1. Gia hạn đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2021 đối với
Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm
nguyên liệu sản xuất (viết tắt là Giấy xác nhận) đã được Bộ Tài nguyên và Môi
trường cấp cho doanh nghiệp trực tiếp sản xuất thuộc các trường hợp quy định tại
khoản 39 Điều 3 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP, đồng thời không
phải lập lại báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt nếu không
thay đổi địa điểm, tăng quy mô công suất theo quy định tại Điều
20 Luật Bảo vệ môi trường năm 2014. Danh sách các doanh nghiệp có Giấy xác
nhận được gia hạn tại Phụ lục I kèm theo Thông báo này.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương rà soát, thực hiện gia hạn đến hết ngày 31 tháng 12 năm
2021 đối với Giấy xác nhận đã được Sở Tài nguyên và Môi trường cấp cho doanh
nghiệp trực tiếp sản xuất (trừ trường hợp đã gửi hồ sơ đề nghị Bộ Tài nguyên và
Môi trường cấp lại Giấy xác nhận, đã kiểm tra thực tế, đang trong quá trình
hoàn thiện hồ sơ hoặc đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp lại Giấy xác nhận)
thuộc các trường hợp quy định tại khoản 39 Điều 3 Nghị định số
40/2019/NĐ-CP (Giấy xác nhận hết hạn sau ngày 01/7/2019, thời điểm Nghị định
số 40/2019/NĐ-CP có hiệu lực thi hành) và Mục 14 Nghị quyết số
129/NQ-CP. Việc gia hạn Giấy xác nhận phải bảo đảm đầy đủ thông tin được hướng
dẫn tại Phụ lục 2 kèm theo Thông báo này. Văn bản gia hạn Giấy xác nhận của Sở
Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương được gửi tới
Cổng thông tin một cửa quốc gia, Tổng cục Hải quan (Bộ Tài chính), Bộ Tài
nguyên và Môi trường và doanh nghiệp được gia hạn Giấy xác nhận; đồng thời đảm
bảo công khai, minh bạch trên các phương tiện thông tin đại chúng cho doanh
nghiệp biết, thực hiện và không làm phát sinh thêm thủ tục hành chính theo đúng
tinh thần Nghị quyết số 129/NQ-CP .
3. Các doanh nghiệp có Giấy xác nhận được gia hạn
phải chịu trách nhiệm và đáp ứng đầy đủ các điều kiện về bảo vệ môi trường
trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất; thực hiện đầy đủ quy định
pháp luật về bảo vệ môi trường, nhập khẩu và sử dụng phế liệu nhập khẩu; bảo đảm
số lượng, tình trạng hoạt động bình thường của máy móc, thiết bị sản xuất, tái
chế phế liệu và các công trình bảo vệ môi trường; chất thải sau xử lý phải đáp ứng
quy chuẩn kỹ thuật về môi trường, đảm bảo không gây ô nhiễm môi trường, không
làm ảnh hưởng đến cuộc sống của nhân dân; chỉ được nhập khẩu và sử dụng phế liệu
nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất tại cơ sở sản xuất theo đúng nhu cầu và phải
phù hợp với công suất, máy móc thiết bị sản xuất, tái chế; nhập khẩu đúng chủng
loại, khối lượng phế liệu được phép trong thời gian gia hạn.
Bộ Tài nguyên và Môi trường thông báo để các tổ chức,
cá nhân và cơ quan liên quan biết và thực hiện. Trong quá trình thực hiện, nếu
có vướng mắc, đề nghị liên hệ Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường
để được hướng dẫn kịp thời./.
TT
|
Doanh nghiệp được gia hạn Giấy xác nhận
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
Giấy xác nhận số, thời điểm cấp
|
Ngày có hiệu lực
|
Ngày hết hạn
|
Ngày bắt đầu được gia hạn
|
Chủng loại phế liệu (theo mã HS) được phép nhập khẩu
|
Khối lượng phế liệu được phép nhập khẩu trong thời gian gia hạn (tấn)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1.
|
Công ty Cổ phần Trịnh Nghiên
|
Khu phố 1, thị trấn Quỹ Nhất,
huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định
|
63/GXN-BTNMT ngày 21/7/2020
|
21/7/2020
|
21/7/2021
|
22/7/2021
|
3915.10.10
|
210
|
3915.10.90
|
8.000
|
3915.20.10
|
210
|
3915.20.90
|
210
|
3915.30.10
|
335
|
3915.30.90
|
210
|
3915.90.00
|
4.170
|
TỔNG CỘNG
|
13.345
|
2.
|
Công ty TNHH Sợi hóa học thế
kỷ mới Việt Nam
|
KCN Cái Lân, thành phố Hạ
Long, tỉnh Quảng Ninh
|
37/GXN-BTNMT ngày 28/4/2020
|
09/5/2020
|
09/5/2021
|
10/5/2021
|
3915.90.00
|
41.730
|
TỔNG CỘNG
|
41.730
|
3.
|
Công ty TNHH Công nghiệp
Daeryang Việt Nam
|
Đường số 05, Khu công nghiệp
Hòa Khánh mở rộng, Phường Hòa Khánh Bắc, Quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
|
32/GXN-BTNMT ngày 03/4/2020
|
03/4/2020
|
25/10/2020
|
01/11/2020
|
7204.49.00
|
5.716
|
TỔNG CỘNG
|
5.716
|
4.
|
Công ty TNHH Thương mại và Dịch
vụ Lắp máy Miền Nam
|
Nhà máy sản xuất linh kiện động
cơ Diesel và phụ tùng máy nông nghiệp tại Đường số 10, KCN Hòa Khánh, phường
Hòa Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
|
21/GXN-BTNMT ngày 17/02/2020
|
17/2/2020
|
17/2/2021
|
18/2/2021
|
7204.10.00
|
5.963
|
7204.49.00
|
1.014
|
7404.00.00
|
189
|
7503.00.00
|
115
|
7602.00.00
|
236
|
8102.97.00
|
3,9
|
8111.00.10
|
178
|
8112.22.00
|
141
|
TỔNG CỘNG
|
7.836
|
5.
|
Công ty TNHH SX-TM-DV Giang Đạt
Thành
|
Cụm CN Cầu 16, Thôn Thượng
Sơn, Xã Tây Thuận, Huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định
|
143/GXN-BTNMT ngày 07/11/2019
|
07/11/2019
|
07/11/2020
|
08/11/2020
|
3915.10.10
|
14.116
|
3915.10.90
|
2.851
|
3915.90.00
|
698
|
TỔNG CỘNG
|
17.665
|
6.
|
Công ty cổ phần thép Pomina 2
|
KCN Phú Mỹ I, huyện Tân
Thành, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
|
78/GXN-BTNMT ngày 06/9/2020
|
6/9/2020
|
14/6/2021
|
15/6/2021
|
7204.49.00
|
283.833
|
TỔNG CỘNG
|
283.833
|
7.
|
Công ty TNHH MTV thép Miền
Nam
|
KCN Phú Mỹ 1, huyện Tân
Thành, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
|
11/GXN-BTNMT ngày 22/01/2020
|
22/01/2020
|
22/01/2021
|
23/01/2021
|
7204.49.00
|
453.000
|
TỔNG CỘNG
|
453.000
|
8.
|
Công ty Cổ phần giấy Sài Gòn
|
Khu công nghiệp Mỹ Xuân A, phường
Mỹ Xuân, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
118/GXN-BTNMT ngày 21/8/2019
|
21/8/2019
|
21/8/2020
|
01/11/2020
|
4707.10.00
|
126.558
|
4707.20.00
|
29.026
|
4707.30.00
|
9.735
|
4707.90.00
|
29.026
|
TỔNG CỘNG
|
194.345
|
9.
|
Công ty Cổ phần Đông Hải Bến
Tre
|
Lô AIII, Khu Công nghiệp Giao
Long, xã An Phước, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
|
162/GXN-BTNMT ngày 25/12/2019
|
25/12/2019
|
25/12/2020
|
26/12/2020
|
4707.10.00
|
233.342
|
4707.20.00
|
1.000
|
4707.30.00
|
1.000
|
TỔNG CỘNG
|
235.342
|
10.
|
Công ty TNHH MTV Sản xuất
Minh Đăng
|
Nhà máy tái chế phế liệu của
Công ty TNHH MTV Sản xuất Minh Đăng tại thửa đất số 372, tờ bản đồ số 12, ấp
Phước Thành, xã An Phước, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
|
49/GXN-BTNMT ngày 01/06/2020
|
01/6/2020
|
01/6/2021
|
02/6/2021
|
3915.10.10
|
17.500
|
TỔNG CỘNG
|
17.500
|
11.
|
Công ty Cổ phần Giang Nam Cát
|
Lô C1 đường D4, Khu công nghiệp
Hòa Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
|
128/GXN-BTNMT ngày 27/9/2019
|
27/9/2019
|
27/9/2020
|
01/11/2020
|
3915.10.10
|
2.531
|
3915.10.90
|
35.429
|
3915.90.00
|
12.653
|
TỔNG CỘNG
|
50.613
|
12.
|
Công ty TNHH kiến trúc và
thương mại Á Châu
|
Nhà máy giấy và bao bì carton
Tân Long - Lô số 4, đường số 10, KCN Hòa Khánh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà
Nẵng
|
121/GXN-BTNMT ngày 26/10/2018
|
26/10/2018
|
26/10/2021
|
27/10/2021
|
4707.10.00
|
3.333
|
TỔNG CỘNG
|
3.333
|
13.
|
Công ty TNHH MTV Nhựa Đông Hải
|
Km 39, quốc lộ 5, xã Hưng Thịnh,
huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương
|
123/GXN-BTNMT ngày 26/10/2018
|
26/10/2018
|
25/10/2021
|
26/10/2021
|
3915.9000
|
667
|
3915.1090
|
3915.1010
|
3915.2090
|
3915.2010
|
3915.3090
|
3915.3010
|
TỔNG CỘNG
|
667
|
14.
|
Công ty cổ phần Hyundai
Aluminum vina
|
Đường B2, khu B, khu công nghiệp
Phố Nối A, xã Lạc Hồng, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên
|
83/GXN-BTNMT ngày 7/10/2020
|
7/10/2020
|
28/5/2021
|
29/5/2021
|
7602.00.00
|
13.318
|
TỔNG CỘNG
|
13.318
|
15.
|
Công ty TNHH Lavergne Việt
Nam
|
Lô số 5, đường số 3, Khu công
nghiệp Điện Nam-Điện Ngọc, tỉnh Quảng Nam
|
53/GXN-BTNMT ngày 11/6/2020
|
11/6/2020
|
01/06/2021
|
02/6/2021
|
3915.20.90
|
836
|
3915.90.00
|
423
|
TỔNG CỘNG
|
1.259
|
16.
|
Công ty Cổ phần giấy Sài Gòn
Miền Trung
|
Lô số 4, Khu công nghiệp Điện
Nam - Điện Ngọc, phường Điện Ngọc, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam
|
139/GXN-BTNMT ngày 28/11/2018
|
28/11/2018
|
28/11/2021
|
29/11/2021
|
4707.10.00
|
1.334
|
4707.30.00
|
167
|
4707.90.00
|
167
|
TỔNG CỘNG
|
1.668
|
17.
|
Nhà máy nghiền xi măng Hiệp Phước
- Công ty TNHH Siam City Cement Việt Nam
|
Nhà máy nghiền xi măng Hiệp
Phước, Lô A1, KCN Hiệp Phước, xã Long Thới, huyện Nhà Bè, Thành Phố HCM
|
39/GXN-BTNMT ngày 20/4/2018
|
20/4/2018
|
20/4/2020
|
01/11/2020
|
2618.00.00
|
145.834
|
TỔNG CỘNG
|
145.834
|
18.
|
Công ty cổ phần phát triển
sài gòn
|
Xưởng sản xuất xi măng Sài
Gòn, số 65 đường 12, ấp Long Sơn, phường Long Bình, quận 9, Thành phố Hồ Chí
Minh
|
75/GXN-BTNMT ngày 13/6/2018
|
13/9/2018
|
13/9/2020
|
01/11/2020
|
2618.00.00
|
175.000
|
TỔNG CỘNG
|
175.000
|
19.
|
Công ty TNHH MTV Biển Tuệ
|
E3/20, ấp 5, xã Vĩnh Lộc B,
huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh
|
60/GXN-BTNMT ngày 14/5/2018
|
14/5/2018
|
14/5/2020
|
01/11/2020
|
3915.10.10
|
2.713
|
3915.10.90
|
3915.30.10
|
3915.30.90
|
3915.90.00
|
TỔNG CỘNG
|
2.713
|
20.
|
Công ty Sản xuất Giấy và Bao
bì Phương Đông - (TNHH)
|
Cụm công nghiệp Phú Lâm, xã
Phú Lâm, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
|
150/GXN-BTNMT ngày 29/11/2019
|
29/11/2019
|
29/11/2020
|
30/11/2020
|
4707.10.00
|
48.750
|
4707.20.00
|
5.417
|
4707.30.00
|
5.417
|
4707.90.00
|
5.416
|
TỔNG CỘNG
|
65.000
|
21.
|
Công ty TNHH sản xuất
AC&T Vina
|
CCN Nội Hoàng, xã Nội Hoàng,
huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
|
83/GXN-BTNMT ngày 09/7/2018
|
09/7/2018
|
09/7/2020
|
01/11/2020
|
7602.00.00
|
5.133
|
TỔNG CỘNG
|
5.133
|
22.
|
Công ty Cổ phần Khoáng nghiệp
Trường An
|
Xưởng sản xuất hạt nhựa của
Công ty cổ phần khoáng nghiệp Trường An tại thôn Ngô Yến, xã An Hồng, huyện
An Dương, thành phố Hải Phòng
|
98/GXN-BTNMT ngày 11/7/2019
|
11/7/2019
|
11/7/2020
|
01/11/2020
|
3915.10.10
|
525
|
3915.10.90
|
525
|
3915.20.10
|
81
|
3915.20.90
|
81
|
3915.90.00
|
70
|
TỔNG CỘNG
|
1.282
|
23.
|
Chi nhánh Công ty TNHH Thương
mại và Dịch vụ Xuất nhập khẩu Liên Minh - tại Hải Phòng
|
Lô CN 2 và CN 9, KCN Nam Cầu Kiền,
xã Kiền Bái, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng
|
10/GXN-BTNMT ngày 18/01/2018
|
18/01/2018
|
18/01/2020
|
01/11/2020
|
3915.10.10
|
50.400
|
3915.10.90
|
3915.20.10
|
3915.20.90
|
3915.30.10
|
3915.30.90
|
3915.90.00
|
TỔNG CỘNG
|
50.400
|
24.
|
Công ty cổ phần Alutec Vina
|
Lô CN6, KCN Điềm Thụy, xã Điềm
Thụy, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên
|
61/GXN-BTNMT ngày 15/7/2020
|
15/7/2020
|
15/7/2021
|
16/7/2021
|
7602.00.00
|
10.164
|
TỔNG CỘNG
|
10.164
|
25.
|
Hợp tác xã bao bì Hoàng Minh
|
Km 2+500, đường Phạm Văn Đồng,
phường Anh Dũng, Quận Dương Kinh, thành phố Hải Phòng
|
16/GXN-BTNMT ngày 07/2/2018
|
07/02/2018
|
07/02/2020
|
01/11/2020
|
3915.10.10
|
11.080
|
3915.10.90
|
3915.20.10
|
3915.20.90
|
3915.30.10
|
3915.30.90
|
3915.90.00
|
TỔNG CỘNG
|
11.080
|
26.
|
Công ty TNHH Thương mại Mạnh
Toàn Quân
|
Xưởng sản xuất nhựa tái chế tại
số 133 đường 5 cũ, phường Quán Toan, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng
|
137/GXN-BTNMT ngày 25/10/2019
|
25/10/2019
|
25/10/2020
|
01/11/2020
|
3915.10.10
|
2.521
|
3915.10.90
|
3915.90.00
|
TỔNG CỘNG
|
2.521
|
27.
|
Công ty Cổ phần thép Việt - Ý
|
Khu công nghiệp Nam Cầu Kiền,
huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng
|
125/GXN-BTNMT ngày 30/10/2018
|
30/10/2018
|
30/10/2021
|
31/10/2021
|
7204.49.00
|
34.564
|
TỔNG CỘNG
|
34.564
|
28.
|
Công ty Cổ phần AUSTDOOR Ninh
Bình
|
Lô C7, khu công nghiệp Khánh
Phú, xã Khánh Phú, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình
|
120/GXN-BTNMT ngày 5/9/2019
|
05/9/2019
|
05/9/2020
|
01/11/2020
|
3915.90.00
|
13.209
|
TỔNG CỘNG
|
13.209
|
29.
|
Công ty TNHH Chang Xin Việt
Nam
|
Lô C12, khu công nghiệp Khánh
Phú, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình
|
124/GXN-BTNMT ngày 26/10/2018
|
26/10/2018
|
26/10/2021
|
27/10/2021
|
7404.00.00
|
556
|
7602.00.00
|
5.556
|
7902.00.00
|
1.112
|
TỔNG CỘNG
|
7.224
|
30.
|
Công ty TNHH sản phẩm ngũ kim
Hailiang (Việt Nam)
|
Đường C, Khu chế xuất và công
nghiệp Linh Trung III, xã An Tịnh, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh
|
12/GXN-BTNMT ngày 22/01/2020
|
22/01/2020
|
22/01/2021
|
23/01/2021
|
7404.00.00
|
11.450
|
TỔNG CỘNG
|
11.550
|
31.
|
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một
thành viên Sản xuất nhựa Ngọc Nam Phương
|
Lô 14-16-18-20, Đường số 3,
Khu công nghiệp Tân Đức, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An
|
87/GXN-BTNMT ngày 16/10/2020
|
16/10/2020
|
16/10/2021
|
17/10/2021
|
3915.10.10
|
1.030
|
3915.10.90
|
1.447
|
3915.90.00
|
306
|
TỔNG CỘNG
|
2.783
|
32.
|
Công ty CP nhựa Lianhai Việt
Nam
|
Lô MD4, Khu công nghiệp Đức Hòa
I (mở rộng), xã Đức Hòa Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An
|
10/GXN-BTNMT ngày 21/01/2020
|
21/01/2020
|
21/01/2021
|
22/01/2021
|
3915.10.10
|
468
|
3915.10.90
|
6.096
|
3915.90.00
|
2.616
|
TỔNG CỘNG
|
9.180
|
33.
|
Công ty CP nhựa Thành Công
|
Lô F1A-F2, đường số 1, Khu
công nghiệp Hải Sơn (Giai đoạn 1+2), Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hoà Hạ, huyện Đức
Hoà, tỉnh Long An
|
138/GXN-BTNMT ngày 30/10/2019
|
30/10/2019
|
30/10/2020
|
01/11/2020
|
3915.30.10
|
4.313
|
3915.30.90
|
10.062
|
TỔNG CỘNG
|
14.375
|
34.
|
Công ty TNHH Công nghệ
Silicon Vĩnh Phú
|
Lô M23, đường số 7, Khu Công
nghiệp Hải Sơn (GĐ 3+4), xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa; tỉnh Long An
|
132/GXN-BTNMT ngày 07/10/2019
|
7/10/2019
|
07/10/2020
|
01/11/2020
|
3915.90.00
|
14.000
|
TỔNG CỘNG
|
14.000
|
35.
|
Công ty cổ phần TKC KRAFT
|
Lô C13-C16, đường số 3, KCN Hải
Sơn (Giai đoạn 3+4), xã Đức Hòa Hạ, Huyện Đức Hòa, tỉnh Long An
|
114/GXN-BTNMT ngày 16/8/2019
|
16/8/2019
|
16/8/2020
|
01/11/2020
|
4707.10.00
|
18.500
|
TỔNG CỘNG
|
18.500
|
36.
|
Công ty TNHH Sản xuất nhựa
Doanh Nhuận
|
Lô 10- 12 và 15 - 17 -19 đường
5, KCN Tân Đức, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An
|
134/GXN-BTNMT ngày 12/11/2018
|
12/11/2018
|
12/11/2021
|
13/11/2021
|
3915.10.90
|
2.266
|
3915.90.00
|
2.266
|
TỔNG CỘNG
|
4.532
|
37.
|
Công ty TNHH MTV Khánh Quỳnh
Long An
|
Lô MF1, MF1-1 Đường số 5, Khu
Công nghiệp Đức Hòa 1, Xã Đức Hòa Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An
|
130/GXN-BTNMT ngày 02/11/2018
|
02/11/2018
|
02/11/2021
|
03/11/2021
|
3915.10.10
|
4.718
|
3915.10.90
|
TỔNG CỘNG
|
4.718
|
38.
|
Công ty TNHH MTV SX TM DV XNK
Nhựa Việt Nhật
|
Đường số 2, CCN Hoàng Gia, xã
Mỹ Hạnh Nam, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An
|
74/GXN-BTNMT ngày 12/6/2018
|
12/6/2018
|
12/06/2020
|
01/11/2020
|
3915.10.10
|
81.000
|
3915.10.90
|
3915.20.10
|
3915.20.90
|
3915.30.10
|
3915.30.90
|
3915.90.00
|
TỔNG CỘNG
|
81.000
|
39.
|
Công ty TNHH Hóa công nghiệp
Triển Bằng
|
KCN Hải Yên, phường Hải Yên,
tp. Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh
|
122/GXN-BTNMT ngày 26/10/2018
|
26/10/2018
|
26/10/2021
|
27/10/2021
|
3915.90.00
|
2.222
|
TỔNG CỘNG
|
2.222
|
40.
|
Công ty TNHH MTV Vina Paper
|
CCN Tân Chi, xã Tân Chi, huyện
Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
|
41/GXN-BTNMT ngày 12/5/2020
|
12/5/2020
|
11/05/2021
|
12/5/2021
|
4707.90.00
|
10.000
|
TỔNG CỘNG
|
10.000
|
41.
|
Công ty Cổ phần Sản xuất -
Thương mại - Dịch vụ Quang Huy
|
Khu Dương Ổ, phường Phong
Khê, thành phố Bắc Ninh
|
52/GXN-BTNMT ngày 10/5/2018
|
10/5/2018
|
10/5/2020
|
01/11/2020
|
4707.10.00
|
7.000
|
4707.20.00
|
4707.30.00
|
4707.90.00
|
TỔNG CỘNG
|
7.000
|
42.
|
Công ty Giấy và Bao bì Phú
Giang (TNHH)
|
Thôn Tam Tảo, xã Phú Lâm, huyện
Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
|
149/GXN-BTNMT ngày 27/11/2019
|
27/11/2019
|
27/11/2020
|
28/11/2020
|
4707.10.00
|
41.450
|
4707.90.00
|
10.360
|
TỔNG CỘNG
|
51.810
|
43.
|
Công ty TNHH Sản xuất và
Thương mại Ngũ Long
|
Cụm công nghiệp Xuân Lâm, xã
Xuân Lâm, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh
|
59/GXN-BTNMT ngày 08/7/2020
|
08/7/2020
|
08/7/2021
|
09/7/2021
|
3915.10.10
|
4.600
|
3915.10.90
|
2.300
|
3915.90.00
|
4.600
|
TỔNG CỘNG
|
11.500
|
44.
|
Công ty TNHH Quốc tế Bright
Việt Nam
|
Lô CN 01, 02, 03, 04, 05 Khu
công nghiệp Thuận Thành II, xã An Bình, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh
|
56/GXN-BTNMT ngày 01/7/2020
|
01/7/2020
|
02/2/2021
|
03/2/2021
|
7204.29.00
|
4.400
|
7204.49.00
|
92
|
TỔNG CỘNG
|
4.492
|
45.
|
Hợp tác xã Cổ phần Việt Nhật
|
Nhà máy sản xuất giấy Kraft
Việt Nhật, Cụm công nghiệp Phong Khê I, phường Phong Khê, thành phố Bắc Ninh,
tỉnh Bắc Ninh
|
07/GXN-BTNMT ngày 20/01/2020
|
20/01/2020
|
20/01/2021
|
21/01/2021
|
4707.10.00
|
11.540
|
TỔNG CỘNG
|
11.540
|
46.
|
Công ty TNHH Plastic
Gainlucky
|
Lô E3, E6, một phần lô E2 và
một phần lô E5 Khu công nghiệp Nam Đồng Phú, xã Tân Lập, huyện Đồng Phú, tỉnh
Bình Phước
|
153/GXN-BTNMT ngày 05/12/2019
|
05/12/2019
|
05/12/2020
|
06/12/2020
|
3915.10.10
|
12.830
|
3915.10.90
|
4.510
|
3915.20.10
|
45
|
3915.20.90
|
45
|
3915.30.10
|
45
|
3915.30.90
|
45
|
3915.90.00
|
8.730
|
TỔNG CỘNG
|
26.250
|
47.
|
Công ty TNHH Hưng Nghiệp
Formosa
|
KCN Nhơn Trạch III, xã Hiệp
Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
|
52/GXN-BTNMT ngày 08/6/2020
|
08/6/2020
|
05/4/2021
|
06/4/2021
|
3915.90.00
|
1.500
|
TỔNG CỘNG
|
1.500
|
48.
|
Công ty TNHH Công nghiệp Chiến
Thắng
|
KCN Đại Đồng - Hoàn Sơn, xã
Hoàn Sơn, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
|
131/GXN-BTNMT ngày 02/11/2018
|
02/11/2018
|
02/11/2021
|
03/11/2021
|
7602.00.00
|
3.280
|
8104.20.00
|
30
|
TỔNG CỘNG
|
3.310
|
49.
|
Công ty cổ phần thép Vicasa -
VNSTEEL
|
KCN Biên Hòa 1, đường số 9,
phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
|
58/GXN-BTNMT ngày 14/5/2018
|
14/5/2018
|
14/5/2020
|
01/11/2020
|
7204.10.00
|
81.667
|
7204.21.00
|
7204.29.00
|
7204.30.00
|
7204.41.00
|
7204.49.00
|
7204.50.00
|
TỔNG CỘNG
|
81.667
|
50.
|
Công ty TNHH Nam Đông
|
Thửa đất số 875, tờ bản đồ số
26, ấp Kiến Điền, xã An Điền, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương
|
123/GXN-BTNMT ngày 13/9/2019
|
13/9/2019
|
13/9/2020
|
01/11/2020
|
7404.00.00
|
4.667
|
7602.00.00
|
7.280
|
TỔNG CỘNG
|
11.947
|
51.
|
Công ty Cổ phần Plastic Đại
Phú
|
Lô A2.4, đường N1, khu công
nghiệp Đất Cuốc - khu B (hiện nay là khu công nghiệp KSB - khu B), xã Đất Cuốc,
huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương.
|
147/GXN-BTNMT ngày 13/11/2019
|
13/11/2019
|
13/11/2020
|
14/11/2020
|
3915.10.10
|
3.056
|
3915.10.90
|
4.072
|
3915.90.00
|
3.056
|
TỔNG CỘNG
|
10.184
|
52.
|
Công ty cổ phần Q.M.T - JP
Plastic
|
KCN Hố Nai, xã Hố Nai 3, huyện
Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
|
35/GXN-BTNMT ngày 03/4/2018
|
03/4/2018
|
03/4/2020
|
01/11/2020
|
3915.10.10
|
20.420
|
3915.10.90
|
3915.20.10
|
3915.20.90
|
3915.30.10
|
3915.30.90
|
3915.90.00
|
TỔNG CỘNG
|
20.420
|
53.
|
Công ty TNHH MTV KanKyo Japan
Việt Nam
|
Lô A 204-205-206-207 KCN dệt
may Nhơn Trạch, huyện Nhơn Trạch tỉnh Đồng Nai
|
109/GXN-BTNMT ngày 07/8/2019
|
07/8/2019
|
07/8/2020
|
01/11/2020
|
3915.10.90
|
1.867
|
3915.20.90
|
700
|
3915.90.00
|
2.240
|
TỔNG CỘNG
|
4.807
|
54.
|
Công ty TNHH công nghiệp TBD
Nhơn Trạch
|
KCN Nhơn Trạch I, tỉnh lộ
319, xã Phước Thiền, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
|
129/GXN-BTNMT ngày 04/10/2019
|
04/10/2019
|
04/10/2020
|
01/11/2020
|
7602.00.00
|
8.167
|
7902.00.00
|
233
|
TỔNG CỘNG
|
8.400
|
55.
|
Công ty TNHH SX TM Toàn cầu
Lixil Việt Nam
|
Đường D1 KCN Long Đức, xã
Long Đức, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
|
128/GXN-BTNMT ngày 31/10/2018
|
31/10/2018
|
31/10/2021
|
01/11/2021
|
7602.00.00
|
2.167
|
TỔNG CỘNG
|
2.167
|
56.
|
Công ty cổ phần gang thép Cao
Bằng
|
Km 7 xã Chu Trinh, thành phố
Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
|
45/GXN-BTNMT ngày 27/4/2018
|
27/4/2018
|
28/4/2020
|
01/11/2020
|
7204.10.00
|
70.000
|
7204.21.00
|
7204.29.00
|
7204.30.00
|
7204.41.00
|
7204.49.00
|
7204.50.00
|
TỔNG CỘNG
|
70.000
|
57.
|
Công ty TNHH gang thép Tuyên
Quang
|
KCN Long Bình An, xã Đội Cấn,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
09/GXN-BTNMT ngày 18/01/2018
|
18/01/2018
|
19/01/2020
|
01/11/2020
|
7204.30.00
|
20.767
|
7204.41.00
|
7204.49.00
|
TỔNG CỘNG
|
20.767
|
58.
|
Công ty cổ phần thương mại và
sản xuất Khải Thành
|
Xứ Đồng Hang Rắn Cao, xã Yên
Đồng, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc
|
13/GXN-BTNMT ngày 22/01/2020
|
10/02/2020
|
11/02/2021
|
12/02/2021
|
3915.90.00
|
9.065
|
TỔNG CỘNG
|
9.065
|
59.
|
Công ty Đầu tư xây dựng và
thương mại Plastic Tân Phú
|
Số 1, tổ 3, phường Mỏ Chè,
thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên
|
140/GXN-BTNMT ngày 04/11/2019
|
04/11/2019
|
05/11/2020
|
06/11/2020
|
3915.10.90
|
5.729
|
3915.90.00
|
5.729
|
TỔNG CỘNG
|
11.458
|
60.
|
Công ty TNHH An Hưng
|
Lô E, đường số 4, KCN Đồng
An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương
|
127/GXN-BTNMT 31/10/2018
|
31/10/2018
|
31/10/2021
|
01/11/2021
|
4707.20.00
|
834
|
TỔNG CỘNG
|
834
|
61.
|
Công ty TNHH NTPM (Việt Nam)
|
Số 22, đường số 23, KCN Việt
Nam - Singapore II- A, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
29/GXN-BTNMT ngày 08/3/2018
|
08/3/2018
|
08/3/2020
|
01/11/2020
|
4707.20.00
|
3.500
|
TỔNG CỘNG
|
3.500
|
62.
|
Công ty TNHH SX-TM-DV Tân Tường
Khang
|
Lô F1&F2, đường D2 và N5,
KCN Nam Tân Uyên, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
76/GXN-BTNMT ngày 13/6/2018
|
13/6/2018
|
13/6/2020
|
01/11/2020
|
3915.90.00
|
2.824
|
TỔNG CỘNG
|
2.824
|
63.
|
Công ty TNHH thép An Hưng Tường
|
Khu phố 3, phường Tân Định,
TX Bến Cát, tỉnh Bình Dương
|
46/GXN-BTNMT ngày 27/5/2020
|
01/06/2020
|
01/6/2021
|
02/06/2021
|
7204.49.00
|
272.838
|
7204.41.00
|
14.360
|
TỔNG CỘNG
|
287.198
|
64.
|
Công ty TNHH giấy Đồng Tiến
Bình Dương
|
Đường 378/18, Khu phố 3, phường
Tân Định, TX Bến Cát, tỉnh Bình Dương
|
38/GXN-BTNMT ngày 04/5/2020
|
29/5/2020
|
29/5/2021
|
30/5/2021
|
4707.10.00
|
31.739
|
4707.20.00
|
2.614
|
4707.30.00
|
2.988
|
TỔNG CỘNG
|
37.341
|
65.
|
Công ty TNHH Sung Bu Vina
|
Khu phố 7, phường Uyên Hưng,
TX Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
36/GXN-BTNMT ngày 03/4/2018
|
03/4/2018
|
03/4/2020
|
01/11/2020
|
3915.10.10
|
7.000
|
3915.10.90
|
3915.20.10
|
3915.20.90
|
3915.90.00
|
TỔNG CỘNG
|
7.000
|
66.
|
Công ty TNHH giấy Kraft Vina
|
Lô D-6A-CN, KCN Mỹ Phước 3,
thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương
|
39/GXN-BTNMT ngày 08/5/2020
|
15/5/2020
|
15/5/2021
|
16/5/2021
|
4707.10.00
|
260.150
|
4707.20.00
|
21.175
|
4707.90.00
|
21.175
|
TỔNG CỘNG
|
302.500
|
67.
|
Chi nhánh Công ty TNHH thương
mại và dịch vụ xuất nhập khẩu Liên Minh - tại Bình Dương
|
KCN Tân Bình, xã Tân Bình,
huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
68/GXN-BTNMT ngày 31/7/2020
|
31/7/2020
|
31/3/2021
|
01/4/2021
|
3915.10.10
|
373
|
3915.10.90
|
24.338
|
3915.90.00
|
20.218
|
TỔNG CỘNG
|
44.929
|
68.
|
Công ty TNHH xưởng giấy Chánh
Dương
|
Lô B2 - CN đường D15, KCN Mỹ
Phước, phường Mỹ Phước, TX Bến Cát, tỉnh Bình Dương
|
06/GXN-BTNMT ngày 15/01/2020
|
18/01/2020
|
18/01/2021
|
19/01/2021
|
4707.10.00
|
477.788
|
4707.20.00
|
5.369
|
4707.90.00
|
53.684
|
TỔNG CỘNG
|
536.841
|
69.
|
Công ty TNHH TPR Việt Nam
|
Số 26, đường số 2, KCN VSIP
II, tp Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
|
81/GXN-BTNMT ngày 22/9/2020
|
22/9/2020
|
02/6/2021
|
03/6/2021
|
7204.29.00
|
6.949
|
TỔNG CỘNG
|
6.949
|
70.
|
Công ty TNHH Giấy Vĩnh Cơ
|
Khu phố 3, phường Tân Định,
TX Bến Cát, tỉnh Bình Dương
|
23/GXN-BTNMT ngày 21/02/2020
|
21/02/2020
|
21/02/2021
|
22/02/2021
|
4707.90.00
|
1.438
|
TỔNG CỘNG
|
1.438
|
71.
|
Công ty TNHH Minh Hiếu Sài
Gòn
|
Lô A16, đường N1, Khu Công
nghiệp KSB (khu B), xã Đất Cuốc, huyện Bắc Tân Uyên; tỉnh Bình Dương
|
130/GXN-BTNMT ngày 04/10/2019
|
04/10/2019
|
05/10/2020
|
01/11/2020
|
3915.10.90
|
22.982
|
3915.90.00
|
9.850
|
TỔNG CỘNG
|
32.832
|
72.
|
Công ty cổ phần thương mại dịch
vụ giấy Thuận An
|
Lô A, KCN Minh Hưng III, Xã
Minh Hưng, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước
|
50/GXN-BTNMT ngày 02/6/2020
|
02/6/2020
|
02/6/2021
|
03/6/2021
|
4707.10.00
|
140.000
|
TỔNG CỘNG
|
140.000
|
73.
|
Công ty TNHH bao bì YongFeng
Việt Nam
|
Lô 93A-93B, khu công nghiệp
Long Giang, xã Tân Lập 1, huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang
|
32/GXN-BTNMT ngày 26/3/2018
|
26/3/2018
|
26/3/2020
|
01/11/2020
|
3915.10.10
|
4.900
|
3915.10.90
|
3915.90.00
|
TỔNG CỘNG
|
4.900
|
74.
|
Công ty TNHH giấy Bình Chiểu
|
Khu phố 3, phường Bình Chiểu,
quận Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh
|
133/GXN-BTNMT ngày 12/11/2018
|
12/11/2018
|
12/11/2021
|
13/11/2021
|
4707.10.10
|
3.022
|
4707.10.20
|
4707.10.30
|
TỔNG CỘNG
|
3.022
|
75.
|
Công ty TNHH hợp kim nhôm
Anglo Asia Việt Nam
|
Thôn Thắng Trí, xã Minh Trí,
huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
|
140/GXN-BTNMT ngày 28/11/2018
|
28/11/2018
|
28/11/2021
|
29/11/2021
|
7602.00.00
|
333
|
7404.00.00
|
21
|
TỔNG CỘNG
|
354
|
76.
|
Công ty TNHH Trường Phước
Long An
|
Lô D10, đường số 2, KCN Nhựt
Chánh, ấp 5, xã Nhựt Chánh, huyện Bến Lứt, tỉnh Long An
|
131/GXN-BTNMT ngày 04/10/2019
|
04/10/2019
|
04/10/2020
|
01/11/2020
|
3915.10.10
|
8.167
|
3915.10.90
|
8.969
|
TỔNG CỘNG
|
17.136
|
77.
|
Công ty Vạn Lợi (TNHH)
|
Lô số G1-1, G1-2, G1-3, cụm
công nghiệp đa nghề Đông Thọ, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh
|
88/GXN-BTNMT ngày 9/7/2018
|
09/7/2018
|
09/7/2020
|
01/11/2020
|
7602.00.00
|
5.833
|
7404.00.00
|
88
|
7902.00.00
|
58
|
TỔNG CỘNG
|
5.979
|
(2) Tên doanh nghiệp/ cơ sở sản
xuất được gia hạn Giấy xác nhận.
(3) Địa chỉ cơ sở sản xuất nơi
sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất. (4) Số hiệu Giấy xác nhận
và thời điểm cấp.
(5) và (6) Ngày Giấy xác nhận
có hiệu lực và hết hiệu lực.
- Giấy xác nhận hết hạn trước
ngày ban hành Văn bản gia hạn của Sở Tài nguyên và Môi trường thì thời gian gia
hạn bắt đầu từ ngày văn bản gia hạn được ban hành.
- Giấy xác nhận hết hạn sau
ngày ban hành Văn bản gia hạn của Sở Tài nguyên và Môi trường thì thời gian gia
hạn bắt đầu từ ngày kế tiếp của ngày hết hiệu lực của Giấy xác nhận.
(8) Liệt kê tất cả các chủng loại
phế liệu được phép nhập khẩu kèm theo mã HS trong phạm vi Giấy xác nhận đã được
cấp.
(9) Thống kê khối lượng phế liệu
được phép nhập khẩu trong thời gian gia hạn Giấy xác nhận ứng với từng mã HS (đối
với Giấy xác nhận có phân loại khối lượng theo từng mã HS) hoặc tổng khối lượng
phế liệu được phép nhập khẩu trong thời gian gia hạn (đối với Giấy xác nhận
không phân loại khối lượng theo từng mã HS và tính tổng khối lượng phế liệu được
phép nhập khẩu theo tất cả các mã HS được phép nhập khẩu). Phương pháp tính khối
lượng phế liệu được phép nhập khẩu trong thời gian gia hạn Giấy xác nhận như
sau:
- Khối lượng phế liệu có mã HS
3915.10.00 được nhập khẩu trong thời gian gia hạn = 5.000/24 tháng x 14 tháng
(thời gian gia hạn từ 01/11/2020 đến ngày 31/12/2021) = 2.917 tấn.
- Khối lượng phế liệu có mã HS
3915.90.00 được nhập khẩu trong thời gian gia hạn = 10.000/24 tháng x 14 tháng
(thời gian gia hạn từ 01/11/2020 đến ngày 31/12/2021) = 5.833 tấn.
Trường hợp Công ty A nêu trên
được tổng hợp cụ thể như bảng dưới đây.