|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3227/QĐ-UBND đơn giá Đo đạc lập bản đồ địa chính Đăng ký đất đai Phú Thọ
Số hiệu:
|
3227/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Bùi Minh Châu
|
Ngày ban hành:
|
23/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3227/QĐ-UBND
|
Phú
Thọ, ngày 23 tháng 12 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH;
ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG
NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT; XÂY DỰNG
CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số
64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ
thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số
66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở
thực hiện từ ngày 1/7/2013;
Căn cứ Quyết định số
179/2004/QĐ-TTg ngày 06 tháng 10 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
Chiến lược ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường
đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đo và
quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư số
45/2013/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản
lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định;
Căn cứ Thông tư số
18/2013/TT-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính;
Căn cứ Thông tư số
50/2013/TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký quyền sử
dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Văn bản số 816/TTr- TNMT ngày 07 tháng 12 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này bộ đơn giá Đo đạc lập bản đồ địa chính; Đăng ký đất đai, tài sản
gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính
trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (Gồm 1 quyển kèm theo).
Điều 2. Bộ đơn giá Đo đạc
lập bản đồ địa chính; Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa
chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn
liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Phú Thọ là cơ
sở để lập, thẩm tra xét duyệt giá trị và thanh toán các dự án đo đạc địa chính,
đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất; xây dựng
cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
Điều 3. Giao nhiệm vụ cho
Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Công khai
Bộ đơn giá cho các tổ chức, cá nhân thực hiện;
b) Hướng
dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này;
c) Hàng năm
cập nhật chính sách, quy định có liên quan của nhà nước để báo cáo UBND tỉnh
xem xét, bổ sung, điều chỉnh Bộ đơn giá cho phù hợp.
Điều 4. Quyết định có
hiệu lực kể từ ngày ký, Quyết định này thay thế Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày
03/8/2009 của UBND tỉnh.
Điều 5. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị;
thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.ỦY
BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Bùi Minh Châu
|
THUYẾT
MINH ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM
ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH; ĐĂNG KÝ
ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT; XÂY DỰNG CƠ SỞ
DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH
Phần I
QUY
ĐỊNH CHUNG
I. Cơ sở xây dựng đơn giá sản phẩm Đo đạc lập bản đồ địa chính;
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền vời đất; xây dựng
cơ sở dữ liệu địa chính.
- Thông tư
số 50/2013/TT-BTNMT ngày 27/12/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Định mức kinh tế - kỹ thuật Đo đạc lập bản đồ địa chính, Đăng ký đất đai, tài
sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất;
- Căn cứ
Thông tư 18/2013/TT-BTNMT ngày 18/07/2013 về việc Ban hành định mức kinh tế -
kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính;
- Thông tư
Liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường và Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý
đất đai;
- Nghị định
số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương,
bảng lương, chế độ phụ cấp lương cho các công ty nhà nước;
- Nghị định
số 66/2013/NĐ-CP ngày 27/06/2013 của Chính phủ về việc quy định mức lương cơ sở
đối với công chức, viên chức, lực lượng vũ trang, tiền lương tối thiểu là
1.150.000 đồng.
- Các văn
bản có liên quan khác theo quy định của nhà nước.
II. Nội dung cơ bản của Đơn giá sản phẩm Đo đạc lập bản đồ địa
chính; Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất; xây
dựng cơ sở dữ liệu địa chính.
1. Đơn giá
sản phẩm Đo đạc lập bản đồ địa chính; Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với
đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà và tài sản gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính ( sau đây gọi
tắt là đơn giá đo đạc địa chính, lập hồ sơ địa chính, xây dựng cơ sở dữ liệu
địa chính) là biểu hiện bằng tiền của chi phí cần thiết để hoàn thành một khối
lượng công tác địa chính đảm bảo theo đúng yêu cầu quy phạm, định mức kinh tế -
kỹ thuật hiện hành của nhà nước.
2. Đơn giá
của từng sản phẩm công tác địa chính bao gồm:
2.1. Chi phí
trực tiếp: Chi phí trực tiếp bao gồm các khoản mục cấu thành nên giá trị sản
phẩm (chi phí vật liệu, chi phí công cụ-dụng cụ, chi phí nhân công, chi phí
khấu hao máy móc - thiết bị và chi phí năng lượng).
a. Chi phí
vật liệu: Là giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ, nhiên liệu dùng trực tiếp
trong quá trình sản xuất sản phẩm;
- Số lượng
vật liệu được xác định trên cơ sở định mức sử dụng vật liệu do Bộ Tài nguyên và
Môi trường ban hành.
- Đơn giá
vật liệu lấy theo giá thành lập bản đồ địa chính, lập hồ sơ địa chính - cấp
giấy phép chứng nhận quyền sử dụng đất đã được UBND tỉnh ban hành tại Quyết
định số 2130/QĐ-UBND ngày 03/08/2009.
b. Chi phí
công cụ, dụng cụ: Là giá trị công cụ, dụng cụ được phân bổ trong quá trình sản
xuất sản phẩm
- Đơn giá
công cụ, dụng cụ lấy theo giá thành lập bản đồ địa chính, lập hồ sơ địa chính -
cấp giấy phép chứng nhận quyền sử dụng đất đã được UBND tỉnh ban hành tại Quyết
định số 2130/QĐ-UBND ngày 03/08/2009.
- Số ca sử
dụng và niên hạn sử dụng công cụ, dụng cụ theo định mức của Bộ Tài nguyên và
Môi trường.
c. Chi phí
nhân công: Gồm chi phí lao động kỹ thuật và chi phí lao động phổ thông (nếu có)
tham giá trong quá trình sản xuất sản phẩm.
- Đơn giá
ngày công lao động kỹ thuật gồm tiền lương cơ bản, lương phụ, phụ cấp lương,
các khoản đóng góp và các chế độ khác cho người lao động theo quy định hiện
hành.
- Đơn giá
công lao động phổ thông được áp dụng trên địa bàn tỉnh là 100.000 đồng/ngày
công
d. Chi phí
khấu hao máy móc thiết bị: Là hao phí về máy móc thiết bị sử dụng trong quá
trình thực hiện công tác đo đạc bản đồ và quản lý đất đai; được xác định trên
cơ sở danh mục máy, số ca sử dụng máy theo định mức kinh tế - kỹ thuật do Bộ
Tài nguyên và Môi trường ban hành và mức khấu hao một ca máy.
e. Chi phí
năng lượng: Là chi phí sử dụng năng lượng dùng cho máy móc thiết bị vận hành
trong thời gian tham gia sản xuất sản phẩm, cách tính theo
2.2. Chi phí
chung
Là chi phí
có tính chất chung của đơn vị trực tiếp thực hiện như: chi phí tiền lương và
các khoản có tính chất lương (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công
đoàn) cho bộ máy quản lý; chi phí điện, nước, điện thoại, xăng xe, công tác
phí, văn phòng phẩm, công cụ, dụng cụ cho bộ máy quản lý; chi phí sửa chữa
thiết bị, công cụ, dụng cụ đối với đơn vị sự nghiệp (hoặc chi phí khấu hao tài
sản cố định phục vụ cho bộ máy quản lý đối với doanh nghiệp); chị hội nghị
triển khai, tổng kết công tác, chi phí chuyển quân, chi phí làm nhà tạm (hoặc
thuê nhà trọ) cho lực lượng thi công, chi phí nghiệm thu, bàn giao sản phẩm của
đơn vị sản xuất và các chi phí khác mang tính chất quản lý có liên quan đến
việc sản phẩm. Chi phí này được xác định theo tỷ lệ % tính trên chi phí trực
tiếp, sản phẩm trong bộ đơn giá này thuộc nhóm II và nhóm III.
Các loại chi
phí được tính theo Thông tư số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính.
Đơn giá đo
đạc địa chính, lập hồ sơ địa chính (phần II), xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính
(phần III) dùng để lập dự toán và thanh toán cho công tác địa chính áp dụng
chung cho cả doanh nghiệp và đơn vị sự nghiệp. Khi xác định dự toán, thanh toán
kinh phí đối với nhiệm vụ do đơn vị sự nghiệp thực hiện không bao gồm chi phí
khấu hao tài sản cố định. Các chế độ chính sách về tiền lương theo quy định
hiện hành, mức lương tối thiểu là 1.150.000đ/tháng; trường hợp có điều chỉnh
mức lương tối thiểu chung sẽ được tính toán cụ thể trong dự toán và thanh toán
cho mỗi công trình tại thời điểm thực hiện.
Phần II
ĐO
ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH; ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ
ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ VÀ TÀI SẢN
GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
Chương I
ĐO
ĐẠC ĐỊA CHÍNH
A. LƯỚI ĐỊA CHÍNH
1. Nội dung công việc
1.1. Chọn
điểm, chôn mốc: Chuẩn bị, xác định vị trí điểm ở thực địa, liên hệ xin phép đất
đặt mốc, thông hướng, đổ mốc, chôn mốc, vẽ ghi chú điểm, kiểm tra, phục vụ
KTNT, giao nộp, bàn giao mốc cho địa phương, di chuyển.
1.2. Xây
tường vây.
1.3. Tiếp
điểm: Chuẩn bị, tiềm điểm ở thực địa, kiểm tra, chỉnh lý ghi chú điểm và thông
hường, di chuyển.
1.4.1 Đo
ngắm:
- Đo theo
phương pháp đường chuyền: Chuẩn bị, kiểm nghiệm thiết bị, đo ngắm ( đo góc nằm
ngang, góc đứng và đo cạnh) phục vụ KTNT, di chuyển;
- Đo bằng
công nghệ GPS: Chuẩn bị, kiểm nghiệm thiết bị, liên hệ với các nhóm đo, đo
ngắm, liên hệ với các nhóm liên quan để trữ số liệu sang máy tính hoặc thiết bị
lưu trữ, tính toán, kiểm tra khái lược, phục vụ KTNT, di chuyển.
1.5. Tính
toán bình sai: Chuẩn bị, kiểm tra số đo, tính toán bình sai, biên tập thành
quả, phục vụ KTNT.
2. Phân loại khó khăn
Loại 1
(KK1): Khu vực đồng bằng, ít cây; khu vực đồi trọc, thấp, vùng trung du; giao
thông thuận tiện.
Loại 1
(KK2): Khu vực đồng bằng nhiều cây; khu vực đồi thưa cây vùng trung du; giao
thông tương đối thuận tiện.
Loại 3
(KK3): Vùng đồi núi có độ cao trung bình so với khu vực bằng phẳng xung quanh
từ 50m đến 200m, vùng đồng lầy, vùng đồng bằng dân cư đông, nhiều kênh rạch;
giao thông không thuận tiện.
Loại 4
(KK4): Vùng đồi núi có độ cao trung bình so với khu vực bằng phẳng xung quanh
từ 200m đến 800m, vùng thủy triều, sình lầy, đầm lầy, thụt sâu, vùng thành phố
lớn, đông dân cư, phải đo đếm, nhiều ngõ, hẻm cụt; giao thông khó khăn.
Loại 5
(KK5): Vùng hải đảo, biên giới và vùng núi có độ cao trung bình so với khu vực
bằng phẳng xung quanh trên 800m, giao thông rất khó khăn.
Phạm vi khu
vực để phân loại khó khăn được xác định theo ranh giới khu vực dự kiến do vẽ
thành lập bản đồ địa chính hoặc xác định theo phạm vi từng mảnh bản đồ địa hình
dùng để thiết kế đồ hình lưới địa chính.
3. Đơn giá sản phẩm (cụ thể tại phần đơn giá sản phẩm)
B. ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC
TRỰC TIẾP
1. Nội dung công việc
1.1. Ngoại
nghiệp
a) Công tác
chuẩn bị: Triển khai công tác đo đạc; chuẩn bị vật tư, tài liệu; kiểm nghiệm
thiết bị; xác định ranh giới hành chính xã, phường, thị trấn ngoài thực địa với
UBND xã, phường, thị trấn (sau đây gọi tắt là UBND cấp xã); thu nhập, sao các
tài liệu có liên quan đến hiện trạng sử dụng đất của địa phương, của chủ sử
dụng đất;
b) Lưới đo
vẽ: Tìm điểm lưới cấp trên ngoài thực địa; thiết kế, chọn điểm, đóng cọc (hoặc
chôn mốc), thông hướng; đo nối; tính toán;
c) Xác định
ranh giới thửa đất: Xác định ranh giới thửa đất, đóng cọc hoặc đánh dấu mốc
giới thửa đất ở thực địa, xác định tiện chủ sử dụng đất, đối tượng sử dụng đất,
mục đích sử dụng đất (loại đất);
d) Đo vẽ chi
tiết: Chuẩn bị vật tư, tài liệu, thiết bị, đo chi tiết nội dung bản đò, vẽ lược
đồ;
đ) Đối soát,
kiểm tra: Đối soát hình thể, đối tượng sử dụng đất, mục đích sử dụng đất (loại
đất);
e) Giao nhận
kết quả đo đạc địa chính với chủ sử dụng đất: Giao kết quả đo đạc địa chính cho
chủ sử dụng đất; kiểm tra, hoàn thiện kết quả đo đạc nếu có phát hiện sai sót;
g) Phục vụ
kiểm tra nghiệm thu.
1.2. Nội
nghiệp
a) Lập bản
đồ gốc: Chuyển kết quả đo vẽ chi tiết vào máy vi tính, tiếp biên các trạm đo,
lập bản gốc; tiếp biên bản đồ trong khu đo; đánHồ sơố thửa tạm, tính diện tích;
b) Nhập
thông tin thửa đất: Nhập các thông tin phục vụ lập kết quả đo đạc địa chính
thửa đất, hồ sơ địa chính, cấp GCN, xây dựng CSDLĐC;
c) Lập sổ
mục kê: Sổ mục kê theo hiện trạng đo đạc, tổng hợp diện tích theo mảnh;
d) Biên tập
và in BĐĐC theo đơn vị hành chính;
đ) Lập kết
quả đo đạc địa chính thửa đất;
e) Phục vụ
kiểm tra nghiệm thu;
g) Xác nhận
hồ sơ các cấp;
h) Giao nộp
thành quả: Hoàn thành thủ tục pháp lý tại địa phương, giao nộp sản phẩm.
2. Phân loại khó khăn
2.1. Bản đồ
tỷ lệ 1/200
Áp dụng cho
khu vực nội thành thuộc các đô thị loại đặc biệt theo các loại khó khăn như
sau:
Loại 1
(KK1): Khu vực có mật độ thửa trung bình từ 60 thửa đến dưới 75 thửa trong 1
ha.
Loại 2
(KK2): Khu vực có mật độ thửa trung bình từ 75 thửa đến dưới 90 thửa trong 1
ha.
Loại 3
(KK3): Khu vực có mật độ thửa trung bình từ 90 thửa đến dưới 105 thửa trong 1
ha.
Loại 4
(KK4): Khu vực có mật độ thửa trung bình từ 105 thửa đến 120 thửa trong 1 ha.
Khi mật độ
thửa trên 120 thửa/ha thì cứ thêm 10 thửa được tính thêm 0,10 mức loại khó khăn
4.
2.2. Bản đồ
tỷ lệ 1/200
Áp dụng cho
khu vực dân cư theo các loại khó khăn như sau:
Loại 1
(KK1): Khu vực đô thị, dạng đô thị có mật độ thửa trung bình từ 25 thửa đến
dưới 35 thửa trong 1 ha.
Loại 2
(KK2): Khu vực có mật độ thửa trung bình từ 35 thửa đến dưới 45 thửa trong 1
ha.
Loại 3
(KK3): Khu vực có mật độ thửa trung bình từ 45 thửa đến dưới 55 thửa trong 1
ha.
Loại 4
(KK4): Khu vực có mật độ thửa trung bình từ 55 thửa đến dưới 65 thửa trong 1
ha.
Loại 5
(KK5): Khu vực có mật độ thửa trung bình từ 65 thửa đến 75 thửa trong 1 ha.
Khi mật độ
thửa trên 75 thửa/ha thì cứ thêm 10 thửa được tính thêm 0,10 thức loại khó khăn
5.
2.3. Bản đồ
tỷ lệ 1/1000
Loại 1
(KK1): Đất nông nghiệp có số thửa trung bình từ 20 thửa đến dưới 40 thửa trong
1 ha (áp dụng đối với khu vực có dạng thửa hẹp, kéo dài; khu vực phường, thị
trấn, xã thuộc thị xã và thành phố thuộc tỉnh, xã thuộc các huyện tiếp giáp
quận).
Được áp dụng
mức khó khăn 2 nếu khu đó có ít nhất một trong các tiêu chí sau:
- Khu vực có
nhiều kênh rạch đi lại khó khăn hoặc tầm che khuất từ 50% đến 80% diện tích;
- Khu vực
trung du, miền núi có mật độ dốc trên 10%;
- Số thửa có
đất ở xen kẽ trên 30% tổng số thửa.
Được áp dụng
mức khó khăn 3 nếu tầm che khuất trên 80% diện tích.
Loại 2
(KK2): Đất nông nghiệp có số thửa trung bình từ 40 thửa đến 60 thửa trong 1 ha.
Được áp dụng mức khó khăn 3 nếu khu vực đo có ít nhất một trong các tiêu chí
sau:
- Khu vực có
nhiều kênh rạch đi lại khó khăn hoặc tầm che khuất từ 50% đến 80% diện tích;
- Khu vực
trung du, miền núi có độ dốc trên 10%;
- Số thửa có
đất ở xen kẽ trên 30% tổng số thửa.
Được áp dụng
mức khó khăn 4 nếu tầm che khuất trên 80% diện tích.
Loại 3
(KK3): Đất khu dân cư (khu vực đô thị, dạng đô thị và dân cư nông thôn ở đồng
bằng) số thửa trung bình từ 10 thửa đến dưới 20 thửa trong 1 ha. Đất nông
nghiệp có số thửa trung bình trên 60 thửa trong ha.
Đất nông
nghiệp được áp dụng mức khó khăn 4 nếu khu vực đo có ít nhất một trong các tiêu
chí sau:
- Khu vực có
nhiều kênh rạch đi lại khó khăn hoặc tầm che khuất (vượt quá tầm ngắm của máy
đo đạc) trên 50% đến 80% diện tích;
- Khu vực
trung du, miền núi có độ dốc trên 10%;
- Số thửa có
đất ở xen kẽ trên 30% tổng số thửa.
Được áp dụng
mức khó khăn 5 nếu tầm che khuất trên 80% diện tích.
Loại 4
(KK4): Đất khu dân cư trung bình từ 20 thửa đến dưới 30 thửa trong 1 ha.
Loại 5
(KK5): Đất khu dân cư trung bình từ 30 thửa đến 40 thửa trong 1 ha.
Khi mật độ
thửa trên 40 thửa/ha thì cứ thêm 10 thửa được tính thêm 0,10 mức loại khó khăn
5.
2.4. Bản đồ
tỷ lệ 1/2000
Loại 1
(KK1): Đất nông nghiệp số thửa trung bình từ 5 thửa đến dưới 10 thửa trong 1
ha. Được áp dụng mức khó khăn 1 nếu khu vực đo có ít nhất một trong các tiêu
chí sau:
- Khu vực cớ
nhiều kênh rạch đi lại khó khăn hoặc tầm che khuất từ 50% đến 80% diện tích;
- Khu vực
trung du, miền núi có độ dốc trên 10%;
- Số thửa có
đất xen kẽ trên 30% tổng số thửa.
Được áp dụng
mức khó khăn 3 nếu tầm che khuất trên 80% diện tích.
Loại 2
(KK2): Đất nông nghiệp số thửa trung bình từ 10 thửa đến 20 thửa trong 1 ha.
Được áp dụng mức khó khăn 3 nếu khu vực đo có ít nhất một trong các tiêu chí
sau:
- Khu vực cớ
nhiều kênh rạch đi lại khó khăn hoặc tầm che khuất từ 50% đến 80% diện tích;
- Khu vực
trung du, miền núi có độ dốc trên 10%;
- Số thửa có
đất xen kẽ trên 30% tổng số thửa.
Được áp dụng
mức khó khăn 4 nếu tầm che khuất trên 80% diện tích.
Loại 3
(KK3): Đất khu dân cư số thửa trung bình từ dưới 4 thửa trong 1 ha hoặc đất
nông nghiệp số thửa trung bình trên 20 thửa trong 1 ha.
Đất nông
nghiệp được áp dụng mức khó khăn 4, nếu khu vực đo có ít nhất một trong các
tiêu chí sau:
- Khu vực có
nhiều kênh rạch đi lại khó khăn hoặc tầm che khuất từ 50% đến 80% diện tích;
- Khu vực
trung du, miền núi có độ dốc trên 10%;
- Số thửa có
đất xen kẽ trên 30% tổng số thửa.
Được áp dụng
mức khó khăn 5 nếu tầm che khuất trên 80% diện tích.
Loại 4
(KK4): Đất khu dân cư số thửa trung bình từ 4 thửa đến dưới 8 thửa trong 1 ha.
Loại 5
(KK5): Đất khu dân cư số thửa trung bình từ 8 thửa trong 1 ha trở lên.
2.5. Bản đồ
tỷ lệ 1/5.000
Loại 1
(KK1): Đất nông nghiệp số thửa trung bình dưới 1 thửa trong 1 ha.
Được áp dụng
mức khó khăn 2 nếu khu vực đo có ít nhất một trong các tiêu chí sau:
- Khu vực có
nhiều kênh rạch đi lại khó khăn hoặc tầm che khuất từ 50% đến 80% diện tích;
- Khu vực
trung du, miền núi có độ dốc trên 10%;
- Số thửa có
đất ở xen kẽ trên 30% tổng số thửa.
Được áp dụng
mức khó khăn 3 nếu tầm che khuất trên 80% diện tích.
Loại 2
(KK2): Đất nông nghiệp số thửa trung bình từ 1 thửa đến 2 thửa trong 1 ha. Được
áp dụng mức khó khăn 3 nếu khu vực đo có ít nhất một trong các tiêu chí sau:
- Khu vực có
nhiều kênh rạch đi lại khó khăn hoặc tầm che khuất từ 50% đến 80% diện tích;
- Khu vực
trung du, miền núi có độ dốc trung bình trên 10%;
- Số thửa có
đất ở xen kẽ trên 30% tổng số thửa.
Được áp dụng
mức khó khăn 4 nếu tầm che khuất trên 80% diện tích.
Loại 3
(KK3): Đất nông nghiệp số thửa trung bình từ trên 2 thửa đến 3 thửa trong 1 ha.
Được áp dụng mức khó khăn 4 nếu khu vực đo có ít nhất một trong các tiêu chí
sau:
- Khu vực có
nhiều kênh rạch đi lại khó khăn hoặc tầm che khuất từ 50% đến 80% diện tích;
- Khu vực
trung du, miền núi có độ dốc trên 10%;
- Số thửa có
đất ở xen kẽ trên 30% tổng số thửa.
Nếu tầm che
khuất trên 80% diện tích thì được tính thêm 15% của mức khó khăn 4.
Loại 4
(KK4): Đất nông nghiệp số thửa trung bình trên 3 thửa trong 1 ha.
2.6. Bản đồ
tỷ lệ 1/10000
Áp dụng cho
khu vực có đất lâm nghiệp (kể cả trồng thông, cao su thay thế cây rừng) hoặc
đất chưa sử dụng theo các loại khó khăn như sau:
Loại 1
(KK1): Khu vực đất của các tổ chức đang quản lý, sử dụng hoặc đất chưa sử dụng,
có địa hình đồi, núi thấp, độ dốc trung bình dưới 15%, ít bị chia cắt, đi lại
tương đối dễ dàng.
Trường hợp
trong khu vực có đan xen các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân (trừ đất
lâm nghiệp) thì áp dụng loại khó khăn 2 nếu đan xen từ 10-30% diện tích; áp
dụng loại khó khăn 3 nếu đan xen trên 30% diện tích.
Loại 2
(KK2): Khu vực đất của các tổ chức đang quản lý, sử dụng hoặc đất chưa sử dụng,
như địa hình đồi, núi cao, độ dốc từ 15% đến dưới 45%, tương đối phức tạp bị
chia cắt bởi nhiều sông, suối, đi lại khó khăn; hoặc khu vực đất lâm nghiệp của
hộ gia đình, cá nhân thuộc vùng địa hình đồi, núi thấp ít bị chia cắt, đi lại
dễ dàng.
Trường hợp
trong khu vực có đan xen các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân (trừ đất
lâm nghiệp) thì áp dụng loại khó khăn 3 nếu đan xen từ 10 - 30% diện tích; áp
dụng loại khó khăn 4 nếu đan xen trên 30% diện tích.
Loại 3
(KK3): Khu vực đất của các tổ chức đang quản lý, sử dụng hoặc đất chưa sử dụng
có địa hình núi cao, độ dốc trên 45% đi lại đặc biệt khó khăn; hoặc khu vực đất
giao cho hộ gia đình, cá nhân có địa hình đồi núi tương đối phức tạp, đi lại
khó khăn.
Trường hợp
trong khu vực có đan xen các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân (trừ đất
lâm nghiệp) trên 10% diện tích thì áp dụng loại khó khăn 4.
Loại 4
(KK4): Khu vực đất giao cho hộ gia đình, cá nhân sử dụng thuộc khu vực biên
giới, hải đảo hoặc khu vực có địa hình đồi, núi cao hiểm trở, bị chia cắt bởi
nhiều sông suối, đi lại đặc biệt khó khăn.
Phạm vi khu
vực để phân loại khó khăn được xác định theo từng mảnh bản đồ hoặc phạm vi
nhiều mảnh bản đồ đo vẽ cùng một tỷ lệ, có cùng đặc điểm để lựa chọn mức độ khó
khăn (cùng là khu dân cư, cùng là đất nông nghiệp hoặc cùng là khu vực đất nông
nghiệp xen kẽ đất ở) trong một đơn vị hành chính cấp xã.
3. Đơn giá sản phẩm (cụ thể tại phần đơn giá sản phẩm)
C. SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
1. Nội dung công việc
1.1. Số hóa
BĐĐC
a) Quét tài
liệu: Nhận vật tư, tài liệu; chuẩn bị hệ thống tin học (máy, dụng cụ, cài đặt
phần mềm, sao chép các tệp chuẩn); chuẩn bị cơ sở toán học.
Chuẩn bị tài
liệu: Kiểm tra bản đồ (hoặc phim dương) về độ sạch, rõ nét, các mốc để nắn
(điểm mốc khung, lưới kilomét, điểm tọa độ và bổ sung các điểm mốc để nắn nếu
thiếu trên bản gốc so với quy định); quét tài liệu; kiểm tra chất lượng file
ảnh quét.
Nắn ảnh theo
khung trong bản đồ, lưới kilomét, điểm tọa độ (tam giác); lưu file ảnh (để phục
vụ cho bước số hóa và các bước KTNT sau này).
b) Số hóa
nội dung bản đồ: Số hóa các yếu tố nội dung bản đồ và làm sạch dữ liệu theo các
lớp đối tượng; kiểm tra trên máy các bước số hóa nội dung bản đồ theo lớp đã
quy định và kiểm tra tiếp biên.
c) Biên tập
nội dung bản đồ ( biên tập để lưu dưới dạng bản đồ số): Định nghĩa đối tượng,
gắn thuộc tính, tạo file topology, tô màu nền, biên tập ký hiệu, chú giải;
trình bày khung và tiếp biên và các nội dung khác (chống hở, lỗi tex...).
d) In bản đồ
trên giấy: 01 bản làm làm biên tập, 01 bản để kiểm tra và 01 bản để giao nộp;
kiểm tra bản đồ giấy, sửa chữa sau kiểm tra.
đ) Phục vụ
kiểm tra nghiệm thu, giao nộp sản phẩm: Phục vụ kiểm tra nghiệm thu, ghi dữ
liệu bản đồ số trên đĩa CD, xác nhận hồ sơ các cấp, giao nộp sản phẩm.
1.2. Chuyển
hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang hệ tọa độ VN-2000
a) Xác định
tọa độ phục vụ nắn chuyển
Thu nhập số
liệu đo đạc, tính toán lưới địa chính trước đây ( số đo, bảng tính, kết quả
tính toán trong hệ tọa độ HN-72); tính cải chính số liệu đo cũ trong hệ tọa độ
VN-2000 (nếu có), tính toán bình sai lại lưới địa chính trên đây sang hệ tọa độ
VN-2000.
b) Chuyển
đổi bản đồ số (dạng vector từ hệ tọa độ HN-72 sang hệ số tọa độ VN-2000)
- Nắn
chuyển: Chuẩn bị vật tư, tài liệu của các mảnh, liên quan; chuẩn bị kỹ thuật,
hướng dẫn biên tập, nắn các tệp tin thành phần của mảnh bản đồ sang hệ số tọa
độ VN-2000; ghép các tờ bản đồ (khung cũ) và cắt ghép theo khung trong của tờ
bản đồ mới (nếu có).
Biên tập và
kiểm tra lại quá trình chuyển đổi, rà soát mức độ đầy đủ các yếu tố nội dung
bản đồ.
- Tính lại
và so sánh diện tích trước và sau nắn chuyển tọa độ.
c) Biên tập
nội dung bản đồ và in (biên tập để lưu dưới dạng bản đồ số): định nghĩ đối
tượng, gắn thuộc tính, tạo file topology, tô mầu nền, biên tập ký hiệu, chú
giải; trình bày khung và tiếp biên và các nội dung khác; (chồng hở, lỗi
tex...); in bản đồ giấy và kiểm tra bản đồ giấy sau khi in.
d) Phục vụ
kiểm tra nghiệm thu.
đ) Giao nộp
sản phẩm: ghi dữ liệu bản đồ số trên đĩa CD, xác nhận hồ sơ các cấp (nếu có),
giao nộp sản phẩm.
2. Phân loại khó khăn
Việc phân
loại khó khăn số hóa, chuyển hệ tọa độ thực hiện như quy định đối với việc đo
đạc thành lập BĐĐC bằng phương pháp đo đạc trực tiếp theo quy định tại khoản 2
Mục II, Chương I, Phần II.
3. Đơn giá sản phẩm (cụ thể tại phần đơn giá sản phẩm)
D. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
1. Nội dung công việc
Mức đo đạc
chỉnh lý BĐĐC dưới đây thực hiện cho các trường hợp:
- BĐĐC đã
được thành lập nhưng chưa sử dụng để giao đất, đăng ký quyền sử dụng đất, kê
khai phục vụ cấp Giấy chứng nhận mà có biến động;
- BĐĐC khi
thực hiện chủ trương "đồn điền, đổi thửa" (trường hợp không phải
thành lập lại BĐĐC).
1.1. Ngoại
nghiệp
a) Đối soát
thực địa
- Công tác
chuẩn bị: Thu nhập tài liệu, kiểm tra phân tích tài liệu; đồi soát hồ sơ địa
chính với BĐĐC; đối soát hồ sơ đăng ký bổ sung, đăng ký biến động về nhà, đất
đối với BĐĐC (nếu có);
- Đối soát
100% số thửa tại thực địa, xác định biến động do sự thay đổi hình thể thửa đất,
thay đổi tên chủ, địa chỉ của chủ sử dụng thửa đất và thay đổi địa chỉ thửa đất
(nếu có), phương pháp chỉnh lý biến động; xác định tình trạng quy hoạch sử dụng
đất, mốc quy hoạch, hành lang an toàn các công trình; xác định loại đất, mục đích
sử dụng đất.
b) Lưới đo
vẽ
Chuẩn bị,
thiết kế, chọn điểm, đóng cọc, đo nối và tính toán.
c) Đo vẽ chi
tiết
- Chuẩn bị
vật tư, tài liệu, thiết bị;
- Xác định
ranh giới thửa đất; điều tra, ghi tên chủ đất sử dụng đất, các chủ liền kề,
loại đất, mục đích sử dụng đất, địa chỉ thửa đất, địa chỉ chủ sử dụng đất, xác
định ranh giới, mốc giới quy hoạch, xác định ranh giới hành lang an toàn các
công trình, xác định mức độ hạn chế quyền sử dụng đất, đóng mốc giới thửa đất ở
thực định và lập biên bản xác định ranh giới thửa đất theo hiện trạng thửa đất
xác định phạm vi quy hoạch, phạm vi thuộc hành lang an toàn các công trình;
- Đo vẽ chi
tiết khu vực có biến động về hình thửa: Chuẩn bị vật tư, tài liệu, dụng cụ đo,
đo vẽ chi tiết thửa đất, đo vẽ các công trình xây dựng có bổ sung, thay đổi
trên thửa đất, vẽ sơ họa hiện trạng trạm đo hoặc lược đồ thửa đất;
- Xác nhận
diện tích theo hiện trạng đối với chủ sử dụng đất.
1.2 Nội
nghiệp
a) Số hóa
BĐĐC: thực hiện đối với trường hợp chỉnh lý BĐĐC dạng giấy.
b) Lập bản
vẽ BĐĐC
- Công tác
chuẩn bị: nhận BĐĐC, BĐĐC gốc chuẩn bị vật tư, tài liệu và thiết bị, máy móc;
- Chuyển kết
quả đo vẽ chi tiết lên BĐĐC; tính diện tích thửa đất; tiếp biên; đánHồ sơố
thửa, lập bảng kê thửa đất có biến động; biên tập lại BĐĐC;
- Lập Kết
quả đo đạc địa chính thửa đất, đối soát kết quả đo đạc địa chính với biên bản
xác định ranh giới thửa đất;
- Chuyển nội
dung chỉnh lý lên BĐĐC gốc.
c) Bổ sung
Sổ mục kê: Lập lại hoặc bổ sung sổ mục kê theo tờ BĐĐC; tổng hợp lại diện tích
và lập các bảng biểu theo quy định.
d) Biên tập
bản đồ và in
- Biên tập
BĐĐC và các tài liệu liên quan đến thửa đất;
- In BĐĐC và
hồ sơ, bảng biểu liên quan theo quy định;
- Nhân bản
BĐĐC, sổ mục kê.
đ) Xác nhận
hồ sơ các cấp: Hoàn thành thủ tục pháp lý, giao nộp sản phẩm.
e) Giao nộp
sản phẩm: Phục vụ kiểm tra nghiệm thu, giao nộp sản phẩm.
2. Phân loại khó khăn
Việc phân
loại khó khăn thực hiện như quy định đối với việc đo đạc thành lập BĐĐC bằng
phương pháp đo đạc trực tiếp quy định tại khoản 2 Mục II, Chương I, Phần II.
3. Đơn giá sản phẩm (cụ thể tại phần đơn giá sản phẩm)
Đ. TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT
1. Nội dung công việc
Khảo sát khu
vực đo vẽ; chuẩn bị vật tư tài liệu; thiết bị; liên hệ công tác; thiết kế đo
vẽ; đo vẽ thửa đất; lập bản vẽ; đối soát, kiểm tra; phục vụ nghiệm thu.
2. Đơn giá sản phẩm (cụ thể tại phần đơn giá sản phẩm)
E. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG
TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
Trường hợp
đo đạc chỉnh lý bản trích do địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của
bản đồ địa chính thì định mức được tính bằng 0,50 mức trích đo địa chính thửa
đất quy định tại khoản 2 Mục V, Chương I này; trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy
hoạch dựa trên tài liệu được cung cấp thì tính bằng 0,30 mức trích đo địa chính
thửa đất quy định tại Mục V, Chương I này.
G. ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
1. Định mức
đo đạc tài sản gắn liền với đất quy định tại mục này được áp dụng đối với
trường hợp chủ sở hữu tài sản có yêu cầu đo đạc tài sản gắn liền với đất để
phục vụ cho đăng ký, cấp GCN về quyền sở hữu đối với tài sản đó. Diện tích tài
sản gắn liền với đất phải đo đạc gồm diện tích chiếm đất của tài sản và diện tích
sàn xây dựng theo quy định cấp GCN đối với từng loại tài sản.
2. Trường
hợp đo đạc tài sản thực hiện đồng thời với trích đó địa chính thửa đất thì định
mức trích đo địa chính thửa đất thực hiện theo quy định tại Mục V, Chương I.
Định mức đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác
được tính bằng 0,50 lần định mức trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương
ứng (không kể đo lưới). Định mức đo đạc tài sản khác gắn liền với đất được tính
bằng 0,30 lần định mức trích đo thửa đất có diện tích tương ứng.
3. Trường
hợp đo đạc tài sản thực hiện không đồng thời với đo đạc địa chính thửa đất thì
định mức được tính như sau:
- Đối với
tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác thì định mức
được tính bằng 0,70 lần định mức trích do địa chính thửa đất có diện tích tương
ứng quy định tại Mục V, Chương I này (không kể đo lưới).
Trường hợp
nhà, công trình xây dựng khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng ở các tầng
không giống nhau phải đo đạc riêng từng tầng thì định mức đo đạc tầng sát mặt
đất được tính bằng 0,70 lần định mức trích đo thửa đất có diện tích tương ứng
quy định tại Mục V, Chương I này; từ tầng thứ 2 trở lên (nếu phải đo) được tính
định mức bằng 0,5 lần mức đo đạc của tầng sát mặt đất.
- Đối với
tài sản gắn liền với đất không phải là nhà, công trình xây dựng khác thì định
mức đo đạc được tính bằng 0,30 lần mức trích đo thửa đất quy định tại Mục V,
Chương I này.
4. Trường
hợp ranh giới nhà ở và tài sản gắn liền với đất trùng với ranh giới thửa đất
thì chỉ tính định mức đo đạc thửa đất mà không tính định mức đo đạc tài sản gắn
liền với đất.
Chương 2
ĐĂNG
KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
I. ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT
ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐỊNH, CÁ NHÂN Ở XÃ, THỊ TRẤN
1. Phân
loại khó khăn
Loại 1
(KK1): Các xã vùng đồng bằng, trung du.
Loại 2
(KK2): Các xã tiếp giáp với các phường thuộc đô thị loại II,III,IV; các thị
trấn.
Loại 3
(KK3): Các xã miền núi, biên giới, hải đảo, các xã đặc biệt khó khăn, các xã
tiếp giáp với các phường thuộc đô thị loại đặc biệt, loại I.
2. Đơn
giá sản phẩm (cụ thể tại phần đơn giá sản phẩm)
II. ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT VỚI HỘ GIA
ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở PHƯỜNG
1. Phân
loại khó khăn
Loại 2
(KK2): Các phường trong đô thị loại III, IV.
Loại 3
(KK3): Các phường trong đô thị loại II.
Loại 4
(KK4): Các phường trong đô thị loại I.
Loại 5
(KK5): Các phường trong đô thị loại đặc biệt.
2. Đơn
giá sản phẩm (cụ thể tại phần đơn giá sản phẩm)
III. ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐƠN LẺ TỪNG HỘ GIA
ĐÌNH, CÁ NHÂN
1. Phân
loại khó khăn
Phân loại
khó khăn thực hiện như quy định tại Mục I và Mục II, Chương II, Phần II
2. Đơn
giá sản phẩm (cụ thể tại phần đơn giá sản phẩm)
IV. ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
1. Phân
loại khó khăn
Phân loại
khó khăn thực hiện như quy định tại Mục I và II, Chương II, Phần II.
2. Đơn
giá sản phẩm (cụ thể tại phần đơn giá sản phẩm)
V. ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT TẠI XÃ, THỊ
TRẤN
1. Phân
loại khó khăn
Phân loại
khó khăn thực hiện như quy định tại Mục I, Chương II, Phần II.
2. Đơn
giá sản phẩm (cụ thể tại phần đơn giá sản phẩm)
VI. ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT TẠI PHƯỜNG
1. Phân
loại khó khăn
Phân loại
khó khăn thực hiện như quy định tại Mục II, Chương II, Phần II.
2. Đơn
giá sản phẩm (cụ thể tại phần đơn giá sản phẩm)
VII. ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ
1. Phân
loại khó khăn
Phân loại
khó khăn thực hiện như quy định tại Mục I và II, Chương II, Phần II.
2. Đơn
giá sản phẩm (cụ thể tại phần đơn giá sản phẩm)
VIII. ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
1. Phân
loại khó khăn
Phân loại
khó khăn thực hiện như quy định tại Mục I và II, Chương II, Phần II.
2. Đơn
giá sản phẩm (cụ thể tại phần đơn giá sản phẩm)
IX. ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
1. Phân
loại khó khăn
Phân loại
khó khăn thực hiện như quy định tại Mục I và II, Chương II, Phần II.
2. Đơn
giá sản phẩm (cụ thể tại phần đơn giá sản phẩm)
X. TRÍCH LỤC HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH
1. Nội dung công việc
1.1. Nhận,
trả hồ sơ, thu lệ phí.
1.2. Trích
lục thửa đất.
1.3. Trích
sao thông tin địa chính.
2. Phân loại khó khăn (Không phân loại khó khăn)
3. Đơn giá sản phẩm (cụ thể tại phần đơn giá sản phẩm)
Số TT
|
Danh mục công việc
|
ĐVT
|
LoạI KK
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí LĐPT
|
Chi phí Dụng cụ
|
Chi phí Vật liệu
|
Chi phí SD máy
|
Chi phí trực tiếp (A1)
|
CP chung 25 - 20%
|
Đơn giá sản phẩm
|
KTNT 4% - 3%
|
Cộng đơn giá
|
Chi phí ngoài ĐG
|
K.hao
|
N.lượng
|
KV 0.1
|
A
|
LƯỚI ĐỊA CHÍNH:
|
|
Chọn
điểm, đổ và chôn mốc bê tông (không xây tường vây), đo ngắm, tính toán (GPS):
|
điểm
|
1
|
2.646.036
|
288.000
|
14.426
|
356.718
|
182.767
|
|
3.487.947
|
858.016
|
4.345.964
|
173.839
|
4.519.802
|
62.863
|
2
|
3.262.582
|
387.000
|
16.235
|
356.718
|
210.703
|
|
4.233.239
|
1.044.339
|
5.277.578
|
211.103
|
5.488.681
|
77.349
|
3
|
3.999.150
|
531.000
|
19.457
|
356.718
|
240.343
|
|
5.146.668
|
1.272.696
|
6.419.365
|
256.775
|
6.676.140
|
94.654
|
4
|
5.043.991
|
752.000
|
23.385
|
356.718
|
282.511
|
|
6.458.605
|
1.600.681
|
8.059.286
|
322.371
|
8.381.657
|
119.202
|
5
|
6.682.643
|
969.000
|
30.490
|
356.718
|
353.191
|
|
8.392.042
|
2.084.040
|
10.476.082
|
419.043
|
10.895.125
|
157.683
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chọn
điểm, đổ và chôn mốc bê tông (có xây tường vây), đo ngắm, tính toán (GPS):
|
điểm
|
1
|
3.839.446
|
768.000
|
16.980
|
740.989
|
236.767
|
|
5.602.183
|
1.386.575
|
6.988.758
|
279.550
|
7.268.308
|
92.719
|
2
|
4.455.992
|
1.017.000
|
19.576
|
740.989
|
264.703
|
|
6.498.260
|
1.610.594
|
8.108.855
|
324.354
|
8.433.209
|
107.204
|
3
|
5.431.242
|
1.371.000
|
23.387
|
740.989
|
306.343
|
|
7.872.961
|
1.954.270
|
9.827.231
|
393.089
|
10.220.320
|
130.481
|
4
|
6.714.764
|
2.192.000
|
28.494
|
740.989
|
360.511
|
|
10.036.759
|
2.495.219
|
12.531.978
|
501.279
|
13.033.257
|
161.000
|
5
|
8.592.098
|
2.649.000
|
36.974
|
740.989
|
440.191
|
|
12.459.253
|
3.100.843
|
15.560.096
|
622.404
|
16.182.500
|
205.452
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chọn
điểm, đổ và chôn mốc bê tông trên hè phố (có xây hố ga, nắp đậy), đo ngắm,
tính toán (GPS):
|
điểm
|
1
|
2.920.730
|
336.600
|
15.379
|
356.718
|
182.767
|
|
3.812.195
|
939.078
|
4.751.273
|
190.051
|
4.941.324
|
69.321
|
2
|
3.627.587
|
451.800
|
17.427
|
356.718
|
210.703
|
|
4.664.235
|
1.152.088
|
5.816.323
|
232.653
|
6.048.976
|
85.929
|
3
|
4.471.398
|
612.000
|
21.046
|
356.718
|
240.343
|
|
5.701.506
|
1.411.406
|
7.112.912
|
284.516
|
7.397.428
|
105.756
|
4
|
5.668.638
|
857.400
|
25.451
|
356.718
|
282.511
|
|
7.190.718
|
1.783.709
|
8.974.427
|
358.977
|
9.333.404
|
133.887
|
5
|
7.474.740
|
1.106.800
|
33.112
|
356.718
|
353.191
|
|
9.324.561
|
2.317.170
|
11.641.731
|
465.669
|
12.107.400
|
176.304
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chọn
điểm, cắm mốc bằng cọc gỗ, đo ngắm, tính toán (GPS):
|
điểm
|
1
|
1.808.784
|
102.000
|
11.088
|
193.512
|
152.767
|
|
2.268.151
|
553.067
|
2.821.219
|
112.849
|
2.934.067
|
43.180
|
2
|
2.058.444
|
129.000
|
12.064
|
193.512
|
165.703
|
|
2.558.723
|
625.710
|
3.184.433
|
127.377
|
3.311.810
|
49.041
|
3
|
2.399.903
|
207.000
|
13.895
|
193.512
|
186.343
|
|
3.000.654
|
736.193
|
3.736.846
|
149.474
|
3.886.320
|
57.058
|
4
|
2.823.860
|
321.000
|
16.154
|
193.512
|
213.511
|
|
3.568.038
|
878.039
|
4.446.077
|
177.843
|
4.623.920
|
67.010
|
5
|
3.766.370
|
391.000
|
21.312
|
193.512
|
287.191
|
|
4.659.385
|
1.150.876
|
5.810.261
|
232.410
|
6.042.671
|
89.125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1
|
Chọn
điểm, đổ và chôn mốc bê tông
|
điểm
|
1
|
1.373.470
|
243.000
|
4.768
|
181.340
|
54.000
|
|
1.856.578
|
464.145
|
2.320.723
|
|
|
32.288
|
2
|
1.825.022
|
324.000
|
5.960
|
181.340
|
69.000
|
|
2.405.322
|
601.331
|
3.006.653
|
|
|
42.904
|
|
|
điểm
|
3
|
2.361.240
|
405.000
|
7.946
|
181.340
|
81.000
|
|
3.036.526
|
759.132
|
3.795.658
|
|
|
55.510
|
4
|
3.123.234
|
527.000
|
10.330
|
181.340
|
102.000
|
|
3.943.904
|
985.976
|
4.929.880
|
|
|
73.423
|
5
|
3.960.487
|
689.000
|
13.111
|
181.340
|
108.000
|
|
4.951.938
|
1.237.984
|
6.189.922
|
|
|
93.106
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2
|
Chọn
điểm, đổ và chôn mốc bê tông trên hè phố (có xây hố ga, nắp đậy) (tính bằng
1,2 mức 1.1)
|
điểm
|
1
|
1.648.165
|
291.600
|
5.721
|
181.340
|
54.000
|
|
2.180.826
|
545.206
|
2.726.032
|
|
|
38.746
|
2
|
2.190.027
|
388.800
|
7.151
|
181.340
|
69.000
|
|
2.836.318
|
709.080
|
3.545.398
|
|
|
51.485
|
3
|
2.833.488
|
486.000
|
9.535
|
181.340
|
81.000
|
|
3.591.364
|
897.841
|
4.489.205
|
|
|
66.612
|
4
|
3.747.881
|
632.400
|
12.396
|
181.340
|
102.000
|
|
4.676.017
|
1.169.004
|
5.845.021
|
|
|
88.108
|
5
|
4.752.584
|
826.800
|
15.733
|
181.340
|
108.000
|
|
5.884.457
|
1.471.114
|
7.355.572
|
|
|
111.727
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chọn điểm, cắm mốc bằng cọc gỗ
|
điểm
|
1
|
536.218
|
57.000
|
1.430
|
18.134
|
24.000
|
|
636.782
|
159.196
|
795.978
|
|
|
12.606
|
2
|
620.884
|
66.000
|
1.788
|
18.134
|
24.000
|
|
730.806
|
182.701
|
913.507
|
|
|
14.596
|
3
|
761.994
|
81.000
|
2.384
|
18.134
|
27.000
|
|
890.512
|
222.628
|
1.113.140
|
|
|
17.913
|
4
|
903.104
|
96.000
|
3.099
|
18.134
|
33.000
|
|
1.053.337
|
263.334
|
1.316.671
|
|
|
21.231
|
5
|
1.044.214
|
111.000
|
3.933
|
18.134
|
42.000
|
|
1.219.281
|
304.820
|
1.524.101
|
|
|
24.548
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xây tường vây
|
điểm
|
1
|
1.193.410
|
480.000
|
2.555
|
384.271
|
54.000
|
|
2.114.236
|
528.559
|
2.642.794
|
|
|
29.856
|
2
|
1.193.410
|
630.000
|
3.341
|
384.271
|
54.000
|
|
2.265.022
|
566.255
|
2.831.277
|
|
|
29.856
|
3
|
1.432.092
|
840.000
|
3.930
|
384.271
|
66.000
|
|
2.726.293
|
681.573
|
3.407.866
|
|
|
35.827
|
4
|
1.670.774
|
1.440.000
|
5.109
|
384.271
|
78.000
|
|
3.578.154
|
894.538
|
4.472.692
|
|
|
41.798
|
5
|
1.909.456
|
1.680.000
|
6.485
|
384.271
|
87.000
|
|
4.067.211
|
1.016.803
|
5.084.014
|
|
|
47.769
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,1
|
Tiếp điểm có tường vây (khi đo đường chuyền)
|
điểm
|
1
|
253.998
|
36.000
|
501
|
102.241
|
54.000
|
|
446.740
|
111.685
|
558.425
|
|
|
5.971
|
2
|
319.849
|
36.000
|
656
|
102.241
|
69.000
|
|
527.746
|
131.936
|
659.682
|
|
|
7.519
|
3
|
385.701
|
54.000
|
771
|
102.241
|
81.000
|
|
623.713
|
155.928
|
779.641
|
|
|
9.067
|
4
|
479.774
|
68.000
|
964
|
102.241
|
102.000
|
|
752.979
|
188.245
|
941.224
|
|
|
11.279
|
5
|
639.699
|
68.000
|
1.273
|
102.241
|
108.000
|
|
919.212
|
229.803
|
1.149.015
|
|
|
15.038
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,2
|
Tìm điểm không có tường vây (tính bằng 1.25 mức 4.1)
|
điểm
|
1
|
317.497
|
45.000
|
251
|
102.241
|
54.000
|
|
518.989
|
129.747
|
648.736
|
|
|
7.464
|
2
|
399.812
|
45.000
|
328
|
102.241
|
69.000
|
|
616.380
|
154.095
|
770.476
|
|
|
9.399
|
3
|
482.126
|
67.500
|
386
|
102.241
|
81.000
|
|
733.252
|
183.313
|
916.566
|
|
|
11.334
|
4
|
599.717
|
85.000
|
482
|
102.241
|
102.000
|
|
889.440
|
222.360
|
1.111.801
|
|
|
14.099
|
5
|
799.623
|
85.000
|
636
|
102.241
|
108.000
|
|
1.095.501
|
273.875
|
1.369.376
|
|
|
18.798
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,1
|
Đo ngắm theo phương pháp đường chuyền
|
điểm
|
1
|
446.392
|
34.000
|
1.837
|
6.785
|
11.425
|
|
500.440
|
125.110
|
625.550
|
|
|
11.611
|
2
|
658.959
|
68.000
|
2.672
|
6.785
|
17.311
|
|
753.728
|
188.432
|
942.160
|
|
|
17.139
|
3
|
797.128
|
68.000
|
3.340
|
6.785
|
20.774
|
|
896.027
|
224.007
|
1.120.034
|
|
|
20.733
|
4
|
1.094.723
|
101.000
|
4.509
|
6.785
|
28.391
|
|
1.235.408
|
308.852
|
1.544.260
|
|
|
28.474
|
5
|
1.456.088
|
135.000
|
6.012
|
6.785
|
37.739
|
|
1.641.624
|
410.406
|
2.052.030
|
|
|
37.873
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,2
|
Đo độ cao lượng giác (tính bằng 0,10 mức 5.1)
|
điểm
|
1
|
44.639
|
3.400
|
184
|
651
|
1.143
|
|
50.017
|
12.504
|
62.521
|
|
|
1.161
|
2
|
65.896
|
6.800
|
267
|
651
|
1.731
|
|
75.346
|
18.836
|
94.182
|
|
|
1.714
|
3
|
79.713
|
6.800
|
334
|
651
|
2.077
|
|
89.576
|
22.394
|
111.970
|
|
|
2.073
|
4
|
109.472
|
10.100
|
451
|
651
|
2.839
|
|
123.514
|
30.878
|
154.392
|
|
|
2.847
|
5
|
145.609
|
13.500
|
601
|
651
|
3.774
|
|
164.135
|
41.034
|
205.169
|
|
|
3.787
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đo ngắm theo công nghệ GPS
|
điểm
|
1
|
789.614
|
45.000
|
4.323
|
84.431
|
63.848
|
|
987.217
|
246.804
|
1.234.022
|
|
|
18.522
|
2
|
954.608
|
63.000
|
4.941
|
84.431
|
76.784
|
|
1.183.765
|
295.941
|
1.479.706
|
|
|
22.392
|
3
|
1.154.958
|
126.000
|
6.176
|
84.431
|
94.424
|
|
1.465.990
|
366.498
|
1.832.488
|
|
|
27.091
|
4
|
1.437.805
|
225.000
|
7.720
|
84.431
|
115.592
|
|
1.870.549
|
467.637
|
2.338.187
|
|
|
33.726
|
5
|
2.239.205
|
280.000
|
12.044
|
84.431
|
180.272
|
|
2.795.952
|
698.988
|
3.494.940
|
|
|
52.524
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Tính toán khi đo GPS
|
điểm
|
1-5
|
270.816
|
|
1.011
|
6.515
|
1.071
|
|
279.414
|
55.883
|
335.296
|
|
|
7.077
|
8,1
|
Tính toán khi đo đường chuyền
|
điểm
|
1-5
|
243.735
|
|
1.008
|
11.386
|
1.071
|
|
257.200
|
51.440
|
308.640
|
|
|
6.369
|
8,2
|
Tính toán khi đo độ cao lượng giác
|
điểm
|
1-5
|
169.260
|
|
605
|
1.139
|
1.071
|
|
172.075
|
34.415
|
206.490
|
|
|
4.423
|
9
|
Phục vụ KTNT khi đo đường chuyền
|
điểm
|
1-5
|
191.311
|
|
1.837
|
6.785
|
11.425
|
|
211.359
|
52.840
|
264.198
|
|
|
4.976
|
10
|
Phục vụ KTNT khi đo GPS
|
điểm
|
1-6
|
212.135
|
|
4.323
|
84.431
|
63.848
|
|
364.738
|
91.185
|
455.923
|
|
|
4.976
|
B
|
ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN
ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
TỶ LỆ 1/200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
18.055.618
|
1.905.000
|
223.307
|
203.268
|
204.215
|
494
|
20.591.901
|
5.147.975
|
25.739.876
|
1.029.595
|
26.769.471
|
434.567
|
2
|
21.049.411
|
2.282.000
|
254.678
|
203.268
|
236.760
|
494
|
24.026.611
|
6.006.653
|
30.033.264
|
1.201.331
|
31.234.594
|
506.663
|
3
|
24.362.327
|
2.691.000
|
286.050
|
203.268
|
287.655
|
494
|
27.830.795
|
6.957.699
|
34.788.493
|
1.391.540
|
36.180.033
|
586.445
|
4
|
28.182.627
|
3.134.000
|
328.035
|
203.268
|
340.628
|
494
|
32.189.053
|
8.047.263
|
40.236.316
|
1.609.453
|
41.845.768
|
678.445
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
1.664.739
|
|
14.442
|
749.673
|
89.844
|
55.936
|
2.574.635
|
514.927
|
3.089.562
|
92.687
|
3.182.249
|
44.363
|
2
|
1.807.478
|
|
15.153
|
749.673
|
102.793
|
62.646
|
2.737.743
|
547.549
|
3.285.292
|
98.559
|
3.383.850
|
48.167
|
3
|
1.936.939
|
|
15.864
|
749.673
|
114.715
|
68.723
|
2.885.915
|
577.183
|
3.463.098
|
103.893
|
3.566.991
|
51.617
|
4
|
2.162.667
|
|
17.048
|
749.673
|
135.513
|
79.247
|
3.144.148
|
628.830
|
3.772.978
|
113.189
|
3.886.167
|
57.633
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.1
|
Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
1.805.562
|
190.500
|
6.456
|
20.327
|
16.377
|
|
2.039.221
|
509.805
|
2.549.026
|
101.961
|
2.650.987
|
43.457
|
2
|
2.104.941
|
228.200
|
7.839
|
20.327
|
19.008
|
|
2.380.315
|
595.079
|
2.975.394
|
119.016
|
3.094.409
|
50.666
|
3
|
2.436.233
|
269.100
|
9.223
|
20.327
|
23.578
|
|
2.758.460
|
689.615
|
3.448.075
|
137.923
|
3.585.998
|
58.644
|
4
|
2.818.263
|
313.400
|
11.067
|
20.327
|
28.321
|
|
3.191.378
|
797.845
|
3.989.223
|
159.569
|
4.148.791
|
67.844
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
166.474
|
|
332
|
17.671
|
|
|
184.477
|
36.895
|
221.372
|
6.641
|
228.013
|
4.436
|
2
|
180.748
|
|
403
|
17.671
|
|
|
198.822
|
39.764
|
238.586
|
7.158
|
245.744
|
4.817
|
3
|
193.694
|
|
474
|
17.671
|
|
|
211.839
|
42.368
|
254.207
|
7.626
|
261.833
|
5.162
|
4
|
216.267
|
|
592
|
17.671
|
|
|
234.530
|
46.906
|
281.436
|
8.443
|
289.879
|
5.763
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.2
|
Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng,
khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
20.763.961
|
2.190.750
|
223.307
|
203.268
|
204.215
|
494
|
23.585.994
|
5.896.498
|
29.482.492
|
1.179.300
|
30.661.792
|
499.752
|
2
|
24.206.823
|
2.624.300
|
254.678
|
203.268
|
236.760
|
494
|
27.526.323
|
6.881.581
|
34.407.903
|
1.376.316
|
35.784.219
|
582.663
|
3
|
28.016.676
|
3.094.650
|
286.050
|
203.268
|
287.655
|
494
|
31.888.794
|
7.972.198
|
39.860.992
|
1.594.440
|
41.455.432
|
674.411
|
4
|
32.410.021
|
3.604.100
|
328.035
|
203.268
|
340.628
|
494
|
36.886.547
|
9.221.637
|
46.108.183
|
1.844.327
|
47.952.511
|
780.211
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
1.831.213
|
|
14.442
|
749.673
|
89.844
|
55.936
|
2.741.109
|
548.222
|
3.289.330
|
98.680
|
3.388.010
|
48.800
|
2
|
1.988.226
|
|
15.153
|
749.673
|
102.793
|
62.646
|
2.918.491
|
583.698
|
3.502.189
|
105.066
|
3.607.255
|
52.984
|
3
|
2.130.633
|
|
15.864
|
749.673
|
114.715
|
68.723
|
3.079.609
|
615.922
|
3.695.530
|
110.866
|
3.806.396
|
56.779
|
4
|
2.378.933
|
|
17.048
|
749.673
|
135.513
|
79.247
|
3.360.415
|
672.083
|
4.032.498
|
120.975
|
4.153.473
|
63.396
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.3
|
Đo vẽ đất thuộc hệ thống giao thông đường bộ, đường
sắt, đê điều, thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
5.416.685
|
571.500
|
172.867
|
60.980
|
61.264
|
148
|
6.283.446
|
1.570.861
|
7.854.307
|
314.172
|
8.168.479
|
130.370
|
2
|
6.314.823
|
684.600
|
193.899
|
60.980
|
71.028
|
148
|
7.325.479
|
1.831.370
|
9.156.849
|
366.274
|
9.523.123
|
151.999
|
3
|
7.308.698
|
807.300
|
214.931
|
60.980
|
86.297
|
148
|
8.478.355
|
2.119.589
|
10.597.943
|
423.918
|
11.021.861
|
175.933
|
4
|
8.454.788
|
940.200
|
243.021
|
60.980
|
102.188
|
148
|
9.801.326
|
2.450.332
|
12.251.658
|
490.066
|
12.741.724
|
203.533
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
499.422
|
|
12.120
|
524.767
|
89.844
|
55.936
|
1.182.090
|
236.418
|
1.418.508
|
42.555
|
1.461.063
|
13.309
|
2
|
542.243
|
|
12.333
|
524.767
|
102.793
|
62.646
|
1.244.783
|
248.957
|
1.493.740
|
44.812
|
1.538.552
|
14.450
|
3
|
581.082
|
|
12.547
|
524.767
|
114.715
|
68.723
|
1.301.834
|
260.367
|
1.562.201
|
46.866
|
1.609.067
|
15.485
|
4
|
648.800
|
|
12.902
|
524.767
|
135.513
|
79.247
|
1.401.229
|
280.246
|
1.681.475
|
50.444
|
1.731.919
|
17.290
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
NGOẠI NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1,1
|
Công tác chuẩn bị
|
Mảnh
|
1-5
|
340.814
|
22.000
|
36.890
|
30.490
|
|
|
430.194
|
107.549
|
537.743
|
|
|
7.962
|
1,2
|
Lưới đo vẽ
|
Mảnh
|
1
|
2.249.936
|
|
7.498
|
20.327
|
40.449
|
494
|
2.318.704
|
579.676
|
2.898.380
|
|
|
54.183
|
2
|
2.513.959
|
|
8.435
|
20.327
|
46.681
|
494
|
2.589.896
|
647.474
|
3.237.370
|
|
|
60.541
|
3
|
2.766.503
|
|
9.372
|
20.327
|
51.875
|
494
|
2.848.571
|
712.143
|
3.560.713
|
|
|
66.623
|
4
|
3.099.402
|
|
10.778
|
20.327
|
57.414
|
494
|
3.188.415
|
797.104
|
3.985.519
|
|
|
74.639
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
Xác định ranh giới thửa đất
|
Mảnh
|
1
|
4.724.866
|
1.029.000
|
25.823
|
50.817
|
|
|
5.830.506
|
1.457.627
|
7.288.133
|
|
|
113.784
|
2
|
5.666.166
|
1.234.000
|
31.357
|
50.817
|
|
|
6.982.340
|
1.745.585
|
8.727.925
|
|
|
136.452
|
3
|
6.584.507
|
1.434.000
|
36.890
|
50.817
|
|
|
8.106.215
|
2.026.554
|
10.132.769
|
|
|
158.567
|
4
|
7.484.482
|
1.630.000
|
44.268
|
50.817
|
|
|
9.209.567
|
2.302.392
|
11.511.959
|
|
|
180.240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,4
|
Đo chi tiết
|
Mảnh
|
1
|
7.599.275
|
331.000
|
64.558
|
50.817
|
163.765
|
|
8.209.415
|
2.052.354
|
10.261.769
|
|
|
183.005
|
2
|
9.126.017
|
397.000
|
78.392
|
50.817
|
190.079
|
|
9.842.305
|
2.460.576
|
12.302.881
|
|
|
219.772
|
3
|
10.951.221
|
477.000
|
92.226
|
50.817
|
235.781
|
|
11.807.044
|
2.951.761
|
14.758.805
|
|
|
263.726
|
4
|
13.143.761
|
572.000
|
110.671
|
50.817
|
283.214
|
|
14.160.463
|
3.540.116
|
17.700.578
|
|
|
316.526
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5
|
Đối soát, kiểm tra
|
Mảnh
|
1
|
229.585
|
65.000
|
25.823
|
20.327
|
|
|
340.735
|
85.184
|
425.919
|
|
|
5.529
|
2
|
280.094
|
79.000
|
31.357
|
20.327
|
|
|
410.778
|
102.694
|
513.472
|
|
|
6.745
|
3
|
344.378
|
98.000
|
36.890
|
20.327
|
|
|
499.595
|
124.899
|
624.494
|
|
|
8.293
|
4
|
436.212
|
118.000
|
44.268
|
20.327
|
|
|
618.807
|
154.702
|
773.509
|
|
|
10.505
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
Giao nhận kết quả đo đạc với chủ sử dụng đất
|
Mảnh
|
1
|
1.051.501
|
458.000
|
25.823
|
20.327
|
|
|
1.555.651
|
388.913
|
1.944.564
|
|
|
25.322
|
2
|
1.262.719
|
550.000
|
31.357
|
20.327
|
|
|
1.864.403
|
466.101
|
2.330.504
|
|
|
30.409
|
3
|
1.515.263
|
660.000
|
36.890
|
20.327
|
|
|
2.232.480
|
558.120
|
2.790.600
|
|
|
36.490
|
4
|
1.818.316
|
792.000
|
44.268
|
20.327
|
|
|
2.674.911
|
668.728
|
3.343.639
|
|
|
43.788
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7
|
Phục vụ KTNT
|
Mảnh
|
1-5
|
1.859.641
|
|
36.890
|
10.163
|
|
|
1.906.695
|
476.674
|
2.383.369
|
|
|
44.784
|
2
|
NỘI NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1
|
Lập bản đồ gốc
|
Mảnh
|
1
|
677.182
|
|
3.317
|
176.712
|
63.577
|
30.678
|
951.465
|
190.293
|
1.141.758
|
|
|
18.046
|
2
|
819.921
|
|
4.028
|
176.712
|
76.526
|
37.387
|
1.114.573
|
222.915
|
1.337.488
|
|
|
21.850
|
3
|
949.383
|
|
4.738
|
176.712
|
88.447
|
43.465
|
1.262.745
|
252.549
|
1.515.294
|
|
|
25.300
|
4
|
1.175.110
|
|
5.923
|
176.712
|
109.246
|
53.988
|
1.520.978
|
304.196
|
1.825.174
|
|
|
31.315
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2
|
Nhập thông tin thửa đất
|
Mảnh
|
1-5
|
325.313
|
|
1.658
|
64.259
|
10.661
|
12.691
|
414.582
|
82.916
|
497.498
|
|
|
8.669
|
2,3
|
Lập sổ mục kê
|
Mảnh
|
1-5
|
16.598
|
|
1.421
|
64.259
|
|
|
82.278
|
16.456
|
98.734
|
|
|
442
|
2,4
|
Biên tập BĐĐC theo ĐVHC
|
Mảnh
|
1-5
|
84.648
|
|
4.145
|
107.085
|
4.769
|
4.198
|
204.844
|
40.969
|
245.813
|
|
|
2.256
|
2,5
|
Lập kết quả đo đạc địa chính
|
Mảnh
|
1-5
|
285.479
|
|
851
|
144.582
|
10.838
|
8.369
|
450.119
|
90.024
|
540.143
|
|
|
7.608
|
2,6
|
Phục vụ nghiệm thu
|
Mảnh
|
1-5
|
175.935
|
|
1.421
|
64.259
|
|
|
241.615
|
48.323
|
289.938
|
|
|
4.688
|
2,7
|
Xác nhận hồ sơ các cấp
|
Mảnh
|
1-5
|
66.390
|
|
1.421
|
64.259
|
|
|
132.071
|
26.414
|
158.485
|
|
|
1.769
|
2,8
|
Giao nộp thành quả
|
Mảnh
|
1-5
|
33.195
|
|
207
|
64.259
|
|
|
97.661
|
19.532
|
117.194
|
|
|
885
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.224.552
|
|
|
|
b
|
TỶ LỆ 1/500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,25
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
4.987.313
|
576.800
|
48.886
|
54.846
|
41.475
|
77
|
5.709.397
|
1.427.349
|
7.136.747
|
285.470
|
7.422.216
|
119.980
|
2
|
5.799.495
|
694.720
|
56.721
|
54.846
|
51.280
|
77
|
6.657.138
|
1.664.285
|
8.321.423
|
332.857
|
8.654.280
|
139.539
|
3
|
6.787.997
|
836.480
|
69.497
|
54.846
|
68.674
|
77
|
7.817.572
|
1.954.393
|
9.771.965
|
390.879
|
10.162.843
|
163.344
|
4
|
7.981.106
|
1.008.640
|
84.639
|
54.846
|
88.672
|
77
|
9.217.981
|
2.304.495
|
11.522.476
|
460.899
|
11.983.375
|
192.077
|
5
|
9.397.923
|
1.211.840
|
104.722
|
54.846
|
110.609
|
77
|
10.880.018
|
2.720.004
|
13.600.022
|
544.001
|
14.144.023
|
226.196
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
769.597
|
|
6.220
|
236.096
|
40.129
|
30.120
|
1.082.163
|
216.433
|
1.298.596
|
38.958
|
1.337.554
|
20.509
|
2
|
823.772
|
|
6.485
|
236.096
|
45.154
|
36.258
|
1.147.766
|
229.553
|
1.377.319
|
41.320
|
1.418.639
|
21.953
|
3
|
877.946
|
|
6.750
|
236.096
|
50.102
|
39.595
|
1.210.489
|
242.098
|
1.452.587
|
43.578
|
1.496.165
|
23.396
|
4
|
950.179
|
|
7.103
|
236.096
|
56.758
|
42.078
|
1.292.214
|
258.443
|
1.550.657
|
46.520
|
1.597.177
|
25.321
|
5
|
1.036.221
|
|
7.545
|
236.096
|
64.625
|
45.959
|
1.390.445
|
278.089
|
1.668.534
|
50.056
|
1.718.590
|
27.614
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.1
|
Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
498.731
|
57.680
|
1.348
|
5.485
|
3.385
|
|
566.628
|
141.657
|
708.285
|
28.331
|
736.617
|
11.998
|
2
|
579.949
|
69.472
|
1.685
|
5.485
|
4.166
|
|
660.757
|
165.189
|
825.946
|
33.038
|
858.983
|
13.954
|
3
|
678.800
|
83.648
|
2.246
|
5.485
|
5.617
|
|
775.796
|
193.949
|
969.745
|
38.790
|
1.008.534
|
16.334
|
4
|
798.111
|
100.864
|
2.920
|
5.485
|
7.440
|
|
914.819
|
228.705
|
1.143.524
|
45.741
|
1.189.265
|
19.208
|
5
|
939.792
|
121.184
|
3.819
|
5.485
|
9.473
|
|
1.079.752
|
269.938
|
1.349.690
|
53.988
|
1.403.678
|
22.620
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
76.960
|
|
124
|
6.020
|
|
|
83.103
|
16.621
|
99.724
|
2.992
|
102.715
|
2.051
|
2
|
82.377
|
|
150
|
6.020
|
|
|
88.547
|
17.709
|
106.256
|
3.188
|
109.444
|
2.195
|
3
|
87.795
|
|
177
|
6.020
|
|
|
93.991
|
18.798
|
112.789
|
3.384
|
116.173
|
2.340
|
4
|
95.018
|
|
212
|
6.020
|
|
|
101.249
|
20.250
|
121.499
|
3.645
|
125.144
|
2.532
|
5
|
103.622
|
|
256
|
6.020
|
|
|
109.898
|
21.980
|
131.877
|
3.956
|
135.834
|
2.761
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.2
|
Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng,
khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
5.735.411
|
663.320
|
48.886
|
54.846
|
41.475
|
77
|
6.544.014
|
1.636.004
|
8.180.018
|
327.201
|
8.507.219
|
137.977
|
2
|
6.669.419
|
798.928
|
56.721
|
54.846
|
51.280
|
77
|
7.631.270
|
1.907.818
|
9.539.088
|
381.564
|
9.920.652
|
160.470
|
3
|
7.806.197
|
961.952
|
69.497
|
54.846
|
68.674
|
77
|
8.961.243
|
2.240.311
|
11.201.554
|
448.062
|
11.649.616
|
187.846
|
4
|
9.178.272
|
1.159.936
|
84.639
|
54.846
|
88.672
|
77
|
10.566.442
|
2.641.611
|
13.208.053
|
528.322
|
13.736.375
|
220.888
|
5
|
10.807.612
|
1.393.616
|
104.722
|
54.846
|
110.609
|
77
|
12.471.482
|
3.117.871
|
15.589.353
|
623.574
|
16.212.927
|
260.126
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
846.557
|
|
6.220
|
236.096
|
40.129
|
30.120
|
1.159.123
|
231.825
|
1.390.947
|
41.728
|
1.432.676
|
22.560
|
2
|
906.149
|
|
6.485
|
236.096
|
45.154
|
36.258
|
1.230.143
|
246.029
|
1.476.172
|
44.285
|
1.520.457
|
24.148
|
3
|
965.741
|
|
6.750
|
236.096
|
50.102
|
39.595
|
1.298.284
|
259.657
|
1.557.941
|
46.738
|
1.604.679
|
25.736
|
4
|
1.045.197
|
|
7.103
|
236.096
|
56.758
|
42.078
|
1.387.232
|
277.446
|
1.664.678
|
49.940
|
1.714.619
|
27.853
|
5
|
1.139.843
|
|
7.545
|
236.096
|
64.625
|
45.959
|
1.494.067
|
298.813
|
1.792.881
|
53.786
|
1.846.667
|
30.376
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.3
|
Đo vẽ đất thuộc hệ thống giao thông đường bộ, đường
sắt, đê điều, thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
1.496.194
|
173.040
|
38.565
|
16.454
|
12.442
|
23
|
1.736.719
|
434.180
|
2.170.898
|
86.836
|
2.257.734
|
35.994
|
2
|
1.739.848
|
208.416
|
43.746
|
16.454
|
15.384
|
23
|
2.023.871
|
505.968
|
2.529.839
|
101.194
|
2.631.032
|
41.862
|
3
|
2.036.399
|
250.944
|
52.296
|
16.454
|
20.602
|
23
|
2.376.718
|
594.180
|
2.970.898
|
118.836
|
3.089.734
|
49.003
|
4
|
2.394.332
|
302.592
|
62.499
|
16.454
|
26.602
|
23
|
2.802.501
|
700.625
|
3.503.126
|
140.125
|
3.643.251
|
57.623
|
5
|
2.819.377
|
363.552
|
76.071
|
16.454
|
33.183
|
23
|
3.308.659
|
827.165
|
4.135.824
|
165.433
|
4.301.257
|
67.859
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
230.879
|
|
5.355
|
159.483
|
40.129
|
30.120
|
465.967
|
93.193
|
559.160
|
16.775
|
575.935
|
6.153
|
2
|
247.132
|
|
5.435
|
159.483
|
45.154
|
36.258
|
493.462
|
98.692
|
592.154
|
17.765
|
609.919
|
6.586
|
3
|
263.384
|
|
5.514
|
159.483
|
50.102
|
39.595
|
518.078
|
103.616
|
621.694
|
18.651
|
640.344
|
7.019
|
4
|
285.054
|
|
5.620
|
159.483
|
56.758
|
42.078
|
548.993
|
109.799
|
658.791
|
19.764
|
678.555
|
7.596
|
5
|
310.866
|
|
5.753
|
159.483
|
64.625
|
45.959
|
586.685
|
117.337
|
704.023
|
21.121
|
725.143
|
8.284
|
1
|
NGOẠI NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.224.552
|
336.737
|
11.561.289
|
|
1,1
|
Công tác chuẩn bị
|
Mảnh
|
1-5
|
1.069.776
|
69.000
|
56.155
|
51.418
|
|
|
1.246.349
|
311.587
|
1.557.936
|
|
|
24.990
|
1,2
|
Lưới đo vẽ
|
Mảnh
|
1
|
2.984.609
|
|
7.920
|
34.279
|
47.671
|
480
|
3.074.960
|
768.740
|
3.843.700
|
|
|
71.875
|
2
|
3.581.531
|
|
10.560
|
34.279
|
60.135
|
480
|
3.686.986
|
921.746
|
4.608.732
|
|
|
86.250
|
3
|
4.293.246
|
|
13.200
|
34.279
|
78.139
|
480
|
4.419.344
|
1.104.836
|
5.524.180
|
|
|
103.389
|
4
|
5.154.191
|
|
15.180
|
34.279
|
89.218
|
480
|
5.293.348
|
1.323.337
|
6.616.685
|
|
|
124.123
|
5
|
6.175.846
|
|
17.160
|
34.279
|
99.259
|
480
|
6.327.024
|
1.581.756
|
7.908.780
|
|
|
148.726
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
Xác định ranh giới thửa đất
|
Mảnh
|
1
|
10.009.921
|
2.180.000
|
33.693
|
85.697
|
|
|
12.309.310
|
3.077.328
|
15.386.638
|
|
|
241.058
|
2
|
12.011.905
|
2.616.000
|
42.116
|
85.697
|
|
|
14.755.718
|
3.688.929
|
18.444.647
|
|
|
289.269
|
3
|
14.413.367
|
3.139.000
|
56.155
|
85.697
|
|
|
17.694.219
|
4.423.555
|
22.117.774
|
|
|
347.101
|
4
|
17.296.959
|
3.767.000
|
73.001
|
85.697
|
|
|
21.222.657
|
5.305.664
|
26.528.321
|
|
|
416.543
|
5
|
20.754.514
|
4.520.000
|
95.463
|
85.697
|
|
|
25.455.674
|
6.363.919
|
31.819.593
|
|
|
499.808
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,4
|
Đo chi tiết
|
Mảnh
|
1
|
9.883.649
|
413.000
|
84.232
|
85.697
|
211.545
|
|
10.678.122
|
2.669.531
|
13.347.653
|
|
|
238.017
|
2
|
11.858.083
|
517.000
|
105.290
|
85.697
|
260.363
|
|
12.826.432
|
3.206.608
|
16.033.040
|
|
|
285.565
|
3
|
14.234.291
|
620.000
|
140.386
|
85.697
|
351.074
|
|
15.431.449
|
3.857.862
|
19.289.311
|
|
|
342.788
|
4
|
17.081.149
|
744.000
|
182.502
|
85.697
|
464.983
|
|
18.558.332
|
4.639.583
|
23.197.914
|
|
|
411.346
|
5
|
20.490.491
|
893.000
|
238.657
|
85.697
|
592.049
|
|
22.299.894
|
5.574.973
|
27.874.867
|
|
|
493.450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5
|
Đối soát, kiểm tra
|
Mảnh
|
1
|
578.555
|
164.000
|
33.693
|
34.279
|
|
|
810.527
|
202.632
|
1.013.158
|
|
|
13.933
|
2
|
723.194
|
205.000
|
42.116
|
34.279
|
|
|
1.004.589
|
251.147
|
1.255.736
|
|
|
17.416
|
3
|
982.625
|
278.000
|
56.155
|
34.279
|
|
|
1.351.059
|
337.765
|
1.688.823
|
|
|
23.663
|
4
|
1.331.595
|
377.000
|
73.001
|
34.279
|
|
|
1.815.875
|
453.969
|
2.269.843
|
|
|
32.067
|
5
|
1.680.565
|
476.000
|
95.463
|
34.279
|
|
|
2.286.306
|
571.577
|
2.857.883
|
|
|
40.471
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
Giao nhận kết quả đo đạc với chủ sử dụng đất
|
Mảnh
|
1
|
1.788.470
|
779.000
|
33.693
|
34.279
|
|
|
2.635.441
|
658.860
|
3.294.302
|
|
|
43.070
|
2
|
2.146.623
|
935.000
|
42.116
|
34.279
|
|
|
3.158.018
|
789.504
|
3.947.522
|
|
|
51.695
|
3
|
2.575.947
|
1.122.000
|
56.155
|
34.279
|
|
|
3.788.381
|
947.095
|
4.735.476
|
|
|
62.034
|
4
|
3.092.514
|
1.347.000
|
73.001
|
34.279
|
|
|
4.546.794
|
1.136.699
|
5.683.493
|
|
|
74.474
|
5
|
3.710.099
|
1.616.000
|
95.463
|
34.279
|
|
|
5.455.841
|
1.363.960
|
6.819.801
|
|
|
89.346
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7
|
Phục vụ KTNT
|
Mảnh
|
1-5
|
4.855.730
|
|
56.155
|
17.139
|
|
|
4.929.024
|
1.232.256
|
6.161.280
|
|
|
116.935
|
2
|
NỘI NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1
|
Lập bản đồ gốc
|
Mảnh
|
1
|
1.523.659
|
|
7.724
|
376.225
|
140.952
|
46.922
|
2.095.482
|
419.096
|
2.514.579
|
|
|
40.604
|
2
|
1.862.250
|
|
9.379
|
376.225
|
172.362
|
85.284
|
2.505.500
|
501.100
|
3.006.599
|
|
|
49.627
|
3
|
2.200.841
|
|
11.035
|
376.225
|
203.283
|
106.138
|
2.897.521
|
579.504
|
3.477.025
|
|
|
58.650
|
4
|
2.652.296
|
|
13.242
|
376.225
|
244.883
|
121.655
|
3.408.301
|
681.660
|
4.089.961
|
|
|
70.681
|
5
|
3.190.058
|
|
16.000
|
376.225
|
294.050
|
145.912
|
4.022.246
|
804.449
|
4.826.695
|
|
|
85.012
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2
|
Nhập thông tin thửa đất
|
Mảnh
|
1-5
|
1.027.391
|
|
7.724
|
136.809
|
56.864
|
67.379
|
1.296.167
|
259.233
|
1.555.401
|
|
|
27.379
|
2,3
|
Lập sổ mục kê
|
Mảnh
|
1-5
|
58.092
|
|
3.310
|
136.809
|
|
|
198.211
|
39.642
|
237.853
|
|
|
1.548
|
2,4
|
Biên tập BĐĐC theo ĐVHC
|
Mảnh
|
1-5
|
99.586
|
|
9.015
|
107.511
|
5.303
|
4.912
|
226.326
|
45.265
|
271.591
|
|
|
2.654
|
2,5
|
Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất
|
Mảnh
|
1-5
|
1.251.459
|
|
4.033
|
307.820
|
47.687
|
69.039
|
1.680.038
|
336.008
|
2.016.046
|
|
|
33.350
|
2,6
|
Phục vụ nghiệm thu
|
Mảnh
|
1-5
|
541.082
|
|
3.310
|
136.809
|
|
|
681.201
|
136.240
|
817.441
|
|
|
14.419
|
2,7
|
Xác nhận hồ sơ các cấp
|
Mảnh
|
1-5
|
99.586
|
|
3.310
|
136.809
|
|
|
239.705
|
47.941
|
287.646
|
|
|
2.654
|
2,8
|
Giao nộp thành quả
|
Mảnh
|
1-5
|
209.130
|
|
451
|
136.809
|
|
|
346.389
|
69.278
|
415.667
|
|
|
5.573
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
TỶ LỆ 1/1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
1.593.395
|
155.520
|
24.663
|
19.049
|
18.773
|
40
|
1.811.440
|
452.860
|
2.264.300
|
90.572
|
2.354.872
|
38.310
|
2
|
1.848.419
|
184.720
|
28.135
|
19.049
|
22.110
|
40
|
2.102.474
|
525.618
|
2.628.092
|
105.124
|
2.733.216
|
44.452
|
3
|
2.310.620
|
254.000
|
31.658
|
19.049
|
26.140
|
40
|
2.641.508
|
660.377
|
3.301.885
|
132.075
|
3.433.960
|
55.583
|
4
|
3.096.169
|
405.360
|
37.530
|
19.049
|
33.300
|
40
|
3.591.449
|
897.862
|
4.489.311
|
179.572
|
4.668.884
|
74.500
|
5
|
3.813.761
|
520.200
|
44.811
|
19.049
|
42.150
|
40
|
4.440.012
|
1.110.003
|
5.550.015
|
222.001
|
5.772.016
|
91.781
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
369.330
|
|
2.796
|
102.750
|
17.318
|
13.733
|
505.927
|
101.185
|
607.112
|
18.213
|
625.325
|
9.842
|
2
|
395.753
|
|
2.925
|
102.750
|
19.196
|
14.693
|
535.317
|
107.063
|
642.380
|
19.271
|
661.652
|
10.546
|
3
|
428.815
|
|
3.085
|
102.750
|
22.767
|
16.494
|
573.912
|
114.782
|
688.695
|
20.661
|
709.355
|
11.427
|
4
|
470.110
|
|
3.287
|
102.750
|
26.561
|
18.405
|
621.112
|
124.222
|
745.335
|
22.360
|
767.695
|
12.528
|
5
|
521.762
|
|
3.536
|
102.750
|
31.297
|
20.773
|
680.118
|
136.024
|
816.142
|
24.484
|
840.626
|
13.904
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.1
|
Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
159.340
|
15.552
|
715
|
1.905
|
1.609
|
|
179.121
|
44.780
|
223.901
|
8.956
|
232.857
|
3.831
|
2
|
184.842
|
18.472
|
868
|
1.905
|
1.897
|
|
207.984
|
51.996
|
259.980
|
10.399
|
270.379
|
4.445
|
3
|
231.062
|
25.400
|
1.021
|
1.905
|
2.242
|
|
261.630
|
65.408
|
327.038
|
13.082
|
340.119
|
5.558
|
4
|
309.617
|
40.536
|
1.277
|
1.905
|
2.802
|
|
356.136
|
89.034
|
445.170
|
17.807
|
462.977
|
7.450
|
5
|
381.376
|
52.020
|
1.593
|
1.905
|
3.504
|
|
440.398
|
110.100
|
550.498
|
22.020
|
572.517
|
9.178
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
36.933
|
|
51
|
2.707
|
|
|
39.691
|
7.938
|
47.630
|
1.429
|
49.059
|
984
|
2
|
39.575
|
|
64
|
2.707
|
|
|
42.347
|
8.469
|
50.816
|
1.524
|
52.341
|
1.055
|
3
|
42.882
|
|
80
|
2.707
|
|
|
45.669
|
9.134
|
54.803
|
1.644
|
56.447
|
1.143
|
4
|
47.011
|
|
101
|
2.707
|
|
|
49.819
|
9.964
|
59.782
|
1.793
|
61.576
|
1.253
|
5
|
52.176
|
|
125
|
2.707
|
|
|
55.009
|
11.002
|
66.010
|
1.980
|
67.991
|
1.390
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.2
|
Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng,
khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
1.832.405
|
178.848
|
24.663
|
19.049
|
18.773
|
40
|
2.073.778
|
518.444
|
2.592.222
|
103.689
|
2.695.911
|
44.057
|
2
|
2.125.682
|
212.428
|
28.135
|
19.049
|
22.110
|
40
|
2.407.444
|
601.861
|
3.009.305
|
120.372
|
3.129.678
|
51.120
|
3
|
2.657.213
|
292.100
|
31.658
|
19.049
|
26.140
|
40
|
3.026.201
|
756.550
|
3.782.751
|
151.310
|
3.934.061
|
63.920
|
4
|
3.560.595
|
466.164
|
37.530
|
19.049
|
33.300
|
40
|
4.116.679
|
1.029.170
|
5.145.848
|
205.834
|
5.351.682
|
85.675
|
5
|
4.385.825
|
598.230
|
44.811
|
19.049
|
42.150
|
40
|
5.090.106
|
1.272.527
|
6.362.633
|
254.505
|
6.617.138
|
105.548
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
406.263
|
|
2.796
|
102.750
|
17.318
|
13.733
|
542.860
|
108.572
|
651.431
|
19.543
|
670.974
|
10.826
|
2
|
435.328
|
|
2.925
|
102.750
|
19.196
|
14.693
|
574.892
|
114.978
|
689.870
|
20.696
|
710.567
|
11.601
|
3
|
471.697
|
|
3.085
|
102.750
|
22.767
|
16.494
|
616.794
|
123.359
|
740.152
|
22.205
|
762.357
|
12.570
|
4
|
517.121
|
|
3.287
|
102.750
|
26.561
|
18.405
|
668.123
|
133.625
|
801.748
|
24.052
|
825.800
|
13.781
|
5
|
573.938
|
|
3.536
|
102.750
|
31.297
|
20.773
|
732.294
|
146.459
|
878.753
|
26.363
|
905.116
|
15.295
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.3
|
Đo vẽ đất thuộc hệ thống giao thông đường bộ, đường
sắt, đê điều, thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
478.019
|
46.656
|
19.123
|
5.715
|
5.632
|
12
|
555.156
|
138.789
|
693.945
|
27.758
|
721.703
|
11.493
|
2
|
554.526
|
55.416
|
21.451
|
5.715
|
6.633
|
12
|
643.753
|
160.938
|
804.691
|
32.188
|
836.879
|
13.336
|
3
|
693.186
|
76.200
|
23.795
|
5.715
|
7.842
|
12
|
806.750
|
201.688
|
1.008.438
|
40.338
|
1.048.775
|
16.675
|
4
|
928.851
|
121.608
|
27.701
|
5.715
|
9.990
|
12
|
1.093.877
|
273.469
|
1.367.346
|
54.694
|
1.422.040
|
22.350
|
5
|
1.144.128
|
156.060
|
32.545
|
5.715
|
12.645
|
12
|
1.351.105
|
337.776
|
1.688.882
|
67.555
|
1.756.437
|
27.534
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
110.799
|
|
2.435
|
68.297
|
17.318
|
13.733
|
212.582
|
42.516
|
255.099
|
7.653
|
262.752
|
2.953
|
2
|
118.726
|
|
2.474
|
68.297
|
19.196
|
14.693
|
223.386
|
44.677
|
268.063
|
8.042
|
276.105
|
3.164
|
3
|
128.645
|
|
2.522
|
68.297
|
22.767
|
16.494
|
238.725
|
47.745
|
286.470
|
8.594
|
295.064
|
3.428
|
4
|
141.033
|
|
2.583
|
68.297
|
26.561
|
18.405
|
256.878
|
51.376
|
308.254
|
9.248
|
317.501
|
3.758
|
5
|
156.529
|
|
2.657
|
68.297
|
31.297
|
20.773
|
279.553
|
55.911
|
335.464
|
10.064
|
345.528
|
4.171
|
1
|
NGOẠI NGHIỆP 1/1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1
|
Công tác chuẩn bị
|
Mảnh
|
1-5
|
2.130.085
|
138.000
|
102.126
|
71.436
|
|
|
2.441.646
|
610.412
|
3.052.058
|
|
|
49.760
|
1,2
|
Lưới đo vẽ
|
Mảnh
|
1
|
3.581.531
|
|
19.132
|
47.624
|
67.000
|
1.002
|
3.716.289
|
929.072
|
4.645.361
|
|
|
86.250
|
2
|
4.293.246
|
|
21.682
|
47.624
|
78.426
|
1.002
|
4.441.979
|
1.110.495
|
5.552.474
|
|
|
103.389
|
3
|
5.154.191
|
|
25.509
|
47.624
|
92.967
|
1.002
|
5.321.292
|
1.330.323
|
6.651.615
|
|
|
124.123
|
4
|
6.187.325
|
|
31.886
|
47.624
|
132.091
|
1.002
|
6.399.927
|
1.599.982
|
7.999.909
|
|
|
149.002
|
5
|
7.415.606
|
|
39.794
|
47.624
|
177.793
|
1.002
|
7.681.818
|
1.920.455
|
9.602.273
|
|
|
178.582
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
Xác định ranh giới thửa đất
|
Mảnh
|
1
|
9.183.413
|
2.000.000
|
71.488
|
119.059
|
|
|
11.373.961
|
2.843.490
|
14.217.451
|
|
|
221.154
|
2
|
11.020.096
|
2.400.000
|
86.807
|
119.059
|
|
|
13.625.962
|
3.406.491
|
17.032.453
|
|
|
265.385
|
3
|
17.062.782
|
3.716.000
|
102.126
|
119.059
|
|
|
20.999.967
|
5.249.992
|
26.249.959
|
|
|
410.904
|
4
|
26.682.408
|
5.811.000
|
127.657
|
119.059
|
|
|
32.740.124
|
8.185.031
|
40.925.156
|
|
|
642.563
|
5
|
36.021.939
|
7.845.000
|
159.316
|
119.059
|
|
|
44.145.315
|
11.036.329
|
55.181.644
|
|
|
867.476
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,4
|
Đo chi tiết
|
Mảnh
|
1
|
15.749.554
|
549.000
|
178.720
|
119.059
|
402.316
|
|
16.998.650
|
4.249.662
|
21.248.312
|
|
|
379.279
|
2
|
18.894.873
|
659.000
|
217.017
|
119.059
|
474.331
|
|
20.364.281
|
5.091.070
|
25.455.352
|
|
|
455.024
|
3
|
22.683.031
|
791.000
|
255.315
|
119.059
|
560.542
|
|
24.408.947
|
6.102.237
|
30.511.184
|
|
|
546.250
|
4
|
29.031.066
|
1.265.000
|
319.143
|
119.059
|
700.418
|
|
31.434.686
|
7.858.672
|
39.293.358
|
|
|
699.123
|
5
|
34.839.575
|
1.518.000
|
398.291
|
119.059
|
875.955
|
|
37.750.880
|
9.437.720
|
47.188.600
|
|
|
839.002
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5
|
Đối soát, kiểm tra
|
Mảnh
|
1
|
1.462.459
|
255.000
|
71.488
|
47.624
|
|
|
1.836.570
|
459.143
|
2.295.713
|
|
|
35.219
|
2
|
1.756.328
|
306.000
|
86.807
|
47.624
|
|
|
2.196.759
|
549.190
|
2.745.948
|
|
|
42.296
|
3
|
2.107.593
|
367.000
|
102.126
|
47.624
|
|
|
2.624.343
|
656.086
|
3.280.429
|
|
|
50.755
|
4
|
3.179.757
|
900.000
|
127.657
|
47.624
|
|
|
4.255.038
|
1.063.759
|
5.318.797
|
|
|
76.575
|
5
|
3.815.708
|
1.080.000
|
159.316
|
47.624
|
|
|
5.102.648
|
1.275.662
|
6.378.310
|
|
|
91.889
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
Giao nhận kết quả đo đạc với chủ sử dụng đất
|
Mảnh
|
1
|
2.171.877
|
946.000
|
71.488
|
47.624
|
|
|
3.236.989
|
809.247
|
4.046.236
|
|
|
52.303
|
2
|
2.559.877
|
1.115.000
|
86.807
|
47.624
|
|
|
3.809.307
|
952.327
|
4.761.634
|
|
|
61.647
|
3
|
3.071.852
|
1.338.000
|
102.126
|
47.624
|
|
|
4.559.601
|
1.139.900
|
5.699.502
|
|
|
73.976
|
4
|
4.637.624
|
2.020.000
|
127.657
|
47.624
|
|
|
6.832.905
|
1.708.226
|
8.541.131
|
|
|
111.683
|
5
|
5.565.149
|
2.424.000
|
159.316
|
47.624
|
|
|
8.196.089
|
2.049.022
|
10.245.111
|
|
|
134.019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7
|
Phục vụ KTNT
|
Mảnh
|
1-5
|
5.555.965
|
|
102.126
|
23.812
|
|
|
5.681.903
|
1.420.476
|
7.102.379
|
|
|
133.798
|
2
|
NỘI NGHIỆP 1/1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1
|
Lập bản đồ gốc
|
Mảnh
|
1
|
2.642.337
|
|
12.872
|
676.759
|
243.570
|
120.462
|
3.695.999
|
739.200
|
4.435.199
|
|
|
70.415
|
2
|
3.302.922
|
|
16.089
|
676.759
|
290.512
|
144.472
|
4.430.753
|
886.151
|
5.316.904
|
|
|
88.019
|
3
|
4.129.482
|
|
20.112
|
676.759
|
379.785
|
189.501
|
5.395.638
|
1.079.128
|
6.474.766
|
|
|
110.046
|
4
|
5.161.852
|
|
25.140
|
676.759
|
474.629
|
237.260
|
6.575.640
|
1.315.128
|
7.890.767
|
|
|
137.558
|
5
|
6.453.145
|
|
31.374
|
676.759
|
593.035
|
296.475
|
8.050.788
|
1.610.158
|
9.660.946
|
|
|
171.969
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2
|
Nhập thông tin thửa đất
|
Mảnh
|
1-5
|
2.323.663
|
|
11.464
|
246.094
|
88.609
|
104.876
|
2.774.706
|
554.941
|
3.329.647
|
|
|
61.923
|
2,3
|
Lập sổ mục kê
|
Mảnh
|
1-5
|
273.860
|
|
6.034
|
246.094
|
|
|
525.988
|
105.198
|
631.185
|
|
|
7.298
|
2,4
|
Biên tập BĐĐC theo ĐVHC
|
Mảnh
|
1-5
|
112.864
|
|
16.442
|
107.817
|
5.837
|
5.611
|
248.572
|
49.714
|
298.286
|
|
|
3.008
|
2,5
|
Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất
|
Mảnh
|
1-5
|
2.489.639
|
|
10.195
|
553.712
|
94.938
|
112.367
|
3.260.851
|
652.170
|
3.913.021
|
|
|
66.346
|
2,6
|
Phục vụ nghiệm thu
|
Mảnh
|
1-5
|
975.939
|
|
6.034
|
246.094
|
|
|
1.228.066
|
245.613
|
1.473.679
|
|
|
26.008
|
2,7
|
Xác nhận hồ sơ các cấp
|
Mảnh
|
1-5
|
132.781
|
|
6.034
|
246.094
|
|
|
384.908
|
76.982
|
461.890
|
|
|
3.538
|
2,8
|
Giao nộp thành quả
|
Mảnh
|
1-5
|
282.159
|
|
822
|
246.094
|
|
|
529.075
|
105.815
|
634.890
|
|
|
7.519
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
TỶ LỆ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
618.907
|
60.330
|
10.664
|
6.122
|
5.743
|
14
|
701.780
|
175.445
|
877.224
|
35.089
|
912.313
|
14.874
|
2
|
713.565
|
71.270
|
12.183
|
6.122
|
6.757
|
14
|
809.911
|
202.478
|
1.012.389
|
40.496
|
1.052.885
|
17.153
|
3
|
836.209
|
88.320
|
13.703
|
6.122
|
7.993
|
14
|
952.361
|
238.090
|
1.190.452
|
47.618
|
1.238.070
|
20.107
|
4
|
1.063.476
|
126.370
|
16.742
|
6.122
|
10.638
|
14
|
1.223.362
|
305.840
|
1.529.202
|
61.168
|
1.590.371
|
25.580
|
5
|
1.369.123
|
170.170
|
20.794
|
6.122
|
14.436
|
14
|
1.580.659
|
395.165
|
1.975.823
|
79.033
|
2.054.856
|
32.940
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
156.366
|
|
1.641
|
36.905
|
8.102
|
5.666
|
208.680
|
41.736
|
250.416
|
7.512
|
257.929
|
4.167
|
2
|
168.349
|
|
1.712
|
36.905
|
9.215
|
6.370
|
222.551
|
44.510
|
267.061
|
8.012
|
275.073
|
4.486
|
3
|
182.756
|
|
1.809
|
36.905
|
10.551
|
7.252
|
239.274
|
47.855
|
287.128
|
8.614
|
295.742
|
4.870
|
4
|
165.594
|
|
1.700
|
36.905
|
8.964
|
6.290
|
219.454
|
43.891
|
263.344
|
7.900
|
271.245
|
4.413
|
5
|
182.922
|
|
1.809
|
36.905
|
10.570
|
7.322
|
239.528
|
47.906
|
287.434
|
8.623
|
296.057
|
4.875
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:
|
a.1
|
Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
61.891
|
6.033
|
313
|
612
|
493
|
|
69.342
|
17.335
|
86.677
|
3.467
|
90.145
|
1.487
|
2
|
71.356
|
7.127
|
380
|
612
|
581
|
|
80.057
|
20.014
|
100.071
|
4.003
|
104.074
|
1.715
|
3
|
83.621
|
8.832
|
447
|
612
|
687
|
|
94.199
|
23.550
|
117.749
|
4.710
|
122.459
|
2.011
|
4
|
106.348
|
12.637
|
581
|
612
|
893
|
|
121.071
|
30.268
|
151.338
|
6.054
|
157.392
|
2.558
|
5
|
136.912
|
17.017
|
759
|
612
|
1.172
|
|
156.473
|
39.118
|
195.591
|
7.824
|
203.414
|
3.294
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
15.637
|
|
25
|
985
|
|
|
16.646
|
3.329
|
19.976
|
599
|
20.575
|
417
|
2
|
16.835
|
|
32
|
985
|
|
|
17.852
|
3.570
|
21.422
|
643
|
22.065
|
449
|
3
|
18.276
|
|
42
|
985
|
|
|
19.302
|
3.860
|
23.163
|
695
|
23.858
|
487
|
4
|
16.559
|
|
31
|
985
|
|
|
17.575
|
3.515
|
21.090
|
633
|
21.723
|
441
|
5
|
18.292
|
|
42
|
985
|
|
|
19.319
|
3.864
|
23.183
|
695
|
23.878
|
487
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.2
|
Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng,
khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
711.743
|
69.380
|
10.664
|
6.122
|
5.743
|
14
|
803.665
|
200.916
|
1.004.581
|
40.183
|
1.044.765
|
17.105
|
2
|
820.600
|
81.961
|
12.183
|
6.122
|
6.757
|
14
|
927.637
|
231.909
|
1.159.546
|
46.382
|
1.205.928
|
19.726
|
3
|
961.641
|
101.568
|
13.703
|
6.122
|
7.993
|
14
|
1.091.041
|
272.760
|
1.363.801
|
54.552
|
1.418.353
|
23.123
|
4
|
1.222.997
|
145.326
|
16.742
|
6.122
|
10.638
|
14
|
1.401.839
|
350.460
|
1.752.299
|
70.092
|
1.822.390
|
29.417
|
5
|
1.574.491
|
195.696
|
20.794
|
6.122
|
14.436
|
14
|
1.811.553
|
452.888
|
2.264.441
|
90.578
|
2.355.019
|
37.881
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
172.003
|
|
1.641
|
36.905
|
8.102
|
5.666
|
224.317
|
44.863
|
269.180
|
8.075
|
277.256
|
4.584
|
2
|
185.184
|
|
1.712
|
36.905
|
9.215
|
6.370
|
239.386
|
47.877
|
287.263
|
8.618
|
295.881
|
4.935
|
3
|
201.032
|
|
1.809
|
36.905
|
10.551
|
7.252
|
257.549
|
51.510
|
309.059
|
9.272
|
318.331
|
5.357
|
4
|
182.154
|
|
1.700
|
36.905
|
8.964
|
6.290
|
236.013
|
47.203
|
283.216
|
8.496
|
291.712
|
4.854
|
5
|
201.214
|
|
1.809
|
36.905
|
10.570
|
7.322
|
257.821
|
51.564
|
309.385
|
9.282
|
318.666
|
5.362
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.3
|
Đo vẽ đất thuộc hệ thống giao thông đường bộ, đường
sắt, đê điều, thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
185.672
|
18.099
|
8.327
|
1.837
|
1.723
|
4
|
215.662
|
53.915
|
269.577
|
10.783
|
280.360
|
4.462
|
2
|
214.069
|
21.381
|
9.346
|
1.837
|
2.027
|
4
|
248.664
|
62.166
|
310.830
|
12.433
|
323.263
|
5.146
|
3
|
250.863
|
26.496
|
10.364
|
1.837
|
2.398
|
4
|
291.962
|
72.990
|
364.952
|
14.598
|
379.550
|
6.032
|
4
|
319.043
|
37.911
|
12.402
|
1.837
|
3.191
|
4
|
374.388
|
93.597
|
467.985
|
18.719
|
486.704
|
7.674
|
5
|
410.737
|
51.051
|
15.118
|
1.837
|
4.331
|
4
|
483.078
|
120.769
|
603.847
|
24.154
|
628.001
|
9.882
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
46.910
|
|
1.464
|
24.374
|
8.102
|
5.666
|
86.516
|
17.303
|
103.819
|
3.115
|
106.934
|
1.250
|
2
|
50.505
|
|
1.485
|
24.374
|
9.215
|
6.370
|
91.948
|
18.390
|
110.338
|
3.310
|
113.648
|
1.346
|
3
|
54.827
|
|
1.514
|
24.374
|
10.551
|
7.252
|
98.518
|
19.704
|
118.222
|
3.547
|
121.769
|
1.461
|
4
|
49.678
|
|
1.482
|
24.374
|
8.964
|
6.290
|
90.788
|
18.158
|
108.946
|
3.268
|
112.214
|
1.324
|
5
|
54.877
|
|
1.514
|
24.374
|
10.570
|
7.322
|
98.657
|
19.731
|
118.388
|
3.552
|
121.940
|
1.462
|
1
|
NGOẠI NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1
|
Công tác chuẩn bị
|
Mảnh
|
1-5
|
4.260.169
|
275.000
|
178.670
|
91.837
|
|
|
4.805.676
|
1.201.419
|
6.007.095
|
|
|
99.519
|
1,2
|
Lưới đo vẽ
|
Mảnh
|
1
|
4.281.767
|
|
21.183
|
61.224
|
80.893
|
1.358
|
4.446.426
|
1.111.606
|
5.558.032
|
|
|
103.113
|
2
|
5.142.712
|
|
25.723
|
61.224
|
94.396
|
1.358
|
5.325.413
|
1.331.353
|
6.656.766
|
|
|
123.846
|
3
|
6.175.846
|
|
30.262
|
61.224
|
112.053
|
1.358
|
6.380.744
|
1.595.186
|
7.975.930
|
|
|
148.726
|
4
|
7.404.127
|
|
39.341
|
61.224
|
170.566
|
1.358
|
7.676.616
|
1.919.154
|
9.595.770
|
|
|
178.305
|
5
|
8.896.432
|
|
51.446
|
61.224
|
272.010
|
1.358
|
9.282.470
|
2.320.618
|
11.603.088
|
|
|
214.243
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
Xác định ranh giới thửa đất
|
Mảnh
|
1
|
13.775.120
|
3.000.000
|
125.069
|
153.061
|
|
|
17.053.250
|
4.263.313
|
21.316.563
|
|
|
331.731
|
2
|
16.530.144
|
3.600.000
|
151.870
|
153.061
|
|
|
20.435.075
|
5.108.769
|
25.543.844
|
|
|
398.077
|
3
|
19.836.173
|
4.320.000
|
178.670
|
153.061
|
|
|
24.487.904
|
6.121.976
|
30.609.881
|
|
|
477.692
|
4
|
26.778.834
|
5.832.000
|
232.271
|
153.061
|
|
|
32.996.166
|
8.249.042
|
41.245.208
|
|
|
644.885
|
5
|
36.150.507
|
7.873.000
|
303.739
|
153.061
|
|
|
44.480.308
|
11.120.077
|
55.600.384
|
|
|
870.572
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,4
|
Đo chi tiết
|
Mảnh
|
1
|
27.263.259
|
950.000
|
312.673
|
153.061
|
493.374
|
|
29.172.367
|
7.293.092
|
36.465.458
|
|
|
656.550
|
2
|
32.130.468
|
1.120.000
|
379.674
|
153.061
|
581.316
|
|
34.364.519
|
8.591.130
|
42.955.648
|
|
|
773.762
|
3
|
37.973.415
|
1.323.000
|
446.676
|
153.061
|
687.261
|
|
40.583.412
|
10.145.853
|
50.729.266
|
|
|
914.471
|
4
|
49.360.847
|
2.150.000
|
580.678
|
153.061
|
893.266
|
|
53.137.853
|
13.284.463
|
66.422.316
|
|
|
1.188.702
|
5
|
64.169.102
|
2.795.000
|
759.348
|
153.061
|
1.171.633
|
|
69.048.144
|
17.262.036
|
86.310.180
|
|
|
1.545.313
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5
|
Đối soát, kiểm tra
|
Mảnh
|
1
|
2.233.865
|
389.000
|
125.069
|
61.224
|
|
|
2.809.159
|
702.290
|
3.511.449
|
|
|
53.796
|
2
|
2.633.344
|
459.000
|
151.870
|
61.224
|
|
|
3.305.438
|
826.359
|
4.131.797
|
|
|
63.416
|
3
|
3.110.881
|
542.000
|
178.670
|
61.224
|
|
|
3.892.776
|
973.194
|
4.865.970
|
|
|
74.916
|
4
|
4.768.487
|
1.350.000
|
232.271
|
61.224
|
|
|
6.411.983
|
1.602.996
|
8.014.979
|
|
|
114.834
|
5
|
7.631.417
|
2.160.000
|
303.739
|
61.224
|
|
|
10.156.380
|
2.539.095
|
12.695.476
|
|
|
183.779
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
Giao nhận kết quả đo đạc với chủ sử dụng đất
|
Mảnh
|
1
|
3.257.816
|
1.419.000
|
125.069
|
61.224
|
|
|
4.863.110
|
1.215.777
|
6.078.887
|
|
|
78.454
|
2
|
3.840.963
|
1.673.000
|
151.870
|
61.224
|
|
|
5.727.057
|
1.431.764
|
7.158.821
|
|
|
92.498
|
3
|
5.445.764
|
2.372.000
|
178.670
|
61.224
|
|
|
8.057.659
|
2.014.415
|
10.072.074
|
|
|
131.144
|
4
|
6.956.436
|
3.030.000
|
232.271
|
61.224
|
|
|
10.279.931
|
2.569.983
|
12.849.914
|
|
|
167.524
|
5
|
8.985.970
|
3.914.000
|
303.739
|
61.224
|
|
|
13.264.934
|
3.316.233
|
16.581.167
|
|
|
216.399
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7
|
Phục vụ KTNT
|
Mảnh
|
1-5
|
6.818.684
|
|
178.670
|
30.612
|
|
|
7.027.967
|
1.756.992
|
8.784.959
|
|
|
164.207
|
2
|
NỘI NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1
|
Lập bản đồ gốc
|
Mảnh
|
1
|
5.991.732
|
|
25.270
|
984.594
|
549.448
|
259.418
|
7.810.462
|
1.562.092
|
9.372.555
|
|
|
159.673
|
2
|
7.190.079
|
|
32.430
|
984.594
|
660.693
|
329.746
|
9.197.542
|
1.839.508
|
11.037.051
|
|
|
191.608
|
3
|
8.630.750
|
|
42.117
|
984.594
|
794.307
|
418.021
|
10.869.789
|
2.173.958
|
13.043.747
|
|
|
230.000
|
4
|
6.914.559
|
|
31.166
|
984.594
|
635.641
|
321.830
|
8.887.791
|
1.777.558
|
10.665.349
|
|
|
184.265
|
5
|
8.647.348
|
|
42.117
|
984.594
|
796.217
|
425.004
|
10.895.280
|
2.179.056
|
13.074.336
|
|
|
230.442
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2
|
Nhập thông tin thửa đất
|
Mảnh
|
1-5
|
3.253.129
|
|
13.477
|
358.034
|
115.191
|
136.336
|
3.876.168
|
775.234
|
4.651.401
|
|
|
86.692
|
2,3
|
Lập sổ mục kê
|
Mảnh
|
1-5
|
368.467
|
|
12.635
|
358.034
|
|
|
739.136
|
147.827
|
886.963
|
|
|
9.819
|
2,4
|
Biên tập BĐĐC theo ĐVHC
|
Mảnh
|
1-5
|
127.801
|
|
71.242
|
110.161
|
6.351
|
6.064
|
321.620
|
64.324
|
385.944
|
|
|
3.406
|
2,5
|
Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất
|
Mảnh
|
1-5
|
3.651.471
|
|
12.619
|
805.577
|
139.242
|
164.805
|
4.773.714
|
954.743
|
5.728.457
|
|
|
97.308
|
2,6
|
Phục vụ nghiệm thu
|
Mảnh
|
1-5
|
1.639.843
|
|
12.635
|
358.034
|
|
|
2.010.512
|
402.102
|
2.412.614
|
|
|
43.700
|
2,7
|
Xác nhận hồ sơ các cấp
|
Mảnh
|
1-5
|
182.574
|
|
12.635
|
358.034
|
|
|
553.243
|
110.649
|
663.891
|
|
|
4.865
|
2,8
|
Giao nộp thành quả
|
Mảnh
|
1-5
|
421.579
|
|
3.562
|
358.034
|
|
|
783.175
|
156.635
|
939.810
|
|
|
11.235
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
đ
|
TỶ LỆ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
216.456
|
18.530
|
3.852
|
930
|
2.317
|
3
|
242.088
|
60.522
|
302.609
|
12.104
|
314.714
|
5.197
|
2
|
248.162
|
21.961
|
4.365
|
930
|
2.780
|
3
|
278.200
|
69.550
|
347.750
|
13.910
|
361.660
|
5.961
|
3
|
286.214
|
26.078
|
4.646
|
930
|
3.011
|
3
|
320.882
|
80.220
|
401.102
|
16.044
|
417.146
|
6.877
|
4
|
331.894
|
31.017
|
4.996
|
930
|
3.243
|
3
|
372.082
|
93.020
|
465.102
|
18.604
|
483.706
|
7.977
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
21.088
|
|
283
|
6.972
|
1.303
|
1.023
|
30.669
|
6.134
|
36.803
|
1.104
|
37.907
|
562
|
2
|
23.961
|
|
297
|
6.972
|
1.567
|
1.155
|
33.952
|
6.790
|
40.743
|
1.222
|
41.965
|
639
|
3
|
27.838
|
|
318
|
6.972
|
1.922
|
1.833
|
38.882
|
7.776
|
46.658
|
1.400
|
48.058
|
742
|
4
|
33.072
|
|
345
|
6.972
|
2.402
|
2.747
|
45.537
|
9.107
|
54.645
|
1.639
|
56.284
|
881
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:
|
a.1
|
Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
21.646
|
1.853
|
117
|
93
|
205
|
|
23.914
|
5.978
|
29.892
|
1.196
|
31.088
|
520
|
2
|
24.816
|
2.196
|
140
|
93
|
246
|
|
27.491
|
6.873
|
34.364
|
1.375
|
35.739
|
596
|
3
|
28.621
|
2.608
|
152
|
93
|
266
|
|
31.741
|
7.935
|
39.676
|
1.587
|
41.263
|
688
|
4
|
33.189
|
3.102
|
168
|
93
|
287
|
|
36.839
|
9.210
|
46.048
|
1.842
|
47.890
|
798
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
2.109
|
|
4
|
188
|
|
|
2.301
|
460
|
2.762
|
83
|
2.844
|
56
|
2
|
2.396
|
|
6
|
188
|
|
|
2.590
|
518
|
3.108
|
93
|
3.201
|
64
|
3
|
2.784
|
|
8
|
188
|
|
|
2.980
|
596
|
3.576
|
107
|
3.683
|
74
|
4
|
3.307
|
|
11
|
188
|
|
|
3.506
|
701
|
4.207
|
126
|
4.333
|
88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.2
|
Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng,
khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
248.924
|
21.310
|
3.852
|
930
|
2.317
|
3
|
277.335
|
69.334
|
346.669
|
13.867
|
360.536
|
5.977
|
2
|
285.386
|
25.255
|
4.365
|
930
|
2.780
|
3
|
318.718
|
79.680
|
398.398
|
15.936
|
414.334
|
6.855
|
3
|
329.146
|
29.989
|
4.646
|
930
|
3.011
|
3
|
367.725
|
91.931
|
459.657
|
18.386
|
478.043
|
7.909
|
4
|
381.678
|
35.669
|
4.996
|
930
|
3.243
|
3
|
426.518
|
106.630
|
533.148
|
21.326
|
554.474
|
9.174
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
23.197
|
|
283
|
6.972
|
1.303
|
1.023
|
32.778
|
6.556
|
39.333
|
1.180
|
40.513
|
618
|
2
|
26.358
|
|
297
|
6.972
|
1.567
|
1.155
|
36.349
|
7.270
|
43.618
|
1.309
|
44.927
|
702
|
3
|
30.622
|
|
318
|
6.972
|
1.922
|
1.833
|
41.666
|
8.333
|
49.999
|
1.500
|
51.499
|
816
|
4
|
36.379
|
|
345
|
6.972
|
2.402
|
2.747
|
48.845
|
9.769
|
58.613
|
1.758
|
60.372
|
969
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.3
|
Đo vẽ đất thuộc hệ thống giao thông đường bộ, đường
sắt, đê điều, thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
64.937
|
5.559
|
2.385
|
279
|
695
|
1
|
73.856
|
18.464
|
92.320
|
3.693
|
96.012
|
1.559
|
2
|
74.449
|
6.588
|
2.731
|
279
|
834
|
1
|
84.881
|
21.220
|
106.102
|
4.244
|
110.346
|
1.788
|
3
|
85.864
|
7.823
|
2.918
|
279
|
903
|
1
|
97.788
|
24.447
|
122.235
|
4.889
|
127.125
|
2.063
|
4
|
99.568
|
9.305
|
3.151
|
279
|
973
|
1
|
113.276
|
28.319
|
141.595
|
5.664
|
147.259
|
2.393
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
6.326
|
|
253
|
4.577
|
1.303
|
1.023
|
13.483
|
2.697
|
16.179
|
485
|
16.664
|
169
|
2
|
7.188
|
|
257
|
4.577
|
1.567
|
1.155
|
14.744
|
2.949
|
17.693
|
531
|
18.224
|
192
|
3
|
8.351
|
|
263
|
4.577
|
1.922
|
1.833
|
16.946
|
3.389
|
20.335
|
610
|
20.945
|
223
|
4
|
9.921
|
|
271
|
4.577
|
2.402
|
2.747
|
19.919
|
3.984
|
23.903
|
717
|
24.620
|
264
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
NGOẠI NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1
|
Công tác chuẩn bị
|
Mảnh
|
1-5
|
19.170.763
|
1.238.000
|
548.577
|
125.486
|
|
|
21.082.826
|
5.270.707
|
26.353.533
|
|
|
447.837
|
1,2
|
Lưới đo vẽ
|
Mảnh
|
1
|
12.868.258
|
|
46.064
|
83.658
|
241.023
|
2.593
|
13.241.596
|
3.310.399
|
16.551.995
|
|
|
309.892
|
2
|
15.439.614
|
|
55.411
|
83.658
|
288.802
|
2.593
|
15.870.078
|
3.967.519
|
19.837.597
|
|
|
371.815
|
3
|
18.527.537
|
|
66.760
|
83.658
|
312.692
|
2.593
|
18.993.239
|
4.748.310
|
23.741.549
|
|
|
446.178
|
4
|
22.235.340
|
|
80.112
|
83.658
|
336.236
|
2.593
|
22.737.938
|
5.684.485
|
28.422.423
|
|
|
535.469
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
Xác định ranh giới thửa đất
|
Mảnh
|
1
|
34.437.800
|
7.500.000
|
422.405
|
209.144
|
|
|
42.569.349
|
10.642.337
|
53.211.686
|
|
|
829.327
|
2
|
41.325.361
|
9.000.000
|
504.691
|
209.144
|
|
|
51.039.196
|
12.759.799
|
63.798.995
|
|
|
995.192
|
3
|
49.590.433
|
10.800.000
|
548.577
|
209.144
|
|
|
61.148.154
|
15.287.039
|
76.435.193
|
|
|
1.194.231
|
4
|
59.508.519
|
12.960.000
|
603.435
|
209.144
|
|
|
73.281.098
|
18.320.275
|
91.601.373
|
|
|
1.433.077
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,4
|
Đo chi tiết
|
Mảnh
|
1
|
80.331.909
|
2.800.000
|
1.056.012
|
209.144
|
1.844.699
|
|
86.241.764
|
21.560.441
|
107.802.205
|
|
|
1.934.543
|
2
|
96.391.404
|
3.360.000
|
1.261.728
|
209.144
|
2.213.085
|
|
103.435.360
|
25.858.840
|
129.294.200
|
|
|
2.321.286
|
3
|
115.665.093
|
4.032.000
|
1.371.444
|
209.144
|
2.397.624
|
|
123.675.304
|
30.918.826
|
154.594.130
|
|
|
2.785.433
|
4
|
138.807.294
|
4.838.000
|
1.508.588
|
209.144
|
2.582.163
|
|
147.945.189
|
36.986.297
|
184.931.487
|
|
|
3.342.740
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5
|
Đối soát, kiểm tra
|
Mảnh
|
1
|
5.487.090
|
956.000
|
422.405
|
83.658
|
|
|
6.949.152
|
1.737.288
|
8.686.440
|
|
|
132.139
|
2
|
6.584.507
|
1.148.000
|
504.691
|
83.658
|
|
|
8.320.856
|
2.080.214
|
10.401.070
|
|
|
158.567
|
3
|
7.900.031
|
1.377.000
|
548.577
|
83.658
|
|
|
9.909.266
|
2.477.317
|
12.386.583
|
|
|
190.248
|
4
|
9.479.579
|
1.652.000
|
603.435
|
83.658
|
|
|
11.818.671
|
2.954.668
|
14.773.339
|
|
|
228.286
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
Giao nhận kết quả đo đạc với chủ sử dụng đất
|
Mảnh
|
1
|
9.603.555
|
4.183.000
|
422.405
|
83.658
|
|
|
14.292.617
|
3.573.154
|
17.865.771
|
|
|
231.272
|
2
|
11.522.888
|
5.019.000
|
504.691
|
83.658
|
|
|
17.130.237
|
4.282.559
|
21.412.796
|
|
|
277.493
|
3
|
13.827.925
|
6.023.000
|
548.577
|
83.658
|
|
|
20.483.160
|
5.120.790
|
25.603.950
|
|
|
333.002
|
4
|
16.592.132
|
7.227.000
|
603.435
|
83.658
|
|
|
24.506.225
|
6.126.556
|
30.632.781
|
|
|
399.570
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7
|
Phục vụ KTNT
|
Mảnh
|
1-5
|
32.911.058
|
|
548.577
|
41.829
|
|
|
33.501.464
|
8.375.366
|
41.876.830
|
|
|
792.560
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
NỘI NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1
|
Lập bản đồ gốc
|
Mảnh
|
1
|
7.385.930
|
|
38.587
|
1.693.403
|
678.308
|
336.524
|
10.132.752
|
2.026.550
|
12.159.302
|
|
|
196.827
|
2
|
9.971.836
|
|
51.917
|
1.693.403
|
915.379
|
455.216
|
13.087.750
|
2.617.550
|
15.705.300
|
|
|
265.738
|
3
|
13.460.650
|
|
70.158
|
1.693.403
|
1.235.051
|
1.065.029
|
17.524.290
|
3.504.858
|
21.029.148
|
|
|
358.712
|
4
|
18.171.048
|
|
94.713
|
1.693.403
|
1.666.795
|
1.888.297
|
23.514.256
|
4.702.851
|
28.217.108
|
|
|
484.238
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2
|
Nhập thông tin thửa đất
|
Mảnh
|
1-5
|
4.229.068
|
|
26.660
|
615.783
|
195.790
|
231.813
|
5.299.113
|
1.059.823
|
6.358.936
|
|
|
112.700
|
2,3
|
Lập sổ mục kê tạm
|
Mảnh
|
1-5
|
331.952
|
|
21.047
|
615.783
|
|
|
968.782
|
193.756
|
1.162.538
|
|
|
8.846
|
2,4
|
Biên tập BĐĐC theo ĐVHC
|
Mảnh
|
1-5
|
141.080
|
|
95.441
|
116.707
|
6.885
|
6.778
|
366.891
|
73.378
|
440.269
|
|
|
3.760
|
2,5
|
Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất
|
Mảnh
|
1-5
|
3.286.324
|
|
25.737
|
1.385.511
|
292.093
|
345.717
|
5.335.382
|
1.067.076
|
6.402.458
|
|
|
87.577
|
2,6
|
Phục vụ nghiệm thu
|
Mảnh
|
1-5
|
2.758.520
|
|
21.047
|
615.783
|
|
|
3.395.351
|
679.070
|
4.074.421
|
|
|
73.512
|
2,7
|
Xác nhận hồ sơ các cấp
|
Mảnh
|
1-5
|
282.159
|
|
21.047
|
615.783
|
|
|
918.989
|
183.798
|
1.102.787
|
|
|
7.519
|
2,8
|
Giao nộp thành quả
|
Mảnh
|
1-5
|
564.318
|
|
4.772
|
615.783
|
|
|
1.184.873
|
236.975
|
1.421.848
|
|
|
15.038
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e
|
TỶ LỆ 1/10000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.600
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
113.769
|
10.439
|
1.923
|
349
|
1.159
|
1
|
127.640
|
31.910
|
159.550
|
6.382
|
165.932
|
2.732
|
2
|
130.734
|
12.389
|
2.180
|
349
|
1.390
|
1
|
147.043
|
36.761
|
183.804
|
7.352
|
191.156
|
3.141
|
3
|
149.948
|
14.230
|
2.320
|
349
|
1.506
|
1
|
168.353
|
42.088
|
210.441
|
8.418
|
218.859
|
3.603
|
4
|
175.526
|
17.538
|
2.494
|
349
|
1.621
|
1
|
197.530
|
49.383
|
246.913
|
9.877
|
256.789
|
4.219
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
6.585
|
|
102
|
1.743
|
492
|
412
|
9.334
|
1.867
|
11.201
|
336
|
11.537
|
175
|
2
|
7.519
|
|
107
|
1.743
|
577
|
455
|
10.401
|
2.080
|
12.481
|
374
|
12.856
|
200
|
3
|
8.779
|
|
113
|
1.743
|
693
|
675
|
12.003
|
2.401
|
14.403
|
432
|
14.836
|
234
|
4
|
10.480
|
|
124
|
1.743
|
849
|
972
|
14.168
|
2.834
|
17.001
|
510
|
17.511
|
279
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:
|
a.1
|
Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
11.377
|
1.044
|
59
|
35
|
102
|
|
12.617
|
3.154
|
15.771
|
631
|
16.402
|
273
|
2
|
13.073
|
1.239
|
70
|
35
|
123
|
|
14.540
|
3.635
|
18.175
|
727
|
18.902
|
314
|
3
|
14.995
|
1.423
|
76
|
35
|
133
|
|
16.662
|
4.165
|
20.827
|
833
|
21.661
|
360
|
4
|
17.553
|
1.754
|
84
|
35
|
143
|
|
19.569
|
4.892
|
24.461
|
978
|
25.439
|
422
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
658
|
|
2
|
47
|
|
|
707
|
141
|
849
|
25
|
874
|
18
|
2
|
752
|
|
2
|
47
|
|
|
801
|
160
|
961
|
29
|
990
|
20
|
3
|
878
|
|
3
|
47
|
|
|
928
|
186
|
1.113
|
33
|
1.147
|
23
|
4
|
1.048
|
|
4
|
47
|
|
|
1.099
|
220
|
1.319
|
40
|
1.358
|
28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.2
|
Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng,
khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
130.834
|
12.005
|
1.923
|
349
|
1.159
|
1
|
146.271
|
36.568
|
182.839
|
7.314
|
190.152
|
3.142
|
2
|
150.345
|
14.248
|
2.180
|
349
|
1.390
|
1
|
168.512
|
42.128
|
210.640
|
8.426
|
219.065
|
3.612
|
3
|
172.440
|
16.365
|
2.320
|
349
|
1.506
|
1
|
192.980
|
48.245
|
241.224
|
9.649
|
250.873
|
4.144
|
4
|
201.855
|
20.169
|
2.494
|
349
|
1.621
|
1
|
226.490
|
56.623
|
283.113
|
11.325
|
294.437
|
4.852
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
7.243
|
|
102
|
1.743
|
492
|
412
|
9.993
|
1.999
|
11.991
|
360
|
12.351
|
193
|
2
|
8.271
|
|
107
|
1.743
|
577
|
455
|
11.153
|
2.231
|
13.384
|
402
|
13.785
|
220
|
3
|
9.657
|
|
113
|
1.743
|
693
|
675
|
12.881
|
2.576
|
15.457
|
464
|
15.921
|
257
|
4
|
11.527
|
|
124
|
1.743
|
849
|
972
|
15.216
|
3.043
|
18.259
|
548
|
18.807
|
307
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.3
|
Đo vẽ đất thuộc hệ thống giao thông đường bộ, đường
sắt, đê điều, thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
34.131
|
3.132
|
598.654
|
105
|
348
|
0
|
636.369
|
159.092
|
795.462
|
31.818
|
827.280
|
820
|
2
|
39.220
|
3.717
|
698.221
|
105
|
417
|
0
|
741.680
|
185.420
|
927.100
|
37.084
|
964.185
|
942
|
3
|
44.984
|
4.269
|
751.943
|
105
|
452
|
0
|
801.753
|
200.438
|
1.002.191
|
40.088
|
1.042.278
|
1.081
|
4
|
52.658
|
5.262
|
818.947
|
105
|
486
|
0
|
877.458
|
219.365
|
1.096.823
|
43.873
|
1.140.696
|
1.266
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
1.975
|
|
37.803
|
1.145
|
492
|
412
|
41.827
|
8.365
|
50.193
|
1.506
|
51.699
|
53
|
2
|
2.256
|
|
38.561
|
1.145
|
577
|
455
|
42.993
|
8.599
|
51.592
|
1.548
|
53.140
|
60
|
3
|
2.634
|
|
39.571
|
1.145
|
693
|
675
|
44.717
|
8.943
|
53.660
|
1.610
|
55.270
|
70
|
4
|
3.144
|
|
41.591
|
1.145
|
849
|
972
|
47.700
|
9.540
|
57.240
|
1.717
|
58.958
|
84
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
NGOẠI NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1
|
Công tác chuẩn bị
|
Mảnh
|
1-5
|
38.341.525
|
2.475.000
|
1.097.155
|
188.211
|
|
|
42.101.891
|
10.525.473
|
52.627.364
|
|
|
895.673
|
1,2
|
Lưới đo vẽ
|
Mảnh
|
1
|
25.736.516
|
|
83.262
|
125.474
|
482.046
|
5.186
|
26.432.485
|
6.608.121
|
33.040.606
|
|
|
619.784
|
2
|
30.879.228
|
|
100.404
|
125.474
|
577.605
|
5.186
|
31.687.897
|
7.921.974
|
39.609.871
|
|
|
743.630
|
3
|
37.055.073
|
|
122.444
|
125.474
|
625.384
|
5.186
|
37.933.562
|
9.483.390
|
47.416.952
|
|
|
892.356
|
4
|
44.470.680
|
|
146.933
|
125.474
|
672.471
|
5.186
|
45.420.744
|
11.355.186
|
56.775.930
|
|
|
1.070.938
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
Xác định ranh giới thửa đất
|
Mảnh
|
1
|
86.094.501
|
18.750.000
|
844.809
|
313.685
|
|
|
106.002.996
|
26.500.749
|
132.503.745
|
|
|
2.073.317
|
2
|
103.313.401
|
22.500.000
|
1.009.382
|
313.685
|
|
|
127.136.469
|
31.784.117
|
158.920.587
|
|
|
2.487.981
|
3
|
123.976.082
|
27.000.000
|
1.097.155
|
313.685
|
|
|
152.386.922
|
38.096.730
|
190.483.652
|
|
|
2.985.577
|
4
|
148.771.298
|
32.400.000
|
1.206.870
|
313.685
|
|
|
182.691.854
|
45.672.963
|
228.364.817
|
|
|
3.582.692
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,4
|
Đo chi tiết
|
Mảnh
|
1
|
160.652.339
|
5.600.000
|
2.112.023
|
313.685
|
3.689.398
|
|
172.367.446
|
43.091.861
|
215.459.307
|
|
|
3.868.810
|
2
|
192.782.807
|
6.720.000
|
2.523.456
|
313.685
|
4.426.169
|
|
206.766.118
|
51.691.530
|
258.457.648
|
|
|
4.642.572
|
3
|
231.341.664
|
8.064.000
|
2.742.887
|
313.685
|
4.795.248
|
|
247.257.485
|
61.814.371
|
309.071.856
|
|
|
5.571.142
|
4
|
277.603.110
|
9.677.000
|
3.017.176
|
313.685
|
5.164.326
|
|
295.775.297
|
73.943.824
|
369.719.121
|
|
|
6.685.204
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5
|
Đối soát, kiểm tra
|
Mảnh
|
1
|
13.715.428
|
2.391.000
|
844.809
|
125.474
|
|
|
17.076.711
|
4.269.178
|
21.345.889
|
|
|
330.293
|
2
|
16.458.973
|
2.869.000
|
1.009.382
|
125.474
|
|
|
20.462.829
|
5.115.707
|
25.578.537
|
|
|
396.363
|
3
|
19.751.227
|
3.443.000
|
1.097.155
|
125.474
|
|
|
24.416.856
|
6.104.214
|
30.521.069
|
|
|
475.647
|
4
|
23.700.094
|
4.131.000
|
1.206.870
|
125.474
|
|
|
29.163.439
|
7.290.860
|
36.454.298
|
|
|
570.743
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
Giao nhận kết quả đo đạc với chủ sử dụng đất
|
Mảnh
|
1
|
19.204.813
|
8.365.000
|
844.809
|
125.474
|
|
|
28.540.097
|
7.135.024
|
35.675.121
|
|
|
462.488
|
2
|
23.045.776
|
10.038.000
|
1.009.382
|
125.474
|
|
|
34.218.633
|
8.554.658
|
42.773.291
|
|
|
554.986
|
3
|
23.523.314
|
10.246.000
|
1.097.155
|
125.474
|
|
|
34.991.943
|
8.747.986
|
43.739.928
|
|
|
566.486
|
4
|
33.186.560
|
14.455.000
|
1.206.870
|
125.474
|
|
|
48.973.905
|
12.243.476
|
61.217.381
|
|
|
799.195
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7
|
Phục vụ KTNT
|
Mảnh
|
1-5
|
65.822.116
|
|
1.097.155
|
62.737
|
|
|
66.982.008
|
16.745.502
|
83.727.510
|
|
|
1.585.120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
NỘI NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1
|
Lập bản đồ gốc
|
Mảnh
|
1
|
9.600.050
|
|
68.391
|
1.693.403
|
881.748
|
436.666
|
12.680.257
|
2.536.051
|
15.216.308
|
|
|
255.831
|
2
|
12.962.723
|
|
84.173
|
1.693.403
|
1.189.652
|
590.399
|
16.520.349
|
3.304.070
|
19.824.419
|
|
|
345.442
|
3
|
17.500.505
|
|
105.216
|
1.693.403
|
1.605.116
|
1.382.578
|
22.286.819
|
4.457.364
|
26.744.182
|
|
|
466.369
|
4
|
23.621.699
|
|
147.303
|
1.693.403
|
2.166.371
|
2.452.038
|
30.080.814
|
6.016.163
|
36.096.977
|
|
|
629.492
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2
|
Nhập thông tin thửa đất
|
Mảnh
|
1-5
|
3.578.442
|
|
46.295
|
615.783
|
293.695
|
347.720
|
4.881.935
|
976.387
|
5.858.321
|
|
|
95.362
|
2,3
|
Lập sổ mục kê
|
Mảnh
|
1-5
|
298.757
|
|
31.565
|
615.783
|
|
|
946.104
|
189.221
|
1.135.325
|
|
|
7.962
|
2,4
|
Biên tập BĐĐC theo ĐVHC
|
Mảnh
|
1-5
|
165.976
|
|
114.521
|
118.222
|
10.471
|
8.808
|
417.998
|
83.600
|
501.598
|
|
|
4.423
|
2,5
|
Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất
|
Mảnh
|
1-5
|
4.929.486
|
|
38.606
|
1.385.511
|
584.185
|
691.433
|
7.629.222
|
1.525.844
|
9.155.066
|
|
|
131.365
|
2,6
|
Phục vụ nghiệm thu
|
Mảnh
|
1-5
|
4.136.121
|
|
31.565
|
615.783
|
|
|
4.783.469
|
956.694
|
5.740.162
|
|
|
110.223
|
2,7
|
Xác nhận hồ sơ các cấp
|
Mảnh
|
1-5
|
331.952
|
|
31.565
|
615.783
|
|
|
979.300
|
195.860
|
1.175.159
|
|
|
8.846
|
2,8
|
Giao nộp thành quả
|
Mảnh
|
1-5
|
663.904
|
|
5.726
|
615.783
|
|
|
1.285.413
|
257.083
|
1.542.495
|
|
|
17.692
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
SỐ HOÁ VÀ CHUYỂN HỆ
TOẠ ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
|
1
|
Số hoá bản đồ địa chính:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Tỷ lệ 1/500
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,25
|
|
|
|
1
|
160.665
|
|
2.860
|
9.784
|
9.944
|
4.895
|
188.148
|
37.630
|
225.777
|
6.773
|
232.551
|
4.282
|
2
|
160.930
|
|
3.274
|
9.784
|
11.541
|
5.554
|
191.083
|
38.217
|
229.299
|
6.879
|
236.178
|
4.289
|
3
|
177.130
|
|
3.763
|
9.784
|
13.476
|
6.388
|
210.540
|
42.108
|
252.649
|
7.579
|
260.228
|
4.720
|
4
|
195.719
|
|
4.327
|
9.784
|
15.749
|
7.376
|
232.955
|
46.591
|
279.546
|
8.386
|
287.932
|
5.216
|
5
|
216.964
|
|
4.967
|
9.784
|
18.460
|
8.539
|
258.715
|
51.743
|
310.458
|
9.314
|
319.771
|
5.782
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Tỷ lệ 1/1000
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
|
|
|
1
|
63.071
|
|
1.260
|
2.446
|
4.905
|
2.261
|
73.943
|
14.789
|
88.731
|
2.662
|
91.393
|
1.681
|
2
|
65.726
|
|
1.443
|
2.446
|
5.191
|
2.382
|
77.188
|
15.438
|
92.625
|
2.779
|
95.404
|
1.752
|
3
|
73.361
|
|
1.658
|
2.446
|
5.872
|
2.673
|
86.010
|
17.202
|
103.213
|
3.096
|
106.309
|
1.955
|
4
|
82.125
|
|
1.907
|
2.446
|
6.785
|
3.068
|
96.330
|
19.266
|
115.597
|
3.468
|
119.064
|
2.189
|
5
|
92.216
|
|
2.189
|
2.446
|
9.742
|
4.336
|
110.929
|
22.186
|
133.114
|
3.993
|
137.108
|
2.457
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Tỷ lệ 1/2000
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
1
|
26.639
|
|
421
|
652
|
1.504
|
765
|
29.981
|
5.996
|
35.977
|
1.079
|
37.056
|
710
|
2
|
28.681
|
|
482
|
652
|
1.842
|
949
|
32.606
|
6.521
|
39.127
|
1.174
|
40.301
|
764
|
3
|
32.316
|
|
554
|
652
|
2.404
|
1.252
|
37.178
|
7.436
|
44.613
|
1.338
|
45.951
|
861
|
4
|
36.498
|
|
637
|
652
|
2.791
|
1.451
|
42.029
|
8.406
|
50.435
|
1.513
|
51.948
|
973
|
5
|
41.311
|
|
731
|
652
|
3.456
|
1.795
|
47.946
|
9.589
|
57.535
|
1.726
|
59.261
|
1.101
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Tỷ lệ 1/5000
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900
|
|
|
|
1
|
5.090
|
|
74
|
73
|
282
|
146
|
5.665
|
1.133
|
6.798
|
204
|
7.002
|
136
|
2
|
5.732
|
|
85
|
73
|
367
|
193
|
6.449
|
1.290
|
7.739
|
232
|
7.971
|
149
|
3
|
6.471
|
|
97
|
73
|
437
|
230
|
7.308
|
1.462
|
8.770
|
263
|
9.033
|
169
|
4
|
7.321
|
|
112
|
73
|
521
|
274
|
8.302
|
1.660
|
9.962
|
299
|
10.261
|
191
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi bản đồi số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ
VN-2000:
|
2,1
|
Xác định toạ độ điểm nắn chuyển
|
a
|
Tỷ lệ 1/500
|
Điểm
|
1-5
|
373.905
|
|
1.002
|
5.089
|
10.387
|
|
390.383
|
78.077
|
468.459
|
14.054
|
482.513
|
8.846
|
b
|
Tỷ lệ 1/1000
|
Điểm
|
1-5
|
373.905
|
|
1.002
|
5.089
|
10.387
|
|
390.383
|
78.077
|
468.459
|
14.054
|
482.513
|
8.846
|
c
|
Tỷ lệ 1/2000
|
Điểm
|
1-5
|
373.905
|
|
1.002
|
5.089
|
10.387
|
|
390.383
|
78.077
|
468.459
|
14.054
|
482.513
|
8.846
|
d
|
Tỷ lệ 1/5000
|
Điểm
|
1-5
|
373.905
|
|
1.002
|
5.089
|
10.387
|
|
390.383
|
78.077
|
468.459
|
14.054
|
482.513
|
8.846
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ
VN-2000:
|
a
|
Tỷ lệ 1/500
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,25
|
|
|
|
1
|
127.735
|
|
1.683
|
6.319
|
5.460
|
2.474
|
143.671
|
28.734
|
172.405
|
5.172
|
177.577
|
4.819
|
2
|
136.233
|
|
1.893
|
6.319
|
6.021
|
2.757
|
153.223
|
30.645
|
183.868
|
5.516
|
189.384
|
5.046
|
3
|
144.731
|
|
2.104
|
6.319
|
6.621
|
3.012
|
162.787
|
32.557
|
195.344
|
5.860
|
201.205
|
5.272
|
4
|
153.229
|
|
2.314
|
6.319
|
7.225
|
3.306
|
172.393
|
34.479
|
206.872
|
6.206
|
213.078
|
5.499
|
5
|
165.976
|
|
2.735
|
6.319
|
7.563
|
3.460
|
186.053
|
37.211
|
223.263
|
6.698
|
229.961
|
5.838
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Tỷ lệ 1/1000
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
|
|
|
1
|
38.838
|
|
518
|
1.580
|
1.715
|
728
|
43.379
|
8.676
|
52.054
|
1.562
|
53.616
|
1.389
|
2
|
41.494
|
|
583
|
1.580
|
1.865
|
761
|
46.282
|
9.256
|
55.538
|
1.666
|
57.205
|
1.460
|
3
|
44.150
|
|
647
|
1.580
|
2.063
|
875
|
49.314
|
9.863
|
59.177
|
1.775
|
60.952
|
1.530
|
4
|
46.805
|
|
712
|
1.580
|
2.261
|
959
|
52.316
|
10.463
|
62.780
|
1.883
|
64.663
|
1.601
|
5
|
50.789
|
|
841
|
1.580
|
2.360
|
1.011
|
56.581
|
11.316
|
67.897
|
2.037
|
69.934
|
1.707
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Tỷ lệ 1/2000
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
1
|
11.983
|
|
162
|
564
|
535
|
226
|
13.471
|
2.694
|
16.165
|
485
|
16.650
|
408
|
2
|
12.813
|
|
182
|
564
|
585
|
247
|
14.391
|
2.878
|
17.269
|
518
|
17.787
|
430
|
3
|
13.643
|
|
202
|
564
|
645
|
273
|
15.328
|
3.066
|
18.393
|
552
|
18.945
|
452
|
4
|
14.473
|
|
223
|
564
|
705
|
299
|
16.264
|
3.253
|
19.517
|
586
|
20.103
|
474
|
5
|
15.718
|
|
263
|
564
|
739
|
316
|
17.600
|
3.520
|
21.120
|
634
|
21.754
|
507
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Tỷ lệ 1/5000
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900
|
|
|
|
1
|
1.920
|
|
29
|
63
|
80
|
35
|
2.127
|
425
|
2.553
|
77
|
2.629
|
61
|
2
|
2.012
|
|
32
|
63
|
91
|
40
|
2.238
|
448
|
2.686
|
81
|
2.766
|
63
|
3
|
2.104
|
|
32
|
63
|
97
|
43
|
2.340
|
468
|
2.808
|
84
|
2.892
|
66
|
4
|
2.196
|
|
36
|
63
|
104
|
45
|
2.445
|
489
|
2.934
|
88
|
3.022
|
68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3
|
Chuyển đổi bản đồi số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ
VN-2000 đồng thời với số hoá:
|
a
|
Tỷ lệ 1/500
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,25
|
|
|
|
1
|
114.191
|
|
1.515
|
5.378
|
5.059
|
2.474
|
128.617
|
25.723
|
154.340
|
4.630
|
158.970
|
4.819
|
2
|
122.689
|
|
1.704
|
5.378
|
5.619
|
2.757
|
138.148
|
27.630
|
165.777
|
4.973
|
170.751
|
5.046
|
3
|
131.187
|
|
1.893
|
5.378
|
6.220
|
3.012
|
147.690
|
29.538
|
177.229
|
5.317
|
182.545
|
5.272
|
4
|
139.685
|
|
2.083
|
5.378
|
6.824
|
3.306
|
157.276
|
31.455
|
188.731
|
5.662
|
194.393
|
5.499
|
5
|
152.432
|
|
2.461
|
5.378
|
7.162
|
3.460
|
170.893
|
34.179
|
205.072
|
6.152
|
211.224
|
5.838
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Tỷ lệ 1/1000
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
|
|
|
1
|
34.855
|
|
466
|
1.345
|
1.588
|
728
|
38.981
|
7.796
|
46.777
|
1.403
|
48.180
|
1.389
|
2
|
37.511
|
|
524
|
1.345
|
1.738
|
761
|
41.878
|
8.376
|
50.254
|
1.508
|
51.761
|
1.460
|
3
|
40.166
|
|
583
|
1.345
|
1.936
|
875
|
44.904
|
8.981
|
53.885
|
1.617
|
55.501
|
1.530
|
4
|
42.822
|
|
641
|
1.345
|
2.134
|
959
|
47.899
|
9.580
|
57.479
|
1.724
|
59.204
|
1.601
|
5
|
46.805
|
|
757
|
1.345
|
2.233
|
1.011
|
52.151
|
10.430
|
62.581
|
1.877
|
64.459
|
1.707
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Tỷ lệ 1/2000
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
1
|
10.855
|
|
146
|
480
|
495
|
226
|
12.202
|
2.440
|
14.642
|
439
|
15.082
|
408
|
2
|
11.685
|
|
164
|
480
|
544
|
247
|
13.120
|
2.624
|
15.744
|
472
|
16.216
|
430
|
3
|
12.515
|
|
182
|
480
|
605
|
273
|
14.055
|
2.811
|
16.866
|
506
|
17.372
|
452
|
4
|
13.344
|
|
200
|
480
|
665
|
299
|
14.989
|
2.998
|
17.987
|
540
|
18.527
|
474
|
5
|
14.589
|
|
237
|
480
|
699
|
316
|
16.321
|
3.264
|
19.585
|
588
|
20.173
|
507
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Tỷ lệ 1/5000
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900
|
|
|
|
1
|
1.778
|
|
26
|
54
|
76
|
35
|
1.969
|
394
|
2.362
|
71
|
2.433
|
61
|
2
|
1.870
|
|
29
|
54
|
84
|
40
|
2.077
|
415
|
2.492
|
75
|
2.567
|
63
|
3
|
1.962
|
|
29
|
54
|
91
|
43
|
2.179
|
436
|
2.614
|
78
|
2.693
|
66
|
4
|
2.054
|
|
32
|
54
|
97
|
45
|
2.283
|
457
|
2.740
|
82
|
2.822
|
68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN
ĐỒ ĐỊA CHÍNH
|
a
|
Tỷ lệ 1/200
|
thửa/ha
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp:
|
68
|
1
|
315.199
|
16.710
|
787
|
2.476
|
5.027
|
53
|
340.252
|
85.063
|
425.315
|
17.013
|
442.328
|
7.620
|
83
|
2
|
376.885
|
20.060
|
963
|
2.322
|
6.281
|
66
|
406.577
|
101.644
|
508.222
|
20.329
|
528.551
|
9.108
|
98
|
3
|
453.972
|
24.070
|
1.265
|
2.215
|
8.376
|
89
|
489.986
|
122.497
|
612.483
|
24.499
|
636.982
|
10.967
|
113
|
4
|
543.070
|
28.880
|
1.501
|
2.137
|
10.052
|
105
|
585.746
|
146.436
|
732.182
|
29.287
|
761.470
|
13.117
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
68
|
1
|
33.686
|
|
957
|
8.634
|
499
|
792
|
44.568
|
8.914
|
53.481
|
1.604
|
55.086
|
836
|
83
|
2
|
36.621
|
|
1.073
|
7.702
|
467
|
800
|
46.665
|
9.333
|
55.998
|
1.680
|
57.678
|
902
|
98
|
3
|
39.999
|
|
1.303
|
7.056
|
465
|
854
|
49.677
|
9.935
|
59.612
|
1.788
|
61.401
|
979
|
113
|
4
|
43.598
|
|
1.488
|
6.582
|
465
|
899
|
53.032
|
10.606
|
63.638
|
1.909
|
65.548
|
1.063
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ:
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
1.270.883
|
|
6.272
|
57.876
|
|
|
1.335.031
|
333.758
|
1.668.788
|
66.752
|
1.735.540
|
32.620
|
2
|
1.649.993
|
|
7.839
|
57.876
|
|
|
1.715.709
|
428.927
|
2.144.637
|
85.785
|
2.230.422
|
42.351
|
3
|
2.145.422
|
|
10.453
|
57.876
|
|
|
2.213.751
|
553.438
|
2.767.189
|
110.688
|
2.877.877
|
55.067
|
4
|
2.787.326
|
|
12.543
|
57.876
|
|
|
2.857.745
|
714.436
|
3.572.182
|
142.887
|
3.715.069
|
71.543
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
|
1
|
344.898
|
|
13.971
|
350.364
|
19.033
|
15.597
|
743.864
|
148.773
|
892.636
|
26.779
|
919.415
|
9.191
|
ha
|
2
|
345.164
|
|
14.385
|
350.364
|
20.630
|
16.255
|
746.799
|
149.360
|
896.158
|
35.846
|
932.005
|
9.198
|
3
|
361.363
|
|
14.874
|
350.364
|
22.565
|
17.090
|
766.256
|
153.251
|
919.507
|
36.780
|
956.288
|
9.630
|
4
|
379.952
|
|
15.439
|
350.364
|
24.838
|
18.077
|
788.671
|
157.734
|
946.405
|
37.856
|
984.261
|
10.125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các công việc thực hiện theo thửa:
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
296.509
|
16.710
|
695
|
1.625
|
5.027
|
53
|
320.619
|
80.155
|
400.774
|
16.031
|
416.805
|
7.141
|
2
|
357.005
|
20.060
|
869
|
1.625
|
6.281
|
66
|
385.906
|
96.477
|
482.383
|
19.295
|
501.678
|
8.597
|
3
|
432.080
|
24.070
|
1.159
|
1.625
|
8.376
|
89
|
467.397
|
116.849
|
584.246
|
23.370
|
607.616
|
10.405
|
4
|
518.404
|
28.880
|
1.390
|
1.625
|
10.052
|
105
|
560.456
|
140.114
|
700.570
|
28.023
|
728.593
|
12.484
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1
|
28.614
|
|
751
|
3.481
|
219
|
563
|
33.628
|
6.726
|
40.354
|
1.211
|
41.565
|
701
|
2
|
32.463
|
|
905
|
3.481
|
238
|
612
|
37.699
|
7.540
|
45.239
|
1.357
|
46.596
|
791
|
3
|
36.312
|
|
1.160
|
3.481
|
271
|
695
|
41.919
|
8.384
|
50.302
|
1.509
|
51.811
|
881
|
4
|
40.236
|
|
1.365
|
3.481
|
296
|
761
|
46.139
|
9.228
|
55.367
|
1.661
|
57.028
|
973
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:
|
a.1
|
Trường hợp không lập lưới đo vẽ:
|
1
|
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ:
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
1.270.883
|
|
6.272
|
57.876
|
|
|
1.335.031
|
333.758
|
1.668.788
|
66.752
|
1.735.540
|
32.620
|
2
|
1.649.993
|
|
7.839
|
57.876
|
|
|
1.715.709
|
428.927
|
2.144.637
|
85.785
|
2.230.422
|
42.351
|
3
|
2.145.422
|
|
10.453
|
57.876
|
|
|
2.213.751
|
553.438
|
2.767.189
|
110.688
|
2.877.877
|
55.067
|
4
|
2.787.326
|
|
12.543
|
57.876
|
|
|
2.857.745
|
714.436
|
3.572.182
|
142.887
|
3.715.069
|
71.543
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
344.898
|
|
13.971
|
350.364
|
19.033
|
15.597
|
743.864
|
148.773
|
892.636
|
26.779
|
919.415
|
9.191
|
2
|
345.164
|
|
14.385
|
350.364
|
20.630
|
16.255
|
746.799
|
149.360
|
896.158
|
26.885
|
923.043
|
9.198
|
3
|
361.363
|
|
14.874
|
350.364
|
22.565
|
17.090
|
766.256
|
153.251
|
919.507
|
27.585
|
947.093
|
9.630
|
4
|
379.952
|
|
15.439
|
350.364
|
24.838
|
18.077
|
788.671
|
157.734
|
946.405
|
28.392
|
974.797
|
10.125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các công việc thực hiện theo thửa:
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
274.354
|
16.710
|
613
|
1.547
|
4.697
|
48
|
297.970
|
74.493
|
372.463
|
14.899
|
387.362
|
6.607
|
2
|
329.225
|
20.060
|
767
|
1.547
|
5.869
|
60
|
357.529
|
89.382
|
446.911
|
17.876
|
464.788
|
7.928
|
3
|
395.116
|
24.070
|
1.022
|
1.547
|
7.828
|
81
|
429.665
|
107.416
|
537.081
|
21.483
|
558.564
|
9.515
|
4
|
474.094
|
28.880
|
1.226
|
1.547
|
9.394
|
96
|
515.238
|
128.809
|
644.047
|
25.762
|
669.809
|
11.417
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1
|
28.614
|
|
751
|
3.481
|
219
|
563
|
33.628
|
6.726
|
40.354
|
1.211
|
41.565
|
701
|
2
|
32.463
|
|
905
|
3.481
|
238
|
612
|
37.699
|
7.540
|
45.239
|
1.357
|
46.596
|
791
|
3
|
36.312
|
|
1.160
|
3.481
|
271
|
695
|
41.919
|
8.384
|
50.302
|
1.509
|
51.811
|
881
|
4
|
40.236
|
|
1.365
|
3.481
|
296
|
761
|
46.139
|
9.228
|
55.367
|
1.661
|
57.028
|
973
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.2
|
Trường hợp biến động trên 15% đến 25%:
|
1
|
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ:
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
1.143.794
|
|
5.644
|
52.089
|
|
|
1.201.528
|
300.382
|
1.501.909
|
60.076
|
1.561.986
|
29.358
|
2
|
1.484.994
|
|
7.055
|
52.089
|
|
|
1.544.138
|
386.035
|
1.930.173
|
77.207
|
2.007.380
|
38.116
|
3
|
1.930.880
|
|
9.407
|
52.089
|
|
|
1.992.376
|
498.094
|
2.490.470
|
99.619
|
2.590.089
|
49.561
|
4
|
2.508.593
|
|
11.289
|
52.089
|
|
|
2.571.971
|
642.993
|
3.214.963
|
128.599
|
3.343.562
|
64.389
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
310.408
|
|
12.574
|
315.328
|
17.130
|
14.037
|
669.477
|
133.895
|
803.373
|
24.101
|
827.474
|
8.272
|
2
|
310.647
|
|
12.946
|
315.328
|
18.567
|
14.630
|
672.119
|
134.424
|
806.542
|
24.196
|
830.739
|
8.278
|
3
|
325.227
|
|
13.387
|
315.328
|
20.309
|
15.381
|
689.631
|
137.926
|
827.557
|
24.827
|
852.383
|
8.667
|
4
|
341.957
|
|
13.895
|
315.328
|
22.354
|
16.270
|
709.804
|
141.961
|
851.764
|
25.553
|
877.317
|
9.113
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các công việc thực hiện theo thửa:
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
266.859
|
15.039
|
626
|
1.462
|
4.524
|
48
|
288.557
|
72.139
|
360.697
|
14.428
|
375.124
|
6.426
|
2
|
321.305
|
18.054
|
782
|
1.462
|
5.653
|
60
|
347.316
|
86.829
|
434.145
|
17.366
|
451.510
|
7.738
|
3
|
388.872
|
21.663
|
1.043
|
1.462
|
7.538
|
80
|
420.657
|
105.164
|
525.822
|
21.033
|
546.855
|
9.365
|
4
|
466.563
|
25.992
|
1.251
|
1.462
|
9.047
|
95
|
504.410
|
126.103
|
630.513
|
25.221
|
655.734
|
11.236
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1
|
25.753
|
|
676
|
3.133
|
197
|
507
|
30.266
|
6.053
|
36.319
|
1.090
|
37.408
|
631
|
2
|
29.217
|
|
814
|
3.133
|
214
|
551
|
33.929
|
6.786
|
40.715
|
1.221
|
41.937
|
712
|
3
|
32.681
|
|
1.044
|
3.133
|
244
|
625
|
37.727
|
7.545
|
45.272
|
1.358
|
46.630
|
793
|
4
|
36.212
|
|
1.228
|
3.133
|
267
|
685
|
41.525
|
8.305
|
49.830
|
1.495
|
51.325
|
876
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.3
|
Trường hợp biến động trên 25% đến 40%:
|
1
|
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ:
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
1.016.706
|
|
5.017
|
46.301
|
|
|
1.068.024
|
267.006
|
1.335.031
|
53.401
|
1.388.432
|
26.096
|
2
|
1.319.995
|
|
6.272
|
46.301
|
|
|
1.372.567
|
343.142
|
1.715.709
|
68.628
|
1.784.338
|
33.881
|
3
|
1.716.338
|
|
8.362
|
46.301
|
|
|
1.771.001
|
442.750
|
2.213.751
|
88.550
|
2.302.301
|
44.054
|
4
|
2.229.861
|
|
10.034
|
46.301
|
|
|
2.286.196
|
571.549
|
2.857.745
|
114.310
|
2.972.055
|
57.235
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
275.918
|
|
11.177
|
280.292
|
15.227
|
12.478
|
595.091
|
119.018
|
714.109
|
21.423
|
735.532
|
7.353
|
2
|
276.131
|
|
11.508
|
280.292
|
16.504
|
13.004
|
597.439
|
119.488
|
716.927
|
21.508
|
738.434
|
7.359
|
3
|
289.090
|
|
11.899
|
280.292
|
18.052
|
13.672
|
613.005
|
122.601
|
735.606
|
22.068
|
757.674
|
7.704
|
4
|
303.962
|
|
12.351
|
280.292
|
19.870
|
14.462
|
630.937
|
126.187
|
757.124
|
22.714
|
779.838
|
8.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các công việc thực hiện theo thửa:
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
237.208
|
13.368
|
556
|
1.300
|
4.022
|
42
|
256.495
|
64.124
|
320.619
|
12.825
|
333.444
|
5.712
|
2
|
285.604
|
16.048
|
695
|
1.300
|
5.025
|
53
|
308.725
|
77.181
|
385.906
|
15.436
|
401.343
|
6.878
|
3
|
345.664
|
19.256
|
927
|
1.300
|
6.700
|
71
|
373.918
|
93.479
|
467.397
|
18.696
|
486.093
|
8.324
|
4
|
414.723
|
23.104
|
1.112
|
1.300
|
8.041
|
84
|
448.365
|
112.091
|
560.456
|
22.418
|
582.874
|
9.987
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1
|
22.891
|
|
601
|
2.785
|
175
|
450
|
26.903
|
5.381
|
32.283
|
968
|
33.252
|
560
|
2
|
25.970
|
|
724
|
2.785
|
191
|
490
|
30.159
|
6.032
|
36.191
|
1.086
|
37.277
|
633
|
3
|
29.049
|
|
928
|
2.785
|
216
|
556
|
33.535
|
6.707
|
40.242
|
1.207
|
41.449
|
705
|
4
|
32.189
|
|
1.092
|
2.785
|
237
|
609
|
36.911
|
7.382
|
44.293
|
1.329
|
45.622
|
778
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.4
|
Trường hợp biến động do thay đổi tên chủ sử dụng thửa
đất, địa chỉ, loại đất:
|
1
|
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ:
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1-5
|
4.315
|
|
138
|
633
|
66
|
169
|
5.322
|
1.064
|
6.386
|
192
|
6.577
|
115
|
2
|
Các công việc thực hiện theo thửa:
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1-5
|
99.586
|
|
7.407
|
227.054
|
6.060
|
7.134
|
347.240
|
69.448
|
416.689
|
12.501
|
429.189
|
2.654
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.5
|
Trường hợp biến động hình thể thửa đất trên 40%:
|
|
mức chỉnh lý biến động phần diện tích cần chỉnh lý
tính như mức đo vẽ mới.
|
1
|
Ngoại nghiệp:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1
|
Đối soát thực địa ( công nhóm / mảnh)
|
Mảnh
|
1
|
1.270.883
|
|
6.272
|
57.876
|
|
|
1.335.031
|
333.758
|
1.668.788
|
66.752
|
1.735.540
|
32.620
|
2
|
1.649.993
|
|
7.839
|
57.876
|
|
|
1.715.709
|
428.927
|
2.144.637
|
85.785
|
2.230.422
|
42.351
|
3
|
2.145.422
|
|
10.453
|
57.876
|
|
|
2.213.751
|
553.438
|
2.767.189
|
110.688
|
2.877.877
|
55.067
|
4
|
2.787.326
|
|
12.543
|
57.876
|
|
|
2.857.745
|
714.436
|
3.572.182
|
142.887
|
3.715.069
|
71.543
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2
|
Lưới đo vẽ (công nhóm / 100 thửa)
|
100 thửa
|
1
|
2.215.498
|
|
8.198
|
7.737
|
32.956
|
480
|
2.264.869
|
566.217
|
2.831.086
|
113.243
|
2.944.329
|
53.353
|
2
|
2.777.983
|
|
10.247
|
7.737
|
41.158
|
604
|
2.837.728
|
709.432
|
3.547.160
|
141.886
|
3.689.046
|
66.899
|
3
|
3.696.324
|
|
13.663
|
7.737
|
54.737
|
768
|
3.773.229
|
943.307
|
4.716.536
|
188.661
|
4.905.198
|
89.014
|
4
|
4.430.997
|
|
16.395
|
7.737
|
65.789
|
933
|
4.521.851
|
1.130.463
|
5.652.314
|
226.093
|
5.878.406
|
106.707
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
Đo vẽ chi tiết (công nhóm / 100 thửa)
|
100 thửa
|
1
|
27.435.448
|
1.671.000
|
61.322
|
154.738
|
469.734
|
4.802
|
29.797.044
|
7.449.261
|
37.246.305
|
1.489.852
|
38.736.157
|
660.697
|
2
|
32.922.537
|
2.006.000
|
76.653
|
154.738
|
586.933
|
6.037
|
35.752.898
|
8.938.224
|
44.691.122
|
1.787.645
|
46.478.767
|
792.837
|
3
|
39.511.636
|
2.407.000
|
102.204
|
154.738
|
782.816
|
8.095
|
42.966.489
|
10.741.622
|
53.708.111
|
2.148.324
|
55.856.436
|
951.514
|
4
|
47.409.372
|
2.888.000
|
122.644
|
154.738
|
939.394
|
9.604
|
51.523.752
|
12.880.938
|
64.404.690
|
2.576.188
|
66.980.878
|
1.141.707
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội nghiệp:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Số hóa bản đồ địa chính
|
Mảnh
|
1
|
160.665
|
|
2.860
|
9.784
|
9.944
|
4.895
|
188.148
|
37.630
|
225.777
|
6.773
|
232.551
|
4.282
|
2
|
160.930
|
|
3.274
|
9.784
|
11.541
|
5.554
|
191.083
|
38.217
|
229.299
|
6.879
|
236.178
|
4.289
|
3
|
177.130
|
|
3.763
|
9.784
|
13.476
|
6.388
|
210.540
|
42.108
|
252.649
|
7.579
|
260.228
|
4.720
|
4
|
195.719
|
|
4.327
|
9.784
|
15.749
|
7.376
|
232.955
|
46.591
|
279.546
|
8.386
|
287.932
|
5.216
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2
|
Lập bản vẽ bản đồ số
|
100 thửa
|
1
|
1.931.943
|
|
61.322
|
284.781
|
15.313
|
39.404
|
2.332.763
|
466.553
|
2.799.315
|
83.979
|
2.883.295
|
45.292
|
2
|
2.316.823
|
|
76.653
|
284.781
|
17.243
|
44.357
|
2.739.856
|
547.971
|
3.287.827
|
98.635
|
3.386.462
|
54.315
|
3
|
2.701.702
|
|
102.204
|
284.781
|
20.492
|
52.602
|
3.161.781
|
632.356
|
3.794.137
|
113.824
|
3.907.961
|
63.338
|
4
|
3.094.128
|
|
122.644
|
284.781
|
23.053
|
59.202
|
3.583.808
|
716.762
|
4.300.570
|
129.017
|
4.429.587
|
72.538
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3
|
Chuyển nội dung chỉnh lý lên bản đồ gốc
|
100 thửa
|
1-5
|
497.928
|
|
|
|
|
|
497.928
|
99.586
|
597.513
|
17.925
|
615.439
|
13.269
|
2,4
|
Bổ sung sổ mục kê (Công/100 thửa)
|
100 thửa
|
1-5
|
431.538
|
|
13.827
|
63.342
|
6.570
|
16.876
|
532.153
|
106.431
|
638.583
|
19.157
|
657.741
|
11.500
|
2,5
|
Biên tập bản bản đồ và in (Công/mảnh)
|
Mảnh
|
1-5
|
84.648
|
|
3.704
|
113.527
|
3.030
|
3.567
|
208.475
|
41.695
|
250.170
|
7.505
|
257.675
|
2.256
|
2,6
|
Xác nhận hồ sơ các cấp (Công/mảnh)
|
Mảnh
|
1-5
|
66.390
|
|
3.704
|
113.527
|
3.030
|
3.567
|
190.218
|
38.044
|
228.261
|
6.848
|
235.109
|
1.769
|
2,7
|
Giao nộp thành quả (Công nhóm/mảnh)
|
Mảnh
|
1-5
|
33.195
|
|
3.704
|
113.527
|
3.030
|
3.567
|
157.023
|
31.405
|
188.427
|
5.653
|
194.080
|
885
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Tỷ lệ 1/500
|
thửa/ha
|
|
|
|
|
|
|
|
6,25
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp:
|
30
|
1
|
216.782
|
11.660
|
534
|
1.515
|
3.555
|
37
|
234.084
|
58.521
|
292.606
|
11.704
|
304.310
|
5.237
|
40
|
2
|
258.647
|
14.000
|
652
|
1.438
|
4.444
|
46
|
279.227
|
69.807
|
349.034
|
13.961
|
362.996
|
6.244
|
50
|
3
|
311.284
|
16.800
|
857
|
1.392
|
5.926
|
61
|
336.320
|
84.080
|
420.400
|
16.816
|
437.216
|
7.513
|
60
|
4
|
376.081
|
20.150
|
1.146
|
1.361
|
8.000
|
81
|
406.819
|
101.705
|
508.524
|
20.341
|
528.865
|
9.074
|
70
|
5
|
452.427
|
24.190
|
1.475
|
1.339
|
10.074
|
102
|
489.607
|
122.402
|
612.009
|
24.480
|
636.489
|
10.915
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
30
|
1
|
22.978
|
|
769
|
5.239
|
568
|
699
|
30.254
|
6.051
|
36.304
|
1.089
|
37.394
|
593
|
40
|
2
|
22.611
|
|
826
|
4.799
|
482
|
666
|
29.384
|
5.877
|
35.261
|
1.058
|
36.319
|
578
|
50
|
3
|
22.332
|
|
974
|
4.536
|
441
|
677
|
28.960
|
5.792
|
34.752
|
1.043
|
35.794
|
569
|
60
|
4
|
27.456
|
|
1.203
|
4.360
|
427
|
714
|
34.160
|
6.832
|
40.992
|
1.230
|
42.222
|
687
|
70
|
5
|
30.722
|
|
1.474
|
4.235
|
423
|
760
|
37.614
|
7.523
|
45.137
|
1.354
|
46.491
|
763
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ:
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
304.667
|
|
1.505
|
9.260
|
|
|
315.433
|
78.858
|
394.291
|
15.772
|
410.062
|
7.820
|
2
|
395.654
|
|
1.881
|
9.260
|
|
|
406.795
|
101.699
|
508.494
|
20.340
|
528.834
|
10.155
|
3
|
514.901
|
|
2.509
|
9.260
|
|
|
526.670
|
131.668
|
658.338
|
26.334
|
684.671
|
13.216
|
4
|
669.303
|
|
3.387
|
9.260
|
|
|
681.950
|
170.487
|
852.437
|
34.097
|
886.535
|
17.179
|
5
|
869.887
|
|
4.390
|
9.260
|
|
|
883.537
|
220.884
|
1.104.421
|
44.177
|
1.148.598
|
22.328
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
225.993
|
|
6.095
|
52.731
|
11.575
|
6.871
|
303.265
|
60.653
|
363.918
|
10.918
|
374.835
|
6.022
|
2
|
226.258
|
|
6.509
|
52.731
|
13.172
|
7.530
|
306.200
|
61.240
|
367.440
|
11.023
|
378.463
|
6.030
|
3
|
242.458
|
|
6.998
|
52.731
|
15.107
|
8.364
|
325.657
|
65.131
|
390.789
|
11.724
|
402.513
|
6.461
|
4
|
261.047
|
|
7.563
|
52.731
|
17.380
|
9.352
|
348.072
|
69.614
|
417.686
|
12.531
|
430.217
|
6.957
|
5
|
282.292
|
|
8.203
|
52.731
|
20.091
|
10.515
|
373.832
|
74.766
|
448.598
|
13.458
|
462.056
|
7.523
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các công việc thực hiện theo thửa:
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
206.627
|
11.660
|
484
|
1.207
|
3.555
|
37
|
223.570
|
55.893
|
279.463
|
11.179
|
290.641
|
4.976
|
2
|
248.756
|
14.000
|
605
|
1.207
|
4.444
|
46
|
269.057
|
67.264
|
336.322
|
13.453
|
349.775
|
5.991
|
3
|
300.986
|
16.800
|
807
|
1.207
|
5.926
|
61
|
325.786
|
81.447
|
407.233
|
16.289
|
423.522
|
7.248
|
4
|
364.926
|
20.150
|
1.089
|
1.207
|
8.000
|
81
|
395.453
|
98.863
|
494.317
|
19.773
|
514.090
|
8.788
|
5
|
440.000
|
24.190
|
1.412
|
1.207
|
10.074
|
102
|
476.985
|
119.246
|
596.231
|
23.849
|
620.081
|
10.596
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1
|
15.445
|
|
566
|
3.481
|
183
|
469
|
20.145
|
4.029
|
24.174
|
725
|
24.899
|
392
|
2
|
16.955
|
|
673
|
3.481
|
193
|
494
|
21.796
|
4.359
|
26.155
|
785
|
26.940
|
427
|
3
|
17.483
|
|
852
|
3.481
|
210
|
539
|
22.565
|
4.513
|
27.078
|
812
|
27.890
|
440
|
4
|
23.105
|
|
1.101
|
3.481
|
234
|
600
|
28.522
|
5.704
|
34.226
|
1.027
|
35.253
|
571
|
5
|
26.690
|
|
1.387
|
3.481
|
258
|
662
|
32.477
|
6.495
|
38.973
|
1.169
|
40.142
|
656
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT
|
a.1
|
Trường hợp không lập lưới đo vẽ:
|
1
|
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ:
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
304.667
|
|
1.505
|
9.260
|
|
|
315.433
|
78.858
|
394.291
|
15.772
|
410.062
|
7.820
|
2
|
395.654
|
|
1.881
|
9.260
|
|
|
406.795
|
101.699
|
508.494
|
20.340
|
528.834
|
10.155
|
3
|
514.901
|
|
2.509
|
9.260
|
|
|
526.670
|
131.668
|
658.338
|
26.334
|
684.671
|
13.216
|
4
|
669.303
|
|
3.387
|
9.260
|
|
|
681.950
|
170.487
|
852.437
|
34.097
|
886.535
|
17.179
|
5
|
869.887
|
|
4.390
|
9.260
|
|
|
883.537
|
220.884
|
1.104.421
|
44.177
|
1.148.598
|
22.328
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
225.993
|
|
6.095
|
52.731
|
11.575
|
6.871
|
303.265
|
60.653
|
363.918
|
10.918
|
374.835
|
6.022
|
2
|
226.258
|
|
6.509
|
52.731
|
13.172
|
7.530
|
306.200
|
61.240
|
367.440
|
11.023
|
378.463
|
6.030
|
3
|
242.458
|
|
6.998
|
52.731
|
15.107
|
8.364
|
325.657
|
65.131
|
390.789
|
11.724
|
402.513
|
6.461
|
4
|
261.047
|
|
7.563
|
52.731
|
17.380
|
9.352
|
348.072
|
69.614
|
417.686
|
12.531
|
430.217
|
6.957
|
5
|
282.292
|
|
8.203
|
52.731
|
20.091
|
10.515
|
373.832
|
74.766
|
448.598
|
13.458
|
462.056
|
7.523
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các công việc thực hiện theo thửa:
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
191.474
|
11.660
|
428
|
1.149
|
3.278
|
34
|
208.024
|
52.006
|
260.030
|
10.401
|
270.432
|
4.611
|
2
|
229.815
|
14.000
|
535
|
1.149
|
4.097
|
43
|
249.639
|
62.410
|
312.049
|
12.482
|
324.531
|
5.534
|
3
|
275.732
|
16.800
|
713
|
1.149
|
5.463
|
56
|
299.914
|
74.979
|
374.893
|
14.996
|
389.889
|
6.640
|
4
|
330.832
|
20.150
|
963
|
1.149
|
7.377
|
75
|
360.547
|
90.137
|
450.684
|
18.027
|
468.711
|
7.967
|
5
|
397.068
|
24.190
|
1.248
|
1.149
|
9.289
|
95
|
433.039
|
108.260
|
541.299
|
21.652
|
562.951
|
9.562
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1
|
15.445
|
|
566
|
3.481
|
183
|
469
|
20.145
|
4.029
|
24.174
|
725
|
24.899
|
392
|
2
|
16.955
|
|
673
|
3.481
|
193
|
494
|
21.796
|
4.359
|
26.155
|
785
|
26.940
|
427
|
3
|
17.483
|
|
852
|
3.481
|
210
|
539
|
22.565
|
4.513
|
27.078
|
812
|
27.890
|
440
|
4
|
23.105
|
|
1.101
|
3.481
|
234
|
600
|
28.522
|
5.704
|
34.226
|
1.027
|
35.253
|
571
|
5
|
26.690
|
|
1.387
|
3.481
|
258
|
662
|
32.477
|
6.495
|
38.973
|
1.169
|
40.142
|
656
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.2
|
Trường hợp biến động trên 15% đến 25%:
|
1
|
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ:
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
274.200
|
|
1.355
|
8.334
|
|
|
283.889
|
70.972
|
354.862
|
14.194
|
369.056
|
7.038
|
2
|
356.088
|
|
1.693
|
8.334
|
|
|
366.116
|
91.529
|
457.645
|
18.306
|
475.951
|
9.140
|
3
|
463.411
|
|
2.258
|
8.334
|
|
|
474.003
|
118.501
|
592.504
|
23.700
|
616.204
|
11.895
|
4
|
602.373
|
|
3.048
|
8.334
|
|
|
613.755
|
153.439
|
767.193
|
30.688
|
797.881
|
15.461
|
5
|
782.898
|
|
3.951
|
8.334
|
|
|
795.183
|
198.796
|
993.979
|
39.759
|
1.033.738
|
20.095
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
203.394
|
|
5.486
|
47.458
|
10.417
|
6.184
|
272.938
|
54.588
|
327.526
|
9.826
|
337.352
|
5.420
|
2
|
203.633
|
|
5.858
|
47.458
|
11.855
|
6.777
|
275.580
|
55.116
|
330.696
|
9.921
|
340.617
|
5.427
|
3
|
218.212
|
|
6.299
|
47.458
|
13.596
|
7.527
|
293.092
|
58.618
|
351.710
|
10.551
|
362.261
|
5.815
|
4
|
234.942
|
|
6.807
|
47.458
|
15.642
|
8.416
|
313.265
|
62.653
|
375.918
|
11.278
|
387.195
|
6.261
|
5
|
254.063
|
|
7.382
|
47.458
|
18.082
|
9.464
|
336.449
|
67.290
|
403.738
|
12.112
|
415.850
|
6.770
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các công việc thực hiện theo thửa:
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
185.964
|
10.494
|
436
|
1.086
|
3.200
|
33
|
201.213
|
50.303
|
251.516
|
10.061
|
261.577
|
4.478
|
2
|
223.880
|
12.600
|
545
|
1.086
|
4.000
|
41
|
242.152
|
60.538
|
302.690
|
12.108
|
314.797
|
5.391
|
3
|
270.888
|
15.120
|
726
|
1.086
|
5.333
|
55
|
293.208
|
73.302
|
366.510
|
14.660
|
381.170
|
6.523
|
4
|
328.433
|
18.135
|
980
|
1.086
|
7.200
|
73
|
355.908
|
88.977
|
444.885
|
17.795
|
462.681
|
7.909
|
5
|
396.000
|
21.771
|
1.271
|
1.086
|
9.066
|
92
|
429.287
|
107.322
|
536.608
|
21.464
|
558.072
|
9.536
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1
|
13.901
|
|
510
|
3.133
|
164
|
423
|
18.130
|
3.626
|
21.756
|
653
|
22.409
|
353
|
2
|
15.259
|
|
606
|
3.133
|
173
|
445
|
19.616
|
3.923
|
23.540
|
706
|
24.246
|
385
|
3
|
15.734
|
|
767
|
3.133
|
189
|
486
|
20.309
|
4.062
|
24.370
|
731
|
25.101
|
396
|
4
|
20.795
|
|
991
|
3.133
|
211
|
540
|
25.670
|
5.134
|
30.803
|
924
|
31.728
|
514
|
5
|
24.021
|
|
1.248
|
3.133
|
232
|
596
|
29.230
|
5.846
|
35.076
|
1.052
|
36.128
|
590
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.3
|
Trường hợp biến động trên 25% đến 40%:
|
1
|
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ:
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
243.734
|
|
1.204
|
7.408
|
|
|
252.346
|
63.087
|
315.433
|
12.617
|
328.050
|
6.256
|
2
|
316.523
|
|
1.505
|
7.408
|
|
|
325.436
|
81.359
|
406.795
|
16.272
|
423.067
|
8.124
|
3
|
411.921
|
|
2.007
|
7.408
|
|
|
421.336
|
105.334
|
526.670
|
21.067
|
547.737
|
10.573
|
4
|
535.442
|
|
2.709
|
7.408
|
|
|
545.560
|
136.390
|
681.950
|
27.278
|
709.228
|
13.743
|
5
|
695.910
|
|
3.512
|
7.408
|
|
|
706.830
|
176.707
|
883.537
|
35.341
|
918.879
|
17.862
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
180.794
|
|
4.876
|
42.185
|
9.260
|
5.497
|
242.612
|
48.522
|
291.134
|
8.734
|
299.868
|
4.818
|
2
|
181.007
|
|
5.207
|
42.185
|
10.537
|
6.024
|
244.960
|
48.992
|
293.952
|
8.819
|
302.770
|
4.824
|
3
|
193.966
|
|
5.599
|
42.185
|
12.085
|
6.691
|
260.526
|
52.105
|
312.631
|
9.379
|
322.010
|
5.169
|
4
|
208.838
|
|
6.050
|
42.185
|
13.904
|
7.481
|
278.457
|
55.691
|
334.149
|
10.024
|
344.173
|
5.565
|
5
|
225.834
|
|
6.562
|
42.185
|
16.073
|
8.412
|
299.065
|
59.813
|
358.878
|
10.766
|
369.645
|
6.018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các công việc thực hiện theo thửa:
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
165.301
|
9.328
|
387
|
965
|
2.844
|
30
|
178.856
|
44.714
|
223.570
|
8.943
|
232.513
|
3.981
|
2
|
199.005
|
11.200
|
484
|
965
|
3.555
|
37
|
215.246
|
53.811
|
269.057
|
10.762
|
279.820
|
4.792
|
3
|
240.789
|
13.440
|
645
|
965
|
4.741
|
49
|
260.629
|
65.157
|
325.786
|
13.031
|
338.818
|
5.799
|
4
|
291.941
|
16.120
|
871
|
965
|
6.400
|
65
|
316.363
|
79.091
|
395.453
|
15.818
|
411.272
|
7.030
|
5
|
352.000
|
19.352
|
1.130
|
965
|
8.059
|
82
|
381.588
|
95.397
|
476.985
|
19.079
|
496.064
|
8.477
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1
|
12.356
|
|
453
|
2.785
|
146
|
376
|
16.116
|
3.223
|
19.339
|
580
|
19.919
|
314
|
2
|
13.564
|
|
539
|
2.785
|
154
|
395
|
17.437
|
3.487
|
20.924
|
628
|
21.552
|
342
|
3
|
13.986
|
|
681
|
2.785
|
168
|
432
|
18.052
|
3.610
|
21.662
|
650
|
22.312
|
352
|
4
|
18.484
|
|
881
|
2.785
|
187
|
480
|
22.817
|
4.563
|
27.381
|
821
|
28.202
|
457
|
5
|
21.352
|
|
1.109
|
2.785
|
206
|
529
|
25.982
|
5.196
|
31.178
|
935
|
32.114
|
524
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.4
|
Trường hợp biến động do thay đổi tên chủ sử dụng thửa
đất, địa chỉ, loại đất:
|
1
|
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ:
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1-5
|
4.315
|
|
138
|
633
|
66
|
169
|
5.322
|
1.064
|
6.386
|
192
|
6.577
|
115
|
2
|
Các công việc thực hiện theo thửa:
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1-5
|
49.394
|
|
2.157
|
28.631
|
1.087
|
1.317
|
82.587
|
16.517
|
99.104
|
2.973
|
102.077
|
1.316
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.5
|
Trường hợp biến động hình thể thửa đất trên 40%:
|
|
mức chỉnh lý biến động phần diện tích cần chỉnh lý
tính như mức đo vẽ mới.
|
1
|
Ngoại nghiệp:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1
|
Đối soát thực địa ( công nhóm / mảnh)
|
Mảnh
|
1
|
1.904.170
|
|
9.407
|
57.876
|
|
|
1.971.454
|
492.863
|
2.464.317
|
98.573
|
2.562.890
|
48.875
|
2
|
2.472.836
|
|
11.759
|
57.876
|
|
|
2.542.472
|
635.618
|
3.178.090
|
127.124
|
3.305.213
|
63.471
|
3
|
3.218.133
|
|
15.679
|
57.876
|
|
|
3.291.689
|
822.922
|
4.114.611
|
164.584
|
4.279.195
|
82.601
|
4
|
4.183.143
|
|
21.166
|
57.876
|
|
|
4.262.185
|
1.065.546
|
5.327.732
|
213.109
|
5.540.841
|
107.370
|
5
|
5.436.793
|
|
27.438
|
57.876
|
|
|
5.522.107
|
1.380.527
|
6.902.634
|
276.105
|
7.178.740
|
139.548
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2
|
Lưới đo vẽ (công nhóm / 100 thửa)
|
100 thửa
|
1
|
1.515.263
|
|
5.603
|
5.747
|
27.693
|
274
|
1.554.580
|
388.645
|
1.943.225
|
77.729
|
2.020.954
|
36.490
|
2
|
1.894.079
|
|
7.004
|
5.747
|
34.666
|
329
|
1.941.825
|
485.456
|
2.427.281
|
97.091
|
2.524.372
|
45.613
|
3
|
2.525.439
|
|
9.339
|
5.747
|
46.238
|
439
|
2.587.201
|
646.800
|
3.234.001
|
129.360
|
3.363.361
|
60.817
|
4
|
3.409.342
|
|
12.607
|
5.747
|
62.359
|
604
|
3.490.658
|
872.665
|
4.363.323
|
174.533
|
4.537.856
|
82.103
|
5
|
4.293.246
|
|
16.342
|
5.747
|
78.480
|
768
|
4.394.583
|
1.098.646
|
5.493.229
|
219.729
|
5.712.958
|
103.389
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
Đo vẽ chi tiết (công nhóm / 100 thửa)
|
100 thửa
|
1
|
19.147.417
|
1.166.000
|
42.805
|
114.933
|
327.840
|
3.430
|
20.802.425
|
5.200.606
|
26.003.031
|
1.040.121
|
27.043.153
|
461.106
|
2
|
22.981.492
|
1.400.000
|
53.506
|
114.933
|
409.738
|
4.253
|
24.963.923
|
6.240.981
|
31.204.903
|
1.248.196
|
32.453.099
|
553.438
|
3
|
27.573.199
|
1.680.000
|
71.341
|
114.933
|
546.342
|
5.625
|
29.991.440
|
7.497.860
|
37.489.301
|
1.499.572
|
38.988.873
|
664.014
|
4
|
33.083.247
|
2.015.000
|
96.310
|
114.933
|
737.652
|
7.546
|
36.054.688
|
9.013.672
|
45.068.360
|
1.802.734
|
46.871.095
|
796.707
|
5
|
39.706.784
|
2.419.000
|
124.847
|
114.933
|
928.888
|
9.467
|
43.303.919
|
10.825.980
|
54.129.898
|
2.165.196
|
56.295.094
|
956.214
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội nghiệp:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Số hóa bản đồ địa chính
|
Mảnh
|
1
|
1.004.155
|
|
17.874
|
61.150
|
62.150
|
30.596
|
1.175.924
|
235.185
|
1.411.109
|
42.333
|
1.453.443
|
26.760
|
2
|
1.005.814
|
|
20.461
|
61.150
|
72.130
|
34.712
|
1.194.268
|
238.854
|
1.433.122
|
42.994
|
1.476.115
|
26.804
|
3
|
1.107.060
|
|
23.519
|
61.150
|
84.224
|
39.925
|
1.315.878
|
263.176
|
1.579.053
|
47.372
|
1.626.425
|
29.502
|
4
|
1.223.243
|
|
27.047
|
61.150
|
98.429
|
46.099
|
1.455.968
|
291.194
|
1.747.162
|
52.415
|
1.799.577
|
32.598
|
5
|
1.356.024
|
|
31.045
|
61.150
|
115.378
|
53.371
|
1.616.967
|
323.393
|
1.940.361
|
58.211
|
1.998.572
|
36.137
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2
|
Lập bản vẽ bản đồ số
|
100 thửa
|
1
|
615.052
|
|
42.805
|
284.781
|
11.693
|
30.074
|
984.405
|
196.881
|
1.181.286
|
35.439
|
1.216.724
|
14.419
|
2
|
765.985
|
|
53.506
|
284.781
|
12.695
|
32.544
|
1.149.511
|
229.902
|
1.379.413
|
41.382
|
1.420.795
|
17.958
|
3
|
818.812
|
|
71.341
|
284.781
|
14.422
|
37.071
|
1.226.426
|
245.285
|
1.471.712
|
44.151
|
1.515.863
|
19.196
|
4
|
1.381.038
|
|
96.310
|
284.781
|
16.836
|
43.122
|
1.822.086
|
364.417
|
2.186.504
|
65.595
|
2.252.099
|
32.377
|
5
|
1.739.504
|
|
124.847
|
284.781
|
19.230
|
49.296
|
2.217.657
|
443.531
|
2.661.188
|
79.836
|
2.741.024
|
40.781
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3
|
Chuyển nội dung chỉnh lý lên bản đồ gốc
|
100 thửa
|
1-5
|
497.928
|
|
|
|
|
|
497.928
|
99.586
|
597.513
|
17.925
|
615.439
|
13.269
|
2,4
|
Bổ sung sổ mục kê (Công/100 thửa)
|
100 thửa
|
1-5
|
431.538
|
|
13.827
|
63.342
|
6.570
|
16.876
|
532.153
|
106.431
|
638.583
|
19.157
|
657.741
|
11.500
|
2,5
|
Biên tập bản bản đồ và in (Công/mảnh)
|
Mảnh
|
1-5
|
99.586
|
|
6.740
|
89.472
|
3.398
|
4.116
|
203.312
|
40.662
|
243.975
|
7.319
|
251.294
|
2.654
|
2,6
|
Xác nhận hồ sơ các cấp (Công/mảnh)
|
Mảnh
|
1-5
|
99.586
|
|
6.740
|
89.472
|
3.398
|
4.116
|
203.312
|
40.662
|
243.975
|
7.319
|
251.294
|
2.654
|
2,7
|
Giao nộp thành quả (Công nhóm/mảnh)
|
Mảnh
|
1-5
|
209.130
|
|
6.740
|
89.472
|
3.398
|
4.116
|
312.856
|
62.571
|
375.428
|
11.263
|
386.690
|
5.573
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Tỷ lệ 1/1000
|
thửa/ha
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp:
|
30
|
1
|
77.850
|
4.250
|
207
|
1.225
|
1.401
|
14
|
84.946
|
21.236
|
106.182
|
4.247
|
110.429
|
1.881
|
50
|
2
|
92.050
|
5.110
|
249
|
1.194
|
1.748
|
18
|
100.369
|
25.092
|
125.461
|
5.018
|
130.480
|
2.221
|
15
|
3
|
120.313
|
6.120
|
376
|
1.302
|
2.328
|
23
|
130.462
|
32.615
|
163.077
|
6.523
|
169.600
|
2.918
|
25
|
4
|
140.096
|
7.350
|
473
|
1.240
|
3.149
|
31
|
152.340
|
38.085
|
190.425
|
7.617
|
198.042
|
3.390
|
35
|
5
|
166.127
|
8.820
|
595
|
1.214
|
4.073
|
41
|
180.870
|
45.217
|
226.087
|
9.043
|
235.130
|
4.015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
30
|
1
|
14.176
|
|
387
|
3.817
|
334
|
493
|
19.207
|
3.841
|
23.049
|
691
|
23.740
|
317
|
50
|
2
|
13.635
|
|
400
|
3.683
|
266
|
464
|
18.447
|
3.689
|
22.137
|
664
|
22.801
|
321
|
15
|
3
|
19.064
|
|
578
|
4.153
|
522
|
611
|
24.928
|
4.986
|
29.913
|
897
|
30.811
|
372
|
25
|
4
|
18.103
|
|
618
|
3.884
|
387
|
556
|
23.548
|
4.710
|
28.258
|
848
|
29.105
|
383
|
35
|
5
|
18.608
|
|
707
|
3.769
|
335
|
549
|
23.968
|
4.794
|
28.761
|
863
|
29.624
|
409
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ:
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
114.250
|
|
564
|
2.315
|
|
|
117.130
|
29.282
|
146.412
|
5.856
|
152.268
|
2.933
|
2
|
148.542
|
|
705
|
2.315
|
|
|
151.563
|
37.891
|
189.454
|
7.578
|
197.032
|
3.813
|
3
|
193.002
|
|
941
|
2.315
|
|
|
196.257
|
49.064
|
245.322
|
9.813
|
255.135
|
4.954
|
4
|
250.902
|
|
1.270
|
2.315
|
|
|
254.487
|
63.622
|
318.109
|
12.724
|
330.833
|
6.440
|
5
|
326.208
|
|
1.646
|
2.315
|
|
|
330.169
|
82.542
|
412.711
|
16.508
|
429.219
|
8.373
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
84.183
|
|
2.286
|
10.072
|
5.354
|
2.821
|
104.716
|
20.943
|
125.659
|
3.770
|
129.429
|
630
|
2
|
86.839
|
|
2.468
|
10.072
|
5.640
|
2.942
|
107.961
|
21.592
|
129.553
|
3.887
|
133.439
|
633
|
3
|
94.474
|
|
2.684
|
10.072
|
6.322
|
3.232
|
116.783
|
23.357
|
140.140
|
4.204
|
144.344
|
641
|
4
|
103.237
|
|
2.932
|
10.072
|
7.234
|
3.628
|
127.103
|
25.421
|
152.524
|
4.576
|
157.100
|
650
|
5
|
113.328
|
|
3.214
|
10.072
|
10.191
|
4.895
|
141.702
|
28.340
|
170.042
|
5.101
|
175.143
|
661
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các công việc thực hiện theo thửa:
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
74.041
|
4.250
|
188
|
1.148
|
1.401
|
14
|
81.041
|
20.260
|
101.302
|
4.052
|
105.354
|
1.783
|
2
|
89.079
|
5.110
|
235
|
1.148
|
1.748
|
18
|
97.338
|
24.334
|
121.672
|
4.867
|
126.539
|
2.145
|
3
|
107.446
|
6.120
|
313
|
1.148
|
2.328
|
23
|
117.378
|
29.345
|
146.723
|
5.869
|
152.591
|
2.588
|
4
|
130.060
|
7.350
|
423
|
1.148
|
3.149
|
31
|
142.161
|
35.540
|
177.701
|
7.108
|
184.809
|
3.132
|
5
|
156.807
|
8.820
|
548
|
1.148
|
4.073
|
41
|
171.436
|
42.859
|
214.295
|
8.572
|
222.867
|
3.776
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1
|
11.370
|
|
311
|
3.481
|
155
|
399
|
15.717
|
3.143
|
18.860
|
566
|
19.426
|
296
|
|
|
|
2
|
11.898
|
|
354
|
3.481
|
159
|
408
|
16.300
|
3.260
|
19.560
|
587
|
20.146
|
309
|
|
|
|
3
|
12.766
|
|
426
|
3.481
|
165
|
423
|
17.261
|
3.452
|
20.713
|
621
|
21.334
|
329
|
|
|
|
4
|
13.974
|
|
526
|
3.481
|
173
|
443
|
18.597
|
3.719
|
22.317
|
670
|
22.986
|
357
|
|
|
|
5
|
15.370
|
|
641
|
3.481
|
182
|
468
|
20.143
|
4.029
|
24.172
|
725
|
24.897
|
390
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT
|
a.1
|
Trường họp không lập lưới đo vẽ:
|
1
|
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ:
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
114.250
|
|
564
|
2.315
|
|
|
117.130
|
29.282
|
146.412
|
5.856
|
152.268
|
2.933
|
2
|
148.542
|
|
705
|
2.315
|
|
|
151.563
|
37.891
|
189.454
|
7.578
|
197.032
|
3.813
|
3
|
193.002
|
|
941
|
2.315
|
|
|
196.257
|
49.064
|
245.322
|
9.813
|
255.135
|
4.954
|
4
|
250.902
|
|
1.270
|
2.315
|
|
|
254.487
|
63.622
|
318.109
|
12.724
|
330.833
|
6.440
|
5
|
326.208
|
|
1.646
|
2.315
|
|
|
330.169
|
82.542
|
412.711
|
16.508
|
429.219
|
8.373
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
84.183
|
|
2.286
|
10.072
|
5.354
|
2.821
|
104.716
|
20.943
|
125.659
|
3.770
|
129.429
|
630
|
2
|
86.839
|
|
2.468
|
10.072
|
5.640
|
2.942
|
107.961
|
21.592
|
129.553
|
3.887
|
133.439
|
633
|
3
|
94.474
|
|
2.684
|
10.072
|
6.322
|
3.232
|
116.783
|
23.357
|
140.140
|
4.204
|
144.344
|
641
|
4
|
103.237
|
|
2.932
|
10.072
|
7.234
|
3.628
|
127.103
|
25.421
|
152.524
|
4.576
|
157.100
|
650
|
5
|
113.328
|
|
3.214
|
10.072
|
10.191
|
4.895
|
141.702
|
28.340
|
170.042
|
5.101
|
175.143
|
661
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các công việc thực hiện theo thửa:
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
69.909
|
4.250
|
173
|
1.093
|
1.324
|
13
|
76.761
|
19.190
|
95.951
|
3.838
|
99.789
|
1.684
|
2
|
83.913
|
5.110
|
216
|
1.093
|
1.654
|
17
|
92.003
|
23.001
|
115.004
|
4.600
|
119.604
|
2.021
|
3
|
100.558
|
6.120
|
288
|
1.093
|
2.202
|
22
|
110.283
|
27.571
|
137.854
|
5.514
|
143.368
|
2.422
|
4
|
120.762
|
7.350
|
388
|
1.093
|
2.978
|
30
|
132.600
|
33.150
|
165.750
|
6.630
|
172.380
|
2.908
|
5
|
144.868
|
8.820
|
503
|
1.093
|
3.856
|
39
|
159.179
|
39.795
|
198.974
|
7.959
|
206.933
|
3.489
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1
|
11.370
|
|
311
|
3.481
|
155
|
399
|
15.717
|
3.143
|
18.860
|
566
|
19.426
|
296
|
2
|
11.898
|
|
354
|
3.481
|
159
|
408
|
16.300
|
3.260
|
19.560
|
587
|
20.146
|
309
|
3
|
12.766
|
|
426
|
3.481
|
165
|
423
|
17.261
|
3.452
|
20.713
|
621
|
21.334
|
329
|
4
|
13.974
|
|
526
|
3.481
|
173
|
443
|
18.597
|
3.719
|
22.317
|
670
|
22.986
|
357
|
5
|
15.370
|
|
641
|
3.481
|
182
|
468
|
20.143
|
4.029
|
24.172
|
725
|
24.897
|
390
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.2
|
Trường họp biến động trên 15% đến 25%:
|
1
|
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ:
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
102.825
|
|
508
|
2.084
|
|
|
105.417
|
26.354
|
131.771
|
5.271
|
137.042
|
|
2
|
133.688
|
|
635
|
2.084
|
|
|
136.407
|
34.102
|
170.508
|
6.820
|
177.329
|
3.431
|
3
|
173.702
|
|
846
|
2.084
|
|
|
176.632
|
44.158
|
220.790
|
8.832
|
229.621
|
4.458
|
4
|
225.812
|
|
1.143
|
2.084
|
|
|
229.038
|
57.260
|
286.298
|
11.452
|
297.750
|
5.796
|
5
|
293.587
|
|
1.481
|
2.084
|
|
|
297.152
|
74.288
|
371.440
|
14.858
|
386.297
|
7.536
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
75.765
|
|
2.057
|
9.065
|
4.819
|
2.539
|
94.244
|
18.849
|
113.093
|
3.393
|
116.486
|
567
|
2
|
78.155
|
|
2.221
|
9.065
|
5.076
|
2.647
|
97.164
|
19.433
|
116.597
|
3.498
|
120.095
|
569
|
3
|
85.026
|
|
2.415
|
9.065
|
5.689
|
2.909
|
105.105
|
21.021
|
126.126
|
3.784
|
129.910
|
577
|
4
|
92.913
|
|
2.639
|
9.065
|
6.511
|
3.265
|
114.393
|
22.879
|
137.272
|
4.118
|
141.390
|
585
|
5
|
101.996
|
|
2.893
|
9.065
|
9.172
|
4.406
|
127.531
|
25.506
|
153.038
|
4.591
|
157.629
|
595
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các công việc thực hiện theo thửa:
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
66.637
|
3.825
|
169
|
1.033
|
1.261
|
12
|
72.937
|
18.234
|
91.171
|
3.647
|
94.818
|
1.605
|
2
|
80.171
|
4.599
|
211
|
1.033
|
1.574
|
16
|
87.604
|
21.901
|
109.505
|
4.380
|
113.885
|
1.931
|
3
|
96.701
|
5.508
|
282
|
1.033
|
2.095
|
21
|
105.640
|
26.410
|
132.050
|
5.282
|
137.332
|
2.329
|
4
|
117.054
|
6.615
|
380
|
1.033
|
2.834
|
28
|
127.945
|
31.986
|
159.931
|
6.397
|
166.328
|
2.819
|
5
|
141.126
|
7.938
|
493
|
1.033
|
3.666
|
37
|
154.293
|
38.573
|
192.866
|
7.715
|
200.580
|
3.399
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1
|
10.233
|
|
280
|
3.133
|
140
|
359
|
14.145
|
2.829
|
16.974
|
509
|
17.483
|
267
|
2
|
10.708
|
|
319
|
3.133
|
143
|
367
|
14.670
|
2.934
|
17.604
|
528
|
18.132
|
278
|
3
|
11.490
|
|
383
|
3.133
|
148
|
381
|
15.535
|
3.107
|
18.641
|
559
|
19.201
|
296
|
4
|
12.576
|
|
474
|
3.133
|
155
|
399
|
16.738
|
3.348
|
20.085
|
603
|
20.688
|
322
|
5
|
13.833
|
|
577
|
3.133
|
164
|
421
|
18.129
|
3.626
|
21.754
|
653
|
22.407
|
351
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.3
|
Trường hợp biến động trên 25% đến 40%:
|
1
|
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ:
|
|
Ngoại nghiệp:
|
|
1
|
91.400
|
|
451
|
1.852
|
|
|
93.704
|
23.426
|
117.130
|
4.685
|
121.815
|
2.346
|
ha
|
2
|
118.834
|
|
564
|
1.852
|
|
|
121.250
|
30.313
|
151.563
|
6.063
|
157.625
|
3.050
|
|
3
|
154.401
|
|
752
|
1.852
|
|
|
157.006
|
39.251
|
196.257
|
7.850
|
204.108
|
3.963
|
|
4
|
200.722
|
|
1.016
|
1.852
|
|
|
203.590
|
50.897
|
254.487
|
10.179
|
264.667
|
5.152
|
|
5
|
260.966
|
|
1.317
|
1.852
|
|
|
264.135
|
66.034
|
330.169
|
13.207
|
343.375
|
6.698
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
67.346
|
|
1.828
|
8.058
|
4.283
|
2.257
|
83.773
|
16.755
|
100.527
|
3.016
|
103.543
|
504
|
2
|
69.471
|
|
1.974
|
8.058
|
4.512
|
2.353
|
86.368
|
17.274
|
103.642
|
3.109
|
106.751
|
506
|
3
|
75.579
|
|
2.147
|
8.058
|
5.057
|
2.586
|
93.427
|
18.685
|
112.112
|
3.363
|
115.475
|
513
|
4
|
82.590
|
|
2.346
|
8.058
|
5.787
|
2.902
|
101.683
|
20.337
|
122.019
|
3.661
|
125.680
|
520
|
5
|
90.663
|
|
2.571
|
8.058
|
8.153
|
3.916
|
113.361
|
22.672
|
136.034
|
4.081
|
140.115
|
529
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các công việc thực hiện theo thửa:
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
59.233
|
3.400
|
150
|
918
|
1.121
|
11
|
64.833
|
16.208
|
81.041
|
3.242
|
84.283
|
1.426
|
2
|
71.263
|
4.088
|
188
|
918
|
1.399
|
14
|
77.870
|
19.468
|
97.338
|
3.894
|
101.231
|
1.716
|
3
|
85.957
|
4.896
|
250
|
918
|
1.862
|
19
|
93.902
|
23.476
|
117.378
|
4.695
|
122.073
|
2.070
|
4
|
104.048
|
5.880
|
338
|
918
|
2.519
|
25
|
113.729
|
28.432
|
142.161
|
5.686
|
147.847
|
2.506
|
5
|
125.445
|
7.056
|
438
|
918
|
3.258
|
33
|
137.149
|
34.287
|
171.436
|
6.857
|
178.294
|
3.021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1
|
9.096
|
|
249
|
2.785
|
124
|
320
|
12.573
|
2.515
|
15.088
|
453
|
15.541
|
237
|
2
|
9.519
|
|
283
|
2.785
|
127
|
326
|
13.040
|
2.608
|
15.648
|
469
|
16.117
|
247
|
3
|
10.213
|
|
341
|
2.785
|
132
|
338
|
13.809
|
2.762
|
16.570
|
497
|
17.067
|
263
|
4
|
11.179
|
|
421
|
2.785
|
138
|
355
|
14.878
|
2.976
|
17.853
|
536
|
18.389
|
286
|
5
|
12.296
|
|
513
|
2.785
|
146
|
375
|
16.114
|
3.223
|
19.337
|
580
|
19.917
|
312
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.4
|
Trường hợp biến động do thay đổi tên chủ sử dụng thửa
đất, địa chỉ, loại đất:
|
1
|
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ:
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1-5
|
4.315
|
|
138
|
633
|
66
|
169
|
5.322
|
1.064
|
6.386
|
192
|
6.577
|
115
|
2
|
Các công việc thực hiện theo thửa:
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1-5
|
16.598
|
|
683
|
5.084
|
300
|
373
|
23.038
|
4.608
|
27.646
|
829
|
28.475
|
442
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.5
|
Trường hợp biến động hình thể thửa đất trên 40%:
|
|
mức chỉnh lý biến động phần diện tích cần chỉnh lý
tính như mức đo vẽ mới.
|
1
|
Ngoại nghiệp:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1
|
Đối soát thực địa ( công nhóm / mảnh)
|
Mảnh
|
1
|
2.856.255
|
|
14.108
|
57.876
|
|
|
2.928.239
|
732.060
|
3.660.299
|
146.412
|
3.806.711
|
73.313
|
2
|
3.713.562
|
|
17.635
|
57.876
|
|
|
3.789.074
|
947.268
|
4.736.342
|
189.454
|
4.925.796
|
95.317
|
3
|
4.825.046
|
|
23.513
|
57.876
|
|
|
4.906.436
|
1.226.609
|
6.133.045
|
245.322
|
6.378.367
|
123.846
|
4
|
6.272.560
|
|
31.743
|
57.876
|
|
|
6.362.180
|
1.590.545
|
7.952.725
|
318.109
|
8.270.833
|
161.000
|
5
|
8.155.190
|
|
41.149
|
57.876
|
|
|
8.254.215
|
2.063.554
|
10.317.768
|
412.711
|
10.730.479
|
209.322
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2
|
Lưới đo vẽ (công nhóm / 100 thửa)
|
100 thửa
|
1
|
413.254
|
|
1.528
|
5.465
|
7.714
|
82
|
428.044
|
107.011
|
535.055
|
21.402
|
556.457
|
9.952
|
2
|
516.567
|
|
1.910
|
5.465
|
9.446
|
82
|
533.470
|
133.368
|
666.838
|
26.674
|
693.511
|
12.440
|
3
|
688.756
|
|
2.547
|
5.465
|
12.610
|
123
|
709.502
|
177.375
|
886.877
|
35.475
|
922.352
|
16.587
|
4
|
929.821
|
|
3.438
|
5.465
|
17.160
|
165
|
956.049
|
239.012
|
1.195.061
|
47.802
|
1.242.863
|
22.392
|
5
|
1.193.844
|
|
4.457
|
5.465
|
21.710
|
206
|
1.225.681
|
306.420
|
1.532.102
|
61.284
|
1.593.386
|
28.750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
Đo vẽ chi tiết (công nhóm / 100 thửa)
|
100 thửa
|
1
|
6.990.873
|
425.000
|
17.252
|
109.303
|
132.352
|
1.303
|
7.676.084
|
1.919.021
|
9.595.105
|
383.804
|
9.978.910
|
168.353
|
2
|
8.391.344
|
511.000
|
21.566
|
109.303
|
165.403
|
1.674
|
9.200.290
|
2.300.072
|
11.500.362
|
460.014
|
11.960.376
|
202.079
|
3
|
10.055.838
|
612.000
|
28.754
|
109.303
|
220.183
|
2.223
|
11.028.300
|
2.757.075
|
13.785.375
|
551.415
|
14.336.790
|
242.163
|
4
|
12.076.189
|
735.000
|
38.818
|
109.303
|
297.755
|
2.964
|
13.260.028
|
3.315.007
|
16.575.035
|
663.001
|
17.238.037
|
290.817
|
5
|
14.486.835
|
882.000
|
50.320
|
109.303
|
385.586
|
3.896
|
15.917.940
|
3.979.485
|
19.897.424
|
795.897
|
20.693.321
|
348.870
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội nghiệp:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Số hóa bản đồ địa chính
|
Mảnh
|
1
|
1.576.772
|
|
31.508
|
61.150
|
122.616
|
56.526
|
1.848.572
|
369.714
|
2.218.287
|
66.549
|
2.284.836
|
1.681
|
2
|
1.643.162
|
|
36.069
|
61.150
|
129.763
|
59.545
|
1.929.690
|
385.938
|
2.315.627
|
69.469
|
2.385.096
|
1.752
|
3
|
1.834.034
|
|
41.458
|
61.150
|
146.802
|
66.816
|
2.150.262
|
430.052
|
2.580.314
|
77.409
|
2.657.723
|
1.955
|
4
|
2.053.123
|
|
47.677
|
61.150
|
169.617
|
76.695
|
2.408.262
|
481.652
|
2.889.915
|
86.697
|
2.976.612
|
2.189
|
5
|
2.305.406
|
|
54.725
|
61.150
|
243.548
|
108.388
|
2.773.217
|
554.643
|
3.327.861
|
99.836
|
3.427.697
|
2.457
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2
|
Lập bản vẽ bản đồ số
|
100 thửa
|
1
|
207.533
|
|
17.252
|
284.781
|
8.965
|
23.063
|
541.594
|
108.319
|
649.913
|
19.497
|
669.411
|
4.865
|
2
|
260.360
|
|
21.566
|
284.781
|
9.299
|
23.887
|
599.891
|
119.978
|
719.870
|
21.596
|
741.466
|
6.104
|
3
|
347.146
|
|
28.754
|
284.781
|
9.894
|
25.409
|
695.984
|
139.197
|
835.181
|
25.055
|
860.236
|
8.138
|
4
|
467.893
|
|
38.818
|
284.781
|
10.692
|
27.467
|
829.651
|
165.930
|
995.581
|
29.867
|
1.025.449
|
10.969
|
5
|
607.506
|
|
50.320
|
284.781
|
11.657
|
29.951
|
984.214
|
196.843
|
1.181.057
|
35.432
|
1.216.489
|
14.242
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3
|
Chuyển nội dung chỉnh lý lên bản đồ gốc
|
100 thửa
|
1-5
|
497.928
|
|
|
|
|
|
497.928
|
99.586
|
597.513
|
17.925
|
615.439
|
13.269
|
2,4
|
Bổ sung sổ mục kê (Công/100 thửa)
|
100 thửa
|
1-5
|
431.538
|
|
13.827
|
63.342
|
6.570
|
16.876
|
532.153
|
106.431
|
638.583
|
19.157
|
657.741
|
11.500
|
2,5
|
Biên tập bản bản đồ và in (Công/mảnh)
|
Mảnh
|
1-5
|
112.864
|
|
8.544
|
63.552
|
3.746
|
4.665
|
193.370
|
38.674
|
232.044
|
6.961
|
239.005
|
3.008
|
2,6
|
Xác nhận hồ sơ các cấp (Công/mảnh)
|
Mảnh
|
1-5
|
132.781
|
|
8.544
|
63.552
|
3.746
|
4.665
|
213.287
|
42.657
|
255.945
|
7.678
|
263.623
|
3.538
|
2,7
|
Giao nộp thành quả (Công nhóm/mảnh)
|
Mảnh
|
1-5
|
282.159
|
|
8.544
|
63.552
|
3.746
|
4.665
|
362.666
|
72.533
|
435.199
|
13.056
|
448.255
|
7.519
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Tỷ lệ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp:
|
8
|
1
|
107.756
|
5.960
|
219
|
468
|
1.439
|
16
|
115.858
|
28.964
|
144.822
|
5.793
|
150.615
|
2.605
|
15
|
2
|
126.390
|
7.160
|
258
|
435
|
1.919
|
20
|
136.181
|
34.045
|
170.226
|
6.809
|
177.035
|
3.050
|
2
|
3
|
183.122
|
8.590
|
497
|
685
|
2.395
|
25
|
195.315
|
48.829
|
244.144
|
9.766
|
253.910
|
4.467
|
6
|
4
|
191.141
|
10.310
|
512
|
493
|
2.996
|
31
|
205.483
|
51.371
|
256.853
|
10.274
|
267.127
|
4.626
|
8
|
5
|
226.541
|
12.370
|
638
|
468
|
4.120
|
2
|
244.139
|
61.035
|
305.174
|
12.207
|
317.381
|
5.476
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
8
|
1
|
16.068
|
|
413
|
3.758
|
362
|
521
|
21.122
|
4.224
|
25.346
|
760
|
26.107
|
332
|
15
|
2
|
15.053
|
|
417
|
3.629
|
295
|
495
|
19.889
|
3.978
|
23.867
|
716
|
24.583
|
340
|
2
|
3
|
33.301
|
|
887
|
4.588
|
1.433
|
1.139
|
41.348
|
8.270
|
49.617
|
1.489
|
51.106
|
448
|
6
|
4
|
21.843
|
|
705
|
3.850
|
662
|
721
|
27.781
|
5.556
|
33.337
|
1.000
|
34.337
|
405
|
8
|
5
|
22.694
|
|
795
|
3.758
|
638
|
714
|
28.598
|
5.720
|
34.318
|
1.030
|
35.347
|
445
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
50.232
|
|
212
|
579
|
|
|
51.023
|
12.756
|
63.778
|
2.551
|
66.329
|
1.289
|
2
|
60.313
|
|
265
|
579
|
|
|
61.156
|
15.289
|
76.445
|
3.058
|
79.503
|
1.548
|
3
|
72.376
|
|
353
|
579
|
|
|
73.307
|
18.327
|
91.634
|
3.665
|
95.299
|
1.858
|
4
|
86.851
|
|
476
|
579
|
|
|
87.906
|
21.976
|
109.882
|
4.395
|
114.278
|
2.229
|
5
|
104.212
|
|
617
|
579
|
|
|
105.408
|
26.352
|
131.761
|
5.270
|
137.031
|
2.675
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
33.959
|
|
767
|
2.214
|
1.626
|
922
|
39.488
|
7.898
|
47.385
|
1.422
|
48.807
|
202
|
2
|
36.000
|
|
828
|
2.214
|
1.965
|
1.106
|
42.113
|
8.423
|
50.536
|
1.516
|
52.052
|
203
|
3
|
39.635
|
|
900
|
2.214
|
2.527
|
1.409
|
46.684
|
9.337
|
56.021
|
1.681
|
57.702
|
204
|
4
|
43.818
|
|
983
|
2.214
|
2.914
|
1.607
|
51.536
|
10.307
|
61.843
|
1.855
|
63.698
|
205
|
5
|
48.631
|
|
1.077
|
2.214
|
3.579
|
1.952
|
57.453
|
11.491
|
68.943
|
2.068
|
71.011
|
206
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các công việc thực hiện theo thửa:
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
101.477
|
5.960
|
192
|
396
|
1.439
|
16
|
109.480
|
27.370
|
136.850
|
5.474
|
142.324
|
2.444
|
2
|
122.369
|
7.160
|
240
|
396
|
1.919
|
20
|
132.104
|
33.026
|
165.130
|
6.605
|
171.735
|
2.947
|
3
|
146.935
|
8.590
|
320
|
396
|
2.395
|
25
|
158.661
|
39.665
|
198.327
|
7.933
|
206.260
|
3.538
|
4
|
176.666
|
10.310
|
433
|
396
|
2.996
|
31
|
190.832
|
47.708
|
238.540
|
9.542
|
248.081
|
4.254
|
5
|
213.514
|
12.370
|
561
|
396
|
4.120
|
2
|
230.963
|
57.741
|
288.704
|
11.548
|
300.252
|
5.142
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1
|
11.823
|
|
317
|
3.481
|
158
|
406
|
16.186
|
3.237
|
19.423
|
583
|
20.006
|
307
|
2
|
12.653
|
|
362
|
3.481
|
164
|
421
|
17.081
|
3.416
|
20.497
|
615
|
21.112
|
326
|
3
|
13.483
|
|
437
|
3.481
|
170
|
435
|
18.006
|
3.601
|
21.607
|
648
|
22.255
|
346
|
4
|
14.540
|
|
541
|
3.481
|
176
|
453
|
19.191
|
3.838
|
23.029
|
691
|
23.720
|
371
|
5
|
16.615
|
|
660
|
3.481
|
190
|
470
|
21.416
|
4.283
|
25.700
|
771
|
26.471
|
419
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT
|
a.1
|
Trường hợp không lập lưới đo vẽ:
|
1
|
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ:
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
50.232
|
|
212
|
579
|
|
|
51.023
|
12.756
|
63.778
|
2.551
|
66.329
|
1.289
|
2
|
60.313
|
|
265
|
579
|
|
|
61.156
|
15.289
|
76.445
|
3.058
|
79.503
|
1.548
|
3
|
72.376
|
|
353
|
579
|
|
|
73.307
|
18.327
|
91.634
|
3.665
|
95.299
|
1.858
|
4
|
86.851
|
|
476
|
579
|
|
|
87.906
|
21.976
|
109.882
|
4.395
|
114.278
|
2.229
|
5
|
104.212
|
|
617
|
579
|
|
|
105.408
|
26.352
|
131.761
|
5.270
|
137.031
|
2.675
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
33.959
|
|
767
|
2.214
|
1.626
|
922
|
39.488
|
7.898
|
47.385
|
1.422
|
48.807
|
202
|
2
|
36.000
|
|
828
|
2.214
|
1.965
|
1.106
|
42.113
|
8.423
|
50.536
|
1.516
|
52.052
|
203
|
3
|
39.635
|
|
900
|
2.214
|
2.527
|
1.409
|
46.684
|
9.337
|
56.021
|
1.681
|
57.702
|
204
|
4
|
43.818
|
|
983
|
2.214
|
2.914
|
1.607
|
51.536
|
10.307
|
61.843
|
1.855
|
63.698
|
205
|
5
|
48.631
|
|
1.077
|
2.214
|
3.579
|
1.952
|
57.453
|
11.491
|
68.943
|
2.068
|
71.011
|
206
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các công việc thực hiện theo thửa:
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
97.918
|
5.960
|
179
|
377
|
1.372
|
15
|
105.822
|
26.455
|
132.277
|
5.291
|
137.568
|
2.358
|
2
|
117.548
|
7.160
|
224
|
377
|
1.831
|
19
|
127.159
|
31.790
|
158.948
|
6.358
|
165.306
|
2.831
|
3
|
140.965
|
8.590
|
298
|
377
|
2.286
|
24
|
152.541
|
38.135
|
190.677
|
7.627
|
198.304
|
3.395
|
4
|
169.204
|
10.310
|
403
|
377
|
2.860
|
30
|
183.184
|
45.796
|
228.980
|
9.159
|
238.139
|
4.075
|
5
|
203.068
|
12.370
|
522
|
377
|
3.928
|
|
220.265
|
55.066
|
275.332
|
11.013
|
286.345
|
4.890
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1
|
11.823
|
|
317
|
3.481
|
158
|
406
|
16.186
|
3.237
|
19.423
|
583
|
20.006
|
307
|
2
|
12.653
|
|
362
|
3.481
|
164
|
421
|
17.081
|
3.416
|
20.497
|
615
|
21.112
|
326
|
3
|
13.483
|
|
437
|
3.481
|
170
|
435
|
18.006
|
3.601
|
21.607
|
648
|
22.255
|
346
|
4
|
14.540
|
|
541
|
3.481
|
176
|
453
|
19.191
|
3.838
|
23.029
|
691
|
23.720
|
371
|
5
|
16.615
|
|
660
|
3.481
|
190
|
470
|
21.416
|
4.283
|
25.700
|
771
|
26.471
|
419
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.2
|
Trường hợp biến động trên 15% đến 25%:
|
1
|
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ:
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
45.209
|
|
190
|
521
|
|
|
45.920
|
11.480
|
57.400
|
2.296
|
59.696
|
1.160
|
2
|
54.282
|
|
238
|
521
|
|
|
55.041
|
13.760
|
68.801
|
2.752
|
71.553
|
1.393
|
3
|
65.138
|
|
317
|
521
|
|
|
65.976
|
16.494
|
82.471
|
3.299
|
85.769
|
1.672
|
4
|
78.166
|
|
429
|
521
|
|
|
79.115
|
19.779
|
98.894
|
3.956
|
102.850
|
2.006
|
5
|
93.791
|
|
556
|
521
|
|
|
94.868
|
23.717
|
118.584
|
4.743
|
123.328
|
2.407
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
30.563
|
|
690
|
1.992
|
1.464
|
829
|
35.539
|
7.108
|
42.647
|
1.279
|
43.926
|
182
|
2
|
32.400
|
|
745
|
1.992
|
1.769
|
995
|
37.902
|
7.580
|
45.482
|
1.364
|
46.847
|
182
|
3
|
35.672
|
|
810
|
1.992
|
2.274
|
1.268
|
42.016
|
8.403
|
50.419
|
1.513
|
51.932
|
183
|
4
|
39.436
|
|
885
|
1.992
|
2.623
|
1.446
|
46.382
|
9.276
|
55.659
|
1.670
|
57.329
|
184
|
5
|
43.768
|
|
970
|
1.992
|
3.221
|
1.757
|
51.707
|
10.341
|
62.049
|
1.861
|
63.910
|
185
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các công việc thực hiện theo thửa:
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
91.329
|
5.364
|
173
|
357
|
1.295
|
14
|
98.532
|
24.633
|
123.165
|
4.927
|
128.092
|
2.199
|
2
|
110.132
|
6.444
|
216
|
357
|
1.727
|
18
|
118.893
|
29.723
|
148.617
|
5.945
|
154.561
|
2.652
|
3
|
132.241
|
7.731
|
288
|
357
|
2.155
|
23
|
142.795
|
35.699
|
178.494
|
7.140
|
185.634
|
3.185
|
4
|
158.999
|
9.279
|
389
|
357
|
2.697
|
28
|
171.749
|
42.937
|
214.686
|
8.587
|
223.273
|
3.829
|
5
|
192.163
|
11.133
|
505
|
357
|
3.708
|
1
|
207.867
|
51.967
|
259.833
|
10.393
|
270.227
|
4.628
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1
|
10.641
|
|
286
|
3.133
|
142
|
366
|
14.567
|
2.913
|
17.481
|
524
|
18.005
|
276
|
2
|
11.388
|
|
326
|
3.133
|
147
|
379
|
15.373
|
3.075
|
18.448
|
553
|
19.001
|
294
|
3
|
12.135
|
|
393
|
3.133
|
153
|
392
|
16.205
|
3.241
|
19.446
|
583
|
20.029
|
311
|
4
|
13.086
|
|
487
|
3.133
|
159
|
408
|
17.272
|
3.454
|
20.727
|
622
|
21.348
|
334
|
5
|
14.953
|
|
594
|
3.133
|
171
|
423
|
19.275
|
3.855
|
23.130
|
694
|
23.824
|
377
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.3
|
Trường hợp biến động trên 25% đến 40%:
|
1
|
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ:
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
40.186
|
|
169
|
463
|
|
|
40.818
|
10.205
|
51.023
|
2.041
|
53.063
|
1.031
|
2
|
48.250
|
|
212
|
463
|
|
|
48.925
|
12.231
|
61.156
|
2.446
|
63.603
|
1.238
|
3
|
57.901
|
|
282
|
463
|
|
|
58.646
|
14.661
|
73.307
|
2.932
|
76.239
|
1.486
|
4
|
69.481
|
|
381
|
463
|
|
|
70.325
|
17.581
|
87.906
|
3.516
|
91.422
|
1.783
|
5
|
83.370
|
|
494
|
463
|
|
|
84.327
|
21.082
|
105.408
|
4.216
|
109.625
|
2.140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
27.167
|
|
614
|
1.771
|
1.301
|
737
|
31.590
|
6.318
|
37.908
|
1.137
|
39.045
|
162
|
2
|
28.800
|
|
662
|
1.771
|
1.572
|
885
|
33.690
|
6.738
|
40.429
|
1.213
|
41.641
|
162
|
3
|
31.708
|
|
720
|
1.771
|
2.021
|
1.127
|
37.348
|
7.470
|
44.817
|
1.345
|
46.162
|
163
|
4
|
35.054
|
|
786
|
1.771
|
2.331
|
1.286
|
41.229
|
8.246
|
49.474
|
1.484
|
50.959
|
164
|
5
|
38.905
|
|
862
|
1.771
|
2.863
|
1.561
|
45.962
|
9.192
|
55.154
|
1.655
|
56.809
|
165
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các công việc thực hiện theo thửa:
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
81.181
|
4.768
|
154
|
317
|
1.151
|
13
|
87.584
|
21.896
|
109.480
|
4.379
|
113.859
|
1.955
|
2
|
97.895
|
5.728
|
192
|
317
|
1.535
|
16
|
105.683
|
26.421
|
132.104
|
5.284
|
137.388
|
2.358
|
3
|
117.548
|
6.872
|
256
|
317
|
1.916
|
20
|
126.929
|
31.732
|
158.661
|
6.346
|
165.008
|
2.831
|
4
|
141.333
|
8.248
|
346
|
317
|
2.397
|
25
|
152.665
|
38.166
|
190.832
|
7.633
|
198.465
|
3.404
|
5
|
170.811
|
9.896
|
449
|
317
|
3.296
|
1
|
184.770
|
46.193
|
230.963
|
9.239
|
240.201
|
4.113
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1
|
9.458
|
|
254
|
2.785
|
127
|
325
|
12.949
|
2.590
|
15.538
|
466
|
16.005
|
246
|
2
|
10.122
|
|
290
|
2.785
|
131
|
337
|
13.665
|
2.733
|
16.398
|
492
|
16.890
|
261
|
3
|
10.786
|
|
349
|
2.785
|
136
|
348
|
14.405
|
2.881
|
17.285
|
519
|
17.804
|
277
|
4
|
11.632
|
|
433
|
2.785
|
141
|
362
|
15.353
|
3.071
|
18.424
|
553
|
18.976
|
297
|
5
|
13.292
|
|
528
|
2.785
|
152
|
376
|
17.133
|
3.427
|
20.560
|
617
|
21.177
|
335
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.4
|
Trường hợp biến động do thay đổi tên chủ sử dụng thửa
đất, địa chỉ, loại đất:
|
1
|
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ:
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1-5
|
4.315
|
|
138
|
633
|
66
|
169
|
5.322
|
1.064
|
6.386
|
192
|
6.577
|
115
|
2
|
Các công việc thực hiện theo thửa:
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1-5
|
6.042
|
|
231
|
1.041
|
82
|
104
|
7.500
|
1.500
|
9.000
|
270
|
9.270
|
161
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.5
|
Trường hợp biến động hình thể thửa đất trên 40%:
|
|
mức chỉnh lý biến động phần diện tích cần chỉnh lý
tính như mức đo vẽ mới.
|
1
|
Ngoại nghiệp:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1
|
Đối soát thực địa ( công nhóm / mảnh)
|
Mảnh
|
1
|
5.023.218
|
|
21.164
|
57.876
|
|
|
5.102.258
|
1.275.564
|
6.377.822
|
255.113
|
6.632.935
|
128.933
|
2
|
6.031.308
|
|
26.454
|
57.876
|
|
|
6.115.639
|
1.528.910
|
7.644.548
|
305.782
|
7.950.330
|
154.808
|
3
|
7.237.569
|
|
35.273
|
57.876
|
|
|
7.330.718
|
1.832.680
|
9.163.398
|
366.536
|
9.529.934
|
185.769
|
4
|
8.685.083
|
|
47.618
|
57.876
|
|
|
8.790.577
|
2.197.644
|
10.988.222
|
439.529
|
11.427.751
|
222.923
|
5
|
10.421.238
|
|
61.727
|
57.876
|
|
|
10.540.841
|
2.635.210
|
13.176.052
|
527.042
|
13.703.094
|
267.486
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2
|
Lưới đo vẽ (công nhóm / 100 thửa)
|
100 thửa
|
1
|
355.857
|
|
1.321
|
1.886
|
6.676
|
82
|
365.823
|
91.456
|
457.278
|
18.291
|
475.569
|
8.570
|
2
|
482.129
|
|
1.651
|
1.886
|
8.753
|
110
|
494.530
|
123.632
|
618.162
|
24.726
|
642.888
|
11.611
|
3
|
596.922
|
|
2.202
|
1.886
|
10.879
|
123
|
612.012
|
153.003
|
765.015
|
30.601
|
795.616
|
14.375
|
4
|
746.152
|
|
2.972
|
1.886
|
13.649
|
137
|
764.797
|
191.199
|
955.996
|
38.240
|
994.236
|
17.969
|
5
|
1.044.613
|
|
3.853
|
1.886
|
19.237
|
165
|
1.069.754
|
267.439
|
1.337.193
|
53.488
|
1.390.681
|
25.156
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
Đo vẽ chi tiết (công nhóm / 100 thửa)
|
100 thửa
|
1
|
9.791.815
|
596.000
|
17.902
|
37.725
|
137.247
|
1.482
|
10.582.170
|
2.645.543
|
13.227.713
|
529.109
|
13.756.822
|
235.805
|
2
|
11.754.769
|
716.000
|
22.378
|
37.725
|
183.127
|
1.852
|
12.715.852
|
3.178.963
|
15.894.814
|
635.793
|
16.530.607
|
283.077
|
3
|
14.096.540
|
859.000
|
29.837
|
37.725
|
228.613
|
2.415
|
15.254.130
|
3.813.532
|
19.067.662
|
762.706
|
19.830.368
|
339.471
|
4
|
16.920.439
|
1.031.000
|
40.280
|
37.725
|
285.964
|
2.964
|
18.318.372
|
4.579.593
|
22.897.965
|
915.919
|
23.813.883
|
407.476
|
5
|
20.306.823
|
1.237.000
|
52.215
|
37.725
|
392.773
|
|
22.026.536
|
5.506.634
|
27.533.170
|
1.101.327
|
28.634.497
|
489.026
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội nghiệp:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Số hóa bản đồ địa chính
|
Mảnh
|
1
|
2.663.914
|
|
42.085
|
65.192
|
150.358
|
76.516
|
2.998.065
|
599.613
|
3.597.678
|
107.930
|
3.705.608
|
710
|
2
|
2.868.065
|
|
48.176
|
65.192
|
184.249
|
94.929
|
3.260.610
|
652.122
|
3.912.731
|
117.382
|
4.030.113
|
764
|
3
|
3.231.552
|
|
55.375
|
65.192
|
240.396
|
125.236
|
3.717.751
|
743.550
|
4.461.301
|
133.839
|
4.595.140
|
861
|
4
|
3.649.811
|
|
63.681
|
65.192
|
279.143
|
145.062
|
4.202.888
|
840.578
|
5.043.466
|
151.304
|
5.194.770
|
973
|
5
|
4.131.142
|
|
73.095
|
65.192
|
345.602
|
179.526
|
4.794.556
|
958.911
|
5.753.468
|
172.604
|
5.926.072
|
1.101
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2
|
Lập bản vẽ bản đồ số
|
100 thửa
|
1
|
252.813
|
|
17.902
|
284.781
|
9.262
|
23.749
|
588.507
|
117.701
|
706.209
|
21.186
|
727.395
|
5.927
|
2
|
335.826
|
|
22.378
|
284.781
|
9.800
|
25.259
|
678.043
|
135.609
|
813.652
|
24.410
|
838.061
|
7.873
|
3
|
418.839
|
|
29.837
|
284.781
|
10.395
|
26.631
|
770.482
|
154.096
|
924.579
|
27.737
|
952.316
|
9.819
|
4
|
524.492
|
|
40.280
|
284.781
|
11.063
|
28.428
|
889.044
|
177.809
|
1.066.853
|
32.006
|
1.098.858
|
12.296
|
5
|
732.025
|
|
52.215
|
284.781
|
12.455
|
30.088
|
1.111.565
|
222.313
|
1.333.878
|
40.016
|
1.373.894
|
17.162
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3
|
Chuyển nội dung chỉnh lý lên bản đồ gốc
|
100 thửa
|
1-5
|
497.928
|
|
|
|
|
|
497.928
|
99.586
|
597.513
|
17.925
|
615.439
|
13.269
|
2,4
|
Bổ sung sổ mục kê (Công/100 thửa)
|
100 thửa
|
1-5
|
431.538
|
|
13.827
|
63.342
|
6.570
|
16.876
|
532.153
|
106.431
|
638.583
|
19.157
|
657.741
|
11.500
|
2,5
|
Biên tập bản bản đồ và in (Công/mảnh)
|
Mảnh
|
1-5
|
127.801
|
|
11.543
|
52.065
|
4.094
|
5.214
|
200.717
|
40.143
|
240.860
|
7.226
|
248.086
|
3.406
|
2,6
|
Xác nhận hồ sơ các cấp (Công/mảnh)
|
Mảnh
|
1-5
|
182.574
|
|
11.543
|
52.065
|
4.094
|
5.214
|
255.489
|
51.098
|
306.586
|
9.198
|
315.784
|
4.865
|
2,7
|
Giao nộp thành quả (Công nhóm/mảnh)
|
Mảnh
|
1-5
|
421.579
|
|
11.543
|
52.065
|
4.094
|
5.214
|
494.494
|
98.899
|
593.393
|
17.802
|
611.195
|
11.235
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
đ
|
Tỷ lệ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp:
|
1
|
1
|
157.643
|
8.360
|
350
|
549
|
2.137
|
22
|
169.061
|
42.265
|
211.326
|
8.453
|
219.779
|
3.814
|
2
|
2
|
181.990
|
10.030
|
408
|
517
|
2.463
|
25
|
195.433
|
48.858
|
244.292
|
9.772
|
254.063
|
4.393
|
3
|
3
|
217.154
|
12.030
|
531
|
506
|
3.282
|
34
|
233.537
|
58.384
|
291.921
|
11.677
|
303.598
|
5.238
|
4
|
4
|
257.484
|
14.440
|
577
|
501
|
3.615
|
37
|
276.654
|
69.163
|
345.817
|
13.833
|
359.650
|
6.208
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
1
|
1
|
20.765
|
|
535
|
3.694
|
474
|
620
|
26.087
|
5.217
|
31.305
|
939
|
32.244
|
401
|
2
|
2
|
18.822
|
|
546
|
3.590
|
373
|
574
|
23.905
|
4.781
|
28.686
|
861
|
29.547
|
406
|
3
|
3
|
19.968
|
|
640
|
3.555
|
347
|
587
|
25.097
|
5.019
|
30.116
|
903
|
31.020
|
449
|
4
|
4
|
20.380
|
|
676
|
3.538
|
336
|
591
|
25.521
|
5.104
|
30.625
|
919
|
31.544
|
466
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ:
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
11.167
|
|
47
|
64
|
|
|
11.279
|
2.820
|
14.099
|
564
|
14.662
|
287
|
2
|
13.403
|
|
59
|
64
|
|
|
13.526
|
3.382
|
16.908
|
676
|
17.584
|
344
|
3
|
16.083
|
|
78
|
64
|
|
|
16.226
|
4.057
|
20.283
|
811
|
21.094
|
413
|
4
|
19.300
|
|
86
|
64
|
|
|
19.451
|
4.863
|
24.313
|
973
|
25.286
|
495
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
6.187
|
|
126
|
208
|
297
|
165
|
6.984
|
1.397
|
8.381
|
251
|
8.632
|
29
|
2
|
6.829
|
|
137
|
208
|
382
|
212
|
7.768
|
1.554
|
9.322
|
280
|
9.601
|
29
|
3
|
7.569
|
|
149
|
208
|
452
|
249
|
8.627
|
1.725
|
10.353
|
311
|
10.663
|
29
|
4
|
8.419
|
|
164
|
208
|
536
|
293
|
9.620
|
1.924
|
11.544
|
346
|
11.891
|
29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các công việc thực hiện theo thửa:
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
146.475
|
8.360
|
303
|
485
|
2.137
|
22
|
157.782
|
39.446
|
197.228
|
7.889
|
205.117
|
3.527
|
2
|
175.288
|
10.030
|
378
|
485
|
2.463
|
25
|
188.670
|
47.168
|
235.838
|
9.434
|
245.271
|
4.221
|
3
|
211.792
|
12.030
|
505
|
485
|
3.282
|
34
|
228.128
|
57.032
|
285.160
|
11.406
|
296.567
|
5.100
|
4
|
252.659
|
14.440
|
555
|
485
|
3.615
|
37
|
271.791
|
67.948
|
339.739
|
13.590
|
353.328
|
6.084
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1
|
14.577
|
|
409
|
3.486
|
177
|
454
|
19.104
|
3.821
|
22.924
|
688
|
23.612
|
372
|
2
|
15.407
|
|
477
|
3.486
|
182
|
468
|
20.021
|
4.004
|
24.025
|
721
|
24.746
|
391
|
3
|
17.445
|
|
590
|
3.486
|
196
|
504
|
22.221
|
4.444
|
26.665
|
800
|
27.465
|
439
|
4
|
18.275
|
|
635
|
3.486
|
202
|
518
|
23.116
|
4.623
|
27.739
|
832
|
28.571
|
458
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:
|
a.1
|
Trường hợp không lập lưới đo vẽ:
|
1
|
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ:
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
11.167
|
|
47
|
64
|
|
|
11.279
|
2.820
|
14.099
|
564
|
14.662
|
287
|
2
|
13.403
|
|
59
|
64
|
|
|
13.526
|
3.382
|
16.908
|
676
|
17.584
|
344
|
3
|
16.083
|
|
78
|
64
|
|
|
16.226
|
4.057
|
20.283
|
811
|
21.094
|
413
|
4
|
19.300
|
|
86
|
64
|
|
|
19.451
|
4.863
|
24.313
|
973
|
25.286
|
495
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
6.187
|
|
126
|
208
|
297
|
165
|
6.984
|
1.397
|
8.381
|
251
|
8.632
|
29
|
2
|
6.829
|
|
137
|
208
|
382
|
212
|
7.768
|
1.554
|
9.322
|
280
|
9.601
|
29
|
3
|
7.569
|
|
149
|
208
|
452
|
249
|
8.627
|
1.725
|
10.353
|
311
|
10.663
|
29
|
4
|
8.419
|
|
164
|
208
|
536
|
293
|
9.620
|
1.924
|
11.544
|
346
|
11.891
|
29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các công việc thực hiện theo thửa:
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
137.177
|
8.360
|
271
|
462
|
1.965
|
21
|
148.256
|
37.064
|
185.320
|
7.413
|
192.733
|
3.303
|
2
|
164.613
|
10.030
|
339
|
462
|
2.267
|
23
|
177.734
|
44.433
|
222.167
|
8.887
|
231.054
|
3.964
|
3
|
197.558
|
12.030
|
452
|
462
|
3.023
|
32
|
213.557
|
53.389
|
266.946
|
10.678
|
277.624
|
4.758
|
4
|
237.047
|
14.440
|
497
|
462
|
3.328
|
34
|
255.808
|
63.952
|
319.760
|
12.790
|
332.551
|
5.709
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1
|
14.577
|
|
409
|
3.486
|
177
|
454
|
19.104
|
3.821
|
22.924
|
688
|
23.612
|
372
|
2
|
15.407
|
|
477
|
3.486
|
182
|
468
|
20.021
|
4.004
|
24.025
|
721
|
24.746
|
391
|
3
|
17.445
|
|
590
|
3.486
|
196
|
504
|
22.221
|
4.444
|
26.665
|
800
|
27.465
|
439
|
4
|
18.275
|
|
635
|
3.486
|
202
|
518
|
23.116
|
4.623
|
27.739
|
832
|
28.571
|
458
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.2
|
Trường hợp biến động từ trên 15% đến 25%:
|
1
|
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ:
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
10.051
|
|
42
|
58
|
|
|
10.151
|
2.538
|
12.689
|
508
|
13.196
|
258
|
2
|
12.063
|
|
53
|
58
|
|
|
12.173
|
3.043
|
15.217
|
609
|
15.825
|
310
|
3
|
14.475
|
|
71
|
58
|
|
|
14.604
|
3.651
|
18.254
|
730
|
18.985
|
372
|
4
|
17.370
|
|
78
|
58
|
|
|
17.506
|
4.376
|
21.882
|
875
|
22.757
|
446
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
5.568
|
|
113
|
187
|
267
|
149
|
6.285
|
1.257
|
7.543
|
226
|
7.769
|
26
|
2
|
6.146
|
|
123
|
187
|
344
|
191
|
6.991
|
1.398
|
8.389
|
252
|
8.641
|
26
|
3
|
6.812
|
|
134
|
187
|
407
|
224
|
7.764
|
1.553
|
9.317
|
280
|
9.597
|
26
|
4
|
7.577
|
|
148
|
187
|
483
|
264
|
8.658
|
1.732
|
10.390
|
312
|
10.702
|
27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các công việc thực hiện theo thửa:
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
131.828
|
7.524
|
272
|
436
|
1.923
|
20
|
142.004
|
35.501
|
177.505
|
7.100
|
184.605
|
3.175
|
2
|
157.760
|
9.027
|
341
|
436
|
2.217
|
23
|
169.803
|
42.451
|
212.254
|
8.490
|
220.744
|
3.799
|
3
|
190.613
|
10.827
|
454
|
436
|
2.954
|
31
|
205.315
|
51.329
|
256.644
|
10.266
|
266.910
|
4.590
|
4
|
227.393
|
12.996
|
500
|
436
|
3.254
|
33
|
244.612
|
61.153
|
305.765
|
12.231
|
317.996
|
5.476
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1
|
13.120
|
|
368
|
3.137
|
159
|
409
|
17.193
|
3.439
|
20.632
|
619
|
21.251
|
334
|
2
|
13.867
|
|
429
|
3.137
|
164
|
421
|
18.019
|
3.604
|
21.623
|
649
|
22.271
|
352
|
3
|
15.701
|
|
531
|
3.137
|
177
|
453
|
19.999
|
4.000
|
23.999
|
720
|
24.719
|
395
|
4
|
16.448
|
|
572
|
3.137
|
181
|
466
|
20.804
|
4.161
|
24.965
|
749
|
25.714
|
412
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.3
|
Trường hợp biến động trên 25% đến 40%:
|
1
|
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ:
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
8.934
|
|
38
|
51
|
|
|
9.023
|
2.256
|
11.279
|
451
|
11.730
|
229
|
2
|
10.722
|
|
47
|
51
|
|
|
10.821
|
2.705
|
13.526
|
541
|
14.067
|
275
|
3
|
12.867
|
|
63
|
51
|
|
|
12.981
|
3.245
|
16.226
|
649
|
16.875
|
330
|
4
|
15.440
|
|
69
|
51
|
|
|
15.561
|
3.890
|
19.451
|
778
|
20.229
|
396
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
4.950
|
|
101
|
166
|
238
|
132
|
5.587
|
1.117
|
6.704
|
201
|
6.906
|
24
|
2
|
5.463
|
|
109
|
166
|
305
|
170
|
6.214
|
1.243
|
7.457
|
224
|
7.681
|
24
|
3
|
6.055
|
|
120
|
166
|
362
|
199
|
6.902
|
1.380
|
8.282
|
248
|
8.530
|
24
|
4
|
6.735
|
|
131
|
166
|
429
|
235
|
7.696
|
1.539
|
9.236
|
277
|
9.513
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các công việc thực hiện theo thửa:
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
117.180
|
6.688
|
242
|
388
|
1.709
|
18
|
126.226
|
31.556
|
157.782
|
6.311
|
164.093
|
2.822
|
2
|
140.231
|
8.024
|
303
|
388
|
1.971
|
20
|
150.936
|
37.734
|
188.670
|
7.547
|
196.217
|
3.377
|
3
|
169.434
|
9.624
|
404
|
388
|
2.626
|
27
|
182.503
|
45.626
|
228.128
|
9.125
|
237.253
|
4.080
|
4
|
202.127
|
11.552
|
444
|
388
|
2.892
|
30
|
217.433
|
54.358
|
271.791
|
10.872
|
282.663
|
4.868
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1
|
11.662
|
|
328
|
2.789
|
141
|
363
|
15.283
|
3.057
|
18.340
|
550
|
18.890
|
297
|
2
|
12.326
|
|
382
|
2.789
|
146
|
375
|
16.017
|
3.203
|
19.220
|
577
|
19.797
|
313
|
3
|
13.956
|
|
472
|
2.789
|
157
|
403
|
17.777
|
3.555
|
21.332
|
640
|
21.972
|
351
|
4
|
14.620
|
|
508
|
2.789
|
161
|
414
|
18.492
|
3.698
|
22.191
|
666
|
22.857
|
367
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.4
|
Trường hợp biến động do thay đổi tên chủ sử dụng thửa
đất, địa chỉ, loại đất:
|
1
|
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ:
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1-5
|
4.315
|
|
138
|
633
|
66
|
169
|
5.322
|
1.064
|
6.386
|
192
|
6.577
|
115
|
2
|
Các công việc thực hiện theo thửa:
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1-5
|
941
|
|
35
|
90
|
10
|
13
|
1.088
|
218
|
1.306
|
39
|
1.345
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.5
|
Trường hợp biến động hình thể thửa đất trên 40%:
|
|
mức chỉnh lý biến động phần diện tích cần chỉnh lý
tính như mức đo vẽ mới.
|
1
|
Ngoại nghiệp:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1
|
Đối soát thực địa ( công nhóm / mảnh)
|
Mảnh
|
1
|
10.050.743
|
|
42.327
|
57.876
|
|
|
10.150.947
|
2.537.737
|
12.688.684
|
507.547
|
13.196.231
|
257.976
|
2
|
12.062.615
|
|
52.909
|
57.876
|
|
|
12.173.401
|
3.043.350
|
15.216.751
|
608.670
|
15.825.421
|
309.615
|
3
|
14.475.138
|
|
70.545
|
57.876
|
|
|
14.603.560
|
3.650.890
|
18.254.450
|
730.178
|
18.984.628
|
371.538
|
4
|
17.370.166
|
|
77.600
|
57.876
|
|
|
17.505.642
|
4.376.411
|
21.882.053
|
875.282
|
22.757.335
|
445.846
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2
|
Lưới đo vẽ (công nhóm / 100 thửa)
|
100 thửa
|
1
|
929.821
|
|
3.160
|
2.309
|
17.160
|
165
|
952.614
|
238.153
|
1.190.767
|
47.631
|
1.238.398
|
22.392
|
2
|
1.067.572
|
|
3.950
|
2.309
|
19.632
|
206
|
1.093.668
|
273.417
|
1.367.086
|
54.683
|
1.421.769
|
25.709
|
3
|
1.423.429
|
|
5.266
|
2.309
|
25.913
|
247
|
1.457.164
|
364.291
|
1.821.455
|
72.858
|
1.894.314
|
34.279
|
4
|
1.561.180
|
|
5.793
|
2.309
|
28.731
|
288
|
1.598.302
|
399.575
|
1.997.877
|
79.915
|
2.077.792
|
37.596
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
Đo vẽ chi tiết (công nhóm / 100 thửa)
|
100 thửa
|
1
|
13.717.724
|
836.000
|
27.114
|
46.176
|
196.526
|
2.058
|
14.825.598
|
3.706.399
|
18.531.997
|
741.280
|
19.273.277
|
330.349
|
2
|
16.461.269
|
1.003.000
|
33.892
|
46.176
|
226.684
|
2.332
|
17.773.354
|
4.443.338
|
22.216.692
|
888.668
|
23.105.360
|
396.418
|
3
|
19.755.818
|
1.203.000
|
45.189
|
46.176
|
302.328
|
3.156
|
21.355.668
|
5.338.917
|
26.694.585
|
1.067.783
|
27.762.369
|
475.757
|
4
|
23.704.686
|
1.444.000
|
49.708
|
46.176
|
332.808
|
3.430
|
25.580.809
|
6.395.202
|
31.976.011
|
1.279.040
|
33.255.052
|
570.853
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội nghiệp:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Số hóa bản đồ địa chính
|
Mảnh
|
1
|
4.580.937
|
|
66.453
|
65.578
|
254.003
|
131.492
|
5.098.463
|
1.019.693
|
6.118.156
|
183.545
|
6.301.701
|
136
|
2
|
5.158.533
|
|
76.072
|
65.578
|
330.265
|
173.695
|
5.804.143
|
1.160.829
|
6.964.971
|
208.949
|
7.173.921
|
149
|
3
|
5.824.096
|
|
87.439
|
65.578
|
393.351
|
206.925
|
6.577.389
|
1.315.478
|
7.892.867
|
236.786
|
8.129.653
|
169
|
4
|
6.589.246
|
|
100.554
|
65.578
|
469.263
|
246.740
|
7.471.381
|
1.494.276
|
8.965.657
|
268.970
|
9.234.627
|
191
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2
|
Lập bản vẽ bản đồ số
|
100 thửa
|
1
|
528.266
|
|
27.114
|
285.256
|
11.098
|
28.551
|
880.285
|
176.057
|
1.056.342
|
31.690
|
1.088.032
|
12.385
|
2
|
611.279
|
|
33.892
|
285.256
|
11.657
|
29.937
|
972.021
|
194.404
|
1.166.425
|
34.993
|
1.201.417
|
14.331
|
3
|
815.039
|
|
45.189
|
285.256
|
13.049
|
33.504
|
1.192.037
|
238.407
|
1.430.445
|
42.913
|
1.473.358
|
19.108
|
4
|
898.052
|
|
49.708
|
285.256
|
13.587
|
34.876
|
1.281.479
|
256.296
|
1.537.775
|
46.133
|
1.583.908
|
21.054
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3
|
Chuyển nội dung chỉnh lý lên bản đồ gốc
|
100 thửa
|
1-5
|
497.928
|
|
|
|
|
|
497.928
|
99.586
|
597.513
|
17.925
|
615.439
|
13.269
|
2,4
|
Bổ sung sổ mục kê (Công/100 thửa)
|
100 thửa
|
1-5
|
431.538
|
|
13.827
|
63.342
|
6.570
|
16.876
|
532.153
|
106.431
|
638.583
|
19.157
|
657.741
|
11.500
|
2,5
|
Biên tập bản bản đồ và in (Công/mảnh)
|
Mảnh
|
1-5
|
141.080
|
|
15.675
|
40.578
|
4.462
|
5.762
|
207.556
|
41.511
|
249.067
|
7.472
|
256.539
|
3.760
|
2,6
|
Xác nhận hồ sơ các cấp (Công/mảnh)
|
Mảnh
|
1-5
|
282.159
|
|
15.675
|
40.578
|
4.462
|
5.762
|
348.636
|
69.727
|
418.363
|
12.551
|
430.914
|
7.519
|
2,7
|
Giao nộp thành quả (Công nhóm/mảnh)
|
Mảnh
|
1-5
|
564.318
|
|
15.675
|
40.578
|
4.462
|
5.762
|
630.795
|
126.159
|
756.954
|
22.709
|
779.662
|
15.038
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e
|
Tỷ lệ 1/10000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.600
|
|
|
|
1
|
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
4.188
|
|
18
|
16
|
|
|
4.222
|
1.056
|
5.278
|
211
|
5.489
|
108
|
2
|
5.026
|
|
22
|
16
|
|
|
5.064
|
1.266
|
6.330
|
253
|
6.583
|
129
|
3
|
6.031
|
|
29
|
16
|
|
|
6.077
|
1.519
|
7.596
|
304
|
7.900
|
155
|
4
|
7.238
|
|
32
|
16
|
|
|
7.286
|
1.821
|
9.107
|
364
|
9.472
|
186
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
5.413
|
|
100
|
107
|
287
|
151
|
6.057
|
1.211
|
7.269
|
218
|
7.487
|
9
|
2
|
6.054
|
|
111
|
107
|
372
|
198
|
6.841
|
1.368
|
8.210
|
246
|
8.456
|
9
|
3
|
6.794
|
|
123
|
107
|
442
|
235
|
7.701
|
1.540
|
9.241
|
277
|
9.518
|
9
|
4
|
7.644
|
|
138
|
107
|
526
|
279
|
8.694
|
1.739
|
10.433
|
313
|
10.746
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các công việc thực hiện theo thửa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
292.951
|
16.720
|
605
|
1.213
|
3.207
|
29
|
314.725
|
78.681
|
393.406
|
15.736
|
409.142
|
7.055
|
2
|
350.577
|
20.050
|
757
|
1.213
|
3.695
|
33
|
376.324
|
94.081
|
470.405
|
18.816
|
489.222
|
8.443
|
3
|
423.470
|
24.060
|
1.009
|
1.213
|
4.926
|
44
|
454.722
|
113.680
|
568.402
|
22.736
|
591.138
|
10.198
|
4
|
505.317
|
28.880
|
1.110
|
1.213
|
5.424
|
48
|
541.992
|
135.498
|
677.490
|
27.100
|
704.590
|
12.169
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1
|
17.596
|
|
681
|
3.486
|
232
|
597
|
22.592
|
4.518
|
27.110
|
813
|
27.923
|
442
|
2
|
18.426
|
|
816
|
3.486
|
241
|
618
|
23.587
|
4.717
|
28.305
|
849
|
29.154
|
462
|
3
|
20.464
|
|
1.042
|
3.486
|
262
|
671
|
25.925
|
5.185
|
31.110
|
933
|
32.043
|
510
|
4
|
21.294
|
|
1.132
|
3.486
|
270
|
692
|
26.874
|
5.375
|
32.249
|
967
|
33.216
|
529
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT:
|
a.1
|
Trường hợp không lập lưới đo vẽ:
|
1
|
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ:
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
4.188
|
|
18
|
16
|
|
|
4.222
|
1.056
|
5.278
|
211
|
5.489
|
108
|
2
|
5.026
|
|
22
|
16
|
|
|
5.064
|
1.266
|
6.330
|
253
|
6.583
|
129
|
3
|
6.031
|
|
29
|
16
|
|
|
6.077
|
1.519
|
7.596
|
304
|
7.900
|
155
|
4
|
7.238
|
|
32
|
16
|
|
|
7.286
|
1.821
|
9.107
|
364
|
9.472
|
186
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
5.413
|
|
100
|
107
|
287
|
151
|
6.057
|
1.211
|
7.269
|
218
|
7.487
|
9
|
2
|
6.054
|
|
111
|
107
|
372
|
198
|
6.841
|
1.368
|
8.210
|
246
|
8.456
|
9
|
3
|
6.794
|
|
123
|
107
|
442
|
235
|
7.701
|
1.540
|
9.241
|
277
|
9.518
|
9
|
4
|
7.644
|
|
138
|
107
|
526
|
279
|
8.694
|
1.739
|
10.433
|
313
|
10.746
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các công việc thực hiện theo thửa:
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
274.354
|
16.720
|
542
|
1.155
|
2.948
|
27
|
295.746
|
73.937
|
369.683
|
14.787
|
384.470
|
6.607
|
2
|
329.225
|
20.050
|
678
|
1.155
|
3.400
|
30
|
354.539
|
88.635
|
443.173
|
17.727
|
460.900
|
7.928
|
3
|
395.002
|
24.060
|
904
|
1.155
|
4.537
|
41
|
425.698
|
106.425
|
532.123
|
21.285
|
553.408
|
9.512
|
4
|
474.094
|
28.880
|
994
|
1.155
|
4.992
|
45
|
510.160
|
127.540
|
637.700
|
25.508
|
663.208
|
11.417
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1
|
17.596
|
|
681
|
3.486
|
232
|
597
|
22.592
|
4.518
|
27.110
|
813
|
27.923
|
442
|
2
|
18.426
|
|
816
|
3.486
|
241
|
618
|
23.587
|
4.717
|
28.305
|
849
|
29.154
|
462
|
3
|
20.464
|
|
1.042
|
3.486
|
262
|
671
|
25.925
|
5.185
|
31.110
|
933
|
32.043
|
510
|
4
|
21.294
|
|
1.132
|
3.486
|
270
|
692
|
26.874
|
5.375
|
32.249
|
967
|
33.216
|
529
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.2
|
Trường hợp biến động trên 15% đến 25%:
|
1
|
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ:
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
3.770
|
|
16
|
14
|
|
|
3.800
|
950
|
4.750
|
190
|
4.940
|
97
|
2
|
4.523
|
|
20
|
14
|
|
|
4.558
|
1.139
|
5.697
|
228
|
5.925
|
116
|
3
|
5.428
|
|
26
|
14
|
|
|
5.469
|
1.367
|
6.836
|
273
|
7.110
|
139
|
4
|
6.514
|
|
29
|
14
|
|
|
6.557
|
1.639
|
8.197
|
328
|
8.525
|
167
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
4.871
|
|
90
|
96
|
258
|
136
|
5.452
|
1.090
|
6.542
|
196
|
6.738
|
8
|
2
|
5.449
|
|
100
|
96
|
335
|
178
|
6.157
|
1.231
|
7.389
|
222
|
7.610
|
8
|
3
|
6.115
|
|
111
|
96
|
398
|
211
|
6.931
|
1.386
|
8.317
|
249
|
8.566
|
8
|
4
|
6.880
|
|
124
|
96
|
474
|
251
|
7.825
|
1.565
|
9.389
|
282
|
9.671
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các công việc thực hiện theo thửa:
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
263.656
|
15.048
|
545
|
1.091
|
2.886
|
26
|
283.252
|
70.813
|
354.066
|
14.163
|
368.228
|
6.349
|
2
|
315.519
|
18.045
|
681
|
1.091
|
3.325
|
30
|
338.692
|
84.673
|
423.365
|
16.935
|
440.299
|
7.598
|
3
|
381.123
|
21.654
|
908
|
1.091
|
4.433
|
40
|
409.249
|
102.312
|
511.562
|
20.462
|
532.024
|
9.178
|
4
|
454.786
|
25.992
|
999
|
1.091
|
4.881
|
43
|
487.793
|
121.948
|
609.741
|
24.390
|
634.131
|
10.952
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1
|
15.836
|
|
612
|
3.137
|
209
|
537
|
20.333
|
4.067
|
24.399
|
732
|
25.131
|
398
|
2
|
16.583
|
|
735
|
3.137
|
217
|
557
|
21.229
|
4.246
|
25.474
|
764
|
26.239
|
416
|
3
|
18.417
|
|
938
|
3.137
|
235
|
604
|
23.332
|
4.666
|
27.999
|
840
|
28.839
|
459
|
4
|
19.164
|
|
1.019
|
3.137
|
243
|
623
|
24.187
|
4.837
|
29.024
|
871
|
29.895
|
476
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.3
|
Trường hợp biến động trên 25% đến 40%:
|
1
|
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ:
|
|
Ngoại nghiệp:
|
ha
|
1
|
3.351
|
|
14
|
13
|
|
|
3.378
|
844
|
4.222
|
169
|
4.391
|
86
|
2
|
4.021
|
|
18
|
13
|
|
|
4.051
|
1.013
|
5.064
|
203
|
5.267
|
103
|
3
|
4.825
|
|
24
|
13
|
|
|
4.861
|
1.215
|
6.077
|
243
|
6.320
|
124
|
4
|
5.790
|
|
26
|
13
|
|
|
5.829
|
1.457
|
7.286
|
291
|
7.577
|
149
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1
|
4.330
|
|
80
|
85
|
230
|
121
|
4.846
|
969
|
5.815
|
174
|
5.989
|
7
|
2
|
4.844
|
|
89
|
85
|
297
|
158
|
5.473
|
1.095
|
6.568
|
197
|
6.765
|
7
|
3
|
5.435
|
|
99
|
85
|
354
|
188
|
6.160
|
1.232
|
7.393
|
222
|
7.614
|
7
|
4
|
6.115
|
|
110
|
85
|
421
|
223
|
6.955
|
1.391
|
8.346
|
250
|
8.597
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các công việc thực hiện theo thửa:
|
|
Ngoại nghiệp:
|
thửa
|
1
|
234.361
|
13.376
|
484
|
970
|
2.566
|
23
|
251.780
|
62.945
|
314.725
|
12.589
|
327.314
|
5.644
|
2
|
280.461
|
16.040
|
605
|
970
|
2.956
|
26
|
301.059
|
75.265
|
376.324
|
15.053
|
391.377
|
6.754
|
3
|
338.776
|
19.248
|
807
|
970
|
3.940
|
35
|
363.777
|
90.944
|
454.722
|
18.189
|
472.911
|
8.158
|
4
|
404.254
|
23.104
|
888
|
970
|
4.339
|
39
|
433.594
|
108.398
|
541.992
|
21.680
|
563.672
|
9.735
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1
|
14.077
|
|
544
|
2.789
|
186
|
478
|
18.073
|
3.615
|
21.688
|
651
|
22.339
|
354
|
2
|
14.741
|
|
653
|
2.789
|
193
|
495
|
18.870
|
3.774
|
22.644
|
679
|
23.323
|
369
|
3
|
16.371
|
|
834
|
2.789
|
209
|
537
|
20.740
|
4.148
|
24.888
|
747
|
25.634
|
408
|
4
|
17.035
|
|
906
|
2.789
|
216
|
554
|
21.499
|
4.300
|
25.799
|
774
|
26.573
|
423
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.4
|
Trường hợp biến động do thay đổi tên chủ sử dụng thửa
đất, địa chỉ, loại đất:
|
1
|
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ:
|
|
Nội nghiệp:
|
thửa
|
1-5
|
4.315
|
|
138
|
633
|
66
|
169
|
5.322
|
1.064
|
6.386
|
192
|
6.577
|
115
|
2
|
Các công việc thực hiện theo thửa:
|
|
Nội nghiệp:
|
ha
|
1-5
|
277
|
|
17
|
23
|
3
|
3
|
323
|
65
|
388
|
12
|
399
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.5
|
Trường hợp biến động hình thể thửa đất trên 40%:
|
|
mức chỉnh lý biến động phần diện tích cần chỉnh lý
tính như mức đo vẽ mới.
|
1
|
Ngoại nghiệp:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1
|
Đối soát thực địa ( công nhóm / mảnh)
|
Mảnh
|
1
|
15.078.269
|
|
63.491
|
57.876
|
|
|
15.199.636
|
3.799.909
|
18.999.545
|
759.982
|
19.759.527
|
387.019
|
2
|
18.093.923
|
|
79.363
|
57.876
|
|
|
18.231.163
|
4.557.791
|
22.788.953
|
911.558
|
23.700.512
|
464.423
|
3
|
21.712.708
|
|
105.818
|
57.876
|
|
|
21.876.402
|
5.469.100
|
27.345.502
|
1.093.820
|
28.439.322
|
557.308
|
4
|
26.055.249
|
|
116.399
|
57.876
|
|
|
26.229.525
|
6.557.381
|
32.786.906
|
1.311.476
|
34.098.383
|
668.769
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2
|
Lưới đo vẽ (công nhóm / 100 thửa)
|
100 thửa
|
1
|
1.859.641
|
|
6.320
|
5.774
|
25.913
|
220
|
1.897.868
|
474.467
|
2.372.335
|
94.893
|
2.467.228
|
44.784
|
2
|
2.135.144
|
|
7.900
|
5.774
|
29.473
|
274
|
2.178.565
|
544.641
|
2.723.206
|
108.928
|
2.832.134
|
51.418
|
3
|
2.846.858
|
|
10.533
|
5.774
|
38.869
|
316
|
2.902.350
|
725.588
|
3.627.938
|
145.118
|
3.773.055
|
68.558
|
4
|
3.122.361
|
|
11.586
|
5.774
|
43.122
|
370
|
3.183.213
|
795.803
|
3.979.016
|
159.161
|
4.138.177
|
75.192
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
Đo vẽ chi tiết (công nhóm / 100 thửa)
|
100 thửa
|
1
|
27.435.448
|
1.672.000
|
54.227
|
115.485
|
294.789
|
2.675
|
29.574.625
|
7.393.656
|
36.968.281
|
1.478.731
|
38.447.012
|
660.697
|
2
|
32.922.537
|
2.005.000
|
67.784
|
115.485
|
340.027
|
3.032
|
35.453.866
|
8.863.466
|
44.317.332
|
1.772.693
|
46.090.025
|
792.837
|
3
|
39.500.157
|
2.406.000
|
90.379
|
115.485
|
453.690
|
4.102
|
42.569.814
|
10.642.454
|
53.212.268
|
2.128.491
|
55.340.758
|
951.238
|
4
|
47.409.372
|
2.888.000
|
99.417
|
115.485
|
499.249
|
4.459
|
51.015.983
|
12.753.996
|
63.769.978
|
2.550.799
|
66.320.777
|
1.141.707
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nội nghiệp:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Số hóa bản đồ địa chính
|
Mảnh
|
1
|
18.323.746
|
|
265.813
|
262.313
|
1.016.011
|
525.970
|
20.393.853
|
4.078.771
|
24.472.623
|
734.179
|
25.206.802
|
543
|
2
|
20.634.132
|
|
304.286
|
262.313
|
1.321.061
|
694.781
|
23.216.572
|
4.643.314
|
27.859.886
|
835.797
|
28.695.682
|
596
|
3
|
23.296.386
|
|
349.754
|
262.313
|
1.573.405
|
827.700
|
26.309.558
|
5.261.912
|
31.571.469
|
947.144
|
32.518.613
|
675
|
4
|
26.356.983
|
|
402.217
|
262.313
|
1.877.050
|
986.962
|
29.885.525
|
5.977.105
|
35.862.630
|
1.075.879
|
36.938.509
|
765
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2
|
Lập bản vẽ bản đồ số
|
100 thửa
|
1
|
830.132
|
|
54.227
|
285.256
|
16.648
|
42.834
|
1.229.097
|
245.819
|
1.474.917
|
44.248
|
1.519.164
|
19.462
|
2
|
913.145
|
|
67.784
|
285.256
|
17.504
|
44.960
|
1.328.650
|
265.730
|
1.594.380
|
47.831
|
1.642.211
|
21.408
|
3
|
1.116.905
|
|
90.379
|
285.256
|
19.585
|
50.270
|
1.562.395
|
312.479
|
1.874.874
|
56.246
|
1.931.120
|
26.185
|
4
|
1.199.918
|
|
99.417
|
285.256
|
20.401
|
52.328
|
1.657.319
|
331.464
|
1.988.783
|
59.663
|
2.048.447
|
28.131
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3
|
Chuyển nội dung chỉnh lý lên bản đồ gốc
|
100 thửa
|
1-5
|
497.928
|
|
|
|
|
|
497.928
|
99.586
|
597.513
|
17.925
|
615.439
|
13.269
|
2,4
|
Bổ sung sổ mục kê (Công/100 thửa)
|
100 thửa
|
1-5
|
431.538
|
|
13.827
|
63.342
|
6.570
|
16.876
|
532.153
|
106.431
|
638.583
|
19.157
|
657.741
|
11.500
|
2,5
|
Biên tập bản bản đồ và in (Công/mảnh)
|
Mảnh
|
1-5
|
165.976
|
|
31.349
|
40.578
|
5.793
|
5.831
|
249.527
|
49.905
|
299.432
|
8.983
|
308.415
|
4.423
|
2,6
|
Xác nhận hồ sơ các cấp (Công/mảnh)
|
Mảnh
|
1-5
|
331.952
|
|
31.349
|
40.578
|
5.793
|
5.831
|
415.503
|
83.101
|
498.603
|
14.958
|
513.561
|
8.846
|
2,7
|
Giao nộp thành quả (Công nhóm/mảnh)
|
Mảnh
|
1-5
|
663.904
|
|
31.349
|
40.578
|
5.793
|
5.831
|
747.454
|
149.491
|
896.945
|
26.908
|
923.854
|
17.692
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đ
|
TRÍCH ĐO THỬA ĐẤT:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất đô thị
|
Thửa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
< 100 m2
|
|
1,92
|
1.014.364
|
|
1.693
|
1.097
|
1.773
|
2
|
1.018.928
|
254.732
|
1.273.660
|
50.946
|
1.324.607
|
31.846
|
100-300 m2
|
|
2,28
|
1.204.557
|
|
2.010
|
1.303
|
2.106
|
2
|
1.209.977
|
302.494
|
1.512.472
|
60.499
|
1.572.971
|
37.817
|
>300-500 m2
|
|
2,42
|
1.278.521
|
|
2.134
|
1.383
|
2.235
|
2
|
1.284.274
|
321.069
|
1.605.343
|
64.214
|
1.669.557
|
40.139
|
>500-1000 m2
|
|
2,96
|
1.563.811
|
|
2.610
|
1.691
|
2.734
|
2
|
1.570.848
|
392.712
|
1.963.560
|
78.542
|
2.042.102
|
49.096
|
>1000-3000 m2
|
|
4,06
|
2.144.957
|
|
3.580
|
2.320
|
3.750
|
3
|
2.154.609
|
538.652
|
2.693.261
|
107.730
|
2.800.992
|
67.341
|
>3000-10 000 m2
|
|
6,24
|
3.296.682
|
|
5.502
|
3.565
|
5.764
|
5
|
3.311.517
|
827.879
|
4.139.397
|
165.576
|
4.304.972
|
103.500
|
1 ha - 10 ha
|
|
1,20
|
3.956.018
|
|
6.602
|
4.278
|
6.916
|
6
|
3.973.821
|
993.455
|
4.967.276
|
198.691
|
5.165.967
|
124.200
|
10 ha -50 ha
|
|
1,30
|
4.285.687
|
|
7.152
|
4.634
|
7.493
|
6
|
4.304.972
|
1.076.243
|
5.381.215
|
215.249
|
5.596.464
|
134.550
|
50 ha - 100 ha
|
|
1,40
|
4.615.355
|
|
7.702
|
4.991
|
8.069
|
7
|
4.636.124
|
1.159.031
|
5.795.155
|
231.806
|
6.026.961
|
144.900
|
100 ha - 500 ha
|
|
1,60
|
5.274.691
|
|
8.802
|
5.704
|
9.222
|
8
|
5.298.428
|
1.324.607
|
6.623.034
|
264.921
|
6.887.956
|
165.600
|
500 ha - 1000 ha
|
|
1,80
|
5.934.028
|
|
9.903
|
6.417
|
10.375
|
9
|
5.960.731
|
1.490.183
|
7.450.914
|
298.037
|
7.748.950
|
186.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
< 100 m2
|
|
0,48
|
228.114
|
|
142
|
4.722
|
1.135
|
842
|
234.955
|
46.991
|
281.946
|
8.458
|
290.404
|
6.369
|
100-300 m2
|
|
0,57
|
270.885
|
|
169
|
5.607
|
1.348
|
999
|
279.009
|
55.802
|
334.810
|
10.044
|
344.855
|
7.563
|
>300-500 m2
|
|
0,60
|
285.143
|
|
178
|
5.902
|
1.419
|
1.052
|
293.693
|
58.739
|
352.432
|
10.573
|
363.005
|
7.962
|
>500-1000 m2
|
|
0,74
|
351.676
|
|
219
|
7.280
|
1.750
|
1.297
|
362.222
|
72.444
|
434.666
|
13.040
|
447.706
|
9.819
|
>1000-3000 m2
|
|
1,02
|
484.742
|
|
302
|
10.034
|
2.412
|
1.788
|
499.279
|
99.856
|
599.134
|
17.974
|
617.109
|
13.535
|
>3000-10 000 m2
|
|
1,56
|
741.371
|
|
462
|
15.346
|
3.689
|
2.735
|
763.603
|
152.721
|
916.323
|
27.490
|
943.813
|
20.700
|
1 ha - 10 ha
|
|
1,20
|
889.645
|
|
554
|
18.415
|
4.427
|
3.282
|
916.323
|
183.265
|
1.099.588
|
32.988
|
1.132.576
|
24.840
|
10 ha -50 ha
|
|
1,30
|
963.782
|
|
600
|
19.950
|
4.796
|
3.556
|
992.684
|
198.537
|
1.191.220
|
35.737
|
1.226.957
|
26.910
|
50 ha - 100 ha
|
|
1,40
|
1.037.919
|
|
646
|
21.485
|
5.165
|
3.829
|
1.069.044
|
213.809
|
1.282.853
|
38.486
|
1.321.338
|
28.980
|
100 ha - 500 ha
|
|
1,60
|
1.186.193
|
|
739
|
24.554
|
5.903
|
4.376
|
1.221.764
|
244.353
|
1.466.117
|
43.984
|
1.510.101
|
33.120
|
500 ha - 1000 ha
|
|
1,80
|
1.334.467
|
|
831
|
27.623
|
6.641
|
4.923
|
1.374.485
|
274.897
|
1.649.382
|
49.481
|
1.698.863
|
37.260
|
2
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
Thửa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
< 100 m2
|
|
1,28
|
676.242
|
|
1.390
|
1.097
|
1.373
|
2
|
680.104
|
170.026
|
850.130
|
34.005
|
884.136
|
21.231
|
100-300 m2
|
|
1,52
|
803.038
|
|
1.651
|
1.303
|
1.631
|
2
|
807.624
|
201.906
|
1.009.530
|
40.381
|
1.049.911
|
25.212
|
>300-500 m2
|
|
1,62
|
855.869
|
|
1.759
|
1.388
|
1.738
|
2
|
860.757
|
215.189
|
1.075.946
|
43.038
|
1.118.984
|
26.870
|
>500-1000 m2
|
|
1,97
|
1.040.779
|
|
2.139
|
1.688
|
2.114
|
2
|
1.046.723
|
261.681
|
1.308.404
|
52.336
|
1.360.740
|
32.675
|
>1000-3000 m2
|
|
2,70
|
1.426.449
|
|
2.932
|
2.314
|
2.897
|
3
|
1.434.595
|
358.649
|
1.793.244
|
71.730
|
1.864.974
|
44.784
|
>3000-10 000 m2
|
|
4,16
|
2.197.788
|
|
4.517
|
3.565
|
4.464
|
5
|
2.210.339
|
552.585
|
2.762.924
|
110.517
|
2.873.441
|
69.000
|
1 ha - 10 ha
|
|
1,20
|
2.637.346
|
|
5.421
|
4.278
|
5.357
|
6
|
2.652.407
|
663.102
|
3.315.509
|
132.620
|
3.448.129
|
82.800
|
10 ha -50 ha
|
|
1,30
|
2.857.124
|
|
5.873
|
4.634
|
5.803
|
6
|
2.873.441
|
718.360
|
3.591.801
|
143.672
|
3.735.473
|
89.700
|
50 ha - 100 ha
|
|
1,40
|
3.076.903
|
|
6.324
|
4.991
|
6.249
|
7
|
3.094.475
|
773.619
|
3.868.094
|
154.724
|
4.022.817
|
96.600
|
100 ha - 500 ha
|
|
1,60
|
3.516.461
|
|
7.228
|
5.704
|
7.142
|
8
|
3.536.543
|
884.136
|
4.420.678
|
176.827
|
4.597.505
|
110.400
|
500 ha - 1000 ha
|
|
1,80
|
3.956.018
|
|
8.131
|
6.417
|
8.035
|
9
|
3.978.610
|
994.653
|
4.973.263
|
198.931
|
5.172.194
|
124.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội nghiệp
|
< 100 m2
|
|
0,32
|
152.076
|
|
135
|
4.722
|
1.002
|
792
|
158.727
|
31.745
|
190.472
|
5.714
|
196.186
|
4.246
|
100-300 m2
|
|
0,38
|
180.590
|
|
160
|
5.607
|
1.190
|
940
|
188.488
|
37.698
|
226.186
|
6.786
|
232.971
|
5.042
|
>300-500 m2
|
|
0,40
|
190.095
|
|
169
|
5.902
|
1.253
|
990
|
198.409
|
39.682
|
238.090
|
7.143
|
245.233
|
5.308
|
>500-1000 m2
|
|
0,49
|
232.866
|
|
207
|
7.230
|
1.534
|
1.213
|
243.051
|
48.610
|
291.661
|
8.750
|
300.410
|
6.502
|
>1000-3000 m2
|
|
0,67
|
318.409
|
|
283
|
9.887
|
2.098
|
1.658
|
332.334
|
66.467
|
398.801
|
11.964
|
410.765
|
8.890
|
>3000-10 000 m2
|
|
1,04
|
494.247
|
|
439
|
15.346
|
3.257
|
2.574
|
515.862
|
103.172
|
619.035
|
18.571
|
637.606
|
13.800
|
1 ha - 10 ha
|
|
1,20
|
593.096
|
|
527
|
18.415
|
3.908
|
3.088
|
619.035
|
123.807
|
742.842
|
22.285
|
765.127
|
16.560
|
10 ha -50 ha
|
|
1,30
|
642.521
|
|
570
|
19.950
|
4.234
|
3.346
|
670.621
|
134.124
|
804.745
|
24.142
|
828.888
|
17.940
|
50 ha - 100 ha
|
|
1,40
|
691.946
|
|
614
|
21.485
|
4.559
|
3.603
|
722.207
|
144.441
|
866.649
|
25.999
|
892.648
|
19.320
|
100 ha - 500 ha
|
|
1,60
|
790.795
|
|
702
|
24.554
|
5.211
|
4.118
|
825.380
|
165.076
|
990.456
|
29.714
|
1.020.169
|
22.080
|
500 ha - 1000 ha
|
|
1,80
|
889.645
|
|
790
|
27.623
|
5.862
|
4.633
|
928.552
|
185.710
|
1.114.263
|
33.428
|
1.147.690
|
24.840
|
|
Ghi chú:
- Mức trích đo thửa đất trên 1000 ha: cứ 1 km đường
ranh giới sử dụng đất được tính 0.4 công nhóm. (2) Mức trong bảng trên tính
cho trường hợp trích đo độc lập (không đo nối với lưới toạ độ nhà nước)
Trường hợp khi trích đo phải đo nối với lưới tọa độ
Quốc gia thì tính thêm mức đo lưới khống chế đo vẽ trên nguyên tắc khoảng 5
km đường ranh giới sử dụng đất bố trí một cặp điểm đo bằng công nghệ GPS; mức
đo tính bằng 0,5 mức số 6 quy định tại Bảng 1, khoản 3 Mục I, Chương I này.
(3) Khi 01 đơn vị thực hiện trích đo cho nhiều thửa
đất trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã, trong cùng 1 ngày thì mức trích
đo từ thửa đất thứ 2 trở đi chỉ được tính bằng 80% định mức
|
E
|
ĐO ĐẠC. CHỈNH LÝ BẢN
TRÍCH LỤC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH. BẢN TRÍCH LỤC TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH:
|
|
Được tính bằng 50% mức trích đo địa chính thửa đất
(mục Đ). trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch tính bằng 30% mức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
G
|
ĐO ĐẠC BỔ
SUNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT:
|
1
|
Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công
trình xây dựng khác: được tính bằng 70% mức trích đo thửa đất (mục Đ).
|
2
|
Đo đạc tài sản gắn liền với đất nhưng không phải là
nhà và các công trình xây dựng khác: được tính bằng 30% mức trích đo thửa đất
(mục Đ).
|
Số TT
|
Danh mục sản phẩm
|
ĐVT
|
Loại KK
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí LĐPT
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí khấu hao
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí trực tiếp (A1)
|
Chi phí chung
|
Đơn giá sản phẩm
|
KTNT 4% - 3%
|
Cộng đơn giá
|
PCKV 0.1
|
I
|
ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI
VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở XÃ, THỊ TRẤN
|
I.1
|
Đơn giá cấp GCNQSD đất (hoặc cấp QSH tài sản):
|
|
|
Hồ sơ
|
1
|
174.622
|
12.688
|
3.613
|
14.966
|
1.946
|
2.489
|
210.324
|
31.549
|
241.873
|
7.256
|
249.129
|
4.838
|
2
|
182.160
|
14.288
|
3.716
|
14.966
|
1.946
|
2.489
|
219.565
|
32.935
|
252.500
|
7.575
|
260.075
|
5.054
|
3
|
190.704
|
16.113
|
3.922
|
14.966
|
1.946
|
2.489
|
230.139
|
34.521
|
264.660
|
7.940
|
272.600
|
5.298
|
I.2
|
Đơn giá cấp GCNQSD đất + cấp QSH tài sản:
|
|
|
Hồ sơ
|
1
|
279.396
|
20.300
|
5.781
|
14.966
|
3.113
|
3.982
|
327.539
|
49.131
|
376.670
|
11.300
|
387.970
|
7.741
|
2
|
291.457
|
22.860
|
5.946
|
14.966
|
3.113
|
3.982
|
342.325
|
51.349
|
393.673
|
11.810
|
405.483
|
8.086
|
3
|
305.126
|
25.780
|
6.275
|
14.966
|
3.113
|
3.982
|
359.243
|
53.886
|
413.130
|
12.394
|
425.524
|
8.477
|
|
Các trường hợp đặc biệt:
|
I.3
|
Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên
một GCN
|
Hồ sơ
|
1
|
44.074
|
3.656
|
803
|
|
490
|
496
|
49.520
|
7.428
|
56.948
|
1.708
|
58.656
|
1.218
|
2
|
46.336
|
4.136
|
823
|
|
490
|
496
|
52.282
|
7.842
|
60.124
|
1.804
|
61.928
|
1.282
|
3
|
48.899
|
4.684
|
864
|
|
490
|
496
|
55.433
|
8.315
|
63.748
|
1.912
|
65.661
|
1.356
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.4
|
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN
|
Hồ sơ
|
1
|
119.570
|
12.688
|
1.749
|
2.604
|
47
|
127
|
136.784
|
20.518
|
157.302
|
4.719
|
162.021
|
3.367
|
2
|
127.109
|
14.288
|
1.852
|
2.604
|
47
|
127
|
146.026
|
21.904
|
167.929
|
5.038
|
172.967
|
3.583
|
3
|
135.652
|
16.113
|
2.058
|
2.604
|
47
|
127
|
156.600
|
23.490
|
180.090
|
5.403
|
185.492
|
3.827
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.5
|
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc
trường hợp phải cấp GCN
|
Hồ sơ
|
1
|
87.311
|
6.344
|
1.807
|
|
973
|
1.244
|
97.679
|
14.652
|
112.331
|
3.370
|
115.701
|
2.419
|
2
|
91.080
|
7.144
|
1.858
|
|
973
|
1.244
|
102.299
|
15.345
|
117.644
|
3.529
|
121.174
|
2.527
|
3
|
95.352
|
8.056
|
1.961
|
|
973
|
1.244
|
107.586
|
16.138
|
123.724
|
3.712
|
127.436
|
2.649
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.6
|
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất
không có nhu cầu cấp GCN
|
Hồ sơ
|
1
|
157.160
|
11.419
|
3.252
|
|
1.751
|
2.240
|
175.822
|
26.373
|
202.195
|
6.066
|
208.261
|
4.354
|
2
|
163.944
|
12.859
|
3.344
|
|
1.751
|
2.240
|
184.139
|
27.621
|
211.760
|
6.353
|
218.113
|
4.549
|
3
|
171.633
|
14.501
|
3.530
|
|
1.751
|
2.240
|
193.656
|
29.048
|
222.704
|
6.681
|
229.385
|
4.768
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.7
|
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất
|
thửa
|
1-3
|
33.195
|
|
362
|
3.364
|
|
|
36.921
|
5.538
|
42.459
|
1.274
|
43.733
|
885
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện tại cấp Xã (gồm mục 1, 2, 3)
|
Hồ sơ
|
1
|
98.823
|
12.688
|
1.749
|
2.604
|
47
|
127
|
116.037
|
17.406
|
133.443
|
4.003
|
137.446
|
2.814
|
|
|
|
2
|
106.362
|
14.288
|
1.852
|
2.604
|
47
|
127
|
125.279
|
18.792
|
144.070
|
4.322
|
148.392
|
3.030
|
3
|
114.905
|
16.113
|
2.058
|
2.604
|
47
|
127
|
135.853
|
20.378
|
156.231
|
4.687
|
160.917
|
3.274
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp Huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công việc (4,5,6,7,8,9,10,12) thực hiện tại văn phòng
ĐKCGCNQSDĐ cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1-3
|
60.553
|
|
1.509
|
10.832
|
1.604
|
1.569
|
76.067
|
11.410
|
87.477
|
2.624
|
90.102
|
1.659
|
2.2
|
Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng
thủ công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công việc (4,5,6,7,8,9,10,12) thực hiện tại văn phòng
ĐKCGCNQSDĐ cấp Huyện
|
Hồ sơ
|
1-3
|
72.151
|
|
1.509
|
10.832
|
1.604
|
1.569
|
87.665
|
13.150
|
100.814
|
3.024
|
103.839
|
1.990
|
3
|
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất
cấp tỉnh (mục 11)
|
|
1-3
|
15.245
|
|
354
|
1.530
|
296
|
794
|
18.220
|
2.733
|
20.952
|
629
|
21.581
|
365
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI
VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở PHƯỜNG
|
II.1
|
Đơn giá cấp GCNQSD đất (hoặc cấp QSH tàisản):
|
|
|
Hồ sơ
|
2
|
266.593
|
22.800
|
5.207
|
17.029
|
2.264
|
4.328
|
318.221
|
47.733
|
365.954
|
10.979
|
376.933
|
7.434
|
3
|
278.654
|
25.000
|
5.477
|
17.029
|
2.264
|
4.328
|
332.753
|
49.913
|
382.666
|
11.480
|
394.146
|
7.779
|
4
|
291.890
|
27.400
|
5.748
|
17.029
|
2.264
|
4.328
|
348.661
|
52.299
|
400.960
|
12.029
|
412.988
|
8.158
|
5
|
306.487
|
30.060
|
6.019
|
17.029
|
2.264
|
4.328
|
366.189
|
54.928
|
421.117
|
12.634
|
433.751
|
8.575
|
II.2
|
Đơn giá cấp GCNQSD đất + cấp QSH tàisản:
|
|
|
Hồ sơ
|
2
|
426.548
|
36.480
|
8.330
|
17.029
|
3.623
|
6.925
|
498.936
|
74.840
|
573.777
|
17.213
|
590.990
|
11.895
|
3
|
445.846
|
40.000
|
8.764
|
17.029
|
3.623
|
6.925
|
522.188
|
78.328
|
600.516
|
18.015
|
618.531
|
12.447
|
4
|
467.024
|
43.840
|
9.197
|
17.029
|
3.623
|
6.925
|
547.639
|
82.146
|
629.785
|
18.894
|
648.679
|
13.053
|
5
|
490.380
|
48.096
|
9.631
|
17.029
|
3.623
|
6.925
|
575.684
|
86.353
|
662.037
|
19.861
|
681.898
|
13.721
|
|
Các trường hợp đặc biệt:
|
II.3
|
Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên
một GCN
|
Hồ sơ
|
2
|
67.535
|
6.600
|
718
|
|
557
|
913
|
76.323
|
11.448
|
87.772
|
2.633
|
90.405
|
1.875
|
3
|
71.154
|
7.260
|
718
|
|
557
|
913
|
80.602
|
12.090
|
92.692
|
2.781
|
95.473
|
1.979
|
4
|
75.125
|
7.980
|
718
|
|
557
|
913
|
85.293
|
12.794
|
98.086
|
2.943
|
101.029
|
2.092
|
5
|
79.504
|
8.778
|
718
|
|
557
|
913
|
90.470
|
13.570
|
104.040
|
3.121
|
107.161
|
2.218
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.4
|
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN
|
Hồ sơ
|
2
|
199.654
|
22.800
|
2.439
|
5.037
|
26
|
79
|
230.036
|
34.505
|
264.541
|
7.936
|
272.477
|
5.635
|
3
|
211.716
|
25.000
|
2.710
|
5.037
|
26
|
79
|
244.568
|
36.685
|
281.253
|
8.438
|
289.691
|
5.980
|
4
|
224.952
|
27.400
|
2.981
|
5.037
|
26
|
79
|
260.475
|
39.071
|
299.546
|
8.986
|
308.533
|
6.359
|
5
|
239.549
|
30.060
|
3.252
|
5.037
|
26
|
79
|
278.003
|
41.700
|
319.704
|
9.591
|
329.295
|
6.776
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.5
|
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc
trường hợp phải cấp GCN
|
Hồ sơ
|
2
|
133.296
|
11.400
|
2.603
|
|
1.132
|
2.164
|
150.596
|
22.589
|
173.185
|
5.196
|
178.381
|
3.717
|
3
|
139.327
|
12.500
|
2.739
|
|
1.132
|
2.164
|
157.862
|
23.679
|
181.541
|
5.446
|
186.987
|
3.890
|
4
|
145.945
|
13.700
|
2.874
|
|
1.132
|
2.164
|
165.816
|
24.872
|
190.688
|
5.721
|
196.409
|
4.079
|
5
|
153.244
|
15.030
|
3.010
|
|
1.132
|
2.164
|
174.580
|
26.187
|
200.767
|
6.023
|
206.790
|
4.288
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.6
|
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất
không có nhu cầu cấp GCN
|
Hồ sơ
|
2
|
239.933
|
20.520
|
4.686
|
|
2.038
|
3.896
|
271.073
|
40.661
|
311.733
|
9.352
|
321.085
|
6.691
|
3
|
250.788
|
22.500
|
4.930
|
|
2.038
|
3.896
|
284.151
|
42.623
|
326.774
|
9.803
|
336.577
|
7.001
|
4
|
262.701
|
24.660
|
5.174
|
|
2.038
|
3.896
|
298.468
|
44.770
|
343.238
|
10.297
|
353.535
|
7.342
|
5
|
275.839
|
27.054
|
5.417
|
|
2.038
|
3.896
|
314.243
|
47.137
|
361.380
|
10.841
|
372.221
|
7.718
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.7
|
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất
|
thửa
|
1-3
|
33.195
|
|
575
|
|
|
|
33.770
|
5.065
|
38.835
|
1.165
|
40.000
|
885
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện tại Phường (mục 3, 13)
|
Hồ sơ
|
2
|
134.949
|
22.000
|
2.439
|
5.037
|
26
|
79
|
164.530
|
24.680
|
189.210
|
5.676
|
194.886
|
3.833
|
3
|
147.010
|
24.200
|
2.710
|
5.037
|
26
|
79
|
179.063
|
26.859
|
205.922
|
6.178
|
212.100
|
4.178
|
4
|
160.247
|
26.600
|
2.981
|
5.037
|
26
|
79
|
194.970
|
29.245
|
224.215
|
6.726
|
230.942
|
4.557
|
5
|
174.844
|
29.260
|
3.252
|
5.037
|
26
|
79
|
212.498
|
31.875
|
244.373
|
7.331
|
251.704
|
4.974
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp Huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công việc (1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 và 12 thực hiện
ở Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện;
|
Hồ sơ
|
2-5
|
111.024
|
800
|
2.394
|
9.825
|
1.855
|
3.043
|
128.942
|
19.341
|
148.283
|
4.449
|
152.732
|
3.105
|
2.2
|
Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng
thủ công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công việc (1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 và 12 thực hiện
ở Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện;
|
Hồ sơ
|
2-5
|
124.941
|
800
|
2.394
|
9.825
|
1.855
|
3.043
|
142.859
|
21.429
|
164.288
|
4.929
|
169.216
|
3.503
|
3
|
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất
cấp tỉnh (mục 11)
|
|
2-5
|
20.619
|
|
374
|
2.167
|
383
|
1.206
|
24.749
|
3.712
|
28.461
|
854
|
29.315
|
496
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐƠN LẺ TỪNG HỘ
GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
|
III.1
|
Đơn giá cấp GCN QSD đất
|
1
|
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã
|
|
|
|
1
|
643.688
|
70.000
|
14.731
|
23.123
|
3.868
|
8.148
|
763.559
|
114.534
|
878.093
|
26.343
|
904.436
|
18.312
|
2
|
659.151
|
75.000
|
14.731
|
23.123
|
3.868
|
8.148
|
784.022
|
117.603
|
901.625
|
27.049
|
928.674
|
18.754
|
|
|
Hồ sơ
|
3
|
677.707
|
81.000
|
14.731
|
23.123
|
3.868
|
8.148
|
808.578
|
121.287
|
929.864
|
27.896
|
957.760
|
19.285
|
4
|
696.263
|
87.000
|
14.731
|
23.123
|
3.868
|
8.148
|
833.133
|
124.970
|
958.103
|
28.743
|
986.846
|
19.815
|
5
|
717.911
|
94.000
|
14.731
|
23.123
|
3.868
|
8.148
|
861.782
|
129.267
|
991.049
|
29.731
|
1.020.780
|
20.435
|
2
|
Trường hợp nộp hồ sơ ở VPĐK cấp huyện
|
|
|
Hồ sơ
|
1
|
643.688
|
70.000
|
14.731
|
23.123
|
3.868
|
8.147
|
763.558
|
114.534
|
878.091
|
26.343
|
904.434
|
18.312
|
2
|
659.151
|
75.000
|
14.731
|
23.123
|
3.868
|
8.147
|
784.021
|
117.603
|
901.624
|
27.049
|
928.672
|
18.754
|
3
|
677.707
|
81.000
|
14.731
|
23.123
|
3.868
|
8.147
|
808.576
|
121.286
|
929.863
|
27.896
|
957.759
|
19.285
|
4
|
696.263
|
87.000
|
14.731
|
23.123
|
3.868
|
8.147
|
833.132
|
124.970
|
958.102
|
28.743
|
986.845
|
19.815
|
5
|
717.911
|
94.000
|
14.731
|
23.123
|
3.868
|
8.147
|
861.780
|
129.267
|
991.047
|
29.731
|
1.020.779
|
20.435
|
III.2
|
Đơn giá cấp GCN QSH tài sản:
|
1
|
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã
|
|
|
Hồ sơ
|
1
|
646.745
|
70.000
|
14.731
|
23.123
|
3.868
|
8.148
|
766.616
|
114.992
|
881.608
|
26.448
|
908.056
|
18.378
|
2
|
662.208
|
75.000
|
14.731
|
23.123
|
3.868
|
8.148
|
787.079
|
118.062
|
905.141
|
27.154
|
932.295
|
18.820
|
3
|
680.764
|
81.000
|
14.731
|
23.123
|
3.868
|
8.148
|
811.635
|
121.745
|
933.380
|
28.001
|
961.381
|
19.351
|
4
|
699.320
|
87.000
|
14.731
|
23.123
|
3.868
|
8.148
|
836.190
|
125.429
|
961.619
|
28.849
|
990.467
|
19.882
|
5
|
720.968
|
94.000
|
14.731
|
23.123
|
3.868
|
8.148
|
864.839
|
129.726
|
994.564
|
29.837
|
1.024.401
|
20.501
|
2
|
Trường hợp nộp hồ sơ ở VPĐK cấp huyện
|
|
|
Hồ sơ
|
1
|
646.745
|
70.000
|
14.731
|
23.123
|
3.868
|
8.147
|
766.614
|
114.992
|
881.607
|
26.448
|
908.055
|
18.378
|
2
|
662.208
|
75.000
|
14.731
|
23.123
|
3.868
|
8.147
|
787.078
|
118.062
|
905.139
|
27.154
|
932.293
|
18.820
|
3
|
680.764
|
81.000
|
14.731
|
23.123
|
3.868
|
8.147
|
811.633
|
121.745
|
933.378
|
28.001
|
961.380
|
19.351
|
4
|
699.320
|
87.000
|
14.731
|
23.123
|
3.868
|
8.147
|
836.189
|
125.428
|
961.617
|
28.849
|
990.466
|
19.882
|
5
|
720.968
|
94.000
|
14.731
|
23.123
|
3.868
|
8.147
|
864.837
|
129.726
|
994.563
|
29.837
|
1.024.400
|
20.501
|
III.3
|
Đơn giá cấp GCN QSD đất + cấp QSH tài sản:
|
1
|
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã
|
|
|
Hồ sơ
|
1
|
833.556
|
91.000
|
19.151
|
23.123
|
5.029
|
10.593
|
982.451
|
147.368
|
1.129.819
|
33.895
|
1.163.713
|
23.703
|
2
|
853.658
|
97.500
|
19.151
|
23.123
|
5.029
|
10.593
|
1.009.053
|
151.358
|
1.160.411
|
34.812
|
1.195.223
|
24.278
|
3
|
875.616
|
104.600
|
19.151
|
23.123
|
5.029
|
10.593
|
1.038.111
|
155.717
|
1.193.827
|
35.815
|
1.229.642
|
24.906
|
4
|
900.047
|
112.500
|
19.151
|
23.123
|
5.029
|
10.593
|
1.070.442
|
160.566
|
1.231.009
|
36.930
|
1.267.939
|
25.605
|
5
|
926.644
|
121.100
|
19.151
|
23.123
|
5.029
|
10.593
|
1.105.639
|
165.846
|
1.271.484
|
38.145
|
1.309.629
|
26.366
|
2
|
Trường hợp nộp hồ sơ ở VPĐK cấp huyện
|
|
|
Hồ sơ
|
1
|
833.556
|
91.000
|
19.151
|
23.123
|
5.029
|
10.591
|
982.449
|
147.367
|
1.129.817
|
33.894
|
1.163.711
|
23.703
|
2
|
853.658
|
97.500
|
19.151
|
23.123
|
5.029
|
10.591
|
1.009.051
|
151.358
|
1.160.409
|
34.812
|
1.195.221
|
24.278
|
3
|
875.616
|
104.600
|
19.151
|
23.123
|
5.029
|
10.591
|
1.038.109
|
155.716
|
1.193.825
|
35.815
|
1.229.640
|
24.906
|
4
|
900.047
|
112.500
|
19.151
|
23.123
|
5.029
|
10.591
|
1.070.440
|
160.566
|
1.231.006
|
36.930
|
1.267.937
|
25.605
|
|
|
|
5
|
926.644
|
121.100
|
19.151
|
23.123
|
5.029
|
10.591
|
1.105.637
|
165.846
|
1.271.482
|
38.144
|
1.309.627
|
26.366
|
III.4
|
Các trường hợp đặc biệt:
Trường hợp kê khai đăng ký, nhưng người sử dụng đất
không có nhu cầu cấp GCN hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện được cấp
GCN thì được tính bằng 90% mức trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.4.1
|
Cấp GCNQSD đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 1,2,3 và 4)
|
Hồ sơ
|
1
|
417.562
|
70.000
|
7.649
|
3.934
|
261
|
760
|
500.166
|
75.025
|
575.191
|
17.256
|
592.447
|
12.119
|
2
|
433.025
|
75.000
|
7.649
|
3.934
|
261
|
760
|
520.629
|
78.094
|
598.724
|
17.962
|
616.686
|
12.562
|
3
|
451.581
|
81.000
|
7.649
|
3.934
|
261
|
760
|
545.185
|
81.778
|
626.963
|
18.809
|
645.772
|
13.092
|
4
|
470.136
|
87.000
|
7.649
|
3.934
|
261
|
760
|
569.741
|
85.461
|
655.202
|
19.656
|
674.858
|
13.623
|
5
|
491.785
|
94.000
|
7.649
|
3.934
|
261
|
760
|
598.389
|
89.758
|
688.147
|
20.644
|
708.792
|
14.242
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp Huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học
|
Hồ sơ
|
1-5
|
226.126
|
|
7.082
|
19.189
|
3.607
|
7.388
|
263.393
|
39.509
|
302.901
|
9.087
|
311.988
|
6.192
|
2.2
|
Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng
thủ công
|
Hồ sơ
|
1-5
|
241.590
|
|
7.082
|
19.189
|
3.607
|
7.388
|
278.856
|
41.828
|
320.684
|
9.621
|
330.304
|
6.635
|
b
|
Trường hợp nộp hồ sơ ở VPĐK cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 3)
|
Hồ sơ
|
1
|
344.247
|
70.000
|
4.346
|
1.048
|
86
|
239
|
419.966
|
62.995
|
482.961
|
14.489
|
497.449
|
9.996
|
2
|
359.710
|
75.000
|
4.346
|
1.048
|
86
|
239
|
440.429
|
66.064
|
506.493
|
15.195
|
521.688
|
10.438
|
3
|
378.266
|
81.000
|
4.346
|
1.048
|
86
|
239
|
464.985
|
69.748
|
534.732
|
16.042
|
550.774
|
10.969
|
4
|
396.821
|
87.000
|
4.346
|
1.048
|
86
|
239
|
489.540
|
73.431
|
562.971
|
16.889
|
579.860
|
11.500
|
5
|
418.470
|
94.000
|
4.346
|
1.048
|
86
|
239
|
518.189
|
77.728
|
595.917
|
17.878
|
613.794
|
12.119
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp Huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học
|
Hồ sơ
|
1-5
|
299.442
|
|
10.385
|
22.074
|
3.782
|
7.908
|
343.592
|
51.539
|
395.130
|
11.854
|
406.984
|
8.315
|
2.2
|
Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng
thủ công
|
Hồ sơ
|
1-5
|
314.905
|
|
10.385
|
22.074
|
3.782
|
7.908
|
359.055
|
53.858
|
412.913
|
12.387
|
425.300
|
8.758
|
III.4.2
|
Cấp GCNQSH tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 1,2,3 và 4)
|
Hồ sơ
|
1
|
417.562
|
70.000
|
7.649
|
3.934
|
261
|
760
|
500.166
|
75.025
|
575.191
|
17.256
|
592.447
|
12.119
|
2
|
433.025
|
75.000
|
7.649
|
3.934
|
261
|
760
|
520.629
|
78.094
|
598.724
|
17.962
|
616.686
|
12.562
|
3
|
451.581
|
81.000
|
7.649
|
3.934
|
261
|
760
|
545.185
|
81.778
|
626.963
|
18.809
|
645.772
|
13.092
|
4
|
470.136
|
87.000
|
7.649
|
3.934
|
261
|
760
|
569.741
|
85.461
|
655.202
|
19.656
|
674.858
|
13.623
|
5
|
491.785
|
94.000
|
7.649
|
3.934
|
261
|
760
|
598.389
|
89.758
|
688.147
|
20.644
|
708.792
|
14.242
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp Huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học
|
Hồ sơ
|
1-5
|
229.183
|
|
7.082
|
19.189
|
3.607
|
7.388
|
266.449
|
39.967
|
306.417
|
9.193
|
315.609
|
6.259
|
2.2
|
Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng
thủ công
|
Hồ sơ
|
1-5
|
244.646
|
|
7.082
|
19.189
|
3.607
|
7.388
|
281.913
|
42.287
|
324.199
|
9.726
|
333.925
|
6.701
|
b
|
Trường hợp nộp hồ sơ ở VPĐK cấp huyện
|
1
|
Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 3)
|
Hồ sơ
|
1
|
344.247
|
70.000
|
4.346
|
1.048
|
86
|
239
|
419.966
|
62.995
|
482.961
|
14.489
|
497.449
|
9.996
|
2
|
359.710
|
75.000
|
4.346
|
1.048
|
86
|
239
|
440.429
|
66.064
|
506.493
|
15.195
|
521.688
|
10.438
|
3
|
378.266
|
81.000
|
4.346
|
1.048
|
86
|
239
|
464.985
|
69.748
|
534.732
|
16.042
|
550.774
|
10.969
|
4
|
396.821
|
87.000
|
4.346
|
1.048
|
86
|
239
|
489.540
|
73.431
|
562.971
|
16.889
|
579.860
|
11.500
|
5
|
418.470
|
94.000
|
4.346
|
1.048
|
86
|
239
|
518.189
|
77.728
|
595.917
|
17.878
|
613.794
|
12.119
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp Huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học
|
Hồ sơ
|
1-5
|
302.499
|
|
10.385
|
22.074
|
3.782
|
7.908
|
346.649
|
51.997
|
398.646
|
11.959
|
410.605
|
8.382
|
2.2
|
Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng
thủ công
|
Hồ sơ
|
1-5
|
317.962
|
|
10.385
|
22.074
|
3.782
|
7.908
|
362.112
|
54.317
|
416.428
|
12.493
|
428.921
|
8.824
|
III.4.3
|
Đơn giá cấp GCNQSD đất + cấp QSH tài sản:
|
a
|
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 1,2,3 và 4)
|
Hồ sơ
|
1
|
532.442
|
91.000
|
9.944
|
3.934
|
340
|
988
|
638.648
|
95.797
|
734.445
|
22.033
|
756.478
|
15.476
|
2
|
552.544
|
97.500
|
9.944
|
3.934
|
340
|
988
|
665.250
|
99.787
|
765.037
|
22.951
|
787.988
|
16.051
|
3
|
574.502
|
104.600
|
9.944
|
3.934
|
340
|
988
|
694.307
|
104.146
|
798.453
|
23.954
|
822.407
|
16.679
|
4
|
598.933
|
112.500
|
9.944
|
3.934
|
340
|
988
|
726.639
|
108.996
|
835.635
|
25.069
|
860.704
|
17.378
|
5
|
625.530
|
121.100
|
9.944
|
3.934
|
340
|
988
|
761.835
|
114.275
|
876.111
|
26.283
|
902.394
|
18.139
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp Huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học
|
Hồ sơ
|
1-5
|
301.114
|
|
9.207
|
19.189
|
4.689
|
9.605
|
343.803
|
51.570
|
395.374
|
11.861
|
407.235
|
8.227
|
2.2
|
Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng
thủ công
|
Hồ sơ
|
1-5
|
324.309
|
|
9.207
|
19.189
|
4.689
|
9.605
|
366.998
|
55.050
|
422.048
|
12.661
|
434.709
|
8.890
|
b
|
Trường hợp nộp hồ sơ ở VPĐK cấp huyện
|
1
|
Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 3)
|
Hồ sơ
|
1
|
447.521
|
91.000
|
5.650
|
1.048
|
112
|
310
|
545.641
|
81.846
|
627.487
|
18.825
|
646.312
|
12.995
|
2
|
467.623
|
97.500
|
5.650
|
1.048
|
112
|
310
|
572.243
|
85.836
|
658.080
|
19.742
|
677.822
|
13.570
|
3
|
489.580
|
104.600
|
5.650
|
1.048
|
112
|
310
|
601.301
|
90.195
|
691.496
|
20.745
|
712.241
|
14.198
|
4
|
514.012
|
112.500
|
5.650
|
1.048
|
112
|
310
|
633.632
|
95.045
|
728.677
|
21.860
|
750.537
|
14.897
|
5
|
540.608
|
121.100
|
5.650
|
1.048
|
112
|
310
|
668.829
|
100.324
|
769.153
|
23.075
|
792.228
|
15.658
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp Huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học
|
Hồ sơ
|
1-5
|
386.035
|
|
13.501
|
22.074
|
4.917
|
10.281
|
436.808
|
65.521
|
502.329
|
15.070
|
517.399
|
10.708
|
2.2
|
Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng
thủ công
|
Hồ sơ
|
1-5
|
409.230
|
|
13.501
|
22.074
|
4.917
|
10.281
|
460.003
|
69.000
|
529.003
|
15.870
|
544.873
|
11.372
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
|
IV.1
|
Đơn giá cấp GCN QSD đất
|
|
|
Hồ sơ
|
1
|
1.098.345
|
|
16.286
|
22.495
|
7.828
|
20.621
|
1.165.576
|
174.836
|
1.340.413
|
40.212
|
1.380.625
|
30.709
|
2
|
1.129.271
|
|
16.286
|
22.495
|
7.828
|
20.621
|
1.196.502
|
179.475
|
1.375.978
|
41.279
|
1.417.257
|
31.594
|
3
|
1.163.290
|
|
16.286
|
22.495
|
7.828
|
20.621
|
1.230.521
|
184.578
|
1.415.099
|
42.453
|
1.457.552
|
32.567
|
4
|
1.200.402
|
|
16.286
|
22.495
|
7.828
|
20.621
|
1.267.632
|
190.145
|
1.457.777
|
43.733
|
1.501.511
|
33.629
|
5
|
1.240.606
|
|
16.286
|
22.495
|
7.828
|
20.621
|
1.307.836
|
196.175
|
1.504.012
|
45.120
|
1.549.132
|
34.779
|
IV.2
|
Đơn giá cấp GCN QSH tài sản:
|
|
|
Hồ sơ
|
1
|
1.092.536
|
|
16.286
|
22.495
|
7.828
|
20.621
|
1.159.767
|
173.965
|
1.333.732
|
40.012
|
1.373.744
|
30.555
|
2
|
1.123.462
|
|
16.286
|
22.495
|
7.828
|
20.621
|
1.190.693
|
178.604
|
1.369.297
|
41.079
|
1.410.376
|
31.439
|
3
|
1.157.481
|
|
16.286
|
22.495
|
7.828
|
20.621
|
1.224.712
|
183.707
|
1.408.419
|
42.253
|
1.450.671
|
32.412
|
4
|
1.194.592
|
|
16.286
|
22.495
|
7.828
|
20.621
|
1.261.823
|
189.273
|
1.451.097
|
43.533
|
1.494.630
|
33.474
|
5
|
1.234.796
|
|
16.286
|
22.495
|
7.828
|
20.621
|
1.302.027
|
195.304
|
1.497.331
|
44.920
|
1.542.251
|
34.624
|
IV.3
|
Đơn giá cấp GCN QSD đất + cấp QSH tài sản:
|
|
|
Hồ sơ
|
1
|
1.436.262
|
|
21.148
|
22.495
|
10.177
|
26.808
|
1.516.889
|
227.533
|
1.744.422
|
52.333
|
1.796.755
|
40.144
|
2
|
1.476.466
|
|
21.148
|
22.495
|
10.177
|
26.808
|
1.557.093
|
233.564
|
1.790.657
|
53.720
|
1.844.377
|
41.294
|
3
|
1.519.762
|
|
21.148
|
22.495
|
10.177
|
26.808
|
1.600.390
|
240.058
|
1.840.448
|
55.213
|
1.895.662
|
42.532
|
4
|
1.569.244
|
|
21.148
|
22.495
|
10.177
|
26.808
|
1.649.872
|
247.481
|
1.897.352
|
56.921
|
1.954.273
|
43.948
|
5
|
1.621.819
|
|
21.148
|
22.495
|
10.177
|
26.808
|
1.702.446
|
255.367
|
1.957.813
|
58.734
|
2.016.547
|
45.452
|
IV.4
|
Các trường hợp đặc biệt:
Trường hợp kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường
hợp phải cấp GCN thì được tính bằng 50% mức trên;
Trường hợp kê khai đăng ký, nhưng người sử dụng đất
không có nhu cầu cấp GCN hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện được cấp
GCN thì định mức được tính bằng 90% mức trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.4.1
|
Cấp GCNQSD đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 8)
|
Hồ sơ
|
1-5
|
3.009
|
|
81
|
656
|
|
|
3.746
|
562
|
4.308
|
129
|
4.438
|
93
|
2
|
Công việc thực hiện ở VPĐK cấp tỉnh (mục 1,2,3,4,5,6
và 7)
|
Hồ sơ
|
1
|
1.095.336
|
|
16.205
|
21.839
|
7.828
|
20.621
|
1.161.830
|
174.274
|
1.336.104
|
40.083
|
1.376.187
|
30.617
|
2
|
1.126.262
|
|
16.205
|
21.839
|
7.828
|
20.621
|
1.192.756
|
178.913
|
1.371.669
|
41.150
|
1.412.819
|
31.501
|
3
|
1.160.281
|
|
16.205
|
21.839
|
7.828
|
20.621
|
1.226.775
|
184.016
|
1.410.791
|
42.324
|
1.453.115
|
32.474
|
4
|
1.197.393
|
|
16.205
|
21.839
|
7.828
|
20.621
|
1.263.886
|
189.583
|
1.453.469
|
43.604
|
1.497.073
|
33.536
|
5
|
1.237.597
|
|
16.205
|
21.839
|
7.828
|
20.621
|
1.304.090
|
195.613
|
1.499.703
|
44.991
|
1.544.695
|
34.686
|
IV.4.2
|
Đơn giá cấp GCN QSH tài sản:
|
1
|
Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 8)
|
Hồ sơ
|
1-5
|
3.009
|
|
81
|
656
|
|
|
3.746
|
562
|
4.308
|
129
|
4.438
|
93
|
2
|
Công việc thực hiện ở VPĐK cấp tỉnh (mục 1,2,3,4,5,6
và 7)
|
Hồ sơ
|
1
|
1.089.527
|
|
16.205
|
21.839
|
7.828
|
20.621
|
1.156.021
|
173.403
|
1.329.424
|
39.883
|
1.369.306
|
30.462
|
2
|
1.120.453
|
|
16.205
|
21.839
|
7.828
|
20.621
|
1.186.947
|
178.042
|
1.364.989
|
40.950
|
1.405.938
|
31.346
|
3
|
1.154.472
|
|
16.205
|
21.839
|
7.828
|
20.621
|
1.220.965
|
183.145
|
1.404.110
|
42.123
|
1.446.234
|
32.319
|
4
|
1.191.583
|
|
16.205
|
21.839
|
7.828
|
20.621
|
1.258.077
|
188.712
|
1.446.788
|
43.404
|
1.490.192
|
33.381
|
5
|
1.231.787
|
|
16.205
|
21.839
|
7.828
|
20.621
|
1.298.281
|
194.742
|
1.493.023
|
44.791
|
1.537.814
|
34.531
|
IV.4.3
|
Đơn giá cấp GCN QSD đất + cấp QSH tài sản:
|
1
|
Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 8)
|
Hồ sơ
|
1-5
|
3.009
|
|
81
|
656
|
|
|
3.746
|
562
|
4.308
|
129
|
4.438
|
93
|
2
|
Công việc thực hiện ở VPĐK cấp tỉnh (mục 1,2,3,4,5,6
và 7)
|
Hồ sơ
|
1
|
1.433.253
|
|
21.067
|
21.839
|
10.177
|
26.808
|
1.513.143
|
226.971
|
1.740.114
|
52.203
|
1.792.317
|
40.051
|
2
|
1.473.457
|
|
21.067
|
21.839
|
10.177
|
26.808
|
1.553.347
|
233.002
|
1.786.349
|
53.590
|
1.839.939
|
41.201
|
3
|
1.516.753
|
|
21.067
|
21.839
|
10.177
|
26.808
|
1.596.643
|
239.496
|
1.836.140
|
55.084
|
1.891.224
|
42.439
|
4
|
1.566.235
|
|
21.067
|
21.839
|
10.177
|
26.808
|
1.646.125
|
246.919
|
1.893.044
|
56.791
|
1.949.835
|
43.855
|
5
|
1.618.810
|
|
21.067
|
21.839
|
10.177
|
26.808
|
1.698.700
|
254.805
|
1.953.504
|
58.605
|
2.012.110
|
45.359
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT TẠI XÃ,
THỊ TRẤN
|
V.1
|
Đơn giá cấp GCNQSD đất (hoặc cấp QSH tài sản):
|
|
|
Hồ sơ
|
1
|
115.788
|
11.750
|
3.417
|
14.510
|
1.761
|
2.295
|
149.522
|
22.428
|
171.950
|
5.158
|
177.108
|
3.212
|
2
|
122.747
|
14.000
|
3.514
|
14.510
|
1.761
|
2.295
|
158.827
|
23.824
|
182.651
|
5.480
|
188.131
|
3.411
|
3
|
131.097
|
16.700
|
3.708
|
14.510
|
1.761
|
2.295
|
170.071
|
25.511
|
195.582
|
5.867
|
201.449
|
3.650
|
V.2
|
Đơn giá cấp GCNQSD đất + cấp QSH tài sản:
|
|
|
Hồ sơ
|
1
|
150.525
|
15.275
|
4.442
|
14.510
|
2.818
|
3.673
|
191.242
|
28.686
|
219.928
|
6.598
|
226.526
|
4.175
|
2
|
159.571
|
18.200
|
4.568
|
14.510
|
2.818
|
3.673
|
203.339
|
30.501
|
233.840
|
7.015
|
240.855
|
4.434
|
3
|
170.426
|
21.710
|
4.820
|
14.510
|
2.818
|
3.673
|
217.956
|
32.693
|
250.650
|
7.519
|
258.169
|
4.744
|
|
Các trường hợp đặc biệt:
|
V.3
|
Trường hợp thửa đất chưa cấp GCN hoặc đã cấp GCN mà
có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất thì áp dụng theo định
mức như đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận đồng loạt lần đầu (Mức quy
định tại Mục I)
|
V.4
|
Trường hợp cấp đổi GCN đối với thửa đất có biến động
khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (chuyển quyền sử dụng
đất, thay đổi về tài sản gắn liền với đất,...)
|
Hồ sơ
|
1
|
120.975
|
11.750
|
3.417
|
14.510
|
1.761
|
2.295
|
154.708
|
23.206
|
177.915
|
5.337
|
183.252
|
3.350
|
2
|
127.933
|
14.000
|
3.514
|
14.510
|
1.761
|
2.295
|
164.014
|
24.602
|
188.616
|
5.658
|
194.274
|
3.549
|
3
|
136.284
|
16.700
|
3.708
|
14.510
|
1.761
|
2.295
|
175.258
|
26.289
|
201.547
|
6.046
|
207.593
|
3.788
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V.5
|
Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên
một GCN
|
Hồ sơ
|
1
|
28.474
|
4.050
|
731
|
|
437
|
439
|
34.131
|
5.120
|
39.251
|
1.178
|
40.428
|
783
|
|
2
|
30.561
|
4.860
|
751
|
|
437
|
439
|
37.048
|
5.557
|
42.605
|
1.278
|
43.883
|
843
|
|
3
|
33.066
|
11.750
|
790
|
|
437
|
439
|
46.482
|
6.972
|
53.454
|
1.604
|
55.058
|
914
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V.6
|
Trường hợp có kê khai đăng ký, nhưng người sử dụng
đất không đổi GCN hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện cấp đổi GCN
|
Hồ sơ
|
1
|
104.210
|
10.575
|
3.075
|
|
1.585
|
2.066
|
121.510
|
18.227
|
139.737
|
4.192
|
143.929
|
2.891
|
|
2
|
110.472
|
12.600
|
3.162
|
|
1.585
|
2.066
|
129.885
|
19.483
|
149.368
|
4.481
|
153.849
|
3.070
|
|
3
|
117.987
|
15.030
|
3.337
|
|
1.585
|
2.066
|
140.005
|
21.001
|
161.006
|
4.830
|
165.836
|
3.285
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V.7
|
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất
|
thửa
|
1-3
|
33.195
|
|
321
|
3.364
|
|
|
36.880
|
5.532
|
42.412
|
1.272
|
43.684
|
885
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 1, 2, 3, 4, 13)
|
Hồ sơ
|
1
|
57.695
|
11.750
|
1.649
|
2.658
|
9
|
17
|
73.779
|
11.067
|
84.846
|
2.545
|
87.391
|
1.658
|
2
|
64.654
|
14.000
|
1.746
|
2.658
|
9
|
17
|
83.084
|
12.463
|
95.547
|
2.866
|
98.413
|
1.857
|
3
|
73.004
|
16.700
|
1.941
|
2.658
|
9
|
17
|
94.328
|
14.149
|
108.478
|
3.254
|
111.732
|
2.095
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp Huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công việc thực hiện tại VPĐK QSD đất cấp huyện (mục
5, 6, 7, 8, 9, 10, 12)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
42.848
|
|
1.338
|
10.429
|
1.450
|
1.453
|
57.518
|
8.628
|
66.146
|
1.984
|
68.130
|
1.189
|
2.2
|
Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng
thủ công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công việc thực hiện tại VPĐK QSD đất cấp huyện (mục
5, 6, 7, 8, 9, 10, 12)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
50.579
|
|
1.338
|
10.429
|
1.450
|
1.453
|
65.250
|
9.787
|
75.037
|
2.251
|
77.288
|
1.410
|
3
|
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất
cấp tỉnh (mục 11)
|
|
1-3
|
15.245
|
|
429
|
1.422
|
302
|
825
|
18.224
|
2.734
|
20.958
|
629
|
21.587
|
365
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT TẠI PHƯỜNG
|
VI.1
|
Đơn giá cấp GCNQSD đất (hoặc cấp QSH tài sản):
|
|
|
Hồ sơ
|
2
|
141.821
|
15.800
|
7.176
|
16.449
|
2.200
|
3.475
|
186.920
|
28.038
|
214.958
|
6.449
|
221.407
|
4.365
|
3
|
151.099
|
18.800
|
7.176
|
16.449
|
2.200
|
3.475
|
199.198
|
29.880
|
229.078
|
6.872
|
235.950
|
4.630
|
4
|
162.232
|
22.400
|
7.176
|
16.449
|
2.200
|
3.475
|
213.932
|
32.090
|
246.021
|
7.381
|
253.402
|
4.949
|
5
|
175.592
|
26.720
|
7.176
|
16.449
|
2.200
|
3.475
|
231.612
|
34.742
|
266.354
|
7.991
|
274.344
|
5.331
|
VI.2
|
Đơn giá cấp GCNQSD đất + cấp QSH tài sản:
|
|
|
Hồ sơ
|
2
|
184.367
|
20.540
|
9.328
|
16.449
|
2.860
|
4.518
|
238.062
|
35.709
|
273.771
|
8.213
|
281.984
|
5.674
|
3
|
196.428
|
24.440
|
9.328
|
16.449
|
2.860
|
4.518
|
254.023
|
38.103
|
292.127
|
8.764
|
300.890
|
6.019
|
4
|
210.902
|
29.120
|
9.328
|
16.449
|
2.860
|
4.518
|
273.177
|
40.976
|
314.153
|
9.425
|
323.578
|
6.433
|
5
|
228.270
|
34.736
|
9.328
|
16.449
|
2.860
|
4.518
|
296.161
|
44.424
|
340.585
|
10.218
|
350.802
|
6.930
|
|
Các trường hợp đặc biệt:
|
VI.3
|
Trường hợp thửa đất chưa cấp GCN hoặc đã cấp GCN mà
có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất thì áp dụng theo định
mức như đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận đồng loạt lần đầu (Mức quy
định tại Mục II)
|
VI.4
|
Trường hợp thửa đất đã cấp GCN mà phải làm thủ tục
đăng ký biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất gắn với
cấp đổi GCN theo bản đồ mới
|
Hồ sơ
|
2
|
150.120
|
15.800
|
7.176
|
16.449
|
2.200
|
3.475
|
195.219
|
29.283
|
224.502
|
6.735
|
231.237
|
4.586
|
3
|
159.398
|
18.800
|
7.176
|
16.449
|
2.200
|
3.475
|
207.497
|
31.125
|
238.622
|
7.159
|
245.780
|
4.851
|
4
|
170.531
|
22.400
|
7.176
|
16.449
|
2.200
|
3.475
|
222.230
|
33.335
|
255.565
|
7.667
|
263.232
|
5.170
|
5
|
183.891
|
26.720
|
7.176
|
16.449
|
2.200
|
3.475
|
239.911
|
35.987
|
275.897
|
8.277
|
284.174
|
5.552
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI.5
|
Đơn giá một thửa (01) đất tăng thêm cấp chung trên
một GCN
|
Hồ sơ
|
2
|
37.700
|
4.500
|
674
|
|
338
|
415
|
43.626
|
6.544
|
50.170
|
1.505
|
51.676
|
1.037
|
3
|
40.483
|
5.400
|
674
|
|
338
|
415
|
47.310
|
7.096
|
54.406
|
1.632
|
56.039
|
1.116
|
4
|
43.823
|
6.480
|
674
|
|
338
|
415
|
51.730
|
7.759
|
59.489
|
1.785
|
61.274
|
1.212
|
5
|
47.831
|
7.776
|
674
|
|
338
|
415
|
57.034
|
8.555
|
65.589
|
1.968
|
67.557
|
1.326
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI.6
|
Trường hợp kê khai đăng ký, nhưng người sử dụng đất
không đổi GCN hoặc sau khi xét duyệt không đủ điều kiện cấp đổi GCN
|
Hồ sơ
|
2
|
127.639
|
14.220
|
6.458
|
|
1.980
|
3.128
|
153.425
|
23.014
|
176.438
|
5.293
|
181.731
|
3.928
|
3
|
135.989
|
16.920
|
6.458
|
|
1.980
|
3.128
|
164.475
|
24.671
|
189.146
|
5.674
|
194.820
|
4.167
|
4
|
146.009
|
20.160
|
6.458
|
|
1.980
|
3.128
|
177.735
|
26.660
|
204.395
|
6.132
|
210.527
|
4.454
|
5
|
158.033
|
24.048
|
6.458
|
|
1.980
|
3.128
|
193.647
|
29.047
|
222.694
|
6.681
|
229.375
|
4.798
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI.7
|
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất
|
thửa
|
1-3
|
33.195
|
|
506
|
|
|
|
33.701
|
5.055
|
38.756
|
1.163
|
39.919
|
885
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện ở phường (mục 13)
|
Hồ sơ
|
2-5
|
229
|
|
3.371
|
|
|
|
3.600
|
540
|
4.140
|
124
|
4.265
|
7
|
2
|
Công việc thực hiện tại VPĐK cấp huyện (mục 1,2, 3,
4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 và 12 )
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học
|
Hồ sơ
|
2
|
120.972
|
15.800
|
3.371
|
13.761
|
1.688
|
2.073
|
157.666
|
23.650
|
181.316
|
5.439
|
186.755
|
3.861
|
3
|
130.250
|
18.800
|
3.371
|
13.761
|
1.688
|
2.073
|
169.944
|
25.492
|
195.435
|
5.863
|
201.298
|
4.127
|
4
|
141.384
|
22.400
|
3.371
|
13.761
|
1.688
|
2.073
|
184.677
|
27.702
|
212.379
|
6.371
|
218.750
|
4.445
|
5
|
154.744
|
26.720
|
3.371
|
13.761
|
1.688
|
2.073
|
202.357
|
30.354
|
232.711
|
6.981
|
239.692
|
4.827
|
2.2
|
Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng
thủ công
|
Hồ sơ
|
2
|
128.704
|
15.800
|
3.371
|
13.761
|
1.688
|
2.073
|
165.397
|
24.810
|
190.207
|
5.706
|
195.913
|
4.083
|
3
|
137.982
|
18.800
|
3.371
|
13.761
|
1.688
|
2.073
|
177.675
|
26.651
|
204.326
|
6.130
|
210.456
|
4.348
|
4
|
149.115
|
22.400
|
3.371
|
13.761
|
1.688
|
2.073
|
192.408
|
28.861
|
221.270
|
6.638
|
227.908
|
4.666
|
5
|
162.475
|
26.720
|
3.371
|
13.761
|
1.688
|
2.073
|
210.089
|
31.513
|
241.602
|
7.248
|
248.850
|
5.049
|
3
|
Công việc thực hiện tại VP.ĐKQSD đất cấp tỉnh (mục 11
)
|
|
2-5
|
20.619
|
|
433
|
2.687
|
513
|
1.402
|
25.654
|
3.848
|
29.503
|
885
|
30.388
|
496
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ
|
VII.1
|
Đơn giá cấp GCN QSD đất
|
1
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại VPĐK cấp huyện
|
|
|
Hồ sơ
|
1-5
|
306.785
|
|
6.940
|
14.539
|
4.052
|
8.576
|
340.892
|
51.134
|
392.026
|
11.761
|
403.787
|
8.647
|
2
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại VPĐK cấp tỉnh
|
|
|
Hồ sơ
|
1-5
|
306.785
|
|
6.940
|
14.539
|
4.052
|
8.576
|
340.892
|
51.134
|
392.026
|
11.761
|
403.787
|
8.647
|
VII.2
|
Đơn giá cấp GCN QSH tài sản:
|
1
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại VPĐK cấp huyện
|
|
|
Hồ sơ
|
1-5
|
309.841
|
|
6.940
|
14.539
|
4.052
|
8.576
|
343.949
|
51.592
|
395.542
|
11.866
|
407.408
|
8.713
|
2
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại VPĐK cấp tỉnh
|
|
|
Hồ sơ
|
1-5
|
309.841
|
|
6.940
|
14.539
|
4.052
|
8.576
|
343.949
|
51.592
|
395.542
|
11.866
|
407.408
|
8.713
|
VII.3
|
Đơn giá cấp GCN QSD đất + cấp QSH tài sản:
|
1
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại VPĐK cấp huyện
|
|
|
Hồ sơ
|
1-5
|
390.100
|
|
9.022
|
14.539
|
5.268
|
11.149
|
430.079
|
64.512
|
494.591
|
14.838
|
509.428
|
10.991
|
2
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại VPĐK cấp tỉnh
|
|
|
Hồ sơ
|
1-5
|
390.100
|
|
9.022
|
14.539
|
5.268
|
11.149
|
430.079
|
64.512
|
494.591
|
14.838
|
509.428
|
10.991
|
VII.4
|
Các trường hợp đặc biệt:
Trường hợp cấp đổi GCN đồng thời với thực hiện thủ
tục đăng ký biến động thì áp dụng theo mức đăng ký biến động quy định tại Mục
VIII
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII.4.1
|
Cấp GCNQSD đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại VPĐK cấp huyện
|
1
|
Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 9)
|
Hồ sơ
|
1-5
|
2.149
|
|
57
|
444
|
|
|
2.650
|
397
|
3.047
|
91
|
3.139
|
66
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp Huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học (Mục 1,
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
Hồ sơ
|
1-5
|
304.635
|
|
6.883
|
14.095
|
4.052
|
8.576
|
338.243
|
50.736
|
388.979
|
11.669
|
400.648
|
8.581
|
2.2
|
Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng
thủ công (Mục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
Hồ sơ
|
1-5
|
320.098
|
|
6.883
|
14.095
|
4.052
|
8.576
|
353.706
|
53.056
|
406.762
|
12.203
|
418.965
|
9.023
|
b
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại VPĐK cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 9)
|
Hồ sơ
|
1-5
|
2.149
|
|
57
|
444
|
|
|
2.650
|
397
|
3.047
|
91
|
3.139
|
66
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học ( Mục
|
Hồ sơ
|
1-5
|
304.635
|
|
6.883
|
14.095
|
4.052
|
8.576
|
338.243
|
50.736
|
388.979
|
11.669
|
400.648
|
8.581
|
2.2
|
Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng
thủ công ( Mục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
Hồ sơ
|
1-5
|
320.098
|
|
6.883
|
14.095
|
4.052
|
8.576
|
353.706
|
53.056
|
406.762
|
12.203
|
418.965
|
9.023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII.4.2
|
Đơn giá cấp GCN QSH tài sản:
|
a
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại VPĐK cấp huyện
|
1
|
Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 9)
|
Hồ sơ
|
1-5
|
2.149
|
|
57
|
444
|
|
|
2.650
|
397
|
3.047
|
91
|
3.139
|
66
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp Huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học (Mục 1,
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
Hồ sơ
|
1-5
|
307.692
|
|
6.883
|
14.095
|
4.052
|
8.576
|
341.300
|
51.195
|
392.495
|
11.775
|
404.269
|
8.647
|
2.2
|
Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng
thủ công (Mục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
Hồ sơ
|
1-5
|
323.155
|
|
6.883
|
14.095
|
4.052
|
8.576
|
356.763
|
53.514
|
410.277
|
12.308
|
422.585
|
9.089
|
b
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại VPĐK cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 9)
|
Hồ sơ
|
1-5
|
2.149
|
|
57
|
444
|
|
|
2.650
|
397
|
3.047
|
91
|
3.139
|
66
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học (Mục 1,
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
Hồ sơ
|
1-5
|
307.692
|
|
6.883
|
14.095
|
4.052
|
8.576
|
341.300
|
51.195
|
392.495
|
11.775
|
404.269
|
8.647
|
2.2
|
Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng
thủ công ( Mục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
Hồ sơ
|
1-5
|
323.155
|
|
6.883
|
14.095
|
4.052
|
8.576
|
356.763
|
53.514
|
410.277
|
12.308
|
422.585
|
9.089
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII.4.3
|
Đơn giá cấp GCN QSD đất + cấp QSH tài sản:
|
a
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại VPĐK cấp huyện
|
1
|
Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 9)
|
Hồ sơ
|
1-5
|
2.149
|
|
74
|
444
|
|
|
2.667
|
400
|
3.067
|
92
|
3.159
|
66
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp Huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học (Mục 1,
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
Hồ sơ
|
1-5
|
387.951
|
|
8.948
|
14.095
|
5.268
|
11.149
|
427.412
|
64.112
|
491.524
|
14.746
|
506.270
|
10.925
|
2.2
|
Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng
thủ công (Mục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
Hồ sơ
|
1-5
|
411.146
|
|
8.948
|
14.095
|
5.268
|
11.149
|
450.607
|
67.591
|
518.198
|
15.546
|
533.744
|
11.588
|
b
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại VPĐK cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 9)
|
Hồ sơ
|
1-5
|
2.149
|
|
74
|
444
|
|
|
2.667
|
400
|
3.067
|
92
|
3.159
|
66
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học ( Mục
|
Hồ sơ
|
1-5
|
387.951
|
|
8.948
|
14.095
|
5.268
|
11.149
|
427.412
|
64.112
|
491.524
|
14.746
|
506.270
|
10.925
|
2.2
|
Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng
thủ công ( Mục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
|
Hồ sơ
|
1-5
|
411.146
|
|
8.948
|
14.095
|
5.268
|
11.149
|
450.607
|
67.591
|
518.198
|
15.546
|
533.744
|
11.588
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
|
VIII.1
|
Đơn giá cấp GCN QSD đất
|
1
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
|
|
|
Hồ sơ
|
1-5
|
411.043
|
|
9.600
|
17.580
|
3.022
|
7.617
|
448.862
|
67.329
|
516.191
|
15.486
|
531.677
|
11.708
|
2
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại VPĐK cấp huyện
|
|
|
Hồ sơ
|
1-5
|
411.043
|
|
9.600
|
17.580
|
3.022
|
7.627
|
448.872
|
67.331
|
516.203
|
15.486
|
531.689
|
10.160
|
VIII.2
|
Đơn giá cấp GCN QSH tài sản:
|
1
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
|
|
|
Hồ sơ
|
1-5
|
506.879
|
|
9.600
|
17.580
|
3.022
|
7.617
|
544.698
|
81.705
|
626.402
|
18.792
|
645.194
|
14.428
|
2
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại VPĐK cấp huyện
|
|
|
Hồ sơ
|
1-5
|
462.759
|
|
9.600
|
17.580
|
2.994
|
7.627
|
500.559
|
75.084
|
575.643
|
17.269
|
592.913
|
13.101
|
VIII.3
|
Đơn giá cấp GCN QSD đất + cấp QSH tài sản:
|
1
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
|
|
|
Hồ sơ
|
1-5
|
631.234
|
|
12.480
|
17.580
|
3.928
|
9.903
|
675.125
|
101.269
|
776.393
|
23.292
|
799.685
|
17.962
|
2
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại VPĐK cấp huyện
|
|
|
Hồ sơ
|
1-5
|
570.785
|
|
12.480
|
17.580
|
3.929
|
9.915
|
614.689
|
92.203
|
706.893
|
21.207
|
728.099
|
16.149
|
VIII.4
|
Các trường hợp đặc biệt:
Trường hợp đăng ký thế chấp, đơn giá được tính bằng
0,2 lần mức trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII.4.1
|
Cấp GCNQSD đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 1, 2 và 10)
|
Hồ sơ
|
1-5
|
49.720
|
|
1.437
|
3.176
|
54
|
173
|
54.560
|
8.184
|
62.744
|
1.882
|
64.627
|
1.535
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp Huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học (Mục 3,
4, 5, 6, 7, 8, 9 )
|
Hồ sơ
|
1-5
|
361.323
|
|
8.163
|
14.404
|
2.967
|
7.444
|
394.302
|
59.145
|
453.447
|
13.603
|
467.051
|
10.173
|
2.2
|
Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng
thủ công (Mục 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 )
|
Hồ sơ
|
1-5
|
376.786
|
|
8.163
|
14.404
|
2.967
|
7.444
|
409.765
|
61.465
|
471.230
|
14.137
|
485.367
|
10.615
|
b
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại VPĐK cấp huyện
|
1
|
Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 10)
|
Hồ sơ
|
1-5
|
2.149
|
|
609
|
1.056
|
26
|
81
|
3.922
|
588
|
4.511
|
135
|
4.646
|
66
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp Huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học ( Mục
|
Hồ sơ
|
1-5
|
408.894
|
|
8.990
|
16.524
|
2.996
|
7.546
|
444.950
|
66.743
|
511.693
|
15.351
|
527.043
|
10.093
|
2.2
|
Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới
GCN ( Mục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9)
|
Hồ sơ
|
1-5
|
401.163
|
|
8.990
|
16.524
|
2.996
|
7.546
|
437.218
|
65.583
|
502.801
|
15.084
|
517.885
|
12.084
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII.2
|
Đơn giá cấp GCN QSH tài sản:
|
a
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 1, 2 và 10)
|
Hồ sơ
|
1-5
|
49.720
|
|
1.437
|
3.176
|
54
|
173
|
54.560
|
8.184
|
62.744
|
1.882
|
64.627
|
1.535
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp Huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học (Mục 3,
4, 5, 6, 7, 8, 9 )
|
Hồ sơ
|
1-5
|
457.159
|
|
8.163
|
14.404
|
2.967
|
7.444
|
490.137
|
73.521
|
563.658
|
16.910
|
580.568
|
12.893
|
2.2
|
Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng
thủ công (Mục 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 )
|
Hồ sơ
|
1-5
|
472.622
|
|
8.163
|
14.404
|
2.967
|
7.444
|
505.600
|
75.840
|
581.440
|
17.443
|
598.884
|
13.336
|
b
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại VPĐK cấp huyện
|
1
|
Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 1, 2 và 10)
|
Hồ sơ
|
1-5
|
2.149
|
|
609
|
1.056
|
26
|
81
|
3.922
|
588
|
4.511
|
135
|
4.646
|
66
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp Huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học (Mục 3,
4, 5, 6, 7, 8, 9 )
|
Hồ sơ
|
1-5
|
460.609
|
|
8.990
|
16.524
|
2.967
|
7.546
|
496.637
|
74.496
|
571.133
|
17.134
|
588.266
|
13.035
|
2.2
|
Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng
thủ công (Mục 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 )
|
Hồ sơ
|
1-5
|
520.193
|
|
8.990
|
16.524
|
2.967
|
7.546
|
556.220
|
83.433
|
639.653
|
19.190
|
658.843
|
14.804
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII.3
|
Đơn giá cấp GCN QSD đất + cấp QSH tài sản:
|
a
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 1, 2 và 10)
|
Hồ sơ
|
1-5
|
63.905
|
|
1.868
|
3.176
|
71
|
225
|
69.245
|
10.387
|
79.631
|
2.389
|
82.020
|
1.973
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp Huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học (Mục 3,
4, 5, 6, 7, 8, 9 )
|
Hồ sơ
|
1-5
|
567.329
|
|
10.612
|
14.404
|
3.858
|
9.678
|
605.880
|
90.882
|
696.762
|
20.903
|
717.665
|
15.989
|
2.2
|
Trích lục thửa đất thủ công và viết GCN trang 3 bằng
thủ công (Mục 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 )
|
Hồ sơ
|
1-5
|
590.524
|
|
10.612
|
14.404
|
3.858
|
9.678
|
629.075
|
94.361
|
723.436
|
21.703
|
745.139
|
16.653
|
b
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại VPĐK cấp huyện
|
1
|
Công việc thực hiện ở cấp xã (mục 10)
|
Hồ sơ
|
1-5
|
2.149
|
|
792
|
1.056
|
34
|
106
|
4.138
|
621
|
4.758
|
143
|
4.901
|
66
|
2
|
Công việc thực hiện tại cấp Huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Trích lục thửa đất và viết GCN bằng tin học ( Mục
|
Hồ sơ
|
1-5
|
568.636
|
|
11.688
|
16.524
|
3.894
|
9.810
|
610.552
|
91.583
|
702.134
|
21.064
|
723.198
|
16.082
|
2.2
|
Chỉnh lý trên GCN cũ trong trường hợp không cấp mới
GCN ( Mục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9)
|
Hồ sơ
|
1-5
|
652.280
|
|
11.688
|
16.524
|
3.894
|
9.810
|
694.195
|
104.129
|
798.324
|
23.950
|
822.274
|
18.559
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
|
IX.1
|
Đơn giá cấp GCN QSD đất
|
|
|
Hồ sơ
|
1-5
|
894.890
|
|
14.704
|
17.401
|
4.288
|
10.973
|
942.257
|
141.339
|
1.083.595
|
32.508
|
1.116.103
|
25.278
|
IX.2
|
Đơn giá cấp GCN QSH tài sản:
|
|
|
Hồ sơ
|
1-5
|
905.678
|
|
14.704
|
17.401
|
4.288
|
10.973
|
953.045
|
142.957
|
1.096.002
|
32.880
|
1.128.882
|
25.565
|
IX.3
|
Đơn giá cấp GCN QSD đất + cấp QSH tài sản:
|
|
|
Hồ sơ
|
1-5
|
1.172.557
|
|
19.116
|
17.401
|
5.574
|
14.265
|
1.228.914
|
184.337
|
1.413.251
|
42.398
|
1.455.648
|
33.107
|
IX.4
|
Các trường hợp đặc biệt:
Trường hợp đăng ký thế chấp, đơn giá được tính bằng
0,2 lần mức trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
TRÍCH LỤC HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH
|
|
Tổng hợp đơn giá:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhận, trả hồ sơ, thu lệ phí
|
hồ sơ
|
|
15.463
|
|
1.106
|
15.734
|
2.008
|
2.788
|
37.099
|
5.565
|
42.664
|
1.280
|
43.944
|
442
|
2
|
Trích lục thửa đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Trích lục từ hồ sơ địa chính số
|
hồ sơ
|
|
7.732
|
|
1.106
|
15.734
|
2.008
|
2.788
|
29.368
|
4.405
|
33.773
|
1.013
|
34.786
|
221
|
2.2
|
Trích sao từ hồ sơ địa chính giấy
|
hồ sơ
|
|
15.463
|
|
1.106
|
15.734
|
2.008
|
2.788
|
37.099
|
5.565
|
42.664
|
1.280
|
43.944
|
442
|
3
|
Trích sao thông tin địa chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Trích sao từ hồ sơ địa chính số
|
hồ sơ
|
|
7.732
|
|
1.106
|
15.734
|
2.008
|
2.788
|
29.368
|
4.405
|
33.773
|
1.013
|
34.786
|
221
|
3.2
|
Trích sao từ hồ sơ địa chính giấy
|
hồ sơ
|
|
15.463
|
|
1.106
|
15.734
|
2.008
|
2.788
|
37.099
|
5.565
|
42.664
|
1.280
|
43.944
|
442
|
|
Ghi chú:
|
Phần III
ĐƠN
GIÁ SẢN PHẨM XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH
Đơn vị tính: đồng
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí sử dụng máy
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung 15%
|
Đơn giá sản phẩm
|
Phụ cấp
KV (0,1)
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
I
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính đối với trường hợp
thực hiện đồng bộ việc chỉnh lý, hoàn thiện hoặc đo đạc lập mới bản đồ địa
chính gắn với đăng ký, cấp mới, cấp đổi Giấy chứng nhận và xây dựng cơ sở dữ
liệu địa chính cho
|
|
40.416,7
|
243,8
|
431,2
|
717,7
|
217,0
|
42.026,5
|
6.304,0
|
48.330,5
|
1.199,1
|
1
|
Công tác chuẩn bị (Bước 1)
|
Thửa
|
309
|
1,39
|
2,46
|
3,54
|
1,17
|
318
|
48
|
365
|
8,85
|
2
|
Thu thập tài liệu (Bước 2)
|
Thửa
|
216
|
1,76
|
3,10
|
4,27
|
1,44
|
226
|
34
|
260
|
5,75
|
3
|
Xây dựng dữ liệu không gian địa chính từ kết quả đo
đạc, chỉnh lý (Bước 3)
|
Thửa
|
2.917
|
22,70
|
40,14
|
56,38
|
19,18
|
3.056
|
458
|
3.514
|
72,10
|
3.1
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính theo
chuẩn dữ liệu địa chính từ nội dung bản đồ địa chính số
|
Thửa
|
2.425
|
11,35
|
20,07
|
28,19
|
9,59
|
2.494
|
374
|
2.868
|
61,04
|
3.1.1
|
Lập bảng đối chiếu giữa các đối tượng không gian địa
chính với nội dung tương đương
|
Thửa
|
256
|
3,78
|
6,69
|
9,40
|
3,20
|
279
|
42
|
321
|
5,75
|
3.1.2
|
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính chưa
phù hợp với yêu cầu của chuẩn dữ liệu địa chính
|
Thửa
|
1.339
|
3,78
|
6,69
|
9,40
|
3,20
|
1.362
|
204
|
1.566
|
33,17
|
3.1.3
|
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối
tượng không gian địa chính theo quy định kỹ thuật về chuẩn dữ liệu địa chính
|
Thửa
|
830
|
3,78
|
6,69
|
9,40
|
3,20
|
853
|
128
|
981
|
22,12
|
3.2
|
Chuyển đổi và gộp các lớp đối tượng không gian địa
chính vào CSDL theo đơn vị hành
|
Thửa
|
493
|
11,35
|
20,07
|
28,19
|
9,59
|
562
|
84
|
646
|
11,06
|
4
|
Xây dựng dữ liệu thuộc tính địa chính (Bước 4)
|
Thửa
|
27.992
|
158,38
|
280,15
|
393,74
|
134,15
|
28.958
|
4.344
|
33.302
|
867,37
|
4.1
|
Lập bảng tham chiếu số thửa cũ và số thửa mới đối với
các thửa đất đã cấp GCN
|
Thửa
|
1.660
|
9,39
|
16,61
|
23,35
|
7,95
|
1.717
|
258
|
1.975
|
44,23
|
4.2
|
Trong đó:
Mục 4.2. Nhập, chuẩn hóa thông tin thuộc tính thửa đất từ hồ sơ địa chính
(hoặc bản lưu GCN…) trước khi cấp đổi (thông tin lịch sử) đối với thửa đất đã
được
|
Thửa
|
11.702
|
66,21
|
117,11
|
164,60
|
56,08
|
12.106
|
1.816
|
13.921
|
365,79
|
4.3
|
Trong đó:
Mục 4.3. Nhập, chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho thửa đất từ hồ sơ đăng ký
cấp mới, cấp đổi, đăng ký biến động đổi đố với trường hợp cấp GCN nhưng không
có tài sản
|
Thửa
|
14.631
|
82,78
|
146,43
|
205,80
|
70,12
|
15.136
|
2.270
|
17.406
|
457,35
|
4.3.1
|
Thửa đất đã được cấp GCN
|
Thửa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Thửa không có tài sản (đất ở, đất sản xuất
|
Thửa
|
27.992
|
158
|
280
|
394
|
134
|
28.958
|
4.344
|
33.302
|
867,37
|
b
|
Thửa có tài sản là nhà (đất ở)
|
Thửa
|
36.389
|
206
|
364
|
512
|
174
|
37.646
|
5.647
|
43.293
|
1.127,58
|
c
|
Thửa có tài sản là công trình xây dựng
|
Thửa
|
39.189
|
222
|
392
|
551
|
188
|
40.542
|
6.081
|
46.623
|
1.214,31
|
d
|
Thửa có tài sản khác
|
Thửa
|
30.791
|
174
|
308
|
433
|
148
|
31.854
|
4.778
|
36.632
|
954,10
|
e
|
Căn hộ
|
Thửa
|
30.791
|
174
|
308
|
433
|
148
|
31.854
|
4.778
|
36.632
|
954,10
|
4.3.2
|
Thửa đất đã đăng ký nhưng chưa cấp GCN
|
Thửa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Thửa không có tài sản (đất sản xuất nông nghiệp, lâm
nghiệp…)
|
Thửa
|
16.795
|
95
|
168
|
236
|
80
|
17.375
|
2.606
|
19.981
|
520,42
|
b
|
Thửa có tài sản là nhà (đất ở)
|
Thửa
|
25.193
|
143
|
252
|
354
|
121
|
26.062
|
3.909
|
29.972
|
780,63
|
c
|
Thửa có tài sản là công trình xây dựng
|
Thửa
|
30.791
|
174
|
308
|
433
|
148
|
31.854
|
4.778
|
36.632
|
954,10
|
d
|
Thửa có tài sản khác
|
Thửa
|
19.594
|
111
|
196
|
276
|
94
|
20.271
|
3.041
|
23.311
|
607,16
|
e
|
Căn hộ
|
Thửa
|
16.795
|
95
|
168
|
236
|
80
|
17.375
|
2.606
|
19.981
|
520,42
|
5
|
Quét (chụp) giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất
(Bước 5)
|
Trang A4
|
1.528
|
15,04
|
26,61
|
62,65
|
17,75
|
1.650
|
248
|
1.898
|
47,77
|
5.1
|
Quét (chụp) giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất và
bản đồ, sơ đồ, bản trích đo
|
Trang A4
|
1.132
|
5,01
|
8,87
|
20,88
|
5,92
|
1.173
|
176
|
1.349
|
35,38
|
5.2
|
Xử lý tập tin quét hình thành bộ hồ sơ cấp GCN dạng
số, lưu trữ dưới khuôn dạng
|
Trang A4
|
184
|
5,01
|
8,87
|
20,88
|
5,92
|
225
|
34
|
258
|
5,75
|
5.3
|
Liên kết bộ hồ sơ cấp GCN dạng số với CSDL địa chính
và xây dựng kho hồ sơ cấp
|
Trang A4
|
212
|
5,01
|
8,87
|
20,88
|
5,92
|
253
|
38
|
291
|
6,63
|
6
|
Hoàn thiện dữ liệu địa chính (Bước 6)
|
Thửa
|
2.678
|
20,94
|
37,04
|
52,10
|
17,75
|
2.806
|
421
|
3.226
|
66,35
|
7
|
Xây dựng dữ liệu đặc tả - metadata (Bước
|
Thửa
|
1.963
|
6,19
|
10,95
|
15,26
|
5,22
|
2.001
|
300
|
2.301
|
58,83
|
7.1
|
Thu nhận các thông tin cần thiết về dữ liệu địa chính
để xây dựng dữ liệu đặc tả địa chính theo quy định tại Thông tư
|
Thửa
|
1.949
|
3,10
|
5,48
|
7,63
|
2,61
|
1.968
|
295
|
2.263
|
58,38
|
7.2
|
Nhập thông tin đặc tả dữ liệu địa chính theo quy định
tại Điều 6 Thông tư số 17/2010/TT-
|
Thửa
|
14
|
3,10
|
5,48
|
7,63
|
2,61
|
33
|
5
|
38
|
0,44
|
8
|
Thử nghiệm quản lý, khai thác, cập nhật cơ
|
Thửa
|
1.535
|
6,63
|
11,73
|
102,78
|
11,22
|
1.668
|
250
|
1.918
|
38,04
|
8.1
|
Thử nghiệm quản lý, khai thác, cập nhật CSDL bằng hệ
thống phần mềm quản lý
|
Thửa
|
1.357
|
3,32
|
5,86
|
51,39
|
5,61
|
1.423
|
213
|
1.636
|
33,62
|
8.2
|
Lập báo cáo về quá trình vận hành thử nghiệm CSDL
|
Thửa
|
179
|
3,32
|
5,86
|
51,39
|
5,61
|
245
|
37
|
281
|
4,42
|
9
|
Phục vụ kiểm tra, đánh giá chất lượng CSDL địa chính
(Bước 9)
|
Thửa
|
166
|
1,39
|
2,46
|
3,54
|
1,17
|
175
|
26
|
201
|
4,42
|
10
|
Đóng gói, giao nộp sản phẩm CSDL địa chính (Bước 10)
|
Thửa
|
1.112
|
9,36
|
16,56
|
23,45
|
7,96
|
1.169
|
175
|
1.345
|
29,63
|
10.1
|
Đóng gói, giao nộp sản phẩm CSDL địa chính (Dữ
liệu không gian địa chính, dữ liệu thuộc tính địa chính, dữ liệu đặc tả địa
chính và sản phẩm CSDL địa chính đã thử nghiệm quản lý, khai thác và cập nhật
)
|
Thửa
|
332
|
3,12
|
5,52
|
7,82
|
2,65
|
351
|
53
|
404
|
8,85
|
10.2
|
Đóng gói, giao nộp kho hồ sơ cấp GCN dạng số đã liên
kết với CSDL địa chính
|
Thửa
|
166
|
3,12
|
5,52
|
7,82
|
2,65
|
185
|
28
|
213
|
4,42
|
10.3
|
Tạo hồ sơ địa chính dạng số dẫn xuất từ
|
Thửa
|
614
|
3,12
|
5,52
|
7,82
|
2,65
|
633
|
95
|
728
|
16,37
|
10.3.1
|
Sổ mục kê, sổ địa chính
|
Thửa
|
332
|
1,56
|
2,76
|
3,91
|
1,33
|
342
|
51
|
393
|
8,85
|
10.3.2
|
Biên tập bản đồ địa chính dạng số từ CSDL theo quy
định tại Thông tư số 17/2010/TT-
|
Thửa
|
282
|
1,56
|
2,76
|
3,91
|
1,33
|
292
|
44
|
335
|
7,52
|
|
Ghi chú:
- Định mức quy định tại tiết 4.2 chỉ được tính đối
với các thửa đất đã được cấp GCN trước đây, nay thực hiện cấp đổi sang GCN
mới.
- Định mức quy định tại tiết 4.3 tính cho trường hợp
thửa đất đã được cấp GCN nhưng không có tài sản, các trường hợp khác được
điều chỉnh theo hệ số quy định tại bảng sau:
(1) Bảng hệ số điều chỉnh định mức việc nhập, chuẩn
hóa thông tin thửa đất (tiết 4.3) theo loại thửa đất:
|
|
Bảng 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí sử dụng máy
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung 15%
|
Đơn giá sản phẩm
|
Phụ cấp KV (0,1)
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
STT
|
Loại thửa
|
Hệ số
(K1)
|
Thành tiền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thửa đất đã được cấp GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Thửa không có tài sản (đất ở, đất sản xuất nông
nghiệp, lâm nghiệp…), 34 trường dữ liệu
|
1,0
|
27.992
|
158
|
280
|
394
|
134
|
28.958
|
4.344
|
33.302
|
867
|
1.2
|
Thửa có tài sản là nhà (đất ở), 43 trường dữ liệu
|
1,3
|
36.389
|
206
|
364
|
512
|
174
|
37.646
|
5.647
|
43.293
|
1.128
|
1.3
|
Thửa có tài sản là công trình xây dựng, 48 trường dữ
liệu
|
1,4
|
39.189
|
222
|
392
|
551
|
188
|
40.542
|
6.081
|
46.623
|
1.214
|
1.4
|
Thửa có tài sản khác, 37 trường dữ liệu
|
1,1
|
30.791
|
174
|
308
|
433
|
148
|
31.854
|
4.778
|
36.632
|
954
|
1.5
|
Căn hộ, 37 trường dữ liệu
|
1,1
|
30.791
|
174
|
308
|
433
|
148
|
31.854
|
4.778
|
36.632
|
954
|
2
|
Thửa đất đã đăng ký nhưng chưa cấp GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Thửa không có tài sản (đất sản xuất nông nghiệp, lâm
nghiệp…), 22 trường dữ liệu
|
0,6
|
16.795
|
95
|
168
|
236
|
80
|
17.375
|
2.606
|
19.981
|
520
|
2.2
|
Thửa có tài sản là nhà (đất ở), 31 trường dữ liệu
|
0,9
|
25.193
|
143
|
252
|
354
|
121
|
26.062
|
3.909
|
29.972
|
781
|
2.3
|
Thửa có tài sản là công trình xây dựng, 36 trường dữ
liệu
|
1,1
|
30.791
|
174
|
308
|
433
|
148
|
31.854
|
4.778
|
36.632
|
954
|
2.4
|
Thửa có tài sản khác, 25 trường dữ liệu
|
0,7
|
19.594
|
111
|
196
|
276
|
94
|
20.271
|
3.041
|
23.311
|
607
|
2.5
|
Căn hộ, 22 trường dữ liệu
|
0,6
|
16.795
|
95
|
168
|
236
|
80
|
17.375
|
2.606
|
19.981
|
520
|
II
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính đối với trường hợp
đã thực hiện đăng ký, cấp giấy chứng nhận, đăng ký biến động
|
|
40.503
|
298,03
|
539,03
|
853
|
263
|
42.456
|
6.368
|
48.824
|
0,00
|
1
|
Công tác chuẩn bị (Bước 1)
|
Thửa
|
619
|
2,80
|
5,07
|
6,88
|
2,35
|
636
|
95
|
731
|
|
2
|
Thu thập tài liệu (Bước 2)
|
Thửa
|
3.648
|
12,76
|
23,07
|
31,63
|
10,83
|
3.726
|
559
|
4.285
|
|
3
|
Phân loại thửa đất và hoàn thiện hồ sơ địa chính hiện
có (Bước 3)
|
Thửa
|
6.444
|
29,69
|
53,69
|
73,88
|
25,19
|
6.627
|
994
|
7.621
|
|
4
|
Xây dựng dữ liệu không gian địa chính (Bước 4)
|
Thửa
|
6.179
|
48,88
|
88,41
|
121,50
|
41,37
|
6.480
|
972
|
7.452
|
|
5
|
Xây dựng dữ liệu thuộc tính địa chính (Bước 5)
|
Thửa
|
14.631
|
144,32
|
261,03
|
359,14
|
122,28
|
15.517
|
2.328
|
17.845
|
|
6
|
Quét (chụp) giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất
(Bước 6)
|
Trang A4
|
1.528
|
15,02
|
27,17
|
62,65
|
17,75
|
1.651
|
248
|
1.898
|
|
7
|
Hoàn thiện dữ liệu địa chính (Bước 7)
|
Thửa
|
2.678
|
20,95
|
37,90
|
52,10
|
17,75
|
2.806
|
421
|
3.227
|
|
8
|
Xây dựng dữ liệu đặc tả - metadata (Bước
|
Thửa
|
1.963
|
6,20
|
11,21
|
15,26
|
5,22
|
2.001
|
300
|
2.301
|
|
9
|
Thử nghiệm quản lý, khai thác, cập nhập CSDL (Bước 9)
|
Thửa
|
1.535
|
6,65
|
12,02
|
102,78
|
11,22
|
1.668
|
250
|
1.918
|
|
10
|
Phục vụ kiểm tra, đánh giá chất lượng CSDL địa chính
(Bước 10)
|
Thửa
|
166
|
1,40
|
2,53
|
3,54
|
1,17
|
175
|
26
|
201
|
|
11
|
Đóng gói, giao nộp sản phẩm CSDL địa chính (Bước 11)
|
Thửa
|
1.112
|
9,36
|
16,93
|
23,45
|
7,96
|
1.170
|
175
|
1.345
|
|
III
|
Hoàn thiện cơ sở dữ liệu địa chính đã xây dựng nhưng
nội dung chưa theo đúng quy định tại Thông tư số 17/2010/TT BTNMT (QT3)
|
|
16.723
|
123
|
145
|
418
|
115
|
17.526
|
2.629
|
20.154
|
0,00
|
1
|
Công tác chuẩn bị (Bước 1)
|
Thửa
|
155
|
0,70
|
0,83
|
1,67
|
0,65
|
158
|
24
|
182
|
|
2
|
Rà soát, đánh giá hiện trạng CSDL (Bước 2)
|
Thửa
|
214
|
1,39
|
1,64
|
3,54
|
1,17
|
222
|
33
|
255
|
|
3
|
Thu thập bổ sung tài liệu (Bước 3)
|
Thửa
|
860
|
2,61
|
3,08
|
6,51
|
2,22
|
874
|
131
|
1.005
|
|
4
|
Hoàn thiện dữ liệu không gian (Bước 4)
|
Thửa
|
6.550
|
54,12
|
63,86
|
134,53
|
45,81
|
6.849
|
1.027
|
7.876
|
|
|
Trong đó:
Mục 4.2.Cập nhật các đối tượng địa chính đã biến động theo tình trạng hồ sơ
cấp GCN, hồ sơ đăng ký biến động
|
Thửa
|
4.979
|
|
|
|
|
4.979
|
747
|
5.726
|
|
5
|
Chuyển đổi và hoàn thiện dữ liệu thuộc tính (Bước 5)
|
Thửa
|
2.640
|
25,77
|
30,40
|
64,19
|
21,79
|
2.782
|
417
|
3.199
|
|
|
Trong đó:
Mục 5.3. Nhập và chuẩn hoá dữ liệu thuộc tính bổ sung theo hiện trạng biến
động của hồ sơ cấp GCN, hồ sơ đăng ký biến động
|
Thửa
|
2.151
|
|
|
|
|
2.151
|
323
|
2.473
|
|
6
|
Quét (chụp) giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất
(Bước 6)
|
Trang A4
|
1.528
|
15,03
|
17,74
|
62,65
|
17,75
|
1.641
|
246
|
1.888
|
|
7
|
Xây dựng dữ liệu đặc tả - metadata (Bước 7)
|
Thửa
|
1.963
|
6,21
|
7,33
|
15,63
|
5,22
|
1.998
|
300
|
2.297
|
|
8
|
Thử nghiệm quản lý, khai thác, cập nhập CSDL (Bước 8)
|
Thửa
|
1.535
|
6,63
|
7,82
|
102,78
|
11,22
|
1.664
|
250
|
1.913
|
|
9
|
Phục vụ kiểm tra, đánh giá chất lượng CSDL địa chính
(Bước 9)
|
Thửa
|
166
|
1,40
|
1,66
|
3,54
|
1,17
|
174
|
26
|
200
|
|
10
|
Đóng gói, giao nộp sản phẩm CSDL địa chính (Bước 10)
|
Thửa
|
1.112
|
9,35
|
11,04
|
23,45
|
7,96
|
1.164
|
175
|
1.338
|
|
IV
|
Tích hợp dữ liệu địa chính của xã vào CSDL đất đai
cấp huyện
|
|
27.822.038
|
159.655,59
|
225.353
|
561.624
|
234.900
|
29.003.571
|
4.350.536
|
33.354.106
|
707.692
|
1
|
Rà soát dữ liệu không gian của từng đơn vị hành chính
cấp xã để xử lý các lỗi dọc biên giữa các xã tiếp giáp nhau
|
Xã
|
3.570.308
|
21.282,09
|
30.039,53
|
74.864
|
31.312
|
3.727.806
|
559.171
|
4.286.977
|
88.462
|
3
|
Chuyển đổi dữ liệu địa chính được Xây dựng theo ĐVHC
cấp xã vào CSDL đất đai
|
Xã
|
1.785.154
|
10.649,03
|
15.031,03
|
37.460
|
15.668
|
1.863.962
|
279.594
|
2.143.556
|
44.231
|
4
|
Xử lý những bất cập về thông tin thuộc Tính địa chính
trong quá trình tích hợp CSDL theo
|
Xã
|
19.636.692
|
117.075,44
|
165.251,21
|
411.839
|
172.252
|
20.503.110
|
3.075.467
|
23.578.577
|
486.538
|
5
|
Thử nghiệm việc quản lý, khai thác, cập nhật CSDL đã
được tích hợp trong thời
|
Xã
|
2.829.885
|
10.649,03
|
15.031,03
|
37.460
|
15.668
|
2.908.693
|
436.304
|
3.344.997
|
88.462
|
2
|
Rà soát, cập nhật bổ sung CSDL đối với các trường hợp
biến động sau thời điểm nghiệm thu sản phẩm CSDL địa chính đến thời điểm
triển khai tích hợp (chỉ tính cho các thửa phải cập nhật)
|
Thửa
|
Áp dụng theo quy định tại
mục 5, chương II, (bảng 7)
|
Khi có phát sinh thì
tính theo đơn giá ở mục VI dưới đây
|
V
|
Tích hợp CSDL địa chính của huyện vào CSDL đất đai
cấp tỉnh
|
|
32.132.769
|
191.585,48
|
494.968
|
673.949
|
281.880
|
33.775.152
|
5.066.273
|
38.841.425
|
796.154
|
1
|
Rà soát dữ liệu không gian của từng ĐVHC cấp xã để xử
lý các lỗi dọc biên giữa các huyện tiếp giáp nhau
|
Huyện
|
7.140.615
|
42.570,29
|
109.981,96
|
149.751
|
62.634
|
7.505.553
|
1.125.833
|
8.631.386
|
176.923
|
2
|
Chuyển đổi dữ liệu địa chính cấp huyện vào CSDL đất
đai cấp tỉnh (đối với các huyện hạ tầng mạng chưa đáp ứng được yêu cầu truy
cập trực tiếp vào CSDL đất đai tập
|
Huyện
|
2.677.731
|
15.959,07
|
41.230,86
|
56.140
|
23.481
|
2.814.541
|
422.181
|
3.236.722
|
66.346
|
3
|
Xử lý những bất cập về thông tin thuộc tính địa chính
trong quá trình tích hợp CSDL theo
|
Huyện
|
22.314.423
|
133.056,11
|
343.755,50
|
468.057
|
195.766
|
23.455.058
|
3.518.259
|
26.973.316
|
552.885
|
VI
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất thường
xuyên
|
|
118.409
|
967
|
6.650
|
2.304
|
785
|
129.115
|
19.367
|
148.482
|
0
|
1
|
Chỉnh lý hình thể thửa đất vào dữ liệu không gian địa
chính của CSDL
|
Thửa
|
21.422
|
163,40
|
1.267,63
|
416,82
|
142,0
|
23.412
|
3.512
|
26.923,4
|
|
2
|
Cập nhật thông tin biến động về thuộc tính địa chính
của thửa đất
|
Thửa
|
96.987
|
803,16
|
5.382,48
|
1.887
|
643
|
105.703
|
15.856
|
121.559,0
|
0
|
2.1
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất lần đầu
|
Thửa
|
14.281
|
108,94
|
844,89
|
277,81
|
94,7
|
15.608
|
2.341
|
17.948,8
|
|
2.2
|
Đăng ký thế chấp
|
Thửa
|
10.711
|
89,91
|
633,82
|
208,41
|
71,0
|
11.714
|
1.757
|
13.471,2
|
|
2.3
|
Chuyển quyền sử dụng toàn bộ thửa đất
|
Thửa
|
14.281
|
119,89
|
844,89
|
277,81
|
94,7
|
15.619
|
2.343
|
17.961,3
|
|
2.4
|
Chuyển quyền sử dụng một phần thửa đất
|
Thửa
|
22.154
|
185,91
|
951,14
|
431,15
|
146,8
|
23.869
|
3.580
|
27.449,1
|
|
2.5
|
Thay đổi thông tin về thửa đất, tài sản gắn liền với
đất
|
Thửa
|
17.709
|
148,68
|
1.051,78
|
344,81
|
117,5
|
19.371
|
2905,7166
|
22.277,2
|
|
2.6
|
Cấp đổi, cấp lại GCN
|
Thửa
|
7.141
|
59,93
|
422,15
|
139,01
|
47,24
|
7.809
|
1171,341
|
8.980,3
|
|
2.7
|
Các thay đổi khác
|
Thửa
|
10.711
|
89,91
|
633,82
|
208,41
|
70,99
|
11.714
|
1757,1072
|
13.471,2
|
|
3
|
Quét (chụp) giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất và
bản đồ, sơ đồ, bản trích đo địa chính đối với trường hợp đăng ký bổ sung lần
đầu, đăng ký biến động (nếu có)
|
|
1.825
|
76,90
|
445,06
|
434
|
126
|
2.907
|
436
|
3.343,2
|
|
3.1
|
Quét (chụp)
|
Trang A4
|
1.358
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Xử lý tập tin quét hình thành bộ hồ sơ cấp GCN dạng
số, lưu trữ dưới khuôn dạng
|
Trang A4
|
212
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Liên kết bộ hồ sơ cấp GCN dạng số với CSDL địa chính
và xây dựng kho hồ sơ cấp
|
Trang A4
|
255
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3227/QĐ-UBND năm 2015 bộ đơn giá Đo đạc lập bản đồ địa chính; Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3227/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 bộ đơn giá Đo đạc lập bản đồ địa chính; Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
7.308
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|