|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4349/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Tiến
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4349/QĐ-UBND
|
Thái
Nguyên, ngày 31 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT
ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT 91 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP
XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 4255/TTr-SNNPTNT ngày
31/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 91 quy trình nội bộ trong
giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, các cơ quan, đơn vị có
liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo
quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các Quyết định sau đây hết hiệu lực kể từ
ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành:
- Quyết định số 2376/QĐ-UBND ngày 31/7/2019
của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt các quy trình nội bộ trong
giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền tiếp
nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên;
- Quyết định số 3078/QĐ-UBND ngày 27/9/2019
của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt các quy trình nội bộ trong
giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học công nghệ và môi trường thuộc
phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên;
- Quyết định số 3297/QĐ-UBND ngày 11/10/2019
của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt các quy trình nội bộ trong
giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản, quản lý xây dựng công trình,
quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành
phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
-
Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, HCC, CNN.
Nttrang.12.2021
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 4349/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh Thái Nguyên)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I
|
Lĩnh vực trồng trọt
|
1
|
Cấp Quyết định, phục hồi quyết định công
nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân
giống bằng phương pháp vô tính
|
II
|
Lĩnh vực thủy sản
|
1
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
2
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
(trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi
trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
4
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi
trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực)
|
5
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ
lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy
cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
6
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ
lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy
cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên
|
III
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
1
|
Cấp gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và
các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2
|
Cấp gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu
khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
3
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không
chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
4
|
Cấp gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: trồng cây lâu năm; hoạt động của phương
tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện
thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
5
|
Cấp gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập
kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa
chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới
đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
6
|
Cấp giấy
phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
7
|
Cấp giấy
phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
8
|
Cấp giấy
phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô
tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
|
9
|
Cấp giấy
phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
tỉnh
|
10
|
Cấp giấy
phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
11
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình
thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất
phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
12
|
Cấp giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: xây dựng
công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương
tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu
xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh
|
13
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án
cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh
quản lý
|
14
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành
đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản
lý
|
15
|
Cấp lại
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong
trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp
nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
16
|
Cấp lại
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong
trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
17
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố
công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
18
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm
định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
19
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó
thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm
quyền của UBND tỉnh.
|
20
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với
tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
21
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa
nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
IV
|
Lĩnh vực Thú y
|
1
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y
thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
|
2
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong
trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng, có thay đổi thông tin liên quan đến cá
nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y)
|
3
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ
sinh thú y
|
4
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông
tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)
|
6
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc
thú y
|
7
|
Cấp Giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
8
|
Cấp Giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
9
|
Cấp giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ
sở phải đánh giá lại
|
10
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
11
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
12
|
Cấp đổi
Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
13
|
Cấp Giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu
bổ sung nội dung chứng nhận
|
14
|
Cấp Giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu
bổ sung nội dung chứng nhận
|
15
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ
sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại
cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu
đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng
nhận
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
18
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham
gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động
vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
V
|
Lĩnh vực
quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản
(trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản
(trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị
hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận
ATTP)
|
VI
|
Lĩnh vực phòng, chống thiên tai
|
1
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế
khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh
|
2
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn
cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ
trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
3
|
Điều chỉnh văn kiện viện trợ quốc tế khẩn
cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ
trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
VII
|
Lĩnh vực nông nghiệp
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
VIII
|
Lĩnh vực
lâm nghiệp
|
1
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
2
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững
của chủ rừng là tổ chức
|
3
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài
động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực
vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III CITES
|
4
|
Phê duyệt
phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
5
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
6
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán
công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND
cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
7
|
Thẩm định,
phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử
dụng cho mục đích khác
|
8
|
Nộp tiền
trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
|
9
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng,
giải trí trong rừng đặc dụng
|
10
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ
dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ
|
11
|
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động
phi dự án được hỗ trợ tài chính của quỹ
|
12
|
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất
khẩu gỗ
|
IX
|
Lĩnh vực kinh tế hợp tác
|
1
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
2
|
Công nhận nghề truyền thống
|
3
|
Công nhận làng nghề
|
4
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
5
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
6
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối
nhập khẩu
|
7
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh
|
X
|
Lĩnh vực chăn nuôi
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi
đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn.
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn
nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn.
|
XI
|
Lĩnh vực bảo vệ thực vật
|
1
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
|
2
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
3
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối
với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc bảo vệ thực vật
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật
|
7
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc
bảo vệ thực vật
|
8
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực
vật
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I
|
Lĩnh vực lâm nghiệp
|
1
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
|
II
|
Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm
sản và thủy sản
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản.
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản
(Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản
(trường hợp giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị
hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận
ATTP)
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I
|
Lĩnh vực phòng chống thiên tai
|
1
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho
lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham
gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
|
2
|
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường
hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích
phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội.
|
Quyết định 4349/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 91 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4349/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt 91 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
4.319
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|