Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu?   Đăng ký mới

Đang tải văn bản...

Thông tư 22/2018/TT-BTTTT danh mục hàng hóa nhập khẩu lĩnh vực in phát hành xuất bản phẩm

Số hiệu: 22/2018/TT-BTTTT Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông Người ký: Nguyễn Mạnh Hùng
Ngày ban hành: 28/12/2018 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

Danh mục hàng hóa XNK lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm

Ngày 28/12/2018, Bộ TT&TT ban hành Thông tư 22/2018/TT-BTTTT về danh mục hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm. Cụ thể:

- Danh mục hàng hóa theo mã số HS và hình thức quản lý đối với hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu trong lĩnh vực in được quy định tại Phụ lục 01 của Thông tư này.

- Danh mục hàng hóa theo mã số HS và hình thức quản lý đối với hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu trong lĩnh vực phát hành xuất bản phẩm được quy định tại Phụ lục 02 của Thông tư này.

Trình tự, thủ tục, hồ sơ cấp giấy phép nhập khẩu hàng hóa thuộc lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm trong 02 Danh mục nêu trên thực hiện theo Nghị định 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6 và Thông tư 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12.

Thông tư 22/2018/TT-BTTTT có hiệu lực kể từ ngày 12/02/2019.

>> XEM BẢN TIẾNG ANH CỦA BÀI VIẾT NÀY TẠI ĐÂY

BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 22/2018/TT-BTTTT

Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2018

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU, XUẤT KHẨU TRONG LĨNH VỰC IN, PHÁT HÀNH XUẤT BẢN PHẨM

Căn cứ Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012;

Căn cứ Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;

Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;

Căn cứ Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

Căn cứ Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất bản, in và Phát hành,

Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư ban hành Danh mục hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm.

Điều 1. Danh mục hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm

Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm, bao gồm:

1. Phụ lục 01: Danh mục hàng hóa theo mã số HS và hình thức quản lý đối với hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu trong lĩnh vực in.

2. Phụ lục 02: Danh mục hàng hóa theo mã số HS và hình thức quản lý đối với hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu trong lĩnh vực phát hành xuất bản phẩm.

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12 tháng 02 năm 2019 và thay thế các Thông tư sau đây:

a) Thông tư số 16/2015/TT-BTTTT ngày 17 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết thi hành Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm;

b) Thông tư số 41/2016/TT-BTTTT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2015/TT-BTTTT ngày 17 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết thi hành Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm.

2. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Xuất bản, In và Phát hành, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông; cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia hoặc có liên quan đến nhập khẩu, xuất khẩu hàng hóa trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm có trách nhiệm thi hành Thông tư này.

3. Trong quá trình thực hiện Thông tư, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Thông tin và Truyền thông (qua Cục Xuất bản, In và Phát hành) để hướng dẫn và xem xét, giải quyết./.

Nơi nhận:
- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Cục kiểm tra VBQPPL, Bộ Tư pháp;
- Sở TTTT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Bộ TTTT: Bộ trưởng, các Thứ trưởng, các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ, Cổng Thông tin điện tử Bộ:
- Lưu: VT, CXBIPH, HNB (300).

BỘ TRƯỞNG




Nguyễn Mạnh Hùng

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC HÀNG HÓA THEO MÃ SỐ HS VÀ HÌNH THỨC QUẢN LÝ ĐỐI VỚI HÀNG HÓA NHẬP KHẨU, XUẤT KHẨU TRONG LĨNH VỰC IN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2018/TT-BTTTT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

I. Hàng hóa theo mã số HS và hình thức quản lý nhập khẩu

1. Hàng hóa trong Danh mục dưới đây khi nhập khẩu phải có giấy phép của Bộ Thông tin và Truyền thông (chỉ áp dụng đối với hàng hóa có mã số HS 08 số):

Mô tả hàng hóa

Mô tả hàng hóa theo mã số HS trong Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam quy định tại Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính

Mô tả, phân loại hàng hóa nhập khẩu theo chuyên ngành trong lĩnh vực in

84.43

Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau; bộ phận và các phụ kiện của chúng.

- Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác thuộc nhóm 84.42:

8443.11.00

- - Máy in offset, in cuộn

Máy in offset (kiểu in cuộn)

8443.12.00

- - Máy in offset, in theo tờ, loại sử dụng trong văn phòng (sử dụng giấy với kích thước giấy ở dạng không gấp một chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm)

Máy in offset in theo tờ rời

8443.13.00

- - Máy in offset khác

Máy in offset khác

8443.14.00

- - Máy in letterpress, in cuộn trừ loại máy in flexo

Máy in letterpress (kiểu in cuộn)

8443.15.00

- - Máy in letterpress, trừ loại in cuộn, trừ loại máy in flexo

Máy in letterpress (kiểu in tờ rời)

8443.16.00

- - Máy in flexo

Máy in flexo

8443.17.00

- - Máy in ống đồng

Máy in ống đồng

- Máy in khác, máy copy và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau:

8443.31

- - Máy kết hợp hai hoặc nhiều chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:

- - - Máy in-copy, in bằng công nghệ in phun:

8443.31.11

- - - - Loại màu

Máy in có chức năng photocopy màu (loại đa màu)

- - - Máy in-copy, in bằng công nghệ laser:

8443.31.21

- - - - Loại màu

Máy in có chức năng photocopy màu (loại đa màu)

- - - Máy in-copy-fax kết hợp:

8443.31.31

- - - - Loại màu

Máy in có chức năng photocopy màu (loại đa màu)

- - - Loại khác:

8443.31.91

- - - - Máy in-copy-scan-fax kết hợp

Chỉ cấp giấy phép nhập khẩu đối với máy in có chức năng photocopy màu (loại đa màu)

8443.31.99

- - - - Loại khác

Chỉ cấp giấy phép nhập khẩu đối với máy in có chức năng photocopy màu (loại đa màu)

8443.32

- - Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:

- - - Máy in phun:

8443.32.21

- - - - Loại màu

Chỉ cấp giấy phép nhập khẩu đối với máy in phun kỹ thuật số có tốc độ in trên 60 tờ/phút (khô A4) hoặc có khổ in trên A3

- - - Máy in laser:

8443.32.31

- - - - Loại màu

Chỉ cấp giấy phép nhập khẩu đối với máy in laser kỹ thuật số có tốc độ in trên 60 tờ/phút (khổ A4) hoặc có khổ in trên A3

8443.39

- - Loại khác:

8443.39.10

- - - Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc trực tiếp lên bản sao (quá trình tái tạo trực tiếp)

Chỉ cấp giấy phép nhập khẩu đối với máy photocopy màu (loại đa màu), trừ loại đơn màu (đen trắng)

8443.39.20

- - - Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc lên bản sao thông qua bước trung gian (quá trình tái tạo gián tiếp)

8443.39.30

- - - Máy photocopy khác kết hợp hệ thống quang học

8443.39.40

- - - Máy in phun

Chỉ cấp giấy phép nhập khẩu máy in phun màu kỹ thuật số (loại đa màu) có tốc độ in trên 60 tờ/phút khổ A4 hoặc có khổ in trên A3

2. Trình tự, thủ tục, hồ sơ cấp giấy phép nhập khẩu đối với hàng hóa trong Danh mục tại Mục I.1 thực hiện theo quy định tại Điều 27, Điều 28 Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in (được sửa đổi, bổ sung một số điều bằng Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ).

3. Hàng hóa trong lĩnh vực in có mã số HS thuộc các nhóm: 84.40, 84.41, 84.42 và hàng hóa của nhóm 84.43 quy định tại Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính nhưng không được liệt kê trong Danh mục tại Mục I.1 khi nhập khẩu không phải có giấy phép nhập khẩu của Bộ Thông tin và Truyền thông.

II. Hàng hóa xuất khẩu

Hàng hóa trong Danh mục tại Mục I.1 khi xuất khẩu không phải có giấy phép xuất khẩu của Bộ Thông tin và Truyền thông./.

PHỤ LỤC 02

DANH MỤC HÀNG HÓA THEO MÃ SỐ HS VÀ HÌNH THỨC QUẢN LÝ ĐỐI VỚI HÀNG HÓA NHẬP KHẨU, XUẤT KHẨU TRONG LĨNH VỰC PHÁT HÀNH XUẤT BẢN PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2018/TT-BTTTT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

I. Hàng hóa theo mã số HS và hình thức quản lý nhập khẩu

1. Danh mục hàng hóa theo mã số HS và hình thức quản lý nhập khẩu:

Mô tả hàng hóa

Hình thức quản lý

Mô tả hàng hóa theo mã số HS trong Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam quy định tại Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính

Mô tả, phân loại hàng hóa quản lý theo chuyên ngành trong lĩnh vực phát hành xuất bản phẩm

Xuất bản phẩm nhập khẩu để kinh doanh

Xuất bản phẩm nhập khẩu không kinh doanh

49.01

Các loại sách in, sách gấp, sách mỏng và các ấn phẩm in tương tự, dạng tờ đơn hoặc không phải dạng tờ đơn.

Văn bản xác nhận đăng ký nhập khẩu

Giấy phép nhập khẩu

4901.10.00

- Dạng tờ đơn, có hoặc không gấp

Dạng tờ đơn, có hoặc không gấp (không bao gồm thể loại khoa học, kỹ thuật, ví dụ: hướng dẫn sử dụng thiết bị, hàng hóa, sản phẩm)

Văn bản xác nhận đăng ký nhập khẩu

Giấy phép nhập khẩu

- Loại khác:

4901.91.00

- - Từ điển và bộ bách khoa toàn thư, và các phụ chương của chúng

4901.99

- - Loại khác:

4901.99.10

- - - Sách giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hóa xã hội

Sách chính trị, pháp luật, kinh tế, văn hóa, xã hội, giáo dục và đào tạo, khoa học, công nghệ, văn học, nghệ thuật, địa lý, quân sự, tôn giáo, lịch sử (kể cả sách dành cho thiếu nhi hoặc sách điện tử trong các thiết bị lưu trữ dữ liệu)

Văn bản xác nhận đăng ký nhập khẩu

Giấy phép nhập khẩu

4901.99.90

- - - Loại khác

Dạng tập có chữ nổi và loại khác (không bao gồm thể loại khoa học, kỹ thuật, ví dụ: hướng dẫn sử dụng thiết bị, hàng hóa, sản phẩm)

4903.00.00

Sách tranh ảnh, sách vẽ hoặc sách tô màu cho trẻ em.

Văn bản xác nhận đăng ký nhập khẩu

Giấy phép nhập khẩu

49.05

Bản đồ và biểu đồ thủy văn hoặc các loại biểu đồ tương tự, kể cả tập bản đồ, bản đồ treo tường, bản đồ địa hình và quả địa cầu, đã in.

4905.10.00

- Quả địa cầu

Quả địa cầu (có in hình bản đồ hoặc kèm theo sách hoặc minh họa cho sách)

Văn bản xác nhận đăng ký nhập khẩu

Giấy phép nhập khẩu

- Loại khác:

4905.91.00

- - Dạng quyển

Dạng quyển

4905.99.00

- - Loại khác

Dạng tờ rời, tờ gấp

4910.00.00

Các loại lịch in, kể cả bloc lịch.

Văn bản xác nhận đăng ký nhập khẩu

Giấy phép nhập khẩu

49.11

Các ấn phẩm in khác, kể cả tranh và ảnh in.

Văn bản xác nhận đăng ký nhập khẩu

Giấy phép nhập khẩu

4911.10

- Các ấn phẩm quảng cáo thương mại, các catalog thương mại và các ấn phẩm tương tự:

Các ấn phẩm quảng cáo thương mại, các catalog thương mại và các ấn phẩm tương tự (không bao gồm thể loại khoa học - kỹ thuật, ví dụ: hướng dẫn sử dụng hàng hóa, thiết bị, sản phẩm)

4911.10.90

- - Loại khác

- Loại khác:

4911.91.29

- - - - Loại khác

- - - Tranh in và ảnh khác:

4911.91.39

- - - - Loại khác

4911.91.90

- - - Loại khác

4911.99

- - Loại khác:

4911.99.90

- - - Loại khác

Bản khắc, bản in, bản in lito đã có nội dung thay sách hoặc dùng để minh họa cho sách (không thuộc nhóm 9702.00.00) và loại khác

4911.10.10

- - Catalog chỉ liệt kê tên sách và các ấn phẩm về giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hóa

- - Catalog chỉ liệt kê tên sách và tên các ấn phẩm về giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hóa

Không yêu cầu văn bản xác nhận đăng ký nhập khẩu

Không yêu cầu giấy phép nhập khẩu

2. Trình tự, thủ tục, hồ sơ xác nhận đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh đối với hàng hóa trong Danh mục tại Mục I.1 thực hiện theo quy định tại Điều 39 Luật Xuất bảnThông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.

3. Trình tự, thủ tục, hồ sơ cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh đối với hàng hóa trong Danh mục tại Mục I.1 thực hiện theo quy định tại Điều 41 Luật Xuất bảnThông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.

4. Hàng hóa trong Danh mục tại Mục I.1 thuộc trường hợp không phải cấp giấy phép nhập khẩu theo quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều 42 Luật Xuất bản thì không áp dụng hình thức quản lý tại Thông tư này.

5. Hàng hóa trong Danh mục tại Mục I.1 có nội dung vi phạm quy định tại Khoản 1 Điều 10 Luật Xuất bản bị cấm nhập khẩu dưới mọi hình thức.

II. Hàng hóa xuất khẩu

1. Hàng hóa trong Danh mục tại Mục I.1 đã được xuất bản và lưu hành hợp pháp tại Việt Nam được phép xuất khẩu ra nước ngoài theo quy định tại Điều 43 Luật Xuất bản và không phải có giấy phép xuất khẩu của Bộ Thông tin và Truyền thông.

2. Hàng hóa trong Danh mục tại Mục I.1 có nội dung vi phạm quy định tại Khoản 1 Điều 10 Luật Xuất bản bị cấm xuất khẩu dưới mọi hình thức./.

THE MINISTRY OF INFORMATION AND COMMUNICATIONS
--------

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------

No. 22/2018/TT-BTTTT

Hanoi, December 28, 2018

CIRCULAR

PROMULGATING LISTS OF IMPORTS AND EXPORTS IN THE PRINTING AND PUBLISHING INDUSTRIES

Pursuant to the Law on Publishing dated November 20, 2012;

Pursuant to the Law on Foreign Trade Management dated June 12, 2017;

Pursuant to the Government’s Decree No. 17/2017/ND-CP dated February 17, 2017 defining functions, tasks, entitlements and organizational structure of the Ministry of Information and Communications;

Pursuant to the Government’s Decree No. 195/2013/ND-CP dated November 21, 2013 on elaboration of the Law on Publishing;

Pursuant to the Government’s Decree No. 69/2018/ND-CP dated May 15, 2018 on elaboration of the Law on Foreign Trade Management;

Pursuant to the Government’s Decree No. 60/2014/ND-CP dated June 19, 2014 on printing;

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



At the request of the Director of the Authority of Publication, Printing and Distribution,

The Minister of Information and Communications hereby promulgates a Circular on lists of imports and exports in the printing and publishing industries.

Article 1. Lists of imports and exports in the printing and publishing industries

Lists of imports and exports in the printing and publishing industries are promulgated together with this Circular, including:

1. Appendix 01: List of commodities classified by HS codes and methods for management of imports and exports in the printing industry.

2. Appendix 02: List of commodities classified by HS codes and methods for management of imports and exports in the publishing industry.

Article 2. Implementation clause

1. This Circular comes into force from February 12, 2019 and supersedes the following Circulars:

a) Circular No. 16/2015/TT-BTTTT dated June 17, 2015 of the Minister of Information and Communications;

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2. The Chief of Office, Director of Authority of Publication, Printing and Distribution, heads of affiliates of the Ministry of Information and Communications; authorities, organizations and individuals participating in or related to import and export of commodities in the printing and publishing industries are responsible for the implementation of this Circular.

3. Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be promptly reported to the Authority of Publication, Printing and Distribution affiliated to the Ministry of Information and Communications for consideration and resolution./.

THE MINISTER




Nguyen Manh Hung

APPENDIX 01

LIST OF COMMODITIES CLASSIFIED BY HS CODES AND METHODS FOR MANAGEMENT OF IMPORTS AND EXPORTS IN THE PRINTING INDUSTRY
(Enclosed with the Circular No. 22/2018/TT-BTTTT dated December 28, 2018 of the Minister of Information and Communications)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1. Upon import of the commodities mentioned in the List below, the import license issued by the Ministry of Information and Communications is required (only applicable to commodities with their 08-digit HS codes)

Description

Description of commodities classified by HS codes on the Vietnam’s nomenclature of exports and imports specified in Circular No. 65/2017/TT-BTC dated June 27, 2017 of the Ministry of Finance

Description and classification of imports in the printing industry

84.43

Printing machinery used for printing by means of plates, cylinders and other printing components of heading 84.42; other printers, copying machines and facsimile machines, whether or not combined; parts and accessories thereof.

- Printing machinery used for printing by means of plates, cylinder and other printing components of heading 84.42 :

8443.11.00

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Offset printing machinery (reel-fed)

8443.12.00

- - Offset printing machinery, sheet-fed, office type (using sheets with one side not exceeding 22 cm and the other side not exceeding 36 cm in the unfolded state)

Offset printing machinery, sheet-fed

8443.13.00

- - Other offset printing machinery

Other offset printing machinery

8443.14.00

- - Letterpress printing machinery, reel-fed, excluding flexographic printing

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8443.15.00

- - Letterpress printing machinery, other than reel-fed, excluding flexographic printing

Letterpress printing machinery (sheet-fed)

8443.16.00

- - Flexographic printing machinery

Flexographic printing machinery

8443.17.00

- - Gravure printing machinery

Gravure printing machinery

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Other printers, copying machines and facsimile machines, whether or not combined:

8443.31

- - Machines which perform two or more of the functions of printing, copying or facsimile transmission, capable of connecting to an automatic data processing machine or to a network:

- - - Printer-copiers, printing by the ink-jet process:

8443.31.11

- - - - Colour

Printers with color photocopying function (multi-color type)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8443.31.21

- - - - Colour

Printers with color photocopying function (multi-color type)

- - - Combination printer-copier-facsimile machines:

8443.31.31

- - - - Colour

Printers with color photocopying function (multi-color type)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8443.31.91

- - - - Combination printer-copier-scanner-facsimile machines:

Only issue the import license to printers with color photocopying function (multi-color type)

8443.31.99

- - - - Other

Only issue the import license to printers with color photocopying function (multi-color type)

8443.32

- - Other, capable of connecting to an automatic data processing machine or to a network:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- - - Dot matrix printers:

8443.32.21

- - - - Colour

Only issue the import license to digital dot matrix printers with a print speed of more than 60 pages (A4 size)/ minute or those used for printing pages that are more elongated than A3

- - - Laser printers:

8443.32.31

- - - - Colour

Only issue the import license to digital laser printers with a print speed of more than 60 pages (A4 size)/ minute or those used for printing pages that are more elongated than A3

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- - Other:

8443.39.10

- - - Electrostatic photocopying apparatus operating by reproducing the original image directly onto the copy (direct process)

Only issue the import license to color photocopying apparatus (multi-color type), except single colour type (black and white)

8443.39.20

- - - Electrostatic photocopying apparatus, operating by reproducing the original image via an intermediate onto the copy (indirect process)

8443.39.30

- - - Other photocopying apparatus incorporating an optical system

8443.39.40

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Only issue the import license to digital dot matrix printers (multi-color type) with a print speed of more than 60 pages (A4 size)/ minute or those used for printing pages that are more elongated than A3

2. Procedures and applications for issuance of import license to the commodities on the List specified in Section I.1 shall comply with Articles 27 and 28 of the Government’s Decree No. 60/2014/ND-CP dated June 19, 2014 (whose Articles are amended by the Government’s Decree No. 25/2018/ND-CP dated February 28, 2018).

3. Upon import of the printing commodities of headings 84.40, 84.41 and 84.42 and commodities of heading 84.43 specified in the Circular No. 65/2017/TT-BTC dated June 27, 2017 of the Ministry of Finance that are not included in the List in Section I.1, the import license issued by the Ministry of Information and Communications is required.

II. EXPORTS

Upon export of the commodities on the List in Section I.1, the export license issued by the Ministry of Information and Communications is not required./.

APPENDIX 02

LIST OF COMMODITIES CLASSIFIED BY HS CODES AND METHODS FOR MANAGEMENT OF IMPORTS AND EXPORTS IN THE PUBLISHING INDUSTRY
(Enclosed with the Circular No. 22/2018/TT-BTTTT dated December 28, 2018 of the Minister of Information and Communications)

I. Commodities classified by HS codes and methods for management of import thereof

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Description

Management method

Description of commodities classified by HS codes on the Vietnam’s nomenclature of exports and imports specified in Circular No. 65/2017/TT-BTC dated June 27, 2017 of the Ministry of Finance

Description and classification of commodities in the publishing industry

Publications imported for business purpose

Publications imported for non-business purpose

49.01

Printed books, brochures, leaflets and similar printed matter, whether or not in single sheets.

Written confirmation of import registration

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4901.10.00

- In single sheets, whether or not folded

In single sheets, whether or not folded (excluding scientific and technical types, e.g. manuals)

Written confirmation of import registration

Import license

- Other:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4901.91.00

- - Dictionaries and encyclopaedias, and serial instalments thereof

4901.99

- - Other:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4901.99.10

- - - Educational, technical, scientific, historical or cultural books

Political, law, economic, cultural, social, educational, scientific, technological, literary, artistic, geographic, military, religious, historical books (including children’s books or electronic books in storage devices)

Written confirmation of import registration

Import license

4901.99.90

- - - Other

Sheaves with embossed words and other (excluding scientific and technical types, e.g. manuals)

4903.00.00

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Written confirmation of import registration

Import license

49.05

Maps and hydrographic or similar charts of all kinds, including atlases, wall maps, topographical plans and globes, printed.

4905.10.00

- Globes

Globes (with maps printed or enclosed with books, or illustrated to books)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Import license

- Other:

4905.91.00

- - In book form

In book form

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4905.99.00

- - Other

In single sheets, flyers

4910.00.00

Calendars of any kind, printed, including calendar blocks.

Written confirmation of import registration

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



49.11

Other printed matter, including printed pictures and photographs.

Written confirmation of import registration

Import license

4911.10

- Trade advertising material, commercial catalogues and the like:

Trade advertising materials, commercial catalogues and the like (excluding scientific and technical types, e.g. manuals)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- - Other

- Other:

4911.91.29

- - - - Other

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- - - Other printed pictures and photographs:

4911.91.39

- - - - Other

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- - - Other

4911.99

- - Other:

4911.99.90

- - - Other

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4911.10.10

- - Catalogues listing only educational, technical, scientific, historical or cultural books and publications

- - Catalogues listing only educational, technical, scientific, historical or cultural books and publications

Written confirmation of import registration is not required

Import license is not required

2. Procedures and applications for confirmation of registration of import of publications for business purpose regarding commodities on the List in Section I.1 shall comply with Article 39 of the Law on Publishing and Circular No. 23/2014/TT-BTTTT dated December 29, 2014 of the Minister of Information and Communications.

3. Procedures and applications for issuance of import license to publications imported for non-business purpose regarding commodities on the List in Section I.1 shall comply with Article 41 of the Law on Publishing and Circular No. 23/2014/TT-BTTTT dated December 29, 2014 of the Minister of Information and Communications.

4. Regarding the commodities on the List in Section I.1, which are not required to obtain the import license as prescribed in Clauses 1 and 2 Article 42 of the Law on Publishing, management methods specified in this Circular shall not be adopted.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



II. Exports

1. The commodities on the List in Section I.1 which have been published and sold legally in Vietnam are allowed to be exported abroad as prescribed in Article 43 of the Law on Publishing and are not required to obtain the export license issued by the Ministry of Information and Communications.

2. The export of commodities on the List in Section I.1, which contain contents in breach of regulations laid down in Clause 1 Article 10 of the Law on Publishing shall be prohibited in any form./.

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Thông tư 22/2018/TT-BTTTT ngày 28/12/2018 về danh mục hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


89.140

DMCA.com Protection Status
IP: 2001:ee0:8204:9a60:e8aa:8cc0:414c:9c14