Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Thông tư 38/2010/TT-BCT nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan

Số hiệu: 38/2010/TT-BCT Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Công thương Người ký: Nguyễn Thành Biên
Ngày ban hành: 02/12/2010 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ CÔNG THƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 38/2010/TT-BCT

Hà Nội, ngày 02 tháng 12 năm 2010

THÔNG TƯ

VỀ VIỆC NHẬP KHẨU THEO HẠN NGẠCH THUẾ QUAN NĂM 2011 VỚI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU 0% ĐỐI VỚI HÀNG HÓA CÓ XUẤT XỨ TỪ LÀO

Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công thương;
Căn cứ Bản Thỏa thuận giữa Bộ Công thương CHXHCN Việt Nam và Bộ Thương mại CHDCND Lào về các mặt hàng được hưởng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu Việt - Lào, ký ngày 17 tháng 1 năm 2009;
Căn cứ Bản Thỏa thuận giữa Bộ Công thương CHXHCN Việt Nam và Bộ Công thương CHDCND Lào về việc điều chỉnh và bổ sung Bản Thỏa thuận giữa Bộ Thương mại CHXHCN Việt Nam và Bộ Thương mại CHDCND Lào về các mặt hàng được hưởng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu Việt - Lào, ký ngày 29 tháng 10 năm 2010;
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại văn bản số 8339/VPCP-QHQT ngày 16 tháng 11 năm 2010 việc triển khai Thỏa thuận Việt Nam - Lào về ưu đãi hàng hóa;
Bộ trưởng Bộ Công thương quy định việc nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan năm 2011 với thuế suất thuế nhập khẩu 0% đối với hàng hóa có xuất xứ từ Lào như sau:

Điều 1. Danh mục hàng hóa và lượng HNTQ nhập khẩu năm 2011

Áp dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu năm 2011 đối với hai nhóm mặt hàng có xuất xứ từ Lào gồm: thóc và gạo các loại, lá và cọng thuốc lá với thuế suất thuế nhập khẩu bằng 0% (không phần trăm). Mã số hàng hóa và tổng lượng hạn ngạch thuế quan của các nhóm mặt hàng được hưởng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu bằng 0% theo Phụ lục số 01 kèm theo Thông tư này.

Điều 2. Điều kiện được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu trong hạn ngạch thuế quan 0%.

1. Hàng hóa nhập khẩu phải có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu S (C/O form S) do cơ quan thẩm quyền của CHDCND Lào cấp theo quy định và được thông quan qua các cặp cửa khẩu nêu tại Phụ lục số 02 kèm theo Thông tư này. Thủ tục nhập khẩu hàng hóa giải quyết tại hải quan cửa khẩu nơi làm thủ tục nhập khẩu hàng hóa theo nguyên tắc trừ lùi tự động (tổng lượng hàng nhập khẩu được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu 0% trừ đi số lượng đã nhập khẩu của từng mặt hàng).

2. Thương nhân Việt Nam được nhập khẩu các mặt hàng thóc và gạo các loại theo hạn ngạch thuế quan. Đối với lá và cọng thuốc lá, chỉ những thương nhân có giấy phép nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu theo hạn ngạch thuế quan do Bộ Công thương cấp theo quy định tại Thông tư số 04/2006/TT-BTM ngày 06 tháng 4 năm 2006 của Bộ Thương mại (nay là Bộ Công thương) mới được phép nhập khẩu; Số lượng nhập khẩu tính trừ vào hạn ngạch thuế quan nhập khẩu theo giấy phép do Bộ Công thương cấp.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 17 tháng 01 năm 2011 và hết hiệu lực sau ngày 31 tháng 12 năm 2011.

Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng TW và Ban Kinh tế TW;
- Viện KSND tối cao;
- Tòa án ND tối cao;
- Cơ quan TW của các Đoàn thể;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra Văn bản);
- Công báo;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ Công thương;
- Các Sở Công thương;
- Bộ Công thương: Bộ trưởng, các Thứ trưởng, các Vụ, Cục, các đơn vị trực thuộc;
- Lưu: VT, XNK.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thành Biên

PHỤ LỤC SỐ 01

MÃ SỐ HÀNG HÓA VÀ TỔNG LƯỢNG HẠN NGẠCH THUẾ QUAN NHẬP KHẨU TỪ LÀO NĂM 2011
(Kèm theo Thông tư số 38/2010/TT-BCT ngày 02 tháng 12 năm 2010 của Bộ Công thương)

TÊN HÀNG

MÃ SỐ HÀNG HÓA

TỔNG LƯỢNG HẠN NGẠCH NĂM 2010

GHI CHÚ

I- Thóc và gạo các loại

40.000 tấn quy gạo

Tỷ lệ quy đổi: 2 thóc = 1,2 gạo

Thóc loại khác

1006.10.00.90

Gạo thơm loại khác đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ

1006.30.19.00

Gạo nếp đã xát toàn bộ, hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ

1006.30.30.00

Gạo loại khác đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ

1006.30.90.00

II- Lá và cọng thuốc lá

3.000 tấn

Lá thuốc lá chưa tước cọng, loại Virgina đã sấy bằng không khí nóng

2401.10.10.00

Lá thuốc lá chưa tước cọng, loại Virgina chưa sấy bằng không khí nóng

2401.10.20.00

Lá thuốc lá chưa tước cọng, loại khác, đã sấy bằng không khí nóng

2401.10.30.00

Lá thuốc lá chưa tước cọng, loại khác, chưa sấy bằng không khí nóng

2401.10.90.00

Lá thuốc lá đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ, loại Virgina đã sấy bằng không khí nóng

2401.20.10.00

Lá thuốc lá đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ, loại Burley

2401.20.40.00

Cọng lá thuốc lá

2401.30.10.00

PHỤ LỤC SỐ 02

DANH SÁCH CÁC CẶP CỬA KHẨU
(Kèm theo Thông tư số 38/2010/TT-BCT ngày 02 tháng 12 năm 2010 của Bộ Công thương)

TT

Phía Việt Nam

Phía Lào

1

Na Mèo (Thanh Hóa)

Nậm Xôi (Hủa Phăn)

2

Nậm Cắn (Nghệ An)

Nậm Cắn (Xiêng Khoảng)

3

Cầu Treo (Hà Tĩnh)

Nậm Phao (Bolikhămxay)

4

Cha Lo (Quảng Bình)

Na Phàu (Khăm Muồn)

5

Lao Bảo (Quảng Trị)

Đen Sa vẳn (Savannakhết)

6

Tây Trang (Điện Biên)

Sốp Hùn (Phong Salỳ)

7

Chiềng Khương (Sơn La)

Bản Đán (Hủa Phăn)

8

Lóng Sập (Sơn La)

Pa Háng (Hủa Phăn)

9

La Lay (Quảng Trị)

La Lay (Salavăn)

10

Bờ Y (Kon Tum)

Phu Ca (Attapư)

11

Tén Tần (Thanh Hóa)

Sổm Vẳng (Hủa Phăn)

12

Thanh Thủy (Nghệ An)

Nậm On (Bolikhămxay)

13

Ka Roòng (Quảng Bình)

Noỏng Mạ (Khăm Muồn)

THE MINISTRY OF INDUSTRY AND TRADE
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom – Happiness
---------

No. 38/2010/TT-BCT

Hanoi, December 02, 2010

 

CIRCULAR

ON THE IMPORT OF GOODS OF LAO ORIGIN AT THE IMPORT DUTY RATE OF 0% UNDER 2010 AND 2011 IMPORT QUOTAS

Pursuant, to the Government's Decree No. 189/2007/ND-CP of December 27, 2007, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Industry and Trade:
Pursuant to Agreement on commodity items eligible for Vietnam-Lao preferential import duty rates, signed on January 17, 2009, between the Ministry of Industry and Trade of the Socialist Republic of Vietnam and the Ministry of Trade of the Lao People's Democratic Republic;
Pursuant to the Agreement adjusting and supplementing the Agreement on commodity items eligible, for Vietnam-Lao preferential import duty rates, signed, between the Ministry of Industry and Trade of the Socialist Republic of Vietnam and. the Ministry of Trade of the Lao People's Democratic Republic on January 17, 2009;
In furtherance of the Prime Minister's directing opinions in Document No. 8339/VPCP-QHQT of November 16, 2010, on the implementation of the. Vietnam-Laos Agreement on commodity preferences;
The Ministry of Industry and Trade provides for the import of goods of Lao origin at the import duty rate, of 0% under the 2011 import quotas as follows
:

Article 1. List of goods Subject to import quotas and the volume of import quotas for 2011

To apply the 2011 import quotas with the import duty rate of 0% (zero per cent) to 2 croups of commodities of Lao origin, including rice and paddy of all kinds; and tobacco leaves and stems. Commodity headings and total volumes of import quotas of commodity groups eligible for the preferential import duty rate of 0% are specified in Appendix 1 to this Circular.

Article 2. Conditions for enjoying the import duty rate of 0% for import quotas

1. Imported goods must have a certificate of origin (C/O) form S, issued by a competent authority of the Lao People's Democratic Republic according to regulations and be cleared from customs procedures through any pair of border gates specified in Appendix 2 to this Circular. Import procedures shall be carried out at import border-gate customs offices by the mode of automatic reconciliation (the quantity of imported goods of each category shall be subtracted from the total quantity of imported goods eligible for the import duty rate of 0%).

2. Vietnamese traders may import rice and paddy of all kinds under import quotas. For tobacco leaves and stems, only traders that have a permit for the import of material tobacco issued by the Ministry of Industry and Trade under Circular No. 04/2006/TT-BTM of April 6, 2006, of the Ministry of Trade (now the Ministry of Industry and Trade) may import these goods. The quantity of imported goods shall be subtracted from import quotas indicated in the permit issued by the Ministry of Industry and Trade.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

This Circular takes effect from January 17, 2011, through December 31, 2011.

 

 

FOR THE MINISTER OF INDUSTRY AND TRADE
DEPUTY MINISTER




Nguyen Thanh Bien

 

APPENDIX 1

COMMODITY HEADINGS AND TOTAL VOLUME OF IMPORT QUOTAS OF GOODS IMPORTED FROM LAOS IN 2011
(To the Industry and Trade Ministry's Circular No. 38/2010/TT-BCT of December 2 2010)

Commodity names

Headings

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Notes

I. Paddy and rice of all kinds

 

40.000 tons of rice equivalence

Conversion rate: 2 kilogram of paddy is equivalent to 1.2 kilogram of rice

Paddy of other kinds

1006.10.00.90

Semi-milled or wholly milled aromatic rice of other kinds, whether or not polished or glazed

1006.30.19.00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1006.30.30.00

Other rice, semi-milled or wholly milled, whether or not polished or glazed

1006.30.90.00

II. Tobacco leaves and stems

 

3.000 tons

 

Virgina tobacco leaves, not stemmed/stripped and hot air-dried

2401.10.10.00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2401.10.20.00

Other tobacco leaves, not stemmed/stripped and hot air-dried

2401.10.30.00

Other tobacco leaves, not stemmed/stripped and not yet hot air-dried

2401.10.90.00

Virgina tobacco leaves, partly or wholly stemmed/stripped and hot air-dried

2401.20.10.00

Burley tobacco leaves, partly or wholly stemmed/stripped

2401.20.40.00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2401.30.10.00

 

APPENDIX 2

LIST OF PAIRS OF BORDER GATES
(To the Industry and Trade Ministry's Circular No. 38/2010/TT-BCT of December 2, 2010)

No.

On the Vietnamese side

On the Lao side

I

Na Meo (Thanh Hoa province)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

Nam Can (Nghe An province)

Namkan (Xieng Khouung province)

3

Cau Treo (Ha Tinh province)

Nampao (Bolikhamxay province)

4

Cha Lo (Quang Binh province)

Na Phau (Khammuon province)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lao Bao (Quang Tri province)

Dansavan (Savannakhei province)

6

Tay Trang (Dien Bien province)

Sob Houn (Phongsaiy province)

7

Chieng Khuong (Son La province)

Ban Dan (Houaphan province)

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pahang (Houaphan province)

9

La Lay (Quang Tri province)

Lalay (Salavan rovince)

10

Bo Y (Kon Turn province)

Phou keua (Attapeu province)

11

Ten Tan (Thanh Hoa province)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12

Thanh Thuy (Nghe An province)

Nam On (Bolikhamxay province)

13

Ka Roong (Quang Binh province)

Noong Ma (Khamunion province)

 

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Thông tư 38/2010/TT-BCT ngày 02/12/2010 về nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan năm 2011 với thuế suất thuế nhập khẩu 0% đối với hàng hóa có xuất xứ từ Lào do Bộ Công thương ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.932

DMCA.com Protection Status
IP: 18.227.114.218
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!