|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3577/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Cẩm Khê Phú Thọ
Số hiệu:
|
3577/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Phan Trọng Tấn
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3577/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 30
tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN CẨM KHÊ,
TỈNH PHÚ THỌ
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/ 5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
Điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và Nghị định
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số
16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về việc thông qua danh mục các dự án phát triển
kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các
dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thuộc
thẩm quyền của HĐND tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại các Nghị
quyết số 10/2019/NQ- HĐND ngày 26/8/2019, Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày
14/11/2019, Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của Hội đồng nhân dân
tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng
lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp nhận;
Theo đề nghị của UBND huyện
Cẩm Khê (Tờ trình số 2566/TTr-UBND ngày 23/12/2022) và đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 935/TTr-TNMT ngày 29/12/2022).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cẩm Khê
với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân
bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Tổng diện tích đất tự nhiên là
23.392,48 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp: 17.460,79
ha.
(Đất chuyên trồng lúa nước: 2.880,62
ha).
+ Đất phi nông nghiệp: 5.805,08
ha.
+ Đất chưa sử dụng: 126,61 ha.
(Cụ thể theo Phụ biểu 01 kèm
theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm
2023
Tổng diện tích đất cần thu hồi
để thực hiện các dự án là 385,81 ha, trong đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp với tổng
diện tích: 348,40 ha.
(Đất chuyên trồng lúa nước:
72,94 ha).
- Thu hồi đất phi nông nghiệp với
tổng diện tích: 37,41 ha.
(Cụ thể theo phụ biểu 02 kèm
theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích
sử dụng đất năm 2023
Tổng diện tích đất chuyển mục
đích sử dụng là 716,68 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp: 693,29 ha.
(Đất chuyên trồng lúa nước:
193,55 ha).
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp: 3,0 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải
đất ở chuyển sang đất ở: 20,39 ha.
(Cụ thể theo phụ biểu 03 kèm
theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng năm 2023
Tổng diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng là 7,01 ha, trong đó: đất phi nông nghiệp là 7,01 ha.
(Cụ thể theo phụ biểu 04 kèm
theo)
5. Danh mục dự án thực hiện
trong năm 2023
Tổng số 176 dự án, trong đó 25
dự án đăng ký mới và 151 dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2022.
(Cụ thể theo phụ biểu 05 kèm
theo)
6. Danh mục dự án không khả
thi, hủy bỏ
Tổng số 20 dự án.
(Cụ thể theo phụ biểu số 06
kèm theo)
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023
theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi, giao đất, cho thuê đất, cho
phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh quyết định theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. UBND huyện Cẩm Khê có trách
nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai và
đôn đốc chỉ đạo tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định
của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung Kế hoạch sử dụng đất
năm 2023 đã được UBND tỉnh phê duyệt.
- Tăng cường công tác thanh
tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất
đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất.
- Có giải pháp cụ thể theo quy
định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư
cho việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
Điều 3.
Quyết định có hiệu lực từ ngày ban hành. Chánh Văn
phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, UBND huyện Cẩm Khê và các cơ
quan, tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- CV NCTH;
- Lưu: VT, TN2.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Trọng Tấn
|
Phụ biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế
hoạch
(Kèm
theo Quyết định số: 3577/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn
vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Cẩm Khê
|
Xã Cấp Dẫn
|
Xã Chương Xá
|
Xã Điêu Lương
|
Xã Đồng Lương
|
Xã Hùng Việt
|
Xã Hương Lung
|
Xã Minh Tân
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
23.392,48
|
1.780,47
|
821,21
|
771,21
|
883,97
|
1.736,92
|
1.131,72
|
1.645,20
|
1.028,90
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
17.460,79
|
634,28
|
688,74
|
636,90
|
575,94
|
1.487,28
|
563,95
|
1.468,89
|
692,94
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
4.809,40
|
136,86
|
253,46
|
198,01
|
213,85
|
239,73
|
314,98
|
218,51
|
368,06
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.880,62
|
74,25
|
67,04
|
42,57
|
138,89
|
73,11
|
309,93
|
204,25
|
329,21
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.026,76
|
39,71
|
109,48
|
76,33
|
95,13
|
250,85
|
92,21
|
43,06
|
53,70
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.371,94
|
308,41
|
102,02
|
142,59
|
117,88
|
393,63
|
134,18
|
329,32
|
205,63
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.195,66
|
26,90
|
51,06
|
39,95
|
|
97,45
|
|
203,52
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
3.627,53
|
65,51
|
145,76
|
126,04
|
113,42
|
372,15
|
|
615,76
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
152,87
|
15,64
|
10,07
|
8,26
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
1.345,76
|
56,71
|
26,34
|
52,97
|
35,66
|
77,81
|
22,58
|
57,02
|
65,05
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
83,74
|
0,18
|
0,62
|
1,01
|
|
55,66
|
|
1,70
|
0,50
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.805,08
|
1.142,75
|
128,03
|
133,80
|
293,50
|
249,64
|
515,88
|
175,09
|
331,85
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
199,19
|
8,11
|
|
|
22,00
|
|
|
0,06
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
0,72
|
0,67
|
|
|
|
|
0,03
|
|
0,02
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
450,00
|
412,92
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
34,82
|
34,82
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
18,40
|
7,60
|
0,09
|
|
|
1,35
|
1,60
|
0,26
|
3,08
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
72,97
|
0,58
|
|
2,52
|
0,63
|
2,37
|
37,48
|
8,87
|
1,83
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
87,08
|
14,47
|
|
|
|
14,54
|
2,96
|
|
9,82
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.089,52
|
298,19
|
67,56
|
66,86
|
73,59
|
112,80
|
114,89
|
87,59
|
138,98
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
1.485,25
|
234,44
|
47,23
|
53,43
|
60,08
|
91,61
|
77,45
|
55,43
|
97,08
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
367,51
|
32,14
|
13,94
|
8,17
|
8,03
|
11,55
|
18,69
|
22,91
|
26,96
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,82
|
0,68
|
|
0,15
|
0,04
|
|
|
0,05
|
0,07
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
6,03
|
2,57
|
0,11
|
0,14
|
0,19
|
0,09
|
0,41
|
0,29
|
0,26
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
56,74
|
8,44
|
1,62
|
1,83
|
1,57
|
2,71
|
4,55
|
1,64
|
5,94
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
9,24
|
0,31
|
|
0,74
|
0,83
|
0,50
|
0,80
|
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
5,16
|
0,60
|
0,08
|
0,12
|
0,12
|
0,22
|
0,20
|
0,10
|
0,20
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,32
|
0,27
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,03
|
0,11
|
0,08
|
0,14
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,88
|
|
|
|
|
1,43
|
0,45
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
2,39
|
0,41
|
0,07
|
0,08
|
|
|
0,36
|
|
0,53
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
26,22
|
1,30
|
|
0,21
|
0,29
|
0,33
|
0,75
|
3,54
|
1,48
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
113,20
|
13,94
|
4,21
|
1,63
|
1,92
|
4,07
|
10,93
|
3,31
|
4,48
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
12,76
|
3,09
|
0,27
|
0,33
|
0,50
|
0,26
|
0,19
|
0,24
|
1,84
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
15,56
|
1,61
|
0,33
|
0,61
|
0,48
|
0,57
|
0,82
|
0,83
|
0,91
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
17,46
|
17,32
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.104,45
|
|
38,08
|
48,55
|
47,24
|
55,09
|
79,55
|
49,74
|
84,96
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
145,29
|
145,29
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
13,58
|
4,74
|
0,16
|
0,51
|
0,34
|
0,32
|
0,79
|
0,44
|
0,80
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,48
|
1,34
|
|
|
|
|
0,06
|
|
0,06
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
13,63
|
1,40
|
0,10
|
1,09
|
0,94
|
0,19
|
1,30
|
0,04
|
2,03
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.069,58
|
165,30
|
|
10,66
|
66,59
|
50,47
|
276,40
|
21,55
|
89,33
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
470,76
|
28,32
|
21,71
|
2,83
|
81,69
|
11,94
|
|
5,71
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,59
|
0,07
|
|
0,17
|
|
|
|
|
0,03
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
126,61
|
3,44
|
4,44
|
0,51
|
14,53
|
|
51,89
|
1,22
|
4,11
|
Phụ biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế
hoạch (tiếp)
(Kèm
theo Quyết định số: 3577/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn
vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Ngô Xá
|
Xã Phú Khê
|
Xã Phú Lạc
|
Xã Phượng Vĩ
|
Xã Sơn Tình
|
Xã Tạ Xá
|
Xã Tam Sơn
|
Xã Thụy Liễu
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
492,18
|
851,03
|
418,59
|
1.574,82
|
839,23
|
831,31
|
782,15
|
507,23
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
374,52
|
680,63
|
308,83
|
1.338,94
|
604,60
|
652,49
|
670,68
|
416,53
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
110,33
|
177,65
|
141,06
|
268,93
|
197,69
|
222,37
|
141,87
|
91,68
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
55,88
|
97,07
|
66,63
|
209,53
|
20,69
|
156,68
|
104,17
|
78,64
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
75,36
|
124,25
|
61,20
|
128,26
|
63,53
|
39,05
|
67,76
|
106,95
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
138,58
|
153,60
|
85,15
|
428,86
|
190,28
|
270,83
|
220,84
|
95,99
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
19,19
|
|
111,80
|
27,58
|
36,82
|
8,75
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
15,28
|
140,21
|
|
361,86
|
51,27
|
49,44
|
187,90
|
50,36
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
5,06
|
6,30
|
|
15,21
|
11,10
|
|
16,27
|
3,45
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
34,56
|
65,73
|
21,42
|
31,58
|
62,06
|
33,98
|
43,56
|
71,00
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,41
|
|
|
7,65
|
12,19
|
|
|
0,55
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
117,64
|
170,39
|
107,24
|
233,51
|
231,06
|
176,70
|
110,58
|
89,24
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
3,83
|
|
|
15,75
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
0,35
|
0,88
|
0,34
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,82
|
1,46
|
|
|
2,02
|
0,42
|
|
0,33
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
|
15,05
|
3,75
|
|
3,82
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
52,42
|
60,58
|
45,85
|
93,62
|
142,18
|
85,71
|
53,56
|
48,75
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
40,63
|
40,79
|
31,42
|
69,52
|
61,86
|
50,84
|
35,06
|
30,45
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
2,78
|
14,04
|
7,23
|
8,57
|
73,71
|
22,77
|
10,93
|
10,95
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,07
|
|
|
0,27
|
|
|
0,12
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,22
|
0,15
|
0,14
|
0,08
|
0,10
|
0,13
|
0,11
|
0,13
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
1,59
|
1,89
|
1,28
|
3,11
|
1,82
|
2,56
|
1,62
|
1,83
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,32
|
|
0,29
|
0,33
|
|
0,38
|
1,17
|
0,73
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
0,09
|
0,12
|
0,10
|
0,18
|
1,08
|
0,10
|
0,10
|
0,14
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,05
|
0,04
|
0,04
|
0,07
|
0,06
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,06
|
|
0,13
|
|
|
0,11
|
|
0,06
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
2,11
|
0,45
|
0,67
|
1,41
|
0,72
|
3,25
|
0,74
|
0,24
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
4,18
|
3,10
|
4,23
|
9,76
|
2,12
|
4,44
|
3,12
|
3,30
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
0,32
|
|
0,32
|
0,32
|
0,71
|
1,10
|
0,57
|
0,90
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,39
|
0,53
|
0,55
|
0,79
|
0,80
|
1,22
|
0,84
|
0,32
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
42,81
|
30,22
|
35,14
|
55,21
|
48,37
|
60,87
|
33,75
|
36,00
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,37
|
0,38
|
0,30
|
0,55
|
0,34
|
0,43
|
0,36
|
0,18
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
0,54
|
0,16
|
0,46
|
0,02
|
|
0,03
|
0,07
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
11,04
|
41,52
|
21,49
|
26,39
|
15,38
|
13,13
|
1,14
|
3,57
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
9,79
|
16,28
|
|
56,14
|
1,33
|
14,58
|
20,90
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
0,17
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
0,02
|
0,01
|
2,52
|
2,37
|
3,57
|
2,12
|
0,89
|
1,46
|
Phụ biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế
hoạch (tiếp)
(Kèm
theo Quyết định số: 3577/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn
vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tiên Lương
|
Xã Tùng Khê
|
Xã Tuy Lộc
|
Xã Văn Bán
|
Xã Văn Khúc
|
Xã Xương Thịnh
|
Xã Yên Dưỡng
|
Xã Yên Tập
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
1.990,29
|
304,67
|
890,50
|
1.185,25
|
955,27
|
574,71
|
1.011,74
|
383,91
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.621,11
|
217,82
|
566,09
|
995,69
|
820,90
|
433,90
|
737,94
|
271,20
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
291,29
|
117,21
|
181,57
|
220,79
|
190,79
|
158,01
|
246,37
|
108,33
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
220,58
|
11,98
|
174,05
|
177,83
|
62,10
|
62,74
|
65,83
|
76,97
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
221,61
|
43,28
|
182,92
|
32,23
|
39,92
|
30,21
|
23,58
|
26,18
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
275,07
|
37,40
|
96,35
|
107,76
|
168,58
|
104,08
|
160,84
|
104,07
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
180,65
|
|
|
222,89
|
66,37
|
|
102,73
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
563,45
|
4,84
|
|
349,86
|
185,02
|
72,82
|
156,58
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
7,25
|
|
|
52,72
|
0,42
|
1,12
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
88,73
|
14,65
|
105,25
|
61,88
|
170,22
|
66,73
|
47,84
|
32,43
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,31
|
0,44
|
|
0,28
|
|
2,05
|
|
0,19
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
349,96
|
86,85
|
320,33
|
186,41
|
132,14
|
140,01
|
272,11
|
110,37
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
149,44
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
37,08
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,13
|
|
0,25
|
0,85
|
0,38
|
|
|
0,24
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
4,38
|
|
0,93
|
2,61
|
4,46
|
0,92
|
|
0,34
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
7,75
|
|
0,53
|
|
2,62
|
8,77
|
2,33
|
0,67
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
98,56
|
40,99
|
107,72
|
94,97
|
61,67
|
50,52
|
49,39
|
42,57
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
82,00
|
30,76
|
83,71
|
67,33
|
45,26
|
32,68
|
38,10
|
28,09
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
6,10
|
6,76
|
10,36
|
18,74
|
7,68
|
11,58
|
6,36
|
6,56
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,32
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,15
|
0,13
|
0,17
|
0,06
|
0,12
|
0,07
|
0,11
|
0,10
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
1,98
|
0,76
|
2,65
|
1,73
|
1,56
|
1,29
|
1,38
|
1,39
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,12
|
|
|
1,49
|
0,20
|
|
|
1,03
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
0,09
|
0,08
|
0,29
|
0,14
|
0,20
|
0,52
|
0,14
|
0,15
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,02
|
0,03
|
0,04
|
0,06
|
0,03
|
0,05
|
0,02
|
0,03
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,12
|
|
0,07
|
0,16
|
0,11
|
0,07
|
|
0,05
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
2,32
|
0,35
|
2,21
|
0,02
|
|
0,37
|
0,38
|
3,08
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
4,86
|
1,96
|
8,10
|
4,82
|
6,21
|
3,68
|
2,74
|
2,09
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
0,48
|
0,11
|
0,12
|
0,42
|
0,30
|
0,21
|
0,16
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,95
|
0,35
|
0,73
|
0,52
|
0,43
|
0,19
|
0,43
|
0,36
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
73,67
|
26,85
|
77,54
|
42,34
|
48,23
|
23,31
|
33,30
|
33,63
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,11
|
0,27
|
0,28
|
1,17
|
0,14
|
0,22
|
0,16
|
0,22
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
2,30
|
0,02
|
0,84
|
0,80
|
0,56
|
0,19
|
0,55
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
41,28
|
3,53
|
131,51
|
11,73
|
13,65
|
14,65
|
6,93
|
32,34
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
119,54
|
14,84
|
|
31,42
|
|
4,16
|
29,58
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
19,22
|
|
4,08
|
3,15
|
2,23
|
0,80
|
1,69
|
2,34
|
Phụ biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2023
(Kèm
theo Quyết định số: 3577/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn
vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Cẩm Khê
|
Xã Cấp Dẫn
|
Xã Chương Xá
|
Xã Điêu Lương
|
Xã Đồng Lương
|
Xã Hùng Việt
|
Xã Hương Lung
|
Xã Minh Tân
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
348,40
|
136,46
|
7,59
|
12,40
|
6,21
|
4,77
|
13,89
|
7,53
|
5,49
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
91,06
|
18,23
|
6,82
|
3,57
|
4,58
|
4,49
|
5,65
|
0,74
|
3,07
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
72,94
|
|
6,82
|
3,57
|
4,78
|
4,40
|
5,65
|
0,74
|
3,07
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
58,32
|
|
0,77
|
8,83
|
1,62
|
0,28
|
2,60
|
6,52
|
2,42
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
60,00
|
23,44
|
|
|
0,01
|
|
1,79
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
104,15
|
78,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
34,87
|
16,66
|
|
|
|
|
3,85
|
0,27
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
37,41
|
26,76
|
0,13
|
|
|
0,60
|
0,04
|
|
0,50
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,79
|
0,56
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
2,08
|
2,08
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
13,84
|
8,49
|
0,13
|
|
|
0,13
|
0,04
|
|
0,50
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
3,98
|
2,10
|
0,08
|
|
|
0,05
|
|
|
0,30
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
8,09
|
5,39
|
0,05
|
|
|
0,08
|
0,04
|
|
0,20
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,40
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
0,90
|
0,85
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,19
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
8,56
|
8,56
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,20
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
8,35
|
5,82
|
|
|
|
0,47
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 (tiếp)
(Kèm
theo Quyết định số: 3577/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn
vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Ngô Xá
|
Xã Phú Khê
|
Xã Phú Lạc
|
Xã Phượng Vĩ
|
Xã Sơn Tình
|
Xã Tạ Xá
|
Xã Tam Sơn
|
Xã Thụy Liễu
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
4,77
|
5,20
|
11,76
|
12,52
|
9,34
|
16,89
|
6,73
|
10,41
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
0,11
|
|
2,18
|
0,49
|
|
5,58
|
1,71
|
7,72
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0,06
|
4,33
|
2,18
|
1,49
|
|
6,58
|
1,66
|
7,72
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,50
|
|
8,74
|
2,71
|
1,00
|
|
0,54
|
1,23
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4,09
|
5,20
|
0,84
|
0,25
|
0,78
|
6,06
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
8,02
|
7,50
|
0,55
|
|
0,16
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
0,07
|
|
|
1,05
|
0,06
|
4,70
|
4,48
|
1,30
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,16
|
1,45
|
0,01
|
0,39
|
0,30
|
0,27
|
0,21
|
0,12
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,16
|
0,23
|
0,01
|
0,39
|
0,30
|
0,27
|
0,15
|
0,10
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
0,01
|
0,05
|
0,01
|
0,35
|
0,30
|
|
|
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
0,10
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,15
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
0,17
|
0,15
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
0,02
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
0,50
|
|
|
|
|
0,06
|
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 (tiếp)
(Kèm
theo Quyết định số: 3577/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn
vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tiên Lương
|
Xã Tùng Khê
|
Xã Tuy Lộc
|
Xã Văn Bán
|
Xã Văn Khúc
|
Xã Xương Thịnh
|
Xã Yên Dưỡng
|
Xã Yên Tập
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5,35
|
5,33
|
2,28
|
8,58
|
11,61
|
33,60
|
8,86
|
0,83
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
0,34
|
5,01
|
0,76
|
5,88
|
2,44
|
7,16
|
3,71
|
0,82
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0,34
|
5,22
|
0,76
|
5,88
|
2,44
|
0,72
|
3,71
|
0,82
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
4,76
|
0,32
|
0,88
|
2,20
|
9,07
|
3,03
|
0,29
|
0,01
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
0,60
|
0,36
|
0,10
|
11,62
|
4,86
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
9,79
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
0,25
|
|
0,04
|
0,14
|
|
2,00
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,70
|
0,05
|
1,21
|
0,34
|
|
3,17
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
0,05
|
1,09
|
0,34
|
|
1,46
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
|
0,05
|
|
0,34
|
|
0,34
|
|
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
|
|
1,09
|
|
|
1,10
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
1,57
|
|
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
0,10
|
|
|
0,14
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1,70
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng năm 2023
(Kèm
theo Quyết định số: 3577/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Cẩm Khê
|
Xã Cấp Dẫn
|
Xã Chương Xá
|
Xã Điêu Lương
|
Xã Đồng Lương
|
Xã Hùng Việt
|
Xã Hương Lung
|
Xã Minh Tân
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
693,29
|
340,58
|
12,26
|
16,98
|
7,85
|
18,65
|
26,35
|
11,15
|
8,55
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
239,52
|
109,76
|
10,94
|
3,57
|
4,78
|
14,37
|
15,21
|
2,56
|
4,52
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
193,55
|
77,30
|
10,94
|
3,57
|
4,78
|
13,90
|
15,21
|
2,56
|
4,52
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
147,92
|
31,13
|
0,77
|
12,96
|
1,87
|
3,43
|
3,59
|
7,65
|
3,58
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
120,75
|
68,11
|
0,55
|
0,45
|
0,97
|
0,65
|
2,99
|
0,67
|
0,45
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
139,11
|
108,34
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
45,99
|
23,24
|
|
|
0,08
|
0,20
|
4,56
|
0,27
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
3,00
|
0,30
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,30
|
0,10
|
0,30
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
3,00
|
0,30
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,30
|
0,10
|
0,30
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
20,39
|
16,12
|
0,13
|
|
|
0,45
|
0,13
|
|
0,50
|
Phụ biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng năm 2023 (tiếp)
(Kèm
theo Quyết định số: 3577/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Ngô Xá
|
Xã Phú Khê
|
Xã Phú Lạc
|
Xã Phượng Vĩ
|
Xã Sơn Tình
|
Xã Tạ Xá
|
Xã Tam Sơn
|
Xã Thụy Liễu
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
5,42
|
10,91
|
15,32
|
14,86
|
50,92
|
20,47
|
7,95
|
11,76
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
0,11
|
5,03
|
2,18
|
1,89
|
8,06
|
8,06
|
2,11
|
8,54
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
0,06
|
5,03
|
2,18
|
1,89
|
1,56
|
8,06
|
2,06
|
8,54
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
0,50
|
0,03
|
11,10
|
2,71
|
29,94
|
0,22
|
0,68
|
1,24
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
4,74
|
5,85
|
1,99
|
0,90
|
1,00
|
6,88
|
0,68
|
0,50
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
8,02
|
11,32
|
0,55
|
|
0,16
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
0,07
|
|
0,05
|
1,34
|
0,60
|
4,76
|
4,48
|
1,32
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,02
|
0,05
|
0,01
|
0,16
|
0,03
|
0,27
|
0,26
|
0,21
|
Phụ biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng năm 2023 (tiếp)
(Kèm
theo Quyết định số: 3577/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tiên Lương
|
Xã Tùng Khê
|
Xã Tuy Lộc
|
Xã Văn Bán
|
Xã Văn Khúc
|
Xã Xương Thịnh
|
Xã Yên Dưỡng
|
Xã Yên Tập
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
13,55
|
5,99
|
4,95
|
15,06
|
12,16
|
47,86
|
9,31
|
4,43
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
4,93
|
5,22
|
1,71
|
10,94
|
2,44
|
7,16
|
3,71
|
1,72
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
4,93
|
5,22
|
1,71
|
10,94
|
2,44
|
0,72
|
3,71
|
1,72
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
6,74
|
0,32
|
0,99
|
2,27
|
9,07
|
14,58
|
0,29
|
2,26
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1,14
|
0,45
|
1,05
|
1,02
|
0,55
|
13,40
|
5,31
|
0,45
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
0,06
|
|
|
0,49
|
|
10,02
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
0,68
|
|
1,20
|
0,34
|
0,10
|
2,70
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,70
|
0,10
|
|
0,25
|
|
|
|
|
Phụ biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
năm 2023
(Kèm
theo Quyết định số: 3577/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn
vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Cẩm Khê
|
Xã Cấp Dẫn
|
Xã Chương Xá
|
Xã Điêu Lương
|
Xã Đồng Lương
|
Xã Hùng Việt
|
Xã Hương Lung
|
Xã Minh Tân
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7,01
|
4,96
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
3,42
|
2,73
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,88
|
0,78
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
1,49
|
0,62
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
0,23
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,16
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
1,42
|
1,42
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
năm 2023 (tiếp)
(Kèm
theo Quyết định số: 3577/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn
vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Ngô Xá
|
Xã Phú Khê
|
Xã Phú Lạc
|
Xã Phượng Vĩ
|
Xã Sơn Tình
|
Xã Tạ Xá
|
Xã Tam Sơn
|
Xã Thụy Liễu
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
|
|
|
|
0,17
|
|
|
0,06
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
0,17
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
0,17
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
năm 2023 (tiếp)
(Kèm
theo Quyết định số: 3577/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn
vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tiên Lương
|
Xã Tùng Khê
|
Xã Tuy Lộc
|
Xã Văn Bán
|
Xã Văn Khúc
|
Xã Xương Thịnh
|
Xã Yên Dưỡng
|
Xã Yên Tập
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,24
|
|
0,87
|
|
|
0,69
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
0,69
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,04
|
|
0,87
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
|
|
0,87
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 05. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong
năm 2023 huyện Cẩm Khê
(Kèm
theo Quyết định số: 3577/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn
vị tính: Ha
STT
|
Hạng mục
|
Diện tích kế hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Căn cứ pháp lý
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng vào loại đất
|
A
|
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ
SUNG TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2023 (25 công trình dự án, với tổng diện tích
26,11 ha)
|
26,11
|
|
26,11
|
|
|
|
1
|
Công trình, dự án trong kế
hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các công trình, dự án còn
lại
|
26,11
|
|
26,11
|
|
|
|
2.1
|
Công trình, dự án do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
10,70
|
|
10,70
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
0,61
|
|
0,61
|
|
|
|
1
|
Mở rộng Trung tâm y tế huyện
Cẩm Khê
|
0,16
|
|
0,16
|
CLN 0,1 ha; DGT 0,06 ha
|
Thị trấn Cẩm Khê
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
2
|
Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh
viện đa khoa huyện Cẩm Khê
|
0,15
|
|
0,15
|
CLN
|
Thị trấn Cẩm Khê
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
3
|
Đầu tư xây dựng hệ thống xử
lý nước thải y tế, thuê khoán chi phí vận hành tại trung tâm y tế huyện Cẩm
Khê
|
0,30
|
|
0,30
|
CLN
|
Thị trấn Cẩm Khê
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
1,17
|
|
1,17
|
|
|
|
4
|
Xây dựng trung tâm văn hóa,
thể dục thể thao
|
1,17
|
|
1,17
|
LUA (0,85 ha); NTS (0,32 ha)
|
Khu Tranh Ngô, Tam Sơn
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
|
Đất công trình năng lượng
|
0,13
|
|
0,13
|
|
|
|
5
|
Chống quá tải, giảm bán kính
cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới điện hạ
áp khu vực huyện Cẩm Khê, Yên Lập năm 2023
|
0,05
|
|
0,05
|
LUA 0,02 ha; HNK 0,03 ha
|
Xã Văn Khúc, huyện Cẩm Khê
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
0,03
|
|
0,03
|
LUA 0,01 ha; HNK 0,02 ha
|
Xã Phượng Vỹ, huyện Cẩm Khê
|
0,05
|
|
0,05
|
LUA 0,02 ha; HNK 0,03 ha
|
Xã Thụy Liễu, huyện Cẩm Khê
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,92
|
|
0,92
|
|
|
|
6
|
Xây dựng nhà thờ và các công trình
phụ trợ của giáo họ Tân Tiến, xã Ngô Xá, huyện Cẩm Khê
|
0,25
|
|
0,25
|
BHK (0,20 ha); LUA (0,05 ha)
|
Khu Xóm Tri, xã Ngô Xá
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
7
|
Xây dựng nhà thờ giáo họ Tân
Phong
|
0,20
|
|
0,20
|
CLN (0,19 ha); DGT(0,01 ha)
|
Khu Xóm Thịnh, xã Ngô Xá
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
8
|
Xây dựng nhà thờ và các công
trình phụ trợ của giáo họ Tân Tiến, xã Ngô Xá, huyện Cẩm Khê
|
0,20
|
|
0,20
|
NHK 0,20 ha
|
Khu Đồn Điền, xã Ngô Xá
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
9
|
Mở rộng chùa Vân Sơn
|
0,27
|
|
0,27
|
LUC 0,07 ha; NTS 0,01 ha; BHK 0,13 ha; SON 0,06 ha
|
Xã Tam Sơn
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
|
Đất chợ
|
1,05
|
|
1,05
|
|
|
|
10
|
Xây dựng hạ tầng chợ nông
thôn xã Điêu Lương
|
0,50
|
|
0,50
|
RST 0,15 ha; BHK 0,12 ha; CLN 0,21 ha; DGT 0,02 ha
|
Khu Huân Trầm 2, xã Điêu Lương
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
11
|
Xây dựng hạ tầng chợ mới xã
Tam Sơn
|
0,55
|
|
0,55
|
LUA 0,5 ha; NTS 0,05ha
|
Khu Tranh Ngô, xã Tam Sơn
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
12
|
Nhà văn hóa khu Gò Vầu
|
0,10
|
|
0,10
|
BHK
|
Khu Gò Vầu, Xã Tam Sơn
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
|
Đất ở tại nông thôn
|
6,72
|
|
6,72
|
|
|
|
13
|
Khu dân cư nông thôn mới tại khu
Cây Chay xã Cấp Dẫn, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,73 ha; DGT 0,58 ha; DTL
0,15 ha)
|
1,45
|
|
1,45
|
LUA 1,2 ha; BHK 0,17 ha; DGT 0,08 ha; DTL 0,05 ha
|
Xã Cấp Dẫn
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
14
|
Khu dân cư nông thôn mới tại
khu An Phú (Xóm Soi 2), xã Yên Tập, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,35 ha; DGT
0,28 ha; DTL 0,07 ha)
|
0,70
|
|
0,70
|
BHK
|
Xã Yên Tập
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
15
|
Khu dân cư nông thôn mới tại
khu vực Đồng Na Phá, xã Minh Tân, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 1,75ha; DGT
1,40 ha; DTL 0,35 ha)
|
3,50
|
|
3,50
|
LUA 3,1 ha; DGT 0,30 ha; DTL 0,10 ha
|
Xã Minh Tân
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
16
|
Khu dân cư nông thôn mới tại
trường tiểu học cũ, Hố Ban khu Đồn Điền, xã Ngô Xá, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT
0,11 ha; DGT 0,09 ha; DTL 0,02 ha)
|
0,22
|
|
0,22
|
DGD 0,15 ha; NTS 0,07 ha
|
Xã Ngô Xá
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
17
|
Khu dân cư nông thôn mới tại
Cổng Sử khu 7, Xã Tùng Khê, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,43 ha; DGT 0,34
ha; DTL 0,09 ha)
|
0,85
|
|
0,85
|
LUA 0,72 ha; BHK 0,13 ha
|
Xã Tùng Khê
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
2.2
|
Công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất
|
4,60
|
|
4,60
|
|
|
|
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
1,59
|
|
1,59
|
|
|
|
18
|
Cửa hàng thương mại dịch vụ tổng
hợp và buôn bán vật liệu xây dựng
|
0,45
|
|
0,45
|
LUA 0,4 ha; MNC 0,03 ha; DGT 0,01 ha; DTL 0,01 ha
|
Khu Cửa Miếu, xã Sơn Tình
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
19
|
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới
|
0,33
|
|
0,33
|
LUA
|
Xã Sơn Tình
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
20
|
Showroom nội thất và kinh
doanh Vật liệu xây dụng
|
0,15
|
|
0,15
|
LUA 0,09 ha; HNK 0,06 ha
|
Xã Minh Tân
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
21
|
Xưởng sản xuất cơ khí ô tô Ngọc
Thành của Công ty TNHH MTV Ngọc Thành
|
0,13
|
|
0,13
|
SKC
|
Xã Hưng Lung
|
QĐ số 2504/QĐ-UBND ngày 22/9/2022 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu
tư
|
22
|
Thu hồi, chuyển mục đích và đấu
giá QSD đất TMDV tại khu đất công ích thu hồi của UBND xã Hùng Việt quản lý
|
0,53
|
|
0,53
|
HNK 0,52 ha; DGT 0,01 ha
|
Xã Hùng Việt
|
Văn bản số 216/UBND-KTN ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc
UBND huyện Cẩm Khê đề nghị đấu giá quyền sử dụng đất thương mại dịch vụ đối với
khu đất nông nghiệp thuộc quỹ đất công ích do UBND xã Hùng Việt quản lý tại
xã Hùng Việt
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
3,01
|
|
3,01
|
|
|
|
23
|
Sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp
|
2,52
|
|
2,52
|
BHK 2,43 ha; DGT 0,09 ha
|
Xã Chương Xá
|
Văn bản 2462/UBND-KTN ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh về việc đấu giá quyền
sử dụng đất để thực hiện dự án sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại xã
Chương Xá, huyện Cẩm Khê
|
24
|
Cơ sở may gia công tại xã Văn
Bán, huyện Cẩm Khê
|
0,49
|
|
0,49
|
RSX
|
Khu Bãi Danh, xã Văn Bán
|
QĐ số 1948/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 v/v chấp thuận chủ trương đầu tư dự
án; NQ 05/NQ-HDND ngày 115/7/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác
|
2.3
|
Các khu vực sử dụng đất
khác
|
10,81
|
|
10,81
|
|
|
|
25
|
Chuyển mục đích đất ở trong
khu dân cư các xã, thị trấn trên địa bàn huyện
|
10,81
|
|
10,81
|
CLN
|
TT Cẩm Khê 3,06 ha; Phú Khê 0,24 ha; Xương Thịnh 0,25 ha; Sơn Tình 0,25
ha; Cấp Dẫn 0,3 ha; Tùng Khê 0,3 ha; Tạ Xá 0,22 ha; Hương Lung 0,75 ha; Minh
Tân 0,4 ha; Văn Bán 0,14 ha; Yên Tập 0,29 ha; Phú Lạc 0,41 ha; Thuỵ Liễu 0,21
ha; Ngô Xá 0,3 ha; Chương Xá 0,63 ha; Văn Khúc 0,16 ha; Tam Sơn 0,21 ha; Phượng
Vĩ 0,2 ha; Hùng Việt 0,23 ha; Yên Dưỡng 0,21 ha; Điêu Lương 0,32 ha; Đồng
Lương 0,45 ha; Tuy Lộc 0,2 ha; Tiên Lương 1,04 ha
|
Quyết định số 2199/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc
phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 – 2030; Đơn đăng ký nhu cầu của
hộ gia đình, cá nhân
|
B
|
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN
TIẾP TỪ NĂM KẾ HOẠCH 2022 (151 công trình dự án, với tổng diện tích 950,26
ha)
|
950,26
|
155,31
|
794,95
|
|
|
|
1
|
Công trình, dự án trong kế
hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
552,47
|
139,62
|
412,85
|
|
|
|
1.1
|
Công trình, dự án mục
đích quốc phòng, an ninh
|
0,18
|
|
0,18
|
|
|
|
|
Đất quốc phòng
|
0,18
|
|
0,18
|
|
|
|
1
|
Mở rộng BCHQS huyện Cẩm Khê
|
0,18
|
|
0,18
|
ODT(0,05 ha); NTS(0,094 ha); CLN(0,006 ha); DGD(0,02 ha); DGT(0,006
ha); DTL(0,005 ha).
|
Khu 7, TT Sông Thao (Nay là TT Cẩm Khê)
|
Quyết định số 2481/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 của UBND huyện Cẩm Khê về việc
thu hồi đất để thực hiện dự án
|
1.2
|
Công trình, dự án để
phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
552,29
|
139,62
|
412,67
|
|
|
|
1.2.1
|
Công trình, dự án quan trọng
quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
552,29
|
139,62
|
412,67
|
|
|
|
|
Đất khu công nghiệp
|
450,00
|
139,62
|
310,38
|
|
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng và kinh doanh
kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ
|
149,87
|
42,77
|
107,1
|
LUA(30,96ha); BHK(3,43 ha); ODT(3,21 ha); CLN(19,09ha); RSX(42,09 ha);
NTS(1,92 ha); DGD (0,10 ha); NTD(0,84 ha); DGT(2,39ha); DTL(1,56 ha);
SKC(1,51 ha).
|
Xã Thanh Nga (Nay là TT Cẩm Khê)
|
Văn bản số 4773/UBND-KTTH ngày 23/10/2017 về việc triển khai thực hiện chủ
trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN Cẩm
Khê, tỉnh Phú Thọ của Thủ tướng Chính phủ
|
102,87
|
60,85
|
42,02
|
LUA(4,95 ha); BHK(3,88 ha); CLN(19,06 ha); NTS(7,41 ha); TSC(0,10 ha);
BCS(0,23 ha); ODT(2,30 ha); DGT(0,75 ha); DTL(0,47 ha), MNC(2,82 ha);
DSH(0,04 ha); NTD(0,01ha)
|
Xã Sai Nga (Nay là TT Cẩm Khê)
|
144,18
|
20,00
|
124,18
|
LUA(21,10 ha);BHK(8,54 ha); ODT(3,00 ha); CLN(8,00 ha); RSX(63,15 ha);
NTS(5,30 ha); DSH (0,08 ha); MNC(3,00 ha) DGT(6,01 ha); DTL(3,50 ha), BCS(2,50
ha).
|
Xã Sơn Nga (Nay là TT Cẩm Khê)
|
53,08
|
16,00
|
37,08
|
LUA(4,70 ha); BHK(7,00 ha); CLN(9,64 ha); NTS(2,50 ha); DGT(1,61 ha);
DTL(0,80 ha); BCS(0,69 ha); RSX(8,50 ha); ONT(1,50 ha);TIN(0,14 ha).
|
Xã Xương Thịnh
|
|
Đất giao thông
|
102,29
|
|
102,29
|
|
|
|
3
|
Dự án đường nối QL32C với khu
Công nghiệp Cẩm Khê
|
8,62
|
|
8,62
|
LUA (5,39 ha); BHK (0,50 ha) CLN (0,02 ha) NTS (0,61 ha) ONT (1,04 ha)
DGT (0,69 ha) DTL (0,10 ha); MNC (0,21 ha); NTD (0,04 ha); BCS (0,02 ha).
|
Huyện Cẩm Khê
|
Văn bản số 1534/TTg-CN ngày 11/10/2017 của Thủ tướng Chính phủ
|
4
|
Đường giao thông liên vùng kết
nối đường Hồ Chí Minh với QL.70B, QL.32C tỉnh Phú Thọ đi Yên Bái
|
93,67
|
|
93,67
|
LUA 34,57 ha; CLN 9,10ha; HNK 14,35 ha; ONT 3,00 ha; DGD 0,13 ha; NTD 0,05
ha; SON 0,50 ha; TSC 0,10 ha; MNC 0,36 ha; RSX 15,00 ha; SKC 0,23 ha; NTS
8,00 ha; DSH 0,05 ha; DDT 0,30 ha; DVH 0,03 ha; DCS 0,10 ha; BCS 0,60 ha; DGT
5,00 ha; DTL 2,00 ha; TIN 0,10 ha; TON 0,10 ha
|
huyện Cẩm Khê
|
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
2
|
Các công trình, dự án còn
lại
|
397,79
|
15,69
|
382,10
|
|
|
|
2.1
|
Công trình, dự án do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
365,66
|
14,89
|
350,77
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
54,20
|
|
54,20
|
|
|
|
5
|
Cải tạo nâng cấp đường giao thông
tuyến Phú Lạc - Đồng Lạc
|
5,39
|
|
5,39
|
LUA 0,71 ha; RSX 0,55 ha; BHK 4,13 ha
|
Xã Phú Lạc, Yên Tập, Tạ Xá, Hương Lung, huyện Cẩm Khê
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
6
|
Đường tránh thị trấn Cẩm Khê
đoạn từ quốc lộ 32C đến đường tỉnh 313
|
13,34
|
|
13,34
|
ONT 0,07 ha; CLN 1,01 ha; NTS 0,20 ha; HNK 8,95 ha; RSX 1,35 ha ; LUA
0,71 ha; DYT 0,02 ha; DGT 0,73 ha; DTL 0,30 ha
|
Xã Xương Thịnh, thị trấn Cẩm Khê
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
7
|
Dự án Đường từ Quốc lộ 32C vào
khu công nghiệp Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê (đoạn từ nút 12 đến nút 19)
|
9,63
|
|
9,63
|
LUA 2,13 ha; CLN 7,50 ha
|
Xã Thanh Nga (nay là thị trấn Cẩm Khê)
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
0,38
|
|
0,38
|
LUA
|
Xã Sai Nga (nay là thị trấn Cẩm Khê)
|
0,44
|
|
0,44
|
LUA 0,36 ha; RSX 0,07 ha; HNK 0,01 ha
|
Xã Sơn Nga (nay là thị trấn Cẩm Khê)
|
8
|
Đường nối thị xã Phú Thọ qua
Cẩm Khê đến huyện Yên Lập (kết nối cao tốc Nội Bài - Lào Cai, đường Hồ Chí
Minh, quốc lộ 32C đi Yên Bái, quốc lộ 70B đi (Hòa Bình)
|
7,76
|
|
7,76
|
LUA 2,90 ha; CLN 4,86 ha
|
Huyện Cẩm Khê
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
9
|
Xây dựng Cầu Phượng Vĩ mới tại
km5+500 đường tỉnh 321C, thuộc địa bàn huyện Cẩm Khê
|
1,40
|
|
1,40
|
LUA 0,20 ha; HNK 1,20 ha
|
Huyện Cẩm Khê
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
10
|
Dự án cải tạo, nâng cấp, gia
cố đê ngòi Me, ngòi Cỏ huyện Cẩm Khê
|
11,59
|
|
11,59
|
LUA(3,14 ha); BHK (2,20 ha); NTS (0,34 ha); CLN (0,50 ha); ONT (1,29
ha); SKC (0,01 ha); SKX (0,05 ha); DGD (0,01 ha); DSH (0,02 ha); TIN (0,01
ha); SON (0,18 ha); DGT (18,93 ha); DTL (1,04 ha); BCS (0,87 ha)
|
Xã Tạ Xá, Hương Lung, Sơn Tình, Tình Cương, Yên Tập, Phú Lạc, Đồng
Lương, Điêu Lương, Yên Dưỡng
|
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020; Thông báo số 217/TB-UBND
ngày 04/9/2020 của UBND huyện về việc thu hồi đất dự án
|
11
|
Xử lý điểm đen tai nạn giao
thông tại Km43+00/QL.32C (nút giao giữa QL.32C và QL.32C cũ – đường vào thị
trấn Cẩm Khê)
|
0,94
|
|
0,94
|
LUA 0,03 ha; BHK 0,11 ha; DGT 0,76 ha; DTL 0,04 ha
|
Thị trấn Cẩm Khê
|
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020; Thông báo số 116/TB-UBND
ngày 11/8/2021 của UBND huyện về việc thu hồi đất dự án
|
12
|
Cải tạo sửa chữa đoạn Km0 -
Km3+52 ĐT313C
|
3,00
|
|
3,00
|
BHK 1,00 ha; CLN 2,00 ha
|
Huyện Cẩm Khê
|
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
13
|
Cải tạo, sửa chữa đường tỉnh
321C (đoạn km0 - km4+500)
|
0,33
|
|
0,33
|
LUA
|
Huyện Cẩm Khê
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
|
Đất thủy lợi
|
71,62
|
|
71,62
|
|
|
|
14
|
Dự án Trạm bơm tiêu cho các xã
Sai Nga, Sơn Nga, Thanh Nga và thị trấn Sông Thao huyện Cẩm Khê
|
13,19
|
|
13,19
|
LUA 7,10 ha; HNK 6,09 ha
|
Thị trấn Cẩm Khê
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
15
|
Dự án xây dựng hạ tầng vùng
nuôi thủy sản bền vững thuộc các xã Sơn Tình, Tạ Xá, Phú Khê, huyện Cẩm Khê
|
12,55
|
|
12,55
|
LUA( 9,05 ha); BHK(0,29 ha); CLN(0,17 ha); NTS(0,06 ha); BCS(0,02 ha);
DGT(0,72 ha); DTL(2,23 ha); ONT(0,01 ha)
|
Các xã: Sơn Tình, Tạ Xá, Phú Khê
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021; Quyết định số
4549/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về việc thu hồi đất để thực hiện dự án trên địa
bàn xã Sơn Tình; Quyết định số 4545/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về việc thu hồi đất
để thực hiện dự án trên địa bàn xã Tạ Xá; Quyết định số 3420/QĐ-UBND ngày
18/11/2019 về việc thu hồi đất thực hiện dự án trên địa bàn xã Phú Khê
|
16
|
Dự án cải tạo, nâng cấp hồ
Đát Dội, hồ Dộc Gạo, huyện Cẩm Khê
|
2,00
|
|
2,00
|
LUA( 0,20 ha); BHK(0,25 ha); CLN(0,31 ha); BCS(0,02 ha); RSX(0,52 ha);
NTS (0,08 ha); DGT(0,23ha); DTL(0,39 ha)
|
Xã Điêu Lương; Xã Phượng Vĩ
|
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020; Nghị quyết số
23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
17
|
Dự án thành phần Sửa chữa và
nâng cao an toàn đập tỉnh Phú Thọ, thuộc dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập
(WB8) (Triển khai thực hiện Hồ Ban huyện Cẩm Khê)
|
2,50
|
|
2,50
|
BHK(0,54 ha); CLN(0,69 ha); NTS(0,15 ha); ONT(0,03 ha); BCS(0,04);
RSX(0,06); DGT(0,99).
|
Đập Hồ Ban, Xã Tiên Lương
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
18
|
Hệ thống kênh mương hồ Ngòi
Giành, tỉnh Phú Thọ
|
6,83
|
|
6,83
|
LUA(1,74 ha); RSX (0,07 ha); BHK(5,02 ha)
|
Huyện Cẩm Khê
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
19
|
Dự án trạm bơm tiêu Sơn Tình
huyện Cẩm Khê
|
33,50
|
|
33,50
|
LUA(3,50 ha); BHK(28,94ha); CLN (0,02 ha); NTS (0,54 ha); BCS (0,15
ha); DGT (0,35 ha)
|
Xã Sơn Tình
|
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
20
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt
cho các xã: Tam Sơn, Văn Bán, Tùng Khê, Cấp Dẫn, thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm
Khê, tỉnh Phú Thọ
|
0,45
|
|
0,45
|
LUA 0,05 ha; RSX 0,3 ha; CLN 0,09 ha; SON 0,01 ha
|
Các xã: Tam Sơn, Văn Bán, Tùng Khê, Cấp Dẫn và thị trấn Cẩm Khê, huyện
Cẩm Khê
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022; Nghị quyết số
23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
21
|
Xây dựng hệ thống đường ống nối
tiếp từ công trình đập Ngòi Lao để cấp nước phục vụ sản xuất nông nghiệp trên
địa bàn huyện Cẩm Khê
|
0,60
|
|
0,60
|
LUA 0,4 ha; BHK 0,10 ha; DGT 0,05 ha; DTL 0,05 ha
|
Xã Tuy Lộc
|
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/9/2020
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
1,66
|
|
1,66
|
|
|
|
22
|
Mở rộng trường mầm non Hương Lung,
trường mầm non Tam Sơn, trường THCS Cấp Dẫn
|
0,66
|
|
0,66
|
LUA 0,31 ha; CLN 0,35 ha
|
Các xã: Hương Lung, Tam Sơn, Cấp Dẫn
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
23
|
Mở rộng trường THPT Phương Xá
|
1,00
|
|
1,00
|
LUA
|
Xã Phương Xá (Nay là Xã Minh Tân); Xã Tuy Lộc
|
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/9/2020
|
|
Đất công trình năng lượng
|
3,08
|
|
3,08
|
|
|
|
24
|
Công trình: Cải tạo, nâng cao
năng lực truyền tải đường dây 35kV nhánh rẽ Tạ Xá - Đồng Lương thuộc lộ
371E4.13
|
0,03
|
|
0,03
|
LUA 0,01 ha; HNK 0,02 ha
|
xã Tạ Xá - huyện Cẩm Khê
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022; Nghị quyết số
23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
0,03
|
|
0,03
|
LUA 0,01 ha; HNK 0,02 ha
|
Chương Xá - huyện Cẩm Khê
|
0,04
|
|
0,04
|
LUA 0,02 ha; HNK 0,02 ha
|
Văn Khúc - huyện Cẩm Khê
|
0,04
|
|
0,04
|
LUA 0,01 ha; HNK 0,03 ha
|
Yên Dưỡng - huyện Cẩm Khê
|
0,04
|
|
0,04
|
LUA 0,01 ha; HNK 0,03 ha
|
Điêu Lương - huyện Cẩm Khê
|
0,05
|
|
0,05
|
LUA 0,02 ha; HNK 0,03 ha
|
Đồng Lương - huyện Cẩm Khê
|
25
|
Di chuyển đường dây 35KV lộ 371E4.13
để giải phóng mặt bằng xây dựng dự án đầu tư kinh doanh một phần HTKT cụm
công nghiệp (thị trấn Sông Thao cũ) Thị trấn Cẩm Khê
|
0,01
|
|
0,01
|
LUA( 0,004 ha); BHK(0,006 ha)
|
Thị trấn Sông Thao (Nay là TT Cẩm Khê)
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
26
|
Chống quá tải lưới điện phân
phối huyện Cẩm Khê
|
0,04
|
|
0,04
|
LUA( 0,019 ha); BHK(0,017 ha)
|
Xã Văn Bán; Tuy Lộc; Điêu Lương; Tiên Lương - Huyện Cẩm Khê
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
27
|
Chống quá tải các TBA Phượng
Vĩ 1; Tiên Lương 2, Tiên Lương 5; Tam Sơn 1; Yên Tập 1; Hương Lung 1; Chương
Xá 1; Xóm 3 Văn Bán, Xóm 5 Văn Bán; Điêu Lương 3; Sai Nga 1 Và Sơn Tình 3.
|
0,09
|
|
0,09
|
LUA(0,03 ha); BHK(0,02 ha); CLN(0,02 ha); BCS(0,01 ha); RSX(0,01 ha)
|
Các xã
|
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/9/2020
|
28
|
Xây dựng các công trình điện:
Chống quá tải: 0,51ha (trong đó: đất lúa 0,36ha; đất khác: 0,15ha); Các công
trình cải tạo: 0,24ha (trong đó: đất lúa 0,13ha, đất khác 0,11ha); Các công
trình mạch vòng: 0,22ha (trong đó: đất lúa 0,16ha, đất khác 0,06 ha);
|
0,97
|
|
0,97
|
LUA(0,65 ha); (BHK 0,32 ha)
|
Huyện Cẩm Khê
|
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
29
|
Xuất tuyến 22kV Trạm 110kV Cẩm
Khê 2, tỉnh Phú Thọ
|
0,113
|
|
0,113
|
LUA 0,042 ha; NTS 0,02 ha; BHK 0,03 ha; CLN 0,021 ha
|
Các xã, thị trấn thuộc huyện Cẩm Khê
|
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/9/2020
|
30
|
Xuất tuyến 35kV Trạm 110kV Cẩm
Khê 2, tỉnh Phú Thọ
|
0,098
|
|
0,098
|
LUA 0,046 ha; BHK 0,03 ha; CLN 0,021 ha
|
Các xã, thị trấn
|
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/9/2020
|
31
|
Dự án xuất tuyến 35 lộ 371,
373, 375 sau trạm 110kV Cẩm Khê; đường dây 35kV mạch vòng Cẩm Khê - Hạ Hòa kết
nối trạm 110 kV Cẩm Khê; Dự án chống quá tải (TT Sông Thao cũ) TT Cẩm Khê, Đồng
Lương
|
0,12
|
|
0,12
|
LUA 0,08 ha; BHK 0,04ha
|
Các xã thuộc huyện Cẩm Khê
|
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
32
|
Xây dựng đường dây và các TBA
để giảm tổn thất điện năng và xử lý điện áp thấp khu vực tỉnh Phú Thọ năm
2020
|
0,003
|
|
0,003
|
LUA
|
Xã Thụy Liễu-H. Cẩm Khê
|
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
33
|
Chống quá tải lưới điện phân
phối huyện Cẩm Khê năm 2021
|
0,010
|
|
0,010
|
LUA 0,006 ha; BHK 0,004 ha
|
Xã Đồng lương huyện Cẩm Khê
|
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
0,004
|
|
0,004
|
LUA
|
Xã Xương Thịnh huyện Cẩm Khê
|
34
|
Chống quá tải Trung gian Sông
Thao 3, tỉnh Phú Thọ (giai đoạn 1)
|
0,003
|
|
0,003
|
LUA
|
Xã Phượng Vĩ, huyện Cẩm Khê
|
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
35
|
Cải tạo một số vị trí trên lưới
điện trung áp để đảm bảo an toàn và độ tin cậy cung cấp điện
|
0,003
|
|
0,003
|
BHK
|
Các xã: Tuy Lộc, Phương Xá, Hương Lung- H. Cẩm Khê
|
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
36
|
Cải tạo thay thế thiết bị đường
dây 10kV lộ 973 TG Sông Thao 2 và 971 TG Sông Thao 3 lên vận hành cấp điện áp
22kV
|
0,01
|
|
0,01
|
LUA
|
huyện Cẩm Khê
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
37
|
Cải tạo thay thế thiết bị đường
dây 10kV lộ 973 TG Sông Thao 2 lên vận hành cấp điện áp 22kV
|
0,01
|
|
0,01
|
LUA 0,004 ha; BHK 0,004 ha; RSX 0,002 ha
|
huyện Cẩm Khê
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
38
|
Cải tạo thay thế thiết bị đường
dây 10kV Lộ 972 tg Sông Thao 1 lên vận hành cấp điện áp 22kV
|
0,005
|
|
0,005
|
LUA 0,002 ha; BHK 0,003 ha
|
huyện Cẩm Khê
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
39
|
CQT, giảm bán kính cấp điện
lưới điện hạ áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm TTĐN khu vực xã Minh Tân,
Tuy Lộc, Tùng Khê, huyện Cẩm khê
|
0,005
|
|
0,005
|
LUA 0,003 ha; BHK 0,002 ha
|
xã Minh Tân, Tuy Lộc, Tùng Khê, huyện Cẩm khê
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
40
|
Chống quá tải lưới điện phân
phối huyện Cẩm Khê năm 2022
|
0,06
|
|
0,06
|
LUA 0,05 ha; BHK 0,01 ha
|
các xã Tạ Xá, Phú Lạc, Hương Lung, Ngô Xá, Yên Tập, Minh Tân, Phượng
Vĩ- huyện Cẩm Khê
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
41
|
Cải tạo lưới điện 10kV xã Sai
Nga, Sơn Nga, Phùng Xá, Phương Xá lên vận hành cấp điện áp 22kV để chống quá
tải Trung gian Sông Thao 1 và Trung gian Sông Thao 2, tỉnh Phú Thọ
|
0,03
|
|
0,03
|
LUA (0,012 ha); BHK(0,018 ha)
|
Xã Sai Nga - Sơn Nga (Nay là TT Cẩm Khê), Phùng Xá - Phương Xá (Nay là
Xã Minh Tân)
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
42
|
Cải tạo lưới điện 10kV Thị trấn
Sông Thao, xã Phú Khê, Yên Tập lên vận hành cấp điện áp 22kV để chống quá tải
Trung gian Sông Thao 1, tỉnh Phú Thọ
|
0,05
|
|
0,05
|
LUA (0,02 ha); BHK(0,03 ha)
|
TT Sông Thao (Nay là TT Cẩm Khê); Xã Phú Khê; Xã Yên Tập
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
43
|
Chống quá tải cấp bách lưới
điện tỉnh Phú Thọ năm 2019
|
0,004
|
|
0,004
|
BHK
|
Xã Cát Trù (Nay là Xã Hùng Việt)
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
44
|
Chống quá tải, giảm tổn thất
điện năng các trạm biến áp Thượng Long 4, Sơn Tình 1, Sơn Vi 7, Sơn Vi 2, Sơn
Vi 6, Thượng Nông 1, Văn Lương 1, Địch Quả 3, Minh Đài 1, Minh Đài 2, Minh
Đài 3, Minh Đài 4, Liên Hoa 4, Phú Cường, Trạm Thản 1, Bình Bộ 2, Vân Đồn 1,
Phú Thứ 1,
|
0,005
|
|
0,005
|
BHK
|
Xã Sơn Tình
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
|
Vân Đồn 2, Phong Phú 2, Minh
Phú 3
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Chống quá tải, giảm tổn thất
điện năng các trạm biến áp Thanh Uyên 1, Xuân Lộc 2, Thanh Uyên 4, Dậu Dương
1, Xuân Thủy 1, Phùng Xá 1, Thanh Nga 1, Hiền Đa 2, Phú Khê 2, Văn Khúc 3
|
0,05
|
|
0,05
|
LUA (0,03 ha); BHK(0,024 ha)
|
Xã Phùng Xá(Nay là Xã Minh Tân); Xã Thanh Nga (Nay là TT Cẩm Khê); Xã
Hiền Đa (Nay là Xã Hùng Việt); Xã Phú Khê;Xã Văn Khúc
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
46
|
Đường dây và TBA 110 KV Cẩm
Khê 2
|
1,16
|
|
1,16
|
LUA (0,36 ha); RSX (0,10 ha); BHK(0,40 ha); CLN (0,30 ha)
|
Xã Sơn Tình; XãXương Thịnh; Xã Sơn Nga - Sai Nga (Nay là TT Cẩm Khê)
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
0,51
|
|
0,51
|
|
|
|
47
|
Xây dựng khu lưu niệm Nhà thơ
dân gian Bút Tre thuộc vùng Chiến Khu cách mạng Vạn Thắng
|
0,51
|
|
0,51
|
LUA (0,31 ha); NTS(0,2 ha)
|
Khu Vạn Thắng, Xã Đồng Lương
|
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/9/2020
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,13
|
|
0,13
|
|
|
|
48
|
Phục hồi xây dựng lại Đình Cả,
xã Đồng Lương, huyện Cẩm Khê
|
0,13
|
|
0,13
|
BHK
|
Đình Cả, xã Đồng Lương, huyện Cẩm Khê
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa
|
3,28
|
|
3,28
|
|
|
|
49
|
Dự án Nghĩa Trang Xã Thanh
Nga
|
1,50
|
|
1,50
|
LUA(0,27 ha); RSX(1,15 ha); DGT(0,07 ha); DTL(0,01 ha).
|
Gò Ông Long khu 3, Xã Thanh Nga (Nay là TT Cẩm Khê)
|
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/9/2020
|
50
|
Dự án nghĩa trang (xã Sai Nga
cũ) thị trấn Cẩm Khê - Khu Đồng Được
|
0,56
|
|
0,56
|
LUA
|
Xã Sai Nga (Nay là TT Cẩm Khê)
|
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/9/2020
|
51
|
Bổ sung diện tích đất xây dựng
nghĩa trang (xã Sai Nga cũ) Thị trấn Cẩm Khê
|
0,92
|
|
0,92
|
BHK(0,85 ha); DGT(0,07 ha)
|
Xã Sai Nga (Nay là TT Cẩm Khê)
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
52
|
Mở rộng nghĩa trang liệt sĩ
xã Tam Sơn
|
0,30
|
|
0,30
|
MNC
|
Xã Tam Sơn
|
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
|
Đất chợ
|
4,48
|
|
4,48
|
|
|
|
53
|
Xây dựng hạ tầng chợ nông
thôn xã Tiên Lương
|
0,48
|
|
0,48
|
LUA(0,03 ha); BHK(0,22 ha); NTS(0,23 ha)
|
Xã Tiên Lương, huyện Cẩm Khê
|
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/20222
|
54
|
Xây dựng chợ trung tâm Chợ đầu
mối cụm kinh tế Phương Xá
|
0,40
|
|
0,40
|
LUA
|
Xã Phương Xá (Nay là Xã Minh Tân)
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
55
|
Xây dựng chợ Thụy Liễu
|
0,90
|
|
0,90
|
LUA
|
xã Thụy Liễu huyện Cẩm Khê
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
56
|
Xây dựng chợ Tạ Xá
|
1,00
|
|
1,00
|
LUA
|
khu Đồng Sâu, xã Tạ Xá, huyện Cẩm khê
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
57
|
Chợ kết hợp thương mại dịch vụ
trên địa bàn thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê
|
1,70
|
|
1,70
|
LUA 1,10 ha; BHK 0,20 ha; NTS 0,10 ha; CLN 0,03 ha; DTL 0,27 ha
|
Thị trấn Cẩm Khê
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,38
|
|
0,38
|
|
|
|
58
|
Mở mới nhà văn hóa xã Tiên
Lương; mở rộng nhà văn hóa khu nhà thờ xã Tam Sơn
|
0,38
|
|
0,38
|
LUA (0,07 ha); BHK(0,30 ha); DTL(0,01 ha)
|
Các xã: Tiên Lương (0,28 ha), Tam Sơn (0,1 ha)
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
|
Đất ở tại nông thôn
|
99,40
|
1,05
|
98,35
|
|
|
|
59
|
Khu dân cư nông thôn mới tại
xứ Đồng Bờ Nghiện, Khu Xóm Chừa, xã Thụy Liễu, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT
0,45 ha; DGT 0,36 ha; DTL 0,09 ha)
|
0,90
|
|
0,90
|
NTS
|
Xã Thụy Liễu
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
60
|
Khu dân cư nông thôn mới tại
khu Kiến Thiết xã Cấp Dẫn, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,30ha; DGT 0,24 ha;
DTL 0,06 ha)
|
0,60
|
|
0,60
|
LUA
|
Xã Cấp Dẫn
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
61
|
Khu dân cư nông thôn mới tại
khu Thống Nhất, khu Kiến Thiết xã Cấp Dẫn, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,40
ha; DGT 0,32 ha; DTL 0,08 ha)
|
0,80
|
|
0,80
|
LUA
|
Xã Cấp Dẫn
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
62
|
Khu dân cư nông thôn mới tại
khu Xóm Giữa, xã Xương Thịnh, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,15 ha; DGT 0,12
ha; DTL 0,03 ha)
|
0,30
|
|
0,30
|
HNK
|
Xã Xương Thịnh
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
63
|
Khu dân cư nông thôn mới tại khu
Gò Hèo, xã Xương Thịnh, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,45 ha; DGT 0,36 ha;
DTL 0,09 ha)
|
0,90
|
|
0,90
|
HNK
|
Xã Xương Thịnh
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
64
|
Khu dân cư nông thôn mới tại
khu vực Đồng Mả Cợ khu Quang Trung, khu Lê Lợi, xã Văn Khúc huyện Cẩm Khê
(Trong đó: ONT 1,30 ha; DGT 1,04 ha; DTL 0,26 ha)
|
2,60
|
|
2,60
|
LUA 2,40 ha; CLN 0,10 ha; NTS 0,10 ha
|
Xã Văn Khúc
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
65
|
Khu dân cư nông thôn mới tại
khu Suối 2, xã Hương Lung, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,68ha; DGT 0,54 ha;
DTL 0,14 ha)
|
1,35
|
|
1,35
|
LUA 1,30 ha; HNK 0,05 ha
|
Xã Hương Lung
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
66
|
Khu dân cư nông thôn mới tại
khu Hương Chan 1 (0,2 ha), khu Xuân Ứng 1 (0,25 ha) và khu Ro Lục 2 (0,2), xã
Hương Lung, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,33 ha; DGT 0,26 ha; DTL 0,07 ha)
|
0,65
|
|
0,65
|
LUA 0,60 ha; HNK 0,05 ha
|
Xã Hương Lung
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
67
|
Khu dân cư nông thôn mới tại
khu Xóm Làng xã Phượng Vĩ, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,65 ha; DGT 0,52 ha;
DTL 0,13 ha)
|
1,30
|
|
1,30
|
HNK
|
Xã Phượng Vĩ
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
68
|
Khu dân cư nông thôn mới tại
khu Trại Cụ, xã Phượng Vĩ, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,40 ha; DGT 0,32 ha;
DTL 0,08 ha)
|
0,80
|
|
0,80
|
NTS
|
Xã Phượng Vĩ
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
69
|
Khu dân cư nông thôn mới tại
khu vực Đầm Quản Cửu Khu Cây Lụ xã Phượng Vĩ, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT
0,23 ha; DGT 0,18 ha; DTL 0,05 ha)
|
0,45
|
|
0,45
|
NTS
|
Xã Phượng Vĩ
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
70
|
Khu dân cư nông thôn mới tại
khu vực Xứ Đồng Cát, khu Bắc Tiến 2, xã Phú Lạc, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT
0,75 ha; DGT 0,60 ha; DTL 0,15 ha)
|
1,50
|
|
1,50
|
LUA 0,50 ha; HNK 1,00 ha
|
Xã Phú Lạc
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
71
|
Khu dân cư nông thôn mới tại
khu Thạch Đê xã Hùng Việt, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 2,62 ha; DGT 0,58 ha;
DTL 0,36 ha)
|
3,56
|
|
3,56
|
LUA 2,06 ha; NTS 1,50 ha
|
Xã Hùng Việt
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
72
|
Khu dân cư nông thôn mới tại
khu Xóm Đõ, xã Hùng Việt, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,75 ha; DGT 0,60 ha;
DTL 0,15 ha)
|
1,50
|
|
1,50
|
CLN
|
Xã Hùng Việt
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
73
|
Khu dân cư nông thôn mới tại
khu Tiên Sơn, xã Tiên Lương, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,35 ha; DGT 0,28
ha; DTL 0,07 ha)
|
0,70
|
|
0,70
|
BHK
|
Xã Tiên Lương
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
74
|
Khu dân cư nông thôn mới tại
khu Bẩy Mươi, xã Tiên Lương, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,30 ha; DGT 0,24 ha;
DTL 0,06 ha)
|
0,60
|
|
0,60
|
NTS 0,3 ha; HNK 0,3ha
|
Xã Tiên Lương
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
75
|
Khu dân cư nông thôn mới tại
khu An Đồng, xã Tiên Lương, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,85 ha; DGT 0,68
ha; DTL 0,17ha)
|
1,70
|
|
1,70
|
MNC
|
Xã Tiên Lương
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
76
|
Khu dân cư nông thôn mới tại
Chợ cũ, xã Tam Sơn, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,13 ha; DGT 0,10 ha; DTL
0,03 ha)
|
0,25
|
|
0,25
|
DCH 0,15 ha; CLN 0,10 ha
|
Xã Tam Sơn
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
77
|
Khu dân cư nông thôn mới tại
Dộc Cây Sơn, xã Tam Sơn, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,28 ha; DGT 0,22 ha;
DTL 0,06 ha)
|
0,55
|
|
0,55
|
LUA 0,14 ha;HNK 0,31 ha; NTS 0,1
|
Xã Tam Sơn
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
78
|
Khu dân cư nông thôn mới tại
Khu Tăng Xá, Dư Ba, Thủy Trầm, Trằm Cây Si; Khu cổng ông Bảo, khu 1 Tăng Xá,
xã Tuy Lộc, huyện cẩm khê (Trong đó: ONT 0,79 ha; DGT 0,63 ha; DTL 0,16 ha)
|
1,57
|
|
1,57
|
BHK (0,67 ha); NTS (0,30 ha); CLN (0,6 ha)
|
Xã Tuy Lộc
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
79
|
Khu dân cư nông thôn mới tại
Ao Sành, Đồng Cát, Bến Thang, Khu vực Ải, Khu sau ông Đồng, Khu vực trường mầm
non cũ,( xã Tình Cương cũ) Xã Hùng Việt, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 1,10ha;
DGT 0,88 ha; DTL 0,22 ha)
|
2,19
|
|
2,19
|
LUA 0,4 ha; BHK 0,79 ha; CLN 1,0 ha
|
Xã Hùng Việt
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
80
|
Khu dân cư nông thôn mới tại
Khu Xóm Đông, Đường miền Tây, Bồng Cây Dân (1,14ha); Đồi Dộc Văn (0,5ha), xã
Sơn Tình, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,50 ha; DGT 0,40 ha; DTL 0,10 ha)
|
1,64
|
0,64
|
1,00
|
LUA 0,34 ha; BHK 0,3 ha; CLN 0,36 ha
|
Xã Sơn Tình
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
81
|
Khu dân cư nông thôn mới tại
Khu Chùa Trang, Trũng Hương, Gò Lều (0,72ha); Khu Cửa Chùa (0,9ha), xã Phú
Khê, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,81 ha; DGT 0,65 ha; DTL 0,16 ha)
|
1,62
|
|
1,62
|
LUA 1,22 ha;CLN 0,4 ha
|
Xã Phú Khê
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
82
|
Khu dân cư nông thôn mới tại Khu
Đăng Cay, Tràn Mộ, Gò Tre, các khu xen ghép (1,25ha); Khu Cây Lụ, Đồng Khổng,
Gò Mua (0,7ha), xã Phượng Vĩ, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,98 ha; DGT 0,78
ha; DTL 0,20 ha)
|
1,95
|
|
1,95
|
LUA 1,10 ha; BHK 0,4 ha; CLN 0,45 ha
|
Xã Phượng Vĩ
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
83
|
Khu dân cư nông thôn mới tại
khu Đoài Ngoài, xã Phú Khê, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,33 ha; DGT 0,26
ha; DTL 0,07 ha)
|
0,65
|
|
0,65
|
LUA 0,60 ha; DGT 0,05 ha
|
Xã Phú Khê
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022
|
84
|
Khu dân cư nông thôn mới tại
Xứ Đồng Xi, Khu Xi Hen, xã Đồng Lương, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,75 ha;
DGT 0,60 ha; DTL 0,15 ha)
|
1,50
|
|
1,50
|
LUA 0,47 ha; CLN 0,20 ha; DGT 0,28 ha; DTL 0,08 ha; MNC 0,47 ha
|
Xã Đồng Lương
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022
|
85
|
Khu dân cư nông thôn mới xã
Chương Xá, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 7,90 ha; DGT 0,92 ha; DTL 0,98 ha)
|
3,50
|
|
3,50
|
BHK
|
Xứ Đồi Đất Đỏ, xã Chương Xá
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022
|
3,10
|
|
3,10
|
BHK
|
Xứ Đồi 16, xã Chương Xá
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022
|
3,20
|
|
3,20
|
BHK
|
Đồng Cây Cọ, xã Chương Xá
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022
|
86
|
Khu dân cư nông thôn mới xã
Thuỵ Liễu, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 1,58 ha; DGT 1,26 ha;
|
2,61
|
|
2,61
|
LUA 1,28 ha; CLN 0,05 ha; BHK 0,90 ha; NTS 0,20 ha; RSX 0,16 ha; DVH
0,02 ha
|
Khu Xóm Chùa, khu Xóm Trong, khu Xóm Giữa, khu Xóm Ngoài, khu Phai Chi,
khu Chùa Đá, xã Thụy Liễu
|
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/20222
|
0,55
|
|
0,55
|
LUA
|
Xứ Ngòi Ông Xuân Mai, khu Xóm Chừa, xã Thụy Liễu
|
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/20222
|
87
|
Xây dựng khu TĐC các xã Phú
Khê và Yên Tập để phục vụ giải phóng mặt bằng thi công công trình Trạm bơm tiêu
Sơn Tình (Trong đó: ONT 0,85 ha; DGT 0,68 ha; DTL 0,17 ha)
|
1,70
|
|
1,70
|
LUA 1,40 ha; BHK 0,30 ha
|
Xã Phú Khê; Xã Yên Tập
|
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
88
|
Xây dựng khu tái định cư để
phục vụ GPMB thi công công trình cải tạo nâng cấp gia cố đê Ngòi Me, Ngòi Cỏ
- huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ giai đoạn 1 địa bàn xã Hùng Việt và xã Sơn Tình
(Trong đó: ONT 0,23 ha; DGT 0,18 ha; DTL 0,05 ha)
|
0,46
|
|
0,46
|
LUA 0,43 ha; DGT 0,03 ha
|
Xã Hùng Việt; xã Sơn Tình
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
89
|
Các khu
tái định cư dự án Đường giao thông liên vùng kết nối đường Hồ Chí minh với
QL.70B, QL.32C tỉnh Phú Thọ đi Yên Bái (Trong đó: ONT 2,30 ha; DGT 1,84 ha;
DTL 0,46 ha)
|
1,00
|
|
1,00
|
LUA 0,80 ha; BHK 0,20 ha
|
Xã Yên Dưỡng
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
0,70
|
|
0,70
|
BHK
|
Xã Chương xá
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
0,80
|
|
0,80
|
LUA 0,60 ha; ONT 0,20 ha
|
Xã Tạ Xá
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
0,50
|
|
0,50
|
LUA 0,30 ha; BHK 0,20 ha
|
Xã Hương Lung
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
0,46
|
|
0,46
|
LUA 0,26 ha; BHK 0,20 ha
|
Xã Cấp Dẫn
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
0,34
|
|
0,34
|
LUA 0,34 ha; BHK 0,20 ha
|
Xã Thụy Liễu
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
0,80
|
|
0,80
|
LUA 0,60 ha; BHK 0,20 ha
|
Xã Tiên Lương
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
90
|
Khu dân cư nông thôn mới
(Trong đó: ONT 1,25 ha; DGT 1,00 ha; DTL 0,25 ha)
|
1,90
|
|
1,90
|
LUA 1,4 ha; BHK 0,5 ha
|
Khu Múc Giữa, Múc Trong, Lò Ngói, Xóm Bán, Dọc Hè, (xã Cát Trù cũ) xã
Hùng Việt
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
0,32
|
|
0,32
|
BHK
|
Trại Bò, Đá Đen, Bãi Tế, xã Điêu Lương
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
0,34
|
0,07
|
0,27
|
BHK
|
Bền Phà, Trại Cụ, xã Phú Lạc
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
91
|
Khu dân cư nông thôn mới
(Trong đó: ONT 1,30 ha; DGT 1,04 ha; DTL 0,26 ha)
|
2,60
|
|
2,60
|
LUA 1,22 ha; CLN 0,37 ha; NTS 0,22 ha; SKC 0,08 ha; SKX 0,1 ha; BHK
0,61 ha
|
Xã Ngô Xá:Dốc Đá (0,33 ha); Chân Đê (0,05 ha), Khu 11 (0,07 ha), Bờ Chằm
(0,07 ha), Tổng Liêu (0,15 ha); Pháo Đài (0,11 ha), Gia Lông (0,11 ha); Đồng
Đẳng (0,13 ha), Đồng Rôm (0,15 ha), Đất Máy (0,07 ha); Chùa Đông (0,07 ha);
xen ghép trong các khu dân cư (0,38 ha). Gò Ông Long (0,26 ha), Gò giáp ông
Mười khu 3 (0,19 ha), Gò giáp ông Khê khu5 - Ông Vinh khu 2 (0,06 ha), khu 2
(Dốc Lỉnh, Gò Chè) (0,20 ha)- Xã Thanh Nga (Nay là TT Cẩm Khê). Xã Phú Khê:
Bãi Me (0,1 ha); Xã Yên Tập:Vườn Hội (0,10 ha)
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
92
|
Khu dân cư nông thôn mới tại
Dọc Nghè (0,03 ha),Trại Cau (0,07 ha), Vón Vén (0,06 ha), Cây Chay (0,05 ha),
Gò Tân Trường (0,16 ha), Môn Dồng Điểm (0,03 ha), Gò Bà Mong (0,60 ha), Cây
Sung (0,23 ha), Khu Thống Nhất (0,07 ha) - Xã Cấp Dẫn, huyện Cẩm Khê (Trong
đó: ONT 0,65ha; DGT 0,52 ha; DTL 0,13 ha)
|
1,30
|
|
1,30
|
LUA(0,80ha); CLN(0,10 ha); BHK(0,40 ha)
|
Xã Cấp Dẫn
|
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/9/2020
|
93
|
Khu dân cư nông thôn mới tại
Khu vực San Ủi Hanh Cù, Xã Hùng Việt, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,51 ha;
DGT 0,41 ha;DTL 0,10 ha)
|
1,02
|
|
1,02
|
CLN 0,04 ha; DGT 0,02 ha; DTL 0,02 ha; BHK 0,94 ha
|
Xã Hùng Việt
|
Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018; Nghị quyết số
20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
94
|
Khu dân cư nông thôn mới
(Trong đó: ONT 0,68 ha; DGT 0,54 ha; DTL 0,14 ha)
|
0,85
|
|
0,85
|
LUA 0,72 ha; BHK 0,13 ha
|
Cổng Sử khu 7 (0,78 ha), xen ghép sau trạm Y Tế khu 3 (0,07 ha) Xã Tùng
Khê
|
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
0,50
|
|
0,50
|
DGT 0,07 ha; DTL 0,02 ha; BHK 0,38 ha; NTS 0,03 ha
|
Khu Hiền Đa 1, Xã Hiền Đa (Nay là Xã Hùng Việt)
|
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
95
|
Khu dân cư nông thôn mới
(Trong đó: ONT 2,08 ha; DGT 1,66 ha; DTL 0,42 ha)
|
0,20
|
|
0,20
|
LUA
|
Khu vực Mương Thủy, Xã Đồng Cam (Nay là Xã Minh Tân)
|
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
0,98
|
|
0,98
|
BHK
|
Khu Trại Bò (0,22 ha); Xen ghép các khu vực Gò Danh (Bò Lăn) (0,22 ha),
Đập Oai trên khu 15 (0,22 ha), khu 2 (0,03 ha), khu 11 (0,29 ha), Xã Phượng
Vĩ
|
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
2,15
|
|
2,15
|
LUA 1,00 ha; BHK 1,15 ha
|
Ao Ông Trác (0,25 ha), Dốc Đỏ (0,17 ha), Chằm Sảy (0,65 ha), trường mầm
non khu 3 (0,07 ha); Xen ghép các khu vực (Gò Tháp 0,08 ha, Dục Thừa 0,06 ha,
Ngọn Đồng 0,08 ha); Cấp bù cho các hộ bị thu hồi đất để xây dựng công trình tả
hữu ngòi Cỏ (0,81 ha) Xã Điêu Lương
|
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
0,55
|
|
0,55
|
BHK
|
Cổng Bà Đễ đi Nhà Ông Sơn (0,03 ha), Cổng Bà Đễ đi Đồng Cát (0,45 ha),
Cây Dâu (0,07 ha) Xã Phú Lạc
|
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
0,28
|
|
0,28
|
BHK
|
Tràn Cày Nước Mát khu 4 (0,20 ha); Xen ghép khu 10 (giáp nhà bà Sâm)
(0,04 ha) xã Đồng Lương
|
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
96
|
Khu dân cư nông thôn mới
(Trong đó: ONT 4,09 ha; DGT 3,27 ha; DTL 0,82 ha)
|
0,95
|
|
0,95
|
LUA 0,82 ha; BHK 0,01 ha; NTS 0,02 ha; DGT 0,09 ha; BCS 0,01 ha
|
Xứ đồng Mạ trước Đình - khu Xóm Ngoài, xã Thụy Liễu.
|
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
0,70
|
0,34
|
0,36
|
BHK 0,2 ha; NTS 0,16 ha
|
Khu Tùng Tròn - khu 10, xã Tạ Xá
|
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
1,53
|
|
1,53
|
NTS
|
khu vực Đồng 75, xã Hùng Việt
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
0,95
|
|
0,95
|
LUA 0,70 ha; NTS 0,09 ha; DTL 0,04 ha; DGT 0,12 ha
|
khu Cây Lụ và khu Xuân Trường, xã Phượng Vĩ
|
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 9/12/2020
|
96
|
Khu dân cư nông thôn mới
(Trong đó: ONT 4,09 ha; DGT 3,27 ha; DTL 0,82 ha)
|
1,88
|
|
1,88
|
CLN 0,98 ha; BHK 0,90 ha
|
Khu vực Cây Dâu đi Gò Tim thuộc khu Trung Tiến 1, xã Phú Lạc
|
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
1,95
|
|
1,95
|
BHK 1,55 ha; CLN 0,40 ha
|
Khu vực vanh Gò Tim thuộc khu Trung Tiến 1, xã Phú Lạc
|
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
0,55
|
|
0,55
|
LUA 0,4 ha; BHK 0,04 ha; DGT 0,07 ha; DTL 0,04 ha
|
Khu vực Cổng UBND xã Tam Sơn
|
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/20222
|
97
|
Giải phóng mặt bằng đề nghị
giao đất ở không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất tại các xứ đồng Gia
Lông, Pháo Đài xã Ngô Xá huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,11 ha; DGT 0,09 ha; DTL
0,02 ha)
|
0,10
|
|
0,10
|
BHK
|
Xã Ngô Xá
|
Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021
|
98
|
Khu dân cư phía Bắc xã Phú Lạc,
huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 1,92 ha; DGT 1,53 ha; DTL 0,38 ha)
|
3,83
|
|
3,83
|
LUA 0,91 ha; CLN 0,16 ha; BHK 2,70 ha; NTS 0,05 ha; DGT 0,01 ha
|
Xã Phú Lạc
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
99
|
Khu dân cư nông thôn mới tại
khu vực ao ông Tuấn, xã Hùng Việt, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,75 ha; DGT
0,60 ha; DTL 0,15 ha)
|
1,50
|
|
1,50
|
NTS
|
Xã Hùng Việt
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
100
|
Khu dân cư nông thôn mới tại
khu Xóm Thượng, xã Tuy Lộc, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,45 ha; DGT 0,36
ha; DTL 0,09 ha)
|
0,90
|
|
0,90
|
NTS
|
Xã Tuy Lộc
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
101
|
Khu dân cư nông thôn mới tại
khu Thắng Lợi, xã Tuy Lộc, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,21 ha; DGT 0,16 ha;
DTL 0,04 ha)
|
0,41
|
|
0,41
|
LUA 0,26 ha; BHK 0,15 ha
|
Xã Tuy Lộc
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
102
|
Khu dân cư nông thôn mới tại
khu Hương Chan 1, xã Hương Lung, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,18 ha; DGT
0,14 ha; DTL 0,04 ha)
|
0,35
|
|
0,35
|
LUA 0,30 ha; NTS 0,05 ha
|
Xã Hương Lung
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
103
|
Khu dân cư nông thôn mới tại khu
Suông 1, xã Hương Lung, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,11 ha; DGT 0,09 ha;
DTL 0,02 ha)
|
0,22
|
|
0,22
|
NTS
|
Xã Hương Lung
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
104
|
Khu dân cư nông thôn mới tại
khu Gốc Chói đồng rày, xã Tạ Xá, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,30 ha; DGT
0,24 ha; DTL 0,06 ha)
|
0,60
|
|
0,60
|
LUA 0,40 ha; NTS 0,20 ha
|
Xã Tạ Xá
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
105
|
Khu dân cư nông thôn mới tại
khu Khe Ràng, xã Tạ Xá, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,20 ha; DGT 0,16 ha;
DTL 0,04 ha)
|
0,40
|
|
0,40
|
NTS
|
Xã Tạ Xá
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
106
|
Khu dân cư nông thôn mới tại
khu Đồng Ré - Đồng Sâu, xã Tạ Xá, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 1,38 ha; DGT
1,10 ha; DTL 0,28 ha)
|
2,75
|
|
2,75
|
LUA 2,65 ha; DGT 0,10 ha
|
Xã Tạ Xá
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
107
|
Khu dân cư nông thôn mới tại
khu Gò Hố Giang, xã Tạ Xá, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 1,80ha; DGT 1,44 ha;
DTL 0,36 ha)
|
3,60
|
|
3,60
|
CLN
|
Xã Tạ Xá
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
108
|
Khu dân cư nông thôn mới tại
khu Gò Đá Vôi, xã Tạ Xá, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 1,35 ha; DGT 1,08 ha;
DTL 0,27 ha)
|
2,70
|
|
2,70
|
CLN
|
Xã Tạ Xá
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
109
|
Khu dân cư nông thôn mới tại
khu Nguyễn Huệ, xã Tạ Xá, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,15 ha; DGT 0,12 ha;
DTL 0,03 ha)
|
0,30
|
|
0,30
|
DCH 0,17 ha; CLN 0,13 ha
|
Xã Tạ Xá
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
110
|
Khu dân cư nông thôn mới tại
Dộc Chùa - khu Xóm Chùa, xã Tùng Khê, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,10 ha;
DGT 0,08 ha; DTL 0,02 ha)
|
0,19
|
|
0,19
|
LUA 0,14 ha; DGT 0,05 ha
|
Xã Tùng Khê
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
111
|
Khu dân cư nông thôn mới tại
Dộc Đễu, khu Xóm Chùa, xã Tùng Khê, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 0,10 ha; DGT
0,08 ha; DTL 0,02 ha)
|
0,19
|
|
0,19
|
LUA 0,14 ha; DGT 0,05 ha
|
Xã Tùng Khê
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
112
|
Khu dân cư nông thôn mới tại
khu Nương Sơn, xã Văn Bán, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT 3,25 ha; DGT 2,60 ha;
DTL 0,65 ha)
|
6,50
|
|
6,50
|
LUA 6,25 ha; DGT 0,25 ha
|
Xã Văn Bán
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
113
|
Khu dân cư nông thôn mới tại
khu vực xứ Đồng Ngói- khu Xóm Giữa, xã Thụy Liễu, huyện Cẩm Khê (Trong đó:
ONT 0,24 ha; DGT 0,19 ha; DTL 0,05 ha)
|
0,48
|
|
0,48
|
LUA 0,33 ha; BHK 0,10 ha; BCS 0,05 ha
|
Xã Thụy Liễu
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
114
|
Khu dân cư nông thôn mới tại
khu vực xứ Dộc Đình - khu Xóm Ngoài, xã Thụy Liễu, huyện Cẩm Khê (Trong đó:
ONT 0,30 ha; DGT 0,24 ha; DTL 0,06 ha)
|
0,60
|
|
0,60
|
LUA 0,40 ha; NTS 0,20 ha
|
Xã Thụy Liễu
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
115
|
Khu dân cư nông thôn mới tại
khu vực xứ Gò Danh - khu Xóm Chùa, xã Thụy Liễu, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ONT
0,22 ha; DGT 0,17ha; DTL 0,04 ha)
|
0,43
|
|
0,43
|
LUA 0,33 ha; DTL 0,10 ha
|
Xã Thụy Liễu
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
|
Đất ở tại đô thị
|
125,54
|
13,84
|
111,70
|
|
|
|
116
|
Khu dân cư phía Bắc thị trấn
Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ODT 0,60 ha; DGT 0,45 ha; DTL 0,15 ha; DKV
0,30 ha)
|
1,49
|
|
1,49
|
LUA 1,2 ha; DGT 0,2 ha; DTL 0,09 ha
|
Khu Sơn Hà, thị trấn Cẩm Khê
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
117
|
Khu dân cư phía Đông Bắc thị
trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ODT 1,69 ha; DGT 3,02 ha; DTL 0,67 ha;
DKV 1,35 ha)
|
6,73
|
|
6,73
|
LUA 4,25 ha; DGT 0,4 ha;DTL 0,09 ha; NTS 1,99 ha
|
Khu Đông Viên và khu Bình Phú, thị trấn Cẩm Khê
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
118
|
Khu dân cư mới thị trấn Cẩm
Khê, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ODT 2,28 ha; DGT 1,71 ha; DTL 0,57 ha; DKV 1,14
ha)
|
3,40
|
|
3,40
|
LUA 1,70 ha; CLN 0,06 ha; NTS 1,20 ha; ODT 0,10 ha; BCS 0,10 ha; DTL
0,24 ha
|
Khu Vực Câu, thị trấn Cẩm Khê
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022
|
1,40
|
|
1,40
|
LUA 0,70 ha; CLN 0,10 ha; NTS 0,30 ha; ODT 0,10 ha; BCS 0,10 ha; DTL
0,10 ha
|
Khu Vực Câu, thị trấn Cẩm Khê giai đoạn 2
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022
|
0,15
|
|
0,15
|
NTS
|
Khu Quyết Tâm, thị trấn Cảm Khê
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022
|
0,74
|
|
0,74
|
LUA 0,50 ha; CLN 0,05 ha; NTS 0,05 ha; BCS 0,05 ha; DGT 0,05 ha; DTL
0,04 ha
|
Khu vực chợ trung tâm mới (Khu Đông Viên), thị trấn Cẩm Khê
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022
|
119
|
Xây dựng khu tái định cư tại
thị trấn Cẩm Khê và xã Xương Thịnh phục vụ giải phóng mặt bằng thực hiện dự
án đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Cẩm Khê
(Trong đó: ODT 4,48ha; DGT 10,36 ha; DTL 4,12 ha; DKV 2,24 ha)
|
21,19
|
|
21,19
|
LUA(8,50 ha); HNK(5,07 ha); CLN(0,74 ha); BCS (0,4 ha); RSX (1,00 ha);
NTS(1,37 ha); ONT(0,84ha); NTD(0,02 ha); PNK(0,03 ha); DGT(3,17 ha); DTL(0,05
ha)
|
Thị trấn Cẩm Khê và xã Xương Thịnh
|
Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021
|
120
|
Khu dân cư mới tại khu: Ông Định
k3 (0,11 ha), Xen ghép xóm trại khu 2 (0,18 ha), ao Thân K4 (0,06 ha), khu ao
Ngoạt Khu 4 (0,06 ha), thị trấn Cẩm Khê (Trong đó: ODT 0,16 ha; DGT 0,12 ha;
DTL 0,04 ha; DKV 0,08 ha)
|
0,41
|
|
0,41
|
LUA(0,30ha); CLN(0,05 ha); BHK(0,06 ha)
|
Thị trấn Cẩm Khê
|
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/9/2020
|
121
|
Khu dân cư mới tại Khu Bình
Phú (Đồng Sâu) thị trấn Cẩm Khê (Trong đó: ODT 0,59ha; DGT 0,44 ha; DTL 0,15
ha; DKV 0,30 ha)
|
1,48
|
|
1,48
|
LUA 1,15 ha; BHK 0,02 ha; NTS 0,04 ha; CLN 0,04 ha; ODT 0,01 ha; DGT
0,09 ha; DTL 0,13 ha
|
Thị trấn Cẩm Khê
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022
|
122
|
Khu dân cư mới phía tây bắc
(thị trấn Sông Thao cũ) Thị trấn Cẩm Khê (Trong đó: ODT 5,64 ha; DGT 11,23
ha; DTL 3,41 ha; DKV 3,82 ha)
|
24,10
|
|
24,10
|
SKC(1,70 ha); TMD (18,00 ha); BHK (2,00 ha); CLN (1,00 ha); DGT(1,20
ha); DTL (0,20 ha)
|
Thị trấn Sông Thao - Xã Thanh Nga (Nay là TT Cẩm Khê)
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
123
|
Khu dân cư mới Phú Khê (Khu
nhà ở Sông Thao) (Trong đó: ODT 3,04 ha; DGT 7,53 ha; DTL 2,93 ha; DKV 1,60
ha)
|
15,11
|
|
15,11
|
NTS(0,75 ha); BCS(0,16 ha); BHK(0,58 ha); CLN(4,71 ha); DGT(0,15 ha);
LUA(7,11 ha); MNC(0,1 ha); NTD(0,1 ha); ONT(0,90 ha); RSX(0,3 ha); DTL(0,25
ha).
|
Xã Phú Khê; xã Thanh Nga - thị trấn Sông Thao (Nay là TT Cẩm Khê)
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
124
|
Mở mới đường từ ngã ba Thủy
Nông đến đường tránh Quốc Lộ 32C kết hợp hạ tầng khu dân cư ven đường (Khu nhà
ở đô thị Nam Sông Thao, thị trấn Cẩm Khê) (Trong đó: ODT 2,68ha; DGT 5,51 ha;
DTL 2,17 ha; DKV 1,34 ha)
|
11,70
|
|
11,70
|
LUA(1,10 ha); BHK(1,95 ha); CLN(3,70 ha); NTS(0,90 ha); ODT(0,65 ha);
SKC(0,37 ha); NTD(0,35 ha); DGT(0,4 ha); DTL(0,3 ha); SKX (1,98 ha); BCS
(0,003 ha)
|
TT Sông Thao (Nay là TT Cẩm Khê)
|
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/9/2020
|
125
|
Khu dân cư mới thị trấn Cẩm
Khê, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ODT 0,58 ha; DGT 0,44 ha; DTL 0,15 ha; DKV 0,29
ha)
|
0,57
|
|
0,57
|
CLN(0,15 ha); BHK(0,42 ha)
|
Lý Tề (0,27 ha), khu 3 (từ nhà ông Hồ đến nhà Ô Ngấn, giáp thổ cư ông Dự)
(0,30 ha)- Xã Thanh Nga (Nay là TT Cẩm Khê)
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
0,56
|
|
0,56
|
BHK
|
Gò Hố Giới khu 3 (0,01 ha), Gò Hố Xem - Hố nứa khu 6 (0,25 ha); Xen
ghép các khu(0,30ha): Gò Đồng Rừng khu 8, Gò Bãi Lạt khu 5, Gò Ao Cả khu 2,
Giáp đất ở ông Bộ khu 6, Gò Hố Dâu khu 3, Gò Đồng Ré khu 3 Xã Thanh Nga (Nay
là thị trấn Cẩm Khê)
|
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
0,32
|
|
0,32
|
BHK
|
Khu Đồng Sào Cao (0,10 ha), Trước Trường (0,12 ha), Đồng Lâm (0,02 ha),
Đồng Mấy (0,02 ha), Đõ họ Đinh (0,02 ha), Ao Gạch (0,02 ha). Xen Ghép các Khu
vực (0,02 ha gồm Đồng Lâm, Ao Hộ Sinh, Soi Bãi) Xã Sai Nga (Nay là Thị trấn Cẩm
Khê)
|
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
126
|
Khu dân cư mới tại Gò Đồn -
xã Xương Thịnh và Gò Bông, Dộc Hèo - xã Thanh nga (nay là thị trấn Cẩm Khê),
huyện Cẩm Khê (Trong đó: ODT 0,46ha; DGT 0,35 ha; DTL 0,12 ha; DKV 0,23 ha)
|
1,16
|
|
1,16
|
LUA(0,12 ha); CLN(0,76 ha); RSX (0,28 ha)
|
Xã Xương Thịnh và xã Thanh nga (nay là thị trấn Cẩm Khê)
|
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
127
|
Khu nhà ở tại thị trấn Cẩm
Khê, huyện Cẩm Khê (Khu nhà ở đô thị Sông Thao tại thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm
Khê) (Trong đó: ODT 2,57 ha; DGT 3,70 ha; DTL 0,90 ha; DKV 1,79ha)
|
8,96
|
|
8,96
|
LUA 8,55 ha; BHK 0,25 ha; DGT 0,10 ha; DTL 0,06 ha
|
Thị trấn Cẩm Khê
|
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/20222
|
128
|
Khu nhà ở đô thị Đông Viên tại
thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê (Trong đó: ODT 2,20 ha; DGT 1,65 ha; DTL 0,55
ha; DKV 1,10 ha)
|
5,50
|
|
5,50
|
LUA 4,20 ha; NTS 0,65 ha; DGT 0,30 ha; DTL 0,10 ha; BCS 0,25 ha
|
Thị trấn Cẩm Khê
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
129
|
Khu nhà ở đô thị và tổ hợp
văn hóa, thể thao tại thị trấn Cẩm Khê, huyện cẩm Khê (Trong đó: ODT 1,69 ha;
DGT 3,02 ha; DTL 0,67 ha; DKV 1,35 ha)
|
20,57
|
13,84
|
6,73
|
ODT 0,14 ha; LUA 6,09 ha; BHK1,28 ha; NTS 0,67 ha; CLN 10,13 ha; BCS
0,27 ha; DGD 0,15 ha; DTT 0,59 ha; TIN 0,29 ha; DGT 0,65 ha; DTL 0,31 ha
|
Thị trấn Cẩm Khê
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
1,10
|
|
1,10
|
|
|
|
130
|
Xây dựng hạ tầng trụ sở làm
việc Đảng ủy, HĐND, UBND xã, tại khu Nương Sơn, xã Văn Bán, huyện Cẩm Khê
|
1,10
|
|
1,10
|
LUA 1,00 ha; DGT 0,10 ha
|
Khu Nương Sơn, xã Văn Bán, huyện Cẩm Khê
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
0,28
|
|
0,28
|
|
|
|
131
|
Đầu tư trụ sở cơ quan thi hành
án dân sự giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ và tỉnh Vĩnh Phúc
|
0,28
|
|
0,28
|
LUA
|
Thị trấn Cẩm Khê, Huyện Cẩm Khê
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
2.2
|
Công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất
|
32,13
|
0,80
|
31,33
|
|
|
|
|
Đất trồng cây lâu năm
|
3,00
|
|
3,00
|
|
|
|
132
|
Chuyển mục đích đất trồng lúa
kém hiệu quả sang đất trồng cây lâu năm
|
3,00
|
|
3,00
|
LUA
|
Thị trấn Cẩm Khê 0,4 ha; Minh Tân 0,3 ha; Hùng Việt 0,3 ha; Thụy Liễu 0,1
ha; Cấp dẫn 0,1 ha; Chương xá 0,1 ha; Điêu Lương 0,1 ha; Đồng Lương 0,1 ha;
Hương Lung 0,1 ha; Ngô Xá 0,1 ha; Phú Khê 0,1 ha; Phú Lạc 0,1 ha; Phượng Vĩ
0,1 ha; Sơn Tình 0,1 ha; Tạ Xá 0,1 ha; Tam Sơn 0,1 ha; Tiên Lương 0,1 ha;
Tùng Khê 0,1 ha; Tuy Lộc 0,1 ha; Văn Bán 0,1 ha; Văn Khúc 0,1 ha; Xương Thịnh
0,1 ha; Yên Dưỡng 0,1 ha; Yên Tập 0,1 ha
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
4,67
|
|
4,67
|
|
|
|
133
|
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu
|
0,34
|
|
0,34
|
LUA
|
Xã Tạ Xá
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
134
|
Đầu tư xây dựng cửa hàng kinh
doanh bán lẻ xăng dầu Phú Thành Petrol
|
0,06
|
|
0,06
|
ODT 0,02 ha; CLN 0,04 ha
|
Khu Gò Chùa TT Cẩm Khê
|
Quyết định số 3296/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về chấp
thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư
|
135
|
Đấu giá đất thương mại dịch vụ
|
0,78
|
|
0,78
|
BHK
|
Khu Đồng Hàng, thị trấn Cẩm Khê
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022
|
136
|
Cơ sở kinh doanh thương mại dịch
vụ tại khu Gò Chùa
|
0,11
|
|
0,11
|
LUA 0,06 ha; NTS 0,02 ha; BCS 0,03 ha
|
Thị trấn Cẩm Khê
|
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/20222
|
137
|
Bến, bãi tập kết hàng hóa và
kinh doanh vật liệu xây dựng
|
0,27
|
|
0,27
|
BHK
|
TT Sông Thao (Nay là TT Cẩm Khê)
|
Quyết định số 1199/QĐ-UBND ngày 29/5/2019 của UBND tỉnh
|
138
|
Bến bãi bốc xếp hàng hóa và
kinh doanh vật liệu xây dựng
|
0,65
|
|
0,65
|
LUA 0,20 ha; BHK 0,45 ha
|
Xã Tình Cương (Nay là Xã Hùng Việt)
|
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/9/2020
|
139
|
Bến bãi, bốc xếp hàng hóa và
kinh doanh vật liệu xây dựng
|
0,52
|
|
0,52
|
BHK 0,39 ha; DGT 0,08 ha; DTL 0,05 ha
|
Xã Đồng Lương
|
Quyết định số 954/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc
quyết định chủ trương đầu tư dự án
|
140
|
Cửa hàng kinh doanh thương mại
tổng hợp và vật liệu xây đựng
|
0,16
|
|
0,16
|
LUA
|
Xã Đồng Cam (Nay là xã Minh Tân)
|
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/9/2020
|
141
|
TH đất trụ sở làm việc Bến
phà Tình Cương của Công ty cổ phần đường bộ Phú Thọ
|
0,11
|
|
0,11
|
TMD
|
Xã Phú Lạc
|
QĐ số 3108/UBND-KTN v/v thực hiện thủ tục thu hồi đất trụ sở làm việc Bến
phà Tình Cương của Công ty cổ phần đường bộ Phú Thọ quản lý do không còn nhu
cầu sử dụng tại xã Phú Lạc, huyện Cẩm Khê.
|
142
|
Cửa hàng kinh doanh thương mại
tổng hợp và xưởng bảo dưỡng, sửa chữa mô tô, xe máy
|
0,62
|
|
0,62
|
LUA 0,55 ha; CLN 0,07 ha
|
Khu Đình Tân, xã Văn Bán
|
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
143
|
Cửa hàng kinh doanh thương mại
tổng hợp và buôn bán vật liệu xây dựng
|
1,05
|
|
1,05
|
LUA 0,95 ha; DGT 0,10 ha
|
Xã Tiên Lương và xã Tuy Lộc, huyện Cẩm Khê
|
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/20222
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
8,58
|
|
8,58
|
|
|
|
144
|
Nhà máy thiết bị điện Châu Á
Phú Thọ
|
4,83
|
|
4,83
|
LUA 4,51 ha; DGT 0,32 ha
|
Xã Hùng Việt
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
145
|
Xây dựng mô hình điểm cơ sở
giết mổ gia súc, gia cầm tập trung tại huyện Cẩm Khê
|
0,30
|
|
0,30
|
HNK
|
Xã Xương Thịnh
|
QĐ số 1898/QĐ-UBND ngày 31/5/2022; Quyết định số 1715/QĐ-UBND ngày 31/7/2020
của UBND tỉnh về việc cấp kinh phí hỗ trợ xây dựng mô hình điểm cơ sở giết mổ
gia súc, gia cầm tập trung tại huyện Cẩm Khê và huyện Lâm Thao; Văn bản số
1146/SNN-CNTY ngày 10/8/2020 V/v trình tự thủ tục thanh quyết toán kinh phí hỗ
trợ xây dựng mô hình điểm cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm
|
146
|
Nhà Máy sản xuất nước sạch
đóng chai Khánh Linh
|
0,55
|
|
0,55
|
LUA
|
Thôn Thủy Trầm, xã Tuy Lộc
|
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022
|
147
|
Dự án xây dựng cơ sở sản xuất
viên nén mùn cưa
|
2,90
|
|
2,90
|
LUA(2,50 ha); BHK(0,40 ha)
|
Xã Tiên Lương
|
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022
|
|
Đất sản xuất vật liệu xây
dựng
|
14,65
|
|
14,65
|
|
|
|
148
|
Đầu tư khai thác mỏ đất sét
làm gạch tại Xóm Cánh, xã Sơn Tình, huyện Cẩm Khê
|
3,82
|
|
3,82
|
RSX
|
Xã Sơn Tình, huyện Cẩm Khê
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022
|
149
|
Khu vực khai thác nguyên liệu
sản xuất gạch cho nhà máy gạch Tuynel Minh Sơn
|
9,10
|
|
9,10
|
LUA 6,50 ha; BHK 2,60 ha
|
Khu 1, Xã Đồng Lương
|
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
150
|
Khai thác mỏ sét làm gạch
nung tại xã Tiên Lương, huyện Cẩm Khê
|
1,73
|
|
1,73
|
LUA 0,77 ha; BHK 0,62 ha; DGT 0,10 ha; DTL 0,04 ha; BCS 0,20 ha
|
Xã Tiên Lương
|
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
1,23
|
0,80
|
0,43
|
|
|
|
151
|
Trường Trung học phổ thông
Sông Thao
|
1,23
|
0,80
|
0,43
|
LUA 0,09 ha; CLN 0,34
|
Khu Đồng Hàng, thị trấn Cẩm Khê, huyện cẩm Khê
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
Phụ
biểu số 06. Danh mục dự án không khả thi, hủy bỏ
(Kèm theo Quyết định số: 3577/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
STT
|
Hạng mục công trình
|
Xã, thị trấn
|
Vị trí
|
Diện tích (ha)
|
Ghi chú
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đoạn 313C đoạn
Hương Lung - Đồng Lương (Bổ sung đoạn từ Km8-Km21)
|
Huyện Cẩm Khê
|
|
6,50
|
Hủy bỏ (Nghị quyết hết hạn)
|
2
|
Đường tránh thị trấn nối quốc
lộ 32C với tỉnh lộ 313
|
Xã Xương Thịnh; TT Sông Thao -Xã Thanh Nga (Nay là TT Cẩm Khê)
|
|
13,34
|
Hủy bỏ (Nghị quyết hết hạn)
|
3
|
Xây dựng trường mầm non
|
Xã Thụy Liễu
|
|
0,50
|
Hủy bỏ (Nghị quyết hết hạn)
|
4
|
Xây dựng biến áp cho các xã
|
Xã Ngô Xá, Xã Sơn Tình, Xã Tuy Lộc
|
|
0,04
|
Hủy bỏ (Nghị quyết hết hạn)
|
5
|
Chống quá tải lưới điện phân
phối
|
Xã Yên Dưỡng; Xã Phú Lạc; Xã Sơn Tình; Xã Văn Bán; TT Sông Thao (Nay là
TT Cẩm Khê)
|
|
0,06
|
Hủy bỏ (Nghị quyết hết hạn)
|
6
|
Chống quá tải cấp bách lưới
điện
|
Xã Cấp Dẫn, Đồng Lương, Sơn Tình, Tạ Xá
|
|
0,04
|
Hủy bỏ (Nghị quyết hết hạn)
|
7
|
Xây dựng các công trình đường
dây và trạm biến áp
|
Các xã, Thị trấn
|
|
0,19
|
Hủy bỏ (Nghị quyết hết hạn)
|
8
|
Xây dựng ĐZ 110kV và TBA
110kV Cẩm Khê 2
|
Xã Sơn Nga (Nay là TT Cẩm Khê)
|
|
0,50
|
Hủy bỏ (Nghị quyết hết hạn)
|
9
|
373 Đồng Xuân - 374 Cẩm Khê
|
Xã Tuy Lộc
|
|
0,01
|
Hủy bỏ (Nghị quyết hết hạn)
|
10
|
Dự án 373 Phú Thọ - 371 Cẩm
Khê
|
Các xã: Hương Lung, Sơn Tình, Phú Khê, Yên Tập, Phú Lạc
|
|
0,02
|
Hủy bỏ (Nghị quyết hết hạn)
|
11
|
Chống quá tải TBA Điêu Lương 2,
Điêu Lương 3, Chương Xá 1, Chương Xá 3, Sơn Tình 3, Sơn Tình 5, Đồng Lương 1
|
Xã Điêu Lương; Xã Chương Xá; Xã Sơn Tình; Xã Đồng Lương
|
|
0,03
|
Hủy bỏ (Nghị quyết hết hạn)
|
12
|
Khu tập kết rác thải tập
trung cho thị trấn Sông Thao và các xã khu vực thị trấn Sông Thao, tại xã Sơn
Nga (giai đoạn 1) (Nay là TT Cẩm Khê)
|
Xã Sơn Nga (Nay là TT Cẩm Khê)
|
|
0,50
|
Hủy bỏ (Nghị quyết hết hạn)
|
13
|
Các khu tái định cư dự án Đường
giao thông liên vùng kết nối đường Hồ Chí minh với QL.70B, QL.32C tỉnh Phú Thọ
đi Yên Bái
|
Xây dựng khu TĐC xã Văn Khúc
|
|
1,20
|
Trên địa bàn xã Văn Khúc không thực hiện xây dựng khu TĐC
|
14
|
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư (Trong đó: ONT 3,03 ha; DGT 0,65 ha; DTL 0,14 ha)
|
Xã Đồng Cam (Nay là Xã Minh Tân)
|
Khu vực: Trạm y tế cũ (0,08 ha), Gò Măng (0,20 ha), Trước Làng (0,07
ha)
|
0,35
|
Hủy bỏ (Nghị quyết hết hạn)
|
15
|
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư (ONT 3,26 ha; DGT 1,00 ha; DTL 0,28 ha)
|
Xã Sơn Tình
|
Trường mầm non khu 14 (0,91 ha); xen ghép (Gò Làng 0,01 ha, Xóm Dộc
0,04 ha)
|
0,96
|
Hủy bỏ (Nghị quyết hết hạn)
|
Xã Tuy Lộc
|
Xen ghép Thủy trầm (Khu 1,2,3) (0,15 ha), Quyết Tiến (khu 1,2,3,4)
(0,29 ha), Dư Ba (khu 1,2,3,4), Lò Bát (0,10 ha), Tăng Xá (khu 1,2,3) (0,10
ha)
|
0,64
|
Hủy bỏ (Nghị quyết hết hạn)
|
16
|
Điểm dân cư nông thôn tại khu
Vực Câu, thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê
|
Thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê
|
|
3,30
|
Trùng dự án đã được thông qua tại NQ số 02/2022/NQ- HĐND tỉnh ngày
30/5/2022
|
17
|
Trụ sở Đội quản lý thị trường
số 6
|
Thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê
|
|
0,26
|
Hủy bỏ (Nghị quyết hết hạn)
|
18
|
Cơ sở trồng nấm kết hợp nuôi
trồng thủy sản và cửa hàng giới thiệu sản phẩm của hợp tác xã nấm Đồng Cam
(TMD 0,30 ha; NTS 0,70 ha; NKH 0,50 ha)
|
Xã Tùng Khê
|
|
1,50
|
Văn bản 3407/UBND- NNTN ngày 31/8/2022 của UBND tỉnh chấm dứt hoạt động
của cơ sở
|
19
|
Cửa hàng kinh doanh thương mại
tổng hợp và buôn bán vật liệu xây dựng
|
thị trấn Cẩm Khê
|
Khu Đồng Hàng
|
1,18
|
Văn bản 1025/UBND- KTN ngày 30/3/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thu
hồi đất của công ty TNHH Sơn Nga Phú Thọ giao cho Trung tâm PTQĐ - Sở TNMT quản
lý
|
20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
Khu Gò Thờ
|
Xã Sơn Tình
|
|
5,10
|
Hủy bỏ (Nghị quyết hết hạn)
|
Quyết định 3577/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3577/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ
917
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|