|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
01/2022/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
14/01/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
01/2022/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 14 tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ
NỘI DUNG QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 43/2019/QĐ-UBND NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN
2020 - 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật
Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật
Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật
Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày
18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ
Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm
2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ
Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về
giá đất;
Căn cứ
Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về
khung giá đất;
Căn cứ
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ
Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng
giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo đề
nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Quyết định số
43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh quy định Bảng giá đất
trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020 - 2024. Cụ thể như sau:
1. Điều
chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày
31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn
La giai đoạn 2020 - 2024.
1.1. Điều
chỉnh, bổ sung một số nội dung thuộc Bảng 5.1. Thành phố Sơn La ban hành kèm
theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Sơn
La (Biểu số 01.1, Biểu số 01.2, Biểu số 01.3 kèm theo Phụ lục số 01).
1.2. Bổ
sung giá đất một số vị trí, tuyến đường thuộc Bảng 5.4. huyện Mường La ban hành
kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Sơn La (Phụ lục số 02).
1.3. Bổ
sung giá đất một số vị trí, tuyến đường thuộc Bảng 5.5 huyện Sông Mã ban hành
kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Sơn La (Phụ lục số 03).
1.4. Điều
chỉnh, bổ sung một số nội dung thuộc Bảng 5.6 huyện Sốp Cộp ban hành kèm theo
Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Sơn La (Biểu
số 04.1, Biểu số 04.2, Biểu số 04.3 kèm theo Phụ lục số 04).
1.5. Bổ
sung giá đất một số vị trí tuyến đường thuộc Bảng 5.11 huyện Bắc Yên ban hành
kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Sơn La (Phụ lục số 05).
1.6. Điều
chỉnh, bổ sung một số nội dung thuộc Bảng 5.12 huyện Phù Yên ban hành kèm theo
Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Sơn La (Biểu
số 06.1, Biểu số 06.2, Biểu số 06.3 kèm theo Phụ lục số 06).
2. Điều
chỉnh, bổ sung Khoản 6 Điều 2 phần quy định ban hành kèm theo Quyết định số
43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBNDtỉnh quy định Bảng giá đất
trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020 - 2024 như sau:
‘‘6. Đối
với các thửa đất có cốt cao độ bình quân chênh chệch (cao hơn hoặc thấp hơn so
với mặt đường tiếp giáp) 1,5 m trở lên thì giá đất giảm không quá 30% so với
giá đất trong bảng giá đất tại cùng vị trí, tuyến đường của thửa đất đó, giá trị
giảm trừ cụ thể do UBND các huyện, thành phố xác định cụ thể trên cơ sở khối lượng
đào đắp thực tế mà người sử dụng đất đã đầu tư vào. Trường hợp đặc biệt (địa chất
bùn lầy, nền đất yếu, cấp đất đá, chênh lệch độ cao lớn) thì giá đất giảm được
xác định bằng khối lượng thực tế do UBND các huyện, thành phố lập dự toán, được
cơ quan có chuyên môn về xây dựng thẩm định, nhưng mức giảm trừ không quá 50%
so với giá đất trong bảng giá đất tại cùng vị trí, tuyến đường của thửa đất
đó’’.
3. Điều
chỉnh, bổ sung Khoản 3 Điều 3 phần quy định ban hành kèm theo Quyết định số
43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh quy định Bảng giá đất
trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020 - 2024 như sau:
“3.
Giá đất nông nghiệp khác được xác định bằng giá đất nông nghiệp tại khu vực lân
cận đã có giá đất, trường hợp thửa đất tiếp giáp với nhiều loại đất thì xác định
bằng giá đất của loại đất nông nghiệp có giá cao nhất.”
4. Điều
chỉnh, bổ sung Điều 8 phần quy định ban hành kèm theo Quyết định số
43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh quy định Bảng giá đất
trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020 - 2024 như sau:
‘‘Giá
đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp, đất quốc phòng, an
ninh được xác định bằng 70% giá đất ở cùng vị trí tuyến đường quy định trong bảng
giá đất. Đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh, đất cơ sở
tôn giáo, tín ngưỡng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa; đất phi nông nghiệp khác
được xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất
thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn’’.
5. Bãi bỏ
giá đất tại Điểm 43.1 Mục 43; Điểm 44.2; Điểm 44.8; Mục 44 Phần A Bảng 5.1
thành phố Sơn La quy định tại Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12
năm 2019 của UBND tỉnh Sơn La.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ
tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và các
hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 01
năm 2022./.
Nơi nhận:
-
Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- TT Tỉnh uỷ (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Vụ pháp chế Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT - Hiệu 25 bản.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ LỤC SỐ 01
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT CÁC VỊ
TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.1 - THÀNH PHỐ SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND tỉnh)
Biểu số 01.1
BỔ SUNG MỘT SỐ VỊ TRÍ, TUYẾN
ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.1 - THÀNH PHỐ SƠN LA
Đơn vị: Nghìn đồng/m2
STT
|
Tuyến đường
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
A
|
ĐẤT Ở TẠI
ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến
đường 1A khu Quảng trường
|
16.500
|
|
|
|
|
2
|
Đường dọc
kè suối Nậm La (bờ kè bên phải) hướng nhìn từ cầu 308 đến cầu B trường tiểu học
Ngọc Linh
|
7.920
|
|
|
|
|
3
|
Từ DNTN
Thanh Hà đến hết đất Hợp tác xã Nậm La
|
11.000
|
|
|
|
|
4
|
Điểm
dân cư thuộc quy hoạch khu tái định cư số 01, bản Buổn, phường Chiềng Cơi
|
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến
đường rộng 15 m
|
10.000
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến
đường rộng 9 m
|
8.200
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến
đường rộng 7 m
|
7.000
|
|
|
|
|
5
|
Khu đô
thị bản Buổn phường Chiềng Cơi (do Công ty Cổ phần An Phú Sơn La chủ đầu tư
thực hiện dự án )
|
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến
đường 25 m
|
15.000
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến
đường 15 m
|
11.000
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến
đường 13 m
|
10.700
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến
đường 10,5 m
|
10.080
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến
đường 5,5 m
|
7.920
|
|
|
|
|
6
|
Từ ngã
tư đường Hoàng Quốc Việt đến hết đất bệnh viện Cuộc Sống
|
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến
đường 25 m
|
15.000
|
|
|
|
|
7
|
Từ ngã ba
đường Đường Hoàng Quốc Việt - bản Buổn - Trần Đăng Ninh đến khu đô thị bản Buổn,
bản Mé (Kim Sơn) (tuyến đường 16,5 m)
|
11.520
|
|
|
|
|
8
|
Điểm
dân cư thuộc quy hoạch khu tái định cư số 02 bản Mé, phường Chiềng Cơi
|
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến
đường 16,5 m
|
11.520
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến
đường 11,0 m
|
9.000
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến
đường 10,5 m
|
8.600
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến
đường 9,5 m
|
8.200
|
|
|
|
|
9
|
Đường từ
ngã tư đường Hoàng Quốc Việt đi trụ sở HĐND-UBND tỉnh đến đường Nguyễn Văn
Linh
|
15.000
|
|
|
|
|
10
|
Đường từ
ngã tư bản Mé Ban qua cầu Coóng Nọi đến đường Nguyễn Văn Linh
|
12.480
|
|
|
|
|
11
|
Đường từ
ngã tư bản Mé Ban đến khu dân cư Mé Ban (khu đất thu hồi của Công ty Cổ phần
Nhôm Sông Hồng) (tuyến đường rộng 16,5m)
|
10.520
|
|
|
|
|
12
|
Từ ngã
tư Công ty TNHH Sông Lam đến Hạ tầng khu dân cư lô số 1A (quy hoạch khu đô thị
phía Tây Nam thành phố
|
10.080
|
|
|
|
|
13
|
Đường
31m bờ bên phải nhìn từ Cầu Coóng Nọi đến Hạ tầng khu dân cư lô số 1A (quy hoạch
khu đô thị phía Tây Nam thành phố)
|
13.200
|
|
|
|
|
14
|
Điểm
khu dân cư mới tổ 1, phường Chiềng Cơi
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường
quy hoạch 5,5 m
|
3.500
|
2.100
|
|
|
|
15
|
Khu dân
cư mới Coóng Nọi, phường Chiềng Cơi
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường
quy hoạch 5,5 m
|
3.500
|
|
|
|
|
-
|
Đường
quy hoạch 2,5 m
|
3.150
|
|
|
|
|
16
|
Các đường
nhánh
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ hết
đất trường mầm non Đại Thắng đến nhánh đường Chu Văn An
|
3.000
|
|
|
|
|
17
|
Đường
Lê Hiến Mai (dọc kè suối giáp khu đô thị số 1), phường Chiềng An
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường
quy hoạch 18 m
|
12.000
|
|
|
|
|
18
|
Đường
Song Hào (dọc kè suối Giáp bản Cọ và bản Hài), phường Chiềng An
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường
quy hoạch 11,5 m
|
9.620
|
|
|
|
|
19
|
Đường
nhánh khu dân cư bản Phứa Cón, phường Chiềng An
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường cấp
phối, đường đất rộng trên 2,5 m
|
500
|
300
|
|
|
|
-
|
Đường cấp
phối, đường đất rộng dưới 2,5 m
|
300
|
180
|
|
|
|
20
|
Đường
Phố Xuân Thủy
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba giao giữa đường phố Xuân Thủy với ngõ số 04 đến hết
tuyến đường phố Xuân Thủy
|
5.000
|
3.000
|
2.250
|
1.500
|
1.000
|
21
|
Đường dọc
kè suối Nậm La (bờ bên phải) hướng nhìn từ cầu 308 đến cầu Nậm La
|
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến
đường rộng 11,5 m
|
14.000
|
|
|
|
|
-
|
Tuyến
đường rộng 7,5 m
|
10.000
|
|
|
|
|
22
|
Khu quy
hoạch dân cư phía Đông và Tây Nam Trung tâm Bến xe khách Sơn La
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường
quy hoạch 9,5 m
|
5.300
|
|
|
|
|
23
|
Các đường
nhánh
|
|
|
|
|
|
|
Từ Công
ty Cổ phần Môi trường và Dịch vụ đô thị Sơn La đến hết đất trung tâm Quan trắc
Tài nguyên và Môi trường
|
8.000
|
4.800
|
|
|
|
24
|
Lô số
4b, kè suối Nậm La
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy
hoạch 18m
|
|
9.900
|
9.720
|
5.940
|
|
-
|
Đường
quy hoạch 15,5m
|
|
8.800
|
|
|
|
25
|
Lô số
6b, kè suối Nậm La
|
|
|
|
|
|
|
Đường
quy hoạch 11,5m
|
|
7.200
|
|
|
|
26
|
Khu dân
cư tổ 13, phường Quyết Thắng (UBND phường Quyết Thắng)
|
|
|
|
|
|
|
Đường
quy hoạch 11,5m
|
|
6.000
|
|
|
|
|
Đường
quy hoạch 9,5m
|
|
4.500
|
|
|
|
|
Đường
quy hoạch 7,5m
|
|
3.700
|
|
|
|
B
|
ĐẤT Ở TẠI
NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
|
1
|
Điểm
dân cư thuộc quy hoạch khu tái định cư số 01 bản Sàng, xã Hua La
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến
đường 17.5m
|
4.200
|
2.500
|
|
|
|
2
|
Khu dân
cư bản Hôm, xã Chiềng Cọ
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường
quy hoạch 7,5 m
|
2.400
|
|
|
|
|
-
|
Đường
quy hoạch 5,5 m
|
1.800
|
|
|
|
|
3
|
Đường từ
chân dốc bản Pát đi vào hết bản Púng, xã Chiềng Ngần
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường
bê tông rộng trên 2,5 m
|
250
|
150
|
|
|
|
-
|
Đường
bê tông rộng dưới 2,5 m
|
200
|
140
|
|
|
|
4
|
Các đường
nhánh, đường ngõ từ bản Kềm, bản Ỏ, bản Muông, bản Nà Lo
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường
bê tông rộng trên 2,5 m
|
250
|
150
|
|
|
|
-
|
Đường
bê tông rộng dưới 2,5 m
|
200
|
140
|
|
|
|
Biểu số 01.2
ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI MỘT
SỐ VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.1 - THÀNH PHỐ SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Nghìn đồng/m2
STT
|
Tuyến đường; Trung tâm cụm xã, trung tâm xã
|
Giá đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
A
|
ĐẤT Ở TẠI
ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường
Điện Biên
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ
ngã tư cầu trắng đến Cầu Trắng
|
32.000
|
19.200
|
14.400
|
9.600
|
6.400
|
-
|
Đoạn từ
cầu Trắng đến hết số nhà 2 (Bảo hiểm Viễn đông)
|
31.000
|
18.600
|
13.900
|
9.300
|
6.200
|
20
|
Đường
Lê Đức Thọ
|
|
|
|
|
|
|
Từ hết
UBND phường Quyết Thắng đến hết dốc đá Huổi Hin (hết địa phận phường Quyết Thắng)
|
9.500
|
5.700
|
4.300
|
2.850
|
1.900
|
26
|
Đường
Trần Đăng Ninh
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ
đường rẽ vào Tiểu đoàn 1 (K4) đến hết UBND phường Quyết Tâm
|
21.600
|
12.960
|
9.700
|
6.400
|
4.300
|
34
|
Đường
Nguyễn Du
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã
ba giao đường Lê Đức Thọ tổ 11 đến hết Công ty cổ phần in và bao bì Sơn La
|
7.000
|
4.200
|
3.200
|
2.100
|
1.400
|
-
|
Từ Công
ty Cổ phần In và Bao bì đến cổng Thao trường thành phố
|
5.500
|
3.500
|
2.700
|
1.900
|
1.200
|
36
|
Đường
Văn Tiến Dũng
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ
cống thoát nước Nà Coóng đến hết địa phận phường Chiềng Cơi
|
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ
cống thoát nước Nà Coóng đến hết địa phận khu đô thị Pột Nọi phường Chiềng
Cơi
|
10.500
|
6.300
|
4.700
|
3.150
|
2.100
|
+
|
Đoạn từ
hết địa phận khu đô thị Pột Nọi đến hết địa phần phường Chiềng Cơi
|
8.200
|
4.900
|
3.700
|
2.100
|
1.400
|
42
|
Các đường
nhánh
|
|
|
|
|
|
-
|
Từ hết
đất Công ty Điện lực Sơn La đến cổng trường tiểu học Quyết thắng
|
5.000
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn đường
Chi Cục thú ý đến hết Trại lợn cũ
|
5.000
|
3.000
|
2.200
|
1.500
|
1000
|
44.7
|
Quy hoạch
chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư tổ 12, phường Quyết Thắng, thành phố
Sơn La (khu đất thu hồi của Công ty Cổ phần xây dựng II)
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường
quy hoạch rộng từ 13,0 m
|
4.500
|
3.200
|
|
|
|
-
|
Đường
quy hoạch rộng 9,5m
|
4.200
|
2.900
|
|
|
|
-
|
Đường
quy hoạch rộng 3,0 đến 4,5m
|
3.000
|
1.800
|
|
|
|
B
|
ĐẤT Ở TẠI
NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
|
I
|
Đường
Văn Tiến Dũng
|
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết địa phận phường Chiềng Cơi đến cổng trụ sở UBND xã
Hua La
|
5.000
|
3.000
|
2.250
|
1.500
|
1.000
|
Biểu số 01.3
ĐIỀU CHỈNH TÊN TUYẾN ĐƯỜNG
TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.1 - THÀNH PHỐ SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
theo Quyết định số 43/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020
|
Tên
sau điều chỉnh
|
A
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
24
|
Đường Nguyễn Trãi
|
|
-
|
Từ hết trường tiểu
học Quyết Thắng đến đường rẽ vào bản Phứa Cón
|
Từ hết trường Tiểu
học Quyết Thắng đến ngã ba bãi đá đô thị cũ
|
42
|
Các đường nhánh
|
|
-
|
Đường 16,5m khu Ao
Quảng Pa
|
Từ hết đất Công ty
Điện lực Sơn La đến cổng trường tiểu học Quyết thắng
|
-
|
Từ Mó nước bản Cọ đến
đường vào bản Phứa Cón
|
Từ
Mó nước bản cọ đến ngã ba bãi đá đô thị cũ
|
PHỤ LỤC SỐ 02
BỔ SUNG GIÁ ĐẤT CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC
BẢNG 5.4 - HUYỆN MƯỜNG LA
(Kèm theo Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị: Nghìn đồng/m2
STT
|
Tuyến
đường; Trung tâm cụm xã, trung tâm xã
|
Giá
đất
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
A
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Thị trấn Ít Ong
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ ngã ba đến
hết đất nhà ông Lường Văn Biên hướng đi nhà văn hoá bản Hua ít cũ đến nhà ông
Lò Văn Tiển
|
1.100
|
600
|
450
|
300
|
|
XII
|
Đường từ ngã ba bản
Tráng (Đồn công an thủy điện) đi hướng Chiềng San đến cầu bản Giạng
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ cầu bản Rạng
đi hướng Chiềng San đến hết địa phận thị trấn Ít Ong, huyện Mường La
|
1.600
|
900
|
600
|
450
|
|
-
|
Đường quy hoạch
trong khu bản Giạng, thị trấn Ít Ong, huyện Mường La
|
310
|
180
|
140
|
90
|
|
XIII
|
Các tuyến đường
trong khu vực công trường Thuỷ điện Sơn La
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch vào
khu đất Tát Pát thị trấn Ít Ong, huyện Mường La
|
310
|
180
|
140
|
90
|
|
B
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
|
II
|
ĐẤT CỤM XÃ,
TRUNG TÂM XÃ
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Mường Bú
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch khu
đất kho lương thực cũ, xã Mường Bú, huyện Mường La
|
400
|
300
|
200
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch
trong khu đất trụ sở Công an xã Mường Bú
|
800
|
600
|
400
|
300
|
|
4
|
Xã Ngọc Chiến
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch vào
vị trí 2 khu đất số 16 (đất dự phòng) khu trung tâm xã Ngọc Chiến, huyện Mường
La
|
600
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 03
BỔ SUNG GIÁ ĐẤT CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN
ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.5 - HUYỆN SÔNG MÃ
(Kèm theo Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị: Nghìn đồng/m2
STT
|
Tuyến
đường; Trung tâm cụm xã, trung tâm xã
|
Giá
đất
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
A
|
ĐẤT Ở NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch chi tiết
xây dựng tỷ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - Thị trấn Sông Mã Khu 6 và Khu 9
huyện Sông Mã
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường
quy hoạch 21 m
|
6.000
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch
13,5 m
|
2.600
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 5 m
|
2.200
|
|
|
|
|
2
|
Quy hoạch chi tiết
xây dựng tỷ lệ 1/500 khu đô thị Hưng Mai - Thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường
quy hoạch 21 m
|
7.000
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch
13,5 m
|
4.000
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch
11,5 m
|
3.000
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 7,5
m
|
2.500
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 6,5
m
|
2.300
|
|
|
|
|
-
|
Đường quy hoạch 5,5
m
|
2.100
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 04
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT CÁC VỊ
TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.6 - HUYỆN SỐP CỘP
(Kèm theo Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND tỉnh)
Biểu số 04.1
BỔ SUNG GIÁ ĐẤT CÁC VỊ
TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.6 - HUYỆN SỐP CỘP
Đơn
vị: Nghìn đồng/m2
STT
|
Tuyến
đường; Trung tâm cụm xã, trung tâm xã
|
Giá
đất
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
A
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
|
I
|
Đường trung tâm
hành chính huyện Sốp Cộp
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ mét thứ 21 đất
nhà ông Thịnh Xuyến đến đất nhà bà Lương Thị Quỳnh hai bên đường
|
600
|
450
|
300
|
200
|
|
2
|
Từ thửa nhà ông Lường
Văn Sử đến hết đất nhà bà Lò Thị Hằng bên trái đường
|
460
|
280
|
|
|
|
3
|
Hết thửa đất số 01
của Hà Văn Soi đến thửa số 03 hướng bến xe ra đường nút 12 - 14, đường 7,5m
|
360
|
270
|
180
|
120
|
100
|
V
|
Các tuyến đường khu
vực lô 57 (khu trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp)
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ mốc N1 hướng đi
cầu Nậm Ban đường 11,5m
|
1.800
|
|
|
|
|
2
|
Từ mốc N2 hướng đi
cầu Nậm Ban đường 11,5m
|
2.000
|
|
|
|
|
3
|
Từ mốc D21 - D31 đối
diện chợ trung tâm huyện Sốp Cộp đường 21m
|
3.200
|
|
|
|
|
VI
|
Các đoạn đường ven
trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba hết đất
nhà ông Vì Văn Mầng đến ngã ba đất nhà ông Lường Văn Sử rẽ trái đến điểm trường
tiểu học bản Ban hai bên đường
|
220
|
180
|
|
|
|
2
|
Từ ngã ba đất nhà
ông Vì Văn Chung đến ngã ba đất nhà ông Lò Văn Vĩnh hai bên đường
|
220
|
180
|
|
|
|
3
|
Từ đất nhà bà Tòng
Thị Phương đi theo đường bê tông đến hết đất nhà bà Cầm Thị Long hai bên đường
|
220
|
200
|
|
|
|
Biểu số 04.2
ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI MỘT
SỐ VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.6 - HUYỆN SỐP CỘP
(Kèm theo Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị: Nghìn đồng/m2
STT
|
Tuyến
đường; Trung tâm cụm xã, trung tâm xã
|
Giá
đất
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
A
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
|
V
|
Các tuyến đường khu
vực lô 57 (khu trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp)
|
|
|
|
|
|
7
|
Từ mốc D8 đến hết cầu
Nậm Ban phía bên trái đường
|
3.200
|
|
|
|
|
8
|
Từ D8 - D9 (đầu cầu
cứng qua suối Nậm Lạnh) hướng đi Sông Mã, hai bên đường
|
4.000
|
|
|
|
|
9
|
Từ mét 21 thửa 164
đến hết cầu Nậm Ban bên phải đường
|
3.200
|
|
|
|
|
Biểu số 04.3
ĐIỀU CHỈNH TÊN TUYẾN ĐƯỜNG
TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.6 - HUYỆN SỐP CỘP
(Kèm theo Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
theo Quyết định số 43/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020
|
Tên
sau điều chỉnh
|
A
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
I
|
Đường trung tâm
hành chính huyện Sốp Cộp
|
|
15
|
Từ D3 hướng đường
đi Nà Phe đến D61 phía bên phải đường
|
Từ D3 hướng đường
đi Nà Phe đến D61 hai bên đường
|
22
|
Từ ngã ba nhà khách
UBND huyện D26 - D15 - D1 - D41 hướng đi Nà Phe, hai bên đường
|
Từ ngã ba nhà khách
UBND huyện D26 -D15 - D1 đến hết thửa đất nhà ông Trần Văn Hoài hướng đi Nà
Phe, hai bên đường
|
IV
|
Các tuyến đường khu
tái định cư Nà Phe (khu trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp)
|
1
|
Từ ngã tư nhà ông
Đoàn Văn Tiến đến hết đất nhà ông Vũ Văn Quân (Nhàn) đường 21m hai bên
đường
|
Từ ngã tư nhà ông
Đoàn Văn Tiến đến hết đất nhà ông Vũ Văn Quân (Nhàn) đường 16.5 m hai
bên đường
|
V
|
Các tuyến đường khu
vực lô 57 (khu trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp)
|
1
|
Từ D8 - D9 (đầu cầu
cứng qua suối Nậm Lạnh) hướng đi Sông Mã phía bên phải đường
|
Từ D8 - D9 (đầu cầu
cứng qua suối Nậm Lạnh) hướng đi Sông Mã phía hai bên đường
|
2
|
Từ D8 - D9 (đầu cầu
cứng qua suối Nậm Lạnh) hướng đi Sông Mã phía bên trái đường
|
4
|
Từ D9 - D21 đường
9,5m (tính từ mét 35,8 ranh giới giữa thửa đất số 18 và thửa số 19) phía bên
trái đường
|
Từ D9 - D21 đường
9,5m (tính từ mét 20,0 ranh giới giữa thửa đất số 18 và thửa số 19) phía bên
phải đường
|
8
|
Từ dốc D8 đến hết cầu
Nậm Ban phía bên phải đường
|
Từ mét 21 thửa số
164 đến hết cầu Nậm Ban phía bên phải đường
|
VI
|
Các đoạn đường ven
trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp
|
6
|
Từ nhà ông Tòng Văn
Đại (bản Ban) đến hết đất nhà ông Tòng Văn Chỉnh hướng đi Nà Nó hai bên đường
|
Từ ngã ba nhà ông
Vì Văn Minh đến ngã ba hướng đi Nà Nó, Nà Sài hai bên đường
|
7
|
Từ đất nhà bà Vì Thị
Thơm (bản Ban) đến đất nhà ông Vì Văn Điến (bản Pe) hướng đi bản Pe hai bên đường
|
Từ đất nhà bà Vì Thị
Thơm (bản Ban) đến ngã ba hết đất nhà ông Vì Văn Thích ( bản Pe) hướng đi bản
Pe hai bên đường
|
PHỤ LỤC SỐ 05
BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG
THUỘC BẢNG 5.11 - HUYỆN BẮC YÊN
(Kèm theo Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị: Nghìn đồng/m2
STT
|
Tuyến
đường; Trung tâm cụm xã, trung tâm xã
|
Giá
đất
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
B
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
|
I
|
Xã Mường Khoa
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ Quốc Lộ 37
đi đến hết bản Pót
|
190
|
140
|
100
|
|
|
2
|
Đoạn từ Quốc Lộ 37
đi đến hết bản Chạng
|
200
|
130
|
90
|
|
|
3
|
Đoạn từ Quốc Lộ 37
đi đến hết bản Suối Tăng
|
200
|
130
|
90
|
|
|
II
|
Xã Phiêng Ban
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ Quốc Lộ 37
đến điểm trường tiểu học bản Pu Nhi
|
300
|
170
|
110
|
|
|
2
|
Đoạn từ điểm trường
tiểu học Pu Nhi đến ao nhà ông Mùa A Tủa
|
400
|
190
|
140
|
|
|
3
|
Đoạn từ ao nhà ông
Mùa A Tủa đi hết đường vào bản Pu Nhi
|
350
|
180
|
100
|
|
|
III
|
Xã Tạ Khoa
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ Cầu Tạ Khoa
(cách 50 m) đến Suối Phát
|
280
|
150
|
100
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 06
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT CÁC VỊ
TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.12 - HUYỆN PHÙ YÊN
(Kèm
theo Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND tỉnh)
Biểu số 06.1
BỔ SUNG MỘT SỐ VỊ TRÍ, TUYẾN
ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.12 - HUYỆN PHÙ YÊN
Đơn
vị: Nghìn đồng/m2
STT
|
Tuyến
đường; Trung tâm cụm xã, trung tâm xã
|
Giá
đất
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
A
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường Võ Thị Sáu
|
|
|
|
|
|
9.4
|
Từ hội trường trung
tâm huyện đi đến cổng Trung tâm Chính trị huyện
|
1.500
|
1.000
|
800
|
|
|
B
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
|
B2
|
ĐẤT CỤM XÃ, TRUNG
TÂM XÃ
|
|
|
|
|
|
XIII
|
Xã Tường Phù
|
|
|
|
|
|
3
|
Từ
tiếp giáp xã Huy Hạ đi hết khu dân cư bản Đông (Quốc Lộ 37)
|
300
|
180
|
140
|
90
|
60
|
Biểu số 06.2
ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI MỘT
SỐ VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.12 - HUYỆN PHÙ YÊN
(Kèm
theo Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị: Nghìn đồng/m2
STT
|
Tuyến
đường; Trung tâm cụm xã, trung tâm xã
|
Giá
đất
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
A
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
|
22
|
Xã Huy Bắc
|
|
|
|
|
|
22.1
|
Đường vành đai Huy
Bắc (từ đài phun nước ngã tư Huy Bắc đến ngã tư chợ Huy Bắc)
|
2.000
|
1.400
|
1.180
|
|
|
B
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
|
B2
|
ĐẤT CỤM XÃ,
TRUNG TÂM XÃ
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Xã Tân Phong (từ trung tâm xã đi
hai hướng)
|
|
|
|
|
|
|
Từ nhà ông Đinh Văn
Sáu đến hết đất nhà bà Đinh Thị Chung (Quốc lộ 43)
|
600
|
350
|
200
|
|
|
Biểu số 06.3
ĐIỀU CHỈNH TÊN TUYẾN ĐƯỜNG TẠI MỘT SỐ
VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.12 - HUYỆN PHÙ YÊN
(Kèm
theo Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị: Nghìn đồng/m2
STT
|
Tên
theo Quyết định số 43/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020
|
Tên
sau điều chỉnh
|
A
|
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
|
|
22
|
Xã Huy Bắc
|
|
-
|
Đường vành đai Huy
Bắc (từ đài phun nước ngã tư Huy bắc đến trường Trung học phổ thông và Trung
học cơ sở Huy Bắc)
|
Đường vành đai Huy
Bắc (từ đài phun nước ngã tư Huy Bắc đến ngã tư chợ Huy Bắc)
|
B
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
B2
|
ĐẤT CỤM XÃ,
TRUNG TÂM XÃ
|
|
VIII
|
Xã Tân Phong (từ
trung tâm xã đi hai hướng)
|
Xã Tân Phong
|
1
|
Đi bến phà cách 300
m
|
Từ nhà ông Đinh Văn
Sáu đến hết đất nhà bà Đinh Thị Chung (Quốc Lộ 43)
|
2
|
Đi Phù Yên 300 m
|
IX
|
Xã Huy Hạ (ngã ba
Huy Hạ đi 3 hướng)
|
|
3
|
Từ cầu bản Trò đến
hết đất bản Bó (Quốc lộ 37)
|
Từ Cầu Bản Trò đến
tiếp giáp xã Tường Phù (Quốc lộ 37)
|
Quyết định 01/2022/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Quyết định 43/2019/QĐ-UBND về quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 01/2022/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 về điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Quyết định 43/2019/QĐ-UBND về quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024
6.133
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|