|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND giá đo đạc địa chính đăng ký đất đai lập hồ sơ địa chính Đồng Nai
Số hiệu:
|
21/2018/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quốc Hùng
|
Ngày ban hành:
|
16/04/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 21/2018/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 16 tháng 04 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ
SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU, NHÀ Ở VÀ TÀI
SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày
25/11/2015;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP
ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ
Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP
ngày 11/11/2016 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 47/2017/NĐ-CP
ngày 24/4/2017 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số
14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất,
lập hồ sơ địa chính, cấp
giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyển sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 351/TTr-STNMT ngày 20/3/2018; của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Văn bản số
435/VP-KT ngày 22/3/2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất
đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh
Đồng Nai, cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
Đơn giá này được áp dụng thống nhất
trên phạm vi toàn tỉnh Đồng Nai đối với:
a) Các công trình có sử dụng vốn ngân
sách Nhà nước.
b) Người sử dụng đất có nhu cầu thực
hiện dịch vụ đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ
sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền đất được Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện.
2. Đối tượng miễn thu
Người có công với cách mạng, người
khuyết tật, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và các hộ
nghèo trên địa bàn tỉnh Đồng Nai khi có nhu cầu thực hiện dịch vụ thì được miễn thu.
3. Các đơn giá ban hành kèm theo
(chưa bao gồm chi phí khảo sát lập thiết kế, lập dự toán; chi phí kiểm tra,
nghiệm thu; đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT) cụ thể:
a) Đơn giá đo đạc, lập bản đo địa
chính.
(Phụ lục I kèm theo)
b) Đơn giá đăng ký đất đai, tài sản gắn
liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (dạng đồng
loạt) trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
(Phụ lục II kèm theo)
c) Đơn giá đo đạc dịch vụ địa chính
(Phụ lục III kèm theo)
d) Đơn giá dịch
vụ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất (dạng riêng lẻ) cho người sử dụng đất (hộ gia đình, cá nhân) trên
địa bàn tỉnh Đồng Nai.
(Phụ lục IV kèm theo)
e) Đơn giá dịch
vụ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất (dạng riêng lẻ) cho người sử dụng đất (tổ chức) trên địa bàn tỉnh
Đồng Nai.
(Phụ lục V kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành từ ngày 01/5/2018 và bãi bỏ các Quyết định sau:
1. Quyết định số 41/2014 QĐ-UBND ngày
23/9/2014 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký quyền
sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa
bàn tỉnh Đồng Nai
2. Quyết định số 60/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành đơn giá cấp lần đầu,
cấp đổi, cấp lại, cấp biến động giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (dạng riêng lẻ) thực
hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai.
3. Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày
12/8/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai về quy định phí đo đạc, lập
bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ
chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện đơn giá; tổng hợp những khó
khăn, vướng mắc và kịp thời báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ
sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.
2. Giao Sở Tài chính theo dõi, quản
lý giá, giá dịch vụ theo quy định.
3. Trong quá trình thực hiện nếu có
vướng mắc, phát sinh, các sở, ban, ngành, UBND các huyện,
thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các đơn vị có liên
quan báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xem xét, giải quyết.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước
tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và Thủ trưởng
các đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban Kinh tế Ngân sách HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch
UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Chánh -Phó VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu VT, CNN, KT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quốc Hùng
|
PHỤ LỤC I
ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC, LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Mức khó khăn
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá sản phẩm (đồng)
|
Nhân công
|
Vật liệu
|
Dụng cụ
|
Khấu hao máy
|
Điện năng
|
Tổng cộng
|
Lao động kỹ thuật
|
Lao động phổ thông
|
A
|
LƯỚI ĐỊA CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chọn điểm, chôn mốc
|
Điểm
|
1
|
1.445.725
|
243.000
|
278.954
|
25.153
|
64.800
|
0
|
2.057.631
|
576.137
|
2.633.768
|
|
|
Điểm
|
2
|
1.921.032
|
324.000
|
278.954
|
31.441
|
82.800
|
0
|
2.638.226
|
738.703
|
3.376.930
|
|
|
Điểm
|
3
|
2.485.458
|
405.000
|
278.954
|
41.922
|
97.200
|
0
|
3.308.534
|
926.389
|
4.234.923
|
|
|
Điểm
|
4
|
3.287.539
|
527.000
|
278.954
|
54.498
|
122.400
|
0
|
4.270.390
|
1.195.709
|
5.466.100
|
|
|
Điểm
|
5
|
4.168.837
|
689.000
|
278.954
|
69.171
|
129.600
|
0
|
5.335.561
|
1.493.957
|
6.829.518
|
II
|
Xây tường vây
|
Điểm
|
1
|
1.246.013
|
480.000
|
516.317
|
18.792
|
64.800
|
0
|
2.325.922
|
651.258
|
2.977.180
|
|
|
Điểm
|
2
|
1.347.540
|
630.000
|
516.317
|
24.574
|
64.800
|
0
|
2.583.231
|
723.305
|
3.306.535
|
|
|
Điểm
|
3
|
1.495.215
|
840.000
|
516.317
|
28.911
|
79.200
|
0
|
2.959.643
|
828.700
|
3.788.343
|
|
|
Điểm
|
4
|
1.744.418
|
1.440.000
|
516.317
|
37.584
|
93.600
|
0
|
3.831.919
|
1.072.937
|
4.904.856
|
|
|
Điểm
|
5
|
1.993.621
|
1.680.000
|
516.317
|
47.703
|
104.400
|
0
|
4.342.040
|
1.215.771
|
5.557.812
|
III
|
Tiếp điểm
|
Điểm
|
1
|
267.360
|
36.000
|
145.604
|
3.815
|
64.800
|
0
|
517.578
|
144.922
|
662.500
|
|
|
Điểm
|
2
|
336.676
|
36.000
|
145.604
|
4.988
|
82.800
|
0
|
606.068
|
169.699
|
775.767
|
|
|
Điểm
|
3
|
405.991
|
54.000
|
145.604
|
28.911
|
97.200
|
0
|
731.706
|
204.878
|
936.583
|
|
|
Điểm
|
4
|
505.013
|
68.000
|
145.604
|
7.336
|
122.400
|
0
|
848.353
|
237.539
|
1.085.892
|
|
|
Điểm
|
5
|
673.351
|
68.000
|
145.604
|
9.684
|
129.600
|
0
|
1.026.238
|
287.347
|
1.313.585
|
|
Đo ngắm
|
Điểm
|
1
|
838.464
|
45.000
|
71.054
|
13.833
|
26.664
|
0
|
995.014
|
278.604
|
1.273.618
|
|
|
Điểm
|
2
|
1.013.665
|
63.000
|
71.054
|
15.809
|
40.400
|
0
|
1.203.928
|
337.100
|
1.541.028
|
|
|
Điểm
|
3
|
1.226.410
|
126.000
|
71.054
|
19.761
|
48.480
|
0
|
1.491.705
|
417.677
|
1.909.382
|
|
|
Điểm
|
4
|
1.526.755
|
225.000
|
71.054
|
26.678
|
66.256
|
0
|
1.915.742
|
536.408
|
2.452.150
|
|
|
Điểm
|
5
|
2.377.734
|
280.000
|
71.054
|
35.570
|
88.072
|
0
|
2.852.429
|
798.680
|
3.651.109
|
|
Tính toán bình sai
|
Điểm
|
1 - 5
|
283.784
|
|
68.933
|
4.164
|
1.188
|
0
|
358.069
|
53.710
|
411.779
|
|
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu
|
Điểm
|
1 - 5
|
180.207
|
|
0
|
0
|
0
|
|
180.207
|
27.031
|
207.238
|
|
ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA
CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC
TIẾP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại
nghiệp
|
Ha
|
1
|
18.393.663
|
1.715.000
|
1.624.925
|
205.553
|
428.888
|
640
|
22.368.669
|
5.592.167
|
27.960.836
|
|
|
Ha
|
2
|
21.520.296
|
2.054.000
|
1.624.925
|
246.539
|
496.760
|
640
|
25.943.159
|
6.485.790
|
32.428.949
|
|
|
Ha
|
3
|
24.968.085
|
2.422.000
|
1.624.925
|
287.525
|
603.416
|
640
|
29.906.591
|
7.476.648
|
37.383.238
|
|
|
Ha
|
4
|
28.941.404
|
2.821.000
|
1.624.925
|
342.887
|
720.320
|
640
|
34.451.175
|
8.612.794
|
43.063.969
|
|
Nội
nghiệp
|
Ha
|
1
|
1.842.502
|
|
1.154.676
|
28.582
|
104.384
|
81.540
|
3.211.684
|
481.753
|
3.693.437
|
|
|
Ha
|
2
|
2.007.910
|
|
1.154.676
|
30.964
|
116.555
|
91.320
|
3.401.425
|
510.214
|
3.911.639
|
|
|
Ha
|
2
|
2.157.931
|
|
1.154.676
|
33.346
|
147.299
|
115.520
|
3.608.773
|
541.316
|
4.150.089
|
|
|
Ha
|
4
|
2.419.507
|
|
1.154.676
|
37.316
|
13.946
|
18.500
|
3.643.945
|
546.592
|
1.190.537
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại
nghiệp
|
Ha
|
1
|
5.028.909
|
519.200
|
612.597
|
42.737
|
86.971
|
102
|
6.290.517
|
1.572.629
|
7.863.146
|
|
|
Ha
|
2
|
5.874.852
|
625.280
|
612.597
|
47.421
|
107.656
|
102
|
7.267.907
|
1.816.977
|
9.084.884
|
|
|
Ha
|
3
|
6.902.978
|
752.800
|
612.597
|
62.536
|
144.242
|
102
|
8.475.255
|
2.118.814
|
10.594.069
|
|
|
Ha
|
4
|
8.142.589
|
907.680
|
612.597
|
74.524
|
186.129
|
102
|
9.923.622
|
2.480.905
|
12.404.527
|
|
|
Ha
|
5
|
9.618.318
|
1.090.560
|
612.597
|
13.490
|
232.282
|
102
|
11.567.349
|
2.891.837
|
14.459.187
|
|
Nội
nghiệp
|
Ha
|
1
|
845.723
|
|
282.737
|
14.190
|
43.191
|
43.907
|
1.229.749
|
184.462
|
1.414.211
|
|
|
Ha
|
2
|
908.501
|
|
282.737
|
15.074
|
47.317
|
52.854
|
1.306.484
|
195.973
|
1.502.457
|
|
|
Ha
|
3
|
971.279
|
|
282.737
|
15.958
|
51.381
|
57.718
|
1.379.074
|
206.861
|
1.585.935
|
|
|
Ha
|
4
|
1.054.984
|
|
282.737
|
17.137
|
56.848
|
61.338
|
1.473.043
|
220.957
|
1.694.000
|
|
|
Ha
|
5
|
1.154.690
|
|
282.737
|
18.611
|
68.847
|
66.995
|
1.591.880
|
238.782
|
1.830.662
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại
nghiệp
|
Ha
|
1
|
1.612.230
|
139.960
|
87.804
|
15.576
|
39.383
|
53
|
1.895.005
|
473.751
|
2.368.756
|
|
|
Ha
|
2
|
1.877.542
|
166.240
|
87.804
|
19.194
|
46.397
|
53
|
2.197.229
|
549.307
|
2.746.536
|
|
|
Ha
|
3
|
2.357.950
|
228.560
|
87.804
|
25.172
|
54.864
|
53
|
2.754.403
|
688.601
|
3.443.003
|
|
|
Ha
|
4
|
3.175.652
|
364.840
|
87.804
|
32.565
|
69.893
|
53
|
3.730.807
|
932.702
|
4.663.509
|
|
|
Ha
|
5
|
3.922.541
|
468.200
|
87.804
|
42.350
|
88.477
|
53
|
4.609.425
|
1.152.356
|
5.761.781
|
2
|
Nội
nghiệp
|
Ha
|
1
|
404.764
|
|
107.198
|
6.256
|
19.475
|
20.018
|
557.711
|
83.657
|
641.367
|
|
|
Ha
|
2
|
435.383
|
|
107.198
|
6.693
|
21.240
|
21.418
|
591.933
|
88.790
|
680.723
|
|
|
Ha
|
3
|
473.697
|
|
107.198
|
7.239
|
24.597
|
24.044
|
636.774
|
95.516
|
732.290
|
|
|
Ha
|
4
|
521.550
|
|
107.198
|
7.921
|
28.163
|
26.829
|
691.660
|
103.749
|
795.410
|
|
|
Ha
|
5
|
581.404
|
|
107.198
|
8.767
|
32.614
|
30.282
|
760.265
|
114.040
|
874.304
|
V
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại
nghiệp
|
Ha
|
1
|
699.777
|
60.330
|
23.695
|
7.303
|
13.382
|
20
|
804.507
|
201.127
|
1.005.634
|
|
|
Ha
|
2
|
809.209
|
71.270
|
23.695
|
8.868
|
15.750
|
20
|
928.812
|
232.203
|
1.161.014
|
|
|
Ha
|
3
|
950.996
|
88.320
|
23.695
|
10.433
|
18.634
|
20
|
1.092.098
|
273.024
|
1.365.122
|
|
|
Ha
|
4
|
1.213.734
|
126.370
|
23.695
|
13.094
|
24.807
|
20
|
1.401.720
|
350.430
|
1.752.150
|
|
|
Ha
|
5
|
1.567.086
|
170.170
|
23.695
|
16.423
|
33.671
|
20
|
1.811.065
|
452.766
|
2.263.831
|
2
|
Nội
nghiệp
|
Ha
|
1
|
172.585
|
|
36.801
|
2.920
|
8.514
|
8.260
|
229.080
|
34.362
|
263.442
|
|
|
Ha
|
2
|
186.472
|
|
36.801
|
3.161
|
9.515
|
9.285
|
245.234
|
36.785
|
282.019
|
|
|
Ha
|
3
|
203.167
|
|
36.801
|
3.488
|
10.713
|
10.572
|
264.741
|
39.711
|
304.452
|
|
|
Ha
|
4
|
183.279
|
|
36.801
|
3.119
|
9.291
|
9.170
|
241.659
|
36.249
|
277.908
|
|
|
Ha
|
5
|
203.359
|
|
36 801
|
3.488
|
10.735
|
10.674
|
265.057
|
39.759
|
304.816
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại
nghiệp
|
Ha
|
1
|
265.995
|
20.383
|
4.591
|
3.067
|
5.945
|
5
|
299.985
|
74.996
|
374.982
|
|
|
Ha
|
2
|
306.326
|
24.158
|
4.591
|
3.666
|
7.132
|
5
|
345.878
|
86.469
|
432.347
|
|
|
Ha
|
3
|
354.703
|
28.686
|
4391
|
4.020
|
7.726
|
5
|
399.731
|
99.933
|
499.663
|
|
|
Ha
|
4
|
412.798
|
34.119
|
4.591
|
4.458
|
8.320
|
5
|
464.290
|
116.072
|
580.362
|
2
|
Nội
nghiệp
|
Ha
|
1
|
23.077
|
|
6.673
|
538
|
1.439
|
1.491
|
33.218
|
4.983
|
38.201
|
|
|
Ha
|
2
|
26.407
|
|
6.673
|
586
|
1.686
|
1.684
|
37.036
|
5.555
|
42.591
|
|
|
Ha
|
3
|
30.899
|
|
6.673
|
652
|
2.020
|
2.671
|
42.915
|
6.437
|
49.353
|
|
|
Ha
|
4
|
36.964
|
|
6.673
|
741
|
2.471
|
4.005
|
50.854
|
7.628
|
58.482
|
I
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại
nghiệp
|
Ha
|
1
|
127.307
|
10.439
|
1.584
|
1.392
|
10.808
|
8
|
151.539
|
37.885
|
189.423
|
|
|
Ha
|
2
|
146.921
|
12.389
|
1.584
|
1.664
|
12.966
|
8
|
175.533
|
43.883
|
219.417
|
|
|
Ha
|
3
|
170.460
|
14.730
|
1.584
|
1.827
|
14.047
|
8
|
202.656
|
50.664
|
253.320
|
|
|
Ha
|
4
|
198.704
|
17.538
|
1.584
|
2.025
|
15.126
|
8
|
234.987
|
58.747
|
293.733
|
2
|
Nội
nghiệp
|
Ha
|
1
|
6.589
|
|
1.672
|
204
|
2.228
|
1.683
|
12.376
|
1.856
|
14.232
|
|
|
Ha
|
2
|
7.671
|
|
1.672
|
219
|
2.549
|
1.858
|
13.968
|
2.095
|
16.063
|
|
|
Ha
|
3
|
9.132
|
|
1.672
|
238
|
2.983
|
2.756
|
16.779
|
2.517
|
19.296
|
|
|
Ha
|
4
|
1 1.102
|
|
1.672
|
276
|
3.568
|
3.968
|
20.586
|
3.088
|
23.674
|
|
SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số hóa BĐĐC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ
lệ 1/500
|
Ha
|
1
|
174.258
|
|
196.379
|
4.458
|
16.151
|
7.136
|
398.383
|
59.757
|
458.140
|
|
|
Ha
|
2
|
189.141
|
|
196.379
|
5.103
|
18.647
|
8.096
|
417.367
|
62.605
|
479.972
|
|
|
Ha
|
3
|
206.601
|
|
196.379
|
5.866
|
21.709
|
9.312
|
439.866
|
65.980
|
505.846
|
|
|
Ha
|
4
|
226.636
|
|
196.379
|
6.746
|
25.335
|
10.752
|
465.848
|
69.877
|
535.725
|
|
|
Ha
|
5
|
249.533
|
|
196.379
|
7.743
|
29.564
|
12.448
|
495.668
|
74.350
|
570.018
|
|
Tỷ
lệ 1/1000
|
Ha
|
1
|
68.299
|
|
49.095
|
1.965
|
7.864
|
3.296
|
130.520
|
19.578
|
150.098
|
|
|
Ha
|
2
|
75.455
|
|
49.095
|
2.250
|
8.308
|
3.472
|
138.579
|
20.787
|
159.365
|
|
|
Ha
|
3
|
83.683
|
|
49.095
|
2.586
|
9.395
|
3.896
|
148.655
|
22.298
|
170.953
|
|
|
Ha
|
4
|
93.128
|
|
49.095
|
2.974
|
10.825
|
4.472
|
160.494
|
24.074
|
184.568
|
|
|
Ha
|
5
|
104.005
|
|
49.095
|
3.413
|
15.518
|
6.320
|
178.351
|
26.753
|
205.103
|
|
Tỷ
lệ 1/2000
|
Ha
|
1
|
28.803
|
|
12.337
|
656
|
2.497
|
1.115
|
45.408
|
6.811
|
52.220
|
|
|
Ha
|
2
|
32.219
|
|
12.337
|
751
|
3.057
|
1.384
|
49.748
|
7.462
|
57.210
|
|
|
Ha
|
3
|
36.137
|
|
12.337
|
863
|
3.953
|
1.826
|
55.116
|
8.267
|
63.384
|
|
|
Ha
|
4
|
40.645
|
|
12.337
|
993
|
4.611
|
2.115
|
60.701
|
9.105
|
69.806
|
|
|
Ha
|
5
|
45.832
|
|
12.337
|
1.140
|
5.712
|
2.617
|
67.639
|
10.146
|
77.784
|
|
Tỷ
lệ 1/5000
|
Ha
|
1
|
5.497
|
|
1.373
|
115
|
461
|
213
|
7.659
|
1.149
|
8.808
|
|
|
Ha
|
2
|
6.189
|
|
1.373
|
132
|
590
|
281
|
8.565
|
1.285
|
9.850
|
|
|
Ha
|
3
|
6.986
|
|
1.373
|
151
|
703
|
335
|
9.548
|
1.432
|
10.980
|
|
|
Ha
|
4
|
7.902
|
|
1.373
|
174
|
838
|
400
|
10.687
|
1.603
|
12.290
|
|
Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ tọa độ HN-72 sang hệ tọa độ VN-2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ
lệ 1/500
|
Ha
|
1
|
326.234
|
|
179.848
|
3.277
|
13.657
|
3.606
|
526.622
|
78.993
|
605.615
|
|
|
Ha
|
2
|
336.082
|
|
179.848
|
3.277
|
14.628
|
4.019
|
537.854
|
80.678
|
618.532
|
|
|
Ha
|
3
|
345.929
|
|
179.848
|
3.277
|
15.554
|
4.390
|
548.998
|
82.350
|
631.348
|
|
|
Ha
|
4
|
355.777
|
|
179.848
|
3.277
|
16.484
|
4.819
|
560.205
|
84.031
|
644.235
|
|
|
Ha
|
5
|
370.548
|
|
179.848
|
3.277
|
17.049
|
5.043
|
575.765
|
86.365
|
662.130
|
|
Tỷ
lệ 1/1000
|
Ha
|
1
|
223.219
|
|
84.930
|
1.008
|
4.056
|
1.061
|
314.274
|
47.141
|
361.415
|
|
|
Ha
|
2
|
226.297
|
|
84.930
|
1.008
|
4.287
|
1.109
|
317.631
|
47.645
|
365.275
|
|
|
Ha
|
3
|
229.374
|
|
84.930
|
1.008
|
4.610
|
1.275
|
321.197
|
48.180
|
369.376
|
|
|
Ha
|
4
|
232.451
|
|
84.930
|
1.008
|
4.932
|
1.398
|
324.719
|
48.708
|
373.426
|
|
|
Ha
|
5
|
237.068
|
|
84.930
|
1.008
|
5.094
|
1.474
|
329.573
|
49.436
|
379.009
|
|
Tỷ
lệ 1/2000
|
Ha
|
1
|
192.100
|
|
64.590
|
252
|
1.206
|
330
|
258.477
|
38.772
|
297.249
|
|
|
Ha
|
2
|
193.061
|
|
64.590
|
284
|
1.286
|
360
|
259.581
|
38.937
|
298.518
|
|
|
Ha
|
3
|
194.023
|
|
64.590
|
315
|
1.382
|
398
|
260.708
|
39.106
|
299.814
|
|
|
Ha
|
4
|
194.985
|
|
64.590
|
347
|
1.477
|
436
|
261.835
|
39.275
|
301.110
|
|
|
Ha
|
5
|
196.427
|
|
64.590
|
410
|
1.536
|
461
|
263.423
|
39.513
|
302.937
|
|
Tỷ
lệ 1/5000
|
Ha
|
1
|
180.331
|
|
54.549
|
45
|
166
|
51
|
235.142
|
35.271
|
270.413
|
|
|
Ha
|
2
|
180.438
|
|
54.549
|
51
|
190
|
58
|
235.285
|
35.293
|
270.578
|
|
|
Ha
|
3
|
180.545
|
|
54.549
|
51
|
201
|
62
|
235.407
|
35.311
|
270.718
|
|
|
Ha
|
4
|
180.651
|
|
54.549
|
56
|
211
|
66
|
235.533
|
35.330
|
270.863
|
|
ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối soát thực địa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ
lệ 1/200
|
Ha
|
1
|
1.367.583
|
|
343.440
|
34.915
|
0
|
0
|
1.745.939
|
436.485
|
2.182.423
|
|
|
Ha
|
2
|
1.775.540
|
|
343.440
|
43.644
|
0
|
0
|
2.162.624
|
540.656
|
2.703.281
|
|
|
Ha
|
3
|
2.308.666
|
|
343.440
|
58.192
|
0
|
0
|
2.710.298
|
677.575
|
3.387.873
|
|
|
Ha
|
4
|
2.999.411
|
|
343.440
|
69.831
|
0
|
0
|
3.412.682
|
853.171
|
4.265.853
|
|
Tỷ
lệ 1/500
|
Ha
|
1
|
327.849
|
|
54.950
|
8.380
|
0
|
0
|
391.179
|
97.795
|
488.974
|
|
|
Ha
|
2
|
425.759
|
|
54.950
|
10.475
|
0
|
0
|
491.184
|
122.796
|
613.980
|
|
|
Ha
|
3
|
554.080
|
|
54.950
|
13.966
|
0
|
0
|
622.996
|
155.749
|
778.745
|
|
|
Ha
|
4
|
720.230
|
|
54.950
|
18.854
|
0
|
0
|
794.034
|
198.509
|
992.543
|
|
|
Ha
|
5
|
936.076
|
|
54.950
|
24.441
|
0
|
0
|
1.015.467
|
253.867
|
1.269.334
|
|
Tỷ
lệ 1/1000
|
Ha
|
1
|
131.861
|
|
13.738
|
3.142
|
0
|
0
|
148.740
|
37.185
|
185.925
|
|
|
Ha
|
2
|
171.439
|
|
13.738
|
3.927
|
0
|
0
|
189.103
|
47.276
|
236.379
|
|
|
Ha
|
3
|
222.751
|
|
13.738
|
5.236
|
0
|
0
|
241.725
|
60.431
|
302.156
|
|
|
Ha
|
4
|
289.577
|
|
13.738
|
7.069
|
0
|
0
|
310.383
|
77.596
|
387.978
|
|
|
Ha
|
5
|
376.489
|
|
13.738
|
9.163
|
0
|
0
|
399.390
|
99.847
|
499.237
|
|
Tỷ
lệ 1/2000
|
Ha
|
1
|
57.975
|
|
3.434
|
1.178
|
0
|
0
|
62.588
|
15.647
|
78.234
|
|
|
Ha
|
2
|
69.610
|
|
3.434
|
1.473
|
0
|
0
|
74.517
|
18.629
|
93.146
|
|
|
Ha
|
3
|
83.532
|
|
3.434
|
1.964
|
0
|
0
|
88.930
|
22.232
|
111.162
|
|
|
Ha
|
4
|
100.238
|
|
3.434
|
2.651
|
0
|
0
|
106.323
|
26.581
|
132.904
|
|
|
Ha
|
5
|
120.276
|
|
3.434
|
3.436
|
0
|
0
|
127.147
|
31.787
|
158.933
|
|
Tỷ
lệ 1/5000
|
Ha
|
1
|
12.889
|
|
382
|
262
|
0
|
0
|
13.532
|
3.383
|
16.915
|
|
|
Ha
|
2
|
15.469
|
|
382
|
327
|
0
|
0
|
16.178
|
4.044
|
20.222
|
|
|
Ha
|
3
|
18.563
|
|
382
|
436
|
0
|
0
|
19.381
|
4.845
|
24.226
|
|
|
Ha
|
4
|
22.275
|
|
382
|
480
|
0
|
0
|
23.137
|
5.784
|
28.921
|
|
Tỷ
lệ 1/10000
|
Ha
|
1
|
4.834
|
|
95
|
98
|
0
|
0
|
5.028
|
1.257
|
6.284
|
|
|
Ha
|
2
|
5.801
|
|
95
|
123
|
0
|
0
|
6.019
|
1.505
|
7.524
|
|
|
Ha
|
3
|
6.961
|
|
95
|
164
|
0
|
0
|
7.220
|
1.805
|
9.025
|
|
|
Ha
|
4
|
8.353
|
|
95
|
180
|
0
|
0
|
8.629
|
2.157
|
10.786
|
|
Lưới đo vẽ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ
lệ 1/200
|
Thửa
|
1
|
23.666
|
|
393
|
464
|
872
|
7
|
25.401
|
6.350
|
31.751
|
|
|
Thửa
|
2
|
29.674
|
|
393
|
580
|
1.089
|
9
|
31.745
|
7.936
|
39.681
|
|
|
Thửa
|
3
|
39.484
|
|
393
|
773
|
1.449
|
11
|
42.110
|
10.528
|
52.638
|
|
|
Thửa
|
4
|
47.332
|
|
393
|
927
|
1.742
|
14
|
50.408
|
12.602
|
63.010
|
|
Tỷ
lệ 1/500
|
Thửa
|
1
|
16.186
|
|
195
|
317
|
1.221
|
4
|
17.923
|
4.481
|
22.404
|
|
|
Thửa
|
2
|
20.233
|
|
195
|
396
|
1.524
|
5
|
22.353
|
5.588
|
27.941
|
|
|
Thửa
|
3
|
26.977
|
|
195
|
528
|
2.035
|
6
|
29.742
|
7.435
|
37.177
|
|
|
Thửa
|
4
|
36.419
|
|
195
|
713
|
2.745
|
9
|
40.081
|
10.020
|
50.101
|
|
|
Thửa
|
5
|
45.861
|
|
195
|
924
|
3.456
|
11
|
50.447
|
12.612
|
63.059
|
|
Tỷ
lệ 1/1000
|
Thửa
|
1
|
4.414
|
|
153
|
86
|
176
|
1
|
4.831
|
1.208
|
6.039
|
|
|
Thửa
|
2
|
5.518
|
|
153
|
108
|
216
|
1
|
5.996
|
1.499
|
7.495
|
|
|
Thửa
|
3
|
7.357
|
|
153
|
144
|
288
|
2
|
7.944
|
1.986
|
9.930
|
|
|
Thửa
|
4
|
9.932
|
|
153
|
194
|
392
|
2
|
10.674
|
2.669
|
13.343
|
|
|
Thửa
|
5
|
12.753
|
|
153
|
252
|
496
|
3
|
13.657
|
3.414
|
17.071
|
|
Tỷ
lệ 1/2000
|
Thửa
|
1
|
3.801
|
|
87
|
75
|
152
|
1
|
4.116
|
1.029
|
5.145
|
|
|
Thửa
|
2
|
5.150
|
|
87
|
93
|
200
|
2
|
5.532
|
1.383
|
6.914
|
|
|
Thửa
|
3
|
6.376
|
|
87
|
125
|
248
|
2
|
6.837
|
1.709
|
8.547
|
|
|
Thửa
|
4
|
7.970
|
|
87
|
168
|
312
|
2
|
8.539
|
2.135
|
10.674
|
|
|
Thửa
|
5
|
11.159
|
|
87
|
218
|
439
|
2
|
11.905
|
2.976
|
14.881
|
|
Tỷ
tệ 1/5000
|
Thửa
|
1
|
9.932
|
|
102
|
179
|
392
|
2
|
10.607
|
2.652
|
13.259
|
|
|
Thửa
|
2
|
11.404
|
|
102
|
223
|
448
|
3
|
12.180
|
3.045
|
15.225
|
|
|
Thửa
|
3
|
15.205
|
|
102
|
298
|
592
|
4
|
16.200
|
4.050
|
20.250
|
|
|
Thửa
|
4
|
16.677
|
|
102
|
328
|
656
|
4
|
17.766
|
4.441
|
22.207
|
|
Tỷ
lệ 1/10000
|
Thửa
|
1
|
19.865
|
|
255
|
357
|
592
|
3
|
21.071
|
5.268
|
26.339
|
|
|
Thửa
|
2
|
22.808
|
|
255
|
447
|
672
|
4
|
24.185
|
6.046
|
30.232
|
|
|
Thửa
|
3
|
30.410
|
|
255
|
596
|
887
|
5
|
32.152
|
8.038
|
40.191
|
|
|
Thửa
|
4
|
33.353
|
|
255
|
655
|
984
|
5
|
35.252
|
8.813
|
44.065
|
|
Đo vẽ chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ
lệ 1/200
|
Thửa
|
1
|
293.066
|
16.710
|
7.851
|
3.510
|
11.468
|
70
|
332.674
|
83.169
|
415.843
|
|
|
Thửa
|
2
|
351.680
|
20.060
|
7.851
|
4.387
|
14.330
|
88
|
398.395
|
99.599
|
497.994
|
|
|
Thửa
|
3
|
422.064
|
24.070
|
7.851
|
5.850
|
19.112
|
118
|
479.065
|
119.766
|
598.831
|
|
|
Thửa
|
4
|
506.428
|
28380
|
7.851
|
7.020
|
22.934
|
140
|
573.253
|
143.313
|
716.567
|
|
Tỷ
lệ 1/500
|
Thửa
|
1
|
204.533
|
11.660
|
3.902
|
2.450
|
8.004
|
50
|
230.600
|
57.650
|
288.249
|
|
|
Thửa
|
2
|
245.389
|
14.000
|
3.902
|
3.062
|
10.004
|
62
|
276.519
|
69.130
|
345.649
|
|
|
Thửa
|
3
|
294.538
|
16.800
|
3.902
|
4.083
|
13.338
|
82
|
332.743
|
83.186
|
415.929
|
|
|
Thửa
|
4
|
353.396
|
20.150
|
3.902
|
5.512
|
18.009
|
110
|
401.079
|
100.270
|
501.349
|
|
|
Thửa
|
5
|
424.149
|
24.190
|
3.902
|
7.145
|
22.678
|
138
|
482.203
|
120.551
|
602.753
|
|
TỲ
lê 1/1000
|
Thửa
|
1
|
74.677
|
4.250
|
3.065
|
987
|
3.231
|
19
|
86.229
|
21.557
|
107.786
|
|
|
Thửa
|
2
|
89.637
|
5.110
|
3.065
|
1.234
|
4.038
|
24
|
103.108
|
25.777
|
128.885
|
|
|
Thửa
|
3
|
107.417
|
6.120
|
3.065
|
1.646
|
5.374
|
32
|
123.654
|
30.914
|
154.568
|
|
|
Thửa
|
4
|
128.998
|
7.350
|
3.065
|
2.222
|
7.269
|
43
|
148.947
|
37.237
|
186.184
|
|
|
Thửa
|
5
|
154.749
|
8.820
|
3.065
|
2.880
|
9.413
|
57
|
178.983
|
44.746
|
223.729
|
|
Tỷ
lệ 1/2000
|
Thửa
|
1
|
104.596
|
5.960
|
1.731
|
987
|
3.351
|
22
|
116.647
|
29.162
|
145.809
|
|
|
Thửa
|
2
|
125.565
|
7.160
|
1.731
|
1.234
|
4.470
|
27
|
140.187
|
35.047
|
175.234
|
|
|
Thửa
|
3
|
150.580
|
8.590
|
1.731
|
1.646
|
5.582
|
35
|
168.163
|
42.041
|
210.204
|
|
|
Thửa
|
4
|
180.745
|
10.310
|
1.731
|
2.222
|
6.981
|
43
|
202.031
|
50.508
|
252.539
|
|
|
Thửa
|
5
|
216.918
|
12.370
|
1.731
|
2.880
|
9.703
|
0
|
243.601
|
60.900
|
304.502
|
|
Tỷ
lệ 1/5000
|
Thửa
|
1
|
146.533
|
8.360
|
2.033
|
1.580
|
4.798
|
30
|
163.334
|
40.834
|
204.168
|
|
|
Thửa
|
2
|
175.840
|
10.030
|
2.033
|
1.975
|
5.534
|
34
|
195.446
|
48.861
|
244.307
|
|
|
Thửa
|
3
|
211.032
|
12.030
|
2.033
|
2.633
|
7.381
|
46
|
235.156
|
58.789
|
293.944
|
|
|
Thửa
|
4
|
253.214
|
14.440
|
2.033
|
2.896
|
8.125
|
50
|
280.759
|
70.190
|
350.948
|
|
Tỷ
lệ 1/10000
|
Thửa
|
1
|
293.066
|
16.720
|
5.090
|
3.160
|
7.197
|
39
|
325.272
|
81.318
|
406.590
|
|
|
Thửa
|
2
|
351.680
|
20.050
|
5.090
|
3.949
|
8.301
|
44
|
389.114
|
97.279
|
486.393
|
|
|
Thửa
|
3
|
421.942
|
24.060
|
5.090
|
5.266
|
11.076
|
60
|
467.493
|
116 873
|
584.367
|
|
|
Thửa
|
4
|
506.428
|
28.880
|
5.090
|
5.792
|
12.188
|
65
|
558.443
|
139.611
|
698.054
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số hóa bản đồ địa chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ
lệ 1/500
|
Ha
|
1
|
174.258
|
|
196.379
|
4.458
|
16.151
|
7.136
|
398.383
|
59.757
|
458.140
|
|
|
Ha
|
2
|
189.141
|
|
196.379
|
5.103
|
18.647
|
6.983
|
417.367
|
62.605
|
479.972
|
|
|
Ha
|
3
|
206.601
|
|
196.379
|
5.866
|
21.709
|
9.312
|
439.866
|
65.980
|
505.846
|
|
|
Ha
|
4
|
226.636
|
|
196.379
|
6.746
|
25.335
|
10.752
|
465.848
|
69.877
|
535.725
|
|
|
Ha
|
5
|
249.533
|
|
196.379
|
7.743
|
29.564
|
12.448
|
495.668
|
74.350
|
570.018
|
|
Tỷ
lệ 1/1000
|
Ha
|
1
|
68.299
|
|
49.095
|
1.965
|
7.864
|
3.296
|
130.520
|
19.578
|
150.098
|
|
|
Ha
|
2
|
75.455
|
|
49.095
|
2.250
|
8.308
|
3.472
|
138.579
|
20.787
|
159.365
|
|
|
Ha
|
3
|
83.683
|
|
49.095
|
2.586
|
9.395
|
3.896
|
148.655
|
22.298
|
170.953
|
|
|
Ha
|
4
|
93.128
|
|
49.095
|
2.974
|
10.825
|
4.472
|
160.494
|
24.074
|
184.568
|
|
|
Ha
|
5
|
104.005
|
|
49.095
|
3.413
|
15.518
|
6.320
|
178.351
|
26.753
|
205.103
|
|
Tỷ
lệ 1/2000
|
Ha
|
1
|
28.803
|
|
12.337
|
656
|
2.497
|
1.115
|
45.408
|
6.811
|
52.220
|
|
|
Ha
|
2
|
32.219
|
|
12.337
|
751
|
3.057
|
1.384
|
49.748
|
7.462
|
57.210
|
|
|
Ha
|
3
|
36.137
|
|
12.337
|
863
|
3.953
|
1.826
|
55.116
|
8.267
|
63.384
|
|
|
Ha
|
4
|
40.645
|
|
12.337
|
993
|
4.611
|
2.115
|
60.701
|
9.105
|
69.806
|
|
|
Ha
|
5
|
45.832
|
|
12.337
|
1.140
|
5.712
|
2.617
|
67.639
|
10.146
|
77.784
|
|
Tỷ
lệ 1/5000
|
Ha
|
1
|
5.497
|
|
1.373
|
115
|
461
|
213
|
7.659
|
1.149
|
8.808
|
|
|
Ha
|
2
|
6.189
|
|
1.373
|
132
|
590
|
281
|
8.565
|
1.285
|
9.850
|
|
|
Ha
|
3
|
6.986
|
|
1.373
|
151
|
703
|
335
|
9.548
|
1.432
|
10.980
|
|
|
Ha
|
4
|
7.902
|
|
1.373
|
174
|
838
|
400
|
10.687
|
1.603
|
12.290
|
|
Lập bản vẽ bản đồ địa chính, lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất, bổ sung sổ mục
kê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ
lệ 1/200
|
Thửa
|
1
|
30.466
|
|
12.978
|
1.012
|
283
|
820
|
45.559
|
6.834
|
52.392
|
|
|
Thửa
|
2
|
34.389
|
|
12.978
|
1.152
|
308
|
893
|
49.720
|
7.458
|
57.178
|
|
|
Thửa
|
3
|
38.313
|
|
12.978
|
1.385
|
350
|
1.013
|
54.039
|
8.106
|
62.145
|
|
|
Thửa
|
4
|
42.314
|
|
12.978
|
1.572
|
383
|
1.109
|
58.356
|
8.753
|
67.109
|
|
|
Thửa
|
5
|
10.771
|
|
12.978
|
451
|
85
|
246
|
24.530
|
3.680
|
28.210
|
|
Tỷ
lệ 1/500
|
Thửa
|
1
|
17.041
|
|
12.978
|
831
|
236
|
684
|
31.770
|
4.766
|
36.536
|
|
|
Thửa
|
2
|
18.580
|
|
12.978
|
926
|
249
|
720
|
33.453
|
5.018
|
38.471
|
|
|
Thửa
|
3
|
19.118
|
|
12.978
|
1.084
|
271
|
786
|
34.238
|
5.136
|
39.374
|
|
|
Thửa
|
4
|
24.850
|
|
12.978
|
1.306
|
303
|
875
|
40.311
|
6.047
|
46.358
|
|
|
Thửa
|
5
|
28.504
|
|
12.978
|
1.560
|
334
|
965
|
44.340
|
6.651
|
50.991
|
1
|
Tỷ
lệ 1/1000
|
Thửa
|
1
|
12.886
|
|
12.978
|
696
|
201
|
582
|
27.343
|
4.101
|
31.445
|
|
|
Thửa
|
2
|
13.425
|
|
12.978
|
757
|
205
|
594
|
27.959
|
4.194
|
32.153
|
|
|
Thửa
|
3
|
14.310
|
|
12.978
|
859
|
213
|
616
|
28.976
|
4.346
|
33.323
|
|
|
Thửa
|
4
|
15.541
|
|
12.978
|
1.002
|
223
|
646
|
30.390
|
4.559
|
34.949
|
|
|
Thửa
|
5
|
16.964
|
|
12.978
|
1.166
|
236
|
683
|
32.026
|
4.804
|
36.830
|
|
Tỷ
lệ 1/2000
|
Thửa
|
1
|
13.348
|
|
12.978
|
711
|
191
|
592
|
27.819
|
4.173
|
31.992
|
|
|
Thửa
|
2
|
14.194
|
|
12.978
|
776
|
197
|
614
|
28.759
|
4.314
|
33.073
|
|
|
Thửa
|
3
|
15.041
|
|
12.978
|
884
|
204
|
634
|
29.740
|
4.461
|
34.201
|
|
|
Thửa
|
4
|
16.118
|
|
12.978
|
1.035
|
211
|
660
|
31.003
|
4.650
|
35.653
|
|
|
Thửa
|
5
|
18.233
|
|
12.978
|
1.209
|
227
|
685
|
33.331
|
5.000
|
38.331
|
|
Tỷ
lệ 1/5000
|
Thửa
|
1
|
16.156
|
|
13.013
|
789
|
229
|
662
|
30.850
|
4.627
|
35.477
|
|
|
Thửa
|
2
|
17.002
|
|
13.013
|
874
|
236
|
682
|
31.808
|
4.771
|
36.579
|
|
|
Thửa
|
3
|
19.080
|
|
13.013
|
1.015
|
254
|
734
|
34.097
|
5.114
|
39.211
|
|
|
Thửa
|
4
|
19.926
|
|
13.013
|
1.072
|
261
|
754
|
35.026
|
5.254
|
40.280
|
|
Tỷ
lệ 1/10000
|
Thửa
|
1
|
19.234
|
|
13.013
|
1.128
|
300
|
870
|
34.546
|
5.182
|
39.728
|
|
|
Thửa
|
2
|
20.080
|
|
13.013
|
1.298
|
311
|
901
|
35.604
|
5.341
|
40.944
|
|
|
Thửa
|
3
|
22.157
|
|
13.013
|
1.580
|
338
|
979
|
38.067
|
5.710
|
43.777
|
|
|
Thửa
|
4
|
23.003
|
|
13.013
|
1.693
|
349
|
1.009
|
39.067
|
5.860
|
44.927
|
|
Biên tập BĐĐC và in; xác nhận hồ sơ các cấp; giao nộp sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ
lệ 1/200
|
Ha
|
1
|
194.258
|
|
715.716
|
14.711
|
5.480
|
5.200
|
935.365
|
140.305
|
1.075.670
|
|
|
Ha
|
2
|
194.258
|
|
715.716
|
14.711
|
5.480
|
5.200
|
935.365
|
140.305
|
1.075.670
|
|
|
Ha
|
3
|
194.258
|
|
715.716
|
14.711
|
5.480
|
5.200
|
935.365
|
140.305
|
1.075.670
|
|
|
Ha
|
4
|
194.258
|
|
715.716
|
14.711
|
5.480
|
5.200
|
935.365
|
140.305
|
1.075.670
|
|
|
Ha
|
5
|
194.258
|
|
715.716
|
14.711
|
5.480
|
5.200
|
935.365
|
140.305
|
1.075.670
|
|
Tỷ
lệ 1/500
|
Ha
|
1
|
75.703
|
|
107.603
|
4.273
|
923
|
960
|
189.461
|
28.419
|
217.880
|
|
|
Ha
|
2
|
75.703
|
|
107.603
|
4.273
|
923
|
960
|
189.461
|
28.419
|
217.880
|
|
|
Ha
|
3
|
75.703
|
|
107.603
|
4.273
|
923
|
960
|
189.461
|
28.419
|
217.880
|
|
|
Ha
|
4
|
75.703
|
|
107.603
|
4.273
|
923
|
960
|
189.461
|
28.419
|
217.880
|
|
|
Ha
|
5
|
75.703
|
|
107.603
|
4.273
|
923
|
960
|
189.461
|
28.419
|
217.880
|
|
Tỷ
lệ 1/1000
|
Ha
|
1
|
23.542
|
|
25.194
|
1.358
|
241
|
272
|
50.607
|
7.591
|
58.198
|
|
|
Ha
|
2
|
23.542
|
|
25.194
|
1.358
|
241
|
272
|
50.607
|
7.591
|
58.198
|
|
|
Ha
|
3
|
23.542
|
|
25.194
|
1.358
|
241
|
272
|
50.607
|
7.591
|
58.198
|
|
|
Ha
|
4
|
23.542
|
|
25.194
|
1.358
|
241
|
272
|
50.607
|
7.591
|
58.198
|
|
|
Ha
|
5
|
23.542
|
|
25.194
|
1.358
|
241
|
272
|
50.607
|
7.591
|
58.198
|
1
|
Tỷ
lệ 1/2000
|
Ha
|
1
|
7.847
|
|
6.131
|
457
|
63
|
76
|
14.574
|
2.186
|
16.760
|
|
|
Ha
|
2
|
7.847
|
|
6.131
|
457
|
63
|
76
|
14.574
|
2.186
|
16.760
|
|
|
Ha
|
3
|
7.847
|
|
6.131
|
457
|
63
|
76
|
14.574
|
2.186
|
16.760
|
|
|
Ha
|
4
|
7.847
|
|
6.131
|
457
|
63
|
76
|
14.574
|
2.186
|
16.760
|
|
|
Ha
|
5
|
7.847
|
|
6.131
|
457
|
63
|
76
|
14.574
|
2.186
|
16.760
|
|
Tỷ
lệ 1/5000
|
Ha
|
1
|
1.272
|
|
663
|
69
|
7
|
9
|
2.020
|
303
|
2.323
|
|
|
Ha
|
2
|
1.272
|
|
663
|
69
|
7
|
9
|
2.020
|
303
|
2.323
|
|
|
Ha
|
3
|
1.272
|
|
663
|
69
|
7
|
9
|
2.020
|
303
|
2.323
|
|
|
Ha
|
4
|
1.272
|
|
663
|
69
|
7
|
9
|
2.020
|
303
|
2.323
|
|
Tỷ
lệ 1/10000
|
Ha
|
1
|
267
|
|
166
|
34
|
3
|
2
|
473
|
71
|
543
|
|
|
Ha
|
2
|
267
|
|
166
|
34
|
3
|
2
|
473
|
71
|
543
|
|
|
Ha
|
3
|
267
|
|
166
|
34
|
3
|
a
|
473
|
71
|
543
|
|
|
Ha
|
4
|
267
|
|
166
|
34
|
3
|
2
|
473
|
71
|
543
|
PHỤ LỤC II
ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN
VỚI ĐẤT, LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Mức khó khăn
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá sản phẩm (đồng)
|
Nhân công
|
Vật liệu
|
Dụng cụ
|
Khấu hao máy
|
Điện năng
|
Cộng
|
Lao động kỹ thuật
|
Lao động phổ thông
|
A
|
ĐĂNG KÝ , CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở XÃ, THỊ TRẤN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
|
1
|
21.220.871
|
4.512.200
|
75.030
|
7.905
|
3.977
|
8.326
|
25.828.309
|
3.874.246
|
29.702.555
|
-
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
|
1
|
21.202.529
|
4.512.200
|
75.030
|
7.905
|
3.977
|
8.326
|
25.809.966
|
3.871.495
|
29.681.461
|
-
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
|
2
|
21.231.524
|
4.514.000
|
75.030
|
8.122
|
3.977
|
8.326
|
25.840.979
|
3.876.147
|
29.717.126
|
-
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
|
2
|
21.213.182
|
4.514.000
|
75.030
|
8.122
|
3.977
|
8.326
|
25.822.636
|
3.873.395
|
29.696.032
|
-
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
|
3
|
21.243.896
|
4.516.100
|
75.030
|
8.557
|
3.977
|
8.326
|
25.855.885
|
3.878.383
|
29.734.268
|
-
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
|
3
|
21.225.553
|
4.516.100
|
75.030
|
8.557
|
3.977
|
8.326
|
25.837.543
|
3.875.631
|
29.713.174
|
I
|
Các nội dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
|
1
|
20.693.290
|
4.512.200
|
44.888
|
3.695
|
198
|
410
|
25.254.681
|
3.788.202
|
29.042.883
|
-
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
|
1
|
20.681.393
|
4.512.200
|
44.888
|
3.695
|
198
|
410
|
25.242.784
|
3.786.418
|
29.029.202
|
-
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
|
2
|
20.703.943
|
4.514.000
|
44.888
|
3.913
|
198
|
410
|
25.267.351
|
3.790.103
|
29.057.454
|
-
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
|
2
|
20.692.046
|
4.514.000
|
44.888
|
3.913
|
198
|
410
|
25.255.455
|
3.788.318
|
29.043.773
|
-
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
|
3
|
20.716.314
|
4.516.100
|
44.888
|
4.348
|
198
|
410
|
25.282.258
|
3.792.339
|
29.074.596
|
1
|
Công việc chuẩn bị
|
|
3
|
20.704.418
|
4.516.100
|
44.888
|
4.348
|
198
|
410
|
25.270.361
|
3.790.554
|
29.060.915
|
a)
|
Chuẩn
bị địa điểm đăng ký
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Lao
động kỹ thuật
|
Điểm
|
1-3
|
6.872.960
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Lao
động phổ thông
|
|
|
|
2.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Chuẩn bị các tài liệu, bản đồ,
mẫu đơn đề nghị đăng ký, cấp GCN, danh sách các trường hợp sử dụng đất theo địa
điểm (theo xã, thị trấn)
|
Bộ tài liệu
|
1-3
|
8.683.328
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c)
|
Tổ
chức phổ biến về công tác đăng ký, cấp GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Lao
động kỹ thuật
|
Cuộc
|
1-3
|
4.976.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Lao
động phổ thông
|
|
|
|
2.500.000
|
|
|
|
|
|
|
|
d)
|
Hướng
dẫn lập hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-3
|
17.821
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1-3
|
8.911
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và viết giấy biên nhận hoặc
trả lại hồ sơ, vào sổ
theo dõi nhận,
trả hồ sơ
|
Hồ sơ
|
13
|
17.821
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tạo tệp (file) dữ liệu hồ sơ số và nhập thông tin do người sử dụng đất kê
khai, đăng ký
|
Thửa
|
1-3
|
21.299
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Kiểm tra, xác minh, lấy ý kiến khu dân cư (nếu có) hồ sơ đề nghị
đăng ký, cấp GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Lao
động kỹ thuật
|
Hồ sơ
|
1
|
70.791
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lao
động phổ thông
|
Hồ sơ
|
1
|
|
12.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lao
động kỹ thuật
|
Hồ sơ
|
2
|
81.445
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lao
động phổ thông
|
Hồ sơ
|
2
|
|
14.000
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Lao
động kỹ thuật
|
Hồ sơ
|
3
|
93.816
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Lao
động phổ thông
|
Hồ sơ
|
3
|
|
16.100
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xác nhận vào đơn đề nghị đăng ký, cấp GCN, sơ đồ tài sản (nếu
có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-3
|
9.953
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1-3
|
7.962
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nhập ý kiến xác nhận của cấp xã, thị trấn vào tệp (file) dữ liệu
hồ sơ số
|
Thửa
|
1-3
|
597
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Niêm yết công khai kết quả kiểm tra hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN
|
Hồ sơ
|
1-3
|
2.151
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Nhận các ý kiến góp ý, xem xét các ý kiến góp ý, trả lời ý kiến
góp ý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-3
|
2.986
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1-3
|
1.991
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Hoàn thiện hồ sơ sau niêm yết và chuyển về cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1-3
|
9.953
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Nhận thông báo, chuyển thông báo nghĩa vụ tài chính cho người sử
dụng đất (sau khi cấp huyện xác định nghĩa vụ tài
chính và gửi cho cấp xã, thị trấn để thông báo cho người sử dụng đất)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
3.564
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Nhận bản sao HSĐC, bản sao sổ cấp GCN để khai thác sử dụng; nhận
và trao hợp đồng thuê đất (nếu có), trao GCN cho người sử dụng đất; thu và gửi
phí, lệ phí cấp GCN về cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1-3
|
3.564
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
|
1-3
|
186.999
|
-
|
15.805
|
3.371
|
2.870
|
5.584
|
214.630
|
32.194
|
246.824
|
-
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
|
1-3
|
180.553
|
-
|
15.805
|
3.371
|
2.870
|
5.584
|
208.184
|
31.228
|
239.411
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN của người
sử dụng đất từ cấp xã, thị trấn
chuyển đến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-3
|
7.129
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1-3
|
4.455
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Gửi, nhận phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về tài sản
(nếu có)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
3.564
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kiểm tra hồ sơ đề nghị cấp GCN và xác nhận vào đơn đủ hay không
đủ điều kiện cấp GCN, căn cứ pháp lý
|
Hồ sơ
|
13
|
39.812
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhập ý kiến nội dung xác nhận của cấp huyện vào tệp (file) dữ liệu
hồ sơ số
|
Thửa
|
1-3
|
1.194
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trích lục thửa đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Trích
lục trên bản đồ dạng số
|
Thửa
|
1-3
|
4.977
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Trích
lục trên bản đồ dạng giấy
|
Thửa
|
1-3
|
9.953
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Lập phiếu và chuyển
thông tin địa chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính, nhận
thông báo nghĩa vụ tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-3
|
7.962
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1-3
|
5.972
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Chuyển thông tin nghĩa vụ tài chính để người sử dụng đất thực hiện
nghĩa vụ tài chính và nhận lại hóa đơn nghĩa vụ tài chính đã thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-3
|
7.129
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1-3
|
5.346
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Nhập thông tin về nghĩa vụ tài chính, đăng ký vào hồ sơ địa
chính
|
Thửa
|
1-3
|
5.972
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có)
|
Hợp đồng
|
13
|
39.812
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
In giấy chứng nhận
|
Giấy chứng nhận
|
1-3
|
8.911
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Lập và gửi hồ sơ trình ký giấy chứng nhận, lập hồ sơ theo dõi việc gửi tài liệu
|
Hồ sơ
|
13
|
7.129
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Nhận lại hồ
sơ, giấy chứng
nhận, hợp đồng thuê đất; lập và sao sổ cấp giấy chứng nhận; gửi tài liệu về cấp tỉnh để lập hồ sơ
địa chính
|
Hồ sơ
|
13
|
3.564
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Nhập bổ sung thông tin dữ liệu về giấy chứng nhận
|
Thửa
|
1-3
|
6.569
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Quét giấy tờ pháp
lý và xử lý tập tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Quét
giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Quét
trang A3
|
Hồ sơ
|
1-3
|
7.554
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Quét
trang A4
|
Hồ sơ
|
1-3
|
8.812
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Xử
lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ
dưới khuôn dạng tệp tin PDF
|
Hồ sơ
|
1-3
|
6.295
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c)
|
Tạo
liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong cơ sở dữ liệu
|
Thửa
|
1-3
|
1.574
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Chuyển GCN đã ký về cấp
xã, thị trấn để trao cho người sử dụng đất, bản sao sổ cấp GCN, nhận phí, lệ phí cấp GCN, nộp kho bạc
|
Hồ sơ
|
1-3
|
8.911
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Nhận hồ sơ
địa chính từ
cấp tỉnh và gửi về cấp xã, thị trấn (01 bộ)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
178
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
|
1-3
|
340.583
|
-
|
14.336
|
838
|
909
|
2.332
|
358.998
|
53.850
|
412.848
|
-
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
|
1-3
|
340.583
|
|
14.336
|
838
|
909
|
2.332
|
358.998
|
53.850
|
412.848
|
1
|
Lập hồ sơ
địa chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Hoàn thiện BĐĐC và Sổ mục
kê đất đai theo kết quả đăng ký, cấp GCN
|
Hồ sơ
|
1-3
|
8.247
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Lập,
hoàn thiện sồ địa chính điện tử
|
Thửa
|
1-3
|
2.199
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sao, in ấn hồ sơ địa chính để cung cấp cho xã, thị trấn quản
lý và khai thác sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Bản
đồ địa chính
|
Xã
|
1-3
|
329.862
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Sao
Sổ địa chính, Sổ mục kê đất đai
|
Hồ sơ
|
1-3
|
55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bàn giao HSĐC cho cấp huyện/xã, thị trấn để quản lý và khai thác sử dụng
|
Hồ sơ
|
1-3
|
220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú I
|
-
Đơn giá trên tính đối với việc Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng
đất hoặc đăng ký riêng đối với tài sản. Trường hợp đăng ký, GCN đối với cả đất
và tài sản gắn liền với đất thì đơn giá tính cho 01 hồ sơ đăng ký cả đất và tài sản bằng 1,6 lần đơn
giá tính cho một hồ sơ đăng ký đối với đất
|
|
- Trường hợp đăng ký riêng đối với tài sản thì kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực
hiện đăng ký chi trả
|
|
- Trường hợp nhiều
thửa đất nông nghiệp lập chung trong 01 hồ sơ và cấp chung trong một GCN thì ngoài mức được tính ở trên, mỗi thửa đất tăng thêm được tính mức bằng 0,30 lần định
mức quy định đối với mục 2,3,4,5,6,7,8,9 các nội dung thực hiện tại địa bàn
xã, thị trấn; Mục 1,3,4,5,8 các nội dung thực hiện tại
địa bàn cấp huyện; Mục 1,2 các nội dung thực hiện tại cấp tỉnh (quy định đối với định mức lao động)
|
|
- Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một GCN
thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi
thửa đất tăng thêm được tính mức bằng 0,20 đối với các nội dung thực hiện tại địa bàn xã, thị
trấn và 0,30 đối với các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện (quy định đối với dụng cụ, thiết bị)
|
|
- Đối với hồ sơ không đủ điều
kiện cấp GCN
thì được tính định mức đối với Mục
1,2,3,4,5,6,7,8,9 các nội dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn; Mục
1,2,3,4,8,12,14,16 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện; Mục 1,2,3
các nội dung tại địa bàn cấp tỉnh
|
|
- Trường hợp có kê
khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN thì định mức được tính
bằng 50% đối với trường hợp cấp GCN (quy định đối với định mức lao động, dụng cụ, thiết bị)
|
|
- Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN thì định mức được
tính bằng 90% đối với trường hợp cấp GCN (quy định đối với định mức lao động,
dụng cụ, thiết bị)
|
|
- Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định mà có nhu cầu cấp GCN thì tính định mức đối
với Mục 2,3,10,11 các nội dung thực hiện tại địa
bàn xã, thị trấn; Mục 1,2,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15,16 các nội dung thực hiện
tại địa bàn cấp huyện; Mục 1,2,3 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh
|
B
|
ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở PHƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
|
2
|
21.380.864
|
4.525.000
|
88.647
|
11.236
|
5.239
|
12.666
|
26.023.652
|
3.903.548
|
29.927.200
|
-
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
|
2
|
21.362.522
|
4.525.000
|
88.647
|
11.236
|
5.239
|
12.666
|
26.005.310
|
3.900.796
|
29.906.106
|
-
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
|
3
|
21.411.793
|
4.530.000
|
88.647
|
11.796
|
5.239
|
12.666
|
26.060.140
|
3.909.021
|
29.969.162
|
-
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
|
3
|
21.393.450
|
4.530.000
|
88.647
|
11.796
|
5.239
|
12.666
|
26.041.798
|
3.906.270
|
29.948.068
|
-
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
|
4
|
21.448.907
|
4.5363.00
|
88.647
|
12.356
|
5.239
|
12.666
|
26.103.814
|
3.915.572
|
30.019.387
|
-
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
|
4
|
21.430.564
|
4.536.000
|
88.647
|
12.356
|
5.239
|
12.666
|
26.085.472
|
3.912.821
|
29.998.293
|
-
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
|
5
|
21.493.581
|
4.543.200
|
88.647
|
12.916
|
5.239
|
12.666
|
26.156.249
|
3.923.437
|
30.079.686
|
-
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
|
5
|
21.475.238
|
4.543.200
|
88.647
|
12.916
|
5.239
|
12.666
|
26.137.906
|
3.920.686
|
30.058.592
|
I
|
Các nội dung thực hiện tại địa bàn phường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
|
2
|
20.834.062
|
4.525.000
|
50.867
|
5.040
|
75
|
250
|
25.415.293
|
3.812.294
|
29.227.587
|
-
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
|
2
|
20.822.165
|
4.525.000
|
50.867
|
5.040
|
75
|
250
|
25.403.397
|
3.810.510
|
29.213.906
|
-
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
|
3
|
20.864.990
|
4.530.000
|
50.867
|
5.600
|
75
|
250
|
25.451.782
|
3.817.767
|
29.269.549
|
-
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
|
3
|
20.853.093
|
4.530.000
|
50.867
|
5.600
|
75
|
250
|
25.439.885
|
3.815.983
|
29.255.868
|
-
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
|
4
|
20.902.104
|
4.536.000
|
50.867
|
6.159
|
75
|
250
|
25.495.456
|
3.824.318
|
29.319.774
|
-
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
|
4
|
20.890.207
|
4.536.000
|
50.867
|
6.159
|
75
|
250
|
25.483.559
|
3.822.534
|
29.306.393
|
-
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
|
5
|
20.946.778
|
4.543.200
|
50.867
|
6.719
|
75
|
250
|
25.547.890
|
3.832.183
|
29.380.073
|
-
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
|
5
|
20.934.882
|
4.543.200
|
50.867
|
6.719
|
75
|
250
|
25.535.993
|
3.830.399
|
29.366.392
|
1
|
Công việc chuẩn bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Chuẩn
bị địa điểm đăng ký
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Lao
động kỹ thuật
|
Điểm
|
2-5
|
6.872.960
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Lao
động phổ thông
|
|
|
|
2.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Chuẩn
bị các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn đề nghị đăng ký, cấp
GCN, danh sách các trường hợp sử dụng đất theo địa điểm (theo phường)
|
Bộ tài liệu
|
2-5
|
8.683.328
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c)
|
Tổ
chức phổ biến về công tác đăng ký, cấp GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Lao
động kỹ thuật
|
Cuộc
|
2-5
|
4.976.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Lao
động phổ thông
|
|
|
|
2.500.000
|
|
|
|
|
|
|
|
d)
|
Hướng
dẫn lập hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
2-5
|
26.732
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
2-5
|
17.821
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhận,
kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và viết giấy biên nhận hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ
theo dõi nhận, trả hồ sơ
|
Hồ sơ
|
2-5
|
35.643
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tạo
tệp (file) dữ liệu hồ sơ số và nhập thông tin do người sử dụng đất kê khai,
đăng ký
|
Thửa
|
2-5
|
21.299
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Kiểm tra, xác minh, lấy ý kiến khu dân cư (nếu có) hồ sơ đề nghị
đăng ký, cấp GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Lao
động kỹ thuật
|
Hồ sơ
|
2
|
154.642
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Lao
động phổ thông
|
|
|
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Lao
động kỹ thuật
|
Hồ sơ
|
3
|
185.570
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Lao
động phổ thông
|
|
|
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Lao
động kỹ thuật
|
Hồ sơ
|
4
|
222.684
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Lao
động phổ thông
|
|
|
|
36.000
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Lao
động kỹ thuật
|
Hồ sơ
|
5
|
267.358
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Lao
động phổ thông
|
|
|
|
43.200
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Xác nhận vào đơn đề nghị đăng ký, cấp GCN, sơ đồ tài sản (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
2-5
|
9.953
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
2-5
|
7.962
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nhập ý kiến xác nhận của phường vào tệp (file) dữ liệu hồ sơ số
|
Thửa
|
2-5
|
597
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Niêm yết công khai kết quả kiểm tra hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp
GCN
|
Hồ sơ
|
2-5
|
2.482
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Nhận các ý kiến góp ý, xem xét các ý kiến góp ý, trả lời ý kiến
góp ý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
2-5
|
2.986
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
2-5
|
1.991
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Hoàn thiện hồ sơ sau niêm yết và chuyển về cấp huyện
|
Hồ sơ
|
2-5
|
39.812
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Nhận thông báo, chuyển
thông báo nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất (sau khi cấp huyện xác định nghĩa vụ tài chính và gửi cho phường để thông báo
cho người sử dụng đất)
|
Hồ sơ
|
2-5
|
3.564
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Nhận bản sao HSĐC, bản sao sổ cấp GCN để khai thác sử dụng; nhận
và trao hợp đồng thuê đất (nếu có), trao
GCN cho người sử dụng đất; thu và gửi phí, lệ phí cấp GCN về cấp huyện
|
Hồ sơ
|
2-5
|
3.564
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
|
|
201.107
|
-
|
17.270
|
5.303
|
3.927
|
8.900
|
236.507
|
35.476
|
271.983
|
-
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
|
|
194.661
|
-
|
17.270
|
5.303
|
3.927
|
8.900
|
230.061
|
34.509
|
264.570
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN của người sử dụng đất từ
phường chuyển đến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
2-5
|
7.129
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
2-5
|
4.455
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Gửi, nhận phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về tài sản (nếu có)
|
Hồ sơ
|
2-5
|
3.564
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kiểm tra hồ sơ đề nghị cấp GCN và xác nhận vào đơn đủ hay không
đủ điều kiện cấp GCN, căn cứ pháp lý
|
Hồ sơ
|
2-5
|
39.812
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhập ý kiến nội dung xác nhận của cấp huyện vào tệp (file) dữ liệu
hồ sơ số
|
Thửa
|
2-5
|
1.194
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trích lục thửa đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Trích
lục trên bản đồ dạng số
|
Hồ sơ
|
2-5
|
7.129
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Trích
lục trên bản đồ dạng giấy
|
Hồ sơ
|
2-5
|
14.257
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Lập phiếu và chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế để xác
định nghĩa vụ tài chính, nhận thông báo nghĩa vụ tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
2-5
|
11.944
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
2-5
|
9.953
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Chuyển thông tin nghĩa
vụ tài chính để người sử dụng đất
thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận lại hóa đơn nghĩa vụ tài chính đã thực
hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
2-5
|
10.693
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
2-5
|
8.911
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Nhập thông tin về nghĩa vụ tài chính, đăng ký vào hồ sơ địa chính
|
Thửa
|
2-5
|
5.972
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Chuẩn bị hợp đồng
cho thuê đất (nếu có)
|
Hợp đồng
|
2-5
|
39.812
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
In GCN
|
GCN
|
2-5
|
8.911
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Lập và gửi hồ sơ trình ký GCN, lập hồ sơ theo dõi việc gửi tài
liệu
|
Hồ sơ
|
2-5
|
7.129
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Nhận lại hồ sơ, GCN, hợp đồng thuê đất; lập và sao sổ cấp GCN; gửi tài liệu về cấp tỉnh để lập
hồ sơ địa chính
|
Hồ sơ
|
2-5
|
3.564
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Nhập bổ sung thông tin dữ liệu về GCN
|
Thửa
|
2-5
|
6.569
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Quét
giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Quét
trang A3
|
Hồ sơ
|
2-5
|
7.554
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Quét
hang A4
|
Hồ sơ
|
2-5
|
8.812
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Xử
lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ
dưới khuôn dạng tệp tin PDF
|
Hồ sơ
|
2-5
|
6.295
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c)
|
Tạo
liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong cơ sở dữ liệu
|
Thửa
|
2-5
|
1.574
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Chuyển GCN đã ký về phường để trao cho người sử dụng đất, bản
sao sổ cấp GCN, nhận phí, lệ phí cấp GCN, nộp kho bạc
|
Hồ sơ
|
2-5
|
8.911
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Nhận hồ sơ địa chính từ cấp tỉnh và gửi về cấp xã, thị trấn (01
bộ)
|
Hồ sơ
|
2-5
|
285
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
|
|
345.695
|
|
20.509
|
894
|
1.237
|
3.516
|
371.852
|
55.778
|
427.629
|
-
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
|
|
345.695
|
|
20.509
|
894
|
1.237
|
3.516
|
371.852
|
55.778
|
427.629
|
1
|
Lập hồ sơ địa chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Hoàn
thiện BĐĐC và Sổ mục kê đất đai theo kết quả đăng ký, cấp GCN
|
Hồ sơ
|
2-5
|
13.194
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Lập, hoàn thiện sổ địa chính điện
tử
|
Thửa
|
2-5
|
2.199
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sao, in ấn hồ sơ địa chính để cung cấp cho xã, thị trấn quản lý và khai
thác sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Bản
đồ địa chính
|
Xã
|
2-5
|
329.862
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Sao
Sổ địa chính, Sổ mục kê đất đai
|
Hồ sơ
|
2-5
|
88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bàn giao HSĐC cho cấp huyện/xã, thị
trấn để quản lý và khai thác sử dụng
|
Hồ sơ
|
2-5
|
352
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú 2
|
- Đơn giá trên tính đối với việc Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất hoặc
đăng ký riêng đối với tài sản. Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và
tài sản gắn liền với đất thì đơn giá tính cho 01 hồ sơ đăng ký cả đất và tài sản bằng 1.6 lần đơn giá tính cho một hồ sơ đăng ký
đối với đất
|
|
- Trường hợp đăng ký riêng đối với tài sản thì kinh phí thực hiện
đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi trả
|
|
- Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp tập chung trong 01 hồ sơ và cấp chung
trong một GCN thì ngoài mức được tính ở trên, mọi thửa đất tăng thêm được tính mức bằng 0,30 lần định mức quy định đối
với mục 2,3,4,5,6,7,8,9 các nội dung thực hiện tại địa bàn phường; Mục
1,3,4,5,8 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện; Mục 1,2 các nội dung
thực hiện tại cấp tỉnh (quy định đối với định mức lao
động)
|
|
- Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một
GCN thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính mức bằng 0,30 lần đối với
các nội dung thực hiện tại địa bàn phường
và các nội dung thực hiện tại địa
bàn cấp huyện (quy định đối với dụng cụ, thiết bị)
|
|
- Đối với hồ sơ không đủ điều kiện cấp
GCN thì được tính định mức đối với Mục 1,2,3,4,5,6,7,8,9 các nội dung thực hiện
tại địa bàn phường; Mục 1,2,3,4,8,12,14,16 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện; Mục 1,2,3 các
nội dung tại địa bàn cấp tỉnh
|
|
- Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải
cấp GCN thì định mức được tính bằng 50% đối với trường hợp cấp GCN (quy định
đối với định mức lao động, dụng cụ,
thiết bị)
|
|
- Trường hợp có
kê khai đăng ký nhưng người sử dụng
đất không có nhu cầu cấp GCN thì định mức được tính bằng 90% đối với trường hợp cấp GCN
(quy định đối với định mức lao động, dụng cụ, thiết bị)
|
|
- Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định mà có nhu cầu cấp GCN thì tính định mức đối
với Mục 2,3,10,11 các nội dung thực hiện tại địa bàn phường;
Mục 1,2,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15,16 các nội dung thực hiện tại địa
bàn cấp huyện; Mục 1,2,3 các nội dung thực hiện tại địa
bàn cấp tỉnh
|
C
|
ĐĂNG KÝ , CẤP ĐỔI
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT TẠI XÃ, THỊ TRẤN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
|
1
|
21.147.470
|
4.512.500
|
75.986
|
7.106
|
3.366
|
6.726
|
25.753.155
|
3.862.973
|
29.616.128
|
-
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
|
1
|
21.135.166
|
4.512.500
|
75.986
|
7.106
|
3.366
|
6.726
|
25.740.851
|
3.861.128
|
29.601.979
|
-
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
|
2
|
21.156.062
|
4.515.000
|
75.986
|
7.296
|
3.366
|
6.726
|
25.764.436
|
3.864.665
|
29.629.102
|
-
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
|
2
|
21.143.757
|
4.515.000
|
75.986
|
7.296
|
3.366
|
6.726
|
25.752.132
|
3.862.820
|
29.614.952
|
-
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
|
3
|
21.166.371
|
4.518.000
|
75.986
|
7.676
|
3.366
|
6.726
|
25.778.126
|
3.866.719
|
29.644.844
|
-
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
|
3
|
21.154.067
|
4.518.000
|
75.986
|
7.676
|
3.366
|
6.726
|
25.765.822
|
3.864.873
|
29.630.695
|
I
|
Các nội dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
|
1
|
20.636.525
|
4.512.500
|
41.486
|
3.230
|
93
|
74
|
25.193.907
|
3.779.086
|
28.972.993
|
-
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
|
1
|
20.628.884
|
4.512.500
|
41.486
|
3.230
|
93
|
74
|
25.186.267
|
3.777.940
|
28.964.207
|
-
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
|
2
|
20.645.116
|
4 515.000
|
41.486
|
3.419
|
93
|
74
|
25.205.188
|
3.780.778
|
28.985.966
|
-
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
|
2
|
20.637.476
|
4.515.000
|
41.486
|
3.419
|
93
|
74
|
25.197.548
|
3.779.632
|
28.977.180
|
-
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
|
3
|
20.655.425
|
4.518.000
|
41.486
|
3.799
|
93
|
74
|
25.218.877
|
3.782.832
|
29.001.709
|
-
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
|
3
|
20.647.785
|
4.518.000
|
41.486
|
3.799
|
93
|
74
|
25.211.237
|
3.781.686
|
28.992.923
|
1
|
Công việc chuẩn bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Chuẩn
bị địa điểm đăng ký
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Lao
động kỹ thuật
|
Điểm
|
1-3
|
6.872.960
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Lao
động phổ thông
|
|
|
|
2.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Chuẩn
bị các tài liệu, bản đồ, mẫu đơn đề nghị đăng ký, cấp GCN, danh sách các trường
hợp sử dụng đất theo địa điểm (theo xã, thị trấn)
|
Bộ tài liệu
|
1-3
|
8.683.328
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c)
|
Tổ
chức phổ biến về công tác đăng ký, cấp đổi GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Lao
động kỹ thuật
|
Cuộc
|
1-3
|
4.976.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Lao
động phổ thông
|
|
|
|
2.500.000
|
|
|
|
|
|
|
|
d)
|
Hướng
dẫn lập hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-3
|
8.911
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1-3
|
4.455
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và viết (xuất) giấy biên nhận
hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ
|
Hồ sơ
|
1-3
|
8.911
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tạo tệp (file) dữ liệu hồ sơ số và nhập thông tin do người sử dụng đất kê
khai, đăng ký
|
Thửa
|
1-3
|
21.299
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Kiểm tra xác định trường hợp biến động ranh giới thửa đất, hiện
trạng sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lao
động kỹ thuật
|
Hồ sơ
|
1
|
42.956
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lao
động phổ thông
|
|
|
|
12.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lao
động kỹ thuật
|
Hồ sơ
|
2
|
51.547
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lao
động phổ thông
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lao
động kỹ thuật
|
Hồ sơ
|
3
|
61.857
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lao
động phổ thông
|
|
|
|
18.000
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhận các ý kiến góp ý, xem xét các ý kiến góp ý, trả lời ý kiến
góp ý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-3
|
2.986
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1-3
|
1.991
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Xác nhận vận đơn đề nghị đăng ký cấp đổi GCN với trường hợp biến
động ranh giới thửa đất, hiện trạng sử dụng đất, tài sản gắn tiền với đất (nếu
có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-3
|
9.953
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1-3
|
7.962
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nhập ý kiến xác nhận của xã, thị trấn vào tệp (file) dữ liệu hồ
sơ số
|
Thửa
|
1-3
|
597
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chuyển hồ sơ đề nghị đăng ký cấp đổi GCN về cấp huyện để xét duyệt
điều kiện cấp đổi GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-3
|
995
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1-3
|
796
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Nhận thông báo, chuyển thông báo nghĩa vụ tài chính cho người sử
dụng đất (sau khi cấp huyện xác định nghĩa vụ tài
chính và gửi cho xã, thị trấn để thông
báo cho người sử dụng đất)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
3.564
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Nhận bản sao HSĐC, bản sao sổ cấp GCN để khai thác sử dụng; nhận
và trao hợp đồng thuê đất (nếu có), trao GCN cho người sử dụng đất; thu và gửi
phí, lệ phí cấp GCN về cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1-3
|
3.564
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-3
|
170.363
|
-
|
20.164
|
2.901
|
2.280
|
4.244
|
199.953
|
29.993
|
229.946
|
-
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1-3
|
165.699
|
-
|
20.164
|
2.901
|
2.280
|
4.244
|
195.289
|
29.293
|
224.583
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp đổi GCN của người sử dụng đất từ xã, thị trấn
chuyển đến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-3
|
4.455
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1-3
|
3.564
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kiểm tra hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp đổi GCN và xác nhận vào đơn, căn cứ pháp lý
|
Hồ sơ
|
1-3
|
19.906
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhập ý kiến nội dung xác nhận của cấp huyện vào tệp (file) dữ liệu
hồ sơ số
|
Thửa
|
1-3
|
1.194
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trích lục thửa đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Trích
lục trên bản đồ dạng số
|
Hồ sơ
|
1-3
|
4.977
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Trích
lục trên bản đồ dạng giấy
|
Hồ sơ
|
1-3
|
9.953
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Lập (xuất) phiếu và chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế
để xác định nghĩa vụ tài chính (nếu có), nhận thông báo nghĩa vụ tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-3
|
7.962
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1-3
|
5.972
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chuyển thông tin nghĩa vụ tài chính để người sử dụng đất thực hiện
nghĩa vụ tài chính (nếu có) và nhận lại hóa đơn nghĩa vụ tài chính đã thực hiện
|
|
1-3
|
7.129
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-3
|
7.129
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1-3
|
5.346
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nhập thông tin về nghĩa vụ tài chính, đăng ký vào hồ sơ địa chính
|
Thửa
|
1-3
|
6.569
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có)
|
Hợp đồng
|
1-3
|
39.812
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
In giấy chứng nhận
|
GCN
|
1-3
|
8.911
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Lập và gửi hồ sơ trình ký GCN, lập hồ sơ theo dõi việc gửi tài
liệu
|
Hồ sơ
|
1-3
|
7.129
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Nhận lại hồ sơ, GCN, hợp đồng thuê đất (nếu có); lập và sao sổ cấp GCN; gửi cho cơ quan quản lý tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Thông
báo danh sách các trường hợp làm thủ tục cấp đổi GCN cho tổ chức tín dụng nơi
nhận thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; xác nhận việc đăng
ký thế chấp vào GCN sau khi được cơ quan có thẩm quyền ký cấp
đổi
|
Hồ sơ
|
1-3
|
8.911
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Văn
phòng Đăng ký đất đai nhận lại GCN cũ đang thế chấp từ tổ chức tín dụng và trao GCN
|
Hồ sơ
|
1-3
|
8.911
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Nhập bổ sung thông tin dữ liệu về GCN
|
Thửa
|
1-3
|
6.569
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Quét
giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Quét
trang A3
|
Hồ sơ
|
1-3
|
7.554
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Quét
trang A4
|
Hồ sơ
|
1-3
|
8.812
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Xử
lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ
dưới khuôn dạng tệp tin PDF
|
Hồ sơ
|
1-3
|
6.295
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c)
|
Tạo
liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong cơ sở dữ liệu
|
Thửa
|
1-3
|
1.574
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Chuyển GCN đã ký về xã, thị trấn để trao cho người sử dụng đất, bản sao sổ cấp
GCN, nhận phí, lệ phí cấp GCN, nộp kho bạc
|
Hồ sơ
|
1-3
|
3.564
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Nhận hồ sơ địa
chính từ cấp tỉnh và gửi về xã, thị trấn
(01 bộ)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
178
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1-3
|
340.583
|
-
|
14.336
|
975
|
993
|
2.408
|
359.295
|
53.894
|
413.189
|
-
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1-3
|
340.583
|
-
|
14.336
|
975
|
993
|
2.408
|
359.295
|
53.894
|
413.189
|
1
|
Lập hồ sơ địa
chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Hoàn
thiện BĐĐC và Sổ mục kê đất đai theo kết quả đăng ký, cấp GCN
|
Hồ sơ
|
1-3
|
8.247
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Lập,
hoàn thiện sổ địa chính điện từ
|
Thửa
|
1-3
|
2.199
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sao, in ấn hồ sơ địa chính dễ cung cấp cho xã, thị trấn quản lý
và khai thác sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Bản
đồ địa chính
|
Xã
|
1-3
|
329.862
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Sao
Sổ địa chính, sổ mục kê
|
Hồ sơ
|
1-3
|
55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bàn giao HSĐC cho cấp huyện/xã, thị trấn để quản lý và khai thác
sử dụng
|
Hồ sơ
|
1-3
|
220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú 3
|
- Đơn giá trên tính đối với việc Đăng ký, cấp đổi giấy chứng nhận về quyền sử dụng
đất hoặc đăng ký riêng đối với tài sản. Trường hợp đăng ký, cấp đổi GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất thì đơn giá tính cho 01 hồ sơ đăng ký cả đất và tài sản bằng 1.3 lần đơn giá tính cho một hồ sơ đăng ký đối với đất
|
|
- Trường hợp đăng ký riêng đối với tài sản thì kinh phí thực hiện
đăng ký tài sản do người
thực hiện
đăng ký chi trả
|
|
- Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 01 hồ sơ và cấp chung trong một GCN thì
ngoài mức được tính ở trên, mỗi thửa đất tăng thêm được tính mức bằng 0,30 lần định mức quy định đối
với mục 2,3,4,5,6,7,8,9 các nội dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn; Mục
1,2,3,4 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện; Mục 1,2 các nội dung thực
hiện tại cấp tỉnh (quy định đối với định mức lao động)
|
|
- Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một
GCN thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính mức bằng
0,20 đối với các nội dung thực hiện tại địa bàn xã, thị trấn và 0,30 đối với
các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện (quy định đối với dụng cụ, thiết bị)
|
|
- Trường hợp thửa đất đã cấp GCN mà có thay đổi về mục đích sử dụng
đất, ranh giới thửa đất thì áp dụng theo định mức như đối với trường hợp cấp
GCN đồng loạt lần đầu.
|
|
- Trường hợp cấp đổi
GCN đối với thửa đất có biến
động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (chuyển quyền sử dụng đất, thay đổi về tài sản gắn liền với đất....) thì tính 1,5 lần định mức lao động cho các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện.
|
|
- Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không đổi GCN thì định mức được tính bằng 90% đối
với trường hợp cấp đổi GCN (quy định đối với định mức lao động, dụng cụ, thiết bị)
|
|
- Đối với xã, thị
trấn xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính thì trong công việc đăng ký, cấp đổi GCN không được tính mức vật liệu tại địa
bàn cấp tỉnh
|
D
|
ĐĂNG KÝ , CẤP
ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT TẠI PHƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
|
2
|
21.161.281
|
4.515.000
|
73.703
|
7.841
|
4.683
|
10.310
|
25.772.817
|
3.865.923
|
29.638.740
|
-
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
|
2
|
21.148.977
|
4.515.000
|
73.703
|
7.841
|
4.683
|
10.310
|
25.760.513
|
3.864.077
|
29.624.590
|
-
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
|
3
|
21.169.600
|
4.518.000
|
73.703
|
7.841
|
4.683
|
10.310
|
25.784.136
|
3.867.620
|
29.651.756
|
-
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
|
3
|
21.159.287
|
4.518.000
|
73.703
|
7.841
|
4.683
|
10.310
|
25.773.823
|
3.866.073
|
29.639.896
|
-
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
|
4
|
21.183.962
|
4.521.600
|
73.703
|
7.841
|
4.683
|
10.310
|
25.802.098
|
3.870.315
|
29.672.413
|
-
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
|
4
|
21.171.658
|
4.521.600
|
73.703
|
7.841
|
4.683
|
10.310
|
25.789.794
|
3.868.469
|
29.658.263
|
-
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
|
5
|
21.198.739
|
4.525.900
|
73.703
|
7.841
|
4.683
|
10.310
|
25.821.175
|
3.873.176
|
29.694.351
|
-
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
|
5
|
21.186.435
|
4.525.900
|
73.703
|
7.841
|
4.683
|
10.310
|
25.808.871
|
3.871.331
|
29.680.201
|
I
|
Các nội dung thực hiện tại địa bàn phường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
|
2
|
20.645.116
|
4.515.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25.160.116
|
3.774.017
|
28.934.133
|
-
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
|
2
|
20.637.476
|
4.515.000
|
|
|
|
|
25.152.476
|
3.772.871
|
28.925.347
|
-
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
|
3
|
20.653.435
|
4.518.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25.171.435
|
3.775.715
|
28.947.150
|
-
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
|
3
|
20.647.785
|
4.518.000
|
|
|
|
|
25.165.785
|
3.774.868
|
28.940.653
|
-
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
|
4
|
20.667.797
|
4.521.600
|
-
|
-
|
-
|
|
25.489.397
|
3.778.409
|
28.967.806
|
-
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
|
4
|
20.660.156
|
4.521.600
|
|
|
|
|
25.181.756
|
3.777.263
|
28.959.020
|
-
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
|
5
|
20.682.573
|
4.525.900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25.208.473
|
3.781.271
|
28.989.744
|
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
|
5
|
20.674.933
|
4.525.900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25.200.833
|
3.780.125
|
28.980.958
|
1
|
Công việc chuẩn bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Chuẩn
bị địa điểm đăng ký
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Lao
động kỹ thuật
|
Điểm
|
2-5
|
6.872.960
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Lao
động phổ thông
|
|
|
|
2.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Chuẩn
bị các tài liệu, bản đồ,
mẫu đơn đề nghị đăng ký, cấp GCN, danh sách các trường hợp sử dụng đất theo địa
điểm (theo phường)
|
Bộ tài liệu
|
2-5
|
8.683.328
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c)
|
Tổ
chức phố biển về công tác đăng ký, cấp GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Lao
động kỹ thuật
|
Cuộc
|
2-5
|
4.976.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Lao
động phổ thông
|
|
|
|
2.500.000
|
|
|
|
|
|
|
|
d)
|
Hướng
dẫn lập hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp đổi GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
2-5
|
8.911
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
2-5
|
4.455
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ và viết (xuất) giấy biên nhận
hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ sơ
|
Hồ sơ
|
2-5
|
8.911
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tạo
tệp (file) dữ liệu hồ sơ số và nhập thông tin do người sử dụng đất kê khai,
đăng ký
|
Thửa
|
2-5
|
21.299
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Kiểm tra xác định trường hợp biến động ranh giới thửa đất, hiện
trạng sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Lao
động kỹ thuật
|
Hồ sơ
|
2
|
51.547
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Lao
động phổ thông
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Lao
động kỹ thuật
|
Hồ sơ
|
3
|
61.857
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Lao
động phổ thông
|
|
|
|
18.000
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Lao
động kỹ thuật
|
Hồ sơ
|
4
|
74.228
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Lao
động phổ thông
|
|
|
|
21.600
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Lao
động kỹ thuật
|
Hồ sơ
|
5
|
89.005
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Lao
động phổ thông
|
|
|
|
25.900
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhận các ý kiến
góp ý, xem xét các ý kiến góp ý,
trả lời ý kiến góp ý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
2-5
|
2.986
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
2-5
|
1.991
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Xác nhận vào đơn đề nghị đăng ký cấp đổi GCN với trường hợp biến động ranh giới
thửa đất, hiện trạng sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
2-5
|
9.953
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
2-5
|
7.962
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nhập ý kiến xác nhận của phường vào tệp (file) dữ liệu hồ sơ số
|
Thửa
|
2-5
|
597
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chuyển hồ sơ đề nghị đăng ký cấp đổi
GCN về cấp huyện để xét duyệt điều kiện cấp đổi GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
2-5
|
995
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
2-5
|
796
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Nhận thông báo, chuyển thông báo nghĩa vụ tài chính cho người sử dụng đất
(sau khi cấp huyện xác định nghĩa vụ tài
chính và gửi cho phường để thông báo cho người sử dụng đất)
|
Hồ sơ
|
1-3
|
3.564
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Nhận bản sao HSĐC, bản sao sổ cấp GCN để khai thác sử dụng; nhận
và trao hợp đồng thuê đất (nếu có), trao GCN cho người sử dụng đất; thu và gửi
phí, lệ phí cấp GCN về cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1-3
|
3.564
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
2-5
|
170.470
|
-
|
57.116
|
6.807
|
2.907
|
6.218
|
243.519
|
36.528
|
280.046
|
-
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
2-5
|
165.806
|
-
|
57.116
|
6.807
|
2.907
|
6.218
|
238.855
|
35.828
|
274.683
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp đổi GCN của người sử dụng đất
từ phường chuyển đến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
2-5
|
4.455
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
2-5
|
3.564
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kiểm tra hồ sơ đề nghị
đăng ký, cấp đổi GCN và xác nhận vào đơn, căn cứ pháp lý
|
Hồ sơ
|
2-5
|
19.906
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhập ý kiến nội dung xác nhận của cấp huyện vào tệp (file) dữ liệu
hồ sơ số
|
Thửa
|
2-5
|
1.194
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trích lục thửa đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Trích
lục trên bản đồ dạng số
|
Hồ sơ
|
2-5
|
4.977
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Trích
lục trên bản đồ dạng
giấy
|
Hồ sơ
|
2-5
|
9.953
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Lập (xuất) phiếu và chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế
để xác định nghĩa vụ tài chính (nếu có), nhận thông báo nghĩa vụ tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
2-5
|
7.962
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
2-5
|
5.972
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chuyển thông tin nghĩa vụ tài chính để người sử dụng đất
thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có) và nhận lại hóa đơn nghĩa vụ tài chính đã thực
hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
2-5
|
7.129
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
2-5
|
5.346
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nhập thông tin về nghĩa vụ tài chính, đăng ký vào hồ sơ địa
chính
|
Thửa
|
2-5
|
6.569
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có)
|
Hợp đồng
|
2-5
|
39.812
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
In GCN
|
GCN
|
2-5
|
8.911
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Lập và gửi hồ sơ trình ký GCN, lập hồ sơ theo dõi việc gửi tài
liệu
|
Hồ sơ
|
2-5
|
7.129
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Nhận lại hồ sơ, GCN, hợp đồng thuê đất (nếu có); lập và sao sổ cấp
GCN; gửi cho cơ quan quản lý tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Thông
báo danh sách các trường hợp làm thủ tục cấp đổi GCN cho tổ chức tín dụng nơi nhận thế chấp quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; xác nhận việc đăng ký thế chấp vào GCN
sau khi được cơ quan có thẩm quyền……..
|
Hồ sơ
|
2-5
|
8.911
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Văn
phòng Đăng ký đất đai nhận lại GCN cũ đang thế chấp từ tổ chức tín dụng và trao
|
Hồ sơ
|
2-5
|
8.911
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Nhập bổ sung thông tin dữ liệu về GCN
|
Thửa
|
2-5
|
6.569
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Quét
giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Quét
giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Quét
trang A3
|
Hồ sơ
|
2-5
|
7.554
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Quét
trang A4
|
Hồ sơ
|
2-5
|
8.812
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Xử
lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ
dưới khuôn dạng tệp tin PDF
|
Hồ sơ
|
2-5
|
6.295
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c)
|
Tạo
liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong cơ sở dữ liệu
|
Thửa
|
2-5
|
1.574
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Chuyển GCN đã ký về phường để trao cho người sử dụng đất, bản sao sổ cấp GCN, nhận phí, lệ phí cấp
GCN, nộp kho bạc
|
Hồ sơ
|
2-5
|
3,564
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Nhận hồ sơ địa chính từ cấp tỉnh và gửi về
phường (01 bộ)
|
Hồ sơ
|
2-5
|
285
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
2-5
|
345.695
|
|
16.587
|
1.033
|
1.775
|
4.092
|
369.183
|
55.377
|
424.560
|
-
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
2-5
|
345.695
|
|
16.587
|
1.033
|
1.775
|
4.092
|
369.183
|
55.377
|
424.560
|
1
|
Lập hồ sơ địa chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Hoàn
thiện BĐĐC và Sổ mục kê đất đai theo kết quả
đăng ký, cấp GCN
|
Hồ sơ
|
2-5
|
13.194
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Lập,
hoàn thiện sổ địa chính điện tử
|
Thửa
|
2-5
|
2.199
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sao, in ấn hồ sơ địa chính để cung cấp cho xã, thị trấn quản lý Và khai thác sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Bản
đồ địa chính
|
Phường
|
2-5
|
329.862
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Sao Sổ địa chính, Sổ mục kê
|
Hồ sơ
|
2-5
|
88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bàn giao HSĐC cho cấp huyện/phường để quản lý và khai thác sử dụng
|
Hồ sơ
|
2-5
|
352
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú 4:
|
Đơn
giá trên tính với việc đăng ký, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc
đăng ký riêng đối với tài sản. Trường hợp đăng ký, cấp đổi GCN đối với cả đất
và tài sản gắn liền với đất thì đơn giá tính cho 01 hồ sơ đăng ký cả đất và
tài sản bằng 1,3 lần đơn giá tính cho một hồ sơ đăng ký đối với đất.
|
|
- Trường hợp đăng ký riêng đối với tài sản thì kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người
thực hiện đăng ký chi trả
|
|
- Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 01 hồ sơ và cấp chung trong
một GCN thì ngoài mức được tính
ở trên, mọi thửa đất tăng thêm được tính mức
bằng 0,30 lần định mức quy định đối với Mục 2,3,4,5,6,7,8,9 các nội dung thực hiện tại địa
bàn phường; Mục 1,2,3,4 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện; Mục 1,2
các nội dung thực hiện tại cấp tỉnh (quy định đối với định mức lao động)
|
|
- Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một
GCN thì ngoài mức được tính
ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính mức
bằng 0,20 đối với các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện (quy định đối
với dụng cụ, thiết bị)
|
|
- Trường hợp thửa đất đã cấp GCN mà có thay đổi về mục đích sử dụng
đất, ranh giới thửa đất thì áp dụng theo định mức như đối với trường hợp cấp
GCN đồng loạt lần đầu.
|
|
- Trường hợp cấp đổi GCN đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất (chuyển quyền sử dụng đất, thay đổi về tài sản gắn liền với
đất....) thì tính 1,5 lần định mức lao động cho các nội dung thực hiện tại địa
bàn cấp huyện.
|
|
- Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không đổi GCN thì định mức được tính bằng 90% đối
với trường hợp cấp đổi GCN (quy định đối với định mức lao động, dụng cụ, thiết bị)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC DỊCH VỤ ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Mức khó khăn
|
Đơn giá sản phẩm (đồng)
|
A
|
TRÍCH ĐO ĐỊA
CHÍNH THỬA ĐẤT
|
|
|
|
I
|
Đất đô thị
|
|
|
|
1
|
Diện tích dưới
100 m2
|
Thửa
|
|
888.031
|
2
|
Diện tích từ
100 m2 đến 300 m2
|
Thửa
|
|
1.581.805
|
3
|
Diện tích trên
300 m2 đến 500 m2
|
Thửa
|
|
1.676.284
|
4
|
Diện tích trên
500 m2 đến 1.000 m2
|
Thửa
|
|
2.053.586
|
5
|
Diện tích trên
1.000 m2 đến 3.000 m2
|
Thửa
|
|
2.819.431
|
6
|
Diện tích trên
3.000 m2 đến 10.000 m2
|
Thửa
|
|
4.329.447
|
7
|
Diện tích trên
10.000 m2 (lớn hơn 1 ha):
|
|
|
|
a)
|
Diện tích từ 1
ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
5.195.336
|
b)
|
Diện tích trên
10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
5.628.281
|
c)
|
Diện tích trên
50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
6.061.226
|
d)
|
Diện tích trên
100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
6.927.115
|
II
|
Đất ngoài
khu vực đô thị
|
|
|
|
1
|
Diện tích dưới
100 m2
|
Thửa
|
|
600.921
|
2
|
Diện tích từ
100 m2 đến 300 m2
|
Thửa
|
|
1.070.390
|
3
|
Diện tích trên
300 m2 đến 500 m2
|
Thửa
|
|
1.138.088
|
4
|
Diện tích trên
500 m2 đến 1.000 m2
|
Thửa
|
|
1.385.921
|
5
|
Diện tích trên
1.000 m2 đến 3.000 m2
|
Thửa
|
|
1.898.628
|
6
|
Diện tích trên
3.000 m2 đến 10.000 m2
|
Thửa
|
|
2.929.489
|
7
|
Diện tích trên
10.000 m2 (lớn hơn 1 ha):
|
|
|
|
a)
|
Diện tích từ 1
ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
3.515.386
|
b)
|
Diện tích trên
10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
3.808.335
|
c)
|
Diện tích trên
50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
4.101.284
|
d)
|
Diện tích trên
100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
4.687.182
|
Ghi chú: Khi
tổ chức, hộ gia đình cá nhân có nhu cầu trích đo cho nhiều thửa đất trong
cùng một đơn vị hành chính cấp xã, trong cùng một
ngày thì thửa đất thứ 2 trở đi tính 80% đơn giá trên
|
B
|
ĐO ĐẠC CHỈNH
LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
|
|
|
|
I
|
Đo chỉnh lý
bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính
|
|
|
|
1
|
Tại khu vực
đô thị
|
|
|
|
a)
|
Diện tích dưới
100 m2
|
Thửa
|
|
355.212
|
b)
|
Diện tích từ
100 m2 đến 300 m2
|
Thửa
|
|
632.722
|
c)
|
Diện tích trên
300 m2 đến 500 m2
|
Thửa
|
|
670.514
|
d)
|
Diện tích trên
500 m2 đến 1.000 m2
|
Thửa
|
|
821.434
|
đ)
|
Diện tích trên
1.000 m2 đến 3.000 m2
|
Thửa
|
|
1.127.773
|
e)
|
Diện tích trên
3.000 m2 đến 10.000 m2
|
Thửa
|
|
1.731.779
|
g)
|
Diện tích trên
10.000 m2 (lớn hơn 1 ha):
|
|
|
|
-
|
Diện tích từ 1
ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
2.078.135
|
-
|
Diện tích trên
10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
2.251.312
|
-
|
Diện tích trên
50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
2.424.490
|
-
|
Diện tích trên
100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
2.770.846
|
2
|
Ngoài khu vực
đô thị
|
|
|
|
a)
|
Diện tích dưới
100 m2
|
Thửa
|
|
240.368
|
b)
|
Diện tích từ
100 m2 đến 300 m2
|
Thửa
|
|
428.156
|
c)
|
Diện tích trên
300 m2 đến 500 m2
|
Thửa
|
|
455.235
|
d)
|
Diện tích trên
500 m2 đến 1.000 m2
|
Thửa
|
|
554.368
|
đ)
|
Diện tích trên
1.000 m2 đến 3.000 m2
|
Thửa
|
|
759.451
|
e)
|
Diện tích trên
3.000 m2 đến 10.000 m2
|
Thửa
|
|
1.171.795
|
g)
|
Diện tích trên
10.000 m2 (lớn hơn 1 ha):
|
|
|
|
-
|
Diện tích từ 1
ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
1.406.155
|
-
|
Diện tích trên
10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
1.523.334
|
-
|
Diện tích trên
50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
1.640.514
|
-
|
Diện tích trên
100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
1.874.873
|
II
|
Đo chỉnh lý
bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính
do yếu tố quy hoạch dựa trên tài liệu được cung cấp
|
|
|
|
1
|
Tại khu vực
đô thị
|
|
|
|
a)
|
Diện tích dưới
100 m2
|
Thửa
|
|
177.606
|
b)
|
Diện tích từ
100 m2 đến 300 m2
|
Thửa
|
|
316.361
|
c)
|
Diện tích trên
300 m2 đến 500 m2
|
Thửa
|
|
335.257
|
d)
|
Diện tích trên
500 m2 đến 1.000 m2
|
Thửa
|
|
410.717
|
đ)
|
Diện tích trên
1.000 m2 đến 3.000 m2
|
Thửa
|
|
563.886
|
e)
|
Diện tích trên
3.000 m2 đến 10.000 m2
|
Thửa
|
|
865.889
|
g)
|
Diện tích trên
10.000 m2 (lớn hơn 1 ha):
|
|
|
|
-
|
Diện tích từ 1
ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
1.039.067
|
-
|
Diện tích trên
10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
1.125.656
|
-
|
Diện tích trên
50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
1.212.245
|
-
|
Diện tích trên
100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
1.385.423
|
2
|
Ngoài khu vực
đô thị
|
|
|
|
a)
|
Diện tích dưới
100 m2
|
Thửa
|
|
120.184
|
b)
|
Diện tích từ
100 m2 đến 300 m2
|
Thửa
|
|
214.078
|
c)
|
Diện tích trên
300 m2 đến 500 m2
|
Thửa
|
|
227.618
|
d)
|
Diện tích trên
500 m2 đến 1.000 m2
|
Thửa
|
|
277.184
|
đ)
|
Diện tích trên
1.000 m2 đến 3.000 m2
|
Thửa
|
|
379.726
|
e)
|
Diện tích trên
3.000 m2 đến 10.000 m2
|
Thửa
|
|
585.898
|
g)
|
Diện tích trên
10.000 m2 (lớn hơn 1 ha):
|
|
|
|
-
|
Diện tích từ 1
ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
703.077
|
-
|
Diện tích trên
10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
761.667
|
-
|
Diện tích trên
50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
820.257
|
-
|
Diện tích trên
100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
937.436
|
C
|
ĐO ĐẠC TÀI SẢN
GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
|
|
|
|
I
|
Đo đạc tài sản
thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất
|
|
|
|
1
|
Đo đạc tài sản
gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác
|
|
|
|
a)
|
Khu vực đô
thị
|
|
|
|
-
|
Diện tích dưới
100 m2
|
Thửa
|
|
444.016
|
-
|
Diện tích từ
100 m2 đến 300 m2
|
Thửa
|
|
790.903
|
-
|
Diện tích trên
300 m2 đến 500 m2
|
Thửa
|
|
838.142
|
-
|
Diện tích trên
500 m2 đến 1.000 m2
|
Thửa
|
|
1.026.793
|
-
|
Diện tích trên
1.000 m2 đến 3.000 m2
|
Thửa
|
|
1.409.716
|
-
|
Diện tích trên
3.000 m2 đến 10,000 m2
|
Thửa
|
|
2.164.724
|
-
|
Diện tích trên
10.000 m2 (lớn hơn 1 ha):
|
|
|
|
+
|
Diện tích từ 1
ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
2.597.668
|
+
|
Diện tích trên
10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
2.814.141
|
+
|
Diện tích trên
50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
3.030.613
|
+
|
Diện tích trên
100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
3.463.558
|
b)
|
Ngoài khu vực
đô thị
|
|
|
|
-
|
Diện tích dưới
100 m2
|
Thửa
|
|
300.460
|
-
|
Diện tích từ
100 m2 đến 300 m2
|
Thửa
|
|
535.195
|
-
|
Diện tích trên
300 m2 đến 500 m2
|
Thửa
|
|
569.044
|
-
|
Diện tích trên
500 m2 đến 1.000 m2
|
Thửa
|
|
692.960
|
-
|
Diện tích trên
1.000 m2 đến 3.000 m2
|
Thửa
|
|
949.314
|
-
|
Diện tích trên
3.000 m2 đến 10.000 m2
|
Thửa
|
|
1.464.744
|
-
|
Diện tích trên
10.000 m2 (lớn hơn 1 ha):
|
|
|
|
+
|
Diện tích từ 1
ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
1.757.693
|
+
|
Diện tích trên
10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
1.904.168
|
+
|
Diện tích trên
50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
2.050.642
|
+
|
Diện tích trên
100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
2.343.591
|
2
|
Đo đạc tài sản
khác gắn liền với đất
|
|
|
|
a)
|
Khu vực đô
thị
|
|
|
|
-
|
Diện tích dưới
100 m2
|
Thửa
|
|
266.409
|
-
|
Diện tích từ
100 m2 đến 300 m2
|
Thửa
|
|
474.542
|
-
|
Diện tích trên
300 m2 đến 500 m2
|
Thửa
|
|
502.885
|
-
|
Diện tích trên
500 m2 đến 1.000 m2
|
Thửa
|
|
616.076
|
-
|
Diện tích trên
1.000 m2 đến 3.000 m2
|
Thửa
|
|
845.829
|
-
|
Diện tích trên
3.000 m2 đến 10.000 m2
|
Thửa
|
|
1.298.834
|
-
|
Diện tích trên
10.000 m2 (lớn hơn 1 ha):
|
|
|
|
+
|
Diện tích từ 1
ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
1.558.601
|
+
|
Diện tích trên
10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
1.688.484
|
+
|
Diện tích trên
50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
1.818.368
|
+
|
Diện tích trên
100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
2.078.135
|
b)
|
Ngoài khu vực
đô thị
|
|
|
|
-
|
Diện tích dưới
100 m2
|
Thửa
|
|
180.276
|
-
|
Diện tích từ
100 m2 đến 300 m2
|
Thửa
|
|
321.117
|
-
|
Diện tích trên
300 m2 đến 500 m2
|
Thửa
|
|
341.426
|
-
|
Diện tích trên
500 m2 đến 1.000 m2
|
Thửa
|
|
415.776
|
-
|
Diện tích trên
1.000 m2 đến 3.000 m2
|
Thửa
|
|
569.588
|
-
|
Diện tích trên
3.000 m2 đến 10.000 m2
|
Thửa
|
|
878.847
|
-
|
Diện tích trên
10.000 m2 (lớn hơn 1 ha):
|
|
|
|
+
|
Diện tích từ 1
ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
1.054.616
|
+
|
Diện tích trên
10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
1.142.501
|
+
|
Diện tích trên
50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
1.230.385
|
+
|
Diện tích trên
100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
1.406.155
|
II
|
Đo đạc tài sản
thực hiện không đồng thời với trích đo địa chính thửa đất
|
|
|
|
1
|
Đối với tài
sản gắn liền với đất là nhà, công trình xây dựng khác
|
|
|
|
a)
|
Khu vực đô
thị
|
|
|
|
-
|
Diện tích dưới
100 m2
|
Thửa
|
|
621.622
|
-
|
Diện tích từ
100 m2 đến 300 m2
|
Thửa
|
|
1.107.264
|
-
|
Diện tích trên
300 m2 đến 500 m2
|
Thửa
|
|
1.173.399
|
-
|
Diện tích trên
500 m2 đến 1.000 m2
|
Thửa
|
|
1.437.510
|
-
|
Diện tích trên
1.000 m2 đến 3.000 m2
|
Thửa
|
|
1.973.602
|
-
|
Diện tích trên
3.000 m2 đến 10.000 m2
|
Thửa
|
|
3.030.613
|
-
|
Diện tích trên
10.000 m2 (lớn hơn 1 ha):
|
|
|
|
+
|
Diện tích từ 1
ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
3.636.735
|
+
|
Diện tích trên
10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
3.939.797
|
+
|
Diện tích trên
50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
4.241.782
|
+
|
Diện tích trên
100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
4.847.751
|
b)
|
Ngoài khu vực
đô thị
|
|
|
|
-
|
Diện tích dưới
100 m2
|
Thửa
|
|
420.645
|
-
|
Diện tích từ
100 m2 đến 300 m2
|
Thửa
|
|
749.273
|
-
|
Diện tích trên
300 m2 đến 500 m2
|
Thửa
|
|
796.662
|
-
|
Diện tích trên
500 m2 đến 1.000 m2
|
Thửa
|
|
970.144
|
-
|
Diện tích trên
1.000 m2 đến 3.000 m2
|
Thửa
|
|
1.329.040
|
-
|
Diện tích trên
3.000 m2 đến 10.000 m2
|
Thửa
|
|
2.050.642
|
-
|
Diện tích trên
10.000 m2 (lớn hơn 1 ha):
|
|
|
|
+
|
Diện tích từ 1
ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
2.460.771
|
+
|
Diện tích trên
10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
2.665.835
|
+
|
Diện tích trên
50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
2.870.899
|
+
|
Diện tích trên
100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
3.281.027
|
2
|
Nhà và công
trình xây dựng khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng ở các tầng không giống
nhau phải đo đạc riêng từng tầng (áp dụng tính từ tầng thứ 2 trở
lên)
|
|
|
|
a)
|
Khu vực đô
thị
|
|
|
|
-
|
Diện tích dưới
100 m2
|
Thửa
|
|
310.811
|
-
|
Diện tích từ
100 m2 đến 300 m2
|
Thửa
|
|
553.632
|
-
|
Diện tích trên
300 m2 đến 500 m2
|
Thửa
|
|
586.700
|
-
|
Diện tích trên
500 m2 đến 1.000 m2
|
Thửa
|
|
718.755
|
-
|
Diện tích trên
1.000 m2 đến 3.000 m2
|
Thửa
Thửa
|
|
986.801
|
-
|
Diện tích trên
3.000 m2 đến 10.000 m2
|
|
|
1.515.306
|
|
Diện tích trên
10.000 m2 (lớn hơn 1 ha):
|
|
|
|
+
|
Diện tích từ 1
ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
1.818.368
|
+
|
Diện tích trên
10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
1.969.898
|
+
|
Diện tích trên
50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
2.120.891
|
+
|
Diện tích trên
100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
2.423.875
|
b)
|
Ngoài khu vực
đô thị
|
|
|
|
|
|
…
|
|
…
|
-
|
Diện tích từ
100 m2 đến 300 m2
|
Thửa
|
|
374.637
|
-
|
Diện tích trên
300 m2 đến 500 m2
|
Thửa
|
|
398.331
|
-
|
Diện tích trên
500 m2 đến 1.000 m2
|
Thửa
|
|
485.072
|
-
|
Diện tích trên
1.000 m2 đến 3.000 m2
|
Thửa
|
|
664.520
|
-
|
Diện tích trên
3.000 m2 đến 10.000 m2
|
Thửa
|
|
1.025.321
|
-
|
Diện tích trên
10.000 m2 (lớn hơn 1 ha):
|
|
|
|
+
|
Diện tích từ 1
ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
1.230.385
|
+
|
Diện tích trên
10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
1.332.917
|
+
|
Diện tích trên
50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
1.435.449
|
+
|
Diện tích trên
100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
1.640.514
|
3
|
Đối với tài
sản gắn liền với đất không phải là nhà, công trình xây dựng khác
|
|
|
|
a)
|
Khu vực đô
thị
|
|
|
|
-
|
Diện tích dưới
100 m2
|
Thửa
|
|
266.409
|
-
|
Diện tích từ
100 m2 đến 300 m2
|
Thửa
|
|
474.542
|
-
|
Diện tích trên
300 m2 đến 500 m2
|
Thửa
|
|
502.885
|
-
|
Diện tích trên
500 m2 đến 1.000 m2
|
Thửa
|
|
616.076
|
-
|
Diện tích trên
1.000 m2 đến 3.000 m2
|
Thửa
|
|
845.829
|
-
|
Diện tích trên
3.000 m2 đến 10.000 m2
|
Thửa
|
|
1.298.834
|
-
|
Diện tích trên
10.000 m2 (lớn hơn 1 ha):
|
|
|
|
+
|
Diện tích từ 1
ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
1.558.601
|
+
|
Diện tích trên
10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
1.688.484
|
+
|
Diện tích trên
50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
1.818.368
|
+
|
Diện tích trên
100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
2.078.135
|
b)
|
Ngoài khu vực
đô thị
|
|
|
|
-
|
Diện tích dưới
100 m2
|
Thửa
|
|
180.276
|
-
|
Diện tích từ
100 m2 đến 300 m2
|
Thửa
|
|
321.117
|
-
|
Diện tích trên
300 m2 đến 500 m2
|
Thửa
|
|
341.426
|
-
|
Diện tích trên
500 m2 đến 1.000 m2
|
Thửa
|
|
415.776
|
-
|
Diện tích trên
1.000 m2 đến 3.000 m2
|
Thửa
|
|
569.588
|
-
|
Diện tích trên
3.000 m2 đến 10.000 m2
|
Thửa
|
|
878.847
|
-
|
Diện tích trên
10.000 m2 (lớn hơn 1 ha):
|
|
|
|
+
|
Diện tích từ 1
ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
1.054.616
|
+
|
Diện tích trên
10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
1.142.501
|
+
|
Diện tích trên
50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
1.230.385
|
+
|
Diện tích trên
100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
1.406.155
|
Ghi chú:
Khi tổ chức, hộ gia đình cá nhân có nhu cầu đo nhưng có
ranh giới nhà ở và tài sản gắn liền với đất trùng với ranh giới thửa đất thì chỉ tính theo giá trích đo địa
chính thửa đất mà không
|
D
|
CHUYỂN THIẾT
KẾ QUY HOẠCH LÊN BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
|
|
I
|
Chuyển thiết
kế quy hoạch lên bản đồ địa chính
|
|
|
|
1
|
Chuyển thiết kế
quy hoạch lên bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500
|
Ha
|
|
1.516.791
|
2
|
Chuyển thiết kế
quy hoạch lên bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000
|
Ha
|
|
379.198
|
3
|
Chuyển thiết kế
quy hoạch lên bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000
|
Ha
|
|
181.454
|
4
|
Đo đạc, phân lô
ngoài đất theo thiết kế (trường hợp cắm mốc thêm 02 mốc cho lô ngoài bìa chỉ
tính thêm chi phí đúc mốc 25.000 đồng/01 mốc)
|
Ha
|
|
289.871
|
II
|
Chuyển thiết
kế quy hoạch lên bản đồ địa chính khu đất
|
|
|
1
|
Hồ sơ có diện
tích dưới 5.000 m2
|
Hồ sơ
|
|
758.396
|
2
|
Hồ sơ có diện
tích từ 5.001 m2 - 7.000 m2
|
Hồ sơ
|
|
1.061.754
|
3
|
Hồ sơ có diện
tích từ 7.001 m2 - 9.990 m2
|
Hồ sơ
|
|
1.365.112
|
4
|
Hồ sơ có diện
tích từ 9.990 m2 - 9.999 m2 tính bằng ha, từ 01 ha trở
lên
|
|
|
|
a)
|
Diện tích từ 1
ha đến 10 ha
|
Hồ sơ
|
|
1.274.105
|
b)
|
Diện tích trên
10 ha đến 50 ha
|
Hồ sơ
|
|
1.380.280
|
c)
|
Diện tích trên
50 ha đến 100 ha
|
Hồ sơ
|
|
1.486.455
|
d)
|
Diện tích trên
100 ha đến 500 ha
|
Hồ sơ
|
|
1.698.806
|
Đ
|
CÁC DỊCH VỤ
ĐO ĐẠC KHÁC
|
|
|
|
I
|
Cắm mốc
|
|
|
|
1
|
Cắm mốc ranh giới
giao đất (0,15 x 0,15 x 0,8) có đế ngang
|
Mốc
|
|
387.363
|
2
|
Cắm mốc ranh giới
giao đất (0,15 x 0,15 x 0,8) không có đế ngang
|
Mốc
|
|
396.069
|
3
|
Lập hồ sơ, mô tả
mốc (mốc ranh giới đất)
|
Mốc
|
|
246.069
|
4
|
Cắm mốc ranh giới
giao đất (mốc của chủ)
|
Mốc
|
|
306.069
|
5
|
Cắm mốc xác định
vị trí từng thửa (0,07 x 0,07 x 0,6)
|
Mốc
|
|
116.960
|
6
|
Xác định chỉ giới,
đánh dấu sơn từng nhà, thửa
|
Mốc
|
|
38.340
|
II
|
Biên vẽ hồ
sơ kỹ thuật, bản đồ địa chính
|
|
|
|
1
|
Xuất hồ sơ kỹ thuật
thửa đất
|
thửa
|
|
55.589
|
2
|
Biên vẽ hồ sơ kỹ
thuật, bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000
|
|
|
|
|
…………
|
|
|
|
b)
|
Đơn giá 01 ha
(tính cho hồ sơ từ 01 ha trở lên)
|
Ha
|
|
19.996
|
3
|
Biên vẽ hồ sơ kỹ
thuật, bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000
|
|
|
|
a)
|
Diện tích dưới
04 ha
|
Hồ sơ
|
|
107.791
|
b)
|
Đơn giá 01 ha
(tính cho hồ sơ từ 04 ha trở lên)
|
Ha
|
|
110.885
|
4
|
Biên vẽ hồ sơ kỹ
thuật, bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000
|
|
|
|
a)
|
Diện tích dưới
02 ha
|
Hồ sơ
|
|
107.791
|
b)
|
Đơn giá 01 ha
(tính cho hồ sơ từ 02 ha trở lên)
|
Ha
|
|
224.521
|
5
|
Biên vẽ hồ sơ kỹ
thuật, bản đồ địa chính tỷ lệ
|
|
|
|
a)
|
Diện tích dưới
01 ha
|
Hồ sơ
|
|
107.791
|
b)
|
Đơn giá 01 ha
(tính cho hồ sơ từ 01 ha trở lên)
|
Ha
|
|
308.802
|
E
|
LƯỚI ĐỘ CAO
|
|
|
|
I
|
Chọn điểm và
tìm mốc cũ
|
|
|
|
1
|
Chọn điểm độ
cao
|
|
|
|
a)
|
Hạng 1
|
|
|
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
1
|
1.762.207
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
2
|
2.428.186
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
3
|
3.431.404
|
b)
|
Hạng 2
|
|
|
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
1
|
1.569.832
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
2
|
2.176.447
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
3
|
3.090.053
|
c)
|
Hạng 3
|
|
|
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
1
|
1.453.833
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
2
|
2.004.505
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
3
|
2.782.371
|
d)
|
Hạng 4
|
|
|
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
1
|
1.219.874
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
2
|
1.725.886
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
3
|
2.426.917
|
2
|
Tìm điểm độ
cao (có tường vây)
|
|
|
|
a)
|
Tìm mốc hạng
1
|
|
|
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
1
|
2.261.825
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
2
|
2.754.598
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
3
|
3.454.493
|
b)
|
Tìm mốc hạng
2
|
|
|
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
1
|
2.261.825
|
|
…….
|
|
|
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
3
|
3.454.493
|
c)
|
Tìm mốc hạng
3
|
|
|
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
1
|
2.261.825
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
2
|
2.754.598
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
3
|
3.454.493
|
d)
|
Tìm mốc hạng
4
|
|
|
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
1
|
2.261.825
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
2
|
2.754.598
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
3
|
3.454.493
|
3
|
Tìm điểm độ
cao (không có tường vây)
|
|
|
|
a)
|
Tìm mốc hạng
1
|
|
|
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
1
|
2.897.076
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
2
|
3.554.614
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
3
|
4.482.520
|
b)
|
Tìm mốc hạng
2
|
|
|
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
1
|
2.897.076
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
2
|
3.554.614
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
3
|
4.482.520
|
c)
|
Tìm mốc hạng
3
|
|
|
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
1
|
2.897.076
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
2
|
3.554.614
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
3
|
4.482.520
|
d)
|
Tìm mốc hạng
4
|
|
|
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
1
|
2.897.076
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
2
|
3.554.614
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
3
|
4.482.520
|
II
|
Đổ mốc, chôn
mốc, gắn mốc
|
|
|
|
1
|
Mốc cơ bản
|
|
|
|
a)
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
1
|
17.176.762
|
b)
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
2
|
20.415.561
|
c)
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
3
|
23.654.360
|
2
|
Mốc thường
|
|
|
|
a)
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
1
|
6.237.385
|
b)
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
2
|
7.091.363
|
c)
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
3
|
9.165.293
|
3
|
Mốc tạm thời
|
|
|
|
a)
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
1
|
2.488.821
|
b)
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
2
|
2.870.586
|
c)
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
3
|
3.775.252
|
4
|
Mốc gắn
|
|
|
|
a)
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
1
|
931.434
|
b)
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
2
|
998.362
|
c)
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
3
|
1.183.796
|
III
|
Đo nối độ
cao
|
|
|
|
1
|
Hạng 1
|
|
|
|
a)
|
Mức khó khăn
|
Km
|
1
|
1.592.736
|
b)
|
Mức khó khăn
|
Km
|
2
|
2.014.719
|
c)
|
Mức khó khăn
|
Km
|
3
|
2.605.086
|
d)
|
Mức khó khăn
|
Km
|
4
|
3.655.395
|
2
|
Hạng 2
|
|
|
|
a)
|
Mức khó khăn
|
Km
|
1
|
916.098
|
b)
|
Mức khó khăn
|
Km
|
2
|
1.168.899
|
c)
|
Mức khó khăn
|
Km
|
3
|
1 656.216
|
d)
|
Mức khó khăn
|
Km
|
4
|
2.573.585
|
3
|
Hạng 3
|
|
|
|
a)
|
Mức khó khăn
|
Km
|
1
|
526.614
|
b)
|
Mức khó khăn
|
Km
|
2
|
710.954
|
c)
|
Mức khó khăn
|
Km
|
3
|
932.031
|
d)
|
Mức khó khăn
|
Km
|
4
|
1.531.557
|
4
|
Hạng 4
|
|
|
|
a)
|
Mức khó khăn
|
Km
|
1
|
486.980
|
b)
|
Mức khó khăn
|
Km
|
2
|
632.693
|
c)
|
Mức khó khăn
|
Km
|
3
|
833.333
|
d)
|
Mức khó khăn
|
Km
|
4
|
1.382.240
|
5
|
Kỹ thuật
|
|
|
|
a)
|
Mức khó khăn
|
Km
|
1
|
240.406
|
b)
|
Mức khó khăn
|
Km
|
2
|
299.233
|
c)
|
Mức khó khăn
|
Km
|
3
|
389.400
|
d)
|
Mức khó khăn
|
Km
|
4
|
772.248
|
IV
|
Tính toán
bình sai lưới độ cao
|
|
|
|
1
|
Tính toán
bình sai lưới từ 101 đến 300 điểm
|
|
|
|
a)
|
Hạng 1
|
|
|
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
1
|
141.888
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
2
|
141.888
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
3
|
141.888
|
b
|
Hạng 2
|
|
|
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
1
|
131.185
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
2
|
131.185
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
3
|
131.185
|
c)
|
Hạng 3
|
|
|
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
1
|
112.774
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
2
|
112.774
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
3
|
112.774
|
d)
|
Hạng 4
|
|
|
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
1
|
96.413
|
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
2
|
96.413
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
3
|
96.413
|
đ)
|
Độ cao kỹ
thuật
|
|
|
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
1
|
75.652
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
2
|
75.652
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
3
|
75.652
|
2
|
Tính toán
bình sai lưới dưới 20 điểm
|
|
|
|
a)
|
Hạng 1
|
|
|
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
1
|
70.944
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
2
|
70.944
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
3
|
70.944
|
b)
|
Hạng 2
|
|
|
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
1
|
65.593
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
2
|
65.593
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
3
|
65.593
|
c)
|
Hạng 3
|
|
|
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
1
|
56.387
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
2
|
56.387
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
3
|
56.387
|
d)
|
Hạng 4
|
|
|
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
1
|
48.206
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
2
|
48.206
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
3
|
48206
|
đ)
|
Độ cao kỹ
thuật
|
|
|
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
1
|
37.826
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
2
|
37.826
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
3
|
37.826
|
3
|
Tính toán
bình sai lưới từ 20 điểm đến 100 điểm
|
|
|
|
a)
|
Hạng 1
|
|
|
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
1
|
113.510
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
2
|
113.510
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
3
|
113.510
|
b)
|
Hạng 2
|
|
|
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
1
|
104.948
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
2
|
104.948
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
3
|
104.948
|
c)
|
Hạng 3
|
|
|
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
1
|
90.219
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
2
|
90.219
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
3
|
90.219
|
d)
|
Hạng 4
|
|
|
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
1
|
77.130
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
2
|
77.130
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
3
|
77.130
|
đ)
|
Độ cao kỹ
thuật
|
|
|
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
1
|
60.521
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
2
|
60.521
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
3
|
60.521
|
4
|
Tính toán
bình sai lưới từ 301 điểm đến 500 điểm
|
|
|
|
a)
|
Hạng 1
|
|
|
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
1
|
156.077
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
2
|
156.077
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
3
|
156.077
|
b)
|
Hạng 2
|
|
|
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
1
|
144.304
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
2
|
144.304
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
3
|
144.304
|
c)
|
Hạng 3
|
|
|
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
1
|
124.051
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
2
|
124.051
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
3
|
124.051
|
d)
|
Hạng 4
|
|
|
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
1
|
106.054
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
2
|
106.054
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
3
|
106.054
|
đ)
|
Độ cao kỹ
thuật
|
|
|
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
2
|
83.217
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
2
|
83.217
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
3
|
83.217
|
5
|
Tính toán
bình sai lưới từ 501 điểm đến 1000 điểm
|
|
|
|
a)
|
Hạng 1
|
|
|
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
1
|
170.265
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
2
|
170.265
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
3
|
170.265
|
b)
|
Hạng 2
|
|
|
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
1
|
157.422
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
2
|
157.422
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
3
|
157.422
|
c)
|
Hạng 3
|
|
|
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
1
|
135.328
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
2
|
135.328
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
3
|
135.328
|
d)
|
Hạng 4
|
|
|
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
1
|
115.695
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
2
|
115.695
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
3
|
115.695
|
đ)
|
Độ cao kỹ
thuật
|
|
|
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
1
|
90.782
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
2
|
90.782
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
3
|
90.782
|
6
|
Tính toán
bình sai lưới trên 1000 điểm
|
|
|
|
a)
|
Hạng 1
|
|
|
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
1
|
191.549
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
2
|
191.549
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
3
|
191.549
|
b)
|
Hạng 2
|
|
|
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
1
|
177.100
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
2
|
177.100
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
3
|
177.100
|
c)
|
Hạng 3
|
|
|
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
1
|
152.244
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
2
|
152.244
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
3
|
152.244
|
d)
|
Hạng 4
|
|
|
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
1
|
130.157
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
2
|
130.157
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
3
|
130.157
|
đ)
|
Độ cao kỹ
thuật
|
|
|
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
1
|
102.130
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
2
|
102.130
|
-
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
3
|
102.130
|
V
|
Xây tường
vây bảo vệ lưới độ cao
|
|
|
|
1
|
Mốc thường
|
|
|
|
a)
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
1
|
3.349.574
|
b)
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
2
|
3.861.574
|
c)
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
3
|
4.373.574
|
2
|
Mốc cơ bản
|
|
|
|
a)
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
1
|
4.127.580
|
b)
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
2
|
4.607.580
|
c)
|
Mức khó khăn
|
Điểm
|
3
|
5.087.580
|
G
|
ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA
HÌNH
|
|
|
|
I
|
Bản đồ địa
hình 1/1000
|
|
|
|
1
|
Đo vẽ chi tiết
|
|
|
|
a)
|
Khoảng cao đều
(KCĐ) 0,5 m
|
|
|
|
-
|
Mức khó khăn
|
Ha
|
1
|
505.877
|
-
|
Mức khó khăn
|
Ha
|
2
|
646.116
|
-
|
Mức khó khăn
|
Ha
|
3
|
850.656
|
-
|
Mức khó khăn
|
Ha
|
4
|
1.144.484
|
-
|
Mức khó khăn
|
Ha
|
5
|
1.440.564
|
b)
|
Khoảng cao đều
(KCĐ) 1 m
|
|
|
|
-
|
Mức khó khăn
|
Ha
|
1
|
459.863
|
-
|
Mức khó khăn
|
Ha
|
2
|
551.070
|
-
|
Mức khó khăn
|
Ha
|
3
|
762.238
|
-
|
Mức khó khăn
|
Ha
|
4
|
952.157
|
-
|
Mức khó khăn
|
Ha
|
5
|
1.272.747
|
c)
|
Khoảng cao đều
(KCĐ) 2 m
|
|
|
|
-
|
Mức khó khăn
|
Ha
|
1
|
394.171
|
-
|
Mức khó khăn
|
Ha
|
2
|
497.079
|
-
|
Mức khó khăn
|
Ha
|
3
|
644.310
|
-
|
Mức khó khăn
|
Ha
|
4
|
842.345
|
-
|
Mức khó khăn
|
Ha
|
5
|
1.103.005
|
2
|
Lập bản vẽ
|
|
|
|
a)
|
Khoảng cao đều
(KCĐ) 0,5 m
|
|
|
|
-
|
Mức khó khăn
|
Ha
|
1
|
49.845
|
-
|
Mức khó khăn
|
Ha
|
2
|
57.726
|
-
|
Mức khó khăn
|
Ha
|
3
|
65.527
|
-
|
Mức khó khăn
|
Ha
|
4
|
74.921
|
-
|
Mức khó khăn
|
Ha
|
5
|
85.070
|
b)
|
Khoảng cao đều
(KCĐ) 1 m
|
|
|
|
-
|
Mức khó khăn
|
Ha
|
1
|
49.845
|
-
|
Mức khó khăn
|
Ha
|
2
|
57.726
|
-
|
Mức khó khăn
|
Ha
|
3
|
65.527
|
-
|
Mức khó khăn
|
Ha
|
4
|
74.921
|
-
|
Mức khó khăn
|
Ha
|
5
|
85.070
|
c)
|
Khoảng cao đều
(KCĐ) 2 m
|
|
|
|
-
|
Mức khó khăn
|
Ha
|
1
|
49.845
|
-
|
Mức khó khăn
|
Ha
|
2
|
57.726
|
-
|
Mức khó khăn
|
Ha
|
3
|
65.527
|
-
|
Mức khó khăn
|
Ha
|
4
|
74.921
|
-
|
Mức khó khăn
|
Ha
|
5
|
85.070
|
II
|
Bản đồ địa
hình 1/2000
|
|
|
|
1
|
Đo vẽ chi tiết
|
|
|
|
a)
|
Khoảng cao đều
(KCĐ) 0,5 m
|
|
|
|
-
|
Mức khó khăn
|
Ha
|
1
|
314.519
|
-
|
Mức khó khăn
|
Ha
|
2
|
404.511
|
-
|
Mức khó khăn
|
Ha
|
3
|
560.019
|
-
|
Mức khó khăn
|
Ha
|
4
|
757.619
|
-
|
Mức khó khăn
|
Ha
|
5
|
964.868
|
b)
|
Khoảng cao đều
(KCĐ) 1 m
|
|
|
|
-
|
Mức khó khăn
|
Ha
|
1
|
266.727
|
-
|
Mức khó khăn
|
Ha
|
2
|
342.854
|
-
|
Mức khó khăn
|
Ha
|
3
|
479.790
|
-
|
Mức khó khăn
|
Ha
|
4
|
610.780
|
-
|
Mức khó khăn
|
Ha
|
5
|
844.968
|
c)
|
Khoảng cao đều
(KCĐ) 2 m
|
|
|
|
-
|
Mức khó khăn
|
Ha
|
1
|
237.300
|
-
|
Mức khó khăn
|
Ha
|
2
|
290.412
|
-
|
Mức khó khăn
|
Ha
|
3
|
404.851
|
-
|
Mức khó khăn
|
Ha
|
4
|
547.219
|
-
|
Mức khó khăn
|
Ha
|
5
|
710.858
|
2
|
Lập bản vẽ
|
|
|
|
a)
|
Khoảng cao đều
(KCĐ) 0,5 m
|
|
|
|
-
|
Mức khó khăn
|
Ha
|
1
|
22.669
|
-
|
Mức khó khăn
|
Ha
|
2
|
22.669
|
-
|
Mức khó khăn
|
Ha
|
3
|
23.640
|
-
|
Mức khó khăn
|
Ha
|
4
|
24.612
|
-
|
Mức khó khăn
|
Ha
|
5
|
25.583
|
b)
|
Khoảng cao đều
(KCĐ) 1 m
|
|
|
|
-
|
Mức khó khăn
|
Ha
|
1
|
22.669
|
-
|
Mức khó khăn
|
Ha
|
2
|
22.669
|
-
|
Mức khó khăn
|
Ha
|
3
|
23.640
|
-
|
Mức khó khăn
|
Ha
|
4
|
24.612
|
-
|
Mức khó khăn
|
Ha
|
5
|
25.583
|
c)
|
Khoảng cao đều
(KCĐ) 2 m
|
|
|
|
-
|
Mức khó khăn
|
Ha
|
1
|
22.669
|
-
|
Mức khó khăn
|
Ha
|
2
|
22.669
|
-
|
Mức khó khăn
|
Ha
|
3
|
23.640
|
-
|
Mức khó khăn
|
Ha
|
4
|
24.612
|
-
|
Mức khó khăn
|
Ha
|
5
|
25.583
|
H
|
KIỂM TRA,
THẨM ĐỊNH BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH DO TỔ CHỨC
KHÁC VÀ CÁ NHÂN SỬ DỤNG ĐẤT LẬP MÀ CHƯA CÓ Ý KIẾN THẨM ĐỊNH CỦA
CƠ QUAN TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
I
|
Trích đo thửa
đất tại khu vực đô thị
|
|
|
|
1
|
Diện tích dưới
100 m2
|
Thửa
|
|
214.825
|
2
|
Diện tích từ
100 m2 đến 300 m2
|
Thửa
|
|
382.658
|
3
|
Diện tích trên
300 m2 đến 500 m2
|
Thửa
|
|
405.492
|
4
|
Diện tích trên
500 m2 đến 1.000 m2
|
Thửa
|
|
496.787
|
5
|
Diện tích trên
1.000 m2 đến 3.000 m2
|
Thửa
|
|
682.076
|
6
|
Diện tích trên
3.000 m2 đến 10.000 m2
|
Thửa
|
|
1.047.345
|
7
|
Diện tích trên
10.000 m2 (lớn hơn 1 ha):
|
|
|
|
-
|
Diện tích từ 1
ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
1.256.813
|
-
|
Diện tích trên
10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
1.361.548
|
-
|
Diện tích trên
50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
1.466.282
|
-
|
Diện tích trên
100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
1.675.751
|
II
|
Trích đo thửa
đất ngoài khu vực đô thị
|
|
|
|
1
|
Diện tích dưới
100 m2
|
Thửa
|
|
145.383
|
2
|
Diện tích từ
100 m2 đến 300 m2
|
Thửa
|
|
258….
|
3
|
Diện tích trên
300 m2 đến 500 m2
|
Thửa
|
|
275.319
|
4
|
Diện tích trên
500 m2 đến 1.000 m2
|
Thửa
|
|
335.289
|
5
|
Diện tích trên
1.000 m2 đến 3.000 m2
|
Thửa
|
|
459.319
|
6
|
Diện tích trên
3.000 m2 đến 10.000 m2
|
Thửa
|
|
708.740
|
7
|
Diện tích trên
10.000 m2 (lớn hơn 1 ha):
|
|
|
|
-
|
Diện tích từ 1
ha đến 10 ha
|
Thửa
|
|
850.488
|
-
|
Diện tích trên
10 ha đến 50 ha
|
Thửa
|
|
921.362
|
-
|
Diện tích trên
50 ha đến 100 ha
|
Thửa
|
|
992.236
|
-
|
Diện tích trên
100 ha đến 500 ha
|
Thửa
|
|
1.133.984
|
I
|
CHI PHÍ VẬN
CHUYỂN
|
|
|
|
1
|
Không tính phí
vận chuyển khi đo đạc trong phạm vi đơn vị hành chính cấp huyện mà thuộc địa
bàn đơn vị đo đạc
|
|
|
|
2
|
Chi phí vận
chuyển
áp dụng trong các trường hợp đo đạc các dự án, có quy mô lớn, thời gian thực hiện
kéo dài hoặc được tính trong trường hợp có vận chuyển mốc để cắm mốc khu đất. Mức thu chi
phí vận chuyển căn cứ theo giá thẩm định của công ty có chức năng thẩm định giá
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN
SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (DẠNG RIÊNG LẺ)
CHO HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Mức khó khăn
|
Đơn giá sản phẩm (đồng)
|
A
|
CẤP LẦN ĐẦU
|
|
|
|
|
Cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu
|
|
|
|
I
|
Trường hợp nộp
hồ sơ tại cấp huyện
|
|
|
|
1
|
Đăng ký, cấp
giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
a)
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
608.878
|
b)
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
514.255
|
2
|
Đăng ký, cấp
giấy chứng nhận về tài sản
|
|
|
|
a)
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
694.603
|
b)
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
599.980
|
3
|
Đăng ký, cấp
giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
a)
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
851.431
|
b)
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
743.793
|
II
|
Trường hợp
nộp hồ sơ tại cấp xã
|
|
|
|
1
|
Đăng ký, cấp
giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
a)
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
599.748
|
b)
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
505.125
|
2
|
Đăng ký, cấp
giấy chứng nhận về tài sản
|
|
|
|
a)
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
684.821
|
b)
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
590.199
|
3
|
Đăng ký, cấp
giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
a)
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
840.373
|
b)
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
732.734
|
B
|
CẤP ĐỔI, CẤP LẠI
|
|
|
|
I
|
Cấp đổi, cấp
lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất
|
|
|
|
1
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
a)
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
422.380
|
b)
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
422.380
|
2
|
Đăng ký, cấp
giấy chứng nhận về tài sản
|
|
|
|
a)
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
407.458
|
b)
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
407.458
|
3
|
Đăng ký, cấp
giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
a)
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
562.125
|
b)
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
562.125
|
II
|
Cấp đổi, cấp
lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất (Chủ sử dụng đất thế chấp GCN cho tổ chức
tín dụng)
|
|
|
|
1
|
Đăng ký, cấp
giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
a)
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
452.899
|
b)
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
452.899
|
2
|
Đăng ký, cấp
giấy chứng nhận về tài sản
|
|
|
|
a)
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
437.976
|
b)
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
437.976
|
3
|
Đăng ký, cấp
giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
a)
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
600.751
|
b)
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
600.751
|
III
|
Cấp đổi giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất có thay đổi về mục đích sử dụng, ranh giới thửa đất
|
|
|
|
1
|
Đăng ký, cấp
giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
a)
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
608.878
|
b)
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
514.255
|
2
|
Đăng ký, cấp
giấy chứng nhận về tài sản
|
|
|
|
a)
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
694.603
|
b)
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
599.980
|
3
|
Đăng ký, cấp
giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
a)
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
851.431
|
b)
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
743.793
|
IV
|
Cấp đổi với thửa
đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
1
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
a)
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
756.239
|
b)
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
756.239
|
2
|
Đăng ký, cấp
giấy chứng nhận về tài sản
|
|
|
|
a)
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
705.419
|
b)
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
705.419
|
3
|
Đăng ký, cấp
giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
a)
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
964.941
|
b)
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
964.941
|
C
|
CẤP BIẾN ĐỘNG
|
|
|
|
I
|
Thế chấp hoặc
thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất,
thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
|
|
|
1
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
a)
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
181.768
|
b)
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
181.768
|
2
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận riêng đối với tài sản
|
|
|
|
a)
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
209.705
|
b)
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
209.705
|
3
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
a)
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
263.097
|
b)
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
263.097
|
II
|
Xóa đăng ký
thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn
liền với đất hình thành trong tương lai
|
|
|
|
1
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
a)
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
147.072
|
b)
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
147.072
|
2
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận riêng đối với tài sản
|
|
|
|
a)
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
172.540
|
b)
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
172.540
|
3
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
a)
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
217.352
|
b)
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
217.352
|
III
|
Đăng ký biến
động thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất; có thay đổi đối với
những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
1
|
Có kiểm tra
thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ
|
|
|
|
a
|
Trường hợp nộp hồ sơ
tại cấp huyện
|
|
|
|
-
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
|
324.215
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
|
324.215
|
-
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
|
474.798
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
|
474.798
|
b)
|
Trường hợp nộp
hồ sơ tại cấp xã
|
|
|
|
-
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
272.403
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
272.403
|
-
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
407.968
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
407.968
|
2
|
Không có kiểm
tra thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ
|
|
|
|
a)
|
Trường hợp nộp
hồ sơ tại cấp huyện
|
|
|
|
-
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
255.539
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
255.539
|
-
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
351.181
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
351.181
|
b)
|
Trường hợp nộp
hồ sơ tại cấp xã
|
|
|
|
-
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
203.727
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
203.727
|
-
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
284.351
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
284.351
|
3
|
Có kiểm tra
thực địa - In giấy chứng nhận mới
|
|
|
|
a)
|
Trường hợp nộp
hồ sơ tại cấp huyện
|
|
|
|
-
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
419.264
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
419.264
|
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
595.282
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
595.282
|
b)
|
Trường hợp nộp
hồ sơ tại cấp xã
|
|
|
|
-
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/Giấy
|
1-5
|
364.937
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/Giấy
|
1-5
|
364.937
|
-
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
525.741
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
525.741
|
4
|
Không có kiểm
tra thực địa - In giấy chứng nhận mới
|
|
|
|
a)
|
Trường hợp nộp
hồ sơ tại cấp huyện
|
|
|
|
-
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
349.300
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
349.300
|
-
|
Đăng ký, cấp giấy chứng
nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
469.992
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
469.992
|
b)
|
Trường hợp nộp
hồ sơ tại cấp xã
|
|
|
|
-
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
295.099
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
295.099
|
-
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
400.614
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
400.614
|
IV
|
Đăng ký biến
động trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất,
số hiệu tờ bản đồ
|
|
|
|
1
|
Chỉnh lý
trên GCN cũ
|
|
|
|
a)
|
Trường hợp nộp
hồ sơ tại cấp huyện
|
|
|
|
-
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
304.050
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
304.050
|
-
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận riêng đối với tài sản
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
343.129
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
343.129
|
-
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
428.060
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
428.060
|
b)
|
Trường hợp nộp
hồ sơ tại cấp xã
|
|
|
|
-
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
251.656
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
251.656
|
-
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận riêng đối với tài sản
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
290.735
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
290.735
|
-
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
360.548
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
360.548
|
2
|
In giấy chứng
nhận mới
|
|
|
|
a)
|
Trường hợp nộp
hồ sơ tại cấp huyện
|
|
|
|
-
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/Giấy
|
1-5
|
404.024
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/Giấy
|
1-5
|
404.024
|
-
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận riêng đối với tài sản
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
443.102
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
443.102
|
-
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
554.253
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
554.253
|
b)
|
Trường hợp nộp
hồ sơ tại cấp xã
|
|
|
|
-
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
347.819
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
347.819
|
-
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận riêng đối với tài sản
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
386.898
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
386.898
|
-
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
482.395
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
482.395
|
V
|
Đăng ký biến động
do thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết
định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; Người sử dụng đất, chủ
sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, nhân thân, hoặc địa chỉ; Phát hiện
có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và
trên giấy chứng nhận
|
|
|
|
1
|
Chỉnh lý
trên GCN cũ
|
|
|
|
a)
|
Trường hợp nộp
hồ sơ tại cấp huyện
|
|
|
|
-
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
143.168
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
143.168
|
-
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận riêng đối với tài sản
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
168.897
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
168.897
|
-
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
206.312
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
206.312
|
b)
|
Trường hợp nộp
hồ sơ tại cấp xã
|
|
|
|
-
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
119.893
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
119.893
|
-
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận riêng đối với tài sản
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
145.623
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
145.623
|
-
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
176.581
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
176.581
|
2
|
In giấy chứng
nhận mới
|
|
|
|
a)
|
Trường hợp nộp
hồ sơ tại cấp huyện
|
|
|
|
-
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
194.784
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
194.784
|
-
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận riêng đối với tài sản
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
220.513
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
220.513
|
-
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
270.334
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
270.334
|
b)
|
Trường hợp nộp
hồ sơ tại cấp xã
|
|
|
|
-
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
167.832
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
167.832
|
-
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận riêng đối với tài sản
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
193.561
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
193.561
|
-
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
236.381
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
236.381
|
6
|
Đăng ký biến
động cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
a)
|
Chỉnh lý
trên GCN cũ
|
|
|
|
-
|
Trường hợp nộp
hồ sơ tại cấp huyện
|
|
|
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
259.808
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
259.808
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận riêng đối với tài sản
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
288.910
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
288.910
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
357.280
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
357.280
|
-
|
Trường hợp nộp
hồ sơ tại cấp xã
|
|
|
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
207.996
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
207.996
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận riêng đối với tài sản
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
237.098
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
237.098
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
290.450
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
290.450
|
b)
|
In giấy chứng nhận mới
|
|
|
|
-
|
Trường hợp nộp
hồ sơ tại cấp huyện
|
|
|
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
354.857
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
354.857
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận riêng đối với tài sản
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
383.959
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
383.959
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
477.765
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
477.765
|
-
|
Trường hợp nộp
hồ sơ tại cấp xã
|
|
|
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
299.368
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
299.368
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận riêng đối với tài sản
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
328.469
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
328.469
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/Giấy
|
1-5
|
406.712
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/Giấy
|
1-5
|
406.712
|
7
|
Xóa đăng ký
cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
a)
|
Trường hợp nộp
hồ sơ tại cấp huyện
|
|
|
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
143.725
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
143.725
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận riêng đối với tài sản
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
169.160
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
169.160
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
207.109
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
207.109
|
b)
|
Trường hợp nộp
hồ sơ tại cấp xã
|
|
|
|
-
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
120.451
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
120.451
|
-
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận riêng đối với tài sản
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
145.885
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
145.885
|
-
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
177.377
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
177.377
|
8
|
Đăng ký biến động
chuyển đổi quyền sử dụng đất
|
|
|
|
a)
|
Có kiểm tra
thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ
|
|
|
|
-
|
Trường hợp nộp
hồ sơ tại cấp huyện
|
|
|
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
370.726
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
370.726
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
546.560
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
546.560
|
-
|
Trường hợp nộp
hồ sơ tại cấp xã
|
|
|
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
318.485
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
318.485
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
479.247
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
479.247
|
b)
|
Không có kiểm
tra thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ
|
|
|
|
-
|
Trường hợp nộp
hồ sơ tại cấp huyện
|
|
|
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
302.050
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
302.050
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
422.943
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
422.943
|
-
|
Trường hợp nộp
hồ sơ tại cấp xã
|
|
|
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
249.809
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
249.809
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
355.630
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
355.630
|
c)
|
Có kiểm tra
thực địa - In giấy chứng nhận mới
|
|
|
|
-
|
Trường hợp nộp
hồ sơ tại cấp huyện
|
|
|
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
470.700
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
470.700
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
672.752
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
672.752
|
-
|
Trường hợp nộp
hồ sơ tại cấp xã
|
|
|
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
414.495
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
414.495
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
600.894
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
600.894
|
c)
|
Không có kiểm
tra thực địa - In giấy chứng nhận mới
|
|
|
|
-
|
Trường hợp nộp
hồ sơ tại cấp huyện
|
|
|
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
402.024
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
402.024
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
554.445
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
554.445
|
-
|
Trường hợp nộp
hồ sơ tại cấp xã
|
|
|
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
345.820
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
345.820
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
477.278
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
477.278
|
9
|
Đăng ký biến động
chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
Thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất; Tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ
thế chấp; Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải
quyết tranh chấp đất đai; Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai; Chuyển quyền cả thửa
đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của Tòa án, quyết định
của Cơ quan thi hành án; Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
theo kết quả đấu giá đất; Chuyển đổi hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất thành tổ
chức kinh tế của hộ gia đình cá nhân đó mà không thuộc trường hợp chuyển nhượng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
a)
|
Có kiểm tra
thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ
|
|
|
|
-
|
Trường hợp nộp hồ
sơ tại cấp huyện
|
|
|
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
370.726
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
370.726
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận riêng đối với tài sản
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
443.354
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
443.354
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
546.560
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
546.560
|
-
|
Trường hợp nộp
hồ sơ tại cấp xã
|
|
|
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
318.485
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
318.485
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận riêng đối với tài sản
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
391.114
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
391.114
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
479.247
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
479.247
|
b)
|
Không có kiểm
tra thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ
|
|
|
|
-
|
Trường hợp nộp
hồ sơ tại cấp huyện
|
|
|
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
302.050
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
302.050
|
-
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận riêng đối với tài sản
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
340.341
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
340.341
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
422.943
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
422.943
|
+
|
Trường hợp nộp
hồ sơ tại cấp xã
|
|
|
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
249.809
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
249.809
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận riêng đối với tài sản
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
288.100
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
288.100
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
355.630
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
355.630
|
c)
|
Có kiểm tra
thực địa - In giấy chứng nhận mới
|
|
|
|
-
|
Trường hợp nộp
hồ sơ tại cấp huyện
|
|
|
|
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
470.700
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
470.700
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận riêng đối với tài sản
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
543.328
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
543.328
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
672.752
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
672.752
|
-
|
Trường hợp nộp
hồ sơ tại cấp xã
|
|
|
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
414.495
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
414.495
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận riêng đối với tài sản
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
487.124
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
487.124
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
600.894
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
600.894
|
d)
|
Không có kiểm
tra thực địa - In giấy chứng nhận mới
|
|
|
|
-
|
Trường hợp nộp
hồ sơ tại cấp huyện
|
|
|
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
402.024
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
402.024
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận riêng đối với tài sản
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
440.315
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
440.315
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
549.136
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
549.136
|
-
|
Trường hợp nộp
hồ sơ tại cấp xã
|
|
|
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
345.820
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
345.820
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận riêng đối với tài sản
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
384.110
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
384.110
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
477.278
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
477.278
|
10
|
Đăng ký biến
động góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
a)
|
Chỉnh lý
trên GCN cũ
|
|
|
|
-
|
Trường hợp nộp
hồ sơ tại cấp huyện
|
|
|
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
303.404
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
303.404
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận riêng đối với tài sản
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
342.228
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
342.228
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
426.407
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
426.407
|
-
|
Trường hợp nộp
hồ sơ tại cấp xã
|
|
|
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
251.163
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
251.163
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận riêng đối với tài sản
|
|
|
|
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
289.987
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
289.987
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
359.094
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
359.094
|
b)
|
In giấy chứng
nhận mới
|
|
|
|
-
|
Trường hợp nộp
hồ sơ tại cấp huyện
|
|
|
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
403.378
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
403.378
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận riêng đối với tài sản
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
442.202
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
442.202
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
552.599
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
552.599
|
-
|
Trường hợp nộp
hồ sơ tại cấp xã
|
|
|
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
347.173
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
347.173
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận riêng đối với tài sản
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
385.997
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
385.997
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
480.742
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
480.742
|
11
|
Đăng ký biến
động xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
a)
|
Trường hợp nộp
hồ sơ tại cấp huyện
|
|
|
|
-
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
170.983
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
170.983
|
-
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận riêng đối với tài sản
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
202.673
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
202.673
|
-
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
254.923
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
254.923
|
b)
|
Trường hợp nộp
hồ sơ tại cấp xã
|
|
|
|
-
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
147.280
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
147.280
|
-
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận riêng đối với tài sản
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
178.969
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
178.969
|
-
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
224.709
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
224.709
|
12
|
Đăng ký biến
động xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
|
|
|
a)
|
Có kiểm tra
thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ
|
|
|
|
-
|
Đăng ký, cấp
giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
324.633
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
324.633
|
-
|
Đăng ký, cấp
giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
272.821
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
272.821
|
b)
|
Không có kiểm
tra thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ
|
|
|
|
-
|
Đăng ký, cấp
giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
255.957
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
255.957
|
-
|
Đăng ký, cấp
giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
204.145
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
204.145
|
c)
|
Có kiểm tra
thực địa - In giấy chứng nhận mới
|
|
|
|
-
|
Đăng ký, cấp
giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
419.682
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
419.682
|
+
|
Đăng ký, cấp
giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
364.192
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
364.192
|
d)
|
Không có kiểm
tra thực địa - In giấy chứng nhận mới
|
|
|
|
-
|
Đăng ký, cấp
giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
351.006
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
351.006
|
+
|
Đăng ký, cấp
giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
295.517
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
295.517
|
13
|
Đăng ký biến
động chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất; Gia hạn sử dụng đất
(kể cả trường hợp tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình cá nhân)
|
|
|
|
a)
|
Có kiểm tra
thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ
|
|
|
|
-
|
Đăng ký, cấp
giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
375.078
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
375.078
|
-
|
Đăng ký, cấp
giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
322.622
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
322.622
|
b)
|
Không có kiểm
tra thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ
|
|
|
|
-
|
Đăng ký, cấp
giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
306.402
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
306.402
|
-
|
Đăng ký, cấp
giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
253.947
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
253.947
|
c)
|
Có kiểm tra
thực địa - In giấy chứng nhận mới
|
|
|
|
-
|
Đăng ký, cấp
giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp
huyện
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
477.514
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
477.514
|
-
|
Đăng ký, cấp
giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
420.952
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
420.952
|
d)
|
Không có kiểm
tra thực địa - In giấy chứng nhận mới
|
|
|
|
-
|
Đăng ký, cấp
giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
408.838
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
408.838
|
-
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
352.276
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
352.276
|
4
|
Đăng ký biến
động chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng
đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất
trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức nhà nước giao đất không thu tiền
sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất
|
|
|
|
a
|
Có kiểm tra
thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ
|
|
|
|
-
|
Đăng ký, cấp
giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
370.049
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
370.049
|
-
|
Đăng ký, cấp
giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
317.808
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
317.808
|
b)
|
Không có kiểm
tra thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ
|
|
|
|
-
|
Đăng ký, cấp
giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
301.373
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
301.373
|
-
|
Đăng ký, cấp
giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
249.133
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
249.133
|
c)
|
Có kiểm tra
thực địa - In giấy chứng nhận mới
|
|
|
|
-
|
Đăng ký, cấp
giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
470.023
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
470.023
|
-
|
Đăng ký, cấp
giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
413.819
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
413.819
|
d)
|
Không có kiểm
tra thực địa - In giấy chứng nhận mới
|
|
|
|
-
|
Đăng ký, cấp
giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
401.347
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
401.347
|
-
|
Đăng ký, cấp
giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
345.143
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
345.143
|
15
|
Đăng ký biến
động có thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên giấy chứng nhận hoặc đã thể
hiện trong cơ sở dữ liệu
|
|
|
|
a)
|
Có kiểm tra
thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ
|
|
|
|
-
|
Đăng ký, cấp
giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất - Trường hợp nộp hồ
sơ tại cấp huyện
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
565.374
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
565.374
|
-
|
Đăng ký, cấp
giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất - Trường hợp nộp hồ
sơ tại cấp xã
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
498.061
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
498.061
|
b)
|
Không có kiểm
tra thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ
|
|
|
|
-
|
Đăng ký, cấp
giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất -
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
441.758
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
441.758
|
-
|
Đăng ký, cấp
giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất - Trường hợp nộp hồ
sơ tại cấp xã
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
374.452
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
374.452
|
c)
|
Có kiểm tra
thực địa - In giấy chứng nhận mới
|
|
|
|
-
|
Đăng ký, cấp
giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất - Trường hợp nộp hồ
sơ tại cấp huyện
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
691.566
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
691.566
|
-
|
Đăng ký, cấp
giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất - Trường hợp nộp hồ
sơ tại cấp xã
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
619.709
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
619.709
|
d)
|
Không có kiểm
tra thực địa - In giấy chứng nhận mới
|
|
|
|
-
|
Đăng ký, cấp
giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất - Trường hợp
nộp hồ sơ tại cấp huyện
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
567.950
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
567.950
|
-
|
Đăng ký, cấp
giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất -Trường hợp nộp hồ sơ
tại cấp xã
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
496.093
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
496.093
|
16
|
Đăng ký biến
động thu hồi quyền sử dụng đất
|
|
|
|
a)
|
Có kiểm tra
thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ
|
|
|
|
-
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
324.633
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
324.633
|
-
|
Đăng ký, cấp
giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
272.821
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
272.821
|
b)
|
Không có kiểm
tra thực địa - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ
|
|
|
|
-
|
Đăng ký, cấp
giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
255.957
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
255.957
|
-
|
Đăng ký, cấp
giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
204.145
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
204.145
|
c)
|
Có kiểm tra
thực địa - In giấy chứng nhận mới
|
|
|
|
-
|
Đăng ký, cấp
giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
419.682
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
419.682
|
-
|
Đăng ký, cấp
giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
364.192
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
364.192
|
d)
|
Không có kiểm
tra thực địa - In giấy chứng nhận mới
|
|
|
|
-
|
Đăng ký, cấp
giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
351.006
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
351.006
|
-
|
Đăng ký, cấp
giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã
|
|
|
|
+
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
295.517
|
+
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
295.517
|
17
|
Đăng ký biến
động ghi nợ và xóa ghi nợ nghĩa vụ tài chính
|
|
|
|
a)
|
Đăng ký biến
động ghi nợ nghĩa vụ tài chính - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ
|
|
|
|
-
|
Trường hợp nộp
hồ sơ tại cấp huyện
|
|
|
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận
về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
305.016
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
305.016
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận riêng đối với tài sản
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
343.174
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
343.174
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
425.969
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
425.969
|
+
|
Trường hợp nộp
hồ sơ tại cấp xã
|
|
|
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
252.561
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
252.561
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận riêng đối với tài sản
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
290.718
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
290/718
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất (Theo hình thức trực tiếp,
trực tuyến)
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
358.415
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
358.415
|
b)
|
Đăng ký biến động
xóa ghi nợ nghĩa vụ tài chính - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ
|
|
|
|
-
|
Trường hợp nộp
hồ sơ tại cấp huyện
|
|
|
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
109.009
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
109.009
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận riêng đối với tài sản
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
129.611
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
129.611
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
155.749
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
155.749
|
-
|
Trường hợp nộp
hồ sơ tại cấp xã
|
|
|
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
90.705
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
90.705
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận riêng đối với tài sản
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
111.308
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
111.308
|
+
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
132.442
|
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
132.442
|
Ghi chú: Đơn
giá trên áp dụng cho 01 hồ sơ/01 thửa/1 GCN. Đối với một hồ sơ gồm nhiều thửa, nhiều GCN
thì mỗi thửa, mỗi GCN tăng thêm thu như sau:
|
1
|
Hồ sơ in Giấy
chứng nhận mới
|
|
|
|
-
|
Từ thửa thứ 2
trở đi thu thêm: 1.500 đồng/1 thửa
|
|
|
|
-
|
Từ Giấy chứng
nhận thứ 2 trở đi thu thêm: 20.000 đồng/1 giấy
|
|
|
|
2
|
Chỉnh lý trên
Giấy chứng nhận cũ
|
|
|
|
-
|
Từ thửa thứ 2
trở đi thu thêm: 1.400 đồng/1 thửa
|
|
|
|
-
|
Từ Giấy chứng
nhận thứ 2 trở đi thu thêm: 19.000 đồng/1 giấy
|
|
|
|
PHỤ LỤC V
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN
SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (DẠNG RIÊNG LẺ)
CHO TỔ CHỨC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Mức khó khăn
|
Đơn giá sản phẩm (đồng)
|
A
|
CẤP LẦN ĐẦU
|
|
|
|
I
|
Cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu (dạng hồ sơ rà soát, giao đất, thuê đất)
|
|
|
|
1
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
a)
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
918.361
|
b)
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
929.807
|
2
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
a)
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
1.447.823
|
b)
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
1.462.703
|
II
|
Cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời
là người sử dụng đất
|
|
|
|
1
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
1.106.366
|
2
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
1.117.812
|
III
|
Cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu (dạng hồ sơ bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của
nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm)
|
|
|
|
1
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
1.447.823
|
2
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
1.462.703
|
B
|
CẤP ĐỔI, CẤP LẠI
|
|
|
|
I
|
Cấp đổi, cấp
lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất
|
|
|
|
1
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
a)
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
650.240
|
b)
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
650.240
|
2
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận riêng đối với tài sản
|
|
|
|
a)
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
616.360
|
b)
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
616.360
|
3
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
a)
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
|
………..
|
b)
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
837.053
|
II
|
Cấp đổi, cấp
lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất (chủ sử dụng đất thế chấp giấy chứng nhận cho tổ chức tín dụng)
|
|
|
|
1
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
a)
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
681.571
|
b)
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
681.571
|
2
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận riêng đối với tài sản
|
|
|
|
a)
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
647.691
|
b)
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
647.691
|
3
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
a)
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
876.426
|
b)
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
876.426
|
C
|
CẤP BIẾN ĐỘNG
|
|
|
|
I
|
Thế chấp hoặc
thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất,
thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
|
|
|
1
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
a)
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
371.437
|
b)
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
371.437
|
2
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận riêng đối với tài sản
|
|
|
|
a)
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
363.340
|
b)
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
363.340
|
3
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
a)
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
474.809
|
b)
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
474.809
|
II
|
Xóa đăng ký
thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp
tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
|
|
|
1
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
a)
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
304.101
|
b)
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
304.101
|
2
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận riêng đối với tài sản
|
|
|
|
a)
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
296.732
|
b)
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
296.732
|
3
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
a)
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
388.742
|
b)
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
388.742
|
III
|
Đăng ký biến
động thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất; Cho thuê, cho
thuê lại quyền sử dụng đất (trừ trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng
đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất,
khu công nghệ cao, khu kinh tế), tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
1
|
In giấy chứng
nhận mới
|
|
|
|
a)
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
-
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
808.278
|
-
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
808.278
|
b)
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
-
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
1.030.241
|
-
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
1.030.241
|
2
|
Chỉnh lý
trên giấy chứng nhận cũ
|
|
|
|
a)
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
-
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
666.099
|
-
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
666.099
|
b)
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
-
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
848.203
|
-
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
848.203
|
IV
|
Đăng ký biến động
trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số
hiệu tờ bản đồ
|
|
|
|
1
|
In giấy chứng
nhận mới
|
|
|
|
a)
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
-
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
873.788
|
-
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
873.788
|
b)
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
-
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
1.114.538
|
-
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
1.114.538
|
2
|
Chỉnh lý
trên giấy chứng nhận cũ
|
|
|
|
a)
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
-
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
725.619
|
-
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
725.619
|
b)
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
-
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
925.349
|
-
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
925.349
|
V
|
Đăng ký biến
động do thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo
quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; Người sử dụng
đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, thay đổi thông tin về giấy
tờ pháp lý, nhân thân hoặc địa chỉ; Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội
dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên giấy chứng nhận
|
|
|
|
1
|
In giấy chứng
nhận mới
|
|
|
|
a)
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
-
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
367.829
|
-
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
367.829
|
b)
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận riêng về tài sản
|
|
|
|
-
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
365.627
|
-
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
365.627
|
c)
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
-
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
467.537
|
-
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
467.537
|
2
|
Chỉnh lý
trên giấy chứng nhận cũ
|
|
|
|
a)
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
-
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
294.326
|
-
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
294.326
|
b)
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận riêng về tài sản
|
|
|
|
-
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
292.124
|
-
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
292.124
|
c)
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
-
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
374.778
|
-
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
374.778
|
VI
|
Xóa đăng ký
cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
1
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
a)
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
558.862
|
b)
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
558.862
|
2
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
a)
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
712.179
|
b)
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
712.179
|
VII
|
Đăng ký biến
động chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; Chuyển quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp; Chuyển quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất
đai; Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo theo quyết định
giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai; Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
theo bản án, quyết định của Tòa án, quyết định của Cơ quan thi hành án; Chuyển
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất; Trường hợp
chuyển đổi công ty; Chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp; Chủ đầu tư xây
dựng nhà chung cư bán căn hộ và làm thủ tục đăng ký biến động đợt đầu
|
|
|
|
1
|
In giấy chứng nhận mới
|
|
|
|
a)
|
Đăng ký cấp giấy chứng
nhận về Quyền sử dụng đất
|
|
|
|
-
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
871.265
|
-
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
871.265
|
b)
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận riêng đối với tài sản
|
|
|
|
-
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
865.743
|
-
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
865.743
|
c)
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
-
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
1.111.123
|
-
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
1.111.123
|
2
|
Chỉnh lý
trên giấy chứng nhận cũ
|
|
|
|
a)
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
-
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
721.437
|
-
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
721.437
|
b)
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận riêng đối với tài sản
|
|
|
|
-
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
724.089
|
-
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
724.089
|
c)
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
-
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
921.933
|
-
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
921.933
|
VIII
|
Xóa đăng ký
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
1
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
a)
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
565.144
|
b)
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
565.144
|
2
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về tài sản
|
|
|
|
a)
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
559.249
|
b)
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
559.249
|
3
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
a)
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
721.153
|
b)
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
721.153
|
IX
|
Đăng ký biến
động xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
|
|
|
1
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất - In giấy chứng nhận mới
|
|
|
|
a)
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
811.771
|
b)
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
811.771
|
2
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ
|
|
|
|
a)
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
668.375
|
b)
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
668.375
|
X
|
Đăng ký biến
động chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất
|
|
|
|
1
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận về
quyền sử dụng đất - In giấy chứng nhận mới
|
|
|
|
a)
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
884.607
|
b)
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
884.607
|
2
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ
|
|
|
|
a)
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
731.010
|
b)
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
731.010
|
XI
|
Đăng ký biến
động gia hạn sử dụng đất
|
|
|
|
|
Đăng ký, cấp
giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ
|
|
|
|
1
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
672.301
|
2
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
672301
|
XII
|
Đăng ký biến
động chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng
đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất
trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức nhà nước giao đất không thu tiền
sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất
|
|
|
|
1
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất - In giấy chứng nhận mới
|
|
|
|
a)
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
870.411
|
b)
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
870.411
|
2
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ
|
|
|
|
a)
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ Sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
720.695
|
b)
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
720.695
|
XIII
|
Đăng ký biến
động thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã
thể hiện trong cơ sở dữ liệu
|
|
|
|
1
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất - In giấy chứng nhận mới
|
|
|
|
a)
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
1.123.681
|
b)
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
1.123.681
|
2
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất - Chỉnh lý trên giấy chứng
nhận cũ
|
|
|
|
a)
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
900.108
|
b)
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
900.108
|
XIV
|
Đăng ký biến
động người sử dụng đất có thay đổi đối với hạn chế về quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất
|
|
|
|
1
|
In giấy chứng
nhận mới
|
|
|
|
a)
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
-
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
656.107
|
-
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
656.107
|
b)
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
-
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
841.414
|
-
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
841.414
|
2
|
Chỉnh lý trên giấy
chứng nhận cũ
|
|
|
|
a)
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
-
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
569.554
|
-
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
569.554
|
b)
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
-
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
733.775
|
-
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
733.775
|
XV
|
Đăng ký biến
động thu hồi quyền sử dụng đất
|
|
|
|
1
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất - In giấy chứng nhận mới
|
|
|
|
a)
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
358.541
|
b)
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
358.541
|
2
|
Đăng ký, cấp giấy
chứng nhận về quyền sử dụng đất - Chỉnh lý trên giấy chứng nhận cũ
|
|
|
|
a)
|
Theo hình thức
trực tiếp
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
221.135
|
b)
|
Theo hình thức
trực tuyến
|
Hồ sơ/Thửa/GCN
|
1-5
|
221.135
|
Ghi chú: Đơn
giá trên áp dụng cho 01 hồ sơ/01 thửa/1 giấy chứng nhận. Đối với một hồ sơ gồm nhiều thửa,
nhiều giấy chứng nhận thì mỗi thửa, mỗi giấy chứng nhận tăng thêm thu như sau:
|
1
|
Hồ sơ in giấy
chứng nhận mới
|
|
|
|
-
|
Từ thửa thứ 2
trở đi thu thêm: 1.100 đồng/1 thửa
|
|
|
|
-
|
Từ giấy chứng
nhận thứ 2 trở đi thu thêm: 22.000 đồng/1 giấy
|
|
|
|
2
|
Chỉnh lý trên
giấy chứng nhận cũ
|
|
|
|
-
|
Từ thửa thứ 2
trở đi thu thêm: 1.000 đồng/1 thửa
|
|
|
|
-
|
Từ giấy chứng
nhận thứ 2 trở đi thu thêm: 21.000 đồng/1 giấy
|
|
|
|
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND ngày 16/04/2018 về đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
8.145
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|