|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1183/QĐ-UBND 2021 kế hoạch sử dụng đất huyện Bắc Tân Uyên tỉnh Bình Dương
Số hiệu:
|
1183/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Mai Hùng Dũng
|
Ngày ban hành:
|
06/05/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1183/QĐ-UBND
|
Bình
Dương, ngày 06 tháng 5 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 43/NQ-HĐND
ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công
trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trong năm 2021
trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 688/TTr-STNMT ngày 30/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Bắc Tân Uyên, với các nội dung chính như sau:
1. Diện tích phân bổ các loại đất
trong năm 2021 (Đính kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021.
a) Diện tích thu hồi đất năm 2021 (Đính kèm phụ lục 2).
b) Danh mục công trình thu hồi đất
năm 2021 (Đính kèm phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu thu hồi đất được
xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bắc Tân Uyên tỷ lệ
1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Bắc Tân Uyên phải đảm bảo phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 huyện Bắc Tân Uyên.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2021.
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất (Đính kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2021 (Đính kèm phụ lục
3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích
sử dụng đất được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bắc
Tân Uyên tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất
năm 2021 của huyện Bắc Tân Uyên phải đảm bảo phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Bắc Tân Uyên.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện Bắc Tân Uyên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất được phê duyệt.
2. Thực hiện giao đất, cho thuê đất,
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và thu hồi đất, cấp
giấy giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng
đất được phê duyệt.
3. Tổ chức thực hiện các biện pháp nhằm
nâng cao hiệu lực về tổ chức, quản lý nhà nước về đất đai;
quy định cụ thể trách nhiệm của từng ngành trong tổ chức thực hiện kế hoạch sử
dụng đất; giám sát môi trường trong quá trình triển khai kế hoạch sử dụng đất,
đảm bảo cho sử dụng đất bền vững.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y
tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn
hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh;
Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bắc Tân Uyên; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu
trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
Nơi nhận:
- TT. TU/TT. HĐND tỉnh';
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- UBND huyện Bắc Tân Uyên;
- Website tỉnh;
- LĐVP (Lg, Th), Tn, TH;
- Lưu: VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Mai Hùng Dũng
|
PHỤ LỤC 1:
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN BẮC
TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1183/QĐ-UBND
ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
(ha)
|
Tân Định
|
Bình Mỹ
|
Tân Bình
|
Tân Lập
|
Tân Thành
|
Đất Cuốc
|
Hiếu Liêm
|
Lạc An
|
Tân Mỹ
|
Thường Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
40,030.75
|
8,556.94
|
5,643.13
|
2,893.40
|
2,782.48
|
2,688.21
|
3,124.20
|
4,549.62
|
3,508.76
|
4,050.46
|
2,233.53
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
32,580.75
|
7,498.79
|
5,218.58
|
1,975.45
|
1,759.40
|
2,274.38
|
2,102.33
|
4,036.34
|
3,064.66
|
3,242.91
|
1,407.89
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
760.00
|
|
|
|
|
|
|
|
280.00
|
130.00
|
350.00
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
254.57
|
13.95
|
2.93
|
1.80
|
14.45
|
|
24.92
|
12.63
|
26.22
|
124.93
|
32.74
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
30,528.57
|
7,427.02
|
5,212.79
|
1,970.11
|
1,739.89
|
2,263.89
|
1,978.72
|
3,615.08
|
2,524.70
|
2,799.39
|
996.97
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
811.41
|
|
|
|
|
|
64.10
|
355.90
|
223.54
|
167.87
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
61.16
|
4.12
|
0.47
|
1.54
|
0.15
|
|
3.29
|
2.21
|
7.23
|
17.52
|
24.63
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
170.54
|
53.70
|
2.39
|
2.00
|
4.91
|
10.49
|
31.30
|
50.52
|
2.97
|
8.72
|
3.54
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
7,450.00
|
1,058.15
|
424.55
|
917.95
|
1,023.08
|
413.83
|
1,021.87
|
513.28
|
444.10
|
807.55
|
825.64
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
301.06
|
|
|
|
|
14.18
|
|
174.59
|
78.63
|
32.59
|
1.07
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
231.60
|
207.47
|
0.21
|
|
0.17
|
2.63
|
7.65
|
13.00
|
|
|
0.47
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
1,777.33
|
|
|
354.35
|
804.00
|
|
618.98
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
94.51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94.51
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
207.78
|
46.52
|
33.39
|
37.15
|
10.26
|
32.88
|
10.82
|
5.00
|
5.13
|
21.01
|
5.62
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
471.00
|
8.65
|
70.64
|
20.18
|
42.01
|
4.50
|
121.58
|
14.99
|
0.59
|
153.96
|
33.91
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
40.22
|
|
|
13.18
|
20.51
|
|
6.53
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất PTHT cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,981.85
|
462.67
|
172.28
|
180.54
|
104.27
|
266.77
|
160.78
|
121.97
|
134.48
|
239.09
|
139.01
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
37.41
|
|
0.75
|
|
|
|
35.58
|
|
|
1.08
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
581.40
|
42.65
|
96.84
|
222.21
|
31.48
|
|
27.70
|
14.36
|
85.94
|
29.05
|
31.16
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
55.46
|
|
|
|
|
55.46
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
12.68
|
0.64
|
0.85
|
1.29
|
0.70
|
2.31
|
4.33
|
1.21
|
0.42
|
0.54
|
0.39
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của TCSN
|
DTS
|
13.41
|
|
|
|
|
13.41
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
13.78
|
0.58
|
|
0.22
|
|
|
1.21
|
1.95
|
7.13
|
0.62
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
97.19
|
32.02
|
7.18
|
15.47
|
3.43
|
6.19
|
2.17
|
1.49
|
7.52
|
6.74
|
14.98
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
610.20
|
|
|
20.16
|
|
|
|
|
|
152.62
|
437.42
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
5.54
|
0.90
|
0.47
|
0.37
|
0.31
|
0.49
|
0.66
|
0.18
|
1.44
|
0.49
|
0.23
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
15.80
|
|
0.10
|
7.36
|
0.62
|
5.81
|
0.17
|
|
0.24
|
|
1.50
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
5.79
|
|
0.58
|
0.31
|
0.56
|
0.12
|
0.19
|
0.14
|
0.63
|
0.76
|
2.50
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
895.91
|
256.02
|
41.26
|
45.16
|
2.68
|
9.08
|
23.48
|
164.40
|
121.95
|
74.50
|
157.38
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0.08
|
0.04
|
|
|
|
|
0.04
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu
công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu
kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN BẮC
TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1183/QĐ-UBND
ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính (ha)
|
Tân
Định
|
Bình
Mỹ
|
Tân
Bình
|
Tân
Lập
|
Tân Thành
|
Đất Cuốc
|
Hiếu
Liêm
|
Lạc
An
|
Tân
Mỹ
|
Thường
Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1,378.71
|
70.18
|
17.01
|
6.28
|
828.29
|
57.12
|
221.81
|
10.23
|
61.35
|
76.34
|
30.10
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.07
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1,375.64
|
70.18
|
17.01
|
6.28
|
828.29
|
57.12
|
221.81
|
10.23
|
61.35
|
76.34
|
27.03
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2a:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THỰC
HIỆN TRONG NĂM 2021 HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1183/QĐ-UBND
ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Hạng
mục
|
Mã
QH
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Diện
tích hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Xã,
phường, thị trấn
|
Vị trí: Số tờ, số thửa
|
Diện
tích (ha)
|
Sử dụng vào loại
đất
|
I
|
Đất an ninh, quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Đội chữa cháy chuyên nghiệp
khu vực Tân Thành (Trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát PC&CC huyện Bắc Tân
Uyên)
|
CAN
|
2.63
|
|
2.63
|
CLN
|
Tân
Thành
|
một phần thửa
52 tờ 31
|
2
|
Công trình xây dựng các hạng mục phục
vụ sinh hoạt và làm việc cho Doanh trại Ban chỉ huy quân sự huyện Bắc Tân Uyên
|
CQP
|
7.00
|
|
7.00
|
CLN
|
Tân
Thành
|
Thửa 19, tờ 31
|
3
|
Dự án bồi thường và giải phóng mặt
bằng để xây dựng Khu Căn cứ hậu cần - kỹ thuật tại huyện Bắc Tân Uyên
|
CQP
|
60.00
|
|
60.00
|
CLN
|
Lạc
An
|
tờ 37
|
I.2
|
Công trình đăng ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng mới Ban chỉ huy quân sự xã
Thường Tân
|
CQP
|
1.07
|
|
1.07
|
LUA
|
Thường
Tân
|
Thửa đất số 43, 44, 62, 63, 64, 65,
89, 90, 215 tờ bản đồ 29
|
2
|
Trụ sở Công an xã Bình Mỹ
|
CAN
|
0.21
|
|
0.21
|
CLN
|
Bình
Mỹ
|
một phần thửa đất số 174 tờ 53
(Tách thành 1 phần thửa 230)
|
II
|
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
1
|
Dự án mở rộng
KCN Đất Cuốc
|
SKK
|
342.00
|
122.6
|
219.40
|
CLN
|
Đất
Cuốc
|
Tờ 38, 39
|
2
|
Dự án KCN Việt Nam - Singapore III
thuộc xã Tân Lập
|
SKK
|
804.00
|
|
804.00
|
CLN
|
Tân
Lập
|
Tờ 17, 18, 19
|
III
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
III.1
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng mới đường và cầu
Vàm Tư
|
DGT
|
6.90
|
|
6.90
|
CLN
|
Tân
Định, Bình Mỹ
|
tờ
16, 17, 18 xã Bình Mỹ; tờ 40,48 xã Tân Định
|
2
|
Xây dựng cống hộp Suối Đá
|
DGT
|
1.45
|
|
1.45
|
CLN
|
Tân
Định - Bình Mỹ
|
tờ
17 xã Bình Mỹ; tờ 48 xã Tân Định
|
3
|
Xây dựng cống hộp Suối Đĩa
|
DGT
|
0.23
|
|
0.23
|
CLN
|
tờ
27 xã Tân Định; tờ số 2 xã Tân Lập
|
Tân
Định - Tân Lập
|
4
|
Nâng cấp bê tông nhựa đường Tân Mỹ
03
|
DGT
|
0.95
|
|
0.95
|
CLN
|
Tân
Mỹ
|
Điểm
đầu giáp đường DT746 - Điểm cuối tại Km1+275
|
5
|
Đường Tân Thành 39, 40
|
DGT
|
0.15
|
|
0.15
|
CLN
|
Tân
Thành
|
một
phần thửa 42, 21, 11, 12, 3 tờ bản đồ 24
|
6
|
Đường Đất Cuốc - Tân Mỹ
|
DGT
|
1.70
|
|
1.70
|
CLN
|
Đất
Cuốc, Tân Mỹ
|
Điểm
đầu giáp đường Thủ Biên Đất Cuốc- Điểm cuối tại đường Đất Cuốc 09
|
7
|
Nâng cấp BTN tuyến đường giao thông
từ giáp đường Tân Thành 62 đến đường Tân Thành 01
|
DGT
|
0.74
|
|
0.74
|
CLN
|
Tân
Thành
|
Điểm
đầu giáp ĐT 746 - Điểm cuối giáp đường Tân Thành 01
|
8
|
Nâng cấp đường ĐT 746 đoạn từ cầu
Gõ đến Hiếu Liêm
|
DGT
|
39.84
|
|
39.84
|
CLN
|
Tân
Mỹ, Thường Tân, Lạc An, Hiếu Liêm
|
Đoạn
từ Tân Mỹ đến Hiếu Liêm
|
9
|
Nâng cấp mở rộng
đường ĐT 746 đoạn từ ngã 3 Tân Thành đến ngã 3 Hội Nghĩa
|
DGT
|
29.91
|
|
29.91
|
CLN
|
Tân
Thành, Tân Lập
|
Đoạn
từ Tân Thành - Tân Lập
|
10
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
ĐH.436
|
DGT
|
0.95
|
|
0.95
|
CLN
|
Xã Đất
Cuốc
|
Đầu tuyến: từ ngã ba Cây Trắc giao với đường ĐH.411
Cuối
tuyến: Giao với đường ĐH.415 đi vào Khu tưởng niệm chiến khu D
|
11
|
Nâng cấp BTN đường Hiếu Liêm 13
(giai đoạn 1)
|
DGT
|
0.20
|
|
0.20
|
CLN
|
Xã
Hiếu Liêm
|
Đầu
tuyến: giáp đường ĐT.746
Cuối
tuyến: lý trình km1+00
|
12
|
Nâng cấp BTN đường Tân Thành 28
|
DGT
|
0.48
|
|
0.48
|
CLN
|
Thị
trấn Tân Thành
|
Đầu
tuyến: giáp đường ĐH.411
Cuối
tuyến: tiếp giáp Công trình Trường THPH Lê Lợi (Km0+363)
|
13
|
Nâng cấp BTXM đường Thường Tân 21,
Thường Tân 24
|
DGT
|
0.55
|
|
0.55
|
CLN
|
Thường
Tân
|
-
Thường Tân 21: Đầu tuyến giáp đường Thường Tân 18, cuối tuyến Hẻm cụt (Km0+618)
-
Thường Tân 24: Đầu tuyến giáp Thường Tân 25, cuối tuyến
giáp Nghĩa trang ấp 5 (Km0+408)
|
14
|
Nâng cấp BTXM đường Lạc An 30
|
DGT
|
0.60
|
|
0.60
|
CLN
|
Xã Lạc
An
|
Đầu
tuyến giáp Lạc An 24 (sát bên giáo xứ Hoàng Châu) Cuối
tuyến: giáp cầu Ông Tự ra đường Thường Tân 02 (Km0+992)
|
15
|
Nâng cấp BTXM đường Tân Bình 39, 56
|
DGT
|
0.20
|
|
0.20
|
CLN
|
Tân
Bình
|
- Tân Bình 39: đầu tuyến giáp đường ĐT.741, cuối tuyến
Km0+480
-
Tân Bình 56: đầu tuyến giáp đầu đường ĐT.741, cuối tuyến
Km0+496
|
16
|
Nâng cấp BTXM đường Đất Cuốc 02, Đất
Cuốc 08
|
DGT
|
0.18
|
|
0.18
|
CLN
|
Đất
Cuốc
|
Đất
Cuốc 02: đầu tuyến giáp đường ĐH411, cuối tuyến giáp Đất Cuốc 04
Đất
Cuốc 08: đầu tuyến giáp Đất Cuốc 07, cuối tuyến Km0+157
|
17
|
Nâng cấp BTN đường Tân Định 02
(giai đoạn 1)
|
DGT
|
0.25
|
|
0.25
|
CLN
|
Tân
Định
|
Đầu
tuyến: Ngã 3 giáp đường Tân Định 03. Cuối tuyến giáp ngã 4 (cống A) (Km0+847)
|
18
|
Nâng cấp BTN đường Tân Thành 23 nối
dài (đoạn cuối đường Tân Thành 23 đến giáp đường Tân Thành 13)
|
DGT
|
0.30
|
|
0.30
|
CLN
|
Tân
Thành
|
Đầu tuyến: cuối đường Tân Thành 23. Cuối tuyến: giáp đường Tân Thành 13
(Km0+Km1+10)
|
19
|
Bồi thường, hỗ trợ di dời các hộ dân thuộc khu vực có nguy cơ sạt lở ven sông Đồng Nai
|
DTL
|
1.47
|
|
1.47
|
CLN
|
Lạc
An, Tân Mỹ
|
Đoạn
sông qua xã Tân Mỹ, Lạc An
|
20
|
Trạm biến áp 110kV Thường Tân và đường
dây 110kV Uyên Hưng - Thường Tân
|
DNL
|
0.30
|
|
0.30
|
CLN
|
Tân
Mỹ
|
thửa
đất số 278 đến thửa 288 tờ bản đồ số 4; thửa đất số 256, 257, 258 tờ bản đồ số
5; thửa đất số 656 đến thửa 665 tờ bản đồ số 09
|
21
|
Trạm biến áp 110kV VSIP2-MR2 và đường dây đấu nối
|
DNL
|
0.30
|
|
0.30
|
CLN
|
Bình
Mỹ
|
thửa
đất số 4 tờ 45; thửa 112, 131, 202 tờ bản đồ số 46; thửa 37 tờ 55; thửa 8,
82, 83, 93 tờ 54; thửa 156, 155, 162 tờ 53; thửa 116, 76, 90, 58, 56, 61, 66
tờ 52; thửa 17 tờ 51; thửa 11 tờ 75; thửa 33, 34, 35 tờ 74
|
22
|
TBA 110kV Cổng
Xanh và đường dây đấu nối
|
DNL
|
0.40
|
|
0.40
|
CLN
|
Tân
Bình
|
KCN
Tân Bình (thửa 130, 131, 132, 1pt 59, 70 tờ bản đồ số 39)
|
23
|
Phân pha dây dẫn đường dây 110kV Trị An - Phú Giáo
|
DNL
|
0.20
|
|
0.20
|
CLN
|
Hiếu
Liêm, Tân Định, Bình Mỹ
|
Công
trình dạng tuyến
|
24
|
Trung Tâm VHTT - Học tập cộng đồng
xã Bình Mỹ
|
DVH
|
2.15
|
|
2.15
|
CLN
|
Bình
Mỹ
|
1pt174 tờ 53
(Tách thành thửa 230, 231)
|
25
|
Mở rộng Trung tâm y tế huyện
|
DYT
|
0.70
|
|
0.70
|
CLN
|
Tân
Thành
|
1 phần
thửa 15 tờ 32
|
26
|
Bồi thường, hỗ trợ xây dựng Trường
THCS Bình Mỹ
|
DGD
|
2.70
|
|
2.70
|
CLN
|
Bình
Mỹ
|
1 phần
thửa đất số 177 tờ bản đồ số 52
|
27
|
Xây dựng chợ Tân Định
|
DCH
|
0.60
|
|
0.60
|
CLN
|
Tân
Định
|
thủa
453, tờ bản đồ 19
|
28
|
Mở rộng khu chế
biến mỏ đá Thường Tân - Công ty cổ phần Đá Hoa Tân An
|
SKX
|
2.00
|
|
2.00
|
LUA
|
Thường
Tân
|
Thửa
đất số: 591, 587, 586, 588, 589, 590, 870, 23, 22, 55, 54, tờ bản đồ số 31,
25; Thửa đất số: 52, 49, 48,135, 131, 134, 406, 282, 281, 280, 431, 279, 278,
916 tờ bản đồ số 31
|
29
|
Dự án Giải phóng mặt bằng công
trình Đường Thủ Biên - Đất Cuốc
|
DGT
|
79.60
|
|
79.60
|
CLN;
LUA
(20,8ha)
|
Thường
Tân, Tân Mỹ
|
Tờ bản
số 28, 27, 19, 9, 10, 34 xã Thường Tân; tờ 52,61, 12, 51, 40,
8, 9, 10, 4, 62 xã Tân Mỹ
|
30
|
Đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú
Giáo - Bàu Bàng
|
DGT
|
55.14
|
|
55.14
|
CLN
|
Tân
Định, Tân Thành
|
Công
trình dạng tuyến
|
31
|
Nâng cấp mở rộng
đường ĐT747a đoạn từ dốc Bà Nghĩa đến ngã ba Cổng Xanh
(Nút giao đường ĐT742 và ĐT 747a)
(đầu tư cải tạo nút giao thông tại
giao lộ giữa đường ĐT.747, ĐT 742, đường Tân Bình 39 và Tân Bình 41)
|
DGT
|
2.50
|
|
2.50
|
CLN
|
Tân
Bình
|
tờ bản
đồ số 14,18
|
32
|
Công trình Đường dây 110kV Phú Giáo - TBA 220kV Uyên Hưng
|
DNL
|
0.15
|
|
0.15
|
CLN
|
Bình
Mỹ, Tân Lập
|
Bình
Mỹ (0,11), Tân Lập (0,04)
|
III.2
|
Công trình đăng ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng mới đường ĐH.429
|
DGT
|
20.05
|
|
20.05
|
CLN
|
Bình
Mỹ, Tân Lập, Tân Thành
|
Đầu
tuyến: giao với đường ĐT.747a (đường Bình Mỹ 56); Cuối tuyến: giao với đường ĐT.746 (Đường Tân Thành 58)
|
2
|
Nâng cấp BTXM đường Bình Mỹ 10, 27,
33
|
DGT
|
0.05
|
|
0.05
|
CLN
|
Bình
Mỹ
|
Bình
Mỹ 10: đầu tuyến giáp đường ĐT747, Cuối tuyến giáp đường Bình Mỹ 6.1; Bình Mỹ
27: đầu tuyến giáp đường ĐT747, Cuối tuyến giáp đường Bình Mỹ 29; Bình Mỹ 33:
đầu tuyến giáp đường ĐT747, Cuối tuyến lý trình Km0+259
|
3
|
Nâng cấp BTXM đường Thường Tân 29
(giai đoạn 1), Thường Tân 32
|
DGT
|
0.60
|
|
0.60
|
CLN
|
Thường
Tân
|
Đầu
tuyến: Thường Tân 29 (gđ1): giáp đường Thường Tân 25.
Thường
Tân 32: giáp đường Thường Tân 08
Cuối
tuyến: Thường Tân 29 (gđ1): giáp đường Thường Tân 28
Thường
Tân 32: đường cụt, giáp ruộng
|
4
|
Nâng cấp BTXM đường Tân Mỹ 01
|
DGT
|
0.60
|
|
0.60
|
CLN
|
Tân
Mỹ
|
Đầu
tuyến: Giáp đường ĐT.746 (bên hông trường THCS Tân Mỹ) Cuối tuyến: Ngã 3 tại
Km1+300 (công ty gạch Lam Nhi)
|
5
|
Nâng cấp BTXM đường Tân Định 52 -
nhánh 1
|
DGT
|
1.13
|
|
1.13
|
CLN
|
Tân
Định
|
Đầu
tuyến: giáp đường Tân Định 52. Cuối tuyến: giáp đường Tân Định 27
|
6
|
Nâng cấp BTXM đường Tân Lập 08, Tân
Lập 17, Tân Lập 38 và Tân Lập 15 (giai đoạn 2)
|
DGT
|
0.50
|
|
0.50
|
CLN
|
Tân
Lập
|
*
Tân Lập 08, Tân Lập 15 (giai đoạn 2), Tân Lập 17:
+ Đầu
tuyến: giáp đường ĐT 746
+ Cuối
tuyến: giáp đường đất Cao su Phước Hòa.
*
Tân Lập 38:
+ Đầu
tuyến: giáp đường ĐT746
+ Cuối
tuyến: lý trình Km0 + 282
|
7
|
Nâng cấp BTXM đường Bình Mỹ 21,
Bình Mỹ 38 - nhánh 3, Bình Mỹ 46:
|
DGT
|
0.60
|
|
0.57
|
CLN
|
Bình
Mỹ
|
*
Bình Mỹ 21: + Đầu tuyến: giáp đường ĐT 747
+ Cuối
tuyến: lý trình Km0+300
*
Bình Mỹ 38 - nhánh 3:
+ Đầu
tuyến: giáp đường Bình Mỹ 38
+ Cuối
tuyến: lý trình Km0 + 550
|
8
|
Nâng cấp BTXM đường Tân Bình 23,
Tân Bình 44
|
DGT
|
0.40
|
|
0.40
|
CLN
|
Tân
Bình
|
-
Tân Bình 23: Điểm đầu đường ĐT.741, điểm cuối Tân Bình 05
-
Tân Bình 44: Điểm đầu đường ĐT.741, điểm cuối Tân Bình 48
|
9
|
Nâng cấp sỏi đỏ đường Tân Định 64
|
DGT
|
0.54
|
|
0.54
|
CLN
|
Tân
Định
|
Tờ bản
đồ 41, 42
|
10
|
TBA 110kV Tân
Thành và đường dây 110kV Đất Cuốc - Tân Thành
|
DNL
|
0.86
|
|
0.86
|
CLN
|
Đất
Cuốc, Tân Thành
|
Công
trình dạng tuyến
|
11
|
Đường dây 110kV
VSIP II MR1- VSIPII MR2
|
DNL
|
0.54
|
|
0.54
|
CLN
|
Tân
Bình
|
Công
trình dạng tuyến
|
12
|
Lộ ra 110kV trạm 220kV Tân Định 2
|
DNL
|
028
|
|
0.28
|
CLN
|
Tân
Bình
|
Công
trình dạng tuyến
|
13
|
Trạm cấp nước huyện Bắc Tân Uyên
|
DTL
|
2.05
|
|
2.05
|
CLN
|
Tân
Thành
|
Thửa
đất số 04, tờ bản đồ số 30
|
14
|
Trường Tiểu học Tân Lập
|
DGD
|
2.00
|
|
2.00
|
CLN
|
Tân
Lập
|
1 pt
88 tờ bản đồ 16
|
15
|
Trường THPT Tân Bình
|
DGD
|
1.96
|
|
1.96
|
CLN
|
Tân
Bình
|
1 pt
14,15 tờ bản đồ số 42
|
16
|
Văn phòng ấp Vườn Ươm
|
DSH
|
0.30
|
|
0.30
|
CLN
|
Tân
Định
|
1 phần
thửa 406 tờ 38
|
17
|
Văn phòng ấp 1
|
DSH
|
0.75
|
|
0.75
|
CLN
|
Lạc
An
|
Thửa
đất số 824, 790, 791, tờ bản đồ số 33
|
PHỤ LỤC 3:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2021 HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1183/QĐ-UBND
ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Tân Định
|
Bình Mỹ
|
Tân Bình
|
Tân Lập
|
Tân Thành
|
Đất Cuốc
|
Hiếu Liêm
|
Lạc An
|
Tân Mỹ
|
Thường Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
|
1,657.15
|
98.49
|
69.97
|
61.48
|
848.30
|
97.22
|
246.22
|
15.53
|
67.38
|
100.26
|
52.30
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
3.39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.39
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1,653.76
|
98.49
|
69.97
|
61.48
|
848.30
|
97.22
|
246.22
|
15.53
|
67.38
|
100.26
|
48.91
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội
bộ đất nông nghiệp
|
|
238.26
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
2.65
|
11.87
|
167.39
|
14.01
|
37.34
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
77.07
|
|
|
|
|
|
|
|
27.72
|
13.01
|
36.34
|
2.2
|
Đất trồng cây
lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
CLN/NKH
|
10.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
2.3
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
151.19
|
|
|
|
|
|
1.65
|
10.87
|
138.67
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
PHỤ LỤC 3a:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1183/QĐ-UBND
ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Hạng
mục
|
Mã
QH
|
Diện
tích (ha)
|
Hiện
trạng (ha)
|
Tăng
thêm
|
Địa điểm
|
Vị trí: Số thửa,
số tờ
|
Pháp
lý
|
Diện
tích (ha)
|
Sử dụng vào loại
đất
|
I
|
Công trình giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng
đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu nhà ở Thái Bình
|
ONT
|
2.03
|
0.81
|
1.22
|
CLN
|
Tân
Bình
|
thửa
188, 189, 196, 392 tờ 19
|
Văn bản số 5884/UBND-KTN ngày
05/12/2018 của UBND tỉnh
|
2
|
Chợ và Khu nhà ở thương mại Tân
Thành do Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Hạ tầng Tân Thành làm chủ đầu tư
|
ODT
|
7.96
|
3.18
|
4.78
|
CLN
|
Tân
Thành
|
Tờ bản
đồ số 7, 8
|
Văn bản số 4904/UBND-KTN ngày
27/9/2019 của UBND tỉnh
|
3
|
Dự án Khu nhà ở Quang Phúc 3 do
Công ty TNHH phát triển nhà Quang Phúc làm chủ đầu tư
|
ONT
|
13.71
|
6.85
|
6.86
|
CLN
|
Bình
Mỹ
|
Tờ bản
đồ số 39, 42, 43
|
Công văn số 3961/UBND-KT ngày
17/8/2020 của UBND tỉnh
|
4
|
Công ty CP gạch ngói không nung Tân
Uyên
|
SKC
|
2.70
|
|
2.70
|
CLN
|
Thường
Tân
|
Thửa
363, 364, 299 tờ bản đồ số 27
|
Quyết định 3192/QĐ-UBND ngày
13/11/2018 của UBND tỉnh
|
5
|
Công ty TNHH Biển Đông
|
SKC
|
3.60
|
|
3.60
|
CLN
|
Bình
Mỹ
|
ấp
Bình Cơ
|
Công văn số 408/UBND-KTTH ngày
25/01/2019 của UBND tỉnh
|
6
|
Khu sản xuất và trạm trộn Tân Định cuả Công ty CP xây dựng hạ tầng Đại Phong
|
SKC
|
4.95
|
|
4.95
|
CLN
|
Tân
Định
|
96,
97, 98, 99, 100, 101, 102, 103, 104,105 tờ số 40
|
Quyết định số 1269/QĐ-UBND ngày
15/5/2020 của UBND tỉnh
|
7
|
Nhà máy sản xuất các sản phẩm bằng
nhôm (Công ty TNHH Nhôm Tiến Đạt)
|
SKC
|
2.83
|
|
2.83
|
CLN
|
Đất
Cuốc
|
tờ 5
|
Quyết định số 2828/QĐ-UBND ngày
30/9/2019 của UBND tỉnh
|
8
|
Địa điểm thực hiện dự án gia công
cơ khí, gia công giường tủ, bàn ghế của Công ty TNHH kỹ nghệ Kim Loại
|
SKC
|
5.03
|
|
5.03
|
CLN
|
Tân
Mỹ
|
|
Công văn số 2801/UBND-KT ngày
15/6/2020 của UBND tỉnh
|
9
|
Chợ Tân Lập của HTX cao su Nhật
Hưng
|
DCH
|
0.26
|
|
0.26
|
CLN
|
Tân
Lập
|
102,
103, 459
|
Văn bản số 2245/UBND-KT ngày
13/5/2020 của UBND tỉnh
|
10
|
Công ty TNHH tiếp vận Hồng Đức
|
SKX
|
3.50
|
|
3.50
|
CLN
|
Thường
Tân
|
thửa đất số 533, 535, 534, 581, 582, 611 tờ bản đồ số 26
|
3021/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của
UBND tỉnh
|
11
|
mỏ đá xây dựng Tân Mỹ của do Công
ty cổ phần khoáng sản xây dựng Bình Dương làm chủ đầu tư
|
SKX
|
57.39
|
41.94
|
15.45
|
CLN
|
Tân
Mỹ
|
Tờ bản
đồ số 58, 64, 65
|
Giấy phép số 134/GP-UBND
ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh
|
12
|
Khu vực khai thác đá và kè chống sạt lở của Công ty Cổ phần Khoáng sản Xây dựng
Tân Uyên Fico
|
SKX
|
2.05
|
|
2.05
|
CLN
|
Thường
Tân
|
Tờ bản
đồ số 18
|
- Giấy phép số 144/GP-UBND ngày
30/10/2007 của UBND tỉnh;
- Công văn số 3844/UBND-KTN ngày
02/11/2015 của UBND tỉnh
|
13
|
Khu chế biến, bãi thải phục vụ khai
thác đá xây dựng Thường Tân III của Công ty CP xây dựng
Bình Dương
|
SKX
|
8.10
|
|
8.10
|
CLN
|
Thường
Tân
|
thửa
đất số 146 đến 153, 165 đến 177, 191, 192; 450, 484, 461 đến 466, 632, 121,
120, 455 tờ bản đồ số 30
|
Văn bản số 2293/UBND-KT ngày
15/5/2020 của UBND tỉnh
|
14
|
Khu khai thác đá của Công ty TNHH sản
xuất thương mại dịch vụ Hồng Đạt
|
SKX
|
16.00
|
|
16.00
|
CLN
|
Thường Tân
|
|
Giấy phép khai thác số 42/GP-UBND
ngày 29/4/2020 của UBND tỉnh
|
15
|
Khu khai thác sét gạch ngói của
Công ty TNHH Minh Đạo
|
SKX
|
8.15
|
|
8.15
|
CLN
|
Tân Bình
|
Tờ bản
đồ số 4, số 5
|
GPKS số 47/GP-UBND ngày 13/5/2020 của
UBND tỉnh
|
16
|
Khu khai thác đá của Công ty CP đá
Hoa Tân An
|
SKX
|
0.03
|
|
0.03
|
LUA
|
Thường
Tân
|
Thửa
976 tờ bản đồ số 25
|
Giấy phép khai thác đá xây dựng số
77/GP-UBND ngày 6/9/2019 của UBND tỉnh
|
17
|
Khu khai thác sét gạch ngói Tân
Bình 1 (Công ty TNHH Hoàng Gia Trung)
|
SKS
|
13.18
|
|
13.18
|
CLN
|
Tân
Bình
|
Tờ bản
đồ số 4
|
Giấy phép khai thác khoáng sản số
35/GP-UBND ngày 01/4/2019 của UBND tỉnh
|
I.2
|
Công trình đăng ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu nhà ở Tân Thành
|
ODT
|
1.62
|
0.65
|
0.97
|
CLN
|
Tân
Thành
|
thửa
số 689, 690, 691, 692, 687, 688, 693, 694, 695 tờ bản đồ số 07
|
Văn bản số 4451/UBND-KT ngày
11/9/2020 của UBND tỉnh
|
2
|
Khai thác khoáng sản (đá xây dựng)
của Công ty sản xuất vật liệu xây dựng Hưng Thịnh
|
SKX
|
15.22
|
|
15.22
|
CLN
|
Tân
Mỹ
|
Tờ bản
đồ số 50, 59
|
Giấy phép khai thác khoáng sản (đá
xây dựng) số 93/GP-UBND ngày 20/9/2018 của UBND tỉnh
|
3
|
Mở rộng khu chế biến mỏ đá Thường
Tân - Công ty cổ phần Đá Hoa Tân An
|
SKX
|
2.00
|
|
2.00
|
LUA
|
Thường
Tân
|
Thửa
đất số: 591, 587, 586, 588, 589, 590, 870, 23, 22, 55, 54, tờ bản đồ số
31,25; Thửa đất số: 52, 49, 48, 135, 131, 134, 406, 282, 281, 280, 431, 279,
278, 916 tờ bản đồ số 31
|
Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày
10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
II
|
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp
sang phi nông nghiệp của hộ gia đình cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1
|
Đất nông nghiệp chuyển đất ở
|
|
9.58
|
|
9.58
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển đất ở
|
|
1.50
|
|
1.50
|
|
Bình
Mỹ
|
|
|
2
|
Đất nông nghiệp chuyển đất ở
|
|
1.08
|
|
1.08
|
|
Đất
Cuốc
|
|
|
3
|
Đất nông nghiệp chuyển đất ở
|
|
0.30
|
|
0.30
|
|
Hiếu
Liêm
|
|
|
4
|
Đất nông nghiệp chuyển đất ở
|
|
0.30
|
|
0.30
|
|
Lạc An
|
|
|
5
|
Đất nông nghiệp chuyển đất ở
|
|
1.80
|
|
1.80
|
|
Tân
Bình
|
|
|
6
|
Đất nông nghiệp chuyển đất ở
|
|
0.60
|
|
0.60
|
|
Tân
Định
|
|
|
7
|
Đất nông nghiệp chuyển đất ở
|
|
1.50
|
|
1.50
|
|
Tân
Lập
|
|
|
8
|
Đất nông nghiệp chuyển đất ở
|
|
0.50
|
|
0.50
|
|
Tân
Mỹ
|
|
|
9
|
Đất nông nghiệp chuyển đất ở
|
|
1.50
|
|
1.50
|
|
Tân
Thành
|
|
|
10
|
Đất nông nghiệp chuyển đất ở
|
|
0.50
|
|
0.50
|
|
Thường
Tân
|
|
|
II.2
|
Đất nông nghiệp chuyển đất SKC
|
|
51.87
|
|
51.87
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển đất SKC
|
|
11.00
|
|
11.00
|
|
Bình
Mỹ
|
|
|
2
|
Đất nông nghiệp chuyển đất SKC
|
|
10.50
|
|
10.50
|
|
Đất Cuốc
|
|
|
3
|
Đất nông nghiệp chuyển đất SKC
|
|
8.25
|
|
8.25
|
|
Tân Lập
|
|
|
4
|
Đất nông nghiệp chuyển đất SKC
|
|
9.00
|
|
9.00
|
|
Tân Bình
|
|
|
5
|
Đất nông nghiệp chuyển đất SKC
|
|
7.50
|
|
7.50
|
|
Tân Mỹ
|
|
|
6
|
Đất nông nghiệp chuyển đất SKC
|
|
2.77
|
|
2.77
|
|
Tân
Định
|
|
|
II.3
|
Đất nông nghiệp chuyển đất SKC
|
|
2.86
|
|
2.86
|
|
Tân
Thành
|
|
|
III.7.3
|
Đất nông nghiệp chuyển đất TMD
|
|
155.00
|
|
155.00
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển đất TMD
|
|
30.00
|
|
30.00
|
|
Tân
Thành
|
|
|
2
|
Đất nông nghiệp chuyển đất TMD
|
|
30.00
|
|
30.00
|
|
Tân
Bình
|
|
|
3
|
Đất nông nghiệp chuyển đất TMD
|
|
30.00
|
|
30.00
|
|
Bình
Mỹ
|
|
|
4
|
Đất nông nghiệp chuyển đất TMD
|
|
20.00
|
|
20.00
|
|
Tân
Định
|
|
|
5
|
Đất nông nghiệp chuyển đất TMD
|
|
10.00
|
|
10.00
|
|
Tân
Lập
|
|
|
6
|
Đất nông nghiệp chuyển đất TMD
|
|
10.00
|
|
10.00
|
|
Đất
Cuốc
|
|
|
7
|
Đất nông nghiệp chuyển đất TMD
|
|
10.00
|
|
10.00
|
|
Tân
Mỹ
|
|
|
8
|
Đất nông nghiệp chuyển đất TMD
|
|
5.00
|
|
5.00
|
|
Thường
Tân
|
|
|
9
|
Đất nông nghiệp chuyển đất TMD
|
|
5.00
|
|
5.00
|
|
Hiếu
Liêm
|
|
|
10
|
Đất nông nghiệp chuyển đất TMD
|
|
5.00
|
|
5.00
|
|
Lạc
An
|
|
|
Quyết định 1183/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1183/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 06/05/2021 huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
1.446
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|