Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 253/QĐ-UBND 2021 quy hoạch sử dụng đất huyện Hàm Yên tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu:
253/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Tuyên Quang
Người ký:
Nguyễn Thế Giang
Ngày ban hành:
20/05/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
253/QĐ-UBND
Tuyên
Quang, ngày 20 tháng 5 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
GIAI ĐOẠN 2021-2030 HUYỆN HÀM YÊN, TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019
Căn cứ Căn
cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật
Quy hoạch năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan
đến quy hoạch năm 2018; Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các
Nghị định của Chính phủ: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật
đất đai;
Căn cứ
thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 06 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi
Trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Văn
bản số 4744/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03/9/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về lập
quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cấp
huyện;
Xét đề nghị
của Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên tại Tờ trình số 129/TTr-UBND ngày 11/5/2021;
Theo đề nghị
của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 138/TTr-TNMT ngày
13/5/2021 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Hàm Yên giai đoạn
2021-2030,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Hàm
Yên giai đoạn 2021-2030, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất phân bổ giai đoạn 2021-2030
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Hiện trạng 2020
Quy hoạch đến năm 2030
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
I
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ
90.054,59
100,00
90.054,59
100
1
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
NNP
84.888,72
94,26
83.404,50
92,62
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
3.836,34
4,26
3.671,43
4,08
Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
3.145,13
3,49
3.024,87
3,36
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
3.224,99
3,58
3.014,92
3,35
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
14.762,75
16,39
15.246,22
16,93
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
8.794,18
9,77
8.788,25
9,76
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
5.559,73
6,17
5.559,06
6,17
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
47.938,42
53,23
46.324,04
51,44
1.7
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
NTS
752,95
0,84
731,22
0,81
1.8
Đất nông
nghiệp khác
NKH
19,36
0,02
69,36
0,08
2
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
PNN
4.717,79
5,24
6.251,46
6,94
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
5,98
0,01
57,78
0,06
2.2
Đất an ninh
CAN
2,00
0,00
3,97
0,00
2.3
Đất khu công
nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm công
nghiệp
SKN
14,89
0,02
80
0,09
2.6
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
16,24
0,02
105,07
0,12
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông
SKC
25,35
0,03
206,85
0,23
2.8
Đất cho hoạt
động khoáng sản
SKS
247,43
0,27
473,63
0,53
2.9
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.533,15
1,70
2.024,87
2,25
-
Đất giao
thông
DGT
985,79
1,09
1.298,46
1,44
-
Đất thủy
lợi
DTL
293,83
0,33
312,68
0,35
-
Đất công
trình năng lượng
DNL
107,47
0,12
221,715
0,25
-
Đất CT
bưu chính viễn thông
DBV
0,59
0,00
0,66
0,00
-
Đất cơ sở
văn hóa
DVH
28,75
0,03
31,5
0,03
-
Đất cơ sở
y tế
DYT
7,46
0,01
8,48
0,01
-
Đất cơ sở
giáo dục - Đào tạo
DGD
70,87
0,08
88,45
0,10
-
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
DTT
26,96
0,03
44,79
0,05
-
Đất cơ sở
khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất cơ sở
dịch vụ về xã hội
DXH
1
0,00
-
Đất chợ
DCH
11,43
0,01
17,13
0,02
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
3,92
0,00
12,63
0,01
2.11
Đất có di
tích, danh thắng
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
2,26
0,00
19
0,02
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1.056,55
1,17
1.211,81
1,35
2.14
Đất ở tại đô
thị
ODT
52,20
0,06
119,37
0,13
2.15
Đất trụ sở
cơ quan, công trình sự nghiệp
TSC
18,99
0,02
24,61
0,03
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,26
0,00
0,26
0,00
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
1,93
0,00
7,29
0,01
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
146,50
0,16
190,63
0,21
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng,
SKX
31,61
0,04
154,61
0,17
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công
DKV
0,38
0,00
8,08
0,01
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
1,64
0,00
1,64
0,00
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.556,51
1,73
1.549,36
1,72
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
3
ĐẤT CHƯA
SỬ DỤNG
CSD
448,08
0,50
398,64
0,44
(Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.502,23
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
163,91
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
120,26
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
187,07
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
448,14
1.4
Đất rừng phòng
hộ
RPH/PNN
5,93
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
0,67
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
676,48
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
20,03
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
PNN
937,90
2.1
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
937,90
3
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
4,96
(Chi tiết có Biểu số 02 kèm theo)
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích (ha)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
49,44
2.1
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
3,00
2.2
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2,52
2.3
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
38,38
2.4
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,04
-
Đất giao
thông
DGT
0,54
-
Đất thủy
lợi
DTL
0,50
2.5
Đất di tích
lịch sử - văn hóa
DDT
4,5
(Chi tiết có Biểu số 03 kèm theo)
4. Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng
đất được xác định trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Hàm Yên giai đoạn
2021-2030, tỷ lệ 1/25.000 và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện Hàm Yên có trách nhiệm
1. Công bố
công khai Quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật.
2. Tổ chức thực
hiện quy hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật, rà soát quy hoạch của
các ngành, lĩnh vực trên địa bàn có sử dụng đất phù hợp với quy hoạch điều chỉnh
đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của pháp luật và quy hoạch
sử dụng đất được phê duyệt; tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu
dự án có sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
3. Chuyển mục
đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất
đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
4. Tăng cường
công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch sử dụng
đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch sử
dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
5. Trong trường
hợp cần thiết mà phải điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công
trình hoặc nhu cầu sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân nhưng không làm thay đổi
về chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất và khu vực sử dụng đất theo chức năng
trong quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thì Ủy ban nhân dân huyện chỉ đạo lập đầy
đủ hồ sơ, thủ tục gửi Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định, trình Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ
ngày ký.
Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế
hoạch và Đầu tư; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn hóa Thể thao và Du lịch,
Công thương, Xây dựng, Thông tin và Truyền thông, Giao thông Vận Tải, Giáo dục
và Đào tạo, Y tế; Giám đốc Công an tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên;
Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy;
(Báo cáo)
- Thường trực HĐND tỉnh; (Báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh; (Báo cáo)
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, ĐC (Tính 26).
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Giang
Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 253/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
1.051
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng