Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 09/2023/QĐ-UBND hệ số điều chỉnh giá đất K Đắk Nông
Số hiệu:
09/2023/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đắk Nông
Người ký:
Lê Trọng Yên
Ngày ban hành:
22/02/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
--------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
09/2023/QĐ-UBND
Đắk Nông, ngày 22 tháng 02 năm 2023
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT
(K) NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11
năm 2013;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP
ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 79/2019/NĐ-CP ngày
26 tháng 10 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi Điều 16 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 91/2019/NĐ-CP ngày
19 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực
đất đai;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày
16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng
đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày
16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số
46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê
đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT
ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể
và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn
một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính
phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn
một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính
phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT
ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị
định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 10/2018/TT-BTC ngày
30 tháng 01 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 hướng dẫn một số Điều của Nghị định
số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử
dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 11/2018/TT-BTC ngày
30 tháng 01 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 hướng dẫn một số Điều của Nghị định
số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền
thuê đất, thuê mặt nước;
Thực hiện Thông báo số 05/TB-HĐND ngày
13 tháng 02 năm 2023 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh kết luận phiên họp
lần thứ 26 Thường trực HĐND tỉnh Khóa IV;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính
tại Tờ trình số 154/TTr-STC ngày 28
tháng 12 năm
2022; Báo cáo số 35/BC-STC ngày 16
tháng 02 năm 2023.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh
1. Quyết định
này quy định về hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2023 để xác định giá đất cụ thể
bằng phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. Hệ số điều
chỉnh giá đất (K) quy định tại Quyết định này được áp dụng khi:
a) Xác định
giá đất cụ thể trong các trường hợp sau mà thửa đất hoặc khu đất của dự án có
giá trị (tính theo giá đất trong bảng giá đất) dưới 10 tỷ đồng, cụ thể:
- Tính tiền
sử dụng đất khi Nhà nước giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất; công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện
tích đất ở vượt hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp,
đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích vượt
hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân. Tính tiền thuê đất đối với đất
nông nghiệp vượt hạn mức giao đất, vượt hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân;
- Tính tiền
sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình
thức đấu giá quyền sử dụng đất; công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất đối với tổ chức mà phải nộp tiền sử dụng đất;
- Xác định
đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với trường hợp thuê đất sử dụng
vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản khai thác khoáng sản;
- Xác định
đơn giá thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê không thông qua hình thức
đấu giá;
- Xác định
đơn giá thuê đất tại thời điểm có quyết định cho phép chuyển sang thuê đất theo
hình thức trả tiền thuê đất một lần của tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công
lập tự chủ tài chính, hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đang được Nhà nước cho thuê đất trả
tiền thuê đất hàng năm nay chuyển sang thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả
thời gian thuê;
- Xác định
lại giá đất cụ thể khi người mua tài sản được Nhà nước tiếp tục cho thuê đất
trong thời hạn sử dụng đất còn lại, sử dụng đất đúng mục đích đã được xác định
trong dự án;
- Xác định
đơn giá thuê đất trả tiền hàng năm và thuê đất trả tiền một lần cho cả thời
gian thuê khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước;
- Tính giá
trị quyền sử dụng đất khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước mà doanh nghiệp cổ
phần sử dụng đất thuộc trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất,
cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Xác định
giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử
dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
b) Xác định
đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm cho chu kỳ ổn định tiếp theo đối với
thửa đất hoặc khu đất được Nhà nước cho thuê sử dụng vào mục đích kinh doanh
thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản có giá trị (tính theo
giá đất trong Bảng giá đất) từ 10 tỷ đồng trở lên;
c) Xác định
đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm (không bao gồm trường hợp thuê đất
sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác
khoáng sản);
d) Xác định
giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền
thuê đất hàng năm;
đ) Xác định
giá đất cụ thể để tính số lợi bất hợp pháp có được do thực hiện hành vi vi phạm
hành chính khi xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai theo quy định
tại Điều 7 của Nghị định số 91/2019/NĐ-CP ngày 19/11/2019 của Chính phủ.
2. Đối với
các thửa đất hoặc khu đất thuộc đô thị, đầu mối giao thông, khu dân cư tập
trung có lợi thế, khả năng sinh lợi thì đơn vị được giao tổ chức đấu giá quyền
sử dụng đất, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện khảo sát, thu thập
thông tin, lập hồ sơ đề xuất tăng hệ số điều chỉnh, gửi Sở Tài chính xem xét,
tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định hệ số điều chỉnh cho từng trường hợp cụ
thể để làm cơ sở xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước
giao đất thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trả tiền một lần mà diện tích tính
thu tiền sử dụng đất của thửa đất hoặc khu đất đấu giá có giá trị (tính theo
giá đất trong bảng giá) dưới 10 tỷ đồng; đấu giá quyền sử dụng đất thuê đất trả
tiền thuê đất hàng năm.
3. Trường
hợp người sử dụng đất đang được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng
năm mà thửa đất hoặc khu đất có diện tích tính thu tiền thuê đất có giá trị
(tính theo giá đất trong Bảng giá đất) từ 10 tỷ đồng trở lên khi thực hiện dự
án đầu tư xây dựng theo quy hoạch xây dựng chi tiết được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền phê duyệt trên diện tích đất đang thuê (nhưng không chuyển mục đích sử dụng
đất) mà có hệ số sử dụng đất (mật độ xây dựng, chiều cao của công trình) cao
hơn hệ số sử dụng đất theo quy hoạch hiện trạng trước khi thực hiện dự án thì Sở
Tài chính chủ trì phối hợp với các đơn vị có liên quan tham mưu, báo cáo Ủy ban
nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh tăng hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu
tiền thuê đất cho từng trường hợp cụ thể.
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
1. Cơ quan
thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai, cơ quan có chức năng xác định
giá đất cụ thể.
2. Tổ chức
kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ tài chính, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, hộ gia đình, cá nhân được
Nhà nước cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất có thu tiền
sử dụng đất, tiền thuê đất.
3. Tổ chức,
cá nhân khác có liên quan.
Điều 3. Hệ
số điều chỉnh giá đất (K) được quy định cụ thể như sau:
1. Đối với
đất ở: Theo Phụ lục I đính kèm.
2. Đối với
đất nông nghiệp: Theo Phụ lục II đính kèm.
3. Đối với
đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp là đất thương mại, dịch vụ và không phải
là đất thương mại, dịch vụ tại khu vực đô thị và nông thôn, đất phi nông nghiệp
khác: Được xác định bằng hệ số điều chỉnh đối với đất ở tại các vị trí tương ứng.
4. Đối với
đất nông nghiệp trong khu dân cư: Được xác định bằng hệ số điều chỉnh đối với đất
nông nghiệp cùng loại và cùng vị trí.
5. Đối với
đất nông nghiệp khác: Được xác định bằng hệ số điều chỉnh đối với đất nông nghiệp
trồng cây hàng năm khác liền kề cùng khu vực.
6. Đối với
đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng: Được xác định bằng hệ số điều chỉnh đối với
đất rừng sản xuất tại khu vực lân cận.
7. Trường
hợp bổ sung giá đất trong Bảng giá đất đối với các đường, phố chưa có tên trong
Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông ban hành kèm theo
Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh và Quyết
định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh thì áp dụng hệ
số điều chỉnh giá đất (K = 1,0) đối với các đoạn đường, tuyến đường được bổ
sung mới.
8. Trường
hợp tên đường, đoạn đường, vị trí trong Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa
bàn tỉnh Đắk Nông ban hành kèm theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày
08/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh và Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày
27/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh được điều chỉnh, sửa đổi thì tên đường, đoạn
đường tại Quyết định này cũng được thay đổi tương ứng. Hệ số điều chỉnh giá đất
đối với các tuyến đường, đoạn đường, vị trí này được xác định lại theo quy định
tại khoản 9 Điều này.
9. Trường hợp
giá đất các tuyến đường, đoạn đường, vị trí trong Bảng giá đất giai đoạn
2020-2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông ban hành kèm theo Quyết định số
08/2020/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh và Quyết định số
08/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh được điều chỉnh thì xử
lý như sau:
a) Các tuyến
đường, đoạn đường, vị trí được điều chỉnh giá đất mà giá đất sau khi điều chỉnh
cao hơn hoặc bằng so với giá đất tại bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định
số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh và Quyết định số
08/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh nhân (X) hệ số điều chỉnh
giá đất (K) được quy định tại khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 Điều này thì áp dụng hệ số
điều chỉnh giá đất (K) = 1,0;
b) Các tuyến
đường, đoạn đường, vị trí được điều chỉnh giá đất mà giá đất sau khi điều chỉnh
thấp hơn giá đất tại bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định số
08/2020/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh và Quyết định số
08/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh nhân (X) hệ số điều chỉnh
(K) được quy định tại khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 Điều này thì hệ số điều chỉnh giá
đất cho các tuyến đường, vị trí này được xác định như sau:
Hệ số điều
chỉnh giá đất (K) = (Giá đất tại Bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định số
08/2020/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh và Quyết định số
08/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh nhân với (X) hệ số điều
chỉnh (K) quy định tại khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 Điều này)/Giá đất tại Bảng giá đất
điều chỉnh.
Điều 4. Hiệu
lực thi hành
Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06/3/2023 và thay thế Quyết định số
16/2022/QĐ-UBND ngày 06/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc quy định
hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Cục trưởng Cục Thuế
tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh;
- Trung tâm Lưu trữ - Sở Nội vụ;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Báo Đắk Nông;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, NN, KT.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Trọng Yên
PHỤ LỤC I
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ĐẮK NÔNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đắk Nông)
STT
Tên đường
Đoạn đường
Hệ số K năm
2023
Từ
Đến
I
THÀNH PHỐ GIA NGHĨA
I.1
Phường Nghĩa Tân
1
Đường Nguyễn Tất Thành
Đường vào Bộ đội Biên phòng
Hết ngã ba Sùng Đức + 100m
1,20
Hết ngã ba Sùng Đức + 100m
Hết đường đôi (cầu Đắk Tih 2)
1,20
2
Quốc lộ 14
Hết đường đôi (cầu Đắk Tih 2)
Hết địa phận thành phố Gia Nghĩa
1,20
3
Đường 23/3
Đường Nguyễn Tất Thành (đường vào Bộ đội Biên
phòng)
Tịnh xá Ngọc Thiền
1,94
Tịnh xá Ngọc Thiền
Cầu Đắk Nông
1,50
4
Đường Phạm Ngọc Thạch
Đường 23/3 (cầu Đắk Nông)
Đường 23/3 (quán lẩu bò Thắng)
Tà luy dương
1,60
Tà luy âm
1,55
5
Đường Quang Trung
Đường 23/3
Ngã ba giao nhau với đường 3/2
Tà luy dương
1,70
Tà luy âm
1,65
Ngã ba giao nhau với đường 3/2
Đường Đinh Tiên Hoàng
1,65
6
Đường Lê Duẩn (Đăm Bri cũ)
Đường Nguyễn Tất Thành (Ngã ba Sùng Đức)
Ngã tư Lê Duẩn (Văn phòng - Nhà điều hành dự án
Thủy điện Đắk Tih)
2,00
Ngã tư Lê Duẩn (Văn phòng - Nhà điều hành dự án
Thủy điện Đắk Tih)
Hết đường
1,70
7
Đường Trần Hưng Đạo
Đường Lê Duẩn
Đường Quang Trung (Trụ sở UBND phường Nghĩa Tân)
Tà luy dương
1,20
Tà luy âm
1,20
8
Đường 3/2 (đường vào Trung tâm hành chính thành
phố Gia Nghĩa
Đường Quang Trung
Hết đường 3/2
Tà luy dương
1,55
Tà luy âm
1,55
9
Đường Phan Kế Bính
Đường Lê Duẩn
Hết đường Phan Kế Bính
1,45
10
Đường Tô Hiến Thành
Đường Trần Hưng Đạo
Hết đường Tô Hiến Thành
Tà luy dương
1,45
Tà luy âm
1,45
11
Đường Đinh Tiên Hoàng
Đường Quang Trung
Đường Tô Hiến Thành
1,45
Đường Tô Hiến Thành
Đường Lê Duẩn
1,45
12
Đường Nguyễn Trung Trực
Ngã ba Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trung Trực
Ngã tư Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trung Trực - đường
41
Tà luy dương
1,40
Tà luy âm
1,40
13
Đường Cao Bá Quát
Đường Nguyễn Trung Trực
Đường Trần Hưng Đạo
1,40
14
Đường Võ Văn Tần
Hết đường
1,40
15
Đường vào TDP 4, phường Nghĩa Tân (đường số 90)
Đường Nguyễn Tất Thành
Hết đường nhựa
Tà luy dương
1,40
Tà luy âm
1,40
16
Đường nhựa (Lê Thánh Tông cũ)
Giáp ranh giới phường Nghĩa Trung
Thủy điện Đắk Nông (hết đường nhựa)
1,00
Giáp ranh giới phường Nghĩa Trung (gần ngã ba thủy
điện)
Cầu gãy (giáp ranh xã Đắk Nia)
1,30
17
Khu Tái định cư Sùng Đức
Nội các Tuyến đường nhựa
Tà luy dương
1,40
Tà luy âm
1,40
18
Khu Tái định cư Biên Phòng
Nội các tuyến đường đất
1,00
19
Khu Tái định cư Công An
Nội các tuyến đường nhựa
1,00
20
Khu Tái định cư Ngân hàng
Nội các tuyến đường nhựa
1,00
21
Đường Tôn Đức Thắng (Bắc Nam giai đoạn 2)
Đường 23/3
Suối Đắk Nông (cũ)
1,00
22
Đất ở các khu dân cư còn lại
22.1
Đất ở ven các đường nhựa, bê tông
Tổ dân phố 1, 2
1,20
Các tổ dân phố còn lại của phường
1,20
22.2
Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu
Tổ dân phố 1, 2
1,20
Các tổ dân phố còn lại của phường
1,20
22.3
Đất ở ven các đường đất cụt
Tổ dân phố 1, 2
1,25
Các tổ dân phố còn lại của phường
1,10
23
Đường nội bộ khu tái định cư Công an tỉnh (tiếp
giáp đường Nguyễn Tất Thành thuộc Tổ dân phố 4)
Đường Nguyễn Tất Thành
Hết các đường nội bộ
1,20
24
Đường Tổ dân phố 2
Đường Quang Trung
Hết Công an thành phố
Tà luy dương
1,10
Tà luy âm
1,10
Hết Công an thành phố
Đường Trần Hưng Đạo
Tà luy dương
1,10
Tà luy âm
1,10
25
Đường tránh đô thị Gia Nghĩa
Giáp ranh phường Nghĩa Phú
Giáp ranh phường Nghĩa Trung
Tà luy dương
1,30
Tà luy âm
1,30
26
Quốc lộ 14 cũ
Ngã rẽ vào Công ty Văn Tứ
Đường Nguyễn Tất Thành
1,50
I.2
Phường Nghĩa Phú
1
Đường Nguyễn Tất Thành
Giáp ranh phường Quảng Thành
Khách sạn Hồng Liên
1,20
Khách sạn Hồng Liên
Đường Hai Bà Trưng
1,20
Đường Hai Bà Trưng
Đường vào Bộ đội Biên phòng
1,20
Đường vào Bộ đội Biên phòng
Cây xăng Nam Tây Nguyên
1,20
Cây xăng Nam Tây Nguyên
Ngã ba rẽ vào Công ty Văn Tứ
1,20
Ngã ba rẽ vào Công ty Văn Tứ
Hết đường đôi (cầu Đắk Tih 2)
1,20
2
Quốc lộ 14
Hết đường đôi (cầu Đắk Tih 2)
Hết ranh giới thành phố Gia Nghĩa
1,20
3
Đường Lê Hồng Phong (đường vào mỏ đá 739 cũ)
Đường vòng cầu vượt
Hết Công an phường Nghĩa Phú
Tà luy dương
1,45
Tà luy âm
1,40
Hết Công an phường Nghĩa Phú
Hết đường
Tà luy dương
1,20
Tà luy âm
1,20
4
Đường vòng cầu vượt
Cầu vượt
Đường Nguyễn Tất Thành
1,20
5
Đường An Dương Vương (đường đi xã Đắk R’Moan)
Tiếp giáp Quốc lộ 14
Ngã ba đường mới đi vào xã Đắk R'Moan
1,30
Ngã ba đường mới đi vào xã Đắk R'Moan
Giáp ranh giới xã Đắk R'moan
1,10
6
Đường An Dương Vương cũ (đoạn đường cụt)
Ngã ba đường An Dương Vương đi vào xã Đắk R’Moan
Bờ kè thủy điện Đắk R’Tih
1,30
7
Đường vành đai Tổ dân phố 1
Đường tránh đô thị Gia Nghĩa
Giáp ranh giới phường Quảng Thành
1,30
8
Đường Tổ dân phố 2
Đường Nguyễn Tất Thành
Hết Công an tỉnh
1,20
Hết Công an tỉnh
Dự án khu tái định cư Công an tỉnh
1,40
Dự án khu tái định cư Công an tỉnh
Giáp ranh giới phường Quảng Thành
1,40
9
Đường Tổ dân phố 3
Công an tỉnh
Doanh trại cơ quan quân sự thành phố
Tà luy dương
1,50
Tà luy âm
1,50
10
Đường Tổ dân phố 4
Đường Nguyễn Tất Thành
Hết Hội trường Tổ dân phố 4
1,40
Hết Hội trường Tổ dân phố 4
Đập nước (hết đường nhựa
1,30
11
Đường Quốc lộ 14 (cũ) đoạn đi qua Công ty Văn Tứ
Ngã ba đường Nguyễn Tất Thành rẽ vào Công ty Văn
Tứ
Hết đường giáp ngã ba đường Nguyễn Tất Thành
1,50
12
Đường Tổ dân phố 7
Đường Nguyễn Tất Thành
Giáp ranh xã Đắk R'Moan
1,40
13
Đường đi vào khu biên phòng và nội khu tái định
cư
1,30
14
Đất ở các khu dân cư còn lại
14.1
Đất ở ven các đường nhựa, bê tông
Tổ dân phố 5
1,20
Các tổ dân phố còn lại của phường
1,20
14.2
Đất ở ven các đường đất còn lại thông hai
Tổ dân phố 5
1,20
Các tổ dân phố còn lại của phường
1,20
14.3
Đất ở ven các đường đất còn lại (đường
Tổ dân phố 5
1,20
Các tổ dân phố còn lại của phường
1,20
15
Đường nội bộ khu tái định cư Ban chỉ huy Quân sự
thành phố Gia Nghĩa
1,50
16
Đường tránh đô thị Gia Nghĩa
Tà luy dương
1,08
Tà luy âm
1,06
I.3
Phường Nghĩa Đức
1
Đường 23/3
Cầu Đắk Nông
Hết Sở Kế hoạch và Đầu tư
2,00
Hết Sở Kế hoạch và Đầu tư
Đường Trần Phú (Tỉnh lộ 684 cũ)
2,00
2
Đường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ)
Đường 23/3
Bùng binh
2,00
3
Đường Hùng Vương
Bùng binh
Đường Hàm Nghi
1,50
4
Đường N’Trang Lơng (Nguyễn Văn Trỗi cũ)
Đường 23/3
Ngã ba Nguyễn Trãi (nhà công vụ cũ)
1,10
Ngã ba Nguyễn Trãi (nhà công vụ cũ)
Cầu Bà Thống
Tà luy dương
1,10
Tà luy âm
1,10
Cầu Bà Thống
Đường rẽ vào UBND phường
Tà luy dương
1,60
Tà luy âm
1,60
Đường rẽ vào UBND phường
Hết đường
Tà luy dương
1,50
Tà luy âm
1,50
5
Đường Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ)
Đường N’Trang Lơng (Ngã ba nhà công vụ cũ)
Đường 23/3 (chân cầu Đắk Nông cũ)
1,60
Ngã tư, Tổ dân phố 1 (Tổ 1, Khối 5 cũ)
Đường 23/3 (chân cầu Đắk Nông mới)
1,60
6
Đường sau nhà Công vụ cũ
Ngã ba đường đi cầu Bà Thống
Hết đường nhựa
1,50
Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ - Ngã tư Tổ 1, Khối
5)
Chân bờ kè hồ
1,30
Hết đường nhựa
Đoạn đường đất còn lại
1,30
7
Đường bên hông nhà Công vụ cũ
Đường Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ)
Đường sau nhà Công vụ cũ
1,50
8
Đường vào Trường Nguyễn Thị Minh Khai
Đường 23/3 (gần đường Nguyễn Văn Trỗi)
Cổng Trường Nguyễn Thị Minh Khai
Tà luy dương
1,20
Tà luy âm
1,20
9
Đường vào các tổ an ninh, tổ dân phố
Cầu Bà Thống
Đường Lương Thế Vinh (rẽ phải đến giáp ranh khu
tái định cư đồi Đắk Nur)
1,40
Cầu Bà Thống
Rẽ trái đến đường N'Trang Lơng
1,40
10
Đường Trần Phú (Tỉnh lộ 684 cũ)
Km 0 (đường 23/3)
Đường vào bệnh xá
1,50
Đường vào bệnh xá
Ngã ba bà mù
1,40
Ngã ba bà mù
Đường vào cổng trại giam
1,40
Đường vào cổng trại giam
Km 4
1,40
11
Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)
Km 4 (tiếp giáp với đường Trần Phú)
Km 6 (giáp ranh xã Đắk Ha)
Tà luy dương
1,40
Tà luy âm
1,40
12
Đường Lý Thái Tổ (đường D1 cũ)
Đường 23/3
Hết đường nhựa
Tà luy dương
1,40
Tà luy âm
1,40
Đường Lương Thế Vinh
Hết đường nhựa (ngã 3)
Tà luy dương
1,40
Tà luy âm
1,40
Hết đường nhựa
Khu tái định cư Đắk Nur B
Tà luy dương
1,40
Tà luy âm
1,40
13
Đường Ama Jhao (đường D2 cũ) + Đường Cao Thắng
Đường 23/3
Hết đường vòng nối với đường 23/3 (gần Sở Nội vụ)
Tà luy dương
1,50
Tà luy âm
1,50
14
Đường hẻm nối với đường Ama Jhao
Ngã ba đường hẻm nối với đường Ama Jhao
Hết đất nhà ông Trần Văn Diêu
1,40
15
Đường Nguyễn Khuyến
Đường N’Trang Lơng
Đường Lương Thế Vinh
1,50
16
Đường Lương Thế Vinh
Đường N’Trang Lơng
Hết đường Lương Thế Vinh
Tà luy dương
1,50
Tà luy âm
1,40
17
Đường Hàm Nghi
Đường Hùng Vương
Đường Tản Đà
1,40
18
Đường Nguyễn Hữu Thọ
Đường Hàm Nghi (Trục D1)
Đường Y Jút (Trục N3)
1,00
19
Đường Tản Đà
Đường Hàm Nghi
Đường Y Jút (Trục N3)
1,40
20
Đường Trần Khánh Dư
Đường Tản Đà
Đường Nguyễn Thượng Hiền
1,40
21
Đường Hoàng Hoa Thám
Đường Tản Đà
Đường Nguyễn Thượng Hiền
1,40
22
Đường Trần Đại Nghĩa
Đường Tản Đà
Đường Nguyễn Thượng Hiền
1,40
23
Đường Y Jút
Đường Nguyễn Thượng Hiền
Giáp đường dây 500Kv (hết đường)
1,40
24
Đường Nguyễn Trường Tộ
Ngã năm Hoàng Diệu - Nguyễn Thượng Hiền
Đường Hoàng Diệu
1,40
25
Đường Hoàng Diệu
Ngã năm Nguyễn Thượng Hiền - Nguyễn Trường Tộ
Đường Y Jút (giáp đường dây 500Kv)
1,00
26
Khu Tái định cư đồi Đắk Nur
Nội các tuyến đường nhựa
Tà luy dương
1,40
Tà luy âm
1,40
27
Đất ở các khu dân cư còn lại
27.1
Đất ở ven các đường nhựa, bê tông
Tổ dân phố 1, 2
1,20
Các tổ dân phố còn lại của phường
1,20
27.2
Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu
Tổ dân phố 1, 2
1,20
Các tổ dân phố còn lại của phường
1,20
27.3
Đất ở ven các đường đất còn lại (đường
Tổ dân phố 1, 2
1,20
Các tổ dân phố còn lại của phường
1,20
28
Đường bê tông sau trại giam Công an tỉnh (TDP5)
1,40
29
Khu tái định cư Công An
Nội tuyến đường nhựa
Tà luy dương
1,50
Tà luy âm
1,50
30
Khu tái định cư Đắk Nia
Trục đường sau đồi đất sét (Nội tuyến đường nhựa)
Tà luy dương
1,40
Tà luy âm
1,40
31
Khu tái định cư Đắk Nur B
Nội tuyến đường nhựa
Tà luy dương
1,40
Tà luy âm
1,40
I.4
Phường Nghĩa Thành
1
Đường Nguyễn Tất Thành
Giáp ranh phường Quảng Thành
Đường Phan Bội Châu
1,40
Đường Phan Bội Châu
Đường Hai Bà Trưng
1,40
Đường Hai Bà Trưng
Đường vào Bộ đội biên phòng
1,45
2
Đường Hai Bà Trưng
Đường Nguyễn Tất Thành
Đường Võ Thị Sáu (Thị đội)
1,60
Đường Võ Thị Sáu (Thị đội)
Đường 23/3
1,60
3
Đường 23/3
Đường Nguyễn Tất Thành (đường vào bộ đội biên
phòng)
Đường Hai Bà Trưng (Ngã tư hồ thiên Nga)
1,65
Đường Hai Bà Trưng (Ngã tư hồ thiên Nga)
Cầu Đắk Nông
1,33
4
Đường Ngô Mây
Đường Lý Tự Trọng
Ngã ba vào thôn Nghĩa Bình
1,40
Đường Tống Duy Tân
Ngã ba vào thôn Nghĩa Bình
1,30
5
Đường Tống Duy Tân
Đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14 cũ)
Đường Tôn Đức Thắng
Tà luy dương
1,35
Tà luy âm
1,35
6
Đường Nguyễn Tri Phương (Hùng Vương cũ)
Đường Chu Văn An
Đường 23/3
Tà luy dương
1,40
Tà luy âm
1,40
7
Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trương Công Định cũ)
Đường 23/3 - Nguyễn Tri Phương
Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ)
1,80
8
Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt cũ)
Cổng trại giam công an huyện (cũ)
Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ)
1,80
Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ)
Hết chợ thành phố
1,80
Hết chợ thành phố
Vào 50m (đường đi vào chùa Pháp Hoa)
1,40
9
Đường đi sân Bay cũ
Ngã ba chùa Pháp Hoa (Hùng Vương cũ)
Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ)
1,40
10
Đường Lý Tự Trọng
Đường Chu Văn An
Đường Đào Duy Từ
1,40
11
Đường Bà Triệu
Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt cũ)
Đường Tôn Đức Thắng
1,80
12
Đường Đào Duy Từ
Đường Tôn Đức Thắng
Đường Ngô Mây
2,00
13
Đường Chu Văn An
Đường Tôn Đức Thắng
Đường Nguyễn Tri Phương
1,70
Đường Nguyễn Tri Phương
Đường Huỳnh Thúc Kháng
1,70
14
Đường Võ Thị Sáu
Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ)
Hết nhà hộ sinh Đức Hạnh
Tà luy dương
1,40
Tà luy âm
1,40
Hết nhà hộ sinh Đức Hạnh
Đường Hai Bà Trưng (Quốc lộ 14 cũ)
Tà luy dương
1,30
Tà luy âm
1,30
15
Đường Quanh Chợ
Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt cũ)
Đường Bà Triệu
1,80
16
Đường Nguyễn Viết Xuân
Đường Tôn Đức Thắng
Đường Hai Bà Trưng (Quốc lộ 14 cũ)
Tà luy dương
1,30
Tà luy âm
1,30
17
Đường Mạc Thị Bưởi
Đường Hai Bà Trưng (Quốc lộ 14 cũ)
Hết hồ Thiên Nga (Hồ Vịt cũ)
1,40
Hết hồ Thiên Nga (Hồ Vịt cũ)
Hết đường
Tà luy dương
1,30
Tà luy âm
1,30
18
Đường trước Trường Tiểu học Phan Chu Trinh
Đường Mạc Thị Bưởi
Hết đường nhựa
1,30
19
Đường Phan Bội Châu (đường liên thôn Nghĩa Tín
cũ)
Ngã ba Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 14 cũ)
Hết đường (1.310m)
1,00
20
Đường vào Nghĩa Bình
Ngã ba Phan Bội Châu (ngã ba Nghĩa Tín cũ)
Ngã ba Nghĩa Bình
1,00
21
Đường Tôn Đức Thắng (Trục Bắc - Nam và một đoạn
Hai Bà Trưng cũ)
Đường Phan Bội Châu
Đường đất (nhà hàng Dốc Võng)
Tà luy dương
1,50
Tà luy âm
1,50
Đường đất (nhà hàng Dốc Võng)
Ngã tư đường Ngô Mây
Tà luy dương
1,50
Tà luy âm
1,50
Ngã tư đường Ngô Mây
Hết điện máy xanh
1,50
Hết điện máy xanh
Đường Chu Văn An
Tà luy dương
1,50
Tà luy âm
1,50
22
Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ)
Ngã ba đường lên Sân Bay giao với đường Tôn Đức
Thắng
Đường Võ Thị Sáu
1,60
Đường Võ Thị Sáu
Đường Nguyễn Viết Xuân (đường TDP 3)
1,70
Đường Nguyễn Viết Xuân (đường TDP 3)
Đường 23/3
Tà luy dương
1,70
Tà luy âm
1,70
23
Đường nhựa
Đường Chu Văn An
Đường Lý Tự Trọng
1,91
24
Đường vành đai hồ phường Nghĩa Thành
1,30
25
Đường nội thị
Giáp đường Tôn Đức Thắng
Trường THCS Trần Phú
1,20
Giáp đường Tôn Đức Thắng
Nhà ông Cư
1,20
Ngã ba Ngô Mây (nhà ông Luân)
Nhà ông Hào
1,20
Đường Ngô Mây (Trạm y tế)
Đường Tống Duy Tân (nhà ông Luyện) đến đường
chính
1,50
Chợ vào 50m (đường đi vào chùa Pháp Hoa)
Chùa Pháp Hoa
1,20
Nhà ông Dũng Tầm
Nhà Thủy Lân
1,20
26
Đất ở các khu dân cư còn lại
26.1
Đất ở ven các đường nhựa, bê tông
Tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 10
1,20
Các tổ dân phố còn lại của phường
1,20
26.2
Đất ở ven các đường đất còn lại thông hai
Tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 10
1,20
Các tổ dân phố còn lại của phường
1,20
26.3
Đất ở ven các đường đất cụt
Tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 10
1,10
Các tổ dân phố còn lại của phường
1,10
I.5
Phường Nghĩa Trung
1
Đường 23/3
Cầu Đắk Nông
Ngân hàng BIDV
1,90
Ngân hàng BIDV
Đường Trần Phú (Tỉnh lộ 684 cũ)
2,47
2
Đường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ)
Đường 23/3
Đường Hùng Vương
1,97
3
Đường Nguyễn Văn Trỗi (Lê Lợi cũ)
Đường 23/3
Đường Trần Hưng Đạo
1,50
Đường Trần Hưng Đạo
Đường Lê Thánh Tông
Tà luy dương
1,50
Tà luy âm
1,50
4
Đường Lê Lai
Đường 23/3 (vào Tỉnh ủy)
Ngã ba Tỉnh ủy (đường Trần Hưng Đạo)
Tà luy dương
1,20
Tà luy âm
1,20
5
Đường Điện Biên Phủ
Đường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ)
Hết đất Khách sạn Sunrise
1,50
Hết đất Khách sạn Sunrise
Ngã ba nhà ông Tưởng Văn Viên
1,50
6
Đường Y Bih Alêô (N’Trang Lơng cũ)
Đường Lê Thị Hồng Gấm (đường 23/3 cũ)
Cổng Trường Nội trú N’Trang Lơng (đường vào khách
sạn Lost)
Tà luy dương
1,30
Tà luy âm
1,30
Cổng Trường Nội trú N’Trang Lơng (đường vào khách
sạn Lost)
Hết điện lực Gia Nghĩa
Tà luy dương
1,72
Tà luy âm
1,60
Hết điện lực Gia Nghĩa
Đường Tôn Đức Thắng (Lê Thánh Tông cũ)
Tà luy dương
1,00
Tà luy âm
1,00
7
Đường Lê Thánh Tông
Đường 23/3
Đường Tôn Đức Thắng (Bắc-Nam giai đoạn 2)
Tà luy dương
1,30
Tà luy âm
1,30
8
Đường Phạm Văn Đồng (Lê Thánh Tông cũ)
Đường Tôn Đức Thắng (Bắc - Nam giai đoạn 2)
Nghĩa địa
1,20
Nghĩa địa
Ngã ba (đường vào Thủy điện Đắk Nông)
1,30
9
Đường Hùng Vương (Quốc lộ 28 cũ)
Đường Lê Thị Hồng Gấm
Đường Hàm Nghi
Tà luy dương
1,20
Tà luy âm
1,45
Đường Hàm Nghi
Hết Bệnh viện
Tà luy dương
1,20
Tà luy âm
1,20
Hết Bệnh viện
Cầu lò gạch (hết đường đôi)
Tà luy dương
1,20
Tà luy âm
1,20
10
Đường Điểu Ong (đường trước Trung tâm Hội nghị tỉnh)
Đường 23/3
Đường Phan Đăng Lưu (Đường N1 cũ)
1,20
11
Đường Phan Đăng Lưu (đường N1 cũ)
Ngã ba Tỉnh ủy (đoạn giao đường Nguyễn Văn Trỗi
và đường Lê Lai)
Ngã 3 đường 23/3 (Sở Thông tin và Truyền thông)
Tà luy dương
1,20
Tà luy âm
1,20
12
Đường Vũ Anh Ba (đường N3 cũ)
Đường Phan Đăng Lưu (đường N1 cũ)
Đường Điểu Ong
1,20
13
Đường Trần Hưng Đạo
Đường 23/3 (Sở Thông tin và Truyền thông)
Ngã ba Tỉnh ủy
1,20
14
Đường Võ Văn Kiệt
Đường Hùng Vương (Quốc lộ 28 cũ)
Hết đường nhựa cũ
Tà luy dương
1,20
Tà luy âm
1,20
15
Đường Tản Đà (trục N1 cũ)
Đường Hàm Nghi
Đường Trần Khánh Dư
1,20
16
Đường Nguyễn Hữu Thọ (trục N2)
Đường Hàm Nghi (trục D1)
Đường Y Jút (trục N3)
1,20
17
Đường Y Jut (trục N3)
Đường Nguyễn Thượng Hiền
Đường Tôn Thất Tùng (trục N7)
Tà luy dương
1,20
Tà luy âm
1,20
18
Đường Kim Đồng
Đường Hàm Nghi
Đường Tôn Thất Tùng
1,20
Đường Tôn Thất Tùng
Đường Phan Đình Phùng
1,20
19
Đường Nguyễn Thượng Hiền
Đường Kim Đồng
Đường Hoàng Diệu
1,20
20
Đường Trần Khánh Dư
Đường Tản Đà
Giao của đường Y Jút - Tôn Thất Tùng
1,20
21
Đường Hoàng Hoa Thám
Đường Nguyễn Thượng Hiền
Đường Y Jút
1,20
22
Đường Trần Đại Nghĩa
Đường Tản Đà
Đường Nguyễn Thượng Hiền
1,20
23
Đường Trần Nhật Duật
Đường Kim Đồng và Nguyễn Thượng Hiền
Đường Phan Đình Phùng
1,20
24
Đường Hoàng Diệu
Đường Nguyễn Thượng Hiền
Ngã năm Y Jút và Tôn Thất Tùng
1,20
25
Đường Hàm Nghi
Đường Hùng Vương
Đường Tôn Thất Tùng
1,20
26
Đường Nguyễn Trường Tộ
Đường Hoàng Diệu
Giao giữa Nguyễn Thượng Hiền và Hoàng Diệu
1,20
27
Đường Nguyễn Đức Cảnh
Đường Hàm Nghi
Đường Tôn Thất Tùng
1,20
Đường Tôn Thất Tùng
Đường Y Ngông Niê K’Đăm
1,20
28
Đường Tôn Thất Tùng
Đường Hùng Vương
Giao giữa Phan Đình Phùng và Trần Khánh Dư
1,20
29
Đường Phan Đình Phùng
Giao giữa Tôn Thất Tùng và Hoàng Diệu
Đường Y Ngông Niê K’Đăm
1,20
30
Đường Y Ngông Niê K’Đăm
Đường Hùng Vương
Đường Đường Phan Đình Phùng
1,20
31
Đường Phan Đình Giót
Đường Tôn Thất Tùng
Đường Y Nuê
1,20
32
Đường Hoàng Văn Thụ
Đường Nguyễn Đức Cảnh
Đường Y Ngông Niê K’Đăm
1,20
33
Đường Y Nuê
Đường Hoàng Văn Thụ
Đường Y Ngông Niê K’Đăm
1,20
34
Đường Ngô Thị Nhậm
Đường Y Nuê
Đường Y Ngông Niê K’Đăm
1,20
35
Đường Trục N21
Đường Ngô Thì Nhậm
Đường Phan Đình Phùng
1,20
36
Đường Ngô Tất Tố
Đường Ngô Thì Nhậm
Đường Y Ngông Niê K’Đăm
1,20
37
Đường nhựa giao nhau với đường Nguyễn Hữu Thọ
(song song với đường Y Jút, nằm trong khu tái định cư Đắk Nia)
1,00
38
Đường đất (giáp bưu điện tỉnh và Công ty Gia
Nghĩa)
Đường 23/3
Chân cầu Đắk Nông
1,00
39
Đường Tôn Đức Thắng (Bắc Nam giai đoạn 2)
Suối Đắk Nông
Cuối đường
Tà luy dương
1,00
Tà luy âm
1,00
40
Đường nhựa (Lê Thánh Tông cũ)
Ngã ba (đường vào Thủy điện Đắk Nông)
Giáp ranh giới phường Nghĩa Tân
1,20
Ngã ba (đường vào Thủy điện Đắk Nông)
Cầu gãy (giáp ranh xã Đắk Nia)
1,20
41
Đường vào khu tái định cư 23 ha
Đường Phan Đăng Lưu
Khu tái định cư 23 ha (hết Trường Chính trị tỉnh)
1,20
42
Đất ở khu tái định cư 23 ha (giai đoạn 1)
Nội các Tuyến đường nhựa
Tà luy dương
1,20
Tà luy âm
1,20
43
Đất ở khu tái định cư 23 ha (giai đoạn 2)
Nội Tuyến đường nhựa (Trục số 5)
Nội các Tuyến đường nhựa
Tà luy dương
1,20
Tà luy âm
1,20
44
Đất ở các khu dân cư còn lại
44.1
Đất ở ven các đường nhựa, bê tông còn lại
Tổ dân phố 2, 3
1,20
Các tổ dân phố còn lại của phường
1,20
44.2
Đất ở ven các đường đất còn lại thông hai đầu
Tổ dân phố 2, 3
1,20
Các tổ dân phố còn lại của phường
1,20
44.3
Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt)
Tổ dân phố 2, 3
1,20
Các tổ dân phố còn lại của phường
1,20
45
Đường tránh đô thị Gia Nghĩa
Tà luy dương
1,30
Tà luy âm
1,08
46
Đường nối bệnh viện Đa khoa tỉnh
Đoạn nối tiếp đường Võ Văn Kiệt (hết đường nhựa)
Đường Phạm Văn Đồng
Tà luy dương
2,00
Tà luy âm
2,00
47
Đường Nguyễn Thái Học
Đường Tôn Đức Thắng
Hết đường
Tà luy dương
1,20
Tà luy âm
1,20
48
Đường nhựa
Trung tâm giáo dục thường xuyên (đường Y Bih
Alêô)
Hết đường nhựa
1,20
49
Các đường bê tông trong khu An Phương
1,20
I.6
Phường Quảng Thành
1
Quốc lộ 14
Ranh giới huyện Đắk Song
Hết cây xăng dầu Quang Phước
1,00
Hết cây xăng dầu Quang Phước
Đầu đường đôi (đường Nguyễn Tất Thành)
1,20
Đầu đường đôi (đường Nguyễn Tất Thành)
Giáp ranh giới phường Nghĩa Thành
1,80
2
Đường liên thôn
Giáp phường Nghĩa Phú (khu nhà ở Công an tỉnh)
Giữa ngã 3 đầu rẫy bà Cúc
1,10
Giữa ngã 3 đầu rẫy bà Cúc
Ngã ba Trảng Tiến
1,00
Giáp phường Nghĩa Phú (Mỏ đá)
Hết ranh đất hội trường TDP Tân Tiến
1,10
Hết ranh đất hội trường TDP Tân Tiến
Ngã ba Trảng Tiến
1,00
Quốc lộ 14
Thủy điện Việt Nguyên (Đắk Nông 1)
1,00
Đường vào khu hành chính phường (UBND phường giáp
Quốc lộ 14)
1,00
Đường vành đai Quảng Thành (giáp phường Nghĩa
Phú)
Ngã 3 đường đất qua đồi thông
Tà luy dương
3,59
Tà luy âm
3,59
Đường vành đai Quảng Thành (giáp phường Nghĩa
Phú)
Giáp xã Đắk R'moan
Tà luy dương
1,00
Tà luy âm
1,00
3
Đường đối ngoại
Cầu nhà bà Bé
Suối gần rẫy nhà ông Hùng (Sâm)
1,00
Suối gần rẫy nhà ông Hùng (Sâm)
Hết rẫy ông Nông Văn Sầm
1,00
Hết rẫy ông Nông Văn Sầm
Giáp ranh TDP Nghĩa lợi
1,00
Giáp ranh TDP Nghĩa lợi
Hết đường nhựa TDP Nghĩa Lợi
1,00
4
Đường TDP Nghĩa Tín đi phường Nghĩa Đức
Đường nhựa nối tiếp đường đối ngoại
Giáp ranh phường Nghĩa Đức
1,00
5
Đường nội thôn
Giáp phường Nghĩa Thành
Cầu Lò Gạch
1,20
Thủy điện Việt Nguyên (Đắk Nông 1)
Cuối đường bê tông
1,20
TDP Nghĩa Tín
TDP Nghĩa Hòa
1,20
Đất ở khu dân cư còn lại TDP: Nghĩa Tín, Nghĩa
Hòa, Tân Tiến,
1,20
Đất ở khu dân cư còn lại TDP: Nghĩa Tín, Nghĩa
Hòa, Tân Tiến,
1,20
6
Các tuyến đường nhựa, đường bê tông nông thôn còn
lại
Tà luy dương
1,00
Tà luy âm
1,00
7
Đường tránh đô thị Gia Nghĩa
Giáp Quốc lộ 14
Ngã tư đường tránh với đường Tổ dân phố 1 của phường
Nghĩa Phú nối dài (cách QL14 1,1 km)
Tà luy dương
1,20
Tà luy âm
1,00
Ngã tư đường tránh với đường tổ dân phố 1 của phường
Nghĩa Phú nối dài (cách QL14 1,1 km)
Giáp xã Đắk R'Moan
Tà luy dương
1,20
Tà luy âm
1,00
I.1
Xã Đắk Nia
1
Quốc lộ 28
Cầu Lò Gạch (giáp ranh phường Nghĩa Trung)
Đất nhà ông Tân
1,10
Đất nhà ông Tân
Ngã ba đường vào Trường Phan Bội Châu
1,20
Ngã ba đường vào Trường Phan Bội Châu
Ngã ba đường vào trụ sở UBND xã
1,00
Ngã ba đường vào trụ sở UBND xã
Đất nhà bà Ánh
1,20
Đất nhà bà Ánh
Đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng
1,00
Đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng
Ngã ba đường vào Bon Srê Ú
1,00
Ngã ba đường vào Bon Srê Ú
Giáp ranh xã Quảng Khê
1,00
2
Các tuyến đường nhựa liên thôn, liên xã
2.1
Đường vành đai vào thôn Đồng Tiến đi thôn Cây
Xoài; Tổ dân phố 5, phường Nghĩa Tân
Ngã ba đường vào thôn Đồng Tiến (Đấu nối với Quốc
lộ 28)
Ngã ba nhà bà Én
1,10
Ngã ba nhà bà Én
Hết đường (Ngã ba cầu gãy)
1,00
2.2
Đường vành đai vào thôn Nghĩa Thuận, thôn Nam Rạ
đến giáp ranh phường Nghĩa Đức
Đoạn đấu nối Quốc lộ 28
Ngã ba đường vào Khu nông nghiệp ứng dụng công
nghệ cao tỉnh Đắk Nông
1,10
Ngã ba đường vào Khu nông nghiệp ứng dụng công
nghệ cao tỉnh Đắk Nông
Ngã ba nhà ông Cao Văn Hướng (thôn Nam Rạ)
1,00
Ngã ba nhà ông Cao Văn Hướng (thôn Nam Rạ)
Giáp ranh phường Nghĩa Đức
1,00
2.3
Các tuyến đường nhánh từ Quốc lộ 28 đi vào trung
tâm các thôn, bon
Đường vào bon Phai Col Pru Đăng (Đấu nối với Quốc
lộ 28)
Cổng chào Nghĩa trang thành phố
1,00
Đường vào bon Bu Sop, Njriêng
Đấu nối với Quốc lộ 28
1,00
Đường từ điện tử Lượng
Ra thôn Nghĩa Thuận
1,00
Đường trước cửa UBND hướng ra trường Họa Mi
Điện tử Lượng
1,00
Đường vào thôn Đắk Tân
Giáp ranh xã Đắk Ha
1,00
Đường vào Trang trại Gia Trung (bon Srê Ú, đấu nối
đường Quốc lộ 28)
Ngã ba thôn Đắk Tân
1,00
Đường vào thôn Phú Xuân
Hết đường nhựa
1,00
Đường vào bon Srê Ú
Hết đường nhựa
1,00
Đường TDP Nghĩa Hòa (Đấu nối với Quốc lộ 28)
Hết đường bê tông
1,00
3
Các tuyến đường nhựa, bê tông còn lại
1,20
4
Đất ở tại các tuyến đường đất
Đường đất cụt
1,00
Đường đất thông hai đầu
1,20
5
Đất ở các khu dân cư còn lại
1,20
6
Khu tái định cư Làng Quân nhân
Tà luy dương
1,20
Tà luy âm
1,20
7
Tái định cư Đắk Nia - Đường vành đai
1,20
8
Đường nhựa thôn Cây Xoài
Cầu gãy
Dốc 3 tầng
1,00
9
Đường Hoàng Diệu
1,00
I.2
Xã Đắk R'moan
1
Đường liên phường Nghĩa Phú - Đắk R'moan
1,00
2
Đất ở ven các đường nhựa liên thôn, liên xã
1,20
3
Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu
1,20
4
Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt)
1,20
5
Khu tái định cư Thủy điện Đắk R'tih
1,00
6
Đường tránh đô thị Gia Nghĩa
Giáp phường Nghĩa Phú
Km 7
Tà luy dương
1,50
Tà luy âm
1,40
Km 7
Km 5
Tà luy dương
1,30
Tà luy âm
1,20
Km 5
Giáp ranh phường Quảng Thành
Tà luy dương
1,25
Tà luy âm
1,30
7
Đất ven đường nhựa, đường bê tông còn lại
1,20
II
HUYỆN ĐẮK R’LẤP
II.1
Thị trấn Kiến Đức
1
Đường Nguyễn Tất Thành
Ranh giới xã Kiến Thành
Ngã ba đường Võ Thị Sáu - Nguyễn Tất Thành
1,30
Ngã ba đường Võ Thị Sáu - Nguyễn Tất Thành
Ngã ba đường Chu Văn An
1,30
Ngã ba đường Chu Văn An
Ngã ba đường Lê Hữu Trác - Nguyễn Tất Thành
1,60
Ngã ba đường Lê Hữu Trác - Nguyễn Tất Thành
Ngã ba đường Trần Phú - Nguyễn Tất Thành
1,40
Km 0 (Ngã ba đường Trần Phú)
Ngã ba đường vào chùa Liên Hoa
1,30
Ngã ba đường vào chùa Liên Hoa
Ranh giới xã Kiến Thành (đường Nguyễn Tất Thành
1,30
2
Đường Lê Thánh Tông
Ngã ba đường Lê Hữu Trác - Lê Thánh Tông
Đường vào lò mổ (tà luy dương)
2,00
Ngã ba đường Lê Hữu Trác - Lê Thánh Tông
Đường vào lò mổ (tà luy âm)
1,40
Km 0 (ngã ba đường vào lò mổ - Lê Thánh Tông)
Đất nhà bà Thanh
1,40
Đất nhà bà Thanh
Hết điểm quy hoạch
1,40
Đất nhà bà Thanh
Giáp đường Nguyễn Tất Thành
1,40
3
Đường N’Trang Lơng
Km 0 (Quốc lộ 14)
Hết đất nhà ông Vũ Duy Biểu
Tà luy dương
1,40
Tà luy âm
1,20
Hết đất nhà ông Vũ Duy Biểu
Ngã ba đường Nguyễn Du
Tà luy dương
1,40
Tà luy âm
1,10
Ngã ba đường Nguyễn Du
Cầu Thủy Tạ
1,50
Cầu Thủy Tạ
Ngã ba đường Phan Chu Trinh
1,20
Ngã ba đường Phan Chu Trinh
Ngã ba đường vào xóm 1 tổ 4
1,20
Ngã ba đường vào xóm 1 tổ 4
Giáp ranh xã Quảng Tân
Tà luy dương
1,30
Tà luy âm
1,30
4
Đường Lê Hữu Trác
Ngã ba Nguyễn Tất Thành
Cổng Trung tâm y tế huyện
1,40
Cổng Trung tâm y tế huyện
Ngã ba đường vào xóm 2 tổ 8
1,40
Ngã ba đường vào xóm 2 tổ 8
Hết đất nhà ông Hoàng Thọ Huy
Tà luy dương
1,20
Tà luy âm
1,20
Hết đất nhà ông Hoàng Thọ Huy
Trường Tiểu học Đinh Tiên Hoàng
Tà luy dương
1,20
Tà luy âm
1,20
Trường Tiểu học Đinh Tiên Hoàng
Giáp đường N’Trang Lơng
Tà luy dương
1,20
Tà luy âm
1,20
5
Đường Trần Phú
Ngã ba đường Trần Phú - Nguyễn Tất Thành
Giáp ranh giới xã Kiến Thành
1,20
6
Đường Võ Thị Sáu
Ngã ba đường Võ Thị Sáu - Nguyễn Tất Thành
Giáp ranh giới xã Kiến Thành đường Võ Thị Sáu
1,20
7
Đường Phan Chu Trinh
Ngã ba đường Nguyễn Tất Thành
Đập thủy điện Đắk Tăng
1,20
8
Đường Chu Văn An
Ngã ba đường Nguyễn Tất Thành - Chu Văn An (Km 0)
Giáp đường Nguyễn Khuyến
Tà luy dương
1,20
Tà luy âm
1,20
9
Đường Nguyễn Du
Đường N’Trang Lơng
Đường Nguyễn Tất Thành
1,20
10
Đường Nguyễn Huệ
Đường Nguyễn Du
Đường Nguyễn Khuyến
1,20
11
Đường Nguyễn Khuyến
Ngã ba N’Trang Lơng
Ngã ba Nguyễn Khuyến - Chu Văn An
1,20
Ngã ba Nguyễn Khuyến - Chu Văn An
Hết Tổ dân phố 2 giáp hồ thủy điện
1,20
12
Đường Trần Hưng Đạo
Ngã ba đường N’Trang Lơng
Hết đất nhà ông Đoàn Văn Hòa
1,20
Hết đất nhà ông Đoàn Văn Hòa
Hết đường
1,20
13
Đường Phan Chu Trinh
Km 0 đường N’Trang Lơng
Ngã ba nhà ông Nguyễn Tôn Tuấn
1,20
Ngã ba nhà ông Nguyễn Tôn Tuấn
Giáp ranh xã Kiến Thành
1,20
14
Đường Hai Bà Trưng
Đường N’Trang Lơng (Đập nước Đắk BLao)
Trung tâm Y tế huyện (Điểm dân cư số 5 đường Lê Hữu
Trác
1,20
15
Đường Hùng Vương
Ngã ba Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành
Ngã ba Hùng Vương - Trần Phú
Tà luy dương
1,30
Tà luy âm
1,30
16
Đường Ngô Quyền
Ngã ba Chu Văn An - Ngô Quyền
Ngã ba Ngô Quyền - Nguyễn Tất Thành
1,30
17
Đường Lê Lợi (Điểm dân cư số 4)
Tà luy dương
1,30
Tà luy âm
1,30
18
Đường liên khu phố
Km 0 ngã ba đường Trần Hưng Đạo
Hội trường Tổ dân phố 3
1,20
Hội trường Tổ dân phố 3
Đường Trần Hưng Đạo
1,20
19
Đường vào đồi thông tổ 6
Km0
Đất nhà bà Võ Thị Ngọc
Tà luy dương
1,20
Tà luy âm
1,20
Đất nhà bà Võ Thị Ngọc
Hết đường
1,20
20
Đường vào nhà máy nước đá
Ngã ba Quốc lộ 14
Giáp ranh giới Kiến Thành
1,20
21
Đường vành đai bệnh viện
Cổng bệnh viện
Giáp đường Lê Hữu Trác
Tà luy dương
1,20
Tà luy âm
1,20
22
Đường vào Trường Dân tộc nội trú
Ngã ba đường Phan Chu Trinh
Hết Trường Dân tộc nội trú
1,20
Hết Trường Dân tộc nội trú
Hết đường
1,20
23
Đường xóm 4, Tổ 2
Đất nhà ông Kỳ
Hết đường xóm 4, Tổ 2
Tà luy dương
1,20
Tà luy âm
1,20
24
Hẻm 6, Tổ 2
Đường Chu Văn An
Đất nhà ông Nam
1,20
25
Ngã ba nhà ông Thu
Đường Nguyễn Tất Thành ngã ba nhà ông Thu
Giáp đường Nguyễn Du
1,20
26
Đường Tổ 5
Ngã ba Võ Thị Sáu đi thôn 7 xã Kiến Thành
Hết đường
1,20
27
Đường xóm 3 tổ 8
Ngã ba Lê Hữu Trác
Hết đường
1,20
28
Đường xóm 2 tổ 8
Ngã ba Lê Hữu Trác
Hết đường
1,20
29
Đường xóm 4 tổ 8
Ngã ba Lê Hữu Trác
Hết đường
1,20
30
Tổ dân phố 6 đến hội trường thôn 1 Kiến Thành
Quốc lộ 14
Giáp ranh Kiến Thành
1,20
31
Tổ dân phố 6
Quốc lộ 14 (ngã ba giáp đất nhà ông Nguyễn Tôn
Cân)
Hết đường
1,20
32
Đường vào nghĩa trang
Đường Nơ Trang Lơng
Giáp nghĩa trang
1,20
33
Đất ở khu dân cư còn lại
1,20
34
Đường vào xóm Cà Mau (Bon Đắk B’Lao)
Ngã ba đường Lê Hữu Trác
Ngã ba giáp đất nhà ông Đậu Văn Thái
1,00
Ngã ba giáp đất nhà ông Đậu Văn Thái
Giáp ranh xã Kiến Thành
1,00
35
Đường vào xóm 2, tổ 4
Ngã ba đường Nơ Trang Lơng
Ngã ba đất nhà ông Nguyễn Văn Tráng
1,00
36
Đường đi xã Kiến Thành
Ngã ba đường Nguyễn Tất Thành (trạm y tế Kiến Đức
cũ)
Giáp ranh xã Kiến Thành
1,00
II.2
Xã Kiến Thành
1
Quốc Lộ 14
1.1
Thị trấn Kiến Đức về xã Quảng Tín
Bên phải
Giáp ranh thị trấn Kiến Đức
Giáp đất nhà ông Lập
1,30
Giáp đất nhà ông Lập
Ranh xã Quảng Tín
1,10
1.2
Thị trấn Kiến Đức về xã Quảng Tín
Bên trái
Giáp ranh thị trấn Kiến Đức
Giáp ranh đất nhà ông Sơn
1,30
Giáp ranh đất nhà ông Sơn
Giáp ranh xã Quảng Tín
1,30
1.3
Thị trấn Kiến Đức - Nhân Cơ
Ranh giới Kiến Đức
Ranh giới Kiến Đức + 400 m
1,30
Ranh giới Kiến Đức + 400 m
Đến ngã ba hầm đá
Tà luy dương
1,30
Tà luy âm
1,20
Ngã ba vào hầm đá
Ranh giới xã Đắk Wer
1,20
2
Tỉnh lộ 5
Ranh giới thị trấn Kiến Đức
Nghĩa địa thôn 3
1,20
Nghĩa địa thôn 3
Hết Trường học Lê Quý Đôn
1,20
Hết Trường học Lê Quý Đôn
Nghĩa Địa thanh niên xung phong
1,20
Nghĩa Địa thanh niên xung phong
Ranh giới xã Nghĩa Thắng
1,20
3
Đường thôn 7
Ranh giới Kiến Đức (đường dây 500KV)
Ngã ba Trường Trung học Võ Thị Sáu
1,10
Ngã ba Trường Trung học Võ Thị Sáu
Giáp Đắk Wer
1,10
Ngã ba Trường Phân hiệu Võ Thị Sáu
Ngã ba vào khu du lịch sinh thái
1,10
Ngã ba vào khu du lịch sinh thái
Giáp Quốc lộ 14
1,20
4
Đường đi thôn 5, thôn 8
Thủy điện Đắk R’Tang
Giáp ranh xã Đắk Wer
1,30
Ngã ba Quốc lộ 14
Đập thủy điện Đắk R'Tang
1,30
Đất nhà ông Thêu
Ranh thị trấn Kiến Đức
1,30
5
Đường đi thôn 9
Quốc lộ 14 ngã ba trường 1
Nghĩa địa thôn 9
1,10
Quốc lộ 14 đất nhà ông Chữ
Khu quy hoạch xưởng cưa
1,10
Khu quy hoạch đất giáo viên thôn 9
1,10
6
Đường vào hội trường thôn 1
Giáp ranh Kiến Đức
Hội trường thôn 1
1,10
7
Đường vào nghĩa địa thôn 2
Nhà ông Phạm Giai thôn 3
Nghĩa địa thôn 2
1,10
8
Đường vào cây đa Kiến Đức
Đường Hùng Vương
1,10
9
Đường thôn 7
Ranh giới Kiến Đức
Đất nhà ông Nguyễn Phương
1,10
10
Đường vào nhà máy nước đá Hương Giang (cũ)
Ranh giới thị trấn Kiến Đức
Hết đường
1,10
11
Đường thôn 7
Ranh giới thị trấn Kiến Đức
Hết đất nhà ông Bình thôn 7
1,10
12
Đường vào Trạm Y tế Kiến Đức cũ
Ranh giới thị trấn Kiến Đức
Hội trường thôn 10
1,10
Hội trường thôn 10
Giáp ranh xã Đắk Sin
1,10
13
Đường thôn 3
Đường Hùng Vương
Giáp ranh xã Nghĩa Thắng
1,10
14
Đường bê tông nhà bà Thắm (giáp Tỉnh lộ 5)
Giáp Tỉnh lộ 5
Hết đường
1,10
15
Đất ở các khu dân cư còn lại
1,20
16
Đường vào xã Quảng Tân
Ngã ba nhà ông Sử
Giáp ranh xã Quảng Tân
1,00
II.3
Xã Nhân Cơ
1
Quốc Lộ 14
Ranh giới xã Đắk Wer
Đường vào tổ 9 thôn 7
1,30
Đường vào tổ 9 thôn 7
Hết Trường Lê Đình Chinh
1,30
Hết Trường Lê Đình Chinh
Ngã ba đường vào xã Nhân Đạo
1,10
Ngã ba đường vào xã Nhân Đạo
UBND xã
1,30
UBND xã
Cách ngã ba đường vào ngầm 18 (Hết đất nhà bà Đỗ
Bé Năm)
1,20
Cách ngã ba đường vào ngầm 18 (Hết đất nhà bà Đỗ
Bé Năm)
Qua ngã ba đường vào ngầm 18 (Hết đất nhà bà
Phương Thảo thôn 5)
1,20
Qua ngã ba đường vào ngầm 18 (Hết đất nhà bà
Phương Thảo thôn 5)
Cách ngã ba đường vào thác Diệu Thanh (Đến ranh
giới đất nhà nghỉ Hồng Nhuận)
1,30
Cách ngã ba đường vào thác Diệu Thanh (Đến ranh
giới đất nhà nghỉ Hồng Nhuận)
Qua ngã ba đường vào thác Diệu Thanh (Đến hết cây
xăng nhà ông Long)
1,20
Qua ngã ba đường vào thác Diệu Thanh (Đến hết cây
xăng nhà ông Long)
Cầu Đắk R’Tih (tà luy dương)
1,50
Đất nhà ông Chi
Cầu Đắk R’Tih (tà luy âm)
1,30
2
Các đường nhánh tiếp giáp với Quốc lộ 14
2.1
Đường vào xã Nhân Đạo
Km 0 Quốc lộ 14
Hồ Nhân Cơ (Hết đất nhà bà Bẩy)
1,20
Hồ Nhân Cơ
Giáp ranh xã Nhân Đạo và Đắk Wer
1,20
Trường Mẫu giáo Hoa Mai
Hết đất ông Bùi Văn Ngoan
1,20
Nhà ông Họa
Đất nhà bà Đoàn Thị Tinh
1,20
2.2
Đường vào ngầm 18
Ngã ba Quốc lộ 14
Hết Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm
1,20
Hết Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm
Ngầm 18
1,20
2.3
Đường vào thác Diệu Thanh
Ngã ba Quốc lộ 14
Hội trường thôn 8
1,20
Hội trường thôn 8
Hết đường
1,20
2.4
Đường vào nghĩa địa thôn 8
Km 0 (Quốc lộ 14) - Hết đất nhà ông Phú
Giáp nghĩa địa thôn 8
1,20
2.5
Đường bên cạnh trụ sở lâm trường (Trụ sở UBND xã
mới)
Km 0 (Quốc lộ 14)
Cổng chào bon Bù Dấp
1,20
2.6
Đường cạnh kho Loan Hiệp
Kho Loan Hiệp
Nhà bà Hồng
1,20
2.7
Đường vào bên cạnh ngân hàng
Ngã ba (Quốc lộ 14)
Hết đất nhà ông Hùng
1,20
2.8
Đường vào bên cạnh chợ
Ngã ba (Quốc lộ 14)
Giáp đất Nguyễn Văn Bạc
1,20
2.9
Đường vào sân bay
Ngã ba (Quốc lộ 14)
Đất nhà bà Vân + Hết đất nhà ông Toát
1,20
2.10
Đường cạnh nhà bà Là và bà Điệp
Đất nhà ông Ngạng
Đất nhà ông Tạ Văn Nam
1,20
2.11
Đường vào tổ 9b thôn 3
Ngã ba (Quốc lộ 14)
Hết đất nhà ông Lập + Hai nhánh đường còn lại
1,20
2.12
Đường vào tổ 8 thôn 7
Ngã ba Quốc lộ 14
Đất nhà bà Hồng + Hết đất nhà ông Tự
1,20
2.13
Đường vào tổ 1
Km 0 (Quốc lộ 14)
Hết nhà Vinh Lệ
1,20
2.14
Đường cạnh nhà ông Duyên
Km 0 (Quốc lộ 14) cạnh nhà ông Duyên
Nhà Vinh Lệ
1,20
2.15
Tuyến đường thôn 9
Km 0 (Quốc lộ 14) hết đất nhà bà Tạ Vũ Vi
Hết đất nhà bà Lê Thị Đào
1,30
2.16
Đường vào nhà máy mỳ
Quốc lộ 14
Ngã ba nhà máy bê tông Din My Đắk Nông
1,20
2.17
Đường tổ 1
Cửa sắt Trường Sơn (nhà ông Trường)
Cầu mới
1,20
2.18
Từ suối 1 trục đường thôn 12
Đất nhà ông Đỗ Trung Quốc
Hết nhà máy mỳ
1,20
Hết nhà máy mỳ
Ngã ba hội trường thôn 12
1,20
Hội trường thôn 12
Mặt bằng nhà máy điện Phân Nhôm
1,20
2.19
Đường vào bon Bù Dấp
Cổng chào bon Bù Dấp
Giáp nhà máy điện + Hết đất nhà ông Điểu Choan
1,20
Nhà ông Đỗ Trung Quốc
Suối II
1,20
2.20
Đường đi xã Nhân Đạo
Đất nhà ông Tiến
Hết đường vào mỏ đá (đất nhà bà Đoàn Thị Tịnh)
1,20
Đất nhà nghỉ Thùy Vân
Giáp nhà máy Alumin
1,20
3
Ngã ba nhà ông Toát
Hết đất nhà ông Vũ Tất Lương
1,10
4
Hết đất nhà ông Vũ Tất Lương
Hết đất nhà bà Lê Thị Kim Yến
1,10
5
Ngã ba đất nhà ông Vũ Tất Lương
Đất nhà bà Nguyễn Thị Thanh Huyền
1,20
6
Đường vào thôn 4
Trục chính của thôn 6 + thôn 17
1,20
7
Đường vào nhà nghỉ Hoàng Lan
Hết đất nhà bà Bảy
Giáp đất nhà ông Bùi Văn Ngoạn
1,20
8
Đường cạnh Hội trường thôn 5
Quốc lộ 14
Hết đất nhà bà Định
1,10
Hết đất nhà bà Định
Hết đường
1,10
9
Đường cạnh nhà bà Vinh thôn 9
Ngã ba Quốc lộ 14
Hết đường
1,20
10
Đường từ Quốc lộ 14 vào nghĩa địa thôn 9
Ngã ba Quốc lộ 14 từ nhà bà Vịnh
Nghĩa địa
1,20
Ngã ba Quốc lộ 14
Hết đất nhà ông Trần Vũ Long
1,20
Km 0 Quốc lộ 14
Thôn 9, thôn 12
1,20
11
Đường cạnh nhà bà Viên
Ngã ba Quốc lộ 14
Ngã ba vườn mía (hết đất nhà ông Trương Ngọc Ân)
1,20
Ngã ba vườn mía (hết đất nhà ông Trương Ngọc Ân)
Cổng chào bon Bù Dấp
1,20
12
Từ Quốc lộ 14 vào cụm công nghiệp
Km 0 Quốc lộ 14
Hết đất nhà ông Hoàng Văn Tình
1,20
Hết đất nhà ông Hoàng Văn Tình
Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Nhan (tà luy dương)
1,20
13
Đường đấu nối Đạo Nghĩa - Quảng Khê
Giáp xã Nhân Đạo
Giáp xã Đắk Nia
1,20
14
Đất ở các khu dân cư còn lại
1,20
II.4
Xã Đắk Wer
1
Đường Quốc lộ 14
Km 0 ngã ba đồi thông hướng đi Nhân Cơ
Hết đất nhà ông Đinh Xuân Hiếu
1,20
Km 0 ngã ba đồi thông hướng đi Kiến Thành
Hết đất Công ty Hồng Đặng
1,20
Công ty Hồng Đặng
Giáp ranh xã Kiến Thành
1,20
Đất nhà ông Đinh Xuân Hiếu
Hướng Nhân Cơ đến đất nhà bà Nguyễn Thị Sữa
1,20
Đất nhà bà Nguyễn Thị Sữa
Giáp ranh Nhân Cơ
1,20
2
Đường liên xã Nhân Cơ - Nhân Đạo - Nghĩa Thắng
Km 0 ngã ba (Pi Nao II, hướng Nhân Cơ)
Giáp ranh xã Nhân Cơ
1,20
Km 0 ngã ba (Pi Nao II, hướng Nhân Cơ)
Đất nhà bà Đỗ Thị Xuân
1,20
Đất nhà bà Đỗ Thị Xuân
Giáp xã Nghĩa Thắng
1,20
3
Đường vào thôn 1
Ngã ba đồi thông nhà ông Nguyễn Quang Đóa
Cầu qua thôn 1
1,20
Cầu qua thôn 1
Ngã ba đến nhà ông Bùi Đình Dương (đường vào nhà
thờ Bon)
1,20
Ngã ba nhà ông Quang Liên
Hướng về 3 phía 300m
1,20
4
Đường vào Quảng Tân
Hướng về 3 phía 300m
Đất nhà ông Nguyễn Chánh Thái
1,20
Đất nhà ông Nguyễn Chánh Thái
Giáp ranh xã Quảng Tân
1,20
5
Đường vào thôn 6
Ngã ba (Quốc lộ 14) thôn 7 (nhà ông Lê Quang
Dũng)
Giáp ranh thôn 6
1,20
Giáp ranh thôn 6 và thôn 7
Ngã ba đại thế giới
1,20
Ngã ba đại thế giới
Hết đường thôn 6 giáp thôn 13
1,20
6
Đường vào thôn 13
Ngã ba Quốc lộ 14 đất nhà Lê Minh Khao
Ngã ba đất nhà ông Trần Ngọc Thách
1,20
Ngã ba đất nhà ông Trần Ngọc Thách
Hết đất nhà ông Nguyễn Đắk Hà (Giáp ranh xã Kiến
Thành)
1,20
Ngã ba đất nhà bà Phạm Thị Cài
Ngã ba trại cút (thôn 13)
1,20
7
Đường liên thôn
Cầu Tràn nhà ông Thanh
Giáp Châu Giang Kiến Thành
1,20
Cầu mới
Ngã ba thôn 14
1,20
Ngã ba thôn 14
Ngã ba nhà ông Quang Liên + 300m
1,20
8
Thôn 1 đi thôn 16
Km 0 ngã ba trung tâm xã (hướng cầu ông Trọng)
Ngã ba nhà Nguyễn Thị Ái
1,20
9
Thôn 13
Ngã ba thôn 6
Ngã ba nhà ông Vinh
1,20
Ngã ba nhà ông Trung Quýt
Ngã ba Nhân Đạo
1,20
Nhà ông Mạc Thanh Hóa
Về hướng Kiến Thành (hết đường)
1,20
Ngã ba nhà ông Trần Quang Vinh
Hết đất nhà ông Đàm Quang Vinh
1,20
Hết đất nhà ông Đàm Quang Vinh
Mỏ đá Phương Nam
1,20
10
Đất ở ven các đường nhánh còn lại tiếp giáp với
Quốc lộ vào đến 200m
1,20
11
Đường vào bon
Ngã ba nhà ông Nắng Ngần
Ngã ba nhà ông Điểu Ndung
1,20
Ngã ba nhà ông Điểu Ndung
Ngã ba nhà ông Bùi Đình Dương
1,20
Ngã ba nhà ông Điểu Ndung
Ngã ba nhà ông Lê Lang
1,20
12
Đường đi thôn 16
Nhà bà Nguyễn Thị Ái
Hết đất nhà ông Nông Văn Chức
1,20
Hết đất nhà ông Nông Văn Chức
Giáp ranh giới xã Quảng Tân
1,20
13
Đường đi thôn 6
Ngã ba quán Đại Thế Giới
Ngã ba nhà văn hóa thôn 13
1,20
14
Đường đi thôn 10
Ngã ba nhà ông Phạm Xuân Triều
Giáp ranh xã Kiến Thành
1,20
15
Đường đi thôn 16
Ngã ba nhà bà Nguyễn Thị Ái
Hết đất nhà ông Nguyễn Trọng Dũng
1,20
16
Đường đi thôn 14
Cổng chào thôn 14
Ngã ba hội trường thôn 14
1,20
17
Đường nội tuyến khu tái định cư Rừng Muồng
1,20
18
Đất ở các khu dân cư còn lại
1,10
II.5
Xã Nhân Đạo
1
Đường liên xã
Ngã ba chợ Pi Nao II
Đi xã Nhân Cơ + 500m
1,50
Đi xã Nhân Cơ + 500m
Ngã ba Cùi chỏ
1,50
Ngã ba chợ Pi Nao II
Đi xã Nghĩa Thắng + 500m
1,50
Đi xã Nghĩa Thắng + 500m
Cột mốc giáp xã Nghĩa Thắng
1,50
Ngã ba Cùi chỏ
Giáp ranh xã Nhân Cơ
1,50
2
Đường liên thôn
Ngã ba chợ Pi Nao II
Đi bon Pi Nao
1,50
Đi bon Pi Nao
Ngã ba Mum
1,50
Ngã ba Mum đi đập Đắk Mur
Giáp đất ông Trần Ngọc Trinh
1,30
Ngã ba Mum
Trường Tiểu học Kim Đồng
1,30
Trường Tiểu học Kim Đồng
Ngã tư Quốc tế
1,30
Ngã ba Cùi chỏ
Trường Mẫu giáo thôn 1 (cũ)
1,30
Ngã ba vào suối đá
Ngã ba đập thôn 6
1,10
Giáp đất nhà ông Trần Ngọc Trinh
Đập Đắk Mur
1,10
Đường xã Đạo Nghĩa
Đi Quảng Khê
1,10
Trường Mẫu giáo thôn 1 (cũ)
Hết đất nhà ông Lê Xuân Hán
1,10
3
Ngã ba tư quốc tế
Đi bon Pi Nao
1,10
4
Đường thôn 4 (cũ)
Ngã tư Quốc tế
Giáp nhà ông Hoa
1,10
Trường Kim Đồng
Hết vườn nhà Võ Hữu Hậu
1,10
5
Đường Đạo Nghĩa - Quảng Khê
Giáp xã Nghĩa Thắng
Ngã tư thôn 8
1,00
6
Đất ở các khu dân cư còn lại
1,00
II.6
Xã Đạo Nghĩa
1
Tỉnh lộ 5
UBND xã (hướng Đắk Sin)
UBND xã giáp đất nhà ông Phan Dãn
1,30
Đất nhà ông Phan Dãn
Giáp Đắk Sin
1,20
UBND xã (hướng Nghĩa Thắng)
Giáp cống nước đất ông Trần Hữu Vây
1,20
Cống nước đất ông Trần Hữu Vây
Giáp Nghĩa Thắng
1,20
2
Đường liên thôn
Cầu Quảng Phước
Đập tràn Quảng Đạt
1,20
Đập tràn Quảng đạt
Đất nhà ông Thọ
1,20
Đất nhà ông Thọ
Đất nhà ông Tư Tù
1,20
Đất nhà ông Tư Tù
Hết đường nhựa (Mười nổ)
1,20
Đất nhà ông Tân Ngà
Hết đất nhà ông Nguyễn Chi Tuấn
1,30
Hết đất nhà ông Nguyễn Chi Tuấn
Cửa rừng
1,30
2
Đường liên thôn
Đất nhà ông Khư
Đến cuối xóm Mít
1,10
Ngã tư Quảng An
Hết đất nhà ông Võ Văn Bình
1,20
Hết đất nhà ông Võ Văn Bình
Đất nhà bà Huệ
1,30
Đất nhà bà Huệ
Giáp xã Nghĩa Thắng
1,30
Đất nhà ông Tuân
Hết đất nhà ông Phú
1,20
Đất nhà bà Huệ
Hết đất nhà ông Trần Dũng
1,20
Ngã ba đất nhà ông Phước
Trường Huỳnh Thúc Kháng (phân hiệu)
1,20
Ngã tư Quảng An
Đất nhà ông Võ Văn Thảo
1,10
3
Đất ở các khu dân cư còn lại
1,20
4
Đường nông thôn
Ngã ba nhà ông Nguyễn Ngọc Thơm
Đất nhà ông Nguyễn Thái Bình
1,10
Đoạn từ nhà Lê Thị Ái Nhung
Hết nhà ông Đoàn Canh
1,10
Đoạn từ nhà ông Mười Nổ
Tới Trạm cửa rừng
1,10
Ngã ba nhà Lê Lựu
Nhà bà Nguyễn Thị Ngọc Hoàng
1,10
II.7
Xã Đắk Sin
1
Tỉnh lộ 685
Ngã ba Ngân hàng
Ngã ba cây xăng ông Hà
1,20
Ngã ba cây xăng ông Hà
Cầu Vũ Phong
1,30
Cầu Vũ Phong
Hết Trường Trần Hưng Đạo
1,20
Hết Trường Trần Hưng Đạo
Giáp ranh xã Đạo Nghĩa
1,10
Ngã ba ngân hàng
Hết đất nhà ông Cân
1,10
Hết đất nhà ông Cân
Ngã ba nhà ông Tự
1,20
Ngã ba nhà ông Tự
Giáp ranh xã Hưng Bình
1,20
2
Đường liên xã, đi 208
Ngã ba cây xăng ông Hà
Hết đất ông Sang
1,20
Hết đất ông Sang
Hết đất nhà bà Tuyên
1,20
Hết đất nhà bà Tuyên
Hết đất Trường Lê Hữu Trác
1,10
Hết đất Trường Lê Hữu Trác
Ngã ba đi thôn 7 và thôn 12
1,00
Ngã ba đi thôn 7 và thôn 12
Hết đất nhà bà Bé Sáu
1,00
Hết đất nhà bà Bé Sáu
Giáp ranh Quảng Tín
1,20
3
Đường liên thôn
Ngã ba Ngân Hàng
Trường Tiểu học Lê Hữu Trác (đường liên xã)
1,20
Trường Lê Hữu Trác
Ngã ba cầu Tam Đa
1,00
Ngã ba cầu Tam Đa
Hết cầu Tam Đa
1,20
Ngã ba cầu Tam Đa
Giáp ranh xã Hưng Bình
1,00
Ngã ba ông Thái
Giáp ranh xã Đắk Ru (đường liên xã)
1,00
Ngã ba ông Tự
Ngã ba đường đi 208 (nhà ông Vân)
1,00
Ngã ba Tỉnh lộ 5
Hết nhà ông Thái thôn 10
1,20
4
Đường nhánh tiếp giáp với đường 208
Ngã ba nhà ông Hùng
Hết đất nhà ông Tự (thôn 16)
1,00
5
Đất ở các khu dân cư còn lại
1,00
II.8
Xã Hưng Bình
1
Tỉnh lộ 5
Đất nhà ông Nguyễn Phi Long (giáp ranh xã Đắk
Sin)
Hết đất nhà ông Liễu Văn Hiếu
1,10
Hết đất nhà ông Liễu Văn Hiếu
Chân dốc thác (giáp ranh thôn 2 cũ)
1,10
Chân dốc thác (giáp ranh thôn 2 cũ)
Cầu Tư
1,00
Cầu Tư
Cầu ba (giáp xã Đắk Ru)
1,00
Chân dốc thác (giáp ranh thôn 2 cũ)
Cầu mới (giáp ranh xã Đắk Ru)
1,10
2
Đường đi thôn 3
Ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Hiển
Hết đất nhà ông Hoàng Văn Tự (Trưởng)
1,00
3
Đường liên thôn 3, thôn 5 (cũ), thôn 7 (cũ)
Hết đất nhà ông Hoàng Văn Tự
Ngã ba nhà ông Vạn
1,00
4
Thôn 6 (cũ)
Đầu đập thôn 6 (đập C15)
Hết đất nhà ông Nguyễn Quang Dũng
1,10
Hết đất nhà ông Nguyễn Quang Dũng
Hết đất nhà ông Khương
1,20
Hết đất nhà ông Khương
Hết đất nhà ông Tính
1,10
5
Thôn 7 (cũ)
Cống ông Vạn (Giáp ranh thôn 6 cũ)
Hết đất nhà ông Hoàn
1,00
6
Bon Châu Mạ
Đất nhà bà Điều Thị Đum (giáp ranh thôn 7 cũ)
Hết đất nhà bà Điều Thị Brang
1,00
Hết đất nhà bà Điều Thị Brang
Đến hết đất nhà ông Điểu Am
1,00
7
Đường liên thôn 4 (cũ), thôn 7 (cũ)
Đất nhà ông Quang (thôn 5 cũ)
Ngã ba Tỉnh lộ 685 (đất nhà ông Tạ Văn Long thôn
2 cũ)
1,00
8
Đất ở các khu dân cư còn lại
1,00
II.9
Xã Nghĩa Thắng
1
Tỉnh lộ 5
1.1
Hướng Kiến Thành
Trạm xá xã
Trường Mẫu giáo Quảng Thuận
1,30
Trường Mẫu giáo Quảng Thuận
Ngã ba đập tràn Quảng Chánh
1,30
Ngã ba đập tràn Quảng Chánh
Cống nước nhà Tư Rịa Quảng Chánh
1,40
Cống nước nhà Tư Rịa Quảng Chánh
Hết thôn Quảng Trung
1,40
Hết thôn Quảng Trung
Đầu đập hồ Cầu Tư
1,30
Đầu đập hồ Cầu Tư
Giáp ranh xã Kiến Thành
1,30
1.2
Hướng Đạo Nghĩa
Trạm xá xã
Ngã ba chợ
1,60
Ngã ba chợ
Ngã ba nhà ông Tưởng
1,60
Ngã ba nhà ông Tưởng
Ngã ba nhà ông Thái
1,30
Ngã ba nhà ông Thái
Giáp ranh xã Đạo Nghĩa
1,30
2
Đường Liên xã
Giáp ranh xã Nhân Đạo
Nhà ông Tân Lợi
1,10
Nhà ông Tân Lợi
Cách ngã ba Pi Nao III - 200m
1,10
Ngã ba Pi Nao
Về 03 phía mỗi phía 200 m
1,30
Qua Ngã ba Pi Nao III + 200m
Hết nhà ông Lý
1,10
Hết nhà ông Lý
Hết nhà ông Lâm
1,30
Hết nhà ông Lâm
Ngã ba nhà ông Kế (Quảng Chánh)
1,30
Ngã ba trường cấp III
Cổng trường cấp III (đường trên)
1,30
Ngã ba nhà ông Kế (Quảng Chánh)
Ngã ba Quảng Chánh
1,30
Ngã ba chợ
Cầu Quảng Phước Đạo Nghĩa
2,10
Ngã ba nhà ông Lâm
Trường cấp III (đường dưới)
1,30
3
Đường liên thôn
Ngã ba Pi Nao III + 200m
Nhà ông Nhanh
1,30
Nhà ông Nhanh
Vườn rẫy ông Tín
1,10
Vườn rẫy ông Tín
Ngã ba Hai Bé
1,30
Ngã ba Hai Bé
Ngã ba rẫy vườn ông Bốn Vương
1,10
Ngã ba nhà ông Kế
Xóm mít giáp ranh Đạo Nghĩa
1,10
Ngã ba Quảng Chánh
Hết nhà ông Mao
1,10
Ngã ba Quảng Tiến nhà ông Thái
Cống nước nhà ông Hồng
1,10
Ngã ba Quảng Tiến nhà bà Minh
Hết nhà ông Mầu
1,30
Trường cấp III (đường dưới)
Giáp ranh xã Đạo Nghĩa
1,30
Ngã ba nghĩa địa Quảng Chánh
Đập Quảng Thuận (lò mổ)
1,10
Ngã ba nhà ông Kế
Nhà ông Hùng (thôn Quảng Trung)
1,10
Ngã ba nhà bà Tươi
Ngã ba Trường Trần Quốc Toản
1,30
Ngã ba Bưu điện
Ngã ba Trường Trần Quốc Toản
1,10
Ngã ba Trường Trần Quốc Toản
Nhà ông Tuấn (thôn Quảng Lợi)
1,30
Ngã ba nhà ông Điểu Thơ
Ngã ba nhà ông Cường (thôn Quảng Bình)
1,10
4
Đường nội thôn
Ngã ba nhà bà Phúc
Hết khu tập thể giáo viên trường cấp 2
1,10
Ngã ba đập tràn Quảng Chánh
Hết nhà ông Nghĩa
1,10
Nhà ông Muông
Giáp xã Kiến Thành
1,10
5
Đất ở các khu dân cư còn lại
1,10
6
Khu tái định cư Hồ Cầu Tư
1,10
II.10
Xã Quảng Tín
1
Quốc lộ 14
Ranh giới xã Kiến Thành
Ngã ba hết trụ sở Công ty cà phê Đắk Nông
1,50
Ngã ba hết trụ sở Công ty cà phê Đắk Nông
Hết ngã ba vào tổ 1 thôn 3
1,50
Hết ngã ba vào tổ 1 thôn 3
Hết ngã ba bon Bù Đách
Tà luy dương
1,20
Tà Iuy âm
1,20
Ngã ba vào đường bon Bù Đách
Ngã ba đi đường vào Đắk Ngo
1,30
Ngã ba đi vào đường Đắk Ngo thôn 5
Ngã ba đường vào tổ 5 thôn 5
1,30
Ngã ba đi đường vào tổ 5 thôn 5 hết nhà ông Hùng
Hương
Đến giáp xã Đắk Ru
1,30
2
Các tuyến đường giáp Quốc lộ 14
3
Đường xã Đắk Sin thôn 10
Km 0 (Quốc lộ 14)
Km 0 +200m
1,30
Km 0+200m
Hết đất nhà ông Trí
1,30
Hết đất nhà ông Trí
Giáp ranh xã Đắk Sin
1,20
4
Đường ngã ba bon Bù Bia đi Đắk Ka
Km 0 Quốc lộ 14
Cầu 1
1,30
Cầu 1
Cầu 2 xã Đắk Ru
1,10
5
Đường thôn 4 (bon 01)
Km 0 (Quốc lộ 14)
Ngã ba bon Ol Bu Tung
1,40
Ngã ba bon Ol Bu Tung
Cầu sắt Sađacô
1,40
Cầu sắt Sađacô
Ngã ba trường Hà Huy Tập (thôn Sađacô)
1,40
6
Đường bon Bù Đách
Km 0 (Quốc lộ 14)
Hết đường
1,00
7
Ngã ba Công ty cà phê Đắk Nông đến hết đường
Km 0 (Quốc lộ 14)
Km 0 + đến nhà ông Nguyễn Đình Vinh
1,60
Hết đất nhà ông Vinh
Hết đường
1,50
8
Ngã ba thôn 5 đi Đắk Ngo
Km 0 (Quốc lộ 14)
Hội trường thôn 5
1,50
Hội trường thôn 5
Suối Đắk R'Lấp
1,50
Suối Đắk R'Lấp
Suối Đắk Nguyên
1,30
Suối Đắk R'Lấp
Hết nhà bà Nguyễn Thị Vịnh (Sađacô)
1,20
9
Ngã ba vào đội lâm trường cũ
Km 0 (Quốc lộ 14)
Đất nhà ông Phạm Trọng Đức
1,30
Ngã ba mộ Tám Của
Hết đường
1,20
10
Đường vào tổ 4 thôn 2
Km 0 (Quốc lộ 14)
Hết đường
1,20
11
Đường nhánh thôn 3 tiếp giáp Quốc lộ 14
Km 0 (Quốc lộ 14)
Hết đường
1,30
12
Đường vào tổ 1 thôn 3
Km 0 (Quốc lộ 14)
Hết đường
1,20
13
Đường cạnh nhà Hùng Hương
Km 0 (Quốc lộ 14)
Km0 + 1500 m
1,20
14
Đường cạnh Công ty Gia Mỹ
Km 0 (Quốc lộ 14)
Km0 + 1000 m
1,30
15
Đường thôn 1
Km 0 (Quốc lộ 14)
Hết đường
1,20
16
Đường bên cạnh chợ
Km 0 (Quốc lộ 14)
Hết đường
1,20
17
Đất ở các khu dân cư còn lại
1,20
II.10
Xã Đắk Ru
1
Quốc lộ 14
Ranh giới xã Quảng Tín
Cột mốc 882 (Quốc lộ 14) + 50m
1,10
Cột mốc 882 (Quốc lộ 14) + 50m
Cột mốc 883 (Quốc lộ 14) + 500m
1,10
Cột mốc 883 (Quốc lộ 14) + 500m
Cột mốc 885 (Quốc lộ 14)
1,10
Cột mốc 885 (Quốc lộ 14)
Cột mốc 886 (Quốc lộ 14) + 400m
1,10
Cột mốc 886 (Quốc lộ 14) + 400m
Ranh giới tỉnh Bình Phước
1,10
2
Các đường nhánh chính tiếp giáp với Quốc lộ 14
2.1
Tỉnh lộ 5
Ngã ba Quốc lộ 14
Ngã ba cửa rừng + 200m
1,10
Ngã ba cửa rừng + 200m
Cầu số 1
1,20
Cầu số 1
Cầu số 3 (giáp xã Hưng Bình)
1,00
2.2
Đường vào Trung tâm Kinh tế mới Đắk Ru
Ngã ba Quốc lộ 14
Ngã ba thôn Đoàn Kết, Tân Bình, Tân Tiến, Tân Phú
Tà luy dương
1,00
Tà luy âm
1,00
Ngã ba thôn Đoàn Kết, Tân Bình, Tân Tiến, Tân Phú
Đập Đắk Ru 2 thôn Tân Tiến
1,30
Đập Đắk Ru 2 thôn Tân Tiến
Ngã ba đường vào thôn Đoàn Kết
1,20
Ngã ba đường vào thôn Đoàn Kết, Tân Bình, Tân Tiến,
Tân Phú
Hết thôn Tân Phú
1,20
Đường vào 3,7 ha
Trụ điện 500 KV
1,30
2.3
Đường vào E720
Ngã ba Quốc lộ 14
Ngã ba nhà văn hóa Bon Bu Srê I
1,30
Ngã ba nhà văn hóa Bon Bu Srê I
Ngã ba đường vào thôn Tân Lợi
1,30
Ngã ba đường vào thôn Tân Lợi
Ngã ba đường vào cầu treo
1,20
Ngã ba đường vào cầu treo
Giáp ranh giới xã Đắk Ngo
1,30
Ngã ba nhà văn hóa Bon Bu Srê I
Thủy điện Đắk Ru
1,20
2.4
Đường vào thôn Tân Lợi
Km0 (Quốc lộ 14)
Km0 + 500
1,10
2.5
Đường vào thôn 8
Km0 (Cầu 2 ranh giới xã Quảng Tín)
Km0 + 500
1,20
Km0 + 500
Ngã ba Quán chín
1,20
Ngã ba Quán chín
Giáp Tỉnh lộ 5
1,20
Ngâ ba Quán chín
Cầu Sập
1,00
2.6
Đường vào thôn Tân Lập
Km0 (Cầu 2 ranh giới xã Quảng Tín)
Km 1
1,20
Km 1
Km 2 + 500
1,20
Km 2 + 500
Ranh giới xã Đắk Sin
1,20
2.7
Đường vào nhà thờ
Ngã ba Quốc lộ 14
Giáp hồ thôn 6
1,20
2.8
Đường vào thao trường huấn luyện của xã
Giáp Quốc lộ 14
Km 1
1,20
2.9
Đường vào thôn Tân Phú
Ngã ba Quốc lộ 14
Hết đất nhà ông Phan Văn Được
1,10
3
Đất ở các khu dân cư còn lại
1,10
III
HUYỆN ĐẮK MIL
III.1
Thị trấn Đắk Mil
1
Đường Nguyễn Tất Thành (QL 14)
Đường Nguyễn Chí Thanh
Hết ngã 3 đường Trần Phú
1,40
Đường Trần Phú
Hết Trường Nguyễn Tất Thành
1,50
Trường Nguyễn Tất Thành
Giáp ranh xã Đắk Lao
1,30
2
Đường Trần Hưng Đao (QL 14)
Đường Nguyễn Chí Thanh
Hết ngã 3 đường N’ Trang Lơng
1,40
Ngã 3 đường N' Trang Lơng
Hết ngã ba Đường Hoàng Diệu
1,20
Ngã ba Đường Hoàng Diệu
Hết hạt Kiểm Lâm
1,20
Hạt Kiểm Lâm
Giáp ranh xã Đăk Lao
1,20
3
Đường Nguyễn Chí Thanh (QL 14C)
Đường Nguyễn Tất Thành
Hết Trường Nguyễn Chí Thanh
1,20
Trường Nguyễn Chí Thanh
Hết trụ sở UBND xã Đắk Lao
1,20
Trụ sở UBND xã Đắk Lao
Giáp ranh xã Đắk Lao
1,10
4
Đường Lê Duẩn
Đường Nguyễn Tất Thành
Hết ngã 3 đường Đinh Tiên Hoàng
1,20
Ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng
Hết ngã 3 Lê Duẩn - Hai Bà Trưng
1,20
Ngã 3 Lê Duẩn - Hai Bà Trưng
Giáp ranh xã Đức Minh
1,10
5
Đường Hùng Vương
Đường Trần Hưng Đạo
Hết ngã ba đường Nguyễn Khuyến
1,10
Ngã ba đường Nguyễn Khuyến
Hết ngã ba đường Hùng Vương đi trường cấp III
(nhà Thầy Văn)
1,10
Ngã ba đường Hùng Vương đi trường cấp III (nhà Thầy
Văn)
Hết ngã ba đường Hùng Vương - Lê Duẩn
Tà luy dương
1,10
Tà luy âm
1,10
6
Đường Trần Phú
Đường Nguyễn Tất Thành
Hết cổng trường Trần Phú
1,10
Cổng trường Trần Phú
Hết ngã 3 đường Trần Phú - Trần Nhân Tông
1,10
Ngã 3 đường Trần Phú - Trần Nhân Tông
Đường Nguyễn Chí Thanh
1,10
7
Đường Lê Lợi
Đường Nguyễn Tất Thành
Đường Đường Lý Thường Kiệt
1,10
8
Đường Ngô Quyền
Đường Trần Phú
Hết địa phận Thị trấn
1,10
9
Đường Nguyễn Du
Đường Hùng Vương
Ngã tư nhà bà Trang
1,20
Ngã tư nhà bà Trang
Hết địa phận thị Trấn
Tà luy dương
1,10
Tà luy âm
1,10
10
Các đường đấu nối với đường Nguyễn Du đi vành đai
Km0 (Đường Nguyễn Du)
Km0+100m (Mỗi bên 100m)
1,20
Km0 (Đường Nguyễn Du) +100m (Mỗi bên 100m)
Đường Hồ Tây (nhà ông Mai Xuân Nghĩa)
1,10
Đường Huy Cận
Km0 (đường nguyễn Du)
Hết đường Huy Cận
1,10
11
Đường phân lô khu tái định cư TDP 6 đấu nối với
đường Nguyễn Du
1,10
12
Đường phân lô khu tái định cư TDP 6 không đấu nối
với đường Nguyễn Du
1,10
13
Đường N' Trang Long
Đường Trần Hưng Đạo
Hết nhà trẻ Hoạ My
1,20
Hết nhà trẻ Hoạ My
Hết ngã 3 đường đi Trường Nguyễn Chí Thanh
Tà luy dương
1,10
Tà luy âm
1,10
Đường Đi Trường Nguyễn Chí Thanh
Đường Nguyễn Chí Thanh
Tà luy dương
1,10
Tà luy âm
1,10
14
Đường TDP 11
Đường Nguyễn Chí Thanh
Ngã 3 đường Nơ Trang Long
1,10
15
Đường Lý Thái Tổ
Đường Ngô Gia Tự
Đường Lê Lợi
Tà luy dương
1,10
Tà luy âm
1,10
16
Đường nối TDP 3 đi TDP 6
Đường Ngô Gia Tự (Nhà bà Sự)
Đường Lê Lợi
Tà luy dương
1,10
Tà luy âm
1,10
17
Đường Lê Hồng Phong
Đường Nguyễn Tất Thành
Đường Lý Thường Kiệt
1,10
18
Đường Ngô Gia Tự
Đường Nguyễn Tất Thành
Đường Lý Thường Kiệt
1,10
19
Đường Lý Tự Trọng
Đường Nguyễn Tất Thành
Đường Lý Thường Kiệt
1,10
20
Đường Quang Trung
Đường Nguyễn Tất Thành
Đường Lý Thường Kiệt
1,10
Đường Lý Thường Kiệt
Đường Lê Duẩn
Tà luy dương
1,10
Tà luy âm
1,10
21
Đường Văn Tiến Dũng
Km0 (đường Trần Hưng Đạo)
Km0 + 200m
1,10
Km0 + 200m
Đường Xuân Diệu
1,10
22
Đường Bà Triệu
Km0 (đường Trần Hưng Đạo)
Km0 + 200m
1,10
Km0 + 200m
Đường Xuân Diệu
Tà luy dương
1,10
Tà luy âm
1,10
23
Đường Phan Đăng Lưu
Đường Xuân Diệu
Hết đường Phan Đăng Lưu
1,10
24
Đường Cù Chính Lan
Km 0 (đường Trần Hưng Đạo)
Km0 + 100m
1,10
Km0 + 100m
Đường Huỳnh Thúc Kháng
1,10
25
Đường Cao Thắng
Km 0 (đường Trần Hưng Đạo)
Km0 + 100m
1,10
Km0 + 100m
Đường Huỳnh Thúc Kháng
1,10
26
Đường Nguyễn Hữu Thọ
Km 0 (đường Trần Hưng Đạo)
Km0 + 100m
1,10
Km0 + 100m
Đường Huỳnh Thúc Kháng
1,10
Đường Huỳnh Thúc Kháng
Đường Xuân Diệu
1,10
27
Đường Huỳnh Thúc Kháng
Đường Phan Đăng Lưu
Đường Cao Thắng
1,10
Đường Cao Thắng
Hết đường Huỳnh Thúc Kháng
Tà luy dương
1,10
Tà luy âm
1,10
28
Các đường Tổ dân phố 5 đấu nối với đường Trần
Hưng Đạo
Km 0 (đường Trần Hưng Đạo)
Km0 + 100m
1,10
Km0 + 100m
Trên 100m
1,10
Đường Trần Hưng Đạo
Đường Xuân Diệu (đối diện với Hoa viên Hồ tây)
1,10
29
Các đường TDP 5 không đấu nối với đường Trần Hưng
Đạo
1,20
30
Các đường TDP 5 không đấu nối với đường Trần Hưng
Đạo (QL 14)
1,10
Đường Hoàng Diệu
Đường Trần Hưng Đạo
Hết Hội trường TDP 16
1,10
Hết Hội trường TDP 16
Hội trường TDP 16 + 300m
Tà luy dương
1,10
Tà luy âm
1,10
Hội trường TDP 16 + 300m
Đường N'Trang Lơng
Tà luy dương
1,10
Tà luy âm
1,10
31
Đường Y Jút
Km0 (đường Trần Hưng Đạo)
Km0 + 400m
1,10
Km0 + 400m
Hết đường Y Jút
1,10
32
Đường Tổ dân phố 03, 04 đấu nối với đường Trần
Hưng Đạo vào 100m
1,10
33
Các đường còn lại của Tổ dân phố 03, 04
1,10
34
Đường Trần Nhân Tông
Đường Nguyễn Tất Thành
Đường Trần Phú
1,10
35
Đường vào chợ Thị trấn
Ngã ba đường Trần Nhân Tông, cổng chợ phía Tây
Đường Trần Phú
1,10
36
Đường Kim Đồng
Đường Nguyễn Tất Thành
Hết Trường Mẫu giáo Hướng Dương
1,10
37
Đường Nguyễn Trung Trực
Đường Nguyễn Tất Thành
Hết cơ quan huyện đội
1,10
38
Đường Lý Thường Kiệt
Đường Lê Duẩn
Đường Quang Trung
1,10
Đường Quang Trung
Đường Phan Bội châu
Tà luy dương
1,10
Tà luy âm
1,10
39
Đường Nguyễn Tri Phương
Đường Lê Duẩn
Đường Hùng Vương
1,10
40
Đường Nguyễn Khuyến
Đường Lê Duẩn
Đường Hùng Vương
1,10
41
Các đường còn lại của Tổ dân phố 7, 8 nối với đường
Lê Duẩn hoặc đường Hai Bà Trưng
1,10
42
Các đường còn lại của Tổ dân phố 7, 8
1,10
43
Đường Hai Bà Trưng
Đường Nguyễn Tri Phương
Đường Hùng Vương
Tà luy dương
1,10
Tà luy âm
1,10
44
Đường Võ Thị Sáu
Đường Nguyễn Tri Phương
Đường Nguyễn Khuyến
1,10
45
Đường Đinh Tiên Hoàng
Km 0 (đường Lê Duẩn)
Km0+200m
1,10
Km0+200m
Km0+450m
1,10
Km0+450m
Hết ranh giới Thị trấn Đắk Mil
1,10
46
Đường Nguyễn Bá Ngọc
Nhà ông Tấn
Hết Bệnh Viện (nhà ông Nam)
Tà luy dương
1,10
Tà luy âm
1,10
47
Đường Trương Công Định
Đường Lê Duẩn (đối diện cổng trường cấp 3)
Giáp đường Tổ dân phố 1 đi Tổ dân phố 9
1,10
48
Các trục đường còn lại của Tổ dân phố 9
1,10
49
Đường Phan Bội Châu
Đường Đinh Tiên Hoàng
Đường Nguyễn Viết Xuân
1,10
Đường Nguyễn Viết Xuân
Đường Lý Thường Kiệt
1,10
50
Đường Nguyễn Trãi
Trọn đường
Tà luy dương
1,10
Tà luy âm
1,10
51
Đường Hoàng Văn Thụ
Trọn đường
Tà luy dương
1,10
Tà luy âm
1,10
52
Đường Nguyễn Viết Xuân
Trọn đường
Tà luy dương
1,10
Tà luy âm
1,10
53
Đường TDP9
Đường Lê Duẩn
Đường Quang Trung
1,10
Đường Mạc Thị Bưởi
Đường Nguyễn Tất Thành (nhà ông Hùng Mai)
Nhà ông Chinh (hết trường Nội Trú)
1,10
54
Đường Hoàng Quốc Việt
Đường Quang Trung
Ngã ba giao đường Trương Công Định và đường Tô Hiến
Thành
Tà luy dương
1,10
Tà luy âm
1,10
55
Đường Nguyễn Đức Cảnh
Đường Phan Bội Châu
Nhà ông Phúc
Tà luy dương
1,10
Tà luy âm
1,10
56
Đường Văn Cao
Đường Nguyễn Đức Cảnh
Đường Nơ Trang Gul
1,10
57
Đường Hồ Tùng Mậu
Đường Nguyễn Trãi
Đường Nguyễn Viết Xuân
1,10
58
Đường Nguyễn Bính
Đường Tô Hiến Thành
Đường Phan Bội châu
1,10
59
Đường Tô Hiến Thành
Hội trường Tổ dân phố 9
Đường Trương Công Định (Rừng Thông)
Tà luy dương
1,10
Tà luy âm
1,10
60
Đường Đặng Thùy Trâm
Trường Mầm non Sao Mai
Đường Trương Công Định (Rừng Thông)
1,10
61
Đường Tổ dân phố 01 đấu nối với đường Nguyễn Tất
Thành vào 100m
1,10
62
Các đường còn lại của Tổ dân phố 01
1,10
63
Đường Nguyễn Thái Học
Km 0 (đường Nguyễn Tất Thành ) + 100m
1,10
Km0 + 100m
Đường Trần Phú
1,10
64
Đường Mai Hắc Đế
Đường Trần Nhân Tông
Đường Nguyễn Thái Học
Tà luy dương
1,10
Tà luy âm
1,10
65
Đường Phạm Ngọc Thạch
Đường Lê Hồng Phong
Đường Lê Lợi
1,10
66
Đường Xuân Diệu
Hoa viên
Ngã ba đường Bà Triệu
1,10
Ngã ba đường Bà Triệu
Hết đường Xuân Diệu
1,10
67
Đường Hồ Xuân Hương
Đường Nguyễn Du
Hết đất nhà ông Trịnh Hùng Trang
1,10
Hết đất nhà ông Trịnh Hùng Trang
Giáp ranh xã Thuận An
1,10
68
Đường Đỗ Nhuận
Trọn đường
Tà luy dương
1,10
Tà luy âm
1,00
69
Đường Nguyễn Thị Định
Trọn đường
1,00
70
Đường Nơ Trang Gul
Đường Lê Duẩn
Đường Nguyễn Trãi
1,10
71
Đường phân lô Quảng Trường
Đường N’Trang Lơng
Đường Nguyễn Chí Thanh
1,20
72
Các đường phân lô Quảng trường đấu nối với đường
Trần Hưng Đạo (QL14)
1,10
73
Các đường phân lô khu Hoa viên và khu dân cư mới
TDP5 đấu nối với đường Trần Hưng
1,30
74
Các đường phân lô khu Hoa viên và khu dân cư mới
TDP5 song song với đường Trần
1,30
75
Đất ở các khu dân cư còn lại
1,10
76
Đường giáp ranh thị trấn Đắk Mil, đường liên xã Đắk
Lao - Thuận An
Quốc lộ 14C
Đường Y Jut (TDP 16 cũ)
1,00
77
Đường TDP 10
Đường Đinh Tiên Hoàng (nhà bà Nguyễn Thị Ngoan)
Đường Nơ Trang Gul
1,00
Đường Đinh Tiên Hoàng (nhà ông Mai Hoàng Dũng)
Đường Nguyễn Trãi
1,00
78
Đường Nguyễn Văn Trỗi
Đường Nguyễn Chí Thanh
Đường Nơ Trang Lơng
1,00
79
Các đường còn lại TDP 2
1,00
80
Đường Lê Anh Xuân
Đường Đinh Tiên Hoàng
Đường Nguyễn Viết Xuân
1,00
81
Các đường còn lại TDP 6
1,00
82
Các đường còn lại TDP 10
1,00
I.2
XÃ ĐỨC MẠNH
1
Quốc lộ 14
Giáp xã Đắk Lao
Trường Mẫu Giáo Thần Tiên
1,50
Trường mẫu giáo Thần Tiên
Đường vào Trường Lê Quý Đôn
1,50
Đường vào Trường Lê Quý Đôn
Hợp tác xã Mạnh Thắng
1,50
Hợp tác xã Mạnh Thắng
Nhà máy nước Dawa
Tà luy dương
1,20
Tà luy âm
1,20
Nhà máy nước Dawa
Cây xăng Thanh Hằng
1,20
2
Tỉnh lộ 682
Ngã ba Đức Mạnh (km 0)
Km 0 + 200m (Tà luy dương)
1,20
Km 0 + 200m
Ngã ba đường vào nghĩa địa Bác Ái (Đức Hiệp)
1,20
Ngã ba đường vào nghĩa địa Bác Ái (Đức Hiệp)
Cầu Đức Lễ (cũ) (Tà luy âm)
1,00
Cầu Đức Lễ (cũ)
Ngã ba Thọ Hoàng (đi Đắk Sắk)
1,20
3
Đường vào Đức Lệ (Đường liên xã)
Km 0 (Quốc lộ 14)
Giáp trạm y tế xã
1,00
Giáp Trạm y tế xã
Cầu Đức Lễ (mới)
1,00
Cầu Đức Lễ (Mới)
Giáp ranh xã Đức Minh
1,00
4
Đường liên xã Đức Mạnh - Đắk Sắk
Tỉnh lộ 682
Giáp ranh xã Đắk Sắk
1,10
5
Đường đập Y Ren thôn Đức Nghĩa
Km 0 (Quốc lộ 14)
Km 0 + 300m
1,10
6
Đường vào nghĩa địa Vinh Hương, Đức Nghĩa, Đức
Vinh
Km 0 (Quốc lộ 14)
Km 0 + 300m
1,00
7
Đường vào nhà bà Tợi thôn Đức Vinh
Krn 0 (Quốc lộ 14)
Km 0 + 300m
1,00
8
Đường vào nghĩa địa Bắc Ái thôn Đức Trung - Đức
Ái
Km 0 (Quốc lộ 14)
Km 0 + 300m
1,00
9
Đường vào trường Phan Bội Châu thôn Đức Phúc - Đức
Lợi
Km 0 (Quốc lộ 14)
Km 0 + 400m
1,00
10
Đường ông Hồng thôn Đức Phúc - Đức An - Đức Thuận
Km 0 (Quốc lộ 14)
Km 0 + 500m
1,00
11
Đường ông Vinh thôn Đức An - Đức Thuận
Km 0 (Quốc lộ 14)
Km 0 + 300m
1,00
12
Đường thôn Đức Bình
Chùa Thiện Đức
Hết nhà tang thôn Đức Bình
1,00
13
Các đường nhánh có đấu nối với Quốc lộ 14 còn lại
(đường bê tông)
Chùa Thiện Đức
Thao trường
1,00
14
Đường thôn Đức Sơn (đường cây xăng Phúc Duy)
Giáp thôn Đức Bình
1,00
15
Đường thôn Đức Thắng (đường ông Lê)
Km 0 + 700m
1,00
16
Đường thôn Đức Thành (đường ông Liệu)
Km 0 + 500 m
1,20
17
Đường thôn Đức Trung - Đức Ái
Km 0 + 200m
1,00
18
Đất ở các khu dân cư còn lại
Đất ở các thôn Đức Tân, Đức Ái, Đức Trung
1,10
Đất ở các thôn Đức Nghĩa, Đức Vinh, Đức Sơn, Đức
Bình, Đức
1,00
Đất ở các thôn Đức Lộc, Đức Thuận, Đức An, Đức Hiệp,
Đức Hòa
1,00
19
Quốc lộ 14
Cây xăng Thanh Hằng
Giáp ranh xã Đắk N’Drót - Đắk R'la
1,00
Tỉnh lộ 682
Ngã ba đường vào nghĩa địa Bác Ái (Đức Hiệp)
Cầu Đức Lễ (cũ) - Tà luy dương
1,00
Đường thôn Đức Bình
Quốc lộ 14 (Km 0)
Chùa Thiện Đức
1,10
Các đường nhánh có đấu nối với QL14 còn lại
Km 0 (QL 14)
Km 0 + 200m
1,00
Km 0 + 200m trở đi
1,00
I.3
Xã Đắk R'la
1
Quốc lộ 14
Ranh giới xã Đắk Gằn
Trường Nguyễn Thị Minh Khai
Tà luy dương
1,10
Tà luy âm
1,20
Trường Nguyễn Thị Minh Khai
Ngã ba Đắk R'la - Long Sơn
1,10
Ngã ba Đắk R'la - Long Sơn
Đường vào mỏ đá Đô Ry
1,10
Đường vào mỏ đá Đô Ry
Ngã ba Đô Ry
Tà luy dương
1,00
Tà luy âm
1,20
Ngã ba Đô Ry
Giáp ranh xã Đức Mạnh, Đắk N’Drót
Tà luy dương
1,30
Tà luy âm
1,10
2
Tuyến liên thôn song song Quốc lộ 14
Đấu nối ngã ba Đô Ry
Thôn 3
1,10
Trường Hoàng Diệu
Đấu nối đường 312
1,20
Đấu nối đường 312
Nhà ông Toàn
1,20
Nhà ông Toàn
Trường Nguyễn Thị Minh Khai
1,20
Trường Nguyễn Thị Minh Khai
Nhà ông Tho Nguyệt
1,20
Chợ 312
Nhà ông Bảy (Thôn 11)
1,20
3
Đấu nối Quốc lộ 14
Ngã ba Đô Ry
Giáp đất Cao su
1,20
Nhà ông Khuê
Giáp đất Cao su
1,20
Ngã ba Trạm Y tế
Km0 + 500 nhà ông Bằng
1,10
Quốc lộ 14
Trường Hoàng Diệu
1,10
Ngã ba vào Long Sơn
Hết đất nhà ông Hà
1,20
Nhà ông Hà
Giáp Long Sơn
1,10
Đường 312
Nghĩa địa
1,20
Nhà ông Nghệ
Suối ông Công
1,20
Nhà ông Lố
Suối ông Công
1,10
4
Đất khu dân cư còn lại khu vực thôn 2, 3, 5, 6,
11
1,00
5
Đất khu dân cư còn lại
1,00
I.4
Xã Đắk N'Drót
1
Quốc lộ 14
Giáp ranh xã Đức Mạnh
Ngã ba, 304
1,20
Ngã ba, 304
Giáp xã Đắk R'la
1,20
2
Đường 304
Quốc lộ 14
Cầu suối Đắk Gôn I (đầu bon Đắk Me)
1,10
Cầu suối Đắk Gôn I
Ngã ba UBND xã Đắk N’Drót
1,10
Ngã ba UBND xã Đắk N'Drót
Cuối dốc tấm tôn
1,20
Cuối dốc Tấm Tôn
Ngã ba nhà ông Phí Văn Tính
1,00
Ngã ba nhà ông Phí Văn Tính
Nhà ông Hoàng Văn Phúc
1,30
Nhà ông Hoàng Văn Phúc
Ngã sáu thôn 4
1,30
Ngã sáu thôn 4
Ngã ba nhà ông Xuân Phương
1,20
Ngã ba nhà ông Xuân Phương
Cầu gỗ
1,20
Cầu gỗ
Ngã ba nhà ông Hai Chương (thôn 2)
1,10
3
Đường vào buôn Đắk R’la
Cầu Suối Đắk Gôn II
Ngã ba buôn Đắk R'la
1,20
4
Đường thôn 1
Km0 (Quốc lộ 14)
Km0 + 200
1,10
5
Đường Đắk N'Drót - Đồn 755
Nhà ông Hoàng Văn Phúc
Cầu cọp
1,00
6
Đường vào khu dân cư 23 hộ
Ngã ba nhà ông Phí Văn Tính
Hết đường nhựa khu 23 hộ (nhựa 3,5m)
1,00
7
Đường thôn 5 đi thôn 6
Ngã ba nhà ông Trần Minh Thanh
Ngã ba làng đạo thôn 6
1,20
8
Đường từ thôn 4 qua thôn 7, thôn 6
Ngã sáu thôn 4
Ngã ba làng đạo thôn 6
1,20
9
Đường thôn 9
Cổng thôn 9
Ngã ba nhà ông Hoàng Văn Chìu
1,20
10
Đường thôn 4 qua thôn 3
Cổng chợ ông Thuyên
Ngã ba thôn 3, thôn 9
1,10
11
Các khu dân cư còn lại
1,00
12
Đường vào bon Đắk R’La
Ngã ba UBND xã Đắk N’Drot
Ngã ba nhà ông Hai Chương
1,30
Ngã ba nhà ông Hai Chương
Ngã ba Bon Đắk R’La
1,00
I.5
Xã Đắk Lao
1
Quốc lộ 14 (về phía Đắk Lắk)
Giáp huyện đội Đắk Mil cũ
Ngã ba thôn Đắc Phúc (Công ty 2-9)
1,20
Ngã ba thôn Đắc Phúc (Công ty 2-9)
Giáp ranh xã Đức Mạnh
1,30
2
Quốc lộ 14 (về phía Đắk Nông)
Giáp ranh thị trấn
Cây xăng Minh Tuấn
1,20
Cây xăng Minh Tuấn
Giáp ranh xã Thuận An
1,80
3
Quốc lộ 14C
Giáp đường Trần Phú đi Quốc lộ 14 C
Hết Công ty TNHH MTV ĐTPT Đại Thành
1,20
Hết Công ty TNHH MTV ĐTPT Đại Thành
Đập 6B
1,20
Đập 6B
Hết Trạm Biên phòng Đắk Ken
1,20
Hết Trạm Biên phòng Đắk Ken
Hết quy hoạch khu dân cư
1,20
4
Đường liên xã
Ngã ba Trường Tiểu học Trần Phú
Giáp Quốc lộ 14C
1,20
Ngã ba Trường Tiểu học Trần Phú
Hết nhà bà Trần Thị Ngọc Ánh
1,10
Hết nhà bà Trần Thị Ngọc Ánh
Hết thôn 6 (nhà ông Phạm Như Thức)
1,00
Ngã ba Quốc lộ 14 (Xí nghiệp Giao thông cũ)
Ngã ba đường Lê Lợi - Lý Thường Kiệt
1,20
Nhà ông Phạm Như Thức
Ngã ba nhà bà Đoàn Thị Nam
1,10
Quốc lộ 14
Đập 470
1,10
5
Đường liên xã Đắk Lao - Thuận An
Quốc lộ 14 C
Ngã ba đường vào Buôn Xê ri
1,10
Từ ngã tư đường vào buôn Xê ri
Đường vào Miếu cô
1,00
Đường vào Miếu cô
Giáp ranh xã Thuận An
1,00
Ngã ba Quốc lộ 14 (tại thôn Đắc An)
Giáp ranh xã Thuận An
1,00
6
Đường thôn Bắc Xuân
Giáp ranh thị trấn Đắk Mil (ngã ba đường Lê Lợi -
đường Lý Thường Kiệt)
Giáp ranh xã Đức Mạnh
1,20
7
Ngã ba Lê Lợi (nhà kho ông Huy Hiền)
Hết nhà Mẫu giáo Đắc Xuân
1,10
Hết nhà Mẫu giáo Đắc Xuân
Giáp xã Đức Mạnh
1,10
8
Nhà ông Ngô Ngọc Hoàng
Hết nhà ông Lê Hữu Minh
1,00
9
Đường vào thôn Đắc phúc
Quốc lộ 14
Hết nhà ông Ngô Quang Hợp
1,00
10
Giáp ranh xã Đức Mạnh
Hết nhà ông Nguyễn Tất Trung
1,00
Hết nhà ông Nguyễn Tất Trung
Ngã ba đường Ngô Quyền (nhà ông Lê Văn Đào)
1,00
11
Đường thông Đắc Phúc (Lô 2 sau Bến xe)
Nhà ông Bùi Văn Ri (thôn Đắc Phúc)
Hết Công ty Cà phê 2-9
1,00
12
Đường thôn Đắc Lộc, thôn Đắc Thủy
Ngã tư nhà Ba Đôn
Đường Quốc lộ 14C (nhà ông Nguyễn Đăng Trung)
1,00
13
Đường thôn Đắc Lộc
Ngã ba mẫu giáo thôn Đắc Lộc
Giáp Quốc lộ 14C (Công ty TNHH MTV ĐTPT Đại
Thành)
1,00
14
Đường Liên thôn Đắc Kim (Miếu cô)
Quốc lộ 14
Nhà máy Cao su
1,00
15
Đường Liên thôn Đắc Tâm
Nhà ông Trần Văn Soa (Thôn Đắc Tâm)
Hết nhà ông Nguyễn Thị Chung (thôn Đắc Tâm)
1,00
16
Đường thôn Đắc An
Ngã ba cây xăng Minh Tuấn (thôn Đắc An)
Giáp đường liên xã Đắk Lao - Thuận An
1,00
17
Đường thôn Đắc Lợi
Giáp ranh thị trấn (đường Trần Phú)
Ngã tư nhà Ba Đôn
1,00
Ngã tư nhà Ba Đôn
Đi ra hồ bơi Như Ngọc ra dường Trần phú (Khu Chợ
Đắk Mil)
1,00
Giáp nhà ông Bùi Quang Định (thôn Đắc Phúc)
Đi qua nghĩa địa và ra nhà ông Ba Đôn
1,00
18
Đường thôn Đắc Thọ
Đập 40 (đường nhựa)
Hết đường thôn Đắc Thọ (đường nhựa)
1,00
19
Đường nội thôn
Ngã ba nhà ông Lộc
Đường Trần Phú
1,00
Đường thôn Đắc Lộc, thôn Đắc Thủy
Hết đất nhà ông Lê Văn Bình
1,00
Nhà ông Hải Dim
Hết đất nhà ông Phan Văn Anh
1,00
Quốc lộ 14
Thôn Đắc Tâm
1,00
20
Đất khu dân cư còn lại của 10 thôn
1,00
21
Đường thôn Đắc Kim
1,00
22
Đường nội thôn Đắc Kim
Nhà máy cao su
Hết thôn Đắc Kim
1,00
I.6
Xã Đức Minh
1
Các đoạn đường nằm trên tuyến Tỉnh lộ 683 (giáp
thị trấn Đắk Mil đến giáp (682) ngã ba đường mới)
Thị trấn Đắk Mil
Đường vào nhà thờ Mỹ Yên (nhà ông Trương Văn
Thành)
1,20
Đường vào nhà thờ Mỹ Yên (nhà ông Trương Văn
Thành)
Đại lý cà phê Lệ Chuân (Giáp địa bàn thôn Vinh Đức)
1,20
Đại lý cà phê Lệ Chuân (Giáp địa bàn thôn Vinh Đức)
Giáp đường Trường Bùi Thị Xuân
1,20
Giáp đường Trường Bùi Thị Xuân
Ngã ba đường mới (Tỉnh lộ 682)
1,20
2
Các đoạn đường trên tuyến Tỉnh Lộ 682
Giáp thôn Đức Lễ (xã Đức Mạnh)
Cầu trắng
1,20
Cầu trắng
Giáp ranh giới xã Đắk Mol
1,10
3
Đường huyện
Nhà thờ xã Đoài
Đến đường đất lên bệnh viện mới
1,10
Ngã ba nhà thờ Vinh An
Đại lý Hiệp Thúy
1,10
Đại lý Hiệp Thúy
Hết bon JunJuh
1,10
Cây xăng ông Đoài
Hết đường bê tông thôn Xuân Thành (Hoàng Minh
Tâm)
1,10
4
Các tuyến đường nội thôn kết nối với đường Tỉnh lộ
683 (có giá đất tương đồng)
Thôn Đức Đoài
1,00
Thôn Minh Đoài
1,00
Thôn Mỹ Yên
1,00
Thôn Kẻ Đọng
1,00
Thôn Bình Thuận
1,00
Thôn Vinh Đức
1,00
5
Các tuyến đường nội thôn còn lại song song và
không kết nối với đường Tỉnh lộ 683 (có giá đất tương đương)
Thôn Đức Đoài
1,00
Thôn Minh Đoài
1,00
Thôn Mỹ Yên
1,00
Thôn Kẻ Đọng
1,00
Thôn Bình Thuận
1,00
Thôn Vinh Đức
1,00
6
Các tuyến đường nội thôn kết nối với đường DH 32
(có giá đất tương đồng)
Thôn Xuân Trang
1,10
Thôn Thanh Lâm
1,10
Thôn Xuân Sơn
1,00
Thôn Xuân Thành
1,00
7
Các tuyến đường nội thôn còn lại không kết nối với
đường DH 32 (có giá đất tương đồng)
Thôn Xuân Trang
1,00
Thôn Thanh Lâm
1,00
Thôn Xuân Sơn
1,00
Thôn Xuân Thành
1,00
8
Các tuyến đường nội thôn kết nối với đường Tỉnh lộ
682
Thôn Xuân Hòa
1,00
9
Các tuyến đường nội thôn không kết nối với đường
Tỉnh lộ 682
Thôn Xuân Hòa
1,00
10
Đường nội thôn Bon JunJuh và khu dân cư còn lại
1,00
11
Đường Nguyễn Du
Đường vào trạm điện (cũ)
Ngã tư nhà bà Trang
1,00
12
Đường Đinh Tiên Hoàng (nối dài)
Giáp thị trấn Đắk Mil
Hết đường đất (nhà bà Lương Nữ Hoài Thư)
1,00
13
Đường thôn Xuân Phong
Km 0 (Tỉnh lộ 683)
Km 0 + 200m
1,00
Từ Km 0 + 200m hết đường
1,00
Các tuyến đường nội thôn không kết nối với Tỉnh lộ
683
1,00
Km 0 (Tỉnh lộ 682)
Km + 200m
1,00
Từ Km 0 + 200m hết đường
1,00
Các tuyến đường nội thôn song song và không kết nối
với Tỉnh lộ 682
1,00
I.7
Xã Long Sơn
1
Đường Tỉnh lộ 683
Giáp xã Đắk Sắk
Cầu suối 2
1,50
Cầu suối 2
Giáp ranh huyện Krông Nô
1,50
2
Các đường nhánh từ Tỉnh lộ 683 vào sâu đến 200m
1,40
3
Đường thôn Nam Sơn
Tỉnh lộ 683
Hết thôn Nam sơn
1,40
4
Các khu dân cư còn lại
1,50
I.8
Xã Đắk Sắk
1
Tỉnh lộ 682
Ngã ba Thọ Hoàng
Cầu trắng
1,00
Cầu trắng
Giáp ranh xã Đắk Mol
1,00
2
Đường Tỉnh lộ 683
Từ Ngã tư giáp Tỉnh lộ 682
Hết Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
1,20
Hết Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Hết Trường Lê Hồng Phong
1,10
Trường Lê Hồng Phong
Đường vào E29
1,30
Đường vào E29
Hết Trụ sở Lâm trường Thanh Niên (cũ)
1,20
Trụ sở Lâm trường Thanh Niên (cũ)
Giáp ranh xã Long Sơn
1,10
3
Đường nội xã
Ngã ba đầu thôn 1
Hết Trạm Điện T15
1,10
Trạm Điện T15
Hết trường Lê Hồng Phong
1,10
Trạm Điện T15
Thôn Phương Trạch (giáp Tỉnh lộ 683)
1,00
4
Đường 3/2
Tỉnh lộ 683
Đường sân bay (cũ)
1,00
5
Đường liên xã Đắk Sắk - Đức Mạnh
Tỉnh lộ 682
Ngã ba đầu thôn Thổ Hoàng 1
1,30
6
Đường liên thôn
Đầu sân bay (liên thôn 1 - 2)
Cuối thôn 2 (đường song song với đường sân bay)
1,10
Tỉnh Lộ 683
Phân hiệu (Trường Nguyễn Văn Bé)
1,20
Phân hiệu (Trường Nguyễn Văn Bé)
Cầu Ông Quý
1,20
Tỉnh lộ 682
Ngã ba giáp Đắk Mol
1,10
Ngã ba xã Đắk Mol
Đến hết thôn Xuân Bình
1,10
7
Các đường nhánh từ sân bay vào sâu đến 200m
1,00
8
Các nhánh đường đấu nối với Tỉnh lộ 682 Tỉnh lộ
683 vào sâu 200m
1,00
9
Các khu dân cư còn lại
1,20
10
Đường nội xã
Giáp ranh xã Đức Mạnh Tỉnh lộ 682
Ngã ba đầu thôn Thọ Hoàng 1
1,00
I.9
Xã Đắk Gằn
1
Quốc lộ 14
Giáp ranh huyện Cu Jút
Trạm thu phí
1,20
Trạm thu phí
Trường tiểu học phân hiệu Bi Năng Tắc
1,20
Trường tiểu học phân hiệu Bi Năng Tắc
Hết dốc Võng (nhà ông Vũ Văn Hoành)
1,00
Dốc võng (nhà ông Vũ Văn Hoành)
Ngã ba trạm Y tế
1,00
Ngã ba trạm Y tế
Hết trường Hoàng Văn Thụ
1,30
Trường Hoàng Văn Thụ
Giáp nhà ông Hồ Ngọc Minh
1,20
Nhà ông Hồ Ngọc Minh
Giáp ranh giới xã Đắk R'la -200m
1,20
2
Đường nội bon Đắk Láp
Đường đi Đắk Láp
Đi vào 100m
1,20
100m
Đến 200m
1,00
Nhà ông Phạm Văn Mãi
Đi vào 100m
1,20
100m
Hết nhà ông Võ Tá Lộc
1,20
Nhà ông Nguyễn Duy Biên
Đi vào 100m
1,10
100m
Hết nhà ông Y Eng
1,10
Các đường ngang của bon Đắk Láp
1,00
3
Đường nội 3 bon Đắk Krai, Đắk Srai, Đắk Gằn
Từ Quốc lộ 14 đến giáo họ Tân Lập
Đi vào 100m
1,20
100m
Đến 200m
1,10
200m
Ngã ba đi thôn Nam Định
1,00
Nhà Văn Hóa cộng đồng 3 bon
Đến ngã tư thứ 2
1,10
Ngã tư thứ 2
Hết đường bê tông
1,00
Trạm Y tế
Ngã ba đường đi đập Lâm Trường
1,10
Ngã ba đường đi đập Lâm Trường
Đi vào 200m
1,00
4
Đường ngang 3 bon
1,00
5
Đường cấp phối thôn Trung Hòa - Sơn Thượng - Sơn
Trung
Bưu điện xã
Đi vào 100m
1,10
Từ 100m
Đến 200m
1,10
Từ Chợ
Đi vào 100m
1,10
Từ 100m
Đến 200m
1,10
6
Đất ở các đường đấu nối với Quốc lộ 14
Đường nhựa
1,10
Đường bê tông
1,10
Đường đất
1,00
7
Đất ở các đường đã trải nhựa
1,00
8
Đất ở các khu dân cư còn lại
1,00
9
Các trục đường Bản Cao Lạng
1,00
I.10
Xã Thuận An
1
Quốc lộ 14
Ngã ba đường vào Công ty cà phê Thuận An
Ngã ba đường vào đồi chim
1,20
Ngã ba đường vào đồi chim
Hết khu dân cư thôn Thuận Nam (giáp cao su)
1,10
Khu dân cư thôn Thuận Nam (giáp cao su)
Hết địa phận xã Thuận An (giáp huyện Đắk Song)
1,00
2
Đường từ Quốc lộ 14 đi bon Sa Pa
Quốc lộ 14 (chợ xã Thuận An)
Đập nhỏ
1,20
Đập nhỏ
Ngã ba đi bon Sa Pa (giáp đường Đông Nam)
1,10
3
Đường từ Quốc lộ 14 đi Công ty Cà phê Thuận An
Quốc lộ 14
Ngã ba hết nhà bà Phan Thị Thành, thôn Đức Hòa
1,50
Ngã ba hết nhà bà Phan Thị Thành, thôn Đức Hòa
Ngã ba nhà Trần Xuân Thịnh
1,10
Ngã ba nhà Trần Xuân Thịnh
Giáp ranh Thị trấn Đắk Mil
1,20
Ngã ba nhà Trần Xuân Thịnh
Đập núi lửa
1,10
Đập núi lửa
Quốc lộ 14 (nhà ông Phạm Văn Tê)
1,00
4
Đường đi trạm Đắk Per
Ngã ba Quốc lộ 14 (nghĩa địa)
Ngã ba Đồng Đế
1,10
Ngã ba Đồng Đế
Trạm Đăk Per (cũ)
1,00
5
Đường Đắk Lao - Thuận An
Ngã ba Quốc lộ 14
Đập đội 2 (Thuận Hòa)
1,00
Đập đội 2 (Thuận Hòa)
Giáp đường ngã ba Trần Xuân Thịnh đến Thị trấn Đắk
Mil
1,00
6
Đường nội thôn Thuận Hòa
Nhà ông Nguyễn Mạnh Dũng
Hết đất nhà bà Trần Thị Liễu
1,00
Ngã ba (Đập đội 2)
Hết vườn nhà ông Hoàng Văn Mến
1,00
Ngã ba (Đập đội 2) giáp ranh giới xã Đắk Lao
Cổng chào thôn Thuận Hòa
1,00
7
Đường nội thôn Thuận Sơn
Nhà ông Nguyễn Hữu Thịnh
Hết nhà bà Mai Thị The
1,10
Hết nhà bà Mai Thị The
Giáp ranh thị trấn Đắk Mil
1,30
8
Đường liên thôn Đức An - Đức Hòa
Nhà ông Nguyễn Hồng Nhiên
Giáp ranh vườn ông Lương Tài Sơn
1,10
9
Đường liên thôn Thuận Hạnh - Đức An 1
Ngã ba nhà thờ
Đường đi bon Sa Pa (Sau chợ xã)
1,10
10
Đường liên thôn Thuận Hạnh - Đức An 2
Ngã ba nhà ông Nguyễn Minh Tuấn (thôn Thuận Hạnh)
Ngã ba nhà ông Nguyễn Hảo (thôn Đức An)
1,00
11
Đường đi Đồi Chim
Ngã ba Quốc lộ 14 (Nhà ông Trác Nhơn Diệu)
Hết đất nhà ông Dương Nghiêm
1,00
12
Đất ở các khu dân cư còn lại
1,00
IV
HUYỆN TUY ĐỨC
IV.1
Xã Quảng Tân
1
Tỉnh lộ 681
Giáp ranh giới Thị trấn Kiến Đức
Hết đất ông Đặng Xem
Tà luy dương
1,00
Tà luy âm
1,00
Hết đất ông Đặng Xem
Cống nước (Hết khu dạy nghề Trường 6)
Tà luy dương
1,00
Tà luy âm
1,00
Cống nước (Hết khu dạy nghề Trường 6)
Hết trường cấp I Phan Bội Châu
Tà luy dương
1,00
Tà luy âm
1,00
Hết Trường cấp I Phan Bội Châu
Ngã ba nhà ông Tuân (hết thôn 8)
Tà luy dương
1,10
Tà luy âm
1,10
Ngã ba nhà ông Tuân (hết thôn 8)
Ngã ba nội thất Thành Lộc
Tà luy dương
1,00
Tà luy âm
1,00
Ngã ba nội thất Thành Lộc
Giáp đất Cao Thanh Cường
1,00
Giáp đất Cao Thanh Cường
Hết đất nhà ông Huy
1,00
Giáp đất nhà ông Huy
Cầu Doãn Văn (giáp xã Đắk R’Tih)
Tà luy dương
1,00
Tà luy âm
1,00
2
Đường liên xã
Ngã ba trường 6
Giáp đất nhà ông Thuận
1,10
Giáp đất nhà ông Thuận
Hết đất trung tâm trường 6
1,00
Khu trung tâm trường 6
Cống nước nhà bà Hường
1,00
Cống nước nhà bà Hường
Hết đất nhà ông Bảy Dĩnh
1,00
Hết đất nhà ông Bảy Dĩnh
Hết Trường TH Nguyễn Vàn Trỗi
1,00
Ngã ba cây xăng Ngọc My
Hết Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi + Hết đất nhà
Loan Hùng
1,00
3
Các tuyến đường trong các thôn, bon
Giáp đất nhà Loan Hùng
Cầu Đắk R’Tíh
1,00
Trường tư thục Nguyễn Gia Thiều
Giáp xã Đắk R’Tíh
1,00
Trường tư thục Nguyễn Gia Thiều
Giáp xã Đắk Wer
1,00
Các tuyến đường thuộc bon Ja Lú B + Ja Lú A
1,10
Các tuyến đường thuộc bon Jăng K’riêng
1,00
Các tuyến đường thuộc bon Bu Ndrong B
1,00
Các tuyến đường thuộc bon Me Ra
1,00
Các tuyến đường thuộc Đăk N Jut
1,00
Các tuyến đường thuộc bon Bu Ndong A
1,00
Các tuyến đường thuộc thôn 1
1,00
Các tuyến đường thuộc thôn 3
1,00
Các tuyến đường thuộc thôn 4
1,00
Các tuyến đường thuộc thôn 7
1,00
Các tuyến đường thuộc thôn 8
1,00
Các tuyến đường thuộc thôn 9
1,00
Các tuyến đường thuộc thôn 10
1,00
Các tuyến đường thuộc thôn 11
1,00
Các tuyến đường thuộc thôn Đắk Quoeng
1,00
Các tuyến đường thuộc thôn Đắk R’Tăng
1,00
Các tuyến đường thuộc thôn Đắk Mrê
1,00
Các tuyến đường thuộc thôn Đắk Soun
1,00
Các tuyến đường tại thôn Đăk Krung
1,10
4
Các tuyến đường tại thôn Đắk Mrang
1,00
I.2
Xã Đắk R'Tíh
1
Tỉnh lộ 681
Giáp xã Quảng Tân
Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lâm
1,00
Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lâm
Ngã ba hồ Doãn Văn
1,00
Ngã ba hồ Doãn Văn
Hết đất ông Phạm Hùng Hiệp
1,00
Hết đất ông Phạm Hùng Hiệp
Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thái
1,10
Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thái
Giáp xã Quảng Tâm
1,10
2
Đường liên xã
Ngã ba giáp Tỉnh lộ 681
Ngã ba đi Quảng Tân (đất nhà ông Mỹ)
1,00
Ngã ba đi Quảng Tân (đất nhà ông Mỹ)
Đất nhà ông Nguyễn Xuân Tuyền
1,00
Đất nhà ông Nguyễn Xuân Tuyền
Ngã ba (đường liên xã đi nhà ông Điểu K'Ré)
1,00
Ngã ba (đường liên xã đi nhà ông Điểu K’Ré)
Hết đất nhà ông Điểu An
1,00
Hết đất nhà ông Điểu An
Giáp Trạm Y tế mới của xã
1,10
Trạm Y tế mới của xã
Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Thuyến
1,10
Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Thuyến
Ngã ba đi thôn 6 (nhà ông Phạm Anh Xinh) Ngã ba
đi Bon Bu NĐơr A (nhà ông Phạm Anh Xinh)
1,10
Ngã ba đi thôn 6 (nhà ông Phạm Anh Xinh) Ngã ba
đi Bon Bu NĐơr A (nhà ông Phạm Anh Xinh)
Ngã ba Tỉnh lộ 681 (Nhà máy Cao su)
1,00
Ngã ba đi thôn 6 (nhà ông Phạm Anh Xinh) Ngã ba
đi Bon Bu NĐơr A (nhà ông Phạm Anh Xinh)
Giáp đất ông Điểu Phi Á (ngã ba Tỉnh lộ 681)
1,00
Ngã ba trung tâm xã
Cầu bon Bu Đơng (nhà ông Từ Văn Hương)
1,10
Cầu bon Bu Đơng (nhà ông Từ Văn Hương)
Giáp xã Quảng Tân
1,00
2
Đường liên xã
Ngã Bon Bu Đơng
Đập Đắk Liêng
1,00
Tỉnh lộ 681 (giáp nhà máy đá)
Nhà ông Điểu Minh
1,00
Nhà ông Điểu Minh
Ngã ba bon Bu Đơng (đối diện nhà ông Nguyễn Xuân
Nhiên)
1,10
3
Đường liên thôn
Giáp xã Quảng Tân (đường đi Bon Ja Lú AB)
Giáp khu B trường 5 (Trường 1)
1,00
4
Các đường liên thôn còn lại
1,00
5
Đất ở của các khu dân cư còn lại
1,00
I.3
Xã Đắk Ngo
1
Đường từ cầu Đắk R'lấp đến ngã ba đi Đắk Nhau
Cầu Đắk R'lấp
Ngã ba cầu Đắk Ké
1,00
Ngã ba cầu Đắk Ké
Ngã ba 720 đi NT cà phê Đắk Ngo
1,00
Ngã ba 720 đi NT cà phê Đắk Ngo
Cầu đội 3 - E720
1,00
Cầu đội 3 - E720
Ngã ba đội 8 - E720
1,00
Ngã ba đội 8 - E720
Ngã ba đi Đắk Nhau
1,00
2
Đường ngã ba đi Đăk Nhau đến giáp xã Quảng Tâm
Ngã ba đi Đắk Nhau
Ngã ba Trung Vân
1,00
Ngã 3 Trung Vân
Ngã ba Điêng Đu + 200
1,20
Ngã ba Điêng Đu + 200
Chốt kiểm lâm (trụ sở lâm trường cũ) + 200m
1,10
Chốt kiểm lâm (trụ sở lâm trường cũ) + 200m
Giáp xã Quảng Tâm
1,00
3
Đường từ cầu Đăk Nguyên đến ngã ba bon Điêng Đu
(giáp nhà ông Điểu Lia)
Cầu Đắk Nguyên
Ngã tư Nông trường 719 (giáp nhà Thắng Sen)
1,00
Ngã tư Nông trường 719 (giáp nhà Thắng Sen)
Cầu Đắk Ngo
1,00
Cầu Đắk Ngo
Cầu Đắk Loan
1,00
Cầu Đắk Loan
Ngã ba bon Điêng Đu (giáp nhà Điểu Lia)
1,00
4
Đường 719
Ngã ba đi 720, 719 (gần nhà ông Sở)
Ngã tư (giáp nhà ông Thắng Sen)
1,00
5
Đường Philte
Ngã ba Philte (giáp nhà ông Sự)
Hết đất nhà ông Điểu Pách
1,00
6
Đường thôn Tân Bình
Ngã ba (giao với đường Philte)
Cầu Đắk R'lấp
1,00
Ngã ba (giáp nhà ông Tung Danh)
Ngã ba gần nhà ông Rộng
1,00
7
Đường vào đội 1 E-720
Ngã ba giao đường chính trung đoàn 720
Đi vào đội 1 (1 km)
1,20
8
Đường vào đội 4 E-720
Ngã ba giao đường chính trung đoàn 720
Đi vào đội 4 E720 (xóm người Mông)
1,00
9
Đường vào đội 6 E-721
Ngã ba giao đường chính trung đoàn 720
Đi vào đội 6 E720 (xóm nhà ông Chức)
1,00
10
Đường vào đội 8 E-721
Ngã ba giao đường chính trung đoàn 720
Đi vào đội 8 E720 (đến trường học)
1,00
11
Đường vào điểm dân cư số 1 và 2 (ĐB Mông)
Ngã ba Trung Vân
Đi vào điểm dân cư số 1 và 2 (ĐB Mông)
1,00
12
Đất ở của các dân cư số 1 và số 2 thuộc Dự án
1541
1,00
13
Các đường liên thôn còn lại
1,00
14
Đất ở của các khu dân cư còn lại
1,00
I.4
Xã Quảng Tâm
1
Tỉnh lộ 681
Giáp xã Đắk R’Tih (Ngã ba PhiA)
Giáp đất nhà ông Điểu Lơm
1,00
Giáp đất nhà ông Điểu Lơm
Ngã ba đi thôn Tày, Nùng
1,00
Ngã ba đi thôn Tày, Nùng
Ngã ba Công ty Mắc Ca
1,00
Ngã ba Công ty Mắc Ca
Giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Nhẫn
1,00
Giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Nhẫn
Ngã ba vào đồi ông Quế
1,10
Ngã ba vào đồi ông Quế
Giáp đất Hạt kiểm lâm
1,20
Giáp đất Hạt kiểm lâm
Giáp đất hội trường thôn 1
1,10
Giáp đất hội trường thôn 1
Hết đất nhà ông Cường
1,10
Giáp đất nhà ông Cường
Ngã ba đường vào Trường Tiểu học Lê Lợi
Tà luy dương
1,00
Tà luy âm
1,00
Ngã ba đường vào Trường Tiểu học Lê Lợi
Hết đất Hạt quản lý đường bộ
Tà luy dương
1,00
Tà luy âm
1,00
Hết đất Hạt quản lý đường bộ
Giáp xã Đắk Búk So
1,00
2
Đường liên xã
Ngã ba bãi 2
Giáp cổng khu công nghiệp
1,00
Giáp cổng khu công nghiệp
Ngã ba thác Đắk Glung
1,00
Ngã ba thác Đắk Glung
Ngã ba đường vào thủy điện
1,00
Ngã ba đường vào thủy điện
Giáp xã Đắk Ngo
1,00
Ngã ba Trung đoàn 726
Cầu mới (đập đội 2)
1,00
Cầu mới (đập đội 2)
Hết mỏ đá
1,00
Hết mỏ đá
Giáp xã Quảng Trực
1,00
3
Khu dân cư chợ nông sản
Tất cả các trục đường
1,00
4
Tỉnh lộ 681 đi Thôn 5
1,10
5
Các đường liên thôn còn lại
1,00
6
Đất ở của các khu dân cư còn lại
1,00
I.5
Xã Đắk Búk So
1
Tỉnh lộ 681
Giáp xã Quảng Tâm
Hết đất nhà ông Đảm
Tà luy dương
1,00
Tà luy âm
1,00
Hết đất nhà ông Đảm
Hết đất bà Hậu
Tà luy dương
1,00
Tà luy âm
1,00
Hết đất bà Hậu
Giáp đất Trung tâm Cao su
Tà luy dương
1,00
Tà luy âm
1,00
Giáp đất Trung tâm Cao su
Hết đất nhà ông Trung
1,00
Hết đất nhà ông Trung
Hết đất nhà ông Chính
Tà luy dương
1,10
Tà luy âm
1,10
Hết đất nhà ông Chính
Giáp huyện Đắk Song
Tà luy dương
1,10
Tà luy âm
1,10
2
Quốc lộ 14C
Ngã ba Tỉnh lộ 686
Ngã ba đường vào Trung tâm hành chính huyện
Tà luy dương
1,10
Tà luy âm
1,10
Ngã ba đường vào trung tâm hành chính huyện
Giáp huyện Đắk Song
Tà luy dương
1,10
Tà luy âm
1,10
3
Tỉnh lộ 686
Ngã ba tỉnh lộ 681 (nhà ông Cúc)
Cống nước nhà ông Tú
Tà luy dương
1,20
Tà luy âm
1,20
Cống nước nhà ông Tú
Hết đất nhà ông Quyền
Tà luy dương
1,20
Tà luy âm
1,20
Hết đất nhà ông Quyền
Hết đất nhà ông Tanh (Thị Thuyền)
Tà luy dương
1,00
Tà luy âm
1,00
Hết đất nhà ông Tanh (Thị Thuyền)
Hết đất nhà ông Điểu Tỉnh
Tà luy dương
1,00
Tà luy âm
1,00
Hết đất nhà ông Điểu Tỉnh
Hết đất nhà ông Hà Niệm Long (thôn 8)
Tà luy dương
1,10
Tà luy âm
1,10
Hết đất nhà ông Hà Niệm Long (thôn 8)
Nhà ông Long thôn 6
Tà Iuy dương
1,10
Tà luy âm
1,10
Nhà ông Long thôn 6
Giáp xã Đắk N'Drung
1,10
4
Đường liên xã
Ngã ba cửa hàng miền núi
Ngã ba đường vào thôn 1
1,10
Ngã ba đường vào thôn 1
Hết đất ông Trìu
Tà luy dương
1,10
Tà luy âm
1,10
Hết đất ông Trìu
Đập Đắk Blung
Tà luy dương
1,10
Tà luy âm
1,10
Đập Đắk BIung
Giáp xã Quảng Trực
1,10
5
Đường vòng quanh sân bay
Ngã ba Tỉnh lộ 681 (nhà Nguyên Thương)
Ngã ba Tỉnh lộ 681 (trước nhà ông Đảm)
1,10
6
Đường nối Tỉnh lộ 681 vào khu trung tâm hành
chính
Ngã ba Tỉnh lộ 681 (nhà ông Cẩm)
Đầu khu quy hoạch dân cư điểm 11
1,10
Đầu khu quy hoạch dân cư điểm 11
Giáp đất nhà ông Phong
Tà luy dương
1,00
Tà luy âm
1,00
Giáp đất nhà ông Phong
Hết đất nhà ông Cường
1,00
Hết đất nhà ông Cường
Giáp ngã ba Quốc lộ 14 C
1,10
Ngã ba Bảo hiểm xã hội huyện
Đập Đắk Búk So
1,10
7
Đường đi bệnh viện
Ngã ba Quốc lộ 14C (UBND xã)
Giáp đài tưởng niệm Liệt sĩ
1,10
Đài tưởng niệm Liệt sĩ
Giáp đất bệnh viện huyện
1,10
Đất bệnh viện huyện
Ngã ba Quốc lộ 14C (Trường Tiểu học La Văn Cầu)
1,10
8
Đường liên thôn
Ngã ba Thác Đắk Buk So
Hết đất nhà ông Nhậm
Tà luy dương
1,00
Tà luy âm
1,00
Hết đất nhà ông Nhậm
Ngã ba nhà ông Mãi
1,00
Ngã ba nhà ông Mãi
Giáp Quốc lộ 14C
1,00
Ngã ba UBND xã
Hết đất nhà bà Oanh
1,00
9
Đất ở của các khu dân cư còn lại khu vực thôn 2,
thôn 3, thôn 4
1,00
10
Đất ở của các khu dân cư còn lại Bon Bu Boong,
Bon Bu N'Drung, thôn 1, thôn 5, thôn 6,
1,00
I.6
Xã Quảng Trực
1
Quốc lộ 14 C
Ngã ba cây He
Ngã ba đường vào Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Nam
Tây Nguyên
1,00
Ngã ba đường vào Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Nam
Tây Nguyên
Ngã ba trạm xá trung đoàn 726
Tà luy dương
1,10
Tà luy âm
1,10
Ngã ba trạm xá trung đoàn 726
Ngã ba đường vào xóm đạo (bưu điện)
1,30
Ngã ba đường vào xóm đạo (bưu điện)
Ngã ba Quốc lộ 14C mới
Tà luy dương
1,20
Tà luy âm
1,10
Ngã ba Quốc lộ 14C mới
Cầu Đắk Huýt
Tà luy dương
1,10
Tà luy âm
1,10
Cầu Đắk Huýt
Trạm cửa khẩu Bu Prăng
1,00
Ngã ba Lộc Ninh
Ngã tư nhà Điểu Kran
1,00
Ngã tư nhà Điểu Kran
Giáp Bình Phước
1,00
Ngã ba Quốc lộ 14C mới
Cầu bon Bu Gia
Tà luy dương
1,10
Tà luy âm
1,00
Cầu bon Bu Gia
Ngã ba đường vào Công ty Ngọc Biển
Tà luy dương
1,00
Tà luy âm
1,00
Ngã 3 đường vào Công ty Ngọc Biển
Giáp xã Quảng Tâm
1,00
2
Đường liên xã
Ngã ba nhà ông Đỗ Ngọc Tâm
Hết đất nhà ông Điểu Lý
1,00
Hết đất nhà ông Điểu Lý
Hết đất Công ty Việt Bul
1,00
Hết đất Công ty Việt Bul
Giáp xã Đắk Buk So
1,00
3
Đường Liên Bon
Đất nhà ông Trường
Nhà ông Chiến (giáp ngã ba quốc lộ 14C mới)
1,00
Trạm xá trung đoàn
Ngã ba nhà ông Điểu Lý
1,00
Ngã ba bon Bu Dăr (cây Xăng)
Hết đất nhà ông Tuấn Thắm
1,20
Hết đất nhà ông Tuấn Thắm
Ngã ba nhà ông Mai Ngọc Khoát
Tà luy dương
1,10
Tà luy âm
1,10
Ngã ba đường đi Xóm đạo
Ngã ba Bưu điện
1,00
Ngã ba nhà bà Thị Ngum
Giáp trung đoàn 726
1,10
Ngã ba nhà ông Mai Ngọc Khoát
Nhà ông Điểu Nhép (giáp quốc lộ 14C mới)
1,00
Ngã ba nhà ông Mai Ngọc Khoát (đường qua đập Đắk
Ké)
giáp Quốc lộ 14C mới
1,00
4
Đường vào đồn 10
Ngã ba nhà bàn Ngân
Hết đồn 10
1,00
5
Đường vào Đắk Huýt
Ngã ba đi vào cánh đồng 2
Nhà ông Điểu Đê
1,00
Nhà ông Điểu Đê
Nhà ông Điểu Trum
1,00
Nhà ông Điểu Trum
Giáp đất nhà ông Trần Đăng Minh
1,00
Giáp đất nhà ông Trần Đăng Minh
Giáp ngã ba Quốc lộ 14C mới
1,00
6
Đường nội bon
Ngã ba nhà ông Trịnh
Giáp Quốc lộ 14C mới
1,00
Ngã ba nhà ông Điểu Khơn
Ngã ba nhà bà Phi Úc
1,00
Ngã ba nhà ông Khoa
Suối Đắk Ken
1,00
Ngã ba nhà ông Điểu Lé
Quốc lộ rừng PHN Thác Mơ
1,00
Ngã ba nhà ông Hợp
Ngã ba nhà ông Phê
1,00
Ngã ba nhà ông Khá
Đập Đắk Huýt 1
1,00
Các tuyến đường nội bon Bu Lum
1,00
Các tuyến đường nội bon Đắk Huýt
1,00
Các tuyến đường nội bon Bup Răng 1, Bup Răng 2
1,00
7
Các tuyến đường liên thôn còn lại
1,00
8
Đất ở các khu dân cư còn lại
1,00
V
HUYỆN ĐẮK G’LONG
V.1
Xã Quảng Khê
1
Đường Quốc lộ 28
Km 0 (Ngã năm Lâm trường Quảng Khê) về hướng
thành phố Gia Nghĩa
Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế
xã Quảng Khê
Tà luy dương
1,50
Tà luy âm
1,50
Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế
xã Quảng Khê
Ngã ba đường vào Bon Phi Mur
Tà luy dương
1,20
Tà luy âm
1,80
Ngã ba đường vào Bon Phi Mur
Cây xăng thôn 2 (Km 0) + 50 mét
Tà Iuy dương
1,40
Tà luy âm
1,70
Cây xăng thôn 2 (Km 0) + 50 mét
Km 0 + 200 mét
Tà luy dương
1,50
Tà luy âm
1,50
Km 0 + 200 mét
Giáp ranh xã Đắk Nia
1,00
Km 0 Ngã năm Xí nghiệp lâm nghiệp Quảng Khê
Ngã ba trục đường số 8
1,20
Ngã ba trục đường số 8
Ngã ba Quốc lộ 28 đường vào khu nhà công vụ huyện
1,30
Ngã ba Quốc lộ 28 đường vào khu nhà công vụ huyện
Ngã ba đường vào xưởng đũa (Km 0 - đường vào thôn
7)
Tà luy dương
1,50
Tà luy âm
1,70
1
Đường Quốc lộ 28
Ngã ba đường vào xưởng đũa (Km 0 - đường vào thôn
7)
Km0 + 100 mét
Tà luy dương
1,00
Tà luy âm
1,40
Km 0+100 mét
Ngã ba đường vào tái định cư xã Đắk P'Lao
Tà luy dương
1,00
Tà luy âm
1,00
Ngã ba đường vào tái định cư xã Đắk P'Lao
Suối cây Lim
Tà luy dương
1,60
Tà luy âm
1,50
Suối cây Lim
Ngã ba Thủy điện Đồng Nai 3 (Km 0 - 400 mét)
Tà luy dương
1,50
Tà luy âm
1,50
Ngã ba Thủy điện Đồng Nai 3 (Km 0 - 400 mét)
Hướng về 2 phía 400 mét
1,50
Km 0 + 400 mét
Giáp ranh xã Đắk Som
Tà luy dương
2,00
Tà luy âm
2,00
2
Đường vào Trường Trung học phổ thông Đắk Glong
Ngã ba Quốc lộ 28 nhà ông Đặng Văn Trí
Hết Trường Dân tộc nội trú huyện Đắk Glong
Tà luy dương
1,00
Tà luy âm
1,40
Hết trường Dân tộc nội trú huyện Đắk Glong
Ngã ba đường 135 (giáp đường vào Trung tâm Y tế
huyện)
Tà luy dương
1,20
Tà luy âm
1,50
3
Đường đi thôn 1
Km 0 (Ngã năm Lâm trường Quảng Khê)
Km 0+100 mét
1,00
Km 0 + 100 mét
Ngã ba giao nhau với đường số 2 (đường 33 mét)
1,00
4
Đường số 8 (đường 45 mét, trọn dường)
Ngã ba Quốc lộ 28 đường vào khu nhà công vụ huyện
Ngã ba giao nhau giữa đường số 2 và đường số 8
1,20
5
Đường số 2 (đường 33 mét, trọn đường)
Ngã ba giao nhau giữa Quốc lộ 28 và đường số 8
Ngã ba giao nhau giữa dường số 8 và đường số 2
1,20
6
Đường đi vào thôn 7 (vào bến xe)
Ngã ba đường vào xương đũa cũ hướng đường vào
thôn 7 (Km 0)
Km 0 + 500 mét
1,50
Km 0 + 500 mét
Km 1
1,50
7
Đường vào đập Nao Kon Đơi
Ngã ba giao nhau giữa Quốc lộ 28 và đường rải nhựa
vào Đập Nao Kon Đơi (Km 0)
Km 0 + 100 mét
1,40
Km 0+100 mét
Hết đập tràn Nao Kon Đơi
1,40
8
Đường vào Trường Trung học cơ sở Nguyễn Du
Km 0 (Ngã năm Lâm trường Quảng Khê)
Hết đường rải nhựa (Hết Trường Trung học cơ sở
Nguyễn Du)
1,00
9
Đường vào Thủy điện Đồng Nai 4
Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế
xã Quảng Khê
Ngã ba đường vào Bệnh viện huyện (Km 0)
1,00
Km0
Km 1
1,00
Km 1
Công trình Thủy điện Đồng Nai 4
1,00
10
Đường vào Bệnh viện huyện
Ngã ba đường vào Bệnh viện huyện
Bệnh viện huyện
1,30
Bệnh viện huyện
Ngã ba đường 135
1,40
11
Đường vào thôn 4
Km 0 (Ngã năm Lâm trường Quảng Khê)
Km 0 + 200 mét
2,00
Km 0 + 200 m
Hết đường
2,00
12
Đường vào khu Tái định cư Đắk Plao
Ngã ba Đường vào khu Tái định cư Đắk Plao (Km0)
Km 0 + 300 mét
2,00
Km 0 + 300 mét
Bon Cây Xoài
2,00
Bon Cây Xoài
Giáp ranh xã Đắk Plao
2,00
13
Khu định cư công nhân viên chức
13.1
Đường D1 (Đường vào thủy điện Đồng Nai 4)
Bên trái đường hướng đi thủy điện Đồng Nai 4 từ
Km 1 đến km 1 + 370 mét
Trọn đường
1,00
13.2
Đường D2 (mặt đường rộng 6 mét)
Trọn đường
1,00
13.3
Đường D3 (mặt đường rộng 6 mét)
Trọn đường
1,00
13.4
Đường D4 (mặt đường rộng 6 mét)
Trọn đường
1,00
13.5
Đường N1 (mặt đường rộng 14 mét)
Trọn đường
1,00
13.6
Đường N2 (mặt đường rộng 6 mét)
Trọn đường
1,00
13.7
Đường N3 (mặt đường rộng 6 mét)
Trọn đường
1,00
13.8
Đường N4 (mặt đường rộng 14 mét)
Trọn đường
1,00
13.9
Đường N5 (mặt đường rộng 6 mét)
Trọn đường
1,00
14
Khu tái định cư B
14.1
Đường D1 (mặt đường 1-1 rộng 17,5 mét)
Trọn đường
1,00
14.2
Đường D2 (mặt đường 1-1 rộng 17,5 mét)
Trọn đường
1,00
14.3
Đường N1 (mặt đường 2-2 rộng 9,5 mét)
Trọn đường
1,00
14.4
Đường N2 (mặt đường 2-2 rộng 9,5 mét)
Trọn đường
1,00
14.5
Đường N3 (mặt đường 2-2 rộng 9,5 mét)
Trọn đường
1,00
14.6
Đường N4 (mặt đường 2-2 rộng 9,5 mét)
Trọn đường
1,00
15
Đường Quảng Khê, Đắk Ha
Đường Quốc lộ 28 (Đất Công ty Mai Khôi)
Giáp ranh xã Đắk Ha
1,00
16
Đất ven các đường rải nhựa còn lại >=3,5 mét
2,00
17
Đất ở các đường liên Thôn cấp phối >= 3,5 m
2,00
18
Đất ở các đường liên Thôn không cấp phối >=
3,5 m
2,00
19
Các tuyến đường bê tông ở các thôn
2,00
20
Đất ở các khu dân cư còn lại
2,00
I.2
Xã Quảng Sơn
1
Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)
Giáp ranh xã Đắk Ha
Đỉnh dốc 27
Tà luy dương
1,00
Tà luy âm
1,00
Đỉnh dốc 27
Đỉnh dốc 27 + 100m
Tà luy dương
1,00
Tà luy âm
1,00
Đỉnh dốc 27 + 100m
Cột mốc 31 đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)
Tà luy dương
1,00
Tà luy âm
1,00
Cột mốc 31 đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)
Cột mốc 31 đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) +
100 mét
1,00
Cột mốc 31 đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) +
100 mét
Cột mốc 31 đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) +
200 mét
1,00
Cột mốc 31 đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) +
200 mét
Ngã ba đường vào Bon N’Ting (Km0)
1,00
Ngã ba đường vào Bon N'Ting (Km 0)
Km 0 + 100 mét
1,00
Km 0+100 mét
Km 0 + 200 mét
1,20
Km 0 + 200 mét
Ngã ba đường đi xã Đắk Rmăng
1,50
Km 0 (Ngã ba đường đi xã Đăk Rmăng hướng về Quảng
Phú) + 500m
1,20
Km 1
Km 1 + 100 mét
1,00
Km 1 + 100 mét
Km 1 + 200 mét
1,00
Km 1 + 200 mét
Giáp ranh huyện Krông Nô
Tà luy dương
1,00
Tà luy âm
1,00
2
Đường đi thôn Quảng Hợp
Đường nhựa khu đất đấu giá (trọn đường)
1,00
3
Đường đi thôn 2
Ngã ba đường nhựa vào Thôn 2 (Km 0)
Km 0 + 100 mét hướng đường nhựa
1,20
Ngã tư cây xăng Tân Sơn
Ngã tư Bưu điện xã
1,20
Ngã tư Bưu điện xã đến ngã tư đường đi xã Đắk
R'măng (đường sau UBND xã và Công ty Lâm nghiệp Quảng Sơn)
1,00
Ngã tư Bưu điện xã
Nhà ông Thìn
1,00
3
Đường đi thôn 2
Ngã ba chợ Quảng Sơn (Quán cơm Hồng Anh)
Ngã ba đường sau UBND xã và Công ty Lâm nghiệp Quảng
Sơn
1,00
Nhà ông Thìn
Ngã ba đường đi xã Đắk R'măng
1,00
4
Đường đi thôn 3A
Ngã tư chợ (Km0)
Km 0+150 mét
1,00
Km 0+150 mét
Km 0 + 250 mét
1,00
Km 0 + 250 mét
Ngã ba giáp đường Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684
cũ)
1,00
Nhà ông Long
Trạm Y tế xã Quảng Sơn
1,00
5
Đường đi xã Đắk R'măng
Ngã ba đường đi xã Đắk R'măng
Ngã ba đường vào Thôn 1A
1,00
Ngã ba đường vào Bon R'long Phe
Ngã ba đường vào Bon R'long Phe + 100 mét (hướng
đường vào thôn 1C)
1,00
Ngã ba đường vào Thôn 1A + 100 mét (Hướng đường
vào Thôn 1C)
Đường vào Thôn 1C
1,00
Trạm Y tế Công ty 53
Xưởng đũa cũ
1,00
Xưởng đũa cũ
Xưởng đũa cũ + 100 mét (hướng về Đắk R'măng)
1,00
Xưởng đũa cũ + 100 mét (hướng về Đắk R'măng)
Giáp ranh xã Đắk R'măng
1,00
6
Đường đi Tỉnh lộ 686 (đi Quốc lộ 14)
Đỉnh dốc 27 (Ngã ba đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684
cũ))
Giáp đất Công ty Đỉnh Nghệ
Tà luy dương
1,00
Tà luy âm
1,00
Đất Công ty Đỉnh Nghệ
Hết đất Công ty Thiên Sơn
Tà luy dương
1,00
Tà luy âm
1,00
Hết đất Công ty Thiên Sơn
Giáp ranh huyện Đắk Song
Tà luy đương
1,00
Tà luy âm
1,00
7
Đất ở các đường rải nhựa liên thôn
1,00
8
Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn
1,00
9
Đất ở các đường liên Thôn, Buôn khác cấp phối
>= 3,5 mét (không rải nhựa)
1,00
10
Đất ở các khu vực còn lại khác
1,00
I.3
Xã Quảng Hòa
1
Đường rải nhựa trung tâm xã
Từ Trụ sở UBND xã (Km 0) về hai phía, mỗi phía
500 mét
1,00
Km 0 + 500 mét (Về hướng tỉnh Lâm Đồng)
Ngã ba cây xăng thôn 9
1,00
Ngã ba cây xăng thôn 9
Hết đường rải nhựa thôn 10
1,00
Km 0 + 500 mét (về hướng xã Quảng Sơn)
Ngã ba hội trường Thôn 6
1,00
Ngã ba hội trường Thôn 6
Giáp ranh xã Quảng Phú - Krông Nô
1,00
Ngã ba cây xăng thôn 9
Cầu Đắk Măng (xã Đạ Rsal)
1,00
Ngã ba thôn 10, thôn 12
Ngã ba đường bê tông vào hội trường thôn 12
1,00
Ngã ba đường bê tông vào hội trường thôn 12
Cầu Đắk Tinh
1,00
2
Ngã ba trường mẫu giáo thôn 6 lên Làng Giao +
500m (đường nhựa)
1,00
3
Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn
1,00
4
Đường nhựa thôn 6, thôn 12
1,00
5
Đường cấp phối >=3.5 mét
1,00
6
Đất ở các khu vực còn lại khác
1,00
7
Đất tại các tuyến đường rải nhựa còn lại
1,00
I.4
Xã Đắk Ha
1
Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)
Giáp ranh thành phố Gia Nghĩa
Đến hết đất khu công nghiệp BMC Đắk Nông
Tà luy dương
1,00
Tà luy âm
1,00
Đến hết đất khu công nghiệp BMC Đắk Nông
Ngã ba đường vào Trạm Y tế xã
Tà luy dương
1,00
Tà luy âm
1,00
Ngã ba đường vào trạm Y tế xã
Đến cây xăng Trọng Tiến Việt
1,00
Đến cây xăng Trọng Tiến Việt
Trường Trung học cơ sở Chu Văn An
1,00
Trường Trung học cơ sở Chu Văn An
Ngã ba đường vào mỏ đá thôn 8
1,00
Ngã ba đường vào mỏ đá thôn 8
Đường vào cống 20 thôn 1
1,00
Đường vào Cổng 20 thôn 1
Giáp ranh xã Quảng Sơn
1,00
2
Đường Đắk Ha, Quảng Khê
Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)
Giáp ranh xã Quảng Khê
1,00
3
Đất ở các đường liên Thôn, Bon đã rải nhựa
1,00
4
Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn
1,00
5
Đất ở các đường liên Thôn, Bon cấp phối >=3,5
mét)
1,00
6
Đất ở các đường liên Thôn, Bon không cấp phối
>=3,5 mét)
1,00
7
Đất ở các khu vực còn lại khác
1,00
I.5
Xã Đắk R'Măng
1
Từ Tru sở UBND xã về hai phía, mỗi phía 500 mét
1,11
2
Đường đi bon Păng Xuôi
Ngã ba đi Quảng Sơn (km 0)
Km 0 + 500m
1,25
Km 0 + 500m
Trường dân tộc bán trú (Hết đường nhựa)
1,25
3
Ngã ba đèo Đắk R'măng về 3 phía 500m
1,42
4
Đường nội thôn
Đường UBND xã + 500m (phía đông)
Vào trong 1 km
1,25
Đường vào thôn Sa Nar
Hết đường nhựa (800 m)
1,00
5
Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn
1,00
6
Đất ở mặt đường nhựa cụm 6
Nhà ông Hoàng Văn Thạc (giáp ranh thôn 1 Đắk Som)
Nhà ông Màn Duy Thăng
1,25
7
Đất ở các khu vực còn lại
1,00
8
Đường đi Păng Suôi
Đường đi từ nhà bà H'Xuân
Trường Mẫu giáo Hoa Cúc
1,00
9
Đất các tuyến đường rải nhựa tại thôn, bon còn lại
1,15
I.6
Xã Đắk Som
1
Đường Quốc lộ 28
Km 0 (Cổng Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi về 2
phía, mỗi phía 500 m)
Tà luy dương
1,50
Tà luy âm
1,55
Km 0 + 500 m (hướng đi lòng hồ thủy điện Đồng Nai
3)
Ngã ba đường đi xã Đắk Plao cũ
Tà luy dương
1,50
Tà luy âm
1,79
Ngã ba đường đi xã Đắk Plao cũ
Ngã ba đường bê tông thôn 5
Tà luy dương
1,50
Tà luy âm
2,00
Ngã ba đường bê tông thôn 5
Hết đường có rải nhựa Quốc lộ 28 thuộc địa giới
hành chính xã Đắk Som
Tà luy dương
2,00
Tà luy âm
2,00
Km 0 + 500 m (hướng về Quảng Khê)
Ngã ba đường vào Bon B'Sréa
Tà luy dương
1,50
Tà luy âm
1,50
Ngã ba đường vào Bon B'Sréa
Ngã ba đường đi Đắk Nang
Tà luy dương
1,00
Tà luy âm
1,00
Ngã ba đường đi Đắk Nang
Giáp ranh xã Quảng Khê
Tà luy dương
1,00
Tà luy âm
1,00
2
Đường vào nhà ông Đông
Ngã ba Quốc lộ 28 (Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi)
Hết đất nhà ông Đông
Tà luy dương
1,00
Tà luy âm
1,35
Hết đất nhà ông Đông
Nghĩa địa
Tà luy dương
1,71
Tà luy âm
1,84
3
Đường vào Bon B'Sréa
Ngã ba Quốc lộ 28 đi Bon B'Sréa (đầu Bon)
Chân Đập Bon B'Sréa
Tà luy dương
1,00
Tà luy âm
1,00
Chân Đập Bon B’Sréa
Ngã ba Quốc lộ 28 đi Bon B'Srea (cuối Bon)
Tà luy dương
1,00
Tà luy âm
1,00
4
Khu dân cư thôn 1 Đắk Nang
1,00
5
Khu dân cư thôn 2, 3 Đắk Nang
1,00
6
Khu dân cư thôn 4 Đắk Nang
1,00
7
Các trục đường nhựa khác >=3,5 mét còn lại
1,00
8
Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn
1,11
9
Đất ở các đường liên thôn cấp phối mặt đường
>= 3,5 m
1,00
10
Đất ở các khu vực còn lại khác
1,00
I.7
Xã Đắk Plao
1
Đường vào tái định cư xã Đắk Plao (trục đường
chính)
Giáp ranh xã Quảng Khê
Cầu Đắk Plao
1,25
Cầu Đắk Plao
Giáp ranh xã Đắk R'Măng
1,10
2
Các tuyến đường nhựa vào các khu dân cư thôn 1,
2, 3, 4, 5
1,00
3
Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn
1,00
4
Đất ở các tuyến đường liên thôn cấp phối
>=3,5m
1,00
5
Đất ở các khu vực còn lại khác
1,00
VI
HUYỆN ĐẮK SONG
VI.1
Thị trấn Đức An
1
Quốc lộ 14
Ranh giới thị trấn và xã Nam Bình
Cổng huyện đội
- Phía đông (trái)
1,00
- Phía tây (phải)
1,00
Cổng Huyện đội
Dịch vụ công
- Phía đông (trái)
1,10
- Phía tây (phải)
1,10
Dịch vụ công
Hết trụ sở Ngân hàng nông nghiệp
Phía đông (trái)
1,10
Phía tây (phải)
1,10
Hết Trụ sở Ngân hàng nông nghiệp
Đường vào xã Thuận Hà (Kiểm lâm)
1,20
Đường vào xã Thuận Hà (Kiểm lâm)
Km 809
1,20
Km 809
Giáp ranh giới xã Nâm N'Jang
1,20
2
Đường xuống đập Đắk Rlong
Km0 (ngã ba bưu điện)
Ngã ba nhà ông Lê Văn Quyền
1,10
Ngã ba nhà ông Lê Văn Quyền
Xuống đập Đắk Rlong
1,00
3
Đường hành chính
Chi cục thuế (Quốc lộ 14)
Quốc lộ 14 (giáp Viện kiểm sát)
1,30
Huyện ủy (Quốc lộ 14)
Đường khu hành chính
1,20
Kho bạc (Quốc lộ 14)
Đường khu hành chính
1,20
4
Đường đi thôn 10 (Đắk N'Drung)
Quốc lộ 14
Ranh giới xã Đắk N'Drung
1,00
5
Đường vào thôn 6 (Ma Nham - Trung
Km 0 (Quốc lộ 14)
Hết Bệnh viện
1,00
Hết Bệnh viện
Ranh giới xã Nam Bình
1,00
6
Khu tái định cư (trước cổng huyện đội) các trục
đường chính
1,00
7
Khu tái định cư (sau cổng huyện đội) các trục đường
chính
1,00
8
Đường số 2 sau UBND thị trấn Đức An
1,10
9
Đường đi xã Thuận Hà
Km0 Quốc lộ 14 (Hạt Kiểm lâm)
Hết sân bóng Phương Loan
1,20
Hết sân bóng Phương Loan
Đường nối ranh giới tổ 3 cũ, tổ 4 cũ
1,00
10
Đường vào Đài phát thanh và Truyền hình
Km 0 Quốc lộ 14 (Đài Phát thanh và Truyền hình)
Giáo xứ Hòa Tiến
1,20
Đoạn đường còn lại của đường vào Đài phát thanh
và Truyền hình
1,00
11
Khu dân cư phía Nam sát UBND thị trấn Đức An
1,00
12
Đường vào khu nhà công vụ giáo viên
Km0- Quốc lộ 14
Nhà ông Đoàn Thế Dự
1,00
13
Đường vào xưởng cưa nhà ông Vũ Duy Bình
Km0- Quốc lộ 14
Xưởng cưa nhà ông Vũ Duy Bình
1,00
14
Ranh giới giữa tổ 3 và tổ 4
Km0 - Quốc lộ 14
Ranh giới thị trấn
1,00
15
Đường nối
Trường Tiểu học Chu Văn An
Ngã ba nhà ông Lê Văn Quyền
1,20
16
Đất ở khu dân cư còn lại
1,00
17
Lô 2 thuộc khu dân cư Tổ dân phố 6 cũ
1,20
18
Lô 2 thuộc khu dân cư Bến xe
1,20
19
Đường vào khối dân vận
Km0 Quốc lộ 14 (Ngã ba đường vào khối dân vận)
Nhà ông Vũ Mạnh Đính
1,00
20
Đường vành đai phía Tây huyện Đắk Song
1,00
21
Đường vành đai phía Đông huyện Đắk Song
1,00
I.2
Xã Nam Bình
1
Đường Quốc lộ 14
Giáp ranh giới xã Thuận Hạnh
Ngã ba Đức An (Trạm Y tế mới)
2,00
Ngã ba Đức An (Trạm Y tế mới)
Hết Trường Mẫu giáo Hoa Sen (Trạm Y tế cũ)
2,10
Hết Trường Mẫu giáo Hoa Sen (Trạm Y tế cũ)
Cây xăng ông Diệm
2,10
Cây xăng ông Diệm
Hết trụ sở đoàn 505
1,50
Hết trụ sở đoàn 505
Giáp ranh giới thị trấn Đức An
1,50
2
Đường Tỉnh lộ 682
Km 0 Quốc lộ 14 (ngã ba rừng lạnh)
Km 0 + 450 m
1,20
Km 0 + 450m
Ranh giới xã Đắk Hòa
1,20
3
Quốc lộ 14C
Ngã ba Đức An Quốc lộ 14C
Quốc lộ 14C Km0 + 300m
1,20
Quốc lộ 14C Km0 + 300m
Cầu Thuận Hà
1,20
4
Đường liên xã
Ngã ba đường nhà ông Tài
Hết cây xăng Cường Thảo
1,20
Hết cây xăng Cường Thảo
Hết ranh giới xã Nam Bình
1,20
Ngã ba đi thôn 6 (nhà ông Việt)
Ranh giới thị trấn Đức An
1,20
Ngã ba vào UBND xã Nam Bình
Cộng thêm 250 m
1,20
Cộng thêm 250 m
Đường đi thôn 6
1,20
5
Các trục đường của khu dân cư Thôn 10 + Thôn 11
1,20
6
Đất ở các khu dân cư còn lại
1,20
7
Đường vành đai phía đông
Quốc lộ 14 (Km 0)
Km 0 + 250m
1,10
Km 0 + 250m
Giáp thị trấn Đức An
1,10
I.3
Xã Thuận Hà
1
Đường Quốc lộ 14C
Ranh giới xã Nam Bình
Cầu Đầm Giỏ
1,20
Cầu Đầm Giỏ
Trường Vừa A Dính
1,20
Trường Vừa A Dính
Ranh giới bản Đắk Thốt
1,10
Trường Vừa A Dính
Giáp ranh giới xã Đắk N'Drung
1,10
Trường Vừa A Dính
Trường Hoa Ban
1,30
Trường Vừa A Dính
Ranh giới xã Đắk Búk So
1,10
2
Đất ở khu dân cư ven trục đường chính thôn 2, 3,
5, 7, 8, Đầm Giỏ và bản Đắk Thốt
1,10
3
Đất ở các khu dân cư còn lại
1,20
I.4
Xã Nâm N'Jang
1
Đường Quốc lộ 14
Ranh giới thị trấn Đức An
Ranh giới thị trấn Đức An + 200m
1,40
Ranh giới thị trấn Đức An + 200m
Cầu 20+ 100m
1,30
Cầu 20 + 100m
Ngã tư cầu 20 +100m
1,30
Ngã tư cầu 20 + 100m
Giáp ranh giới xã Trường Xuân
1,20
2
Đường vào thủy điện
Km 0 ngã ba vào thủy điện
Km 0 ngã ba vào thủy điện + 500m
1,30
3
Đường Tỉnh lộ 686
Quốc lộ 14 (ngã tư cầu 20)
Hết Trường Nguyễn Văn Trỗi
1,20
Hết Trường Nguyễn Văn Trỗi
UBND xã
1,40
UBND xã
Chùa Hoa Quang
1,30
Chùa Hoa Quang
Hết Trường Mẫu giáo thôn 1 cũ
1,30
Hết Trường Mẫu giáo thôn 1 cũ
Ngã ba thôn 8 cũ
1,30
Ngã ba thôn 8 cũ
Đập nước (ranh giới xã Đắk N'Drung)
1,20
Quốc lộ 14 (ngã tư cầu 20)
Lâm trường Đắk N’Tao
1,20
Lâm trường Đắk N’Tao
Trạm Quốc lộ BVR (Công ty lâm nghiệp Đắk N’Tao)
1,20
4
Đường liên xã Nâm N'Jang - Đắk N’Drung
Ngã ba Tỉnh lộ 686 đi thôn 5 cũ
Giáp ranh giới xã Đắk N'Drung
1,30
5
Đường liên xã
Tỉnh lộ 686 (cầu Thác)
Thôn 7 cũ
1,20
6
Đường đi thôn 10
Ranh giới thị trấn Đức An
Ranh giới xã Đắk N'Drung
1,20
7
Đường liên thôn
Tỉnh lộ 686 (cổng văn hóa thôn 3 cũ)
Hết nhà mẫu giáo thôn 3 cũ
1,10
8
Đất ở khu vực còn lại
1,20
I.5
Xã Thuận Hạnh
1
Đường Quốc lộ 14
Ranh giới xã Nam Bình
Vườn ươm Công ty Lâm nghiệp Thuận Tân
1,30
Vườn ươm Công ty Lâm nghiệp Thuận Tân
Km 796 (ngã ba đồn 8 cũ)
1,20
Km 796 (ngã ba đồn 8 cũ) về hướng Đắk Mil 200m
Ranh giới huyện Đắk Mil
1,00
Km 796 (ngã ba đồn 8 cũ)
Ngã ba Thuận Thành (nhà ông Vũ Đức Bình)
1,30
Ngã ba Thuận Thành (nhà ông Vũ Đức Bình)
Đường vào đồn 765
1,10
2
Đường vào UBND xã
Ngã ba Thuận Thành (nhà ông Vũ Đức Bình)
Ngã ba cây xăng Thành Trọng
1,10
Ngã ba cây xăng Thành Trọng
Cầu thôn Thuận Lợi - Thuận Tình
1,30
Ngã ba cây xăng Thành Trọng
Ngã ba cây xăng Thành Trọng + 500m hướng đi thôn
Thuận Bắc
1,30
Ngã ba (nhà ông Phạm Văn Thế) thôn Thuận Tình về
3 hướng 250m
1,10
Ngã ba (nhà ông Phạm Văn Thế) thôn Thuận Tình +
250m
Cầu thôn Thuận Lợi - Thuận Tình
1,10
Ngã ba (nhà ông Phạm Văn Thế) thôn Thuận Tình +
250m
Ngã ba (nhà ông Vũ Văn Tiên) thôn Thuận Tỉnh
1,10
3
Đường vào UBND xã
Ngã ba (nhà ông Phạm Văn Thế) thôn Thuận Tình +
250m
Ranh giới xã Nam Bình
1,10
Ngã ba (nhà ông Vũ Văn Tiên) thôn Thuận Tình
Đường vào nhà thờ Bình Hà
1,10
Đường vào nhà thờ Bình Hà
Ranh giới xã Thuận Hà
1,10
Ngã ba (nhà ông Vũ Văn Tiên) thôn Thuận Tình
Cầu nhà ông Trần Văn Sỹ
1,00
4
Đường liên thôn
Ngã tư Thuận Nghĩa về hướng cầu nhà ông Trần Văn
Sỹ 300m
1,10
Ngã tư Thuận Nghĩa
Phân hiệu Trường Mầm non Hoa Mai
1,10
Ngã tư Thuận Nghĩa
Hết đất nhà Trúc Vinh (đại lý thu mua nông sản)
1,10
5
Đất ở ven trục đường chính các thôn
1,00
6
Đất ở khu dân cư còn lại
1,00
I.6
Xã Trường Xuân
1
Đường Quốc lộ 14
Ranh giới xã Nâm N’Jang
Ngã ba đường vào mỏ đá Trường Xuân (thôn 7 cũ)
1,30
Ngã ba đường vào mỏ đá Trường Xuân
Ngã ba đường vào thôn 4
1,20
Ngã ba đường vào thôn 4
Ngã ba đường vào kho đạn
1,30
Ngã ba đường vào kho đạn
Ranh giới phường Quảng Thành - Gia Nghĩa
1,20
2
Đường liên thôn từ Quốc lộ 14 đi thôn 6
Quốc lộ 14
Ngã ba nhà bà Phạm Thị Hoa
1,20
3
Đường liên thôn từ Quốc lộ 14 đi Bon Bu N'Jang cũ
Quốc lộ 14
Nhà ông Huyên
1,20
4
Đường liên thôn từ Quốc lộ 14 đi thôn 8 cũ
Quốc lộ 14
Nhà ông Lê Xuân Thọ
1,20
5
Các đường nhánh có tiếp giáp với Quốc lộ 14 còn lại
1,10
6
Ngã ba Bon Bu N'Jang cũ nhà bà Lý Trọng đi hướng
Quốc lộ 14 đến nhà ông Đoàn Quang Hải
1,10
7
Ngã ba Bon Bu N’Jang cũ nhà bà Lý Trọng đi hướng
cầu Xây đến nhà ông Hào
1,10
8
Ngã ba Bon Bu N'Jang cũ nhà bà Lý Trọng đi hướng
Bon Bu Bơ Đắk Nông (cũ) đến nhà văn
1,10
9
Đất ở khu dân cư còn lại
1,50
I.7
Xã Đắk Mol
1
Đường Tỉnh lộ 682
Giáp huyện Đắk Mil
Cống nhà bà Xuyến thôn Đắk Sơn 1
1,60
Cống nhà bà Xuyến thôn Đắk Sơn 1
Ranh giới xã Đắk Hòa
1,90
2
Đường liên thôn
Cổng văn hóa thôn Đắk Sơn 1
Hết đường vòng thôn Đắk Sơn 1
1,40
Ngã ba Tỉnh lộ 682
Giáp thôn Đắk Sơn 2 - Đắk Hòa
1,40
Giáp ranh giới xã Đắk Sắk
Nhà ông Nguyễn Trường Sơn thôn 4 cũ
1,40
Giáp ranh giới xã Đắk Hòa
Cầu Bon A3
1,50
3
Đường đi E29
Ngã ba Tỉnh lộ 682
Cầu Bon Jary cũ
1,50
Cầu Bon Jary cũ
Cổng văn hóa thôn Hà Nam Ninh
1,30
Ngã ba nhà ông Nguyễn Xuân Trung thôn Hà Nam Ninh
Trường Tiểu học Trần Bội Cơ
1,20
Trường Tiểu học Trần Bội Cơ
Nhà ông Trần Phong Tỏa thôn E29.1 cũ
1,00
Đoạn đường còn lại
1,00
4
Đất ở khu dân cư còn lại
1,00
I.8
Xã Đắk N'Drung
1
Đường liên xã Đắk N’Drung - Nam Bình
Ngã ba Tỉnh lộ 686
Hết Trường Lý Thường Kiệt
1,30
Hết Trường Lý Thường Kiệt
Ranh giới xã Nam Bình
1,20
2
Đường liên xã Đắk N’Drung - Nâm N’Jang
Ngã ba Tỉnh lộ 686
Hết trường cấp ni
1,30
Hết trường cấp III
Ranh giới xã Nâm N’Jang
1,20
3
Đường liên xã Đắk N'Drung - Thuận Hà
Ngã ba Công ty cà phê
Ngã ba nhà ông Trọng
1,40
Ngã ba nhà ông Trọng
Ranh giới xã Thuận Hà
1,20
4
Đường Tỉnh lộ 686
Ranh giới xã Nâm N’Jang
Hết nhà thờ Bu Roá
1,10
Hết nhà thờ Bu Róa
Hội trường thôn 7 cũ
1,20
Hội trường thôn 7 cũ
Hết bưu điện
1,30
Hết bưu điện
Ngã ba Công ty cà phê Đắk Nông
1,30
Ngã ba Công ty cà phê Đắk Nông
Giáp xã Đắk Búk So
1,10
5
Đường đi thôn 10
Ranh giới xã Nâm N’Jang
Tỉnh lộ 686
1,10
6
Đường đi thôn 7 cũ
Trạm y tế
Ngã ba nhà Hiền Loan
1,10
7
Đất ở khu dân cư còn lại
1,00
I.9
Xã Đắk Hòa
1
Đường Tỉnh lộ 682
Ranh giới xã Đắk Mol
Đập nước Đắk Mol
1,50
Km 0 (đập nước)
Nhà ông Tiếp
1,50
Nhà ông Tiếp
Ranh giới thôn rừng lạnh
1,40
Ranh giới thôn rừng lạnh
Hết Công ty lâm nghiệp Đắk Hòa
1,40
Hết Công ty lâm nghiệp Đắk Hòa
Ranh giới xã Nam Bình
1,50
2
Đường liên xã
Ngã ba Đắk Hòa (nhà bà Ngọc)
Ranh giới xã Đắk Mol (thôn Hà Nam Ninh)
1,40
Đường liên thôn Đắk Hòa 2 cũ
Ranh giới xã Đắk Mol (thôn Hà Nam Ninh)
1,40
3
Đường liên thôn
Thôn Đắk Sơn
Giáp Tỉnh lộ 682
1,30
Ngã tư (ông Đương) thôn Đắk Sơn 3 cũ
Ngã ba (ông Hòa) thôn Tân Bình 2 cũ
1,20
Giáp tỉnh lộ 682 (cầu khỉ)
Hết đất ông Cao Tiến Đạt
1,20
4
Đất ở khu dân cư còn lại
1,50
VII
HUYỆN CƯ JÚT
VII.1
Thị trấn Ea T’ling
1
Đường Nguyễn Tất Thành (về phía Đắk Nông)
Cửa hàng xe máy Bảo Long
Ngã 5 đường Ngô Quyền
1,20
2
Đường Nguyễn Tất Thành (về phía Đắk Lắk)
Cửa hàng xe máy Bảo Long
Hết cửa hàng xe máy Lai Hương
1,30
Hết cửa hàng xe máy Lai Hương
Hết cửa hàng xe máy Gia Vạn Lợi
1,30
Hết cửa hàng xe máy Gia Vạn Lợi
Giáp ranh xã Tâm Thắng
1,20
3
Đường Trần Hưng Đạo
Ngã 5 đường Ngô Quyền
Cống nhà ông Trị (Km0 + 110m)
1,20
Cống nhà ông Trị (Km0 + 110m)
Đường Nguyễn Công Trứ (Cổng phụ vào Nhà máy điều)
1,30
Đường Nguyễn Công Trứ (Cổng phụ vào Nhà máy điều)
Ngã 3 đường Lê Hồng Phong (đường vào Sao ngàn
phương)
1,30
Ngã 3 đường Lê Hồng Phong (đường vào Sao ngàn
phương)
Hết ranh giới Thị trấn Ea Tling giáp xã Trúc Sơn
1,30
4
Đường Hùng Vương (đường đi Krông Nô)
Ngã 5 đường Trần Hưng Đạo
Ngã 3 đường Bà Triệu (Cổng thôn Văn hóa TDP 4)
1,30
Ngã 3 đường Bà Triệu (Cổng thôn Văn hóa TDP 4)
Ngã 4 đường Nguyễn Du (vào Thác Trinh Nữ)
1,30
Ngã 4 đường Nguyễn Du (vào Thác Trinh Nữ)
Nhà máy nước sạch
1,20
Nhà máy nước sạch
Hết ranh giới Thị trấn giáp huyện Krông Nô
1,30
5
Đường Nguyễn Du (vào thác Trinh Nữ)
Km 0 (ngã 4 đường Hùng Vương)
Ngã 3 đường Trường Chinh
1,20
Ngã 3 đường Trường Chinh
Cổng thác Trinh Nữ
1,20
6
Đường Trường Trinh (đường sinh thái)
Ngã 3 đường Nguyễn Du
Giáp ranh xã Tâm Thắng
1,20
7
Đường Hai Bà Trưng (vào TDP 6)
Ngã 5 đầu đường Hai Bà Trưng
Đường Trương Công Định (Ngã 3 khu tập thể huyện,
cổng nhà ông Hưng)
1,00
Đường Trương Công Định (Ngã 3 khu tập thể huyện,
cổng nhà ông Hưng)
Đường Nguyễn Hữu Thọ (Ngã 3 nhà ông Xế)
1,10
Đường Nguyễn Hữu Thọ (Ngã 3 nhà ông Xế)
Ngã 3 đường Nguyễn Du (vào thác Trinh Nữ)
1,00
8
Đường Lý Tự Trọng
Km 0 Quốc lộ 14 (ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành)
Km 0 +130m
1,10
Km 0 +130m
Hết nhà thờ từ đường họ Phạm
1,10
Hết nhà thờ từ đường họ Phạm
Hết cống ngã 5 đường Phạm Văn Đồng (nhà ông Tòng)
1,10
Hết cống ngã 5 đường Phạm Văn Đồng (nhà ông Tòng)
Ngã 3 đường Trường Chinh (đường sinh thái)
1,00
9
Đường Nguyễn Văn Linh (đường đi Nam Dong)
Km 0 Quốc lộ 14 (ngã 4 Nguyễn Tất Thành)
Ngã 3 đường Lê Lợi
1,10
Ngã 3 đường Lê Lợi
Hẻm 219 đường Nguyễn Văn Linh
1,20
Hẻm 219 đường Nguyễn Văn Linh
Ngã 4 đường Phan Chu Trinh
1,20
10
Đường Phan Chu Trinh (đường Tấn Hải)
Km 0 Quốc lộ 14 (ngã 4 Nguyễn Tất Thành)
Cổng Trường THPT Phan Chu Trinh
1,20
11
Đường Phạm Văn Đồng (Khu phố chợ)
Km 0 Quốc lộ 14 (Ngã 4 Nguyễn Tất Thành)
Ngã 3 đường Nguyễn Trãi (hết khu phố chợ, ngã 3
đường sau chợ)
1,30
Ngã 3 đường Nguyễn Trãi (hết khu phố chợ, ngã 3
đường sau chợ)
Ngã 3 đường Đinh Thiên Hoàng (dốc đá)
1,20
Ngã 3 đường Đinh Thiên Hoàng (dốc đá)
Ngã 5 đường Lý Tự Trọng (Ngã 5 nhà ông Tòng)
1,30
12
Đường Đinh Thiên Hoàng
Ngã 3 đường Phạm Văn Đồng (dốc đá)
Ngã 3 đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (nhà ông Chế)
1,20
13
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
Ngã 3 đường Đinh Thiên Hoàng (nhà ông Chế)
Cống ngã 5 đường Lý Tự Trọng (nhà ông Tòng)
1,20
14
Đường Huỳnh Thúc Kháng (đường vào Siêu thị Tất Thắng)
Km 0 Quốc lộ 14 (Ngã 3 Nguyễn Tất Thành)
Ngã 3 đường Nguyễn Trãi (Hết khu phố chợ)
1,30
15
Đường Nguyễn Trãi (Đường phía sau chợ huyện bệnh
viện cũ)
Ngã 3 đường Phạm Văn Đồng
Ngã 3 đường Huỳnh Thúc Kháng (đường vào Siêu thị
Tất Thắng)
1,20
Ngã 3 đường Huỳnh Thúc Kháng (đường vào Siêu thị
Tất Thắng)
Ngã 3 đường Quang Trung
1,20
16
Đường Trương Công Định (đường nhà ông Khoa)
Ngã 3 đường Phạm Văn Đồng
Ngã 3 đường Lý Tự Trọng (đường vào TDP 7)
1,30
17
Đường Trương Công Định (đường vào khu tập thể huyện)
Ngã 3 đường Hai Bà Trưng
Ngã 3 đường Lý Tự Trọng (đường vào TDP 7)
1,30
18
Đường Ngô Quyền (vào Trung tâm Chính trị)
Km0 ngã 5 Nguyễn Tất Thành
Ngã 4 đường Y Ngông - đường Lê Quý Đôn
1,20
Ngã 4 đường Y Ngông - đường Lê Quý Đôn
Ngã 3 đường Lê Hồng Phong
1,30
19
Đường Lê Lợi
Km0 ngã 3 đường Nguyễn Văn Linh
Ngã 3 đường Nơ Trang Gưr
1,20
Ngã 3 đường Nơ Trang Gưr
Ngã 3 đường Nguyễn Khuyến (Hoa viên Hồ Trúc)
1,30
20
Đường Lê Hồng Phong (đường vành đai)
Ngã 3 đường Nguyễn Khuyến (Hoa viên Hồ Trúc)
Ngã 3 nhà ông Sắc
1,20
Ngã 3 nhà ông Sắc
Ngã 3 đường Trần Hưng Đạo
1,30
21
Đường Điện Biên Phủ (đường vào Sao ngàn phương)
Ngã 3 đường Lê Hồng Phong
Giáp cầu
1,20
22
Đường Kim Đồng (nhà máy điều)
Km 0 ngã 3 đường Trần Hưng Đạo
Nhà máy điều (Cổng chính)
1,30
Đường Nguyễn Công Trứ (nhà máy điều)
Km 0 ngã 3 đường Trần Hưng Đạo
Nhà máy điều (Cổng phụ)
1,20
23
Đường Lê Quý Đôn (Tuyến 2 Bon U2)
Ngã 3 đường Nguyễn Đình Chiểu (Chùa Huệ Đức)
Ngã 4 giáp đường Y Ngông
1,20
24
Đường Y Ngông (Tuyến 2 Bon U2)
Ngã 4 giáp đường Lê Quý Đôn
Ngã 3 đường Nơ Trang Gưr
1,30
25
Đường Nơ Trang Gưr (Tuyến 2 bon U2)
Ngã 3 đường Y Ngông
Ngã 3 đường Lê Lợi
1,30
26
Đường Nơ Trang Lơng (Tuyến 2 Bon U1)
Km 0 Quốc lộ 14 (ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành)
Ngã 3 đường Nguyễn Thị Định
1,10
Ngã 3 đường Nguyễn Thị Định
Hẻm 214 Nguyễn Văn Linh (bên cạnh Trường Mẫu giáo
EaT'ling)
1,10
Hẻm 214 Nguyễn Văn Linh (bên cạnh Trường Mẫu giáo
EaTling)
Ngã 3 đường Quang Trung
1,20
27
Đường Bà Triệu (đường vào TDP 4)
Ngã 3 đường Hùng Vương
Ngã 3 đường Đoàn Thị Điểm
1,30
Ngã 3 đường Đoàn Thị Điểm
Ngã 4 đường Y Nuê (cạnh nhà ông Chính)
1,20
Ngã 4 đường Y Nuê (cạnh nhà ông Chính)
Ngã 3 đường Võ Thị Sáu
1,30
28
Đường Nguyễn Đình Chiểu (Cạnh Chùa Huệ Đức)
Km0 ngã 3 đường Trần Hưng Đạo
Ngã 3 đường Lê Hồng Phong
1,30
29
Đường Võ Thị Sáu (đường đội 7)
Km 0 (ngã 3 đường Trần Hưng Đạo)
Km 0 + 500m
1,30
30
Đường Lê Duẩn
Km 0 (ngã 3 đường Phan Chu Trinh)
Ngã 4 đường Quang Trung (nhà ông Sự)
1,20
31
Đường Nguyễn Chí Thanh (Cạnh Kiểm lâm)
Ngã 3 đường Nguyễn Văn Linh
Ngã 3 đường Lê Duẩn
1,20
32
Đường Quang Trung
Ngã 3 đường Nguyễn Thị Minh Khai
Ngã 3 đường Nguyễn Khuyến (đường quanh hồ trúc)
1,20
Ngã 3 đường Nguyễn Khuyến (đường quanh hồ trúc)
Ngã 4 đường Nguyễn Văn Linh (trước mặt nhà ông
Trình)
1,20
Ngã 4 đường Nguyễn Văn Linh (trước mặt nhà ông
Trình)
Ngà 3 đường Lý Thái Tổ (nhà ông Hữu)
1,00
Ngã 3 đường Lý Thái Tổ (nhà ông Hữu)
Ngã 4 đường Lê Duẩn (nhà ông Sự)
1,00
Ngã 4 đường Lê Duẩn (nhà ông Sự)
Ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành
1,00
Km 0 (ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành giáp bệnh viện)
Ngã 3 đường Nguyễn Trãi (Km 0 + 300m)
1,10
Ngã 3 đường Nguyễn Trãi (Km 0 + 300m)
Đường Lê Lai (Giáp ranh xã Tâm Thắng)
1,10
33
Đường Y Jút (đường vào Nhà rông Bon U3 Cạnh trụ
điện 500Kv)
Km 0 đường Nguyễn Văn Linh
Km 0 + 700m (Nhà rông Bon U3)
1,30
34
Đường Y Bí Alêô (Tuyến 2 bon U3)
Ngã 3 hẻm 219 đường Nguyễn Văn Linh (Trường Dân tộc
nội trú)
Ngã 4 đường Y Jút (Ngã 3 nhà ông Vận)
1,20
Ngã 4 đường Y Jút (Ngã 3 nhà ông Vận)
Đường Nguyễn Văn Linh
1,30
35
Đường Lê Lai (đường vào khu đồng chua)
Km 0 (Ngã 3 Nguyễn Tất Thành)
Ngã 3 đường Quang Trung
1,20
Ngã 3 đường Quang Trung
Đường đi thôn 4, 5 xã Tâm Thắng
1,20
36
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
Ngã 3 đường Trần Hưng Đạo
Giáp đường Lê Hồng Phong
1,30
Ngã 4 đường Lê Hồng Phong
Đường Quang Trung
1,20
37
Đường Mạc Thị Bưởi (đường liên Tổ dân phố 9)
Ngã 3 đường Nơ Trang Lơng (cạnh nhà ông Tuyển)
Giáp đường Phan Chu Trinh
1,20
38
Đường Yơn
Ngã 3 đường Nguyễn Văn Linh
Ngã 3 đường Nguyễn Chí Thanh
1,20
39
Đường Lý Thái Tổ
Ngã 3 đường Quang Trung
Ngã 3 đường Phan Chu Trinh
1,20
40
Đường Nguyễn Tri Phương
Ngã 3 đường Lý Thường Kiệt
Ngã 3 đường Phan Chu Trinh
1,20
41
Đường Phan Đăng Lưu
Ngã 3 đường Lý Thường Kiệt
Ngã 3 đường Phan Chu Trinh
1,20
42
Đường Lý Thường Kiệt
Đường Lý Thái Tổ
Đường Phan Đăng Lưu
1,20
43
Đường Trần Quý Cáp
Đường Nguyễn Khuyến
Đường Nguyễn Thị Minh khai
1,10
44
Đường Nguyễn Khuyến
Ngã 3 đường Lê Hồng Phong
Ngã 3 đường Quang Trung
1,10
45
Đường Mai Hắc Đế
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
Đường Điện Biên Phủ
1,10
46
Đường Phan Đình Giót
1,10
47
Đường Hồ Tùng Mậu
1,10
48
Đường Nguyễn Viết Xuân
Km 0 đường Trần Hưng Đạo
Km 0 +360 m
1,00
Km 0 +360 m
Đường Nguyễn Văn Cừ
1,00
49
Đường Y Nuê
Km 0 đường Trần Hưng Đạo
Km 0 + 360 m
1,00
Km 0 + 360 m
Đường Nguyễn Văn Cừ
1,00
50
Đường Tô Hiến hành
Đường Trần Hưng Đạo
Ngã 3 hẻm 84 đường Hùng Vương
1,00
Ngã 3 hẻm 84 đường Hùng Vương
Đường Nguyễn Văn Cừ
1,00
51
Đường Nguyễn Văn Cừ
Đường Hùng Vương
Đường Võ Thị Sáu
1,00
53
Đường Tuệ Tĩnh
Đường Trần Hưng Đạo
Đường Bà Triệu
1,00
54
Đường Đoàn Thị Điểm
Đường Trần Hưng Đạo
Đường Bà Triệu
1,00
55
Đường Nguyễn Hữu Thọ
Đường Hai Bà Trưng
Đường Nguyễn Du
1,00
56
Đường Cao Thắng
Đường Hùng Vương
Đường Hai Bà Trưng
1,10
57
Đường Nguyễn Thị Định
Đường Nơ Trang Lơng
Hẻm 35 đường Y Ngông
1,00
58
Hẻm 41 đường Bà Triệu
Đường Bà Triệu
Đường Nguyễn Văn Cừ
1,00
59
Hẻm 29 đường Bà Triệu
Đường Bà Triệu
Đường Nguyễn Văn Cừ
1,00
60
Hẻm 13 đường Bà Triệu
Đường Bà Triệu
Hẻm 84 đường Hùng Vương
1,00
61
Hẻm 28 đường Hùng Vương
1,00
62
Hẻm 84 đường Hùng Vương
Đường Hùng Vương
Hẻm 29 đường Bà Triệu
1,00
63
Hẻm 100 đường Hùng Vương
Đường Hùng Vương
Đường Tô Hiến Thành
1,00
64
Hẻm 35 đường Y Ngông
Đường Y Ngông
Đường Nguyễn Thị Định
1,00
65
Hẻm 10 đường Nguyễn Thị Minh Khai
1,00
66
Khu trung tâm thị trấn
1,00
67
Ngoài trung tâm thị trấn
1,00
VII.2
Xã Tâm Thắng
1
Quốc lộ 14
Ngã 3 Tấn Hải (giáp thị trấn)
Ngã 3 Khu công Nghiệp Tâm Thắng
1,20
Ngã 3 Khu công Nghiệp Tâm Thắng
Cầu 14
1,20
2
Đường đi Nam Dong
Ngã 3 Quốc lộ 14
Cổng Trường Trung học phổ thông Phan Chu Trinh
1,20
Ngã 4 Trường Trung học phổ thông Phan Chu Trinh
Ngã 3 hết thôn 9
1,10
Ngã 3 hết thôn 9
Cầu sắt (Giáp ranh Nam Dong)
1,10
3
Đường vào nhà máy đường
Ngã 3 Quốc lộ 14
Suối hương
1,00
4
Đường vào Trường Trung học cơ sở Phan Đình Phùng
Ngã 3 Quốc lộ 14
Trường Trung học cơ sở Phan Đình Phùng
1,20
Trường Trung học cơ sở Phan Đình Phùng
Ngã 4 buôn Ea Pô
1,10
Ngã 4 buôn Ea Pô
Giáp ranh xã Nam Dong
1,00
5
Đường bê tông thôn 10
Ngã 3 thôn 09
Ngã 4 nhà ông Hải
1,00
6
Liên thôn
Nhà ông Hải
Ngã 4 buôn EaPô
1,00
7
Đường thôn 2 đi thôn 4, 5
Ngã 3 nhà ông Dũng
Ngã 3 nhà ông Đại (giáp thị trấn)
1,00
Ngã 3 nhà ông Đại (giáp thị trấn)
Ngã 3 hồ câu Đồng Xanh
1,10
Quốc lộ 14
Hết nhà bà Tuyết
1,00
8
Đường thôn 4
Ngã 3 Quốc lộ 14
Cầu nhà ông Chính
1,10
Cầu nhà ông Chính
Ngã 3 nhà ông Cường
1,10
9
Đường sinh thái
Quốc lộ 14
Giáp suối hương (khu bộ đội)
1,00
Giáp suối hương (khu bộ đội)
Giáp ranh thị trấn Ea Tling
1,00
10
Đường Buôn Nui
Ngã 3 Quốc lộ 14
Ngã 4 nhà ông Việt
1,10
Ngã 4 nhà ông Việt
Nhà văn hóa Bốn Buôn
1,00
Nhà văn hóa bốn Buôn
Ngã 4 đất ông Y Jút
1,00
11
Đường thôn 6
Quốc lộ 14
Cầu nhà ông Thản
1,10
12
Đường thôn 12
Quốc lộ 14
Nhà ông Soát
1,00
13
Đường Tấn Hải đi Buôn Trum
1,00
14
Đường thôn 3 đi UBND xã Tâm Thắng
Ngã 3 Quốc lộ 14
Ngã 3 nhà ông Ngọ
1,00
Ngã 3 nhà ông Ngọ
Ngã 3 nhà ông Hưng
1,00
Ngã 3 nhà ông Hưng
Ngã 3 đường sinh thái
1,00
15
Đất ở còn lại các trục đường nhánh (đường bê
tông, nhựa) của trục chính
1,00
16
Đất ở các khu dân cư còn lại
1,00
VII.3
Xã Trúc Sơn
1
Quốc lộ 14
Ranh giới thị trấn
Cổng Công ty Tân Phát
1,20
Cổng Công ty Tân Phát
Giáp xã Đắk Gằn
1,10
2
Đường đi Cư K’Nia
Km 0 (Quốc lộ 14)
Km 0 + 300m
1,10
Km 0 + 300m
Chân dốc Cổng trời
1,10
3
Đường bê tông thôn 1
1,00
4
Đường bê tông liên thôn 1, 2, 3, 4
1,00
5
Đường bê tông thôn 3
1,00
6
Đường bê tông liên thôn 6
1.00
7
Đất ở các khu dân cư còn lại
1,00
VII.4
Xã Cư K'Nia
1
Đường trục chính
Giáp ranh xã Trúc Sơn
Cổng Văn hóa thôn 1
1,00
Cổng Văn hóa thôn 1
Nhà ông Tặng
1,00
Nhà ông Tặng
Hết đất nhà ông Tại
1,00
Hết đất nhà ông Tại
Cầu Đắk Drông
1,00
2
Đường vào UBND xã
Ngã 3 nhà ông Thịnh
Trường Chu Văn An
1,20
Trường Chu Văn An
Ngã 3 nhà ông Nhàn
1,30
Cổng Văn hóa thôn 2
Trụ sở UBND xã
1,00
Ngã 3 nhà ông Nhàn
Cầu Hòa An
1,00
Cầu Hòa An
Đường vào thôn 9, 10
1,00
3
Đường vào thôn 5, thôn 6
Ngã 3 nhà ông Nhàn + 100m
Ngã 3 công trình nước sạch
1,00
Ngã 3 công trình nước sạch
Hết đường
1,00
4
Đất ở các khu dân cư còn lại
1,00
5
Khu dân cư thôn 12 (bổ sung)
1,00
6
Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá và các
thôn, bon (bổ sung)
1,00
VII.5
Xã Nam Dong
1
Các trục đường chính
Cầu sắt (giáp ranh Tâm Thắng)
Ngã 3 nhà ông Thái
1,00
Ngã 3 nhà ông Thái
Ngã 3 nhà ông Nghiệp
1,00
Ngã 3 nhà ông Nghiệp
Ngã 3 Khánh Bạc
1,00
Ngã 3 Khánh Bạc
Ngã 3 thôn 5 (nhà ông Khoán)
1,00
Ngã 3 thôn 5 (nhà ông Khoán)
Ngã 3 thôn 3 (nhà ông Lai)
1,00
Ngã 3 thôn 3 (nhà ông Lai)
Ngã 4 Trường Phan Bội Châu
1,00
Ngã 4 Trường Phan Bội Châu
Ngã 3 phân trường thôn 1
1,00
Ngã 3 phân trường thôn 1
Giáp ranh xã EaPô
1,00
2
Đường đi buôn Tia
Ngã 3 nhà ông Thái
Ngã 4 Đức Lợi
1,00
3
Đường đi Đắk Drông (A)
Km 0 (ngã 3 Khánh Bạc)
Ngã 4 tuyến 2 thôn 10, thôn 6
1,00
Ngã 4 tuyến 2 thôn 10, thôn 6
Hội trường Thôn 7
1,00
Hội trường Thôn 7
Giáp ranh xã Đắk Drông
1,00
4
Đường đi Đắk Drông (B)
Km 0 (Ngã 3 nhà ông Khoán)
Ngã 4 tuyến 2 thôn 6
1,00
Ngã 4 tuyến 2 thôn 6
Hết khu dân cư thôn 5
1,00
Hết khu dân cư thôn 5
Giáp ranh xã Đắk Drông
1,00
5
Đường đi xã Tâm Thắng
Ngã 4 chợ Nam Dong
Nhà ông Chiểu
1,00
Nhà ông Chiểu
Ngã 4 Đài Tưởng Niệm
1,00
6
Đường đi xã Đắk Wil
Ngã 4 chợ Nam Dong
Ngã 3 tuyến 2 thôn Trung Tâm
1,00
Ngã 3 tuyến 2 thôn Trung Tâm
Ngã 3 nhà ông Quýnh+50m
1,00
Ngã 3 nhà ông Quýnh+50 m
Hết đất nhà ông Nhạc (thôn 4)
1,00
Hết đất nhà ông Nhạc (thôn 4)
Giáp ranh Đắk Wil
1,00
7
Đường vào khu dân cư thôn 3
Ngã 3 thôn 3 (Nhà ông Lai)
Ngã 3 nhà ông Lạc
1,00
Ngã 3 nhà ông Lạc
Ngã 3 nhà ông Sơn
1,00
Ngã 3 nhà ông Sơn
Ngã 3 nhà ông Chiến thôn 2
1,00
Ngã 3 nhà ông Sơn
Nhà ông Hoè
1,00
8
Đường đi Thác Drayling (thôn 2)
Ngã 4 trường Phan Bội Châu
Ngã 3 nhà ông Nhạ
1,00
Ngã 3 nhà ông Nhạ
Cầu ông Thái
1,00
Cầu ông Thái
Buôn Nui
1,00
9
Đường đi thôn 16
Ngã 3 ông Nhạ
Ngã 3 nhà ông Nhân
1,00
Ngã 3 nhà ông Nhân
Ngã 3 nhà ông Công
1,00
10
Toàn bộ tuyến hai thôn 6
1,00
11
Toàn bộ tuyến hai thôn 10
1,00
12
Toàn bộ tuyến hai thôn 13
1,00
13
Toàn bộ tuyến 2 thôn Trung tâm (Sau UBND xã)
1,00
14
Đường đi thôn 12
Ngã 4 Đài Tưởng Niệm
Ngã 3 vườn điều
1,00
Ngã 3 vườn điều
Giáp ranh xã Tâm Thắng
1,00
Ngã 3 vườn điều
Giáp ranh xã Ea Pô
1,00
15
Toàn bộ tuyến 2 thôn 1, thôn 7, thôn 8, thôn 9,
thôn Tân Ninh
1,00
16
Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá, thôn
buôn
Cầu sắt
Ngã 3 Khánh Bạc
1,00
Ngã 3 Khánh Bạc
Ngã 4 Trường Phan Bội Châu
1,00
Ngã 4 Trường Phan Bội Châu
Giáp ranh xã Ea Pô
1,00
Ngã 3 Khánh Bạc
Giáp ranh xã Đắk Drông
1,00
17
Đường vào UBND xã mới
Ngã 4 Đài Tưởng Niệm
UBND xã + 400m
1,00
18
Đường từ UBND xã mới đi trục đường chính
Ngã 3 cây xăng Anh Tuấn
Ngã 3 Trường Trung học cơ sở Nguyễn Tất Thành
1,00
Ngã 3 nhà ông Hiến
Ngã 3 đường vào UBND xã
1,00
19
Đất ở các khu dân cư còn lại
1,00
VII.6
Xã Đắk Drông
1
Trục đường chính
Giáp ranh Nam Dong
Cầu thôn 2 cũ
1,00
Cầu thôn 2 cũ
Cách tim cổng chợ 200m
1,00
Tim cổng chợ về hai phía, mỗi phía 200m
1,00
Cách tim cổng chợ 200m
Ranh giới thôn 5, thôn 6
1,00
Ranh giới thôn 5, thôn 6
Cách cổng UBND xã 500m
1,00
Cổng UBND xã về hai phía mỗi phía 500m
1,00
Cách cổng UBND xã 500m
Cách ngã 4 thôn 14 cũ, thôn 15 cũ trừ 200m
1,00
Cách ngã 4 thôn 14 cũ, thôn 15 cũ về 3 phía mỗi
phía 200m
1,00
Cách ngã 4 thôn 14 cũ, thôn 15 cũ cộng 200m
Đường UBND xã đi Quán Lý
1,00
Cách ngã 4 thôn 14 cũ, thôn 15 cũ cộng 200m
Ngã 3 nhà ông Hoà
1,00
Ngã 4 thôn 14 cũ, thôn 15 cũ
Cầu thôn 15 cũ
1,00
Cầu thôn 15 cũ
Cầu Suối Kiều
1,00
2
Đường đi Quán Lý
Km 0 (UBND xã)
Km 0 + 200m
1,00
Km 0 + 200m
Cách ngã 3 Quán Lý trừ 100m
1,00
Trung tâm ngã 3 Quán Lý về 3 phía, mỗi phía 100m
1,00
Từ ngã 3 Quán Lý + 100m
Giáp ranh xã Đắk Wil
1,00
Từ ngã 3 Quán Lý + 100m
Giáp ranh xã Nam Dong
1,00
3
Đường đi Cư Knia
Ngã 3 chợ (nhà ông Thắng)
Hết khu Ki ốt chợ
1,00
Hết khu Ki ốt chợ
Hết khu Ki ốt chợ + 500 (Về phía cầu Cư K’Nia)
1,00
Hết Khu Ki ốt chợ + 500m
Cầu Cư K’Nia
1,00
4
Đường đi lòng hồ
Ngã 3 thôn 10
Cầu thôn 11
1,00
Cầu thôn 11
Bờ đập lòng hồ
1,00
Bờ đập lòng hồ
Hết thôn 20
1,00
5
Đường đi thôn 17
Ngã hai thôn 16 (nhà ông Lâm)
Ngã 3 nhà ông Đội (thôn 17)
1.00
Ngã 3 nhà ông Đội (thôn 17)
Giáp ranh xã Đắk Wil
1,00
6
Đường đi thôn 19
Ngã 3 C4 (nhà ông Định)
Trường học thôn 19
1,00
7
Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính
vào thôn, bon
1,00
8
Đất ở các khu dân cư còn lại
1,00
VII.7
Xã Ea Pô
1
Trục đường chính (đường nhựa)
Ranh giới xã Nam Dong
Ngã 4 thôn Thanh Tâm (ngã 4 chợ Ea Pô) trừ (-)
150m
1,00
Ngã 4 thôn Thanh Tâm (ngã 4 chợ Ea Pô) trừ (-)
150m
Ngã 3 Trạm xá xã
1,10
Ngã 3 Trạm xá xã
Ngã 3 thôn Tân Sơn
1,00
Ngã 3 thôn Tân Sơn
Ranh giới xã Đắk Wil
1,00
2
Trục đường chính (đường đất, đường đi Buôn Nui)
Ngã 4 thôn Thanh Tâm
Ngã 3 nhà ông Lộc
1,00
Ngã 3 nhà ông Lộc
Đường đi Buôn Nui (Ngã 3 cây mít)
1,00
3
Đường trục chính đi thôn Buôn Nui (Nam Dong đi
Buôn Nui)
Ranh giới xã Nam Dong
Mốc địa giới 3 mặt bờ sông
1,00
4
Đường đi thôn Trung Sơn
Ngã 3 nhà ông Lộc
Ngã 4 thôn Trung Sơn
1,00
Ngã 4 thôn Trung Sơn
Ngã 3 nhà ông Tuất
1,00
5
Đường đi thác Linda
Ngã 3 trạm y tế xã (Thôn 4)
Ngã 3 thôn Phú Sơn cũ
1,00
6
Đường đi thôn Nam Tiến
Ngã 3 thôn Tân Sơn
Ngã 3 nhà ông Tuất
1,00
Ngã 3 nhà ông Tuất
Ngã 3 thôn Suối Tre
1,00
7
Đường Thanh Xuân đi thôn Tân Tiến
Ngã 3 Thanh Xuân (Km0 đường đi Đắk Win)
Ngã 4 Tân Tiến (Km0 đường đi Đắk Win)
1,00
8
Đường đi thôn Hợp Thành
Ngã 3 thôn Hợp Thành
Hết nhà ông Nghiệp
1,00
9
Đường đi ngã sáu
Từ nhà ông Tài
Hết ngã sáu
1,00
Hết ngã sáu
Đường vào khu 3 tầng
1,00
10
Đường đi thôn Thanh Xuân
Km 0 (Ngã 4 thôn Thanh Tâm (Ngã 4 chợ)
Km 0 + 150m (Nhà ông Chất)
1,00
Km 0 + 150m (Nhà ông Chất)
Hết khu dân cư
1,00
11
Ngã 4 Phú Sơn cũ
Ngã 3 nhà ông Đậu
1,00
12
Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính
vào thôn, bon
1,00
13
Khu Tái định cư Cồn Dầu
1,00
14
Khu Tái định cư Thủy điện SêRêPôk 3
1,00
15
Đất ở các khu dân cư còn lại
1,00
VII.8
Xã Đắk Wil
1
Trục đường chính (Đường nhựa)
Km 0 (Cổng chợ Đắk Wil) về hai phía, mỗi phía
150m
1,00
Km 0 + 150m
Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
1,00
Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
Cách ngã 3 (Nhà ông Dục - 50m)
1,00
Cách ngã 3 (Nhà ông Dục - 50m)
Cách ngã 3 nhà ông Dục + 50m
1,00
Cách ngã 3 nhà ông Dục + 50m
Giáp ranh xã EaPô
1,00
Ngã 3 nhà ông Dục
Ngã 3 nhà ông Dục + 200m
1,00
Ngã 3 nhà ông Dục + 200m
Hết ngã 6
1,00
Km 0 + 150m
Bưu điện Văn hóa xã
1,00
Bưu điện Văn hóa xã
Ngã 3 nhà ông Thạch
1,00
Ngã 3 nhà ông Thạch
Hết thôn 9
1,00
Ngã 3 chợ
Ngã 3 thôn Hà Thông, Thái Học
1,00
Ngã 3 thôn Hà Thông, Thái Học
Giáp Đăk Drông
1,00
Ngã 3 ông Đề
Giáp xã Nam Dong
1,00
Ngã 3 ông 4
Hết cổng trường cấp 3
1,00
2
Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính
vào thôn, buôn
1,00
3
Đất ở khu dân cư còn lại
1,00
VIII
HUYỆN KRÔNG NÔ
VIII.1
Thị trấn Đắk Mâm
1
Đường Nguyễn Tất Thành
Cột mốc Km số 16 Quốc lộ 28 (cầu 1, giáp xã Nam
Đà)
Ngã tư Bùng binh
1,00
Ngã tư Bùng binh
Ngã tư Ngân hàng Nông Nghiệp
1,00
2
Đường Tôn Đức Thắng
Ngã tư Ngân hàng Nông Nghiệp
Ngã ba đường vào Đài truyền thanh huyện
1,00
Ngã ba đường vào Đài truyền thanh huyện
Ngã ba nhà ông Nguyễn Thế Giới (Trường Mẫu giáo Họa
Mi)
1,00
3
Quốc lộ 28
Ngã ba nhà ông Nguyễn Thế Giới (Trường Mẫu giáo Họa
Mi)
Giáp ranh xã Đắk Drô (Ngã ba trung tâm giáo dục
thường xuyên)
1,00
4
Đường đi Buôn Choah
Ngã ba nhà ông Nguyễn Thế Giới (Trường Mẫu giáo Họa
Mi) hướng đi Buôn Choah
Giáp ranh xã Đắk Drô
1,00
5
Đường Nơ Trang Lơng
Ngã Tư bùng binh
Ngã ba Tổ dân phố 5 (cũ)
1,00
6
Đường Hùng Vương
Ngã ba Tổ dân phố 5 (cũ)
Hết đường 01 chiều giáp nhà ông Trần Văn Bình
1,00
Hết đường 01 chiều giáp nhà ông Trần Văn Bình
Cầu Đỏ
1,00
7
Đường Tỉnh lộ 683
Cầu Đỏ (thôn Đắk Hà)
Ngã ba buôn Dốc Linh
1,00
Ngã ba buôn Dốc Linh
Hướng đi xã Nam Xuân + 300m
1,00
Hướng đi xã Nam Xuân + 300m
Cầu cháy
1,00
Ngã ba buôn Dốc Linh (đường đi Tân Thành)
Ngã ba vào nhà cộng đồng Buôn Broih
1,00
Ngã ba vào nhà cộng đồng Buôn Broih
Đường đi vào Mỏ đá
1,40
Đường đi vào Mỏ đá
Giáp ranh xã Tân Thành
1,10
8
Đường Chu Văn An + đường Lê Thánh Tông
Ngã ba Tỉnh lộ 684 cũ (Trường THPT)
Ngã ba Tổ dân phố 3 (cũ)
1,00
9
Đường Quang Trung
Ngã tư Ngân hàng Nông Nghiệp
Hết nhà ông Nguyễn Văn Lộc
1,00
10
Đường Huỳnh Thúc Kháng
Giáp đường Quang Trung (giáp nhà ông Nguyễn Văn Lộc)
Hết nhà ông Nguyễn Văn Thuyên
1,00
11
Đường Trường Chinh
Giáp đường Huỳnh Thúc Kháng (giáp nhà ông Nguyễn
Văn Thuyên)
Giáp đường Trần Phú (Ngã tư Tổ dân phố 2 cũ)
1,00
Giáp đường Trần Phú (Ngã tư Tổ dân phố 2 cũ)
Hết nhà ông Nguyễn Văn Đức Tổ dân phố 3 (cũ)
1,00
12
Đường Trần Phú
Ngã tư Bùng binh
Ngã ba Tổ dân phố 2 (cũ)
1,00
13
Đường N7
Ngã tư Tổ dân phố 2 (cũ)
Đường 10E (hết bến xe khách mới)
1,00
14
Đường Võ Văn Kiệt
Ngã tư Ngân hàng Nông Nghiệp
Ngã ba giáp Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 4 cũ) qua trụ sở
UBND huyện
1,00
15
Đường Trần Hưng Đạo
Ngã ba sân vận động
Giáp đường Phan Bội Châu (đi qua công an huyện đến
hết Hội trường TDP 1 cũ)
1,00
16
Đường Lê Duẩn
Ngã ba chợ huyện
Tổ dân phố 2 cũ (giáp đường nhựa)
1,00
17
Đường Phan Bội Châu
Ngã ba huyện Ủy (đi qua hội trường TDP 1 cũ)
Ngã ba Công an huyện
1,00
18
Đường Huỳnh Thúc Kháng
Ngã ba Tỉnh lộ 684 (cũ)
Đi đài truyền thanh huyện
1,00
19
Đường Phạm Văn Đồng
Giáp đường N13 (gần chợ)
Đi Tổ dân phố 3 (cũ)
1,00
20
Đường Lý Thái Tổ
Giáp đường N13 (gần chợ)
Giáp đường N7 (Tỉnh lộ 683 nối dài)
1,00
21
Đường An Dương Vương
Đường Lý Thái Tổ
Hết đường
1,00
22
Đường Nguyễn Văn Cừ
Giáp Quốc lộ 28
Hết đường
1,00
23
Đường Nguyễn Văn Linh
Đầu đường Nguyễn Văn Linh
Đến ngã ba nhà ông Lương Văn Soạn
1,00
24
Đường Nguyễn Hữu Thọ
Giáp đường Trần Hưng Đạo (hướng đi lên Trung tâm
giáo dục thường xuyên)
Giáp Quốc lộ 28
1,50
25
Đất ở các trục đường nhựa khu Trung tâm Thị trấn
1,00
26
Đất ở các ven trục đường còn lại của khu Trung
tâm Thị trấn
1,00
27
Các tuyến đường bê tông trong khu trung tâm thị
trấn Đắk Mâm (có tên đường) tính từ Tổ
1,00
28
Các tuyến đường bê tông còn lại khu trung tâm thị
trấn chưa có tên đường
1,00
29
Các tuyến đường bê tông ngoài khu trung tâm thị
trấn Đắk Mâm
1,00
30
Đường Đinh Tiên Hoàng
Ngã ba Nông - Lâm (giáp Tỉnh lộ 683)
Đường vào nghĩa địa thị trấn (giáp Tỉnh lộ 683)
1,70
31
Đất ở thôn Đắk Tân và thôn Đắk Hưng
1,00
32
Đất ở các khu dân cư còn lại
1,00
33
Các tuyến đường nhựa ngoài khu trung tâm thị trấn(khu
vực 3 bon)
1,80
I.2
Xã Đắk Drô
1
Đường Quốc lộ 28
Ngã ba nhà ông Nguyễn Thế Giới (Trường Mầm non Họa
Mi)
Ngã ba vào Trung tâm giáo dục thường xuyên
1,00
Ngã ba vào Trung tâm giáo dục thường xuyên
Nhà ông Lê Xuân Tỉnh
1,00
Nhà ông Lê Xuân Tỉnh
Ngã ba đường lên bãi vật liệu xưởng cưa
1,10
Ngã ba đường lên bãi vật liệu xưởng cưa
Trường Nguyễn Thị Minh Khai
1,00
Trường Nguyễn Thị Minh Khai
Cầu buôn 9
1,10
Cầu buôn 9
Ngã ba của Lâm Nghiệp 3
1,10
Ngã ba lâm nghiệp 3
Đường Thành Công (hết buôn 9)
1,00
Đường Thành Công (hết buôn 9)
Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hoàng
1,00
Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hoàng
Cây xăng Công Nga
1,00
Đoạn đường còn lại của đường Quốc lộ 28
1,00
2
Đường đi Buôn Choáh
Ngã ba nhà ông Nguyễn Thế Giới (Trường Mầm non Họa
Mi)
Đường liên thôn Đắk Xuân cũ, Buôn K62 cũ
1,00
Đường liên thôn Đắk Xuân cũ, Buôn K62 cũ
Hết đất ông Nguyễn Thanh Chánh
1,00
Hết đất ông Nguyễn Thanh Chánh
Giáp cống nước nhà ông Lưu Công Thường
1,00
Giáp cống nước nhà ông Lưu Công Thường
Giáp ranh giới xã Buôn Choah
1,00
Ngã ba xưởng cưa (ngã ba cây xăng Anh Tuấn)
Hết đất ông Trần Văn Khuê
1,00
3
Đường lên bãi vật liệu xưởng cưa giáp Quốc lộ 28
đến đường dây 500 Kv
1,00
4
Đường đi Nâm Nung
Ngã ba Hầm Sỏi
Đường dây 500 Kv
1,00
Đường dây 500 Kv
Giáp ranh xã Nâm Nung
1,00
5
Đường đi Buôn K62 cũ
Ngã ba Quốc lộ 28
Ngã ba Buôn K62 cũ
1,00
Ngã ba Buôn K62 cũ
Đường dây 500 Kv (hết thửa đất số 26, tờ bản đồ số
10)
1,00
Ngã ba Buôn K62 cũ
Giáp ranh xã Tân Thành
1,00
6
Ngã tư cầu bốn bìa (Buôn K62 cũ)
Ngã tư Km 0 (hướng đi thị trấn Đắk Mâm)
Hết đất nhà bà Lê Thị Viện
1,00
Hết đất nhà bà Lê Thị Viện
Giáp ranh giới thị trấn Đắk Mâm
1,00
7
Đường ngang nối giáp Quốc lộ 28 với đường đi Buôn
Choah
Giáp Quốc lộ 28 (ngã ba từ nhà ông Trần Văn Dần)
UBND xã Đắk Drô
1,20
Từ UBND xã
Ngã ba giáp đường đi Buôn Choah (hết đất nhà ông
Nguyễn Viết Binh)
1,20
8
Tuyến đường Khu tái định cư Buôn 9
Ngã ba Nông nghiệp 3
Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tấn
1,00
Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tấn
Khu đất ở 132
1,00
9
Đất ở các khu dân cư còn lại
1,00
I.3
Xã Nam Đà
1
Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)
Ngã năm xã Nam Đà (hướng Cư Jút)
Ngã năm xã Nam Đà (hướng Cư Jút) + 200m
1,00
Ngã năm xã Nam Đà (hướng Cư Jút) + 200m
Ngã ba vào Nghĩa địa Nam Đà
1,00
Ngã ba vào Nghĩa địa Nam Đà
Giáp ranh giới xã Đắk Sôr
1,00
Ngã năm Nam Đà (hướng Đắk Mâm)
Ngã năm Nam Đà (hướng Đắk Mâm) + 200m
1,00
Ngã năm Nam Đà (hướng Đắk Mâm) + 200m
Ngã ba trục 9
1,00
Ngã ba trục 9
Cầu 1 (Giáp ranh giới thị trấn Đắk Mâm)
1,00
2
Đường trục chính Nam Đà
Ngã năm Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)
Hết Sân vận động
1,00
Hết Sân vận động
Cầu Ông Thải
1,00
Cầu Ông Thải
Hết đường nhựa
1,00
Hết đường nhựa
Cuối nhà ông Đích
1,00
Cuối nhà ông Đích
Xã Đắk Rô
1,00
Ngã ba nhà ông Tín (thôn Nam Hải)
Nhà ông Tùng
1,00
3
Đường nhựa trục 9
Tiếp giáp đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)
Ngã tư nhà ông Kha
1,00
Ngã tư nhà ông Kha
Trường Mẫu giáo (Nam Trung)
1,00
Trường Mẫu Giáo (Nam Trung)
Giáp cầu An Khê
1,00
Tiếp giáp trục 9 (Thôn Nam Trung)
Giáp cầu Đề Bô
1,00
4
Các khu dân cư trên các trục đường số 10, 11
1,00
5
Khu dân cư trên các trục (0-8; 12)
1,00
6
Đường đi trạm 35Kv
Tiếp giáp Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)
Hết đập tràn Đắk Mâm
1,00
Đầu cầu dân sinh thôn Nam Thanh (cũ)
Giáp ranh thị trấn Đắk Mâm
1,00
7
Đường đi Nam Xuân
Ngã năm Nam Đà
Ngã ba nhà ông Ninh
1,00
Ngã ba nhà ông Ninh
Cầu Nam Xuân
1,00
Cầu Nam Xuân
Nhà ông Mai Bàn
1,00
8
Đường Nam Tân
Tiếp giáp cầu Đề Bô
Hết đường
1,00
9
Đường nhựa trục ngang
Nhà bà Dần
Trường Phan Chu Trinh
1,00
Nhà thờ Quảng Đà
Giáp Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)
1,00
10
Đất ở các khu dân cư còn lại
1,00
I.4
Xã Đắk Sôr
1
Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)
Ngã ba Gia Long (hướng Cư Jút)
Hết đất nhà ông Nguyễn Thanh Bình
1,40
Hết đất nhà ông Nguyễn Thanh Bình
Hết đất nhà ông Mã Văn Chóng
1,30
Hết đất nhà ông Mã Văn Chóng
Hết đất nhà ông Dương Ngọc Dinh
1,30
Hết đất nhà ông Dương Ngọc Dinh
Hết đất nhà ông Trần Văn Nam
1,30
Hết đất nhà ông Trần Văn Nam
Giáp huyện Cư Jút
1,00
Ngã ba Gia Long (hướng đi thị trấn Đắk Mâm)
Hết đất ông Võ Thứ
1,40
Hết đất nhà ông Võ Thứ
Giáp ranh giới xã Nam Đà
1,40
2
Đường Tỉnh lộ 683 nối với Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684
cũ)
Ngã ba Gia long
Hết đất ông Phạm Văn Lâm
2,00
Hết đất ông Phạm Văn Lâm
Giáp ranh giới xã Nam Xuân
1,70
3
Các Trục đường quy hoạch khu dân cư mới
1,00
4
Khu dân cư thôn Đức Lập
Đầu đường bê tông
Hết đất bà Bạch Thị Hiền
1,00
5
Đường đi thôn Quảng Hà
Nhà ông Nguyễn Xuân Thăng
Hết đất nhà ông Dương Đức Hòa
1,00
6
Đất ở các khu dân cư còn lại
1,00
I.5
Xã Tân Thành
1
Đường đi Nâm Nung
Km 0 (Ngã ba trảng bò đi thôn Đắk Na, Đắk Ri)
Ngã ba Đắk Hoa (đi Đắk Drô)
1,00
Ngã ba Đắk Hoa
Giáp ranh xã Nam Nung
1,00
2
Đường đi thị trấn Đắk Mâm
Km 0 (Ngã ba trảng bò di thôn Đắk Na, Đắk Ri)
Hướng đi thị trấn Đắk Mâm + 200 m
1,00
Các đoạn còn lại trên đường nhựa
1,00
3
Đường đi xã Đắk Drô
Ngã ba Đắk Hoa (đi Đắk Drô)
Giáp ranh xã Đắk Drô
1,00
4
Đường đi làng Dao (thôn Đắk Na)
Km 0 (Ngã ba trảng bò đi thôn Đắk Na, Đắk Ri)
Km 0 +300 m
1,00
Km 0 +300 m
Giáp ranh xã Đắk Sắk
1,00
5
Các khu dân cư còn lại thôn Đắk Hoa, Đắk Lưu, Đắk
Na, Đắk Ri, Đắk Rô
1,00
I.6
Xã Nâm N'Đir
1
Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)
Ngã tư Chợ
Ngã ba ông Quân (về hướng Đắk Drô trước UBND xã)
1,00
Ngã tư Chợ
Ngã ba ông Quân (về hướng Đắk Drô sau UBND xã)
1,00
Ngã ba nhà ông Quân (hướng đi xã Đắk Drô)
Đường vào rãy giáp nhà ông Du
1,00
Đường vào rãy giáp nhà ông Du
Ngã ba xuống sình (nhà ông Phong)
1,00
Ngã ba xuống sình (nhà ông Phong)
Giáp Đắk Drô
1,00
Ngã tư chợ
Km0+500 m (về hướng Đức Xuyên)
1,00
Km0+500 m (về hướng Đức Xuyên)
Đường ra cánh đồng giáp nhà ông Kim
1,00
Đường ra cánh đồng giáp nhà ông Kim
Đường ra cánh đồng giáp nhà ông Quý
1,00
Đường ra cánh đồng giáp nhà ông Quý
Giáp Đức Xuyên
1,00
2
Đường vào xã Nâm Nung
Km0 (ngã tư đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)
Đường vào bon Đắk Prí
1,00
Đường vào bon Đắk Prí
Ranh giới xã Nâm Nung
1,00
Từ UBND xã
Ngã ba nhà văn hóa Đắk Prí
1,00
Ngã ba nhà ông Tuấn
Nhà Y Khôn (thôn Nâm Tân)
1,00
3
Khu dân cư còn lại các thôn Nam Tân, Nam Hà, Nam
Xuân, Nam Dao, Nam Ninh, thôn Quảng Hà, thôn Nam Thanh, bon Đắk Prí
1,00
I.7
Xã Quảng Phú
1
Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ)
Giáp ranh xã Đắk Nang
Ngã ba Trường THPT Hùng Vương
1,10
Ngã ba Trường THPT Hùng Vương
Trạm kiểm lâm
1,20
Trạm kiểm lâm
Ngã ba lò gạch (Tỉnh lộ 4B)
1,00
Ngã ba lò gạch (Tỉnh lộ 4B)
Cuối thôn Phú Sơn (giáp Quảng Sơn, huyện Đắk
Glong)
1,00
2
Đường liên thôn Phú Xuân - Phú Trung
1,00
3
Đường nhà máy thủy điện Buôn Tua Srah
Ngã ba xưởng cưa Hải Sơn
Bến nước Buôn K'tăh
1,00
Bến nước Buôn K'tăh
Hết nhà ông Bảo
1,00
Ngã ba đường vào thủy điện
Cầu Nam Ka
1,00
4
Đường Tỉnh lộ 4B đi xã Quảng Hòa (huyện Đắk
Glong)
Ngã ba lò gạch (Tỉnh lộ 4B)
Hết thôn Phú Hòa (giáp thôn Phú Vinh)
1,00
Hết thôn Phú Hòa (giáp thôn Phú Vinh)
Giáp xã Quảng Hoà (huyện Đắk Glong)
1,00
5
Đất ở khu dân cư thôn Phú Lợi
1,00
6
Đất ở các khu dân cư còn lại
1,00
I.8
Xã Đức Xuyên
1
Đường tỉnh lộ 684
Cầu Đắk Rí (ranh giới Nâm N'Đir)
Ngã tư Xuyên Hà
1,00
Ngã tư Xuyên Hà
Mương thủy lợi (K.NT4a)
1,00
Mương thủy lợi (K.NT4a)
Ngã ba vào Trạm Y tế xã
1,00
Ngã ba vào Trạm Y tế xã
Ngã tư Đắk Nang
1,00
2
Đường vào Trường Nguyễn Văn Bé
Ngã ba ông Thạnh
Kênh mương thủy lợi cấp I
1,00
Kênh mương thủy lợi cấp I
Nhà cộng đồng Bon Choih
1,00
3
Đất ở các khu dân cư còn lại
1,00
I.9
Xã Buôn Choah
1
Khu Trạm Y tế +100 m về hai phía; Ngã ba thôn Cao
Sơn cũ đến Ngã ba vào đồi đất gộp thành: Từ Ngã ba thôn Cao Sơn cũ đến ngã ba
vào khu nghĩa địa
1,00
2
Đường vào xã Buôn Choah, từ ngã ba đường tránh lũ
về 3 phía, mỗi phía 100m
1,00
4
Từ cổng chào thôn Ninh Giang đến hết đất nhà ông Bùi
Thái Tám (thôn Cao Sơn cũ)
1,00
5
Ngã ba thôn Cao Sơn cũ
Cống tràn ra thôn Thanh Sơn cũ + thôn Nam Tiến
(cũ)
1,00
Nhà ông La Văn Phúc thôn Ninh Giang
1,00
6
Tuyến đường từ nhà ông La Văn Phúc (thôn Ninh Giang)
đến nhà ông Bùi Thái Tâm (thôn Cao Sơn)
1,00
7
Đất ở các khu dân cư còn lại
1,00
I.10
Xã Nâm Nung
1
Đường trục chính xã
Giáp ranh xã Nâm N'Đir
Ngã ba Công ty TNHH MTV Nam Nung (-200m)
1,00
Ngã ba Công ty TNHH MTV Nam Nung (- 200m)
Ngã ba Công ty TNHH MTV Nam Nung (+200m)
1,00
Ngã ba Công ty TNHH MTV Nam Nung (+ 200m)
Cầu Đắk Viên
1,00
Cầu Đắk Viên
Ngã ba đối diện cây xăng Quyết Độ
1,00
Ngã ba đối diện cây xăng Quyết Độ
Hết đất Trường Trung học cơ sở Nam Nung
1,00
Hết đất Trường Trung học cơ sở Nam Nung
Giáp ranh giới xã Tân Thành
1,00
2
Đường Hầm sỏi
Ngã ba UBND xã (hướng Hầm sỏi)
Giáp ranh xã Đắk Drô
1,00
3
Đường Bon Ja Ráh
Ngã ba Nâm Nung
Trường Mầm Non Hoa Pơ Lang
1,00
4
Khu vực ba tầng
Hết đất nhà ông Cao Bảo Ngọc
Hết đất nhà ông Trần Văn Trung
1,00
5
Các trục đường trong khu quy hoạch trung tâm cụm
xã
Tuyến D1
Tuyến N5
1,00
Tuyến N1
1,00
Tuyến N8
1,00
Tuyến N9
1,00
Tuyến D6
Tuyến N8
1,00
Tuyến N8
Tuyến N6
1,00
Tuyến N7
1,00
Tuyến D10
Tuyến N8
1,00
6
Đường trục chính thôn
Ngã ba thôn Thanh Thái (đi xã Tân Thành)
Thôn Đắk Rô (xã Tân Thành)
1,00
Ngã ba đường Nâm Nung đi Nâm N'đir
Hết đất nhà ông Đinh Công Đình
1,00
Đường bon R'cập
Ngã ba nhà ông Trương Văn Thanh
1,00
7
Đất ở các khu dân cư còn lại
1,00
I.11
Xã Nam Xuân
1
Đường nối Tỉnh lộ 683 với Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684
cũ)
Ngã ba Tỉnh lộ 683 (hướng đi xã Đắk Sôr)
Hết đất nhà ông Hà Đức Tuyên
1,00
Hết đất nhà ông Hà Đức Tuyên
Đến ranh giới xã Đắk Sôr
1,25
9
Đường Tỉnh lộ 683
Ngã ba tỉnh lộ 683 (hướng đi thị trấn Đắk Mâm )
Cầu Cháy
1,00
Cầu Cháy
Giáp ranh Thị trấn Đắk Mâm
1,00
Ngã ba Tỉnh lộ 683 (hướng đi Đắk Mil)
Hết đất nhà ông Lương Văn Khôi
1,00
Hết đất nhà ông Lương Văn Khôi
Hết đất ông Vi Ngọc Thi
1,00
Hết đất ông Vi Ngọc Thi
Ngã ba đường Lương Sơn
1,40
Ngã ba đường Lương Sơn
Giáp ranh huyện Đắk Mil
2,1
3
Đường đi Nam Sơn (cũ)
Ngã ba Thanh Sơn
Đầu cầu Sơn Hà cũ
1,30
Đầu cầu Sơn Hà cũ
Nhà ông Nguyễn Ngọc Phong
1,40
4
Đường đi Đắk Hợp
Ngã ba Tư Anh
Hết đất nhà ông Nông Văn Cường
1,20
Hết đất nhà ông Nông Văn Cường
Hết đất nhà ông Lý Thanh Nghiệp
1,40
5
Các trục đường bê tông còn lại
1,00
6
Đường đi suối Boong
Ngã ba Tư Anh
Ngã ba Tư Anh + 500m
1,40
7
Đất ở các khu dân cư còn lại
1,00
I.12
Xã Đắk Nang
1
Đường Quốc lộ 28
Ngã tư (giáp ranh xã Đức Xuyên)
Cống thôn Phú Cường
1,00
Khu vực đèo 52 giáp xã Quảng Phú đến giáp xã Quảng
Sơn (huyện Đắk Glong)
1,00
2
Đất ở các khu vực còn lại trên đường Quốc lộ 28
1,00
3
Đất ở các khu dân cư còn lại
1,00
PHỤ LỤC II
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đắk Nông)
STT
Tên phường/xã
Hệ số điều chỉnh
giá đất (K) năm 2023
VT1
VT2
VT3
I
Thành phố Gia Nghĩa
I.1
Đất trồng lúa
1
Xã Đắk Nia
1,0
I.2
Đất trồng cây hàng năm khác
1
Phường Nghĩa Tân
1,20
1,20
1,20
2
Phường Nghĩa Phú
1,20
1,20
1,20
3
Phường Nghĩa Đức
1,20
1,20
1,20
4
Phường Nghĩa Thành
1,20
1,20
1,20
5
Phường Nghĩa Trung
1,20
1,20
1,20
6
Phường Quảng Thành
1,20
1,20
1,00
7
Xã Đắk Nia
1,00
1,00
1,00
8
Xã Đắk R'Moan
1,00
1,00
1,00
I.3
Đất trồng cây lâu năm
1
Phường Nghĩa Tân
1,2
1,2
1,2
2
Phường Nghĩa Phú
1,2
1,2
1,2
3
Phường Nghĩa Đức
1,2
1,2
1,2
4
Phường Nghĩa Thành
1,2
1,2
1,2
5
Phường Nghĩa Trung
1,2
1,2
1,2
6
Phường Quảng Thành
1,2
1,2
1,0
7
Xã Đắk Nia
1,0
1,0
1,0
8
Xã Đắk R'Moan
1,2
1,2
1,0
I.4
Đất nuôi trồng thủy sản
1
Phường Nghĩa Tân
1,2
1,2
1,2
2
Phường Nghĩa Phú
1,2
1,2
1,2
3
Phường Nghĩa Đức
1,2
1,2
1,2
4
Phường Nghĩa Thành
1,2
1,2
1,2
5
Phường Nghĩa Trung
1,2
1,2
1,2
6
Phường Quảng Thành
1,2
1,2
1,0
7
Xã Đắk Nia
1,0
1,0
1,0
8
Xã Đắk R'Moan
1,0
1,0
1,0
I.5
Đất rừng sản xuất
1
Phường Quảng Thành
1,0
2
Xã Đắk Nia
1,0
3
Xã Đắk R'Moan
1,0
II
HUYỆN ĐẮK R'LẤP
II.1
Đất trồng lúa
1
Thị trấn Kiến Đức
1,0
1,0
1,0
2
Xã Kiến Thành
1,0
1,0
1,0
3
Xã Nhân Cơ
1,0
1,0
1,0
4
Xã Đắk Wer
1,0
1,0
1,0
5
Xã Nhân Đạo
1,0
1,0
1,0
6
Xã Đắk Sin
1,0
1,0
1,0
7
Xã Hưng Bình
8
Xã Nghĩa Thắng
1,0
1,0
1,0
9
Xã Đạo Nghĩa
1,0
1,0
1,0
10
Xã Quảng Tín
1,0
1,0
1,0
11
Xã Đắk Ru
1,0
1,0
1,0
II.2
Đất trồng cây hàng năm khác
01
Thị trấn Kiến Đức
1,4
1,4
1,4
02
Xã Kiến Thành
1,4
1,4
1,4
03
Xã Nhân Cơ
1,4
1,4
1,4
04
Xã Đắk Wer
1,4
1,4
1,4
05
Xã Nhân Đạo
1,4
1,4
1,4
06
Xã Đắk Sin
1,4
1,4
1,4
07
Xã Hưng Bình
1,4
1,4
1,4
08
Xã Nghĩa Thắng
1,4
1,4
1,4
09
Xã Đạo Nghĩa
1,4
1,4
1,4
10
Xã Quảng Tín
1,4
1,4
1,4
11
Xã Đắk Ru
1,4
1,4
1,4
II.3
Đất trồng cây lâu năm
01
Thị trấn Kiến Đức
1,4
1,4
1,4
02
Xã Kiến Thành
1,4
1,4
1,4
03
Xã Nhân Cơ
1,4
1,4
1,4
04
Xã Đắk Wer
1,4
1,4
1,4
05
Xã Nhân Đạo
1,4
1,4
1,4
06
Xã Đắk Sin
1,4
1,4
1,4
07
Xã Hưng Bình
1,4
1,4
1,4
08
Xã Nghĩa Thắng
1,4
1,4
1,4
09
Xã Đạo Nghĩa
1,4
1,4
1,4
10
Xã Quảng Tín
1,4
1,4
1,4
11
Xã Đắk Ru
1,4
1,4
1,4
II.4
Đất nuôi trồng thủy sản
01
Thị trấn Kiến Đức
1,4
1,4
1,4
02
Xã Kiến Thành
1,4
1,4
1,4
03
Xã Nhân Cơ
1,4
1,4
1,4
04
Xã Đắk Wer
1,4
1,4
1,4
05
Xã Nhân Đạo
1,4
1,4
1,4
06
Xã Đắk Sin
1,4
1,4
1,4
07
Xã Hưng Bình
1,4
1,4
1,4
08
Xã Nghĩa Thắng
1,4
1,4
1,4
09
Xã Đạo Nghĩa
1,4
1,4
1,4
10
Xã Quảng Tín
1,4
1,4
1,4
11
Xã Đắk Ru
1,4
1,4
1,4
II.5
Đất rừng sản xuất
1,0
III
HUYỆN ĐẮK MIL
IlI.1
Đất trồng lúa
1
Thị trấn Đắk Mil
-
-
-
2
Xã Thuận An
1,0
1,0
1,0
3
Xã Đắk Lao
-
-
-
4
Xã Đức Minh
1,0
1,0
1,0
5
Xã Đăk Săk
1,0
1,0
1,0
6
Xã Đức Mạnh
1,0
0,1
1,0
7
Xã Đăk Rla
1,0
1,0
1,0
8
Xã Đăk N'Drot
1,0
1,0
1,0
9
Xã Đăk Gằn
1,0
1,0
1,0
10
Xã Long Sơn
1,0
1,0
1,0
III.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
01
Thị trấn Đắk Mil
1,0
1,0
1,0
02
Xã Thuận An
1,0
1,0
1,0
03
Xã Đăk Lao
1,0
1,0
1,0
04
Xã Đức Minh
1,0
0,1
1,0
05
Xã Đăk Săk
1,0
1,0
1,0
06
Xã Đức Mạnh
1,0
0,0
1,0
07
Xã Đăk Rla
1,0
0,1
1,0
08
Xã Đăk N'Drot
0,1
0,1
1,0
09
Xã Đăk Gằn
1,0
1,0
1,0
10
Xã Long Sơn
1,0
1,0
1,0
III.3
Đất trồng cây lâu
năm
01
Thị trấn Đắk Mil
1,0
1,0
1,0
02
Xã Thuận An
1,0
1,0
1,0
03
Xã Đăk Lao
1,0
1,0
1,0
04
Xã Đức Minh
1,0
1,0
1,0
05
Xã Đăk Săk
1,0
1,0
1,0
06
Xã Đức Mạnh
1,0
0,0
1,0
07
Xã Đăk Rla
1,0
1,0
1,0
08
Xã Đăk N'Drot
1,0
0,0
1,0
09
Xã Đăk Gằn
1,0
1,0
1,0
10
Xã Long Sơn
1,0
1,0
1,0
III.4
Đất nuôi trồng thủy sản
01
Thị trấn Đắk Mil
1,0
1,0
1,0
02
Xã Thuận An
1,0
1,0
1,0
03
Xã Đăk Lao
1,0
1,0
1,0
04
Xã Đức Minh
1,0
1,0
1,0
05
Xã Đăk Săk
1,0
1,0
1,0
06
Xã Đức Mạnh
1,0
1,0
1,0
07
Xã Đăk Rla
1,0
1,0
1,0
08
Xã Đăk N'Drot
1,0
1,0
1,0
09
Xã Đăk Gằn
1,0
1,0
1,0
10
Xã Long Sơn
1,0
1,0
1,0
III.5
Đất rừng sản xuất
1,0
IV
HUYỆN TUY ĐỨC
IV.1
Đất trồng lúa
1
Xã Quảng Tân
1,0
1,0
1,0
2
Xã Đắk R'tíh
1,0
1,0
1,0
3
Xã Đắk Ngo
1,0
1,0
1,0
4
Xã Quảng Tâm
1,0
1,0
1,0
5
Xã Đắk Búk So
1,0
1,0
1,0
6
Xã Quảng Trực
1,0
1,0
1,0
IV.2
Đất trồng cây hàng năm khác
01
Xã Quảng Tân
1,0
1,0
1,0
02
Xã Đắk R'tih
1,0
1,0
1,0
03
Xã Đắk Ngo
1,0
1,0
1,0
04
Xã Quảng Tâm
1,0
1,0
1,0
05
Xã Đắk Búk So
1,0
1,0
1,0
06
Xã Quảng Trực
1,0
1,0
1,0
IV.3
Đất trồng cây lâu năm
01
Xã Quảng Tân
1.0
1,0
1,0
02
Xã Đắk R'tíh
1,0
1,0
1,0
03
Xã Đắk Ngo
1,0
1,0
1,0
04
Xã Quảng Tâm
1,0
1,0
1,0
05
Xã Đắk Búk So
0,1
0,1
1,0
06
Xã Quảng Trực
1,0
1,0
1,0
IV.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
01
Xã Quảng Tân
1,0
1,0
1,0
02
Xã Đắk R'tíh
1,0
1,0
1,0
03
Xã Đắk Ngo
1,0
1,0
1,0
04
Xã Quảng Tâm
1,0
1,0
1,0
05
Xã Đắk Búk So
1,0
1,0
1,0
06
Xã Quảng Trực
1,0
1,0
1,0
IV.5
Đất rừng sản xuất
1,0
V
HUYỆN ĐẮK G'LONG
V.1
Đất trồng lúa
1
Xã Quảng Khê
1,0
1,0
1,0
2
Xã Đắk Ha
1,0
1,0
1,0
3
Xã Quảng Sơn
1,0
1,0
1,0
4
Xã Đắk Som
1,0
1,0
1,0
5
Xã Đắk R'măng
1,0
1,0
1,0
6
Xã Quảng Hòa
1,0
1,0
1,0
7
Xã Đắk Plao
1,0
1,0
1,0
V.2
Đất trồng cây hàng năm khác
1
Xã Quảng Khê
1,0
1,0
1,0
2
Xã Đắk Ha
1,0
1,0
1,0
3
Xã Quảng Sơn
1,0
1,0
1,0
4
Xã Đắk Som
1,0
1,0
1,0
5
Xã Đắk R'măng
1,0
1,0
1,0
6
Xã Quảng Hòa
1,0
1,0
1,0
7
Xã Đắk Plao
1,0
1,0
1,0
V.3
Đất trồng cây lâu năm
1
Xã Quảng Khê
1,0
1,0
1,0
2
Xã Đắk Ha
1,0
1,0
1,0
3
Xã Quảng Sơn
1,0
1,0
1,0
4
Xã Đắk Som
1,0
1,0
1,0
5
Xã Đắk R'măng
1,0
1,0
1,0
6
Xã Quảng Hòa
1,0
1,0
1,0
7
Xã Đắk Plao
1,0
1,0
1,0
V.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
1
Xã Quảng Khê
1,0
1,0
1,0
2
Xã Đắk Ha
1,0
1,0
1,0
3
Xã Quảng Sơn
1,0
1,0
1,0
4
Xã Đắk Som
1,0
1,0
1,0
5
Xã Đắk R'măng
1,0
1,0
1,0
6
Xã Quảng Hòa
1,0
1,0
1,0
7
Xã Đắk Plao
1,0
1,0
1,0
V.5
Đất rừng sản xuất
1,0
VI
HUYỆN ĐẮK SONG
VI.1
Đất trồng lúa
1
Thị trấn Đức An
-
-
-
2
Xã Nam Bình
1,0
1,0
1,0
3
Xã Thuận Hà
1,0
1,0
1,0
4
Xã Nâm N'Jang
1,0
1,0
1,0
5
Xã Thuận Hạnh
1,0
1,0
1,0
6
Xã Trường Xuân
1,0
1,0
1,0
7
Xã Đắk Mol
1,0
1,0
1,0
8
Xã Đắk N'Đrung
1,0
1,0
1,0
9
Xã Đắk Hòa
1,0
1,0
1,0
VI.2
Đất trồng cây hàng năm khác
01
Thị trấn Đức An
1,0
1,0
1,0
02
Xã Nam Bình
1,0
1,0
1,0
03
Xã Thuận Hà
1,0
1,0
1,0
04
Xã Nâm N'Jang
1,0
1,0
1,0
05
Xã Thuận Hạnh
1,0
1,0
1,0
06
Xã Trường Xuân
1,0
1,0
1,0
07
Xã Đắk Mol
1,0
1,0
1,0
08
Xã Đắk N’Drung
1,0
1,0
1,0
09
Xã Đắk Hòa
1,0
1,0
1,0
VI.3
Đất trồng cây lâu năm
01
Thị trấn Đức An
1,0
1,0
1,0
02
Xã Nam Bình
1,0
1,0
1,0
03
Xã Thuận Hà
1,2
1,1
1,0
04
Xã Nâm N'Jang
1,0
1,0
1,0
05
Xã Thuận Hạnh
1,0
1,0
1,0
06
Xã Trường Xuân
1,0
1,0
1,0
07
Xã Đắk Mol
1,0
1,0
1,0
08
Xã Đắk N'Drung
1,2
1,1
1,0
09
Xã Đắk Hòa
1,2
1,0
1,0
VI.4
Đất nuôi trồng thủy sản
01
Thị trấn Đức An
1,0
1,0
1,0
02
Xã Nam Bình
1,0
1,0
1,0
03
Xã Thuận Hà
1,0
1,0
1,0
04
Xã Nâm N'Jang
1,0
1,0
1,0
05
Xã Thuận Hạnh
1,0
1,0
1,0
06
Xã Trường Xuân
1,0
1,0
1,0
07
Xã Đắk Mol
1,0
1,0
1,0
08
Xã Đắk N'Drung
1,0
1,0
1,0
09
Xã Đắk Hòa
1,0
1,0
1,0
VI.5
Đất rừng sản xuất
1,0
VII
HUYỆN CƯ JUT
VII.1
Đất trồng lúa
1
T.T Ea Tling
1,0
1,0
1,0
2
Xã Đắk Drông
1,0
1,0
1,0
3
Tâm Thắng
1,0
1,0
1,0
4
Ea Pô
1,0
1,0
1,0
5
Xã Nam Dong
1,0
1,0
1,0
6
Xã Trúc Sơn
1,0
1,0
1,0
7
Xã Cư Knia
1,0
1,0
1,0
8
Xã Đăk Wil
1,0
1,0
1,0
VII.2
Đất trồng cây hàng năm khác
1
T.T Ea Tling
1,0
1,0
1,0
2
Xã Đắk Drông
1,0
1,0
1,0
3
Tâm Thắng
1,0
1,0
1,0
4
Ea Pô
1,0
1,0
1,0
5
Xã Nam Dong
1,0
1,0
1,0
6
Xã Trúc Sơn
1,0
1,0
1,0
7
Xã Cư Knia
1,0
1,0
1,0
8
Xã Đăk Wil
1,0
1,0
1,0
VII.3
Đất trồng cây lâu năm
1
T.T EaTling
1,0
1,0
1,0
2
Xã Đắk Drông
1,0
1,0
1,0
3
Tâm Thắng
1,0
1,0
1,0
4
Ea Pô
1,0
1,0
1,0
5
Xã Nam Dong
1,0
1,0
1,0
6
Xã Trúc Sơn
1,0
1,0
1,0
7
Xã Cư Knia
1,0
1,0
1,0
8
Xã Đắk Wil
1,0
1,0
1,0
VII.4
Đất nuôi trồng thủy sản
1
T.T Ea Tling
1,2
1,0
1,0
2
Xã Đắk Drông
1,0
1,0
1,0
3
Tâm Thắng
1,0
1,0
1,0
4
Ea Pô
1,0
1,0
1,0
5
Xã Nam Dong
1,0
1,0
1,0
6
Xã Trúc Sơn
1,0
1,0
1,0
7
Xã Cư Knia
1,0
1,0
1,0
8
Xã Đắk Wil
1,0
1,0
1,0
VII.5
Đất rừng sản xuất
1,0
VIII
HUYỆN KRÔNG NÔ
VIII.1
Đất trồng lúa
1
Thị trấn Đắk Mâm
1,0
1,0
1,0
2
Xã Đắk Drô
1,0
1,0
1,0
3
Xã Nam Đà
1,0
1,0
1,0
4
Xã Đắk Sôr
1,0
1,0
1,0
5
Xã Tân Thành
1,0
1,0
1,0
6
Xã Nâm N'Đir
1,0
1,0
1,0
7
Xã Quảng Phú
1,0
1,0
1,0
8
Xã Đức Xuyên
1,0
1,0
1,0
9
Xã Buôn Choah
1,0
1.0
1,0
10
Xã Nâm Nung
1,0
1,0
1,0
11
Xã Nam Xuân
1,0
1,0
1,0
12
Xã Đắk Nang
1,0
1,0
1,0
VIII.2
Đất trồng cây hàng năm khác
01
Thị trấn Đắk Mâm
1,0
1,0
1,0
02
Xã Đắk Drô
1,0
1,0
1,0
03
Xã Nam Đà
1,0
1,0
1,0
04
Xã Đắk Sôr
1,0
1,0
1,0
05
Xã Tân Thành
1,0
1,0
1,0
06
Xã Nâm N'Đir
1,0
1,0
1,0
07
Xã Quảng Phú
1,0
1,0
1,0
08
Xã Đức Xuyên
1,0
1,0
1,0
09
Xã Buôn Choah
1,0
1,0
1,0
10
Xã Nâm Nung
1,0
1,0
1,0
11
Xã Nam Xuân
1,0
1,0
1,0
12
Xã Đắk Nang
1,0
1,0
1,0
VIII.3
Đất trồng cây lâu năm
01
Thị trấn Đắk Mâm
1,0
1,0
1,0
02
Xã Đắk Drô
1,0
1,0
1,0
03
Xã Nam Đà
1,0
1,0
1,0
04
Xã Đắk Sôr
1,0
1,0
1,0
05
Xã Tân Thành
1,0
1,0
1,0
06
Xã Nâm N’Đir
1,0
1,0
1,0
07
Xã Quảng Phú
1,0
1,0
1,0
08
Xã Đức Xuyên
1,0
1,0
1,0
09
Xã Buôn Choah
1,0
1,0
1,0
10
Xã Nâm Nung
1,0
1,0
1,0
11
Xã Nam Xuân
1,0
1,0
1,0
12
Xã Đắk Nang
1,0
1,0
1,0
VIII.4
Đất nuôi trồng thủy sản
01
Thị trấn Đắk Mâm
1,0
1,0
1,0
02
Xã Đắk Drô
1,0
1,0
1,0
03
Xã Nam Đà
1,0
1,0
1,0
04
Xã Đắk Sôr
1,0
1,0
1,0
05
Xã Tân Thành
1,0
1,0
1,0
06
Xã Nâm N'Đir
1,0
1,0
1,0
07
Xã Quảng Phú
1,0
1,0
1,0
08
Xã Đức Xuyên
1,0
1,0
1,0
09
Xã Buôn Choah
1,0
1,0
1,0
10
Xã Nâm Nung
1,0
1,0
1,0
11
Xã Nam Xuân
1,0
1,0
1,0
12
Xã Đắk Nang
1,0
1,0
1,0
VIII.5
Đất rừng sản xuất
1,0
Quyết định 09/2023/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 09/2023/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) ngày 22/02/2023 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
3.022
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng