|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 33/NQ-HĐND công trình dự án thu hồi đất chuyển mục đích sử dụng bổ sung Hà Giang 2016
Số hiệu:
|
33/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Thào Hồng Sơn
|
Ngày ban hành:
|
21/07/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 33/NQ-HĐND
|
Hà Giang, ngày 21
tháng 7 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-CP ngày
07 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Hà Giang;
Xét Tờ trình số: 97/TTr-UBND ngày
05 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh Hà Giang về Danh mục các dự án cần thu hồi đất
và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc
gia, lợi ích công cộng (bổ sung) năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hà Giang và Báo cáo
thẩm tra số 05/BC-KTNS ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội
đồng nhân dân tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang đã
thảo luận và nhất trí,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục các
công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm
2016 trên địa bàn tỉnh Hà Giang, cụ thể như sau:
1. Danh mục
các công trình, dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc
gia, vì lợi ích công cộng: Theo Phụ lục 01 ban hành kèm theo Nghị quyết này.
2. Danh mục
các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất: Theo Phụ lục 02 ban hành kèm
theo Nghị quyết này.
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày 21 tháng 7 năm 2016.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy
ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVII - Kỳ họp thứ Hai thông qua./.
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI, VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH
CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG (BỔ SUNG) NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Giang)
Số TT
|
Tên dự án, công trình
|
Tổng diện tích thu hồi (m2)
|
Chia ra các loại đất
|
Tổng kinh phí (dự kiến) bồi thường (triệu
đồng)
|
Nguồn vốn
|
Diện tích đất trồng lúa (m2)
|
DT đất rừng đặc dụng (m2)
|
Diện tích đất rừng PH (m2)
|
Diện tích đất khác (m2)
|
Tỉnh (triệu đồng)
|
Huyện (triệu đồng)
|
Nguồn vốn khác (triệu đồng)
|
57
|
Toàn tỉnh
|
5,862,019
|
26,293
|
0
|
384,360
|
5,451.367
|
64,547
|
14,612
|
3,878
|
46,057
|
I
|
Thành phố Hà Giang
|
191,184.2
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
191,184.2
|
6,000.0
|
5,850.0
|
150.0
|
0.0
|
1
|
Xây dựng
đường vào dự án di dân ra khỏi khu vực bảo vệ nghiêm ngặt thuộc khu rừng đặc
dụng huyện Vị Xuyên (thuộc dự án bảo tồn thiên nhiên - rừng đặc dụng Phong
Quang) - P. Quang Trung
|
4,604.2
|
|
|
|
4,604.2
|
1,000.0
|
1,000.0
|
|
|
2
|
Dự án
nâng cấp Quốc lộ 2 đoạn từ km 286 (km4) đến km 287 + 120 (cầu Mè mới) xã
Phương Thiện
|
15,000.0
|
|
|
|
15,000.0
|
1,000.0
|
1,000.0
|
|
|
3
|
Mở rộng Nghĩa trang nhân dân xã Phương Độ
|
10,000.0
|
|
|
|
10,000.0
|
150.0
|
|
150.0
|
|
4
|
Dự án khu
xử lý và chôn lấp chất thải rắn thành phố Hà Giang (cạnh Nghĩa trang xã
Phương Độ) - xã Phương Độ
|
161,200.0
|
|
|
|
161,200.0
|
2,000.0
|
2,000.0
|
|
|
5
|
Trạm
bơm PS1 - tổ 2 phường Trần Phú
|
45.0
|
|
|
|
45.0
|
1,850.0
|
250.0
|
|
|
6
|
Trạm bơm
PS2 - tổ 15 phường Minh Khai
|
45.0
|
|
|
|
45.0
|
|
250.0
|
|
|
7
|
Trạm
bơm PS3 - tổ 12, phường Nguyễn Trãi
|
45.0
|
|
|
|
45.0
|
|
250.0
|
|
|
8
|
Trạm
bơm PS4 - tổ 5 phường Minh Khai
|
95.0
|
|
|
|
95.0
|
|
500.0
|
|
|
9
|
Trạm
bơm PS5 - tổ 07 phường Nguyễn Trãi
|
75.0
|
|
|
|
75.0
|
|
300.0
|
|
|
10
|
Trạm
bơm PS6 - tổ 17 phường Trần Phú
|
75.0
|
|
|
|
75.0
|
|
300.0
|
|
|
II
|
Huyện Mèo Vạc
|
78,038.1
|
-
|
-
|
-
|
78,038.1
|
1,818.4
|
-
|
1,818.4
|
-
|
1
|
Công trình nhà lưu trú giáo viên và học sinh PTDTBT THCS
xã Niêm Sơn
|
530.0
|
|
|
|
530.0
|
56.4
|
|
56.4
|
|
2
|
Công trình nhà lưu trú giáo viên và học sinh trường THCS
bán trú xã Niêm Tòng
|
625.0
|
|
|
|
625.0
|
62.0
|
|
62.0
|
|
3
|
Công
trình đường điện Cốc Pại xã Niêm Tòng
|
300.0
|
|
|
|
300.0
|
40.0
|
|
40.0
|
|
4
|
Công
trình nhà Văn hóa xã Tả Lủng
|
500.0
|
|
|
|
500.0
|
60.0
|
|
60.0
|
|
5
|
Công
trình Làng mới kiểu mẫu xã Pả Vi
|
71,083.1
|
|
|
|
71,083.1
|
1,000.0
|
|
1,000.0
|
|
6
|
Công
trình Kè chống sạt lở đồn trạm biên phòng hải quan biên giới xã Thượng Phùng
|
5,000.0
|
|
|
|
5,000.0
|
600.0
|
|
600.0
|
|
III
|
Huyện Đồng Văn
|
20,398.2
|
1,153.0
|
-
|
-
|
19,245.2
|
3,700.0
|
900.0
|
-
|
2,800.0
|
1
|
Nâng cấp,
tu sửa Cột cờ Quốc gia Lũng Cú
|
1,200.0
|
-
|
-
|
-
|
1,200.0
|
500.0
|
500.0
|
-
|
-
|
2
|
Nâng cấp
đường từ Cột cờ Quốc gia Lũng Cú ra đất mũi thôn Séo Lủng, xã Lũng Cú
|
1,000.0
|
-
|
-
|
-
|
1,000.0
|
400.0
|
400.0
|
-
|
-
|
3
|
Hồ chứa
nước công trình Thủy điện Nho Quế 1 thuộc địa bàn thôn Bản Mồ, thôn Má Lủ, thị
trấn Đồng Văn, H. Đồng Văn
|
18,198
|
1,153
|
0
|
0
|
17,045
|
2,800
|
|
0
|
2,800
|
IV
|
Huyện Yên Minh
|
8,900.0
|
300.0
|
0.0
|
0.0
|
8,600.0
|
1,500.0
|
0.0
|
200.0
|
1,300.0
|
1
|
Kho bạc
nhà nước huyện Yên Minh. Địa điểm TT. Yên Minh
|
1600.00
|
300.00
|
|
|
1300.00
|
1000.00
|
|
|
1000.00
|
2
|
Nhà lớp
học trường Mầm non xã Na Khê, huyện Yên Minh
|
1000.00
|
|
|
|
1000.00
|
200.00
|
|
200.00
|
|
3
|
Khu vui
chơi giải trí Ánh Dương - tổ 4, TT. Yên Minh
|
6,000
|
|
|
|
6,000
|
100
|
0
|
0
|
100
|
4
|
Nhà trực
vận hành điện lực - xã Lũng Hồ
|
150
|
|
|
|
150
|
100.0
|
|
|
100.0
|
5
|
Nhà trực
vận hành điện lực - xã Bạch Đích
|
150
|
-
|
-
|
-
|
150
|
100.0
|
|
|
100.0
|
V
|
Huyện Quản Bạ
|
94,805.4
|
4,155.4
|
0.0
|
28,000.0
|
62,650.0
|
3,550.0
|
2,150.0
|
150.0
|
1,250.0
|
1
|
Nhà lớp
học trường Mầm non Tam Sơn, hạng mục Nhà lớp học 2 tầng 4 phòng học + Phòng hội
trường và phòng làm việc. Địa điểm thị trấn Tam Sơn
|
1,200.0
|
|
|
|
1,200.0
|
150.0
|
|
150.0
|
|
2
|
Kè chống
xói lở, khắc phục hậu quả thiên tai + Mở rộng cửa thoát nước suối Cao Mã Pờ
|
24,000.0
|
1,000.0
|
|
|
23,000.0
|
2,000.0
|
2,000.0
|
|
|
3
|
Hạt bảo
vệ phòng, chống và chữa cháy rừng cấp bách huyện Quản Bạ. Địa điểm thị trấn
Tam Sơn
|
100.0
|
|
|
|
100.0
|
150.0
|
150.0
|
|
|
4
|
Dự án đầu
tư xây dựng trụ sở Chi cục Thuế huyện. Thị trấn Tam Sơn
|
3155.4
|
3155.4
|
|
|
|
150
|
|
|
150
|
5
|
Dự
án Nhà máy thủy điện Thuận Hòa. Địa điểm Xã Thái An, xã Đông Hà
|
66,200
|
|
|
28,000
|
38,200
|
1,000
|
|
|
1,000
|
6
|
Nhà trực
vận hành điện lực - xã Tùng Vài
|
150
|
|
|
|
150
|
100.0
|
|
|
100.0
|
VI
|
Huyện Bắc Mê
|
3,568,460.0
|
700.0
|
0.0
|
0.0
|
3,567,760.0
|
3,167.4
|
100.0
|
1,059.2
|
2,008.2
|
1
|
Dự
án xây dựng bãi rác TT, thôn Kim Thạch, xã Minh Ngọc
|
7,000.0
|
-
|
|
|
7,000.0
|
550.0
|
|
200.0
|
350.0
|
2
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất xây dựng nhà văn hóa thôn Nà Cau, Nà Thàng, xã Minh Ngọc
|
600.0
|
-
|
|
|
600.0
|
-
|
|
|
|
3
|
Sân
vận động trung tâm xã, xã Minh Ngọc
|
10,800.0
|
-
|
|
|
10,800.0
|
394.2
|
|
394.2
|
|
4
|
Dự án xây
dựng nghĩa trang nhân dân TT, Thôn Nà Lá, Xã Minh Ngọc
|
10,000.0
|
-
|
|
|
10,000.0
|
365.0
|
|
365.0
|
|
5
|
Nhà văn
hóa đa năng tại thôn Nà Sài, xã Minh Ngọc
|
500.0
|
-
|
|
|
500.0
|
200.0
|
100.0
|
100.0
|
|
6
|
Xây dựng
nghĩa trang nhân dân Trung tâm huyện, Thôn Nà Nèn, TT. Yên Phú
|
36,000.0
|
-
|
|
|
36,000.0
|
200.0
|
|
|
200.0
|
7
|
Dự án:
Mở rộng khuân viên trường THCS TT. Yên Phú (tổ 4 - TT Yên Phú)
|
910.0
|
|
|
|
910.0
|
38.2
|
|
|
38.2
|
8
|
Công trình
cấp điện thôn Khuổi Chông xã Yên Định
|
250.0
|
-
|
|
|
250.0
|
12.0
|
|
|
12.0
|
9
|
Công
trình cấp điện thôn Bản Bó xã Yên Định
|
250.0
|
-
|
|
|
250.0
|
12.0
|
|
|
12.0
|
10
|
Công
trình cấp điện thôn Ngằm Pai xã Yên Định
|
250.0
|
-
|
|
|
250.0
|
12.0
|
|
|
12.0
|
11
|
Công
trình cấp điện thôn Khuổi Lùng xã Minh Ngọc
|
250.0
|
-
|
|
|
250.0
|
12.0
|
|
|
12.0
|
12
|
Công
trình cấp điện thôn Giáp Cư xã Lạc Nông
|
250.0
|
-
|
|
|
250.0
|
12.0
|
|
|
12.0
|
13
|
Công
trình cấp điện thôn Giáp Yên - thị trấn Yên Phú
|
250.0
|
-
|
|
|
250.0
|
12.0
|
|
|
12.0
|
14
|
Công
trình cấp điện thôn Khâu Đuổn - TT. Yên Phú
|
250.0
|
-
|
|
|
250.0
|
12.0
|
|
|
12.0
|
15
|
Công
trình cấp điện thôn Yên Cư - Thị trấn Yên Phú
|
250.0
|
-
|
|
|
250.0
|
12.0
|
|
|
12.0
|
16
|
Công trình
cấp điện thôn Lùng Cao - T.T Yên Phú
|
250.0
|
-
|
|
|
250.0
|
12.0
|
|
|
12.0
|
17
|
Công
trình cấp điện thôn Nà Pồng xã Giáp Trung
|
250.0
|
-
|
|
|
250.0
|
12.0
|
|
|
12.0
|
18
|
Xây dựng
đường nội bộ dự án trồng chuối thôn Tạm Mò, xã Yên Định
|
28,000
|
700
|
|
|
27,300
|
200
|
|
|
200
|
19
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất dự án trồng chuối Mô thôn Tạm Mò, xã Yên Định
|
3,472,000
|
-
|
|
|
3,472,000
|
1,000
|
|
|
1,000
|
20
|
Nhà trực
vận hành điện lực thôn Ngọc Trì - xã Minh Sơn
|
150
|
|
|
|
150
|
100.0
|
|
|
100.0
|
VII
|
Huyện Vị Xuyên
|
979,431
|
10,582
|
-
|
153,750
|
815,100
|
19,125
|
5,000
|
-
|
4,125
|
1
|
Di chuyển
dân cư ra sống sát khu biên giới thôn Nà La, xã Thanh Thủy
|
100,001.4
|
10,582.2
|
|
37,649.7
|
51,769.5
|
5,000.0
|
5,000.0
|
|
|
2
|
Cấp điện
thôn Tấng, xã Trung thành
|
36.0
|
|
|
|
36.0
|
5.0
|
|
|
5.0
|
3
|
Cấp điện
thôn Thượng Lâm, xã Minh Tân
|
36.0
|
|
|
|
36.0
|
5.0
|
|
|
5.0
|
4
|
Cấp điện
thôn Tả Lẻng xã Minh Tân
|
36.0
|
|
|
|
36.0
|
5.0
|
|
|
5.0
|
5
|
Cấp điện
thôn Nậm Tằm xã Thanh Đức
|
36.0
|
|
|
|
36.0
|
5.0
|
|
|
5.0
|
6
|
Cấp điện
thôn Nậm Lạm, xã Thanh Đức
|
36.0
|
|
|
|
36.0
|
5.0
|
|
|
5.0
|
7
|
Mỏ vàng
Công ty Phương Mai xã Trung Thành, xã Việt Lâm, xã Ngọc Linh, TT. Việt Lâm
|
43,000
|
|
|
|
43.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
8
|
Dự án
Nhà máy thủy điện Thuận Hòa. Địa điểm Xã Thuận Hòa
|
172,800
|
|
|
116,100
|
56,700
|
3,000
|
|
|
3,000
|
9
|
Mỏ măng
gan Lũng Quang, xã Trung Thành
|
663,300
|
|
|
|
663,300
|
10,000
|
|
|
10,000
|
10
|
Nhà trực
vận hành điện lực - xã Việt Lâm
|
150
|
|
|
|
150
|
100.0
|
|
|
100.0
|
VIII
|
Huyện Hoàng Su Phì
|
140,684
|
9,402
|
-
|
-
|
131,282
|
3,986
|
612
|
-
|
3,374
|
1
|
Cấp điện
cho thôn Giàng Thượng, xã Thông Nguyên
|
55
|
15
|
|
|
40
|
43.4
|
|
|
43.4
|
2
|
Cấp điện
cho thôn Nậm Nghi, xã Thông Nguyên
|
65
|
50
|
|
|
15
|
46.7
|
|
|
46.7
|
3
|
Cấp điện
cho thôn Ông Thượng, xã Nậm Ty
|
25
|
10
|
|
|
15
|
23.8
|
|
|
23.8
|
4
|
Nhà lớp
học trường Mầm non, xã Nậm Ty
|
1,000.00
|
|
|
|
1,000.00
|
50
|
50
|
|
|
5
|
Nhà lớp
học trường Mầm non, xã Chiến Phố
|
400
|
|
|
|
400
|
20
|
20
|
|
|
6
|
Nhà lớp
học trường Mầm non, xã Bản Máy
|
2200
|
|
|
|
2200
|
110
|
110
|
|
|
7
|
Nhà lớp
học trường Mầm non, xã Nậm Dịch
|
300
|
|
|
|
300
|
30
|
30
|
|
|
8
|
Nhà lớp
học trường Mầm non, xã Bản Nhùng
|
300
|
300
|
|
|
|
15
|
15
|
|
|
9
|
Nhà lớp
học trường Mầm non, xã Nậm Khòa
|
2000
|
1000
|
|
|
1000
|
55
|
55
|
|
|
10
|
Nhà lớp
học trường Mầm non, xã Tân Tiến
|
2600
|
500
|
|
|
2100
|
150
|
150
|
|
|
11
|
Nhà lớp
học trường Mầm non, xã Nam Sơn
|
100
|
|
|
|
100
|
50
|
50
|
|
|
12
|
Nhà lớp
học trường Mầm non, xã Nàng Đôn
|
200
|
200
|
|
|
|
12
|
12
|
|
|
13
|
Nhà lớp
học Trường Mầm non xã Pố Lồ
|
2000
|
1800
|
|
|
200
|
120
|
120
|
|
|
14
|
Trạm y
Tế xã Nậm Dịch
|
3207
|
|
|
|
3207
|
160
|
|
|
160
|
15
|
Nhà trực
vận hành điện lực, xã Thông Nguyên
|
150
|
|
|
|
150
|
100.0
|
|
|
100.0
|
16
|
Nâng cấp
tuyến đường cứu hộ, cứu nạn từ thôn Mỏ Phìn đi xã Chiến Phố, huyện Hoàng Su
Phì
|
126082
|
5526.9
|
|
|
120555
|
3000
|
|
|
3000
|
IX
|
Huyện Xín Mần
|
766,660
|
0
|
0
|
202,610
|
564,050
|
20,100
|
0
|
0
|
20,100
|
1
|
Dự án thủy
điện Pake, huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai địa điểm thu hồi đất xã Pà Vầy Sủ +
xã Nàn Ma
|
202,610
|
|
|
202,610
|
|
10,000
|
|
|
10,000
|
2
|
Dự án
thủy điện sông Chảy 6 Thị trấn Cốc Pài + xã Thèn Phàng huyện Xín Mần
|
563,900
|
|
|
|
563.900
|
10,000
|
|
|
10,000
|
3
|
Nhà trực
vận hành điện lực - xã Nà Trì
|
150
|
|
|
|
150
|
100.0
|
|
|
100.0
|
X
|
Huyện Bắc Quang
|
12,808.1
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
12,808.1
|
1,300.0
|
0.0
|
500.0
|
800.0
|
1
|
Đền thờ
liệt sỹ huyện Bắc Quang thôn Thanh Tân, thị trấn Việt Quang
|
6,358.1
|
|
|
|
6,358.1
|
500.0
|
|
500.0
|
|
2
|
Nhà trực
vận hành điện lực - xã Tân Quang
|
150
|
|
|
|
150
|
100.0
|
|
|
100.0
|
3
|
Nhà trực
vận hành điện lực - xã Đồng Yên
|
150
|
|
|
|
150
|
100.0
|
|
|
100.0
|
4
|
Nhà trực
vận hành điện lực - xã Kim Ngọc
|
150
|
|
|
|
150
|
100.0
|
|
|
100.0
|
5
|
Trụ sở
hạt kiểm lâm huyện Bắc Quang, thôn Tân Thành
|
6,000.0
|
|
|
|
6,000.0
|
500.0
|
|
|
500.0
|
XI
|
Huyện Quang Bình
|
650
|
0
|
0
|
0
|
650
|
300
|
0
|
0
|
300
|
1
|
Cửa
hàng sách Quang Bình tổ 5, thị trấn Yên Bình, huyện Quang Bình
|
500
|
|
|
|
500
|
200
|
0
|
|
200
|
2
|
Nhà trực
vận hành điện lực - xã Tân Trịnh
|
150
|
|
|
|
150
|
100.0
|
|
|
100.0
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HÀ GIANG (BỔ SUNG) NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Giang)
Tên dự án, công trình
|
Tổng diện tích thu hồi (m2)
|
Chia ra các loại đất
|
Diện tích đất trồng lúa (m2)
|
Diện tích đất rừng đặc dụng (m2)
|
Diện tích đất rừng PH (m2)
|
Diện tích đất khác (m2)
|
TOÀN TỈNH
|
750,617
|
27,018
|
0
|
384,360
|
339,240
|
Huyện Đồng Văn
|
18,198.2
|
1,153.0
|
-
|
-
|
17,045.2
|
Hồ chứa nước công trình
Thủy điện Nho Quế 1 thuộc địa bàn thôn Bản Mồ, thôn Má Lủ, thị trấn Đồng Văn,
huyện Đồng Văn
|
18,198
|
1,153
|
0
|
0
|
17,045
|
Huyện Yên Minh
|
1,600.0
|
300.0
|
0.0
|
0.0
|
1,300.0
|
Kho bạc Nhà nước huyện
Yên Minh. Địa điểm thị trấn Yên Minh
|
1600.00
|
300.00
|
|
|
1300.00
|
Huyện Quản Bạ
|
93,355.4
|
4,155.4
|
0.0
|
28,000.0
|
61,200.0
|
Kè chống xói lở, khắc phục
hậu quả thiên tai + Mở rộng cửa thoát nước suối Cao Mã Pờ
|
24,000.0
|
1,000.0
|
|
|
23,000.0
|
Dự án đầu tư xây dựng
trụ sở Chi cục Thuế huyện. Thị trấn Tam Sơn
|
3155.4
|
3155.4
|
|
|
|
Dự án Nhà máy thủy
điện Thuận Hòa. Địa điểm xã Thái An, xã Đông Hà
|
66,200
|
|
|
28,000
|
38,200
|
Huyện Bắc Mê
|
28,000.0
|
700.0
|
0.0
|
0.0
|
27,300.0
|
Xây dựng đường nội bộ dự
án trồng chuối thôn Tạm Mò, xã Yên Định
|
28,000
|
700
|
|
|
27,300
|
Huyện Vị Xuyên
|
273,526
|
11,307
|
-
|
153,750
|
108,470
|
Thao trường huấn luyện
cấp Huyện xã Ngọc Linh
|
725.0
|
725.0
|
|
|
|
Di chuyển dân cư ra sống
sát khu biên giới thôn Nà La, xã Thanh Thủy
|
100,001.4
|
10,582.2
|
|
37,649.7
|
51,769.5
|
Dự án Nhà máy thủy điện
Thuận Hòa. Địa điểm xã Thuận Hòa
|
172,800
|
|
|
116,100
|
56,700
|
Huyện Hoàng Su Phì
|
133,327
|
9,402
|
-
|
-
|
123,925
|
Cấp điện cho thôn Giàng
Thượng, xã Thông Nguyên
|
55
|
15
|
|
|
40
|
Cấp điện cho thôn Nậm
Nghi, xã Thông Nguyên,
|
65
|
50
|
|
|
15
|
Cấp điện cho thôn Ông
Thượng, xã Nậm Ty
|
25
|
10
|
|
|
15
|
Nhà lớp học trường Mầm
non xã Bản Nhùng
|
300
|
300
|
|
|
|
Nhà lớp học trường Mầm
non xã Nậm Khòa
|
2000
|
1000
|
|
|
1000
|
Nhà lớp học trường Mầm
non xã Tân Tiến
|
2600
|
500
|
|
|
2100
|
Nhà lớp học trường Mầm
non xã Nàng Đôn
|
200
|
200
|
|
|
|
Nhà lớp học trường Mầm
non xã Pố Lồ
|
2000
|
1800
|
|
|
200
|
Nâng cấp tuyến đường cứu
hộ, cứu nạn từ thôn Mỏ Phìn đi xã Chiến Phố, huyện Hoàng Su Phì
|
126082
|
5526,9
|
|
|
120555
|
Huyện Xín Mần
|
202,610
|
0
|
0
|
202,610
|
0
|
Dự án thủy điện Pake,
huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai địa điểm thu hồi đất xã Pà Vầy Sủ + xã Nàn Ma
|
202,610
|
|
|
202,610
|
|
Nghị quyết 33/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 33/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) ngày 21/07/2016 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
1.480
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|