|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 197/2011/TT-BTC Hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi
Số hiệu:
|
197/2011/TT-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Vũ Thị Mai
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số:
197/2011/TT-BTC
|
Hà
Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2011
|
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI
CÁC MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710 TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu,
Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số
295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban
hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối
với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế
và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số
87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số
84/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
Căn cứ Nghị định số
118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với các mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:
Điều 1.
Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với các mặt hàng
thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập
khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu
đãi thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Phụ lục I và Phụ
lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2.
Hiệu lực thi hành
1.Thông tư này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
2. Kể từ ngày Thông tư này có hiệu
lực thi hành đến hết ngày 31/12/2011, mã số hàng hóa và thuế suất thuế nhập khẩu
ưu đãi đối với các mặt hàng thuộc nhóm 2710 được thực hiện theo qui định tại Phụ
lục I ban hành kèm theo Thông tư này và thay thế Thông tư số 82/2011/TT-BTC
ngày 10/6/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu
ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
3. Kể từ ngày 01/01/2012 trở đi,
mã số hàng hóa và thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với các mặt hàng thuộc
nhóm 2710 thực hiện theo qui định tại Phụ II ban hành kèm theo Thông tư này và
thay thế cho các mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của các mặt hàng thuộc
nhóm 2710 qui định tại Thông tư số 157/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài
chính ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt
hàng chịu thuế./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính
phủ;
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- VP BCĐ TƯ về phòng, chống tham nhũng;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;
- Cục Hải quan tỉnh, thành phố;
- Công báo;
- Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ CST (PXNK).
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Vũ Thị Mai
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI CÁC MẶT
HÀNG THUỘC NHÓM 2710
(Ban hành kèm theo Thông tư số 197/2011/TT-BTC ngày 28/12/2011 của Bộ Tài
chính)
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Thuế
suất
(%)
|
27.10
|
|
|
|
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và
các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn
gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum, những loại dầu
này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải.
|
|
|
|
|
|
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ
và các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là
dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum
này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải:
|
|
2710
|
11
|
|
|
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm:
|
|
|
|
|
|
- - - Xăng động cơ:
|
|
2710
|
11
|
11
|
00
|
- - - - Có pha chì, loại cao cấp
|
4
|
2710
|
11
|
12
|
00
|
- - - - Không pha chì, loại
cao cấp
|
4
|
2710
|
11
|
13
|
00
|
- - - - Có pha chì, loại thông
dụng
|
4
|
2710
|
11
|
14
|
00
|
- - - - Không pha chì, loại
thông dụng
|
4
|
2710
|
11
|
15
|
00
|
- - - - Loại khác, có pha chì
|
4
|
2710
|
11
|
16
|
00
|
- - - - Loại khác, không pha
chì
|
4
|
2710
|
11
|
20
|
00
|
- - - Xăng máy bay
|
4
|
2710
|
11
|
30
|
00
|
- - - Tetrapropylene
|
4
|
2710
|
11
|
40
|
00
|
- - - Dung môi trắng (white
spirit)
|
4
|
2710
|
11
|
50
|
00
|
- - - Dung môi có hàm lượng cấu
tử thơm thấp dưới 1%
|
4
|
2710
|
11
|
60
|
00
|
- - - Dung môi khác
|
4
|
2710
|
11
|
70
|
00
|
- - - Naphtha, reformate và
các chế phẩm khác để pha chế xăng
|
4
|
2710
|
11
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
4
|
2710
|
19
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - - Dầu trung (có khoảng sôi
trung bình) và các chế phẩm:
|
|
2710
|
19
|
13
|
00
|
- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc
bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23oC trở lên
|
4
|
2710
|
19
|
14
|
00
|
- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc
bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23oC
|
4
|
2710
|
19
|
16
|
00
|
- - - - Kerosene
|
5
|
2710
|
19
|
19
|
00
|
- - - - Loại khác
|
15
|
2710
|
19
|
20
|
00
|
- - - - Dầu thô đã tách phần
nhẹ
|
5
|
2710
|
19
|
30
|
00
|
- - - - Nguyên liệu để sản xuất
than đen
|
5
|
|
|
|
|
- - - Dầu và mỡ bôi trơn:
|
|
2710
|
19
|
41
|
00
|
- - - - Dầu khoáng sản xuất dầu
bôi trơn
|
5
|
2710
|
19
|
42
|
00
|
- - - - Dầu bôi trơn cho động
cơ máy bay
|
5
|
2710
|
19
|
43
|
00
|
- - - - Dầu bôi trơn khác
|
5
|
2710
|
19
|
44
|
00
|
- - - - Mỡ bôi trơn
|
5
|
2710
|
19
|
50
|
00
|
- - - Dầu dùng trong bộ hãm
thuỷ lực (dầu phanh)
|
3
|
2710
|
19
|
60
|
00
|
- - - Dầu biến thế và dầu dùng
cho bộ phận ngắt mạch
|
5
|
|
|
|
|
- - - Dầu nhiên liệu:
|
|
2710
|
19
|
71
|
00
|
- - - - Nhiên liệu diesel dùng
cho động cơ tốc độ cao
|
5
|
2710
|
19
|
72
|
00
|
- - - - Nhiên liệu diesel khác
|
5
|
2710
|
19
|
79
|
00
|
- - - - Nhiên liệu đốt khác
|
0
|
2710
|
19
|
90
|
|
- - - Loại khác
|
|
2710
|
19
|
90
|
10
|
- - - - Chất chống dính sản xuất
phân bón
|
1
|
2710
|
19
|
90
|
90
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
|
- Dầu thải:
|
|
2710
|
91
|
00
|
00
|
- - Chứa biphenyl đã polyclo
hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa
(PBBs)
|
20
|
2710
|
99
|
00
|
00
|
- - Loại khác
|
20
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI CÁC MẶT
HÀNG THUỘC NHÓM 2710
(Ban hành kèm theo Thông tư số 197/2011/TT-BTC ngày 28 /12/2011 của Bộ Tài
chính)
Mặt
hàng
|
Mô
tả hàng hoá
|
Thuế
suất
(%)
|
27.10
|
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và
các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn
gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu
này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải.
|
|
|
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ
và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu
có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những
loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ nhiên liệu sinh học
và trừ dầu thải:
|
|
2710.12
|
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm:
|
|
|
- - - Xăng động cơ:
|
|
2710.12.11
|
- - - - RON 97 và cao hơn, có
pha chì
|
4
|
2710.12.12
|
- - - - RON 97 và cao hơn,
không pha chì
|
4
|
2710.12.13
|
- - - - RON 90 và cao hơn,
nhưng dưới RON 97 có pha chì
|
4
|
2710.12.14
|
- - - - RON 90 và cao hơn,
nhưng dưới RON 97 không pha chì
|
4
|
2710.12.15
|
- - - - Loại khác, có pha chì
|
4
|
2710.12.16
|
- - - - Loại khác, không pha
chì
|
4
|
2710.12.20
|
- - - Xăng máy bay, trừ loại sử
dụng làm nhiên liệu máy bay phản lực
|
4
|
2710.12.30
|
- - - Tetrapropylen
|
4
|
2710.12.40
|
- - - Dung môi trắng (white
spirit)
|
4
|
2710.12.50
|
- - - Dung môi có hàm lượng cấu
tử thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng
|
4
|
2710.12.60
|
- - - Dung môi nhẹ khác
|
4
|
2710.12.70
|
- - - Naphtha, reformate và
các chế phẩm khác để pha chế xăng động cơ
|
4
|
2710.12.80
|
- - - Alpha olefin khác
|
4
|
2710.12.90
|
- - - Loại khác
|
4
|
2710.19
|
- - Loại khác:
|
|
2710.19.20
|
- - - Dầu thô đã tách phần nhẹ
|
5
|
2710.19.30
|
- - - Nguyên liệu để sản xuất
than đen
|
5
|
|
- - - Dầu và mỡ bôi trơn:
|
|
2710.19.41
|
- - - - Dầu khoáng đã tinh chế
để sản xuất dầu bôi trơn
|
5
|
2710.19.42
|
- - - - Dầu bôi trơn cho động
cơ máy bay
|
5
|
2710.19.43
|
- - - - Dầu bôi trơn khác
|
5
|
2710.19.44
|
- - - - Mỡ bôi trơn
|
5
|
2710.19.50
|
- - - Dầu dùng trong bộ hãm
thuỷ lực (dầu phanh)
|
3
|
2710.19.60
|
- - - Dầu biến thế và dầu dùng
cho bộ phận ngắt mạch
|
5
|
|
- - - Nhiên liệu diesel; các
loại dầu nhiên liệu:
|
|
2710.19.71
|
- - - - Nhiên liệu diesel cho
ô tô
|
5
|
2710.19.72
|
- - - - Nhiên liệu diesel khác
|
5
|
2710.19.79
|
- - - - Dầu nhiên liệu
|
0
|
2710.19.81
|
- - - Nhiên liệu động cơ máy
bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23o C trở lên
|
4
|
2710.19.82
|
- - - Nhiên liệu động cơ máy
bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23o C
|
4
|
2710.19.83
|
- - - Các kerosine khác
|
5
|
2710.19.89
|
- - - Dầu trung khác và các chế
phẩm
|
15
|
2710.19.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
2710.20.00
|
- Dầu mỏ và các loại dầu thu
được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc
ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu
thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của
các chế phẩm đó, có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải
|
5
|
|
- Dầu thải:
|
|
2710.91.00
|
- - Có chứa biphenyl đã
polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom
hóa (PBBs)
|
20
|
2710.99.00
|
- - Loại khác
|
20
|
Thông tư 197/2011/TT-BTC Hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 197/2011/TT-BTC ngày 28/12/2011 Hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ Tài chính ban hành
8.871
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|