Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
63/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Nghệ An
Người ký:
Hoàng Nghĩa Hiếu
Ngày ban hành:
03/02/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 63/QĐ-UBND
Nghệ An, ngày 03
tháng 02 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN ĐÔ LƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 13/12/2020
của của HĐND tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy
định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 13/12/2020
của của HĐND tỉnh về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ,
đất rừng đặc dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 Luật đất đai để thực hiện
công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 477/TTr-STNMT ngày 27 tháng 01 năm 2021 về việc phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2021 của huyện Đô Lương.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2021 của huyện Đô Lương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất
phân bổ trong năm 2021:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
năm 2021
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Thị Trấn Đô
Lương
Xã Bắc Sơn
Xã Bài Sơn
Xã Bồi Sơn
Xã Đà Sơn
Xã Đại Sơn
Xã Đặng Sơn
Xã Đông Sơn
(1)
(2)
(3)
(4) = 5 + 6 +...
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
Tổng diện tích đất tự nhiên
35.372,17
249,61
491,38
1.300,58
910,21
428,53
2.673,45
413,48
1.014,69
I
Đất nông nghiệp
NNP
24.641,57
38,87
277,78
823.32
590,04
216,61
1.821,61
230,99
807,18
1.1
Đất trồng lúa
LUA
8.884,45
23,59
193,10
194,82
195,81
93,14
478,83
110,28
169,62
-
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở
lên)
LUC
8.451,06
23,59
193,10
194,82
195.46
93,14
349,42
96,30
169,62
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
2.269,59
3,40
52,97
66,65
78,71
54,03
384,40
95,66
46,93
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
4.272,59
4,04
28,09
135,99
150,44
43,16
402,21
23,51
150,19
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.015,47
178,79
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
7.588.59
415,56
161,76
355,53
422,15
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
555,78
7,85
3,62
10,31
3,33
26,28
21,85
1,47
18,30
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
55,11
0,08
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
10.107,01
195,80
197,91
386,85
234,46
208,97
802,17
173,72
205,91
2.1
Đất quốc phòng
CQP
911,94
1,09
25,61
2.2
Đất an ninh
CAN
3,10
2,67
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
19,85
5,46
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
33,18
2,46
0,45
0,04
0,96
2,23
0,12
0,60
0,58
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
45,08
1,82
11,37
3,14
12,04
0,03
2.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
56,46
16,20
2.7
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
4.542,98
70,28
63,07
183,23
77,54
70,72
409,12
51,37
113,79
2.8
Đất di tích lịch sử văn hóa
DDT
26,45
0,15
4,29
0,10
2.9
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.10
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
9,36
0,35
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.536,87
1,85
55,25
32,53
44,10
81,79
314,73
42,01
75,07
2.12
Đất ở đô thị
ODT
86,14
86,14
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
23,59
4,68
0,43
0,58
0,52
0,34
0,40
0,36
0,70
2.14
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp
DTS
3,24
0,69
0,16
2.15
Đất cơ sở tôn giáo
TON
8,33
0,09
0,09
0,78
0,99
1,01
2.16
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
NTD
428,07
3,46
6,91
11,83
10,46
14,64
24,72
1,46
5,45
2.17
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
SKX
250,51
2,90
94,14
12,12
3,90
3,21
2.18
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
41,03
1,23
0,50
1,16
0,84
1,49
2,56
0,55
1,11
2.19
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
6,56
3,11
3,13
2.20
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
35,19
0,83
0,78
1,36
0,98
1,13
0,89
0,67
0,72
2.21
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
992,17
9,58
67,37
8,02
79,27
30,67
36,60
73,46
5,25
2.22
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
45,92
0,35
0,23
0,55
2.23
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,00
3
Đất chưa sử dụng
CSD
623,59
14,94
15,68
90,40
85,70
2,94
49,66
8,76
1,60
4
Đất đô thị
KDT
249,61
249,61
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
năm 2021
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Giang Sơn
Đông
Xã Giang Sơn
Tây
Xã Hiến Sơn
Xã Hòa Sơn
Xã Hồng Sơn
Xã Lạc Sơn
Xã Lam Sơn
Xã Lưu Sơn
(1)
(2)
(3)
(4) = 5+ 6 + ...
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
Tổng diện tích đất tự nhiên
35.372,17
2.210,11
1.783,11
1.332,21
1.407,67
1.491,88
497,09
1.904,15
531,70
1
Đất nông nghiệp
NNP
24.641,57
1.864,85
1.427,43
91130
1.120,55
1.181,43
323,32
1.339,94
273,05
1.1
Đất trồng lúa
LUA
8.884,45
364,10
178,92
455,98
315,75
278,63
245,71
405,18
161,70
-
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở
lên)
LUC
8.451,06
362,37
158,57
454,64
309,26
199,77
245,71
404,86
161,70
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
2.269,59
90,45
141,76
48,55
17,44
135,85
11,78
137,99
74,37
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
4.272,59
470,93
302,84
152,98
142,08
300,94
24,22
241,90
28,56
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.015,47
9,47
61,07
45,15
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
7.588,59
899,31
789,53
238,63
535,39
450,20
479,58
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
555,78
30,60
9,28
15,17
37,60
15,81
40,77
23,19
7,41
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
55,11
5,10
11,21
0,84
6,95
1,00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
10.107,01
339,80
319,81
409,45
282,25
285,51
169,99
541,99
223,79
2.1
Đất quốc phòng
CQP
911,94
25,61
48,63
21,16
21,28
258,95
2.2
Đất an ninh
CAN
3,10
0,36
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
19,85
8,18
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
33,18
0,30
7,81
0,01
0,16
0,49
2,35
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
45,08
0,14
0,01
2,32
0,30
0,11
2.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
56,46
2.7
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
4.542,98
200,74
191,64
241,36
184,27
112,04
77,79
143,37
55,33
2.8
Đất di tích lịch sử văn hóa
DDT
26,45
0,39
0,10
2.9
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.10
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
9,36
0,32
0,13
4,88
0,19
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.536,87
85,26
56,20
80,80
64,79
39,18
52,26
56,12
55,23
2.12
Đất ở đô thị
ODT
86,14
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
23,59
0,27
1,30
0,66
1,09
0,38
0,56
0,94
0,15
2.14
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp
DTS
3,24
0,05
0,15
2,05
2.15
Đất cơ sở tôn giáo
TON
8,33
0,64
0,06
0,04
2.16
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
NTD
428,07
5,81
8,46
24,91
6,15
4,88
6,30
18,54
6,28
2.17
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
SKX
250,51
10,90
54,47
2,91
2.18
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
41,03
1,37
1,59
1,02
0,78
0,39
0,85
2,01
1,99
2.19
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
6,56
2.20
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
35,19
0,87
0,12
1,21
2,05
0,34
0,69
2,25
0,69
2.21
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
992,17
19,66
58,52
9,51
47,33
30,80
97,64
2.22
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
45,92
0,67
0,01
3,14
1,33
25,50
0,73
2.23
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,00
0,13
0,87
3
Đất chưa sử dụng
CSD
623,59
5,46
35,86
11,46
4,87
24,95
3,78
22,22
34,86
4
Đất đô thị*
KDT
249,61
Đơn vị tính: ha
STT
Chi tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
năm 2021
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Minh Sơn
Xã Mỹ Sơn
Xã Nam Sơn
Xã Ngọc Sơn
Xã Nhân Sơn
Xã Quang Sơn
Xã Tân Sơn
Xã Thái Sơn
(1)
(2)
(3)
(4) = 5+6 +...
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28)
Tổng diện tích đất tự nhiên
35.372,17
708,47
1.813,37
1.217,96
413,26
1.235,99
919,99
626,78
1.017,53
1
Đất nông nghiệp
NNP
24.641.57
472,95
1.439,55
910,10
273,54
523,79
640,39
421,11
716,80
1.1
Đất trồng lúa
LUA
8.884,45
363,92
466,59
198,99
96,18
363,02
359,83
289,56
377,30
-
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở
lên)
LUC
8.451,06
363,92
451,66
198,21
96,18
279,99
359,83
289,56
374,32
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
2.269,59
16,20
81,29
81,66
40,27
49,74
11,20
10,24
14,16
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
4.272,59
77,54
215,16
218,03
60,53
57,85
42,55
29,39
33,26
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.015,47
83,30
94,35
180,20
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
7.588,59
569,46
393,61
70,50
43,70
129,09
72,53
94,28
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
555,78
15,29
13,06
17,80
6,05
9,47
3,36
19,39
17,03
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
55,11
10,69
0,56
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
10.107,01
220,93
358,73
295,35
129,49
687,61
276,51
203,77
296,40
2.1
Đất quốc phòng
CQP
911,94
65,77
383,16
2.2
Đất an ninh
CAN
3,10
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
19,85
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
33,18
0,36
0,06
0,29
0,22
0,43
0,24
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
45,08
0,11
0,02
6,75
0,01
0,92
2.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
56,46
3,03
2.7
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
4.542,98
118,56
195,44
121,19
33,23
125,56
136,71
108,78
187,38
2.8
Đất di tích lịch sử văn hóa
DDT
26,45
18,24
0,08
0,59
0,19
2.9
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.10
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
9,36
0,34
0,24
0,73
0,26
0,18
0,31
0,05
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.536,87
60,99
96,01
53,24
42,80
101,05
100,64
80,22
84,02
2.12
Đất ở đô thị
ODT
86,14
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
23,59
0,37
0,34
0,78
0,48
0,39
0,43
0,54
1,41
2.14
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp
DTS
3,24
0,03
2.15
Đất cơ sở tôn giáo
TON
8,33
0,35
0,20
0,58
0,18
2.16
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
NTD
428,07
19,74
15,68
14,53
8,21
44,85
4,29
1,71
11,01
2.17
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
SKX
250,51
1,49
1,21
16,29
0,37
2.18
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
41,03
1,12
1,28
1,18
0,31
1,77
0,78
1,53
1,24
2.19
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
6,56
2.20
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
35,19
1,17
1,74
0,95
0,55
2,06
0,75
0,81
1,18
2.21
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
992,17
17,06
24,42
30,53
43,05
11,93
25,55
7,53
8,55
2.22
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
45,92
0,75
6,80
0,35
2.23
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,00
3
Đất chưa sử dụng
CSD
623,59
14,59
15,09
12,51
10,24
24,58
3,09
1,89
4,33
4
Đất đô thị*
KDT
249,61
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
năm 2021
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Thịnh Sơn
Xã Thuận Sơn
Xã Thượng Sơn
Xã Tràng Sơn
Xã Trù Sơn
Xã Trung Sơn
Xã Văn Sơn
Xã Xuân Sơn
Xã Yên Sơn
(1)
(2)
(3)
(4) = 5 + 6 + ...
(29)
(30)
(31)
(32)
(33)
(34)
(35)
(36)
(37)
Tổng diện tích đất tự nhiên
35.372,17
779,68
761,89
1.580,30
931,25
2.109,79
757,04
464,28
966,08
428,67
1
Đất nông nghiệp
NNP
24.641,57
569,75
474,81
1.185,66
648,27
1.302,77
493,83
320,69
707,93
291,35
1.1
Đất trồng lúa
LUA
8.884,45
303,15
189,61
373,86
132,08
552,34
216,15
174,96
341,52
220,23
-
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vu trở
lên)
LUC
8.451,06
303,15
189,61
372,42
132,08
474,97
216,15
174,96
341,52
220,23
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
2.269.59
11,41
138,72
61,54
28,81
144,98
64,86
14,27
53,91
5,39
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
4.272,59
83,94
103,69
107,92
128,93
195,51
111,34
54,69
117,06
33,07
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.015,47
151,84
201,74
9,56
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
7.588,59
122,17
36,58
474,18
322,15
196,01
75,16
60,91
169,29
11,34
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
555,78
43,37
6,21
13,96
36,20
12,17
14,05
14,62
23,05
17,85
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
55,11
5,70
2,36
0,09
2,70
1,24
3,10
3,48
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
10.107,01
207,35
265,99
389,89
273,10
745,12
250,72
143,20
248,18
136,26
2.1
Đất quốc phòng
CQP
911,94
9,99
16,87
28,71
5,10
2.2
Đất an ninh
CAN
3,10
0,06
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
19,85
6,21
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
33,18
2,97
0,02
0,51
0,84
0,35
0,11
4,66
0,13
3,44
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
45,08
2,36
0,81
2,02
0,10
0,10
0,54
0,06
2.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
56,46
20,23
17,00
2.7
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
4.542,98
115,85
91,66
234,28
118,66
342,31
81,72
75,51
133,66
76,84
2.8
Đất di tích lịch sử văn hóa
DDT
26,45
0,18
0,24
1,43
0,09
0,01
0,13
0,23
2.9
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.10
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
9,36
0,24
0,01
0,44
0,69
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.536,87
49,06
38,89
115,40
91,15
272,90
72,65
32,03
59,98
48,68
2.12
Đất ở đô thị
ODT
86,14
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
23,59
0,44
0,84
0,85
0,44
0,51
1,10
0,62
0,51
0,18
2.14
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp
DTS
3,24
0,11
2.15
Đất cơ sở tôn giáo
TON
8,33
0,28
2,59
0,23
0,20
2.16
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
NTD
428,07
10,83
20,14
21,59
5,16
33,04
13,96
10,88
27,66
4,52
2.17
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
SKX
250,51
46,60
2.18
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
41,03
1,53
1,05
1,40
1,69
2,37
1,21
1,04
0,66
1,42
2.19
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
6,56
0,06
0,22
0,03
2.20
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
35,19
0,91
0,96
1,38
2,31
1,06
1,51
0,28
1,31
0,69
2.21
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
992,17
2,34
101,86
7,19
46,82
25,98
47,01
0,60
18,06
2.22
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
45,92
0,66
0,04
2,24
2,57
2.23
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,00
3
Đất chưa sử dụng
CSD
623,59
2,58
21,09
4,74
9,89
61,90
12,49
039
9,97
1,06
4
Đất đô thị*
KDT
249,61
2. Kế hoạch thu hồi đất năm
2021:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Thị Trấn Đô
Lương
Xã Bắc Sơn
Xã Bài Sơn
Xã Bồi Sơn
Xã Đà Sơn
Xã Đại Sơn
Xã Đặng Sơn
Xã Đông Sơn
Xã Giang Sơn Đồng
Xã Giang Sơn
Tây
Xã Hiến Sơn
(1)
(2)
(3)
4 = 5+ 6 +...
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
I
Đất nông nghiệp
NNP
237,93
28,25
3,17
17,60
3,15
19,47
3,43
0,65
3,21
0,65
2,63
1.1
Đất trồng lúa
LUA
97,20
23,75
3,00
1,58
14,36
1,39
0,65
2,34
0,02
1,13
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
97,20
23,75
3,00
1,58
14,36
1,39
0,65
2,34
0,02
1,13
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
44,35
4,03
0,17
1,57
3,11
2,04
0,86
0,62
1,50
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
11,12
0,47
2,00
0,01
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
84,45
17,60
0,01
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,81
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,53
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.7
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
2.8
Đất di tích lịch sử văn hóa
DDT
2.9
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.10
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,53
2.12
Đất ở đô thị
ODT
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.14
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.15
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.16
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
NTD
2.17
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.18
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.19
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.20
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.21
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.22
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.23
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Hòa
Sơn
Xã Hồng Sơn
Xã Lạc Sơn
Xã Lam Sơn
Xã Lưu Sơn
Xã Minh Sơn
Xã Mỹ Sơn
Xã Nam Sơn
Xã Ngọc Sơn
Xã Nhân Sơn
Xã Quang Sơn
(1)
(2)
(3)
4 = 5 + 6 + ...
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
1
Đất nông nghiệp
NNP
237,93
0,95
4,00
1,23
2,61
8,77
2,72
2,12
1,10
3,60
46,45
3,80
1.1
Đất trồng lúa
LUA
97,20
0,22
3,49
1,23
1,81
4,67
2,02
2,10
0,05
2,96
1,70
3,15
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
97,20
0,22
3,49
1,23
1,81
4,67
2,02
2,10
0,05
2,96
1,70
3,15
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
44,35
0,73
0,20
0,80
4,06
0,02
1,05
0,64
9,96
0,65
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
11,12
0,30
0,04
5,17
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
KDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
84,45
0,01
29,59
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,81
0,70
0,03
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,53
0,04
0,40
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.7
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
2.8
Đất di tích lịch sử văn hóa
DDT
2.9
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.10
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,53
0,04
0,40
2.12
Đất ở đô thị
ODT
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.14
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.15
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.16
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
NTD
2.17
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.18
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.19
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.20
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.21
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.22
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.23
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Tân Sơn
Xã Thái Sơn
Xã Thịnh Sơn
Xã Thuận Sơn
Xã Thượng Sơn
Xã Tràng Sơn
Xã Trù Sơn
Xã Trung Sơn
Xã Văn Sơn
Xã Xuân Sơn
Xã Yên Sơn
(1)
(2)
(3)
4 = 5+ 6 +...
(27)
(28)
(29)
(30)
(31)
(32)
(33)
(34)
(35)
(36)
(37)
I
Đất nông nghiệp
NNP
237,93
3,81
0,01
20,26
11,13
11,50
1,58
0,56
17,83
1,23
10,47
1.1
Đất trồng lúa
LUA
97,20
3,81
0,03
5,31
7,65
1,57
0,01
0,02
1,23
5,96
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
97,20
3,81
0,03
5,31
7,65
1,57
0,01
0,02
1,23
5,96
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
44,35
0,01
4,01
3,45
0,01
0,55
0,81
3,50
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
11,12
1,81
0,31
1,01
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
84,45
20,23
0,01
17,00
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,81
0,08
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,53
0,09
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.7
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
2.8
Đất di tích lịch sử văn hóa
DDT
2.9
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.10
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,53
0,09
2.12
Đất ở đô thị
ODT
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.14
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.15
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.16
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
NTD
2.17
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.18
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.19
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.20
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.21
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.22
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.23
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2021:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Thị Trấn Đô
Lương
Xã Bắc Sơn
Xã Bài Sơn
Xã Bồi Sơn
Xã Đà Sơn
Xã Đại Sơn
Xã Đặng Sơn
Xã Đông Sơn
Xã Giang Sơn
Đông
Xã Giang Sơn
Tây
Xã Hiến Sơn
(1)
(2)
(3)
4= 5+ 6 + ....
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
264,85
28,58
3.84
30,30
3,87
19,74
3,70
0,92
3,48
0,92
0,27
2,90
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
97,20
23,75
3,00
1,58
14,36
1,39
0,65
2,34
0,02
1,13
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
97,20
23,75
3,00
1,58
14,36
1,39
0,65
2,34
0,02
1,13
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
48,03
4.12
0,51
0,27
1,91
3,20
2,13
0,09
0,95
0,71
0,09
1,59
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
17,47
0,71
0,33
0,18
0,38
2,18
0,18
0,18
0,19
0,18
0,18
0,18
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
101,19
29,85
0,01
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,96
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.3
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
2.4
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
RPH/NKR(a)
2.5
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
RDD/NKR(a)
2.6
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
RSX/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
1,29
0,89
0,08
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Hòa
Sơn
Xã Hồng Sơn
Xã Lạc Sơn
Xã Lam Sơn
Xã Lưu Sơn
Xã Minh Sơn
Xã Mỹ Sơn
Xã Nam Sơn
Xã Ngọc Sơn
Xã Nhân Sơn
Xã Quang Sơn
(1)
(2)
(3)
4 = 5 + 6 +...
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
264,85
1,22
8,76
1,50
3,03
9,04
2,99
2,39
1,37
3,87
46,72
4,07
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
97,20
0,22
3,49
1,23
1,81
4,67
2,02
2,10
0,05
2,96
1,70
3,15
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
97,20
0,22
3,49
1,23
1,81
4,67
2,02
2,10
0,05
2,96
1,70
3,15
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
48,03
0,82
0,29
0,09
0,89
4,15
0,09
0,11
1,14
0,73
10,05
0,74
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
17,47
0,18
0,48
0,18
0,18
0,22
0,18
0,18
0,18
0,18
5,35
0,18
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
101,19
4,50
29,59
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,96
0,15
0,70
0,03
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.3
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
2.4
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
RPH/NKR(a)
2.5
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
RDD/NKR(a)
2.6
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không
phải rừng
RSX/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
1,29
0,08
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
năm 2021
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
Xã Tân Sơn
Xã Thái Sơn
Xã Thịnh Sơn
Xã Thuận Sơn
Xã Thượng Sơn
Xã Tràng Sơn
Xã Trù Sơn
Xã Trung Sơn
Xã Văn Sơn
Xã Xuân Sơn
Xã Yên Sơn
(1)
(2)
(3)
4 = 5+ 6 +...
(27)
(28)
(29)
(30)
(31)
(32)
(33)
(34)
(35)
(36)
(37)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
264,85
4,08
0,28
20,53
0,27
11,40
11,77
1,85
0,83
18,10
1,50
10,74
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
97,20
3,81
0,03
5,31
7,65
1,57
0,01
0,02
1,23
5,96
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
97,20
3,81
0,03
5,31
7,65
1,57
0,01
0,02
1,23
5,96
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
48,03
0,09
0,10
0,09
0,09
4,10
3,54
0,10
0,64
0,90
0,09
3,59
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
17,47
0,18
0,18
0,18
0,18
1,99
0,49
0,18
0,18
0,18
0,18
1,19
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
101,19
20,23
0,01
17,00
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,96
0,08
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
0,07
0,17
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.3
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
2.4
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
RPH/NKR(a)
2.5
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
RDD/NKR(a)
2.6
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
RSX/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
1,29
0,07
0,17
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2021
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Thị Trấn Đô
Lương
Xã Bắc Sơn
Xã Bài Sơn
Xã Bồi Sơn
Xã Đà Sơn
Xã Đại Sơn
Xã Đặng Sơn
Xã Đông Sơn
Xã Giang Sơn
Đông
Xã Giang Sơn
Tây
Xã Hiến Sơn
(1)
(2)
(3)
4 = 5 + 6 +...
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
10,97
0,50
0,41
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.7
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
5,28
2.8
Đất di tích lịch sử văn hóa
DDT
2.9
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.10
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,15
2.12
Đất ở đô thị
ODT
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.14
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.15
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.16
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
NTD
4,63
2.17
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
SKX
0,91
0,50
0,41
2.18
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.19
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.20
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.21
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.22
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.23
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Hòa
Sơn
Xã Hồng Sơn
Xã Lạc Sơn
Xã Lam Sơn
Xã Lưu Sơn
Xã Minh Sơn
Xã Mỹ Sơn
Xã Nam Sơn
Xã Ngọc Sơn
Xã Nhân Sơn
Xã Quang Sơn
(1)
(2)
(3)
4 = 5 + 6 +...
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
10,97
0,01
3,70
0,20
4,63
0,65
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.7
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
5,28
0,01
3,70
0,20
0,65
2.8
Đất di tích lịch sử văn hóa
DDT
2.9
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.10
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,15
2.12
Đất ở đô thị
ODT
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.14
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.15
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.16
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
NTD
4,63
4,63
2.17
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
SKX
0,91
2.18
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.19
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.20
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.21
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.22
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.23
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Tân Sơn
Xã Thái Sơn
Xã Thịnh Sơn
Xã Thuận Sơn
Xã Thượng Sơn
Xã Tràng Sơn
Xã Trù Sơn
Xã Trung Sơn
Xã Văn Sơn
Xã Xuân Sơn
Xã Yên Sơn
(1)
(2)
(3)
4= 5 + 6 + ...
(27)
(28)
(29)
(30)
(31)
(32)
(33)
(34)
(35)
(36)
(37)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
10,97
0,02
0,14
0,70
0,01
0,01
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.7
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
5,28
0,01
0,70
0,01
0,01
2.8
Đất di tích lịch sử văn hóa
DDT
2.9
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.10
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,15
0,02
0,13
2.12
Đất ở đô thị
ODT
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.14
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.15
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.16
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
NTD
4,63
2.17
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
SKX
0,91
2.18
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.19
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.20
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.21
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.22
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.23
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Điều 2. Phê duyệt danh mục
hủy 7 công trình, dự án, tổng diện tích 38,69 ha đăng ký trong Kế hoạch sử dụng
đất quá 3 năm chưa thực hiện (có danh mục kèm theo).
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1
của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đô Lương có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố công khai kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Rà soát, đánh giá khả năng thực hiện các công
trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021. Trường hợp cần điều chỉnh hoặc
phát sinh yêu cầu sử dụng đất thì báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp,
báo cáo UBND tỉnh trước ngày 31/5/2021.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
4. Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm
kế hoạch sử dụng đất, tăng cường kiểm tra giám sát quá trình thực hiện kế hoạch
sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2021.
5. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ,
đảm bảo các tiêu chí sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở, thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch
UBND huyện Đô Lương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- CVP, PVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, NN (X. Hùng).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Nghĩa Hiếu
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
HUYỆN ĐÔ LƯƠNG QUÁ 3 NĂM KHÔNG THỰC HIỆN ĐỀ NGHỊ HỦY BỎ
(Kèm theo Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT
Tên công trình,
dự án
Địa điểm
Diện tích (ha)
1
Đường nối từ cụm công nghiệp Lạc Sơn đi N5
Lạc Sơn, Thịnh
Sơn, Tân Sơn
6,5
2
Đường nối từ vườn Xanh đi Quốc lộ 7A (Thịnh Sơn),
huyện Đô Lương
Thị trấn; Yên Sơn
Văn Sơn; Thịnh Sơn
9,7
3
Xây dựng kè chống sạt lở bờ sông Lam đoạn qua xã
Nam Sơn, Bắc Sơn, Đặng Sơn
Nam Sơn, Bắc Sơn,
Đặng Sơn, Lưu Sơn
18,1
4
Xây dựng kè chống xói lở bờ sông Lam, đoạn qua
các xã huyện Đô Lương
Lưu Sơn, Bắc Sơn
1,67
5
Mở rộng khu khai thác mỏ đất sét làm nguyên liệu
chế biến gạch Tuynel xã Nhân Sơn
Xã Nhân Sơn
0,2
6
Nhà máy gạch không nung Đại Sơn
Xã Đại Sơn
1,8
7
Đấu giá quyền sử dụng đất để cho thuê đất sử dụng
vào mục đích thương mại, dịch vụ tại xã Đặng Sơn
Xã Đặng Sơn
0,72
Tổng cộng
38,69
Quyết định 63/QĐ-UBND phê duyêt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 63/QĐ-UBND phê duyêt Kế hoạch sử dụng đất ngày 03/02/2021 của huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An
174
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng