Mã hàng
|
Mô tả
hàng hoá
|
|
|
12.07
|
Quả và
hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh.
|
1207.91.00
|
- - Hạt
thuốc phiện
|
|
|
13.02
|
Nhựa và
các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic muối của axit
pectic; thạch, các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa
cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật.
|
|
- Nhựa
và các chiết xuất từ thực vật:
|
1302.11
|
- - Từ thuốc
phiện:
|
1302.11.10
|
- - - Từ
Pulvis opii
|
1302.11.90
|
- - -
Loại khác
|
|
|
24.01
|
Lá thuốc
lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá.
|
2401.10
|
- Lá
thuốc lá chưa tước cọng:
|
2401.10.40
|
- - Loại
Burley
|
2401.10.50
|
- - Loại
khác, được sấy bằng không khí nóng (flue-cured)
|
2401.10.90
|
- - Loại
khác
|
2401.20
|
- Lá
thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ:
|
2401.20.20
|
- - Loại
Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng
|
2401.20.30
|
- - Loại
Oriental
|
2401.20.50
|
- - Loại
khác, đã sấy bằng không khí nóng
|
2401.20.90
|
- - Loại
khác
|
2401.30
|
- Phế
liệu lá thuốc lá:
|
2401.30.90
|
- - Loại
khác
|
|
|
24.02
|
Xì gà,
xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, từ lá thuốc lá hoặc từ các
chất thay thế lá thuốc lá.
|
2402.10.00
|
- Xì gà,
xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, làm từ lá thuốc lá
|
2402.20
|
- Thuốc
lá điếu làm từ lá thuốc lá:
|
2402.20.10
|
- -
Thuốc lá Bi-đi (Beedies)
|
2402.20.20
|
- -
Thuốc lá điếu, có chứa thành phần từ đinh hương
|
2402.20.90
|
- - Loại
khác
|
2402.90
|
- Loại
khác:
|
2402.90.10
|
- - Xì
gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ làm từ chất thay thế lá thuốc lá
|
2402.90.20
|
- -
Thuốc lá điếu làm từ chất thay thế lá thuốc lá
|
|
|
24.03
|
Lá thuốc
lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá đã chế biến khác; thuốc lá
"thuần nhất" hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết xuất và
tinh chất lá thuốc lá.
|
|
- Lá
thuốc lá để hút, có hoặc không chứa chất thay thế lá thuốc lá với tỷ lệ bất
kỳ:
|
2403.11.00
|
- -
Thuốc lá sử dụng tẩu nước đã được chi tiết ở Chú giải phân nhóm 1 của Chương
này
|
2403.19
|
- - Loại
khác:
|
|
- - - Đã
được đóng gói để bán lẻ:
|
2403.19.11
|
- - - -
Ang Hoon
|
2403.19.19
|
- - - -
Loại khác
|
2403.19.20
|
- - - Lá
thuốc lá đã chế biến khác để sản xuất thuốc lá điếu
|
2403.19.90
|
- - -
Loại khác
|
|
- Loại
khác:
|
2403.91
|
- - Lá
thuốc lá "thuần nhất" hoặc "hoàn nguyên" (thuốc lá tấm):
|
2403.91.10
|
- - - Đã
được đóng gói để bán lẻ
|
2403.91.90
|
- - -
Loại khác
|
2403.99
|
- - Loại
khác:
|
2403.99.10
|
- - -
Chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá
|
2403.99.30
|
- - -
Nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến
|
2403.99.40
|
- - -
Thuốc lá bột để hít, khô hoặc không khô
|
2403.99.50
|
- - -
Thuốc lá dạng hút và dạng nhai
|
2403.99.90
|
- - -
Loại khác
|
|
|
27.09
|
Dầu mỏ
và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, ở dạng thô.
|
2709.00.20
|
-
Condensate
|
|
|
27.10
|
Dầu có
nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu
thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng
từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ
các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm
đó; dầu thải.
|
2710.12
|
- - Dầu
nhẹ và các chế phẩm:
|
|
- - -
Xăng động cơ:
|
2710.12.11
|
- - - -
RON 97 và cao hơn, có pha chì
|
2710.12.12
|
- - - -
RON 97 và cao hơn, không pha chì
|
2710.12.13
|
- - - -
RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 có pha chì
|
2710.12.14
|
- - - -
RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 không pha chì
|
2710.12.15
|
- - - -
Loại khác, có pha chì
|
2710.12.16
|
- - - -
Loại khác, không pha chì
|
2710.12.20
|
- - -
Xăng máy bay, trừ loại sử dụng làm nhiên liệu máy bay phản lực
|
2710.12.30
|
- - -
Tetrapropylen
|
2710.12.40
|
- - -
Dung môi trắng (white spirit)
|
2710.12.50
|
- - -
Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng
|
2710.12.60
|
- - -
Dung môi nhẹ khác
|
2710.12.70
|
- - -
Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng động cơ
|
2710.12.80
|
- - -
Alpha olefin khác
|
2710.12.90
|
- - -
Loại khác
|
2710.19
|
- - Loại
khác:
|
2710.19.20
|
- - -
Dầu thô đã tách phần nhẹ
|
2710.19.30
|
- - -
Nguyên liệu để sản xuất than đen
|
|
- - -
Dầu và mỡ bôi trơn:
|
2710.19.41
|
- - - -
Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn
|
2710.19.42
|
- - - -
Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay
|
2710.19.43
|
- - - -
Dầu bôi trơn khác
|
2710.19.44
|
- - - -
Mỡ bôi trơn
|
2710.19.50
|
- - -
Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh)
|
2710.19.60
|
- - -
Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch
|
|
- - -
Nhiên liệu diesel; các loại dầu nhiên liệu:
|
2710.19.71
|
- - - -
Nhiên liệu diesel cho ô tô
|
2710.19.72
|
- - - -
Nhiên liệu diesel khác
|
2710.19.79
|
- - - -
Dầu nhiên liệu
|
2710.19.81
|
- - -
Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23o
C trở lên
|
2710.19.82
|
- - -
Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23o
C
|
2710.19.89
|
- - -
Dầu trung khác và các chế phẩm
|
2710.20.00
|
- Dầu mỏ
và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là
dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là
thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu
thải
|
|
- Dầu
thải:
|
2710.91.00
|
- - Có
chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc
biphenyl đã polybrom hóa (PBBs)
|
2710.99.00
|
- - Loại
khác
|
|
|
30.06
|
Các mặt
hàng dược phẩm ghi trong Chú giải 4 của chương này.
|
3006.92
|
- - Phế
thải dược phẩm:
|
3006.92.10
|
- - -
Của thuốc điều trị ung thư, HIV/AIDS hoặc các bệnh khó chữa khác
|
3006.92.90
|
- - -
Loại khác
|
|
|
36.04
|
Pháo
hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo khác.
|
3604.10.00
|
- Pháo
hoa
|
|
- Loại
khác:
|
3604.90.20
|
- - Pháo
hoa nhỏ và kíp nổ dùng làm đồ chơi
|
3604.90.30
|
- - Pháo
hiệu hoặc pháo thăng thiên (trừ thiết bị báo hiệu nguy cấp)
|
3604.90.90
|
- - Loại
khác (trừ thiết bị báo hiệu nguy cấp)
|
|
|
38.25
|
Các sản
phẩm còn lại của ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có
liên quan, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; rác thải đô thị; bùn cặn
của nước thải; các chất thải khác được nêu ở Chú giải 6 của Chương này.
|
3825.10.00
|
- Rác
thải đô thị
|
3825.20.00
|
- Bùn
cặn của nước thải
|
3825.30
|
- Rác
thải bệnh viện:
|
3825.30.10
|
- - Bơm
tiêm, kim tiêm, ống dẫn lưu và các loại tương tự
|
3825.30.90
|
- - Loại
khác
|
|
- Dung
môi hữu cơ thải:
|
3825.41.00
|
- - Đã
halogen hoá
|
3825.49.00
|
- - Loại
khác
|
3825.50.00
|
- Chất
thải từ dung dịch tẩy kim loại, chất lỏng thuỷ lực, dầu phanh và chất lỏng
chống đông
|
|
- Chất
thải khác từ các ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có
liên quan:
|
3825.61.00
|
- - Chứa
chủ yếu các hợp chất hữu cơ
|
3825.69.00
|
- - Loại
khác
|
3825.90.00
|
- Loại
khác
|
|
|
40.12
|
Lốp loại
bơm hơi đã qua sử dụng hoặc đắp lại, bằng cao su; lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa
lốp và lót vành, bằng cao su.
|
|
- Lốp
đắp lại:
|
4012.11.00
|
- - Loại
sử dụng cho ô tô con (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý chung
(station wagons) và ô tô đua)
|
4012.12
|
- - Loại
dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô vận tải:
|
4012.12.10
|
- - -
Chiều rộng không quá 450 mm
|
4012.12.90
|
- - -
Loại khác
|
4012.13.00
|
- - Loại
dùng cho máy bay
|
4012.19
|
- - Loại
khác:
|
4012.19.10
|
- - -
Loại dùng cho xe môtô
|
4012.19.20
|
- - -
Loại dùng cho xe đạp
|
4012.19.30
|
- - -
Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30
|
4012.19.40
|
- - -
Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87
|
4012.19.90
|
- - -
Loại khác
|
4012.20
|
- Lốp
loại bơm hơi đã qua sử dụng:
|
4012.20.10
|
- - Loại
sử dụng cho ô tô con (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý chung
(station wagons) và ô tô đua)
|
|
- - Loại
dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô vận tải:
|
4012.20.21
|
- - -
Chiều rộng không quá 450 mm
|
4012.20.29
|
- - -
Loại khác
|
4012.20.30
|
- - Loại
dùng cho máy bay
|
4012.20.40
|
- - Loại
dùng cho xe môtô
|
4012.20.50
|
- - Loại
dùng cho xe đạp
|
4012.20.60
|
- - Loại
dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30
|
4012.20.70
|
- - Loại
dùng cho các xe khác thuộc Chương 87
|
|
- - Loại
khác:
|
4012.20.99
|
- - -
Loại khác
|
4012.90
|
- Loại
khác:
|
|
- - Lốp
đặc:
|
4012.90.14
|
- - -
Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm
|
4012.90.15
|
- - -
Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm, dùng cho xe
thuộc nhóm 87.09
|
4012.90.16
|
- - -
Lốp đặc khác có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm
|
4012.90.19
|
- - -
Loại khác (loại có đường kính ngoài đến 250 mm)
|
|
- - Lốp
nửa đặc:
|
4012.90.21
|
- - - Có
chiều rộng không quá 450 mm
|
4012.90.22
|
- - - Có
chiều rộng trên 450 mm
|
4012.90.70
|
- - Lốp
có thể đắp lại hoa lốp chiều rộng không quá 450 mm
|
4012.90.80
|
- - Lót
vành
|
4012.90.90
|
- - Loại
khác
|
|
|
85.17
|
Bộ điện
thoại, kể cả điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện
thoại dùng cho mạng không dây khác; thiết bị khác để truyền và nhận tiếng,
hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả các thiết bị viễn thông nối mạng hữu tuyến
hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng), trừ
loại thiết bị truyền và thu của nhóm 84.43, 85.25, 85.27 hoặc 85.28.
|
8517.12.00
|
- - Điện
thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho
mạng không dây khác
|
|
|
87.02
|
Xe ô tô
chở 10 người trở lên, kể cả lái xe.
|
8702.10
|
- Loại
động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):
|
|
- - Loại
khác:
|
8702.10.60
|
- - - Xe
ô tô (bao gồm cả xe limousine kéo dài nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt,
mini buýt hoặc xe van): loại có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6
tấn
|
|
- - - Xe
khách, xe buýt hoặc xe mini buýt khác:
|
8702.10.81
|
- - - -
Tổng trọng lượng có tải tối đa từ 6 tấn nhưng không quá 18 tấn
|
8702.10.89
|
- - - -
Loại khác
|
8702.10.90
|
- - -
Loại khác (loại có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn)
|
8702.90
|
- Loại
khác:
|
|
- - Loại
khác:
|
8702.90.92
|
- - - Xe
ô tô (bao gồm cả xe limousine kéo dài nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt,
mini buýt hoặc xe van)
|
|
- - - Xe
chở người từ 30 chỗ trở lên:
|
8702.90.94
|
- - - -
Loại khác
|
8702.90.95
|
- - - Xe
khách, xe buýt hoặc xe buýt mini khác
|
8702.90.99
|
- - -
Loại khác
|
|
|
87.03
|
Xe ô tô
và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các
loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý chung (station
wagons) và ô tô đua.
|
|
- Xe
khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:
|
8703.21
|
- - Loại
dung tích xi lanh không quá 1.000 cc:
|
|
- - - Xe
ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUVs
và xe thể thao, nhưng không kể xe van):
|
|
- - - -
Loại khác:
|
8703.21.24
|
- - - -
- Xe bốn bánh chủ động
|
8703.21.29
|
- - - -
- Loại khác
|
|
- - -
Loại khác:
|
8703.21.91
|
- - - -
Xe cứu thương
|
8703.21.92
|
- - - -
Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes)
|
8703.21.99
|
- - - -
Loại khác (trừ xe tang lễ, xe chở phạm nhân)
|
8703.22
|
- - Loại
dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc:
|
|
- - - Xe
ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUVs
và xe thể thao, nhưng không kể xe van):
|
8703.22.19
|
- - - - Loại khác
|
|
- - - Loại khác:
|
8703.22.92
|
- - - -
Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes)
|
8703.22.99
|
- - - -
Loại khác (trừ xe tang lễ, xe chở phạm nhân)
|
8703.23
|
- - Của
loại xe có dung tích xilanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc:
|
8703.23.40
|
- - - Xe
ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes)
|
|
- - - Xe
ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUVs
và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác:
|
8703.23.61
|
- - - - Dung tích
xi lanh không quá 1.800 cc
|
8703.23.62
|
- - - - Dung tích
xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
|
8703.23.63
|
- - - - Dung tích
xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
|
8703.23.64
|
- - - - Dung tích
xi lanh trên 2.500 cc
|
|
- - - Loại khác:
|
8703.23.91
|
- - - - Dung tích
xi lanh không quá 1.800 cc
|
8703.23.92
|
- - - - Dung tích
xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
|
8703.23.93
|
- - - - Dung tích
xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
|
8703.23.94
|
- - - - Dung tích
xi lanh trên 2.500 cc
|
8703.24
|
- - Dung tích xi
lanh trên 3.000 cc:
|
|
- - - Xe
ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUVs
và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác:
|
8703.24.51
|
- - - - Xe bốn bánh
chủ động
|
8703.24.59
|
- - - - Loại khác
|
8703.24.70
|
- - - Xe ô tô có
nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes) (loại nguyên chiếc)
|
|
- - - Loại khác:
|
8703.24.91
|
- - - - Xe bốn bánh
chủ động
|
8703.24.99
|
- - - - Loại khác
|
|
- Xe ô
tô khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel
hoặc bán diesel):
|
8703.31
|
- - Loại
dung tích xi lanh không quá 1.500 cc:
|
8703.31.20
|
- - - Xe ô tô (kể
cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUVs và xe thể
thao, nhưng không kể xe van), loại khác
|
8703.31.50
|
- - - Xe ô tô có
nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes) (loại nguyên chiếc)
|
|
- - - Loại khác:
|
8703.31.91
|
- - - - Xe bốn bánh
chủ động
|
8703.31.99
|
- - - - Loại khác (trừ
xe tang lễ, xe chở phạm nhân)
|
8703.32
|
- - Loại dung tích
xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc:
|
|
- - - Xe
ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUVs
và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác:
|
|
- - - - Loại dung
tích xi lanh không quá 2.000 cc:
|
8703.32.52
|
- - - - - Xe bốn
bánh chủ động
|
8703.32.53
|
- - - - - Loại khác
|
|
- - - -
Loại khác:
|
8703.32.54
|
- - - -
- Xe bốn bánh chủ động
|
8703.32.59
|
- - - -
- Loại khác
|
8703.32.60
|
- - - Xe
ô tô có nội thất thiết kế như căn hộ (Motor-homes) (loại nguyên
chiếc)
|
|
- - -
Loại khác:
|
|
- - - -
Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc:
|
8703.32.92
|
- - - -
- Xe bốn bánh chủ động
|
8703.32.93
|
- - - -
- Loại khác
|
|
- - - -
Loại khác:
|
8703.32.94
|
- - - -
- Xe bốn bánh chủ động
|
8703.32.99
|
- - - -
- Loại khác
|
|
- Loại
khác:
|
|
- - Xe
hoạt động bằng điện:
|
8703.90.12
|
- - - Xe
ô tô đua nhỏ (loại nguyên chiếc)
|
8703.90.19
|
- - - -
Loại khác (trừ xe tang lễ, xe chở phạm nhân)
|
8703.90.70
|
- - - Xe ô tô (kể
cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUVs và xe thể
thao, nhưng không kể xe van), loại khác
|
8703.90.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
87.11
|
Mô tô
(kể cả moped) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe bên
cạnh; mô tô thùng.
|
8711.10
|
- Có
động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh không quá 50 cc:
|
|
- - Dạng
CKD:
|
8711.10.12
|
- - - Xe
đạp máy (Moped) và xe đạp có động cơ
|
8711.10.13
|
- - - Xe
mô tô khác và xe scooter
|
8711.10.19
|
- - -
Loại khác
|
|
- - Loại
khác:
|
8711.10.92
|
- - - Xe
đạp máy (Moped) và xe đạp có động cơ
|
8711.10.93
|
- - - Xe
mô tô khác và xe scooter
|
8711.10.99
|
- - -
Loại khác
|
8711.20
|
- Có
động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không
quá 250 cc:
|
8711.20.10
|
- - Xe
mô tô địa hình
|
8711.20.20
|
- - Xe
đạp máy (Moped) và xe đạp có động cơ (loại không quá 125cc)
|
|
- - Loại
khác, dạng CKD:
|
|
- - - Mô
tô (có hoặc không có thùng xe bên cạnh), bao gồm cả xe scooter:
|
8711.20.39
|
- - - -
Loại khác (loại không quá 125cc)
|
|
- - -
Loại khác:
|
8711.20.45
|
- - - -
Loại có dung tích xilanh không quá 125 cc
|
|
- - Loại
khác:
|
|
- - - Mô
tô (có hoặc không có thùng xe bên cạnh), bao gồm cả xe scooter:
|
8711.20.51
|
- - - -
Loại dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng không quá 200 cc
|
8711.20.52
|
- - - -
Loại dung tích xi lanh trên 200 cc nhưng không quá 250 cc
|
8711.20.59
|
- - - -
Loại khác
|
8711.20.90
|
- - -
Loại khác
|
8711.90
|
- Loại
khác:
|
|
- - Loại
khác, dạng CKD:
|
8711.90.51
|
- - - Xe
mô tô chạy điện (loại không quá 200cc)
|
8711.90.52
|
- - -
Loại khác, có dung tích xi lanh không quá 200cc
|
|
- - Loại
khác:
|
8711.90.91
|
- - - Xe
mô tô chạy điện (loại không quá 200cc)
|
8711.90.99
|
- - -
Loại khác (loại không quá 200cc)
|
|
|
93.03
|
Súng
phát hỏa cầm tay khác và các loại tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng
thuốc nổ đã nạp (ví dụ, súng ngắn thể thao và súng trường thể thao, súng bắn
pháo hiệu ngắn nạp đạn đằng nòng, súng ngắn và các loại khác được thiết kế chỉ
để phóng pháo hiệu, súng lục và súng lục ổ quay để bắn đạn giả, súng bắn gia
súc giết mổ, súng phóng dây).
|
9303.20.00
|
- Súng
săn ngắn nòng
|
9303.30.00
|
- Súng
trường săn
|
|
|
93.04
|
Vũ khí
khác (ví dụ, súng và súng lục sử dụng lò xo, hơi hoặc khí ga, dùi cui), trừ
các loại thuộc nhóm 93.07.
|
9304.00.10
|
- Súng
hơi, hoạt động với áp suất dưới 7 kgf/cm2
|
9304.00.90
|
- Loại
khác
|
|
|
93.05
|
Bộ phận
và phụ kiện của các loại vũ khí thuộc các nhóm từ 93.01 đến 93.04.
|
9305.20.00
|
- Của
súng ngắn hoặc súng trường thuộc nhóm 93.03 (chỉ bao gồm bộ phận của súng
săn ngắn nòng, loại không quá 7 kgf/cm2 )
|
|
- Loại
khác:
|
9305.99
|
- - Loại
khác:
|
|
- - -
Loại khác:
|
9305.99.91
|
- - - -
Bằng da thuộc hoặc vật liệu dệt
|
9305.99.99
|
- - - -
Loại khác
|
|
|
9307.00.00
|
Kiếm,
đoản kiếm, lưỡi lê, giáo và các loại vũ khí tương tự và bộ phận của chúng, vỏ
và bao của chúng.
|