|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 262/QĐ-UBND 2023 phê duyệt bổ sung công trình thành phố Quảng Ngãi Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
262/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Phước Hiền
|
Ngày ban hành:
|
13/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 262/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
13 tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày
24/3/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải
thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyến mục đích sử dụng đất lúa, đất
rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1571/QĐ-UBND ngày
31/12/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm
2023 của thành phố Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của UBND thành phố Quảng Ngãi tại Tờ
trình số 51/TTr-UBND ngày 29/3/2023; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 1620/TTr-STNMT ngày 06/4/2023 về việc phê duyệt bổ sung các công
trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Quảng Ngãi.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung
các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Quảng Ngãi, với
các nội dung sau:
1. Diện tích các loại đất trong năm 2023 của thành
phố Quảng Ngãi (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 thành phố Quảng
Ngãi (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023
thành phố Quảng Ngãi (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2023 thành phố Quảng Ngãi (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện
trong năm 2023.
Tổng danh mục các công trình, dự án thu hồi đất là
06 công trình, dự án; tổng diện tích là 4,18 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm
theo).
6. Danh mục bổ sung công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023 của
thành phố Quảng Ngãi được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND
ngày 24/3/2023: 06 công trình, dự án; diện tích 18,89 ha (Chi tiết tại Phụ
biểu 02 kèm theo).
1. Danh mục công trình, dự án xin tiếp tục thực hiện
năm 2023 thành phố Quảng Ngãi: 06 công trình, dự án; diện tích 126,55 ha (Chi
tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
8. Danh mục công trình, dự án điều chỉnh thông tin
năm 2023 thành phố Quảng Ngãi: 02 công trình, dự án (Chi tiết tại Phụ biểu
04 kèm theo).
9. Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định
tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.
- Có 02 công trình, dự án không thuộc quy định tại
Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 0,83 ha (Chi tiết tại Phụ biểu
05 kèm theo).
- Có 02 công trình, dự án không thuộc quy định tại
Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 thành phố Quảng
Ngãi, với diện tích 14,75 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 06 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Quảng Ngãi và Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm:
1. UBND thành phố Quảng Ngãi:
a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ
sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2023 thành phố Quảng Ngãi để các tổ chức,
cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của
công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định
Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng
đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã phê duyệt, chưa đầy
đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh
cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử
dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Chịu trách nhiệm về nội dung tham mưu, đề xuất
UBND tỉnh phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm
2023 thành phố Quảng Ngãi; theo dõi kết quả thực hiện của UBND thành phố Quảng
Ngãi và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ
đạo.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND thành
phố Quảng Ngãi và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất,
giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy
định Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi và
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng N/cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, KTNak368.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
Biểu 01/CH
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2023 CỦA
THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 262/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Chánh Lộ
|
Phường Lê Hồng Phong
|
Phường Nghĩa Chánh
|
Phường Nghĩa Lộ
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Phường Quảng Phú
|
Phường Trần Hưng Đạo
|
Phường Trần Phú
|
Phường Trương Quang Trọng
|
Xã Nghĩa An
|
Xã Nghĩa Dõng
|
Xã Nghĩa Dũng
|
Xã Nghĩa Hà
|
Xã Nghĩa Phú
|
Xã Tịnh An
|
Xã Tịnh Ấn Đông
|
Xã Tịnh Ấn Tây
|
Xã Tịnh Châu
|
Xã Tịnh Hòa
|
Xã Tịnh Khê
|
Xã Tịnh Kỳ
|
Xã Tịnh Long
|
Xã Tịnh Thiện
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5+… +(27)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
7.092,18
|
23,16
|
18,97
|
24,32
|
53,66
|
1,44
|
224,24
|
1,11
|
16,31
|
335,69
|
62,38
|
263,26
|
257,71
|
853,31
|
43,67
|
206,01
|
609,70
|
368,40
|
435,62
|
1.240,30
|
764,95
|
80,77
|
313,80
|
893,40
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.510,27
|
11,37
|
0,12
|
7,36
|
11,68
|
|
94,66
|
|
|
149,38
|
|
198,23
|
95,45
|
281,00
|
6,86
|
35,08
|
161,06
|
147,20
|
149,47
|
453,54
|
283,12
|
1,34
|
66,45
|
356,90
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.390,17
|
11,37
|
0,12
|
7,36
|
11,68
|
|
88,26
|
|
|
149,38
|
|
198,23
|
95,45
|
281,00
|
6,86
|
26,93
|
157,89
|
147,20
|
139,11
|
428,87
|
283,12
|
1,34
|
66,45
|
289,55
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
2.822,60
|
11,42
|
18,75
|
15,54
|
41,44
|
1,44
|
124,20
|
1,11
|
16,31
|
91,84
|
0,20
|
56,59
|
155,65
|
523,42
|
29,96
|
152,37
|
193,02
|
213,44
|
197,81
|
296,55
|
261,03
|
14,66
|
164,29
|
241,56
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
863,69
|
0,37
|
0,10
|
1,42
|
0,54
|
|
5,38
|
|
|
61,17
|
3,07
|
8,44
|
5,91
|
24,58
|
6,85
|
1,95
|
150,77
|
3,61
|
80,58
|
178,62
|
99,82
|
15,26
|
60,27
|
154,92
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
98,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29,86
|
18,55
|
|
|
|
|
|
20,55
|
|
|
|
26,36
|
2,70
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
531,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84,28
|
|
6,82
|
212,04
|
69,20
|
|
22,79
|
135,87
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
7,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,57
|
|
|
3,97
|
0,17
|
|
|
1,27
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
215,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
40,56
|
|
0,64
|
24,31
|
|
|
0,02
|
0,36
|
|
78,03
|
25,42
|
45,88
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
4,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,65
|
|
0,93
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
46,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,40
|
|
|
|
|
|
16,61
|
|
3,79
|
0,94
|
17,87
|
|
|
|
4,15
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
8.275,56
|
231,63
|
305,27
|
399,33
|
341,73
|
51,29
|
503,75
|
51,40
|
235,80
|
565,22
|
234,06
|
352,40
|
361,17
|
450,24
|
359,61
|
534,41
|
373,81
|
337,56
|
214,24
|
524,13
|
822,07
|
244,87
|
477,68
|
303,89
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
60,33
|
|
0,02
|
1,60
|
|
0,91
|
29,35
|
3,69
|
1,55
|
1,90
|
0,26
|
|
|
|
1,66
|
|
17,82
|
|
|
0,04
|
0,28
|
1,24
|
0,01
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
11,48
|
0,81
|
0,71
|
2,34
|
0,83
|
0,20
|
0,06
|
0,01
|
2,28
|
1,15
|
|
1,64
|
0,13
|
0,29
|
0,20
|
|
|
0,36
|
0,10
|
0,16
|
0,09
|
|
0,12
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
76,90
|
|
|
|
|
|
74,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,44
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
13,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,14
|
|
|
|
|
|
|
2 5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
160,28
|
4,43
|
3,13
|
11,46
|
3,94
|
1,60
|
11,33
|
0,93
|
1,69
|
37,25
|
0,22
|
13,84
|
0,72
|
0,49
|
1.85
|
16,08
|
5.24
|
0,38
|
|
2,03
|
28,52
|
13,12
|
|
2,03
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
35,13
|
0,11
|
0,01
|
7,63
|
1,48
|
|
1,52
|
0,22
|
5,64
|
2,22
|
1,04
|
|
0,43
|
0,41
|
1,81
|
|
1,57
|
|
|
3,91
|
|
7,23
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
0,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,29
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
17,58
|
|
|
0,72
|
|
|
|
|
|
|
|
1,25
|
|
|
|
|
|
|
13,33
|
|
2,28
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.022,64
|
96,74
|
56,95
|
155,00
|
140,65
|
20,29
|
154,86
|
18,83
|
71,69
|
201,13
|
72,40
|
114,05
|
99,18
|
167,22
|
86,76
|
243,28
|
237,16
|
142,61
|
106,12
|
218,47
|
283,27
|
72,32
|
129,56
|
134,10
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.608,11
|
53,43
|
44,06
|
107,49
|
93,59
|
13,64
|
90,56
|
13,08
|
54,60
|
127,63
|
34,83
|
57,45
|
49,01
|
88,66
|
48,55
|
130,05
|
82,08
|
81,50
|
41,89
|
131,59
|
122,18
|
23,56
|
60,78
|
57,90
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
396,15
|
2,98
|
4,91
|
5,37
|
10,97
|
0,03
|
26,68
|
0,05
|
0,15
|
17,74
|
5,27
|
14,86
|
12,55
|
16,73
|
0,06
|
54,66
|
26,83
|
24,98
|
24,18
|
39,33
|
36,92
|
20,27
|
14,09
|
36,54
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
32,21
|
0,22
|
|
18,97
|
0,54
|
0,01
|
|
2,16
|
2,22
|
|
|
0,18
|
0,36
|
|
0,25
|
3,13
|
|
0,36
|
0,22
|
|
3,04
|
0,25
|
0,30
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
33,62
|
0,43
|
0,05
|
3,20
|
7,27
|
0,11
|
4,18
|
0,16
|
4,35
|
0,12
|
0,51
|
0,13
|
0,15
|
0,24
|
0,13
|
5,06
|
0,36
|
3,01
|
0,13
|
0,22
|
3,50
|
0,10
|
0,09
|
0,12
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
164,28
|
35,67
|
4,00
|
4,96
|
16,29
|
3,26
|
14,58
|
1,69
|
5,99
|
15,13
|
2,78
|
2,37
|
3,27
|
4,32
|
4,35
|
10,98
|
2,36
|
4,28
|
2,09
|
6,35
|
8,83
|
1,60
|
5,67
|
3,46
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
41,32
|
1,94
|
|
1,06
|
0,22
|
1,18
|
|
0,40
|
2,04
|
3,60
|
1,19
|
0,84
|
1,10
|
3,80
|
|
9,32
|
2,06
|
2,92
|
1,55
|
1,87
|
2,81
|
|
0,39
|
3,03
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
6,96
|
0,02
|
|
1,95
|
0,24
|
0,01
|
1,41
|
0,06
|
|
0,24
|
|
0,31
|
|
0,01
|
|
0,08
|
0,27
|
|
0,15
|
0,44
|
1,23
|
|
0,35
|
0,19
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
1,86
|
0,03
|
0,82
|
0,46
|
|
0,14
|
0,04
|
0,02
|
|
0,06
|
0,06
|
0,04
|
0,01
|
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,04
|
0,02
|
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
12,26
|
|
|
|
|
0,26
|
0,67
|
0,01
|
|
0,50
|
|
|
0,24
|
0,82
|
6,54
|
0,05
|
|
|
0,01
|
|
2,96
|
|
0,10
|
0,10
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
5,71
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,41
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
90,94
|
0,57
|
0,46
|
1,45
|
0,95
|
0,61
|
0,57
|
1,18
|
1,21
|
5,49
|
|
1,49
|
0,36
|
1,57
|
0,45
|
1,73
|
8,17
|
2,63
|
0,36
|
0,14
|
48,19
|
|
11,67
|
1,69
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
594,07
|
1,19
|
0,42
|
3,86
|
8,41
|
0,03
|
14,77
|
|
0,84
|
28,49
|
26,94
|
36,17
|
31,84
|
50,73
|
24,99
|
28,09
|
110,37
|
22,80
|
35,02
|
38,07
|
51,05
|
24,47
|
29,03
|
26,49
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
0,03
|
|
|
|
|
0,01
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
1,85
|
|
|
1,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,82
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
0,15
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình công
cộng khác
|
DCK
|
20,23
|
0,14
|
2,23
|
1,55
|
1,58
|
0,01
|
|
|
|
0,97
|
|
|
0,03
|
|
0,84
|
|
4,49
|
|
|
|
1,34
|
0,35
|
6,70
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
12,89
|
0,12
|
|
3,65
|
0,54
|
0,99
|
0,40
|
|
0,29
|
0,86
|
0,82
|
0,21
|
0,16
|
0,34
|
0,59
|
0,12
|
0,16
|
0,11
|
0,50
|
0,44
|
0,36
|
1,70
|
0,39
|
0,14
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
16,64
|
0,89
|
0,43
|
0,93
|
0,90
|
0,16
|
1,50
|
0,17
|
0,44
|
1,03
|
0,37
|
0,73
|
0,53
|
1,50
|
0,07
|
0,06
|
0,25
|
1,00
|
0,50
|
1,39
|
2,34
|
0,32
|
0,55
|
0,58
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
258,67
|
8,00
|
8,48
|
14,29
|
9,00
|
0,26
|
7,87
|
0,15
|
3,02
|
25,01
|
1,54
|
1,34
|
2,91
|
6,27
|
4,12
|
15,15
|
12,19
|
5,01
|
|
0,17
|
121,21
|
2,17
|
10,51
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.655,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92,76
|
179,88
|
78,92
|
100,50
|
52,43
|
175,09
|
85,70
|
163,32
|
72,20
|
165,10
|
173,94
|
79,29
|
119,45
|
117,01
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.070,51
|
114,15
|
73,92
|
160,03
|
182,06
|
21,06
|
202,13
|
25,79
|
89,94
|
201,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
35,36
|
1,59
|
3,31
|
4,00
|
1,22
|
6,34
|
0,24
|
1,40
|
5,55
|
2,83
|
0,29
|
0,51
|
0,69
|
0,32
|
0,21
|
0,64
|
0,62
|
1,02
|
0,23
|
1,01
|
0,90
|
1,24
|
0,71
|
0,49
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
12,82
|
2,25
|
0,01
|
3,30
|
0,87
|
0,47
|
0,55
|
0,08
|
0,95
|
0,62
|
|
0,04
|
0,59
|
0,18
|
|
0,02
|
0,03
|
|
0,06
|
2,17
|
0,25
|
|
0,13
|
0,25
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
15,16
|
0,19
|
0,29
|
0,60
|
0,14
|
|
0,24
|
0,13
|
|
1,87
|
0,32
|
0,54
|
0,57
|
1,89
|
0,26
|
1,35
|
0,74
|
1,06
|
0,71
|
0,79
|
1,33
|
0,79
|
0,85
|
0,50
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.785,57
|
1,47
|
154,93
|
35,40
|
0,64
|
|
17,93
|
|
52,96
|
88,44
|
64,86
|
37,70
|
176,43
|
167,80
|
210,21
|
81,25
|
9,63
|
8,36
|
19,84
|
126,09
|
203,47
|
67,15
|
215,56
|
45,45
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
27,26
|
1,00
|
3,08
|
2,13
|
|
|
1,71
|
|
0,09
|
0,13
|
|
0,88
|
0,07
|
3,37
|
0,03
|
1,49
|
0,42
|
1,30
|
1,15
|
2,51
|
4,19
|
|
0,23
|
3,48
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
367,03
|
0,01
|
0,98
|
9,69
|
0,38
|
|
2,52
|
0,02
|
3,77
|
3,05
|
37,34
|
5,84
|
0,03
|
80,31
|
32,10
|
124,82
|
2ị39
|
3,77
|
5,32
|
6,69
|
33,31
|
9,78
|
0,28
|
4,63
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất đô thị
|
KDT
|
3.404,74
|
254,80
|
325,22
|
433,34
|
395,77
|
52,73
|
730,51
|
52,53
|
255,88
|
903,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
90,04
|
|
|
|
|
|
74,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,44
|
13,14
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khu đô thị
(trong khu đô thị mới)
|
DTC
|
302,00
|
9,78
|
10,82
|
|
48,95
|
|
49,60
|
|
|
16,45
|
|
13,00
|
4,84
|
34,08
|
|
|
38,18
|
|
|
|
|
|
76,30
|
|
4
|
Khu thương mại
- dịch vụ
|
KTM
|
143,13
|
4,43
|
3,13
|
11,46
|
3,94
|
1,60
|
11,46
|
0,93
|
1,69
|
37,23
|
0,22
|
0,28
|
0,72
|
0,49
|
1,85
|
16,08
|
5,24
|
0,38
|
|
2,03
|
28,36
|
11,93
|
|
1,79
|
5
|
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
229,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
229,00
|
|
|
|
6
|
Khu dân cư
nông thôn
|
DNT
|
2.841,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,77
|
202,08
|
235,91
|
421,78
|
89,66
|
247,61
|
234,83
|
241,08
|
152,35
|
258,42
|
317,03
|
102,03
|
86,63
|
152,09
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên
Biểu 02/CH
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG
NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 262/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Chánh Lộ
|
Phường Lê Hồng Phong
|
Phường Nghĩa Chánh
|
Phường Nghĩa Lộ
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Phường Quảng Phú
|
Phường Trần Hưng Đạo
|
Phường Trần Phú
|
Phường Trương Quang Trọng
|
Xã Nghĩa An
|
Xã Nghĩa Dõng
|
Xã Nghĩa Dũng
|
Xã Nghĩa Hà
|
Xã Nghĩa Phú
|
Xã Tịnh An
|
Xã Tịnh Ấn Đông
|
Xã Tịnh Ấn Tây
|
Xã Tịnh Châu
|
Xã Tịnh Hòa
|
Xã Tịnh Khê
|
Xã Tịnh Kỳ
|
Xã Tịnh Long
|
Xã Tịnh Thiện
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5+… +(27)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
939,26
|
4,77
|
17,30
|
15,09
|
42,86
|
|
45,95
|
|
3,41
|
28,67
|
|
30,93
|
11,21
|
40,19
|
4,56
|
192,43
|
146,50
|
30,26
|
14,30
|
43,10
|
146,78
|
15,21
|
97,30
|
8,44
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
291,46
|
3,90
|
|
12,10
|
11,70
|
|
30,65
|
|
|
15,02
|
|
21,68
|
7,44
|
6,55
|
1,15
|
5,64
|
31,67
|
14,59
|
10,40
|
1,15
|
35,15
|
0,08
|
76,85
|
5,74
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
289,99
|
3,90
|
|
12,10
|
11,70
|
|
30,24
|
|
|
15,02
|
|
21,68
|
7,44
|
6,55
|
1,15
|
4,58
|
31,67
|
14,59
|
10,40
|
1,15
|
35,15
|
0,08
|
76,85
|
5,74
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
398,01
|
0,21
|
15,79
|
2,74
|
31,04
|
|
10,84
|
|
3,41
|
11,36
|
|
9,25
|
3,63
|
31,93
|
2,43
|
180,57
|
12,64
|
15,67
|
1,83
|
4,57
|
28,46
|
10,32
|
19,95
|
1,37
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
93,19
|
0,66
|
1,51
|
0,25
|
0,12
|
|
4,46
|
|
|
2,12
|
|
|
0,14
|
1,64
|
0,98
|
6,22
|
40,40
|
|
1,91
|
0,36
|
28,34
|
2,31
|
0,50
|
1,27
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
69,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61,79
|
|
0,16
|
0,05
|
7,27
|
|
|
0,06
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
86,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
36,97
|
47,37
|
2,04
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,46
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
167,52
|
4,04
|
5,83
|
4,34
|
12,05
|
0,33
|
4,55
|
0,04
|
1,76
|
10,61
|
0,50
|
2,39
|
3,36
|
7,56
|
3,35
|
30,76
|
14,43
|
4,19
|
1,73
|
9,09
|
41,03
|
1,92
|
1,52
|
1,94
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
2,11
|
|
|
|
|
0,01
|
0,15
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,83
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,35
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
0,02
|
0,42
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
0,27
|
0,49
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
70,75
|
2,17
|
3,10
|
2,09
|
4,47
|
0,05
|
3,03
|
|
0,44
|
1,94
|
0,08
|
1,21
|
1,04
|
4,67
|
0,74
|
10,19
|
5,75
|
3,46
|
0,66
|
3,74
|
18,50
|
1,05
|
1,35
|
1,02
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
15,16
|
1,51
|
0,83
|
0,46
|
1,72
|
|
0,16
|
|
0,30
|
0,10
|
|
0,22
|
0,25
|
0,95
|
0,54
|
2,24
|
3,00
|
1,21
|
0,26
|
|
0,10
|
0,36
|
0,95
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
19,24
|
0,10
|
0,88
|
0,64
|
0,50
|
|
2,44
|
|
|
0,82
|
|
0,47
|
0,21
|
2,70
|
|
3,10
|
1,63
|
1,05
|
0,40
|
3,53
|
|
0,05
|
|
0,72
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
0,09
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
0,18
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
0,05
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
2,23
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
33,13
|
0,56
|
1,39
|
0,99
|
0,25
|
|
0,43
|
|
0,09
|
0,72
|
0,08
|
0,52
|
0,58
|
0,79
|
0,20
|
4,85
|
0,81
|
1,20
|
|
|
18,40
|
0,57
|
0,40
|
0,30
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình công
cộng khác
|
DCK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,58
|
|
|
0,06
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
0,03
|
|
|
0,10
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
21,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,22
|
2,11
|
2,61
|
1,99
|
6,28
|
3,06
|
0,65
|
0,91
|
0,61
|
0,10
|
0,74
|
|
0,92
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
13,51
|
0,79
|
2,73
|
1,50
|
6,54
|
0,18
|
0,58
|
0,03
|
1,06
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,11
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,16
|
|
|
|
|
0,05
|
|
0,01
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
56,43
|
1,08
|
|
0,04
|
0,86
|
|
0,68
|
|
0,09
|
8,43
|
|
0,16
|
0,13
|
0,28
|
0,62
|
13,78
|
5,49
|
|
0,16
|
4,44
|
20,11
|
0,01
|
0,07
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,93
|
|
|
0,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
0.12
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03/CH
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA
THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 262/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Chánh Lộ
|
Phường Lê Hồng Phong
|
Phường Nghĩa Chánh
|
Phường Nghĩa Lộ
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Phường Quảng Phú
|
Phường Trần Hưng Đạo
|
Phường Trần Phú
|
Phường Trương Quang Trọng
|
Xã Nghĩa An
|
Xã Nghĩa Dõng
|
Xã Nghĩa Dũng
|
Xã Nghĩa Hà
|
Xã Nghĩa Phú
|
Xã Tịnh An
|
Xã Tịnh Ấn Đông
|
Xã Tịnh Ấn Tây
|
Xã Tịnh Châu
|
Xã Tịnh Hòa
|
Xã Tịnh Khê
|
Xã Tịnh Kỳ
|
Xã Tịnh Long
|
Xã Tịnh Thiện
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5+(6)… +(27)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
925,15
|
4,77
|
17,30
|
15,09
|
42,86
|
|
45,95
|
|
3,41
|
28,67
|
|
30,93
|
11,21
|
40,19
|
4,56
|
178,32
|
146,50
|
30,26
|
14,30
|
43,10
|
146,78
|
15,21
|
97,30
|
8,44
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
291,46
|
3,90
|
|
12,10
|
11,70
|
|
30,65
|
|
|
15,02
|
|
21,68
|
7,44
|
6,55
|
1,15
|
5,64
|
31,67
|
14,59
|
10,40
|
1,15
|
35,15
|
0,08
|
76,85
|
5,74
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
289,99
|
3,90
|
|
12,10
|
11,70
|
|
30,24
|
|
|
15,02
|
|
21,68
|
7,44
|
6,55
|
1,15
|
4,58
|
31,67
|
14,59
|
10,40
|
1,15
|
35,15
|
0,08
|
76,85
|
5,74
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
383,90
|
0,21
|
15,79
|
2,74
|
31,04
|
|
10,84
|
|
3,41
|
11,36
|
|
9,25
|
3,63
|
31,93
|
2,43
|
166,46
|
12,64
|
15,67
|
1,83
|
4,57
|
28,46
|
10,32
|
19,95
|
1,37
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
93,19
|
0,66
|
1,51
|
0,25
|
0,12
|
|
4,46
|
|
|
2,12
|
|
|
0,14
|
1,64
|
0,98
|
6,22
|
40,40
|
|
1,91
|
0,36
|
28,34
|
2,31
|
0,50
|
1,27
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
1.5
|
Đất rùng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
69,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61,79
|
|
0,16
|
0,05
|
7,27
|
|
|
0,06
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
86,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
36,97
|
47,37
|
2,04
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMƯ/PNN
|
0,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,46
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
14,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rùng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
27,68
|
1,47
|
1,70
|
1,21
|
1,46
|
0,13
|
1,22
|
0,01
|
0,61
|
8,12
|
0,50
|
0,20
|
0,20
|
2,46
|
0,54
|
2,75
|
1,00
|
2,09
|
|
|
0,66
|
0,45
|
0,90
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
Biểu 04/CH
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA
THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 262/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Chánh Lộ
|
Phường Lê Hồng Phong
|
Phường Nghĩa Chánh
|
Phường Nghĩa Lộ
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Phường Quảng Phú
|
Phường Trần Hưng Đạo
|
Phường Trần Phú
|
Phường Trương Quang Trọng
|
Xã Nghĩa An
|
Xã Nghĩa Dõng
|
Xã Nghĩa Dũng
|
Xã Nghĩa Hà
|
Xã Nghĩa Phú
|
Xã Tịnh An
|
Xã Tịnh Ấn Đông
|
Xã Tịnh Ấn Tây
|
Xã Tịnh Châu
|
Xã Tịnh Hòa
|
Xã Tịnh Khê
|
Xã Tịnh Kỳ
|
Xã Tịnh Long
|
Xã Tịnh Thiện
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)... + 27
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
44,10
|
0,02
|
0,06
|
0,05
|
0,10
|
|
|
|
|
0,02
|
6,73
|
2,06
|
|
1,36
|
16,55
|
12,20
|
0,86
|
|
0,09
|
0,02
|
3,63
|
0,35
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
5,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,06
|
|
|
1,85
|
1,00
|
|
|
|
|
0,01
|
0,12
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
21,74
|
|
0,02
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
6,63
|
|
|
0,55
|
6,33
|
6,01
|
0,56
|
|
0,04
|
0,02
|
1,52
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
14,02
|
|
0,02
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
2,63
|
|
|
0,41
|
5,84
|
3,01
|
0,52
|
|
|
0,02
|
1,52
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
6,23
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
4,00
|
|
|
0,14
|
|
2,00
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình công
cộng khác
|
DCK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
4,90
|
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21
|
1,11
|
2,02
|
|
|
|
|
1,32
|
0,22
|
|
|
2 13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
12,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
0,60
|
7,26
|
3,17
|
0,30
|
|
|
|
0,78
|
0,01
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,15
|
0,02
|
0,03
|
0,05
|
0,03
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ Biểu 01
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM
2023 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 262/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+ ...+(13)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Tuyến đường nối từ
đường Trần Anh Tông đến khu dân cư 623 C Nghĩa Dũng
|
1,05
|
Xã Nghĩa Dũng
|
Tờ bản đồ số 17, 22
|
Quyết định số 7922/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của UBND thành
phố Quảng Ngãi
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
|
2
|
Hạ tầng và Khu dân
cư An Vĩnh, xã Tịnh Kỳ
|
0,12
|
Xã Tịnh Kỳ
|
Tờ bản đồ số 20, 16
|
Quyết định số 7922/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của UBND
thành phố Quảng Ngãi
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
|
|
3
|
Khu dân cư Tân An,
xã Nghĩa An
|
0,60
|
Xã Nghĩa An
|
Tờ bản đồ số 8
|
Quyết định số 7922/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của UBND
thành phố Quảng Ngãi
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
4
|
Vườn hoa, cây xanh
tại thôn An Kỳ, xã Tịnh Kỳ
|
1,83
|
Xã Tịnh Kỳ
|
Tờ bản đồ số 19
|
Quyết định số 7922/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của UBND
thành phố Quảng Ngãi
|
1.800
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trường THCS Chánh Lộ
(phần mở rộng)
|
0,02
|
Phường Chánh Lộ
|
Tờ bản đồ số 25, 2 phường Chánh Lộ
|
Quyết định số 7922/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của UBND thành
phố về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm 2023 thuộc nguồn vốn ngân sách
thành phố
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký phần diện tích tăng thêm
|
6
|
Đường Trương Quang
Cận (đoạn từ đường Lê Đại Hành đến đường Lương Thế Vinh)
|
0,56
|
Phường Chánh Lộ
|
Tờ bản đồ số 01, 02 phường Chánh Lộ
|
Quyết định 3218/QĐ-UBND ngày 14/8/2013 của UBND thành
phố; phê duyệt Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật xây dựng công trình đường Trương
Quang Cận, thành phố Quảng Ngãi (đoạn từ đường Lê Đại Hành đến đường Lương Thế
Vinh)
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký phần diện tích tăng thêm
|
TỔNG CỘNG
|
4,18
|
|
|
|
26.800
|
-
|
-
|
25.000
|
-
|
-
|
-
|
Phụ Biểu 02
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2023 THÀNH PHỐ QUẢNG
NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 262/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Ghi chú
|
Diện tích đất
LUA (ha)
|
Diện tích đất
RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Trung tâm Hội nghị và triển lãm tỉnh
|
5,63
|
1,28
|
|
Phường Nghĩa Chánh
|
Tờ bản đồ số 01
|
Quyết định số 1387/QĐ-UBND
ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 của thành phố
|
2
|
Khu dân cư Nhân Hòa kết hợp chỉnh trang đô thị,
phường Trương Quang Trọng, thành phố Quảng Ngãi
|
5,27
|
1,84
|
|
Phường Trương
Quang Trọng
|
Tờ bản đồ số 12,
31, 34
|
Quyết định số
1387/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2022 của thành phố
|
3
|
Trung tâm Thể dục thể thao Trung Thành Long
|
1,15
|
1,15
|
|
Phường Trương
Quang Trọng
|
Tờ bản đồ số 23
|
Quyết định số
1231/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt bổ
sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố
|
4
|
Khu dân cư Đông Sơn Mỹ
|
5,43
|
3,86
|
|
Xã Tịnh Khê
|
Tờ bản đồ số 08,
30, 31
|
Quyết định số 258/QĐ-UBND
ngày 24/3/2022 chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 915/QĐ-UBND
ngày 18/8/2022 chấp thuận nhà đầu tư thực hiện dự án.
|
5
|
Đường Trương Quang Cận (đoạn từ đường Lê Đại Hành
đến đường Lương Thế Vinh)
|
0,62
|
0,18
|
|
Phường Chánh Lộ
|
Tờ bản đồ số 01,
02
|
Kế hoạch tại Quyết
định số 442/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
6
|
Đường Lê Thánh Tôn nối dài
|
0,79
|
0,16
|
|
Phường Nghĩa Chánh
và xã Nghĩa Dõng
|
Tờ bản đồ số 13,
14, 39 phường Nghĩa Chánh, tờ bản đồ số 20, 21 xã Nghĩa Dõng
|
Nghị quyết số
36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 của HĐND tỉnh. Nay đăng ký phần diện tích đất
lúa tăng thêm
|
|
Tổng cộng
|
18,89
|
8,47
|
|
|
|
|
Phụ Biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN
NĂM 2023 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 262/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Đất lúa (LUC)
|
Đất rừng phòng
hộ (RPH)
|
Đã thu hồi
|
Chưa thu hồi
|
Đã giao
|
Chưa giao
|
Lý do xin tiếp
tục thực hiện trong năm 2023
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
I
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ 03 NĂM XIN TIẾP
TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
|
1
|
Khu dân cư Đông Sơn Mỹ
|
5,43
|
Xã Tịnh Khê
|
|
|
|
|
|
5,43
|
Xin tiếp tục thực hiện
trong năm 2023 để triển khai thực hiện dự án
|
Kế hoạch sử dụng đất
năm 2020 phê duyệt tại Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 10/4/2020
|
2
|
Trường THCS Chánh Lộ (phần mở rộng)
|
0,30
|
Phường Chánh Lộ
|
0,26
|
|
|
|
|
0,30
|
Xin tiếp tục thực
hiện trong năm 2023 để triển khai thực hiện dự án
|
Kế hoạch sử dụng đất
năm 2020 phê duyệt tại Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 10/4/2020
|
3
|
Xây dựng mới Nhà làm việc UBND xã Tịnh Kỳ
|
0,53
|
Xã Tịnh Kỳ
|
|
|
0,47
|
0,06
|
|
0,53
|
Đang xử lý về bồi thường
đối với diện tích còn lại, của một hộ dân.
|
Kế hoạch sử dụng đất
năm 2020 phê duyệt tại Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 10/4/2020
|
II
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ HẠN HƠN 03 NĂM
VÀ ĐƯỢC HĐND TỈNH CHO TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022, NAY XIN TIẾP TỤC THỰC
HIỆN NĂM 2023 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
|
1
|
Đường vào nhà máy xử lý rác Đồng Nà
|
3,468
|
Xã Tịnh Ấn Đông
|
|
|
0,598
|
2,87
|
|
3,468
|
Để tiếp tục thực
hiện thu hồi đất GPMB và trình tỉnh giao đất trong năm 2023
|
Công trình năm 2019
bổ sung tại Quyết định số 610/QĐ-UBND ngày 08/08/2019
|
2
|
Khu đô thị An Phú Sinh, thành phố Quảng Ngãi
|
10,5
|
Phường Nghĩa Chánh
|
0,47
|
|
7,74
|
2,76
|
|
10,5
|
Đã thực hiện công
tác thu hồi đất, chi trả tiền cho các hộ gia đình, cá nhân một phần diện tích
để thực hiện dự án, phần diện tích còn lại (diện tích đã được điều chỉnh tại
quyết định 6371/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 của UBND thành phố) vẫn tiếp tục giải
quyết vướng mắc để thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng
|
Công trình năm
2019 bổ sung tại Quyết định số 610/QĐ-UBND ngày 08/08/2019
|
3
|
Khu đô thị mới Phú Mỹ, thành phố Quảng Ngãi
|
106,32
|
Xã Nghĩa Dõng và
phường Nghĩa Chánh
|
|
|
103,64
|
2,68
|
103,61
|
2,71
|
Để làm thủ tục thu
hồi, chuyển mục đích và giao đất thực hiện dự án.
|
Công trình năm 2017
bổ sung tại Quyết định số 534/QĐ-UBND ngày 31/7/2017
|
TỔNG CỘNG
|
126,55
|
|
0,26
|
|
112,45
|
8,37
|
103,61
|
17,51
|
|
|
Phụ Biểu 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN NĂM
2023 THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 262/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Diện tích (ha)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
|
Lý do xin điều
chỉnh thông tin
|
Ghi chú
|
1
|
Trường THCS Chánh Lộ (phần mở rộng)
|
Phường Chánh Lộ
|
0,3
|
Tờ bản đồ số 25, 2
phường Chánh Lộ
|
Do sai sót trong quá trình rà soát bản đồ và soạn
thảo văn bản có sai sót về tên công trình, diện tích và vị trí trên bản đồ địa
chính. Nay xin điều chỉnh thông tin diện tích quy hoạch từ 0,28ha thành 0,3ha
(tăng thêm 0,02 ha tại Biểu 1.1 kèm theo Nghị quyết này); điều chỉnh
thông tin tờ bản đồ thành: Tờ bản đồ số 25, 2 phường Chánh Lộ; tên dự án từ Mở
rộng Trường THCS Chánh Lộ thành Trường THCS Chánh Lộ (phần mở rộng) để có cơ
sở triển khai thực hiện dự án.
|
Theo Nghị quyết số
28/2019/NQ- HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh
|
2
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng phục vụ phát triển Khu đô thị
mới An Phú (đảo Ngọc), thành phố Quảng Ngãi
|
Phường Trương
Quang Trọng và xã Tịnh An
|
162,78
|
Tờ bản đồ số 16,
17, 19, 20 phường Trương Quang Trọng; Tờ bản đồ số 8, 9, 10, 12, 13, 14 xã Tịnh
An
|
Dự án được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 với tên gọi dự án Khu dân cư An Phú (đảo Ngọc).
Ngày 09/3/2023, UBND tỉnh trình HĐND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đầu
tư cơ sở hạ tầng phục vụ phát triển Khu đô thị mới An Phú (đảo Ngọc), thành
phố Quảng Ngãi. Để có cơ sở triển khai công tác thu hồi đất, nay xin điều chỉnh
tên để thống nhất.
|
Theo Nghị quyết số
36/2022/NQ- HĐND ngày 07/12/2022 của HĐND tỉnh
|
Tổng: 02 công
trình
|
|
163,08
|
|
|
|
Phụ Biểu 05
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH
TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Quyết định
số 262/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+...+ (13)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Trụ sở làm việc
chính Công ty BSR
|
0,59
|
phường Trần Phú
|
Tờ bản đồ số 41
|
Công văn số 1122/BSR-KTKH ngày 28/02/2023 của Công ty
Lọc hóa dầu Bình Sơn về việc đăng ký Kế hoạch sử dụng đất năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
Xin gia hạn
|
2
|
Trung tâm kinh
doanh vật liệu xây dựng và Trang trí nội thất Đăng Quang
|
0,24
|
xã Tịnh Thiện
|
Tờ bản đồ số 21
|
Thông báo số 3999/TB-STNMT ngày 09/8/2022 của Sở Tài
nguyên và Môi trường Quảng Ngãi về thẩm định nhu cầu sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
TỔNG CỘNG
|
0,83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ Biểu 06
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH KHOẢN
3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG
NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 262/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Diện tích QH (ha)
|
Trong đó
|
Tình hình giao đất
|
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023
|
Ghi chú
|
Đã thu hồi
|
Chưa thu hồi
|
Đã giao
|
Chưa giao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Trung tâm hậu cần
nghề cá Cường Thịnh
|
xã Tịnh Kỳ
|
1,19
|
0,7
|
1,19
|
|
1,19
|
Một số hộ dân chưa nhận tiền bồi thường
|
Công trình năm 2019 bổ sung tại Quyết định số
359/QĐ-UBND ngày 17/5/2019
|
2
|
Khu du lịch sinh
thái Bàu Giang
|
xã Nghĩa Dõng
|
13,56
|
4,12
|
9,44
|
|
13,56
|
Đang lập phương án bồi thường phần diện tích còn lại
|
Công trình năm 2020 phê duyệt tại Quyết định số
233/QĐ-UBND ngày 10/4/2020
|
2
|
Tổng cộng
|
|
14,75
|
4,82
|
10,63
|
|
14,75
|
|
|
Quyết định 262/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 262/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất ngày 13/04/2023 thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
730
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|