Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 563/QĐ-UBND 2021 kế hoạch sử dụng đất huyện Đức Trọng tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu:
563/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Lâm Đồng
Người ký:
Trần Văn Hiệp
Ngày ban hành:
16/03/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 563/QĐ-UBND
Lâm Đồng, ngày
16 tháng 3 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN ĐỨC TRỌNG,
TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập,
điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Đức Trọng tại Tờ
trình số 43/TTr-UBND ngày 03/3/2021, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
112/TTr-STNMT ngày 08/3/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đức Trọng
với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế
hoạch theo Phụ lục 1.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất theo Phụ lục 2.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ
lục 3.
(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản
đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đức Trọng đã được Sở Tài nguyên và Môi
trường thẩm định).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Đức Trọng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo
đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện
kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài
chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Công
Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền
thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ
tịch UBND huyện Đức Trọng và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ
Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Văn Hiệp
Phụ lục 1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm kế hoạch 2021
Đơn vị tính: ha
Số thứ tự
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Liên Nghĩa
Xã Hiệp An
Xã Liên Hiệp
Xã Hiệp Thạnh
Xã Bình Thạnh
Xã N'Thol Hạ
Xã Tân Hội
Xã Tân Thành
Xã Phú Hội
Xã Ninh Gia
Xã Tà Năng
Xã Đa
Quyn
Xã Tà
Hine
Xã Đà
Loan
Xã Ninh
Loan
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(19)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
Tổng diện
tích tự nhiên
90.313,64
3.776,10
6.148,29
3.630,16
2.941,05
1.636,70
3.424,21
2.344,84
2.224,77
11.101,69
14.382,91
8.831,30
17.002,36
3.890,76
5.660,25
3.318,25
1
Đất nông nghiệp
NNP
78.833,85
2.582,02
5.429,70
3.021,25
2.463,23
1.440,73
2.675,42
1.992,76
1.855,62
9.176,04
12.867,25
8.233,92
15.727,84
3.129,21
5.195,61
3.043,26
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3.896,92
526,13
124,77
194,68
38,80
83,94
511,59
72,33
46,95
546,98
38,59
743,89
425,23
232,14
191,58
119,31
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
923,32
112,76
12,44
70,63
0,87
0,01
232,48
99,67
197,00
195,98
1,48
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
10.512,32
1.332,29
1.775,73
457,61
880,59
128,00
716,94
558,95
255,83
1.517,55
764,24
334,53
972,27
393,71
310,26
113,82
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
34.648,45
166,38
213,40
1.942,34
579,68
1.074,08
1.223,83
1.318,60
1.363,55
4.644,21
8.757,17
3.918,56
2.365,82
1.894,95
3.372,45
1.813,43
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
12.519,48
1.118,18
401,16
334,72
4,16
311,43
1.415,24
41,15
6.783,60
184,15
1.149,16
776,53
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
16.805,26
529,12
2.179,69
12,89
613,74
129,92
215,29
23,16
149,10
2.127,23
1.795,87
3.155,58
5.150,14
419,21
88,94
215,38
1.6
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
NTS
301,16
16,54
8,42
3,83
7,84
16,33
3,51
17,13
28,06
21,22
72,66
20,00
20,36
3,76
57,61
3,88
1.7
Đất nông nghiệp
khác
NKH
150,26
11,56
9,51
8,74
7,86
4,31
4,26
2,59
12,13
7,42
23,48
20,20
10,41
1,29
25,60
0,91
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
9.663,87
1.125,78
536,02
595,45
449,13
190,59
735,80
340,20
305,98
1.779,91
1.451,66
409,07
353,64
735,73
419,96
234,94
2.1
Đất quốc phòng
CQP
669,15
20,83
0,28
158,07
2,28
391,19
46,99
49,51
2.2
Đất an ninh
CAN
67,93
66,45
0,23
0,05
0,13
0,01
0,54
0,10
0,01
0,04
0,02
0,15
0,10
0,01
0,09
2.3
Đất khu công
nghiệp
SKK
92,07
92,07
2.4
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
55,96
44,55
1,28
1,29
2,93
0,02
2,60
0,24
0,10
1,86
0,35
0,15
0,59
2.5
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
198,03
14,65
46,06
0,91
44,61
0,84
15,05
1,10
10,21
13,23
4,34
3,00
0,47
42,46
1,10
2.6
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
SKS
17,73
1,19
0,60
0,34
13,64
1,11
0,85
2.7
Đất phát triển hạ
tầng
DHT
4.441,63
425,88
240,96
297,05
122,41
50,85
81,73
103,73
104,94
1.002,42
919,76
121,17
112,64
603,62
177,51
76,97
2.8
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
7,52
7,33
0,19
2.9
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
8,18
5,31
2,87
2.10
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
15,89
0,34
15,55
2.11
Đất ở tại nông
thôn
ONT
1.463,27
129,30
93,19
165,59
73,02
53,27
166,67
54,25
313,27
131,59
77,58
43,88
15,51
94,56
51,59
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
380,23
380,23
2.13
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
TSC
49,23
9,51
2,76
0,19
0,20
0,22
0,41
0,94
1,21
2,66
22,79
0,52
0,81
5,09
0,35
1,57
2.14
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
7,40
0,22
1,78
0,05
4,39
0,23
0,73
2.15
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
92,24
4,00
7,83
8,68
8,01
4,23
0,60
1,22
0,08
25,34
7,68
2,13
0,35
17,38
2,32
2,39
2.16
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
218,28
17,19
9,18
11,13
7,87
5,95
18,14
7,44
9,73
26,94
27,19
27,01
4,92
1,39
11,16
33,04
2.17
Đất sản xuất VLXD,
làm đồ gốm
SKX
197,78
12,29
4,82
0,48
7,37
67,32
23,71
1,36
75,07
4,89
0,48
2.18
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
8,91
0,80
0,40
0,44
0,22
0,10
1,53
1,25
1,28
0,88
0,57
1,44
2.19
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
6,34
6,23
0,11
2.20
Đất cơ sở tín
ngưỡng
TIN
6,73
0,52
0,71
0,14
0,46
0,05
0,09
0,56
0,51
1,68
0,44
0,08
0,10
1,39
2.21
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
1.102,46
79,96
62,87
18,90
74,49
34,60
54,27
0,17
51,62
111,44
203,30
135,06
169,85
40,65
60,21
5,07
2.22
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
551,06
54,44
7,06
0,03
18,79
13,20
50,48
56,25
44,29
115,75
8,34
44,41
2,94
45,43
26,55
63,10
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1.815,92
68,30
182,57
13,46
28,69
5,38
12,99
11,88
63,17
145,74
64,00
188,31
920,88
25,82
44,68
40,05
4
Đất đô thị*
KDT
3.776,10
3.776,10
Phụ lục 2. Kế hoạch thu
hồi đất năm 2021
Đơn vị tính: ha
Số thứ tự
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Liên Nghĩa
Xã Hiệp An
Xã Liên Hiệp
Xã Hiệp Thạnh
Xã Bình Thạnh
Xã N'Thol Hạ
Xã Tân Hội
Xã Tân Thành
Xã Phú Hội
Xã Ninh Gia
Xã Tà Năng
Xã Đa Quyn
Xã Tà Hine
Xã Đà Loan
Xã Ninh Loan
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(19)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông nghiệp
NNP
479,77
37,62
128,62
26,90
4,18
0,42
1,19
5,78
0,91
29,42
14,35
2,01
203,52
0,10
24,67
0,09
1.1
Đất trồng lúa
LUA
17,45
1,90
8,45
7,10
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
77,91
22,57
38,59
10,75
6,00
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
179,41
15,05
90,03
25,00
4,18
0,42
1,19
0,78
0,91
10,22
14,35
2,01
3,52
0,10
11,57
0,09
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX
205,00
5,00
200,00
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
8,63
5,02
0,45
2,00
0,08
0,58
0,50
2.1
Đất ở tại nông
thôn
ONT
3,61
0,45
2,00
0,08
0,58
0,5
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
5,02
5,02
Phụ lục
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021
Đơn vị tính: ha
Số thứ tự
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Liên Nghĩa
Xã Hiệp An
Xã Liên Hiệp
Xã Hiệp Thạnh
Xã Bình Thạnh
Xã N'Thol Hạ
Xã Tân Hội
Xã Tân Thành
Xã Phú Hội
Xã Ninh Gia
Xã Tà Năng
Xã Đa Quyn
Xã Tà
Hine
Xã Đà
Loan
Xã Ninh
Loan
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(19)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
437,82
64,38
159,30
38,73
17,32
3,83
23,79
4,76
14,81
46,02
24,48
4,57
4,33
2,41
27,82
1,26
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
27,74
1,37
2,25
2,93
1,37
0,30
0,64
0,04
0,09
9,14
0,52
1,12
0,09
0,09
7,46
0,34
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
4,45
0,61
1,00
0,46
0,61
0,13
0,16
0,02
0,04
0,31
0,23
0,50
0,04
0,04
0,16
0,15
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK/PNN
213,13
44,50
110,40
5,81
8,06
0,97
10,71
2,59
2,60
14,80
2,43
1,23
1,52
1,20
5,62
0,70
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN/PNN
185,68
17,09
41,82
29,55
5,20
2,53
12,11
1,92
12,01
21,35
21,33
2,18
2,71
1,03
14,67
0,16
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
6,27
3,95
2,32
1.7
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
NTS/PNN
5,00
1,41
0,88
0,44
0,37
0,02
0,34
0,20
0,11
0,73
0,21
0,05
0,02
0,10
0,08
0,05
2
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
146,92
11,56
9,51
8,74
7,86
1,62
4,26
2,59
12,13
7,42
23,48
19,55
10,41
1,29
25,60
0,91
2.1
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác
HNK/NKH
88,15
6,94
5,70
5,24
4,71
0,97
2,55
1,55
7,28
4,45
14,09
11,73
6,25
0,77
15,36
0,55
2.2
Đất trồng cây
lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác
CLN/NKH
58,77
4,62
3,80
3,49
3,14
0,65
1,70
1,04
4,85
2,97
9,39
7,82
4,17
0,52
10,24
0,37
Quyết định 563/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 563/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 16/03/2021 huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
1.371
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng