|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 05/2019/TT-BXD sửa đổi Thông tư 05/2018/TT-BXD xuất khẩu khoáng sản
Số hiệu:
|
05/2019/TT-BXD
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Xây dựng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Sinh
|
Ngày ban hành:
|
10/10/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Danh sách khoáng sản làm vật liệu xây dựng xuất khẩu mới nhất
Ngày 10/10/2019, Bộ Xây dựng ban hành Thông tư 05/2019/TT-BXD sửa đổi, bổ sung Phụ lục của Thông tư 05/2018/TT-BXD ngày 29/6/2018 về hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng.Theo đó, thay thế phụ lục Phụ lục I về Danh mục, quy cách và chỉ tiêu kỹ thuật khoáng sản làm vật liệu xây dựng tại Thông tư 05/2018 bằng một Phụ lục mới.
Cụ thể, bổ sung một số khoáng sản sau đây:
- Cát nghiền từ sỏi, cuội, quaczit, cát kết, thạch anh... làm khuôn đúc hoặc các lĩnh vực khác;
- Đá lát, đá cục, đá hạt, đá dăm, bột đá và các sản phẩm tương tự;
- Đá khác dùng làm tượng đài hoặc đá xây dựng, mục đích khác;
- Đá khối có thể tích nhó hơn 0,5 m3 có nguồn gốc từ đá hoa trắng;
- Đá vôi dùng làm nguyên liệu sản xuất vôi, xi măng hoặc các lĩnh vực khác.
Xem thêm chi tiết tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 05/2019/TT-BXD (có hiệu lực kể từ ngày 01/12/2019).
>> XEM BẢN TIẾNG ANH CỦA BÀI VIẾT NÀY TẠI ĐÂY
BỘ XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 05/2019/TT-BXD
|
Hà Nội, ngày 10
tháng 10 năm 2019
|
THÔNG TƯ
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC CỦA THÔNG TƯ SỐ 05/2018/TT-BXD NGÀY 29 THÁNG 6 NĂM 2018 CỦA
BỘ XÂY DỰNG VỀ HƯỚNG DẪN XUẤT KHẨU KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG
Căn cứ Luật Khoáng
sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 81/2017/NĐ-CP
ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP
ngày 05 tháng 4 năm 2016 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Quản lý ngoại thương;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vật liệu xây dựng;
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Thông tư sửa đổi,
bổ sung Phụ lục của Thông tư số 05/2018/TT-BXD
ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm
vật liệu xây dựng.
Điều 1.
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số
05/2018/TT-BXD ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xuất khẩu
khoáng sản làm vật liệu xây dựng:
Thay thế Phụ lục I về Danh mục, quy cách và chỉ
tiêu kỹ thuật khoáng sản làm vật liệu xây dựng xuất khẩu bằng Phụ lục I về Danh
mục, quy cách và chỉ tiêu kỹ thuật khoáng sản làm vật liệu xây dựng xuất khẩu
kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01
tháng 12 năm 2019.
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ;
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Chính phủ;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Tổng cục Hải quan:
- Sở Xây dựng các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các Cục, Vụ, Viện, Văn phòng, Thanh tra Bộ Xây dựng;
- Công báo; website Chính phủ: website Bộ Xây dựng;
- Lưu: VT, PC, Vụ VLXD (05).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Sinh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC, QUY CÁCH VÀ CHỈ TIÊU KỸ THUẬT KHOÁNG SẢN LÀM
VẬT LIỆU XÂY DỰNG XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2019/TT-BXD ngày 10 tháng 10 năm 2019 sửa
đổi, bổ sung Phụ lục của Thông tư số 05/2018/TT-BXD ngày 29 tháng 6 năm 2018 của
Bộ Xây dựng về hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng
Mã HSS
|
Danh mục khoáng
sản
|
Quy cách, chỉ
tiêu kỹ thuật
|
I
|
Cát trắng silic, cát vàng khuôn đúc
|
|
2505.10.00
|
Cát trắng silic làm nguyên liệu sản xuất vật liệu
xây dựng hoặc các lĩnh vực khác
|
Đã qua chế biến (sàng, tuyển, rửa, phân loại cỡ hạt);
Hàm lượng SiO2 ≥ 97 %;
Kích thước cỡ hạt ≤ 1,0mm
|
2505.90.00
|
Cát trắng silic làm khuôn đúc hoặc các lĩnh vực
khác
|
Đã qua chế biến (sàng, tuyển, rửa, phân loại cỡ hạt,
bọc nhựa hoặc không bọc nhựa);
Hàm lượng SiO2 ≥ 95%;
Kích thước cỡ hạt ≤ 2,5mm
|
2505.90.00.90
|
Cát vàng hoặc cát nghiền từ sỏi, cuội, quaczit,
cát kết, thạch anh... làm khuôn đúc hoặc các lĩnh vực khác
|
Đã qua chế biến (sàng, tuyển, rửa, phân loại cỡ hạt,
bọc nhựa hoặc không bọc nhựa);
Hàm lượng SiO2 ≥ 85 %;
Kích thước cỡ hạt ≤ 2,5mm
|
2505.10.00.10
|
Bột cát thạch anh mịn hoặc siêu mịn (chế biến từ
cát trắng silic, đá thạch anh, quaczit) làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây
dựng hoặc các lĩnh vực khác
|
Đã qua chế biến (sàng, tuyển, rửa, sấy, nghiền,
phân loại cỡ hạt);
Hàm lượng SiO2 ≥ 97 %;
Kích thước cỡ hạt ≤ 96 pm
|
II
|
Đá ốp lát
|
|
2515.12.20
|
Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá hoa (marble), đá
vôi, được gia công cắt bằng cưa hoặc cách khác thành tấm
|
Độ dày ≤ 300 mm
|
2516.12.20
|
Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá granit, gabro, bazan
và đá khác được gia công cắt bằng cưa hoặc cách khác thành tấm
|
Độ dày ≤ 300 mm
|
2516.20.20
|
Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá cát kết, sa thạch được
gia công cắt bằng cưa hoặc cách khác thành tấm.
|
Độ dày ≤ 300 mm
|
2506.10.00
|
Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá thạch anh được gia
công cắt bằng cưa hoặc cách khác thành tấm.
|
Độ dày ≤ 300 mm
|
2506.20.00
|
Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá quaczit (quartzite)
được gia công cắt bằng cưa hoặc cách khác thành tấm
|
Độ dày ≤ 300 mm
|
2514.00.00
|
Đá phiến làm vật liệu ốp, lát, lợp được gia công
cắt bằng cưa hoặc cách khác thành tấm
|
Độ dày ≤ 50 tnm
|
6801.00.00
|
Các loại đá lát lề đường bằng đá tự nhiên (trừ đá
phiến)
|
Độ dày ≤ 300 mm
|
6802.21.00
|
Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá hoa (marble) đã được
gia công thành sản phẩm dạng tấm (có bề mặt phẳng và nhẵn)
|
Độ dày ≤ 300 mm
|
6802.23.00
|
Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá granit đã được gia
công thành sản phẩm dạng tấm (có bề mặt phẳng và nhãn)
|
Độ dày ≤ 300 mm
|
6802.29.10
|
Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá vôi đã được gia công
thành sản phẩm dạng tấm (có bề mặt phẳng và nhẵn)
|
Độ dày ≤ 300 mm
|
6802.29.90
|
Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá tự nhiên khác được
gia công thành sản phẩm dạng tấm (có bề mặt phẳng và nhẵn)
|
Độ dày ≤ 300 mm
|
III
|
Đá khối (block)
|
|
2515.20.00.10
|
Đá khối (block) có nguồn gốc từ đá hoa trắng được
khai thác, cưa cắt thành sản phẩm có các mặt phẳng dạng khối
|
Thể tích ≥ 0,5 m3
|
2515.12.10
|
Đá khối (block) có nguồn gốc từ đá hoa, đá vôi,
dolomit được khai thác, cưa cắt thành sản phẩm có các mặt phẳng dạng khối
|
Thể tích ≥ 0,5 m3
|
2516.12.10
|
Đá khối (block) có nguồn gốc từ đá granit, gabro,
bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác được khai thác, cưa cắt thành sản phẩm
có các mặt phẳng dạng khối
|
Thể tích ≥ 0,5 m3
|
IV
|
Đá mỹ nghệ
|
|
6802.91.10
|
Đá mỹ nghệ có nguồn gốc từ đá hoa (marble)
|
Đã được gia công, chế tác thành sản phẩm
|
6802.92.00
|
Đá mỹ nghệ có nguồn gốc từ đá vôi
|
Đã được gia công, chế tác thành sản phẩm
|
6802.93.00
|
Đá mỹ nghệ có nguồn gốc từ đá granit
|
Đã được gia công, chế tác thành sản phẩm
|
6802.99.00
|
Đá mỹ nghệ có nguồn gốc từ các loại đá tự nhiên
khác
|
Đã được gia công, chế tác thành sản phẩm
|
6802.10.00
|
Đá lát, đá cục, đá hạt, đá dăm, bột đá và các sản
phẩm tương tự
|
Đã được gia công, chế biến thành sản phẩm
|
V
|
Đá xây dựng
|
|
V-a
|
Sử dụng làm cấp phối bê tông, rải đường
giao thông hoặc các mục đích khác
|
|
2517.10.00
|
Đá xây dựng có nguồn gốc từ cuội, sỏi, đá
bazan.... dùng làm cấp phối bê tông, rải đường giao thông, mục đích khác
|
Đã được gia công dập, nghiền, sàng có kích thước
cỡ hạt ≤ 100mm
|
2517.49.00
|
Đá xây dựng có nguồn gốc từ đá vôi, đá granit,
gabro, đá hoa (marble), đá cát kết, (sa thạch), thạch anh và đá khác dùng làm
cấp phối bê tông, rải dường giao thông, mục đích khác.
|
Đã được gia công dập, nghiền, sàng có kích thước
cỡ hạt ≤ 100 mm
|
V-b
|
Sử dụng để kè bờ, xây móng, xây tường, lát
vỉa hè, lòng đường hoặc các mục đích khác
|
|
2515.11.00
|
Đá xây dựng khác (đá hộc, đá chẻ,...) có nguồn gốc
từ đá hoa (marble), đá hoa trắng, đá vôi dùng để kè bờ, xây móng, xây tường,
lát vỉa hè, lòng đường, mục đích khác.
|
Đã được gia công, đẽo, cắt, gọt thành sản phẩm
|
2516.11.00
|
Đá xây dựng khác (đá hộc, đá chẻ....) có nguồn gốc
từ đá granit, gabro, bazan và đá khác dùng để kè bờ, xây móng, xây tường, lát
vỉa hè, lòng đường, mục đích khác
|
Đã được gia công, đẽo, cắt, gọt thành sản phẩm
|
2516.20.10
|
Đá xây dựng khác (đá hộc, đá chẻ,...) có nguồn gốc
từ đá cát kết dùng để kè bờ, xây móng, xây tường, lát vỉa hè, lòng đường, mục
đích khác
|
Đã được gia công, đẽo, cắt, gọt thành sản phẩm
|
2516.90.00
|
Đá khác dùng làm tượng dài hoặc đá xây dựng, mục
đích khác
|
Đã được gia công, đẽo, cắt, gọt thành sản phẩm
|
2515.20.00
|
Đá khối có thể tích nhỏ hơn 0,5 m3 có
nguồn gốc từ đá hoa trắng
|
Đã được gia công, đẽo, cắt, gọt thành sản phẩm
|
VI
|
Khoáng sản khác
|
|
2518.10.00
|
Dolomit làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng
hoặc các lĩnh vực khác
|
Hàm lượng MgO ≥ 18 %;
Kích thước cỡ hạt ≤ 100 mm
|
2521.00.00
|
Đá vôi dùng làm nguyên liệu sản xuất vôi, xi măng
hoặc các lĩnh vực khác
|
Kích thước cỡ hạt ≤ 100 mm
|
2507.00.00
|
Cao lanh làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng
hoặc các lĩnh vực khác
|
Al2O3≥ 28%, Fe2O3
≤ 1 %;
Kích thước cỡ hạt ≤ 0,2 mm.
|
2507.00.00
|
Cao lanh pyrophyllite làm nguyên liệu sản xuất vật
liệu xây dựng hoặc các lĩnh vực khác
|
Kích thước cỡ hạt ≤ 100 mm
|
2508.30.00
|
Đất sét chịu lửa làm nguyên liệu sản xuất vật liệu
xây dựng hoặc các lĩnh vực khác
|
Al2O3 ≥ 23 % ;
Kích thước cỡ hạt ≤ 0,2 mm.
|
2529.10.00
|
Tràng thạch (feldspar) làm nguyên liệu sản xuất vật
liệu xây dựng hoặc các lĩnh vực khác
|
Hàm lượng (K2O+Na2O) ≥ 7%;
Kích thước cỡ hạt ≤ 100 mm
|
Thông tư 05/2019/TT-BXD về sửa đổi Phụ lục Thông tư 05/2018/TT-BXD hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
MINISTRY OF
CONSTRUCTION
-------
|
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
|
No. 05/2019/TT-BXD
|
Hanoi, October
10, 2019
|
CIRCULAR AMENDMENTS
AND SUPPLEMENTS TO THE APPENDIX TO THE CIRCULAR NO. 05/2018/TT-BXD DATED JUNE
29, 2018 OF THE MINISTRY OF CONSTRUCTION ON INSTRUCTIONS FOR EXPORTATION OF
MINERALS USED AS BUILDING MATERIALS Pursuant to the Law on Minerals dated November
17, 2010; Pursuant to the Government's Decree No.
81/2017/ND-CP dated July 17, 2017, defining the functions, tasks, powers and
organizational structure of the Ministry of Construction; Pursuant to the Government’s Decree No.
24a/2016/ND-CP dated April 5, 2016 on administration of building materials; Pursuant to the Government's Decree No.
158/2016/ND-CP dated November 29, 2016 specifying and guiding the
implementation of a number of articles of the Law on Minerals; Pursuant to the Government's Decree
No.69/2018/ND-CP dated May 15, 2018 elaborating on certain articles of the Law
on Foreign Trade Management; Upon the request of the Director of the
Department of Building Materials; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Article 1. Circular No. 05/2018/TT-BXD
dated June 29, 2018 of the Ministry of Construction on instructions for
exportation of minerals used as building materials shall be amended and
supplemented as follows: Replacing the Appendix I on List, technical
specifications and indicators of minerals used as building materials for export
by the Appendix I on List, technical specifications and indicators of minerals
used as building materials for export to this Circular. Article 2. Entry into force This Circular shall enter into force on December 1,
2019. PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER
Nguyen Van Sinh ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 LIST, TECHNICAL SPECIFICATIONS AND INDICATORS OF
MINERALS USED AS BUILDING MATERIALS FOR EXPORT
(To the Circular No. 05/2019/TT-BXD dated October 10, 2019 on amendments and
supplements to the Appendix to the Circular No. 05/2018/TT-BXD dated June 29,
2018 of the Ministry of Construction on instructions for exportation of
minerals used as building materials) HSS Code Description Technical
specifications and indicators I White silica sand, yellow molding sand 2505.10.00 White silica sands used for production of
building materials or in other industries ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 SiO2 content ≥ 97 %; Particle size ≤ 1.0mm 2505.90.00 White silica sands used to make molds or in other
industries Processed (screened, concentrated, washed,
graded, encapsulated or not encapsulated); SiO2 content ≥ 95 %; Particle size ≤ 2.5mm 2505.90.00.90 Yellow sand or sand made of crushed gravel,
pebbles, quartzite, sandstone, quartz, etc., which is used to make moulds or
in other industries ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 SiO2 content ≥ 85 %; Particle size ≤ 2.5mm 2505.10.00.10 Fine or ultra-fine powder quartz (manufactured
from white silica sand, quartz, quartzite) used to produce building materials
or in other industries Processed (screened, concentrated, washed, dried,
crushed, graded); SiO2 content ≥ 97 %; Particle size ≤ 96 pm II Stone slabs ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2515.12.20 Marble and limestone cut by sawing or otherwise
into tiling or paving slabs Thickness ≤ 300 mm 2516.12.20 Granite, gabro, basalt and other stones cut by
sawing or otherwise into tiling or paving slabs Thickness ≤ 300 mm 2516.20.20 Sandstone cut by sawing or otherwise into tiling
or paving slabs Thickness ≤ 300 mm ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Quartz cut by sawing or otherwise into tiling or
paving slabs Thickness ≤ 300 mm 2506.20.00 Quartzite cut by sawing or otherwise into tiling
or paving slabs Thickness ≤ 300 mm 2514.00.00 Slate manufactured by sawing or otherwise into tiling,
paving or cladding slabs Thickness ≤ 50 mm 6801.00.00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Thickness ≤ 300 mm 6802.21.00 Marble manufactured into tiling or paving slabs
(with a flat or even surface) Thickness ≤ 300 mm 6802.23.00 Granite manufactured into tiling or paving slabs
(with a flat or even surface) Thickness ≤ 300 mm 6802.29.10 Limestone manufactured into tiling or paving
slabs (with a flat or even surface) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6802.29.90 Other natural stones manufactured into tiling or
paving slabs (with a flat or even surface) Thickness ≤ 300 mm III Stone blocks 2515.20.00.10 White marble quarried, cut or sawed into flat
blocks Volume ≥ 0.5 m3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Marble, limestone and dolomite quarried, cut or
sawed into flat blocks Volume ≥ 0.5 m3 2516.12.10 Granite, gabro, basalt, sandstone and other stone
quarried, cut or sawed into flat blocks Volume ≥ 0.5 m3 IV Stone sculptures 6802.91.10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Worked or sculpted into products 6802.92.00 Stone sculpture made from limestone Worked or sculpted into products 6802.93.00 Stone sculpture made from granite Worked or sculpted into products 6802.99.00 Stone sculpture made from other natural stones ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6802.10.00 Setts, stones, lumps, granules, powder of natural
stone and the like Worked or manufactured into products V Building stone V-a Used for concrete aggregates, road
metalling or other purposes ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Pebbles, gravel or basalt, etc. used for concrete
aggregates, road metalling or other purposes Crushed, ground or sieved into products in
particle size ≤ 100mm 2517.49.00 Limestone, granite, gabro, marble, sandstone,
quartz and other stone used for concrete aggregates, road metalling and other
purposes Crushed, ground or sieved into products in
particle size ≤ 100 mm V-b Used for embankments, footing, wall
construction, sidewalks, road pavements or for other purposes 2515.11.00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Worked, trimmed or cut into products 2516.11.00 Other building stones (including freestone,
ledgestone, etc.) made from granite, gabro, basalt and other stones used for
embankments, footing or wall construction, sidewalks, road pavements and for
other purposes Worked, trimmed or cut into products 2516.20.10 Other building stones (including freestone, ledgestone,
etc.) made from sandstone used for embankments, footing or wall construction,
sidewalks, road pavements and for other purposes Worked, trimmed or cut into products 2516.90.00 Other monumental or building stone or stone used
for other purposes ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2515.20.00 Mosaic white marble cubes having a volume of less
than 0.5 m3 Worked, trimmed or cut into products VI Other minerals 2518.10.00 Dolomite used for production of building materials
or in other industries MgO content ≥ 18 %; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2521.00.00 Limestone used for the manufacture of lime or
cement or in other industries Particle size ≤ 100 mm 2507.00.00 Kaolin used for production of building materials
or in other industries Al2O3≥ 28%, Fe2O3
≤ 1 %; Particle size ≤ 0.2 mm 2507.00.00 Pyrophyllite kaolin used for production of
building materials or in other industries ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2508.30.00 Fire clay used for production of building
materials or in other industries Al2O3 ≥ 23 % ; Particle size ≤ 0.2 mm 2529.10.00 Feldspar used for production of building
materials or in other industries (K2O+Na2O) content ≥ 7%; Particle size ≤ 100 mm
Thông tư 05/2019/TT-BXD ngày 10/10/2019 về sửa đổi Phụ lục Thông tư 05/2018/TT-BXD hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
23.151
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|