STT
|
Số thứ tự tại các phụ lục kèm theo Quyết định số
91/2014/QĐ-UBND ; Quyết định số 71/2015/QĐ-UBND ; Quyết định số
110/2016/QĐ-UBND
|
Tên tuyến đường hiện tại
|
Tên tuyến đường, đoạn đường ngõ phố sau khi điều chỉnh
|
Mốc xác định (Từ ... đến ....)
|
|
|
A
|
Tại Quyết định số
91/2014/QĐ-UBND
|
|
I
|
THÀNH PHỐ LÀO CAI
|
|
1
|
Phường Phố Mới
|
|
1.1
|
Số thứ tự 98, mục 5
phụ lục số II, III, IV
|
Các đường phía sau hạ
tầng kè bờ tả sông Hồng
|
Các đường phía sau hạ
tầng kè bờ tả sông Hồng
|
Đường Phạm Văn Sảo
kéo dài
|
|
2
|
Phường Duyên Hải
|
|
2.1
|
Số thứ tự 145, mục 5
phụ lục số II, III, IV
|
Các đường thuộc QH hồ
số 6
|
Phố Nguyễn An Ninh
(D1)
|
Từ đường Điện Biên đến
cuối đường Nhạc Sơn (Công ty MTĐT)
|
|
Phố Nguyễn Văn Huyên
(D2)
|
Từ Phố Nguyễn An
Ninh (D1) đến Phố Trừ Văn Thố (N3)
|
|
Phố Ngô Đức Kế (D3)
|
Từ Phố Trừ Văn Thố
(N3) đến hết đường
|
|
Phố Phan Kế Toại
(N1)
|
Từ Phố Nguyễn An Ninh
(D1) đến hết Phố Nguyễn Văn Huyên (D2)
|
|
Phố Phan Trọng Tuệ
(N2)
|
Từ Phố Nguyễn An
Ninh (D1) đến đường Điện Biên
|
|
Phố Trừ Văn Thố (N3)
|
Từ Phố Nguyễn An
Ninh (D1) đến đường Điện Biên
|
|
Các đường còn lại
thuộc Hồ số 6
|
Các đường còn lại
|
|
2.2
|
Số thứ tự 149, mục 5
phụ lục số II, III, IV
|
Các đường thuộc hồ
Đài phát thanh truyền hình
|
Phố Trần Quốc
Hoàn (T1)
|
Từ Phố Trần
Đặng đến Đường Điện Biên
|
|
Phố Nguyễn Khang
(T2)
|
Từ Phố Trần Đặng đến
Đoàn nghệ thuật dân tộc
|
|
Phố Trần Duy
Hưng (T3)
|
Từ ngã tư
Nguyễn Khuyến đến Đường Điện Biên
|
|
Phố Nguyễn
Huy Tường (T5)
|
Từ Phố Trần
Duy Hưng (T3) đến Phố Nguyễn Khang (T2)
|
|
Các đường còn
lại thuộc hồ Đài phát thanh truyền hình
|
|
|
3
|
Phường Kim Tân
|
|
3.1
|
Số thứ tự 241, mục 5
phụ lục số II, III, IV
|
Đường bao trường cấp
II (Nhánh nối Lê Lai với Phố Vạn Hoa)
|
Phố Hàm Tử
|
Từ Phố Lê Lai đến Phố
Vạn Hoa (Sau trường THCS Kim Tân)
|
|
3.2
|
Số thứ tự 246, mục 5
phụ lục số II, III, IV
|
Đường Quy Hoạch
|
Phố Him Lam
|
Giữa đường Hoàng
Liên với phố Trần Bình Trọng (gần khu chi nhánh NH nông nghiệp và phát triển
nông thôn Kim Tân)
|
|
3.3
|
Số thứ tự 288, mục 5
phụ lục số II, III, IV
|
Đường nối số 1
|
Phố Ngọc Hồi
|
Từ phố Lê Đại Hành đến
phố Ngô Quyền (giáp đường Quy Hóa)
|
|
3.4
|
Số thứ tự 291, mục 5
phụ lục số II, III, IV
|
Đường nối số 4
|
Phố Lê Thanh Nghị
|
Giữa Lê Đại Hành với
Ngô Quyền
|
|
3.5
|
Số thứ tự 299, mục 5
phụ lục số II, III, IV
|
Ngõ vào lò mổ
|
Phố Bạch Đằng
|
Tổ 1B khu giết mổ
gia súc (đường vào Cốc San)
|
|
3.6
|
Số thứ tự 302, mục 5
phụ lục số II, III, IV
|
Đường quy hoạch hồ số
1
|
Phố An Phú
|
Nối tiếp Phố An Phú
chạy qua Phố Quang Minh (từ cổng sau của Công an thành phố đến Trường tiểu học
Nguyễn Du) đến đường Nhạc Sơn
|
|
3.7
|
Số thứ tự 304, mục 5
phụ lục số II, III, IV
|
Đường QH lõi đất Cty
Cao Minh
|
Phố Ngọc Hà
|
Từ Phố Xuân Diệu đến
đường Hàm Nghi (lõi đất Cao Minh)
|
|
3.8
|
Số thứ tự 314, mục 5
phụ lục số II, III, IV Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND
|
Các đường thuộc quy
hoạch (khu vực nhà máy gạch Tuylen cũ)
|
Các đường thuộc quy
hoạch (khu vực nhà máy gạch Tuylen cũ)
|
Gồm các đường M1,
M2, M3, M4
|
|
4
|
Phường Bắc Cường
|
|
4.1
|
Số thứ tự 326, mục 5
phụ lục số II, III, IV
|
Tiểu khu đô thị số 1
|
Phố Đào Trọng Lịch
(Đường N2A*)
|
Từ Phố Nguyễn Thị Định
nối đến Phố Cù Chính Lan
|
|
Các đường còn lại thuộcTiểu
khu đô thị số 1
|
Các đường còn lại
|
|
4.2
|
Số thứ tự 334, mục 5
phụ lục số II, III, IV
|
Tiểu khu đô thị số 3
|
Phố Lê Trọng Tấn (Đường
N14)
|
Từ Phố Nguyễn Thăng
Bình đến tuyến 27
|
|
Phố Mạc Đăng Dung
(Đường N5)
|
Từ đường Ngô Quyền đến
đường N27
|
|
Phố Lê Văn Thiêm (Đường
N14)
|
Điểm đấu Đại lộ Trần
Hưng Đạo đến đường Trần Phú (D3)
|
|
Các đường còn lại
thuộc Tiểu khu đô thị số 3
|
Các đường còn lại
|
|
4.3
|
Số thứ tự 349, mục 5
phụ lục số II, III, IV
|
Các đường thuộc Tiểu
khu đô thị số 4
|
Phố Trần Thị Lan (Đường
D4 + D4A)
|
Từ đường M15 đến điểm
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - GDTX thành phố Lào Cai
|
|
Phố Phú Thịnh (Đường
E14)
|
Phố Phú Thịnh Kéo
dài
|
|
Phố Đô Đốc Tuyết (Đường
E15)
|
Từ đường E13 đến đường
Lê Thanh (Ngã tư cây xăng Linh Hương)
|
|
Phố Đô Đốc Lộc (Đường
E16)
|
Từ đường E13 đến đường
M15
|
|
Phố Trương Định (Đường
E17)
|
Từ đường N4 đến M15
|
|
Phố Nguyễn Minh Không
(Đường E18)
|
Từ đường N4 đến đường
E17
|
|
Phố Huỳnh Thị Cúc
(đường M16):
|
Nối giữa đường Lê
Thanh và đường D3
|
|
Các đường còn lại
thuộc Tiểu khu đô thị số 4
|
Các đường còn lại
|
|
5
|
Phường Nam Cường
|
|
5.1
|
Số thứ tự 379, mục 5
phụ lục số II, III, IV
|
Phố 1- 5 (B5 cũ)
|
Phố 1-5
|
Đoạn từ vị trí giao
nhau với Trần Hưng Đạo đến Đường Trần Phú
|
|
Đường Trần Kim Chiến
|
Đoạn từ vị trí giao
nhau với (VNPT) Trần Hưng Đạo đến Đường Võ Nguyễn Giáp
|
|
5.2
|
Số thứ tự 412, mục 5
phụ lục số II, III, IV
|
Khu vực dân cư chân
đồi khối 8 sau đường B4
|
Khu vực dân cư chân
đồi khối 8 sau đường B4
|
Từ phố Cốc Sa đến
nhà ông Vinh (đối diện cổng Chi cục Thú y)
|
|
Đoạn còn lại
|
|
6
|
Phường Bắc Lệnh
|
|
6.1
|
Số thứ tự 417, mục 5
phụ lục số II, III, IV
|
Phố Mỏ Sinh (B6)
|
Phố Mỏ Sinh (B6)
|
Đoạn từ phố Trần Phú
đến phố 30/4 (đường B7)
|
|
Đoạn từ phố 30/4 đến
đường B10
|
|
6.2
|
Số thứ tự 444, mục 5
phụ lục số II, III, IV
|
Các đường thuộc khu
tái định cư cao tốc phường Bắc Lệnh
|
Phố Mạc Thị Bưởi (Đường
BL15)
|
Nối giữa Phố Trần
Văn Ơn (Đường BL18) đến Phố Hoàng Văn Thái (Đường BL14)
|
|
Phố Hoàng Văn Thái
(Đường BL14)
|
Từ đường Hoàng Quốc Việt
(SN 281) đến Phố Trần Văn Ơn (Đường BL18)
|
|
Phố Phùng Thế Tài
(Đường BL17)
|
Từ Phố Mạc Thị Bưởi
(Đường BL15) nối đến Tiểu khu 19 (giáp với đường sắt)
|
|
Phố Trần Văn Ơn (Đường
BL18)
|
Từ số nhà 103 đường Hoàng
Quốc Việt đến giáp với Tiểu khu 19
|
|
Phố Ngô Gia Khảm (Đường
BL16)
|
Từ số nhà 201 đường
Hoàng Quốc Việt đến Phố Hoàng Văn Thái (Đường BL14)
|
|
Phố Chế Lan Viên (Đường
BLM2)
|
Từ Phố Trần Văn Ơn (Đường
BL18) đến Phố Phùng Thế Tài (Đường BL17)
|
|
Phố Cù Huy Cận (Đường
BLM2)
|
Từ Phố Ngô Gia Khảm
(Đường BL16) đến Phố Hoàng Văn Thái (Đường BL14)
|
|
Phố An Tiêm (Đường
BLM3)
|
Từ Phố Chế Lan Viên (Đường
BLM2) đến Phố Hoàng Văn Thái (Đường BL14)
|
|
Các đường còn lại
thuộc khu tái định cư cao tốc phường Bắc Lệnh
|
Các đường còn lại
|
|
7
|
Phường Pom Hán
|
|
7.1
|
Số thứ tự 532, mục
5, phụ lục số II, III, IV
|
Khu dân cư tổ 40B
|
Phố Vũ Uy
(Đường T1)
|
Từ Phố Trần
Quý Cáp (Đường T4) đến C-KT kéo dài
|
|
Phố Nguyễn
Huy Tự (Đường T2 + T3)
|
Từ Phố Hoàng
Sào đến Phố Tân Tiến
|
|
Phố Trần Quý
Cáp (Đường T4)
|
Từ Phố Võ
Văn Tần đến ngã tư của T2, T8
|
|
Phố Trần Xuân
Soạn (CKT + Đường T5)
|
Từ đường
Hoàng Quốc Việt đến Ngã 3 đường T8, T9
|
|
Phố Trịnh
Hoài Đức (Đường T6)
|
Từ T3 cắt
qua Tân Tiến đến hết đường
|
|
Phố Tân Tiến
(Đường T6)
|
Phố Tân Tiến
kéo dài đến Phố Đào Tấn (Đường T9)
|
|
Phố Đào Tấn
(Đường T8)
|
Từ ngã 4 đường
T2 đến đầu phố Tân Tiến kéo dài đến Giàng Than
|
|
Phố Đào Tấn
(Đường T9)
|
Từ ngã 4 đường
T2 đến đầu phố Tân Tiến kéo dài đến Giàng Than
|
|
Phố Võ Văn Tần
(Đường T11)
|
Võ Văn Tần
kéo dài
|
|
Phố Trần
Quang Diệu (Đường T13)
|
Từ nhà bà
Vân Phố Hoàng Sào đến T9
|
|
Các đường
còn lại thuộc Khu dân cư tổ 40B
|
Các đường còn lại
|
|
8
|
Phường Bình Minh
|
|
8.1
|
Số thứ tự 539, mục
5, phụ lục số II, III, IV
|
Khu TĐC Km8+600
|
Phố Nguyễn Cảnh Chân
(Đường E3)
|
Từ Đại lộ Trần Hưng
Đạo đến khu nhà ở Bình Minh (HUD8)
|
|
Phố Nguyễn Duy Trinh
(Đường E1)
|
Từ Đại lộ Trần Hưng
Đạo đến đường sắt
|
|
Phố Trần Hữu Tước
(Đường E2)
|
Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo
(cây xăng Bình Minh) đến hết đường
|
|
Các đường còn lại
thuộc Khu TĐC Km8+600
|
Các đường còn lại
|
|
8.2
|
Số thứ tự 540, mục
5, phụ lục số II, III, IV
|
Đường nhánh
|
Phố Nguyễn Đức Thuận
(Đường BM 16)
|
Từ đường Bình Minh đến
hết đường
|
|
Phố Phạm Huy Thông
(Đường BM19)
|
Từ đường N8 đến hết
đường
|
|
Phố Nguyễn Cơ Thạch
(Đường N8+BM17+BM18)
|
Từ đường Bình Minh đến
đường 4E (BM18)
|
|
Phố 20 tháng 11 (Đường
N9)
|
Từ đường Bình Minh (số
nhà 160) đến cuối đường Bình Minh (chân cầu)
|
|
Các đường còn lại
thuộc Đường nhánh
|
Các đường còn lại
|
|
9
|
Phường Xuân Tăng
|
|
9.1
|
Số thứ tự 588, mục
5, phụ lục số II, III, IV
|
Các đường thuộc khu
tái định cư Sở giao thông
|
Phố Nguyễn Bá Lại
(Đường XT2)
|
Từ XT22 đến Phố Phan
Bá Vành (Đường XT20)
|
|
Phố Cư Hòa Vần (Đường
XT3)
|
Từ XT22 đến Phố Phan
Bá Vành (Đường XT20)
|
|
Phố Đỗ Hành (Đường
XT4)
|
Từ XT22 đến Phố Phan
Bá Vành (Đường XT20)
|
|
Phố Nguyễn Cao (Đường
XT5)
|
Từ XT22 đến Phố Phan
Bá Vành (Đường XT20)
|
|
Phố Đặng Tất (Đường
XT5A)
|
Từ XT22 đến Phố Phan
Bá Vành (Đường XT20)
|
|
Phố Nguyễn Hữu Huân
(Đường XT6)
|
Từ XT22 đến Phố Đặng
Thái Thân (Đường XT21)
|
|
Phố Nguyễn Gia Thiều
(Đường XT7)
|
Từ XT 22 đến Phố Đặng
Thái Thân (Đường XT21)
|
|
Phố Thái Phiên (Đường
XT8)
|
Từ XT 22 đến Phố Đặng
Thái Thân (Đường XT21)
|
|
Phố Đặng Dung (Đường
XT9)
|
Từ XT 22 đến Phố Đặng
Thái Thân (Đường XT21)
|
|
Phố Phan Bá Vành (Đường
XT20)
|
Từ trạm y tế đến Trần
Hưng Đạo kéo dài
|
|
Phố Đặng Thái Thân
(Đường XT21)
|
Điểm đấu từ XT6 đến
Phố Phan Bá Vành (Đường XT20)
|
|
Phố Quốc Hương (Đường
XT1)
|
Từ Phố Phan Bá Vành (Đường
XT20) đến đại lộ Trần Hưng Đạo (kéo dài)
|
|
Các đường còn lại
thuộc khu tái định cư Sở giao thông
|
Các đường còn lại
|
|
9.2
|
Số thứ tự 589, mục
5, phụ lục số II, III, IV
|
Các đường thuộc khu tái
định cư trường đại học Pansipan và các đường đô thị còn lại của phường
|
Phố Tống Duy Tân (Đường
XT12)
|
Từ cắt từ Phố Phan
Bá Vành (Đường XT20) đến XT 25
|
|
Phố Trần Khát Trân
(Đường XT 14)
|
Từ Phố Phan Bá Vành
(Đường XT20) đến Đại lộ Trần Hưng Đạo (kéo dài)
|
|
Phố Trương Hán Siêu
(Đường XT 15)
|
Từ Phố Phan Bá Vành
(Đường XT20) đến Đại lộ Trần Hưng Đạo (kéo dài)
|
|
Các đường còn lại
thuộc khu tái định cư trường đại học Pansipan và các đường đô thị còn lại của
phường
|
Các đường còn lại
|
|
9.3
|
Số thứ tự 590, mục
5, phụ lục số II, III, IV
|
Đường XT10
|
Phố Thân Nhân Trung
|
Từ Phố Phan Bá Vành
(Đường XT20) đến Đại lộ Trần Hưng Đạo (kéo dài) trước cửa phường
|
|
10
|
Xã Đồng Tuyển
|
|
10.1
|
Số thứ tự 6, mục 5,
phụ lục số V, VI, VII
|
Đường Làng Đen
|
Phố Nguyễn Đình Tứ
(đường N1)
|
Từ cổng chào Làng
đen đến Củm Hạ 1
|
|
Các đường còn lại
thuộc Đường Làng Đen
|
Các đường còn lại
|
|
10.2
|
Số thứ tự 8, mục 5,
phụ lục số V, VI, VII
|
Công trình phụ trợ Bắc
Duyên Hải
|
Phố Trần Quý Khoáng
(Đường D2)
|
Từ đường Liên xã đến
tường Biên phòng cửa khẩu
|
|
Phố Lê Quảng Ba (Đường
D1)
|
Từ ngã tư Biên phòng
(Thủ Dầu Một) đến L1 chạy qua khu chung cư
|
|
Phố Hồ Nguyên Trừng (Đường
D1)
|
Từ D1(ngã tư Biên
Phòng) đến đường L1
|
|
Các đường còn lại
thuộc Công trình phụ trợ Bắc Duyên Hải
|
Các đường còn lại.
|
|
10.3
|
Số thứ tự 10, mục 5,
phụ lục số V, VI, VII
|
Tái định cư cao tốc
thôn 9
|
Phố Nguyễn Cao Luyện
(Đường N2)
|
Từ Phố Doãn Kế Thiện
(Đường N5) đến Phố Lưu Quý An (Đường D3)
|
|
Phố Dương Quảng Hàm
(Đường N3)
|
Từ Phố Lưu Quý An
(Đường D3) đến Phố Đỗ Đức Dục (Đường D4)
|
|
Phố Doãn Kế Thiện
(Đường N5)
|
Từ Phố Lưu Quý An (Đường
D3) đến Tỉnh lộ 156 (giáp chợ Lục Cẩu)
|
|
Phố Lưu Quý An (Đường
D3)
|
Từ Tỉnh lộ 156 đến
Phố Doãn Kế Thiện (Đường N5)
|
|
Phố Đỗ Đức Dục (Đường
D4)
|
Từ Tỉnh lộ 156 đến
Phố Nguyễn Cao Luyện (Đường N2)
|
|
Các đường còn lại thuộc
Tái định cư cao tốc thôn 9
|
Các đường còn lại
|
|
10.4
|
Số thứ tự 14, mục 5,
phụ lục số V, VI, VII
|
TĐC thôn Làng Đen
|
Phố Đàm Quang Trung
(Đường L1)
|
Từ Phố Vũ Trọng Phụng
(Đường L2) đến Cầu Làng Đen (tỉnh lộ 156)
|
|
Phố Vũ Trọng Phụng
(Đường L2)
|
Từ cầu chui số 5 đường
Cao tốc đến D1
|
|
Các đường còn lại
thuộc TĐC thôn Làng Đen
|
Các đường còn lại
|
|
11
|
Xã Cam Đường
|
|
11.1
|
Số thứ tự 44, mục 5,
phụ lục số V, VI, VII
|
Đường ven suối
|
Đường D2 (đường
ven suối)
|
Từ cổng đình
làng Nhớn đến cầu làng Vạch
|
|
11.2
|
Số thứ tự 45, mục 5,
phụ lục số V, VI, VII
|
Đường vào trụ sở
UBND xã (Bệnh viện Y học cổ truyền cũ)
|
Đường vào trụ sở
UBND xã (Đường D1)
|
Từ phố Hoàng Quốc Việt
đến đầu cầu làng Vạch
|
|
11.3
|
Số thứ tự 52, mục 5,
phụ lục số V, VI, VII
|
Đường khu TĐC trung
tâm cụm xã
|
Đường khu TĐC trung
tâm cụm xã
|
Bao gồm các đường
N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7
|
|
II
|
HUYỆN MƯỜNG
KHƯƠNG
|
|
1
|
Xã Bản Lầu
|
|
1.1
|
Số thứ tự 15, mục 6,
phụ lục số V, VI, VII
|
Đường nội thị trung
tâm xã
|
Đường nội thị trung
tâm xã
|
Từ cầu Na Pao đến đất
Trạm vận hành điện lực
|
|
Từ đất Trạm vận hành
điện lực đến phía sau phòng khám đa khoa theo trục đường mới mở
|
|
III
|
HUYỆN BẢO YÊN
|
|
1
|
Xã Nghĩa Đô
|
|
1.1
|
Số thứ tự 26, mục 4,
phụ lục số V, VI, VII
|
Quốc lộ 279
|
Quốc lộ 279
|
Từ Trạm vật tư đến hết
đất phòng khám đa khoa
|
|
Từ phòng khám đa
khoa đến hết Trạm Y tế (mới)
|
|
2
|
Xã Kim Sơn
|
|
2.1
|
Số thứ tự 45, mục 4,
phụ lục số V, VI, VII
|
Đường liên xã Bảo Hà
- Kim Sơn
|
Đường liên xã Bảo Hà
- Kim Sơn
|
Từ cột ghi phía Nam
ga Thái Văn đến ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Vĩ, sâu mỗi bên 100m
|
|
Từ ngã ba nhà ông Nguyễn
Văn Vĩ đến cột ghi phía Bắc ga Thái Văn sâu mỗi bên 100m
|
|
3
|
Xã Long Phúc
|
|
3.1
|
Số thứ tự 86, mục 4,
phụ lục số VIII, IX, X
|
Bản 7: Từ ngã ba hội
trường bản 7 đến giáp đất bản 8
|
Bản 7: Từ ngã ba hội
trường bản 7 đến hết đất bản 8
|
Đất ở nông thôn khu
vực 2
|
|
4
|
Xã Việt Tiến
|
|
4.1
|
Số thứ tự 86, mục 4,
phụ lục số VIII, IX, X
|
Thôn Hàm Rồng, Hòn
Nón, Việt Hải, Khai Hoang
|
Thôn Hàm Rồng, Hòn Nón
(dọc trục đường liên thôn hai bên đường sâu mỗi bên 50m)
|
Đất ở nông thôn khu
vực 2
|
|
Thôn Việt Hải, Khai
Hoang
|
|
IV
|
HUYỆN VĂN BÀN
|
|
1
|
Thị trấn Khánh
Yên
|
|
1.1
|
Số thứ tự 8, mục 9,
phụ lục số II, III, IV
|
Đường Khánh Yên (Tuyến
15)
|
Đường Khánh Yên (Tuyến
15)
|
Từ ngã tư chợ trung
tâm đến ngã ba Thương nghiệp
|
|
1.2
|
Số thứ tự 12, mục 9,
phụ lục số II, III, IV
|
Đường Thái Quang
|
Đường Thái Quang
|
Từ đất nhà ông Đăng Thơm
đến giáp đất nhà ông Hùng (Doanh nghiệp)
|
|
1.3
|
Số thứ tự 15, mục 9,
phụ lục số II, III, IV
|
Đường Làng Coóc
|
Đường Làng Coóc
|
Từ Bến xe cũ đến nhà
Đăng Thơm
|
|
2
|
Xã Khánh Yên Thượng
|
|
2.1
|
Số thứ tự 1, mục 9, phụ
lục số V, VI, VII
|
Đường Lâm nghiệp (Từ
mét số 01 đến mét số 20)
|
Đường Lâm nghiệp (Từ
mét số 01 đến mét số 20)
|
Từ đất nhà ông Phỉ đến
giáp đất nhà Hải Như (Hết đất nhà ông Tư Thơm)
|
|
3
|
Xã Tân An
|
|
3.1
|
Số thứ tự 12, mục 9,
phụ lục số VIII, IX, X
|
Quốc lộ 279 tính từ
chỉ giới xây dựng vào 20 m về hai bên đường Tính từ đất nhà ông Khôi Huyền đến
ranh giới đất đất Tân An - Tân Thượng thuộc thôn Tân An 2; tỉnh lộ 151 tính từ
chỉ giới xây dựng vào 20m về hai bên đường Từ nhà ông Đạt đến hết đất nhà ông
Hùng Thơm thuộc thôn Tân An 1
|
Quốc lộ 279 tính từ
chỉ giới xây dựng vào 20 m về hai bên đường Tính từ đất nhà ông Khôi Huyền đến
ranh giới đất đất Tân An - Tân Thượng thuộc thôn Tân An 2;
|
|
|
Tỉnh lộ 151 tính từ
chỉ giới xây dựng vào 20m về hai bên đường Từ nhà ông Đạt đến hết đất nhà ông
Hùng Thơm thuộc thôn Tân An 1
|
|
|
V
|
HUYỆN SI MA CAI
|
|
1
|
Xã Si Ma Cai
|
|
1.1
|
Số thứ tự 21, mục 8,
phụ lục số II, III, IV
|
Đường nhánh 8B
|
Đường nhánh 8B
|
Đất hai bên đường từ
ngã ba bưu điện đến cổng Trường mầm non số 1 xã Si Ma Cai
|
|
1.2
|
Số thứ tự 24, mục 8,
phụ lục số II, III, IV
|
Đường nhánh 10
|
Đường nhánh 10
|
Đất hai bên đường từ
cổng Trường mầm non số 1 xã Si Ma Cai đến hết nhà thi đấu
|
|
VI
|
HUYỆN BẢO THẮNG
|
|
1
|
Xã Thái Niên
|
|
1.1
|
Số thứ tự 43, mục 2,
phụ lục số V, VI, VII
|
Trung tâm cụm xã
|
Trung tâm cụm xã
|
Đoạn từ UBND xã đến
trường Tiểu học số 3
|
|
1.2
|
Số thứ tự 46, mục 2,
phụ lục số V, VI, VII
|
Trung tâm cụm xã
|
Trung tâm cụm xã
|
Đoạn từ trường Tiểu
học số 3 đến nhà bà Chắt
|
|
2
|
Thị trấn Phố Lu
|
|
2.1
|
Số thứ tự 74, 75 mục
2.1, phụ lục số II, III, IV
|
Các tuyến đường tại
khu sân vận động
|
Phố Trần Oanh
|
Đường N1
|
|
Đường N9
|
|
2.2
|
Số thứ tự 82 mục
2.1, phụ lục số II, III, IV
|
Khu tái định cư thị
trấn Phố Lu
|
Phố Trần Quốc Toản
|
Từ điểm nối vào đường
Khuất Quang Chiến đến đường Hoàng Sào
|
|
2.3
|
Số thứ tự 83 mục
2.1, phụ lục số II, III, IV
|
Phố Nguyễn Viết Xuân
|
Từ điểm nối phố Võ
Thị Sáu (tên cũ là đường T5) đến điểm nối vào đường Khuất Quang Chiến
|
|
2.4
|
Số thứ tự 84, 85 mục
2.1, phụ lục số II, III, IV
|
Phố Trần Đại Nghĩa
|
Từ đường Khuất Quang
Chiến đến đường Hoàng Sào
|
|
|
2.5
|
Số thứ tự 86, 87 mục
2.1, phụ lục số II, III, IV
|
Phố Lương Thế Vinh
|
Từ điểm nối vào phố Trần
Quốc Toản (tên cũ là Đường T1) đến điểm nối phố Trần Đại Nghĩa (tên cũ là đường
T3)
|
|
2.6
|
Số thứ tự 88 mục
2.1, phụ lục số II, III, IV
|
Phố Võ Thị Sáu
|
Từ điểm nối vào phố
Trần Quốc Toản (tên cũ là Đường T1) đến điểm nối phố Trần Đại Nghĩa (tên cũ
là đường T3)
|
|
2.7
|
Số thứ tự 89 mục
2.1, phụ lục số II, III, IV
|
Phố Mạc Thị Bưởi
|
Từ điểm nối vào phố
Trần Quốc Toản (tên cũ là đương T1) đến điểm nối vào đường 15 tháng 10 (tên
cũ là đường 27m)
|
|
VII
|
HUYỆN SA PA
|
|
1
|
Thị trấn Sa Pa
|
|
1.1
|
Số thứ tự 64 mục
2.1, phụ lục số II, III, IV
|
Đường Mường Hoa
|
Đường Mường Hoa
|
Từ ngã ba đường
Violet đến hết đất thị trấn Sa Pa
|
|
B
|
Tại Quyết định số
71/2015/QĐ-UBND
|
|
I
|
THÀNH PHỐ LÀO CAI
|
|
1
|
Phường Xuân Tăng
|
|
1.1
|
Số thứ tự 1, Mục
V.4, phụ lục số I, II, III
|
Đường XT17
|
Phố Triệu Quốc Đạt
(Đường XT17)
|
Từ TN7 đến Đại lộ Trần
Hưng Đạo (kéo dài)
|
|
II
|
HUYỆN BẢO THẮNG
|
|
1
|
Thị trấn Phố Lu
|
|
1.1
|
Mục III, phụ lục số
I, II, III
|
Đường 27 m
|
Đường 15 tháng 10
|
Từ đường Cách Mạng
tháng tám đến đường Khuất Quang Chiến
|
|
C
|
Tại Quyết định số
110/2016/QĐ-UBND
|
|
I
|
THÀNH PHỐ LÀO CAI
|
|
1
|
Phường Bắc Lệnh
|
|
1.1
|
Số thứ tự 1.4, mục
IV, phụ lục số XVIII
|
Đường Phùng Chí Kiên
|
Đường Phùng Chí Kiên
|
Từ phố 1/5 đến phố
Chiềng On
|
|
2
|
Phường Bình Minh
|
|
2.1
|
Mục II, phụ lục số
II.a
|
Tiểu khu đô thị số
17
|
Tiểu khu đô thị số
17
|
Các đường A1, A2
|
|
Các đường A3, A4,
A5, A6, A8, A13
|
|
Các đường A11, A12
|
|
Các đường A7, A9,
A10
|
|
II
|
HUYỆN MƯỜNG
KHƯƠNG
|
|
1
|
Thị trấn Mường
Khương
|
|
1.1
|
Số thứ tự 3, mục II,
phụ lục số II.a, III.a, IV.a
|
Đường Nội thị theo
trục đường mới mở
|
Đường Nội thị theo
trục đường mới mở
|
Đường từ đất nhà ông
Mình đến giáp nhà ông Bằng
|
|
III
|
HUYỆN BẢO YÊN
|
|
1
|
Xã Bảo Hà
|
|
1.1
|
Số thứ tự 2.1, mục
III, phụ lục số XVIII
|
Đường Bảo Hà đi Kim Sơn
|
Đường Bảo Hà đi Kim
Sơn
|
Từ đầu cầu phía Kim
Sơn đến ngã ba đường đi nhà văn hóa bản Liên Hà 5
|
|
1.2
|
Số thứ tự 2.4, mục
III, phụ lục số XVIII
|
Đường T3
|
Đường T3
|
Từ sau nhà ông Lạng đi
đầu Nghĩa trang đến hết đất ông Nguyễn Văn Tình bản Bảo Vinh
|
|
IV
|
HUYỆN BẢO THẮNG
|
|
1
|
Thị trấn Phố Lu
|
|
1.1
|
Số thứ tự 01 Mục I,
Phụ lục II.a, III.a, IV.a
|
Các tuyến đường tại khu
sau kè bờ tả Sông Hồng thuộc Tổ dân phố 1, Tổ dân phố Phú Long 1, Tổ dân phố
Phú Long 2
|
Đường Ngô Quyền
|
Từ điểm nối đường
Phú Long đến hết ranh giới quy hoạch khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng
(Khu nhà ở biệt thự BT1, BT2, BT3, BT4, BT5, BT6)
|
|
Từ điểm nối đường
Phú Long đến hết ranh giới quy hoạch khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng
(Khu nhà ở biệt thự BT5, BT6)
|
|
1.2
|
Số thứ tự 02 Mục I,
Phụ lục II.a, III.a, IV.a
|
Phố Yết Kiêu
|
Từ điểm nối đường
Phú Long đến đường N11 (Khu nhà ở liên kế LK4, LK5, LK6, LK7, LK11, LK12,
LK13, LK14, LK15)
|
|
Từ điểm nối đường
Phú Long đến đường N11 (Khu nhà ở liên kế LK17, LK20, LK21)
|
|
1.3
|
Số thứ tự 03 Mục I, Phụ
lục II.a, III.a, IV.a
|
Phố Trần Quang Khải
|
Từ điểm nối đường N1
đến điểm nối vào đường N4 (Khu nhà ở liên kế LK02, LK03, LK08)
|
|
1.4
|
Số thứ tự 04 Mục I,
Phụ lục II.a, III.a, IV.a
|
Phố Hoàng Quy
|
Từ điểm nối Phố Yết Kiêu
(tên cũ là đường D2) đến điểm nối đường N11 (khu nhà ở liên kế LK16, LK18,
LK19)
|
|
1.5
|
Số thứ tự 05 Mục I,
Phụ lục II.a, III.a, IV.a
|
Phố Tô Vĩnh Diệm
|
Từ điểm nối đường
Ngô Quyền (tên cũ là đường D1) đến đường Lê Hồng Phong (Khu nhà ở liên kế
LK19A)
|
|