Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 3234/QĐ-UBND 2021 quy hoạch sử dụng đất huyện Đông Sơn tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu:
3234/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Lê Đức Giang
Ngày ban hành:
23/08/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH H ÓA
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
3234/QĐ-UBND
Thanh
Hoá, ngày 23 tháng 8 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN ĐÔNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về
việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh và tham định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số
11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Kết luận số 560-KLTU ngày
26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai
đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ
2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045.
Xét đề nghị của UBND huyện Đông
Sơn tại Tờ trình số 91/TTr-UBND ngày 20/7/2021;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 695/TTr- STNMT ngày 11/8/2021 (kèm theo hồ sơ c ó liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021
-2030 huyện Đông Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng
diện tích tự nhiên: 8.286,74 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp: 2.858,16 ha.
- Nhóm đất phi nông nghiệp: 5.243,11
ha.
- Nhóm đất chưa sử dụng: 185,57 ha.
Cụ thể:
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Hiện
trạng năm 2020
Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030
Diện
tích
(ha)
Cơ
cấu
(%)
Cấp
tỉnh phân bổ (ha)
Cấp
huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
Tổng
số
Diện
tích
(ha)
C ơ
cấu
(%)
I
Tổng diện tích tự nhiên
8.286,74
100
8.286,74
8.286,74
100
1
Đất nông nghiệp
5.248,75
63,34
2.858,16
2.858,16
34,49
1.1
Đất trồng lúa
4.568,15
55,13
2.404,40
2.404,40
29,02
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
4.562,18
55,05
2.399,40
2.399,40
28,95
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
62,71
0,76
23,48
23,48
0,28
1.3
Đất trồng cây lâu năm
114,20
1,38
29,55
29,55
0,36
1.4
Đất rừng phòng hộ
24,96
0,30
24,96
24,96
0,30
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
34,60
0,42
24,56
24,56
0,30
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
136,09
1,64
82,92
82,92
1,00
1.8
Đất làm muối
1.9
Đất nông nghiệp khác
308,04
3,72
268,29
268,29
3,24
2
Đất phi nông nghiệp
2.835,84
34,22
5.243,11
5.243,11
63,27
2.1
Đất quốc phòng
8,94
0,11
10,46
10,46
0,13
2.2
Đất an ninh
0,39
18,80
18,80
0,23
2.3
Đất khu công nghiệp
362,20
362,20
4,37
2.4
Đất khu chế xuất
2.5
Đất cụm công nghiệp
36,44
0,44
95,00
95,00
1,15
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
15,09
0,18
261,41
261,41
3,15
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
64,29
0,78
156,28
156,28
1,89
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
41,26
0,50
41,26
41,26
0,50
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
1.224,83
14,78
1.979,95
1.979,95
23,89
2.9.1
Đất xây dựng cơ sở văn hoá
16,21
0,20
35,89
35,89
0,43
2.9.2
Đất y tế
6,49
0,08
8,70
8,70
0,10
2.9.3
Đất giáo dục và đào tạo
36,17
0,44
53,64
53,64
0,65
2.9.4
Đất thể dục thể thao
31,82
0,38
36,83
36,83
0,44
2.9.5
Đất khoa học và công nghệ
2.9.6
Đất dịch vụ xã hội
2.9.7
Đất giao thông
796,57
9,61
1.480,91
1.480,91
17,87
2.9.8
Đất thuỷ lợi
326,01
3,93
338,17
338,17
4,08
2.9.9
Đất công trình năng lượng
1,66
0,02
6,61
6,61
0,08
2.9.10
Đất công trình bưu chính viễn
thông
0,55
0,01
0,61
0,61
0,01
2.9.11
Đất chợ
9,35
0,11
18,59
18,59
0,22
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hoá
16,40
0,20
18,20
18,20
0,22
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
18,64
0,22
31,24
31,24
0,38
2.13
Đất ở tại nông thôn
1.030,34
12,43
551,76
551,76
6,66
2.14
Đất ở tại đô thị
109,52
1,32
1.362,21
1.362,21
16,44
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
11,75
0,14
16,66
16,66
0,20
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
1,60
0,02
2,60
2,60
0,03
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
1,81
0,02
4,51
4,51
0,05
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hoả táng
116,41
1,40
176,17
176,17
2,13
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
43,55
0,53
39,95
0,48
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
0,11
0,00
0,11
0,00
2.22
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng
2,74
0,03
25,21
0,30
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
2,96
0,04
3,16
0,04
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
78,64
0,95
75,94
0,92
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
10,13
0,12
10,03
0,12
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
3
Đất chưa sử dụng
202,25
2,44
185,57
185,57
2,24
4
Đất khu công nghệ cao*
5
Đất khu kinh tế*
6
Đất đô thị*
595,63
7,19
4.971,59
4.971,59
59,99
II
KHU CHỨC NĂNG*
8.286,84
8.286,84
1
Khu chuyên trồng lúa nước
4.739,77
4.739,77
2
Khu vực ch uyên trồng cây công nghiệp lâu năm
18,50
18,50
3
Khu vực rừng phòng hộ
24,96
24,96
4
Khu vực rừng đặc dụng
5
Khu vực rừng sản xuất
24,56
24,56
6
Khu vực công nghiệp, cụm CN
650,89
650,89
7
Khu đô thị -thương mại - dịch vụ
1.802,02
1.802,02
8
Khu du lịch
9
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi
nông nghiệp nông thôn
1.026,14
1.026,14
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất:
TT
Chỉ
tiêu
Mã
Diện
tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
2.408,78
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
2.145,25
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
2.144,28
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
47,18
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
112,39
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1,54
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
53,17
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
49,25
2
Chuyển đổi c ơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
26,15
(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính
kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích.
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
T ổng cộng
16,68
1
Đất nông nghiệp
NNP
14,77
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1,91
(Chi
tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất
phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Đông Sơn.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện
Đông Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch:
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Tổng diện tích
8.286,84
1
Đất nông nghiệp
NNP
4.876,85
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3.207,78
3
Đất chưa sử dụng
CSD
202,21
(Chi
tiết theo Phụ biểu số III đính k èm )
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
313,37
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
24,42
(Chi
tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Diện
tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
371,94
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
334,91
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
334,91
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
0,32
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
27,11
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
7,18
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2,42
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất n ông nghiệp
15,26
(Chi
tiết theo Phụ biểu số V đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng.
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Tổng cộng
0,04
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,04
(Chi
tiết theo Phụ biểu s ố V I đính k èm )
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2021: Chi tiết theo Phụ biểu s ố VII đính kèm.
Điều 3. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Đông Sơn.
- Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Đông Sơn; công bố,
công khai quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất
hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh
tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử
dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền
vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh,
Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại đất đến không
gian quy hoạch; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất
rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở
Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện điều chỉnh,
đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi
được phê duyệt (nếu có mâu thu n ; thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ
chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có
rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận
theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách
nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý
kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các
trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động
các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ
hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được
quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất,
khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất
gi ữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định ranh giới
đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để quản lý chặt chẽ,
sử dụng tiết kiệm, hiệu quả.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh
giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng
cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng hoa h c công nghệ trong
công tác quản lý đất đai; đ ẩy mạnh công tác dự báo, thông
tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả
công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo
và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện,
gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa
bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của
từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong quy hoạch được th ẩm định,
phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị
liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất của huyện và chỉ đạo, hướng d ẫn điều chỉnh quy hoạch,
đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi
được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải
quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối
với các trư ờng hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các
đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến
độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem
xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ
những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện
quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh, Công
an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm
vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu
quả các nội dung quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Đông Sơn theo
đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương,
Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh,
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Đông Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Đông Sơn;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC104.8.21)
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
Phụ biểu
số I:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN ĐÔNG SƠN
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Rừng Thông
Đông Thanh
Đông Hoa
Đông Tiến
Đông Phú
Đông Khê
Đông Văn
Đông Hoàng
Đông Minh
Đông Ninh
Đông Yên
Đông Nam
Đông Thịnh
Đông Quang
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
2.408,78
143,37
166,85
98,01
202,63
325,20
213,40
256,35
72,01
149,95
71,96
231,09
119,43
245,54
112,99
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
2.145,25
131,79
157,03
83,95
187,38
303,99
204,17
245,63
49,23
134,97
59,86
215,71
53,99
219,14
98,41
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
2.144,28
131,79
157,03
83,95
187,38
303,99
204,17
245,63
49,23
134,97
59,86
215,71
53,99
219,14
97,44
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
47,18
0,72
0,50
0,50
6,79
0,80
6,83
0,50
1,00
1,10
23,04
5,40
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
112,39
4,04
2,10
6,20
2,10
13,60
6,00
8,16
11,90
1,50
5,60
9,30
26,89
8,90
6,10
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
1,54
1,54
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
53,17
6,82
7,22
7,26
6,36
1,78
0,53
0,91
1,65
5,40
5,50
4,24
2,39
2,13
0,98
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
49,25
0,10
5,03
2,70
1,65
2,40
7,58
0,74
11,58
9,97
7,50
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
26,15
6,02
2,91
2,86
3,14
3,56
7,66
Trong
đó:
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
26,15
6,02
2,91
2,86
3,14
3,56
7,66
Phụ biểu
số II:
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ
DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN ĐÔNG
SƠN
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Rừng Thông
Đông Thanh
Đông Hoa
Đông Tiến
Đông Phú
Đông Khê
Đông Văn
Đông Hoàng
Đông Minh
Đông Ninh
Đông Yên
Đông Nam
Đông Thịnh
Đông Quang
1
Đất nông
nghiệp
NNP
14,77
14,77
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
12,43
12,43
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
2,34
2,34
1.7
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
1,91
1,80
0,03
0,08
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
0,04
0,04
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,03
0,03
2.9.1
Đất xây dựng
cơ sở văn hoá
DVH
2.9.2
Đất y tế
DYT
2.9.3
Đất giáo dục
và đào tạo
DGD
2.9.4
Đất thể dục
thể thao
DTT
0,03
0,03
2.9.5
Đất khoa học
và công nghệ
DKH
2.9.6
Đất dịch vụ
xã hội
DXH
2.9.7
Đất giao
thông
DGT
2.9.8
Đất thuỷ lợi
DTL
2.9.9
Đất công
trình năng lượng
DNL
2.9.10
Đất công
trình bưu chính viễn thông
DBV
2.9.11
Đất chợ
DCH
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hoá
DDT
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
0,04
0,04
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
1,80
1,80
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
NTD
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui
chơi giải trí, công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu
số III:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN ĐÔNG SƠN
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử d ụ ng đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Rừng Thông
Đông Thanh
Đông Hoa
Đông Tiến
Đông Phú
Đông Khê
Đông Văn
Đông Hoàng
Đông Minh
Đông Ninh
Đông Yên
Đông Nam
Đông Thịnh
Đông Quang
1
Đất nông
nghiệp
NNP
4.876,85
270,40
378,32
366,19
312,61
378,79
320,47
388,33
301,44
236,12
343,66
375,29
470,69
245,20
489,34
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
4.214,74
217,68
344,24
335,68
288,49
319,53
288,82
341,90
240,83
207,12
301,92
361,10
356,41
199,63
411,39
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
4.208,77
217,68
344,24
335,68
288,49
319,53
288,82
341,90
240,83
207,12
301,92
361,10
356,41
199,63
405,42
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
55,91
5,87
0,59
0,69
6,90
4,58
3,52
0,71
9,22
0,70
1,22
1,43
13,65
6,27
0,56
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
105,09
2,47
2,56
5,26
2,35
11,27
2,85
2,97
10,87
1,22
4,14
8,51
20,01
7,31
23,30
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
24,96
24,96
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
34,60
10,97
23,63
1.7
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
NTS
128,91
8,45
7,69
12,32
7,53
5,88
9,72
9,71
21,64
5,12
10,08
4,24
7,25
12,01
7,27
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
312,63
23,22
12,24
7,34
37,53
15,56
33,04
18,88
21,96
26,30
0,01
49,74
19,98
46,83
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
3.207,78
321,95
201,08
189,68
195,76
181,76
329,25
262,14
214,30
176,11
211,45
173,50
316,23
190,59
243,98
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
8,94
6,36
1,08
1,50
2.2
Đất an ninh
CAN
16,01
0,39
15,62
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
61,04
14,31
1,20
17,35
10,00
10,00
8,18
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
44,86
7,67
1,20
0,22
0,10
0,26
5,58
6,96
1,27
10,10
1,96
1,02
0,96
5,41
2,15
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
95,71
4,48
0,03
1,23
20,82
7,87
11,56
8,23
16,28
3,95
2,25
6,05
10,14
1,28
1,54
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
41,26
1,29
3,91
16,12
19,94
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.370,22
146,64
89,97
78,32
65,23
77,33
157,44
126,58
97,47
80,15
76,31
78,69
105,41
85,13
105,55
2.9.1
Đất xây dựng
cơ sở văn hoá
DVH
19,58
2,35
2,08
1,34
0,61
0,56
2,01
1,01
1,17
1,58
0,88
1,26
2,03
1,16
1,54
2.9.2
Đất y tế
DYT
6,89
3,15
0,31
0,28
0,12
0,35
0,63
0,25
0,21
0,34
0,40
0,16
0,26
0,24
0,19
2.9.3
Đất giáo dục
và đào tạo
DGD
39,76
5,74
1,73
2,27
3,25
1,74
4,89
5,23
1,86
1,58
2,16
1,94
1,56
3,30
2,51
2.9.4
Đất thể dục
thể thao
DTT
32,36
7,21
1,16
0,82
0,51
1,97
3,17
1,76
1,58
2,21
2,75
1,13
4,20
1,06
2,83
2.9.5
Đất khoa học
và công nghệ
DKH
2.9.6
Đất dịch vụ
xã hội
DXH
2.9.7
Đất giao
thông
DGT
933,56
91,89
67,50
63,19
46,67
8,68
109,53
95,62
48,27
61,98
52,65
59,27
80,71
67,20
80,40
2.9.8
Đất thuỷ lợi
DTL
324,67
29,54
17,03
9,84
14,01
63,76
35,87
21,79
43,10
12,41
17,06
14,66
16,36
11,64
17,60
2.9.9
Đất công
trình năng lượng
DNL
1,70
0,76
0,03
0,09
0,03
0,12
0,05
0,01
0,20
0,03
0,22
0,01
0,11
0,04
2.9.10
Đất công
trình bưu chính viễn thông
DBV
0,55
0,14
0,02
0,03
0,03
0,03
0,06
0,04
0,02
0,02
0,04
0,04
0,06
0,02
2.9.11
Đất chợ
DCH
11,15
5,86
0,11
0,46
0,12
1,23
0,87
1,06
0,19
0,23
0,24
0,36
0,42
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hoá
DDT
16,40
1,79
1,32
0,04
0,34
2,27
0,93
9,71
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
18,74
0,33
0,03
0,05
18,27
0,06
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1.124,43
79,20
98,83
93,73
72,76
136,12
78,30
75,94
73,90
95,12
80,37
93,99
70,89
75,28
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
120,66
120,66
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
11,72
2,31
1,27
0,27
0,39
0,43
0,85
0,72
0,41
0,67
1,00
0,53
0,83
1,15
0,89
2.16
Đất XD trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,60
1,36
0,05
0,14
0,05
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
1,81
0,32
1,00
0,49
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
NTD
136,27
9,04
19,09
7,16
11,09
9,31
13,60
7,20
6,79
7,16
9,23
5,87
9,28
9,69
11,76
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
43,55
0,61
9,80
16,26
13,80
0,81
2,27
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,11
0,04
0,07
2.22
Đất khu vui
chơi giải trí, công cộng
DKV
2,74
1,38
0,07
0,65
0,21
0,43
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2,96
0,07
0,31
0,83
0,28
0,29
0,25
0,06
0,39
0,04
0,24
0,01
0,19
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
78,64
4,66
8,05
2,77
1,38
2,09
4,26
10,62
33,69
11,12
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
10,13
0,40
0,19
0,15
0,09
0,03
0,07
1,69
2,29
0,17
5,05
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử
dụng
CSD
202,21
3,28
0,35
1,60
9,52
7,76
1,01
7,43
1,72
0,58
2,33
2,05
156,41
1,94
6,23
4
Đất khu
công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu
kinh tế*
KKT
6
Đất đô th ị
KDT
595,63
595,63
Phụ biểu
số IV:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN
ĐÔNG SƠN
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh H óa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Rừng Thông
Đông Thanh
Đông Hoa
Đông Tiến
Đông Phú
Đông Khê
Đông Văn
Đông Hoàng
Đông Minh
Đông Ninh
Đông Yên
Đông Nam
Đông Thịnh
Đông Quang
1
Đất nông
nghiệp
NNP
313,37
30,64
3,79
11,17
13,86
14,40
46,43
24,91
24,18
26,47
21,42
17,55
10,87
55,32
12,36
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
276,52
28,47
3,44
9,98
12,82
10,75
42,85
17,27
22,70
25,42
19,52
14,50
7,08
51,82
9,90
Trong đ ó :
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
276,52
28,47
3,44
9,98
12,82
10,75
42,85
17,27
22,70
25,42
19,52
14,50
7,08
51,82
9,90
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
0,32
0,32
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
27,11
1,61
0,25
1,09
0,94
2,83
3,25
5,34
1,28
0,55
1,70
1,15
2,87
2,00
2,25
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
NTS
7,18
0,24
0,10
0,10
0,10
0,32
0,33
1,80
0,20
0,50
0,20
1,16
0,92
1,00
0,21
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2,24
0,50
0,50
0,74
0,50
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
24,42
2,71
0,05
0,51
3,28
1,05
2,47
1,67
2,73
2,20
0,91
0,55
0,31
4,91
1,07
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
0,77
0,10
0,67
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
22,08
1,93
0,05
0,43
3,28
1,05
2,43
1,47
2,73
2,06
0,88
0,45
0,21
4,71
0,40
2.9.1
Đất xây dựng
cơ sở văn hoá
DVH
0,16
0,16
2.9.2
Đất y tế
DYT
2.9.3
Đất giáo dục
và đào tạo
DGD
0,23
0,23
2.9.4
Đất thể dục
thể thao
DTT
1,40
1,40
2.9.5
Đất khoa học
và công nghệ
DKH
2.9.6
Đất dịch vụ
xã hội
DXH
2.9.7
Đất giao
thông
DGT
18,95
1,93
0,05
0,43
1,83
0,95
2,43
1,40
2,68
1,85
0,81
0,40
0,21
3,58
0,40
2.9.8
Đất thuỷ lợi
DTL
1,34
0,05
0,10
0,07
0,05
0,05
0,07
0,05
0,90
2.9.9
Đất công
trình năng lượng
DNL
2.9.10
Đất công
trình bưu chính viễn thông
DBV
2.9.11
Đất chợ
DCH
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hoá
DDT
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
0,79
0,08
0,04
0,20
0,14
0,03
0,10
0,20
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
0,50
0,50
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,28
0,28
2.16
Đất xây dựng
Trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
NTD
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui
chơi giải trí, công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu
số V:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2021, HUYỆN ĐÔNG SƠN
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Rừng Thông
Đông Thanh
Đông Hoa
Đông Tiến
Đông Phú
Đông Khê
Đông Văn
Đông Hoàng
Đông Minh
Đông Ninh
Đông Yên
Đông Nam
Đông Thịnh
Đông Quang
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
371,94
35,30
4,95
11,17
23,56
14,40
49,46
37,41
26,09
36,10
22,45
23,87
10,97
61,70
14,51
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
334,91
33,13
4,60
9,98
22,52
10,75
45,88
29,68
24,61
35,05
20,55
20,82
7,18
58,11
12,05
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
334,91
33,13
4,60
9,98
22,52
10,75
45,88
29,68
24,61
35,05
20,55
20,82
7,18
58,11
12,05
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
0,32
0,32
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
27,11
1,61
0,25
1,09
0,94
2,83
3,25
5,34
1,28
0,55
1,70
1,15
2,87
2,00
2,25
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
7,18
0,24
0,10
0,10
0,10
0,32
0,33
1,80
0,20
0,50
0,20
1,16
0,92
1,00
0,21
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
2,42
0,50
0,59
0,74
0,59
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
15,26
1,67
0,40
1,30
1,05
2,31
0,67
1,64
1,80
0,28
0,25
0,21
3,38
0,30
Trong
đó:
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
15,26
1,67
0,40
1,30
1,05
2,31
0,67
1,64
1,80
0,28
0,25
0,21
3,38
0,30
Phụ biểu
số VI:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2021, HUYỆN ĐÔNG SƠN
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Rừng Thông
Đông Thanh
Đông Hoa
Đông Tiến
Đông Phú
Đông Khê
Đông Văn
Đông Hoàng
Đông Minh
Đông Ninh
Đông Yên
Đông Nam
Đông Thịnh
Đông Quang
1
Đất nông
nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
0,04
0,04
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
0,04
0,04
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.9.1
Đất xây dựng
cơ sở văn hoá
DVH
2.9.2
Đất y tế
DYT
2.9.3
Đất giáo dục
và đào tạo
DGD
2.9.4
Đất thể dục
thể thao
DTT
2.9.5
Đất khoa học
và công nghệ
DKH
2.9.6
Đất dịch vụ
xã hội
DXH
2.9.7
Đất giao
thông
DGT
2.9.8
Đất thuỷ lợi
DTL
2.9.9
Đất công
trình năng lượng
DNL
2.9.10
Đất công
trình bưu chính viễn thông
DBV
2.9.11
Đất chợ
DCH
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hoá
DDT
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
NTD
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui
chơi giải trí, công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu
số VII:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2021, HUYỆN ĐÔNG SƠN
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị
tính: ha
TT
Hạng
mục
Diện
tích quy hoạch
Diện
tích hiện trạng
Tăng
thêm
Địa
điểm
(đến
cấp xã, phường, thị trấn)
Diện
tích
Sử
dụng vào loại đất
1
Công trình dự án được phân bổ từ
quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
1.1
Công trình dự án mục đ ích quốc phòng an ninh
15,62
15,62
Trại giam Công an tỉnh
15,62
15,62
CAN
Xã
Đông Thịnh
2
Công trình dự án cấp huyện
2.1
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
2.1.1
Dự án Khu dân cư đô thị (ODT: 11,64ha ; DGT:12,8ha)
24,44
24,44
Khu dân cư 0M-14
0,65
0,35
ODT
Thị
trấn Rừng Thông
0,30
DGT
Khu dân cư HH16 (trước bệnh viện)
1,91
1,00
ODT
Thị
trấn Rừng Thông
0,91
DGT
Khu tái định cư đường trục chính thị
trấn Đông Sơn (OM15-OM16)
8,07
2,78
ODT
Thị
trấn Rừng Thông
5,29
DGT
Khu dân cư mới Đồng Nhưng
2,00
1,00
ODT
Thị
trấn Rừng Thông
1,00
DGT
Khu dân cư mới OM-19
2,42
1,33
ODT
Thị
trấn Rừng Thông
1,09
DGT
Khu dân cư mới OM-44
0,50
0,23
ODT
Thị
trấn Rừng Thông
0,27
DGT
Khu dân cư mới OM-4
1,30
0,59
ODT
Thị
trấn Rừng Thông
0,71
DGT
Khu dân cư mới OM-11
1,00
0,45
ODT
Thị
trấn Rừng Thông
0,55
DGT
Khu dân cư mới OM-7 (OM-17, CX7)
4,32
1,94
ODT
Thị
trấn Rừng Thông
2,38
DGT
Khu dân cư Đồng Chìa khu phố Thống
Nhất thị trấn Rừng Thông (OM- 19)
0,50
0,20
ODT
Thị
trấn Rừng Thông
0,30
DGT
2.1.2
Dự án Khu dân cư nông thôn (đất ONT: 94,84ha; đất DGT: 81,05ha)
175,89
175,89
Điểm dân cư Đồng cồng Thôn Tân Đại
xã Đông Hòa
3,00
1,35
ONT
Xã
Đông Hòa
1,65
DGT
Điểm dân cư giáp đường Phú Anh - Cầu Vạn
3,00
1,35
ONT
Xã
Đông Hòa
1,65
DGT
Điểm dân cư dọc hai bên đường liên
xã Đông Yên-Đông Văn (Điểm dân cư thôn Yên Doãn 2)
7,30
3,70
ONT
Xã
Đông Yên
3,60
DGT
Điểm dân cư thôn Mai Chữ, xã Đông
Nam
3,23
1,45
ONT
Xã
Đông Nam
1,78
DGT
Điểm dân cư QSDĐ tại thôn Hoàng Học
(thôn 4)
8,74
4,00
ONT
Xã
Đông Hoàng
4,74
DGT
Điểm dân cư tại Đồng Ngổ Thôn Triệu
Xá 1
2,75
1,24
ONT
Xã
Đông Tiến
1,51
DGT
Điểm dân cư nông thôn đối diện Công
ty Thái Long
7,60
3,00
ONT
Xã
Đông Tiến
4,60
DGT
Khu dân cư Trường Mầm non xã Đông
Tiến
2,60
1,30
ONT
Xã
Đông Tiến
1,30
DGT
Điểm dân cư nông thôn thôn 5 xã
Đông Minh
3,80
1,71
ONT
Xã
Đông Minh
2,09
DGT
Đấu giá QSDĐ tại Đồng Xin thôn 1
Đông Minh
4,29
1,93
ONT
Xã
Đông Minh
2,36
DGT
Điểm dân cư cạnh Nhà văn hóa thôn 1
1,00
0,45
ONT
Xã
Đông Minh
0,55
DGT
Điểm dân cư thôn 1 xã Đông Minh
4,70
2,68
ONT
Xã
Đông Minh
2,02
DGT
Điểm dân cư Đồng Trỗ, Đồng Ngang
thôn 1, thôn2
2,70
1,21
ONT
Xã
Đông Minh
1,49
DGT
Điểm dân cư thôn thôn 3, thôn 4
5,00
2,25
ONT
Xã
Đông Minh
2,75
DGT
Điểm dân cư Nhà văn hóa cũ thôn
5,2,8
0,16
0,07
ONT
Xã
Đông Minh
0,09
DGT
Khu dân cư thị tứ xã Đông Khê
4,60
2,07
ONT
Đông
Khê + Đông Ninh (Khê)
2,53
DGT
Đấu giá quyền sử dụng đất tại Đông
Khê (giáp quy hoạch thị tứ)
2,96
1,40
ONT
Xã
Đông Ninh- Đông Khê (Ninh)
1,56
DGT
Khu dân cư đồng đất mạ thôn Hữu Bộc
xã Đông Ninh
2,50
1,13
ONT
Xã
Đông Ninh
1,37
DGT
Điểm dân cư cồn Căng thôn Hoà Bình
0,62
0,28
ONT
Xã
Đông Ninh
0,34
DGT
Điểm dân cư nông thôn Đồng Xin Đông
Khê
9,60
4,50
ONT
Xã
Đông Khê
5,10
DGT
Điểm dân cư nông thôn sau Doanh
nghiệp Ngọc Ân - xã Đông Khê, huyện Đông Sơn (9,8ha)
3,70
1,66
ONT
Xã
Đông Khê (Xã Đông Anh cũ)
2,04
DGT
Điểm dân cư cồn u thôn 2
2,74
1,74
ONT
Xã
Đông Khê
1,00
DGT
Điểm dân cư nông thôn thôn 4 xã
Đông Anh phía Sau cây xăng Minh Hương
7,70
3,50
ONT
Xã
Đông Khê
4,20
DGT
Điểm dân cư cạnh Trường Mầm non
Đông Anh (Đông Khê)
3,69
2,00
ONT
Xã
Đông Khê (Xã Đông Anh cũ)
1,69
DGT
Điểm dân cư thôn Viên Khê 1
1,00
0,45
ONT
Xã
Đông Khê
0,55
DGT
Điểm dân cư thôn 2 (Đông anh cũ)
0,03
0,03
ONT
Xã
Đông Khê
Điểm dân cư giáp Chùa Thạch Khê
2,18
0,98
ONT
Xã
Đông Khê
1,20
DGT
Điểm dân cư thuộc mặt bằng 607
0,04
0,04
ONT
Xã
Đông Khê
Đấu giá quyền sử dụng đất tại đồng
Miếu, thôn 1, 2 Đông Khê
2,29
1,00
ONT
Xã
Đông Khê
Điểm dân cư nông thôn thôn Chiếu
Thượng, xã Đông Phú
4,80
2,00
ONT
Xã
Đông Phú
2,80
DGT
Điểm dân cư nông thôn thôn Phú Bình
5,00
2,25
ONT
Xã
Đông Phú
2,75
DGT
Khu dân cư Đồng Chạn thôn Văn Thắng
2,00
0,90
ONT
Xã
Đông Văn
1,10
DGT
Khu dân cư Đồng Cửa Ao thôn Văn Thắng,
xã Đông Văn
2,40
1,08
ONT
Xã
Đông Văn
1,32
DGT
Điểm dân cư thôn Văn Thắng xã Đông
Văn (ổ Kha thông Văn Thắng)
1,40
0,80
ONT
Xã
Đông Văn
0,60
DGT
Điểm dân cư thôn Văn Ba - Đông
Quang
2,40
1,08
ONT
Xã
Đông Quang
1,32
DGT
Đấu giá QSDĐ tại Ngọc Lậu xã Đông
Thịnh Phía Tây đường đôi nối từ Nhuệ Sâm - đi Tỉnh lộ 517
2,80
1,40
ONT
Xã
Đông Thịnh
1,40
DGT
Điểm dân cư thôn Ngọc lậu (giáp mặt
bằng khu dân cư phía Tây đường đôi nối từ Nhuệ Sâm - đi Tỉnh lộ 517)
2,80
1,26
ONT
Xã
Đông Thịnh
1,54
DGT
Điểm dân cư xã Đông Thịnh cạnh đường
nối Tỉnh lộ 517 đi bệnh viện Đông Sơn
8,20
3,69
ONT
Xã
Đông Thịnh
4,51
DGT
Đấu giá QSDĐ tại khu dọc 2 bên đường
Tỉnh lộ 517 đi ngã ba Đông Văn (Đường BT)
9,00
4,05
ONT
Xã
Đông Thịnh
4,95
DGT
Điểm dân cư thôn Đà Ninh Đông Thịnh
(giáp Công ty Quang Vinh)
3,10
1,39
ONT
Xã
Đông Thịnh
1,71
DGT
Điểm dân cư xã Đông Thịnh (giáp Trường
THCS xã Đông Thịnh)
0,50
0,30
ONT
Xã
Đông Thịnh
0,20
DGT
Điểm dân cư Đông Thịnh (giáp khu
dân cư dịch vụ phía Nam QL 47)
0,60
0,30
ONT
Xã
Đông Thịnh
0,30
DGT
Đấu giá quyền sử dụng đất tại khu mở
rộng mặt bằng Nhuệ Sâm
2,50
1,00
ONT
Xã
Đông Thịnh
1,50
DGT
2.1.3
Công trình trị sở c ơ quan
0,25
0,25
Xây dựng bộ phận 1 cửa thị trấn Rừng
Thông
0,15
0,15
TSC
Thị
trấn Rừng Thông
Mở rộng đất Trụ sở UBND xã Đông Khê
0,10
0,10
TSC
Xã
Đông Khê
2.1.4
Cụm công nghiệp
24,60
24,60
Cụm công nghiệp xã Đông Ninh
20,00
20,00
SKN
Xã
Đông Hoàng+Đông Ninh
Xưởng may và giặt là công nghiệp
Vista Vina (Cụm CN Đông Tiến CN-2; CN-3)
1,20
1,20
SKN
Xã
Đông Tiến
Đối diện công ty bê tông 36 (Cụm
Công nghiệp Vức)
0,80
0,80
SKN
Xã
Đông Quang
Mở rộng Khai Trường mỏ khai thác đá
vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Đông Quang (Cụm Công nghiệp Vức)
2,60
2,60
SKN
Xã
Đông Quang
2.1.5
Công trình giao thông (giao thông dạng
tuyến: 62,21ha; giao thông trong khu ở mới 93,85ha)
62,21
62,21
Mở mới tuyến đường từ đường vành
đai đi trung tâm hành chính xã Đông Quang, dài khoảng 1,5km, rộng 16m
1,13
1,13
DGT
Xã
Đông Quang
Mở mới tuyến đường nối QL 47 đoạn
xã Đông Minh đi xã Đông Hoà, dài khoảng 2km, rộng 17,5m
1,00
1,00
DGT
Xã
Đông Minh
Mở mới tuyến đường từ Tỉnh lộ 517
đi Quảng Yên, rộng 30m, dài 5km (giai đoạn 2)
13,30
13,30
DGT
Xã
Đông Thịnh; Đông Văn; Đông Phú; Đông Nam
Mở mới tuyến đường giao thông đoạn
nối đường QL 47 cũ đi đường QL 47 nắn, rộng 10,5m, dài 100m
0,10
0,10
DGT
Xã
Đông Minh
Đường trục chính đô thị, thị trấn Rừng
Thông (Kết nối QL45 với Đại lộ Đông Tây TP Thanh Hóa)
0,90
0,90
DGT
Thị
trấn Rừng Thông
Mở mới tuyến đường nối từ đường trục
chính đô thị với Đình Hàm Hạ, thị trấn Rừng Thông, dài 220m, rộng 20,5m
0,45
0,45
DGT
Thị
trấn Rừng Thông
Mở mới tuyến đường đoạn nối QL 47 với
đường trung tâm huyện đi qua công sở, rộng 17,5m, dài khoảng 300m
0,53
0,53
DGT
Thị
trấn Rừng Thông
Bến xe thị trấn Rừng Thông
2,70
2,70
DGT
Thị
trấn Rừng Thông
Mở mới tuyến đường Cầu Vinh đi Vành
đai, rộng 21m, dài 1,35km
1,13
1,13
DGT
Xã Đông
Quang
Mở rộng đường liên xã kèm rãnh
thoát nước
0,50
0,50
DGT
Xã
Đông Quang
Mở rộng tuyến đường từ trung tâm xã
nghĩa địa làng Thịnh Trị, Minh Thành, hiện trạng 3m, quy hoạch 6m, chiều dài
khoảng 660m
0,20
0,20
DGT
Xã
Đông Quang
Mở rộng từ cống đồng Ve đi nổ đơm,
hiện trạng 4m, quy lên 2m, chiều dài khoảng 750m
0,30
0,30
DGT
Xã
Đông Quang
Mở rộng tuyến đường từ ao Đình cả
đi kênh 620 kéo dài, hiện trạng 2m, quy hoạch lên 7,5m, dài khoảng 800m
0,40
0,40
DGT
Xã
Đông Quang
Mở rộng và mở mới tuyến đường đoạn
đường Văn Trung đi Văn Đoài, hiện trạng 4m, quy hoạch lên 8m, dài khoảng 1km
1,00
1,00
DGT
Xã
Đông Văn
Mở mới tuyến đường vào nghĩa trang
nhân dân xã Đông Thanh
0,50
0,50
DGT
Xã
Đông Thanh
Mở rộng và mở mới tuyến đường thôn
Sơn Lương đi thôn Hạnh phúc Đoàn
0,50
0,50
DGT
Xã
Đông Nam
Mở mới Đường nối từ trung Tâm Thành
Phố Thanh Hóa với đường giao thông từ cảng hàng không Thọ Xuân đi khu kinh tế
Nghi Sơn ( Chuyển tiếp kế hoạch đến 2020 để bổ sung quy hoạch trình Thủ tướng
Chính phủ)
29,87
29,87
DGT
Xã
Đông Văn; Đông Thịnh; Đông Yên
Dự án cải tạo nâng cấp các công
trình thiết yếu đoạn Hà Nội -Vinh, tuyến đường sắt Hà Nội -Thành Phố Hồ Chí
Minh
1,50
1,50
DGT
Xã
Đông Nam
Mở mới tuyến đường từ tỉnh lộ 517
đi ngã ba Đông Văn
0,20
0,20
DGT
Xã
Đông Thịnh, Đông Văn
Mở mới tuyến đường nối QL 47 nắn đi
cầu vạn xã Đông Ninh, rộng 32m, dài khoảng 6,3km
6,00
6,00
DGT
Khê,
Hòa,Minh, Ninh
2.1.6
Dự án năng lượng
0,04
0,04
Xây dựng xuất tuyến 472 trạm 110kV
Tây Thành phố (E9.27)
0,03
0,03
DNL
Xã
Đông Quang
Dự án chống quá tải các trạm biến
áp và lưới điện hạ thế khu vực Đông Sơn, triệu Sơn
0,01
0,01
DNL
Xã
Đông Hòa
2.1.7
Công trình văn hoá (3,75ha trong đó
có 0,22ha lấy vào đất cơ sở văn hóa cũ)
3,75
3,75
Mở rộng nhà văn hoá thôn Yên C ẩm 1
0,36
0,36
DVH
Xã
Đông Yên
Nhà văn hoá thôn Ng ọc Lậu 2
0,23
0,23
DVH
Xã
Đông Thịnh
Nhà văn hoá thôn Đại Từ
0,30
0,30
DVH
Xã
Đông Thịnh
Nhà văn hoá phố đông Xuân
0,20
0,20
DVH
Thị
trấn Rừng Thông
Mở rộng nhà văn hoá phố Nhuệ Sâm
0,20
0,20
DVH
Thị
trấn Rừng Thông
Nhà văn hoá phố Xuân lưu
0,25
0,25
DVH
Thị
trấn Rừng Thông
Nhà văn hoá phố Cao Sơn
0,10
0,10
DVH
Thị
trấn Rừng Thông
Mở rộng đất nhà văn hoá phố Thống
Nhất ( lấy vào đất tượng đài cũ)
0,10
0,10
DVH
Thị
trấn Rừng Thông
Mở rộng nhà văn hoá thôn 4 (Đông
Khê)
0,12
0,12
DVH
Xã
Đông Khê
Nhà văn hóa thôn 2
0,20
0,20
DVH
Xã
Đông Khê
Nhà văn hoá thôn 4
0,12
0,12
DVH
Xã
Đông Khê
Nhà văn hoá và sân thể thao thôn 5
0,40
0,40
DVH
Xã
Đông Minh
Nhà văn hoá và sân thể thao thôn 6
0,40
0,40
DVH
Xã
Đông Minh
Nhà văn hoá và sân thể thao thôn 4
0,40
0,40
DVH
Xã
Đông Minh
Mở rộng đất tượng đài liệt sỹ (lấy
vào đất nhà văn hóa thôn 5 cũ)
0,12
0,12
DVH
Xã
Đông Minh
Nhà văn hoá thôn Tân Đại
0,25
0,25
DVH
Xã
Đông Hòa
2.1.8
Công trình thể dục thể thao
1,94
1,94
Sân thể thao thôn Minh Thành
0,20
0,20
DTT
Xã Đông
Quang
Sân thể thao thôn 3 Thịnh Trị
0,20
0,20
DTT
Xã
Đông Quang
Sân thể thao Phố Nhuệ Sâm
0,70
0,70
DTT
Thị
trấn Rừng Thông
Sân thể thao tại thôn Phúc Triền 1
0,20
0,20
DTT
Xã
Đông Thanh
Sân thể thao tại thôn Quỳnh Bôi 2
0,24
0,24
DTT
Xã
Đông Thanh
Sân thể thao và khu vui chơi giải trí công cộng thuộc MB số 3083- Đông Khê
0,40
0,40
DTT
Xã
Đông Khê
2.1.9
Dự án c ơ sở y
tế
0,40
0,40
Xây dựng Trạm y tế sang vị trí mới
(tại khu giáp UBND xã mới)
0,20
0,20
DYT
Xã Đông
Thanh
Mở mới Trạm y tế xã
0,20
0,20
DYT
Xã
Đông Minh
2.1.10
Dự án c ơ sở
giáo dục
3,82
3,82
0,00
Mở rộng đất trường mầm non
0,22
0,22
DGD
Xã
Đông Hoàng
Mở rộng Trường mầm non tại thôn Yên
Cẩm 2
0,12
0,12
DGD
Xã
Đông Yên
Mỏ rộng Trường mầm non Đông Anh cũ
0,70
0,70
DGD
Xã
Đông Khê
Mở rộng Trưởng tiểu học
0,08
0,08
DGD
Xã
Đông Khê
Mở rộng đất Trường mầm non, tiểu học,
Trường trung học cơ sở xã Đông Ninh
0,60
0,60
DGD
Xã
Đông Ninh
Mở mới Trường mầm non (CC-15)
0,70
0,70
DGD
Thị
trấn Rừng Thông
Mở mới đất Trường cấp 1,2 tại thôn
Triệu Xá (lấy vào trung tâm văn hoá cũ)
1,40
1,40
DGD
Xã
Đông Tiến
2.1.11
Dự án chợ
1,80
1,80
0,00
Mở rộng đất chợ xã Đông Văn
0,54
0,54
DCH
Xã
Đông Văn
Mở rộng đất chợ xã Đông Thịnh (về
phía sau)
0,26
0,26
DCH
Xã
Đông Thịnh
Quy hoạch mở mới đất chợ xã Đông
Khê
1,00
1,00
DCH
Xã
Đông Khê
2.1.12
Dự án vùng xử lý nước thải
0,10
0,10
Quy hoạch đất Trạm bơm cấp nước phục
vụ dự án nhà máy rác thải sinh hoạt tại xã Đông Nam
0,10
0,10
DRA
Xã
Đông Nam
2.1.13
Công trình nghĩa trang nghĩa địa
19,86
19,86
Mở rộng nghĩa địa Cồn Vừng thôn Cựu
Tự
1,00
1,00
NTD
Xã
Đông Hòa
Mở mới nghĩa địa tại thôn Phúc Triền
2+thôn Quỳnh Bôi 1
2,35
2,35
NTD
Xã
Đông Thanh
Mở mới đất nghĩa địa tại thôn Thọ
Phật
1,25
1,25
NTD
Xã
Đông Hoàng
Mở rộng đất nghĩa địa tại thôn Tâm
Binh
0,96
0,96
NTD
Xã
Đông Hoàng
Mở mới nghĩa địa thôn 5 Đông Minh
2,30
2,30
NTD
Xã Đông
Minh
Quy hoạch chỉnh trang bố trí tái định
cư mồ mả tại thôn Hòa Bình + Thế Giới
2,00
2,00
NTD
Xã
Đông Ninh
Mở rộng nghĩa địa Đông Khê (thôn 3)
3,07
3,07
NTD
Xã
Đông Khê
Quy hoạch chỉnh trang bố trí tái định
cư mồ mả tại Cồn Chùa Lọoc
0,55
0,55
NTD
Xã
Đông Khê
Mở rộng nghĩa địa thôn Văn Ba, thôn
1 Đức Thắng (Mã Chộp)
1,58
1,58
NTD
Xã
Đông Quang
Mở rộng nghĩa địa thôn Minh Thành
(Khu Ngọc Lâu)
1,00
1,00
NTD
Xã
Đông Quang
Quy hoạch chỉnh trang bố trí tái định
cư mồ mả tại nghĩa trang khu phố Xuân Lưu
1,30
1,30
NTD
Thị
trấn Rừng Thông
Quy hoạch chỉnh trang bố trí tái định
cư mồ mả tại nghĩa trang Mã Nàng Ngọc Lậu 1,2
2,50
2,50
NTD
Xã
Đông Thịnh
2.2
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng
đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn
bằng quyền sử dụng đất
2.2.1
Đất thương mại dịch vụ
29,77
29,77
Đất thương mại dịch vụ
0,03
0,03
TMD
Xã
Đông Minh
Đất thương mại dịch vụ
0,10
0,10
TMD
Xã
Đông Minh
Khu kinh doanh dịch vụ tổng hợp
3,53
3,53
TMD
Xã
Đông Minh
Khu thương mại dịch vụ phía Đông đường
nối QL 47 đi đường phú Anh Cầu vạn
0,70
0,70
TMD
Xã
Đông Minh
Khu thương mại dịch vụ phía Tây đường
nối QL 47 đi đường phú Anh Cầu vạn
1,00
1,00
TMD
Xã
Đông Minh
Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng
hợp đường nối Phú Anh - Cầu Vạn đi tỉnh lộ 517
0,50
0,50
TMD
Xã
Đông Minh
Khu kinh doanh dịch vụ tổng hợp
0,50
0,50
TMD
Xã
Đông Minh
Đất thương mại dịch vụ
3,93
3,93
TMD
Xã
Đông Thịnh
Đất dịch vụ thương mại giáp cây
xăng phía đông đường vành đai
0,50
0,50
TMD
Xã
Đông Thịnh
Đất thương mại dịch vụ tại thôn
Đoàn Kết
0,09
0,09
TMD
Xã
Đông Thịnh
Đất thương mại dịch vụ
0,13
0,13
TMD
Xã
Đông Thịnh
Đất thương mại dịch vụ phía Tây đường
Tỉnh lộ 517 đi đường Phú Anh cầu Vạn
0,50
0,50
TMD
Xã
Đông Thịnh
Đất thương mại dịch vụ tại thôn Văn
Bắc
0,50
0,50
TMD
Xã
Đông Văn
Đất thương mại dịch vụ tại thôn Văn
Thịnh
0,20
0,20
TMD
Xã
Đông Văn
Đất thương mại dịch vụ phía đông đường
vành đai
2,20
2,20
TMD
Xã
Đông Văn
Đất thương mại dịch vụ thôn Văn
Châu (phía tây đường vành đai)
2,50
2,50
TMD
Xã
Đông Văn
Đất thương mại dịch vụ thôn Văn Thịnh
(phía tây đường vành đai)
1,50
1,50
TMD
Xã Đông
Văn
Đất thương mại dịch vụ tai thôn Yên
Cẩm 2 Đông Yên
0,20
0,20
TMD
Xã
Đông Yên
Đất thương mại dịch vụ
0,02
0,02
TMD
Xã
Đông Yên
Đất thương mại dịch vụ
0,30
0,30
TMD
Xã
Đông Yên
Đất thương mại dịch vụ (đường Đông
Văn- Đông Yên)
0,30
0,30
TMD
Xã
Đông Yên
QH đất thương mại dịch vụ (cạnh bãi
đỗ xe mới)
2,00
2,00
TMD
Thị
trấn Rừng Thông
Đất thương mại dịch vụ
0,05
0,05
TMD
Thị
trấn Rừng Thông
Đất thương mại dịch vụ
0,28
0,28
TMD
Thị
trấn Rừng Thông
Khu thương mại dịch vụ phía Nam quốc
lộ 47
0,50
0,50
TMD
Thị
trấn Rừng Thông
Đất thương mại dịch vụ đầu cầu vinh
thôn 3, Thịnh trị
0,15
0,15
TMD
Xã
Đông Quang
Đất thương mại dịch vụ (phía tây đường
vành đai)
2,00
2,00
TMD
Xã
Đông Quang
Đất thương mại dịch vụ
0,03
0,03
TMD
Xã
Đông Ninh
Khu thương mại dịch vụ thôn trường
Xuân xã Đông Ninh
0,50
0,50
TMD
Xã
Đông Ninh
Đất thương mại dịch vụ tại thôn
Thành Huy
0,20
0,20
TMD
Xã
Đông Ninh
Đất thương mại dịch vụ
0,30
0,30
TMD
Xã Đông
Ninh
Đất thương mại dịch vụ thôn 1 Đông
Khê (Đông Anh cũ)
0,50
0,50
TMD
Xã
Đông Khê
Đất thương mại dịch vụ sau Ngọc Ân
0,50
0,50
TMD
Xã
Đông Khê
Đất thương mại dịch vụ
2,00
2,00
TMD
Xã
Đông Khê
Đất thương mại dịch vụ
0,03
0,03
TMD
Xã
Đông Khê
Đất thương mại dịch vụ
0,10
0,10
TMD
Xã
Đông Tiến
Đất thương mại dịch vụ thôn Ngọc
Tích
1,10
1,10
TMD
Xã
Đông Thanh
Đất thương mại dịch vụ thôn Kim Bôi
0,10
0,10
TMD
Xã
Đông Thanh
Qh đất thương mại dịch vụ tại Đồng Lăng
Tương thôn Tân Chính
0,10
0,10
TMD
Xã
Đông Nam
Đất thương mại dịch vụ
0,10
0,10
TMD
Xã
Đông Hoàng
2.2.2
Đất c ơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
31,42
31,42
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
4,00
4,00
SKC
Xã
Đông Tiến
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
3,00
3,00
SKC
Xã
Đông Tiến
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Xưởng
cơ khí Bình Xuân)
2,70
2,70
SKC
Xã
Đông Tiến
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,45
0,45
SKC
Xã
Đông Tiến
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
3,50
3,50
SKC
Xã
Đông Minh
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
5,50
5,50
SKC
Xã
Đông Yên
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
2,50
2,50
SKC
Thị
trấn Rừng Thông
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,06
0,06
SKC
Thị
trấn Rừng Thông
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
1,28
1,28
SKC
Xã
Đông Thịnh
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
phía đông đường vành đai
6,60
6,60
SKC
Xã
Đông Văn
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
giáp cây xăng Thực Hằng
1,00
1,00
SKC
Xã
Đông Hoàng
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
(Mở rộng nhà kho thuộc nhà máy chế biến lúa gạo Sao Khuê)
0,83
0,83
SKC
Xã
Đông Hoàng
2.2.3
Quy hoạch đất nông nghiệp khác
7,00
7,00
Trang trại chăn nuôi tại xã Đông
Thanh
1,50
1,50
NKH
Xã
Đông Thanh
Quy hoạch đất trang trại tổng hợp tại
đồng Hang Lon thôn Sơn Lương
1,50
1,50
NKH
Xã
Đông Nam
Quy hoạch đất trang trại trồng cây
ăn quả
2,00
2,00
NKH
Xã
Đông Ninh
Quy hoạch đất nông nghiệp trồng rau
công nghệ cao, nhà lưới, nhà kính (thôn Triệu X á)
2,00
2,00
NKH
Xã
Đông Tiến
2.2.4
Quy hoạch đất trồng cây lâu năm
18,50
18,50
Quy hoạch đất trồng cây ăn quả thôn
Văn Ba (Lò Vôi, Ao Cá)
7,30
7,30
CLN
Xã
Đông Quang
Quy hoạch đất trồng cây ăn quả thôn
Minh Thành
5,00
5,00
CLN
Xã
Đông Quang
Quy hoạch đất trồng cây ăn quả thôn
1 Thịnh Trị (Đồng Cọn, Chàng Chim)
5,00
5,00
CLN
Xã
Đông Quang
Quy hoạch đất trồng cây ăn quả (núi
Nhuận Thạch)
1,20
1,20
CLN
Xã
Đông Tiến
2.2.5
Chuyển mục đích đất vườn ao trong
cùng thửa đất có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất
ở
41,869
15,877
26,117
-
Chuyển mục đích đất vườn ao trong
cùng thửa đất có nhà ở
3,327
1,355
1,972
ONT
Xã
Đông Ninh
-
Chuyển mục đích đất vườn ao trong
cùng thửa đất có nhà ở
1,690
0,670
0,975
ONT
Xã
Đông Tiến
-
Chuyển mục đích đất vườn ao trong
cùng thửa đất có nhà ở
1,593
0,431
1,087
ONT
Xã
Đông Hòa
-
Chuyển mục đích đất vườn ao trong
cùng thửa đất có nhà ở
5,693
2,192
3,572
ONT
Xã
Đông Khê
-
Chuyển mục đích đất vườn ao trong
cùng thửa đất có nhà ở
3,622
1,466
2,140
ONT
Xã
Đông Quang
-
Chuyển mục đích đất vườn ao trong
cùng thửa đất có nhà ở
2,039
0,655
1,384
ONT
Xã
Đông Thịnh
-
Chuyển mục đích đất vườn ao trong
cùng thửa đất có nhà ở
0,557
0,200
0,346
ONT
Xã
Đông Thanh
-
Chuyển mục đích đất vườn ao trong
cùng thửa đất có nhà ở
3,764
1,444
2,173
ONT
Xã
Đông Nam
-
Chuyển mục đích đất vườn ao trong
cùng thửa đất có nhà ở
2,821
1,109
1,715
ODT
Thị
trấn Rừng Thông
-
Chuyển mục đích đất vườn ao trong
cùng thửa đất có nhà ở
5,402
2,253
3,147
ONT
Xã
Đông Phú
-
Chuyển mục đích đất vườn ao trong
cùng thửa đất có nhà ở
2,198
0,764
1,434
ONT
Xã
Đông Hoàng
-
Chuyển mục đích đất vườn ao trong
cùng thửa đất có nhà ở
8,519
2,998
5,641
ONT
Xã
Đông Văn
-
Chuyển mục đích đất vườn ao trong
cùng thửa đất có nhà ở
0,644
0,340
0,531
ONT
Xã
Đông Yên
Quyết định 3234/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3234/QĐ-UBND ngày 23/08/2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
1.184
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng