Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Thông tư 07/2011/TT-BTC hướng dẫn mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi
Số hiệu:
07/2011/TT-BTC
Loại văn bản:
Thông tư
Nơi ban hành:
Bộ Tài chính
Người ký:
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
Ngày ban hành:
14/01/2011
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đã biết
Số công báo:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
BỘ
TÀI CHÍNH
--------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
Số:
07/2011/TT-BTC
Hà
Nội, ngày 14 tháng 1 năm 2011
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI
MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710 TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ
Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế
và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh
mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về kinh doanh
xăng dầu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Trên cơ sở công văn số 837/BTC-CST ngày 19/1/2010 của Bộ Tài chính, Bộ Tài
chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt
hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:
Điều 1. Mức thuế
suất
Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu
ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng, dầu thuộc nhóm 2710 quy định tại Biểu thuế
nhập khẩu ưu đãi thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại
Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Hiệu
lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký và thay thế Thông tư số 213/2010/TT-BTC ngày 22/12/2010 của Bộ Tài
chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt
hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính
phủ;
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- VP BCĐ TƯ về phòng, chống tham nhũng;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;
- Cục Hải quan tỉnh, thành phố;
- Công báo;
- Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ CST (XNK).
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
DANH MỤC
THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG
THUỘC NHÓM 2710
(Ban hành kèm theo Thông tư số 07/2011/TT-BTC ngày 14/1/2011 của Bộ Tài
chính)
Mã
hàng
Mô
tả hàng hoá
Thuế
suất (%)
27.10
Dầu có
nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum, trừ dầu
thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối
lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các
khoáng bi tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu
thải.
- Dầu có
nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum (trừ dầu
thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70%
khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ
các khoáng bi tum này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải:
2710
11
- - Dầu nhẹ
và các chế phẩm:
- - - Xăng
động cơ:
2710
11
11
00
- - -
- Có pha chì, loại cao cấp
0
2710
11
12
00
- - -
- Không pha chì, loại cao cấp
0
2710
11
13
00
- - -
- Có pha chì, loại thông dụng
0
2710
11
14
00
- - -
- Không pha chì, loại thông dụng
0
2710
11
15
00
- - -
- Loại khác, có pha chì
0
2710
11
16
00
- - -
- Loại khác, không pha chì
0
2710
11
20
00
- - -
Xăng máy bay
0
2710
11
30
00
- - -
Tetrapropylene
0
2710
11
40
00
- - -
Dung môi trắng (white spirit)
0
2710
11
50
00
- - -
Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1%
0
2710
11
60
00
- - -
Dung môi khác
0
2710
11
70
00
- - -
Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng
0
2710
11
90
00
- - -
Loại khác
0
2710
19
- - Loại
khác:
- - - Dầu
trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm:
2710
19
13
00
- - -
- Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ
chớp cháy từ 23o C trở lên
0
2710
19
14
00
- - -
- Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ
chớp cháy dưới 23o C
0
2710
19
16
00
- - -
- Kerosene
2
2710
19
19
00
- - - - Loại
khác
15
2710
19
20
00
- - - - Dầu
thô đã tách phần nhẹ
5
2710
19
30
00
- - - -
Nguyên liệu để sản xuất than đen
5
- - - Dầu
và mỡ bôi trơn:
2710
19
41
00
- - - - Dầu
khoáng sản xuất dầu bôi trơn
5
2710
19
42
00
- - - - Dầu
bôi trơn cho động cơ máy bay
5
2710
19
43
00
- - - - Dầu
bôi trơn khác
5
2710
19
44
00
- - - - Mỡ
bôi trơn
5
2710
19
50
00
- - - Dầu
dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh)
3
2710
19
60
00
- - - Dầu
biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch
5
- - - Dầu
nhiên liệu:
2710
19
71
00
- - -
- Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao
0
2710
19
72
00
- - -
- Nhiên liệu diesel khác
0
2710
19
79
00
- - -
- Nhiên liệu đốt khác
2
2710
19
90
- - - Loại
khác
2710
19
90
10
- - - - Chất
chống dính sản xuất phân bón
1
2710
19
90
90
- - - - Loại
khác
5
- Dầu thải:
2710
91
00
00
- - Chứa
biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl
đã polybrom hóa (PBBs)
20
2710
99
00
00
- - Loại
khác
20
Thông tư 07/2011/TT-BTC hướng dẫn mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản được hướng dẫn - [1 ]
Văn bản được hợp nhất - [0 ]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản bị đính chính - [0 ]
Văn bản bị thay thế - [1 ]
Văn bản được dẫn chiếu - [0 ]
Văn bản được căn cứ - [6 ]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0 ]
Văn bản đang xem
Thông tư 07/2011/TT-BTC hướng dẫn mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ Tài chính ban hành
Lĩnh vực, ngành:
Xuất nhập khẩu, Thuế - Phí - Lệ Phí
Nơi ban hành:
Bộ Tài chính
Người ký:
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
Ngày ban hành:
14/01/2011
Số công báo:
Từ số 81 đến số 82
Văn bản hướng dẫn - [0 ]
Văn bản hợp nhất - [0 ]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản đính chính - [0 ]
Văn bản thay thế - [22 ]
Văn bản liên quan cùng nội dung - [0 ]
In lược đồ
Thông tư 07/2011/TT-BTC ngày 14/01/2011 hướng dẫn mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ Tài chính ban hành
8.671
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng