|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND đơn giá lập điều chỉnh quy hoạch kế hoạch sử dụng đất Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
22/2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Lê Đình Sơn
|
Ngày ban hành:
|
23/06/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
22/2015/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 23
tháng 06 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH, HUYỆN (THÀNH PHỐ, THỊ XÃ)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 14/12/2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định
số 66/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với
cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 09/2015/TT-BTNMT ngày 23/3/2015 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập và điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 04/2006/TT-BTNMT ngày 22/5/2006 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn phương pháp tính Đơn giá dự toán, xây dựng
dự toán kinh phí thực hiện lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Công văn số 1298/STN.MT-QH ngày 08/6/2015; của Sở Tài chính tại Công văn số
1515/STC-NS ngày 29/5/2015; kèm Báo cáo thẩm định số 881/BC-STP ngày 04/6/2015
của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bản Quy định về đơn giá lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện (thành phố, thị xã).
Điều 2. Quyết định này là căn cứ để xác định đơn giá lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện (thành phố, thị xã) trên địa
bàn tỉnh và thay thế Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 20/9/2010 của UBND tỉnh
về việc quy định tạm thời đơn giá lập dự toán thực hiện dự án đầu tư lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Website Hà Tĩnh, Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Các Phó VP/UB tỉnh, các tổ chuyên viên;
- Lưu: VT, NL2
Gửi: VB giấy + điện tử
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Đình Sơn
|
QUY ĐỊNH
ĐƠN GIÁ LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH, HUYỆN
(THÀNH PHỐ, THỊ XÃ).
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 23/6/2015 của UBND tỉnh)
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Quy định này áp dụng để tính đơn giá dự toán, thanh toán,
quyết toán kinh phí thực hiện lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp
tỉnh, huyện (thành phố, thị xã) trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh được đầu tư từ nguồn
ngân sách Nhà nước.
Điều 2. Tổng dự toán kinh phí thực hiện dự án đầu tư lập và điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện (thành phố, thị xã) bao gồm
các khoản mục chi phí trong đơn giá và chi phí ngoài đơn giá:
1. Chi phí trong đơn giá được xác định trên cơ sở định
mức kinh tế-kỹ thuật và hệ số điều chỉnh theo định mức quy định tại Thông tư số
09/2015/TT-BTNMT ngày 23/3/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
2. Chi phí ngoài đơn giá được xác định theo tỷ lệ %
(phần trăm) trên chi phí trong đơn giá theo hướng dẫn tại Thông tư số
04/2006/TT-BTNMT ngày 22/5/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Chương II
TỔNG DỰ TOÁN KINH PHÍ VÀ
ĐƠN GIÁ CHI TIẾT
Điều 3. Tổng dự toán kinh phí lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất cấp tỉnh, huyện (thành phố, thị xã) bao gồm đầy đủ các khoản mục
chi phí (chi phí trong đơn giá và chi phí ngoài đơn giá), được tính theo công
thức:
D = B + C
Trong đó: D là tổng dự toán kinh phí;
B là chi phí trong đơn giá;
C là chi phí ngoài đơn giá.
Điều 4. Chi phí trong đơn giá (B) được xác định trên cơ
sở đơn giá dự toán nhân (x) với hệ số điều chỉnh (k), được xác định theo công
thức: B = A x K, trong đó:
1) Đơn giá dự toán (A): Là đơn giá áp
dụng cho cấp tỉnh có diện tích trung bình 500.000 ha, cấp huyện có diện tích
trung bình là 50.000 ha, với điều kiện kinh tế, mật độ dân số, quy mô diện
tích, đơn vị hành chính, áp lực về đô thị ở mức trung bình của cả nước có hệ số
bằng 1. Đơn giá dự toán A = A1 + A2.
a. A1 là các khoản chi phí
trực tiếp (bao gồm: chi phí nhân công, chi phí vật liệu, chi phí dụng cụ, chi
phí thiết bị).
b. A2 là chi phí chung được
xác định theo tỷ lệ % tính trên chi phí trực tiếp cho công tác nội nghiệp và
ngoại nghiệp, trong đó: Chi phí chung cho công tác nội nghiệp là 15%; chi phí
chung cho công tác ngoại nghiệp là 20%.
c. Chi tiết đơn giá dự toán (A) đối với
từng cấp địa phương được xác định tại các phụ lục kèm theo, bao gồm:
- Phụ lục số 01: Tổng hợp đơn giá dự
toán;
- Phụ lục chi tiết số 02: Đơn giá
ngày công;
- Phụ lục chi tiết số 03: Chi phí
(nhân công, công cụ, vật liệu, khấu hao thiết bị, năng lượng) cấp tỉnh;
- Phụ lục chi tiết số 04: Chi phí
(nhân công, công cụ, vật liệu, khấu hao thiết bị, năng lượng) cấp huyện;
(Đối với chi phí khấu hao máy móc,
thiết bị trong cấu thành đơn giá tại phụ lục chi tiết số 03 và số 04 nêu trên
được tính 100% trong trường hợp thuê doanh nghiệp thực hiện; trường hợp các cơ
quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp thực hiện thì phải phân rõ nguồn hình thành tài
sản sử dụng trong công tác lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (nguồn ngân sách
cấp và nguồn ngoài ngân sách), nếu tài sản được mua từ nguồn ngân sách nhà nước
cấp thì phải loại trừ chi phí này).
2) Hệ số điều chỉnh K được tính cho cấp
tỉnh và từng đơn vị huyện, cụ thể:
a. Đối với cấp tỉnh: K = Kkt
x Kds x Ks x Khc x Kđt.
- Kkt là hệ số áp lực về
kinh tế;
- Kds là hệ số áp lực về
dân số;
- Ks là hệ số quy mô diện
tích;
- Khc là hệ số đơn vị hành
chính;
- Kđt là hệ số áp lực về
đô thị.
(Ks = 1,04; Khc=
1,08; Kđt= 1; các hệ số còn lại được thể hiện ở bảng 01, 02).
b. Đối với cấp huyện: K = Kkt
x Kds x Ks x Khc x Kđt.
Kđt = 1,2; các hệ số còn lại
được thể hiện ở bảng 03, 04, 05, 06.
Trong đó:
- Kkt là hệ số áp lực về
kinh tế;
- Kds là hệ số áp lực về
dân số;
- Ks là hệ số quy mô diện
tích;
- Khc là hệ số đơn vị hành
chính;
- Kđt là hệ số áp lực về
đô thị.
c. Các bảng hệ số:
Bảng
01. Hệ số áp lực về kinh tế (Kkt) cấp tỉnh
GDP bình quân/ người (triệu đồng)
|
Tốc độ tăng trưởng
kinh tế (%)
|
<8,0
|
8,0-<9,0
|
9,0-<10,0
|
10,0-<11,0
|
11,0-<12,0
|
12,0-<13,0
|
≥13,0
|
<10
|
0,80
|
0,85
|
0,90
|
0,95
|
1,00
|
1,05
|
1,1
|
10 - <15
|
0,85
|
0,90
|
0,95
|
1,00
|
1,05
|
1,10
|
1,15
|
15 - <20
|
0,90
|
0,95
|
1,00
|
1,05
|
1,10
|
1,15
|
1,20
|
20 - <25
|
0,95
|
1,00
|
1,05
|
1,10
|
1,15
|
1,20
|
1,25
|
25 - <30
|
1,00
|
1,05
|
1,10
|
1,15
|
1,20
|
1,25
|
1,30
|
30 - <35
|
1,05
|
1,10
|
1,15
|
1,20
|
1,25
|
1,30
|
1,35
|
≥ 35
|
1,10
|
1,15
|
1,20
|
1,25
|
1,30
|
1,35
|
1,40
|
Bảng
02. Hệ số áp lực về dân số (Kds) cấp tỉnh
Mật độ dân số
trung bình (người/km2)
|
Kds
|
< 110
|
0,70
|
110 - < 270
|
0,71 - 0,99
|
270 - < 350
|
1,00 - 1,03
|
350 - < 500
|
1,04 - 1,07
|
500 - < 700
|
1,08 - 1,13
|
700 - < 900
|
1,14 - 1,19
|
900 - < 1.100
|
1,20 - 1,25
|
1.100 - < 1.300
|
1,26 - 1,31
|
1.300- < 1.500
|
1,32 - 1,37
|
≥ 1.500
|
1,38
|
Bảng
03. Hệ số áp lực về kinh tế (Kkt) cấp huyện
Giá trị sản xuất
bình quân/người (triệu đồng)
|
Tốc độ tăng trưởng
kinh tế (%)
|
<7,0
|
7,0-<9,0
|
9,0-<11,0
|
11,0-<13,0
|
13,0-<15,0
|
15,0-<16,5
|
≥16,5
|
< 10
|
0,70
|
0,75
|
0,80
|
0,85
|
0,90
|
0,95
|
1,00
|
10 - < 12
|
0,75
|
0,80
|
0,85
|
0,90
|
0,95
|
1,00
|
1,05
|
12 - < 14
|
0,80
|
0,85
|
0,90
|
0,95
|
1,00
|
1,05
|
1,10
|
14 - < 16
|
0,85
|
0,90
|
0,95
|
1,00
|
1,05
|
1,10
|
1,15
|
16 - < 18
|
0,90
|
0,95
|
1,00
|
1,05
|
1,10
|
1,15
|
1,20
|
18 - < 20
|
0,95
|
1,00
|
1,05
|
1,10
|
1,15
|
1,20
|
1,25
|
20 - < 22
|
1,00
|
1,05
|
1,10
|
1,15
|
1,20
|
1,25
|
1,30
|
22 - < 24
|
1,05
|
1,10
|
1,15
|
1,20
|
1,25
|
1,30
|
1,35
|
≥ 24
|
1,10
|
1,15
|
1,20
|
1,25
|
1,30
|
1,35
|
1,40
|
Bảng
04. Hệ số áp lực về dân số (Kds) cấp huyện
Mật độ dân số
trung bình (người/km2)
|
Kds
|
< 50
|
0,65
|
50 - < 110
|
0,66 - 0,80
|
110 - < 270
|
0,81- 0,99
|
270 - < 350
|
1,00 - 1,03
|
350 - < 600
|
1,04 - 1,08
|
600 - < 900
|
1,09 - 1,12
|
900 - < 1.200
|
1,13 - 1,17
|
1200 - < 1.500
|
1,18 - 1,22
|
> 1.500
|
1,23
|
Bảng
05. Hệ số quy mô diện tích (Ks) cấp huyện
TT
|
Tên đơn vị
|
Ks
|
1
|
Thành phố Hà Tĩnh
|
0,63
|
2
|
Thị xã Hồng Lĩnh
|
0,63
|
3
|
Thị xã Kỳ Anh
|
0,89
|
4
|
Huyện Nghi Xuân
|
0,87
|
5
|
Huyện Đức Thọ
|
0,86
|
6
|
Huyện Hương Sơn
|
1,13
|
7
|
Huyện Huơng Khê
|
1,17
|
8
|
Huyện Vũ Quang
|
1,06
|
9
|
Huyện Can Lộc
|
0,90
|
10
|
Huyện Thạch Hà
|
0,93
|
11
|
Huyện Cẩm Xuyên
|
1,06
|
12
|
Huyện Kỳ Anh
|
1,08
|
13
|
Huyện Lộc Hà
|
0,77
|
Bảng
06. Hệ số đơn vị hành chính (Khc) cấp huyện
TT
|
Tên đơn vị
|
Ks
|
1
|
Thành phố Hà Tĩnh
|
1,00
|
2
|
Thị xã Hồng Lĩnh
|
0,80
|
3
|
Thị xã Kỳ Anh
|
0,87
|
4
|
Huyện Nghi Xuân
|
1,11
|
5
|
Huyện Đức Thọ
|
1,31
|
6
|
Huyện Hương Sơn
|
1,40
|
7
|
Huyện Hương Khê
|
1,20
|
8
|
Huyện Vũ Quang
|
0,87
|
9
|
Huyện Can Lộc
|
1,21
|
10
|
Huyện Thạch Hà
|
1,38
|
11
|
Huyện Cẩm Xuyên
|
1,30
|
12
|
Huyện Kỳ Anh
|
1,18
|
13
|
Huyện Lộc Hà
|
0,90
|
d. Tại các bảng 02, bảng 04 nếu đơn vị
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất có các chỉ tiêu về mật độ dân số,
diện tích tự nhiên nằm trong khoảng hai quy mô quy định trong các bảng trên thì
các hệ số được tính theo phương pháp nội suy.
Điều 5. Chi phí ngoài đơn giá (C) là mức chi được xác định
theo tỷ lệ % trên chi phí trong đơn giá (B) cho các hạng mục công việc theo quy
định tại Thông tư số 04/2006/TT-BTNMT ngày 22/5/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường, cụ thể như sau:
1. Đối với cấp tỉnh:
a. Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch
sử dụng đất kỳ đầu
Hạng mục công
việc
|
Chi phí trong
đơn giá (triệu đồng)
|
|
≤ 1.000
|
2.000
|
3.000
|
≥ 4.000
|
Chi phí khảo sát, lập, thẩm định và xét duyệt dự
án
|
4,8%
|
3,2%
|
2,4%
|
2%
|
Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án
|
4,8%
|
3,2%
|
2,4%
|
2%
|
Chi phí công bố
|
2,8%
|
1,7%
|
1,4%
|
1,2%
|
Chi phí quản lý dự án đầu tư
|
3,6%
|
2,4%
|
2,0%
|
1,6%
|
b. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất,
lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
Hạng mục công
việc
|
Chi phí trong
đơn giá (triệu đồng)
|
|
≤ 500
|
1.000
|
2.000
|
≥ 3.000
|
Chi phí khảo sát, lập, thẩm định và xét duyệt dự
án
|
6,4%
|
4,4%
|
3,2%
|
2,4%
|
Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án
|
6,4%
|
4,8%
|
3,2%
|
2,8%
|
Chi phí công bố
|
4,8%
|
2,8%
|
2%
|
1,6%
|
Chi phí quản lý dự án đầu tư
|
4,8%
|
3,6%
|
2,4%
|
2%
|
c. Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
(áp dụng cho trường hợp không phải điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất).
Hạng mục công
việc
|
Chi phí trong
đơn giá (triệu đồng)
|
|
≤ 300
|
500
|
1.000
|
≥ 1.500
|
Chi phí khảo sát, lập, thẩm định và xét duyệt dự
án
|
6,4%
|
5,6%
|
4%
|
3,2%
|
Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án
|
7,2%
|
6,4%
|
4,8%
|
4%
|
Chi phí công bố
|
4,8%
|
4%
|
3,2%
|
2,4%
|
Chi phí quản lý dự án đầu tư
|
5,6%
|
4,8%
|
3,6%
|
2,8%
|
2. Đối với cấp huyện:
a. Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất
năm đầu
Hạng mục công
việc
|
Chi phí trong
đơn giá (triệu đồng)
|
|
≤ 300
|
500
|
700
|
≥ 1.000
|
Chi phí khảo sát, lập, thẩm định và xét duyệt dự
án
|
5,6%
|
4,8%
|
4%
|
3,2%
|
Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án
|
5,6%
|
4,4%
|
3,6%
|
3,2%
|
Chi phí công bố
|
4,8%
|
4%
|
3,2%
|
2,4%
|
Chi phí quản lý dự án đầu tư
|
4,8%
|
4%
|
3,6%
|
3,2%
|
b. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và
lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu
Hạng mục công
việc
|
Chi phí trong
đơn giá (triệu đồng)
|
|
≤ 300
|
500
|
700
|
≥ 1.000
|
Chi phí khảo sát, lập, thẩm định và xét duyệt dự
án
|
5,2%
|
4,4%
|
3,6%
|
3,2%
|
Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án
|
6,4%
|
5,6%
|
4,8%
|
4%
|
Chi phí công bố
|
5,6%
|
4,8%
|
4%
|
3,2%
|
Chi phí quản lý dự án đầu tư
|
5,2%
|
4,8%
|
4,4%
|
4%
|
c. Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm
Hạng mục công
việc
|
Chi phí trong
đơn giá (triệu đồng)
|
|
≤ 100
|
200
|
300
|
≥ 400
|
Chi phí khảo sát, lập, thẩm định và xét duyệt dự
án
|
6,4%
|
4,8%
|
4%
|
3,2%
|
Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án
|
7,2%
|
6,4%
|
5,6%
|
4,8%
|
Chi phí công bố
|
5,6%
|
4,8%
|
4%
|
3,2%
|
Chi phí quản lý dự án đầu tư
|
5,6%
|
5,2%
|
4,8%
|
4,4%
|
3. Trường hợp các dự án có chi phí
trong đơn giá nằm trong khoảng hai giá trị quy định trong các bảng trên thì được
tính theo phương pháp nội suy.
4. Riêng chi phí ngoài đơn giá: Do hiện
nay Bộ Tài nguyên và Môi trường chưa có Thông tư mới hướng dẫn cách tính cụ thể
nên đang áp dụng theo Mục III của Thông tư số 04/2006/TT-BTNMT ngày 22/5/2006 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường. Sau khi có Thông tư mới, Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm hướng dẫn tổ chức thực hiện kịp thời hoặc tham mưu UBND tỉnh điều
chỉnh cho phù hợp.
Điều 6. Phần thuế giá trị gia tăng đối với dự án tính với
mức thuế suất là 10% của tổng dự toán kinh phí (D) nêu tại Điều 3 Quy định này.
Việc thanh quyết toán kinh phí thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 7. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính
triển khai áp dụng, kiểm tra việc thực hiện Quy định này.
Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban,
ngành liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm tổ
chức chỉ đạo, thực hiện việc lập dự toán lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất trên địa bàn theo quy định của pháp luật và Quy định này.
Điều 8. Khi có quy định mới của Nhà nước về điều chỉnh mức
lương tối thiểu; hoặc khi đơn giá dụng cụ, thiết bị, vật liệu phục vụ công tác
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên thị trường tại địa phương
biến động tăng hoặc giảm từ 20% trở lên so với giá tính của các phụ lục ghi tại
Điểm c Khoản 1 Điều 4 Chương II Quy định này thì các sở, ngành theo chức năng
nhiệm vụ, kịp thời tham mưu phương án điều chỉnh, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường
tổng hợp, xem xét, tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh bổ sung phù hợp./.
PHỤ LỤC SỐ 01
TỔNG HỢP CHI PHÍ LẬP QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH, HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 23/6/2015 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
Chi phí nhân
công
|
Chi phí dụng cụ
|
Chi phí thiết bị
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí trực tiếp
(A1)
|
Chi phí chung
(A2) (nội nghiệp 15%, ngoại nghiệp 20%)
|
Đơn giá
|
I. LẬP QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT,
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU CẤP TỈNH
|
|
Tổng số
|
2.371.695.685
|
88.406.171
|
200.389.350
|
12.320.197
|
2.672.811.403
|
412.720.322
|
3.085.531.725
|
Nội nghiệp
|
2.240.424.055
|
87.414.644
|
97.074.480
|
11.925.997
|
2.436.839.177
|
365.525.876
|
2.802.365.053
|
Ngoại nghiệp
|
131.271.630
|
991.526
|
103.314.870
|
394.200
|
235.972.226
|
47.194.445
|
283.166.672
|
1
|
Bước 1
|
311.820.904
|
12.056.040
|
26.165.025
|
1.677.174
|
351.719.143
|
54.223.543
|
405.942.686
|
Nội nghiệp
|
295.595.044
|
11.932.099
|
13.250.667
|
1.627.899
|
322.405.708
|
48.360.856
|
370.766.564
|
Ngoại nghiệp
|
16.225.860
|
123.941
|
12.914.359
|
49.275
|
29.313.435
|
5.862.687
|
35.176.121
|
2
|
Bước 2
|
182.928.551
|
7.278.518
|
10.464.418
|
999.043
|
201.670.530
|
30.521.148
|
232.191.678
|
Nội nghiệp
|
179.956.707
|
7.255.415
|
8.057.182
|
989.858
|
196.259.162
|
29.438.874
|
225.698.036
|
Ngoại nghiệp
|
2.971.844
|
23.103
|
2.407.236
|
9.185
|
5.411.368
|
1.082.274
|
6.493.641
|
3
|
Bước 3
|
223.655.121
|
9.003.708
|
9.998.671
|
1.228.378
|
243.885.879
|
36.582.882
|
280.468.760
|
Nội nghiệp
|
223.655.121
|
9.003.708
|
9.998.671
|
1.228.378
|
243.885.879
|
36.582.882
|
280.468.760
|
Ngoại nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Bước 4
|
924.360.641
|
33.534.728
|
82.551.880
|
4.689.931
|
1.045.137.180
|
162.041.634
|
1.207.178.814
|
Nội nghiệp
|
865.353.285
|
33.095.184
|
36.752.398
|
4.515.183
|
939.716.050
|
140.957.408
|
1.080.673.458
|
|
Ngoại nghiệp
|
59.007.356
|
439.544
|
45.799.482
|
174.749
|
105.421.130
|
21.084.226
|
126.505.356
|
5
|
Bước 5
|
356.525.006
|
12.938.915
|
33.452.053
|
1.813.600
|
404.729.574
|
62.928.519
|
467.658.092
|
Nội nghiệp
|
331.690.954
|
12.753.797
|
14.163.167
|
1.740.003
|
360.347.920
|
54.052.188
|
414.400.108
|
Ngoại nghiệp
|
24.834.052
|
185.118
|
19.288.886
|
73.597
|
44.381.653
|
8.876.331
|
53.257.984
|
6
|
Bước 6
|
326.144.374
|
11.802.262
|
35.767.275
|
1.667.589
|
375.381.500
|
58.879.457
|
434.260.957
|
Nội nghiệp
|
297.911.856
|
11.582.440
|
12.862.369
|
1.580.195
|
323.936.860
|
48.590.529
|
372.527.389
|
Ngoại nghiệp
|
28.232.518
|
219.821
|
22.904.907
|
87.394
|
51.444.640
|
10.288.928
|
61.733.568
|
Bước 7
|
46.261.088
|
1.792.000
|
1.990.027
|
244.483
|
50.287.598
|
7.543.140
|
57.830.738
|
Nội nghiệp
|
46.261.088
|
1.792.000
|
1.990.027
|
244.483
|
50.287.598
|
7.543.140
|
57.830.738
|
Ngoại nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II. ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT, LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI CẤP TỈNH
|
|
Tổng số
|
1.730.915.889
|
58.169.058
|
152.448.996
|
10.841.288
|
1.952.375.231
|
302.791.610
|
2.255.166.841
|
Nội nghiệp
|
1.620.274.351
|
57.332.870
|
65.516.128
|
10.545.368
|
1.753.668.717
|
263.050.308
|
2.016.719.024
|
Ngoại nghiệp
|
110.641.538
|
836.187
|
86.932.869
|
295.920
|
198.706.514
|
39.741.303
|
238.447.817
|
1
|
Bước 1
|
362.303.355
|
12.720.682
|
25.584.422
|
2.358.007
|
402.966.465
|
61.713.908
|
464.680.373
|
Nội nghiệp
|
348.240.943
|
12.613.231
|
14.413.548
|
2.319.981
|
377.587.703
|
56.638.155
|
434.225.859
|
Ngoại nghiệp
|
14.062.412
|
107.450
|
11.170.874
|
38.026
|
25.378.761
|
5.075.752
|
30.454.514
|
2
|
Bước 2
|
640.586.779
|
21.141.504
|
57.466.699
|
3.943.663
|
723.138.645
|
112.352.243
|
835.490.888
|
Nội nghiệp
|
597.074.223
|
20.817.565
|
23.788.906
|
3.829.023
|
645.509.717
|
96.826.458
|
742.336.175
|
Ngoại nghiệp
|
43.512.556
|
323.939
|
33.677.793
|
114.639
|
77.628.928
|
15.525.786
|
93.154.713
|
3
|
Bước 3
|
356.525.006
|
11.869.487
|
32.590.431
|
2.214.633
|
403.199.557
|
62.696.075
|
465.895.632
|
Nội nghiệp
|
331.690.954
|
11.684.439
|
13.352.187
|
2.149.146
|
358.876.726
|
53.831.509
|
412.708.235
|
Ngoại nghiệp
|
24.834.052
|
185.048
|
19.238.244
|
65.487
|
44.322.831
|
8.864.566
|
53.187.397
|
4
|
Bước 4
|
325.239.661
|
10.797.665
|
34.933.683
|
2.023.388
|
372.994.397
|
58.517.959
|
431.512.357
|
Nội nghiệp
|
297.007.143
|
10.577.915
|
12.087.726
|
1.945.620
|
321.618.404
|
48.242.761
|
369.861.164
|
Ngoại nghiệp
|
28.232.518
|
219.750
|
22.845.958
|
77.768
|
51.375.994
|
10.275.199
|
61.651.192
|
5
|
Bước 5
|
46.261.088
|
1.639.720
|
1.873.761
|
301.598
|
50.076.167
|
7.511.425
|
57.587.592
|
Nội nghiệp
|
46.261.088
|
1.639.720
|
1.873.761
|
301.598
|
50.076.167
|
7.511.425
|
57.587.592
|
Ngoại nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
III. LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
KỲ CUỐI CẤP TỈNH
|
|
Tổng số
|
774.600.527
|
23.030.473
|
69.291.563
|
5.314.885
|
872.237.448
|
135.441.447
|
1.007.678.895
|
Nội nghiệp
|
723.284.521
|
22.652.041
|
29.092.963
|
5.091.325
|
780.120.850
|
117.018.127
|
897.138.977
|
Ngoại nghiệp
|
51.316.006
|
378.433
|
40.198.600
|
223.560
|
92.116.599
|
18.423.320
|
110.539.918
|
1
|
Bước 1
|
230.690.116
|
7.203.770
|
16.189.888
|
1.643.333
|
255.727.107
|
39.148.149
|
294.875.256
|
Nội nghiệp
|
222.036.324
|
7.137.658
|
9.167.193
|
1.604.277
|
239.945.451
|
35.991.818
|
275.937.269
|
Ngoại nghiệp
|
8.653.792
|
66.112
|
7.022.695
|
39.056
|
15.781.656
|
3.156.331
|
18.937.987
|
2
|
Bước 2
|
336.734.232
|
9.841.656
|
32.063.465
|
2.279.775
|
380.919.129
|
59.409.129
|
440.328.258
|
Nội nghiệp
|
311.264.600
|
9.656.565
|
12.402.330
|
2.170.432
|
335.493.927
|
50.324.089
|
385.818.016
|
Ngoại nghiệp
|
25.469.632
|
185.091
|
19.661.135
|
109.343
|
45.425.202
|
9.085.040
|
54.510.242
|
3
|
Bước 3
|
172.030.166
|
4.879.627
|
19.618.473
|
1.143.321
|
197.671.587
|
31.196.225
|
228.867.812
|
Nội nghiệp
|
154.837.584
|
4.752.398
|
6.103.704
|
1.068.160
|
166.761.845
|
25.014.277
|
191.776.122
|
Ngoại nghiệp
|
17.192.582
|
127.229
|
13.514.769
|
75.161
|
30.909.741
|
6.181.948
|
37.091.689
|
4
|
Bước 4
|
35.146.013
|
1.105.420
|
1.419.737
|
248.457
|
37.919.626
|
5.687.944
|
43.607.570
|
Nội nghiệp
|
35.146.013
|
1.105.420
|
1.419.737
|
248.457
|
37.919.626
|
5.687.944
|
43.607.570
|
Ngoại nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
IV. ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT CẤP TỈNH
|
|
Tổng số
|
576.692.360
|
16.922.175
|
47.888.132
|
5.218.765
|
646.721.431
|
100.291.507
|
747.012.938
|
Nội nghiệp
|
540.274.618
|
16.652.810
|
19.132.951
|
4.995.205
|
581.055.583
|
87.158.338
|
668.213.921
|
Ngoại nghiệp
|
36.417.742
|
269.365
|
28.755.181
|
223.560
|
65.665.848
|
13.133.170
|
78.799.018
|
1
|
Bước 1
|
180.610.350
|
5.546.656
|
11.606.740
|
1.690.052
|
199.453.798
|
30.511.670
|
229.965.468
|
Nội nghiệp
|
174.120.006
|
5.497.093
|
6.315.787
|
1.648.917
|
187.581.803
|
28.137.270
|
215.719.073
|
Ngoại nghiệp
|
6.490.344
|
49.563
|
5.290.953
|
41.135
|
11.871.995
|
2.374.399
|
14.246.395
|
2
|
Bước 2
|
188.905.831
|
5.454.759
|
16.041.090
|
1.685.271
|
212.086.951
|
32.952.266
|
245.039.217
|
Nội nghiệp
|
176.171.015
|
5.362.205
|
6.160.810
|
1.608.456
|
189.302.486
|
28.395.373
|
217.697.859
|
Ngoại nghiệp
|
12.734.816
|
92.554
|
9.880.280
|
76.815
|
22.784.465
|
4.556.893
|
27.341.358
|
3
|
Bước 3
|
172.030.166
|
4.836.663
|
18.994.746
|
1.518.254
|
197.379.828
|
31.157.444
|
228.537.271
|
Nội nghiệp
|
154.837.584
|
4.709.415
|
5.410.798
|
1.412.644
|
166.370.441
|
24.955.566
|
191.326.007
|
Ngoại nghiệp
|
17.192.582
|
127.248
|
13.583.948
|
105.610
|
31.009.387
|
6.201.877
|
37.211.265
|
4
|
Bước 4
|
35.146.013
|
1.084.098
|
1.245.555
|
325.188
|
37.800.854
|
5.670.128
|
43.470.982
|
Nội nghiệp
|
35.146.013
|
1.084.098
|
1.245.555
|
325.188
|
37.800.854
|
5.670.128
|
43.470.982
|
Ngoại nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
V. LẬP QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CẤP HUYỆN
|
|
Tổng số
|
1.250.189.856
|
51.384.499
|
147.428.261
|
57.256.891
|
1.506.259.507
|
236.913.404
|
1.743.172.911
|
Nội nghiệp
|
1.121.491.739
|
50.578.058
|
57.837.468
|
56.862.691
|
1.286.769.955
|
193.015.493
|
1.479.785.448
|
Ngoại nghiệp
|
128.698.117
|
806.442
|
89.590.794
|
394.200
|
219.489.552
|
43.897.910
|
263.387.463
|
1
|
Bước 1
|
94.094.768
|
3.981.166
|
19.085.362
|
4.391.860
|
121.553.156
|
19.739.137
|
141.292.294
|
Nội nghiệp
|
78.852.208
|
3.848.990
|
4.401.431
|
4.327.251
|
91.429.880
|
13.714.482
|
105.144.362
|
Ngoại nghiệp
|
15.242.560
|
132.176
|
14.683.931
|
64.609
|
30.123.276
|
6.024.655
|
36.147.931
|
2
|
Bước 2
|
62.056.793
|
3.029.626
|
3.464.464
|
3.406.075
|
71.956.958
|
10.793.544
|
82.750.502
|
Nội nghiệp
|
62.056.793
|
3.029.626
|
3.464.464
|
3.406.075
|
71.956.958
|
10.793.544
|
82.750.502
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bước 3
|
101.132.580
|
4.901.014
|
5.604.451
|
5.509.995
|
117.148.039
|
17.572.206
|
134.720.245
|
Nội nghiệp
|
101.132.580
|
4.901.014
|
5.604.451
|
5.509.995
|
117.148.039
|
17.572.206
|
134.720.245
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bước 4
|
568.659.070
|
25.827.648
|
70.960.632
|
28.797.476
|
694.244.827
|
108.463.221
|
802.708.048
|
Nội nghiệp
|
524.546.888
|
25.450.879
|
29.103.814
|
28.613.306
|
607.714.886
|
91.157.233
|
698.872.119
|
Ngoại nghiệp
|
44.112.182
|
376.769
|
41.856.819
|
184.170
|
86.529.941
|
17.305.988
|
103.835.929
|
5
|
Bước 5
|
177.399.204
|
6.238.306
|
23.484.173
|
6.918.958
|
214.040.642
|
35.544.293
|
249.584.935
|
Nội nghiệp
|
125.377.214
|
6.089.598
|
6.963.631
|
6.846.268
|
145.276.711
|
21.791.507
|
167.068.218
|
Ngoại nghiệp
|
52.021.990
|
148.708
|
16.520.542
|
72.690
|
68.763.931
|
13.752.786
|
82.516.717
|
6
|
Bước 6
|
225.810.665
|
6.385.063
|
23.660.861
|
7.083.900
|
262.940.489
|
41.144.694
|
304.085.182
|
Nội nghiệp
|
208.489.280
|
6.236.275
|
7.131.360
|
7.011.170
|
228.868.084
|
34.330.213
|
263.198.297
|
Ngoại nghiệp
|
17.321.385
|
148.788
|
16.529.501
|
72.730
|
34.072.405
|
6.814.481
|
40.886.886
|
7
|
Bước 7
|
21.036.776
|
1.021.677
|
1.168.317
|
1.148.626
|
24.375.396
|
3.656.309
|
28.031.705
|
Nội nghiệp
|
21.036.776
|
1.021.677
|
1.168.317
|
1.148.626
|
24.375.396
|
3.656.309
|
28.031.705
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT VÀ LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CẤP HUYỆN
|
|
Tổng số
|
819.327.387
|
26.362.279
|
119.806.706
|
56.156.674
|
1.021.653.046
|
161.458.344
|
1.183.111.390
|
Nội nghiệp
|
736.126.904
|
26.302.787
|
39.154.850
|
55.860.754
|
857.445.295
|
128.616.794
|
986.062.089
|
Ngoại nghiệp
|
83.200.483
|
59.492
|
80.651.856
|
295.920
|
164.207.751
|
32.841.550
|
197.049.301
|
1
|
Bước 1
|
130.767.610
|
4.161.598
|
21.115.359
|
8.869.631
|
164.914.198
|
26.249.385
|
191.163.583
|
Nội nghiệp
|
115.525.050
|
4.150.580
|
6.178.635
|
8.814.827
|
134.669.092
|
20.200.364
|
154.869.456
|
Ngoại nghiệp
|
15.242.560
|
11.018
|
14.936.724
|
54.804
|
30.245.106
|
6.049.021
|
36.294.127
|
2
|
Bước 2
|
382.542.596
|
12.483.320
|
50.663.221
|
26.579.075
|
472.268.212
|
74.115.952
|
546.384.164
|
Nội nghiệp
|
349.285.278
|
12.459.630
|
18.547.652
|
26.461.239
|
406.753.800
|
61.013.070
|
467.766.870
|
Ngoại nghiệp
|
33.257.318
|
23.690
|
32.115.569
|
117.835
|
65.514.412
|
13.102.882
|
78.617.294
|
3
|
Bước 3
|
142.756.434
|
4.494.387
|
23.471.768
|
9.580.313
|
180.302.902
|
28.758.087
|
209.060.989
|
Nội nghiệp
|
125.377.214
|
4.481.995
|
6.671.986
|
9.518.672
|
146.049.868
|
21.907.480
|
167.957.348
|
Ngoại nghiệp
|
17.379.220
|
12.392
|
16.799.782
|
61.640
|
34.253.034
|
6.850.607
|
41.103.641
|
4
|
Bước 4
|
142.223.971
|
4.470.715
|
23.436.529
|
9.530.038
|
179.661.252
|
28.658.948
|
208.320.200
|
Nội nghiệp
|
124.902.586
|
4.458.322
|
6.636.747
|
9.468.398
|
145.466.053
|
21.819.908
|
167.285.961
|
Ngoại nghiệp
|
17.321.385
|
12.392
|
16.799.782
|
61.640
|
34.195.199
|
6.839.040
|
41.034.239
|
5
|
Bước 5
|
21.036.776
|
752.260
|
1.119.829
|
1.597.618
|
24.506.482
|
3.675.972
|
28.182.454
|
Nội nghiệp
|
21.036.776
|
752.260
|
1.119.829
|
1.597.618
|
24.506.482
|
3.675.972
|
28.182.454
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
VII. LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
HÀNG NĂM CẤP HUYỆN
|
|
Tổng số
|
194.810.028
|
5.628.588
|
34.461.858
|
42.219.965
|
277.120.439
|
44.078.417
|
321.198.855
|
Nội nghiệp
|
169.809.528
|
5.610.514
|
9.475.371
|
42.018.005
|
226.913.418
|
34.037.013
|
260.950.430
|
Ngoại nghiệp
|
25.000.500
|
18.073
|
24.986.488
|
201.960
|
50.207.021
|
10.041.404
|
60.248.425
|
1
|
Bước 1
|
45.473.503
|
1.264.000
|
9.813.668
|
9.486.782
|
66.037.952
|
10.674.559
|
76.712.511
|
Nội nghiệp
|
37.852.223
|
1.258.438
|
2.125.326
|
9.424.639
|
50.660.625
|
7.599.094
|
58.259.719
|
Ngoại nghiệp
|
7.621.280
|
5.561
|
7.688.342
|
62.143
|
15.377.326
|
3.075.465
|
18.452.792
|
2
|
Bước 2
|
143.211.030
|
4.158.682
|
24.300.444
|
31.191.123
|
202.861.279
|
32.170.677
|
235.031.955
|
Nội nghiệp
|
125.831.810
|
4.146.170
|
7.002.299
|
31.051.306
|
168.031.584
|
25.204.738
|
193.236.322
|
Ngoại nghiệp
|
17.379.220
|
12.512
|
17.298.145
|
139.817
|
34.829.694
|
6.965.939
|
41.795.633
|
3
|
Bước 3
|
6.125.495
|
205.906
|
347.746
|
1.542.061
|
8.221.208
|
1.233.181
|
9.454.389
|
Nội nghiệp
|
6.125.495
|
205.906
|
347.746
|
1.542.061
|
8.221.208
|
1.233.181
|
9.454.389
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 23/6/2015 của UBND tỉnh Hà
Tĩnh)
Đơn giá lương ngày:
STT
|
Chức danh
|
Hệ số lương
|
Lương cấp bậc
|
Lương phụ (11%)
|
Lưu động (0,4)
|
Phụ cấp trách nhiệm
(0,2/5)
|
BHXH, Y tế, CĐ, TN
(0,24)
|
Lương ngày (đồng)
|
Lương tháng (đồng)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
I
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
KSC3
|
5,08
|
224.692
|
24.716
|
|
1.769
|
59.858
|
311.036
|
6.842.786
|
2
|
KSC2
|
4,74
|
209.654
|
23.062
|
|
1.769
|
55.852
|
290.337
|
6.387.409
|
3
|
KS9
|
4,98
|
220.269
|
24.230
|
|
1.769
|
58.680
|
304.948
|
6.708.852
|
4
|
KS8
|
4,65
|
205.673
|
22.624
|
|
1.769
|
54.791
|
284.858
|
6.266.868
|
5
|
KS7
|
4,32
|
191.077
|
21.018
|
|
1.769
|
50.903
|
264.768
|
5.824.885
|
6
|
KS6
|
3,99
|
176.481
|
19.413
|
|
1.769
|
47.014
|
244.677
|
5.382.902
|
7
|
KS5
|
3,66
|
161.885
|
17.807
|
|
1.769
|
43.126
|
224.587
|
4.940.919
|
8
|
KS4
|
3,33
|
147.288
|
16.202
|
|
1.769
|
39.238
|
204.497
|
4.498.936
|
9
|
KS3
|
3,00
|
132.692
|
14.596
|
|
1.769
|
35.349
|
184.407
|
4.056.952
|
10
|
KS2
|
2,67
|
118.096
|
12.991
|
|
1.769
|
31.461
|
164.317
|
3.614.969
|
11
|
KTV8
|
3,26
|
144.192
|
15.861
|
|
1.769
|
38.413
|
200.236
|
4.405.182
|
12
|
KTV7
|
3,06
|
135.346
|
14.888
|
|
1.769
|
36.056
|
188.060
|
4.137.313
|
13
|
KTV6
|
2,86
|
126.500
|
13.915
|
|
1.769
|
33.700
|
175.884
|
3.869.444
|
14
|
KTV5
|
2,66
|
117.654
|
12.942
|
|
1.769
|
31.343
|
163.708
|
3.601.576
|
15
|
Lx, KTV§M5
|
2,77
|
122.519
|
13.477
|
|
1.769
|
32.639
|
170.405
|
3.748.903
|
II
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
KSC3
|
5,08
|
224.692
|
24.716
|
17.692
|
1.769
|
59.858
|
328.728
|
7.232.017
|
2
|
KSC2
|
4,74
|
209.654
|
23.062
|
17.692
|
1.769
|
55.852
|
308.029
|
6.776.640
|
3
|
KS9
|
4,98
|
220.269
|
24.230
|
17.692
|
1.769
|
58.680
|
322.640
|
7.098.082
|
4
|
KS8
|
4,65
|
205.673
|
22.624
|
17.692
|
1.769
|
54.791
|
302.550
|
6.656.099
|
5
|
KS7
|
4,32
|
191.077
|
21.018
|
17.692
|
1.769
|
50.903
|
282.460
|
6.214.116
|
6
|
KS6
|
3,99
|
176.481
|
19.413
|
17.692
|
1.769
|
47.014
|
262.370
|
5.772.133
|
7
|
KS5
|
3,66
|
161.885
|
17.807
|
17.692
|
1.769
|
43.126
|
242.280
|
5.330.150
|
8
|
KS4
|
3,33
|
147.288
|
16.202
|
17.692
|
1.769
|
39.238
|
222.189
|
4.888.166
|
9
|
KS3
|
3,00
|
132.692
|
14.596
|
17.692
|
1.769
|
35.349
|
202.099
|
4.446.183
|
10
|
KS2
|
2,67
|
118.096
|
12.991
|
17.692
|
1.769
|
31.461
|
182.009
|
4.004.200
|
11
|
KTV8
|
3,26
|
144.192
|
15.861
|
17.692
|
1.769
|
38.413
|
217.928
|
4.794.412
|
12
|
KTV7
|
3,06
|
135.346
|
14.888
|
17.692
|
1.769
|
36.056
|
205.752
|
4.526.544
|
13
|
KTV6
|
2,86
|
126.500
|
13.915
|
17.692
|
1.769
|
33.700
|
193.576
|
4.258.675
|
14
|
KTV5
|
2,66
|
117.654
|
12.942
|
17.692
|
1.769
|
31.343
|
181.400
|
3.990.806
|
15
|
Lx, KTV§M5
|
2,77
|
122.519
|
13.477
|
17.692
|
1.769
|
32.639
|
188.097
|
4.138.134
|
Ghi chú: Mức
lương cơ bản được tính theo quy định tại Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức,
viên chức và lực lượng vũ trang là 1.150.000 đồng.
PHỤ LỤC SỐ 03
CHI PHÍ NHÂN CÔNG CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 23/6/2015 của UBND tỉnh Hà
Tĩnh)
I. Lập quy hoạch
sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp tỉnh
Nội dung công
việc
|
Định biên
|
ĐM công nhóm
|
KSC2
|
KS3
|
KTV5
|
LXe5
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
290.337
|
184.407
|
163.708
|
170.405
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
308.029
|
202.099
|
181.400
|
188.097
|
Bước 1: Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu
|
|
|
1.469
|
75
|
|
|
|
|
295.595.044
|
16.225.860
|
1.1. Thu thập các thông tin, tài liệu
|
5
|
(1KSC2, 3KS3,
1KTV5)
|
192
|
|
1
|
3
|
1
|
|
193.395.072
|
|
1.2. Điều tra, khảo sát thực địa
|
5
|
(1KSC2, 2KS3,
1KTV5, 1LXe5)
|
|
15
|
1
|
2
|
1
|
1
|
-
|
16.225.860
|
1.3. Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu
|
5
|
(1KSC2, 3KS3,
1KTV5)
|
55
|
|
1
|
3
|
1
|
|
55.399.630
|
-
|
1.4. Lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập thông
tin, tài liệu
|
5
|
(1KSC2, 3KS3,
1KTV5)
|
45
|
|
1
|
3
|
1
|
|
45.326.970
|
-
|
1.5. Phục vụ hội thảo
|
1
|
(KTV5)
|
6
|
|
|
|
1
|
|
982.248
|
-
|
1.6. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu.
|
1
|
(KTV5)
|
3
|
|
|
|
1
|
|
491.124
|
-
|
Bước 2: Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên,
kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất
|
|
|
894
|
14
|
|
|
|
|
179.956.707
|
2.971.844
|
2.1. Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, các
nguồn tài nguyên và môi trường
|
5
|
(1KSC2, 4KS3)
|
40
|
|
1
|
4
|
|
|
41.118.600
|
-
|
2.2. Phân tích, đánh giá thực trạng phát triển
kinh tế - xã hội
|
5
|
(1KSC2, 4KS3)
|
33
|
|
1
|
4
|
|
|
33.922.845
|
-
|
2.3. Phân tích, đánh giá về biến đổi khí hậu tác
động đến việc sử dụng đất
|
5
|
(1KSC2, 4KS3)
|
23
|
|
1
|
4
|
|
|
23.643.195
|
-
|
2.4. Lâp bản đồ chuyên đề
|
6
|
(1KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
15
|
|
1
|
4
|
1
|
|
17.875.095
|
-
|
7
|
(1KSC2, 4KS3,
1KTV5, 1Lxe5)
|
|
2
|
1
|
4
|
1
|
1
|
|
2.971.844
|
2.5. Xây dựng báo cáo phân tích, đánh giá điều kiện
tự nhiên, kinh tế, xã hội, và môi trường tác động đến việc sử dụng đất
|
7
|
(1KSC2, 5KS3,
1KTV5)
|
45
|
|
1
|
5
|
1
|
|
61.923.600
|
-
|
2.6. Phục vụ hội thảo
|
1
|
(1KTV5)
|
6
|
|
|
|
1
|
|
982.248
|
-
|
2.7. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu.
|
1
|
(1KTV5)
|
3
|
|
|
|
1
|
|
491.124
|
-
|
Bước 3: Phân tích, đánh giá tình hình quản lý,
sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
và tiềm năng đất đai
|
|
|
1.109
|
-
|
|
|
|
|
223.655.121
|
-
|
3.1. Phân tích, đánh giá tình hình thực hiện một
số nội dung quản lý nhà nước về đất đai liên quan đến việc thực hiện quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
5
|
(1KSC2, 4KS3)
|
20
|
|
1
|
4
|
|
|
20.559.300
|
-
|
3.2. Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động
sử dụng đất
|
5
|
(1KSC2, 4KS3)
|
40
|
|
1
|
4
|
|
|
41.118.600
|
-
|
3.3. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
|
5
|
(1KSC2, 4KS3)
|
38
|
|
1
|
4
|
|
|
39.062.670
|
-
|
3.4. Phân tích, đánh giá tiềm năng đất đai
|
5
|
(1KSC2, 4KS3)
|
29
|
|
1
|
4
|
|
|
29.810.985
|
-
|
3.5. Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ
quy hoạch sử dụng đất
|
5
|
(1KSC2, 3KS3,
1KTV5)
|
9
|
|
1
|
3
|
1
|
|
9.065.394
|
-
|
3.6. Xây dựng báo cáo phân tích, đánh giá tình
hình quản lý, sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
kỳ trước và tiềm năng đất đai
|
7
|
(1KSC2, 5KS3,
1KTV5)
|
60
|
|
1
|
5
|
1
|
|
82.564.800
|
-
|
3.7. Phục vụ hội thảo
|
1
|
(1KTV5)
|
6
|
|
|
|
1
|
|
982.248
|
-
|
3.8. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu.
|
1
|
(1KTV5)
|
3
|
|
|
|
1
|
|
491.124
|
-
|
Bước 4: Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
4.076
|
266
|
|
|
|
|
865.353.285
|
59.007.356
|
4.1. Xác định định hướng sử dụng đất
|
6
|
(2KSC2, 3KS3,
1KTV5)
|
63
|
|
2
|
3
|
1
|
|
81.748.989
|
|
7
|
(2KSC2, 3KS3,
1KTV5, 1LXe5)
|
|
6
|
2
|
3
|
1
|
1
|
-
|
9.551.112
|
4.2. Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất
|
6
|
(2KSC2, 3KS3,
1KTV5)
|
217
|
|
2
|
3
|
1
|
|
281.579.851
|
|
7
|
(2KSC2, 3KS3,
1KTV5, 1LXe5)
|
|
12
|
2
|
3
|
1
|
1
|
-
|
19.102.224
|
4.3. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử
dụng đất đến kinh tế, xã hội và môi trường
|
6
|
(2KSC2, 3KS3,
1KTV5)
|
126
|
|
2
|
3
|
1
|
|
163.497.978
|
-
|
7
|
(2KSC2, 3KS3,
1KTV5, 1LXe5)
|
|
6
|
2
|
3
|
1
|
1
|
-
|
9.551.112
|
4.4. Phân kỳ quy hoạch sử dụng đất
|
7
|
(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)
|
14
|
|
2
|
4
|
1
|
|
20.748.140
|
-
|
4.5. Xác định các giải pháp thực hiện quy hoạch sử
dụng đất
|
7
|
(2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
36
|
|
2
|
4
|
1
|
|
53.352.360
|
-
|
4.6. Xây dựng hệ thống bảng, biểu số liệu phân
tích, sơ đồ, biểu đồ
|
7
|
(2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
48
|
|
2
|
4
|
1
|
|
71.136.480
|
-
|
4.7. Lập bản đồ quy hoạch sử dụng đất
|
6
|
(1KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
90
|
|
1
|
4
|
1
|
|
107.250.570
|
-
|
7
|
(1KSC2, 4KS3,
1KTV5, 1Lxe5)
|
|
12
|
1
|
4
|
1
|
1
|
-
|
17.831.064
|
4.8. Lập bản đồ chuyên đề (nếu có)
|
6
|
(1KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
15
|
|
1
|
4
|
1
|
|
17.875.095
|
-
|
7
|
(1KSC2, 4KS3,
1KTV5, 1Lxe5)
|
|
2
|
1
|
4
|
1
|
1
|
-
|
2.971.844
|
4.9. Xây dựng báo cáo phương án quy hoạch sử dụng
đất
|
7
|
(2KSC2,4KS3,
1KTV5)
|
45
|
|
2
|
4
|
1
|
|
66.690.450
|
-
|
4.10. Phục vụ hội thảo.
|
1
|
(1KTV5)
|
6
|
|
|
|
1
|
|
982.248
|
-
|
4.11. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu.
|
1
|
(1KTV5)
|
3
|
|
|
|
1
|
|
491.124
|
-
|
Bước 5: Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
|
|
|
1.576
|
112
|
|
|
|
|
331.690.954
|
24.834.052
|
5.1. Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển
kinh tế - xã hội trong kỳ kế hoạch
|
5
|
(1KSC2, 4KS3)
|
32
|
|
1
|
4
|
|
|
32.894.880
|
-
|
5.2. Xây dựng kế hoạch sử dụng đất
|
6
|
(2KSC2, 3KS3,
1KTV5)
|
109
|
|
2
|
3
|
1
|
|
141.438.727
|
-
|
7
|
(2KSC2, 3KS3,
1KTV5, 1Lxe5)
|
|
10
|
2
|
3
|
1
|
1
|
-
|
15.918.520
|
5.3. Xác định các giải pháp thực hiện kế hoạch sử
dụng đất
|
7
|
(2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
18
|
|
2
|
4
|
1
|
|
26.676.180
|
-
|
5.4. Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất
|
6
|
(1KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
45
|
|
1
|
4
|
1
|
|
53.625.285
|
-
|
7
|
(1KSC2, 4KS3,
1KTV5, 1Lxe5)
|
|
6
|
1
|
4
|
1
|
1
|
-
|
8.915.532
|
5.5. Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích,
sơ đồ, biểu đồ
|
7
|
(2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
24
|
|
2
|
4
|
1
|
|
35.568.240
|
-
|
5.6. Xây dựng báo cáo kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
|
7
|
(2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
27
|
|
2
|
4
|
1
|
|
40.014.270
|
-
|
5.7. Phục vụ hội thảo
|
1
|
(1KTV5)
|
6
|
|
|
|
1
|
|
982.248
|
-
|
5.8. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1
|
(1KTV5)
|
3
|
|
|
|
1
|
|
491.124
|
-
|
Bước 6: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp
và các tài liệu liên quan
|
|
|
1.431
|
133
|
|
|
|
|
297.911.856
|
28.232.518
|
6.1. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp
|
7
|
(2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
90
|
|
2
|
4
|
1
|
|
133.380.900
|
-
|
6.2. Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ,
biểu đồ
|
7
|
(2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
15
|
|
2
|
4
|
1
|
|
22.230.150
|
-
|
6.3. Hoàn thiện hệ thống bản đồ quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất
|
6
|
(1KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
15
|
|
1
|
4
|
1
|
|
17.875.095
|
-
|
7
|
(1KSC2, 4KS3,
1KTV5, 1Lxe5)
|
|
7
|
1
|
4
|
1
|
1
|
-
|
10.401.454
|
6.4. Phục vụ hội thảo
|
1
|
(KTV5)
|
2
|
|
|
|
1
|
|
327.416
|
-
|
6.5. Hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ
thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; hệ thống bản đồ quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất sau hội thảo
|
7
|
(2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
30
|
|
2
|
4
|
1
|
|
44.460.300
|
-
|
6.6. Lấy ý kiến góp ý của nhân dân về quy hoạch sử
dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
|
6
|
(1KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
45
|
|
1
|
4
|
1
|
|
53.625.285
|
-
|
7
|
(1KSC2, 4KS3,
1KTV5, 1Lxe5)
|
|
12
|
1
|
4
|
1
|
1
|
-
|
17.831.064
|
6.7. Dự thảo các văn bản trình duyệt quy hoạch sử
dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
|
7
|
(2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
8
|
|
2
|
4
|
1
|
|
11.856.080
|
-
|
6.8. Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt
quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
|
1
|
(KTV5)
|
2
|
|
|
|
1
|
|
327.416
|
-
|
6.9. Phục vụ báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy
hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ
sơ, tài liệu sau báo cáo
|
7
|
(2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
9
|
|
2
|
4
|
1
|
|
13.338.090
|
-
|
6.10. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1
|
(1KTV5)
|
3
|
|
|
|
1
|
|
491.124
|
-
|
Bước 7: Thẩm định, phê duyệt và công bố công
khai
|
|
|
221
|
0
|
|
|
|
|
46.261.088
|
-
|
7.1. Phục vụ việc thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất
|
1
|
(1KTV5)
|
6
|
|
|
|
1
|
|
982.248
|
|
7.2. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu quy hoạch
và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu sau trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh thông qua
|
7
|
(2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
15
|
|
2
|
4
|
1
|
|
22.230.150
|
|
7.3. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu quy hoạch
và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu trình Chính phủ phê duyệt
|
7
|
(2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
15
|
|
2
|
4
|
1
|
|
22.230.150
|
|
7.4. Phục vụ công bố công khai quy hoạch và kế hoạch
sử dụng đất kỳ đầu
|
1
|
(1KTV5)
|
2
|
|
|
|
1
|
|
327.416
|
-
|
7.5. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1
|
(1KTV5)
|
3
|
|
|
|
1
|
|
491.124
|
-
|
Cộng
|
|
|
10.776
|
600
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.240.424.055
|
131.271.630
|
II. Điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh
Nội dung công
việc
|
Định biên
|
ĐM công nhóm
|
KSC2
|
KS3
|
KTV5
|
Lxe5
|
Thành tiền (đồng)
|
|
|
290.337
|
184.407
|
163.708
|
170.405
|
|
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
308.029
|
202.099
|
181.400
|
188.097
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Bước 1: Điều tra, thu thập bổ sung thông tin,
tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và
môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất kỳ trước
|
|
|
1.702
|
65
|
|
|
|
|
348.240.943
|
14.062.412
|
1.1. Thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu
|
4
|
(1KSC2, 2KS3,
1KTV5)
|
144
|
|
1
|
2
|
1
|
|
118.491.696
|
-
|
5
|
(1KSC2, 2KS3,
1KTV5, 1Lxe5)
|
|
13
|
1
|
2
|
1
|
1
|
-
|
14.062.412
|
1.2. Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu và lập
báo cáo kết quả điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu
|
5
|
(1KSC2, 4KS3)
|
41
|
|
1
|
4
|
|
|
42.403.556
|
-
|
1.3. Phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự
nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường
|
5
|
(1KSC2, 4KS3)
|
72
|
|
1
|
4
|
|
|
74.013.480
|
-
|
1.4. Phân tích, đánh giá bổ sung tình hình quản
lý, sử dụng đất
|
5
|
(1KSC2, 4KS3)
|
45
|
|
1
|
4
|
|
|
46.258.425
|
-
|
1.5. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
|
5
|
(1KSC2, 4KS3)
|
29
|
|
1
|
4
|
|
|
29.297.003
|
-
|
1.6. Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
4
|
(1KSC2, 2KS3,
1KTV5)
|
9
|
|
1
|
2
|
1
|
|
7.405.731
|
-
|
1.7. Xây dựng báo cáo điều tra, thu thập bổ sung thông
tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội
và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất kỳ trước
|
7
|
(1KSC2, 5KS3,
1KTV5)
|
21
|
|
1
|
5
|
1
|
|
28.897.680
|
|
1.8. Phục vụ hội thảo
|
1
|
(1KTV5)
|
6
|
|
|
|
1
|
|
982.248
|
|
1.9. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1
|
(1KTV5)
|
3
|
|
|
|
1
|
|
491.124
|
-
|
Bước 2: Xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất
|
|
|
2.808
|
196
|
|
|
|
|
597.074.223
|
43.512.556
|
2.1. Điều chỉnh định hướng sử dụng đất
|
6
|
(2KSC2, 3KS3,
1KTV5)
|
47
|
|
2
|
3
|
1
|
|
61.311.742
|
-
|
7
|
(2KSC2, 3KS3,
1KTV5, 1LXe5)
|
|
4
|
2
|
3
|
1
|
1
|
-
|
6.367.408
|
2.2. Xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất
|
6
|
(2KSC2, 3KS3,
1KTV5)
|
163
|
|
2
|
3
|
1
|
|
211.184.888
|
-
|
7
|
(2KSC2, 3KS3,
1KTV5, 1LXe5)
|
|
10
|
2
|
3
|
1
|
1
|
-
|
15.918.520
|
2.3. Đánh giá bổ sung tác động của phương án điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến kinh tế, xã hội và môi trường
|
6
|
(2KSC2, 3KS3,
1KTV5)
|
95
|
|
2
|
3
|
1
|
|
122.623.484
|
-
|
7
|
(2KSC2, 3KS3, 1KTV5,
1LXe5)
|
|
4
|
2
|
3
|
1
|
1
|
-
|
6.367.408
|
2.4. Xác định bổ sung các giải pháp thực hiện
phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
7
|
(2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
18
|
|
2
|
4
|
1
|
|
26.676.180
|
-
|
2.5. Xây dựng hệ thống bảng, biểu số liệu phân
tích, sơ đồ, biểu đồ
|
7
|
(2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
27
|
|
2
|
4
|
1
|
|
40.014.270
|
-
|
2.6. Lập bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
6
|
(1KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
68
|
|
1
|
4
|
1
|
|
80.437.928
|
-
|
7
|
(1KSC2, 4KS3,
1KTV5, 1Lxe5)
|
|
10
|
1
|
4
|
1
|
1
|
-
|
14.859.220
|
2.7. Xây dựng báo cáo phương án điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất
|
7
|
(2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
36
|
|
2
|
4
|
1
|
|
53.352.360
|
-
|
2.8. Phục vụ hội thảo
|
1
|
(1KTV5)
|
6
|
|
|
|
1
|
|
982.248
|
-
|
2.9. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1
|
(1KTV5)
|
3
|
|
|
|
1
|
|
491.124
|
-
|
Bước 3: Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
|
|
1.576
|
112
|
|
|
|
|
331.690.954
|
24.834.052
|
3.1. Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển
kinh tế - xã hội trong kỳ kế hoạch
|
5
|
(1KSC2, 4KS3)
|
32
|
|
1
|
4
|
|
|
32.894.880
|
-
|
3.2. Xây dựng kế hoạch sử dụng đất
|
6
|
(2KSC2, 3KS3,
1KTV5)
|
109
|
|
2
|
3
|
1
|
|
141.438.727
|
-
|
7
|
(2KSC2, 3KS3,
1KTV5, 1Lxe5)
|
|
10
|
2
|
3
|
1
|
1
|
-
|
15.918.520
|
3.3. Xác định các giải pháp thực hiện kế hoạch sử
dụng đất
|
7
|
(2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
18
|
|
2
|
4
|
1
|
|
26.676.180
|
-
|
3.4. Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất
|
6
|
(1KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
45
|
|
1
|
4
|
1
|
|
53.625.285
|
-
|
7
|
(1KSC2, 4KS3,
1KTV5, 1Lxe5)
|
|
6
|
1
|
4
|
1
|
1
|
-
|
8.915.532
|
3.5. Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích,
sơ đồ, biểu đồ
|
7
|
(2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
24
|
|
2
|
4
|
1
|
|
35.568.240
|
-
|
3.6. Xây dựng báo cáo kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
7
|
(2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
27
|
|
2
|
4
|
1
|
|
40.014.270
|
-
|
3.7. Phục vụ hội thảo
|
1
|
(1KTV5)
|
6
|
|
|
|
1
|
|
982.248
|
-
|
3.8. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1
|
(1KTV5)
|
3
|
|
|
|
1
|
|
491.124
|
-
|
Bước 4: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp
và các tài liệu có liên quan
|
|
|
1.427
|
133
|
|
|
|
|
297.007.143
|
28.232.518
|
4.1. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp
|
7
|
(2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
90
|
|
2
|
4
|
1
|
|
133.380.900
|
-
|
4.2. Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ,
biểu đồ
|
7
|
(2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
15
|
|
2
|
4
|
1
|
|
22.230.150
|
-
|
4.3. Hoàn thiện hệ thống bản đồ điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
6
|
(1KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
15
|
|
1
|
4
|
1
|
|
17.875.095
|
-
|
7
|
(1KSC2, 4KS3, 1KTV5,
1Lxe5)
|
|
7
|
1
|
4
|
1
|
1
|
-
|
10.401.454
|
4.4. Phục vụ hội thảo
|
1
|
(KTV5)
|
2
|
|
|
|
1
|
|
245.562
|
-
|
4.5. Hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ
thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; hệ thống bản đồ điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất sau hội thảo
|
7
|
(2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
30
|
|
2
|
4
|
1
|
|
44.460.300
|
-
|
4.6. Lấy ý kiến góp ý của nhân dân về điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
6
|
(1KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
45
|
|
1
|
4
|
1
|
|
53.625.285
|
-
|
7
|
(1KSC2, 4KS3,
1KTV5, 1Lxe5)
|
|
12
|
1
|
4
|
1
|
1
|
-
|
17.831.064
|
4.7. Dự thảo các văn bản trình duyệt quy hoạch sử
dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
7
|
(2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
8
|
|
2
|
4
|
1
|
|
11.115.075
|
-
|
4.8. Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt
quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
1
|
(KTV5)
|
2
|
|
|
|
1
|
|
245.562
|
-
|
4.9. Phục vụ báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối; chỉnh sửa, hoàn
thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo
|
7
|
(2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
9
|
|
2
|
4
|
1
|
|
13.338.090
|
-
|
4.10. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1
|
(1KTV5)
|
3
|
|
|
|
1
|
|
491.124
|
-
|
5. Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai
|
|
|
221
|
0
|
|
|
|
|
46.261.088
|
-
|
5.1. Phục vụ việc thẩm định điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
1
|
(1KTV5)
|
6
|
|
|
|
1
|
|
982.248
|
-
|
5.2. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu điều
chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối, trình Hội đồng nhân dân cấp
tỉnh thông qua
|
7
|
(2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
15
|
|
2
|
4
|
1
|
|
22.230.150
|
-
|
5.3. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu điều
chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối, trình Chính phủ phê duyệt
|
7
|
(2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
15
|
|
2
|
4
|
1
|
|
22.230.150
|
-
|
5.4. Phục vụ công bố công khai điều chỉnh quy hoạch
và lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
1
|
(1KTV5)
|
2
|
|
|
|
1
|
|
327.416
|
-
|
5.5. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1
|
(1KTV5)
|
3
|
|
|
|
1
|
|
491.124
|
-
|
Cộng
|
|
|
7.733
|
506
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.620.274.351
|
110.641.538
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Lập kế hoạch
sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh
Nội dung công việc
|
Định biên
|
Định mức (công
nhóm/tỉnh trung bình)
|
KSC2
|
KS3
|
KTV5
|
Lxe5
|
Thành tiền (đồng)
|
290.337
|
184.407
|
163.708
|
170.405
|
|
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
308.029
|
202.099
|
181.400
|
188.097
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Bước 1: Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu;
phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường; tình
hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
|
|
|
1.088
|
40
|
|
|
|
|
222.036.324
|
8.653.792
|
1.1. Thu thập các thông tin, tài liệu
|
4
|
(1KSC2, 2KS3,
1KTV5)
|
108
|
|
1
|
2
|
1
|
|
88.868.772
|
-
|
5
|
(1KSC2, 2KS3,
1KTV5, 1Lxe5)
|
|
8
|
1
|
2
|
1
|
1
|
-
|
8.653.792
|
1.2. Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu và lập
báo cáo kết quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu
|
5
|
(1KSC2, 4KS3)
|
31
|
|
1
|
4
|
|
|
31.866.915
|
-
|
1.3. Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh
tế, xã hội và môi trường
|
5
|
(1KSC2, 4KS3)
|
35
|
|
1
|
4
|
|
|
35.978.775
|
-
|
1.4. Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng
đất; biến động sử dụng đất
|
5
|
(1KSC2, 4KS3)
|
21
|
|
1
|
4
|
|
|
21.587.265
|
-
|
1.5. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch
sử dụng đất kỳ trước
|
5
|
(1KSC2, 4KS3)
|
13
|
|
1
|
4
|
|
|
13.363.545
|
-
|
1.6. Xây dựng báo cáo điều tra, thu thập thông
tin, tài liệu; phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi
trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất kỳ trước
|
7
|
(1KSC2, 5KS3,
1KTV5)
|
21
|
|
1
|
5
|
1
|
|
28.897.680
|
-
|
1.7. Phục vụ hội thảo
|
1
|
(1KTV5)
|
6
|
|
|
|
1
|
|
982.248
|
|
1.8. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1
|
(1KTV5)
|
3
|
|
|
|
1
|
|
491.124
|
-
|
Bước 2: Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
|
|
1.472
|
112
|
|
|
|
|
311.264.600
|
25.469.632
|
2.1. Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển
kinh tế - xã hội trong kỳ kế hoạch
|
7
|
(1KSC2, 5KS3,
1KTV5)
|
32
|
|
1
|
5
|
1
|
|
44.034.560
|
|
2.2. Xây dựng kế hoạch sử dụng đất
|
6
|
(2KSC2, 3KS3,
1KTV5)
|
81
|
|
2
|
3
|
1
|
|
105.105.843
|
-
|
7
|
(2KSC2, 3KS3,
1KTV5, 1LXe5)
|
|
10
|
2
|
3
|
1
|
1
|
-
|
15.918.520
|
2.3. Xác định các giải pháp thực hiện kế hoạch sử
dụng đất
|
7
|
(2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
18
|
|
2
|
4
|
1
|
|
26.676.180
|
-
|
2.4. Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất
|
6
|
(2KSC2, 3KS3,
1KTV5)
|
45
|
|
2
|
3
|
1
|
|
58.392.135
|
-
|
7
|
(2KSC2, 3KS3,
1KTV5, 1Lxe5)
|
|
6
|
2
|
3
|
1
|
1
|
-
|
9.551.112
|
2.5. Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích,
sơ đồ, biểu đồ
|
7
|
(2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
24
|
|
2
|
4
|
1
|
|
35.568.240
|
|
2.6. Xây dựng báo cáo kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
7
|
(2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
27
|
|
2
|
4
|
1
|
|
40.014.270
|
|
2.7. Phục vụ hội thảo
|
1
|
(1KTV5)
|
6
|
|
|
|
1
|
|
982.248
|
|
2.8. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1
|
(1KTV5)
|
3
|
|
|
|
1
|
|
491.124
|
-
|
Bước 3: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp
và các tài liệu có liên quan
|
|
|
732
|
77
|
|
|
|
|
154.837.584
|
17.192.582
|
3.1. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp
|
7
|
(2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
45
|
|
2
|
4
|
1
|
|
66.690.450
|
-
|
3.2. Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ,
biểu đồ
|
7
|
(2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
8
|
|
2
|
4
|
1
|
|
11.115.075
|
-
|
3.3. Hoàn thiện hệ thống bản đồ kế hoạch sử dụng đất
kỳ cuối
|
6
|
(1KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
8
|
|
1
|
4
|
1
|
|
8.937.548
|
-
|
7
|
(1KSC2, 4KS3,
1KTV5, 1LXe5)
|
|
3
|
1
|
4
|
1
|
1
|
-
|
4.457.766
|
3.4. Phục vụ hội thảo
|
1
|
(KTV5)
|
1
|
|
|
|
1
|
|
122.781
|
-
|
3.5. Hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ thống
bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; hệ thống bản đồ kế hoạch sử dụng đất kỳ
cuối sau hội thảo
|
7
|
(2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
15
|
|
2
|
4
|
1
|
|
22.230.150
|
-
|
3.6. Lấy ý kiến góp ý của nhân dân về kế hoạch sử
dụng đất kỳ cuối
|
6
|
(2KSC2, 3KS3,
1KTV5)
|
23
|
|
2
|
3
|
1
|
|
29.196.068
|
-
|
7
|
(2KSC2, 3KS3,
1KTV5, 1Lxe5)
|
|
8
|
2
|
3
|
1
|
1
|
-
|
12.734.816
|
3.7. Dự thảo các văn bản trình duyệt kế hoạch sử
dụng đất kỳ cuối
|
7
|
(2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
4
|
|
2
|
4
|
1
|
|
5.557.538
|
-
|
3.8. Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt
kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối.
|
1
|
(KTV5)
|
1
|
|
|
|
1
|
|
122.781
|
-
|
3.9. Phục vụ báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo
|
7
|
(2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
7
|
|
2
|
4
|
1
|
|
10.374.070
|
-
|
3.10. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1
|
(1KTV5)
|
3
|
|
|
|
1
|
|
491.124
|
-
|
4. Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai
|
|
|
169
|
-
|
|
|
|
|
35.146.013
|
-
|
4.1. Phục vụ việc thẩm định kế hoạch sử dụng đất
|
1
|
(1KTV5)
|
6
|
|
|
|
1
|
|
982.248
|
-
|
4.2. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu lập kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối, trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh thông qua
|
7
|
(2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
11
|
|
2
|
4
|
1
|
|
16.672.613
|
-
|
4.3. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu lập kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối, trình Chính phủ phê duyệt
|
7
|
(2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
11
|
|
2
|
4
|
1
|
|
16.672.613
|
-
|
4.4. Phục vụ công bố công khai
|
1
|
(1KTV5)
|
2
|
|
|
|
1
|
|
327.416
|
-
|
4.5. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1
|
(1KTV5)
|
3
|
|
|
|
1
|
|
491.124
|
-
|
Cộng
|
|
|
3.461
|
229
|
|
|
|
|
723.284.521
|
51.316.006
|
IV. Điều chỉnh kế
hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
Nội dung công việc
|
Định biên
|
ĐM công nhóm
|
KSC2
|
KS3
|
KTV5
|
Lxe5
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
290.337
|
184.407
|
163.708
|
170.405
|
|
|
308.029
|
202.099
|
181.400
|
188.097
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Bước 1: Điều tra, thu thập bổ sung thông tin,
tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã bội và
môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng
đất
|
|
|
855
|
30
|
|
|
|
|
174.120.006
|
6.490.344
|
1.1. Thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu
|
4
|
(1KSC2, 2KS3,
1KTV5)
|
81
|
|
1
|
2
|
1
|
|
66.651.579
|
-
|
5
|
(1KSC2, 2KS3,
1KTV5, 1Lxe5)
|
|
6
|
1
|
2
|
1
|
1
|
-
|
6.490.344
|
1.2. Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu và lập
báo cáo kết quả điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu
|
5
|
(1KSC2, 4KS3)
|
23
|
|
1
|
4
|
|
|
23.900.186
|
-
|
1.3. Phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự
nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường
|
5
|
(1KSC2, 4KS3)
|
26
|
|
1
|
4
|
|
|
26.984.081
|
-
|
1.4. Phân tích, đánh giá bổ sung tình hình quản
lý, sử dụng đất; biến động sử dụng đất
|
5
|
(1KSC2, 4KS3)
|
16
|
|
1
|
4
|
|
|
16.190.449
|
-
|
1.5. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch
sử dụng đất
|
5
|
(1KSC2, 4KS3)
|
10
|
|
1
|
4
|
|
|
10.022.659
|
-
|
1.6. Xây dựng báo cáo điều tra, thu thập bổ sung
thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế,
xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch
sử dụng đất
|
7
|
(1KSC2, 5KS3,
1KTV5)
|
21
|
|
1
|
5
|
1
|
|
28.897.680
|
-
|
1.7. Phục vụ hội thảo
|
1
|
(1KTV5)
|
6
|
|
|
|
1
|
|
982.248
|
-
|
1.8. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1
|
(1KTV5)
|
3
|
|
|
|
1
|
|
491.124
|
-
|
Bước 2: Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
176.171.015
|
12.734.816
|
2.1. Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển
kinh tế - xã hội trong kỳ kế hoạch
|
7
|
(1KSC2, 5KS3,
1KTV5)
|
18
|
|
1
|
5
|
1
|
|
24.769.440
|
-
|
2.2. Xây dựng kế hoạch sử dụng đất
|
6
|
(2KSC2, 3KS3,
1KTV5)
|
46
|
|
2
|
3
|
1
|
|
59.689.738
|
-
|
7
|
(2KSC2, 3KS3,
1KTV5, 1LXe5)
|
|
4
|
2
|
3
|
1
|
1
|
-
|
6.367.408
|
2.3. Xác định các giải pháp thực hiện kế hoạch sử
dụng đất
|
7
|
(2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
10
|
|
2
|
4
|
1
|
|
14.820.100
|
-
|
2.4. Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất
|
6
|
(2KSC2, 3KS3,
1KTV5)
|
25
|
|
2
|
3
|
1
|
|
32.440.075
|
-
|
7
|
(2KSC2, 3KS3,
1KTV5, 1LXe5)
|
|
4
|
2
|
3
|
1
|
1
|
-
|
6.367.408
|
2.5. Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích,
sơ đồ, biểu đồ
|
7
|
(2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
14
|
|
2
|
4
|
1
|
|
20.748.140
|
|
2.6. Xây dựng báo cáo điều chỉnh kế hoạch sử dụng
đất
|
7
|
(2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
15
|
|
2
|
4
|
1
|
|
22.230.150
|
-
|
2.7. Phục vụ hội thảo
|
1
|
(1KTV5)
|
6
|
|
|
|
1
|
|
982.248
|
-
|
2.8. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1
|
(1KTV5)
|
3
|
|
|
|
1
|
|
491.124
|
-
|
Bước 3: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp
và các tài liệu có liên quan
|
|
|
732
|
77
|
|
|
|
|
154.837.584
|
17.192.582
|
3.1. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp
|
7
|
(2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
45
|
|
2
|
4
|
1
|
|
66.690.450
|
-
|
3.2. Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ,
biểu đồ
|
7
|
(2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
8
|
|
2
|
4
|
1
|
|
11.115.075
|
-
|
3.3. Hoàn thiện hệ thống bản đồ kế hoạch sử dụng
đất
|
6
|
(1KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
8
|
|
1
|
4
|
1
|
|
8.937.548
|
-
|
7
|
(1KSC2, 4KS3,
1KTV5, 1LXe5)
|
|
3
|
1
|
4
|
1
|
1
|
-
|
4.457.766
|
3.4. Phục vụ hội thảo
|
1
|
(KTV5)
|
1
|
|
|
|
1
|
|
122.781
|
-
|
3.5. Hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ thống
bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; hệ thống bản đồ kế hoạch sử dụng đất sau
hội thảo
|
7
|
(2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
15
|
|
2
|
4
|
1
|
|
22.230.150
|
-
|
3.6. Lấy ý kiến góp ý của nhân dân về kế hoạch sử
dụng đất
|
6
|
(2KSC2, 3KS3,
1KTV5)
|
23
|
|
2
|
3
|
1
|
|
29.196.068
|
-
|
7
|
(2KSC2, 3KS3,
1KTV5, 1LXe5)
|
|
8
|
2
|
3
|
1
|
1
|
-
|
12.734.816
|
3.7. Dự thảo các văn bản trình duyệt kế hoạch sử
dụng đất
|
7
|
(2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
4
|
|
2
|
4
|
1
|
|
5.557.538
|
-
|
3.8. Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt
kế hoạch sử dụng đất
|
1
|
(KTV5)
|
1
|
|
|
|
1
|
|
122.781
|
-
|
3.9. Phục vụ báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh kế
hoạch sử dụng đất; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo
|
7
|
(2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
7
|
|
2
|
4
|
1
|
|
10.374.070
|
-
|
3.10. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1
|
(1KTV5)
|
3
|
|
|
|
1
|
|
491.124
|
-
|
4. Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai
|
|
|
169
|
0
|
|
|
|
|
35.146.013
|
-
|
4.1. Phục vụ việc thẩm định điều chỉnh kế hoạch sử
dụng đất
|
1
|
(1KTV5)
|
6
|
|
|
|
1
|
|
982.248
|
-
|
4.2. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu điều chỉnh
kế hoạch sử dụng đất, trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh thông qua
|
7
|
(2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
11
|
|
2
|
4
|
1
|
|
16.672.613
|
-
|
4.3. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu điều
chỉnh kế hoạch sử dụng đất, trình Chính phủ phê duyệt
|
7
|
(2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
11
|
|
2
|
4
|
1
|
|
16.672.613
|
-
|
4.4. Phục vụ công bố công khai
|
1
|
(1KTV5)
|
2
|
|
|
|
1
|
|
327.416
|
-
|
4.5. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1
|
(1KTV5)
|
3
|
|
|
|
1
|
|
491.124
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
Cộng
|
|
|
2.590
|
163
|
|
|
|
|
540.274.618
|
36.417.742
|
PHỤ LỤC CHI TIẾT SỐ 03
CHI PHÍ DỤNG CỤ CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 23/6/2015 của UBND tỉnh Hà
Tĩnh)
I. Lập quy hoạch sử dụng đất,
kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp tỉnh
STT
|
Dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn SD
(năm)
|
Định mức (ca/tỉnh
trung bình)
|
Số lượng
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
3.922,40
|
|
1,57
|
|
700.000
|
1.100.032
|
|
2
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
96
|
3.922,40
|
|
1,57
|
|
500.000
|
785.737
|
|
3
|
Bàn để máy tính
|
Cái
|
96
|
3.922,40
|
|
1,57
|
|
700.000
|
1.100.032
|
|
4
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
96
|
3.922,40
|
|
1,57
|
|
500.000
|
785.737
|
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
60
|
3.922,40
|
|
2,51
|
|
120.000
|
301.723
|
|
6
|
Bàn dập gim loại trung bình
|
Cái
|
96
|
196,12
|
|
0,08
|
|
50.000
|
3.929
|
|
7
|
Bàn dập gim loại nhỏ
|
Cái
|
96
|
196,12
|
|
0,08
|
|
30.000
|
2.357
|
|
8
|
Máy tính Casio
|
Cái
|
60
|
196,12
|
|
0,13
|
|
160.000
|
20.115
|
|
9
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
96
|
2.324,25
|
|
0,93
|
|
500.000
|
465.595
|
|
10
|
Hòm đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
2.324,25
|
|
0,93
|
|
75.000
|
69.839
|
|
11
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
7.536,20
|
600,00
|
3,02
|
0,24
|
20.000
|
60.386
|
4.808
|
12
|
Ống đựng bản đồ
|
Cái
|
96
|
2.324,25
|
150,00
|
0,93
|
0,06
|
50.000
|
46.559
|
3.005
|
13
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
Bộ
|
18
|
|
600,00
|
|
1,28
|
150.000
|
|
192.308
|
14
|
Giầy bảo hộ
|
Đôi
|
12
|
|
600,00
|
|
1,92
|
70.000
|
|
134.615
|
15
|
Tất
|
Đôi
|
6
|
|
600,00
|
|
3,85
|
15.000
|
|
57.692
|
16
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
|
600,00
|
|
1,92
|
70.000
|
|
134.615
|
17
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
6
|
|
600,00
|
|
3,85
|
100.000
|
|
384.615
|
18
|
Ba lô
|
Cái
|
36
|
|
600,00
|
|
0,64
|
50.000
|
|
32.051
|
19
|
Kéo
|
Cái
|
96
|
196,12
|
|
0,08
|
|
15.000
|
1.179
|
|
20
|
Thước eke loại trung bình
|
Cái
|
96
|
196,12
|
|
0,08
|
|
25.000
|
1.964
|
|
21
|
Thước nhựa 40 cm
|
Cái
|
96
|
196,12
|
|
0,08
|
|
15.000
|
1.179
|
|
22
|
Thước nhựa 120 cm
|
Cái
|
96
|
196,12
|
|
0,08
|
|
30.000
|
2.357
|
|
23
|
Thước cuộn vải 50 m
|
Cái
|
96
|
|
30,00
|
|
0,01
|
50.000
|
|
601
|
24
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
2.324,25
|
|
2,48
|
|
120.000
|
297.981
|
|
25
|
Ổn áp dùng chung 10A
|
Cái
|
96
|
2.324,25
|
|
0,93
|
|
3.000.000
|
2.793.570
|
|
26
|
Lưu điện cho máy tính
|
Cái
|
96
|
3.922,40
|
|
1,57
|
|
2.000.000
|
3.142.949
|
|
27
|
Máy hút ẩm 2 KW
|
Cái
|
60
|
2.324,25
|
|
1,49
|
|
3.000.000
|
4.469.712
|
|
28
|
Máy hút bụi 1,5 KW
|
Cái
|
60
|
464,85
|
|
0,30
|
|
3.000.000
|
893.942
|
|
29
|
Quạt thông gió 0,04 KW
|
Cái
|
60
|
2.324,25
|
|
1,49
|
|
120.000
|
178.788
|
|
30
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
96
|
2.324,25
|
|
0,93
|
|
250.000
|
232.797
|
|
31
|
Bộ đèn neon 0,04 KW
|
Bộ
|
24
|
4.648,50
|
|
7,45
|
|
120.000
|
893.942
|
|
32
|
Điện năng
|
Kw
|
|
32.799,82
|
|
32.799,82
|
|
2.000
|
65.599.640
|
-
|
33
|
Dụng cụ nhỏ, phụ tính bằng 5 % mức sử dụng các dụng
cụ chính đã tính định mức
|
|
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
4.162.602
|
47.216
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
87.414.644
|
991.526
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cơ cấu theo các
bước
Nội dung
|
Cơ cấu (%)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Bước 1
|
13,65
|
12,50
|
11.932.099
|
123940,8053
|
Bước 2
|
8,30
|
2,33
|
7.255.415
|
23102,56611
|
Bước 3
|
10,30
|
|
9.003.708
|
|
Bước 4
|
37,86
|
44,33
|
33.095.184
|
439543,6719
|
Bước 5
|
14,59
|
18,67
|
12.753.797
|
185117,9868
|
Bước 6
|
13,25
|
22,17
|
11.582.440
|
219821,4123
|
Bước 7
|
2,05
|
-
|
1.792.000
|
|
Tổng
|
100,00
|
100,00
|
87414644
|
991526
|
II. Điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh
STT
|
Dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn SD
(năm)
|
Định mức (ca/tỉnh
trung bình)
|
Số lượng
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
2.862,90
|
|
1,15
|
-
|
700.000
|
802.897
|
-
|
2
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
96
|
2.862,90
|
|
1,15
|
-
|
500.000
|
573.498
|
-
|
3
|
Bàn để máy tính
|
Cái
|
96
|
2.862,90
|
|
1,15
|
-
|
700.000
|
802.897
|
-
|
4
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
96
|
2.862,90
|
|
1,15
|
-
|
500.000
|
573.498
|
-
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
60
|
2.862,90
|
|
1,84
|
-
|
120.000
|
220.223
|
-
|
6
|
Bàn dập gim loại trung bình
|
Cái
|
96
|
143,15
|
|
0,06
|
-
|
50.000
|
2.868
|
-
|
7
|
Bàn dập gim loại nhỏ
|
Cái
|
96
|
143,15
|
|
0,06
|
-
|
30.000
|
1.721
|
-
|
8
|
Máy tính Casio
|
Cái
|
60
|
143,15
|
|
0,09
|
-
|
160.000
|
14.682
|
-
|
9
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
96
|
1.507,88
|
|
0,60
|
-
|
500.000
|
302.059
|
-
|
10
|
Hòm đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
1.507,88
|
|
0,60
|
-
|
75.000
|
45.309
|
-
|
11
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
5.413,28
|
506,00
|
2,17
|
0,20
|
20.000
|
43.376
|
4.054
|
12
|
Ống đựng bản đồ
|
Cái
|
96
|
1.507,88
|
126,50
|
0,60
|
0,05
|
50.000
|
30.206
|
2.534
|
13
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
Bộ
|
18
|
|
506,00
|
-
|
1,08
|
150.000
|
-
|
162.179
|
14
|
Giầy bảo hộ
|
Đôi
|
12
|
|
506,00
|
-
|
1,62
|
70.000
|
-
|
113.526
|
15
|
Tất
|
Đôi
|
6
|
|
506,00
|
-
|
3,24
|
15.000
|
-
|
48.654
|
16
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
|
506,00
|
-
|
1,62
|
70.000
|
-
|
113.526
|
17
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
6
|
|
506,00
|
-
|
3,24
|
100.000
|
-
|
324.359
|
18
|
Ba lô
|
Cái
|
36
|
|
506,00
|
-
|
0,54
|
50.000
|
-
|
27.030
|
19
|
Kéo
|
Cái
|
96
|
143,15
|
|
0,06
|
-
|
15.000
|
860
|
-
|
20
|
Thước eke loại trung hình
|
Cái
|
96
|
143,15
|
|
0,06
|
-
|
25.000
|
1.434
|
-
|
21
|
Thước nhựa 40 cm
|
Cái
|
96
|
143,15
|
|
0,06
|
-
|
15.000
|
860
|
-
|
22
|
Thước nhựa 120 cm
|
Cái
|
96
|
143,15
|
|
0,06
|
-
|
30.000
|
1.721
|
-
|
23
|
Thước cuộn vải 50 m
|
Cái
|
96
|
|
25,30
|
-
|
0,01
|
50.000
|
-
|
507
|
24
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
1.507,88
|
|
1,61
|
-
|
120.000
|
193.318
|
-
|
25
|
Ổn áp dùng chung 10A
|
Cái
|
96
|
1.507,88
|
|
0,60
|
-
|
3.000.000
|
1.812.356
|
-
|
26
|
Lưu điện cho máy tính
|
Cái
|
96
|
2.862,90
|
|
1,15
|
-
|
2.000.000
|
2.293.990
|
-
|
27
|
Máy hút ẩm 2 KW
|
Cái
|
60
|
1.507,88
|
|
0,97
|
-
|
3.000.000
|
2.899.769
|
-
|
28
|
Máy hút bụi 1,5 KW
|
Cái
|
60
|
301,58
|
|
0,19
|
-
|
3.000.000
|
579.962
|
-
|
29
|
Quạt thông gió 0,04 KW
|
Cái
|
60
|
1.507,88
|
|
0,97
|
-
|
120.000
|
115.991
|
-
|
30
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
96
|
1.507,88
|
|
0,60
|
-
|
250.000
|
151.030
|
-
|
31
|
Bộ đèn neon 0,04 KW
|
Bộ
|
24
|
3.015,75
|
|
4,83
|
-
|
120.000
|
579.952
|
-
|
32
|
Điện năng
|
Kw
|
|
21.279,13
|
|
21.279,13
|
-
|
2.000
|
42.558.260
|
-
|
33
|
Dụng cụ nhỏ, phụ tính bằng 5 % mức sử dụng các dụng
cụ chính đã tính định mức
|
|
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
2.730.137
|
39.818
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
57.332.870
|
836.187
|
Cơ cấu theo các
bước
Nội dung
|
Cơ cấu (%)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Bước 1
|
22,00
|
12,85
|
12.613.231
|
107.450
|
Bước 2
|
36,31
|
38,74
|
20.817.565
|
323.939
|
Bước 3
|
20,38
|
22,13
|
11.684.439
|
185.048
|
Bước 4
|
18,45
|
26,28
|
10.577.915
|
219.750
|
Bước 5
|
2,86
|
0
|
1.639.720
|
-
|
Tổng
|
100,00
|
100,00
|
57.332.870
|
836.187
|
III. Lập kế hoạch
sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh
STT
|
Dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn SD
(năm)
|
Định mức (ca/tỉnh
trung bình)
|
Số lượng
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
1.208,50
|
|
0,48
|
-
|
700.000
|
338.922
|
-
|
2
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
96
|
1.208,50
|
|
0,48
|
-
|
500.000
|
242.087
|
-
|
3
|
Bàn để máy tính
|
Cái
|
96
|
1.208,50
|
|
0,48
|
-
|
700.000
|
338.922
|
-
|
4
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
96
|
1.208,50
|
|
0,48
|
-
|
500.000
|
242.087
|
-
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
60
|
1.208,50
|
|
0,77
|
-
|
120.000
|
92.962
|
-
|
6
|
Bàn đập gim loại trung bình
|
Cái
|
96
|
60,43
|
|
0,02
|
-
|
50.000
|
1.211
|
-
|
7
|
Bàn dập gim loại nhỏ
|
Cái
|
96
|
60,43
|
|
0,02
|
-
|
30.000
|
726
|
-
|
8
|
Máy tính Casio
|
Cái
|
60
|
60,43
|
|
0,04
|
-
|
160.000
|
6.198
|
-
|
9
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
96
|
591,31
|
|
0,24
|
-
|
500.000
|
118.452
|
-
|
10
|
Hòm đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
591,31
|
|
0,24
|
-
|
75.000
|
17.768
|
-
|
11
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
2.417,28
|
229,00
|
0,97
|
0,09
|
20.000
|
19.369
|
1.835
|
12
|
Ống đựng bản đồ
|
Cái
|
96
|
591,31
|
57,25
|
0,24
|
0,02
|
50.000
|
11.845
|
1.147
|
13
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
Bộ
|
18
|
|
229,00
|
-
|
0,49
|
150.000
|
-
|
73.397
|
14
|
Giầy bảo hộ
|
Đôi
|
12
|
|
229,00
|
-
|
0,73
|
70.000
|
-
|
51.378
|
15
|
Tất
|
Đôi
|
6
|
|
229,00
|
-
|
1,47
|
15.000
|
-
|
22.019
|
16
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
|
229,00
|
-
|
0,73
|
70.000
|
-
|
51.378
|
17
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
6
|
|
229,00
|
-
|
1,47
|
100.000
|
-
|
146.795
|
18
|
Ba lô
|
Cái
|
36
|
|
229,00
|
-
|
0,24
|
50.000
|
-
|
12.233
|
19
|
Kéo
|
Cái
|
96
|
60,43
|
|
0,02
|
-
|
15.000
|
363
|
-
|
20
|
Thước eke loại trung bình
|
Cái
|
96
|
60,43
|
|
0,02
|
-
|
25.000
|
605
|
-
|
21
|
Thước nhựa 40 cm
|
Cái
|
96
|
60,43
|
|
0,02
|
-
|
15.000
|
363
|
-
|
22
|
Thước nhựa 120 cm
|
Cái
|
96
|
60,43
|
|
0,02
|
-
|
30.000
|
726
|
-
|
23
|
Thước cuộn vải 50 m
|
Cái
|
96
|
|
11,45
|
-
|
0,00
|
50.000
|
-
|
229
|
24
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
591,31
|
|
0,63
|
-
|
120.000
|
75.809
|
-
|
25
|
Ổn áp dùng chung 10A
|
Cái
|
96
|
591,31
|
|
0,24
|
-
|
3.000.000
|
710.709
|
-
|
26
|
Lưu điện cho máy tính
|
Cái
|
96
|
1.208,50
|
|
0,48
|
-
|
2.000.000
|
968.349
|
-
|
27
|
Máy hút ẩm 2 KW
|
Cái
|
60
|
591,31
|
|
0,38
|
-
|
3.000.000
|
1.137.135
|
-
|
28
|
Máy hút bụi 1,5 KW
|
Cái
|
60
|
118,26
|
|
0,08
|
-
|
3.000.000
|
227.423
|
-
|
29
|
Quạt thông gió 0,04 KW
|
Cái
|
60
|
591,31
|
|
0,38
|
-
|
120.000
|
45.485
|
-
|
30
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
96
|
591,31
|
|
0,24
|
-
|
250.000
|
59.226
|
-
|
31
|
Bộ đèn neon 0,04 KW
|
Bộ
|
24
|
1.182,63
|
|
1,90
|
-
|
120.000
|
227.429
|
-
|
32
|
Điện năng
|
Kw
|
|
8.344,60
|
|
8.344,60
|
|
2.000
|
16.689.200
|
-
|
33
|
Các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5% mức sử dụng
các dụng cụ chính đã được tính định mức
|
%
|
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
1.078.669
|
18.021
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
22.652.041
|
378.433
|
|
Cơ cấu theo các
bước
Nội dung
|
Cơ cấu (%)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Bước 1
|
31,51
|
17,47
|
7.137.658
|
66.112,17
|
Bước 2
|
42,63
|
48,91
|
9.656.565
|
185.091,38
|
Bước 3
|
20,98
|
33,62
|
4.752.398
|
127.229,04
|
Bước 4
|
4,88
|
|
1.105.420
|
-
|
Tổng
|
100,00
|
100,00
|
22.652.041
|
378.433
|
IV. Điều chỉnh kế
hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
STT
|
Dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn SD
(Tháng)
|
Định mức (ca/tỉnh
trung bình)
|
Số lượng
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại
nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
906,30
|
|
0,36
|
-
|
700.000
|
254.171
|
-
|
2
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
96
|
906,30
|
|
0,36
|
-
|
500.000
|
181.550
|
-
|
3
|
Bàn để máy tính
|
Cái
|
96
|
906,30
|
|
0,36
|
-
|
700.000
|
254.171
|
-
|
4
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
96
|
906,30
|
|
0,36
|
-
|
500.000
|
181.550
|
-
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
60
|
906,30
|
|
0,58
|
-
|
120.000
|
69.715
|
-
|
6
|
Bàn dập gim loại trung bình
|
Cái
|
96
|
45,32
|
|
0,02
|
-
|
50.000
|
908
|
-
|
7
|
Bàn dập gim loại nhỏ
|
Cái
|
96
|
45,32
|
|
0,02
|
-
|
30.000
|
545
|
-
|
8
|
Máy tính Casio
|
Cái
|
60
|
45,32
|
|
0,03
|
-
|
160.000
|
4.648
|
-
|
9
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
96
|
433,69
|
|
0,17
|
-
|
500.000
|
86.877
|
-
|
10
|
Hòm đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
433,69
|
|
0,17
|
-
|
75.000
|
13.032
|
-
|
11
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
1812,83
|
163,00
|
0,73
|
0,07
|
20.000
|
14.526
|
1.306
|
12
|
Ống đựng bản đồ
|
Cái
|
96
|
433,69
|
40,75
|
0,17
|
0,02
|
50.000
|
8.688
|
816
|
13
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
Bộ
|
18
|
|
163,00
|
-
|
0,35
|
150.000
|
-
|
52.244
|
14
|
Giầy bảo hộ
|
Đôi
|
12
|
|
163,00
|
-
|
0,52
|
70.000
|
-
|
36.571
|
15
|
Tất
|
Đôi
|
6
|
|
163,00
|
-
|
1,04
|
15.000
|
-
|
15.673
|
16
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
|
163,00
|
-
|
0,52
|
70.000
|
-
|
36.571
|
17
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
6
|
|
163,00
|
-
|
1,04
|
100.000
|
-
|
104.487
|
18
|
Ba lô
|
Cái
|
36
|
|
163,00
|
-
|
0,17
|
50.000
|
-
|
8.707
|
19
|
Kéo
|
Cái
|
96
|
45,32
|
|
0,02
|
-
|
15.000
|
272
|
-
|
20
|
Thước eke loại trung bình
|
Cái
|
96
|
45,32
|
|
0,02
|
-
|
25.000
|
454
|
-
|
21
|
Thước nhựa 40 cm
|
Cái
|
96
|
45,32
|
|
0,02
|
-
|
15.000
|
272
|
-
|
22
|
Thước nhựa 120 cm
|
Cái
|
96
|
45,32
|
|
0,02
|
-
|
30.000
|
545
|
-
|
23
|
Thước cuộn vải 50 m
|
Cái
|
96
|
|
8,15
|
-
|
0,00
|
50.000
|
-
|
163
|
24
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
433,69
|
|
0,46
|
-
|
120.000
|
55.601
|
-
|
25
|
Ổn áp dùng chung 10A
|
Cái
|
96
|
433,69
|
|
0,17
|
-
|
3.000.000
|
521.262
|
-
|
26
|
Lưu điện cho máy tính
|
Cái
|
96
|
906,30
|
|
0,36
|
-
|
2.000.000
|
726.202
|
-
|
27
|
Máy hút ẩm 2 KW
|
Cái
|
60
|
433,69
|
|
0,28
|
-
|
3.000.000
|
834.019
|
-
|
28
|
Máy hút bụi 1,5 KW
|
Cái
|
60
|
86,74
|
|
0,06
|
-
|
3.000.000
|
166.808
|
-
|
29
|
Quạt thông gió 0,04 KW
|
Cái
|
60
|
433,69
|
|
0,28
|
-
|
120.000
|
33.361
|
-
|
30
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
96
|
433,69
|
|
0,17
|
-
|
250.000
|
43.439
|
-
|
31
|
Bộ đèn neon 0,04 KW
|
Bộ
|
24
|
867,38
|
|
1,39
|
-
|
120.000
|
166.804
|
-
|
32
|
Điện năng
|
Kw
|
|
6120,20
|
|
6.120,20
|
|
2.000
|
12.240.400
|
-
|
33
|
Các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5% mức sử dụng
các dụng cụ chính đã được tính định mức
|
%
|
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
792.991
|
12.827
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
16.652.810
|
269.365
|
Cơ cấu theo các
bước
Nội dung
|
Cơ cấu (%)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Bước 1
|
33,01
|
18,40
|
5.497.093
|
49.563
|
Bưởc 2
|
32,20
|
34,36
|
5.362.205
|
92.554
|
Bước 3
|
28,28
|
47,24
|
4.709.415
|
127.248
|
Bước 4
|
6,51
|
0,00
|
1.084.098
|
-
|
Tổng
|
100,00
|
100,00
|
16.652.810
|
269.365
|
PHỤ LỤC CHI TIẾT SỐ 03
CHI PHÍ THIẾT BỊ CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 23/6/2015 của UBND tỉnh Hà
Tĩnh)
I. Lập quy hoạch sử dụng đất,
kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp tỉnh
STT
|
Thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Công suất (Kw)
|
Số lượng
|
Định mức (ca/tỉnh
trung bình)
|
Nguyên giá (đồng)
|
Đơn giá 1 ca (đồng)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Máy scan A0
|
Cái
|
2,5
|
1
|
0,25
|
|
250.000.000
|
62.500
|
15.625
|
-
|
2
|
Máy scan A4
|
Cái
|
0,4
|
1
|
0,25
|
|
7.000.000
|
5.600
|
1.400
|
-
|
3
|
Máy in A3
|
Cái
|
0,5
|
2
|
0,24
|
|
15.000.000
|
3.750
|
1.800
|
-
|
4
|
Máy in A4
|
Cái
|
0,35
|
2
|
1,77
|
|
3.000.000
|
750
|
2.655
|
-
|
5
|
Máy in Plotter
|
Cái
|
0,4
|
1
|
10
|
|
90.000.000
|
22.500
|
225.000
|
-
|
6
|
Máy vi tính
|
bộ
|
0,35
|
7
|
560,34
|
|
15.000.000
|
3.750
|
14.708.925
|
-
|
7
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
bộ
|
2,2
|
2
|
1.162,13
|
|
10.000.000
|
4.000
|
9.297.040
|
-
|
8
|
Máy chiếu Projector
|
Cái
|
0,5
|
1
|
9
|
|
20.000.000
|
5.000
|
45.000
|
-
|
9
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
0,5
|
7
|
|
28,49
|
18.000.000
|
9.000
|
-
|
1.794.870
|
10
|
Máy phô tô
|
Cái
|
1,5
|
1
|
0,49
|
|
30.000.000
|
7.500
|
3.675
|
-
|
11
|
Máy ảnh KT số
|
Cái
|
|
1
|
|
90,00
|
5.000.000
|
4.000
|
-
|
360.000
|
12
|
Máy định vị cầm tay (GPS)
|
Cái
|
|
1
|
|
90,00
|
5.000.000
|
4.000
|
-
|
360.000
|
13
|
Ô tô 7 chỗ ngồi
|
Cái
|
|
1
|
|
90,00
|
720.000.000
|
360.000
|
-
|
32.400.000
|
14
|
Điện năng
|
Kw
|
|
|
36.386,68
|
|
2.000
|
|
72.773.360
|
-
|
15
|
Xăng
|
Lít
|
|
|
|
3.600,00
|
18.000
|
|
-
|
64.800.000
|
16
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
|
|
|
30
|
120.000
|
|
-
|
3.600.000
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
97.074.480
|
103.314.870
|
Cơ cấu theo các
bước
Nội dung
|
Cơ cấu (%)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Buớc 1
|
13,65
|
12,50
|
13.250.667
|
12.914.359
|
Bước 2
|
8,30
|
2,33
|
8.057.182
|
2.407.236
|
Bước 3
|
10,30
|
|
9.998.671
|
-
|
Bước 4
|
37,86
|
44,33
|
36.752.398
|
45.799.482
|
Bước 5
|
14,59
|
18,67
|
14.163.167
|
19.288.886
|
Bước 6
|
13,25
|
22,17
|
12.862.369
|
22.904.907
|
Bước 7
|
2,05
|
|
1.990.027
|
-
|
Tổng
|
100,00
|
100,00
|
97.074.480
|
103.314.870
|
II. Điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh
STT
|
Thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Công suất (Kw)
|
Số lượng
|
Định mức (ca/tỉnh
trung bình)
|
Nguyên giá (đồng)
|
Đơn giá 1 ca (đồng)
|
Thành tiền
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Máy scan A0
|
Cái
|
2,5
|
1
|
0,25
|
|
250.000.000
|
62.500
|
15.625
|
-
|
2
|
Máy scan A4
|
Cái
|
0,4
|
1
|
0,25
|
|
7.000.000
|
5.600
|
1.400
|
-
|
3
|
Máy in A3
|
Cái
|
0,5
|
2
|
0,18
|
|
15.000.000
|
3.750
|
1.350
|
-
|
4
|
Máy in A4
|
Cái
|
0,35
|
2
|
1,35
|
|
3.000.000
|
1.500
|
4.050
|
-
|
5
|
Máy in Plotter
|
Cái
|
0,4
|
1
|
9
|
|
90.000.000
|
22.500
|
202.500
|
-
|
6
|
Máy vi tính
|
bộ
|
0,35
|
7
|
408,99
|
|
15.000.000
|
3.750
|
10.735.988
|
-
|
7
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
bộ
|
2,2
|
2
|
753,94
|
|
10.000.000
|
4.000
|
6.031.520
|
-
|
8
|
Máy chiếu Projector
|
Cái
|
0,5
|
1
|
7
|
|
20.000.000
|
5.000
|
35.000
|
-
|
9
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
0,5
|
7
|
|
30,61
|
18.000.000
|
5.625
|
-
|
1.205.269
|
10
|
Máy phô tô
|
Cái
|
1,5
|
1
|
0,49
|
|
30.000.000
|
7.500
|
3.675
|
-
|
11
|
Máy ảnh KT số
|
Cái
|
|
1
|
|
76
|
5.000.000
|
4.000
|
-
|
304.000
|
12
|
Máy định vị cầm tay (GPS)
|
Cái
|
|
1
|
|
76
|
5.000.000
|
4.000
|
-
|
304.000
|
13
|
Ô tô 7 chỗ ngồi
|
Cái
|
|
1
|
|
76
|
720.000.000
|
360.000
|
-
|
27.360.000
|
14
|
Điện năng
|
Kw
|
|
|
24.242,51
|
|
2.000
|
|
48.485.020
|
-
|
15
|
Xăng
|
Lít
|
|
|
|
3 040,00
|
18 000
|
|
-
|
54 720 000
|
16
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
|
|
|
25,33
|
120 000
|
|
-
|
3 039 600
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
65 516 128
|
86 932 869
|
Cơ
cấu theo các bước:
Nội dung
|
Cơ cấu (%)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Bước 1
|
22,00
|
12,85
|
14 413 548
|
11 170 874
|
Bước 2
|
36,31
|
38,74
|
23 788 906
|
33 677 793
|
Bước 3
|
20,38
|
22,13
|
13 352 187
|
19 238 244
|
Bước 4
|
18,45
|
26,28
|
12 087 726
|
22 845 958
|
Bước 5
|
2,86
|
0
|
1 873 761
|
-
|
Tổng
|
100,00
|
100,00
|
65 516 128
|
86 932 869
|
III. Lập kế hoạch
sử dụng đất cấp tỉnh
STT
|
Thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Công suất (Kw)
|
Số lượng
|
Định mức (ca/tỉnh
trung bình)
|
Nguyên giá (đồng)
|
Đơn giá 1 ca (đồng)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Máy scan A0
|
Cái
|
2,5
|
1
|
0,08
|
|
250.000.000
|
62.500
|
5.000
|
-
|
2
|
Máy scan A4
|
Cái
|
0,4
|
1
|
0,08
|
|
7.000.000
|
5.600
|
448
|
-
|
3
|
Máy in A3
|
Cái
|
0,5
|
2
|
0,12
|
|
15.000.000
|
3.750
|
900
|
-
|
4
|
Máy in A4
|
Cái
|
0,35
|
2
|
0,91
|
|
3.000.000
|
1.500
|
2.730
|
-
|
5
|
Máy in Plotter
|
Cái
|
0,4
|
1
|
2,83
|
|
90.000.000
|
22.500
|
63.675
|
-
|
6
|
Máy vi tính
|
bộ
|
0,35
|
7
|
172,64
|
|
15.000.000
|
6.000
|
7.250.880
|
-
|
7
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
bộ
|
2,2
|
2
|
295,66
|
|
10.000.000
|
4.000
|
2.365.280
|
-
|
8
|
Máy chiếu Projector
|
Cái
|
0,5
|
1
|
6
|
|
20.000.000
|
5.000
|
30.000
|
-
|
9
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
0,5
|
7
|
|
18,24
|
18.000.000
|
5.625
|
-
|
718.200
|
10
|
Máy phô tô
|
Cái
|
1,5
|
1
|
0,38
|
|
30.000.000
|
7.500
|
2.850
|
-
|
11
|
Máy ảnh KT số
|
Cái
|
|
1
|
|
35
|
5.000.000
|
4.000
|
-
|
140.000
|
12
|
Máy định vị cầm tay (GPS)
|
Cái
|
|
1
|
|
35
|
5.000.000
|
4.000
|
-
|
140.000
|
13
|
Ô tô 7 chỗ ngồi
|
Cái
|
|
1
|
|
35
|
720.000.000
|
360.000
|
-
|
12.600.000
|
14
|
Điện năng
|
Kw
|
|
|
9.685,60
|
|
2.000
|
|
19.371.200
|
|
15
|
Xăng
|
Lít
|
|
|
|
1.400,00
|
18.000
|
|
|
25.200.000
|
16
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
|
|
|
11,67
|
120.000
|
|
|
1.400.400
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
29.092.963
|
40.198.600
|
Cơ
cấu theo các bước:
Nội dung
|
Cơ cấu (%)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Bước 1
|
31,51
|
17,47
|
9.167.193
|
7.022.695,42
|
Bước 2
|
42,63
|
48,91
|
12.402.330
|
19.661.135,26
|
Bước 3
|
20,98
|
33,62
|
6.103.704
|
13.514.769,32
|
Bước 4
|
4,88
|
|
1.419.737
|
-
|
Tổng
|
100,00
|
100,00
|
29.092.963
|
40.198.600
|
IV. Điều chỉnh kế
hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
STT
|
Thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Công suất (Kw)
|
Số lượng
|
Định mức (ca/tỉnh
trung bình)
|
Nguyên giá (đồng)
|
Đơn giá 1 ca (đồng)
|
Thành tiền (đồng)
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Máy scan A0
|
Cái
|
2,5
|
1
|
0,08
|
|
250.000.000
|
62.500
|
5.000
|
-
|
2
|
Máy scan A4
|
Cái
|
0,4
|
1
|
0,08
|
|
7.000.000
|
5.600
|
448
|
-
|
3
|
Máy in A3
|
Cái
|
0,5
|
2
|
0,12
|
|
15.000.000
|
3.750
|
900
|
-
|
4
|
Máy in A4
|
Cái
|
0,35
|
2
|
0,91
|
|
3.000.000
|
1.500
|
2.730
|
-
|
5
|
Máy in Plotter
|
Cái
|
0,4
|
1
|
2,83
|
|
90.000.000
|
22.500
|
63.675
|
-
|
6
|
Máy vi tính
|
bộ
|
0,35
|
7
|
129,47
|
|
15.000.000
|
3.750
|
3.398.588
|
-
|
7
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
bộ
|
2,2
|
2
|
216,84
|
|
10.000.000
|
4.000
|
1.734.720
|
-
|
8
|
Máy chiếu Projector
|
Cái
|
0,5
|
1
|
6
|
|
20.000.000
|
5.000
|
30.000
|
-
|
9
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
0,5
|
7
|
|
14,11
|
18.000.000
|
5.625
|
-
|
555.581
|
10
|
Máy phô tô
|
Cái
|
1,5
|
1
|
0,38
|
|
30.000.000
|
7.500
|
2.850
|
-
|
11
|
Máy ảnh KT số
|
Cái
|
|
1
|
|
25
|
5.000.000
|
4.000
|
-
|
100.000
|
12
|
Máy định vị cầm tay (GPS)
|
Cái
|
|
1
|
|
25
|
5.000.000
|
4.000
|
-
|
100.000
|
13
|
Ô tô 7 chỗ ngồi
|
Cái
|
|
1
|
|
25
|
720.000.000
|
360.000
|
-
|
9.000.000
|
14
|
Điện năng
|
Kw
|
|
|
6.947,02
|
|
2.000
|
|
13.894.040
|
-
|
15
|
Xăng
|
Lít
|
|
|
|
1.000,00
|
18.000
|
|
-
|
18.000.000
|
16
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
|
|
|
8,33
|
120.000
|
|
-
|
999.600
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
19.132.951
|
28.755.181
|
Cơ
cấu theo các bước:
Nội dung
|
Cơ cấu (%)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Bước 1
|
33,01
|
18,40
|
6.315.787
|
5.290.953,35
|
Bước 2
|
32,20
|
34,36
|
6.160.810
|
9.880.280,28
|
Bước 3
|
28,28
|
47,24
|
5.410.798
|
13.583.947,62
|
Bước 4
|
6,51
|
0,00
|
1.245.555
|
-
|
Tổng
|
100,00
|
100,00
|
19.132.951
|
28.755.181
|
PHỤ LỤC CHI TIẾT SỐ 03
CHI PHÍ VẬT LIỆU CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 23/6/2015 của UBND tỉnh Hà
Tĩnh)
I. Lập quy hoạch sử dụng đất,
kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp tỉnh
STT
|
Vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
14,00
|
|
12.000
|
168.000
|
-
|
2
|
USB (4G)
|
Cái
|
2,00
|
|
300.000
|
600.000
|
-
|
3
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
7,00
|
7,00
|
8.000
|
56.000
|
56.000
|
4
|
Bút chì kim
|
Cái
|
7,00
|
7,00
|
20.000
|
140.000
|
140.000
|
5
|
Bút xóa
|
Cái
|
7,00
|
|
12.000
|
84.000
|
-
|
6
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
7,00
|
|
10.000
|
70.000
|
-
|
7
|
Tẩy chì
|
Cái
|
7,00
|
7,00
|
5.000
|
35.000
|
35.000
|
8
|
Bút bi
|
Cái
|
35,00
|
7,00
|
2.000
|
70.000
|
14.000
|
9
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
0,19
|
|
2.200.000
|
418.000
|
-
|
10
|
Mực in A4 Laser
|
Hộp
|
1,42
|
|
800.000
|
1.136.000
|
-
|
11
|
Mực in Ploter
|
4 Hộp
|
1,20
|
|
5.000.000
|
6.000.000
|
-
|
12
|
Mực phô tô
|
Hộp
|
0,32
|
|
650.000
|
208.000
|
-
|
13
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
5,00
|
2,00
|
20.000
|
100.000
|
40.000
|
14
|
Giấy A3
|
Gram
|
0,89
|
|
86.000
|
76.540
|
-
|
15
|
Giấy A4
|
Gram
|
6,69
|
1,00
|
45.000
|
301.050
|
45.000
|
16
|
Giấy in A0
|
Tờ
|
240,00
|
|
3.000
|
720.000
|
-
|
17
|
Ghim dập
|
Hộp
|
2,00
|
|
12.000
|
24.000
|
-
|
18
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
2,00
|
|
3.000
|
6.000
|
-
|
19
|
Túi nylông (clear)
|
Cái
|
210,00
|
|
2.000
|
420.000
|
-
|
20
|
Cặp 3 dây
|
Cái
|
14,00
|
7,00
|
5.000
|
70.000
|
35.000
|
21
|
Hồ dán khô
|
Hộp
|
5,00
|
|
5.000
|
25.000
|
-
|
22
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
3,00
|
|
5.000
|
15.000
|
-
|
23
|
Bản đồ nền
|
Tờ
|
12,00
|
|
25.000
|
300.000
|
-
|
24
|
Vật liệu phụ và hao hụt (Tính theo vật liệu
chính)
|
%
|
8,00
|
|
|
883.407
|
29.200
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
11.925.997
|
394.200
|
Cơ
cấu theo các bước:
Nội dung
|
Cơ cấu (%)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Bước 1
|
13,65
|
12,50
|
1.627.899
|
49.275,00
|
Bước 2
|
8,30
|
2,33
|
989.858
|
9.184,86
|
Bước 3
|
10,30
|
|
1.228.378
|
-
|
Bước 4
|
37,86
|
44,33
|
4.515.183
|
174.748,86
|
Bưởc 5
|
14,59
|
18,67
|
1.740.003
|
73.597,14
|
Bước 6
|
13,25
|
22,17
|
1.580.195
|
87.394,14
|
Bước 7
|
2,05
|
|
244.483
|
-
|
Tổng
|
100,00
|
100,00
|
11.925.997
|
394.200
|
II. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất,
lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh
STT
|
Vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
12,00
|
|
12.000
|
144.000
|
-
|
2
|
USB (4G)
|
Cái
|
2,00
|
|
300.000
|
600.000
|
-
|
3
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
5,00
|
5,00
|
8.000
|
40.000
|
40.000
|
4
|
Bút chì kim
|
Cái
|
7,00
|
5,00
|
20.000
|
140.000
|
100.000
|
5
|
Bút xóa
|
Cái
|
7,00
|
|
12.000
|
84.000
|
-
|
6
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
7,00
|
|
10.000
|
70.000
|
-
|
7
|
Tẩy chì
|
Cái
|
7,00
|
|
5.000
|
35.000
|
-
|
8
|
Bút bi
|
Cái
|
21,00
|
7,00
|
2.000
|
42.000
|
14.000
|
9
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
0,14
|
|
2.200.000
|
308.000
|
-
|
10
|
Mực in A4 Laser
|
Hộp
|
1,08
|
|
800.000
|
864.000
|
-
|
11
|
Mực in Plotter
|
Hộp
|
1,08
|
|
5.000.000
|
5.400.000
|
-
|
12
|
Mực phô tô
|
Hộp
|
0,32
|
|
650.000
|
208.000
|
-
|
13
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
3,00
|
2,00
|
20.000
|
60.000
|
40.000
|
14
|
Giấy A3
|
Gram
|
0,78
|
|
86.000
|
67.080
|
-
|
15
|
Giấy A4
|
Gram
|
5,87
|
1,00
|
45.000
|
264.150
|
45.000
|
16
|
Giấy in A0
|
Tờ
|
216,00
|
|
3.000
|
648.000
|
-
|
17
|
Ghim dập
|
Hộp
|
2,00
|
|
12.000
|
24.000
|
-
|
18
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
2,00
|
|
3.000
|
6.000
|
-
|
19
|
Túi nylông (clear)
|
Cái
|
180,00
|
|
2.000
|
360.000
|
-
|
20
|
Cặp 3 dây
|
Cái
|
14,00
|
7,00
|
5.000
|
70.000
|
35.000
|
21
|
Hồ dán khô
|
Hộp
|
4,00
|
|
5.000
|
20.000
|
-
|
22
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
2,00
|
|
5.000
|
10.000
|
-
|
23
|
Bản đồ nền
|
Tờ
|
12,00
|
|
25.000
|
300.000
|
-
|
24
|
Vật liệu phụ và hao hụt (Tính theo VL chính)
|
%
|
8,00
|
-
|
|
781.138
|
21.920
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
10.545.368
|
295.920
|
Cơ
cấu theo các bước:
Nội dung
|
Cơ cấu (%)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Bước 1
|
22,00
|
12,85
|
2.319.981
|
38.025,72
|
Bước 2
|
36,31
|
38,74
|
3.829.023
|
114.639,41
|
Bước 3
|
20,38
|
22,13
|
2.149.146
|
65.487,10
|
Bước 4
|
18,45
|
26,28
|
1.945.620
|
77.767,78
|
Bước 5
|
2,86
|
0
|
301.598
|
-
|
Tổng
|
100,00
|
100
|
10.545.368
|
295.920
|
III. Lập kế hoạch
sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh
STT
|
Vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
(tính cho tỉnh trung bình)
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
10
|
|
12.000
|
120.000
|
-
|
2
|
USB (4G)
|
Cái
|
2
|
|
300.000
|
600.000
|
-
|
3
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
1
|
1
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
4
|
Bút chì kim
|
Cái
|
7
|
3
|
20.000
|
140.000
|
60.000
|
5
|
Bút xóa
|
Cái
|
7
|
|
12.000
|
84.000
|
-
|
6
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
7
|
|
10.000
|
70.000
|
-
|
7
|
Tẩy chì
|
Cái
|
7
|
3
|
5.000
|
35.000
|
15.000
|
8
|
Bút bi
|
Cái
|
14
|
7
|
2.000
|
28.000
|
14.000
|
9
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
0,10
|
|
2.200.000
|
220.000
|
-
|
10
|
Mực in A4 Laser
|
Hộp
|
0,73
|
|
800.000
|
584.000
|
-
|
11
|
Mực in Ploter
|
Hộp
|
0,34
|
|
5.000.000
|
1.700.000
|
-
|
12
|
Mực phô tô
|
Hộp
|
0,25
|
|
650.000
|
162.500
|
-
|
13
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
2
|
2
|
20.000
|
40.000
|
40.000
|
14
|
Giấy A3
|
Gram
|
0,54
|
|
86.000
|
46.440
|
-
|
15
|
Giấy A4
|
Gram
|
4,05
|
1
|
45.000
|
182.250
|
45.000
|
16
|
Giấy in A0
|
Tờ
|
68
|
|
3.000
|
204.000
|
-
|
17
|
Ghim dập
|
Hộp
|
2
|
|
12.000
|
24.000
|
-
|
18
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
2
|
|
3.000
|
6.000
|
-
|
19
|
Túi nylông (clear)
|
Cái
|
150
|
|
2.000
|
300.000
|
-
|
20
|
Cặp 3 dây
|
Cái
|
7
|
5
|
5.000
|
35.000
|
25.000
|
21
|
Hồ dán khô
|
Hộp
|
3
|
|
5.000
|
15.000
|
-
|
22
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
2
|
|
5.000
|
10.000
|
-
|
23
|
Bản đồ nền
|
Tờ
|
4
|
|
25.000
|
100.000
|
-
|
24
|
Vật liệu phụ và hao hụt (Tính theo VL chính)
|
%
|
8,00
|
-
|
|
377.135
|
16.560
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
5.091.325
|
223.560
|
Cơ
cấu theo các bước:
Nội dung
|
Cơ cấu (%)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Bước 1
|
31,51
|
17,47
|
1.604.276,6
|
39.055,9
|
Bước 2
|
42,63
|
48,91
|
2.170.432
|
109.343,2
|
Bước 3
|
20,98
|
33,62
|
1.068.160
|
75.160,9
|
Bước 4
|
4,88
|
|
248.457
|
0,0
|
Tổng
|
100,00
|
100,00
|
5.091.325
|
223.560
|
IV. Điều chỉnh kế
hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
STT
|
Vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
8,00
|
|
12.000
|
96.000
|
-
|
2
|
USB (4G)
|
Cái
|
2,00
|
|
300.000
|
600.000
|
-
|
3
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
1,00
|
1,00
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
4
|
Bút chì kim
|
Cái
|
7,00
|
3,00
|
20.000
|
140.000
|
60.000
|
5
|
Bút xóa
|
Cái
|
7,00
|
|
12.000
|
84.000
|
-
|
6
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
7,00
|
|
10.000
|
70.000
|
-
|
7
|
Tẩy chì
|
Cái
|
7,00
|
3,00
|
5.000
|
35.000
|
15.000
|
8
|
Bút bi
|
Cái
|
14,00
|
7,00
|
2.000
|
28.000
|
14.000
|
9
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
0,10
|
|
2.200.000
|
220.000
|
-
|
10
|
Mực in A4 Laser
|
Hộp
|
0,73
|
|
800.000
|
584.000
|
-
|
11
|
Mực in Ploter
|
Hộp
|
0,34
|
|
5.000.000
|
1.700.000
|
-
|
12
|
Mực phô tô
|
Hộp
|
0,25
|
|
650.000
|
162.500
|
-
|
13
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
2,00
|
2,00
|
20.000
|
40.000
|
40.000
|
14
|
Giấy A3
|
Gram
|
0,54
|
|
86.000
|
46.440
|
-
|
15
|
Giấy A4
|
Gram
|
4,05
|
1,00
|
45.000
|
182.250
|
45.000
|
16
|
Giấy in A0
|
Tờ
|
68,00
|
|
3.000
|
204.000
|
-
|
17
|
Ghim dập
|
Hộp
|
2,00
|
|
12.000
|
24.000
|
-
|
18
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
2,00
|
|
3.000
|
6.000
|
-
|
19
|
Túi nylông (clear)
|
Cái
|
120,00
|
|
2.000
|
240.000
|
-
|
20
|
Cặp 3 dây
|
Cái
|
7,00
|
5,00
|
5.000
|
35.000
|
25.000
|
21
|
Hồ dán khô
|
Hộp
|
3,00
|
|
5.000
|
15.000
|
-
|
22
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
1,00
|
|
5.000
|
5.000
|
-
|
23
|
Bản đồ nền
|
Tờ
|
4,00
|
|
25.000
|
100.000
|
-
|
24
|
Vật liệu phụ và hao hụt (Tính theo VL chính)
|
%
|
8,00
|
-
|
|
370.015
|
16.560
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
4.995.205
|
223.560
|
Cơ
cấu theo các bước:
Nội dung
|
Cơ cấu (%)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Bước 1
|
33,01
|
18,40
|
1.648.917
|
41.135,04
|
Bước 2
|
32,20
|
34,36
|
1.608.456
|
76.815,22
|
Bước 3
|
28,28
|
47,24
|
1.412.644
|
105.609,74
|
Bước 4
|
6,51
|
0,00
|
325.188
|
-
|
Tổng
|
100,00
|
100,00
|
4.995.205
|
223.560
|
PHỤ LỤC CHI TIẾT SỐ 04
CHI PHÍ NHÂN CÔNG CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 23/6/2015 của UBND tỉnh Hà
Tĩnh)
I. Lập quy hoạch sử dụng đất
và kế hoạch sử dụng đất năm đầu cấp huyện
Nội dung công việc
|
Định biên
|
ĐM công nhóm
|
KS3
|
KTV4
|
LX4
|
Kinh phí nội nghiệp
|
Kinh phí ngoại
nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
184.407
|
151.532
|
159.446
|
202.099
|
169.224
|
177.139
|
Bước 1: Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu
|
|
|
444
|
80
|
|
|
|
78.852.208
|
15.242.560
|
1.1. Thu thập các thông tin, tài liệu
|
5
|
(4KS3,1KTV4)
|
48
|
|
4
|
1
|
|
42.679.680
|
|
1.2. Điều tra, khảo sát thực địa
|
5
|
(3KS3, 1KTV4,
1LX4)
|
|
16
|
3
|
1
|
1
|
|
15.242.560
|
1.3. Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu
|
5
|
(4KS3, 1KTV4)
|
32
|
|
4
|
1
|
|
28.453.120
|
|
1.4. Lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập các
thông tin, tài liệu
|
5
|
(4KS3, 1KTV4)
|
8
|
|
4
|
1
|
|
7.113.280
|
|
1.5. Phục vụ hội thảo
|
1
|
(1KTV4)
|
2
|
|
|
1
|
|
303.064
|
|
1.6. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1
|
(1KTV4)
|
2
|
|
|
1
|
|
303.064
|
|
Bước 2: Phân tích, đánh giá điều kiện tự
nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất
|
|
|
349
|
|
|
|
|
62.056.793
|
|
2.1. Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, các nguồn
tài nguyên và môi trường
|
5
|
(4KS3, 1KTV4)
|
14
|
|
4
|
1
|
|
12.448.240
|
|
2.2. Phân tích, đánh giá thực trạng phát triển
kinh tế - xã hội
|
5
|
(4KS3, 1KTV4)
|
15
|
|
4
|
1
|
|
13.337.400
|
|
2.3. Phân tích, đánh giá về biến đổi khí hậu tác
động đến việc sử dụng đất
|
5
|
(4KS3, 1KTV4)
|
12
|
|
4
|
1
|
|
10.669.920
|
|
2.4. Lập bản đồ chuyên đề (nếu có)
|
5
|
(4KS3, 1KTV4)
|
10
|
|
4
|
1
|
|
8.891.600
|
|
2.5. Xây dựng báo cáo phân tích, đánh giá điều kiện
tự nhiên, kinh tế-xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
15
|
|
5
|
1
|
|
16.103.505
|
|
2.6. Phục vụ hội thảo
|
1
|
(1KTV4)
|
2
|
|
|
1
|
|
303.064
|
|
2.7. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1
|
(1KTV4)
|
2
|
|
|
1
|
|
303.064
|
|
Bước 3: Phân tích, đánh giá tình hình quản lý,
sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước và tiềm
năng đất đai
|
|
|
565
|
|
|
|
|
101.132.580
|
|
3.1. Phân tích, đánh giá tình hình thực hiện một
số nội dung quản lý nhà nước về đất đai liên quan đến việc thực hiện quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
12
|
|
5
|
1
|
|
12.882.804
|
|
3.2. Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động
sử dụng đất
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
16
|
|
5
|
1
|
|
17.177.072
|
|
3.3. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
16
|
|
5
|
1
|
|
17.177.072
|
|
3.4. Phân tích, đánh giá tiềm năng đất đai
|
7
|
(6KS3, 1KTV4)
|
16
|
|
6
|
1
|
|
20.127.584
|
|
3.5. Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ
quy hoạch sử dụng đất
|
5
|
(4KS3, 1KTV4)
|
9
|
|
4
|
1
|
|
8.002.440
|
|
3.6. Xây dựng báo cáo phân tích, đánh giá tình
hình quản lý, sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
kỳ trước và tiềm năng đất đai
|
7
|
(6KS3, 1KTV4)
|
20
|
|
6
|
1
|
|
25.159.480
|
|
3.7. Phục vụ hội thảo
|
1
|
(1KTV4)
|
2
|
|
|
1
|
|
303.064
|
|
3.8. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1
|
(1KTV4)
|
2
|
|
|
1
|
|
303.064
|
|
Bước 4: Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
2.934
|
228
|
|
|
|
524.546.888
|
44.112.182
|
4.1. Xác định định hướng sử dụng đất
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
64
|
|
5
|
1
|
|
68.708.288
|
|
7
|
(5KS3, 1KTV4, 1LXe4)
|
|
4
|
5
|
1
|
1
|
|
5.427.432
|
4.2. Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
144
|
|
5
|
1
|
|
154.593.648
|
|
7
|
(5KS3, 1KTV4,
1LXe4)
|
|
12
|
5
|
1
|
1
|
|
16.282.296
|
4.3. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử
dụng đất đến kinh tế, xã hội và môi trường
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
80
|
|
5
|
1
|
|
85.885.360
|
|
7
|
(5K.S3, 1KTV4,
1LXe4)
|
|
8
|
5
|
1
|
1
|
|
10.854.864
|
4.4. Xác định các giải pháp thực hiện quy hoạch sử
dụng đất
|
7
|
(6KS3, 1KTV4)
|
32
|
|
6
|
1
|
|
40.255.168
|
|
4.5. Xây dựng hệ thống bảng, biểu số liệu phân
tích, sơ đồ, biểu đồ
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
48
|
|
5
|
1
|
|
51.531.216
|
|
4.6. Lập bản đồ quy hoạch sử dụng đất, gồm:
a) Bản đo quy hoạch sử dụng đất cấp huyện;
b) Bản đồ chi tiết đến từng đơn vị hành chính cấp
xã các khu vực quy hoạch đất trồng lúa, khu vực quy hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất
đai.
|
5
|
(4KS3, 1KTV4)
|
90
|
|
4
|
1
|
|
80.024.400
|
|
6
|
(4KS3, 1KTV4,
1Lxe4)
|
|
10
|
4
|
1
|
1
|
|
11.547.590
|
4.7. Lập bản đồ chuyên đề (nếu có)
|
5
|
(4KS3, 1KTV4)
|
20
|
|
4
|
1
|
|
17.783.200
|
|
4.8. Xây dựng báo cáo phương án quy hoạch sử dụng
đất
|
7
|
(6KS3, 1KTV4)
|
20
|
|
6
|
1
|
|
25.159.480
|
|
4.9. Phục vụ hội thảo
|
1
|
(1KTV4)
|
2
|
|
|
1
|
|
303.064
|
|
4.10. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1
|
(1KTV4)
|
2
|
|
|
1
|
|
303.064
|
|
Bước 5: Lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu
|
|
|
702
|
90
|
|
|
|
125.377.214
|
52.021.990
|
5.1. Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cấp tỉnh đã
phân bổ cho cấp huyện trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành
chính cấp xã
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
8
|
|
5
|
1
|
|
8.588.536
|
|
5.2. Xác định nhu cầu sử dụng đất cho các ngành,
lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
12
|
|
5
|
1
|
|
12.882.804
|
|
5.3. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất, cân đối xác định
các chỉ tiêu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ
đến từng đơn vị hành chính cấp xã
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
8
|
|
5
|
1
|
|
8.588.536
|
|
5.4. Xác định diện tích các loại đất cần chuyển mục
đích quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai
trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã
|
6
|
(5KS3,1KTV4)
|
12
|
|
5
|
1
|
|
12.882.804
|
|
5.5 Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử
dụng trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
4
|
|
5
|
1
|
|
4.294.268
|
|
5.6. Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự án;
vị trí, diện tích khu vực sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61
và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện thu hồi đất trong năm kế hoạch
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
12
|
|
5
|
1
|
|
12.882.804
|
|
7
|
(5KS3, 1KTV4,
1LXe4)
|
|
4
|
5
|
1
|
1
|
|
5.427.432
|
5.7. Xác định diện tích đất cần phải chuyển mục đích
sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận
góp vốn bằng quyền sử dụng đất trong năm kế hoạch trên cơ sở xem xét đơn đề
nghị của người sử dụng đất
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
4
|
|
5
|
1
|
|
4.294.268
|
|
7
|
(5KS3, 1KTV4,
1LXe4)
|
|
2
|
5
|
1
|
1
|
|
2.713.716
|
5.8. Dự kiến các nguồn thu từ giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản chi cho việc bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư trong năm kế hoạch sử dụng đất
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
3
|
|
5
|
1
|
|
3.220.701
|
|
5.9. Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế
hoạch sử dụng đất
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
3
|
|
5
|
1
|
|
3.220.701
|
|
5.10. Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích,
sơ đồ, biểu đồ
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
5
|
|
5
|
1
|
|
5.367.835
|
|
5.11. Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm đầu của
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, gồm:
a) Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm đầu cấp huyện
thể hiện các khu vực dự kiến chuyển mục đích sử dụng đất, khu vực dự kiến Nhà
nước thu hồi đất trong năm kế hoạch trên nền bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp
huyện;
b) Bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích các công
trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm đầu trên nền bản đồ địa chính hoặc
bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
5
|
(4KS3, 1KTV4)
|
32
|
|
4
|
1
|
|
28.453.120
|
|
6
|
(4KS3, 1KTV4,
1Lxe4)
|
|
8
|
4
|
1
|
1
|
|
9.238.072
|
5.12. Xây dựng dự thảo báo cáo thuyết minh tổng hợp
kế hoạch sử dụng đất hàng năm
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
12
|
|
5
|
1
|
|
12.882.804
|
|
5.13. Phục vụ báo cáo Ủy ban nhàn dân cấp huyện về
dự thảo kế hoạch sử dụng đất hàng năm của cấp huyện; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ
sơ, tài liệu kế hoạch sử dụng đất trình cấp có thẩm quyền thẩm định
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
7
|
|
5
|
1
|
|
7.514.969
|
|
5.14. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1
|
(1KTV4)
|
2
|
|
|
1
|
|
303.0641
|
|
Bước 6: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp
và các tài liệu có liên quan
|
|
|
929
|
90
|
|
|
|
208.489.280
|
17.321.385
|
6.1. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp
|
7
|
(6KS3, 1KTV4)
|
60
|
|
6
|
1
|
|
75.478.440
|
|
6.2. Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ,
biểu đồ
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
10
|
|
5
|
1
|
|
10.735.670
|
|
6.3. Hoàn thiện hệ thống bản đồ quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất
|
5
|
(4KS3, 1KTV4)
|
10
|
|
4
|
1
|
|
8.891.600
|
|
6
|
(4KS3, 1KTV4,
1Lxe4)
|
|
5
|
4
|
1
|
1
|
|
5.773.795
|
6.4. Hội thảo
|
1
|
(KTV4)
|
1
|
|
|
1
|
|
151.532
|
|
6.5. Hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ
thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; hệ thống bản đồ quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất sau hội thảo
|
7
|
(6KS3, 1KTV4)
|
20
|
|
6
|
1
|
|
25.159.480
|
|
6.6. Lấy ý kiến góp ý của nhân dân về quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
5
|
(4KS3, 1KTV4)
|
30
|
|
4
|
1
|
|
26.674.800
|
|
6
|
(4KS3, 1KTV4,
1Lxe4)
|
|
10
|
4
|
1
|
1
|
|
11.547.590
|
6.7. Dự thảo các văn bản trình duyệt quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất
|
7
|
(6KS3, 1KTV4)
|
5
|
|
6
|
1
|
|
6.289.870
|
|
6.8. Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
1
|
(KTV4)
|
1
|
|
|
1
|
|
151.532
|
|
6.9. Phục vụ báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu và
trình thẩm định
|
7
|
(6KS3, 1KTV4)
|
10
|
|
6
|
1
|
|
12.579.740
|
|
6.10. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1
|
(1KTV4)
|
2
|
|
|
1
|
|
303.064
|
|
7. Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai
|
|
|
118
|
|
|
|
|
21.036.776
|
|
7.1. Phục vụ việc thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất năm đầu
|
1
|
(1KTV4)
|
2
|
|
|
1
|
|
303.064
|
|
7.2. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu quy hoạch
và kế hoạch sử dụng đất năm đầu, trình Hội đồng nhân dân huyện thông qua
|
7
|
(6KS3, 1KTV4)
|
8
|
|
6
|
1
|
|
10.063.792
|
|
7.3. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu quy hoạch
và kế hoạch sử dụng đất năm đầu, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt
|
7
|
(6KS3, 1KTV4)
|
8
|
|
6
|
1
|
|
10.063.792
|
|
7.4. Phục vụ công bố công khai
|
1
|
(1KTV4)
|
2
|
|
|
1
|
|
303.064
|
|
7.5. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1
|
(1KTV4)
|
2
|
|
|
1
|
|
303.064
|
|
Cộng
|
|
|
6.041
|
488
|
|
|
|
1.121.491.739
|
128.698.117
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu cấp huyện
Nội dung công việc
|
Định biên
|
ĐM công nhóm
|
KS3
|
KTV4
|
LX4
|
Kinh phí nội nghiệp
|
Kinh phí ngoại
nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
184.407
|
151.532
|
159.446
|
|
|
202.099
|
169.224
|
177.139
|
Bước 1: Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài
liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội; tình
hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
650
|
80
|
|
|
|
115.525.050
|
15.242.560
|
1.1. Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin,
tài liệu
|
4
|
(3KS3, 1KTV4)
|
32
|
|
3
|
1
|
|
22.552.096
|
|
5
|
(3KS3, 1KTV4,
1LX4)
|
|
16
|
3
|
1
|
1
|
|
15.242.560
|
1.2. Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu và lập
báo cáo kết quả điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu
|
5
|
(4KS3, 1KTV4)
|
24
|
|
4
|
1
|
|
21.339.840
|
|
1.3. Phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự
nhiên, kinh tế - xã hội
|
5
|
(4KS3, 1KTV4)
|
16
|
|
4
|
1
|
|
14.226.560
|
|
1.4. Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng
đất; biến động sử dụng đất
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
16
|
|
5
|
1
|
|
17.177.072
|
|
1.5. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch
sử dụng đất
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
16
|
|
5
|
1
|
|
17.177.072
|
|
1.6. Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
4
|
(3KS3, 1KTV4)
|
9
|
|
3
|
1
|
|
6.342.777
|
|
1.7. Xây dựng báo cáo điều tra, thu thập bổ sung
thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế,
xã hội; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
15
|
|
5
|
1
|
|
16.103.505
|
|
1.8. Phục vụ hội thảo
|
1
|
(1KTV4)
|
2
|
|
|
1
|
|
303.064
|
|
1.9. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1
|
(1KTV4)
|
2
|
|
|
1
|
|
303.064
|
|
Bước 2: Xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất
|
|
|
1.954
|
172
|
|
|
|
349.285.278
|
33.257.318
|
2.1. Xác định định hướng sử dụng đất
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
32
|
|
5
|
1
|
|
34.354.144
|
|
7
|
(5KS3, 1KTV4,
1LXe4)
|
|
2
|
5
|
1
|
1
|
|
2.713.716
|
2.2. Xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
96
|
|
5
|
1
|
|
103.062.432
|
|
7
|
(5KS3, 1KTV4,
1LXe4)
|
|
12
|
5
|
1
|
1
|
|
16.282.296
|
2.3. Đánh giá tác động của phương án điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến kinh tế, xã hội và môi trường
|
6
|
(5KS3, 1KTV4
|
42
|
|
5
|
1
|
|
45.089.814
|
|
7
|
(5KS3, 1KTV4,
1LXe4)
|
|
2
|
5
|
1
|
1
|
|
2.713.716
|
2.4. Xác định các giải pháp thực hiện điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất
|
7
|
(6KS3, 1KTV4)
|
16
|
|
6
|
1
|
|
20.127.584
|
|
2.5. Xây dựng hệ thống bảng, biểu số liệu phân
tích, sơ đồ, biểu đồ
|
6
|
(5KS3,1KTV4)
|
48
|
|
5
|
1
|
|
51.531.216
|
|
2.6. Lập bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất,
gồm:
a) Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp
huyện;
b) Bản đồ chi tiết đến từng đơn vị hành chính cấp
xã các khu vực quy hoạch đất trồng lúa, khu vực quy hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất
đai
|
5
|
(4KS3, 1KTV4)
|
68
|
|
4
|
1
|
|
60.462.880
|
|
6
|
(4KS3, 1KTV4,
1Lxe4)
|
|
10
|
4
|
1
|
1
|
|
11.547.590
|
2.7. Lập bản đồ chuyên đề (nếu có).
|
5
|
(4KS3, 1KTV4)
|
10
|
|
4
|
1
|
|
8.891.600
|
|
2.8. Xây dựng báo cáo phương án điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất
|
7
|
(6KS3, 1KTV4)
|
20
|
|
6
|
1
|
|
25.159.480
|
|
2.9. Phục vụ hội thảo
|
1
|
(1KTV4)
|
2
|
|
|
1
|
|
303.064
|
|
2.10. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1
|
(1KTV4)
|
2
|
|
|
1
|
|
303.064
|
|
Bước 3: Lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
702
|
90
|
|
|
|
125.377.214
|
17.379.220
|
3.1. Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cấp tỉnh
đã phân bổ cho cấp huyện trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành
chính cấp xã
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
8
|
|
5
|
1
|
|
8.588.536
|
|
3.2. Xác định nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh
vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
12
|
|
5
|
1
|
|
12.882.804
|
|
3.3. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất, cân đối xác định
các chỉ tiêu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ
đến từng đơn vị hành chính cấp xã
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
8
|
|
5
|
1
|
|
8.588.536
|
|
3.4. Xác định diện tích các loại đất cần chuyển mục
đích quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai
trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
12
|
|
5
|
1
|
|
12.882.804
|
|
3.5 Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử
dụng trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
4
|
|
5
|
1
|
|
4.294.268
|
|
3.6. Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự án;
vị trí, diện tích khu vực sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61
và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện thu hồi đất trong năm kế hoạch
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
12
|
|
5
|
1
|
|
12.882.804
|
|
7
|
(5KS3, 1KTV4,
1LXe4)
|
|
4
|
5
|
1
|
1
|
|
5.427.432
|
3.7. Xác định diện tích đất cần phải chuyển mục
đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất,
nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất trong năm kế hoạch trên cơ sở xem xét đơn
đề nghị của người sử dụng đất
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
4
|
|
5
|
1
|
|
4.294.268
|
|
7
|
(5KS3, 1KTV4,
1LXe4)
|
|
2
|
5
|
1
|
1
|
|
2.713.716
|
3.8. Dự kiến các nguồn thu từ giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản chi cho việc bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư trong năm kế hoạch sử dụng đất
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
3
|
|
5
|
1
|
|
3.220.701
|
|
3.9. Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế
hoạch sử dụng đất
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
3
|
|
5
|
1
|
|
3.220.701
|
|
3.10. Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích,
sơ đồ, biểu đồ
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
5
|
|
5
|
1
|
|
5.367.835
|
|
3.11. Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm đầu của
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, gồm:
a) Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thể hiện các khu vực dự kiến chuyển mục
đích sử dụng đất, khu vực dự kiến Nhà nước thu hồi đất trong năm kế hoạch
trên nền bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện;
b) Bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích các công
trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
5
|
(4KS3, 1KTV4)
|
32
|
|
4
|
1
|
|
28.453.120
|
|
6
|
(4KS3, 1KTV4,
1Lxe4)
|
|
8
|
4
|
1
|
1
|
|
9.238.072
|
3.12. Xây dựng dự thảo báo cáo thuyết minh tổng hợp
kế hoạch sử dụng đất của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
12
|
|
5
|
1
|
|
12.882.804
|
|
3.13. Phục vụ báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện về
dự thảo kế hoạch sử dụng đất của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện;
chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu kế hoạch sử dụng đất trình cấp có thẩm
quyền thẩm định
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
7
|
|
5
|
1
|
|
7.514.969
|
|
3.14. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1
|
(1KTV4)
|
2
|
|
|
1
|
|
303.064
|
|
Bước 4: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp
và các tài liệu có liên quan
|
|
|
698
|
90
|
|
|
|
124.902.586
|
17.321.385
|
4.1. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp
|
7
|
(6KS3, 1KTV4)
|
30
|
|
6
|
1
|
|
37.739.220
|
|
4.2. Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ,
biểu đồ
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
10
|
|
5
|
1
|
|
10.735.670
|
|
4.3. Hoàn thiện hệ thống bản đồ quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất
|
5
|
(4KS3, 1KTV4)
|
10
|
|
4
|
1
|
|
8.891.600
|
|
6
|
(4KS3, 1KTV4, 1
Lxe4)
|
|
5
|
4
|
1
|
1
|
|
5.773.795
|
4.4. Phục vụ hội thảo
|
1
|
(KTV4)
|
1
|
|
|
1
|
|
151.532
|
|
4.5. Hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ thống
bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; hệ thống bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất sau hội thảo
|
7
|
(6KS3, 1KTV4)
|
20
|
|
6
|
1
|
|
25.159.480
|
|
4.6. Lấy ý kiến góp ý của nhân dân về điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất năm đầu
|
5
|
(4KS3, 1KTV4)
|
30
|
|
4
|
1
|
|
26.674.800
|
|
6
|
(4KS3, 1KTV4,
1Lxe4)
|
|
10
|
4
|
1
|
1
|
|
11.547.590
|
4.7. Dự thảo các văn bản trình duyệt điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất năm đầu
|
7
|
(6KS3, 1KTV4)
|
5
|
|
6
|
1
|
|
6.289.870
|
|
4.8. Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất năm đầu
|
1
|
(KTV4)
|
1
|
|
|
1
|
|
151.532
|
|
4.9. Báo cáo Ủy ban nhân dân huyện điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ
sơ, tài liệu sau báo cáo
|
7
|
(6KS3, 1KTV4)
|
7
|
|
6
|
1
|
|
8.805.818
|
|
4.10. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1
|
(1KTV4)
|
2
|
|
|
1
|
|
303.064
|
|
5. Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai
|
|
|
118
|
|
|
|
|
21.036.776
|
|
5.1. Phục vụ việc thẩm định điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất năm đầu
|
1
|
(1KTV4)
|
2
|
|
|
1
|
|
303.064
|
|
5.2. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu điều
chỉnh quy hoạch và lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu, trình Hội đồng nhân dân
huyện thông qua
|
7
|
(6KS3, 1KTV4)
|
8
|
|
6
|
1
|
|
10.063.792
|
|
5.3. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất năm đầu, trình UBND cấp tỉnh phê duyệt
|
7
|
(6KS3, 1KTV4)
|
8
|
|
6
|
1
|
|
10.063.792
|
|
5.4. Phục vụ công bố công khai
|
1
|
(1KTV4)
|
2
|
|
|
1
|
|
303.064
|
|
5.5. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1
|
(1KTV4)
|
2
|
|
|
1
|
|
303.064
|
|
Tổng cộng
|
|
|
4.122
|
432
|
|
|
|
736.126.904
|
83.200.483
|
III. Lập kế hoạch
sử dụng đất hàng năm cấp huyện
Nội dung công
việc
|
Định mức công
nhóm
|
KS3
|
KTV4
|
LX4
|
Kinh phí nội
nghiệp
|
Kinh phí ngoại
nghiệp
|
Định biên
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
184.407
|
151.532
|
159.446
|
202.099
|
169.224
|
177.139
|
Bước 1: Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện
kế hoạch sử dụng đất năm trước
|
|
|
214
|
40
|
|
|
|
37.852.223
|
7.621.280
|
1.1. Thu thập các thông tin, tài liệu liên quan đến
việc lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện
|
4
|
(3KS3, 1KTV4)
|
24
|
|
3
|
1
|
|
16.914.072
|
|
5
|
(3KS3, 1KTV4,
1Lxe4)
|
|
8
|
3
|
1
|
1
|
|
7.621.280
|
1.2. Phân tích, đánh giá các thông tin, tài liệu
liên quan đến việc lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện
|
5
|
(4KS3, 1KTV4)
|
7
|
|
4
|
1
|
|
6.224.120
|
|
1.3. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch
sử dụng đất năm trước
|
5
|
(4KS3, 1KTV4)
|
5
|
|
4
|
1
|
|
4.445.800
|
|
1.4. Xây dựng báo cáo phân tích, đánh giá kết quả
thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
9
|
|
5
|
1
|
|
9.662.103
|
|
1.5. Phục vụ hội thảo
|
1
|
(1KTV4)
|
2
|
|
|
1
|
|
303.064
|
|
1.6. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1
|
(1KTV4)
|
2
|
|
|
1
|
|
303.064
|
|
Bước 2: Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp
huyện
|
|
|
705
|
90
|
|
|
|
125.831.810
|
17.379.220
|
2.1. Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cấp tỉnh đã
phân bổ cho cấp huyện trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành
chính cấp xã
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
8
|
|
5
|
1
|
|
8.588.536
|
|
2.2. Xác định nhu cầu sử dụng đất cho các ngành,
lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
12
|
|
5
|
1
|
|
12.882.804
|
|
2.3. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất, cân đối xác định
các chỉ tiêu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ
đến từng đơn vị hành chính cấp xã
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
8
|
|
5
|
1
|
|
8.588.536
|
|
2.4. Xác định diện tích các loại đất cần chuyển mục
đích quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai
trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
12
|
|
5
|
1
|
|
12.882.804
|
|
2.5. Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
4
|
|
5
|
1
|
|
4.294.268
|
|
2.6. Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự án;
vị trí, diện tích khu vực sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61
và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện thu hồi đất trong năm kế hoạch
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
12
|
|
5
|
1
|
|
12.882.804
|
|
7
|
(5KS3, 1KTV4,
1LXe4)
|
|
4
|
5
|
1
|
1
|
|
5.427.432
|
2.7. Xác định diện tích đất cần phải chuyển mục đích
sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận
góp vốn bằng quyền sử dụng đất trong năm kế hoạch trên cơ sở xem xét đơn đề
nghị của người sử dụng đất
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
4
|
|
5
|
1
|
|
4.294.268
|
|
7
|
(5KS3, 1KTV4,
1LXe4)
|
|
2
|
5
|
1
|
1
|
|
2.713.716
|
2.8. Dự kiến các nguồn thu từ giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản chi cho việc bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư trong năm kế hoạch sử dụng đất
|
6
|
(SKS3, 1KTV4)
|
3
|
|
5
|
1
|
|
3.220.701
|
|
2.9. Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế
hoạch sử dụng đất
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
3
|
|
5
|
1
|
|
3.220.701
|
|
2.10. Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích,
sơ đồ, biểu đồ
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
5
|
|
5
|
1
|
|
5.367.835
|
|
2.11. Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp
huyện, gồm:
a) Bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện
thể hiện các khu vực dự kiến chuyển mục đích sử dụng đất, khu vực dự kiến Nhà
nước thu hồi đất trong năm kế hoạch trên nền bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp
huyện;
b) Bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích các công
trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc
bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
5
|
(4KS3, 1KTV4)
|
32
|
|
4
|
1
|
|
28.453.120
|
|
6
|
(4KS3, 1KTV4,
1Lxe4)
|
|
8
|
4
|
1
|
1
|
|
9.238.072
|
2.12. Xây dựng dự thảo báo cáo thuyết minh tổng hợp
kế hoạch sử dụng đất hàng năm
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
12
|
|
5
|
1
|
|
12.882.804
|
|
2.13. Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt
kế hoạch sử dụng đất hàng năm.
|
1
|
(KTV4)
|
3
|
|
|
1
|
|
454.596
|
|
2.14. Phục vụ báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện về
dự thảo kế hoạch sử dụng đất hàng năm của cấp huyện; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ
sơ, tài liệu kế hoạch sử dụng đất trình cấp có thẩm quyền thẩm định
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
7
|
|
5
|
1
|
|
7.514.969
|
|
2.15. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1
|
(1KTV4)
|
2
|
|
|
1
|
|
303.064
|
|
3. Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai
|
|
|
35
|
|
|
|
|
6.125.495
|
|
3.1. Phục vụ việc thẩm định kế hoạch sử dụng đất
hàng năm
|
1
|
(1KTV4)
|
2
|
|
|
1
|
|
303.064
|
|
3.2. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu kế hoạch
sử dụng đất hàng năm sau thẩm định để trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt
|
6
|
(5KS3, 1KTV4)
|
5
|
|
5
|
1
|
|
5.367.835
|
|
3.3. Phục vụ công bố công khai
|
1
|
(1KTV4)
|
1
|
|
|
1
|
|
151.532
|
|
3.4. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1
|
(1KTV4)
|
2
|
|
|
1
|
|
303.064
|
|
Tổng cộng
|
|
|
954
|
130
|
|
|
|
169.809.528
|
25.000.500
|
PHỤ LỤC CHI TIẾT SỐ 04
CHI PHÍ DỤNG CỤ CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 23/6/2015 của UBND tỉnh Hà
Tĩnh)
I. Lập quy hoạch sử dụng đất
và kế hoạch sử dụng đất năm đầu cấp huyện
STT
|
Dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn SD
(năm)
|
Định mức (ca/
huyện trung bình)
|
Số lượng
|
Đơn giá (đồng)
|
Kinh phí nội
nghiệp
|
Kinh phí ngoại
nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
2.236,40
|
|
0,90
|
-
|
700.000
|
627.196
|
-
|
2
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
96
|
2.236,40
|
|
0,90
|
-
|
500.000
|
447.997
|
-
|
3
|
Bàn để máy tính
|
Cái
|
96
|
2.236,40
|
|
0,90
|
-
|
700.000
|
627.196
|
-
|
4
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
96
|
2.236,40
|
|
0,90
|
-
|
500.000
|
447.997
|
-
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
60
|
2.236,40
|
|
1,43
|
-
|
120.000
|
172.031
|
-
|
6
|
Bàn dập gim loại trung bình
|
Cái
|
96
|
111,82
|
|
0,04
|
-
|
50.000
|
2.240
|
-
|
7
|
Bàn dập gim loại nhỏ
|
Cái
|
96
|
111,82
|
|
0,04
|
-
|
30.000
|
1.344
|
-
|
8
|
Máy tính Casio
|
Cái
|
60
|
111,82
|
|
0,07
|
-
|
160.000
|
11.469
|
-
|
9
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
96
|
1.346,75
|
|
0,54
|
-
|
500.000
|
269.782
|
-
|
10
|
Hòm đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
1.346,75
|
|
0,54
|
-
|
75.000
|
40.467
|
-
|
11
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
4.081,70
|
488,00
|
1,64
|
0,20
|
20.000
|
32.706
|
3.910
|
12
|
Ống đựng bản đồ
|
Cái
|
96
|
1.346,75
|
122,00
|
0,54
|
0,05
|
50.000
|
26.978
|
2.444
|
13
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
Bộ
|
18
|
|
488,00
|
-
|
1,04
|
150.000
|
-
|
156.410
|
14
|
Giầy bảo hộ
|
Đôi
|
12
|
|
488,00
|
-
|
1,56
|
70.000
|
-
|
109.487
|
15
|
Tất
|
Đôi
|
6
|
|
488,00
|
-
|
3,13
|
15.000
|
-
|
46.923
|
16
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
|
488,00
|
-
|
1,56
|
70.000
|
-
|
109.487
|
17
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
6
|
|
488,00
|
-
|
3,13
|
100.000
|
-
|
312.821
|
18
|
Ba lô
|
Cái
|
36
|
|
488,00
|
-
|
0,52
|
50.000
|
-
|
26.068
|
19
|
Kéo
|
Cái
|
96
|
111,82
|
|
0,04
|
-
|
15.000
|
672
|
-
|
20
|
Thước eke loại trung bình
|
Cái
|
96
|
111,82
|
|
0,04
|
-
|
25.000
|
1.120
|
-
|
21
|
Thước nhựa 40 cm
|
Cái
|
96
|
111,82
|
|
0,04
|
-
|
15.000
|
672
|
-
|
22
|
Thước nhựa 120 cm
|
Cái
|
96
|
111,82
|
|
0,04
|
-
|
30.000
|
1.344
|
-
|
23
|
Thước cuộn vải 50 m
|
Cái
|
96
|
|
24,40
|
-
|
0,01
|
50.000
|
-
|
489
|
24
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
1.346,75
|
|
1,44
|
-
|
120.000
|
172.660
|
-
|
25
|
Ổn áp dùng chung 10A
|
Cái
|
96
|
1.346,75
|
|
0,54
|
-
|
3.000.000
|
1.618.690
|
-
|
26
|
Lưu điện cho máy tính
|
Cái
|
96
|
2.236,40
|
|
0,90
|
-
|
2.000.000
|
1.791.987
|
-
|
27
|
Máy hút ẩm 2 KW
|
Cái
|
60
|
1.346,75
|
|
0,86
|
-
|
3.000.000
|
2.589.904
|
-
|
28
|
Máy hút bụi 1,5 KW
|
Cái
|
60
|
269,35
|
|
0,17
|
-
|
3.000.000
|
517.981
|
-
|
29
|
Quạt thông gió 0,04 KW
|
Cái
|
60
|
1.346,75
|
|
0,86
|
-
|
120.000
|
103.596
|
-
|
30
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
96
|
1.346,75
|
|
0,54
|
-
|
250.000
|
134.891
|
-
|
31
|
Bộ đèn neon 0,04 KW
|
Bộ
|
24
|
2.693,50
|
|
4,32
|
-
|
120.000
|
517.981
|
-
|
32
|
Điện năng
|
Kw
|
|
19.005,34
|
|
19.005,34
|
|
2.000
|
38.010.680
|
-
|
33
|
Các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5% mức sử dụng
các dụng cụ chính đã được tính định mức
|
|
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
2.408.479
|
38.402
|
|
Tổng
|
|
|
50.578.058
|
806.442
|
Cơ cấu theo các
bước
Nội dung
|
Cơ cấu (%)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Buớc 1
|
7,61
|
16,39
|
3.848.990
|
132176
|
Bước 2
|
5,99
|
-
|
3.029.626
|
|
Bước 3
|
9,69
|
-
|
4.901.014
|
|
Bước 4
|
50,32
|
46,72
|
25.450.879
|
376.769
|
Bước 5
|
12,04
|
18,44
|
6.089.598
|
148.708
|
Bước 6
|
12,33
|
18,45
|
6.236.275
|
148.788
|
Bước 7
|
2,02
|
-
|
1.021.677
|
|
Tổng cộng
|
100,00
|
100
|
50.578.058
|
806.442
|
II. Điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu cấp huyện
STT
|
Dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn SD
(năm)
|
Định mức (ca/
huyện trung bình)
|
Số lượng
|
Đơn giá (đồng)
|
Kinh phí nội
Nghiệp
|
Kinh phí ngoại
nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
1.596,60
|
|
0,05
|
-
|
700.000
|
37.314
|
-
|
2
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
96
|
1.596,60
|
|
0,05
|
-
|
500.000
|
26.653
|
-
|
3
|
Bàn để máy tính
|
Cái
|
96
|
1.596,60
|
|
0,05
|
-
|
700.000
|
37.314
|
-
|
4
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
96
|
1.596,60
|
|
0,05
|
-
|
500.000
|
26.653
|
-
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
60
|
1.596,60
|
|
0,09
|
-
|
120.000
|
10.235
|
-
|
6
|
Bàn dập gim loại trung bình
|
Cái
|
96
|
79,83
|
|
0,00
|
-
|
50.000
|
133
|
-
|
7
|
Bàn dập gim loại nhỏ
|
Cái
|
96
|
79,83
|
|
0,00
|
-
|
30.000
|
80
|
-
|
8
|
Máy tính Casio
|
Cái
|
60
|
79,83
|
|
0,00
|
-
|
160.000
|
682
|
-
|
9
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
96
|
867,38
|
|
0,03
|
-
|
500.000
|
14.480
|
-
|
10
|
Hòm đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
867,38
|
|
0,03
|
-
|
75.000
|
2.172
|
-
|
11
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
2.883,65
|
432,00
|
0,10
|
0,01
|
20.000
|
1.926
|
288
|
12
|
Ống đựng bản đồ
|
Cái
|
96
|
867,38
|
108,00
|
0,03
|
0,00
|
50.000
|
1.448
|
180
|
13
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
Bộ
|
18
|
|
432,00
|
-
|
0,08
|
150.000
|
-
|
11.538
|
14
|
Giầy bảo hộ
|
Đôi
|
12
|
|
432,00
|
-
|
0,12
|
70.000
|
-
|
8.077
|
15
|
Tất
|
Đôi
|
6
|
|
432,00
|
-
|
0,23
|
15.000
|
-
|
3.462
|
16
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
|
432,00
|
-
|
0,12
|
70.000
|
-
|
8.077
|
17
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
6
|
|
432,00
|
-
|
0,23
|
100.000
|
-
|
23.077
|
18
|
Ba lô
|
Cái
|
36
|
|
432,00
|
-
|
0,04
|
50.000
|
-
|
1.923
|
19
|
Kéo
|
Cái
|
96
|
79,83
|
|
0,00
|
-
|
15.000
|
40
|
-
|
20
|
Thước eke loại trung bình
|
Cái
|
96
|
79,83
|
|
0,00
|
-
|
25.000
|
67
|
-
|
21
|
Thước nhựa 40 cm
|
Cái
|
96
|
79,83
|
|
0,00
|
-
|
15.000
|
40
|
-
|
22
|
Thước nhựa 120 cm
|
Cái
|
96
|
79,83
|
|
0,00
|
-
|
30.000
|
80
|
-
|
23
|
Thước cuộn vải 50 m
|
Cái
|
96
|
|
21,60
|
-
|
0,00
|
50.000
|
-
|
36
|
24
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
867,38
|
|
0,08
|
-
|
120.000
|
9.267
|
-
|
25
|
Ổn áp dùng chung 10A
|
Cái
|
96
|
867,38
|
|
0,03
|
-
|
3.000.000
|
86.877
|
-
|
26
|
Lưu điện cho máy tính
|
Cái
|
96
|
1.596,60
|
|
0,05
|
-
|
2.000.000
|
106.611
|
-
|
27
|
Máy hút ẩm 2 KW
|
Cái
|
60
|
867,38
|
|
0,05
|
-
|
3.000.000
|
139.003
|
-
|
28
|
Máy hút bụi 1,5 KW
|
Cái
|
60
|
173,48
|
|
0,01
|
-
|
3.000.000
|
27.801
|
-
|
29
|
Quạt thông gió 0,04 KW
|
Cái
|
60
|
867,38
|
|
0,05
|
-
|
120.000
|
5.560
|
-
|
30
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
96
|
867,38
|
|
0,03
|
-
|
250.000
|
7.240
|
-
|
31
|
Bộ đèn neon 0,04 KW
|
Bộ
|
24
|
1.734,75
|
|
0,23
|
-
|
120.000
|
27.800
|
-
|
32
|
Điện năng
|
Kw
|
|
12.240,40
|
|
12.240,40
|
|
2.000
|
24.480.800
|
-
|
33
|
Các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5% mức sử dụng
các dụng cụ chính đã được tính theo định mức
|
|
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
1.252.514
|
2.833
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
26.302.787
|
59.492
|
Cơ cấu theo các
bước
Nội dung
|
Cơ cấu (%)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Bước 1
|
15,78
|
18,52
|
4.150.580
|
11018
|
Bước 2
|
47,37
|
39,82
|
12.459.630
|
23.690
|
Bước 3
|
17,04
|
20,83
|
4.481.995
|
12.392
|
Bước 4
|
16,95
|
20,83
|
4.458.322
|
12.392
|
Bước 5
|
2,86
|
|
752.260
|
-
|
Tổng cộng
|
100,00
|
100
|
26.302.787
|
59.492
|
III. Lập kế hoạch
sử dụng đất hàng năm cấp huyện
STT
|
Dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn SD
(năm)
|
Định mức (ca/
huyện trung bình)
|
Số lượng
|
Đơn giá (đồng)
|
Kinh phí nội
nghiệp
|
Kinh phí ngoại
nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
343,2
|
|
0,01
|
-
|
700.000
|
8.021
|
-
|
2
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
96
|
343,2
|
|
0,01
|
-
|
500.000
|
5.729
|
-
|
3
|
Bàn để máy tính
|
Cái
|
96
|
343,2
|
|
0,01
|
-
|
700.000
|
8.021
|
-
|
4
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
96
|
343,2
|
|
0,01
|
-
|
500.000
|
5.729
|
-
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
60
|
343,2
|
|
0,02
|
-
|
120.000
|
2.200
|
-
|
6
|
Bàn dập gim loại trung bình
|
Cái
|
96
|
17,16
|
|
0,00
|
-
|
50.000
|
29
|
-
|
7
|
Bàn dập gim loại nhỏ
|
Cái
|
96
|
17,16
|
|
0,00
|
-
|
30.000
|
17
|
-
|
8
|
Máy tính Casio
|
Cái
|
60
|
17,16
|
|
0,00
|
-
|
160.000
|
147
|
-
|
9
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
96
|
185,00
|
|
0,01
|
-
|
500.000
|
3.088
|
-
|
10
|
Hòm đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
185,00
|
|
0,01
|
-
|
75.000
|
463
|
-
|
11
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
667,80
|
130,00
|
0,02
|
0,00
|
20.000
|
446
|
87
|
12
|
Ống đựng bản đồ
|
Cái
|
96
|
185,00
|
130,00
|
0,01
|
0,00
|
50.000
|
309
|
217
|
13
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
Bộ
|
18
|
|
130,00
|
-
|
0,02
|
150.000
|
-
|
3.472
|
14
|
Giầy bảo hộ
|
Đôi
|
12
|
|
130,00
|
-
|
0,03
|
70.000
|
-
|
2.431
|
15
|
Tất
|
Đôi
|
6
|
|
130,00
|
-
|
0,07
|
15.000
|
-
|
1.042
|
16
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
|
130,00
|
-
|
0,03
|
70.000
|
-
|
2.431
|
17
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
6
|
|
130,00
|
-
|
0,07
|
100.000
|
-
|
6.944
|
18
|
Ba lô
|
Cái
|
36
|
|
130,00
|
-
|
0,01
|
50.000
|
-
|
579
|
19
|
Kéo
|
Cái
|
96
|
17,16
|
|
0,00
|
-
|
15.000
|
9
|
-
|
20
|
Thước eke loại trung bình
|
Cái
|
96
|
17,16
|
|
0,00
|
-
|
25.000
|
14
|
-
|
21
|
Thước nhựa 40 cm
|
Cái
|
96
|
17,16
|
|
0,00
|
-
|
15.000
|
9
|
-
|
22
|
Thước nhựa 120 cm
|
Cái
|
96
|
17,16
|
|
0,00
|
-
|
30.000
|
17
|
-
|
23
|
Thước cuộn vải 50 m
|
Cái
|
96
|
|
6,50
|
-
|
0,00
|
50.000
|
-
|
11
|
24
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
185,00
|
|
0,02
|
-
|
120.000
|
1.976
|
-
|
25
|
Ổn áp dùng chung 10A
|
Cái
|
96
|
185,00
|
|
0,01
|
-
|
3.000.000
|
18.530
|
-
|
26
|
Lưu điện cho máy tính
|
Cái
|
96
|
343,20
|
|
0,01
|
-
|
2.000.000
|
22.917
|
-
|
27
|
Máy hút ẩm 2 KW
|
Cái
|
60
|
185,00
|
|
0,01
|
-
|
3.000.000
|
29.647
|
-
|
28
|
Máy hút bụi 1,5 KW
|
Cái
|
60
|
37,00
|
|
0,00
|
|
3.000.000
|
5.929
|
-
|
29
|
Quạt thông gió 0,04 KW
|
Cái
|
60
|
185,00
|
|
0,01
|
|
120.000
|
1.186
|
-
|
30
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
96
|
185,00
|
|
0,01
|
-
|
250.000
|
1.544
|
-
|
31
|
Bộ đèn neon 0,04 KW
|
Bộ
|
24
|
370,00
|
|
0,05
|
-
|
120.000
|
5.929
|
-
|
32
|
Điện năng
|
Kw
|
|
2.610,72
|
|
2.610,72
|
|
2.000
|
5.221.440
|
-
|
33
|
Các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5% mức sử dụng
các dụng cụ chính đã được tính theo định mức
|
|
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
267.167
|
861
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
5.610.514
|
18.073
|
Cơ cấu theo các
bước
Nội dung
|
Cơ cấu (%)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Bước 1
|
22,43
|
30,77
|
1.258.438
|
5561
|
Bước 2
|
73,90
|
69,23
|
4.146.170
|
12512
|
Bước 3
|
3,67
|
|
205.906
|
|
Tổng cộng
|
100,00
|
100
|
5.610.514
|
18.073
|
PHỤ LỤC CHI TIẾT SỐ 04
CHI PHÍ THIẾT BỊ CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 23/6/2015 của UBND tỉnh Hà
Tĩnh)
I. Lập quy hoạch sử dụng đất
và kế hoạch sử dụng đất năm đầu cấp huyện
STT
|
Thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Công suất (Kw)
|
Số lượng
|
Định mức (ca/
huyện trung bình)
|
Nguyên giá (đồng)
|
Đơn giá 1 ca (đồng)
|
Kinh phí nội
nghiệp
|
Kinh phí ngoại
nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Máy scan A0
|
Cái
|
2,5
|
1
|
0,25
|
|
250.000.000
|
62.500
|
15.625
|
-
|
2
|
Máy scan A4
|
Cái
|
0,4
|
1
|
0,25
|
|
7.000.000
|
5.600
|
1.400
|
-
|
3
|
Máy in A3
|
Cái
|
0,5
|
2
|
0,18
|
|
15.000.000
|
3.750
|
1.350
|
-
|
4
|
Máy in A4
|
Cái
|
0,35
|
2
|
1,07
|
|
3.000.000
|
1.500
|
3.210
|
-
|
5
|
Máy in Plotter
|
Cái
|
0,4
|
1
|
73
|
|
90.000.000
|
22.500
|
1.642.500
|
-
|
6
|
Máy vi tính
|
bộ
|
0,35
|
7
|
319,49
|
|
15.000.000
|
3.750
|
8.386.613
|
-
|
7
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
bộ
|
2,2
|
2
|
673,38
|
|
10.000.000
|
4.000
|
5.387.040
|
-
|
8
|
Máy chiếu Projector
|
Cái
|
0,5
|
1
|
9
|
|
20.000.000
|
5.000
|
45.000
|
-
|
9
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
0,5
|
7
|
|
12,17
|
18.000.000
|
5.625
|
-
|
479.194
|
10
|
Máy phô tô
|
Cái
|
1,5
|
1
|
0,34
|
|
30.000.000
|
7.500
|
2.550
|
-
|
11
|
Máy ảnh KT số
|
Cái
|
|
1
|
|
79,00
|
5.000.000
|
4.000
|
-
|
316.000
|
12
|
Máy định vị cầm tay (GPS)
|
Cái
|
|
1
|
|
79,00
|
5.000.000
|
4.000
|
-
|
316.000
|
13
|
Ô tô 7 chỗ ngồi
|
Cái
|
|
1
|
|
79,00
|
720.000.000
|
360.000
|
-
|
28.440.000
|
14
|
Điện năng
|
Kw
|
|
|
21.176,09
|
|
2.000
|
|
42.352.180
|
-
|
15
|
Xăng
|
Lít
|
|
|
|
3.160,00
|
18.000
|
|
-
|
56.880.000
|
16
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
|
|
|
26,33
|
120.000
|
|
-
|
3.159.600
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
57.837.468
|
89.590.794
|
Cơ cấu theo các
bước
Nội dung
|
Cơ cấu (%)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Bước 1
|
7,61
|
16,39
|
4.401.431
|
14683931
|
Bước 2
|
5,99
|
-
|
3.464.464
|
|
Bước 3
|
9,69
|
-
|
5.604.451
|
|
Bước 4
|
50,32
|
46,72
|
29.103.814
|
41.856.819
|
Bước 5
|
12,04
|
18,44
|
6.963.631
|
16.520.542
|
Bước 6
|
12,33
|
18,45
|
7.131.360
|
16.529.501
|
Bước 7
|
2,02
|
-
|
1.168.317
|
|
Tổng cộng
|
100,00
|
100
|
57.837.468
|
89.590.794
|
II. Điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu cấp huyện
STT
|
Thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Công suất (Kw)
|
Số lượng
|
Định mức (ca/
huyện trung bình)
|
Nguyên giá (đồng)
|
Đơn giá 1 ca (đồng)
|
Kinh phí nội
nghiệp
|
Kinh phí ngoại
nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Máy scan A0
|
Cái
|
2,5
|
1
|
0,17
|
|
250.000.000
|
62.500
|
10.625
|
-
|
2
|
Máy scan A4
|
Cái
|
0,4
|
1
|
0,17
|
|
7.000.000
|
5.600
|
952
|
-
|
3
|
Máy in A3
|
Cái
|
0,5
|
2
|
0,14
|
|
15.000.000
|
3.750
|
1.050
|
-
|
4
|
Máy in A4
|
Cái
|
0,35
|
2
|
0,84
|
|
3.000.000
|
1.500
|
2.520
|
-
|
5
|
Máy in Plotter
|
Cái
|
0,4
|
1
|
72,5
|
|
90.000.000
|
22.500
|
1.631.250
|
-
|
6
|
Máy vi tính
|
bộ
|
0,35
|
7
|
228,09
|
|
15.000.000
|
3.750
|
5.987.363
|
-
|
7
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
bộ
|
2,2
|
2
|
433,69
|
|
10.000.000
|
4 000
|
3.469.520
|
-
|
8
|
Máy chiếu Projector
|
Cái
|
0,5
|
1
|
7,00
|
|
20.000.000
|
5.000
|
35.000
|
-
|
9
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
0,5
|
7
|
|
14,31
|
18.000.000
|
5.625
|
-
|
563.456
|
10
|
Máy phô tô
|
Cái
|
1,5
|
1
|
0,34
|
|
30.000.000
|
7.500
|
2.550
|
-
|
11
|
Máy ảnh KT số
|
Cái
|
|
1
|
|
71,00
|
5.000.000
|
4.000
|
-
|
284.000
|
12
|
Máy định vị cầm tay (GPS)
|
Cái
|
|
1
|
|
71,00
|
5.000.000
|
4.000
|
-
|
284.000
|
13
|
Ô tô 7 chỗ ngồi
|
Cái
|
|
1
|
|
71,00
|
720.000.000
|
360.000
|
-
|
25.560.000
|
14
|
Điện năng
|
Kw
|
|
|
14.007,01
|
|
2.000
|
|
28.014.020
|
-
|
15
|
Xăng
|
Lít
|
|
|
|
2.840,00
|
18.000
|
|
-
|
51.120.000
|
16
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
|
|
|
23.67
|
120.000
|
|
-
|
2.840.400
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
39.154.850
|
80.651.856
|
Cơ cấu theo các
bước
Nội dung
|
Cơ cấu (%)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Bước 1
|
15,78
|
18,52
|
6.178.635
|
14936724
|
Buớc 2
|
47,37
|
39,82
|
18.547.652
|
32115569
|
Bước 3
|
17,04
|
20,83
|
6.671.986
|
16799782
|
Bước 4
|
16,95
|
20,83
|
6.636.747
|
16799782
|
Bước 5
|
2,86
|
|
1.119.829
|
|
Tổng cộng
|
100,00
|
100,00
|
39.154.850
|
80.651.856
|
III. Lập kế hoạch
sử dụng đất hàng năm cấp huyện
STT
|
Thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Công suất (Kw)
|
Số lượng
|
Định mức (ca/
huyện trung bình)
|
Nguyên giá (đồng)
|
Đơn giá 1 ca (đồng)
|
Kinh phí nội
nghiệp
|
Kinh phí ngoại
nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Máy scan A0
|
Cái
|
2,5
|
1
|
0,08
|
|
250.000.000
|
62.500
|
5.000
|
-
|
2
|
Máy scan A4
|
Cái
|
0,4
|
1
|
0,08
|
|
7.000.000
|
5.600
|
448
|
-
|
3
|
Máy in A3
|
Cái
|
0,5
|
2
|
0,05
|
|
15.000.000
|
3.750
|
375
|
-
|
4
|
Máy in A4
|
Cái
|
0,35
|
2
|
0,32
|
|
3.000.000
|
1.500
|
960
|
-
|
5
|
Máy in Plotter
|
Cái
|
0,4
|
1
|
55,17
|
|
90.000.000
|
22.500
|
1.241.325
|
-
|
6
|
Máy vi tính
|
bộ
|
0,35
|
7
|
49,03
|
|
15.000.000
|
3.750
|
1.287.038
|
-
|
7
|
Máy điều hòa nhiệt độ
|
bộ
|
2,2
|
2
|
92,50
|
|
10.000.000
|
4.000
|
740.000
|
-
|
8
|
Máy chiếu Projector
|
Cái
|
0,5
|
1
|
3,50
|
|
20.000.000
|
5.000
|
17.500
|
-
|
9
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
0,5
|
7
|
|
4,34
|
18.000.000
|
5.625
|
-
|
170.888
|
10
|
Máy phô tô
|
Cái
|
1,5
|
1
|
0,27
|
|
30.000.000
|
7.500
|
2.025
|
-
|
11
|
Máy ảnh KT số
|
Cái
|
|
1
|
|
22,00
|
5.000.000
|
4.000
|
-
|
88.000
|
12
|
Máy định vị cầm tay (GPS)
|
Cái
|
|
1
|
|
22,00
|
5.000.000
|
4.000
|
-
|
88.000
|
13
|
Ô tô 7 chỗ ngồi
|
Cái
|
|
1
|
|
22,00
|
720.000.000
|
360.000
|
-
|
7.920.000
|
14
|
Điện năng
|
Kw
|
|
|
3.090,35
|
|
2.000
|
|
6.180.700
|
-
|
15
|
Xăng
|
Lít
|
|
|
|
880,00
|
18.000
|
|
|
15.840.000
|
16
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
|
|
|
7,33
|
120.000
|
|
-
|
879.600
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
9.475.371
|
24.986.488
|
Cơ cấu theo các
bước
Nội dung
|
Cơ cấu (%)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Bước 1
|
22,43
|
30,77
|
2.125.326
|
7688342
|
Buớc 2
|
73,90
|
69,23
|
7.002.299
|
17.298.145
|
Bước 3
|
3,67
|
|
347.746
|
-
|
Tổng cộng
|
100,00
|
100
|
9.475.371
|
24.986.488
|
PHỤ LỤC CHI TIẾT SỐ 04
CHI PHÍ VẬT LIỆU CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 23/6/2015 của UBND tỉnh Hà
Tĩnh)
I. Lập quy hoạch sử dụng đất,
kế hoạch sử dụng đất năm đầu cấp huyện
STT
|
Vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Đơn giá (đồng)
|
Kinh phí nội
nghiệp
|
Kinh phí ngoại
nghiệp
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
12,00
|
|
12.000
|
144.000
|
-
|
2
|
USB (4G)
|
Cái
|
2,00
|
|
300.000
|
600.000
|
-
|
3
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
7,00
|
7,00
|
8.000
|
56.000
|
56.000
|
4
|
Bút chì kim
|
Cái
|
7,00
|
7,00
|
20.000
|
140.000
|
140.000
|
5
|
Bút xóa
|
Cái
|
7,00
|
|
12.000
|
84.000
|
-
|
6
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
7,00
|
|
10.000
|
70.000
|
-
|
7
|
Tẩy chì
|
Cái
|
7,00
|
7,00
|
5.000
|
35.000
|
35.000
|
8
|
Bút bi
|
Cái
|
28,00
|
7,00
|
2.000
|
56.000
|
14.000
|
9
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
0,14
|
|
2.200.000
|
308.000
|
-
|
10
|
Mực in A4 Laser
|
Hộp
|
0,86
|
|
800.000
|
688.000
|
-
|
11
|
Mực in Ploter
|
4 Hộp
|
8,76
|
|
5.000.000
|
43.800.000
|
-
|
12
|
Mực phô tô
|
Hộp
|
0,22
|
|
650.000
|
143.000
|
-
|
13
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
5,00
|
2,00
|
20.000
|
100.000
|
40.000
|
14
|
Giấy A3
|
Gram
|
0,69
|
|
86.000
|
59.340
|
-
|
15
|
Giấy A4
|
Gram
|
4,14
|
1,00
|
45.000
|
186.300
|
45.000
|
16
|
Giấy in A0
|
Tờ
|
1.752,00
|
|
3.000
|
5.256.000
|
-
|
17
|
Ghim dập
|
Hộp
|
2,00
|
|
12.000
|
24.000
|
-
|
18
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
2,00
|
|
3.000
|
6.000
|
-
|
19
|
Túi nylông (clear)
|
Cái
|
210,00
|
|
2.000
|
420.000
|
-
|
20
|
Cặp 3 dây
|
Cái
|
28,00
|
7,00
|
5.000
|
140.000
|
35.000
|
21
|
Hồ dán khô
|
Hộp
|
5,00
|
|
5.000
|
25.000
|
-
|
22
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
2,00
|
|
5.000
|
10.000
|
-
|
23
|
Bản đồ nền
|
Tờ
|
12,00
|
|
25.000
|
300.000
|
-
|
24
|
Vật liệu phụ và hao hụt (Tính theo VL chính)
|
%
|
8,00
|
|
|
4.212.051
|
29.200
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
56.862.691
|
394.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cơ cấu theo các
bước
Nội dung
|
Cơ cấu %
|
Thành tiền (đồng)
|
Bước 1
|
7,61
|
16,39
|
4.327.251
|
64.609
|
Bước 2
|
5,99
|
-
|
3.406.075
|
|
Bước 3
|
9,69
|
-
|
5.509.995
|
|
Bước 4
|
50,32
|
46,72
|
28.613.306
|
184.170
|
Bước 5
|
12,04
|
18,44
|
6.846.268
|
72.690
|
Bước 6
|
12,33
|
18,45
|
7.011.170
|
72.730
|
Bước 7
|
2,02
|
-
|
1.148.626
|
|
Tổng cộng
|
100,00
|
100,00
|
56.862.691
|
394.200
|
II. Điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp huyện
STT
|
Vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Đơn giá (đồng)
|
Kinh phí nội
nghiệp
|
Kinh phí ngoại
nghiệp
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
10,00
|
|
12.000
|
120.000
|
-
|
2
|
USB (4G)
|
Cái
|
2,00
|
|
300.000
|
600.000
|
-
|
3
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
5,00
|
5,00
|
8.000
|
40.000
|
40.000
|
4
|
Bút chì kim
|
Cái
|
7,00
|
5,00
|
20.000
|
140.000
|
100.000
|
5
|
Bút xóa
|
Cái
|
7,00
|
|
12.000
|
84.000
|
-
|
6
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
7,00
|
|
10.000
|
70.000
|
-
|
7
|
Tẩy chì
|
Cái
|
7,00
|
|
5.000
|
35.000
|
-
|
8
|
Bút bi
|
Cái
|
21,00
|
7,00
|
2.000
|
42.000
|
14.000
|
9
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
0,11
|
|
2.200.000
|
242.000
|
-
|
10
|
Mực in A4 Laser
|
Hộp
|
0,68
|
|
800.000
|
544.000
|
-
|
11
|
Mực in Ploter
|
4 Hộp
|
8,70
|
|
5.000.000
|
43.500.000
|
-
|
12
|
Mực phô tô
|
Hộp
|
0,22
|
|
650.000
|
143.000
|
-
|
13
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
3,00
|
2,00
|
20.000
|
60.000
|
40.000
|
14
|
Giấy A3
|
Gram
|
0,57
|
|
86.000
|
49.020
|
-
|
15
|
Giấy A4
|
Gram
|
3,42
|
1,00
|
45.000
|
153.900
|
45.000
|
16
|
Giấy in A0
|
Tờ
|
1740,00
|
|
3.000
|
5.220.000
|
-
|
17
|
Ghim dập
|
Hộp
|
2,00
|
|
12.000
|
24.000
|
-
|
18
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
2,00
|
|
3.000
|
6.000
|
-
|
19
|
Túi nylông (clear)
|
Cái
|
140,00
|
|
2.000
|
280.000
|
-
|
20
|
Cặp 3 dây
|
Cái
|
28,00
|
7,00
|
5.000
|
140.000
|
35.000
|
21
|
Hồ dán khô
|
Hộp
|
4,00
|
|
5.000
|
20.000
|
-
|
22
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
2,00
|
|
5.000
|
10.000
|
-
|
23
|
Bản đồ nền
|
Tờ
|
8,00
|
|
25.000
|
200.000
|
-
|
24
|
Vật liệu phụ và hao hụt (Tính theo VL chính)
|
%
|
8,00
|
|
|
4.137.834
|
21.920
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
55.860.754
|
295.920
|
Cơ cấu theo các
bước
Nội dung
|
Cơ cấu (%)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Bước 1
|
15,78
|
18,52
|
8.814.827
|
54.804
|
Bước 2
|
47,37
|
39,82
|
26.461.239
|
117.835
|
Bước 3
|
17,04
|
20,83
|
9.518.672
|
61.640
|
Bước 4
|
16,95
|
20,83
|
9.468.398
|
61.640
|
Bước 5
|
2,86
|
|
1.597.618
|
|
Tổng cộng
|
100,00
|
100,00
|
55.860.754
|
295.920
|
III. Lập kế hoạch
sử dụng đất hàng năm cấp huyện
STT
|
Vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Đơn giá (đồng)
|
Kinh phí nội
nghiệp
|
Kinh phí ngoại
nghiệp
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
8,00
|
|
12.000
|
96.000
|
-
|
2
|
USB (4G)
|
Cái
|
1,00
|
|
300.000
|
300.000
|
-
|
3
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
1,00
|
1,00
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
4
|
Bút chì kim
|
Cái
|
7,00
|
3,00
|
20.000
|
140.000
|
60.000
|
5
|
Bút xóa
|
Cái
|
7,00
|
|
12.000
|
84.000
|
-
|
6
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
7,00
|
|
10.000
|
70.000
|
-
|
7
|
Tẩy chì
|
Cái
|
7,00
|
3,00
|
5.000
|
35.000
|
15.000
|
8
|
Bút bi
|
Cái
|
14,00
|
7,00
|
2.000
|
28.000
|
14.000
|
9
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
0,04
|
|
2.200.000
|
88.000
|
-
|
10
|
Mực in A4 Laser
|
Hộp
|
0,25
|
|
800.000
|
200.000
|
-
|
11
|
Mực in Ploter
|
4 Hộp
|
6,62
|
|
5.000.000
|
33.100.000
|
-
|
12
|
Mực phô tô
|
Hộp
|
0,18
|
|
650.000
|
117.000
|
-
|
13
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
2,00
|
1,00
|
20.000
|
40.000
|
20.000
|
14
|
Giấy A3
|
Gram
|
0,26
|
|
86.000
|
22.360
|
-
|
15
|
Giấy A4
|
Gram
|
1,56
|
1,00
|
45.000
|
70.200
|
45.000
|
16
|
Giấy in A0
|
Tờ
|
1.324,00
|
|
3.000
|
3.972.000
|
-
|
17
|
Ghim đập
|
Hộp
|
2,00
|
|
12.000
|
24.000
|
-
|
18
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
2,00
|
|
3.000
|
6.000
|
-
|
19
|
Túi nylông (clear)
|
Cái
|
140,00
|
|
2.000
|
280.000
|
|
20
|
Cặp 3 dây
|
Cái
|
20,00
|
5,00
|
5.000
|
100.000
|
25.000
|
21
|
Hồ dán khô
|
Hộp
|
3,00
|
|
5.000
|
15.000
|
|
22
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
2,00
|
|
5.000
|
10.000
|
-
|
23
|
Bản đồ nền
|
Tờ
|
4,00
|
|
25.000
|
100.000
|
-
|
24
|
Vật liệu phụ và hao hụt (Tính theo VL chính)
|
%
|
8,00
|
|
|
3.112.445
|
14.960
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
42.018.005
|
201.960
|
Cơ cấu theo các
bước
Nội dung
|
Cơ cấu (%)
|
Thành tiền (đồng)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Bước 1
|
22,43
|
30,77
|
9.424.639
|
62.143
|
Bước 2
|
73,90
|
69,23
|
31.051.306
|
139.817
|
Buớc 3
|
3,67
|
|
1.542.061
|
|
Tổng cộng
|
100,00
|
100,00
|
42.018.005
|
201.960
|
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND Quy định về đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện (thành phố, thị xã) do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND ngày 23/06/2015 Quy định về đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện (thành phố, thị xã) do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
5.311
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|