HĐND tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy
định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 13/12/2020
của của HĐND tỉnh về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ,
đất rừng đặc dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 Luật đất đai để thực hiện
công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 477/TTr-STNMT ngày 27 tháng 01 năm 2021 về việc phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2021 của huyện Đô Lương.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2021 của huyện Đô Lương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất
phân bổ trong năm 2021:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
năm 2021
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị Trấn Đô
Lương
|
Xã Bắc Sơn
|
Xã Bài Sơn
|
Xã Bồi Sơn
|
Xã Đà Sơn
|
Xã Đại Sơn
|
Xã Đặng Sơn
|
Xã Đông Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = 5 + 6 +...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
|
35.372,17
|
249,61
|
491,38
|
1.300,58
|
910,21
|
428,53
|
2.673,45
|
413,48
|
1.014,69
|
I
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
24.641,57
|
38,87
|
277,78
|
823.32
|
590,04
|
216,61
|
1.821,61
|
230,99
|
807,18
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
8.884,45
|
23,59
|
193,10
|
194,82
|
195,81
|
93,14
|
478,83
|
110,28
|
169,62
|
-
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở
lên)
|
LUC
|
8.451,06
|
23,59
|
193,10
|
194,82
|
195.46
|
93,14
|
349,42
|
96,30
|
169,62
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.269,59
|
3,40
|
52,97
|
66,65
|
78,71
|
54,03
|
384,40
|
95,66
|
46,93
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.272,59
|
4,04
|
28,09
|
135,99
|
150,44
|
43,16
|
402,21
|
23,51
|
150,19
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.015,47
|
|
|
|
|
|
178,79
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
7.588.59
|
|
|
415,56
|
161,76
|
|
355,53
|
|
422,15
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
555,78
|
7,85
|
3,62
|
10,31
|
3,33
|
26,28
|
21,85
|
1,47
|
18,30
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
55,11
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
10.107,01
|
195,80
|
197,91
|
386,85
|
234,46
|
208,97
|
802,17
|
173,72
|
205,91
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
911,94
|
1,09
|
|
25,61
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,10
|
2,67
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
19,85
|
5,46
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
33,18
|
2,46
|
0,45
|
0,04
|
0,96
|
2,23
|
0,12
|
0,60
|
0,58
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
45,08
|
1,82
|
|
11,37
|
3,14
|
|
12,04
|
0,03
|
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
56,46
|
|
|
16,20
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.542,98
|
70,28
|
63,07
|
183,23
|
77,54
|
70,72
|
409,12
|
51,37
|
113,79
|
2.8
|
Đất di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
26,45
|
|
0,15
|
|
4,29
|
|
|
|
0,10
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
9,36
|
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.536,87
|
1,85
|
55,25
|
32,53
|
44,10
|
81,79
|
314,73
|
42,01
|
75,07
|
2.12
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
86,14
|
86,14
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23,59
|
4,68
|
0,43
|
0,58
|
0,52
|
0,34
|
0,40
|
0,36
|
0,70
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,24
|
0,69
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
8,33
|
0,09
|
0,09
|
0,78
|
|
0,99
|
1,01
|
|
|
2.16
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
428,07
|
3,46
|
6,91
|
11,83
|
10,46
|
14,64
|
24,72
|
1,46
|
5,45
|
2.17
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
250,51
|
|
2,90
|
94,14
|
12,12
|
3,90
|
|
3,21
|
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
41,03
|
1,23
|
0,50
|
1,16
|
0,84
|
1,49
|
2,56
|
0,55
|
1,11
|
2.19
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
6,56
|
3,11
|
|
|
|
|
|
|
3,13
|
2.20
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
35,19
|
0,83
|
0,78
|
1,36
|
0,98
|
1,13
|
0,89
|
0,67
|
0,72
|
2.21
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
992,17
|
9,58
|
67,37
|
8,02
|
79,27
|
30,67
|
36,60
|
73,46
|
5,25
|
2.22
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
45,92
|
0,35
|
|
|
0,23
|
0,55
|
|
|
|
2.23
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
623,59
|
14,94
|
15,68
|
90,40
|
85,70
|
2,94
|
49,66
|
8,76
|
1,60
|
4
|
Đất đô thị
|
KDT
|
249,61
|
249,61
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
năm 2021
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Giang Sơn
Đông
|
Xã Giang Sơn
Tây
|
Xã Hiến Sơn
|
Xã Hòa Sơn
|
Xã Hồng Sơn
|
Xã Lạc Sơn
|
Xã Lam Sơn
|
Xã Lưu Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = 5+ 6 + ...
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
|
35.372,17
|
2.210,11
|
1.783,11
|
1.332,21
|
1.407,67
|
1.491,88
|
497,09
|
1.904,15
|
531,70
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
24.641,57
|
1.864,85
|
1.427,43
|
91130
|
1.120,55
|
1.181,43
|
323,32
|
1.339,94
|
273,05
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
8.884,45
|
364,10
|
178,92
|
455,98
|
315,75
|
278,63
|
245,71
|
405,18
|
161,70
|
-
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở
lên)
|
LUC
|
8.451,06
|
362,37
|
158,57
|
454,64
|
309,26
|
199,77
|
245,71
|
404,86
|
161,70
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.269,59
|
90,45
|
141,76
|
48,55
|
17,44
|
135,85
|
11,78
|
137,99
|
74,37
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.272,59
|
470,93
|
302,84
|
152,98
|
142,08
|
300,94
|
24,22
|
241,90
|
28,56
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.015,47
|
9,47
|
|
|
61,07
|
|
|
45,15
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
7.588,59
|
899,31
|
789,53
|
238,63
|
535,39
|
450,20
|
|
479,58
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
555,78
|
30,60
|
9,28
|
15,17
|
37,60
|
15,81
|
40,77
|
23,19
|
7,41
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
55,11
|
|
5,10
|
|
11,21
|
|
0,84
|
6,95
|
1,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
10.107,01
|
339,80
|
319,81
|
409,45
|
282,25
|
285,51
|
169,99
|
541,99
|
223,79
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
911,94
|
25,61
|
48,63
|
|
|
21,16
|
21,28
|
258,95
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,10
|
|
|
|
|
|
|
|
0,36
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
19,85
|
|
|
|
|
|
8,18
|
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
33,18
|
|
0,30
|
|
7,81
|
0,01
|
0,16
|
0,49
|
2,35
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
45,08
|
0,14
|
|
0,01
|
2,32
|
0,30
|
|
0,11
|
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
56,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.542,98
|
200,74
|
191,64
|
241,36
|
184,27
|
112,04
|
77,79
|
143,37
|
55,33
|
2.8
|
Đất di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
26,45
|
|
|
|
|
|
0,39
|
|
0,10
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
9,36
|
|
|
0,32
|
0,13
|
4,88
|
0,19
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.536,87
|
85,26
|
56,20
|
80,80
|
64,79
|
39,18
|
52,26
|
56,12
|
55,23
|
2.12
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
86,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23,59
|
0,27
|
1,30
|
0,66
|
1,09
|
0,38
|
0,56
|
0,94
|
0,15
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,24
|
0,05
|
|
|
|
0,15
|
|
|
2,05
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
8,33
|
|
|
0,64
|
0,06
|
|
|
|
0,04
|
2.16
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
428,07
|
5,81
|
8,46
|
24,91
|
6,15
|
4,88
|
6,30
|
18,54
|
6,28
|
2.17
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
250,51
|
|
10,90
|
|
|
54,47
|
|
2,91
|
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
41,03
|
1,37
|
1,59
|
1,02
|
0,78
|
0,39
|
0,85
|
2,01
|
1,99
|
2.19
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
6,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
35,19
|
0,87
|
0,12
|
1,21
|
2,05
|
0,34
|
0,69
|
2,25
|
0,69
|
2.21
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
992,17
|
19,66
|
|
58,52
|
9,51
|
47,33
|
|
30,80
|
97,64
|
2.22
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
45,92
|
|
0,67
|
0,01
|
3,14
|
|
1,33
|
25,50
|
0,73
|
2.23
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,00
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
0,87
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
623,59
|
5,46
|
35,86
|
11,46
|
4,87
|
24,95
|
3,78
|
22,22
|
34,86
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
249,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chi tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
năm 2021
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Minh Sơn
|
Xã Mỹ Sơn
|
Xã Nam Sơn
|
Xã Ngọc Sơn
|
Xã Nhân Sơn
|
Xã Quang Sơn
|
Xã Tân Sơn
|
Xã Thái Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = 5+6 +...
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
|
35.372,17
|
708,47
|
1.813,37
|
1.217,96
|
413,26
|
1.235,99
|
919,99
|
626,78
|
1.017,53
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
24.641.57
|
472,95
|
1.439,55
|
910,10
|
273,54
|
523,79
|
640,39
|
421,11
|
716,80
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
8.884,45
|
363,92
|
466,59
|
198,99
|
96,18
|
363,02
|
359,83
|
289,56
|
377,30
|
-
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở
lên)
|
LUC
|
8.451,06
|
363,92
|
451,66
|
198,21
|
96,18
|
279,99
|
359,83
|
289,56
|
374,32
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.269,59
|
16,20
|
81,29
|
81,66
|
40,27
|
49,74
|
11,20
|
10,24
|
14,16
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.272,59
|
77,54
|
215,16
|
218,03
|
60,53
|
57,85
|
42,55
|
29,39
|
33,26
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.015,47
|
|
83,30
|
|
|
|
94,35
|
|
180,20
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
7.588,59
|
|
569,46
|
393,61
|
70,50
|
43,70
|
129,09
|
72,53
|
94,28
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
555,78
|
15,29
|
13,06
|
17,80
|
6,05
|
9,47
|
3,36
|
19,39
|
17,03
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
55,11
|
|
10,69
|
|
|
|
|
|
0,56
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
10.107,01
|
220,93
|
358,73
|
295,35
|
129,49
|
687,61
|
276,51
|
203,77
|
296,40
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
911,94
|
|
|
65,77
|
|
383,16
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
19,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
33,18
|
|
|
0,36
|
0,06
|
0,29
|
0,22
|
0,43
|
0,24
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
45,08
|
0,11
|
|
0,02
|
|
|
6,75
|
0,01
|
0,92
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
56,46
|
|
3,03
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.542,98
|
118,56
|
195,44
|
121,19
|
33,23
|
125,56
|
136,71
|
108,78
|
187,38
|
2.8
|
Đất di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
26,45
|
|
18,24
|
|
0,08
|
|
|
0,59
|
0,19
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
9,36
|
0,34
|
0,24
|
|
0,73
|
0,26
|
0,18
|
0,31
|
0,05
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.536,87
|
60,99
|
96,01
|
53,24
|
42,80
|
101,05
|
100,64
|
80,22
|
84,02
|
2.12
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
86,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23,59
|
0,37
|
0,34
|
0,78
|
0,48
|
0,39
|
0,43
|
0,54
|
1,41
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,24
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
8,33
|
|
0,35
|
|
|
|
0,20
|
0,58
|
0,18
|
2.16
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
428,07
|
19,74
|
15,68
|
14,53
|
8,21
|
44,85
|
4,29
|
1,71
|
11,01
|
2.17
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
250,51
|
1,49
|
1,21
|
|
|
16,29
|
|
0,37
|
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
41,03
|
1,12
|
1,28
|
1,18
|
0,31
|
1,77
|
0,78
|
1,53
|
1,24
|
2.19
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
6,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
35,19
|
1,17
|
1,74
|
0,95
|
0,55
|
2,06
|
0,75
|
0,81
|
1,18
|
2.21
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
992,17
|
17,06
|
24,42
|
30,53
|
43,05
|
11,93
|
25,55
|
7,53
|
8,55
|
2.22
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
45,92
|
|
0,75
|
6,80
|
|
|
|
0,35
|
|
2.23
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
623,59
|
14,59
|
15,09
|
12,51
|
10,24
|
24,58
|
3,09
|
1,89
|
4,33
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
249,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
năm 2021
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Thịnh Sơn
|
Xã Thuận Sơn
|
Xã Thượng Sơn
|
Xã Tràng Sơn
|
Xã Trù Sơn
|
Xã Trung Sơn
|
Xã Văn Sơn
|
Xã Xuân Sơn
|
Xã Yên Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = 5 + 6 + ...
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
|
35.372,17
|
779,68
|
761,89
|
1.580,30
|
931,25
|
2.109,79
|
757,04
|
464,28
|
966,08
|
428,67
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
24.641,57
|
569,75
|
474,81
|
1.185,66
|
648,27
|
1.302,77
|
493,83
|
320,69
|
707,93
|
291,35
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
8.884,45
|
303,15
|
189,61
|
373,86
|
132,08
|
552,34
|
216,15
|
174,96
|
341,52
|
220,23
|
-
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vu trở
lên)
|
LUC
|
8.451,06
|
303,15
|
189,61
|
372,42
|
132,08
|
474,97
|
216,15
|
174,96
|
341,52
|
220,23
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.269.59
|
11,41
|
138,72
|
61,54
|
28,81
|
144,98
|
64,86
|
14,27
|
53,91
|
5,39
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.272,59
|
83,94
|
103,69
|
107,92
|
128,93
|
195,51
|
111,34
|
54,69
|
117,06
|
33,07
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.015,47
|
|
|
151,84
|
|
201,74
|
9,56
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
7.588,59
|
122,17
|
36,58
|
474,18
|
322,15
|
196,01
|
75,16
|
60,91
|
169,29
|
11,34
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
555,78
|
43,37
|
6,21
|
13,96
|
36,20
|
12,17
|
14,05
|
14,62
|
23,05
|
17,85
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
55,11
|
5,70
|
|
2,36
|
0,09
|
|
2,70
|
1,24
|
3,10
|
3,48
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
10.107,01
|
207,35
|
265,99
|
389,89
|
273,10
|
745,12
|
250,72
|
143,20
|
248,18
|
136,26
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
911,94
|
|
9,99
|
|
|
16,87
|
28,71
|
|
5,10
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
19,85
|
|
|
6,21
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
33,18
|
2,97
|
0,02
|
0,51
|
0,84
|
0,35
|
0,11
|
4,66
|
0,13
|
3,44
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
45,08
|
2,36
|
|
0,81
|
2,02
|
0,10
|
0,10
|
0,54
|
0,06
|
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
56,46
|
20,23
|
|
|
|
|
|
17,00
|
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.542,98
|
115,85
|
91,66
|
234,28
|
118,66
|
342,31
|
81,72
|
75,51
|
133,66
|
76,84
|
2.8
|
Đất di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
26,45
|
0,18
|
0,24
|
|
1,43
|
|
0,09
|
0,01
|
0,13
|
0,23
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
9,36
|
|
0,24
|
0,01
|
|
0,44
|
|
|
0,69
|
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.536,87
|
49,06
|
38,89
|
115,40
|
91,15
|
272,90
|
72,65
|
32,03
|
59,98
|
48,68
|
2.12
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
86,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23,59
|
0,44
|
0,84
|
0,85
|
0,44
|
0,51
|
1,10
|
0,62
|
0,51
|
0,18
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,24
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
8,33
|
|
|
0,28
|
|
2,59
|
|
|
0,23
|
0,20
|
2.16
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
428,07
|
10,83
|
20,14
|
21,59
|
5,16
|
33,04
|
13,96
|
10,88
|
27,66
|
4,52
|
2.17
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
250,51
|
|
|
|
|
46,60
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
41,03
|
1,53
|
1,05
|
1,40
|
1,69
|
2,37
|
1,21
|
1,04
|
0,66
|
1,42
|
2.19
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
6,56
|
|
0,06
|
|
0,22
|
|
|
0,03
|
|
|
2.20
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
35,19
|
0,91
|
0,96
|
1,38
|
2,31
|
1,06
|
1,51
|
0,28
|
1,31
|
0,69
|
2.21
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
992,17
|
2,34
|
101,86
|
7,19
|
46,82
|
25,98
|
47,01
|
0,60
|
18,06
|
|
2.22
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
45,92
|
0,66
|
0,04
|
|
2,24
|
|
2,57
|
|
|
|
2.23
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
623,59
|
2,58
|
21,09
|
4,74
|
9,89
|
61,90
|
12,49
|
039
|
9,97
|
1,06
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
249,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi đất năm
2021:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị Trấn Đô
Lương
|
Xã Bắc Sơn
|
Xã Bài Sơn
|
Xã Bồi Sơn
|
Xã Đà Sơn
|
Xã Đại Sơn
|
Xã Đặng Sơn
|
Xã Đông Sơn
|
Xã Giang Sơn Đồng
|
Xã Giang Sơn
Tây
|
Xã Hiến Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
4 = 5+ 6 +...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
I
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
237,93
|
28,25
|
3,17
|
17,60
|
3,15
|
19,47
|
3,43
|
0,65
|
3,21
|
0,65
|
|
2,63
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
97,20
|
23,75
|
3,00
|
|
1,58
|
14,36
|
1,39
|
0,65
|
2,34
|
0,02
|
|
1,13
|
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
97,20
|
23,75
|
3,00
|
|
1,58
|
14,36
|
1,39
|
0,65
|
2,34
|
0,02
|
|
1,13
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
44,35
|
4,03
|
0,17
|
|
1,57
|
3,11
|
2,04
|
|
0,86
|
0,62
|
|
1,50
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
11,12
|
0,47
|
|
|
|
2,00
|
|
|
0,01
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
84,45
|
|
|
17,60
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Hòa
Sơn
|
Xã Hồng Sơn
|
Xã Lạc Sơn
|
Xã Lam Sơn
|
Xã Lưu Sơn
|
Xã Minh Sơn
|
Xã Mỹ Sơn
|
Xã Nam Sơn
|
Xã Ngọc Sơn
|
Xã Nhân Sơn
|
Xã Quang Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
4 = 5 + 6 + ...
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
237,93
|
0,95
|
4,00
|
1,23
|
2,61
|
8,77
|
2,72
|
2,12
|
1,10
|
3,60
|
46,45
|
3,80
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
97,20
|
0,22
|
3,49
|
1,23
|
1,81
|
4,67
|
2,02
|
2,10
|
0,05
|
2,96
|
1,70
|
3,15
|
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
97,20
|
0,22
|
3,49
|
1,23
|
1,81
|
4,67
|
2,02
|
2,10
|
0,05
|
2,96
|
1,70
|
3,15
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
44,35
|
0,73
|
0,20
|
|
0,80
|
4,06
|
|
0,02
|
1,05
|
0,64
|
9,96
|
0,65
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
11,12
|
|
0,30
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
5,17
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
KDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
84,45
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
29,59
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,81
|
|
|
|
|
|
0,70
|
|
|
|
0,03
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,53
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
0,40
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,53
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
0,40
|
|
|
2.12
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Tân Sơn
|
Xã Thái Sơn
|
Xã Thịnh Sơn
|
Xã Thuận Sơn
|
Xã Thượng Sơn
|
Xã Tràng Sơn
|
Xã Trù Sơn
|
Xã Trung Sơn
|
Xã Văn Sơn
|
Xã Xuân Sơn
|
Xã Yên Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
4 = 5+ 6 +...
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
I
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
237,93
|
3,81
|
0,01
|
20,26
|
|
11,13
|
11,50
|
1,58
|
0,56
|
17,83
|
1,23
|
10,47
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
97,20
|
3,81
|
|
0,03
|
|
5,31
|
7,65
|
1,57
|
0,01
|
0,02
|
1,23
|
5,96
|
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
97,20
|
3,81
|
|
0,03
|
|
5,31
|
7,65
|
1,57
|
0,01
|
0,02
|
1,23
|
5,96
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
44,35
|
|
0,01
|
|
|
4,01
|
3,45
|
0,01
|
0,55
|
0,81
|
|
3,50
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
11,12
|
|
|
|
|
1,81
|
0,31
|
|
|
|
|
1,01
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
84,45
|
|
|
20,23
|
|
|
0,01
|
|
|
17,00
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,81
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,53
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,53
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2021:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị Trấn Đô
Lương
|
Xã Bắc Sơn
|
Xã Bài Sơn
|
Xã Bồi Sơn
|
Xã Đà Sơn
|
Xã Đại Sơn
|
Xã Đặng Sơn
|
Xã Đông Sơn
|
Xã Giang Sơn
Đông
|
Xã Giang Sơn
Tây
|
Xã Hiến Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
4= 5+ 6 + ....
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
264,85
|
28,58
|
3.84
|
30,30
|
3,87
|
19,74
|
3,70
|
0,92
|
3,48
|
0,92
|
0,27
|
2,90
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
97,20
|
23,75
|
3,00
|
|
1,58
|
14,36
|
1,39
|
0,65
|
2,34
|
0,02
|
|
1,13
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
97,20
|
23,75
|
3,00
|
|
1,58
|
14,36
|
1,39
|
0,65
|
2,34
|
0,02
|
|
1,13
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
48,03
|
4.12
|
0,51
|
0,27
|
1,91
|
3,20
|
2,13
|
0,09
|
0,95
|
0,71
|
0,09
|
1,59
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
17,47
|
0,71
|
0,33
|
0,18
|
0,38
|
2,18
|
0,18
|
0,18
|
0,19
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
101,19
|
|
|
29,85
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,29
|
|
|
|
|
0,89
|
|
|
|
|
|
0,08
|
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Hòa
Sơn
|
Xã Hồng Sơn
|
Xã Lạc Sơn
|
Xã Lam Sơn
|
Xã Lưu Sơn
|
Xã Minh Sơn
|
Xã Mỹ Sơn
|
Xã Nam Sơn
|
Xã Ngọc Sơn
|
Xã Nhân Sơn
|
Xã Quang Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
4 = 5 + 6 +...
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
264,85
|
1,22
|
8,76
|
1,50
|
3,03
|
9,04
|
2,99
|
2,39
|
1,37
|
3,87
|
46,72
|
4,07
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
97,20
|
0,22
|
3,49
|
1,23
|
1,81
|
4,67
|
2,02
|
2,10
|
0,05
|
2,96
|
1,70
|
3,15
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
97,20
|
0,22
|
3,49
|
1,23
|
1,81
|
4,67
|
2,02
|
2,10
|
0,05
|
2,96
|
1,70
|
3,15
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
48,03
|
0,82
|
0,29
|
0,09
|
0,89
|
4,15
|
0,09
|
0,11
|
1,14
|
0,73
|
10,05
|
0,74
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
17,47
|
0,18
|
0,48
|
0,18
|
0,18
|
0,22
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
5,35
|
0,18
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
101,19
|
|
4,50
|
|
|
|
|
|
|
|
29,59
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,96
|
|
|
|
0,15
|
|
0,70
|
|
|
|
0,03
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không
phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,29
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
năm 2021
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
Xã Tân Sơn
|
Xã Thái Sơn
|
Xã Thịnh Sơn
|
Xã Thuận Sơn
|
Xã Thượng Sơn
|
Xã Tràng Sơn
|
Xã Trù Sơn
|
Xã Trung Sơn
|
Xã Văn Sơn
|
Xã Xuân Sơn
|
Xã Yên Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
4 = 5+ 6 +...
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
264,85
|
4,08
|
0,28
|
20,53
|
0,27
|
11,40
|
11,77
|
1,85
|
0,83
|
18,10
|
1,50
|
10,74
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
97,20
|
3,81
|
|
0,03
|
|
5,31
|
7,65
|
1,57
|
0,01
|
0,02
|
1,23
|
5,96
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
97,20
|
3,81
|
|
0,03
|
|
5,31
|
7,65
|
1,57
|
0,01
|
0,02
|
1,23
|
5,96
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
48,03
|
0,09
|
0,10
|
0,09
|
0,09
|
4,10
|
3,54
|
0,10
|
0,64
|
0,90
|
0,09
|
3,59
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
17,47
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
1,99
|
0,49
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
1,19
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
101,19
|
|
|
20,23
|
|
|
0,01
|
|
|
17,00
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,96
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
0,17
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,29
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
0,17
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2021
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị Trấn Đô
Lương
|
Xã Bắc Sơn
|
Xã Bài Sơn
|
Xã Bồi Sơn
|
Xã Đà Sơn
|
Xã Đại Sơn
|
Xã Đặng Sơn
|
Xã Đông Sơn
|
Xã Giang Sơn
Đông
|
Xã Giang Sơn
Tây
|
Xã Hiến Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
4 = 5 + 6 +...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
10,97
|
|
0,50
|
|
0,41
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
5,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
4,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
0,91
|
|
0,50
|
|
0,41
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Hòa
Sơn
|
Xã Hồng Sơn
|
Xã Lạc Sơn
|
Xã Lam Sơn
|
Xã Lưu Sơn
|
Xã Minh Sơn
|
Xã Mỹ Sơn
|
Xã Nam Sơn
|
Xã Ngọc Sơn
|
Xã Nhân Sơn
|
Xã Quang Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
4 = 5 + 6 +...
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
10,97
|
0,01
|
|
|
|
3,70
|
|
|
|
0,20
|
4,63
|
0,65
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
5,28
|
0,01
|
|
|
|
3,70
|
|
|
|
0,20
|
|
0,65
|
2.8
|
Đất di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
4,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,63
|
|
2.17
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
0,91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Tân Sơn
|
Xã Thái Sơn
|
Xã Thịnh Sơn
|
Xã Thuận Sơn
|
Xã Thượng Sơn
|
Xã Tràng Sơn
|
Xã Trù Sơn
|
Xã Trung Sơn
|
Xã Văn Sơn
|
Xã Xuân Sơn
|
Xã Yên Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
4= 5 + 6 + ...
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
10,97
|
0,02
|
|
0,14
|
0,70
|
|
|
|
|
0,01
|
|
0,01
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
5,28
|
|
|
0,01
|
0,70
|
|
|
|
|
0,01
|
|
0,01
|
2.8
|
Đất di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,15
|
0,02
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
4,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
0,91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Phê duyệt danh mục
hủy 7 công trình, dự án, tổng diện tích 38,69 ha đăng ký trong Kế hoạch sử dụng
đất quá 3 năm chưa thực hiện (có danh mục kèm theo).
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1
của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đô Lương có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố công khai kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Rà soát, đánh giá khả năng thực hiện các công
trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021. Trường hợp cần điều chỉnh hoặc
phát sinh yêu cầu sử dụng đất thì báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp,
báo cáo UBND tỉnh trước ngày 31/5/2021.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
4. Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm
kế hoạch sử dụng đất, tăng cường kiểm tra giám sát quá trình thực hiện kế hoạch
sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2021.
5. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ,
đảm bảo các tiêu chí sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở, thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch
UBND huyện Đô Lương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- CVP, PVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, NN (X. Hùng).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Nghĩa Hiếu
|
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
HUYỆN ĐÔ LƯƠNG QUÁ 3 NĂM KHÔNG THỰC HIỆN ĐỀ NGHỊ HỦY BỎ
(Kèm theo Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đường nối từ cụm công nghiệp Lạc Sơn đi N5
|
Lạc Sơn, Thịnh
Sơn, Tân Sơn
|
6,5
|
2
|
Đường nối từ vườn Xanh đi Quốc lộ 7A (Thịnh Sơn),
huyện Đô Lương
|
Thị trấn; Yên Sơn
Văn Sơn; Thịnh Sơn
|
9,7
|
3
|
Xây dựng kè chống sạt lở bờ sông Lam đoạn qua xã
Nam Sơn, Bắc Sơn, Đặng Sơn
|
Nam Sơn, Bắc Sơn,
Đặng Sơn, Lưu Sơn
|
18,1
|
4
|
Xây dựng kè chống xói lở bờ sông Lam, đoạn qua
các xã huyện Đô Lương
|
Lưu Sơn, Bắc Sơn
|
1,67
|
5
|
Mở rộng khu khai thác mỏ đất sét làm nguyên liệu
chế biến gạch Tuynel xã Nhân Sơn
|
Xã Nhân Sơn
|
0,2
|
6
|
Nhà máy gạch không nung Đại Sơn
|
Xã Đại Sơn
|
1,8
|
7
|
Đấu giá quyền sử dụng đất để cho thuê đất sử dụng
vào mục đích thương mại, dịch vụ tại xã Đặng Sơn
|
Xã Đặng Sơn
|
0,72
|
|
Tổng cộng
|
|
38,69
|
Quyết định 63/QĐ-UBND phê duyêt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 63/QĐ-UBND phê duyêt Kế hoạch sử dụng đất ngày 03/02/2021 của huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An
93
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|