|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 43/NQ-HĐND 2022 bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất Long An
Số hiệu:
|
43/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Long An
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Được
|
Ngày ban hành:
|
13/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 43/NQ-HĐND
|
Long
An, ngày 13 tháng 7 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH LONG AN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 25/2020/NĐ-CP
ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư;
Xét Tờ trình số 1989/TTr-UBND ngày
27 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua bổ sung danh mục
dự án thu hồi đất trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Long An; Báo cáo thẩm tra số
543/BC-HĐND ngày 01 tháng 7 năm 2022 của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân
dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua bổ sung danh mục các dự án
cần thu hồi đất trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Long An, cụ thể như sau:
Bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi
đất trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Long An gồm 19 dự án (trong đó: 11 dự án đầu tư công, 02 dự án điện, 04 dự án đấu thầu; 02 dự án của
tổ chức kinh tế) với tổng diện tích đất cần thu hồi là
753,86 ha và tổng kinh phí cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng dự kiến khoảng
14.641.440.000.000 đồng, trong đó: tổng
mức ngân sách nhà nước cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng là
386.700.000.000 đồng (ngân sách huyện).
(Chi tiết có Phụ lục 1, 3 kèm
theo)
Danh mục dự án cần thu hồi đất trước
đó đã được Hội đồng nhân dân tỉnh có Nghị quyết thông qua nhưng chưa hoàn thành
việc thu hồi đất nên chuyển tiếp sang năm 2022 để tiếp tục thực hiện gồm 31 dự
án (trong đó: 05 dự án đầu tư công, 03 dự án điện; 23 dự án của tổ chức kinh tế) với diện
tích cần thu hồi đất là 503,58 ha.
(Chi tiết có Phụ lục 2 kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện Nghị quyết.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Long An khóa X, kỳ họp thứ Sáu (kỳ hợp lệ giữa
năm 2022) thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày
Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất thông qua./.
Nơi nhận:
- UB Thường vụ Quốc hội
(b/c);
- Chính phủ (b/c);
- VP. Quốc hội, VP. CP (TP.HCM) (b/c);
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH (b/c);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Đại biểu QH đơn vị tỉnh Long An;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa X;
- UBND tỉnh; UBMTTQ VN tỉnh;
- Các sở, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị
xã, thành phố;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- VP UBND tỉnh;
- Các phòng thuộc VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Trang Thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (đăng công báo);
- Lưu: VT, (TrT).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Được
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM
2022
(Kèm theo Nghị quyết số 43/NQ-HĐND
ngày 13 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên
chủ đầu tư
|
Công trình, dự
án cần thu hồi đất
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
DT
theo hiện trạng (ha)
|
DT
tăng thêm (ha)
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Tổng
kinh phí BT, GPMB (tỷ đồng)
|
Nguồn
vốn thực hiện
|
Văn
bản chủ trương
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
I
|
Huyện Bến Lức
|
253,68
|
|
253,68
|
|
5510,00
|
|
|
|
1
|
Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
Khu
đô thị sinh thái, thương mại dịch vụ
|
253,68
|
|
253,68
|
Thanh
Phú
|
5510,00
|
Doanh
nghiệp
|
Văn
bản số 1864/UBND-KTTC ngày 26/4/2019; VB số 6540/UBND-KTTC
ngày 27/10/2020 của UBND tỉnh; Quyết định số 4516/QĐ-UBND
ngày 20/5/2022 của UBND huyện Bến Lức
|
chưa
triển khai
|
II
|
Huyện Cần
Giuộc
|
10,00
|
|
10,00
|
|
150,00
|
|
|
|
2
|
Công
ty Cổ phần Long Hậu
|
Khu
dân cư Tái định cư Long Hậu mở rộng
|
10,00
|
|
10,00
|
xã
Long Hậu
|
150,00
|
Doanh
nghiệp
|
Quyết
định số 1137/QĐ-UBND ngày 10/4/2018; Quyết định số
4567/QĐ-UBND ngày 23/5/2022
|
chưa
san lấp
|
III
|
Huyện Đức
Hòa
|
485,51
|
|
485,51
|
|
8948,04
|
|
|
|
3
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD huyện
|
Trường
tiểu học Nguyễn Văn Quá
|
1,11
|
|
1,11
|
Xã Mỹ
Hạnh Bắc
|
5,00
|
Ngân
sách huyện
|
Văn
bản 2827/UBND-KTTC ngày 31/3/2022
|
chưa
san lấp
|
4
|
Công
ty TNHH Chutex International (Long An)
|
Nhà ở
xã hội cho công nhân
|
2,43
|
|
2,43
|
xã Đức
Hòa Thượng
|
7,20
|
Doanh
nghiệp
|
Văn bản
số 3728/UBND-KT ngày 23/8/2018; văn bản số 502/UBND-KTTC ngày 06/02/2020 và
Quyết định số 1634/QĐ-UBND ngày 25/02/2022 của UBND tỉnh
|
chưa
san lấp
|
5
|
Tổng
công ty Điện lực miền Nam (đại diện là Ban Quản lý dự án Lưới điện miền Nam)
|
Lộ
ra 110kV của trạm 220kV Đức Hòa nối
cấp (máy 2-500kV Đức Hòa).
|
0,57
|
|
0,57
|
Xã
Hòa Khánh Đông, Hựu Thạnh, Đức Hòa Hạ
|
25,24
|
Doanh
nghiệp
|
Văn
bản số 6699/UBND-KTTC ngày 28/11/2019 của UBND tỉnh Long An
|
chưa
san lấp
|
6
|
Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
Khu
dân cư
|
446,00
|
|
446,00
|
xã Đức
Lập Hạ, Mỹ Hạnh Bắc
|
3300,00
|
Doanh
nghiệp
|
Văn
bản số 1101/UBND-KT ngày 05/02/2021; QĐ 10621/QĐ-UBND
ngày 28/10/2021 của UBND tỉnh
|
chưa
san lấp
|
7
|
Ban
Quản lý dự án Đầu tư xây dựng
|
Đường
cặp kênh Ba Sa
|
2,00
|
|
2,00
|
xã Đức
Hòa Thượng, Hòa Khánh Tây, Hòa Khánh Đông, Đức Lập Hạ
|
93,13
|
Ngân
sách huyện
|
Nghị
quyết số 310/NQ-HĐND ngày 28/10/2020 của HĐND huyện Đức Hòa
|
Đang
thi công
|
8
|
Ban
Quản lý dự án Đầu tư xây dựng
|
Đường
Láng Cẩm
|
1,90
|
|
1,90
|
xã Đức
Lập Hạ, xã Đức Hòa Thượng
|
27,70
|
Ngân
sách huyện
|
QĐ số
15713/QĐ-UBND ngày 09/12/2020; Quyết định số 14145/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của
UBND huyện Đức Hòa
|
Đang
thi công
|
9
|
Ban
Quản lý dự án Đầu tư xây dựng
|
Đường
Lộc Thạnh (Liên ấp Lộc Hòa - Lộc Thuận và Lộc Thạnh)
|
4,50
|
|
4,50
|
Xã Lộc
Giang
|
77,85
|
Ngân
sách huyện
|
Nghị
quyết số 300/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND huyện Đức Hòa
|
Đang
thi công
|
10
|
Ban
Quản lý dự án Đầu tư xây dựng
|
Đường
Kênh 3
|
6,00
|
|
6,00
|
Xã
Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Tây
|
106,62
|
Ngân
sách huyện
|
Nghị
quyết số 241/NQ-HĐND ngày 24/9/2021; số 299/NQ-HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND
huyện Đức Hòa
|
Đang
triển khai
|
11
|
Ban
Quản lý dự án Đầu tư xây dựng
|
Đường
Ấp Chánh
|
2,00
|
|
2,00
|
xã
Tân Phú, Thị trấn Hậu Nghĩa
|
54,30
|
Ngân
sách huyện
|
Quyết
định số 15710/QĐ-UBND ngày 09/12/2020; QĐ số
15543/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của UBND huyện Đức Hòa
|
Đang
thi công
|
12
|
Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
Khu
nhà ở xã hội ở huyện Đức Hòa
|
9,50
|
|
9,50
|
xã Đức
Hòa Đông
|
2548,00
|
Doanh
nghiệp
|
Văn bản
số 7856/UBND-KTTC ngày 05/8/2021 của UBND tỉnh Long An
|
chưa
san lấp
|
13
|
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
Khu
nhà ở xã hội ở huyện Đức Hòa
|
9,50
|
|
9,50
|
xã Đức
Hòa Đông
|
2703,00
|
Doanh
nghiệp
|
Văn
bản số 7855/UBND-KTTC ngày 05/8/2021 của UBND tỉnh Long An
|
chưa
san lấp
|
IV
|
Thành phố
Tân An
|
3,78
|
|
3,78
|
|
11,30
|
|
|
|
14
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Kè bảo
vệ bờ sông Vàm Cỏ Tây (từ cầu mới Tân An đến tiếp giáp kè Vịnh Đá Hàn), thành phố Tân An
|
3,74
|
|
3,74
|
Thành
phố Tân An, tỉnh Long An
|
6,30
|
Ngân
sách Trung ương hỗ trợ và ngân sách địa phương
|
Nghị
quyết số 60/NQ-HĐND ngày 15/10/2021 của HĐND tỉnh Long
An
|
chưa
triển khai
|
15
|
Ban
Quản lý dự án ĐTXD
|
Khu
dân cư và tái định cư phường 1, phường 3 (giai đoạn 3)
|
0,04
|
|
0,04
|
Phường
3
|
5,00
|
Ngân
sách thành phố
|
NQ số
49/NQ-HĐND, ngày 24/9/2021 của HĐND TP
|
Chưa
triển khai
|
V
|
Huyện Tân
Hưng
|
0,52
|
|
0,52
|
|
11,30
|
|
|
|
16
|
Tổng
Công ty Điện lực Miền Nam
|
Đường
dây 110kV Hồng Ngự - Vĩnh Hưng
|
0,52
|
|
0,52
|
Xã
Vĩnh Thạnh, Vĩnh Châu B, Vĩnh Lợi
|
11,30
|
Doanh
nghiệp
|
Công
văn số 2880/UBND-KTTC ngày 20/5/2020 của UBND tỉnh Long An
|
Chưa
xây dựng
|
VI
|
Huyện Tân
Trụ
|
0,18
|
|
0,18
|
|
6,00
|
|
|
|
17
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện
|
Giải
phóng mặt bằng ngã tư Lạc Tấn
|
0,06
|
|
0,06
|
xã Lạc
Tấn
|
5,00
|
Ngân
sách huyện
|
VB số
8978/UBND-KTTC ngày 13/9/2021 của UBND tỉnh Long An và QĐ số 4347/QĐ-UBND
ngày 23/12/2021 của UBND huyện Tân Trụ
|
Chưa
triển khai
|
18
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện
|
Nâng
cấp mở rộng đê bao sông vàm cỏ Tây đoạn Nguyễn Trung Trực đến Cống Bần
|
0,12
|
|
0,12
|
thị
trấn Tân Trụ, xã Bình Tịnh
|
1,00
|
Ngân
sách huyện
|
QĐ số
3492/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 và QĐ số 4347/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND
huyện Tân Trụ
|
Chưa
triển khai
|
VII
|
Huyện Vĩnh
Hưng
|
0,19
|
|
0,19
|
|
4,80
|
|
|
|
19
|
UBND
huyện Vĩnh Hưng
|
San
nền khu dân cư sân vận động cũ, thị trấn Vĩnh Hưng (đường vào khu dân cư sân
vận động cũ)
|
0,19
|
|
0,19
|
Thị
trấn Vĩnh Hưng
|
4,80
|
Ngân
sách huyện
|
Quyết
định số 7356/QĐ-UBND ngày 20/12/2021; Quyết định số 1451/QĐ-UBND ngày
13/4/2022 của UBND huyện Vĩnh Hưng
|
Chưa
triển khai
|
Tổng
|
753,86
|
|
753,86
|
|
14641,44
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM
2022 (CHUYỂN TIẾP)
(Kèm theo Nghị quyết số 43/NQ-HĐND
ngày 13 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên
chủ đầu tư
|
Công trình, dự án cần thu hồi đất
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
DT
theo hiện trạng (ha)
|
DT
tăng thêm (ha)
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Văn
bản chủ trương
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I
|
Huyện Bến
Lức
|
75,00
|
|
75,00
|
|
|
|
1
|
Công
ty TNHH Hải Sơn
|
Cụm
công nghiệp Hải Sơn - Lương Bình
|
75,00
|
|
75,00
|
Lương
Bình
|
QĐ số
1581/QĐ-UBND ngày 8/5/2020 của UBND tỉnh
|
Chuyển
tiếp từ NQ số 45/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 của HĐND tỉnh
|
II
|
Huyện Cần
Giuộc
|
213,29
|
|
213,29
|
|
|
|
2
|
Công
ty TNHH Phát triển hạ tầng công nghiệp Tân Tập
|
Khu
dân cư - tái định cư Tân Tập
|
5,84
|
|
5,84
|
xã
Long An
|
Quyết
định số 07/QĐ-UBND ngày 03/01/2019; Quyết định số 648/QĐ-SKHĐT
ngày 02/6/2020; Quyết định số 2662/QĐ-UBND ngày 28/3/2022
|
Chuyển
tiếp từ Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 12/03/2019
|
3
|
Công
ty TNHH và Phát triển hạ tầng Công nghiệp Tân Tập
|
Cụm
công nghiệp Tân Tập
|
49,00
|
|
49,00
|
xã
Long An
|
Quyết
định số 3348/QĐ-UBND ngày 20/09/2018; Quyết định số 4349/QĐ-UBND ngày
20/5/2021
|
Chuyển
tiếp từ Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 26/02/2021
|
4
|
Công
ty TNHH MTV Đầu tư Đà Nẵng - Long An
|
Đầu
tư hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ Cụm công nghiệp Phước Vĩnh Đông 1
|
11,82
|
|
11,82
|
xã
Phước Vĩnh Đông
|
Quyết
định số 5133/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh; Quyết định số
13108/QĐ-UBND ngày 23/12/2021
|
Chuyển
tiếp từ Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 26/02/2021
|
5
|
Công
ty TNHH MTV Đầu tư Bắc Giang - Long An
|
Đầu
tư hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ Cụm công nghiệp Phước Vĩnh Đông 2
|
10,50
|
|
10,50
|
xã
Phước Vĩnh Đông
|
Quyết
định số 5134/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh; Quyết định số
12880/QĐ-UBND ngày 20/12/2021
|
Chuyển
tiếp từ Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 26/02/2021
|
6
|
Công
ty TNHH MTV Đầu tư Vinatexin - Long An
|
Đầu
tư hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ Cụm công
nghiệp Phước Vĩnh Đông 3
|
10,50
|
|
10,50
|
xã
Phước Vĩnh Đông
|
Quyết
định số 5136/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh; Quyết định số
12881/QĐ-UBND ngày 20/12/2021
|
Chuyển
tiếp từ Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 26/02/2021
|
7
|
Công
ty TNHH MTV Khu công nghiệp Tân Phú Trung - Long An
|
Đầu
tư hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ Cụm công
nghiệp Phước Vĩnh Đông 4
|
10,50
|
|
10,50
|
xã
Phước Vĩnh Đông
|
Quyết
định số 5135/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh; Quyết định số
12879/QĐ-UBND ngày 20/12/2021
|
Chuyển
tiếp từ Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 26/02/2021
|
8
|
Công
ty Cổ phần Long Hậu
|
Khu
dân cư - tái định cư Long Hậu 3
|
19,13
|
|
19,13
|
xã
Long Hậu
|
Quyết
định số 982/QĐ-UBND ngày 28/3/2014; QĐ số 2279/QĐ-UBND
ngày 07/6/2016; QĐ so 1528/QĐ-UBND ngày 04/5/2017 và Quyết định số
10836/QĐ-UBND ngày 03/11/2021
|
Chuyển
tiếp từ Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 07/12/2016
|
9
|
Công
ty TNHH PT CSHT Công nghiệp Tân Tập
|
Đầu
tư hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư phục vụ dự án CCN Tân Tập
|
10,70
|
|
10,70
|
xã
Tân Tập
|
Quyết
định số 2315/QĐ-UBND ngày 09/7/2020; Quyết định số 13126/QĐ-UBND ngày
24/12/2021
|
Chuyển
tiếp từ Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 26/02/2021
|
10
|
Công
ty TNHH BĐS Hà Thảo Phước Lý
|
Khu
dân cư nông thôn
|
10,40
|
|
10,40
|
xã
Phước Lý
|
Quyết
định số 2424/QĐ-UBND ngày 11/7/2019; Quyết định số 1612/QĐ-SKHĐT ngày
13/11/2020; QĐ 5051/QĐ-UBND ngày 07/6/2022
|
Chuyển
tiếp từ Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 08/12/2020
|
11
|
Công
ty TNHH BĐS Cọ vàng Phước Hưng
|
Khu
dân cư Phước Hưng
|
11,00
|
|
11,00
|
xã
Phước Lý
|
Quyết
định số 2080/QĐ-UBND ngày 13/6/2019; Quyết định số 1738/QĐ-SKHĐT ngày
04/12/2020
|
Chuyển
tiếp từ Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 26/02/2021
|
12
|
Công
ty Cổ phần Đầu tư BĐS Lê Gia Phát
|
Khu
dân cư Lê Gia Phát
|
10,70
|
|
10,70
|
xã
Long Thượng
|
Quyết
định số 2111/QĐ-UBND ngày 14/6/2019; Quyết định số 11719/QĐ-UBND ngày
22/11/2021
|
Chuyển
tiếp từ Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 29/10/2019
|
13
|
Công
ty TNHH Bất động sản Điền Khang-LA
|
Khu dân
cư Điền Khang
|
42,20
|
|
42,20
|
xã
Long Thượng, xã Mỹ Lộc
|
Quyết
định số 877/QĐ-UBND ngày 13/3/2019; Quyết định số
2230/QĐ-UBND ngày 19/3/2021
|
Chuyển
tiếp từ Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 08/12/2020
|
14
|
Công
ty Cổ phần Đầu tư Kinh doanh Địa ốc Mỹ Hưng
|
Khu dân
cư
|
11,00
|
|
11,00
|
xã
Long Thượng, xã Phước Hậu
|
Quyết
định số 3103/QĐ-UBND ngày 23/08/2019; Văn bản số 2526/UBND-KTTC ngày
25/3/2021; QĐ so 3714/QĐ-UBND ngày 15/4/2021; Quyết định số 12705/QĐ-UBND
ngày 14/12/2021
|
Chuyển
tiếp từ Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 29/10/2019
|
III
|
Huyện
Châu Thành
|
1,65
|
|
1,65
|
|
|
|
15
|
Tổng
công ty điện lực miền miền nam
|
Trạm
biến áp 110 kV Tầm Vu 2 và đường dây đấu nối
|
1,65
|
|
1,65
|
Xã
Dương Xuân Hội, xã An Lục Long, xã Thanh Phú Long, xã Thuận Mỹ
|
Công văn số 3967/UBND-KTTC ngày 31/7/2019 của UBND tỉnh
|
Chuyển
tiếp từ Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 26/02/2021
|
IV
|
Huyện Đức
Hòa
|
201,84
|
57,75
|
144,09
|
|
|
|
16
|
Công
ty Cổ phần Đầu tư Thương mại Ngọc Phương Đông
|
Cụm
Công nghiệp Tây Bắc Đức Hòa Đông
|
48,00
|
|
48,00
|
xã Đức
Hòa Đông
|
Quyết
định số 4945/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 và Quyết định số 4531/QĐ-UBND ngày
25/5/2021
|
Chuyển
tiếp từ Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 13/4/2020
|
17
|
Công
ty TNHH MTV Việt Hóa - LA
|
Khu
dân cư, tái định cư Việt Hóa - Đức Hòa
|
10,00
|
|
10,00
|
Xã
Hòa Khánh Đông, Đức Lập Hạ
|
Quyết
định số 869/QĐ-UBND ngày 13/3/2019; Quyết định số 1683/QĐ-SKHĐT ngày
26/11/2020; Quyết định số 2859/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của UBND tỉnh
|
Chuyển
tiếp từ Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 26/02/2021
|
18
|
Công
ty CP tập đoàn Trần Anh
|
Khu
dân cư thương mại, dịch vụ Phúc An
|
48,00
|
22,59
|
25,41
|
Xã Mỹ
Hạnh Nam
|
Quyết
định số: 3442/QĐ-UBND ngày 15/10/2014; QĐ số 2241/QĐ-UBND ngày 04/7/2018; QĐ
số 617/QĐ-UBND ngày 27/2/2020; Quyết định số: 10947/QĐ-UBND
ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh
|
Chuyển
tiếp từ Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 29/10/2019
|
19
|
Công
ty TNHH Hải Sơn
|
Khu
dân cư, tái định cư, nhà ở Công nhân Hải Sơn
|
23,00
|
|
23,00
|
xã Đức
Hòa Đông
|
Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư: Chứng nhận thay đổi lần thứ 06, ngày 21/9/2020;
Quyết định số 1289/QĐ-UBND ngày 15/02/2022
|
Chuyển
tiếp từ Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 22/7/2016
|
20
|
Công
ty TNHH Hải Sơn
|
Mở rộng
đường vào khu công nghiệp Hải Sơn
|
5,44
|
|
5,44
|
xã Đức
Hòa Hạ
|
Văn
bản số 2084/UBND-NN ngày 12/5/2006 của UBND tỉnh; Văn bản số 4523/UBND-KT
ngày 17/11/2015 của UBND tỉnh; Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 7517535226
do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An cấp lần đầu ngày
15/7/2016, thay đổi lần thứ 4 ngày 09/11/2020 và Quyết định số 3026/QĐ-UBND
ngày 06/4/2022
|
Chuyển
tiếp từ Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 22/7/2016; Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 17/8/2021
|
21
|
Công
ty TNHH MTV BĐS Rồng Vàng - Long An
|
Khu
dân cư dành cho người thu nhập thấp
|
8,10
|
|
8,10
|
xã Mỹ
Hạnh Bắc
|
Quyết
định số 2412/QĐ-UBND ngày 10/7/2019; Quyết định số 2811/QĐ-UBND ngày 31/3/2022
|
Chuyển
tiếp từ Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 29/10/2019, Nghị
quyết 149/NQ-HĐND ngày 08/12/2020
|
22
|
Công
ty TNHH Vinh Nguyễn LA
|
Khu
dân cư Khang Thịnh
|
9,30
|
|
9,30
|
xã Đức
Hòa Hạ
|
Quyết
định số 3535/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 và Quyết định số 3700/QĐ-UBND ngày
25/4/2022 của UBND tỉnh
|
Chuyển
tiếp từ Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 12/3/2019, Nghị
quyết 149/NQ-HĐND ngày 08/12/2020
|
23
|
Công
ty CP tập đoàn Trần Anh
|
Mở
rộng Khu dân cư thương mại, dịch vụ Phúc An
|
50,00
|
35,16
|
14,84
|
xã Mỹ
Hạnh Nam
|
Quyết
định số: 5179/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; QĐ số 2240/QĐ-UBND ngày 04/7/2018; QĐ
3822/QĐ-UBND ngày 29/4/2022
|
Chuyển
tiếp từ Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 29/10/2019
|
V
|
Huyện Đức
Huệ
|
50,00
|
|
50,00
|
|
|
|
24
|
Công
ty TNHH MTV Đại Quang Long An
|
Cụm
công nghiệp Mỹ Quý Tây
|
50,00
|
|
50,00
|
xã Mỹ Quý Tây
|
Quyết
định số 1722/QĐ-UBND ngày 16/5/2019; Quyết định số 921/QĐ-UBND ngày
28/01/2022 của UBND tỉnh
|
Chuyển
tiếp từ Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 26/02/2021 của
UBND tỉnh Long An
|
VI
|
Huyện Tân
Trụ
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
25
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện
|
Mở rộng
Trạm Y tế xã Tân Bình (xã Mỹ Bình cũ)
|
0,02
|
|
0,02
|
xã
Tân Bình
|
Văn
bản số 1483/UBND-KT ngày 12/6/2020 của UBND huyện Tân Trụ
|
Chuyển
tiếp từ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 của UBND
tỉnh Long An
|
VII
|
Huyện Thạnh
Hóa
|
34,33
|
17,00
|
17,33
|
|
|
|
26
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Đường
liên xã Thủy Tây Thạnh Phú - Thạnh Phước
|
4,50
|
|
4,50
|
xã
Thạnh Phú, xã Thủy Tây
|
Nghị
quyết số 48/NQ-HĐND ngày 26/10/2018 của HĐND tỉnh
|
Chuyển
tiếp từ Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 26/02/2021
|
27
|
Sở
Giao thông vận tải
|
Cải
tạo, nâng cấp ĐT,817 (đoạn Mỹ Lạc - Thạnh Phước - Mộc
|
18,20
|
17,00
|
1,20
|
xã
Thuận Nghĩa Hòa, xã Thạnh Phú
|
Nghị
quyết số 123/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Chuyển
tiếp từ Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 26/02/2021
|
28
|
Ban Quản
lý dự án điện Miền Nam
|
Đường
dây 500kV Sông Hậu - Đức Hòa
|
1,86
|
|
1,86
|
xã
Thạnh An, xã Thủy Đông, xã Tân Tây
|
Công
văn số 1579/UBND-KT ngày 22/5/2014 của UBND tỉnh
|
Chuyển
tiếp từ Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 26/02/2021
|
29
|
Ban Quản
lý dự án điện Miền Nam
|
Đường
dây 110kV An Thạnh - Thạnh Hóa
|
0,19
|
|
0,19
|
xã
Thuận Nghĩa Hòa, xã Thủy Đông, xã Tân Tây
|
Công
văn số 2246/UBND-KT ngày 22/6/2015 của UBND tỉnh
|
Chuyển
tiếp từ Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 26/02/2021
|
30
|
Ban Quản
lý dự án đầu tư xây dựng huyện Thạnh Hóa
|
Đường
Nguyễn Văn Tiếp (song song với đường Nguyễn Bình từ QLN2 đến tỉnh lộ 836)
|
9,58
|
|
9,58
|
thị
trấn Thạnh Hóa
|
Quyết
định số: 4922/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 của UBND huyện
|
Chuyển
tiếp từ Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 30/3/2021
|
VIII
|
Huyện Vĩnh
Hưng
|
6,10
|
3,90
|
2,20
|
|
|
|
31
|
UBND
huyện Vĩnh Hưng
|
Di
tích quốc gia Đồn Long Khốt (giai đoạn 2)
|
6,10
|
3,90
|
2,20
|
Xã
Thái Bình Trung
|
Nghị
quyết số 41/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 của UBND tỉnh
|
Chuyển
tiếp từ Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 17/8/2021
|
Tổng
|
582,22
|
78,65
|
503,58
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3
TỔNG KINH PHÍ DÀNH CHO BỒI THƯỜNG GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
TRONG NĂM 2022 TỈNH LONG AN
(Kèm theo Nghị quyết số 43/NQ-HĐND
ngày 13 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: tỷ đồng
STT
|
Cấp
huyện
|
Tổng
|
Ngân
sách
|
Vận
động và xã hội hóa
|
Trung
ương
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Doanh nghiệp
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)+(6)
|
(4)=(7)+(8)+(9)
|
(5)=(10)+(11)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Huyện Bến Lức
|
|
5.510,00
|
|
|
|
|
5.510,00
|
2
|
Huyện Cần Đước
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Cần Giuộc
|
|
150,00
|
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Đức Hòa
|
|
8.948,04
|
|
|
|
364,60
|
8.583,44
|
6
|
Huyện Đức Huệ
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Huyện Mộc Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Huyện Tân Hưng
|
|
11,30
|
|
|
|
|
11,30
|
9
|
Huyện Tân Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Huyện Tân Trụ
|
|
6,00
|
|
|
|
6,00
|
|
11
|
Huyện Thạnh Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Huyện Thủ Thừa
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Huyện Vĩnh Hưng
|
|
4,80
|
|
|
|
4,80
|
|
14
|
Thành phố Tân An
|
|
11,30
|
|
|
|
11,30
|
|
15
|
Thị xã Kiến Tường
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
14.641,44
|
|
|
|
386,70
|
14.104,74
|
Nghị quyết 43/NQ-HĐND thông qua bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Long An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 43/NQ-HĐND thông qua bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất ngày 13/07/2022 trên địa bàn tỉnh Long An
3.301
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|