Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 14/2023/TT-BNNPTNT Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Người ký: Phùng Đức Tiến
Ngày ban hành: 12/12/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

Ban hành Danh mục giống vật nuôi cần thiết nhập khẩu áp dụng từ ngày 02/02/2024

Ngày 12/12/2023, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư 14/2023/TT-BNNPTNT về Danh mục giống vật nuôi cần thiết nhập khẩu.

Ban hành Danh mục giống vật nuôi cần thiết nhập khẩu áp dụng từ ngày 02/02/2024

Theo đó, Thông tư 14/2023/TT-BNNPTNT sẽ ban hành kèm theo Danh mục giống vật nuôi (bao gồm giống vật nuôi quy định tại Luật Chăn nuôi và giống thủy sản quy định tại Luật Thủy sản) cần thiết nhập khẩu theo khoản 12 Điều 16 Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 2016, Điều 18 và khoản 4 Điều 40 Nghị định 134/2016/NĐ-CP .

Cụ thể, tên các mặt hàng được đề cập tại Danh mục này như sau:

(1) Đối với giống vật nuôi:

- Gà Chọi (các giống gà Chọi ngoại) (Gallus gallus domesticus), trừ giống gà chọi quy định tại Thông tư 01/2023/TT-BKHĐT ban hành Danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được:

+ Loại khối lượng trên 185g và không quá 2kg

+ Loại khối lượng trên 2kg

- Chim bồ câu ngoại (Columba livia domestica)

(2) Đối với giống thủy sản:

- Cá, bao gồm:

+ Cá hồi vân (Oncorhynchus mykiss)

+ Cá chình châu  u (Anguilla anguilla); Cá chình hoa (Anguilla marmorata); Cá chình mun (Anguilla bicolor); Cá chình Nhật Bản (Anguilla japonica); Cá chình nhọn (Anguilla borneensis)

+ Cá tầm Beluga (Huso huso)

+ Cá mú (Cá song) chấm xanh/Cá mú trắng/ Cá mú chấm nhỏ (Plectropomus leopardus)

+ Cá mú (cá song) hoa nâu/cá mú cọp (Epinephelus fuscoguttatus)

+ Cá mú (Cá song) chuột (Cromileptes altivelis)

+ Cá mú (Cá song) chấm gai (Epinephelus areolatus); Cá mú (Cá song) dẹt (Epinephehis bleekeri); Cá mú (Cá song) nghệ (Epinephelus lanceolatus); Cá mú (Cá song) sao (Plectropomus maculatus)

+ Cá mú loài khác: Cá mú (Cá song) chấm đen (Epinephelus malabaricus); Cá mú (Cá song) chấm đỏ (Epinephelus akaara); Cá mú (Cá song) chấm tổ ong (Epinephelus merra); Cá mú (Cá song) chấm vạch (Epinephelus amblycephalus);...

+ Cá cam thoi (Elagatis bipinnulata); Cá cam vân/Cá cam sọc đen/Cá cu/Cá bè (Seriolina nigrofasciata); Cá cam/Cá cu/Cá cam sọc (Seriola dumerili); Cá cam/Cá thuyền/Cá cu cam/Cá cu cam sọc đen (Naucrates ductor)

- Giáp xác: Tôm hùm bông (Panulirus ornatus); Tôm hùm đá (Panulirus homarus); Tôm hùm đỏ (Panulirus longipes); Tôm hùm lông/Tôm hùm sỏi/Tôm hùm mốc (Panulirus stimpsoni);...

- Rong tảo: Rong câu thắt (Gracilaria firma); Rong hồng vân (Betaphycus gelatinus); Rong lá mơ lá dày (Sargassum crassifolium); Rong lá mơ Mucclurei (Sargassum mcclurei); Rong lá mơ nhiều phao (Sargassum polycystum);...

Việc nhập khẩu giống vật nuôi, giống thủy sản phải tuân thủ theo quy định của Luật Chăn nuôi, Luật Thủy sản và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan.

Xem chi tiết tại Thông tư 14/2023/TT-BNNPTNT có hiệu lực từ ngày 02/02/2024.

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14/2023/TT-BNNPTNT

Hà Nội, ngày 12 tháng 12 năm 2023

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC GIỐNG VẬT NUÔI CẦN THIẾT NHẬP KHẨU

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016; Căn cứ Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

Căn cứ Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 134/2016/NĐ- CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Chăn nuôi, Cục trưởng Cục thủy sản;

Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư ban hành Danh mục giống vật nuôi cần thiết nhập khẩu.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục giống vật nuôi (bao gồm giống vật nuôi quy định tại Luật Chăn nuôi và giống thủy sản quy định tại Luật Thủy sản) cần thiết nhập khẩu theo khoản 12 Điều 16 Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 107/2016/QH13, Điều 18 và khoản 4 Điều 40 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.

Điều 2. Việc nhập khẩu giống vật nuôi, giống thủy sản phải tuân thủ theo quy định của Luật Chăn nuôi, Luật Thủy sản và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan.

Điều 3. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 02 tháng 02 năm 2024.


Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng Chính phủ;
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Tổng kiểm toán nhà nước;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các tổ chức chính trị - xã hội;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở NN&PTNT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Tổng cục Hải quan, Tổng cục Thuế;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Công báo; Cổng Thông tin điện tử Chính phủ; Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản quy phạm pháp luật;
- Bộ NN&PTNT: Bộ trưởng; các Thứ trưởng; các đơn vị thuộc Bộ; Cổng thông tin điện tử Bộ NN&PTNT;
- Lưu: VT, PC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Phùng Đức Tiến

DANH MỤC

GIỐNG VẬT NUÔI (BAO GỒM GIỐNG VẬT NUÔI QUY ĐỊNH TẠI LUẬT CHĂN NUÔI VÀ GIỐNG THỦY SẢN QUY ĐỊNH TẠI LUẬT THỦY SẢN) CẦN THIẾT NHẬP KHẨU THEO KHOẢN 12 ĐIỀU 16 LUẬT THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU SỐ 107/2016/QH13, ĐIỀU 18 VÀ KHOẢN 4 ĐIỀU 40 NGHỊ ĐỊNH SỐ 134/2016/NĐ-CP NGÀY 01 THÁNG 9 NĂM 2016 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH CHI TIẾT MỘT SỐ ĐIỀU VÀ BIỆN PHÁP THI HÀNH LUẬT THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2023/TT-BNNPTNT ngày 02/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

A. GIỐNG VẬT NUÔI

TT

Tên mặt hàng

Mã số theo biểu thuế

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

Nhóm

Phân nhóm

1

Gà Chọi (các giống gà Chọi ngoại) (Gallus gallus domesticus), trừ giống gà chọi quy định tại Thông tư số 01/2023/TT-BKHĐT ngày 14 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được:

Động vật sống để nhân giống và sản xuất con giống

- Loại khối lượng trên 185g và không quá 2kg

0105

94

41

- Loại khối lượng trên 2kg

0105

94

49

2

Chim bồ câu ngoại

(Columba livia domestica)

0106

39

00

Động vật sống để nhân giống và sản xuất con giống

B. GIỐNG THỦY SẢN

TT

Tên mặt hàng

Mã số theo biểu thuế

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

Nhóm

Phân nhóm

I

1

Cá hồi vân (Oncorhynchus mykiss)

0301

91

00

Cá bột, cá hương, cá giống, cá bố mẹ

2

Cá chình châu Âu (Anguilla anguilla); Cá chình hoa (Anguilla marmorata); Cá chình mun (Anguilla bicolor); Cá chình Nhật Bản (Anguilla japonica); Cá chình nhọn (Anguilla borneensis)

0301

92

00

Cá bột, cá hương, cá giống, cá bố mẹ

3

Cá tầm Beluga (Huso huso)

0301

99

49

Cá hương, cá giống, cá bố mẹ

4

Cá mú (Cá song) chấm xanh/Cá mú trắng/ Cá mú chấm nhỏ (Plectropomus leopardus)

0301

99

33

Cá hương, cá giống, cá bố mẹ

5

Cá mú (cá song) hoa nâu/cá mú cọp (Epinephelus fuscoguttatus)

0301

99

34

Cá bố mẹ

6

Cá mú (Cá song) chuột (Cromileptes altivelis)

0301

99

35

Cá hương, cá giống, cá bố mẹ

7

Cá mú (Cá song) chấm gai (Epinephelus areolatus); Cá mú (Cá song) dẹt (Epinephehis bleekeri); Cá mú (Cá song) nghệ (Epinephelus lanceolatus); Cá mú (Cá song) sao (Plectropomus maculatus)

0301

99

36

Cá bố mẹ

8

Cá mú loài khác: Cá mú (Cá song) chấm đen (Epinephelus malabaricus); Cá mú (Cá song) chấm đỏ (Epinephelus akaara); Cá mú (Cá song) chấm tổ ong (Epinephelus merra); Cá mú (Cá song) chấm vạch (Epinephelus amblycephalus); Cá mú (Cá song) chấm/Cá mú chấm xanh (Epinephelus chlorostigma); Cá mú (Cá song) sáu sọc (Epinephelus sexfasciatus); Cá mú (Cá song) sáu sọc ngang (Epinephelus fasciatus); Cá mú (Cá song) vạch (Epinephelus bruneus)

0301

99

36

Cá hương, cá giống, cá bố mẹ

9

Cá cam thoi (Elagatis bipinnulata); Cá cam vân/Cá cam sọc đen/Cá cu/Cá bè (Seriolina nigrofasciata); Cá cam/Cá cu/Cá cam sọc (Seriola dumerili); Cá cam/Cá thuyền/Cá cu cam/Cá cu cam sọc đen (Naucrates ductor)

0301

99

50

Cá hương, cá giống, cá bố mẹ

II

GIÁP XÁC

1

Tôm hùm bông (Panulirus ornatus); Tôm hùm đá (Panulirus homarus); Tôm hùm đỏ (Panulirus longipes); Tôm hùm lông/Tôm hùm sỏi/Tôm hùm mốc (Panulirus stimpsoni); Tôm hùm ma (Panulirus penicillatus); Tôm hùm xám/Tôm hùm tre/Tôm hùm bùn (Panulirus polyphagus); Tôm hùm xanh/Tôm hùm sen/Tôm Hùm vằn (Panulirus versicolor)

0306

31

20

Ấu trùng, tôm giống

III

RONG, TẢO

1

Rong câu thắt (Gracilaria firma); Rong hồng vân (Betaphycus gelatinus); Rong lá mơ lá dày (Sargassum crassifolium); Rong lá mơ Mucclurei (Sargassum mcclurei); Rong lá mơ nhiều phao (Sargassum polycystum); Rong mơ bìa đôi (Sargassum duplicatum); Rong mơ lá phao (Sargassum mcclurei f. duplicatum); Rong mơ Quy Nhơn (Sargassum quinhonese); Rong mơ swartzii (Sargassum swartzii); Rong nho (Caulerpa lentillifera); Rong sụn gai (Eucheuma denticulatum); Spirulina platensis; Chaetoceros calcitrans; Chaetoceros gracilis; Chaetoceros muelleri; Chlorella vulgaris; Chroomonas salina; Coscinodiscus excentricus; Coscinodiscus rothii; Cyclotella comta; Cyclotella striata; Cyclotella stylorum; Diacronema lutheri; Dunaliella salina; Dunaliella tertiolecta; Haematococcus pluvialis; Isochrysis galbana; Melosira granulata; Nannochloropsis oculata; Navicula cancellata; Navicula cari f. cari; Nitzschia longissima; Phaeodactylum tricornutum; Rhodomonas salina; Schizochytrium limacinum; Schizochytrium mangrovei; Skeletonema costatum; Tetraselmis chuii; Tetraselmis convolutae; Thalassionema frauenfeldii; Thalassionema nitzschioides; Thalassiosira pseudonana; Thalassiosira weissflogii; Thalassiothrix frauenfeldii; Thraustochytrium aureum; Thraustochytrium striatum; Các loài thuộc chi Labyrinthula

1212

29

20

Bào tử, mô, mảnh cơ thể tươi, ướp lạnh phù hợp để làm giống nuôi trồng thủy sản

THE MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT OF VIETNAM
--------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
-----------------------

No. 14/2023/TT-BNNPTNT

Hanoi, December 12, 2023

 

CIRCULAR

PROMULGATING LIST OF ANIMAL BREEDS TO BE IMPORTED

Pursuant to the Law on Export and Import Duties dated April 06, 2016;

Pursuant to the Government’s Decree No. 134/2016/ND-CP dated September 01, 2016 elaborating the Law on Export and Import Duties;

Pursuant to the Government’s Decree No. 18/2021/ND-CP dated March 11, 2021 providing amendments to the Government’s Decree No. 134/2016/ND-CP dated September 01, 2016 elaborating the Law on Export and Import Duties;

Pursuant to the Government’s Decree No. 105/2022/ND-CP dated December 22, 2022 defining functions, missions, authority and organizational structure of the Ministry of Agriculture and Rural Development of Vietnam;

At the request of the Directors General of the Legislation Department, Department of Livestock Production, and Department of Fisheries;

The Minister of Agriculture and Rural Development of Vietnam promulgates a Circular promulgating the List of animal breeds to be imported.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Article 2. Importation of animal breeds and aquatic breeds must comply with regulations of the Law on Animal Husbandry, the Law on Fishery and relevant laws.

Article 3. This Circular comes into force from February 02, 2024.

 

 

PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER




Phung Duc Tien

 

LIST

 ANIMAL BREEDS (INCLUDING LIVESTOCK BREEDS PRESCRIBED IN THE LAW ON ANIMAL HUSBANDRY AND AQUATIC BREEDS PRESCRIBED IN THE LAW ON FISHERY) WHICH HAVE TO BE IMPORTED ACCORDING TO CLAUSE 12 ARTICLE 16 OF THE LAW ON EXPORT AND IMPORT DUTIES NO. 107/2016/QH13, ARTICLE 18 AND CLAUSE 4 ARTICLE 40 OF THE GOVERNMENT’S DECREE NO. 134/2016/ND-CP DATED SEPTEMBER 01, 2016 ELABORATING THE LAW ON EXPORT AND IMPORT DUTIES
(Enclosed with the Circular No. 14/2023/TT-BNNPTNT dated December 02, 2023 of the Minister of Agriculture and Rural Development of Vietnam)

A. LIVESTOCK BREEDS

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 Name

HS code

Specification marks, technical description

Heading  

Sub-heading

 

1

Fighting cocks (of foreign species) (Gallus gallus domesticus), except fighting cocks of the species prescribed in the Circular No. 01/2023/TT-BKHDT dated April 14, 2023 of the Minister of Planning and Investment of Vietnam promulgating List of domestically manufactured machinery, equipment, spare parts, specialized vehicles, materials, supplies and semi-finished products:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

Live animals, for breeding and production of breed animals

- Weighing more than 185g but not more than 2kg

0105

94

41

- Weighing more than 2kg

0105

94

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



2

Domestic pigeon of foreign species

(Columba livia domestica)

0106

39

00

Live animals, for breeding and production of breed animals

B. AQUATIC BREEDS

No.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



HS code

Specification marks, technical description

Heading  

Sub-heading

 

I

FISH

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1

Rainbow trout (Oncorhynchus mykiss)

0301

91

00

Fry, fingerlings, broodstock

2

European eel (Anguilla anguilla); giant mottled eel (Anguilla marmorata); Indonesian shortfin eel (Anguilla bicolor); Japanese eel (Anguilla japonica); Borneo eel (Anguilla borneensis)

0301

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



00

Fry, fingerlings, broodstock

3

Beluga (Huso huso)

0301

99

49

Fingerlings, broodstock

4

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



0301

99

33

Fingerlings, broodstock

5

Brown marbled grouper (Epinephelus fuscoguttatus)

0301

99

34

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



6

Humpback grouper (Cromileptes altivelis)

0301

99

35

Fingerlings, broodstock

7

Areolate grouper (Epinephelus areolatus); duskytail grouper (Epinephehis bleekeri); giant grouper (Epinephelus lanceolatus); Spotted Coral Grouper (Plectropomus maculatus)

0301

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



36

Broodstock

8

Other groupers: Malabar grouper (Epinephelus malabaricus); Hong Kong grouper (Epinephelus akaara); honeycomb grouper (Epinephelus merra); banded grouper (Epinephelus amblycephalus); brownspotted grouper (Epinephelus chlorostigma); Sixbar Grouper (Epinephelus sexfasciatus); blacktip grouper (Epinephelus fasciatus); longtooth grouper (Epinephelus bruneus)

0301

99

36

Fingerlings, broodstock

9

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



0301

99

50

Fingerlings, broodstock

II

CRUSTACEANS

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



1

Tropical rock lobster (Panulirus ornatus); scalloped spiny lobster (Panulirus homarus); longlegged spiny lobster (Panulirus longipes); Chinese spiny lobster (Panulirus stimpsoni); pronghorn spiny lobster (Panulirus penicillatus); mud spiny lobster (Panulirus polyphagus); painted spiny lobster (Panulirus versicolor)

0306

31

20

Larva, breed shrimps

III

SEAWEEDS, ALGAE

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

1

Gracilaria firma; Betaphycus gelatinus; Sargassum crassifolium; Sargassum mcclurei; Sargassum polycystum; Sargassum duplicatum; Sargassum mcclurei f. duplicatum; Sargassum quinhonese; Sargassum swartzii; Caulerpa lentillifera; Eucheuma denticulatum; Spirulina platensis; Chaetoceros calcitrans; Chaetoceros gracilis; Chaetoceros muelleri; Chlorella vulgaris; Chroomonas salina; Coscinodiscus excentricus; Coscinodiscus rothii; Cyclotella comta; Cyclotella striata; Cyclotella stylorum; Diacronema lutheri; Dunaliella salina; Dunaliella tertiolecta; Haematococcus pluvialis; Isochrysis galbana; Melosira granulata; Nannochloropsis oculata; Navicula cancellata; Navicula cari f. cari; Nitzschia longissima; Phaeodactylum tricornutum; Rhodomonas salina; Schizochytrium limacinum; Schizochytrium mangrovei; Skeletonema costatum; Tetraselmis chuii; Tetraselmis convolutae; Thalassionema frauenfeldii; Thalassionema nitzschioides; Thalassiosira pseudonana; Thalassiosira weissflogii; Thalassiothrix frauenfeldii; Thraustochytrium aureum; Thraustochytrium striatum; species of the genus Labyrinthula

1212

29

20

Spores, tissues, body parts, fresh or chilled of a kind used as aquatic breeds

 

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Thông tư 14/2023/TT-BNNPTNT ngày 12/12/2023 về Danh mục giống vật nuôi cần thiết nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.225

DMCA.com Protection Status
IP: 18.218.168.16
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!