|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 195/QĐ-UBND 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất huyện Cẩm Xuyên Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
195/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
18/01/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 195/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 18 tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030, HUYỆN CẨM XUYÊN, TỈNH
HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 luật có liên quan đến
quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14
ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định
số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày
09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng
đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc
gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 09/2021/BTNMT ngày
30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 quy định về thống kê, kiểm kê đất
đai và lập bản đồ hiện
trạng sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1258/QĐ-UBND
ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất cấp
huyện, giai đoạn 2021 - 2030 cho các huyện, thành phố, thị xã;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Cẩm
Xuyên tại Tờ trình số 3753/TTr-UBND ngày 12/12/2022 và Văn bản số 68/UBND-TNMT
ngày 11/01/2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4669/TTr-STMMT ngày 12/12/2022 và
Văn bản số 150/STNMT-ĐĐ26 ngày 13/01/2023; kết quả biểu quyết thống nhất của
Thành viên UBND tỉnh (lấy Phiếu qua Hệ thống điện tử TD).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, huyện Cẩm
Xuyên (kèm Bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2020 và bản đồ Quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021 - 2030, tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án
quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030.
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Hiện trạng
2020
|
Quy hoạch đến
năm 2030
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp tỉnh
phân bổ (ha)
|
Cấp huyện xác định, xác định bổ
sung (ha)
|
Tổng số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)=(6)+(7)
|
(9)
|
|
Tổng diện
tích tự nhiên (1+2+3)
|
|
63.703,53
|
100,00
|
|
|
63.703,53
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
50.514,23
|
79,30
|
49.501,96
|
|
49.501,96
|
77,71
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
11.349,97
|
17,82
|
10.701,65
|
|
10.701,65
|
16,80
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
10.999,32
|
17,27
|
10.097,04
|
|
10.097,04
|
15,85
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK
|
1.204,93
|
1,89
|
|
783,44
|
783,44
|
1,23
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.515,51
|
7,09
|
4.748,04
|
|
4.748,04
|
7,45
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
13.709,78
|
21,52
|
13.720,06
|
|
13.720,06
|
21,54
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
11.917,41
|
18,71
|
11.917,41
|
|
11.917,41
|
18,71
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
6.753,31
|
10,60
|
3.004,04
|
|
3.004,04
|
4,72
|
|
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng - tự
nhiên
|
RSN
|
1.089,52
|
1,71
|
1.089,52
|
|
1.089,52
|
1,71
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
630,79
|
0,99
|
|
1.140,66
|
1.140,66
|
1,79
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
12,52
|
0,02
|
|
0,46
|
0,46
|
0,001
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
420,01
|
0,66
|
|
3.486,20
|
3.486,20
|
5,47
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
11.776,68
|
18,49
|
13.894,73
|
|
13.894,73
|
21,81
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
62,10
|
0,10
|
206,72
|
|
206,72
|
0,32
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
50,65
|
0,08
|
55,11
|
|
55,11
|
0,09
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
23,19
|
0,04
|
209,05
|
|
209,05
|
0,33
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
16,68
|
0,03
|
516,75
|
|
516,75
|
0,81
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
49,50
|
0,08
|
102,87
|
|
102,87
|
0,16
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
19,54
|
0,03
|
19,54
|
91,80
|
111,34
|
0,17
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
49,36
|
0,08
|
|
46,06
|
46,06
|
0,07
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.631,87
|
7,27
|
5.954,28
|
|
5.954,28
|
9,35
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.439,48
|
3,83
|
3.197,29
|
|
3.197,29
|
5,02
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.070,03
|
1,68
|
1.323,32
|
|
1.323,32
|
2,08
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
5,52
|
0,01
|
6,12
|
|
6,12
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
10,58
|
0,02
|
20,59
|
|
20,59
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
175,22
|
0,28
|
182,29
|
|
182,29
|
0,29
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
86,90
|
0,14
|
254,04
|
|
254,04
|
0,40
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
61,03
|
0,10
|
86,58
|
|
86,58
|
0,14
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,77
|
0,001
|
4,21
|
|
4,21
|
0,01
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
3,13
|
0,005
|
14,27
|
|
14,27
|
0,02
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
15,87
|
0,02
|
38,19
|
-4,20
|
33,99
|
0,05
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
16,59
|
0,03
|
17,52
|
|
17,52
|
0,03
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà
hỏa
táng
|
NTD
|
733,65
|
1,15
|
792,24
|
4,20
|
796,44
|
1,25
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
13,09
|
0,02
|
|
17,62
|
17,62
|
0,03
|
2.10
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
39,04
|
0,06
|
|
43,92
|
43,92
|
0,07
|
2.11
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,89
|
0,005
|
|
47,983
|
47,98
|
0,08
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.756,77
|
2,76
|
1.960,98
|
|
1.960,98
|
3,08
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
187,46
|
0,29
|
242,95
|
|
242,95
|
0,38
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
59,45
|
0,09
|
84,23
|
0,94
|
85,17
|
0,13
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,37
|
0,001
|
0,38
|
|
0,38
|
0,001
|
2.16
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
42,05
|
0,07
|
|
42,37
|
42,37
|
0,07
|
2.17
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.150,68
|
1,81
|
|
1.051,98
|
1.051,98
|
1,65
|
2.18
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
3.622,71
|
5,69
|
|
3.208,37
|
3.208,37
|
5,04
|
2.19
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
12,36
|
0,02
|
|
8,43
|
8,43
|
0,01
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.412,62
|
2,22
|
306,84
|
|
306,84
|
0,48
|
(Chi tiết diện
tích đến năm 2030 theo từng đơn vị hành chính cấp xã thể hiện tại
Biểu 01)
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử
dụng đất:
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.054,79
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
853,06
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
840,27
|
|
Đất trồng lúa nước còn
lại
|
LUK/PNN
|
12,79
|
12
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
276,04
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
282,13
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
17,03
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
21,90
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
540,83
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
42,35
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
7,00
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
14,45
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
3.294,83
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
3,51
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
80,93
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
10,61
|
2.6
|
Đất trồng cây hằng năm khác
chuyển sang đất
làm muối
|
HNK/LMU
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
3.199,78
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
30,58
|
(Chi tiết diện
tích đất xin chuyển mục đích theo từng
đơn vị hành chính cấp xã thể hiện tại Biểu 02)
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích:
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
568,71
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
259,87
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
25,53
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
234,34
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1,13
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
195,93
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2,00
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
24,85
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
66,36
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
18,57
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
537,07
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
8,64
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
91,13
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
8,26
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
375,00
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
104,40
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
161,62
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,10
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,67
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
6,05
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
74,63
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,59
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
0,28
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
25,73
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,93
|
2.5
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,68
|
2.6
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,34
|
2.7
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
28,57
|
2.8
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
16,50
|
2.9
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
5,54
|
2.10
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,01
|
2.11
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,40
|
(Chi tiết diện
tích đất chưa sử
dụng đưa vào sử dụng theo từng đơn vị hành chính cấp xã thể hiện tại
Biểu 03)
2. Vị trí, diện tích
các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ quy hoạch
sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, tỷ lệ 1/25.000, kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng
hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, huyện Cẩm Xuyên.
Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Xuyên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Quy hoạch sử dụng
đất được duyệt theo đúng quy định của
pháp luật về đất đai và các luật có liên quan;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt;
3. Tổ chức thanh tra, kiểm tra
việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Cẩm Xuyên
và Thủ trưởng các
cơ
quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
-
Tỉnh
ủy,
TTr. HĐND tỉnh;
-
Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
-
Trung tâm CB - TH tỉnh;
-
Lưu: VT, NL.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn
Hồng Lĩnh
|
Quyết định 195/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 195/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
769
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|