TT
|
Tên khoa học
|
Tên Việt Nam thường gọi
|
Ghi chú
|
1
|
Abies spp.
|
Gỗ Linh sam
|
|
2
|
Acacia auriculiformis
(Acacia moniliformis)
|
Gỗ Keo lai
|
|
3
|
Acacia harpophylla (Acacia
harpopylla, Racosperma harpophyllum)
|
Gỗ Tràm
|
|
4
|
Acacia mangium (Acacia
glaucescens, Acacia holosericea, Mangium montanum, Racosperma mangium)
|
Gỗ Tràm
|
|
5
|
Acacia melanoxylon
|
Gỗ Keo đen
|
|
6
|
Acer
macrophyllum (Acer auritum, Acer dactylophyllum,
Acer flabellatum, Acer hemionitis, Acer leptodactylon)
|
Gỗ Thích
|
|
7
|
Acer
pseudoplatanus (Acer abchasicum, Acer dittrichii,
Acer opulifolium, Acer majus, Acer villosum, Acer quinquelobum)
|
Gỗ Thích
|
|
8
|
Acer rubrum (Acer
coccineum, Acer carolinianum, Acer drummondii, Acer fulgens, Acer
glaucum)
|
Gỗ Thích
|
|
9
|
Acer saccharum (Acer
hispidum, Acer palmifolium, Acer saccharophorum)
|
Gỗ Thích
|
|
10
|
Acer sp.
|
Gỗ Phong
|
|
11
|
Acer spp.
|
Gỗ Thích
|
|
12
|
Afzelia Africana (Pahudia
Africana)
|
Gỗ Gõ
|
|
13
|
Afzelia bipindensis
(Afzelia caudata, Pahudia bequaertii)
|
Gỗ Gõ
|
|
14
|
Afzelia pachyloba (Afzelia
brieyi, Afzelia zenkeri, Pahudia brieyi
|
Gỗ Gõ đỏ Châu Phi
|
|
15
|
Afzelia quanzensis
(Afzelia cuanzensis)
|
Gỗ Gõ
|
|
16
|
Afzelia spp.
|
Gỗ Gõ
|
|
17
|
Afzelia xylocarpa (Afzelia
cochinchinensis, Afzelia siamica, Pahudia cochinchinensis, Pahudia
xylocarpa)
|
Gỗ Cà te
|
|
18
|
Aglaia cucullata (Aglaia
tripetala, Amoora aherniana, Andersonia cucullata, Aphanamixis
cucullata, Buchanania paniculata)
|
Gỗ Ngâu tàu
|
|
19
|
Aglaia sp.
|
Gỗ Gội gác
|
|
20
|
Aglaia spectabilis (Aglaia
gigantea, Aglaia hiernii , Aglaia ridleyi, Amoora gigantea,
Aphanamixis wallichii)
|
Gỗ Gội nếp
|
|
21
|
Albizia
ferruginea (Inga ferruginea, Inga malacophylla)
|
Gỗ Iatangza
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
22
|
Albizia
saman (Acacia propinqua, Calliandra saman , Inga
cinerea, Mimosa saman, Samanea saman, Zygia saman)
|
Gỗ Me tây Nam Mỹ
|
|
23
|
Alnus glutinosa (Alnus
aurea, Alnus februaria, Alnus imperialis, Alnus nitens, Alnus
suaveolens)
|
Gỗ Tổng quán sủi
|
|
24
|
Alnus rubra (Alnus incana
var. rubra, Alnus oregana, Alnus rubra var. pinnatisecta)
|
Gỗ Trăn
|
|
25
|
Alnus sp.
|
Gỗ Trăn
|
|
26
|
Alnus spp.
|
Gỗ Trăn
|
|
27
|
Anadenanthera colubrine
(Acacia colubrina, Mimosa colubrina, Piptadenia colubrine)
|
Gỗ Curupau
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
28
|
Andira
inermis (Andira grandiflora, Andira jamaicensis,
Geoffroea inermis, Vouacapoua inermis)
|
Gỗ Vân Dừa Nam Mỹ
|
|
29
|
Andira spp.
|
Gỗ KRK
|
Không có tên Việt Nam thường gọi
|
30
|
Apuleia leiocarpa (Apoleya
leiocarpa, Apuleia praecox, Leptolobium leiocarpum)
|
Gỗ Almendrillo
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
31
|
Aquilaria filarial
(Aquilaria acuminata, Aquilaria tomentosa, Gyrinopsis acuminata,
Pittosporum filarium)
|
Gỗ Gió bầu
|
|
32
|
Aquilaria malaccensis
(Agallochum malaccense, Aloexylum agallochum, Aquilaria agallochum,
Aquilaria moluccensis)
|
Gỗ Gió bầu
|
|
33
|
Araucaria cunninghamii
(Araucaria glauca, Eutacta cunninghamii, Eutassa cunninghamii)
|
Gỗ Araucaria
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
34
|
Artocarpus
heterophyllus (Artocarpus brasiliensis,
Artocarpus maximus, Artocarpus nanca, Artocarpus philippensis)
|
Gỗ Mít
|
|
35
|
Artocarpus integer
(Artocarpus integrifolius, Radermachia integra, Saccus integer)
|
Gỗ Mít
|
|
36
|
Aspidosperma sp.
|
Gỗ Peroba
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
37
|
Astronium lecointei
(Astronium lecointei f. tomentosum, Astronium lecointei var.
tomentosum)
|
Gỗ Cẩm lai
|
|
38
|
Aucoumea klaineana
|
Gỗ Okoume
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
39
|
Autranella
congolensis (Autranella boonei, Autranella le-testui
, Mimusops boonei , Mimusops congolensis, Mimusops le-testui)
|
Gỗ Kungulo
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
40
|
Bagassa guianensis
(Bagassa sagotiana, Bagassa tiliifolia, Laurea tiliifolia, Piper
tiliifolium)
|
Gỗ Bagassa
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
41
|
Baillonella toxisperma
(Baillonella djave, Baillonella obovata, Baillonella pierriana,
Mimusops djave, Mimusops obovata, Mimusops pierreana, Mimusops toxisperma)
|
Gỗ Moabi
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
42
|
Berlinia bracteosa Benth
(Berlinia bracteosa, Berlinia platycarpa, Macroberlinia bracteosa)
|
Gỗ Ebiara
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
43
|
Berlinia congolensis
|
Gỗ Ebiara
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
44
|
Berlinia grandiflora
(Berlinia heudelotiana, Berlinia laurentii, Westia grandiflora)
|
Gỗ Ebiara
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
45
|
Berlinia spp.
|
Gỗ Ebiara
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
46
|
Betula alleghaniensis
(Betula excelsa, Betula lutea, Betula persicifolia)
|
Gỗ Phong vàng
|
|
47
|
Betula pendula (Betula
verrucosa, Betula virgultosa, Betula aetnensis, Betula brachylepis,
Betula cajanderi)
|
Gỗ Bạch dương
|
|
48
|
Betula platyphylla (Betula
ajanensis, Betula tauschii, Betula latifolia)
|
Gỗ Bạch dương
|
|
49
|
Betula pubescens (Betula
alba, Betula ambigua, Betula andreji, Betula asplenifolia)
|
Gỗ Bạch dương
|
|
50
|
Betula sp.
|
Gỗ Bạch Dương Đen
|
|
51
|
Betula spp.
|
Gỗ Bạch dương
|
|
52
|
Bobgunnia fistuloides
(Swartzia fistuloides)
|
Gỗ Cẩm
|
|
53
|
Brachystegia cynometroides
|
Gỗ Naga
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
54
|
Brachystegia laurentii
(Macrolobium laurentii)
|
Gỗ Bomanga
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
55
|
Brachystegia mildbraedii
(Brachystegia nzang, Cynometra pachycarpa)
|
Gỗ Naga parallele
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
56
|
Buchenavia tetraphylla
(Buchenavia capitata, Buchenavia ptariensis, Buchenavia vaupesana,
Bucida angustifolia, Lithocardium tetraphyllum, Terminalia hilariana)
|
Gỗ Bàng bốn lá
|
|
57
|
Caesalpinia paraguariensis
(Acacia paraguariensis, Acacia paraguariensis, Caesalpinia
melanocarpa)
|
Gỗ Gỗ Xanh
|
|
58
|
Calophyllum sp.
|
Gỗ CAL
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
59
|
Carallia sp.
|
Gỗ Săng vì
|
|
60
|
Careya sphaerica (Careya
arborea, Barringtonia arborea, Careya orbiculata, Careya venenata,
Cumbia coneanae)
|
Gỗ Vừng
|
|
61
|
Carya ovata
|
Gỗ Hồ đào
|
|
62
|
Carya sp.
|
Gỗ Hồ Đào
|
|
63
|
Cedrus sp.
|
Gỗ Tuyết tùng
|
|
64
|
Chamaecyparis
obtuse (Chamaecyparis acuta, Chamaecyparis
andelyensis, Chamaecyparis breviramea, Chamaecyparis keteleri, Chamaecyparis
lycopodioides)
|
Gỗ Bách
|
|
65
|
Chamaecyparis sp.
|
Gỗ Thông Nhật
|
|
66
|
Chamaecyparis spp.
|
Gỗ Tuyết tùng
|
|
67
|
Chukrasia sp.
|
Gỗ Chua khét
|
|
68
|
Chukrasia tabularis
(Cedrela villosa, Chukrasia chickrassa, Chukrasia nimmonii, Chukrasia trilocularis,
Dysoxylum esquirolii)
|
Gỗ Lát hoa
|
|
69
|
Cinnamomum balansae
|
Gỗ Gù hương
|
|
70
|
Cinnamomum camphora
(Camphora camphora, Camphora hippocratei, Camphora hahnemannii,
Cinnamomum camphoriferum, Camphora vera)
|
Gỗ Long lão
|
|
71
|
Cinnamomum porrectum
(Camphora chinensis, Cinnamomum inodorum, Cinnamomum malaccense,
Laurus parthenoxylon, Phoebe latifolia)
|
Gỗ Re hương
|
|
72
|
Copaifera mildbraedii
(Copaifera salikounda)
|
Gỗ Etimoe
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
73
|
Cordia elaeagnoides
(Cordia exsucca, Gerascanthus elaeagnoides)
|
Gỗ Bocote
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
74
|
Corymbia
calophylla (Eucalyptus calophylla, Eucalyptus
glaucophylla, Eucalyptus splachnicarpa)
|
Gỗ Bạch đàn Marri
|
|
75
|
Corymbia maculate
(Eucalyptus maculate)
|
Gỗ Bạch đàn
|
|
76
|
Couratari spp.
|
Gỗ Ing
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
77
|
Cryptomeria japonica
(Cryptomeria araucarioides, Cryptomeria compacta, Cryptomeria elegans,
Cryptomeria fortunei, Cryptomeria generalis)
|
Gỗ Thông Nhật
|
|
78
|
Cunninghamia konishii
(Cunninghamia kawakamii, Cunninghamia lanceolata var. konishii)
|
Gỗ Sa mu
|
|
79
|
Cunninghamia lanceolate
(Abies batavorum, Abies lanceolata, Belis jaculifolia, Belis
lanceolata, Cunninghamia jaculifolia)
|
Gỗ Sa mộc
|
|
80
|
Cupressus sp.
|
Gỗ Thông
|
|
81
|
Cylicodiscus gabunensis
(Cyrtoxiphus staudtii, Erythrophleum gabunense)
|
Gỗ Lim
|
|
82
|
Cynometra ramiflora (Cymorium
sylvestre, Cynometra bijuga, Cynometra bijuga, Cynometra carolinensis,
Maniltoa carolinensis, Trachylobium verrucosum)
|
Gỗ Kekatong
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
83
|
Dalbergia tonkinensis
|
Gỗ Baswood
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
84
|
Daniellia oliveri
(Paradaniellia oliveri)
|
Gỗ Senya
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
85
|
Daniellia spp.
|
Gỗ Senya
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
86
|
Detarium macrocarpum
|
Gỗ Amouk
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
87
|
Dialium bipindense
(Dialium connaroides, Dialium fleuryi, Dialium
connaroides)
|
Gỗ Eyoum
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
88
|
Dialium guianense (Arouna
divaricata, Arouna guianensis, Dialium acuminatum, Dialium
divaricatum)
|
Gỗ Hương huyết
|
|
89
|
Dialium platysepalum
(Dialium ambiguum, Dialium havilandii, Dialium kingii, Dialium
maingayi, Dialium wallichii)
|
Gỗ Keranji
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
90
|
Dialium spp.
|
Gỗ Keranji
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
91
|
Dicorynia guianensis
|
Gỗ Sao Đen Nam Mỹ
|
|
92
|
Dillenia indica (Dillenia
elongata, Dillenia speciosa, Dillenia indica f. elongate)
|
Gỗ Dil
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
93
|
Dillenia spp.
|
Gỗ Táo voi
|
|
94
|
Diospyros celebica
|
Gỗ Mun đen
|
|
95
|
Diospyros ebenum
(Diospyros assimilis, Diospyros ebenaster, Diospyros glaberrima,
Diospyros laurifolia, Diospyros melanoxylon, Diospyros membranacea, Diospyros
timoriana)
|
Gỗ Mun
|
|
96
|
Diospyros mun
|
Gỗ Mun
|
|
97
|
Diospyros sp.
|
Gỗ Mun sọc
|
|
98
|
Diplotropis purpurea
(Bowdichia guianensis, Dibrachion guianense, Diplotropis guianensis,
Tachigalia purpurea)
|
Gỗ Kabebes
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
99
|
Dipterocarpus retusus
(Dipterocarpus tonkinensis, Dipterocarpus spanoghei, Dipterocarpus
austroyunnanicus, Dipterocarpus luchunensis)
|
Gỗ Chò Nâu
|
|
100
|
Dipterocarpus sp.
|
Gỗ Dầu
|
|
101
|
Dipterocarpus spp.
|
Gỗ Keruing
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
102
|
Dipteryx odorata (Coumarouna
odorata, Coumarouna tetraphylla, Dipteryx tetraphylla)
|
Gỗ Lim vàng Nam Mỹ
|
|
103
|
Dipteryx oleifera
(Coumarouna oleifera, Coumarouna panamensis, Dipteryx panamensis,
Oleiocarpon panamense)
|
Gỗ Lim Nam Mỹ
|
|
104
|
Dipteryx polyphylla
(Coumarouna polyphylla)
|
Gỗ Lim
|
|
105
|
Distemonanthus
benthamianus (Distemonanthus laxus)
|
Gỗ Mouvingui
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
106
|
Duabanga
grandiflora (Duabanga sonneratioides, Lagerstroemia
grandiflora, Leptospartion grandiflorum)
|
Gỗ Phay
|
|
107
|
Durio spp.
|
Gỗ Durian
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
108
|
Dyera costulata (Alstonia
costulata, Alstonia eximia, Alstonia grandifolia, Dyera laxiflora)
|
Gỗ Jelutong
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
109
|
Elateriospermum tapos
(Elateriospermum rhizophorum)
|
Gỗ Perah
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
110
|
Entandrophragma
angolense (Entandrophragma candolleana, Entandrophragma
casimirianum, Entandrophragma gregoireianum, Entandrophragma
macrophyllum, Swietenia angolensis)
|
Gỗ Dái ngựa
|
|
111
|
Entandrophragma
candollei (Entandrophragma choriandrum,
Entandrophragma ferrugineum)
|
Gỗ Xoan đào
|
|
112
|
Entandrophragma
cylindricum (Entandrophragma cedreloides,
Entandrophragma lebrunii, Entandrophragma pseudocylindricum, Entandrophragma
rufum, Pseudocedrela cylindrical)
|
Gỗ Xoan đào
|
|
113
|
Entandrophragma
utile (Entandrophragma macrocarpum, Entandrophragma
roburoides, Entandrophragma thomasii, Pseudocedrela utilis)
|
Gỗ Xoan đào
|
|
114
|
Erythrophleum africanum
(Caesalpiniodes africanum, Gleditsia Africana)
|
Gỗ Lim
|
|
115
|
Erythrophleum fordii
|
Gỗ Lim xanh
|
|
116
|
Erythrophleum ivorense
(Erythrophleum micranthum, Erythrophleum micranthum)
|
Gỗ Lim
|
|
117
|
Erythrophleum suaveolens
(Erythrophleum guineense, Fillaea suaveolens)
|
Gỗ Lim
|
|
118
|
Eucalyptopsis papuana
|
Gỗ Mah-Malaha
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
119
|
Eucalyptus
cladocalyx (Eucalyptus corynocalyx, Eucalyptus
langii)
|
Gỗ Bạch đàn
|
|
120
|
Eucalyptus deglupta
(Eucalyptus binacag, Eucalyptus multiflora, Eucalyptus naudiniana,
Eucalyptus sarassa, Eucalyptus schlechteri)
|
Gỗ Bạch đàn
|
|
121
|
Eucalyptus diversicolor
(Eucalyptus colossea)
|
Gỗ Bạch đàn
|
|
122
|
Eucalyptus grandis
|
Gỗ Đỏ
|
|
123
|
Eucalyptus
marginata (Eucalyptus floribunda, Eucalyptus hypoleuca,
Eucalyptus mahoganii)
|
Gỗ Bạch đàn úc
|
|
124
|
Eucalyptus
obliqua (Eucalyptus procera, Eucalyptus pallens,
Eucalyptus nervosa, Eucalyptus heterophylla)
|
Gỗ Bạch đàn
|
|
125
|
Eucalyptus pilularis
(Eucalyptus discolor, Eucalyptus incrassata, Eucalyptus persicifolia,
Eucalyptus semicorticata)
|
Gỗ Black butt
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
126
|
Eucalyptus sp.
|
Gỗ Bạch đàn
|
|
127
|
Eucalyptus spp.
|
Gỗ Bạch đàn
|
|
128
|
Eugenia spp.
|
Gỗ Kelat
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
129
|
Eusideroxylon zwageri
(Eusideroxylon borneense, Salgada lauriflora)
|
Gỗ Chò Indonesia
|
|
130
|
Fagus sp.
|
Gỗ Dẻ gai
|
|
131
|
Fagus spp.
|
Gỗ Dẻ gai
|
|
132
|
Fagus sylvatica (Fagus
aenea, Fagus asplenifolia, Fagus cochleata, Fagus comptoniifolia ,
Fagus crispa, Fagus cristata, Fagus cucullata )
|
Gỗ Beech
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
133
|
Falcataria moluccana
(Albizia falcata, Adenanthera falcata, Adenanthera falcataria, Albizia
fulva)
|
Gỗ Albazia
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
134
|
Paraserianthes falcataria
(Adenanthera falcata, Albizia eymae)
|
Gỗ Sengon
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
135
|
Fernandoa brilletii
(Hexaneurocarpon brilletii)
|
Gỗ Đinh thối
|
|
136
|
Ficus auriculata (Covellia
macrophylla, Ficus hainanensis, Ficus hamiltoniana, Ficus
rotundifolia, Ficus scleroptera)
|
Gỗ Hillarau
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
137
|
Fokienia hodginsii
(Chamaecyparis hodginsii, Cupressus hodginsii, Fokienia kawaii,
Fokienia maclurei)
|
Gỗ Pơ mu
|
|
138
|
Fokienia sp.
|
Gỗ Pơ mu
|
|
139
|
Fraxinus americana
(Aplilia macrophyla, Calycomelia acuminata, Fraxinoides alba, Fraxinus
acuminata, Fraxinus albicans, Fraxinus biltmoreana)
|
Gỗ Tần bì
|
|
140
|
Fraxinus
angustifolia (Fraxinus calabrica, Fraxinus
dentata, Fraxinus elongatifolia, Fraxinus humilior, Fraxinus lentiscifolia, Fraxinus
mixta, Fraxinus obtusa, Fraxinus orientalis)
|
Gỗ Tần bì
|
|
141
|
Fraxinus
excelsior (Aplilia laciniata, Fraxinus acutifolia,
Fraxinus amarissima, Fraxinus exoniensis, Fraxinus grandifolia)
|
Gỗ Ash
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
142
|
Fraxinus sp.
|
Gỗ Tần bì
|
|
143
|
Fraxinus spp.
|
Gỗ Tần bì
|
|
144
|
Garcinia latissima
|
Gỗ Ramin
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
145
|
Gluta renghas
|
Gỗ Rengas
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
146
|
Guarea cedrata (Guarea
alatipetiolata, Khaya cunahailata, Trichilia cedrata)
|
Gỗ Bose
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
147
|
Guibourtia arnoldiana
(Copaifera arnoldiana, Copaiba arnoldiana, Copaifera arnoldiana)
|
Gỗ Mutenye
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
148
|
Guibourtia coleosperma
(Copaifera coleosperma)
|
Gỗ Hương đá
|
|
149
|
Guibourtia tessmannii
(Copaifera tessmannii)
|
Gỗ Bubinga
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
150
|
Handroanthus capitatus
(Tabebuia capitata, Tabebuia glomerata, Tabebuia hypolepra, Tecoma
capitate)
|
Gỗ ipe
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
151
|
Tabebuia capitate
(Handroanthus capitatus)
|
Gỗ Makagrin
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
152
|
Tabebuia serratifolia
(Bignonia araliacea,
|
Gỗ Cẩm thạch
|
|
|
Bignonia serratifolia ,
Handroanthus araliaceus, Handroanthus serratifolius)
|
Nam Mỹ
|
|
153
|
Hevea brasiliensis (Hevea
camargoana, Hevea granthamii, Hevea janeirensis, Hevea randiana,
Siphonia brasiliensis)
|
Gỗ Cao su
|
|
154
|
Homalium caryophyllaceum
(Blackwellia caryophyllacea)
|
Gỗ Sao xanh
|
|
155
|
Homalium ceylanicum
(Homalium balansae, Homalium hainanense, Homalium laoticum)
|
Gỗ Sao xanh
|
|
156
|
Homalium foetidum
(Astranthus foetida, Blackwellia foetida)
|
Gỗ Mal
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
157
|
Hopea forbesii
|
Gỗ Amo
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
158
|
Hopea pierrei
|
Gỗ Kiền kiền
|
|
159
|
Hymenaea courbaril (Inga
megacarpa)
|
Gỗ Jatoba
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
160
|
Hymenaea spp.
|
Gỗ Gõ đỏ Nam Mỹ
|
|
161
|
Hymenolobium flavum
|
Gỗ Gõ đỏ Nam Mỹ
|
|
162
|
Hymenolobium spp.
|
Gỗ Darina
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
163
|
Intsia palembanica
(Afzelia bakeri, Afzelia palembanica, Intsia bakeri, Intsia plurijuga)
|
Gỗ Merbau
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
164
|
Juglans
nigra (Juglans nigra f. nigra, Wallia nigra)
|
Gỗ Óc chó
|
|
165
|
Juglans sp.
|
Gỗ Óc chó
|
|
166
|
Julbernardia pellegriniana
(Paraberlinia bifoliolata)
|
Gỗ Beli
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
167
|
Juniperus virginiana
(Juniperus alba, Juniperus bedfordiana, Juniperus caroliana, Juniperus
dioica, Sabina fragrans, Sabina virginiana)
|
Gỗ Tuyết tùng
|
|
168
|
Khaya anthotheca (Garretia
anthoteca)
|
Gỗ Xà cừ
|
|
169
|
Khaya senegalensis
(Swietenia senegalensis)
|
Gỗ Xà cừ
|
|
170
|
Kokoona littoralis
(Lophopetalum littorale)
|
Gỗ Mata Ulat
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
171
|
Kokoona spp.
|
Gỗ Song mã Mã Lai
|
|
172
|
Koompassia malaccensis
(Koompassia beccariana, Koompassia borneensis)
|
Gỗ Kempas
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
173
|
Lagerstroemia angustifolia
|
Gỗ Bằng lăng
|
|
174
|
Lagerstroemia calyculata
(Murtughas calyculata)
|
Gỗ Bằng lăng
|
|
175
|
Lagerstroemia loudonii
|
Gỗ Bằng lăng tía
|
|
176
|
Lagerstroemia flos-reginae
(Lagerstroemia speciose)
|
Gỗ Bằng lăng
|
|
177
|
Lagerstroemia tomentosa
(Lagerstroemia tomentosa var. caudata, Murtughas tomentosa)
|
Gỗ Săng lẻ
|
|
178
|
Lecomtedoxa klaineana
(Mimusops klaineana, Nogo klaineana)
|
Gỗ Ogoumo
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
179
|
Liquidambar
styraciflua (Liquidambar barbata, Liquidambar
gummifera, Liquidambar macrophylla)
|
Gỗ Sap gum
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
180
|
Liriodendron sp.
|
Gỗ Dương vàng
|
|
181
|
Liriodendron spp.
|
Gỗ Dương
|
|
182
|
Liriodendron
tulipifera (Liriodendron fastigiatum, Liriodendron
procerum, Liriodendron truncatifolium, Tulipifera liriodendrum)
|
Gỗ Hoàng dương
|
|
183
|
Lophira
alata (Lophira africana, Lophira barteri, Lophira
macrophylla, Lophira procera, Lophira simplex, Lophira tholloni)
|
Gỗ Azobe
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
184
|
Lovoa trichilioides (Lovoa
klaineana)
|
Gỗ Dibetou
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
185
|
Machaerium scleroxylon
(Machaerium nyctitans var. scleroxylon)
|
Gỗ Morado
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
186
|
Machilus bonii (Persea
bonii)
|
Gỗ Kháo vàng
|
|
187
|
Maclura
tinctoria (Broussonetia plumeri, Chlorophora
mollis, Fusticus glabra, Ioxylon mora, Maclura affinis, Maclura sempervirens)
|
Gỗ Mora
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
188
|
Manglietia fordiana
(Magnolia fordiana)
|
Gỗ Vàng tâm
|
|
189
|
Talauma gioi (Magnolia
gioi, Michelia gioi , Michelia hedyosperma, Michelia hypolampra,
Talauma gioi, Magnolia hypolampra)
|
Gỗ Giổi
|
|
190
|
Elmerrillia papuana
(Elmerrillia celebica, Elmerrillia sericea, Michelia arfakiana,
Michelia celebica, Talauma papuana,Magnolia tsiampacca)
|
Gỗ Bew
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
191
|
Mangifera indica
(Mangifera austroyunnanensis)
|
Gỗ Xoài
|
|
192
|
Mangifera sp.
|
Gỗ Xoài
|
|
193
|
Manilkara bidentate
(Kaukenia globosa, Manilkara balata, Manilkara darienensis, Manilkara
williamsii, Mimusops bidentata, Sapota mulleri)
|
Gỗ Bolletrie
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
194
|
Manilkara kanosiensis
|
Gỗ Kan
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
195
|
Manilkara obovate
(Chrysophyllum holtzii, Kaukenia cuneifolia, Manilkara angolensis,
Mimusops angolensis)
|
Gỗ Mani
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
196
|
Maranthes corymbosa
(Exitelia corymbosa, Ferolia corymbosa, Grymania salicifolia,
Maranthes speciosa, Parinari corymbosa, Petrocarya griffithiana)
|
Gỗ Plb
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
197
|
Marmaroxylon racemosum
(Abarema
|
Gỗ Gevlamde
|
Không có tên Việt
|
|
racemosa, Pithecellobium
racemiflorum, Pithecellobium racemosum)
|
bostamarinde
|
Nam thường gọi
|
198
|
Martiodendron parviflorum
(Martiusia parviflora)
|
Gỗ Căm xe
|
|
199
|
Martiodendron sp.
|
Gỗ Căm xe
|
|
200
|
Melia azedarach (Azedara
speciosa, Azedarach odoratum, Melia angustifolia , Melia sambucina)
|
Gỗ Mindi
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
201
|
Milicia
excels (Chlorophora excelsa, Maclura excelsa,
Milicia africana, Morus excels)
|
Gỗ Iroko
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
202
|
Millettia laurentii
|
Gỗ Muồng
|
|
203
|
Millettia leucantha
(Millettia pendula)
|
Gỗ Sathon
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
204
|
Morus sp.
|
Gỗ Dâu
|
|
205
|
Morus spp.
|
Gỗ Kuwa
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
206
|
Myroxylon balsamum
(Myrospermum toluiferum , Myroxylon toluiferum, Toluifera balsamum)
|
Gỗ Balsamo
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
207
|
Nauclea diderrichii
(Nauclea trillesii, Sarcocephalus badi, Sarcocephalus diderrichii, Sarcocephalus
trillesii)
|
Gỗ Bilinga
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
208
|
Nauclea purpurea
(Anthocephalus chinensis, Bancalus purpureus, Nauclea elliptica,
Neonauclea purpurea)
|
Gỗ Vàng kiêng
|
|
209
|
Adina sessilifolia (Adina
thanhoaensis, Nauclea dongnaiensis, Nauclea ovalifolia, Nauclea
sericea, Neonauclea sessilifolia)
|
Gỗ Gáo Vàng
|
|
210
|
Neonauclea sp.
|
Gỗ Hay
|
|
211
|
Nothofagus
pumilio (Calusparassus pumilio, Fagus pumilio)
|
Gỗ Lenga
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
212
|
Nyssa sp.
|
Gỗ Tupelo
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
213
|
Ochroma pyramidale
(Ochroma bicolor, Bombax angulata , Bombax pyramidale, Ochroma
obtusum, Ochroma lagopus)
|
Gỗ Balsa
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
214
|
Olea europaea (Olea alba,
Olea amygdalina, Olea ferruginea)
|
Gỗ Ôliu
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
215
|
Pachyelasma tessmannii
|
Gỗ Kotali
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
216
|
Palaquium warburgianum
|
Gỗ Cep
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
217
|
Papuacedrus arfakensis
(Libocedrus arfakensis, Papuacedrus papuana var. arfakensis)
|
Gỗ Thông
|
|
218
|
Paulownia kawakamii
(Paulownia rehderiana, Paulownia thyrsoidea, Paulownia viscosa)
|
Gỗ Ngô đồng
|
|
219
|
Paulownia tomentosa
(Paulownia grandifolia, Paulownia imperialis, Bignonia tomentosa,
|
Gỗ Hông
|
|
|
Paulownia recurve)
|
|
|
220
|
Peltogyne
pubescens (Peltogyne amplissima, Peltogyne
paniculata subsp. pubescens)
|
Gỗ Hương Tím Nam Mỹ
|
|
221
|
Peltogyne venosa (Hymenaea
venosa)
|
Gỗ ZWK
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
222
|
Peltophorum tonkinense
(Peltophorum dasyrrhachis var. tonkinense, Peltophorum pterocarpum
auct. non, Baryxylum tonkinense)
|
Gỗ Lim xẹt
|
|
223
|
Pericopsis elata
(Afrormosia elata)
|
Gỗ Tếch
|
|
224
|
Petersianthus macrocarpus
(Combretodendron africanum, Combretodendron macrocarpum,
Combretodendron viridiflorum, Petersia africana, Petersianthus minor)
|
Gỗ Essia
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
225
|
Picea abies (Abies abies,
Abies alpestris, Abies cinerea, Abies communis, Abies conica, Abies
eremita)
|
Gỗ Vân sam
|
|
226
|
Picea glauca (Abies alba,
Abies arctica, Abies canadensis)
|
Gỗ Vân sam
|
|
227
|
Picea sp.
|
Gỗ Vân sam
|
|
228
|
Picea spp.
|
Gỗ Vân sam
|
|
229
|
Pinus abies (Picea torano,
Abies polita, Abies torano, Picea polita, Pinus polita, Pinus torano)
|
Gỗ Thông
|
|
230
|
Pinus
elliottii (Pinus heterophylla, Pinus densa var. austrokeysensis)
|
Gỗ Thông
|
|
231
|
Pinus massoniana (Pinea
massoniana, Pinus argyi, Pinus canaliculata, Pinus cavaleriei, Pinus
nepalensis)
|
Gỗ Thông
|
|
232
|
Pinus
palustris (Pinus australis, Pinus longifolia, Pinus palmieri)
|
Gỗ Thông
|
|
233
|
Pinus radiate (Pinus
adunca, Pinus californica, Pinus insignis, Pinus montereyensis, Pinus
rigida, Pinus sinclairii, Pinus tuberculate)
|
Gỗ Thông
|
|
234
|
Pinus sp.
|
Gỗ Thông
|
|
235
|
Pinus spp.
|
Gỗ Thông
|
|
236
|
Pinus strobus (Leucopitys
strobus, Pinus nivea, Pinus tenuifolia, Pinus umbraculifera, Strobus
strobus, Strobus weymouthiana)
|
Gỗ Thông
|
|
237
|
Pinus sylvestris (Pinus
binatofolio, Pinus borealis, Pinus tartarica, Pinus frieseana, Pinus
hagenaviensis, Pinus resinosa)
|
Gỗ Thông
|
|
238
|
Pinus tabuliformis (Pinus
leucosperma, Pinus sinensis, Pinus taihangshanensis, Pinus tokunagae,
Pinus wilsonii)
|
Gỗ Thông đỏ Trung Quốc
|
|
239
|
Pinus taeda (Pinus lutea,
Pinus mughoides)
|
Gỗ Thông
|
|
240
|
Piptadeniastrum africanum
(Piptadenia africana)
|
Gỗ Dabema
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
241
|
Platanus sp.
|
Gỗ Thích
|
|
242
|
Platonia insignis
|
Gỗ Pakoeli
|
Không có tên Việt
|
|
|
|
Nam thường gọi
|
243
|
Platymiscium pinnatum
(Amerimnon pinnatum, Platymiscium polystachyum, Platymiscium dubium,
Platymiscium polystachyum)
|
Gỗ Cẩm Lai Châu
Phi
|
|
244
|
Platymiscium trinitatis
(Platymiscium duckei, Platymiscium nigrum)
|
Gỗ Kunatepie
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
245
|
Platymiscium yucatanum
|
Gỗ Granadillo
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
246
|
Populus adenopoda (Populus
silvestrii, Populus adenopoda var. adenopoda)
|
Gỗ Dương
|
|
247
|
Populus alba
(Populus bolleana, Populus major, Populus nivea,
Populus pseudonivea)
|
Gỗ Dương
|
|
248
|
Populus
deltoids (Aigeiros deltoides, Populus angulata,
Populus carolinensis)
|
Gỗ Bạch dương
|
|
249
|
Populus
nigra (Aigiros nigra, Populus caudina, Populus neapolitana,
Populus pyramidalis, Populus sosnowskyi, Populus thevestina)
|
Gỗ Dương
|
|
250
|
Populus sp.
|
Gỗ Bạch Dương
|
|
251
|
Populus spp.
|
Gỗ Dương
|
|
252
|
Prunus
serotine (Cerasus serotina, Cerasus serotina, Prunus
capuli, Prunus serotina var. serotine)
|
Gỗ Anh đào
|
|
253
|
Prunus sp.
|
Gỗ Anh đào
|
|
254
|
Pseudotsuga menziesii
(Abies californica, Abies douglasii, Abies drummondii, Abies
menziesii, Picea douglasii, Pinus taxifolia, Tsuga douglasii)
|
Gỗ Linh sam
|
|
255
|
Pseudotsuga spp.
|
Gỗ Linh sam
|
|
256
|
Pterocarpus brenanii
|
Gỗ Cotali
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
257
|
Pterocarpus
erinaceus (Lingoum erinaceum, Pterocarpus
adansonii, Pterocarpus africanus)
|
Gỗ Giáng hương Tây Phi
|
|
258
|
Pterocarpus
indicus (Lingoum echinatum, Pterocarpus blancoi,
Pterocarpus zollingeri, Pterocarpus papuanus)
|
Gỗ Hương mắt chim
|
|
259
|
Pterocarpus macrocarpus
(Lingoum cambodianum, Lingoum macrocarpum, Pterocarpus cambodianus,
Pterocarpus parvifolius, Pterocarpus pedatus)
|
Gỗ Giáng Hương
|
|
260
|
Pterocarpus soyauxii
|
Gỗ Hương
|
|
261
|
Pterocarpus sp.
|
Gỗ Hương tía
|
|
262
|
Pterocarpus spp.
|
Gỗ Hương
|
|
263
|
Qualea albiflora (Qualea
glaberrima, Ruizterania albiflora)
|
Gỗ Hoogland gronfolo
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
264
|
Qualea rosea (Qualea
melinonii, Qualea violacea)
|
Gỗ Berg gronfolo
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
265
|
Quercus alba
(Quercus candida, Quercus nigrescens, Quercus
ramosa, Quercus repanda, Quercus retusa)
|
Gỗ Sồi trắng
|
|
266
|
Quercus
prinus (Quercus michauxii, Quercus houstoniana)
|
Gỗ Chestnut
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
267
|
Quercus petraea (Quercus
adriatica, Quercus brevipedunculata, Quercus calcarea, Quercus
columbaria, Quercus coriacea)
|
Gỗ Sồi trắng
|
|
268
|
Quercus
robur (Quercus abbreviata, Quercus acutiloba,
Quercus aesculus, Quercus altissima, Quercus bedoi)
|
Gỗ Sồi
|
|
269
|
Quercus
rubra (Erythrobalanus rubra, Quercus acerifolia,
Quercus ambigua, Quercus angulizana, Quercus borealis, Quercus cuneata,
Quercus maxima, Quercus sada)
|
Gỗ Sồi
|
|
270
|
Quercus sp.
|
Gỗ Sồi trắng
|
|
271
|
Quercus spp.
|
Gỗ Sồi
|
|
272
|
Santalum lanceolatum
|
Gỗ Landal
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
273
|
Sassafras
albidum (Laurus sassafras, Sassafras officinalis,
Sassafras variifolium)
|
Gỗ Sassafras
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
274
|
Sequoia sempervirens (Condylocarpus
sempervirens, Gigantabies taxifolia, Schubertia sempervirens, Sequoia
pyramidata, Sequoia religiosa, Steinhauera semperviren, Taxodium nutkaense)
|
Gỗ Đỏ
|
|
275
|
Shorea glauca
|
Gỗ Lauan
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
276
|
Shorea hypochra
|
Gỗ Sến Bo bo
|
|
277
|
Shorea obtusa
|
Gỗ Cà Chít
|
|
278
|
Shorea roxburghii
(Anthoshorea harmandii , Hopea floribunda, Shorea attopoensis, Shorea
floribunda, Shorea harmandii, Shorea saigonensis, Shorea talura)
|
Gỗ Sến đỏ
|
|
279
|
Shorea spp.
|
Gỗ Meranti
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
280
|
Parashorea stellate
(Shorea stellate)
|
Gỗ Selanga batu
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
281
|
Simarouba amara (Quassia
alatifolia, Quassia dioica, Quassia glauca, Simarouba opaca, Zwingera
amara)
|
Gỗ Xoan rừng
|
|
282
|
Sindora cochinchinensis
(Sindora siamensis, Galedupa cochinchinensis, Galedupa siamensis)
|
Gỗ Gõ mật
|
|
283
|
Sindora maritima (Sindora
siamensis var. maritima)
|
Gỗ Gụ
|
|
284
|
Sindora spp.
|
Gỗ Gụ
|
|
285
|
Sindora tonkinensis
(Sindora tonkinensis)
|
Gỗ Lau
|
|
286
|
Sophora sp.
|
Gỗ Dâu
|
|
287
|
Staudtia kamerunensis
(Staudtia kamerunensis var. gabonensis)
|
Gỗ Niove
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
288
|
Swartzia benthamiana
(Tounatea benthamiana, Tounatea rosea, Tunatea benthamiana,
|
Gỗ Itikkiboroballi
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
|
Tunatea rosea)
|
|
|
289
|
Swietenia macrophylla
(Swietenia belizensis, Swietenia candollei, Swietenia tessmannii)
|
Gỗ Dái Ngựa
|
|
290
|
Swietenia mahagoni
(Cedrela mahagoni, Swietenia acutifolia, Swietenia mahogani, Swietenia
mahogoni)
|
Gỗ Dái Ngựa
|
|
291
|
Swintonia spp.
|
Gỗ Merpauh
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
292
|
Symplocos ferruginea
(Symplocos cochinchinensis var. cochinchinensis, Symplocos ferruginea,
Symplocos ferruginifolia, Symplocos javanica, Symplocos cochinchinensis)
|
Gỗ Kháo
|
|
293
|
Syzygium chanlos (Eugenia
chanlos)
|
Gỗ Guw
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
294
|
Tectona grandis (Jatus
grandis, Tectona theca, Theka grandis)
|
Gỗ Tếch
|
|
295
|
Terminalia chebula
(Buceras chebula, Myrobalanus chebula, Myrobalanus gangetica,
Terminalia acuta, Terminalia gangetica, Terminalia zeylanica)
|
Gỗ Chiêu liêu
|
|
296
|
Terminalia tomentosa
|
Gỗ Chiêu liêu
|
|
297
|
Testulea gabonensis
|
Gỗ Izombe
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
298
|
Tetraberlinia bifoliolata
(Berlinia bifoliolata, Julbernardia bifoliolata, Westia bifoliolata)
|
Gỗ Ekaba
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
299
|
Thuja plicata (Libocedrus
craigiana, Libocedrus gigantea,Thuja asplenifolia, Thuja
californica,Thuja douglasii)
|
Gỗ Tuyết tùng
|
|
300
|
Thuja sp.
|
Gỗ Tuyết tùng
|
|
301
|
Thujopsis dolabrata (Libocedrus
dolabrata, Platycladus dolabrata, Thuja dolabrata, Thujopsis
atrovirens, Thujopsis laetevirens)
|
Gỗ Nhai bách
|
|
302
|
Tieghemella Africana
(Baillonella africana, Dumoria africana, Lecomtedoxa vazii,
Tieghemella jollyana)
|
Gỗ Makore
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
303
|
Tilia Americana (Tilia
americana var. americana)
|
Gỗ Đoạn
|
|
304
|
Tilia mandshurica (Tilia
pekingensis)
|
Gỗ Đoạn Mãn Châu
|
|
305
|
Tilia sp.
|
Gỗ Đoạn
|
|
306
|
Triplochiton scleroxylon
(Samba scleroxylon)
|
Gỗ Samba
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
307
|
Tristania spp.
|
Gỗ Selunsur
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
308
|
Tsuga canadensis (Abies
americana, Abies canadensis, Abies curvifolia, Abies pectinata, Picea
canadensis, Pinus americana , Pinus Canadensis)
|
Gỗ Veneer Hemlock
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
309
|
Tsuga heterophylla (Abies
albertiana, Abies bridgesii, Abies
|
Gỗ Độc cần
|
|
|
heterophylla, Abies
microphylla, Pinus pattoniana, Tsuga albertiana)
|
|
|
310
|
Tsuga spp.
|
Gỗ Thiết sam
|
|
311
|
Tulipa sp.
|
Gỗ Hoàng dương
|
|
312
|
Tupelo sp.
|
Gỗ Tupelo
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
313
|
Ulmus rubra (Ulmus
crispa, Ulmus fulva, Ulmus pendula, Ulmus
pubescens)
|
Gỗ Du đỏ
|
|
314
|
Ulmus spp.
|
Gỗ Du
|
|
315
|
Vatairea guianensis
(Andira amazonum, Andira bracteosa, Ormosia pacimonensis, Vatairea
surinamensi, Vuacapua amazonum)
|
Gỗ Gele kabbes
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
316
|
Vataireopsis spp.
|
Gỗ Maka kabbes
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
317
|
Vernicia fordii (Aleurites
fordii)
|
Gỗ Ngô đồng
|
|
318
|
Vitex cofassus (Vitex
monophylla)
|
Gỗ Bình linh nhót
|
|
319
|
Vitex pubescens (Vitex
arborea, Vitex puberula, Wallrothia articulata, Vitex pinnata)
|
Gỗ Bình linh
|
|
320
|
Vochysia guianensis
(Vochysia excelsa, Vochysia melinonii, Vochysia paraensis)
|
Gỗ Mawsi kwari
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
321
|
Vochysia tomentosa
(Cucullaria tomentosa)
|
Gỗ Wana kwari
|
Không có tên Việt Nam thường
gọi
|
322
|
Xylia xylocarpa (Acacia
xylocarpa, Inga xylocarpa, Mimosa xylocarpa, Xylia dolabriformis)
|
Gỗ Căm xe
|
|
- Danh mục các loại gỗ đã nhập
khẩu vào Việt Nam được thống kê từ nguồn dữ liệu do Tổng cục Hải quan cung cấp.
- Trong danh mục này, tên gọi
chính thức của các loại gỗ là tên khoa học; tên Việt Nam thường gọi chỉ có giá
trị tham khảo.