|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
259/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Mạnh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
19/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 259/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
19 tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2023 CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015, được sửa đổi bổ sung tại:
Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019, khoản 2 Điều 57 Luật Quy hoạch
ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29 tháng 11 năm 2013, được sửa đổi bổ sung tại: Điều 6 Luật Sửa đổi, bổ
sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm
2018;
Căn cứ Nghị định
số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01
năm 2017, Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị
định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm
2021 Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số
09/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông
tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số
26/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIX, kỳ họp
thứ 6 về bổ sung danh mục các dự án thực hiện thu hồi đất năm 2023 theo quy định
tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ quy hoạch sử dụng
đất giai đoạn 2021-2030 của huyện, thành phố đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê
duyệt;
Theo đề nghị của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 253/TTr-STNMT ngày 19 tháng 7 năm 2023
về việc bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 các huyện, thành phố.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất
năm 2023 của các huyện, thành phố với các nội dung chủ yếu sau:
1. Bổ sung công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm
2023
Bổ sung 37 dự án sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi
ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh với tổng diện tích 90,69 ha
theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013; bao gồm:
- Thành phố Tuyên
Quang: 03 công trình, dự án với diện tích 6,30 ha.
- Huyện Sơn
Dương: 09 công trình, dự án với diện tích 29,15 ha.
- Huyện Yên Sơn:
07 công trình, dự án với diện tích 12,67 ha.
- Huyện Hàm Yên:
06 công trình, dự án với diện tích 4,57 ha.
- Huyện Chiêm
Hóa: 04 công trình, dự án với diện tích 6,69 ha.
- Huyện Na Hang:
05 công trình, dự án với diện tích 30,26 ha.
- Huyện Lâm Bình:
03 công trình, dự án với diện tích 1,05 ha.
2.
Điều chỉnh diện tích, địa điểm thực hiện dự án trong danh mục dự án thu hồi đất
đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 06
tháng 7 năm 2023
Điều chỉnh diện
tích của 11 dự án với diện tích tăng thêm là 113,05 ha và điều chỉnh địa điểm
thực hiện đối với 01 dự án đã có trong danh mục dự án thu hồi đất theo quy định
tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận
tại 07 Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh (số 37/NQ-HĐND ngày 05 tháng 9 năm
2020, số 72/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2020, số 62/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7
năm 2021, số 74/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2021, số 48/NQ-HĐND ngày 10 tháng
12 năm 2022, số 11/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2023). Tổng diện tích sau khi điều
chỉnh 741,17 ha, cụ thể như sau:
a) Dự án xây dựng
trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công
trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên,
quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa
phương: 01 dự án, với diện tích 1,60 ha.
b) Dự án xây dựng
kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước,
thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu
gom, xử lý chất thải: Bổ sung 05 dự án, với diện tích 104,78 ha; điều chỉnh địa
điểm thực hiện 01 dự án (xây dựng khu xử lý chất thải từ xã Đà Vị sang xã Khâu
Tinh).
c) Dự án xây dựng
công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà
ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn
giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: 05 dự án, với diện tích 6,67 ha.
3. Bổ sung, điều chỉnh các dự án, danh mục không thuộc trường
hợp phải trình Hội đồng nhân dân tỉnh.
- Bổ sung dự án sử dụng đất theo Điều 73 Luật Đất đai 2013: 05 dự án với
diện tích 22,49 ha.
- Bổ sung chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân: 01
danh mục tại huyện Hàm Yên với diện tích 2,0 ha.
- Bổ sung dự án đấu giá quyền sử dụng đất đối với khu
đất đã giải phóng mặt bằng: 02 dự án tại huyện Yên Sơn với diện tích 0,31 ha.
- Điều chỉnh diện tích, địa điểm dự án
thu hồi đất vào mục đích an ninh, quốc phòng theo quy định tại Điều 61 Luật Đất
đai năm 2013: 01 dự án với diện tích sau khi điều chỉnh là 0,16 ha (Dự án xây dựng
trụ sở công an tại Hồng Quang, huyện Lâm Bình).
- Dự án đã có trong kế hoạch
sử dụng đất các năm trước nhưng đã quá 03 năm chưa triển khai thực hiện, nay tiếp
tục đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023: 01 dự án với diện tích 26,0 ha tại
thành phố Tuyên Quang.
4. Đưa ra khỏi Kế hoạch sử dụng đất
năm 2021 và năm 2022 huyện Na Hang 04 công trình, dự án với diện tích 1,853 ha
do không còn nhu cầu thực hiện.
(Có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Sở
Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố có trách nhiệm phối
hợp thực hiện:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật
về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng
đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật.
3. Ủy ban nhân dân huyện, thành phố chịu trách nhiệm về tính pháp lý,
ranh giới, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy
định của pháp luật; đảm bảo tính chính xác,
trung thực của các số liệu.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai đảm bảo đúng
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và theo
quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các
ban, ngành đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy; (Báo cáo)
- Thường trực HĐND tỉnh; (Báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh; (Báo cáo)
- Các PCT UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KT.(Qkt).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Mạnh Tuấn
|
Biểu số 01
BIỂU TỔNG HỢP BỔ SUNG DANH
MỤC CÁC DỰ ÁN THỰC HIỆN BỔ SUNG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
Số TT
|
Tên dự án, công trình
|
Số công trình, dự án
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
TỔNG CỘNG (A +
B+C+D+E+F)
|
58
|
252,69
|
A
|
Dự án đề nghị bổ
sung mới
|
37
|
90,69
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở
cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình
di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng
trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
3
|
4,04
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu
hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước,
điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất
thải
|
23
|
56,12
|
III
|
Dự án xây dựng công
trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở
cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn
giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
|
4
|
3,65
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô
thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn;
cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản
tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;
|
6
|
11,77
|
V
|
Dự án khai thác khoáng
sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có
khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản.
|
1
|
15,11
|
B
|
Dự án đề nghị điều
chỉnh, bổ sung diện tích, địa điểm thực hiện
|
12
|
113,05
|
C
|
Dự án sản xuất kinh
doanh thực hiện theo quy định tại Điều 73 Luật đất đai năm 2013
|
5
|
22,49
|
D
|
Dự án đấu giá quyền
sử dụng đất đối với các Khu đất đã Giải phóng mặt bằng
|
2
|
0,31
|
E
|
Điều chỉnh diện
tích, địa điểm dự án thu hồi đất vào mục đích an ninh, quốc phòng
|
1
|
0,16
|
F
|
Dự án quá 3 năm đề
nghị tiếp tục thực hiện
|
1
|
26,00
|
Biểu 02
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THỰC HIỆN
BỔ SUNG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên dự án
|
Số dự án
|
Tổng diện tích
|
Địa điểm
thực hiện dự án
|
|
|
|
TỔNG CỘNG (A + B)
|
|
|
|
|
A
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO
MỤC ĐÍCH AN NINH, QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
|
-
|
-
|
-
|
|
B
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ
PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG
|
3
|
6,30
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ
sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công
trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công
viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp
địa phương
|
-
|
-
|
-
|
|
II
|
Dự án xây dựng kết
cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát
nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử
lý chất thải
|
3
|
6,30
|
|
|
1
|
Đường dây và trạm biến áp
110kV Tuyên Quang 2, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
1,00
|
Tổ 7, phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang
|
|
2
|
Xuất tuyến trung áp sau
TBA 110kV Tuyên Quang 2
|
1
|
0,40
|
Xã Kim Phú
|
|
0,40
|
Phường Mỹ Lâm
|
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng
tuyến đường giao thông kết nối với Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
1
|
4,50
|
Thôn 11, xã Lưỡng Vượng,
thành phố Tuyên Quang
|
|
III
|
Dự án xây dựng
công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư,
nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở
tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ;
nghĩa trang, nghĩa địa, ...
|
-
|
-
|
-
|
|
IV
|
Dự án xây dựng khu
đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông
thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải
sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
|
C
|
DỰ ÁN KHÔNG THUỘC
TRƯỜNG HỢP PHẢI THÔNG QUA HĐND TỈNH
|
-
|
-
|
-
|
|
I
|
Dự án sản xuất kinh
doanh thực hiện theo quy định tại Điều 73 Luật đất đai năm 2013
|
-
|
-
|
-
|
|
D
|
DỰ ÁN QUÁ 3 NĂM ĐỀ
NGHỊ TIẾP TỤC THỰC HIỆN
|
1
|
26,00
|
|
|
1
|
Giải
phóng mặt bằng thực hiện các dự án trong Khu công nghiệp Long Bình An (mở rộng
Công ty TNHH Tam Cửu, Công ty Gang thép Tuyên Quang, Nhà máy chè Long Phú của
Công ty Cổ phần chè Long Phú)
|
1
|
26,00
|
Tổ 4 phường Đội cấn
|
|
Biểu 03
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THỰC HIỆN
BỔ SUNG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên dự án
|
Số dự án
|
Tổng diện tích (ha)
|
Địa điểm
thực hiện dự án
|
|
|
|
TỔNG CỘNG (A + B)
|
9
|
29,15
|
|
|
A
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
VÀO MỤC ĐÍCH AN NINH, QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM
2013
|
-
|
-
|
|
|
B
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ
PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG
|
9
|
29,15
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ
sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công
trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công
viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp
địa phương
|
2
|
4,02
|
|
|
1
|
Xây dựng trường Mầm non
Đông Thọ 2 (Giai đoạn 2)
|
1
|
0,81
|
Xã Đông Thọ
|
|
2
|
Xây dựng một số hạng mục
công trình thực hiện kế hoạch phát triển một số sản phẩm du lịch Tân Trào
giai đoạn 2021 - 2025
|
1
|
3,21
|
Thôn Tân Lập, xã Tân Trào, huyện Sơn Dương
|
|
II
|
Dự án xây dựng kết
cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát
nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử
lý chất thải
|
5
|
9,76
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng
công trình cấp nước sạch cho Cụm công nghiệp, nước sinh hoạt và nước phục vụ
phát triển sản phẩm nông nghiệp xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương
|
1
|
3,90
|
Xã Phúc Ứng
|
|
2
|
Xây dựng các xuất tuyến
35Kv lộ 371, 373, 385 sau TBA 110KV Sơn Nam
|
1
|
0,60
|
Đại Phú
|
|
0,35
|
Sơn Nam
|
|
3
|
CQT, giảm TTĐN lưới điện
khu vực các xã Tam Đa, Động Lợi, Sơn Nam, Đại Phú, Ninh Lai huyện Sơn Dương
năm 2023
|
1
|
0,38
|
Tam Đa
|
|
0,38
|
Đông Lợi
|
|
0,40
|
Sơn Nam
|
|
0,40
|
Đại Phú
|
|
0,40
|
Ninh Lai
|
|
4
|
CQT, giảm tổn thất điện
năng, giảm bán kính cấp điện và nâng cao chất lượng điện áp khu vực các xã
Minh Thanh, Phúc Ứng, Phú Lương, Cấp Tiến huyện Sơn Dương năm 2024
|
1
|
0,25
|
Minh Thanh
|
|
0,25
|
Phúc Ứng
|
|
0,25
|
Phú Lương
|
|
0,25
|
Cấp Tiến
|
|
5
|
CQT giảm bán kính cấp
điện giảm tổn thất và cải thiện chất lượng điện áp khu vực thị trấn Sơn Dương
và các xã Đại Phú, Ninh Lai, Vĩnh Lợi, Hào Phú, Tam Đa, Đông Thọ, Thiện Kế,
Phú Lương, Thượng Ấm, Tân Thanh, Hợp Hoà, Hợp Thành, Phúc ứng, Trường Sinh,
huyện Sơn Dương năm 2024
|
1
|
0,27
|
Thị trấn Sơn Dương
|
|
0,28
|
Đại Phú
|
|
0,30
|
Ninh Lai
|
|
0,28
|
Vĩnh Lợi
|
|
0,31
|
Hào Phú
|
|
0,29
|
Tam Đa
|
|
0,22
|
Đông Thọ
|
|
III
|
Dự án xây dựng công
trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở
cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn
giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa
trang, nghĩa địa, ...
|
-
|
-
|
|
|
IV
|
Dự án xây dựng khu
đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông
thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải
sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
1
|
0,26
|
|
|
1
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư tổ dân phố Tân An, thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương
|
1
|
0,26
|
Thị trấn Sơn Dương
|
|
V
|
Dự án khai thác
khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng
sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực
có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản.
|
1
|
15,11
|
|
|
1
|
Khai thác mỏ Cao lanh,
Felspat bằng phương pháp lộ thiên tại khu vực Bình Man, xã Sơn Nam, huyện Sơn
Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
15,11
|
Xã Sơn Nam
|
|
Biểu 04
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THỰC HIỆN
BỔ SUNG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA HUYỆN YÊN SƠN
(Kèm theo Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên dự án
|
Số dự án
|
Tổng diện tích
|
Địa điểm
thực hiện dự án
|
|
|
|
TỔNG CỘNG (A + B)
|
11
|
12,67
|
|
|
A
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
VÀO MỤC ĐÍCH AN NINH, QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM
2013
|
-
|
-
|
|
|
B
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ
PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG
|
7
|
12,67
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ
sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công
trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công
viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp
địa phương.
|
-
|
-
|
|
|
II
|
Dự án xây dựng kết
cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát
nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử
lý chất thải
|
4
|
3,32
|
|
|
1
|
Đường giao thông kết nối
quốc lộ 2 với tổ dân phố Đồng Lương
|
1
|
2,00
|
Thị trấn Yên Sơn
|
|
2
|
CQT, giảm tổn thất, giảm
bán kính cấp điện và nâng cao chất lượng điện áp khu vực thị trấn Yên Sơn và
các xã Xuân Vân, Trung Trực, Nhữ Hán, Nhữ Khê, Hoàng Khai, Mỹ Bằng, Tân Tiến,
Kiến Thiết, Chiêu Yên, Tiến Bộ, huyện Yên Sơn năm 2024
|
1
|
0,03
|
TT Yên Sơn
|
|
0,61
|
Xuân Vân
|
|
0,05
|
Trung Trực
|
|
0,003
|
Nhữ Hán
|
|
0,01
|
Nhữ Khê
|
|
0,05
|
Hoàng Khai
|
|
0,36
|
Mỹ Bằng
|
|
0,03
|
Tân Tiến
|
|
0,00
|
Kiến Thiết
|
|
0,01
|
Chiêu Yên
|
|
0,05
|
Tiến Bộ
|
|
3
|
Sửa chữa chống sạt lở
móng cột vị trí 115 (TK117) Đường dây 220kV thủy điện Tuyên Quang- Tuyên
Quang
|
1
|
0,04
|
Xã Chiêu Yên
|
|
4
|
Đường dây điện 110KV Đấu
nối cụm thủy điện sông lô 8A và sông lô 8B vào hệ thống lưới điện quốc gia (bổ
sung đoạn qua xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn)
|
1
|
0,08
|
Xã Tứ Quận
|
|
III
|
Dự án xây dựng
công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư,
nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ
sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ;
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
|
1
|
0,85
|
|
|
1
|
Sân thể thao trung tâm
xã Xuân Vân
|
1
|
0,85
|
Xã Xuân Vân
|
|
IV
|
Dự án xây dựng khu
đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông
thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải
sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
2
|
8,50
|
|
|
1
|
Khu dân cư xã Nhữ Hán
|
1
|
3,50
|
Xã Nhữ Hán
|
|
2
|
Xây dựng nhà máy sản xuất
gỗ Yên Sơn
|
1
|
5,00
|
Xã Phú Thịnh
|
|
V
|
Dự án khai thác
khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu
vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản.
|
|
|
|
|
C
|
DỰ ÁN SẢN XUẤT KINH
DOANH THỰC HIỆN THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI
|
2
|
13,90
|
|
|
1
|
Khai thác mỏ đá vôi
Thung Mỡn, xã Thắng Quân (nay là thị trấn Yên Sơn)
|
1
|
6,80
|
Thị trấn Yên Sơn
|
|
2
|
Mỏ đá vôi Việt Tiến
(nay là thôn 3, xã Thái Bình)
|
1
|
7,10
|
Xã Thái Bình
|
|
D
|
DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN
SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI KHU ĐẤT ĐÃ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
|
2
|
0,31
|
|
|
1
|
Đất thương mại, dịch vụ
(Khu tái định cư, dân cư Đồng Giàn, xã Đội Bình)
|
1
|
0,07
|
Xã Đội Bình
|
|
2
|
Cửa hàng kinh doanh tổng
hợp Mỹ Bằng
|
1
|
0,25
|
Xã Mỹ Bằng
|
|
Biểu 05
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THỰC HIỆN
BỔ SUNG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HÀM YÊN
(Kèm theo Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên dự án
|
Số dự án
|
Tổng diện tích
|
Địa điểm
thực hiện dự án
|
|
|
|
TỔNG CỘNG (A + B)
|
|
|
|
|
A
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
VÀO MỤC ĐÍCH AN NINH, QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM
2013
|
-
|
-
|
|
|
B
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ
PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG
|
6
|
4,57
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ
sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công
trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công
viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp
địa phương.
|
-
|
-
|
|
|
II
|
Dự án xây dựng kết
cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát
nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử
lý chất thải
|
3
|
0,77
|
|
|
1
|
CQT, giảm bán kính cấp
điện, giảm tổn thất và cải thiện chất lượng điện áp khu vực các xã Yên Phú,
Minh Khương, Thái Sơn, Bình Xa, Minh Hương, Huyện Hàm Yên năm 2024
|
1
|
0,12
|
Xã Yên Phú
|
|
0,07
|
Xã Minh Khương
|
|
0,03
|
Xã Thái Sơn
|
|
0,05
|
Xã Bình Xa
|
|
0,05
|
Xã Minh Hương
|
|
2
|
CQT, giảm bán kính cấp
điện, giảm tổn thất và cải thiện chất lượng điện áp khu vực các xã Yên Lâm, Yên
Thuận, Thái Hòa, Thành Long, Huyện Hàm Yên năm 2024
|
1
|
0,21
|
Xã Yên Lâm
|
|
Xã Thành Long
|
|
3
|
Xây dựng mới cầu Minh
Hương, xã Minh Hương
|
1
|
0,25
|
xã Minh Hương
|
|
III
|
Dự án xây dựng công
trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở
cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn
giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
|
2
|
2,30
|
|
|
1
|
Khu dân cư để bố trí ổn
định dân cư đồng bào dân tộc Mông tại thôn Quảng Tân, xã Yên lâm
|
1
|
2,00
|
Xã Yên Lâm
|
|
2
|
Xây dựng bể bơi huyện
Hàm Yên
|
1
|
0,30
|
Thị trấn Tân Yên
|
|
IV
|
Dự án xây dựng khu
đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông
thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải
sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
1
|
1,50
|
|
|
2
|
Quy hoạch và xây dựng
điểm dân cư thôn Tân Khoa và Tân Thành (trên trục đường Quốc lộ 02 Km
25+500), xã Thái Hòa, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
1,50
|
Thôn Tân Thành, xã Thái Hoà
|
|
C
|
DỰ ÁN SẢN XUẤT KINH
DOANH THỰC HIỆN THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI
|
1
|
3,75
|
|
|
1
|
Nhà máy sản xuất bột đá
trắng xã Yên Phú, huyện Hàm Yên
|
1
|
3,75
|
Xã Yên Phú
|
|
D
|
DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN
SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI KHU ĐẤT ĐÃ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
|
-
|
-
|
|
|
E
|
CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC
|
1
|
2,00
|
|
|
1
|
Bổ sung diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở, đất nông nghiệp
nhỏ lẻ, xen kẹp trong khu dân cư sang đất ở để thực hiện tái định cư tại chỗ
dự án cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang
|
1
|
2,00
|
Các xã Hùng Đức, Thái Hòa, Thành Long, Thái Sơn, Minh Dân,
Minh Khương, Bạch Xa, Tân Thành, Phù Lưu, Thị trấn Tân Yên
|
|
Biểu 06
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THỰC HIỆN
BỔ SUNG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHIÊM HÓA
(Kèm theo Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên dự án
|
Số dự án
|
Tổng diện tích
|
Địa điểm
thực hiện dự án
|
|
|
|
TỔNG CỘNG (A + B)
|
|
|
|
|
A
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
VÀO MỤC ĐÍCH AN NINH, QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM
2013
|
-
|
-
|
|
|
B
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ
PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG
|
4
|
6,69
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ
sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công
trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công
viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp
địa phương.
|
1
|
0,02
|
|
|
1
|
Bưu điện trung tâm xã
Tân An
|
1
|
0,02
|
Xã Tân An
|
|
II
|
Dự án xây dựng kết
cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát
nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử
lý chất thải
|
2
|
6,07
|
|
|
1
|
Đường giao thông từ
trung tâm xã đến thôn Nhân Lý - thôn Bình Minh, xã Bình Nhân (kết nối với xã
Kim Bình) huyện Chiêm Hóa
|
1
|
3,50
|
Xã Bình Nhân
|
|
2,45
|
Xã Kim Bình
|
|
2
|
Công trình CQT, giảm tổn thất, giảm bán kính cấp điện và nâng cao chất lượng
điện áp khu vực thị trấn Vĩnh Lộc và các xã Tân Mỹ, Phúc Thịnh, Vinh Quang,
Hòa An, Xuân Quang, Trung Hòa, Kiên Đài, Trung Hà, Yên Lập, Hà Lang, Hòa Phú,
Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa năm 2024
|
1
|
0,03
|
Xã Tân Mỹ
|
|
0,02
|
Xã Phúc Thịnh
|
|
0,04
|
Xã Vinh Quang
|
|
0,03
|
Xã Hòa An
|
|
III
|
Dự án xây dựng
công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà
ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở
tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ;
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
|
-
|
-
|
|
|
IV
|
Dự án xây dựng khu
đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông
thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải
sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
1
|
0,60
|
|
|
1
|
Điểm dân cư Phúc Tâm,
xã Phúc Thịnh (Đường vào Tân Thịnh)
|
1
|
0,60
|
Xã Phúc Thịnh
|
|
Biểu 07
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THỰC HIỆN
BỔ SUNG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 259 /QĐ-UBND ngày 19/ 7/2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
Số TT
|
Tên dự án
|
Số công trình dự án
|
Tổng diện tích (ha)
|
Địa điểm
thực hiện dự án
|
|
|
|
TỔNG CỘNG (A + B)
|
|
|
|
|
A
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
VÀO MỤC ĐÍCH AN NINH, QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM
2013
|
-
|
-
|
|
|
B
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ
PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG
|
3
|
1,05
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ
sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; Công
trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công
viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp
địa phương.
|
-
|
-
|
|
|
II
|
Dự án xây dựng kết
cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát
nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử
lý chất thải
|
2
|
0,14
|
|
|
1
|
Đường dây và trạm biến
áp cấp điện cho thôn Khuôn Thẳm, xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hóa (diện tích đất của
dự án nằm trên địa phận thôn Bản Lai, xã Phúc Sơn)
|
1
|
0,04
|
Xã Phúc Sơn
|
|
2
|
Xây dựng mạch vòng lộ
377 sau TBA 110kV Na Hang với lộ 372 E14.2 sau TBA 110kV Chiêm Hóa
|
1
|
0,10
|
Xã Phúc Sơn
|
|
III
|
Dự án xây dựng
công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà
ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở
tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ;
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
|
-
|
-
|
|
|
IV
|
Dự án xây dựng khu
đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông
thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải
sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
1
|
0,91
|
|
|
1
|
Quy hoạch sắp sếp ổn định
khu dân cư tập trung thôn Phiêng Luông, xã Bình An
|
1
|
0,91
|
Xã Bình An
|
|
D
|
DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT
THÔNG QUA HÌNH THỨC MUA TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, THUÊ
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, NHẬN GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU
73 LUẬT ĐẤT ĐAI
|
2
|
4,84
|
|
|
1
|
Mỏ đá vôi Nà Mèn
|
1
|
2,16
|
TDP Nà Mèn, TT Lăng Can
|
|
2
|
Mỏ đá vôi Kéo Thếm
|
1
|
2,68
|
Thôn Hợp Thành
xã Khuôn Hà
|
|
Biểu 08
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THỰC HIỆN
BỔ SUNG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NA HANG
(Kèm theo Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên dự án
|
Số dự án
|
Tổng diện tích
|
Địa điểm
thực hiện dự án
|
|
|
|
TỔNG CỘNG (A + B)
|
|
|
|
|
A
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
VÀO MỤC ĐÍCH AN NINH, QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM
2013
|
-
|
-
|
|
|
B
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ
PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG
|
5
|
30,26
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ
sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công
trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên,
quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa
phương.
|
-
|
-
|
|
|
II
|
Dự án xây dựng kết
cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát
nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử
lý chất thải
|
4
|
29,76
|
|
|
1
|
Xây dựng bưu điện văn
hóa xã Thanh Tương
|
1
|
0,02
|
Xã Thanh Tương
|
|
2
|
Xây dựng tuyến đường
thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể kết nối sang Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
25,24
|
Xã Đà Vị
|
|
3
|
Xây dựng hệ thống hạ tầng
giao thông xã Sinh Long kết nối với xã Đường Hồng, huyện Bắc Mê Tỉnh Hà Giang
(bổ sung diện tích)
|
1
|
2,30
|
Xã Sinh Long
|
|
4
|
Xây dựng tuyến đường từ
trung tâm xã Yên Hoa đến thôn Hồng Ba xã Hồng Thái (Đoạn 1) Bổ sung diện
tích
|
1
|
2,20
|
Xã Hồng Thái
|
|
III
|
Dự án xây dựng
công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư,
nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ
sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ;
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
|
1
|
0,50
|
|
|
1
|
Quy hoạch sân vận động
xã Khâu Tinh
|
1
|
0,50
|
Xã Khâu Tinh
|
|
Biểu 09
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN
TÍCH, ĐỊA ĐIỂM DANH MỤC CÁC DỰ ÁN NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên dự án
|
Số dự án
|
Diện tích Nghị quyết đã thông qua
|
Diện tích đề nghị bổ sung
|
Tổng diện sau khi điều chỉnh
|
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến,
thôn, xã)
|
Tổng diện tích (ha)
|
Đất lúa
(ha)
|
Đất rừng phòng hộ; đặc dụng
(ha)
|
Đất khác
(ha)
|
Tổng diện tích (ha)
|
Đất lúa
(ha)
|
Đất rừng phòng hộ; đặc dụng
(ha)
|
Đất khác
(ha)
|
Tổng diện tích (ha)
|
Đất lúa
(ha)
|
Đất rừng phòng hộ; đặc dụng
(ha)
|
Đất khác
(ha)
|
|
TỔNG
CỘNG
|
12
|
628,12
|
88,52
|
|
539,6
|
113,05
|
44,05
|
|
69
|
741,17
|
132,57
|
|
608,6
|
|
A
|
ĐIỀU
CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH
|
11
|
626,04
|
88,52
|
|
537,52
|
113,05
|
44,05
|
|
69,00
|
739,09
|
132,57
|
|
606,52
|
|
I
|
Dự án
xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội;
công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công
viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp
địa phương
|
1
|
15,00
|
9,00
|
|
6,00
|
1,60
|
|
|
1,60
|
16,60
|
9,00
|
|
7,60
|
|
1
|
Dự án đầu
tư xây dựng Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
15,00
|
9,00
|
|
6,00
|
1,60
|
|
|
1,6
|
16,60
|
9,00
|
|
7,60
|
Xã Lưỡng Vượng
|
II
|
Dự án
xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp
nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình
thu gom, xử lý chất thải
|
5
|
595,75
|
68,34
|
|
527,41
|
104,78
|
42,82
|
|
61,96
|
700,53
|
111,16
|
|
589,37
|
|
1
|
Dự án
cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1) - Đoạn qua tỉnh Tuyên Quang.
|
1
|
390,10
|
22,14
|
|
367,96
|
82,88
|
35,5
|
|
47,38
|
472,98
|
57,64
|
|
415,34
|
Hùng Đức, Đức Ninh, Thái Hòa, Thành Long,
Thái Sơn, Tân Thành, Phù Lưu, Minh Dân, Minh Khương, Bạch Xa, TT Tân Yên
|
40,99
|
8,27
|
|
32,72
|
3,55
|
4,08
|
|
-0,53
|
44,54
|
12,35
|
|
32,19
|
Xã Kim Phú, phường Mỹ Lâm, thành phố
Tuyên Quang
|
137,37
|
27,94
|
|
109,43
|
12,21
|
6,91
|
|
5,30
|
149,58
|
34,85
|
|
114,73
|
Nhữ Khê, Chân Sơn, Lang Quán, Tứ Quận,
huyện Yên Sơn
|
2
|
Đường tư
Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm đến Quốc lộ 2D
|
1
|
10,01
|
3,79
|
|
6,22
|
0,49
|
|
|
0,49
|
10,50
|
3,79
|
|
6,71
|
Xã Nhữ Hán, xã Nhữ Khê
|
3
|
Nhà máy
khai thác và cung cấp nước sinh hoạt cho phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang
và khu vực lân cận (đợt 1) (trình bổ sung thêm diện tích)
|
1
|
2,50
|
1,20
|
|
1,30
|
1,20
|
0,02
|
|
1,18
|
3,70
|
1,22
|
|
2,48
|
Xã Kim Phú, phường Mỹ Lâm,
|
4
|
Quy hoạch
xây dựng khu dịch vụ thương mại và chỉnh trang tuyến đường quanh hồ Tân
Quang, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,78
|
|
|
0,78
|
1,24
|
|
|
1,24
|
2,02
|
|
|
2,02
|
Phường Tân Quang
|
5
|
Công
trình cầu và tuyến đường tránh thị trấn Sơn Dương
|
1
|
14,00
|
5,00
|
|
9,00
|
3,21
|
-3,69
|
|
6,90
|
17,21
|
1,31
|
-
|
15,90
|
Thị trấn Sơn Dương, Huyện Sơn Dương
|
III
|
Dự án
xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu
dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản,
thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;
|
5
|
15,29
|
11,18
|
|
4,11
|
6,67
|
1,23
|
-
|
5,44
|
21,96
|
12,41
|
-
|
9,55
|
|
1
|
Khu dân
cư thôn Làng Ngoài, xã Lực Hành, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
3,00
|
2,70
|
|
0,30
|
0,12
|
|
|
0,12
|
3,12
|
2,70
|
|
0,42
|
xã Lực Hành
|
2
|
Quy hoạch
khu dân cư, khu tái định cư tại xã Lang Quán, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
(phục vụ dự án đường cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang)
|
1
|
7,04
|
6,50
|
|
0,54
|
3,81
|
|
|
3,81
|
10,85
|
6,50
|
|
4,35
|
Xã Lang Quán
|
3
|
Quy hoạch,
xây dựng khu dân cư - Tái định cư xóm 16, xã Kim Phú (điều chỉnh bổ sung diện
tích thu hồi) (giai đoạn 2)
|
1
|
2,00
|
1,17
|
|
0,83
|
1,38
|
1,17
|
|
0,21
|
3,38
|
2,34
|
|
1,04
|
xã Kim Phú
|
4
|
Nghĩa
trang thôn Đèo Hoa
|
1
|
0,75
|
0,75
|
|
|
1,30
|
|
|
1,3
|
2,05
|
0,75
|
|
1,30
|
Xã Chân Sơn
|
5
|
Mở rộng
nghĩa trang cát táng tại xã Nhữ Hán, huyện Yên Sơn
|
1
|
2,50
|
0,06
|
|
2,44
|
0,06
|
0,06
|
|
|
2,56
|
0,12
|
|
2,44
|
Xã Nhữ Hán
|
B
|
ĐIỀU
CHỈNH ĐỊA ĐIỂM
|
1
|
2,08
|
|
|
2,08
|
|
|
|
|
2,08
|
|
|
2,08
|
|
I
|
Dự án
xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội;
công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công
viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp
địa phương
|
1
|
2,08
|
|
|
2,08
|
|
|
|
|
2,08
|
|
|
2,08
|
|
1
|
Xây dựng
khu xử lý chất thải (quy mô 03 xã: Đà Vị, Yên Hoa, Hồng Thái)
|
1
|
2,08
|
|
|
2,08
|
|
|
|
|
2,08
|
|
|
2,08
|
Xã Khâu Tinh
|
Biểu 10
ĐIỀU CHỈNH ĐIỀU CHỈNH ĐỊA
ĐIỂM VÀ DIỆN TÍCH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH AN NINH, QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH
TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên dự án
|
Số dự án
|
Diện tích đã phê duyệt tại Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày
21/3/2022
|
Diện tích sau khi điều chỉnh
|
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến, thôn, xã)
|
Tổng diện tích (ha)
|
Đất lúa
(ha)
|
Đất rừng phòng hộ; đặc dụng
(ha)
|
Đất khác
(ha)
|
Tổng diện tích (ha)
|
Đất lúa
(ha)
|
Đất rừng phòng hộ; đặc dụng
(ha)
|
Đất khác
(ha)
|
|
|
I
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
|
1
|
0,20
|
0,20
|
|
|
0,16
|
|
|
0,16
|
|
|
1
|
Trụ Sở Công an xã Hồng
Quang
|
1
|
0,20
|
0,20
|
|
|
0,16
|
|
|
0,16
|
Xã Hồng Quang, huyện Lâm Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 11
ĐƯA RA KHỎI KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2021, NĂM 2022 CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên dự án, công trình
|
Số công trình, dự án
|
Tổng diện tích
|
Số Nghị quyết đã được HĐND thông qua
|
Số Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm có
tên công trình
|
Lý do
|
|
|
|
|
Tổng số
|
4
|
1,853
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Cải tạo, nâng cấp
tuyến đường từ đầu cầu Nẻ đến Trường THPT Na Hang, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên
|
1
|
0,65
|
Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND tỉnh
Tuyên Quang
|
Quyết định số 66/QĐ- UBND ngày 26/02/2021 của UBND tỉnh
Tuyên Quang
|
Dự án trùng vào dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 2C
|
|
2
|
Hồ thủy lợi Nà Thôm, xã
Thanh Tương
|
1
|
0,75
|
Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của HĐND tỉnh
Tuyên Quang
|
Quyết định số 66/QĐ- UBND ngày 26/02/2021 của UBND tỉnh
Tuyên Quang
|
Không còn nhu cầu thực hiện
|
|
3
|
Sửa chữa nâng cấp Chốt bảo
vệ rừng thôn Đông Đăm, xã Thượng Nông
|
1
|
0,003
|
Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND tỉnh
|
Quyết định số 143/QĐ- UBND ngày 23/3/2022 của UBND tỉnh
Tuyên Quang
|
Không còn nhu cầu thực hiện
|
|
4
|
Đường giao thông đi khu
Đông Đăm, thôn Bản Khẻ, xã Thượng Nông
|
1
|
0,45
|
Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND tỉnh
|
Quyết định số 143/QĐ- UBND ngày 23/3/2022 của UBND tỉnh
Tuyên Quang
|
Không còn nhu cầu thực hiện
|
|
Quyết định 259/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 các huyện, thành phố, tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 259/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất ngày 19/07/2023 các huyện, thành phố, tỉnh Tuyên Quang
4.876
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|