Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 3227/QĐ-UBND đơn giá Đo đạc lập bản đồ địa chính Đăng ký đất đai Phú Thọ

Số hiệu: 3227/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ Người ký: Bùi Minh Châu
Ngày ban hành: 23/12/2015 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3227/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 23 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH; ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT; XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở thực hiện từ ngày 1/7/2013;

Căn cứ Quyết định số 179/2004/QĐ-TTg ngày 06 tháng 10 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đo và quản lý đất đai;

Căn cứ Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định;

Căn cứ Thông tư số 18/2013/TT-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính;

Căn cứ Thông tư số 50/2013/TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 816/TTr- TNMT ngày 07 tháng 12 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bộ đơn giá Đo đạc lập bản đồ địa chính; Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (Gồm 1 quyển kèm theo).

Điều 2. Bộ đơn giá Đo đạc lập bản đồ địa chính; Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Phú Thọ là cơ sở để lập, thẩm tra xét duyệt giá trị và thanh toán các dự án đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.

Điều 3. Giao nhiệm vụ cho Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Công khai Bộ đơn giá cho các tổ chức, cá nhân thực hiện;

b) Hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này;

c) Hàng năm cập nhật chính sách, quy định có liên quan của nhà nước để báo cáo UBND tỉnh xem xét, bổ sung, điều chỉnh Bộ đơn giá cho phù hợp.

Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký, Quyết định này thay thế Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 03/8/2009 của UBND tỉnh.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM.ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Bùi Minh Châu

 

THUYẾT MINH ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM

ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH; ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT; XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH

Phần I

QUY ĐỊNH CHUNG

I. Cơ sở xây dựng đơn giá sản phẩm Đo đạc lập bản đồ địa chính; Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền vời đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính.

- Thông tư số 50/2013/TT-BTNMT ngày 27/12/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật Đo đạc lập bản đồ địa chính, Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất;

- Căn cứ Thông tư 18/2013/TT-BTNMT ngày 18/07/2013 về việc Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính;

- Thông tư Liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;

- Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương, chế độ phụ cấp lương cho các công ty nhà nước;

- Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27/06/2013 của Chính phủ về việc quy định mức lương cơ sở đối với công chức, viên chức, lực lượng vũ trang, tiền lương tối thiểu là 1.150.000 đồng.

- Các văn bản có liên quan khác theo quy định của nhà nước.

II. Nội dung cơ bản của Đơn giá sản phẩm Đo đạc lập bản đồ địa chính; Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính.

1. Đơn giá sản phẩm Đo đạc lập bản đồ địa chính; Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính ( sau đây gọi tắt là đơn giá đo đạc địa chính, lập hồ sơ địa chính, xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính) là biểu hiện bằng tiền của chi phí cần thiết để hoàn thành một khối lượng công tác địa chính đảm bảo theo đúng yêu cầu quy phạm, định mức kinh tế - kỹ thuật hiện hành của nhà nước.

2. Đơn giá của từng sản phẩm công tác địa chính bao gồm:

2.1. Chi phí trực tiếp: Chi phí trực tiếp bao gồm các khoản mục cấu thành nên giá trị sản phẩm (chi phí vật liệu, chi phí công cụ-dụng cụ, chi phí nhân công, chi phí khấu hao máy móc - thiết bị và chi phí năng lượng).

a. Chi phí vật liệu: Là giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ, nhiên liệu dùng trực tiếp trong quá trình sản xuất sản phẩm;

- Số lượng vật liệu được xác định trên cơ sở định mức sử dụng vật liệu do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành.

- Đơn giá vật liệu lấy theo giá thành lập bản đồ địa chính, lập hồ sơ địa chính - cấp giấy phép chứng nhận quyền sử dụng đất đã được UBND tỉnh ban hành tại Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 03/08/2009.

b. Chi phí công cụ, dụng cụ: Là giá trị công cụ, dụng cụ được phân bổ trong quá trình sản xuất sản phẩm

- Đơn giá công cụ, dụng cụ lấy theo giá thành lập bản đồ địa chính, lập hồ sơ địa chính - cấp giấy phép chứng nhận quyền sử dụng đất đã được UBND tỉnh ban hành tại Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày 03/08/2009.

- Số ca sử dụng và niên hạn sử dụng công cụ, dụng cụ theo định mức của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

c. Chi phí nhân công: Gồm chi phí lao động kỹ thuật và chi phí lao động phổ thông (nếu có) tham giá trong quá trình sản xuất sản phẩm.

- Đơn giá ngày công lao động kỹ thuật gồm tiền lương cơ bản, lương phụ, phụ cấp lương, các khoản đóng góp và các chế độ khác cho người lao động theo quy định hiện hành.

- Đơn giá công lao động phổ thông được áp dụng trên địa bàn tỉnh là 100.000 đồng/ngày công

d. Chi phí khấu hao máy móc thiết bị: Là hao phí về máy móc thiết bị sử dụng trong quá trình thực hiện công tác đo đạc bản đồ và quản lý đất đai; được xác định trên cơ sở danh mục máy, số ca sử dụng máy theo định mức kinh tế - kỹ thuật do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành và mức khấu hao một ca máy.

e. Chi phí năng lượng: Là chi phí sử dụng năng lượng dùng cho máy móc thiết bị vận hành trong thời gian tham gia sản xuất sản phẩm, cách tính theo

2.2. Chi phí chung

Là chi phí có tính chất chung của đơn vị trực tiếp thực hiện như: chi phí tiền lương và các khoản có tính chất lương (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn) cho bộ máy quản lý; chi phí điện, nước, điện thoại, xăng xe, công tác phí, văn phòng phẩm, công cụ, dụng cụ cho bộ máy quản lý; chi phí sửa chữa thiết bị, công cụ, dụng cụ đối với đơn vị sự nghiệp (hoặc chi phí khấu hao tài sản cố định phục vụ cho bộ máy quản lý đối với doanh nghiệp); chị hội nghị triển khai, tổng kết công tác, chi phí chuyển quân, chi phí làm nhà tạm (hoặc thuê nhà trọ) cho lực lượng thi công, chi phí nghiệm thu, bàn giao sản phẩm của đơn vị sản xuất và các chi phí khác mang tính chất quản lý có liên quan đến việc sản phẩm. Chi phí này được xác định theo tỷ lệ % tính trên chi phí trực tiếp, sản phẩm trong bộ đơn giá này thuộc nhóm II và nhóm III.

Các loại chi phí được tính theo Thông tư số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính.

Đơn giá đo đạc địa chính, lập hồ sơ địa chính (phần II), xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính (phần III) dùng để lập dự toán và thanh toán cho công tác địa chính áp dụng chung cho cả doanh nghiệp và đơn vị sự nghiệp. Khi xác định dự toán, thanh toán kinh phí đối với nhiệm vụ do đơn vị sự nghiệp thực hiện không bao gồm chi phí khấu hao tài sản cố định. Các chế độ chính sách về tiền lương theo quy định hiện hành, mức lương tối thiểu là 1.150.000đ/tháng; trường hợp có điều chỉnh mức lương tối thiểu chung sẽ được tính toán cụ thể trong dự toán và thanh toán cho mỗi công trình tại thời điểm thực hiện.

Phần II

ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH; ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

Chương I

ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH

A. LƯỚI ĐỊA CHÍNH

1. Nội dung công việc

1.1. Chọn điểm, chôn mốc: Chuẩn bị, xác định vị trí điểm ở thực địa, liên hệ xin phép đất đặt mốc, thông hướng, đổ mốc, chôn mốc, vẽ ghi chú điểm, kiểm tra, phục vụ KTNT, giao nộp, bàn giao mốc cho địa phương, di chuyển.

1.2. Xây tường vây.

1.3. Tiếp điểm: Chuẩn bị, tiềm điểm ở thực địa, kiểm tra, chỉnh lý ghi chú điểm và thông hường, di chuyển.

1.4.1 Đo ngắm:

- Đo theo phương pháp đường chuyền: Chuẩn bị, kiểm nghiệm thiết bị, đo ngắm ( đo góc nằm ngang, góc đứng và đo cạnh) phục vụ KTNT, di chuyển;

- Đo bằng công nghệ GPS: Chuẩn bị, kiểm nghiệm thiết bị, liên hệ với các nhóm đo, đo ngắm, liên hệ với các nhóm liên quan để trữ số liệu sang máy tính hoặc thiết bị lưu trữ, tính toán, kiểm tra khái lược, phục vụ KTNT, di chuyển.

1.5. Tính toán bình sai: Chuẩn bị, kiểm tra số đo, tính toán bình sai, biên tập thành quả, phục vụ KTNT.

2. Phân loại khó khăn

Loại 1 (KK1): Khu vực đồng bằng, ít cây; khu vực đồi trọc, thấp, vùng trung du; giao thông thuận tiện.

Loại 1 (KK2): Khu vực đồng bằng nhiều cây; khu vực đồi thưa cây vùng trung du; giao thông tương đối thuận tiện.

Loại 3 (KK3): Vùng đồi núi có độ cao trung bình so với khu vực bằng phẳng xung quanh từ 50m đến 200m, vùng đồng lầy, vùng đồng bằng dân cư đông, nhiều kênh rạch; giao thông không thuận tiện.

Loại 4 (KK4): Vùng đồi núi có độ cao trung bình so với khu vực bằng phẳng xung quanh từ 200m đến 800m, vùng thủy triều, sình lầy, đầm lầy, thụt sâu, vùng thành phố lớn, đông dân cư, phải đo đếm, nhiều ngõ, hẻm cụt; giao thông khó khăn.

Loại 5 (KK5): Vùng hải đảo, biên giới và vùng núi có độ cao trung bình so với khu vực bằng phẳng xung quanh trên 800m, giao thông rất khó khăn.

Phạm vi khu vực để phân loại khó khăn được xác định theo ranh giới khu vực dự kiến do vẽ thành lập bản đồ địa chính hoặc xác định theo phạm vi từng mảnh bản đồ địa hình dùng để thiết kế đồ hình lưới địa chính.

3. Đơn giá sản phẩm (cụ thể tại phần đơn giá sản phẩm)

B. ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP

1. Nội dung công việc

1.1. Ngoại nghiệp

a) Công tác chuẩn bị: Triển khai công tác đo đạc; chuẩn bị vật tư, tài liệu; kiểm nghiệm thiết bị; xác định ranh giới hành chính xã, phường, thị trấn ngoài thực địa với UBND xã, phường, thị trấn (sau đây gọi tắt là UBND cấp xã); thu nhập, sao các tài liệu có liên quan đến hiện trạng sử dụng đất của địa phương, của chủ sử dụng đất;

b) Lưới đo vẽ: Tìm điểm lưới cấp trên ngoài thực địa; thiết kế, chọn điểm, đóng cọc (hoặc chôn mốc), thông hướng; đo nối; tính toán;

c) Xác định ranh giới thửa đất: Xác định ranh giới thửa đất, đóng cọc hoặc đánh dấu mốc giới thửa đất ở thực địa, xác định tiện chủ sử dụng đất, đối tượng sử dụng đất, mục đích sử dụng đất (loại đất);

d) Đo vẽ chi tiết: Chuẩn bị vật tư, tài liệu, thiết bị, đo chi tiết nội dung bản đò, vẽ lược đồ;

đ) Đối soát, kiểm tra: Đối soát hình thể, đối tượng sử dụng đất, mục đích sử dụng đất (loại đất);

e) Giao nhận kết quả đo đạc địa chính với chủ sử dụng đất: Giao kết quả đo đạc địa chính cho chủ sử dụng đất; kiểm tra, hoàn thiện kết quả đo đạc nếu có phát hiện sai sót;

g) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu.

1.2. Nội nghiệp

a) Lập bản đồ gốc: Chuyển kết quả đo vẽ chi tiết vào máy vi tính, tiếp biên các trạm đo, lập bản gốc; tiếp biên bản đồ trong khu đo; đánHồ sơố thửa tạm, tính diện tích;

b) Nhập thông tin thửa đất: Nhập các thông tin phục vụ lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất, hồ sơ địa chính, cấp GCN, xây dựng CSDLĐC;

c) Lập sổ mục kê: Sổ mục kê theo hiện trạng đo đạc, tổng hợp diện tích theo mảnh;

d) Biên tập và in BĐĐC theo đơn vị hành chính;

đ) Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất;

e) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu;

g) Xác nhận hồ sơ các cấp;

h) Giao nộp thành quả: Hoàn thành thủ tục pháp lý tại địa phương, giao nộp sản phẩm.

2. Phân loại khó khăn

2.1. Bản đồ tỷ lệ 1/200

Áp dụng cho khu vực nội thành thuộc các đô thị loại đặc biệt theo các loại khó khăn như sau:

Loại 1 (KK1): Khu vực có mật độ thửa trung bình từ 60 thửa đến dưới 75 thửa trong 1 ha.

Loại 2 (KK2): Khu vực có mật độ thửa trung bình từ 75 thửa đến dưới 90 thửa trong 1 ha.

Loại 3 (KK3): Khu vực có mật độ thửa trung bình từ 90 thửa đến dưới 105 thửa trong 1 ha.

Loại 4 (KK4): Khu vực có mật độ thửa trung bình từ 105 thửa đến 120 thửa trong 1 ha.

Khi mật độ thửa trên 120 thửa/ha thì cứ thêm 10 thửa được tính thêm 0,10 mức loại khó khăn 4.

2.2. Bản đồ tỷ lệ 1/200

Áp dụng cho khu vực dân cư theo các loại khó khăn như sau:

Loại 1 (KK1): Khu vực đô thị, dạng đô thị có mật độ thửa trung bình từ 25 thửa đến dưới 35 thửa trong 1 ha.

Loại 2 (KK2): Khu vực có mật độ thửa trung bình từ 35 thửa đến dưới 45 thửa trong 1 ha.

Loại 3 (KK3): Khu vực có mật độ thửa trung bình từ 45 thửa đến dưới 55 thửa trong 1 ha.

Loại 4 (KK4): Khu vực có mật độ thửa trung bình từ 55 thửa đến dưới 65 thửa trong 1 ha.

Loại 5 (KK5): Khu vực có mật độ thửa trung bình từ 65 thửa đến 75 thửa trong 1 ha.

Khi mật độ thửa trên 75 thửa/ha thì cứ thêm 10 thửa được tính thêm 0,10 thức loại khó khăn 5.

2.3. Bản đồ tỷ lệ 1/1000

Loại 1 (KK1): Đất nông nghiệp có số thửa trung bình từ 20 thửa đến dưới 40 thửa trong 1 ha (áp dụng đối với khu vực có dạng thửa hẹp, kéo dài; khu vực phường, thị trấn, xã thuộc thị xã và thành phố thuộc tỉnh, xã thuộc các huyện tiếp giáp quận).

Được áp dụng mức khó khăn 2 nếu khu đó có ít nhất một trong các tiêu chí sau:

- Khu vực có nhiều kênh rạch đi lại khó khăn hoặc tầm che khuất từ 50% đến 80% diện tích;

- Khu vực trung du, miền núi có mật độ dốc trên 10%;

- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30% tổng số thửa.

Được áp dụng mức khó khăn 3 nếu tầm che khuất trên 80% diện tích.

Loại 2 (KK2): Đất nông nghiệp có số thửa trung bình từ 40 thửa đến 60 thửa trong 1 ha. Được áp dụng mức khó khăn 3 nếu khu vực đo có ít nhất một trong các tiêu chí sau:

- Khu vực có nhiều kênh rạch đi lại khó khăn hoặc tầm che khuất từ 50% đến 80% diện tích;

- Khu vực trung du, miền núi có độ dốc trên 10%;

- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30% tổng số thửa.

Được áp dụng mức khó khăn 4 nếu tầm che khuất trên 80% diện tích.

Loại 3 (KK3): Đất khu dân cư (khu vực đô thị, dạng đô thị và dân cư nông thôn ở đồng bằng) số thửa trung bình từ 10 thửa đến dưới 20 thửa trong 1 ha. Đất nông nghiệp có số thửa trung bình trên 60 thửa trong ha.

Đất nông nghiệp được áp dụng mức khó khăn 4 nếu khu vực đo có ít nhất một trong các tiêu chí sau:

- Khu vực có nhiều kênh rạch đi lại khó khăn hoặc tầm che khuất (vượt quá tầm ngắm của máy đo đạc) trên 50% đến 80% diện tích;

- Khu vực trung du, miền núi có độ dốc trên 10%;

- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30% tổng số thửa.

Được áp dụng mức khó khăn 5 nếu tầm che khuất trên 80% diện tích.

Loại 4 (KK4): Đất khu dân cư trung bình từ 20 thửa đến dưới 30 thửa trong 1 ha.

Loại 5 (KK5): Đất khu dân cư trung bình từ 30 thửa đến 40 thửa trong 1 ha.

Khi mật độ thửa trên 40 thửa/ha thì cứ thêm 10 thửa được tính thêm 0,10 mức loại khó khăn 5.

2.4. Bản đồ tỷ lệ 1/2000

Loại 1 (KK1): Đất nông nghiệp số thửa trung bình từ 5 thửa đến dưới 10 thửa trong 1 ha. Được áp dụng mức khó khăn 1 nếu khu vực đo có ít nhất một trong các tiêu chí sau:

- Khu vực cớ nhiều kênh rạch đi lại khó khăn hoặc tầm che khuất từ 50% đến 80% diện tích;

- Khu vực trung du, miền núi có độ dốc trên 10%;

- Số thửa có đất xen kẽ trên 30% tổng số thửa.

Được áp dụng mức khó khăn 3 nếu tầm che khuất trên 80% diện tích.

Loại 2 (KK2): Đất nông nghiệp số thửa trung bình từ 10 thửa đến 20 thửa trong 1 ha. Được áp dụng mức khó khăn 3 nếu khu vực đo có ít nhất một trong các tiêu chí sau:

- Khu vực cớ nhiều kênh rạch đi lại khó khăn hoặc tầm che khuất từ 50% đến 80% diện tích;

- Khu vực trung du, miền núi có độ dốc trên 10%;

- Số thửa có đất xen kẽ trên 30% tổng số thửa.

Được áp dụng mức khó khăn 4 nếu tầm che khuất trên 80% diện tích.

Loại 3 (KK3): Đất khu dân cư số thửa trung bình từ dưới 4 thửa trong 1 ha hoặc đất nông nghiệp số thửa trung bình trên 20 thửa trong 1 ha.

Đất nông nghiệp được áp dụng mức khó khăn 4, nếu khu vực đo có ít nhất một trong các tiêu chí sau:

- Khu vực có nhiều kênh rạch đi lại khó khăn hoặc tầm che khuất từ 50% đến 80% diện tích;

- Khu vực trung du, miền núi có độ dốc trên 10%;

- Số thửa có đất xen kẽ trên 30% tổng số thửa.

Được áp dụng mức khó khăn 5 nếu tầm che khuất trên 80% diện tích.

Loại 4 (KK4): Đất khu dân cư số thửa trung bình từ 4 thửa đến dưới 8 thửa trong 1 ha.

Loại 5 (KK5): Đất khu dân cư số thửa trung bình từ 8 thửa trong 1 ha trở lên.

2.5. Bản đồ tỷ lệ 1/5.000

Loại 1 (KK1): Đất nông nghiệp số thửa trung bình dưới 1 thửa trong 1 ha.

Được áp dụng mức khó khăn 2 nếu khu vực đo có ít nhất một trong các tiêu chí sau:

- Khu vực có nhiều kênh rạch đi lại khó khăn hoặc tầm che khuất từ 50% đến 80% diện tích;

- Khu vực trung du, miền núi có độ dốc trên 10%;

- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30% tổng số thửa.

Được áp dụng mức khó khăn 3 nếu tầm che khuất trên 80% diện tích.

Loại 2 (KK2): Đất nông nghiệp số thửa trung bình từ 1 thửa đến 2 thửa trong 1 ha. Được áp dụng mức khó khăn 3 nếu khu vực đo có ít nhất một trong các tiêu chí sau:

- Khu vực có nhiều kênh rạch đi lại khó khăn hoặc tầm che khuất từ 50% đến 80% diện tích;

- Khu vực trung du, miền núi có độ dốc trung bình trên 10%;

- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30% tổng số thửa.

Được áp dụng mức khó khăn 4 nếu tầm che khuất trên 80% diện tích.

Loại 3 (KK3): Đất nông nghiệp số thửa trung bình từ trên 2 thửa đến 3 thửa trong 1 ha. Được áp dụng mức khó khăn 4 nếu khu vực đo có ít nhất một trong các tiêu chí sau:

- Khu vực có nhiều kênh rạch đi lại khó khăn hoặc tầm che khuất từ 50% đến 80% diện tích;

- Khu vực trung du, miền núi có độ dốc trên 10%;

- Số thửa có đất ở xen kẽ trên 30% tổng số thửa.

Nếu tầm che khuất trên 80% diện tích thì được tính thêm 15% của mức khó khăn 4.

Loại 4 (KK4): Đất nông nghiệp số thửa trung bình trên 3 thửa trong 1 ha.

2.6. Bản đồ tỷ lệ 1/10000

Áp dụng cho khu vực có đất lâm nghiệp (kể cả trồng thông, cao su thay thế cây rừng) hoặc đất chưa sử dụng theo các loại khó khăn như sau:

Loại 1 (KK1): Khu vực đất của các tổ chức đang quản lý, sử dụng hoặc đất chưa sử dụng, có địa hình đồi, núi thấp, độ dốc trung bình dưới 15%, ít bị chia cắt, đi lại tương đối dễ dàng.

Trường hợp trong khu vực có đan xen các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân (trừ đất lâm nghiệp) thì áp dụng loại khó khăn 2 nếu đan xen từ 10-30% diện tích; áp dụng loại khó khăn 3 nếu đan xen trên 30% diện tích.

Loại 2 (KK2): Khu vực đất của các tổ chức đang quản lý, sử dụng hoặc đất chưa sử dụng, như địa hình đồi, núi cao, độ dốc từ 15% đến dưới 45%, tương đối phức tạp bị chia cắt bởi nhiều sông, suối, đi lại khó khăn; hoặc khu vực đất lâm nghiệp của hộ gia đình, cá nhân thuộc vùng địa hình đồi, núi thấp ít bị chia cắt, đi lại dễ dàng.

Trường hợp trong khu vực có đan xen các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân (trừ đất lâm nghiệp) thì áp dụng loại khó khăn 3 nếu đan xen từ 10 - 30% diện tích; áp dụng loại khó khăn 4 nếu đan xen trên 30% diện tích.

Loại 3 (KK3): Khu vực đất của các tổ chức đang quản lý, sử dụng hoặc đất chưa sử dụng có địa hình núi cao, độ dốc trên 45% đi lại đặc biệt khó khăn; hoặc khu vực đất giao cho hộ gia đình, cá nhân có địa hình đồi núi tương đối phức tạp, đi lại khó khăn.

Trường hợp trong khu vực có đan xen các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân (trừ đất lâm nghiệp) trên 10% diện tích thì áp dụng loại khó khăn 4.

Loại 4 (KK4): Khu vực đất giao cho hộ gia đình, cá nhân sử dụng thuộc khu vực biên giới, hải đảo hoặc khu vực có địa hình đồi, núi cao hiểm trở, bị chia cắt bởi nhiều sông suối, đi lại đặc biệt khó khăn.

Phạm vi khu vực để phân loại khó khăn được xác định theo từng mảnh bản đồ hoặc phạm vi nhiều mảnh bản đồ đo vẽ cùng một tỷ lệ, có cùng đặc điểm để lựa chọn mức độ khó khăn (cùng là khu dân cư, cùng là đất nông nghiệp hoặc cùng là khu vực đất nông nghiệp xen kẽ đất ở) trong một đơn vị hành chính cấp xã.

3. Đơn giá sản phẩm (cụ thể tại phần đơn giá sản phẩm)

C. SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

1. Nội dung công việc

1.1. Số hóa BĐĐC

a) Quét tài liệu: Nhận vật tư, tài liệu; chuẩn bị hệ thống tin học (máy, dụng cụ, cài đặt phần mềm, sao chép các tệp chuẩn); chuẩn bị cơ sở toán học.

Chuẩn bị tài liệu: Kiểm tra bản đồ (hoặc phim dương) về độ sạch, rõ nét, các mốc để nắn (điểm mốc khung, lưới kilomét, điểm tọa độ và bổ sung các điểm mốc để nắn nếu thiếu trên bản gốc so với quy định); quét tài liệu; kiểm tra chất lượng file ảnh quét.

Nắn ảnh theo khung trong bản đồ, lưới kilomét, điểm tọa độ (tam giác); lưu file ảnh (để phục vụ cho bước số hóa và các bước KTNT sau này).

b) Số hóa nội dung bản đồ: Số hóa các yếu tố nội dung bản đồ và làm sạch dữ liệu theo các lớp đối tượng; kiểm tra trên máy các bước số hóa nội dung bản đồ theo lớp đã quy định và kiểm tra tiếp biên.

c) Biên tập nội dung bản đồ ( biên tập để lưu dưới dạng bản đồ số): Định nghĩa đối tượng, gắn thuộc tính, tạo file topology, tô màu nền, biên tập ký hiệu, chú giải; trình bày khung và tiếp biên và các nội dung khác (chống hở, lỗi tex...).

d) In bản đồ trên giấy: 01 bản làm làm biên tập, 01 bản để kiểm tra và 01 bản để giao nộp; kiểm tra bản đồ giấy, sửa chữa sau kiểm tra.

đ) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu, giao nộp sản phẩm: Phục vụ kiểm tra nghiệm thu, ghi dữ liệu bản đồ số trên đĩa CD, xác nhận hồ sơ các cấp, giao nộp sản phẩm.

1.2. Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang hệ tọa độ VN-2000

a) Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển

Thu nhập số liệu đo đạc, tính toán lưới địa chính trước đây ( số đo, bảng tính, kết quả tính toán trong hệ tọa độ HN-72); tính cải chính số liệu đo cũ trong hệ tọa độ VN-2000 (nếu có), tính toán bình sai lại lưới địa chính trên đây sang hệ tọa độ VN-2000.

b) Chuyển đổi bản đồ số (dạng vector từ hệ tọa độ HN-72 sang hệ số tọa độ VN-2000)

- Nắn chuyển: Chuẩn bị vật tư, tài liệu của các mảnh, liên quan; chuẩn bị kỹ thuật, hướng dẫn biên tập, nắn các tệp tin thành phần của mảnh bản đồ sang hệ số tọa độ VN-2000; ghép các tờ bản đồ (khung cũ) và cắt ghép theo khung trong của tờ bản đồ mới (nếu có).

Biên tập và kiểm tra lại quá trình chuyển đổi, rà soát mức độ đầy đủ các yếu tố nội dung bản đồ.

- Tính lại và so sánh diện tích trước và sau nắn chuyển tọa độ.

c) Biên tập nội dung bản đồ và in (biên tập để lưu dưới dạng bản đồ số): định nghĩ đối tượng, gắn thuộc tính, tạo file topology, tô mầu nền, biên tập ký hiệu, chú giải; trình bày khung và tiếp biên và các nội dung khác; (chồng hở, lỗi tex...); in bản đồ giấy và kiểm tra bản đồ giấy sau khi in.

d) Phục vụ kiểm tra nghiệm thu.

đ) Giao nộp sản phẩm: ghi dữ liệu bản đồ số trên đĩa CD, xác nhận hồ sơ các cấp (nếu có), giao nộp sản phẩm.

2. Phân loại khó khăn

Việc phân loại khó khăn số hóa, chuyển hệ tọa độ thực hiện như quy định đối với việc đo đạc thành lập BĐĐC bằng phương pháp đo đạc trực tiếp theo quy định tại khoản 2 Mục II, Chương I, Phần II.

3. Đơn giá sản phẩm (cụ thể tại phần đơn giá sản phẩm)

D. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

1. Nội dung công việc

Mức đo đạc chỉnh lý BĐĐC dưới đây thực hiện cho các trường hợp:

- BĐĐC đã được thành lập nhưng chưa sử dụng để giao đất, đăng ký quyền sử dụng đất, kê khai phục vụ cấp Giấy chứng nhận mà có biến động;

- BĐĐC khi thực hiện chủ trương "đồn điền, đổi thửa" (trường hợp không phải thành lập lại BĐĐC).

1.1. Ngoại nghiệp

a) Đối soát thực địa

- Công tác chuẩn bị: Thu nhập tài liệu, kiểm tra phân tích tài liệu; đồi soát hồ sơ địa chính với BĐĐC; đối soát hồ sơ đăng ký bổ sung, đăng ký biến động về nhà, đất đối với BĐĐC (nếu có);

- Đối soát 100% số thửa tại thực địa, xác định biến động do sự thay đổi hình thể thửa đất, thay đổi tên chủ, địa chỉ của chủ sử dụng thửa đất và thay đổi địa chỉ thửa đất (nếu có), phương pháp chỉnh lý biến động; xác định tình trạng quy hoạch sử dụng đất, mốc quy hoạch, hành lang an toàn các công trình; xác định loại đất, mục đích sử dụng đất.

b) Lưới đo vẽ

Chuẩn bị, thiết kế, chọn điểm, đóng cọc, đo nối và tính toán.

c) Đo vẽ chi tiết

- Chuẩn bị vật tư, tài liệu, thiết bị;

- Xác định ranh giới thửa đất; điều tra, ghi tên chủ đất sử dụng đất, các chủ liền kề, loại đất, mục đích sử dụng đất, địa chỉ thửa đất, địa chỉ chủ sử dụng đất, xác định ranh giới, mốc giới quy hoạch, xác định ranh giới hành lang an toàn các công trình, xác định mức độ hạn chế quyền sử dụng đất, đóng mốc giới thửa đất ở thực định và lập biên bản xác định ranh giới thửa đất theo hiện trạng thửa đất xác định phạm vi quy hoạch, phạm vi thuộc hành lang an toàn các công trình;

- Đo vẽ chi tiết khu vực có biến động về hình thửa: Chuẩn bị vật tư, tài liệu, dụng cụ đo, đo vẽ chi tiết thửa đất, đo vẽ các công trình xây dựng có bổ sung, thay đổi trên thửa đất, vẽ sơ họa hiện trạng trạm đo hoặc lược đồ thửa đất;

- Xác nhận diện tích theo hiện trạng đối với chủ sử dụng đất.

1.2 Nội nghiệp

a) Số hóa BĐĐC: thực hiện đối với trường hợp chỉnh lý BĐĐC dạng giấy.

b) Lập bản vẽ BĐĐC

- Công tác chuẩn bị: nhận BĐĐC, BĐĐC gốc chuẩn bị vật tư, tài liệu và thiết bị, máy móc;

- Chuyển kết quả đo vẽ chi tiết lên BĐĐC; tính diện tích thửa đất; tiếp biên; đánHồ sơố thửa, lập bảng kê thửa đất có biến động; biên tập lại BĐĐC;

- Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất, đối soát kết quả đo đạc địa chính với biên bản xác định ranh giới thửa đất;

- Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC gốc.

c) Bổ sung Sổ mục kê: Lập lại hoặc bổ sung sổ mục kê theo tờ BĐĐC; tổng hợp lại diện tích và lập các bảng biểu theo quy định.

d) Biên tập bản đồ và in

- Biên tập BĐĐC và các tài liệu liên quan đến thửa đất;

- In BĐĐC và hồ sơ, bảng biểu liên quan theo quy định;

- Nhân bản BĐĐC, sổ mục kê.

đ) Xác nhận hồ sơ các cấp: Hoàn thành thủ tục pháp lý, giao nộp sản phẩm.

e) Giao nộp sản phẩm: Phục vụ kiểm tra nghiệm thu, giao nộp sản phẩm.

2. Phân loại khó khăn

Việc phân loại khó khăn thực hiện như quy định đối với việc đo đạc thành lập BĐĐC bằng phương pháp đo đạc trực tiếp quy định tại khoản 2 Mục II, Chương I, Phần II.

3. Đơn giá sản phẩm (cụ thể tại phần đơn giá sản phẩm)

Đ. TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT

1. Nội dung công việc

Khảo sát khu vực đo vẽ; chuẩn bị vật tư tài liệu; thiết bị; liên hệ công tác; thiết kế đo vẽ; đo vẽ thửa đất; lập bản vẽ; đối soát, kiểm tra; phục vụ nghiệm thu.

2. Đơn giá sản phẩm (cụ thể tại phần đơn giá sản phẩm)

E. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

Trường hợp đo đạc chỉnh lý bản trích do địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính thì định mức được tính bằng 0,50 mức trích đo địa chính thửa đất quy định tại khoản 2 Mục V, Chương I này; trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch dựa trên tài liệu được cung cấp thì tính bằng 0,30 mức trích đo địa chính thửa đất quy định tại Mục V, Chương I này.

G. ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

1. Định mức đo đạc tài sản gắn liền với đất quy định tại mục này được áp dụng đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản có yêu cầu đo đạc tài sản gắn liền với đất để phục vụ cho đăng ký, cấp GCN về quyền sở hữu đối với tài sản đó. Diện tích tài sản gắn liền với đất phải đo đạc gồm diện tích chiếm đất của tài sản và diện tích sàn xây dựng theo quy định cấp GCN đối với từng loại tài sản.

2. Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện đồng thời với trích đó địa chính thửa đất thì định mức trích đo địa chính thửa đất thực hiện theo quy định tại Mục V, Chương I. Định mức đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác được tính bằng 0,50 lần định mức trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng (không kể đo lưới). Định mức đo đạc tài sản khác gắn liền với đất được tính bằng 0,30 lần định mức trích đo thửa đất có diện tích tương ứng.

3. Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện không đồng thời với đo đạc địa chính thửa đất thì định mức được tính như sau:

- Đối với tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác thì định mức được tính bằng 0,70 lần định mức trích do địa chính thửa đất có diện tích tương ứng quy định tại Mục V, Chương I này (không kể đo lưới).

Trường hợp nhà, công trình xây dựng khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng ở các tầng không giống nhau phải đo đạc riêng từng tầng thì định mức đo đạc tầng sát mặt đất được tính bằng 0,70 lần định mức trích đo thửa đất có diện tích tương ứng quy định tại Mục V, Chương I này; từ tầng thứ 2 trở lên (nếu phải đo) được tính định mức bằng 0,5 lần mức đo đạc của tầng sát mặt đất.

- Đối với tài sản gắn liền với đất không phải là nhà, công trình xây dựng khác thì định mức đo đạc được tính bằng 0,30 lần mức trích đo thửa đất quy định tại Mục V, Chương I này.

4. Trường hợp ranh giới nhà ở và tài sản gắn liền với đất trùng với ranh giới thửa đất thì chỉ tính định mức đo đạc thửa đất mà không tính định mức đo đạc tài sản gắn liền với đất.

Chương 2

ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN

I. ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐỊNH, CÁ NHÂN Ở XÃ, THỊ TRẤN

1. Phân loại khó khăn

Loại 1 (KK1): Các xã vùng đồng bằng, trung du.

Loại 2 (KK2): Các xã tiếp giáp với các phường thuộc đô thị loại II,III,IV; các thị trấn.

Loại 3 (KK3): Các xã miền núi, biên giới, hải đảo, các xã đặc biệt khó khăn, các xã tiếp giáp với các phường thuộc đô thị loại đặc biệt, loại I.

2. Đơn giá sản phẩm (cụ thể tại phần đơn giá sản phẩm)

II. ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở PHƯỜNG

1. Phân loại khó khăn

Loại 2 (KK2): Các phường trong đô thị loại III, IV.

Loại 3 (KK3): Các phường trong đô thị loại II.

Loại 4 (KK4): Các phường trong đô thị loại I.

Loại 5 (KK5): Các phường trong đô thị loại đặc biệt.

2. Đơn giá sản phẩm (cụ thể tại phần đơn giá sản phẩm)

III. ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐƠN LẺ TỪNG HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN

1. Phân loại khó khăn

Phân loại khó khăn thực hiện như quy định tại Mục I và Mục II, Chương II, Phần II

2. Đơn giá sản phẩm (cụ thể tại phần đơn giá sản phẩm)

IV. ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỐI VỚI TỔ CHỨC

1. Phân loại khó khăn

Phân loại khó khăn thực hiện như quy định tại Mục I và II, Chương II, Phần II.

2. Đơn giá sản phẩm (cụ thể tại phần đơn giá sản phẩm)

V. ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT TẠI XÃ, THỊ TRẤN

1. Phân loại khó khăn

Phân loại khó khăn thực hiện như quy định tại Mục I, Chương II, Phần II.

2. Đơn giá sản phẩm (cụ thể tại phần đơn giá sản phẩm)

VI. ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT TẠI PHƯỜNG

1. Phân loại khó khăn

Phân loại khó khăn thực hiện như quy định tại Mục II, Chương II, Phần II.

2. Đơn giá sản phẩm (cụ thể tại phần đơn giá sản phẩm)

VII. ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ

1. Phân loại khó khăn

Phân loại khó khăn thực hiện như quy định tại Mục I và II, Chương II, Phần II.

2. Đơn giá sản phẩm (cụ thể tại phần đơn giá sản phẩm)

VIII. ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN

1. Phân loại khó khăn

Phân loại khó khăn thực hiện như quy định tại Mục I và II, Chương II, Phần II.

2. Đơn giá sản phẩm (cụ thể tại phần đơn giá sản phẩm)

IX. ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC

1. Phân loại khó khăn

Phân loại khó khăn thực hiện như quy định tại Mục I và II, Chương II, Phần II.

2. Đơn giá sản phẩm (cụ thể tại phần đơn giá sản phẩm)

X. TRÍCH LỤC HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH

1. Nội dung công việc

1.1. Nhận, trả hồ sơ, thu lệ phí.

1.2. Trích lục thửa đất.

1.3. Trích sao thông tin địa chính.

2. Phân loại khó khăn (Không phân loại khó khăn)


3. Đơn giá sản phẩm (cụ thể tại phần đơn giá sản phẩm)

Số TT

Danh mục công việc

ĐVT

LoạI KK

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Chi phí Dụng cụ

Chi phí Vật liệu

Chi phí SD máy

Chi phí trực tiếp (A1)

CP chung 25 - 20%

Đơn giá sản phẩm

KTNT 4% - 3%

Cộng đơn giá

Chi phí ngoài ĐG

K.hao

N.lượng

KV 0.1

A

LƯỚI ĐỊA CHÍNH:

 

Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông (không xây tường vây), đo ngắm, tính toán (GPS):

điểm

1

2.646.036

288.000

14.426

356.718

182.767

 

3.487.947

858.016

4.345.964

173.839

4.519.802

62.863

2

3.262.582

387.000

16.235

356.718

210.703

 

4.233.239

1.044.339

5.277.578

211.103

5.488.681

77.349

3

3.999.150

531.000

19.457

356.718

240.343

 

5.146.668

1.272.696

6.419.365

256.775

6.676.140

94.654

4

5.043.991

752.000

23.385

356.718

282.511

 

6.458.605

1.600.681

8.059.286

322.371

8.381.657

119.202

5

6.682.643

969.000

30.490

356.718

353.191

 

8.392.042

2.084.040

10.476.082

419.043

10.895.125

157.683

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông (có xây tường vây), đo ngắm, tính toán (GPS):

điểm

1

3.839.446

768.000

16.980

740.989

236.767

 

5.602.183

1.386.575

6.988.758

279.550

7.268.308

92.719

2

4.455.992

1.017.000

19.576

740.989

264.703

 

6.498.260

1.610.594

8.108.855

324.354

8.433.209

107.204

3

5.431.242

1.371.000

23.387

740.989

306.343

 

7.872.961

1.954.270

9.827.231

393.089

10.220.320

130.481

4

6.714.764

2.192.000

28.494

740.989

360.511

 

10.036.759

2.495.219

12.531.978

501.279

13.033.257

161.000

5

8.592.098

2.649.000

36.974

740.989

440.191

 

12.459.253

3.100.843

15.560.096

622.404

16.182.500

205.452

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông trên hè phố (có xây hố ga, nắp đậy), đo ngắm, tính toán (GPS):

điểm

1

2.920.730

336.600

15.379

356.718

182.767

 

3.812.195

939.078

4.751.273

190.051

4.941.324

69.321

2

3.627.587

451.800

17.427

356.718

210.703

 

4.664.235

1.152.088

5.816.323

232.653

6.048.976

85.929

3

4.471.398

612.000

21.046

356.718

240.343

 

5.701.506

1.411.406

7.112.912

284.516

7.397.428

105.756

4

5.668.638

857.400

25.451

356.718

282.511

 

7.190.718

1.783.709

8.974.427

358.977

9.333.404

133.887

5

7.474.740

1.106.800

33.112

356.718

353.191

 

9.324.561

2.317.170

11.641.731

465.669

12.107.400

176.304

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chọn điểm, cắm mốc bằng cọc gỗ, đo ngắm, tính toán (GPS):

điểm

1

1.808.784

102.000

11.088

193.512

152.767

 

2.268.151

553.067

2.821.219

112.849

2.934.067

43.180

2

2.058.444

129.000

12.064

193.512

165.703

 

2.558.723

625.710

3.184.433

127.377

3.311.810

49.041

3

2.399.903

207.000

13.895

193.512

186.343

 

3.000.654

736.193

3.736.846

149.474

3.886.320

57.058

4

2.823.860

321.000

16.154

193.512

213.511

 

3.568.038

878.039

4.446.077

177.843

4.623.920

67.010

5

3.766.370

391.000

21.312

193.512

287.191

 

4.659.385

1.150.876

5.810.261

232.410

6.042.671

89.125

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,1

Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông

điểm

1

1.373.470

243.000

4.768

181.340

54.000

 

1.856.578

464.145

2.320.723

 

 

32.288

2

1.825.022

324.000

5.960

181.340

69.000

 

2.405.322

601.331

3.006.653

 

 

42.904

 

 

điểm

3

2.361.240

405.000

7.946

181.340

81.000

 

3.036.526

759.132

3.795.658

 

 

55.510

4

3.123.234

527.000

10.330

181.340

102.000

 

3.943.904

985.976

4.929.880

 

 

73.423

5

3.960.487

689.000

13.111

181.340

108.000

 

4.951.938

1.237.984

6.189.922

 

 

93.106

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,2

Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông trên hè phố (có xây hố ga, nắp đậy) (tính bằng 1,2 mức 1.1)

điểm

1

1.648.165

291.600

5.721

181.340

54.000

 

2.180.826

545.206

2.726.032

 

 

38.746

2

2.190.027

388.800

7.151

181.340

69.000

 

2.836.318

709.080

3.545.398

 

 

51.485

3

2.833.488

486.000

9.535

181.340

81.000

 

3.591.364

897.841

4.489.205

 

 

66.612

4

3.747.881

632.400

12.396

181.340

102.000

 

4.676.017

1.169.004

5.845.021

 

 

88.108

5

4.752.584

826.800

15.733

181.340

108.000

 

5.884.457

1.471.114

7.355.572

 

 

111.727

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chọn điểm, cắm mốc bằng cọc gỗ

điểm

1

536.218

57.000

1.430

18.134

24.000

 

636.782

159.196

795.978

 

 

12.606

2

620.884

66.000

1.788

18.134

24.000

 

730.806

182.701

913.507

 

 

14.596

3

761.994

81.000

2.384

18.134

27.000

 

890.512

222.628

1.113.140

 

 

17.913

4

903.104

96.000

3.099

18.134

33.000

 

1.053.337

263.334

1.316.671

 

 

21.231

5

1.044.214

111.000

3.933

18.134

42.000

 

1.219.281

304.820

1.524.101

 

 

24.548

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Xây tường vây

điểm

1

1.193.410

480.000

2.555

384.271

54.000

 

2.114.236

528.559

2.642.794

 

 

29.856

2

1.193.410

630.000

3.341

384.271

54.000

 

2.265.022

566.255

2.831.277

 

 

29.856

3

1.432.092

840.000

3.930

384.271

66.000

 

2.726.293

681.573

3.407.866

 

 

35.827

4

1.670.774

1.440.000

5.109

384.271

78.000

 

3.578.154

894.538

4.472.692

 

 

41.798

5

1.909.456

1.680.000

6.485

384.271

87.000

 

4.067.211

1.016.803

5.084.014

 

 

47.769

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,1

Tiếp điểm có tường vây (khi đo đường chuyền)

điểm

1

253.998

36.000

501

102.241

54.000

 

446.740

111.685

558.425

 

 

5.971

2

319.849

36.000

656

102.241

69.000

 

527.746

131.936

659.682

 

 

7.519

3

385.701

54.000

771

102.241

81.000

 

623.713

155.928

779.641

 

 

9.067

4

479.774

68.000

964

102.241

102.000

 

752.979

188.245

941.224

 

 

11.279

5

639.699

68.000

1.273

102.241

108.000

 

919.212

229.803

1.149.015

 

 

15.038

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,2

Tìm điểm không có tường vây (tính bằng 1.25 mức 4.1)

điểm

1

317.497

45.000

251

102.241

54.000

 

518.989

129.747

648.736

 

 

7.464

2

399.812

45.000

328

102.241

69.000

 

616.380

154.095

770.476

 

 

9.399

3

482.126

67.500

386

102.241

81.000

 

733.252

183.313

916.566

 

 

11.334

4

599.717

85.000

482

102.241

102.000

 

889.440

222.360

1.111.801

 

 

14.099

5

799.623

85.000

636

102.241

108.000

 

1.095.501

273.875

1.369.376

 

 

18.798

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,1

Đo ngắm theo phương pháp đường chuyền

điểm

1

446.392

34.000

1.837

6.785

11.425

 

500.440

125.110

625.550

 

 

11.611

2

658.959

68.000

2.672

6.785

17.311

 

753.728

188.432

942.160

 

 

17.139

3

797.128

68.000

3.340

6.785

20.774

 

896.027

224.007

1.120.034

 

 

20.733

4

1.094.723

101.000

4.509

6.785

28.391

 

1.235.408

308.852

1.544.260

 

 

28.474

5

1.456.088

135.000

6.012

6.785

37.739

 

1.641.624

410.406

2.052.030

 

 

37.873

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,2

Đo độ cao lượng giác (tính bằng 0,10 mức 5.1)

điểm

1

44.639

3.400

184

651

1.143

 

50.017

12.504

62.521

 

 

1.161

2

65.896

6.800

267

651

1.731

 

75.346

18.836

94.182

 

 

1.714

3

79.713

6.800

334

651

2.077

 

89.576

22.394

111.970

 

 

2.073

4

109.472

10.100

451

651

2.839

 

123.514

30.878

154.392

 

 

2.847

5

145.609

13.500

601

651

3.774

 

164.135

41.034

205.169

 

 

3.787

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đo ngắm theo công nghệ GPS

điểm

1

789.614

45.000

4.323

84.431

63.848

 

987.217

246.804

1.234.022

 

 

18.522

2

954.608

63.000

4.941

84.431

76.784

 

1.183.765

295.941

1.479.706

 

 

22.392

3

1.154.958

126.000

6.176

84.431

94.424

 

1.465.990

366.498

1.832.488

 

 

27.091

4

1.437.805

225.000

7.720

84.431

115.592

 

1.870.549

467.637

2.338.187

 

 

33.726

5

2.239.205

280.000

12.044

84.431

180.272

 

2.795.952

698.988

3.494.940

 

 

52.524

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Tính toán khi đo GPS

điểm

1-5

270.816

 

1.011

6.515

1.071

 

279.414

55.883

335.296

 

 

7.077

8,1

Tính toán khi đo đường chuyền

điểm

1-5

243.735

 

1.008

11.386

1.071

 

257.200

51.440

308.640

 

 

6.369

8,2

Tính toán khi đo độ cao lượng giác

điểm

1-5

169.260

 

605

1.139

1.071

 

172.075

34.415

206.490

 

 

4.423

9

Phục vụ KTNT khi đo đường chuyền

điểm

1-5

191.311

 

1.837

6.785

11.425

 

211.359

52.840

264.198

 

 

4.976

10

Phục vụ KTNT khi đo GPS

điểm

1-6

212.135

 

4.323

84.431

63.848

 

364.738

91.185

455.923

 

 

4.976

B

ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

TỶ LỆ 1/200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

18.055.618

1.905.000

223.307

203.268

204.215

494

20.591.901

5.147.975

25.739.876

1.029.595

26.769.471

434.567

2

21.049.411

2.282.000

254.678

203.268

236.760

494

24.026.611

6.006.653

30.033.264

1.201.331

31.234.594

506.663

3

24.362.327

2.691.000

286.050

203.268

287.655

494

27.830.795

6.957.699

34.788.493

1.391.540

36.180.033

586.445

4

28.182.627

3.134.000

328.035

203.268

340.628

494

32.189.053

8.047.263

40.236.316

1.609.453

41.845.768

678.445

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

ha

1

1.664.739

 

14.442

749.673

89.844

55.936

2.574.635

514.927

3.089.562

92.687

3.182.249

44.363

2

1.807.478

 

15.153

749.673

102.793

62.646

2.737.743

547.549

3.285.292

98.559

3.383.850

48.167

3

1.936.939

 

15.864

749.673

114.715

68.723

2.885.915

577.183

3.463.098

103.893

3.566.991

51.617

4

2.162.667

 

17.048

749.673

135.513

79.247

3.144.148

628.830

3.772.978

113.189

3.886.167

57.633

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a.1

Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

1.805.562

190.500

6.456

20.327

16.377

 

2.039.221

509.805

2.549.026

101.961

2.650.987

43.457

2

2.104.941

228.200

7.839

20.327

19.008

 

2.380.315

595.079

2.975.394

119.016

3.094.409

50.666

3

2.436.233

269.100

9.223

20.327

23.578

 

2.758.460

689.615

3.448.075

137.923

3.585.998

58.644

4

2.818.263

313.400

11.067

20.327

28.321

 

3.191.378

797.845

3.989.223

159.569

4.148.791

67.844

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

ha

1

166.474

 

332

17.671

 

 

184.477

36.895

221.372

6.641

228.013

4.436

2

180.748

 

403

17.671

 

 

198.822

39.764

238.586

7.158

245.744

4.817

3

193.694

 

474

17.671

 

 

211.839

42.368

254.207

7.626

261.833

5.162

4

216.267

 

592

17.671

 

 

234.530

46.906

281.436

8.443

289.879

5.763

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a.2

Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

20.763.961

2.190.750

223.307

203.268

204.215

494

23.585.994

5.896.498

29.482.492

1.179.300

30.661.792

499.752

2

24.206.823

2.624.300

254.678

203.268

236.760

494

27.526.323

6.881.581

34.407.903

1.376.316

35.784.219

582.663

3

28.016.676

3.094.650

286.050

203.268

287.655

494

31.888.794

7.972.198

39.860.992

1.594.440

41.455.432

674.411

4

32.410.021

3.604.100

328.035

203.268

340.628

494

36.886.547

9.221.637

46.108.183

1.844.327

47.952.511

780.211

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

ha

1

1.831.213

 

14.442

749.673

89.844

55.936

2.741.109

548.222

3.289.330

98.680

3.388.010

48.800

2

1.988.226

 

15.153

749.673

102.793

62.646

2.918.491

583.698

3.502.189

105.066

3.607.255

52.984

3

2.130.633

 

15.864

749.673

114.715

68.723

3.079.609

615.922

3.695.530

110.866

3.806.396

56.779

4

2.378.933

 

17.048

749.673

135.513

79.247

3.360.415

672.083

4.032.498

120.975

4.153.473

63.396

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a.3

Đo vẽ đất thuộc hệ thống giao thông đường bộ, đường sắt, đê điều, thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

5.416.685

571.500

172.867

60.980

61.264

148

6.283.446

1.570.861

7.854.307

314.172

8.168.479

130.370

2

6.314.823

684.600

193.899

60.980

71.028

148

7.325.479

1.831.370

9.156.849

366.274

9.523.123

151.999

3

7.308.698

807.300

214.931

60.980

86.297

148

8.478.355

2.119.589

10.597.943

423.918

11.021.861

175.933

4

8.454.788

940.200

243.021

60.980

102.188

148

9.801.326

2.450.332

12.251.658

490.066

12.741.724

203.533

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

ha

1

499.422

 

12.120

524.767

89.844

55.936

1.182.090

236.418

1.418.508

42.555

1.461.063

13.309

2

542.243

 

12.333

524.767

102.793

62.646

1.244.783

248.957

1.493.740

44.812

1.538.552

14.450

3

581.082

 

12.547

524.767

114.715

68.723

1.301.834

260.367

1.562.201

46.866

1.609.067

15.485

4

648.800

 

12.902

524.767

135.513

79.247

1.401.229

280.246

1.681.475

50.444

1.731.919

17.290

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

NGOẠI NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1,1

Công tác chuẩn bị

Mảnh

1-5

340.814

22.000

36.890

30.490

 

 

430.194

107.549

537.743

 

 

7.962

1,2

Lưới đo vẽ

Mảnh

1

2.249.936

 

7.498

20.327

40.449

494

2.318.704

579.676

2.898.380

 

 

54.183

2

2.513.959

 

8.435

20.327

46.681

494

2.589.896

647.474

3.237.370

 

 

60.541

3

2.766.503

 

9.372

20.327

51.875

494

2.848.571

712.143

3.560.713

 

 

66.623

4

3.099.402

 

10.778

20.327

57.414

494

3.188.415

797.104

3.985.519

 

 

74.639

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,3

Xác định ranh giới thửa đất

Mảnh

1

4.724.866

1.029.000

25.823

50.817

 

 

5.830.506

1.457.627

7.288.133

 

 

113.784

2

5.666.166

1.234.000

31.357

50.817

 

 

6.982.340

1.745.585

8.727.925

 

 

136.452

3

6.584.507

1.434.000

36.890

50.817

 

 

8.106.215

2.026.554

10.132.769

 

 

158.567

4

7.484.482

1.630.000

44.268

50.817

 

 

9.209.567

2.302.392

11.511.959

 

 

180.240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,4

Đo chi tiết

Mảnh

1

7.599.275

331.000

64.558

50.817

163.765

 

8.209.415

2.052.354

10.261.769

 

 

183.005

2

9.126.017

397.000

78.392

50.817

190.079

 

9.842.305

2.460.576

12.302.881

 

 

219.772

3

10.951.221

477.000

92.226

50.817

235.781

 

11.807.044

2.951.761

14.758.805

 

 

263.726

4

13.143.761

572.000

110.671

50.817

283.214

 

14.160.463

3.540.116

17.700.578

 

 

316.526

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,5

Đối soát, kiểm tra

Mảnh

1

229.585

65.000

25.823

20.327

 

 

340.735

85.184

425.919

 

 

5.529

2

280.094

79.000

31.357

20.327

 

 

410.778

102.694

513.472

 

 

6.745

3

344.378

98.000

36.890

20.327

 

 

499.595

124.899

624.494

 

 

8.293

4

436.212

118.000

44.268

20.327

 

 

618.807

154.702

773.509

 

 

10.505

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

Giao nhận kết quả đo đạc với chủ sử dụng đất

Mảnh

1

1.051.501

458.000

25.823

20.327

 

 

1.555.651

388.913

1.944.564

 

 

25.322

2

1.262.719

550.000

31.357

20.327

 

 

1.864.403

466.101

2.330.504

 

 

30.409

3

1.515.263

660.000

36.890

20.327

 

 

2.232.480

558.120

2.790.600

 

 

36.490

4

1.818.316

792.000

44.268

20.327

 

 

2.674.911

668.728

3.343.639

 

 

43.788

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,7

Phục vụ KTNT

Mảnh

1-5

1.859.641

 

36.890

10.163

 

 

1.906.695

476.674

2.383.369

 

 

44.784

2

NỘI NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,1

Lập bản đồ gốc

Mảnh

1

677.182

 

3.317

176.712

63.577

30.678

951.465

190.293

1.141.758

 

 

18.046

2

819.921

 

4.028

176.712

76.526

37.387

1.114.573

222.915

1.337.488

 

 

21.850

3

949.383

 

4.738

176.712

88.447

43.465

1.262.745

252.549

1.515.294

 

 

25.300

4

1.175.110

 

5.923

176.712

109.246

53.988

1.520.978

304.196

1.825.174

 

 

31.315

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,2

Nhập thông tin thửa đất

Mảnh

1-5

325.313

 

1.658

64.259

10.661

12.691

414.582

82.916

497.498

 

 

8.669

2,3

Lập sổ mục kê

Mảnh

1-5

16.598

 

1.421

64.259

 

 

82.278

16.456

98.734

 

 

442

2,4

Biên tập BĐĐC theo ĐVHC

Mảnh

1-5

84.648

 

4.145

107.085

4.769

4.198

204.844

40.969

245.813

 

 

2.256

2,5

Lập kết quả đo đạc địa chính

Mảnh

1-5

285.479

 

851

144.582

10.838

8.369

450.119

90.024

540.143

 

 

7.608

2,6

Phục vụ nghiệm thu

Mảnh

1-5

175.935

 

1.421

64.259

 

 

241.615

48.323

289.938

 

 

4.688

2,7

Xác nhận hồ sơ các cấp

Mảnh

1-5

66.390

 

1.421

64.259

 

 

132.071

26.414

158.485

 

 

1.769

2,8

Giao nộp thành quả

Mảnh

1-5

33.195

 

207

64.259

 

 

97.661

19.532

117.194

 

 

885

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.224.552

 

 

 

b

TỶ LỆ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,25

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

4.987.313

576.800

48.886

54.846

41.475

77

5.709.397

1.427.349

7.136.747

285.470

7.422.216

119.980

2

5.799.495

694.720

56.721

54.846

51.280

77

6.657.138

1.664.285

8.321.423

332.857

8.654.280

139.539

3

6.787.997

836.480

69.497

54.846

68.674

77

7.817.572

1.954.393

9.771.965

390.879

10.162.843

163.344

4

7.981.106

1.008.640

84.639

54.846

88.672

77

9.217.981

2.304.495

11.522.476

460.899

11.983.375

192.077

5

9.397.923

1.211.840

104.722

54.846

110.609

77

10.880.018

2.720.004

13.600.022

544.001

14.144.023

226.196

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

ha

1

769.597

 

6.220

236.096

40.129

30.120

1.082.163

216.433

1.298.596

38.958

1.337.554

20.509

2

823.772

 

6.485

236.096

45.154

36.258

1.147.766

229.553

1.377.319

41.320

1.418.639

21.953

3

877.946

 

6.750

236.096

50.102

39.595

1.210.489

242.098

1.452.587

43.578

1.496.165

23.396

4

950.179

 

7.103

236.096

56.758

42.078

1.292.214

258.443

1.550.657

46.520

1.597.177

25.321

5

1.036.221

 

7.545

236.096

64.625

45.959

1.390.445

278.089

1.668.534

50.056

1.718.590

27.614

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a.1

Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

498.731

57.680

1.348

5.485

3.385

 

566.628

141.657

708.285

28.331

736.617

11.998

2

579.949

69.472

1.685

5.485

4.166

 

660.757

165.189

825.946

33.038

858.983

13.954

3

678.800

83.648

2.246

5.485

5.617

 

775.796

193.949

969.745

38.790

1.008.534

16.334

4

798.111

100.864

2.920

5.485

7.440

 

914.819

228.705

1.143.524

45.741

1.189.265

19.208

5

939.792

121.184

3.819

5.485

9.473

 

1.079.752

269.938

1.349.690

53.988

1.403.678

22.620

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

ha

1

76.960

 

124

6.020

 

 

83.103

16.621

99.724

2.992

102.715

2.051

2

82.377

 

150

6.020

 

 

88.547

17.709

106.256

3.188

109.444

2.195

3

87.795

 

177

6.020

 

 

93.991

18.798

112.789

3.384

116.173

2.340

4

95.018

 

212

6.020

 

 

101.249

20.250

121.499

3.645

125.144

2.532

5

103.622

 

256

6.020

 

 

109.898

21.980

131.877

3.956

135.834

2.761

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a.2

Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

5.735.411

663.320

48.886

54.846

41.475

77

6.544.014

1.636.004

8.180.018

327.201

8.507.219

137.977

2

6.669.419

798.928

56.721

54.846

51.280

77

7.631.270

1.907.818

9.539.088

381.564

9.920.652

160.470

3

7.806.197

961.952

69.497

54.846

68.674

77

8.961.243

2.240.311

11.201.554

448.062

11.649.616

187.846

4

9.178.272

1.159.936

84.639

54.846

88.672

77

10.566.442

2.641.611

13.208.053

528.322

13.736.375

220.888

5

10.807.612

1.393.616

104.722

54.846

110.609

77

12.471.482

3.117.871

15.589.353

623.574

16.212.927

260.126

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

ha

1

846.557

 

6.220

236.096

40.129

30.120

1.159.123

231.825

1.390.947

41.728

1.432.676

22.560

2

906.149

 

6.485

236.096

45.154

36.258

1.230.143

246.029

1.476.172

44.285

1.520.457

24.148

3

965.741

 

6.750

236.096

50.102

39.595

1.298.284

259.657

1.557.941

46.738

1.604.679

25.736

4

1.045.197

 

7.103

236.096

56.758

42.078

1.387.232

277.446

1.664.678

49.940

1.714.619

27.853

5

1.139.843

 

7.545

236.096

64.625

45.959

1.494.067

298.813

1.792.881

53.786

1.846.667

30.376

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a.3

Đo vẽ đất thuộc hệ thống giao thông đường bộ, đường sắt, đê điều, thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

1.496.194

173.040

38.565

16.454

12.442

23

1.736.719

434.180

2.170.898

86.836

2.257.734

35.994

2

1.739.848

208.416

43.746

16.454

15.384

23

2.023.871

505.968

2.529.839

101.194

2.631.032

41.862

3

2.036.399

250.944

52.296

16.454

20.602

23

2.376.718

594.180

2.970.898

118.836

3.089.734

49.003

4

2.394.332

302.592

62.499

16.454

26.602

23

2.802.501

700.625

3.503.126

140.125

3.643.251

57.623

5

2.819.377

363.552

76.071

16.454

33.183

23

3.308.659

827.165

4.135.824

165.433

4.301.257

67.859

 

Nội nghiệp:

ha

1

230.879

 

5.355

159.483

40.129

30.120

465.967

93.193

559.160

16.775

575.935

6.153

2

247.132

 

5.435

159.483

45.154

36.258

493.462

98.692

592.154

17.765

609.919

6.586

3

263.384

 

5.514

159.483

50.102

39.595

518.078

103.616

621.694

18.651

640.344

7.019

4

285.054

 

5.620

159.483

56.758

42.078

548.993

109.799

658.791

19.764

678.555

7.596

5

310.866

 

5.753

159.483

64.625

45.959

586.685

117.337

704.023

21.121

725.143

8.284

1

NGOẠI NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.224.552

336.737

11.561.289

 

1,1

Công tác chuẩn bị

Mảnh

1-5

1.069.776

69.000

56.155

51.418

 

 

1.246.349

311.587

1.557.936

 

 

24.990

1,2

Lưới đo vẽ

Mảnh

1

2.984.609

 

7.920

34.279

47.671

480

3.074.960

768.740

3.843.700

 

 

71.875

2

3.581.531

 

10.560

34.279

60.135

480

3.686.986

921.746

4.608.732

 

 

86.250

3

4.293.246

 

13.200

34.279

78.139

480

4.419.344

1.104.836

5.524.180

 

 

103.389

4

5.154.191

 

15.180

34.279

89.218

480

5.293.348

1.323.337

6.616.685

 

 

124.123

5

6.175.846

 

17.160

34.279

99.259

480

6.327.024

1.581.756

7.908.780

 

 

148.726

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,3

Xác định ranh giới thửa đất

Mảnh

1

10.009.921

2.180.000

33.693

85.697

 

 

12.309.310

3.077.328

15.386.638

 

 

241.058

2

12.011.905

2.616.000

42.116

85.697

 

 

14.755.718

3.688.929

18.444.647

 

 

289.269

3

14.413.367

3.139.000

56.155

85.697

 

 

17.694.219

4.423.555

22.117.774

 

 

347.101

4

17.296.959

3.767.000

73.001

85.697

 

 

21.222.657

5.305.664

26.528.321

 

 

416.543

5

20.754.514

4.520.000

95.463

85.697

 

 

25.455.674

6.363.919

31.819.593

 

 

499.808

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,4

Đo chi tiết

Mảnh

1

9.883.649

413.000

84.232

85.697

211.545

 

10.678.122

2.669.531

13.347.653

 

 

238.017

2

11.858.083

517.000

105.290

85.697

260.363

 

12.826.432

3.206.608

16.033.040

 

 

285.565

3

14.234.291

620.000

140.386

85.697

351.074

 

15.431.449

3.857.862

19.289.311

 

 

342.788

4

17.081.149

744.000

182.502

85.697

464.983

 

18.558.332

4.639.583

23.197.914

 

 

411.346

5

20.490.491

893.000

238.657

85.697

592.049

 

22.299.894

5.574.973

27.874.867

 

 

493.450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,5

Đối soát, kiểm tra

Mảnh

1

578.555

164.000

33.693

34.279

 

 

810.527

202.632

1.013.158

 

 

13.933

2

723.194

205.000

42.116

34.279

 

 

1.004.589

251.147

1.255.736

 

 

17.416

3

982.625

278.000

56.155

34.279

 

 

1.351.059

337.765

1.688.823

 

 

23.663

4

1.331.595

377.000

73.001

34.279

 

 

1.815.875

453.969

2.269.843

 

 

32.067

5

1.680.565

476.000

95.463

34.279

 

 

2.286.306

571.577

2.857.883

 

 

40.471

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

Giao nhận kết quả đo đạc với chủ sử dụng đất

Mảnh

1

1.788.470

779.000

33.693

34.279

 

 

2.635.441

658.860

3.294.302

 

 

43.070

2

2.146.623

935.000

42.116

34.279

 

 

3.158.018

789.504

3.947.522

 

 

51.695

3

2.575.947

1.122.000

56.155

34.279

 

 

3.788.381

947.095

4.735.476

 

 

62.034

4

3.092.514

1.347.000

73.001

34.279

 

 

4.546.794

1.136.699

5.683.493

 

 

74.474

5

3.710.099

1.616.000

95.463

34.279

 

 

5.455.841

1.363.960

6.819.801

 

 

89.346

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,7

Phục vụ KTNT

Mảnh

1-5

4.855.730

 

56.155

17.139

 

 

4.929.024

1.232.256

6.161.280

 

 

116.935

2

NỘI NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,1

Lập bản đồ gốc

Mảnh

1

1.523.659

 

7.724

376.225

140.952

46.922

2.095.482

419.096

2.514.579

 

 

40.604

2

1.862.250

 

9.379

376.225

172.362

85.284

2.505.500

501.100

3.006.599

 

 

49.627

3

2.200.841

 

11.035

376.225

203.283

106.138

2.897.521

579.504

3.477.025

 

 

58.650

4

2.652.296

 

13.242

376.225

244.883

121.655

3.408.301

681.660

4.089.961

 

 

70.681

5

3.190.058

 

16.000

376.225

294.050

145.912

4.022.246

804.449

4.826.695

 

 

85.012

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,2

Nhập thông tin thửa đất

Mảnh

1-5

1.027.391

 

7.724

136.809

56.864

67.379

1.296.167

259.233

1.555.401

 

 

27.379

2,3

Lập sổ mục kê

Mảnh

1-5

58.092

 

3.310

136.809

 

 

198.211

39.642

237.853

 

 

1.548

2,4

Biên tập BĐĐC theo ĐVHC

Mảnh

1-5

99.586

 

9.015

107.511

5.303

4.912

226.326

45.265

271.591

 

 

2.654

2,5

Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất

Mảnh

1-5

1.251.459

 

4.033

307.820

47.687

69.039

1.680.038

336.008

2.016.046

 

 

33.350

2,6

Phục vụ nghiệm thu

Mảnh

1-5

541.082

 

3.310

136.809

 

 

681.201

136.240

817.441

 

 

14.419

2,7

Xác nhận hồ sơ các cấp

Mảnh

1-5

99.586

 

3.310

136.809

 

 

239.705

47.941

287.646

 

 

2.654

2,8

Giao nộp thành quả

Mảnh

1-5

209.130

 

451

136.809

 

 

346.389

69.278

415.667

 

 

5.573

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

TỶ LỆ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

1.593.395

155.520

24.663

19.049

18.773

40

1.811.440

452.860

2.264.300

90.572

2.354.872

38.310

2

1.848.419

184.720

28.135

19.049

22.110

40

2.102.474

525.618

2.628.092

105.124

2.733.216

44.452

3

2.310.620

254.000

31.658

19.049

26.140

40

2.641.508

660.377

3.301.885

132.075

3.433.960

55.583

4

3.096.169

405.360

37.530

19.049

33.300

40

3.591.449

897.862

4.489.311

179.572

4.668.884

74.500

5

3.813.761

520.200

44.811

19.049

42.150

40

4.440.012

1.110.003

5.550.015

222.001

5.772.016

91.781

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

ha

1

369.330

 

2.796

102.750

17.318

13.733

505.927

101.185

607.112

18.213

625.325

9.842

2

395.753

 

2.925

102.750

19.196

14.693

535.317

107.063

642.380

19.271

661.652

10.546

3

428.815

 

3.085

102.750

22.767

16.494

573.912

114.782

688.695

20.661

709.355

11.427

4

470.110

 

3.287

102.750

26.561

18.405

621.112

124.222

745.335

22.360

767.695

12.528

5

521.762

 

3.536

102.750

31.297

20.773

680.118

136.024

816.142

24.484

840.626

13.904

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a.1

Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

159.340

15.552

715

1.905

1.609

 

179.121

44.780

223.901

8.956

232.857

3.831

2

184.842

18.472

868

1.905

1.897

 

207.984

51.996

259.980

10.399

270.379

4.445

3

231.062

25.400

1.021

1.905

2.242

 

261.630

65.408

327.038

13.082

340.119

5.558

4

309.617

40.536

1.277

1.905

2.802

 

356.136

89.034

445.170

17.807

462.977

7.450

5

381.376

52.020

1.593

1.905

3.504

 

440.398

110.100

550.498

22.020

572.517

9.178

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

ha

1

36.933

 

51

2.707

 

 

39.691

7.938

47.630

1.429

49.059

984

2

39.575

 

64

2.707

 

 

42.347

8.469

50.816

1.524

52.341

1.055

3

42.882

 

80

2.707

 

 

45.669

9.134

54.803

1.644

56.447

1.143

4

47.011

 

101

2.707

 

 

49.819

9.964

59.782

1.793

61.576

1.253

5

52.176

 

125

2.707

 

 

55.009

11.002

66.010

1.980

67.991

1.390

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a.2

Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

1.832.405

178.848

24.663

19.049

18.773

40

2.073.778

518.444

2.592.222

103.689

2.695.911

44.057

2

2.125.682

212.428

28.135

19.049

22.110

40

2.407.444

601.861

3.009.305

120.372

3.129.678

51.120

3

2.657.213

292.100

31.658

19.049

26.140

40

3.026.201

756.550

3.782.751

151.310

3.934.061

63.920

4

3.560.595

466.164

37.530

19.049

33.300

40

4.116.679

1.029.170

5.145.848

205.834

5.351.682

85.675

5

4.385.825

598.230

44.811

19.049

42.150

40

5.090.106

1.272.527

6.362.633

254.505

6.617.138

105.548

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

ha

1

406.263

 

2.796

102.750

17.318

13.733

542.860

108.572

651.431

19.543

670.974

10.826

2

435.328

 

2.925

102.750

19.196

14.693

574.892

114.978

689.870

20.696

710.567

11.601

3

471.697

 

3.085

102.750

22.767

16.494

616.794

123.359

740.152

22.205

762.357

12.570

4

517.121

 

3.287

102.750

26.561

18.405

668.123

133.625

801.748

24.052

825.800

13.781

5

573.938

 

3.536

102.750

31.297

20.773

732.294

146.459

878.753

26.363

905.116

15.295

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a.3

Đo vẽ đất thuộc hệ thống giao thông đường bộ, đường sắt, đê điều, thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

478.019

46.656

19.123

5.715

5.632

12

555.156

138.789

693.945

27.758

721.703

11.493

2

554.526

55.416

21.451

5.715

6.633

12

643.753

160.938

804.691

32.188

836.879

13.336

3

693.186

76.200

23.795

5.715

7.842

12

806.750

201.688

1.008.438

40.338

1.048.775

16.675

4

928.851

121.608

27.701

5.715

9.990

12

1.093.877

273.469

1.367.346

54.694

1.422.040

22.350

5

1.144.128

156.060

32.545

5.715

12.645

12

1.351.105

337.776

1.688.882

67.555

1.756.437

27.534

 

Nội nghiệp:

ha

1

110.799

 

2.435

68.297

17.318

13.733

212.582

42.516

255.099

7.653

262.752

2.953

2

118.726

 

2.474

68.297

19.196

14.693

223.386

44.677

268.063

8.042

276.105

3.164

3

128.645

 

2.522

68.297

22.767

16.494

238.725

47.745

286.470

8.594

295.064

3.428

4

141.033

 

2.583

68.297

26.561

18.405

256.878

51.376

308.254

9.248

317.501

3.758

5

156.529

 

2.657

68.297

31.297

20.773

279.553

55.911

335.464

10.064

345.528

4.171

1

NGOẠI NGHIỆP 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,1

Công tác chuẩn bị

Mảnh

1-5

2.130.085

138.000

102.126

71.436

 

 

2.441.646

610.412

3.052.058

 

 

49.760

1,2

Lưới đo vẽ

Mảnh

1

3.581.531

 

19.132

47.624

67.000

1.002

3.716.289

929.072

4.645.361

 

 

86.250

2

4.293.246

 

21.682

47.624

78.426

1.002

4.441.979

1.110.495

5.552.474

 

 

103.389

3

5.154.191

 

25.509

47.624

92.967

1.002

5.321.292

1.330.323

6.651.615

 

 

124.123

4

6.187.325

 

31.886

47.624

132.091

1.002

6.399.927

1.599.982

7.999.909

 

 

149.002

5

7.415.606

 

39.794

47.624

177.793

1.002

7.681.818

1.920.455

9.602.273

 

 

178.582

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,3

Xác định ranh giới thửa đất

Mảnh

1

9.183.413

2.000.000

71.488

119.059

 

 

11.373.961

2.843.490

14.217.451

 

 

221.154

2

11.020.096

2.400.000

86.807

119.059

 

 

13.625.962

3.406.491

17.032.453

 

 

265.385

3

17.062.782

3.716.000

102.126

119.059

 

 

20.999.967

5.249.992

26.249.959

 

 

410.904

4

26.682.408

5.811.000

127.657

119.059

 

 

32.740.124

8.185.031

40.925.156

 

 

642.563

5

36.021.939

7.845.000

159.316

119.059

 

 

44.145.315

11.036.329

55.181.644

 

 

867.476

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,4

Đo chi tiết

Mảnh

1

15.749.554

549.000

178.720

119.059

402.316

 

16.998.650

4.249.662

21.248.312

 

 

379.279

2

18.894.873

659.000

217.017

119.059

474.331

 

20.364.281

5.091.070

25.455.352

 

 

455.024

3

22.683.031

791.000

255.315

119.059

560.542

 

24.408.947

6.102.237

30.511.184

 

 

546.250

4

29.031.066

1.265.000

319.143

119.059

700.418

 

31.434.686

7.858.672

39.293.358

 

 

699.123

5

34.839.575

1.518.000

398.291

119.059

875.955

 

37.750.880

9.437.720

47.188.600

 

 

839.002

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,5

Đối soát, kiểm tra

Mảnh

1

1.462.459

255.000

71.488

47.624

 

 

1.836.570

459.143

2.295.713

 

 

35.219

2

1.756.328

306.000

86.807

47.624

 

 

2.196.759

549.190

2.745.948

 

 

42.296

3

2.107.593

367.000

102.126

47.624

 

 

2.624.343

656.086

3.280.429

 

 

50.755

4

3.179.757

900.000

127.657

47.624

 

 

4.255.038

1.063.759

5.318.797

 

 

76.575

5

3.815.708

1.080.000

159.316

47.624

 

 

5.102.648

1.275.662

6.378.310

 

 

91.889

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

Giao nhận kết quả đo đạc với chủ sử dụng đất

Mảnh

1

2.171.877

946.000

71.488

47.624

 

 

3.236.989

809.247

4.046.236

 

 

52.303

2

2.559.877

1.115.000

86.807

47.624

 

 

3.809.307

952.327

4.761.634

 

 

61.647

3

3.071.852

1.338.000

102.126

47.624

 

 

4.559.601

1.139.900

5.699.502

 

 

73.976

4

4.637.624

2.020.000

127.657

47.624

 

 

6.832.905

1.708.226

8.541.131

 

 

111.683

5

5.565.149

2.424.000

159.316

47.624

 

 

8.196.089

2.049.022

10.245.111

 

 

134.019

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,7

Phục vụ KTNT

Mảnh

1-5

5.555.965

 

102.126

23.812

 

 

5.681.903

1.420.476

7.102.379

 

 

133.798

2

NỘI NGHIỆP 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,1

Lập bản đồ gốc

Mảnh

1

2.642.337

 

12.872

676.759

243.570

120.462

3.695.999

739.200

4.435.199

 

 

70.415

2

3.302.922

 

16.089

676.759

290.512

144.472

4.430.753

886.151

5.316.904

 

 

88.019

3

4.129.482

 

20.112

676.759

379.785

189.501

5.395.638

1.079.128

6.474.766

 

 

110.046

4

5.161.852

 

25.140

676.759

474.629

237.260

6.575.640

1.315.128

7.890.767

 

 

137.558

5

6.453.145

 

31.374

676.759

593.035

296.475

8.050.788

1.610.158

9.660.946

 

 

171.969

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,2

Nhập thông tin thửa đất

Mảnh

1-5

2.323.663

 

11.464

246.094

88.609

104.876

2.774.706

554.941

3.329.647

 

 

61.923

2,3

Lập sổ mục kê

Mảnh

1-5

273.860

 

6.034

246.094

 

 

525.988

105.198

631.185

 

 

7.298

2,4

Biên tập BĐĐC theo ĐVHC

Mảnh

1-5

112.864

 

16.442

107.817

5.837

5.611

248.572

49.714

298.286

 

 

3.008

2,5

Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất

Mảnh

1-5

2.489.639

 

10.195

553.712

94.938

112.367

3.260.851

652.170

3.913.021

 

 

66.346

2,6

Phục vụ nghiệm thu

Mảnh

1-5

975.939

 

6.034

246.094

 

 

1.228.066

245.613

1.473.679

 

 

26.008

2,7

Xác nhận hồ sơ các cấp

Mảnh

1-5

132.781

 

6.034

246.094

 

 

384.908

76.982

461.890

 

 

3.538

2,8

Giao nộp thành quả

Mảnh

1-5

282.159

 

822

246.094

 

 

529.075

105.815

634.890

 

 

7.519

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

d

TỶ LỆ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

618.907

60.330

10.664

6.122

5.743

14

701.780

175.445

877.224

35.089

912.313

14.874

2

713.565

71.270

12.183

6.122

6.757

14

809.911

202.478

1.012.389

40.496

1.052.885

17.153

3

836.209

88.320

13.703

6.122

7.993

14

952.361

238.090

1.190.452

47.618

1.238.070

20.107

4

1.063.476

126.370

16.742

6.122

10.638

14

1.223.362

305.840

1.529.202

61.168

1.590.371

25.580

5

1.369.123

170.170

20.794

6.122

14.436

14

1.580.659

395.165

1.975.823

79.033

2.054.856

32.940

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

ha

1

156.366

 

1.641

36.905

8.102

5.666

208.680

41.736

250.416

7.512

257.929

4.167

2

168.349

 

1.712

36.905

9.215

6.370

222.551

44.510

267.061

8.012

275.073

4.486

3

182.756

 

1.809

36.905

10.551

7.252

239.274

47.855

287.128

8.614

295.742

4.870

4

165.594

 

1.700

36.905

8.964

6.290

219.454

43.891

263.344

7.900

271.245

4.413

5

182.922

 

1.809

36.905

10.570

7.322

239.528

47.906

287.434

8.623

296.057

4.875

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:

a.1

Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

61.891

6.033

313

612

493

 

69.342

17.335

86.677

3.467

90.145

1.487

2

71.356

7.127

380

612

581

 

80.057

20.014

100.071

4.003

104.074

1.715

3

83.621

8.832

447

612

687

 

94.199

23.550

117.749

4.710

122.459

2.011

4

106.348

12.637

581

612

893

 

121.071

30.268

151.338

6.054

157.392

2.558

5

136.912

17.017

759

612

1.172

 

156.473

39.118

195.591

7.824

203.414

3.294

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

ha

1

15.637

 

25

985

 

 

16.646

3.329

19.976

599

20.575

417

2

16.835

 

32

985

 

 

17.852

3.570

21.422

643

22.065

449

3

18.276

 

42

985

 

 

19.302

3.860

23.163

695

23.858

487

4

16.559

 

31

985

 

 

17.575

3.515

21.090

633

21.723

441

5

18.292

 

42

985

 

 

19.319

3.864

23.183

695

23.878

487

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a.2

Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

711.743

69.380

10.664

6.122

5.743

14

803.665

200.916

1.004.581

40.183

1.044.765

17.105

2

820.600

81.961

12.183

6.122

6.757

14

927.637

231.909

1.159.546

46.382

1.205.928

19.726

3

961.641

101.568

13.703

6.122

7.993

14

1.091.041

272.760

1.363.801

54.552

1.418.353

23.123

4

1.222.997

145.326

16.742

6.122

10.638

14

1.401.839

350.460

1.752.299

70.092

1.822.390

29.417

5

1.574.491

195.696

20.794

6.122

14.436

14

1.811.553

452.888

2.264.441

90.578

2.355.019

37.881

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

ha

1

172.003

 

1.641

36.905

8.102

5.666

224.317

44.863

269.180

8.075

277.256

4.584

2

185.184

 

1.712

36.905

9.215

6.370

239.386

47.877

287.263

8.618

295.881

4.935

3

201.032

 

1.809

36.905

10.551

7.252

257.549

51.510

309.059

9.272

318.331

5.357

4

182.154

 

1.700

36.905

8.964

6.290

236.013

47.203

283.216

8.496

291.712

4.854

5

201.214

 

1.809

36.905

10.570

7.322

257.821

51.564

309.385

9.282

318.666

5.362

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a.3

Đo vẽ đất thuộc hệ thống giao thông đường bộ, đường sắt, đê điều, thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

185.672

18.099

8.327

1.837

1.723

4

215.662

53.915

269.577

10.783

280.360

4.462

2

214.069

21.381

9.346

1.837

2.027

4

248.664

62.166

310.830

12.433

323.263

5.146

3

250.863

26.496

10.364

1.837

2.398

4

291.962

72.990

364.952

14.598

379.550

6.032

4

319.043

37.911

12.402

1.837

3.191

4

374.388

93.597

467.985

18.719

486.704

7.674

5

410.737

51.051

15.118

1.837

4.331

4

483.078

120.769

603.847

24.154

628.001

9.882

 

Nội nghiệp:

ha

1

46.910

 

1.464

24.374

8.102

5.666

86.516

17.303

103.819

3.115

106.934

1.250

2

50.505

 

1.485

24.374

9.215

6.370

91.948

18.390

110.338

3.310

113.648

1.346

3

54.827

 

1.514

24.374

10.551

7.252

98.518

19.704

118.222

3.547

121.769

1.461

4

49.678

 

1.482

24.374

8.964

6.290

90.788

18.158

108.946

3.268

112.214

1.324

5

54.877

 

1.514

24.374

10.570

7.322

98.657

19.731

118.388

3.552

121.940

1.462

1

NGOẠI NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,1

Công tác chuẩn bị

Mảnh

1-5

4.260.169

275.000

178.670

91.837

 

 

4.805.676

1.201.419

6.007.095

 

 

99.519

1,2

Lưới đo vẽ

Mảnh

1

4.281.767

 

21.183

61.224

80.893

1.358

4.446.426

1.111.606

5.558.032

 

 

103.113

2

5.142.712

 

25.723

61.224

94.396

1.358

5.325.413

1.331.353

6.656.766

 

 

123.846

3

6.175.846

 

30.262

61.224

112.053

1.358

6.380.744

1.595.186

7.975.930

 

 

148.726

4

7.404.127

 

39.341

61.224

170.566

1.358

7.676.616

1.919.154

9.595.770

 

 

178.305

5

8.896.432

 

51.446

61.224

272.010

1.358

9.282.470

2.320.618

11.603.088

 

 

214.243

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,3

Xác định ranh giới thửa đất

Mảnh

1

13.775.120

3.000.000

125.069

153.061

 

 

17.053.250

4.263.313

21.316.563

 

 

331.731

2

16.530.144

3.600.000

151.870

153.061

 

 

20.435.075

5.108.769

25.543.844

 

 

398.077

3

19.836.173

4.320.000

178.670

153.061

 

 

24.487.904

6.121.976

30.609.881

 

 

477.692

4

26.778.834

5.832.000

232.271

153.061

 

 

32.996.166

8.249.042

41.245.208

 

 

644.885

5

36.150.507

7.873.000

303.739

153.061

 

 

44.480.308

11.120.077

55.600.384

 

 

870.572

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,4

Đo chi tiết

Mảnh

1

27.263.259

950.000

312.673

153.061

493.374

 

29.172.367

7.293.092

36.465.458

 

 

656.550

2

32.130.468

1.120.000

379.674

153.061

581.316

 

34.364.519

8.591.130

42.955.648

 

 

773.762

3

37.973.415

1.323.000

446.676

153.061

687.261

 

40.583.412

10.145.853

50.729.266

 

 

914.471

4

49.360.847

2.150.000

580.678

153.061

893.266

 

53.137.853

13.284.463

66.422.316

 

 

1.188.702

5

64.169.102

2.795.000

759.348

153.061

1.171.633

 

69.048.144

17.262.036

86.310.180

 

 

1.545.313

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,5

Đối soát, kiểm tra

Mảnh

1

2.233.865

389.000

125.069

61.224

 

 

2.809.159

702.290

3.511.449

 

 

53.796

2

2.633.344

459.000

151.870

61.224

 

 

3.305.438

826.359

4.131.797

 

 

63.416

3

3.110.881

542.000

178.670

61.224

 

 

3.892.776

973.194

4.865.970

 

 

74.916

4

4.768.487

1.350.000

232.271

61.224

 

 

6.411.983

1.602.996

8.014.979

 

 

114.834

5

7.631.417

2.160.000

303.739

61.224

 

 

10.156.380

2.539.095

12.695.476

 

 

183.779

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

Giao nhận kết quả đo đạc với chủ sử dụng đất

Mảnh

1

3.257.816

1.419.000

125.069

61.224

 

 

4.863.110

1.215.777

6.078.887

 

 

78.454

2

3.840.963

1.673.000

151.870

61.224

 

 

5.727.057

1.431.764

7.158.821

 

 

92.498

3

5.445.764

2.372.000

178.670

61.224

 

 

8.057.659

2.014.415

10.072.074

 

 

131.144

4

6.956.436

3.030.000

232.271

61.224

 

 

10.279.931

2.569.983

12.849.914

 

 

167.524

5

8.985.970

3.914.000

303.739

61.224

 

 

13.264.934

3.316.233

16.581.167

 

 

216.399

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,7

Phục vụ KTNT

Mảnh

1-5

6.818.684

 

178.670

30.612

 

 

7.027.967

1.756.992

8.784.959

 

 

164.207

2

NỘI NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,1

Lập bản đồ gốc

Mảnh

1

5.991.732

 

25.270

984.594

549.448

259.418

7.810.462

1.562.092

9.372.555

 

 

159.673

2

7.190.079

 

32.430

984.594

660.693

329.746

9.197.542

1.839.508

11.037.051

 

 

191.608

3

8.630.750

 

42.117

984.594

794.307

418.021

10.869.789

2.173.958

13.043.747

 

 

230.000

4

6.914.559

 

31.166

984.594

635.641

321.830

8.887.791

1.777.558

10.665.349

 

 

184.265

5

8.647.348

 

42.117

984.594

796.217

425.004

10.895.280

2.179.056

13.074.336

 

 

230.442

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,2

Nhập thông tin thửa đất

Mảnh

1-5

3.253.129

 

13.477

358.034

115.191

136.336

3.876.168

775.234

4.651.401

 

 

86.692

2,3

Lập sổ mục kê

Mảnh

1-5

368.467

 

12.635

358.034

 

 

739.136

147.827

886.963

 

 

9.819

2,4

Biên tập BĐĐC theo ĐVHC

Mảnh

1-5

127.801

 

71.242

110.161

6.351

6.064

321.620

64.324

385.944

 

 

3.406

2,5

Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất

Mảnh

1-5

3.651.471

 

12.619

805.577

139.242

164.805

4.773.714

954.743

5.728.457

 

 

97.308

2,6

Phục vụ nghiệm thu

Mảnh

1-5

1.639.843

 

12.635

358.034

 

 

2.010.512

402.102

2.412.614

 

 

43.700

2,7

Xác nhận hồ sơ các cấp

Mảnh

1-5

182.574

 

12.635

358.034

 

 

553.243

110.649

663.891

 

 

4.865

2,8

Giao nộp thành quả

Mảnh

1-5

421.579

 

3.562

358.034

 

 

783.175

156.635

939.810

 

 

11.235

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

đ

TỶ LỆ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

900

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

216.456

18.530

3.852

930

2.317

3

242.088

60.522

302.609

12.104

314.714

5.197

2

248.162

21.961

4.365

930

2.780

3

278.200

69.550

347.750

13.910

361.660

5.961

3

286.214

26.078

4.646

930

3.011

3

320.882

80.220

401.102

16.044

417.146

6.877

4

331.894

31.017

4.996

930

3.243

3

372.082

93.020

465.102

18.604

483.706

7.977

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

ha

1

21.088

 

283

6.972

1.303

1.023

30.669

6.134

36.803

1.104

37.907

562

2

23.961

 

297

6.972

1.567

1.155

33.952

6.790

40.743

1.222

41.965

639

3

27.838

 

318

6.972

1.922

1.833

38.882

7.776

46.658

1.400

48.058

742

4

33.072

 

345

6.972

2.402

2.747

45.537

9.107

54.645

1.639

56.284

881

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:

a.1

Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

21.646

1.853

117

93

205

 

23.914

5.978

29.892

1.196

31.088

520

2

24.816

2.196

140

93

246

 

27.491

6.873

34.364

1.375

35.739

596

3

28.621

2.608

152

93

266

 

31.741

7.935

39.676

1.587

41.263

688

4

33.189

3.102

168

93

287

 

36.839

9.210

46.048

1.842

47.890

798

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

ha

1

2.109

 

4

188

 

 

2.301

460

2.762

83

2.844

56

2

2.396

 

6

188

 

 

2.590

518

3.108

93

3.201

64

3

2.784

 

8

188

 

 

2.980

596

3.576

107

3.683

74

4

3.307

 

11

188

 

 

3.506

701

4.207

126

4.333

88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a.2

Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

248.924

21.310

3.852

930

2.317

3

277.335

69.334

346.669

13.867

360.536

5.977

2

285.386

25.255

4.365

930

2.780

3

318.718

79.680

398.398

15.936

414.334

6.855

3

329.146

29.989

4.646

930

3.011

3

367.725

91.931

459.657

18.386

478.043

7.909

4

381.678

35.669

4.996

930

3.243

3

426.518

106.630

533.148

21.326

554.474

9.174

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

ha

1

23.197

 

283

6.972

1.303

1.023

32.778

6.556

39.333

1.180

40.513

618

2

26.358

 

297

6.972

1.567

1.155

36.349

7.270

43.618

1.309

44.927

702

3

30.622

 

318

6.972

1.922

1.833

41.666

8.333

49.999

1.500

51.499

816

4

36.379

 

345

6.972

2.402

2.747

48.845

9.769

58.613

1.758

60.372

969

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a.3

Đo vẽ đất thuộc hệ thống giao thông đường bộ, đường sắt, đê điều, thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

64.937

5.559

2.385

279

695

1

73.856

18.464

92.320

3.693

96.012

1.559

2

74.449

6.588

2.731

279

834

1

84.881

21.220

106.102

4.244

110.346

1.788

3

85.864

7.823

2.918

279

903

1

97.788

24.447

122.235

4.889

127.125

2.063

4

99.568

9.305

3.151

279

973

1

113.276

28.319

141.595

5.664

147.259

2.393

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

ha

1

6.326

 

253

4.577

1.303

1.023

13.483

2.697

16.179

485

16.664

169

2

7.188

 

257

4.577

1.567

1.155

14.744

2.949

17.693

531

18.224

192

3

8.351

 

263

4.577

1.922

1.833

16.946

3.389

20.335

610

20.945

223

4

9.921

 

271

4.577

2.402

2.747

19.919

3.984

23.903

717

24.620

264

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

NGOẠI NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,1

Công tác chuẩn bị

Mảnh

1-5

19.170.763

1.238.000

548.577

125.486

 

 

21.082.826

5.270.707

26.353.533

 

 

447.837

1,2

Lưới đo vẽ

Mảnh

1

12.868.258

 

46.064

83.658

241.023

2.593

13.241.596

3.310.399

16.551.995

 

 

309.892

2

15.439.614

 

55.411

83.658

288.802

2.593

15.870.078

3.967.519

19.837.597

 

 

371.815

3

18.527.537

 

66.760

83.658

312.692

2.593

18.993.239

4.748.310

23.741.549

 

 

446.178

4

22.235.340

 

80.112

83.658

336.236

2.593

22.737.938

5.684.485

28.422.423

 

 

535.469

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,3

Xác định ranh giới thửa đất

Mảnh

1

34.437.800

7.500.000

422.405

209.144

 

 

42.569.349

10.642.337

53.211.686

 

 

829.327

2

41.325.361

9.000.000

504.691

209.144

 

 

51.039.196

12.759.799

63.798.995

 

 

995.192

3

49.590.433

10.800.000

548.577

209.144

 

 

61.148.154

15.287.039

76.435.193

 

 

1.194.231

4

59.508.519

12.960.000

603.435

209.144

 

 

73.281.098

18.320.275

91.601.373

 

 

1.433.077

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,4

Đo chi tiết

Mảnh

1

80.331.909

2.800.000

1.056.012

209.144

1.844.699

 

86.241.764

21.560.441

107.802.205

 

 

1.934.543

2

96.391.404

3.360.000

1.261.728

209.144

2.213.085

 

103.435.360

25.858.840

129.294.200

 

 

2.321.286

3

115.665.093

4.032.000

1.371.444

209.144

2.397.624

 

123.675.304

30.918.826

154.594.130

 

 

2.785.433

4

138.807.294

4.838.000

1.508.588

209.144

2.582.163

 

147.945.189

36.986.297

184.931.487

 

 

3.342.740

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,5

Đối soát, kiểm tra

Mảnh

1

5.487.090

956.000

422.405

83.658

 

 

6.949.152

1.737.288

8.686.440

 

 

132.139

2

6.584.507

1.148.000

504.691

83.658

 

 

8.320.856

2.080.214

10.401.070

 

 

158.567

3

7.900.031

1.377.000

548.577

83.658

 

 

9.909.266

2.477.317

12.386.583

 

 

190.248

4

9.479.579

1.652.000

603.435

83.658

 

 

11.818.671

2.954.668

14.773.339

 

 

228.286

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

Giao nhận kết quả đo đạc với chủ sử dụng đất

Mảnh

1

9.603.555

4.183.000

422.405

83.658

 

 

14.292.617

3.573.154

17.865.771

 

 

231.272

2

11.522.888

5.019.000

504.691

83.658

 

 

17.130.237

4.282.559

21.412.796

 

 

277.493

3

13.827.925

6.023.000

548.577

83.658

 

 

20.483.160

5.120.790

25.603.950

 

 

333.002

4

16.592.132

7.227.000

603.435

83.658

 

 

24.506.225

6.126.556

30.632.781

 

 

399.570

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,7

Phục vụ KTNT

Mảnh

1-5

32.911.058

 

548.577

41.829

 

 

33.501.464

8.375.366

41.876.830

 

 

792.560

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

NỘI NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,1

Lập bản đồ gốc

Mảnh

1

7.385.930

 

38.587

1.693.403

678.308

336.524

10.132.752

2.026.550

12.159.302

 

 

196.827

2

9.971.836

 

51.917

1.693.403

915.379

455.216

13.087.750

2.617.550

15.705.300

 

 

265.738

3

13.460.650

 

70.158

1.693.403

1.235.051

1.065.029

17.524.290

3.504.858

21.029.148

 

 

358.712

4

18.171.048

 

94.713

1.693.403

1.666.795

1.888.297

23.514.256

4.702.851

28.217.108

 

 

484.238

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,2

Nhập thông tin thửa đất

Mảnh

1-5

4.229.068

 

26.660

615.783

195.790

231.813

5.299.113

1.059.823

6.358.936

 

 

112.700

2,3

Lập sổ mục kê tạm

Mảnh

1-5

331.952

 

21.047

615.783

 

 

968.782

193.756

1.162.538

 

 

8.846

2,4

Biên tập BĐĐC theo ĐVHC

Mảnh

1-5

141.080

 

95.441

116.707

6.885

6.778

366.891

73.378

440.269

 

 

3.760

2,5

Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất

Mảnh

1-5

3.286.324

 

25.737

1.385.511

292.093

345.717

5.335.382

1.067.076

6.402.458

 

 

87.577

2,6

Phục vụ nghiệm thu

Mảnh

1-5

2.758.520

 

21.047

615.783

 

 

3.395.351

679.070

4.074.421

 

 

73.512

2,7

Xác nhận hồ sơ các cấp

Mảnh

1-5

282.159

 

21.047

615.783

 

 

918.989

183.798

1.102.787

 

 

7.519

2,8

Giao nộp thành quả

Mảnh

1-5

564.318

 

4.772

615.783

 

 

1.184.873

236.975

1.421.848

 

 

15.038

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

e

TỶ LỆ 1/10000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.600

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

113.769

10.439

1.923

349

1.159

1

127.640

31.910

159.550

6.382

165.932

2.732

2

130.734

12.389

2.180

349

1.390

1

147.043

36.761

183.804

7.352

191.156

3.141

3

149.948

14.230

2.320

349

1.506

1

168.353

42.088

210.441

8.418

218.859

3.603

4

175.526

17.538

2.494

349

1.621

1

197.530

49.383

246.913

9.877

256.789

4.219

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

ha

1

6.585

 

102

1.743

492

412

9.334

1.867

11.201

336

11.537

175

2

7.519

 

107

1.743

577

455

10.401

2.080

12.481

374

12.856

200

3

8.779

 

113

1.743

693

675

12.003

2.401

14.403

432

14.836

234

4

10.480

 

124

1.743

849

972

14.168

2.834

17.001

510

17.511

279

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:

a.1

Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

11.377

1.044

59

35

102

 

12.617

3.154

15.771

631

16.402

273

2

13.073

1.239

70

35

123

 

14.540

3.635

18.175

727

18.902

314

3

14.995

1.423

76

35

133

 

16.662

4.165

20.827

833

21.661

360

4

17.553

1.754

84

35

143

 

19.569

4.892

24.461

978

25.439

422

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

ha

1

658

 

2

47

 

 

707

141

849

25

874

18

2

752

 

2

47

 

 

801

160

961

29

990

20

3

878

 

3

47

 

 

928

186

1.113

33

1.147

23

4

1.048

 

4

47

 

 

1.099

220

1.319

40

1.358

28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a.2

Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

130.834

12.005

1.923

349

1.159

1

146.271

36.568

182.839

7.314

190.152

3.142

2

150.345

14.248

2.180

349

1.390

1

168.512

42.128

210.640

8.426

219.065

3.612

3

172.440

16.365

2.320

349

1.506

1

192.980

48.245

241.224

9.649

250.873

4.144

4

201.855

20.169

2.494

349

1.621

1

226.490

56.623

283.113

11.325

294.437

4.852

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

ha

1

7.243

 

102

1.743

492

412

9.993

1.999

11.991

360

12.351

193

2

8.271

 

107

1.743

577

455

11.153

2.231

13.384

402

13.785

220

3

9.657

 

113

1.743

693

675

12.881

2.576

15.457

464

15.921

257

4

11.527

 

124

1.743

849

972

15.216

3.043

18.259

548

18.807

307

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a.3

Đo vẽ đất thuộc hệ thống giao thông đường bộ, đường sắt, đê điều, thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

34.131

3.132

598.654

105

348

0

636.369

159.092

795.462

31.818

827.280

820

2

39.220

3.717

698.221

105

417

0

741.680

185.420

927.100

37.084

964.185

942

3

44.984

4.269

751.943

105

452

0

801.753

200.438

1.002.191

40.088

1.042.278

1.081

4

52.658

5.262

818.947

105

486

0

877.458

219.365

1.096.823

43.873

1.140.696

1.266

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

ha

1

1.975

 

37.803

1.145

492

412

41.827

8.365

50.193

1.506

51.699

53

2

2.256

 

38.561

1.145

577

455

42.993

8.599

51.592

1.548

53.140

60

3

2.634

 

39.571

1.145

693

675

44.717

8.943

53.660

1.610

55.270

70

4

3.144

 

41.591

1.145

849

972

47.700

9.540

57.240

1.717

58.958

84

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

NGOẠI NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,1

Công tác chuẩn bị

Mảnh

1-5

38.341.525

2.475.000

1.097.155

188.211

 

 

42.101.891

10.525.473

52.627.364

 

 

895.673

1,2

Lưới đo vẽ

Mảnh

1

25.736.516

 

83.262

125.474

482.046

5.186

26.432.485

6.608.121

33.040.606

 

 

619.784

2

30.879.228

 

100.404

125.474

577.605

5.186

31.687.897

7.921.974

39.609.871

 

 

743.630

3

37.055.073

 

122.444

125.474

625.384

5.186

37.933.562

9.483.390

47.416.952

 

 

892.356

4

44.470.680

 

146.933

125.474

672.471

5.186

45.420.744

11.355.186

56.775.930

 

 

1.070.938

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,3

Xác định ranh giới thửa đất

Mảnh

1

86.094.501

18.750.000

844.809

313.685

 

 

106.002.996

26.500.749

132.503.745

 

 

2.073.317

2

103.313.401

22.500.000

1.009.382

313.685

 

 

127.136.469

31.784.117

158.920.587

 

 

2.487.981

3

123.976.082

27.000.000

1.097.155

313.685

 

 

152.386.922

38.096.730

190.483.652

 

 

2.985.577

4

148.771.298

32.400.000

1.206.870

313.685

 

 

182.691.854

45.672.963

228.364.817

 

 

3.582.692

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,4

Đo chi tiết

Mảnh

1

160.652.339

5.600.000

2.112.023

313.685

3.689.398

 

172.367.446

43.091.861

215.459.307

 

 

3.868.810

2

192.782.807

6.720.000

2.523.456

313.685

4.426.169

 

206.766.118

51.691.530

258.457.648

 

 

4.642.572

3

231.341.664

8.064.000

2.742.887

313.685

4.795.248

 

247.257.485

61.814.371

309.071.856

 

 

5.571.142

4

277.603.110

9.677.000

3.017.176

313.685

5.164.326

 

295.775.297

73.943.824

369.719.121

 

 

6.685.204

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,5

Đối soát, kiểm tra

Mảnh

1

13.715.428

2.391.000

844.809

125.474

 

 

17.076.711

4.269.178

21.345.889

 

 

330.293

2

16.458.973

2.869.000

1.009.382

125.474

 

 

20.462.829

5.115.707

25.578.537

 

 

396.363

3

19.751.227

3.443.000

1.097.155

125.474

 

 

24.416.856

6.104.214

30.521.069

 

 

475.647

4

23.700.094

4.131.000

1.206.870

125.474

 

 

29.163.439

7.290.860

36.454.298

 

 

570.743

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

Giao nhận kết quả đo đạc với chủ sử dụng đất

Mảnh

1

19.204.813

8.365.000

844.809

125.474

 

 

28.540.097

7.135.024

35.675.121

 

 

462.488

2

23.045.776

10.038.000

1.009.382

125.474

 

 

34.218.633

8.554.658

42.773.291

 

 

554.986

3

23.523.314

10.246.000

1.097.155

125.474

 

 

34.991.943

8.747.986

43.739.928

 

 

566.486

4

33.186.560

14.455.000

1.206.870

125.474

 

 

48.973.905

12.243.476

61.217.381

 

 

799.195

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,7

Phục vụ KTNT

Mảnh

1-5

65.822.116

 

1.097.155

62.737

 

 

66.982.008

16.745.502

83.727.510

 

 

1.585.120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

NỘI NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,1

Lập bản đồ gốc

Mảnh

1

9.600.050

 

68.391

1.693.403

881.748

436.666

12.680.257

2.536.051

15.216.308

 

 

255.831

2

12.962.723

 

84.173

1.693.403

1.189.652

590.399

16.520.349

3.304.070

19.824.419

 

 

345.442

3

17.500.505

 

105.216

1.693.403

1.605.116

1.382.578

22.286.819

4.457.364

26.744.182

 

 

466.369

4

23.621.699

 

147.303

1.693.403

2.166.371

2.452.038

30.080.814

6.016.163

36.096.977

 

 

629.492

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,2

Nhập thông tin thửa đất

Mảnh

1-5

3.578.442

 

46.295

615.783

293.695

347.720

4.881.935

976.387

5.858.321

 

 

95.362

2,3

Lập sổ mục kê

Mảnh

1-5

298.757

 

31.565

615.783

 

 

946.104

189.221

1.135.325

 

 

7.962

2,4

Biên tập BĐĐC theo ĐVHC

Mảnh

1-5

165.976

 

114.521

118.222

10.471

8.808

417.998

83.600

501.598

 

 

4.423

2,5

Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất

Mảnh

1-5

4.929.486

 

38.606

1.385.511

584.185

691.433

7.629.222

1.525.844

9.155.066

 

 

131.365

2,6

Phục vụ nghiệm thu

Mảnh

1-5

4.136.121

 

31.565

615.783

 

 

4.783.469

956.694

5.740.162

 

 

110.223

2,7

Xác nhận hồ sơ các cấp

Mảnh

1-5

331.952

 

31.565

615.783

 

 

979.300

195.860

1.175.159

 

 

8.846

2,8

Giao nộp thành quả

Mảnh

1-5

663.904

 

5.726

615.783

 

 

1.285.413

257.083

1.542.495

 

 

17.692

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

SỐ HOÁ VÀ CHUYỂN HỆ TOẠ ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

1

Số hoá bản đồ địa chính:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Tỷ lệ 1/500

ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,25

 

 

 

1

160.665

 

2.860

9.784

9.944

4.895

188.148

37.630

225.777

6.773

232.551

4.282

2

160.930

 

3.274

9.784

11.541

5.554

191.083

38.217

229.299

6.879

236.178

4.289

3

177.130

 

3.763

9.784

13.476

6.388

210.540

42.108

252.649

7.579

260.228

4.720

4

195.719

 

4.327

9.784

15.749

7.376

232.955

46.591

279.546

8.386

287.932

5.216

5

216.964

 

4.967

9.784

18.460

8.539

258.715

51.743

310.458

9.314

319.771

5.782

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Tỷ lệ 1/1000

ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

 

 

 

1

63.071

 

1.260

2.446

4.905

2.261

73.943

14.789

88.731

2.662

91.393

1.681

2

65.726

 

1.443

2.446

5.191

2.382

77.188

15.438

92.625

2.779

95.404

1.752

3

73.361

 

1.658

2.446

5.872

2.673

86.010

17.202

103.213

3.096

106.309

1.955

4

82.125

 

1.907

2.446

6.785

3.068

96.330

19.266

115.597

3.468

119.064

2.189

5

92.216

 

2.189

2.446

9.742

4.336

110.929

22.186

133.114

3.993

137.108

2.457

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Tỷ lệ 1/2000

ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

 

1

26.639

 

421

652

1.504

765

29.981

5.996

35.977

1.079

37.056

710

2

28.681

 

482

652

1.842

949

32.606

6.521

39.127

1.174

40.301

764

3

32.316

 

554

652

2.404

1.252

37.178

7.436

44.613

1.338

45.951

861

4

36.498

 

637

652

2.791

1.451

42.029

8.406

50.435

1.513

51.948

973

5

41.311

 

731

652

3.456

1.795

47.946

9.589

57.535

1.726

59.261

1.101

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Tỷ lệ 1/5000

ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

900

 

 

 

1

5.090

 

74

73

282

146

5.665

1.133

6.798

204

7.002

136

2

5.732

 

85

73

367

193

6.449

1.290

7.739

232

7.971

149

3

6.471

 

97

73

437

230

7.308

1.462

8.770

263

9.033

169

4

7.321

 

112

73

521

274

8.302

1.660

9.962

299

10.261

191

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi bản đồi số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000:

2,1

Xác định toạ độ điểm nắn chuyển

a

Tỷ lệ 1/500

Điểm

1-5

373.905

 

1.002

5.089

10.387

 

390.383

78.077

468.459

14.054

482.513

8.846

b

Tỷ lệ 1/1000

Điểm

1-5

373.905

 

1.002

5.089

10.387

 

390.383

78.077

468.459

14.054

482.513

8.846

c

Tỷ lệ 1/2000

Điểm

1-5

373.905

 

1.002

5.089

10.387

 

390.383

78.077

468.459

14.054

482.513

8.846

d

Tỷ lệ 1/5000

Điểm

1-5

373.905

 

1.002

5.089

10.387

 

390.383

78.077

468.459

14.054

482.513

8.846

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,2

Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000:

a

Tỷ lệ 1/500

ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,25

 

 

 

1

127.735

 

1.683

6.319

5.460

2.474

143.671

28.734

172.405

5.172

177.577

4.819

2

136.233

 

1.893

6.319

6.021

2.757

153.223

30.645

183.868

5.516

189.384

5.046

3

144.731

 

2.104

6.319

6.621

3.012

162.787

32.557

195.344

5.860

201.205

5.272

4

153.229

 

2.314

6.319

7.225

3.306

172.393

34.479

206.872

6.206

213.078

5.499

5

165.976

 

2.735

6.319

7.563

3.460

186.053

37.211

223.263

6.698

229.961

5.838

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Tỷ lệ 1/1000

ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

 

 

 

1

38.838

 

518

1.580

1.715

728

43.379

8.676

52.054

1.562

53.616

1.389

2

41.494

 

583

1.580

1.865

761

46.282

9.256

55.538

1.666

57.205

1.460

3

44.150

 

647

1.580

2.063

875

49.314

9.863

59.177

1.775

60.952

1.530

4

46.805

 

712

1.580

2.261

959

52.316

10.463

62.780

1.883

64.663

1.601

5

50.789

 

841

1.580

2.360

1.011

56.581

11.316

67.897

2.037

69.934

1.707

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Tỷ lệ 1/2000

ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

 

1

11.983

 

162

564

535

226

13.471

2.694

16.165

485

16.650

408

2

12.813

 

182

564

585

247

14.391

2.878

17.269

518

17.787

430

3

13.643

 

202

564

645

273

15.328

3.066

18.393

552

18.945

452

4

14.473

 

223

564

705

299

16.264

3.253

19.517

586

20.103

474

5

15.718

 

263

564

739

316

17.600

3.520

21.120

634

21.754

507

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

d

Tỷ lệ 1/5000

ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

900

 

 

 

1

1.920

 

29

63

80

35

2.127

425

2.553

77

2.629

61

2

2.012

 

32

63

91

40

2.238

448

2.686

81

2.766

63

3

2.104

 

32

63

97

43

2.340

468

2.808

84

2.892

66

4

2.196

 

36

63

104

45

2.445

489

2.934

88

3.022

68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,3

Chuyển đổi bản đồi số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 đồng thời với số hoá:

a

Tỷ lệ 1/500

ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,25

 

 

 

1

114.191

 

1.515

5.378

5.059

2.474

128.617

25.723

154.340

4.630

158.970

4.819

2

122.689

 

1.704

5.378

5.619

2.757

138.148

27.630

165.777

4.973

170.751

5.046

3

131.187

 

1.893

5.378

6.220

3.012

147.690

29.538

177.229

5.317

182.545

5.272

4

139.685

 

2.083

5.378

6.824

3.306

157.276

31.455

188.731

5.662

194.393

5.499

5

152.432

 

2.461

5.378

7.162

3.460

170.893

34.179

205.072

6.152

211.224

5.838

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Tỷ lệ 1/1000

ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

 

 

 

1

34.855

 

466

1.345

1.588

728

38.981

7.796

46.777

1.403

48.180

1.389

2

37.511

 

524

1.345

1.738

761

41.878

8.376

50.254

1.508

51.761

1.460

3

40.166

 

583

1.345

1.936

875

44.904

8.981

53.885

1.617

55.501

1.530

4

42.822

 

641

1.345

2.134

959

47.899

9.580

57.479

1.724

59.204

1.601

5

46.805

 

757

1.345

2.233

1.011

52.151

10.430

62.581

1.877

64.459

1.707

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Tỷ lệ 1/2000

ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

 

1

10.855

 

146

480

495

226

12.202

2.440

14.642

439

15.082

408

2

11.685

 

164

480

544

247

13.120

2.624

15.744

472

16.216

430

3

12.515

 

182

480

605

273

14.055

2.811

16.866

506

17.372

452

4

13.344

 

200

480

665

299

14.989

2.998

17.987

540

18.527

474

5

14.589

 

237

480

699

316

16.321

3.264

19.585

588

20.173

507

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

d

Tỷ lệ 1/5000

ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

900

 

 

 

1

1.778

 

26

54

76

35

1.969

394

2.362

71

2.433

61

2

1.870

 

29

54

84

40

2.077

415

2.492

75

2.567

63

3

1.962

 

29

54

91

43

2.179

436

2.614

78

2.693

66

4

2.054

 

32

54

97

45

2.283

457

2.740

82

2.822

68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D

ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

a

Tỷ lệ 1/200

thửa/ha

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

68

1

315.199

16.710

787

2.476

5.027

53

340.252

85.063

425.315

17.013

442.328

7.620

83

2

376.885

20.060

963

2.322

6.281

66

406.577

101.644

508.222

20.329

528.551

9.108

98

3

453.972

24.070

1.265

2.215

8.376

89

489.986

122.497

612.483

24.499

636.982

10.967

113

4

543.070

28.880

1.501

2.137

10.052

105

585.746

146.436

732.182

29.287

761.470

13.117

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

68

1

33.686

 

957

8.634

499

792

44.568

8.914

53.481

1.604

55.086

836

83

2

36.621

 

1.073

7.702

467

800

46.665

9.333

55.998

1.680

57.678

902

98

3

39.999

 

1.303

7.056

465

854

49.677

9.935

59.612

1.788

61.401

979

113

4

43.598

 

1.488

6.582

465

899

53.032

10.606

63.638

1.909

65.548

1.063

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ:

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

1.270.883

 

6.272

57.876

 

 

1.335.031

333.758

1.668.788

66.752

1.735.540

32.620

2

1.649.993

 

7.839

57.876

 

 

1.715.709

428.927

2.144.637

85.785

2.230.422

42.351

3

2.145.422

 

10.453

57.876

 

 

2.213.751

553.438

2.767.189

110.688

2.877.877

55.067

4

2.787.326

 

12.543

57.876

 

 

2.857.745

714.436

3.572.182

142.887

3.715.069

71.543

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

 

1

344.898

 

13.971

350.364

19.033

15.597

743.864

148.773

892.636

26.779

919.415

9.191

ha

2

345.164

 

14.385

350.364

20.630

16.255

746.799

149.360

896.158

35.846

932.005

9.198

3

361.363

 

14.874

350.364

22.565

17.090

766.256

153.251

919.507

36.780

956.288

9.630

4

379.952

 

15.439

350.364

24.838

18.077

788.671

157.734

946.405

37.856

984.261

10.125

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các công việc thực hiện theo thửa:

 

Ngoại nghiệp:

thửa

1

296.509

16.710

695

1.625

5.027

53

320.619

80.155

400.774

16.031

416.805

7.141

2

357.005

20.060

869

1.625

6.281

66

385.906

96.477

482.383

19.295

501.678

8.597

3

432.080

24.070

1.159

1.625

8.376

89

467.397

116.849

584.246

23.370

607.616

10.405

4

518.404

28.880

1.390

1.625

10.052

105

560.456

140.114

700.570

28.023

728.593

12.484

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

thửa

1

28.614

 

751

3.481

219

563

33.628

6.726

40.354

1.211

41.565

701

2

32.463

 

905

3.481

238

612

37.699

7.540

45.239

1.357

46.596

791

3

36.312

 

1.160

3.481

271

695

41.919

8.384

50.302

1.509

51.811

881

4

40.236

 

1.365

3.481

296

761

46.139

9.228

55.367

1.661

57.028

973

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:

a.1

Trường hợp không lập lưới đo vẽ:

1

Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ:

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

1.270.883

 

6.272

57.876

 

 

1.335.031

333.758

1.668.788

66.752

1.735.540

32.620

2

1.649.993

 

7.839

57.876

 

 

1.715.709

428.927

2.144.637

85.785

2.230.422

42.351

3

2.145.422

 

10.453

57.876

 

 

2.213.751

553.438

2.767.189

110.688

2.877.877

55.067

4

2.787.326

 

12.543

57.876

 

 

2.857.745

714.436

3.572.182

142.887

3.715.069

71.543

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

ha

1

344.898

 

13.971

350.364

19.033

15.597

743.864

148.773

892.636

26.779

919.415

9.191

2

345.164

 

14.385

350.364

20.630

16.255

746.799

149.360

896.158

26.885

923.043

9.198

3

361.363

 

14.874

350.364

22.565

17.090

766.256

153.251

919.507

27.585

947.093

9.630

4

379.952

 

15.439

350.364

24.838

18.077

788.671

157.734

946.405

28.392

974.797

10.125

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các công việc thực hiện theo thửa:

 

Ngoại nghiệp:

thửa

1

274.354

16.710

613

1.547

4.697

48

297.970

74.493

372.463

14.899

387.362

6.607

2

329.225

20.060

767

1.547

5.869

60

357.529

89.382

446.911

17.876

464.788

7.928

3

395.116

24.070

1.022

1.547

7.828

81

429.665

107.416

537.081

21.483

558.564

9.515

4

474.094

28.880

1.226

1.547

9.394

96

515.238

128.809

644.047

25.762

669.809

11.417

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

thửa

1

28.614

 

751

3.481

219

563

33.628

6.726

40.354

1.211

41.565

701

2

32.463

 

905

3.481

238

612

37.699

7.540

45.239

1.357

46.596

791

3

36.312

 

1.160

3.481

271

695

41.919

8.384

50.302

1.509

51.811

881

4

40.236

 

1.365

3.481

296

761

46.139

9.228

55.367

1.661

57.028

973

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a.2

Trường hợp biến động trên 15% đến 25%:

1

Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ:

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

1.143.794

 

5.644

52.089

 

 

1.201.528

300.382

1.501.909

60.076

1.561.986

29.358

2

1.484.994

 

7.055

52.089

 

 

1.544.138

386.035

1.930.173

77.207

2.007.380

38.116

3

1.930.880

 

9.407

52.089

 

 

1.992.376

498.094

2.490.470

99.619

2.590.089

49.561

4

2.508.593

 

11.289

52.089

 

 

2.571.971

642.993

3.214.963

128.599

3.343.562

64.389

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

ha

1

310.408

 

12.574

315.328

17.130

14.037

669.477

133.895

803.373

24.101

827.474

8.272

2

310.647

 

12.946

315.328

18.567

14.630

672.119

134.424

806.542

24.196

830.739

8.278

3

325.227

 

13.387

315.328

20.309

15.381

689.631

137.926

827.557

24.827

852.383

8.667

4

341.957

 

13.895

315.328

22.354

16.270

709.804

141.961

851.764

25.553

877.317

9.113

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các công việc thực hiện theo thửa:

 

Ngoại nghiệp:

thửa

1

266.859

15.039

626

1.462

4.524

48

288.557

72.139

360.697

14.428

375.124

6.426

2

321.305

18.054

782

1.462

5.653

60

347.316

86.829

434.145

17.366

451.510

7.738

3

388.872

21.663

1.043

1.462

7.538

80

420.657

105.164

525.822

21.033

546.855

9.365

4

466.563

25.992

1.251

1.462

9.047

95

504.410

126.103

630.513

25.221

655.734

11.236

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

thửa

1

25.753

 

676

3.133

197

507

30.266

6.053

36.319

1.090

37.408

631

2

29.217

 

814

3.133

214

551

33.929

6.786

40.715

1.221

41.937

712

3

32.681

 

1.044

3.133

244

625

37.727

7.545

45.272

1.358

46.630

793

4

36.212

 

1.228

3.133

267

685

41.525

8.305

49.830

1.495

51.325

876

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a.3

Trường hợp biến động trên 25% đến 40%:

1

Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ:

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

1.016.706

 

5.017

46.301

 

 

1.068.024

267.006

1.335.031

53.401

1.388.432

26.096

2

1.319.995

 

6.272

46.301

 

 

1.372.567

343.142

1.715.709

68.628

1.784.338

33.881

3

1.716.338

 

8.362

46.301

 

 

1.771.001

442.750

2.213.751

88.550

2.302.301

44.054

4

2.229.861

 

10.034

46.301

 

 

2.286.196

571.549

2.857.745

114.310

2.972.055

57.235

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

ha

1

275.918

 

11.177

280.292

15.227

12.478

595.091

119.018

714.109

21.423

735.532

7.353

2

276.131

 

11.508

280.292

16.504

13.004

597.439

119.488

716.927

21.508

738.434

7.359

3

289.090

 

11.899

280.292

18.052

13.672

613.005

122.601

735.606

22.068

757.674

7.704

4

303.962

 

12.351

280.292

19.870

14.462

630.937

126.187

757.124

22.714

779.838

8.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các công việc thực hiện theo thửa:

 

Ngoại nghiệp:

thửa

1

237.208

13.368

556

1.300

4.022

42

256.495

64.124

320.619

12.825

333.444

5.712

2

285.604

16.048

695

1.300

5.025

53

308.725

77.181

385.906

15.436

401.343

6.878

3

345.664

19.256

927

1.300

6.700

71

373.918

93.479

467.397

18.696

486.093

8.324

4

414.723

23.104

1.112

1.300

8.041

84

448.365

112.091

560.456

22.418

582.874

9.987

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

thửa

1

22.891

 

601

2.785

175

450

26.903

5.381

32.283

968

33.252

560

2

25.970

 

724

2.785

191

490

30.159

6.032

36.191

1.086

37.277

633

3

29.049

 

928

2.785

216

556

33.535

6.707

40.242

1.207

41.449

705

4

32.189

 

1.092

2.785

237

609

36.911

7.382

44.293

1.329

45.622

778

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a.4

Trường hợp biến động do thay đổi tên chủ sử dụng thửa đất, địa chỉ, loại đất:

1

Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ:

 

Nội nghiệp:

thửa

1-5

4.315

 

138

633

66

169

5.322

1.064

6.386

192

6.577

115

2

Các công việc thực hiện theo thửa:

 

Nội nghiệp:

ha

1-5

99.586

 

7.407

227.054

6.060

7.134

347.240

69.448

416.689

12.501

429.189

2.654

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a.5

Trường hợp biến động hình thể thửa đất trên 40%:

 

mức chỉnh lý biến động phần diện tích cần chỉnh lý tính như mức đo vẽ mới.

1

Ngoại nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,1

Đối soát thực địa ( công nhóm / mảnh)

Mảnh

1

1.270.883

 

6.272

57.876

 

 

1.335.031

333.758

1.668.788

66.752

1.735.540

32.620

2

1.649.993

 

7.839

57.876

 

 

1.715.709

428.927

2.144.637

85.785

2.230.422

42.351

3

2.145.422

 

10.453

57.876

 

 

2.213.751

553.438

2.767.189

110.688

2.877.877

55.067

4

2.787.326

 

12.543

57.876

 

 

2.857.745

714.436

3.572.182

142.887

3.715.069

71.543

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,2

Lưới đo vẽ (công nhóm / 100 thửa)

100 thửa

1

2.215.498

 

8.198

7.737

32.956

480

2.264.869

566.217

2.831.086

113.243

2.944.329

53.353

2

2.777.983

 

10.247

7.737

41.158

604

2.837.728

709.432

3.547.160

141.886

3.689.046

66.899

3

3.696.324

 

13.663

7.737

54.737

768

3.773.229

943.307

4.716.536

188.661

4.905.198

89.014

4

4.430.997

 

16.395

7.737

65.789

933

4.521.851

1.130.463

5.652.314

226.093

5.878.406

106.707

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,3

Đo vẽ chi tiết (công nhóm / 100 thửa)

100 thửa

1

27.435.448

1.671.000

61.322

154.738

469.734

4.802

29.797.044

7.449.261

37.246.305

1.489.852

38.736.157

660.697

2

32.922.537

2.006.000

76.653

154.738

586.933

6.037

35.752.898

8.938.224

44.691.122

1.787.645

46.478.767

792.837

3

39.511.636

2.407.000

102.204

154.738

782.816

8.095

42.966.489

10.741.622

53.708.111

2.148.324

55.856.436

951.514

4

47.409.372

2.888.000

122.644

154.738

939.394

9.604

51.523.752

12.880.938

64.404.690

2.576.188

66.980.878

1.141.707

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nội nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa bản đồ địa chính

Mảnh

1

160.665

 

2.860

9.784

9.944

4.895

188.148

37.630

225.777

6.773

232.551

4.282

2

160.930

 

3.274

9.784

11.541

5.554

191.083

38.217

229.299

6.879

236.178

4.289

3

177.130

 

3.763

9.784

13.476

6.388

210.540

42.108

252.649

7.579

260.228

4.720

4

195.719

 

4.327

9.784

15.749

7.376

232.955

46.591

279.546

8.386

287.932

5.216

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,2

Lập bản vẽ bản đồ số

100 thửa

1

1.931.943

 

61.322

284.781

15.313

39.404

2.332.763

466.553

2.799.315

83.979

2.883.295

45.292

2

2.316.823

 

76.653

284.781

17.243

44.357

2.739.856

547.971

3.287.827

98.635

3.386.462

54.315

3

2.701.702

 

102.204

284.781

20.492

52.602

3.161.781

632.356

3.794.137

113.824

3.907.961

63.338

4

3.094.128

 

122.644

284.781

23.053

59.202

3.583.808

716.762

4.300.570

129.017

4.429.587

72.538

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,3

Chuyển nội dung chỉnh lý lên bản đồ gốc

100 thửa

1-5

 

497.928

 

 

 

 

 

 

497.928

 

99.586

 

597.513

 

17.925

 

615.439

 

13.269

2,4

Bổ sung sổ mục kê (Công/100 thửa)

100 thửa

1-5

 

431.538

 

 

13.827

 

63.342

 

6.570

 

16.876

 

532.153

 

106.431

 

638.583

 

19.157

 

657.741

 

11.500

2,5

Biên tập bản bản đồ và in (Công/mảnh)

Mảnh

1-5

84.648

 

3.704

113.527

3.030

3.567

208.475

41.695

250.170

7.505

257.675

2.256

2,6

Xác nhận hồ sơ các cấp (Công/mảnh)

Mảnh

1-5

66.390

 

3.704

113.527

3.030

3.567

190.218

38.044

228.261

6.848

235.109

1.769

2,7

Giao nộp thành quả (Công nhóm/mảnh)

Mảnh

1-5

33.195

 

3.704

113.527

3.030

3.567

157.023

31.405

188.427

5.653

194.080

885

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Tỷ lệ 1/500

thửa/ha

 

 

 

 

 

 

 

6,25

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

30

1

216.782

11.660

534

1.515

3.555

37

234.084

58.521

292.606

11.704

304.310

5.237

40

2

258.647

14.000

652

1.438

4.444

46

279.227

69.807

349.034

13.961

362.996

6.244

50

3

311.284

16.800

857

1.392

5.926

61

336.320

84.080

420.400

16.816

437.216

7.513

60

4

376.081

20.150

1.146

1.361

8.000

81

406.819

101.705

508.524

20.341

528.865

9.074

70

5

452.427

24.190

1.475

1.339

10.074

102

489.607

122.402

612.009

24.480

636.489

10.915

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

30

1

22.978

 

769

5.239

568

699

30.254

6.051

36.304

1.089

37.394

593

40

2

22.611

 

826

4.799

482

666

29.384

5.877

35.261

1.058

36.319

578

50

3

22.332

 

974

4.536

441

677

28.960

5.792

34.752

1.043

35.794

569

60

4

27.456

 

1.203

4.360

427

714

34.160

6.832

40.992

1.230

42.222

687

70

5

30.722

 

1.474

4.235

423

760

37.614

7.523

45.137

1.354

46.491

763

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ:

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

304.667

 

1.505

9.260

 

 

315.433

78.858

394.291

15.772

410.062

7.820

2

395.654

 

1.881

9.260

 

 

406.795

101.699

508.494

20.340

528.834

10.155

3

514.901

 

2.509

9.260

 

 

526.670

131.668

658.338

26.334

684.671

13.216

4

669.303

 

3.387

9.260

 

 

681.950

170.487

852.437

34.097

886.535

17.179

5

869.887

 

4.390

9.260

 

 

883.537

220.884

1.104.421

44.177

1.148.598

22.328

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

ha

1

225.993

 

6.095

52.731

11.575

6.871

303.265

60.653

363.918

10.918

374.835

6.022

2

226.258

 

6.509

52.731

13.172

7.530

306.200

61.240

367.440

11.023

378.463

6.030

3

242.458

 

6.998

52.731

15.107

8.364

325.657

65.131

390.789

11.724

402.513

6.461

4

261.047

 

7.563

52.731

17.380

9.352

348.072

69.614

417.686

12.531

430.217

6.957

5

282.292

 

8.203

52.731

20.091

10.515

373.832

74.766

448.598

13.458

462.056

7.523

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các công việc thực hiện theo thửa:

 

Ngoại nghiệp:

thửa

1

206.627

11.660

484

1.207

3.555

37

223.570

55.893

279.463

11.179

290.641

4.976

2

248.756

14.000

605

1.207

4.444

46

269.057

67.264

336.322

13.453

349.775

5.991

3

300.986

16.800

807

1.207

5.926

61

325.786

81.447

407.233

16.289

423.522

7.248

4

364.926

20.150

1.089

1.207

8.000

81

395.453

98.863

494.317

19.773

514.090

8.788

5

440.000

24.190

1.412

1.207

10.074

102

476.985

119.246

596.231

23.849

620.081

10.596

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

thửa

1

15.445

 

566

3.481

183

469

20.145

4.029

24.174

725

24.899

392

2

16.955

 

673

3.481

193

494

21.796

4.359

26.155

785

26.940

427

3

17.483

 

852

3.481

210

539

22.565

4.513

27.078

812

27.890

440

4

23.105

 

1.101

3.481

234

600

28.522

5.704

34.226

1.027

35.253

571

5

26.690

 

1.387

3.481

258

662

32.477

6.495

38.973

1.169

40.142

656

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT

a.1

Trường hợp không lập lưới đo vẽ:

1

Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ:

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

304.667

 

1.505

9.260

 

 

315.433

78.858

394.291

15.772

410.062

7.820

2

395.654

 

1.881

9.260

 

 

406.795

101.699

508.494

20.340

528.834

10.155

3

514.901

 

2.509

9.260

 

 

526.670

131.668

658.338

26.334

684.671

13.216

4

669.303

 

3.387

9.260

 

 

681.950

170.487

852.437

34.097

886.535

17.179

5

869.887

 

4.390

9.260

 

 

883.537

220.884

1.104.421

44.177

1.148.598

22.328

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

ha

1

225.993

 

6.095

52.731

11.575

6.871

303.265

60.653

363.918

10.918

374.835

6.022

2

226.258

 

6.509

52.731

13.172

7.530

306.200

61.240

367.440

11.023

378.463

6.030

3

242.458

 

6.998

52.731

15.107

8.364

325.657

65.131

390.789

11.724

402.513

6.461

4

261.047

 

7.563

52.731

17.380

9.352

348.072

69.614

417.686

12.531

430.217

6.957

5

282.292

 

8.203

52.731

20.091

10.515

373.832

74.766

448.598

13.458

462.056

7.523

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các công việc thực hiện theo thửa:

 

Ngoại nghiệp:

thửa

1

191.474

11.660

428

1.149

3.278

34

208.024

52.006

260.030

10.401

270.432

4.611

2

229.815

14.000

535

1.149

4.097

43

249.639

62.410

312.049

12.482

324.531

5.534

3

275.732

16.800

713

1.149

5.463

56

299.914

74.979

374.893

14.996

389.889

6.640

4

330.832

20.150

963

1.149

7.377

75

360.547

90.137

450.684

18.027

468.711

7.967

5

397.068

24.190

1.248

1.149

9.289

95

433.039

108.260

541.299

21.652

562.951

9.562

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

thửa

1

15.445

 

566

3.481

183

469

20.145

4.029

24.174

725

24.899

392

2

16.955

 

673

3.481

193

494

21.796

4.359

26.155

785

26.940

427

3

17.483

 

852

3.481

210

539

22.565

4.513

27.078

812

27.890

440

4

23.105

 

1.101

3.481

234

600

28.522

5.704

34.226

1.027

35.253

571

5

26.690

 

1.387

3.481

258

662

32.477

6.495

38.973

1.169

40.142

656

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a.2

Trường hợp biến động trên 15% đến 25%:

1

Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ:

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

274.200

 

1.355

8.334

 

 

283.889

70.972

354.862

14.194

369.056

7.038

2

356.088

 

1.693

8.334

 

 

366.116

91.529

457.645

18.306

475.951

9.140

3

463.411

 

2.258

8.334

 

 

474.003

118.501

592.504

23.700

616.204

11.895

4

602.373

 

3.048

8.334

 

 

613.755

153.439

767.193

30.688

797.881

15.461

5

782.898

 

3.951

8.334

 

 

795.183

198.796

993.979

39.759

1.033.738

20.095

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

ha

1

203.394

 

5.486

47.458

10.417

6.184

272.938

54.588

327.526

9.826

337.352

5.420

2

203.633

 

5.858

47.458

11.855

6.777

275.580

55.116

330.696

9.921

340.617

5.427

3

218.212

 

6.299

47.458

13.596

7.527

293.092

58.618

351.710

10.551

362.261

5.815

4

234.942

 

6.807

47.458

15.642

8.416

313.265

62.653

375.918

11.278

387.195

6.261

5

254.063

 

7.382

47.458

18.082

9.464

336.449

67.290

403.738

12.112

415.850

6.770

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các công việc thực hiện theo thửa:

 

Ngoại nghiệp:

thửa

1

185.964

10.494

436

1.086

3.200

33

201.213

50.303

251.516

10.061

261.577

4.478

2

223.880

12.600

545

1.086

4.000

41

242.152

60.538

302.690

12.108

314.797

5.391

3

270.888

15.120

726

1.086

5.333

55

293.208

73.302

366.510

14.660

381.170

6.523

4

328.433

18.135

980

1.086

7.200

73

355.908

88.977

444.885

17.795

462.681

7.909

5

396.000

21.771

1.271

1.086

9.066

92

429.287

107.322

536.608

21.464

558.072

9.536

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

thửa

1

13.901

 

510

3.133

164

423

18.130

3.626

21.756

653

22.409

353

2

15.259

 

606

3.133

173

445

19.616

3.923

23.540

706

24.246

385

3

15.734

 

767

3.133

189

486

20.309

4.062

24.370

731

25.101

396

4

20.795

 

991

3.133

211

540

25.670

5.134

30.803

924

31.728

514

5

24.021

 

1.248

3.133

232

596

29.230

5.846

35.076

1.052

36.128

590

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a.3

Trường hợp biến động trên 25% đến 40%:

1

Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ:

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

243.734

 

1.204

7.408

 

 

252.346

63.087

315.433

12.617

328.050

6.256

2

316.523

 

1.505

7.408

 

 

325.436

81.359

406.795

16.272

423.067

8.124

3

411.921

 

2.007

7.408

 

 

421.336

105.334

526.670

21.067

547.737

10.573

4

535.442

 

2.709

7.408

 

 

545.560

136.390

681.950

27.278

709.228

13.743

5

695.910

 

3.512

7.408

 

 

706.830

176.707

883.537

35.341

918.879

17.862

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

ha

1

180.794

 

4.876

42.185

9.260

5.497

242.612

48.522

291.134

8.734

299.868

4.818

2

181.007

 

5.207

42.185

10.537

6.024

244.960

48.992

293.952

8.819

302.770

4.824

3

193.966

 

5.599

42.185

12.085

6.691

260.526

52.105

312.631

9.379

322.010

5.169

4

208.838

 

6.050

42.185

13.904

7.481

278.457

55.691

334.149

10.024

344.173

5.565

5

225.834

 

6.562

42.185

16.073

8.412

299.065

59.813

358.878

10.766

369.645

6.018

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các công việc thực hiện theo thửa:

 

Ngoại nghiệp:

thửa

1

165.301

9.328

387

965

2.844

30

178.856

44.714

223.570

8.943

232.513

3.981

2

199.005

11.200

484

965

3.555

37

215.246

53.811

269.057

10.762

279.820

4.792

3

240.789

13.440

645

965

4.741

49

260.629

65.157

325.786

13.031

338.818

5.799

4

291.941

16.120

871

965

6.400

65

316.363

79.091

395.453

15.818

411.272

7.030

5

352.000

19.352

1.130

965

8.059

82

381.588

95.397

476.985

19.079

496.064

8.477

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

thửa

1

12.356

 

453

2.785

146

376

16.116

3.223

19.339

580

19.919

314

2

13.564

 

539

2.785

154

395

17.437

3.487

20.924

628

21.552

342

3

13.986

 

681

2.785

168

432

18.052

3.610

21.662

650

22.312

352

4

18.484

 

881

2.785

187

480

22.817

4.563

27.381

821

28.202

457

5

21.352

 

1.109

2.785

206

529

25.982

5.196

31.178

935

32.114

524

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a.4

Trường hợp biến động do thay đổi tên chủ sử dụng thửa đất, địa chỉ, loại đất:

1

Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ:

 

Nội nghiệp:

thửa

1-5

4.315

 

138

633

66

169

5.322

1.064

6.386

192

6.577

115

2

Các công việc thực hiện theo thửa:

 

Nội nghiệp:

ha

1-5

49.394

 

2.157

28.631

1.087

1.317

82.587

16.517

99.104

2.973

102.077

1.316

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a.5

Trường hợp biến động hình thể thửa đất trên 40%:

 

mức chỉnh lý biến động phần diện tích cần chỉnh lý tính như mức đo vẽ mới.

1

Ngoại nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,1

Đối soát thực địa ( công nhóm / mảnh)

Mảnh

1

1.904.170

 

9.407

57.876

 

 

1.971.454

492.863

2.464.317

98.573

2.562.890

48.875

2

2.472.836

 

11.759

57.876

 

 

2.542.472

635.618

3.178.090

127.124

3.305.213

63.471

3

3.218.133

 

15.679

57.876

 

 

3.291.689

822.922

4.114.611

164.584

4.279.195

82.601

4

4.183.143

 

21.166

57.876

 

 

4.262.185

1.065.546

5.327.732

213.109

5.540.841

107.370

5

5.436.793

 

27.438

57.876

 

 

5.522.107

1.380.527

6.902.634

276.105

7.178.740

139.548

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,2

Lưới đo vẽ (công nhóm / 100 thửa)

100 thửa

1

1.515.263

 

5.603

5.747

27.693

274

1.554.580

388.645

1.943.225

77.729

2.020.954

36.490

2

1.894.079

 

7.004

5.747

34.666

329

1.941.825

485.456

2.427.281

97.091

2.524.372

45.613

3

2.525.439

 

9.339

5.747

46.238

439

2.587.201

646.800

3.234.001

129.360

3.363.361

60.817

4

3.409.342

 

12.607

5.747

62.359

604

3.490.658

872.665

4.363.323

174.533

4.537.856

82.103

5

4.293.246

 

16.342

5.747

78.480

768

4.394.583

1.098.646

5.493.229

219.729

5.712.958

103.389

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,3

Đo vẽ chi tiết (công nhóm / 100 thửa)

100 thửa

1

19.147.417

1.166.000

42.805

114.933

327.840

3.430

20.802.425

5.200.606

26.003.031

1.040.121

27.043.153

461.106

2

22.981.492

1.400.000

53.506

114.933

409.738

4.253

24.963.923

6.240.981

31.204.903

1.248.196

32.453.099

553.438

3

27.573.199

1.680.000

71.341

114.933

546.342

5.625

29.991.440

7.497.860

37.489.301

1.499.572

38.988.873

664.014

4

33.083.247

2.015.000

96.310

114.933

737.652

7.546

36.054.688

9.013.672

45.068.360

1.802.734

46.871.095

796.707

5

39.706.784

2.419.000

124.847

114.933

928.888

9.467

43.303.919

10.825.980

54.129.898

2.165.196

56.295.094

956.214

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nội nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa bản đồ địa chính

Mảnh

1

1.004.155

 

17.874

61.150

62.150

30.596

1.175.924

235.185

1.411.109

42.333

1.453.443

26.760

2

1.005.814

 

20.461

61.150

72.130

34.712

1.194.268

238.854

1.433.122

42.994

1.476.115

26.804

3

1.107.060

 

23.519

61.150

84.224

39.925

1.315.878

263.176

1.579.053

47.372

1.626.425

29.502

4

1.223.243

 

27.047

61.150

98.429

46.099

1.455.968

291.194

1.747.162

52.415

1.799.577

32.598

5

1.356.024

 

31.045

61.150

115.378

53.371

1.616.967

323.393

1.940.361

58.211

1.998.572

36.137

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,2

Lập bản vẽ bản đồ số

100 thửa

1

615.052

 

42.805

284.781

11.693

30.074

984.405

196.881

1.181.286

35.439

1.216.724

14.419

2

765.985

 

53.506

284.781

12.695

32.544

1.149.511

229.902

1.379.413

41.382

1.420.795

17.958

3

818.812

 

71.341

284.781

14.422

37.071

1.226.426

245.285

1.471.712

44.151

1.515.863

19.196

4

1.381.038

 

96.310

284.781

16.836

43.122

1.822.086

364.417

2.186.504

65.595

2.252.099

32.377

5

1.739.504

 

124.847

284.781

19.230

49.296

2.217.657

443.531

2.661.188

79.836

2.741.024

40.781

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,3

Chuyển nội dung chỉnh lý lên bản đồ gốc

100 thửa

1-5

 

497.928

 

 

 

 

 

 

497.928

 

99.586

 

597.513

 

17.925

 

615.439

 

13.269

2,4

Bổ sung sổ mục kê (Công/100 thửa)

100 thửa

1-5

 

431.538

 

 

13.827

 

63.342

 

6.570

 

16.876

 

532.153

 

106.431

 

638.583

 

19.157

 

657.741

 

11.500

2,5

Biên tập bản bản đồ và in (Công/mảnh)

Mảnh

1-5

99.586

 

6.740

89.472

3.398

4.116

203.312

40.662

243.975

7.319

251.294

2.654

2,6

Xác nhận hồ sơ các cấp (Công/mảnh)

Mảnh

1-5

99.586

 

6.740

89.472

3.398

4.116

203.312

40.662

243.975

7.319

251.294

2.654

2,7

Giao nộp thành quả (Công nhóm/mảnh)

Mảnh

1-5

209.130

 

6.740

89.472

3.398

4.116

312.856

62.571

375.428

11.263

386.690

5.573

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Tỷ lệ 1/1000

thửa/ha

 

 

 

 

 

 

 

25

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

30

1

77.850

4.250

207

1.225

1.401

14

84.946

21.236

106.182

4.247

110.429

1.881

50

2

92.050

5.110

249

1.194

1.748

18

100.369

25.092

125.461

5.018

130.480

2.221

15

3

120.313

6.120

376

1.302

2.328

23

130.462

32.615

163.077

6.523

169.600

2.918

25

4

140.096

7.350

473

1.240

3.149

31

152.340

38.085

190.425

7.617

198.042

3.390

35

5

166.127

8.820

595

1.214

4.073

41

180.870

45.217

226.087

9.043

235.130

4.015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

30

1

14.176

 

387

3.817

334

493

19.207

3.841

23.049

691

23.740

317

50

2

13.635

 

400

3.683

266

464

18.447

3.689

22.137

664

22.801

321

15

3

19.064

 

578

4.153

522

611

24.928

4.986

29.913

897

30.811

372

25

4

18.103

 

618

3.884

387

556

23.548

4.710

28.258

848

29.105

383

35

5

18.608

 

707

3.769

335

549

23.968

4.794

28.761

863

29.624

409

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ:

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

114.250

 

564

2.315

 

 

117.130

29.282

146.412

5.856

152.268

2.933

2

148.542

 

705

2.315

 

 

151.563

37.891

189.454

7.578

197.032

3.813

3

193.002

 

941

2.315

 

 

196.257

49.064

245.322

9.813

255.135

4.954

4

250.902

 

1.270

2.315

 

 

254.487

63.622

318.109

12.724

330.833

6.440

5

326.208

 

1.646

2.315

 

 

330.169

82.542

412.711

16.508

429.219

8.373

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

ha

1

84.183

 

2.286

10.072

5.354

2.821

104.716

20.943

125.659

3.770

129.429

630

2

86.839

 

2.468

10.072

5.640

2.942

107.961

21.592

129.553

3.887

133.439

633

3

94.474

 

2.684

10.072

6.322

3.232

116.783

23.357

140.140

4.204

144.344

641

4

103.237

 

2.932

10.072

7.234

3.628

127.103

25.421

152.524

4.576

157.100

650

5

113.328

 

3.214

10.072

10.191

4.895

141.702

28.340

170.042

5.101

175.143

661

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các công việc thực hiện theo thửa:

 

Ngoại nghiệp:

thửa

1

74.041

4.250

188

1.148

1.401

14

81.041

20.260

101.302

4.052

105.354

1.783

2

89.079

5.110

235

1.148

1.748

18

97.338

24.334

121.672

4.867

126.539

2.145

3

107.446

6.120

313

1.148

2.328

23

117.378

29.345

146.723

5.869

152.591

2.588

4

130.060

7.350

423

1.148

3.149

31

142.161

35.540

177.701

7.108

184.809

3.132

5

156.807

8.820

548

1.148

4.073

41

171.436

42.859

214.295

8.572

222.867

3.776


 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

thửa

1

11.370

 

311

3.481

155

399

15.717

3.143

18.860

566

19.426

296

 

 

 

2

11.898

 

354

3.481

159

408

16.300

3.260

19.560

587

20.146

309

 

 

 

3

12.766

 

426

3.481

165

423

17.261

3.452

20.713

621

21.334

329

 

 

 

4

13.974

 

526

3.481

173

443

18.597

3.719

22.317

670

22.986

357

 

 

 

5

15.370

 

641

3.481

182

468

20.143

4.029

24.172

725

24.897

390

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT

a.1

Trường họp không lập lưới đo vẽ:

1

Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ:

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

114.250

 

564

2.315

 

 

117.130

29.282

146.412

5.856

152.268

2.933

2

148.542

 

705

2.315

 

 

151.563

37.891

189.454

7.578

197.032

3.813

3

193.002

 

941

2.315

 

 

196.257

49.064

245.322

9.813

255.135

4.954

4

250.902

 

1.270

2.315

 

 

254.487

63.622

318.109

12.724

330.833

6.440

5

326.208

 

1.646

2.315

 

 

330.169

82.542

412.711

16.508

429.219

8.373

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

ha

1

84.183

 

2.286

10.072

5.354

2.821

104.716

20.943

125.659

3.770

129.429

630

2

86.839

 

2.468

10.072

5.640

2.942

107.961

21.592

129.553

3.887

133.439

633

3

94.474

 

2.684

10.072

6.322

3.232

116.783

23.357

140.140

4.204

144.344

641

4

103.237

 

2.932

10.072

7.234

3.628

127.103

25.421

152.524

4.576

157.100

650

5

113.328

 

3.214

10.072

10.191

4.895

141.702

28.340

170.042

5.101

175.143

661

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các công việc thực hiện theo thửa:

 

Ngoại nghiệp:

thửa

1

69.909

4.250

173

1.093

1.324

13

76.761

19.190

95.951

3.838

99.789

1.684

2

83.913

5.110

216

1.093

1.654

17

92.003

23.001

115.004

4.600

119.604

2.021

3

100.558

6.120

288

1.093

2.202

22

110.283

27.571

137.854

5.514

143.368

2.422

4

120.762

7.350

388

1.093

2.978

30

132.600

33.150

165.750

6.630

172.380

2.908

5

144.868

8.820

503

1.093

3.856

39

159.179

39.795

198.974

7.959

206.933

3.489

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

Nội nghiệp:

thửa

1

11.370

 

311

3.481

155

399

15.717

3.143

18.860

566

19.426

296

2

11.898

 

354

3.481

159

408

16.300

3.260

19.560

587

20.146

309

3

12.766

 

426

3.481

165

423

17.261

3.452

20.713

621

21.334

329

4

13.974

 

526

3.481

173

443

18.597

3.719

22.317

670

22.986

357

5

15.370

 

641

3.481

182

468

20.143

4.029

24.172

725

24.897

390

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a.2

Trường họp biến động trên 15% đến 25%:

1

Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ:

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

102.825

 

508

2.084

 

 

105.417

26.354

131.771

5.271

137.042

 

2

133.688

 

635

2.084

 

 

136.407

34.102

170.508

6.820

177.329

3.431

3

173.702

 

846

2.084

 

 

176.632

44.158

220.790

8.832

229.621

4.458

4

225.812

 

1.143

2.084

 

 

229.038

57.260

286.298

11.452

297.750

5.796

5

293.587

 

1.481

2.084

 

 

297.152

74.288

371.440

14.858

386.297

7.536

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

ha

1

75.765

 

2.057

9.065

4.819

2.539

94.244

18.849

113.093

3.393

116.486

567

2

78.155

 

2.221

9.065

5.076

2.647

97.164

19.433

116.597

3.498

120.095

569

3

85.026

 

2.415

9.065

5.689

2.909

105.105

21.021

126.126

3.784

129.910

577

4

92.913

 

2.639

9.065

6.511

3.265

114.393

22.879

137.272

4.118

141.390

585

5

101.996

 

2.893

9.065

9.172

4.406

127.531

25.506

153.038

4.591

157.629

595

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các công việc thực hiện theo thửa:

 

Ngoại nghiệp:

thửa

1

66.637

3.825

169

1.033

1.261

12

72.937

18.234

91.171

3.647

94.818

1.605

2

80.171

4.599

211

1.033

1.574

16

87.604

21.901

109.505

4.380

113.885

1.931

3

96.701

5.508

282

1.033

2.095

21

105.640

26.410

132.050

5.282

137.332

2.329

4

117.054

6.615

380

1.033

2.834

28

127.945

31.986

159.931

6.397

166.328

2.819

5

141.126

7.938

493

1.033

3.666

37

154.293

38.573

192.866

7.715

200.580

3.399

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

thửa

1

10.233

 

280

3.133

140

359

14.145

2.829

16.974

509

17.483

267

2

10.708

 

319

3.133

143

367

14.670

2.934

17.604

528

18.132

278

3

11.490

 

383

3.133

148

381

15.535

3.107

18.641

559

19.201

296

4

12.576

 

474

3.133

155

399

16.738

3.348

20.085

603

20.688

322

5

13.833

 

577

3.133

164

421

18.129

3.626

21.754

653

22.407

351

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a.3

Trường hợp biến động trên 25% đến 40%:

1

Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ:

 

Ngoại nghiệp:

 

1

91.400

 

451

1.852

 

 

93.704

23.426

117.130

4.685

121.815

2.346

ha

2

118.834

 

564

1.852

 

 

121.250

30.313

151.563

6.063

157.625

3.050

 

3

154.401

 

752

1.852

 

 

157.006

39.251

196.257

7.850

204.108

3.963

 

4

200.722

 

1.016

1.852

 

 

203.590

50.897

254.487

10.179

264.667

5.152

 

5

260.966

 

1.317

1.852

 

 

264.135

66.034

330.169

13.207

343.375

6.698

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

ha

1

67.346

 

1.828

8.058

4.283

2.257

83.773

16.755

100.527

3.016

103.543

504

2

69.471

 

1.974

8.058

4.512

2.353

86.368

17.274

103.642

3.109

106.751

506

3

75.579

 

2.147

8.058

5.057

2.586

93.427

18.685

112.112

3.363

115.475

513

4

82.590

 

2.346

8.058

5.787

2.902

101.683

20.337

122.019

3.661

125.680

520

5

90.663

 

2.571

8.058

8.153

3.916

113.361

22.672

136.034

4.081

140.115

529

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các công việc thực hiện theo thửa:

 

Ngoại nghiệp:

thửa

1

59.233

3.400

150

918

1.121

11

64.833

16.208

81.041

3.242

84.283

1.426

2

71.263

4.088

188

918

1.399

14

77.870

19.468

97.338

3.894

101.231

1.716

3

85.957

4.896

250

918

1.862

19

93.902

23.476

117.378

4.695

122.073

2.070

4

104.048

5.880

338

918

2.519

25

113.729

28.432

142.161

5.686

147.847

2.506

5

125.445

7.056

438

918

3.258

33

137.149

34.287

171.436

6.857

178.294

3.021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

thửa

1

9.096

 

249

2.785

124

320

12.573

2.515

15.088

453

15.541

237

2

9.519

 

283

2.785

127

326

13.040

2.608

15.648

469

16.117

247

3

10.213

 

341

2.785

132

338

13.809

2.762

16.570

497

17.067

263

4

11.179

 

421

2.785

138

355

14.878

2.976

17.853

536

18.389

286

5

12.296

 

513

2.785

146

375

16.114

3.223

19.337

580

19.917

312

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a.4

Trường hợp biến động do thay đổi tên chủ sử dụng thửa đất, địa chỉ, loại đất:

1

Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ:

 

Nội nghiệp:

thửa

1-5

4.315

 

138

633

66

169

5.322

1.064

6.386

192

6.577

115

2

Các công việc thực hiện theo thửa:

 

Nội nghiệp:

ha

1-5

16.598

 

683

5.084

300

373

23.038

4.608

27.646

829

28.475

442

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a.5

Trường hợp biến động hình thể thửa đất trên 40%:

 

mức chỉnh lý biến động phần diện tích cần chỉnh lý tính như mức đo vẽ mới.

1

Ngoại nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,1

Đối soát thực địa ( công nhóm / mảnh)

Mảnh

1

2.856.255

 

14.108

57.876

 

 

2.928.239

732.060

3.660.299

146.412

3.806.711

73.313

2

3.713.562

 

17.635

57.876

 

 

3.789.074

947.268

4.736.342

189.454

4.925.796

95.317

3

4.825.046

 

23.513

57.876

 

 

4.906.436

1.226.609

6.133.045

245.322

6.378.367

123.846

4

6.272.560

 

31.743

57.876

 

 

6.362.180

1.590.545

7.952.725

318.109

8.270.833

161.000

5

8.155.190

 

41.149

57.876

 

 

8.254.215

2.063.554

10.317.768

412.711

10.730.479

209.322

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,2

Lưới đo vẽ (công nhóm / 100 thửa)

100 thửa

1

413.254

 

1.528

5.465

7.714

82

428.044

107.011

535.055

21.402

556.457

9.952

2

516.567

 

1.910

5.465

9.446

82

533.470

133.368

666.838

26.674

693.511

12.440

3

688.756

 

2.547

5.465

12.610

123

709.502

177.375

886.877

35.475

922.352

16.587

4

929.821

 

3.438

5.465

17.160

165

956.049

239.012

1.195.061

47.802

1.242.863

22.392

5

1.193.844

 

4.457

5.465

21.710

206

1.225.681

306.420

1.532.102

61.284

1.593.386

28.750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,3

Đo vẽ chi tiết (công nhóm / 100 thửa)

100 thửa

1

6.990.873

425.000

17.252

109.303

132.352

1.303

7.676.084

1.919.021

9.595.105

383.804

9.978.910

168.353

2

8.391.344

511.000

21.566

109.303

165.403

1.674

9.200.290

2.300.072

11.500.362

460.014

11.960.376

202.079

3

10.055.838

612.000

28.754

109.303

220.183

2.223

11.028.300

2.757.075

13.785.375

551.415

14.336.790

242.163

4

12.076.189

735.000

38.818

109.303

297.755

2.964

13.260.028

3.315.007

16.575.035

663.001

17.238.037

290.817

5

14.486.835

882.000

50.320

109.303

385.586

3.896

15.917.940

3.979.485

19.897.424

795.897

20.693.321

348.870

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nội nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Số hóa bản đồ địa chính

Mảnh

1

1.576.772

 

31.508

61.150

122.616

56.526

1.848.572

369.714

2.218.287

66.549

2.284.836

1.681

2

1.643.162

 

36.069

61.150

129.763

59.545

1.929.690

385.938

2.315.627

69.469

2.385.096

1.752

3

1.834.034

 

41.458

61.150

146.802

66.816

2.150.262

430.052

2.580.314

77.409

2.657.723

1.955

4

2.053.123

 

47.677

61.150

169.617

76.695

2.408.262

481.652

2.889.915

86.697

2.976.612

2.189

5

2.305.406

 

54.725

61.150

243.548

108.388

2.773.217

554.643

3.327.861

99.836

3.427.697

2.457

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,2

Lập bản vẽ bản đồ số

100 thửa

1

207.533

 

17.252

284.781

8.965

23.063

541.594

108.319

649.913

19.497

669.411

4.865

2

260.360

 

21.566

284.781

9.299

23.887

599.891

119.978

719.870

21.596

741.466

6.104

3

347.146

 

28.754

284.781

9.894

25.409

695.984

139.197

835.181

25.055

860.236

8.138

4

467.893

 

38.818

284.781

10.692

27.467

829.651

165.930

995.581

29.867

1.025.449

10.969

5

607.506

 

50.320

284.781

11.657

29.951

984.214

196.843

1.181.057

35.432

1.216.489

14.242

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,3

Chuyển nội dung chỉnh lý lên bản đồ gốc

100 thửa

1-5

 

497.928

 

 

 

 

 

 

497.928

 

99.586

 

597.513

 

17.925

 

615.439

 

13.269

2,4

Bổ sung sổ mục kê (Công/100 thửa)

100 thửa

1-5

 

431.538

 

 

13.827

 

63.342

 

6.570

 

16.876

 

532.153

 

106.431

 

638.583

 

19.157

 

657.741

 

11.500

2,5

Biên tập bản bản đồ và in (Công/mảnh)

Mảnh

1-5

112.864

 

8.544

63.552

3.746

4.665

193.370

38.674

232.044

6.961

239.005

3.008

2,6

Xác nhận hồ sơ các cấp (Công/mảnh)

Mảnh

1-5

132.781

 

8.544

63.552

3.746

4.665

213.287

42.657

255.945

7.678

263.623

3.538

2,7

Giao nộp thành quả (Công nhóm/mảnh)

Mảnh

1-5

282.159

 

8.544

63.552

3.746

4.665

362.666

72.533

435.199

13.056

448.255

7.519

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

d

Tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

8

1

107.756

5.960

219

468

1.439

16

115.858

28.964

144.822

5.793

150.615

2.605

15

2

126.390

7.160

258

435

1.919

20

136.181

34.045

170.226

6.809

177.035

3.050

2

3

183.122

8.590

497

685

2.395

25

195.315

48.829

244.144

9.766

253.910

4.467

6

4

191.141

10.310

512

493

2.996

31

205.483

51.371

256.853

10.274

267.127

4.626

8

5

226.541

12.370

638

468

4.120

2

244.139

61.035

305.174

12.207

317.381

5.476

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

8

1

16.068

 

413

3.758

362

521

21.122

4.224

25.346

760

26.107

332

15

2

15.053

 

417

3.629

295

495

19.889

3.978

23.867

716

24.583

340

2

3

33.301

 

887

4.588

1.433

1.139

41.348

8.270

49.617

1.489

51.106

448

6

4

21.843

 

705

3.850

662

721

27.781

5.556

33.337

1.000

34.337

405

8

5

22.694

 

795

3.758

638

714

28.598

5.720

34.318

1.030

35.347

445

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

50.232

 

212

579

 

 

51.023

12.756

63.778

2.551

66.329

1.289

2

60.313

 

265

579

 

 

61.156

15.289

76.445

3.058

79.503

1.548

3

72.376

 

353

579

 

 

73.307

18.327

91.634

3.665

95.299

1.858

4

86.851

 

476

579

 

 

87.906

21.976

109.882

4.395

114.278

2.229

5

104.212

 

617

579

 

 

105.408

26.352

131.761

5.270

137.031

2.675

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

ha

1

33.959

 

767

2.214

1.626

922

39.488

7.898

47.385

1.422

48.807

202

2

36.000

 

828

2.214

1.965

1.106

42.113

8.423

50.536

1.516

52.052

203

3

39.635

 

900

2.214

2.527

1.409

46.684

9.337

56.021

1.681

57.702

204

4

43.818

 

983

2.214

2.914

1.607

51.536

10.307

61.843

1.855

63.698

205

5

48.631

 

1.077

2.214

3.579

1.952

57.453

11.491

68.943

2.068

71.011

206

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các công việc thực hiện theo thửa:

 

Ngoại nghiệp:

thửa

1

101.477

5.960

192

396

1.439

16

109.480

27.370

136.850

5.474

142.324

2.444

2

122.369

7.160

240

396

1.919

20

132.104

33.026

165.130

6.605

171.735

2.947

3

146.935

8.590

320

396

2.395

25

158.661

39.665

198.327

7.933

206.260

3.538

4

176.666

10.310

433

396

2.996

31

190.832

47.708

238.540

9.542

248.081

4.254

5

213.514

12.370

561

396

4.120

2

230.963

57.741

288.704

11.548

300.252

5.142

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

thửa

1

11.823

 

317

3.481

158

406

16.186

3.237

19.423

583

20.006

307

2

12.653

 

362

3.481

164

421

17.081

3.416

20.497

615

21.112

326

3

13.483

 

437

3.481

170

435

18.006

3.601

21.607

648

22.255

346

4

14.540

 

541

3.481

176

453

19.191

3.838

23.029

691

23.720

371

5

16.615

 

660

3.481

190

470

21.416

4.283

25.700

771

26.471

419

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT

a.1

Trường hợp không lập lưới đo vẽ:

1

Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ:

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

50.232

 

212

579

 

 

51.023

12.756

63.778

2.551

66.329

1.289

2

60.313

 

265

579

 

 

61.156

15.289

76.445

3.058

79.503

1.548

3

72.376

 

353

579

 

 

73.307

18.327

91.634

3.665

95.299

1.858

4

86.851

 

476

579

 

 

87.906

21.976

109.882

4.395

114.278

2.229

5

104.212

 

617

579

 

 

105.408

26.352

131.761

5.270

137.031

2.675

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

ha

1

33.959

 

767

2.214

1.626

922

39.488

7.898

47.385

1.422

48.807

202

2

36.000

 

828

2.214

1.965

1.106

42.113

8.423

50.536

1.516

52.052

203

3

39.635

 

900

2.214

2.527

1.409

46.684

9.337

56.021

1.681

57.702

204

4

43.818

 

983

2.214

2.914

1.607

51.536

10.307

61.843

1.855

63.698

205

5

48.631

 

1.077

2.214

3.579

1.952

57.453

11.491

68.943

2.068

71.011

206

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các công việc thực hiện theo thửa:

 

Ngoại nghiệp:

thửa

1

97.918

5.960

179

377

1.372

15

105.822

26.455

132.277

5.291

137.568

2.358

2

117.548

7.160

224

377

1.831

19

127.159

31.790

158.948

6.358

165.306

2.831

3

140.965

8.590

298

377

2.286

24

152.541

38.135

190.677

7.627

198.304

3.395

4

169.204

10.310

403

377

2.860

30

183.184

45.796

228.980

9.159

238.139

4.075

5

203.068

12.370

522

377

3.928

 

220.265

55.066

275.332

11.013

286.345

4.890

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

thửa

1

11.823

 

317

3.481

158

406

16.186

3.237

19.423

583

20.006

307

2

12.653

 

362

3.481

164

421

17.081

3.416

20.497

615

21.112

326

3

13.483

 

437

3.481

170

435

18.006

3.601

21.607

648

22.255

346

4

14.540

 

541

3.481

176

453

19.191

3.838

23.029

691

23.720

371

5

16.615

 

660

3.481

190

470

21.416

4.283

25.700

771

26.471

419

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a.2

Trường hợp biến động trên 15% đến 25%:

1

Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ:

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

45.209

 

190

521

 

 

45.920

11.480

57.400

2.296

59.696

1.160

2

54.282

 

238

521

 

 

55.041

13.760

68.801

2.752

71.553

1.393

3

65.138

 

317

521

 

 

65.976

16.494

82.471

3.299

85.769

1.672

4

78.166

 

429

521

 

 

79.115

19.779

98.894

3.956

102.850

2.006

5

93.791

 

556

521

 

 

94.868

23.717

118.584

4.743

123.328

2.407

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

ha

1

30.563

 

690

1.992

1.464

829

35.539

7.108

42.647

1.279

43.926

182

2

32.400

 

745

1.992

1.769

995

37.902

7.580

45.482

1.364

46.847

182

3

35.672

 

810

1.992

2.274

1.268

42.016

8.403

50.419

1.513

51.932

183

4

39.436

 

885

1.992

2.623

1.446

46.382

9.276

55.659

1.670

57.329

184

5

43.768

 

970

1.992

3.221

1.757

51.707

10.341

62.049

1.861

63.910

185

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các công việc thực hiện theo thửa:

 

Ngoại nghiệp:

thửa

1

91.329

5.364

173

357

1.295

14

98.532

24.633

123.165

4.927

128.092

2.199

2

110.132

6.444

216

357

1.727

18

118.893

29.723

148.617

5.945

154.561

2.652

3

132.241

7.731

288

357

2.155

23

142.795

35.699

178.494

7.140

185.634

3.185

4

158.999

9.279

389

357

2.697

28

171.749

42.937

214.686

8.587

223.273

3.829

5

192.163

11.133

505

357

3.708

1

207.867

51.967

259.833

10.393

270.227

4.628

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

thửa

1

10.641

 

286

3.133

142

366

14.567

2.913

17.481

524

18.005

276

2

11.388

 

326

3.133

147

379

15.373

3.075

18.448

553

19.001

294

3

12.135

 

393

3.133

153

392

16.205

3.241

19.446

583

20.029

311

4

13.086

 

487

3.133

159

408

17.272

3.454

20.727

622

21.348

334

5

14.953

 

594

3.133

171

423

19.275

3.855

23.130

694

23.824

377

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a.3

Trường hợp biến động trên 25% đến 40%:

1

Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ:

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

40.186

 

169

463

 

 

40.818

10.205

51.023

2.041

53.063

1.031

2

48.250

 

212

463

 

 

48.925

12.231

61.156

2.446

63.603

1.238

3

57.901

 

282

463

 

 

58.646

14.661

73.307

2.932

76.239

1.486

4

69.481

 

381

463

 

 

70.325

17.581

87.906

3.516

91.422

1.783

5

83.370

 

494

463

 

 

84.327

21.082

105.408

4.216

109.625

2.140

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

ha

1

27.167

 

614

1.771

1.301

737

31.590

6.318

37.908

1.137

39.045

162

2

28.800

 

662

1.771

1.572

885

33.690

6.738

40.429

1.213

41.641

162

3

31.708

 

720

1.771

2.021

1.127

37.348

7.470

44.817

1.345

46.162

163

4

35.054

 

786

1.771

2.331

1.286

41.229

8.246

49.474

1.484

50.959

164

5

38.905

 

862

1.771

2.863

1.561

45.962

9.192

55.154

1.655

56.809

165

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các công việc thực hiện theo thửa:

 

Ngoại nghiệp:

thửa

1

81.181

4.768

154

317

1.151

13

87.584

21.896

109.480

4.379

113.859

1.955

2

97.895

5.728

192

317

1.535

16

105.683

26.421

132.104

5.284

137.388

2.358

3

117.548

6.872

256

317

1.916

20

126.929

31.732

158.661

6.346

165.008

2.831

4

141.333

8.248

346

317

2.397

25

152.665

38.166

190.832

7.633

198.465

3.404

5

170.811

9.896

449

317

3.296

1

184.770

46.193

230.963

9.239

240.201

4.113

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

thửa

1

9.458

 

254

2.785

127

325

12.949

2.590

15.538

466

16.005

246

2

10.122

 

290

2.785

131

337

13.665

2.733

16.398

492

16.890

261

3

10.786

 

349

2.785

136

348

14.405

2.881

17.285

519

17.804

277

4

11.632

 

433

2.785

141

362

15.353

3.071

18.424

553

18.976

297

5

13.292

 

528

2.785

152

376

17.133

3.427

20.560

617

21.177

335

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a.4

Trường hợp biến động do thay đổi tên chủ sử dụng thửa đất, địa chỉ, loại đất:

1

Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ:

 

Nội nghiệp:

thửa

1-5

4.315

 

138

633

66

169

5.322

1.064

6.386

192

6.577

115

2

Các công việc thực hiện theo thửa:

 

Nội nghiệp:

ha

1-5

6.042

 

231

1.041

82

104

7.500

1.500

9.000

270

9.270

161

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a.5

Trường hợp biến động hình thể thửa đất trên 40%:

 

mức chỉnh lý biến động phần diện tích cần chỉnh lý tính như mức đo vẽ mới.

1

Ngoại nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,1

Đối soát thực địa ( công nhóm / mảnh)

Mảnh

1

5.023.218

 

21.164

57.876

 

 

5.102.258

1.275.564

6.377.822

255.113

6.632.935

128.933

2

6.031.308

 

26.454

57.876

 

 

6.115.639

1.528.910

7.644.548

305.782

7.950.330

154.808

3

7.237.569

 

35.273

57.876

 

 

7.330.718

1.832.680

9.163.398

366.536

9.529.934

185.769

4

8.685.083

 

47.618

57.876

 

 

8.790.577

2.197.644

10.988.222

439.529

11.427.751

222.923

5

10.421.238

 

61.727

57.876

 

 

10.540.841

2.635.210

13.176.052

527.042

13.703.094

267.486

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,2

Lưới đo vẽ (công nhóm / 100 thửa)

100 thửa

1

355.857

 

1.321

1.886

6.676

82

365.823

91.456

457.278

18.291

475.569

8.570

2

482.129

 

1.651

1.886

8.753

110

494.530

123.632

618.162

24.726

642.888

11.611

3

596.922

 

2.202

1.886

10.879

123

612.012

153.003

765.015

30.601

795.616

14.375

4

746.152

 

2.972

1.886

13.649

137

764.797

191.199

955.996

38.240

994.236

17.969

5

1.044.613

 

3.853

1.886

19.237

165

1.069.754

267.439

1.337.193

53.488

1.390.681

25.156

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,3

Đo vẽ chi tiết (công nhóm / 100 thửa)

100 thửa

1

9.791.815

596.000

17.902

37.725

137.247

1.482

10.582.170

2.645.543

13.227.713

529.109

13.756.822

235.805

2

11.754.769

716.000

22.378

37.725

183.127

1.852

12.715.852

3.178.963

15.894.814

635.793

16.530.607

283.077

3

14.096.540

859.000

29.837

37.725

228.613

2.415

15.254.130

3.813.532

19.067.662

762.706

19.830.368

339.471

4

16.920.439

1.031.000

40.280

37.725

285.964

2.964

18.318.372

4.579.593

22.897.965

915.919

23.813.883

407.476

5

20.306.823

1.237.000

52.215

37.725

392.773

 

22.026.536

5.506.634

27.533.170

1.101.327

28.634.497

489.026

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nội nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa bản đồ địa chính

Mảnh

1

2.663.914

 

42.085

65.192

150.358

76.516

2.998.065

599.613

3.597.678

107.930

3.705.608

710

2

2.868.065

 

48.176

65.192

184.249

94.929

3.260.610

652.122

3.912.731

117.382

4.030.113

764

3

3.231.552

 

55.375

65.192

240.396

125.236

3.717.751

743.550

4.461.301

133.839

4.595.140

861

4

3.649.811

 

63.681

65.192

279.143

145.062

4.202.888

840.578

5.043.466

151.304

5.194.770

973

5

4.131.142

 

73.095

65.192

345.602

179.526

4.794.556

958.911

5.753.468

172.604

5.926.072

1.101

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,2

Lập bản vẽ bản đồ số

100 thửa

1

252.813

 

17.902

284.781

9.262

23.749

588.507

117.701

706.209

21.186

727.395

5.927

2

335.826

 

22.378

284.781

9.800

25.259

678.043

135.609

813.652

24.410

838.061

7.873

3

418.839

 

29.837

284.781

10.395

26.631

770.482

154.096

924.579

27.737

952.316

9.819

4

524.492

 

40.280

284.781

11.063

28.428

889.044

177.809

1.066.853

32.006

1.098.858

12.296

5

732.025

 

52.215

284.781

12.455

30.088

1.111.565

222.313

1.333.878

40.016

1.373.894

17.162

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,3

Chuyển nội dung chỉnh lý lên bản đồ gốc

100 thửa

1-5

 

497.928

 

 

 

 

 

 

497.928

 

99.586

 

597.513

 

17.925

 

615.439

 

13.269

2,4

Bổ sung sổ mục kê (Công/100 thửa)

100 thửa

1-5

 

431.538

 

 

13.827

 

63.342

 

6.570

 

16.876

 

532.153

 

106.431

 

638.583

 

19.157

 

657.741

 

11.500

2,5

Biên tập bản bản đồ và in (Công/mảnh)

Mảnh

1-5

127.801

 

11.543

52.065

4.094

5.214

200.717

40.143

240.860

7.226

248.086

3.406

2,6

Xác nhận hồ sơ các cấp (Công/mảnh)

Mảnh

1-5

182.574

 

11.543

52.065

4.094

5.214

255.489

51.098

306.586

9.198

315.784

4.865

2,7

Giao nộp thành quả (Công nhóm/mảnh)

Mảnh

1-5

421.579

 

11.543

52.065

4.094

5.214

494.494

98.899

593.393

17.802

611.195

11.235

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

đ

Tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

900

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

1

1

157.643

8.360

350

549

2.137

22

169.061

42.265

211.326

8.453

219.779

3.814

2

2

181.990

10.030

408

517

2.463

25

195.433

48.858

244.292

9.772

254.063

4.393

3

3

217.154

12.030

531

506

3.282

34

233.537

58.384

291.921

11.677

303.598

5.238

4

4

257.484

14.440

577

501

3.615

37

276.654

69.163

345.817

13.833

359.650

6.208

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

1

1

20.765

 

535

3.694

474

620

26.087

5.217

31.305

939

32.244

401

2

2

18.822

 

546

3.590

373

574

23.905

4.781

28.686

861

29.547

406

3

3

19.968

 

640

3.555

347

587

25.097

5.019

30.116

903

31.020

449

4

4

20.380

 

676

3.538

336

591

25.521

5.104

30.625

919

31.544

466

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ:

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

11.167

 

47

64

 

 

11.279

2.820

14.099

564

14.662

287

2

13.403

 

59

64

 

 

13.526

3.382

16.908

676

17.584

344

3

16.083

 

78

64

 

 

16.226

4.057

20.283

811

21.094

413

4

19.300

 

86

64

 

 

19.451

4.863

24.313

973

25.286

495

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

ha

1

6.187

 

126

208

297

165

6.984

1.397

8.381

251

8.632

29

2

6.829

 

137

208

382

212

7.768

1.554

9.322

280

9.601

29

3

7.569

 

149

208

452

249

8.627

1.725

10.353

311

10.663

29

4

8.419

 

164

208

536

293

9.620

1.924

11.544

346

11.891

29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các công việc thực hiện theo thửa:

 

Ngoại nghiệp:

thửa

1

146.475

8.360

303

485

2.137

22

157.782

39.446

197.228

7.889

205.117

3.527

2

175.288

10.030

378

485

2.463

25

188.670

47.168

235.838

9.434

245.271

4.221

3

211.792

12.030

505

485

3.282

34

228.128

57.032

285.160

11.406

296.567

5.100

4

252.659

14.440

555

485

3.615

37

271.791

67.948

339.739

13.590

353.328

6.084

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

thửa

1

14.577

 

409

3.486

177

454

19.104

3.821

22.924

688

23.612

372

2

15.407

 

477

3.486

182

468

20.021

4.004

24.025

721

24.746

391

3

17.445

 

590

3.486

196

504

22.221

4.444

26.665

800

27.465

439

4

18.275

 

635

3.486

202

518

23.116

4.623

27.739

832

28.571

458

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:

a.1

Trường hợp không lập lưới đo vẽ:

1

Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ:

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

11.167

 

47

64

 

 

11.279

2.820

14.099

564

14.662

287

2

13.403

 

59

64

 

 

13.526

3.382

16.908

676

17.584

344

3

16.083

 

78

64

 

 

16.226

4.057

20.283

811

21.094

413

4

19.300

 

86

64

 

 

19.451

4.863

24.313

973

25.286

495

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

ha

1

6.187

 

126

208

297

165

6.984

1.397

8.381

251

8.632

29

2

6.829

 

137

208

382

212

7.768

1.554

9.322

280

9.601

29

3

7.569

 

149

208

452

249

8.627

1.725

10.353

311

10.663

29

4

8.419

 

164

208

536

293

9.620

1.924

11.544

346

11.891

29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các công việc thực hiện theo thửa:

 

Ngoại nghiệp:

thửa

1

137.177

8.360

271

462

1.965

21

148.256

37.064

185.320

7.413

192.733

3.303

2

164.613

10.030

339

462

2.267

23

177.734

44.433

222.167

8.887

231.054

3.964

3

197.558

12.030

452

462

3.023

32

213.557

53.389

266.946

10.678

277.624

4.758

4

237.047

14.440

497

462

3.328

34

255.808

63.952

319.760

12.790

332.551

5.709

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

thửa

1

14.577

 

409

3.486

177

454

19.104

3.821

22.924

688

23.612

372

2

15.407

 

477

3.486

182

468

20.021

4.004

24.025

721

24.746

391

3

17.445

 

590

3.486

196

504

22.221

4.444

26.665

800

27.465

439

4

18.275

 

635

3.486

202

518

23.116

4.623

27.739

832

28.571

458

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a.2

Trường hợp biến động từ trên 15% đến 25%:

1

Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ:

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

10.051

 

42

58

 

 

10.151

2.538

12.689

508

13.196

258

2

12.063

 

53

58

 

 

12.173

3.043

15.217

609

15.825

310

3

14.475

 

71

58

 

 

14.604

3.651

18.254

730

18.985

372

4

17.370

 

78

58

 

 

17.506

4.376

21.882

875

22.757

446

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

ha

1

5.568

 

113

187

267

149

6.285

1.257

7.543

226

7.769

26

2

6.146

 

123

187

344

191

6.991

1.398

8.389

252

8.641

26

3

6.812

 

134

187

407

224

7.764

1.553

9.317

280

9.597

26

4

7.577

 

148

187

483

264

8.658

1.732

10.390

312

10.702

27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các công việc thực hiện theo thửa:

 

Ngoại nghiệp:

thửa

1

131.828

7.524

272

436

1.923

20

142.004

35.501

177.505

7.100

184.605

3.175

2

157.760

9.027

341

436

2.217

23

169.803

42.451

212.254

8.490

220.744

3.799

3

190.613

10.827

454

436

2.954

31

205.315

51.329

256.644

10.266

266.910

4.590

4

227.393

12.996

500

436

3.254

33

244.612

61.153

305.765

12.231

317.996

5.476

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

thửa

1

13.120

 

368

3.137

159

409

17.193

3.439

20.632

619

21.251

334

2

13.867

 

429

3.137

164

421

18.019

3.604

21.623

649

22.271

352

3

15.701

 

531

3.137

177

453

19.999

4.000

23.999

720

24.719

395

4

16.448

 

572

3.137

181

466

20.804

4.161

24.965

749

25.714

412

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a.3

Trường hợp biến động trên 25% đến 40%:

1

Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ:

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

8.934

 

38

51

 

 

9.023

2.256

11.279

451

11.730

229

2

10.722

 

47

51

 

 

10.821

2.705

13.526

541

14.067

275

3

12.867

 

63

51

 

 

12.981

3.245

16.226

649

16.875

330

4

15.440

 

69

51

 

 

15.561

3.890

19.451

778

20.229

396

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

ha

1

4.950

 

101

166

238

132

5.587

1.117

6.704

201

6.906

24

2

5.463

 

109

166

305

170

6.214

1.243

7.457

224

7.681

24

3

6.055

 

120

166

362

199

6.902

1.380

8.282

248

8.530

24

4

6.735

 

131

166

429

235

7.696

1.539

9.236

277

9.513

24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các công việc thực hiện theo thửa:

 

Ngoại nghiệp:

thửa

1

117.180

6.688

242

388

1.709

18

126.226

31.556

157.782

6.311

164.093

2.822

2

140.231

8.024

303

388

1.971

20

150.936

37.734

188.670

7.547

196.217

3.377

3

169.434

9.624

404

388

2.626

27

182.503

45.626

228.128

9.125

237.253

4.080

4

202.127

11.552

444

388

2.892

30

217.433

54.358

271.791

10.872

282.663

4.868

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

thửa

1

11.662

 

328

2.789

141

363

15.283

3.057

18.340

550

18.890

297

2

12.326

 

382

2.789

146

375

16.017

3.203

19.220

577

19.797

313

3

13.956

 

472

2.789

157

403

17.777

3.555

21.332

640

21.972

351

4

14.620

 

508

2.789

161

414

18.492

3.698

22.191

666

22.857

367

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a.4

Trường hợp biến động do thay đổi tên chủ sử dụng thửa đất, địa chỉ, loại đất:

1

Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ:

 

Nội nghiệp:

thửa

1-5

4.315

 

138

633

66

169

5.322

1.064

6.386

192

6.577

115

2

Các công việc thực hiện theo thửa:

 

Nội nghiệp:

ha

1-5

941

 

35

90

10

13

1.088

218

1.306

39

1.345

25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a.5

Trường hợp biến động hình thể thửa đất trên 40%:

 

mức chỉnh lý biến động phần diện tích cần chỉnh lý tính như mức đo vẽ mới.

1

Ngoại nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,1

Đối soát thực địa ( công nhóm / mảnh)

Mảnh

1

10.050.743

 

42.327

57.876

 

 

10.150.947

2.537.737

12.688.684

507.547

13.196.231

257.976

2

12.062.615

 

52.909

57.876

 

 

12.173.401

3.043.350

15.216.751

608.670

15.825.421

309.615

3

14.475.138

 

70.545

57.876

 

 

14.603.560

3.650.890

18.254.450

730.178

18.984.628

371.538

4

17.370.166

 

77.600

57.876

 

 

17.505.642

4.376.411

21.882.053

875.282

22.757.335

445.846

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,2

Lưới đo vẽ (công nhóm / 100 thửa)

100 thửa

1

929.821

 

3.160

2.309

17.160

165

952.614

238.153

1.190.767

47.631

1.238.398

22.392

2

1.067.572

 

3.950

2.309

19.632

206

1.093.668

273.417

1.367.086

54.683

1.421.769

25.709

3

1.423.429

 

5.266

2.309

25.913

247

1.457.164

364.291

1.821.455

72.858

1.894.314

34.279

4

1.561.180

 

5.793

2.309

28.731

288

1.598.302

399.575

1.997.877

79.915

2.077.792

37.596

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,3

Đo vẽ chi tiết (công nhóm / 100 thửa)

100 thửa

1

13.717.724

836.000

27.114

46.176

196.526

2.058

14.825.598

3.706.399

18.531.997

741.280

19.273.277

330.349

2

16.461.269

1.003.000

33.892

46.176

226.684

2.332

17.773.354

4.443.338

22.216.692

888.668

23.105.360

396.418

3

19.755.818

1.203.000

45.189

46.176

302.328

3.156

21.355.668

5.338.917

26.694.585

1.067.783

27.762.369

475.757

4

23.704.686

1.444.000

49.708

46.176

332.808

3.430

25.580.809

6.395.202

31.976.011

1.279.040

33.255.052

570.853

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nội nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa bản đồ địa chính

Mảnh

1

4.580.937

 

66.453

65.578

254.003

131.492

5.098.463

1.019.693

6.118.156

183.545

6.301.701

136

2

5.158.533

 

76.072

65.578

330.265

173.695

5.804.143

1.160.829

6.964.971

208.949

7.173.921

149

3

5.824.096

 

87.439

65.578

393.351

206.925

6.577.389

1.315.478

7.892.867

236.786

8.129.653

169

4

6.589.246

 

100.554

65.578

469.263

246.740

7.471.381

1.494.276

8.965.657

268.970

9.234.627

191

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,2

Lập bản vẽ bản đồ số

100 thửa

1

528.266

 

27.114

285.256

11.098

28.551

880.285

176.057

1.056.342

31.690

1.088.032

12.385

2

611.279

 

33.892

285.256

11.657

29.937

972.021

194.404

1.166.425

34.993

1.201.417

14.331

3

815.039

 

45.189

285.256

13.049

33.504

1.192.037

238.407

1.430.445

42.913

1.473.358

19.108

4

898.052

 

49.708

285.256

13.587

34.876

1.281.479

256.296

1.537.775

46.133

1.583.908

21.054

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,3

Chuyển nội dung chỉnh lý lên bản đồ gốc

100 thửa

1-5

 

497.928

 

 

 

 

 

 

497.928

 

99.586

 

597.513

 

17.925

 

615.439

 

13.269

2,4

Bổ sung sổ mục kê (Công/100 thửa)

100 thửa

1-5

 

431.538

 

 

13.827

 

63.342

 

6.570

 

16.876

 

532.153

 

106.431

 

638.583

 

19.157

 

657.741

 

11.500

2,5

Biên tập bản bản đồ và in (Công/mảnh)

Mảnh

1-5

141.080

 

15.675

40.578

4.462

5.762

207.556

41.511

249.067

7.472

256.539

3.760

2,6

Xác nhận hồ sơ các cấp (Công/mảnh)

Mảnh

1-5

282.159

 

15.675

40.578

4.462

5.762

348.636

69.727

418.363

12.551

430.914

7.519

2,7

Giao nộp thành quả (Công nhóm/mảnh)

Mảnh

1-5

564.318

 

15.675

40.578

4.462

5.762

630.795

126.159

756.954

22.709

779.662

15.038

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

e

Tỷ lệ 1/10000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.600

 

 

 

1

Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

4.188

 

18

16

 

 

4.222

1.056

5.278

211

5.489

108

2

5.026

 

22

16

 

 

5.064

1.266

6.330

253

6.583

129

3

6.031

 

29

16

 

 

6.077

1.519

7.596

304

7.900

155

4

7.238

 

32

16

 

 

7.286

1.821

9.107

364

9.472

186

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

ha

1

5.413

 

100

107

287

151

6.057

1.211

7.269

218

7.487

9

2

6.054

 

111

107

372

198

6.841

1.368

8.210

246

8.456

9

3

6.794

 

123

107

442

235

7.701

1.540

9.241

277

9.518

9

4

7.644

 

138

107

526

279

8.694

1.739

10.433

313

10.746

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các công việc thực hiện theo thửa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp:

thửa

1

292.951

16.720

605

1.213

3.207

29

314.725

78.681

393.406

15.736

409.142

7.055

2

350.577

20.050

757

1.213

3.695

33

376.324

94.081

470.405

18.816

489.222

8.443

3

423.470

24.060

1.009

1.213

4.926

44

454.722

113.680

568.402

22.736

591.138

10.198

4

505.317

28.880

1.110

1.213

5.424

48

541.992

135.498

677.490

27.100

704.590

12.169

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

thửa

1

17.596

 

681

3.486

232

597

22.592

4.518

27.110

813

27.923

442

2

18.426

 

816

3.486

241

618

23.587

4.717

28.305

849

29.154

462

3

20.464

 

1.042

3.486

262

671

25.925

5.185

31.110

933

32.043

510

4

21.294

 

1.132

3.486

270

692

26.874

5.375

32.249

967

33.216

529

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:

a.1

Trường hợp không lập lưới đo vẽ:

1

Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ:

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

4.188

 

18

16

 

 

4.222

1.056

5.278

211

5.489

108

2

5.026

 

22

16

 

 

5.064

1.266

6.330

253

6.583

129

3

6.031

 

29

16

 

 

6.077

1.519

7.596

304

7.900

155

4

7.238

 

32

16

 

 

7.286

1.821

9.107

364

9.472

186

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

ha

1

5.413

 

100

107

287

151

6.057

1.211

7.269

218

7.487

9

2

6.054

 

111

107

372

198

6.841

1.368

8.210

246

8.456

9

3

6.794

 

123

107

442

235

7.701

1.540

9.241

277

9.518

9

4

7.644

 

138

107

526

279

8.694

1.739

10.433

313

10.746

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các công việc thực hiện theo thửa:

 

Ngoại nghiệp:

thửa

1

274.354

16.720

542

1.155

2.948

27

295.746

73.937

369.683

14.787

384.470

6.607

2

329.225

20.050

678

1.155

3.400

30

354.539

88.635

443.173

17.727

460.900

7.928

3

395.002

24.060

904

1.155

4.537

41

425.698

106.425

532.123

21.285

553.408

9.512

4

474.094

28.880

994

1.155

4.992

45

510.160

127.540

637.700

25.508

663.208

11.417

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

thửa

1

17.596

 

681

3.486

232

597

22.592

4.518

27.110

813

27.923

442

2

18.426

 

816

3.486

241

618

23.587

4.717

28.305

849

29.154

462

3

20.464

 

1.042

3.486

262

671

25.925

5.185

31.110

933

32.043

510

4

21.294

 

1.132

3.486

270

692

26.874

5.375

32.249

967

33.216

529

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a.2

Trường hợp biến động trên 15% đến 25%:

1

Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ:

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

3.770

 

16

14

 

 

3.800

950

4.750

190

4.940

97

2

4.523

 

20

14

 

 

4.558

1.139

5.697

228

5.925

116

3

5.428

 

26

14

 

 

5.469

1.367

6.836

273

7.110

139

4

6.514

 

29

14

 

 

6.557

1.639

8.197

328

8.525

167

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

ha

1

4.871

 

90

96

258

136

5.452

1.090

6.542

196

6.738

8

2

5.449

 

100

96

335

178

6.157

1.231

7.389

222

7.610

8

3

6.115

 

111

96

398

211

6.931

1.386

8.317

249

8.566

8

4

6.880

 

124

96

474

251

7.825

1.565

9.389

282

9.671

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các công việc thực hiện theo thửa:

 

Ngoại nghiệp:

thửa

1

263.656

15.048

545

1.091

2.886

26

283.252

70.813

354.066

14.163

368.228

6.349

2

315.519

18.045

681

1.091

3.325

30

338.692

84.673

423.365

16.935

440.299

7.598

3

381.123

21.654

908

1.091

4.433

40

409.249

102.312

511.562

20.462

532.024

9.178

4

454.786

25.992

999

1.091

4.881

43

487.793

121.948

609.741

24.390

634.131

10.952

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

thửa

1

15.836

 

612

3.137

209

537

20.333

4.067

24.399

732

25.131

398

2

16.583

 

735

3.137

217

557

21.229

4.246

25.474

764

26.239

416

3

18.417

 

938

3.137

235

604

23.332

4.666

27.999

840

28.839

459

4

19.164

 

1.019

3.137

243

623

24.187

4.837

29.024

871

29.895

476

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a.3

Trường hợp biến động trên 25% đến 40%:

1

Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ:

 

Ngoại nghiệp:

ha

1

3.351

 

14

13

 

 

3.378

844

4.222

169

4.391

86

2

4.021

 

18

13

 

 

4.051

1.013

5.064

203

5.267

103

3

4.825

 

24

13

 

 

4.861

1.215

6.077

243

6.320

124

4

5.790

 

26

13

 

 

5.829

1.457

7.286

291

7.577

149

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

ha

1

4.330

 

80

85

230

121

4.846

969

5.815

174

5.989

7

2

4.844

 

89

85

297

158

5.473

1.095

6.568

197

6.765

7

3

5.435

 

99

85

354

188

6.160

1.232

7.393

222

7.614

7

4

6.115

 

110

85

421

223

6.955

1.391

8.346

250

8.597

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các công việc thực hiện theo thửa:

 

Ngoại nghiệp:

thửa

1

234.361

13.376

484

970

2.566

23

251.780

62.945

314.725

12.589

327.314

5.644

2

280.461

16.040

605

970

2.956

26

301.059

75.265

376.324

15.053

391.377

6.754

3

338.776

19.248

807

970

3.940

35

363.777

90.944

454.722

18.189

472.911

8.158

4

404.254

23.104

888

970

4.339

39

433.594

108.398

541.992

21.680

563.672

9.735

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp:

thửa

1

14.077

 

544

2.789

186

478

18.073

3.615

21.688

651

22.339

354

2

14.741

 

653

2.789

193

495

18.870

3.774

22.644

679

23.323

369

3

16.371

 

834

2.789

209

537

20.740

4.148

24.888

747

25.634

408

4

17.035

 

906

2.789

216

554

21.499

4.300

25.799

774

26.573

423

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a.4

Trường hợp biến động do thay đổi tên chủ sử dụng thửa đất, địa chỉ, loại đất:

1

Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ:

 

Nội nghiệp:

thửa

1-5

4.315

 

138

633

66

169

5.322

1.064

6.386

192

6.577

115

2

Các công việc thực hiện theo thửa:

 

Nội nghiệp:

ha

1-5

277

 

17

23

3

3

323

65

388

12

399

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a.5

Trường hợp biến động hình thể thửa đất trên 40%:

 

mức chỉnh lý biến động phần diện tích cần chỉnh lý tính như mức đo vẽ mới.

1

Ngoại nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,1

Đối soát thực địa ( công nhóm / mảnh)

Mảnh

1

15.078.269

 

63.491

57.876

 

 

15.199.636

3.799.909

18.999.545

759.982

19.759.527

387.019

2

18.093.923

 

79.363

57.876

 

 

18.231.163

4.557.791

22.788.953

911.558

23.700.512

464.423

3

21.712.708

 

105.818

57.876

 

 

21.876.402

5.469.100

27.345.502

1.093.820

28.439.322

557.308

4

26.055.249

 

116.399

57.876

 

 

26.229.525

6.557.381

32.786.906

1.311.476

34.098.383

668.769

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,2

Lưới đo vẽ (công nhóm / 100 thửa)

100 thửa

1

1.859.641

 

6.320

5.774

25.913

220

1.897.868

474.467

2.372.335

94.893

2.467.228

44.784

2

2.135.144

 

7.900

5.774

29.473

274

2.178.565

544.641

2.723.206

108.928

2.832.134

51.418

3

2.846.858

 

10.533

5.774

38.869

316

2.902.350

725.588

3.627.938

145.118

3.773.055

68.558

4

3.122.361

 

11.586

5.774

43.122

370

3.183.213

795.803

3.979.016

159.161

4.138.177

75.192

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,3

Đo vẽ chi tiết (công nhóm / 100 thửa)

100 thửa

1

27.435.448

1.672.000

54.227

115.485

294.789

2.675

29.574.625

7.393.656

36.968.281

1.478.731

38.447.012

660.697

2

32.922.537

2.005.000

67.784

115.485

340.027

3.032

35.453.866

8.863.466

44.317.332

1.772.693

46.090.025

792.837

3

39.500.157

2.406.000

90.379

115.485

453.690

4.102

42.569.814

10.642.454

53.212.268

2.128.491

55.340.758

951.238

4

47.409.372

2.888.000

99.417

115.485

499.249

4.459

51.015.983

12.753.996

63.769.978

2.550.799

66.320.777

1.141.707

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nội nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa bản đồ địa chính

Mảnh

1

18.323.746

 

265.813

262.313

1.016.011

525.970

20.393.853

4.078.771

24.472.623

734.179

25.206.802

543

2

20.634.132

 

304.286

262.313

1.321.061

694.781

23.216.572

4.643.314

27.859.886

835.797

28.695.682

596

3

23.296.386

 

349.754

262.313

1.573.405

827.700

26.309.558

5.261.912

31.571.469

947.144

32.518.613

675

4

26.356.983

 

402.217

262.313

1.877.050

986.962

29.885.525

5.977.105

35.862.630

1.075.879

36.938.509

765

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,2

Lập bản vẽ bản đồ số

100 thửa

1

830.132

 

54.227

285.256

16.648

42.834

1.229.097

245.819

1.474.917

44.248

1.519.164

19.462

2

913.145

 

67.784

285.256

17.504

44.960

1.328.650

265.730

1.594.380

47.831

1.642.211

21.408

3

1.116.905

 

90.379

285.256

19.585

50.270

1.562.395

312.479

1.874.874

56.246

1.931.120

26.185

4

1.199.918

 

99.417

285.256

20.401

52.328

1.657.319

331.464

1.988.783

59.663

2.048.447

28.131

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,3

Chuyển nội dung chỉnh lý lên bản đồ gốc

100 thửa

1-5

 

497.928

 

 

 

 

 

 

497.928

 

99.586

 

597.513

 

17.925

 

615.439

 

13.269

2,4

Bổ sung sổ mục kê (Công/100 thửa)

100 thửa

1-5

 

431.538

 

 

13.827

 

63.342

 

6.570

 

16.876

 

532.153

 

106.431

 

638.583

 

19.157

 

657.741

 

11.500

2,5

Biên tập bản bản đồ và in (Công/mảnh)

Mảnh

1-5

165.976

 

31.349

40.578

5.793

5.831

249.527

49.905

299.432

8.983

308.415

4.423

2,6

Xác nhận hồ sơ các cấp (Công/mảnh)

Mảnh

1-5

331.952

 

31.349

40.578

5.793

5.831

415.503

83.101

498.603

14.958

513.561

8.846

2,7

Giao nộp thành quả (Công nhóm/mảnh)

Mảnh

1-5

663.904

 

31.349

40.578

5.793

5.831

747.454

149.491

896.945

26.908

923.854

17.692

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đ

TRÍCH ĐO THỬA ĐẤT:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

Thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

< 100 m2

 

1,92

1.014.364

 

1.693

1.097

1.773

2

1.018.928

254.732

1.273.660

50.946

1.324.607

31.846

100-300 m2

 

2,28

1.204.557

 

2.010

1.303

2.106

2

1.209.977

302.494

1.512.472

60.499

1.572.971

37.817

>300-500 m2

 

2,42

1.278.521

 

2.134

1.383

2.235

2

1.284.274

321.069

1.605.343

64.214

1.669.557

40.139

>500-1000 m2

 

2,96

1.563.811

 

2.610

1.691

2.734

2

1.570.848

392.712

1.963.560

78.542

2.042.102

49.096

>1000-3000 m2

 

4,06

2.144.957

 

3.580

2.320

3.750

3

2.154.609

538.652

2.693.261

107.730

2.800.992

67.341

>3000-10 000 m2

 

6,24

3.296.682

 

5.502

3.565

5.764

5

3.311.517

827.879

4.139.397

165.576

4.304.972

103.500

1 ha - 10 ha

 

1,20

3.956.018

 

6.602

4.278

6.916

6

3.973.821

993.455

4.967.276

198.691

5.165.967

124.200

10 ha -50 ha

 

1,30

4.285.687

 

7.152

4.634

7.493

6

4.304.972

1.076.243

5.381.215

215.249

5.596.464

134.550

50 ha - 100 ha

 

1,40

4.615.355

 

7.702

4.991

8.069

7

4.636.124

1.159.031

5.795.155

231.806

6.026.961

144.900

100 ha - 500 ha

 

1,60

5.274.691

 

8.802

5.704

9.222

8

5.298.428

1.324.607

6.623.034

264.921

6.887.956

165.600

500 ha - 1000 ha

 

1,80

5.934.028

 

9.903

6.417

10.375

9

5.960.731

1.490.183

7.450.914

298.037

7.748.950

186.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

< 100 m2

 

0,48

228.114

 

142

4.722

1.135

842

234.955

46.991

281.946

8.458

290.404

6.369

100-300 m2

 

0,57

270.885

 

169

5.607

1.348

999

279.009

55.802

334.810

10.044

344.855

7.563

>300-500 m2

 

0,60

285.143

 

178

5.902

1.419

1.052

293.693

58.739

352.432

10.573

363.005

7.962

>500-1000 m2

 

0,74

351.676

 

219

7.280

1.750

1.297

362.222

72.444

434.666

13.040

447.706

9.819

>1000-3000 m2

 

1,02

484.742

 

302

10.034

2.412

1.788

499.279

99.856

599.134

17.974

617.109

13.535

>3000-10 000 m2

 

1,56

741.371

 

462

15.346

3.689

2.735

763.603

152.721

916.323

27.490

943.813

20.700

1 ha - 10 ha

 

1,20

889.645

 

554

18.415

4.427

3.282

916.323

183.265

1.099.588

32.988

1.132.576

24.840

10 ha -50 ha

 

1,30

963.782

 

600

19.950

4.796

3.556

992.684

198.537

1.191.220

35.737

1.226.957

26.910

50 ha - 100 ha

 

1,40

1.037.919

 

646

21.485

5.165

3.829

1.069.044

213.809

1.282.853

38.486

1.321.338

28.980

100 ha - 500 ha

 

1,60

1.186.193

 

739

24.554

5.903

4.376

1.221.764

244.353

1.466.117

43.984

1.510.101

33.120

500 ha - 1000 ha

 

1,80

1.334.467

 

831

27.623

6.641

4.923

1.374.485

274.897

1.649.382

49.481

1.698.863

37.260

2

Đất ngoài khu vực đô thị

Thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

< 100 m2

 

1,28

676.242

 

1.390

1.097

1.373

2

680.104

170.026

850.130

34.005

884.136

21.231

100-300 m2

 

1,52

803.038

 

1.651

1.303

1.631

2

807.624

201.906

1.009.530

40.381

1.049.911

25.212

>300-500 m2

 

1,62

855.869

 

1.759

1.388

1.738

2

860.757

215.189

1.075.946

43.038

1.118.984

26.870

>500-1000 m2

 

1,97

1.040.779

 

2.139

1.688

2.114

2

1.046.723

261.681

1.308.404

52.336

1.360.740

32.675

>1000-3000 m2

 

2,70

1.426.449

 

2.932

2.314

2.897

3

1.434.595

358.649

1.793.244

71.730

1.864.974

44.784

>3000-10 000 m2

 

4,16

2.197.788

 

4.517

3.565

4.464

5

2.210.339

552.585

2.762.924

110.517

2.873.441

69.000

1 ha - 10 ha

 

1,20

2.637.346

 

5.421

4.278

5.357

6

2.652.407

663.102

3.315.509

132.620

3.448.129

82.800

10 ha -50 ha

 

1,30

2.857.124

 

5.873

4.634

5.803

6

2.873.441

718.360

3.591.801

143.672

3.735.473

89.700

50 ha - 100 ha

 

1,40

3.076.903

 

6.324

4.991

6.249

7

3.094.475

773.619

3.868.094

154.724

4.022.817

96.600

100 ha - 500 ha

 

1,60

3.516.461

 

7.228

5.704

7.142

8

3.536.543

884.136

4.420.678

176.827

4.597.505

110.400

500 ha - 1000 ha

 

1,80

3.956.018

 

8.131

6.417

8.035

9

3.978.610

994.653

4.973.263

198.931

5.172.194

124.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

< 100 m2

 

0,32

152.076

 

135

4.722

1.002

792

158.727

31.745

190.472

5.714

196.186

4.246

100-300 m2

 

0,38

180.590

 

160

5.607

1.190

940

188.488

37.698

226.186

6.786

232.971

5.042

>300-500 m2

 

0,40

190.095

 

169

5.902

1.253

990

198.409

39.682

238.090

7.143

245.233

5.308

>500-1000 m2

 

0,49

232.866

 

207

7.230

1.534

1.213

243.051

48.610

291.661

8.750

300.410

6.502

>1000-3000 m2

 

0,67

318.409

 

283

9.887

2.098

1.658

332.334

66.467

398.801

11.964

410.765

8.890

>3000-10 000 m2

 

1,04

494.247

 

439

15.346

3.257

2.574

515.862

103.172

619.035

18.571

637.606

13.800

1 ha - 10 ha

 

1,20

593.096

 

527

18.415

3.908

3.088

619.035

123.807

742.842

22.285

765.127

16.560

10 ha -50 ha

 

1,30

642.521

 

570

19.950

4.234

3.346

670.621

134.124

804.745

24.142

828.888

17.940

50 ha - 100 ha

 

1,40

691.946

 

614

21.485

4.559

3.603

722.207

144.441

866.649

25.999

892.648

19.320

100 ha - 500 ha

 

1,60

790.795

 

702

24.554

5.211

4.118

825.380

165.076

990.456

29.714

1.020.169

22.080

500 ha - 1000 ha

 

1,80

889.645

 

790

27.623

5.862

4.633

928.552

185.710

1.114.263

33.428

1.147.690

24.840

 

Ghi chú:

- Mức trích đo thửa đất trên 1000 ha: cứ 1 km đường ranh giới sử dụng đất được tính 0.4 công nhóm. (2) Mức trong bảng trên tính cho trường hợp trích đo độc lập (không đo nối với lưới toạ độ nhà nước)

Trường hợp khi trích đo phải đo nối với lưới tọa độ Quốc gia thì tính thêm mức đo lưới khống chế đo vẽ trên nguyên tắc khoảng 5 km đường ranh giới sử dụng đất bố trí một cặp điểm đo bằng công nghệ GPS; mức đo tính bằng 0,5 mức số 6 quy định tại Bảng 1, khoản 3 Mục I, Chương I này.

(3) Khi 01 đơn vị thực hiện trích đo cho nhiều thửa đất trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã, trong cùng 1 ngày thì mức trích đo từ thửa đất thứ 2 trở đi chỉ được tính bằng 80% định mức

E

ĐO ĐẠC. CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH LỤC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH. BẢN TRÍCH LỤC TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH:

 

Được tính bằng 50% mức trích đo địa chính thửa đất (mục Đ). trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch tính bằng 30% mức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

G

ĐO ĐẠC BỔ SUNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT:

1

Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác: được tính bằng 70% mức trích đo thửa đất (mục Đ).

2

Đo đạc tài sản gắn liền với đất nhưng không phải là nhà và các công trình xây dựng khác: được tính bằng 30% mức trích đo thửa đất (mục Đ).

 

Số TT

Danh mục sản phẩm

ĐVT

Loại KK

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khấu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp (A1)

Chi phí chung

Đơn giá sản phẩm

KTNT 4% - 3%

Cộng đơn giá

PCKV 0.1

I

ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở XÃ, THỊ TRẤN

I.1

Đơn giá cấp GCNQSD đất (hoặc cấp QSH tài sản):

 

 

Hồ sơ

1

174.622

12.688

3.613

14.966

1.946

2.489

210.324

31.549

241.873

7.256

249.129

4.838

2

182.160

14.288

3.716

14.966

1.946

2.489

219.565

32.935

252.500

7.575

260.075

5.054

3

190.704

16.113

3.922

14.966

1.946

2.489

230.139

34.521

264.660

7.940

272.600

5.298

I.2

Đơn giá cấp GCNQSD đất + cấp QSH tài sản:

 

 

Hồ sơ

1

279.396

20.300

5.781

14.966

3.113

3.982

327.539

49.131

376.670

11.300

387.970

7.741

2

291.457

22.860

5.946

14.966

3.113

3.982

342.325

51.349

393.673

11.810

405.483

8.086

3

305.126

25.780

6.275

14.966

3.113

3.982

359.243

53.886

413.130

12.394

425.524

8.477

 

Các trường hợp đặc biệt:

I.3

Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN

Hồ sơ

1

44.074

3.656

803

 

490

496

49.520

7.428

56.948

1.708

58.656

1.218

2

46.336

4.136

823

 

490

496

52.282

7.842

60.124

1.804

61.928

1.282

3

48.899

4.684

864

 

490

496

55.433

8.315

63.748

1.912

65.661

1.356

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.4

Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN

Hồ sơ

1

119.570

12.688

1.749

2.604

47

127

136.784

20.518

157.302

4.719

162.021

3.367

2

127.109

14.288

1.852

2.604

47

127

146.026

21.904

167.929

5.038

172.967

3.583

3

135.652

16.113

2.058

2.604

47

127

156.600

23.490

180.090

5.403

185.492

3.827

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.5

Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN

Hồ sơ

1

87.311

6.344

1.807

 

973

1.244

97.679

14.652

112.331

3.370

115.701

2.419

2

91.080

7.144

1.858

 

973

1.244

102.299

15.345

117.644

3.529

121.174

2.527

3

95.352

8.056

1.961

 

973

1.244

107.586

16.138

123.724

3.712

127.436

2.649

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.6

Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN

Hồ sơ

1

157.160

11.419

3.252

 

1.751

2.240

175.822

26.373

202.195

6.066

208.261

4.354

2

163.944

12.859

3.344

 

1.751

2.240

184.139

27.621

211.760

6.353

218.113

4.549

3

171.633

14.501

3.530

 

1.751

2.240

193.656

29.048

222.704

6.681

229.385

4.768

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.7

Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất

thửa

1-3

33.195

 

362

3.364

 

 

36.921

5.538

42.459

1.274

43.733

885

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công việc thực hiện tại cấp Xã (gồm mục 1, 2, 3)

Hồ sơ

1

 

98.823

 

12.688

 

1.749

 

2.604

 

47

 

127

 

116.037

 

17.406

 

133.443

 

4.003

 

137.446

 

2.814

 

 

 

2

106.362

14.288

1.852

2.604

47

127

125.279

18.792

144.070

4.322

148.392

3.030

3

114.905

16.113

2.058

2.604

47

127

135.853

20.378

156.231

4.687

160.917

3.274

2

Công việc thực hiện tại cấp Huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công việc (4,5,6,7,8,9,10,12) thực hiện tại văn phòng ĐKCGCNQSDĐ cấp Huyện

Hồ sơ

1-3

60.553

 

1.509

10.832

1.604

1.569

76.067

11.410

87.477

2.624

90.102

1.659

2.2

Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công việc (4,5,6,7,8,9,10,12) thực hiện tại văn phòng ĐKCGCNQSDĐ cấp Huyện

Hồ sơ

1-3

72.151

 

1.509

10.832

1.604

1.569

87.665

13.150

100.814

3.024

103.839

1.990

3

Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 11)

 

1-3

15.245

 

354

1.530

296

794

18.220

2.733

20.952

629

21.581

365

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở PHƯỜNG

II.1

Đơn giá cấp GCNQSD đất (hoặc cấp QSH tàisản):

 

 

Hồ sơ

2

266.593

22.800

5.207

17.029

2.264

4.328

318.221

47.733

365.954

10.979

376.933

7.434

3

278.654

25.000

5.477

17.029

2.264

4.328

332.753

49.913

382.666

11.480

394.146

7.779

4

291.890

27.400

5.748

17.029

2.264

4.328

348.661

52.299

400.960

12.029

412.988

8.158

5

306.487

30.060

6.019

17.029

2.264

4.328

366.189

54.928

421.117

12.634

433.751

8.575

II.2

Đơn giá cấp GCNQSD đất + cấp QSH tàisản:

 

 

Hồ sơ

2

426.548

36.480

8.330

17.029

3.623

6.925

498.936

74.840

573.777

17.213

590.990

11.895

3

445.846

40.000

8.764

17.029

3.623

6.925

522.188

78.328

600.516

18.015

618.531

12.447

4

467.024

43.840

9.197

17.029

3.623

6.925

547.639

82.146

629.785

18.894

648.679

13.053

5

490.380

48.096

9.631

17.029

3.623

6.925

575.684

86.353

662.037

19.861

681.898

13.721

 

Các trường hợp đặc biệt:

II.3

Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN

Hồ sơ

2

67.535

6.600

718

 

557

913

76.323

11.448

87.772

2.633

90.405

1.875

3

71.154

7.260

718

 

557

913

80.602

12.090

92.692

2.781

95.473

1.979

4

75.125

7.980

718

 

557

913

85.293

12.794

98.086

2.943

101.029

2.092

5

79.504

8.778

718

 

557

913

90.470

13.570

104.040

3.121

107.161

2.218

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.4

Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN

Hồ sơ

2

199.654

22.800

2.439

5.037

26

79

230.036

34.505

264.541

7.936

272.477

5.635

3

211.716

25.000

2.710

5.037

26

79

244.568

36.685

281.253

8.438

289.691

5.980

4

224.952

27.400

2.981

5.037

26

79

260.475

39.071

299.546

8.986

308.533

6.359

5

239.549

30.060

3.252

5.037

26

79

278.003

41.700

319.704

9.591

329.295

6.776

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.5

Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN

Hồ sơ

2

133.296

11.400

2.603

 

1.132

2.164

150.596

22.589

173.185

5.196

178.381

3.717

3

139.327

12.500

2.739

 

1.132

2.164

157.862

23.679

181.541

5.446

186.987

3.890

4

145.945

13.700

2.874

 

1.132

2.164

165.816

24.872

190.688

5.721

196.409

4.079

5

153.244

15.030

3.010

 

1.132

2.164

174.580

26.187

200.767

6.023

206.790

4.288

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.6

Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN

Hồ sơ

2

239.933

20.520

4.686

 

2.038

3.896

271.073

40.661

311.733

9.352

321.085

6.691

3

250.788

22.500

4.930

 

2.038

3.896

284.151

42.623

326.774

9.803

336.577

7.001

4

262.701

24.660

5.174

 

2.038

3.896

298.468

44.770

343.238

10.297

353.535

7.342

5

275.839

27.054

5.417

 

2.038

3.896

314.243

47.137

361.380

10.841

372.221

7.718

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.7

Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất

thửa

1-3

33.195

 

575

 

 

 

33.770

5.065

38.835

1.165

40.000

885

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công việc thực hiện tại Phường (mục 3, 13)

Hồ sơ

2

134.949

22.000

2.439

5.037

26

79

164.530

24.680

189.210

5.676

194.886

3.833

3

147.010

24.200

2.710

5.037

26

79

179.063

26.859

205.922

6.178

212.100

4.178

4

160.247

26.600

2.981

5.037

26

79

194.970

29.245

224.215

6.726

230.942

4.557

5

174.844

29.260

3.252

5.037

26

79

212.498

31.875

244.373

7.331

251.704

4.974

2

Công việc thực hiện tại cấp Huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công việc (1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 và 12 thực hiện ở Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện;

Hồ sơ

 

2-5

 

111.024

 

800

 

2.394

 

9.825

 

1.855

 

3.043

 

128.942

 

19.341

 

148.283

 

4.449

 

152.732

 

3.105

2.2

Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công việc (1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 và 12 thực hiện ở Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện;

Hồ sơ

2-5

124.941

800

2.394

9.825

1.855

3.043

142.859

21.429

164.288

4.929

169.216

3.503

3

Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 11)

 

2-5

20.619

 

374

2.167

383

1.206

24.749

3.712

28.461

854

29.315

496

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐƠN LẺ TỪNG HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN

III.1

Đơn giá cấp GCN QSD đất

1

Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã

 

 

 

1

643.688

70.000

14.731

23.123

3.868

8.148

763.559

114.534

878.093

26.343

904.436

18.312

2

659.151

75.000

14.731

23.123

3.868

8.148

784.022

117.603

901.625

27.049

928.674

18.754

 

 

Hồ sơ

3

677.707

81.000

14.731

23.123

3.868

8.148

808.578

121.287

929.864

27.896

957.760

19.285

4

696.263

87.000

14.731

23.123

3.868

8.148

833.133

124.970

958.103

28.743

986.846

19.815

5

717.911

94.000

14.731

23.123

3.868

8.148

861.782

129.267

991.049

29.731

1.020.780

20.435

2

Trường hợp nộp hồ sơ ở VPĐK cấp huyện

 

 

Hồ sơ

1

643.688

70.000

14.731

23.123

3.868

8.147

763.558

114.534

878.091

26.343

904.434

18.312

2

659.151

75.000

14.731

23.123

3.868

8.147

784.021

117.603

901.624

27.049

928.672

18.754

3

677.707

81.000

14.731

23.123

3.868

8.147

808.576

121.286

929.863

27.896

957.759

19.285

4

696.263

87.000

14.731

23.123

3.868

8.147

833.132

124.970

958.102

28.743

986.845

19.815

5

717.911

94.000

14.731

23.123

3.868

8.147

861.780

129.267

991.047

29.731

1.020.779

20.435

III.2

Đơn giá cấp GCN QSH tài sản:

1

Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã

 

 

Hồ sơ

1

646.745

70.000

14.731

23.123

3.868

8.148

766.616

114.992

881.608

26.448

908.056

18.378

2

662.208

75.000

14.731

23.123

3.868

8.148

787.079

118.062

905.141

27.154

932.295

18.820

3

680.764

81.000

14.731

23.123

3.868

8.148

811.635

121.745

933.380

28.001

961.381

19.351

4

699.320

87.000

14.731

23.123

3.868

8.148

836.190

125.429

961.619

28.849

990.467

19.882

5

720.968

94.000

14.731

23.123

3.868

8.148

864.839

129.726

994.564

29.837

1.024.401

20.501

2

Trường hợp nộp hồ sơ ở VPĐK cấp huyện

 

 

Hồ sơ

1

646.745

70.000

14.731

23.123

3.868

8.147

766.614

114.992

881.607

26.448

908.055

18.378

2

662.208

75.000

14.731

23.123

3.868

8.147

787.078

118.062

905.139

27.154

932.293

18.820

3

680.764

81.000

14.731

23.123

3.868

8.147

811.633

121.745

933.378

28.001

961.380

19.351

4

699.320

87.000

14.731

23.123

3.868

8.147

836.189

125.428

961.617

28.849

990.466

19.882

5

720.968

94.000

14.731

23.123

3.868

8.147

864.837

129.726

994.563

29.837

1.024.400

20.501

III.3

Đơn giá cấp GCN QSD đất + cấp QSH tài sản:

1

Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã

 

 

Hồ sơ

1

833.556

91.000

19.151

23.123

5.029

10.593

982.451

147.368

1.129.819

33.895

1.163.713

23.703

2

853.658

97.500

19.151

23.123

5.029

10.593

1.009.053

151.358

1.160.411

34.812

1.195.223

24.278

3

875.616

104.600

19.151

23.123

5.029

10.593

1.038.111

155.717

1.193.827

35.815

1.229.642

24.906

4

900.047

112.500

19.151

23.123

5.029

10.593

1.070.442

160.566

1.231.009

36.930

1.267.939

25.605

5

926.644

121.100

19.151

23.123

5.029

10.593

1.105.639

165.846

1.271.484

38.145

1.309.629

26.366

2

Trường hợp nộp hồ sơ ở VPĐK cấp huyện

 

 

Hồ sơ

1

833.556

91.000

19.151

23.123

5.029

10.591

982.449

147.367

1.129.817

33.894

1.163.711

23.703

2

853.658

97.500

19.151

23.123

5.029

10.591

1.009.051

151.358

1.160.409

34.812

1.195.221

24.278

3

875.616

104.600

19.151

23.123

5.029

10.591

1.038.109

155.716

1.193.825

35.815

1.229.640

24.906

4

900.047

112.500

19.151

23.123

5.029

10.591

1.070.440

160.566

1.231.006

36.930

1.267.937

25.605

 

 

 

5

926.644

121.100

19.151

23.123

5.029

10.591

1.105.637

165.846

1.271.482

38.144

1.309.627

26.366

III.4

Các trường hợp đặc biệt:

Trường hợp kê khai đăng ký, nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện được cấp GCN thì được tính bằng 90% mức trên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III.4.1

Cấp GCNQSD đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 1,2,3 và 4)

Hồ sơ

1

417.562

70.000

7.649

3.934

261

760

500.166

75.025

575.191

17.256

592.447

12.119

2

433.025

75.000

7.649

3.934

261

760

520.629

78.094

598.724

17.962

616.686

12.562

3

451.581

81.000

7.649

3.934

261

760

545.185

81.778

626.963

18.809

645.772

13.092

4

470.136

87.000

7.649

3.934

261

760

569.741

85.461

655.202

19.656

674.858

13.623

5

491.785

94.000

7.649

3.934

261

760

598.389

89.758

688.147

20.644

708.792

14.242

2

Công việc thực hiện tại cấp Huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học

Hồ sơ

1-5

226.126

 

7.082

19.189

3.607

7.388

263.393

39.509

302.901

9.087

311.988

6.192

2.2

Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công

Hồ sơ

1-5

241.590

 

7.082

19.189

3.607

7.388

278.856

41.828

320.684

9.621

330.304

6.635

b

Trường hợp nộp hồ sơ ở VPĐK cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 3)

Hồ sơ

1

344.247

70.000

4.346

1.048

86

239

419.966

62.995

482.961

14.489

497.449

9.996

2

359.710

75.000

4.346

1.048

86

239

440.429

66.064

506.493

15.195

521.688

10.438

3

378.266

81.000

4.346

1.048

86

239

464.985

69.748

534.732

16.042

550.774

10.969

4

396.821

87.000

4.346

1.048

86

239

489.540

73.431

562.971

16.889

579.860

11.500

5

418.470

94.000

4.346

1.048

86

239

518.189

77.728

595.917

17.878

613.794

12.119

2

Công việc thực hiện tại cấp Huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học

Hồ sơ

1-5

299.442

 

10.385

22.074

3.782

7.908

343.592

51.539

395.130

11.854

406.984

8.315

2.2

Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công

Hồ sơ

1-5

314.905

 

10.385

22.074

3.782

7.908

359.055

53.858

412.913

12.387

425.300

8.758

III.4.2

Cấp GCNQSH tài sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 1,2,3 và 4)

Hồ sơ

1

417.562

70.000

7.649

3.934

261

760

500.166

75.025

575.191

17.256

592.447

12.119

2

433.025

75.000

7.649

3.934

261

760

520.629

78.094

598.724

17.962

616.686

12.562

3

451.581

81.000

7.649

3.934

261

760

545.185

81.778

626.963

18.809

645.772

13.092

4

470.136

87.000

7.649

3.934

261

760

569.741

85.461

655.202

19.656

674.858

13.623

5

491.785

94.000

7.649

3.934

261

760

598.389

89.758

688.147

20.644

708.792

14.242

2

Công việc thực hiện tại cấp Huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học

Hồ sơ

1-5

229.183

 

7.082

19.189

3.607

7.388

266.449

39.967

306.417

9.193

315.609

6.259

2.2

Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công

Hồ sơ

1-5

244.646

 

7.082

19.189

3.607

7.388

281.913

42.287

324.199

9.726

333.925

6.701

b

Trường hợp nộp hồ sơ ở VPĐK cấp huyện

1

Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 3)

Hồ sơ

1

344.247

70.000

4.346

1.048

86

239

419.966

62.995

482.961

14.489

497.449

9.996

2

359.710

75.000

4.346

1.048

86

239

440.429

66.064

506.493

15.195

521.688

10.438

3

378.266

81.000

4.346

1.048

86

239

464.985

69.748

534.732

16.042

550.774

10.969

4

396.821

87.000

4.346

1.048

86

239

489.540

73.431

562.971

16.889

579.860

11.500

5

418.470

94.000

4.346

1.048

86

239

518.189

77.728

595.917

17.878

613.794

12.119

2

Công việc thực hiện tại cấp Huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học

Hồ sơ

1-5

302.499

 

10.385

22.074

3.782

7.908

346.649

51.997

398.646

11.959

410.605

8.382

2.2

Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công

Hồ sơ

1-5

317.962

 

10.385

22.074

3.782

7.908

362.112

54.317

416.428

12.493

428.921

8.824

III.4.3

Đơn giá cấp GCNQSD đất + cấp QSH tài sản:

a

Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 1,2,3 và 4)

Hồ sơ

1

532.442

91.000

9.944

3.934

340

988

638.648

95.797

734.445

22.033

756.478

15.476

2

552.544

97.500

9.944

3.934

340

988

665.250

99.787

765.037

22.951

787.988

16.051

3

574.502

104.600

9.944

3.934

340

988

694.307

104.146

798.453

23.954

822.407

16.679

4

598.933

112.500

9.944

3.934

340

988

726.639

108.996

835.635

25.069

860.704

17.378

5

625.530

121.100

9.944

3.934

340

988

761.835

114.275

876.111

26.283

902.394

18.139

2

Công việc thực hiện tại cấp Huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học

Hồ sơ

1-5

301.114

 

9.207

19.189

4.689

9.605

343.803

51.570

395.374

11.861

407.235

8.227

2.2

Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công

Hồ sơ

1-5

324.309

 

9.207

19.189

4.689

9.605

366.998

55.050

422.048

12.661

434.709

8.890

b

Trường hợp nộp hồ sơ ở VPĐK cấp huyện

1

Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 3)

Hồ sơ

1

447.521

91.000

5.650

1.048

112

310

545.641

81.846

627.487

18.825

646.312

12.995

2

467.623

97.500

5.650

1.048

112

310

572.243

85.836

658.080

19.742

677.822

13.570

3

489.580

104.600

5.650

1.048

112

310

601.301

90.195

691.496

20.745

712.241

14.198

4

514.012

112.500

5.650

1.048

112

310

633.632

95.045

728.677

21.860

750.537

14.897

5

540.608

121.100

5.650

1.048

112

310

668.829

100.324

769.153

23.075

792.228

15.658

2

Công việc thực hiện tại cấp Huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học

Hồ sơ

1-5

386.035

 

13.501

22.074

4.917

10.281

436.808

65.521

502.329

15.070

517.399

10.708

2.2

Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công

Hồ sơ

1-5

409.230

 

13.501

22.074

4.917

10.281

460.003

69.000

529.003

15.870

544.873

11.372

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỐI VỚI TỔ CHỨC

IV.1

Đơn giá cấp GCN QSD đất

 

 

Hồ sơ

1

1.098.345

 

16.286

22.495

7.828

20.621

1.165.576

174.836

1.340.413

40.212

1.380.625

30.709

2

1.129.271

 

16.286

22.495

7.828

20.621

1.196.502

179.475

1.375.978

41.279

1.417.257

31.594

3

1.163.290

 

16.286

22.495

7.828

20.621

1.230.521

184.578

1.415.099

42.453

1.457.552

32.567

4

1.200.402

 

16.286

22.495

7.828

20.621

1.267.632

190.145

1.457.777

43.733

1.501.511

33.629

5

1.240.606

 

16.286

22.495

7.828

20.621

1.307.836

196.175

1.504.012

45.120

1.549.132

34.779

IV.2

Đơn giá cấp GCN QSH tài sản:

 

 

Hồ sơ

1

1.092.536

 

16.286

22.495

7.828

20.621

1.159.767

173.965

1.333.732

40.012

1.373.744

30.555

2

1.123.462

 

16.286

22.495

7.828

20.621

1.190.693

178.604

1.369.297

41.079

1.410.376

31.439

3

1.157.481

 

16.286

22.495

7.828

20.621

1.224.712

183.707

1.408.419

42.253

1.450.671

32.412

4

1.194.592

 

16.286

22.495

7.828

20.621

1.261.823

189.273

1.451.097

43.533

1.494.630

33.474

5

1.234.796

 

16.286

22.495

7.828

20.621

1.302.027

195.304

1.497.331

44.920

1.542.251

34.624

IV.3

Đơn giá cấp GCN QSD đất + cấp QSH tài sản:

 

 

Hồ sơ

1

1.436.262

 

21.148

22.495

10.177

26.808

1.516.889

227.533

1.744.422

52.333

1.796.755

40.144

2

1.476.466

 

21.148

22.495

10.177

26.808

1.557.093

233.564

1.790.657

53.720

1.844.377

41.294

3

1.519.762

 

21.148

22.495

10.177

26.808

1.600.390

240.058

1.840.448

55.213

1.895.662

42.532

4

1.569.244

 

21.148

22.495

10.177

26.808

1.649.872

247.481

1.897.352

56.921

1.954.273

43.948

5

1.621.819

 

21.148

22.495

10.177

26.808

1.702.446

255.367

1.957.813

58.734

2.016.547

45.452

IV.4

Các trường hợp đặc biệt:

Trường hợp kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN thì được tính bằng 50% mức trên;

Trường hợp kê khai đăng ký, nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện được cấp GCN thì định mức được tính bằng 90% mức trên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV.4.1

Cấp GCNQSD đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 8)

Hồ sơ

1-5

3.009

 

81

656

 

 

3.746

562

4.308

129

4.438

93

2

Công việc thực hiện ở VPĐK cấp tỉnh (mục 1,2,3,4,5,6 và 7)

Hồ sơ

1

1.095.336

 

16.205

21.839

7.828

20.621

1.161.830

174.274

1.336.104

40.083

1.376.187

30.617

2

1.126.262

 

16.205

21.839

7.828

20.621

1.192.756

178.913

1.371.669

41.150

1.412.819

31.501

3

1.160.281

 

16.205

21.839

7.828

20.621

1.226.775

184.016

1.410.791

42.324

1.453.115

32.474

4

1.197.393

 

16.205

21.839

7.828

20.621

1.263.886

189.583

1.453.469

43.604

1.497.073

33.536

5

1.237.597

 

16.205

21.839

7.828

20.621

1.304.090

195.613

1.499.703

44.991

1.544.695

34.686

IV.4.2

Đơn giá cấp GCN QSH tài sản:

1

Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 8)

Hồ sơ

1-5

3.009

 

81

656

 

 

3.746

562

4.308

129

4.438

93

2

Công việc thực hiện ở VPĐK cấp tỉnh (mục 1,2,3,4,5,6 và 7)

Hồ sơ

1

1.089.527

 

16.205

21.839

7.828

20.621

1.156.021

173.403

1.329.424

39.883

1.369.306

30.462

2

1.120.453

 

16.205

21.839

7.828

20.621

1.186.947

178.042

1.364.989

40.950

1.405.938

31.346

3

1.154.472

 

16.205

21.839

7.828

20.621

1.220.965

183.145

1.404.110

42.123

1.446.234

32.319

4

1.191.583

 

16.205

21.839

7.828

20.621

1.258.077

188.712

1.446.788

43.404

1.490.192

33.381

5

1.231.787

 

16.205

21.839

7.828

20.621

1.298.281

194.742

1.493.023

44.791

1.537.814

34.531

IV.4.3

Đơn giá cấp GCN QSD đất + cấp QSH tài sản:

1

Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 8)

Hồ sơ

1-5

3.009

 

81

656

 

 

3.746

562

4.308

129

4.438

93

2

Công việc thực hiện ở VPĐK cấp tỉnh (mục 1,2,3,4,5,6 và 7)

Hồ sơ

1

1.433.253

 

21.067

21.839

10.177

26.808

1.513.143

226.971

1.740.114

52.203

1.792.317

40.051

2

1.473.457

 

21.067

21.839

10.177

26.808

1.553.347

233.002

1.786.349

53.590

1.839.939

41.201

3

1.516.753

 

21.067

21.839

10.177

26.808

1.596.643

239.496

1.836.140

55.084

1.891.224

42.439

4

1.566.235

 

21.067

21.839

10.177

26.808

1.646.125

246.919

1.893.044

56.791

1.949.835

43.855

5

1.618.810

 

21.067

21.839

10.177

26.808

1.698.700

254.805

1.953.504

58.605

2.012.110

45.359

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT TẠI XÃ, THỊ TRẤN

V.1

Đơn giá cấp GCNQSD đất (hoặc cấp QSH tài sản):

 

 

Hồ sơ

1

115.788

11.750

3.417

14.510

1.761

2.295

149.522

22.428

171.950

5.158

177.108

3.212

2

122.747

14.000

3.514

14.510

1.761

2.295

158.827

23.824

182.651

5.480

188.131

3.411

3

131.097

16.700

3.708

14.510

1.761

2.295

170.071

25.511

195.582

5.867

201.449

3.650

V.2

Đơn giá cấp GCNQSD đất + cấp QSH tài sản:

 

 

Hồ sơ

1

150.525

15.275

4.442

14.510

2.818

3.673

191.242

28.686

219.928

6.598

226.526

4.175

2

159.571

18.200

4.568

14.510

2.818

3.673

203.339

30.501

233.840

7.015

240.855

4.434

3

170.426

21.710

4.820

14.510

2.818

3.673

217.956

32.693

250.650

7.519

258.169

4.744

 

Các trường hợp đặc biệt:

V.3

Trường hợp thửa đất chưa cấp GCN hoặc đã cấp GCN mà có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất thì áp dụng theo định mức như đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận đồng loạt lần đầu (Mức quy định tại Mục I)

V.4

Trường hợp cấp đổi GCN đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (chuyển quyền sử dụng đất, thay đổi về tài sản gắn liền với đất,...)

Hồ sơ

1

120.975

11.750

3.417

14.510

1.761

2.295

154.708

23.206

177.915

5.337

183.252

3.350

2

127.933

14.000

3.514

14.510

1.761

2.295

164.014

24.602

188.616

5.658

194.274

3.549

3

136.284

16.700

3.708

14.510

1.761

2.295

175.258

26.289

201.547

6.046

207.593

3.788

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V.5

Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN

Hồ sơ

1

28.474

4.050

731

 

437

439

34.131

5.120

39.251

1.178

40.428

783

 

2

30.561

4.860

751

 

437

439

37.048

5.557

42.605

1.278

43.883

843

 

3

33.066

11.750

790

 

437

439

46.482

6.972

53.454

1.604

55.058

914

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V.6

Trường hợp có kê khai đăng ký, nhưng người sử dụng đất không đổi GCN hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện cấp đổi GCN

Hồ sơ

1

104.210

10.575

3.075

 

1.585

2.066

121.510

18.227

139.737

4.192

143.929

2.891

 

2

110.472

12.600

3.162

 

1.585

2.066

129.885

19.483

149.368

4.481

153.849

3.070

 

3

117.987

15.030

3.337

 

1.585

2.066

140.005

21.001

161.006

4.830

165.836

3.285

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V.7

Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất

thửa

1-3

33.195

 

321

3.364

 

 

36.880

5.532

42.412

1.272

43.684

885

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 1, 2, 3, 4, 13)

Hồ sơ

1

57.695

11.750

1.649

2.658

9

17

73.779

11.067

84.846

2.545

87.391

1.658

2

64.654

14.000

1.746

2.658

9

17

83.084

12.463

95.547

2.866

98.413

1.857

3

73.004

16.700

1.941

2.658

9

17

94.328

14.149

108.478

3.254

111.732

2.095

2

Công việc thực hiện tại cấp Huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công việc thực hiện tại VPĐK QSD đất cấp huyện (mục 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12)

Hồ sơ

1-3

42.848

 

1.338

10.429

1.450

1.453

57.518

8.628

66.146

1.984

68.130

1.189

2.2

Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công việc thực hiện tại VPĐK QSD đất cấp huyện (mục 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12)

Hồ sơ

1-3

50.579

 

1.338

10.429

1.450

1.453

65.250

9.787

75.037

2.251

77.288

1.410

3

Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh (mục 11)

 

1-3

15.245

 

429

1.422

302

825

18.224

2.734

20.958

629

21.587

365

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT TẠI PHƯỜNG

VI.1

Đơn giá cấp GCNQSD đất (hoặc cấp QSH tài sản):

 

 

Hồ sơ

2

141.821

15.800

7.176

16.449

2.200

3.475

186.920

28.038

214.958

6.449

221.407

4.365

3

151.099

18.800

7.176

16.449

2.200

3.475

199.198

29.880

229.078

6.872

235.950

4.630

4

162.232

22.400

7.176

16.449

2.200

3.475

213.932

32.090

246.021

7.381

253.402

4.949

5

175.592

26.720

7.176

16.449

2.200

3.475

231.612

34.742

266.354

7.991

274.344

5.331

VI.2

Đơn giá cấp GCNQSD đất + cấp QSH tài sản:

 

 

Hồ sơ

2

184.367

20.540

9.328

16.449

2.860

4.518

238.062

35.709

273.771

8.213

281.984

5.674

3

196.428

24.440

9.328

16.449

2.860

4.518

254.023

38.103

292.127

8.764

300.890

6.019

4

210.902

29.120

9.328

16.449

2.860

4.518

273.177

40.976

314.153

9.425

323.578

6.433

5

228.270

34.736

9.328

16.449

2.860

4.518

296.161

44.424

340.585

10.218

350.802

6.930

 

Các trường hợp đặc biệt:

VI.3

Trường hợp thửa đất chưa cấp GCN hoặc đã cấp GCN mà có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất thì áp dụng theo định mức như đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận đồng loạt lần đầu (Mức quy định tại Mục II)

VI.4

Trường hợp thửa đất đã cấp GCN mà phải làm thủ tục đăng ký biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất gắn với cấp đổi GCN theo bản đồ mới

Hồ sơ

2

150.120

15.800

7.176

16.449

2.200

3.475

195.219

29.283

224.502

6.735

231.237

4.586

3

159.398

18.800

7.176

16.449

2.200

3.475

207.497

31.125

238.622

7.159

245.780

4.851

4

170.531

22.400

7.176

16.449

2.200

3.475

222.230

33.335

255.565

7.667

263.232

5.170

5

183.891

26.720

7.176

16.449

2.200

3.475

239.911

35.987

275.897

8.277

284.174

5.552

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI.5

Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN

Hồ sơ

2

37.700

4.500

674

 

338

415

43.626

6.544

50.170

1.505

51.676

1.037

3

40.483

5.400

674

 

338

415

47.310

7.096

54.406

1.632

56.039

1.116

4

43.823

6.480

674

 

338

415

51.730

7.759

59.489

1.785

61.274

1.212

5

47.831

7.776

674

 

338

415

57.034

8.555

65.589

1.968

67.557

1.326

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI.6

Trường hợp kê khai đăng ký, nhưng người sử dụng đất không đổi GCN hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện cấp đổi GCN

Hồ sơ

2

127.639

14.220

6.458

 

1.980

3.128

153.425

23.014

176.438

5.293

181.731

3.928

3

135.989

16.920

6.458

 

1.980

3.128

164.475

24.671

189.146

5.674

194.820

4.167

4

146.009

20.160

6.458

 

1.980

3.128

177.735

26.660

204.395

6.132

210.527

4.454

5

158.033

24.048

6.458

 

1.980

3.128

193.647

29.047

222.694

6.681

229.375

4.798

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI.7

Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất

thửa

1-3

33.195

 

506

 

 

 

33.701

5.055

38.756

1.163

39.919

885

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công việc thực hiện ở phường (mục 13)

Hồ sơ

2-5

229

 

3.371

 

 

 

3.600

540

4.140

124

4.265

7

2

Công việc thực hiện tại VPĐK cấp huyện (mục 1,2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 và 12 )

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học

Hồ sơ

2

120.972

15.800

3.371

13.761

1.688

2.073

157.666

23.650

181.316

5.439

186.755

3.861

3

130.250

18.800

3.371

13.761

1.688

2.073

169.944

25.492

195.435

5.863

201.298

4.127

4

141.384

22.400

3.371

13.761

1.688

2.073

184.677

27.702

212.379

6.371

218.750

4.445

5

154.744

26.720

3.371

13.761

1.688

2.073

202.357

30.354

232.711

6.981

239.692

4.827

2.2

Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công

Hồ sơ

2

128.704

15.800

3.371

13.761

1.688

2.073

165.397

24.810

190.207

5.706

195.913

4.083

3

137.982

18.800

3.371

13.761

1.688

2.073

177.675

26.651

204.326

6.130

210.456

4.348

4

149.115

22.400

3.371

13.761

1.688

2.073

192.408

28.861

221.270

6.638

227.908

4.666

5

162.475

26.720

3.371

13.761

1.688

2.073

210.089

31.513

241.602

7.248

248.850

5.049

3

Công việc thực hiện tại VP.ĐKQSD đất cấp tỉnh (mục 11 )

 

2-5

20.619

 

433

2.687

513

1.402

25.654

3.848

29.503

885

30.388

496

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ

VII.1

Đơn giá cấp GCN QSD đất

1

Trường hợp nộp hồ sơ tại VPĐK cấp huyện

 

 

Hồ sơ

1-5

306.785

 

6.940

14.539

4.052

8.576

340.892

51.134

392.026

11.761

403.787

8.647

2

Trường hợp nộp hồ sơ tại VPĐK cấp tỉnh

 

 

Hồ sơ

1-5

306.785

 

6.940

14.539

4.052

8.576

340.892

51.134

392.026

11.761

403.787

8.647

VII.2

Đơn giá cấp GCN QSH tài sản:

1

Trường hợp nộp hồ sơ tại VPĐK cấp huyện

 

 

Hồ sơ

1-5

309.841

 

6.940

14.539

4.052

8.576

343.949

51.592

395.542

11.866

407.408

8.713

2

Trường hợp nộp hồ sơ tại VPĐK cấp tỉnh

 

 

Hồ sơ

1-5

309.841

 

6.940

14.539

4.052

8.576

343.949

51.592

395.542

11.866

407.408

8.713

VII.3

Đơn giá cấp GCN QSD đất + cấp QSH tài sản:

1

Trường hợp nộp hồ sơ tại VPĐK cấp huyện

 

 

Hồ sơ

1-5

390.100

 

9.022

14.539

5.268

11.149

430.079

64.512

494.591

14.838

509.428

10.991

2

Trường hợp nộp hồ sơ tại VPĐK cấp tỉnh

 

 

Hồ sơ

1-5

390.100

 

9.022

14.539

5.268

11.149

430.079

64.512

494.591

14.838

509.428

10.991

VII.4

Các trường hợp đặc biệt:

Trường hợp cấp đổi GCN đồng thời với thực hiện thủ tục đăng ký biến động thì áp dụng theo mức đăng ký biến động quy định tại Mục VIII

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII.4.1

Cấp GCNQSD đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Trường hợp nộp hồ sơ tại VPĐK cấp huyện

1

Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 9)

Hồ sơ

1-5

2.149

 

57

444

 

 

2.650

397

3.047

91

3.139

66

2

Công việc thực hiện tại cấp Huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học (Mục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

Hồ sơ

1-5

304.635

 

6.883

14.095

4.052

8.576

338.243

50.736

388.979

11.669

400.648

8.581

2.2

Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công (Mục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

Hồ sơ

1-5

320.098

 

6.883

14.095

4.052

8.576

353.706

53.056

406.762

12.203

418.965

9.023

b

Trường hợp nộp hồ sơ tại VPĐK cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 9)

Hồ sơ

1-5

2.149

 

57

444

 

 

2.650

397

3.047

91

3.139

66

2

Công việc thực hiện tại cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học ( Mục

Hồ sơ

1-5

304.635

 

6.883

14.095

4.052

8.576

338.243

50.736

388.979

11.669

400.648

8.581

2.2

Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công ( Mục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

Hồ sơ

1-5

320.098

 

6.883

14.095

4.052

8.576

353.706

53.056

406.762

12.203

418.965

9.023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII.4.2

Đơn giá cấp GCN QSH tài sản:

a

Trường hợp nộp hồ sơ tại VPĐK cấp huyện

1

Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 9)

Hồ sơ

1-5

2.149

 

57

444

 

 

2.650

397

3.047

91

3.139

66

2

Công việc thực hiện tại cấp Huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học (Mục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

Hồ sơ

1-5

307.692

 

6.883

14.095

4.052

8.576

341.300

51.195

392.495

11.775

404.269

8.647

2.2

Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công (Mục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

Hồ sơ

1-5

323.155

 

6.883

14.095

4.052

8.576

356.763

53.514

410.277

12.308

422.585

9.089

b

Trường hợp nộp hồ sơ tại VPĐK cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 9)

Hồ sơ

1-5

2.149

 

57

444

 

 

2.650

397

3.047

91

3.139

66

2

Công việc thực hiện tại cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học (Mục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

Hồ sơ

1-5

307.692

 

6.883

14.095

4.052

8.576

341.300

51.195

392.495

11.775

404.269

8.647

2.2

Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công ( Mục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

Hồ sơ

1-5

323.155

 

6.883

14.095

4.052

8.576

356.763

53.514

410.277

12.308

422.585

9.089

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII.4.3

Đơn giá cấp GCN QSD đất + cấp QSH tài sản:

a

Trường hợp nộp hồ sơ tại VPĐK cấp huyện

1

Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 9)

Hồ sơ

1-5

2.149

 

74

444

 

 

2.667

400

3.067

92

3.159

66

2

Công việc thực hiện tại cấp Huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học (Mục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

Hồ sơ

1-5

387.951

 

8.948

14.095

5.268

11.149

427.412

64.112

491.524

14.746

506.270

10.925

2.2

Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công (Mục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

Hồ sơ

1-5

411.146

 

8.948

14.095

5.268

11.149

450.607

67.591

518.198

15.546

533.744

11.588

b

Trường hợp nộp hồ sơ tại VPĐK cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 9)

Hồ sơ

1-5

2.149

 

74

444

 

 

2.667

400

3.067

92

3.159

66

2

Công việc thực hiện tại cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học ( Mục

Hồ sơ

1-5

387.951

 

8.948

14.095

5.268

11.149

427.412

64.112

491.524

14.746

506.270

10.925

2.2

Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công ( Mục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)

Hồ sơ

1-5

411.146

 

8.948

14.095

5.268

11.149

450.607

67.591

518.198

15.546

533.744

11.588

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII

ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN

VIII.1

Đơn giá cấp GCN QSD đất

1

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

 

 

Hồ sơ

1-5

411.043

 

9.600

17.580

3.022

7.617

448.862

67.329

516.191

15.486

531.677

11.708

2

Trường hợp nộp hồ sơ tại VPĐK cấp huyện

 

 

Hồ sơ

1-5

411.043

 

9.600

17.580

3.022

7.627

448.872

67.331

516.203

15.486

531.689

10.160

VIII.2

Đơn giá cấp GCN QSH tài sản:

1

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

 

 

Hồ sơ

1-5

506.879

 

9.600

17.580

3.022

7.617

544.698

81.705

626.402

18.792

645.194

14.428

2

Trường hợp nộp hồ sơ tại VPĐK cấp huyện

 

 

Hồ sơ

1-5

462.759

 

9.600

17.580

2.994

7.627

500.559

75.084

575.643

17.269

592.913

13.101

VIII.3

Đơn giá cấp GCN QSD đất + cấp QSH tài sản:

1

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

 

 

Hồ sơ

1-5

631.234

 

12.480

17.580

3.928

9.903

675.125

101.269

776.393

23.292

799.685

17.962

2

Trường hợp nộp hồ sơ tại VPĐK cấp huyện

 

 

Hồ sơ

1-5

570.785

 

12.480

17.580

3.929

9.915

614.689

92.203

706.893

21.207

728.099

16.149

VIII.4

Các trường hợp đặc biệt:

Trường hợp đăng ký thế chấp, đơn giá được tính bằng 0,2 lần mức trên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII.4.1

Cấp GCNQSD đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 1, 2 và 10)

Hồ sơ

1-5

49.720

 

1.437

3.176

54

173

54.560

8.184

62.744

1.882

64.627

1.535

2

Công việc thực hiện tại cấp Huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học (Mục 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 )

Hồ sơ

1-5

361.323

 

8.163

14.404

2.967

7.444

394.302

59.145

453.447

13.603

467.051

10.173

2.2

Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công (Mục 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 )

Hồ sơ

1-5

376.786

 

8.163

14.404

2.967

7.444

409.765

61.465

471.230

14.137

485.367

10.615

b

Trường hợp nộp hồ sơ tại VPĐK cấp huyện

1

Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 10)

Hồ sơ

1-5

2.149

 

609

1.056

26

81

3.922

588

4.511

135

4.646

66

2

Công việc thực hiện tại cấp Huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học ( Mục

Hồ sơ

1-5

408.894

 

8.990

16.524

2.996

7.546

444.950

66.743

511.693

15.351

527.043

10.093

2.2

Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN ( Mục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9)

Hồ sơ

1-5

401.163

 

8.990

16.524

2.996

7.546

437.218

65.583

502.801

15.084

517.885

12.084

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII.2

Đơn giá cấp GCN QSH tài sản:

a

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 1, 2 và 10)

Hồ sơ

1-5

49.720

 

1.437

3.176

54

173

54.560

8.184

62.744

1.882

64.627

1.535

2

Công việc thực hiện tại cấp Huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học (Mục 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 )

Hồ sơ

1-5

457.159

 

8.163

14.404

2.967

7.444

490.137

73.521

563.658

16.910

580.568

12.893

2.2

Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công (Mục 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 )

Hồ sơ

1-5

472.622

 

8.163

14.404

2.967

7.444

505.600

75.840

581.440

17.443

598.884

13.336

b

Trường hợp nộp hồ sơ tại VPĐK cấp huyện

1

Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 1, 2 và 10)

Hồ sơ

1-5

2.149

 

609

1.056

26

81

3.922

588

4.511

135

4.646

66

2

Công việc thực hiện tại cấp Huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học (Mục 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 )

Hồ sơ

1-5

460.609

 

8.990

16.524

2.967

7.546

496.637

74.496

571.133

17.134

588.266

13.035

2.2

Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công (Mục 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 )

Hồ sơ

1-5

520.193

 

8.990

16.524

2.967

7.546

556.220

83.433

639.653

19.190

658.843

14.804

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII.3

Đơn giá cấp GCN QSD đất + cấp QSH tài sản:

a

Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 1, 2 và 10)

Hồ sơ

1-5

63.905

 

1.868

3.176

71

225

69.245

10.387

79.631

2.389

82.020

1.973

2

Công việc thực hiện tại cấp Huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học (Mục 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 )

Hồ sơ

1-5

567.329

 

10.612

14.404

3.858

9.678

605.880

90.882

696.762

20.903

717.665

15.989

2.2

Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng thủ công (Mục 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 )

Hồ sơ

1-5

590.524

 

10.612

14.404

3.858

9.678

629.075

94.361

723.436

21.703

745.139

16.653

b

Trường hợp nộp hồ sơ tại VPĐK cấp huyện

1

Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 10)

Hồ sơ

1-5

2.149

 

792

1.056

34

106

4.138

621

4.758

143

4.901

66

2

Công việc thực hiện tại cấp Huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học ( Mục

Hồ sơ

1-5

568.636

 

11.688

16.524

3.894

9.810

610.552

91.583

702.134

21.064

723.198

16.082

2.2

Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới GCN ( Mục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9)

Hồ sơ

1-5

652.280

 

11.688

16.524

3.894

9.810

694.195

104.129

798.324

23.950

822.274

18.559

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX

ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC

IX.1

Đơn giá cấp GCN QSD đất

 

 

Hồ sơ

1-5

894.890

 

14.704

17.401

4.288

10.973

942.257

141.339

1.083.595

32.508

1.116.103

25.278

IX.2

Đơn giá cấp GCN QSH tài sản:

 

 

Hồ sơ

1-5

905.678

 

14.704

17.401

4.288

10.973

953.045

142.957

1.096.002

32.880

1.128.882

25.565

IX.3

Đơn giá cấp GCN QSD đất + cấp QSH tài sản:

 

 

Hồ sơ

1-5

1.172.557

 

19.116

17.401

5.574

14.265

1.228.914

184.337

1.413.251

42.398

1.455.648

33.107

IX.4

Các trường hợp đặc biệt:

Trường hợp đăng ký thế chấp, đơn giá được tính bằng 0,2 lần mức trên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

TRÍCH LỤC HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH

 

Tổng hợp đơn giá:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhận, trả hồ sơ, thu lệ phí

hồ sơ

 

15.463

 

1.106

15.734

2.008

2.788

37.099

5.565

42.664

1.280

43.944

442

2

Trích lục thửa đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Trích lục từ hồ sơ địa chính số

hồ sơ

 

7.732

 

1.106

15.734

2.008

2.788

29.368

4.405

33.773

1.013

34.786

221

2.2

Trích sao từ hồ sơ địa chính giấy

hồ sơ

 

15.463

 

1.106

15.734

2.008

2.788

37.099

5.565

42.664

1.280

43.944

442

3

Trích sao thông tin địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Trích sao từ hồ sơ địa chính số

hồ sơ

 

7.732

 

1.106

15.734

2.008

2.788

29.368

4.405

33.773

1.013

34.786

221

3.2

Trích sao từ hồ sơ địa chính giấy

hồ sơ

 

15.463

 

1.106

15.734

2.008

2.788

37.099

5.565

42.664

1.280

43.944

442

 

Ghi chú:

Phần III

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Tên sản phẩm

Đơn vị

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng máy

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

Phụ cấp

KV (0,1)

Khấu hao

Năng lượng

I

Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính đối với trường hợp thực hiện đồng bộ việc chỉnh lý, hoàn thiện hoặc đo đạc lập mới bản đồ địa chính gắn với đăng ký, cấp mới, cấp đổi Giấy chứng nhận và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính cho

 

40.416,7

243,8

431,2

717,7

217,0

42.026,5

6.304,0

48.330,5

1.199,1

1

Công tác chuẩn bị (Bước 1)

Thửa

309

1,39

2,46

3,54

1,17

318

48

365

8,85

2

Thu thập tài liệu (Bước 2)

Thửa

216

1,76

3,10

4,27

1,44

226

34

260

5,75

3

Xây dựng dữ liệu không gian địa chính từ kết quả đo đạc, chỉnh lý (Bước 3)

Thửa

2.917

22,70

40,14

56,38

19,18

3.056

458

3.514

72,10

3.1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính theo chuẩn dữ liệu địa chính từ nội dung bản đồ địa chính số

Thửa

2.425

11,35

20,07

28,19

9,59

2.494

374

2.868

61,04

3.1.1

Lập bảng đối chiếu giữa các đối tượng không gian địa chính với nội dung tương đương

Thửa

256

3,78

6,69

9,40

3,20

279

42

321

5,75

3.1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính chưa phù hợp với yêu cầu của chuẩn dữ liệu địa chính

Thửa

1.339

3,78

6,69

9,40

3,20

1.362

204

1.566

33,17

3.1.3

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian địa chính theo quy định kỹ thuật về chuẩn dữ liệu địa chính

Thửa

830

3,78

6,69

9,40

3,20

853

128

981

22,12

3.2

Chuyển đổi và gộp các lớp đối tượng không gian địa chính vào CSDL theo đơn vị hành

Thửa

493

11,35

20,07

28,19

9,59

562

84

646

11,06

4

Xây dựng dữ liệu thuộc tính địa chính (Bước 4)

Thửa

27.992

158,38

280,15

393,74

134,15

28.958

4.344

33.302

867,37

4.1

Lập bảng tham chiếu số thửa cũ và số thửa mới đối với các thửa đất đã cấp GCN

Thửa

1.660

9,39

16,61

23,35

7,95

1.717

258

1.975

44,23

4.2

Trong đó: Mục 4.2. Nhập, chuẩn hóa thông tin thuộc tính thửa đất từ hồ sơ địa chính (hoặc bản lưu GCN…) trước khi cấp đổi (thông tin lịch sử) đối với thửa đất đã được

Thửa

11.702

66,21

117,11

164,60

56,08

12.106

1.816

13.921

365,79

4.3

Trong đó: Mục 4.3. Nhập, chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho thửa đất từ hồ sơ đăng ký cấp mới, cấp đổi, đăng ký biến động đổi đố với trường hợp cấp GCN nhưng không có tài sản

Thửa

14.631

82,78

146,43

205,80

70,12

15.136

2.270

17.406

457,35

4.3.1

Thửa đất đã được cấp GCN

Thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Thửa không có tài sản (đất ở, đất sản xuất

Thửa

27.992

158

280

394

134

28.958

4.344

33.302

867,37

b

Thửa có tài sản là nhà (đất ở)

Thửa

36.389

206

364

512

174

37.646

5.647

43.293

1.127,58

c

Thửa có tài sản là công trình xây dựng

Thửa

39.189

222

392

551

188

40.542

6.081

46.623

1.214,31

d

Thửa có tài sản khác

Thửa

30.791

174

308

433

148

31.854

4.778

36.632

954,10

e

Căn hộ

Thửa

30.791

174

308

433

148

31.854

4.778

36.632

954,10

4.3.2

Thửa đất đã đăng ký nhưng chưa cấp GCN

Thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Thửa không có tài sản (đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp…)

Thửa

16.795

95

168

236

80

17.375

2.606

19.981

520,42

b

Thửa có tài sản là nhà (đất ở)

Thửa

25.193

143

252

354

121

26.062

3.909

29.972

780,63

c

Thửa có tài sản là công trình xây dựng

Thửa

30.791

174

308

433

148

31.854

4.778

36.632

954,10

d

Thửa có tài sản khác

Thửa

19.594

111

196

276

94

20.271

3.041

23.311

607,16

e

Căn hộ

Thửa

16.795

95

168

236

80

17.375

2.606

19.981

520,42

5

Quét (chụp) giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất (Bước 5)

Trang A4

1.528

15,04

26,61

62,65

17,75

1.650

248

1.898

47,77

5.1

Quét (chụp) giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất và bản đồ, sơ đồ, bản trích đo

Trang A4

1.132

5,01

8,87

20,88

5,92

1.173

176

1.349

35,38

5.2

Xử lý tập tin quét hình thành bộ hồ sơ cấp GCN dạng số, lưu trữ dưới khuôn dạng

Trang A4

184

5,01

8,87

20,88

5,92

225

34

258

5,75

5.3

Liên kết bộ hồ sơ cấp GCN dạng số với CSDL địa chính và xây dựng kho hồ sơ cấp

Trang A4

212

5,01

8,87

20,88

5,92

253

38

291

6,63

6

Hoàn thiện dữ liệu địa chính (Bước 6)

Thửa

2.678

20,94

37,04

52,10

17,75

2.806

421

3.226

66,35

7

Xây dựng dữ liệu đặc tả - metadata (Bước

Thửa

1.963

6,19

10,95

15,26

5,22

2.001

300

2.301

58,83

7.1

Thu nhận các thông tin cần thiết về dữ liệu địa chính để xây dựng dữ liệu đặc tả địa chính theo quy định tại Thông tư

Thửa

1.949

3,10

5,48

7,63

2,61

1.968

295

2.263

58,38

7.2

Nhập thông tin đặc tả dữ liệu địa chính theo quy định tại Điều 6 Thông tư số 17/2010/TT-

Thửa

14

3,10

5,48

7,63

2,61

33

5

38

0,44

8

Thử nghiệm quản lý, khai thác, cập nhật cơ

Thửa

1.535

6,63

11,73

102,78

11,22

1.668

250

1.918

38,04

8.1

Thử nghiệm quản lý, khai thác, cập nhật CSDL bằng hệ thống phần mềm quản lý

Thửa

1.357

3,32

5,86

51,39

5,61

1.423

213

1.636

33,62

8.2

Lập báo cáo về quá trình vận hành thử nghiệm CSDL

Thửa

179

3,32

5,86

51,39

5,61

245

37

281

4,42

9

Phục vụ kiểm tra, đánh giá chất lượng CSDL địa chính (Bước 9)

Thửa

166

1,39

2,46

3,54

1,17

175

26

201

4,42

10

Đóng gói, giao nộp sản phẩm CSDL địa chính (Bước 10)

Thửa

1.112

9,36

16,56

23,45

7,96

1.169

175

1.345

29,63

10.1

Đóng gói, giao nộp sản phẩm CSDL địa chính (Dữ liệu không gian địa chính, dữ liệu thuộc tính địa chính, dữ liệu đặc tả địa chính và sản phẩm CSDL địa chính đã thử nghiệm quản lý, khai thác và cập nhật )

Thửa

332

3,12

5,52

7,82

2,65

351

53

404

8,85

10.2

Đóng gói, giao nộp kho hồ sơ cấp GCN dạng số đã liên kết với CSDL địa chính

Thửa

166

3,12

5,52

7,82

2,65

185

28

213

4,42

10.3

Tạo hồ sơ địa chính dạng số dẫn xuất từ

Thửa

614

3,12

5,52

7,82

2,65

633

95

728

16,37

10.3.1

Sổ mục kê, sổ địa chính

Thửa

332

1,56

2,76

3,91

1,33

342

51

393

8,85

10.3.2

Biên tập bản đồ địa chính dạng số từ CSDL theo quy định tại Thông tư số 17/2010/TT-

Thửa

282

1,56

2,76

3,91

1,33

292

44

335

7,52

 

Ghi chú:

- Định mức quy định tại tiết 4.2 chỉ được tính đối với các thửa đất đã được cấp GCN trước đây, nay thực hiện cấp đổi sang GCN mới.

- Định mức quy định tại tiết 4.3 tính cho trường hợp thửa đất đã được cấp GCN nhưng không có tài sản, các trường hợp khác được điều chỉnh theo hệ số quy định tại bảng sau:

(1) Bảng hệ số điều chỉnh định mức việc nhập, chuẩn hóa thông tin thửa đất (tiết 4.3) theo loại thửa đất:

 

Bảng 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số TT

Tên sản phẩm

Đơn vị

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng máy

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá sản phẩm

Phụ cấp KV (0,1)

Khấu hao

Năng lượng

STT

Loại thửa

Hệ số

(K1)

Thành tiền

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thửa đất đã được cấp GCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Thửa không có tài sản (đất ở, đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp…), 34 trường dữ liệu

1,0

27.992

158

280

394

134

28.958

4.344

33.302

867

1.2

Thửa có tài sản là nhà (đất ở), 43 trường dữ liệu

1,3

36.389

206

364

512

174

37.646

5.647

43.293

1.128

1.3

Thửa có tài sản là công trình xây dựng, 48 trường dữ liệu

1,4

39.189

222

392

551

188

40.542

6.081

46.623

1.214

1.4

Thửa có tài sản khác, 37 trường dữ liệu

1,1

30.791

174

308

433

148

31.854

4.778

36.632

954

1.5

Căn hộ, 37 trường dữ liệu

1,1

30.791

174

308

433

148

31.854

4.778

36.632

954

2

Thửa đất đã đăng ký nhưng chưa cấp GCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Thửa không có tài sản (đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp…), 22 trường dữ liệu

0,6

16.795

95

168

236

80

17.375

2.606

19.981

520

2.2

Thửa có tài sản là nhà (đất ở), 31 trường dữ liệu

0,9

25.193

143

252

354

121

26.062

3.909

29.972

781

2.3

Thửa có tài sản là công trình xây dựng, 36 trường dữ liệu

1,1

30.791

174

308

433

148

31.854

4.778

36.632

954

2.4

Thửa có tài sản khác, 25 trường dữ liệu

0,7

19.594

111

196

276

94

20.271

3.041

23.311

607

2.5

Căn hộ, 22 trường dữ liệu

0,6

16.795

95

168

236

80

17.375

2.606

19.981

520

II

Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính đối với trường hợp đã thực hiện đăng ký, cấp giấy chứng nhận, đăng ký biến động

 

40.503

298,03

539,03

853

263

42.456

6.368

48.824

0,00

1

Công tác chuẩn bị (Bước 1)

Thửa

619

2,80

5,07

6,88

2,35

636

95

731

 

2

Thu thập tài liệu (Bước 2)

Thửa

3.648

12,76

23,07

31,63

10,83

3.726

559

4.285

 

3

Phân loại thửa đất và hoàn thiện hồ sơ địa chính hiện có (Bước 3)

Thửa

6.444

29,69

53,69

73,88

25,19

6.627

994

7.621

 

4

Xây dựng dữ liệu không gian địa chính (Bước 4)

Thửa

6.179

48,88

88,41

121,50

41,37

6.480

972

7.452

 

5

Xây dựng dữ liệu thuộc tính địa chính (Bước 5)

Thửa

14.631

144,32

261,03

359,14

122,28

15.517

2.328

17.845

 

6

Quét (chụp) giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất (Bước 6)

Trang A4

1.528

15,02

27,17

62,65

17,75

1.651

248

1.898

 

7

Hoàn thiện dữ liệu địa chính (Bước 7)

Thửa

2.678

20,95

37,90

52,10

17,75

2.806

421

3.227

 

8

Xây dựng dữ liệu đặc tả - metadata (Bước

Thửa

1.963

6,20

11,21

15,26

5,22

2.001

300

2.301

 

9

Thử nghiệm quản lý, khai thác, cập nhập CSDL (Bước 9)

Thửa

1.535

6,65

12,02

102,78

11,22

1.668

250

1.918

 

10

Phục vụ kiểm tra, đánh giá chất lượng CSDL địa chính (Bước 10)

Thửa

166

1,40

2,53

3,54

1,17

175

26

201

 

11

Đóng gói, giao nộp sản phẩm CSDL địa chính (Bước 11)

Thửa

1.112

9,36

16,93

23,45

7,96

1.170

175

1.345

 

III

Hoàn thiện cơ sở dữ liệu địa chính đã xây dựng nhưng nội dung chưa theo đúng quy định tại Thông tư số 17/2010/TT BTNMT (QT3)

 

16.723

123

145

418

115

17.526

2.629

20.154

0,00

1

Công tác chuẩn bị (Bước 1)

Thửa

155

0,70

0,83

1,67

0,65

158

24

182

 

2

Rà soát, đánh giá hiện trạng CSDL (Bước 2)

Thửa

214

1,39

1,64

3,54

1,17

222

33

255

 

3

Thu thập bổ sung tài liệu (Bước 3)

Thửa

860

2,61

3,08

6,51

2,22

874

131

1.005

 

4

Hoàn thiện dữ liệu không gian (Bước 4)

Thửa

6.550

54,12

63,86

134,53

45,81

6.849

1.027

7.876

 

 

Trong đó: Mục 4.2.Cập nhật các đối tượng địa chính đã biến động theo tình trạng hồ sơ cấp GCN, hồ sơ đăng ký biến động

Thửa

4.979

 

 

 

 

4.979

747

5.726

 

5

Chuyển đổi và hoàn thiện dữ liệu thuộc tính (Bước 5)

Thửa

2.640

25,77

30,40

64,19

21,79

2.782

417

3.199

 

 

Trong đó: Mục 5.3. Nhập và chuẩn hoá dữ liệu thuộc tính bổ sung theo hiện trạng biến động của hồ sơ cấp GCN, hồ sơ đăng ký biến động

Thửa

2.151

 

 

 

 

2.151

323

2.473

 

6

Quét (chụp) giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất (Bước 6)

Trang A4

1.528

15,03

17,74

62,65

17,75

1.641

246

1.888

 

7

Xây dựng dữ liệu đặc tả - metadata (Bước 7)

Thửa

1.963

6,21

7,33

15,63

5,22

1.998

300

2.297

 

8

Thử nghiệm quản lý, khai thác, cập nhập CSDL (Bước 8)

Thửa

1.535

6,63

7,82

102,78

11,22

1.664

250

1.913

 

9

Phục vụ kiểm tra, đánh giá chất lượng CSDL địa chính (Bước 9)

Thửa

166

1,40

1,66

3,54

1,17

174

26

200

 

10

Đóng gói, giao nộp sản phẩm CSDL địa chính (Bước 10)

Thửa

1.112

9,35

11,04

23,45

7,96

1.164

175

1.338

 

IV

Tích hợp dữ liệu địa chính của xã vào CSDL đất đai cấp huyện

 

27.822.038

159.655,59

225.353

561.624

234.900

29.003.571

4.350.536

33.354.106

707.692

1

Rà soát dữ liệu không gian của từng đơn vị hành chính cấp xã để xử lý các lỗi dọc biên giữa các xã tiếp giáp nhau

3.570.308

21.282,09

30.039,53

74.864

31.312

3.727.806

559.171

4.286.977

88.462

3

Chuyển đổi dữ liệu địa chính được Xây dựng theo ĐVHC cấp xã vào CSDL đất đai

1.785.154

10.649,03

15.031,03

37.460

15.668

1.863.962

279.594

2.143.556

44.231

4

Xử lý những bất cập về thông tin thuộc Tính địa chính trong quá trình tích hợp CSDL theo

19.636.692

117.075,44

165.251,21

411.839

172.252

20.503.110

3.075.467

23.578.577

486.538

5

Thử nghiệm việc quản lý, khai thác, cập nhật CSDL đã được tích hợp trong thời

2.829.885

10.649,03

15.031,03

37.460

15.668

2.908.693

436.304

3.344.997

88.462

2

Rà soát, cập nhật bổ sung CSDL đối với các trường hợp biến động sau thời điểm nghiệm thu sản phẩm CSDL địa chính đến thời điểm triển khai tích hợp (chỉ tính cho các thửa phải cập nhật)

Thửa

Áp dụng theo quy định tại mục 5, chương II, (bảng 7)

Khi có phát sinh thì tính theo đơn giá ở mục VI dưới đây

V

Tích hợp CSDL địa chính của huyện vào CSDL đất đai cấp tỉnh

 

32.132.769

191.585,48

494.968

673.949

281.880

33.775.152

5.066.273

38.841.425

796.154

1

Rà soát dữ liệu không gian của từng ĐVHC cấp xã để xử lý các lỗi dọc biên giữa các huyện tiếp giáp nhau

Huyện

7.140.615

42.570,29

109.981,96

149.751

62.634

7.505.553

1.125.833

8.631.386

176.923

2

Chuyển đổi dữ liệu địa chính cấp huyện vào CSDL đất đai cấp tỉnh (đối với các huyện hạ tầng mạng chưa đáp ứng được yêu cầu truy cập trực tiếp vào CSDL đất đai tập

Huyện

2.677.731

15.959,07

41.230,86

56.140

23.481

2.814.541

422.181

3.236.722

66.346

3

Xử lý những bất cập về thông tin thuộc tính địa chính trong quá trình tích hợp CSDL theo

Huyện

22.314.423

133.056,11

343.755,50

468.057

195.766

23.455.058

3.518.259

26.973.316

552.885

VI

Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất thường xuyên

 

118.409

967

6.650

2.304

785

129.115

19.367

148.482

0

1

Chỉnh lý hình thể thửa đất vào dữ liệu không gian địa chính của CSDL

Thửa

21.422

163,40

1.267,63

416,82

142,0

23.412

3.512

26.923,4

 

2

Cập nhật thông tin biến động về thuộc tính địa chính của thửa đất

Thửa

96.987

803,16

5.382,48

1.887

643

105.703

15.856

121.559,0

0

2.1

Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất lần đầu

Thửa

14.281

108,94

844,89

277,81

94,7

15.608

2.341

17.948,8

 

2.2

Đăng ký thế chấp

Thửa

10.711

89,91

633,82

208,41

71,0

11.714

1.757

13.471,2

 

2.3

Chuyển quyền sử dụng toàn bộ thửa đất

Thửa

14.281

119,89

844,89

277,81

94,7

15.619

2.343

17.961,3

 

2.4

Chuyển quyền sử dụng một phần thửa đất

Thửa

22.154

185,91

951,14

431,15

146,8

23.869

3.580

27.449,1

 

2.5

Thay đổi thông tin về thửa đất, tài sản gắn liền với đất

Thửa

17.709

148,68

1.051,78

344,81

117,5

19.371

2905,7166

22.277,2

 

2.6

Cấp đổi, cấp lại GCN

Thửa

7.141

59,93

422,15

139,01

47,24

7.809

1171,341

8.980,3

 

2.7

Các thay đổi khác

Thửa

10.711

89,91

633,82

208,41

70,99

11.714

1757,1072

13.471,2

 

3

Quét (chụp) giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất và bản đồ, sơ đồ, bản trích đo địa chính đối với trường hợp đăng ký bổ sung lần đầu, đăng ký biến động (nếu có)

 

1.825

76,90

445,06

434

126

2.907

436

3.343,2

 

3.1

Quét (chụp)

Trang A4

1.358

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Xử lý tập tin quét hình thành bộ hồ sơ cấp GCN dạng số, lưu trữ dưới khuôn dạng

Trang A4

212

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Liên kết bộ hồ sơ cấp GCN dạng số với CSDL địa chính và xây dựng kho hồ sơ cấp

Trang A4

255

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3227/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 bộ đơn giá Đo đạc lập bản đồ địa chính; Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Phú Thọ

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


7.308

DMCA.com Protection Status
IP: 18.220.226.214
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!