|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 566/QĐ-UBND 2023 quy hoạch sử dụng đất huyện A Lưới Thừa Thiên Huế
Số hiệu:
|
566/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Quý Phương
|
Ngày ban hành:
|
16/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 566/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 16 tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
HUYỆN A LƯỚI, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng
6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện
chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng
mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 -
2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3
năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 534/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 18 tháng 10 năm 2022, Công văn số
4671/STNMT-QLĐĐ ngày 21 tháng 12 năm 2022 và Công văn số 161/STNMT-QLĐĐ ngày 16
tháng 01 năm 2023,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn
đến năm 2050 huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế với các nội dung chủ yếu như
sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
- Đất nông nghiệp diện tích 107.573,40 ha;
- Đất phi nông nghiệp diện tích 6.395,60 ha;
- Đất chưa sử dụng diện tích 881,01 ha.
(Chi tiết theo Phụ
lục 1 kèm theo)
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
diện tích 962,68 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp diện tích 520,60 ha;
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở diện tích 59,20 ha.
(Chi tiết theo Phụ
lục 2 kèm theo)
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:
- Đất chưa sử dụng chuyển sang đất nông nghiệp diện
tích 1,2 ha.
- Đất chưa sử dụng chuyển sang đất phi nông nghiệp
diện tích 58,06 ha.
(Chi tiết theo Phụ
lục 3 kèm theo)
1.4. Định hướng, tầm nhìn quy hoạch sử dụng đất huyện
A Lưới đến năm 2050:
a) Đất nông nghiệp:
- Đất trồng lúa: Quy hoạch các vùng sản xuất lúa chất
lượng cao tập trung quy mô các xã, thị trấn. Kiểm soát chặt chẽ việc chuyển đổi
mục đích đất lúa nước sang phục vụ cho các mục đích phi nông nghiệp để đảm bảo
an ninh lương thực
- Chuyển đổi một phần đất trồng lúa, màu năng suất
thấp sang xây dựng và phát triển các vùng trồng rau an toàn, quả sạch; các vùng
trồng sinh vật cảnh; xây dựng, cải tạo vườn tạp thành vườn có giá trị kinh tế.
b) Đất phi nông nghiệp:
Đẩy mạnh tiến độ xây dựng cơ sở hạ tầng các cụm
công nghiệp, thúc đẩy phát triển tiểu thủ công nghiệp, làng nghề; đầu tư nâng
cao năng lực, đổi mới trang thiết bị hiện có, tạo điều kiện tốt để có thể cạnh
tranh khi tham gia hội nhập khu vực.
Đầu tư xây dựng các khu du lịch sinh thái.
Đô thị A Lưới được tập trung xây dựng phát triển
tương xứng với vị trí một trung tâm hành chính văn hóa, du lịch, thương mại, dịch
vụ, trung tâm giáo dục - y tế.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục
đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030,
tầm nhìn đến năm 2050 của huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế (tỷ lệ 1/25.000) và
Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn
đến năm 2050 của huyện A Lưới do Ủy ban nhân dân huyện A Lưới xác lập ngày 29
tháng 9 năm 2022.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
A Lưới có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố công khai, phát huy vai trò giám
sát của Nhân dân và các cơ quan có thẩm quyền về Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện A Lưới được phê duyệt theo đúng quy
định của pháp luật về đất đai;
2. Triển khai việc lập các quy hoạch có sử dụng đất
đồng bộ, thống nhất với Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến
năm 2050 của huyện A Lưới; rà soát các quy hoạch có sử dụng đất theo hướng bảo
đảm phù hợp, đồng bộ với quy hoạch sử dụng đất, bảo đảm tính hệ thống, liên kết,
đồng bộ, kế thừa và ổn định giữa các quy hoạch; việc bố trí sử dụng đất phải hợp
lý, khai thác hiệu quả không gian, bảo đảm đồng bộ hạ tầng kỹ thuật với hạ tầng
xã hội; nâng cao hiệu quả sử dụng đất.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật và quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
4. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng
lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn
lực, trước hết là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có
điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực bảo vệ đất trồng
lúa, đất rừng; có chính sách, biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng
thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất; tăng đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng
kỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ giữa các khu vực;
5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng
mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;
6. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho
phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ,
đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất.
Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất
đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch
phát triển đô thị, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp nhằm sử dụng tiết kiệm, hiệu quả quỹ đất, khắc phục tình trạng mất cân đối
trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ
tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường;
7. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra việc thực
hiện quy hoạch sử dụng đất, trong đó quản lý chặt chẽ diện tích đất trồng lúa,
đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng nhằm bảo đảm an ninh lương thực, bảo vệ
môi trường sinh thái; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất; hoàn thiện cơ sở dữ liệu quy hoạch sử dụng đất thống nhất, đồng bộ giữa
số liệu chỉ tiêu và khoanh định trên thực tế để bảo đảm quản lý nghiêm ngặt các
chỉ tiêu trong quy hoạch sử dụng đất;
8. Tập trung nguồn lực thực hiện tốt các chỉ tiêu sử
dụng đất trong quy hoạch sử dụng đất. Quá trình tổ chức thực hiện, nếu Quy hoạch
sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện A Lưới có mâu
thuẫn với Quy hoạch tỉnh Thừa Thiên Huế thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm
2050 được cấp có thẩm quyền phê duyệt thì UBND huyện A Lưới tổ chức điều chỉnh
cho phù hợp với Quy hoạch tỉnh theo đúng quy định của pháp luật.
9. Định kỳ hàng năm, gửi báo cáo kết quả thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo
cáo Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân
huyện A Lưới chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TVTU; TTHĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD;
- HĐND và UBND huyện A Lưới;
- VP: CVP, các PCVP, các CV;
- Cổng TTĐT tỉnh:
- Lưu VT, ĐC.
|
TM.ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
|
PHỤ LỤC 1:
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 HUYỆN A LƯỚI, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số: 566/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Hiện trạng năm
2020
|
Quy hoạch đến
năm 2030
|
So sánh tăng
(+) giảm (-)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu %
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu %
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(7)= (5) + (6)
|
(8)
|
(9)=(7)-(3)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
108,534.88
|
94.50
|
107,573.40
|
93.66
|
-961.48
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1,166.00
|
1.02
|
1,139.78
|
0.99
|
-26.22
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
1,094.91
|
0.95
|
1,070.90
|
0.93
|
-24.01
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
1,234.36
|
1.07
|
1,150.86
|
1.00
|
-83.5
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
3,404.64
|
2.96
|
3,760.75
|
3.27
|
356.11
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
41,632.72
|
36.25
|
41,416.05
|
36.06
|
-216.67
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
15,416.27
|
13.42
|
16,776.27
|
14.61
|
1,360.00
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
45,446.88
|
39.57
|
43,014.52
|
37.45
|
-2,417.36
|
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
26,889.48
|
23.41
|
26,889.48
|
23.41
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
231.59
|
0.20
|
222.26
|
0.19
|
-9.335
|
1.8
|
Đất làm muối
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
2.41
|
-
|
92.91
|
0.08
|
90.5
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
5,374.86
|
4.68
|
6,395.60
|
5.57
|
1,020.74
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
139.29
|
0.12
|
270.61
|
0.24
|
131.32
|
2.2
|
Đất an ninh
|
0.92
|
-
|
6.58
|
0.01
|
5.66
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
-
|
-
|
140.00
|
0.12
|
140
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
-
|
-
|
30.00
|
0.03
|
30
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0.34
|
-
|
73.35
|
0.06
|
73.01
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
25.73
|
0.02
|
33.08
|
0.03
|
7.35
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
17.40
|
0.02
|
140.70
|
0.12
|
123.3
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
21.19
|
0.02
|
45.06
|
0.04
|
23.87
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
3,556.18
|
3.10
|
3,916.69
|
3.41
|
360.51
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
703.66
|
0.61
|
955.99
|
0.83
|
252.33
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
84.38
|
0.07
|
102.12
|
0.09
|
17.74
|
2 9.3
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
16.93
|
0.01
|
47.56
|
0.04
|
30.63
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
6.54
|
0.01
|
6.32
|
0.01
|
-0.22
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục- đào tạo
|
46.61
|
0.04
|
47.87
|
0.04
|
1.26
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
19.08
|
0.02
|
22.63
|
0.02
|
3.55
|
2.9.7
|
Đất công trình năng lượng
|
2,494.16
|
2.17
|
2,500.65
|
2.18
|
6.49
|
2.9.8
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
1.30
|
-
|
1.31
|
-
|
0.01
|
2.9.9
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
64.43
|
0.06
|
104.44
|
0.09
|
40.01
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
1.03
|
-
|
23.11
|
0.02
|
22.08
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0.64
|
-
|
0.64
|
-
|
-
|
2.9.13
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
113.03
|
0.10
|
126.69
|
0.11
|
13.66
|
2.9.14
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học-công nghệ
|
0.87
|
-
|
0.87
|
-
|
-
|
2.9.15
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
3.52
|
-
|
3.95
|
-
|
0.43
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
12.19
|
0.01
|
12.53
|
0.01
|
0.34
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
0.10
|
-
|
6.00
|
0.01
|
5.9
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
441.97
|
0.38
|
544.90
|
0.47
|
102.93
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
91.59
|
0.08
|
98.09
|
0.09
|
6.5
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
23.15
|
0.02
|
23.27
|
0.02
|
0.12
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
5.14
|
-
|
3.97
|
-
|
-1.17
|
2.17
|
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0.51
|
-
|
0.51
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1,020.12
|
0.89
|
1,004.29
|
0.87
|
-15.83
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
18.95
|
0.02
|
18.43
|
0.02
|
-0.52
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
940.27
|
0.82
|
881.01
|
0.77
|
-59.26
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
10,184.00
|
8.87
|
10,184.00
|
8.87
|
-
|
3
|
Đất đô thị
|
1,426.46
|
1.24
|
1,426.46
|
1.24
|
-
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
4,499.55
|
3.92
|
4,831.65
|
4.21
|
332.1
|
5
|
Khu lâm nghiệp (Khu vực rừng phòng hộ, đặc dụng,
rừng sản xuất)
|
102,495.87
|
89.24
|
101,206.84
|
88.12
|
-1,289.03
|
6
|
Khu du lịch
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
15,416.27
|
13.42
|
16,776.27
|
14.61
|
1,360.00
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm
công nghiệp)
|
-
|
-
|
170.00
|
0.15
|
170
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
0.34
|
-
|
73.35
|
0.06
|
73.01
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
8,649.44
|
7.53
|
9,168.23
|
7.98
|
518.79
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
|
25.73
|
0.02
|
33.08
|
0.03
|
7.35
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 2:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG QUY HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-2030 HUYỆN A LƯỚI, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số: 566/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
|
|
|
Thị trấn A Lưới
|
Xã Hồng Vân
|
Xã Hồng Hạ
|
Xã Hồng Kim
|
Xã Trung Sơn
|
Xã Hương Nguyên
|
Xã Hồng Bắc
|
Xã A Ngo
|
Xã Sơn Thủy
|
Xã Phú Vinh
|
Xã Quảng Nhâm
|
Xã Hương Phong
|
Xã Hồng Thượng
|
Xã Hồng Thái
|
Xã Lâm Đớt
|
Xã A Roàng
|
Xã Đông Sơn
|
Xã Hồng Thủy
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +(6) +…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
962.68
|
31.44
|
56.70
|
32.50
|
31.66
|
84.28
|
20.61
|
136.24
|
17.27
|
58.58
|
10.73
|
72.41
|
24-35
|
70.93
|
4.00
|
122.27
|
68.53
|
101.42
|
18.77
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
22.72
|
5.80
|
0.07
|
0.43
|
0.66
|
1.90
|
1.17
|
1 29
|
3,83
|
1.96
|
0.10
|
1.21
|
-
|
0.28
|
-
|
1.38
|
1.83
|
0.70
|
0.11
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
21.01
|
5.80
|
-
|
-
|
0.66
|
1.90
|
1 17
|
1.29
|
3.83
|
1.96
|
0.10
|
-
|
-
|
028
|
-
|
1.38
|
1.83
|
0.70
|
0.11
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
64.00
|
5.28
|
3.20
|
6.30
|
2.93
|
9.04
|
2.02
|
2.69
|
0.48
|
1.80
|
0.20
|
6.61
|
-
|
2.40
|
-
|
10.69
|
2.32
|
0.23
|
7.81
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
98.20
|
1.81
|
3.23
|
8.16
|
1.57
|
1.03
|
9.89
|
7.09
|
0.60
|
2.67
|
0.79
|
6.34
|
5.06
|
17.56
|
2.00
|
19.20
|
5.58
|
3.23
|
2.39
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
62.57
|
|
7.00
|
-
|
0.20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12.30
|
7.10
|
-
|
0.50
|
1.50
|
29.70
|
-
|
4.27
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
705.86
|
15.45
|
43.18
|
17.58
|
25.66
|
71.98
|
7.49
|
124.95
|
12.30
|
51.90
|
9 61
|
45.49
|
11.99
|
48.62
|
1.50
|
87.95
|
28.77
|
97.26
|
4.18
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
9.34
|
3.10
|
0.02
|
0.03
|
0.64
|
0.33
|
0.04
|
0.22
|
0.06
|
0.25
|
0.03
|
0.46
|
0.20
|
2.07
|
-
|
1.55
|
0.33
|
-
|
0.01
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
520.60
|
-
|
121.00
|
18.00
|
-
|
60.00
|
3.00
|
24.00
|
-
|
1.20
|
3.30
|
66.70
|
23.40
|
90.00
|
49.20
|
24.30
|
12.00
|
-
|
24.50
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm
khác sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
520.60
|
-
|
121.00
|
18.00
|
-
|
60.00
|
3.00
|
24.00
|
-
|
1.20
|
3.30
|
66.70
|
23.40
|
90.00
|
49.20
|
24.30
|
12.00
|
-
|
24.50
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
59.20
|
14.04
|
1.49
|
0.75
|
5.50
|
1.62
|
3.29
|
1.44
|
1.45
|
8.39
|
0.67
|
5.53
|
0.08
|
5.60
|
0.25
|
4.74
|
2.34
|
1.15
|
0.87
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
PHỤ LỤC 3:
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG QUY HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-2030 HUYỆN A LƯỚI, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số: 566/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn A Lưới
|
Xã Hồng Vân
|
Xã Hồng Hạ
|
Xã Hồng Kim
|
Xã Trung Sơn
|
Xã Hương Nguyên
|
Xã Hồng Bắc
|
Xã A Ngo
|
Xã Sơn Thủy
|
Xã Phú Vinh
|
Xã Quảng Nhâm
|
Xã Hương Phong
|
Xã Hồng Thượng
|
Xã Hồng Thái
|
Xã Lâm Đớt
|
Xã A Roàng
|
Xã Đông Sơn
|
Xã Hồng Thủy
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6) +…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(10)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.20
|
1.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
0
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
1.20
|
1.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
58.06
|
4.67
|
-
|
4,35
|
15.36
|
1.91
|
1.11
|
6.02
|
0.23
|
0.15
|
0.46
|
0.52
|
1.73
|
7.17
|
-
|
4.62
|
3.02
|
5.77
|
0.83
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0.17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.05
|
-
|
0.09
|
0.03
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0.25
|
-
|
0.10
|
-
|
0.02
|
-
|
-
|
-
|
0.05
|
-
|
-
|
0.08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
1.16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.16
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
10.28
|
0.20
|
-
|
2.00
|
5.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.00
|
0.50
|
1.50
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0.68
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.68
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
23.97
|
-
|
-
|
2.30
|
9,80
|
-
|
0.67
|
5.50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.80
|
3,90
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện
|
DHT
|
5.66
|
0.11
|
-
|
0.05
|
0.01
|
1.21
|
0.29
|
0.52
|
-
|
0.07
|
0.31
|
0.44
|
0.05
|
0.13
|
-
|
1.14
|
0.25
|
0.28
|
0.80
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
3.64
|
0.11
|
-
|
0.05
|
-
|
0.89
|
0.14
|
0.52
|
-
|
0.07
|
0.31
|
0.10
|
0.05
|
0.12
|
-
|
0.15
|
0.25
|
0,08
|
0,80
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0.54
|
-
|
-
|
-
|
0.01
|
0.10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.20
|
-
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
0.55
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.22
|
0.15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.18
|
-
|
-
|
-
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục- đào tạo
|
DGD
|
0.80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,80
|
-
|
-
|
-
|
2.9.6
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0.01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.01
|
-
|
-
|
-
|
2.9.7
|
Đất công trình
năng lượng
|
DHL
|
0.11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.8
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.9
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.13
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0.01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.14
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học-công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.15
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0.46
|
0.19
|
-
|
-
|
-
|
0.05
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.22
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải
trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
11.22
|
-
|
-
|
-
|
0.53
|
065
|
0.15
|
-
|
0.18
|
|
0.15
|
-
|
1.00
|
7.04
|
-
|
1.27
|
0,25
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
4.17
|
4.17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0.04
|
-
|
0.04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng trụ sở
ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 566/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 566/QĐ-UBND ngày 16/03/2023 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
1.489
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|