Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 1183/QĐ-UBND 2021 kế hoạch sử dụng đất huyện Bắc Tân Uyên tỉnh Bình Dương

Số hiệu: 1183/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương Người ký: Mai Hùng Dũng
Ngày ban hành: 06/05/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1183/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 06 tháng 5 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN BẮC TÂN UYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 688/TTr-STNMT ngày 30/12/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bắc Tân Uyên, với các nội dung chính như sau:

1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2021 (Đính kèm phụ lục 1).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021.

a) Diện tích thu hồi đất năm 2021 (Đính kèm phụ lục 2).

b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2021 (Đính kèm phụ lục 2a).

c) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bắc Tân Uyên tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bắc Tân Uyên phải đảm bảo phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Bắc Tân Uyên.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021.

a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Đính kèm phụ lục 3).

b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 (Đính kèm phụ lục 3a).

c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bắc Tân Uyên tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bắc Tân Uyên phải đảm bảo phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Bắc Tân Uyên.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bắc Tân Uyên có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.

2. Thực hiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và thu hồi đất, cấp giấy giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.

3. Tổ chức thực hiện các biện pháp nhằm nâng cao hiệu lực về tổ chức, quản lý nhà nước về đất đai; quy định cụ thể trách nhiệm của từng ngành trong tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất; giám sát môi trường trong quá trình triển khai kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo cho sử dụng đất bền vững.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bắc Tân Uyên; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.


Nơi nhận:
- TT. TU/TT. HĐND tỉnh';
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- UBND huyện Bắc Tân Uyên;
- Website tỉnh;
- LĐVP (Lg, Th), Tn, TH;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Mai Hùng Dũng

PHỤ LỤC 1:

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1183/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Tân Định

Bình Mỹ

Tân Bình

Tân Lập

Tân Thành

Đất Cuốc

Hiếu Liêm

Lạc An

Tân Mỹ

Thường Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

Tổng diện tích tự nhiên

40,030.75

8,556.94

5,643.13

2,893.40

2,782.48

2,688.21

3,124.20

4,549.62

3,508.76

4,050.46

2,233.53

1

Đất nông nghiệp

NNP

32,580.75

7,498.79

5,218.58

1,975.45

1,759.40

2,274.38

2,102.33

4,036.34

3,064.66

3,242.91

1,407.89

1.1

Đất trồng lúa

LUA

760.00

280.00

130.00

350.00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

254.57

13.95

2.93

1.80

14.45

24.92

12.63

26.22

124.93

32.74

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

30,528.57

7,427.02

5,212.79

1,970.11

1,739.89

2,263.89

1,978.72

3,615.08

2,524.70

2,799.39

996.97

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

811.41

64.10

355.90

223.54

167.87

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

61.16

4.12

0.47

1.54

0.15

3.29

2.21

7.23

17.52

24.63

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

170.54

53.70

2.39

2.00

4.91

10.49

31.30

50.52

2.97

8.72

3.54

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,450.00

1,058.15

424.55

917.95

1,023.08

413.83

1,021.87

513.28

444.10

807.55

825.64

2.1

Đất quốc phòng

CQP

301.06

14.18

174.59

78.63

32.59

1.07

2.2

Đất an ninh

CAN

231.60

207.47

0.21

0.17

2.63

7.65

13.00

0.47

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1,777.33

354.35

804.00

618.98

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

94.51

94.51

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

207.78

46.52

33.39

37.15

10.26

32.88

10.82

5.00

5.13

21.01

5.62

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

471.00

8.65

70.64

20.18

42.01

4.50

121.58

14.99

0.59

153.96

33.91

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

40.22

13.18

20.51

6.53

2.9

Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,981.85

462.67

172.28

180.54

104.27

266.77

160.78

121.97

134.48

239.09

139.01

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

37.41

0.75

35.58

1.08

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

581.40

42.65

96.84

222.21

31.48

27.70

14.36

85.94

29.05

31.16

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

55.46

55.46

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12.68

0.64

0.85

1.29

0.70

2.31

4.33

1.21

0.42

0.54

0.39

2.16

Đất xây dựng trụ sở của TCSN

DTS

13.41

13.41

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13.78

0.58

0.22

1.21

1.95

7.13

0.62

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

97.19

32.02

7.18

15.47

3.43

6.19

2.17

1.49

7.52

6.74

14.98

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

610.20

20.16

152.62

437.42

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5.54

0.90

0.47

0.37

0.31

0.49

0.66

0.18

1.44

0.49

0.23

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

15.80

0.10

7.36

0.62

5.81

0.17

0.24

1.50

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5.79

0.58

0.31

0.56

0.12

0.19

0.14

0.63

0.76

2.50

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

895.91

256.02

41.26

45.16

2.68

9.08

23.48

164.40

121.95

74.50

157.38

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0.08

0.04

0.04

3

Đất chưa sử dụng

CSD

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

5

Đất khu kinh tế*

KKT

6

Đất đô thị*

KDT

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

PHỤ LỤC 2:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1183/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Tân Định

Bình Mỹ

Tân Bình

Tân Lập

Tân Thành

Đất Cuốc

Hiếu Liêm

Lạc An

Tân Mỹ

Thường Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,378.71

70.18

17.01

6.28

828.29

57.12

221.81

10.23

61.35

76.34

30.10

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.07

3.07

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,375.64

70.18

17.01

6.28

828.29

57.12

221.81

10.23

61.35

76.34

27.03

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

2.2

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2.4

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

PHỤ LỤC 2a:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1183/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Hạng mục

Mã QH

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Xã, phường, thị trấn

Vị trí: Số tờ, số thửa

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

I

Đất an ninh, quốc phòng

I.1

Công trình chuyển tiếp

1

Xây dựng Đội chữa cháy chuyên nghiệp khu vực Tân Thành (Trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát PC&CC huyện Bắc Tân Uyên)

CAN

2.63

2.63

CLN

Tân Thành

một phần thửa 52 tờ 31

2

Công trình xây dựng các hạng mục phục vụ sinh hoạt và làm việc cho Doanh trại Ban chỉ huy quân sự huyện Bắc Tân Uyên

CQP

7.00

7.00

CLN

Tân Thành

Thửa 19, tờ 31

3

Dự án bồi thường và giải phóng mặt bằng để xây dựng Khu Căn cứ hậu cần - kỹ thuật tại huyện Bắc Tân Uyên

CQP

60.00

60.00

CLN

Lạc An

tờ 37

I.2

Công trình đăng ký mới

1

Xây dựng mới Ban chỉ huy quân sự xã Thường Tân

CQP

1.07

1.07

LUA

Thường Tân

Thửa đất số 43, 44, 62, 63, 64, 65, 89, 90, 215 tờ bản đồ 29

2

Trụ sở Công an xã Bình Mỹ

CAN

0.21

0.21

CLN

Bình Mỹ

một phần thửa đất số 174 tờ 53

(Tách thành 1 phần thửa 230)

II

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

1

Dự án mở rộng KCN Đất Cuốc

SKK

342.00

122.6

219.40

CLN

Đất Cuốc

Tờ 38, 39

2

Dự án KCN Việt Nam - Singapore III thuộc xã Tân Lập

SKK

804.00

804.00

CLN

Tân Lập

Tờ 17, 18, 19

III

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

III.1

Công trình chuyển tiếp

1

Đầu tư xây dựng mới đường và cầu Vàm Tư

DGT

6.90

6.90

CLN

Tân Định, Bình Mỹ

tờ 16, 17, 18 xã Bình Mỹ; tờ 40,48 xã Tân Định

2

Xây dựng cống hộp Suối Đá

DGT

1.45

1.45

CLN

Tân Định - Bình Mỹ

tờ 17 xã Bình Mỹ; tờ 48 xã Tân Định

3

Xây dựng cống hộp Suối Đĩa

DGT

0.23

0.23

CLN

tờ 27 xã Tân Định; tờ số 2 xã Tân Lập

Tân Định - Tân Lập

4

Nâng cấp bê tông nhựa đường Tân Mỹ 03

DGT

0.95

0.95

CLN

Tân Mỹ

Điểm đầu giáp đường DT746 - Điểm cuối tại Km1+275

5

Đường Tân Thành 39, 40

DGT

0.15

0.15

CLN

Tân Thành

một phần thửa 42, 21, 11, 12, 3 tờ bản đồ 24

6

Đường Đất Cuốc - Tân Mỹ

DGT

1.70

1.70

CLN

Đất Cuốc, Tân Mỹ

Điểm đầu giáp đường Thủ Biên Đất Cuốc- Điểm cuối tại đường Đất Cuốc 09

7

Nâng cấp BTN tuyến đường giao thông từ giáp đường Tân Thành 62 đến đường Tân Thành 01

DGT

0.74

0.74

CLN

Tân Thành

Điểm đầu giáp ĐT 746 - Điểm cuối giáp đường Tân Thành 01

8

Nâng cấp đường ĐT 746 đoạn từ cầu Gõ đến Hiếu Liêm

DGT

39.84

39.84

CLN

Tân Mỹ, Thường Tân, Lạc An, Hiếu Liêm

Đoạn từ Tân Mỹ đến Hiếu Liêm

9

Nâng cấp mở rộng đường ĐT 746 đoạn từ ngã 3 Tân Thành đến ngã 3 Hội Nghĩa

DGT

29.91

29.91

CLN

Tân Thành, Tân Lập

Đoạn từ Tân Thành - Tân Lập

10

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH.436

DGT

0.95

0.95

CLN

Xã Đất Cuốc

Đầu tuyến: từ ngã ba Cây Trắc giao với đường ĐH.411

Cuối tuyến: Giao với đường ĐH.415 đi vào Khu tưởng niệm chiến khu D

11

Nâng cấp BTN đường Hiếu Liêm 13 (giai đoạn 1)

DGT

0.20

0.20

CLN

Xã Hiếu Liêm

Đầu tuyến: giáp đường ĐT.746

Cuối tuyến: lý trình km1+00

12

Nâng cấp BTN đường Tân Thành 28

DGT

0.48

0.48

CLN

Thị trấn Tân Thành

Đầu tuyến: giáp đường ĐH.411

Cuối tuyến: tiếp giáp Công trình Trường THPH Lê Lợi (Km0+363)

13

Nâng cấp BTXM đường Thường Tân 21, Thường Tân 24

DGT

0.55

0.55

CLN

Thường Tân

- Thường Tân 21: Đầu tuyến giáp đường Thường Tân 18, cuối tuyến Hẻm cụt (Km0+618)

- Thường Tân 24: Đầu tuyến giáp Thường Tân 25, cuối tuyến giáp Nghĩa trang ấp 5 (Km0+408)

14

Nâng cấp BTXM đường Lạc An 30

DGT

0.60

0.60

CLN

Xã Lạc An

Đầu tuyến giáp Lạc An 24 (sát bên giáo xứ Hoàng Châu) Cuối tuyến: giáp cầu Ông Tự ra đường Thường Tân 02 (Km0+992)

15

Nâng cấp BTXM đường Tân Bình 39, 56

DGT

0.20

0.20

CLN

Tân Bình

- Tân Bình 39: đầu tuyến giáp đường ĐT.741, cuối tuyến Km0+480

- Tân Bình 56: đầu tuyến giáp đầu đường ĐT.741, cuối tuyến Km0+496

16

Nâng cấp BTXM đường Đất Cuốc 02, Đất Cuốc 08

DGT

0.18

0.18

CLN

Đất Cuốc

Đất Cuốc 02: đầu tuyến giáp đường ĐH411, cuối tuyến giáp Đất Cuốc 04

Đất Cuốc 08: đầu tuyến giáp Đất Cuốc 07, cuối tuyến Km0+157

17

Nâng cấp BTN đường Tân Định 02 (giai đoạn 1)

DGT

0.25

0.25

CLN

Tân Định

Đầu tuyến: Ngã 3 giáp đường Tân Định 03. Cuối tuyến giáp ngã 4 (cống A) (Km0+847)

18

Nâng cấp BTN đường Tân Thành 23 nối dài (đoạn cuối đường Tân Thành 23 đến giáp đường Tân Thành 13)

DGT

0.30

0.30

CLN

Tân Thành

Đầu tuyến: cuối đường Tân Thành 23. Cuối tuyến: giáp đường Tân Thành 13 (Km0+Km1+10)

19

Bồi thường, hỗ trợ di dời các hộ dân thuộc khu vực có nguy cơ sạt lở ven sông Đồng Nai

DTL

1.47

1.47

CLN

Lạc An, Tân Mỹ

Đoạn sông qua xã Tân Mỹ, Lạc An

20

Trạm biến áp 110kV Thường Tân và đường dây 110kV Uyên Hưng - Thường Tân

DNL

0.30

0.30

CLN

Tân Mỹ

thửa đất số 278 đến thửa 288 tờ bản đồ số 4; thửa đất số 256, 257, 258 tờ bản đồ số 5; thửa đất số 656 đến thửa 665 tờ bản đồ số 09

21

Trạm biến áp 110kV VSIP2-MR2 và đường dây đấu nối

DNL

0.30

0.30

CLN

Bình Mỹ

thửa đất số 4 tờ 45; thửa 112, 131, 202 tờ bản đồ số 46; thửa 37 tờ 55; thửa 8, 82, 83, 93 tờ 54; thửa 156, 155, 162 tờ 53; thửa 116, 76, 90, 58, 56, 61, 66 tờ 52; thửa 17 tờ 51; thửa 11 tờ 75; thửa 33, 34, 35 tờ 74

22

TBA 110kV Cổng Xanh và đường dây đấu nối

DNL

0.40

0.40

CLN

Tân Bình

KCN Tân Bình (thửa 130, 131, 132, 1pt 59, 70 tờ bản đồ số 39)

23

Phân pha dây dẫn đường dây 110kV Trị An - Phú Giáo

DNL

0.20

0.20

CLN

Hiếu Liêm, Tân Định, Bình Mỹ

Công trình dạng tuyến

24

Trung Tâm VHTT - Học tập cộng đồng xã Bình Mỹ

DVH

2.15

2.15

CLN

Bình Mỹ

1pt174 tờ 53
(Tách thành thửa 230, 231)

25

Mở rộng Trung tâm y tế huyện

DYT

0.70

0.70

CLN

Tân Thành

1 phần thửa 15 tờ 32

26

Bồi thường, hỗ trợ xây dựng Trường THCS Bình Mỹ

DGD

2.70

2.70

CLN

Bình Mỹ

1 phần thửa đất số 177 tờ bản đồ số 52

27

Xây dựng chợ Tân Định

DCH

0.60

0.60

CLN

Tân Định

thủa 453, tờ bản đồ 19

28

Mở rộng khu chế biến mỏ đá Thường Tân - Công ty cổ phần Đá Hoa Tân An

SKX

2.00

2.00

LUA

Thường Tân

Thửa đất số: 591, 587, 586, 588, 589, 590, 870, 23, 22, 55, 54, tờ bản đồ số 31, 25; Thửa đất số: 52, 49, 48,135, 131, 134, 406, 282, 281, 280, 431, 279, 278, 916 tờ bản đồ số 31

29

Dự án Giải phóng mặt bằng công trình Đường Thủ Biên - Đất Cuốc

DGT

79.60

79.60

CLN; LUA
(20,8ha)

Thường Tân, Tân Mỹ

Tờ bản số 28, 27, 19, 9, 10, 34 xã Thường Tân; tờ 52,61, 12, 51, 40, 8, 9, 10, 4, 62 xã Tân Mỹ

30

Đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng

DGT

55.14

55.14

CLN

Tân Định, Tân Thành

Công trình dạng tuyến

31

Nâng cấp mở rộng đường ĐT747a đoạn từ dốc Bà Nghĩa đến ngã ba Cổng Xanh (Nút giao đường ĐT742 và ĐT 747a)

(đầu tư cải tạo nút giao thông tại giao lộ giữa đường ĐT.747, ĐT 742, đường Tân Bình 39 và Tân Bình 41)

DGT

2.50

2.50

CLN

Tân Bình

tờ bản đồ số 14,18

32

Công trình Đường dây 110kV Phú Giáo - TBA 220kV Uyên Hưng

DNL

0.15

0.15

CLN

Bình Mỹ, Tân Lập

Bình Mỹ (0,11), Tân Lập (0,04)

III.2

Công trình đăng ký mới

1

Xây dựng mới đường ĐH.429

DGT

20.05

20.05

CLN

Bình Mỹ, Tân Lập, Tân Thành

Đầu tuyến: giao với đường ĐT.747a (đường Bình Mỹ 56); Cuối tuyến: giao với đường ĐT.746 (Đường Tân Thành 58)

2

Nâng cấp BTXM đường Bình Mỹ 10, 27, 33

DGT

0.05

0.05

CLN

Bình Mỹ

Bình Mỹ 10: đầu tuyến giáp đường ĐT747, Cuối tuyến giáp đường Bình Mỹ 6.1; Bình Mỹ 27: đầu tuyến giáp đường ĐT747, Cuối tuyến giáp đường Bình Mỹ 29; Bình Mỹ 33: đầu tuyến giáp đường ĐT747, Cuối tuyến lý trình Km0+259

3

Nâng cấp BTXM đường Thường Tân 29 (giai đoạn 1), Thường Tân 32

DGT

0.60

0.60

CLN

Thường Tân

Đầu tuyến: Thường Tân 29 (gđ1): giáp đường Thường Tân 25.

Thường Tân 32: giáp đường Thường Tân 08

Cuối tuyến: Thường Tân 29 (gđ1): giáp đường Thường Tân 28

Thường Tân 32: đường cụt, giáp ruộng

4

Nâng cấp BTXM đường Tân Mỹ 01

DGT

0.60

0.60

CLN

Tân Mỹ

Đầu tuyến: Giáp đường ĐT.746 (bên hông trường THCS Tân Mỹ) Cuối tuyến: Ngã 3 tại Km1+300 (công ty gạch Lam Nhi)

5

Nâng cấp BTXM đường Tân Định 52 - nhánh 1

DGT

1.13

1.13

CLN

Tân Định

Đầu tuyến: giáp đường Tân Định 52. Cuối tuyến: giáp đường Tân Định 27

6

Nâng cấp BTXM đường Tân Lập 08, Tân Lập 17, Tân Lập 38 và Tân Lập 15 (giai đoạn 2)

DGT

0.50

0.50

CLN

Tân Lập

* Tân Lập 08, Tân Lập 15 (giai đoạn 2), Tân Lập 17:

+ Đầu tuyến: giáp đường ĐT 746

+ Cuối tuyến: giáp đường đất Cao su Phước Hòa.

* Tân Lập 38:

+ Đầu tuyến: giáp đường ĐT746

+ Cuối tuyến: lý trình Km0 + 282

7

Nâng cấp BTXM đường Bình Mỹ 21, Bình Mỹ 38 - nhánh 3, Bình Mỹ 46:

DGT

0.60

0.57

CLN

Bình Mỹ

* Bình Mỹ 21: + Đầu tuyến: giáp đường ĐT 747

+ Cuối tuyến: lý trình Km0+300

* Bình Mỹ 38 - nhánh 3:

+ Đầu tuyến: giáp đường Bình Mỹ 38

+ Cuối tuyến: lý trình Km0 + 550

8

Nâng cấp BTXM đường Tân Bình 23, Tân Bình 44

DGT

0.40

0.40

CLN

Tân Bình

- Tân Bình 23: Điểm đầu đường ĐT.741, điểm cuối Tân Bình 05

- Tân Bình 44: Điểm đầu đường ĐT.741, điểm cuối Tân Bình 48

9

Nâng cấp sỏi đỏ đường Tân Định 64

DGT

0.54

0.54

CLN

Tân Định

Tờ bản đồ 41, 42

10

TBA 110kV Tân Thành và đường dây 110kV Đất Cuốc - Tân Thành

DNL

0.86

0.86

CLN

Đất Cuốc, Tân Thành

Công trình dạng tuyến

11

Đường dây 110kV VSIP II MR1- VSIPII MR2

DNL

0.54

0.54

CLN

Tân Bình

Công trình dạng tuyến

12

Lộ ra 110kV trạm 220kV Tân Định 2

DNL

028

0.28

CLN

Tân Bình

Công trình dạng tuyến

13

Trạm cấp nước huyện Bắc Tân Uyên

DTL

2.05

2.05

CLN

Tân Thành

Thửa đất số 04, tờ bản đồ số 30

14

Trường Tiểu học Tân Lập

DGD

2.00

2.00

CLN

Tân Lập

1 pt 88 tờ bản đồ 16

15

Trường THPT Tân Bình

DGD

1.96

1.96

CLN

Tân Bình

1 pt 14,15 tờ bản đồ số 42

16

Văn phòng ấp Vườn Ươm

DSH

0.30

0.30

CLN

Tân Định

1 phần thửa 406 tờ 38

17

Văn phòng ấp 1

DSH

0.75

0.75

CLN

Lạc An

Thửa đất số 824, 790, 791, tờ bản đồ số 33

PHỤ LỤC 3:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1183/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Tân Định

Bình Mỹ

Tân Bình

Tân Lập

Tân Thành

Đất Cuốc

Hiếu Liêm

Lạc An

Tân Mỹ

Thường Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

1,657.15

98.49

69.97

61.48

848.30

97.22

246.22

15.53

67.38

100.26

52.30

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

3.39

3.39

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,653.76

98.49

69.97

61.48

848.30

97.22

246.22

15.53

67.38

100.26

48.91

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

238.26

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

2.65

11.87

167.39

14.01

37.34

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

77.07

27.72

13.01

36.34

2.2

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

10.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

151.19

1.65

10.87

138.67

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

PHỤ LỤC 3a:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1183/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Hạng mục

Mã QH

Diện tích (ha)

Hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm

Vị trí: Số thửa, số tờ

Pháp lý

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

I

Công trình giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất

I.1

Công trình chuyển tiếp

1

Khu nhà ở Thái Bình

ONT

2.03

0.81

1.22

CLN

Tân Bình

thửa 188, 189, 196, 392 tờ 19

Văn bản số 5884/UBND-KTN ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh

2

Chợ và Khu nhà ở thương mại Tân Thành do Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Hạ tầng Tân Thành làm chủ đầu tư

ODT

7.96

3.18

4.78

CLN

Tân Thành

Tờ bản đồ số 7, 8

Văn bản số 4904/UBND-KTN ngày 27/9/2019 của UBND tỉnh

3

Dự án Khu nhà ở Quang Phúc 3 do Công ty TNHH phát triển nhà Quang Phúc làm chủ đầu tư

ONT

13.71

6.85

6.86

CLN

Bình Mỹ

Tờ bản đồ số 39, 42, 43

Công văn số 3961/UBND-KT ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh

4

Công ty CP gạch ngói không nung Tân Uyên

SKC

2.70

2.70

CLN

Thường Tân

Thửa 363, 364, 299 tờ bản đồ số 27

Quyết định 3192/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 của UBND tỉnh

5

Công ty TNHH Biển Đông

SKC

3.60

3.60

CLN

Bình Mỹ

ấp Bình Cơ

Công văn số 408/UBND-KTTH ngày 25/01/2019 của UBND tỉnh

6

Khu sản xuất và trạm trộn Tân Định cuả Công ty CP xây dựng hạ tầng Đại Phong

SKC

4.95

4.95

CLN

Tân Định

96, 97, 98, 99, 100, 101, 102, 103, 104,105 tờ số 40

Quyết định số 1269/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 của UBND tỉnh

7

Nhà máy sản xuất các sản phẩm bằng nhôm (Công ty TNHH Nhôm Tiến Đạt)

SKC

2.83

2.83

CLN

Đất Cuốc

tờ 5

Quyết định số 2828/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của UBND tỉnh

8

Địa điểm thực hiện dự án gia công cơ khí, gia công giường tủ, bàn ghế của Công ty TNHH kỹ nghệ Kim Loại

SKC

5.03

5.03

CLN

Tân Mỹ

Công văn số 2801/UBND-KT ngày 15/6/2020 của UBND tỉnh

9

Chợ Tân Lập của HTX cao su Nhật Hưng

DCH

0.26

0.26

CLN

Tân Lập

102, 103, 459

Văn bản số 2245/UBND-KT ngày 13/5/2020 của UBND tỉnh

10

Công ty TNHH tiếp vận Hồng Đức

SKX

3.50

3.50

CLN

Thường Tân

thửa đất số 533, 535, 534, 581, 582, 611 tờ bản đồ số 26

3021/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh

11

mỏ đá xây dựng Tân Mỹ của do Công ty cổ phần khoáng sản xây dựng Bình Dương làm chủ đầu tư

SKX

57.39

41.94

15.45

CLN

Tân Mỹ

Tờ bản đồ số 58, 64, 65

Giấy phép số 134/GP-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh

12

Khu vực khai thác đá và kè chống sạt lở của Công ty Cổ phần Khoáng sản Xây dựng Tân Uyên Fico

SKX

2.05

2.05

CLN

Thường Tân

Tờ bản đồ số 18

- Giấy phép số 144/GP-UBND ngày 30/10/2007 của UBND tỉnh;

- Công văn số 3844/UBND-KTN ngày 02/11/2015 của UBND tỉnh

13

Khu chế biến, bãi thải phục vụ khai thác đá xây dựng Thường Tân III của Công ty CP xây dựng Bình Dương

SKX

8.10

8.10

CLN

Thường Tân

thửa đất số 146 đến 153, 165 đến 177, 191, 192; 450, 484, 461 đến 466, 632, 121, 120, 455 tờ bản đồ số 30

Văn bản số 2293/UBND-KT ngày 15/5/2020 của UBND tỉnh

14

Khu khai thác đá của Công ty TNHH sản xuất thương mại dịch vụ Hồng Đạt

SKX

16.00

16.00

CLN

Thường Tân

Giấy phép khai thác số 42/GP-UBND ngày 29/4/2020 của UBND tỉnh

15

Khu khai thác sét gạch ngói của Công ty TNHH Minh Đạo

SKX

8.15

8.15

CLN

Tân Bình

Tờ bản đồ số 4, số 5

GPKS số 47/GP-UBND ngày 13/5/2020 của UBND tỉnh

16

Khu khai thác đá của Công ty CP đá Hoa Tân An

SKX

0.03

0.03

LUA

Thường Tân

Thửa 976 tờ bản đồ số 25

Giấy phép khai thác đá xây dựng số 77/GP-UBND ngày 6/9/2019 của UBND tỉnh

17

Khu khai thác sét gạch ngói Tân Bình 1 (Công ty TNHH Hoàng Gia Trung)

SKS

13.18

13.18

CLN

Tân Bình

Tờ bản đồ số 4

Giấy phép khai thác khoáng sản số 35/GP-UBND ngày 01/4/2019 của UBND tỉnh

I.2

Công trình đăng ký mới

1

Khu nhà ở Tân Thành

ODT

1.62

0.65

0.97

CLN

Tân Thành

thửa số 689, 690, 691, 692, 687, 688, 693, 694, 695 tờ bản đồ số 07

Văn bản số 4451/UBND-KT ngày 11/9/2020 của UBND tỉnh

2

Khai thác khoáng sản (đá xây dựng) của Công ty sản xuất vật liệu xây dựng Hưng Thịnh

SKX

15.22

15.22

CLN

Tân Mỹ

Tờ bản đồ số 50, 59

Giấy phép khai thác khoáng sản (đá xây dựng) số 93/GP-UBND ngày 20/9/2018 của UBND tỉnh

3

Mở rộng khu chế biến mỏ đá Thường Tân - Công ty cổ phần Đá Hoa Tân An

SKX

2.00

2.00

LUA

Thường Tân

Thửa đất số: 591, 587, 586, 588, 589, 590, 870, 23, 22, 55, 54, tờ bản đồ số 31,25; Thửa đất số: 52, 49, 48, 135, 131, 134, 406, 282, 281, 280, 431, 279, 278, 916 tờ bản đồ số 31

Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh

II

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang phi nông nghiệp của hộ gia đình cá nhân

II.1

Đất nông nghiệp chuyển đất ở

9.58

9.58

1

Đất nông nghiệp chuyển đất ở

1.50

1.50

Bình Mỹ

2

Đất nông nghiệp chuyển đất ở

1.08

1.08

Đất Cuốc

3

Đất nông nghiệp chuyển đất ở

0.30

0.30

Hiếu Liêm

4

Đất nông nghiệp chuyển đất ở

0.30

0.30

Lạc An

5

Đất nông nghiệp chuyển đất ở

1.80

1.80

Tân Bình

6

Đất nông nghiệp chuyển đất ở

0.60

0.60

Tân Định

7

Đất nông nghiệp chuyển đất ở

1.50

1.50

Tân Lập

8

Đất nông nghiệp chuyển đất ở

0.50

0.50

Tân Mỹ

9

Đất nông nghiệp chuyển đất ở

1.50

1.50

Tân Thành

10

Đất nông nghiệp chuyển đất ở

0.50

0.50

Thường Tân

II.2

Đất nông nghiệp chuyển đất SKC

51.87

51.87

1

Đất nông nghiệp chuyển đất SKC

11.00

11.00

Bình Mỹ

2

Đất nông nghiệp chuyển đất SKC

10.50

10.50

Đất Cuốc

3

Đất nông nghiệp chuyển đất SKC

8.25

8.25

Tân Lập

4

Đất nông nghiệp chuyển đất SKC

9.00

9.00

Tân Bình

5

Đất nông nghiệp chuyển đất SKC

7.50

7.50

Tân Mỹ

6

Đất nông nghiệp chuyển đất SKC

2.77

2.77

Tân Định

II.3

Đất nông nghiệp chuyển đất SKC

2.86

2.86

Tân Thành

III.7.3

Đất nông nghiệp chuyển đất TMD

155.00

155.00

1

Đất nông nghiệp chuyển đất TMD

30.00

30.00

Tân Thành

2

Đất nông nghiệp chuyển đất TMD

30.00

30.00

Tân Bình

3

Đất nông nghiệp chuyển đất TMD

30.00

30.00

Bình Mỹ

4

Đất nông nghiệp chuyển đất TMD

20.00

20.00

Tân Định

5

Đất nông nghiệp chuyển đất TMD

10.00

10.00

Tân Lập

6

Đất nông nghiệp chuyển đất TMD

10.00

10.00

Đất Cuốc

7

Đất nông nghiệp chuyển đất TMD

10.00

10.00

Tân Mỹ

8

Đất nông nghiệp chuyển đất TMD

5.00

5.00

Thường Tân

9

Đất nông nghiệp chuyển đất TMD

5.00

5.00

Hiếu Liêm

10

Đất nông nghiệp chuyển đất TMD

5.00

5.00

Lạc An

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1183/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 06/05/2021 huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.743

DMCA.com Protection Status
IP: 3.133.157.231
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!