Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
01/2008/NQ-CP
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Chính phủ
Người ký:
Nguyễn Tấn Dũng
Ngày ban hành:
08/01/2008
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đã biết
Số công báo:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
CHÍNH PHỦ
---------------
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------
Số: 01/2008/ NQ-CP
Hà Nội, ngày 08 tháng 01 năm 2008
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006-2010) TỈNH GIA LAI
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai (tờ trình số 2208/TTr-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2007), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 36/TTr-BTNMT ngày 24 tháng 9 năm 2007),
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Gia Lai với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
TT
LOẠI ĐẤT
Hiện trạng
năm 2006
Quy hoạch
đến năm 2010
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Tổng diện tích tự nhiên
1.553.693
100,00
1.553.693
100,00
1
Đất nông nghiệp
1.300.007
83,67
1.432.398
92,19
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
503.638
494.739
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
292.745
251.748
1.1.1.1
Đất trồng lúa
56.676
55.213
1.1.1.1.1
Đất chuyên trồng lúa nước
27.463
27.343
1.1.1.1.2
Đất trồng lúa nước còn lại
17.754
20.258
1.1.1.1.3
Đất trồng lúa nương
11.459
7.612
1.1.1.2
Đất trồng cây hàng năm còn lại
236.069
196.535
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
210.893
242.991
1.2
Đất lâm nghiệp
795.668
936.271
1.2.1
Đất rừng sản xuất
531.598
724.083
1.2.1.1
Đất có rừng tự nhiên sản xuất
496.262
536.210
1.2.1.2
Đất có rừng trồng sản xuất
26.683
25.125
1.2.1.3
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất
7.558
109.789
1.2.1.4
Đất trồng rừng sản xuất
1.095
52.959
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
208.682
154.451
1.2.2.1
Đất có rừng tự nhiên phòng hộ
192.917
116.027
1.2.2.2
Đất có rừng trồng phòng hộ
8.449
9.679
1.2.2.3
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ
6.310
27.739
1.2.2.4
Đất trồng rừng phòng hộ
1.006
1.006
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
55.388
57.737
1.2.3.1
Đất có rừng tự nhiên đặc dụng
46.012
53.898
1.2.3.2
Đất có rừng trồng đặc dụng
4.048
525
1.2.3.3
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng
5.328
3.314
1.2.3.4
Đất trồng rừng đặc dụng
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
586
979
1.4
Đất nông nghiệp khác
115
409
2
Đất phi nông nghiệp
88.550
5,70
106.073
6,83
2.1
Đất ở
13.428
14.923
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
10.213
10.911
2.1.2
Đất ở tại đô thị
3.215
4.012
2.2
Đất chuyên dùng
41.163
47.107
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
1.261
1.345
2.2.2
Đất quốc phòng, an ninh
11.489
12.120
2.2.2.1
Đất quốc phòng
7.665
8.275
2.2.2.2
Đất an ninh
3.824
3.845
2.2.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
1.296
3.148
2.2.3.1
Đất khu công nghiệp
141
1.566
2.2.3.2
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
599
926
2.2.3.3
Đất cho hoạt động khoáng sản
272
342
2.2.3.4
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
284
314
2.2.4
Đất có mục đích công cộng
27.117
30.494
2.2.4.1
Đất giao thông
23.882
25.646
2.2.4.2
Đất thuỷ lợi
888
1.051
2.2.4.3
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông
439
592
2.2.4.4
Đất cơ sở văn hóa
178
431
2.2.4.5
Đất cơ sở y tế
117
182
2.2.4.6
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
793
994
2.2.4.7
Đất cơ sở thể dục - thể thao
415
931
2.2.4.8
Đất chợ
39
74
2.2.4.9
Đất có di tích, danh thắng
320
374
2.2.4.10
Đất bãi thải, xử lý chất thải
46
219
2.3
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
85
166
2.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
1.269
1.397
2.5
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng
32.574
42.278
2.6
Đất phi nông nghiệp khác
31
202
3
Đất chưa sử dụng
165.136
10,63
15.222
0,98
3.1
Đất bằng chưa sử dụng
3.794
2.882
3.2
Đất đồi núi chưa sử dụng
157.974
8.972
3.3
Núi đá không có rừng cây
3.368
3.368
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
TT
LOẠI ĐẤT
GIAI ĐOẠN 2006 - 2010
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
14.038
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
12.090
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
8.763
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
80
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
3.327
1.2
Đất lâm nghiệp
1.948
1.2.1
Đất rừng sản xuất
918
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
1.030
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
40
2.2
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
33.663
2.3
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
17.111
3. Diện tích đất phải thu hồi
Đơn vị tính: ha
TT
LOẠI ĐẤT
GIAI ĐOẠN 2006 - 2010
1
Đất nông nghiệp
14.038
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
12.090
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
8.763
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
80
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
3.327
1.2
Đất lâm nghiệp
1.948
1.2.1
Đất rừng sản xuất
918
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
1.030
2
Đất phi nông nghiệp
531
2.1
Đất ở
309
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
272
2.1.2
Đất ở tại đô thị
37
2.2
Đất chuyên dùng
222
2.2.1
Đất quốc phòng
163
2.2.2
Đất có mục đích công cộng
59
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
TT
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
GIAI ĐOẠN 2006 - 2010
1
Đất nông nghiệp
146.351
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
5.318
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
4.990
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
328
1.2
Đất lâm nghiệp
140.732
1.2.1
Đất rừng sản xuất
108.214
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
29.569
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
2.949
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
7
1.4
Đất nông nghiệp khác
294
2
Đất phi nông nghiệp
3.563
2.1
Đất ở
160
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
73
2.1.2
Đất ở tại đô thị
87
2.2
Đất chuyên dùng
1.152
2.2.1
Đất quốc phòng
573
2.2.2
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
130
2.2.3
Đất có mục đích công cộng
449
2.3
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
2
2.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
31
2.5
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng
2.097
2.6
Đất phi nông nghiệp khác
121
(Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Gia Lai, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai xác lập ngày 10 ngày 8 năm 2007).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) của tỉnh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bố diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
TT
LOẠI ĐẤT
HIỆN TRẠNG NĂM 2006
CHIA RA CÁC NĂM
Năm
2007
Năm
2008
Năm
2009
Năm
2010
Tổng diện tích tự nhiên
1.553.693
1.553.693
1.553.693
1.553.693
1.553.693
1
Đất nông nghiệp
1.300.007
1.333.680
1.362.250
1.408.892
1.432.398
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
503.638
504.955
500.094
483.893
494.739
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
292.745
282.018
272.633
258.751
251.748
1.1.1.1
Đất trồng lúa
56.676
56.058
55.400
54.947
55.213
1.1.1.1.1
Đất chuyên trồng lúa nước
27.463
27.432
27.395
27.364
27.343
1.1.1.1.2
Đất trồng lúa nước còn lại
17.754
18.113
18.234
18.210
20.258
1.1.1.1.3
Đất trồng lúa nương
11.459
10.513
9.771
9.373
7.612
1.1.1.2
Đất trồng cây hàng năm còn lại
236.069
225.960
217.233
203.804
196.535
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
210.893
222.937
227.461
225.142
242.991
1.2
Đất lâm nghiệp
795.668
827.872
861.125
923.861
936.271
1.2.1
Đất rừng sản xuất
531.598
579.227
623.909
697.051
724.083
1.2.1.1
Đất có rừng tự nhiên sản xuất
496.262
506.831
518.735
529.106
536.210
1.2.1.2
Đất có rừng trồng sản xuất
26.683
25.976
25.757
25.429
25.125
1.2.1.3
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất
7.558
32.889
55.510
96.261
109.789
1.2.1.4
Đất trồng rừng sản xuất
1.095
13.531
23.907
46.255
52.959
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
208.682
192.727
180.792
170.963
154.451
1.2.2.1
Đất có rừng tự nhiên phòng hộ
192.917
171.484
154.958
134.458
116.027
1.2.2.2
Đất có rừng trồng phòng hộ
8.449
8.815
9.215
8.905
9.679
1.2.2.3
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ
6.310
11.422
15.613
26.594
27.739
1.2.2.4
Đất trồng rừng phòng hộ
1.006
1.006
1.006
1.006
1.006
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
55.388
55.918
56.424
55.847
57.737
1.2.3.1
Đất có rừng tự nhiên đặc dụng
46.012
47.719
49.748
50.076
53.898
1.2.3.2
Đất có rừng trồng đặc dụng
4.048
3.206
2.256
1.383
525
1.2.3.3
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng
5.328
4.993
4.420
4.388
3.314
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
586
685
795
873
979
1.4
Đất nông nghiệp khác
115
168
236
265
409
2
Đất phi nông nghiệp
88.550
93.028
98.532
103.373
106.073
2.1
Đất ở
13.428
13.775
14.250
14.631
14.923
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
10.213
10.414
10.654
10.754
10.911
2.1.2
Đất ở tại đô thị
3.215
3.361
3.596
3.877
4.012
2.2
Đất chuyên dùng
41.163
42.698
44.424
46.049
47.107
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
1.261
1.281
1.310
1.332
1.345
2.2.2
Đất quốc phòng, an ninh
11.489
11.688
11.758
12.012
12.120
2.2.2.1
Đất quốc phòng
7.665
7.859
7.923
8.171
8.275
2.2.2.2
Đất an ninh
3.824
3.829
3.835
3.841
3.845
2.2.3
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
1.296
1.741
2.324
2.827
3.148
2.2.3.1
Đất khu công nghiệp
141
484
926
1.310
1.566
2.2.3.2
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
599
681
790
882
926
2.2.3.3
Đất cho hoạt động khoáng sản
272
287
310
329
342
2.2.3.4
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
284
289
298
306
314
2.2.4
Đất có mục đích công cộng
27.117
27.988
29.032
29.878
30.494
2.2.4.1
Đất giao thông
23.882
24.341
24.906
25.308
25.646
2.2.4.2
Đất thuỷ lợi
888
930
980
1.022
1.051
2.2.4.3
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông
439
478
525
559
592
2.2.4.4
Đất cơ sở văn hóa
178
263
329
387
431
2.2.4.5
Đất cơ sở y tế
117
131
154
172
182
2.2.4.6
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
793
837
908
959
994
2.2.4.7
Đất cơ sở thể dục - thể thao
415
539
683
844
931
2.2.4.8
Đất chợ
39
48
59
71
74
2.2.4.9
Đất có di tích, danh thắng
320
331
342
360
374
2.2.4.10
Đất bãi thải, xử lý chất thải
46
90
146
196
219
2.3
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
85
101
126
147
166
2.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
1.269
1.289
1.322
1.364
1.397
2.5
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng
32.574
35.096
38.298
41.017
42.278
2.6
Đất phi nông nghiệp khác
31
69
112
165
202
3
Đất chưa sử dụng
165.136
126.985
92.911
41.428
15.222
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
TT
LOẠI ĐẤT
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG KỲ
CHIA RA CÁC NĂM
Năm 2007
Năm 2008
Năm 2009
Năm 2010
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
14.038
3.560
4.491
3.818
2.169
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
12.090
3.057
3.856
3.282
1.895
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
8.763
2.229
2.800
2.379
1.355
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
80
21
26
23
10
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
3.327
828
1.056
903
540
1.2
Đất lâm nghiệp
1.948
503
635
536
274
1.2.1
Đất rừng sản xuất
918
235
299
254
130
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
1.030
268
336
282
144
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
2.1
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
40
10
11
8
11
2.2
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
33.663
10.740
6.054
4.034
12.835
2.3
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
17.111
5.475
3.081
2.053
6.502
3. Kế hoạch thu hồi
Đơn vị tính: ha
TT
LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI
DIỆN TÍCH ĐẤT THU HỒI TRONG KỲ KẾ HOẠCH
PHÂN THEO TỪNG NĂM
Năm
2007
Năm
2008
Năm
2009
Năm
2010
1
Đất nông nghiệp
14.038
3.560
4.491
3.818
2.169
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
12.090
3.057
3.856
3.282
1.895
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
8.763
2.229
2.800
2.379
1.355
Đất chuyên trồng lúa nước
80
21
26
23
10
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
3.327
828
1.056
903
540
1.2
Đất lâm nghiệp
1.948
503
635
536
274
1.2.1
Đất rừng sản xuất
918
235
299
254
130
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
1.030
268
336
282
144
2
Đất phi nông nghiệp
531
116
221
122
72
2.1
Đất ở
309
79
96
82
52
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
272
69
84
73
46
2.1.2
Đất ở tại đô thị
37
10
12
9
6
2.2
Đất chuyên dùng
222
37
125
40
20
2.2.1
Đất quốc phòng
163
22
106
23
12
2.2.2
Đất có mục đích công cộng
59
15
19
17
8
Tổng cộng
14.569
3.676
4.712
3.940
2.241
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
TT
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
DIỆN TÍCH ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ KẾ HOẠCH
CHIA RA CÁC NĂM
Năm 2007
Năm 2008
Năm 2009
Năm
2010
1
Đất nông nghiệp
146.351
37.233
32.983
50.460
25.675
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
5.318
1.502
1.257
538
2.021
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
4.990
1.397
1.198
499
1.896
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
328
105
59
39
125
1.2
Đất lâm nghiệp
140.732
35.676
31.656
49.892
23.508
1.2.1
Đất rừng sản xuất
108.214
27.854
24.528
36.955
18.877
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
29.569
7.057
6.451
12.451
3.610
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
2.949
765
677
486
1.021
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
7
2
2
1
2
1.4
Đất nông nghiệp khác
294
53
68
29
144
2
Đất phi nông nghiệp
3.563
918
1.091
1.023
531
2.1
Đất ở
160
38
50
41
31
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
73
18
23
19
13
2.1.2
Đất ở tại đô thị
87
20
27
22
18
2.2
Đất chuyên dùng
1.152
303
310
345
194
2.2.1
Đất quốc phòng
573
160
126
201
86
2.2.2
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
130
29
42
36
23
2.2.3
Đất có mục đích công cộng
449
114
142
108
85
2.3
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
2
1
1
2.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
31
5
8
10
8
2.5
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng
2.097
545
692
588
272
2.6
Đất phi nông nghiệp khác
121
27
30
38
26
Tổng cộng
149.914
38.151
34.074
51.483
26.206
Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.
2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải theo đúng thẩm quyền và phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.
3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất đai, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch sử dụng đất đai.
4. Có các giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất.
5. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai trình Chính phủ xem xét, quyết định.
Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai, Thủ trưởng các Bộ, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Thủ tướng, các PTT Chính phủ;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường,
Tư pháp, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính,
Xây dựng, Công thương, Giao thông vận tải,
Quốc phòng, Công an, Giáo dục và Đào tạo,
Thông tin và Truyền thông;
- VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai;
- Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai;
- VPCP: BTCN, các PCN, Website Chính phủ,
Người phát ngôn của Thủ tướng Chính phủ,
V.IV, Công báo;
- Lưu: Văn thư, NN (3b). XH
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng
Nghị quyết số 01/2008/NQ-CP về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) tỉnh Gia Lai do Chính phủ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết số 01/2008/NQ-CP ngày 08/01/2008 về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) tỉnh Gia Lai do Chính phủ ban hành
5.496
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng