|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 356/NQ-HĐND 2023 hệ số điều chỉnh giá đất K xác định giá đất Hưng Yên
Số hiệu:
|
356/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hưng Yên
|
|
Người ký:
|
Trần Quốc Toản
|
Ngày ban hành:
|
22/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 356/NQ-HĐND
|
Hưng Yên, ngày
22 tháng 3 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ THÔNG QUA HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ
ĐẤT (K) ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT TÍNH THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG
YÊN NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ MƯỜI HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định về giá
đất; số 45/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 về thu tiền sử dụng
đất; số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền
thuê đất, thuê mặt nước; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi,
bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số
123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng
11 năm 2017 sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất,
thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ các Thông tư
của Bộ trưởng Bộ Tài chính: số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 hướng dẫn
một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 về thu tiền
sử dụng đất; số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014; số
10/2018/TT-BTC ngày 31 tháng 01 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ văn bản số 413/UBTVQH15-CTĐB ngày 08 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội về thẩm quyền của HĐND tỉnh trong việc điều chỉnh Bảng giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số
243/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân tỉnh về việc ban hành Bảng giá đất tỉnh
Hưng Yên giai đoạn 2020-2024;
Thực hiện Thông báo số 1055-TB/TU ngày 28
tháng 02 năm 2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về hệ
số điều chỉnh giá đất (K) để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất trên địa
bàn tỉnh Hưng Yên năm 2023;
Xét Tờ trình số 17/TTr-UBND
ngày 09 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc ban hành hệ số điều chỉnh
giá đất (K) để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh
Hưng Yên năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 154/BC-KTNS ngày 17 tháng 3 năm
2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến
thảo luận và kết quả biểu quyết của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại
kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông
qua hệ số điều chỉnh giá đất (K) để xác định giá đất
tính thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2023 như sau:
1.
Thông qua hệ số
điều chỉnh giá đất (K) để xác định giá tính thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh
Hưng Yên năm 2023 (Chi tiết tại Phụ lục số I và Phụ lục số II đính kèm).
2. Hệ
số điều chỉnh giá đất (K) áp dụng đối với khu đất hoặc thửa đất (trừ trường hợp
quy định tại khoản 3 Điều này) có giá trị tính theo giá đất trong Bảng giá đất
nhân diện tích tính thu tiền sử dụng đất dưới 20 tỷ đồng trong các trường hợp
sau:
a) Tính tiền sử dụng đất khi nhà
nước giao đất cho hộ gia đình, cá nhân không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất.
b) Tính tiền sử dụng đất khi
nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối
với diện tích đất ở vượt hạn mức của hộ gia đình, cá nhân.
c) Tính tiền sử dụng đất khi tổ
chức được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
d) Xác định giá khởi điểm đấu
giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất.
3. Trường hợp khu đất hoặc thửa
đất xác định giá thuộc đất đô thị, đầu mối giao thông quan trọng, khu dân cư tập
trung có lợi thế, khả năng sinh lợi thì điều chỉnh tăng hệ số điều chỉnh giá đất
để xác định giá đất tính tiền sử dụng đất. Ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan,
đơn vị được Ủy ban nhân dân tỉnh giao tổ chức đấu giá đất (trường hợp xác định
giá đất tại điểm d, khoản 2 Điều này); cơ quan thuế (trường hợp xác định giá đất tại điểm a,
b, c khoản 2 Điều này) khảo sát, đề xuất hệ số điều chỉnh giá đất
cho sát với giá chuyển nhượng thực tế trên thị trường, gửi Sở Tài chính thẩm định,
trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Hội đồng
nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh
a) Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất (K) để xác định giá đất tính thu
tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2023
b) Tổ chức triển
khai thực hiện Nghị quyết này đảm bảo theo đúng quy định của pháp luật.
2. Thường
trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định của pháp luật, giám sát việc thực hiện Nghị
quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Hưng Yên Khóa XVII, kỳ họp thứ Mười hai nhất trí thông qua ngày 22 tháng 3 năm 2023 và
có hiệu lực kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
PHỤ LỤC SỐ I
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT (K) ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Nghị quyết số 356/NQ-HĐND ngày 22
tháng 3 năm 2023 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên đơn vị
hành chính, đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất
theo Bảng giá đất tại Quyết định 40/2019/QĐ -UBND (nghìn đồng/m2)
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất (K)
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
Thành phố Hưng Yên
|
|
|
|
|
1
|
Xã Hồng Nam
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường Phố Hiến
|
|
|
6.100
|
2,2
|
1.2
|
Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà
|
|
|
4.900
|
2,2
|
1.3
|
Đường huyện 72
|
Phố Hiến
|
UBND xã
|
3.700
|
2,2
|
1.4
|
Đường huyện 72
|
Đoạn còn lại
|
3.300
|
2,0
|
1.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.700
|
1,5
|
1.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
1,4
|
1.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới
7m
|
|
|
2.400
|
1,2
|
1.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 đến dưới 3,5m
|
|
|
1.800
|
1,3
|
1.9
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.500
|
1,3
|
2
|
Xã Trung Nghĩa
|
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 38
|
|
|
7.300
|
2,4
|
2.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.700
|
2,2
|
2.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
2,5
|
2.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới
7m
|
|
|
2.400
|
1,5
|
2.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.800
|
1,6
|
2.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.500
|
1,4
|
3
|
Xã Liên Phương
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường Tô Hiệu
|
|
|
10.000
|
2,1
|
3.2
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
8.500
|
2,0
|
3.3
|
Đường Dựng
|
|
|
7.300
|
1,8
|
3.4
|
Đường Bãi
|
|
|
5.000
|
2,8
|
3.5
|
Đường Ma
|
Quốc lộ 39A
|
Đường vào UBND
xã Liên Phương
|
4.800
|
1,8
|
3.6
|
Đường Ma (đoạn còn lại)
|
Đoạn còn lại
|
4.200
|
1,8
|
3.7
|
Đường đô thị qua khu đại học Phố Hiến (đường
HY3)
|
|
|
7.200
|
2,0
|
3.8
|
Đường Lê Đình Kiên (Đầm Sen A)
|
|
|
4.800
|
2,0
|
3.9
|
Đường Đầm Sen B
|
|
|
2.500
|
3,0
|
3.10
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.800
|
1,4
|
3.11
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
1,6
|
3.12
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới
7m
|
|
|
2.500
|
1,5
|
3.13
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.900
|
1,6
|
3.14
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.500
|
1,4
|
4
|
Xã Bảo Khê
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
|
|
15.700
|
1,6
|
4.2
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
7.300
|
2,2
|
4.3
|
Đường Mạc Đĩnh Chi
|
|
|
3.700
|
3,5
|
4.4
|
Đường 39 cũ
|
|
|
3.000
|
3,2
|
4.5
|
Đường huyện 72
|
|
|
3.000
|
2,5
|
4.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.700
|
1,8
|
4.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
1,8
|
4.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới
7m
|
|
|
2.200
|
1,6
|
4.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.500
|
1,8
|
4.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
1,6
|
5
|
Xã Phương Chiểu
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà
|
|
|
4.900
|
2,0
|
5.2
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
8.500
|
1,8
|
5.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.200
|
1,4
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
1,2
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới
7m
|
|
|
3.000
|
1,4
|
5.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.800
|
1,6
|
5.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
1,6
|
6
|
Xã Quảng Châu
|
|
|
|
|
6.1
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.700
|
1,6
|
6.2
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.100
|
1,4
|
6.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới
7m
|
|
|
1.800
|
1,6
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.200
|
1,8
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
900
|
2,0
|
7
|
Xã Tân Hưng
|
|
|
|
|
7.1
|
Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà
|
|
|
3.700
|
1,8
|
7.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.600
|
1,4
|
7.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
1,2
|
7.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới
7m
|
|
|
1.500
|
1,8
|
7.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.100
|
1,8
|
7.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
750
|
2,2
|
8
|
Xã Phú Cường
|
|
|
|
|
8.1
|
Trục đường xã Phú Cường
|
Đường tỉnh 378
(đê sông Hồng)
|
Qua UBND xã
500m
|
4.000
|
1,8
|
8.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.600
|
1,6
|
8.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
1,2
|
8.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới
7m
|
|
|
1.500
|
1,8
|
8.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.200
|
1,8
|
8.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
750
|
2,2
|
9
|
Xã Hùng Cường
|
|
|
|
|
9.1
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.700
|
1,5
|
9.2
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
1,2
|
9.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới
7m
|
|
|
1.500
|
1,8
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.200
|
1,8
|
9.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
750
|
2,2
|
10
|
Xã Hoàng Hanh
|
|
|
|
|
10.1
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.700
|
1,5
|
10.2
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
1,2
|
10.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới
7m
|
|
|
1.500
|
1,8
|
10.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.100
|
1,8
|
10.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
750
|
2,2
|
II
|
Huyện Văn Giang
|
|
|
|
|
1
|
Xã Xuân Quan
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường tỉnh 379B
|
|
|
7.300
|
3,5
|
1.2
|
Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục
chính
|
Nhà văn hoá
thôn 5
|
Dốc chợ Xuân
Quan
|
6.500
|
4,0
|
1.3
|
Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục
chính
|
Ngã tư ông Dư
|
Ngã ba Đồng Hạ
|
6.000
|
4,0
|
1.4
|
Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục
chính
|
Đoạn còn lại
|
5.000
|
3,5
|
1.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
7.300
|
3,0
|
1.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
4.900
|
3,0
|
1.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
4.800
|
3,0
|
1.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
3.600
|
3,0
|
1.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
2.500
|
3,0
|
1.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.800
|
3,0
|
2
|
Xã Phụng Công
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường tỉnh 379B trong đê
|
|
|
12.100
|
3,0
|
2.2
|
Đường tỉnh 379B ngoài đê
|
|
|
8.500
|
4,0
|
2.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
7.300
|
3,5
|
2.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
4.900
|
3,0
|
2.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
4.900
|
2,9
|
2.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
4.200
|
3,0
|
2.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
2.400
|
3,5
|
2.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.500
|
3,0
|
3
|
Xã Cửu Cao
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường tỉnh 379B
|
|
|
14.500
|
3,0
|
3.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
7.300
|
4,0
|
3.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
4.900
|
3,5
|
3.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
4.800
|
3,0
|
3.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
4.200
|
3,0
|
3.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
2.400
|
3,0
|
3.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.500
|
3,0
|
4
|
Xã Liên Nghĩa
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường huyện 26
|
|
|
4.300
|
4,0
|
4.2
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
5.500
|
3,0
|
4.3
|
Đường huyện 25
|
|
|
4.300
|
3,0
|
4.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.800
|
3,0
|
4.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.700
|
3,0
|
4.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
3.600
|
3,0
|
4.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
2.500
|
4,0
|
4.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.500
|
3,5
|
4.9
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
3,5
|
5
|
Xã Thắng Lợi
|
|
|
|
|
5.1
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.900
|
3,0
|
5.2
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.700
|
3,0
|
5.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
3.600
|
3,0
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
2.700
|
3,0
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.500
|
3,5
|
5.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
3,0
|
6
|
Xã Mễ Sở
|
|
|
|
|
6.1
|
Đường huyện 25
|
Giáp xã Liên
Nghĩa
|
Cống sông Đồng
Quê
|
7.900
|
3,0
|
6.2
|
Đường huyện 25 đoạn còn lại
|
Đoạn còn lại
|
12.100
|
3,0
|
6.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
7.300
|
3,0
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
4.900
|
3,0
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
4.800
|
2,5
|
6.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5 đến dưới 5m
|
|
|
3.600
|
3,0
|
6.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.800
|
3,5
|
6.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.500
|
3,0
|
7
|
Xã Long Hưng
|
|
|
|
|
7.1
|
Đường huyện 23
|
|
|
5.500
|
4,0
|
7.2
|
Đường huyện 17
|
|
|
5.400
|
4,0
|
7.3
|
Đường huyện 24
|
|
|
4.900
|
4,0
|
7.4
|
Đường huyện 26
|
|
|
4.900
|
4,0
|
7.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
7.300
|
3,0
|
7.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
4.800
|
3,0
|
7.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
3.000
|
3,5
|
7.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
2.200
|
4,0
|
7.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.500
|
3,5
|
7.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
3,0
|
8
|
Xã Tân Tiến
|
|
|
|
|
8.1
|
Đường huyện 23
|
|
|
4.900
|
3,0
|
8.2
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
4.300
|
3,0
|
8.3
|
Đường huyện 24
|
|
|
4.200
|
3,0
|
8.4
|
Đường huyện 22
|
|
|
3.700
|
4,0
|
8.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.900
|
3,5
|
8.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
3,0
|
8.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
3.000
|
3,0
|
8.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
2.400
|
3,5
|
8.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.800
|
3,5
|
8.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.600
|
3,0
|
9
|
Xã Nghĩa Trụ
|
|
|
|
|
9.1
|
Đường huyện 17
|
|
|
5.500
|
4,0
|
9.2
|
Đường huyện 20
|
|
|
3.100
|
4,0
|
9.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.800
|
3,5
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.700
|
3,5
|
9.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
3.000
|
3,5
|
9.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
2.400
|
3,0
|
9.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.500
|
3,0
|
9.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
3,0
|
10
|
Xã Vĩnh Khúc
|
|
|
|
|
10.1
|
Đường huyện 22
|
|
|
3.700
|
3,0
|
10.2
|
Đường huyện 20
|
|
|
4.900
|
4,0
|
10.3
|
Đường đê sông Bắc Hưng Hải
|
|
|
4.800
|
3,5
|
10.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.800
|
3,0
|
10.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
3,5
|
10.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
3.000
|
3,5
|
10.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
2.400
|
3,0
|
10.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.800
|
3,5
|
10.9
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
3,5
|
III
|
Huyện Văn Lâm
|
|
|
|
|
1
|
Xã Tân Quang
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường ĐH 18
|
Tiếp giáp TT
Như Quỳnh
|
UBND xã Tân
Quang
|
12.100
|
3,0
|
1.2
|
Đường ĐH 18
|
Đoạn còn lại
|
11.500
|
1,5
|
1.3
|
Đường vào trường Đại
học Tài chính - QTKD (cơ sở 2, xã Tân Quang)
|
Đường huyện 10
|
Cổng trường Đại học TC - QTKD
|
8.500
|
2,0
|
1.4
|
Đường tỉnh 385 phía
đường tầu
|
|
|
7.300
|
3,0
|
1.5
|
Đường huyện 10
|
Giao đường tỉnh
385
|
Kênh C1
|
7.300
|
2,5
|
1.6
|
Đường huyện 10
|
Đoạn còn lại
|
3.700
|
4,0
|
1.7
|
Đường huyện 20
|
|
|
2.400
|
5,0
|
1.8
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
6.100
|
3,0
|
1.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
4.900
|
3,0
|
1.10
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
3.700
|
3,0
|
1.11
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
2.400
|
2,5
|
1.12
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.200
|
3,0
|
1.13
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
3,0
|
2
|
Xã Trưng Trắc
|
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 5A
|
|
|
9.700
|
3,0
|
2.2
|
Đường huyện 17
|
|
|
6.000
|
3,0
|
2.3
|
Đường tỉnh 376 (Đường 200 cũ)
|
|
|
4.900
|
3,0
|
2.4
|
Đường vào trường Đại học Tài chính - QTKD (cơ
sở 1, xã Trưng Trắc)
|
Quốc lộ 5A
|
Cổng trường Đại
học TC - QTKD
|
4.900
|
3,0
|
2.5
|
Đường huyện 10 (Đường 5B cũ)
|
|
|
3.700
|
4,0
|
2.6
|
Đường vào UBND xã
|
Trụ sở UBND xã
|
Về các hướng
500m
|
4.900
|
3,0
|
2.7
|
Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có)
|
|
|
2.400
|
5,0
|
2.8
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
6.100
|
3,0
|
2.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
4.900
|
3,0
|
2.10
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
3.700
|
3,0
|
2.11
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
2.400
|
2,5
|
2.12
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.200
|
3,0
|
2.13
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
3,0
|
3
|
Xã Đình Dù
|
|
|
|
|
3.1
|
Quốc lộ 5A
|
|
|
9.800
|
3,0
|
3.2
|
Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ)
|
|
|
7.300
|
3,0
|
3.3
|
Đường ĐH12B
|
|
|
5.000
|
3,0
|
3.4
|
Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có)
|
|
|
2.400
|
5,0
|
3.5
|
Đường vào UBND xã
|
Từ QL5
|
Đường tỉnh 385
|
3.100
|
3,5
|
3.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.900
|
3,0
|
3.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
4.300
|
3,0
|
3.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
3.000
|
3,0
|
3.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
(trừ thôn Đồng Xá)
|
|
|
2.500
|
2,5
|
3.10
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
(thuộc thôn Đồng Xá)
|
|
|
1.200
|
3,0
|
3.11
|
Các trục đường còn lại (thuộc thôn Đồng Xá)
|
|
|
800
|
2,0
|
3.12
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.200
|
3,0
|
3.13
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
3,0
|
4
|
Xã Lạc Hồng
|
|
|
|
|
4.1
|
Quốc lộ 5A
|
|
|
9.100
|
3,0
|
4.2
|
Đường ĐH 11B
|
|
|
4.000
|
3,0
|
4.3
|
Đường trục xã
|
Trụ sở UBND xã
|
Về các hướng
500m
|
3.000
|
4,0
|
4.4
|
Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có)
|
|
|
2.200
|
5,0
|
4.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.700
|
3,0
|
4.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.100
|
3,0
|
4.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
2.700
|
3,0
|
4.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
2.400
|
2,5
|
4.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.200
|
3,0
|
4.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
3,0
|
5
|
Xã Lạc Đạo
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường tỉnh 385
|
|
|
7.300
|
3,0
|
5.2
|
Đường vào chợ Đậu
|
Đường tỉnh 385
|
Chợ Đậu
|
5.500
|
3,0
|
5.3
|
Đường huyện 19
|
|
|
3.700
|
3,0
|
5.4
|
Đường huyện 13
|
|
|
3.600
|
3,0
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
5.500
|
3,0
|
5.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
4.800
|
3,0
|
5.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
3.000
|
3,0
|
5.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
(trừ thôn Đồng Xá)
|
|
|
2.500
|
2,5
|
5.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
(thuộc thôn Đồng Xá)
|
|
|
1.200
|
3,0
|
5.10
|
Các trục đường còn lại (thuộc thôn Đồng Xá)
|
|
|
750
|
2,0
|
5.11
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.200
|
3,0
|
5.12
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
3,0
|
6
|
Xã Chỉ Đạo
|
|
|
|
|
6.1
|
Đường tỉnh 385
|
|
|
4.900
|
3,0
|
6.2
|
Đường tỉnh 380
|
|
|
3.100
|
3,0
|
6.3
|
Đường huyện 15
|
|
|
2.500
|
2,5
|
6.4
|
Đường huyện 19
|
|
|
3.100
|
3,0
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.700
|
3,0
|
6.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.100
|
3,0
|
6.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
2.500
|
2,5
|
6.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
1.800
|
3,0
|
6.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.000
|
3,0
|
6.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
750
|
3,0
|
7
|
Xã Minh Hải
|
|
|
|
|
7.1
|
Đường tỉnh 380
|
|
|
3.700
|
3,0
|
7.2
|
Đường huyện 13
|
|
|
3.700
|
3,0
|
7.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.600
|
3,0
|
7.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.500
|
3,0
|
7.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
2.300
|
2,5
|
7.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
1.800
|
3,0
|
7.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.200
|
3,0
|
7.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
2,5
|
8
|
Xã Đại Đồng
|
|
|
|
|
8.1
|
Đường tỉnh 380
|
|
|
3.100
|
3,0
|
8.2
|
Đường tỉnh 385
|
|
|
3.100
|
3,0
|
8.3
|
Đường huyện 15
|
|
|
2.400
|
3,0
|
8.4
|
Đường trục kinh tế bắc nam
|
|
|
3.600
|
3,0
|
8.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
3,0
|
8.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.900
|
3,0
|
8.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
1.900
|
2,5
|
8.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
1.800
|
2,5
|
8.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.000
|
2,0
|
8.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
750
|
2,0
|
9
|
Xã Việt Hưng
|
|
|
|
|
9.1
|
Đường tỉnh 385
|
|
|
3.000
|
3,0
|
9.2
|
Đường huyện 15
|
|
|
2.400
|
3,0
|
9.3
|
Đường huyện 16
|
|
|
1.800
|
2,5
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
2,5
|
9.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.200
|
2,5
|
9.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
2.000
|
2,0
|
9.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
1.800
|
2,0
|
9.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.000
|
2,0
|
9.9
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
750
|
2,0
|
10
|
Xã Lương Tài
|
|
|
|
|
10.1
|
Đường qua phố Tài vào UBND xã
|
|
|
2.500
|
3,0
|
10.2
|
Đường qua phố Tài vào UBND xã
|
Đường tỉnh 385
|
Đường huyện 15
(gần UBND xã)
|
3.000
|
3,0
|
10.3
|
Đường tỉnh 385
|
|
|
3.000
|
3,0
|
10.4
|
Đường huyện 15
|
|
|
2.500
|
3,0
|
10.5
|
Đường ĐH 10B
|
|
|
2.400
|
2,5
|
10.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.500
|
2,0
|
10.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.200
|
2,0
|
10.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
2.000
|
1,5
|
10.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
1.800
|
1,2
|
10.10
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.200
|
1,2
|
10.11
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
750
|
1,2
|
IV
|
Thị xã Mỹ Hào
|
|
|
|
|
1
|
Xã Hòa Phong
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường huyện 30
|
|
|
1.800
|
3,0
|
1.2
|
Đường huyện 31
|
|
|
2.400
|
2,6
|
1.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.300
|
1,4
|
1.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
1,6
|
1.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1,8
|
1.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.000
|
2,0
|
1.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2,4
|
2
|
Xã Dương Quang
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường tỉnh 387
|
|
|
2.500
|
2,0
|
2.2
|
Đường Lê Quang Hòa
|
|
|
2.500
|
1,7
|
2.3
|
Đường huyện 30
|
|
|
2.400
|
1,7
|
2.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.300
|
1,2
|
2.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
1,6
|
2.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1,4
|
2.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.000
|
1,8
|
2.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2,2
|
3
|
Xã Cẩm Xá
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường Nguyễn Bình (ĐH 38)
|
|
|
3.200
|
2,4
|
3.2
|
Đường huyện 33
|
|
|
3.000
|
2,4
|
3.3
|
Đường huyện 30
|
|
|
2.500
|
2,3
|
3.4
|
Đường 387
|
|
|
2.400
|
1,5
|
3.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.700
|
1,4
|
3.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
1,4
|
3.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1,6
|
3.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.000
|
2,2
|
3.9
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2,6
|
4
|
Xã Xuân Dục
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
|
|
2.500
|
2,5
|
4.2
|
Đường Trần Thị Khang
|
|
|
3.000
|
2,5
|
4.3
|
Đường Nguyễn Thiện Kế
|
|
|
2.700
|
2,5
|
4.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.700
|
1,2
|
4.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
1,2
|
4.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1,6
|
4.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.000
|
1,8
|
4.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2,0
|
5
|
Xã Hưng Long
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường Phạm Ngũ Lão (ĐT 387)
|
|
|
2.400
|
2,5
|
5.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.300
|
1,2
|
5.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
1,1
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1,4
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.000
|
1,8
|
5.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2,0
|
6
|
Xã Ngọc Lâm
|
|
|
|
|
6.1
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.300
|
1,2
|
6.2
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.700
|
1,1
|
6.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1,4
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.200
|
1,8
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2,0
|
V
|
Huyện Khoái Châu
|
|
|
|
|
1
|
Xã Tân Dân
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường tỉnh 379
|
Giáp xã Dân Tiến
|
Giáp xã Yên Hòa
- Yên Mỹ
|
4.900
|
3,0
|
1.2
|
Đường tỉnh 383
|
Giáp xã Ông
Đình
|
Giáp huyện Yên
Mỹ
|
3.000
|
3,0
|
1.3
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
3.000
|
2,4
|
1.4
|
Đường huyện 57
|
|
|
5.500
|
2,2
|
1.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.600
|
1,5
|
1.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.500
|
1,8
|
1.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
2,0
|
1.8
|
Các trục đường có mặt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.100
|
2,0
|
1.9
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
750
|
2,4
|
2
|
Xã Bình Kiều
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường tỉnh 383
|
Xã Đông Kết
|
Giáp thị trấn
Khoái Châu
|
3.100
|
2,6
|
2.2
|
Đường tỉnh 384
|
|
|
3.100
|
2,2
|
2.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.000
|
1,6
|
2.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
1,5
|
2.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1,5
|
2.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.500
|
1,4
|
2.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
1,8
|
3
|
Xã Liên Khê
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường tỉnh 384
|
|
|
3.100
|
2,2
|
3.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.000
|
1,6
|
3.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
1,5
|
3.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.200
|
1,3
|
3.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.500
|
1,4
|
3.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
1,8
|
4
|
Xã An Vĩ
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường huyện 57
|
Giao đường tỉnh
383
|
Giáp xã Tân Dân
|
5.500
|
2,0
|
4.2
|
Đường tỉnh 377
|
Giáp TT Khoái
Châu
|
Ngã tư Công ty
may Chiến Thắng
|
4.200
|
2,0
|
4.3
|
Đường tỉnh 377
|
Đoạn còn lại
|
3.000
|
2,6
|
4.4
|
Đường tỉnh 383
|
Giáp TT Khoái
Châu
|
Chợ nông sản
Khoái Châu
|
3.700
|
2,2
|
4.5
|
Đường tỉnh 383
|
Đoạn còn lại
|
3.000
|
2,4
|
4.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.800
|
1,2
|
4.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
1,2
|
4.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1,6
|
4.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.100
|
2,0
|
4.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
750
|
2,4
|
5
|
Xã Ông Đình
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường tỉnh 383
|
Giáp xã An Vĩ
|
Giáp xã Tân Dân
|
3.100
|
2,4
|
5.2
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
3.100
|
2,3
|
5.3
|
Đường tỉnh 377B
|
|
|
3.100
|
1,8
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.600
|
1,4
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.100
|
1,4
|
5.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.500
|
1,6
|
5.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.100
|
1,8
|
5.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
900
|
1,8
|
6
|
Xã Dạ Trạch
|
|
|
|
|
6.1
|
Đường tỉnh 377B
|
|
|
2.500
|
2,0
|
6.2
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
2.500
|
2,8
|
6.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.600
|
1,4
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
1,4
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1,4
|
6.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.100
|
1,8
|
6.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
900
|
1,8
|
7
|
Xã Bình Minh
|
|
|
|
|
7.1
|
Đường huyện 25
|
|
|
4.900
|
1,8
|
7.2
|
Đường tỉnh 382
|
|
|
3.000
|
2,6
|
7.3
|
Đường huyện 50
|
|
|
2.400
|
2,6
|
7.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.200
|
1,4
|
7.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
1,3
|
7.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1,5
|
7.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.200
|
1,8
|
7.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
900
|
1,8
|
8
|
Xã Hàm Tử
|
|
|
|
|
8.1
|
Đường huyện 54
|
|
|
2.500
|
2,2
|
8.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.000
|
1,6
|
8.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
1,5
|
8.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1,3
|
8.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.100
|
1,6
|
8.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
900
|
1,7
|
9
|
Xã Đông Tảo
|
|
|
|
|
9.1
|
Đường tỉnh 382
|
Giáp xã Bình
Minh
|
Giao đường tỉnh
377
|
5.500
|
1,8
|
9.2
|
Đường tỉnh 382
|
Đoạn còn lại
|
2.400
|
3,2
|
9.3
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
2.400
|
3,0
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.900
|
1,4
|
9.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
1,5
|
9.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1,5
|
9.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.200
|
1,8
|
9.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
900
|
1,8
|
10
|
Xã Đông Ninh
|
|
|
|
|
10.1
|
Đường huyện 56
|
Bến đò Đông
Ninh
|
Hết địa phận xã
Đông Ninh
|
2.500
|
2,2
|
10.2
|
Đường huyện 51
|
|
|
1.200
|
3,0
|
10.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.000
|
1,5
|
10.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
1,5
|
10.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.500
|
1,5
|
10.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.200
|
1,5
|
10.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
900
|
1,6
|
11
|
Xã Đông Kết
|
|
|
|
|
11.1
|
Đường tỉnh 383
|
Bưu điện xã
Đông Kết
|
Hết trạm xá xã
Đông Kết
|
6.100
|
2,5
|
11.2
|
Đường tỉnh 383
|
Trạm xá xã Đông
Kết
|
Đi dốc đê 200m
|
5.500
|
2,2
|
11.3
|
Đường tỉnh 383
|
Bưu điện xã
Đông Kết
|
Đi Bình Kiều
200m
|
4.800
|
2,2
|
11.4
|
Đường tỉnh 383
|
Đoạn còn lại
|
3.600
|
2,5
|
11.5
|
Đường huyện 56
|
Dốc Bái
|
Giáp xã Tân Châu
|
3.000
|
2,2
|
11.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.600
|
1,5
|
11.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
1,6
|
11.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1,5
|
11.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.500
|
1,5
|
11.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
900
|
1,8
|
12
|
Xã Tứ Dân
|
|
|
|
|
12.1
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.500
|
2,0
|
12.2
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.200
|
2,0
|
12.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1,2
|
12.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.200
|
1,6
|
12.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
900
|
1,8
|
13
|
Xã Đại Tập
|
|
|
|
|
13.1
|
Đường huyện 55
|
|
|
2.200
|
2,7
|
13.2
|
Đường huyện 51
|
|
|
2.200
|
2,5
|
13.3
|
Đường huyện 51
|
|
|
2.400
|
2,0
|
13.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 15m trở lên
|
|
|
2.400
|
2,0
|
13.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.200
|
2,0
|
13.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1,3
|
13.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.200
|
1,6
|
13.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
900
|
1,8
|
14
|
Xã Tân Châu
|
|
|
|
|
14.1
|
Đường huyện 56
|
Giáp xã Đông
Ninh
|
Giáp xã Đông Kết
|
3.100
|
2,0
|
14.2
|
Đường huyện 52
|
|
|
3.000
|
1,8
|
14.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.000
|
1,6
|
14.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7 đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
1,5
|
14.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1,4
|
14.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.200
|
1,8
|
14.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
900
|
1,9
|
15
|
Xã Dân Tiến
|
|
|
|
|
15.1
|
Quốc lộ 39A
|
Giáp Minh Châu
|
Hết địa phận xã
Dân Tiến
|
6.700
|
2,8
|
15.2
|
Đường 379
|
Ngã ba Tô Hiệu
|
Giáp xã Tân Dân
|
5.500
|
3,0
|
15.3
|
Đường huyện 57
|
Quốc lộ 39A
|
Hết địa phận xã
Dân Tiến
|
5.500
|
2,6
|
15.4
|
Đường tỉnh 384
|
|
|
4.200
|
2,2
|
15.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.000
|
2,2
|
15.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
1,8
|
15.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1,5
|
15.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.200
|
1,8
|
15.9
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.100
|
1,5
|
16
|
Xã Phùng Hưng
|
|
|
|
|
16.1
|
Đường tỉnh 377
|
Giáp TT KC
|
Cầu Khé
|
4.900
|
1,7
|
16.2
|
Đường tỉnh 377
|
Cầu Khé
|
Giáp Đại Hưng
|
4.200
|
1,8
|
16.3
|
Đường tỉnh 384
|
|
|
3.700
|
2,0
|
16.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.600
|
1,4
|
16.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
1,8
|
16.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1,4
|
16.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.200
|
1,8
|
16.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
900
|
1,9
|
17
|
Xã Hồng Tiến
|
|
|
|
|
17.1
|
Đường Quốc lộ 39A
|
|
|
6.700
|
2,8
|
17.2
|
Đường tỉnh lộ ĐT.384
|
Đoạn còn lại
|
5.500
|
2,2
|
17.3
|
Đường tỉnh lộ ĐT.384
|
UBND xã Hồng Tiến
|
Giáp xã Xuân
Trúc huyện Ân Thi
|
4.200
|
2,0
|
17.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.900
|
1,2
|
17.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
1,4
|
17.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.200
|
1,3
|
17.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.500
|
1,6
|
17.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
900
|
2,0
|
18
|
Xã Việt Hòa
|
|
|
|
|
18.1
|
Đường huyện 58
|
Giáp xã Phùng
Hưng
|
Quốc lộ 39A
|
1.800
|
2,4
|
18.2
|
Đường Quốc lộ 39A
|
|
|
4.900
|
2,2
|
18.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.600
|
1,4
|
18.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
1,8
|
18.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1,4
|
18.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.089
|
1,8
|
18.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2,2
|
19
|
Xã Đồng Tiến
|
|
|
|
|
19.1
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
6.100
|
3,0
|
19.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.300
|
1,4
|
19.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
1,4
|
19.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1,5
|
19.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.100
|
2,0
|
19.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
900
|
2,0
|
20
|
Xã Thành Công
|
|
|
|
|
20.1
|
Đường huyện 53
|
|
|
4.900
|
1,3
|
20.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.600
|
1,4
|
20.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
1,8
|
20.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1,4
|
20.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.500
|
1,5
|
20.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
900
|
1,8
|
21
|
Xã Đại Hưng
|
|
|
|
|
21.1
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
4.300
|
1,6
|
21.2
|
Đường huyện 51
|
|
|
4.200
|
1,4
|
21.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.200
|
1,2
|
21.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
1,4
|
21.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.200
|
1,4
|
21.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.500
|
1,5
|
21.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.100
|
1,6
|
22
|
Xã Thuần Hưng
|
|
|
|
|
22.1
|
Đường huyện 53
|
Giáp xã Đại
Hưng
|
Giáp xã Thành
Công
|
4.900
|
1,3
|
22.2
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
3.600
|
1,9
|
22.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.200
|
1,3
|
22.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
1,4
|
22.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.200
|
1,4
|
22.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.500
|
1,5
|
22.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.100
|
1,6
|
23
|
Xã Nhuế Dương
|
|
|
|
|
23.1
|
Đường huyện 53
|
Giáp xã Thành
Công
|
Giáp huyện Kim
Động
|
3.700
|
1,7
|
23.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
2,0
|
23.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
2,2
|
23.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1,4
|
23.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.500
|
1,5
|
23.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
1,6
|
24
|
Xã Chí Tân
|
|
|
|
|
24.1
|
Đường huyện 51
|
|
|
4.300
|
1,4
|
24.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.000
|
1,6
|
24.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
1,6
|
24.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1,4
|
24.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.200
|
1,5
|
24.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
1,6
|
VI
|
Huyện Yên Mỹ
|
|
|
|
|
1
|
Xã Hoàn Long
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường huyện 23
|
|
|
4.300
|
2,4
|
1.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.900
|
1,3
|
1.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
1,4
|
1.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.700
|
1,3
|
1.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
2.200
|
1,2
|
1.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
1,6
|
2
|
Xã Tân Việt
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường tỉnh 376
|
|
|
4.300
|
3,0
|
2.2
|
Đường tỉnh 382
|
Từ ngã tư Cống
Tráng về 2 phía 500m
|
3.600
|
2,5
|
2.3
|
Đường tỉnh 382
|
Đoạn còn lại
|
3.000
|
2,8
|
2.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.900
|
1,3
|
2.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
1,3
|
2.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.100
|
1,6
|
2.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.400
|
2,0
|
2.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
2,0
|
3
|
Xã Lý Thường Kiệt
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường dẫn cầu Lực Điền
|
|
|
4.900
|
3,5
|
3.2
|
Đường huyện 62
|
|
|
2.200
|
4,0
|
3.3
|
Đường tỉnh 382
|
|
|
3.600
|
2,5
|
3.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.200
|
2,0
|
3.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
1,6
|
3.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.100
|
1,6
|
3.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.400
|
2,0
|
3.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
2,0
|
4
|
Xã Trung Hưng
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường dẫn cầu Lực Điền
|
|
|
4.900
|
3,5
|
4.2
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
5.500
|
3,2
|
4.3
|
Đường huyện 40
|
|
|
4.800
|
4,5
|
4.4
|
Đường huyện 43
|
Đoạn giao với
QL39A
|
Cống Dầu (hết địa
phận công ty Huy Phong)
|
3.700
|
3,0
|
4.5
|
Đường huyện 43
|
Các đoạn còn lại
|
3.600
|
3,0
|
4.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.800
|
1,5
|
4.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
1,4
|
4.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.300
|
1,5
|
4.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.800
|
1,4
|
4.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
1,6
|
5
|
Xã Liêu Xá
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường tỉnh 380
|
|
|
6.700
|
4,0
|
5.2
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
6.700
|
3,0
|
5.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
5.500
|
1,4
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
4.200
|
1,5
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
3.000
|
1,2
|
5.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
2.200
|
1,4
|
5.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
1,8
|
6
|
Xã Ngọc Long
|
|
|
|
|
6.1
|
Đường huyện 42
|
|
|
2.400
|
4,0
|
6.2
|
Đường tỉnh 376
|
|
|
3.000
|
4,0
|
6.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.200
|
1,5
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
1,5
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.100
|
1,6
|
6.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.400
|
2,0
|
6.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
1,8
|
7
|
Xã Trung Hoà
|
|
|
|
|
7.1
|
Đường tỉnh 376
|
|
|
5.500
|
3,4
|
7.2
|
Đường huyện 43
|
|
|
3.600
|
2,5
|
7.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.800
|
1,5
|
7.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
1,5
|
7.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.400
|
1,5
|
7.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.800
|
1,5
|
7.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
1,8
|
8
|
Xã Tân Lập
|
|
|
|
|
8.1
|
Đường tỉnh 380
|
|
|
6.000
|
3,0
|
8.2
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
6.100
|
3,2
|
8.3
|
Đường huyện 40
|
|
|
6.000
|
3,5
|
8.4
|
Đường tỉnh 376
|
|
|
6.000
|
3,3
|
8.5
|
Đường số 4 (đường mới cấp huyện)
|
|
|
4.300
|
2,5
|
8.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.800
|
1,5
|
8.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
1,5
|
8.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.700
|
1,5
|
8.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.800
|
1,5
|
8.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
1,8
|
9
|
Xã Nghĩa Hiệp
|
|
|
|
|
9.1
|
Đường huyện 34
|
|
|
4.800
|
3,0
|
9.2
|
Đường huyện 42
|
|
|
4.900
|
3,0
|
9.3
|
Đường tỉnh 380
|
Giáp huyện Mỹ Hào
|
Về Nghĩa Hiệp
500m
|
7.900
|
3,0
|
9.4
|
Đường tỉnh 380
|
Đoạn còn lại của
xã Nghĩa Hiệp
|
6.700
|
4,0
|
9.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.800
|
1,8
|
9.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
1,8
|
9.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
3.600
|
1,5
|
9.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
2.400
|
1,5
|
9.9
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.800
|
1,2
|
10
|
Xã Đồng Than
|
|
|
|
|
10.1
|
Đường tỉnh 381
|
|
|
3.100
|
4,0
|
10.2
|
Đường huyện 20
|
|
|
2.400
|
4,0
|
10.3
|
Đường huyện 45
|
|
|
2.200
|
4,0
|
10.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.000
|
2,0
|
10.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
2,0
|
10.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.700
|
2,0
|
10.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.000
|
2,0
|
10.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2,5
|
11
|
Xã Thanh Long
|
|
|
|
|
11.1
|
Đường huyện 45
|
|
|
3.700
|
4,0
|
11.2
|
Đường tỉnh 382
|
|
|
3.000
|
3,5
|
11.3
|
Đường số 4
|
|
|
3.000
|
3,0
|
11.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.600
|
2,0
|
11.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
1,8
|
11.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.300
|
1,8
|
11.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.800
|
1,5
|
11.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
1,5
|
12
|
Xã Việt Cường
|
|
|
|
|
12.1
|
Đường tỉnh 382
|
|
|
3.100
|
1,8
|
12.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.000
|
1,6
|
12.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
1,6
|
12.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.700
|
1,5
|
12.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.000
|
2,0
|
12.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2,6
|
13
|
Xã Giai Phạm
|
|
|
|
|
13.1
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
|
|
5.500
|
3,2
|
13.2
|
Đường tỉnh 381
|
Nguyễn Văn Linh
|
UBND xã Giai Phạm
|
5.500
|
2,8
|
13.3
|
Đường tỉnh 381
|
Các vị trí còn
lại
|
3.600
|
3,5
|
13.4
|
Đường tỉnh 376
|
|
|
3.600
|
3,0
|
13.5
|
Đoạn nối từ đường ĐT 381 với đường Nguyễn Văn
Linh
|
|
|
3.300
|
3,0
|
13.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
5.500
|
1,2
|
13.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
4.200
|
1,2
|
13.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
3.600
|
1,0
|
13.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
2.400
|
1,2
|
13.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.800
|
1,2
|
14
|
Xã Yên Hoà
|
|
|
|
|
14.1
|
Đường tỉnh lộ 379
|
|
|
4.900
|
3,6
|
14.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.600
|
2,0
|
14.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
1,8
|
14.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.000
|
1,5
|
14.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.200
|
2,0
|
14.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
750
|
2,0
|
15
|
Xã Yên Phú
|
|
|
|
|
15.1
|
Đường 379
|
|
|
4.500
|
4,0
|
15.2
|
Đường tỉnh 381
|
Giáp xã Đồng
Than
|
Giao đường tỉnh
382
|
3.600
|
3,5
|
15.3
|
Đường tỉnh 381
|
Đoạn còn lại
|
4.800
|
3,5
|
15.4
|
Đường huyện 23
|
|
|
3.600
|
3,0
|
15.5
|
Đường tỉnh 382
|
|
|
3.000
|
3,0
|
15.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.800
|
1,5
|
15.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
1,5
|
15.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.300
|
1,6
|
15.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.800
|
1,5
|
15.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
1,5
|
16
|
Xã Minh Châu
|
|
|
|
|
16.1
|
Đường quốc lộ 39A
|
|
|
5.500
|
3,5
|
16.2
|
Đường tỉnh 383
|
|
|
3.000
|
4,0
|
16.3
|
Đường tỉnh 382
|
|
|
3.700
|
4,0
|
16.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.200
|
1,5
|
16.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
1,5
|
16.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.100
|
1,5
|
16.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.400
|
1,8
|
16.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
1,8
|
VII
|
Huyện Ân Thi
|
|
|
|
|
1
|
Xã Hồng Quang
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường tỉnh 376
|
Giao đường tỉnh
377 (Ngã năm Chợ Thi)
|
Giáp xã Hồng
Vân
|
3.000
|
2,5
|
1.2
|
Đường tỉnh 376
|
Đoạn còn lại
|
2.400
|
2,3
|
1.3
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
1.800
|
3,0
|
1.4
|
Đường huyện 63
|
|
|
900
|
4,0
|
1.5
|
Đường huyện 64
|
|
|
900
|
4,0
|
1.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.000
|
1,0
|
1.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
1,0
|
1.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
2,0
|
1.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
700
|
2,0
|
1.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2,0
|
2
|
Xã Hạ Lễ
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường huyện 64
|
|
|
1.500
|
3,0
|
2.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
1,2
|
2.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
1,4
|
2.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.000
|
2,1
|
2.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
700
|
2,2
|
2.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2,0
|
3
|
Xã Hồng Vân
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường tỉnh 376
|
Nghĩa trang liệt
sỹ xã Hồng Vân
|
Giáp xã Hồ Tùng
Mậu
|
2.400
|
2,4
|
3.2
|
Đường tỉnh 376
|
Đoạn còn lại
|
2.400
|
2,4
|
3.3
|
Đường huyện 63
|
|
|
900
|
4,0
|
3.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
1,5
|
3.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
1,6
|
3.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
2,1
|
3.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
700
|
2,2
|
3.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2,1
|
4
|
Xã Tiền Phong
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường huyện 63
|
Trạm Bơm thôn
Bích Tràng
|
Nghĩa trang liệt
sỹ
|
1.200
|
3,0
|
4.2
|
Đường huyện 63
|
Đoạn còn lại
|
1.000
|
3,5
|
4.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.800
|
1,6
|
4.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.500
|
1,8
|
4.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
2,0
|
4.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
700
|
2,0
|
4.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2,0
|
5
|
Xã Đa Lộc
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường tỉnh 386
|
|
|
1.800
|
2,6
|
5.2
|
Đường huyện 63
|
|
|
1.800
|
2,0
|
5.3
|
Đường huyện 66
|
|
|
1.200
|
2,0
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
1,2
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
1,4
|
5.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.200
|
1,4
|
5.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
900
|
1,8
|
5.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
750
|
1,8
|
6
|
Xã Hồ Tùng Mậu
|
|
|
|
|
6.1
|
Đường tỉnh 376
|
Giáp xã Nguyễn
Trãi
|
Ngã ba vào thôn
Mão Cầu
|
2.500
|
3,0
|
6.2
|
Đường tỉnh 376
|
Đoạn còn lại
|
1.900
|
3,5
|
6.3
|
Đường huyện 66
|
|
|
1.200
|
2,8
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
1,2
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
1,4
|
6.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.200
|
1,4
|
6.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.000
|
1,6
|
6.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
750
|
1,8
|
7
|
Xã Văn Nhuệ
|
|
|
|
|
7.1
|
Đường tỉnh lộ 386
|
|
|
1.200
|
4,0
|
7.2
|
Đường huyện 65
|
|
|
1.200
|
3,5
|
7.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
1,4
|
7.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
1,4
|
7.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
2,0
|
7.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
700
|
2,0
|
7.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2,0
|
8
|
Xã Hoàng Hoa Thám
|
|
|
|
|
8.1
|
Đường huyện 61
|
|
|
900
|
4,0
|
8.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
1,2
|
8.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
1,4
|
8.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
2,3
|
8.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
700
|
2,2
|
8.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2,0
|
9
|
Xã Xuân Trúc
|
|
|
|
|
9.1
|
Đường tỉnh 384
|
|
|
1.200
|
3,2
|
9.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.800
|
1,6
|
9.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.500
|
1,8
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
2,0
|
9.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
2,0
|
9.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2,1
|
10
|
Xã Vân Du
|
|
|
|
|
10.1
|
Đường tỉnh 376
|
|
|
2.500
|
3,0
|
10.2
|
Đường tỉnh lộ 384
|
|
|
1.200
|
3,8
|
10.3
|
Đường tỉnh 382B
|
|
|
1.200
|
3,8
|
10.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.700
|
1,4
|
10.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.100
|
1,5
|
10.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
2,0
|
10.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
700
|
2,2
|
10.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2,0
|
11
|
Xã Đặng Lễ
|
|
|
|
|
11.1
|
Quốc lộ 38
|
|
|
2.400
|
4,0
|
11.2
|
Đường huyện 60
|
Giáp thị trấn
Ân Thi (Phố Đìa)
|
Ngã ba về xã Cẩm
Ninh (thôn Đặng Đinh)
|
1.800
|
3,0
|
11.3
|
Đường huyện 60
|
Đoạn còn lại
|
1.500
|
3,2
|
11.4
|
Đường huyện 65
|
|
|
1.200
|
3,2
|
11.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
1,4
|
11.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
1,6
|
11.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.200
|
1,4
|
11.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
900
|
1,8
|
11.9
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
750
|
1,8
|
12
|
Xã Quảng Lãng
|
|
|
|
|
12.1
|
Quốc lộ 38
|
|
|
1.800
|
4,0
|
12.2
|
Đường huyện 62
|
|
|
1.100
|
4,0
|
12.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
1,4
|
12.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
1,6
|
12.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
2,1
|
12.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
700
|
2,2
|
12.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2,1
|
13
|
Xã Đào Dương
|
|
|
|
|
13.1
|
Đường tỉnh 384
|
|
|
1.200
|
3,5
|
13.2
|
Đường tỉnh 382
|
|
|
1.200
|
3,8
|
13.3
|
Đường tỉnh 382B
|
|
|
1.200
|
3,8
|
13.4
|
Đường huyện 61
|
|
|
1.000
|
4,0
|
13.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.700
|
1,2
|
13.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.100
|
1,4
|
13.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
2,0
|
13.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
700
|
2,2
|
13.9
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2,0
|
14
|
Xã Cẩm Ninh
|
|
|
|
|
14.1
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.800
|
1,8
|
14.2
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.500
|
2,0
|
14.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
1,9
|
14.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
2,0
|
14.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2,0
|
15
|
Xã Nguyễn Trãi
|
|
|
|
|
15.1
|
Đường tỉnh 376
|
Từ cống Ông Cò
(Ông Lô)
|
Cống điều tiết
giáp thôn Nhân Vũ
|
1.900
|
4,0
|
15.2
|
Đường tỉnh 376
|
Đoạn còn lại
|
1.500
|
4,0
|
15.3
|
Đường huyện 65
|
|
|
900
|
4,0
|
15.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.200
|
1,5
|
15.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
1,5
|
15.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
2,0
|
15.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
700
|
2,2
|
15.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2,0
|
16
|
Xã Tân Phúc
|
|
|
|
|
16.1
|
Quốc lộ 38
|
|
|
3.700
|
2,5
|
16.2
|
Đường tỉnh 384
|
|
|
2.200
|
2,3
|
16.3
|
Đường tỉnh 382B
|
|
|
2.200
|
2,3
|
16.4
|
Đường huyện 61
|
|
|
1.500
|
3,0
|
16.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
1,4
|
16.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
1,6
|
16.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
2,0
|
16.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
700
|
2,0
|
16.9
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2,0
|
17
|
Xã Bãi Sậy
|
|
|
|
|
17.1
|
Quốc lộ 38
|
|
|
3.700
|
1,5
|
17.2
|
Đường tỉnh 387
|
|
|
2.200
|
2,2
|
17.3
|
Đường tỉnh 382B
|
|
|
2.200
|
2,2
|
17.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
1,6
|
17.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
1,8
|
17.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.500
|
1,5
|
17.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
900
|
2,0
|
17.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
750
|
2,0
|
18
|
Xã Phù Ủng
|
|
|
|
|
18.1
|
Quốc lộ 38
|
|
|
3.100
|
3,0
|
18.2
|
Đường tỉnh 382
|
|
|
1.500
|
3,0
|
18.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.500
|
1,5
|
18.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
1,6
|
18.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
2,0
|
18.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
700
|
2,2
|
18.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2,0
|
19
|
Xã Quang Vinh
|
|
|
|
|
19.1
|
Quốc lộ 38
|
|
|
1.800
|
4,0
|
19.2
|
Đường tỉnh 376
|
|
|
1.100
|
4,0
|
19.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
1,5
|
19.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
1,6
|
19.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
2,0
|
19.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
700
|
2,2
|
19.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2,0
|
20
|
Xã Bắc Sơn
|
|
|
|
|
20.1
|
Đường tỉnh 382
|
|
|
1.500
|
4,0
|
20.2
|
Đường tỉnh 387
|
|
|
1.400
|
4,0
|
20.3
|
Đường huyện 61
|
|
|
1.100
|
4,0
|
20.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
1,5
|
20.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
1,6
|
20.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.000
|
1,8
|
20.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
2,0
|
20.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2,0
|
VIII
|
Huyện Tiên Lữ
|
|
|
|
|
1
|
Xã Đức Thắng
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường huyện 92
|
|
|
1.100
|
4,0
|
1.2
|
Đường huyện 90
|
|
|
1.200
|
3,5
|
1.3
|
Đường huyện 91
|
|
|
1.600
|
3,5
|
1.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.800
|
1,8
|
1.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.500
|
2,0
|
1.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
2,0
|
1.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
2,0
|
1.8
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m
|
|
|
600
|
2,0
|
2
|
Xã Lệ Xá
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường ĐH.91
|
|
|
1.100
|
4,0
|
2.2
|
Đường huyện 82
|
Cách trụ sở
UBND xã Lệ Xá 150 m về phía Dốc Lệ
|
Cách chợ Nhài
150 về phía Cầu Cáp
|
1.100
|
4,0
|
2.3
|
Đường huyện 82
|
Đoạn còn lại
|
1.100
|
4,0
|
2.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.800
|
1,8
|
2.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.500
|
2,0
|
2.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
2,0
|
2.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
2,1
|
2.8
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m
|
|
|
600
|
2,0
|
3
|
Xã Thụy Lôi
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường tỉnh 378
|
|
|
2.400
|
3,5
|
3.2
|
Đường huyện 83
|
Dốc Xuôi
|
Trường Tiểu học
Thụy Lôi
|
1.800
|
3,5
|
3.3
|
Đường huyện 83
|
Đoạn còn lại
|
1.200
|
4,0
|
3.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.700
|
1,5
|
3.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.200
|
1,5
|
3.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.000
|
2,0
|
3.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
2,2
|
3.8
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m
|
|
|
600
|
2,0
|
4
|
Xã Minh Phượng
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường huyện 80
|
|
|
1.200
|
4,0
|
4.2
|
Đường huyện 92
|
|
|
1.000
|
4,0
|
4.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.800
|
2,0
|
4.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.500
|
2,0
|
4.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.000
|
1,7
|
4.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
2,0
|
4.7
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m
|
|
|
600
|
2,0
|
5
|
Xã Ngô Quyền
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường tỉnh 376
|
|
|
3.100
|
3,0
|
5.2
|
Đường bờ sông Hoà Bình
|
|
|
3.700
|
1,2
|
5.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.100
|
1,6
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
1,6
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.200
|
2,0
|
5.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
2,5
|
5.7
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m
|
|
|
600
|
2,2
|
6
|
Xã Trung Dũng
|
|
|
|
|
6.1
|
Đường huyện 92
|
|
|
1.200
|
4,0
|
6.2
|
Đường huyện 83
|
Trụ sở UBND xã
Trung Dũng
|
Về hai phía
200m
|
1.800
|
3,0
|
6.3
|
Đường huyện 83
|
Đoạn còn lại
|
1.200
|
3,5
|
6.4
|
Đường huyện 82
|
Giáp xã Thụy
Lôi
|
Giáp xã Lệ Xá
|
1.200
|
3,5
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.500
|
1,4
|
6.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
1,3
|
6.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
2,4
|
6.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
2,2
|
6.9
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m
|
|
|
600
|
2,2
|
7
|
Xã Hải Triều
|
|
|
|
|
7.1
|
Đường tỉnh 376
|
Giáp xã Dị Chế
|
Dốc Hới
|
3.100
|
4,0
|
7.2
|
Đường tỉnh 376 mới
|
Giao đường tỉnh
376
|
Giáp xã Thiện
Phiến
|
3.700
|
3,0
|
7.3
|
Đường huyện 90
|
|
|
1.200
|
4,0
|
7.4
|
Đường huyện 92
|
|
|
1.200
|
4,0
|
7.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
1,8
|
7.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
2,0
|
7.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.200
|
1,8
|
7.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
2,4
|
7.9
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m
|
|
|
600
|
2,2
|
8
|
Xã Thiện Phiến
|
|
|
|
|
8.1
|
Quốc lộ 39
|
|
|
4.300
|
2,0
|
8.2
|
Đường tỉnh 376
|
|
|
3.700
|
2,5
|
8.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.700
|
1,6
|
8.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.200
|
1,7
|
8.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.200
|
2,0
|
8.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
2,5
|
8.7
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m
|
|
|
600
|
2,2
|
9
|
Xã Cương Chính
|
|
|
|
|
9.1
|
Đường huyện 99
|
|
|
1.200
|
3,2
|
9.2
|
Đường huyện 92
|
|
|
1.200
|
3,3
|
9.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.800
|
2,0
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.500
|
2,0
|
9.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.000
|
2,0
|
9.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
2,3
|
9.7
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m
|
|
|
600
|
2,2
|
10
|
Xã Hưng Đạo
|
|
|
|
|
10.1
|
Đường tỉnh 376
|
|
|
2.400
|
3,5
|
10.2
|
Đường huyện 94
|
|
|
1.200
|
4,0
|
10.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.800
|
2,0
|
10.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.500
|
2,0
|
10.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.000
|
2,0
|
10.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
2,4
|
10.7
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m
|
|
|
600
|
2,2
|
11
|
Xã An Viên
|
|
|
|
|
11.1
|
Đường huyện 92
|
|
|
1.900
|
4,0
|
11.2
|
Quốc lộ 38B
|
|
|
6.100
|
3,0
|
11.3
|
Đường huyện 72
|
Giao Quốc lộ
38B
|
Hết trường Đại học
Thủy Lợi
|
3.600
|
3,5
|
11.4
|
Đường huyện 72
|
Đoạn còn lại
|
2.400
|
3,5
|
11.5
|
Đường huyện 93
|
|
|
2.400
|
3,6
|
11.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.000
|
2,0
|
11.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.200
|
2,3
|
11.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.200
|
2,0
|
11.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
2,6
|
11.10
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m
|
|
|
600
|
2,2
|
12
|
Xã Thủ Sỹ
|
|
|
|
|
12.1
|
Quốc lộ 39
|
|
|
4.300
|
3,5
|
12.2
|
Đường huyện 72
|
Ngã tư Ba Hàng
|
Về hai phía
150m
|
3.700
|
3,5
|
12.3
|
Đường huyện 72
|
Đoạn còn lại
|
2.400
|
3,5
|
12.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.100
|
1,6
|
12.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.200
|
1,8
|
12.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.200
|
1,8
|
12.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
2,5
|
12.8
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m
|
|
|
600
|
2,2
|
13
|
Xã Nhật Tân
|
|
|
|
|
13.1
|
Quốc lộ 38B
|
|
|
6.100
|
3,0
|
13.2
|
Đường nối 2 đường cao tốc
|
|
|
2.500
|
4,0
|
13.3
|
Đường huyện 72
|
|
|
2.400
|
3,5
|
13.4
|
Đường bờ sông Hoà Bình
|
|
|
3.000
|
2,5
|
13.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.600
|
1,8
|
13.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
1,6
|
13.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.200
|
2,0
|
13.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
2,8
|
13.9
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5m
|
|
|
600
|
2,4
|
14
|
Xã Dị Chế
|
|
|
|
|
14.1
|
Đường tỉnh 376
|
Giáp thị trấn
Vương
|
Trụ sở UBND xã
Dị Chế
|
4.900
|
3,2
|
14.2
|
Đường tỉnh 376
|
Đoạn còn lại
|
3.000
|
3,7
|
14.3
|
Quốc lộ 38B
|
|
|
4.900
|
3,5
|
14.4
|
Đường bờ sông Hoà Bình
|
|
|
4.200
|
2,0
|
14.5
|
Đường huyện 91
|
|
|
1.200
|
4,5
|
14.6
|
Đường huyện 90
|
|
|
2.400
|
3,0
|
14.7
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.600
|
1,5
|
14.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
1,4
|
14.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.200
|
2,0
|
14.10
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 đến dưới 3,5m
|
|
|
750
|
2,6
|
14.11
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m
|
|
|
600
|
2,5
|
IX
|
Huyện Kim Động
|
|
|
|
|
1
|
Xã Thọ Vinh
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường huyện 53
|
|
|
2.500
|
3,0
|
1.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
1,6
|
1.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
1,6
|
1.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
2,3
|
1.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
2,4
|
1.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2,2
|
2
|
Xã Phú Thịnh
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường huyện 53
|
|
|
2.500
|
3,0
|
2.2
|
Đường huyện 71
|
|
|
2.400
|
2,8
|
2.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.500
|
1,5
|
2.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
1,6
|
2.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
2,3
|
2.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
2,4
|
2.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2,2
|
3
|
Xã Mai Động
|
|
|
|
|
3.1
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.500
|
1,5
|
3.2
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
1,6
|
3.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
2,3
|
3.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
2,4
|
3.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2,2
|
4
|
Xã Đức Hợp
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường huyện 71
|
|
|
1.500
|
4,0
|
4.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.000
|
1,2
|
4.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.200
|
1,4
|
4.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
Từ trạm
xá xã hướng đi qua trung tâm chợ
|
Ngã tư
thôn Tam Đa
|
1.500
|
1,7
|
4.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
Đoạn còn lại
|
1.000
|
2,2
|
4.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
2,4
|
4.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2,2
|
5
|
Xã Hùng An
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường huyện 71
|
|
|
1.500
|
4,0
|
5.2
|
Đường huyện 73
|
|
|
1.500
|
4,0
|
5.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
1,5
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
1,6
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.000
|
2,2
|
5.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
2,4
|
5.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2,2
|
6
|
Xã Ngọc Thanh
|
|
|
|
|
6.1
|
Đường huyện 72
|
|
|
2.500
|
3,0
|
6.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.500
|
1,5
|
6.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
1,6
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.200
|
2,2
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
900
|
2,4
|
6.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2,2
|
7
|
Xã Hiệp Cường
|
|
|
|
|
7.1
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
5.500
|
3,6
|
7.2
|
Đường huyện 72
|
|
|
2.500
|
3,0
|
7.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.000
|
1,5
|
7.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.200
|
1,6
|
7.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.200
|
1,8
|
7.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.000
|
2,0
|
7.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
750
|
2,2
|
8
|
Xã Song Mai
|
|
|
|
|
8.1
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
2.500
|
3,0
|
8.2
|
Đường huyện 71
|
|
|
2.400
|
3,0
|
8.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
1,5
|
8.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
1,6
|
8.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.000
|
1,8
|
8.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
2,0
|
8.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2,0
|
9
|
Xã Đồng Thanh
|
|
|
|
|
9.1
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
1.500
|
4,0
|
9.2
|
Đường huyện 73
|
|
|
1.200
|
4,0
|
9.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.500
|
1,4
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
1,6
|
9.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.000
|
1,8
|
9.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
2,0
|
9.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2,0
|
10
|
Xã Toàn Thắng
|
|
|
|
|
10.1
|
Quốc lộ 39A
|
Bưu điện Trương
Xá
|
Hạt Quản lý đường
bộ
|
5.500
|
3,0
|
10.2
|
Quốc lộ 39A
|
Đoạn còn lại
|
4.300
|
3,4
|
10.3
|
Quốc lộ 38
|
|
|
3.700
|
3,4
|
10.4
|
Đường huyện 74
|
|
|
1.900
|
2,4
|
10.5
|
Đường huyện 73 (đường 208B cũ)
|
|
|
1.200
|
3,0
|
10.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.700
|
1,1
|
10.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
1,2
|
10.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.200
|
1,5
|
10.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
2,0
|
10.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2,0
|
11
|
Xã Vĩnh Xá
|
|
|
|
|
11.1
|
Đường huyện 74
|
|
|
1.900
|
3,6
|
11.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
1,4
|
11.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
1,6
|
11.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.200
|
1,4
|
11.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.000
|
1,5
|
11.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2,0
|
12
|
Xã Nghĩa Dân
|
|
|
|
|
12.1
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
5.500
|
3,0
|
12.2
|
Quốc lộ 38
|
|
|
3.600
|
3,2
|
12.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
1,4
|
12.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
1,6
|
12.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
2,0
|
12.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
2,0
|
12.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2,0
|
13
|
Xã Phạm Ngũ Lão
|
|
|
|
|
13.1
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
4.900
|
3,2
|
13.2
|
Đường huyện 73
|
|
|
1.200
|
4,0
|
13.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.100
|
1,2
|
13.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.200
|
1,4
|
13.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.000
|
1,8
|
13.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
2,0
|
13.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2,0
|
14
|
Xã Nhân La
|
|
|
|
|
14.1
|
Đường huyện 60 (đường 38B cũ)
|
|
|
2.500
|
3,0
|
14.2
|
Đường huyện 70 (đường 38C cũ)
|
|
|
1.500
|
4,0
|
14.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
1,4
|
14.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
1,6
|
14.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
2,0
|
14.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
2,0
|
14.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2,0
|
15
|
Xã Chính Nghĩa
|
|
|
|
|
15.1
|
Đường nối 2 đường cao tốc
|
|
|
3.100
|
4,0
|
15.2
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
3.700
|
4,0
|
15.3
|
Đường huyện 60
|
|
|
2.400
|
3,0
|
15.4
|
Đường huyện 70
|
|
|
1.800
|
3,0
|
15.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.000
|
1,3
|
15.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.200
|
1,5
|
15.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
2,0
|
15.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
2,0
|
15.9
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2,0
|
16
|
Xã Vũ Xá
|
|
|
|
|
16.1
|
Đường nối 2 đường cao tốc
|
|
|
3.100
|
4,0
|
16.2
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
2.800
|
3,0
|
16.3
|
Đường huyện 70
|
|
|
1.500
|
4,0
|
16.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
1,4
|
16.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
1,6
|
16.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
2,0
|
16.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
2,0
|
16.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2,0
|
X
|
Huyện Phù Cừ
|
|
|
|
|
1
|
Xã Đoàn Đào
|
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 38B
|
|
|
3.100
|
3,0
|
1.2
|
Đường huyện 86
|
|
|
1.000
|
3,5
|
1.3
|
Đường huyện 81
|
|
|
1.200
|
3,0
|
1.4
|
Đường huyện 82
|
Từ nhà
ông Khang
|
Giáp Quốc
lộ 38B
|
1.800
|
2,4
|
1.5
|
Đường huyện 82
|
Đoạn còn
lại
|
1.200
|
3,2
|
1.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
1,8
|
1.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
1,8
|
1.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
2,0
|
1.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
2,0
|
1.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
1,7
|
2
|
Xã Quang Hưng
|
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 38B
|
|
|
3.100
|
2,6
|
2.2
|
Đường huyện 64
|
Quốc lộ
38B
|
Cổng thôn
Thọ Lão
|
1.200
|
3,0
|
2.3
|
Đường huyện 64
|
Đoạn còn
lại
|
1.000
|
3,0
|
2.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.500
|
1,4
|
2.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
1,4
|
2.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
2,0
|
2.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
2,0
|
2.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2,0
|
3
|
Xã Đình Cao
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường tỉnh 386
|
|
|
2.500
|
2,8
|
3.2
|
Đường cạnh Trung tâm y tế huyện cũ
|
|
|
2.200
|
2,8
|
3.3
|
Đường huyện 83
|
Đường tỉnh
386
|
Giao đường
huyện 81
|
1.800
|
2,4
|
3.4
|
Đường huyện 83
|
Đoạn còn
lại
|
1.200
|
3,0
|
3.5
|
Đường huyện 81
|
|
|
1.200
|
3,0
|
3.6
|
Đường huyện 80
|
|
|
1.200
|
3,2
|
3.7
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
1,6
|
3.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
1,8
|
3.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
2,0
|
3.10
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
2,0
|
3.11
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2,0
|
4
|
Xã Tiên Tiến
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường ĐH.85
|
|
|
1.000
|
4,0
|
4.2
|
Đường tỉnh 386
|
Giáp xã
Đình Cao
|
Từ ĐH.85
(đoạn nhà ông Bàng bà Nhâm)
|
2.500
|
2,3
|
4.3
|
Đường tỉnh 386
|
Đoạn còn
lại
|
1.800
|
2,8
|
4.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
1,5
|
4.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
1,6
|
4.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
2,0
|
4.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
2,0
|
4.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2,0
|
5
|
Xã Tống Phan
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường tỉnh 386
|
Giáp thị
trấn Trần Cao
|
Trung tâm
Giống cây trồng Hưng Yên
|
3.100
|
2,2
|
5.2
|
Đường tỉnh 386
|
Đoạn còn
lại
|
2.500
|
2,4
|
5.3
|
Đường huyện 87
|
|
|
1.000
|
3,0
|
5.4
|
Đường qua khu dân cư Trung tâm Giống cây trồng
Hưng Yên
|
|
|
2.400
|
1,8
|
5.5
|
Đường huyện 64
|
|
|
1.000
|
3,0
|
5.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
1,4
|
5.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
1,6
|
5.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
2,0
|
5.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
2,0
|
5.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2,0
|
6
|
Xã Tam Đa
|
|
|
|
|
6.1
|
Đường tỉnh 386
|
|
|
1.900
|
2,8
|
6.2
|
Đường huyện 64
|
|
|
1.000
|
3,5
|
6.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
1,4
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
1,6
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
2,0
|
6.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
2,0
|
6.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2,0
|
7
|
Xã Minh Hoàng
|
|
|
|
|
7.1
|
Đường huyện 82
|
|
|
1.200
|
3,0
|
7.2
|
Đường huyện 86
|
|
|
1.000
|
3,5
|
7.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
1,2
|
7.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
1,4
|
7.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
2,0
|
7.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
2,0
|
7.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2,0
|
8
|
Xã Minh Tiến
|
|
|
|
|
8.1
|
Đường huyện 80
|
|
|
1.200
|
3,5
|
8.2
|
Đường huyện 85
|
|
|
1.000
|
3,5
|
8.3
|
Đường huyện 64
|
|
|
1.000
|
3,5
|
8.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
1,4
|
8.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
1,6
|
8.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
2,0
|
8.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
2,0
|
8.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2,0
|
9
|
Xã Minh Tân
|
|
|
|
|
9.1
|
Đường tỉnh 386
|
Từ ngã tư
phía Bắc - Cầu Minh Tân
|
Đường vào
thôn Duyệt Văn
|
2.500
|
2,4
|
9.2
|
Đường tỉnh 386
|
Đoạn còn
lại
|
1.900
|
2,8
|
9.3
|
Đường huyện 64
|
|
|
1.000
|
3,5
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
1,4
|
9.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
1,6
|
9.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
2,0
|
9.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
2,0
|
9.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2,0
|
10
|
Xã Nhật Quang
|
|
|
|
|
10.1
|
Đường huyện 80
|
|
|
1.200
|
3,5
|
10.2
|
Đường huyện 64
|
|
|
1.000
|
3,5
|
10.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.800
|
1,6
|
10.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.200
|
2,0
|
10.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
2,0
|
10.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
2,0
|
10.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2,0
|
11
|
Xã Nguyên Hòa
|
|
|
|
|
11.1
|
Đường tỉnh 386
|
Dốc La Tiến
|
Cổng làng
La Tiến
|
2.200
|
2,5
|
11.2
|
Đường tỉnh 386
|
Đoạn còn
lại
|
1.900
|
2,6
|
11.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.800
|
1,7
|
11.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.200
|
2,0
|
11.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
2,1
|
11.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
2,0
|
11.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2,0
|
12
|
Xã Tống Trân
|
|
|
|
|
12.1
|
Đường huyện 85
|
|
|
1.000
|
3,8
|
12.2
|
Đường huyện 80
|
|
|
1.200
|
3,3
|
12.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.800
|
1,7
|
12.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.200
|
2,0
|
12.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
2,0
|
12.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
2,0
|
12.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2,0
|
13
|
Xã Phan Sào Nam
|
|
|
|
|
13.1
|
Đường tỉnh 386
|
|
|
1.900
|
3,0
|
13.2
|
Đường huyện 86
|
Từ giao
đường tỉnh 386
|
Đường huyện 81
|
1.200
|
3,5
|
13.3
|
Đường huyện 86
|
Đoạn còn
lại
|
1.000
|
3,5
|
13.4
|
Đường huyện 64
|
|
|
1.000
|
3,5
|
13.5
|
Đường huyện 81
|
|
|
1.200
|
3,4
|
13.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.800
|
1,8
|
13.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.200
|
2,2
|
13.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
2,2
|
13.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
2,0
|
13.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2,0
|
PHỤ LỤC SỐ II
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT (K) ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Nghị quyết số 356/NQ-HĐND ngày 22 tháng 3 năm 2023 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên đơn vị hành
chính, đường
|
Loại đô thị
|
Đoạn đường
|
Giá đất
theo Bảng giá đất tại Quyết định 40/2019/QĐ -UBND (nghìn đồng/m2)
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất (K)
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Hệ số K (lần)
|
(1)
|
(2)
|
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
Thành phố Hưng Yên
|
III
|
|
|
|
|
1
|
Đường Điện Biên
|
|
Tô Hiệu
|
Phạm Ngũ Lão
|
28.000
|
2,1
|
2
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
|
Tô Hiệu
|
Lê Văn
Lương
|
21.000
|
2,0
|
3
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
|
Lê Văn Lương
|
Giáp xã Bảo Khê
|
16.000
|
1,8
|
4
|
Đường Điện Biên
|
|
Phạm Ngũ Lão
|
Phố Hiến
|
16.000
|
1,8
|
5
|
Đường Nguyễn Thiện Thuật
|
|
Ngã ba Hồ Xuân
Hương
|
Bãi Sậy
|
18.000
|
1,6
|
6
|
Đường Nguyễn Trãi
|
|
Tô Hiệu
|
Chợ Phố Hiến
|
15.000
|
2,2
|
7
|
Đường Chùa Chuông
|
|
Điện Biên
|
Bãi Sậy
|
15.000
|
2,0
|
8
|
Đường Tô Hiệu
|
|
Nguyễn Văn Linh
|
Lê Đình Kiên
|
16.000
|
1,6
|
9
|
Đường Triệu Quang Phục
|
|
Lê Văn Lương
|
Hải Thượng Lãn
Ông
|
11.000
|
2,5
|
10
|
Đường Triệu Quang Phục
|
|
Hải Thượng Lãn
Ông
|
Tô Hiệu
|
13.500
|
1,8
|
11
|
Đường từ Điện Biên - Chợ Phố Hiến (Ngõ 213)
|
|
Điện Biên
|
Chợ Phố Hiến
|
13.500
|
1,8
|
12
|
Đường Lê Văn Lương
|
|
Nguyễn Văn Linh
|
Chân cầu An Tảo
|
12.000
|
1,9
|
13
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
|
Bãi Sậy
|
Lê Đình Kiên
|
12.000
|
2,1
|
14
|
Đường Lê Lai
|
|
Nguyễn Công
Hoan
|
Chùa Chuông
|
11.000
|
4,0
|
15
|
Đường Nguyễn Công Hoan
|
|
Lê Lai
|
Vũ Trọng Phụng
|
11.000
|
2,5
|
16
|
Đường Hải Thượng Lãn Ông
|
|
Triệu Quang Phục
|
Phạm Bạch Hổ
|
11.000
|
2,3
|
17
|
Đường Lê Văn Lương
|
|
Chân cầu An Tảo
|
Giáp xã Trung
Nghĩa
|
9.000
|
2,9
|
18
|
Đường Đoàn Thị Điểm
|
|
Lê Lai
|
Vũ Trọng Phụng
|
10.000
|
3,8
|
19
|
Đường Hồ Xuân Hương
|
|
Nguyễn Huệ
|
Nguyễn Thiện
Thuật
|
10.000
|
3,3
|
20
|
Đường Nguyễn Huệ
|
|
Nguyễn Trãi
|
Cống Cửa Gàn
|
10.000
|
3,2
|
21
|
Đường Chu Mạnh Trinh
|
|
Phạm Bạch Hổ
|
Triệu Quang Phục
|
11.000
|
2,4
|
22
|
Đường Vũ Trọng Phụng
|
|
Nguyễn Công
Hoan
|
Chùa Chuông
|
8.500
|
2,6
|
23
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
|
Trường Trung cấp
nghề GTVT
|
Dốc Suối (phía
Đông)
|
10.000
|
2,6
|
24
|
Đường Phạm Bạch Hổ
|
|
Chùa Chuông
|
Đinh Điền
|
8.500
|
2,2
|
25
|
Đường Đinh Điền
|
|
Ngã tư Chợ Gạo
|
Phạm Bạch Hổ
|
11.000
|
2,0
|
26
|
Phố Tuệ Tĩnh
|
|
An Vũ
|
Trần Quang Khải
|
12.500
|
2,3
|
27
|
Đường Nguyễn Đình Nghị
|
|
Nguyễn Thiện
Thuật
|
Phạm Ngũ Lão
|
7.500
|
2,8
|
28
|
Đường An Vũ
|
|
Nguyễn Văn Linh
|
Triệu Quang Phục
|
10.000
|
2,2
|
29
|
Đường Đông Thành
|
|
Hoàng Thị Loan
|
Nam Thành
|
7.500
|
2,8
|
30
|
Đường Nguyễn Du
|
|
Điện Biên
|
Bãi Sậy
|
7.500
|
2,8
|
31
|
Đường Phố Hiến
|
|
Điện Biên
|
Địa phận xã Hồng
Nam
|
6.000
|
2,6
|
32
|
Đường Nguyễn Đình Nghị
|
|
Phạm Ngũ Lão
|
Phương Độ
|
4.300
|
3,6
|
33
|
Phố Lê Thanh Nghị
|
|
Nguyễn Văn Linh
|
Phạm Bạch Hổ
|
8.500
|
2,4
|
34
|
Đường Trưng Nhị
|
|
Điện Biên
|
Bãi Sậy
|
7.500
|
2,5
|
35
|
Đường Bãi Sậy
|
|
Chùa Chuông
|
Phố Hiến
|
6.000
|
2,5
|
36
|
Đường Trần Quốc Toản
|
|
Nguyễn Du
|
Trưng Trắc
|
7.500
|
2,0
|
37
|
Đường Trưng Trắc
|
|
Điện Biên
|
Bãi Sậy
|
7.500
|
2,0
|
38
|
Đường Nguyễn Lương Bằng
|
|
Chu Mạnh Trinh
|
Đinh Điền
|
11.000
|
2,5
|
39
|
Đường Bùi Thị Cúc
|
|
Phạm Ngũ Lão
|
Bắc Thành
|
6.000
|
3,2
|
40
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
|
Nguyễn Văn Linh
|
Triệu Quang Phục
|
6.000
|
3,2
|
41
|
Đường Phó Đức Chính
|
|
Nguyễn Thiện
Thuật
|
Đường cạnh Hội
Chữ Thập Đỏ
|
6.000
|
3,5
|
42
|
Đường Dương Quảng Hàm
|
|
Bà Triệu
|
Đào Nương
|
6.000
|
3,5
|
43
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
|
Nguyễn Quốc Ân
|
Bắc Thành
|
6.000
|
3,5
|
44
|
Đường Bà Triệu
|
|
Đào Nương
|
Đông Thành
|
6.000
|
3,6
|
45
|
Đường Kim Đồng
|
|
Bắc Thành
|
Bùi Thị Cúc
|
6.000
|
3,5
|
46
|
Đường Nguyễn Quốc Ân
|
|
Đông Thành
|
Trung tâm Giáo
dục thường xuyên
|
6.000
|
3,2
|
47
|
Đường Trần Quang Khải
|
|
Phạm Bạch Hổ
|
Nguyễn Phong Sắc
|
11.000
|
2,6
|
48
|
Đường Trần Quang Khải
|
|
Nguyễn Phong Sắc
|
Triệu Quang Phục
|
7.000
|
3,6
|
49
|
Phố Trương Định
|
|
Lê Văn Lương
|
Hoàng Hoa Thám
|
11.000
|
1,8
|
50
|
Đường Phạm Huy Thông
|
|
Ngõ 44, Nguyễn
Thiện Thuật
|
Vũ Trọng Phụng
|
6.000
|
2,6
|
51
|
Đường từ Nguyễn Thiện Thuật - Nguyễn Công Hoan
(ngõ 44)
|
|
Nguyễn Thiện
Thuật
|
Nguyễn Công
Hoan
|
6.000
|
2,0
|
52
|
Đường Nguyễn Thiện Thuật
|
|
Bãi Sậy
|
Phan Đình Phùng
|
7.500
|
2,4
|
53
|
Đường Bắc Thành
|
|
Tây Thành
|
Đông Thành
|
5.600
|
2,7
|
54
|
Đường Tây Thành
|
|
Bắc Thành
|
Nam Thành
|
5.500
|
2,7
|
55
|
Đường Nam Thành
|
|
Tây Thành
|
Đông Thành
|
5.500
|
2,7
|
56
|
Phố Phùng Chí Kiên
|
|
Triệu Quang Phục
|
Nguyễn Văn Linh
|
7.500
|
2,8
|
57
|
Phố Sơn Nam
|
|
Nguyễn Văn Linh
|
Phạm Bạch Hổ
|
5.600
|
3,6
|
58
|
Phố Tôn Thất Tùng
|
|
Triệu Quang Phục
|
Nguyễn Văn Linh
|
6.000
|
3,7
|
59
|
Phố Ngô Tất Tố
|
|
Tuệ Tĩnh
|
Nguyễn Văn Linh
|
6.000
|
3,7
|
60
|
Phố Ngô Gia Tự
|
|
Phùng Chí Kiên
|
Hoàng Hoa Thám
|
8.500
|
2,2
|
61
|
Phố Nguyễn Phong Sắc
|
|
Phùng Chí Kiên
|
Trần Quang Khải
|
7.500
|
2,5
|
62
|
Phố Nguyễn Đức Cảnh
|
|
Phùng Chí Kiên
|
Trần Quang Khải
|
7.500
|
2,5
|
63
|
Phố Huỳnh Thúc Kháng
|
|
Đinh Điền
|
Nguyễn Lương Bằng
|
6.000
|
3,2
|
64
|
Phố Tô Chấn
|
|
Nguyễn Lương Bằng
|
Lương Ngọc Quyến
|
7.300
|
2,6
|
65
|
Phố Lương Văn Can
|
|
Nguyễn Lương Bằng
|
Lương Ngọc Quyến
|
7.500
|
2,8
|
66
|
Phố Đinh Gia Quế
|
|
Đinh Điền
|
Lê Thanh Nghị
|
8.500
|
2,4
|
67
|
Phố Lương Ngọc Quyến
|
|
Đinh Gia Quế
|
Trần Quang Khải
|
7.500
|
2,6
|
68
|
Phố Nguyễn Hữu Huân
|
|
Trần Quang Khải
|
Sơn Nam
|
6.000
|
3,0
|
69
|
Phố Lương Định Của
|
|
Triệu Quang Phục
|
Tuệ Tĩnh
|
5.500
|
3,8
|
70
|
Phố Tạ Quang Bửu
|
|
Hồ Đắc Di
|
Phạm Ngọc Thạch
|
5.500
|
3,8
|
71
|
Phố Hồ Đắc Di
|
|
Lương Định Của
|
Hải Thượng Lãn
Ông
|
5.500
|
4,0
|
72
|
Phố Phạm Ngọc Thạch
|
|
Triệu Quang Phục
|
Lương Định Của
|
5.600
|
3,5
|
73
|
Phố Đặng Văn Ngữ
|
|
Triệu Quang Phục
|
Lương Thế Vinh
|
5.600
|
3,8
|
74
|
Phố Nguyễn Văn Huyên
|
|
Ngô Tất Tố
|
Tôn Thất Tùng
|
5.500
|
3,6
|
75
|
Phố Đặng Thai Mai
|
|
Nguyễn Văn
Huyên
|
Nguyễn Khuyến
|
5.500
|
3,6
|
76
|
Phố Nguyễn Huy Tưởng
|
|
Nguyễn Văn
Huyên
|
Nguyễn Khuyến
|
5.500
|
3,6
|
77
|
Phố Nguyễn Khuyến
|
|
Ngô Tất Tố
|
Tôn Thất Tùng
|
5.500
|
3,6
|
78
|
Phố Đào Tấn
|
|
Sơn Nam
|
Nam Cao
|
5.500
|
3,8
|
79
|
Phố Xuân Diệu
|
|
Đào Tấn
|
Nguyễn Lương Bằng
|
5.500
|
3,8
|
80
|
Phố Nam Cao
|
|
Sơn Nam
|
Lê Thanh Nghị
|
5.500
|
3,8
|
81
|
Phố Nguyễn Văn Trỗi
|
|
Lê Thanh Nghị
|
Nguyễn Lương Bằng
|
5.500
|
3,6
|
82
|
Phố Nguyễn Viết Xuân
|
|
Lê Thanh Nghị
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
5.500
|
3,6
|
83
|
Phố Lý Tự Trọng
|
|
Nguyễn Lương Bằng
|
Hải Thượng Lãn
Ông
|
5.500
|
3,6
|
84
|
Phố Nguyễn Thái Học
|
|
Triệu Quang Phục
|
Nguyễn Thiện Kế
|
5.500
|
3,6
|
85
|
Phố Cao Bá Quát
|
|
Nguyễn Thái Học
|
Đinh Công Tráng
|
5.500
|
3,6
|
86
|
Phố Tống Duy Tân
|
|
Cao Bá Quát
|
Nguyễn Thiện Kế
|
5.500
|
3,6
|
87
|
Phố Đinh Công Tráng
|
|
Triệu Quang Phục
|
Nguyễn Thiện Kế
|
5.500
|
3,5
|
88
|
Phố Nguyễn Thiện Kế
|
|
Hải Thượng Lãn
Ông
|
An Vũ
|
5.500
|
3,6
|
89
|
Phố Phạm Hồng Thái
|
|
Hải Thượng Lãn
Ông
|
An Vũ
|
5.500
|
3,8
|
90
|
Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
|
Hải Thượng Lãn
Ông
|
An Vũ
|
5.500
|
2,1
|
91
|
Phố Hoàng Diệu
|
|
Nhân Dục
|
Chu Mạnh Trinh
|
5.500
|
2,0
|
92
|
Phố Mạc Thị Bưởi
|
|
Nhân Dục
|
Trần Thị Tý
|
5.500
|
1,8
|
93
|
Phố Bùi Thị Xuân
|
|
Nguyễn Chí
Thanh
|
Trần Thị Tý
|
5.500
|
1,8
|
94
|
Phố Trần Thị Tý
|
|
Chu Mạnh Trinh
|
Nhân Dục
|
5.500
|
1,6
|
95
|
Phố Trần Nhật Duật
|
|
Doãn Nỗ
|
Nguyễn Biểu
|
5.500
|
2,2
|
96
|
Phố Doãn Nỗ
|
|
Triệu Quang Phục
|
Chùa Đông
|
5.500
|
2,0
|
97
|
Phố Nguyễn Cảnh Chân
|
|
Doãn Nỗ
|
Triệu Quang Phục
|
5.500
|
1,6
|
98
|
Phố Trần Khánh Dư
|
|
Chu Mạnh Trinh
|
Nguyễn Biểu
|
5.500
|
2,5
|
99
|
Phố Nguyễn Gia Thiều
|
|
Trần Nhật Duật
|
Nguyễn Biểu
|
5.500
|
1,8
|
100
|
Phố Dã Tượng
|
|
Trần Nhật Duật
|
Trần Khánh Dư
|
5.500
|
1,8
|
101
|
Phố Nguyễn Biểu
|
|
Triệu Quang Phục
|
Chùa Đông
|
5.500
|
1,9
|
102
|
Đường Chùa Đông
|
|
An Vũ
|
Tô Hiệu
|
6.000
|
2,1
|
103
|
Đường Trần Bình Trọng
|
|
Phạm Ngũ Lão
|
Nguyễn Du
|
5.500
|
4,0
|
104
|
Đường Trưng Trắc
|
|
Đê sông Hồng
|
Bãi Sậy
|
5.500
|
2,5
|
105
|
Đường Phan Đình Phùng
|
|
Bạch Đằng
|
Đê sông Hồng
|
5.500
|
2,3
|
106
|
Đường 266
|
|
Bạch Đằng
|
Đê sông Hồng
|
5.500
|
2,9
|
107
|
Đường Lê Đình Kiên
|
|
Tô Hiệu
|
Phương Độ
|
5.500
|
3,8
|
108
|
Phố Mạc Đĩnh Chi
|
|
Triệu Quang Phục
|
Nguyễn Văn Linh
|
5.500
|
3,3
|
109
|
Đường từ Phạm Ngũ Lão - Khu TT may (Ngõ 12)
|
|
Phạm Ngũ Lão
|
Khu TT may
|
5.500
|
3,2
|
110
|
Phố Tô Hiến Thành
|
|
Nguyễn Văn Linh
|
Nguyễn Chí
Thanh
|
4.900
|
2,4
|
111
|
Phố Lê Trọng Tấn
|
|
Hải Thượng Lãn
Ông
|
Tô Hiến Thành
|
4.900
|
2,6
|
112
|
Phố Sơn Nam
|
|
Phạm Bạch Hổ
|
Đê Sông Hồng
|
4.900
|
2,2
|
113
|
Đường Bạch Đằng
|
|
Bãi Sậy
|
Cửa Khẩu
|
6.100
|
2,2
|
114
|
Đường Nguyễn Thiện Thuật
|
|
Đê sông Hồng
|
Phan Đình Phùng
|
3.700
|
2,0
|
115
|
Phố Bạch Thái Bưởi
|
|
Nguyễn Văn Linh
|
Tô Ngọc Vân
|
3.700
|
2,3
|
116
|
Phố Yết Kiêu (Đường nghĩa trang)
|
|
Lê Văn Lương
|
Nghĩa trang
|
4.300
|
2,8
|
117
|
Đường Tống Trân
|
|
Đông Thành
|
Tây Thành
|
4.800
|
2,2
|
118
|
Đường An Tảo
|
|
Nguyễn Văn Linh
|
Bờ sông Điện
Biên
|
3.700
|
2,8
|
119
|
Đường Dương Hữu Miên
|
|
Đê Sông Hồng
|
Ngã ba bến đò Nẻ
|
3.700
|
2,8
|
120
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
|
Ngô Gia Tự
|
Triệu Quang Phục
|
4.800
|
2,6
|
121
|
Phố Nguyễn Tri Phương
|
|
Đường Chùa Diều
|
Đường An Tảo
|
4.400
|
3,6
|
122
|
Phố Nguyễn Trung Trực
|
|
Tô Ngọc Vân
|
Mai Hắc Đế
|
3.700
|
2,4
|
123
|
Phố Nguyễn Chí Thanh
|
|
Chu Mạnh Trinh
|
KĐT Phúc Hưng
|
3.700
|
2,5
|
124
|
Đường Nguyễn Chí Thanh (thuộc KĐT Phúc Hưng)
|
|
|
|
5.500
|
2,0
|
125
|
Phố Đỗ Nhân
|
|
An Vũ
|
Chu Mạnh Trinh
|
3.700
|
2,0
|
126
|
Đường vào Khu Nông Lâm
|
|
Phường Minh
Khai
|
2.500
|
2,0
|
127
|
Đường Phương Cái
|
|
Phương Độ
|
Phố Hiến
|
3.700
|
2,5
|
128
|
Đường Nhân Dục
|
|
Nguyễn Văn Linh
|
Phạm Bạch Hổ
|
6.000
|
3,2
|
129
|
Đường từ Nguyễn Thiện Thuật -Khu dân cư Lê Lợi
(Ngõ 97)
|
|
Nguyễn Thiện
Thuật
|
Dân cư Lê Lợi
|
3.700
|
3,2
|
130
|
Đường Hoàng Ngân
|
|
Lê Văn Lương
|
Bờ sông Điện
Biên
|
3.700
|
3,5
|
131
|
Đường từ Trưng Nhị - Trường PTCS Lê Lợi (Ngõ
12)
|
|
Trưng Nhị
|
Trường PTCS Lê
Lợi
|
3.700
|
3,5
|
132
|
Đường từ Lê Văn Lương -Dân cư (Ngõ 19)
|
|
Lê Văn Lương
|
Dân cư
|
3.700
|
3,5
|
133
|
Đường Lê Văn Lương (Ngõ 335)
|
|
Phường An Tảo
|
3.700
|
3,6
|
134
|
Đường từ Trưng Nhị - Khu dân cư (Ngõ 44)
|
|
Trưng Nhị
|
Dân cư
|
2.500
|
3,5
|
135
|
Đường từ Nguyễn Thiện Thuật - Phạm Huy Thông
(Ngõ 56)
|
|
Nguyễn Thiện
Thuật
|
Phạm Huy Thông
|
3.700
|
3,2
|
136
|
Đường từ Điện Biên - Khu dân cư (Ngõ 178)
|
|
Điện Biên
|
Dân cư
|
3.700
|
2,6
|
137
|
Phố Tân Nhân
|
|
Trưng Trắc
|
Bạch Đằng
|
3.700
|
3,6
|
138
|
Phố Chi Lăng
|
|
Nguyễn Thiện
Thuật
|
Trưng Trắc
|
3.700
|
1,8
|
139
|
Đường Chùa Diều
|
|
Nguyễn Văn Linh
|
Bờ sông Điện
Biên
|
3.700
|
2,6
|
140
|
Đường bờ sông Điện Biên
|
|
Lê Văn Lương
|
Tô Hiệu
|
4.300
|
2,3
|
141
|
Phố Trần Nguyên Hãn
|
|
Đê Sông Hồng
|
Tam Đằng
|
3.700
|
2,4
|
142
|
Đường từ Nguyễn Thiện Thuật-Trường PTCS Lê Lợi
(Ngõ 83)
|
|
Nguyễn Thiện
Thuật
|
Trường PTCS Lê
Lợi
|
3.700
|
2,7
|
143
|
Đường Hải Thượng Lãn Ông
|
|
Phạm Bạch Hổ
|
Mai Hắc Đế
|
3.700
|
2,7
|
144
|
Ngõ 109 từ đường Điện Biên - Nguyễn Trãi
|
|
Điện Biên
|
Nguyễn Trãi
|
3.700
|
2,7
|
145
|
Ngõ 171 từ đường Điện Biên - Nguyễn Trãi
|
|
Điện Biên
|
Nguyễn Trãi
|
3.700
|
2,8
|
146
|
Đường Mậu Dương
|
|
Điện Biên
|
Phố Hiến
|
3.000
|
3,6
|
147
|
Đường Hàn Lâm
|
|
Điện Biên
|
Nguyễn Đình Nghị
|
3.100
|
3,7
|
148
|
Ngõ 46 từ đường Trưng Trắc - Trưng Nhị
|
|
Trưng Nhị
|
Trưng Trắc
|
3.700
|
3,7
|
149
|
Ngõ 27 từ chợ cũ Điện Biên - Phạm Ngũ Lão
|
|
Điện Biên
|
Phạm Ngũ Lão
|
3.700
|
2,2
|
150
|
Đường Phương Độ
|
|
Xã Hồng Nam
|
Mậu Dương
|
3.700
|
2,5
|
151
|
Đường Nam Tiến
|
|
Bạch Đằng
|
Xã Quảng Châu
|
3.700
|
2,5
|
152
|
Ngõ 241 từ đường Điện Biên - Chợ Phố Hiến
|
|
Điện Biên
|
Chợ Phố Hiến
|
3.700
|
3,2
|
153
|
Ngõ 259 từ đường Điện Biên - Chợ Phố Hiến
|
|
Điện Biên
|
Chợ Phố Hiến
|
3.700
|
2,6
|
154
|
Đường từ Điện Biên - Khu dân cư (Ngõ 200)
|
|
Điện Biên
|
Khu dân cư
|
3.700
|
2,8
|
155
|
Đường từ Điện Biên - Bãi Sậy (Ngõ 356 Điện
Biên III)
|
|
Điện Biên
|
Bãi Sậy
|
3.700
|
2,4
|
156
|
Đường từ Điện Biên - Bãi Sậy (Ngõ 376 Điện
Biên III)
|
|
Điện Biên
|
Bãi Sậy
|
3.700
|
2,6
|
157
|
Đường từ Tây Thành - Dân cư (Ngõ 2) đường Tây
Thành
|
|
Tây Thành
|
Dân cư
|
3.700
|
3,0
|
158
|
Ngõ 1 đường Tây Thành
|
|
|
|
3.700
|
2,0
|
159
|
Phố Vọng Cung
|
|
Bãi Sậy
|
Nguyễn Du
|
3.700
|
2,5
|
160
|
Phố Mai Hắc Đế
|
|
Đê Sông Hồng
|
Hải Thượng Lãn
Ông
|
3.700
|
3,0
|
161
|
Đường Tô Ngọc Vân
|
|
Tam Đằng
|
Đê sông Hồng
|
3.700
|
3,0
|
162
|
Đường Văn Miếu
|
|
Chùa Chuông
|
Đê sông Hồng
|
3.700
|
3,0
|
163
|
Phố Cao Xá
|
|
Nguyễn Văn Linh
|
Đê sông Hồng
|
3.700
|
3,3
|
164
|
Đường Đằng Giang
|
|
Bạch Đằng
|
Đê sông Hồng
|
3.700
|
3,0
|
165
|
Đường Tân Thị
|
|
Chi Lăng
|
Đê sông Hồng
|
3.700
|
3,0
|
166
|
Đường Tam Đằng
|
|
Đinh Điền
|
Đê sông Hồng
|
3.700
|
3,0
|
167
|
Đường Bạch Đằng
|
|
Cửa Khẩu
|
Bến phà cũ (bờ
sông)
|
3.700
|
3,8
|
168
|
Phố Lê Quý Đôn
|
|
Phạm Bạch Hổ
|
Đê sông Hồng
|
3.700
|
3,0
|
169
|
Đường Lương Điền
|
|
Hàn Lâm
|
Phương Độ
|
3.100
|
3,0
|
170
|
Đường Hoàng Thị Loan
|
|
Giao với đường
Nguyễn Đình Nghị
|
Giao với đường
Điện Biên
|
12.000
|
1,4
|
171
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
Dốc Suối
|
Nút giao Đinh
Điền - Phạm Bạch Hổ
|
7.500
|
3,6
|
172
|
Phố Hoàng Quốc Việt
|
|
Nguyễn Lương Bằng
|
Phạm Bạch Hổ
|
6.200
|
3,6
|
173
|
Phố Nguyễn Bình
|
|
Sơn Nam
|
Lê Thanh Nghị
|
6.000
|
3,0
|
174
|
Phố Đào Công Soạn
|
|
Trần Nhật Duật
|
Chùa Đông
|
6.000
|
3,0
|
175
|
Phố Phan Huy Chú
|
|
Trần Nhật Duật
|
Chùa Đông
|
6.000
|
3,0
|
176
|
Phố Ngô Thì Nhậm
|
|
Ngô Gia Tự
|
Trương Định
|
6.000
|
3,0
|
177
|
Phố Phú Lộc
|
|
Đào Nương
|
Nguyễn Trãi
|
4.300
|
3,8
|
178
|
Phố Hiến Doanh
|
|
Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
Nguyễn Văn Linh
|
6.000
|
3,0
|
179
|
Phố Lê Văn Hưu
|
|
Đinh Gia Quế
|
Nguyễn
Lương Bằng
|
6.000
|
3,0
|
180
|
Phố Phùng Hưng
|
|
Sơn Nam
|
Hoàng Quốc Việt
|
6.000
|
3,0
|
181
|
Phố Lương Thế Vinh
|
|
Tạ Quang Bửu
|
Đặng Văn Ngữ
|
6.000
|
3,0
|
182
|
Phố Lê Tuấn Ngạn
|
|
Đinh Gia Quế
|
Nguyễn Bình
|
6.000
|
3,0
|
183
|
Phố Phạm Công Trứ
|
|
Nguyễn
Thiện Kế
|
Tuệ Tĩnh
|
6.000
|
3,0
|
184
|
Phố Nguyễn Trung Ngạn
|
|
Giáp với khu
dân cư An Dương
|
Tuệ Tĩnh
|
6.000
|
3,0
|
185
|
Phố Dương Phúc Tư
|
|
Nguyễn Đình Nghị
|
Đông Thành
|
6.000
|
3,0
|
186
|
Phố Đào Nương
|
|
Hoàng Thị Loan
|
Bà Triệu
|
6.000
|
3,0
|
187
|
Phố Nguyễn Chương
|
|
Nguyễn Gia Thiều
|
Nguyễn Biểu
|
6.000
|
3,0
|
188
|
Phố Phan Bội Châu
|
|
Doãn Nỗ
|
Phan Huy Chú
|
5.600
|
3,0
|
189
|
Phố Vũ Lãm
|
|
Tuệ Tĩnh
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
6.000
|
3,0
|
190
|
Phố Phan Chu Trinh
|
|
Lương Ngọc Quyến
|
Lương Văn Can
|
5.600
|
3,0
|
191
|
Phố Bắc Hoà
|
|
Doãn Nỗ
|
Phan Huy Chú
|
6.000
|
2,5
|
192
|
Phố Đỗ Thế Diên
|
|
Tống Duy Tân
|
Đinh Công Tráng
|
6.000
|
2,5
|
193
|
Phố Chu Văn An
|
|
Nguyễn Văn Linh
|
Tuệ Tĩnh
|
5.600
|
3,6
|
194
|
Đường Lạc Long Quân
|
|
Giao với đê
sông Hồng (Phố Sơn Nam)
|
Giao với đường
Bạch Đằng
|
6.000
|
2,8
|
195
|
Đường Âu Cơ
|
|
Giao với đường
Lạc Long Quân
|
Giao với bãi
Sông Hồng
|
6.000
|
1,8
|
196
|
Các trục đường có mặt cắt từ ≥15m (chưa đặt
tên đường)
|
|
Thuộc các phường
|
6.000
|
2,0
|
197
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
Thuộc các phường
|
5.500
|
2,0
|
198
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
Thuộc các phường
|
4.300
|
2,0
|
199
|
Các trục đường giao thông trong đê có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 5m
|
|
Thuộc các phường
|
3.100
|
2,5
|
200
|
Các trục đường giao thông trong đê có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
Thuộc các phường
|
1.800
|
2,5
|
201
|
Các trục đường giao thông ngoài đê Sông Hồng
có mặt cắt ≥ 2,5m
|
|
Thuộc các phường:
Lam Sơn, Minh Khai, Hiến Nam, Hồng Châu
|
1.500
|
2,3
|
202
|
Các trục đường giao thông ngoài đê sông Hồng
có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
Thuộc các phường:
Lam Sơn, Minh Khai, Hiến Nam, Hồng Châu
|
1.200
|
2,2
|
203
|
Trục đường xóm Bắc phường Minh Khai
|
|
Nhà văn hoá
|
Cuối xóm Bắc
|
1.500
|
3,5
|
204
|
Đường gom chợ Gạo
|
|
Vòng xuyến chợ
Gạo
|
Phía đông trường
Chính Trị cũ
|
7.500
|
2,0
|
|
Vòng xuyến chợ
Gạo (Ngõ 418 Nguyễn Văn Linh)
|
Cây xăng Đinh
Điền
|
7.500
|
1,6
|
II
|
Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới
|
V
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 379B
|
|
Đường tỉnh 378
|
Giáp xã Cửu Cao
|
17.000
|
2,5
|
2
|
Đường 379 (Từ nút giao với đường 179 về phía
Hà Nội)
|
|
|
|
15.000
|
2,5
|
3
|
Đường 379 (Từ nút giao với đường 179 về phía
Hưng Yên)
|
|
|
|
12.500
|
2,5
|
4
|
Đường tỉnh 377 (đường 205A cũ)
|
|
|
|
10.000
|
2,5
|
5
|
Đường Đỗ Tông (huyện 24)
|
|
|
|
8.000
|
2,5
|
6
|
Đường Thanh Niên
|
|
|
|
7.500
|
3,0
|
7
|
Các trục đường có mặt cắt ≥ 15m
|
|
|
|
8.500
|
3,5
|
8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
|
6.800
|
3,5
|
9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
|
5.000
|
3,0
|
10
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
|
4.300
|
3,2
|
11
|
Đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
|
3.700
|
3,5
|
12
|
Đường có mặt cắt <2,5m
|
|
|
|
2.200
|
3,5
|
III
|
Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới
|
V
|
|
|
|
|
1
|
Đường ĐH 18 thuộc địa phận thị trấn Như Quỳnh
|
|
|
|
10.000
|
3,0
|
2
|
Đường từ UBND thị trấn Như Quỳnh đến cầu Ngọc
Quỳnh
|
|
UBND thị trấn
|
Giao đường
ĐH.19
|
6.000
|
3,0
|
3
|
Đường “rặng nhãn” qua xóm Trung Lê, thôn Như
Quỳnh
|
|
Giao đường tỉnh
385
|
Giao Quốc lộ 5
A
|
13.000
|
2,0
|
4
|
Khu dân cư phía giáp đường tàu
|
|
Đoạn đường Quốc
lộ 5A
|
Khu địa chất
|
8.000
|
3,0
|
5
|
Khu dân cư phố Như Quỳnh
|
|
Giáp đường lai
lên quốc lộ 5A
|
14.200
|
2,0
|
6
|
Đường tỉnh 385 từ 240 đến Cầu Sắt chợ Như Quỳnh
|
|
Cầu Như Quỳnh
|
Bưu Điện
|
12.500
|
2,0
|
7
|
Đường tỉnh 385 bên phía chợ (Quốc lộ 5A cũ)
|
|
Bưu Điện
|
Cầu vượt Như Quỳnh
|
10.000
|
2,0
|
8
|
Đường tỉnh 385
|
|
Từ 240
|
Đến cầu Sắt Như
Quỳnh
|
10.000
|
2,0
|
9
|
Quốc lộ 5A
|
|
Giáp thành phố
Hà Nội
|
Cầu vượt Như Quỳnh
|
10.000
|
2,0
|
10
|
Đường tỉnh 385
|
|
Đoạn còn lại
|
7.500
|
2,0
|
11
|
Khu dân cư mới thị trấn Như Quỳnh
|
|
|
|
8.100
|
3,0
|
12
|
Khu dân cư phía đường tầu thôn Minh Khai
|
|
|
|
5.000
|
2,0
|
13
|
Đường ĐH.11
|
|
|
|
5.000
|
2,0
|
14
|
Đường trục chính trong chợ Như Quỳnh
|
|
|
|
8.500
|
2,0
|
15
|
ĐH.19
|
|
Từ Quốc lộ 5A
|
Ngã ba rẽ đền Ỷ Lan
|
10.000
|
2,0
|
16
|
ĐH.19
|
|
Đoạn còn lại
|
3.700
|
3,0
|
17
|
Từ Cầu Chui đến ngã ba thôn Như Quỳnh
|
|
Từ cầu chui
|
|
12.000
|
1,5
|
18
|
Khu dân cư Cầu Chui
|
|
Phía đông đường
lên QL 5A
|
14.000
|
1,5
|
19
|
Đường có mặt cắt ≥ 15m
|
|
|
|
8.000
|
3,0
|
20
|
Đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
|
6.800
|
3,0
|
21
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
|
4.500
|
3,0
|
22
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới
5m
|
|
|
|
2.500
|
4,0
|
23
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
|
1.200
|
4,0
|
24
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5m
|
|
|
|
800
|
4,0
|
IV
|
Thị xã Mỹ Hào
|
IV
|
|
|
|
|
1
|
Phường Bần Yên Nhân
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường Nguyễn Văn Linh (QL 5A)
|
|
|
|
8.500
|
2,6
|
1.2
|
Đường Nguyễn Thiện Thuật (ĐT 380)
|
|
|
|
10.000
|
3,0
|
1.3
|
Phố Nối (QL39 cũ)
|
|
|
|
7.500
|
3,0
|
1.4
|
Đường Nguyễn Bình
|
|
Giao với đường
Nguyễn Thiện Thuật
|
Giao với đường
Lê Quý Quỳnh
|
7.500
|
3,0
|
1.5
|
Đường Nguyễn Bình
|
|
Đoạn còn lại
|
7.000
|
3,0
|
1.6
|
Phố Bần (ĐH 36 cũ)
|
|
|
|
11.000
|
1,8
|
1.7
|
Đường Vũ Văn Cẩn (ĐH 37 cũ)
|
|
|
|
8.000
|
2,2
|
1.8
|
Khu tái định cư Phố Nối (cạnh bệnh viện ĐK Phố
Nối)
|
|
Mặt cắt đường từ
15m trở lên
|
8.000
|
2,2
|
Mặt cắt đường
nhỏ hơn 15m
|
6.200
|
2,2
|
1.9
|
Đường Bình Tân (ĐH 34 cũ)
|
|
|
|
5.000
|
2,8
|
1.10
|
Đường Phạm Công Trứ
|
|
|
|
6.200
|
1,8
|
1.11
|
Các trục đường có mặt cắt ≥ 15m
|
|
|
|
8.700
|
1,4
|
1.12
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
|
6.800
|
1,4
|
1.13
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
|
4.500
|
1,6
|
1.14
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
|
3.100
|
1,8
|
1.15
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
|
2.200
|
2,0
|
1.16
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5m
|
|
|
|
1.500
|
2,1
|
1.17
|
Đường Đỗ Chính (ĐH 37 cũ)
|
|
|
|
7.500
|
2,2
|
1.18
|
Đường Phó Đức Chính (ĐH 35 cũ)
|
|
|
|
6.500
|
2,5
|
1.19
|
Đường Văn Nhuế
|
|
|
|
6.000
|
2,5
|
1.20
|
Đường Bùi Thị Cúc
|
|
|
|
6.000
|
2,5
|
1.21
|
Nguyễn Công Hoan (ĐH 35 cũ)
|
|
|
|
6.500
|
2,5
|
1.22
|
Đường Nguyễn Lân (ĐH 35 cũ)
|
|
|
|
6.500
|
2,5
|
1.23
|
Đường Phạm Sỹ Ái
|
|
|
|
5.000
|
2,5
|
1.24
|
Đường Hà Sách Dự
|
|
|
|
6.000
|
2,5
|
1.25
|
Đường Tô Ngọc Vân
|
|
|
|
6.000
|
2,5
|
2
|
Phường Nhân Hòa
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
|
|
|
6.200
|
2,8
|
2.2
|
Đường Nguyễn Thiện Thuật (ĐT 380 cũ)
|
|
|
|
5.000
|
3,0
|
2.3
|
Đường huyện 33 (đường 215 cũ)
|
|
|
|
3.100
|
3,0
|
2.4
|
Đường Nguyễn Bình (ĐH 38 cũ)
|
|
|
|
4.900
|
3,6
|
2.5
|
Đường Lê Qúy Quỳnh (Trục kinh tế Bắc Nam)
|
|
|
|
5.300
|
3,0
|
2.6
|
Đường Đỗ Thế Diên
|
|
|
|
3.100
|
3,6
|
2.7
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
|
6.100
|
1,4
|
2.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
|
5.000
|
1,4
|
2.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
|
3.700
|
1,5
|
2.10
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
|
2.500
|
1,8
|
2.11
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
|
1.500
|
2,2
|
2.12
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
|
1.000
|
2,5
|
3
|
Phường Dị Sử
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường Nguyễn Văn Linh (QL5 cũ)
|
|
|
|
5.000
|
2,8
|
3.2
|
Phố Thứa (QL5A cũ)
|
|
|
|
3.700
|
4,5
|
3.3
|
Đường Nguyễn Bình (ĐH 38)
|
|
|
|
3.000
|
3,6
|
3.4
|
Đường Lê Qúy Quỳnh (Trục kinh tế Bắc Nam)
|
|
|
|
5.000
|
2,8
|
3.5
|
Đường huyện 33 (đường 215 cũ)
|
|
|
|
3.000
|
2,4
|
3.6
|
Đường tỉnh 387 (đường huyện 198 cũ)
|
|
|
|
3.700
|
2,2
|
3.7
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
|
5.000
|
1,4
|
3.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
|
3.700
|
1,5
|
3.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
|
3.100
|
1,8
|
3.10
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
|
2.500
|
1,4
|
3.11
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
|
1.500
|
1,8
|
3.12
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
|
1.000
|
2,0
|
4
|
Phường Phùng Chí Kiên
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường Nguyễn Văn Linh (QL5)
|
|
|
|
5.000
|
2,3
|
4.2
|
Phố Thứa (QL5A cũ)
|
|
|
|
5.000
|
3,2
|
4.3
|
Đường trục trung tâm thị xã
|
|
|
|
3.100
|
3,0
|
4.4
|
Đường tỉnh 387
|
|
|
|
3.700
|
1,8
|
4.5
|
Đường Phùng Chí Kiên
|
|
|
|
3.800
|
2,0
|
4.6
|
Đường Phạm Ngũ Lão (ĐT 387 cũ)
|
|
|
|
3.100
|
2,0
|
4.7
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
|
5.000
|
1,0
|
4.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
|
3.700
|
1,2
|
4.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
|
3.100
|
1,3
|
4.10
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
|
2.500
|
1,4
|
4.11
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
|
1.500
|
1,8
|
4.12
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
|
1.000
|
2,0
|
5
|
Phường Bạch Sam
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường Nguyễn Văn Linh (QL5)
|
|
|
|
5.000
|
2,2
|
5.2
|
Đường tỉnh 387
|
|
|
|
3.100
|
2,4
|
5.3
|
Đường dẫn Cầu vượt Bạch Sam
|
|
|
|
2.500
|
2,5
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
|
5.000
|
1,1
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
|
3.700
|
1,2
|
5.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
|
2.500
|
1,4
|
5.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
|
1.800
|
1,5
|
5.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
|
1.500
|
1,5
|
5.9
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
|
1.000
|
1,6
|
6
|
Phường Minh Đức
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Nguyễn Văn Linh (QL5 cũ)
|
|
|
|
4.300
|
2,4
|
6.2
|
Quốc lộ 38A
|
|
|
|
5.600
|
1,8
|
6.3
|
Lê Quang Hòa (ĐH 32 cũ)
|
|
|
|
3.100
|
2,0
|
6.4
|
Đường huyện 31 (đường vào xã Hòa Phong cũ)
|
|
|
|
2.500
|
2,6
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
|
5.000
|
1,2
|
6.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
|
3.700
|
1,2
|
6.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
|
2.500
|
1,4
|
6.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
|
1.800
|
1,4
|
6.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
|
1.000
|
2,0
|
6.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
|
700
|
2,0
|
7
|
Phường Phan Đình Phùng
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Đường tỉnh 380
|
|
|
|
5.000
|
2,2
|
7.2
|
Phan Đình Phùng (ĐH 30 cũ)
|
|
|
|
3.100
|
2,0
|
7.3
|
Lê Qúy Quỳnh (Trục kinh tế Bắc Nam)
|
|
|
|
5.000
|
2,0
|
7.4
|
Vương Đình Cung
|
|
|
|
4.000
|
2,0
|
7.5
|
Đường huyện 33 (đường 215 cũ)
|
|
|
|
3.100
|
2,8
|
7.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
|
5.000
|
1,4
|
7.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
|
3.700
|
1,4
|
7.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
|
2.500
|
1,8
|
7.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
|
2.200
|
1,5
|
7.10
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
|
1.500
|
1,7
|
7.11
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
|
1.000
|
2,0
|
V
|
Thị trấn Khoái Châu
|
V
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Khoái (Đường tỉnh 383)
|
|
|
|
6.800
|
2,5
|
2
|
Đường Triệu Quang Phục (Đường tỉnh 383)
|
|
|
|
5.600
|
2,5
|
3
|
Đường Nguyễn Kỳ
|
|
|
|
5.600
|
2,0
|
4
|
Đường Sài Thị (Đường tỉnh 377)
|
|
|
|
5.000
|
2,5
|
5
|
Đường Bãi Sậy
|
|
|
|
5.000
|
3,0
|
6
|
Đường Nguyễn Thiện Thuật (Đường tỉnh 377)
|
|
|
|
5.000
|
2,5
|
7
|
Đường có mặt cắt ≥ 15m
|
|
|
|
5.000
|
1,6
|
8
|
Đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
|
3.700
|
1,8
|
9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
|
1.800
|
2,3
|
10
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
|
1.200
|
2,5
|
11
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5m
|
|
|
|
1.000
|
2,5
|
VI
|
Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mới
|
V
|
|
|
|
|
1
|
Đường huyện 40 (đường 39 cũ)
|
|
|
|
7.500
|
4,0
|
2
|
Đường số 1 (Đường cấp huyện mới)
|
|
Giao với đường
ĐH40
|
Đường số 4
|
7.000
|
3,0
|
3
|
Đường huyện 45 (đường huyện 206B cũ)
|
|
|
|
5.000
|
3,0
|
4
|
Đường số 4 (Đường cấp huyện mới)
|
|
Giáp xã Thanh
Long
|
Giáp xã Tân Lập
|
7.000
|
2,5
|
5
|
ĐH.44 (Đường công vụ)
|
|
|
|
4.300
|
4,0
|
6
|
Khu đô thị mới Yên Mỹ
|
|
Đường từ QL39 mới
vào thị trấn Yên Mỹ
|
6.600
|
4,0
|
Các vị trí còn
lại
|
5.500
|
4,0
|
7
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
|
8.100
|
1,3
|
8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
|
6.200
|
1,2
|
9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
|
5.000
|
1,2
|
10
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
|
4.300
|
1,2
|
11
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
|
3.100
|
1,3
|
12
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5m
|
|
|
|
2.500
|
1,2
|
VII
|
Thị trấn Ân Thi
|
V
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 38
|
|
Đầu cầu Ngói
|
Giáp xã Quang
Vinh
|
5.000
|
2,0
|
2
|
Quốc lộ 38
|
|
Đầu cầu Ngói
|
Phố Phạm Huy
Thông
|
3.700
|
2,8
|
3
|
Quốc lộ 38
|
|
Đoạn còn lại
|
4.300
|
3,0
|
4
|
Đường tỉnh 376
|
|
Giáp xã Quang
Vinh
|
Cầu Bình Trì
|
3.100
|
2,4
|
5
|
Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)
|
|
Cầu Bình Trì
|
Giáp xã Nguyễn Trãi
|
2.700
|
3,2
|
6
|
Đường tỉnh lộ 386
|
|
|
|
2.700
|
3,0
|
7
|
Đường Đỗ Sỹ Hoạ, Hoàng Văn Thụ
|
|
|
|
2.700
|
2,8
|
8
|
Đường huyện 60
|
|
|
|
2.700
|
2,8
|
9
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
|
5.600
|
1,2
|
10
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
|
4.300
|
1,2
|
11
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
|
3.100
|
1,4
|
12
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
|
1.800
|
2,2
|
13
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
|
1.500
|
1,8
|
14
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5m
|
|
|
|
700
|
3,0
|
VIII
|
Thị trấn Vương
|
V
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 38B
|
|
Giáp địa phận
xã Dị Chế
|
Giao đường huyện
90
|
7.500
|
2,8
|
2
|
Quốc lộ 38B
|
|
Giao đường huyện
90
|
Trung tâm Y tế
huyện
|
5.600
|
3,0
|
3
|
Quốc lộ 38B
|
|
TT Y tế huyện
|
Cầu Quán Đỏ
|
3.700
|
3,6
|
4
|
Đường tỉnh 376
|
|
Sân vận động
huyện
|
Giáp địa phận
xã Dị Chế
|
7.500
|
2,4
|
5
|
Đường tỉnh 376
|
|
Sân vận động
huyện
|
Giáp địa phận
xã Ngô Quyền
|
3.700
|
3,6
|
6
|
Đường bờ sông Hòa Bình
|
|
Cầu Phố Giác
|
UBND thị trấn
|
5.000
|
1,8
|
7
|
Đường bờ sông Hòa Bình
|
|
Cầu Phố Giác
|
Giáp địa phận
xã Dị Chế
|
5.000
|
1,8
|
8
|
Đường bờ sông Hòa Bình
|
|
UBND thị trấn
|
Cầu Quán Đỏ
|
2.500
|
3,0
|
9
|
Đường nội thị khu Âu Bơm
|
|
Quốc lộ 38B
|
Đường nội thị 1
|
6.200
|
2,0
|
10
|
Đường nội thị 1
|
|
Đường tỉnh 376
|
Giao đường huyện
90
|
5.000
|
2,0
|
11
|
Đường nội thị 2
|
|
Đường tỉnh 376
|
Giao đường huyện
90
|
5.000
|
2,0
|
12
|
Đường nội thị khu tái định cư số 3
|
|
Đường nội thị 1
|
Đường nội thị 2
|
5.000
|
2,0
|
13
|
Đường nội thị vào khu tái định cư số 1 (gần
Toà án)
|
|
Quốc lộ 38B
|
Đường nội thị 2
|
3.700
|
2,0
|
14
|
Đường vào khu tái định cư số 2
|
|
Đường tỉnh 376
|
Khu dân cư số 2
xã Dị Chế
|
4.300
|
2,0
|
15
|
Đường huyện 90 (đường 203C cũ)
|
|
|
|
3.100
|
2,0
|
16
|
Đường ĐH.91
|
|
|
|
2.500
|
2,0
|
17
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
|
3.700
|
2,0
|
18
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
|
3.100
|
2,0
|
19
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
|
2.200
|
2,0
|
20
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
|
1.200
|
2,5
|
21
|
Đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
|
1.000
|
2,0
|
22
|
Đường có mặt cắt < 2,5 m
|
|
|
|
800
|
2,0
|
IX
|
Thị trấn Lương Bằng
|
V
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Lương Bằng (đường 39A cũ)
|
|
Giao đường huyện
71
|
Giao đường huyện
60
|
6.200
|
3,0
|
2
|
Nguyễn Lương Bằng (đường 39A cũ)
|
|
Giao đường huyện71
|
Giáp xã Hiệp Cường
|
6.200
|
3,0
|
3
|
Nguyễn Lương Bằng (đường 39A cũ)
|
|
Giao đường huyện
60
|
Giáp xã Chính Nghĩa
|
5.600
|
3,0
|
4
|
Tân Hưng (đường huyện 71 cũ)
|
|
Quốc lộ 39A
|
Cầu Mai Xá
|
5.600
|
1,8
|
5
|
Vũ Trọng Phụng (đường tỉnh 377 cũ)
|
|
Cầu Mai Viên
|
Cầu Động Xá
|
5.000
|
2,5
|
6
|
Nguyễn Bình (đường tỉnh 377 cũ)
|
|
Cầu Động Xá
|
Giáp xã Vũ Xá
|
4.300
|
2,5
|
7
|
Tô Hiệu (đường huyện 60 cũ)
|
|
Quốc lộ 39A
|
Giáp xã Chính
Nghĩa
|
3.700
|
2,0
|
8
|
Đường Nguyễn Công Hoan
|
|
|
|
4.300
|
2,5
|
9
|
Đường 20/8
|
|
|
|
5.000
|
2,5
|
10
|
Đường Lê Hữu Trác
|
|
|
|
4.300
|
2,5
|
11
|
Đường Đồng Lý
|
|
|
|
1.500
|
3,0
|
12
|
Đường Động Xá
|
|
|
|
1.500
|
3,0
|
13
|
Đường Bằng Ngang
|
|
|
|
1.500
|
3,0
|
14
|
Đường Lương Hội
|
|
|
|
1.500
|
3,0
|
15
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
|
6.300
|
1,0
|
16
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
|
4.300
|
1,2
|
17
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
|
3.100
|
1,4
|
18
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
|
1.500
|
2,0
|
19
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m
|
|
|
|
1.200
|
2,0
|
20
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5m
|
|
|
|
1.000
|
2,0
|
X
|
Thị trấn Trần Cao
|
V
|
|
|
|
|
1
|
Phố Cao (Quốc lộ 38B cũ)
|
|
Giáp địa phận xã
Đoàn Đào
|
Giao đường khu
dân cư số 01
|
6.800
|
2,6
|
2
|
Phố Cao (Quốc lộ 38B cũ)
|
|
Giao đường khu
dân cư số 01
|
UBND thị trấn
Trần Cao
|
5.600
|
2,0
|
3
|
Phố Từa (Quốc lộ 38B cũ)
|
|
UBND thị trấn
Trần Cao
|
Giáp xã Quang
hưng
|
3.700
|
2,5
|
4
|
Đường khu dân cư số 01 có mặt cắt ≥ 15m
|
|
Giao Phố Cao
|
Chợ Trần Cao
|
5.000
|
2,0
|
5
|
Phố Nguyễn Công Tiễu (Khu dân cư số 01)
|
|
|
|
5.000
|
2,0
|
6
|
Đường khu dân cư số 01 có mặt cắt < 15m
|
|
|
|
3.700
|
2,0
|
7
|
Phố Nguyễn Du (Đường khu dân cư số 02 cũ)
|
|
|
|
3.700
|
2,0
|
8
|
Phố Cúc Hoa (Đường khu dân cư số 02)
|
|
|
|
3.700
|
2,0
|
9
|
Phố Lê Hữu Trác (Đường Khu dân cư số 02)
|
|
|
|
3.700
|
2,0
|
10
|
Đường La Tiến (Đường ĐT.386 cũ)
|
|
Nhà máy nước Trần
Cao
|
Cầu qua sông
Hòa Bình
|
6.200
|
2,0
|
11
|
Đường La Tiến (Đường ĐT.386 cũ)
|
|
Khách sạn Phúc
Hưng
|
Nhà máy nước Trần
Cao
|
5.600
|
2,0
|
12
|
Đường La Tiến (Đường ĐT.386 cũ)
|
|
Đoạn còn lại
|
3.700
|
2,0
|
13
|
Đường Tống Trân (Đường bờ sông Hòa Bình cũ)
|
|
Giáp địa phận
xã Đoàn Đào
|
Cầu vào Trung
tâm Y tế huyện
|
3.100
|
2,0
|
14
|
Đường Tống Trân (Đường bờ sông Hòa Bình cũ)
|
|
Cầu vào trung
tâm y tế
|
Trung tâm giống
cây trồng Hưng Yên
|
2.500
|
2,0
|
15
|
Đường Hòa Bình (Đường bờ sông Hòa Bình cũ)
|
|
Giáp địa phận
xã Quang Hưng
|
Cầu thôn Cao Xá
|
1.800
|
2,0
|
16
|
Đường Hòa Bình (Từ cầu thôn Cao Xá đến ĐT.386
cũ)
|
|
Cầu thôn Cao Xá
|
Đường La Tiến
|
2.100
|
2,0
|
17
|
Đường Tống Trân (Đường qua khu dân cư Trung
tâm giống cây trồng Hưng Yên cũ)
|
|
Trung tâm giống
cây trồng Hưng Yên
|
Giáp địa phận
xã Tống Phan
|
2.500
|
2,0
|
18
|
Đường Trần Xá
|
|
|
|
1.200
|
2,0
|
19
|
Đường Trần Thượng 1
|
|
|
|
1.200
|
2,0
|
20
|
Đường Đậu Từa
|
|
|
|
1.200
|
2,0
|
21
|
Đường Trần Thượng 2
|
|
|
|
1.200
|
2,0
|
22
|
Đường Trần Thượng 3
|
|
|
|
1.200
|
2,0
|
23
|
Đường Cao Từa
|
|
|
|
1.200
|
2,0
|
24
|
Đường Trần Hạ
|
|
|
|
1.200
|
2,0
|
25
|
Đường Cổng Ba
|
|
|
|
1.200
|
2,0
|
26
|
Đường Cổng Đông 1
|
|
|
|
1.200
|
2,0
|
27
|
Đường Cổng Đông 2
|
|
|
|
1.200
|
2,0
|
28
|
Đường Cổng Đình 1
|
|
|
|
1.200
|
2,0
|
29
|
Đường Mai Lĩnh
|
|
|
|
1.200
|
2,0
|
30
|
Đường Cổng Trại 1
|
|
|
|
1.200
|
2,0
|
31
|
Đường Cổng Đình 2
|
|
|
|
1.200
|
2,0
|
32
|
Đường Cổng Trại 2
|
|
|
|
1.200
|
2,0
|
33
|
Đường 14 tháng
|
|
|
|
1.200
|
2,0
|
34
|
Đường Trần Thị Khang
|
|
|
|
1.200
|
2,0
|
35
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
|
5.600
|
1,4
|
36
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
|
3.700
|
1,8
|
37
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
|
3.100
|
1,6
|
38
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
|
2.000
|
2,4
|
39
|
Đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
|
1.000
|
2,5
|
40
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5m
|
|
|
|
700
|
3,0
|
Nghị quyết 356/NQ-HĐND thông qua hệ số điều chỉnh giá đất (K) để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 356/NQ-HĐND ngày 22/03/2023 thông qua hệ số điều chỉnh giá đất (K) để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2023
1.339
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|