STT
|
Tên đơn vị hành chính, đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất
(1.000 đồng/m²)
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
I
|
Thành phố Hưng Yên
|
|
|
|
1
|
Xã Hồng Nam
|
|
|
|
1.1
|
Đường Phố Hiến
|
|
|
6.100
|
1.2
|
Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà
|
|
|
4.900
|
1.3
|
Đường huyện 72
|
Phố Hiến
|
UBND xã
|
3.700
|
1.4
|
Đường huyện 72
|
Đoạn còn lại
|
3.300
|
1.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.700
|
1.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
1.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.400
|
1.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 đến dưới 3,5m
|
|
|
1.800
|
1.9
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.500
|
2
|
Xã Trung Nghĩa
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 38
|
|
|
7.300
|
2.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.700
|
2.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
2.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.400
|
2.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.800
|
2.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.500
|
3
|
Xã Liên Phương
|
|
|
|
3.1
|
Đường Tô Hiệu
|
|
|
10.000
|
3.2
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
8.500
|
3.3
|
Đường Dựng
|
|
|
7.300
|
3.4
|
Đường Bãi
|
|
|
5.000
|
3.5
|
Đường Ma
|
Quốc lộ 39A
|
Đường vào UBND
xã Liên Phương
|
4.800
|
3.6
|
Đường Ma (đoạn còn lại)
|
Đoạn còn lại
|
4.200
|
3.7
|
Đường đô thị qua khu đại học Phố Hiến (đường
HY3)
|
|
|
7.200
|
3.8
|
Đường Lê Đình Kiên (Đầm Sen A)
|
|
|
4.800
|
3.9
|
Đường Đầm Sen B
|
|
|
2.500
|
3.10
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.800
|
3.11
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
3.12
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.500
|
3.13
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.900
|
3.14
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.500
|
4
|
Xã Bảo Khê
|
|
|
|
4.1
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
|
|
15.700
|
4.2
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
7.300
|
4.3
|
Đường Mạc Đĩnh Chi
|
|
|
3.700
|
4.4
|
Đường 39 cũ
|
|
|
3.000
|
4.5
|
Đường huyện 72
|
|
|
3.000
|
4.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.700
|
4.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
4.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.200
|
4.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.500
|
4.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
5
|
Xã Phương Chiểu
|
|
|
|
5.1
|
Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà
|
|
|
4.900
|
5.2
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
8.500
|
5.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.200
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
3.000
|
5.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.800
|
5.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
6
|
Xã Quảng Châu
|
|
|
|
6.1
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.700
|
6.2
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.100
|
6.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.200
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
900
|
7
|
Xã Tân Hưng
|
|
|
|
7.1
|
Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà
|
|
|
3.700
|
7.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.600
|
7.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
7.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.500
|
7.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.100
|
7.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
750
|
8
|
Xã Phú Cường
|
|
|
|
8.1
|
Trục đường xã Phú Cường
|
Đường tỉnh 378
(đê sông Hồng)
|
Qua UBND xã
500m
|
4.000
|
8.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.600
|
8.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
8.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.500
|
8.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.200
|
8.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
750
|
9
|
Xã Hùng Cường
|
|
|
|
9.1
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.700
|
9.2
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
9.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.500
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.200
|
9.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
750
|
10
|
Xã Hoàng Hanh
|
|
|
|
10.1
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.700
|
10.2
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
10.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.500
|
10.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.100
|
10.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
750
|
II
|
Huyện Văn Giang
|
|
|
|
1
|
Xã Xuân Quan
|
|
|
|
1.1
|
Đường tỉnh 379B
|
|
|
7.300
|
1.2
|
Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục
chính
|
Nhà văn hoá
thôn 5
|
Dốc chợ Xuân
Quan
|
6.500
|
1.3
|
Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục
chính
|
Ngã tư ông Dư
|
Ngã ba Đồng Hạ
|
6.000
|
1.4
|
Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục
chính
|
Đoạn còn lại
|
5.000
|
1.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
7.300
|
1.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
4.900
|
1.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
4.800
|
1.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
3.600
|
1.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
2.500
|
1.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.800
|
2
|
Xã Phụng Công
|
|
|
|
2.1
|
Đường tỉnh 379B trong đê
|
|
|
12.100
|
2.2
|
Đường tỉnh 379B ngoài đê
|
|
|
8.500
|
2.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
7.300
|
2.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
4.900
|
2.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
4.900
|
2.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
4.200
|
2.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
2.400
|
2.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.500
|
3
|
Xã Cửu Cao
|
|
|
|
3.1
|
Đường tỉnh 379B
|
|
|
14.500
|
3.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
7.300
|
3.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
4.900
|
3.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
4.800
|
3.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
4.200
|
3.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
2.400
|
3.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.500
|
4
|
Xã Liên Nghĩa
|
|
|
|
4.1
|
Đường huyện 26
|
|
|
4.300
|
4.2
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
5.500
|
4.3
|
Đường huyện 25
|
|
|
4.300
|
4.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.800
|
4.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.700
|
4.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
3.600
|
4.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
2.500
|
4.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.500
|
4.9
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
5
|
Xã Thắng Lợi
|
|
|
|
5.1
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.900
|
5.2
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.700
|
5.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
3.600
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
2.700
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.500
|
5.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
6
|
Xã Mễ Sở
|
|
|
|
6.1
|
Đường huyện 25
|
Giáp xã Liên
Nghĩa
|
Cống Sông đồng
quê
|
7.900
|
6.2
|
Đường huyện 25 đoạn còn lại
|
Đoạn còn lại
|
12.100
|
6.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
7.300
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
4.900
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
4.800
|
6.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5 đến dưới 5m
|
|
|
3.600
|
6.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.800
|
6.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.500
|
7
|
Xã Long Hưng
|
|
|
|
7.1
|
Đường huyện 23
|
|
|
5.500
|
7.2
|
Đường huyện 17
|
|
|
5.400
|
7.3
|
Đường huyện 24
|
|
|
4.900
|
7.4
|
Đường huyện 26
|
|
|
4.900
|
7.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
7.300
|
7.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
4.800
|
7.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
3.000
|
7.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
2.200
|
7.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.500
|
7.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
8
|
Xã Tân Tiến
|
|
|
|
8.1
|
Đường huyện 23
|
|
|
4.900
|
8.2
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
4.300
|
8.3
|
Đường huyện 24
|
|
|
4.200
|
8.4
|
Đường huyện 22
|
|
|
3.700
|
8.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.900
|
8.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
8.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
3.000
|
8.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
2.400
|
8.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.800
|
8.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.600
|
9
|
Xã Nghĩa Trụ
|
|
|
|
9.1
|
Đường huyện 17
|
|
|
5.500
|
9.2
|
Đường huyện 20
|
|
|
3.100
|
9.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.800
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.700
|
9.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
3.000
|
9.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
2.400
|
9.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.500
|
9.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
10
|
Xã Vĩnh Khúc
|
|
|
|
10.1
|
Đường huyện 22
|
|
|
3.700
|
10.2
|
Đường huyện 20
|
|
|
4.900
|
10.3
|
Đường đê sông Bắc Hưng Hải
|
|
|
4.800
|
10.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.800
|
10.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
10.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
3.000
|
10.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
2.400
|
10.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.800
|
10.9
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
III
|
Huyện Văn Lâm
|
|
|
|
1
|
Xã Tân Quang
|
|
|
|
1.1
|
Đường ĐH 18
|
Tiếp giáp TT Như
Quỳnh
|
UBND xã Tân
Quang
|
12.100
|
1.2
|
Đường ĐH 18
|
Đoạn còn lại
|
11.500
|
1.3
|
Đường vào trường Đại học Tài chính - QTKD (cơ
sở 2, xã Tân Quang)
|
Đường huyện 10
|
Cổng trường Đại
học Tài chính - QTKD
|
8.500
|
1.4
|
Đường tỉnh 385 phía đường tầu
|
|
|
7.300
|
1.5
|
Đường huyện 10
|
Giao đường tỉnh
385
|
Kênh C1
|
7.300
|
1.6
|
Đường huyện 10
|
Đoạn còn lại
|
3.700
|
1.7
|
Đường huyện 20
|
|
|
2.400
|
1.8
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
6.100
|
1.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
4.900
|
1.10
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
3.700
|
1.11
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
2.400
|
1.12
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.200
|
1.13
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
2
|
Xã Trưng Trắc
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 5A
|
|
|
9.700
|
2.2
|
Đường huyện 17
|
|
|
6.000
|
2.3
|
Đường tỉnh 376 (Đường 200 cũ)
|
|
|
4.900
|
2.4
|
Đường vào trường Đại học Tài chính - QTKD (cơ
sở 1, xã Trưng Trắc)
|
Quốc lộ 5A
|
Cổng trường Đại
học Tài chính - QTKD
|
4.900
|
2.5
|
Đường huyện 10 (Đường 5B cũ)
|
|
|
3.700
|
2.6
|
Đường vào UBND xã
|
Trụ sở UBND xã
|
về các hướng
500m
|
4.900
|
2.7
|
Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có)
|
|
|
2.400
|
2.8
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
6.100
|
2.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
4.900
|
2.10
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
3.700
|
2.11
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
2.400
|
2.12
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.200
|
2.13
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
3
|
Xã Đình Dù
|
|
|
|
3.1
|
Quốc lộ 5A
|
|
|
9.800
|
3.2
|
Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ)
|
|
|
7.300
|
3.3
|
Đường ĐH12B
|
|
|
5.000
|
3.4
|
Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có)
|
|
|
2.400
|
3.5
|
Đường vào UBND xã
|
Từ QL5
|
Đường tỉnh 385
|
3.100
|
3.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.900
|
3.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
4.300
|
3.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
3.000
|
3.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
(trừ thôn Đồng Xá)
|
|
|
2.500
|
3.10
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
(thuộc thôn Đồng Xá)
|
|
|
1.200
|
3.11
|
Các trục đường còn lại (thuộc thôn Đồng Xá)
|
|
|
800
|
3.12
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.200
|
3.13
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
4
|
Xã Lạc Hồng
|
|
|
|
4.1
|
Quốc lộ 5A
|
|
|
9.100
|
4.2
|
Đường ĐH 11B
|
|
|
4.000
|
4.3
|
Đường trục xã
|
Trụ sở UBND xã
|
về các hướng
500m
|
3.000
|
4.4
|
Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có)
|
|
|
2.200
|
4.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.700
|
4.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.100
|
4.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
2.700
|
4.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
2.400
|
4.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
4.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
5
|
Xã Lạc Đạo
|
|
|
|
5.1
|
Đường tỉnh 385
|
|
|
7.300
|
5.2
|
Đường vào chợ Đậu
|
Đường tỉnh 385
|
Chợ Đậu
|
5.500
|
5.3
|
Đường huyện 19
|
|
|
3.700
|
5.4
|
Đường huyện 13
|
|
|
3.600
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
5.500
|
5.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
4.800
|
5.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
3.000
|
5.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
(trừ thôn Đồng Xá)
|
|
|
2.500
|
5.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
(thuộc thôn Đồng Xá)
|
|
|
1.200
|
5.10
|
Các trục đường còn lại (thuộc thôn Đồng Xá)
|
|
|
750
|
5.11
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.200
|
5.12
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
6
|
Xã Chỉ Đạo
|
|
|
|
6.1
|
Đường tỉnh 385
|
|
|
4.900
|
6.2
|
Đường tỉnh 380
|
|
|
3.100
|
6.3
|
Đường huyện 15
|
|
|
2.500
|
6.4
|
Đường huyện 19
|
|
|
3.100
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.700
|
6.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.100
|
6.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
2.500
|
6.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
1.800
|
6.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.000
|
6.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
750
|
7
|
Xã Minh Hải
|
|
|
|
7.1
|
Đường tỉnh 380
|
|
|
3.700
|
7.2
|
Đường huyện 13
|
|
|
3.700
|
7.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.600
|
7.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.500
|
7.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
2.300
|
7.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
1.800
|
7.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.200
|
7.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
8
|
Xã Đại Đồng
|
|
|
|
8.1
|
Đường tỉnh 380
|
|
|
3.100
|
8.2
|
Đường tỉnh 385
|
|
|
3.100
|
8.3
|
Đường huyện 15
|
|
|
2.400
|
8.4
|
Đường trục kinh tế bắc nam
|
|
|
3.600
|
8.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
8.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.900
|
8.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
1.900
|
8.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
1.800
|
8.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
8.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
750
|
9
|
Xã Việt Hưng
|
|
|
|
9.1
|
Đường tỉnh 385
|
|
|
3.000
|
9.2
|
Đường huyện 15
|
|
|
2.400
|
9.3
|
Đường huyện 16
|
|
|
1.800
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
9.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.200
|
9.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
2.000
|
9.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
1.800
|
9.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.000
|
9.9
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
750
|
10
|
Xã Lương Tài
|
|
|
|
10.1
|
Đường qua phố Tài vào UBND xã
|
|
|
2.500
|
10.2
|
Đường qua phố Tài vào UBND xã
|
Đường tỉnh 385
|
Đường huyện 15
(gần UBND xã)
|
3.000
|
10.2
|
Đường tỉnh 385
|
|
|
3.000
|
10.3
|
Đường huyện 15
|
|
|
2.500
|
10.4
|
Đường ĐH 10B
|
|
|
2.400
|
10.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.500
|
10.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.200
|
10.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
2.000
|
10.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
1.800
|
10.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.200
|
10.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
750
|
IV
|
Thị xã Mỹ Hào
|
|
|
|
1
|
Xã Hòa Phong
|
|
|
|
1.1
|
Đường huyện 30
|
|
|
1.800
|
1.2
|
Đường huyện 31
|
|
|
2.400
|
1.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.300
|
1.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
1.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.000
|
1.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2
|
Xã Dương Quang
|
|
|
|
2.1
|
Đường tỉnh 387
|
|
|
2.500
|
2.2
|
Đường Lê Quang Hòa
|
|
|
2.500
|
2.3
|
Đường huyện 30
|
|
|
2.400
|
2.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.300
|
2.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
2.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
2.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.000
|
2.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
3
|
Xã Cẩm Xá
|
|
|
|
3.1
|
Đường Nguyễn Bình (ĐH 38)
|
|
|
3.200
|
3.2
|
Đường huyện 33
|
|
|
3.000
|
3.3
|
Đường huyện 30
|
|
|
2.500
|
3.4
|
Đường 387
|
|
|
2.400
|
3.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.700
|
3.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
3.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
3.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.000
|
3.9
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
4
|
Xã Xuân Dục
|
|
|
|
4.1
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
|
|
2.500
|
4.2
|
Đường Trần Thị Khang
|
|
|
3.000
|
4.3
|
Đường Nguyễn Thiện Kế
|
|
|
2.700
|
4.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.700
|
4.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
4.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
4.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.000
|
4.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
5
|
Xã Hưng Long
|
|
|
|
5.1
|
Đường Phạm Ngũ Lão (ĐT 387)
|
|
|
2.400
|
5.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.300
|
5.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.000
|
5.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
6
|
Xã Ngọc Lâm
|
|
|
|
6.1
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.300
|
6.2
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.700
|
6.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.200
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
V
|
Huyện Khoái Châu
|
|
|
|
1
|
Xã Tân Dân
|
|
|
|
1.1
|
Đường tỉnh 379
|
|
|
4.900
|
1.2
|
Đường tỉnh 383
|
|
|
3.000
|
1.3
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
3.000
|
1.4
|
Đường huyện 57
|
|
|
5.500
|
1.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.600
|
1.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.500
|
1.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1.8
|
Các trục đường có mặt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.100
|
1.9
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
750
|
2
|
Xã Bình Kiều
|
|
|
|
2.1
|
Đường tỉnh 383
|
|
|
3.100
|
2.2
|
Đường tỉnh 384
|
|
|
3.100
|
2.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.000
|
2.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
2.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
2.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.500
|
2.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
3
|
Xã Liên Khê
|
|
|
|
3.1
|
Đường tỉnh 384
|
|
|
3.100
|
3.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.000
|
3.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
3.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.200
|
3.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.500
|
3.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
4
|
Xã An Vĩ
|
|
|
|
4.1
|
Đường huyện 57
|
|
|
5.500
|
4.2
|
Đường tỉnh 377
|
Giáp TT Khoái
Châu
|
Ngã tư Công ty
may Chiến Thắng
|
4.200
|
4.3
|
Đường tỉnh 377
|
Đoạn còn lại
|
3.000
|
4.4
|
Đường tỉnh 383
|
Giáp TT Khoái
Châu
|
Chợ nông sản
Khoái Châu
|
3.700
|
4.5
|
Đường tỉnh 383
|
Đoạn còn lại
|
3.000
|
4.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.800
|
4.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
4.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
4.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.100
|
4.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
750
|
5
|
Xã Ông Đình
|
|
|
|
5.1
|
Đường tỉnh 383
|
|
|
3.100
|
5.2
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
3.100
|
5.3
|
Đường tỉnh 377B
|
|
|
3.100
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.600
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.100
|
5.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.500
|
5.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.100
|
5.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
900
|
6
|
Xã Dạ Trạch
|
|
|
|
6.1
|
Đường tỉnh 377B
|
|
|
2.500
|
6.2
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
2.500
|
6.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.600
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
6.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.100
|
6.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
900
|
7
|
Xã Bình Minh
|
|
|
|
7.1
|
Đường huyện 25
|
|
|
4.900
|
7.2
|
Đường tỉnh 382
|
|
|
3.000
|
7.3
|
Đường huyện 50
|
|
|
2.400
|
7.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.200
|
7.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
7.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
7.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.200
|
7.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
900
|
8
|
Xã Hàm Tử
|
|
|
|
8.1
|
Đường huyện 54
|
|
|
2.500
|
8.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.000
|
8.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
8.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
8.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.100
|
8.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
900
|
9
|
Xã Đông Tảo
|
|
|
|
9.1
|
Đường tỉnh 382
|
Giáp xã Bình
Minh
|
Giao đường tỉnh
377
|
5.500
|
9.2
|
Đường tỉnh 382
|
Đoạn còn lại
|
2.400
|
9.3
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
2.400
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.900
|
9.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
9.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
9.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.200
|
9.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
900
|
10
|
Xã Đông Ninh
|
|
|
|
10.1
|
Đường huyện 56
|
|
|
2.500
|
10.2
|
Đường huyện 51
|
|
|
1.200
|
10.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.000
|
10.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
10.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.500
|
10.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.200
|
10.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
900
|
11
|
Xã Đông Kết
|
|
|
|
11.1
|
Đường tỉnh 383
|
Bưu điện xã
Đông Kết
|
Hết trạm xá xã
Đông Kết
|
6.100
|
11.2
|
Đường tỉnh 383
|
Trạm xá xã Đông
Kết
|
Đi dốc đê 200m
|
5.500
|
11.3
|
Đường tỉnh 383
|
Bưu điện xã
Đông Kết
|
Đi Bình Kiều
200m
|
4.800
|
11.4
|
Đường tỉnh 383
|
Đoạn còn lại
|
3.600
|
11.5
|
Đường huyện 56
|
|
|
3.000
|
11.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.600
|
11.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
11.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
11.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.500
|
11.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
900
|
12
|
Xã Tứ Dân
|
|
|
|
12.1
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.500
|
12.2
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.200
|
12.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
12.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.200
|
12.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
900
|
13
|
Xã Đại Tập
|
|
|
|
13.1
|
Đường huyện 55
|
|
|
2.200
|
13.2
|
Đường huyện 51
|
|
|
2.200
|
13.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
13.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.200
|
13.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
13.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.200
|
13.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
900
|
14
|
Xã Tân Châu
|
|
|
|
14.1
|
Đường huyện 56
|
|
|
3.100
|
14.2
|
Đường huyện 52
|
|
|
3.000
|
14.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.000
|
14.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7 đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
14.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
14.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.200
|
14.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
900
|
15
|
Xã Dân Tiến
|
|
|
|
15.1
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
6.700
|
15.2
|
Đường 379
|
|
|
5.500
|
15.3
|
Đường huyện 57
|
|
|
5.500
|
15.4
|
Đường tỉnh 384
|
|
|
4.200
|
15.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.000
|
15.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
15.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
15.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.200
|
15.9
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.100
|
16
|
Xã Phùng Hưng
|
|
|
|
16.1
|
Đường tỉnh 377
|
Giáp TT KC
|
Cầu Khé
|
4.900
|
16.2
|
Đường tỉnh 377
|
Cầu Khé
|
Giáp Đại Hưng
|
4.200
|
16.3
|
Đường tỉnh 384
|
|
|
3.700
|
16.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.600
|
16.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
16.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
16.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.200
|
16.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
900
|
17
|
Xã Hồng Tiến
|
|
|
|
17.1
|
Đường Quốc lộ 39A
|
|
|
6.700
|
17.2
|
Đường tỉnh lộ ĐT.384
|
Đoạn còn lại
|
5.500
|
17.3
|
Đường tỉnh lộ ĐT.384
|
UBND xã Hồng Tiến
|
Giáp xã Xuân
Trúc huyện Ân Thi
|
4.200
|
17.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.900
|
17.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
17.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.200
|
17.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.500
|
17.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
900
|
18
|
Xã Việt Hòa
|
|
|
|
18.1
|
Đường huyện 58
|
|
|
1.800
|
18.2
|
Đường Quốc lộ 39A
|
|
|
4.900
|
18.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.600
|
18.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
18.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
18.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.089
|
18.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
19
|
Xã Đồng Tiến
|
|
|
|
19.1
|
Đường Quốc lộ 39A
|
|
|
6.100
|
19.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.300
|
19.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
19.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
19.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.100
|
19.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
900
|
20
|
Xã Thành Công
|
|
|
|
20.1
|
Đường huyện 53
|
|
|
4.900
|
20.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.600
|
20.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
20.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
20.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.500
|
20.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
900
|
21
|
Xã Đại Hưng
|
|
|
|
21.1
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
4.300
|
21.2
|
Đường huyện 51
|
|
|
4.200
|
21.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.200
|
21.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
21.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.200
|
21.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.500
|
21.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.100
|
22
|
Xã Thuần Hưng
|
|
|
|
22.1
|
Đường huyện 53
|
|
|
4.900
|
22.2
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
3.600
|
22.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.200
|
22.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
22.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.200
|
22.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.500
|
22.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.100
|
23
|
Xã Nhuế Dương
|
|
|
|
23.1
|
Đường huyện 53
|
|
|
3.700
|
23.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
23.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
23.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
23.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.500
|
23.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
24
|
Xã Chí Tân
|
|
|
|
24.1
|
Đường huyện 51
|
|
|
4.300
|
24.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.000
|
24.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
24.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
24.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.200
|
24.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
VI
|
Huyện Yên Mỹ
|
|
|
|
1
|
Xã Hoàn Long
|
|
|
|
1.1
|
Đường huyện 23
|
|
|
4.300
|
1.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.900
|
1.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
1.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.700
|
1.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
2.200
|
1.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
2
|
Xã Tân Việt
|
|
|
|
2.1
|
Đường tỉnh 376
|
|
|
4.300
|
2.2
|
Đường tỉnh 382
|
Từ ngã tư Cống
Tráng về 2 phía 500m
|
3.600
|
2.3
|
Đường tỉnh 382
|
Đoạn còn lại
|
3.000
|
2.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.900
|
2.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
2.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.100
|
2.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.400
|
2.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
3
|
Xã Lý Thường Kiệt
|
|
|
|
3.1
|
Đường dẫn cầu Lực Điền
|
|
|
4.900
|
3.2
|
Đường huyện 62
|
|
|
2.200
|
3.3
|
Đường tỉnh 382
|
|
|
3.600
|
3.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.200
|
3.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
3.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.100
|
3.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.400
|
3.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
4
|
Xã Trung Hưng
|
|
|
|
4.1
|
Đường dẫn cầu Lực Điền
|
|
|
4.900
|
4.2
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
5.500
|
4.3
|
Đường huyện 40
|
|
|
4.800
|
4.4
|
Đường huyện 43
|
Đoạn giao với
QL39A
|
Cống Dầu (hết địa
phận công ty Huy Phong)
|
3.700
|
4.5
|
Đường huyện 43
|
Các đoạn còn lại
|
3.600
|
4.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.800
|
4.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
4.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.300
|
4.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.800
|
4.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
5
|
Xã Liêu Xá
|
|
|
|
5.1
|
Đường tỉnh 380
|
|
|
6.700
|
5.2
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
6.700
|
5.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
5.500
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
4.200
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
3.000
|
5.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
2.200
|
5.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
6
|
Xã Ngọc Long
|
|
|
|
6.1
|
Đường huyện 42
|
|
|
2.400
|
6.2
|
Đường tỉnh 376
|
|
|
3.000
|
6.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.200
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.100
|
6.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.400
|
6.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
7
|
Xã Trung Hoà
|
|
|
|
7.1
|
Đường tỉnh 376
|
|
|
5.500
|
7.2
|
Đường huyện 43
|
|
|
3.600
|
7.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.800
|
7.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
7.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.400
|
7.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.800
|
7.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
8
|
Xã Tân Lập
|
|
|
|
8.1
|
Đường tỉnh 380
|
|
|
6.000
|
8.2
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
6.100
|
8.3
|
Đường huyện 40
|
|
|
6.000
|
8.4
|
Đường tỉnh 376
|
|
|
6.000
|
8.5
|
Đường số 4 (đường mới cấp huyện)
|
|
|
4.300
|
8.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.800
|
8.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
8.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.700
|
8.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.800
|
8.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
9
|
Xã Nghĩa Hiệp
|
|
|
|
9.1
|
Đường huyện 34
|
|
|
4.800
|
9.2
|
Đường huyện 42
|
|
|
4.900
|
9.3
|
Đường tỉnh 380
|
Giáp huyện Mỹ
Hào
|
Về Nghĩa Hiệp
500m
|
7.900
|
9.4
|
Đường tỉnh 380
|
Đoạn còn lại của
xã Nghĩa Hiệp
|
6.700
|
9.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.800
|
9.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
9.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
3.600
|
9.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
2.400
|
9.9
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.800
|
10
|
Xã Đồng Than
|
|
|
|
10.1
|
Đường tỉnh 381
|
|
|
3.100
|
10.2
|
Đường huyện 20
|
|
|
2.400
|
10.3
|
Đường huyện 45
|
|
|
2.200
|
10.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.000
|
10.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
10.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.700
|
10.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.000
|
10.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
11
|
Xã Thanh Long
|
|
|
|
11.1
|
Đường huyện 45
|
|
|
3.700
|
11.2
|
Đường tỉnh 382
|
|
|
3.000
|
11.3
|
Đường số 4
|
|
|
3.000
|
11.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.600
|
11.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
11.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.300
|
11.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.800
|
11.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
12
|
Xã Việt Cường
|
|
|
|
12.1
|
Đường tỉnh 382
|
|
|
3.100
|
12.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.000
|
12.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
12.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.700
|
12.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.000
|
12.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
13
|
Xã Giai Phạm
|
|
|
|
13.1
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
|
|
5.500
|
13.2
|
Đường tỉnh 381
|
Nguyễn Văn Linh
|
UBND xã Giai Phạm
|
5.500
|
13.3
|
Đường tỉnh 381
|
Các vị trí còn
lại
|
3.600
|
13.4
|
Đường tỉnh 376
|
|
|
3.600
|
13.5
|
Đoạn nối từ đường ĐT 381 với đường Nguyễn Văn
Linh
|
|
|
3.300
|
13.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
5.500
|
13.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
4.200
|
13.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
3.600
|
13.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
2.400
|
13.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.800
|
14
|
Xã Yên Hoà
|
|
|
|
14.1
|
Đường tỉnh lộ 379
|
|
|
4.900
|
14.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.600
|
14.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
14.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.000
|
14.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.200
|
14.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
750
|
15
|
Xã Yên Phú
|
|
|
|
15.1
|
Đường 379
|
|
|
4.500
|
15.2
|
Đường tỉnh 381
|
Giáp xã Đồng
Than
|
Giao đường tỉnh
382
|
3.600
|
15.3
|
Đường tỉnh 381
|
Đoạn còn lại
|
4.800
|
15.4
|
Đường huyện 23
|
|
|
3.600
|
15.5
|
Đường tỉnh 382
|
|
|
3.000
|
15.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.800
|
15.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
15.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.300
|
15.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.800
|
15.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
16
|
Xã Minh Châu
|
|
|
|
16.1
|
Đường quốc lộ 39A
|
|
|
5.500
|
16.2
|
Đường tỉnh 383
|
|
|
3.000
|
16.3
|
Đường tỉnh 382
|
|
|
3.700
|
16.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.200
|
16.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
16.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.100
|
16.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.400
|
16.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
VII
|
Huyện Ân Thi
|
|
|
|
1
|
Xã Hồng Quang
|
|
|
|
1.1
|
Đường tỉnh 376
|
Giao đường tỉnh
377 (Ngã năm Chợ Thi)
|
Giáp xã Hồng
Vân
|
3.000
|
1.2
|
Đường tỉnh 376
|
Đoạn còn lại
|
2.400
|
1.3
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
1.800
|
1.4
|
Đường huyện 63
|
|
|
900
|
1.5
|
Đường huyện 64
|
|
|
900
|
1.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.000
|
1.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
1.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
1.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
700
|
1.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2
|
Xã Hạ Lễ
|
|
|
|
2.1
|
Đường huyện 64
|
|
|
1.500
|
2.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
2.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
2.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.000
|
2.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
700
|
2.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
3
|
Xã Hồng Vân
|
|
|
|
3.1
|
Đường tỉnh 376
|
Nghĩa trang liệt
sỹ xã Hồng Vân
|
Giáp xã Hồ Tùng
Mậu
|
2.400
|
3.2
|
Đường tỉnh 376
|
Đoạn còn lại
|
2.400
|
3.3
|
Đường huyện 63
|
|
|
900
|
3.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
3.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
3.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
3.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
700
|
3.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
4
|
Xã Tiền Phong
|
|
|
|
4.1
|
Đường huyện 63
|
Trạm Bơm thôn
Bích Tràng
|
Nghĩa trang liệt
sỹ
|
1.200
|
4.2
|
Đường huyện 63
|
Đoạn còn lại
|
1.000
|
4.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.800
|
4.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.500
|
4.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
4.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
700
|
4.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
5
|
Xã Đa Lộc
|
|
|
|
5.1
|
Đường tỉnh 386
|
|
|
1.800
|
5.2
|
Đường huyện 63
|
|
|
1.800
|
5.3
|
Đường huyện 66
|
|
|
1.200
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
5.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.200
|
5.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
900
|
5.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
750
|
6
|
Xã Hồ Tùng Mậu
|
|
|
|
6.1
|
Đường tỉnh 376
|
Giáp xã Nguyễn
Trãi
|
Ngã ba vào thôn
Mão Cầu
|
2.500
|
6.2
|
Đường tỉnh 376
|
Đoạn còn lại
|
1.900
|
6.3
|
Đường huyện 66
|
|
|
1.200
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
6.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.200
|
6.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.000
|
6.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
750
|
7
|
Xã Văn Nhuệ
|
|
|
|
7.1
|
Đường tỉnh lộ 386
|
|
|
1.200
|
7.2
|
Đường huyện 65
|
|
|
1.200
|
7.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
7.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
7.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
7.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
700
|
7.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
8
|
Xã Hoàng Hoa Thám
|
|
|
|
8.1
|
Đường huyện 61
|
|
|
900
|
8.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
8.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
8.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
8.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
700
|
8.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
9
|
Xã Xuân Trúc
|
|
|
|
9.1
|
Đường tỉnh 384
|
|
|
1.200
|
9.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.800
|
9.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.500
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
9.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
9.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
10
|
Xã Vân Du
|
|
|
|
10.1
|
Đường tỉnh 376
|
|
|
2.500
|
10.2
|
Đường tỉnh lộ 384
|
|
|
1.200
|
10.3
|
Đường tỉnh 382B
|
|
|
1.200
|
10.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.700
|
10.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.100
|
10.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
10.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
700
|
10.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
11
|
Xã Đặng Lễ
|
|
|
|
11.1
|
Quốc lộ 38
|
|
|
2.400
|
11.2
|
Đường huyện 60
|
Giáp thị trấn
Ân Thi (Phố Đìa)
|
Ngã ba về xã Cẩm
Ninh (thôn Đặng Đinh)
|
1.800
|
11.3
|
Đường huyện 60
|
Đoạn còn lại
|
1.500
|
11.4
|
Đường huyện 65
|
|
|
1.200
|
11.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
11.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
11.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.200
|
11.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
900
|
11.9
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
750
|
12
|
Xã Quảng Lãng
|
|
|
|
12.1
|
Quốc lộ 38
|
|
|
1.800
|
12.2
|
Đường huyện 62
|
|
|
1.100
|
12.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
12.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
12.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
12.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
700
|
12.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
13
|
Xã Đào Dương
|
|
|
|
13.1
|
Đường tỉnh 384
|
|
|
1.200
|
13.2
|
Đường tỉnh 382
|
|
|
1.200
|
13.3
|
Đường tỉnh 382B
|
|
|
1.200
|
13.4
|
Đường huyện 61
|
|
|
1.000
|
13.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.700
|
13.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.100
|
13.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
13.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
700
|
13.9
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
14
|
Xã Cẩm Ninh
|
|
|
|
14.1
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.800
|
14.2
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.500
|
14.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
14.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
14.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
15
|
Xã Nguyễn Trãi
|
|
|
|
15.1
|
Đường tỉnh 376
|
Từ cống Ông Cò
(Ông Lô)
|
Cống điều tiết
giáp thôn Nhân Vũ
|
1.900
|
15.2
|
Đường tỉnh 376
|
Đoạn còn lại
|
1.500
|
15.3
|
Đường huyện 65
|
|
|
900
|
15.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.200
|
15.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
15.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
15.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
700
|
15.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
16
|
Xã Tân Phúc
|
|
|
|
16.1
|
Quốc lộ 38
|
|
|
3.700
|
16.2
|
Đường tỉnh 384
|
|
|
2.200
|
16.3
|
Đường tỉnh 382B
|
|
|
2.200
|
16.4
|
Đường huyện 61
|
|
|
1.500
|
16.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
16.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
16.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
16.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
700
|
16.9
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
17
|
Xã Bãi Sậy
|
|
|
|
17.1
|
Quốc lộ 38
|
|
|
3.700
|
17.2
|
Đường tỉnh 387
|
|
|
2.200
|
17.3
|
Đường tỉnh 382B
|
|
|
2.200
|
17.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
17.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
17.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.500
|
17.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
900
|
17.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
750
|
18
|
Xã Phù Ủng
|
|
|
|
18.1
|
Quốc lộ 38
|
|
|
3.100
|
18.2
|
Đường tỉnh 382
|
|
|
1.500
|
18.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.500
|
18.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
18.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
18.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
700
|
18.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
19
|
Xã Quang Vinh
|
|
|
|
19.1
|
Quốc lộ 38
|
|
|
1.800
|
19.2
|
Đường tỉnh 376
|
|
|
1.100
|
19.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
19.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
19.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
19.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
700
|
19.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
20
|
Xã Bắc Sơn
|
|
|
|
20.1
|
Đường tỉnh 382
|
|
|
1.500
|
20.2
|
Đường tỉnh 387
|
|
|
1.400
|
20.3
|
Đường huyện 61
|
|
|
1.100
|
20.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
20.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
20.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.000
|
20.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
20.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
VIII
|
Huyện Tiên Lữ
|
|
|
|
1
|
Xã Đức Thắng
|
|
|
|
1.1
|
Đường huyện 92
|
|
|
1.100
|
1.2
|
Đường huyện 90
|
|
|
1.200
|
1.3
|
Đường huyện 91
|
|
|
1.600
|
1.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.800
|
1.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.500
|
1.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
1.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
1.8
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m
|
|
|
600
|
2
|
Xã Lệ Xá
|
|
|
|
2.1
|
Đường ĐH.91
|
|
|
1.100
|
2.3
|
Đường huyện 82
|
Cách trụ sở
UBND xã Lệ Xá 150 m về phía Dốc Lệ
|
Cách chợ Nhài
150 về phía Cầu Cáp
|
1.100
|
2.5
|
Đường huyện 82
|
Đoạn còn lại
|
1.100
|
2.7
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.800
|
2.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.500
|
2.11
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
2.13
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
2.15
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m
|
|
|
600
|
3
|
Xã Thụy Lôi
|
|
|
|
3.1
|
Đường tỉnh 378
|
|
|
2.400
|
3.2
|
Đường huyện 83
|
Dốc Xuôi
|
Trường Tiểu học
Thụy Lôi
|
1.800
|
3.3
|
Đường huyện 83
|
Đoạn còn lại
|
1.200
|
3.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.700
|
3.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.200
|
3.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.000
|
3.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
3.8
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m
|
|
|
600
|
4
|
Xã Minh Phượng
|
|
|
|
4.1
|
Đường huyện 80
|
|
|
1.200
|
4.2
|
Đường huyện 92
|
|
|
1.000
|
4.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.800
|
4.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.500
|
4.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.000
|
4.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
4.7
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m
|
|
|
600
|
5
|
Xã Ngô Quyền
|
|
|
|
5.1
|
Đường tỉnh 376
|
|
|
3.100
|
5.2
|
Đường bờ sông Hoà Bình
|
|
|
3.700
|
5.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.100
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.200
|
5.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
5.7
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m
|
|
|
600
|
6
|
Xã Trung Dũng
|
|
|
|
6.1
|
Đường huyện 92
|
|
|
1.200
|
6.2
|
Đường huyện 83
|
Trụ sở UBND xã
Trung Dũng
|
Về hai phía
200m
|
1.800
|
6.3
|
Đường huyện 83
|
Đoạn còn lại
|
1.200
|
6.4
|
Đường huyện 82
|
Giáp xã Thụy
Lôi
|
Giáp xã Lệ Xá
|
1.200
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.500
|
6.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
6.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
6.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
6.9
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m
|
|
|
600
|
7
|
Xã Hải Triều
|
|
|
|
7.1
|
Đường tỉnh 376
|
Giáp xã Dị Chế
|
Dốc Hới
|
3.100
|
7.2
|
Đường tỉnh 376 mới
|
Giao đường tỉnh
376
|
Giáp xã Thiện
Phiến
|
3.700
|
7.3
|
Đường huyện 90
|
|
|
1.200
|
7.4
|
Đường huyện 92
|
|
|
1.200
|
7.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
7.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
7.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.200
|
7.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
7.9
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m
|
|
|
600
|
8
|
Xã Thiện Phiến
|
|
|
|
8.1
|
Quốc lộ 39
|
|
|
4.300
|
8.2
|
Đường tỉnh 376
|
|
|
3.700
|
8.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.700
|
8.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.200
|
8.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.200
|
8.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
8.7
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m
|
|
|
600
|
9
|
Xã Cương Chính
|
|
|
|
9.1
|
Đường huyện 99
|
|
|
1.200
|
9.2
|
Đường huyện 92
|
|
|
1.200
|
9.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.800
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.500
|
9.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.000
|
9.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
9.7
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m
|
|
|
600
|
10
|
Xã Hưng Đạo
|
|
|
|
10.1
|
Đường tỉnh 376
|
|
|
2.400
|
10.2
|
Đường huyện 94
|
|
|
1.200
|
10.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.800
|
10.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.500
|
10.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.000
|
10.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
10.7
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m
|
|
|
600
|
11
|
Xã An Viên
|
|
|
|
11.1
|
Đường huyện 92
|
|
|
1.900
|
11.2
|
Quốc lộ 38B
|
|
|
6.100
|
11.3
|
Đường huyện 72
|
Giao Quốc lộ
38B
|
Hết trường Đại
học Thủy Lợi
|
3.600
|
11.4
|
Đường huyện 72
|
Đoạn còn lại
|
2.400
|
11.5
|
Đường huyện 93
|
|
|
2.400
|
11.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.000
|
11.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.200
|
11.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.200
|
11.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
11.10
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m
|
|
|
600
|
12
|
Xã Thủ Sỹ
|
|
|
|
12.1
|
Quốc lộ 39
|
|
|
4.300
|
12.2
|
Đường huyện 72
|
Ngã tư Ba Hàng
|
Về hai phía
150m
|
3.700
|
12.3
|
Đường huyện 72
|
Đoạn còn lại
|
2.400
|
12.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.100
|
12.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.200
|
12.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.200
|
12.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
750
|
12.8
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m
|
|
|
600
|
13
|
Xã Nhật Tân
|
|
|
|
13.1
|
Quốc lộ 38B
|
|
|
6.100
|
13.7
|
Đường nối 2 đường cao tốc
|
|
|
2.500
|
13.2
|
Đường huyện 72
|
|
|
2.400
|
13.3
|
Đường bờ sông Hoà Bình
|
|
|
3.000
|
13.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.600
|
13.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
13.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.200
|
13.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
13.8
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5m
|
|
|
600
|
14
|
Xã Dị Chế
|
|
|
|
14.1
|
Đường tỉnh 376
|
Giáp thị trấn
Vương
|
Trụ sở UBND xã
Dị Chế
|
4.900
|
14.2
|
Đường tỉnh 376
|
Đoạn còn lại
|
3.000
|
14.3
|
Quốc lộ 38B
|
|
|
4.900
|
14.4
|
Đường bờ sông Hoà Bình
|
|
|
4.200
|
14.5
|
Đường huyện 91
|
|
|
1.200
|
14.6
|
Đường huyện 90
|
|
|
2.400
|
14.7
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.600
|
14.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
14.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.200
|
14.10
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 - 3,5m
|
|
|
750
|
14.11
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m
|
|
|
600
|
IX
|
Huyện Kim Động
|
|
|
|
1
|
Xã Thọ Vinh
|
|
|
|
1.1
|
Đường huyện 53
|
|
|
2.500
|
1.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
1.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
1.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
1.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
1.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2
|
Xã Phú Thịnh
|
|
|
|
2.1
|
Đường huyện 53
|
|
|
2.500
|
2.2
|
Đường huyện 71
|
|
|
2.400
|
2.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.500
|
2.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
2.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
2.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
2.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
3
|
Xã Mai Động
|
|
|
|
3.1
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.500
|
3.2
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
3.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
3.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
3.5
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
4
|
Xã Đức Hợp
|
|
|
|
4.1
|
Đường huyện 71
|
|
|
1.500
|
4.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.000
|
4.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.200
|
4.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
Từ trạm
xá xã hướng đi qua trung tâm chợ
|
Ngã tư
thôn Tam Đa
|
1.500
|
4.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
Đoạn còn lại
|
1.000
|
4.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
4.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
5
|
Xã Hùng An
|
|
|
|
5.1
|
Đường huyện 71
|
|
|
1.500
|
5.2
|
Đường huyện 73
|
|
|
1.500
|
5.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.000
|
5.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
5.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
6
|
Xã Ngọc Thanh
|
|
|
|
6.1
|
Đường huyện 72
|
|
|
2.500
|
6.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.500
|
6.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.200
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
900
|
6.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
7
|
Xã Hiệp Cường
|
|
|
|
7.1
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
5.500
|
7.2
|
Đường huyện 72
|
|
|
2.500
|
7.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.000
|
7.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.200
|
7.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.200
|
7.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.000
|
7.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
750
|
8
|
Xã Song Mai
|
|
|
|
8.1
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
2.500
|
8.2
|
Đường huyện 71
|
|
|
2.400
|
8.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
8.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
8.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.000
|
8.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
8.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
9
|
Xã Đồng Thanh
|
|
|
|
9.1
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
1.500
|
9.2
|
Đường huyện 73
|
|
|
1.200
|
9.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.500
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
9.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.000
|
9.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
9.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
10
|
Xã Toàn Thắng
|
|
|
|
10.1
|
Quốc lộ 39A
|
Bưu điện Trương
Xá
|
Hạt Quản lý đường
bộ
|
5.500
|
10.2
|
Quốc lộ 39A
|
Đoạn còn lại
|
4.300
|
10.3
|
Quốc lộ 38
|
|
|
3.700
|
10.4
|
Đường huyện 74
|
|
|
1.900
|
10.5
|
Đường huyện 73 (đường 208B cũ)
|
|
|
1.200
|
10.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.700
|
10.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
10.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.200
|
10.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
10.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
11
|
Xã Vĩnh Xá
|
|
|
|
11.1
|
Đường huyện 74
|
|
|
1.900
|
11.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
11.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
11.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.200
|
11.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
1.000
|
11.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
12
|
Xã Nghĩa Dân
|
|
|
|
12.1
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
5.500
|
12.2
|
Quốc lộ 38
|
|
|
3.600
|
12.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
12.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
12.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
12.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
12.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
13
|
Xã Phạm Ngũ Lão
|
|
|
|
13.1
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
4.900
|
13.2
|
Đường huyện 73
|
|
|
1.200
|
13.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.100
|
13.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.200
|
13.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.000
|
13.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
13.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
14
|
Xã Nhân La
|
|
|
|
14.1
|
Đường huyện 60 (đường 38B cũ)
|
|
|
2.500
|
14.2
|
Đường huyện 70 (đường 38C cũ)
|
|
|
1.500
|
14.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
14.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
14.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
14.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
14.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
15
|
Xã Chính Nghĩa
|
|
|
|
.15.1
|
Đường nối 2 đường cao tốc
|
|
|
3.100
|
15.2
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
3.700
|
15.3
|
Đường huyện 60
|
|
|
2.400
|
15.4
|
Đường huyện 70
|
|
|
1.800
|
15.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.000
|
15.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.200
|
15.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
15.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
15.9
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
16
|
Xã Vũ Xá
|
|
|
|
16.1
|
Đường nối 2 đường cao tốc
|
|
|
3.100
|
16.2
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
2.800
|
16.3
|
Đường huyện 70
|
|
|
1.500
|
16.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
16.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
16.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
900
|
16.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
16.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
X
|
Huyện Phù Cừ
|
|
|
|
1
|
Xã Đoàn Đào
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 38B
|
|
|
3.100
|
1.2
|
Đường huyện 86
|
|
|
1.000
|
1.3
|
Đường huyện 81
|
|
|
1.200
|
1.4
|
Đường huyện 82
|
Từ nhà
ông Khang
|
Giáp Quốc
lộ 38B
|
1.800
|
1.5
|
Đường huyện 82
|
Đoạn còn
lại
|
1.200
|
1.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
1.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới
15m
|
|
|
1.800
|
1.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới
7m
|
|
|
900
|
1.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
1.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2
|
Xã Quang Hưng
|
|
|
|
2.2
|
Quốc lộ 38B
|
|
|
3.100
|
2.3
|
Đường huyện 64
|
Quốc lộ
38B
|
Cổng thôn
Thọ Lão
|
1.200
|
2.1
|
Đường huyện 64
|
Đoạn còn
lại
|
1.000
|
2.1
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.500
|
2.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới
15m
|
|
|
1.800
|
2.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới
7m
|
|
|
900
|
2.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
2.9
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
3
|
Xã Đình Cao
|
|
|
|
3.1
|
Đường tỉnh 386
|
|
|
2.500
|
3.2
|
Đường cạnh Trung tâm y tế huyện cũ
|
|
|
2.200
|
3.3
|
Đường huyện 83
|
Đường tỉnh
386
|
Giao đường
huyện 81
|
1.800
|
3.4
|
Đường huyện 83
|
Đoạn còn
lại
|
1.200
|
3.5
|
Đường huyện 81
|
|
|
1.200
|
3.6
|
Đường huyện 80
|
|
|
1.200
|
3.7
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
3.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới
15m
|
|
|
1.800
|
3.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới
7m
|
|
|
900
|
3.10
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
3.11
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
4
|
Xã Tiên Tiến
|
|
|
|
4.1
|
Đường ĐH.85
|
|
|
1.000
|
4.2
|
Đường tỉnh 386
|
Giáp xã
Đình Cao
|
Từ ĐH.85
(đoạn nhà ông Bàng bà Nhâm)
|
2.500
|
4.3
|
Đường tỉnh 386
|
Đoạn còn
lại
|
1.800
|
4.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
4.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới
15m
|
|
|
1.800
|
4.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới
7m
|
|
|
900
|
4.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
4.6
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
5
|
Xã Tống Phan
|
|
|
|
5.1
|
Đường tỉnh 386
|
Giáp thị
trấn Trần Cao
|
Trung tâm
Giống cây trồng Hưng Yên
|
3.100
|
5.2
|
Đường tỉnh 386
|
Đoạn còn
lại
|
2.500
|
5.3
|
Đường huyện 87
|
|
|
1.000
|
5.4
|
Đường qua khu dân cư Trung tâm Giống cây
trồng Hưng Yên
|
|
|
2.400
|
5.5
|
Đường huyện 64
|
|
|
1.000
|
5.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
5.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới
15m
|
|
|
1.800
|
5.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới
7m
|
|
|
900
|
5.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
5.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
6
|
Xã Tam Đa
|
|
|
|
6.1
|
Đường tỉnh 386
|
|
|
1.900
|
6.2
|
Đường huyện 64
|
|
|
1.000
|
6.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới
15m
|
|
|
1.800
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới
7m
|
|
|
900
|
6.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
6.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
7
|
Xã Minh Hoàng
|
|
|
|
7.1
|
Đường huyện 82
|
|
|
1.200
|
7.2
|
Đường huyện 86
|
|
|
1.000
|
7.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
7.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới
15m
|
|
|
1.800
|
7.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới
7m
|
|
|
900
|
7.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
7.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
8
|
Xã Minh Tiến
|
|
|
|
8.1
|
Đường huyện 80
|
|
|
1.200
|
8.2
|
Đường huyện 85
|
|
|
1.000
|
8.3
|
Đường huyện 64
|
|
|
1.000
|
8.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
8.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới
15m
|
|
|
1.800
|
8.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới
7m
|
|
|
900
|
8.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
8.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
9
|
Xã Minh Tân
|
|
|
|
9.1
|
Đường tỉnh 386
|
Từ ngã tư
phía Bắc - Cầu Minh Tân
|
Đường vào
thôn Duyệt Văn
|
2.500
|
9.2
|
Đường tỉnh 386
|
Đoạn còn
lại
|
1.900
|
9.3
|
Đường huyện 64
|
|
|
1.000
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
9.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới
15m
|
|
|
1.800
|
9.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới
7m
|
|
|
900
|
9.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
9.8
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
10
|
Xã Nhật Quang
|
|
|
|
10.1
|
Đường huyện 80
|
|
|
1.200
|
10.2
|
Đường huyện 64
|
|
|
1.000
|
10.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.800
|
10.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới
15m
|
|
|
1.200
|
10.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới
7m
|
|
|
900
|
10.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
10.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
11
|
Xã Nguyên Hòa
|
|
|
|
11.1
|
Đường tỉnh 386
|
Dốc La Tiến
|
Cổng làng
La Tiến
|
2.200
|
11.2
|
Đường tỉnh 386
|
Đoạn còn
lại
|
1.900
|
11.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.800
|
11.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới
15m
|
|
|
1.200
|
11.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới
7m
|
|
|
900
|
11.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
11.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
12
|
Xã Tống Trân
|
|
|
|
12.1
|
Đường huyện 85
|
|
|
1.000
|
12.2
|
Đường huyện 80
|
|
|
1.200
|
12.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.800
|
12.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới
15m
|
|
|
1.200
|
12.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới
7m
|
|
|
900
|
12.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
12.7
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
13
|
Xã Phan Sào Nam
|
|
|
|
13.1
|
Đường tỉnh 386
|
|
|
1.900
|
13.2
|
Đường huyện 86
|
Từ giao
đường tỉnh 386
|
Đường huyện
81
|
1.200
|
13.3
|
Đường huyện 86
|
Đoạn còn
lại
|
1.000
|
13.4
|
Đường huyện 64
|
|
|
1.000
|
13.5
|
Đường huyện 81
|
|
|
1.200
|
13.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.800
|
13.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới
15m
|
|
|
1.200
|
13.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới
7m
|
|
|
900
|
13.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
750
|
13.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
600
|
STT
|
Tên đơn vị
hành chính, đường, phố
|
Loại đô thị
|
Đoạn đường
|
Giá đất
(1.000 đồng/m²)
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
I
|
Thành phố Hưng Yên
|
III
|
|
|
|
1
|
Đường Điện Biên
|
|
Tô Hiệu
|
Phạm Ngũ Lão
|
28.000
|
2
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
|
Tô Hiệu
|
Lê Văn
Lương
|
21.000
|
3
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
|
Lê Văn Lương
|
Giáp xã Bảo Khê
|
16.000
|
4
|
Đường Điện Biên
|
|
Phạm Ngũ Lão
|
Phố Hiến
|
16.000
|
5
|
Đường Nguyễn Thiện Thuật
|
|
Ngã ba Hồ Xuân
Hương
|
Bãi Sậy
|
18.000
|
6
|
Đường Nguyễn Trãi
|
|
Tô Hiệu
|
Chợ Phố Hiến
|
15.000
|
7
|
Đường Chùa Chuông
|
|
Điện Biên
|
Bãi Sậy
|
15.000
|
8
|
Đường Tô Hiệu
|
|
Nguyễn Văn Linh
|
Lê Đình Kiên
|
16.000
|
9
|
Đường Triệu Quang Phục
|
|
Lê Văn Lương
|
Hải Thượng Lãn
Ông
|
11.000
|
10
|
Đường Triệu Quang Phục
|
|
Hải Thượng Lãn
Ông
|
Tô Hiệu
|
13.500
|
11
|
Đường từ Điện Biên - Chợ Phố Hiến (Ngõ 213)
|
|
Điện Biên
|
Chợ Phố Hiến
|
13.500
|
12
|
Đường Lê Văn Lương
|
|
Nguyễn Văn Linh
|
Chân cầu An Tảo
|
12.000
|
13
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
|
Bãi Sậy
|
Lê Đình Kiên
|
12.000
|
14
|
Đường Lê Lai
|
|
Nguyễn Công
Hoan
|
Chùa Chuông
|
11.000
|
15
|
Đường Nguyễn Công Hoan
|
|
Lê Lai
|
Vũ Trọng Phụng
|
11.000
|
16
|
Đường Hải Thượng Lãn Ông
|
|
Triệu Quang Phục
|
Phạm Bạch Hổ
|
11.000
|
17
|
Đường Lê Văn Lương
|
|
Chân cầu An Tảo
|
Giáp xã Trung
Nghĩa
|
9.000
|
18
|
Đường Đoàn Thị Điểm
|
|
Lê Lai
|
Vũ Trọng Phụng
|
10.000
|
19
|
Đường Hồ Xuân Hương
|
|
Nguyễn Huệ
|
Nguyễn Thiện
Thuật
|
10.000
|
20
|
Đường Nguyễn Huệ
|
|
Nguyễn Trãi
|
Cống Cửa Gàn
|
10.000
|
21
|
Đường Chu Mạnh Trinh
|
|
Phạm Bạch Hổ
|
Triệu Quang Phục
|
11.000
|
22
|
Đường Vũ Trọng Phụng
|
|
Nguyễn Công
Hoan
|
Chùa Chuông
|
8.500
|
23
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
|
Trường Trung cấp
nghề GTVT
|
Dốc Suối (phía
Đông)
|
10.000
|
24
|
Đường Phạm Bạch Hổ
|
|
Chùa Chuông
|
Đinh Điền
|
8.500
|
25
|
Đường Đinh Điền
|
|
Ngã tư Chợ Gạo
|
Phạm Bạch Hổ
|
11.000
|
26
|
Phố Tuệ Tĩnh
|
|
An Vũ
|
Trần Quang Khải
|
12.500
|
27
|
Đường Nguyễn Đình Nghị
|
|
Nguyễn Thiện
Thuật
|
Phạm Ngũ Lão
|
7.500
|
28
|
Đường An Vũ
|
|
Nguyễn Văn Linh
|
Triệu Quang Phục
|
10.000
|
29
|
Đường Đông Thành
|
|
Hoàng Thị Loan
|
Nam Thành
|
7.500
|
30
|
Đường Nguyễn Du
|
|
Điện Biên
|
Bãi Sậy
|
7.500
|
31
|
Đường Phố Hiến
|
|
Điện Biên
|
địa phận xã Hồng
Nam
|
6.000
|
32
|
Đường Nguyễn Đình Nghị
|
|
Phạm Ngũ Lão
|
Phương Độ
|
4.300
|
33
|
Phố Lê Thanh Nghị
|
|
Nguyễn Văn Linh
|
Phạm Bạch Hổ
|
8.500
|
34
|
Đường Trưng Nhị
|
|
Điện Biên
|
Bãi Sậy
|
7.500
|
35
|
Đường Bãi Sậy
|
|
Chùa Chuông
|
Phố Hiến
|
6.000
|
36
|
Đường Trần Quốc Toản
|
|
Nguyễn Du
|
Trưng Trắc
|
7.500
|
37
|
Đường Trưng Trắc
|
|
Điện Biên
|
Bãi Sậy
|
7.500
|
38
|
Đường Nguyễn Lương Bằng
|
|
Chu Mạnh Trinh
|
Đinh Điền
|
11.000
|
39
|
Đường Bùi Thị Cúc
|
|
Phạm Ngũ Lão
|
Bắc Thành
|
6.000
|
40
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
|
Nguyễn Văn Linh
|
Triệu Quang Phục
|
6.000
|
41
|
Đường Phó Đức Chính
|
|
Nguyễn Thiện
Thuật
|
Đường cạnh Hội
Chữ Thập Đỏ
|
6.000
|
42
|
Đường Dương Quảng Hàm
|
|
Bà Triệu
|
Đào Nương
|
6.000
|
43
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
|
Nguyễn Quốc Ân
|
Bắc Thành
|
6.000
|
44
|
Đường Bà Triệu
|
|
Đào Nương
|
Đông Thành
|
6.000
|
45
|
Đường Kim Đồng
|
|
Bắc Thành
|
Bùi Thị Cúc
|
6.000
|
46
|
Đường Nguyễn Quốc Ân
|
|
Đông Thành
|
Trung tâm Giáo
dục thường xuyên
|
6.000
|
47
|
Đường Trần Quang Khải
|
|
Phạm Bạch Hổ
|
Nguyễn Phong Sắc
|
11.000
|
48
|
Đường Trần Quang Khải
|
|
Nguyễn Phong Sắc
|
Triệu Quang Phục
|
7.000
|
49
|
Phố Trương Định
|
|
Lê Văn Lương
|
Hoàng Hoa Thám
|
11.000
|
50
|
Đường Phạm Huy Thông
|
|
Ngõ 44, Nguyễn
Thiện Thuật
|
Vũ Trọng Phụng
|
6.000
|
51
|
Đường từ Nguyễn Thiện Thuật - Nguyễn Công Hoan
(ngõ 44)
|
|
Nguyễn Thiện
Thuật
|
Nguyễn Công
Hoan
|
6.000
|
52
|
Đường Nguyễn Thiện Thuật
|
|
Bãi Sậy
|
Phan Đình Phùng
|
7.500
|
53
|
Đường Bắc Thành
|
|
Tây Thành
|
Đông Thành
|
5.600
|
54
|
Đường Tây Thành
|
|
Bắc Thành
|
Nam Thành
|
5.500
|
55
|
Đường Nam Thành
|
|
Tây Thành
|
Đông Thành
|
5.500
|
56
|
Phố Phùng Chí Kiên
|
|
Triệu Quang Phục
|
Nguyễn Văn Linh
|
7.500
|
57
|
Phố Sơn Nam
|
|
Nguyễn Văn Linh
|
Phạm Bạch Hổ
|
5.600
|
58
|
Phố Tôn Thất Tùng
|
|
Triệu Quang Phục
|
Nguyễn Văn Linh
|
6.000
|
59
|
Phố Ngô Tất Tố
|
|
Tuệ Tĩnh
|
Nguyễn Văn Linh
|
6.000
|
60
|
Phố Ngô Gia Tự
|
|
Phùng Chí Kiên
|
Hoàng Hoa Thám
|
8.500
|
61
|
Phố Nguyễn Phong Sắc
|
|
Phùng Chí Kiên
|
Trần Quang Khải
|
7.500
|
62
|
Phố Nguyễn Đức Cảnh
|
|
Phùng Chí Kiên
|
Trần Quang Khải
|
7.500
|
63
|
Phố Huỳnh Thúc Kháng
|
|
Đinh Điền
|
Nguyễn Lương Bằng
|
6.000
|
64
|
Phố Tô Chấn
|
|
Nguyễn Lương Bằng
|
Lương Ngọc Quyến
|
7.300
|
65
|
Phố Lương Văn Can
|
|
Nguyễn Lương Bằng
|
Lương Ngọc Quyến
|
7.500
|
66
|
Phố Đinh Gia Quế
|
|
Đinh Điền
|
Lê Thanh Nghị
|
8.500
|
67
|
Phố Lương Ngọc Quyến
|
|
Đinh Gia Quế
|
Trần Quang Khải
|
7.500
|
68
|
Phố Nguyễn Hữu Huân
|
|
Trần Quang Khải
|
Sơn Nam
|
6.000
|
69
|
Phố Lương Định Của
|
|
Triệu Quang Phục
|
Tuệ Tĩnh
|
5.500
|
70
|
Phố Tạ Quang Bửu
|
|
Hồ Đắc Di
|
Phạm Ngọc Thạch
|
5.500
|
71
|
Phố Hồ Đắc Di
|
|
Lương Định Của
|
Hải Thượng Lãn
Ông
|
5.500
|
72
|
Phố Phạm Ngọc Thạch
|
|
Triệu Quang Phục
|
Lương Định Của
|
5.600
|
73
|
Phố Đặng Văn Ngữ
|
|
Triệu Quang Phục
|
Lương Thế Vinh
|
5.600
|
74
|
Phố Nguyễn Văn Huyên
|
|
Ngô Tất Tố
|
Tôn Thất Tùng
|
5.500
|
75
|
Phố Đặng Thai Mai
|
|
Nguyễn Văn
Huyên
|
Nguyễn Khuyến
|
5.500
|
76
|
Phố Nguyễn Huy Tưởng
|
|
Nguyễn Văn Huyên
|
Nguyễn Khuyến
|
5.500
|
77
|
Phố Nguyễn Khuyến
|
|
Ngô Tất Tố
|
Tôn Thất Tùng
|
5.500
|
78
|
Phố Đào Tấn
|
|
Sơn Nam
|
Nam Cao
|
5.500
|
79
|
Phố Xuân Diệu
|
|
Đào Tấn
|
Nguyễn Lương Bằng
|
5.500
|
80
|
Phố Nam Cao
|
|
Sơn Nam
|
Lê Thanh Nghị
|
5.500
|
81
|
Phố Nguyễn Văn Trỗi
|
|
Lê Thanh Nghị
|
Nguyễn Lương Bằng
|
5.500
|
82
|
Phố Nguyễn Viết Xuân
|
|
Lê Thanh Nghị
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
5.500
|
83
|
Phố Lý Tự Trọng
|
|
Nguyễn Lương Bằng
|
Hải Thượng Lãn
Ông
|
5.500
|
84
|
Phố Nguyễn Thái Học
|
|
Triệu Quang Phục
|
Nguyễn Thiện Kế
|
5.500
|
85
|
Phố Cao Bá Quát
|
|
Nguyễn Thái Học
|
Đinh Công Tráng
|
5.500
|
86
|
Phố Tống Duy Tân
|
|
Cao Bá Quát
|
Nguyễn Thiện Kế
|
5.500
|
87
|
Phố Đinh Công Tráng
|
|
Triệu Quang Phục
|
Nguyễn Thiện Kế
|
5.500
|
88
|
Phố Nguyễn Thiện Kế
|
|
Hải Thượng Lãn
Ông
|
An Vũ
|
5.500
|
89
|
Phố Phạm Hồng Thái
|
|
Hải Thượng Lãn
Ông
|
An Vũ
|
5.500
|
90
|
Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
|
Hải Thượng Lãn
Ông
|
An Vũ
|
5.500
|
91
|
Phố Hoàng Diệu
|
|
Nhân Dục
|
Chu Mạnh Trinh
|
5.500
|
92
|
Phố Mạc Thị Bưởi
|
|
Nhân Dục
|
Trần Thị Tý
|
5.500
|
93
|
Phố Bùi Thị Xuân
|
|
Nguyễn Chí
Thanh
|
Trần Thị Tý
|
5.500
|
94
|
Phố Trần Thị Tý
|
|
Chu Mạnh Trinh
|
Nhân Dục
|
5.500
|
95
|
Phố Trần Nhật Duật
|
|
Doãn Nỗ
|
Nguyễn Biểu
|
5.500
|
96
|
Phố Doãn Nỗ
|
|
Triệu Quang Phục
|
Chùa Đông
|
5.500
|
97
|
Phố Nguyễn Cảnh Chân
|
|
Doãn Nỗ
|
Triệu Quang Phục
|
5.500
|
98
|
Phố Trần Khánh Dư
|
|
Chu Mạnh Trinh
|
Nguyễn Biểu
|
5.500
|
99
|
Phố Nguyễn Gia Thiều
|
|
Trần Nhật Duật
|
Nguyễn Biểu
|
5.500
|
100
|
Phố Dã Tượng
|
|
Trần Nhật Duật
|
Trần Khánh Dư
|
5.500
|
101
|
Phố Nguyễn Biểu
|
|
Triệu Quang Phục
|
Chùa Đông
|
5.500
|
102
|
Đường Chùa Đông
|
|
An Vũ
|
Tô Hiệu
|
6.000
|
103
|
Đường Trần Bình Trọng
|
|
Phạm Ngũ Lão
|
Nguyễn Du
|
5.500
|
104
|
Đường Trưng Trắc
|
|
Đê sông Hồng
|
Bãi Sậy
|
5.500
|
105
|
Đường Phan Đình Phùng
|
|
Bạch Đằng
|
Đê sông Hồng
|
5.500
|
106
|
Đường 266
|
|
Bạch Đằng
|
Đê sông Hồng
|
5.500
|
107
|
Đường Lê Đình Kiên
|
|
Tô Hiệu
|
Phương Độ
|
5.500
|
108
|
Phố Mạc Đĩnh Chi
|
|
Triệu Quang Phục
|
Nguyễn Văn Linh
|
5.500
|
109
|
Đường từ Phạm Ngũ Lão - Khu TT may (Ngõ 12)
|
|
Phạm Ngũ Lão
|
Khu TT may
|
5.500
|
110
|
Phố Tô Hiến Thành
|
|
Nguyễn Văn Linh
|
Nguyễn Chí
Thanh
|
4.900
|
111
|
Phố Lê Trọng Tấn
|
|
Hải Thượng Lãn
Ông
|
Tô Hiến Thành
|
4.900
|
112
|
Phố Sơn Nam
|
|
Phạm Bạch Hổ
|
Đê Sông Hồng
|
4.900
|
113
|
Đường Bạch Đằng
|
|
Bãi Sậy
|
Cửa Khẩu
|
6.100
|
114
|
Đường Nguyễn Thiện Thuật
|
|
Đê sông Hồng
|
Phan Đình Phùng
|
3.700
|
115
|
Phố Bạch Thái Bưởi
|
|
Nguyễn Văn Linh
|
Tô Ngọc Vân
|
3.700
|
116
|
Phố Yết Kiêu (Đường nghĩa trang)
|
|
Lê Văn Lương
|
Nghĩa trang
|
4.300
|
117
|
Đường Tống Trân
|
|
Đông Thành
|
Tây Thành
|
4.800
|
118
|
Đường An Tảo
|
|
Nguyễn Văn Linh
|
Bờ sông Điện
Biên
|
3.700
|
119
|
Đường Dương Hữu Miên
|
|
Đê Sông Hồng
|
Ngã ba bến đò Nẻ
|
3.700
|
120
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
|
Ngô Gia Tự
|
Triệu Quang Phục
|
4.800
|
121
|
Phố Nguyễn Tri Phương
|
|
Đường Chùa Diều
|
Đường An Tảo
|
4.400
|
122
|
Phố Nguyễn Trung Trực
|
|
Tô Ngọc Vân
|
Mai Hắc Đế
|
3.700
|
123
|
Phố Nguyễn Chí Thanh
|
|
Chu Mạnh Trinh
|
KĐT Phúc Hưng
|
3.700
|
124
|
Đường Nguyễn Chí Thanh (thuộc KĐT Phúc Hưng)
|
|
|
|
5.500
|
125
|
Phố Đỗ Nhân
|
|
An Vũ
|
Chu Mạnh Trinh
|
3.700
|
126
|
Đường vào Khu Nông Lâm
|
|
Phường Minh
Khai
|
2.500
|
127
|
Đường Phương Cái
|
|
Phương Độ
|
Phố Hiến
|
3.700
|
128
|
Đường Nhân Dục
|
|
Nguyễn Văn Linh
|
Phạm Bạch Hổ
|
6.000
|
129
|
Đường từ Nguyễn Thiện Thuật – Khu dân cư Lê Lợi
(Ngõ 97)
|
|
Nguyễn Thiện
Thuật
|
Dân cư Lê Lợi
|
3.700
|
130
|
Đường Hoàng Ngân
|
|
Lê Văn Lương
|
Bờ sông Điện
Biên
|
3.700
|
131
|
Đường từ Trưng Nhị - Trường PTCS Lê Lợi (Ngõ
12)
|
|
Trưng Nhị
|
Trường PTCS Lê
Lợi
|
3.700
|
132
|
Đường từ Lê Văn Lương -Dân cư (Ngõ 19)
|
|
Lê Văn Lương
|
Dân cư
|
3.700
|
133
|
Đường Lê Văn Lương (Ngõ 335)
|
|
Phường An Tảo
|
3.700
|
134
|
Đường từ Trưng Nhị - Khu dân cư (Ngõ 44)
|
|
Trưng Nhị
|
Dân cư
|
2.500
|
135
|
Đường từ Nguyễn Thiện Thuật - Phạm Huy Thông
(Ngõ 56)
|
|
Nguyễn Thiện
Thuật
|
Phạm Huy Thông
|
3.700
|
136
|
Đường từ Điện Biên - Khu dân cư (Ngõ 178)
|
|
Điện Biên
|
Dân cư
|
3.700
|
137
|
Phố Tân Nhân
|
|
Trưng Trắc
|
Bạch Đằng
|
3.700
|
138
|
Phố Chi Lăng
|
|
Nguyễn Thiện
Thuật
|
Trưng Trắc
|
3.700
|
139
|
Đường Chùa Diều
|
|
Nguyễn Văn Linh
|
Bờ sông Điện
Biên
|
3.700
|
140
|
Đường bờ sông Điện Biên
|
|
Lê Văn Lương
|
Tô Hiệu
|
4.300
|
141
|
Phố Trần Nguyên Hãn
|
|
Đê Sông Hồng
|
Tam Đằng
|
3.700
|
142
|
Đường từ Nguyễn Thiện Thuật-Trường PTCS Lê Lợi
(Ngõ 83)
|
|
Nguyễn Thiện
Thuật
|
Trường PTCS Lê
Lợi
|
3.700
|
143
|
Đường Hải Thượng Lãn Ông
|
|
Phạm Bạch Hổ
|
Mai Hắc Đế
|
3.700
|
144
|
Ngõ 109 từ đường Điện Biên - Nguyễn Trãi
|
|
Điện Biên
|
Nguyễn Trãi
|
3.700
|
145
|
Ngõ 171 từ đường Điện Biên - Nguyễn Trãi
|
|
Điện Biên
|
Nguyễn Trãi
|
3.700
|
146
|
Đường Mậu Dương
|
|
Điện Biên
|
Phố Hiến
|
3.000
|
147
|
Đường Hàn Lâm
|
|
Điện Biên
|
Nguyễn Đình Nghị
|
3.100
|
148
|
Ngõ 46 từ đường Trưng Trắc - Trưng Nhị
|
|
Trưng Nhị
|
Trưng Trắc
|
3.700
|
149
|
Ngõ 27 từ chợ cũ Điện Biên - Phạm Ngũ Lão
|
|
Điện Biên
|
Phạm Ngũ Lão
|
3.700
|
150
|
Đường Phương Độ
|
|
Xã Hồng Nam
|
Mậu Dương
|
3.700
|
151
|
Đường Nam Tiến
|
|
Bạch Đằng
|
Xã Quảng Châu
|
3.700
|
152
|
Ngõ 241 từ đường Điện Biên - Chợ Phố Hiến
|
|
Điện Biên
|
Chợ Phố Hiến
|
3.700
|
153
|
Ngõ 259 từ đường Điện Biên - Chợ Phố Hiến
|
|
Điện Biên
|
Chợ Phố Hiến
|
3.700
|
154
|
Đường từ Điện Biên - Khu dân cư (Ngõ 200)
|
|
Điện Biên
|
Khu dân cư
|
3.700
|
155
|
Đường từ Điện Biên - Bãi Sậy (Ngõ 356 Điện
Biên III)
|
|
Điện Biên
|
Bãi Sậy
|
3.700
|
156
|
Đường từ Điện Biên - Bãi Sậy (Ngõ 376 Điện
Biên III)
|
|
Điện Biên
|
Bãi Sậy
|
3.700
|
157
|
Đường từ Tây Thành - Dân cư (Ngõ 2) đường Tây
Thành
|
|
Tây Thành
|
Dân cư
|
3.700
|
158
|
Ngõ 1 đường Tây Thành
|
|
|
|
3.700
|
159
|
Phố Vọng Cung
|
|
Bãi Sậy
|
Nguyễn Du
|
3.700
|
160
|
Phố Mai Hắc Đế
|
|
Đê Sông Hồng
|
Hải Thượng Lãn
Ông
|
3.700
|
161
|
Đường Tô Ngọc Vân
|
|
Tam Đằng
|
Đê sông Hồng
|
3.700
|
162
|
Đường Văn Miếu
|
|
Chùa Chuông
|
Đê sông Hồng
|
3.700
|
163
|
Phố Cao Xá
|
|
Nguyễn Văn Linh
|
Đê sông Hồng
|
3.700
|
164
|
Đường Đằng Giang
|
|
Bạch Đằng
|
Đê sông Hồng
|
3.700
|
165
|
Đường Tân Thị
|
|
Chi Lăng
|
Đê sông Hồng
|
3.700
|
166
|
Đường Tam Đằng
|
|
Đinh Điền
|
Đê sông Hồng
|
3.700
|
167
|
Đường Bạch Đằng
|
|
Cửa Khẩu
|
Bến phà cũ (bờ
sông)
|
3.700
|
168
|
Phố Lê Quý Đôn
|
|
Phạm Bạch Hổ
|
Đê sông Hồng
|
3.700
|
169
|
Đường Lương Điền
|
|
Hàn Lâm
|
Phương Độ
|
3.100
|
170
|
Đường Hoàng Thị Loan
|
|
Giao với đường
Nguyễn Đình Nghị
|
Giao với đường
Điện Biên
|
12.000
|
171
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
Dốc Suối
|
Nút giao Đinh
Điền - Phạm Bạch Hổ
|
7.500
|
172
|
Phố Hoàng Quốc Việt
|
|
Nguyễn Lương Bằng
|
Phạm Bạch Hổ
|
6.200
|
173
|
Phố Nguyễn Bình
|
|
Sơn Nam
|
Lê Thanh Nghị
|
6.000
|
174
|
Phố Đào Công Soạn
|
|
Trần Nhật Duật
|
Chùa Đông
|
6.000
|
175
|
Phố Phan Huy Chú
|
|
Trần Nhật Duật
|
Chùa Đông
|
6.000
|
176
|
Phố Ngô Thì Nhậm
|
|
Ngô Gia Tự
|
Trương Định
|
6.000
|
177
|
Phố Phú Lộc
|
|
Đào Nương
|
Nguyễn Trãi
|
4.300
|
178
|
Phố Hiến Doanh
|
|
Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
Nguyễn Văn Linh
|
6.000
|
179
|
Phố Lê Văn Hưu
|
|
Đinh Gia Quế
|
Nguyễn
Lương Bằng
|
6.000
|
180
|
Phố Phùng Hưng
|
|
Sơn Nam
|
Hoàng Quốc Việt
|
6.000
|
181
|
Phố Lương Thế Vinh
|
|
Tạ Quang Bửu
|
Đặng Văn Ngữ
|
6.000
|
182
|
Phố Lê Tuấn Ngạn
|
|
Đinh Gia Quế
|
Nguyễn Bình
|
6.000
|
183
|
Phố Phạm Công Trứ
|
|
Nguyễn
Thiện Kế
|
Tuệ Tĩnh
|
6.000
|
184
|
Phố Nguyễn Trung Ngạn
|
|
Giáp với khu
dân cư An Dương
|
Tuệ Tĩnh
|
6.000
|
185
|
Phố Dương Phúc Tư
|
|
Nguyễn Đình Nghị
|
Đông Thành
|
6.000
|
186
|
Phố Đào Nương
|
|
Hoàng Thị Loan
|
Bà Triệu
|
6.000
|
187
|
Phố Nguyễn Chương
|
|
Nguyễn Gia Thiều
|
Nguyễn Biểu
|
6.000
|
188
|
Phố Phan Bội Châu
|
|
Doãn Nỗ
|
Phan Huy Chú
|
5.600
|
189
|
Phố Vũ Lãm
|
|
Tuệ Tĩnh
|
Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
6.000
|
190
|
Phố Phan Chu Trinh
|
|
Lương Ngọc Quyến
|
Lương Văn Can
|
5.600
|
191
|
Phố Bắc Hoà
|
|
Doãn Nỗ
|
Phan Huy Chú
|
6.000
|
192
|
Phố Đỗ Thế Diên
|
|
Tống Duy Tân
|
Đinh Công Tráng
|
6.000
|
193
|
Phố Chu Văn An
|
|
Nguyễn Văn Linh
|
Tuệ Tĩnh
|
5.600
|
194
|
Đường Lạc Long Quân
|
|
Giao với đê
sông Hồng (Phố Sơn Nam)
|
Giao với đường
Bạch Đằng
|
6.000
|
195
|
Đường Âu Cơ
|
|
Giao với đường
Lạc Long Quân
|
Giao với bãi
Sông Hồng
|
6.000
|
196
|
Khu đô thị Phúc Hưng
|
|
|
5.000
|
197
|
Các trục đường có mặt cắt từ ≥15m (chưa đặt
tên đường)
|
|
Thuộc các phường
|
6.000
|
198
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
Thuộc các phường
|
5.500
|
199
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
Thuộc các phường
|
4.300
|
200
|
Các trục đường giao thông trong đê có mặt cắt
từ 2,5m đến dưới 5m
|
|
Thuộc các phường
|
3.100
|
201
|
Các trục đường giao thông trong đê có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
Thuộc các phường
|
1.800
|
202
|
Các trục đường giao thông ngoài đê Sông Hồng
có mặt cắt ≥ 2,5m
|
|
Thuộc các phường:
Lam Sơn, Minh Khai, Hiến Nam, Hồng Châu
|
1.500
|
202
|
Các trục đường giao thông ngoài đê Sông Hồng
có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
Thuộc các phường:
Lam Sơn, Minh Khai, Hiến Nam, Hồng Châu
|
1.200
|
203
|
Trục đường xóm Bắc phường Minh Khai
|
|
Nhà văn hoá
|
Cuối xóm Bắc
|
1.500
|
204
|
Đường gom chợ Gạo
|
|
Vòng xuyến chợ
gạo
|
Phía đông trường
Chính Trị cũ
|
7.500
|
|
Vòng xuyến chợ
gạo (Ngõ 418 Nguyễn Văn Linh)
|
Cây xăng Đinh
Điền
|
7.500
|
205
|
Khu đô thị Tân Sáng
|
|
Mặt đường Nguyễn
Lương Bằng
|
10.000
|
> 24m
|
7.700
|
15m - 24m
|
6.600
|
< 15m
|
5.500
|
206
|
Khu đô thị Sơn Nam Plaza
|
|
Mặt đường Phạm
Ngũ Lão
|
10.000
|
> 24m
|
7.700
|
15m - 24m
|
6.600
|
< 15m
|
5.500
|
207
|
Khu đô thị Tân Phố Hiến
|
|
> 24m
|
8.800
|
15m - 24m
|
6.600
|
< 15m
|
5.500
|
II
|
Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới
|
V
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 379B
|
|
Đường tỉnh 378
|
Giáp xã Cửu Cao
|
17.000
|
2
|
Đường 379 (Từ nút giao với đường 179 về phía
Hà Nội)
|
|
|
|
15.000
|
3
|
Đường 379 (Từ nút giao với đường 179 về phía
Hưng Yên)
|
|
|
|
12.500
|
4
|
Đường tỉnh 377 (đường 205A cũ)
|
|
|
|
10.000
|
5
|
Đường huyện 24 (đường 205B cũ)
|
|
|
|
8.000
|
6
|
Khu đô thị dịch vụ thương mại và du lịch Văn
Giang
|
|
|
|
13.200
|
7
|
Khu đô thị Hưng Thịnh
|
|
|
|
10.000
|
8
|
Đường Thanh Niên
|
|
|
|
7.500
|
9
|
Khu đô thị Hải Long Trang
|
|
|
|
7.700
|
10
|
Khu dân cư mới 4,3ha
|
|
|
|
12.200
|
11
|
Khu TĐC đường tỉnh 379
|
|
|
|
12.200
|
12
|
Các trục đường có mặt cắt ≥ 15m
|
|
|
|
8.500
|
13
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
|
6.800
|
14
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
|
5.000
|
15
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
|
4.300
|
16
|
Đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
|
3.700
|
17
|
Đường có mặt cắt <2,5m
|
|
|
|
2.200
|
III
|
Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới
|
V
|
|
|
|
1
|
Đường ĐH 18 thuộc địa phận thị trấn Như Quỳnh
|
|
|
|
10.000
|
2
|
Đường từ UBND thị trấn Như Quỳnh đến cầu Ngọc
Quỳnh
|
|
UBND thị trấn
|
Giao đường
ĐH.19
|
6.000
|
3
|
Đường “rặng nhãn” qua xóm Trung Lê, thôn Như
Quỳnh
|
|
Giao đường tỉnh
385
|
Giao Quốc lộ 5
A
|
13.000
|
4
|
Khu dân cư phía giáp đường tàu
|
|
Đoạn đường Quốc
lộ 5A
|
Khu địa chất
|
8.000
|
5
|
Khu dân cư phố Như Quỳnh
|
|
Giáp đường lai
lên quốc lộ 5A
|
14.200
|
6
|
Đường tỉnh 385 từ 240 đến Cầu Sắt chợ Như Quỳnh
|
|
Cầu Như Quỳnh
|
Bưu Điện
|
12.500
|
7
|
Đường tỉnh 385 bên phía chợ (Quốc lộ 5A cũ)
|
|
Bưu Điện
|
Cầu vượt Như Quỳnh
|
10.000
|
8
|
Đường tỉnh 385
|
|
Từ 240
|
Đến cầu Sắt Như
Quỳnh
|
10.000
|
9
|
Quốc lộ 5A
|
|
Giáp thành phố
Hà Nội
|
Cầu vượt Như Quỳnh
|
10.000
|
10
|
Đường tỉnh 385
|
|
Đoạn còn lại
|
7.500
|
11
|
Khu dân cư mới thị trấn Như Quỳnh
|
|
|
|
8.100
|
12
|
Khu dân cư phía đường tầu thôn Minh Khai
|
|
|
|
5.000
|
13
|
Đường ĐH.11
|
|
|
|
5.000
|
14
|
Đường trục chính trong chợ Như Quỳnh
|
|
|
|
8.500
|
15
|
ĐH.19
|
|
Từ Quốc lộ 5A
|
Ngã ba rẽ đền Ỷ Lan
|
10.000
|
16
|
ĐH.19
|
|
Đoạn còn lại
|
3.700
|
17
|
Từ Cầu Chui đến ngã ba thôn Như Quỳnh
|
|
Từ cầu chui
|
|
12.000
|
18
|
Khu dân cư Cầu Chui
|
|
Phía đông đường
lên QL 5A
|
14.000
|
19
|
Trung tâm thương mại và nhà ở Như quỳnh
|
|
|
|
5.000
|
20
|
Trung tâm thương mại và khu dân cư Ngọc Đà
|
|
|
|
5.000
|
21
|
Khu đô thị Cao Hà
|
|
|
|
5.000
|
22
|
Khu đô thị Công ty cổ phần xây dựng công trình
1
|
|
|
|
5.000
|
23
|
Đường có mặt cắt ≥ 15m
|
|
|
|
8.000
|
24
|
Đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
|
6.800
|
25
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
|
4.500
|
26
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
|
2.500
|
27
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
|
1.200
|
28
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5m
|
|
|
|
800
|
IV
|
Thị xã Mỹ Hào
|
IV
|
|
|
|
1
|
Phường Bần Yên Nhân
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường Nguyễn Văn Linh (QL 5A)
|
|
|
|
8.500
|
1.2
|
Đường Nguyễn Thiện Thuật (ĐT 380)
|
|
|
|
10.000
|
1.3
|
Phố Nối (QL39 cũ)
|
|
|
|
7.500
|
1.4
|
Đường Nguyễn Bình
|
|
Giao với đường
Nguyễn Thiện Thuật
|
Giao với đường
Lê Quý Quỳnh
|
7.500
|
1.5
|
Đường Nguyễn Bình
|
|
Đoạn còn lại
|
7.000
|
1.6
|
Phố Bần (ĐH 36 cũ)
|
|
|
|
11.000
|
1.7
|
Đường Vũ Văn Cẩn (ĐH 37 cũ)
|
|
|
|
8.000
|
1.8
|
Đường Vũ Văn Cẩn (ĐH 37 cũ)
|
|
|
|
7.500
|
1.9
|
Khu tái định cư Phố Nối (cạnh bệnh viện ĐK Phố
Nối)
|
|
Mặt cắt đường từ
15m trở lên
|
8.000
|
Mặt cắt đường
nhỏ hơn 15m
|
6.200
|
1.10
|
Đường Bình Tân (ĐH 34 cũ)
|
|
|
|
5.000
|
1.11
|
Đường Phạm Công Trứ
|
|
|
|
6.200
|
1.12
|
Các trục đường có mặt cắt ≥ 15m
|
|
|
|
8.700
|
1.13
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
|
6.800
|
1.14
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
|
4.500
|
1.15
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
|
3.100
|
1.16
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
|
2.200
|
1.17
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5m
|
|
|
|
1.500
|
1.18
|
Khu chung cư đô thị Phố Nối
|
|
Mặt cắt đường từ
15m trở lên
|
7.200
|
Mặt cắt đường
nhỏ hơn 15m
|
6.000
|
1.19
|
Khu nhà ở Vạn Thuận Phát
|
|
Mặt cắt đường từ
15m trở lên
|
7.200
|
Mặt cắt đường
nhỏ hơn 15m
|
5.500
|
1.20
|
Khu dân cư chỉnh trang đô thị thôn Văn Nhuế
|
|
Mặt cắt đường từ
15m trở lên
|
7.700
|
Mặt cắt đường từ
7m đến 15m
|
4.400
|
Mặt cắt đường
dưới 7m
|
3.300
|
1.21
|
Khu dân cư chợ bao bì
|
|
Mặt cắt đường từ
15m trở lên
|
7.700
|
Mặt cắt đường từ
7m đến 15m
|
6.100
|
Mặt cắt đường
dưới 7m
|
3.900
|
1.22
|
Khu nhà ở Phúc Thành
|
|
Mặt cắt đường từ
15m trở lên
|
6.600
|
Mặt cắt đường
nhỏ hơn 15m
|
5.500
|
1.23
|
Khu nhà ở công nhân thuộc Dự án Lạc Hồng Phúc
|
|
Mặt cắt đường từ
15m trở lên
|
6.600
|
Mặt cắt đường
nhỏ hơn 15m
|
5.500
|
1.24
|
Đường Đỗ Chính (ĐH 37 cũ)
|
|
|
|
7.500
|
1.25
|
Đường Phó Đức Chính (ĐH 35 cũ)
|
|
|
|
6.500
|
1.26
|
Đường Văn Nhuế
|
|
|
|
6.000
|
1.27
|
Đường Bùi Thị Cúc
|
|
|
|
6.000
|
1.28
|
Nguyễn Công Hoan (ĐH 35 cũ)
|
|
|
|
6.500
|
1.29
|
Đường Nguyễn Lân (ĐH 35 cũ)
|
|
|
|
6.500
|
1.30
|
Đường Phạm Sỹ Ái
|
|
|
|
5.000
|
1.31
|
Đường Hà Sách Dự
|
|
|
|
6.000
|
1.32
|
Đường Tô Ngọc Vân
|
|
|
|
6.000
|
1.33
|
Dự án đầu tư khu nhà ở liền kề để bán Mỹ Văn
|
|
|
|
7.150
|
1.34
|
Dự án đầu tư khu nhà ở liền kề để bán Thành
Hưng
|
|
|
|
6.600
|
1.35
|
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở thương mại,
nhà ở đô thị T & T
|
|
|
|
5.500
|
1.36
|
Dự án toà nhà hỗn hợp cao tầng và khu nhà ở để
bán Phúc Thành
|
|
|
|
6.600
|
2
|
Phường Nhân Hòa
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
|
|
|
6.200
|
2.2
|
Đường Nguyễn Thiện Thuật (ĐT 380 cũ)
|
|
|
|
5.000
|
2.3
|
Đường huyện 33 (đường 215 cũ)
|
|
|
|
3.100
|
2.4
|
Đường Nguyễn Bình (ĐH 38 cũ)
|
|
|
|
4.900
|
2.5
|
Đường Lê Qúy Quỳnh (Trục kinh tế Bắc Nam)
|
|
|
|
5.300
|
2.6
|
Đường Đỗ Thế Diên
|
|
|
|
3.100
|
2.7
|
Khu dân cư chợ bao bì
|
|
Mặt cắt đường từ
15m trở lên
|
7.700
|
Mặt cắt đường từ
7m đến 15m
|
6.000
|
Mặt cắt đường
dưới 7m
|
3.900
|
2.8
|
Khu nhà ở Bến xã Mỹ Hào
|
|
Mặt cắt đường từ
15m trở lên
|
6.000
|
Mặt cắt đường
nhỏ hơn 15m
|
5.500
|
2.9
|
Khu nhà ở công nhân thuộc Dự án Lạc Hồng Phúc
|
|
Mặt cắt đường từ
15m trở lên
|
6.600
|
Mặt cắt đường
nhỏ hơn 15m
|
5.500
|
2.10
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
6.100
|
2.11
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
5.000
|
2.12
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
3.700
|
2.13
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
|
2.500
|
2.14
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
|
1.500
|
2.15
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
|
1.000
|
3
|
Phường Dị Sử
|
|
|
|
3.1
|
Đường Nguyễn Văn Linh (QL5 cũ)
|
|
|
|
5.000
|
3.2
|
Phố Thứa (QL5A cũ)
|
|
|
|
3.700
|
3.3
|
Đường Nguyễn Bình (ĐH 38)
|
|
|
|
3.000
|
3.4
|
Đường Lê Qúy Quỳnh (Trục kinh tế Bắc Nam)
|
|
|
|
5.000
|
3.5
|
Đường huyện 33 (đường 215 cũ)
|
|
|
|
3.000
|
3.6
|
Đường tỉnh 387 (đường huyện 198 cũ)
|
|
|
|
3.700
|
3.7
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
|
5.000
|
3.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
|
3.700
|
3.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
|
3.100
|
3.10
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
|
2.500
|
3.11
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
|
1.500
|
3.12
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
|
1.000
|
4
|
Phường Phùng Chí Kiên
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường Nguyễn Văn Linh (QL5)
|
|
|
|
5.000
|
4.2
|
Phố Thứa (QL5A cũ)
|
|
|
|
5.000
|
4.3
|
Đường trục trung tâm huyện
|
|
|
|
3.100
|
4.4
|
Đường tỉnh 387
|
|
|
|
3.700
|
4.5
|
Đường Phùng Chí Kiên
|
|
|
|
3.800
|
4.6
|
Đường Phạm Ngũ Lão (ĐT 387 cũ)
|
|
|
|
3.100
|
4.7
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
|
5.000
|
4.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
|
3.700
|
4.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
|
3.100
|
4.10
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
|
2.500
|
4.11
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
|
1.500
|
4.12
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
|
1.000
|
5
|
Phường Bạch Sam
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường Nguyễn Văn Linh (QL5)
|
|
|
|
5.000
|
5.2
|
Đường tỉnh 387
|
|
|
|
3.100
|
5.3
|
Đường dẫn Cầu vượt Bạch Sam
|
|
|
|
2.500
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
|
5.000
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
|
3.700
|
5.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
|
2.500
|
5.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
|
1.800
|
5.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
|
1.500
|
5.9
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
|
1.000
|
6
|
Phường Minh Đức
|
|
|
|
|
6.1
|
Nguyễn Văn Linh (QL5 cũ)
|
|
|
|
4.300
|
6.2
|
Quốc lộ 38A
|
|
|
|
5.600
|
6.3
|
Lê Quang Hòa (ĐH 32 cũ)
|
|
|
|
3.100
|
6.4
|
Đường huyện 31 (đường vào xã Hòa Phong cũ)
|
|
|
|
2.500
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
|
5.000
|
6.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
|
3.700
|
6.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
|
2.500
|
6.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
|
1.800
|
6.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
|
1.000
|
6.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
|
700
|
7
|
Phường Phan Đình Phùng
|
|
|
|
|
7.1
|
Đường tỉnh 380
|
|
|
|
5.000
|
7.2
|
Phan Đình Phùng (ĐH 30 cũ)
|
|
|
|
3.100
|
7.3
|
Lê Qúy Quỳnh (Trục kinh tế Bắc Nam)
|
|
|
|
5.000
|
7.4
|
Vương Đình Cung
|
|
|
|
4.000
|
7.5
|
Đường huyện 33 (đường 215 cũ)
|
|
|
|
3.100
|
7.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
|
5.000
|
7.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
|
3.700
|
7.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
|
2.500
|
7.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
|
2.200
|
7.10
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
|
1.500
|
7.11
|
Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m
|
|
|
|
1.000
|
V
|
Thị trấn Khoái Châu
|
V
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Khoái (Đường tỉnh 383)
|
|
|
|
6.800
|
2
|
Đường Triệu Quang Phục (Đường tỉnh 383)
|
|
|
|
5.600
|
3
|
Đường Nguyễn Kỳ
|
|
|
|
5.600
|
4
|
Đường Sài Thị (Đường tỉnh 377)
|
|
|
|
5.000
|
5
|
Đường Bãi Sậy
|
|
|
|
5.000
|
6
|
Đường Nguyễn Thiện Thuật (Đường tỉnh 377)
|
|
|
|
5.000
|
7
|
Đường có mặt cắt ≥ 15m
|
|
|
|
5.000
|
8
|
Đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
|
3.700
|
9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m
|
|
|
|
1.800
|
10
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
|
1.200
|
11
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5m
|
|
|
|
1.000
|
VI
|
Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mới
|
V
|
|
|
|
1
|
Đường huyện 40 (đường 39 cũ)
|
|
|
|
7.500
|
2
|
Đường số 1 (Đường cấp huyện mới)
|
|
Giao với đường
ĐH40
|
Đường số 4
|
7.000
|
3
|
Đường huyện 45 (đường huyện 206B cũ)
|
|
|
|
5.000
|
4
|
Đường số 4 (Đường cấp huyện mới)
|
|
Giáp xã Thanh
Long
|
Giáp xã Tân Lập
|
7.000
|
5
|
ĐH.44 (Đường công vụ)
|
|
|
|
4.300
|
6
|
Khu đô thị mới Yên Mỹ
|
|
Đường từ QL39 mới
vào thị trấn Yên Mỹ
|
6.600
|
Các vị trí còn
lại
|
5.500
|
7
|
Khu chợ và khu nhà ở thương mại Yên Mỹ
|
|
Đường số 1
|
Đường ĐH 40
|
6.600
|
Các vị trí còn
lại
|
6.050
|
8
|
Khu bất động sản Thăng Long
|
|
Mặt cắt đường
>24m
|
6.600
|
Mặt cắt đường từ
15 - 24m
|
5.500
|
Mặt cắt đường
<15m
|
4.400
|
9
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
8.100
|
10
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
6.200
|
11
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
5.000
|
12
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
|
4.300
|
13
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
|
3.100
|
14
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5m
|
|
|
|
2.500
|
VII
|
Thị trấn Ân Thi
|
V
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 38
|
|
Đầu cầu ngói
|
Giáp xã Quang
Vinh
|
5.000
|
2
|
Quốc lộ 38
|
|
Đầu cầu ngói
|
Phố Phạm Huy
Thông
|
3.700
|
3
|
Quốc lộ 38
|
|
Đoạn còn lại
|
4.300
|
4
|
Đường tỉnh 376
|
|
Giáp xã Quang
Vinh
|
Cầu Bình Trì
|
3.100
|
5
|
Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)
|
|
Cầu Bình Trì
|
Giáp xã Nguyễn
Trãi
|
2.700
|
6
|
Đường tỉnh lộ 386
|
|
|
|
2.700
|
7
|
Đường Đỗ Sỹ Hoạ, Hoàng Văn Thụ
|
|
|
|
2.700
|
8
|
Đường huyện 60
|
|
|
|
2.700
|
9
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
|
5.600
|
10
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
|
4.300
|
11
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
|
3.100
|
12
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
|
1.800
|
13
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới
3,5m
|
|
|
|
1.500
|
14
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5m
|
|
|
|
700
|
VIII
|
Thị trấn Vương
|
V
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 38B
|
|
Giáp địa phận
xã Dị Chế
|
Giao đường huyện
90
|
7.500
|
2
|
Quốc lộ 38B
|
|
Giao đường huyện
90
|
Trung tâm Y tế
huyện
|
5.600
|
3
|
Quốc lộ 38B
|
|
TT Y tế huyện
|
Cầu Quán Đỏ
|
3.700
|
4
|
Đường tỉnh 376
|
|
Sân vận động
huyện
|
Giáp địa phận
xã Dị Chế
|
7.500
|
5
|
Đường tỉnh 376
|
|
Sân vận động
huyện
|
Giáp địa phận
xã Ngô Quyền
|
3.700
|
6
|
Đường bờ sông Hòa Bình
|
|
Cầu Phố Giác
|
UBND thị trấn
|
5.000
|
7
|
Đường bờ sông Hòa Bình
|
|
Cầu Phố Giác
|
Giáp địa phận
xã Dị Chế
|
5.000
|
8
|
Đường bờ sông Hòa Bình
|
|
UBND thị trấn
|
Cầu Quán Đỏ
|
2.500
|
9
|
Đường nội thị khu Âu Bơm
|
|
Quốc lộ 38B
|
Đường nội thị 1
|
6.200
|
10
|
Đường nội thị 1
|
|
Đường tỉnh 376
|
Giao đường huyện
90
|
5.000
|
11
|
Đường nội thị 2
|
|
Đường tỉnh 376
|
Giao đường huyện
90
|
5.000
|
12
|
Đường nội thị khu tái định cư số 3
|
|
Đường nội thị 1
|
Đường nội thị 2
|
5.000
|
13
|
Đường nội thị vào khu tái định cư số 1 (gần
Toà án)
|
|
Quốc lộ 38B
|
Đường nội thị 2
|
3.700
|
14
|
Đường vào khu tái định cư số 2
|
|
Đường tỉnh 376
|
Khu dân cư số 2
xã Dị Chế
|
4.300
|
15
|
Đường huyện 90 (đường 203C cũ)
|
|
|
|
3.100
|
16
|
Đường ĐH.91
|
|
|
|
2.500
|
17
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
|
3.700
|
18
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
|
3.100
|
19
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
|
2.200
|
20
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
|
1.200
|
21
|
Đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
|
1.000
|
22
|
Đường có mặt cắt < 2,5 m
|
|
|
|
800
|
IX
|
Thị trấn Lương Bằng
|
V
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Lương Bằng (đường 39A cũ)
|
|
Giao đường huyện
71
|
Giao đường huyện
60
|
6.200
|
2
|
Nguyễn Lương Bằng (đường 39A cũ)
|
|
Giao đường huyện
60
|
Giáp xã Hiệp Cường
|
6.200
|
3
|
Nguyễn Lương Bằng (đường 39A cũ)
|
|
Giao đường huyện
71
|
Giáp xã Chính
Nghĩa
|
5.600
|
4
|
Tân Hưng (đường huyện 71cũ)
|
|
Quốc lộ 39A
|
Cầu Mai Xá
|
5.600
|
5
|
Vũ Trọng Phụng (đường tỉnh 377 cũ)
|
|
Cầu Mai Viên
|
Cầu Động Xá
|
5.000
|
6
|
Nguyễn Bình (đường tỉnh 377 cũ)
|
|
Cầu Động Xá
|
Giáp xã Vũ Xá
|
4.300
|
7
|
Tô Hiệu (đường huyện 60 cũ)
|
|
Quốc lộ 39A
|
Giáp xã Chính
Nghĩa
|
3.700
|
8
|
Đường Nguyễn Công Hoan
|
|
|
|
4.300
|
9
|
Đường 20/8
|
|
|
|
5.000
|
10
|
Đường Lê Hữu Trác
|
|
|
|
4.300
|
11
|
Đường Đồng Lý
|
|
|
|
1.500
|
12
|
Đường Động Xá
|
|
|
|
1.500
|
13
|
Đường Bằng Ngang
|
|
|
|
1.500
|
14
|
Đường Lương Hội
|
|
|
|
1.500
|
15
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
|
6.300
|
16
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
|
4.300
|
17
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
|
3.100
|
18
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
|
1.500
|
19
|
Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m
|
|
|
|
1.200
|
20
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5m
|
|
|
|
1.000
|
X
|
Thị trấn Trần Cao
|
V
|
|
|
|
1
|
Phố Cao (Quốc lộ 38B cũ)
|
|
Giáp địa phận
xã Đoàn Đào
|
Giao đường khu
dân cư số 01
|
6.800
|
2
|
Phố Cao (Quốc lộ 38B cũ)
|
|
Giao đường khu
dân cư số 01
|
UBND thị trấn
Trần Cao
|
5.600
|
3
|
Phố Từa (Quốc lộ 38B cũ)
|
|
UBND thị trấn
Trần Cao
|
Giáp xã Quang
hưng
|
3.700
|
4
|
Đường khu dân cư số 01 có mặt cắt ≥ 15m
|
|
Giao Phố Cao
|
Chợ Trần Cao
|
5.000
|
5
|
Phố Nguyễn Công Tiễu (Khu dân cư số 01)
|
|
|
|
5.000
|
6
|
Đường khu dân cư số 01 có mặt cắt < 15m
|
|
|
|
3.700
|
7
|
Phố Nguyễn Du (Đường khu dân cư số 02 cũ)
|
|
|
|
3.700
|
8
|
Phố Cúc Hoa (Đường khu dân cư số 02)
|
|
|
|
3.700
|
9
|
Phố Lê Hữu Trác (Đường Khu dân cư số 02)
|
|
|
|
3.700
|
10
|
Đường La Tiến (Đường ĐT.386 cũ)
|
|
Nhà máy nước Trần
Cao
|
Cầu qua sông
Hòa Bình
|
6.200
|
11
|
Đường La Tiến (Đường ĐT.386 cũ)
|
|
Khách sạn Phúc
Hưng
|
Nhà máy nước Trần
Cao
|
5.600
|
12
|
Đường La Tiến (Đường ĐT.386 cũ)
|
|
Đoạn còn lại
|
3.700
|
13
|
Đường Tống Trân (Đường bờ sông Hòa Bình cũ)
|
|
Giáp địa phận
xã Đoàn Đào
|
Cầu vào Trung
tâm Y tế huyện
|
3.100
|
14
|
Đường Tống Trân (Đường bờ sông Hòa Bình cũ)
|
|
Cầu vào trung
tâm y tế
|
Trung tâm giống
cây trồng Hưng Yên
|
2.500
|
15
|
Đường Hòa Bình (Đường bờ sông Hòa Bình cũ)
|
|
Giáp địa phận
xã Quang Hưng
|
Cầu thôn Cao Xá
|
1.800
|
16
|
Đường Hòa Bình (Từ cầu thôn Cao Xá đến ĐT.386
cũ)
|
|
Cầu thôn Cao Xá
|
Đường La Tiến
|
2.100
|
17
|
Đường Tống Trân (Đường qua khu dân cư Trung
tâm giống cây trồng Hưng Yên cũ)
|
|
Trung tâm giống
cây trồng Hưng Yên
|
Giáp địa phận
xã Tống Phan
|
2.500
|
18
|
Đường Trần Xá
|
|
|
|
1.200
|
19
|
Đường Trần Thượng 1
|
|
|
|
1.200
|
20
|
Đường Đậu Từa
|
|
|
|
1.200
|
21
|
Đường Trần Thượng 2
|
|
|
|
1.200
|
22
|
Đường Trần Thượng 3
|
|
|
|
1.200
|
23
|
Đường Cao Từa
|
|
|
|
1.200
|
24
|
Đường Trần Hạ
|
|
|
|
1.200
|
25
|
Đường Cổng Ba
|
|
|
|
1.200
|
26
|
Đường Cổng Đông 1
|
|
|
|
1.200
|
27
|
Đường Cổng Đông 2
|
|
|
|
1.200
|
28
|
Đường Cổng Đình 1
|
|
|
|
1.200
|
29
|
Đường Mai Lĩnh
|
|
|
|
1.200
|
30
|
Đường Cổng Trại 1
|
|
|
|
1.200
|
31
|
Đường Cổng Đình 2
|
|
|
|
1.200
|
32
|
Đường Cổng Trại 2
|
|
|
|
1.200
|
33
|
Đường 14 tháng
|
|
|
|
1.200
|
34
|
Đường Trần Thị Khang
|
|
|
|
1.200
|
35
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
|
5.600
|
36
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
|
3.700
|
37
|
Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m
|
|
|
|
3.100
|
38
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m
|
|
|
|
2.000
|
39
|
Đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
|
1.000
|
40
|
Các trục đường có mặt cắt < 2,5m
|
|
|
|
700
|
Số TT
|
Tên đơn vị
hành chính, đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Giá đất
(1.000 đồng/m²)
|
|
|
I
|
Thành phố Hưng Yên
|
|
|
|
|
1
|
Xã Hồng Nam
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường huyện 72
|
Phố Hiến
|
UBND xã
|
1.500
|
|
1.2
|
Đường huyện 72
|
UBND xã
|
Giáp xã Thủ Sỹ
- H. Tiên Lữ
|
1.200
|
|
1.3
|
Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà
|
|
|
1.800
|
|
1.4
|
Đường Phố Hiến
|
|
|
2.000
|
|
1.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.200
|
|
1.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
|
1.7
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
850
|
|
2
|
Xã Trung Nghĩa
|
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 38
|
|
|
2.700
|
|
2.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.500
|
|
2.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.200
|
|
2.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1.000
|
|
3
|
Xã Liên Phương
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường Tô Hiệu
|
|
|
3.200
|
|
3.2
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
2.700
|
|
3.3
|
Đường Dựng
|
|
|
1.700
|
|
3.4
|
Đường Ma
|
|
|
1.500
|
|
3.5
|
Đường Bãi
|
|
|
1.500
|
|
3.6
|
Đường Đầm Sen B
|
|
|
1.200
|
|
3.7
|
Đường đô thị qua khu đại học Phố Hiến
|
|
|
2.200
|
|
3.8
|
Đường Lê Đình Kiên (Đầm Sen A)
|
|
|
1.800
|
|
3.9
|
Đường Đầm Sen B
|
|
|
1.400
|
|
3.10
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.500
|
|
3.11
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.200
|
|
3.12
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1.000
|
|
4
|
Xã Bảo Khê
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
|
|
3.000
|
|
4.2
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
2.200
|
|
4.3
|
Đường Mạc Đĩnh Chi
|
|
|
2.200
|
|
4.4
|
Đường 39 cũ
|
|
|
2.200
|
|
4.5
|
Đường huyện 72
|
|
|
1.200
|
|
4.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.500
|
|
4.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.200
|
|
4.8
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1.000
|
|
5
|
Xã Phương Chiểu
|
|
|
|
|
5.1
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
1.800
|
|
5.2
|
Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà
|
|
|
1.800
|
|
5.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.500
|
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.200
|
|
5.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1.000
|
|
6
|
Xã Quảng Châu
|
|
|
|
|
6.1
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.200
|
|
6.2
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
|
6.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
850
|
|
7
|
Xã Tân Hưng
|
|
|
|
|
7.1
|
Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà
|
|
|
1.800
|
|
7.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.200
|
|
7.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
|
7.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
850
|
|
8
|
Xã Phú Cường
|
|
|
|
|
8.1
|
Trục đường xã Phú Cường
|
|
|
1.500
|
|
8.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.200
|
|
8.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
|
8.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
900
|
|
9
|
Xã Hùng Cường
|
|
|
|
|
9.1
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.200
|
|
9.2
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
|
9.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
850
|
|
10
|
Xã Hoàng Hanh
|
|
|
|
|
10.1
|
Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà
|
|
|
1.800
|
|
10.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.200
|
|
10.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
|
10.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
850
|
|
II
|
Huyện Văn Giang
|
|
|
|
|
1
|
Xã Xuân Quan
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường tỉnh 379B
|
|
|
2.900
|
|
1.2
|
Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục
chính
|
Nhà văn hoá
thôn 5
|
Dốc chợ Xuân
Quan
|
3.200
|
|
1.3
|
Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục
chính
|
Ngã tư ông Dư
|
Ngã ba Đồng Hạ
|
2.900
|
|
1.4
|
Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục
chính
|
Đoạn còn lại
|
2.500
|
|
1.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.800
|
|
1.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.500
|
|
1.7
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1.200
|
|
2
|
Xã Phụng Công
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường tỉnh 379B trong đê
|
|
|
3.800
|
|
2.2
|
Đường tỉnh 379B ngoài đê
|
|
|
2.900
|
|
2.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
|
2.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.000
|
|
2.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1.200
|
|
3
|
Xã Cửu Cao
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường tỉnh 379B
|
|
|
3.800
|
|
3.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
|
3.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.000
|
|
3.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1.200
|
|
4
|
Xã Liên Nghĩa
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
2.000
|
|
4.2
|
Đường huyện 25
|
|
|
1.700
|
|
4.3
|
Đường huyện 26
|
|
|
1.700
|
|
4.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.700
|
|
4.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.500
|
|
4.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1.200
|
|
5
|
Xã Thắng Lợi
|
|
|
|
|
5.1
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.000
|
|
5.2
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.500
|
|
5.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1.200
|
|
6
|
Xã Mễ Sở
|
|
|
|
|
6.1
|
Đường huyện 25
|
Giáp xã Liên
Nghĩa
|
Cống Sông đồng
quê
|
3.800
|
|
6.2
|
Đường huyện 25 đoạn còn lại
|
Đoạn còn lại
|
2.900
|
|
6.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
2.000
|
|
6.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1.500
|
|
7
|
Xã Long Hưng
|
|
|
|
|
7.1
|
Đường huyện 23
|
|
|
2.400
|
|
7.2
|
Đường huyện 17
|
|
|
2.200
|
|
7.3
|
Đường huyện 24
|
|
|
1.500
|
|
7.4
|
Đường huyện 26
|
|
|
1.200
|
|
7.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.000
|
|
7.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.600
|
|
7.7
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1.200
|
|
8
|
Xã Tân Tiến
|
|
|
|
|
8.1
|
Đường huyện 23
|
|
|
1.700
|
|
8.2
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
1.700
|
|
8.3
|
Đường tỉnh 379
|
|
|
1.800
|
|
8.4
|
Đường huyện 24
|
|
|
1.500
|
|
8.5
|
Đường huyện 22
|
|
|
1.500
|
|
8.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.700
|
|
8.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.500
|
|
8.8
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1.200
|
|
9
|
Xã Nghĩa Trụ
|
|
|
|
|
9.1
|
Đường huyện 17 (đường 207B cũ)
|
|
|
2.200
|
|
9.2
|
Đường huyện 20 (đường 180 cũ)
|
|
|
1.500
|
|
9.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.000
|
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.500
|
|
9.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1.200
|
|
10
|
Xã Vĩnh Khúc
|
|
|
|
|
10.1
|
Đường huyện 20 (đường 180 cũ)
|
|
|
1.700
|
|
10.2
|
Đường huyện 22 (đường huyện 207C cũ)
|
|
|
1.500
|
|
10.3
|
Đường đê sông Bắc Hưng Hải
|
|
|
1.500
|
|
10.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.700
|
|
10.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.500
|
|
10.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1.200
|
|
III
|
Huyện Văn Lâm
|
|
|
|
|
1
|
Xã Tân Quang
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường ĐH 18
|
Tiếp giáp TT
Như Quỳnh
|
UBND xã Tân
Quang
|
3.200
|
|
1.2
|
Đường ĐH 18
|
Đoạn còn lại
|
3.000
|
|
1.3
|
Đường vào UBND xã Tân Quang (Phố Dầu)
|
Giáp thị trấn
Như Quỳnh
|
UBND xã Tân
Quang
|
2.900
|
|
1.4
|
Đường vào trường Đại học Tài chính - QTKD (cơ
sở 2, xã Tân Quang)
|
Đường huyện 10
|
Cổng trường
|
2.900
|
|
1.5
|
Đường huyện 10 (Đường 5B cũ)
|
Giao đường tỉnh
385
|
Về phía xã
Trưng Trắc 250m
|
2.400
|
|
1.6
|
Đường tỉnh 385 phía đường tầu
|
Thuộc địa phận
xã Tân Quang
|
Giáp xã Kiêu Kỵ,
Gia Lâm, Hà Nội
|
2.400
|
|
1.7
|
Đường Khu CN Tân Quang
|
UBND xã Tân
Quang
|
Giáp xã Kiêu Kỵ,
Gia Lâm, Hà Nội
|
1.700
|
|
1.8
|
Đường huyện 10
|
Đoạn còn lại
|
1.200
|
|
1.9
|
Đường huyện 20
|
Thuộc địa phận
xã Tân Quang
|
1.200
|
|
1.10
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.700
|
|
1.11
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.500
|
|
1.12
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1.200
|
|
2
|
Xã Trưng Trắc
|
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 5A
|
|
|
3.200
|
|
2.2
|
Đường huyện 17
|
|
|
2.000
|
|
2.3
|
Đường tỉnh 376
|
|
|
2.000
|
|
2.4
|
Đường huyện 13
|
|
|
2.000
|
|
2.5
|
Đường vào trường Đại học Tài chính - QTKD (cơ
sở 1, xã Trưng Trắc)
|
|
|
1.700
|
|
2.6
|
Đường huyện 10
|
|
|
1.200
|
|
2.8
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.700
|
|
2.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.500
|
|
2.10
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1.200
|
|
3
|
Xã Đình Dù
|
|
|
|
|
3.1
|
Quốc lộ 5A
|
|
|
3.200
|
|
3.2
|
Đường tỉnh 385
|
|
|
2.400
|
|
3.3
|
Đường ĐH12B
|
|
|
1.700
|
|
3.4
|
Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có)
|
|
|
1.500
|
|
3.5
|
Đường vào UBND xã
|
|
|
1.700
|
|
3.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.700
|
|
3.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.500
|
|
3.8
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1.200
|
|
4
|
Xã Lạc Hồng
|
|
|
|
|
4.1
|
Quốc lộ 5A
|
|
|
3.200
|
|
4.2
|
Đường ĐH 11B
|
|
|
1.700
|
|
4.3
|
Đường trục xã
|
|
|
1.300
|
|
4.4
|
Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có)
|
|
|
1.100
|
|
4.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.700
|
|
4.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.500
|
|
4.7
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1.200
|
|
5
|
Xã Lạc Đạo
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường tỉnh 385
|
|
|
1.700
|
|
5.2
|
Đường vào chợ Đậu
|
|
|
1.500
|
|
5.3
|
Đường huyện 19
|
|
|
1.500
|
|
5.4
|
Đường huyện 13
|
|
|
1.700
|
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.500
|
|
5.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.200
|
|
5.7
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1.100
|
|
6
|
Xã Chỉ Đạo
|
|
|
|
|
6.1
|
Đường tỉnh 385
|
|
|
1.500
|
|
6.2
|
Đường tỉnh 380
|
|
|
1.500
|
|
6.3
|
Đường huyện 15
|
|
|
1.200
|
|
6.4
|
Đường huyện 19
|
|
|
1.400
|
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.200
|
|
6.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
|
6.7
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
900
|
|
7
|
Xã Minh Hải
|
|
|
|
|
7.1
|
Đường tỉnh 380
|
|
|
1.500
|
|
7.2
|
Đường huyện 13
|
|
|
1.700
|
|
7.3
|
Đường trục kinh tế Bắc - Nam
|
|
|
1.200
|
|
7.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.200
|
|
7.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
|
7.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
900
|
|
8
|
Xã Đại Đồng
|
|
|
|
|
8.1
|
Đường tỉnh 380
|
|
|
1.200
|
|
8.2
|
Đường tỉnh 385
|
|
|
1.200
|
|
8.3
|
Đường trục kinh tế Bắc - Nam
|
|
|
1.200
|
|
8.4
|
Đường huyện 15
|
|
|
1.100
|
|
8.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.100
|
|
8.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
8.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
900
|
|
9
|
Xã Việt Hưng
|
|
|
|
|
9.1
|
Đường tỉnh 385
|
|
|
1.200
|
|
9.2
|
Đường huyện 15
|
|
|
1.100
|
|
9.3
|
Đường huyện 16
|
|
|
1.000
|
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.100
|
|
9.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
|
9.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
900
|
|
10
|
Xã Lương Tài
|
|
|
|
|
10.1
|
Đường qua phố Tài vào UBND xã
|
|
|
1.100
|
|
10.2
|
Đường tỉnh 385
|
|
|
1.200
|
|
10.3
|
Đường huyện 15
|
|
|
1.100
|
|
10.4
|
Đường ĐH 10B
|
|
|
1.100
|
|
10.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.100
|
|
10.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
|
10.7
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
900
|
|
IV
|
Thị xã Mỹ Hào
|
|
|
|
|
1
|
Xã Hòa Phong
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường huyện 30
|
|
|
1.200
|
|
1.2
|
Đường huyện 31
|
|
|
1.100
|
|
1.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.100
|
|
1.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
|
1.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
900
|
|
2
|
Xã Dương Quang
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường tỉnh 387
|
|
|
1.200
|
|
2.2
|
Đường Lê Quang Hòa
|
|
|
1.100
|
|
2.3
|
Đường huyện 30
|
|
|
1.100
|
|
2.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.100
|
|
2.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
|
2.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
900
|
|
3
|
Xã Cẩm Xá
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường Nguyễn Bình
|
|
|
1.500
|
|
3.2
|
Đường huyện 33
|
|
|
1.200
|
|
3.3
|
Đường huyện 30
|
|
|
1.200
|
|
3.4
|
Đường 387
|
|
|
1.200
|
|
3.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.100
|
|
3.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
|
3.7
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
900
|
|
4
|
Xã Xuân Dục
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
|
|
1.200
|
|
4.2
|
Đường Trần Thị Khang
|
|
|
1.200
|
|
4.3
|
Đường Nguyễn Thiện Kế
|
|
|
1.000
|
|
4.4
|
Đường tỉnh 387
|
|
|
1.200
|
|
4.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.200
|
|
4.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
|
4.7
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
900
|
|
5
|
Xã Hưng Long
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường Phạm Ngũ Lão (ĐT 387)
|
|
|
1.200
|
|
5.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.100
|
|
5.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
|
5.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
900
|
|
6
|
Xã Ngọc Lâm
|
|
|
|
|
6.1
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.200
|
|
6.2
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
|
6.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
900
|
|
V
|
Huyện Khoái Châu
|
|
|
|
|
1
|
Xã Tân Dân
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường tỉnh 379
|
|
|
1.800
|
|
1.2
|
Đường tỉnh 383
|
|
|
1.200
|
|
1.3
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
1.200
|
|
1.4
|
Đường huyện 57
|
|
|
2.000
|
|
1.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.200
|
|
1.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.100
|
|
1.7
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
850
|
|
2
|
Xã Bình Kiều
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường tỉnh 383
|
|
|
1.200
|
|
2.2
|
Đường tỉnh 384
|
|
|
1.100
|
|
2.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
2.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
2.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
850
|
|
3
|
Xã Liên Khê
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường tỉnh 384
|
|
|
1.200
|
|
3.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.100
|
|
3.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
|
3.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
850
|
|
4
|
Xã An Vĩ
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường huyện 57
|
|
|
2.000
|
|
4.2
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
1.500
|
|
4.3
|
Đường tỉnh 383
|
|
|
1.200
|
|
4.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.200
|
|
4.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.100
|
|
4.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
850
|
|
5
|
Xã Ông Đình
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường tỉnh 383
|
|
|
1.200
|
|
5.2
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
1.100
|
|
5.3
|
Đường tỉnh 377B
|
|
|
1.100
|
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
5.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
850
|
|
6
|
Xã Dạ Trạch
|
|
|
|
|
6.1
|
Đường tỉnh 377B
|
|
|
1.200
|
|
6.2
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
1.200
|
|
6.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.100
|
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
|
6.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
900
|
|
7
|
Xã Bình Minh
|
|
|
|
|
7.1
|
Đường huyện 25
|
|
|
1.700
|
|
7.2
|
Đường tỉnh 382
|
|
|
1.500
|
|
7.3
|
Đường huyện 50
|
|
|
1.100
|
|
7.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.100
|
|
7.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
|
7.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
850
|
|
8
|
Xã Hàm Tử
|
|
|
|
|
8.1
|
Đường huyện 54
|
|
|
1.100
|
|
8.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.200
|
|
8.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
|
8.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
850
|
|
9
|
Xã Đông Tảo
|
|
|
|
|
9.1
|
Đường tỉnh 382
|
Giáp xã Bình
Minh
|
Giao đường tỉnh
377
|
1.800
|
|
9.2
|
Đường tỉnh 382
|
Giao đường tỉnh
377
|
Giáp xã Yên Phú
- Yên Mỹ
|
1.500
|
|
9.3
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
1.500
|
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.200
|
|
9.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.100
|
|
9.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
850
|
|
10
|
Xã Đông Ninh
|
|
|
|
|
10.1
|
Đường huyện 56
|
|
|
1.200
|
|
10.2
|
Đường huyện 51
|
|
|
1.000
|
|
10.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
10.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
10.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
850
|
|
11
|
Xã Đông Kết
|
|
|
|
|
11.1
|
Đường tỉnh 383
|
Bưu điện xã
Đông Kết
|
Hết trạm xá xã
Đông Kết
|
2.400
|
|
11.2
|
Đường tỉnh 383
|
Trạm xá xã Đông
Kết
|
Đi dốc đê 200m
|
2.200
|
|
11.3
|
Đường tỉnh 383
|
Bưu điện xã
Đông Kết
|
Đi Bình Kiều
200m
|
2.000
|
|
11.4
|
Đường tỉnh 383
|
Đoạn còn lại
|
1.500
|
|
11.5
|
Đường huyện 56
|
|
|
1.200
|
|
11.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.200
|
|
11.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
|
11.8
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
850
|
|
12
|
Xã Tứ Dân
|
|
|
|
|
12.1
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.200
|
|
12.2
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
|
12.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
900
|
|
13
|
Xã Đại Tập
|
|
|
|
|
13.1
|
Đường huyện 55
|
|
|
1.500
|
|
13.2
|
Đường huyện 51
|
|
|
1.300
|
|
13.1
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.200
|
|
13.2
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
|
13.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
850
|
|
14
|
Xã Tân Châu
|
|
|
|
|
14.1
|
Đường huyện 56
|
|
|
1.200
|
|
14.2
|
Đường huyện 52
|
|
|
1.200
|
|
14.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.100
|
|
14.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
14.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
850
|
|
15
|
Xã Dân Tiến
|
|
|
|
|
15.1
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
2.700
|
|
15.2
|
Đường 379
|
|
|
2.700
|
|
15.3
|
Đường huyện 57
|
|
|
2.400
|
|
15.4
|
Đường tỉnh 384
|
|
|
1.700
|
|
15.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.500
|
|
15.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.200
|
|
15.7
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1.000
|
|
16
|
Xã Phùng Hưng
|
|
|
|
|
16.1
|
Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)
|
|
|
1.500
|
|
16.2
|
Đường tỉnh 384 (đường 204 cũ)
|
|
|
1.500
|
|
16.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.200
|
|
16.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
|
16.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
17
|
Xã Hồng Tiến
|
|
|
|
|
17.1
|
Đường Quốc lộ 39A
|
|
|
2.700
|
|
17.2
|
Đường tỉnh lộ ĐT.384
|
Đoạn còn lại
|
2.200
|
|
17.3
|
Đường tỉnh lộ ĐT.384
|
UBND xã Hồng Tiến
|
Giáp xã Xuân
Trúc huyện Ân Thi
|
2.200
|
|
17.4
|
Đường tỉnh lộ ĐT.384
|
|
|
1.500
|
|
17.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.200
|
|
17.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
|
17.7
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
850
|
|
18
|
Xã Việt Hòa
|
|
|
|
|
18.1
|
Đường Quốc lộ 39A
|
|
|
1.700
|
|
18.2
|
Đường huyện 58
|
|
|
1.500
|
|
18.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.200
|
|
18.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
|
18.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
850
|
|
19
|
Xã Đồng Tiến
|
|
|
|
|
19.1
|
Đường Quốc lộ 39A
|
|
|
2.700
|
|
19.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.200
|
|
19.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
|
19.3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
850
|
|
20
|
Xã Thành Công
|
|
|
|
|
20.1
|
Đường huyện 53
|
|
|
1.600
|
|
20.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.100
|
|
20.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
20.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
850
|
|
21
|
Xã Đại Hưng
|
|
|
|
|
21.1
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
1.200
|
|
21.2
|
Đường huyện 51
|
|
|
1.200
|
|
21.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.200
|
|
21.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.100
|
|
21.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
850
|
|
22
|
Xã Thuần Hưng
|
|
|
|
|
22.1
|
Đường huyện 53 (đường 208C cũ)
|
|
|
1.600
|
|
22.2
|
Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)
|
|
|
1.200
|
|
22.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.100
|
|
22.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
22.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
850
|
|
23
|
Xã Nhuế Dương
|
|
|
|
|
23.1
|
Đường huyện 53
|
|
|
1.200
|
|
23.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
23.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
23.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
850
|
|
24
|
Xã Chí Tân
|
|
|
|
|
24.1
|
Đường huyện 51
|
|
|
1.200
|
|
24.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.100
|
|
24.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
24.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
850
|
|
VI
|
Huyện Yên Mỹ
|
|
|
|
|
1
|
Xã Hoàn Long
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường tỉnh lộ 379
|
|
|
2.000
|
|
1.2
|
Đường huyện 23
|
|
|
1.500
|
|
1.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.200
|
|
1.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.100
|
|
1.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
900
|
|
2
|
Xã Tân Việt
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường tỉnh 376
|
|
|
1.700
|
|
2.2
|
Đường tỉnh 382
|
|
|
1.500
|
|
2.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.200
|
|
2.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.100
|
|
2.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
900
|
|
3
|
Xã Lý Thường Kiệt
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường tỉnh 382
|
|
|
1.200
|
|
3.2
|
Đường dẫn cầu Lực Điền
|
|
|
2.000
|
|
3.3
|
Đường huyện 62
|
|
|
1.200
|
|
3.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.200
|
|
3.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.100
|
|
3.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
900
|
|
4
|
Xã Trung Hưng
|
|
|
|
|
4.1
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
2.200
|
|
4.2
|
Đường dẫn cầu Lực Điền
|
|
|
2.000
|
|
4.3
|
Đường huyện 40
|
|
|
1.700
|
|
4.4
|
Đường huyện 43
|
|
|
1.500
|
|
4.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.500
|
|
4.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.200
|
|
4.7
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1.000
|
|
5
|
Xã Liêu Xá
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường tỉnh 380
|
|
|
2.700
|
|
5.2
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
2.200
|
|
5.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.500
|
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.200
|
|
5.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1.000
|
|
6
|
Xã Ngọc Long
|
|
|
|
|
6.1
|
Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ)
|
|
|
1.500
|
|
6.2
|
Đường huyện 42
|
|
|
1.300
|
|
6.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.200
|
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.100
|
|
6.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
900
|
|
7
|
Xã Trung Hoà
|
|
|
|
|
7.1
|
Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ)
|
|
|
1.700
|
|
7.2
|
Đường huyện 43
|
|
|
1.300
|
|
7.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.200
|
|
7.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
|
7.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
850
|
|
8
|
Xã Tân Lập
|
|
|
|
|
8.1
|
Đường tỉnh 380
|
|
|
2.700
|
|
8.2
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
2.200
|
|
8.3
|
Đường huyện 40
|
|
|
2.400
|
|
8.4
|
Đường tỉnh 376
|
|
|
2.000
|
|
8.5
|
Đường số 4
|
|
|
1.800
|
|
8.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.450
|
|
8.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.200
|
|
8.8
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1.000
|
|
9
|
Xã Nghĩa Hiệp
|
|
|
|
|
9.1
|
Đường tỉnh 380
|
Giáp huyện Mỹ
Hào
|
Về Nghĩa Hiệp
500m
|
2.900
|
|
9.2
|
Đường tỉnh 380
|
Đoạn còn lại của
xã Nghĩa Hiệp
|
2.700
|
|
9.3
|
Đường huyện 34
|
|
|
2.000
|
|
9.4
|
Đường huyện 42
|
|
|
2.000
|
|
9.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.500
|
|
9.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.200
|
|
9.7
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1.000
|
|
10
|
Xã Đồng Than
|
|
|
|
|
10.1
|
Đường tỉnh 381
|
|
|
1.500
|
|
10.2
|
Đường huyện 20
|
|
|
1.200
|
|
10.3
|
Đường huyện 45
|
|
|
1.200
|
|
10.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.200
|
|
10.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.100
|
|
10.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
900
|
|
11
|
Xã Thanh Long
|
|
|
|
|
11.1
|
Đường số 4
|
|
|
1.700
|
|
11.2
|
Đường huyện 45
|
|
|
1.500
|
|
11.3
|
Đường huyện 45
|
|
|
1.500
|
|
11.4
|
Đường tỉnh 382
|
|
|
1.500
|
|
11.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.200
|
|
11.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.100
|
|
11.7
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
900
|
|
12
|
Xã Việt Cường
|
|
|
|
|
12.1
|
Đường tỉnh 382 (đường tỉnh 199 cũ)
|
|
|
1.500
|
|
12.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.200
|
|
12.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.100
|
|
12.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
900
|
|
13
|
Xã Giai Phạm
|
|
|
|
|
13.1
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
|
|
2.700
|
|
13.2
|
Đường tỉnh 381
|
|
|
1.800
|
|
13.3
|
Đường tỉnh 376
|
|
|
1.500
|
|
13.4
|
Đường tỉnh 381
|
|
|
1.500
|
|
13.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.500
|
|
13.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.200
|
|
13.7
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1.000
|
|
14
|
Xã Yên Hoà
|
|
|
|
|
14.1
|
Đường tỉnh lộ 379
|
|
|
2.000
|
|
14.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.200
|
|
14.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.100
|
|
14.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
900
|
|
15
|
Xã Yên Phú
|
|
|
|
|
15.1
|
Đường tỉnh lộ 379
|
|
|
2.000
|
|
15.2
|
Đường tỉnh 381
|
|
|
2.000
|
|
15.3
|
Đường huyện 23
|
|
|
1.200
|
|
15.4
|
Đường tỉnh 382
|
|
|
1.200
|
|
15.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.500
|
|
15.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.200
|
|
15.7
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1.000
|
|
16
|
Xã Minh Châu
|
|
|
|
|
16.1
|
Đường quốc lộ 39A
|
|
|
2.000
|
|
16.2
|
Đường tỉnh 383
|
|
|
1.500
|
|
16.3
|
Đường Dẫn đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng
|
|
|
2.000
|
|
16.4
|
Đường tỉnh 382
|
|
|
1.500
|
|
16.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.200
|
|
16.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.100
|
|
16.7
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
900
|
|
VII
|
Huyện Ân Thi
|
|
|
|
|
1
|
Xã Hồng Quang
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường tỉnh 376
|
|
|
1.500
|
|
1.3
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
1.200
|
|
1.4
|
Đường huyện 63
|
|
|
1.000
|
|
1.5
|
Đường huyện 64
|
|
|
1.000
|
|
1.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
1.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
1.8
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
2
|
Xã Hạ Lễ
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường huyện 64
|
|
|
1.100
|
|
2.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
2.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
2.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
3
|
Xã Hồng Vân
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường tỉnh 376
|
|
|
1.500
|
|
3.2
|
Đường huyện 63
|
|
|
1.100
|
|
3.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
3.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
3.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
4
|
Xã Tiền Phong
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường huyện 63 (đường 200C cũ)
|
Trạm Bơm thôn
Bích Tràng
|
Nghĩa trang liệt
sỹ
|
1.100
|
|
4.2
|
Đường huyện 63 (đường 200C cũ)
|
Đoạn còn lại
|
1.100
|
|
4.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
4.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
4.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
5
|
Xã Đa Lộc
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường tỉnh 386
|
|
|
1.200
|
|
5.2
|
Đường huyện 63
|
|
|
1.100
|
|
5.3
|
Đường huyện 66
|
|
|
900
|
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
5.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
6
|
Xã Hồ Tùng Mậu
|
|
|
|
|
6.1
|
Đường tỉnh 376
|
|
|
1.200
|
|
6.2
|
Đường huyện 66
|
|
|
900
|
|
6.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.100
|
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
6.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
7
|
Xã Văn Nhuệ
|
|
|
|
|
7.1
|
Đường tỉnh lộ 386
|
|
|
1.200
|
|
7.2
|
Đường huyện 65
|
|
|
1.000
|
|
7.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
7.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
7.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
8
|
Xã Hoàng Hoa Thám
|
|
|
|
|
8.1
|
Đường huyện 61
|
|
|
1.100
|
|
8.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
8.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
8.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
9
|
Xã Xuân Trúc
|
|
|
|
|
9.1
|
Đường tỉnh 384 (Đường 204 cũ)
|
|
|
1.200
|
|
9.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
9.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
9.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
10
|
Xã Vân Du
|
|
|
|
|
10.1
|
Đường tỉnh 376
|
|
|
1.500
|
|
10.2
|
Đường tỉnh lộ 384
|
|
|
1.200
|
|
10.3
|
Đường tỉnh 382B
|
|
|
900
|
|
10.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.100
|
|
10.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
10.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
11
|
Xã Đặng Lễ
|
|
|
|
|
11.1
|
Quốc lộ 38
|
|
|
1.500
|
|
11.2
|
Đường huyện 60
|
|
|
1.100
|
|
11.3
|
Đường huyện 65
|
|
|
1.000
|
|
11.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
11.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
11.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
12
|
Xã Quảng Lãng
|
|
|
|
|
12.1
|
Quốc lộ 38
|
|
|
1.500
|
|
12.2
|
Đường huyện 62
|
|
|
1.100
|
|
12.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
12.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
12.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
13
|
Xã Đào Dương
|
|
|
|
|
13.1
|
Đường tỉnh 384
|
|
|
1.200
|
|
13.2
|
Đường tỉnh 382
|
|
|
1.200
|
|
13.3
|
Đường tỉnh 382B
|
|
|
1.200
|
|
13.4
|
Đường huyện 61
|
|
|
1.100
|
|
13.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
13.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
13.7
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
14
|
Xã Cẩm Ninh
|
|
|
|
|
14.1
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
14.2
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
14.3
|
Các vị trí
|
|
|
800
|
|
15
|
Xã Nguyễn Trãi
|
|
|
|
|
15.1
|
Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)
|
|
|
1.200
|
|
15.2
|
Đường huyện 65
|
|
|
900
|
|
15.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
15.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
15.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
16
|
Xã Tân Phúc
|
|
|
|
|
16.1
|
Quốc lộ 38
|
|
|
1.500
|
|
16.2
|
Đường tỉnh 384
|
|
|
1.200
|
|
16.3
|
Đường huyện 61
|
|
|
1.100
|
|
16.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
16.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
16.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
17
|
Xã Bãi Sậy
|
|
|
|
|
17.1
|
Quốc lộ 38
|
|
|
1.450
|
|
17.2
|
Đường tỉnh 387
|
|
|
1.200
|
|
17.3
|
Đường tỉnh 382B
|
|
|
1.200
|
|
17.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
17.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
17.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
18
|
Xã Phù Ủng
|
|
|
|
|
18.1
|
Quốc lộ 38
|
|
|
1.500
|
|
18.2
|
Đường tỉnh 382
|
|
|
1.200
|
|
18.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
18.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
18.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
19
|
Xã Quang Vinh
|
|
|
|
|
19.1
|
Quốc lộ 38
|
|
|
1.500
|
|
19.2
|
Đường tỉnh 376
|
|
|
1.200
|
|
19.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
19.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
19.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
20
|
Xã Bắc Sơn
|
|
|
|
|
20.1
|
Đường tỉnh 382
|
|
|
1.200
|
|
20.2
|
Đường tỉnh 387
|
|
|
1.200
|
|
20.3
|
Đường huyện 61
|
|
|
1.100
|
|
20.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
20.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
20.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
VIII
|
Huyện Tiên Lữ
|
|
|
|
|
1
|
Xã Đức Thắng
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường huyện 92
|
|
|
1.200
|
|
1.2
|
Đường huyện 90
|
|
|
1.100
|
|
1.3
|
Đường huyện 91
|
|
|
1.000
|
|
1.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
1.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
1.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
2
|
Xã Lệ Xá
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường ĐH.91
|
|
|
1.100
|
|
2.2
|
Đường huyện 82
|
|
|
1.100
|
|
2.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
2.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
2.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
3
|
Xã Thụy Lôi
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường tỉnh 378
|
|
|
1.200
|
|
3.2
|
Đường huyện 83
|
|
|
1.100
|
|
3.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
3.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
3.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
4
|
Xã Minh Phượng
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường huyện 80
|
|
|
1.200
|
|
4.2
|
Đường huyện 92
|
|
|
1.000
|
|
4.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
4.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
4.5
|
Các vị trí
|
|
|
800
|
|
5
|
Xã Ngô Quyền
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường tỉnh 376
|
|
|
1.200
|
|
5.2
|
Đường bờ sông Hoà Bình
|
|
|
1.200
|
|
5.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
5.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
6
|
Xã Trung Dũng
|
|
|
|
|
6.1
|
Đường huyện 92
|
|
|
900
|
|
6.2
|
Đường huyện 83
|
|
|
1.100
|
|
6.3
|
Đường huyện 82
|
|
|
1.100
|
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
6.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
7
|
Xã Hải Triều
|
|
|
|
|
7.1
|
Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)
|
Giáp xã Dị Chế
|
Dốc Hới
|
1.200
|
|
7.2
|
Đường tỉnh 376 mới
|
Giao đường tỉnh
376
|
Giáp xã Thiện
Phiến
|
1.200
|
|
7.3
|
Đường huyện 90 (đường 203C cũ)
|
|
|
1.100
|
|
7.4
|
Đường huyện 92
|
|
|
1.000
|
|
7.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
7.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
7.7
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
8
|
Xã Thiện Phiến
|
|
|
|
|
8.1
|
Quốc lộ 39
|
|
|
1.700
|
|
8.2
|
Đường tỉnh 376
|
|
|
1.500
|
|
8.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.100
|
|
8.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
|
8.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
9
|
Xã Cương Chính
|
|
|
|
|
9.1
|
Đường huyện 99
|
|
|
1.100
|
|
9.2
|
Đường huyện 92
|
|
|
1.100
|
|
9.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.100
|
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
9.5
|
Các vị trí
|
|
|
800
|
|
10
|
Xã Hưng Đạo
|
|
|
|
|
10.1
|
Đường tỉnh 376
|
|
|
1.200
|
|
10.2
|
Đường huyện 94
|
|
|
1.100
|
|
10.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
10.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
10.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
11
|
Xã An Viên
|
|
|
|
|
11.1
|
Đường huyện 92
|
|
|
1.000
|
|
11.2
|
Quốc lộ 38B
|
|
|
2.000
|
|
11.3
|
Đường huyện 72
|
|
|
1.200
|
|
11.4
|
Đường huyện 93
|
|
|
1.000
|
|
11.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.100
|
|
11.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
|
11.7
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
12
|
Xã Thủ Sỹ
|
|
|
|
|
12.1
|
Quốc lộ 39
|
|
|
1.700
|
|
12.2
|
Đường huyện 72 (đường 61 cũ)
|
Ngã tư Ba Hàng
|
Về hai phía
150m
|
1.500
|
|
12.3
|
Đường huyện 72 (đường 61 cũ)
|
Đoạn còn lại
|
1.100
|
|
12.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
12.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
12.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
13
|
Xã Nhật Tân
|
|
|
|
|
13.1
|
Quốc lộ 38B
|
|
|
2.000
|
|
13.2
|
Đường nối 2 đường cao tốc
|
|
|
1.500
|
|
13.3
|
Đường huyện 72 (đường 61 cũ)
|
|
|
1.200
|
|
13.4
|
Đường bờ sông Hoà Bình (Đường huyện 95)
|
|
|
1.500
|
|
13.5
|
Đường huyện 94 (đường 61B cũ)
|
|
|
1.100
|
|
13.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.100
|
|
13.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
|
13.8
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
14
|
Xã Dị Chế
|
|
|
|
|
14.1
|
Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)
|
Giáp thị trấn
Vương
|
Qua cổng chợ
Ché 150m
|
2.000
|
|
14.2
|
Quốc lộ 38B
|
|
|
2.000
|
|
14.3
|
Đường nội thị khu dân cư số 02
|
|
|
1.500
|
|
14.4
|
Đường tỉnh 376
|
Qua cổng chợ
Ché 150m
|
Trường mầm non
xã Dị Chế
|
1.500
|
|
14.5
|
Đường tỉnh 376
|
Trường mầm non
Dị Chế
|
Trường THCS Dị
Chế
|
1.200
|
|
14.6
|
Đường tỉnh 376
|
Đoạn còn lại
|
1.000
|
|
14.7
|
Đường bờ sông Hoà Bình (Đường huyện 95)
|
|
|
1.200
|
|
14.8
|
Đường huyện 91
|
|
|
1.000
|
|
14.9
|
Đường huyện 90
|
|
|
1.100
|
|
14.10
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.100
|
|
14.11
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
|
14.12
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
IX
|
Huyện Kim Động
|
|
|
|
|
1
|
Xã Thọ Vinh
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường huyện 53 (đường 208C cũ)
|
|
|
1.100
|
|
1.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
1.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
1.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
2
|
Xã Phú Thịnh
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường huyện 53 (đường 208C cũ)
|
|
|
1.100
|
|
2.2
|
Đường huyện 71 (đường 208 cũ)
|
|
|
1.100
|
|
2.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
2.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
2.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
3
|
Xã Mai Động
|
|
|
|
|
3.1
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.100
|
|
3.2
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
3.3
|
Các vị trí
|
|
|
800
|
|
4
|
Xã Đức Hợp
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường huyện 71
|
|
|
1.100
|
|
4.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
4.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
4.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
5
|
Xã Hùng An
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường huyện 71
|
|
|
1.100
|
|
5.2
|
Đường huyện 73
|
|
|
1.100
|
|
5.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
5.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
6
|
Xã Ngọc Thanh
|
|
|
|
|
6.1
|
Đường huyện 72
|
|
|
1.100
|
|
6.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
6.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
6.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
7
|
Xã Hiệp Cường
|
|
|
|
|
7.1
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
1.800
|
|
7.2
|
Đường huyện 72
|
|
|
1.100
|
|
7.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
7.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
7.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
8
|
Xã Song Mai
|
|
|
|
|
8.1
|
Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ)
|
|
|
1.200
|
|
8.2
|
Đường huyện 71 (đường 208 cũ)
|
|
|
1.100
|
|
8.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
8.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
8.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
9
|
Xã Đồng Thanh
|
|
|
|
|
9.1
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
1.200
|
|
9.2
|
Đường huyện 73
|
|
|
1.100
|
|
9.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
9.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
10
|
Xã Toàn Thắng
|
|
|
|
|
10.1
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
2.400
|
|
10.3
|
Quốc lộ 38
|
|
|
2.000
|
|
10.2
|
Quốc lộ 39A
|
|
2.000
|
|
10.4
|
Đường huyện 74
|
|
|
1.100
|
|
10.5
|
Đường huyện 73 (đường 208B cũ)
|
|
|
1.100
|
|
10.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
10.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
10.8
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
11
|
Xã Vĩnh Xá
|
|
|
|
|
11.1
|
Đường huyện 74
|
|
|
1.100
|
|
11.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
11.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
11.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
12
|
Xã Nghĩa Dân
|
|
|
|
|
12.1
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
2.200
|
|
12.2
|
Quốc lộ 38
|
|
|
2.000
|
|
12.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.100
|
|
12.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
1.000
|
|
12.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
13
|
Xã Phạm Ngũ Lão
|
|
|
|
|
13.1
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
2.000
|
|
13.2
|
Đường huyện 73
|
|
|
1.100
|
|
13.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
13.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
13.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
14
|
Xã Nhân La
|
|
|
|
|
14.1
|
Đường huyện 60
|
|
|
1.100
|
|
14.2
|
Đường huyện 70
|
|
|
1.100
|
|
14.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
14.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
14.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
15
|
Xã Chính Nghĩa
|
|
|
|
|
15.1
|
Đường nối 2 đường cao tốc
|
|
|
1.700
|
|
15.2
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
2.000
|
|
15.3
|
Đường huyện 60
|
|
|
1.100
|
|
15.4
|
Đường huyện 70
|
|
|
1.100
|
|
15.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
15.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
15.7
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
16
|
Xã Vũ Xá
|
|
|
|
|
16.1
|
Đường nối 2 đường cao tốc
|
|
|
1.700
|
|
16.2
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
1.100
|
|
16.3
|
Đường huyện 70
|
|
|
1.100
|
|
16.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
16.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
16.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
X
|
Huyện Phù Cừ
|
|
|
|
|
1
|
Xã Đoàn Đào
|
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 38B
|
|
|
1.500
|
|
1.2
|
Đường huyện 81
|
|
|
1.100
|
|
1.3
|
Đường huyện 82
|
|
|
1.100
|
|
1.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
1.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
1.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
2
|
Xã Quang Hưng
|
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 38B
|
|
|
1.500
|
|
2.2
|
Đường huyện 64
|
|
|
1.200
|
|
2.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
2.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
2.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
3
|
Xã Đình Cao
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường tỉnh 386
|
|
|
1.200
|
|
3.2
|
Đường cạnh Trung tâm y tế huyện
|
|
|
1.100
|
|
3.3
|
Đường huyện 83
|
|
|
1.100
|
|
3.5
|
Đường huyện 81
|
|
|
1.100
|
|
3.6
|
Đường huyện 80
|
|
|
1.100
|
|
3.7
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
3.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
3.9
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
4
|
Xã Tiên Tiến
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường ĐH.85
|
|
|
1.000
|
|
4.2
|
Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)
|
|
|
1.200
|
|
4.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
4.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
4.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
5
|
Xã Tống Phan
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)
|
|
|
1.500
|
|
5.2
|
Đường qua khu dân cư Công ty giống cây trồng
Hưng Yên
|
|
|
1.200
|
|
5.3
|
Đường huyện 64
|
|
|
1.100
|
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
5.6
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
6
|
Xã Tam Đa
|
|
|
|
|
6.1
|
Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)
|
|
|
1.200
|
|
6.2
|
Đường huyện 64
|
|
|
1.000
|
|
6.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
6.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
7
|
Xã Minh Hoàng
|
|
|
|
|
7.1
|
Đường huyện 82
|
|
|
1.100
|
|
7.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
7.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
7.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
8
|
Xã Minh Tiến
|
|
|
|
|
8.1
|
Đường huyện 80
|
|
|
1.100
|
|
8.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
8.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
8.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
9
|
Xã Minh Tân
|
|
|
|
|
9.1
|
Đường tỉnh 386
|
|
|
1.200
|
|
9.2
|
Đường huyện 81
|
|
|
1.100
|
|
9.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
9.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
10
|
Xã Nhật Quang
|
|
|
|
|
10.1
|
Đường huyện 80
|
|
|
1.100
|
|
10.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
10.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
10.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
11
|
Xã Nguyên Hòa
|
|
|
|
|
11.1
|
Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ)
|
|
|
1.200
|
|
11.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
11.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
11.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
12
|
Xã Tống Trân
|
|
|
|
|
12.1
|
Đường huyện 80
|
|
|
1.100
|
|
12.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
12.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
12.4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|
13
|
Xã Phan Sào Nam
|
|
|
|
|
13.1
|
Đường tỉnh 386
|
|
|
1.200
|
|
13.2
|
Đường huyện 81
|
|
|
1.100
|
|
13.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
1.000
|
|
13.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m
|
|
|
900
|
|
13.5
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
800
|
|