1. Điều chỉnh, bổ sung giá đất một số vị trí, tuyến
đường thuộc Bảng 5.4- huyện Mường La ban hành kèm theo Quyết định số
43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh; Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND
ngày 27/4/2021 bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
giai đoạn 2020-2024; Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 về việc điều
chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của UBND tỉnh về quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai
đoạn 2020-2024 (có Phụ lục số 01 và Biểu số 01, 02 kèm theo).
2. Điều chỉnh, bổ sung giá đất một số vị trí, tuyến
đường thuộc Bảng 5.7 - Huyện Mai Sơn ban hành kèm theo Quyết định số
43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh; Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND
ngày 14/7/2020 về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng
giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 ban hành kèm theo Quyết định
số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La; Quyết định số
34/2022/QĐ-UBND ngày 20/11/2022 về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất trên địa
bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 quy định tại Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
ngày 31/12/2019 và Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND tỉnh
Sơn La; Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 điều chỉnh, một số nội
dung quy định tại bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 (có
Phụ lục số 02 và Biểu số 01, 02 kèm theo).
3. Điều chỉnh, bổ sung giá đất một số vị trí, tuyến
đường thuộc Bảng 5.2 - Huyện Quỳnh Nhai ban hành kèm theo Quyết định số
43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh (có Phụ lục số 03 và Biểu số
01, 02 kèm theo).
4. Điều chỉnh giá đất một số vị trí, tuyến đường
thuộc Bảng 5.9 - Huyện Mộc Châu ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh; Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của
UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá đất
trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 ban hành kèm theo Quyết định số
43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La; Quyết định số
07/2021/QĐ-UBND ngày 27/4/2021 bổ sung một số nội dung tại Quyết định số
43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La quy định Bảng giá đất trên
địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024; Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày
27/6/2023 điều chỉnh, một số nội dung quy định tại bảng giá đất trên địa bàn tỉnh
Sơn La giai đoạn 2020-2024 (có Phụ lục số 04 kèm theo).
5. Điều chỉnh, bổ sung giá đất một số vị trí, tuyến
đường, bỏ 02 tuyến đường thuộc Bảng 5.6 - Huyện Sốp Cộp ban hành kèm theo Quyết
định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh; Quyết định số
01/2022/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy
định tại Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh về quy định
bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 (có Phụ lục số 05 và
Biểu số 01, 02, 03 kèm theo).
6. Điều chỉnh, bổ sung giá đất một số vị trí, tuyến
đường thuộc Bảng 5.5 - Huyện Sông Mã ban hành kèm theo Quyết định số
43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh; Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND
ngày 14/01/2022 về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Quyết
định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh về quy định bảng giá đất
trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024; Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND
ngày 27/6/2023 điều chỉnh, một số nội dung quy định tại bảng giá đất trên địa
bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 (có Phụ lục số 06 và Biểu số 01, 02 kèm
theo).
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
22 tháng 11 năm 2024 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban,
ngành; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND
các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./
|
Tên tuyến đường
|
Giá đất
|
Quyết định của UBND tỉnh đã ban hành
|
Tên tuyến đường điều chỉnh
|
Giá đất điều chỉnh
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
A
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đường Tô Hiệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ Km 270 + 600 đến
Km 272 + 300 (cổng công an huyện) (dọc Quốc lộ 6)
|
6.000
|
3.600
|
2.700
|
1.800
|
1.200
|
Mục I phần A Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
|
9.000
|
6.300
|
4.400
|
3.000
|
2.100
|
2
|
Từ Km 272 + 300 đến
Km 274 + 100 (đường rẽ vào đường bể bơi)
|
7.000
|
4.200
|
3.150
|
2.100
|
1.400
|
|
10.500
|
7.350
|
5.100
|
3.570
|
2.500
|
3
|
Từ 274 + 100 đến Km
274 + 300 (ngã tư Nông trường Tô Hiệu)
|
11.000
|
6.600
|
4.950
|
3.300
|
2.200
|
|
16.500
|
11.550
|
8.100
|
5.670
|
3.970
|
II
|
Đường 20 - 8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ Km 274 + 300 đến
Km 275 + 300 đầu cầu mới rẽ đi Nhà văn hoá thiếu nhi
|
10.500
|
6.300
|
4.730
|
3.150
|
2.100
|
Điểm 1 mục II phần A Bảng 5.7 Quyết định số
43/2019/QĐ-UBND
|
|
11.550
|
6.300
|
4.730
|
3.150
|
2.100
|
2
|
Từ Km 275 + 300 đến
Km 276 đoạn Quốc lộ 6 (biển đỗ xe buýt đầu cầu vượt)
|
6.000
|
3.600
|
2.700
|
1.800
|
1.200
|
Điểm 2 mục II phần A Bảng 5.7 Quyết định số
43/2019/QĐ-UBND
|
|
6.600
|
3.600
|
2.700
|
1.800
|
1.200
|
3
|
Từ Km 276 đến Km
279 + 500 (hết địa phận thị trấn Hát lót)
|
1.600
|
960
|
720
|
480
|
320
|
Điểm 3 mục II phần A Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
Từ Km 276 đến Km
279 + 500 (hết địa phận thị trấn Hát Lót) (trừ khu đất đấu giá tại tiểu
khu 10, thị trấn Hát Lót (dọc đường Quốc lộ 6))
|
4.000
|
3.500
|
2.700
|
1.500
|
1.000
|
III
|
Đường nhánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Lò Văn Muôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ Quốc lộ 6 + 20 m
đến cổng chợ trung tâm đi các hướng 80 m
|
7.800
|
4.680
|
3.510
|
2.340
|
1.560
|
Điểm 1 mục III phần A Bảng 5.7 Quyết định số
43/2019/QĐ-UBND
|
Từ ngã ba Quốc lộ 6
đến cổng chợ trung tâm đi các hướng 20 m
|
10.140
|
7.000
|
4.900
|
3.400
|
2.380
|
-
|
Từ cổng Chợ Trung
tâm + 80 m qua Trung tâm Chính trị cũ cách Quốc lộ 6 40 m (giáp ông Triển)
|
1.170
|
700
|
530
|
350
|
230
|
Từ cổng Chợ trung tâm + 20 m qua Trung tâm Chính trị
cũ cách Quốc lộ 6 40 m (giáp ông Triển)
|
3.500
|
3.000
|
2.100
|
1.470
|
1.000
|
2
|
Phố Hà Văn Ắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã tư Nông trường
Tô Hiệu 20 m đến ngã ba Xưởng chế biến đi các hướng 50 m
|
8.450
|
5.070
|
3.800
|
2.540
|
1.690
|
Điểm 2 mục III phần A Bảng 5.7 Quyết định số
43/2019/QĐ-UBND
|
Từ ngã tư Nông trường
Tô Hiệu đến ngã ba Xưởng chế biến đi các hướng 50 m
|
14.840
|
9.400
|
6.580
|
4.600
|
3.200
|
-
|
Từ phố Hà Văn Ắng
đi đến hết đất nhà máy nước
|
3.000
|
1.800
|
1.350
|
900
|
600
|
|
7.000
|
4.900
|
3.400
|
2.380
|
1.650
|
3
|
Phố Trần Quốc
Hoàn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ Km 275 + 150 (cổng
Kho bạc) đến đầu cầu Trạm bơm nước Nhà máy đường
|
7.000
|
4.200
|
3.150
|
2.100
|
1.400
|
Điểm 3 mục III phần A Bảng 5.7 Quyết định số
43/2019/QĐ-UBND
|
|
7.700
|
4.200
|
3.150
|
2.100
|
1.400
|
-
|
Từ đầu cầu phía
Công an đến hết đường Phố Trần Quốc Hoàn (kể cả các tuyến nhánh khu dân cư tiểu
khu 8)
|
4.200
|
2.520
|
1.890
|
1.260
|
840
|
|
5.040
|
2.520
|
1.890
|
1.260
|
840
|
4
|
Đường Cà Văn
Khum
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã tư Nông trường
20 m dọc theo đường Hát Lót-Tà Hộc + 450 m
|
6.750
|
4.050
|
3.040
|
2.030
|
1.350
|
Điểm 4 mục III phần A Bảng 5.7 Quyết định số
43/2019/QĐ-UBND
|
Từ ngã tư Nông trường
dọc theo đường Hát Lót-Tà Hộc + 450 m
|
10.100
|
7.100
|
4.900
|
3.400
|
2.350
|
-
|
Từ ngã tư nông trường
+ 450 m (đường Hát Lót-Tà Hộc) đến ngã ba Viện Lao + 400 m (hết ranh giới thị
trấn Hát Lót)
|
2.520
|
1.510
|
1.130
|
760
|
500
|
|
3.300
|
1.600
|
1.200
|
840
|
600
|
5
|
Đường bản Dôm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba (Quốc lộ
6) 20 m + 300 m
|
4.550
|
2.730
|
2.050
|
1.370
|
910
|
Điểm 5 mục III phần A Bảng 5.7 Quyết định số
43/2019/QĐ-UBND
|
Từ ngã ba (Quốc lộ 6)
đi về hướng trường Phổ thông Trung học Mai Sơn 300 m
|
5.460
|
2.730
|
2.050
|
1.370
|
910
|
-
|
Từ hết ranh giới
Trường Trung học cơ sở, Trung học phổ thông Chu Văn Thịnh đến hết ranh giới
trường Dân tộc nội trú cấp II
|
2.700
|
1.620
|
1.220
|
810
|
540
|
|
3.510
|
1.620
|
1.220
|
810
|
540
|
-
|
Từ hết ranh giới
trường Dân tộc nội trú đến hết ranh giới Trạm dịch vụ Công ty cơ khí + 100 m
(hết đất nhà ông Giang Len)
|
2.600
|
1.560
|
1.170
|
780
|
520
|
|
3.380
|
1.560
|
1.170
|
780
|
520
|
-
|
Từ hết ranh giới
nhà Giang Len (phía ra Hát Lót) cách Quốc lộ 6 320 m
|
2.340
|
1.400
|
1.050
|
700
|
470
|
Từ hết ranh giới
nhà Giang Len (phía ra Hát Lót) đến cách Quốc lộ 6 300 m
|
3.000
|
2.100
|
1.470
|
1.000
|
700
|
6
|
Đường Tôn Thất
Tùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba Viện Lao +20
m đến hết ranh giới Bệnh viện đa khoa huyện Mai Sơn + 100 m
|
2.250
|
1.350
|
1.010
|
680
|
450
|
Điểm 6 mục III phần A Bảng 5.7 Quyết định số
43/2019/QĐ-UBND
|
Từ ngã ba Viện Lao
đến hết ranh giới Bệnh viện đa khoa huyện Mai Sơn + 100 m
|
4.000
|
2.500
|
1.500
|
900
|
500
|
-
|
Từ hết ranh giới Bệnh
viện đa khoa huyện Mai Sơn + 100 m đến hết ranh giới trường THCS Chu Văn Thịnh
|
1.560
|
940
|
700
|
470
|
310
|
Từ hết ranh giới Bệnh
viện đa khoa huyện Mai Sơn + 100 m đến hết ranh giới Trường TH & THCS Chu
Văn Thịnh
|
2.050
|
940
|
700
|
470
|
310
|
7
|
Đường Nà Viền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ cách ngã ba bản
Dôm + 100 m đến hết địa phận thị trấn Hát Lót + 100 m
|
660
|
400
|
300
|
200
|
130
|
Điểm 7 mục III phần A Bảng 5.7 Quyết định số
43/2019/QĐ-UBND
|
Từ ngã ba bản Dôm đến
hết địa phận thị trấn Hát Lót + 100 m
|
1.500
|
1.000
|
700
|
490
|
340
|
8
|
Đường Hoa Ban
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba đường 110
+ 60 m đi qua tiểu khu 19, 20, 21 đến trường Mầm non Tô Hiệu (tiểu khu 2)
|
1.100
|
660
|
500
|
330
|
220
|
Gạch đầu dòng thứ nhất Điểm 8 mục III phần A Bảng 5.7
Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ; Điểm 8 mục III phần A Biểu số 05 Quyết định số
33/2020/QĐ-UBND
|
|
2.750
|
1.900
|
1.300
|
910
|
630
|
-
|
Đường Hoa Ban đoạn
từ trường mầm non Tô Hiệu đến khu quy hoạch Trung tâm hành chính - chính trị
huyện
|
800
|
480
|
360
|
240
|
160
|
Gạch đầu dòng thứ hai Điểm 8 mục III phần A Bảng 5.7
Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
|
1.600
|
1.100
|
770
|
540
|
380
|
9
|
Phố Kim Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ Quốc lộ 6 + 40 m
đến trường Tiểu học Hát Lót + 100 m
|
1.800
|
1.080
|
810
|
540
|
360
|
Điểm 9 mục III phần A Bảng 5.7 Quyết định số
43/2019/QĐ-UBND
|
Từ ngã ba Quốc lộ 6
đến trường Tiểu học Hát Lót + 100 m
|
4.000
|
2.800
|
1.960
|
1.370
|
960
|
10
|
Phố Lò Văn
Hắc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ Quốc lộ 6 + 40 m
đến hết Xí nghiệp nước
|
3.000
|
1.800
|
1.350
|
900
|
600
|
Điểm 10 mục III phần A Bảng 5.7 Quyết định số
43/2019/QĐ-UBND
|
Từ ngã ba Quốc lộ 6
đến hết ngã ba giao đường Hà Văn Ắng
|
7.000
|
4.900
|
3.400
|
2.380
|
1.650
|
11
|
Phố Cầu Treo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ bên kia cầu treo
đến cách cổng trường Trung học phổ thông (cấp III) 20 m về phía trường Nông
Lâm
|
660
|
400
|
300
|
200
|
|
Điểm 11 mục III phần A Bảng 5.7 Quyết định số
43/2019/QĐ-UBND
|
|
1.500
|
1.000
|
700
|
490
|
|
12
|
Đường nhánh khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ Quốc lộ 6 + 40 m
đến hết Trường THCS Tô Hiệu
|
1.800
|
1.080
|
810
|
540
|
360
|
Gạch đầu dòng thứ 3 Điểm 1 mục III phần A Bảng 5.7
Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
Từ ngã ba Quốc lộ 6
đến hết Trường THCS Tô Hiệu
|
3.500
|
3.000
|
2.100
|
1.470
|
1.000
|
-
|
Từ đường Tôn Thất Tùng
đi ngã ba Bắc Quang đến ngã ba đi Sông Lô (đường Chiềng Ngần - Mường Bằng mới)
|
840
|
500
|
380
|
250
|
170
|
Gạch đầu dòng thứ nhất Điểm 12 mục III phần A Bảng
5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
|
1.500
|
1.000
|
700
|
490
|
340
|
-
|
Từ ngã ba Xưởng Bông
(cũ) + 40 m đến hết ranh giới thị trấn Hát Lót (đi cầu treo Nà Ban)
|
600
|
360
|
270
|
180
|
120
|
Gạch đầu dòng thứ hai Điểm 12 mục III phần A Bảng 5.7
Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
Từ ngã ba Xưởng
Bông (cũ) đến hết ranh giới thị trấn Hát Lót (đi cầu treo Nà Ban)
|
1.000
|
800
|
560
|
390
|
270
|
-
|
Từ Quốc lộ 6 tại Km
277 + 300 (ngã ba Nghĩa địa Mường Hồng) + 20 m đến đường vào điểm Tái định cư
bản Củ Pe
|
720
|
430
|
320
|
220
|
140
|
Gạch đầu dòng thứ ba Điểm 12 mục III phần A Bảng 5.7
Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
Từ ngã ba Quốc lộ 6
tại Km 277 + 300 (ngã ba Nghĩa địa Mường Hồng) đến hết địa phận thị trấn Hát
Lót (hướng đi điểm Tái định cư bản Củ Pe)
|
1.200
|
800
|
560
|
390
|
270
|
-
|
Từ ngã ba địa chất
(Km 277 + 300 m Quốc lộ 6) + 40 m đến hết đoàn địa chất 305
|
600
|
360
|
270
|
180
|
120
|
Điểm 4 mục II phần A Bảng 5.7 Quyết định số
43/2019/QĐ-UBND
|
|
840
|
360
|
270
|
180
|
120
|
-
|
Các đường nhánh xe
con vào được (đường đất)
|
420
|
250
|
190
|
130
|
80
|
|
|
600
|
420
|
290
|
200
|
140
|
-
|
Các tuyến đường còn
lại xe con vào được (đường bê tông)
|
600
|
360
|
270
|
180
|
120
|
|
|
1.000
|
800
|
560
|
390
|
270
|
IV
|
Các đường trong
quy hoạch giai đoạn 1 khu đô thị mới ngã ba xã Cò Nòi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường quy hoạch nội
bộ dự án mặt đường rộng 30 m
|
3.000
|
|
|
|
|
Điểm 1 mục IV phần A Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
|
4.500
|
|
|
|
|
2
|
Đường quy hoạch nội
bộ dự án mặt đường rộng 20,5 m
|
3.000
|
|
|
|
|
Điểm 2 mục IV phần A Bảng 5.7 Quyết định số
43/2019/QĐ-UBND
|
|
4.500
|
|
|
|
|
3
|
Đường quy hoạch nội
bộ dự án mặt đường rộng 16,5 m
|
|
|
|
|
|
Điểm 3 mục IV phần A Bảng 5.7 Quyết định số
43/2019/QĐ-UBND
|
|
|
|
|
|
|
-
|
+ Lô 1B
|
2.640
|
|
|
|
|
|
4.190
|
|
|
|
|
-
|
+ Lô 2A, Lô 3A, Lô
1C
|
2.400
|
|
|
|
|
|
4.190
|
|
|
|
|
4
|
Từ Km 263 + 500 đến
cách cổng UBND xã Cò Nòi 200 m
|
4.200
|
2.520
|
1.890
|
1.260
|
840
|
Điểm 4 mục IV phần A Bảng 5.7 Quyết định số
43/2019/QĐ-UBND
|
|
5.500
|
2.520
|
1.890
|
1.260
|
840
|
5
|
Từ cách cổng UBND
xã Cò Nòi 200 m đến đường vào trường Trung học cơ sở Cò Nòi (cấp II)
|
4.200
|
2.520
|
1.890
|
1.260
|
840
|
Điểm 5 mục IV phần A Bảng 5.7 Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND
|
|
5.500
|
2.520
|
1.890
|
1.260
|
840
|
6
|
Từ đường vào trường
THCS Cò Nòi (cấp II) đến Km 266 + 800 Quốc lộ 6 (ngã ba tiểu khu 19/5)
|
3.840
|
2.300
|
1.730
|
1.150
|
770
|
Điểm 6 mục IV phần A Bảng 5.7 Quyết định số
43/2019/QĐ-UBND
|
|
5.000
|
2.300
|
1.730
|
1.150
|
770
|
V
|
Các tuyến đường
bổ sung năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các tuyến đường
trong khu quy hoạch dân cư tiểu khu 17, thị trấn Hát Lót (trừ đường Tôn Thất
Tùng đoạn từ ngã ba viện Lao + 20 m đến hết ranh giới Bệnh viện đa khoa huyện
Mai Sơn + 100 m)
|
2.970
|
|
|
|
|
Mục 1 phần A Phụ lục số 02 Quyết định số
34/2022/QĐ-UBND
|
|
3.320
|
|
|
|
|
2
|
Các tuyến đường
trong khu quy hoạch dân cư tiểu khu 5, thị trấn Hát Lót (trừ Đường 20-8 đoạn
từ Km 274 + 300 đến Km 275 + 300 đầu cầu mới rẽ đi Nhà văn hóa thiếu nhi và
Phố Trần Quốc Hoàn đoạn từ Km 275 + 150 (cổng Kho bạc) đến đầu cầu Trạm bơm
nước Nhà máy đường)
|
4.730
|
|
|
|
|
Mục 2 phần A Phụ lục số 02 Quyết định số
34/2022/QĐ-UBND
|
|
5.000
|
|
|
|
|
3
|
Tuyến đường nhựa từ
đường Quốc lộ 6 + 100 m đi bản Nà Sẳng, xã Hát Lót
|
500
|
300
|
230
|
150
|
100
|
Mục 3 phần A Phụ lục số 02 Quyết định số
34/2022/QĐ-UBND
|
Tuyến đường nhựa đoạn
từ Quốc lộ 6 + 100 m đến hết địa phận thị trấn Hát Lót
|
1.500
|
1.000
|
700
|
490
|
340
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 6 +
100 m đến Quốc lộ 6 + 400 m (hết địa phận thị trấn Hát Lót)
|
800
|
600
|
400
|
300
|
200
|
VI
|
Đất ở đô thị còn
lại trên địa bàn huyện
|
250
|
200
|
150
|
|
|
|
|
500
|
350
|
150
|
|
|
B
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG
THÔN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B1
|
ĐẤT Ở TẠI KHU
DÂN CƯ VEN ĐÔ, KHU CÔNG NGHIỆP, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG,
CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đường Quốc lộ 6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ Km 279 + 500 (hết
thị trấn Hát Lót) đến Km 286 + 800 (qua ngã ba đi bản Xum + 200 m)
|
1.600
|
960
|
720
|
480
|
320
|
Điểm 1 mục B1 phần B Bảng 5.7 Quyết định số
43/2019/QĐ-UBND
|
Từ Km 279 + 500 (hết
thị trấn Hát Lót) đến Km 286 + 800 (ngã ba đường rẽ vào khu công nghiệp Mai
Sơn)
|
3.000
|
2.500
|
1.750
|
1.200
|
840
|
2
|
Từ Km 286 + 800 đến
Km 290 (hết địa phận huyện Mai Sơn)
|
2.800
|
1.680
|
1.260
|
840
|
560
|
|
5.500
|
3.000
|
2.100
|
1.450
|
1.000
|
3
|
Từ ngã ba Quốc lộ 6
cũ và mới + 20 m theo hướng đi Quốc lộ 6 cũ đến hết địa phận huyện Mai Sơn
|
1.665
|
1.000
|
750
|
500
|
330
|
|
4.000
|
2.500
|
1.500
|
800
|
600
|
4
|
Từ Km 260 + 300
(giáp địa phận Yên Châu) đến Km 262 + 750 (đường vào bản Hua Tát)
|
1.300
|
780
|
590
|
390
|
260
|
|
2.600
|
1.560
|
1.100
|
770
|
540
|
5
|
Từ Km 262 + 750 đến
Km 263 + 500 (qua Trạm 36 công an xã Cò Nòi 500 m)
|
2.500
|
1.500
|
1.130
|
750
|
500
|
|
2.750
|
1.500
|
1.130
|
750
|
500
|
6
|
Từ Km 266+800 đến
Km 270+600 (địa phận thị trấn Hát Lót)
|
2.000
|
1.200
|
900
|
600
|
400
|
|
5.500
|
3.000
|
2.250
|
1.500
|
1.000
|
7
|
Từ cổng UBND xã Cò
Nòi + 60 m phía ngã ba Cò Nòi đến hết ranh giới trường tiểu học Cò Nòi (cấp
I)
|
2.400
|
1.440
|
1.080
|
720
|
480
|
|
2.880
|
1.440
|
1.080
|
720
|
480
|
8
|
Từ hết ranh giới
trường Tiểu học Cò Nòi (cấp I) đến cách ngã ba đường Quốc lộ 6 mới 40 m (về
phía Cò Nòi)
|
1.600
|
960
|
720
|
480
|
320
|
|
2.080
|
1.060
|
790
|
530
|
350
|
II
|
Đường Quốc lộ 4G
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Mai Sơn
(đường đi Sông Mã cũ) đến ngã 3 Hợp tác xã 6-40 m (giao nhau với Quốc lộ 4G)
|
750
|
450
|
340
|
230
|
150
|
Điểm II mục B1 phần B Bảng 5.7 Quyết định số
43/2019/QĐ-UBND
|
Từ ngã ba Mai Sơn
(đường đi Sông Mã cũ) đến ngã 3 Thôn 6 40m (giao nhau với Quốc lộ 4G)
|
1.200
|
840
|
560
|
390
|
270
|
2
|
Từ Km 0+800 đến Bia
tưởng niệm (Km 5+700)
|
1.600
|
960
|
720
|
480
|
320
|
Từ ngã 3 Hợp tác xã
6-40m (giao nhau với Quốc lộ 4G) đến Bia tưởng niệm
|
4.000
|
3.500
|
2.500
|
2.300
|
2.000
|
3
|
Bia tưởng niệm đến
Km 5+700m đến Km 6+500m (bản Áng xã Chiềng Ban)
|
450
|
270
|
200
|
140
|
90
|
Bia tưởng niệm đến
đường rẽ lên trạm y tế xã (bản Vựt Bon)
|
1.500
|
1.000
|
900
|
800
|
700
|
4
|
Từ Km 6+500m (bản Áng
xã Chiềng Ban) đến Km 7 +400m (xã Chiềng Mai)
|
1.080
|
650
|
490
|
320
|
220
|
5
|
Từ Km 6+500m (bản
Áng xã Chiềng Ban) đến Noong Lý, bản Áng, xã Chiềng Ban
|
650
|
390
|
290
|
200
|
130
|
6
|
Từ Noong Lý, bản
Áng, xã Chiềng Ban đến cổng trường cấp III Chu Văn Thịnh +100m
|
700
|
420
|
320
|
210
|
140
|
7
|
Từ cổng trường cấp
III Chu Văn Thịnh +100m đi đến hết địa phận xã Chiềng Ban
|
800
|
480
|
360
|
240
|
160
|
8
|
Từ Km 7+400m (xã
Chiềng Mai) đến đường rẽ lên trạm y tế xã (bản Vựt Bon)
|
400
|
240
|
180
|
120
|
80
|
9
|
Từ đường rẽ lên trạm
y tế xã đến đầu cầu Chiềng Mai +300m (tiểu khu ngã ba)
|
1.600
|
960
|
720
|
480
|
320
|
|
2.100
|
960
|
720
|
480
|
320
|
10
|
Từ cổng UBND xã Chiềng
Kheo đi các hướng 500m
|
525
|
320
|
240
|
160
|
110
|
|
600
|
320
|
240
|
160
|
110
|
11
|
Từ đầu cầu Chiềng
Mai +300m đến ngã ba đường rẽ vào UBND xã Chiềng Ve (trừ đoạn từ cổng UBND xã
Chiềng Kheo đi các hướng 500m)
|
375
|
230
|
170
|
110
|
80
|
|
600
|
420
|
170
|
110
|
80
|
12
|
Từ ngã ba đường rẽ vào
UBND xã Chiềng Ve đến hết địa phận xã Nà Ớt
|
225
|
180
|
140
|
110
|
90
|
|
500
|
350
|
140
|
110
|
90
|
III
|
Quốc lộ 37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ Đài tưởng niệm
Thanh niên xung phong đến hết địa phận huyện Mai Sơn
|
360
|
220
|
160
|
110
|
70
|
Điểm III mục B1 phần B Bảng 5.7 Quyết định số
43/2019/QĐ-UBND
|
|
600
|
420
|
160
|
110
|
70
|
2
|
Tuyến đường Quốc lộ
37 từ Cò Nòi đi Nà Ớt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ Quốc lộ 6 cũ đến
ngã 3 Dốc Đá (Km 2+150m Tỉnh lộ 113 cũ)
|
1.300
|
780
|
590
|
390
|
|
|
1.560
|
780
|
590
|
390
|
|
-
|
Từ Km 2+150m đến Km
7
|
450
|
270
|
200
|
140
|
|
|
540
|
380
|
200
|
140
|
|
-
|
Từ Km7 đến Km8+800m
(trung tâm xã Chiềng Lương)
|
750
|
450
|
340
|
230
|
|
|
1.000
|
700
|
490
|
340
|
|
-
|
Từ Km8+800m đi đến
Km19
|
560
|
340
|
250
|
170
|
|
|
700
|
490
|
250
|
170
|
|
-
|
Từ Km 19 (trung tâm
xã Phiêng Pằn) đến Km 20
|
560
|
340
|
250
|
170
|
|
|
1.000
|
700
|
490
|
340
|
|
IV
|
Đường Hát Lót -
Tà Hộc (Tỉnh lộ 110)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ giáp Thị trấn
Hát Lót đến đỉnh dốc Nà Bó + 20m (đường rẽ vào Hồ Nà Bó)
|
650
|
390
|
290
|
200
|
130
|
Điểm IV mục B1 phần B Bảng 5.7 Quyết định số
43/2019/QĐ-UBND
|
|
910
|
390
|
290
|
200
|
130
|
2
|
Từ đỉnh dốc Nà Bó +
200m (đường rẽ vào Hồ Nà Bó) đến nhà ông Chuyên Huệ (đường rẽ vào bản Nà
Đươi) +20m
|
850
|
510
|
380
|
260
|
170
|
|
1.020
|
510
|
380
|
260
|
170
|
3
|
Từ nhà ông Chuyên
Huệ (đường rẽ vào bản Nà Đươi) +20m đến hết địa phận xã Nà Bó
|
210
|
170
|
130
|
110
|
80
|
|
800
|
560
|
390
|
270
|
190
|
4
|
Từ hết địa phận xã
Nà Bó đến Cảng Tà Hộc
|
210
|
170
|
130
|
110
|
80
|
|
800
|
560
|
390
|
270
|
190
|
V
|
Đường Hát Lót -
Chiềng Mung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ hết đất Đoàn địa
chất 305 đến ngã ba khu Tái định cư bản Nà Tiến + 40m đi các hướng
|
410
|
250
|
180
|
120
|
80
|
Điểm V mục B1 phần B Bảng 5.7 Quyết định số
43/2019/QĐ-UBND
|
Từ hết đất Đoàn địa
chất 305 đến ngã ba khu Tái định cư bản Nà Tiến đi các hướng
|
1.500
|
1.050
|
700
|
500
|
400
|
2
|
Từ Trung tâm xã Hát
Lót cũ đi 02 hướng 100m
|
500
|
300
|
230
|
150
|
100
|
|
800
|
560
|
390
|
270
|
190
|
3
|
Từ cách trung tâm
xã Hát Lót (cũ) 100m đến cách Quốc lộ 4G 60m
|
360
|
220
|
160
|
110
|
70
|
|
900
|
630
|
440
|
310
|
220
|
4
|
Từ ngã ba Tiểu khu
Nà sản 40m qua trường Tiểu học Nà Sản và khu dân cư Nà Sản đến đường Hát Lót
- Chiềng Mung
|
500
|
300
|
230
|
150
|
100
|
Từ ngã ba Tiểu khu
Nà Sản đến đường Hát Lót-Chiềng Mung
|
1.000
|
700
|
490
|
340
|
240
|
5
|
Từ ngã ba chợ Chiềng
Mung 20m đến ngã ba Bản Xum (đường Hát Lót - Chiềng Mung)
|
500
|
300
|
230
|
150
|
100
|
Từ ngã ba chợ Chiềng
Mung đến ngã ba Bản Xum (đường Hát Lót - Chiềng Mung)
|
1.000
|
700
|
490
|
340
|
240
|
VI
|
Đường Chiềng
Sung (Tỉnh lộ 109)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ Km 0 + 20m đến
cách ngã ba Sông Lô 200m
|
420
|
250
|
190
|
130
|
80
|
Điểm VI mục B1 phần B Bảng 5.7 Quyết định số
43/2019/QĐ-UBND
|
|
700
|
490
|
250
|
170
|
120
|
2
|
Từ ngã ba Sông Lô
xã Nà Bó đi các hướng 200m
|
460
|
280
|
210
|
140
|
90
|
|
700
|
490
|
250
|
170
|
120
|
3
|
Từ ngã ba trụ sở
UBND xã Chiềng Sung (cũ) theo hai hướng Hòa Bình, Cao Sơn + 200m
|
560
|
340
|
250
|
170
|
110
|
|
800
|
560
|
250
|
170
|
110
|
4
|
Các đoạn còn lại của
Tỉnh lộ 109
|
240
|
190
|
140
|
120
|
100
|
|
500
|
350
|
140
|
120
|
100
|
VII
|
Đường Nà Bó - Mường
Chùm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ đường Tỉnh lộ 110
(ngã ba Nà Bó) + 60m đến hết địa phận huyện Mai Sơn
|
210
|
170
|
130
|
110
|
80
|
Điểm VII mục B1 phần B Bảng 5.7 Quyết định số
43/2019/QĐ-UBND
|
|
800
|
560
|
130
|
110
|
80
|
VIII
|
Đường Quốc lộ 6
C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Cò Nòi
+20m đến hết Trường THPT Cò Nòi
|
1.600
|
960
|
720
|
480
|
320
|
Điểm VIII mục B1 phần B Bảng 5.7 Quyết định số
43/2019/QĐ-UBND
|
|
2.000
|
1.150
|
720
|
480
|
320
|
2
|
Từ hết trường THPT
Cò Nòi đến hết tiểu khu Bình Minh (ngã ba đường đi Noong Te)
|
1.300
|
780
|
590
|
390
|
260
|
|
1.500
|
780
|
590
|
390
|
260
|
3
|
Từ hết tiểu khu
Bình Minh đến hết địa phận huyện Mai Sơn
|
500
|
300
|
230
|
150
|
100
|
|
1.000
|
700
|
490
|
340
|
240
|
IX
|
Tuyến đường giao
thông từ tỉnh lộ 110 +100m (Nà Bó) đến Quốc lộ 37 (Cò Nòi)
|
210
|
170
|
130
|
110
|
|
Điểm IX mục B1 phần B Bảng 5.7 Quyết định số
43/2019/QĐ-UBND
|
|
700
|
490
|
130
|
110
|
|
X
|
Địa phận xã Chiềng
Ban
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường Quốc lộ
4G+20m qua UBND xã đến hết ranh giới huyện Mai Sơn
|
490
|
290
|
220
|
150
|
100
|
Điểm X mục B1 phần B Bảng 5.7 Quyết định số
43/2019/QĐ-UBND
|
Từ đường Quốc lộ 4G
đi UBND xã đến hết ranh giới huyện Mai Sơn
|
1.000
|
700
|
490
|
340
|
240
|
-
|
Từ đường Quốc lộ
4G+20m qua Trung tâm Giáo dục lao động tỉnh đến hết ranh giới huyện Mai Sơn.
|
560
|
340
|
250
|
170
|
110
|
Từ đường Quốc lộ 4G
đi Trung tâm giáo dục lao động tỉnh đến hết ranh giới huyện Mai Sơn
|
1.100
|
770
|
490
|
340
|
240
|
XI
|
Từ Quốc lộ 6+40m
nhà ông Tình đi bản Nà Cang xã Hát Lót
|
|
|
|
|
|
|
Từ Quốc lộ 6 hướng
đi bản Nà Cang xã Hát Lót
|
|
|
|
|
|
|
Từ Quốc lộ 6+40m
nhà ông Tình đến ngã ba Yên Sơn xã Hát Lót
|
500
|
300
|
230
|
150
|
|
Điểm XI mục B1 phần B Bảng 5.7 Quyết định số
43/2019/QĐ-UBND
|
Từ Quốc lộ 6 đến
ngã ba Yên Sơn xã Hát Lót
|
1.000
|
700
|
490
|
340
|
|
|
Từ ngã ba Yên Sơn
đi bản Nà Cang đến đường Hát Lót - Chiềng Mung
|
360
|
220
|
160
|
110
|
|
|
800
|
500
|
160
|
110
|
|
|
Từ ngã ba Yên Sơn đến
cách ngã ba bản Nà Tiến 40 m
|
360
|
220
|
160
|
110
|
|
|
800
|
500
|
160
|
110
|
|
XII
|
Từ ngã 3 Quốc lộ
6 + 40m bản Bom Cưa đi khu Công nghiệp Mai Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba Quốc lộ 6
+ 40 m bản Bom Cưa đi khu Công nghiệp Mai Sơn
|
450
|
270
|
200
|
140
|
|
Điểm XII mục B1 phần B Bảng 5.7 Quyết định số
43/2019/QĐ-UBND
|
Từ ngã ba Quốc lộ 6
bản Bom Cưa đi khu Công nghiệp Mai Sơn
|
1.000
|
630
|
300
|
160
|
|
-
|
Từ ngã ba Quốc lộ 6
+ 40m bản Bom Cưa đi khu Công nghiệp Mai Sơn Mường Bằng
|
420
|
250
|
190
|
130
|
|
-
|
Từ ranh giới xã Mường
Bon đến Khu công nghiệp Tà Xa đến điểm tái định cư Co Chay
|
420
|
250
|
190
|
130
|
|
|
700
|
490
|
340
|
240
|
|
XIII
|
Các đường nhánh
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ nhà máy tinh bột
sắn qua UBND xã Mường Bon + 300m
|
300
|
180
|
140
|
90
|
60
|
Điểm XIII mục B1 phần B Bảng 5.7 Quyết định số
43/2019/QĐ-UBND
|
Từ giáp địa phận thị
trấn Hát Lót qua Nhà máy tinh bột sắn đến UBND xã Mường Bon + 300m
|
800
|
560
|
390
|
270
|
190
|
2
|
Từ ngã ba bản Mai
Tiên + 40m đến hết khu Tái định cư Bản Tra - Xa Căn
|
220
|
180
|
130
|
110
|
90
|
Từ ngã ba bản Mai
Tiên đến hết khu Tái định cư Bản Tra - Xa Căn
|
600
|
420
|
290
|
200
|
140
|
3
|
Từ hết địa phận
ranh giới thị trấn Hát Lót đến hết khu công nghiệp Tà Xa
|
300
|
180
|
140
|
90
|
60
|
|
600
|
420
|
290
|
200
|
140
|
4
|
Từ cổng UBND xã Mường
Bon + 300m đến hết địa phận bản Mứn
|
220
|
180
|
130
|
110
|
90
|
|
600
|
420
|
290
|
200
|
140
|
5
|
Từ ngã ba Sông Lô
+200m nhánh 109 - 110 đến cách ngã ba Nhà máy xi măng 20 m (Tỉnh lộ 110) về
phía Sông Lô
|
360
|
220
|
160
|
110
|
70
|
|
800
|
560
|
390
|
270
|
190
|
6
|
Từ hết địa phận thị
trấn Hát Lót đến cầu treo Nà Ban (Xã Hát Lót)
|
540
|
320
|
240
|
160
|
110
|
|
800
|
560
|
390
|
270
|
190
|
7
|
Từ Km 272+40m Quốc
lộ 6 60m đến điểm Tái định cư 428 (Nà Sẳng)
|
480
|
290
|
220
|
140
|
100
|
Từ ngã ba Quốc lộ 6
(Km 272+40m) đến Quốc lộ 6 +100m
|
1.980
|
1.320
|
920
|
640
|
450
|
8
|
Từ ngã ba Chiềng
Mai đi vào trung tâm xã đến nhà văn hóa bản Cuộm Sơn
|
180
|
140
|
110
|
90
|
70
|
|
700
|
490
|
143
|
117
|
91
|
XIV
|
Bổ sung các tuyến
mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường tránh
Quốc lộ 6 từ tiểu khu 3/2, xã Cò Nòi đi Nhà máy mía đường Sơn La
|
600
|
360
|
270
|
180
|
120
|
Điểm XIV mục B1 phần B Bảng 5.7 Quyết định số
43/2019/QĐ-UBND
|
|
1.000
|
700
|
270
|
180
|
120
|
2
|
Đoạn đường từ Quốc
lộ 37 ra Quốc lộ 6 cũ (giáp bà Nga Sửu)
|
750
|
450
|
340
|
230
|
150
|
|
1.100
|
770
|
340
|
230
|
150
|
4
|
Tuyến đường từ Quốc
lộ 4G đi UBND xã Chiềng Dong
|
200
|
160
|
120
|
100
|
80
|
|
500
|
350
|
120
|
100
|
80
|
5
|
Đoạn đường từ Nhà
máy tinh bột sắn (bản Củ Pe) đi bản Mé đến hết địa phận bản Lẳm
|
200
|
160
|
120
|
100
|
80
|
|
800
|
560
|
120
|
100
|
80
|
6
|
Đường từ Quốc lộ 6
đi ra trại trường Nông Lâm (nối vào tuyến nhà ông Tình đi bản Nà Cang)
|
500
|
300
|
230
|
150
|
100
|
|
1.000
|
700
|
299
|
180
|
110
|
7
|
Cách ngã ba bản Nà
Tiến 40 m đến đường Hát Lót - Chiềng Mung
|
300
|
180
|
140
|
90
|
60
|
Cách ngã ba bản Nà
Tiến đến đường Hát Lót - Chiềng Mung
|
700
|
490
|
340
|
240
|
170
|
8
|
Đường từ ngã 3 Bản
Cóc qua UBND xã Mường Bằng đến điểm tái định cư Quỳnh Bằng
|
200
|
160
|
120
|
100
|
|
Điểm XIV mục B1 phần B Bảng 5.7 Quyết định số
43/2019/QĐ-UBND
|
|
600
|
420
|
290
|
200
|
|
9
|
Đường Tỉnh lộ 117:
Quốc lộ 4G đi Chiềng Chung, Mường Chanh và xã Hua La (thành phố Sơn La)
|
200
|
160
|
120
|
100
|
80
|
|
600
|
420
|
290
|
200
|
140
|
10
|
Tỉnh lộ 113 trên địa
bàn xã Phiêng Cằm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu trung tâm xã từ
trạm cân điện tử đến mỏ đá Hiền Luyến
|
450
|
270
|
200
|
140
|
90
|
|
1.000
|
700
|
350
|
250
|
150
|
-
|
Các vị trí còn lại
trên tuyến Tỉnh lộ 113, xã Phiêng Cằm
|
350
|
210
|
160
|
110
|
70
|
|
600
|
420
|
160
|
110
|
70
|
11
|
Tỉnh lộ 113 trên địa
bàn xã Nà Ớt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ cổng UBND xã Nà Ớt
đến hết địa phận xã Nà Ớt hướng đi Phiêng Cằm
|
450
|
270
|
200
|
140
|
90
|
|
500
|
350
|
200
|
140
|
90
|
XV
|
Các tuyến đường
bổ sung năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các tuyến đường
trong khu quy hoạch dân cư bản Mu Kít, xã Cò Nòi
|
1.598
|
|
|
|
|
Mục 1 phần B Phụ lục số 02 Quyết định số
34/2022/QĐ-UBND
|
|
1.800
|
|
|
|
|
2
|
Các đường trong quy
hoạch giai đoạn 1 khu đô thị mới ngã ba xã Cò Nòi: Đường quy hoạch nội bộ dự
án mặt đường rộng 16,5m (Lô 7A)
|
2.400
|
|
|
|
|
Mục 2 phần B Phụ lục số 02 Quyết định số
34/2022/QĐ-UBND
|
|
4.190
|
|
|
|
|
3
|
Đường qua điểm dân
cư nông thôn chỉnh trang tiểu khu 1, xã Cò Nòi (khu gốc đa)
|
2.400
|
|
|
|
|
Mục 3 phần B Phụ lục số 02 Quyết định số
34/2022/QĐ-UBND
|
|
4.190
|
|
|
|
|
4
|
Tuyến đường nhựa từ
đường Quốc lộ 6 + 100m đi bản Nà Sẳng, xã Hát Lót
|
|
|
|
|
|
Mục 4 phần B Phụ lục số 02 Quyết định số 34/2022
|
Đoạn từ hết địa phận
thị trấn Hát Lót đến bản Nà Sẳng (hết tuyến đường nhựa) giá đất
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 6 +
400 m đến bản Nà Sẳng (hết tuyến đường nhựa) giá đất
|
500
|
300
|
230
|
150
|
100
|
600
|
420
|
230
|
150
|
100
|
5
|
Các tuyến đường nhựa
còn lại khu vực nông thôn
|
500
|
300
|
230
|
150
|
100
|
Mục 5 phần B Phụ lục số 02 Quyết định số 34/2022
|
|
600
|
420
|
230
|
150
|
100
|
XVI
|
Các tuyến đường
bổ sung năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba đấu nối
đường Quốc lộ 6 cũ với đường Quốc lộ 6 tuyến tránh thành phố Sơn La qua địa
phận huyện Mai Sơn + 50m đi theo hướng Quốc lộ 6 tuyến tránh thành phố Sơn La
qua địa phận huyện Mai Sơn đến hết địa phận bản Nà Hạ 2, xã Chiềng Mung (Từ
Km 290+380 m đến Km 291+160 m)
|
4.700
|
2.800
|
2.000
|
1.400
|
940
|
Điểm 1 mục B1 Biểu số 03 Phụ lục số 01 phần B Quyết định
số 19/2023/QĐ-UBND
|
|
5.500
|
3.000
|
2.250
|
1.500
|
1.000
|
2
|
Từ ngã tư Quốc lộ 6
tuyến tránh thành phố Sơn La qua địa phận huyện Mai Sơn giao Quốc lộ 4G +200
m đi về phía bản Nà Hạ 2 hướng đi huyện Mai Sơn +200m hướng đi huyện Thuận
Châu (từ km 291+935 đến Km292+410)
|
5.000
|
3.000
|
2.250
|
1.500
|
1.000
|
Điểm 2 mục B1 Biểu số 03 Phụ lục số 01 phần B Quyết định
số 19/2023/QĐ-UBND
|
|
5.500
|
3.000
|
2.250
|
1.500
|
1.000
|
XVII
|
ĐẤT CỤM XÃ,
TRUNG TÂM XÃ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường nhánh xe
con vào được (đường đất)
|
150
|
120
|
90
|
80
|
60
|
Điểm XV mục B1 phần B Bảng 5.7 Quyết định số
43/2019/QĐ-UBND
|
|
250
|
200
|
120
|
80
|
60
|
2
|
Các tuyến đường còn
lại xe con vào được (đường bê tông)
|
200
|
160
|
120
|
100
|
80
|
|
300
|
210
|
125
|
100
|
80
|
3
|
Đất ở nông thôn thuộc
địa bàn các xã còn lại của huyện
|
120
|
100
|
80
|
70
|
60
|
|
200
|
140
|
90
|
70
|
60
|
STT
|
Tên tuyến đường
|
Giá đất
|
Quyết định của UBND tỉnh đã ban hành
|
Giá đất điều chỉnh
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
A
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A1
|
Thị trấn Mộc
Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đường Trần Huy
Liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Bưu điện
đến đường rẽ vào Bưu điện cũ (Hang Dơi)
|
15.600
|
9.360
|
7.020
|
4.680
|
3.120
|
Tiểu Mục I Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
|
18.800
|
12.200
|
9.100
|
6.100
|
4.100
|
2
|
Từ đường rẽ vào Bưu
điện cũ (Hang Dơi) đến ngã ba đường rẽ vào Phố Tây Tiến (đường vào trường Mầm
non Tây Tiến)
|
11.200
|
6.720
|
5.040
|
3.360
|
2.240
|
16.200
|
9.600
|
6.600
|
4.400
|
2.900
|
II
|
Phố Phan Đình
Giót
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Bưu điện đến
hết đất Nhà văn hoá huyện
|
9.500
|
5.700
|
4.280
|
2.850
|
1.900
|
Tiểu Mục II Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
|
12.400
|
7.400
|
5.600
|
3.700
|
2.500
|
2
|
Từ hết đất Nhà văn
hoá huyện đến hết đất Trường Trung học phổ thông Mộc Lỵ
|
7.600
|
4.560
|
3.420
|
2.280
|
1.520
|
10.900
|
6.500
|
4.500
|
3.000
|
2.000
|
3
|
Từ hết đất trường
Trung học phổ thông Mộc Lỵ đến đất Đập tràn tiểu khu 1
|
4.100
|
2.460
|
1.850
|
1.230
|
820
|
5.900
|
3.200
|
2.400
|
1.600
|
1.100
|
4
|
Từ đầu Đập tràn tiểu
khu 1 đến cách đường đi từ ngã ba tiểu khu 1 vào UBND xã Đông Sang 20m
|
2.200
|
1.320
|
990
|
660
|
440
|
3.500
|
1.700
|
1.300
|
900
|
600
|
III
|
Đường Tô Hiệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ giáp Ngã ba Quốc
lộ 6 đến đường tránh dốc 75
|
8.800
|
5.280
|
3.960
|
2.640
|
1.760
|
Tiểu Mục III Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ
43/2019/QĐ-UBND
|
12.800
|
6.900
|
5.200
|
3.400
|
2.300
|
2
|
Từ đường tránh dốc
75 đến đầu công viên tiểu khu 4
|
7.700
|
4.620
|
3.470
|
2.310
|
1.540
|
11.200
|
6.000
|
4.500
|
3.000
|
2.000
|
3
|
Từ đầu công viên tiểu
khu 4 đến hết đất Bưu điện
|
15.600
|
9.360
|
7.020
|
4.680
|
3.120
|
21.600
|
12.200
|
9.100
|
6.100
|
4.100
|
IV
|
Phố Vừ A Dính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ giáp đất Bến xe
đến cổng vào trường Trung học cơ sở Mộc Lỵ
|
5.000
|
3.000
|
2.250
|
1.500
|
1.000
|
Tiểu Mục IV Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
|
7.200
|
3.900
|
2.900
|
2.000
|
1.300
|
2
|
Từ Trường Trung học
cơ sở Mộc Lỵ đến hết đất Trường Phổ thông dân tộc Nội trú huyện
|
2.300
|
1.380
|
1.040
|
690
|
460
|
3.900
|
1.800
|
1.400
|
900
|
600
|
V
|
Phố Vũ Xuân Thiều
và Phố Nguyễn Hoài Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường rẽ Ngân
hàng nông nghiệp "Giáp đất KBNN" đến ngã tư Trạm biến thế
|
5.300
|
3.180
|
2.390
|
1.590
|
1.060
|
Tiểu Mục V Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
|
7.200
|
4.100
|
3.100
|
2.100
|
1.400
|
VI
|
Phố Nguyễn Hoài
Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã tư Trạm biến
thế đến hết đất trường Tiểu học Mộc Lỵ
|
3.900
|
2.340
|
1.760
|
1.170
|
780
|
Tiểu Mục VI Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
|
5.600
|
3.000
|
2.300
|
1.500
|
1.000
|
2
|
Từ ngã ba trung tâm
tiểu khu 6 đến ngã ba tiểu khu 1
|
2.900
|
1.740
|
1.310
|
870
|
580
|
4.200
|
2.300
|
1.700
|
1.100
|
800
|
VII
|
Đường 20 - 11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ trung tâm ngã ba
Lóng Sập đi đến ngã tư Chợ Bảo Tàng
|
9.900
|
5.940
|
4.460
|
2.970
|
1.980
|
Tiểu Mục VII Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ
43/2019/QĐ-UBND
|
14.500
|
7.700
|
5.800
|
3.900
|
2.600
|
2
|
Từ ngã tư Chợ Bảo Tàng
đi hết đất thị trấn Mộc Châu
|
9.200
|
5.520
|
4.140
|
2.760
|
1.840
|
12.200
|
7.200
|
5.400
|
3.600
|
2.400
|
VIII
|
Đường Nguyễn
Lương Bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba đường rẽ
vào phố Tây Tiến đến Cầu Trắng
|
8.800
|
5.280
|
3.960
|
2.640
|
1.760
|
Tiểu Mục VIII Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ
43/2019/QĐ-UBND
|
15.000
|
7.600
|
5.200
|
3.400
|
2.300
|
2
|
Từ Cầu Trắng đến hết
đất khách sạn Sao Xanh
|
7.600
|
4.560
|
3.420
|
2.280
|
1.520
|
13.700
|
6.500
|
4.500
|
3.000
|
2.000
|
3
|
Từ hết đất khách sạn
Sao Xanh đến cột điện li tâm 7A1 (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 02) tiểu khu
14, thị trấn Mộc Châu
|
4.600
|
2.760
|
2.070
|
1.380
|
920
|
7.200
|
4.000
|
2.700
|
1.800
|
1.200
|
4
|
Từ cột điện li tâm
7A1 (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 02) tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu đến hết đất
thị trấn Mộc Châu
|
2.200
|
1.320
|
990
|
660
|
440
|
3.500
|
1.900
|
1.300
|
900
|
600
|
IX
|
Phố Tuệ Tĩnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 6 20m đến
ngã ba đường rẽ Bệnh Viện
|
8.200
|
4.920
|
3.690
|
2.460
|
1.640
|
Tiểu Mục IX Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
|
12.800
|
6.400
|
4.800
|
3.200
|
2.100
|
2
|
Từ ngã ba đường rẽ
Bệnh Viện đến Trường Tiểu học và THCS Tây Tiến
|
7.000
|
4.200
|
3.150
|
2.100
|
1.400
|
11.000
|
5.500
|
4.100
|
2.700
|
1.800
|
3
|
Từ Trường Tiểu học
và THCS Tây Tiến đến cách ngã tư Chợ Bảo Tàng 20m
|
7.600
|
4.560
|
3.420
|
2.280
|
1.520
|
11.850
|
5.900
|
4.500
|
3.000
|
2.000
|
X
|
Các tuyến đường
nội thị khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ đất Đập tràn tiểu
khu 1 đến hết thị trấn Mộc Châu (hướng đi bản Búa, xã Đông Sang)
|
1.500
|
900
|
680
|
450
|
300
|
Điểm 1 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
|
3.000
|
1.300
|
900
|
600
|
400
|
2
|
Từ ngã ba bản Mòn đến
hết đất thị trấn Mộc Châu (đường đi Đông Sang)
|
5.500
|
3.300
|
2.480
|
1.650
|
1.100
|
Điểm 2 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ
43/2019/QĐ-UBND
|
8.600
|
4.700
|
3.200
|
2.200
|
1.400
|
3
|
Các tuyến đường nội
thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 11,5m)
|
2.500
|
1.500
|
1.130
|
750
|
500
|
Điểm 4 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ
43/2019/QĐ-UBND
|
4.300
|
2.200
|
1.500
|
1.000
|
700
|
4
|
Đường tránh dốc 75:
Từ ngã ba đường tránh dốc 75 (Quốc lộ 6) đến đất Nhà văn hóa tiểu khu 3
|
2.000
|
1.200
|
900
|
600
|
400
|
Điểm 5 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ
43/2019/QĐ-UBND
|
3.400
|
1.900
|
1.200
|
800
|
500
|
5
|
Từ ngã ba đường trục
chính trung tâm hành chính cũ đến ngã ba đến cách Quốc lộ 6 20m (hướng đi qua
Công ty Hợp tác Quốc tế 705)
|
4.900
|
2.940
|
2.210
|
1.470
|
980
|
Điểm 6 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ
43/2019/QĐ-UBND
|
7.700
|
3.800
|
2.900
|
1.900
|
1.300
|
6
|
Từ Quốc lộ 6 ngoài
phạm vi 20m theo đường vào khu đất Thanh tra giao thông I.02 ra đến cách Quốc
Lộ 6 20 m (tiểu khu 3)
|
2.900
|
1.740
|
1.310
|
870
|
580
|
Điểm 7 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ
43/2019/QĐ-UBND
|
4.500
|
2.300
|
1.700
|
1.100
|
800
|
7
|
Từ hết thửa đất nhà
ông Tâm (thửa 24, tờ 18) đến ngã ba bản Mòn (tuyến phố Bình Minh)
|
3.500
|
2.100
|
1.580
|
1.050
|
700
|
Điểm 8 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
|
5.500
|
2.700
|
2.100
|
1.400
|
900
|
8
|
Từ đường rẽ xuống
xóm bưu điện cũ cách 20m đến suối (tiểu khu 8)
|
2.100
|
1.260
|
950
|
630
|
420
|
Điểm 10 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ
43/2019/QĐ-UBND
|
2.700
|
1.600
|
1.200
|
800
|
600
|
9
|
Từ hết đất lương thực
(ngoài phạm vi 20m Quốc lộ 6) đến đất nhà ông Tráng (Thửa đất số 85, tờ bản đồ
25)
|
2.300
|
1.380
|
1.040
|
690
|
460
|
Điểm 14 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ
43/2019/QĐ-UBND
|
3.000
|
1.800
|
1.400
|
900
|
600
|
10
|
Từ hết đất nhà ông Lại
Vũ Hoạt (Thửa đất số 99, tờ bản đồ 08) đến hết thửa đất số 54, tờ bản đồ số 8
(tiểu khu 13)
|
2.000
|
1.200
|
900
|
600
|
400
|
Điểm 15 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ
43/2019/QĐ-UBND
|
2.600
|
1.600
|
1.200
|
800
|
500
|
11
|
Từ thửa đất số 73,
tờ bản đồ số 12 đến hết thửa đất số 14, tờ bản đồ số 9 (tiểu khu 13)
|
2.000
|
1.200
|
900
|
600
|
400
|
Điểm 16 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ
43/2019/QĐ-UBND
|
2.600
|
1.600
|
1.200
|
800
|
500
|
12
|
Từ thửa đất số 84,
tờ bản đồ số 16 đến hết thửa đất số 29, tờ bản đồ số 15 (tiểu khu 12)
|
2.400
|
1.440
|
1.080
|
720
|
480
|
Điểm 18 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ
43/2019/QĐ-UBND
|
3.200
|
1.900
|
1.400
|
900
|
600
|
13
|
Từ thửa đất số 345,
tờ bản đồ số 25 đến hết thửa đất số 428, tờ bản đồ số 25 (tiểu khu 6)
|
2.000
|
1.200
|
900
|
600
|
400
|
Điểm 22 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ
43/2019/QĐ-UBND
|
2.600
|
1.600
|
1.200
|
800
|
500
|
14
|
Các tuyến đường
trong khu đất đấu giá bến xe tĩnh cũ
|
2.000
|
1.200
|
900
|
600
|
400
|
Điểm 23 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ
43/2019/QĐ-UBND
|
3.000
|
1.600
|
1.200
|
800
|
500
|
15
|
Từ cách ngã tư chợ
Bảo Tàng 20m đi đến cách Quốc lộ 6 20m (theo hướng trường Mầm non Tây Tiến)
|
6.300
|
3.780
|
2.840
|
1.890
|
1.260
|
Điểm 24 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ
43/2019/QĐ-UBND
|
8.200
|
4.900
|
3.700
|
2.500
|
1.600
|
16
|
Các đoạn đường khác
có độ rộng từ 3,5m trở xuống
|
500
|
300
|
230
|
150
|
100
|
Điểm 26 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ
43/2019/QĐ-UBND
|
800
|
400
|
300
|
200
|
100
|
17
|
Các đoạn đường khác
có độ rộng trên 3,5m
|
800
|
480
|
360
|
240
|
160
|
Điểm 27 Tiểu Mục X Mục A1 Phần A Bảng 5.9 QĐ
43/2019/QĐ-UBND
|
1.400
|
700
|
500
|
300
|
200
|
18
|
Tuyến đường nội thị
thuộc quy hoạch khu dân cư và hồ sinh thái tiểu khu 2
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
800
|
500
|
Mục 1 Biểu số 02 QĐ 33/2020 QĐ-UBND
|
7.300
|
2.900
|
1.300
|
1.000
|
700
|
XI
|
Các tuyến đường
bổ sung năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường khu đất
đấu giá Bế Văn Đàn, tiểu khu 1, thị trấn Mộc Châu
|
1.750
|
985
|
650
|
400
|
300
|
Gạch đầu dòng thứ nhất Mục A1 Phần A Biểu số 4.1 Phụ
lục số 01 QĐ 19/2023/QĐ-UBND
|
2.700
|
1.500
|
900
|
500
|
400
|
2
|
Các tuyến đường nội
thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 21,5m)
|
4.800
|
2.880
|
2.174
|
1.440
|
960
|
Gạch đầu dòng thứ tư Mục A1 Phần A Biểu số 4.1 Phụ lục
số 01 QĐ 19/2023/QĐ-UBND
|
6.300
|
3.700
|
2.800
|
1.900
|
1.300
|
3
|
Các tuyến đường nội
thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 15,5m)
|
3.400
|
1.700
|
1.223
|
810
|
540
|
Gạch đầu dòng thứ năm Mục A1 Phần A Biểu số 4.1 Phụ lục
số 01 QĐ 19/2023/QĐ-UBND
|
4.500
|
2.200
|
1.600
|
1.100
|
700
|
4
|
Các tuyến đường nội
thị khu Trung tâm hành chính mới (Quy hoạch 13,5m)
|
3.200
|
1.680
|
1.185
|
780
|
520
|
Gạch đầu dòng thứ sáu Mục A1 Phần A Biểu số 4.1 Phụ lục
số 01 QĐ 19/2023/QĐ-UBND
|
4.200
|
2.200
|
1.500
|
1.000
|
700
|
A2
|
Thị trấn Nông
trường Mộc Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đường Lê Thanh
Nghị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Quốc lộ 6
mới đến đường rẽ tiểu khu 32 (Theo Quốc lộ 43)
|
7.200
|
4.320
|
3.240
|
2.160
|
1.440
|
Tiểu Mục I Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
|
17.500
|
7.300
|
5.500
|
3.700
|
2.400
|
2
|
Từ đường rẽ tiểu
khu 32 đến hết tường rào Khách sạn Công đoàn
|
7.200
|
4.320
|
3.240
|
2.160
|
1.440
|
16.500
|
7.000
|
5.300
|
3.500
|
2.300
|
3
|
Từ tường rào Khách
sạn Công đoàn đến đường phụ vào Bệnh viện Đa khoa Thảo Nguyên
|
6.300
|
3.780
|
2.840
|
1.890
|
1.260
|
Tiểu Mục I Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
|
11.500
|
6.100
|
4.300
|
2.500
|
1.600
|
4
|
Từ đường phụ vào Bệnh
viện Đa khoa Thảo Nguyên đến hết đất cây xăng Km 70
|
16.200
|
9.720
|
7.290
|
4.860
|
3.240
|
22.100
|
12.600
|
9.500
|
6.300
|
4.200
|
5
|
Từ hết đất cây xăng
km 70 đến ngã ba vào Tân Lập
|
17.800
|
10.680
|
8.010
|
5.340
|
3.560
|
22.500
|
12.800
|
10.400
|
6.900
|
4.600
|
II
|
Đường nối với đường
Lê Thanh Nghị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Ngân hàng
Nông nghiệp khu vực Thảo Nguyên ngoài phạm vi 100m đến cầu tiểu khu 32
|
2.700
|
1.620
|
1.220
|
810
|
540
|
Tiểu Mục II Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
|
4.300
|
2.100
|
1.600
|
1.100
|
700
|
2
|
Từ Quốc lộ 43 theo
đường rẽ vào Khách sạn Công đoàn đến hết tường rào Khách sạn Công Đoàn
|
2.700
|
1.620
|
1.220
|
810
|
540
|
3.500
|
2.100
|
1.600
|
1.100
|
700
|
III
|
Đường Thảo
Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba rẽ vào Tân
Lập đến cột Km 194 (theo Quốc lộ 43)
|
13.500
|
8.100
|
6.080
|
4.050
|
2.700
|
Tiểu Mục III Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ
43/2019/QĐ-UBND
|
16.200
|
10.500
|
7.900
|
5.300
|
3.500
|
2
|
Từ cột Km 194 (theo
Quốc lộ 43) đến đường rẽ vào Xưởng vi sinh
|
8.400
|
5.040
|
3.780
|
2.520
|
1.680
|
11.500
|
6.600
|
4.900
|
3.300
|
2.200
|
3
|
Từ đường rẽ vào Xưởng
vi sinh đến ngã ba vào tiểu khu Tiền Tiến (hết đất Chè Đen II)
|
3.600
|
2.160
|
1.620
|
1.080
|
720
|
4.700
|
2.800
|
2.100
|
1.400
|
900
|
4
|
Từ ngã ba Km 64
ngoài phạm vi 100 m đến lối rẽ vào tiểu khu Tiền Tiến (Hướng đi Sơn La)
|
2.700
|
1.620
|
1.220
|
810
|
540
|
4.300
|
2.100
|
1.600
|
1.100
|
700
|
IV
|
Đường 19-8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba đường rẽ
vào trường Mầm non Họa Mi đến Đài Bay
|
3.900
|
2.340
|
1.760
|
1.170
|
780
|
Tiểu Mục IV Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
|
5.600
|
3.000
|
2.300
|
1.500
|
1.000
|
V
|
Phố Lò Văn Giá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Quỹ tín dụng
thị trấn Nông Trường Mộc Châu ngoài phạm vi 20m đến hết đất Xưởng chế biến thức
ăn gia súc
|
9.900
|
5.940
|
4.460
|
2.970
|
1.980
|
Tiểu Mục V Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
|
13.100
|
7.700
|
5.800
|
3.900
|
2.600
|
2
|
Từ hết đất Xưởng chế
biến thức ăn gia súc đến ngã tư tiểu khu Tiền Tiến
|
2.900
|
1.740
|
1.310
|
870
|
580
|
4.900
|
2.300
|
1.700
|
1.100
|
800
|
VI
|
Phố Kim Liên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Công an
70 ngoài phạm vi 20 m đến hết đất UBND thị trấn Nông trường Mộc Châu (theo đường
Kim Liên)
|
4.200
|
2.520
|
1.890
|
1.260
|
840
|
Tiểu Mục VI Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
|
6.000
|
3.300
|
2.500
|
1.600
|
1.100
|
2
|
Từ hết đất UBND thị
trấn Nông trường Mộc Châu đến ngã ba Nhà máy sữa
|
2.200
|
1.320
|
990
|
660
|
440
|
3.500
|
1.700
|
1.300
|
900
|
600
|
3
|
Từ ngã 3 Nhà máy sữa
đến cổng Nhà máy sữa
|
1.300
|
780
|
590
|
390
|
260
|
1.900
|
1.000
|
800
|
500
|
300
|
4
|
Từ ngã 3 Nhà máy sữa
đến Bia tưởng niệm, tiểu khu 19/5
|
1.200
|
720
|
540
|
360
|
240
|
1.900
|
900
|
700
|
500
|
300
|
VII
|
Đường Hoàng Quốc
Việt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Quốc lộ 6
mới đến điểm tiếp giáp với đất của Resort Thảo Nguyên (theo hướng đi Hà Nội)
|
7.200
|
4.320
|
3.240
|
2.160
|
1.440
|
Điểm 1,2,3,4,5 Tiểu Mục VII Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ
43/2019/QĐ-UBND
|
13.500
|
5.600
|
4.200
|
2.800
|
1.900
|
2
|
Từ giáp đất Resort
Thảo Nguyên đến trung tâm ngã tư Bó Bun
|
8.300
|
4.980
|
3.740
|
2.490
|
1.660
|
11.900
|
6.500
|
4.900
|
3.200
|
2.200
|
3
|
Từ trung tâm ngã tư
Bó Bun đến hết thửa đất ông Diệp Huệ (hướng đi Hà Nội)
|
8.300
|
4.980
|
3.740
|
2.490
|
1.660
|
11.900
|
6.500
|
4.900
|
3.200
|
2.200
|
4
|
Từ hết thửa đất nhà
ông Diệp Huệ (theo hướng đi Hà Nội) đến hết thửa đất nhà ông Sinh Nghị (Cửa
Hang Đá)
|
5.700
|
3.420
|
2.570
|
1.710
|
1.140
|
8.200
|
4.500
|
3.300
|
2.200
|
1.500
|
5
|
Từ hết thửa đất nhà
ông Sinh Nghị (Cửa Hang Đá) đến trung tâm ngã tư tiểu khu 70
|
7.200
|
4.320
|
3.240
|
2.160
|
1.440
|
10.300
|
5.600
|
4.200
|
2.800
|
1.900
|
6
|
Từ trung tâm ngã tư
tiểu khu 70 đến hết thửa đất nhà ông Tuyến Thái (theo hướng đi Hà Nội)
|
7.200
|
4.320
|
3.240
|
2.160
|
1.440
|
Điểm 6,7 Tiểu Mục VII Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ
43/2019/QĐ-UBND
|
10.300
|
5.600
|
4.200
|
2.800
|
1.900
|
7
|
Từ thửa đất nhà ông
Tuyến Thái (tiểu khu 70) đến giáp đất xã Vân Hồ
|
4.300
|
2.580
|
1.940
|
1.290
|
860
|
6.700
|
3.400
|
2.500
|
1.700
|
1.100
|
VIII
|
Đường nối với đường
Hoàng Quốc Việt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường Quốc lộ 6
cũ đến cách Quốc lộ 6 mới (ngã tư Kho Muối) 100 m
|
2.900
|
1.740
|
1.310
|
870
|
580
|
Tiểu Mục VIII Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ
43/2019/QĐ-UBND
|
4.500
|
2.300
|
1.700
|
1.100
|
800
|
-
|
Từ Quốc lộ 6 ngoài
phạm vi 20m đến hết thửa đất nhà Cường the (cổng chính Khách sạn Mường Thanh)
|
6.000
|
4.500
|
2.160
|
1.140
|
1.000
|
Điểm 2.1 Mục 2 Biểu số 02 QĐ 33/2020 QĐ-UBND
|
7.800
|
5.900
|
2.800
|
1.500
|
1.300
|
IX
|
Đường Tiền Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã tư tiểu khu
Tiền Tiến đến Quốc lộ 43
|
1.000
|
600
|
450
|
300
|
200
|
Tiểu Mục IX Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
|
1.700
|
800
|
600
|
400
|
300
|
2
|
Từ ngã tư tiểu khu Tiền
Tiến đến Quốc Lộ 6
|
1.000
|
600
|
450
|
300
|
200
|
2.600
|
900
|
600
|
400
|
300
|
X
|
Đường Tỉnh lộ
104
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba đường rẽ
đi xã Tân Lập đến hết khu đất quy hoạch hồ 70, tiểu khu Cơ Quan (hết thửa đất
số 37, tờ bản đồ số 31)
|
7.200
|
4.320
|
3.240
|
2.160
|
1.440
|
Tiểu Mục X Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
|
9.400
|
5.600
|
4.200
|
2.800
|
1.900
|
XI
|
Các đường nối với
đường Tỉnh lộ 104
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ đường rẽ trạm biến
áp 110Kv đến cách ngã ba tiểu khu Pa Khen 100 m
|
1.200
|
720
|
540
|
360
|
240
|
Điểm 1,2 Tiểu Mục XI Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ
43/2019/QĐ-UBND
|
2.000
|
900
|
700
|
500
|
300
|
2
|
Từ trung tâm ngã ba
tiểu khu Pa Khen theo hướng đi thị trấn Nông Trường Mộc Châu 100m
|
1.300
|
780
|
590
|
390
|
260
|
2.000
|
1.000
|
800
|
500
|
300
|
3
|
Từ trung tâm ngã ba
tiểu khu Pa Khen đi đến hết nhà văn hóa tiểu khu Pa Khen (theo hướng đi xã
Tân Lập)
|
1.300
|
780
|
590
|
390
|
260
|
Điểm 3,4,5 Tiểu Mục XI Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ
43/2019/QĐ-UBND
|
1.700
|
1.000
|
800
|
500
|
300
|
4
|
Từ trung tâm ngã ba
tiểu khu Pa Khen đi đến hết thửa đất nhà bà Tích (theo hướng đi tiểu khu Tà
Loọng)
|
1.300
|
780
|
590
|
390
|
260
|
1.700
|
1.000
|
800
|
500
|
300
|
5
|
Từ ngã ba tiểu khu
Pa Khen (tính từ nhà văn hóa Pa Khen) đến giáp đất của xã Tân Lập (Đường Nà
Ka)
|
780
|
470
|
350
|
230
|
160
|
1.000
|
600
|
500
|
300
|
200
|
XII
|
Phố Tô Vĩnh Diện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Xưởng chế
biến thức ăn gia súc đến cách Quốc lộ 6 20m
|
2.800
|
1.680
|
1.260
|
840
|
560
|
Tiểu Mục XII Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ
43/2019/QĐ-UBND
|
4.400
|
2.200
|
1.600
|
1.100
|
700
|
2
|
Từ ngã 3 tiểu khu
70 (Nhà văn hóa) đến ngã ba tiểu khu 32 (Hết đất nhà Chinh Chất)
|
2.800
|
1.680
|
1.260
|
840
|
560
|
3.800
|
2.200
|
1.600
|
1.100
|
700
|
XIII
|
Đường Thảo
Nguyên đi hướng đường Tỉnh lộ 101
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ trung tâm ngã ba
km 64 đi các hướng 100m
|
3.100
|
1.860
|
1.400
|
930
|
620
|
Tiểu Mục XIII Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ
43/2019/QĐ-UBND
|
4.000
|
2.400
|
1.800
|
1.200
|
800
|
XIV
|
Đường 14-6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ đường Quốc lộ 43
đến Xưởng chè Vân Sơn
|
2.000
|
1.200
|
900
|
600
|
400
|
Tiểu Mục XIV Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ
43/2019/QĐ-UBND
|
2.900
|
1.600
|
1.200
|
800
|
500
|
2
|
Từ ngã tư đường rẽ
vào Xưởng chè Vân Sơn theo hướng đi tiểu khu Hoa Ban đến ngã ba đường tỉnh lộ
101B (cách 20m)
|
1.600
|
960
|
720
|
480
|
320
|
2.300
|
1.300
|
900
|
600
|
400
|
XV
|
Tiểu khu 70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã tư tiểu khu
70 ngoài phạm vi 20m đến cách Quốc lộ 6 20m đi theo hướng nhà trẻ cũ
|
1.200
|
720
|
540
|
360
|
240
|
Tiểu Mục XV Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
|
1.600
|
900
|
700
|
500
|
300
|
XVI
|
Tiểu khu Bản Ôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ Quốc lộ 43 ngoài
phạm vi 20m hướng đi đồi chè Trái tim đến ngã ba tiểu khu Bản Ôn (nhà Dân
Mát)
|
1.000
|
600
|
450
|
300
|
200
|
Tiểu Mục XVI Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ
43/2019/QĐ-UBND
|
1.400
|
800
|
600
|
400
|
300
|
2
|
Từ ngã ba tiểu khu Bản
Ôn (nhà Dân Mát) đến hết đất nhà Liên Vân (hướng đi tiểu khu Pa Khen 2)
|
900
|
540
|
410
|
270
|
180
|
1.200
|
700
|
500
|
400
|
200
|
3
|
Từ ngã ba tiểu khu
Bản Ôn (nhà Dân Mát) đến hết đất tiểu khu Bản Ôn (qua Nhà văn hóa tiểu khu Bản
Ôn)
|
900
|
540
|
410
|
270
|
180
|
1.200
|
700
|
500
|
400
|
200
|
4
|
Từ ngã ba ngoài phạm
vi 20m (đường rẽ tiểu khu Pa Hía) đến hết khu dân cư tiểu khu Pa Hía
|
900
|
540
|
410
|
270
|
180
|
1.200
|
700
|
500
|
400
|
200
|
XVII
|
Tiểu khu Tiền Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã tư tiểu khu Tiền
Tiến ngoài phạm vi 20m (cổng chào) đến hết đất Nhà văn hóa tiểu khu Tiền Tiến
|
1.200
|
720
|
540
|
360
|
240
|
Tiểu Mục XVII Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ
43/2019/QĐ-UBND
|
1.600
|
900
|
700
|
500
|
300
|
XVIII
|
Tiểu khu 84/85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ Quốc lộ 43 ngoài
phạm vi 20m đến Ngũ Động (Bản Ôn)
|
1.200
|
720
|
540
|
360
|
240
|
Tiểu Mục XVIII Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ
43/2019/QĐ-UBND
|
1.600
|
900
|
700
|
500
|
300
|
XIX
|
Các tuyến đường
nội thị khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Ngân hàng
Nông nghiệp khu vực Thảo Nguyên đi 100m theo hướng Bệnh viện cũ
|
4.600
|
2.760
|
2.070
|
1.380
|
920
|
Điểm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Tiểu Mục XIX Mục A2 Phần
A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
|
6.600
|
3.600
|
2.700
|
1.800
|
1.200
|
2
|
Từ ngã tư Bó Bun phạm
vi 100 m theo đường ngang
|
3.400
|
2.040
|
1.530
|
1.020
|
680
|
4.900
|
2.700
|
2.000
|
1.300
|
900
|
3
|
Từ trung tâm ngã tư
tiểu khu 70 đi phạm vi 100 m theo hai hướng đường ngang
|
3.100
|
1.860
|
1.400
|
930
|
620
|
4.400
|
2.400
|
1.800
|
1.200
|
800
|
4
|
Từ ngã ba tiểu khu
Tiền Tiến (Tính từ Thửa 54 tờ bản đồ 63) đến hết (thửa đất số 47 tờ bản đồ số
77) nhà Hoa Chuẩn
|
1.000
|
600
|
450
|
300
|
200
|
1.300
|
800
|
600
|
400
|
300
|
5
|
Từ ngã 3 nhà Sang
Toàn (tiểu khu 32) đến ngã 3 tiểu khu 32 (nhà Chinh + Chất)
|
2.700
|
1.620
|
1.220
|
810
|
540
|
3.500
|
2.100
|
1.600
|
1.100
|
700
|
6
|
Từ ngã ba tiểu khu
32 (nhà Chinh + Chất) đến cách ngã tư Bó Bun 20m (theo hướng ra Quốc lộ 6)
|
2.700
|
1.620
|
1.220
|
810
|
540
|
3.500
|
2.100
|
1.600
|
1.100
|
700
|
7
|
Từ ngã tư Kho Muối
phạm vi 100 m theo hai hướng đường ngang
|
3.500
|
2.100
|
1.580
|
1.050
|
700
|
5.000
|
2.700
|
2.100
|
1.400
|
900
|
8
|
Từ ngã ba Km 64
ngoài phạm vi 100m theo hướng tỉnh lộ 101B đến giáp đất Vân Hồ
|
1.600
|
960
|
720
|
480
|
320
|
2.100
|
1.300
|
900
|
600
|
400
|
9
|
Từ ngã ba Km 64
ngoài phạm vi 100m theo hướng Quốc lộ 43 đến giáp đất xã Phiêng Luông
|
2.300
|
1.380
|
1.040
|
690
|
460
|
Điểm 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20,
21, 22, 23, 24, 25 Tiểu Mục XIX Mục A2 Phần A Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
|
3.300
|
1.800
|
1.400
|
900
|
600
|
10
|
Các tuyến đường nội
thị thuộc quy hoạch hồ 70
|
5.200
|
3.120
|
2.340
|
1.560
|
1.040
|
6.800
|
4.100
|
3.000
|
2.000
|
1.400
|
11
|
Từ Nhà văn hóa tiểu
khu 40 ngoài phạm vi 20m đến cách Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20m (theo đường bê
tông)
|
1.300
|
780
|
590
|
390
|
260
|
1.700
|
1.000
|
800
|
500
|
300
|
12
|
Từ Quốc lộ 43 ngoài
phạm vi 20 m đến hết đất Nhà văn hoá tiểu khu Khí tượng
|
1.200
|
720
|
540
|
360
|
240
|
1.600
|
900
|
700
|
500
|
300
|
13
|
Từ ngã 3 Tân Cương
(Tỉnh lộ 104) đi tiểu khu 26/7 và tiểu khu 67 đến cách Quốc lộ 43 (tiểu khu
67) 20 m
|
940
|
560
|
420
|
280
|
190
|
1.600
|
800
|
600
|
400
|
300
|
14
|
Từ Quốc lộ 6 ngoài
phạm vi 20 m đến nhà văn hoá tiểu khu Vườn Đào
|
2.000
|
1.200
|
900
|
600
|
400
|
2.600
|
1.600
|
1.200
|
800
|
500
|
15
|
Từ Quốc lộ 43 ngoài
phạm vi 20 m theo hướng vào tiểu khu 19/5 đến Bia tưởng niệm nơi Bác Hồ về
thăm
|
2.200
|
1.320
|
990
|
660
|
440
|
3.200
|
1.700
|
1.300
|
900
|
600
|
16
|
Từ ngã 4 tiểu khu
70 (Quốc lộ 6) ngoài phạm vi 20m theo hướng đi tiểu khu Vườn Đào đến ngã 3 đường
rẽ tiểu khu Vườn Đào
|
1.200
|
720
|
540
|
360
|
240
|
1.600
|
900
|
700
|
500
|
300
|
17
|
Từ Quốc lộ 43 ngoài
phạm vi 20m (quán lẩu dê 68) theo hướng vào tiểu khu 26/7 đến ngã ba đường nối
từ tiểu khu 26/7 đi tiểu khu 67
|
1.200
|
720
|
540
|
360
|
240
|
1.600
|
900
|
700
|
500
|
300
|
18
|
Từ ngã tư Bó Bun phạm
vi ngoài 100m theo đường ngang đến hết đất Ban Quản lý khu Du lịch Mộc Châu
|
1.200
|
720
|
540
|
360
|
240
|
2.300
|
1.400
|
700
|
500
|
300
|
19
|
Từ Quốc lộ 43 ngoài
phạm vi 40 m đến hết đất nhà văn hoá tiểu khu 69
|
1.200
|
720
|
540
|
360
|
240
|
1.600
|
900
|
700
|
500
|
300
|
20
|
Từ ngã 3 trường tiểu
học 15/10 đến cách 20m tiếp giáp với đường Lò Văn Giá
|
1.000
|
600
|
450
|
300
|
200
|
1.300
|
800
|
600
|
400
|
300
|
21
|
Khu đất đấu giá tiểu
khu 77, thị trấn Nông trường
|
10.400
|
6.240
|
4.680
|
3.120
|
2.080
|
12.500
|
8.100
|
6.100
|
4.100
|
2.700
|
22
|
Từ đường Lò Văn Giá
(trường THPT Thảo nguyên) ra đến Quốc lộ 6
|
7.000
|
4.200
|
3.150
|
2.100
|
1.400
|
11.800
|
7.100
|
5.300
|
3.600
|
2.400
|
23
|
Từ ngã ba tiểu khu
Chiềng Đi (tính từ thửa số 48, tờ bản đồ 77) đến hết thửa đất số 37, tờ bản đồ
10 (nhà Cúc Thắng), hướng đi tiểu khu Chiềng Đi.
|
800
|
480
|
360
|
240
|
160
|
1.000
|
600
|
500
|
300
|
200
|
24
|
Các đoạn đường khác
có độ rộng từ 3,5m trở xuống
|
500
|
300
|
230
|
150
|
100
|
800
|
400
|
300
|
200
|
100
|
25
|
Các đoạn đường khác
có độ rộng trên 3,5m
|
800
|
480
|
360
|
240
|
160
|
1.400
|
600
|
500
|
300
|
200
|
26
|
Từ Quốc lộ 43 ngoài
phạm vi 20m đến hết đất nhà Thực Mai, tiểu khu Nhà Nghỉ
|
1.500
|
1.125
|
780
|
360
|
240
|
Điểm 2.2 Mục 2 Biểu số 02 QĐ 33/2020 QĐ-UBND
|
2.100
|
1.500
|
1.000
|
500
|
300
|
27
|
Từ đường Tỉnh lộ
104 ngoài phạm vi 20m đến cổng Trạm Ra đa, tiểu khu 84/85
|
940
|
560
|
420
|
280
|
190
|
1.200
|
700
|
600
|
400
|
300
|
XXI
|
Từ Quốc lộ 43
ngoài phạm vi 20m đến cổng chính Bệnh viện Đa khoa Thảo nguyên
|
2.700
|
1.620
|
1.220
|
810
|
540
|
Gạch đầu dòng thứ hai Mục 1 Phần A Biểu số 03 QĐ
07/2021/QĐ-UBND
|
3.500
|
2.100
|
1.600
|
1.100
|
700
|
XXII
|
Tuyến đường từ hết
đất quy hoạch hồ 70 theo đường tỉnh lộ 104 đến Trạm biến áp 110Kv
|
2.200
|
1.320
|
990
|
660
|
440
|
Gạch đầu dòng thứ ba Mục 1 Phần A Biểu số 03 QĐ
07/2021/QĐ-UBND
|
2.900
|
1.700
|
1.300
|
900
|
600
|
XXIII
|
Tuyến đường bê
tông từ ranh giới thửa đất số 08 đến hết thửa đất số 15 tờ bản đồ số 20, tiểu
khu 32, thị trấn Nông trường Mộc Châu
|
3.200
|
2.050
|
1.500
|
1.000
|
700
|
Gạch đầu dòng thứ tư Mục 1 Phần A Biểu số 03 QĐ
07/2021/QĐ-UBND
|
4.200
|
2.700
|
2.000
|
1.300
|
900
|
XXIV
|
Các tuyến đường
bổ sung năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã tư Kho Muối
phạm vi 100m qua mỏ đá Thanh Thi đến đất Ban Quản lý khu Du lịch Mộc Châu (hướng
ra ngã tư Bó Bun)
|
2.100
|
1.580
|
1.050
|
700
|
420
|
Gạch đầu dòng thứ hai Mục A2 Phần A Biểu 4.1 Phụ lục
số 01 QĐ 19/2023/QĐ-UBND
|
3.000
|
2.300
|
1.400
|
900
|
600
|
B
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG
THÔN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đường Tỉnh lộ
102 (Đường từ Quốc lộ 43 đi vào Trung tâm cụm xã Chiềng Sơn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ quốc lộ 43 đến hết
đất Trạm y tế xã
|
720
|
430
|
320
|
220
|
140
|
Điểm 1,2,3,4,5 Mục I Phần B Bảng 5.9 QĐ
43/2019/QĐ-UBND
|
860
|
520
|
380
|
260
|
170
|
2
|
Từ hết đất Trạm y tế
xã đến giáp cổng Trường Tiểu học Chiềng Sơn
|
1.100
|
660
|
500
|
330
|
220
|
1.300
|
800
|
600
|
400
|
300
|
3
|
Từ cổng trường Tiểu
học Chiềng Sơn đến qua cổng trụ sở CTCP Chè Chiềng Ve + 100m
|
1.600
|
960
|
720
|
480
|
320
|
1.900
|
1.200
|
860
|
580
|
380
|
4
|
Từ cổng trụ sở CTCP
chè Chiềng Ve + 100m đến đường rẽ vào Xưởng chè + 100m
|
660
|
400
|
300
|
200
|
130
|
790
|
480
|
360
|
240
|
160
|
5
|
Từ đường rẽ vào xưởng
chè + 100m đến hết địa giới xã Chiềng Sơn hướng đi xã Chiềng Xuân
|
510
|
310
|
230
|
150
|
100
|
610
|
370
|
280
|
180
|
120
|
6
|
Từ ngã ba Trung tâm
xã đi Nậm Dên ngoài phạm vi 20m đến cầu tiểu khu 2/9
|
510
|
310
|
230
|
150
|
100
|
Điểm 6,7,8,9,10 Mục I Phần B Bảng 5.9 QĐ
43/2019/QĐ-UBND
|
610
|
370
|
280
|
180
|
120
|
7
|
Từ đường Tỉnh lộ
102 ngoài phạm vi 20m đến đất Công ty chè Chiềng Ve
|
1.100
|
660
|
500
|
330
|
220
|
1.300
|
800
|
600
|
400
|
260
|
8
|
Từ đường Tỉnh lộ 102
ngoài phạm vi 20m đến đất nhà Thỏa Thiềng
|
660
|
400
|
300
|
200
|
130
|
790
|
480
|
360
|
240
|
160
|
9
|
Từ đường Tỉnh lộ
102 ngoài phạm vi 20 m đến đất nhà Minh + Đức (tiểu khu 4)
|
660
|
400
|
300
|
200
|
130
|
790
|
480
|
360
|
240
|
160
|
10
|
Từ đường Tỉnh lộ 102
ngoài phạm vi 20 m đến đất nhà bà Hoàng Thị Đào (tiểu khu 2)
|
600
|
360
|
270
|
180
|
120
|
720
|
430
|
320
|
220
|
140
|
II
|
Quốc lộ 6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ giáp địa phận thị
trấn Mộc Châu đến cách đường rẽ xuống Trạm y tế xã Chiềng Hắc 50m
|
750
|
450
|
340
|
230
|
150
|
Mục II Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
|
900
|
540
|
410
|
280
|
180
|
2
|
Từ cách đường rẽ xuống
Trạm y tế xã Chiềng Hắc 50m đi phạm vi 200m đến hết cây xăng Quân Nam
|
1.400
|
840
|
630
|
420
|
280
|
1.700
|
1.000
|
760
|
500
|
340
|
3
|
Từ hết cây xăng
Quân Nam đến đầu khu dân cư bản Ta Niết (Km 250 + 480)
|
900
|
540
|
410
|
270
|
180
|
1.100
|
700
|
490
|
320
|
220
|
4
|
Từ đầu khu dân cư bản
Ta Niết (Km 250 + 480) đến đường rẽ đập thủy điện Ta Niết
|
990
|
590
|
450
|
300
|
200
|
1.200
|
700
|
540
|
360
|
240
|
5
|
Từ đường rẽ đập thủy
điện Ta Niết đến cầu Ta Niết (Khu nghĩa địa bản Ta Niết)
|
1.200
|
720
|
540
|
360
|
240
|
1.400
|
900
|
650
|
430
|
290
|
6
|
Từ cầu Ta Niết (Khu
nghĩa địa bản Ta Niết) đến hết địa phận huyện Mộc Châu (giáp ranh đất Yên
Châu)
|
750
|
450
|
340
|
230
|
150
|
900
|
540
|
410
|
280
|
180
|
III
|
Quốc lộ 43 từ bản
Muống Phiêng Luông đến Bến phà Vạn Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ cầu bản Muống đến
đập tràn bản Suối Khem + 100m
|
840
|
500
|
380
|
250
|
170
|
Điểm 1,2,3,4 Mục III Phần B Bảng 5.9 QĐ
43/2019/QĐ-UBND
|
1.300
|
720
|
550
|
360
|
240
|
2
|
Từ đập tràn bản Suối
Khem + 100m đến Km số 9 xã Chiềng Khoa, huyện Vân Hồ
|
450
|
270
|
200
|
140
|
90
|
540
|
320
|
240
|
170
|
110
|
3
|
Từ giáp đất huyện
Vân Hồ đến cách khu đất Quy hoạch UBND xã Hua Phăng 600m
|
540
|
320
|
240
|
160
|
110
|
650
|
380
|
290
|
190
|
130
|
4
|
Từ khu đất Quy hoạch
UBND xã Hua Phăng về hai hướng 600m
|
420
|
250
|
190
|
130
|
80
|
500
|
300
|
230
|
160
|
100
|
5
|
Từ khu đất Quy hoạch
UBND xã Hua Phăng + 600m đến km 46 + 800 theo Quốc lộ 43 (bản Thống Nhất xã
Nà Mường)
|
360
|
220
|
160
|
110
|
70
|
Điểm 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Mục III Phần B Bảng 5.9 QĐ
43/2019/QĐ-UBND
|
430
|
260
|
190
|
130
|
80
|
6
|
Từ Km 46 + 800 theo
Quốc lộ 43 đến Nhà văn hóa bản Đoàn Kết
|
480
|
290
|
220
|
140
|
100
|
580
|
350
|
260
|
170
|
120
|
7
|
Từ Nhà văn hóa bản Đoàn
Kết đến hết đất nhà Ông Thoan Bích (bản Đoàn Kết)
|
840
|
500
|
380
|
250
|
170
|
1.000
|
600
|
460
|
300
|
200
|
8
|
Từ hết đất nhà ông
Thoan Bích (bản Đoàn Kết) theo Quốc lộ 43 đến hết đất nhà ông Mùi Văn Hòa (bản
Kè Tèo)
|
840
|
500
|
380
|
250
|
170
|
1.000
|
600
|
460
|
300
|
200
|
9
|
Từ hết đất nhà ông
Mùi Văn Hòa (bản Kè Tèo) đến hết Bến phà Vạn Yên
|
480
|
290
|
220
|
140
|
100
|
580
|
350
|
260
|
170
|
120
|
10
|
Từ ngã ba Quốc lộ
43 hướng đi xã Tà Lại + 100m
|
840
|
500
|
380
|
250
|
170
|
1.000
|
600
|
460
|
300
|
200
|
11
|
Từ hướng đi xã Tà Lại
+ 100m đến đường rẽ vào UBND xã Tà Lại + 200m
|
360
|
220
|
160
|
110
|
70
|
430
|
260
|
190
|
130
|
80
|
IV
|
Quốc lộ 43 đoạn
từ giáp đất thị trấn Mộc Châu đến Trụ sở xã Lóng Sập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ hết đất thị trấn
Mộc Châu + 300m (theo Quốc lộ 43)
|
2.400
|
1.440
|
1.080
|
720
|
480
|
Điểm 1,2,3,4,5 Mục IV Phần B Bảng 5.9 QĐ
43/2019/QĐ-UBND
|
5.800
|
3.500
|
1.400
|
860
|
580
|
2
|
Từ giáp đất Thị trấn
Mộc Châu ngoài phạm vi 300 m đến cầu Nà Bó
|
1.500
|
900
|
680
|
450
|
300
|
3.600
|
2.200
|
900
|
540
|
360
|
3
|
Từ cầu Nà Bó đến cầu
Nà Ngà
|
630
|
380
|
280
|
190
|
130
|
1.200
|
590
|
340
|
230
|
160
|
4
|
Từ cầu Nà Ngà đến
đường rẽ đi Chiềng Khừa
|
1.600
|
960
|
720
|
480
|
320
|
3.100
|
1.500
|
950
|
580
|
380
|
5
|
Từ đường rẽ đi Chiềng
Khừa đến đường rẽ xuống thác Dải Yếm
|
630
|
380
|
280
|
190
|
130
|
1.150
|
550
|
340
|
230
|
160
|
6
|
Từ đường rẽ xuống thác
Dải Yếm đến cầu Sò Lườn + 500m
|
360
|
220
|
160
|
110
|
70
|
Điểm 5,6,7,8 Mục IV Phần B Bảng 5.9 QĐ
43/2019/QĐ-UBND
|
690
|
320
|
210
|
130
|
80
|
7
|
Từ Cầu Sò Lườn +
500m đến hết đất xã Chiềng Sơn
|
300
|
180
|
140
|
90
|
60
|
720
|
280
|
180
|
110
|
70
|
8
|
Từ hết đất xã Chiềng
Sơn đến hết địa phận xã Lóng Sập
|
300
|
180
|
140
|
90
|
60
|
720
|
280
|
180
|
110
|
70
|
V
|
Đường ranh giới
xã Đông Sang đi rừng thông Bản Áng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ hết đất Thị trấn
Mộc Châu đi rừng thông Bản Áng đến ngã ba rẽ vào rừng thông
|
1.500
|
900
|
680
|
450
|
300
|
Điểm 1 Mục VI Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
|
4.700
|
1.620
|
980
|
540
|
360
|
2
|
Từ ngã ba rừng
thông đi vào rừng thông Bản Áng
|
1.700
|
1.020
|
770
|
510
|
340
|
Điểm 2 Mục VI Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
|
3.500
|
1.470
|
1.020
|
610
|
410
|
3
|
Từ ngã ba đường rẽ đi
rừng thông đến cây đa bản Áng
|
970
|
580
|
440
|
290
|
190
|
Điểm 3 Mục VI Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
|
2.350
|
900
|
530
|
350
|
230
|
4
|
Từ hết đất thị trấn
Mộc Châu đi đến công ty TaKii
|
920
|
550
|
410
|
280
|
180
|
Điểm 4 Mục VI Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND ; Điểm
4 Mục VI Phần B Biểu số 4.2 Phụ lục số 01 QĐ 19/2023/QĐ-UBND
|
1.100
|
660
|
490
|
340
|
220
|
VI
|
Các tuyến đường
tại các xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Mường Sang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ Quốc lộ 43 theo đường
vào bản An Thái đến hết thửa đất số 42, tờ bản đồ số 09
|
330
|
200
|
150
|
100
|
70
|
Gạch đầu dòng thứ nhất Điểm 1 Mục VII Phần B Bảng 5.9
QĐ 43/2019/QĐ-UBND
|
510
|
240
|
180
|
120
|
80
|
-
|
Từ Quốc lộ 43 đường
rẽ đi Chiềng Khừa phạm vi ngoài 40m đến hết đất xã Mường Sang
|
420
|
250
|
190
|
130
|
80
|
Gạch đầu dòng thứ hai Điểm 1 Mục VII Phần B Bảng 5.9
QĐ 43/2019/QĐ-UBND
|
1.000
|
330
|
230
|
160
|
100
|
-
|
Từ đầu cầu Nà Ngà
quốc lộ 43 rẽ vào nghĩa trang nhân dân huyện Mộc Châu
|
290
|
230
|
170
|
150
|
120
|
Gạch đầu dòng ba Điểm 1 Mục VII Phần B Bảng 5.9 QĐ
43/2019/QĐ-UBND
|
380
|
280
|
200
|
180
|
140
|
-
|
Từ quốc lộ 43 phạm
vi ngoài 40m đến ngã ba chùa Vặt Hồng (bản Vặt)
|
320
|
190
|
140
|
100
|
60
|
Gạch đầu dòng tư Điểm 1 Mục VII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
|
420
|
230
|
170
|
120
|
70
|
-
|
Từ Quốc lộ 43 theo
đường vào bản Thái Hưng đến hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 65
|
290
|
230
|
170
|
150
|
120
|
Gạch đầu dòng năm Điểm 1 Mục VII Phần B Bảng 5.9 QĐ
43/2019/QĐ-UBND
|
350
|
280
|
200
|
180
|
140
|
-
|
Từ Quốc lộ 43 ngoài
phạm vi 40m đến đường vào Nhà văn hóa bản Sò Lườn
|
240
|
190
|
140
|
120
|
100
|
Gạch đầu dòng sáu Điểm 1 Mục VII Phần B Bảng 5.9 QĐ
43/2019/QĐ-UBND
|
290
|
230
|
170
|
140
|
120
|
2
|
Xã Đông Sang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba tiểu khu 34
theo đường vào Trung tâm giáo dục lao động
|
390
|
230
|
180
|
120
|
80
|
Điểm 2 Mục VII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019
|
700
|
300
|
220
|
140
|
100
|
-
|
Từ ngã ba nhà văn
hóa bản Búa đến ngã tư đường rẽ trường THCS
|
290
|
230
|
170
|
150
|
120
|
450
|
280
|
200
|
180
|
140
|
-
|
Từ ngã ba sân vận động
xã đến bản Búa
|
290
|
230
|
170
|
150
|
120
|
380
|
280
|
200
|
180
|
140
|
-
|
Tuyến đường theo
nghị định 10 tại bản Áng, xã Đông Sang
|
1.500
|
900
|
680
|
450
|
300
|
Phần B Biểu số 03 QĐ 07/2021/QĐ-UBND
|
4.700
|
1.620
|
980
|
540
|
360
|
-
|
Các tuyến đường
bổ sung năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến đường quy hoạch
khu đất đấu giá Hội Thọ bản Tự Nhiên, xã Đông Sang
|
3.600
|
1.150
|
700
|
450
|
300
|
Điểm 2 Mục VII Phần B Biểu 4.1 Phụ lục số 01 QĐ
19/2023/QĐ-UBND
|
4.300
|
1.400
|
840
|
540
|
360
|
-
|
Tuyến đường khu quy
hoạch đấu giá đường giao thông bản Áng, xã Đông Sang (giai đoạn 2)
|
2.200
|
850
|
630
|
400
|
250
|
2.900
|
1.100
|
760
|
480
|
300
|
-
|
Từ đường trục chính
vào rừng thông ngoài phạm vi 40m đến ngã 3 tiểu khu 34 (giáp nhà ông Khu);
|
600
|
360
|
270
|
180
|
120
|
720
|
430
|
320
|
220
|
140
|
-
|
Từ ngã 3 tiểu khu
34 đến hết thửa đất số 10, tờ bản đồ số 36
|
500
|
300
|
230
|
150
|
100
|
600
|
360
|
280
|
180
|
120
|
-
|
Từ ngã 3 tiểu khu
34 đến đến cổng Công ty Hoa Nhiệt đới
|
400
|
240
|
180
|
120
|
80
|
480
|
290
|
220
|
140
|
100
|
3
|
Xã Chiềng Hắc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường Quốc lộ 6
ngoài phạm vi 40m theo đường lên bản Tà Số đến hết đất nhà ông Vì Văn Nút
|
270
|
220
|
160
|
140
|
110
|
Điểm 3 Mục VII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
|
360
|
260
|
190
|
170
|
130
|
-
|
Từ đường Quốc lộ 6
ngoài phạm vi 40m theo đường đi trạm y tế xã đến hết đất nhà ông Hà Văn Châm
|
390
|
230
|
180
|
120
|
80
|
510
|
280
|
220
|
140
|
100
|
-
|
Từ đường Quốc lộ 6
ngoài phạm vi 40m theo đường đi vào trường cấp 2 Chiềng Hắc đến hết đất Trụ sở
UBND xã Chiềng Hắc (Trụ sở mới)
|
390
|
230
|
180
|
120
|
80
|
510
|
280
|
220
|
140
|
100
|
-
|
Từ đường Quốc lộ 6
ngoài phạm vi 40m theo đường lên bản Ta Niết đến đất Ao bản Ta Niết trên
|
360
|
220
|
160
|
110
|
70
|
480
|
260
|
190
|
130
|
80
|
4
|
Xã Nà Mường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba đường đi
xã Quy Hướng đến cầu cứng bản Kè Tèo
|
360
|
220
|
160
|
110
|
70
|
Điểm 6 Mục VII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
|
430
|
260
|
190
|
130
|
80
|
-
|
Từ cầu cứng bản Kè
Tèo đến hết địa phận xã Nà Mường
|
290
|
230
|
170
|
150
|
120
|
350
|
280
|
200
|
180
|
140
|
5
|
Xã Tà Lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường rẽ vào
UBND xã Tà Lại + 200 m đến ngã ba bản Tà Lọt + 100m
|
230
|
180
|
140
|
120
|
90
|
Điểm 8 Mục VII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
|
280
|
220
|
170
|
140
|
110
|
6
|
Xã Tân Lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ hết đất thị trấn
Nông trường Mộc Châu theo hướng đi Tân Lập đến lối rẽ vào trường THCS Tân Lập
|
540
|
320
|
240
|
160
|
110
|
Điểm 10 Mục VII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
|
650
|
380
|
290
|
190
|
130
|
-
|
Từ ngã ba tiểu khu
9 đi hết đất bản Tà Phình
|
290
|
230
|
170
|
150
|
120
|
350
|
280
|
200
|
180
|
140
|
-
|
Từ ngã ba tiểu khu
12 đi hết đất bản Nặm Khao (giáp đất Bắc Yên)
|
260
|
210
|
160
|
130
|
100
|
310
|
250
|
190
|
160
|
120
|
-
|
Từ ngã ba đường rẽ
vào trường THCS Tân Lập đi hết đất Bản Dọi (giáp đất xã Tân Hợp)
|
230
|
180
|
140
|
120
|
90
|
280
|
220
|
170
|
140
|
110
|
-
|
Từ ngã ba Bản Hoa
đi hết đất bản Nặm Tôm (giáp đất thị trấn Nông trường Mộc Châu)
|
230
|
180
|
140
|
120
|
90
|
Điểm 10 Mục VII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
|
280
|
220
|
170
|
140
|
110
|
VIII
|
Đất ở nông thôn
còn lại trên địa bàn huyện Mộc Châu
|
200
|
160
|
120
|
100
|
80
|
Mục VIII Phần B Bảng 5.9 QĐ 43/2019/QĐ-UBND
|
250
|
190
|
140
|
120
|
100
|
STT
|
Tên tuyến đường
|
Giá đất
|
Quyết định của UBND tỉnh đã ban hành
|
Tên tuyến đường điều chỉnh
|
Giá đất điều chỉnh
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
A
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đường trung tâm
hành chính huyện Sốp Cộp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ đầu cầu Nậm Lạnh
(nhà nghỉ Phương Hoa) đến hết đất nhà ông Quàng Văn Phương, hướng Sốp
Cộp - Nậm Lạnh phía bên trái đường
|
1.700
|
1.020
|
770
|
510
|
340
|
Điểm 1 Mục I Phần A
Bảng 5.6 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
|
|
1.900
|
1.140
|
860
|
570
|
380
|
2
|
Từ mét 17,4 hết đất
nhà ông Tòng Văn Thành đến hết đất nhà ông Quàng Văn Phượng, hướng đi Nậm Lạnh
(bên phải đường)
|
1.700
|
|
|
|
|
Điểm 2 Mục I Phần A
Bảng 5.6 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
|
|
1.900
|
|
|
|
|
3
|
Từ hết đất nhà ông
Quàng Văn Phương đến cổng trường Tiểu học hướng Sốp Cộp đi Nậm Lạnh hai bên
đường
|
1.000
|
600
|
450
|
300
|
200
|
Điểm 3 Mục I Phần A
Bảng 5.6 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
|
|
2.920
|
600
|
450
|
300
|
200
|
4
|
Từ cổng trường Tiểu
học đến hết nhà máy nước hướng Sốp Cộp - Nậm Lạnh, hai bên đường
|
700
|
420
|
320
|
210
|
140
|
Điểm 4 Mục I Phần A
Bảng 5.6 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
|
|
770
|
460
|
350
|
230
|
160
|
5
|
Từ ngã 3 nhà ông
Tòng Văn Thành hướng đi Dồm Cang đến mốc D19 (đến hết đất nhà ông Phan
Chính Thân) hai bên đường
|
2.200
|
|
|
|
|
Điểm 5 Mục I Phần A
Bảng 5.6 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
|
|
4.160
|
|
|
|
|
6
|
Từ mốc D19 (hết
đất nhà ông Phan Chính Thân) hướng đi Dồm Cang đến mốc D7 (đến ngã tư
đi UBND huyện) hai bên đường
|
2.200
|
1.800
|
1.600
|
1.400
|
|
Điểm 6 Mục I Phần A
Bảng 5.6 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
|
|
4.160
|
2.500
|
1.870
|
1.250
|
|
7
|
Từ ngã tư D7 đến
D86 Nhà văn hóa xã Sốp Cộp, hai bên đường
|
600
|
360
|
270
|
180
|
120
|
Điểm 7 Mục I Phần A
Bảng 5.6 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
|
|
900
|
360
|
270
|
180
|
120
|
8
|
Từ D7 đường 30 mét (hướng
đi UBND huyện) đến D1 hai bên đường
|
900
|
540
|
410
|
270
|
180
|
Điểm 8 Mục I Phần A
Bảng 5.6 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
|
|
1.450
|
1.140
|
855
|
570
|
380
|
9
|
Từ cầu tràn Nậm Lạnh
đến cây xăng 326 hai bên đường
|
560
|
340
|
250
|
170
|
110
|
Điểm 9 Mục I Phần A
Bảng 5.6 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
|
|
660
|
410
|
310
|
210
|
140
|
10
|
Từ cầu cứng Nậm Lạnh
(bến xe tĩnh) hướng đi Sông Mã đến đầu cầu Nậm Ca hai bên đường
|
1.000
|
600
|
450
|
300
|
200
|
Điểm 10 Mục I Phần
A Bảng 5.6 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
|
Từ cầu cứng Nậm Lạnh
(bến xe tĩnh) hướng đi Sông Mã đến đầu cầu Nậm Ca hai bên đường (Trừ các lô đất
đấu giá thuộc khu 2: Khu trung tâm y tế huyện)
|
1.000
|
600
|
450
|
300
|
200
|
Các lô đất đấu giá
thuộc khu 2: Khu trung tâm Y tế huyện
|
5.510
|
|
|
|
|
11
|
Từ cầu Nậm Ca đến hết
nghĩa trang liệt sỹ hai bên đường
|
600
|
360
|
270
|
180
|
120
|
Điểm 11 Mục I Phần
A Bảng 5.6 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
|
|
1.130
|
680
|
590
|
340
|
230
|
12
|
Từ ngã ba cầu Nậm
Ca (trụ sở Đội quản lý đô thị) rẽ phải đến hết đất Bệnh viện mới, hai bên đường
|
600
|
360
|
270
|
180
|
120
|
Điểm 12 Mục I Phần
A Bảng 5.6 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
|
|
1.200
|
360
|
270
|
180
|
120
|
13
|
Từ ngã ba Trung tâm
y tế đến hết đất nhà ông Lò Văn Nắng (từ mét 0 đến 170m) hướng đi Mường Và
hai bên đường
|
500
|
300
|
230
|
150
|
100
|
Điểm 13 Mục I Phần
A Bảng 5.6 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
|
|
550
|
330
|
253
|
165
|
110
|
14
|
Hết thửa đất số 01
của Hà Văn Soi đến thửa số 03 hướng bến xe ra đường nút 12-14, đường 7,5m
|
360
|
270
|
180
|
120
|
100
|
Điểm 3 Mục I Phần A
Biểu 04.1 Phụ lục số 04 Quyết định 01/2022/QĐ-UBND
|
Hết thửa đất số 01
của Hà Văn Soi đến thửa số 03 hướng bến xe ra đường nút 12-14, đường 7,5m (Trừ
các lô đất đấu giá thuộc khu 3: Khu vực lâm trường)
|
360
|
270
|
180
|
120
|
100
|
Các lô đất đấu giá
thuộc khu 3: Khu vực lâm trường
|
2.320
|
|
|
|
|
II
|
Đường khu tái định
cư D18-D19 - D78-D79 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ hết đất nhà bà
Vì Thị Quyên mét 17 (đường lô 5 mét) đến mét 45 giáp đất nhà ông Nguyễn
Văn Trường hai bên đường
|
770
|
|
|
|
|
Điểm 3 Mục III Phần
A Bảng 5.6 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
|
|
1.320
|
|
|
|
|
III
|
Các tuyến đường
khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã tư nhà ông
Đoàn Văn Tiến đến hết đất nhà ông Vũ Văn Quân (Nhàn) đường 16,5m hai bên đường
|
900
|
|
|
|
|
Điểm 1 Mục IV Phần
A Bảng 5.6 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND ;
Điểm 1 Mục IV Phần A Biểu số 04.3 Phụ lục số 04 Quyết định 01/2022/QĐ-UBND
|
|
1.260
|
|
|
|
|
2
|
Từ ngã tư D61 đường
15m từ mét 18 đến hết mét 105 nhà ông Đỗ Văn Thiết đến hết đất nhà ông Bùi
Văn Quang (Trang) hướng đi Trường Nội trú hai bên đường
|
770
|
|
|
|
|
Điểm 2 Mục IV Phần
A Bảng 5.6 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
|
|
1.090
|
|
|
|
|
3
|
Đường quy hoạch 21m
N12 - N14 từ đầu cầu Nặm Ca đến nghĩa trang liệt sỹ hai bên đường
|
600
|
360
|
270
|
180
|
120
|
Điểm 13 Mục IV Phần
A Bảng 5.6 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
|
|
1.200
|
360
|
270
|
180
|
120
|
IV
|
Các tuyến đường
khu vực lô 57 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ D8-D9 (đầu cầu cứng
qua suối Nậm Lạnh) hướng đi Sông Mã phía hai bên đường
|
4.000
|
|
|
|
|
Điểm 1 Mục V Phần A
Bảng 5.6 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND ; Điểm 1, 2 Mục V Phần A Bảng 5.6 Biểu số
04.3 Phụ lục số 04 Quyết định 01/2022/QĐ-UBND
|
|
7.550
|
|
|
|
|
2
|
Tuyến D20 đi D81,
D81 đường 9,5m từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Thêu đến hết đất nhà ông Lưu Văn
Quý (đối diện cổng phụ chợ mới)
|
2.400
|
|
|
|
|
Điểm 6 Mục V Phần A
Bảng 5.6 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
|
|
3.110
|
|
|
|
|
3
|
Từ mét 21 thửa 164
đến hết cầu Nậm Ban bên phải đường
|
3.200
|
1.080
|
810
|
540
|
360
|
Điểm 8 Mục V Phần A
Bảng 5.6 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND ;
Điểm 8 Mục V Phần A Biểu số 04.3 Phụ lục số 04 Quyết định 01/2022/QĐ-UBND
|
|
9.500
|
1.080
|
810
|
540
|
360
|
4
|
Từ mốc N1 hướng đi
cầu Nậm Ban đường 11,5m
|
1.800
|
|
|
|
|
Điểm 1 Mục V Phần A
Biểu 04.1 Phụ lục số 04 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND
|
|
3.500
|
|
|
|
|
5
|
Từ mốc N2 hướng đi
cầu Nậm Ban đường 11,5m
|
2.000
|
|
|
|
|
Điểm 2 Mục V Phần A
Biểu 04.1 Phụ lục số 04 Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND
|
|
3.500
|
|
|
|
|
V
|
Đường khu vực mốc
D7-D8-D20-D20’- D19 (khu vực chợ cũ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường quy hoạch rộng
12m (từ hết đất nhà ông Nguyễn Huy Trung đến hết đất nhà ông Lò Văn Triển)
hai bên đường
|
1.800
|
|
|
|
|
Mục VII Phần A Bảng
5.6 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
|
|
3.570
|
|
|
|
|
2
|
Tuyến D19 đi D20’ (từ
hết đất nhà bà Lương Thị Nụ đến hết đất nhà ông Đào Văn Cường) hai bên đường
|
1.800
|
|
|
|
|
|
2.750
|
|
|
|
|
VI
|
Các tuyến đường
đô thị còn lại trong khu trung tâm hành chính huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các trục đường có độ
rộng từ 5m trở lên
|
200
|
160
|
120
|
100
|
80
|
Mục VIII Phần A Bảng
5.6 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
|
|
340
|
200
|
150
|
100
|
70
|
2
|
Các trục đường có độ
rộng từ 2,5m đến nhỏ hơn 5m
|
150
|
120
|
90
|
80
|
60
|
|
300
|
180
|
140
|
90
|
60
|
3
|
Các trục đường có độ
rộng nhỏ hơn 2,5 m
|
120
|
100
|
80
|
70
|
60
|
|
260
|
160
|
120
|
80
|
50
|
B
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG
THÔN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Xã Mường Lạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ cây xăng xã Mường
Lạn đến đầu cầu cứng hai bên đường
|
180
|
140
|
110
|
90
|
70
|
Điểm 1 Mục III Phần
B Bảng 5.6 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
|
|
360
|
140
|
110
|
90
|
70
|
II
|
Xã Mường Lèo
(theo trục đường 105)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ nhà ông
Quàng Văn Quân đến hết nhà ông Lò Văn Toàn (bản Mạt) hai bên đường
|
130
|
100
|
90
|
80
|
70
|
Mục VI Phần B Bảng
5.6 Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
|
|
160
|
100
|
90
|
80
|
70
|
2
|
Đoạn từ nhà ông
Quàng Văn Luyến đến cầu tràn (bản Liềng) hai bên đường
|
150
|
120
|
90
|
80
|
60
|
|
180
|
120
|
90
|
80
|
60
|
3
|
Đoạn từ cầu tràn (bản
Liềng) đến hết đất của ông Lường Văn Vui, hướng đi tỉnh Điện Biên hai bên đường
|
130
|
100
|
90
|
80
|
70
|
|
160
|
100
|
90
|
80
|
70
|