|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1475/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Hà Trọng Hải
|
Ngày ban hành:
|
20/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1475/QĐ-UBND
|
Lai Châu, ngày 20
tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH
TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA HUYỆN SÌN HỒ VÀ CẬP NHẬT VÀO
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN SÌN HỒ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020
sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/04/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của
HĐND tỉnh: số 51/NQ-HĐND ngày 15/9/2021, số 09/NQ-HĐND ngày 29/3/2022, số
50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022, số 65/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 và số 11/NQ-HĐND
ngày 20/5/2023 về việc chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các các công
trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ các Quyết định của
UBND tỉnh: số 661/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Sìn Hồ và số
2992/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của
huyện Sìn Hồ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2368/TTr-STNMT ngày 06/9/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm dự án, công
trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Sìn Hồ và cập nhật
vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Sìn Hồ đối với 15 công trình, dự
án, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh về quy mô, địa điểm
nhưng không thay đổi về diện tích đối với 01 dự án, công trình.
2. Điều chỉnh về quy mô, địa điểm
tăng diện tích đối với 14 dự án, công trình.
(Có biểu chi tiết vị trí, địa
điểm, diện tích cụ thể của các công trình, dự án kèm theo)
Điều 2.
Giao trách nhiệm cho các cơ quan, đơn vị
1. Ủy ban nhân dân huyện Sìn Hồ
a) Tổ chức công bố, công khai
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định hiện hành.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo
đúng thẩm quyền.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn có trách nhiệm hướng dẫn các Nhà đầu tư về trình tự thủ tục chuyển mục
đích sử dụng rừng, trồng rừng thay thế (nếu có) và các nội dung khác
theo chức năng, nhiệm vụ được giao.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Hướng dẫn các chủ đầu tư
hoàn thiện hồ sơ pháp lý về lĩnh vực tài nguyên và môi trường đảm bảo theo quy
định.
b) Tham mưu thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được phê duyệt.
4. Các chủ đầu tư: Hoàn thiện
các thủ tục pháp lý về đầu tư, đất đai, môi trường và các lĩnh vực khác có liên
quan theo quy định trước khi thực hiện công trình, dự án; chỉ được phép thực hiện
công trình, dự án sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và là một
phần của Quyết định số 661/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Sìn Hồ và Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh: V1, V3, CB;
- Lưu: VT, Kt1, Kt4.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Trọng Hải
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM TRONG
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 VÀ CẬP NHẬT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
HÀNG NĂM HUYỆN SÌN HỒ
(Kèm theo Tờ trình số /TTr-UBND ngày
/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
STT
|
Tên dự án
|
Địa điển thực hiện
|
Loại đất theo hiện trạng (ha)
|
Quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt
|
Diện tích sau điều chỉnh, bổ sung
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Diện tích (ha)
|
Loại đất (ha)
|
Tổng cộng
|
Loại đất
|
I
|
Điều chỉnh về quy mô, địa
điểm nhưng không thay đổi về diện tích
|
1
|
Đường ra biên giới đoạn từ bản
Pho I - bản Nậm Tần Mông - Mốc 56 huyện Sìn Hồ
|
Xã Pa Tần
|
Đất ở tại nông thôn (ONT)
0,1165; đất bằng trồng cây hàng năm (BHK) 0,52; đất nương rẫy (NHK) 10,59; đất
nuôi trồng thủy sản (NTS) 0,01; đất giáo dục (DGD) 0,0021; đất văn hóa (DVH)
0,0084; đất thủy lợi (DTL) 0,0135; đất nghĩa trang, nghĩ địa (NTD) 0,0003; đất
sông suối (SON) 0,0032; đất trồng lúa nước (LUK) 1,5; đất rừng phòng hộ (RPH)
4,5; đất giao thông (DGT) 4,24; đất chưa sử dụng (CSD) 0,996
|
22,5
|
Đất giao thông (DGT)
|
22,5
|
Đất giao thông (DGT)
|
Các Nghị quyết của HĐND tỉnh:
số 51/NQ- HĐND ngày 15/9/2021; số 09/NQ-HĐND ngày 29/3/2022; số 65/NQ- HĐND
ngày 09/12/2022.
|
Điều chỉnh thiết kế và cắt giảm bãi thải.
|
II
|
Điều chỉnh về quy mô, địa
điểm tăng diện tích
|
2
|
Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh
128
|
Các xã: Tả Ngảo, Làng Mô, Sà Dề Phìn và Thị trấn Sìn Hồ
|
Đất chuyên trồng lúa nước
(LUC) 0,21; đất trồng lúa còn lại (LUK) 1,95; đất bằng trồng cây hàng năm
(BHK) 2,19; đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 11,93; đất trồng cây
lâu năm (CLN) 2,29; đất rừng sản xuất (RSX) 9,69; đất nuôi trồng thủy sản
(NTS) 0,45; đất ở tại nông thôn (ONT) 1,97; đất ở đô thị (ODT) 0,29; đất xây
dựng trụ sở cơ quan (TSC) 0,01; đất quốc phòng (CQP) 0,14; đất công trình bưu
chính, viễn thông (DBV) 0,01; đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp (DTS)
0,02; đất giáo dục (DGD) 0,08; đất giao thông (DGT) 14,52; đất thủy lợi (DTL)
0,11; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC) 0,05; đất nghĩa trang, nghĩa địa
(NTD) 0,02; đất sông suối (SON) 2,09; đất chưa sử dụng (CSD) 4,94
|
14,5
|
Đất giao thông (DGT)
|
52,96
|
Đất giao thông (DGT)
|
Nghị quyết số 65/NQ- HĐND
ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh.
|
Điều chỉnh quy mô, diện tích dự án
|
3
|
Đầu tư sửa chữa, nâng cấp các
công trình giao thông thuộc các khu, điểm tái định cư các xã: Nậm Cha, Nậm
Hăn, Nậm Mạ huyện Sìn Hồ
|
Các xã Nậm Cha, Nậm Mạ, Nậm Hăn
|
Đất ở tại nông thôn (ONT) 10;
đất giao thông (DGT) 45,53; đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK) 1,03; đất
trồng lúa còn lại (LUK) 0,31; đất nương rẫy (NHK) 14,85; đất trồng cây lâu
năm khác (CLN) 2,6; đất thủy lợi (DTL) 2,46; đất đồi chưa sử dụng (DCS) 3,53;
đất văn hóa (DVH) 0,005; đất sông, suối (SON) 0,091; đất rừng sản xuất (RSX)
0,174
|
30,25
|
Đất giao thông (DGT)
|
80,58
|
Đất giao thông (DGT)
|
Các Nghị quyết của HĐND tỉnh:
số 51/NQ- HĐND ngày 15/9/2021; số 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2022.
|
Điều chỉnh quy mô, diện tích dự án
|
4
|
Nâng cấp đường Lao Lử Đề - Nậm
Tăm, huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu
|
Xã Tả Ngảo
|
Đất ở tại nông thôn (ONT) 1;
đất giao thông (DGT) 3,8; đất trồng lúa còn lại (LUK) 1; đất nương rẫy trồng
cây hàng năm khác (NHK) 9,5 ha; đất chưa sử dụng (CSD) 0,14; đất thủy lợi
(DTL) 2,6; đất sông, suối (SON) 0,01
|
15,3
|
Đất giao thông (DGT)
|
18,05
|
Đất giao thông (DGT)
|
Các Nghị quyết của HĐND tỉnh:
số 51/NQ- HĐND ngày 15/9/2021; số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022; số 65/NQ- HĐND
ngày 09/12/2022.
|
Điều chỉnh quy mô, diện tích dự án
|
5
|
Đường xuống bến Huổi Lá, xã Nậm
Hăn, huyện Sìn Hồ
|
Xã Nậm Hăn
|
Đất giao thông (DGT) 0,17; đất
ở tại nông thôn (ONT) 0,15; đất trồng lúa còn lại (LUK) 0,01; đất nương rẫy
(NHK) 0,08; đất bằng trồng cây hàng năm (BHK) 0,03; đất thủy lợi (DTL) 0,1; đất
sông suối (SON) 0,03; đất chưa sử dụng (CSD) 0,11
|
0,6
|
Đất giao thông (DGT)
|
0,68
|
Đất giao thông (DGT)
|
Các Nghị quyết của HĐND tỉnh:
số 50/NQ- HĐND ngày 28/10/2022; số 11/NQ-HĐND ngày 20/5/2023.
|
Điều chỉnh quy mô, diện tích dự án
|
6
|
Đường xuống bến Huổi Pha 1,
2, xã Nậm Hăn, huyện Sìn Hồ
|
Xã Nậm Hăn
|
Đất giao thông (DGT) 0,36; đất
ở tại nông thôn (ONT) 0,38; đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 0,21; đất chuyên
trồng lúa nước (LUC) 0,2; đất nương rẫy (NHK) 0,92; đất bằng trồng cây hàng
năm (BHK) 0,03; đất thủy lợi (DTL) 0,24; đất sông suối (SON) 0,08; đất chưa sử
dụng (CSD) 0,89
|
1,5
|
Đất giao thông (DGT)
|
3,31
|
Đất giao thông (DGT)
|
Các Nghị quyết của HĐND tỉnh:
số 50/NQ- HĐND ngày 28/10/2022; số 11/NQ-HĐND ngày 20/5/2023.
|
Điều chỉnh quy mô, diện tích dự án
|
7
|
Đường TT xã đến bản Hồng Ngài
(đi qua đường nối QL 32), xã Pa Khóa, huyện Sìn Hồ
|
Xã Pa Khóa
|
Đất giao thông (DGT) 0,1; đất
ở tại nông thôn (ONT) 0,1; đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 0,03; đất nương rẫy
(NHK) 0,08; đất bằng trồng cây hằng năm (BHK) 0,01; đất thủy lợi (DTL) 0,05;
đất sông suối (SON) 0,1; đất chưa sử dụng (CSD) 0,05
|
0,5
|
Đất giao thông (DGT)
|
0,52
|
Đất giao thông (DGT)
|
Các Nghị quyết của HĐND tỉnh:
số 50/NQ- HĐND ngày 28/10/2022; số 11/NQ-HĐND ngày 20/5/2023.
|
Điều chỉnh quy mô, diện tích dự án
|
8
|
Nâng cấp đường Nậm Há-Nậm
Béo, xã Pu Sam Cáp, huyện Sìn Hồ
|
Các xã: Pu Sam Cáp, Noong Hẻo
|
Đất giao thông (DGT) 2,5; đất
ở tại nông thôn (ONT) 0,5; đất chuyên trồng lúa nước (LUC) 0,02; đất trồng
lúa nước còn lại (LUK) 1,5; đất trồng cây lâu năm (CLN) 1,72; đất nương rẫy
(NHK) 4; đất bằng trồng cây hàng năm (BHK) 0,5; đất rừng sản xuất (RSX) 0,09;
đất nuôi trồng thủy sản (NTS) 0,09; đất thủy lợi (DTL) 0,2; đất chưa sử dụng
(CSD) 2,8
|
6,5
|
Đất giao thông (DGT)
|
13,92
|
Đất giao thông (DGT)
|
Các Nghị quyết của HĐND tỉnh:
số 50/NQ- HĐND ngày 28/10/2022; số 11/NQ-HĐND ngày 20/5/2023.
|
Điều chỉnh quy mô, diện tích dự án
|
9
|
Đường vào bản Ngài San, xã
Làng Mô, huyện Sìn Hồ
|
Xã Làng Mô
|
Đất ở tại nông thôn (ONT)
0,02; đất nương rẫy (NHK) 2; đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 1; đất bằng trồng
cây hàng năm (BHK) 0,07; đất nuôi trồng thủy sản (NTS) 0,01; đất giao thông
(DGT) 1,03; đất thủy lợi (DTL) 0,01; đất chưa sử dụng (CSD) 0,29
|
3,3
|
Đất giao thông (DGT)
|
4,43
|
Đất giao thông (DGT)
|
Các Nghị quyết của HĐND tỉnh:
số 50/NQ- HĐND ngày 28/10/2022; số 11/NQ-HĐND ngày 20/5/2023.
|
Điều chỉnh quy mô, diện tích dự án
|
10
|
Đường từ Nậm Ngập đến Seo
Phìn, xã Nậm Cha, huyện Sìn Hồ
|
Xã Nậm Cha
|
Đất ở tại nông thôn (ONT)
0,4; đất bằng trồng cây hàng năm (BHK) 0,3; đất trồng cây lâu năm (CLN) 1,02;
đất nương rẫy (NHK) 3,3; đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 1; đất giao thông
(DGT) 1,1; đất nuôi trồng thủy sản (NTS) 0,08; đất rừng sản xuất (RSX) 0,6; đất
thủy lợi (DTL) 0,1; đất sông suối (SON) 0,1; đất chưa sử dụng (CSD) 0,1
|
5,4
|
Đất giao thông (DGT)
|
8,1
|
Đất giao thông
|
Các Nghị quyết của HĐND tỉnh:
số 50/NQ- HĐND ngày 28/10/2022; số 11/NQ-HĐND ngày 20/5/2023.
|
Điều chỉnh quy mô, diện tích dự án
|
11
|
Đường Huổi Lá - Quỳnh Nhai,
xã Nậm Hăn, huyện Sìn Hồ
|
Xã Nậm Hăn
|
Đất ở tại nông thôn (ONT)
0,01; đất trồng cây lâu năm (CLN) 0,01; đất nuôi trồng thủy sản (NTS) 0,1; đất
nương rẫy (NHK) 2,3; đất bằng trồng cây hàng năm (BHK) 0,5; đất trồng lúa nước
còn lại (LUK) 1; đất chuyên trồng lúa nước (LUC) 0,7; đất giao thông (DGT)
0,31; đất thủy lợi (DTL) 0,01; BHK 0,02; đất sông suối (SON) 0,04; đất chưa sử
dụng (CSD) 0,55
|
2,5
|
Đất giao thông (DGT)
|
5,55
|
Đất giao thông
|
Các Nghị quyết của HĐND tỉnh:
số 50/NQ- HĐND ngày 28/10/2022; số 11/NQ-HĐND ngày 20/5/2023.
|
Điều chỉnh quy mô, diện tích dự án
|
12
|
Cầu Treo Na Sái - Nậm Há, xã
Noong Hẻo, huyện Sìn Hồ
|
Xã Noong Hẻo
|
Đất nuôi trồng thủy sản (NTS)
0,1; đất chuyên trồng lúa nước (LUC) 0,24; đất nương rẫy (NHK) 0,2; đất giao
thông (DGT) 0,05; đất sông suối (SON) 0,2; đất chưa sử dụng (CSD) 0,25.
|
1,0
|
Đất giao thông (DGT)
|
1,04
|
Đất giao thông
|
Các Nghị quyết của HĐND tỉnh:
số 50/NQ- HĐND ngày 28/10/2022; số 11/NQ-HĐND ngày
|
Điều chỉnh quy mô, diện tích dự án
|
13
|
Đường Dền Thàng - Nậm Pẻ, xã
Nậm Cha, huyện Sìn Hồ
|
Các xã: Tả Ngảo, Làng Mô
|
Đất giao thông (DGT) 2; đất ở
tại nông thôn (ONT) 0,5; đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 2; đất nương rẫy
(NHK) 3,01; đất bằng trồng cây hàng năm (BHK) 0,5; đất rừng sản xuất (RSX)
0,08; đất thủy lợi (DTL) 0,5; đất sông suối (SON) 0,2; đất chưa sử dụng (CSD)
0,3
|
8,5
|
Đất giao thông (DGT)
|
9,09
|
Đất giao thông
|
Các Nghị quyết của HĐND tỉnh:
số 50/NQ- HĐND ngày 28/10/2022; số 11/NQ-HĐND ngày 20/5/2023.
|
Điều chỉnh quy mô, diện tích dự án
|
14
|
Đường Nội đồng Sáng Tùng - Nậm
Khăm, xã Tả Ngảo, huyện Sìn Hồ
|
Xã Tả Ngảo
|
Đất giao thông (DGT) 2; đất ở
tại nông thôn (ONT) 0,3; đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 1; đất nương rẫy
(NHK) 2,2; đất bằng trồng cây hàng năm (BHK) 0,3; đất thủy lợi (DTL) 0,2; đất
sông suối (SON) 0,1; đất chưa sử dụng (CSD) 0,1
|
6,0
|
Đất giao thông (DGT)
|
6,2
|
Đất giao thông
|
Các Nghị quyết của HĐND tỉnh:
số 50/NQ- HĐND ngày 28/10/2022; số 11/NQ-HĐND ngày 20/5/2023.
|
Điều chỉnh quy mô, diện tích dự án
|
15
|
Sắp sếp, bố trí ổn định dân
cư bản Huổi Pha, xã Nậm Hăn, huyện Sìn Hồ
|
Xã Nậm Hăn
|
Đất ở tại nông thôn (ONT)
0,1; đất nương rẫy (NHK) 1,35; đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 1,3; đất giao
thông (DGT) 0,7; đất bằng trồng cây hàng năm (BHK) 0,45; đất nuôi trồng thủy
lợi (DTL) 0,6; đất chưa sử dụng (CSD) 0,6; đất sông suối (SON) 0,2
|
3,6
|
Đất ở tại nông thôn (ONT)
|
5,3
|
Đất ở tại nông thôn (ONT)
|
Các Nghị quyết của HĐND tỉnh:
số 50/NQ- HĐND ngày 28/10/2022; số 11/NQ-HĐND ngày 20/5/2023.
|
Điều chỉnh quy mô, diện tích dự án
|
Quyết định 1475/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Sìn Hồ và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1475/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Sìn Hồ và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất ngày 20/09/2023 của huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu
895
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|