Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
27/2024/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Khánh Hòa
Người ký:
Trần Hòa Nam
Ngày ban hành:
24/10/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
27/2024/QĐ-UBND
Khánh Hòa, ngày
24 tháng 10 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ, NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG VÀ VẬT KIẾN TRÚC TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính
phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 ngày 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 ngày 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 27 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh
bất động sản và Luật Các tổ chức tín dụng ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng
01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng
7 năm 2024 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước
thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24 tháng
7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số
3932/TTr-SXD ngày 23 tháng 10 năm 2024 về việc ban hành Đơn giá xây dựng mới
nhà, nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối
tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá xây dựng mới
nhà, nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa để
thực hiện các công tác sau trên địa bàn tỉnh:
a) Tính lệ phí trước bạ.
b) Bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, nhà ở, công
trình xây dựng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
c) Các trường hợp pháp luật có quy định.
2. Đối tượng áp dụng:
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc
thu và nộp lệ phí trước bạ đối với nhà; bồi thường thiệt hại thực tế về nhà,
nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất và các trường
hợp pháp luật có quy định trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Đơn giá xây dựng mới
nhà, nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc
1. Đơn giá xây dựng mới nhà, nhà ở, công trình xây
dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa ban hành kèm theo Quyết định
này bao gồm:
a) Đơn giá xây dựng mới các loại nhà, nhà ở, công
trình xây dựng gắn liền với đất theo quy định tại Phụ lục I kèm theo Quyết định
này;
b) Đơn giá xây dựng, lắp đặt và tháo dở cấu kiện
theo quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này;
c) Đơn giá bồi thường, hỗ trợ do phải di dời mồ mả
khi nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này;
d) Đơn giá bồi thường chi phí đầu tư vào đất còn lại
theo Phụ lục IV kèm theo Quyết định này.
2. Các đơn giá tại khoản 1 Điều này được hướng dẫn
áp dụng theo quy định tại Phụ lục V kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Nguyên tắc áp dụng
1. Giá xây dựng mới loại nhà ở, công trình xây dựng
và vật kiến trúc không có trong Đơn giá xây dựng mới nhà, nhà ở, công trình xây
dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa ban hành kèm theo Quyết định
này, thì áp dụng Suất vốn đầu tư xây dựng công trình và giá xây dựng tổng hợp bộ
phận kết cấu công trình do Bộ Xây dựng công bố, không bao gồm chi phí thiết bị
và được quy đổi về địa điểm và thời điểm tính toán.
2. Đơn giá xây dựng mới nhà, nhà ở, công trình xây
dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa là giá trị xây dựng đã bao gồm
thuế suất thuế giá trị gia tăng theo quy định hiện hành.
Điều 4. Trách nhiệm của các cơ
quan, đơn vị
1. Giao Sở Xây dựng:
a) Căn cứ quy định của pháp luật về giá xây dựng
công trình tại các địa phương và biến động giá trên thị trường, chủ trì cùng
các đơn vị liên quan nghiên cứu xây dựng, tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh điều
chỉnh, bổ sung Đơn giá xây dựng mới nhà, nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến
trúc trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa cho phù hợp thực tế.
b) Hướng dẫn điều chỉnh, quy đổi về thời điểm, địa
điểm tính toán theo chỉ số giá xây dựng được công bố theo năm trên địa bàn tỉnh
Khánh Hòa theo quy định.
c) Hướng dẫn thực hiện theo quy định pháp luật đối
với các trường hợp nhà ở, công trình, vật kiến trúc không có trong Đơn giá xây
dựng mới nhà, nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh
Khánh Hòa và không thuộc quy định tại khoản 1 Điều 2 của Quyết định này.
d) Thuê đơn vị tư vấn thực hiện khảo sát, xây dựng
Đơn giá xây dựng mới nhà, nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa
bàn tỉnh Khánh Hòa để điều chỉnh, bổ sung quy định cho phù hợp thực tế.
2. Sở Xây dựng có trách nhiệm lập dự toán kinh phí
thực hiện khảo sát, xây dựng Đơn giá xây dựng mới nhà, nhà ở, công trình xây dựng
và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa, gửi Sở Tài chính thẩm định, tham
mưu cấp có thẩm quyền bố trí kinh phí theo quy định.
Điều 5. Quy định chuyển tiếp
1. Đối với những dự án, hạng mục đã chi trả xong bồi
thường, hỗ trợ tái định cư trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì
không áp dụng và không điều chỉnh theo quy định tại Quyết định này.
2. Đối với các dự án, hạng mục đã lập thẩm định
nhưng chưa phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tải định cư hoặc đã phê
duyệt nhưng cơ quan, tổ chức có thẩm quyền chưa ban hành quyết định (hoặc thông
báo) chi trả bồi thường, hỗ trợ thì thực hiện theo quy định của Quyết định này.
Điều 6. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
24/10/2024.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở - ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND cấp huyện; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị,
tổ chức, hộ gia đình và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Xây dựng;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- T.T. TU; T.T. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch tỉnh;
- Chủ tịch Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch Liên đoàn Lao động tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh (để giám sát);
- Sở Tư pháp (để kiểm tra VBQPPL);
- Trung tâm Công báo tỉnh; Báo Khánh Hòa;
- Đài Phát thanh - Truyền hình Khánh Hòa;
- Lưu: VT, SV, KN, TV.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hòa Nam
PHỤ LỤC I
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI CÁC LOẠI NHÀ, NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH
XÂY DỰNG GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày 24/10/2024 của
UBND tỉnh Khánh Hòa)
STT
Loại công
trình, vật kiến trúc
Đơn vị tính
Giá trị (VND)
Ghi chú
A
CÔNG TRÌNH
1
Cột kèo, đòn tay bằng tre, tường đất hoặc cót,
mái lợp lá hoặc giấy dầu, nền đất
m2 XD
1.396.448
2
Cột kèo gồ, vách ván, mái lợp fibro XM, nền láng
xi măng (XM), cửa khung sắt-panô tôn dày 2,9mm, không trần
m2 XD
1.854.431
3
Cột kèo gỗ, vách tôn, hoặc tường gạch xây lửng,
mái lợp fribro XM, nền láng ximăng, cửa khung sắt-panô tôn dày 2,9mm, trần vật
liệu thường
m2 XD
2.005.184
Một tầng, tường gạch xây dày 100, tường quét vôi,
nền XM, cửa gỗ thường, không trần, mái lợp tole, ngói, kết cấu không hoàn chỉnh
m2 XD
4
Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ 2 lớp cao 0.4m, tường
xây gạch dày 100, chiều cao 2.7m, tường quét vôi (không ốp men vệ sinh), nền
láng XM, cửa gỗ thường, không trần, mái tôn
3.244.890
Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ 2 lớp cao 0.4m, tường
xây gạch dày 100, chiều cao 2.7m, tường quét vôi (không ốp men vệ sinh), nền
láng XM, cửa gỗ thường, không trần, mái ngói 22v/m2
3.951.970
5
Một tầng, tường gạch bổ trụ, nền XM, cửa gỗ thường,
trần vật liệu thường, mái lợp tole, ngói, tường quét vôi
m2 XD
Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ 2 lớp cao 0.4m, tường
xây gạch dày 100, chiều cao 2.7m, tường quét vôi (không ốp men vệ sinh), nền
láng XM, cửa gỗ thường, trần nhựa, mái tôn
3.428.838
Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ 2 lớp cao 0.4m, tường
xây gạch dày 100, chiều cao 2.7m, tường quét vôi (không ốp men vệ sinh), nền
láng XM, cửa gỗ thường, trần nhựa, mái ngói 22v/m2
4.123.625
6
Một tầng, tường xây gạch dày 100, bổ trụ, nền XM,
cửa gỗ sắt kính, mái lợp tole, ngói, tường quét vôi, mặt tiền có một phần
trang trí ốp lát và ô văng
m2 XD
Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ 2 lớp cao 0.4m, tường
xây gạch dày 100 cao 2.7m, bổ trụ, tường quét vôi (Ốp men mặt tiền, vệ sinh ốp
cao 1,6m), nền láng XM, cửa gỗ thường, không trần, mái tôn
3.537.738
Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ 2 lớp cao 0.4m, tường
xây gạch dày 100 cao 2.7m, bổ trụ, tường quét vôi (ốp men mặt tiền, vệ sinh ốp
cao 1,6m), nền láng XM, cửa gỗ thường, trần nhựa, mái tôn
3.719.513
Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ 2 lớp cao 0.4m, tường
xây gạch dày 100 cao 2.7m, bổ trụ, tường quét vôi (ốp men mặt tiền, vệ sinh ốp
cao 1.6m), nền láng XM, cửa gỗ thường, không đóng trần, mái ngói 22v/m2
4.279.440
Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ 2 lớp cao 0.4m, tường
xây gạch dày 100 cao 2.7m, bổ trụ, tường quét vôi (ốp men mặt tiền, vệ sinh ốp
cao 1.6m), nền láng XM, cửa gỗ thường, trần nhựa, mái ngói 22v/m2
4.477.083
7
Một tầng, tường gạch dày 100-200, nền lát gạch, cửa
gỗ sắt kính, trần vật liệu tốt, mái lợp tole, ngói, tường quét vôi, mặt tiền
có sảnh sử dụng kết cấu BTCT có trang trí ốp lát, hệ vệ sinh hoàn chỉnh
m2 XD
Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ 2 lớp cao 0.4m, tường
xây gạch dày 100-200 cao 2.7m, bổ trụ, tường quét vôi (ốp men mặt tiền, vệ sinh
ốp cao 1,6m), nền lát gạch men, sảnh BTCT, cửa gỗ thường, trần nhựa, mái tôn
4.030.400
Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ 2 lớp cao 0.4m, tường
xây gạch dày 100-200 cao 2.7m, bổ trụ, tường quét vôi (ốp men mặt tiền, vệ sinh
ốp cao 1.6m), nền lát gạch men, sảnh BTCT, cửa gỗ thường, trần nhựa, mái ngói
22v/m2
4.666.970
8
Hai tầng, sàn gỗ, khung cột gỗ, vách ván tole, nền
XM, cửa gỗ thường, trần vật liệu thường, giấy cót, mái lợp tole, ngói
m2 XD
5.232.307
9
Nhà có tầng lửng, sàn gỗ, khung cột gỗ, vách ván,
tole, nền XM, cửa gỗ thường, trần vật liệu thường, giấy cót, mái lợp tole,
ngói
m2 XD
Nhà có tầng lửng, sàn gỗ, khung cột bằng gỗ, vách
tôn, nền láng XM, cửa gỗ thường, trần nhựa, mái tôn
3.037.521
10
Hai tầng, sàn gỗ, tầng 1 tường gạch quét vôi, tầng
2 vách ván, tole, nền lát gạch, trần vật liệu thường, cửa gỗ thường, mái lợp
tole, ngói
m2 XD
Nhà 2 tầng, móng xây đá chẻ, tường xây gạch dày
100, quét vôi, sàn gỗ, cầu thang sắt, vách ván tôn, nền lát gạch men, cửa gỗ
thường, trần nhựa, mái tôn, 01 hệ vệ sinh hoàn chỉnh
4.526.072
Nhà 2 tầng, móng xây đá chẻ, tường xây gạch dày
100, quét vôi, sàn gỗ, cầu thang sắt, vách ván tôn, nền lát gạch men, cửa gỗ
thường, trần nhựa, mái ngói 22v/m2 , 01 hệ vệ sinh hoàn chỉnh
4.876.697
11
Một tầng, tường gạch 200, móng đá chẻ cao trên
cos nền 0,6 m, nền lát gạch, cửa gỗ, sắt, kính, trần gỗ, formica, mái lợp
ngói, tole, tường quét vôi, mặt tiền sảnh sử dụng kết cấu BTCT có trang trí Ốp
lát, hệ vệ sinh hoàn chỉnh
m2 XD
Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ 3 lớp cao 0.6m, tường
xây gạch dày 100-200 cao 2.7m, bổ trụ, tường quét vôi (ốp men mặt tiền, vệ
sinh ốp cao 1.6m), nền lát gạch men, sảnh BTCT, cửa sắt kính, trần nhựa, mái
tôn
3.716.708
Nhà 1 tầng, móng xây đá chẻ 3 lớp cao 0.6m, tường
xây gạch dày 100-200 cao 2.7m, bổ trụ, tường quét vôi (ốp men mặt tiền, vệ
sinh ốp cao 1.6m), nền lát gạch men, sảnh BTCT, cửa sắt kính, trần nhựa, mái
ngói 22v/m2
4.186.710
12
Hai tầng, tường gạch chịu lực, sàn gỗ, nền lát gạch,
cửa gỗ sắt kính, trần gỗ ván, mái lợp ngói, tole, tường quét vôi, hệ vệ sinh
hoàn chỉnh
m2 XD
Nhà 2 tầng, móng xây đá chẻ 3 lớp cao 0.6m, tường
xây gạch dày 100, quét vôi, sàn gỗ, nền lát gạch men, cửa sắt kính, trần nhựa,
mái tôn
4.540.950
Nhà 2 tầng, móng xây đá chẻ 3 lớp cao 0.6m, tường
xây gạch dày 100, quét vôi, sàn gỗ, nền lát gạch men, cửa sắt kính, trần nhựa,
mái ngói 22v/m2
4.889.604
13
Một tầng, khung cột BTCT (hoặc tường chịu lực), nền
lát gạch, cửa gỗ sắt kính, mái BTCT, tường quét vôi, hệ vệ sinh hoàn chỉnh
m2 XD
Nhà 1 tầng, khung cột BTCT, tường xây gạch, quét
vôi, nền lát gạch men, cửa sắt kính, mái BTCT, hệ vệ sinh hoàn chỉnh
5.693.364
14
Hai tầng, tường chịu lực, sàn đúc BTCT, nền lát gạch,
mái lợp ngói, tole, tường quét vôi, cửa gỗ sắt kính, hệ vệ sinh hoàn chỉnh
m2 XD
Nhà 2 tầng, khung cột sàn BTCT, mái lợp tôn, nền
lát gạch men, tường xây gạch quét vôi, cửa sắt kính, không trần
5.143.058
Nhà 2 tầng, khung cột sàn BTCT, mái lợp ngói
22v/m2 , nền lát gạch men, tường xây gạch quét vôi, cửa sắt kính,
không trần
5.470.879
15
Hai tầng, khung, cột, sàn BTCT, mái lợp ngói,
tole, có trần, nền lát gạch, tường quét vôi, cửa gỗ sắt kính, hệ vệ sinh hoàn
chỉnh
m2 sàn
Nhà 2 tầng, khung cột sàn BTCT, mái lợp tôn, nền
lát gạch men, tường xây gạch quét vôi, cửa sắt kính, trần nhựa
5.243.744
Nhà 2 tầng, khung cột sàn BTCT, mái lợp ngói
22v/m2 , nền lát gạch men, tường xây gạch quét vôi, cửa sắt kính,
trần nhựa
5.570.021
16
Hai tầng, khung, cột, sàn, mái BTCT, nền lát gạch,
tường quét vôi, cửa gỗ sắt kính, hệ vệ sinh hoàn chỉnh
m2 sàn
Nhà 2 tầng, khung cột, sàn, mái BTCT, nên lát gạch
men, tường xây gạch quét vôi, cửa sắt kính, trần nhựa
5.360.009
17
Nhà > 3 tầng, khung, cột, sàn BTCT, mái lợp
ngói/ tôn, nền lát gạch, tường quét vôi, cửa gỗ sắt kính, hệ vệ sinh hoàn chỉnh
m2 sàn
Nhà 3 tầng, khung cột sàn BTCT, mái lợp tôn, nền
lát gạch men, tường xây gạch quét vôi, hệ vệ sinh hoàn chỉnh, cửa sắt kính,
trần nhựa
5.307.211
Nhà 3 tầng, khung cột sàn BTCT, mái lợp ngói
22v/m2 , nền lát gạch men, tường xây gạch quét vôi, hệ vệ sinh hoàn
chỉnh, cửa sắt kính, trần nhựa
5.522.492
18
Nhà >3 tầng, khung, cột, sàn, mái BTCT, nền
lát gạch, tường quét vôi, cửa gỗ sắt kính, hệ vệ sinh hoàn chỉnh
m2 sàn
5.548.397
19
Nhà một tầng, móng xây gạch block, nền bê tông
đá, tường bao xây gạch block (không tường ngăn), không cửa, không trần, không
trát, không có hệ thống điện nước, xà gồ sắt, mái lợp tôn chiều dài bất kỳ
m2 XD
1.181.375
20
Nhà một tầng, móng xây gạch block, nền bê tông đá,
tường bao xây gạch block (không tường ngăn), không cửa, không trần, không
trát, không có hệ thống điện nước, xà gồ gỗ, mái lợp tôn chiều dài bất kỳ
m2 XD
1.112.125
B
VẬT KIẾN TRÚC
1
Mái che cột kèo tre gỗ tận dụng, mái lợp lá, giấy
dầu, không vách, nền đất
m2
409.448
2
Mái che cột kèo tre gỗ tận dụng, mái lợp tole,
ngói, không vách, nền đất
m2
Mái tôn
360.775
Mái ngói
778.645
3
Mái che cột kèo tre gồ tiêu chuẩn, mái lợp tole,
ngói, nền XM, không vách
m2
Mái tôn
652.343
Mái ngói
1.077.744
4
Mái che cột kèo sắt, mái lợp tole, nền láng XM
m2
1.103.035
5
Mái che cột gạch, mái lợp tole, ngói, nền láng XM
m2
Mái tôn
1.264.869
Mái ngói
2.192.518
6
Nhà tắm độc lập loại thường (không hầm tự hoại),
mái lợp tôn
m2 XD
3.129.191
7
Nhà vệ sinh độc lập (có hầm buy tự hoại), mái lợp
tôn
m2 XD
5.996.194
8
Nhà tắm tiểu loại thường, không mái
m2 XD
2.514.924
9
Tường rào xây gạch hoặc xây gạch có gắn hoa bê
tông (cao từ 1,4m-1,6m) tính từ mặt móng, móng xây đá chẻ 2 lớp
md
Tường rào xây gạch ống cao 1,6m tính từ mặt móng,
móng xây đá chẻ 2 lớp
980.699
10
Tường rào xây gạch (cao từ 1,4m, 1,6m) tính từ mặt
móng, kết hợp hoa song sắt (song sắt cao >= 0,7m), móng xây đá chẻ 2 lớp
md
Tường rào xây gạch ống cao 1,6m tính từ mặt móng,
kết hợp song hoa sắt cao 0.7m, móng xây đá chẻ 2 lớp
1.858.345
11
Tường rào lưới thép kẽm gai (lưới ô vuông 200x200)
hoặc lưới B40, cao 3 1,5m, trụ gạch hoặc cọc sắt, BTCT
md
Tường rào lưới B40 cao 1,5m tính từ mặt móng, trụ
BTCT M150
456.430
Tường rào kẽm gai cao 1,5m tính từ mặt móng, trụ
BTCT M150
433.536
12
Rào tạm ván hoặc cọc gỗ kẽm gai, cao ≥ 1,5m
md
Rào tạm kẽm gai cao 1,5m cọc gỗ
325.855
13
Cổng trụ gạch, cánh thép tấm + thép hình
m2
Cổng trụ gạch, cánh thép tấm + thép hình
3.359.468
14
Cổng trụ gạch, cánh gỗ
m2
Cổng trụ gạch, cánh cửa gỗ
4.629.417
15
Cổng trụ gỗ, cánh gỗ
m2
Cổng trụ gỗ, cánh cửa gỗ
4.605.709
16
Sân nền lát gạch thẻ (không có bê tông lót)
m2
176.163
17
Sân láng XM (có bê tông lót)
m2
197.581
18
Sân bãi bê tông công nghiệp (bê tông đá 4x6 M100 dày
10cm; đá khan dày 20cm; bê tông đá 1x2, M200 dày 10cm)
m2
Sân bãi bê tông công nghiệp (bê tông đá 4x6 M100
dày 10cm; đá khan dày 20cm; bê tông đá 1x2 M200 dày 10cm)
457.085
19
Sân cấp phối đá dăm dày 14cm
m2
Sân cấp phối đá dăm dày 14cm
104.856
20
Sân đá dăm nhựa
m2
Sân cấp phối đá dăm dày 14cm, láng nhựa 2 lớp dày
2,5cm tiêu chuẩn nhựa 3,0kg/m2
205.719
21
Giếng nước ống buy XM đường kính <=1,5m
m sâu
Giếng nước ống buy XM dường kính 1,5m - sâu 3,7m
1.855.482
22
Giếng nước đường kính ≥ 2m, xây gạch thẻ
m sâu
Giếng nước đường kính 2.2m, xây gạch thẻ d200,
chiều sâu 2.7m
6.878.829
23
Giếng đất fi < 2 m
m sâu
Giếng đất dk 1.8m, sâu 1.5m
985.395
24
Giếng đất fi > 2 m
m sâu
Giếng đất đk 2.2m, sâu 1.5m
1.471.850
25
Giếng khoan sâu <= 20 m, đk <=70
giếng
m sâu
772.236
26
Giếng khoan sâu > 20 m, đk <=70
giếng
m sâu
772.225
27
Bể chứa nước xây gạch
m3
Bể chứa nước xây gạch d20
2.638.682
28
Đài chứa nước xây gạch, hệ đỡ xây gạch cao >=
2m
m3
Đài chứa nước xây gạch d20, hệ đỡ xây gạch cao
2.5m
4.087.516
29
Đài chứa nước xây gạch, hệ đỡ bằng BTCT cao
>= 3m
m3
Đài chứa nước xây gạch d20, hệ đỡ BTCT
5.624.971
30
Móng xây đá chẻ
m3
Móng xây đá chẻ
2.651.547
31
Kè tường xây đá chẻ
m3
Kè tường xây đá chẻ
3.461.548
32
Cột trụ xây gạch
m3
Cột trụ xây gạch thẻ
9.132.514
33
Sàn gỗ, hệ đỡ trụ gỗ
m2
Sàn gỗ, hệ đỡ trụ gỗ, nền ximăng
972.876
34
Sàn gỗ, hệ đỡ trụ xây gạch
m2
Sàn gỗ, hệ đỡ trụ gạch, nền ximăng
1.649.255
35
Sàn gỗ, hệ đỡ trụ BTCT
m2
Sàn gỗ, hệ đỡ trụ BTCT, nền ximăng
1.326.476
36
Đan BTCT, đá 1x2
m3
Đan BTCT đổ tại chỗ, đá 1x2 M200
4.392.204
Đan BTCT đúc sẵn đá 1x2 M200
3.435.387
37
Cọc rào BTCT, đá 1 x2
m3
Cọc rào BTCT 100x100, đá 1x2 M200, cao 2m
9.740.807
38
Sân BTCT đá 1 x2
Có bê tông lót đá 4x6
m2
480.651
Không có bê tông lót
m2
321.247
39
Sân lát đá chẻ 15x20x25
Có bê tông lót đá 4x6
m2
445.289
Không có bê tông lót
m2
285.762
40
Sân lát gạch Terazzo
Có bê tông lót đá 4x6
m2
359.707
Không có bê tông lót
m2
200.182
41
Sân lót gạch con sâu, gạch block xi măng (đệm
cát, không có vữa lót)
m2
198.416
42
Sân lót gạch tàu 300x300
Có bê tông lót đá 4x6
m2
402.189
Không có bê tông lót
m2
242.662
43
Tường rào xây gạch block (cao 2m) tính từ mặt
móng, xây tường cao 0,4m, kết hợp lưới B40 + trụ đỡ lưới BT hoặc sắt
md
Tường rào xây gạch Block cao 2.0m tính từ mặt
móng, móng xây đả chẻ 2 lớp, tô trát, quét vôi
1.157.867
Tường rào xây gạch Block cao 0,5m, lưới B40 cao
1,5m, trụ BTCT, tô trát, quét vôi
1.078.704
44
Tường rào xây gạch block (cao 2m) tính từ mặt
móng, kết hợp kẽm gai + trụ đỡ lưới BT hoặc sắt
md
Tường rào xây gạch Block cao 1.5m, lưới kẽm gai
cao 0,5m, trụ BTCT, tô trát, quét vôi
1.572.698
45
Trụ xây gạch block (rỗng)
m3
Cột trụ xây gạch block 8x8x18
7.689.651
46
Xây gạch block (tường, bờ kè) cao 1 m tính từ mặt
móng
md
Tường rào xây gạch Block cao 1,0m tính từ mặt móng,
móng xây đá chẻ 2 lớp - tính cho 6m
745.611
47
Hòn non bộ xây đá hộc (không xây hồ nước)
m3
1.482.433
48
Bể chứa nước, xây gạch block, nền bê tông đá
m3
Bể chứa nước xây gạch block d20, nền bê tông đá
1x2
2.792.379
49
Bể nước BTCT đặt ngầm
m3
3.100.746
50
Bể nước BTCT đặt nổi (phần chìm 0,2m)
m3
2.755.800
51
Bể nước BTCT đặt nổi (phần chìm 0,2m)
m3
8.973.290
C
CHUỒNG TRẠI
1
Móng xây đá chẻ, nền BT đá hoặc gạch, ô ngăn tường
xây gạch, cột trụ gạch hoặc thép, mái lợp fibro XM
m2 XD
Quy cách chuồng: 9m*4m=36m2 , chia làm
3 ngăn, tường ngăn cao 1.0m xây gạch; trụ xây gạch; mái cao 3.5m lợp fribrô
xi măng; xà gồ gỗ; móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng.
1.465.639
2
Móng xây đá chẻ, nền BT đá hoặc gạch, ô ngăn tường
gạch, cột tại gạch hoặc thép, mái lợp ngói
m2 XD
Quy cách chuồng: 9m*4m=36m2 , chia làm
3 ngăn, tường ngăn cao 1.0m xây gạch; trụ xây gạch; mái cao 3.9m lợp ngói
22v/m2 ; xà gồ gỗ; móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng.
2.034.450
3
Móng xây đá chẻ, nền BT đá hoặc gạch, ô ngăn tường
xây gạch, cột trụ gạch hoặc thép, mái lợp tole loại tốt
m2 XD
Quy cách chuồng: 9m*4m=36m2 , chia làm 3
ngăn, tường ngăn cao 1.0m xây gạch; trụ xây gạch; mái cao 3m lợp tôn; xà gồ
thép; móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng.
1.822.036
4
Móng xây đá chẻ, nền BT đá hoặc gạch, ô ngăn tường
xây gạch, cột trụ gỗ, mái lợp tole loại tốt
m2 XD
Quy cách chuồng: 9m*4m:=36m2 , chia làm
3 ngăn, tường ngăn cao 1.0m xây gạch; trụ gỗ; mái cao 3m lợp tôn; xà gồ thép;
móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng.
1.889.227
5
Móng xây đá chẻ, nền BT đá hoặc gạch, ô ngăn tường
xây gạch, cột trụ gỗ, mái lợp ngói
m2 XD
Quy cách chuồng: 9m*4m=36m2 , chia làm
3 ngăn, tường ngăn cao 1.0m xây gạch; trụ gỗ; mái cao 3.9m lợp ngói 22v/m2 ;
xà gồ gỗ; móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng.
1.980.288
6
Móng xây đá chẻ, nền BT đá hoặc gạch, ô ngăn bằng
gỗ ván, cột trụ gỗ hoặc gạch, mái lợp ngói
m2 XD
Quy cách chuồng: 9m*4m=36m2 , chia làm
3 ngăn, tường bao xây gạch, vách ngăn ván ép cao 1.0m, trụ gỗ; mái cao 3.9m lợp
ngói 22v/m2 ; xà gồ gỗ; móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng.
1.921.537
7
Móng xây đá chẻ, nền BT đá hoặc gạch, ô ngăn bằng
gỗ ván, cột trụ gỗ hoặc gạch, mái lợp tole loại tốt
m2 XD
Quy cách chuồng: 9m*4m=36m2 , chia làm
3 ngăn, tường bao xây gạch, vách ngăn ván ép cao 1.0m; trụ gỗ; mái cao 3m lợp
tôn; xà gồ thép; móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng.
1.770.419
8
Móng xây đá chẻ, nền BT đá hoặc gạch, ô ngăn bằng
gỗ ván, cột trụ gỗ hoặc gạch, mái lợp tole, ngói
m2 XD
Quy cách chuồng: 9m*4m=36m2 , chia làm
3 ngăn, tường bao ván ép, vách ngăn cao 1.0m; trụ gỗ; mái cao 3.9m lợp ngói
22v/m2 ; xà gồ gỗ; móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng..
1.688.533
9
Khung cột gỗ, vách ô ngăn bằng ván, tole, nền
láng XM, mái lợp tole thường
m2 XD
Quy cách chuồng 9m*4m=36m2 , chia làm 3
ngăn, tường tôn cao 1,35m, vách ngăn tôn cao 1.0m; trụ gỗ; mái cao 3m lợp tôn
thường; xà gồ thép; móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng.
1.803.226
10
Khung cột gỗ, vách ô ngăn bằng ván, tole, nền
láng XM, mái lợp ngói
m2 XD
Quy cách chuồng: 9m*4m=36m2 , chia làm
3 ngăn, tường tôn cao 1.35m, vách ngăn tôn cao 1.0m, trụ gỗ; mái cao 3.9m lợp
ngói 22v/m2 ; xà gồ gỗ; móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng.
1.936.999
11
Vách lửng bằng đất hoặc cốt, lá, phên nứa, nền đất,
mái lá, giấy dầu hoặc tole tận dụng
m2 XD
Quy cách chuồng 9m*4m=36m2 , chia làm 3
ngăn, tường + vách ngăn cót; trụ gỗ tận dụng; mái cao 3m lợp tôn tận dụng; xà
gồ gỗ tận dụng; móng xây đá chẻ; nền láng vữa xi măng.
760.936
12
Hồ nuôi tôm bột, móng xây đá chẻ, tường xây gạch thẻ,
giằng BTCT có lớp chống thấm và hệ thống cấp thoát nước hoàn chỉnh
m3
Hồ nuôi tôm bột, móng xây đá chẻ, tường gạch thẻ
1.229.541
13
Hệ mương và hầm xây gạch rút nước thải hồ nuôi
tôm bột
m3
Hệ mương và hầm xây gạch hồ nuôi tôm bột, móng
xây đá chẻ, tường gạch ống
960.412
14
Hầm chứa nước thải xây gạch
m3
Hầm chứa nước thải xây gạch ống không nắp
890.100
15
Móng xây gạch block, nền bê tông đá, tường bao
xây gạch block cao 1,2m, không vách ngăn, cột trụ sắt, xà gồ sắt, mái lợp tôn
chiều dài bất kỳ
m2 XD
Móng, tường bao xây gạch block cao 1,2m, không
vách ngăn, trụ sắt, hệ mái thép, tôn loại tốt, nền láng ximăng
1.676.535
16
Móng xây gạch block, nền đất, tường bao xây gạch
block cao 1,2m, không vách ngăn, cột trụ sắt, xà gồ sắt, mái lợp tôn chiều
dài bất kỳ
m2 XD
Móng, tường bao xây gạch block cao 1,2m, không
vách ngăn, trụ sắt, hệ mái thép, tôn loại tốt, nền đất
1.541.361
17
Móng xây gạch block, nền bê tông đá, tường bao
xây gạch block cao 1,2m, không vách ngăn, cột trụ gỗ, xà gồ gỗ, mái lợp tôn
chiều dài bất kỳ
m2 XD
Móng, tường bao xây gạch block cao 1,2m, không vách
ngăn, trụ gỗ, hệ mái gỗ, tôn loại tốt, nền láng ximăng
1.327.444
18
Móng xây gạch block, nền đất, tường bao xây gạch
block cao 1,2m, không vách ngăn, cột trụ gỗ, xà gồ gỗ, mái lợp tôn chiều dài
bất kỳ
m2 XD
Móng, tường bao xây gạch block cao 1,2m, không
vách ngăn, trụ gỗ, hệ mái gỗ, tôn loại tốt, nền đất
1.146.167
PHỤ LỤC II
BẢNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG, LẮP ĐẶT VÀ THÁO DỠ CẤU KIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày 24/10/2024 của
UBND tỉnh Khánh Hòa)
STT
Loại công
trình, vật kiến trúc
Đơn vị tính
Giá trị (VNĐ)
Ghi chú
A
XÂY DỰNG CHUNG
1
Đào đất móng trụ công trình
m3
R<=1m, S<=1m
487.482
R>1m, S>1m
387.419
2
Đào đất móng băng công trình
m3
318.145
3
BT đá 4x6 hoặc gạch vỡ lót móng, nền
m3
1.421.591
4
BT đá 1x2 nền
m3
1.723.070
5
BT đá 1x2 móng không cốt thép
m3
2.152.418
6
BT đá 1x2 móng có cốt thép
m3
4.952.741
7
Xây tường gạch thẻ dày 10cm (cao <= 4m)
m2
282.866
8
Xây tường gạch thẻ dày 10cm (cao > 4m)
m2
295.171
9
Xây tường gạch ống dày 10cm (cao <= 4m)
m2
174.289
10
Xây tường gạch ống dày 10cm (cao > 4m)
m2
184.103
11
Xây tường gạch ống dày 20cm
m2
chiều cao <=6m
397.178
chiều cao <=28m
417.527
12
Xây tường gạch ống dày 20cm, trát và quét vôi
m2
chiều cao <=6m
618.677
chiều cao <=28m
646.635
13
Xây tường gạch ống dày 30cm
m2
chiều cao <=6m
564.412
chiều cao <=28m
593.328
14
Xây tường gạch ống dày 30cm, trát và quét vôi
m2
chiều cao <=6m
848.080
chiều cao <=28m
880.209
15
Trát vữa XM tường và các kết cấu nhà, công trình
cao <= 4m
m2
Trát tường ngoài
102.820
Trát tường trong
84.132
Trát trụ
202.822
Trát xà dầm
145.346
Trát trần
196.063
16
Trát vữa XM tường và các kết cấu nhà, công trình
cao > 4m
m2
Trát tường ngoài
110.017
Trát tường trong
90.021
Trát trụ
217.020
Trát xà dầm
155.520
Trát trần
209.787
17
Bê tông cột đá 1x2 M200 cao < 4m
m3
10.071.691
18
Bê tông cột đá 1x2 M200 cao > 4m
m3
10.226.312
19
Bê tông dầm đá 1x2 M200
m3
7.147.293
20
Bê tông sàn đá 1x2 M200
m3
5.298.687
21
Xây trụ gạch (chưa trát)
m3
chiều cao <=6m
3.774.925
chiều cao <=28m
3.991.032
22
Móng xây đá chẻ 15x20x25
m3
1.744.123
23
Tường xây đá chẻ 15x20x25
m3
1.779.988
24
Móng xây gạch thẻ
m3
3.189.603
25
Tường xây gạch thẻ
m3
Tường d <=10cm, chiều cao <=6m
3.535.819
Tường d <=10cm, chiều cao <=28m
3.689.634
Tường d <=30cm, chiều cao <=6m
3.231.513
Tường d <=30cm, chiều cao <=28m
3.354.183
26
Trát đá mài
m2
372.771
27
Trát đá rửa
m2
284.238
28
Sơn nước
m2
Sơn ngoài nhà không bả
93.666
Sơn trong nhà không bả
70.183
Sơn ngoài nhà có bả
113.262
Sơn trong nhà có bả
94.098
29
Sơn sắt 3 nước
m2
68.428
30
Quét vôi
m2
17.274
31
Láng nền sàn XM (không kể BT lót)
m2
60.379
32
Nền nhà XM (cả BT lót)
m2
197.581
33
Ốp gạch men tường và các cấu kiện nhà
m2
355.341
34
Ốp đá cẩm thạch, hoa cương
m2
2.071.146
35
Lát gạch hoa XM nền (cả BT lót)
m2
391.018
36
Lát gạch hoa XM sàn
m2
268.182
37
Lát gạch men nền (cả BT lót)
m2
425.574
38
Lát gạch men sàn
m2
305.801
39
Lát gạch thẻ nền
m2
175.622
39.1
Lát nền, sàn, gạch 300x300
m2
284.448
39.2
Lát nền, sàn, gạch 400x400
m2
301.073
39.3
Lát bậc cầu thang bằng gạch 400x400
m2
404.789
39.4
Lát đá granite bậc cầu thang
m2
1.783.514
39.5
Lát đá granite bậc tam cấp
m2
1.773.371
39.6
Lát nền, sàn bằng đá granite
m2
1.730.280
39.7
Lát nền, sàn, gạch granite 300x300
m2
320.426
39.8
Lát nền, sàn, gạch granite 400x400
m2
411.340
39.9
Đệm đất tận dụng
m3
34.324
39.10
Đệm cát
m3
461.537
B
XÂY DỰNG MẶT TIỀN NHÀ
40
Xây tường gạch 10cm, trát 2 mặt, quét vôi
m2
Chiều cao <=6m
395.789
Chiều cao <=28m
405.602
41
Xây tường gạch 20cm, trát 2 mặt, quét vôi
m2
Chiều cao <=6m
618.677
Chiều cao <=28m
646.635
42
Xây tường gạch 30cm, trát 2 mặt, quét vôi
m2
Chiều cao <=6m
848.624
Chiều cao <=28m
880.754
43
Xây tường gạch 10cm, 1 mặt ốp gạch men
m2
Chiều cao <=6m
631.035
Chiều cao <=28m
640.849
44
Xây tường gạch 20cm, 1 mặt ốp gạch men
m2
Chiều cao <=6m
853.926
Chiều cao <=28m
881.881
45
Xây tường gạch 30cm, 1 mặt ốp gạch men
m2
Chiều cao <=6m
1.083.871
Chiều cao <=28m
1.118.632
46
Xây tường gạch 10cm, 2 mặt ốp gạch men
m2
Chiều cao <=6m
883.451
Chiều cao <=28m
893.265
47
Xây tường gạch 20cm, 2 mặt ốp gạch men
m2
Chiều cao <=6m
1.107.858
Chiều cao <=28m
1.135.816
48
Xây tường gạch 30cm, 2 mặt ốp gạch men
m2
Chiều cao <=6m
1.337.805
Chiều cao <=28m
1.375.196
49
Xây tường gạch 10cm, 1 mặt ốp đá cẩm thạch, hoa
cương
m2
Chiều cao <=6m - có bả matit tường
2.290.430
Chiều cao <=28m - có bả matit tường
2.300.243
Chiều cao <=6m - không bả matit tường
2.266.516
Chiều cao <=28m - không bả matit tường
2.276.329
50
Xây tường gạch 20cm, 1 mặt ốp đá cẩm thạch, hoa
cương
m2
Chiều cao <=6m - có bả matit tường
2.513.321
Chiều cao <=28m - có bả matit tường
2.541.278
Chiều cao <=6m - không bả matit tường
2.489.405
Chiều cao <=28m - không bả matit tường
2.517.362
51
Xây tường gạch 30cm, 1 mặt ốp đá cẩm thạch, hoa
cương
m2
Chiều cao <=6m - có bả matit tường
2.743.267
Chiều cao <=28m - có bả matit tường
2.775.395
Chiều cao <=6m - không bả matit tường
2.719.351
Chiều cao <=28m - không bả matit tường
2.751.482
52
Xây tường gạch 10cm, 1 mặt trát đá rửa
m2
Chiều cao <=6m
559.891
Chiều cao <=28m
569.908
53
Xây tường gạch 20cm, 1 mặt trát đá rửa
m2
Chiều cao <=6m
783.159
Chiều cao <=28m
802.254
54
Xây tường gạch 30cm, 1 mặt trát đá rửa
m2
Chiều cao <=6m
1.012.769
Chiều cao <=28m
1.046.910
55
Xây tường gạch 10cm, 1 mặt trát đá mài
m2
Chiều cao <=6m
648.424
Chiều cao <-28m
658.440
56
Xây tường gạch 20cm, 1 mặt trát đá mài
m2
Chiều cao <=6m
871.690
Chiều cao <=28m
890.787
57
Xây tường gạch 30cm, 1 mặt trát đá mài
m2
Chiều cao <=6m
1.101.300
Chiều cao <=28m
1.135.442
58
Xây tường gạch 10cm, 1 mặt sơn nước, 1 mặt quét
vôi
m2
Chiều cao <=6m - có bả matit tường
491.735
Chiều cao <=28m - có bả matit tường
501.751
Chiều cao <=6m - không bả matit tường
472.138
Chiều cao <=28m - không bả matit tường
482.154
59
Xây tường gạch 20cm, 1 mặt sơn nước, 1 mặt quét
vôi
m2
Chiều cao <=6m - có bả matit tường
714.847
Chiều cao <=28m - có bả matít tường
733.942
Chiều cao <=6m - không bả matit tường
695.406
Chiều cao <=28m - không bả matit tường
714.501
60
Xây tường gạch 30cm, 1 mặt sơn nước, 1 mặt quét
vôi
m2
Chiều cao <=6m - có bả matit tường
944.611
Chiều cao <=28m - có bả matit tường
978.750
Chiều cao <=6m - không bả matit tường
925.015
Chiều cao <=28m - không bả matit tường
959.157
61
Xây tường gạch 10cm, sơn nước 2 mặt
m2
Chiều cao <=6m - có bả matit tường
573.701
Chiều cao <=28m - có bả matit tường
583.716
Chiều cao <=6m - không bả matit tường
530.377
Chiều cao <=28m - không bả matit tường
540.393
62
Xây tường gạch 20cm, sơn nước 2 mặt
m2
Chiều cao <=6m - có bả matit tường
791.826
Chiều cao <=28m - có bả matit tường
810.922
Chiều cao <=6m - không bả matit tường
748.316
Chiều cao <=28m - không bả matit tường
767.412
63
Xây tường gạch 30cm, sơn nước 2 mặt
m2
Chiều cao <=6m - có bả matit tường
1.021.436
Chiều cao <=28m - có bả matit tường
1.055.578
Chiều cao <=6m - không bả matit tường
977.924
Chiều cao <=28m - không bả matit tường
1.012.067
64
Kè xếp đá hộc (không chít mạch vữa)
m2
207.033
65
Kè xếp đá hộc (có chít mạch vữa)
m2
298.360
C
LẮP ĐẶT (nhân công)
1
Lắp đặt cửa gỗ các loại
m2
Cửa có khuôn
77.865
Cửa không khuôn
124,581
2
Lắp đặt cửa sắt xếp
m2
158.903
3
Lắp đặt khung cửa sắt, nhôm
m2
101.427
4
Lắp đặt vách kính khung nhôm
m2
Ngoài nhà
169.046
Trong nhà
101.427
5
Lắp đặt lan can sắt
m2
135.236
6
Lắp đặt tay vịn cầu thang bằng gỗ
m
68.520
7
Lắp dựng khung bông sắt
m2
67.617
8
Lắp dựng vách ngăn gỗ ván ép
m2
101.427
9
Lắp dựng vách ngăn gỗ ván chồng mí 2cm
m2
196.092
10
Lắp đặt trần ván ép carton hoặc trần gỗ dán
m2
6.762
11
Lắp đặt trần thạch cao hoặc trần nhựa luồn khe
m2
Trần thạch cao
121.712
Trần nhựa
43.953
12
Lợp mái ngói 22 v/m2 cao ≤ 4m
m2
35.374
13
Lợp mái ngói 22 v/m2 cao > 4m
m2
39.020
14
Lợp mái fibro XM
m2
22.736
15
Lợp mái tole chiều dài ≤ 2m
m2
19.933
16
Lợp mái tole chiều dài bất kỳ
m2
14.015
17
Lắp đặt rào lưới thép đơn giản
m2
277.234
18
Lắp đặt rào lưới thép phức tạp
m2
332.680
19
Lắp dựng mái che tole, lá, khung cột gỗ tre
m2
62.100
20
Lắp dựng mái che ngói, khung cột gỗ
m2
106.260
21
Lắp dựng nhà tạm vách ván lưới khung cột gỗ, mái
tole
m2
360.180
22
Lắp dựng nhà tạm vách ván lưới khung cột gỗ, mái
ngói
m2
404.340
23
Miết mạch tường đá
m2
Loại lõm
40.490
Loại lồi
31.145
D
THÁO DỠ (nhân công)
1
Mái ngói cao <= 4m (cả hệ đỡ bằng gỗ)
m2
44.947
2
Mái ngói cao > 4m (cả hệ đỡ bằng gỗ)
m2
66.578
3
Mái tole cao <= 4m (cả hệ đỡ bằng thép)
m2
49.587
4
Mái tole cao > 4m (cả hệ đỡ bằng thép)
m2
56.300
5
Trần các loại
m2
16.834
6
Cửa các loại
m2
11.223
7
Vách ngăn tường gỗ
m2
11.223
8
Vách ngăn nhôm kính
m2
30.864
9
Vách ngăn khung lưới mắt cáo
m2
8.417
10
Hàng rào lưới thép gai
m2
10.262
11
Khung hoa sắt
m2
11.223
12
Kết cấu gỗ
m3
Chiều cao <=6m
530.267
Chiều cao <=28m
838.890
13
Kết cấu thép
tấn
Chiều cao <=6m
1.823.671
Chiều cao <=28m
2.468.970
14
Mái che khung cột gỗ, mái lợp ngói, tole - hệ mái
gỗ
m2
Mái tôn <=6m
44.022
Mái ngói <=6m
51.320
15
Nhà tạm khung gỗ hoặc sắt, vách ván, tole, mái lợp
tole
m2 XD
Nhà tạm trụ gỗ, vách tole, mái lợp tole, hệ mái
thép
124.910
16
Nhà tạm khung gỗ hoặc sắt, vách ván, tole, mái lợp
ngói
m2 XD
Nhà tạm trụ gỗ, vách tole, mái lợp ngói, hệ mái bằng
gỗ
87.349
17
Đài chứa nước bằng thép hoặc nhựa dung tích <=
2m3
m3
288.100
18
Đài chứa nước bằng thép hoặc nhựa dung tích >=
2m3
m3
339.020
19
Móng bê tông gạch vỡ
m3
592.675
20
Móng bê tông không cốt thép
m3
1.049.366
21
Móng bê tông có cốt thép
m3
1.506.058
22
Móng xây gạch
m3
513.138
23
Móng xây đá
m3
923.647
24
Nền gạch đất nung, lá nem
m2
Gạch đất nung
17.961
Gạch lá nem
20.525
25
Nền gạch xi măng, gạch gốm các loại
m2
23.091
26
Nền bê tông gạch vỡ, xi măng
m3
492.613
27
Nền bê tông không cốt thép
m3
1.049.366
28
Nền bê tông có cốt thép
m3
1.506.058
29
Tường bê tông không cốt thép (dày ≤ 11cm)
m3
941.608
30
Tường bê tông không cốt thép (dày ≤ 22cm)
m3
1.218.700
31
Tường bê tông không cốt thép (dày > 22cm)
m3
1.828.050
32
Tường bê tông có cốt thép (dày ≤ 11cm)
m3
954.437
33
Tường bê tông có cốt thép (dày ≤ 22cm)
m3
1.254.622
34
Tường bê tông có cốt thép (dày > 22ctn)
m3
1.881.933
35
Tường xây gạch (dày ≤ 11cm)
m3
295.054
36
Tường xây gạch (dày ≤ 22cm)
m3
325.843
37
Tường xây gạch (dày > 22cm)
m3
343.802
38
Tường xây đá các loại (dày ≤ 22cm)
m3
343.802
39
Tường xây đá các loại (dày > 22cm)
m3
428.470
40
Giằng, dầm bê tông cốt thép
m3
1.919.134
41
Cột, trụ bê tông cốt thép
m3
1.624.081
42
Cột, trụ gạch, đá
m3
448.996
43
Sàn, mái bê tông cốt thép
m3
1.970.448
PHỤ LỤC III
BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ DO PHẢI DI DỜI MỒ MẢ
KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày 24/10/2024 của
UBND tỉnh Khánh Hòa)
STT
Loại công
trình, vật kiến trúc
Đơn vị tính
Giá trị (VNĐ)
Ghi chú
A
Chi phí cho một mộ hỏa táng
1
Mộ đất
cái
1.010.523
2
Mộ xây
cái
1.560.898
B
Chi phí cho một mộ cải táng
1
Mộ đất
cái
3.027.113
2
Mộ xây 2 lớp đá chẻ tính từ mặt bêtông lót (mỗi lớp
cao 20cm)
cái
5.678.301
3
Mộ xây 3 lớp đá chẻ tính từ mặt bêtông lót (mỗi lớp
cao 20cm)
cái
6.319.079
4
Mộ xây 4 lớp đá chẻ tính từ mặt bêtông lót (mỗi lớp
cao 20cm)
cái
7.409.333
5
Mộ xây 5 lớp đá chẻ tính từ mặt bêtông lót (mỗi lớp
cao 20cm)
cái
8.313.989
6
Mộ xây 6 lớp đá chẻ tính từ mặt bêtông lót (mỗi lớp
cao 20cm)
cái
9.195.508
7
Mộ xây 7 lớp đá chẻ tính từ mặt bêtông lót (mỗi lớp
cao 20cm)
cái
10.077.057
8
Mộ vôi
cái
3.027.113
* Lưu ý:
- Đơn giá áp dụng nêu trên chưa bao gồm Chi phí mua
quách, vật tư, lễ cúng, thuê người cúng theo phong tục địa phương, bốc hài cốt.
- Trường hợp có thực hiện thành phần các công tác
nêu trên thì đơn giá được cộng thêm giá trị cụ thể như sau:
+ Chi phí mua bia mộ, vật tư, lễ cúng, thuê người
cúng: 2.500.000 đồng/ mộ (cái);
+ Chi phí đào + bốc hài cốt: 500.000 đồng/ mộ
(cái);
+ Chi phí mua quách + vận chuyển: 1.000.000 đồng/ mộ
(cái).
PHỤ LỤC IV
BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CHI PHÍ ĐẦU TƯ VÀO ĐẤT CÒN LẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày 24/10/2024 của
UBND tỉnh Khánh Hòa)
STT
Loại công
trình, vật kiến trúc
Đơn vị tính
Giá trị (VNĐ)
Ghi chú
A
Ao đìa
1
Chiều sâu đào đất ≤ 1,2m
a
Diện tích ao đìa ≤ 5.000m2
m2
48.992
b
Diện tích ao đìa > 5.000m2
m2
50.687
2
Chiều sâu đào đất > 1,2m
a
Diện tích ao đìa ≤ 5.000m2
m2
95.562
b
Diện tích ao đìa > 5.000m2
m2
101.897
B
Ruộng muối
1
Diện tích ≤ 5.000m2
m2
69.180
2
Diện tích > 5.000m2
m2
57.650
PHỤ LỤC V
HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG CÁC BẢNG GIÁ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày 24/10/2024 của
UBND tỉnh Khánh Hòa)
1. Giải thích từ ngữ được áp dụng trong Phụ
lục:
- Trần vật liệu thường: là các loại trần bằng nhựa,
tấm nhựa, xốp.
- Trần vật liệu tốt: là các loại trần bằng thạch
cao khung nổi, khung chìm.
- Cửa gỗ thường: là cửa gỗ nhóm 4-5, chiều dày
trung bình ≤ 25mm.
- Kết cấu không hoàn chỉnh: là nhà không bao gồm hệ
vệ sinh (hầm 02 buy đường kính 1m cao 1,5m + phòng vệ sinh),
- Hệ vệ sinh hoàn chỉnh: là hệ vệ sinh hoàn thiện
lát nền, ốp men tường cao 1,6m, hầm vệ sinh 02 buy đường kính 1m cao 1,5m.
2. Công trình tại mục A Phụ lục I, nếu có
thêm “hệ vệ sinh” trong công trình thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số theo
quy định như sau:
- Đơn giá công trình STT 1, STT 2, STT 3, STT8, STT
19 và STT 20: Hệ số điều chỉnh 1,1;
- Đơn giá công trình STT 9, STT 10, STT 12, STT 14,
STT15 và STT 16: Hệ số điều chỉnh 1,028 nếu có thêm 01 phòng vệ sinh hoàn chỉnh;
3. Đơn giá công trình từ STT 5 đến STT 7 mục
A Phụ lục I, STT 10 đến STT 20 mục A Phụ lục I: Nếu tường sơn nước hoặc tường
sơn dầu thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số 1,12 ÷ 1,14.
4. Đối với các loại công trình có STT 3, STT
4, STT 5, STT 6, STT 8, STT 9, STT 19, STT 20 mục A Phụ lục I: Nếu nền công
trình có nền lát gạch (gạch xi măng, gạch men, gạch granite, gạch đất nung) thì
đơn giá công trình được cộng thêm số tiền tương ứng với loại gạch đ/m2 /diện
tích nền được lát (xem tại mục 35 đến 39.8 của Phụ lục II). Trường hợp giá trị
gạch lát (đền bù) vượt quá giá trị gạch (được tính trung bình theo mặt bằng
giá) tính trong đơn giá thì được xác định lại theo quy định của pháp luật.
5. Công trình có xây dựng gác lửng bê tông cốt
thép thì phần diện tích gác lửng này được tính cụ thể như sau:
- Gác lửng có chiều cao từ sàn đến trần ≤ 1,6m thì
không tính.
- Gác lửng có chiều cao > 1,6m đến ≤ 2m thì tính
bằng 1/2 diện tích sàn của gác lửng.
- Gác lửng có chiều cao > 2m đến ≤ 2,5m thì tính
bằng 2/3 diện tích sàn của gác lửng.
- Gác lửng có chiều cao > 2,5m thì tính bằng diện
tích sàn gác lửng.
Đơn giá của các loại gác lửng quy đổi nêu trên lấy
theo giá trị và đặc điểm xây dựng của công trình cùng loại.
6. Đối với các loại công trình từ STT 4 đến
STT 20 (ngoại trừ STT 9) mục A Phụ lục I nếu có gác lửng bằng gỗ thì phần diện
tích gác lửng áp dụng đơn giá là 972.876 đ/m2 (STT33 mục B Phụ lục
I).
7. Đối với các loại vật kiến trúc có STT 17,
STT 18, STT 19, STT 20, STT 38, STT 39, STT 40, STT 41, STT 42 mục B Phụ lục I
đã được tính trên cốt đất hoàn thiện nền sân không đệm thêm lớp đất/cát. Trường
hợp nền sân có đệm thêm lớp đất tận dụng thì được cộng thêm 34.324 đồng/m3 ;
nếu đệm cát thì cộng thêm 461.537 đồng/m3 .
8. Đối với giếng khoan có đường kính ≤114mm
thì được tính theo độ sâu giếng nhân đơn giá vật kiến trúc có STT 25, STT 26 và
hệ số điều chỉnh 1,17 mục B Phụ lục I.
9. Đối với các loại mộ xây đá chẻ từ STT 2 đến
STT 7 mục B Phụ lục III:
- Các loại mộ xây bằng vật liệu khác (gạch ống, gạch
Block) có quy cách tương đương thì chi phí được điều chỉnh với hệ số 1,12.
- Nếu có diện tích có ốp lát gạch men, đá cẩm thạch,
trát đá mài, đá rửa ... thì được cộng thêm số tiền tương ứng với loại gạch đ/m2 /diện
tích được lát của phần gạch tương ứng tại Phụ lục II.
- Trường hợp nếu có khung trang trí hoặc dàn che đỡ
bằng bê tông cốt thép hoặc các loại vật liệu khác thì áp dụng đơn giá của công
trình, vật kiến trúc quy định tại mục B Phụ lục I, mục A Phụ lục II để tính
toán cho phù hợp thực tế.
- Trường hợp phần bia mộ có cấu tạo khác quy cách
thông dụng thì có thể áp dụng đơn giá quy định tại mục B Phụ lục II để tính
toán cho phù hợp thực tế.
10. Đối với việc tính toán đơn giá hoàn thiện
1m2 công trình khi bị cắt xén: Căn cứ tình hình thực tế và áp dụng
Phụ lục II để tính toán cho từng trường hợp cụ thể.
Đối với việc tính toán chi phí tháo dỡ một phần
công trình, mà không thể áp dụng đơn giá tại mục D Phụ lục II để tính toán thì
tùy vào thực tế của công trình chủ đầu tư lập hồ sơ dự toán tháo dỡ hoặc thuê
đơn vị tư vấn lập dự toán, trình cơ quan có thẩm quyền xem xét thẩm định, phê
duyệt theo trình tự, thủ tục quy định hiện hành về bồi thường thiệt hại đối với
các loại công trình.
11. Đối với một số công trình và vật kiến
trúc có một vài đặc điểm khác với công trình và vật kiến trúc trong bảng giá:
Trường hợp không thể áp dụng đơn giá tại Phụ lục II
để điều chỉnh thì có thể tùy vào thực tế của công trình và vật kiến trúc để vận
dụng mức giá tương tự cùng loại với mức tăng hoặc giảm giá tương ứng từ 2%÷
15%. Đơn cử cho một vài trường hợp được tăng thêm (giá trị tối đa):
- Chiều cao cho mỗi tầng/công trình tăng thêm mồi
0,3m: tăng 4,0%.
- Loại cửa đi, cửa sổ sử dụng khác so với nhà trong
bảng giá (cửa sắt):
+ Cửa nhôm Xinfa: tăng 5,0%.
+ Cửa gỗ thông thường: tăng 6,2%.
+ Cửa nhôm hệ 1000: tăng 2,0%.
- Nhà có bổ sung lợp mái trang trí trên Loại nhà kết
cấu bê tông cốt thép, sàn mái đổ bằng bê tông:
+ Mái lợp tôn giả ngói: tăng 3,1%.
+ Mái lợp ngói: tăng 11,0%.
- Nhà có bổ sung dán ngói trang trí trên Loại nhà kết
cấu bê tông cốt thép, sàn mái đổ bằng bê tông (có mái xiên BTCT):
+ Dán ngói trang trí, trần thạch cao: tăng 13%.
+ Dán ngói trang trí không trần thạch cao: tăng
11%.
Loại công trình bồi thường có đặc điểm khác so với
loại trong Bảng giá sẽ được cộng dồn theo từng trường hợp nêu trên cộng thêm
kinh nghiệm vận dụng bồi thường của người định giá. Tuy nhiên:
- Vận dụng giá trị bồi thường tăng thêm không được
vượt quá 15% so với Bảng giá bồi thường đối với loại công trình được áp dụng
trong bảng giá.
- Trường hợp giá trị cộng dồn vượt quá 15% thì Loại
công trình đền bù thực hiện theo Khoản 14 của Phụ lục này.
12. Đối với các công trình có cấu trúc là bể
bơi, sân quần vợt, khách sạn, nhà xưởng, nhà kho (chưa được quy định trong bảng
giá này), chi phí xây dựng được xác định theo suất chi phí xây dựng trong suất
vốn đầu tư xây dựng công trình được ban hành kèm theo văn bản công bố của Bộ
Xây dựng và áp dụng Chỉ số giá xây dựng tại thời điểm hiện hành để tính toán điều
chỉnh.
13. Đối với ao đìa, ruộng muối:
a) Đơn giá hỗ trợ ao đìa, ruộng muối theo Phụ lục
IV được áp dụng cho từng ao đìa, ruộng muối.
b) Trường hợp ao đìa, ruộng muối ngưng sản xuất thời
gian trên 01 năm thì hỗ trợ 70% đơn giá quy định cùng loại, ngưng sản xuất thời
gian trên 02 năm thì hỗ trợ 50% đơn giá quy định cùng loại. Nếu bỏ hoang thì hỗ
trợ 30%.
c) Trường hợp do đặc điểm của từng khu vực có cấu tạo
địa chất phức tạp hoặc điều kiện thi công xây dựng quá khó khăn, thì lập dự
toán, trình cơ quan có thẩm quyền xem xét thẩm định, phê duyệt theo trình tự,
thủ tục quy định hiện hành về bồi thường thiệt hại đối với các loại công trình.
14. Đối với các loại công trình, vật kiến
trúc, chuồng trại, mồ mả, ao đìa, ruộng muối có tính chất đặc thù riêng, ít phổ
biến hoặc quy mô cấu tạo khác biệt nhiều, trường hợp cần thiết chủ đầu tư lập hồ
sơ thiết kế, dự toán riêng trình cơ quan quản lý Nhà nước theo thẩm quyền đã được
phân cấp thẩm định, phê duyệt trước khi áp dụng.
15. Khi áp dụng Bảng giá nêu tại các Phụ lục
I, II, III và IV trong các trường hợp quy định tại Điều 2 của Quyết định này,
tùy từng trường hợp cụ thể, cần phải tuân thủ các quy định pháp luật hiện hành
có liên quan của Chính phủ, các bộ ngành và UBND tỉnh đối với lĩnh vực đó.
16. Đối với đơn giá đền bù các loại mồ mả
quy định tại Phụ lục III của Quy định này, đã bao gồm các chi phí nêu tại phần
ghi chú trong bảng giá. Trong trường hợp phát sinh một số chi phí khác liên
quan đến phong tục tập quán của từng vùng thì chủ đầu tư dự án lập dự toán
riêng (nếu cần thiết) gửi về Sở Xây dựng thẩm định trình UBND tỉnh xem xét quyết
định.
17. Trong quá trình áp dụng Bảng giá quy định
tại Điều 1 của Quyết định này, nếu phát sinh vướng mắc đề nghị phản ánh kịp thời
về Sở Xây dựng để tổng hợp tham mưu UBND tỉnh giải quyết theo thẩm quyền./.
Quyết định 27/2024/QĐ-UBND về Đơn giá xây dựng mới nhà, nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 27/2024/QĐ-UBND ngày 24/10/2024 về Đơn giá xây dựng mới nhà, nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
3.964
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng