Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 57/2023/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng Người ký: Hồ Kỳ Minh
Ngày ban hành: 15/12/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 57/2023/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 15 tháng 12 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG GIAI ĐOẠN 2020-2024

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong khu kinh tế, khu công nghệ cao;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Thực hiện Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng về Kỳ họp thứ 15, Hội đồng nhân dân thành phố khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026.

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 529/TTr-STNMT ngày 04 tháng 12 năm 2023 và kết quả biểu quyết của các thành viên UBND thành phố tại phiên họp ngày 04/12/2023 (Thông báo số 529/TB-VP ngày 09/12/2023 của Văn phòng UBND thành phố).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung giá đất tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024

1. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 quy định ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND như sau:

“2. Giá các loại đất quy định tại Quyết định này được sử dụng làm cơ sở để áp dụng phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất trong các trường hợp quy định quy định tại các điểm a, b, c và d khoản 4 Điều 114, khoản 2 Điều 172 và khoản 3 Điều 189 của Luật Đất đai, xác định giá đất để làm giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê mà thửa đất hoặc khu đất của dự án có giá trị (tính theo giá đất trong bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng; xác định giá đất để làm căn cứ tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm mà phải xác định lại đơn giá thuê đất để điều chỉnh cho chu kỳ tiếp theo; xác định giá đất để làm cơ sở xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm.”

2. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 của Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND (được sửa đổi, bổ sung cho khoản 3 Điều 3 Quyết định 09/2020/QĐ-UBND), như sau:

“3. Hệ số khu vực theo chiều sâu và hệ số che khuất của thửa đất:

a) Quy định cách xác định giá đất cho từng khu vực của thửa đất (tính theo chiều sâu của thửa đất)

- Khu vực 1: Tính từ ranh giới thửa đất gần nhất với mép trong vỉa hè đối với đường có vỉa hè, hoặc mép đường đối với đường không có vỉa vào 25m (từ 0m đến 25m) nhân hệ số k = 1,00.

- Khu vực 2: Từ trên 25m đến 50m (từ >25m đến 50m), nhân hệ số k= 0,80.

- Khu vực 3: Từ trên 50m đến 100m (từ >50m đến 100m), nhân hệ số k= 0,70.

- Khu vực 4: Từ trên 100m đến 150m (từ >100m đến 150m), nhân hệ số k =0,6.

- Khu vực 5: Từ trên 150m đến 200m (từ >150m đến 200m), nhân hệ số k =0,5.

- Khu vực 6: Từ trên 200m (từ >200m), nhân hệ số k = 0,4.

- Trường hợp thửa đất tiếp giáp với nhiều đường phố khác, khi áp dụng các hệ số nêu trên mà có nhiều phương án giá đất khác nhau thì lựa chọn phương án có giá đất cao nhất.

b) Đối với một thửa đất có phần diện tích đất bị che khuất mặt tiền bởi phần đất của chủ sử dụng khác thì toàn bộ phần đất bị che khuất tính bằng 0,7 giá đất quy định tại các bảng phụ lục đính kèm.

c) Đối với phần diện tích vừa bị che khuất vừa nằm trong phạm vi chiều sâu từ 25m trở lên thì chỉ áp dụng hệ số thấp hơn trong hai hệ số tại điểm a và điểm b khoản này.”

3. Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 1 của Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND (được bổ sung cho khoản 3 Điều 4 Quyết định 09/2020/QĐ-UBND), như sau:

3. Hệ số khu vực theo chiều sâu và hệ số che khuất của thửa đất

a) Quy định cách xác định giá đất cho từng khu vực của thửa đất (tính theo chiều sâu của thửa đất)

- Khu vực 1: Tính từ ranh giới thửa đất gần nhất với mép trong vỉa hè đối với đường có vỉa hè, hoặc mép đường đối với đường không có vỉa vào 25m (từ 0m đến 25m) nhân hệ số k = 1,00.

- Khu vực 2: Từ trên 25m đến 50m (từ >25m đến 50m), nhân hệ số k= 0,80.

- Khu vực 3: Từ trên 50m đến 100m (từ >50m đến 100m), nhân hệ số k= 0,70.

- Khu vực 4: Từ trên 100m đến 150m (từ >100m đến 150m), nhân hệ số k= 0,6.

- Khu vực 5: Từ trên 150m đến 200m (từ >150m đến 200m), nhân hệ số k= 0,5.

- Khu vực 6: Từ trên 200m (từ >200m), nhân hệ số k = 0,4.

- Trường hợp thửa đất tiếp giáp với nhiều đường phố khác, khi áp dụng các hệ số nêu trên mà có nhiều phương án giá đất khác nhau thì la chọn phương án có giá đất cao nhất.

b) Đối với thửa đất có phần diện tích đất bị che khuất mặt tiền bởi phần đất của chủ sử dụng khác thì toàn bộ phần đất bị che khuất tính bằng 0,7 giá đất quy định tại các bảng phụ lục đính kèm.

c) Đối với phần diện tích vừa bị che khuất vừa nằm trong khu vực chiều sâu từ 25m trở lên thì chỉ áp dụng một hệ số thấp hơn trong hai hệ số tại điểm a và điểm b khoản này.”

4. Sửa đổi, bổ sung khoản 5 Điều 1 của Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND (được bổ sung cho khoản 3 Điều 6 Quyết định 09/2020/QĐ-UBND), như sau:

“3. Hệ số khu vực theo chiều sâu và hệ số che khuất của thửa đất

a) Quy định cách xác định giá đất cho từng khu vực của thửa đất (tính theo chiều sâu của thửa đất):

- Khu vực 1: Tính từ ranh giới thửa đất gần nhất với mép trong vỉa hè đối với đường có vỉa hè, hoặc mép đường đối với đường không có vỉa hè vào 25m (từ 0m đến 25m) nhân hệ số k = 1,00

- Khu vực 2: Từ trên 25m đến 50m (từ >25m đến 50m), nhân hệ số k= 0,90

- Khu vực 3: Từ trên 50m đến 100m (từ >50m đến 100m), nhân hệ số k= 0,75.

- Khu vực 4: Từ trên 100m đến 150m (từ >100m đến 150m), nhân hệ số k =0,6.”

- Khu vực 5: Từ trên 150m đến 200m (từ >150m đến 200m), nhân hệ số k =0,5.”

- Khu vực 6: Từ trên 200m (từ >200m), nhân hệ số k =0,4.”

- Trường hợp thửa đất tiếp giáp với nhiều đường phố khác, khi áp dụng các hệ số nêu trên mà có nhiều phương án giá đất khác nhau thì lựa chọn phương án có giá đất cao nhất.

b) Hệ số che khuất của thửa đất: Đối với thửa đất có phần diện tích đất bị che khuất mặt tiền bởi phần đất của chủ sử dụng khác thì toàn bộ phần đất bị che khuất tính bằng 0,7 giá đất quy định tại các bảng phụ lục đính kèm.

c) Đối với phần diện tích vừa bị che khuất, vừa nằm trong khu vực chiều sâu từ 25m trở lên thì chỉ áp dụng hệ số thấp hơn trong hai hệ số tại điểm a và điểm b khoản này”

5. Sửa đổi, bổ sung điểm d, khoản 1 Điều 9 quy định ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND , như sau

d) Đối với đất nông nghiệp khác

- Đất sử dụng để nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm và đất ươm tạo con giống phục vụ cho nuôi trồng thủy sản được xác định bằng giá đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản.

- Đối với các loại đất nông nghiệp khác còn lại được xác định bằng giá đất trồng cây hàng năm.”

6. Sửa đổi giá đất đối với 02 tuyến đường tại bảng giá đất, như sau:

STT

Đoạn đường

Giá đất (vị trí 1)

1.000đ/m2

Giá đất sản xuất kinh doanh (vị trí 1)

1.000đ/m2

1

Mỹ Đa Đông 5

29.510

14.760

2

Đường DH 2- xã Hòa Sơn

(đoạn từ ngã ba Tùng Sơn đến giáp Hòa Nhơn)

3.100

1.550

7. Sửa đổi giá đất thương mại, dịch vụ trong Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 ban hành kèm theo Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/03/2021 tại Phụ lục I, II và III kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Bãi bỏ giá đất thương mại, dịch vụ ban hành kèm theo các Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/3/2021; Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 24/6/2022; Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 và Quyết định số 28/2023/QĐ-UBND ngày 11/8/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm chủ trì, tổ chức triển khai, hướng dẫn, kiểm tra và đôn đốc việc thực hiện Quyết định này.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Trưởng ban Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các Khu công nghiệp Đà Nẵng; Chủ tịch UBND các quận, huyện; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024./.


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: TN&MT, TC, XD, TP;
-
TTTU, TT HĐND TP;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND Tp;
- Chánh và các Phó Chánh
Văn phòng UBND Tp;
- Cục Thuế thành phố;
- Các Sở, Ban, Ngành, hội, đoàn thể của Tp;
- UBND các quận, huyện, xã, phường;
- Chi cục Qu
n lý đất đai;
- Trung tâm Phát triển quỹ đất;
- Văn phòng Đăng ký đất đai;
-
Cổng Thông tin điện tử thành phố;
- Lưu: VT, KT (120).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Kỳ Minh

PHỤ LỤC I

GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số
57/2023/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2023 của UBND thành phố Đà Nẵng)

ĐVT: 1.000đ/m2

STT

Tên đường phố

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

2 Tháng 9

- Đoạn từ Bảo tàng Chàm đến Phan Thành Tài

59.280

22.090

15.420

12.860

11.390

- Đoạn từ Phan Thành Tài đến Tiểu La

50.390

22.090

15.420

12.860

11.390

- Đoạn từ Tiểu La đến Xô Viết Nghệ Tĩnh

59.280

16.690

14.060

12.160

10.540

- Đoạn từ Xô Viết Nghệ Tĩnh đến Cách Mạng Tháng 8

28.290

13.970

12.170

10.290

8.840

2

29 Tháng 3

- Đoạn từ Nguyễn Đình Thi đến Nguyễn Phước Lan

12.300

- Đoạn từ Nguyễn Phước Lan đến Võ An Ninh

10.200

- Đoạn từ Võ An Ninh đến Văn Tiến Dũng

9.000

3

3 Tháng 2

42.680

15.610

13.400

10.960

8.950

4

30 Tháng 4

46.980

5

An Bắc 1

8.080

6

An Bắc 2

8.510

7

An Bắc 3

8.510

8

An Bắc 4

8.080

9

An Bắc 5

7.700

10

An Cư 1

21.160

11

An Cư 2

21.160

12

An Cư 3

21.160

13

An Cư 4

21.750

14

An Cư 5

21.750

15

An Cư 6

21.750

16

An Cư 7

21.750

17

An Dương Vương

24.190

18

An Đồn

24.260

10.050

8.610

7.040

5.750

19

An Đồn 1

24.260

20

An Đồn 2

20 840

21

An Đồn 3

25.010

22

An Đồn 4

29.110

23

An Đồn 5

25.010

24

An Đồn 6

29.110

25

An Hải 1

14.660

26

An Hải 2

14.660

27

An Hải 3

14.660

28

An Hải 4

14.660

29

An Hải 5

- Đoạn 5,5m

13.380

- Đoạn 3,5m

11.700

30

An Hải 6

- Đoạn 5,5m

14.660

- Đoạn 3,5m

11.700

31

An Hải 7

14.660

32

An Hải 8

14.660

33

An Hải 9

14.660

34

An Hải 10

13.630

35

An Hải 11

12.800

36

An Hải 12

12.800

37

An Hải 14

12.800

38

An Hải 15

12.800

39

An Hải 16

12.800

40

An Hải 17

12.800

41

An Hải 18

12.800

42

An Hải 19

11.700

43

An Hải 20

- Đoạn 5,5m

13.370

- Đoạn còn lại

11.700

44

An Hải 21

11.700

45

An Hải 22

12.000

46

An Hải Bắc 1

11.700

47

An Hải Bắc 2

11.700

48

An Hải Bắc 3

11.700

49

An Hải Bắc 4

11.700

50

An Hải Bắc 5

11.700

51

An Hải Bắc 6

11.700

52

An Hải Bắc 7

14.660

53

An Hải Bắc 8

12.480

54

An Hải Đông 1

12.030

9.970

8.290

6.770

5.490

55

An Hòa 1

11.390

56

An Hòa 2

9.530

57

An Hòa 3

9.530

58

An Hòa 4

11.390

59

An Hòa 5

9.070

60

An Hòa 6

9.530

61

An Hòa 7

9.530

62

An Hòa 8

9.530

63

An Hòa 9

11.390

64

An Hòa 10

7.990

4.360

3.640

2.960

2.420

65

An Hòa 11

7.990

66

An Hòa 12

11.390

67

An Mỹ

19.550

68

An Mỹ 2

15.220

69

An Mỹ 3

14.460

70

An M 4

14.460

71

An Mỹ 5

15.220

72

An Mỹ 6

15.220

73

An Mỹ 7

15.220

74

An Mỹ 8

15.220

75

An Nông

12.750

76

An Nhơn 1

18.560

77

An Nhơn 2

16.760

78

An Nhơn 3

16.760

8.180

7.020

5.930

4.940

79

An Nhơn 4

13.580

80

An Nhơn 5

13.580

81

An Nhơn 6

14.240

82

An Nhơn 7

- Đoạn 5,5m

15.750

- Đoạn 3,5m

13.580

83

An Nhơn 8

14.690

84

An Nhơn 9

13.580

8.180

7.020

5.930

4.940

85

An Nhơn 10

13.580

86

An Nhơn 11

13.580

87

An Nhơn 12

13.580

8.180

7.020

5.930

4.940

88

An Nhơn 14

13.580

89

An Nhơn 15

13.580

90

An Tư Công Chúa

15.260

91

An Thượng 1

57.700

92

An Thượng 2

55.210

93

An Thượng 3

56.770

94

An Thượng 4

50.170

95

An Thượng 5

17.050

96

An Thượng 6

22.000

97

An Thượng 7

17.050

98

An Thương 8

17.050

99

An Thượng 9

22.000

100

An Thượng 10

22.000

101

An Thượng 11

22.000

102

An Thượng 12

15.870

103

An Thượng 14

16 690

9.250

7.940

6.520

5.350

104

An Thượng 15

15.870

105

An Thượng 16

15.870

106

An Thượng 17

17.830

107

An Thượng 18

15.870

9.250

7.940

6.520

5.350

108

An Thượng 19

15.870

109

An Thượng 20

17.780

110

An Thượng 21

- Đoạn 5,5m

17.780

- Đoạn 3,5m

15.870

7.990

6.930

5.680

4.650

111

An Thượng 22

18.060

112

An Thượng 23

17.780

113

An Thượng 24

- Đoạn chỉnh trang

16.930

9.790

8.360

6.860

5.630

- Đoạn chia lô

17.780

9.790

8.360

6.860

5.630

114

An Thượng 26

37.330

115

An Thượng 27

36.340

116

An Thượng 28

36.340

117

An Thượng 29

- Đoạn từ Trần Bạch Đằng đến Lê Quang Đạo

37.530

- Đoạn còn lại

32.740

9.790

8.360

6.860

5.630

118

An Thượng 30

36.010

119

An Thượng 31

36.010

120

An Thượng 32

36.010

121

An Thượng 33

36.010

122

An Thượng 34

36.010

123

An Thượng 35

- Đoạn 7,5m

38.710

- Đoạn 5,5m

32.740

124

An Thượng 36

38.710

125

An Thượng 37

32.740

126

An Thượng 38

32.740

127

An Thượng 39

32.740

128

An Thượng 40

30.010

129

An Trung 1

21.310

11.540

9.290

7.580

5.830

130

An Trung 2

21.310

131

An Trung 3

22.400

132

An Trung 4

13.510

133

An Trung 5

10.990

134

An Trung 6

10.990

135

An Trung 7

10.990

136

An Trung 8

10.990

137

An Trung 9

13.240

138

An Trung 10

10.990

139

An Trung 11

10.990

140

An Trung 12

10.990

141

An Trung 14

10.990

142

An Trung 15

10.990

143

An Trung 16

10.990

144

An Trung Đông 1

16.510

11.170

9.430

7.460

6.080

145

An Trung Đông 2

18.280

146

An Trung Đông 3

18.280

147

An Trung Đông 4

18.280

148

An Trung Đông 5

18.280

149

An Trung Đông 6

18.280

150

An Trung Đông 7

18.280

11.170

9.430

7.460

6.080

Đoạn 5,5m (Có vỉa hè)

Đoạn 5,5m (Không vỉa hè)

Đoạn 5m (Không vỉa hè)

Đoạn 3,5m (Không vỉa hè)

151

An Vĩnh

13.090

9.800

8.870

6.250

5.200

152

An Xuân

17.000

153

An Xuân 1

10.300

154

An Xuân 2

10.300

155

Anh Thơ

12.340

156

Ấp Bắc

5.770

2.390

2.050

1.670

1.370

157

Âu

- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Nguyễn Đình Trọng

17.780

4.640

4.070

3.490

2.840

- Đoạn từ Nguyễn Đình Trọng đến kiệt 205 Âu Cơ

12.790

4.090

3.650

2.990

2.440

- Đoạn từ kiệt 205 Âu Cơ đến giáp đoạn nối dài đường số 8

5.200

2.890

2.490

2.270

1.860

- Đoạn từ đoạn nối dài đường số 8 đến giáp đường số 5

6.050

2.890

2.490

2.270

1.860

158

Bà Bang Nhãn

7.090

3.580

3.070

2.510

2.050

159

Ban Ban 1

3.880

160

Ban Ban 2

3.880

161

Ban Ban 3

3.880

162

Ban Ban 4

3.880

163

Ban Ban 5

3.880

164

Ban Ban 6

3.880

165

Ban Ban 7

3.880

166

Ban Ban 8

3.880

167

Ban Ban 9

3.880

168

Ban Ban 10

3.880

169

Ban Ban 11

3.880

170

Ban Ban 12

3.880

171

Ban Ban 14

3.880

172

Ban Ban 15

4.520

173

Ban Ban 16

3.880

174

Ban Ban 17

3.880

175

Ba Đình

- Đoạn từLợi đến Nguyễn Thị Minh Khai

32.380

19.730

14.400

13.030

10.480

- Đoạn còn lại

28.340

15.050

13.080

11.030

9.110

176

Bá Giáng 1

4.480

177

Bá Giáng 2

4.480

178

Bá Giáng 3

4.480

179

Bá Giáng 4

4.480

180

Bá Giáng 5

4.460

181

Bá Giáng 6

4.460

182

Bá Giáng 7

4.460

183

Bá Giáng 8

4.460

184

Bá Giáng 9

4.460

185

Bá Giáng 10

4.460

186

Bá Giáng 11

4.470

187

Bá Giáng 12

4.470

188

Bá Giáng 14

4.470

189

Bà Huyện Thanh Quan

- Đoạn từ Ngũ Hành Sơn đến Dương Thị Xuân Quý

22.330

- Đoạn từ Dương Thị Xuân Quý đến Chế Lan Viên

18.890

9.640

8.320

6.830

5.600

- Đoạn còn lại

16.280

9.640

8.320

6.830

5.600

190

Bạch Đằng

- Đoạn từ Đống Đa đến Nguyễn Du

59.280

24.060

19.690

16.100

13.090

- Đoạn từ Nguyễn Du đến Lê Duẩn

59.280

24.060

19.690

16.100

13.090

- Đoạn từ Lê Duẩn đến Nguyễn Văn Linh

59.280

26.930

22.970

18.790

15.350

- Đoạn từ đường 2 tháng 9 đến cầu Trần Thị Lý

59.280

191

Bạch Thái Bưởi

- Đoạn 6,0m

9.820

- Đoạn 5,5m

8.930

192

Bãi Sậy

10.400

193

Bát Nàn Công Chúa

7.070

194

Bàu Gia 1

5.410

195

Bàu Gia Thượng 1

5.890

4.120

3.580

2.920

2.370

196

Bàu Gia Thượng 2

5.890

197

Bàu Gia Thượng 3

5.890

198

Bàu Gia Thượng 4

6.550

199

Bàu Hạc 1

19.780

10.060

8.230

6.170

4.730

200

Bàu Hạc 2

18.220

201

Bàu Hạc 3

18.220

202

Bàu Hạc 4

18.220

203

Bàu Hạc 5

18.220

8.670

7.190

5.470

4.240

204

Bàu Hạc 6

19.780

10.060

8.230

6.170

4.730

205

Bàu Hạc 7

18.220

206

Bàu Hạc 8

18.220

207

Bàu Làng

14.550

6.120

4.940

4.170

2.920

208

Bàu Mạc 1

5.660

209

Bàu Mạc 2

5.660

210

Bàu Mạc 3

5.660

211

Bàu Mạc 4

5.660

212

Bàu Mạc 5

5.660

213

Bàu Mạc 6

5.660

214

Bàu Mạc 7

5.660

215

Bàu Mạc 8

5.660

216

Bàu Mạc 9

6.400

3.290

2.850

2.330

1.890

217

Bàu Mạc 10

5.150

218

Bàu Mạc 11

5.150

219

Bàu Mạc 12

5.800

3.290

2.850

2.330

1.890

220

Bàu Mạc 14

5.150

3.290

2.850

2.330

1.890

221

Bàu Mạc 15

5.150

3.290

2.850

2.330

1.890

222

Bàu Mạc 16

5.150

223

Bàu Mạc 17

5.800

224

Bàu Mạc 18

5.150

225

Bàu Mạc 19

5.800

226

Bàu Mạc 20

5.150

227

Bàu Mạc 21

5.800

228

Bàu Mạc 22

5.800

229

Bàu Mạc 23

9.400

230

Bàu Năng 1

- Đoạn từ Lý Thái Tông đến Đặng Minh Khiêm

9.130

- Đoạn còn lại

8.300

4.460

3.830

3.140

2.560

231

Bàu Năng 2

9.130

232

Bàu Năng 3

9.970

233

Bàu Năng 4

9.130

234

Bàu Năng 5

9.130

235

Bàu Năng 6

9.130

236

Bàu Năng 7

8.880

237

Bàu Năng 8

8.880

238

Bàu Năng 9

8.880

239

Bàu Năng 10

8.880

240

Bàu Năng 11

9.210

4.590

3.930

3.220

2.720

241

Bàu Năng 12

8.290

242

Bàu Năng 14

8.290

243

Bàu Năng 15

8.880

244

Bắc Thượng 1

4.240

245

Bắc Thượng 2

3.580

246

Bắc Thượng 3

3.580

247

Bắc Thượng 4

3.580

248

Bắc Thượng 5

3.580

249

Bàu Tràm 1

15.400

250

Bàu Tràm 2

15.400

251

Bàu Tràm 3

14.660

252

Bàu Tràm Trung

13.600

253

Bàu Trảng 1

10.280

5.060

3.880

3.210

2.700

254

Bàu Trảng 2

9.770

255

Bàu Trảng 3

10.330

256

Bàu Trảng 4

10.330

257

Bàu Trảng 5

9.770

5.060

3.880

3.210

2.700

258

Bàu Trảng 6

10.330

259

Bàu Trảng 7

9.530

5.060

3.880

3.210

2.700

260

Bàu Sen 1

21.190

261

Bàu Sen 2

20.230

262

Bàu Sen 3

19.260

263

Bàu Vàng 1

6.730

264

Bàu Vàng 2

6.730

265

Bàu Vàng 3

6.730

266

Bàu Vàng 4

6.720

267

Bàu Vàng 5

6.740

268

Bàu Vàng 6

6.740

269

Bắc Đẩu

24.150

12.290

10.490

8.540

6.950

270

Bắc Sơn

- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Thân Công Tài

12.620

5.060

4.230

3.540

2.880

- Đoạn còn lại

7.360

4.100

3.590

2.980

2.420

271

Bế Văn Đàn

- Đoạn từ nhà số 02 đến nhà số 184

27.820

11.660

9.010

7.220

5.470

- Đoạn còn lại

22.350

11.660

9.010

7.220

5.470

272

Bích Khê

8.100

273

Bình An 1

12.760

274

Bình An 2

12.760

275

Bình An 3

12.760

276

Bình An 4

12.760

277

Bình An 5

12.760

278

Bình An 6

12.760

279

Bình An 7

- Đoạn 5,5m

11.390

9.890

8.490

7.480

6.440

- Đoạn 7,5m

13.670

9.890

8.490

7.480

6.440

280

Bình Giã

6.280

281

Bình Hòa 1

7.980

282

Bình Hòa 2

7.980

283

Bình Hòa 3

7.980

284

Bình Hòa 4

9.270

285

Bình Hòa 5

7.980

286

Bình Hòa 6

7.980

287

Bình Hòa 7

7.980

288

Bình Hòa 8

7.980

289

Bình Hòa 9

7.980

290

Bình Hòa 10

10.810

291

Bình Hòa 11

9.630

292

Bình Hòa 12

9.630

293

Bình Hòa 14

8.140

4.130

3.640

2.960

2.420

294

Bình Hòa 15

7.800

4.130

3.640

2.960

2.420

295

Bình Hòa 16

11.060

296

Bình Kỳ (từ Mai Đăng Chơn đến cầu Quốc)

2.590

2.020

1.730

1.420

1.160

297

Bình Minh 1

32.120

298

Bình Minh 2

28.740

299

Bình Minh 3

28.740

300

Bình Minh 4

59.280

301

Bình Minh 5

59.280

302

Bình Minh 6

- Đoạn từ Phan Thành Tài đến đường 2/9

46.360

- Đoạn từ đường 2/9 đến Bạch Đằng

59.280

303

Bình Minh 7

59.280

304

Bình Minh 8

59.280

305

Bình Minh 9

59.280

306

Bình Minh 10

59.280

307

Bình Thái 1

7.270

4.360

3.640

2.960

2.420

308

Bình Thái 2

6.610

4.360

3.640

2.960

2.420

309

Bình Thái 3

6.610

4.360

3.640

2.960

2.420

310

Bình Thái 4

4.790

3.920

3.440

2.800

2.290

311

Bình Than

17.820

7.040

6.070

5.240

4.080

312

Bờ Quan 2

5.490

313

Bờ Quan 3

5.490

314

Bờ Quan 4

5.490

315

B Quan 5

5.490

316

B Quan 6

5.490

317

B Quan 7

5.490

318

Bờ Quan 8

5.490

319

B Quan 9

5.490

320

Bờ Quan 10

5.490

321

Bờ Quan 11

5.490

322

Bờ Quan 12

5.490

323

Bờ Quan 14

5.490

324

Bùi Bỉnh Uyên

7.600

3.170

2.720

2.230

1.820

325

Bùi Chát

5.290

3.290

2.850

2.330

1.890

326

Bùi Công Trừng

8.100

327

Bùi Dương Lịch

11.650

7.010

5.930

4.870

3.990

328

Bùi Giáng

7.360

4.100

3.590

2.980

2.420

329

Bùi Hiển

7.360

4.100

3.590

2.980

2.420

330

Bùi Huy Bích

8.740

331

Bùi Hữu Nghĩa

16.700

332

Bùi Kỷ

15.860

333

Bùi Lâm

- Đoạn 5,5m

11.630

- Đoạn 3,5m

10.090

334

Bùi Quốc Hưng

18.170

335

Bùi Quốc Khái

11.150

336

Bùi Tá Hán

19.360

7.940

6.830

5.590

4.550

337

Bùi Tấn Diên

6.730

338

Bùi Thế Mỹ

8.150

3.580

3.070

2.510

2.050

339

Bùi Thị Xuân

21.650

11.540

9.290

7.580

5.830

340

Bùi Thiện Ngộ

8.100

341

Bùi Trang Chước

9.000

342

Bùi Sĩ Tiêm

- Đoạn 7,5m

23.770

- Đoạn 5,5m

20.600

343

Bùi Viện

15.800

344

Bùi Vịnh

- Đoạn 7,5m

8.500

4.360

3.780

3.080

2.500

- Đoạn 5,5m

7.960

4.120

3.580

2.920

2.370

345

Bùi Xuân Phái

19.700

346

Bùi Xương Tự

7.220

4.130

3.640

2.960

2.420

347

Bùi Xương Trạch

8.200

4.150

3.380

2.770

2.260

348

B1 - Hồng Phước

7.000

349

Ca Văn Thỉnh

18.890

11.080

9.490

7.760

6.350

350

Cách Mạng Tháng 8

- Đoạn từ đường 2 Tháng 9 đến ngã Cẩm Lệ

21.640

7.010

5.960

4.610

3.770

- Đoạn từ ngã tư Cẩm Lệ đến Nguyễn Nhàn

18.340

5.450

4.700

3.840

3.140

- Đoạn từ Nguyễn Nhàn đến chân cầu vượt Hòa Cầm

11.380

4.820

4.150

3.290

2.890

- Đoạn còn lại (Đoạn 02 bên cầu vượt Hòa Cầm)

6.230

4.000

3.370

2.760

2.270

351

Cao Bá Nhạ

13.370

352

Cao Bá Quát

20.640

353

Cao Hồng Lãnh

6.200

354

Cao Lỗ

12.080

355

Cao Sơn 1

7.390

356

Cao Sơn 2

7.020

357

Cao Sơn 3

7.020

358

Cao Sơn 4

7.000

359

Cao Sơn 5

7.000

360

Cao Sơn 6

7.000

361

Cao Sơn 7

7.000

362

Cao Sơn 8

7.000

363

Cao Sơn Pháo

- Đoạn 28,5m

14.150

- Đoạn 7,5m

9.660

5.060

4.230

3.540

2.880

364

Cao Thắng

33.500

14.420

12.320

10.070

8.240

365

Cao Xuân Dục

17.820

366

Cao Xuân Huy

15.860

367

Cầm Bá Thước

25.330

368

Cẩm Bắc 1

8.200

369

Cẩm Bắc 2

8.200

370

Cẩm Bắc 3

8.200

371

Cẩm Bắc 4

7.120

372

Cẩm Bắc 5

7.120

373

Cẩm Bắc 6

7.120

374

Cẩm Bắc 7

7.120

375

Cẩm Bắc 8

7.120

376

Cẩm Bắc 9

7.120

4.120

3.580

2.920

2.370

377

Cẩm Bắc 10

7.120

378

Cẩm Bắc 11

5.890

4.120

3.580

2.920

2.370

379

Cẩm Bắc 12

5.890

4.120

3.580

2.920

2.370

380

Cẩm Chánh 1

5.470

381

Cẩm Chánh 2

5.470

382

Cẩm Chánh 3

5.470

383

Cẩm Chánh 4

6.080

384

Cẩm Chánh 5

5.470

385

Cẩm Nam 1

5.200

386

Cẩm Nam 2

5.200

387

Cẩm Nam 3

5.200

388

Cẩm Nam 4

5.200

389

Cẩm Nam 5

5.200

390

Cẩm Nam 6

5.120

391

Cẩm Nam 7

5.120

392

Cẩm Nam 8

5.120

393

Cẩm Nam 9

5.200

394

Cẩm Nam 10

5.750

395

Cẩm Nam 11

5.750

396

Cẩm Nam 12

5.750

397

Cần Giuộc

11.300

5.850

4.750

3.870

3.000

398

Cầu Đỏ - Túy Loan

- Phía có vỉa hè

3.560

2.590

2.220

1.820

1.480

- Phía không có vỉa hè

3.220

2.590

2.220

1.820

1.480

399

Cô Bắc

35.410

17.720

15.230

12.460

10.150

400

Cô Giang

35.650

16.100

13.840

11.320

9.220

401

Cổ Mân 1

13.110

402

Cổ Mân 2

13.110

403

Cổ Mân 3

13.110

404

Cổ Mân 4

11.700

405

Cổ Mân 5

11.700

406

Cổ Mân 6

11.700

407

Cổ Mân 7

10.900

408

Cổ Mân 8

11.200

409

Cổ Mân 9

12.000

410

Cổ Mân Cúc 1

4.370

411

Cổ Mân Cúc 2

4.370

412

Cổ Mân Cúc 3

4.370

413

Cổ Mân Cúc 4

4.370

414

Cổ Mân Lan 1

4.370

415

Cổ Mân Lan 2

4.370

416

Cổ Mân Lan 3

4.370

417

C Mân Lan 4

4.370

418

Cổ Mân Mai 1

4.500

419

Cổ Mân Mai 2

4.500

420

Cổ Mân Mai 3

4.500

421

Cổ Mân Mai 4

4.500

422

Cổ Mân Mai 5

4.500

423

Cồn Dầu 1

5.130

424

Cồn Dầu 2

5.130

425

Cồn Dầu 3

5.130

426

Cồn Dầu 4

5.130

427

Cồn Dầu 5

5.130

428

Cồn Dầu 6

5.130

429

Cồn Dầu 7

5.130

430

Cồn Dầu 8

5.130

431

Cồn Dầu 9

5.130

432

Cồn Dầu 10

5.130

433

Cồn Dầu 11

8.100

434

Cồn Dầu 12

8.100

435

Cồn Dầu 14

8.100

436

Cồn Dầu 15

8.100

437

Cồn Dầu 16

8.100

438

Cồn Dầu 17

8.100

439

Cồn Dầu 18

8.100

440

Cồn Dầu 19

8.100

441

Cồn Dầu 20

8.100

442

Cồn Dầu 21

8.100

443

Cồn Dầu 22

8.100

444

Cồn Dầu 23

8.100

445

Cồn Dầu 24

8.100

446

Cống Quỳnh

5.900

4.130

3.640

2.960

2.420

447

Cù Chính Lan

- Đoạn từ Hà Huy tập đến Huỳnh Ngọc Huệ

22.350

8.320

6.650

5.680

4.400

- Đoạn còn lại

17.630

7.170

5.790

4.950

3.770

448

Châu Thị Vĩnh Tế

31.970

9.790

8.360

6.860

5.630

449

Châu Thượng Văn

- Đoạn 5m

16.700

9.680

8.490

7.720

6.340

- Đoạn 3,5m

14.090

9.680

8.490

7.600

6.340

450

Châu Văn Liêm

19.280

9.120

7.820

7.060

6.380

451

Chế Lan Viên

15.300

9.640

8.720

7.160

5.870

452

Chế Viết Tấn

10.250

453

Chi Lăng

59.280

21.770

17.650

14.410

11.790

454

Chính Hữu

- Đoạn 10,5m x 2 làn

37.160

10.710

9.140

7.830

6.730

- Đoạn 10,5m

32.590

10.710

9.140

7.830

6.730

455

Chơn Tâm 1

6.070

456

Chơn Tâm 2

6.070

3.970

3.520

2.880

2.350

457

Chơn Tâm 3

6.160

458

Chơn Tâm 4

6.160

459

Chơn Tâm 5

6.140

460

Chơn Tâm 6

6.140

461

Chơn Tâm 7

6.080

462

Chơn Tâm 8

6.080

3.970

3.520

2.880

2.350

463

Chơn Tâm 9

6.160

464

Chơn Tâm 10

6.160

465

Chơn Tâm 11

6.160

466

Chơn Tâm 12

6.160

467

Chu Cẩm Phong

8.580

468

Chu Huy Mân

- Đoạn từ Ngô Quyền đến Phạm Văn Xo

20.390

- Đoạn từ Phạm Văn Xảo đến Khúc Thừa Dụ

17.080

- Đoạn còn lại

14.710

469

Chu Lai

4.900

470

Chu Mạnh Trinh

15.860

471

Chu Văn An

41.260

15.490

14.030

12.020

10.300

472

Chúc Động

7.360

473

Chương Dương

- Đoạn cầu Trần Thị Lý đến cầu Tiên Sơn

29.690

- Đoạn còn lại

24.200

6.830

5.870

4.810

3.920

474

Dã Tượng

19.200

7.750

6.310

5.170

4.220

475

Diên Hồng

9.720

476

Diệp Minh Châu

8.100

477

Doãn Kế Thiện

13.150

478

Doãn Khuê

- Đoạn 10,5m

28.760

- Đoạn 7,5m

23.770

479

Doãn Uẩn

12.230

7.090

6.080

4.970

4.060

480

Dũng Sĩ Thanh Khê

- Đoạn từ Trần Cao Vân đến cổng chùa Thanh Hải

28.780

7.170

5.840

4.660

3.470

- Đoạn từ Chùa Thanh Hải đến Phùng Hưng

15.150

5.110

3.920

3.140

2.420

- Đoạn còn lại

12.120

4.300

3.620

2.960

2.420

481

Duy Tân

- Đoạn Núi Thành đến Lê Đình Thám

37.210

19.150

17.370

13.700

11.930

- Đoạn Đình Thám đến Trưng Nữ Vương

43.780

19150

17.370

13.700

11.930

- Đoạn Trưng Nữ Vương đến Nguyễn Hữu Thọ

43.780

19.150

17.370

13.700

11.930

- Đoạn còn lại

33.840

18.200

15.790

12.530

10.410

482

Dương Bá Cung

4.400

483

Dương Bá Trạc

18.890

11.080

9.490

7.760

6.350

484

Dương Bạch Mai

7.040

485

Dương Bích Liên

11.000

486

Dương Cát Lợi

4.500

487

Dương Đình Nghệ

- Đoan từ Ngô Quyền đến Huy Du

24.380

9.520

8.180

6.690

5.450

- Đoạn từ Huy Du đến Chính Hữu

32.140

10.650

8.610

7.040

5.750

- Đoạn từ Chính Hữu đến Võ Nguyên Giáp

59.280

12.670

10.920

7.830

6.380

488

Dương Đức Hiền

7.210

489

Dương Đức Nhan

5.080

490

Dương Khuê

26.540

10.210

8.760

7.210

5.900

491

Dương Lâm

- Đoạn từ Hồ Hán Thương đến Khúc Thừa Dụ

11.070

- Đoạn còn lại

12.290

492

Dương Loan

- Đoạn 10,5m

7.490

2.430

1.970

1.380

1.070

- Đoạn 7,5m

5.580

493

Dương Quảng Hàm

15.860

494

Dương Tôn Hải

7.620

495

Dương Tụ Quán

19.700

9.250

7.940

6.520

5.350

496

Dương Tử Giang

12.320

497

Dương Tự Minh

39.770

498

Dương Thạc

15.210

499

Dương Thanh

12.700

500

Dương Thị Xuân Quý

19.120

9.640

8.320

6.830

5.600

501

Dương Thưởng

15.860

9.680

8.490

7.720

6.340

502

Dương Trí Trạch

22.250

503

Dương Văn An

13.210

504

Dương Vân Nga

- Đoạn từ Chu Huy Mân đến Phạm Huy Thông

14.800

- Đoạn từ Phạm Huy Thông đến Nguyễn Sĩ Cố

13.870

505

Đa Mặn 1

8.290

506

Đa Mặn 2

8.290

507

Đa Mặn 3

8.290

6.180

5.340

4.360

3.540

508

Đa Mặn 4

8.290

6.180

5.340

4.360

3.540

509

Đa Mặn 5

9.110

510

Đa Mặn 6

9.110

6.380

5.500

4.490

3.650

511

Đa Mặn 7

9.110

6.380

5.500

4.490

3.650

512

Đa Mặn 8

8.170

6.180

5.340

4.360

3.540

513

Đa Mặn 9

8.170

514

Đa Mặn 10

8.170

515

Đa Mặn 11

8.680

516

Đa Mặn 12

8.680

517

Đa Mặn 14

8.680

518

Đa Mặn 15

8.680

519

Đa Mặn Đông 1

8.290

520

Đa Mặn Đông 2

9.160

521

Đa Mặn Đông 3

7.490

6.180

5.340

4.360

3.540

522

Đa Mặn Đông 4

8.290

6.180

5.340

4.360

3.540

523

Đá Mọc 1

5.860

3.730

3.280

2.680

2.170

524

Đá Mọc 2

5.860

525

Đá Mọc 3

5.860

526

Đá Mọc 4

5.860

3.730

3.280

2.680

2.170

527

Đá Mọc 5

5.860

528

Đa Phước 1

12.340

529

Đa Phước 2

12.340

530

Đa Phước 3

12.340

531

Đa Phước 4

12.340

532

Đa Phước 5

12.090

533

Đa Phước 6

12.090

534

Đa Phước 7

12.090

535

Đa Phước 8

12.110

536

Đa Phước 9

12.340

537

Đa Phước 10

12.090

538

Đà Sơn

4.830

2.770

2.470

1.970

1.610

539

Đà Sơn 2

3.730

1.920

1.630

1.340

1.060

540

Đà Sơn 3

4.760

541

Đà Sơn 4

3.670

542

Đà Sơn 5

3.670

543

Đà Sơn 6

3.670

544

Đà Sơn 7

3.670

545

Đà Sơn 8

3.670

546

Đại An 1

4.100

547

Đại An 2

4.100

548

Đại An 3

4.770

549

Đại An 4

4.100

550

Đại An 5

4.770

551

Đàm Quang Trung

3.520

2.710

2.350

2.020

1.650

552

Đàm Thanh 1

4.390

553

Đàm Thanh 2

4.170

554

Đàm Thanh 3

4.170

555

Đàm Thanh 4

4.170

556

Đàm Thanh 5

4.170

557

Đàm Thanh 6

4.170

558

Đàm Thanh 7

4 170

559

Đàm Thanh 8

4.170

560

Đàm Thanh 9

4.170

561

Đàm Thanh 10

4.900

562

Đàm Thanh 11

4.900

563

Đàm Văn Lễ

9.470

5.060

4.230

3.540

2.880

564

Đào Cam Mộc

24.880

565

Đào Công Chính

- Đoạn có vỉa hè hai bên đường

6.080

4.150

3.380

2.770

2.260

- Đoạn có vỉa hè một bên đường

5.780

4.150

3.380

2.770

2.260

566

Đào Công Soạn

4.250

567

Đào Doãn Địch

6.320

4.310

3.780

3.180

2.580

568

Đào Duy Anh

27.520

569

Đào Duy Kỳ

11.630

570

Đào Duy Tùng

9.950

571

Đào Duy Từ

- Đoạn từ Ông Ích Khiêm đến hết nhà số 21

35.590

15.020

12.920

11.110

9.540

- Đoạn còn lại

28.670

13.580

11.710

10.430

9.070

572

Đào Nghiễm

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến thửa đất số 44 đường Đào Nghiễm

3.790

2.090

1.790

1.460

1.190

Đoạn còn lại

3.410

2.090

1.790

1.460

1.190

573

Đào Nguyên Phổ

11.090

574

Đào Ngọc Chua

3.580

575

Đào Sư Tích

Đoạn từ Hoàng Văn Thái đến Hòa Nam 14

- Đoạn 7,5m

7.140

4.310

3.780

3.180

2.580

- Đoạn 5,5m

5.860

4.310

3.780

3.180

2.580

Đoạn còn lại

5.590

3.730

3.280

2.680

2.170

576

Đào Tấn

- Đoạn có vỉa hè

25.390

17.240

14.570

12.040

9.920

- Đoạn không có vỉa hè

22.850

17.240

14.570

12.040

9.920

577

Đào Trí

15.620

578

Đảo Xanh 1

26.180

579

Đảo Xanh 2

39.900

580

Đảo Xanh 3

26.180

581

Đảo Xanh 4

26.180

582

Đảo Xanh 5

26.180

583

Đảo Xanh 6

26.180

584

Đảo Xanh 7

38.000

585

Đặng Chất

4.350

1.930

1.600

1.370

1.040

586

Đặng Chiêm

3.190

587

Đặng Dung

- Đoan từ Âu đến Ngô Văn Sở

14.540

- Đoạn từ Ngô Văn Sở đến Nam Cao

11.830

588

Đặng Đoàn Bằng

13.360

589

Đặng Đình Vân

14.280

590

Đặng Đức Siêu

- Đoạn 7,5m

5.240

- Đoạn 5,5m

4.720

591

Đặng Hòa

- Đoạn 7,5m

5.750

- Đoạn 5,5m

5.230

592

Đặng Hồi Xuân

6.140

593

Đặng Huy Tá

9.490

4.460

3.830

3.140

2.560

594

Đặng Huy Trứ

Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến Đinh Đức Thiện

8.090

Đoạn còn lại

6.920

595

Đặng Minh Khiêm

9.690

596

Đặng Nguyên Cẩn

16.070

597

Đặng Nhơn

5.710

598

Đặng Nhữ Lâm

8.510

6.370

5.500

4.800

3.920

599

Đặng Như Mai

6.720

4.310

3.780

3.180

2.580

600

Đặng Phúc Thông

6.460

601

Đặng Tất

9.820

602

Đặng Tử Kính

28.890

16.870

14.440

11.770

9.420

603

Đặng Thai Mai

- Đoạn Phan Thanh đến Hàm Nghi

32.110

18.210

14.300

11.600

8.580

- Đoạn Hàm Nghi đến Đỗ Quang

30.420

18.210

14.300

11.600

8.580

604

Đặng Thái Thân

6.530

3.540

3.040

2.480

2.030

605

Đặng Thùy Trâm

25.000

10.990

9.870

7.580

6.160

606

Đặng Trần Côn

12.480

607

Đặng Văn Bá

4.960

608

Đặng Văn Ngữ

14.260

5.050

4.490

3.670

2.990

609

Đặng Vũ Hỷ

18.180

11.920

9.160

7.840

6.380

610

Đặng Xuân Bảng

11.560

611

Đặng Xuân Thiều

8.920

612

Đầm Rong 1

21.520

11.500

9.300

7.600

6.160

613

Đầm Rong 2

21.520

11.500

9.300

7.600

6.160

614

Đậu Quang Lĩnh

8.100

615

Điện Biên Phủ

- Đoạn từ Lý Thái Tổ đến Hà Huy Tập (trừ đoạn 2 bên hầm chui)

52.460

13.600

10.700

8.430

6.800

- Đoạn từ Hà Huy Tập đến chân Cầu vượt

50.690

12.240

9.980

7.990

6.060

- Đoạn còn lại (chân cầu vượt đến ngã 3 Huế)

18.500

5.260

4.270

3.410

2.880

616

Đinh Công Tráng

17.740

617

Đinh Công Trứ

20.150

6.940

5.960

4.880

3.980

618

Đinh Châu

9.580

619

Đinh Đạt

21.780

7.290

6.250

5.120

4.200

620

Đinh Đức Thiện

7.910

621

Đinh Gia Khánh

8.660

622

Đinh Gia Trinh

6.290

2.540

2.080

1.450

1.130

623

Đinh Lễ

13.210

624

Đinh Liệt

8.710

4.700

4.180

3.430

2.790

625

Đinh Núp

9.300

626

Đinh Nht Tân

5.020

3.730

3.280

2.680

2.170

627

Đinh Nhật Thận

8.690

6.700

5.660

4.630

3.760

628

Đinh Tiên Hoàng

21.620

9.920

8.530

6.980

5.690

629

Đinh Thị Hòa

30.790

10.640

9.140

7.450

6.070

630

Đinh Thị Vân

13.190

631

Đinh Văn Chấp

7.200

632

Đoàn Hữu Trưng

8.480

4.700

4.180

3.430

2.790

633

Đoàn Khuê

16.060

6.830

5.870

4.810

3.920

634

Đoàn Ngọc Nhạc

5.660

- Đoạn 7,5m

5.660

- Đoạn 5,5m

5.060

635

Đoàn Nguyễn Tuấn

4.720

636

Đoàn Nguyễn Thục

7.120

637

Đoàn Nhữ Hài

17.560

8.360

7.130

6.320

4.620

638

Đoàn Phú Tứ

6.940

4.000

3.580

2.920

2.390

639

Đoàn Quý Phi

19.580

640

Đoàn Thị Đim

39.020

17.650

15.100

12.970

11.170

641

Đoàn Trần Nghiệp

9.820

642

Đoàn Văn Cừ

4.050

643

Đỗ Anh Hàn

- Đoạn từ Ngô Quyền đến Lê Chân

22.130

- Đoạn từ Lê Chân đến Nguyễn Sĩ Cố

18.390

644

Đỗ

- Đoạn từ Võ Nguyên Giáp đến Lê Quang Đạo

59.280

- Đoạn từ An Thượng 17 đến Ngũ Hành Sơn

32.140

9.790

8.360

6.860

5.630

645

Đỗ

36.860

16.100

13.130

10.920

8.960

646

Đỗ Đăng Đ

10 250

647

Đỗ Đăng Tuyển

- Đoạn có vỉa hè

8.800

- Đoạn không có vỉa hè

7.060

4.150

3.380

2.770

2.260

648

Đỗ Quỳ

8.100

649

Đô Đốc Bảo

6.940

650

Đô Đốc Lân

- Đoạn từ Nguyễn Xuân Lâm đến Hoàng Châu Ký

7.680

- Đoạn từ Hoàng Châu Ký đến Vũ Thạnh

6.560

- Đoạn còn lại

5.960

651

Đô Đốc Lộc

- Đoạn 10,5m

8.000

- Đoạn 7,5m

6.970

652

Đô Đốc Tuyết

5.680

653

Đỗ Đức Dục

6 350

654

Đỗ Hành

13.460

655

Đỗ Huy Uyển

26.480

656

Đỗ Năng Tế

7.210

657

Đỗ Ngọc Du

- Đoạn 5,5m

14.300

6,120

4.940

4.170

2.920

- Đoạn 3,5m

10.430

5.540

4.490

3.720

2.810

658

Đỗ Nhuận

7.610

4.690

4.110

3.360

2.750

659

Đỗ Pháp Thuận

- Đoạn 7,5m

23.770

- Đoạn 10,5m

28.760

660

Đỗ Quang

28.900

18.210

14.300

11.600

8.580

661

Đỗ Tự

5.240

662

Đỗ Thế Chấp

30.170

663

Đỗ Thúc Tịnh

- Đoạn 7,5m

12.190

6.250

5.370

4.150

3.380

- Đoạn 5,5m

9.490

5.650

4.880

3.770

3.060

664

Đỗ Xuân Cát

19.700

12.990

11.490

9.800

8.360

665

Đỗ Xuân Hợp

15.760

666

Đốc Ngữ

12.660

9.890

8.490

7.480

6.440

667

Đội Cấn

8.490

668

Đội Cung

8.490

669

Đồng Bài 1

9.820

670

Đồng Bài 2

9.820

671

Đồng Bài 3

9.820

672

Đồng Bài 4

10.190

673

Đống Công Tường

4.720

674

Đông Du

12.480

675

Đống Đa

- Đoạn từ đường 3 tháng 2 đến đường Ông Ích Khiêm

55.420

17.110

15.410

13.010

11.540

- Đoạn từ đường 3 tháng 2 đến Như Nguyệt

47.910

676

Đông Giang

29.700

12.290

10.600

6.720

5.570

677

Đông Hải 1

6.980

678

Đông Hải 2

7.040

679

Đông Hải 3

6.940

680

Đông Hải 4

6.900

681

Đông Hải 5

6.840

682

Đông Hải 6

6.980

683

Đông Hải 7

6.980

684

Đông Hải 8

7.000

685

Đông Hải 9

6.940

686

Đông Hải 10

7.030

687

Đông Hải 11

6.940

688

Đông Hải 12

6.960

689

Đông Hải 14

7.030

690

Đồng

- Đoạn từ Âu Cơ đến kiệt số 97 Nguyễn Lương Bằng ( số 93 Đồng Kè)

6.280

3.350

3.030

2.520

2.060

- Đoạn còn lại

5.500

3.350

3.030

2.520

2.060

691

Đông Kinh Nghĩa Thục

34.210

10.640

9.140

7.450

6.070

692

Đồng Khởi

7.780

693

Đông Lợi 1

7.640

694

Đông Lợi 2

5.880

695

Đông Lợi 3

5.880

4.630

3.980

3.100

2.380

696

Đông Lợi 4

10.630

697

Đồng Phước Huyến

4.400

698

Đông Thạnh 1

8.390

699

Đông Thạnh 2

8.390

700

Đông Thạnh 3

8.390

701

Đông Trà 1

3.810

702

Đông Trà 2

3.810

703

Đông Trà 3

3.810

704

Đông Trà 4

3.810

705

Đông Trà 5

3.810

706

Đông Trà 6

3.810

707

Đông Trà 7

3.810

708

Đông Trà 8

3.810

709

Đồng Trí 1

4.330

710

Đồng Trí 2

4.330

711

Đồng Trí 3

5.030

3.970

3.520

2.740

2.350

712

Đồng Trí 4

4.330

713

Đồng Trí 5

5.030

714

Đồng Trí 6

5.920

715

Đồng Trí 7

5.920

716

Đồng Trí 8

5.920

717

Đồng Xoài

8.930

718

Đức Lợi 1

20.140

719

Đức Lợi 2

21.430

12.710

11.270

9.800

8.360

720

Đức Lợi 3

22.610

12.710

11.270

9.800

8.360

721

Gia Tròn 1

3.580

722

Gia Tròn 2

3.580

723

Gia Tròn 3

3.580

724

Gia Tròn 4

4.240

725

Gia Tròn 5

3.580

726

Giang Châu 1

12.780

727

Giang Châu 2

12.780

728

Giang Châu 3

12.780

729

Giang Văn Minh

18.270

9.240

7.960

6.320

5.450

730

Giáp Hải

11.260

731

Giáp Văn Cương

7.660

732

Hà Bồng

8.100

733

Hà Bng

59.280

15.220

13.060

11.070

9.080

734

Hà Chương

59.280

14.440

12.430

10.550

8.650

735

Hà Duy Phiên

5.450

736

Hà Đặc

- Đoạn 5,5m

27.410

- Đoạn 3,5m

21.160

737

Đông 1

25.180

738

Đông 2

19.170

739

Đông 3

13.280

5.540

4.490

3.720

2.810

740

Hà Hồi

8.360

741

Hà Huy Giáp

- Đoạn từ Lê Thị Hồng Gấm đến Huỳnh Tấn Phát

18.890

11.650

9.490

7.760

6.350

- Đoạn còn lại

16.420

10.570

8.630

7.060

5.770

742

Huy Tập

- Đoạn từ Trần Cao Vân đến Điện Biên Phủ

32.420

8.360

7.130

6.320

4.620

- Đoạn từ Điện Biên Phủ đến Huỳnh Ngọc Huệ

29.290

7.170

5.790

4.950

3.770

- Đoạn từ Huỳnh Ngọc Huệ đến Trường Chinh

22.910

5.510

4.600

3.880

3.190

743

Hà Kỳ Ngộ

39.160

7.730

6.250

5.120

4.200

744

Hà Khê

26.560

8.360

7.130

6.320

4.620

745

Hà Mục

8.500

746

Tông Huân

12.890

747

Hà Tông Quyền

12.830

5.050

4.490

3.670

2.990

748

Hà Thị Thân

23.660

12.290

10.600

6.720

5.570

749

Văn Tính

13.070

750

Hà Văn Trí

7.960

5.370

4.630

3.770

3.060

751

Hà Xuân 1

15.330

6.780

5.370

4.540

3.050

752

Hà Xuân 2

15.330

753

Hi Hồ

26.290

13.740

12.430

10.700

8.700

754

Hải Phòng

- Đoạn từ Điện Biên Phủ đến ngã 3 đường đi Siêu thị (nhà số 322)

45.630

16.400

14.900

12.040

10.340

- Đoạn từ ngã 3 đường đi Siêu thị (nhà số 322) đến Ông Ích Khiêm (trừ đoạn từ nhà số 248 đến nhà số 322 phía có đường sắt)

43.550

16.400

14.900

12.040

10.340

- Đoạn từ nhà số 248 đến nhà số 322 phía có đường sắt

22.330

15.620

14.260

11.430

9.840

- Đoạn từ Ông Ích Khiêm đến Nguyễn Chí Thanh

51.900

18.170

16.420

13.930

12.590

755

Hải Sơn

- Đoạn từ Hải Hồ đến Thanh Sơn

24.150

13.740

12.430

10.700

8.700

- Đoạn từ ngã 3 Hải Sơn đến giáp trường Lê Hồng Phong

16.370

- Đoạn từ trường Lê Hồng Phong đến đường Mai Am

11.840

8.910

7.640

6.680

5.850

756

Hải Triều

8.560

3.650

3.140

2.570

2.090

757

Hàm Nghi

59.280

19.990

17.050

13.540

10.270

758

Hàm Tử

20.660

10.210

8.760

7.210

5.900

759

Hàm Trung 1

3.950

760

Hàm Trung 2

4.280

761

Hàm Trung 3

4.280

762

Hàm Trung 4

3.760

763

Hàm Trung 5

3.910

764

Hàm Trung 6

- Đoạn có lòng đường 10m

4.570

- Đoạn có lòng đường 5m

3.910

765

Hàm Trung 7

3.770

766

Hàm Trung 8

4.570

767

Hàm Trung 9

3.760

768

Hàn Mạc Tử

- Đoạn có mặt cắt đường rộng 5,5m có vỉa hè

19.250

8.970

7.950

6.720

5.780

- Đoạn còn lại

16.360

8.970

7.950

6.720

5.780

769

Hàn Thuyên

29 230

11.240

9.700

7.940

6.480

770

Hằng Phương Nữ Sĩ

4.760

771

Hòa An 1

7.440

772

Hòa An 2

8.150

773

Hòa An 3

6.890

774

Hòa An 4

6.890

775

Hòa An 5

6.890

776

Hòa An 6

- Đoạn 5,5m

6.300

- Đoạn 5,0m

4.600

777

Hòa An 7

5.090

3.900

3.420

2.820

2.290

778

Hòa An 8

6.200

779

Hòa An 9

6.200

780

Hòa An 10

5.570

781

Hòa An 11

5.570

782

Hòa An 12

5.060

4.310

3.780

3.180

2.580

783

Hòa An 14

5.060

4 310

3.780

3.180

2.580

784

Hòa An 15

5.060

4 310

3.780

3.180

2.580

785

Hòa An 16

5.060

4.310

3.780

3.180

2.580

786

Hòa An 17

5.060

4.310

3.780

3.180

2.580

787

Hòa An 18

6.890

788

Hòa An 19

7.360

4.100

3.590

2.980

2.420

789

Hòa An 20

4.550

790

Hòa An 21

4.550

791

Hòa An 22

4.550

792

Hòa An 23

4.550

793

Hòa An 24

4.550

3.690

3.230

2.680

2.180

794

Hòa An 25

6.330

4.100

3.590

2.980

2.420

795

Hòa Bình 1

4.080

796

Hòa Bình 2

4.080

797

Hòa Bình 3

4.080

798

Hòa Bình 4

4.080

799

Hòa Bình 5

4.790

800

Hòa Bình 6

4.080

801

Hòa Bình 7

4.080

802

Hoa Lư

8.740

803

Hòa Minh 1

7.200

804

Hòa Minh 2

7 190

805

Hòa Minh 3

7.190

806

Hòa Minh 4

7.180

807

Hòa Minh 5

7.180

808

Hòa Minh 6

7.190

809

Hòa Minh 7

7.150

810

Hòa Minh 8

7.180

811

Hòa Minh 9

7.160

812

Hòa Minh 10

7.160

813

Hòa Minh 11

7.160

814

Hòa Minh 12

7.040

815

Hòa Minh 14

7.040

816

Hòa Minh 15

7.040

817

Hòa Minh 16

7.150

818

Hòa Minh 17

7.180

819

Hòa Minh 18

7.140

820

Hòa Minh 19

7.040

821

Hòa Minh 20

7.040

822

Hòa Minh 21

7.160

823

Hòa Minh 22

7.160

824

Hòa Minh 23

7.160

825

Hòa Minh 24

7.520

826

Hòa Minh 25

7.520

827

Hòa Minh 26

7.520

828

Hòa Minh 27

7.520

829

Hòa Minh 28

7.520

830

Hòa Minh 29

7.520

831

Hòa Minh 30

7.520

832

Hòa Mỹ 1

5.800

833

Hòa Mỹ 2

5.080

834

Hòa Mỹ 3

5.080

835

Hòa Mỹ 4

5.080

836

Hòa Mỹ 5

5.080

837

Hòa Mỹ 6

5.260

838

Hòa Mỹ 7

5.800

839

Hòa Mỹ 8

5.800

840

Hòa Mỹ 9

7.070

4.690

4.110

3.360

2.750

841

Hòa Nam 1

6.320

842

Hòa Nam 2

6.320

843

Hòa Nam 3

6.320

844

Hòa Nam 4

6.320

4.310

3.780

3.180

2.580

845

Hòa Nam 5

Đoạn từ Hoàng Tăng Bí đến Nguyễn Huy Tưởng

7.500

Đoạn còn lại

6.230

846

Hòa Nam 6

7.500

847

Hòa Nam 7

5.590

848

Hòa Nam 8

5.590

849

Hòa Nam 9

5.590

850

Hòa Nam 10

6.620

851

Hòa Nam 11

5.590

852

Hòa Nam 12

5.590

853

Hòa Nam 14

5.590

854

Hòa Nam 15

5.590

3.730

3.280

2.680

2.170

855

Hòa Phú 1

- Đoạn 7,5m

7.710

- Đoạn 5,5m

6.070

856

Hòa Phú 2

6.070

857

Hòa Phú 3

6.070

858

Hòa Phú 4

6.070

859

Hòa Phú 5

6.070

860

Hòa Phú 6

6.390

861

Hòa Phú 7

6.390

862

Hòa Phú 8

6.390

863

Hòa Phú 9

7.710

864

Hòa Phú 10

- Đoạn 5,5m

6.390

- Đoạn 7,5m

7.710

865

Hòa Phú 11

6.390

866

Hòa Phú 12

6.390

867

Hòa Phú 14

7.710

4.590

3.930

3.220

2.630

868

Hòa Phú 15

7.710

869

Hòa Phú 16

6.390

870

Hòa Phú 17

6.390

871

Hòa Phú 18

6.390

872

Hòa Phú 19

6.390

873

Hòa Phú 20

7.710

874

Hòa Phú 21

7.710

875

Hòa Phú 22

7.710

876

Hòa Phú 23

7.710

877

Hòa Phú 24

7.710

878

Hòa Phú 25

7.710

879

Hòa Phú 26

7.710

880

Hòa Phú 27

7.710

881

Hòa Phú 28

7.710

882

Hòa Phú 29

7.710

883

Hòa Phú 30

7.710

884

Hòa Phú 31

7.710

885

Hòa Phú 32

7.710

886

Hòa Mỹ

10.950

887

Hói Kiểng 1

5.490

888

Hói Kiểng 2

5.490

889

Hói Kiểng 3

5.490

890

Hói Kiểng 6

5.490

891

Hói Kiểng 7

5.490

892

Hói Kiểng 8

5.490

893

Hói Kiểng 10

5.490

894

Hói Kiểng 11

5.490

895

Hói Kiểng 12

5.490

896

Hói Kiểng 20

5.490

897

Hói Kiểng 21

5.490

898

Hói Kiểng 22

5.490

899

Hói Kiểng 23

5.490

900

Hói Kiểng 24

5.490

901

Hói Kiểng 26

5.490

902

Hói Kiểng 27

5.490

903

Hói Kiểng 29

5.490

904

Hói Kiểng 30

5.490

905

Hói Kiểng 31

5.490

906

Hói Kiểng 32

5.490

907

Hói Kiểng 33

5.490

908

Hóa Quê Trung 1

14.090

9.680

8.490

7.600

6.340

909

Hóa Quê Trung 2

14.090

9.680

8.490

7.600

6.340

910

Hóa Quê Trung 3

14.090

9.680

8.490

7.600

6.340

911

Hóa Sơn 1

15.500

912

Hóa Sơn 2

15.500

913

Hóa Sơn 3

17.110

914

Hóa Sơn 4

15.500

915

Hóa Sơn 5

15.500

916

Hóa Sơn 6

15.450

917

Hóa Sơn 7

15.410

918

Hóa Sơn 8

15.410

919

Hóa Sơn 9

15.410

920

Hóa Sơn 10

17.710

921

Ha Sơn 1

8.000

922

Ha Sơn 2

6.310

923

Ha Sơn 3

6.310

3.620

3.110

2.540

2.080

924

Ha Sơn 4

6.310

925

Hỏa Sơn 5

6.310

926

Hoài Thanh

- Đoạn từ Phạm Hữu Kính đến Văn Hưu

18.310

10.210

8.760

7.210

5.900

- Đoạn còn lại

15.260

10.210

8.760

7.210

5.900

927

Hoàng Bật Đạt

4.430

928

Hoàng Bích Sơn

30.790

10.640

9.140

7.450

6.070

929

Hoàng Bình Chính

9.290

4.550

3.900

3.190

2.600

930

Hoàng Công Chất

12.040

931

Hoàng Châu Ký

- Đoạn 7,5m

5.160

- Đoạn 5,5m

4.520

932

Hoàng Diệu

- Đoạn từ ngã năm Phan Châu Trinh, Trần Quốc Ton, Trần Bình Trọng đến Nguyễn Văn Linh

56.070

24.400

20.040

16.890

13.400

- Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Trưng Nữ Vương

57.680

22.740

18.740

14.110

12.500

- Đoạn từ Trưng Nữ Vương đến Duy Tân

48.640

19.870

16.930

11.320

9.650

933

Hoàng Dư Khương

10.470

934

Hoàng Đạo Thành

- Đoạn từ Đô Đốc Tuyết đến Phạm Hùng

5.350

935

Hoàng Đạo Thúy

7.180

936

Hoàng Đình Ái

- Đoạn 7,5m

5.840

- Đoạn 5,5m

5.320

937

Hoàng Đức Lương

26.480

938

Hoàng Hiệp

8.100

939

Hoàng Hối Khanh

4.520

940

Hoàng Hoa Thám

59.280

17.850

15.340

12.210

9.270

941

Hoàng Kế Viêm

- Đoạn từ Võ Nguyên Giáp đến Lê Quang Đạo

59.280

- Đoạn từ Lê Quang Đạo đến Mai Thúc Lân

41.780

- Đoạn Mai Thúc Lân đến Châu Thị Vĩnh Tế

34.000

942

Hoàng Minh Giám

4.900

943

Hoàng Minh Thảo

6.260

2.770

2.470

1.970

1.610

944

Hoàng Ngân

5.710

945

Hoàng Ngọc Phách

9.530

946

Hoàng Quốc Việt

- Đoạn từ Nguyễn Trung Trực đến Đỗ Anh Hàn

11.000

- Đoạn từ Đỗ Anh Hàn đến Trần Thánh Tông

12.280

947

Hoàng Sa

12.910

- Đoạn từ Nguyễn Huy Chương đến Nguyễn Phan Vinh

59.280

12.910

10.750

7.830

6.410

- Đoạn từ Nguyễn Phan Vinh đến Văn Lương

55.490

- Đoạn còn lại

15.990

6.400

5.600

5.230

3.730

948

Hoàng Sâm

5.550

949

Hoàng Sĩ Khải

26.480

9.520

8.180

6.690

5.450

950

Hoàng Tăng Bí

8.910

4.700

4.180

3.430

2.790

951

Hoàng Tích Trí

14.800

952

Hoàng Thế Thiện

8.780

953

Hoàng Thị Ái

5.710

954

Hoàng Thị Loan

- Đoạn từ Hồ Tùng Mậu đến Nguyễn Sinh Sắc

16.700

- Đoạn từ Nguyễn Sinh Sắc đến chân cầu vượt Ngã 3 Huế

20.150

5.080

4.350

3.560

2.900

- Đoạn còn lại (Đoạn 02 bên đường dẫn cầu vượt Ngã 3 Huế)

8.540

4.760

4.090

3.340

2.730

955

Hoàng Thiều Hoa

7.100

956

Hoàng Thúc Trâm

24.130

13.880

11.790

9.510

7.750

957

Hoàng Trọng Mậu

12.890

958

Hoàng Trung Thông

Đoạn 7,5m

8.820

Đoạn 10,5m

12.190

959

Hoàng Văn Hòe

- Đoạn từ Bùi Tá Hán đến Nguyễn Đình Chiểu

9.860

6.380

5.500

4.490

3.650

- Đoạn còn lại

8.960

6.180

5.340

4.360

3.540

960

Hoàng Văn Lai

4.160

2.340

1.930

1.640

1.340

961

Hoàng Văn Thái

- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Đà Sơn

9.630

4.470

3.940

3.410

2.800

- Đoạn từ Đà Sơn đến đường vào Bãi rác Khánh Sơn

6.670

3.230

2.710

2.340

1.910

- Đoạn từ đường vào bãi rác Khánh Sơn đến hết địa phận quận Liên Chiểu

+ Đoạn 15m

6.030

3.080

2.580

2.230

1.820

+ Đoạn 10,5mx2

6.030

3.080

2.580

2.230

1.820

- Đoạn từ đường Nguyn Sinh Sắc vào 420m

7.910

- Đoạn còn lại (đến đường sắt)

6.580

4.070

3.520

2.800

2.330

962

Hoàng Văn Thụ

59.280

23.830

19.490

17.210

13.630

963

Hoàng Việt

14.510

964

Hoàng Xuân Hãn

- Đoạn từ Ông Ích Đường đến Nguyễn Văn Huyên

16.600

-

4.700

3.840

3.140

- Đoạn còn lại

15.840

965

Hoàng Xuân Nhị

20.390

966

Hồ Bá Ôn

- Đoạn từ đường Nguyễn Sinh Sắc vào 420m

7.910

- Đoạn còn lại (đến đường sắt)

6.580

4.070

3.520

2.800

2.330

967

Hồ Biểu Chánh

21.210

968

Hồ Đắc Di

14.260

969

Hồ Hán Thương

23.700

6.670

5.660

4.640

3.800

970

Hồ Học Lãm

20.780

7.390

6.300

5.140

4.180

971

Hồ Huân Nghiệp

12.220

972

Hồ Nghinh

- Đoạn từ Võ Văn Kiệt đến Morrison

59.280

15.220

13.060

11.070

9.080

- Đoạn từ Morision đến Đông Kinh Nghĩa Thục

59.280

10.710

9.140

7.830

6.730

- Đoạn còn lại

50.340

10.120

8.870

7.450

6.410

Đoạn Võ Văn Kiệt đến giáp khu vực đang thi công chiều dài 220m đặt tên Hồ Nghinh

50.920

12.680

10.860

8.890

7.250

973

Hồ Nguyên Trừng

- Đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ đến Lê Thanh Nghị

15.240

6.250

5.370

4.150

3.380

- Đoạn từ Lê Thanh Nghị đến Núi Thành

19.430

9.970

8.740

7.530

6.480

974

Hồ Phi Tích

7.920

975

Hồ Quý Ly

- Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến Hà Hồi

17.710

7.170

5.840

4.660

3.470

- Đoạn còn lại

14.760

4.620

3.960

3.240

2.650

976

Hồ Trung Lượng

9.020

977

Hồ Sĩ Dương

- Đoạn từ Lê Kim Lăng đến Cẩm Bắc 9

8.200

4.120

3.580

2.920

2.370

- Đoạn còn lại

7.180

978

Hồ Sĩ Đống

3.740

979

Hồ Sĩ Phấn

11.660

980

Hồ Sĩ Tân

11.070

981

Hồ Tông Thốc

25.310

982

Hồ Tùng Mậu

11.590

4.390

3.650

3.010

2.460

983

Hồ Tương

17.000

6.530

5.380

4.660

4.060

984

Hồ Tỵ

4.920

985

Hồ Thấu

- Đoạn từNguyên Giáp đến Hà Kỳ Ngộ

32.810

10.510

9.320

7.830

6.410

- Đoạn từ Hà Kỳ Ngộ đến Phạm Vấn

31.370

7.290

6.250

5.120

4.200

986

Hồ Xuân Hương

39.800

10.130

8.750

7.190

5.890

987

Hố Truông 1

5.980

988

Hố Truông 2

8.970

989

Hồng Phước 1

3.910

990

Hồng Phước 2

4.760

991

Hồng Phước 3

4.760

992

Hồng Phước 4

4.760

993

Hồng Phước 5

4.760

994

Hồng Thái

7.770

995

Hùng Vương

59.280

24.400

20.040

16.890

13.400

996

Huy Cận

- Đoạn từ Tiên Sơn 10 đến Huỳnh Tấn Phát

21.070

9.650

8.550

7.140

6.140

- Đoạn còn lại

18.120

997

Huy Du

23.840

998

Huyền Quang

8.690

6.610

5.500

4.580

3.730

999

Huyền Trân Công Chúa

18.600

4.820

4.120

3.350

2.740

1000

Huỳnh Bá Chánh

3.800

2.140

1.840

1.510

1.240

1001

Huỳnh Dạng

7.260

1002

Huỳnh Lắm

5.950

1003

Huỳnh Lý

14.800

8.970

7.950

6.720

5.780

1004

Huỳnh Mẫn Đạt

24.880

1005

Huỳnh Ngọc Đủ

8.100

1006

Huỳnh Ngọc Huệ

- Đoạn từ Điện Biên Phủ đến Hà Huy Tập

25.250

6.610

5.930

5.140

4.480

- Đoạn từ Hà Huy Tập đến cuối tuyến

19.860

6.530

5.660

4.910

4.260

1007

Huỳnh Tấn Phát

- Đoạn từ 30 Tháng 4 đến Phan Đăng Lưu

30.020

13.660

11.790

9.660

8.320

- Đoạn còn lại

30.020

13.230

11.250

9.210

7.630

1008

Huỳnh Thị Bảo Hòa

- Đoạn 7,5m

4.070

2.180

1.810

1.460

1.160

- Đoạn 5,5m

3.670

2.180

1.810

1.460

1.160

1009

Huỳnh Thị Một

7.260

1010

Huỳnh Thúc Kháng

- Đoạn từ Lê Đình Dương đến Nguyễn Văn Linh

42.770

19.510

16.640

14.270

12.290

- Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Chu Văn An

38.240

19.510

16.640

14.270

12.290

1011

Huỳnh Văn Gấm

9.020

1012

Huỳnh Văn Nghệ

5.950

1013

Huỳnh Xuân Nhị

5.390

1014

Hưng Hóa 1

15.580

1015

Hưng Hóa 2

19.040

1016

Hưng Hóa 3

19.040

1017

Hưng Hóa 4

19.040

1018

Hưng Hóa 5

19.040

1019

Hưng Hóa 6

19.040

1020

Hưng Hóa 7

19.040

1021

Hương Hải Thiền Sư

15.140

1022

K20

- Đoạn từ Lê Văn Hiến đến Nguyễn Đình Chiểu

9.700

6.830

5.870

4.810

3.920

- Đoạn từ Nguyễn Đình Chiểu đến Đoàn Khuê

10.670

- Đoạn còn lại từ Đoàn Khuê đến Nghiêm Xuân Yêm

13.250

1023

Kiều Oánh Mậu

7.190

1024

Kiều Phụng

- Đoạn từ Tế Hanh đến Phạm Hữu Nghi

4.740

- Đoạn còn lại

4.370

1025

Kiều Sơn Đen

- Đoạn 7,5m

5.240

- Đoạn 5,5m

4.400

1026

Kim Đồng

8.700

1027

Kim Liên 1

2.870

1028

Kim Liên 2

2.870

1029

Kim Liên 3

2.870

1030

Kinh Dương Vương

- Đoạn từ Lý Thái Tông đến Nguyễn Sinh Sắc

15.640

- Đoạn từ Nguyễn Sinh Sắc đến Trần Đình Tri

13.310

1031

Kỳ Đồng

23.710

6.440

4.460

3.110

1032

Khái Đông 1

3.820

1033

Khái Đông 2

3.820

1034

Khái Đông 3

3.820

1035

Khái Đông 4

3.820

1036

Khái Tây 1

2.920

2.000

1.720

1.370

1.140

1037

Khái Tây 2

2.920

2.000

1.720

1.370

1.140

1038

Khánh An 1

4.700

1039

Khánh An 2

4.760

1040

Khánh An 3

3.910

1041

Khánh An 4

3.910

1042

Khánh An 5

4.760

1043

Khánh An 6

- Đoạn 15m

7.140

- Đoạn 7,5m

4.760

1044

Khánh An 7

- Đoạn 7,5 m

4.760

- Đoạn 5,5m

3.910

1045

Khánh An 8

3.910

1046

Khánh An 9

3.910

1047

Khánh An 10

3.910

1048

Khánh An 11

4.760

1049

Khánh An 12

3.910

1050

Khúc Hạo

- Đoạn Ngô Quyền đến Chân

22.210

- Đoạn còn lại (đến giáp đường quy hoạch 10,5m)

14.800

1051

Khúc Thừa Dụ

11.960

1052

Khuê Bắc 1

7.360

1053

Khuê Bắc 2

7.360

1054

Khuê Bắc 3

7.360

1055

Khuê Đông

5.280

1056

Khuê Mỹ Đông 1

17.830

1057

Khuê Mỹ Đông 2

14.260

1058

Khuê Mỹ Đông 3

- Đoạn 7,5m

16.990

- Đoạn 5,5m

15.290

1059

Khuê Mỹ Đông 4

14.260

9.080

7.790

6.350

5.150

1060

Khuê Mỹ Đông 5

14.260

1061

Khuê Mỹ Đông 6

14.260

1062

Khuê Mỹ Đông 7

16.670

1063

Khuê Mỹ Đông 8

- Đoạn 7,5m

16.670

- Đoạn 5,5m

15.290

1064

Khuê Mỹ Đông 9

16.670

1065

Khuê Mỹ Đông 10

16.990

1066

Khuê Mỹ Đông 11

16.670

1067

Khuê Mỹ Đông 12

16.670

1068

Khuê Mỹ Đông 14

16.670

1069

Khuê Mỹ Đông 15

15.870

1070

Khương Hữu Dụng

5.760

1071

La Hối

8.100

1072

Lã Xuân Oai

58.700

1073

Lạc Long Quân

8.210

3.710

3.320

2.720

2.220

1074

Lâm Hoành

33.140

11.470

10.430

7.660

6.680

1075

Lâm Nhĩ

6.890

4.310

3.780

3.180

2.580

1076

Lâm Quang Thự

10.300

1077

A

5.930

1078

Anh Xuân

19.270

1079

Lê Ấm

8.100

1080

Lê Bá Trinh

- Đoạn từ Lê Thanh Nghị đến Mai Dị

23.540

9.680

8.490

7.600

6.340

- Đoạn từ Mai Dị đến Châu Thượng Văn

21.260

9.680

8.490

7.600

6.340

1081

Lê Bình

27.990

1082

Lê Bôi

16.910

6.900

5.930

4.870

3.990

1083

Lê Cảnh Tuân

8.740

1084

Lê Cao Lãng

6.500

1085

Lê Công Kiều

- Đoạn 7,5m

4.350

1.930

1.600

1.370

1.040

- Đoạn 5,5m

3.200

1.740

1.600

1.370

1.040

1086

Lê Cơ

14.090

9.680

8.490

7.600

6.340

1087

Lê Chân

13.610

1088

Lê Doãn Nhạ

10.480

4.600

3.820

3.150

2.580

1089

Lê Duẩn

- Đoạn 2 bên cầu Sông Hàn

50.980

- Đoạn từ Trần Phú đến Hoàng Hoa Thám

59.280

25.030

20.680

16.900

13.840

- Đoạn từ Hoàng Hoa Thám đến ngã ba Cai Lang

59.280

19.990

16.450

12.850

9.740

1090

Lê Duy Đình

19.260

11.660

9.010

7.220

5.470

1091

Lê Duy Lương

7.060

1092

Đại

15.680

1093

Đại Hành

18.340

5.450

4.700

3.840

3.140

1094

Đỉnh

5.030

1095

Lê Đình Chinh

4.960

1096

Đình Diên

- Đoạn từ Ngô Mây đến Phạm Hùng

5.350

1097

Lê Đình Dương

59.280

23.170

20.350

17.210

13.630

1098

Đình K

6.530

3.830

3.350

2.870

2.320

1099

Lê Đình Lý

- Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Đỗ Quang

59.280

21.380

17.900

15.210

13.110

- Đoạn từ Đỗ Quang đến Nguyễn Tri Phương

52.750

21.380

17.900

15.210

13.110

- Đoạn còn lại

37.010

17.290

15.030

12.830

10.950

1100

Đình Thám

35.810

16.600

14.440

12.290

10.450

1101

Lê Độ

44.860

10.630

8.660

7.080

6.000

1102

Đức Thọ

- Đoạn 10,5mx2

22.900

7.090

6.070

4.990

4.090

- Đoạn 7,5mx2

19.930

7.090

6.070

4.990

4.090

1103

Lê Hiến Mai

5.300

1104

Lê Hồng Phong

59.280

23.170

20.350

17.210

13.630

1105

Hồng Sơn

9.020

1106

Hữu Kiều

8.740

1107

Hữu Khánh

13.930

1108

Hữu Trác

19.010

11.920

9.750

7.840

6.380

1109

Lê Hy

7.130

1110

Lê Hy Cát

13.930

6.720

5.770

4.720

3.850

1111

Lê Kim Lăng

9.480

1112

Lê Khắc Cần

22.540

1113

Lê Khôi

24.880

1114

Lê Lai

- Đoạn từ Lê Lợi đến Nguyễn Thị Minh Khai

30.710

19.300

13.510

12.400

10.120

- Đoạn còn lại

28.340

15.290

13.080

11.030

9.110

1115

Lâm

18.020

1116

Lê Lộ

34.640

1117

Lê Lợi

- Đoạn từ Đống Đa đến Lý Tự Trọng

39.920

22.300

20.650

13.240

11.380

- Đoạn từ Lý Tự Trọng đến Pasteur

42.310

25.820

22.670

15.800

13.580

1118

Lê Mạnh Trinh

27.870

1119

Minh Trung

8.100

1120

Lê Ninh

25.010

1121

Lê Như Hổ

8.810

1122

Lê Nỗ

24.810

9.970

8.710

8.320

7,180

1123

Lê Ngân

11.060

5.930

5.110

3.950

3.220

1124

Lê Ngô Cát

25.810

11.250

9.980

7.910

6.730

1125

Lê Phụ Trần

13.590

1126

Lê Phụng Hiểu

17.920

1127

Lê Quảng Ba

- Đoạn 10,5m

7.890

- Đoạn 5,5m

5.090

1128

Lê Quảng Chí

- Đoạn 7,5m

10.250

- Đoạn 10,5m

11.280

1129

Quang Đạo

49.070

16.100

13.130

10.920

8.960

1130

Lê Quang Định

4.900

1131

Lê Quang Hòa

10.250

1132

Lê Quang Sung

20.050

8.920

7.430

6.070

4.960

1133

Lê Quát

4.700

1134

Lê Quý Đôn

43.330

20.910

17.910

14.050

11.560

1135

Lê Sao

4.910

1136

Lê Sát

24.810

10.150

8.960

7.280

6.480

1137

Lê Sỹ

8.910

1138

Lê Tấn Toán

27.990

1139

Lê Tấn Trung

22.310

7.210

6.070

4.990

4.090

1140

Lê Tự Nhất Thống

5.120

1141

Lê Thạch

- Đoạn 10,5m

11.470

5.060

4.230

3.540

2.880

- Đoạn 7,5m

8.230

4.310

3.780

3.180

2.580

1142

Lê Thanh Nghị

- Đoạn từ Tiểu La đến Xô Viết Nghệ Tĩnh

44.630

18.170

15.840

12.960

10.580

- Đoạn từ Xô Viết Nghệ Tĩnh đến Cách mạng tháng 8

40.570

17.120

15.350

11.440

9.290

1143

Lê Thành Phương

4.160

1144

Lê Thánh Tôn

38.750

21.200

17.160

1/1.870

11.750

1145

Lê Thận

5.470

1146

Lê Thị Hồng Gấm

19.240

1147

Lê Thì Hiến

3.880

1148

Lê Thị Riêng

7.070

1149

Lê Thị Tính

13.250

7.570

6.170

5.050

3.930

1150

Thị Xuyến

16.690

8.670

7.840

6.530

5.420

1151

Lê Thiện Trị

4.120

1152

Lê Thiệt

7.280

1153

Lê Thiết Hùng

6.170

1154

Lê Thước

22.720

10.640

9.140

7.450

6.070

1155

Lê Thương

4.310

1156

Lê Trí Viễn

6.200

1157

Lê Trọng Tấn

- Đoạn thuộc phường An Khê

8.350

4.880

4.040

3.250

2.510

- Đoạn từ Trường Chinh đến Tôn Đản

9.020

4.510

3.950

3.350

2.720

- Đoạn từ Tôn Đản đến cổng mỏ đá Phước Tường

6.490

4.270

3.740

3.170

2.570

- Đoạn còn lại

5.390

3.470

3.030

2.570

2.080

1158

Lê Trọng Thứ

4.520

1159

Lê Trung Đình

3.880

1160

Lê Văn An

- Phía có vỉa hè

9.080

4.570

3.730

3.050

2.500

- Phía không có vỉa hè

8.180

4.570

3.730

3.050

2.500

1161

Lê Văn Duyệt

28.940

9.790

8.860

7.560

6.170

1162

Lê Văn Đức

24.800

1163

Lê Văn Hiến

- Đoạn từ Hồ Xuân Hương đến Minh Mạng

26.710

7.520

6.410

5.250

4.280

- Đoạn từ Minh Mạng đến Trần Đại Nghĩa

18.470

5.050

4.360

3.590

2.960

1164

Lê Văn Huân

15.180

1165

Lê Văn Hưu

24.050

10.210

8.760

7.210

5.900

1166

Lê Văn Linh

9.530

4.570

3.730

3.050

2.500

1167

Lê Văn Long

23.830

11.500

9.300

7.600

6.160

1168

Lê Văn Lương

18.730

6.630

5.600

4.580

3.730

1169

Lê Văn Miến

6.670

4.510

3.880

3.170

2.590

1170

Lê Văn Quý

- Đoạn 7,5mx2

39.500

- Đoạn 7,5m

30.800

10.640

9.140

7.450

6.070

1171

Lê Văn Sỹ

7.140

1172

Lê Văn Tâm

12.890

1173

Lê Văn Thiêm

14.660

1174

Lê Văn Thịnh

10.360

1175

Lê Văn Thủ

12.780

1176

Lê Văn Thứ

19.030

7.750

6.310

5.170

4.220

1177

Lê Vĩnh Huy

15.860

9.680

8.490

7.720

6.340

1178

Lê Vĩnh Khanh

- Đoạn 7,5m

7.670

4.310

3.780

3.180

2.580

- Đoạn 5,5m

6.430

1179

Liêm Lạc 1

4.040

1180

Liêm Lạc 2

3.640

1181

Liêm Lạc 3

3.640

1182

Liêm Lạc 4

3.640

1183

Liêm Lạc 5

3.640

1184

Liêm Lạc 6

3.640

1185

Liêm Lạc 7

3.640

1186

Liêm Lạc 8

3.640

1187

Liêm Lạc 9

3.640

1188

Liêm Lạc 10

3.640

1189

Liêm Lạc 11

3.640

1190

Liêm Lạc 12

3.700

1191

Liêm Lạc 14

3.700

1192

Liêm Lạc 15

3.700

1193

Liêm Lạc 16

3.700

1194

Liêm Lạc 17

3.700

1195

Liêm Lạc 18

3.700

1196

Liêm Lạc 19

3.700

1197

Liêm Lạc 20

3.700

1198

Liêm Lạc 21

3.700

1199

Liêm Lạc 22

3.700

1200

Liêm Lạc 24 (Xóm Lưới 1 cũ)

4.040

1201

Liêm Lạc 25 (Xóm Lưới 2 cũ)

3.640

1202

Loseby

51.010

1203

Lỗ Giáng 1

5.470

1204

Lỗ Giáng 2

5.470

1205

Lỗ Giáng 3

5.470

1206

Lỗ Giáng 4

5.030

1207

Lỗ Giáng 5

5.030

1208

Lỗ Giáng 6

5.030

1209

LGiáng 7

5.030

1210

Lỗ Giáng 8

5.030

1211

Lỗ Giáng 9

5.030

1212

Lỗ Giáng 10

5.030

1213

Lỗ Giáng 11

5.030

1214

Lỗ Giáng 12

4.790

1215

Lỗ Giáng 14

4.790

1216

Lỗ Giáng 15

4.790

1217

Lỗ Giáng 16

4.790

1218

Lỗ Giáng 17

4.790

1219

Lỗ Giáng 18

4.790

1220

Lỗ Giáng 19

4.790

1221

Lỗ Giáng 20

4.720

1222

Lỗ Giáng 21

4.660

1223

Lỗ Giáng 22

4.660

1224

Lỗ Giáng 23

4.660

1225

Lỗ Giáng 24

4.660

1226

Lộc Ninh

5.380

1227

Lộc Phước 1

8.690

6.700

5.780

4.750

3.880

1228

Lư Giang

5.580

1229

Lương Đắc Bằng

4.160

1230

Lương Định Của

14.030

5.290

4.700

3.840

3.140

1231

Lương Hữu Khánh

13.800

1232

Lương Khánh Thiện

7.140

1233

Lương Khắc Ninh

4.040

1234

Lương Ngọc Quyến

30.310

11.500

9.300

7.600

6.160

1235

Lương Nhữ Hộc

- Đoạn từ Tiểu La đến Phan Đăng Lưu

30.020

- Đoạn còn lại (thuộc địa bàn quận Cẩm Lệ)

20.960

9.490

8.180

7.060

6.100

1236

Lương Thế Vinh

18.880

11.170

9.430

7.460

6.080

1237

Lương Thúc Kỳ

8.110

1238

Lương Trúc Đàm

9.980

1239

Lương Văn Can

8.830

4.150

3.380

2.770

2.260

1240

Lưu Đình Chất

3.820

1241

Lưu Hữu Phước

14.660

1242

Lưu Nhân Chú

8.490

1243

Lưu Quang Thuận

15.010

9.640

8.320

6.830

5.600

1244

Lưu Quang Vũ (đường Cai Lanh cũ)

2.920

2.000

1.720

1.370

1.140

1245

Lưu Quý Kỳ

23.800

10.150

8.960

7.940

6.480

1246

Lưu Trùng Dương

4.770

1247

Lưu Trọng Lư

16.740

1248

Lưu Văn Lang

13.700

3.770

3.230

2.650

2.160

1249

Lý Chính Thắng

7.700

1250

Đạo Thành

16.410

1251

Nam Đế

29.700

1252

Lý Nhân Tông

- Đoạn từ Thân Cảnh Phúc đến Phan Đăng Lưu

22.180

- Đoạn còn lại

19.830

1253

Lý Nhật Quang

- Đoạn 10,5m

14.190

- Đoạn 7,5m

11.000

- Đoạn 5,5m

8.330

1254

Tế Xuyên

8.490

1255

Lý Tử Tấn

15.560

1256

Tự Trọng

- Đoạn từ Bạch Đằng đến Hải Hồ

45.950

24.800

16.720

13.630

11.150

- Đoạn còn lại (từ Hải Hồ đến Thanh Sơn)

41.920

10.400

8.940

7.310

5.960

1257

Lý Thái Tổ

59.280

24.400

20.150

14.900

12.120

1258

Thái Tông

- Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến Hà Hồi

19.680

7.170

5.840

4.660

3.470

- Đoạn còn lại

18.290

7.170

5.840

4.660

3.470

1259

Lý Thánh Tông

25.010

1260

Lý Thường Kiệt

47.910

17.110

14.860

12.120

9.880

1261

Triện

16.270

6.530

5.380

4.660

4.060

1262

Lý Văn Phức

9.380

1263

Lý Văn Tố

22.950

Đoạn 5,5m

Đoạn 7,5m

1264

Mạc Cửu

13.150

1265

Mạc Đăng Doanh

8.100

1266

Mạc Đăng Dung

8.100

1267

Mạc Đĩnh Chi

32.080

17.720

15.230

12.460

10.150

1268

Mạc Thị Bưởi

18.260

1269

Mạc Thiên Tích

- Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến giáp đường Đoàn Khuê

8.680

- Đoạn từ đường Đoàn Khuê đến giáp đường Anh Thơ

13.150

1270

Mai Am

22.290

9.120

8.060

6.850

5.960

1271

Mai Anh Tuấn

5.500

1272

Mai Chí Thọ

- Đoạn từ Nguyễn Đình Thi đến Nguyễn Phước Lan

10.250

- Đoạn từ Nguyễn Phước Lan đến Võ Chí Công

8.490

1273

Mai D

- Đoạn từ Tiểu La đến Lê Bá Trinh

15.860

9.680

8.490

7.720

6.340

- Đoạn từ Lê Bá Trinh đến Lê Thanh Nghị

16.650

9.680

8.490

7.720

6.340

1274

Mai Đăng Chơn

- Đoạn từ Trần Đại Nghĩa đến Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

8.080

2.480

2.110

1.730

1.410

- Đoạn từ Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm đến Nam Kỳ Khởi Nghĩa

6.620

2.340

2.000

1.640

1.340

- Đoạn từ Nam Kỳ Khởi Nghĩa đến giáp Quảng Nam

4.810

1.860

1.600

1.300

1.060

1275

Mai Hắc Đế

29.700

12.290

10.600

6.720

5.570

1276

Mai Lão Bạng

16.360

8.970

7.950

6.720

5.780

1277

Mai Thúc Lân

- Đoạn từ Nguyễn Văn Thoại đến Đỗ Bá

39.100

16.100

13.130

10.920

8.960

- Đoạn từ Đỗ Bá đến Ngô Thi Sĩ

45.900

16.100

13.130

10.920

8.960

- Đoạn từ Ngô Thi Sĩ đến Phan Tứ

35.550

16.100

13.130

10.920

8.960

1278

Mai Văn Ngọc

4.790

1279

Mai Xuân Thưởng

20.430

8.360

7.250

6.320

4.620

1280

Man Thiện

25.410

1281

Mân Quang 1

8.090

1282

Mân Quang 2

8.090

1283

Mân Quang 3

8.090

1284

Mân Quang 4

8.090

6.700

5.780

4.750

3.880

1285

Mân Quang 5

9.890

6.700

5.780

4.750

3.880

1286

Mân Quang 6

6.970

1287

Mân Quang 7

6.970

1288

Mân Quang 8

11.010

6.700

5.780

5.000

4.330

1289

Mân Quang 9

10.540

1290

Mân Quang 10

10.540

1291

Mân Quang 11

10.540

1292

Mân Quang 12

8.510

1293

Mân Quang 14

8.510

6.700

5.780

5.000

4.330

1294

Mân Quang 15

8.510

1295

Mân Quang 16

8.510

1296

Mân Quang 17

8.510

1297

Mân Quang 18

8.510

1298

Mẹ Hiền

10.890

5.870

5.540

4.420

3.280

1299

Mẹ Nhu

13.790

5.870

5.540

4.420 

3.280

1300

Mẹ Suốt

4.830

2.770

2.470

1.970

1.610

1301

Mẹ Thứ

- Đoạn 10,5m

8.920

- Đon 7,5m

5.990

1302

Mê Linh

Đoạn 10,5m x 2

8.140

Đoạn 15m

7.000

1303

Minh Mạng

- Đoạn 15mx2

24.480

- Đoạn 7,5mx2

13.850

1304

Morrison

36.470

11.230

9.600

7.830

6.380

1305

Mộc Bài 1

8.410

1306

Mộc Bài 2

8.410

1307

Mộc Bài 3

8.410

1308

Mộc Bài 4

8.410

1309

Mộc Bài 5

9.780

1310

Môc Bài 6

8.700

1311

Mộc Bài 7

6.070

1312

Mộc Bài 8

6.070

1313

Mộc Bài 9

6.070

1314

Mộc Sơn 1

8.660

1315

Mộc Sơn 2

8.660

1316

Mộc Sơn 3

9.620

1317

Mộc Sơn 4

12.790

1318

Mộc Sơn 5

8.660

3.170

2.720

2.230

1.820

1319

Mộc Sơn 6

7.600

1320

Mộc Sơn 7

15.970

1321

Mỹ An 1

14.030

1322

Mỹ An 2

14.110

1323

Mỹ An 3

14.140

1324

Mỹ An 4

14.050

1325

Mỹ An 5

14.210

1326

Mỹ An 6

14.210

1327

M An 7

14.210

1328

Mỹ An 8

14.210

1329

Mỹ An 9

14.210

1330

Mỹ An 10

14.210

1331

Mỹ An 11

13.150

1332

Mỹ An 12

13.150

1333

Mỹ An 14

13.150

1334

Mỹ An 15

13.150

1335

Mỹ An 16

13.150

1336

M An 17

16.070

1337

M An 18

11.830

1338

M An 19

11.830

1339

Mỹ An 20

11.830

1340

Mỹ An 21

11.830

1341

Mỹ An 22

11.830

1342

Mỹ An 23

11.830

1343

Mỹ An 24

11.830

1344

Mỹ An 25

11.830

1345

Mỹ An 26

10.800

1346

Mỹ Đa Đông 1

- Đoạn 5,5m

17.710

- Đoạn 4,0m

12.980

1347

Mỹ Đa Đông 2

17.710

1348

Mỹ Đa Đông 3

17.710

1349

Mỹ Đa Đông 4

12.980

1350

Mỹ Đa Đông 5

17.710

1351

Mỹ Đa Đông 6

12.980

1352

Mỹ Đa Đông 7

12.980

1353

Mỹ Đa Đông 8

- Đoạn 4m

12.980

9.640

8.320

6.830

5.600

- Đoạn nối tiếp đường Mỹ Đa Đông 8 chưa đặt tên

12.360

9.640

8.320

6.830

5.600

1354

Mỹ Đa Đông 9

14.830

1355

Mỹ Đa Đông 10

17.710

9.640

8.320

6.830

5.600

1356

Mỹ Đa Đông 11

14.830

1357

Mỹ Đa Đông 12

17.710

9.640

8.320

6.830

5.600

1358

Mỹ Đa Tây 1

12.570

1359

Mỹ Đa Tây 2

12.571

1360

Mỹ Đa Tây 3

12.570

1361

Mỹ Đa Tây 4

12.800

1362

Mỹ Đa Tây 5

12.800

1363

Mỹ Đa Tây 6

12.800

1364

Mỹ Đa Tây 7

12.800

1365

Mỹ Đa Tây 8

12.800

1366

Mỹ Đa Tây 9

11.120

1367

Mỹ Đa Tây 10

- Đoạn 7,5m

12.000

- Đoạn 5,5m

10.200

1368

Mỹ Đa Tây 11

9.180

1369

Mỹ Đa Tây 12

12.000

1370

Mỹ Khê 1

26.660

11.080

9.610

7.390

6.350

1371

Mỹ Khê 2

26.660

11.080

9.610

7.390

6.350

1372

Mỹ Khê 3

26.660

11.080

9.610

7.390

6.350

1373

Mỹ Khê 4

26.660

11.080

9.610

7.390

6.350

1374

Mỹ Khê 5

26.660

11.080

9.610

7.390

6.350

1375

Mỹ Khê 6

29.280

11.080

9.610

7.390

6.350

1376

Mỹ Khê 7

23.980

11.080

9.610

7.390

6.350

1377

Mỹ Khê 8

24.860

11.080

9.610

7.520

6.130

1378

Mỹ Thị

9.180

1379

Nại Hiên Đông 1

7.380

1380

Nại Hiên Đông 2

7.380

1381

Nại Hiên Đông 3

7.380

1382

Nại Hiên Đông 4

7.380

1383

Nại Hiên Đông 5

7.380

1384

Nại Hiên Đông 6

7.380

1385

Nại Hiên Đông 7

7.380

1386

Nại Hiên Đông 8

7.380

1387

Nại Hiên Đông 9

7.380

1388

Nại Hiên Đông 10

7.380

1389

Nại Hiên Đông 11

7.380

1390

Nại Hiên Đông 12

7.380

1391

Nại Hiên Đông 14

7.380

1392

Nại Hiên Đông 15

7.380

1393

Nại Hiên Đông 16

7.380

1394

Nại Hiên Đông 17

7.380

1395

Nại Hiên Đông 18

7.380

1396

Nại Hiên Đông 19

10.900

1397

Nại Hiên Đông 20

10.900

1398

Nại Hưng 1

12.740

1399

Nại Hưng 2

9.250

1400

Nại Nam

17.710

1401

Nại Nam 2

28.530

1402

Nại Nam 3

28.760

1403

Nại Nam 4

- Đoạn 10,5 m

28.760

- Đoạn 7,5 m

23.770

1404

Nại Nam 5

23.770

1405

Nại Nam 6

23.770

1406

Nại Nam 7

23.770

1407

Nại Nam 8

23.770

1408

Nại Nghĩa 1

6.890

1409

Nại Nghĩa 2

6.890

1410

Nại Nghĩa 3

6.890

1411

Nại Nghĩa 4

6.890

1412

Nại Nghĩa 5

6.890

1413

Nại Nghĩa 6

6.890

1414

Nại Nghĩa 7

6.890

1415

Nại 1

10.860

1416

Nại Tú 2

17.800

1417

Nại Tú 3

13.270

1418

Nại Tú 4

15.300

1419

Nại Thịnh 1

10.000

1420

Nại Thịnh 2

10.000

1421

Nại Thịnh 3

9.480

1422

Nại Thịnh 4

9.480

1423

Nại Thịnh 5

10.180

1424

Nại Thịnh 6

10.180

1425

Nại Thịnh 7

10.180

1426

Nại Thịnh 8

10.180

1427

Nại Thịnh 9

10.720

1428

Nại Thịnh 10

10.180

1429

Nại Thịnh 11

9.910

1430

Nại Thịnh 12

10.180

1431

Nam Cao

10.240

4.660

4.160

3.550

2.910

1432

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

- Đoạn từ cầu An Nông đến đường Nguyễn Đình Hiến

7.570

2.250

1.930

1.580

1.290

- Đoạn từ đường Nguyễn Đình Hiến đến cầu Hòa Phước

7.570

2.250

I.930

1.580

1.290

1433

Nam Sơn 1

17.660

10.730

9.190

7.940

6.480

1434

Nam Sơn 2

17.440

1435

Nam Sơn 3

17.360

1436

Nam Sơn 4

17.440

1437

Nam Sơn 5

15.190

1438

Nam Thành

5.770

2.390

2.050

1.670

1.370

1439

Nam Thọ 1

9.380

1440

Nam Thọ 2

9.380

1441

Nam Thọ 3

9.380

6.700

5.780

4.750

3.880

1442

Nam Thọ 4

9.380

1443

Nam Thọ 5

9.380

1444

Nam Thọ 6

9.380

1445

Nam Thọ 7

9.380

6.700

5.780

4.750

3.880

1446

Nam Trân

- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Nguyễn Tường Phổ

14.960

- Đoạn từ Nguyễn Tường Phổ đến Hoàng Thị Loan

13.460

1447

Ninh Tốn

14.560

1448

Non Nước

12.400

4.550

3.900

3.190

2.600

1449

Nơ Trang Long

18.550

1450

Núi Thành

- Đoạn từ Trưng Nữ Vương tiến Duy Tân

45.820

19.710

16.960

13.850

11.460

- Đoạn từ Duy Tân đến Phan Đăng Lưu

33.170

13.210

11.380

10.640

8.870

- Đoạn từ Phan Đăng Lưu đến Cách Mạng Tháng 8

28.900

10.150

9.250

8.730

7.140

1451

Nước Mặn 1

12.010

1452

Nước Mặn 2

12.010

1453

Nước Mặn 3

12.010

1454

Nước Mặn 4

12.010

1455

Nước Mặn 5

12.010

1456

Nước Mặn 6

12.010

1457

Nước Mặn 7

12.010

1458

Nước Mặn 8

12.010

1459

Nghiêm Xuân Yêm

15.240

6.830

5.870

4.810

3.920

1460

Ngọc Hân

17.590

1461

Ngọc Hồi

10.460

1462

Ngô Cao Lãng

18.200

1463

Ngô Chân Lưu

7.070

4.690

4.110

3.360

2.750

1464

Ngô Chi Lan

15.550

8.970

7.950

6.720

5.780

1465

Ngô Đức Kế

10.910

1466

Ngô Gia Khảm

15.050

5.930

4.940

4.170

2.920

1467

Ngô Gia Tự

- Đoạn từ Hải Phòng đến Hùng Vương

50.890

21.680

18.640

15.290

13.580

- Đoạn từ Hùng Vương đến Trần Bình Trọng

46.030

21.680

18.640

15.290

13.580

1468

Ngô Huy Diễn

10.250

1469

Ngô Mây

5.350

1470

Ngô Nhân Tịnh

6.700

4.310

3.780

3.180

2.580

1471

Ngô Quang Huy

28.340

10.640

9.140

7.450

6.070

1472

Ngô Quyền

- Đoạn từ Nguyễn Văn Thoại đến Phạm Văn Đồng

29.780

14.160

10.730

8.330

7.150

- Đoạn từ Phạm Văn Đồng đến Nguyễn Trung Trực

25.460

10.650

9.080

7.040

6.070

- Đoạn từ Nguyễn Trung Trực đến Trương Định

22.950

9.410

8.080

6.740

5.980

- Đoạn từ Trương Định đến Yết Kiêu

21.800

7.540

6.410

5.260

4.310

1473

Ngô Sĩ Liên

- Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến chân cầu vượt Ngô Sỹ Liên

10.950

4.840

4.010

3.310

2.710

- Đoạn còn lại (kể cả 2 đoạn bên cầu vượt)

5.080

3.370

2.900

2.240

1.820

1474

Ngô Tất Tố

24.860

1475

Ngô Thế Lân

7 670

4.310

3.780

3.180

2.580

1476

Ngô Thế Vinh

18.140

1477

Ngô Thì Hiệu

11.960

1478

Ngô Thì Hương

9.490

1479

Ngô Thị Liễu

15.680

1480

Ngô Thì Sĩ

- Đoạn từ Võ Nguyên Giáp đến đường Lê Quang Đạo

41.090

- Đoạn từ Lê Quang Đạo đến Mai Thúc Lân

32.320

9.250

7.940

6.520

5.350

- Đoạn Mai Thúc Lân đến Châu Thị Vĩnh Tế

30.910

9.250

7.940

6.520

5.350

1481

Ngô Thì Trí

8.240

1482

Ngô Thì Nhậm

- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến đường sắt

16.670

4.840

4.010

3.310

2.710

- Đoạn còn lại

11.440

4.390

3.650

3.010

2.460

1483

Ngô Tử Hạ

4.550

1484

Ngô Trí Hòa

8.420

1485

Ngô Văn Sở

- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Ninh Tốn

22.730

- Đoạn từ Ninh Tốn đến Đoàn Phú Tứ

15.320

1486

Ngô Viết Hữu

5.080

2.140

1.840

1.510

1.240

1487

Ngô Xuân Thu

- Đoạn từ Nguyễn Văn Cừ đến giáp tường rào phía Tây Trường Cao đẳng Giao thông 2 (Bên trái tuyến đến hết số nhà 91)

4.700

2.090

1.790

1.460

1.190

- Đoạn còn lại

3.230

2.090

1.790

1.460

1.190

1488

Ngũ Hành Sơn

27.920

10.690

9.100

7.440

6.080

1489

Nguyễn An Ninh

9.400

4.480

3.860

3.140

2.550

1490

Nguyễn Ân

8.100

1491

Nguyễn Bá Học

28.740

1492

Nguyễn Bá Lân

- Đoạn 7,5m

18.890

- Đoạn 4,0m

12.980

9.640

8.320

6.830

5.600

1493

Nguyễn Bá Ngọc

7.120

1494

Nguyễn Bá Phát (Nguyễn Lương Bằng đến Đàm Quang Trung)

6.090

3.100

2.680

2.210

1.810

1495

Nguyễn Biểu

17.810

1496

Nguyễn Bình

16.030

1497

Nguyễn Bính

4.910

3.830

3.350

2.870

2.320

1498

Nguyễn Bỉnh Khiêm

17.590

1499

Nguyễn Cảnh Chân

15.310

1500

Nguyễn Cảnh Dị

9.820

1501

Nguyễn Cao

11.470

4.920

4.170

3.500

2.960

1502

Nguyễn Cao Luyện

25.370

1503

Nguyễn Công Hãng

16.270

5.850

4.750

3.870

3.000

1504

Nguyễn Công Hoan

- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Nguyễn Đình Tứ

8.110

4.310

3.780

3.180

2.580

- Đoạn còn lại

6.700

4.100

3.590

2.980

2.420

1505

Nguyễn Công Sáu

22.250

1506

Nguyễn Công Triều

7.360

4.100

3.590

2.980

2.420

1507

Nguyễn Công Trứ

- Đoạn từ Trần Hưng Đạo đến Ngô Quyền

25.640

11.550

9.380

6.460

5.470

- Đoạn từ Ngô Quyền đến Hồ Nghinh

30.670

12.560

10.230

8.370

6.820

1508

Nguyễn Cơ Thạch

14.440

1509

Nguyễn Trinh

17.800

1510

Nguyễn Cửu Vân

6.680

1511

Nguyễn Chánh

10.590

4.510

3.880

3.170

2.590

1512

Nguyễn Chơn

8.480

1513

Nguyễn Chế Nghĩa

8.690

1514

Nguyễn Chí Diễu

19.050

1515

Nguyễn Chí Thanh

- Đoạn từ Lê Hồng Phong đến Trần Quốc Toản

52.750

25.820

22.670

15.800

13.580

- Đoạn t Trần Quốc Toản đến Lý Tự Trọng

59.190

25.820

22.670

15.800

13.580

- Đoạn từ Lý Tự Trọng đến Lý Thường Kiệt

48.260

22.300

20.650

13.240

11.380

1516

Nguyễn Chích

9.180

4.620

3.960

3.240

2.650

1517

Nguyễn Chu Sỹ

3.910

1518

Nguyễn Du

45.040

17.110

15.640

13.900

11.380

1519

Nguyễn Dục

5.410

1520

Nguyễn Duy

10.700

1521

Nguyễn Duy Cung

3.810

1522

Nguyễn Duy Hiệu

27.610

10.650

9.080

7.040

6.070

1523

Nguyễn Duy Trinh

- Đoạn từ Lê Văn Hiến đến cổng Trường Mai Đăng Chơn

14.360

4.550

3.900

3.190

2.600

- Đoạn còn lại

11.150

4.400

3.780

3.100

2.520

1524

Nguyễn Dữ

11.850

5.930

5.110

3.950

3.220

1525

Nguyễn Đăng

11.160

5.520

4.490

3.670

2.850

1526

Nguyễn Đăng Đạo

- Đoạn 7,5m

17.890

- Đoạn 5,5m

16.520

1527

Nguyễn Đăng Giai

18.200

1528

Nguyễn Đăng Tuyn

13.270

1529

Nguyễn Địa Lô

8.420

1530

Nguyễn Đình

18.020

6.900

5.930

4.870

3.990

1531

Nguyễn Đình Chiểu

- Đoạn từ Lê Văn Hiến đến Đa Mặn 7

10.120

6.720

5.770

4.720

3.850

- Đoạn còn lại

7.340

6.180

5.340

4.360

3.540

1532

Nguyễn Đình Hiến

5.250

1533

Nguyễn Đình Hoàn

11.960

1534

Nguyễn Đình Thi

- Đoạn từ Chế Viết Tấn đến Nguyễn Phước Lan

10.800

- Đoạn từ Nguyễn Phước Lan đến Quách Thị Trang

8.940

1535

Nguyễn Đình Tứ

Đoạn t Tôn Đản đến Nguyễn Huy Tưởng

- Đoạn 10,5m

8.480

4.570

4.160

3.400

2.780

- Đoạn 7,5m

7.680

4.570

4.160

3.400

2.780

Đoạn còn lại

7.330

3.730

3.280

2.680

2.170

1536

Nguyễn Đình Tựu

16.990

5.850

4.750

3.870

3.000

1537

Nguyễn Đình Trân

14.320

1538

Nguyễn Đình Trọng

- Đoạn Âu đến Ngô Văn Sở

16.930

- Đoạn từ Ngô Văn Sở đến Nam Cao

14.410

1539

Nguyễn Đóa

5.160

1540

Nguyễn Đỗ Cung

Đoạn 7,5m

8.590

4.690

4.110

3.360

2.750

Đoạn 5,5m

6.680

4.690

4 110

3.360

2.750

1541

Nguyễn Đỗ Mục

- Đoạn 7,5m

11.390

- Đoạn 5,5m

9.530

1542

Nguyễn Đôn Tiết

28.170

11.500

9.300

7.600

6.160

1543

Nguyễn Đổng Chi

15.890

1544

Nguyễn Đức An

- Đoạn 10,5m

27.050

7.290

6.250

5.120

4.200

- Đoạn 7,5m

27.050

7.290

6.250

5.120

4.200

- Đoạn 5,5m

18.200

6.900

5.930

4.870

3.990

1545

Nguyễn Đức Cảnh

15.780

1546

Nguyễn Đức Thiệu

6.500

1547

Nguyễn Đức Thuận

22.250

6.830

5.870

4.810

3.920

1548

Nguyễn Đức Trung

- Đoạn từ Điện Biên Phủ đến Ngô Gia Khảm

32.740

7.170

5.790

4.950

3.770

- Đoạn còn lại

25.450

6.440

5.190

4.460

3.110

1549

Nguyễn Gia Thiều

18.010

1550

Nguyễn Gia Trí

10.110

6.590

5.680

4.730

4.090

1551

Nguyễn Giản Thanh

11.100

1552

Nguyễn Hàng

- Đoạn từ Nguyễn Phước Tần đến Kim Lăng

7.130

4.130

3.640

2.960

2.420

- Đoạn còn lại

5.890

4.130

3.640

2.960

2.420

1553

Nguyễn Hàng Chi

- Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến Võ Duy Dương

5.240

- Đoạn từ Võ Duy Dương đến Trương Vân Lĩnh

4.760

1554

Nguyễn Hanh

24.110

1555

Nguyễn Hành

10.950

1556

Nguyễn Hiền

8.420

1557

Nguyễn Hiến

8 490

1558

Nguyễn Hoàng

- Đoạn từ Ông Ích Khiêm đến Nguyễn Văn Linh

42.370

19.540

16.600

14.220

12.250

- Đoạn còn lại

38.320

18.380

15.710

13.510

11.670

1559

Nguyên Hồng

17.810

1560

Nguyễn Huy Chương

35.690

1561

Nguyễn Huy Lượng

11.470

4.920

4.170

3.500

2.960

1562

Nguyễn Huy Oánh

- Đoạn từ Hà Duy Phiên đến Phạm Hùng

5.120

1563

Nguyễn Huy Tự

7.370

1564

Nguyễn Huy Tưởng

- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Bệnh viện Lao

9.210

4.870

4.190

3.430

2.810

- Đoạn còn lại

5.940

3.730

3.280

2.680

2.170

1565

Nguyễn Hữu An

10.900

1566

Nguyễn Hữu Cảnh

17.820

1567

Nguyễn Hữu Cầu

9.760

1568

Nguyễn Hữu Dật

30.020

13.660

1569

Nguyễn Hữu Hào

8.680

1570

Nguyễn Hữu Tiến

9.580

1571

Nguyễn Hữu Thận

6.350

1572

Nguyễn Hữu Thọ

- Đoạn từ Nguyễn Tri Phương đến Phan Đăng Lưu

31.660

14.470

12.260

9.980

8.720

- Đoạn từ Phan Đăng Lưu đến Cách Mạng Tháng 8

27.380

- Đoạn từ Cách Mạng Tháng 8 đến Thăng Long

14.960

6.620

5.650

4.370

3.560

1573

Nguyễn Hữu Thông

23.090

1574

Nguyễn Kiều

6.910

1575

Nguyễn Kim

- Đoạn từ Trần Nam Trung đến Phạm Hùng

5.540

1576

Nguyễn Khang

10.340

1577

Nguyễn Khánh Toàn

22.120

1578

Nguyễn Khắc Cần

9.890

1579

Nguyễn Khắc Nhu

6.730

3.970

3.520

2.880

2.350

1580

Nguyễn Khắc Viện

20.530

3.770

3.230

2.650

2.160

1581

Nguyễn Khoa Chiêm

- Đoạn 7,5m

7.060

- Đoạn 5,5m

6.220

1582

Nguyễn Khoái

24.880

1583

Nguyễn Khuyến

7.460

3.970

3.520

2.880

2.350

1584

Nguyễn Lai

8.500

1585

Nguyễn Lâm

13.690

1586

Nguyễn Lộ Trạch

17.710

1587

Nguyễn Lữ

12.000

1588

Nguyễn Lương Bằng

- Đoạn từ Âu Cơ đến Lạc Long Quân (kiệt số 144 Nguyễn Lương Bằng)

19.450

5.110

4.370

3.470

2.840

- Đoạn từ Lạc Long Quân (kiệt số 146 Nguyễn Lương Bằng) đến Phan Văn Định

16.130

4.640

4.160

3.370

2.750

- Đoạn từ Phan Văn Định đến Nguyễn Tất Thành

9.140

3.440

2.950

2.440

2.000

- Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến cầu Nam Ô

7.960

3.100

2.680

2.210

1.810

1589

Nguyễn Lý

5.090

1590

Nguyễn Mậu Kiến

5.720

1591

Nguyễn Mậu Tài

9.660

1592

Nguyễn Minh Chấn

4.500

2.770

2.470

1.970

1.610

1593

Nguyễn Minh Châu

4.780

1594

Nguyễn Minh Không

5.890

1595

Nguyễn Mộng Tuân

8.200

4.690

4.110

3.360

2.750

1596

Nguyễn Mỹ

9.020

1597

Nguyễn Nghiêm

17.680

7.170

5.790

4.950

3.770

1598

Nguyễn Nghiễm

7.970

1599

Nguyễn Nhàn

9.770

4.600

4.090

3.340

2.730

1600

Nguyễn Nho Túy

8.500

1601

Nguyễn Như Đổ

3.520

2.590

2.220

1.820

1.480

1602

Nguyn Như Đãi

- Đoạn từ chân cầu vượt đến cổng chào tổ dân phố số 21 (giáp với đường lên cầu vượt)

4.210

3.010

2.570

2.110

1.720

- Đoạn còn lại

4.470

3.010

2.570

2.110

1.720

1603

Nguyễn Như Hạnh

- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến tiếp giáp đường sắt

8.570

4.760

4.090

3.340

2.730

- Đoạn còn lại

6.380

3.970

3.410

2.790

2.270

1604

Nguyễn Nhược Pháp

6.110

1605

Nguyễn Phạm Tuân

7.460

1606

Nguyễn Phan Chánh

7.040

1607

Nguyễn Phan Vinh

17.140

7.090

6.070

4.990

4.090

1608

Nguyễn Phẩm

16.080

1609

Nguyễn Phi Khanh

25.410

1610

Nguyễn Phong Sắc

15.850

6.250

5.370

4.150

3.380

1611

Nguyễn Phú Hường

3.65 0

2.590

2.220

1.820

1.480

1612

Nguyễn Phục

12.130

1613

Nguyễn Phước Chu

3.910

2.030

1.740

1.420

1.160

1614

Nguyễn Phước Lan

17.540

1615

Nguyễn Phước Nguyên

- Đoạn từ Điện Biên Phủ đến Hà Huy Tập

16.030

7.490

6.100

4.980

3.800

- Đoạn từ Hà Huy Tập đến Trường Chinh

12.850

6.700

5.470

4.480

3.470

1616

Nguyễn Phước Tần

14.020

1617

Nguyễn Phước Thái

15.400

5.850

4.750

3.870

3.000

1618

Nguyễn Quang Bích

25.330

1619

Nguyễn Quang Chung

8.100

1620

Nguyễn Quang Diêu

7.430

1621

Nguyễn Quang Lâm

- Đoạn từ Hoàng Châu Ký đến Vũ Thạnh

5.180

- Đoạn còn lại

4.710

1622

Nguyễn Quốc Trị

12.000

1623

Nguyễn Quý Anh

6.680

1624

Nguyễn Quý Cảnh

4.520

1625

Nguyễn Quý Đức

9.530

4.570

3.730

3.050

2.500

1626

Nguyễn Quyền

6.720

4.310

3.780

3.180

2.580

1627

Nguyễn Sáng

28.590

1628

Nguyễn Sắc Kim

6.580

1629

Nguyễn Sĩ Cố

15.290

7.010

5.930

4.870

3.990

1630

Nguyễn Sinh Sắc

24.740

1631

Nguyễn Sơn

17.330

1632

Nguyễn Sơn Hà

14.580

1633

Nguyễn Sơn Trà

27.460

1634

Nguyễn Súy

17.410

1635

Nguyễn Tạo

3.810

1636

Nguyễn Tất Thành

- Đoạn từ địa phận Hòa Vang đến Nguyễn Lương Bằng

13.820

- Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến Trần Đình Tri

13.820

4.510

3.880

3.170

2.590

- Đoạn từ Trần Đình Tri đến Nguyễn Sinh Sắc

19.580

4.510

3.880

3.170

2.590

- Đoạn từ Nguyễn Sinh Sắc đến cầu Phú Lộc

19.580

- Đoạn từ cầu Phú Lộc đến đường Hà Khê

31.640

8.310

7.040

5.760

4.780

- Đoạn từ Hà Khê đến Tôn Thất Đạm

33.210

9.930

8.660

7.080

5.890

- Đoạn từ Tôn Thất Đạm đến Ông Ích Khm

38.600

16.690

14.440

12.310

9.990

- Đoạn từ Ông Ích Khiêm đến đường 3 Tháng 2

40.540

19.320

16.600

14.280

12.310

1637

Nguyễn Tuân

14.660

1638

Nguyễn Tuấn Thiện

11.720

6.610

5.500

4.580

3.730

1639

Nguyễn Tuyển

3.820

1640

Nguyễn Tư Giản

15.490

1641

Nguyễn Tường Phổ

11.460

4.760

4.090

3.340

2.730

1642

Nguyễn Thái Bình

8.590

1643

Nguyễn Thái Học

59.280

24.400

20.040

16.890

13.400

1644

Nguyễn Thành Hãn

14.300

9.250

7.960

6.320

5.450

1645

Nguyễn Thanh Năm

6.160

4.880

4.040

3.250

2 510

1646

Nguyễn Thành Ý

17.140

1647

Nguyễn Thần Hiến

12.560

1648

Nguyễn Thế Kỷ

12.010

1649

Nguyễn Thế Lịch

6.470

1650

Nguyễn Thế Lộc

25.550

9.520

8.180

6.690

5.450

1651

Nguyễn Thi

15.410

1652

Nguyễn Thị Ba

8.740

1653

Nguyễn Thị Bảy

11.290

1654

Nguyễn Thị Cận

4.910

1655

Nguyễn Thị Định

26.440

1656

Nguyễn Thị Hồng

8.690

6.610

5.500

4.580

3.730

1657

Nguyễn Thị Minh Khai

- Đoạn từ Lý Tự Trọng đến Quang Trung

48.760

24.530

20.020

15.010

12.340

- Đoạn t Quang Trung đến Hùng Vương

45.100

25.820

20.710

18.740

16.350

1658

Nguyễn Thị Sáu

8.100

1659

Nguyễn Thị Thập

15.580

1660

Nguyễn Thiện Kế

- Đoạn 5,5m

14.650

10.400

8.680

7.100

5.770

- Đoạn 5m

12.030

9.970

8.290

6.770

5.490

1661

Nguyễn Thiện Thuật

37.330

17.310

14.930

12.930

11.180

1662

Nguyễn Thiếp

13.500

10.660

9.250

6.250

5.370

1663

Nguyễn Thông

28.130

12.290

10.600

6 720

5.570

1664

Nguyễn Thuật

6.700

4.310

3.780

3.180

2.580

1665

Nguyễn Thúy

8.050

1666

Nguyễn Thức Đường

12.790

1667

Nguyễn Thức Tự

4.120

1668

Nguyễn Thượng Hiền

- Đoạn 5,5m

9.630

- Đoạn 3,5m

7.980

1669

Nguyễn Trác

18.140

1670

Nguyễn Trãi

40.440

17.650

15.100

12.970

11.290

1671

Nguyễn Tri Phương

- Đoạn có dải phân cách

37.240

14.470

12.260

9.980

8.720

- Đoạn không có dải phân cách

30.140

13.660

11.790

9.100

7.850

1672

Nguyễn Trọng Hợp

4.430

1673

Nguyễn Trọng Nghĩa

16.710

7.750

6.310

5.170

4.220

1674

Nguyễn Trung Ngạn

8.830

4.150

3.380

2.770

2.260

1675

Nguyễn Trung Trực

- Đoạn từ Ngô Quyền đến Lê Phụng Hiểu

19.690

8.610

7.430

6.070

4.930

- Đoạn còn lại

14.860

7.630

6.670

5.470

4.480

1676

Nguyễn Trực

13.690

1677

Nguyễn Trường Tộ

24.660

14.850

13.450

1 1.490

9.810

1678

Nguyễn Văn Bổng

- Đoạn 7,5m

11.390

- Đoạn 5,5m

9.530

1679

Nguyễn Văn Cừ

- Đoạn từ cầu Nam Ô đến hết nhà số 46 - Phía không có đường sắt

7.540

- Đoạn t cầu Nam Ô đến hết nhà số 46- Phía có đường sắt

3.550

2.030

1.740

1.420

1.160

- Đoạn từ nhà số 46 đến đường vào chợ Kim Liên (đường vào trường THCS Thái Bình)

6.030

2.500

2.140

1.720

1.410

- Đoạn từ đường vào chợ Kim Liên (đường vào trường THCS Thái Bình) đến cầu Trắng

5.460

2.500

2.140

1.720

1.410

- Đoạn từ cầu Trắng đến chân đèo Hải Vân

3.540

1.970

1.690

1.340

1.070

1680

Nguyễn Văn Giáp

5.220

1681

Nguyễn Văn Huề

10.870

5.300

4.520

3.640

2.530

1682

Nguyễn Văn Huyên

- Đoạn từ Cách Mạng Tháng 8 đến Phạm Tứ

12.220

5.050

4.490

3.670

2.990

- Đoạn từ Phạm Tứ đến Thăng Long

14.260

1683

Nguyễn Văn Hưởng

7.690

1684

Nguyễn Văn Linh

- Đoạn từ Bạch Đằng đến Phan Thanh

59.280

25.800

21.830

18.770

16.160

- Đoạn từ Phan Thanh đến Nguyễn Tri Phương

59.280

25.420

21.120

16.450

13.370

- Đoạn từ Nguyễn Tri Phương đến Trạm thu phí phía Bắc Sân Bay

59.270

22.550

18.830

15.060

11.900

1685

Nguyễn Văn Ngọc

Đoạn từ đường Phạm Hữu Nghi đến đường Vũ Thạnh

5.180

Đoạn còn lại

4.710

1686

Nguyễn Văn Nguyễn

21.130

5.050

4.360

3.590

2.960

1687

Nguyễn Văn Phương

10.870

1688

Nguyễn Văn Siêu

18.580

1689

Nguyễn Văn Tạo

9.430

4.700

4.180

3.430

2.790

1690

Nguyễn Văn Tấn

5.240

1691

Nguyễn Văn T

14.780

1692

Nguyễn Văn Thoại

- Đoạn từ Ngũ Hành Sơn đến Thủ Khoa Huân

44.070

11.540

9.930

8.180

6.720

- Đoạn từ Thủ Khoa Huân đến Lê Quang Đạo

57.050

11.540

9.930

8.180

6.720

- Đoạn từ Lê Quang Đạo đến Võ Nguyên Giáp

59.280

12.210

9.930

8.180

6.720

1693

Nguyễn Văn Thông

- Đoạn từ Cổng khu EuroVillage đến Tôn Thất Dương Kỵ

10.250

- Đoạn từ Tôn Thất Dương Kỵ đến Vũ Xuân Thiều

8.100

1694

Nguyễn Văn Thủ

24.910

1695

Nguyễn Văn Trỗi

- Đoạn thuộc địa phận quận Hải Châu

37.210

- Đoạn thuộc địa phận quận Ngũ Hành Sơn và quân Sơn Trà

21.030

1696

Nguyễn Văn Xuân

- Đoạn 7,5m

5.240

- Đoạn 5,5m

3.600

1697

Nguyễn Viết Xuân

7.810

1698

Nguyễn Xí

Đoạn 10,5m

10.970

Đoạn 7,5m

10.430

4.620

3.960

3.240

2.650

1699

Nguyễn Xiển

13.740

1700

Nguyễn Xuân Hữu

5.420

3.920

3.440

2.800

2.290

1701

Nguyễn Xuân Khoát

28.590

1702

Nguyễn Xuân Lâm

9.810

1703

Nguyễn Xuân Nhĩ

23.240

10.150

8.960

7.280

5.530

1704

Nguyễn Xuân Ôn

25.400

1705

Nhân Hòa 1

4.400

1706

Nhân Hòa 2

4.400

1707

Nhân Hòa 3

4.340

1708

Nhân Hòa 4

4.340

1709

Nhân Hòa 5

4.340

1710

Nhân Hòa 6

4.340

1711

Nhân Hòa 7

4.340

1712

Nhân Hòa 8

4,400

1713

Nhân Hòa 9

4.400

1714

Nhất Chi Mai

7.130

1715

Nhơn Hòa 1

5.780

3.730

3.280

2.680

2.170

1716

Nhơn Hòa 2

5.780

1717

Nhơn Hòa 3

5.780

3.730

3.280

2.680

2.170

1718

Nhơn Hòa 4

5.780

3.730

3.280

2 680

2.170

1719

Nhơn Hòa 5

5.020

3.730

3 280

2.680

2.170

1720

Nhơn Hòa 6

5.010

3.730

3.280

2.680

2.170

1721

Nhơn Hòa 7

5.010

3.730

3.280

2.680

2.170

1722

Nhơn Hòa 8

5.270

3.730

3.280

2.680

2.170

1723

Nhơn Hòa 9

5.010

3.730

3 280

2.680

2.170

1724

Nhơn Hòa 10

5.010

3.730

3.280

2.680

2.170

1725

Nhơn Hòa 11

5.010

3.730

3.280

2.680

2.170

1726

Nhơn Hòa 12

5.060

1727

Nhơn Hòa 14

5.080

3.790

3.330

2.820

2.290

1728

Nhơn Hòa 15

5.080

1729

Nhơn Hòa 16

5.080

1730

Nhơn Hòa 17

5.080

1731

Nhơn Hòa 18

5.080

1732

Nhơn Hòa 19

4.450

1733

Nhơn Hòa 20

4.450

1734

Nhơn Hòa 21

4.450

1735

Nhơn Hòa 22

4.450

1736

Nhơn Hòa 23

4.450

1737

Nhơn Hòa Phước 1

5.780

1738

Nhơn Hòa Phước 2

4.730

1739

Nhơn Hòa Phước 3

4.730

1740

Nhơn Hòa Xuân

4.400

1741

Như Nguyệt

52.060

1742

Ông Ích Đường

- Đoạn từ cầu Cẩm Lệ đến Cách Mạng Tháng 8

19.720

5.640

5.100

4.160

3.410

- Đoạn từ Cách Mạng Tháng 8 đến Lê Đại Hành

17.450

5.450

4.700

3.840

3.140

1743

Ông Ích Khiêm

- Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Lê Đình Dương

59.280

23.770

18.780

13.900

10.480

- Đoạn từ Lê Đình Dương đến Quang Trung

59.280

26.410

21.280

15.170

11.780

- Đoạn từ Quang Trung đến Nguyễn Tất Thành

49.840

19.150

14.510

12.790

9.930

1744

Quảng Nam

- Đoạn từ cầu Trung Lương đến cầu Đồng Khoa (Đoạn 20m)

14.910

- Đoạn còn lại (Đoạn 15m)

12.670

1745

Pasteur

59.280

19.300

14.540

12.840

11.390

1746

Phạm Bành

5.220

1747

Phạm Bằng

16.240

7.040

6.070

4.980

4.080

1748

Phạm Công Trứ

4.400

1749

Phạm Cự Lượng

20.750

11.750

9.730

8.390

6.470

1750

Phạm Duy Tốn

4.040

1751

Phạm Đình Hổ

12.800

1752

Phạm Đức Nam

5.340

1753

Phạm Hồng Thái

- Đoạn từ Phan Châu Trinh đến Nguyễn Chí Thanh

49.180

22.060

18.290

14.270

12.610

- Đoạn từ Nguyễn Chí Thanh đến Yên Bái

44.330

22.060

18.290

14.270

12.610

1754

Phạm Hùng

11.100

2.950

2.400

1.670

1.300

1755

Phạm Huy Thông

12.770

1756

Phạm Hữu Nghi

- Đoạn 10,5m

5.960

- Đoạn 5,5m x 2 làn

5.110

1757

Phạm Hữu Kính

21.030

10.780

9.220

7.580

6.200

1758

Phạm Hữu Nhật

19.040

1759

Phạm Kiệt

18.410

9.080

7.790

6.350

5.150

1760

Phạm Khiêm Ích

11.660

1761

Phạm Ni

5.490

3.620

3.110

2.540

2.080

1762

Phạm Ngọc Mậu

- Đoạn 7,5m

8.540

4.880

4.040

3.250

2.510

- Đoạn 5,5m

6.470

4.880

4.040

3.250

2.510

1763

Phạm Ngọc Thạch

18.330

1764

Phạm Ngũ Lão

28.970

17.650

15.100

12.350

10.100

1765

Phạm Như Hiền

3.910

1766

Phạm Nhữ Tăng

22.690

8.360

7.250

6.320

4.620

1767

Phạm Như Xương

- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến hết Nam Cao

10.240

4.660

4.160

3.550

2.910

- Đoạn từ Nam Cao đến Khánh An 1

6.890

3.970

3.520

2.880

2.350

1768

Phạm Phú Tiết

17.890

1769

Phạm Phú Thứ

59.280

24.400

20.040

16.890

13.400

1770

Phạm Quang Ảnh

- Đoạn 5,5m

14.650

10.400

8.680

7.100

5.770

- Đoạn 5m

12.030

9.970

8.290

6.770

5.490

1771

Phạm Sư Mạnh

8.490

1772

Phạm Tu

- Đoạn 5,5m

23.090

- Đoạn 3,5m

13.670

1773

Phạm Tuấn Tài

- Đoạn 10,5m

15.600

- Đoạn 7,5m

12.000

1774

Phạm Tứ

14.550

5.290

4.700

3.840

3.140

1775

Phạm Thận Duật

7.260

1776

Phạm Thế Hiển

15.860

1777

Phạm Thị Lam Anh

3.570

2.180

1.810

1.460

1.160

1778

Phạm Thiều

23.090

1779

Phạm Văn Bạch

19.270

10.150

8.960

7.280

5.530

1780

Phạm Văn Đồng

59.280

15.440

13.260

11.070

9.080

1781

Phạm Văn Nghị

48.970

14.490

10.590

8.540

7.510

1782

Phạm Văn Ngôn

8.070

1783

Phạm Văn Tráng

6.930

1784

Phạm Văn Xảo

- Đoạn 10,5m

18.750

- Đoạn 7,5m

10.420

1785

Phạm Vấn

20.350

7.290

6.250

5.120

4.200

1786

Phạm Viết Chánh

7.880

4.120

3.580

2.920

2.370

1787

Phạm Vinh

6.140

1788

Phạm Xuân Ẩn

8.100

1789

Phan Anh

19.830

1790

Phan Bá Phiến

13.810

7.040

6.070

4.980

4.080

1791

Phan Bá Vành

11.960

1792

Phan Bôi

- Đoạn từ Phạm Văn Đồng đến Dương Đình Nghệ

25.010

- Đoạn còn lại

22.810

8.180

7.150

6.040

4.940

1793

Phan Bội Châu

52.100

17.170

14.860

12.120

9.880

1794

Phan Châu Trinh

- Đoạn từ Pasteur đến Trần Quốc Toản

59.280

23.280

19.720

16.470

13.480

- Đoạn từ Trần Quốc Toản đến Nguyễn Văn Linh

56.070

23.280

19.720

16.470

13.480

- Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Trưng Nữ Vương

48.590

20.860

17.660

14.760

12.080

1795

Phan Du

4.040

1796

Phan Đăng Lưu

- Đoạn từ 2 tháng 9 đến Huỳnh Tấn Phát

30.580

13.450

11.070

10.640

8.870

- Đoạn từ Huỳnh Tấn Phát đến Nguyễn Hữu Thọ

27.380

11.650

9.490

7.760

6.350

- Đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ đến Nguyễn Đăng Đạo

23.040

1797

Phan Đình Giót

5.120

2.970

2.540

2.110

1.700

1798

Phan Đình Phùng

59.280

24.400

20.040

16.890

13.400

1799

Phan Đình Thông

7.370

1800

Phan Hành Sơn

27.800

10.210

8.760

7.210

5.900

1801

Phan Hoan

6.140

1802

Phan Huy Chú

17.590

1803

Phan Huy Ích

13.500

1804

Phan Huy Ôn

14.090

10.670

9.190

7.940

6.480

1805

Phan Huy Thực

9.890

1806

Phan Kế Bính

19.490

9.790

8.930

8.000

7.220

1807

Phan Khoang

6.970

4.100

3.590

2.980

2.420

1808

Phan Khôi

5.180

1809

Phan Liêm

40.000

1810

Phan Ngọc Nhân

5.710

1811

Phan Nhu

- Đoạn 5,5m

11.780

4.920

4.170

3.500

2.960

- Đoạn 7,5m

11.780

4.920

4.170

3.500

2.960

1812

Phan Phu Tiên

11.780

4.920

4.170

3.500

2.960

1813

Phan Sĩ Thực

5.990

4.130

3.640

2.960

2.420

1814

Phan Tòng

8.880

1815

Phan Tôn

- Đoạn 7,5m

38.360

- Đoạn 5,5m

33.460

1816

Phan Tốn

5.020

1817

Phan Tứ

32.110

9.640

8.320

6.830

5.600

1818

Phan Thanh

51.410

17.850

15.340

12.000

8.950

1819

Phan Thành Tài

- Đoạn 7,5m

44.080

18.640

17.000

13.360

10.990

- Đoạn 10,5m

46.360

18.640

17.000

13.360

10.990

1820

Phan Thao

7.840

1821

Phan Thị N

8.210

1822

Phan Thúc Duyện

17.870

9.790

8.360

6.860

5.630

1823

Phan Triêm

7.000

1824

Phan Trọng Tuệ

17.720

1825

Phan Văn Đạt

6.910

1826

Phan Văn Định

8.250

4.480

3.860

3.140

2.550

1827

Phan Văn Hớn

13.690

1828

Phan Văn Thuật

7.040

1829

Phan Văn Trị

9.530

4.570

3.730

3.050

2.500

1830

Phan Văn Trường

6.900

1831

Phan Xích Long

10.720

1832

Phần Lăng 1

8.290

1833

Phần Lăng 2

8.710

1834

Phn Lăng 3

8.290

1835

Phần Lăng 4

8.290

1836

Phần Lăng 5

8.290

1837

Phần Lăng 6

10.500

1838

Phần Lăng 7

10.500

5.850

4.750

3.870

3.000

1839

Phần Lăng 8

10.500

5.850

4.750

3.870

3.000

1840

Phần Lăng 9

- Đoạn 5,5m

8.710

- Đoạn 3,5m

8.290

1841

Phần Lăng 10

8.710

1842

Phần Lăng 11

8.710

1843

Phần Lăng 12

8.710

1844

Phần Lăng 14

8.710

1845

Phần Lăng 15

8.710

1846

Phần Lăng 16

8.710

1847

Phần Lăng 17

8.710

1848

Phần Lăng 18

8.710

1849

Phần Lăng 19

9.170

1850

Phó Đức Chính

- Đoạn từ Ngô Quyền đến nhà số 43

19.780

7.290

6.250

5.320

4.430

- Đoạn còn lại

16.930

6.900

5.930

4.870

3.990

1851

Phong Bắc 1

5.900

1852

Phong Bắc 2

5.900

1853

Phong Bắc 3

5.900

1854

Phong Bắc 4

5.900

1855

Phong Bắc 5

5.900

1856

Phong Bắc 6

5.900

1857

Phong Bắc 7

5.900

1858

Phong Bắc 8

5 900

1859

Phong Bắc 9

5.620

1860

Phong Bắc 10

5.620

1861

Phong Bắc 11

7.190

1862

Phong Bắc 12

5.900

1863

Phong Bắc 14

7.190

1864

Phong Bắc 15

7.370

1865

Phong Bắc 16

7.370

1866

Phong Bắc 17

5.360

1867

Phong Bắc 18

5.900

1868

Phong Bắc 19

5.900

1869

Phong Bắc 20

5.900

4.000

3.470

2.840

2.330

1870

Phù Đổng

4.900

1871

Phú Lộc 1

9.550

1872

Phú Lộc 2

10.420

1873

Phú Lộc 3

10.910

1874

Phú Lộc 4

10.900

4.920

4.170

3.500

2.960

1875

Phú Lộc 5

10.910

1876

Phú Lộc 6

10.910

1877

Phú Lộc 7

10.910

1878

Phú Lộc 8

10.910

1879

Phú Lộc 9

11.450

1880

Phú Lộc 10

11.450

4.920

4.170

3.500

2.960

1881

Phú Lộc 11

12.160

1882

Phú Lộc 12

11.450

1883

Phú Lộc 14

8.470

1884

Phú Lộc 15

8.900

1885

Phú Lộc 16

8.900

1886

Phú Lộc 17

8.900

1887

Phú Lộc 18

8.900

1888

Phú Lộc 19

10.910

4.920

4.170

3.500

2.960

1889

Phú Lộc 20

8.470

1890

Phú Lộc 21

8.470

1891

Phú Lộc 22

11.400

1892

Phú Thạnh 1

6.840

1893

Phú Thạnh 2

6.840

1894

Phú Thạnh 3

6.840

1895

Phú Thạnh 4

6.840

1896

Phú Thạnh 5

6.860

1897

Phú Thạnh 6

6.860

1898

Phú Thạnh 7

7.960

1899

Phú Thnh 8

6.860

1900

Phú Thạnh 9

6.040

1901

Phú Thạnh 10

6 040

1902

Phú Xuân 1

8.410

1903

Phú Xuân 2

8.410

1904

Phú Xuân 3

8.410

1905

Phú Xuân 4

8.410

1906

Phú Xuân 5

8.410

1907

Phú Xuân 6

8.010

1908

Phú Xuân 7

8.010

1909

Phú Xuân 8

8.010

1910

Phú Xuân 9

8.410

4.590

3.930

3.220

2.630

1911

Phục Đán

11.780

1912

Phùng Chí Kiên

10.300

1913

Phùng Hưng

16.100

7.170

5.840

4.660

3.470

1914

Phùng Khắc Khoan

17.590

1915

Phùng Tá Chu

- Đoạn 7,5m

24.360

9.010

7.720

6.310

5.170

- Đoạn 5,5m

20.760

7.370

6.310

5.170

4.220

1916

Phước Hòa 1

6.080

4.150

3.380

2.770

2.260

1917

Phước Hòa 2

- Đoạn 10,5m

9.260

- Đoạn 5,5m

6.080

1918

Phước Hòa 3

6.080

1919

Phước Hòa 4

6.080

4.150

3.380

2.770

2.260

1920

Phước Hòa 5

5.780

4.150

3.380

2.770

2.260

1921

Phước Hòa 6

- Đoạn 5,5m

6.080

- Đoạn 5m

5.780

1922

Phước Lý 1

4.050

1923

Phước Lý 2

4.050

1924

Phước 3

4.050

1925

Phước Lý 4

4.050

1926

Phước Lý 5

4.050

1927

Phước Lý 6

4.910

1928

Phước Lý 7

4.050

1929

Phước Lý 8

4.910

1930

Phước Lý 9

4.910

1931

Phước Lý 10

4.910

1932

Phước Lý 11

4.910

1933

Phước Lý 12

4.910

1934

Phước Lý 14

4.910

1935

Phước Lý 15

4.910

1936

Phước Lý 16

4.910

1937

Phước Lý 17

4.050

1938

Phước 18

4.050

1939

Phước Lý 19

4.050

1940

Phước Lý 20

4.050

1941

Phước Lý 21

4.050

1942

Phước Lý 22

4.050

1943

Phước Mỹ 1

19.090

1944

Phước M 2

14.920

1945

Phước M 3

16.400

1946

Phước Mỹ 4

14.920

1947

Phước Tường 1

4.960

1948

Phước Tường 2

4.960

1949

Phước Tường 3

4.020

1950

Phước Tường 4

4.020

1951

Phước Tường 5

4.240

1952

Phước Tường 6

4.020

1953

Phước Tường 7

4.020

1954

Phước Tường 8

4.240

1955

Phước Tường 9

4.020

1956

Phước Tường 10

4.020

1957

Phước Tường 11

4.240

1958

Phước Tường 12

4.240

1959

Phước Tường 14

4.020

1960

Phước Tường 15

4.020

1961

Phước Tường 16

3.810

1962

Phước Trường 1

30.170

1963

Phước Trường 2

23.410

7.870

6.670

5.580

4.820

1964

Phước Trường 3

21.750

1965

Phước Trường 4

18.560

1966

Phước Trường 5

18.560

1967

Phước Trường 6

18.560

1968

Phước Trường 7

18.560

1969

Phước Trường 8

21.750

1970

Phước Trường 9

21.750

1971

Phước Trường 10

25.430

6.900

5.930

4.870

3.990

1972

Phước Trường 11

21.750

1973

Phước Trường 12

21.750

1974

Phước Trường 14

21.750

1975

Phước Trường 15

21.750

1976

Phước Trường 16

18.020

6.900

5.930

4.870

3.990

1977

Phước Trường 17

18.020

6.900

5.930

4.870

3.990

1978

Quách Thị Trang

8.100

1979

Quách Xân

5.280

1980

Quán Khái 1

4.690

1981

Quán Khái 2

4.690

1982

Quán Khái 3

4.690

1983

Quán Khái 4

4.690

1984

Quán Khái 5

4.690

1985

Quán Khái 6

4.690

1986

Quán Khái 7

4.690

1987

Quán Khái 8

4.690

1988

Quán Khái 9

4.160

1989

Quán Khái 10

4.160

1990

Quán Khái 11

4.160

1991

Quán Khái 12

4.160

1992

Quang Dũng

36.120

11.740

9.560

7.820

6.400

1993

Quang Thành 1

6.250

1994

Quang Thành 2

6.250

1995

Quang Trung

59.280

24.800

20.290

15.520

12.700

1996

Quy Mỹ

17.710

1997

Song Hào

11.000

2.270

1.970

1.620

1.330

1998

Sơn Thủy 1

8.470

1999

Sơn Thủy 2

7.910

2000

Sơn Thủy 3

7.910

2001

Sơn Thủy 4

7.040

2002

Sơn Thủy 5

7.040

2003

Sơn Thủy 6

7.040

2004

Sơn Thủy 7

7.040

2005

Sơn Thủy 8

7.040

2006

Sơn Thủy 9

7.040

2007

Sơn Thủy 10

7.040

2008

Sơn Thủy 11

6.770

2009

Sơn Thủy 12

6.770

2010

Sơn Thủy Đông 1

12.110

2011

Sơn Thủy Đông 2

13.400

2012

Sơn Thủy Đông 3

12.120

2013

Sơn Thủy Đông 4

12.180

2014

Suối Đá 1

15.180

2015

Suối Đá 2

15.180

2016

Suối Đá 3

15.180

2017

Suối Lương

3.000

1.800

1.530

1.260

990

2018

Sử Hy Nhan

3.220

1.930

1.600

1.370

1.040

2019

Sư Vạn Hạnh (từ Lê Văn Hiến đến Chùa Quan Thế Âm)

11.710

4.550

3.900

3.190

2.600

2020

Sương Nguyệt Anh

21.160

2021

Tạ Hiện

15.380

9.680

8.490

7.720

6.340

2022

Tạ Mỹ Duật

21.230

8.180

7.150

6.040

4.940

2023

Tạ Quang Bửu

4.200

2024

Tản Đà

36.640

11.740

9.560

7.820

6.400

2025

Tăng Bạt Hổ

39.020

17.650

15.100

12.970

11.290

2026

Tân An 1

16.090

2027

Tân An 2

16.090

2028

Tân An 3

16.090

2029

Tân An 4

16.090

2030

Tân Hòa 1

5.780

2031

Tân Hòa 2

5.780

2032

Tân Hòa 3

5,780

2033

Tân Hòa 4

5.780

2034

Tân Hòa 5

5.780

2035

Tân Hòa 6

5.780

2036

Tân Hòa 7

14.140

2037

Tân Hòa 8

14.140

2038

Tân Hòa 9

14.140

2039

Tân Hòa 10

5.600

2040

Tân Lập 1

34.190

2041

Tân Lập 2

30.620

2042

Tân Lưu

- Đoạn 10,5m

10.620

- Đoạn 7,5m

8.570

2043

Tân Phú 1

14.330

2044

Tân Phú 2

14.330

2045

Tân Thái 1

16.920

2046

Tân Thái 2

14.390

2047

Tân Thái 3

14.390

2048

Tân Thái 4

14.390

2049

Tân Thái 5

- Đoạn 5,5m

14.390

- Đoạn 3,5m

11.820

2050

Tân Thái 6

14.390

2051

Tân Thái 7

11.820

2052

Tân Thái 8

11.820

2053

Tân Thái 9

14.390

2054

Tân Thái 10

16.120

2055

Tân Thuận

18.560

7.010

5.930

4.720

3.990

2056

Tân Trà

10.510

2057

Tân Trào

7.770

2058

Tây Sơn

6.280

2059

Tế Hanh

- Đoạn từ Văn Tiến Dũng đến Phạm Hùng

5.240

2060

Tiên Sơn 1

19.910

2061

Tiên Sơn 2

18.010

2062

Tiên Sơn 3

18.490

2063

Tiên Sơn 4

18.580

2064

Tiên Sơn 5

18 580

2065

Tiên Sơn 6

18.110

2066

Tiên Sơn 7

20.540

2067

Tiên Sơn 8

20.310

2068

Tiên Sơn 9

- Đoạn 7,5m

22.000

- Đoạn 5,5m

19.900

2069

Tiên Sơn 10

19.900

9.650

8.550

7.140

6.140

2070

Tiên Sơn 11

22.000

2071

Tiên Sơn 12

17.150

2072

Tiên Sơn 14

- Đoạn 5,5m

18.950

- Đoạn 3,75m

17.150

2073

Tiên Sơn 15

18.950

2074

Tiên Sơn 16

18.550

2075

Tiên Sơn 17

18.550

2076

Tiên Sơn 18

18.550

2077

Tiên Sơn 19

15.170

2078

Tiên Sơn 20

15.170

2079

Tiểu La

- Đoạn từ đường 2 Tháng 9 đến Núi Thành

38.930

13.360

11.440

10.500

9.040

- Đoạn từ đường Núi Thành đến Nguyễn Hữu Thọ

34.510

9.890

8.490

7.480

6.440

2080

Tô Hiến Thành

21.500

11.080

9.610

7.520

6.130

2081

Tô Hiệu

- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Hoàng Thị Loan

8.550

4.690

4.110

3.360

2.750

- Đoạn còn lại

8.130

4.590

3.930

3.220

2.630

2082

Tố Hữu

- Đoạn từ Nguyễn Dữ đến Nguyễn Hữu Thọ

18.830

10.570

8.630

7.060

5.770

- Đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ đến Huỳnh Tấn Phát

20.960

10.570

8.630

7.060

5.770

- Đoạn từ Huỳnh Tấn Phát đến Núi Thành

23.770

13.210

10.600

10.120

8.450

2083

Tô Ngọc Vân

32.110

11.760

9.580

7.830

6.410

2084

Tô Vĩnh Diện

6.700

4.310

3.780

3.180

2.580

2085

Tôn Đản

- Đoạn từ Tôn Đức Thắng đến Trường THCS Nguyễn Công Trứ

8.690

4.700

4.180

3.430

2.790

- Đoạn từ Trường THCS Nguyễn Công Trứ đến Trường tiểu học Thái Thị Bôi

8.000

4.270

3.740

3.170

2.570

- Đoạn từ Trường tiểu học Thái Thị Bôi đến đường vào kho bom (CK55)

5.810

3.600

3.080

2.580

2.180

- Đoạn còn lại

4.210

3.010

2.570

2.110

1.720

2086

Tôn Đức Thắng

- Đoạn từ Hồng Thái - Yên Thế đến cầu Đa

23.350

5.520

4.760

3.730

3.050

- Đoan từ cầu Đa Cô đến Âu

20.160

5.350

4.520

3.700

3.020

- Đoạn 2 bên cầu vượt (từ Hồng Thái đến Nguyễn Như Hạnh và từ Yên Thế đến Tôn Đản)

12.950

4.760

4.090

3.340

2.730

- Đoạn 2 bên cầu vượt còn lại

8.540

4.760

4.090

3.340

2.730

2087

Tôn Quang Phiệt

14.090

2088

Tôn Thất Dương K

8.910

- Đoạn từ Thái Văn Lung đến đường Lê Quảng Chí

- Đoạn còn lại

2089

Tôn Thất Đạm

51.980

9.420

8.230

6.740

5.710

2090

Tôn Thất Tùng

26.270

11.740

9.560

7.820

6.4001

2091

Tôn Thất Thiệp

16.690

9.250

7 940

6.520

5.350

2092

Tôn Thất Thuyết

11.780

2093

Tống Duy Tân

8.550

4.690

4.110

3.360

2.750

2094

Tống Phước Phổ

24.720

13.360

11.440

10.500

9.040

2095

Tốt Động

Đoạn từ Nguyễn Sinh Sắc đến Trần Đình Tri

7.360

Đoạn còn lại

7.010

2096

Tú Mỡ

- Đoạn 10,5m

8.910

- Đoạn 7,5 m

8.230

2097

Tú Quỳ

- Đoạn 7,5m

7.190

4.310

3.780

3.180

2.580

- Đoạn 5,5m

5.590

3.730

3.280

2.680

2.170

2098

Tuệ Tĩnh

28.740

16.870

14.460

12.530

9.440

2099

Tùng Lâm 1

4.520

2100

Tùng Lâm 2

4.520

2101

Tùng Lâm 3

4.520

2102

Tùng Lâm 4

4.520

2103

Tùng Lâm 5

4.520

2104

Tùng Lâm 6

4.520

2105

Tùng Lâm 7

4.520

2106

Tùng Lâm 8

4.520

2107

Tùng Lâm 9

4.520

2108

Tùng Lâm 10

4.520

2109

Tùng Thiện Vương

12.320

2110

Tuy Lý Vương

12.320

2111

Từ Giấy

6.140

2112

Thạch Lam

19.550

10.110

8.800

6.700

5.780

2113

Thạch Sơn 1

3.700

2114

Thạch Sơn 2

3.700

2115

Thạch Sơn 3

3.700

2116

Thạch Sơn 4

3.700

2117

Thạch Sơn 5

3.700

2118

Thạch Sơn 6

3.700

2119

Thạch Sơn 7

3.700

2120

Thái Phiên

59.280

24.400

20.040

16.890

13.400

2121

Thái Thị Bôi

19.350

8.470

7.320

6.920

6.260

2122

Thái Văn A

4.460

2123

Thái Văn Lung

8.100

2124

Thanh Duyên

22.580

2125

Thành Điện Hải

58.600

2126

Thanh Hải

27.040

11.320

9.460

7.600

6.160

2127

Thanh Hóa

8.800

2128

Thanh Huy 1

18.190

7.170

5.840

4.660

3.470

2129

Thanh Huy 2

18.190

6.120

4.940

4.170

2.920

2130

Thanh Huy 3

18.190

2131

Thanh Khê 6

19.830

7.170

5.840

4.660

3.470

2132

Thanh Long

25.670

11.320

9.460

7.600

6.160

2133

Thanh Lương 1

5.960

2134

Thanh Lương 2

5.960

2135

Thanh Lương 3

5.960

2136

Thanh Lương 4

5.590

2137

Thanh Lương 5

8.100

2138

Thanh Lương 6

8.100

2139

Thanh Lương 7

8.100

2140

Thanh Lương 8

8.100

2141

Thanh Lương 9

8.100

2142

Thanh Lương 10

8.100

2143

Thanh Lương 11

8.100

2144

Thanh Lương 12

8.100

2145

Thanh Lương 14

8.100

2146

Thanh Lương 15

8.100

2147

Thanh Lương 16

8.100

2148

Thanh Lương 17

8.100

2149

Thanh Lương 18

8.100

2150

Thanh Lương 19

8.100

2151

Thanh Lương 20

8.100

2152

Thanh Lương 21

8.100

2153

Thanh Lương 22

8.100

2154

Thanh Lương 23

8.100

2155

Thanh Lương 24

8.100

2156

Thanh Lương 25

8.100

2157

Thanh Lương 26

8.100

2158

Thanh Lương 27

8.100

2159

Thanh Lương 28

8.100

2160

Thanh Lương 29

8.100

2161

Thanh Lương 30

8.100

2162

Thanh Lương 31

8.100

2163

Thanh Lương 32

8.100

2164

Thanh Nghị

9.430

2165

Thanh Sơn

28.900

11.320

9.460

7.600

6.160

2166

Thanh Tân

18.190

7.170

5.840

4.660

3.470

2167

Thanh Tịnh

9.990

2168

Thành Thái

12.830

5.050

4.490

3.670

2.990

2169

Thanh Thủy

30.350

11.320

9.460

7.600

6.160

2170

Thanh Vinh 1

2.710

2171

Thanh Vinh 2

2.710

2172

Thanh Vinh 3

2.710

2173

Thanh Vinh 4

2.710

1.740

1.600

1.370

1.040

2174

Thanh Vinh 5

2.710

1.740

1.600

1.370

1.040

2175

Thanh Vinh 6

2.710

2176

Thanh Vinh 7

2.710

2177

Thanh Vinh 8

2.740

1.740

1.600

1.370

1.040

2178

Thanh Vinh 9

2.700

1.740

1.600

1.370

1.040

2179

Thanh Vinh 10

2.710

1.740

1.600

1.370

1.040

2180

Thanh Vinh 11

2.700

2181

Thanh Vinh 12

2.720

1.740

1.600

1.370

1.040

2182

Thanh Vinh 14

2.740

1.740

1.600

1.370

1.040

2183

Thanh Vinh 15

2.740

1.740

1 600

1.370

1.040

2184

Thanh Vinh 16

2.740

1.740

1.600

1.370

1.040

2185

Thanh Vinh 17

3.190

2186

Thành Vinh 1

10.500

6.820

5.770

4.800

3.990

2187

Thành Vinh 2

9.970

6.820

5.770

4.800

3.990

2188

Thành Vinh 3

9.970

6.820

5.770

4.800

3.990

2189

Thành Vinh 4

9.970

6.820

5.770

4.800

3.990

2190

Thành Vinh 5

9.970

6.820

5.770

4.800

3.990

2191

Thăng Long

+ Đoạn thuộc địa bàn quận Hải Châu

28.090

10.150

8.960

7.180

6.190

+ Đoạn thuộc địa bàn quận Cẩm Lệ

- Đoạn từ giáp Hải Châu đến cầu Cẩm Lệ

15.630

- Đoạn còn lại

12.050

2192

Thân Cảnh Phúc

- Đoạn từ Lê Đại đến Lương Nhữ Hộc

15.680

- Đoạn từ Lương Nhữ Hộc đến Nguyễn Trác

17.450

2193

Thân Công Tài

5.080

3.900

3.420

2.820

2.290

2194

Thân Nhân Trung

17.810

2195

Thép Mới

- Đoạn 7,5m

8.240

- Đoạn 5,5m

7.120

2196

Thế Lữ

14.660

9.040

7.790

6.690

5.450

2197

Thi Sách

24.160

13.370

11.520

9.100

7.850

2198

Thích Phước Huệ

4.430

2199

Thích Quảng Đức

9.490

2200

Thích Thiện Chiếu

9 980

2201

Thiều Chửu

8.100

2202

Thổ Sơn 1

7.240

3.540

3.040

2.480

2.030

2203

Thổ Sơn 2

7.240

3.540

3.040

2.480

2.030

2204

Thôi Hữu

15.180

2205

Thu Bồn

4.370

2206

Thủ Khoa Huân

12.030

9.970

8.290

6.770

5.490

2207

Thuận An 1

14.030

8.670

7.840

6.530

5.420

2208

Thuận An 2

11.710

2209

Thuận An 3

11.710

2210

Thuận An 4

12.570

2211

Thuận An 5

11.840

2212

Thuận An 6

19.720

2213

Thuận Yến

23.770

2214

Thúc Tề

11.300

5.850

4.750

3.870

3.000

2215

Thủy Sơn 1

13.330

2216

Thủy Sơn 2

13.460

2217

Thủy Sơn 3

13.460

2218

Thủy Sơn 4

13.340

2219

Thủy Sơn 5

13.360

2220

Thủy Sơn 6

13.460

2221

Thượng Đức

6.280

2222

Trà Khê 1

6.040

2223

Trà Khê 2

6.040

2224

Trà Khê 3

7.010

2225

Trà Khê 4

6.040

2226

Trà Khê 5

9.450

2227

Trà Khê 6

7.370

2228

Trà Khê 7

7.010

2229

Trà Khê 8

6.040

2230

Trà Khê 9

6.040

2231

Trà Lộ

- Đoạn 7,5m

8.600

- Đoạn 5,5m

7.420

2232

Trà Na 1

3.670

2.180

1.810

1.460

1.160

2233

Trà Na 2

3.670

2234

Trà Na 3

3.860

2.180

1.810

1.460

1.160

2235

Trà Na 4

4.760

2236

Trần Anh Tông

15.400

7.170

5.840

4.660

3.470

2237

Trần Bạch Đằng

- Đoạn thuộc địa bàn quận Sơn Trà

50.920

12.680

10.860

8.890

7.250

- Đoạn thuộc địa bàn quận Ngũ Hành Sơn

59.280

2238

Trần Bích San

5.210

2239

Trần Bình Trọng

43.600

18.580

15.970

13.750

11.850

2240

Trần Can

13.110

2241

Trần Cao Vân

- Đoạn từ Ông Ích Khiêm đến Tôn Thất Đạm

42.740

9.930

8.660

7.080

5.890

- Đoạn từ Tôn Thất Đạm đến Huy Tập

36.200

9.930

8.660

7.080

5.890

- Đoạn còn lại

26.770

8.920

7.430

6.070

4.960

2242

Trần Cừ

9.620

2243

Trần Duy Chiến

22.310

7.210

6.070

4.990

4.090

2244

Trần Đại Nghĩa

- Đoạn từ Lê Văn Hiến đến Văn Tân

15.050

2.500

2.160

1.780

1.460

- Đoạn còn lại

12.580

2.500

2.160

1.780

1.460

2245

Trần Đăng

9.040

2246

Trần Đăng Ninh

24.080

2247

Trần Đinh Đàn

30.170

10.640

9.140

7.450

6.070

2248

Trần Đình Long

5.900

2249

Trần Đình Nam

8.560

4.400

3.720

3.100

2.520

2250

Trần Đình Tri

10.500

4.510

3.880

3.170

2.590

2251

Trần Đức

4.420

2.180

1.810

1.460

1.160

2252

Trần Đức Thảo

24.520

10.570

9.040

7.760

6.690

2253

Trần Đức Thông

18.760

2254

Trần Hoành (từ Lê Văn Hiến đến Nguyễn Đình Chiểu)

16.380

6.830

5.870

4.810

3.920

2255

Trần Huấn

15.920

6.620

5.650

4.370

3.560

2256

Trần Huy Liệu

8.800

4.570

3.730

3.050

2.500

2257

Trần Hưng Đạo

- Đoạn từ Lê Văn Duyệt đến đường Nại Tú 2

29.420

10.830

9.790

8.400

6.980

- Đoạn từ Nại Tú 2 đến cầu Sông Hàn

42.470

13.270

11.340

9.410

7.700

- Đoạn từ Cầu Sông Hàn đến Cầu Rồng

55.070

18.980

16.030

11.210

9.380

- Đoạn từ Cầu Rồng đến cầu Trần Thị Lý

36.400

14.160

10.730

8.330

7.150

2258

Trần Hữu Duẩn

4.900

2259

Trần Hữu Dực

11.990

2260

Trần Hữu Độ

15.600

2261

Trần Hữu Tước

39.150

2262

Trần Hữu Trang

14.090

2263

Trần Kế Xương

40.840

17.650

15.100

12.970

10.910

2264

Trần Kim Bảng

9.050

2265

Trần Kim Xuyến

8.100

2266

Trần Khánh Dư

17.870

9.790

8.360

6.860

5.630

2267

Trần Khát Chân

14.600

2268

Trần Lê

6.940

2269

Trần Lựu

5.060

2270

Trần Mai Ninh

9.050

2271

Trần Minh Tông

9.040

2272

Trần Minh Thiệt

5.890

2273

Trần Nam Trung

- Đoạn từ Võ Chí Công đến Dương Loan

10.450

- Đoạn còn lại

9.050

2274

Trần Ngọc Sương

7.130

4.000

3.370

2.760

2.270

2275

Trần Nguyên Đán

Đoạn từ Nguyễn Sinh Sắc đến Hồ Tùng Mậu

11.140

Đoạn từ đường Hồ Tùng Mậu đến Trần Đình Tri

10.580

Đoạn còn lại

10.070

2276

Trần Nguyên Hãn

18.200

2277

Trần Nhân Tông

- Đoạn từ Đỗ Anh Hàn đến Cao Lỗ

28.660

- Đoạn còn lại

18.400

7.400

6.350

4.960

4.060

2278

Trần Nhật Duật

9.500

6.590

5.680

4.730

3.940

2279

Trần Phú

- Đoạn từ Đống Đa đến Lê Duẩn (Trừ đoạn 2 bên hầm chui)

59.280

19.750

16.530

13.780

11.260

- Đoạn từ Lê Duẩn đến Trần Quốc Toản (trừ đoạn 2 bên hầm chui)

59.280

26.620

21.760

17.810

14.530

- Đoạn từ Trần Quốc Toản đến Nguyễn Văn Linh

59.280

26.620

21.760

17.810

14.530

- Đoạn 2 bên hầm chui

50.980

24.440

20.980

17.220

14.140

2280

Trần Phước Thành

17.050

6 620

5.650

4.370

3.560

2281

Trần Quang Diệu

21.650

12.320

10.600

7.370

5.830

2282

Trần Quang Khải

10.870

7.300

6.160

5.040

4.120

2283

Trần Quang Long

7.710

2284

Trần Quốc Hoàn

27.340

2285

Trần Quốc Toản

59.280

24.400

20.040

16.890

13.400

2286

Trần Quốc Thảo

4.590

2287

Trần Quốc Vượng

7.010

2288

Trần Quý Cáp

47.910

16.560

14.120

12.110

10.410

2289

Trần Quý Hai

- Đoạn 7,5m

7.130

4.130

3.640

2.960

2.420

- Đoạn 5,5m

6.550

2290

Trần Quý Khoách

7.040

2291

Trần Sâm

10.900

2292

Trần Tấn

5.080

2293

Trần Tấn Mới

- Đoan có vỉa hè

18.520

8.410

7.270

5.740

4.970

- Đoạn không có vỉa hè

16.870

8.410

2294

Trần Tống

27.520

11.740

9.560

7.820

6.400

2295

Trần Thái Tông

8.350

4.880

4.040

3.250

2.510

2296

Trần Thanh Mại

24.110

2297

Trần Thánh Tông

- Đoạn từ Ngô Quyền đến Vân Đồn

17.350

- Đoạn còn lại

14.090

2298

Trần Thanh Trung

17.120

2299

Trần Thị Lý

- Đoạn thuộc địa phận quận Hải Châu

37.210

- Đoạn thuộc địa phận quận Ngũ Hành Sơn

20.020

2300

Trần Thủ Đ

15.100

6.600

5.650

4.370

3.560

2301

Trần Thúc Nhẫn

7.430

2302

Trần Thuyết

15.180

2303

Trần Triệu Luật

9.430

2304

Trần Trọng Khiêm

15.640

7.090

6.080

4.970

4.060

2305

Trần Văn Cẩn

5.090

2306

Trần Văn Dư

18.890

9.640

8.320

6.830

5.600

2307

Trần Văn Đán

10.890

2308

Trần Văn Đang

8.490

2309

Trần Văn Giảng

9.380

2310

Trần Văn Giáp

15.680

2311

Trần Văn Hai

8.800

2312

Trần Văn Kỷ

12.470

2313

Trần Văn Lan

6.140

2314

Trần Văn Ơn

- Đoạn 7,5m

7.720

4.310

3.780

3.180

2.580

- Đoạn 5,5m

6.700

4.310

3.780

3.180

2.580

2315

Trần Văn Thành

- Đoạn từ Hồ Xuân Hương đến Vũ Mộng Nguyên

17.540

9.080

7.790

6.350

5.150

- Đoạn nối tiếp đường Trần Văn Thành chưa đặt tên

11.400

7.270

6.230

5.080

4.120

2316

Trần Văn Trà

8.590

2317

Trần Văn Trứ

59.280

2318

Trần Viện

5.680

2319

Trần Xuân Hòa

9.280

2320

Trần Xuân Lê

- Đoạn từ Huỳnh Ngọc Huệ đến đường Hà Huy Tập

14.520

7.120

6.170

5.320

3.850

- Đoạn từ Hà Huy Tập đến Trần Can

13.110

6.830

5.890

5.070

3.650

- Đoạn Trần Can đến Nguyễn Công Hãng

14.520

6.440

5.610

4.840

3.470

2321

Trần Xuân Soạn

8.830

2322

Triệu Nữ Vương

- Đoạn từ Hoàng Diệu đến Lê Đình Dương

50.050

17.650

15.100

12.970

11.740

- Đoạn từ Lê Đình Dương đến Hùng Vương

50.050

7.650

15.100

12.970

11.740

2323

Triệu Quốc Đạt

7.130

4.130

3.640

2.960

2.420

2324

Triệu Việt Vương

29.700

12.290

10.600

6.720

5.570

2325

Trinh Đường

3.810

2326

Trịnh Công Sơn

27.450

10.150

9.250

8.730

7.140

2327

Trịnh Đình Thảo

18.340

6.620

5.650

4.370

3.560

2328

Trịnh Hoài Đức

8.440

2329

Trịnh Khả

5210

2330

Trịnh Khắc Lập

4.710

2331

Trịnh Lỗi

13.250

2332

Trung Hòa 1

3.980

2333

Trung Hòa 2

4.030

2334

Trung Hòa 3

4.060

2335

Trung Hòa 4

4.010

2336

Trung Hòa 5

4.160

2337

Trung Lương 1

5.090

2338

Trung Lương 2

5.090

2339

Trung Lương 3

5.090

2340

Trung Lương 4

5.090

2341

Trung Lương 5

5.090

2342

Trung Lương 6

5.690

2343

Trung Lương 7

5.690

2344

Trung Lương 8

9.020

2345

Trung Lương 9

9.020

2346

Trung Lương 10

9.020

2347

Trung Lương 11

9.020

2348

Trung Lương 12

9.020

2349

Trung Lương 14

9.020

2350

Trung Lương 15

9.020

2351

Trung Lương 16

9.020

2352

Trung Lương 17

9.020

2353

Trung Lương 18

10.250

2354

Trung Lương 19

10.250

2355

Trung Lương 20

10.250

2356

Trung Nghĩa 1

6.490

2357

Trung Nghĩa 2

6.490

2358

Trung Nghĩa 3

6.490

2359

Trung Nghĩa 4

6.680

4.760

4.090

3.340

2.730

2360

Trung Nghĩa 5

6.490

2361

Trung Nghĩa 6

6.680

4.760

4.090

3.340

2.730

2362

Trung Nghĩa 7

6.680

2363

Trung Nghĩa 8

6.680

2364

Trung Nghĩa 9

8.050

2365

Trừ Văn Thố

5.900

2366

Trưng Nữ Vương

- Đoạn từ Bảo tàng Chàm đến Nguyễn Thiện Thuật

44.450

19.710

16.960

13.850

12.110

- Đoạn từ Nguyễn Thiện Thuật đến Duy Tân

45.820

19.710

16.960

13.850

12.110

- Đoạn Từ Duy Tân đến Nguyễn Hữu Thọ

33.230

18.780

15.900

13.280

10.880

- Đoạn còn lại

31.590

11.600

9.290

6.500

5.730

2367

Trưng Nhị

25.860

13.480

10.760

9.270

7.600

2368

Trương Công Huấn

4.240

2369

Trương Công Hy

12.320

2370

Trương Chí Cương

24.110

9.600

8.270

7.130

5.780

2371

Trương Minh Hùng

3.880

2372

Trường Chinh (phía không có đường sắt)

- Đoạn 02 bên đường dẫn cầu vượt Ngã 3 Huế (từ Ngã 3 Huế đến chân cầu vượt)

12.080

7.230

5.890

4.810

3.710

- Đoạn từ Chân cầu vượt (Ngã 3 Huế) đến Hà Huy Tập

16.500

8.110

6.590

5.370

3.930

- Đoạn từ Hà Huy Tập đến hết địa phận phường An Khê

14.030

7.230

5.890

4.810

3.710

- Đoạn từ hết địa phận phường An Khê đến nút giao thông Hòa Cầm

8.220

4.360

3.780

3.080

2.500

- Đoạn từ nút giao thông Hòa Cầm đến Nguyễn Nhàn

7.590

4.360

3.780

3.080

2.500

- Đoạn từ Nguyễn Nhàn đến Cầu Đỏ

6.230

4.000

3.370

2.760

2.270

2373

Trường Chinh (phía có đường sắt)

- Đoạn từ Cầu vượt Ngã ba Huế đến Lê Trọng Tấn

5.440

3.410

2.870

2.470

2.020

- Đoạn từ Lê Trọng Tấn đến Cầu vượt Hòa Cầm

4.620

3.200

2.720

2.300

1.900

- Đoạn còn lại

2.870

2.430

1.950

1.630

2374

Trương Đăng Quế

7.410

2375

Trương Định

- Đoạn 10,5m

23.360

10.420

8.500

7.070

6.080

- Đoạn 7,5m

19.120

9.410

8.080

6.740

5.980

2376

Trương Gia Mô

4.850

2.140

1.840

1.510

1.240

2377

Trương Hán Siêu

19.690

2378

Trương Minh Giảng

7.040

2379

Trương Minh Ký

5.960

2380

Trương Quang Giao

8.830

4.150

3.380

2.770

2.260

2381

Trương Quốc Dụng

9.490

2382

Trương Quyền

18.040

2383

Trường Sa

- Đoạn từ Minh Mạng đến đường Non Nước

31.730

5.330

4.580

3.780

3.110

- Đoạn còn lại (đến hết phường Hòa Hải)

21.000

4.820

4.120

3.370

2.750

2384

Trường Sơn

- Đoạn từ phía Tây cầu vượt đến đường vào Trung tâm sát hạch lái xe.

6.130

3.010

2.570

2.110

1.720

- Đoạn từ Trung tâm sát hạch lái xe đến trường quân sự QK5

5.220

2.710

2.330

1.910

1.550

- Đoạn từ trường quân sự QK5 đến Trạm biến áp 500KV

5.220

2.710

2.330

1.910

1.550

2385

Trường Thi 1

25.920

2386

Trường Thi 2

25.410

2387

Trường Thi 3

25.410

2388

Trường Thi 4

22.870

2389

Trường Thi 5

22.870

2390

Trường Thi 6

25.410

2391

Trương Văn Đa

9.780

2392

Trương Văn Hiến

12.890

2393

Trương Vân Lĩnh

3.700

2394

Trương Xuân Nam

6.140

2395

Ung Văn Khiêm

- Đoạn 7,5m

19.870

- Đoạn 5,5m

17.660

- Đoạn 3,5m

15.900

2396

Vạn Tường

4.900

2.390

2.050

1.670

1.370

2397

Văn Cao

36.640

11.740

9.560

7.820

6.400

2398

Văn Cận

15.370

2399

Văn Tân

5.660

2400

Văn Tiến Dũng

- Đoạn từ đường Đinh Gia Trinh đến đường Nguyễn Xuân Lâm

9.100

- Đoạn từ đường Nguyễn Xuân Lâm đến Hoàng Châu Ký

7.790

- Đoạn từ Hoàng Châu Ký đến đường Vũ Thạnh

6.560

- Đoạn còn lại

5.960

2401

Văn Thánh 1

4.040

2402

Văn Thánh 2

4.040

2403

Văn Thánh 3

4.040

2404

Văn Thánh 4

4.040

2405

Vân Đài Nữ Sĩ

4.010

2406

Vân Đồn

- Đoạn từ Trần Hưng Đạo đến Trần Thánh Tông

23.330

- Đoạn còn lại

19.820

2407

Việt Bắc

9.800

2408

Vĩnh Tân

- Đoạn 7,5m

33.360

- Đoạn 5,5m

25.680

2409

Võ An Ninh

- Đoạn 10,5m

8.800

- Đoạn 7,5m

7.430

2410

Võ Chí Công

- Đoạn từ cầu Nguyễn Tri Phương đến cầu Khuê Đông

18.630

- Đoạn từ cầu Khuê Đông đến Mai Đăng Chơn

10.010

- Đoạn từ Mai Đăng Chơn đến Trần Đại Nghĩa

9.100

2411

Võ Duy Dương

5.460

2412

Võ Duy Ninh

15.800

6.980

5.970

4.870

3.950

2413

Võ Nghĩa

27.870

2414

Nguyên Giáp

- Đoạn từ Nguyễn Huy Chương đến Phạm Văn Đồng

59.280

13.730

12.430

10.730

8.800

- Đoạn từ Phạm Văn Đồng đến Võ Văn Kiệt

59.280

17.090

14.020

11.070

9.080

- Đoạn từ Võ Văn Kiệt đến Phan Tứ

59.280

13.450

11.470

8.890

7.250

- Đoạn từ Phan Tứ đến Hồ Xuân Hương

59.280

11.310

9.770

7.580

6.570

- Đoạn từ Hồ Xuân Hương đến Minh Mạng

49.850

10.180

8.670

7.410

6.350

2415

Võ Như Hưng

15.490

10.210

8.760

7.210

5.900

2416

Võ Quảng

5.220

2417

Quý Huân

13.570

2418

Võ Sạ

5.210

2419

Võ Thị Sáu

Đoạn từ Nguyễn Hữu Cảnh đến đường 3/2

24.180

Đoạn còn lại

19.030

2420

Trường Toản

14.070

8.220

7.430

6.370

5.450

2421

Võ Văn Đặng

5.950

2422

Văn Đồng

9.680

2423

Võ Văn Kiệt

59.280

18.370

15.510

10.990

9.380

2424

Văn Ngân

- Đoạn 10,5m

7.890

- Đoạn 7,5m

5.870

2425

Võ Văn Tần

47.420

9.510

8.150

7.020

6.070

2426

Vũ Cán

3.640

2427

Vũ Duy Đoán

12.890

2428

Vũ Duy Thanh

28.760

2429

Vũ Đình Liên

8.490

2430

Vũ Đình Long

15.800

6.980

5.970

4.870

3.950

2431

Vũ Huy Tấn

4.280

2432

Vũ Hữu

25.330

2433

Vũ Hữu Lợi

6.350

2434

Vũ Lập

5.640

2435

Vũ Lăng

7.540

3.600

3.080

2.580

2.180

2436

Vũ Mộng Nguyên

- Đoạn 7,5m

17.290

- Đoạn 5,5m

15.560

9.080

7.790

6.350

5.150

2437

Vũ Ngọc Nhạ

17.330

2438

Vũ Ngọc Phan

- Đoạn đối diện với chợ Hòa Khánh

15.310

- Đoạn còn lại

13.420

2439

Vũ Quỳnh

13.390

2440

Vũ Tông Phan

11.040

6.980

5.970

4.870

3.950

2441

Vũ Thạnh

4.420

2442

Vũ Thành Năm

9.020

2443

Vũ Trọng Hoàng

9.470

4.700

4.180

3.430

2.790

2444

Vũ Trọng Phụng

16.660

2445

Vũ Văn Cẩn

- Đoạn 10,5m

7.730

- Đoạn 7,5m

6.680

2446

Vũ Văn Dũng

28.130

12.380

10.600

6.720

5.570

2447

Vũng Thùng 1

8.010

2448

Vũng Thùng 2

7.040

2449

Vũng Thùng 3

7.040

2450

Vũng Thùng 4

7.040

2451

Vũng Thùng 5

7.040

2452

Vũng Thùng 6

6.950

2453

Vũng Thùng 7

6.950

2454

Vũng Thùng 8

6.950

2455

Vũng Thùng 9

7.040

3.520

3.040

2.620

2.040

2456

Vùng Trung 1

7.010

2457

Vùng Trung 2

7.010

2458

Vùng Trung 3

7.010

2459

Vùng Trung 4

7.010

2460

Vùng Trung 5

7.010

2461

Vùng Trung 6

6.350

2462

Vùng Trung 7

6.350

2463

Vùng Trung 8

6.350

2464

Vùng Trung 9

6.350

2465

Vùng Trung 10

6.680

2466

Vùng Trung 11

- Đoạn 7,5m

6.680

- Đoạn 5,5m

6.350

2467

Vùng Trung 12

6.350

2468

Vùng Trung 14

6.680

2469

Vùng Trung 15

6.350

2470

Vùng Trung 16

6.350

2471

Vùng Trung 17

6.350

2472

Vùng Trung 18

6.680

2473

Vùng Trung 19

6.680

2474

Vũ Xuân Thiều

8.100

2475

Vương Thừa Vũ

- Đoàn từNguyên Giáp đến Hồ Nghinh

46.880

- Đoạn còn lại

32.760

10.640

9.140

7.450

6.070

2476

Xóm Đồng

9.530

6.180

5.340

4.360

3.540

2477

Xô Viết Nghệ Tĩnh

- Đoạn từ 2 Tháng 9 đến Lê Thanh Nghị

49.330

18.140

16.400

14.950

11.150

- Đoạn từ Lê Thanh Nghị đến Nguyễn Hữu Thọ

42.920

2478

Xuân Diệu

19.130

2479

Xuân Đán 1

16.690

8.670

7.840

6.530

5.420

2480

Xuân Đán 2

13.280

2481

Xuân Đán 3

18.800

8.670

7.840

6.530

5.420

2482

Xuân Hòa 1

14.550

2483

Xuân Hòa 2

14.550

5.930

4.940

4.170

2.920

2484

Xuân Hòa 3

19.260

2485

Xuân Hòa 4

19.260

2486

Xuân Quỳnh

16.380

6.830

5.870

4.810

3.920

2487

Xuân Tâm

19.280

11.050

9.970

7.950

6410

2488

Xuân Thiều 1

4.680

2489

Xuân Thiều 2

4.680

2490

Xuân Thiều 3

6.160

2491

Xuân Thiều 4

6.160

2492

Xuân Thiều 5

5.170

2493

Xuân Thiều 6

4.680

2494

Xuân Thiều 7

5.010

2495

Xuân Thiều 8

4.760

2496

Xuân Thiều 9

4.760

2497

Xuân Thiều 10

4.760

2498

Xuân Thiều 11

5.010

2499

Xuân Thiều 12

4.760

2500

Xuân Thiều 14

4.760

2501

Xuân Thiều 15

4.680

2502

Xuân Thiều 16

4.680

2503

Xuân Thiều 17

4.680

2504

Xuân Thiều 18

3.860

2505

Xuân Thiều 19

3.320

2506

Xuân Thiều 20

3.320

2507

Xuân Thiều 21

3.320

2508

Xuân Thiều 22

3.860

2509

Xuân Thiều 23

3.860

2510

Xuân Thiều 24

4.500

2511

Xuân Thiều 25

3.320

2512

Xuân Thiều 26

3.320

2513

Xuân Thiều 27

3.320

2514

Xuân Thiều 28

3.320

2515

Xuân Thiều 29

3.860

2516

Xuân Thiều 30

3.320

2517

Xuân Thiều 31

3.320

2518

Xuân Thiều 32

3.320

2519

Xuân Thiều 33

3.860

2520

Xuân Thiều 34

8.250

2521

Xuân Thiều 35

8.250

2522

Xuân Thiều 36

5.150

2523

Xuân Thiều 37

5.150

2524

Xuân Thiều 38

5.150

2525

Xuân Thủy

19.320

2526

Ỷ Lan Nguyên Phi

29.220

13.670

11.800

10.190

8.480

2527

Yersin

11.800

6.180

5.340

4.360

3.540

2528

Yên Bái

- Đoạn từDuẩn đến Nguyễn Thái Học

59.280

24.440

20.980

17.220

14.140

- Đoạn từ Nguyễn Thái Học đến Hồng Phong

59.280

23.200

19.990

16.420

13.480

2529

Yên Khê 1

- Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến Dũng Sĩ Thanh Khê

16.110

6.810

5.540

4.420

3.280

- Đoạn còn lại

14.740

2530

Yên Khê 2

- Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến Dũng Sĩ Thanh Khê

16.400

6.810

5.540

4.420

3.280

- Đoạn còn lại

15.620

6.810

5.540

4.420

3.280

2531

Yên Thế

12.620

2532

Yết Kiêu

18.170

7.450

6.360

4.940

4.030

2533

Đường số 1 Khu công nghiệp Hòa Cầm

3.940

2534

Đường số 3 Khu công nghiệp Hòa Cầm

3.650

2.590

2.220

1.820

1.480

2535

Đường quy hoạch 10,5m từ đường Trần Đại Nghĩa vào trường Cao đẳng CNTT Hữu Nghị Việt Hàn

5.330

2.840

2.420

1.990

1.570

2536

Đường tránh Hải Vân - Túy Loan (đoạn thuộc địa bàn quận Liên Chiểu)

2.560

PHỤ LỤC II

GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2023 của UBND thành phố Đà Nẵng)

 ĐVT: 1.000đ/m2

STT

Tên đường phố

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

A

Các đường đã đặt tên thuộc huyện Hòa Vang

1

Âu Dương Lân

- Đoạn 10,5m

5.410

- Đoạn 7,5m

4.200

2

An Ngãi 1

1.890

3

An Ngãi 2

1.890

4

An Ngãi 3

2.320

5

An Ngãi 4

1.890

6

An Ngãi 5

1.890

7

An Ngãi 6

1.890

8

An Ngãi 7

1.890

9

An Ngãi 8

1.890

10

An Ngãi 9

1.890

11

Bàu Cầu 1

3.600

12

Bàu Cầu 2

3.600

13

Bàu Cầu 3

3.600

14

Bàu Cầu 4

3.600

15

Bàu Cầu 5

3.600

16

Bàu Cầu 6

3.600

17

Bàu Cầu 7

3.600

18

Bàu Cầu 8

3.600

19

Bàu Cầu 9

3.600

20

Bàu Cầu 10

3.600

21

Bàu Cầu 11

3 600

22

Bàu Cầu 12

3.600

23

Bàu Cầu 14

3.600

24

Bàu Cầu 15

3.600

25

Bàu Cầu 16

3.600

26

Bàu Cầu 17

3.600

27

Bàu Cầu 18

3.600

28

Bàu Cầu 19

3.600

29

Bàu Cầu 20

3.600

30

Bàu Cầu 21

3.600

31

Bàu Cầu 22

3.600

32

Bàu Cầu 23

3.600

33

Bàu Cầu 24

3.600

34

Bàu Cầu 25

5.140

35

Bàu Cầu 26

3.600

36

Bàu Cầu 27

3.600

37

Bàu Cầu 28

3.600

38

Bàu Nghè 1

1.890

39

Bàu Nghè 2

1.890

40

Bàu Nghè 3

1.890

41

Bàu Nghè 4

1.890

42

Bàu Nghè 5

2.320

43

Bàu Nghè 6

1.890

44

Bàu Nghè 7

1.890

45

Bàu Nghè 8

1.890

46

Bàu Nghè 9

1.890

47

Bùi Cầm Hổ

3.600

48

Bùi Huy Đáp

3.600

49

Bờ Đằm 1

3.240

50

B Đằm 2

2.910

51

B Đằm 3

2.910

52

Bờ Đằm 4

- Đoạn 7,5m

3.240

- Đoạn 5,5m

2.910

53

B Đằm 5

2.910

54

B Đằm 6

2.910

55

B Đằm 7

2.910

56

B Đằm 8

2 910

57

B Đằm 9

2.910

58

B Đằm 10

2.910

59

B Đằm 11

2.910

60

B Đằm 12

2.910

61

B Đằm 14

2.910

62

Cao Bá Đạt

3.600

63

Cầu Đỏ - Túy Loan

3.560

2.590

2.220

1.820

1.480

64

Cồn Đình

3.600

65

Dương Sơn 1

- Đoạn 10,5m

4.150

- Đoạn 7,5m

3.780

66

Dương Sơn 2

3.780

67

Dương Sơn 3

3.780

68

Dương Sơn 4

3.780

69

Dương Sơn 5

2.650

70

Dương Sơn 6

2.650

71

Dương Sơn 7

2.650

72

Dương Sơn 8

2.650

73

Dương Sơn 9

2.650

74

Dương Sơn 10

3.780

75

Dương Sơn 11

3.780

76

Đại La 1

1.750

77

Đại La 2

1.430

78

Đại La 3

- Đoạn 7,5m

1.750

- Đoạn 5,5m

1.430

79

Đại La 4

1.430

80

Đại La 5

1.430

81

Đại La 6

1.430

82

Đá Bàn 1

3.600

83

Đá Bàn 2

2.520

84

Đá Bàn 3

2.520

85

Đá Bàn 4

2.520

86

Đá Bàn 5

2.140

87

Đá Bàn 6

Đoạn 7,5m

3.600

Đoạn 3,75m

2.140

88

Đá Bàn 7

2.140

89

Đá Bàn 8

2.140

90

Đá Bàn 9

2.520

91

Đá Bàn 10

2.140

92

Đá Bàn 11

3.600

93

Đào Trinh Nhất

3.600

94

Đặng Đức Siêu

4.720

95

Đặng Văn Kiều

3.600

96

Đặng Văn Chất

3.670

97

Gò Lăng 1

2.530

98

Gò Lăng 2

3.260

99

Gò Lăng 3

2.530

100

Gò Lăng 4

3.260

101

Gò Lăng 5

2.530

102

Gò Lăng 6

2.530

103

Gò Lăng 7

2.530

104

Hà Duy Phiên

5.450

105

Văn Mao

2.910

106

Hoàng Đạo Thành

4.860

107

Hoàng Phê

2.320

108

Hoàng Sâm

5.550

109

Hoàng Văn Thái

6.030

3.080

2.580

2.230

1.820

110

Huỳnh Tịnh Của

3.600

111

Kiều Sơn Đen

4.400

112

Kha Vạng Cân

5.140

113

La Bông 1

2.140

114

La Bông 2

3.600

115

La Bông 3

2.140

116

La Bông 4

2.140

117

La Bông 5

2.140

118

La Bông 6

2 140

119

Lê Đình Diên

4.860

120

Lê Trực

- Đoạn 7,5m

5.140

- Đoạn 5,5m

3.600

121

Lê Văn Hoan

3.300

122

Lý Thiên Bảo

4.000

123

Mai An Tiêm

3.600

124

Mẹ Thứ (Đoạn 7,5m)

5.990

125

Linh

7.000

126

Miếu Bông 1

3.600

127

Miếu Bông 2

3.600

128

Miếu Bông 3

3.600

129

Miếu Bông 4

3.600

130

Miếu Bông 5

3.600

131

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

- Đoạn từ cầu Hòa Phước đến Quốc Lộ 1A

6.550

132

Nguyễn Án

2.910

133

Nguyễn Bá Loan

2.910

134

Nguyễn Bảo

4.000

135

Nguyễn Chí Trung

2.320

136

Nguyễn Hàm Ninh

3.600

137

Nguyn Hồng Ánh

6.000

138

Nguyễn Huy Oánh

3.600

139

Nguyễn Kim

5.080

140

Nguyễn Khả Trạc

3.600

141

Nguyễn Minh Vân

2.320

142

Nguyễn Triệu Luật

1.890

143

Nguyễn Tất Thành

- Đoạn từ đường tránh Hải Vân - Túy Loan đến hết địa phận huyện Hòa Vang

6.260

144

Nguyễn Văn Tỵ

3.600

145

Nguyễn Văn Vĩnh

3.980

146

Nguyn Văn Xuân

3.600

147

Ống Khế 1

2.630

148

Ống Khế 2

2.230

149

Ống Khế 3

2.230

150

Ống Khế 4

2 230

151

Ống Khế 5

2.230

152

Ống Khế 6

2.230

153

Phạm Hùng

11.100

2.950

2.400

1.670

1.300

154

Phạm Hữu Nghị

5.110

155

Phan Quang Định

2.320

156

Phan Thêm

2.320

157

Phan Thúc Trực

3.600

158

Phan Văn Đáng

- Đoạn 10,5m

4.400

2.550

2.280

1.510

1.240

- Đoạn 7,5m

3.600

2.550

2.280

1.510

1.240

159

Tế Hanh

4.560

160

Túy Loan 1

2.430

161

Túy Loan 2

2.430

162

Túy Loan 3

1.990

163

Túy Loan 4

3.300

164

Túy Loan 5

1.990

165

Túy Loan 6

3.300

166

Túy Loan 7

3.300

167

Túy Loan 8

2.430

168

Túy Loan 9

2.430

169

Thu Bồn

4.370

170

Trà Ban 1

2.620

171

Trà Ban 2

2.620

172

Trà Ban 3

2.620

173

Trần Tử Bình

4.400

174

Trần Văn Giàu

3.600

175

Trịnh Quang Xuân

3.600

176

Trung Đồng

3.600

177

Trường Sơn

- Đoạn từ trường quân sự QK5 đến Trạm biến áp 500KV

5.220

2.710

2.330

1.910

1.550

- Đoạn còn lại

4.360

2.710

2.330

1.910

1.550

178

Trương Vĩnh Ký

- Đoạn 10,5m

4.890

- Đoạn 7,5m

4.200

179

Vũ Phạm Hàm

1.890

180

Võ Thành Vỹ

4.400

181

Vũ Miên

3.600

3.430

2.780

1.670

1.300

B

Các đường liên thôn, liên xã thuộc huyện Hòa Vang

I

Xã Hòa Châu

1

Quốc lộ 1A cũ

920

2

Quốc lộ 1A

5.830

3

Đường ĐT 605

3.410

4

Đường 409 (đoạn từ giáp Hòa Phước đến giáp Hòa Tiến)

920

5

Đường nhựa thôn Phong Nam

1.930

6

Đường chính thôn Đông Hòa (đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp trường Kim Lăng)

1.030

7

Tuyến đường Quang Châu (đoạn từ Quốc lộ 1A đến đình làng Quang Châu)

1.930

8

Đường chính thôn Tây An (đoạn từ đường ĐT 605 đến cầu Bến Bác)

9

Đường liên thôn Dương Sơn - Giáng Đông

10

Đường Hòa Phước - Hòa Khương

2.400

11

Các thôn

- Đường rộng từ 5m trở lên

924

- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

756

- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

618

- Đường rộng dưới 2m

504

II

Xã Hòa Tiến

1

Đường ĐT 605

- Đoạn từ giáp Hòa Châu đến Chợ Lệ Trạch cộng thêm 300m về phía Nam (đo từ tim đường 409)

4.242

- Đoạn còn lại

3.000

2

Đường 409 (đường đi Ba ra An Trạch)

- Đoạn từ giáp Hòa Châu đến giáp đường sắt (Hòa Tiến)

1.770

- Đoạn từ đường sắt đường (Hòa Tiến) đến giáp phía Đông khu tái định cư Lộ Sơn 1

2.184

- Đoạn từ phía Đông khu tái định cư Lệ Sơn 1 đến phía Tây khu tái định cư Lệ Sơn 1

1.926

- Đoạn từ phía Tây khu tái định cư Lệ Sơn 1 đến giáp cầu Bến Giang

1.056

- Đoạn từ cầu Bến Giang đến giáp đình làng An Trạch

1.080

- Đoạn từ đình làng An Trạch đến giáp Ba ra An Trạch

834

3

Đường ADB5 (đường từ Hòa Tiến đi Hòa Phong)

- Đoạn từ đường ĐT 605 đến cầu Đá

2.112

- Đoạn còn lại

1.722

4

Đường Dương Sơn đi ADB5

- Đoạn từ bùng binh Dương Sơn đến ngã 4 Yến Nê

- Đoạn từ ngã 4 Yến Nê đến cầu Cháy

- Đoạn từ cầu Cháy đến đường ADB5

5

Đường liên thôn Lệ Sơn Bắc (Từ ngã 4 LSơn đến ngã 4 Yến Nê cộng thêm 300m về phía Bắc)

6

Đường Hòa Phước - Hòa Khương

- Đoạn từ giáp Hòa Châu đến đường liên thôn Lệ Sơn - La Bông (kể cả khu TĐC cho các hộ mặt đường ĐT 605)

3.600

- Đoạn còn lại

2.400

7

Các thôn

- Đường rộng từ 5m trở lên

864

- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

720

- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

588

- Đường rộng dưới 2m

480

III

Xã Hòa Phước

1

Quốc lộ 1A

- Đoạn từ giáp Hòa Châu đến cầu Quá Giáng

5.830

- Đoạn từ cầu Quá Giáng đến UBND xã Hòa Phước

6.450

- Đoạn từ UBND xã Hòa Phước đến giáp tỉnh Quảng Nam

5.560

2

Đường 409 (đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp Hòa Châu)

2.830

3

Đường từ ngã ba Tứ Câu đến giáp cầu Tứ Câu

3.650

4

Tuyến đường Quang Châu (đoạn từ Quốc lộ 1A đến đình làng Quang Châu) - địa phận xã Hòa Phước

1.930

5

Đường Hòa Phước - Hòa Khương

2.400

6

Các thôn

a. Phía Bắc sông chảy qua cầu Quá Giáng

- Đường rộng từ 5m trở lên

1.190

- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

880

- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

730

- Đường rộng dưới 2m

600

b. Phía Nam sông chảy qua cầu Quá Giáng

- Đường rộng từ 5m trở lên

1.060

- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

870

- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

720

- Đường rộng dưới 2m

590

IV

Xã Hòa Nhơn

1

Quốc lộ 14B (đoạn từ đường tránh Hải Vân - Túy Loan đến cầu Túy Loan)

3.370

2

Đường Quảng Xương - Đoạn từ giáp Quốc lộ 14B đến cầu Giăng (thuộc Quốc lộ 14G)

3.440

3

Đường DH 2 mới (đường 10,5m thẳng)

- Đoạn từ đường Quảng Xương đến Cầu Tây

- Đoạn từ Cầu Tây đến giáp địa phận xã Hòa Sơn

4

Đường DH 2 cũ (đường vòng 7,5m)

- Đoạn từ cầu Giăng đến cầu Đồng Gia vòng ra đường DH 2 Mới

- Đoạn từ Miếu Đôi đến Ngã 3 Cây Thông ra đến giáp đường DH 2 Mới

- Đoạn từ nhà Ông Phấn (điểm giáp đường DH 2 cũ và đường DH 2 Mới, thôn Phước Hưng) đến giáp đường DH 2 Mới

- Đoạn t nhà Ông Lo (điểm giáp đường DH 2 cũ và đường DH 2 Mới, thôn Phước Hưng) đến giáp đường DH 2 Mới

5

Đường từ Ngã 3 cây Thông đi Diêu Phong (DH10)

- Đoạn từ ngã 3 cây thông đến cầu Tân Thanh

950

- Đoạn từ cầu Tân Thanh đi Diêu Phong

740

6

Đường từ cầu Giăng đến cầu chợ Túy Loan vòng ra dốc Thủ Kỳ

1.040

7

Đường vào mỏ đá Hòa Nhơn (Tđường đến ngã ba Khu nghĩa địa thôn Phước Thuận)

1.390

8

Đường tránh Hải Vân - Túy Loan (đoạn thuộc xã Hòa Nhơn)

2.080

9

Nà - Suối Mơ (đoạn thuộc xã Hòa Nhơn)

3.650

10

Đường 15m (nối từ Trung tâm Logictics của Công ty CP Cảng Đà Nẵng đến đường tránh Hải Vân - Túy Loan)

11

Các thôn

- Đường rộng từ 5m trở lên

540

- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

420

- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

320

- Đường rộng dưới 2m

280

V

Xã Hòa Phong

1

Quốc lộ 14B (đoạn từ cầu Tuý Loan đến giáp Hòa Khương)

2.450

2

Đường Quảng Xương - Đoạn từ cầu Giăng đến giáp đường vào Trung tâm Hành chính huyện Hòa Vang (thuộc Quốc lộ 14B cũ)

- Đoạn từ cầu Giăng đến cua Bảy Nhâm

3.430

- Đoạn từ cua Bảy Nhâm đến giáp Đường vào chợ Túy Loan cũ

4.800

- Đoạn từ Đường vào chợ Túy Loan cũ đến giáp Cầu Túy Loan

5.100

- Đoạn còn lại

4.500

3

Đường vào chợ và mặt tiền quanh chợ Túy Loan cũ

1.840

4

Đường DH 5

- Đoạn từ Quốc lộ 14B đến hết khu dân cư quân đội

1.390

- Đoạn còn lại (giáp xã Hòa Phú)

710

5

Quốc lộ 14G

- Đoạn từ ngã ba Túy Loan đến đồi Chu Hương

1.140

- Đoạn từ đồi Chu Hương đến giáp Hòa Phú

790

6

Đường từ Hòa Phong đi Hòa Tiến (đoạn từ QL14B đến cầu Sông Yên)

1.690

7

Đường từ Quốc lộ 14B cũ đi Trạm y tế Hòa Phong

1.220

8

Các thôn

- Đường rộng từ 5m trở lên

710

- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

550

- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

470

- Đường rộng dưới 2m

380

VI

Xã Hòa Khương

1

Quốc lộ 14B

1.940

2

Đường DH 4 (409)

- Đoạn từ Ba ra An Trạch đến ngã tư đường nối Hòa Phước - Hòa Khương

610

- Đoạn từ đường Hòa Phước - Hòa Khương đến Quốc lộ 14B

910

3

Đường DH 8

- Đoan từ Quốc lộ 14B đi Tiểu đoàn 355

1.210

- Đoạn từ Tiểu đoàn 355 đến hồ Đồng Nghệ

670

4

Đường từ Quốc lộ 14B đi La Châu

980

5

Đường từ Quốc lộ 14B đi thôn 5

980

6

Đường Hòa Phước - Hòa Khương

2.400

7

Đường Vành đai phía Tây xã Hòa Khương

8

Các thôn

- Đường rộng từ 5m trở lên

610

- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

490

- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

430

- Đường rộng dưới 2m

370

Vll

Xã Hòa Sơn

1

Đường ĐT 602

- Đoạn từ cuối đường Âu Cơ đến đường vào Nghĩa trang Hòa Sơn

4.840

- Đoạn còn lại

3.010

2

Đường ĐT 601 (đoạn từ UBND xã Hòa Sơn đến giáp Hòa Liên)

2.700

3

Đường DH 2 (đoạn từ ngã ba Tùng Sơn đến giáp Hòa Nhơn)

1.370

4

Đường Hoàng Văn Thái nối dài cũ

- Đoạn thôn Đại La đi thôn Phú Hạ

- (Đoạn giáp đường Hoàng Văn Thái đi khu TĐC Đại La)

1.860

5

Đường Hoàng Văn Thái nối dài cũ

- Đoạn thôn Đại La đi thôn Phú Hạ

- (Đoạn giáp đường tránh Hải Vân - Túy Loan đi Phú Hạ - DH2)

6

Đường tránh Hải Vân - Túy Loan (đoạn thuộc xã Hòa Sơn)

2.570

7

Bà Nà - Suối Mơ (đoạn thuộc xã Hòa Sơn)

5.200

8

Đường liên thôn Phú Thượng đi Hòa Khê

9

Đường liên thôn Phú Thượng đi Xuân Phú

10

Đường liên thôn Xuân Phú đi Phú Hạ

11

Thôn An Ngãi Đông:

- Đường rộng từ 5m trở lên

650

- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

530

- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

440

- Đường rộng dưới 2m

350

12

Các thôn còn lại:

- Đường rộng từ 5m trở lên

590

- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

490

- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

400

- Đường rộng dưới 2m

320

VIII

Xã Hòa Liên

1

Đường ĐT 601

- Đoạn từ giáp Hòa Sơn đến cua đi Hòa Bắc

1.340

- Đoạn còn lại và đi Hòa Hiệp

1.030

2

Đường nhựa liên thôn Hưởng Phước - Tân Ninh

1.030

3

Đoạn từ cầu Trường Định đến đường Thủy Tú - Phò Nam

1.030

4

Đường Thủy Tú - Phò Nam (đoạn từ Hòa Hiệp Bắc đi Hòa Bắc)

680

5

Đường tránh Hải Vân - Túy Loan (đoạn thuộc xã Hòa Liên)

2.080

6

Các thôn còn lại

- Đường rộng từ 5m trở lên

730

- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

600

- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

500

- Đường rộng dưới 2m

410

IX

Xã Hòa Phú

1

Quốc lộ 14G

- Đoạn từ giáp xã Hòa Phong đến kho K97

750

- Đoạn từ kho K97 đến hết thôn Hòa Hải

980

- Đoạn còn lại

640

2

Đường từ ngã ba chợ Hòa Phú đến giáp xã Hòa Ninh (Đường DH10)

- Đoạn từ ngã ba chợ Hòa Phú đến giáp cầu Hội Phước

980

- Đoạn còn lại từ cầu Hội Phước đến giáp Hòa Ninh

640

3

Đường DH 5 (đoạn từ giáp xã Hòa Phong đến Quốc lộ 14G)

640

4

Bà Nà - Suối (đoạn thuộc xã Hòa Phú)

3.650

5

Các đường còn lại

- Đường rộng từ 5m trở lên

520

- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

380

- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

280

- Đường rộng dưới 2m

230

X

Xã Hòa Ninh

1

Đường ĐT 602

- Đoạn giáp Hòa Sơn đến Khu Tái định cư số 4 ĐT 602

3.610

- Đoạn còn lại từ Khu Tái định cư số 4 đến đường vào Suối Mơ

4.510

2

Đường từ Hòa Ninh đến giáp Hòa Phú

640

3

Đường từ ĐT 602 đến Chân đèo Đá Gân

Đoạn từ giáp ĐT 602 tại ngã 3 Sơn Phước đến cống Mỹ Sơn - Đoạn có lề đường, mương thoát nước

640

Đoạn còn lại từ cống Mỹ Sơn đến cuối thôn Mỹ Sơn tại chân đèo Đá Gân - Đoạn không có lề đường, mương thoát nước

640

4

Đường từ chân đèo Đá Gân đến Nghĩa trang liệt sỹ Hòa Ninh (giáp đường ĐT 602)

540

5

Đường bê tông từ giáp ĐT 602 đến ngã 3 giáp đường liên thôn đi thôn Trung Nghĩa

480

6

Đường từ ngã ba đường liên thôn đi Hố Túi thôn Trung Nghĩa

540

7

Nà - Suối Mơ (đoạn thuộc xã Hòa Ninh)

5.100

8

Thôn An Sơn

- Đường rộng từ 5m trở lên

880

- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

670

- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

590

- Đường rộng dưới 2m

480

9

Các đường còn lại

- Đường rộng từ 5m trở lên

550

- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

470

- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

400

- Đường rộng dưới 2m

340

XI

Xã Hòa Bắc

1

Đường ĐT 601

- Đoạn từ giáp xã Hòa Liên đến Khe Cầu Mít

320

- Đoạn từ Khe Cầu Mít đến UBND xã a Bắc

490

- Đoạn từ UBND xã Hòa Bắc đến cầu Khe Đào

320

- Đoạn còn lại

290

2

Đường Thủy Tú - Phò Nam (đoạn từ giáp xã Hòa Liên đến nhà văn hóa thôn Nam Yên)

320

3

Các đường còn lại

- Đường rộng từ 5m trở lên

240

- Đường rộng từ 3,5m đến dưới 5m

190

- Đường rộng từ 2m đến dưới 3,5m

160

- Đường rộng dưới 2m

150

PHỤ LỤC III

GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ ĐỐI VỚI CÁC ĐƯỜNG CHƯA ĐẶT TÊN TRONG CÁC KHU DÂN CƯ
(Kèm theo Quyết định số
57/2023/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2023 của UBND thành phố Đà Nẵng)

ĐVT: 1.000đ/m2

TT

Địa bàn khu dân cư

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

I

Quận Hải Châu

1

Khu dân cư Công ty cấp nước và Sở KH&ĐT cũ (địa bàn phường Hải Châu 1)

- Đường 5,5m

30.890

2

Các khu dân cư phía đông đường 2/9 thuộc địa bàn phường Hòa Cường Bắc, Hòa Cường Nam

- Đường 5,5m

20.600

- Đường 7,5m

23.770

- Đường 10,5m

28.760

- Đường 15m (Bạch Đằng nối dài)

47.420

3

Đường 10,5m phía Tây đường 2 tháng 9, đối diện bể bơi thành tích cao

- Đường 10,5m

31.250

4

Đoạn đường 15m chưa đặt tên, nối từ đường Lê Thanh Nghị đến đường Thăng Long (phường Hòa Cường Nam)

- Đường 15m

31.050

5

Khu Tái định cư Xưởng in Quân Khu 5

- Đường 5,5m

21.880

6

Khu TĐC Phan Bội Châu và Trần Quý Cáp

- Đường 5,5m

16.560

7

Khu Đông Nam Đài tưởng niệm có mặt cắt rộng 17,5m - Phía trước Nhà hàng Cội Nguồn

30.650

8

Khu sân bay Đà Nẵng

- Đường 7,5m (nối từ Nguyễn Phi Khanh đến Nguyễn Văn Linh) thuộc khu vực dự án trạm trung chuyển bến xe buýt nhanh BRT Đà Nẵng

25.410

13.370

11.520

9.100

7.850

- Đường 10,5m

27.950

- Đường 15m

31.760

II

Quận Thanh Khê

1

Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Thanh Khê Đông, Thanh Khê Tây, Xuân Hà và Hòa Khê (trừ khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân)

- Đường 3,5m

9.950

- Đường 5,5m

12.090

- Đường 7,5m

14.830

- Đường 10,5m

21.940

- Đường 15m

25.430

2

Các khu dân cư còn lại thuộc địa bàn phường An Khê

Khu dân cư Phần Lang giai đoạn 2, Khu dân cư xí nghiệp may An Hòa

- Đường 5,5m

14.140

- Đường 7,5m

15.710

3

Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Tam Thuận, Tân Chính và Chính Gián:

Khu dân cư nhà máy cơ khí ô tô thuộc phường Tam Thuận; Khu dân cư 296 Điện Bn Phủ (phường Chính Gián)

- Đường 3,5m

15.210

- Đường 5,5m

18.430

- Đường 7,5m

23.870

- Đường 10,5m

32.740

4

Khu Tái định cư kiệt 242 Điện Biên Phủ - Rộng 5,5m

14.400

5

Khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân (phường Xuân Hà)

- Đường 3,5m

8.510

- Đường 5,5m

9.420

- Đường 7,5m

10.430

6

Khu dân cư Lê Đình Lý

- Đường 5,5m

25.680

- Đường 7,5m

33.360

7

Khu dân cư 223 Trường Chinh

- Đường 5,5 m

14.140

- Đường 10,5m

21.960

8

Khu dân cư phường Thạc Gián

- Đường 5,5m nối từ đường Phan Thanh đến đường Tn Đà

36.640

III

Quận Sơn Trà

1

Các khu dân cư thuộc địa bàn phường An Hải Bắc

- Đường 3,5m

10.990

- Đường 5,5m

12 900

- Đường 7,5m

14.480

- Đường 10,5m

16.510

- Đường 15m

20.240

2

Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: An Hải Tây, An Hải Đông và Phước Mỹ

- Đường 3,5m

12.160

- Đường 5,5m

16.170

- Đường 7,5m

18.940

- Đường 10,5m

22.220

- Đường 15m

25.240

3

Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường: Nại Hiên Đông, Mân Thái Thọ Quang

- Đường 3,5m

6.220

- Đường 5,5m

6.910

- Đường 7,5m

8.440

- Đường 10,5m

11.100

4

Khu dân cư Phúc Lộc Viên (địa bàn phường An Hải Bắc)

- Đường 7,5m

19.400

5

Khu dân cư Du lịch dịch vụ ven Sông Hàn - Làng Châu Âu (địa bàn phường An Hải Tây)

- Đường 7,5m

30.410

- Đường 10,5m

35.380

6

Khu dân cư Marina Complex

- Đường 5,5m

10.450

- Đường 7,5m

12.160

- Đường 10,5m

12.770

7

Đường dẫn 2 bên cầu Sông Hàn rộng 10,5m

30.460

8

Đường dẫn 2 bên cầu Trần Thị Lý thuộc địa bàn quận Sơn Trà rộng 7,5m

18.520

9

Đường dẫn 2 bên cầu Rồng rộng 7,5m

24.880

IV

Quận Ngũ Hành Sơn

1

Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Quý

Khu tái định cư Bá Tùng

- Đường 5,5m

3.630

- Đường 7,5m

4.180

- Đường 10,5m

5.170

Khu tái định cư Bá Tùng mở rộng (2A-2B-3-3A)

- Đường 3,5m

3.140

- Đường 5,5m

3.510

- Đường 7,5m

4.140

- Đường 10,5m

5.060

Khu Đô thị Hòa Quý

- Đường 3,5m

3.300

- Đường 5,5m

3.670

- Đường 7,5m

4.290

Khu Đô thị ven sông Hòa Quý - Đồng Nò

- Đường 7,5m

4.780

- Đường 10,5m

5.510

- Đường 15m.

6.330

Khu TĐC phía Bắc đường vành đai phía Nam

- Đường 5,5m

3.400

- Đường 7,5m

3.970

- Đường 10,5m

4.670

Khu TĐC Bình Kỳ

- Đường 3,5m

3.300

- Đường 5,5m

3.670

- Đường 7,5m

4.290

2

Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Hải

Khu Làng đá Mỹ nghệ

- Đường 5,5m

4.270

- Đường 7,5m

5.210

Khu đô thị FPT

- Đường 5,5m

5.470

- Đường 7,5m

6.400

- Đường 10,5m

7.880

- Đường 15m

9.640

Khu đô thị Phú Mỹ An

- Đường 5,5m

5.460

- Đường 7,5m

6.380

- Đường 10,5m

7.160

- Đường 15m

8.130

Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà

- Đường 5,5m

6.310

- Đường 7,5m

8.000

- Đường 10,5m

9.560

Khu đô thị Hòa Hải H1 - 3 (giai đoạn 1 và 2)

- Đường 5,5m

10.000

- Đường 7,5m

12.240

- Đường 10,5m

14.960

Khu tái định cư dọc tuyến Sơn Trà Điện Ngọc

- Đường 5,5m

8.120

- Đường 7,5m

9.390

- Đường 10,5m

10.880

Khu dân cư Bắc bến xe Đông Nam

- Đường 5,5m

11.010

Phân khu X4 thuộc khu dân cư Hòa Hải 2

- Đường 5,5m

6.680

- Đường 15m

12.100

Khu TĐC Tây Nam làng đá mỹ nghệ

- Đường 5,5m

3.400

- Đường 7,5m

4.220

- Đường 10,5m

5.170

- Đường 15m

6.060

Khu TĐC tiếp giáp về phía Tây khu đô thị FPT

- Đường 5,5m

5.470

- Đường 7,5m

6.400

- Đường 10,5m

7.880

- Đường 15m

9.640

Tuyến đường 10,5m nối từ tường Trường Sa đến bãi tắm Non Nước

15.970

Khu dân cư thu nhập thấp Đông Trà

- Đường 5,5m

3.470

- Đường 7,5m

4.350

- Đường 10,5m

5.330

3

Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Khuê Mỹ

Khu gia đình quân nhân vùng 3 Hải quân

- Đường 5,5m

8.720

- Đường 7,5m

9.640

Khu dân cư Nhà máy cao su

- Đường 7,5m

15.160

Khu dân cư Bùi Tá Hán

- Đường 5,5m

6.430

Khu số 4 mở rộng - Khu đô thị mới Nam cầu Tiên Sơn

- Đường 7,5m

11.500

- Đường 10,5m

13.250

- Đường 15m

16.380

Khu TĐC Mỹ Đa Tây

- Đường 3,5m

8.530

- Đường 5,5m

9.970

- Đường 7,5m

11.630

Khu TĐC chợ và khu phố chợ Khuê Mỹ

- Đường 5,5m

7.860

- Đường 7,5m

9.280

- Đường 10,5m

12.080

Khu số 4 vệt khai thác quỹ đất dự án mở rộng Lê Văn Hiến – Trần Đại Nghĩa (Đường Từ Ngã 4 Lê Văn Hiến - Nguyễn Đức Thuận đến Trần Văn Đán

- Đường 5,5m

11.780

- Đường 15m

14.750

Khu dân cư số 12 Hồ Xuân Hương

- Đường 5,5m

11.410

4

Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An

- Đường dẫn 2 bên cầu Trần Thị Lý thuộc địa bàn quận Ngũ Hành Sơn rộng 7,5m

18.520

- Đường 5,5m

14.710

- Đường 7,5m

17.180

- Đường 10,5m

20.090

- Đường 15m

23.620

- Đường quy hoạch 10,5m từ Quang Đạo đến kiệt 116 Nguyễn Văn Thoại

32.140

5

Khu dân cư dự án Saphia

- Đường 7,5m

14.320

- Đường 10,5m

17.610

6

Mở rộng KĐT ven sông Hòa Quý - Đồng Nò về phía Đông, phường Hòa Hải (dự án Hoàng Trà)

- Đường 5,5m

3.670

- Đường 7,5m

4.780

- Đường 10,5m

5.510

- Đường 15m

6 330

7

Mở rộng KĐT biệt thự sinh thái, công viên văn hóa làng quê và quần thể sông nước, phường Hòa Quý

- Đường 5,5m

3.670

- Đường 7,5m

4.780

- Đường 10,5m

5.510

- Đường 15m

6.330

8

Các khu dân cư còn lại thuộc địa bàn phường Mỹ An

- Đường 10,5m nối từ Lê Quang Đạo đến An Thượng 17 (nối dài Đỗ Bá)

45.710

- Đường 3,5m

12.600

V

Quận Cẩm L

1

Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Thọ Đông

- Đường 3,5m

4.820

- Đường 5,5m

5.360

2

Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Khuê Trung

Khu Đảo nổi

- Đường 3,5m

7.910

- Đường 5,5m

9.210

- Đường 7,5m

11.260

- Đường 10,5 m

13 770

- Đường 15m

16.490

Khu dân cư 18 Trần Huy Liệu

- Đường 5,5m

5.540

Đường 7,5m đoạn từ Nguyễn Hữu Thọ đến đường Đỗ Thúc Tịnh (Đường vào nhà máy thuốc lá Đà Nẵng)

11.780

Khu dân cư Khuê Trung - Đò Xu - Hòa Cường

- Đường 5,5m

9.860

Khu dân cư mới phường Khuê Trung

- Đường 3,5m

7.980

3

Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa An

Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khu dân cư Hòa Phát 5

- Đường 5m

4.330

- Đường 5,5m

4.550

- Đường 7,5m

6.330

- Đường 10,5m

7.740

- Đường 15m

8.710

Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375

- Đường 5,5m

4.050

- Đường 7,5m

4.910

- Đường 10,5m

6.110

Khu dân cư Phước Lý mở rộng

- Đường 5,5m

4.620

- Đường 7,5m

6.680

- Đường 10,5m

8.170

Khu dân cư Hòa Phát 1 và Hòa Phát 2

- Đường 3,75m

5.060

- Đường 10,5m

8.600

Khu dân cư Hòa Phát 3

- Đường 5,5m

6.890

Tuyến giao thông trên mương khe cạn có độ rộng 5,5m

4.760

4

Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường Hòa Phát

- Đường 5,5m

4.020

- Đường 7,5m

4 680

- Đường 10,5m

5.470

5

Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Thọ Tây

- Đường 5,5m

2.530

.

- Đường 7,5m

3.380

- Đường 10,5m

3.940

6

Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Xuân

Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ

+ Khu E1

- Đường 5,5m

4.580

- Đường 7,5m

5.610

- Đường 10,5m

6.290

- Đường 15m

7.150

+ Khu E2

- Đường 5,5m

4.310

- Đường 7,5m

5 200

- Đường 10,5m

5.830

- Đường 15m

6.620

+ Khu D và Khu E2 mở rộng

- Đường 5,5m

3.310

- Đường 7,5m

4.040

- Đường 10,5m

5.050

- Đường 15m

6.200

+ Khu C

- Đường 15m

10.450

Các khu dân cư Nam cầu Nguyễn Tri Phương

- Đường 7,5m

7.760

- Đường 10,5m

8.580

- Đường 15m

9.980

- Đường 21 m

11.730

Khu đô thị sinh thái Hòa Xuân

- Đường 5,5m

6.980

- Đường 7,5m

8.100

- Đường 10,5m

9 000

- Đường 15m

10.130

- Đường 21m

12.150

Khu nhà ở cán bộ, Công nhân viên khối Đảng T26 (Khu C - Khu dân cư phía Nam cầu Cẩm Lệ)

- Đường 7,5m

5.380

VI

Quận Liên Chiểu

1

Các khu dân cư Phường Hòa Minh

Trung tâm đô thị mới Tây Bắc:

+ Khu số 2, Khu số 3, Khu phức hợp đô thị TMDV cao tầng Phương Trang

- Đường 3,5m

6.770

- Đường 5,5m

8.300

- Đường 7,5m

9.050

- Đường 10,5m

11.070

- Đường 15m

13.560

+ Khu số 5, 6 và 7

- Đường 5,5m

6.390

- Đường 7,5m

7.710

- Đường 10,5m

9.430

+ Khu số 1 và số 8

- Đường 5,5m

5.980

- Đường 7,5m

7.310

- Đường 10,5m

8.970

Khu dân cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Foodinco, Khu dân cư phía Tây đường Nguyễn Huy Tưởng

- Đường 5,5m

4.940

- Đường 7,5m

6.040

- Đường 10,5m

7.190

Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375

- Đường 5,5m

4.050

- Đường 7,5m

4.910

- Đường 10,5 m

6.110

Các khu dân cư còn lại

- Đường 3,5m

4.940

- Đường 5,5m

6.040

- Đường 7,5m

7.190

- Đường 10,5m

8.930

- Đường 15m

10.910

2

Các khu dân cư thuộc phường Hòa Khánh Bắc, Hòa Khánh Nam

Các khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn và Khánh Sơn

- Đường 3,5m

2.360

- Đường 5,5m

2.600

- Đường 7,5m

2.890

- Đường 10,5m

3.250

- Đường 15m

3.830

Các khu dân cư còn lại thuộc phường Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Bắc (trừ khu dân cư Khánh Sơn; khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn

- Đường 3,5m

3.200

- Đường 5,5m

3.910

- Đường 7,5m

4.760

- Đường 10,5m

5.820

- Đường 15m

7.140

3

Các khu dân cư thuộc phường Hòa Hiệp Nam

Khu dân cư Golden Hills, Khu đô thị Xanh Bàu Tràm Lakeside và Khu đô thị Ecorio

- Đường 5,5m

3.270

- Đường 7,5m

3.620

- Đường 10,5m

4.000

- Đường 15m

4.490

Khu TĐC Hòa Hiệp 3,4 và các Khu Dân cư phía Bắc đường số 5

- Đường 5,5m

3.580

- Đường 7,5m

4.240

- Đường 10,5m

5.500

- Đường 15m

6.730

Các khu dân cư còn lại thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Nam

- Đường 3,5m

3.070

- Đường 5,5m

3.760

- Đường 7,5m

4.010

- Đường 10,5m

4.900

- Đường 15m

6.000

4

Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Bắc

- Đường 3,5m

2.360

- Đường 5,5m

2.600

- Đường 7,5m

2.890

- Đường 10,5m

3.250

- Đường 15m

3.830

VII

Huyện Hòa Vang

1

Các khu dân cư thuộc xã Hòa Châu

1

Khu A, Khu B Nam cầu Cẩm Lệ

- Đường 5,5m

3.600

- Đường 7,5m

4.240

- Đường 10,5m

4.800

- Đường 15m

5.500

Khu tái định cư ĐT 605

- Đường 5,5m

2.550

- Đường 7,5m

3.120

Khu tái định cư số 1,2 đường ĐT 605

- Đường 5,5m

2.550

- Đường 7,5m

3.120

- Đường 10,5m

3.470

Khu dân cư Phong Nam

- Đường 3,5m

1.890

- Đường 3,75m

1.980

- Đường 5,5m

2.410

- Đường 7,5m

2.960

Khu dân cư Phong Nam 2

- Đường 3,5m

1.890

- Đường 3,75m

1.980

- Đường 5,5m

2.410

- Đường 7,5m

2.960

2

Các khu dân cư thuộc xã Hòa Tiến

Khu dân cư thôn La Bông

- Đường 3,5m

1.220

- Đường 5,5m

1.490

- Đường 7,5m

1.960

- Đường 10,5m

2.140

Khu tái định cư thôn Lệ Sơn 1

- Đường 5,5m

2.240

5

Các khu dân cư thuộc xã Hòa Phước

Khu B Nam cầu Cẩm Lệ và Khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ

- Đường 5,5m

3.600

- Đường 7,5m

4.240

- Đường 10,5m

4.800

- Đường 15m

5.500

Khu tái định cư Giáng Nam 2

- Đường 3,5m

2.060

- Đường 3,75m

2.160

- Đường 7,5m

2.530

Khu tái định cư phía Đông bến xe phía Nam

- Đường 5,5m

2.680

- Đường 7,5m

3.130

Khu tái định cư phía Đông bến xe phía Nam mở rộng

- Đường 5,5m

2.680

- Đường 7,5m

3.130

Khu tái định cư phục vụ bến xe phía Nam

- Đường 5,5m

2.440

Khu dân cư phía Nam cầu Quá Giáng

- Đường 5,5m

2.690

- Đường 7,5m

3.130

Khu dân cư gia đình quân đội

- Đường 5,5m

2.410

4

Các khu dân cư thuộc xã Hòa Nhơn

Khu tái định cư dọc 2 bên tuyến đường Cầu Đỏ - Túy Loan

- Đường 5,5m

2.530

- Đường 7,5m

3.260

Khu tái định cư Hòa Nhơn

- Đường 5,5m

2.400

- Đường 7,5m

3.090

Khu dân cư Hòa Nhơn

- Đường 5,5m

2.400

Khu tái định cư phục vụ giải tỏa đường ĐH2

- Đường 5,5m

2.160

- Đường 7,5m

2.780

Đường 15m (nối từ Trung tâm Logictics của Công ty CP Cảng Đà Nẵng đến đường Tránh Hải Vân - Túy Loan)

1.980

5

Các khu dân cư thuộc xã Hòa Phong

Khu dân cư chợ Túy Loan thuộc xã Hòa Phong

+ Khu TĐC Phía đông chợ Túy Loan

- Đường 3,5m

1.990

- Đường 5,5m

2.430

- Đường 7,5m

3.300

+ Khu phố chợ Túy Loan (Hòa Phong)

- Đường 3,5m

2.090

- Đường 5,5m

2.690

- Đường 7,5m

3.500

+ Khu TĐC Trung tâm hành chính

- Đường 3,5m

1.990

- Đường 5,5m

2.430

- Đường 7,5m

3.300

Các đường thuộc Trung tâm thành chính huyện Hòa Vang

- Đường 3,5m

1.990

- Đường 5,5m

2.430

- Đường 7,5m

3.300

Khu Tái định cư các hộ sạt lở sông Túy Loan

- Đường 5,5m

6

Các khu dân thuộc xã Hòa Khương

Khu tái định cư Hòa Khương

- Đường 5,5m

1.200

- Đường 7,5m

1.460

7

Các khu dân cư thuộc xã Hòa Ninh

Khu dân cư nhà vườn Hòa Ninh (của huyện Hòa Vang)

- Đường 3,5m

980

- Đường 5,5m

1.140

- Đường 7,5m

1.320

Khu TĐC phía Nam nhà vườn Hòa Ninh, Khu TĐC số 4 Vệt khai thác quỹ đất dọc tuyến đường ĐT 602

- Đường 3,5m

1.190

- Đường 5,5m

1.290

- Đường 7,5m

1.530

Khu TĐC số 1 Vệt khai thác quỹ đất dọc tuyến đường ĐT 602

- Đường 5,5m

920

- Đường 7,5m

1.180

Khu TĐC số 2 số 3 Vệt khai thác quỹ đất dọc tuyến đường ĐT 602

- Đường 5,5m

850

- Đường 7,5m

1.120

Khu TĐC phục vụ giải tỏa KCN Hòa Ninh (Khu TĐC s 2 mở rộng, Khu TĐC số 2 và số 3, Khu TĐC số 3 mở rộng)

- Đường 5,5m

- Đường 7,5m

8

Các Khu Dân cư thuộc xã Hòa Liên

Khu dân cư Golden Hills

- Đường 5,5m

3.270

- Đường 7,5m

3.620

- Đường 10,5m

4.000

- Đường 15m

4.490

Khu TĐC Hòa Liên 2,3,4

- Đường 5,5m

2.110

- Đường 7,5m

2.380

Khu TĐC Hòa Liên 5

- Đường 5,5m

2.680

- Đường 7,5m

2.960

Khu TĐC xã Hòa Liên và các đường thuộc Khu A2-12 Vệt khai thác quỹ đất hai bên tuyến đường Nguyễn Tất Thành nối dài

- Đường 5,5m

2.320

- Đường 7,5m

2 700

Khu dân cư phía Nam đường Nguyễn Tất Thành nối dài

- Đường 5,5m

3.130

- Đường 7,5m

3.480

- Đường 10,5m

3.850

Vệt 50m đường Nguyễn Tất Thành nối dài

- Đường 5,5m

3.130

- Đường 7,5m

3.480

Khu tái định cư phục vụ giải tỏa phần mở rộng Khu Công nghệ cao và Khu phụ trợ Khu Công nghệ cao

- Đường 5,5m

1.930

- Đường 7,5m

2.190

Khu tái định cư Tân Ninh mở rộng giai đoạn 1

- Đường 5,5m

- Đường 7,5m

Khu tái định cư phía Tây Nam khu đô thị Dragon City Park

- Đường 5,5m

- Đường 7,5m

- Đường 10,5m

9

Các khu dân cư thuộc địa bàn xã Hòa Sơn

Khu TĐC Hòa Sơn, khu TĐC số 6 Vệt khai thác quỹ đất dọc tuyến đường ĐT 602 và Khu dân cư phía Tây Bắc KTĐC số 6 - Vệt khai thác quỹ đất đường ĐT 602

- Đường 5,5m

1.590

- Đường 7,5m

1.900

- Đường 10,5m

2.180

Khu TĐC Hòa Sơn, khu TĐC số 7 Vệt khai thác quỹ đất dọc tuyến đường ĐT 602

- Đường 5,5m

1.360

- Đường 7,5m

1.660

- Đường 10,5m

1.930

Khu TĐC phục vụ giải tỏa đường Hoàng Văn Thái nối dài

- Đường 5,5m

1.430

- Đường 7,5m

1.750

Đường 10,5m từ ĐT 602 đến KCN Thanh Vinh (đường số 11 KCN Thanh Vinh) và các đường 10,5m thuộc Cụm CN Thanh Vinh

6.050

10

Các khu dân cư thuộc địa bàn xã Hòa Bắc

Khu dân cư Nam Yên, Nam Mỹ và Tuyến đường ADB5

- Đường 3,5m

230

- Đường 5,5m

260

Khu TĐC trung tâm xã Hòa Bắc

- Đường 5,5m

260

- Đường 7,5m

270

Khu TĐC Tà Lang Giàn Bí

- Đường 5,5m

260

- Đường 7,5m

270

11

Các khu dân cư thuộc địa bàn xã Hòa Phú

Các khu dân cư nhà cán bộ giáo dưỡng số 3

- Đường 5,5m

640

Khu Tái định cư phục vụ giải tỏa tuyến đường Vành đai phía Tây

- Đường 5,5m

- Đường 7,5m

VIII

Khu đô thị Quốc tế Đa Phước thuộc quận Hải Châu và Thanh Khê (Khu 29ha)

- Đường 5,5m

23.850

- Đường 7 m

25.290

- Đường 7,5 m

25.910

- Đường 9 m

26.890

- Đường 9,5 m

27.580

- Đường 10 m

28.660

- Đường 10,5 m

29.430

- Đường 11,25 m

31.750

- Đường 14 m

35.180

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 57/2023/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 sửa đổi giá đất tại Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.720

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.8.79
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!