|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 5937/QĐ-BYT 2021 mã dùng chung quản lý chi phí khám bệnh bảo hiểm y tế
Số hiệu:
|
5937/QĐ-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Thuấn
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5937/QĐ-BYT
|
Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỔ SUNG CÁC DANH MỤC MÃ DÙNG CHUNG ÁP DỤNG TRONG QUẢN
LÝ VÀ GIÁM ĐỊNH, THANH TOÁN CHI PHÍ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BẢO HIỂM Y TẾ
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số
75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số
146/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;
Căn cứ Nghị quyết số
17/NQ-CP ngày 07 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp
trọng tâm phát triển chính phủ điện tử giai đoạn 2019 - 2020, định hướng đến
2025;
Theo đề nghị của Vụ
trưởng Vụ Bảo hiểm y tế, Bộ Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Ban hành kèm
theo Quyết định này các danh mục mã dùng chung, gồm 11 (mười một) danh mục sau:
1. Danh mục mã tiền ngày
giường bệnh điều trị nội trú ban ngày theo hạng bệnh viện áp dụng tại các cơ sở
phục hồi chức năng;
2. Danh mục mã chế phẩm
thuốc y học cổ truyền chuyển đổi sang mã thuốc hóa dược;
3. Danh mục mã nhóm theo
chi phí;
4. Danh mục mã tai nạn
thương tích;
5. Danh mục mã khoa;
6. Danh mục mã gói thầu
và mã nhóm thầu thuốc;
7. Danh mục mã nhóm thầu
vật tư y tế;
8. Danh mục mã xăng, dầu;
9. Hướng dẫn mã hóa dữ liệu
điện tử (file XML) đối với các dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2;
10. Danh mục mã phác đồ
điều trị HIV/AIDS;
11. Danh mục mã đối tượng,
mã khám giám định, mã dạng khuyết tật để phục vụ khám giám định y khoa.
Phụ lục các danh mục mã
dùng chung ban hành kèm theo Quyết định này được đăng tải trên Cổng Thông tin
điện tử của Bộ Y tế tại địa chỉ: http://moh.gov.vn
Điều
2. Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành. Các quy định trái với quy định tại Quyết
định này thì bị bãi bỏ kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều
3. Các danh mục
mã dùng chung ban hành kèm theo Quyết định này là cơ sở dữ liệu đầu vào sử dụng
trong trích chuyển dữ liệu điện tử giữa cơ sở khám bệnh, chữa bệnh với cơ quan
bảo hiểm xã hội trên phạm vi toàn quốc.
Điều
4. Các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh và cơ quan bảo hiểm xã hội có trách nhiệm cập nhật các
danh mục mã dùng chung ban hành kèm theo Quyết định này vào phần mềm để khai
thác, sử dụng và thực hiện trích chuyển dữ liệu điện tử kể từ ngày 15 tháng 01
năm 2022.
Điều
5. Các Ông, Bà
Chánh Văn phòng Bộ Y tế, Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế, Vụ trưởng các Vụ, Cục trưởng
các Cục thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương, Thủ trưởng Y tế các Bộ, ngành và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ trưởng Nguyễn Thanh Long (để báo cáo);
- Các đ/c Thứ trưởng Bộ Y tế;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam (để phối hợp);
- Các cơ sở KCB trực thuộc Bộ Y tế;
- Các cơ sở KCB trực thuộc các Bộ, ngành;
- Các cơ sở KCB trực thuộc các Trường đại học;
- Hiệp hội Bệnh viện tư nhân;
- Các cơ sở KCB tư nhân (nhận trên Cổng Thông tin điện tử Bộ Y tế);
- Cổng Thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Lưu: VT, BH.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Văn Thuấn
|
PHỤ LỤC 1:
DANH MỤC MÃ TIỀN NGÀY GIƯỜNG
BỆNH ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ BAN NGÀY THEO HẠNG BỆNH VIỆN TẠI CÁC CƠ SỞ PHỤC HỒI CHỨC
NĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5397/QĐ-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ
Y tế)
Đvt: Đồng
TT
|
STT trong danh mục ban hành kèm theo
TTLT37/2015/TTLT-BYT-BTC
|
Mã ngày giường bệnh nội trú ban ngày
|
Tên hạng mục ngày giường bệnh điều trị nội
trú ban ngày áp dụng tại các cơ sở phục hồi chức năng
|
Giá tiền ngày giường bệnh ban ngày áp dụng
theo Thông tư 13/2019/TT-BYT
|
1
|
1961
|
K31.1961
|
Ngày
giường ban ngày Nội khoa loại 2 Bệnh viện hạng đặc biệt
|
65,910
|
2
|
1962
|
K31.1962
|
Ngày
giường ban ngày Nội khoa loại 2 Bệnh viện hạng I
|
61,080
|
3
|
1963
|
K31.1963
|
Ngày
giường ban ngày Nội khoa loại 2 Bệnh viện hạng II
|
48,000
|
4
|
1964
|
K31.1964
|
Ngày
giường ban ngày Nội khoa loại 2 Bệnh viện hạng III
|
44,730
|
5
|
1965
|
K31.1965
|
Ngày
giường ban ngày Nội khoa loại 2 Bệnh viện hạng IV
|
39,810
|
6
|
1966
|
K31.1966
|
Ngày
giường ban ngày Nội khoa loại 2 Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại
Hà Nội và TP Hồ Chí Minh
|
65,910
|
7
|
1967
|
K31.1967
|
Ngày
giường ban ngày Nội khoa loại 3 Bệnh viện hạng đặc biệt
|
55,530
|
8
|
1968
|
K31.1968
|
Ngày
giường ban ngày Nội khoa loại 3 Bệnh viện hạng I
|
51,420
|
9
|
1969
|
K31.1969
|
Ngày
giường ban ngày Nội khoa loại 3 Bệnh viện hạng II
|
39,180
|
10
|
1970
|
K31.1970
|
Ngày
giường ban ngày Nội khoa loại 3 Bệnh viện hạng III
|
36,330
|
11
|
1971
|
K31.1971
|
Ngày
giường ban ngày Nội khoa loại 3 Bệnh viện hạng IV
|
33,600
|
Ghi
chú: Ngày giường ban ngày Nội khoa loại 2
chỉ áp dụng cho nhóm người bệnh bị tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn
thương sọ não theo quy định tại Thông tư số 13/2019/TT-BYT. Việc thanh toán
BHYT đối với tiền ngày giường điều trị nội trú ban ngày tại các cơ sở PHCN thực
hiện theo Thông tư số 24/2021/TT-BYT ngày 12/12/2021 của Bộ Y tế sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 46/2013/TT-BYT ngày 31/12/2013 của Bộ Y tế quy
định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của cơ sở phục hồi chức năng.
PHỤ LỤC 2:
DANH MỤC MÃ THÀNH PHẦN CHẾ PHẨM
THUỐC ĐÔNG Y, THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU THEO THÔNG TƯ SỐ 05/2015/TT-BYT CHUYỂN ĐỔI,
ÁNH XẠ TẠM THỜI SANG MÃ THUỐC HÓA DƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5397/QĐ-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ
Y tế)
STT
|
Mã thành phần theo Thông tư 05
(Ban hành kèm theo Công văn 908/BYT-BH)
|
Thành phần thuốc
|
Đường dùng
|
Mã ánh xạ mới tạm thời (Thuốc hoá dược)
|
1
|
05C.46
|
Pygeum
africanum
|
Uống
|
HD.46
|
2
|
05C.47.2
|
Râu
mèo, Actiso, Sorbitol
|
Uống
|
HD.47.2
|
3
|
05C.51
|
Than
hoạt, Cao cam thảo, Calci carbonat, Tricalci phosphate
|
Uống
|
HD.51
|
4
|
05C.90.2
|
Cóc
khô, Ý dĩ, Hạt sen, Hoài sơn, Sơn tra, Thục địa, Mạch nha, Mật ong, Tricalci
phosphat
|
Uống
|
HD.90.2
|
5
|
05C.100.1
|
Mộc
hương, Berberin
|
Uống
|
HD.100.1
|
6
|
05C.100.3
|
Mộc
hương, Berberin, Ngô thù du.
|
Uống
|
HD.100.3
|
7
|
05C.100.5
|
Mộc
hương, Berberin, Xích thược
|
Uống
|
HD.100.5
|
8
|
05C.100.7
|
Mộc
hương, Berberin, Bạch thược
|
Uống
|
HD.100.7
|
9
|
05C.100.9
|
Mộc
hương, Berberin, Bạch thược, Ngô thù du.
|
Uống
|
HD.100.9
|
10
|
05C.100.11
|
Mộc
hương, Berberin, Xích thược, Ngô thù du.
|
Uống
|
HD.100.11
|
11
|
05C.104
|
Nha
đạm tử, Berberin, Tỏi, Cát căn, Mộc hương
|
Uống
|
HD.104
|
12
|
05C.125.1
|
Đan
sâm, Tam thất, Borneol
|
Uống
|
HD.125.1
|
13
|
05C.125.2
|
Đan
sâm, Tam thất, Băng phiến
|
Uống
|
HD.125.2
|
14
|
05C.125.3
|
Đan
sâm, Tam thất, Camphor
|
Uống
|
HD.125.3
|
15
|
05C.134.2
|
Lá sen,
Lá vông, Rotundin
|
Uống
|
HD.134.2
|
16
|
05C.134.4
|
Tâm
sen, Lá vông, Rotundin
|
Uống
|
HD.134.4
|
17
|
05C.139.17
|
Sinh
địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh,
Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa
|
Uống
|
HD.139.17
|
18
|
05C.139.18
|
Sinh
địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh,
Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa
|
Uống
|
HD.139.18
|
19
|
05C.139.21
|
Địa
hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát
cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa
|
Uống
|
HD.139.21
|
20
|
05C.139.22
|
Địa
hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh,
Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa
|
Uống
|
HD.139.22
|
21
|
05C.139.23
|
Địa
hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh,
Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa
|
Uống
|
HD.139.23
|
22
|
05C.139.24
|
Địa
hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh,
Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa
|
Uống
|
HD.139.24
|
23
|
05C.139.27
|
Sinh
địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh,
Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa
|
Uống
|
HD.139.27
|
24
|
05C.139.28
|
Sinh
địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh,
Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa
|
Uống
|
HD.139.28
|
25
|
05C.139.33
|
Sinh
địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh,
Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa
|
Uống
|
HD.139.33
|
26
|
05C.139.34
|
Sinh
địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh,
Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa,
|
Uống
|
HD.139.34
|
27
|
05C.139.35
|
Sinh
địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh,
Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa,
|
Uống
|
HD.139.35
|
28
|
05C.139.36
|
Sinh
địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh,
Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa
|
Uống
|
HD.139.36
|
29
|
05C.139.37
|
Địa
hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát
cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa
|
Uống
|
HD.139.37
|
30
|
05C.139.38
|
Địa
hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh,
Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa
|
Uống
|
HD.139.38
|
31
|
05C.139.39
|
Địa
hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh,
Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa
|
Uống
|
HD.139.39
|
32
|
05C.139.40
|
Địa
hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh,
Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa
|
Uống
|
HD.139.40
|
33
|
05C.139.49
|
Sinh
địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh,
Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa, Cam thảo
|
Uống
|
HD.139.49
|
34
|
05C.139.50
|
Sinh
địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh,
Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa, Cam thảo
|
Uống
|
HD.139.50
|
35
|
05C.139.51
|
Sinh
địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh,
Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa, Cam thảo
|
Uống
|
HD.139.51
|
36
|
05C.139.52
|
Sinh
địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh,
Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa, Cam thảo
|
Uống
|
HD.139.52
|
37
|
05C.139.53
|
Địa
hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát
cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa, Cam thảo
|
Uống
|
HD.139.53
|
38
|
05C.139.54
|
Địa
hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát
cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa, Cam thảo
|
Uống
|
HD.139.54
|
39
|
05C.139.55
|
Địa
hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh,
Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa, Cam thảo
|
Uống
|
HD.139.55
|
40
|
05C.139.56
|
Địa
hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh,
Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa, Cam thảo
|
Uống
|
HD.139.56
|
41
|
05C.139.57
|
Sinh
địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh,
Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa, Cam thảo
|
Uống
|
HD.139.57
|
42
|
05C.139.58
|
Sinh
địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh,
Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa, Cam thảo
|
Uống
|
HD.139.58
|
43
|
05C.139.59
|
Sinh
địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh,
Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa, Cam thảo
|
Uống
|
HD.139.59
|
44
|
05C.139.60
|
Sinh
địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh,
Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa, Cam thảo
|
Uống
|
HD.139.60
|
45
|
05C.139.61
|
Địa
hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát
cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa, Cam
thảo
|
Uống
|
HD.139.61
|
46
|
05C.139.62
|
Địa
hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát
cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa, Cam
thảo
|
Uống
|
HD.139.62
|
47
|
05C.139.63
|
Địa
hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh,
Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa, Cam thảo
|
Uống
|
HD.139.63
|
48
|
05C.139.64
|
Địa
hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh,
Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa, Cam thảo
|
Uống
|
HD.139.64
|
49
|
05C.148.2
|
Bạch
linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà,
Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol
|
Uống
|
HD.148.2
|
50
|
05C.148.4
|
Bạch
linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà,
Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol
|
Uống
|
HD.148.4
|
51
|
05C.148.5
|
Bạch
linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà,
Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà
|
Uống
|
HD.148.5
|
52
|
05C.148.6
|
Bạch
linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà,
Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol
|
Uống
|
HD.148.6
|
53
|
05C.148.8
|
Bạch
linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà,
Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol
|
Uống
|
HD.148.8
|
54
|
05C.148.10
|
Bạch
linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ
chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol
|
Uống
|
HD.148.10
|
55
|
05C.148.12
|
Bạch
linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ
chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol
|
Uống
|
HD.148.12
|
56
|
05C.148.14
|
Bạch
linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ
chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol
|
Uống
|
HD.148.14
|
57
|
05C.148.16
|
Bạch
linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ
chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol
|
Uống
|
HD.148.16
|
58
|
05C.148.18
|
Bạch
linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ
chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol
|
Uống
|
HD.148.18
|
59
|
05C.148.20
|
Bạch
linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ
chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol
|
Uống
|
HD.148.20
|
60
|
05C.148.22
|
Bạch
linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ
chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol
|
Uống
|
HD.148.22
|
61
|
05C.148.24
|
Bạch
linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ
chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol
|
Uống
|
HD.148.24
|
62
|
05C.148.26
|
Bạch
linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách
bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol
|
Uống
|
HD.148.26
|
63
|
05C.148.28
|
Bạch
linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế,
Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol
|
Uống
|
HD.148.28
|
64
|
05C.148.30
|
Bạch
linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế,
Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol
|
Uống
|
HD.148.30
|
65
|
05C.148.32
|
Bạch
linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế,
Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol
|
Uống
|
HD.148.32
|
66
|
05C.148.33
|
Bạch
linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà,
Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa
|
Uống
|
HD.148.33
|
67
|
05C.148.34
|
Bạch
linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà,
Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa
|
Uống
|
HD.148.34
|
68
|
05C.148.35
|
Bạch
linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán
hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa
|
Uống
|
HD.148.35
|
69
|
05C.148.36
|
Bạch
linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà,
Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa
|
Uống
|
HD.148.36
|
70
|
05C.148.37
|
Bạch
linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà,
Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa
|
Uống
|
HD.148.37
|
71
|
05C.148.38
|
Bạch
linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà,
Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa
|
Uống
|
HD.148.38
|
72
|
05C.148.39
|
Bạch
linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà,
Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa
|
Uống
|
HD.148.39
|
73
|
05C.148.40
|
Bạch
linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà,
Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa
|
Uống
|
HD.148.40
|
74
|
05C.148.41
|
Bạch
linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ
chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa
|
Uống
|
HD.148.41
|
75
|
05C.148.42
|
Bạch
linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ
chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa
|
Uống
|
HD.148.42
|
76
|
05C.148.43
|
Bạch
linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế,
Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa
|
Uống
|
HD.148.43
|
77
|
05C.148.44
|
Bạch
linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ
chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa
|
Uống
|
HD.148.44
|
78
|
05C.148.45
|
Bạch
linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ
chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa
|
Uống
|
HD.148.45
|
79
|
05C.148.46
|
Bạch
linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ
chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa
|
Uống
|
HD.148.46
|
80
|
05C.148.47
|
Bạch
linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ
chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa
|
Uống
|
HD.148.47
|
81
|
05C.148.48
|
Bạch
linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ
chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa
|
Uống
|
HD.148.48
|
82
|
05C.148.49
|
Bạch
linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ
chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa
|
Uống
|
HD.148.49
|
83
|
05C.148.50
|
Bạch
linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ
chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa
|
Uống
|
HD.148.50
|
84
|
05C.148.51
|
Bạch
linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ
chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa
|
Uống
|
HD.148.51
|
85
|
05C.148.52
|
Bạch
linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ
chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa
|
Uống
|
HD.148.52
|
86
|
05C.148.53
|
Bạch
linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ
chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa
|
Uống
|
HD.148.53
|
87
|
05C.148.54
|
Bạch
linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ
chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa
|
Uống
|
HD.148.54
|
88
|
05C.148.55
|
Bạch
linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ
chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa
|
Uống
|
HD.148.55
|
89
|
05C.148.56
|
Bạch
linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ
chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa
|
Uống
|
HD.148.56
|
90
|
05C.148.57
|
Bạch
linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế,
Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa
|
Uống
|
HD.148.57
|
91
|
05C.148.58
|
Bạch
linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế,
Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa
|
Uống
|
HD.148.58
|
92
|
05C.148.59
|
Bạch
linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế,
Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa
|
Uống
|
HD.148.59
|
93
|
05C.148.60
|
Bạch
linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế,
Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa
|
Uống
|
HD.148.60
|
94
|
05C.148.61
|
Bạch
linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế,
Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa
|
Uống
|
HD.148.61
|
95
|
05C.148.62
|
Bạch
linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế,
Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa
|
Uống
|
HD.148.62
|
96
|
05C.148.63
|
Bạch
linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế,
Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa
|
Uống
|
HD.148.63
|
97
|
05C.148.64
|
Bạch
linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế,
Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa
|
Uống
|
HD.148.64
|
98
|
05C.150
|
Húng
chanh, Núc nác, Cineol
|
Uống
|
HD.150
|
99
|
05C.154
|
Ma
hoàng, Hạnh nhân, Thạch cao, Mạch môn, Trần bì, Bối mẫu, Cát cánh, Cam thảo
|
Uống
|
HD.154
|
100
|
05C.155.1
|
Ma
hoàng, Hạnh nhân,Thạch cao, Cam thảo
|
Uống
|
HD.155.1
|
101
|
05C.155.3
|
Ma hoàng,Khổ
hạnh nhân,Thạch cao, Cam thảo
|
Uống
|
HD.155.3
|
102
|
05C.157
|
Trần
bì, Cát cánh, Tiền hồ, Tô diệp, Tử uyển, Thiên môn, Tang bạch bì, Tang diệp,
Cam thảo, Ô mai, Khương hoàng, Menthol
|
Uống
|
HD.157
|
103
|
05C.158.3
|
Tỳ
bà diệp, Cát cánh, Bách bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn, Bạch linh, Cam
thảo, Hoàng cầm,Cineol
|
Uống
|
HD.158.3
|
104
|
05C.158.4
|
Tỳ
bà diệp, Cát cánh, Bách bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn,Phục linh, Cam
thảo, Hoàng cầm,Cineol
|
Uống
|
HD.158.4
|
105
|
05C.158.5
|
Tỳ bà
diệp, Cát cánh, Bách bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn, Bạch linh, Cam thảo,
Hoàng cầm,Menthol
|
Uống
|
HD.158.5
|
106
|
05C.158.6
|
Tỳ
bà diệp, Cát cánh, Bách bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn,Phục linh, Cam
thảo, Hoàng cầm,Menthol
|
Uống
|
HD.158.6
|
107
|
05C.159
|
Xuyên
bối mẫu, Tỳ bà diệp, Sa sâm, Phục linh, Trần bì, Cát cánh, Bán hạ, Ngũ vị tử,
Qua lâu nhân, Viễn chí, Khổ hạnh nhân, Gừng, Ô mai, Cam thảo, Mật ong, Tinh dầu
bạc hà, Acid Benzoic
|
Uống
|
HD.159
|
108
|
05C.186.2
|
Ngưu
tất, Nghệ,Rutin
|
Uống
|
HD.186.2
|
109
|
05C.186.4
|
Ngưu
tất, Nghệ,Rutin, Bạch truật
|
Uống
|
HD.186.4
|
110
|
05C.187
|
Nhân
sâm, Thủy điệt, Toàn yết, Xích thược, Thuyền thoái, Thổ miết trùng, Ngô công,
Đàn hương, Giáng hương, Nhũ hương, Toan táo nhân, Băng phiến
|
Uống
|
HD.187
|
111
|
05C.206
|
Liên
kiều, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Menthol, Eucalyptol, Camphor
|
Dùng ngoài
|
HD.206
|
112
|
05C.215.1
|
Tinh
dầu tràm, Tinh dầu gừng, Tinh dầu tần, Menthol
|
Uống
|
HD.215.1
|
113
|
05C.215.2
|
Cineol,
Tinh dầu gừng, Tinh dầu tần, Menthol
|
Uống
|
HD.215.2
|
114
|
05C.215.3
|
Tinh
dầu tràm, Tinh dầu gừng, Tinh dầu tần, Menthol, Eucalyptol
|
Uống
|
HD.215.3
|
115
|
05C.215.4
|
Cineol,
Tinh dầu gừng, Tinh dầu tần, Menthol, Eucalyptol
|
Uống
|
HD.215.4
|
116
|
05C.216.1
|
Camphor,
Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu tràm, Tinh dầu hương nhu, Tinh dầu quế
|
Dùng ngoài
|
HD.216.1
|
117
|
05C.216.3
|
Camphor,
Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu tràm, Tinh dầu hương nhu, Tinh dầu quế, Methol
|
Dùng ngoài
|
HD.216.3
|
118
|
05C.216.4
|
Long
não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu tràm, Tinh dầu hương nhu, Tinh dầu quế, Methol
|
Dùng ngoài
|
HD.216.4
|
119
|
05C.222.2
|
Camphor,
Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế
|
Dùng ngoài
|
HD.222.2
|
120
|
05C.222.4
|
Camphor,
Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Gừng
|
Dùng ngoài
|
HD.222.4
|
121
|
05C.222.6
|
Camphor,
Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Gừng, Tinh dầu hương nhu trắng
|
Dùng ngoài
|
HD.222.6
|
122
|
05C.222.7
|
Long
não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Menthol
|
Dùng ngoài
|
HD.222.7
|
123
|
05C.222.8
|
Camphor,
Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Menthol
|
Dùng ngoài
|
HD.222.8
|
124
|
05C.222.9
|
Long
não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Menthol, Gừng
|
Dùng ngoài
|
HD.222.9
|
125
|
05C.222.10
|
Camphor,
Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Menthol, Gừng
|
Dùng ngoài
|
HD.222.10
|
126
|
05C.222.11
|
Long
não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Menthol, Gừng, Tinh dầu hương nhu trắng
|
Dùng ngoài
|
HD.222.11
|
127
|
05C.222.12
|
Camphor,
Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Menthol, Gừng, Tinh dầu hương nhu trắng
|
Dùng ngoài
|
HD.222.12
|
128
|
05C.222.13
|
Long
não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Menthol, Tinh dầu hương nhu trắng
|
Dùng ngoài
|
HD.222.13
|
129
|
05C.222.14
|
Camphor,
Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Menthol, Tinh dầu hương nhu trắng
|
Dùng ngoài
|
HD.222.14
|
130
|
05C.222.15
|
Long
não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat
|
Dùng ngoài
|
HD.222.15
|
131
|
05C.222.16
|
Camphor,
Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat
|
Dùng ngoài
|
HD.222.16
|
132
|
05C.222.17
|
Long
não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat, Gừng
|
Dùng ngoài
|
HD.222.17
|
133
|
05C.222.18
|
Camphor,
Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat, Gừng
|
Dùng ngoài
|
HD.222.18
|
134
|
05C.222.19
|
Long
não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat, Gừng, Tinh dầu hương
nhu trắng
|
Dùng ngoài
|
HD.222.19
|
135
|
05C.222.20
|
Camphor,
Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat, Gừng, Tinh dầu hương nhu trắng
|
Dùng ngoài
|
HD.222.20
|
136
|
05C.222.21
|
Long
não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat, Menthol
|
Dùng ngoài
|
HD.222.21
|
137
|
05C.222.22
|
Camphor,
Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat, Menthol
|
Dùng ngoài
|
HD.222.22
|
138
|
05C.222.23
|
Long
não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat, Menthol, Gừng
|
Dùng ngoài
|
HD.222.23
|
139
|
05C.222.24
|
Camphor,
Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat, Menthol, Gừng
|
Dùng ngoài
|
HD.222.24
|
140
|
05C.222.25
|
Long
não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat, Menthol, Gừng, Tinh dầu
hương nhu trắng
|
Dùng ngoài
|
HD.222.25
|
141
|
05C.222.26
|
Camphor,
Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat, Menthol, Gừng, Tinh dầu
hương nhu trắng
|
Dùng ngoài
|
HD.222.26
|
142
|
05C.222.27
|
Long
não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat, Menthol, Tinh dầu hương
nhu trắng
|
Dùng ngoài
|
HD.222.27
|
143
|
05C.222.28
|
Camphor,
Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat, Menthol, Tinh dầu hương nhu
trắng
|
Dùng ngoài
|
HD.222.28
|
144
|
05C.222.29
|
Long
não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat, Tinh dầu hương nhu trắng
|
Dùng ngoài
|
HD.222.29
|
145
|
05C.222.30
|
Camphor,
Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat, Tinh dầu hương nhu trắng
|
Dùng ngoài
|
HD.222.30
|
146
|
05C.222.31
|
Long
não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat,Eucalyptol
|
Dùng ngoài
|
HD.222.31
|
147
|
05C.222.32
|
Camphor,
Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat,Eucalyptol
|
Dùng ngoài
|
HD.222.32
|
148
|
05C.222.33
|
Long
não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat,Eucalyptol, Gừng
|
Dùng ngoài
|
HD.222.33
|
149
|
05C.222.34
|
Camphor,
Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat,Eucalyptol, Gừng
|
Dùng ngoài
|
HD.222.34
|
150
|
05C.222.35
|
Long
não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat,Eucalyptol, Gừng, Tinh dầu
hương nhu trắng
|
Dùng ngoài
|
HD.222.35
|
151
|
05C.222.36
|
Camphor,
Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat,Eucalyptol, Gừng, Tinh dầu
hương nhu trắng
|
Dùng ngoài
|
HD.222.36
|
152
|
05C.222.37
|
Long
não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat,Eucalyptol, Tinh dầu
hương nhu trắng
|
Dùng ngoài
|
HD.222.37
|
153
|
05C.222.38
|
Camphor,
Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat,Eucalyptol, Tinh dầu hương
nhu trắng
|
Dùng ngoài
|
HD.222.38
|
154
|
05C.222.40
|
Camphor,
Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Tinh dầu hương nhu trắng
|
Dùng ngoài
|
HD.222.40
|
155
|
05C.222.41
|
Long
não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Eucalyptol
|
Dùng ngoài
|
HD.222.41
|
156
|
05C.222.42
|
Camphor,
Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Eucalyptol
|
Dùng ngoài
|
HD.222.42
|
157
|
05C.222.43
|
Long
não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Eucalyptol, Gừng
|
Dùng ngoài
|
HD.222.43
|
158
|
05C.222.44
|
Camphor,
Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Eucalyptol, Gừng
|
Dùng ngoài
|
HD.222.44
|
159
|
05C.222.45
|
Long
não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Eucalyptol, Gừng, Tinh dầu hương nhu trắng
|
Dùng ngoài
|
HD.222.45
|
160
|
05C.222.46
|
Camphor,
Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Eucalyptol, Gừng, Tinh dầu hương nhu trắng
|
Dùng ngoài
|
HD.222.46
|
161
|
05C.222.47
|
Long
não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Eucalyptol, Tinh dầu hương nhu trắng
|
Dùng ngoài
|
HD.222.47
|
162
|
05C.222.48
|
Camphor,
Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Eucalyptol, Tinh dầu hương nhu trắng
|
Dùng ngoài
|
HD.222.48
|
163
|
05C.223
|
Mã
tiền, Huyết giác, Ô đầu, Đại hồi, Long não, Một dược, Địa liền, Nhũ hương,
Đinh hương, Quế, Gừng, Methyl salicylat, Gelatin, Ethanol
|
Dùng ngoài
|
HD.223
|
164
|
05C.224.1
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Methyl salicylat
|
Dùng ngoài
|
HD.224.1
|
165
|
05C.224.2
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Camphora
|
Dùng ngoài
|
HD.224.2
|
166
|
05C.224.3
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Methyl salicylat
|
Dùng ngoài
|
HD.224.3
|
167
|
05C.224.4
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Camphora
|
Dùng ngoài
|
HD.224.4
|
168
|
05C.224.5
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Methyl salicylat,
Riềng
|
Dùng ngoài
|
HD.224.5
|
169
|
05C.224.6
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Camphora, Riềng
|
Dùng ngoài
|
HD.224.6
|
170
|
05C.224.7
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Methyl salicylat, Riềng
|
Dùng ngoài
|
HD.224.7
|
171
|
05C.224.8
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Camphora, Riềng
|
Dùng ngoài
|
HD.224.8
|
172
|
05C.224.9
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Methyl salicylat, Tế
tân
|
Dùng ngoài
|
HD.224.9
|
173
|
05C.224.10
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Camphora, Tế tân
|
Dùng ngoài
|
HD.224.10
|
174
|
05C.224.11
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Methyl salicylat, Tế
tân
|
Dùng ngoài
|
HD.224.11
|
175
|
05C.224.12
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Camphora, Tế tân
|
Dùng ngoài
|
HD.224.12
|
176
|
05C.224.13
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Methyl salicylat, Tế
tân, Riềng
|
Dùng ngoài
|
HD.224.13
|
177
|
05C.224.14
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Camphora, Tế tân,
Riềng
|
Dùng ngoài
|
HD.224.14
|
178
|
05C.224.15
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Methyl salicylat, Tế
tân, Riềng
|
Dùng ngoài
|
HD.224.15
|
179
|
05C.224.16
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Camphora, Tế tân, Riềng
|
Dùng ngoài
|
HD.224.16
|
180
|
05C.224.17
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl
salicylat
|
Dùng ngoài
|
HD.224.17
|
181
|
05C.224.18
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung,
Camphora
|
Dùng ngoài
|
HD.224.18
|
182
|
05C.224.19
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl
salicylat
|
Dùng ngoài
|
HD.224.19
|
183
|
05C.224.20
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora
|
Dùng ngoài
|
HD.224.20
|
184
|
05C.224.21
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl
salicylat, Riềng
|
Dùng ngoài
|
HD.224.21
|
185
|
05C.224.22
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung,
Camphora, Riềng
|
Dùng ngoài
|
HD.224.22
|
186
|
05C.224.23
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl
salicylat, Riềng
|
Dùng ngoài
|
HD.224.23
|
187
|
05C.224.24
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung,
Camphora, Riềng
|
Dùng ngoài
|
HD.224.24
|
188
|
05C.224.25
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl
salicylat, Tế tân
|
Dùng ngoài
|
HD.224.25
|
189
|
05C.224.26
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung,
Camphora, Tế tân
|
Dùng ngoài
|
HD.224.26
|
190
|
05C.224.27
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl
salicylat, Tế tân
|
Dùng ngoài
|
HD.224.27
|
191
|
05C.224.28
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung,
Camphora, Tế tân
|
Dùng ngoài
|
HD.224.28
|
192
|
05C.224.29
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl
salicylat, Tế tân, Riềng
|
Dùng ngoài
|
HD.224.29
|
193
|
05C.224.30
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung,
Camphora, Tế tân, Riềng
|
Dùng ngoài
|
HD.224.30
|
194
|
05C.224.31
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl
salicylat, Tế tân, Riềng
|
Dùng ngoài
|
HD.224.31
|
195
|
05C.224.32
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung,
Camphora, Tế tân, Riềng
|
Dùng ngoài
|
HD.224.32
|
196
|
05C.224.33
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Methyl
salicylat
|
Dùng ngoài
|
HD.224.33
|
197
|
05C.224.34
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Camphora
|
Dùng ngoài
|
HD.224.34
|
198
|
05C.224.35
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Methyl
salicylat
|
Dùng ngoài
|
HD.224.35
|
199
|
05C.224.36
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Camphora
|
Dùng ngoài
|
HD.224.36
|
200
|
05C.224.37
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Methyl
salicylat, Riềng
|
Dùng ngoài
|
HD.224.37
|
201
|
05C.224.38
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Camphora,
Riềng
|
Dùng ngoài
|
HD.224.38
|
202
|
05C.224.39
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Methyl
salicylat, Riềng
|
Dùng ngoài
|
HD.224.39
|
203
|
05C.224.40
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Camphora, Riềng
|
Dùng ngoài
|
HD.224.40
|
204
|
05C.224.41
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Methyl
salicylat, Tế tân
|
Dùng ngoài
|
HD.224.41
|
205
|
05C.224.42
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Camphora,
Tế tân
|
Dùng ngoài
|
HD.224.42
|
206
|
05C.224.43
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Methyl
salicylat, Tế tân
|
Dùng ngoài
|
HD.224.43
|
207
|
05C.224.44
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Camphora, Tế
tân
|
Dùng ngoài
|
HD.224.44
|
208
|
05C.224.45
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Methyl
salicylat, Tế tân, Riềng
|
Dùng ngoài
|
HD.224.45
|
209
|
05C.224.46
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Camphora,
Tế tân, Riềng
|
Dùng ngoài
|
HD.224.46
|
210
|
05C.224.47
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Methyl salicylat,
Tế tân, Riềng
|
Dùng ngoài
|
HD.224.47
|
211
|
05C.224.48
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Camphora, Tế
tân, Riềng
|
Dùng ngoài
|
HD.224.48
|
212
|
05C.224.49
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên
khung, Methyl salicylat
|
Dùng ngoài
|
HD.224.49
|
213
|
05C.224.50
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên
khung, Camphora
|
Dùng ngoài
|
HD.224.50
|
214
|
05C.224.51
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung,
Methyl salicylat
|
Dùng ngoài
|
HD.224.51
|
215
|
05C.224.52
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung,
Camphora
|
Dùng ngoài
|
HD.224.52
|
216
|
05C.224.53
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên
khung, Methyl salicylat, Riềng
|
Dùng ngoài
|
HD.224.53
|
217
|
05C.224.54
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung,
Camphora, Riềng
|
Dùng ngoài
|
HD.224.54
|
218
|
05C.224.55
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung,
Methyl salicylat, Riềng
|
Dùng ngoài
|
HD.224.55
|
219
|
05C.224.56
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung,
Camphora, Riềng
|
Dùng ngoài
|
HD.224.56
|
220
|
05C.224.57
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên
khung, Methyl salicylat, Tế tân
|
Dùng ngoài
|
HD.224.57
|
221
|
05C.224.58
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên
khung, Camphora, Tế tân
|
Dùng ngoài
|
HD.224.58
|
222
|
05C.224.59
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung,
Methyl salicylat, Tế tân
|
Dùng ngoài
|
HD.224.59
|
223
|
05C.224.60
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung,
Camphora, Tế tân
|
Dùng ngoài
|
HD.224.60
|
224
|
05C.224.61
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên
khung, Methyl salicylat, Tế tân, Riềng
|
Dùng ngoài
|
HD.224.61
|
225
|
05C.224.62
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên
khung, Camphora, Tế tân, Riềng
|
Dùng ngoài
|
HD.224.62
|
226
|
05C.224.63
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung,
Methyl salicylat, Tế tân, Riềng
|
Dùng ngoài
|
HD.224.63
|
227
|
05C.224.64
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung,
Camphora, Tế tân, Riềng
|
Dùng ngoài
|
HD.224.64
|
228
|
05C.224.65
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác,
Methyl salicylat
|
Dùng ngoài
|
HD.224.65
|
229
|
05C.224.66
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác,
Camphora
|
Dùng ngoài
|
HD.224.66
|
230
|
05C.224.67
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Methyl
salicylat
|
Dùng ngoài
|
HD.224.67
|
231
|
05C.224.68
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác,
Camphora
|
Dùng ngoài
|
HD.224.68
|
232
|
05C.224.69
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác,
Methyl salicylat, Riềng
|
Dùng ngoài
|
HD.224.69
|
233
|
05C.224.70
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác,
Camphora, Riềng
|
Dùng ngoài
|
HD.224.70
|
234
|
05C.224.71
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Methyl
salicylat, Riềng
|
Dùng ngoài
|
HD.224.71
|
235
|
05C.224.72
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác,
Camphora, Riềng
|
Dùng ngoài
|
HD.224.72
|
236
|
05C.224.73
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Methyl
salicylat, Tế tân
|
Dùng ngoài
|
HD.224.73
|
237
|
05C.224.74
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác,
Camphora, Tế tân
|
Dùng ngoài
|
HD.224.74
|
238
|
05C.224.75
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Methyl
salicylat, Tế tân
|
Dùng ngoài
|
HD.224.75
|
239
|
05C.224.76
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác,
Camphora, Tế tân
|
Dùng ngoài
|
HD.224.76
|
240
|
05C.224.77
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác,
Methyl salicylat, Tế tân, Riềng
|
Dùng ngoài
|
HD.224.77
|
241
|
05C.224.78
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác,
Camphora, Tế tân, Riềng
|
Dùng ngoài
|
HD.224.78
|
242
|
05C.224.79
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Methyl
salicylat, Tế tân, Riềng
|
Dùng ngoài
|
HD.224.79
|
243
|
05C.224.80
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác,
Camphora, Tế tân, Riềng
|
Dùng ngoài
|
HD.224.80
|
244
|
05C.224.81
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên
khung, Methyl salicylat
|
Dùng ngoài
|
HD.224.81
|
245
|
05C.224.82
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên
khung, Camphora
|
Dùng ngoài
|
HD.224.82
|
246
|
05C.224.83
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên
khung, Methyl salicylat
|
Dùng ngoài
|
HD.224.83
|
247
|
05C.224.84
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên
khung, Camphora
|
Dùng ngoài
|
HD.224.84
|
248
|
05C.224.85
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên
khung, Methyl salicylat, Riềng
|
Dùng ngoài
|
HD.224.85
|
249
|
05C.224.86
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên
khung, Camphora, Riềng
|
Dùng ngoài
|
HD.224.86
|
250
|
05C.224.87
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên
khung, Methyl salicylat, Riềng
|
Dùng ngoài
|
HD.224.87
|
251
|
05C.224.88
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên
khung, Camphora, Riềng
|
Dùng ngoài
|
HD.224.88
|
252
|
05C.224.89
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên
khung, Methyl salicylat, Tế tân
|
Dùng ngoài
|
HD.224.89
|
253
|
05C.224.90
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên
khung, Camphora, Tế tân
|
Dùng ngoài
|
HD.224.90
|
254
|
05C.224.91
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên
khung, Methyl salicylat, Tế tân
|
Dùng ngoài
|
HD.224.91
|
255
|
05C.224.92
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên
khung, Camphora, Tế tân
|
Dùng ngoài
|
HD.224.92
|
256
|
05C.224.93
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên
khung, Methyl salicylat, Tế tân, Riềng
|
Dùng ngoài
|
HD.224.93
|
257
|
05C.224.94
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên
khung, Camphora, Tế tân, Riềng
|
Dùng ngoài
|
HD.224.94
|
258
|
05C.224.95
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên
khung, Methyl salicylat, Tế tân, Riềng
|
Dùng ngoài
|
HD.224.95
|
259
|
05C.224.96
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên
khung, Camphora, Tế tân, Riềng
|
Dùng ngoài
|
HD.224.96
|
260
|
05C.224.97
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết
giác, Methyl salicylat
|
Dùng ngoài
|
HD.224.97
|
261
|
05C.224.98
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết
giác, Camphora
|
Dùng ngoài
|
HD.224.98
|
262
|
05C.224.99
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết
giác, Methyl salicylat
|
Dùng ngoài
|
HD.224.99
|
263
|
05C.224.100
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết
giác, Camphora
|
Dùng ngoài
|
HD.224.100
|
264
|
05C.224.101
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết
giác, Methyl salicylat, Riềng
|
Dùng ngoài
|
HD.224.101
|
265
|
05C.224.102
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết
giác, Camphora, Riềng
|
Dùng ngoài
|
HD.224.102
|
266
|
05C.224.103
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết
giác, Methyl salicylat, Riềng
|
Dùng ngoài
|
HD.224.103
|
267
|
05C.224.104
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết
giác, Camphora, Riềng
|
Dùng ngoài
|
HD.224.104
|
268
|
05C.224.105
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác,
Methyl salicylat, Tế tân
|
Dùng ngoài
|
HD.224.105
|
269
|
05C.224.106
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết
giác, Camphora, Tế tân
|
Dùng ngoài
|
HD.224.106
|
270
|
05C.224.107
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết
giác, Methyl salicylat, Tế tân
|
Dùng ngoài
|
HD.224.107
|
271
|
05C.224.108
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết
giác, Camphora, Tế tân
|
Dùng ngoài
|
HD.224.108
|
272
|
05C.224.109
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết
giác, Methyl salicylat, Tế tân, Riềng
|
Dùng ngoài
|
HD.224.109
|
273
|
05C.224.110
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết
giác, Camphora, Tế tân, Riềng
|
Dùng ngoài
|
HD.224.110
|
274
|
05C.224.111
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết
giác, Methyl salicylat, Tế tân, Riềng
|
Dùng ngoài
|
HD.224.111
|
275
|
05C.224.112
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết
giác, Camphora, Tế tân, Riềng
|
Dùng ngoài
|
HD.224.112
|
276
|
05C.224.113
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết
giác, Xuyên khung, Methyl salicylat
|
Dùng ngoài
|
HD.224.113
|
277
|
05C.224.114
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết
giác, Xuyên khung, Camphora
|
Dùng ngoài
|
HD.224.114
|
278
|
05C.224.115
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết
giác, Xuyên khung, Methyl salicylat
|
Dùng ngoài
|
HD.224.115
|
279
|
05C.224.116
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết
giác, Xuyên khung, Camphora
|
Dùng ngoài
|
HD.224.116
|
280
|
05C.224.117
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác,
Xuyên khung, Methyl salicylat, Riềng
|
Dùng ngoài
|
HD.224.117
|
281
|
05C.224.118
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết
giác, Xuyên khung, Camphora, Riềng
|
Dùng ngoài
|
HD.224.118
|
282
|
05C.224.119
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết
giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Riềng
|
Dùng ngoài
|
HD.224.119
|
283
|
05C.224.120
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết
giác, Xuyên khung, Camphora, Riềng
|
Dùng ngoài
|
HD.224.120
|
284
|
05C.224.121
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết
giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Tế tân
|
Dùng ngoài
|
HD.224.121
|
285
|
05C.224.122
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết
giác, Xuyên khung, Camphora, Tế tân
|
Dùng ngoài
|
HD.224.122
|
286
|
05C.224.123
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết
giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Tế tân
|
Dùng ngoài
|
HD.224.123
|
287
|
05C.224.124
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết
giác, Xuyên khung, Camphora, Tế tân
|
Dùng ngoài
|
HD.224.124
|
288
|
05C.224.125
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết
giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Tế tân, Riềng
|
Dùng ngoài
|
HD.224.125
|
289
|
05C.224.126
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết
giác, Xuyên khung, Camphora, Tế tân, Riềng
|
Dùng ngoài
|
HD.224.126
|
290
|
05C.224.127
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết
giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Tế tân, Riềng
|
Dùng ngoài
|
HD.224.127
|
291
|
05C.224.128
|
Ô đầu,
Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết
giác, Xuyên khung, Camphora, Tế tân, Riềng
|
Dùng ngoài
|
HD.224.128
|
292
|
05C.226.1
|
Ô đầu,
Mã tiền, Thiên niên kiện, Quế nhục, Đại hồi, Huyết giác, Tinh dầu Long não,
Methyl salicylat
|
Dùng ngoài
|
HD.226.1
|
293
|
05C.226.2
|
Ô đầu,
Mã tiền, Thiên niên kiện,Quế chi, Đại hồi, Huyết giác, Tinh dầu Long não,
Methyl salicylat
|
Dùng ngoài
|
HD.226.2
|
294
|
05C.226.3
|
Ô đầu,Địa
liền, Thiên niên kiện, Quế nhục, Đại hồi, Huyết giác, Tinh dầu Long não,
Methyl salicylat
|
Dùng ngoài
|
HD.226.3
|
295
|
05C.226.4
|
Ô đầu,Địa
liền, Thiên niên kiện,Quế chi, Đại hồi, Huyết giác, Tinh dầu Long não, Methyl
salicylat
|
Dùng ngoài
|
HD.226.4
|
296
|
05C.227
|
Tinh
dầu Thiên niên kiện, Tinh dầu thông, Menthol, Methyl salicylat
|
Dùng ngoài
|
HD.227
|
PHỤ LỤC 3:
DANH MỤC MÃ NHÓM THEO CHI PHÍ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5937/QĐ-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ
Y tế)
Mã
|
Tên nhóm
|
Ghi chú
|
1
|
Xét
nghiệm
|
|
2
|
Chẩn
đoán hình ảnh
|
|
3
|
Thăm
dò chức năng
|
|
4
|
Thuốc
|
|
7
|
Máu
|
|
8
|
Phẫu
thuật
|
|
10
|
Vật
tư y tế
|
|
12
|
Vận
chuyển
|
|
13
|
Khám
bệnh
|
|
14
|
Ngày
giường bệnh ban ngày
|
|
15
|
Ngày
giường bệnh điều trị nội trú
|
|
16
|
Ngày
giường lưu
|
|
17
|
Chế
phẩm máu
|
|
18
|
Thủ
thuật
|
|
Ghi
chú: Các dịch vụ cận lâm sàng, chẩn đoán
hình ảnh, thăm dò chức năng có phân loại thủ thuật vẫn xác định theo nhóm dịch
vụ cận lâm sàng, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng tương ứng, không xếp vào
nhóm thủ thuật.
PHỤ LỤC 4:
DANH MỤC MÃ TAI NẠN, THƯƠNG
TÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5937/QĐ-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ
Y tế)
Mã
|
Tên nhóm
|
Ghi chú
|
0
|
Không
xác định
|
|
1
|
Tai
nạn giao thông
|
|
2
|
Tai
nạn lao động
|
|
3
|
Tai
nạn dưới nước
|
|
4
|
Bỏng
|
|
5
|
Bạo
lực, xung đột
|
|
6
|
Tự
tử
|
|
7
|
Ngộ
độc các loại
|
|
8
|
Khác
|
|
PHỤ LỤC 5:
DANH MỤC MÃ KHOA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5937/QĐ-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ
Y tế)
STT
|
Tên khoa
|
ma_khoa
|
1
|
Khoa
Khám bệnh
|
K01
|
2
|
Khoa
Hồi sức cấp cứu
|
K02
|
3
|
Khoa
Nội tổng hợp
|
K03
|
4
|
Khoa
Nội tim mạch
|
K04
|
5
|
Khoa
Nội tiêu hoá
|
K05
|
6
|
Khoa
Nội cơ - xương - khớp
|
K06
|
7
|
Khoa
Nội thận - tiết niệu
|
K07
|
8
|
Khoa
Nội tiết
|
K08
|
9
|
Khoa
Dị ứng
|
K09
|
10
|
Khoa
Huyết học lâm sàng
|
K10
|
11
|
Khoa
Truyền nhiễm
|
K11
|
12
|
Khoa
Lao
|
K12
|
13
|
Khoa
Da liễu
|
K13
|
14
|
Khoa
Thần kinh
|
K14
|
15
|
Khoa
Tâm thần
|
K15
|
16
|
Khoa
Y học cổ truyền
|
K16
|
17
|
Khoa
Lão học
|
K17
|
18
|
Khoa
Nhi
|
K18
|
19
|
Khoa
Ngoại tổng hợp
|
K19
|
20
|
Khoa
Ngoại thần kinh
|
K20
|
21
|
Khoa
Ngoại lồng ngực
|
K21
|
22
|
Khoa
Ngoại tiêu hoá
|
K22
|
23
|
Khoa
Ngoại thận - tiết niệu
|
K23
|
24
|
Khoa
Chấn thương chỉnh hình
|
K24
|
25
|
Khoa
Bỏng
|
K25
|
26
|
Khoa
Phẫu thuật - Gây mê hồi sức
|
K26
|
27
|
Khoa
Phụ sản
|
K27
|
28
|
Khoa
Tai - Mũi - Họng
|
K28
|
29
|
Khoa
Răng - Hàm - Mặt
|
K29
|
30
|
Khoa
Mắt
|
K30
|
31
|
Khoa
Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng
|
K31
|
32
|
Khoa
Y học hạt nhân
|
K32
|
33
|
Khoa
Ung bướu (điều trị tia xạ)
|
K33
|
34
|
Khoa
Truyền máu
|
K34
|
35
|
Khoa
Lọc máu nhân tạo
|
K35
|
36
|
Khoa
Huyết học
|
K36
|
37
|
Khoa
Sinh hoá
|
K37
|
38
|
Khoa
Vi sinh
|
K38
|
39
|
Khoa
Chẩn đoán hình ảnh
|
K39
|
40
|
Khoa
Thăm dò chức năng
|
K40
|
41
|
Khoa
Nội soi
|
K41
|
42
|
Khoa
Giải phẫu bệnh
|
K42
|
43
|
Khoa
Chống nhiễm khuẩn
|
K43
|
44
|
Khoa
Dược
|
K44
|
45
|
Khoa
Dinh dưỡng
|
K45
|
46
|
Khoa
Sinh học phân tử
|
K46
|
47
|
Khoa
Xét nghiệm
|
K47
|
48
|
Khoa
hồi sức tích cực
|
K48
|
49
|
Khoa
Chống độc
|
K49
|
50
|
Khoa
Nội hô hấp
|
K50
|
51
|
Khoa
Điều trị COVID-19
|
K99
|
|
|
|
Ghi
chú:
- Mã
khoa bắt đầu bằng chữ "K" và 2 ký tự là số thứ tự tên khoa theo quy
chế bệnh viện của Bộ Y tế và có bổ sung
- Nếu
là liên chuyên khoa thì mã khoa được ghi theo nguyên tắc: Kxxyyzz... trong đó:
xx là số thứ tự khoa thứ nhất, yy là số thứ tự khoa thứ 2, zz là số thứ tự khoa
thứ 3... được tham chiếu trong danh sách trên
- Trường
hợp một khoa trong danh sách trên được chia nhỏ thì mã khoa được ghi theo
nguyên tắc: KXY.Z (Trong đó KXY là khoa gốc, Z là số thứ tự tăng từ 1 đến n)
Khoa:
được hiểu là Khoa hoặc Trung tâm
PHỤ LỤC 6:
DANH MỤC MÃ GÓI THẦU, MÃ NHÓM
THẦU CỦA THUỐC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5937/QĐ-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ
Y tế)
I. Thuốc được phê duyệt kế hoạch đấu thầu trước ngày 01/7/2016
|
Gói
|
Mã gói
|
Nhóm
|
Mã nhóm
|
Generic
|
G1
|
EMA;ICH;PIC/s-GMP
hoặc WHO - GMP VN-ICH
|
N1
|
|
G1
|
EU-GMP
hoặc PIC/s-GMP ngoài ICH hoặc thuốc nhượng quyền
|
N2
|
|
G1
|
GMP-WHO
VN
|
N3
|
|
G1
|
Tương
đương sinh học
|
N4
|
|
G1
|
Khác
|
N5
|
Biệt
dược
|
G2
|
Biệt
dược gốc hoặc tương đương điều trị
|
N1
|
|
G2
|
Thuốc
hiếm
|
N2
|
Đông
y
|
G3
|
WHO-GMP
VN
|
N1
|
|
G3
|
Khác
|
N2
|
II. Thuốc được phê duyệt kế hoạch đấu thầu từ ngày 01/7/2016 đến trước
ngày 01/10/2019 theo Thông tư số 11/2016/TT-BYT
|
Gói
|
Mã gói
|
Nhóm
|
Mã nhóm
|
Generic
|
G1
|
Dây
chuyền SX EU-GMP hoặc PIC/s-GMP thuộc ICH và Australia
|
N1
|
|
G1
|
Dây
chuyền SX WHO-GMP VN lưu hành tại ICH và Australia
|
N1
|
|
G1
|
Dây
chuyền SX EU-GMP hoặc PIC/s-GMP ngoài ICH và Australia
|
N2
|
|
G1
|
Dây
chuyền SX WHO - GMP VN
|
N3
|
|
G1
|
Tương
đương sinh học
|
N4
|
|
G1
|
Khác
|
N5
|
Biệt
dược gốc hoặc tương đương điều trị
|
G2
|
Biệt
dược gốc hoặc tương đương điều trị
|
N1
|
Thuốc
cổ truyền, từ dược liệu
|
G3
|
Dây
chuyền SX WHO-GMP VN
|
N1
|
|
G3
|
Khác
|
N2
|
Dược
liệu
|
G4
|
Trồng
trọt, thu hái tiêu chuẩn GACP-WHO
|
N1
|
|
G4
|
Khác
|
N2
|
Vị thuốc
cổ truyền
|
G5
|
Cơ
sở chế biến được Cục YDCT công bố
|
N1
|
|
G5
|
Khác
|
N2
|
|
|
|
|
III. Thuốc được phê duyệt kế hoạch đấu thầu từ ngày 01/10/2019 theo
Thông tư số 15/2019/TT-BYT
|
Gói
|
Mã gói
|
Nhóm
|
Mã nhóm
|
Generic
|
G1
|
EU-GMP
tại nước thuộc danh sách SRA; BDG hoặc sinh phẩm không ĐPG; tiêu chuẩn EU-GMP
và lưu hành tại nước SRA
|
N1
|
|
G1
|
Tiêu
chuẩn EU-GMP; tiêu chuẩn PIC/s-GMP nước ICH
|
N2
|
|
G1
|
Tương
đương sinh học
|
N3
|
|
G1
|
Dây
chuyền SX WHO-GMP VN
|
N4
|
|
G1
|
Khác
|
N5
|
Biệt
dược gốc hoặc tương đương điều trị
|
G2
|
Biệt
dược gốc hoặc tương đương điều trị
|
N1
|
Thuốc
cổ truyền, từ dược liệu
|
G3
|
Sản
xuất từ dược liệu tiêu chuẩn GACP và dây chuyền SX WHO-GMP VN
|
N1
|
|
G3
|
Dây
chuyền SX WHO-GMP VN
|
N2
|
|
G3
|
Khác
|
N3
|
Dược
liệu
|
G4
|
Sản
xuất từ dược liệu tiêu chuẩn GACP và dây chuyền SX WHO-GMP VN
|
N1
|
|
G4
|
Dây
chuyền SX WHO-GMP VN
|
N2
|
|
G4
|
Khác
|
N3
|
Vị
thuốc cổ truyền
|
G5
|
Sản
xuất từ dược liệu tiêu chuẩn GACP và dây chuyền SX WHO-GMP VN
|
N1
|
|
G5
|
Dây
chuyền SX WHO-GMP VN
|
N2
|
|
G5
|
Khác
|
N3
|
Ghi
chú: Các thuốc có thành phần là dược
liệu kết hợp với hoá dược tinh khiết theo quy định tại Thông tư 15/2020/TT-BYT
thì thực hiện đấu thầu mua sắm theo gói thầu Generic (sử dụng mã gói thầu là
G1, mã nhóm thầu tương ứng với tiêu chuẩn của thuốc từ nhóm N1 đến nhóm N5 theo
quy định của Thông tư số 15/2019/TT-BYT). Các thuốc có mã 05C.STT05 trong danh
mục Thông tư 05/2015/TT-BYT chuyển đổi, ánh xạ tạm thời sang mã thuốc hoá dược
tạm thời (có cấu trúc mã HD.STT05) theo Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định
này.
PHỤ LỤC 7:
DANH MỤC MÃ NHÓM THẦU VẬT TƯ
Y TẾ (VTYT)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5937/QĐ-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ
Y tế)
STT
|
Nhóm thầu
|
Mã nhóm
|
1
|
VTYT
được ít nhất 02 nước trong số các nước thuộc Phụ lục số I kèm theo Thông
tư số 14/2020/TT-BYT cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do; Sản xuất tại nước
tham chiếu hoặc sản xuất tại Việt Nam.
|
N1
|
2
|
VTYT
được ít nhất 02 nước tham chiếu cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do;
Không sản xuất tại các nước tham chiếu hoặc sản xuất tại Việt Nam.
|
N2
|
3
|
VTYT
được ít nhất 01 nước tham chiếu cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do; Sản
xuất tại nước tham chiếu hoặc sản xuất tại Việt Nam.
|
N3
|
4
|
VTYT
được ít nhất 01 nước tham chiếu cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do;
Không sản xuất tại các nước tham chiếu hoặc sản xuất tại Việt Nam
|
N4
|
5
|
VTYT
được cấp số lưu hành tại Việt Nam (bao gồm cả các trường hợp được cấp
giấy chứng nhận đăng ký lưu hành); Sản xuất tại Việt Nam.
|
N5
|
6
|
Các
VTYT không thuộc các trường hợp quy định tại các mã nhóm N1, N2, N3, N4, N5
|
N6
|
Ghi
chú: Trường thông tin thầu của VTYT
(TT_THAU) trong XML3 gồm: Số quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu, mã
đơn vị ban hành quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu, số gói thầu
(G1, G2,...), mã nhóm thầu (N1 đến N6), năm ban hành quyết định phê duyệt kết
quả lựa chọn nhà thầu (YYYY), cách nhau bằng dấu ";".
- Mã
đơn vị ban hành quyết định trúng thầu của VTYT thực hiện như sau: TTMSTT quốc
gia ghi mã 00; trường hợp các tỉnh/tp đấu thầu tập trung thì ghi mã tỉnh/tp;
trường hợp cơ sở KCB đấu thầu thì ghi mã cơ sở KCB.
- Trường
hợp VTYT áp thầu thì ghi thông tin thầu theo thông tin của đơn vị phê duyệt kết
quả lựa chọn nhà thầu ban đầu.
Ví dụ
1: VTYT áp thầu theo Quyết định trúng thầu của TTMSTT quốc gia có thông tin thầu
là 20/QĐ-TTMS;G1;N1;2021 thì ghi thông tin thầu của VTYT là: 20;00;G1;N1;2021
Ví dụ
2: VTYT áp thầu theo Quyết định trúng thầu của Sở Y tế thành phố Hà Nội có
thông tin thầu 1516/QĐ-SYT;G1;N2;2021 thì ghi thông tin thầu của VTYT là:
1516;01;G1;N2;2021
Ví dụ
3: VTYT áp thầu theo Quyết định trúng thầu của Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức có
thông tin thầu là 132/QĐ-VĐ;G2;N3;2021 thì ghi thông tin thầu của VTYT là:
132;01901;G2;N3;2021
- Trường
hợp VTYT không có quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu thì ghi thông
tin thầu của VTYT theo thông tin công văn gửi cơ quan BHXH (Số công văn, mã đơn
vị ban hành công văn, năm ban hành công văn, cách nhau bằng dấu ";")
PHỤ LỤC 8:
DANH MỤC MÃ XĂNG, DẦU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5937/QĐ-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ
Y tế)
STT
|
Loại
xăng, dầu
|
Mã xăng, dầu
|
Vùng 1
|
Vùng 2
|
1
|
Xăng
RON 95-IV
|
R954V1
|
R954V2
|
2
|
Xăng
RON95-III
|
R953V1
|
R953V2
|
3
|
Xăng
sinh học E5 RON 92-II
|
E922V1
|
E922V2
|
4
|
Dầu
DO 0,001S-V
|
D1S5V1
|
D1S5V2
|
5
|
Dầu
DO 0,05S-II
|
D5S2V1
|
D5S2V2
|
Ghi
chú:
- Chỉ
thanh toán chi phí vận chuyển người bệnh theo quy định tại khoản
1 Điều 26 Nghị định số 146/2018/NĐ-CP;
- Việc
thanh toán loại xăng, dầu căn cứ vào hóa đơn mua xăng, dầu hợp pháp;
- Đơn
giá xăng, dầu tính theo địa bàn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh vận chuyển người
bệnh đi;
- Mức
thanh toán: Theo định mức quy định tại khoản 2 Điều 26 Nghị định
146/2018/NĐ-CP, trong đó:
+ Giá
xăng, dầu áp dụng theo thời điểm (giờ) vận chuyển người bệnh đi theo công bố của
cơ quan quản lý có thẩm quyền (Căn cứ giờ vận chuyển ghi trên giấy chuyển tuyến).
+ Trường
hợp phương tiện vận chuyển người bệnh không sử dụng xăng, dầu (Ví dụ: xe chạy
điện,...) thì áp dụng mức thanh toán theo giá xăng RON92
PHỤ LỤC 9:
HƯỚNG DẪN MÃ HÓA DỮ LIỆU ĐIỆN
TỬ (FILE XML) ĐỐI VỚI DỊCH VỤ XÉT NGHIỆM SARS-COV-2 THEO QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ
SỐ 16/2021/TT-BYT NGÀY 08 THÁNG 11 NĂM 2021 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5937/QĐ-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ
Y tế)
STT
|
Trường hợp áp dụng
|
Mã hóa dữ liệu XML đề nghị thanh toán BHYT
|
Bảng
|
Chỉ tiêu
|
Diễn giải/Mã hóa
|
1.
Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag test nhanh theo quy định tại Mục I Phụ lục I Thông
tư 16/2021/TT-BYT
|
1,1
|
Dịch
vụ xét nghiệm
|
Bảng 3
|
MA_DICH_VU
|
Ghi
mã dịch vụ xét nghiệm: 24.0108.1720.SC2
|
TEN_DICH_VU
|
Xét
nghiệm SARS-CoV-2 Ag test nhanh
|
DON_GIA
|
Ghi
đơn giá: 16.400
|
1,2
|
Sinh
phẩm xét nghiệm được Bộ Y tế cấp số đăng ký lưu hành
|
Bảng 3
|
MA_VAT_TU
|
Ghi
mã sinh phẩm: KN.SYYYY.Z.24.0108.1720
|
TEN_VAT_TU
|
Ghi
tên thương mại của sinh phẩm
|
DON_GIA
|
Ghi
đơn giá theo hóa đơn mua vào
|
TT_THAU
|
Ghi
thông tin thầu của sinh phẩm theo hướng dẫn tại Phụ lục 7 ban hành kèm theo
Quyết định này
|
1,3
|
Sinh
phẩm xét nghiệm được Bộ Y tế cấp giấy phép nhập khẩu
|
Bảng 3
|
MA_VAT_TU
|
Ghi
mã sinh phẩm: KN.GYYYY.Z.24.0108.1720
|
TEN_VAT_TU
|
Ghi
tên thương mại của sinh phẩm
|
DON_GIA
|
Ghi
đơn giá theo hóa đơn mua vào
|
TT_THAU
|
Ghi
thông tin thầu của sinh phẩm theo hướng dẫn tại Phụ lục 7 ban hành kèm theo
Quyết định này
|
2.
Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag miễn dịch tự động/bán tự động theo quy định tại Mục
II Phụ lục I Thông tư 16/2021/TT-BYT
|
2,1
|
Dịch
vụ xét nghiệm
|
Bảng 3
|
MA_DICH_VU
|
Ghi
mã dịch vụ xét nghiệm: 24.0110.1717.SC2; trường hợp cơ sở y tế chuyển mẫu bệnh
phẩm sang cơ sở y tế khác để thực hiện xét nghiệm theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 16/2021/TT-BYT thì ghi mã dịch vụ
xét nghiệm như sau: 24.0110.1717.SC2.K.XXXXX
|
TEN_DICH_VU
|
Xét
nghiệm SARS-CoV-2 Ag miễn dịch tự động/bán tự động
|
DON_GIA
|
Ghi
đơn giá: 38.500
|
2,2
|
Sinh
phẩm xét nghiệm được Bộ Y tế cấp số đăng ký lưu hành
|
Bảng 3
|
MA_VAT_TU
|
Ghi
mã sinh phẩm: KN.SYYYY.Z.24.0110.1717; trường hợp cơ sở y tế chuyển mẫu bệnh
phẩm sang cơ sở y tế khác để thực hiện xét nghiệm theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 16/2021/TT-BYT thì ghi mã sinh phẩm
như sau: KN.SYYYY.Z.24.0110.1717.K.XXXXX
|
TEN_VAT_TU
|
Ghi
tên thương mại của sinh phẩm
|
DON_GIA
|
Ghi
đơn giá theo hóa đơn mua vào
|
TT_THAU
|
Ghi
thông tin thầu của sinh phẩm theo hướng dẫn tại Phụ lục 7 ban hành kèm theo
Quyết định này
|
2,3
|
Sinh
phẩm xét nghiệm được Bộ Y tế cấp giấy phép nhập khẩu
|
Bảng 3
|
MA_VAT_TU
|
Ghi
mã sinh phẩm: KN.GYYYY.Z.24.0110.1717; trường hợp cơ sở y tế chuyển mẫu bệnh
phẩm sang cơ sở y tế khác để thực hiện xét nghiệm theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 16/2021/TT-BYT thì ghi mã sinh phẩm
như sau: KN.GYYYY.Z.24.0110.1717.K.XXXXX
|
TEN_VAT_TU
|
Ghi
tên thương mại của sinh phẩm
|
DON_GIA
|
Ghi
đơn giá theo hóa đơn mua vào
|
TT_THAU
|
Ghi
thông tin thầu của sinh phẩm theo hướng dẫn tại Phụ lục 7 ban hành kèm theo
Quyết định này
|
3.
Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR trong trường hợp mẫu
đơn theo quy định tại Mục III Phụ lục I Thông tư 16/2021/TT-BYT
|
3,1
|
Dịch
vụ xét nghiệm
|
Bảng 3
|
MA_DICH_VU
|
Ghi
mã dịch vụ xét nghiệm: 24.0235.1719.SC2.B1; trường hợp cơ sở y tế chuyển mẫu
bệnh phẩm sang cơ sở y tế khác để thực hiện xét nghiệm theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 16/2021/TT-BYT thì ghi mã dịch vụ
xét nghiệm như sau: 24.0235.1719.SC2.B1.K.XXXXX
|
TEN_DICH_VU
|
Xét
nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR
|
DON_GIA
|
Ghi
đơn giá: 166.800
|
3,2
|
Sinh
phẩm xét nghiệm được Bộ Y tế cấp số đăng ký lưu hành
|
Bảng 3
|
MA_VAT_TU
|
Ghi
mã sinh phẩm: KN.SYYYY.Z.24.0235.1719; trường hợp cơ sở y tế chuyển mẫu bệnh
phẩm sang cơ sở y tế khác để thực hiện xét nghiệm theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 16/2021/TT-BYT thì ghi mã sinh phẩm
như sau: KN.SYYYY.Z.24.0235.1719.K.XXXXX
|
TEN_VAT_TU
|
Ghi
tên thương mại của sinh phẩm
|
DON_GIA
|
Ghi
đơn giá theo hóa đơn mua vào
|
TT_THAU
|
Ghi
thông tin thầu của sinh phẩm theo hướng dẫn tại Phụ lục 7 ban hành kèm theo
Quyết định này
|
3,3
|
Sinh
phẩm xét nghiệm được Bộ Y tế cấp giấy phép nhập khẩu
|
Bảng 3
|
MA_VAT_TU
|
Ghi
mã sinh phẩm: KN.GYYYY.Z.24.0235.1719; trường hợp cơ sở y tế chuyển mẫu bệnh
phẩm sang cơ sở y tế khác để thực hiện xét nghiệm theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 16/2021/TT-BYT thì ghi mã sinh phẩm
như sau: KN.GYYYY.Z.24.0235.1719.K.XXXXX
|
TEN_VAT_TU
|
Ghi
tên thương mại của sinh phẩm
|
DON_GIA
|
Ghi
đơn giá theo hóa đơn mua vào
|
TT_THAU
|
Ghi
thông tin thầu của sinh phẩm theo hướng dẫn tại Phụ lục 7 ban hành kèm theo
Quyết định này
|
4.
Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR trong trường hợp mẫu gộp
theo quy định tại Mục IV Phụ lục I Thông tư 16/2021/TT-BYT
|
4,1
|
Trường
hợp gộp <= 5 que tại thực địa (nơi lấy mẫu)
|
4.1.1
|
Dịch
vụ xét nghiệm
|
Bảng 3
|
MA_DICH_VU
|
Ghi
mã dịch vụ xét nghiệm: 24.0235.1719.SC2.B5.TD; trường hợp cơ sở y tế chuyển mẫu
bệnh phẩm sang cơ sở y tế khác để thực hiện xét nghiệm theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 16/2021/TT-BYT thì ghi mã dịch vụ
xét nghiệm như sau: 24.0235.1719.SC2.B5.TD.K.XXXXX
|
TEN_DICH_VU
|
Xét
nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR
|
DON_GIA
|
Ghi
đơn giá: 94.300
|
4.1.2
|
Sinh
phẩm xét nghiệm được Bộ Y tế cấp số đăng ký lưu hành
|
Bảng 3
|
MA_VAT_TU
|
Ghi
mã sinh phẩm: KN.SYYYY.Z.24.0235.1719; trường hợp cơ sở y tế chuyển mẫu bệnh
phẩm sang cơ sở y tế khác để thực hiện xét nghiệm theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 16/2021/TT-BYT thì ghi mã sinh phẩm
như sau: KN.SYYYY.Z.24.0235.1719.K.XXXXX
|
TEN_VAT_TU
|
Ghi
tên thương mại của sinh phẩm
|
DON_GIA
|
Ghi
đơn giá theo hóa đơn mua vào
|
TT_THAU
|
Ghi
thông tin thầu của sinh phẩm theo hướng dẫn tại Phụ lục 7 ban hành kèm theo
Quyết định này
|
SO_LUONG
|
Ghi
số lượng bằng 1 chia cho số que gộp, làm tròn số đến 3 chữ số thập phân (Ví dụ:
Gộp 05 que, số lượng ghi là 0,2)
|
4.1.3
|
Sinh
phẩm xét nghiệm được Bộ Y tế cấp giấy phép nhập khẩu
|
Bảng 3
|
MA_VAT_TU
|
Ghi
mã sinh phẩm: KN.GYYYY.Z.24.0235.1719; trường hợp cơ sở y tế chuyển mẫu bệnh
phẩm sang cơ sở y tế khác để thực hiện xét nghiệm theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 16/2021/TT-BYT thì ghi mã sinh phẩm
như sau: KN.GYYYY.Z.24.0235.1719.K.XXXXX
|
TEN_VAT_TU
|
Ghi
tên thương mại của sinh phẩm
|
DON_GIA
|
Ghi
đơn giá theo hóa đơn mua vào
|
TT_THAU
|
Ghi
thông tin thầu của sinh phẩm theo hướng dẫn tại Phụ lục 7 ban hành kèm theo
Quyết định này
|
SO_LUONG
|
Ghi
số lượng bằng 1 chia cho số que gộp, làm tròn số đến 3 chữ số thập phân (Ví dụ:
Gộp 05 que, số lượng ghi là 0,2)
|
4,2
|
Trường
hợp gộp 6 - 10 que tại thực địa (nơi lấy mẫu)
|
4.2.1
|
Dịch
vụ xét nghiệm
|
Bảng 3
|
MA_DICH_VU
|
Ghi
mã dịch vụ xét nghiệm: 24.0235.1719.SC2.B10.TD; trường hợp cơ sở y tế chuyển
mẫu bệnh phẩm sang cơ sở y tế khác để thực hiện xét nghiệm theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 16/2021/TT-BYT thì ghi mã dịch vụ
xét nghiệm như sau: 24.0235.1719.SC2.B10.TD.K.XXXXX
|
TEN_DICH_VU
|
Xét
nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR
|
DON_GIA
|
Ghi
đơn giá: 76.000
|
4.2.2
|
Sinh
phẩm xét nghiệm được Bộ Y tế cấp số đăng ký lưu hành
|
Bảng 3
|
MA_VAT_TU
|
Ghi
mã sinh phẩm: KN.SYYYY.Z.24.0235.1719; trường hợp cơ sở y tế chuyển mẫu bệnh phẩm
sang cơ sở y tế khác để thực hiện xét nghiệm theo quy định tại khoản
2 Điều 4 Thông tư số 16/2021/TT-BYT thì ghi mã sinh phẩm như sau:
KN.SYYYY.Z.24.0235.1719.K.XXXXX
|
TEN_VAT_TU
|
Ghi
tên thương mại của sinh phẩm
|
DON_GIA
|
Ghi
đơn giá theo hóa đơn mua vào
|
TT_THAU
|
Ghi
thông tin thầu của sinh phẩm theo hướng dẫn tại Phụ lục 7 ban hành kèm theo
Quyết định này
|
SO_LUONG
|
Ghi
số lượng bằng 1 chia cho số que gộp, làm tròn số đến 3 chữ số thập phân (Ví dụ:
Gộp 10 que, số lượng ghi là 0,1)
|
4.2.3
|
Sinh
phẩm xét nghiệm được Bộ Y tế cấp giấy phép nhập khẩu
|
Bảng 3
|
MA_VAT_TU
|
Ghi
mã sinh phẩm: KN.GYYYY.Z.24.0235.1719; trường hợp cơ sở y tế chuyển mẫu bệnh
phẩm sang cơ sở y tế khác để thực hiện xét nghiệm theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 16/2021/TT-BYT thì ghi mã sinh phẩm
như sau: KN.GYYYY.Z.24.0235.1719.K.XXXXX
|
TEN_VAT_TU
|
Ghi
tên thương mại của sinh phẩm
|
DON_GIA
|
Ghi
đơn giá theo hóa đơn mua vào
|
TT_THAU
|
Ghi
thông tin thầu của sinh phẩm theo hướng dẫn tại Phụ lục 7 ban hành kèm theo
Quyết định này
|
SO_LUONG
|
Ghi
số lượng bằng 1 chia cho số que gộp, làm tròn số đến 3 chữ số thập phân (Ví dụ:
Gộp 10 que, số lượng ghi là 0,1)
|
4,3
|
Trường
hợp gộp <= 5 que tại phòng xét nghiệm
|
4.3.1
|
Dịch
vụ xét nghiệm
|
Bảng 3
|
MA_DICH_VU
|
Ghi
mã dịch vụ xét nghiệm: 24.0235.1719.SC2.B5.LB; trường hợp cơ sở y tế chuyển mẫu
bệnh phẩm sang cơ sở y tế khác để thực hiện xét nghiệm theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 16/2021/TT-BYT thì ghi mã dịch vụ
xét nghiệm như sau: 24.0235.1719.SC2.B5.LB.K.XXXXX
|
TEN_DICH_VU
|
Xét
nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR
|
DON_GIA
|
Ghi
đơn giá: 139.300
|
4.3.2
|
Sinh
phẩm xét nghiệm được Bộ Y tế cấp số đăng ký lưu hành
|
Bảng 3
|
MA_VAT_TU
|
Ghi
mã sinh phẩm: KN.SYYYY.Z.24.0235.1719; trường hợp cơ sở y tế chuyển mẫu bệnh
phẩm sang cơ sở y tế khác để thực hiện xét nghiệm theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 16/2021/TT-BYT thì ghi mã sinh phẩm
như sau: KN.SYYYY.Z.24.0235.1719.K.XXXXX
|
TEN_VAT_TU
|
Ghi
tên thương mại của sinh phẩm
|
DON_GIA
|
Ghi
đơn giá theo hóa đơn mua vào
|
TT_THAU
|
Ghi
thông tin thầu của sinh phẩm theo hướng dẫn tại Phụ lục 7 ban hành kèm theo
Quyết định này
|
SO_LUONG
|
Ghi
số lượng bằng 1 chia cho số que gộp, làm tròn số đến 3 chữ số thập phân (Ví dụ:
Gộp 05 que, số lượng ghi là 0,2)
|
4.3.3
|
Sinh
phẩm xét nghiệm được Bộ Y tế cấp giấy phép nhập khẩu
|
Bảng 3
|
MA_VAT_TU
|
Ghi
mã sinh phẩm: KN.GYYYY.Z.24.0235.1719; trường hợp cơ sở y tế chuyển mẫu bệnh
phẩm sang cơ sở y tế khác để thực hiện xét nghiệm theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 16/2021/TT-BYT thì ghi mã sinh phẩm
như sau: KN.GYYYY.Z.24.0235.1719.K.XXXXX
|
TEN_VAT_TU
|
Ghi
tên thương mại của sinh phẩm
|
DON_GIA
|
Ghi
đơn giá theo hóa đơn mua vào
|
TT_THAU
|
Ghi
thông tin thầu của sinh phẩm theo hướng dẫn tại Phụ lục 7 ban hành kèm theo
Quyết định này
|
SO_LUONG
|
Ghi
số lượng bằng 1 chia cho số que gộp, làm tròn số đến 3 chữ số thập phân (Ví dụ:
Gộp 05 que, số lượng ghi là 0,2)
|
4,4
|
Trường
hợp gộp 6 - 10 que tại phòng xét nghiệm
|
4.4.1
|
Dịch
vụ xét nghiệm
|
Bảng 3
|
MA_DICH_VU
|
Ghi
mã dịch vụ xét nghiệm: 24.0235.1719.SC2.B10.LB; trường hợp cơ sở y tế chuyển
mẫu bệnh phẩm sang cơ sở y tế khác để thực hiện xét nghiệm theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 16/2021/TT-BYT thì ghi mã dịch vụ
xét nghiệm như sau: 24.0235.1719.SC2.B10.LB.K.XXXXX
|
TEN_DICH_VU
|
Xét
nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR
|
DON_GIA
|
Ghi
đơn giá: 122.500
|
4.4.2
|
Sinh
phẩm xét nghiệm được Bộ Y tế cấp số đăng ký lưu hành
|
Bảng 3
|
MA_VAT_TU
|
Ghi
mã sinh phẩm: KN.SYYYY.Z.24.0235.1719; trường hợp cơ sở y tế chuyển mẫu bệnh phẩm
sang cơ sở y tế khác để thực hiện xét nghiệm theo quy định tại khoản
2 Điều 4 Thông tư số 16/2021/TT-BYT thì ghi mã sinh phẩm như sau:
KN.SYYYY.Z.24.0235.1719.K.XXXXX
|
TEN_VAT_TU
|
Ghi
tên thương mại của sinh phẩm
|
DON_GIA
|
Ghi
đơn giá theo hóa đơn mua vào
|
TT_THAU
|
Ghi
thông tin thầu của sinh phẩm theo hướng dẫn tại Phụ lục 7 ban hành kèm theo
Quyết định này
|
SO_LUONG
|
Ghi
số lượng bằng 1 chia cho số que gộp, làm tròn số đến 3 chữ số thập phân (Ví dụ:
Gộp 10 que, số lượng ghi là 0,1)
|
4.4.3
|
Sinh
phẩm xét nghiệm được Bộ Y tế cấp giấy phép nhập khẩu
|
Bảng 3
|
MA_VAT_TU
|
Ghi
mã sinh phẩm: KN.GYYYY.Z.24.0235.1719; trường hợp cơ sở y tế chuyển mẫu bệnh
phẩm sang cơ sở y tế khác để thực hiện xét nghiệm theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 16/2021/TT-BYT thì ghi mã sinh phẩm
như sau: KN.GYYYY.Z.24.0235.1719.K.XXXXX
|
TEN_VAT_TU
|
Ghi
tên thương mại của sinh phẩm
|
DON_GIA
|
Ghi
đơn giá theo hóa đơn mua vào
|
TT_THAU
|
Ghi
thông tin thầu của sinh phẩm theo hướng dẫn tại Phụ lục 7 ban hành kèm theo
Quyết định này
|
SO_LUONG
|
Ghi
số lượng bằng 1 chia cho số que gộp, làm tròn số đến 3 chữ số thập phân (Ví dụ:
Gộp 10 que, số lượng ghi là 0,1)
|
Chú
thích:
TT
|
Mã/ký hiệu viết tắt
|
Ý nghĩa
|
1
|
24.0108.1720
|
Mã
dịch vụ virus test nhanh
|
2
|
24.0110.1717
|
Mã
dịch vụ xét nghiệm virus Ag miễn dịch tự động
|
3
|
24.0235.1719
|
Mã
dịch vụ xét nghiệm Coronavirus Real-time PCR
|
4
|
KN
|
Kháng
nguyên
|
5
|
S
|
Số
đăng ký
|
6
|
G
|
Giấy
phép nhập khẩu
|
7
|
K
|
Cơ
sở y tế khác
|
8
|
TD
|
Lấy
mẫu tại thực địa (nơi lấy mẫu)
|
9
|
LB
|
Lấy
mẫu tại Labo xét nghiệm
|
10
|
B1
|
Bệnh
phẩm cho một mẫu đơn
|
11
|
B5
|
Bệnh
phẩm gộp <= 5 que
|
12
|
B10
|
Bệnh
phẩm gộp 6 - 10 que
|
13
|
SC2
|
SARS-CoV-2
|
14
|
YYYY
|
Năm
phê duyệt số đăng ký hoặc giấy phép nhập khẩu của sinh phẩm
|
15
|
Z
|
Số
đăng ký hoặc số giấy phép nhập khẩu của sinh phẩm (Ghi phần trước dấu gạch
chéo "/", bao gồm cả ký tự số và chữ (nếu có), giữa các ký tự không
có space (dấu cách)).
Ví
dụ: Sinh phẩm được Bộ Y tế cấp giấy phép nhập khẩu số 16266NK/BYT-TB-CT thì Z
= 16266NK; sinh phẩm được Bộ Y tế cấp số đăng ký lưu hành TTB-TT-08-21 thì Z
= TTBTT0821; sinh phẩm được Bộ Y tế cấp số đăng ký lưu hành
2100093ĐKLH/BYT-TB-CT thì Z = 2100093ĐKLH
|
16
|
XXXXX
|
Mã
đơn vị nơi thực hiện xét nghiệm
|
PHỤ LỤC 10:
DANH MỤC MÃ PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ
HIV/AIDS
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5937/QĐ-BYT ngày 30 tháng 12 năm của Bộ Y tế)
STT
|
Tên phác đồ
|
Số lượng sử dụng trong ngày (liều trung
bình/ngày)
|
Mã phác đồ
|
Ghi chú
|
I.
Phác đồ điều trị cho người lớn
|
1
|
(TDF/3TC/DTG
300/300/50)
|
01
|
NL.01
|
|
2
|
(TDF/3TC/EFV
300/300/400)
|
01
|
NL.02
|
|
3
|
(TDF/3TC/EFV
300/300/600)
|
01
|
NL.03
|
|
4
|
(ZDV/3TC
300/150)(EFV 600)
|
02;01
|
NL.04
|
|
5
|
(ZDV/3TC
300/150)(EFV 200)
|
02;01
|
NL.05
|
|
6
|
(ZDV/3TC/NVP
300/150/200)
|
02
|
NL.06
|
|
7
|
(ABC
300)(3TC 150)(DTG 50)
|
02;02;01
|
NL.07
|
|
8
|
(TDF
300)(3TC 150)(RAL 400)
|
01;02;02
|
NL.08
|
|
9
|
(TDF/FTC
300/200)(RAL 400)
|
01;02
|
NL.09
|
|
10
|
(TAF
25)(3TC 150)(DTG 50)
|
01;02;01
|
NL.10
|
|
11
|
(TDF/FTC
300/200)(EFV 600)
|
01;01
|
NL.11
|
|
12
|
(ZDV/3TC
300/150)(LPV/r 100/25)
|
02;08
|
NL.12
|
|
13
|
(ZDV/3TC
300/150)(LPV/r 200/50)
|
02;04
|
NL.13
|
|
14
|
(ZDV/3TC
300/150)(DTG 50)
|
02;01
|
NL.14
|
|
15
|
(ZDV/3TC
300/150)(ATV 300)(RTV 100)
|
02;01;01
|
NL.15
|
|
16
|
(ZDV/3TC
300/150)(DRV 600)(RTV 100)
|
02;02;02
|
NL.16
|
|
17
|
(TDF/FTC
300/200)(DTG 50)
|
01;01
|
NL.17
|
|
18
|
(TDF/FTC
300/200)(ATV 300)(RTV 100)
|
01;01;01
|
NL.18
|
|
19
|
(TDF/FTC
300/200)(DRV 600)(RTV 100)
|
01;02;02
|
NL.19
|
|
20
|
(TDF
300)(3TC 150)(ATV 300)(RTV 100)
|
01;02;01;01
|
NL.20
|
|
21
|
(TDF
300)(3TC 150)(DRV 600)(RTV 100)
|
01;02;02;02
|
NL.21
|
|
22
|
(TDF
300)(3TC 150)(LPV/r 100/25)
|
01;02;08
|
NL.22
|
|
23
|
(TDF
300)(3TC 150)(LPV/r 200/50)
|
01;02;04
|
NL.23
|
|
24
|
(TDF
300)(3TC 150)(LPV/r 80/20mg/ml)
|
01;02;05
|
NL.24
|
|
25
|
(TDF/FTC
300/200)(LPV/r 100/25)
|
01;08
|
NL.25
|
|
26
|
(TDF/FTC
300/200)(LPV/r 200/50)
|
01;04
|
NL.26
|
|
27
|
(TDF/FTC
300/200)(LPV/r 80/20mg/ml)
|
01;05
|
NL.27
|
|
28
|
(ABC
300)(ZDV/3TC 300/150)
|
02;02
|
NL.28
|
|
29
|
(ABC
300)(ZDV/3TC 60/30)
|
02;10
|
NL.29
|
|
II.
Phác đồ điều trị cho trẻ em
|
30
|
(ABC/3TC
60/30)(DTG 10)
|
|
TE.01
|
Bổ
sung thêm
|
31
|
(ABC/3TC
120/60)(DTG 10)
|
|
TE.02
|
Bổ
sung thêm
|
32
|
(ABC/3TC
60/30)(DTG 50)
|
|
TE.03
|
|
33
|
(ABC/3TC
60/30)(LPV/r 100/25)
|
|
TE.04
|
|
34
|
(ABC/3TC
60/30)(LPV/r 200/50)
|
|
TE.05
|
|
35
|
(ABC/3TC
60/30)(LPV/r 80/20mg/ml)
|
|
TE.06
|
|
36
|
(ZDV/3TC/NVP
60/30/50)
|
|
TE.07
|
|
37
|
(ABC/3TC
60/30)(EFV 200)
|
|
TE.08
|
|
38
|
(ABC/3TC
60/30)(EFV 200)(EFV 50)
|
|
TE.09
|
|
39
|
(ABC/3TC
60/30)(EFV 50)
|
|
TE.10
|
|
40
|
(ZDV/3TC
60/30)(EFV 200)
|
|
TE.11
|
|
41
|
(ZDV/3TC
60/30)(EFV 200)(EFV 50)
|
|
TE.12
|
|
42
|
(ZDV/3TC
60/30)(EFV 50)
|
|
TE.13
|
|
43
|
(ZDV/3TC
60/30)(RAL 25)
|
|
TE.14
|
|
44
|
(ZDV/3TC
60/30)(RAL 100)
|
|
TE.15
|
|
45
|
(ZDV/3TC
60/30)(LPV/r 100/25)
|
|
TE.16
|
|
46
|
(ZDV/3TC
60/30)(LPV/r 80/20mg/ml)
|
|
TE.17
|
|
47
|
(ZDV/3TC
60/30)(DTG 50)
|
|
TE.18
|
|
48
|
(ABC/3TC
60/30)(RAL 25)
|
|
TE.19
|
|
49
|
(ABC/3TC
60/30)(RAL 100)
|
|
TE.20
|
|
III.
Các phác đồ khác
|
50
|
Khác
(cụ thể theo thuốc và hàm lượng hoặc khi có thuốc mới)
|
|
KHAC
|
Chỉnh
sửa
|
Ghi
chú: Nguyên tắc mã hóa phác đồ điều trị
- Mã phác
đồ điều trị là chuỗi ký tự bao gồm tên viết tắt của hoạt chất cùng hàm lượng của
thuốc cấu tạo nên phác đồ, dấu ký hiệu phân biệt giữa thuốc đơn lẻ và thuốc kết
hợp nhiều loại thuốc trong phác đồ. Tên viết tắt của hoạt chất thực hiện theo
quy định tại Quyết định 5456/QĐ-BYT .
- Sử
dụng dấu cách tên viết tắt của hoạt chất và hàm lượng để mã hóa thuốc trong
phác đồ. Đối với thuốc dạng si rô thì ghi hàm lượng trên 01 đơn vị thể tích.
VD: thuốc
chứa hoạt chất Lamivudine 300 mg viết là “(3TC 300)”. Si rô chứa hoạt chất
Nevirapine 10 mg/ml viết là (NVP 10mg/ml).
- Thứ
tự sắp xếp các thuốc trong phác đồ: tên viết tắt của hoạt chất sắp xếp theo trật
tự “nhóm NRTIs + nhóm NNRTIs/nhóm INSTIs + nhóm PIs”. Trường hợp phác đồ có hai
hoạt chất thuộc cùng một nhóm thì sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái La tinh. Trường
hợp chữ viết tắt của một hoạt chất bắt đầu bằng số thì hoạt chất có viết tắt bắt
đầu bằng chữ sẽ đứng trước hoạt chất có viết tắt bắt đầu bằng số.
Ví dụ
phác đồ có kết hợp của 2 thuốc chứa hoạt chất Tenofovir (viết tắt là TDF) và hoạt
chất chứa lamivudine (viết tắt là 3TC). Cả 2 hoạt chất này đều cùng nhóm NRTI.
Trật tự khi mã hóa phác đồ là TDF/3TC.
- Sử
dụng dấu / giữa các hoạt chất và hàm lượng đối với thuốc có nhiều thành phần hoặc
thuốc kết hợp nhiều hoạt chất của phác đồ với trật tự viết tắt hoạt chất 1/viết
tắt hoạt chất 2/viết tắt hoạt chất 3/ ... _ hàm lượng hoạt chất 1/hàm lượng hoạt
chất 2/hàm lượng hoạt chất 3/...
Ví dụ
phác đồ TLD là phác đồ kết hợp giữa 03 hoạt chất với các hàm lượng khác nhau gồm:
Tenofovir disoproxil fumarate 300mg, Lamivudine 300 mg, Dolutegravir 50mg. Khi
có thuốc kết hợp đủ 3 hoạt chất trên trong cùng viên thuốc thì mã phác đồ như
sau: TDF/3TC/DTG 300/300/50.
- Sử
dụng dấu ( ) để phân biệt giữa các viên thuốc khác nhau trong cùng một phác đồ.
VD:
phác đồ Zidovudine 300 mg kết hợp với Lamivudine 150 mg và Efavirenz 600 mg.
Phác đồ này được cấu tạo bởi 2 viên thuốc. Một viên kết hợp giữa thuốc
Zidovudine 300 mg kết hợp với Lamivudine 150 mg và một viên Efavirenz 600 mg.
Phác
đồ này được mã hóa như sau: (ZDV/3TC 300/150)(EFV 600).
PHỤ LỤC
11.1:
DANH MỤC MÃ ĐỐI TƯỢNG GIÁM
ĐỊNH Y KHOA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5937/QĐ-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ
Y tế)
TT
|
Đối tượng giám định
|
Mã đối tượng giám định
(MA_DOI_TUONG)
|
1
|
Bệnh
binh
|
BB
|
2
|
Thương
binh
|
TB
|
3
|
Chất
độc hóa học
|
CĐHH
|
4
|
Giám
định tổng hợp 1
|
TH1
|
5
|
Nghỉ
hưu trước tuổi
|
KNLĐH
|
6
|
Tai
nạn lao động
|
TNLĐ
|
7
|
Bệnh
nghề nghiệp
|
BNN
|
8
|
Giám
định tổng hợp 2
|
TH2
|
9
|
Giám
định tổng hợp 3
|
TH3
|
10
|
Hưởng
BHXH một lần
|
BHXH1L
|
11
|
Tuất
1
|
KNLĐT1
|
12
|
Tuất
2
|
KNLĐT2
|
13
|
Người
khuyết tật
|
NKT
|
14
|
Khám
tuyển nghĩa vụ quân sự
|
NVQS
|
Ghi
chú:
-
Giám định tổng hợp 1 (TH1) áp dụng đối với các trường hợp người có công (bệnh binh,
thương binh, người bị nhiễm chất độc hóa học) theo quy định của pháp luật về
người có công với cách mạng;
-
Giám định tổng hợp 2 (TH2) áp dụng đối với các trường hợp theo quy định của
pháp luật về BHXH và pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động;
-
Giám định tổng hợp 3 (TH3) áp dụng đối với
các trường hợp được pháp luật quy định cho phép khám giám định tổng hợp của
nhóm đối tượng vừa là người có công với cách mạng, vừa là người lao động theo
quy định của pháp luật về BHXH;
-
Giám định tuất 1 (KNLĐT1) áp dụng đối với các trường hợp khám giám định tuất của
thân nhân người có công với cách mạng;
-
Giám định tuất 2 (KNLĐT2) áp dụng đối với các trường hợp khám giám định tuất của
thân nhân người lao động.
PHỤ LỤC
11.2:
DANH MỤC MÃ KHÁM GIÁM ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5937/QĐ-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ
Y tế)
TT
|
Khám giám định
|
Mã khám giám định
(KHAM_GIAM_DINH)
|
1
|
Khám
giám định lần đầu
|
1
|
2
|
Khám
giám định lại
|
2
|
3
|
Khám
giám định tái phát
|
3
|
4
|
Khám
phúc quyết (Vượt khả năng chuyên môn, đối tượng không đồng ý, theo đề nghị của
Cục Quản lý KCB/Cục Người có công/BHXH)
|
4
|
5
|
Khám
phúc quyết lần cuối
|
5
|
6
|
Khám
bổ sung
|
6
|
7
|
Khám
vết thương còn sót
|
7
|
8
|
Giám
định tổng hợp
|
8
|
PHỤ LỤC
11.3:
DANH MỤC MÃ DẠNG KHUYẾT TẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5937/QĐ-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ
Y tế)
TT
|
Dạng khuyết tật
|
Mã dạng khuyết tật
(DANG_KHUYETTAT)
|
1
|
Khuyết
tật vận động
|
1
|
2
|
Khuyết
tật nghe, nói
|
2
|
3
|
Khuyết
tật nhìn
|
3
|
4
|
Khuyết
tật thần kinh, tâm thần
|
4
|
5
|
Khuyết
tật trí tuệ
|
5
|
6
|
Khuyết
tật khác
|
6
|
Quyết định 5937/QĐ-BYT năm 2021 bổ sung các danh mục mã dùng chung áp dụng trong quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5937/QĐ-BYT ngày 30/12/2021 bổ sung các danh mục mã dùng chung áp dụng trong quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
65.297
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|