|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 32/2016/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất kèm theo 37/2014/QĐ-UBND Hòa Bình
Số hiệu:
|
32/2016/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
19/07/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
32/2016/QĐ-UBND
|
Hòa
Bình, ngày 19 tháng 7 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI CÁC BIỂU SỐ 01;
02; 06; 07; 08; 09; 10; 11 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 37/2014/QĐ-UBND NGÀY
25 THÁNG 12 NĂM 2014 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai số
45/2013/QH 13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định tiết thi hành một
số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số
104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ Quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá
đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 256/TTr-STNMT ngày 11 tháng 7 năm
2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh Bảng giá
các loại đất tại các biểu số 01; 02; 06; 07; 08; 09; 10; 11 ban hành kèm theo
Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hòa Bình (có biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2019.Các nội
dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12
năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Quy định bảng giá các loại
đất năm 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
Ủy ban nhân dân tỉnh giao:
- Sở Tài nguyên và Môi trường hướng
dẫn triển khai thực hiện.
- Ủy ban nhân dân các huyện,thành
phố ban hành Quyết định quy định chi tiết mốc giới các khu vực định giá
các loại đất trên địa bàn các xã thuộc huyện, thành phố để thực hiện bảng
giá đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành liên quan và Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM.ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Quang
|
Biểu
số 01: ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM - ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2015 -
2019
(Kèm theo Quyết
định số: 32/2016/QĐ-UBND ngày 19/7/2016 của UBND tỉnh Hòa Bình)
STT
|
Đơn vị
hành chính
|
Giá đất (ĐVT
1.000 đồng)
|
VT1
|
VT2
|
1
|
2
|
5
|
6
|
I
|
HUYỆN KỲ
SƠN
|
|
|
1
|
Thị trấn Kỳ Sơn
|
55
|
45
|
2
|
Xã Mông Hóa
|
55
|
45
|
3
|
Xã Dân Hạ
|
55
|
45
|
4
|
Xã Dân Hòa
|
55
|
45
|
5
|
Xã Yên Quang
|
55
|
45
|
6
|
Xã Phúc Tiến
|
55
|
45
|
7
|
Xã Hợp Thịnh
|
55
|
45
|
8
|
Xã Hợp Thành
|
55
|
45
|
9
|
Xã Phú Minh
|
55
|
45
|
10
|
Xã Độc Lập
|
50
|
40
|
II
|
HUYỆN LẠC
SƠN
|
|
|
1
|
Thị trấn Vụ Bản
|
55
|
45
|
2
|
Xã Ân Nghĩa
|
55
|
45
|
3
|
Xã Liên Vũ
|
55
|
45
|
4
|
Xã Thượng Cốc
|
55
|
45
|
5
|
Xã Vũ Lâm
|
55
|
45
|
6
|
Xã Xuất Hóa
|
55
|
45
|
7
|
Xã Yên Nghiệp
|
55
|
45
|
8
|
Xã Bình Cảng
|
35
|
30
|
9
|
Xã Bình Chân
|
35
|
30
|
10
|
Xã Định Cư
|
50
|
40
|
11
|
Xã Hương Nhượng
|
50
|
40
|
12
|
Xã Mỹ Thành
|
35
|
30
|
13
|
Xã Nhân Nghĩa
|
50
|
40
|
14
|
Xã Tân Lập
|
50
|
40
|
15
|
Xã Tân Mỹ
|
50
|
40
|
16
|
Xã Tuân Đạo
|
50
|
40
|
17
|
Xã Văn Nghĩa
|
50
|
40
|
18
|
Xã Văn Sơn
|
35
|
30
|
19
|
Xã Yên Phú
|
50
|
40
|
20
|
Xã Chí Đạo
|
35
|
30
|
21
|
Xã Chí Thiện
|
35
|
30
|
22
|
Xã Phú Lương
|
35
|
30
|
23
|
Xã Phúc Tuy
|
35
|
30
|
24
|
Xã Bình Hẻm
|
25
|
20
|
25
|
Xã Miền Đồi
|
25
|
20
|
26
|
Xã Ngọc Lâu
|
25
|
20
|
27
|
Xã Ngọc Sơn
|
25
|
20
|
28
|
Xã Quý Hòa
|
25
|
20
|
29
|
Xã Tự Do
|
25
|
20
|
III
|
HUYỆN ĐÀ
BẮC
|
|
|
1
|
Thị trấn Đà Bắc
|
55
|
45
|
2
|
Xã Tu Lý
|
55
|
45
|
3
|
Xã Toàn Sơn
|
55
|
45
|
4
|
Xã Hào Lý
|
50
|
40
|
5
|
Xã Cao Sơn
|
50
|
40
|
6
|
Xã Hiền Lương
|
35
|
30
|
7
|
Xã Tân Minh
|
35
|
30
|
8
|
Xã Trung Thành
|
35
|
30
|
9
|
Xã Đoàn Kết
|
35
|
30
|
10
|
Xã Yên Hòa
|
35
|
30
|
11
|
Xã Đồng Ruộng
|
35
|
30
|
12
|
Xã Đồng Chum
|
35
|
30
|
13
|
Xã Giáp Đắt
|
35
|
30
|
14
|
Xã Tân Pheo
|
35
|
30
|
15
|
Xã Mường Chiềng
|
35
|
30
|
16
|
Xã Vầy Nưa
|
35
|
30
|
17
|
Xã Tiền Phong
|
25
|
20
|
18
|
Xã Mường Tuổng
|
25
|
20
|
19
|
Xã Đồng Nghê
|
25
|
20
|
20
|
Xã Suối Nánh
|
25
|
20
|
IV
|
HUYỆN TÂN
LẠC
|
|
|
1
|
TT.Mường Khến
|
55
|
45
|
2
|
Xã Quy Hậu
|
55
|
45
|
3
|
Xã Mãn Đức
|
55
|
45
|
4
|
Xã Tử Nê
|
55
|
45
|
5
|
Xã Thanh Hối
|
55
|
45
|
6
|
Xã Đông Lai
|
55
|
45
|
7
|
Xã Ngọc Mỹ
|
55
|
45
|
8
|
Xã Phong Phú
|
55
|
45
|
9
|
Xã Tuân Lộ
|
50
|
40
|
10
|
Xã Quy Mỹ
|
50
|
40
|
11
|
Xã Do Nhân
|
50
|
40
|
12
|
Xã Lỗ Sơn
|
50
|
40
|
13
|
Xã Gia Mô
|
50
|
40
|
14
|
Xã Địch Giáo
|
50
|
40
|
15
|
Xã Mỹ Hòa
|
50
|
40
|
16
|
Xã Quyết Chiến
|
35
|
30
|
17
|
Xã Phú Cường
|
35
|
30
|
18
|
Xã Phú Vinh
|
35
|
30
|
19
|
Xã Trung Hòa
|
35
|
30
|
20
|
Xã Ngổ Luông
|
25
|
20
|
21
|
Xã Lũng Vân
|
25
|
20
|
22
|
Xã Bắc Sơn
|
25
|
20
|
23
|
Xã Nam Sơn
|
25
|
20
|
24
|
Xã Ngòi Hoa
|
25
|
20
|
V
|
HUYỆN CAO
PHONG
|
|
|
1
|
TT Cao phong
|
|
|
2
|
Xã Tây Phong
|
55
|
45
|
3
|
Xã Nam Phong
|
55
|
45
|
4
|
Xã Thu Phong
|
55
|
45
|
5
|
Xã Dũng Phong
|
55
|
45
|
6
|
Xã Tân Phong
|
55
|
45
|
7
|
Xã Bắc Phong
|
50
|
40
|
8
|
Xã Bình Thanh
|
50
|
40
|
9
|
Xã Đông Phong
|
50
|
40
|
10
|
Xã Thung Nai
|
35
|
30
|
11
|
Xã Xuân Phong
|
35
|
30
|
12
|
Xã Yên Thượng
|
25
|
20
|
13
|
Xã Yên Lập
|
25
|
20
|
VI
|
HUYỆN LƯƠNG
SƠN
|
|
|
1
|
TT.Lương Sơn
|
55
|
45
|
2
|
Xã Hòa Sơn
|
55
|
45
|
3
|
Xã Lâm Sơn
|
55
|
45
|
4
|
Xã Thành Lập
|
55
|
45
|
5
|
Xã Nhuận Trạch
|
55
|
45
|
6
|
Xã Trung Sơn
|
55
|
45
|
7
|
Xã Cao Thắng
|
55
|
45
|
8
|
Xã Cao Dương
|
55
|
45
|
9
|
Xã Tân Vinh
|
55
|
45
|
10
|
Xã Liên Sơn
|
55
|
45
|
11
|
Xã Cư Yên
|
55
|
45
|
12
|
Xã Trường Sơn
|
50
|
40
|
13
|
Xã Long Sơn
|
50
|
40
|
14
|
Xã Hợp Thanh
|
50
|
40
|
15
|
Xã Thanh Lương
|
50
|
40
|
16
|
Xã Hợp Hòa
|
50
|
40
|
17
|
Xã Tân Thành
|
50
|
40
|
18
|
Xã Tiến Sơn
|
50
|
40
|
19
|
Xã Hợp Châu
|
35
|
30
|
20
|
Xã Cao Răm
|
35
|
30
|
VII
|
HUYỆN MAI
CHÂU
|
|
|
1
|
TT.Mai Châu
|
55
|
45
|
2
|
Xã Chiềng Châu
|
55
|
45
|
3
|
Xã Tòng Đậu
|
55
|
45
|
4
|
Xã Mai Hịch
|
55
|
45
|
5
|
Xã Vạn Mai
|
50
|
40
|
6
|
Xã Mai Hạ
|
50
|
40
|
7
|
Xã Nà Phòn
|
50
|
40
|
8
|
Xã Đồng Bảng
|
50
|
40
|
9
|
Xã Nà Mèo
|
35
|
30
|
10
|
Xã Piềng Vế
|
35
|
30
|
11
|
Xã Bao La
|
35
|
30
|
12
|
Xã Xăm Khòe
|
35
|
30
|
13
|
Xã Tân Sơn
|
35
|
30
|
14
|
Xã Ba Khan
|
35
|
30
|
15
|
Xã Thung Khe
|
35
|
30
|
16
|
Xã Cun Pheo
|
35
|
30
|
17
|
Xã Hang Kia
|
35
|
30
|
18
|
Xã Pà Cò
|
35
|
30
|
19
|
Xã Phúc Sạn
|
35
|
30
|
20
|
Xã Tân Mai
|
35
|
30
|
21
|
Xã Tân Dân
|
35
|
30
|
22
|
Xã Pù Bin
|
35
|
30
|
23
|
Xã Noong Luông
|
35
|
30
|
VIII
|
HUYỆN LẠC THỦY
|
|
|
1
|
TT. Chi Nê
|
55
|
45
|
2
|
TT. Thanh Hà
|
55
|
45
|
3
|
Xã Thanh Nông
|
55
|
45
|
4
|
Xã Phú Thành
|
55
|
45
|
5
|
Xã Phú Lão
|
55
|
45
|
6
|
Xã Đồng Tâm
|
55
|
45
|
7
|
Xã Cố Nghĩa
|
55
|
45
|
8
|
Xã Lạc Long
|
55
|
45
|
9
|
Xã Khoan Dụ
|
50
|
40
|
10
|
Xã Yên Bồng
|
50
|
40
|
11
|
Xã An Bình
|
50
|
40
|
12
|
Xã Liên Hòa
|
50
|
40
|
13
|
Xã An Lạc
|
50
|
40
|
14
|
Xã Hưng Thi
|
50
|
40
|
15
|
Xã Đồng Môn
|
35
|
30
|
IX
|
HUYỆN KIM
BÔI
|
|
|
1
|
TT. Bo
|
55
|
45
|
2
|
Xã Mỵ Hòa
|
55
|
45
|
3
|
Xã Sào Báy
|
55
|
45
|
4
|
Xã Nam Thượng
|
55
|
45
|
5
|
Xã Hợp Kim
|
55
|
45
|
6
|
Xã Kim Bình
|
55
|
45
|
7
|
Xã Hạ Bì
|
55
|
45
|
8
|
Xã Vĩnh Đồng
|
55
|
45
|
9
|
Xã Đông Bắc
|
55
|
45
|
10
|
Xã Vĩnh Tiến
|
55
|
45
|
11
|
Xã Tú Sơn
|
55
|
45
|
12
|
Xã Kim Bôi
|
50
|
40
|
13
|
Xã Kim Truy
|
50
|
40
|
14
|
Xã Kim Sơn
|
50
|
40
|
15
|
Xã Hợp Đồng
|
50
|
40
|
16
|
Xã Sơn Thủy
|
50
|
40
|
17
|
Xã Bình Sơn
|
50
|
40
|
18
|
Xã Nật Sơn
|
50
|
40
|
19
|
Xã Hùng Tiến
|
50
|
40
|
20
|
Xã Kim Tiến
|
50
|
40
|
21
|
Xã Bắc Sơn
|
50
|
40
|
22
|
Xã Thượng Bì
|
50
|
40
|
23
|
Xã Trung Bì
|
50
|
40
|
24
|
Xã Thượng Tiến
|
35
|
30
|
25
|
Xã Đú Sáng
|
35
|
30
|
26
|
Xã Nuông Dăm
|
35
|
30
|
27
|
Xã Cuối Hạ
|
35
|
30
|
28
|
Xã Lập Chiệng
|
35
|
30
|
X
|
HUYỆN YÊN
THỦY
|
|
|
1
|
TT. Hàng Trạm
|
55
|
45
|
2
|
Xã Yên Lạc
|
55
|
45
|
3
|
Xã Ngọc Lương
|
55
|
45
|
4
|
Xã Yên Trị
|
55
|
45
|
5
|
Xã Bảo Hiệu
|
55
|
45
|
6
|
Xã Lạc Thịnh
|
55
|
45
|
7
|
Xã Phú Lai
|
55
|
45
|
8
|
Xã Lạc Hưng
|
55
|
45
|
9
|
Xã Đa Phúc
|
50
|
40
|
10
|
Xã Đoàn Kết
|
50
|
40
|
11
|
Xã Lạc Lương
|
50
|
40
|
12
|
Xã Lạc Sỹ
|
50
|
40
|
13
|
Xã Hữu Lợi
|
50
|
40
|
XI
|
TP. HÒA BÌNH
|
|
|
1
|
Phường Phương Lâm
|
55
|
45
|
2
|
Phường Đồng Tiến
|
55
|
45
|
3
|
Phường Thái Bình
|
55
|
45
|
4
|
Phường Chăm Mát
|
55
|
45
|
5
|
Phường Tân Thịnh
|
55
|
45
|
6
|
Phường Tân Hòa
|
55
|
45
|
7
|
Phường Hữu Nghị
|
55
|
45
|
8
|
Phường Thịnh Lang
|
55
|
45
|
9
|
Xã Sủ Ngòi
|
55
|
45
|
10
|
Xã Dân Chủ
|
55
|
45
|
11
|
Xã Trung Minh
|
55
|
45
|
12
|
Xã Thống Nhất
|
55
|
45
|
13
|
Xã Hòa Bình
|
55
|
45
|
14
|
Xã Yên Mông
|
55
|
45
|
15
|
Xã Thái Thịnh
|
50
|
40
|
Biểu
số 02: ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
NĂM 2015 - 2019
(Kèm theo Quyết
định số: 32/2016/QĐ-UBND ngày 15/7/2016 của UBND tỉnh Hòa Bình)
STT
|
Đơn vị
hành chính
|
Giá đất
(ĐVT 1.000 đồng)
|
VT1
|
VT2
|
1
|
2
|
5
|
6
|
I
|
HUYỆN KỲ
SƠN
|
|
|
1
|
Thị trấn Kỳ Sơn
|
50
|
40
|
2
|
Xã Mông Hóa
|
50
|
40
|
3
|
Xã Dân Hạ
|
50
|
40
|
4
|
Xã Dân Hòa
|
50
|
40
|
5
|
Xã Yên Quang
|
50
|
40
|
6
|
Xã Phúc Tiến
|
50
|
40
|
7
|
Xã Hợp Thịnh
|
50
|
40
|
8
|
Xã Hợp Thành
|
50
|
40
|
9
|
Xã Phú Minh
|
50
|
40
|
10
|
Xã Độc Lập
|
40
|
30
|
II
|
HUYỆN LẠC
SƠN
|
|
|
1
|
Thị trấn Vụ Bản
|
50
|
40
|
2
|
Xã Ân Nghĩa
|
50
|
40
|
3
|
Xã Liên Vũ
|
50
|
40
|
4
|
Xã Thượng Cốc
|
50
|
40
|
5
|
Xã Vũ Lâm
|
50
|
40
|
6
|
Xã Xuất Hóa
|
50
|
40
|
7
|
Xã Yên Nghiệp
|
50
|
40
|
8
|
Xã Bình Cảng
|
30
|
25
|
9
|
Xã Bình Chân
|
30
|
25
|
10
|
Xã Định Cư
|
40
|
30
|
11
|
Xã Hương Nhượng
|
40
|
30
|
12
|
Xã Mỹ Thành
|
30
|
25
|
13
|
Xã Nhân Nghĩa
|
40
|
30
|
14
|
Xã Tân Lập
|
40
|
30
|
15
|
Xã Tân Mỹ
|
40
|
30
|
16
|
Xã Tuân Đạo
|
40
|
30
|
17
|
Xã Văn Nghĩa
|
40
|
30
|
18
|
Xã Văn Sơn
|
30
|
25
|
19
|
Xã Yên Phú
|
40
|
30
|
20
|
Xã Chí Đạo
|
30
|
25
|
21
|
Xã Chí Thiện
|
30
|
25
|
22
|
Xã Phú Lương
|
30
|
25
|
23
|
Xã Phúc Tuy
|
30
|
25
|
24
|
Xã Bình Hẻm
|
20
|
15
|
25
|
Xã Miền Đồi
|
20
|
15
|
26
|
Xã Ngọc Lâu
|
20
|
15
|
27
|
Xã Ngọc Sơn
|
20
|
15
|
28
|
Xã Quý Hòa
|
20
|
15
|
29
|
Xã Tự Do
|
20
|
15
|
III
|
HUYỆN ĐÀ
BẮC
|
|
|
1
|
Thị trấn Đà Bắc
|
50
|
40
|
2
|
Xã Tu Lý
|
50
|
40
|
3
|
Xã Toàn Sơn
|
50
|
40
|
4
|
Xã Hào Lý
|
40
|
30
|
5
|
Xã Cao Sơn
|
40
|
30
|
6
|
Xã Hiền Lương
|
30
|
25
|
7
|
Xã Tân Minh
|
30
|
25
|
8
|
Xã Trung Thành
|
30
|
25
|
9
|
Xã Đoàn Kết
|
30
|
25
|
10
|
Xã Yên Hòa
|
30
|
25
|
11
|
Xã Đồng Ruộng
|
30
|
25
|
12
|
Xã Đồng Chum
|
30
|
25
|
13
|
Xã Giáp Đắt
|
30
|
25
|
14
|
Xã Tân Pheo
|
30
|
25
|
15
|
Xã Mường Chiềng
|
30
|
25
|
16
|
Xã Vầy Nưa
|
20
|
15
|
17
|
Xã Tiền Phong
|
20
|
15
|
18
|
Xã Mường Tuổng
|
20
|
15
|
19
|
Xã Đồng Nghê
|
20
|
15
|
20
|
Xã Suối Nánh
|
20
|
15
|
IV
|
HUYỆN TÂN
LẠC
|
|
|
1
|
TT.Mường Khến
|
50
|
40
|
2
|
Xã Quy Hậu
|
50
|
40
|
3
|
Xã Mãn Đức
|
50
|
40
|
4
|
Xã Tử Nê
|
50
|
40
|
5
|
Xã Thanh Hối
|
50
|
40
|
6
|
Xã Đông Lai
|
50
|
40
|
7
|
Xã Ngọc Mỹ
|
50
|
40
|
8
|
Xã Phong Phú
|
50
|
40
|
9
|
Xã Tuân Lộ
|
40
|
30
|
10
|
Xã Quy Mỹ
|
40
|
30
|
11
|
Xã Do Nhân
|
40
|
30
|
12
|
Xã Lỗ Sơn
|
40
|
30
|
13
|
Xã Gia Mô
|
40
|
30
|
14
|
Xã Địch Giáo
|
40
|
30
|
15
|
Xã Mỹ Hòa
|
40
|
30
|
16
|
Xã Quyết Chiến
|
35
|
30
|
17
|
Xã Phú Cường
|
35
|
30
|
18
|
Xã Phú Vinh
|
35
|
30
|
19
|
Xã Trung Hòa
|
35
|
30
|
20
|
Xã Ngổ Luông
|
25
|
20
|
21
|
Xã Lũng Vân
|
25
|
20
|
22
|
Xã Bắc Sơn
|
25
|
20
|
23
|
Xã Nam Sơn
|
25
|
20
|
24
|
Xã Ngòi Hoa
|
25
|
20
|
V
|
HUYỆN CAO
PHONG
|
|
|
1
|
TT Cao phong
|
50
|
40
|
2
|
Xã Tây Phong
|
50
|
40
|
3
|
Xã Nam Phong
|
50
|
40
|
4
|
Xã Thu Phong
|
50
|
40
|
5
|
Xã Dũng Phong
|
50
|
40
|
6
|
Xã Tân Phong
|
50
|
40
|
7
|
Xã Bắc Phong
|
40
|
30
|
8
|
Xã Bình Thanh
|
40
|
30
|
9
|
Xã Đông Phong
|
40
|
30
|
10
|
Xã Thung Nai
|
30
|
25
|
11
|
Xã Xuân Phong
|
30
|
25
|
12
|
Xã Yên Thượng
|
20
|
15
|
13
|
Xã Yên Lập
|
20
|
15
|
VI
|
HUYỆN LƯƠNG
SƠN
|
|
|
1
|
TT.Lương Sơn
|
50
|
40
|
2
|
Xã Hòa Sơn
|
50
|
40
|
3
|
Xã Lâm Sơn
|
50
|
40
|
4
|
Xã Thành Lập
|
50
|
40
|
5
|
Xã Nhuận Trạch
|
50
|
40
|
6
|
Xã Trung Sơn
|
50
|
40
|
7
|
Xã Cao Thắng
|
50
|
40
|
8
|
Xã Cao Dương
|
50
|
40
|
9
|
Xã Tân Vinh
|
50
|
40
|
10
|
Xã Liên Sơn
|
50
|
40
|
11
|
Xã Cư Yên
|
50
|
40
|
12
|
Xã Trường Sơn
|
40
|
30
|
13
|
Xã Long Sơn
|
40
|
30
|
14
|
Xã Hợp Thanh
|
40
|
30
|
15
|
Xã Thanh Lương
|
40
|
30
|
16
|
Xã Hợp Hòa
|
40
|
30
|
17
|
Xã Tân Thành
|
40
|
30
|
18
|
Xã Tiến Sơn
|
40
|
30
|
19
|
Xã Hợp Châu
|
35
|
30
|
20
|
Xã Cao Răm
|
35
|
30
|
VII
|
HUYỆN MAI
CHÂU
|
|
|
1
|
TT.Mai Châu
|
50
|
40
|
2
|
Xã Chiềng Châu
|
50
|
40
|
3
|
Xã Tòng Đậu
|
50
|
40
|
4
|
Xã Mai Hịch
|
40
|
30
|
5
|
Xã Vạn Mai
|
40
|
30
|
6
|
Xã Mai Hạ
|
40
|
30
|
7
|
Xã Nà Phòn
|
40
|
30
|
8
|
Xã Đồng Bảng
|
40
|
30
|
9
|
Xã Nà Mèo
|
30
|
25
|
10
|
Xã Piềng Vế
|
30
|
25
|
11
|
Xã Bao La
|
30
|
25
|
12
|
Xã Xăm Khòe
|
30
|
25
|
13
|
Xã Tân Sơn
|
30
|
25
|
14
|
Xã Ba Khan
|
30
|
25
|
15
|
Xã Thung Khe
|
30
|
25
|
16
|
Xã Cun Pheo
|
30
|
25
|
17
|
Xã Hang Kia
|
30
|
25
|
18
|
Xã Pà Cò
|
30
|
25
|
19
|
Xã Phúc Sạn
|
30
|
25
|
20
|
Xã Tân Mai
|
30
|
25
|
21
|
Xã Tân Dân
|
30
|
25
|
22
|
Xã Pù Bin
|
30
|
25
|
23
|
Xã Noong Luông
|
30
|
25
|
VIII
|
HUYỆN LẠC
THỦY
|
|
|
1
|
TT. Chi Nê
|
50
|
40
|
2
|
TT. Thanh Hà
|
50
|
40
|
3
|
Xã Thanh Nông
|
50
|
40
|
4
|
Xã Phú Thành
|
50
|
40
|
5
|
Xã Phú Lão
|
50
|
40
|
6
|
Xã Đồng Tâm
|
50
|
40
|
7
|
Xã Cố Nghĩa
|
50
|
40
|
8
|
Xã Lạc Long
|
50
|
40
|
9
|
Xã Khoan Dụ
|
40
|
30
|
10
|
Xã Yên Bồng
|
40
|
30
|
11
|
Xã An Bình
|
40
|
30
|
12
|
Xã Liên Hòa
|
40
|
30
|
13
|
Xã An Lạc
|
40
|
30
|
14
|
Xã Hưng Thi
|
40
|
30
|
15
|
Xã Đồng Môn
|
30
|
25
|
IX
|
HUYỆN KIM
BÔI
|
|
|
1
|
TT. Bo
|
50
|
40
|
2
|
Xã Mỵ Hòa
|
50
|
40
|
3
|
Xã Sào Báy
|
50
|
40
|
4
|
Xã Nam Thượng
|
50
|
40
|
5
|
Xã Hợp Kim
|
50
|
40
|
6
|
Xã Kim Bình
|
50
|
40
|
7
|
Xã Hạ Bì
|
50
|
40
|
8
|
Xã Vĩnh Đồng
|
50
|
40
|
9
|
Xã Đông Bắc
|
50
|
40
|
10
|
Xã Vĩnh Tiến
|
50
|
40
|
11
|
Xã Tú Sơn
|
50
|
40
|
12
|
Xã Kim Bôi
|
40
|
30
|
13
|
Xã Kim Truy
|
40
|
30
|
14
|
Xã Kim Sơn
|
40
|
30
|
15
|
Xã Hợp Đồng
|
40
|
30
|
16
|
Xã Sơn Thủy
|
40
|
30
|
17
|
Xã Bình Sơn
|
40
|
30
|
18
|
Xã Nật Sơn
|
40
|
30
|
19
|
Xã Hùng Tiến
|
40
|
30
|
20
|
Xã Kim Tiến
|
40
|
30
|
21
|
Xã Bắc Sơn
|
40
|
30
|
22
|
Xã Thượng Bì
|
40
|
30
|
23
|
Xã Trung Bì
|
40
|
30
|
24
|
Xã Thượng Tiến
|
30
|
25
|
25
|
Xã Đú Sáng
|
30
|
25
|
26
|
Xã Nuông Dăm
|
30
|
25
|
27
|
Xã Cuối Hạ
|
30
|
25
|
28
|
Xã Lập Chiệng
|
30
|
25
|
X
|
HUYỆN YÊN
THỦY
|
|
|
1
|
TT. Hàng Trạm
|
50
|
40
|
2
|
Xã Yên Lạc
|
50
|
40
|
3
|
Xã Ngọc Lương
|
50
|
40
|
4
|
Xã Yên Trị
|
50
|
40
|
5
|
Xã Bảo Hiệu
|
50
|
40
|
6
|
Xã Lạc Thịnh
|
50
|
40
|
7
|
Xã Phú Lai
|
50
|
40
|
8
|
Xã Lạc Hưng
|
50
|
40
|
9
|
Xã Đa Phúc
|
40
|
30
|
10
|
Xã Đoàn Kết
|
40
|
30
|
11
|
Xã Lạc Lương
|
40
|
30
|
12
|
Xã Lạc Sỹ
|
40
|
30
|
13
|
Xã Hữu Lợi
|
40
|
30
|
XI
|
TP. HÒA
BÌNH
|
|
|
1
|
Phường Phương Lâm
|
50
|
40
|
2
|
Phường Đồng Tiến
|
50
|
40
|
3
|
Phường Thái Bình
|
50
|
40
|
4
|
Phường Chăm Mát
|
50
|
40
|
5
|
Phường Tân Thịnh
|
50
|
40
|
6
|
Phường Tân Hòa
|
50
|
40
|
7
|
Phường Hữu Nghị
|
50
|
40
|
8
|
Phường Thịnh Lang
|
50
|
40
|
9
|
Xã Sủ Ngòi
|
50
|
40
|
10
|
Xã Dân Chủ
|
50
|
40
|
11
|
Xã Trung Minh
|
50
|
40
|
12
|
Xã Thống Nhất
|
50
|
40
|
13
|
Xã Hòa Bình
|
50
|
40
|
14
|
Xã Yên Mông
|
50
|
40
|
15
|
Xã Thái Thịnh
|
40
|
30
|
Biểu
số 06: ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN NĂM 2015 - 2019
(Kèm theo Quyết
định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh Hòa Bình)
STT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Giá đất
(1.000 đ)
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT5
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
I
|
Huyện Lương Sơn
|
|
|
|
|
|
1
|
Hòa Sơn
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
3,500
|
2,200
|
1,500
|
750
|
600
|
|
Khu vực 2
|
2,200
|
1,500
|
1,000
|
550
|
400
|
|
Khu vực 3
|
1,900
|
1,200
|
600
|
400
|
350
|
|
Khu vực 4
|
1,200
|
1,000
|
500
|
350
|
300
|
|
Khu vực 5
|
1,000
|
800
|
400
|
300
|
250
|
|
Khu vực 6
|
800
|
600
|
350
|
250
|
220
|
2
|
Nhuận Trạch
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
3,500
|
2,200
|
1,500
|
750
|
600
|
|
Khu vực 2
|
2,200
|
1,500
|
1,000
|
550
|
400
|
|
Khu vực 3
|
1,900
|
1,200
|
600
|
400
|
350
|
|
Khu vực 4
|
1,200
|
1,000
|
500
|
350
|
300
|
|
Khu vực 5
|
1,000
|
800
|
400
|
300
|
250
|
|
Khu vực 6
|
800
|
600
|
350
|
250
|
220
|
3
|
Tân Vinh
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
2,000
|
1,600
|
1,000
|
600
|
500
|
|
Khu vực 2
|
1,600
|
1,200
|
800
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3
|
1,300
|
1,000
|
600
|
300
|
280
|
|
Khu vực 4
|
1,000
|
700
|
450
|
280
|
250
|
|
Khu vực 5
|
800
|
600
|
400
|
250
|
230
|
|
Khu vực 6
|
600
|
400
|
320
|
230
|
210
|
4
|
Lâm Sơn
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
2,000
|
1,600
|
1,000
|
600
|
500
|
|
Khu vực 2
|
1,600
|
1,200
|
800
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3
|
1,300
|
1,000
|
600
|
300
|
280
|
|
Khu vực 4
|
1,000
|
700
|
450
|
280
|
250
|
|
Khu vực 5
|
800
|
600
|
400
|
250
|
230
|
|
Khu vực 6
|
600
|
400
|
320
|
200
|
210
|
5
|
Thành Lập
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
2,000
|
1,600
|
1,000
|
600
|
500
|
|
Khu vực 2
|
1,600
|
1,200
|
800
|
500
|
450
|
|
Khu vực 3
|
1,300
|
1,000
|
600
|
300
|
280
|
|
Khu vực 4
|
1,000
|
700
|
450
|
280
|
250
|
|
Khu vực 5
|
800
|
600
|
400
|
250
|
230
|
|
Khu vực 6
|
600
|
400
|
320
|
230
|
210
|
6
|
Trung Sơn
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1,400
|
1,000
|
600
|
450
|
420
|
|
Khu vực 2
|
1,100
|
600
|
450
|
300
|
280
|
|
Khu vực 3
|
600
|
500
|
350
|
150
|
130
|
|
Khu vực 4
|
500
|
450
|
320
|
130
|
120
|
|
Khu vực 5
|
450
|
400
|
300
|
110
|
100
|
|
Khu vực 6
|
400
|
350
|
280
|
100
|
90
|
7
|
Cao Thắng
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1,400
|
1,000
|
600
|
450
|
420
|
|
Khu vực 2
|
1,100
|
600
|
450
|
300
|
280
|
|
Khu vực 3
|
600
|
500
|
350
|
150
|
130
|
|
Khu vực 4
|
500
|
450
|
320
|
130
|
120
|
|
Khu vực 5
|
450
|
400
|
300
|
110
|
100
|
|
Khu vực 6
|
400
|
350
|
280
|
100
|
90
|
8
|
Cao Dương
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1,400
|
1,000
|
600
|
450
|
420
|
|
Khu vực 2
|
1,100
|
600
|
450
|
300
|
280
|
|
Khu vực 3
|
600
|
500
|
350
|
150
|
130
|
|
Khu vực 4
|
500
|
450
|
320
|
130
|
120
|
|
Khu vực 5
|
450
|
400
|
300
|
110
|
100
|
|
Khu vực 6
|
400
|
350
|
280
|
100
|
90
|
9
|
Hợp Thanh
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
540
|
350
|
270
|
200
|
180
|
|
Khu vực 2
|
350
|
270
|
250
|
180
|
160
|
|
Khu vực 3
|
270
|
250
|
180
|
120
|
100
|
|
Khu vực 4
|
250
|
180
|
120
|
100
|
80
|
|
Khu vực 5
|
180
|
120
|
100
|
80
|
70
|
|
Khu vực 6
|
120
|
100
|
80
|
70
|
60
|
10
|
Thanh Lương
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1,400
|
350
|
270
|
200
|
180
|
|
Khu vực 2
|
350
|
270
|
250
|
180
|
160
|
|
Khu vực 3
|
270
|
250
|
180
|
120
|
100
|
|
Khu vực 4
|
250
|
200
|
160
|
100
|
80
|
|
Khu vực 5
|
200
|
180
|
120
|
80
|
70
|
|
Khu vực 6
|
120
|
100
|
80
|
70
|
60
|
11
|
Tân Thành
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1,400
|
350
|
270
|
200
|
180
|
|
Khu vực 2
|
350
|
270
|
250
|
180
|
160
|
|
Khu vực 3
|
270
|
250
|
180
|
120
|
100
|
|
Khu vực 4
|
250
|
200
|
160
|
100
|
80
|
|
Khu vực 5
|
200
|
180
|
120
|
80
|
70
|
|
Khu vực 6
|
120
|
100
|
80
|
70
|
60
|
12
|
Cư Yên
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1,400
|
1,000
|
600
|
450
|
420
|
|
Khu vực 2
|
1,100
|
600
|
450
|
300
|
280
|
|
Khu vực 3
|
600
|
500
|
350
|
150
|
130
|
|
Khu vực 4
|
500
|
450
|
320
|
130
|
120
|
|
Khu vực 5
|
450
|
400
|
300
|
110
|
100
|
|
Khu vực 6
|
400
|
350
|
280
|
100
|
90
|
13
|
Liên Sơn
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
540
|
350
|
270
|
200
|
180
|
|
Khu vực 2
|
350
|
270
|
250
|
180
|
160
|
|
Khu vực 3
|
270
|
250
|
180
|
120
|
100
|
|
Khu vực 4
|
250
|
180
|
120
|
100
|
80
|
|
Khu vực 5
|
180
|
120
|
100
|
80
|
70
|
|
Khu vực 6
|
120
|
100
|
80
|
70
|
60
|
14
|
Long Sơn
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1,400
|
350
|
270
|
200
|
180
|
|
Khu vực 2
|
350
|
270
|
250
|
180
|
160
|
|
Khu vực 3
|
270
|
250
|
180
|
120
|
100
|
|
Khu vực 4
|
250
|
200
|
180
|
120
|
80
|
|
Khu vực 5
|
200
|
180
|
120
|
80
|
70
|
|
Khu vực 6
|
120
|
100
|
80
|
70
|
60
|
15
|
Hợp Hòa
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
540
|
350
|
270
|
200
|
180
|
|
Khu vực 2
|
350
|
270
|
250
|
180
|
160
|
|
Khu vực 3
|
270
|
250
|
180
|
120
|
100
|
|
Khu vực 4
|
250
|
180
|
120
|
100
|
80
|
|
Khu vực 5
|
180
|
120
|
100
|
80
|
70
|
|
Khu vực 6
|
120
|
100
|
80
|
70
|
60
|
16
|
Trường Sơn
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
400
|
300
|
150
|
120
|
100
|
|
Khu vực 2
|
250
|
180
|
120
|
100
|
90
|
|
Khu vực 3
|
200
|
150
|
100
|
80
|
70
|
|
Khu vực 4
|
150
|
130
|
90
|
70
|
60
|
|
Khu vực 5
|
130
|
90
|
70
|
60
|
50
|
|
Khu vực 6
|
100
|
80
|
60
|
50
|
45
|
17
|
Tiến Sơn
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
400
|
300
|
150
|
120
|
100
|
|
Khu vực 2
|
250
|
180
|
120
|
100
|
90
|
|
Khu vực 3
|
200
|
150
|
100
|
80
|
70
|
|
Khu vực 4
|
150
|
130
|
90
|
70
|
60
|
|
Khu vực 5
|
130
|
90
|
70
|
60
|
50
|
|
Khu vực 6
|
100
|
80
|
60
|
50
|
45
|
18
|
Cao Răm
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
150
|
120
|
80
|
70
|
60
|
|
Khu vực 2
|
120
|
100
|
60
|
50
|
45
|
|
Khu vực 3
|
100
|
80
|
50
|
40
|
35
|
|
Khu vực 4
|
80
|
70
|
45
|
38
|
30
|
|
Khu vực 5
|
70
|
60
|
40
|
35
|
28
|
|
Khu vực 6
|
60
|
50
|
35
|
30
|
25
|
19
|
Hợp Châu
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
150
|
120
|
80
|
70
|
60
|
|
Khu vực 2
|
120
|
100
|
60
|
50
|
45
|
|
Khu vực 3
|
100
|
80
|
50
|
40
|
35
|
|
Khu vực 4
|
80
|
70
|
48
|
35
|
30
|
|
Khu vực 5
|
70
|
60
|
45
|
32
|
28
|
|
Khu vực 6
|
60
|
50
|
40
|
30
|
25
|
Biểu
số 07: ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
NĂM 2015 - 2019
(Kèm theo Quyết
định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Số TT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Giá đất
(1.000đ)
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT5
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
I
|
Huyện Lương Sơn
|
|
|
|
|
|
1
|
Hòa Sơn
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
2,200
|
1,400
|
1,000
|
500
|
450
|
|
Khu vực 2
|
1,500
|
1,000
|
650
|
350
|
300
|
|
Khu vực 3
|
1,200
|
750
|
450
|
250
|
220
|
|
Khu vực 4
|
900
|
700
|
380
|
230
|
200
|
|
Khu vực 5
|
750
|
600
|
300
|
220
|
180
|
|
Khu vực 6
|
600
|
450
|
260
|
180
|
160
|
2
|
Nhuận Trạch
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
2,200
|
1,400
|
1,000
|
500
|
450
|
|
Khu vực 2
|
1,500
|
1,000
|
650
|
350
|
300
|
|
Khu vực 3
|
1,200
|
750
|
450
|
250
|
220
|
|
Khu vực 4
|
900
|
700
|
380
|
230
|
200
|
|
Khu vực 5
|
750
|
600
|
300
|
220
|
180
|
|
Khu vực 6
|
600
|
450
|
260
|
180
|
160
|
3
|
Tân Vinh
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1,500
|
1,200
|
750
|
500
|
380
|
|
Khu vực 2
|
1,300
|
1,000
|
600
|
350
|
320
|
|
Khu vực 3
|
1,000
|
700
|
450
|
250
|
210
|
|
Khu vực 4
|
750
|
520
|
320
|
210
|
180
|
|
Khu vực 5
|
600
|
450
|
300
|
180
|
170
|
|
Khu vực 6
|
450
|
300
|
240
|
150
|
130
|
4
|
Lâm Sơn
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1,500
|
1,200
|
750
|
500
|
380
|
|
Khu vực 2
|
1,300
|
1,000
|
600
|
350
|
320
|
|
Khu vực 3
|
1,000
|
700
|
450
|
250
|
210
|
|
Khu vực 4
|
750
|
520
|
320
|
210
|
180
|
|
Khu vực 5
|
600
|
450
|
300
|
180
|
170
|
|
Khu vực 6
|
450
|
300
|
240
|
150
|
130
|
5
|
Thành Lập
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1,500
|
1,200
|
750
|
500
|
380
|
|
Khu vực 2
|
1,300
|
1,000
|
600
|
350
|
320
|
|
Khu vực 3
|
1,000
|
700
|
450
|
250
|
210
|
|
Khu vực 4
|
750
|
520
|
320
|
210
|
180
|
|
Khu vực 5
|
600
|
450
|
300
|
180
|
170
|
|
Khu vực 6
|
450
|
300
|
240
|
150
|
130
|
6
|
Trung Sơn
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1,000
|
750
|
400
|
320
|
310
|
|
Khu vực 2
|
800
|
550
|
350
|
200
|
190
|
|
Khu vực 3
|
500
|
350
|
250
|
100
|
80
|
|
Khu vực 4
|
450
|
320
|
230
|
90
|
75
|
|
Khu vực 5
|
400
|
300
|
220
|
80
|
70
|
|
Khu vực 6
|
350
|
280
|
200
|
75
|
65
|
7
|
Cao Thắng
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1,000
|
750
|
400
|
320
|
310
|
|
Khu vực 2
|
800
|
550
|
350
|
200
|
190
|
|
Khu vực 3
|
500
|
350
|
250
|
100
|
80
|
|
Khu vực 4
|
450
|
320
|
230
|
90
|
75
|
|
Khu vực 5
|
400
|
300
|
220
|
80
|
70
|
|
Khu vực 6
|
350
|
280
|
200
|
75
|
65
|
8
|
Cao Dương
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1,000
|
750
|
400
|
320
|
310
|
|
Khu vực 2
|
800
|
550
|
350
|
200
|
190
|
|
Khu vực 3
|
500
|
350
|
250
|
100
|
80
|
|
Khu vực 4
|
450
|
320
|
230
|
90
|
75
|
|
Khu vực 5
|
400
|
300
|
220
|
80
|
70
|
|
Khu vực 6
|
350
|
280
|
200
|
75
|
65
|
9
|
Hợp Thanh
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
550
|
350
|
250
|
200
|
135
|
|
Khu vực 2
|
350
|
250
|
200
|
180
|
120
|
|
Khu vực 3
|
250
|
200
|
180
|
90
|
75
|
|
Khu vực 4
|
180
|
140
|
90
|
75
|
60
|
|
Khu vực 5
|
140
|
90
|
75
|
60
|
55
|
|
Khu vực 6
|
90
|
75
|
60
|
55
|
45
|
10
|
Thanh Lương
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1,000
|
350
|
250
|
200
|
135
|
|
Khu vực 2
|
350
|
250
|
200
|
180
|
120
|
|
Khu vực 3
|
250
|
200
|
180
|
90
|
75
|
|
Khu vực 4
|
180
|
140
|
90
|
75
|
60
|
|
Khu vực 5
|
140
|
90
|
75
|
60
|
55
|
|
Khu vực 6
|
90
|
75
|
60
|
55
|
45
|
11
|
Tân Thành
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1,000
|
350
|
250
|
200
|
135
|
|
Khu vực 2
|
350
|
250
|
200
|
180
|
120
|
|
Khu vực 3
|
250
|
200
|
180
|
90
|
75
|
|
Khu vực 4
|
180
|
140
|
90
|
75
|
60
|
|
Khu vực 5
|
140
|
90
|
75
|
60
|
55
|
|
Khu vực 6
|
90
|
75
|
60
|
55
|
45
|
12
|
Cư Yên
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1,000
|
750
|
400
|
320
|
310
|
|
Khu vực 2
|
800
|
550
|
350
|
200
|
190
|
|
Khu vực 3
|
500
|
350
|
250
|
100
|
80
|
|
Khu vực 4
|
450
|
320
|
230
|
90
|
75
|
|
Khu vực 5
|
400
|
300
|
220
|
80
|
70
|
|
Khu vực 6
|
350
|
280
|
250
|
75
|
65
|
13
|
Liên Sơn
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
550
|
350
|
250
|
200
|
135
|
|
Khu vực 2
|
350
|
250
|
200
|
180
|
120
|
|
Khu vực 3
|
250
|
200
|
180
|
90
|
75
|
|
Khu vực 4
|
180
|
140
|
90
|
75
|
60
|
|
Khu vực 5
|
140
|
90
|
75
|
60
|
55
|
|
Khu vực 6
|
90
|
75
|
60
|
55
|
45
|
14
|
Long Sơn
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1,000
|
350
|
250
|
200
|
135
|
|
Khu vực 2
|
350
|
250
|
200
|
180
|
120
|
|
Khu vực 3
|
250
|
200
|
180
|
90
|
75
|
|
Khu vực 4
|
180
|
140
|
90
|
75
|
60
|
|
Khu vực 5
|
140
|
90
|
75
|
60
|
55
|
|
Khu vực 6
|
90
|
75
|
60
|
55
|
45
|
15
|
Hợp Hòa
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
550
|
350
|
250
|
200
|
135
|
|
Khu vực 2
|
350
|
250
|
200
|
180
|
120
|
|
Khu vực 3
|
250
|
200
|
180
|
90
|
75
|
|
Khu vực 4
|
180
|
140
|
90
|
75
|
60
|
|
Khu vực 5
|
140
|
90
|
75
|
60
|
55
|
|
Khu vực 6
|
90
|
75
|
60
|
55
|
45
|
16
|
Trường Sơn
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
250
|
150
|
90
|
70
|
75
|
|
Khu vực 2
|
160
|
110
|
70
|
60
|
70
|
|
Khu vực 3
|
120
|
90
|
60
|
50
|
55
|
|
Khu vực 4
|
110
|
80
|
55
|
48
|
45
|
|
Khu vực 5
|
90
|
75
|
50
|
45
|
40
|
|
Khu vực 6
|
75
|
60
|
45
|
40
|
35
|
17
|
Tiến Sơn
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
250
|
150
|
90
|
70
|
75
|
|
Khu vực 2
|
160
|
110
|
70
|
60
|
70
|
|
Khu vực 3
|
120
|
90
|
60
|
50
|
55
|
|
Khu vực 4
|
110
|
80
|
55
|
48
|
45
|
|
Khu vực 5
|
90
|
75
|
50
|
45
|
40
|
|
Khu vực 6
|
75
|
60
|
45
|
40
|
35
|
18
|
Cao Răm
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
90
|
80
|
60
|
50
|
45
|
|
Khu vực 2
|
80
|
70
|
50
|
40
|
38
|
|
Khu vực 3
|
70
|
50
|
40
|
30
|
28
|
|
Khu vực 4
|
60
|
48
|
38
|
28
|
25
|
|
Khu vực 5
|
65
|
45
|
35
|
25
|
20
|
|
Khu vực 6
|
45
|
40
|
30
|
20
|
18
|
19
|
Hợp Châu
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
90
|
80
|
60
|
50
|
45
|
|
Khu vực 2
|
80
|
70
|
50
|
40
|
38
|
|
Khu vực 3
|
70
|
50
|
40
|
30
|
28
|
|
Khu vực 4
|
60
|
48
|
38
|
28
|
25
|
|
Khu vực 5
|
65
|
45
|
35
|
25
|
20
|
|
Khu vực 6
|
45
|
40
|
30
|
20
|
18
|
Biểu
số 08: ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI
LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN NĂM 2015 - 2019
(Kèm theo Quyết
định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Số TT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Giá đất
(1.000đ)
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT5
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
I
|
Huyện Lương Sơn
|
|
|
|
|
|
1
|
Hòa Sơn
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
2,200
|
1,400
|
1,000
|
500
|
450
|
|
Khu vực 2
|
1,500
|
1,000
|
650
|
350
|
300
|
|
Khu vực 3
|
1,200
|
750
|
450
|
250
|
220
|
|
Khu vực 4
|
900
|
700
|
380
|
230
|
200
|
|
Khu vực 5
|
750
|
600
|
300
|
220
|
180
|
|
Khu vực 6
|
600
|
450
|
260
|
180
|
160
|
2
|
Nhuận Trạch
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
2,200
|
1,400
|
1,000
|
500
|
450
|
|
Khu vực 2
|
1,500
|
1,000
|
650
|
350
|
300
|
|
Khu vực 3
|
1,200
|
750
|
450
|
250
|
220
|
|
Khu vực 4
|
900
|
700
|
380
|
230
|
200
|
|
Khu vực 5
|
750
|
600
|
300
|
220
|
180
|
|
Khu vực 6
|
600
|
450
|
260
|
180
|
160
|
3
|
Tân Vinh
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1,500
|
1,200
|
750
|
500
|
380
|
|
Khu vực 2
|
1,300
|
1,000
|
600
|
350
|
320
|
|
Khu vực 3
|
1,000
|
700
|
450
|
250
|
210
|
|
Khu vực 4
|
750
|
520
|
320
|
210
|
180
|
|
Khu vực 5
|
600
|
450
|
300
|
180
|
170
|
|
Khu vực 6
|
450
|
300
|
240
|
150
|
130
|
4
|
Lâm Sơn
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1,500
|
1,200
|
750
|
500
|
380
|
|
Khu vực 2
|
1,300
|
1,000
|
600
|
350
|
320
|
|
Khu vực 3
|
1,000
|
700
|
450
|
250
|
210
|
|
Khu vực 4
|
750
|
520
|
320
|
210
|
180
|
|
Khu vực 5
|
600
|
450
|
300
|
180
|
170
|
|
Khu vực 6
|
450
|
300
|
240
|
150
|
130
|
5
|
Thành Lập
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1,500
|
1,200
|
750
|
500
|
380
|
|
Khu vực 2
|
1,300
|
1,000
|
600
|
350
|
320
|
|
Khu vực 3
|
1,000
|
700
|
450
|
250
|
210
|
|
Khu vực 4
|
750
|
520
|
320
|
210
|
180
|
|
Khu vực 5
|
600
|
450
|
300
|
180
|
170
|
|
Khu vực 6
|
450
|
300
|
240
|
150
|
130
|
6
|
Trung Sơn
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1,000
|
750
|
400
|
320
|
310
|
|
Khu vực 2
|
800
|
550
|
350
|
200
|
190
|
|
Khu vực 3
|
500
|
350
|
250
|
100
|
80
|
|
Khu vực 4
|
450
|
320
|
230
|
90
|
75
|
|
Khu vực 5
|
400
|
300
|
220
|
80
|
70
|
|
Khu vực 6
|
350
|
280
|
200
|
75
|
65
|
7
|
Cao Thắng
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1,000
|
750
|
400
|
320
|
310
|
|
Khu vực 2
|
800
|
550
|
350
|
200
|
190
|
|
Khu vực 3
|
500
|
350
|
250
|
100
|
80
|
|
Khu vực 4
|
450
|
320
|
230
|
90
|
75
|
|
Khu vực 5
|
400
|
300
|
220
|
80
|
70
|
|
Khu vực 6
|
350
|
280
|
200
|
75
|
65
|
8
|
Cao Dương
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1,000
|
750
|
400
|
320
|
310
|
|
Khu vực 2
|
800
|
550
|
350
|
200
|
190
|
|
Khu vực 3
|
600
|
350
|
250
|
100
|
80
|
|
Khu vực 4
|
450
|
320
|
230
|
90
|
75
|
|
Khu vực 5
|
400
|
300
|
220
|
80
|
70
|
|
Khu vực 6
|
350
|
280
|
200
|
75
|
65
|
9
|
Hợp Thanh
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
550
|
350
|
250
|
200
|
135
|
|
Khu vực 2
|
350
|
250
|
200
|
180
|
120
|
|
Khu vực 3
|
250
|
200
|
180
|
90
|
75
|
|
Khu vực 4
|
180
|
140
|
90
|
75
|
60
|
|
Khu vực 5
|
140
|
90
|
75
|
60
|
55
|
|
Khu vực 6
|
90
|
75
|
60
|
55
|
45
|
10
|
Thanh Lương
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1,000
|
350
|
250
|
200
|
135
|
|
Khu vực 2
|
350
|
250
|
200
|
180
|
120
|
|
Khu vực 3
|
250
|
200
|
180
|
90
|
75
|
|
Khu vực 4
|
180
|
140
|
90
|
75
|
60
|
|
Khu vực 5
|
140
|
90
|
75
|
60
|
55
|
|
Khu vực 6
|
90
|
75
|
60
|
55
|
45
|
11
|
Tân Thành
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1,000
|
350
|
250
|
200
|
135
|
|
Khu vực 2
|
350
|
250
|
200
|
180
|
120
|
|
Khu vực 3
|
250
|
200
|
180
|
90
|
75
|
|
Khu vực 4
|
180
|
140
|
90
|
75
|
60
|
|
Khu vực 5
|
140
|
90
|
75
|
60
|
55
|
|
Khu vực 6
|
90
|
75
|
60
|
55
|
45
|
12
|
Cư Yên
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1,000
|
750
|
400
|
320
|
310
|
|
Khu vực 2
|
800
|
550
|
350
|
200
|
190
|
|
Khu vực 3
|
500
|
350
|
250
|
100
|
80
|
|
Khu vực 4
|
450
|
320
|
230
|
90
|
75
|
|
Khu vực 5
|
400
|
300
|
220
|
80
|
70
|
|
Khu vực 6
|
350
|
280
|
250
|
75
|
65
|
13
|
Liên Sơn
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
550
|
350
|
250
|
200
|
135
|
|
Khu vực 2
|
350
|
250
|
200
|
180
|
120
|
|
Khu vực 3
|
250
|
200
|
180
|
90
|
75
|
|
Khu vực 4
|
180
|
140
|
90
|
75
|
60
|
|
Khu vực 5
|
140
|
90
|
75
|
60
|
55
|
|
Khu vực 6
|
90
|
75
|
60
|
55
|
45
|
14
|
Long Sơn
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1,000
|
350
|
250
|
200
|
135
|
|
Khu vực 2
|
350
|
250
|
200
|
180
|
120
|
|
Khu vực 3
|
250
|
200
|
180
|
90
|
75
|
|
Khu vực 4
|
180
|
140
|
90
|
75
|
60
|
|
Khu vực 5
|
140
|
90
|
75
|
60
|
55
|
|
Khu vực 6
|
90
|
75
|
60
|
55
|
45
|
15
|
Hợp Hòa
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
550
|
350
|
250
|
200
|
135
|
|
Khu vực 2
|
350
|
250
|
200
|
180
|
120
|
|
Khu vực 3
|
250
|
200
|
180
|
90
|
75
|
|
Khu vực 4
|
180
|
140
|
90
|
75
|
60
|
|
Khu vực 5
|
140
|
90
|
75
|
60
|
55
|
|
Khu vực 6
|
90
|
75
|
60
|
55
|
45
|
16
|
Trường Sơn
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
250
|
150
|
90
|
70
|
75
|
|
Khu vực 2
|
160
|
110
|
70
|
60
|
70
|
|
Khu vực 3
|
120
|
90
|
60
|
50
|
55
|
|
Khu vực 4
|
110
|
80
|
55
|
48
|
45
|
|
Khu vực 5
|
90
|
75
|
50
|
45
|
40
|
|
Khu vực 6
|
75
|
60
|
45
|
40
|
35
|
17
|
Tiến Sơn
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
250
|
150
|
90
|
70
|
75
|
|
Khu vực 2
|
160
|
110
|
70
|
60
|
70
|
|
Khu vực 3
|
120
|
90
|
60
|
50
|
55
|
|
Khu vực 4
|
110
|
80
|
55
|
48
|
45
|
|
Khu vực 5
|
90
|
75
|
50
|
45
|
40
|
|
Khu vực 6
|
75
|
60
|
45
|
40
|
35
|
18
|
Cao Răm
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
90
|
80
|
60
|
50
|
45
|
|
Khu vực 2
|
80
|
70
|
50
|
40
|
38
|
|
Khu vực 3
|
70
|
50
|
40
|
30
|
28
|
|
Khu vực 4
|
60
|
48
|
38
|
28
|
25
|
|
Khu vực 5
|
55
|
45
|
35
|
25
|
20
|
|
Khu vực 6
|
45
|
40
|
30
|
20
|
18
|
19
|
Hợp Châu
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
90
|
80
|
60
|
50
|
45
|
|
Khu vực 2
|
80
|
70
|
50
|
40
|
38
|
|
Khu vực 3
|
70
|
50
|
40
|
30
|
28
|
|
Khu vực 4
|
60
|
48
|
38
|
28
|
25
|
|
Khu vực 5
|
55
|
45
|
35
|
25
|
20
|
|
Khu vực 6
|
45
|
40
|
30
|
20
|
18
|
Biểu
số 09: ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ NĂM 2015 - 2019
(Kèm theo Quyết
định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Số TT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Loại đô thị
|
Đoạn đường
|
Giá đất (1.000đ/m2)
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT5
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
I
|
TP. HÒA BÌNH
|
3
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phường Phương Lâm
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại 1
|
|
Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư cầu Hòa Bình
đến ngã tư giao nhau với đường Lê Lợi (Nhà văn hóa Thành phố Hòa Bình).
|
20.000
|
14.200
|
9.500
|
6,000
|
|
2
|
Đường phố loại 2
|
|
Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư giao nhau giữa
đường Cù Chính Lan và đường Lê Lợi (nhà Văn hóa TP) đến ngã ba giao nhau của
đường An Dương Vương và đường Trần Hưng Đạo; Đường Chi Lăng: Từ ngã tư giao
nhau với đường Cù Chính Lan đến ngã ba giao nhau đường Trần Hưng Đạo; Đường
Trần Hưng Đạo: Từ ngã ba đường Chi Lăng (Khách sạn Đồng Lợi) đến điểm giao
nhau với đường An Dương Vương.
|
14.000
|
9.000
|
6.000
|
4,500
|
|
3
|
Đường phố loại 3
|
|
Đường Nguyễn Trung Trực, Đường Mạc Thị Bưởi, Đường
Điện Biên Phủ, Đường Chu Văn An, Đường Trần Phú, Đường Lê Lợi, Đường Ngô Quyền,
Đường Nguyễn Huệ, Đường Hai Bà Trưng, Đường Đặng Dung.
|
10,000
|
7,500
|
5,500
|
4,000
|
|
4
|
Đường phố loại 4
|
|
Đường Lý Tự Trọng, Đường Hoàng Diệu, Đường Hòa
Bình, từ ngã ba giao nhau với đường Cù Chính Lan (phía trước Cung Văn Hóa tỉnh)
đến hết địa giới Phường Phương Lâm.
|
7,500
|
5,400
|
4,600
|
3,200
|
|
5
|
Đường phố loại 5
|
|
Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau
với đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao nhau với đường lên Tỉnh ủy; Đường
Trang Nghiêm; Đường Tô Hiến Thành; Đường Tăng Bạt Hổ; Đường An Hòa; Đường Lê
Hồng Phong; Đường Cao Bá Quát; Đường Trần Quang Khải; Đường Huỳnh Thúc Kháng;
Đường Trần Bình Trọng; Đường Ngô Thị Nhậm; Đường Nguyễn Du; Đường Nguyễn Viết
Xuân; Phố Trần Nguyên Hãn; Đường Ngô Sỹ Liên; Đường Phan Chu Trinh; Đường Yết
Kiêu; Đường Lê Quý Đôn; Đường Đồng Nhân; Đường Tỉnh hội Phụ nữ; Đường nội bộ
Khu quy hoạch dân cư tổ 28, Phường Phương Lâm; Đường đê Đà Giang thuộc Phường
Phương Lâm;
|
5,500
|
4,600
|
3,900
|
2,800
|
|
6
|
Đường phố loại 6
|
|
Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau
với đường lên cổng Tỉnh ủy đến hết địa phận Phường Phương Lâm.
|
4,300
|
3,450
|
2,800
|
1,700
|
|
7
|
Đường phố loại 7
|
|
Đường Triệu Quang Phục; Các đường phố còn lại
có độ rộng mặt đường trên 4mét thuộc Phường Phương Lâm.
|
4,000
|
3,200
|
2,600
|
1,600
|
|
8
|
Đường phố loại 8
|
|
Các đường còn lại có độ rộng đường trên 2,5m đến
4m; Đường vào khu tập thể ngân hàng nông nghiệp (sau rạp Hòa Bình) thuộc tổ
7A
|
2,500
|
2,000
|
1,650
|
1,000
|
|
9
|
Đường phố loại 9
|
|
Đường Nguyễn Viết Xuân; Đường khu Thủy sản: có
bề rộng đường trên 4m; Các đường còn lại có bề rộng đường trên 1,5mét đến
2,5mét.
|
2,000
|
1,600
|
1,300
|
800
|
|
10
|
Đường phố loại 10
|
|
Đường thuộc khu dân cư trên đồi và dưới chân đồi
từ tổ 1 đến tổ 4.
|
1,700
|
1,400
|
1,100
|
700
|
|
11
|
Đường phố loại 11
|
|
Các đường còn lại có bộ rộng đường từ 1,5mét
trở xuống.
|
1,400
|
1,100
|
900
|
550
|
|
12
|
Đường phố loại 12
|
|
Đường khu thủy sản có bề rộng đường từ 2.5 mét
trở xuống
|
1,000
|
800
|
500
|
400
|
|
2
|
Phường Đồng Tiến
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại 1
|
|
Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư cầu Hòa Bình
đến ngã ba giao nhau với đường Phan Huy Chú; Đường Chi Lăng: Từ ngã tư giao
nhau với đường Cù Chính Lan đến ngã ba giao nhau đường Trần Hưng Đạo.
|
14,000
|
10,000
|
7,500
|
5,500
|
|
2
|
Đường phố loại 2
|
|
Đường Trần Hưng Đạo: Từ ngã tư giao nhau với
Đường Phan Huy Chú đến điểm ngã ba giao nhau với đê Quỳnh Lâm; Đường Cù Chính
Lan: Từ điểm giao nhau với Đường Phan Huy Chú đến cầu Trắng.
|
10,000
|
7,500
|
5,500
|
4,000
|
|
3
|
Đường phố loại 3
|
|
Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ cầu Trắng đến điểm
tiếp giáp với Xã Trung Minh.
|
7,500
|
5,500
|
4,000
|
3,200
|
|
4
|
Đường phố loại 4
|
|
Đường Trần Quốc Toản; Đường vào Trung tâm Giống
vật nuôi (cũ); Đường Bế Văn Đàn (vào khu Cộng Lực cũ); Đường Phan Huy Chú; Đường
Nguyễn Thái Học; Đường Nguyễn Khuyến; Đường Phan Đình Phùng; Đường Phan Kế
Bính; Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm; Đường Ông Ích Khiêm; Đường Trần Nhật Duật; Phố
Kim Đồng; Đường Nguyễn Trãi; Phố Nguyễn Tri Phương (khu tập thể Bệnh viện);
Đường Tổng Khiêm; Đường Nguyễn Công Trứ; Đường Minh Khai; Đường Trần Hưng Đạo:
Đoạn từ ngã ba giao nhau với đê Quỳnh Lâm đến ngã ba giao nhau với Đường Cù
Chính Lan; Các đường, phố còn lại có độ rộng đường trên 4mét; Đường đê Đà
Giang từ cầu Hòa Bình đến cầu Đen.
|
4,000
|
3,200
|
2,600
|
1,600
|
|
5
|
Đường phố loại 5
|
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu; Đường phố Tây Tiến:
Quanh bến xe cũ có độ rộng đường từ 4mét trở lên.
|
2,500
|
2,000
|
1,650
|
1,000
|
|
6
|
Đường phố loại 6
|
|
Đoạn đường Quốc lộ 6 mới thuộc Phường Đồng Tiến;
Các đường còn lại có độ rộng đường trên 2,5mét đến 4mét.
|
2,000
|
1,600
|
1,300
|
800
|
|
7
|
Đường phố loại 7
|
|
Đường Tôn Thất Thuyết đi vào dốc Can từ điểm
tiếp Đường Quốc lộ 6 đến cầu Can vào 100mét; Đường Lê Ngọc Hân; Các đường phố
có độ rộng đường từ 2,5mét đoạn từ phía cầu Đen - Đồng Tiến trở xuống đến hết
địa phận phường Đồng Tiến (từ tổ 20 đến tổ 26); Các đường còn lại có độ rộng
đường rộng từ 1,5m đến 2,5m.
|
1,500
|
1,200
|
1,000
|
600
|
|
8
|
Đường phố loại 8
|
|
Các đường phố có độ rộng đường từ dưới 2,5mét
đoạn từ phía cầu Đen - Đồng Tiến trở xuống đến hết địa phận Phường Đồng Tiến (từ
tổ 20 đến tổ 26); Các đường còn lại có độ rộng đường dưới 1,5 mét.
|
1,000
|
800
|
650
|
400
|
|
9
|
Đường phố loại 9
|
|
Đường Tôn Thất Thuyết: Từ cầu Can trở
vào.
|
600
|
400
|
350
|
250
|
|
3
|
Phường Chăm Mát
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại 1
|
|
Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau
với đường Lý Thường Kiệt đến hết Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp.
|
5,500
|
4,600
|
3,900
|
2,800
|
|
2
|
Đường phố loại 2
|
|
Đường Lý Thường Kiệt: Từ ngã ba Mát đến ngã ba
giao nhau với Đường Võ Thị Sáu.
|
3,500
|
2,800
|
2,300
|
1,400
|
|
3
|
Đường phố loại 3
|
|
Đường An Dương Vương: Đoạn từ Ngân hàng Nông nghiệp
đến hết ranh giới đất của Công ty Pacific (đi về phía dốc Cun).
|
3,000
|
2,400
|
1,950
|
1,200
|
|
4
|
Đường phố loại 4
|
|
Đường Bà Triệu; Đường Võ Thị Sáu; Đường An Dương
Vương (đường dốc Cun): Từ cầu Chăm đến ngã ba giao nhau với đường QL 6 (Km1)
thuộc địa phận phường Chăm Mát.
|
2,500
|
2,000
|
1,650
|
1,000
|
|
5
|
Đường phố loại 5
|
|
Đường Quốc lộ 6 đoạn từ Km 1 (thuộc phường Chăm
Mát) đến hết địa phận Phường Chăm Mát (giáp địa phận huyện Cao Phong); Đoạn
đường Quốc lộ 6 mới thuộc Phường Chăm Mát.
|
2,000
|
1,600
|
1,300
|
800
|
|
6
|
Đường phố loại 6
|
|
Đường Hoàng Hoa Thám từ ngã ba giao nhau với QL6
đến ngã ba nghĩa địa; Phố Đào Duy Từ (cạnh UBND Phường Chăm Mát); Đường Hồ
Xuân Hương (qua tổ 17); Đường Lý Thái Tông; Đường Lê Lai; Đường Lương Thế
Vinh (qua trường Cù Chính Lan); Đường Phan Đình Giót (vào trường Bắn); Đường
Lê Văn Tám (vào Đoàn điều tra rừng); Các đường phố còn lại thuộc Phường Chăm
Mát (trừ các đường tiểu khu 2, 3, 4, 5, ven chân đồi, thuộc Phường Chăm Mát).
|
600
|
400
|
350
|
250
|
|
7
|
Đường phố loại 7
|
|
Đường Hoàng Hoa Thám từ ngã ba nghĩa địa đến cầu
Sinh; Các đường tiểu khu 2, 3, 4, 5 (ven chân đồi, thuộc Phường Chăm mát).
|
400
|
300
|
250
|
200
|
|
4
|
Phường Tân Thịnh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại 1
|
|
Đường Chi Lăng: Đoạn từ chân cầu Hòa Bình (bờ trái
SĐ) đến ngã ba giao nhau với đường Lê Thánh Tông; Đường Đinh Tiên Hoàng: đoạn
từ ngã tư giao nhau với đường Lê Thánh Tông đến cổng chợ Tân Thịnh; Đường Thịnh
Lang.
|
10,000
|
7,500
|
5,500
|
4,000
|
|
2
|
Đường phố loại 2
|
|
Đường Trương Hán Siêu.
|
7,500
|
5,400
|
4,600
|
3,200
|
|
3
|
Đường phố loại 3
|
|
Đường Lê Thánh Tông: Đoạn từ ngã tư giao nhau
với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang và đoạn từ
ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang (Bưu điện 500 số) đến giao nhau với đường
Lý Nam Đế; Đường Hoàng Văn Thụ: Từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang đến
hết địa giới phường Tân Thịnh; Đường Phan Bội Châu; Đường nội bộ dự án khu
quy hoạch và đấu giá quyền sử dụng đất thuộc tổ 16.
|
5,500
|
4,600
|
3,900
|
2,800
|
|
4
|
Đường phố loại 4
|
|
Đường Phùng Hưng: Từ ngã ba giao nhau với đường
Thịnh Lang đến hết địa giới Phường Tân Thịnh.
|
4,300
|
3,450
|
2,800
|
1,700
|
|
5
|
Đường phố loại 5
|
|
Đường Lý Nam Đế; Đường Nguyễn Văn Trỗi; Đoạn
đường từ cổng chợ Tân Thịnh (ngã ba giao nhau với đường Đinh Tiên Hoàng) đến
giáp với chân tà luy đầu cầu Hòa Bình phía bờ trái Sông Đà; Đường nội bộ khu
trung tâm thương mại- dịch vụ bờ trái sông Đà.
|
4,000
|
3,200
|
2,600
|
1,600
|
|
6
|
Đường phố loại 6
|
|
Đường Đoàn Thị Điểm; Đường Mạc Đĩnh Chi; Đường
Lạc Long Quân; Đường vào khu dân cư tổ 23 (cạnh nhà A9) từ điểm tiếp giáp với
đường Thịnh Lang đến đường Lạc Long Quân; Đường phố Ông Đùng: Đoạn giao nhau
với đường Lê Thánh Tông đến hết ranh giới khu chung cư Sông Đà 7.
|
3,500
|
2,800
|
2,300
|
1,400
|
|
7
|
Đường phố loại 7
|
|
Đường Lê Thánh Tông: từ ngã tư giao nhau với
đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình; Các đường thuộc
khu dân cư Tổ 23; Các lô đất còn lại nằm trong khu dân cư 565 cũ (Khu Thành đội);
Đường Đinh Tiên Hoàng: Từ cổng chợ Tân Thịnh đến cầu Đúng cũ; Đường nội bộ dự
án nhà liền kề sông Đà 7; Các đường khu đất cấp cho cán bộ nhà máy Thủy điện
Hòa Bình nằm phía sau khu nhà 5 tầng, tổ 14, Phường Tân Thịnh; Các lô đất nằm
trong khu dân cư gia đình quân đội thuộc tổ 20.
|
3,000
|
2,400
|
1,950
|
1,200
|
|
8
|
Đường phố loại 8
|
|
Đường vào đơn vị Bộ đội 565. Đường phố
Ông Đùng: Đoạn ranh giới Khu chung cư Sông Đà 7 đến kè suối Đúng.
|
2,500
|
2,000
|
1,650
|
1,000
|
|
9
|
Đường phố loại 9
|
|
Đường Hòa Bình: Từ ngã ba giao nhau với đường
Hữu Nghị (cổng Chuyên gia) đến hết địa giới Phường Tân Thịnh (giáp với Phường
Phương Lâm); Đường vào các tiểu khu có độ rộng đường từ 4mét trở lên (trừ
TK10).
|
2,000
|
1,600
|
1,300
|
800
|
|
10
|
Đường phố loại 10
|
|
Đường Âu Cơ; Đường vào tiểu khu 10 có độ rộng
đường từ 4mét trở lên; Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường từ
2,5m đến 4m (Trừ tiểu khu 10).
|
1,500
|
1,200
|
1,000
|
600
|
|
11
|
Đường phố loại 11
|
|
Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng
đường từ 1,5mét đến 2,5mét.
|
1,200
|
950
|
750
|
500
|
|
12
|
Đường phố loại 12
|
|
Đường vào Tiểu khu 10 có độ rộng đường từ
2,5 đến 4m.
|
800
|
650
|
550
|
350
|
|
13
|
Đường phố loại 13
|
|
Đường nội bộ Tiểu khu 10 có độ rộng đường từ
1,5 mét đến 2.5 mét.
|
600
|
500
|
400
|
300
|
|
14
|
Đường phố loại 14
|
|
Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng
đường dưới 1,5mét.
|
400
|
300
|
200
|
100
|
|
5
|
Phường Tân Hòa
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại 1
|
|
Đường Thịnh Lang.
|
10,000
|
7,500
|
5,500
|
4,000
|
|
2
|
Đường phố loại 2
|
|
Đường Trần Quý Cáp.
|
5,500
|
4,600
|
3,900
|
2,800
|
|
3
|
Đường phố loại 3
|
|
Đường Phùng Hưng: (Từ ngã ba giao nhau với đường
Hòa Bình đến ngã ba giao nhau với đường Thịnh Lang).
|
4,000
|
3,200
|
2,600
|
1,600
|
|
4
|
Đường phố loại 4
|
|
Phố Tuệ Tĩnh điểm giao nhau với đường Phùng
Hưng đến tổ 5, 6; đoạn đường Hòa Bình từ ngã ba giao nhau với đường Phùng
Hưng đến xưởng cưa cũ.
|
2,500
|
1,800
|
1,600
|
1,100
|
|
5
|
Đường phố loại 5
|
|
Đường Đoàn Thị Điểm; Đường Đốc Ngữ: từ điểm giao
nhau với đường Phùng Hưng đến đường Trần Quý Cáp; Các đường phố còn lại có độ
rộng đường trên 4 mét; Đường tổ 8 có độ rộng mặt đường trên 6mét; Các lô đất
còn lại trong khu dân cư dự án Sông Đà 12.
|
2,000
|
1,600
|
1,300
|
800
|
|
6
|
Đường phố loại 6
|
|
Đường Lý Thái Tổ (Lên khu Đông Lạnh cũ).
|
1,700
|
1,400
|
1,100
|
700
|
|
7
|
Đường phố loại 7
|
|
Các đường còn lại có độ rộng đường từ trên 2,5
mét đến 4 mét.
|
1,500
|
1,200
|
1,000
|
600
|
|
8
|
Đường phố loại 8
|
|
Đường Phạm Ngũ Lão; Các thửa đất giáp đường nhựa
đi về phía huyện Đà Bắc thuộc tổ 9, 10.
|
1,400
|
1,100
|
900
|
550
|
|
9
|
Đường phố loại 9
|
|
Đường Triệu Phúc Lịch; Các đường trục chính tổ
10 (trừ các vị trí tiếp giáp đường nhựa đi về phía huyện Đà Bắc); Các đường
còn lại có độ rộng đường từ 1,5 mét đến 2,5 mét.
|
1,200
|
950
|
750
|
500
|
|
10
|
Đường phố loại 10
|
|
Đường 434: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Hòa
Bình (Xưởng cưa cũ đến giáp xã Yên Mông).
|
1,000
|
800
|
650
|
400
|
|
11
|
Đường phố loại 11
|
|
Đường phố Liên tổ 11, 12; Các đường nhánh của
đường trục chính tổ 10; Các đường còn lại có độ rộng dưới 1,5 mét.
|
600
|
400
|
350
|
250
|
|
12
|
Đường phố loại 12
|
|
Các đường ngõ nhánh nối với ngõ ngang liên tổ
11, 12
|
400
|
300
|
250
|
200
|
|
6
|
Phường Hữu Nghị
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại 1
|
|
Đường Hữu Nghị; Đường Lê Thánh Tông: từ ngã tư
giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh
Lang; Đường Hoàng Văn Thụ.
|
5,500
|
4,600
|
3,900
|
2,800
|
|
2
|
Đường phố loại 2
|
|
Đường Phùng Hưng; Đường Hòa Bình: Đoạn từ ngã ba
giao nhau với đường Phùng Hưng đến ngã ba giao nhau với đường Hữu Nghị (cổng
khu Chuyên gia);
|
4,000
|
3,200
|
2,600
|
1,600
|
|
3
|
Đường phố loại 3
|
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi điểm giao nhau với đường
Hòa Bình đến điểm giao với đường Lê Thánh Tông; Đường nội bộ khu an cư xanh;
Đường nội bộ khu Trung tâm thương mại dịch vụ bờ trái Sông Đà.
|
3,500
|
2,800
|
2,300
|
1,400
|
|
4
|
Đường phố loại 4
|
|
Đường Lê Thánh Tông: Đoạn từ ngã tư giao nhau với
đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình; Đường nội bộ
khu quy hoạch dân cư tổ 15 (giáp cây xăng); Khu quy hoạch dân cư và tái định
cư tổ 11 (18 lô mặt đường).
|
3,000
|
2,400
|
1,950
|
1,200
|
|
5
|
Đường phố loại 5
|
|
Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư và tái
định cư tổ 11 (trừ 18 lô mặt đường).
|
2,500
|
2,000
|
1,500
|
1,000
|
|
6
|
Đường phố loại 6
|
|
Đường Hòa Bình: Từ ngã ba giao nhau với Đường Hữu
Nghị (cổng Chuyên gia cũ) đến ngã ba giao nhau Đường Âu Cơ; Đường Phạm Hồng
Thái (xóm C1, C2); Đường Bùi Thị Xuân; Đường Mai Thúc Loan (qua trụ sở HTX
xóm Dè); Đường Bà Đà; Đường Nguyễn Biểu; Các đường chưa có tên có mặt đường rộng
đường trên 4mét.
|
2,000
|
1,600
|
1,300
|
800
|
|
7
|
Đường phố loại 7
|
|
Đường Lý Thái Tổ đến hết địa phận phường Hữu
Nghị.
|
1,700
|
1,400
|
1,100
|
7,000
|
|
8
|
Đường phố loại 8
|
|
Các đường còn lại có độ rộng đường trên 2,5mét
đến 4mét; Đường trục chính tổ 08.
|
1,400
|
1,100
|
900
|
550
|
|
9
|
Đường phố loại 9
|
|
Các đường ngõ ngang có mặt đường rộng trên 4m
nối với đường Hòa Bình (Đoạn từ cổng khu Chuyên gia thuộc Phường Hữu Nghị đến
điểm giao nhau với đường Lê Thánh Tông thuộc Phường Tân Thịnh); Các đường còn
lại có độ rộng đường rộng từ 1,5mét đến 2,5mét; Các ngõ, ngách nối với đường
trục chính tổ 08.
|
1,200
|
950
|
750
|
500
|
|
10
|
Đường phố loại 10
|
|
Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng
đường dưới 1,5mét.
|
600
|
500
|
400
|
350
|
|
7
|
Phường Thái Bình
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại 1
|
|
Đường An Dương Vương: Từ Đội thuế số 1 đến hết
mép tường ngoài bến xe Chăm.
|
5,500
|
4,600
|
3,900
|
2,800
|
|
2
|
Đường phố loại 2
|
|
Đường An Dương Vương: Từ mép ngoài tường bến
xe Chăm đến điểm tiếp giáp phường Phương Lâm.
|
4,000
|
3,500
|
3,400
|
2,800
|
|
3
|
Đường phố loại 3
|
|
Đoạn từ ranh giới đất của Công ty
Pacific (đi về phía dốc Cun) đến ngã ba giao nhau với Đường 435.
|
3,000
|
2,400
|
1,950
|
1,200
|
|
4
|
Đường phố loại 4
|
|
Đường Quốc lộ 6 (đường đi dốc Cun): Từ ngã ba giao
nhau giữa đường An Dương Vương với đường 435 và đường QL6 đến Km1 địa phận
Phường Thái Bình.
|
2,500
|
2,000
|
1,650
|
1,000
|
|
5
|
Đường phố loại 5
|
|
Đường QL6 đoạn từ Km1 đến hết địa phận Phường Thái
Bình (giáp địa phận huyện Cao Phong); Đường An Dương Vương thuộc Phường Thái
Bình: Từ Km 1 đến Km 3,5.
|
2,000
|
1,600
|
1,300
|
800
|
|
6
|
Đường phố loại 6
|
|
Đường Lê Đại Hành (lên cảng 3 cấp): Từ ngã ba giao
nhau với đường An Dương Vương đến lý trình QL6+500m; Đường ra đê Quỳnh Lâm từ
ngã ba giao nhau với đường An Dương Vương đến hết địa phận Phường Thái Bình;
Đường 435 từ Km00 đến Km 1+650
|
1,500
|
1,200
|
1,000
|
600
|
|
7
|
Đường phố loại 7
|
|
Đường Lê Đại Hành lên cảng 3 cấp: Từ điểm
Km0+500m đến hết địa phận Phường Thái Bình; Đường 435: đoạn từ Km 1+650 đến
Km 3+500 (thuộc phường Thái Bình).
|
1,000
|
800
|
650
|
400
|
|
8
|
Đường phố loại 8
|
|
Đường Nguyễn Tuân, đường Nguyễn Chí Thanh, Đường
phố Lương Ngọc Quyến (phía sau chợ Thái Bình); Các đường khu Dân cư nằm phía
sau trục đường vào ngã ba Mát không tiếp giáp trục đường, Tổ 5 phường Thái
Bình; Khu dân cư nằm phía sau trục đường An Dương Vương thuộc tổ: 1, 2, 3, 4,
5, 6, 15, 18 tính từ chợ Thái Bình đến giáp danh khu dân cư Phường Phương
Lâm.
|
600
|
400
|
350
|
250
|
|
9
|
Đường phố loại 9
|
|
Khu dân cư nằm phía sau trục đường An Dương Vương
không tiếp giáp trục đường An Dương Vương) gồm tổ 7, 14; Khu dân cư nằm sau
đường 435, không tiếp giáp trục đường, gồm tổ 9, 10, 11, 12, xóm Khuôi; Khu
Dân cư nằm phía sau đường An Dương Vương đường đi lên Cun không tiếp giáp trục
Đường, tổ 8; Khu dân cư nằm phía sau đường Lê Đại Hành lên cảng 3 cấp Phường
Thái Bình.
|
400
|
300
|
250
|
200
|
|
8
|
Phường Thịnh Lang
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại 1
|
|
Đường Thịnh Lang, công ty cổ phần 565 đến điểm
giao với đường Trần Quý Cáp.
|
10,000
|
7,500
|
5,500
|
4,000
|
|
2
|
Đường phố loại 2
|
|
Đường Trương Hán Siêu, khu dân cư An Thịnh đến
điểm giao với Ngòi Dong.
|
7,500
|
5,400
|
4,600
|
3,200
|
|
3
|
Đường phố loại 3
|
|
Đường Trần Quý Cáp; Đường khu dân cư Phường Thịnh
Lang từ lô đất số 67 đến lô 70; từ lô 187 đến lô 191 (Có mặt cắt đường 27m);
Đường khu dân cư Phường Thịnh Lang từ lô đất số 192 đến lô 202; từ lô 124 đến
lô 175; từ lô 203 đến lô 211 (Có mặt cắt đường 22,5 m); Các lô đất trong khu
dân cư đường nội bộ khu Cảng Chân Dê; Đường nội bộ khu quy hoạch tái định cư
và dân cư tổ 6.
|
5,500
|
4,600
|
3,900
|
2,800
|
|
4
|
Đường phố loại 4
|
|
Đường Hoàng Văn Thụ: Đoạn từ ngã tư giao nhau với
đường Thịnh Lang đến bến đò Thịnh Minh.
|
3,000
|
2,400
|
1,950
|
1,200
|
|
5
|
Đường phố loại 5
|
|
Đường ra cảng Quả lắc: Từ ngã ba giao nhau giữa
đường Thịnh Lang với Đường Trần Quý Cáp đến cảng Quả lắc; Đường vào khu tập
thể giáo viên tổ 4 thuộc phường Thịnh Lang; Khu dân cư phường Thịnh Lang từ
lô đất số 01 đến lô 05; lô 71 và các lô tiếp giáp với đường mặt cắt 10,5m trở
lên (Từ lô 56; lô 123; lô 56 đến lô 66; lô 176 đến lô 186); Đường phố Vĩnh Điều;
Đường Trần Nhân Tông.
|
2,500
|
2,000
|
1,650
|
1,000
|
|
6
|
Đường phố loại 6
|
|
Đường Thịnh Minh; Các lô đất còn lại trong khu
dân cư mới Phường Thịnh Lang và khu nhà ở đô thị liền kề tại dự án Sông Đà 12
thuộc Phường Thịnh Lang; Các lô đất còn lại nằm trong khu quy hoạch dân cư (Cảng
chân dê, Phường Thịnh Lang) giáp đường quy hoạch phía trong (Đoàn 565); Các
lô đất còn lại khu dân cư B13 cũ; Đường 1A, 1B (Tổ 9, 10 đến HTX Thịnh Lang).
|
2,000
|
1,600
|
1,300
|
800
|
|
7
|
Đường phố loại 7
|
|
Đường ven đầm Thịnh Lang; Các đường không tên
có độ rộng đường từ 4mét trở lên.
|
1,500
|
1,200
|
1,000
|
600
|
|
8
|
Đường phố loại 8
|
|
Các đường còn lại thuộc có độ rộng đường trên 2,5mét
đến 4mét.
|
1,400
|
1,100
|
900
|
550
|
|
9
|
Đường phố loại 9
|
|
Các đường còn lại thuộc có độ rộng đường từ
1,5mét đến 2,5mét.
|
1,200
|
950
|
750
|
500
|
|
10
|
Đường phố loại 10
|
|
Các đường còn lại có độ rộng đường dưới 1,5m.
|
600
|
400
|
350
|
250
|
|
9
|
Khu đô thị thuộc xã Sủ Ngòi (ven nội
thành):
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại 1
|
|
Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn đi qua xã Sủ Ngòi, từ
ngã ba giao nhau với đường Chi Lăng đến Cổng chữ A.
|
14,000
|
9,000
|
6,000
|
4,500
|
|
2
|
Đường phố loại 2
|
|
Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn đi qua xã Sủ Ngòi, từ
Cổng chữ A đến điểm ngã ba giao nhau với đường đê Quỳnh Lâm.
|
10,000
|
7,500
|
5,500
|
4,000
|
|
3
|
Đường phố loại 3
|
|
Các đường nội bộ khu dân cư đô thị Bắc Trần
Hưng Đạo.
|
7,500
|
5,400
|
4,600
|
3,200
|
|
4
|
Đường phố loại 4
|
|
Các lô đất tiếp giáp đường Phan Huy Chú thuộc địa
phận xã Sủ Ngòi; Điểm tiếp giáp với Phường Đồng Tiến; Điểm giao nhau với đường
Trần Hưng Đạo; Các đường nội bộ khu dân cư đô thị khu 4,9 ha; Đường Chi Lăng
kéo dài; Điểm giao nhau với đường Trần Hưng Đạo đến giáp đê Quỳnh Lâm.
|
4,000
|
3,200
|
2,600
|
1,600
|
|
II
|
HUYỆN LƯƠNG SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Lương Sơn
|
5
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố Loại 1
|
|
Đoạn đường QL6A đi qua thị trấn, từ Km 40+560
(cầu Đồng Bái) đến Km 41+680 (Đường rẽ vào Tiểu khu 7.
|
5,500
|
4,100
|
2,800
|
1,500
|
|
2
|
Đường phố Loại 2
|
|
Đoạn đường QL6A từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đi
về hướng Xuân Mai đến hết thị trấn Lương Sơn; Đoạn đường QL6A từ Km 41+680 (Đường
rẽ vào Tiểu khu 7 đến Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh).
|
4,500
|
2,800
|
2,000
|
900
|
|
3
|
Đường phố Loại 3
|
|
Đoạn đường QL6A đi qua thị trấn, từ Km 42+ 560
(cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh đến nhà hàng Bích Lương) đến Km 44+650 (hết
địa phận thị trấn Lương Sơn); Từ QL 6A đến đường trục chính vào khu Trung tâm
thương mại Đông Dương (có chiều rộng mặt đường là 27 m); Đoạn đường từ QL 6 đến
cổng xí nghiệp khai thác công trình thủy lợi.
|
3,500
|
2,500
|
1,500
|
900
|
|
4
|
Đường phố Loại 4
|
|
Đoạn đường Trường Sơn A đi qua thị trấn, từ Km
0 đến Km 0+300 (đường rẽ vào nhà máy xi măng); Đoạn đường từ QL6A rẽ vào nông
trường Cửu Long đến ngã ba Đội 8/3; Đoạn đường từ QL6A đến Trung tâm Dạy nghề;
Đoạn đường từ QL6A rẽ vào đến Công ty TNHH MTV Loan Trần; Đoạn đường từ QL6A
đến cổng phụ sân vận động huyện; Đoạn đường từ QL 6A đi rẽ vào tiểu khu 7 sâu
vào 400 mét; Đoạn đường từ QL6A đi vào TK8 đến hết nhà số 103; Đoạn đường từ
QL6A đi đến cổng Bệnh viện Đa khoa huyện; Đoạn đường từ QL6A đi đến cổng
Trung Đoàn 36; các đường nhánh trong khu thương mại và nhà ở Đông Dương.
|
2,250
|
1,350
|
900
|
585
|
|
5
|
Đường phố Loại 5
|
|
Đường Trường Sơn A từ Kn 0+300 đến Km1+390; Đoạn
đường từ QL 6A đi vào cổng chào Khu Liên Sơn đến ngã ba hết sân bóng của Nông
trường Cửu Long.
|
1,500
|
900
|
600
|
400
|
|
6
|
Đường phố Loại 6
|
|
Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Lương
Sơn và xóm Mỏ; cổng XN khai thác công trình Thủy Lợi qua xóm Mỏ đến điểm giao
nhau với tiểu khu 8.
|
1,000
|
600
|
450
|
270
|
|
7
|
Đường phố Loại 7
|
|
Đường từ nhà ông Nguyễn Đình Phan (xóm Mòng) đến
nhà ông Nguyễn Văn Trọng (xóm Mòng); Đường từ QL 6A cầu Đồng Bái đi đến Nhà
Văn hóa xóm Đồng Bái; Đường xóm Đồng Bái từ nhà ông Đinh Công Tiếp (xóm Đồng
Bái) đến nhà ông Đinh Công Hiệp (xóm Đồng Bái).
|
720
|
450
|
360
|
250
|
|
8
|
Đường phố Loại 8
|
|
Các trục đường còn lại thuộc xóm Mòng, xóm Đồng
Bái.
|
540
|
360
|
300
|
180
|
|
III
|
HUYỆN YÊN THỦY
|
|
|
|
|
|
|
TT Hàng Trạm
|
5
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố Loại 1
|
|
Đoàn đường Quốc lộ 12 từ cổng phòng Tài chính
- kế hoạch đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến đường rẽ vào cổng Chi cục thuế
huyện Yên Thủy.
|
6,000
|
5,000
|
4,000
|
3,000
|
|
2
|
Đường phố Loại 2
|
|
Đoạn đường Quốc lộ 12B từ cổng Tài chính - Kế hoạch
đi về phía Nho Quan đến đường rẽ vào trường THPT Yên Thủy A; Đoạn đường Quốc
lộ 12B đi qua thị trấn Hàng Trạm từ điểm tiếp giáp với đường rẽ vào trường
THCS thị trấn Hàng Trạm (giáp nhà ông Hiệp Hương) đi về phía Nho Quan đến đường
rẽ vào cổng Chi cục thuế huyện Yên Thủy; Đoạn đường từ ngã ba Hàng Trạm đi về
hướng đường Hồ Chí Minh đến đường rẽ vào khu 10 thị trấn Hàng Trạm (giáp nhà
ông Huynh).
|
4,000
|
3,000
|
2,000
|
1,500
|
|
3
|
Đường phố Loại 3
|
|
Đoạn đường từ ngã ba thị trấn Hàng Trạm đi về
hướng đường Hồ Chí Minh từ đường rẽ vào khu 10 thị trấn Hàng Trạm đến hết địa
phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn từ QL 12B qua Ngân hàng chính sách huyện, vòng
qua cổng UBND huyện qua cổng Ban chỉ huy quân sự huyện; Đoạn đường QL 12B đến
cổng Công an huyện tiếp giáp với đường phía trước các cơ quan huyện và đoạn
đường QL 12B đến cổng Ban chỉ huy quân sự huyện, tiếp giáp với đường phía trước
cơ quan huyện; Đoạn đường QL 12B từ tiếp giáp với đường rẽ vào trường THPT Yên
Thủy A đi hướng Nho Quan đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường QL
12B từ điểm tiếp giáp đường rẽ vào trường THCS thị trấn Hàng Trạm (giáp nhà
ông Hiệp Hương) đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến hết ranh giới đất ở nhà
ông Bình Tuyết (giáp xóm Tân Thành).
|
3,000
|
2,000
|
1,500
|
1,000
|
|
4
|
Đường phố Loại 4
|
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 12B đi đường THPT A Yên
Thủy đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường trục Quốc lộ 12B đi qua thị
trấn Hàng Trạm từ nhà ông Minh khu 4 thị trấn Hàng Trạm đi về hướng thị trấn
Vụ Bản, huyện Lạc Sơn đến hết thị trấn Hàng Trạm.
|
2,000
|
1,500
|
1,000
|
850
|
|
5
|
Đường phố Loại 5
|
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 12B rẽ vào xóm Cả, xã Yên
Lạc đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đường trục chính từ cổng chợ đi qua
khu 6, khu 7 rẽ ra đến cổng Viện Kiểm Sát, tiếp giáp với đường chính phía trước
UBND huyện; Đoạn phía trước các cơ quan huyện;
|
1,500
|
1,000
|
850
|
700
|
|
6
|
Đường phố Loại 6
|
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 12B phía trước Bệnh viện
huyện Yên Thủy qua địa phận khu 8 thị trấn Hàng Trạm đến ngã tư tiếp giáp với
đường đi xóm Khang và đường đi khu 6, khu 7 thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường giữa
Công An huyện và nhà trẻ Liên cơ huyện đi qua khu 6, khu 7 tiếp giáp với đường
trục chính từ cổng chợ đi qua khu 6, khu 7; Đường từ Quốc lộ 12B (từ tiếp
giáp nhà ông Ninh) qua cổng Trường tiểu học Yên Lạc đi thẳng đến điểm tiếp
giáp với đường Hàng Trạm đi Bãi Đa tại nhà ông Trần Văn Thủy khu 11; Đoạn đường
từ Quốc lộ 12B qua cổng trụ sở Nông trường Quốc doanh 2-9 đến tiếp giáp với
đường đi khu 1, khu 2 thị trấn Hàng Trạm; Đường từ Quốc lộ 12B cạnh Chi Cục
Thi hành án dân sự và trạm Thú Y đi vào xóm Yên Sơn đến hết địa phận thị trấn
Hàng Trạm; Đường từ Quốc lộ 12B cạnh Ngân hàng NN&PTNT đi vào xóm Yên Sơn
đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đường từ Quốc lộ 12B đi vào cổng tổ xe
cũ 200 mét và đường từ Quốc lộ 12B đi qua nhà văn hóa khu 10 tiếp giáp với đường
từ ngã ba Hàng Trạm đi Bãi Đa; Đoạn đường tiếp giáp với trường THCS Yên Lạc bắt
đầu từ nhà ông Hòa theo đường liên xã về xóm Dom xã Yên Lạc đến hết địa phận
khu 9 thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường nhựa từ nhà Ông Bùi Trọng Tiêu đến nhà
Ông Quách Công Hàm.
|
1,000
|
850
|
700
|
600
|
|
7
|
Đường phố Loại 7
|
|
Đường cấp phối, bê tông, đường nhựa nội
các khu của thị trấn Hàng Trạm có mặt đường rộng từ 2,5mét trở lên.
|
850
|
700
|
600
|
500
|
|
8
|
Đường phố Loại 8
|
|
Các trục đường, ngõ còn lại của thị trấn Hàng
Trạm.
|
600
|
500
|
400
|
300
|
|
Biểu
số 10: ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ NĂM 2015 - 2019
(Kèm theo Quyết
định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Số TT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Loại đô thị
|
Đoạn đường
|
Giá đất (1.000đ/m2)
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT5
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
I
|
TP. HÒA BÌNH
|
3
|
|
|
|
|
|
|
1
|
P.Phương Lâm
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại 1
|
|
Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư cầu Hòa
Bình đến ngã tư giao nhau với đường Lê Lợi (Nhà văn hóa Thành phố Hòa Bình).
|
15,500
|
11,100
|
8,000
|
5,100
|
|
2
|
Đường phố loại 2
|
|
Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư giao nhau
giữa đường Cù Chính Lan và đường Lê Lợi (nhà Văn hóa TP) đến ngã ba giao nhau
của đường An Dương Vương và đường Trần Hưng Đạo; Đường Chi Lăng: Từ ngã tư giao
nhau với đường Cù Chính Lan đến ngã ba giao nhau đường Trần Hưng Đạo; Đường
Trần Hưng Đạo: Từ ngã ba đường Chi Lăng (Khách sạn Đồng Lợi) đến điểm giao
nhau với đường An Dương Vương.
|
10,800
|
7,700
|
5,100
|
3,800
|
|
3
|
Đường phố loại 3
|
|
Đường Nguyễn Trung Trực, Đường Mạc Thị Bưởi,
Đường Điện Biên Phủ, Đường Chu Văn An, Đường Trần Phú, Đường Lê Lợi, Đường
Ngô Quyền, Đường Nguyễn Huệ, Đường Hai Bà Trưng, Đường Đặng Dung.
|
7,700
|
6,000
|
4,600
|
3,400
|
|
4
|
Đường phố loại 4
|
|
Đường Lý Tự Trọng, Đường Hoàng Diệu, Đường Hòa
Bình, từ ngã ba giao nhau với đường Cù Chính Lan (phía trước Cung Văn Hóa tỉnh)
đến hết địa giới Phường Phương Lâm.
|
5,800
|
4,300
|
3,800
|
2,700
|
|
5
|
Đường phố loại 5
|
|
Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau
với đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao nhau với đường lên Tỉnh ủy; Đường
Trang Nghiêm; Đường Tô Hiến Thành; Đường Tăng Bạt Hổ; Đường An Hòa; Đường Lê
Hồng Phong; Đường Cao Bá Quát; Đường Trần Quang Khải; Đường Huỳnh Thúc Kháng;
Đường Trần Bình Trọng; Đường Ngô Thị Nhậm; Đường Nguyễn Du; Đường Nguyễn Viết
Xuân; Phố Trần Nguyên Hãn; Đường Ngô Sỹ Liên; Đường Phan Chu Trinh; Đường Yết
Kiêu; Đường Lê Quý Đôn; Đường Đồng Nhân; Đường Tỉnh hội Phụ nữ; Đường nội bộ
Khu quy hoạch dân cư tổ 28, Phường Phương Lâm; Đường đê Đà Giang thuộc Phường
Phương Lâm;
|
4,300
|
3,700
|
3,300
|
2,400
|
|
6
|
Đường phố loại 6
|
|
Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau
với đường lên cổng Tỉnh ủy đến hết địa phận Phường Phương Lâm
|
3,300
|
2,700
|
2,400
|
1,400
|
|
7
|
Đường phố loại 7
|
|
Đường Triệu Quang Phục; Các đường phố còn lại
có độ rộng mặt đường trên 4mét thuộc Phường Phương Lâm.
|
3,100
|
2,500
|
2,200
|
1,300
|
|
8
|
Đường phố loại 8
|
|
Các đường còn lại có độ rộng đường trên 2,5m đến
4m; Đường vào khu tập thể ngân hàng nông nghiệp (sau rạp Hòa Bình) thuộc tổ
7A
|
1,900
|
1,600
|
1,300
|
850
|
|
9
|
Đường phố loại 9
|
|
Đường Nguyễn Viết Xuân; Đường khu Thủy sản: có
bề rộng đường trên 4m; Các đường còn lại có bề rộng đường trên 1,5mét đến
2,5mét.
|
1,500
|
1,250
|
1,100
|
680
|
|
10
|
Đường phố loại 10
|
|
Đường thuộc khu dân cư trên đồi và dưới chân đồi
từ tổ 1 đến tổ 4.
|
1,320
|
1,120
|
935
|
600
|
|
11
|
Đường phố loại 11
|
|
Các đường còn lại có bộ rộng đường từ 1,5mét
trở xuống.
|
1,080
|
880
|
760
|
470
|
|
12
|
Đường phố loại 12
|
|
Đường khu thủy sản có bề rộng đường từ 2.5 mét
trở xuống
|
|
|
|
|
|
2
|
P. Đồng Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại 1
|
|
Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư cầu Hòa
Bình đến ngã ba giao nhau với đường Phan Huy Chú; Đường Chi Lăng: Từ ngã tư giao
nhau với đường Cù Chính Lan đến ngã ba giao nhau đường Trần Hưng Đạo.
|
10,850
|
8,200
|
5,850
|
4,350
|
|
2
|
Đường phố loại 2
|
|
Đường Trần Hưng Đạo: Từ ngã tư giao nhau với
Đường Phan Huy Chú đến điểm ngã ba giao nhau với đê Quỳnh Lâm; Đường Cù Chính
Lan: Từ điểm giao nhau với Đường Phan Huy Chú đến cầu Trắng.
|
7,750
|
6,000
|
4,650
|
3,400
|
|
3
|
Đường phố loại 3
|
|
Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ cầu Trắng đến điểm
tiếp giáp với Xã Trung Minh.
|
5,850
|
4,400
|
3,550
|
2,750
|
|
4
|
Đường phố loại 4
|
|
Đường Trần Quốc Toản; Đường vào Trung tâm Giống
vật nuôi (cũ); Đường Bế Văn Đàn (vào khu Cộng Lực cũ); Đường Phan Huy Chú; Đường
Nguyễn Thái Học; Đường Nguyễn Khuyến; Đường Phan Đình Phùng; Đường Phan Kế
Bính; Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm; Đường Ông Ích Khiêm; Đường Trần Nhật Duật; Phố
Kim Đồng; Đường Nguyễn Trãi; Phố Nguyễn Tri Phương (khu tập thể Bệnh viện);
Đường Tổng Khiêm; Đường Nguyễn Công Trứ; Đường Minh Khai; Đường Trần Hưng Đạo:
Đoạn từ ngã ba giao nhau với đê Quỳnh Lâm đến ngã ba giao nhau với Đường Cù
Chính Lan; Các đường, phố còn lại có độ rộng đường trên 4mét; Đường đê Đà
Giang từ cầu Hòa Bình đến cầu Đen.
|
3,100
|
2,550
|
2,200
|
1,350
|
|
5
|
Đường phố loại 5
|
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu; Đường phố Tây Tiến:
Quanh bến xe cũ có độ rộng đường từ 4mét trở lên.
|
1,950
|
1,600
|
1,375
|
850
|
|
6
|
Đường phố loại 6
|
|
Đoạn đường Quốc lộ 6 mới thuộc Phường Đồng Tiến;
Các đường còn lại có độ rộng đường trên 2,5mét đến 4mét.
|
1,550
|
1,280
|
1,100
|
680
|
|
7
|
Đường phố loại 7
|
|
Đường Tôn Thất Thuyết đi vào dốc Can từ điểm tiếp
Đường Quốc lộ 6 đến cầu Can vào 100mét; Đường Lê Ngọc Hân; Các đường phố có độ
rộng đường từ 2,5mét đoạn từ phía cầu Đen - Đồng Tiến trở xuống đến hết địa
phận phường Đồng Tiến (từ tổ 20 đến tổ 26); Các đường còn lại có độ rộng đường
rộng từ 1,5m đến 2,5m.
|
1,170
|
960
|
850
|
510
|
|
8
|
Đường phố loại 8
|
|
Các đường phố có độ rộng đường từ dưới 2,5mét
đoạn từ phía cầu Đen - Đồng Tiến trở xuống đến hết địa phận Phường Đồng Tiến (từ
tổ 20 đến tổ 26); Các đường còn lại có độ rộng đường dưới 1,5 mét.
|
775
|
640
|
555
|
340
|
|
9
|
Đường phố loại 9
|
|
Đường Tôn Thất Thuyết: Từ cầu Can trở
vào.
|
465
|
320
|
275
|
210
|
|
3
|
P. Chăm Mát
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại 1
|
|
Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau
với đường Lý Thường Kiệt đến hết Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp.
|
4,300
|
3,700
|
3,300
|
2,400
|
|
2
|
Đường phố loại 2
|
|
Đường Lý Thường Kiệt: Từ ngã ba Mát đến ngã ba
giao nhau với Đường Võ Thị Sáu.
|
2,700
|
2,250
|
1,950
|
1,190
|
|
3
|
Đường phố loại 3
|
|
Đường An Dương Vương: Đoạn từ Ngân hàng Nông nghiệp
đến hết ranh giới đất của Công ty Pacific (đi về phía dốc Cun).
|
2,350
|
1,950
|
1,625
|
1,050
|
|
4
|
Đường phố loại 4
|
|
Đường Bà Triệu; Đường Võ Thị Sáu; Đường An Dương
Vương (đường dốc Cun): Từ cầu Chăm đến ngã ba giao nhau với đường QL 6 (Km1)
thuộc địa phận phường Chăm Mát.
|
1,950
|
1,600
|
1,375
|
850
|
|
5
|
Đường phố loại 5
|
|
Đường Quốc lộ 6 đoạn từ Km 1 (thuộc phường
Chăm Mát) đến hết địa phận Phường Chăm Mát (giáp địa phận huyện Cao Phong);
Đoạn đường Quốc lộ 6 mới thuộc Phường Chăm Mát.
|
1,550
|
1,280
|
1,100
|
680
|
|
6
|
Đường phố loại 6
|
|
Đường Hoàng Hoa Thám từ ngã ba giao nhau với QL6
đến ngã ba nghĩa địa; Phố Đào Duy Từ (cạnh UBND Phường Chăm Mát); Đường Hồ
Xuân Hương (qua tổ 17); Đường Lý Thái Tông; Đường Lê Lai; Đường Lương Thế
Vinh (qua trường Cù Chính Lan); Đường Phan Đình Giót (vào trường Bắn); Đường
Lê Văn Tám (vào Đoàn điều tra rừng); Các đường phố còn lại thuộc Phường Chăm
Mát (trừ các đường tiểu khu 2, 3, 4, 5, ven chân đồi, thuộc Phường Chăm Mát).
|
460
|
320
|
270
|
210
|
|
7
|
Đường phố loại 7
|
|
Đường Hoàng Hoa Thám từ ngã ba nghĩa địa đến cầu
Sinh; Các đường tiểu khu 2, 3, 4, 5 (ven chân đồi, thuộc Phường Chăm mát).
|
310
|
240
|
200
|
170
|
|
4
|
P. Tân Thịnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại 1
|
|
Đường Chi Lăng: Đoạn từ chân cầu Hòa Bình (bờ trái
SĐ) đến ngã ba giao nhau với đường Lê Thánh Tông; Đường Đinh Tiên Hoàng: đoạn
từ ngã tư giao nhau với đường Lê Thánh Tông đến cổng chợ Tân Thịnh; Đường Thịnh
Lang.
|
7,750
|
6,000
|
4,650
|
3,400
|
|
2
|
Đường phố loại 2
|
|
Đường Trương Hán Siêu.
|
5,850
|
4,350
|
3,800
|
2,750
|
|
3
|
Đường phố loại 3
|
|
Đường Lê Thánh Tông: Đoạn từ ngã tư giao nhau
với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang và đoạn từ
ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang (Bưu điện 500 số) đến giao nhau với đường
Lý Nam Đế; Đường Hoàng Văn Thụ: Từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang đến
hết địa giới phường Tân Thịnh; Đường Phan Bội Châu; Đường nội bộ dự án khu
quy hoạch và đấu giá quyền sử dụng đất thuộc tổ 16.
|
4,300
|
3,700
|
3,200
|
2,400
|
|
4
|
Đường phố loại 4
|
|
Đường Phùng Hưng: Từ ngã ba giao nhau với đường
Thịnh Lang đến hết địa giới Phường Tân Thịnh.
|
3,350
|
2,770
|
2,300
|
1,450
|
|
5
|
Đường phố loại 5
|
|
Đường Lý Nam Đế; Đường Nguyễn Văn Trỗi; Đoạn
đường từ cổng chợ Tân Thịnh (ngã ba giao nhau với đường Đinh Tiên Hoàng) đến
giáp với chân tà luy đầu cầu Hòa Bình phía bờ trái Sông Đà; Đường nội bộ khu
trung tâm thương mại- dịch vụ bờ trái sông Đà.
|
3,100
|
2,550
|
2,050
|
1,350
|
|
6
|
Đường phố loại 6
|
|
Đường Đoàn Thị Điểm; Đường Mạc Đĩnh Chi; Đường
Lạc Long Quân; Đường vào khu dân cư tổ 23 (cạnh nhà A9) từ điểm tiếp giáp với
đường Thịnh Lang đến đường Lạc Long Quân; Đường phố Ông Đùng: Đoạn giao nhau
với đường Lê Thánh Tông đến hết ranh giới khu chung cư Sông Đà 7.
|
2,700
|
2,150
|
1,800
|
1,200
|
|
7
|
Đường phố loại 7
|
|
Đường Lê Thánh Tông: từ ngã tư giao nhau với
đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình; Các đường thuộc
khu dân cư Tổ 23; Các lô đất còn lại nằm trong khu dân cư 565 cũ (Khu Thành đội);
Đường Đinh Tiên Hoàng: Từ cổng chợ Tân Thịnh đến cầu Đúng cũ; Đường nội bộ dự
án nhà liền kề sông Đà 7; Các đường khu đất cấp cho cán bộ nhà máy Thủy điện
Hòa Bình nằm phía sau khu nhà 5 tầng, tổ 14, Phường Tân Thịnh; Các lô đất nằm
trong khu dân cư gia đình quân đội thuộc tổ 20.
|
2,350
|
1,900
|
1,570
|
1,000
|
|
8
|
Đường phố loại 8
|
|
Đường vào đơn vị Bộ đội 565. Đường phố
Ông Đùng: Đoạn ranh giới Khu chung cư Sông Đà 7 đến kè suối Đúng.
|
1,950
|
1,600
|
1,320
|
850
|
|
9
|
Đường phố loại 9
|
|
Đường Hòa Bình: Từ ngã ba giao nhau với đường
Hữu Nghị (cổng Chuyên gia) đến hết địa giới Phường Tân Thịnh (giáp với Phường
Phương Lâm); Đường vào các tiểu khu có độ rộng đường từ 4mét trở lên (trừ
TK10).
|
1,550
|
1,270
|
1,050
|
700
|
|
10
|
Đường phố loại 10
|
|
Đường Âu Cơ; Đường vào tiểu khu 10 có độ rộng
đường từ 4mét trở lên; Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường từ
2,5m đến 4m (Trừ tiểu khu 10).
|
1,175
|
950
|
800
|
520
|
|
11
|
Đường phố loại 11
|
|
Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng
đường từ 1,5mét đến 2,5mét.
|
930
|
750
|
620
|
420
|
|
12
|
Đường phố loại 12
|
|
Đường vào Tiểu khu 10 có độ rộng đường từ
2,5 đến 4m.
|
620
|
520
|
450
|
300
|
|
13
|
Đường phố loại 13
|
|
Đường nội bộ Tiểu khu 10 có độ rộng đường từ
1,5 mét đến 2.5 mét.
|
450
|
420
|
350
|
250
|
|
14
|
Đường phố loại 14
|
|
Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng
đường dưới 1,5mét.
|
350
|
250
|
180
|
100
|
|
5
|
P. Tân Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại 1
|
|
Đường Thịnh Lang.
|
7,750
|
6,000
|
4,650
|
3,400
|
|
2
|
Đường phố loại 2
|
|
Đường Trần Quý Cáp.
|
4,300
|
3,700
|
3,200
|
2,400
|
|
3
|
Đường phố loại 3
|
|
Đường Phùng Hưng: (Từ ngã ba giao nhau với đường
Hòa Bình đến ngã ba giao nhau với đường Thịnh Lang).
|
3,450
|
3,000
|
2,320
|
1,350
|
|
4
|
Đường phố loại 4
|
|
Phố Tuệ Tĩnh điểm giao nhau với đường Phùng Hưng
đến tổ 5, 6; đoạn đường Hòa Bình từ ngã ba giao nhau với đường Phùng Hưng đến
xưởng cưa cũ.
|
1,950
|
1,600
|
1,320
|
850
|
|
5
|
Đường phố loại 5
|
|
Đường Đoàn Thị Điểm; Đường Đốc Ngữ: từ điểm giao
nhau với đường Phùng Hưng đến đường Trần Quý Cáp; Các đường phố còn lại có độ
rộng đường trên 4 mét; Đường tổ 8 có độ rộng mặt đường trên 6mét; Các lô đất
còn lại trong khu dân cư dự án Sông Đà 12.
|
1,550
|
2,770
|
1,070
|
670
|
|
6
|
Đường phố loại 6
|
|
Đường Lý Thái Tổ (Lên khu Đông Lạnh cũ).
|
1,320
|
1,120
|
935
|
600
|
|
7
|
Đường phố loại 7
|
|
Các đường còn lại có độ rộng đường từ trên 2,5
mét đến 4 mét.
|
1,170
|
960
|
800
|
520
|
|
8
|
Đường phố loại 8
|
|
Đường Phạm Ngũ Lão; Các thửa đất giáp đường nhựa
đi về phía huyện Đà Bắc thuộc tổ 9, 10.
|
1,070
|
850
|
700
|
470
|
|
9
|
Đường phố loại 9
|
|
Đường Triệu Phúc Lịch; Các đường trục chính tổ
10 (trừ các vị trí tiếp giáp đường nhựa đi về phía huyện Đà Bắc); Các đường
còn lại có độ rộng đường từ 1,5 mét đến 2,5 mét.
|
930
|
720
|
570
|
420
|
|
10
|
Đường phố loại 10
|
|
Đường 434: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Hòa
Bình (Xưởng cưa cũ đến giáp xã Yên Mông).
|
750
|
600
|
500
|
350
|
|
11
|
Đường phố loại 11
|
|
Đường phố Liên tổ 11, 12; Các đường nhánh của
đường trục chính tổ 10; Các đường còn lại có độ rộng dưới 1,5 mét.
|
470
|
350
|
300
|
220
|
|
12
|
Đường phố loại 12
|
|
Các đường ngõ nhánh nối với ngõ ngang liên tổ
11, 12
|
320
|
250
|
200
|
160
|
|
6
|
P. Hữu Nghị
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại 1
|
|
Đường Hữu Nghị; Đường Lê Thánh Tông: từ ngã tư
giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh
Lang; Đường Hoàng Văn Thụ.
|
4,300
|
3,700
|
3,200
|
2,400
|
|
2
|
Đường phố loại 2
|
|
Đường Phùng Hưng; Đường Hòa Bình: Đoạn từ ngã ba
giao nhau với đường Phùng Hưng đến ngã ba giao nhau với đường Hữu Nghị (cổng
khu Chuyên gia);
|
3,100
|
2,500
|
2,050
|
1,350
|
|
3
|
Đường phố loại 3
|
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi điểm giao nhau với đường
Hòa Bình đến điểm giao với đường Lê Thánh Tông; Đường nội bộ khu an cư xanh;
Đường nội bộ khu Trung tâm thương mại dịch vụ bờ trái Sông Đà.
|
2,650
|
2,150
|
1,750
|
1,150
|
|
4
|
Đường phố loại 4
|
|
Đường Lê Thánh Tông: Đoạn từ ngã tư giao nhau
với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình; Đường nội
bộ khu quy hoạch dân cư tổ 15 (giáp cây xăng); Khu quy hoạch dân cư và tái định
cư tổ 11 (18 lô mặt đường).
|
2,350
|
1,900
|
1,520
|
1,000
|
|
5
|
Đường phố loại 5
|
|
Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư và tái
định cư tổ 11 (trừ 18 lô mặt đường).
|
2,050
|
1,750
|
1,500
|
950
|
|
6
|
Đường phố loại 6
|
|
Đường Hòa Bình: Từ ngã ba giao nhau với Đường Hữu
Nghị (cổng Chuyên gia cũ) đến ngã ba giao nhau Đường Âu Cơ; Đường Phạm Hồng
Thái (xóm C1, C2); Đường Bùi Thị Xuân; Đường Mai Thúc Loan (qua trụ sở HTX
xóm Dè); Đường Bà Đà; Đường Nguyễn Biểu; Các đường chưa có tên có mặt đường rộng
đường trên 4mét.
|
1,700
|
1,530
|
1,470
|
900
|
|
7
|
Đường phố loại 7
|
|
Đường Lý Thái Tổ đến hết địa phận phường Hữu
Nghị.
|
1,320
|
1,120
|
920
|
620
|
|
8
|
Đường phố loại 8
|
|
Các đường còn lại có độ rộng đường trên 2,5mét
đến 4mét; Đường trục chính tổ 08.
|
1,100
|
870
|
750
|
470
|
|
9
|
Đường phố loại 9
|
|
Các đường ngõ ngang có mặt đường rộng trên 4m
nối với đường Hòa Bình (Đoạn từ cổng khu Chuyên gia thuộc Phường Hữu Nghị đến
điểm giao nhau với đường Lê Thánh Tông thuộc Phường Tân Thịnh); Các đường còn
lại có độ rộng đường rộng từ 1,5mét đến 2,5mét; Các ngõ, ngách nối với đường
trục chính tổ 08.
|
600
|
470
|
370
|
250
|
|
10
|
Đường phố loại 10
|
|
Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng
đường dưới 1,5mét.
|
475
|
400
|
320
|
270
|
|
7
|
P. Thái Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại 1
|
|
Đường An Dương Vương: Từ Đội thuế số 1 đến hết
mép tường ngoài bến xe Chăm.
|
4,300
|
3,700
|
3,200
|
2,400
|
|
2
|
Đường phố loại 2
|
|
Đường An Dương Vương: Từ mép ngoài tường bến
xe Chăm đến điểm tiếp giáp phường Phương Lâm.
|
3,200
|
2,800
|
2,700
|
2,000
|
|
3
|
Đường phố loại 3
|
|
Đoạn từ ranh giới đất của Công ty
Pacific (đi về phía dốc Cun) đến ngã ba giao nhau với Đường 435.
|
2,350
|
1,950
|
1,620
|
1,020
|
|
4
|
Đường phố loại 4
|
|
Đường Quốc lộ 6 (đường đi dốc Cun): Từ ngã ba giao
nhau giữa đường An Dương Vương với đường 435 và đường QL6 đến Km1 địa phận
Phường Thái Bình.
|
1,950
|
1,600
|
1,320
|
850
|
|
5
|
Đường phố loại 5
|
|
Đường QL6 đoạn từ Km1 đến hết địa phận Phường Thái
Bình (giáp địa phận huyện Cao Phong); Đường An Dương Vương thuộc Phường Thái
Bình: Từ Km 1 đến Km 3,5.
|
1,550
|
1,270
|
1,000
|
700
|
|
6
|
Đường phố loại 6
|
|
Đường Lê Đại Hành (lên cảng 3 cấp): Từ ngã ba giao
nhau với đường An Dương Vương đến lý trình QL6+500m; Đường ra đê Quỳnh Lâm từ
ngã ba giao nhau với đường An Dương Vương đến hết địa phận Phường Thái Bình;
Đường 435 từ Km00 đến Km 1+650
|
1,170
|
970
|
800
|
520
|
|
7
|
Đường phố loại 7
|
|
Đường Lê Đại Hành lên cảng 3 cấp: Từ điểm
Km0+500m đến hết địa phận Phường Thái Bình; Đường 435: đoạn từ Km 1+650 đến
Km 3+500 (thuộc phường Thái Bình).
|
770
|
620
|
520
|
370
|
|
8
|
Đường phố loại 8
|
|
Đường Nguyễn Tuân, đường Nguyễn Chí Thanh, Đường
phố Lương Ngọc Quyến (phía sau chợ Thái Bình); Các đường khu Dân cư nằm phía
sau trục đường vào ngã ba Mát không tiếp giáp trục đường, Tổ 5 phường Thái
Bình; Khu dân cư nằm phía sau trục đường An Dương Vương thuộc tổ: 1, 2, 3, 4,
5, 6, 15, 18 tính từ chợ Thái Bình đến giáp danh khu dân cư Phường Phương
Lâm.
|
470
|
350
|
300
|
220
|
|
9
|
Đường phố loại 9
|
|
Khu dân cư nằm phía sau trục đường An Dương Vương
không tiếp giáp trục đường An Dương Vương) gồm tổ 7, 14; Khu dân cư nằm sau
đường 435, không tiếp giáp trục đường, gồm tổ 9, 10, 11, 12, xóm Khuôi; Khu
Dân cư nằm phía sau đường An Dương Vương đường đi lên Cun không tiếp giáp trục
Đường, tổ 8; Khu dân cư nằm phía sau đường Lê Đại Hành lên cảng 3 cấp Phường
Thái Bình.
|
320
|
250
|
200
|
150
|
|
8
|
P. Thịnh Lang
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại 1
|
|
Đường Thịnh Lang, công ty cổ phần 565 đến điểm
giao với đường Trần Quý Cáp.
|
7,750
|
6,000
|
4,650
|
3,400
|
|
2
|
Đường phố loại 2
|
|
Đường Trương Hán Siêu, khu dân cư An Thịnh đến
điểm giao với Ngòi Dong.
|
5,850
|
4,350
|
3,800
|
2,750
|
|
3
|
Đường phố loại 3
|
|
Đường Trần Quý Cáp; Đường khu dân cư Phường Thịnh
Lang từ lô đất số 67 đến lô 70; từ lô 187 đến lô 191 (Có mặt cắt đường 27m);
Đường khu dân cư Phường Thịnh Lang từ lô đất số 192 đến lô 202; từ lô 124 đến
lô 175; từ lô 203 đến lô 211 (Có mặt cắt đường 22,5 m); Các lô đất trong khu
dân cư đường nội bộ khu Cảng Chân Dê; Đường nội bộ khu quy hoạch tái định cư
và dân cư tổ 6.
|
4,300
|
3,700
|
3,200
|
2,400
|
|
4
|
Đường phố loại 4
|
|
Đường Hoàng Văn Thụ: Đoạn từ ngã tư giao nhau với
đường Thịnh Lang đến bến đò Thịnh Minh.
|
2,500
|
2,050
|
1,720
|
1,100
|
|
5
|
Đường phố loại 5
|
|
Đường ra cảng Quả lắc: Từ ngã ba giao nhau giữa
đường Thịnh Lang với Đường Trần Quý Cáp đến cảng Quả lắc; Đường vào khu tập
thể giáo viên tổ 4 thuộc phường Thịnh Lang; Khu dân cư phường Thịnh Lang từ
lô đất số 01 đến lô 05; lô 71 và các lô tiếp giáp với đường mặt cắt 10,5m trở
lên (Từ lô 56; lô 123; lô 56 đến lô 66; lô 176 đến lô 186); Đường phố Vĩnh Điều;
Đường Trần Nhân Tông.
|
2,100
|
1,750
|
1,720
|
900
|
|
6
|
Đường phố loại 6
|
|
Đường Thịnh Minh; Các lô đất còn lại trong khu
dân cư mới Phường Thịnh Lang và khu nhà ở đô thị liền kề tại dự án Sông Đà 12
thuộc Phường Thịnh Lang; Các lô đất còn lại nằm trong khu quy hoạch dân cư (Cảng
chân dê, Phường Thịnh Lang) giáp đường quy hoạch phía trong (Đoàn 565); Các
lô đất còn lại khu dân cư B13 cũ; Đường 1A, 1B (Tổ 9, 10 đến HTX Thịnh Lang).
|
1,750
|
1,400
|
1,150
|
750
|
|
7
|
Đường phố loại 7
|
|
Đường ven đầm Thịnh Lang; Các đường không tên
có độ rộng đường từ 4mét trở lên.
|
1,300
|
1,070
|
950
|
570
|
|
8
|
Đường phố loại 8
|
|
Các đường còn lại thuộc có độ rộng đường trên 2,5mét
đến 4mét.
|
1,120
|
920
|
720
|
520
|
|
9
|
Đường phố loại 9
|
|
Các đường còn lại thuộc có độ rộng đường từ
1,5mét đến 2,5mét.
|
950
|
775
|
620
|
450
|
|
10
|
Đường phố loại 10
|
|
Các đường còn lại có độ rộng đường dưới 1,5m.
|
600
|
450
|
370
|
270
|
|
9
|
Khu đô thị thuộc xã Sủ Ngòi (ven nội
thành):
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại 1
|
|
Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn đi qua xã Sủ Ngòi, từ
ngã ba giao nhau với đường Chi Lăng đến Cổng chữ A.
|
10,850
|
7,700
|
5,250
|
4,000
|
|
2
|
Đường phố loại 2
|
|
Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn đi qua xã Sủ Ngòi, từ
Cổng chữ A đến điểm ngã ba giao nhau với đường đê Quỳnh Lâm.
|
7,750
|
6,000
|
4,500
|
3,500
|
|
3
|
Đường phố loại 3
|
|
Các đường nội bộ khu dân cư đô thị Bắc Trần
Hưng Đạo.
|
5,850
|
4,350
|
3,800
|
2,850
|
|
4
|
Đường phố loại 4
|
|
Các lô đất tiếp giáp đường Phan Huy Chú thuộc
địa phận xã Sủ Ngòi; Điểm tiếp giáp với Phường Đồng Tiến; Điểm giao nhau với đường
Trần Hưng Đạo; Các đường nội bộ khu dân cư đô thị khu 4,9 ha; Đường Chi Lăng
kéo dài; Điểm giao nhau với đường Trần Hưng Đạo đến giáp đê Quỳnh Lâm.
|
3,100
|
2,500
|
2,050
|
1,300
|
|
II
|
HUYỆN LƯƠNG SƠN
|
|
|
|
|
|
|
TT Lương Sơn
|
5
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố Loại 1
|
|
Đoạn đường QL6A đi qua thị trấn, từ Km 40+560
(cầu Đồng Bái) đến Km 41+680 (Đường rẽ vào Tiểu khu 7).
|
4,100
|
2,400
|
2,000
|
1,100
|
|
2
|
Đường phố Loại 2
|
|
Đoạn đường QL6A từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đi
về hướng Xuân Mai đến hết thị trấn Lương Sơn; Đoạn đường QL6A từ Km 41+680
(Đường rẽ vào Tiểu khu 7 đến Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh).
|
3,200
|
2,000
|
1,300
|
650
|
|
3
|
Đường phố Loại 3
|
|
Đoạn đường QL6A đi qua thị trấn, từ Km 42+ 560
(cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh đến nhà hàng Bích Lương) đến Km 44+650 (hết
địa phận thị trấn Lương Sơn); Từ QL 6A đến đường trục chính vào khu Trung tâm
thương mại Đông Dương (có chiều rộng mặt đường là 27 m); Đoạn đường từ QL 6 đến
cổng xí nghiệp khai thác công trình thủy lợi.
|
2,000
|
1,800
|
1,100
|
600
|
|
4
|
Đường phố Loại 4
|
|
Đoạn đường Trường Sơn A đi qua thị trấn, từ Km
0 đến Km 0+300 (đường rẽ vào nhà máy xi măng); Đoạn đường từ QL6A rẽ vào nông
trường Cửu Long đến ngã ba Đội 8/3; Đoạn đường từ QL6A đến Trung tâm Dạy nghề;
Đoạn đường từ QL6A rẽ vào đến Công ty TNHH MTV Loan Trần; Đoạn đường từ QL6A
đến cổng phụ sân vận động huyện; Đoạn đường từ QL 6A đi rẽ vào tiểu khu 7 sâu
vào 400 mét; Đoạn đường từ QL6A đi vào TK8 đến hết nhà số 103; Đoạn đường từ
QL6A đi đến cổng Bệnh viện Đa khoa huyện; Đoạn đường từ QL6A đi đến cổng
Trung Đoàn 36; các đường nhánh trong khu thương mại và nhà ở Đông Dương.
|
1,800
|
1,100
|
700
|
400
|
|
5
|
Đường phố Loại 5
|
|
Đường Trường Sơn A từ Kn 0+300 đến Km1+390; Đoạn
đường từ QL 6A đi vào cổng chào Khu Liên Sơn đến ngã ba hết sân bóng của Nông
trường Cửu Long.
|
1,200
|
700
|
500
|
300
|
|
6
|
Đường phố Loại 6
|
|
Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Lương
Sơn và xóm Mỏ; cổng XN khai thác công trình Thủy Lợi qua xóm Mỏ đến điểm giao
nhau với tiểu khu 8.
|
800
|
500
|
350
|
200
|
|
7
|
Đường phố Loại 7
|
|
Đường từ nhà ông Nguyễn Đình Phan (xóm Mòng) đến
nhà ông Nguyễn Văn Trọng (xóm Mòng); Đường từ QL 6A cầu Đồng Bái đi đến Nhà
Văn hóa xóm Đồng Bái; Đường xóm Đồng Bái từ nhà ông Đinh Công Tiếp (xóm Đồng
Bái) đến nhà ông Đinh Công Hiệp (xóm Đồng Bái);
|
600
|
350
|
280
|
150
|
|
8
|
Đường phố Loại 8
|
|
Các trục đường còn lại thuộc xóm Mòng, xóm Đồng
Bái.
|
400
|
280
|
250
|
150
|
|
III
|
HUYỆN YÊN THỦY
|
|
|
|
|
|
|
TT Hàng Trạm
|
5
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố Loại 1
|
|
Đoàn đường Quốc lộ 12 từ cổng phòng Tài chính
- kế hoạch đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến đường rẽ vào cổng Chi cục thuế
huyện Yên Thủy.
|
3,000
|
2,000
|
1,500
|
1,000
|
|
2
|
Đường phố Loại 2
|
|
Đoạn đường Quốc
lộ 12B từ cổng Tài chính - Kế hoạch đi về phía Nho Quan đến đường rẽ vào trường
THPT Yên Thủy A; Đoạn đường Quốc lộ 12B đi qua thị trấn Hàng Trạm từ điểm tiếp
giáp với đường rẽ vào trường THCS thị trấn Hàng Trạm (giáp nhà ông Hiệp
Hương) đi về phía Nho Quan đến đường rẽ vào cổng Chi cục thuế huyện Yên Thủy;
Đoạn đường từ ngã ba Hàng Trạm đi về hướng đường Hồ Chí Minh đến đường rẽ vào
khu 10 thị trấn Hàng Trạm (giáp nhà ông Huynh).
|
1,700
|
1,600
|
1,200
|
800
|
|
3
|
Đường phố Loại 3
|
|
Đoạn đường từ
ngã ba thị trấn Hàng Trạm đi về hướng đường Hồ Chí Minh từ đường rẽ vào khu
10 thị trấn Hàng Trạm đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn từ QL 12B qua
Ngân hàng chính sách huyện, vòng qua cổng UBND huyện qua cổng Ban chỉ huy
quân sự huyện; Đoạn đường QL 12B đến cổng Công an huyện tiếp giáp với đường
phía trước các cơ quan huyện và đoạn đường QL 12B đến cổng Ban chỉ huy quân sự
huyện, tiếp giáp với đường phía trước cơ quan huyện; Đoạn đường QL 12B từ tiếp
giáp với đường rẽ vào trường THPT Yên Thủy A đi hướng Nho Quan đến hết địa phận
thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường QL 12B từ điểm tiếp giáp đường rẽ vào trường
THCS thị trấn Hàng Trạm (giáp nhà ông Hiệp Hương) đi về phía Vụ Bản huyện Lạc
Sơn đến hết ranh giới đất ở nhà ông Bình Tuyết (giáp xóm Tân Thành).
|
1,500
|
1,100
|
700
|
400
|
|
4
|
Đường phố Loại 4
|
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 12B đi đường THPT A Yên
Thủy đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường trục Quốc lộ 12B đi qua thị
trấn Hàng Trạm từ nhà ông Minh khu 4 thị trấn Hàng Trạm đi về hướng thị trấn
Vụ Bản, huyện Lạc Sơn đến hết thị trấn Hàng Trạm.
|
900
|
740
|
640
|
280
|
|
5
|
Đường phố Loại 5
|
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 12B rẽ vào xóm Cả, xã Yên
Lạc đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đường trục chính từ cổng chợ đi qua
khu 6, khu 7 rẽ ra đến cổng Viện Kiểm Sát, tiếp giáp với đường chính phía trước
UBND huyện; Đoạn phía trước các cơ quan huyện;
|
740
|
640
|
280
|
190
|
|
6
|
Đường phố Loại 6
|
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 12B phía trước Bệnh viện
huyện Yên Thủy qua địa phận khu 8 thị trấn Hàng Trạm đến ngã tư tiếp giáp với
đường đi xóm Khang và đường đi khu 6, khu 7 thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường giữa
Công An huyện và nhà trẻ Liên cơ huyện đi qua khu 6, khu 7 tiếp giáp với đường
trục chính từ cổng chợ đi qua khu 6, khu 7; Đường từ Quốc lộ 12B (từ tiếp
giáp nhà ông Ninh) qua cổng Trường tiểu học Yên Lạc đi thẳng đến điểm tiếp
giáp với đường Hàng Trạm đi Bãi Đa tại nhà ông Trần Văn Thủy khu 11; Đoạn đường
từ Quốc lộ 12B qua cổng trụ sở Nông trường Quốc doanh 2-9 đến tiếp giáp với
đường đi khu 1, khu 2 thị trấn Hàng Trạm; Đường từ Quốc lộ 12B cạnh Chi Cục
Thi hành án dân sự và trạm Thú Y đi vào xóm Yên Sơn đến hết địa phận thị trấn
Hàng Trạm; Đường từ Quốc lộ 12B cạnh Ngân hàng NN&PTNT đi vào xóm Yên Sơn
đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đường từ Quốc lộ 12B đi vào cổng tổ xe
cũ 200 mét và đường từ Quốc lộ 12B đi qua nhà văn hóa khu 10 tiếp giáp với đường
từ ngã ba Hàng Trạm đi Bãi Đa; Đoạn đường tiếp giáp với trường THCS Yên Lạc bắt
đầu từ nhà ông Hòa theo đường liên xã về xóm Dom xã Yên Lạc đến hết địa phận
khu 9 thị trấn Hàng Trạm;
Đoạn đường nhựa từ nhà Ông Bùi Trọng Tiêu đến
nhà Ông Quách Công Hàm.
|
400
|
340
|
230
|
170
|
|
7
|
Đường phố Loại 7
|
|
Đường cấp phối, bê tông, đường nhựa nội các
khu của thị trấn Hàng Trạm có mặt đường rộng từ 2,5mét trở lên.
|
230
|
170
|
110
|
80
|
|
8
|
Đường phố Loại 8
|
|
Các trục đường, ngõ còn lại của thị trấn Hàng
Trạm.
|
170
|
110
|
90
|
70
|
|
Biểu
số 11: ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI
LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ NĂM 2015 - 2019
(Kèm theo Quyết
định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Số TT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Loại đô thị
|
Đoạn đường
|
Giá đất (1.000đ/m2)
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT5
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
I
|
TP. HÒA BÌNH
|
3
|
|
|
|
|
|
|
1
|
P. Phương Lâm
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại 1
|
|
Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư cầu Hòa
Bình đến ngã tư giao nhau với đường Lê Lợi (Nhà văn hóa Thành phố Hòa Bình).
|
11,000
|
8,000
|
6,500
|
4,200
|
|
2
|
Đường phố loại 2
|
|
Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư giao nhau
giữa đường Cù Chính Lan và đường Lê Lợi (nhà Văn hóa TP) đến ngã ba giao nhau
của đường An Dương Vương và đường Trần Hưng Đạo; Đường Chi Lăng: Từ ngã tư giao
nhau với đường Cù Chính Lan đến ngã ba giao nhau đường Trần Hưng Đạo; Đường
Trần Hưng Đạo: Từ ngã ba đường Chi Lăng (Khách sạn Đồng Lợi) đến điểm giao
nhau với đường An Dương Vương.
|
7,700
|
6,400
|
4,200
|
3,200
|
|
3
|
Đường phố loại 3
|
|
Đường Nguyễn Trung Trực, Đường Mạc Thị Bưởi,
Đường Điện Biên Phủ, Đường Chu Văn An, Đường Trần Phú, Đường Lê Lợi, Đường
Ngô Quyền, Đường Nguyễn Huệ, Đường Hai Bà Trưng, Đường Đặng Dung.
|
5,500
|
4,500
|
3,800
|
2,800
|
|
4
|
Đường phố loại 4
|
|
Đường Lý Tự Trọng, Đường Hoàng Diệu, Đường Hòa
Bình, từ ngã ba giao nhau với đường Cù Chính Lan (phía trước Cung Văn Hóa tỉnh)
đến hết địa giới Phường Phương Lâm.
|
4,200
|
3,300
|
3,100
|
2,300
|
|
5
|
Đường phố loại 5
|
|
Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau
với đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao nhau với đường lên Tỉnh ủy; Đường
Trang Nghiêm; Đường Tô Hiến Thành; Đường Tăng Bạt Hổ; Đường An Hòa; Đường Lê
Hồng Phong; Đường Cao Bá Quát; Đường Trần Quang Khải; Đường Huỳnh Thúc Kháng;
Đường Trần Bình Trọng; Đường Ngô Thị Nhậm; Đường Nguyễn Du; Đường Nguyễn Viết
Xuân; Phố Trần Nguyên Hãn; Đường Ngô Sỹ Liên; Đường Phan Chu Trinh; Đường Yết
Kiêu; Đường Lê Quý Đôn; Đường Đồng Nhân; Đường Tỉnh hội Phụ nữ; Đường nội bộ
Khu quy hoạch dân cư tổ 28, Phường Phương Lâm; Đường đê Đà Giang thuộc Phường
Phương Lâm;
|
3,100
|
2,800
|
2,700
|
2,000
|
|
6
|
Đường phố loại 6
|
|
Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau
với đường lên cổng Tỉnh ủy đến hết địa phận Phường Phương Lâm.
|
2,400
|
2,100
|
2,000
|
1,200
|
|
7
|
Đường phố loại 7
|
|
Đường Triệu Quang Phục; Các đường phố còn lại
có độ rộng mặt đường trên 4mét thuộc Phường Phương Lâm.
|
2,200
|
1,900
|
1,800
|
1,100
|
|
8
|
Đường phố loại 8
|
|
Các đường còn lại có độ rộng đường trên 2,5m đến
4m; Đường vào khu tập thể ngân hàng nông nghiệp (sau rạp Hòa Bình) thuộc tổ
7A
|
1,400
|
1,200
|
1,100
|
700
|
|
9
|
Đường phố loại 9
|
|
Đường Nguyễn Viết Xuân; Đường khu Thủy sản: có
bề rộng đường trên 4m; Các đường còn lại có bề rộng đường trên 1,5mét đến
2,5mét.
|
1,100
|
960
|
900
|
560
|
|
10
|
Đường phố loại 10
|
|
Đường thuộc khu dân cư trên đồi và dưới chân đồi
từ tổ 1 đến tổ 4.
|
940
|
840
|
770
|
500
|
|
11
|
Đường phố loại 11
|
|
Các đường còn lại có bộ rộng đường từ 1,5mét
trở xuống.
|
770
|
660
|
630
|
390
|
|
12
|
Đường phố loại 12
|
|
Đường khu thủy sản có bề rộng đường từ 2.5 mét
trở xuống
|
550
|
480
|
460
|
280
|
|
2
|
P. Đồng Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại 1
|
|
Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư cầu Hòa
Bình đến ngã ba giao nhau với đường Phan Huy Chú; Đường Chi Lăng: Từ ngã tư giao
nhau với đường Cù Chính Lan đến ngã ba giao nhau đường Trần Hưng Đạo.
|
7,700
|
6,400
|
4,200
|
3,200
|
|
2
|
Đường phố loại 2
|
|
Đường Trần Hưng Đạo: Từ ngã tư giao nhau với Đường
Phan Huy Chú đến điểm ngã ba giao nhau với đê Quỳnh Lâm; Đường Cù Chính Lan:
Từ điểm giao nhau với Đường Phan Huy Chú đến cầu Trắng.
|
5,500
|
4,500
|
3,800
|
2,800
|
|
3
|
Đường phố loại 3
|
|
Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ cầu Trắng đến điểm
tiếp giáp với Xã Trung Minh.
|
4,200
|
3,300
|
3,100
|
2,300
|
|
4
|
Đường phố loại 4
|
|
Đường Trần Quốc Toản; Đường vào Trung tâm Giống
vật nuôi (cũ); Đường Bế Văn Đàn (vào khu Cộng Lực cũ); Đường Phan Huy Chú; Đường
Nguyễn Thái Học; Đường Nguyễn Khuyến; Đường Phan Đình Phùng; Đường Phan Kế
Bính; Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm; Đường Ông Ích Khiêm; Đường Trần Nhật Duật; Phố
Kim Đồng; Đường Nguyễn Trãi; Phố Nguyễn Tri Phương (khu tập thể Bệnh viện);
Đường Tổng Khiêm; Đường Nguyễn Công Trứ; Đường Minh Khai; Đường Trần Hưng Đạo:
Đoạn từ ngã ba giao nhau với đê Quỳnh Lâm đến ngã ba giao nhau với Đường Cù
Chính Lan; Các đường, phố còn lại có độ rộng đường trên 4mét; Đường đê Đà
Giang từ cầu Hòa Bình đến cầu Đen.
|
2,200
|
1,900
|
1,800
|
1,100
|
|
5
|
Đường phố loại 5
|
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu; Đường phố Tây Tiến:
Quanh bến xe cũ có độ rộng đường từ 4mét trở lên.
|
1,400
|
1,200
|
1,100
|
700
|
|
6
|
Đường phố loại 6
|
|
Đoạn đường Quốc lộ 6 mới thuộc Phường Đồng Tiến;
Các đường còn lại có độ rộng đường trên 2,5mét đến 4mét.
|
1,100
|
960
|
900
|
560
|
|
7
|
Đường phố loại 7
|
|
Đường Tôn Thất Thuyết đi vào dốc Can từ điểm
tiếp Đường Quốc lộ 6 đến cầu Can vào 100mét; Đường Lê Ngọc Hân; Các đường phố
có độ rộng đường từ 2,5mét đoạn từ phía cầu Đen - Đồng Tiến trở xuống đến hết
địa phận phường Đồng Tiến (từ tổ 20 đến tổ 26); Các đường còn lại có độ rộng
đường rộng từ 1,5m đến 2,5m.
|
840
|
720
|
700
|
420
|
|
8
|
Đường phố loại 8
|
|
Các đường phố có độ rộng đường từ dưới 2,5mét
đoạn từ phía cầu Đen - Đồng Tiến trở xuống đến hết địa phận Phường Đồng Tiến (từ
tổ 20 đến tổ 26); Các đường còn lại có độ rộng đường dưới 1,5 mét.
|
550
|
480
|
460
|
280
|
|
9
|
Đường phố loại 9
|
|
Đường Tôn Thất Thuyết: Từ cầu Can trở
vào.
|
330
|
240
|
200
|
170
|
|
3
|
P. Chăm Mát
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại 1
|
|
Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau
với đường Lý Thường Kiệt đến hết Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp.
|
3,100
|
2,800
|
2,700
|
2,000
|
|
2
|
Đường phố loại 2
|
|
Đường Lý Thường Kiệt: Từ ngã ba Mát đến ngã ba
giao nhau với Đường Võ Thị Sáu.
|
1,900
|
1,700
|
1,600
|
980
|
|
3
|
Đường phố loại 3
|
|
Đường An Dương Vương: Đoạn từ Ngân hàng Nông nghiệp
đến hết ranh giới đất của Công ty Pacific (đi về phía dốc Cun).
|
1,700
|
1,500
|
1,100
|
700
|
|
4
|
Đường phố loại 4
|
|
Đường Bà Triệu; Đường Võ Thị Sáu; Đường An Dương
Vương (đường dốc Cun): Từ cầu Chăm đến ngã ba giao nhau với đường QL 6 (Km1)
thuộc địa phận phường Chăm Mát.
|
1,400
|
1,200
|
1,100
|
700
|
|
5
|
Đường phố loại 5
|
|
Đường Quốc lộ 6 đoạn từ Km 1 (thuộc phường Chăm
Mát) đến hết địa phận Phường Chăm Mát (giáp địa phận huyện Cao Phong); Đoạn
đường Quốc lộ 6 mới thuộc Phường Chăm Mát.
|
1,100
|
960
|
900
|
560
|
|
6
|
Đường phố loại 6
|
|
Đường Hoàng Hoa Thám từ ngã ba giao nhau với QL6
đến ngã ba nghĩa địa; Phố Đào Duy Từ (cạnh UBND Phường Chăm Mát); Đường Hồ
Xuân Hương (qua tổ 17); Đường Lý Thái Tông; Đường Lê Lai; Đường Lương Thế
Vinh (qua trường Cù Chính Lan); Đường Phan Đình Giót (vào trường Bắn); Đường
Lê Văn Tám (vào Đoàn điều tra rừng); Các đường phố còn lại thuộc Phường Chăm
Mát (trừ các đường tiểu khu 2, 3, 4, 5, ven chân đồi, thuộc Phường Chăm Mát).
|
330
|
240
|
200
|
170
|
|
7
|
Đường phố loại 7
|
|
Đường Hoàng Hoa Thám từ ngã ba nghĩa địa đến cầu
Sinh; Các đường tiểu khu 2, 3, 4, 5 (ven chân đồi, thuộc Phường Chăm mát).
|
220
|
180
|
160
|
140
|
|
4
|
P. Tân Thịnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại 1
|
|
Đường Chi Lăng: Đoạn từ chân cầu Hòa Bình (bờ trái
SĐ) đến ngã ba giao nhau với đường Lê Thánh Tông; Đường Đinh Tiên Hoàng: đoạn
từ ngã tư giao nhau với đường Lê Thánh Tông đến cổng chợ Tân Thịnh; Đường Thịnh
Lang.
|
5,500
|
4,500
|
3,800
|
2,800
|
|
2
|
Đường phố loại 2
|
|
Đường Trương Hán Siêu.
|
4,200
|
3,300
|
3,000
|
2,300
|
|
3
|
Đường phố loại 3
|
|
Đường Lê Thánh Tông: Đoạn từ ngã tư giao nhau
với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang và đoạn từ
ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang (Bưu điện 500 số) đến giao nhau với đường
Lý Nam Đế; Đường Hoàng Văn Thụ: Từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang đến
hết địa giới phường Tân Thịnh; Đường Phan Bội Châu; Đường nội bộ dự án khu
quy hoạch và đấu giá quyền sử dụng đất thuộc tổ 16.
|
3,100
|
2,800
|
2,500
|
2,000
|
|
4
|
Đường phố loại 4
|
|
Đường Phùng Hưng: Từ ngã ba giao nhau với đường
Thịnh Lang đến hết địa giới Phường Tân Thịnh.
|
2,400
|
2,100
|
1,800
|
1,200
|
|
5
|
Đường phố loại 5
|
|
Đường Lý Nam Đế; Đường Nguyễn Văn Trỗi; Đoạn
đường từ cổng chợ Tân Thịnh (ngã ba giao nhau với đường Đinh Tiên Hoàng) đến
giáp với chân tà luy đầu cầu Hòa Bình phía bờ trái Sông Đà; Đường nội bộ khu trung
tâm thương mại- dịch vụ bờ trái sông Đà.
|
2,200
|
1,900
|
1,500
|
1,100
|
|
6
|
Đường phố loại 6
|
|
Đường Đoàn Thị Điểm; Đường Mạc Đĩnh Chi; Đường
Lạc Long Quân; Đường vào khu dân cư tổ 23 (cạnh nhà A9) từ điểm tiếp giáp với
đường Thịnh Lang đến đường Lạc Long Quân; Đường phố Ông Đùng: Đoạn giao nhau
với đường Lê Thánh Tông đến hết ranh giới khu chung cư Sông Đà 7.
|
1,900
|
1,500
|
1,300
|
1,000
|
|
7
|
Đường phố loại 7
|
|
Đường Lê Thánh Tông: từ ngã tư giao nhau với
đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình; Các đường thuộc
khu dân cư Tổ 23; Các lô đất còn lại nằm trong khu dân cư 565 cũ (Khu Thành đội);
Đường Đinh Tiên Hoàng: Từ cổng chợ Tân Thịnh đến cầu Đúng cũ; Đường nội bộ dự
án nhà liền kề sông Đà 7; Các đường khu đất cấp cho cán bộ nhà máy Thủy điện
Hòa Bình nằm phía sau khu nhà 5 tầng, tổ 14, Phường Tân Thịnh; Các lô đất nằm
trong khu dân cư gia đình quân đội thuộc tổ 20.
|
1,700
|
1,400
|
1,200
|
800
|
|
8
|
Đường phố loại 8
|
|
Đường vào đơn vị Bộ đội 565. Đường phố
Ông Đùng: Đoạn ranh giới Khu chung cư Sông Đà 7 đến kè suối Đúng.
|
1,400
|
1,200
|
1,000
|
700
|
|
9
|
Đường phố loại 9
|
|
Đường Hòa Bình: Từ ngã ba giao nhau với đường
Hữu Nghị (cổng Chuyên gia) đến hết địa giới Phường Tân Thịnh (giáp với Phường
Phương Lâm); Đường vào các tiểu khu có độ rộng đường từ 4mét trở lên (trừ
TK10).
|
1,100
|
950
|
800
|
600
|
|
10
|
Đường phố loại 10
|
|
Đường Âu Cơ; Đường vào tiểu khu 10 có độ rộng
đường từ 4mét trở lên; Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường từ
2,5m đến 4m (Trừ tiểu khu 10).
|
850
|
700
|
600
|
450
|
|
11
|
Đường phố loại 11
|
|
Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng
đường từ 1,5mét đến 2,5mét.
|
660
|
550
|
500
|
350
|
|
12
|
Đường phố loại 12
|
|
Đường vào Tiểu khu 10 có độ rộng đường từ
2,5 đến 4m.
|
450
|
400
|
350
|
250
|
|
13
|
Đường phố loại 13
|
|
Đường nội bộ Tiểu khu 10 có độ rộng đường từ
1,5 mét đến 2.5 mét.
|
450
|
420
|
350
|
250
|
|
14
|
Đường phố loại 14
|
|
Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng
đường dưới 1,5mét.
|
400
|
350
|
300
|
200
|
|
5
|
P. Tân Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại 1
|
|
Đường Thịnh Lang.
|
5,500
|
4,500
|
3,800
|
2,800
|
|
2
|
Đường phố loại 2
|
|
Đường Trần Quý Cáp.
|
3,100
|
2,800
|
2,500
|
2,000
|
|
3
|
Đường phố loại 3
|
|
Đường Phùng Hưng: (Từ ngã ba giao nhau với đường
Hòa Bình đến ngã ba giao nhau với đường Thịnh Lang).
|
2,900
|
2,600
|
2,100
|
1,200
|
|
4
|
Đường phố loại 4
|
|
Phố Tuệ Tĩnh điểm giao nhau với đường Phùng Hưng
đến tổ 5, 6; đoạn đường Hòa Bình từ ngã ba giao nhau với đường Phùng Hưng đến
xưởng cưa cũ.
|
1,400
|
1,200
|
1,100
|
700
|
|
5
|
Đường phố loại 5
|
|
Đường Đoàn Thị Điểm; Đường Đốc Ngữ: từ điểm giao
nhau với đường Phùng Hưng đến đường Trần Quý Cáp; Các đường phố còn lại có độ
rộng đường trên 4 mét; Đường tổ 8 có độ rộng mặt đường trên 6mét; Các lô đất
còn lại trong khu dân cư dự án Sông Đà 12.
|
1,100
|
950
|
850
|
550
|
|
6
|
Đường phố loại 6
|
|
Đường Lý Thái Tổ (Lên khu Đông Lạnh cũ).
|
940
|
840
|
770
|
500
|
|
7
|
Đường phố loại 7
|
|
Các đường còn lại có độ rộng đường từ trên 2,5
mét đến 4 mét.
|
840
|
720
|
600
|
450
|
|
8
|
Đường phố loại 8
|
|
Đường Phạm Ngũ Lão; Các thửa đất giáp đường nhựa
đi về phía huyện Đà Bắc thuộc tổ 9, 10.
|
750
|
600
|
500
|
400
|
|
9
|
Đường phố loại 9
|
|
Đường Triệu Phúc Lịch; Các đường trục chính tổ
10 (trừ các vị trí tiếp giáp đường nhựa đi về phía huyện Đà Bắc); Các đường
còn lại có độ rộng đường từ 1,5 mét đến 2,5 mét.
|
660
|
500
|
400
|
350
|
|
10
|
Đường phố loại 10
|
|
Đường 434: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Hòa
Bình (Xưởng cưa cũ đến giáp xã Yên Mông).
|
500
|
400
|
350
|
300
|
|
11
|
Đường phố loại 11
|
|
Đường phố Liên tổ 11, 12; Các đường nhánh của
đường trục chính tổ 10; Các đường còn lại có độ rộng dưới 1,5 mét.
|
350
|
300
|
250
|
200
|
|
12
|
Đường phố loại 12
|
|
Các đường ngõ nhánh nối với ngõ ngang liên tổ
11, 12
|
250
|
200
|
150
|
120
|
|
6
|
P. Hữu Nghị
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại 1
|
|
Đường Hữu Nghị; Đường Lê Thánh Tông: từ ngã tư
giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh
Lang; Đường Hoàng Văn Thụ.
|
3,100
|
2,800
|
2,500
|
2,000
|
|
2
|
Đường phố loại 2
|
|
Đường Phùng Hưng; Đường Hòa Bình: Đoạn từ ngã ba
giao nhau với đường Phùng Hưng đến ngã ba giao nhau với đường Hữu Nghị (cổng
khu Chuyên gia);
|
2,400
|
2,100
|
1,800
|
1,200
|
|
3
|
Đường phố loại 3
|
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi điểm giao nhau với đường
Hòa Bình đến điểm giao với đường Lê Thánh Tông; Đường nội bộ khu an cư xanh;
Đường nội bộ khu Trung tâm thương mại dịch vụ bờ trái Sông Đà.
|
2,200
|
1,800
|
1,500
|
1,100
|
|
4
|
Đường phố loại 4
|
|
Đường Lê Thánh Tông: Đoạn từ ngã tư giao nhau
với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình; Đường nội
bộ khu quy hoạch dân cư tổ 15 (giáp cây xăng); Khu quy hoạch dân cư và tái định
cư tổ 11 (18 lô mặt đường).
|
1,800
|
1,500
|
1,200
|
900
|
|
5
|
Đường phố loại 5
|
|
Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư và tái
định cư tổ 11 (trừ 18 lô mặt đường).
|
1,700
|
1,400
|
1,100
|
800
|
|
6
|
Đường phố loại 6
|
|
Đường Hòa Bình: Từ ngã ba giao nhau với Đường Hữu
Nghị (cổng Chuyên gia cũ) đến ngã ba giao nhau Đường Âu Cơ; Đường Phạm Hồng
Thái (xóm C1, C2); Đường Bùi Thị Xuân; Đường Mai Thúc Loan (qua trụ sở HTX
xóm Dè); Đường Bà Đà; Đường Nguyễn Biểu; Các đường chưa có tên có mặt đường rộng
đường trên 4mét.
|
1,400
|
1,200
|
1,000
|
600
|
|
7
|
Đường phố loại 7
|
|
Đường Lý Thái Tổ đến hết địa phận phường Hữu
Nghị.
|
950
|
850
|
750
|
550
|
|
8
|
Đường phố loại 8
|
|
Các đường còn lại có độ rộng đường trên 2,5mét
đến 4mét; Đường trục chính tổ 08.
|
800
|
650
|
600
|
400
|
|
9
|
Đường phố loại 9
|
|
Các đường ngõ ngang có mặt đường rộng trên 4m
nối với đường Hòa Bình (Đoạn từ cổng khu Chuyên gia thuộc Phường Hữu Nghị đến
điểm giao nhau với đường Lê Thánh Tông thuộc Phường Tân Thịnh); Các đường còn
lại có độ rộng đường rộng từ 1,5mét đến 2,5mét; Các ngõ, ngách nối với đường
trục chính tổ 08.
|
600
|
550
|
500
|
350
|
|
10
|
Đường phố loại 10
|
|
Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng
đường dưới 1,5mét.
|
350
|
300
|
250
|
200
|
|
7
|
P. Thái Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại 1
|
|
Đường An Dương Vương: Từ Đội thuế số 1 đến hết
mép tường ngoài bến xe Chăm.
|
3,100
|
2,800
|
2,500
|
2,000
|
|
2
|
Đường phố loại 2
|
|
Đường An Dương Vương: Từ mép ngoài tường bến
xe Chăm đến điểm tiếp giáp phường Phương Lâm.
|
2,400
|
2,100
|
2,000
|
1,200
|
|
3
|
Đường phố loại 3
|
|
Đoạn từ ranh giới đất của Công ty
Pacific (đi về phía dốc Cun) đến ngã ba giao nhau với Đường 435.
|
1,700
|
1,500
|
1,300
|
850
|
|
4
|
Đường phố loại 4
|
|
Đường Quốc lộ 6 (đường đi dốc Cun): Từ ngã ba giao
nhau giữa đường An Dương Vương với đường 435 và đường QL6 đến Km1 địa phận
Phường Thái Bình.
|
1,400
|
1,200
|
1,000
|
700
|
|
5
|
Đường phố loại 5
|
|
Đường QL6 đoạn từ Km1 đến hết địa phận Phường Thái
Bình (giáp địa phận huyện Cao Phong); Đường An Dương Vương thuộc Phường Thái
Bình: Từ Km 1 đến Km 3,5.
|
1,100
|
950
|
700
|
600
|
|
6
|
Đường phố loại 6
|
|
Đường Lê Đại Hành (lên cảng 3 cấp): Từ ngã ba giao
nhau với đường An Dương Vương đến lý trình QL6+500m; Đường ra đê Quỳnh Lâm từ
ngã ba giao nhau với đường An Dương Vương đến hết địa phận Phường Thái Bình;
Đường 435 từ Km00 đến Km 1+650
|
850
|
750
|
600
|
450
|
|
7
|
Đường phố loại 7
|
|
Đường Lê Đại Hành lên cảng 3 cấp: Từ điểm
Km0+500m đến hết địa phận Phường Thái Bình; Đường 435: đoạn từ Km 1+650 đến
Km 3+500 (thuộc phường Thái Bình).
|
550
|
450
|
400
|
350
|
|
8
|
Đường phố loại 8
|
|
Đường Nguyễn Tuân, đường Nguyễn Chí Thanh, Đường
phố Lương Ngọc Quyến (phía sau chợ Thái Bình); Các đường khu Dân cư nằm phía
sau trục đường vào ngã ba Mát không tiếp giáp trục đường, Tổ 5 phường Thái
Bình; Khu dân cư nằm phía sau trục đường An Dương Vương thuộc tổ: 1, 2, 3, 4,
5, 6, 15, 18 tính từ chợ Thái Bình đến giáp danh khu dân cư Phường Phương
Lâm.
|
350
|
300
|
250
|
200
|
|
9
|
Đường phố loại 9
|
|
Khu dân cư nằm phía sau trục đường An Dương Vương
không tiếp giáp trục đường An Dương Vương) gồm tổ 7, 14; Khu dân cư nằm sau
đường 435, không tiếp giáp trục đường, gồm tổ 9, 10, 11, 12, xóm Khuôi; Khu
Dân cư nằm phía sau đường An Dương Vương đường đi lên Cun không tiếp giáp trục
Đường, tổ 8; Khu dân cư nằm phía sau đường Lê Đại Hành lên cảng 3 cấp Phường
Thái Bình.
|
250
|
200
|
150
|
100
|
|
8
|
P. Thịnh Lang
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại 1
|
|
Đường Thịnh Lang, công ty cổ phần 565 đến điểm
giao với đường Trần Quý Cáp.
|
5,500
|
4,500
|
3,800
|
2,800
|
|
2
|
Đường phố loại 2
|
|
Đường Trương Hán Siêu, khu dân cư An Thịnh đến
điểm giao với Ngòi Dong.
|
4,200
|
3,300
|
3,000
|
2,300
|
|
3
|
Đường phố loại 3
|
|
Đường Trần Quý Cáp; Đường khu dân cư Phường Thịnh
Lang từ lô đất số 67 đến lô 70; từ lô 187 đến lô 191 (Có mặt cắt đường 27m);
Đường khu dân cư Phường Thịnh Lang từ lô đất số 192 đến lô 202; từ lô 124 đến
lô 175; từ lô 203 đến lô 211 (Có mặt cắt đường 22,5 m); Các lô đất trong khu
dân cư đường nội bộ khu Cảng Chân Dê; Đường nội bộ khu quy hoạch tái định cư
và dân cư tổ 6.
|
3,100
|
2,800
|
2,500
|
2,000
|
|
4
|
Đường phố loại 4
|
|
Đường Hoàng Văn Thụ: Đoạn từ ngã tư giao nhau với
đường Thịnh Lang đến bến đò Thịnh Minh.
|
2,000
|
1,700
|
1,500
|
1,000
|
|
5
|
Đường phố loại 5
|
|
Đường ra cảng Quả lắc: Từ ngã ba giao nhau giữa
đường Thịnh Lang với Đường Trần Quý Cáp đến cảng Quả lắc; Đường vào khu tập
thể giáo viên tổ 4 thuộc phường Thịnh Lang; Khu dân cư phường Thịnh Lang từ
lô đất số 01 đến lô 05; lô 71 và các lô tiếp giáp với đường mặt cắt 10,5m trở
lên (Từ lô 56; lô 123; lô 56 đến lô 66; lô 176 đến lô 186); Đường phố Vĩnh Điều;
Đường Trần Nhân Tông.
|
1,700
|
1,500
|
1,000
|
800
|
|
6
|
Đường phố loại 6
|
|
Đường Thịnh Minh; Các lô đất còn lại trong khu
dân cư mới Phường Thịnh Lang và khu nhà ở đô thị liền kề tại dự án Sông Đà 12
thuộc Phường Thịnh Lang; Các lô đất còn lại nằm trong khu quy hoạch dân cư (Cảng
chân dê, Phường Thịnh Lang) giáp đường quy hoạch phía trong (Đoàn 565); Các
lô đất còn lại khu dân cư B13 cũ; Đường 1A, 1B (Tổ 9, 10 đến HTX Thịnh Lang).
|
1,500
|
1,200
|
1,000
|
700
|
|
7
|
Đường phố loại 7
|
|
Đường ven đầm Thịnh Lang; Các đường không tên
có độ rộng đường từ 4mét trở lên.
|
1,100
|
950
|
900
|
550
|
|
8
|
Đường phố loại 8
|
|
Các đường còn lại thuộc có độ rộng đường trên
2,5mét đến 4mét.
|
850
|
750
|
550
|
500
|
|
9
|
Đường phố loại 9
|
|
Các đường còn lại thuộc có độ rộng đường từ
1,5mét đến 2,5mét.
|
700
|
600
|
500
|
400
|
|
10
|
Đường phố loại 10
|
|
Các đường còn lại có độ rộng đường dưới 1,5m.
|
600
|
500
|
400
|
300
|
|
9
|
Khu đô thị thuộc xã Sủ Ngòi (ven nội
thành):
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại 1
|
|
Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn đi qua xã Sủ Ngòi, từ
ngã ba giao nhau với đường Chi Lăng đến Cổng chữ A.
|
7,700
|
6,400
|
4,500
|
3,500
|
|
2
|
Đường phố loại 2
|
|
Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn đi qua xã Sủ Ngòi, từ
Cổng chữ A đến điểm ngã ba giao nhau với đường đê Quỳnh Lâm.
|
5,500
|
4,500
|
3,500
|
3,000
|
|
3
|
Đường phố loại 3
|
|
Các đường nội bộ khu dân cư đô thị Bắc Trần
Hưng Đạo.
|
4,200
|
3,300
|
3,000
|
2,500
|
|
4
|
Đường phố loại 4
|
|
Các lô đất tiếp
giáp đường Phan Huy Chú thuộc địa phận xã Sủ Ngòi; Điểm tiếp giáp với Phường
Đồng Tiến; Điểm giao nhau với đường Trần Hưng Đạo; Các đường nội bộ khu dân cư
đô thị khu 4,9 ha; Đường Chi Lăng kéo dài; Điểm giao nhau với đường Trần Hưng
Đạo đến giáp đê Quỳnh Lâm.
|
2,200
|
1,800
|
1,500
|
1,000
|
|
II
|
HUYỆN LƯƠNG
SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Lương Sơn
|
5
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố Loại 1
|
|
Đoạn đường QL6A đi qua thị trấn, từ Km 40+560
(cầu Đồng Bái) đến Km 41+680 (Đường rẽ vào Tiểu khu 7.
|
4,100
|
2,400
|
2,000
|
1,100
|
|
2
|
Đường phố Loại 2
|
|
Đoạn đường QL6A từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đi
về hướng Xuân Mai đến hết thị trấn Lương Sơn; Đoạn đường QL6A từ Km 41+680
(Đường rẽ vào Tiểu khu 7 đến Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh).
|
3,200
|
2,000
|
1,300
|
650
|
|
3
|
Đường phố Loại 3
|
|
Đoạn đường QL6A đi qua thị trấn, từ Km 42+ 560
(cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh đến nhà hàng Bích Lương) đến Km 44+650 (hết
địa phận thị trấn Lương Sơn); Từ QL 6A đến đường trục chính vào khu Trung tâm
thương mại Đông Dương (có chiều rộng mặt đường là 27 m); Đoạn đường từ QL 6 đến
cổng xí nghiệp khai thác công trình thủy lợi.
|
2,000
|
1,800
|
1,100
|
600
|
|
4
|
Đường phố Loại 4
|
|
Đoạn đường Trường Sơn A đi qua thị trấn, từ Km
0 đến Km 0+300 (đường rẽ vào nhà máy xi măng); Đoạn đường từ QL6A rẽ vào nông
trường Cửu Long đến ngã ba Đội 8/3; Đoạn đường từ QL6A đến Trung tâm Dạy nghề;
Đoạn đường từ QL6A rẽ vào đến Công ty TNHH MTV Loan Trần; Đoạn đường từ QL6A
đến cổng phụ sân vận động huyện; Đoạn đường từ QL 6A đi rẽ vào tiểu khu 7 sâu
vào 400 mét; Đoạn đường từ QL6A đi vào TK8 đến hết nhà số 103; Đoạn đường từ
QL6A đi đến cổng Bệnh viện Đa khoa huyện; Đoạn đường từ QL6A đi đến cổng
Trung Đoàn 36; các đường nhánh trong khu thương mại và nhà ở Đông Dương.
|
1,800
|
1,100
|
700
|
400
|
|
5
|
Đường phố Loại 5
|
|
Đường Trường Sơn A từ Kn 0+300 đến Km1+390; Đoạn
đường từ QL 6A đi vào cổng chào Khu Liên Sơn đến ngã ba hết sân bóng của Nông
trường Cửu Long.
|
1,200
|
700
|
500
|
300
|
|
6
|
Đường phố Loại 6
|
|
Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Lương
Sơn và xóm Mỏ; cổng XN khai thác công trình Thủy Lợi qua xóm Mỏ đến điểm giao
nhau với tiểu khu 8.
|
800
|
500
|
350
|
200
|
|
7
|
Đường phố Loại 7
|
|
Đường từ nhà ông Nguyễn Đình Phan (xóm Mòng) đến
nhà ông Nguyễn Văn Trọng (xóm Mòng); Đường từ QL 6A cầu Đồng Bái đi đến Nhà
Văn hóa xóm Đồng Bái; Đường xóm Đồng Bái từ nhà ông Đinh Công Tiếp (xóm Đồng
Bái) đến nhà ông Đinh Công Hiệp (xóm Đồng Bái);
|
600
|
350
|
280
|
150
|
|
8
|
Đường phố Loại 8
|
|
Các trục đường còn lại thuộc xóm Mòng, xóm Đồng
Bái.
|
400
|
280
|
250
|
150
|
|
III
|
HUYỆN YÊN THỦY
|
|
|
|
|
|
|
TT Hàng Trạm
|
5
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố Loại 1
|
|
Đoàn đường Quốc lộ 12 từ cổng phòng Tài chính
- kế hoạch đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến đường rẽ vào cổng Chi cục thuế
huyện Yên Thủy.
|
3,000
|
2,000
|
1,500
|
1,000
|
|
2
|
Đường phố Loại 2
|
|
Đoạn đường Quốc lộ 12B từ cổng Tài chính - Kế
hoạch đi về phía Nho Quan đến đường rẽ vào trường THPT Yên Thủy A; Đoạn đường
Quốc lộ 12B đi qua thị trấn Hàng Trạm từ điểm tiếp giáp với đường rẽ vào trường
THCS thị trấn Hàng Trạm (giáp nhà ông Hiệp Hương) đi về phía Nho Quan đến đường
rẽ vào cổng Chi cục thuế huyện Yên Thủy; Đoạn đường từ ngã ba Hàng Trạm đi về
hướng đường Hồ Chí Minh đến đường rẽ vào khu 10 thị trấn Hàng Trạm (giáp nhà
ông Huynh).
|
1,700
|
1,600
|
1,200
|
800
|
|
3
|
Đường phố Loại 3
|
|
Đoạn đường từ ngã ba thị trấn Hàng Trạm đi về
hướng đường Hồ Chí Minh từ đường rẽ vào khu 10 thị trấn Hàng Trạm đến hết địa
phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn từ QL 12B qua Ngân hàng chính sách huyện, vòng
qua cổng UBND huyện qua cổng Ban chỉ huy quân sự huyện; Đoạn đường QL 12B đến
cổng Công an huyện tiếp giáp với đường phía trước các cơ quan huyện và đoạn
đường QL 12B đến cổng Ban chỉ huy quân sự huyện, tiếp giáp với đường phía trước
cơ quan huyện; Đoạn đường QL 12B từ tiếp giáp với đường rẽ vào trường THPT
Yên Thủy A đi hướng Nho Quan đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường
QL 12B từ điểm tiếp giáp đường rẽ vào trường THCS thị trấn Hàng Trạm (giáp
nhà ông Hiệp Hương) đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến hết ranh giới đất ở
nhà ông Bình Tuyết (giáp xóm Tân Thành).
|
1,500
|
1,100
|
700
|
400
|
|
4
|
Đường phố Loại 4
|
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 12B đi đường THPT A Yên
Thủy đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường trục Quốc lộ 12B đi qua thị
trấn Hàng Trạm từ nhà ông Minh khu 4 thị trấn Hàng Trạm đi về hướng thị trấn
Vụ Bản, huyện Lạc Sơn đến hết thị trấn Hàng Trạm.
|
900
|
740
|
640
|
280
|
|
5
|
Đường phố Loại 5
|
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 12B rẽ vào xóm Cả, xã Yên
Lạc đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đường trục chính từ cổng chợ đi qua
khu 6, khu 7 rẽ ra đến cổng Viện Kiểm Sát, tiếp giáp với đường chính phía trước
UBND huyện; Đoạn phía trước các cơ quan huyện;
|
740
|
640
|
280
|
190
|
|
6
|
Đường phố Loại 6
|
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 12B phía trước Bệnh viện
huyện Yên Thủy qua địa phận khu 8 thị trấn Hàng Trạm đến ngã tư tiếp giáp với
đường đi xóm Khang và đường đi khu 6, khu 7 thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường giữa
Công An huyện và nhà trẻ Liên cơ huyện đi qua khu 6, khu 7 tiếp giáp với đường
trục chính từ cổng chợ đi qua khu 6, khu 7; Đường từ Quốc lộ 12B (từ tiếp
giáp nhà ông Ninh) qua cổng Trường tiểu học Yên Lạc đi thẳng đến điểm tiếp
giáp với đường Hàng Trạm đi Bãi Đa tại nhà ông Trần Văn Thủy khu 11; Đoạn đường
từ Quốc lộ 12B qua cổng trụ sở Nông trường Quốc doanh 2-9 đến tiếp giáp với
đường đi khu 1, khu 2 thị trấn Hàng Trạm; Đường từ Quốc lộ 12B cạnh Chi Cục
Thi hành án dân sự và trạm Thú Y đi vào xóm Yên Sơn đến hết địa phận thị trấn
Hàng Trạm; Đường từ Quốc lộ 12B cạnh Ngân hàng NN&PTNT đi vào xóm Yên Sơn
đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đường từ Quốc lộ 12B đi vào cổng tổ xe
cũ 200 mét và đường từ Quốc lộ 12B đi qua nhà văn hóa khu 10 tiếp giáp với đường
từ ngã ba Hàng Trạm đi Bãi Đa; Đoạn đường tiếp giáp với trường THCS Yên Lạc bắt
đầu từ nhà ông Hòa theo đường liên xã về xóm Dom xã Yên Lạc đến hết địa phận
khu 9 thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường nhựa từ nhà Ông Bùi Trọng Tiêu đến nhà
Ông Quách Công Hàm.
|
400
|
340
|
230
|
170
|
|
7
|
Đường phố Loại 7
|
|
Đường cấp phối, bê tông, đường nhựa nội
các khu của thị trấn Hàng Trạm có mặt đường rộng từ 2,5mét trở lên.
|
230
|
170
|
110
|
80
|
|
8
|
Đường phố Loại 8
|
|
Các trục đường, ngõ còn lại của thị trấn Hàng
Trạm.
|
170
|
110
|
90
|
70
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
Quyết định 32/2016/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất tại biểu số 01; 02; 06; 07; 08; 09; 10; 11 kèm theo Quyết định 37/2014/QĐ-UBND do tỉnh Hòa Bình ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 32/2016/QĐ-UBND ngày 19/07/2016 điều chỉnh Bảng giá đất tại biểu số 01; 02; 06; 07; 08; 09; 10; 11 kèm theo Quyết định 37/2014/QĐ-UBND do tỉnh Hòa Bình ban hành
4.663
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|