Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hóa
|
Thuế
suất
|
01.01
|
Ngựa,
lừa, la sống.
|
|
|
- Ngựa:
|
|
0101.21.00
|
- - Loại thuần chủng
để nhân giống
|
5
|
0101.30
|
- Lừa:
|
|
0101.30.10
|
- - Loại thuần chủng
để nhân giống
|
5
|
|
|
|
01.02
|
Động
vật sống họ trâu bò.
|
|
|
- Gia súc:
|
|
0102.21.00
|
- - Loại thuần chủng
để nhân giống
|
5
|
|
- Trâu:
|
|
0102.31.00
|
- - Loại thuần chủng
để nhân giống
|
5
|
0102.90
|
- Loại khác:
|
|
0102.90.10
|
- - Loại thuần chủng
để nhân giống
|
5
|
|
|
|
01.03
|
Lợn
sống.
|
|
0103.10.00
|
- Loại thuần chủng
để nhân giống
|
5
|
|
|
|
01.04
|
Cừu,
dê sống.
|
|
0104.10
|
- Cừu:
|
|
0104.10.10
|
- - Loại thuần chủng
để nhân giống
|
5
|
0104.20
|
- Dê:
|
|
0104.20.10
|
- - Loại thuần chủng
để nhân giống
|
5
|
|
|
|
01.05
|
Gia
cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng,
gà tây và gà lôi.
|
|
|
- Loại trọng lượng
không quá 185 g:
|
|
0105.11
|
- - Gà thuộc loài Gallus
domesticus:
|
|
0105.11.10
|
- - - Để nhân giống
|
5
|
0105.12
|
- - Gà tây:
|
|
0105.12.10
|
- - - Để nhân giống
|
5
|
0105.13
|
- - Vịt, ngan:
|
|
0105.13.10
|
- - - Để nhân giống
|
5
|
0105.14
|
- - Ngỗng:
|
|
0105.14.10
|
- - - Để nhân giống
|
5
|
0105.15
|
- - Gà lôi:
|
|
0105.15.10
|
- - - Để nhân giống
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
0105.94
|
- - Gà thuộc loài Gallus
domesticus:
|
|
0105.94.10
|
- - - Để nhân giống,
trừ gà chọi
|
5
|
0105.99
|
- - Loại khác:
|
|
0105.99.10
|
- - - Vịt, ngan để
nhân giống
|
5
|
0105.99.30
|
- - - Ngỗng, gà tây
và gà lôi để nhân giống
|
5
|
|
|
|
03.01
|
Cá
sống.
|
|
|
- Cá sống khác:
|
|
0301.93
|
- - Cá chép (Cyprinus
spp., Carassius spp.,
Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp.,
Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp.,
Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.):
|
|
0301.93.10
|
- - - Để nhân giống,
trừ cá bột
|
5
|
0301.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
- - - Cá bột của cá
măng biển và của cá mú:
|
|
0301.99.11
|
- - - - Để nhân giống
|
5
|
|
- - - Cá bột loại
khác:
|
|
0301.99.21
|
- - - - Để nhân giống
|
5
|
|
- - - Cá nước ngọt
khác:
|
|
0301.99.42
|
- - - - Cá chép
khác, để nhân giống
|
5
|
|
- - - Cá biển khác:
|
|
0301.99.51
|
- - - - Cá măng biển
để nhân giống
|
5
|
|
|
|
03.06
|
Động
vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm
khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc
mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật
giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc
chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn
và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
|
|
|
- Đông lạnh:
|
|
0306.14
|
- - Cua, ghẹ:
|
|
0306.14.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
0306.17
|
- - Tôm shrimps và
tôm prawn khác:
|
|
0306.17.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
0306.19.00
|
- - Loại khác, kể cả
bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn
cho người
|
5
|
|
- Sống,
tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0306.31
|
- - Tôm hùm đá và
các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):
|
|
0306.31.10
|
- - - Để nhân giống
|
5
|
0306.32
|
- - Tôm hùm (Homarus
spp.):
|
|
0306.32.10
|
- - - Để nhân giống
|
5
|
0306.33.00
|
- - Cua, ghẹ:
|
5
|
0306.35
|
- - Tôm shrimps và
tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon):
|
|
0306.35.10
|
- - - Để nhân giống
|
5
|
0306.35.20
|
- - - Loại khác, sống
|
5
|
0306.35.30
|
- - - Tươi hoặc ướp
lạnh
|
5
|
0306.36
|
- - Tôm shrimps và
tôm prawn loại khác:
|
|
|
- - - Để nhân giống:
|
|
0306.36.11
|
- - - - Tôm sú (Penaeus
monodon)
|
5
|
0306.36.12
|
- - - - Tôm thẻ
chân trắng (Litopenaeus vannamei)
|
5
|
0306.36.13
|
- - - - Tôm càng
xanh (Macrobrachium rosenbergii)
|
5
|
0306.36.19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
- - - Loại khác, sống:
|
|
0306.36.23
|
- - - - Tôm càng
xanh (Macrobrachium rosenbergii)
|
5
|
0306.36.29
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
- - - Tươi hoặc ướp
lạnh:
|
|
0306.36.33
|
- - - - Tôm càng
xanh (Macrobrachium rosenbergii)
|
5
|
0306.36.39
|
- - - - Loại khác
|
5
|
0306.39
|
- - Loại khác, kể cả
bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn
cho người:
|
|
0306.39.10
|
- - - Sống
|
5
|
0306.39.20
|
- - - Tươi hoặc ướp
lạnh
|
5
|
|
|
|
03.07
|
Động
vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm
khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc
mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn,
bột thô và viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
|
|
|
- Hàu:
|
|
0307.11
|
- - Sống, tươi hoặc
ướp lạnh:
|
|
0307.11.10
|
- - - Sống
|
5
|
0307.11.20
|
- - - Tươi hoặc ướp
lạnh
|
5
|
|
- Điệp, kể cả điệp nữ
hoàng, thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten:
|
|
0307.21
|
- - Sống, tươi hoặc
ướp lạnh:
|
|
0307.21.10
|
- - - Sống
|
5
|
0307.21.20
|
- - - Tươi hoặc ướp
lạnh
|
5
|
|
- Vẹm (Mytilus
spp., Perna spp.):
|
|
0307.31
|
- - Sống, tươi hoặc
ướp lạnh:
|
|
0307.31.10
|
- - - Sống
|
5
|
0307.31.20
|
- - - Tươi hoặc ướp
lạnh
|
5
|
0307.32.00
|
- - Đông lạnh
|
5
|
|
- Mực nang và mực ống:
|
|
0307.42
|
- - Sống, tươi hoặc
ướp lạnh:
|
|
|
- - - Sống:
|
|
0307.42.11
|
- - - -
Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống
(Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.):
|
5
|
|
- - - Tươi hoặc ướp
lạnh:
|
|
0307.42.29
|
- - - - Loại khác
|
5
|
0307.43
|
- - Đông lạnh:
|
|
0307.43.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
- Bạch tuộc (Octopus
spp.):
|
|
0307.51
|
- - Sống, tươi hoặc
ướp lạnh:
|
|
0307.51.10
|
- - - Sống
|
5
|
0307.60
|
- Ốc, trừ ốc biển:
|
|
0307.60.10
|
- - Sống
|
5
|
0307.60.20
|
- - Tươi, ướp lạnh
hoặc đông lạnh
|
5
|
|
- Nghêu (ngao), sò (thuộc
họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae,
Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và
Veneridae):
|
|
0307.71
|
- - Sống, tươi hoặc
ướp lạnh:
|
|
0307.71.20
|
- - - Tươi hoặc ướp
lạnh
|
5
|
0307.72.00
|
- - - Đông lạnh
|
5
|
|
- Bào ngư (Haliotis
spp.) và ốc nhảy (Strombus spp.):
|
|
0307.81
|
- - Bào ngư (Haliotis
spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0307.81.10
|
- - - Sống
|
5
|
0307.81.20
|
- - - Tươi hoặc ướp
lạnh
|
5
|
0307.82
|
- - Ốc
nhảy (Strombus spp.) sống,
tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0307.82.20
|
- - - Tươi hoặc ướp
lạnh
|
5
|
0307.83.00
|
- - Bào ngư (Haliotis
spp.) đông lạnh
|
5
|
0307.84.00
|
- - Ốc nhảy (Strombus
spp.) đông lạnh
|
5
|
|
- Loại khác, kể cả
bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
|
|
0307.91
|
- - Sống, tươi hoặc
ướp lạnh:
|
|
0307.91.20
|
- - - Tươi hoặc ướp
lạnh
|
5
|
0307.92.00
|
- - Đông lạnh
|
5
|
|
|
|
03.08
|
Động
vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống,
tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy
sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã
hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và
viên của động vật thủy sinh trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích
hợp dùng làm thức ăn cho người.
|
|
|
- Hải sâm (Stichopus
japonicus, Holothurioidea):
|
|
0308.11
|
- - Sống, tươi hoặc
ướp lạnh:
|
|
0308.11.10
|
- - - Sống
|
5
|
0308.11.20
|
- - - Tươi hoặc ướp
lạnh
|
5
|
0308.12.00
|
- - Đông lạnh
|
5
|
|
- Cầu gai (Strongylocentrotus
spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echinus esculentus):
|
|
0308.21
|
- - Sống, tươi hoặc
ướp lạnh:
|
|
0308.21.10
|
- - - Sống
|
5
|
0308.21.20
|
- - - Tươi hoặc ướp
lạnh
|
5
|
0308.22.00
|
- - Đông lạnh
|
5
|
0308.30
|
- Sứa (Rhopilema
spp.):
|
|
0308.30.10
|
- - Sống
|
5
|
0308.30.20
|
- - Tươi hoặc ướp lạnh
|
5
|
0308.30.30
|
- - Đông lạnh
|
5
|
0308.90
|
- Loại khác:
|
|
0308.90.10
|
- - Sống
|
5
|
0308.90.20
|
- - Tươi hoặc ướp lạnh
|
5
|
0308.90.30
|
- - Đông lạnh
|
5
|
0308.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
04.04
|
Whey,
đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác; các sản phẩm
có chứa thành phần tự nhiên của sữa, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo
ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
0404.10.
|
- Whey và Whey đã cải
biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác:
|
|
0404.10.10
|
- - Dạng bột
|
5
|
0404.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
04.07
|
Trứng
chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín.
|
|
|
- Trứng đã thụ tinh
để ấp:
|
|
0407.11.
|
- - Của gà thuộc
loài Gallus domesticus:
|
|
0407.11.10
|
- - - Để nhân giống
|
5
|
0407.11.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
0407.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
- - - Của vịt, ngan
|
|
0407.19.11
|
- - - - Để nhân giống
|
5
|
0407.19.19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
- - - Loại khác:
|
|
0407.19.91
|
- - - - Để nhân giống
|
5
|
0407.19.99
|
- - - - Loại khác
|
5
|
05.06
|
Xương
và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử
lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.
|
|
0506.10.00
|
- Ossein và xương
đã xử lý bằng axit
|
5
|
0506.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
0510.00.00
|
Long
diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ); côn trùng
cánh cứng cantharides; mật, đã hoặc chưa được làm khô; các tuyến và các sản
phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc
bảo quản tạm thời dưới hình thức khác.
|
5
|
|
|
|
05.11
|
Các
sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết
thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người.
|
|
0511.10.00
|
- Tinh dịch động vật
họ trâu, bò
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
0511.91
|
- - Sản phẩm từ cá
hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương
sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3:
|
|
0511.91.20
|
- - - Trứng Artemia
(trứng tôm ngâm nước muối)
|
5
|
0511.99
|
- - Loại khác:
|
|
0511.99.10
|
- - - Tinh dịch động
vật nuôi
|
5
|
0511.99.20
|
- - - Trứng tằm
|
5
|
0511.99.30
|
- - - Bọt biển
thiên nhiên
|
5
|
0511.99.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
06.01
|
Củ,
thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng
hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12.
|
|
0601.10.00
|
- Củ, thân củ, rễ củ,
thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ
|
5
|
0601.20
|
- Củ, thân củ, rễ củ,
thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn:
|
|
0601.20.10
|
- - Cây rau diếp
xoăn
|
5
|
0601.20.20
|
- - Rễ rau diếp
xoăn
|
5
|
0601.20.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
06.02
|
Cây
sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm.
|
|
0602.10
|
- Cành giâm và cành
ghép không có rễ:
|
|
0602.10.10
|
- - Của cây phong
lan
|
5
|
0602.10.20
|
- - Của cây cao su
|
5
|
0602.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
0602.20.00
|
- Cây, cây bụi đã
hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch (nuts) ăn được
|
5
|
0602.30.00
|
- Cây đỗ quyên và
cây azalea (cây khô - họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành
|
5
|
0602.40.00
|
- Cây hoa hồng, đã
hoặc không ghép cành
|
5
|
0602.90
|
- Loại khác:
|
|
0602.90.10
|
- - Cành giâm và
cành ghép phong lan có rễ
|
5
|
0602.90.20
|
- - Cây phong lan
giống
|
5
|
0602.90.40
|
- - Gốc cây cao su
có chồi
|
5
|
0602.90.50
|
- - Cây cao su giống
|
5
|
0602.90.60
|
- - Chồi mọc từ gỗ
cây cao su
|
5
|
0602.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
07.01
|
Khoai
tây, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
0701.10.00
|
- Để làm giống
|
5
|
|
|
|
07.03
|
Hành
tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp
lạnh.
|
|
0703.10
|
- Hành tây và hành,
hẹ:
|
|
|
- - Hành tây:
|
|
0703.10.11
|
- - - Củ giống
|
5
|
|
- - Hành, hẹ:
|
|
0703.10.21
|
- - - Củ giống
|
5
|
0703.20
|
- Tỏi:
|
|
0703.20.10
|
- - Củ giống
|
5
|
0703.90
|
- Tỏi tây và các loại
rau họ hành, tỏi khác:
|
|
0703.90.10
|
- - Củ giống
|
5
|
|
|
|
07.13
|
Các
loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt.
|
|
0713.10
|
- Đậu Hà Lan (Pisum
sativum):
|
|
0713.10.10
|
- - Phù hợp để gieo
trồng
|
5
|
0713.20
|
- Đậu gà (chickpeas)
(garbanzos):
|
|
0713.20.10
|
- - Phù hợp để gieo
trồng
|
5
|
|
- Đậu hạt (Vigna
spp., Phaseolus spp.):
|
|
0713.31
|
- - Đậu thuộc loài Vigna
mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek:
|
|
0713.31.10
|
- - - Phù hợp để
gieo trồng
|
5
|
0713.32
|
- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki)
(Phaseolus hoặc Vigna angularis):
|
|
0713.32.10
|
- - - Phù hợp để
gieo trồng
|
5
|
0713.33
|
- - Đậu tây, kể cả
đậu trắng (Phaseolus vulgaris):
|
|
0713.33.10
|
- - - Phù hợp để
gieo trồng
|
5
|
0713.34
|
- - Đậu bambara (Vigna
subterranea hoặc Voandzeia subterranea):
|
|
0713.34.10
|
- - - Phù hợp để
gieo trồng
|
5
|
0713.35
|
- - Đậu đũa (Vigna
unguiculata):
|
|
0713.35.10
|
- - - Phù hợp để
gieo trồng
|
5
|
0713.39
|
- - Loại khác:
|
|
0713.39.10
|
- - - Phù hợp để
gieo trồng
|
5
|
0713.40
|
- Đậu lăng:
|
|
0713.40.10
|
- - Phù hợp để gieo
trồng
|
5
|
0713.50
|
- Đậu tằm (Vicia
faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var.
minor):
|
|
0713.50.10
|
- - Phù hợp để gieo
trồng
|
5
|
0713.60
|
- Đậu triều, đậu săng (Cajanus
cajan):
|
|
0713.60.10
|
- - Phù hợp để gieo
trồng
|
5
|
0713.90
|
- Loại khác:
|
|
0713.90.10
|
- - Phù hợp để gieo
trồng
|
5
|
|
|
|
10.02
|
Lúa
mạch đen.
|
|
1002.10.00
|
- Hạt giống
|
5
|
1002.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
10.03
|
Lúa
đại mạch.
|
|
1003.10.00
|
- Hạt giống
|
5
|
1003.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
10.04
|
Yến
mạch.
|
|
1004.10.00
|
- Hạt giống
|
5
|
1004.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
10.05
|
Ngô.
|
|
1005.10.00
|
- Hạt giống
|
5
|
|
|
|
10.06
|
Lúa
gạo.
|
|
1006.10
|
- Thóc:
|
|
1006.10.10
|
- - Để gieo trồng
|
5
|
|
|
|
10.08
|
Kiều
mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác.
|
|
|
- Kê:
|
|
1008.21.00
|
- - Hạt giống
|
5
|
1008.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
12.01
|
Đậu
tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.
|
|
1201.10.00
|
- Hạt giống
|
5
|
1201.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
12.02
|
Lạc
chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh.
|
|
1202.30.00
|
- Hạt giống
|
5
|
|
|
|
12.09
|
Hạt,
quả và mầm, dùng để gieo trồng.
|
|
1209.10.00
|
- Hạt củ cải đường
(sugar beet)
|
5
|
|
- Hạt của các loại
cây dùng làm thức ăn gia súc:
|
|
1209.21.00
|
- - Hạt cỏ linh
lăng (alfalfa)
|
5
|
1209.22.00
|
- - Hạt cỏ ba lá (Trifolium
spp.)
|
5
|
1209.23.00
|
- - Hạt cỏ đuôi
trâu
|
5
|
1209.24.00
|
- - Hạt cỏ kentucky
màu xanh da trời (Poa pratensis L.)
|
5
|
1209.25.00
|
- - Hạt cỏ mạch đen
(Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.)
|
5
|
1209.29
|
- - Loại khác:
|
|
1209.29.10
|
- - - Hạt có đuôi
mèo (Phleum pratense)
|
5
|
1209.29.20
|
- - - Hạt củ cải
khác
|
5
|
1209.29.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
1209.30.00
|
- Hạt của các loại
cây thân có trồng chủ yếu để lấy hoa
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
1209.91
|
- - Hạt rau:
|
|
1209.91.10
|
- - - Hạt hành
tây
|
5
|
1209.91.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
1209.99
|
- - Loại khác:
|
|
1209.99.10
|
- - - Hạt cây cao
su; hạt cây dâm bụt (kenaf)
|
5
|
1209.99.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
12.11
|
Các
loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước
hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương
tự, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay
thành bột.
|
|
1211.40.00
|
- Thân cây anh túc
|
5
|
1211.90
|
- Loại khác:
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
1211.90.97
|
- - - Vỏ cây Persea
(Persea Kurzii Kosterm)
|
5
|
|
|
|
12.12
|
Quả
minh quyết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường,
tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt
và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp
xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm
thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
|
- Loại khác:
|
|
1212.93
|
- - Mía đường:
|
|
1212.93.10
|
- - - Phù hợp để
làm giống
|
5
|
|
|
|
12.14
|
Cải
củ Thụy Điển, cải cầu vồng (mangold), rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba
lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng
làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành viên.
|
|
1214.10.00
|
- Bột thô và viên cỏ
linh lăng (alfalfa)
|
5
|
1214.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
17.02
|
Đường
khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt
hóa học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật
ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen.
|
|
|
- Lactoza và xirô
lactoza:
|
|
1702.11.00
|
- - Có hàm lượng
lactoza khan từ 99% trở lên, tính theo trọng lượng chất khô
|
5
|
1702.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
23.01
|
Bột
mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay
động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống
khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ.
|
|
2301.10.00
|
- Bột mịn, bột thô
và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ
|
5
|
2301.20
|
- Bột mịn, bột thô
và viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy
sinh không xương sống khác:
|
|
2301.20.10
|
- - Từ cá, có hàm
lượng protein ít hơn 60% tính theo trọng lượng
|
5
|
2301.20.20
|
- - Từ cá, có hàm
lượng protein từ 60% trở lên tính theo trọng lượng
|
5
|
2301.20.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
23.02
|
Cám,
tấm và phế liệu khác, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, thu được từ quá
trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc
hay các loại cây họ đậu.
|
|
2302.10.00
|
- Từ ngô
|
5
|
2302.30
|
- Từ lúa mì:
|
|
2302.30.10
|
- - Cám và cám mịn
(pollard)
|
5
|
2302.30.90
|
- - Loại khác
|
5
|
2302.40
|
- Từ ngũ cốc khác:
|
|
2302.40.10
|
- - Từ thóc gạo
|
5
|
2302.40.90
|
- - Loại khác
|
5
|
2302.50.00
|
- Từ cây họ đậu
|
5
|
|
|
|
23.03
|
Phế
liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường,
bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá
trình ủ hay chưng cất, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên.
|
|
2303.10
|
- Phế liệu từ quá
trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự:
|
|
2303.10.10
|
- - Từ sắn hoặc cọ
sago
|
5
|
2303.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
2303.20.00
|
- Bã ép củ cải đường,
bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường
|
5
|
2303.30.00
|
- Bã và phế liệu từ
quá trình ủ hoặc chưng cất
|
5
|
|
|
|
23.04
|
Khô
dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá
trình chiết xuất dầu đậu tương.
|
|
2304.00.10
|
- Bột đậu tương đã
được khử chất béo, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
5
|
|
|
|
2305.00.00
|
Khô
dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá
trình chiết xuất dầu lạc.
|
5
|
|
|
|
23.06
|
Khô
dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá
trình chiết xuất chất béo hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc
23.05.
|
|
2306.10.00
|
- Từ hạt bông
|
5
|
2306.20.00
|
- Từ hạt lanh
|
5
|
2306.30.00
|
- Từ hạt hướng
dương
|
5
|
|
- Từ hạt cải dầu
(rape seeds hoặc colza seeds):
|
|
2306.41
|
- - Từ hạt cải dầu
(rape seeds hoặc colza seeds) có hàm lượng axit eruxic thấp:
|
|
2306.41.10
|
- - - Từ hạt cải dầu
rape có hàm lượng axit eruxic thấp
|
5
|
2306.41.20
|
- - - Từ hạt cải dầu
colza có hàm lượng axit eruxic thấp
|
5
|
2306.49
|
- - Loại khác:
|
|
2306.49.10
|
- - - Từ hạt cải dầu
rape khác
|
5
|
2306.49.20
|
- - - Từ hạt cải dầu
colza khác
|
5
|
2306.50.00
|
- Từ dừa hoặc cùi dừa
|
5
|
2306.60
|
- Từ hạt hoặc nhân
hạt cọ:
|
|
2306.60.10
|
- - Dạng xay hoặc dạng
viên
|
5
|
2306.60.90
|
- - Loại khác
|
5
|
2306.90
|
- Loại khác:
|
|
2306.90.10
|
- - Từ mầm ngô
|
5
|
2306.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
2307.00.00
|
Bã
rượu vang; cặn rượu.
|
5
|
|
|
|
2308.00.00
|
Nguyên
liệu thực vật và phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng
viên hoặc không ở dạng viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
5
|
|
|
|
23.09
|
Chế
phẩm dùng trong chăn nuôi động vật.
|
|
2309.90
|
- Loại khác:
|
|
|
- - Thức ăn hoàn chỉnh:
|
|
2309.90.13
|
- - - Loại dùng cho
tôm
|
5
|
2309.90.20
|
- - Chất tổng hợp,
chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn
|
5
|
2309.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
2502.00.00
|
Pirít
sắt chưa nung.
|
5
|
|
|
|
2503.00.00
|
Lưu
huỳnh các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng
keo.
|
5
|
|
|
|
25.05
|
Các
loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc Chương
26.
|
|
2505.10.00
|
- Cát oxit silic và
cát thạch anh
|
5
|
2505.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
25.10
|
Canxi
phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphat.
|
|
2510.10
|
- Chưa nghiền:
|
|
2510.10.10
|
- - Apatít
(apatite)
|
5
|
2510.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
2510.20
|
- Đã nghiền:
|
|
2510.20.10
|
- - Apatít
(apatite)
|
5
|
|
|
|
25.11
|
Bari
sulphat tự nhiên (barytes); bari carbonat tự nhiên (witherite), đã hoặc chưa
nung, trừ bari oxit thuộc nhóm 28.16.
|
|
2511.20.00
|
- Bari carbonat tự
nhiên (witherite)
|
5
|
|
|
|
25.15
|
Đá
hoa (marble), đá travertine, ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc
đá xây dựng có trọng lượng riêng biểu kiến từ 2,5 trở lên, và thạch cao tuyết
hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hay bằng cách khác,
thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông).
|
|
|
- Đá hoa (marble)
và đá travertine:
|
|
2515.11.00
|
- - Thô hoặc đã đẽo
thô
|
5
|
|
|
|
25.16
|
Đá
granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài
hay đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc cách
khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông).
|
|
|
- Granit:
|
|
2516.11.00
|
- - Thô hoặc đã đẽo
thô
|
5
|
2516.20
|
- Đá cát kết:
|
|
2516.20.10
|
- - Đá thô hoặc đã
đẽo thô
|
5
|
2516.20.20
|
- - Mới chỉ
cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình
vuông)
|
5
|
|
|
|
25.17
|
Đá
cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ
hay đường sắt hoặc đá ballast, đá cuội nhỏ và đá lửa tự nhiên (flint) khác,
đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm từ xỉ, từ xỉ luyện kim hoặc từ phế thải
công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu trong phần đầu của
nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường, đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại
đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt.
|
|
2517.20.00
|
- Đá dăm từ xỉ, từ
xỉ luyện kim hoặc từ phế thải công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với
các vật liệu của phân nhóm 2517.10
|
5
|
2517.30.00
|
- Đá dăm trộn nhựa
đường
|
5
|
|
|
|
25.18
|
Dolomite,
đã hoặc chưa nung hoặc thiêu kết, kể cả dolomite đã đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng
cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình
vuông); hỗn hợp dolomite dạng nén.
|
|
2518.30.00
|
- Hỗn hợp dolomite
dạng nén
|
5
|
|
|
|
25.20
|
Thạch
cao; thạch cao khan; thạch cao plaster (bao gồm thạch cao nung hay canxi
sulphat đã nung), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất
xúc tác hay chất ức chế.
|
|
2520.20
|
- Thạch cao
plaster:
|
|
2520.20.10
|
- - Loại phù hợp
dùng trong nha khoa
|
5
|
|
|
|
2521.00.00
|
Chất
gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi
hay xi măng.
|
5
|
|
|
|
25.26
|
Quặng
steatit tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hay các
cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); talc.
|
|
2526.10.00
|
- Chưa nghiền, chưa
làm thành bột
|
5
|
2526.20
|
- Đã nghiền hoặc
làm thành bột:
|
|
2526.20.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
26.01
|
Quặng
sắt và tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung.
|
|
|
- Quặng sắt và tinh
quặng sắt, trừ pirit sắt đã nung:
|
|
2601.11
|
- - Chưa nung kết:
|
|
2601.11.10
|
- - - Hematite và
tinh quặng hematite
|
5
|
2601.11.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
2601.12
|
- - Đã nung kết:
|
|
2601.12.10
|
- - - Hematite và
tinh quặng hematite
|
5
|
2601.12.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
2601.20.00
|
- Pirit sắt đã nung
|
5
|
|
|
|
2602.00.00
|
Quặng
mangan và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan
chứa sắt với hàm lượng mangan từ 20% trở lên, tính theo trọng lượng khô.
|
5
|
|
|
|
2603.00.00
|
Quặng
đồng và tinh quặng đồng.
|
5
|
|
|
|
2604.00.00
|
Quặng
niken và tinh quặng niken.
|
5
|
|
|
|
2605.00.00
|
Quặng
coban và tinh quặng coban.
|
5
|
|
|
|
2606.00.00
|
Quặng
nhôm và tinh quặng nhôm.
|
5
|
|
|
|
2607.00.00
|
Quặng
chì và tinh quặng chì.
|
5
|
|
|
|
2608.00.00
|
Quặng
kẽm và tinh quặng kẽm.
|
5
|
|
|
|
2609.00.00
|
Quặng
thiếc và tinh quặng thiếc.
|
5
|
|
|
|
2610.00.00
|
Quặng
crôm và tinh quặng crôm.
|
5
|
|
|
|
2611.00.00
|
Quặng
vonfram và tinh quặng vonfram.
|
5
|
|
|
|
26.12
|
Quặng
urani hoặc quặng thori và tinh quặng urani hoặc tinh quặng thori.
|
|
2612.10.00
|
- Quặng urani và
tinh quặng urani
|
5
|
2612.20.00
|
- Quặng thori và
tinh quặng thori
|
5
|
|
|
|
26.13
|
Quặng
molipden và tinh quặng molipden.
|
|
2613.10.00
|
- Đã nung
|
5
|
2613.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
26.14
|
Quặng
titan và tinh quặng titan.
|
|
2614.00.10
|
- Quặng inmenit và
tinh quặng inmenit
|
5
|
2614.00.90
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
26.15
|
Quặng
niobi, tantali, vanadi hay zircon và tinh quặng của các loại quặng đó.
|
|
2615.10.00
|
- Quặng zircon và
tinh quặng zircon
|
5
|
2615.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
26.16
|
Quặng
kim loại quý và tinh quặng kim loại quý.
|
|
2616.10.00
|
- Quặng bạc và tinh
quặng bạc
|
5
|
2616.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
26.17
|
Các
quặng khác và tinh quặng của các quặng đó.
|
|
2617.10.00
|
- Quặng antimon và
tinh quặng antimon
|
5
|
2617.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
27.04
|
Than
cốc và than nửa cốc luyện
từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng
than đá.
|
|
2704.00.30
|
- Muội bình chưng
than đá
|
5
|
|
|
|
2705.00.00
|
Khí
than đá, khí than ướt, khí than và các loại khí tương tự, trừ các loại khí dầu
mỏ và khí hydrocarbon khác.
|
5
|
|
|
|
2706.00.00
|
Hắc
ín chưng cất từ than đá, than non hoặc than bùn, và các loại hắc ín khoáng chất
khác, đã hoặc chưa khử nước hay chưng cất từng phần, kể cả hắc ín tái chế.
|
5
|
|
|
|
27.07
|
Dầu
và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm
tương tự có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm.
|
|
2707.20.00
|
- Toluen
|
5
|
2707.40.00
|
- Naphthalen
|
5
|
2707.50.00
|
- Các hỗn hợp
hydrocarbon thơm khác có từ 65% thể tích trở lên (kể cả lượng hao hụt) được
chưng cất ở nhiệt độ 250°C theo phương pháp ISO 3405 (tương đương phương pháp
ASTM D 86)
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
2707.91.00
|
- - Dầu creosote
|
5
|
2707.99
|
- - Loại khác:
|
|
2707.99.10
|
- - - Nguyên liệu để
sản xuất than đen
|
5
|
2707.99.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
27.08
|
Nhựa
chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín
khoáng chất khác.
|
|
2708.10.00
|
- Nhựa chưng (hắc
ín)
|
5
|
2708.20.00
|
- Than cốc nhựa
chưng
|
5
|
|
|
|
27.09
|
Dầu
mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, ở dạng thô.
|
|
2709.00.10
|
- Dầu mỏ thô
|
5
|
2709.00.90
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
27.11
|
Khí
dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác.
|
|
|
- Dạng khí:
|
|
2711.21
|
- - Khí tự nhiên:
|
|
2711.21.10
|
- - - Loại sử dụng
làm nhiên liệu động cơ
|
5
|
2711.21.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
2711.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
27.13
|
Cốc
dầu mỏ, bi-tum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ
các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum.
|
|
|
- Cốc dầu mỏ:
|
|
2713.11.00
|
- - Chưa nung
|
5
|
2713.12.00
|
- - Đã nung
|
5
|
2713.20.00
|
- Bi-tum dầu mỏ
|
5
|
2713.90.00
|
- Cặn khác từ dầu
có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum
|
5
|
|
|
|
27.14
|
Bi-tum
và nhựa đường (asphalt), ở dạng tự nhiên; đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét
bi-tum và cát hắc ín; asphaltit và đá chứa asphaltic.
|
|
2714.10.00
|
- Đá phiến sét dầu
hoặc đá phiến sét bi-tum và cát hắc ín
|
5
|
2714.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
27.15
|
Hỗn
hợp chứa bi-tum dựa trên asphalt tự nhiên, bi- tum tự nhiên, bi-tum dầu mỏ, hắc
ín khoáng chất hoặc nhựa hắc ín khoáng chất (ví dụ, matít có chứa bi-tum,
cut-backs).
|
|
2715.00.90
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
28.01
|
Flo,
clo, brom và iot.
|
|
2801.20.00
|
- Iot
|
5
|
2801.30.00
|
- Flo; brom
|
5
|
|
|
|
28.04
|
Hydro,
khí hiếm và các phi kim loại khác.
|
|
2804.10.00
|
- Hydro
|
5
|
2804.50.00
|
- Bo; telu
|
5
|
|
- Silic:
|
|
2804.61.00
|
- - Chứa silic với
hàm lượng không dưới 99,99% tính theo trọng lượng
|
5
|
2804.69.00
|
- - Loại khác
|
5
|
2804.80.00
|
- Arsen
|
5
|
2804.90.00
|
- Selen
|
5
|
|
|
|
28.05
|
Kim
loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandi và ytri, đã hoặc
chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau; thủy ngân.
|
|
|
- Kim loại kiềm hoặc
kim loại kiềm thổ:
|
|
2805.11.00
|
- - Natri
|
5
|
2805.12.00
|
- - Canxi
|
5
|
2805.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
2805.30.00
|
- Kim loại đất hiếm,
scandi và ytri đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau
|
5
|
2805.40.00
|
- Thủy ngân
|
5
|
|
|
|
28.09
|
Diphospho
pentaoxit; axit phosphoric; axit polyphosphoric, đã hoặc chưa xác định về mặt
hóa học.
|
|
2809.10.00
|
- Diphospho
pentaoxit
|
5
|
|
|
|
2810.00.00
|
Oxit
bo; axit boric.
|
5
|
|
|
|
28.11
|
Axit
vô cơ khác và các hợp chất vô cơ chứa oxy khác của các phi kim loại.
|
|
|
- Axit vô cơ khác:
|
|
2811.11.00
|
- - Hydro florua
(axit hydrofloric)
|
5
|
2811.12.00
|
- - Hydro xyanua
(axit hydrocyanic)
|
5
|
2811.19
|
- - Loại khác:
|
|
2811.19.10
|
- - - Axit arsenic
|
5
|
2811.19.20
|
- - - Axit aminosulphonic
(axit sulphamic)
|
5
|
2811.19.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
- Hợp chất vô cơ chứa
oxy khác của phi kim loại:
|
|
2811.22
|
- - Silic dioxit:
|
|
2811.22.10
|
- - - Dạng bột
|
5
|
2811.22.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
2811.29
|
- - Loại khác:
|
|
2811.29.10
|
- - - Diarsenic
pentaoxit
|
5
|
2811.29.20
|
- - - Dioxit lưu huỳnh
|
5
|
2811.29.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
28.12
|
Halogenua
và oxit halogenua của phi kim loại.
|
|
|
- Clorua và oxit
clorua:
|
|
2812.11.00
|
- - Carbonyl
diclorua (phosgene)
|
5
|
2812.12.00
|
- - Phospho
oxyclorua
|
5
|
2812.13.00
|
- - Phospho
triclorua
|
5
|
2812.14.00
|
- - Phospho
pentaclorua
|
5
|
2812.15.00
|
- - Sulfur
monoclorua
|
5
|
2812.16.00
|
- - Sulfur diclorua
|
5
|
2812.17.00
|
- -Thionyl clorua
|
5
|
2812.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
2812.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
28.13
|
Sulphua
của phi kim loại; phospho trisulphua thương phẩm.
|
|
2813.10.00
|
- Carbon disulphua
|
5
|
2813.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
28.15
|
Natri
hydroxit (xút ăn da); kali hydroxit (potash ăn da); natri peroxit hoặc kali
peroxit.
|
|
2815.20.00
|
- Kali hydroxit
(potash ăn da)
|
5
|
2815.30.00
|
- Natri hoặc kali
peroxit
|
5
|
|
|
|
28.17
|
Kẽm
oxit; kẽm peroxit.
|
|
2817.00.20
|
- Kẽm peroxit
|
5
|
|
|
|
28.18
|
Corundum
nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; ôxit nhôm; hydroxit nhôm.
|
|
2818.10.00
|
- Corundum nhân tạo,
đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
|
5
|
|
|
|
28.19
|
Crom
oxit và hydroxit.
|
|
2819.10.00
|
- Crom trioxit
|
5
|
2819.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
28.20
|
Mangan
oxit.
|
|
2820.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
2822.00.00
|
Coban
oxit và hydroxit; coban oxit thương phẩm.
|
5
|
|
|
|
2823.00.00
|
Titan
oxit.
|
5
|
|
|
|
28.24
|
Chì
oxit; chì đỏ và chì da cam.
|
|
2824.10.00
|
- Chì monoxit (chì
ôxit, maxicot)
|
5
|
2824.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
28.25
|
Hydrazin
và hydroxilamin và các muối vô cơ của chúng; các loại bazơ vô cơ khác; các
oxit, hydroxit và peroxit kim loại khác.
|
|
2825.10.00
|
- Hydrazin và
hydroxilamin và các muối vô cơ của chúng
|
5
|
2825.20.00
|
- Hydroxit và oxit
liti
|
5
|
2825.30.00
|
- Hydroxit và oxit
vanađi
|
5
|
2825.40.00
|
- Hydroxit và oxit
niken
|
5
|
2825.50.00
|
- Hydroxit và oxit
đồng
|
5
|
2825.60.00
|
- Germani oxit và
zircon dioxit
|
5
|
2825.70.00
|
- Hydroxit và oxit
molipđen
|
5
|
2825.80.00
|
- Antimon oxit
|
5
|
2825.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
28.26
|
Florua;
florosilicat, floroaluminat và các loại muối flo phức khác.
|
|
|
- Florua:
|
|
2826.12.00
|
- - Của nhôm
|
5
|
2826.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
2826.30.00
|
- Natri
hexafloroaluminat (criolit tổng hợp)
|
5
|
2826.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
28.27
|
Clorua,
clorua oxit và clorua hydroxit; bromua và oxit bromua; iođua và iođua oxit.
|
|
2827.10.00
|
- Amoni clorua
|
5
|
|
- Clorua khác:
|
|
2827.31.00
|
- - Của magiê
|
5
|
2827.35.00
|
- - Của niken
|
5
|
2827.39
|
- - Loại khác:
|
|
2827.39.10
|
- - - Của bari hoặc
của coban
|
5
|
2827.39.20
|
- - - Của sắt
|
5
|
|
- Clorua oxit và
clorua hydroxit:
|
|
2827.41.00
|
- - Của đồng
|
5
|
2827.49.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Bromua và oxit
bromua:
|
|
2827.51.00
|
- - Natri bromua hoặc
kali bromua
|
5
|
2827.59.00
|
- - Loại khác
|
5
|
2827.60.00
|
- Iođua và iođua
oxit
|
5
|
|
|
|
28.28
|
Hypoclorit;
canxi hypoclorit thương phẩm; clorit; hypobromit.
|
|
2828.10.00
|
- Canxi hypoclorit
thương phẩm và canxi hypoclorit khác
|
5
|
2828.90
|
- Loại khác:
|
|
2828.90.10
|
- - Natri
hypoclorit
|
5
|
2828.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
28.29
|
Clorat
và perclorat; bromat và perbromat; iodat và periodat.
|
|
|
- Clorat:
|
|
2829.11.00
|
- - Của natri
|
5
|
2829.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
2829.90
|
- Loại khác:
|
|
2829.90.10
|
- - Natri perclorat
|
5
|
2829.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
28.30
|
Sulphua;
polysulphua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học.
|
|
2830.10.00
|
- Natri sulphua
|
5
|
2830.90
|
- Loại khác:
|
|
2830.90.10
|
- - Sulphua cađimi
hoặc sulphua kẽm
|
5
|
2830.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
28.31
|
Dithionit
và sulphoxylat.
|
|
2831.10.00
|
- Của natri
|
5
|
2831.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
28.32
|
Sulphit;
thiosulphat.
|
|
2832.10.00
|
- Natri sulphit
|
5
|
2832.20.00
|
- Sulphit khác
|
5
|
2832.30.00
|
- Thiosulphat
|
5
|
|
|
|
28.34
|
Nitrit;
nitrat.
|
|
2834.10.00
|
- Nitrit
|
5
|
|
- Nitrat:
|
|
2834.21.00
|
- - Của kali
|
5
|
|
|
|
28.35
|
Phosphinat
(hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa
xác định về mặt hóa học.
|
|
2835.10.00
|
- Phosphinat (hypophosphit)
và phosphonat (phosphit)
|
5
|
|
- Phosphat:
|
|
2835.22.00
|
- - Của mono- hoặc
dinatri
|
5
|
2835.24.00
|
- - Của kali
|
5
|
2835.25
|
- - Canxi
hydroorthophosphat (“dicanxi phosphat”):
|
|
2835.25.10
|
- - - Loại dùng cho
thức ăn chăn nuôi
|
5
|
2835.25.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
2835.26.00
|
- - Các phosphat
khác của canxi
|
5
|
2835.29
|
- - Loại khác:
|
|
2835.29.10
|
- - - Của trinatri
|
5
|
2835.29.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
- Polyphosphat:
|
|
2835.39
|
- - Loại khác:
|
|
2835.39.10
|
- - - Tetranatri
pyrophosphat
|
5
|
2835.39.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
28.36
|
Carbonat;
peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat thương phẩm có chứa amoni
carbamat.
|
|
2836.40.00
|
- Kali carbonat
|
5
|
2836.60.00
|
- Bari carbonat
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
2836.91.00
|
- - Liti carbonat
|
5
|
2836.92.00
|
- - Stronti
carbonat
|
5
|
2836.99
|
- - Loại khác:
|
|
2836.99.10
|
- - - Amoni
carbonat thương phẩm
|
5
|
2836.99.20
|
- - - Chì carbonat
|
5
|
|
|
|
28.37
|
Xyanua,
xyanua oxit và xyanua phức.
|
|
|
- Xyanua và xyanua
oxit:
|
|
2837.11.00
|
- - Của natri
|
5
|
2837.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
2837.20.00
|
- Xyanua phức
|
5
|
|
|
|
28.39
|
Silicat;
silicat kim loại kiềm thương phẩm.
|
|
|
- Của natri:
|
|
2839.19
|
- - Loại khác:
|
|
2839.19.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
28.40
|
Borat;
peroxoborat (perborat).
|
|
|
- Dinatri
tetraborat (borat tinh chế - hàn the):
|
|
2840.11.00
|
- - Dạng khan
|
5
|
2840.19.00
|
- - Dạng khác
|
5
|
2840.20.00
|
- Borat khác
|
5
|
2840.30.00
|
- Peroxoborat
(perborat)
|
5
|
|
|
|
28.41
|
Muối
của axit oxometalic hoặc axit peroxometalic.
|
|
2841.30.00
|
- Natri dicromat
|
5
|
2841.50.00
|
- Cromat và
dicromat khác; peroxocromat
|
5
|
|
- Manganit, manganat
và permanganat:
|
|
2841.61.00
|
- - Kali
permanganat
|
5
|
2841.69.00
|
- - Loại khác
|
5
|
2841.70.00
|
- Molipdat
|
5
|
2841.80.00
|
- Vonframat
|
5
|
2841.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
28.42
|
Muối
khác của axit vô cơ hay peroxoaxit (kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định
về mặt hóa học), trừ các chất azit.
|
|
2842.90
|
- Loại khác:
|
|
2842.90.10
|
- - Natri arsenit
|
5
|
2842.90.20
|
- - Muối của đồng
hoặc crom
|
5
|
2842.90.30
|
- - Fulminat khác,
xyanat và thioxyanat
|
5
|
2842.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
28.43
|
Kim
loại quý dạng keo; hợp chất hữu cơ hay vô cơ của kim loại quý, đã hoặc chưa
xác định về mặt hóa học; hỗn hống của kim loại quý.
|
|
2843.10.00
|
- Kim loại quý dạng
keo
|
5
|
|
- Hợp chất bạc:
|
|
2843.21.00
|
- - Nitrat bạc
|
5
|
2843.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
2843.30.00
|
- Hợp chất vàng
|
5
|
2843.90.00
|
- Hợp chất khác; hỗn
hống
|
5
|
|
|
|
28.44
|
Các
nguyên tố hóa học phóng xạ và các đồng vị phóng xạ (kể cả các nguyên tố hóa học
và các đồng vị có khả năng phân hạch hoặc làm giầu) và các hợp chất của
chúng; hỗn hợp và các phế liệu có chứa các sản phẩm trên.
|
|
2844.10
|
- Urani tự nhiên và
các hợp chất của nó; hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), sản phẩm
gốm và hỗn hợp có chứa urani tự nhiên hay các hợp chất urani tự nhiên:
|
|
2844.10.10
|
- - Urani tự nhiên
và các hợp chất của nó
|
5
|
2844.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
2844.20
|
- Urani đã làm giàu
thành U 235 và hợp chất của nó; plutoni và hợp chất của nó; hợp kim, các chất
phân tán (kể cả gốm kim loại), các sản phẩm gốm và các hỗn hợp có chứa urani
đã được làm giàu thành U 235, plutoni hay hợp chất của các sản phẩm này:
|
|
2844.20.10
|
- - Urani đã làm
giàu thành U 235 và hợp chất của nó; plutoni và hợp chất của nó
|
5
|
2844.20.90
|
- - Loại khác
|
5
|
2844.30
|
- Urani đã được làm
nghèo thành U 235 và các hợp chất của nó; thori và các hợp chất của nó; hợp
kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm kim loại và các chất
hỗn hợp chứa urani đã được làm nghèo thành U 235, thori hay các hợp chất của
các sản phẩm trên:
|
|
2844.30.10
|
- - Urani đã làm
giàu thành U 235 và hợp chất của nó; thori và hợp chất của nó
|
5
|
2844.30.90
|
- - Loại khác
|
5
|
2844.40
|
- Nguyên tố phóng xạ
và đồng vị phóng xạ và các hợp chất trừ loại thuộc phân nhóm 2844.10, 2844.20
hoặc 2844.30; hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), các sản phẩm gốm
và các hỗn hợp có chứa các nguyên tố, đồng vị hoặc các hợp chất trên; chất thải
phóng xạ:
|
|
2844.40.10
|
- - Nguyên tố phóng
xạ và đồng vị phóng xạ và các hợp chất của nó; chất thải phóng xạ:
|
5
|
2844.40.90
|
- - Loại khác
|
5
|
2844.50.00
|
- Hộp (cartridges)
nhiên liệu đã bức xạ của lò phản ứng hạt nhân
|
5
|
|
|
|
28.45
|
Chất
đồng vị trừ các đồng vị thuộc nhóm 28.44; các hợp chất, vô cơ hay hữu cơ, của
các đồng vị này, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học.
|
|
2845.10.00
|
- Nước nặng
(deuterium oxide)
|
5
|
2845.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
28.46
|
Các
hợp chất, vô cơ hay hữu cơ, của kim loại đất hiếm, của ytri hoặc của scandi
hoặc của hỗn hợp các kim loại này.
|
|
2846.10.00
|
- Hợp chất xeri
|
5
|
2846.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
28.47
|
Hydro
peroxit, đã hoặc chưa làm rắn bằng ure.
|
|
2847.00.90
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
28.49
|
Carbua,
đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học.
|
|
2849.10.00
|
- Của canxi
|
5
|
2849.20.00
|
- Của silic
|
5
|
2849.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
2850.00.00
|
Hydrua,
nitrua, azit, silicua và borua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ các
hợp chất carbua của nhóm 28.49.
|
5
|
|
|
|
28.52
|
Các
hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ của thủy ngân, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học,
trừ hỗn hống.
|
|
2852.10
|
- Được xác định về
mặt hóa học:
|
|
2852.10.20
|
- - Các hợp chất của
thủy ngân được dùng như chất phát quang
|
5
|
2852.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
2852.90
|
- Loại khác:
|
|
2852.90.10
|
- - Thủy ngân tanat
|
5
|
2852.90.20
|
- - Thủy ngân
sulphua; thủy ngân polysulphua; thủy ngân polyphosphat; thủy ngân carbua; hợp
chất thủy ngân dị vòng thuộc 2934.90.90; dẫn xuất của pepton thủy ngân; các dẫn
xuất protein khác của thủy ngân
|
5
|
2852.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
28.53
|
Phosphua,
đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ phosphua sắt; các hợp chất vô cơ
khác (bao gồm nước cất hoặc nước khử độ dẫn hay các loại nước tinh khiết
tương tự); khí hóa lỏng (đã hoặc chưa loại bỏ khí hiếm); khí nén; hỗn hống,
trừ hỗn hống của kim loại quý.
|
|
2853.10.00
|
- Cyanogen chloride
(chlorcyan)
|
5
|
2853.90
|
- Loại khác:
|
|
2853.90.10
|
- - Nước khử khoáng
|
5
|
2853.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
29.01
|
Hydrocarbon
mạch hở.
|
|
2901.10.00
|
- No
|
5
|
|
- Chưa no:
|
|
2901.21.00
|
- - Etylen
|
5
|
2901.22.00
|
- - Propen
(propylen)
|
5
|
2901.23.00
|
- - Buten (butylen)
và các đồng phân của nó
|
5
|
2901.24.00
|
- - 1,3 - butadien
và isopren
|
5
|
2901.29
|
- - Loại khác:
|
|
2901.29.10
|
- - - Axetylen
|
5
|
2901.29.20
|
- - - Hexen và các đồng
phân của nó
|
5
|
2901.29.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
29.02
|
Hydrocarbon
mạch vòng.
|
|
|
- Cyclanes,
cyclenes và cycloterpenes:
|
|
2902.11.00
|
- - Cyclohexane
|
5
|
2902.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
2902.30.00
|
- Toluen
|
5
|
|
- Xylenes:
|
|
2902.41.00
|
- - o-Xylen
|
5
|
2902.42.00
|
- - m-Xylen
|
5
|
2902.44.00
|
- - Hỗn hợp các đồng
phân của xylen
|
5
|
2902.50.00
|
- Styren
|
5
|
2902.60.00
|
- Etylbenzen
|
5
|
2902.70.00
|
- Cumen
|
5
|
2902.90
|
- Loại khác:
|
|
2902.90.10
|
- - Dodecylbenzen
|
5
|
2902.90.20
|
- - Các loại
alkylbenzen khác
|
5
|
|
|
|
29.03
|
Dẫn
xuất halogen hóa của hydrocarbon.
|
|
|
- Các
dẫn xuất clo hóa của hydrocarbon mạch hở, no:
|
|
2903.11
|
- - Clorometan
(clorua metyl) và cloroetan (clorua etyl):
|
|
2903.12.00
|
- - Diclorometan
(metylen clorua)
|
5
|
2903.13.00
|
- - Cloroform
(triclorometan)
|
5
|
|
- Các dẫn xuất clo hóa
của hydrocarbon mạch hở, chưa no:
|
|
2903.21.00
|
- - Vinyl clorua
(cloroetylen)
|
5
|
|
- Các dẫn xuất flo
hóa, brom hóa hoặc iot hóa của hydrocarbon mạch hở:
|
|
2903.39
|
- - Loại khác:
|
|
2903.39.10
|
- - - Bromometan
(metyl bromua)
|
5
|
|
|
|
29.05
|
Rượu
mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso
hóa của chúng.
|
|
|
- Rượu no đơn chức:
|
|
2905.11.00
|
- - Metanol (rượu
metylic)
|
5
|
2905.12.00
|
- - Propan-1-ol (rượu
propylic) và propan-2-ol (rượu isopropylic)
|
5
|
2905.13.00
|
- - Butan-1-ol (rượu
n-butylic)
|
5
|
2905.14.00
|
- - Butanol khác
|
5
|
2905.16.00
|
- - Octanol (rượu
octylic) và đồng phân của nó
|
5
|
2905.17.00
|
- - Dodecan-1-ol
(lauryl alcohol), hexadecan-1-ol (cetyl alcohol) và octadecan-1-ol (stearyl
alcohol)
|
5
|
2905.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Rượu đơn chức
chưa no:
|
|
2905.22.00
|
- - Rượu tecpen mạch
hở
|
5
|
2905.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Rượu hai chức:
|
|
2905.31.00
|
- - Etylen glycol
(ethanediol)
|
5
|
2905.32.00
|
- - Propylen glycol
(propan-1,2-diol)
|
5
|
2905.39.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Rượu đa chức
khác:
|
|
2905.41.00
|
- - 2-Ethyl-2-(hydroxymethyl)
propane-1,3-diol (trimethylolpropane)
|
5
|
2905.42.00
|
- - Pentaerythritol
|
5
|
2905.43.00
|
- - Mannitol
|
5
|
2905.45.00
|
- - Glyxerin
|
5
|
2905.49.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Các
dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso
hóa của rượu mạch hở:
|
|
2905.51.00
|
- - Ethchlorvynol
(INN)
|
5
|
2905.59.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
29.06
|
Rượu
mạch vòng và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa, hoặc nitroso
hóa của chúng.
|
|
|
- Cyclanic,
cyclenic hay cycloterpenic:
|
|
2906.11.00
|
- - Menthol
|
5
|
2906.12.00
|
- - Cyclohexanol,
methylcyclohexanols và dimethylcyclohexanols
|
5
|
2906.13.00
|
- - Sterols
và inositols
|
5
|
2906.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Loại thơm:
|
|
2906.21.00
|
- - Rượu benzyl
|
5
|
2906.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
29.07
|
Phenols;
rượu-phenol.
|
|
|
- Monophenols:
|
|
2907.11.00
|
- - Phenol
(hydroxybenzen) và muối của nó
|
5
|
2907.12.00
|
- - Cresols và muối
của chúng
|
5
|
2907.13.00
|
- - Octylphenol,
nonylphenol và các chất đồng phân của chúng; muối của chúng
|
5
|
2907.15.00
|
- - Naphthols
và các muối của chúng
|
5
|
2907.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Polyphenols;
rượu-phenol:
|
|
2907.21.00
|
- - Resorcinol và
muối của nó
|
5
|
2907.22.00
|
- - Hydroquinone
(quinol) và muối của nó
|
5
|
2907.23.00
|
- -
4,4’-Isopropylidenediphenol (bisphenol A, diphenylolpropan) và muối của nó
|
5
|
2907.29
|
- - Loại khác:
|
|
2907.29.10
|
- - - Rượu- phenol
|
5
|
2907.29.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
29.08
|
Dẫn
xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của phenols
hoặc của rượu-phenol.
|
|
|
- Các dẫn xuất chỉ
chứa các nguyên tử halogen thay thế và muối của chúng:
|
|
2908.11.00
|
- -
Pentachlorophenol (ISO)
|
5
|
2908.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
2908.91.00
|
- - Dinoseb (ISO)
và các muối của nó
|
5
|
2908.92.00
|
- - 4,6-Dinitro-o-cresol
(DNOC (ISO)) và các muối của nó
|
5
|
2908.99.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
29.09
|
Ete,
rượu-ete, phenol-ete, phenol-rượu-ete, peroxit rượu, peroxit ete, peroxit
xeton (đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học), và các dẫn xuất halogen hóa,
sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên.
|
|
|
- Ete mạch hở và
các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của
chúng:
|
|
2909.11.00
|
- - Dietyl ete
|
5
|
2909.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
2909.20.00
|
- Ete cyclanic,
cyclenic hoặc cycloterpenic và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro
hóa hoặc nitroso hóa của chúng
|
5
|
2909.30.00
|
- Ete thơm và các dẫn
xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
|
5
|
|
- Rượu ete và các dẫn
xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng:
|
|
2909.41.00
|
- - 2,2’-Oxydietanol
(dietylen glycol, digol)
|
5
|
2909.43.00
|
- - Ete monobutyl của
etylen glycol hoặc của dietylen glycol
|
5
|
2909.44.00
|
- - Ete monoalkyl
khác của etylen glycol hoặc của dietylen glycol
|
5
|
2909.49.00
|
- - Loại khác
|
5
|
2909.50.00
|
- Phenol-ete,
phenol-rượu-ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc
nitroso hóa của chúng
|
5
|
2909.60.00
|
- Peroxit rượu,
peroxit ete, peroxit xeton và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro
hóa hoặc nitroso hóa của chúng
|
5
|
|
|
|
29.10
|
Epoxit,
rượu epoxy, phenol epoxy và ete epoxy, có một vòng ba cạnh và các dẫn xuất đã
halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng.
|
|
2910.10.00
|
- Oxiran (etylen
oxit)
|
5
|
2910.20.00
|
- Metyloxiran
(propylen oxit)
|
5
|
2910.30.00
|
- 1- Chloro-
2,3 epoxypropane (epichlorohydrin)
|
5
|
2910.40.00
|
- Dieldrin (ISO,
INN)
|
5
|
2910.50.00
|
- Endrin (ISO)
|
5
|
2910.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
2911.00.00
|
Các axetal
và hemiaxetal, có hoặc không có chức oxy khác, và các dẫn xuất halogen hóa,
sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng.
|
5
|
|
|
|
29.12
|
Aldehyt,
có hoặc không có chức oxy khác; polyme mạch vòng của aldehyt;
paraformaldehyt.
|
|
|
- Aldehyt mạch hở
không có chức oxy khác:
|
|
2912.12.00
|
- - Etanal
(axetaldehyt)
|
5
|
2912.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Aldehyt mạch vòng
không có chức oxy khác:
|
|
2912.21.00
|
- - Benzaldehyt
|
5
|
2912.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Aldehyt - rượu,
ete - aldehyt, phenol - aldehyt và aldehyt có chức oxy khác:
|
|
2912.41.00
|
- - Vanillin (4-
hydroxy- 3- methoxybenzaldehyt)
|
5
|
2912.42.00
|
- - Ethylvanillin
(3-ethoxy-4-hydroxybenzaldehyt)
|
5
|
2912.49
|
- - Loại khác:
|
|
2912.49.10
|
- - - Aldehyt - rượu
khác
|
5
|
2912.49.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
2912.50.00
|
- Polyme mạch vòng
của aldehyt
|
5
|
2912.60.00
|
- Paraformaldehyt
|
5
|
|
|
|
2913.00.00
|
Dẫn
xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của các sản phẩm
thuộc nhóm 29.12.
|
5
|
|
|
|
29.14
|
Xeton
và quinon, có hoặc không có chức oxy khác, và các dẫn xuất halogen hóa,
sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng.
|
|
|
- Xeton mạch hở
không có chức oxy khác:
|
|
2914.11.00
|
- - Axeton
|
5
|
2914.12.00
|
- - Butanon (metyl
etyl xeton)
|
5
|
2914.13.00
|
- - 4-
Metylpentan-2-one (metyl isobutyl xeton)
|
5
|
2914.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Xeton cyclanic,
xeton cyclenic hoặc xeton cycloterpenic không có chức oxy khác:
|
|
2914.22.00
|
- - Cyclohexanon và
metylcyclohexanon
|
5
|
2914.23.00
|
- - Ionon và
metylionon
|
5
|
2914.29
|
- - Loại khác:
|
|
2914.29.10
|
- - - Long não
|
5
|
2914.29.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
- Xeton thơm không
có chức oxy khác:
|
|
2914.31.00
|
- - Phenylaxeton
(phenylpropan -2- one)
|
5
|
2914.39.00
|
- - Loại khác
|
5
|
2914.40.00
|
- Rượu-xeton và
aldehyt-xeton
|
5
|
2914.50.00
|
- Phenol-xeton và
xeton có chức oxy khác
|
5
|
|
- Quinones:
|
|
2914.61.00
|
- - Anthraquinon
|
5
|
2914.62.00
|
- - Coenzyme Q10
(ubidecarenone (INN))
|
5
|
2914.69.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Các dẫn xuất
halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa
|
|
2914.71.00
|
- - Chlordecone
(ISO)
|
5
|
2914.79.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
29.15
|
Axit
carboxylic đơn chức no mạch hở và các anhydrit, halogenua, peroxit và
peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc
nitroso hóa của các chất trên.
|
|
|
- Axit formic,
muối và este của nó:
|
|
2915.11.00
|
- - Axit formic
|
5
|
2915.12.00
|
- - Muối của axit
formic
|
5
|
2915.13.00
|
- - Este của axit
formic
|
5
|
|
- Axit axetic và muối
của nó; anhydrit axetic:
|
|
2915.21.00
|
- - Axit axetic
|
5
|
2915.24.00
|
- - Anhydrit axetic
|
5
|
2915.29
|
- - Loại khác:
|
|
2915.29.10
|
- - - Natri axetat;
các coban axetat
|
5
|
2915.29.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
- Este của axit
axetic:
|
|
2915.31.00
|
- - Etyl axetat
|
5
|
2915.32.00
|
- - Vinyl axetat
|
5
|
2915.33.00
|
- - n-Butyl
axetat
|
5
|
2915.36.00
|
- - Dinoseb(ISO)
axetat
|
5
|
2915.39
|
- - Loại khác:
|
|
2915.39.10
|
- - - Isobutyl
axetat
|
5
|
2915.39.20
|
- - - 2- Ethoxyetyl
axetat
|
5
|
2915.39.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
2915.40.00
|
- Axit mono-, di-
hoặc tricloroaxetic, muối và este của chúng
|
5
|
2915.50.00
|
- Axit propionic,
muối và este của nó
|
5
|
2915.60.00
|
- Axit butanoic,
axit pentanoic, muối và este của chúng
|
5
|
2915.70
|
- Axit palmitic,
axit stearic, muối và este của chúng:
|
|
2915.70.10
|
- - Axit palmitic,
muối và este của nó
|
5
|
2915.70.20
|
- - Axit stearic
|
5
|
2915.70.30
|
- - Muối và este của
axit stearic
|
5
|
2915.90
|
- Loại khác:
|
|
2915.90.10
|
- - Clorua axetyl
|
5
|
2915.90.20
|
- - Axit lauric,
axit myristic, muối và este của chúng
|
5
|
2915.90.30
|
- - Axit caprylic,
muối và este của nó
|
5
|
2915.90.40
|
- - Axit capric, muối
và este của nó
|
5
|
2915.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
29.16
|
Axit
carboxylic đơn chức mạch hở chưa no, axit carboxylic đơn chức mạch vòng, các
anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen
hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng.
|
|
|
- Axit carboxylic
đơn chức mạch hở chưa no, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của
chúng và các dẫn xuất của các chất trên:
|
|
2916.11.00
|
- - Axit acrylic và
muối của nó
|
5
|
2916.12.00
|
- - Este của axit
acrylic
|
5
|
2916.13.00
|
- - Axit metacrylic
và muối của nó
|
5
|
2916.14
|
- - Este của axit
metacrylic:
|
|
2916.14.10
|
- - - Metyl
metacrylat
|
5
|
2916.14.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
2916.15.00
|
- - Axit oleic,
axit linoleic hoặc axit linolenic, muối và este của nó
|
5
|
2916.16.00
|
- - Binapacryl
(ISO)
|
5
|
2916.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
2916.20.00
|
- Axit carboxylic
đơn chức của cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các anhydrit, halogenua,
peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên
|
5
|
|
- Axit carboxylic
thơm đơn chức, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các
dẫn xuất của các chất trên:
|
|
2916.32.00
|
- - Peroxit benzoyl
và clorua benzoyl
|
5
|
2916.34.00
|
- - Axit
phenylaxetic và muối của nó
|
5
|
2916.39
|
- - Loại khác:
|
|
2916.39.10
|
- - - Axit axetic
2,4- Diclorophenyl và muối và este của nó
|
5
|
2916.39.20
|
- - - Este của axit
phenylaxetic
|
5
|
2916.39.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
29.17
|
Axit
carboxylic đa chức, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng;
các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các
chất trên.
|
|
|
- Axit carboxylic
đa chức mạch hở, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và
các dẫn xuất của các chất trên:
|
|
2917.11.00
|
- - Axit oxalic, muối
và este của nó
|
5
|
2917.12
|
- - Axit adipic, muối
và este của nó:
|
|
2917.12.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
2917.13.00
|
- - Axit azelaic,
axit sebacic, muối và este của chúng
|
5
|
2917.14.00
|
- - Anhydrit maleic
|
5
|
2917.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
2917.20.00
|
- Axit carboxylic
đa chức của cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các anhydrit, halogenua,
peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên
|
5
|
|
- Axit carboxylic
thơm đa chức, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn
xuất của các chất trên:
|
|
2917.35.00
|
- - Phthalic
anhydrit
|
5
|
2917.36.00
|
- - Axit
terephthalic và muối của nó
|
5
|
2917.37.00
|
- - Dimetyl
terephthalat
|
5
|
2917.39
|
- - Loại khác:
|
|
2917.39.20
|
- - - Các hợp chất
phthalic khác của loại được sử dụng như là chất hóa dẻo và este của anhydrit
phthalic
|
5
|
2917.39.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
29.18
|
Axit
carboxylic có thêm chức oxy và các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit
của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso
hóa của các chất trên.
|
|
|
- Axit carboxylic
có chức rượu nhưng không có chức oxy khác, các anhydrit, halogenua, peroxit,
peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:
|
|
2918.11.00
|
- - Axit lactic, muối
và este của nó
|
5
|
2918.12.00
|
- - Axit tartaric
|
5
|
2918.13.00
|
- - Muối và este của
axit tartaric
|
5
|
2918.16.00
|
- - Axit gluconic,
muối và este của nó
|
5
|
2918.17.00
|
- - Axit
2,2-Diphenyl-2-hydroxyacetic (axit benzilic)
|
5
|
2918.18.00
|
- - Chlorobenzilate
(ISO)
|
5
|
2918.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Axit carboxylic
có chức phenol nhưng không có chức oxy khác, các anhydrit, halogenua,
peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:
|
|
2918.21.00
|
- - Axit salicylic
và muối của nó
|
5
|
2918.22.00
|
- - Axit o-Axetylsalicylic,
muối và este của nó
|
5
|
2918.23.00
|
- - Este khác của
axit salicylic và muối của chúng
|
5
|
2918.29
|
- - Loại khác:
|
|
2918.29.10
|
- - - Este
sulphonic alkyl của phenol
|
5
|
2918.29.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
2918.30.00
|
- Axit carboxylic
có chức aldehyt hoặc chức xeton nhưng không có chức oxy khác, các anhydrit,
halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
2918.91.00
|
- - 2,4,5-T (ISO)
(axit 2,4,5-triclorophenoxyaxetic), muối và este của nó
|
5
|
2918.99.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
29.20
|
Este
của axit vô cơ khác của các phi kim loại (trừ este của hydro halogenua) và muối
của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso
hóa của các chất trên.
|
|
|
- Este
thiophosphoric (phosphorothioates) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen
hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng:
|
|
2920.11.00
|
- - Parathion (ISO)
và parathion-methyl (ISO) (methyl-
parathion)
|
5
|
2920.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Phosphite este và
muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc
nitroso hóa của chúng:
|
|
2920.21.00
|
- - Dimethyl phosphite
|
5
|
2920.22.00
|
- - Diethyl
phosphite
|
5
|
2920.23.00
|
- - Trimethyl
phosphite
|
5
|
2920.24.00
|
- - Triethyl
phosphite
|
5
|
2920.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
2920.30.00
|
- Endosulfan (ISO)
|
5
|
2920.90.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
29.21
|
Hợp
chất chức amin.
|
|
|
- Amin đơn chức mạch
hở và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2921.11.00
|
- - Metylamin, di-
hoặc trimetylamin và muối của chúng
|
5
|
2921.12.00
|
- -
2-(N,N-Dimethylamino)ethylchloride hydrochloride
|
5
|
2921.13.00
|
- -
2-(N,N-Diethylamino)ethylchloride
hydrochloride
|
5
|
2921.14.00
|
- -
2-(N,N-Diisopropylamino)ethyclhloride
hydrochloride
|
5
|
2921.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Amin đa chức mạch
hở và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2921.21.00
|
- - Etylendiamin và
muối của nó
|
5
|
2921.22.00
|
- -
Hexametylendiamin và muối của nó
|
5
|
2921.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
2921.30.00
|
- Amin đơn hoặc đa
chức của cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, và các dẫn xuất của chúng; muối
của chúng
|
5
|
|
- Amin thơm đơn chức
và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2921.41.00
|
- - Anilin và muối
của nó
|
5
|
2921.42.00
|
- - Các dẫn xuất
anilin và muối của chúng
|
5
|
2921.43.00
|
- - Toluidines và
các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
5
|
2921.44.00
|
- - Diphenylamin và
các dẫn xuất của nó; muối của chúng
|
5
|
2921.45.00
|
- - 1- Naphthylamin
(alpha-naphthylamin), 2- naphthylamin (beta-naphthylamin) và các dẫn xuất của
chúng; muối của chúng
|
5
|
2921.46.00
|
- - Amfetamine
(INN), benzfetamine (INN), dexamfetamine (INN), etilamfetamine (INN),
fencamfamin (INN), lefetamine (INN), levamfetamine (INN), mefenorex (INN) và
phentermine (INN); muối của chúng
|
5
|
2921.49.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Amin thơm đa chức
và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2921.51.00
|
- - o-, m-, p-
Phenylenediamine, diaminotoluenes và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
5
|
2921.59.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
29.22
|
Hợp
chất amino chức oxy.
|
|
|
- Rượu - amino, trừ
loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của chúng:
|
|
2922.14.00
|
- -
Dextropropoxyphene (INN) và muối của chúng
|
5
|
2922.19
|
- - Loại khác:
|
|
2922.19.10
|
- - - Ethambutol và
muối của nó, este và các dẫn xuất khác
|
5
|
|
- Amino - aldehyt,
amino-xeton và amino-quinon, trừ loại chứa hai chức oxy trở lên; muối của
chúng:
|
|
2922.31.00
|
- - Amfepramone
(INN), methadone (INN) và normethadone (INN); muối của chúng
|
5
|
|
- Axit - amino, trừ
loại chứa 2 chức oxy trở lên, và este của chúng; muối của chúng:
|
|
2922.41.00
|
- - Lysin và este của
nó; muối của chúng
|
5
|
2922.49.00
|
- - Loại khác
|
5
|
2922.50
|
- Phenol-rượu-amino,
phenol-axit-amino và các hợp chất amino khác có chức oxy:
|
|
2922.50.10
|
- - p-Aminosalicylic
axit và muối, este và các dẫn xuất khác của nó
|
5
|
2922.50.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
29.23
|
Muối
và hydroxit amoni bậc 4; lecithins
và phosphoaminolipid khác, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học.
|
|
2923.10.00
|
- Cholin và muối của
nó
|
5
|
2923.20
|
- Lecithins
và các phosphoaminolipid khác:
|
|
2923.20.90
|
- - Loại khác
|
5
|
2923.30.00
|
-
Tetraethylammonium perfluorooctane sulphonate
|
5
|
2923.40.00
|
-
Didecyldimethylammonium perfluorooctane sulphonate
|
5
|
2923.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
29.24
|
Hợp
chất chức carboxyamit; hợp chất chức amit của axit carbonic.
|
|
|
- Amit mạch hở (kể
cả carbamates mạch hở) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2924.11.00
|
- - Meprobamate
(INN)
|
5
|
2924.12
|
- - Fluoroacetamide
(ISO), monocrotophos (ISO) và phosphamidon (ISO):
|
|
2924.12.10
|
- - -
Fluoroacetamide (ISO) và phosphamidon (ISO)
|
5
|
2924.12.20
|
- - - Monocrotophos
(ISO)
|
5
|
2924.19
|
- - Loại khác:
|
|
2924.19.10
|
- - - Carisophrodol
|
5
|
2924.19.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
- Amit mạch vòng (kể
cả carbamates mạch vòng) và các dẫn xuất của chúng;
muối của chúng:
|
|
2924.21
|
- - Ureines và các
dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2924.21.10
|
- - - 4-
Ethoxyphenylurea (dulcin)
|
5
|
2924.21.20
|
- - - Diuron và
monuron
|
5
|
2924.21.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
2924.24.00
|
- - Ethinamate
(INN)
|
5
|
2924.25.00
|
- - Alachlor (ISO)
|
5
|
2924.29
|
- - Loại khác:
|
|
2924.29.30
|
- - - Acetaminophen
(paracetamol); salicylamide; ethoxybenzamide
|
5
|
2924.29.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
29.25
|
Hợp
chất chức carboxyimit (kể cả saccharin
và muối của nó) và các hợp chất chức imin.
|
|
|
- Imit và các dẫn
xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2925.12.00
|
- - Glutethimide
(INN)
|
5
|
2925.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Imin và các dẫn
xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2925.21.00
|
- - Chlodimeform
(ISO)
|
5
|
2925.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
29.26
|
Hợp
chất chức nitril.
|
|
2926.10.00
|
- Acrylonitril
|
5
|
2926.20.00
|
- 1-Cyanoguanidine
(dicyandiamide)
|
5
|
2926.30.00
|
- Fenproporex (INN)
và muối của nó; methadone (INN) intermediate (4-cyano-2-dimethylamino-4, 4-
diphenylbutane)
|
5
|
2926.40.00
|
- alpha-Phenylacetoacetonitrile
|
5
|
2926.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
29.27
|
Hợp
chất diazo-, azo- hoặc azoxy.
|
|
2927.00.10
|
- Azodicarbonamide
|
5
|
2927.00.90
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
29.28
|
Dẫn
xuất hữu cơ của hydrazin hoặc của hydroxylamin.
|
|
2928.00.10
|
- Linuron
|
5
|
2928.00.90
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
29.29
|
Hợp
chất chức nitơ khác.
|
|
2929.10
|
- Isocyanates:
|
|
2929.10.10
|
- - Diphenylmetan
diisoxyanat (MDI)
|
5
|
2929.10.20
|
- - Toluen
diisoxyanat
|
5
|
2929.90
|
- Loại khác:
|
|
2929.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
29.30
|
Hợp
chất lưu huỳnh-hữu cơ.
|
|
2930.20.00
|
- Thiocarbamates và
dithiocarbamates
|
5
|
2930.30.00
|
- Thiuram mono-,
di- hoặc tetrasulphua
|
5
|
2930.40.00
|
- Methionin
|
5
|
2930.60.00
|
-
2-(N,N-Diethylamino)ethanethiol
|
5
|
2930.70.00
|
-
Bis(2-hydroxyethyl)sulfide (thiodiglycol (INN))
|
5
|
2930.80.00
|
- Aldicarb (ISO),
captafol (ISO) và methamidophos (ISO)
|
5
|
2930.90
|
- Loại khác:
|
|
2930.90.10
|
- -
Dithiocarbonates
|
5
|
2930.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
29.31
|
Hợp
chất vô cơ - hữu cơ khác.
|
|
2931.10
|
- Chì tetrametyl và
chì tetraetyl:
|
|
2931.10.10
|
- - Chì tetrametyl
|
5
|
2931.10.20
|
- - Chì tetraetyl
|
5
|
2931.20.00
|
- Hợp chất
tributyltin
|
5
|
|
- Các dẫn xuất
phospho - hữu cơ khác:
|
|
2931.31.00
|
- - Dimethyl
methylphosphonate
|
5
|
2931.32.00
|
- - Dimethyl
propylphosphonate
|
5
|
2931.33.00
|
- - Diethyl
ethylphosphonate
|
5
|
2931.34.00
|
- - Natri 3-(trihydroxysilyl)propyl
methylphosphonate
|
5
|
2931.35.00
|
- -
2,4,6-Tripropyl-1,3,5,2,4,6-trioxatriphosphinane 2,4,6- trioxide
|
5
|
2931.36.00
|
- -
(5-Ethyl-2-methyl-2-oxido-1,3,2-dioxaphosphinan- 5-yl)methyl methyl
methylphosphonate
|
5
|
2931.37.00
|
- - Bis [(5-ethyl-2-methyl-2-oxido-1,3,2-
dioxaphosphinan-5-yl)methyl] methylphosphonate
|
5
|
2931.38.00
|
- - Muối của axit
methylphosphonic và (aminoiminomethyl)urea (1: 1)
|
5
|
2931.39.00
|
- - Loại khác
|
5
|
2931.90
|
- Loại khác:
|
|
|
- -
N-(phosphonomethyl) glycine và muối của chúng:
|
5
|
2931.90.21
|
- - -
N-(phosphonomethyl) glycine
|
5
|
2931.90.22
|
- - - Muối của
N-(phosphonomethyl) glycine
|
5
|
2931.90.30
|
- - Ethephone
|
5
|
|
- - Các hợp chất
arsen - hữu cơ:
|
|
2931.90.41
|
- - - Dạng lỏng
|
5
|
2931.90.49
|
- - - Loại khác
|
5
|
2931.90.50
|
- - Dimethyltin
dichloride
|
5
|
2931.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
29.32
|
Hợp
chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố oxy.
|
|
|
- Hợp chất có chứa
một vòng furan chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
|
|
2932.11.00
|
- - Tetrahydrofuran
|
5
|
2932.12.00
|
- - 2-Furaldehyde
(furfuraldehyde)
|
5
|
2932.13.00
|
- - Furfuryl
alcohol và tetrahydrofurfuryl alcohol
|
5
|
2932.14.00
|
- - Sucralose
|
5
|
2932.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
2932.20
|
- Lactones:
|
5
|
2932.20.10
|
- - Coumarin
N-(1,2-Benzopyrone) methylcoumarins và ethyl- coumarin
|
5
|
2932.20.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
2932.91.00
|
- - Isosafrole
|
5
|
2932.92.00
|
- - 1-(1,3-Benzodioxol-5-yl)propan-2-one
|
5
|
2932.93.00
|
- - Piperonal
|
5
|
2932.94.00
|
- - Safrole
|
5
|
2932.95.00
|
- -
Tetrahydrocannabinol (tất cả các đồng phân)
|
5
|
2932.99
|
- - Loại khác:
|
|
2932.99.10
|
- - - Carbofuran
|
5
|
2932.99.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
29.33
|
Hợp
chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố ni tơ.
|
|
|
- Hợp chất có chứa
một vòng pyrazol chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
|
|
2933.11.00
|
- - Phenazon
(antipyrin) và các dẫn xuất của nó
|
5
|
2933.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Hợp chất có chứa
một vòng imidazol chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
|
|
2933.21.00
|
- - Hydantoin và
các dẫn xuất của nó
|
5
|
2933.29.00
|
- - Loại khác:
|
5
|
|
- Hợp chất có chứa
một vòng pyridin chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
|
|
2933.31.00
|
- - Piridin và muối
của nó
|
5
|
2933.32.00
|
- - Piperidin và muối
của nó
|
5
|
2933.33.00
|
- - Alfentanil
(INN), anileridine (INN), bezitramide (INN), bromazepam (INN), difenoxin
(INN), diphenoxylate (INN), dipipanone (INN), fentanyl (INN), ketobemidone
(INN), methylphenidate (INN), pentazocine (INN), pethidine (INN), pethidine
(INN) intermediate A, phencyclidine (INN) (PCP), phenoperidine (INN),
pipradrol (INN), piritramide (INN), propiram (INN) và trimeperidine (INN);
các muối của chúng
|
5
|
2933.39
|
- - Loại khác:
|
|
2933.39.10
|
- - - Clopheniramin
và isoniazid
|
5
|
2933.39.30
|
- - - Muối paraquat
|
5
|
2933.39.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
- Hợp chất chứa
trong cấu trúc 1 vòng quinolin hoặc hệ vòng isoquinolin (đã hoặc chưa hydro
hóa), chưa ngưng tụ thêm:
|
|
2933.41.00
|
- - Levorphanol
(INN) và muối của nó
|
5
|
2933.49
|
- - Loại khác:
|
|
2933.49.10
|
- - -
Dextromethorphan
|
5
|
2933.49.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
- Hợp chất có chứa
1 vòng pyrimidin (đã hoặc chưa hydro hóa) hoặc vòng piperazin trong cấu trúc:
|
|
2933.52.00
|
- - Malonylurea
(axit bacbituric) và các muối của nó
|
5
|
2933.53.00
|
- - Allobarbital
(INN), amobarbital (INN), barbital (INN), butalbital (INN), butobarbital,
cyclobarbital (INN), methylphenobarbital (INN), pentobarbital (INN),
phenobarbital (INN), secbutabarbital (INN), secobarbital (INN) và vinylbital
(INN); các muối của chúng
|
5
|
2933.54.00
|
- - Các dẫn xuất
khác của malonylurea (axit barbituric); muối của chúng
|
5
|
2933.55.00
|
- - Loprazolam
(INN), mecloqualone (INN), methaqualone (INN) và zipeprol (INN); các muối của
chúng
|
5
|
2933.59
|
- - Loại khác:
|
|
2933.59.10
|
- - - Diazinon
|
5
|
2933.59.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
- Hợp chất chứa một
vòng triazin chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
|
|
2933.61.00
|
- - Melamin
|
5
|
2933.69.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Lactams:
|
|
2933.71.00
|
- - 6-Hexanelactam (epsilon-caprolactam)
|
5
|
2933.72.00
|
- - Clobazam (INN)
và methyprylon (INN)
|
5
|
2933.79.00
|
- - Lactam khác
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
2933.91.00
|
- - Alprazolam
(INN), camazepam (INN), chlordiazepoxide (INN), clonazepam (INN),
clorazepate, delorazepam (INN), diazepam (INN), estazolam (INN), ethyl
loflazepate (INN), fludiazepam (INN), flunitrazepam (INN), flurazepam (INN),
halazepam (INN), lorazepam (INN), lormetazepam (INN), mazindol (INN),
medazepam (INN), midazolam (INN), nimetazepam (INN), nitrazepam (INN), nordazepam
(INN), oxazepam (INN), pinazepam (INN), prazepam (INN), pyrovalerone (INN),
temazepam (INN), tetrazepam (INN) và triazolam (INN); muối của chúng
|
5
|
2933.92.00
|
- - Azinphos-methyl (ISO)
|
5
|
2933.99
|
- - Loại khác:
|
|
2933.99.10
|
- - - Mebendazole
hoặc parbendazole
|
5
|
2933.99.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
29.34
|
Các
axit nucleic và muối của chúng; đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; hợp chất
dị vòng khác.
|
|
2934.10.00
|
- Hợp chất có chứa
1 vòng thiazol chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc
|
5
|
2934.20.00
|
- Hợp chất có chứa
trong cấu trúc 1 hệ vòng benzothiazol (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ
thêm
|
5
|
2934.30.00
|
- Hợp chất có chứa
trong cấu trúc 1 hệ vòng phenothiazin (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ
thêm
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
2934.91.00
|
- - Aminorex (INN),
brotizolam (INN), clotiazepam (INN), cloxazolam (INN), dextromoramide (INN),
haloxazolam (INN), ketazolam (INN), mesocarb (INN), oxazolam (INN), pemoline
(INN), phendimetrazine (INN), phenmetrazine (INN) và sufentanil (INN); muối của
chúng
|
5
|
2934.99
|
- - Loại khác:
|
|
2934.99.30
|
- - - Axit 6-Aminopenicillanic
|
5
|
2934.99.50
|
- - - Oxadiazon, với
độ tinh khiết tối thiểu là 94%
|
5
|
|
|
|
29.35
|
Sulphonamides.
|
|
2935.10.00
|
-
N-Methylperfluorooctane sulphonamide
|
5
|
2935.20.00
|
-
N-Ethylperfluorooctane sulphonamide
|
5
|
2935.30.00
|
-
N-Ethyl-N-(2-hydroxyethyl) perfluorooctane sulphonamide
|
5
|
2935.40.00
|
-
N-(2-Hydroxyethyl)-N-methylperfluorooctane sulphonamide
|
5
|
2935.50.00
|
- Các
perfluorooctane sulphonamide khác
|
5
|
2935.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
29.36
|
Tiền
vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp
(kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như
vitamin, và hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi
nào.
|
|
|
- Vitamin và các dẫn
xuất của chúng, chưa pha trộn:
|
|
2936.21.00
|
- - Vitamin A và
các dẫn xuất của chúng
|
5
|
2936.22.00
|
- - Vitamin B1 và
các dẫn xuất của nó
|
5
|
2936.23.00
|
- - Vitamin B2 và
các dẫn xuất của nó
|
5
|
2936.24.00
|
- - Axit D- hoặc
DL-Pantothenic (vitamin B3 hoặc vitamin B5) và các dẫn xuất của nó
|
5
|
2936.25.00
|
- - Vitamin B6 và
các dẫn xuất của nó
|
5
|
2936.26.00
|
- - Vitamin B12 và
các dẫn xuất của nó
|
5
|
2936.27.00
|
- - Vitamin C và
các dẫn xuất của nó
|
5
|
2936.28.00
|
- - Vitamin E và
các dẫn xuất của nó
|
5
|
2936.29.00
|
- - Vitamin khác và
các dẫn xuất của chúng
|
5
|
2936.90.00
|
- Loại khác, kể cả
các chất cô đặc tự nhiên
|
5
|
|
|
|
29.37
|
Các
hormon, prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, tự nhiên hoặc tái tạo bằng
phương pháp tổng hợp; các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của
chúng, kể cả chuỗi polypeptit cải biến, được sử dụng chủ yếu như hormon.
|
|
|
- Các hormon
polypeptit , các hormon protein và các hormon glycoprotein, các dẫn xuất và
các chất có cấu trúc tương tự của chúng:
|
|
2937.11.00
|
- - Somatotropin,
các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của nó
|
5
|
2937.12.00
|
- - Insulin và muối
của nó
|
5
|
2937.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Các hormon
steroit, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng:
|
|
2937.21.00
|
- - Cortisone,
hydrocortisone, prednisone (dehydrocortisone) và prednisolone
(dehydrohydrocortisone)
|
5
|
2937.22.00
|
- - Các dẫn xuất
halogen hóa của các hormon corticosteroit (corticosteroidal hormones)
|
5
|
2937.23.00
|
- - Oestrogens và
progestogens
|
5
|
2937.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
2937.50.00
|
- Prostaglandins,
thromboxanes và leukotrienes, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của
chúng
|
5
|
2937.90
|
- Loại khác:
|
|
2937.90.10
|
- - Hợp chất amino
chức oxy
|
5
|
2937.90.20
|
- - Epinephrine;
các dẫn xuất của amino - axit
|
5
|
2937.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
29.39
|
Alkaloit,
tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, và các muối, ete, este và
các dẫn xuất khác của chúng.
|
|
|
- Alkaloit từ thuốc
phiện và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2939.11
|
- - Cao thuốc phiện;
buprenorphine (INN), codeine, dihydrocodeine (INN), ethylmorphine, etorphine
(INN), heroin, hydrocodone (INN), hydromorphone (INN), morphine, nicomorphine
(INN), oxycodone (INN), oxymorphone (INN), pholcodine (INN), thebacon (INN)
và thebaine; các muối của chúng:
|
|
2939.11.10
|
- - - Cao thuốc phiện
và muối của chúng
|
5
|
2939.11.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
2939.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
2939.20
|
- Alkaloit của cây
canh-ki-na và dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2939.20.10
|
- - Quinine và các
muối của nó
|
5
|
2939.20.90
|
- - Loại khác
|
5
|
2939.30.00
|
- Cafein và các muối
của nó
|
5
|
|
- Ephedrines và muối
của chúng:
|
|
2939.41.00
|
- - Ephedrine và muối
của nó
|
5
|
2939.42.00
|
- - Pseudoephedrine
(INN) và muối của nó
|
5
|
2939.43.00
|
- - Cathine (INN)
và muối của nó
|
5
|
2939.44.00
|
- - Norephedrine và
muối của nó
|
5
|
2939.49
|
- - Loại khác
|
5
|
2939.49.10
|
- - -
Phenylpropanolamine (PPA)
|
5
|
2939.49.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
- Theophylline và
aminophylline (theophylline- ethylenediamine) và các dẫn xuất của chúng; muối
của chúng:
|
|
2939.51.00
|
- - Fenetylline
(INN) và muối của nó
|
5
|
2939.59.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Alkaloit của hạt
cựa (mầm) lúa mạch (alkaloids of rye ergot) và các dẫn xuất của chúng; muối của
chúng:
|
|
2939.61.00
|
- - Ergometrine
(INN) và các muối của nó
|
5
|
2939.62.00
|
- - Ergotamine
(INN) và các muối của nó
|
5
|
2939.63.00
|
- - Axit lysergic
và các muối của nó
|
5
|
2939.69.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Loại khác, có nguồn
gốc thực vật:
|
|
2939.71.00
|
- - Cocaine,
ecgonine, levometamfetamine, metamfetamine (INN), metamfetamine racemate; các
muối, este và các dẫn xuất khác của chúng
|
5
|
2939.79.00
|
- - Loại khác
|
5
|
2939.80.00
|
- Loại khác:
|
5
|
|
|
|
29.41
|
Kháng
sinh.
|
|
2941.10
|
- Các penicillin và
các dẫn xuất của chúng có cấu trúc là axit penicillanic; muối của chúng:
|
|
2941.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
2941.20.00
|
- Các streptomycin
và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
5
|
2941.30.00
|
- Các tetracyclin
và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
5
|
2941.40.00
|
- Cloramphenicol và
các dẫn xuất của nó; muối của chúng
|
5
|
2941.50.00
|
- Erythromycin và
các dẫn xuất của nó; muối của chúng
|
5
|
2941.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
30.01
|
Các
tuyến và các bộ phận cơ thể khác dùng để chữa bệnh, ở dạng khô, đã hoặc chưa
làm thành dạng bột; chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận cơ thể khác hoặc
từ các dịch tiết của chúng dùng để chữa bệnh; heparin và các muối của nó; các
chất khác từ người hoặc động vật được điều chế dùng cho phòng bệnh hoặc chữa
bệnh, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
3001.20.00
|
- Chiết xuất từ các
tuyến hoặc các bộ phận cơ thể khác hoặc từ các dịch tiết của chúng
|
5
|
3001.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
30.02
|
Máu
người; máu động vật đã điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh hoặc chẩn đoán
bệnh; kháng huyết thanh, các phần phân đoạn của máu và các sản phẩm miễn dịch,
có hoặc không cải biến hoặc thu được từ quy trình công nghệ sinh học; vắc
xin, độc tố, vi sinh nuôi cấy (trừ các loại men) và các sản phẩm tương tự.
|
|
|
- Kháng huyết
thanh, các phần phân đoạn khác của máu và các sản phẩm miễn dịch, có hoặc
không cải biến hoặc thu được từ quy trình công nghệ sinh học:
|
|
3002.11.00
|
- - Bộ thử chuẩn
đoán bệnh sốt rét
|
5
|
3002.12
|
- - Kháng huyết
thanh và các phần phân đoạn khác của máu:
|
|
3002.12.10
|
- - - Kháng huyết
thanh; dung dịch đạm huyết thanh; bột hemoglobin
|
5
|
3002.12.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
3002.13.00
|
- - Các sản phẩm miễn
dịch, chưa được pha trộn, chưa đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng
nhất định hoặc đóng gói để bán
lẻ
|
5
|
3002.14.00
|
- - Các sản phẩm miễn
dịch, được pha trộn, chưa đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định
hoặc đóng gói để bán lẻ
|
5
|
3002.15.00
|
- - Các sản phẩm miễn
dịch, đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoăc đóng gói để
bán lẻ
|
5
|
3002.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
3002.20
|
- Vắc xin cho người:
|
|
3002.20.10
|
- - Vắc xin uốn ván
|
5
|
3002.20.20
|
- - Vắc xin ho gà,
sởi, viêm màng não hoặc bại liệt
|
5
|
3002.20.90
|
- - Loại khác
|
5
|
3002.30.00
|
- Vắc xin thú y
|
5
|
3002.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
30.03
|
Thuốc
(trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm từ hai hay nhiều
thành phần trở lên đã pha trộn với nhau dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh,
chưa được đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành hình
dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ.
|
|
3003.10
|
- Chứa penicillin
hoặc dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc streptomycins hoặc
các dẫn xuất của chúng:
|
|
3003.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
3003.20.00
|
- Loại khác, chứa
các kháng sinh
|
5
|
|
- Loại khác, chứa
hormon hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37:
|
|
3003.31.00
|
- - Chứa insulin
|
5
|
3003.39.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Loại khác, chứa
alkaloit hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
|
3003.41.00
|
- - Chứa ephedrine
hoặc muối của nó
|
5
|
3003.42.00
|
- - Chứa
pseudoephedrine (INN) hoặc muối của nó
|
5
|
3003.43.00
|
- - Chứa
norephedrine hoặc muối của nó
|
5
|
3003.49.00
|
- - Loại khác
|
5
|
3003.60.00
|
- Loại khác, chứa
hoạt chất chống sốt rét mô tả ở Chú giải Phân nhóm 2 của Chương này
|
5
|
3003.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
30.04
|
Thuốc
(trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các sản phẩm đã hoặc
chưa pha trộn dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều
lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng
nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ.
|
|
3004.10
|
- Chứa penicillins
hoặc các dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc các
streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
|
|
- - Chứa các
penicillins hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
|
3004.10.19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
- - Chứa các
streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
|
3004.10.21
|
- - - Dạng mỡ
|
5
|
3004.10.29
|
- - - Loại khác
|
5
|
3004.20
|
- Loại
khác, chứa kháng sinh:
|
|
|
- - Chứa
erythromycin hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
|
3004.20.39
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
- - Chứa tetracylin
hoặc chloramphenicol hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
|
3004.20.79
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
- - Loại khác:
|
|
3004.20.91
|
- - - Dạng uống hoặc
dạng mỡ
|
5
|
3004.20.99
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
- Loại khác, chứa
hormon hoặc các sản phẩm khác của nhóm 29.37:
|
|
3004.31.00
|
- - Chứa insulin
|
5
|
3004.32
|
- - Chứa hormon tuyến
thượng thận, các dẫn xuất hoặc cấu trúc tương tự của chúng:
|
|
3004.32.40
|
- - - Chứa
hydrocortisone natri succinate hoặc fluocinolone acetonide
|
5
|
3004.32.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
3004.39.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Loại khác, chứa
alkaloit hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
|
3004.41.00
|
- - Chứa ephedrine
hoặc muối của nó
|
5
|
3004.42.00
|
- - Chứa
pseudoephedrine (INN) hoặc muối của nó
|
5
|
3004.43.00
|
- - Chứa
norephedrine hoặc muối của nó
|
5
|
3004.49
|
- - Loại khác:
|
|
3004.49.10
|
- - - Chứa morphine
hoặc các dẫn xuất của nó
|
5
|
3004.49.80
|
- - - Chứa quinine
hydrochloride hoặc dihydroquinine chloride, dùng để tiêm; Chứa quinine
sulphate hoặc bisulphate, dạng uống
|
5
|
3004.49.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
3004.50
|
- Loại khác, chứa
các vitamin hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.36:
|
|
3004.50.10
|
- - Loại phù hợp
cho trẻ em, dạng xirô
|
5
|
|
- - Loại khác, chứa
nhiều hơn một loại vitamin:
|
|
3004.50.21
|
- - - Dạng uống
|
5
|
3004.50.29
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
- - Loại khác:
|
|
3004.50.91
|
- - - Chứa vitamin
A, B hoặc C
|
5
|
3004.50.99
|
- - - Loại khác
|
5
|
3004.90
|
- Loại khác:
|
|
3004.90.10
|
- - Miếng thẩm thấu
qua da dùng điều trị bệnh ung thư hoặc bệnh tim
|
5
|
3004.90.20
|
- - Nước vô trùng
đóng kín để xông, loại dược phẩm
|
5
|
3004.90.30
|
- - Thuốc khử trùng
|
5
|
|
- - Chất gây tê,
gây mê (Anaesthetic):
|
|
3004.90.49
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
- - Thuốc giảm đau,
thuốc hạ sốt và các loại dược phẩm khác dùng để điều trị ho hoặc cảm lạnh, có
hoặc không chứa chất kháng histamin:
|
|
3004.90.54
|
- - - Chứa
piroxicam (INN) hoặc ibuprofen
|
5
|
|
- - Thuốc chống sốt
rét:
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
3004.90.69
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
- - Thuốc tẩy giun:
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
3004.90.79
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
- - Các thuốc khác điều
trị ung thư, HIV/AIDS hoặc các bệnh khó chữa khác:
|
|
3004.90.81
|
- - - Chứa
deferoxamine, dạng tiêm
|
5
|
3004.90.82
|
- - - Thuốc chống
HIV/AIDS
|
5
|
3004.90.89
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
- - Loại khác:
|
|
3004.90.91
|
- - - Chứa natri
clorua hoặc glucose, dạng truyền
|
5
|
3004.90.92
|
- - - Chứa sorbitol
hoặc salbutamol, dạng truyền
|
5
|
|
- - - Loại khác:
|
|
3004.90.99
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
30.06
|
Các
mặt hàng dược phẩm ghi trong Chú giải 4 của Chương này.
|
|
3006.10
|
- Chỉ catgut phẫu
thuật vô trùng, các vật liệu khâu (suture) vô trùng tương tự (kể cả chỉ tự
tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật) và keo tạo màng vô trùng
dùng để khép miệng vết thương trong phẫu thuật; tảo nong vô
trùng và nút tảo nong vô trùng; sản phẩm cầm máu tự tiêu vô trùng
trong phẫu thuật hoặc nha khoa; miếng chắn dính vô trùng dùng trong nha khoa
hoặc phẫu thuật, có hoặc không tự tiêu:
|
|
3006.10.10
|
- - Chỉ tự tiêu vô
trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật; miếng chắn dính vô trùng dùng trong
nha khoa hoặc phẫu thuật, có hoặc không tự tiêu
|
5
|
3006.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
3006.20.00
|
- Chất thử nhóm máu
|
5
|
3006.30
|
- Chế phẩm cản
quang dùng trong chiếu chụp bằng tia X; các chất thử chẩn đoán bệnh được chỉ
định dùng cho bệnh nhân:
|
|
3006.30.20
|
- - Các chất thử
nguồn gốc vi sinh, loại phù hợp để chẩn
đoán sinh học trong thú y
|
5
|
3006.30.30
|
- - Các chất thử chẩn
đoán vi sinh khác
|
5
|
3006.30.90
|
- - Loại khác
|
5
|
3006.40
|
- Xi măng hàn răng
và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương:
|
|
3006.40.10
|
- - Xi măng hàn
răng và các chất hàn răng khác
|
5
|
3006.40.20
|
- - Xi măng gắn
xương
|
5
|
3006.50.00
|
- Hộp và bộ dụng cụ
cấp cứu
|
5
|
3006.60.00
|
- Các chế phẩm hóa học
dùng để tránh thai dựa trên hormon, dựa trên các sản phẩm khác của nhóm 29.37
hoặc dựa trên các chất diệt tinh trùng
|
5
|
3006.70.00
|
- Các chế phẩm gel
được sản xuất để dùng cho người hoặc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận
của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết
giữa cơ thể và thiết bị y tế
|
5
|
|
|
|
31.01
|
Phân
bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý
hóa học; phân bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩm
động vật hoặc thực vật.
|
|
3101.00.10
|
- Nguồn gốc chỉ từ
thực vật
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
3101.00.92
|
- - Nguồn gốc động
vật (trừ phân chim, dơi), đã qua xử lý hóa học
|
5
|
3101.00.99
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
31.02
|
Phân
khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ.
|
|
|
- Amoni sulphat; muối
kép và hỗn hợp của amoni sulphat và amoni nitrat:
|
|
3102.21.00
|
- - Amoni sulphat
|
5
|
3102.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
3102.40.00
|
- Hỗn hợp của amoni
nitrat với canxi carbonat hoặc các chất vô cơ khác không phải phân bón
|
5
|
3102.50.00
|
- Natri nitrat
|
5
|
3102.60.00
|
- Muối kép và hỗn hợp
của canxi nitrat và amoni nitrat
|
5
|
3102.80.00
|
- Hỗn hợp urê và
amoni nitrat ở trong dung dịch nước hoặc dung dịch amoniac
|
5
|
3102.90.00
|
- Loại khác, kể cả
hỗn hợp chưa được chi tiết trong các phân nhóm trước
|
5
|
|
|
|
31.03
|
Phân
khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat (phân lân).
|
|
3103.90
|
- Loại khác:
|
|
3103.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
31.04
|
Phân
khoáng hoặc phân hóa học, có chứa kali.
|
|
3104.20.00
|
- Kali clorua
|
5
|
3104.30.00
|
- Kali sulphat
|
5
|
3104.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
31.05
|
Phân
khoáng hoặc phân hóa học chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là
nitơ, phospho và ka li; phân bón khác; các mặt hàng của Chương này ở dạng
viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì
không quá 10 kg.
|
|
3105.10
|
- Các mặt hàng của Chương
này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng
cả bì không quá 10 kg:
|
|
3105.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
3105.40.00
|
- Amoni dihydro
orthophosphat (monoamoni phosphat) và hỗn hợp của nó với diamoni hydro
orthophosphat (diamoni phosphat)
|
5
|
|
- Phân khoáng hoặc
phân hóa học khác có chứa hai nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ và
phospho:
|
|
3105.51.00
|
- - Chứa nitrat và
phosphat
|
5
|
3105.59.00
|
- - Loại khác
|
5
|
3105.60.00
|
- Phân khoáng hoặc
phân hóa học có chứa hai nguyên tố cấu thành phân bón là phospho và kali
|
5
|
3105.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
32.01
|
Chất
chiết xuất để thuộc da có nguồn gốc từ thực vật; ta nanh và các muối, ete,
este và các chất dẫn xuất khác của chúng.
|
|
3201.10.00
|
- Chất chiết xuất từ
cây mẻ rìu (Quebracho)
|
5
|
3201.20.00
|
- Chất chiết xuất từ
cây keo (Wattle)
|
5
|
3201.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
32.02
|
Chất
thuộc da hữu cơ tổng hợp; chất thuộc da vô cơ; các chế phẩm thuộc da, có hoặc
không chứa chất thuộc da tự nhiên; các chế phẩm chứa enzym dùng cho tiền thuộc
da.
|
|
3202.10.00
|
- Chất thuộc da hữu
cơ tổng hợp
|
5
|
3202.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
32.04
|
Chất
màu hữu cơ tổng hợp, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm đã được
ghi trong Chú giải 3 của Chương này dựa trên chất màu hữu cơ tổng hợp; các sản
phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hoặc như
các chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học.
|
|
|
- Chất màu hữu cơ tổng
hợp và các chế phẩm từ chúng như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này:
|
|
3204.11
|
- - Thuốc nhuộm
phân tán và các chế phẩm từ chúng:
|
|
3204.11.10
|
- - - Dạng thô
|
5
|
3204.11.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
3204.12
|
- - Thuốc nhuộm
axit, có hoặc không tạo phức kim loại, và các chế phẩm từ chúng; thuốc nhuộm
cầm màu và các chế phẩm từ chúng:
|
|
3204.12.10
|
- - - Thuốc nhuộm
axit
|
5
|
3204.12.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
3204.13.00
|
- - Thuốc nhuộm
bazơ và các chế phẩm từ chúng
|
5
|
3204.14.00
|
- - Thuốc nhuộm trực
tiếp và các chế phẩm từ chúng
|
5
|
3204.15.00
|
- - Thuốc nhuộm
chàm (kể cả loại có thể dùng như thuốc màu) và các chế phẩm từ chúng
|
5
|
3204.16.00
|
- - Thuốc nhuộm hoạt
tính và các chế phẩm từ chúng
|
5
|
3204.17
|
- - Thuốc màu và
các chế phẩm từ chúng:
|
5
|
3204.17.10
|
- - - Thuốc màu hữu
cơ tổng hợp ở dạng bột
|
5
|
3204.17.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
3204.19.00
|
- - Loại khác, kể cả
hỗn hợp chất màu từ hai phân nhóm trở lên của các phân nhóm từ 3204.11 đến
3204.19
|
5
|
3204.20.00
|
- Các sản phẩm hữu
cơ tổng hợp được dùng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang
|
5
|
3204.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
3205.00.00
|
Các
chất màu nền (colour lakes); các chế
phẩm dựa trên các chất màu nền như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này.
|
5
|
|
|
|
32.06
|
Chất
màu khác; các chế phẩm như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này, trừ các loại
thuộc nhóm 32.03, 32.04 hoặc 32.05; các sản phẩm vô cơ được dùng như chất
phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học.
|
|
|
- Thuốc màu và các
chế phẩm từ dioxit titan:
|
|
3206.11
|
- - Chứa hàm lượng
dioxit titan từ 80% trở lên tính theo trọng lượng khô:
|
|
3206.11.10
|
- - - Thuốc màu
|
5
|
3206.11.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
3206.19
|
- - Loại khác:
|
|
3206.19.10
|
- - - Thuốc màu
|
5
|
3206.19.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
3206.20
|
- Thuốc màu và các
chế phẩm từ hợp chất crom:
|
|
3206.20.10
|
- - Màu vàng crom,
màu xanh crom và màu da cam molybdat hoặc màu đỏ
molybdat từ hợp chất crom
|
5
|
3206.20.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Chất màu khác và
các chế phẩm khác:
|
|
3206.41
|
- - Chất màu xanh
nước biển và các chế phẩm từ chúng:
|
|
3206.41.10
|
- - - Các chế phẩm
|
5
|
3206.41.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
3206.42
|
- - Litopon và các
thuốc màu khác và các chế phẩm từ kẽm sulphua:
|
|
3206.42.10
|
- - - Các chế phẩm
|
5
|
3206.42.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
3206.49
|
- - Loại khác:
|
|
3206.49.10
|
- - - Các chế phẩm
|
5
|
3206.49.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
3206.50
|
- Các sản phẩm vô
cơ được dùng như chất phát quang:
|
|
3206.50.10
|
- - Các chế phẩm
|
5
|
3206.50.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
32.07
|
Thuốc
màu đã pha chế, các chất cản quang đã pha chế và các loại màu đã pha chế, các
chất men kính và men sứ, men sành (slips), các chất láng bóng dạng lỏng và
các chế phẩm tương tự, loại dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy
tinh; frit thủy tinh và thủy tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy.
|
|
3207.10.00
|
- Thuốc màu đã pha
chế, chất cản quang đã pha chế, các loại màu đã pha chế và các chế phẩm tương
tự
|
5
|
3207.20
|
- Men kính và men sứ,
men sành (slips) và các chế phẩm tương tự:
|
|
3207.20.10
|
- - Frit men (phối
liệu men)
|
5
|
3207.20.90
|
- - Loại khác
|
5
|
3207.30.00
|
- Các chất láng
bóng dạng lỏng và các chế phẩm tương tự
|
5
|
3207.40.00
|
- Frit thủy tinh và
thủy tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy
|
5
|
|
|
|
32.10
|
Sơn
và vecni khác (kể cả các loại men tráng (enamels), dầu bóng và màu keo); các
loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da.
|
|
3210.00.20
|
- Màu keo
|
5
|
|
|
|
34.02
|
Chất
hữu cơ hoạt động bề mặt (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế
phẩm dùng để giặt, rửa (kể cả các chế phẩm dùng để giặt, rửa phụ trợ) và các
chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm
34.01.
|
|
|
- Các chất hữu cơ
hoạt động bề mặt, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ:
|
|
3402.19
|
- - Loại khác:
|
|
3402.19.10
|
- - - Loại thích hợp
để sử dụng trong các chế phẩm chữa cháy
|
5
|
|
|
|
34.07
|
Bột
nhão dùng để làm hình mẫu, kể cả đất nặn dùng cho trẻ em; các chế phẩm được
coi như "sáp dùng trong nha khoa" hay như "các hợp chất tạo
khuôn răng", đã đóng gói thành bộ để bán lẻ hoặc ở dạng phiến, dạng móng
ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự; các chế phẩm khác dùng trong nha
khoa, với thành phần cơ bản là thạch cao plaster (thạch cao nung hoặc canxi
sulphat nung).
|
|
3407.00.20
|
- Các chế phẩm được
coi như "sáp dùng trong nha khoa" hoặc như "hợp chất tạo
khuôn răng", đã đóng gói thành bộ để bán lẻ hoặc ở dạng phiến, dạng móng
ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự
|
5
|
3407.00.30
|
- Chế phẩm khác
dùng trong nha khoa có thành phần cơ bản là thạch cao plaster (thạch cao nung
hoặc canxi sulphat nung)
|
5
|
|
|
|
3601.00.00
|
Bột
nổ đẩy.
|
5
|
|
|
|
3602.00.00
|
Thuốc
nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy.
|
5
|
|
|
|
36.03
|
Dây
cháy chậm; ngòi nổ; nụ xòe hoặc kíp nổ; bộ phận đánh lửa; kíp nổ điện.
|
|
3603.00.10
|
- Dây cháy chậm bán
thành phẩm; kíp nổ cơ bản; tuýp tín hiệu
|
5
|
3603.00.20
|
- Dây cháy chậm hoặc
ngòi nổ
|
5
|
3603.00.90
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
36.04
|
Pháo
hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo khác.
|
|
3604.90
|
- Loại khác:
|
|
3604.90.30
|
- - Pháo hiệu hoặc
pháo thăng thiên
|
5
|
3604.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
37.01
|
Các
tấm và phim để tạo ảnh ở dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng
vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay dạng phẳng, có
phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, đã hoặc chưa đóng gói.
|
|
3701.10.00
|
- Dùng cho chụp X
quang
|
5
|
|
|
|
37.02
|
Phim
để tạo ảnh ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất
kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp chất
nhạy, chưa phơi sáng.
|
|
3702.10.00
|
- Dùng cho chụp X
quang
|
5
|
|
- Phim loại khác,
dùng cho ảnh màu (đa màu):
|
|
3702.52
|
- - Loại chiều rộng
không quá 16 mm:
|
|
3702.52.20
|
- - - Loại phù hợp
dùng cho điện ảnh
|
5
|
3702.54
|
- - Loại chiều rộng
trên 16 mm nhưng không quá 35 mm và chiều dài
không quá 30 m, trừ loại dùng làm phim chiếu:
|
|
3702.54.40
|
- - - Loại phù hợp
dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in
|
5
|
3702.55
|
- - Loại chiều rộng
trên 16 mm nhưng không quá 35 mm và chiều dài
trên 30 m:
|
|
3702.55.20
|
- - - Loại phù hợp
dùng cho điện ảnh
|
5
|
3702.55.50
|
- - - Loại phù hợp
dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in
|
5
|
3702.56
|
- - Loại chiều rộng
trên 35 mm:
|
|
3702.56.20
|
- - - Loại phù hợp
dùng cho điện ảnh
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
3702.96
|
- - Loại chiều rộng
không quá 35 mm và chiều dài không quá 30 m:
|
|
3702.96.10
|
- - - Loại phù hợp
dùng cho điện ảnh
|
5
|
3702.98
|
- - Loại chiều rộng
trên 35 mm:
|
|
3702.98.10
|
- - - Loại phù hợp
dùng cho điện ảnh
|
5
|
|
|
|
38.02
|
Carbon
hoạt tính; các sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật, kể cả
tàn muội động vật.
|
|
3802.10.00
|
- Carbon hoạt tính
|
5
|
3802.90
|
- Loại khác:
|
|
3802.90.10
|
- - Bauxit hoạt
tính
|
5
|
3802.90.20
|
- - Đất sét hoạt
tính hoặc đất hoạt tính
|
5
|
3802.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
3803.00.00
|
Dầu
tall, đã hoặc chưa tinh chế.
|
5
|
|
|
|
3804.00
|
Dung
dịch kiềm thải ra trong quá trình sản xuất bột giấy từ gỗ, đã hoặc chưa cô đặc,
khử đường hoặc xử lý hóa học, kể cả lignin sulphonates, nhưng trừ dầu tall
thuộc nhóm 38.03.
|
|
3804.00.10
|
- Dung dịch kiềm
sulphit cô đặc
|
5
|
|
|
|
38.08
|
Thuốc
trừ côn trùng, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc trừ
nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa
sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự, được làm
thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản
phẩm (ví dụ, băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi).
|
|
|
- Hàng hóa đã nêu
trong Chú giải phân nhóm 1 của Chương này:
|
|
3808.52
|
- - DDT (ISO)
(clofenotane (INN)), đã đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 300 g:
|
|
3808.52.10
|
- - - Thuốc bảo quản
gỗ, là chế phẩm chứa chất trừ côn trùng hoặc trừ nấm, trừ chất phủ bề mặt
|
5
|
3808.59
|
- - Loại khác:
|
|
|
- - - Thuốc diệt cỏ:
|
|
3808.59.31
|
- - - - Dạng bình xịt
|
5
|
3808.59.39
|
- - - - Loại khác
|
5
|
3808.59.40
|
- - - Thuốc chống nảy
mầm
|
5
|
3808.59.50
|
- - - Thuốc điều
hòa sinh trưởng cây trồng
|
5
|
3808.59.60
|
- - - Thuốc khử
trùng
|
5
|
|
- - - Loại khác:
|
|
3808.59.91
|
- - - - Thuốc bảo
quản gỗ, là chế phẩm chứa chất trừ côn trùng hoặc trừ nấm, trừ chất phủ bề mặt
|
5
|
3808.59.99
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
3808.91
|
- - Thuốc trừ côn
trùng:
|
|
3808.91.10
|
- - - Các chế phẩm
trung gian chứa 2-(methylpropyl-phenol methylcarbamate)
|
5
|
3808.92
|
- - Thuốc diệt nấm:
|
|
|
- - - Dạng bình xịt:
|
|
3808.92.19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
3808.93
|
- - Thuốc diệt cỏ,
thuốc chống nảy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng:
|
|
|
- - - Thuốc diệt cỏ:
|
|
3808.93.11
|
- - - - Dạng bình xịt
|
5
|
3808.93.19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
3808.93.20
|
- - - Thuốc chống nảy
mầm
|
5
|
3808.93.30
|
- - - Thuốc điều
hòa sinh trưởng cây trồng
|
5
|
3808.94
|
- - Thuốc khử
trùng:
|
|
3808.94.10
|
- - - Có chứa hỗn hợp
các axit hắc ín than đá và các chất kiềm
|
5
|
3808.94.20
|
- - - Loại khác, dạng
bình xịt
|
5
|
3808.94.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
3808.99
|
- - Loại khác:
|
|
3808.99.10
|
- - -Thuốc bảo quản
gỗ, chứa chất diệt côn trùng hoặc diệt nấm
|
5
|
3808.99.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
38.09
|
Tác
nhân để hoàn tất, các chế phẩm tải thuốc nhuộm để làm tăng tốc độ nhuộm màu
hoặc để hãm màu và các sản phẩm và chế phẩm khác (ví dụ, chất xử lý hoàn tất
vải và thuốc gắn màu), dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành
công nghiệp tương tự, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
3809.10.00
|
- Dựa trên thành phần
cơ bản là tinh bột
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
3809.91
|
- - Loại dùng trong
công nghiệp dệt hoặc các ngành công nghiệp tương tự:
|
|
3809.91.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
3809.92.00
|
- - Loại dùng trong
công nghiệp giấy hoặc các ngành công nghiệp tương tự
|
5
|
3809.93.00
|
- - Loại dùng trong
công nghiệp thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự
|
5
|
|
|
|
38.10
|
Chế
phẩm tẩy sạch cho bề mặt kim loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ trợ
khác dùng cho hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; bột và bột nhão gồm kim loại
và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; các chế phẩm
dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện cực hàn hoặc que hàn.
|
|
3810.10.00
|
- Các chế phẩm tẩy
sạch cho bề mặt kim loại; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác
dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện
|
5
|
|
|
|
38.11
|
Chế
phẩm chống kích nổ, chất ức chế quá trình oxy hóa, chất chống dính, chất làm
tăng độ nhớt, chế phẩm chống ăn mòn và các chất phụ gia đã điều chế khác,
dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) hoặc cho các loại chất lỏng dùng như dầu
khoáng.
|
|
|
- Chế phẩm chống
kích nổ:
|
|
3811.11.00
|
- - Từ hợp chất chì
|
5
|
3811.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Các phụ gia cho dầu
bôi trơn:
|
|
3811.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
3811.90
|
- Loại khác:
|
|
3811.90.10
|
- - Chế phẩm chống
gỉ hoặc chống ăn mòn
|
5
|
3811.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
38.12
|
Hỗn
hợp xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế; các hợp chất hóa dẻo cao su hoặc
plastic, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chế phẩm chống oxy hóa
và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic.
|
|
3812.10.00
|
- Hỗn hợp xúc tiến
lưu hóa cao su đã điều chế
|
5
|
|
- Các chế phẩm chống
oxy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hay plastic
|
|
3812.31.00
|
- - Hỗn hợp oligome
của 2,2,4-trimethyl-1,2- dihydroquinoline (TMQ)
|
5
|
3812.39.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
3813.00.00
|
Các
chế phẩm và các vật liệu nạp cho bình dập lửa; lựu đạn dập lửa đã nạp.
|
5
|
|
|
|
3817.00.00
|
Các
loại alkylbenzen hỗn hợp và các loại alkylnaphthalene hỗn hợp, trừ các chất
thuộc nhóm 27.07 hoặc nhóm 29.02.
|
5
|
|
|
|
3818.00.00
|
Các
nguyên tố hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, tấm mỏng
hoặc các dạng tương tự; các hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện
tử.
|
5
|
|
|
|
38.21
|
Môi
trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển hoặc nuôi các vi sinh vật (kể cả
các virút và các loại tương tự) hoặc tế bào của thực vật, người hoặc động vật.
|
|
3821.00.10
|
- Môi trường nuôi cấy
đã điều chế để phát triển các vi sinh vật
|
5
|
3821.00.90
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
38.22
|
Chất
thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi, chất thử chẩn đoán hoặc
chất thử thí nghiệm được điều chế có hoặc không có lớp bồi, trừ loại thuộc
nhóm 30.02 hoặc nhóm 30.06; các mẫu chuẩn
được chứng nhận.
|
|
3822.00.10
|
- Tấm, phiến, màng,
lá và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh
hoặc chất thử thí nghiệm
|
5
|
3822.00.20
|
- Bìa, tấm xơ sợi
xenlulo và màng xơ sợi xenlulo được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn
đoán bệnh hay chất thử thí nghiệm
|
5
|
3822.00.30
|
- Dải và băng chỉ
thị màu dùng cho nồi hấp khử trùng
|
5
|
3822.00.90
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
38.24
|
Chất
gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế
phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên
quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm chứa hỗn hợp các sản phẩm tự nhiên),
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
3824.10.00
|
- Các chất gắn đã điều
chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc
|
5
|
3824.30.00
|
- Cacbua kim loại
không kết tụ trộn với nhau hoặc trộn với các chất gắn kim loại
|
5
|
|
- Hỗn hợp chứa các
dẫn xuất halogen hóa của metan, etan hoặc propan:
|
|
3824.71
|
- - Chứa
chlorofluorocarbons (CFCs), chứa hoặc không chứa hydrochlorofluorocarbons
(HCFCs), perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs):
|
|
3824.71.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
3824.72.00
|
- - Chứa
bromochlorodifluoromethane, bromotrifluoromethane hoặc
dibromotetrafluoroethanes
|
5
|
3824.73.00
|
- - Chứa
hydrobromofluorocarbons (HBFCs)
|
5
|
3824.74
|
- - Chứa
hydrochlorofluorocarbons (HCFCs), chứa hoặc không chứa perfluorocarbons
(PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs), nhưng không chứa chlorofluorocarbons
(CFCs):
|
|
3824.74.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
3824.75.00
|
- - Chứa carbon
tetrachloride
|
5
|
3824.76.00
|
- - Chứa
1,1,1-trichloroethane (methyl chloroform)
|
5
|
3824.77.00
|
- - Chứa
bromomethane (methyl bromide) hoặc bromochloromethane
|
5
|
3824.78.00
|
- - Chứa
perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs), nhưng không chứa
chlorofluorocarbons (CFCs) hoặc hydrochlorofluorocarbons (HCFCs)
|
5
|
3824.79.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Hàng hóa đã nêu
trong Chú giải phân nhóm 3 của Chương này:
|
|
3824.81.00
|
- - Chứa oxirane
(ethylene oxide)
|
5
|
3824.82.00
|
- - Chứa
polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) hoặc
polybrominated biphenyls (PBBs)
|
5
|
3824.83.00
|
- - Chứa tris(2,3-dibromopropyl)
phosphate
|
5
|
3824.84.00
|
- - Chứa aldrin
(ISO), camphechlor (ISO) (toxaphene), chlordane (ISO), chlordecone (ISO), DDT
(ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p-chlorophenyl)ethane),
dieldrin (ISO, INN), endosulfan (ISO), endrin (ISO), heptachlor (ISO) hoặc
mirex (ISO)
|
5
|
3824.85.00
|
- - Chứa
1,2,3,4,5,6-hexachlorocycIohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN)
|
5
|
3824.86.00
|
- - Chứa
pentachlorobenzene (ISO) hoặc hexachlorobenzene (ISO)
|
5
|
3824.87.00
|
- - Chứa perfluorooctane
sulphonic axit, muối của nó, perfluorooctane sulphonamides, hoặc
perfluorooctane sulphonyl fluoride
|
5
|
3824.88.00
|
- - Chứa tetra-,
penta-, hexa-, hepta- hoặc octabromodiphenyl ethers
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
3824.91.00
|
- - Hỗn hợp và chế
phẩm chủ yếu chứa (5-ethyl-2-methyl-2-oxido-1,3,2-dioxaphosphinan-5-yl)methyl
methyl methylphosphonate và bis[(5-ethyl-2-methyl- 2-oxido-1,3,2-
dioxaphosphinan-5-yl)methyl] methylphosphonate
|
5
|
3824.99
|
- Loại khác:
|
|
3824.99.30
|
- - - Bột nhão để
sao in với thành phần cơ bản là gelatin, ở dạng rời hoặc dùng ngay (ví dụ, bồi
trên giấy hay trên vật liệu dệt)
|
5
|
3824.99.40
|
- - - Hỗn hợp dung
môi vô cơ
|
5
|
3824.99.50
|
- - - Dầu acetone
|
5
|
|
- - - Loại khác:
|
|
3824.99.91
|
- - - Naphthenic
axit, muối không tan trong nước và este của chúng
|
5
|
3824.99.99
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
38.26
|
Diesel
sinh học và hỗn hợp của chúng, không chứa hoặc chứa dưới 70% trọng lượng là dầu
có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ các khoáng bi-tum.
|
|
|
- Diesel sinh học,
không chứa dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ:
|
|
3826.00.10
|
- - Methyl este từ
dừa (CME)
|
5
|
|
- - Methyl este từ
cọ (kể cả methyl este từ hạt cọ):
|
|
3826.00.21
|
- - - Với hàm lượng
alkyl este từ 96.5% trở lên nhưng không quá 98%
|
5
|
3826.00.22
|
- - - Với hàm lượng
alkyl este trên 98%
|
5
|
3826.00.29
|
- - - Loại khác
|
5
|
3826.00.30
|
- - Loại khác
|
5
|
3826.00.90
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
39.01
|
Các polyme
từ etylen, dạng nguyên sinh.
|
|
3901.10
|
- Polyetylen có trọng
lượng riêng dưới 0,94:
|
|
|
- - Dạng lỏng hoặc
dạng nhão:
|
|
3901.10.12
|
- - - Polyetylen cấu
trúc thẳng có nhánh ngắn tỷ trọng thấp (LLDPE)
|
5
|
3901.10.19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
- - Loại khác:
|
|
3901.10.92
|
- - - Polyetylen cấu
trúc thẳng có nhánh ngắn tỷ trọng thấp (LLDPE)
|
5
|
3901.10.99
|
- - - Loại khác
|
5
|
3901.20.00
|
- Polyetylen có trọng
lượng riêng từ 0,94 trở lên
|
5
|
3901.30.00
|
-
Các copolyme etylen-vinyl axetat
|
5
|
3901.40.00
|
- Các copolyme
etylene-alpha-olefin, có trọng lượng riêng dưới 0,94
|
5
|
3901.90
|
- Loại khác:
|
|
3901.90.40
|
- - Dạng phân tán
|
5
|
3901.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
39.02
|
Polyme
từ propylen hoặc từ các olefin khác, dạng nguyên sinh.
|
|
3902.20.00
|
- Polyisobutylen
|
5
|
3902.30
|
- Các copolyme
propylen:
|
|
3902.90
|
- Loại khác:
|
|
3902.90.10
|
- - Polypropylen đã
clo hóa dùng để sản xuất mực in
|
5
|
3902.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
39.04
|
Các polyme
từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh.
|
|
|
- Poly (vinyl
clorua) khác:
|
|
3904.21
|
- - Chưa hóa dẻo:
|
|
3904.21.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
3904.22
|
- - Đã hóa dẻo:
|
|
3904.22.10
|
- - - Dạng phân tán
|
5
|
3904.22.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
3904.30
|
- Các
copolyme vinyl clorua-vinyl axetat:
|
|
3904.30.90
|
- - Loại khác
|
5
|
3904.40
|
- Các copolyme
vinyl clorua khác:
|
|
3904.40.90
|
- - Loại khác
|
5
|
3904.50
|
- Các copolyme
vinyliden clorua:
|
|
3904.50.40
|
- - Dạng phân tán
|
5
|
3904.50.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Các floro-polyme:
|
|
3904.61
|
- -
Polytetrafloroetylen:
|
|
3904.61.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
3904.69
|
- - Loại khác:
|
|
3904.69.30
|
- - - Dạng phân tán
|
5
|
3904.69.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
3904.90
|
- Loại khác:
|
|
3904.90.30
|
- - Dạng phân tán
|
5
|
3904.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
39.05
|
Các
polyme từ vinyl axetat hay từ các vinyl este khác, dạng nguyên sinh; các
polyme vinyl khác ở dạng nguyên sinh.
|
|
|
- Poly (vinyl
axetat):
|
|
3905.19
|
- - Loại khác:
|
|
3905.19.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
3905.99
|
- - Loại khác:
|
|
3905.99.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
39.06
|
Các
polyme acrylic dạng nguyên sinh.
|
|
3906.90
|
- Loại khác:
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
3906.90.92
|
- - - Natri
polyacrylat
|
5
|
|
|
|
39.07
|
Các
polyaxetal, polyete khác và nhựa epoxit, dạng nguyên sinh; polycarbonat, nhựa
alkyd, các este polyallyl và các
polyeste khác, dạng nguyên sinh.
|
|
3907.10.00
|
- Các polyaxetal
|
5
|
3907.20
|
- Các polyete khác:
|
|
3907.20.10
|
- -
Polytetrametylen ete glycol
|
5
|
3907.20.90
|
- - Loại khác
|
5
|
3907.30
|
- Nhựa epoxit:
|
|
3907.30.30
|
- - Dạng lỏng hoặc
dạng nhão
|
5
|
3907.30.90
|
- - Loại khác
|
5
|
3907.40.00
|
- Các polycarbonat
|
5
|
3907.50
|
- Nhựa alkyd:
|
|
3907.50.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Poly (etylen
terephthalat):
|
|
3907.69
|
- - Loại khác:
|
|
3907.69.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
3907.70.00
|
- Poly
(lactic axit)
|
5
|
|
- Các polyeste
khác:
|
|
3907.99
|
- - Loại khác:
|
|
3907.99.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
39.08
|
Các polyamide
dạng nguyên sinh.
|
|
3908.10
|
- Polyamide-6, -11,
-12, -6,6, -6,9, -6,10 hoặc -6,12:
|
|
3908.10.10
|
- - Polyamide-6
|
5
|
3908.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
3908.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
39.09
|
Nhựa
amino, nhựa phenolic và các polyurethan, dạng nguyên sinh.
|
|
|
- Nhựa amino khác:
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
3909.39.91
|
- - - -
Nhựa glyoxal monourein
|
5
|
3909.39.99
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
39.10
|
Các
silicon dạng nguyên sinh.
|
|
3910.00.20
|
- Dạng phân tán hoặc
dạng hòa tan
|
5
|
3910.00.90
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
39.11
|
Nhựa
từ dầu mỏ, nhựa cumaron-inden, polyterpen, polysulphua, polysulphon và các sản
phẩm khác đã nêu trong Chú giải 3 của Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi
ở nơi khác, dạng nguyên sinh.
|
|
3911.10.00
|
- Nhựa từ dầu mỏ,
nhựa cumaron, nhựa inden hoặc nhựa cumaron-inden và polyterpen
|
5
|
|
|
|
39.12
|
Xenlulo
và các dẫn xuất hóa học của nó, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng
nguyên sinh.
|
|
|
- Các axetat
xenlulo:
|
|
3912.11.00
|
- - Chưa hóa dẻo
|
5
|
3912.12.00
|
- - Đã hóa dẻo
|
5
|
3912.20
|
- Các
nitrat xenlulo (bao gồm cả dung dịch dạng keo):
|
|
|
- - Chưa hóa dẻo:
|
|
3912.20.11
|
- - - Nitroxenlulo
bán hoàn thiện đã ngâm nước
|
5
|
3912.20.19
|
- - - Loại khác
|
5
|
3912.20.20
|
- - Đã hóa dẻo
|
5
|
|
- Các ete xenlulo:
|
|
3912.31.00
|
- -
Carboxymethylcellulose và các muối
của nó
|
5
|
3912.39.00
|
- - Loại khác
|
5
|
3912.90
|
- Loại khác:
|
|
3912.90.20
|
- - Dạng hạt
|
5
|
3912.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
39.13
|
Polyme
tự nhiên (ví dụ, axit alginic) và các polyme tự nhiên đã biến đổi (ví dụ,
protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên), chưa được chi
tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh.
|
|
3913.10.00
|
- Axit alginic, các
muối và este của nó
|
5
|
3913.90
|
- Loại khác:
|
|
3913.90.10
|
- - Protein đã làm
cứng
|
5
|
3913.90.20
|
- - Các dẫn xuất
hóa học của cao su tự nhiên
|
5
|
3913.90.30
|
- - Polyme từ tinh
bột
|
5
|
3913.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
3914.00.00
|
Chất
trao đổi ion làm từ các polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13, dạng nguyên
sinh.
|
5
|
|
|
|
39.26
|
Các
sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các
nhóm từ 39.01 đến 39.14.
|
|
3926.90
|
- Loại khác:
|
|
|
- - Tấm thẻ để
trình bày đồ nữ trang hoặc những đồ vật nhỏ để trang điểm cá nhân; chuỗi hạt;
phom giày:
|
|
3926.90.81
|
- - - Khuôn (phom)
giày
|
5
|
|
|
|
40.02
|
Cao
su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh
hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải; hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ của nhóm 40.01 với
một sản phẩm bất kỳ của nhóm này, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải.
|
|
|
- Cao su
styren-butadien (SBR); cao su styren-butadien đã được carboxyl hóa (XSBR):
|
|
4002.11.00
|
- - Dạng latex (dạng
mủ cao su)
|
5
|
4002.19
|
- - Loại khác:
|
|
4002.19.10
|
- - - Dạng nguyên
sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn
|
5
|
4002.19.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
4002.20
|
- Cao su butadien
(BR):
|
|
4002.20.10
|
- - Dạng nguyên
sinh
|
5
|
4002.20.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Cao su
isobuten-isopren (butyl) (IIR); cao su halo- isobuten-isopren (CIIR hoặc
BIIR):
|
|
4002.31
|
- - Cao su
isobuten-isopren (butyl) (IIR):
|
|
4002.31.10
|
- - - Dạng tấm, tờ
hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn
|
5
|
4002.31.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
4002.39
|
- - Loại khác:
|
|
4002.39.10
|
- - - Dạng tấm, tờ
hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn
|
5
|
4002.39.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
- Cao su
chloroprene (chlorobutadiene) (CR):
|
|
4002.41.00
|
- - Dạng latex (dạng
mủ cao su)
|
5
|
4002.49
|
- - Loại khác:
|
|
4002.49.10
|
- - - Dạng nguyên
sinh
|
5
|
4002.49.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
- Cao su
acrylonitril-butadien (NBR):
|
|
4002.51.00
|
- - Dạng latex (dạng
mủ cao su)
|
5
|
4002.59
|
- - Loại khác:
|
|
4002.59.10
|
- - - Dạng nguyên
sinh
|
5
|
4002.59.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
4002.60
|
- Cao su isopren
(IR):
|
|
4002.60.10
|
- - Dạng nguyên
sinh
|
5
|
4002.60.90
|
- - Loại khác
|
5
|
4002.70
|
- Cao su diene chưa
liên hợp- etylen- propylen (EPDM):
|
|
4002.70.10
|
- - Dạng nguyên
sinh
|
5
|
4002.70.90
|
- - Loại khác
|
5
|
4002.80
|
- Hỗn hợp của sản
phẩm bất kỳ thuộc nhóm 40.01 với sản phẩm bất kỳ của nhóm này:
|
|
|
- Loại khác:
|
|
4002.91.00
|
- - Dạng latex (dạng
mủ cao su)
|
5
|
|
|
|
40.11
|
Lốp
loại bơm hơi bằng cao su, chưa qua sử dụng.
|
|
4011.30.00
|
- Loại sử dụng cho
phương tiện bay
|
5
|
|
|
|
40.12
|
Lốp
bằng cao su loại bơm hơi đã qua sử dụng hoặc đắp lại; lốp đặc hoặc nửa đặc,
hoa lốp và lót vành, bằng cao su.
|
|
|
- Lốp đắp lại:
|
|
4012.13.00
|
- - Loại sử dụng
cho phương tiện bay
|
5
|
4012.20
|
- Lốp loại bơm hơi
đã qua sử dụng:
|
|
4012.20.30
|
- - Loại sử dụng
cho phương tiện bay
|
5
|
|
|
|
40.13
|
Săm
các loại, bằng cao su.
|
|
4013.90
|
- Loại khác:
|
|
4013.90.40
|
- - Loại sử dụng
cho phương tiện bay
|
5
|
|
|
|
41.01
|
Da
sống của động vật họ trâu bò (kể cả trâu) hoặc động vật họ ngựa (tươi, hoặc
muối, khô, ngâm vôi, axit hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc,
chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ.
|
|
4101.20.00
|
- Da sống nguyên
con, chưa xẻ, trọng lượng da một con không quá 8 kg khi làm khô đơn giản,10
kg khi muối khô, hoặc 16kg ở dạng tươi, dạng muối ướt hoặc được bảo quản cách
khác
|
5
|
4101.50.00
|
- Da sống nguyên
con, trọng lượng trên 16 kg
|
5
|
4101.90
|
- Loại khác, kể cả
da mông, khuỷu và bụng:
|
|
4101.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
41.02
|
Da
sống của cừu hoặc cừu non (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hóa hoặc được
bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công
thêm), có hoặc không còn lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã ghi ở Chú giải 1(c)
của Chương này.
|
|
4102.10.00
|
- Loại còn lông
|
5
|
|
- Loại không còn
lông:
|
|
4102.21.00
|
- - Đã được axit
hóa
|
5
|
4102.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
41.03
|
Da
sống của loài động vật khác (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hóa hoặc được
bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công
thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong Chú
giải 1(b) hoặc 1(c) của Chương này.
|
|
4103.20.00
|
- Của loài bò sát:
|
5
|
4103.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
41.05
|
Da
thuộc hoặc da mộc của cừu hoặc cừu non, không có lông, đã hoặc chưa lạng xẻ,
nhưng chưa được gia công thêm.
|
|
4105.10.00
|
- Ở dạng ướt (kể cả
phèn xanh)
|
5
|
|
|
|
41.06
|
Da
thuộc hoặc da mộc của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ,
nhưng chưa được gia công thêm.
|
|
|
- Của dê hoặc dê
non:
|
|
4106.21.00
|
- - Ở dạng ướt (kể
cả phèn xanh)
|
5
|
|
- Của lợn:
|
|
4106.31.00
|
- - Ở dạng ướt (kể
cả phèn xanh)
|
5
|
4106.32.00
|
- - Ở dạng khô (mộc)
|
5
|
4106.40.00
|
- Của loài bò sát:
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
4106.91.00
|
- - Ở dạng ướt (kể
cả phèn xanh)
|
5
|
|
|
|
4206.00.00
|
Sản
phẩm làm bằng ruột động vật (trừ ruột con tằm), bằng màng ruột già (dùng
trong kỹ thuật dát vàng), bằng bong bóng hoặc bằng gân.
|
5
|
|
|
|
43.01
|
Da
lông sống (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu
hoặc các mảnh cắt khác, thích hợp cho việc thuộc da lông), trừ da sống trong
nhóm 41.01, 41.02 hoặc 41.03.
|
|
4301.10.00
|
- Của loài chồn
vizôn, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân
|
5
|
4301.30.00
|
- Của các giống cừu
như: Astrakhan, Broadtail, Caracul, Ba Tư và các giống cừu tương tự, cừu Ấn Độ,
Trung Quốc, Mông Cổ hoặc Tây Tạng, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi
hoặc bàn chân
|
5
|
4301.60.00
|
- Của loài cáo, da
nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân
|
5
|
4301.80.00
|
- Của loài động vật
khác, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân
|
5
|
4301.90.00
|
- Đầu, đuôi, bàn
chân và các mẩu hoặc mảnh cắt khác, thích hợp cho việc
thuộc da lông
|
5
|
|
|
|
43.02
|
Da
lông đã thuộc hoặc chuội (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu
hoặc các mảnh cắt khác), đã hoặc chưa ghép nối (không có thêm các vật liệu phụ
trợ khác) trừ loại thuộc nhóm 43.03.
|
|
|
- Loại da nguyên
con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân, chưa ghép nối:
|
|
4302.11.00
|
- - Của loài chồn
vizôn
|
5
|
4302.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
4302.20.00
|
- Đầu, đuôi, bàn
chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt, chưa ghép nối
|
5
|
4302.30.00
|
- Loại da nguyên
con và các mẩu hoặc các mảnh cắt của chúng, đã ghép
nối
|
5
|
|
|
|
44.03
|
Gỗ
cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô.
|
|
|
- Đã xử lý bằng
sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác:
|
|
4403.11
|
- - Từ cây lá kim:
|
|
4403.11.10
|
- - - Cột sào, khúc
gỗ xẻ và gỗ lạng
|
5
|
4403.11.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
4403.12
|
- - Từ cây không
thuộc loài lá kim:
|
|
4403.12.10
|
- - - Cột sào, khúc
gỗ xẻ và gỗ lạng
|
5
|
4403.12.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
- Loại khác, từ cây
lá kim:
|
|
4403.21
|
- - Từ cây thông (Pinus
spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:
|
|
4403.21.10
|
- - - Cột sào, khúc
gỗ xẻ và gỗ lạng
|
5
|
4403.21.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
4403.22
|
- - Từ cây thông (Pinus
spp.), loại khác:
|
|
4403.22.10
|
- - - Cột sào, khúc
gỗ xẻ và gỗ lạng
|
5
|
4403.22.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
4403.23
|
- - Từ cây linh sam
(Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), có kích thước mặt cắt
ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:
|
|
4403.23.10
|
- - - Cột sào, khúc
gỗ xẻ và gỗ lạng
|
5
|
4403.23.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
4403.24
|
- - Từ cây linh sam
(Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.) loại khác:
|
|
4403.24.10
|
- - - Cột sào, khúc
gỗ xẻ và gỗ lạng
|
5
|
4403.24.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
4403.25
|
- - Loại khác, có
kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:
|
|
4403.25.10
|
- - - Cột sào, khúc
gỗ xẻ và gỗ lạng
|
5
|
4403.25.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
4403.26
|
- - Loại khác:
|
|
4403.26.10
|
- - - Cột sào, khúc
gỗ xẻ và gỗ lạng
|
5
|
4403.26.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
- Loại khác, từ gỗ
nhiệt đới:
|
|
4403.41
|
- - Meranti đỏ sẫm,
gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:
|
|
4403.41.10
|
- - - Cột sào, khúc
gỗ xẻ và gỗ lạng
|
5
|
4403.41.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
4403.49
|
- - Loại khác:
|
|
4403.49.10
|
- - - Cột sào, khúc
gỗ xẻ và gỗ lạng
|
5
|
4403.49.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
4403.91
|
- - Gỗ sồi (Quercus
spp.):
|
|
4403.91.10
|
- - - Cột sào, khúc
gỗ xẻ và gỗ lạng
|
5
|
4403.91.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
4403.93
|
- - Từ cây dẻ gai (Fagus
spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:
|
|
4403.93.10
|
- - - Cột sào, khúc
gỗ xẻ và gỗ lạng
|
5
|
4403.93.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
4403.94
|
- - Từ cây dẻ gai (Fagus
spp.), loại khác:
|
|
4403.94.10
|
- - - Cột sào, khúc
gỗ xẻ và gỗ lạng
|
5
|
4403.94.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
4403.95
|
- - Từ cây bạch
dương (Betula spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở
lên:
|
|
4403.95.10
|
- - - Cột sào, khúc
gỗ xẻ và gỗ lạng
|
5
|
4403.95.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
4403.96
|
- - Từ cây bạch
dương (Betula spp.), loại khác:
|
|
4403.96.10
|
- - - Cột sào, khúc
gỗ xẻ và gỗ lạng
|
5
|
4403.96.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
4403.97
|
- - Từ cây dương
(poplar and aspen) (Populus spp.):
|
|
4403.97.10
|
- - - Cột sào, khúc
gỗ xẻ và gỗ lạng
|
5
|
4403.97.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
4403.98
|
- - Từ bạch đàn (Eucalyptus
spp.):
|
|
4403.98.10
|
- - - Cột sào, khúc
gỗ xẻ và gỗ lạng
|
5
|
4403.98.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
4403.99
|
- - Loại khác:
|
|
4403.99.10
|
- - - Cột sào, khúc
gỗ xẻ và gỗ lạng
|
5
|
4403.99.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
44.05
|
Sợi
gỗ; bột gỗ.
|
|
4405.00.10
|
- Sợi gỗ
|
5
|
|
|
|
44.06
|
Tà
vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ.
|
|
|
- Loại chưa được
ngâm tẩm:
|
|
4406.11.00
|
- - Từ cây lá kim
|
5
|
4406.12.00
|
- - Từ cây không
thuộc loài lá kim
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
4406.91.00
|
- - Từ cây lá kim
|
5
|
4406.92.00
|
- - Từ cây không
thuộc loài lá kim
|
5
|
|
|
|
44.07
|
Gỗ
đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc
ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm.
|
|
|
- Gỗ từ cây lá kim
|
5
|
4407.11.00
|
- - Từ cây thông (Pinus
spp.)
|
5
|
4407.12.00
|
- - Từ cây linh sam
(Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.)
|
5
|
4407.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Từ gỗ nhiệt đới:
|
|
4407.21
|
- - Gỗ Mahogany (Swietenia
spp.):
|
|
4407.21.10
|
- - - Đã bào, đã
chà nhám hoặc nối đầu
|
5
|
4407.21.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
4407.22
|
- - Gỗ Virola,
Imbuia và Balsa:
|
|
4407.22.10
|
- - - Đã bào, đã
chà nhám hoặc nối đầu
|
5
|
4407.22.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
4407.25
|
- - Gỗ Meranti đỏ sẫm,
gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:
|
|
|
- - - Gỗ Meranti đỏ
sẫm hoặc gỗ Meranti đỏ nhạt:
|
|
4407.25.11
|
- - - - Đã bào, đã
chà nhám hoặc nối đầu
|
5
|
4407.25.19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
- - - Gỗ Meranti
Bakau:
|
|
4407.25.21
|
- - - - Đã bào, đã
chà nhám hoặc nối đầu
|
5
|
4407.25.29
|
- - - - Loại khác
|
5
|
4407.26
|
- - Gỗ Lauan trắng,
gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan:
|
|
4407.26.10
|
- - - Đã bào, đã
chà nhám hoặc nối đầu
|
5
|
4407.26.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
4407.27
|
- - Gỗ Sapelli:
|
|
4407.27.10
|
- - - Đã bào, đã
chà nhám hoặc nối đầu
|
5
|
4407.27.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
4407.28
|
- - Gỗ Iroko:
|
|
4407.28.10
|
- - - Đã bào, đã
chà nhám hoặc nối đầu
|
5
|
4407.28.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
4407.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
- - - Gỗ Jelutong (Dyera
spp.):
|
|
4407.29.11
|
- - - - Đã bào, đã
chà nhám hoặc nối đầu
|
5
|
4407.29.19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
- - - Gỗ Kapur (Dryobalanops
spp.):
|
|
4407.29.21
|
- - - - Đã bào, đã
chà nhám hoặc nối đầu
|
5
|
4407.29.29
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
- - - Gỗ Kempas (Koompassia
spp.):
|
|
4407.29.31
|
- - - - Đã bào, đã
chà nhám hoặc nối đầu
|
5
|
4407.29.39
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
- - - Gỗ Keruing (Dipterocarpus
spp.):
|
|
4407.29.41
|
- - - - Đã bào, đã
chà nhám hoặc nối đầu
|
5
|
4407.29.49
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
- - - Gỗ Ramin (Gonystylus
spp.):
|
|
4407.29.51
|
- - - - Đã bào, đã
chà nhám hoặc nối đầu
|
5
|
4407.29.59
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
- - - Gỗ Tếch (Tectong
spp.):
|
|
4407.29.61
|
- - - - Đã bào, đã
chà nhám hoặc nối đầu
|
5
|
4407.29.69
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
- - - Gỗ Balau (Shorea
spp.):
|
|
4407.29.71
|
- - - - Đã bào, đã
chà nhám hoặc nối đầu
|
5
|
4407.29.79
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
- - - Gỗ Mengkulang
(Heritiera spp.):
|
|
4407.29.81
|
- - - - Đã bào, đã
chà nhám hoặc nối đầu
|
5
|
4407.29.89
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
- - - Loại khác:
|
|
4407.29.91
|
- - - - Gỗ Jongkong
(Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), đã bào, đã chà
nhám hoặc nối đầu
|
5
|
4407.29.92
|
- - - - Gỗ Jongkong
(Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), loại khác
|
5
|
4407.29.94
|
- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes
falcataria), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
5
|
4407.29.95
|
- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes
falcataria), loại khác
|
5
|
4407.29.96
|
- - - - Gỗ cao su (Hevea
Brasiliensis), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
5
|
4407.29.97
|
- - - - Gỗ cao su (Hevea
Brasiliensis), loại khác
|
5
|
4407.29.98
|
- - - - Loại khác,
đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
5
|
4407.29.99
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
4407.91
|
- - Gỗ sồi (Quercus
spp.):
|
|
4407.91.10
|
- - - Đã bào, đã
chà nhám hoặc nối đầu
|
5
|
4407.91.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
4407.92
|
- - Gỗ dẻ gai (Fagus
spp.):
|
|
4407.92.10
|
- - - Đã bào, đã
chà nhám hoặc nối đầu
|
5
|
4407.92.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
4407.93
|
- - Gỗ thích (Acer
spp.):
|
|
4407.93.10
|
- - - Đã bào, đã
chà nhám hoặc nối đầu
|
5
|
4407.93.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
4407.94
|
- - Gỗ anh đào (Prunus
spp.):
|
|
4407.94.10
|
- - - Đã bào, đã
chà nhám hoặc nối đầu
|
5
|
4407.94.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
4407.95
|
- - Gỗ tần bì (Fraxinus
spp.):
|
|
4407.95.10
|
- - - Đã bào, đã
chà nhám hoặc nối đầu
|
5
|
4407.95.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
4407.96
|
- - Gỗ bạch dương (Betula
spp.):
|
|
4407.96.10
|
- - - Đã bào, đã
chà nhám hoăc nối đầu
|
5
|
4407.96.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
4407.97
|
- - Từ gỗ cây dương
(poplar and aspen) (Populus spp.):
|
|
4407.97.10
|
- - - Đã bào, đã
chà nhám hoặc nối đầu
|
5
|
4407.97.90
|
- - - Loại khác:
|
5
|
4407.99
|
- - Loại khác:
|
|
4407.99.10
|
- - - Đã bào, đã
chà nhám hoặc nối đầu
|
5
|
4407.99.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
44.08
|
Tấm
gỗ để làm lớp mặt (kể cả những tấm thu được bằng cách lạng gỗ ghép), để làm gỗ
dán hoặc để làm gỗ ghép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, lạng hoặc
bóc tách, đã hoặc chưa bào, chà nhám, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá
6 mm.
|
|
4408.10
|
- Từ cây lá kim:
|
|
4408.10.10
|
- - Thanh mỏng bằng
gỗ tuyết tùng loại sử dụng để sản xuất bút chì; gỗ thông Radiata loại sử dụng
để sản xuất ván ghép (blockboard)
|
5
|
4408.10.30
|
- - Làm lớp mặt
|
5
|
4408.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Từ gỗ nhiệt đới:
|
|
4408.31.00
|
- - Gỗ Meranti đỏ sẫm,
gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau
|
5
|
4408.39
|
- - Loại khác:
|
|
4408.39.10
|
- - - Thanh mỏng bằng
gỗ Jelutong loại sử dụng để sản xuất bút chì
|
5
|
4408.39.20
|
- - - Làm lớp mặt
(face veneer sheets)
|
5
|
4408.39.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
4408.90
|
- Loại khác:
|
|
4408.90.10
|
- - Làm lớp mặt
(face veneer sheets)
|
5
|
4408.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
45.01
|
Lie
tự nhiên, thô hoặc đã sơ chế; lie phế liệu; lie đã ép, nghiền thành hạt hoặc
thành bột.
|
|
4501.10.00
|
- Lie tự nhiên, thô
hoặc đã sơ chế
|
5
|
4501.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
47.03
|
Bột
giấy hóa học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sulphat hoặc kiềm, trừ loại hòa
tan.
|
|
|
- Chưa tẩy trắng:
|
|
4703.11.00
|
- - Từ gỗ cây lá
kim
|
5
|
4703.19.00
|
- - Từ gỗ không thuộc
loại cây lá kim
|
5
|
|
- Đã qua bán tẩy trắng
hoặc tẩy trắng:
|
|
4703.21.00
|
- - Từ gỗ cây lá
kim
|
5
|
4703.29.00
|
- - Từ gỗ không thuộc
loại cây lá kim
|
5
|
|
|
|
47.04
|
Bột
giấy hóa học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sulphite, trừ loại hòa tan.
|
|
|
- Chưa tẩy trắng:
|
|
4704.11.00
|
- - Từ gỗ cây lá
kim
|
5
|
4704.19.00
|
- - Từ gỗ không thuộc
loại cây lá kim
|
5
|
|
- Đã qua bán tẩy trắng
hoặc tẩy trắng:
|
|
4704.21.00
|
- - Từ gỗ cây lá
kim
|
5
|
4704.29.00
|
- - Từ gỗ không thuộc
loại cây lá kim
|
5
|
|
|
|
4705.00.00
|
Bột
giấy từ gỗ thu được bằng việc kết hợp các phương pháp nghiền cơ học và hóa học.
|
5
|
|
|
|
47.06
|
Bột
giấy từ xơ, sợi thu được từ việc tái chế giấy loại hoặc bìa loại (phế liệu và
vụn thừa) hoặc từ vật liệu xơ sợi xenlulo khác.
|
|
4706.10.00
|
- Bột giấy từ xơ
bông vụn
|
5
|
4706.20.00
|
- Bột giấy từ xơ, sợi
thu được từ việc tái chế giấy loại hoặc bìa loại (phế liệu và vụn thừa)
|
5
|
4706.30.00
|
- Loại khác, từ tre
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
4706.91.00
|
- - Thu được từ quá
trình cơ học
|
5
|
4706.92.00
|
- - Thu được từ quá
trình hóa học
|
5
|
4706.93.00
|
- - Thu được từ quá
trình kết hợp cơ học và hóa học
|
5
|
|
|
|
47.07
|
Giấy
loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa).
|
|
4707.10.00
|
- Giấy kraft hoặc
bìa kraft hoặc giấy hoặc bìa sóng, chưa tẩy trắng
|
5
|
4707.20.00
|
- Giấy hoặc bìa khác
được làm chủ yếu bằng bột giấy thu được từ quá trình hóa học đã tẩy trắng,
chưa nhuộm màu toàn bộ
|
5
|
4707.30.00
|
- Giấy hoặc bìa được
làm chủ yếu bằng bột giấy thu được từ quá trình cơ học (ví dụ, giấy in báo, tạp
chí và các ấn phẩm tương tự)
|
5
|
4707.90.00
|
- Loại khác, kể cả
phế liệu và vụn thừa chưa phân loại
|
5
|
|
|
|
4812.00.00
|
Khối,
miếng và tấm lọc, bằng bột giấy.
|
5
|
|
|
|
48.23
|
Giấy,
bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo khác, đã cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng;
các vật phẩm khác bằng bột giấy, giấy, bìa, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi
xenlulo.
|
|
4823.40
|
- Dạng cuộn, tờ và
đĩa, đã in dùng cho máy tự ghi tự động:
|
|
|
- - Dùng cho máy điện
ghi trong ngành y:
|
|
4823.40.21
|
- - - Giấy ghi điện
tâm đồ
|
5
|
4823.40.29
|
- - - Loại khác
|
5
|
4823.40.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
49.01
|
Các
loại sách in, sách gấp, sách mỏng và các ấn phẩm in tương tự, dạng tờ đơn hoặc
không phải dạng tờ đơn.
|
|
4901.10.00
|
- Dạng tờ đơn, có
hoặc không gấp
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
4901.91.00
|
- - Từ điển và bộ
bách khoa toàn thư, và các phụ trương của chúng
|
5
|
4901.99
|
- - Loại khác:
|
|
4901.99.10
|
- - - Sách giáo dục,
kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hóa xã hội
|
5
|
|
|
|
49.02
|
Báo,
tạp chí chuyên ngành và các ấn phẩm định kỳ, có hoặc không có minh họa tranh ảnh
hoặc chứa nội dung quảng cáo.
|
|
4902.10.00
|
- Phát hành ít nhất
4 lần trong một tuần
|
5
|
4902.90
|
- Loại khác:
|
|
4902.90.10
|
- - Tạp chí và ấn
phẩm định kỳ về giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hóa
|
5
|
4902.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
4903.00.00
|
Sách
tranh ảnh, sách vẽ hoặc sách tô màu cho trẻ em.
|
5
|
|
|
|
49.05
|
Bản
đồ và biểu đồ thủy văn hoặc các loại biểu đồ tương tự, kể cả tập bản đồ, bản
đồ treo tường, bản đồ địa hình và quả địa cầu, đã in.
|
|
4905.10.00
|
- Quả địa cầu
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
4905.91.00
|
- - Dạng quyển
|
5
|
4905.99.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
4906.00.00
|
Các
loại sơ đồ và bản vẽ cho kiến trúc, kỹ thuật, công nghiệp, thương mại, địa
hình hoặc các mục đích tương tự, là bản gốc vẽ tay; văn bản viết tay; các bản
sao chụp lại bằng giấy có phủ lớp chất nhạy và bằng giấy than của các loại kể
trên.
|
5
|
|
|
|
49.07
|
Các
loại tem bưu chính, tem thuế hoặc tem tương tự chưa qua sử dụng, loại đang được
lưu hành hoặc mới phát hành tại nước mà ở đó chúng có, hoặc sẽ có giá mặt được
công nhận; giấy có dấu
tem sẵn; các loại giấy bạc (tiền giấy); mẫu séc, chứng khoán, cổ
phiếu hoặc chứng chỉ trái phiếu và các loại tương tự.
|
|
4907.00.10
|
- Giấy bạc (tiền giấy),
hợp pháp nhưng chưa đưa vào lưu thông
|
5
|
|
- Tem bưu chính,
tem thuế hoặc các loại tem tương tự chưa sử dụng:
|
|
4907.00.29
|
- - Loại khác
|
5
|
4907.00.40
|
- Chứng khoán, cổ
phiếu hoặc chứng chỉ trái phiếu và các loại chứng từ, tài liệu tương tự; mẫu
séc
|
5
|
|
|
|
51.01
|
Lông
cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ.
|
|
|
- Nhờn, kể cả lông
cừu đã rửa sạch:
|
|
5101.11.00
|
- - Lông cừu đã xén
|
5
|
5101.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Đã tẩy nhờn, chưa
được carbon hóa:
|
|
5101.21.00
|
- - Lông cừu đã xén
|
5
|
5101.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5101.30.00
|
- Đã được carbon
hóa
|
5
|
|
|
|
51.02
|
Lông
động vật loại thô hoặc mịn, chưa chải thô hoặc chải
kỹ.
|
|
|
- Lông động vật loại
mịn:
|
|
5102.11.00
|
- - Của dê Ca-sơ-mia
(len casơmia)
|
5
|
5102.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5102.20.00
|
- Lông động vật loại
thô
|
5
|
|
|
|
51.05
|
Lông
cừu và lông động vật loại mịn hoặc loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả
lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn).
|
|
5105.10.00
|
- Lông cừu chải thô
|
5
|
|
- Cúi (top) lông cừu
và lông cừu chải kỹ khác:
|
|
5105.21.00
|
- - Lông cừu chải kỹ
dạng từng đoạn
|
5
|
5105.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Lông động vật loại
mịn, đã chải thô hoặc chải kỹ:
|
|
5105.31.00
|
- - Của dê
Ca-sơ-mia (len casơmia)
|
5
|
5105.39.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5105.40.00
|
- Lông động vật loại
thô, đã chải thô hoặc chải kỹ
|
5
|
|
|
|
5201.00.00
|
Xơ
bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ.
|
5
|
|
|
|
5203.00.00
|
Xơ
bông, chải thô hoặc chải kỹ.
|
5
|
|
|
|
53.01
|
Lanh,
dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng
ngắn và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).
|
|
5301.10.00
|
- Lanh, dạng nguyên
liệu thô hoặc đã ngâm
|
5
|
|
- Lanh, đã tách
lõi, đã đập, đã chải hoặc gia công bằng cách khác, nhưng chưa kéo thành sợi:
|
|
5301.21.00
|
- - Đã tách lõi hoặc
đã đập
|
5
|
5301.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5301.30.00
|
- Xơ lanh dạng ngắn
hoặc phế liệu lanh
|
5
|
|
|
|
53.02
|
Gai
dầu (Cannabis sativa L.),
dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ gai dầu dạng
ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).
|
|
5302.10.00
|
- Gai dầu, dạng
nguyên liệu thô hoặc đã ngâm
|
5
|
5302.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
54.02
|
Sợi
filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi
monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới
67 decitex.
|
|
|
- Sợi có độ bền cao
làm từ ni lông hoặc các polyamit khác, đã hoặc chưa làm dún:
|
|
5402.11.00
|
- - Từ các aramit
|
5
|
5402.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5402.20.00
|
- Sợi có độ bền cao
làm từ polyeste, đã hoặc chưa làm dún
|
5
|
|
- Sợi dún:
|
|
5402.31.00
|
- - Từ ni lông hoặc
các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 50 tex
|
5
|
5402.32.00
|
- - Từ ni lông hoặc
các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn trên 50 tex
|
5
|
5402.34.00
|
- - Từ polypropylen
|
5
|
5402.39.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Sợi khác, đơn,
không xoắn hoặc xoắn không quá 50 vòng xoắn trên mét:
|
|
5402.45.00
|
- - Loại khác, từ
ni lông hoặc từ các polyamit khác
|
5
|
5402.48.00
|
- - Loại khác, từ
polypropylen
|
5
|
5402.49.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Sợi khác, đơn, xoắn
trên 50 vòng xoắn trên mét:
|
|
5402.51.00
|
- - Từ ni lông hoặc
các polyamit khác
|
5
|
5402.53.00
|
- - Từ polypropylen
|
5
|
5402.59.00
|
- - Loại khác:
|
5
|
|
- Sợi khác, sợi xe
(folded) hoặc sợi cáp:
|
|
5402.61.00
|
- - Từ ni lông hoặc
các polyamit khác
|
5
|
5402.62.00
|
- - Từ các polyeste
|
5
|
5402.63.00
|
- - Từ polypropylen
|
5
|
5402.69.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
54.03
|
Sợi
filament tái tạo (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi
monofilament tái tạo có độ mảnh dưới 67 decitex.
|
|
5403.10.00
|
- Sợi có độ bền cao
từ tơ tái tạo vit-cô (viscose)
|
5
|
|
- Sợi khác, đơn:
|
|
5403.31
|
- - Từ tơ tái tạo
vit-cô (viscose), không xoắn hoặc xoắn không quá 120 vòng xoắn trên mét:
|
|
5403.31.10
|
- - - Sợi dún
|
5
|
5403.31.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5403.32
|
- - Từ tơ tái tạo
vit-cô (viscose), xoắn trên 120 vòng xoắn trên mét:
|
|
5403.32.10
|
- - - Sợi dún
|
5
|
5403.32.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5403.33
|
- - Từ xenlulo
axetat:
|
|
5403.33.10
|
- - - Sợi dún
|
5
|
5403.33.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5403.39
|
- - Loại khác:
|
|
5403.39.10
|
- - - Sợi dún
|
5
|
5403.39.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
- Sợi khác, sợi xe
(folded) hoặc sợi cáp:
|
|
5403.41
|
- - Từ tơ tái tạo
vit-cô (viscose):
|
|
5403.41.10
|
- - - Sợi dún
|
5
|
5403.41.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5403.42
|
- - Từ xenlulo
axetat:
|
|
5403.42.10
|
- - - Sợi dún
|
5
|
5403.42.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5403.49
|
- - Loại khác:
|
|
5403.49.10
|
- - - Sợi dún
|
5
|
5403.49.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
54.04
|
Sợi
monofilament tổng hợp có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt
ngang không quá 1 mm; dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ vật liệu dệt
tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm.
|
|
|
- Sợi monofilament:
|
|
5404.11.00
|
- - Từ nhựa đàn hồi
|
5
|
5404.12.00
|
- - Loại khác, từ
polypropylen
|
5
|
5404.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5404.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
5405.00.00
|
Sợi
monofilament tái tạo có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt
ngang không quá 1 mm; dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ vật liệu dệt
tái tạo có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm.
|
5
|
|
|
|
55.01
|
Tô
(tow) filament tổng hợp.
|
|
5501.10.00
|
- Từ ni lông hoặc từ
polyamit khác
|
5
|
5501.20.00
|
- Từ các polyeste
|
5
|
5501.30.00
|
- Từ acrylic hoặc
modacrylic
|
5
|
5501.40.00
|
- Từ polypropylen
|
5
|
5501.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
55.02
|
Tô
(tow) filament tái tạo.
|
|
5502.10.00
|
- Từ axetat xenlulo
|
5
|
5502.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
55.03
|
Xơ
staple tổng hợp, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để
kéo sợi.
|
|
|
- Từ ni lông hoặc từ
các polyamit khác:
|
|
5503.11.00
|
- - Từ các aramit
|
5
|
5503.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5503.30.00
|
- Từ acrylic hoặc
modacrylic
|
5
|
5503.40.00
|
- Từ polypropylen
|
5
|
5503.90.10
|
- - Từ polyvinyl alcohol
|
5
|
5503.90.90
|
- -
Loại khác
|
5
|
|
|
|
55.04
|
Xơ
staple tái tạo, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để
kéo sợi.
|
|
5504.10.00
|
- Từ tơ tái tạo
vit-cô (viscose)
|
5
|
5504.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
55.06
|
Xơ
staple tổng hợp, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi.
|
|
5506.10.00
|
- Từ ni lông hoặc
từ các polyamit khác
|
5
|
5506.20.00
|
- Từ các polyeste
|
5
|
5506.30.00
|
- Từ acrylic hoặc
modacrylic
|
5
|
5506.40.00
|
- Từ polypropylen
|
5
|
5506.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
5507.00.00
|
Xơ
staple tái tạo, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi.
|
5
|
|
|
|
55.09
|
Sợi
(trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ.
|
|
|
- Sợi khác, từ xơ
staple polyeste:
|
|
5509.52
|
- - Được pha chủ yếu
hoặc pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn:
|
|
5509.52.10
|
- - - Sợi đơn
|
5
|
|
|
|
59.02
|
Vải
mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ ni lông hoặc các polyamit khác, các
polyeste hoặc tơ nhân tạo vit-cô.
|
|
5902.20
|
- Từ các polyeste:
|
|
5902.20.20
|
- - Vải tráng cao
su làm mép lốp
|
5
|
5902.90
|
- Loại khác:
|
|
5902.90.10
|
- - Vải tráng cao
su làm mép lốp
|
5
|
5902.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
59.09
|
Các
loại ống dẫn dệt mềm và các loại ống dệt tương tự có lót hoặc không lót, bọc
vỏ cứng hoặc có các phụ kiện từ vật liệu khác.
|
|
5909.00.10
|
- Các loại vòi cứu
hỏa
|
5
|
5909.00.90
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
59.11
|
Các
sản phẩm và mặt hàng dệt, phục vụ cho mục đích kỹ thuật, đã nêu tại Chú giải
7 của Chương này.
|
|
5911.10.00
|
- Vải dệt, phớt và
vải dệt thoi lót phớt đã được tráng, phủ, hoặc ép bằng cao su, da thuộc hoặc
vật liệu khác, loại sử dụng cho băng kim máy chải, và vải tương tự phục vụ
cho mục đích kỹ thuật khác, kể cả vải khổ hẹp làm từ nhung được ngâm tẩm cao
su, để bọc các lõi, trục dệt
|
5
|
5911.20.00
|
- Vải dùng để sàng
(bolting cloth), đã hoặc chưa hoàn thiện
|
5
|
|
- Vải dệt và phớt,
được dệt liền hoặc kèm theo cơ cấu nối ráp, dùng cho máy sản xuất giấy hoặc
các máy tương tự (ví dụ, để chế biến bột giấy hoặc xi măng amiăng):
|
|
5911.31.00
|
- - Trọng lượng dưới
650 g/m2
|
5
|
5911.32.00
|
- - Trọng lượng từ
650 g/m2 trở lên
|
5
|
5911.40.00
|
- Vải lọc dùng
trong ép dầu hoặc loại tương tự, kể cả loại làm từ tóc người
|
5
|
5911.90
|
- Loại khác:
|
|
5911.90.10
|
- - Miếng đệm và miếng
chèn
|
5
|
5911.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
63.07
|
Các
mặt hàng đã hoàn thiện khác, kể cả mẫu cắt may.
|
|
6307.20.00
|
- Áo cứu sinh và
đai cứu sinh
|
5
|
|
|
|
64.02
|
Các
loại giày, dép khác có đế ngoài và mũ giày bằng cao su hoặc plastic.
|
|
|
- Giày, dép khác:
|
|
6402.99
|
- - Loại khác:
|
|
6402.99.10
|
- - - Loại có mũi
giày được gắn kim loại để bảo vệ
|
5
|
6402.99.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
65.06
|
Mũ
và các vật đội đầu khác, đã hoặc chưa lót hoặc trang trí.
|
|
6506.10
|
- Mũ bảo hộ:
|
|
6506.10.20
|
- - Mũ bảo hộ công
nghiệp và mũ bảo hiểm cho lính cứu hỏa, trừ mũ bảo hộ bằng thép
|
5
|
6506.10.30
|
- - Mũ bảo hộ bằng
thép
|
5
|
6506.10.40
|
- - Mũ dùng trong
chơi water-polo
|
5
|
6506.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
68.04
|
Đá
nghiền, đá mài, đá mài dạng hình tròn và tương tự, không có cốt, dùng để nghiền,
mài, đánh bóng, giũa hoặc cắt, đá mài hoặc đá đánh bóng bằng tay, và các phần
của chúng, bằng đá tự nhiên, bằng các vật liệu mài tự nhiên hoặc nhân tạo đã
được kết khối, hoặc bằng gốm, có hoặc không kèm theo các bộ phận bằng các vật
liệu khác.
|
|
|
- Đá nghiền, đá mài
khác, đá mài dạng hình tròn và dạng tương tự:
|
|
6804.21.00
|
- - Bằng kim cương
tự nhiên hoặc kim cương nhân tạo đã được kết khối
|
5
|
|
|
|
7001.00.00
|
Thủy
tinh vụn và thủy tinh phế liệu và mảnh vụn khác; thủy tinh ở dạng khối.
|
5
|
|
|
|
70.07
|
Kính
an toàn, bao gồm kính tôi hoặc kính dán nhiều lớp (laminated glass).
|
|
|
- Kính tôi an toàn:
|
|
7007.11
|
- - Có kích cỡ và
hình dạng phù hợp với từng loại xe, phương tiện bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền:
|
|
7007.11.20
|
- - - Phù hợp dùng
cho phương tiện bay hoặc tàu vũ trụ thuộc Chương 88
|
5
|
|
- Kính dán an toàn
nhiều lớp:
|
|
7007.21
|
- - Có kích cỡ và
hình dạng phù hợp với từng loại xe, phương tiện bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền:
|
|
7007.21.20
|
- - - Phù hợp dùng
cho phương tiện bay hoặc tàu vũ trụ thuộc Chương 88
|
5
|
|
|
|
70.11
|
Vỏ
bóng đèn thủy tinh (kể cả bóng dạng bầu và dạng ống), dạng hở, và các bộ phận
bằng thủy tinh của vỏ bóng đèn, chưa có các bộ phận lắp ghép, dùng cho đèn điện,
ống đèn tia âm cực hoặc các loại tương tự.
|
|
7011.20.00
|
- Dùng cho ống đèn
tia âm cực
|
5
|
|
|
|
70.17
|
Đồ
thủy tinh dùng cho phòng thí nghiệm, cho vệ sinh hoặc dược phẩm, đã hoặc chưa
được chia độ hoặc định cỡ.
|
|
7017.10
|
- Bằng thạch anh nấu
chảy hoặc dioxit silic nấu chảy khác:
|
|
7017.10.10
|
- - Ống thạch anh
dùng trong lò phản ứng và vòng kẹp được thiết kế để chèn vào lò luyện khuếch
tán và lò ôxi hóa để sản xuất tấm bán dẫn mỏng
|
5
|
7017.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
7017.20.00
|
- Bằng thủy tinh
khác có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5 x10-6 độ Kelvin khi ở
nhiệt độ từ 0°C đến 300 °C
|
5
|
7017.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
70.18
|
Hạt
bi thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý
và các đồ vật nhỏ tương tự bằng thủy tinh, và các sản phẩm làm từ các loại
trên trừ đồ trang sức làm bằng chất liệu khác; mắt thủy tinh trừ các bộ phận
cơ thể giả khác; tượng nhỏ và các đồ trang trí khác bằng thủy tinh được gia
công bằng đèn xì (lamp-worked), trừ đồ trang sức làm bằng chất liệu khác; vi
cầu thủy tinh có đường kính không quá 1 mm.
|
|
7018.20.00
|
- Vi cầu thủy tinh
có đường kính không quá 1 mm
|
5
|
7018.90
|
- Loại khác:
|
|
7018.90.10
|
- - Mắt thủy tinh
|
5
|
|
|
|
70.20
|
Các
sản phẩm khác bằng thủy tinh.
|
|
|
- Khuôn bằng thủy
tinh:
|
|
7020.00.11
|
- - Loại dùng để sản
xuất các sản phẩm có acrylic
|
5
|
7020.00.19
|
- - Loại khác
|
5
|
7020.00.20
|
- Ống thạch anh
dùng trong lò phản ứng và vòng kẹp được thiết kế để chèn vào lò luyện khuếch
tán và lò ôxi hóa để sản xuất tấm bán dẫn mỏng
|
5
|
|
|
|
71.02
|
Kim
cương, đã hoặc chưa được gia công, nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát.
|
|
|
- Kim cương công
nghiệp:
|
|
7102.21.00
|
- - Chưa gia công
hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài
sơ qua
|
5
|
7102.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Kim cương phi
công nghiệp:
|
|
7102.31.00
|
- - Chưa gia công
hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài
sơ qua
|
5
|
7102.39.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
71.03
|
Đá
quý (trừ kim cương) và đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại
nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cương) và đá bán
quý chưa được phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển.
|
|
7103.10
|
- Chưa gia công hoặc
mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô:
|
|
7103.10.10
|
- - Rubi
|
5
|
7103.10.20
|
- - Ngọc bích (nephrite
và jadeite)
|
5
|
7103.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Đã gia công cách
khác:
|
|
7103.91
|
- - Rubi, saphia và
ngọc lục bảo:
|
|
7103.91.10
|
- - - Rubi
|
5
|
7103.91.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7103.99.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
71.04
|
Đá
quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại
nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý hoặc đá bán quý tổng
hợp hoặc tái tạo chưa phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận
chuyển.
|
|
7104.10
|
- Thạch anh áp điện:
|
|
7104.10.10
|
- - Chưa gia công
|
5
|
7104.10.20
|
- - Đã gia công
|
5
|
7104.20.00
|
- Loại khác, chưa
gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô
|
5
|
7104.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
71.08
|
Vàng
(kể cả vàng mạ bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc ở dạng
bột.
|
|
|
- Không phải dạng
tiền tệ:
|
|
7108.11.00
|
- - Dạng bột
|
5
|
7108.12
|
- - Dạng chưa gia
công khác:
|
|
7108.12.10
|
- - - Dạng cục, thỏi
hoặc thanh đúc
|
5
|
7108.12.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7108.13.00
|
- - Dạng bán thành
phẩm khác
|
5
|
7108.20.00
|
- Dạng tiền tệ
|
5
|
|
|
|
72.02
|
Hợp
kim fero.
|
|
|
- Fero - crôm:
|
|
7202.49.00
|
- - Loại khác
|
5
|
7202.50.00
|
- Fero - silic -
crôm
|
5
|
7202.60.00
|
- Fero - niken
|
5
|
7202.70.00
|
- Fero - molipđen
|
5
|
7202.80.00
|
- Fero - vonfram và
fero - silic - vonfram
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
7202.91.00
|
- - Fero - titan và
fero - silic - titan
|
5
|
7202.92.00
|
- - Fero - vanadi
|
5
|
7202.93.00
|
- - Fero - niobi
|
5
|
7202.99.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
72.03
|
Các
sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt
xốp khác, dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự; sắt có độ tinh khiết tối thiểu
là 99,94%, ở dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự.
|
|
7203.10.00
|
- Các sản phẩm chứa
sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt
|
5
|
7203.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
72.04
|
Phế
liệu và mảnh vụn sắt; thỏi đúc phế liệu nấu lại từ sắt hoặc thép.
|
|
|
- Phế liệu và mảnh
vụn của thép hợp kim:
|
|
7204.21.00
|
- - Bằng thép không
gỉ
|
5
|
7204.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
7204.30.00
|
- Phế liệu và mảnh
vụn của sắt hoặc thép tráng thiếc
|
5
|
|
- Phế liệu và mảnh
vụn khác:
|
|
7204.49.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
72.05
|
Hạt
và bột, của gang thỏi, gang kính, sắt hoặc thép.
|
|
7205.10.00
|
- Hạt
|
5
|
|
- Bột:
|
|
7205.21.00
|
- - Của thép hợp
kim
|
5
|
7205.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
72.08
|
Các
sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm
trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng.
|
|
7208.10.00
|
- Dạng cuộn, chưa
được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi
|
5
|
|
- Loại khác, dạng
cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, đã ngâm tẩy gỉ:
|
|
7208.25.00
|
- - Chiều dày từ
4,75 mm trở lên
|
5
|
7208.26.00
|
- - Chiều dày từ 3
mm đến dưới 4,75 mm
|
5
|
7208.27
|
- - Chiều dày dưới
3mm:
|
|
|
- - - Chiều dày dưới
2mm:
|
|
7208.27.11
|
- - - - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng
|
5
|
7208.27.19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
- - - Loại khác:
|
|
7208.27.91
|
- - - - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng
|
5
|
7208.27.99
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
- Loại khác, dạng
cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng:
|
|
7208.36.00
|
- - Chiều dày trên
10 mm
|
5
|
7208.37.00
|
- - Chiều dày từ
4,75 mm đến 10 mm
|
5
|
7208.38.00
|
- - Chiều dày từ 3
mm đến dưới 4,75 mm
|
5
|
7208.39
|
- - Chiều dày dưới
3 mm:
|
|
7208.39.10
|
- - - Có hàm lượng
carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày
không quá 0,17 mm
|
5
|
7208.39.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7208.40.00
|
- Dạng không cuộn,
chưa được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi trên bề mặt
|
5
|
|
- Loại khác, dạng
không cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng:
|
|
7208.51.00
|
- - Chiều dày trên
10 mm
|
5
|
7208.52.00
|
- - Chiều dày từ
4,75 mm đến 10 mm
|
5
|
7208.53.00
|
- - Chiều dày từ 3
mm đến dưới 4,75 mm
|
5
|
7208.54
|
- - Chiều dày dưới
3 mm:
|
|
7208.54.10
|
- - - Có hàm lượng
carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17 mm
|
5
|
7208.54.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7208.90
|
- Loại khác
|
|
7208.90.10
|
- - Dạng lượn sóng
|
5
|
7208.90.20
|
- - Loại khác, có
hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17
mm
|
5
|
7208.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
72.09
|
Các
sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm
trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng.
|
|
|
- Ở dạng cuộn, chưa
được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):
|
|
7209.18
|
- - Có chiều dày dưới
0.5 mm:
|
|
7209.18.10
|
- - - Tấm thép đen
(tôn đen) cán để tráng thiếc (Tin - mill blackplate - TMBP)
|
5
|
|
|
|
72.10
|
Các
sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm
trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng.
|
|
7210.20
|
- Được mạ hoặc
tráng chì, kể cả hợp kim chì thiếc:
|
|
7210.20.10
|
- - Có hàm lượng
carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm
|
5
|
7210.20.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Được mạ hoặc
tráng kẽm bằng phương pháp khác:
|
|
7210.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
- - - Có hàm lượng
carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:
|
|
7210.49.11
|
- - - - Được phủ, mạ
hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hóa bề mặt có hàm lượng carbon dưới
0,04% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,2 mm
|
5
|
|
|
|
72.11
|
Các
sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm,
chưa phủ, mạ hoặc tráng.
|
|
|
- Chưa được gia
công quá mức cán nóng:
|
|
7211.13
|
- - Được cán 4 mặt
hoặc ở dạng khuôn hộp kín, có chiều rộng trên 150 mm và chiều dày không dưới
4 mm, không ở dạng cuộn và không có hình nổi:
|
|
|
- - - Có hàm lượng
carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:
|
|
7211.13.11
|
- - - - Dạng đai và
dải; tấm phổ dụng
|
5
|
7211.13.12
|
- - - - Dạng lượn
sóng
|
5
|
7211.13.19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
- - - Loại khác:
|
|
7211.13.91
|
- - - - Dạng đai và
dải; tấm phổ dụng
|
5
|
7211.13.99
|
- - - - Loại khác
|
5
|
7211.14
|
- - Loại khác, chiều
dày từ 4,75 mm trở lên:
|
|
|
- - - Có hàm lượng
carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:
|
|
7211.14.13
|
- - - - Dạng đai và
dải; tấm phổ dụng
|
5
|
7211.14.14
|
- - - - Dạng lượn
sóng
|
5
|
7211.14.15
|
- - - - Dạng cuộn để
cán lại
|
5
|
7211.14.19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
7211.14.91
|
- - - - Dạng đai và
dải, tấm phổ dụng
|
5
|
7211.14.92
|
- - - - Dạng lượn
sóng
|
5
|
7211.14.93
|
- - - - Dạng
cuộn để cán lại
|
5
|
7211.14.99
|
- - - - Loại khác
|
5
|
7211.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
- - - Có hàm lượng
carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:
|
|
7211.19.15
|
- - - - Dạng cuộn để
cán lại
|
5
|
7211.19.19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
- - - Loại khác:
|
|
7211.19.92
|
- - - - Dạng lượn
sóng
|
5
|
7211.19.93
|
- - - - Dạng cuộn để
cán lại
|
5
|
7211.19.99
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
72.12
|
Các
sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã
phủ, mạ hoặc tráng.
|
|
7212.30
|
- Được mạ hoặc
tráng kẽm bằng phương pháp khác:
|
|
|
- - Có hàm lượng
carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:
|
|
7212.30.11
|
- - - Dạng đai và dải
có chiều rộng không quá 25 mm
|
5
|
7212.30.12
|
- - - Dạng đai và dải
có chiều rộng trên 25 mm nhưng không quá 400 mm
|
5
|
7212.30.14
|
- - - Loại khác, được
tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hóa bề mặt có hàm lượng carbon dưới 0,04%
tính theo trọng lượng
|
5
|
7212.50
|
- Được mạ hoặc
tráng bằng phương pháp khác:
|
|
|
- - Mạ hoặc tráng bằng
oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm:
|
|
7212.50.13
|
- - - Dạng đai và dải,
có chiều rộng không quá 25 mm
|
5
|
7212.50.14
|
- - - Dạng đai và dải;
tấm phổ dụng
|
5
|
7212.50.19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
- - Loại khác:
|
|
7212.50.93
|
- - - Dạng đai và dải,
có chiều rộng không quá 25 mm
|
5
|
7212.50.94
|
- - - Dạng đai và dải;
tấm phổ dụng
|
5
|
7212.50.99
|
- - - Loại khác
|
5
|
7212.60
|
- Được dát phủ:
|
|
|
- - Có hàm lượng
carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:
|
|
7212.60.11
|
- - - Dạng đai và dải
|
5
|
7212.60.12
|
- - - Loại khác,
chiều dày không quá 1,5 mm
|
5
|
7212.60.19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
- - Loại khác:
|
|
7212.60.91
|
- - - Dạng đai và dải
|
5
|
7212.60.99
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
72.13
|
Sắt
hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được
cán nóng.
|
|
7213.20.00
|
- Loại khác, bằng
thép dễ cắt gọt
|
5
|
|
|
|
72.14
|
Sắt
hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức
rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn
sau khi cán.
|
|
7214.10
|
- Đã qua rèn:
|
|
|
- - Có hàm lượng
carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:
|
|
7214.10.11
|
- - - Có mặt cắt
ngang hình tròn
|
5
|
7214.10.19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
- - Loại khác:
|
|
7214.10.21
|
- - - Có mặt cắt
ngang hình tròn
|
5
|
7214.10.29
|
- - - Loại khác
|
5
|
7214.30
|
- Loại khác, bằng
thép dễ cắt gọt:
|
|
7214.30.10
|
- - Có mặt cắt
ngang hình tròn
|
5
|
7214.30.90
|
- - Loại khác
|
5
|
7214.91
|
- - Mặt cắt ngang
hình chữ nhật (trừ hình vuông):
|
|
|
- - - Có hàm lượng
carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:
|
|
7214.91.11
|
- - - - Có hàm lượng
carbon từ 0,38% trở lên và hàm lượng mangan dưới 1,15% tính theo trọng lượng
|
5
|
7214.91.12
|
- - - - Có hàm lượng
carbon từ 0,17% đến 0,46% và hàm lượng mangan từ 1,2% đến dưới 1,65% tính
theo trọng lượng
|
5
|
7214.91.19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
- - - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng:
|
|
7214.91.21
|
- - - - Có hàm lượng
mangan dưới 1,15% tính theo trọng lượng
|
5
|
7214.91.29
|
- - - - Loại khác
|
5
|
7214.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
- - - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng, trừ dạng mặt cắt ngang hình
tròn:
|
|
7214.99.11
|
- - - - Có hàm lượng
mangan dưới 1,15% tính theo trọng lượng
|
5
|
7214.99.19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
- - - Loại khác:
|
|
7214.99.91
|
- - - - Có hàm lượng
carbon dưới 0,38%, hàm lượng phốt pho không quá 0,05% và hàm lượng lưu huỳnh
không quá 0,05% tính theo trọng lượng
|
5
|
7214.99.92
|
- - - - Có hàm lượng
carbon từ 0,38% trở lên và hàm lượng mangan dưới 1,15% tính theo trọng lượng
|
5
|
7214.99.93
|
- - - - Có hàm lượng
carbon từ 0,17% đến dưới 0,46% và hàm lượng mangan từ 1,2% đến dưới 1,65%
tính theo trọng lượng
|
5
|
7214.99.99
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
72.15
|
Sắt
hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác.
|
|
7215.10
|
- Bằng thép dễ cắt
gọt, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội:
|
|
7215.10.10
|
- - Có mặt cắt
ngang hình tròn
|
5
|
7215.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
7215.50
|
- Loại khác, chưa
được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội:
|
|
7215.50.10
|
- - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng, trừ dạng mặt cắt ngang hình
tròn
|
5
|
|
- - Loại khác:
|
|
7215.50.99
|
- - - Loại khác
|
5
|
7215.90
|
- Loại khác:
|
|
7215.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
72.17
|
Dây
của sắt hoặc thép không hợp kim.
|
|
7217.10
|
- Không được mạ hoặc
tráng, đã hoặc chưa được đánh bóng:
|
|
|
- - Có hàm lượng
carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% tính theo trọng lượng:
|
|
7217.10.22
|
- - - Dây tanh; dây
dẹt cuộn tang; dây loại sử dụng để làm dây tao cho bê tông dự ứng lực; dây
thép dễ cắt gọt
|
5
|
|
- - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng:
|
|
7217.10.32
|
- - - Dây làm nan
hoa; dây tanh; dây dẹt cuộn tang; dây thép dễ cắt gọt
|
5
|
7217.10.33
|
- - - Dây loại sử dụng
để làm dây tao cho bê tông dự ứng lực
|
5
|
7217.20
|
- Được mạ hoặc
tráng kẽm:
|
|
|
- - Chứa hàm lượng
carbon từ 0,45% trở lên tính theo trọng lượng:
|
|
7217.20.91
|
- - - Dây thép dùng
làm lõi cho cáp dẫn điện bằng nhôm (ACSR)
|
5
|
|
|
|
72.18
|
Thép
không gỉ ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; bán thành phẩm của thép không gỉ.
|
|
7218.10.00
|
- Ở dạng thỏi đúc
và dạng thô khác
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
7218.91.00
|
- - Có mặt cắt
ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông)
|
5
|
7218.99.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
72.19
|
Các
sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên.
|
|
|
- Chưa được gia
công quá mức cán nóng, ở dạng cuộn:
|
|
7219.11.00
|
- - Chiều dày trên
10 mm
|
5
|
7219.12.00
|
- - Chiều dày từ
4,75 mm đến 10 mm
|
5
|
7219.13.00
|
- - Chiều dày từ 3
mm đến dưới 4,75 mm
|
5
|
7219.14.00
|
- - Chiều dày dưới
3 mm
|
5
|
|
- Chưa được gia
công quá mức cán nóng, không ở dạng cuộn:
|
|
7219.21.00
|
- - Chiều dày trên
10 mm
|
5
|
7219.22.00
|
- - Chiều dày từ
4,75 mm đến 10 mm
|
5
|
7219.23.00
|
- - Chiều dày từ 3
mm đến dưới 4,75 mm
|
5
|
7219.24.00
|
- - Chiều dày dưới
3 mm
|
5
|
|
- Chưa được gia
công quá mức cán nguội (ép nguội):
|
|
7219.31.00
|
- - Chiều dày từ
4,75 mm trở lên
|
5
|
7219.32.00
|
- - Chiều dày từ 3
mm đến dưới 4,75 mm
|
5
|
7219.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
72.20
|
Các
sản phẩm thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm.
|
|
|
- Chưa được gia
công quá mức cán nóng:
|
|
7220.11
|
- - Chiều dày từ
4,75 mm trở lên:
|
|
7220.11.10
|
- - - Dạng đai và dải,
chiều rộng không quá 400 mm
|
5
|
7220.11.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7220.12
|
- - Chiều dày dưới
4,75 mm:
|
|
7220.12.10
|
- - - Dạng đai và dải,
chiều rộng không quá 400 mm
|
5
|
7220.12.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7220.90
|
- Loại khác:
|
|
7220.90.10
|
- - Dạng đai và dải,
chiều rộng không quá 400 mm
|
5
|
7220.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
7221.00.00
|
Thanh
và que thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều.
|
5
|
|
|
|
72.22
|
Thép
không gỉ dạng thanh và que khác; thép không gỉ ở dạng góc, khuôn và hình
khác.
|
|
|
- Dạng thanh và
que, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn:
|
|
7222.11.00
|
- - Có mặt cắt
ngang hình tròn
|
5
|
7222.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
7222.40
|
- Các dạng góc,
khuôn và hình:
|
|
7222.40.10
|
- - Chưa được gia
công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn
|
5
|
7222.40.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
72.24
|
Thép
hợp kim khác ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép
hợp kim khác.
|
|
7224.10.00
|
- Ở dạng thỏi đúc
và dạng thô khác
|
5
|
7224.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
72.25
|
Thép
hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên.
|
|
|
- Bằng thép silic kỹ
thuật điện:
|
|
7225.11.00
|
- - Các hạt (cấu
trúc tế vi) kết tinh có định hướng
|
5
|
7225.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
7225.30
|
- Loại khác, chưa
được gia công quá mức cán nóng, ở dạng cuộn:
|
|
7225.30.10
|
- - Thép gió
|
5
|
7225.30.90
|
- - Loại khác
|
5
|
7225.40
|
- Loại khác, chưa
được gia công quá mức cán nóng, không ở dạng cuộn:
|
|
7225.40.10
|
- - Thép gió
|
5
|
7225.40.90
|
- - Loại khác
|
5
|
7225.50
|
- Loại khác, chưa
được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):
|
|
7225.50.10
|
- - Thép gió
|
5
|
7225.50.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
7225.91
|
- - Được mạ hoặc
tráng kẽm bằng phương pháp điện phân:
|
|
7225.91.10
|
- - - Thép gió
|
5
|
7225.91.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7225.92
|
- - Được mạ hoặc
tráng kẽm bằng phương pháp khác:
|
|
7225.92.10
|
- - - Thép gió
|
5
|
7225.92.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7225.99
|
- - Loại khác:
|
|
7225.99.10
|
- - - Thép gió
|
5
|
7225.99.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
72.26
|
Sản
phẩm của thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm.
|
|
|
- Bằng thép silic kỹ
thuật điện:
|
|
7226.11
|
- - Các hạt tinh thể
(cấu trúc tế vi) có định hướng:
|
|
7226.11.10
|
- - - Dạng đai và dải,
chiều rộng không quá 400 mm
|
5
|
7226.11.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7226.19
|
- - Loại khác:
|
|
7226.19.10
|
- - - Dạng đai và dải,
chiều rộng không quá 400 mm
|
5
|
7226.19.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7226.20
|
- Bằng thép gió:
|
|
7226.20.10
|
- - Dạng đai và dải,
chiều rộng không quá 400 mm
|
5
|
7226.20.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
7226.91
|
- - Chưa được gia
công quá mức cán nóng:
|
|
7226.91.10
|
- - - Dạng đai và dải,
chiều rộng không quá 400 mm
|
5
|
7226.91.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7226.92
|
- - Chưa được gia
công quá mức cán nguội (ép nguội):
|
|
7226.92.10
|
- - - Dạng đai và dải,
chiều rộng không quá 400 mm
|
5
|
7226.92.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7226.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
- - - Dạng đai và dải,
chiều rộng không quá 400 mm:
|
|
7226.99.11
|
- - - - Mạ hoặc
tráng kẽm
|
5
|
7226.99.19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
- - - Loại khác:
|
|
7226.99.91
|
- - - - Mạ hoặc
tráng kẽm
|
5
|
7226.99.99
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
72.27
|
Các
dạng thanh và que, của thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều.
|
|
7227.10.00
|
- Bằng thép gió
|
5
|
7227.20.00
|
- Bằng thép mangan
- silic
|
5
|
7227.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
72.28
|
Các
dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn và hình, bằng
thép hợp kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim.
|
|
7228.10
|
- Ở dạng thanh và
que, bằng thép gió:
|
|
7228.10.10
|
- - Có mặt cắt
ngang hình tròn
|
5
|
7228.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
7228.20
|
- Ở dạng thanh và
que, bằng thép silic-mangan:
|
|
|
- - Có mặt cắt
ngang hình tròn:
|
|
7228.20.11
|
- - - Chưa được gia
công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn
|
5
|
7228.20.19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
- - Loại khác:
|
|
7228.20.91
|
- - - Chưa được gia
công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn
|
5
|
7228.20.99
|
- - - Loại khác
|
5
|
7228.30
|
- Dạng thanh và que
khác, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn:
|
|
7228.30.10
|
- - Có mặt cắt
ngang hình tròn
|
5
|
7228.30.90
|
- - Loại khác
|
5
|
7228.40
|
- Các loại thanh và
que khác, chưa được gia công quá mức rèn:
|
|
7228.40.10
|
- - Có mặt cắt
ngang hình tròn
|
5
|
7228.40.90
|
- - Loại khác
|
5
|
7228.50
|
- Các loại thanh và
que khác, chưa được gia công quá mức cán nguội hoặc gia công kết thúc nguội:
|
|
7228.50.10
|
- - Có mặt cắt
ngang hình tròn
|
5
|
7228.50.90
|
- - Loại khác
|
5
|
7228.60
|
- Các loại thanh và
que khác:
|
|
7228.60.10
|
- - Có mặt cắt
ngang hình tròn
|
5
|
7228.60.90
|
- - Loại khác
|
5
|
7228.70
|
- Các dạng góc,
khuôn và hình:
|
|
7228.70.10
|
- - Chưa được gia
công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn
|
5
|
7228.70.90
|
- - Loại khác
|
5
|
7228.80
|
- Thanh và que rỗng:
|
|
|
- - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng:
|
|
7228.80.11
|
- - - Có mặt cắt
ngang hình tròn
|
5
|
7228.80.19
|
- - - Loại khác
|
5
|
7228.80.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
72.29
|
Dây
thép hợp kim khác.
|
|
7229.20.00
|
- Bằng thép
silic-mangan
|
5
|
7229.90
|
- Loại khác:
|
|
7229.90.20
|
- - Mặt cắt ngang không
quá 5,5 mm
|
5
|
7229.90.30
|
- - Loại khác, bằng
thép gió
|
5
|
|
- - Loại khác:
|
|
7229.90.91
|
- - - Có hàm lượng
crôm từ 0,5% trở lên tính theo trọng lượng
|
5
|
7229.90.99
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
73.04
|
Các
loại ống, ống dẫn và thanh hình rỗng, không nối, bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc
thép.
|
|
|
- Ống dẫn sử dụng
cho đường ống dẫn dầu hoặc khí:
|
|
7304.11.00
|
- - Bằng thép không
gỉ
|
5
|
7304.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Ống chống, ống và
ống khoan, sử dụng cho khoan dầu hoặc khí:
|
|
7304.22
|
- - Ống
khoan bằng thép không gỉ:
|
|
7304.22.10
|
- - - Có giới hạn
chảy dưới 80.000 psi và không có ren ở đầu ống
|
5
|
7304.22.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7304.23
|
- - Ống khoan khác:
|
|
7304.23.10
|
- - - Có giới hạn
chảy dưới 80.000 psi và không có ren ở đầu ống
|
5
|
7304.23.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7304.24
|
- - Loại khác, bằng
thép không gỉ:
|
|
7304.24.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7304.29
|
- - Loại khác:
|
|
7304.29.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
- Loại khác, có mặt
cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim:
|
|
7304.31
|
- - Được kéo nguội
hoặc cán nguội (ép nguội):
|
|
7304.31.20
|
- - - Ống dẫn chịu
áp lực cao có khả năng chịu áp lực không nhỏ hơn 42.000 psi
|
5
|
7304.39
|
- - Loại khác:
|
|
7304.39.20
|
- - - Ống dẫn chịu
áp lực cao có khả năng chịu áp lực không nhỏ hơn 42.000 psi
|
5
|
|
- Loại khác, có mặt
cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ:
|
|
7304.41.00
|
- - Được kéo nguội
hoặc cán nguội (ép nguội)
|
5
|
7304.49.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Loại khác, có mặt
cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác:
|
|
7304.51
|
- - Được kéo nguội
hoặc cán nguội (ép nguội):
|
|
7304.51.10
|
- - - Ống chống và ống
nối của cần khoan có ren trong và ren ngoài
|
5
|
7304.51.20
|
- - - Ống dẫn chịu
áp lực cao có khả năng chịu áp lực không nhỏ hơn 42.000 psi
|
5
|
7304.51.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7304.59
|
- - Loại khác:
|
|
7304.59.10
|
- - - Ống dẫn chịu
áp lực cao có khả năng chịu áp lực không nhỏ hơn 42.000 psi
|
5
|
7304.59.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7304.90
|
- Loại khác:
|
|
7304.90.10
|
- - Ống dẫn chịu áp
lực cao có khả năng chịu áp lực không nhỏ hơn 42.000 psi
|
5
|
|
|
|
73.06
|
Các
loại ống, ống dẫn và thanh hình rỗng khác, bằng sắt hoặc thép (ví dụ, nối hở
hoặc hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự).
|
|
7306.40
|
- Loại khác, được
hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ:
|
|
7306.40.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
73.08
|
Các
kết cấu (trừ nhà lắp ghép thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của các kết cấu
(ví dụ, cầu và nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra
vào, cửa sổ, và các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột
trụ và các loại cột khác), bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình, ống
và các loại tương tự, đã được gia công để dùng làm kết cấu, bằng sắt hoặc
thép.
|
|
7308.10
|
- Cầu và nhịp cầu:
|
|
7308.10.10
|
- - Dạng cấu kiện
tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối
|
5
|
|
|
|
73.11
|
Các
loại thùng chứa khí nén hoặc khí hóa lỏng, bằng sắt hoặc thép.
|
|
|
- Dạng hình trụ bằng
thép đúc liền:
|
|
7311.00.25
|
- - Loại khác, dùng
để chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
|
5
|
7311.00.29
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
7311.00.99
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
7401.00.00
|
Sten
đồng; đồng xi măng hóa (đồng kết tủa).
|
5
|
|
|
|
7402.00.00
|
Đồng
chưa tinh luyện; cực dương đồng dùng cho điện phân tinh luyện.
|
5
|
|
|
|
74.03
|
Đồng
tinh luyện và hợp kim đồng, chưa gia công.
|
|
|
- Đồng tinh luyện:
|
|
7403.11.00
|
- - Cực âm và các
phần của cực âm
|
5
|
7403.12.00
|
- - Thanh để kéo
dây
|
5
|
7403.13.00
|
- - Que
|
5
|
7403.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Hợp kim đồng:
|
|
7403.21.00
|
- - Hợp kim trên cơ
sở đồng-kẽm (đồng thau)
|
5
|
7403.22.00
|
- - Hợp kim trên cơ
sở đồng-thiếc (đồng thanh)
|
5
|
7403.29.00
|
- - Hợp kim đồng
khác (trừ các loại hợp kim đồng chủ thuộc nhóm 74.05)
|
5
|
|
|
|
7404.00.00
|
Phế
liệu và mảnh vụn của đồng.
|
5
|
|
|
|
7405.00.00
|
Hợp
kim đồng chủ.
|
5
|
|
|
|
74.06
|
Bột
và vảy đồng.
|
|
7406.10.00
|
- Bột không có cấu
trúc lớp
|
5
|
7406.20.00
|
- Bột có cấu trúc lớp;
vảy đồng
|
5
|
|
|
|
74.07
|
Đồng
ở dạng thanh, que và dạng hình.
|
|
7407.10
|
- Bằng đồng tinh
luyện:
|
|
7407.10.30
|
- - Dạng hình
|
5
|
|
- Bằng hợp kim đồng:
|
|
7407.21.00
|
- - Bằng hợp kim đồng-kẽm
(đồng thau)
|
5
|
7407.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
74.08
|
Dây
đồng.
|
|
|
- Bằng hợp kim đồng:
|
|
7408.22.00
|
- - Bằng hợp kim đồng-niken
(đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken)
|
5
|
7408.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
74.09
|
Đồng
ở dạng tấm, lá và dải, có chiều dày trên 0,15 mm.
|
|
|
- Bằng đồng tinh
luyện:
|
|
7409.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Bằng hợp kim đồng-kẽm
(đồng thau):
|
|
7409.21.00
|
- - Dạng cuộn
|
5
|
7409.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Bằng hợp kim đồng-thiếc
(đồng thanh):
|
|
7409.31.00
|
- - Dạng cuộn
|
5
|
7409.39.00
|
- - Loại khác
|
5
|
7409.40.00
|
- Bằng hợp kim đồng-niken
(đồng niken) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken)
|
5
|
7409.90.00
|
- Bằng hợp kim đồng
khác
|
5
|
|
|
|
74.10
|
Đồng
lá mỏng (đã hoặc chưa in hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi
tương tự), với chiều dày (không kể phần bồi) không quá 0,15 mm.
|
|
|
- Chưa được bồi:
|
|
7410.11.00
|
- - Bằng đồng tinh
luyện
|
5
|
7410.12.00
|
- - Bằng hợp kim đồng
|
5
|
|
- Đã được bồi:
|
|
7410.21
|
- - Bằng đồng tinh
luyện:
|
|
7410.21.10
|
- - - Tấm ép lớp được
tráng phủ đồng dùng làm tấm mạch in
|
5
|
7410.21.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7410.22.00
|
- - Bằng hợp kim đồng
khác
|
5
|
|
|
|
74.12
|
Phụ
kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn bằng đồng (ví dụ, khớp nối đôi, nối khuỷu,
măng sông).
|
|
7412.10.00
|
- Bằng đồng tinh
luyện
|
5
|
7412.20
|
- Bằng hợp kim đồng:
|
|
7412.20.20
|
- - Phụ kiện ghép nối
cho ống vòi
|
5
|
|
- - Loại khác:
|
|
7412.20.91
|
- - - Bằng hợp kim
đồng-kẽm (đồng thau)
|
5
|
7412.20.99
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
74.13
|
Dây
bện tao, cáp, dây tết và các loại tương tự, bằng đồng, chưa được cách điện.
|
|
7413.00.90
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
74.19
|
Các
sản phẩm khác bằng đồng.
|
|
|
- Loại khác:
|
|
7419.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
- - - Tấm đan (kể cả
đai liền), phên và lưới, bằng dây đồng; sản phẩm dạng lưới bằng đồng được tạo
hình bằng phương pháp đột dập và kéo giãn thành lưới:
|
|
7419.99.31
|
- - - - Dùng cho
máy móc
|
5
|
7419.99.39
|
- - - - Loại khác
|
5
|
7419.99.40
|
- - - Lò xo
|
5
|
|
|
|
75.01
|
Sten
niken, oxit niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện
niken.
|
|
7501.10.00
|
- Sten niken
|
5
|
7501.20.00
|
- Oxit niken thiêu
kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken
|
5
|
|
|
|
75.02
|
Niken
chưa gia công.
|
|
7502.10.00
|
- Niken, không hợp
kim
|
5
|
7502.20.00
|
- Hợp kim niken
|
5
|
|
|
|
7503.00.00
|
Phế
liệu và mảnh vụn niken.
|
5
|
|
|
|
7504.00.00
|
Bột
và vảy niken.
|
5
|
|
|
|
75.05
|
Niken
ở dạng thanh, que, hình và dây.
|
|
|
- Thanh, que và
hình:
|
|
7505.11.00
|
- - Bằng niken,
không hợp kim
|
5
|
7505.12.00
|
- - Bằng hợp kim
niken
|
5
|
|
- Dây:
|
|
7505.21.00
|
- - Bằng niken,
không hợp kim
|
5
|
7505.22.00
|
- - Bằng hợp kim
niken
|
5
|
|
|
|
75.06
|
Niken
ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng.
|
|
7506.10.00
|
- Bằng niken, không
hợp kim
|
5
|
7506.20.00
|
- Bằng hợp kim
niken
|
5
|
|
|
|
75.07
|
Các
loại ống, ống dẫn và các phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn bằng niken
(ví dụ, khớp nối đôi, khuỷu, măng sông).
|
|
|
- Ống và ống dẫn:
|
|
7507.11.00
|
- - Bằng niken,
không hợp kim
|
5
|
7507.12.00
|
- - Bằng hợp kim
niken
|
5
|
7507.20.00
|
- Phụ kiện để ghép
nối của ống hoặc ống dẫn
|
5
|
|
|
|
75.08
|
Sản
phẩm khác bằng niken.
|
|
7508.10.00
|
- Tấm đan, phên và
lưới, bằng dây niken
|
5
|
7508.90
|
- Loại khác:
|
|
7508.90.30
|
- - Bulông và đai ốc
|
5
|
7508.90.50
|
- - Các sản phẩm mạ
điện cực dương, bao gồm cả các sản phẩm sản xuất bằng phương pháp điện phân
|
5
|
7508.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
7602.00.00
|
Phế
liệu và mảnh vụn nhôm.
|
5
|
|
|
|
76.03
|
Bột
và vảy nhôm.
|
|
7603.10.00
|
- Bột không có cấu
trúc vảy
|
5
|
7603.20
|
- Bột có cấu trúc vảy;
vảy nhôm:
|
|
7603.20.10
|
- - Vảy nhôm
|
5
|
7603.20.20
|
- - Bột có cấu trúc
vảy
|
5
|
|
|
|
76.06
|
Nhôm
ở dạng tấm, lá và dải, chiều dày trên 0,2 mm.
|
|
|
- Hình chữ nhật (kể
cả hình vuông):
|
|
7606.11
|
- - Bằng nhôm,
không hợp kim:
|
|
7606.11.10
|
- - - Được dát phẳng
hoặc tạo hình bằng phương pháp cán hay ép, nhưng chưa xử lý bề mặt
|
5
|
7606.11.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7606.12
|
- - Bằng hợp kim
nhôm:
|
|
7606.12.20
|
- - - Đế bản nhôm,
chưa nhạy, dùng trong công nghệ in
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
7606.91.00
|
- - Bằng nhôm,
không hợp kim
|
5
|
|
|
|
76.07
|
Nhôm
lá mỏng (đã hoặc chưa in hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi
tương tự) có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm.
|
|
|
- Chưa được bồi:
|
|
7607.11.00
|
- - Đã được cán
nhưng chưa gia công thêm
|
5
|
|
|
|
78.01
|
Chì
chưa gia công.
|
|
7801.10.00
|
- Chì tinh luyện
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
7801.91.00
|
- - Có hàm lượng
antimon tính theo trọng lượng theo Bảng các nguyên tố khác trong chú giải
phân nhóm chương này
|
5
|
7801.99.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
7802.00.00
|
Phế
liệu và mảnh vụn chì.
|
5
|
|
|
|
78.04
|
Chì
ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng; bột và vảy chì.
|
|
|
- Chì ở dạng tấm,
lá, dải và lá mỏng:
|
|
7804.11
|
- - Lá, dải và lá mỏng
có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm:
|
|
7804.11.10
|
- - - Chiều dày
không quá 0,15 mm
|
5
|
7804.11.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7804.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
7804.20.00
|
- Bột và vảy chì
|
5
|
|
|
|
78.06
|
Các
sản phẩm khác bằng chì.
|
|
7806.00.20
|
- Thanh, que, dạng
hình và dây
|
5
|
7806.00.30
|
- Các loại ống, ống
dẫn và phụ kiện để nghép nối của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, khuỷu,
măng sông)
|
5
|
7806.00.40
|
- Len chì; vòng đệm;
tấm điện cực dương
|
5
|
7806.00.90
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
79.01
|
Kẽm
chưa gia công.
|
|
|
- Kẽm, không hợp
kim:
|
|
7901.11.00
|
- - Có hàm lượng kẽm
từ 99,99% trở lên tính theo trọng lượng
|
5
|
7901.12.00
|
- - Có hàm lượng kẽm
dưới 99,99% tính theo trọng lượng
|
5
|
7901.20.00
|
- Hợp kim kẽm
|
5
|
|
|
|
7902.00.00
|
Phế
liệu và mảnh vụn kẽm.
|
5
|
|
|
|
79.03
|
Bột,
bụi và vảy kẽm.
|
|
7903.10.00
|
- Bụi kẽm
|
5
|
7903.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
7904.00.00
|
Kẽm
ở dạng thanh, que, hình và dây.
|
5
|
|
|
|
79.05
|
Kẽm
ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng.
|
|
7905.00.40
|
- Chiều dày không
quá 0,15 mm
|
5
|
7905.00.90
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
79.07
|
Các
sản phẩm khác bằng kẽm.
|
|
7907.00.40
|
- Các loại ống, ống
dẫn và phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, khuỷu,
măng sông)
|
5
|
|
|
|
81.01
|
Vonfram
và các sản phẩm làm từ vonfram, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
|
|
8101.10.00
|
- Bột
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
8101.94.00
|
- - Vonfram chưa
gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết
|
5
|
8101.96.00
|
- - Dây
|
5
|
8101.97.00
|
- - Phế liệu và mảnh
vụn
|
5
|
8101.99
|
- - Loại khác:
|
|
8101.99.10
|
- - - Thanh và que,
trừ các loại thu được từ quá trình thiêu kết; dạng hình, lá, dải và lá mỏng
|
5
|
8101.99.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
81.02
|
Molypđen
và các sản phẩm làm từ molypđen, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
|
|
8102.10.00
|
- Bột
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
8102.94.00
|
- - Molypđen chưa
gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết
|
5
|
8102.95.00
|
- - Thanh và que,
trừ các loại thu được từ quá trình thiêu kết, dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng
|
5
|
8102.96.00
|
- - Dây
|
5
|
8102.97.00
|
- - Phế liệu và mảnh
vụn
|
5
|
8102.99.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
81.03
|
Tantan
và các sản phẩm làm từ tantan, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
|
|
8103.20.00
|
- Tantan chưa gia
công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết; bột
|
5
|
8103.30.00
|
- Phế liệu và mảnh
vụn
|
5
|
8103.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
81.04
|
Magie
và các sản phẩm của magie, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
|
|
|
- Magie chưa gia
công:
|
|
8104.11.00
|
- - Có chứa hàm lượng
magie ít nhất 99,8% tính theo trọng lượng
|
5
|
8104.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
8104.20.00
|
- Phế liệu và mảnh
vụn
|
5
|
8104.30.00
|
- Mạt giũa, phoi tiện
và hạt, đã được phân loại theo kích cỡ; bột
|
5
|
8104.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
81.05
|
Coban
sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban và các sản phẩm bằng
coban, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
|
|
8105.20
|
- Coban sten và các
sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban chưa gia công; bột:
|
|
8105.20.10
|
- - Coban chưa gia
công
|
5
|
8105.20.90
|
- - Loại khác
|
5
|
8105.30.00
|
- Phế liệu và mảnh
vụn
|
5
|
8105.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
81.06
|
Bismut
và các sản phẩm làm từ bismut, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
|
|
8106.00.10
|
- Bismut chưa gia
công; phế liệu và mảnh vụn; bột
|
5
|
8106.00.90
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
81.07
|
Cađimi
và các sản phẩm làm từ cađimi, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
|
|
8107.20.00
|
- Cađimi chưa gia
công; bột
|
5
|
8107.30.00
|
- Phế liệu và mảnh
vụn
|
5
|
8107.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
81.08
|
Titan
và các sản phẩm làm từ titan, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
|
|
8108.20.00
|
- Titan chưa gia
công; bột
|
5
|
8108.30.00
|
- Phế liệu và mảnh
vụn
|
5
|
8108.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
81.09
|
Zircon
và các sản phẩm làm từ zircon, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
|
|
8109.20.00
|
- Zircon chưa gia
công; bột
|
5
|
8109.30.00
|
- Phế liệu và mảnh
vụn
|
5
|
8109.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
81.10
|
Antimon
và các sản phẩm làm từ antimon, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
|
|
8110.10.00
|
- Antimon chưa gia
công; bột
|
5
|
8110.20.00
|
- Phế liệu và mảnh
vụn
|
5
|
8110.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
81.11
|
Mangan
và các sản phẩm làm từ mangan, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
|
|
8111.00.10
|
- Phế liệu và mảnh
vụn
|
5
|
8111.00.90
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
81.12
|
Beryli,
crôm, germani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), reni và tali, và
các sản phẩm từ các kim loại này, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
|
|
|
- Beryli:
|
|
8112.12.00
|
- - Chưa gia công;
bột
|
5
|
8112.13.00
|
- - Phế liệu và mảnh
vụn
|
5
|
8112.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Crôm:
|
|
8112.21.00
|
- - Chưa gia công;
bột
|
5
|
8112.22.00
|
- - Phế liệu và mảnh
vụn
|
5
|
8112.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Tali:
|
|
8112.51.00
|
- - Chưa gia công;
bột
|
5
|
8112.52.00
|
- - Phế liệu và mảnh
vụn
|
5
|
8112.59.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
8112.92.00
|
- - Chưa gia công;
phế liệu và mảnh vụn; bột
|
5
|
8112.99.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
8113.00.00
|
Gốm
kim loại và các sản phẩm làm từ gốm kim loại, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
|
5
|
|
|
|
82.02
|
Cưa
tay; lưỡi cưa các loại (kể cả các loại lưỡi rạch, lưỡi khía răng cưa hoặc lưỡi
cưa không răng).
|
|
8202.40.00
|
- Lưỡi cưa xích
|
5
|
|
|
|
82.07
|
Các
dụng cụ có thể thay đổi được dùng cho các dụng cụ cầm tay, có hoặc không hoạt
động bằng điện, hoặc dùng cho máy công cụ (ví dụ, để ép, dập, đục lỗ, ta rô,
ren, khoan, chuốt, phay, cán, tiện hay bắt, đóng vít), kể cả khuôn kéo để kéo
hoặc ép đùn kim loại, và các loại dụng cụ để khoan đá hoặc khoan đất.
|
|
|
- Dụng cụ để khoan
đá hay khoan đất:
|
|
8207.13.00
|
- - Có bộ phận làm
việc bằng gốm kim loại
|
5
|
8207.19.00
|
- - Loại khác, kể cả
bộ phận
|
5
|
8207.20.00
|
- Khuôn dùng để kéo
hoặc ép đùn kim loại
|
5
|
8207.30.00
|
- Dụng cụ để ép, dập
hoặc đục lỗ
|
5
|
8207.40.00
|
- Dụng cụ để tarô
hoặc ren
|
5
|
8207.50.00
|
- Dụng cụ để khoan,
trừ các loại để khoan đá
|
5
|
8207.60.00
|
- Dụng cụ để doa hoặc
chuốt
|
5
|
8207.70.00
|
- Dụng cụ để cán
|
5
|
8207.80.00
|
- Dụng cụ để tiện
|
5
|
8207.90.00
|
- Các dụng cụ có thể
thay đổi được khác
|
5
|
|
|
|
82.08
|
Dao
và lưỡi cắt, dùng cho máy hoặc dụng cụ cơ khí.
|
|
8208.10.00
|
- Để gia công kim
loại
|
5
|
8208.20.00
|
- Để chế biến gỗ
|
5
|
8208.40.00
|
- Dùng cho máy nông
nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp
|
5
|
8208.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
8209.00.00
|
Chi
tiết hình đĩa, thanh cỡ nhỏ, mũi chóp và các chi tiết tương tự cho dụng cụ,
chưa được gắn vào dụng cụ, làm bằng gốm kim loại.
|
5
|
|
|
|
83.01
|
Khóa
móc và ổ khóa (loại mở bằng chìa, số hoặc điện), bằng kim loại cơ bản; móc
cài và khung có móc cài, đi cùng ổ khóa, bằng kim loại cơ bản; chìa của các
loại khóa trên, bằng kim loại cơ bản.
|
|
8301.40
|
- Khóa loại khác:
|
|
8301.40.10
|
- - Còng, xích tay
|
5
|
|
|
|
84.01
|
Lò
phản ứng hạt nhân; các bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ,
dùng cho các lò phản ứng hạt nhân; máy và thiết bị để tách chất đồng vị.
|
|
8401.10.00
|
- Lò phản ứng hạt
nhân
|
5
|
8401.20.00
|
- Máy và thiết bị để
tách chất đồng vị, và bộ phận của chúng
|
5
|
8401.30.00
|
- Bộ phận chứa
nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ
|
5
|
8401.40.00
|
- Các bộ phận của
lò phản ứng hạt nhân
|
5
|
|
|
|
84.02
|
Nồi
hơi tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi khác (trừ các nồi hơi đun nóng nước trung
tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp); nồi hơi nước quá nhiệt.
|
|
|
- Nồi hơi tạo ra
hơi nước hoặc tạo ra hơi khác:
|
|
8402.11
|
- - Nồi hơi dạng ống
nước với công suất hơi nước trên 45 tấn/giờ:
|
|
8402.11.10
|
- - - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
8402.11.20
|
- - - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
8402.20
|
- Nồi hơi nước quá
nhiệt:
|
|
8402.20.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
8402.20.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
8402.90
|
- Bộ phận:
|
|
8402.90.10
|
- - Thân, vỏ hoặc vỏ
nồi hơi
|
5
|
8402.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
84.03
|
Nồi
hơi nước sưởi trung tâm trừ các loại thuộc nhóm 84.02.
|
|
8403.10.00
|
- Nồi hơi
|
5
|
8403.90
|
- Bộ phận:
|
|
8403.90.10
|
- - Thân hoặc vỏ nồi
hơi
|
5
|
8403.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
84.04
|
Thiết
bị phụ trợ dùng cho các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03 (ví dụ, bộ
tiết kiệm nhiên liệu, thiết bị quá nhiệt, máy cạo rửa nồi hơi, thiết bị thu hồi
chất khí); thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi
khác.
|
|
8404.10
|
- Thiết bị phụ trợ
dùng cho các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03:
|
|
|
- - Dùng cho nồi
hơi thuộc nhóm 84.02
|
|
8404.10.11
|
- - - Thiết bị loại
bỏ muội (máy thổi muội)
|
5
|
8404.10.19
|
- - - Loại khác
|
5
|
8404.10.20
|
- - Dùng cho nồi
hơi thuộc nhóm 84.03
|
5
|
8404.20.00
|
- Thiết bị ngưng tụ
dùng cho tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác
|
5
|
8404.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
- - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8404.10.11 và 8404.10.19:
|
|
8404.90.11
|
- - - Thân, vỏ hoặc
vỏ bọc nồi hơi
|
5
|
8404.90.19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
- - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8404.10.20:
|
|
8404.90.21
|
- - - Thân hoặc vỏ
nồi hơi
|
5
|
8404.90.29
|
- - - Loại khác
|
5
|
8404.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
84.05
|
Máy
sản xuất chất khí hoặc hơi nước, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất
khí acetylen và các loại máy sản xuất chất khí theo qui trình xử lý bằng nước
tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc.
|
|
8405.10.00
|
- Máy sản xuất chất
khí hoặc hơi nước, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí acetylen
và các loại máy sản xuất chất khí theo quy trình xử lý bằng nước tương tự, có
hoặc không kèm theo bộ lọc
|
5
|
8405.90.00
|
- Bộ phận
|
5
|
|
|
|
84.06
|
Tua
bin hơi nước và các loại tua bin hơi khác.
|
|
8406.10.00
|
- Tua bin dùng cho
máy thủy
|
5
|
|
- Tua bin loại
khác:
|
|
8406.81.00
|
- - Công suất trên
40 MW
|
5
|
8406.82
|
- - Công suất không
quá 40 MW:
|
|
8406.82.10
|
- - - Công suất đầu ra
không quá 5 MW
|
5
|
8406.82.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8406.90.00
|
- Bộ phận
|
5
|
|
|
|
84.07
|
Động
cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động
quay đốt cháy bằng tia lửa điện.
|
|
8407.10.00
|
- Động cơ phương tiện
bay
|
5
|
|
|
|
84.08
|
Động
cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (động cơ diesel hoặc bán diesel).
|
|
8408.10
|
- Động cơ máy thủy:
|
|
8408.10.30
|
- - Công suất trên
100 kW nhưng không quá 750 kW
|
5
|
8408.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
8408.90
|
- Động cơ khác:
|
|
|
- - Công suất trên
100 kW:
|
|
8408.90.52
|
- - - Của loại sử dụng
cho đầu máy xe lửa hoặc tàu điện
|
5
|
|
- - Loại khác:
|
|
8408.90.92
|
- - - Của loại sử dụng
cho đầu máy xe lửa hoặc tàu điện
|
5
|
|
|
|
84.09
|
Các
bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc
84.08.
|
|
8409.10.00
|
- Dùng cho động cơ
phương tiện bay
|
5
|
|
|
|
84.10
|
Tua
bin thủy lực, bánh xe guồng nước, và các bộ điều chỉnh của chúng.
|
|
|
- Tua bin thủy lực
và bánh xe guồng nước:
|
|
8410.11.00
|
- - Công suất không
quá 1.000 kW
|
5
|
8410.12.00
|
- - Công suất trên
1.000 kW nhưng không quá 10.000 kW
|
5
|
8410.13.00
|
- - Công suất trên
10.000 kW
|
5
|
8410.90.00
|
- Bộ phận, kể cả bộ
điều chỉnh
|
5
|
|
|
|
84.11
|
Tua
bin phản lực, tua bin cánh quạt và các loại tua bin khí khác.
|
|
|
- Tua bin phản lực:
|
|
8411.11.00
|
- - Có lực đẩy
không quá 25 kN
|
5
|
8411.12.00
|
- - Có lực đẩy trên
25 kN
|
5
|
|
- Tua bin cánh quạt:
|
|
8411.21.00
|
- - Công suất không
quá 1.100 kW
|
5
|
8411.22.00
|
- - Công suất trên
1.100 kW
|
5
|
|
- Các loại tua bin
khí khác:
|
|
8411.81.00
|
- - Công suất không
quá 5.000 kW
|
5
|
8411.82.00
|
- - Công suất trên
5.000 kW
|
5
|
|
- Bộ phận:
|
|
8411.91.00
|
- - Của tua bin phản
lực hoặc tua bin cánh quạt
|
5
|
8411.99.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
84.12
|
Động
cơ và mô tơ khác.
|
|
8412.10.00
|
- Động cơ phản lực
trừ tua bin phản lực
|
5
|
|
- Động cơ và mô tơ
thủy lực:
|
|
8412.21.00
|
- - Chuyển động tịnh
tiến (xi lanh)
|
5
|
8412.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Động cơ và mô tơ
dùng khí nén:
|
|
8412.31.00
|
- - Chuyển động tịnh
tiến (xi lanh)
|
5
|
8412.39.00
|
- - Loại khác
|
5
|
8412.80.00
|
- Loại khác
|
5
|
8412.90
|
- Bộ phận:
|
|
8412.90.10
|
- - Của động cơ thuộc
phân nhóm 8412.10
|
5
|
8412.90.20
|
- - Của động cơ/ mô
tơ dùng cho tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác gắn với nồi hơi
|
5
|
8412.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
84.13
|
Bơm
chất lỏng, có hoặc không lắp thiết bị đo; máy đẩy chất lỏng.
|
|
8413.40.00
|
- Bơm bê tông
|
5
|
8413.50
|
- Bơm hoạt động kiểu
piston chuyển động tịnh tiến khác:
|
|
8413.50.90
|
- - Loại khác
|
5
|
8413.60
|
- Bơm hoạt động kiểu
piston quay khác:
|
|
8413.60.90
|
- - Loại khác
|
5
|
8413.70
|
- Bơm ly tâm khác:
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
8413.70.91
|
- - - Với đường
kính cửa hút không quá 200 mm
|
5
|
8413.70.99
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
- Bơm khác; máy đẩy
chất lỏng:
|
|
8413.81
|
- - Bơm:
|
|
8413.81.19
|
- - - Loại khác
|
5
|
8413.82
|
- - Máy đẩy chất lỏng:
|
|
8413.82.10
|
- - - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
8413.82.20
|
- - - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
|
- Bộ phận:
|
|
8413.91
|
- - Của bơm:
|
|
8413.91.90
|
- - - Của bơm khác
|
5
|
8413.92.00
|
- - Của máy đẩy chất
lỏng
|
5
|
|
|
|
84.14
|
Bơm
không khí hoặc bơm chân không, máy nén không khí hay chất khí khác và quạt; nắp
chụp hút tuần hoàn gió hoặc thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ
phận lọc.
|
|
8414.60
|
- Nắp chụp hút có
kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm:
|
|
|
- - Đã lắp với bộ
phận lọc:
|
|
8414.60.11
|
- - - Tủ hút, lọc
không khí sử dụng trong phòng thí nghiệm
|
5
|
8414.80
|
- Loại khác:
|
|
|
- - Nắp chụp hút có
kích thước chiều ngang tối đa trên 120 cm:
|
|
8414.80.11
|
- - - - Tủ hút, lọc
không khí sử dụng trong phòng thí nghiệm
|
5
|
8414.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
- - Của nắp chụp
hút:
|
|
8414.90.32
|
- - - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8414.80
|
5
|
|
- - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8414.10:
|
|
8414.90.41
|
- - - Dùng cho máy
hoạt động bằng điện
|
5
|
8414.90.42
|
- - - Dùng cho máy
không hoạt động bằng điện
|
5
|
8414.90.60
|
- - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8414.30
|
5
|
|
- - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8414.40:
|
|
8414.90.71
|
- - - Dùng cho máy
hoạt động bằng điện
|
5
|
8414.90.72
|
- - - Dùng cho máy
không hoạt động bằng điện
|
5
|
|
- - Của bơm hoặc
máy nén khác:
|
|
8414.90.91
|
- - - Dùng cho máy
hoạt động bằng điện
|
5
|
8414.90.92
|
- - - Dùng cho máy
không hoạt động bằng điện
|
5
|
|
|
|
84.15
|
Máy
điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi
nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt.
|
|
|
- Loại khác:
|
|
8415.81
|
- - Kèm theo một bộ
phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều):
|
|
|
- - - Loại sử dụng
cho phương tiện bay:
|
|
8415.81.11
|
- - - - Công suất
không quá 21,10 kW
|
5
|
8415.81.12
|
- - - - Công suất
làm mát trên 21,10 kW và có lưu lượng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi trên
67,96m3/min
|
5
|
8415.81.19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
8415.82
|
- - Loại khác, có
kèm theo bộ phận làm lạnh:
|
|
|
- - - Loại sử dụng
cho phương tiện bay:
|
|
8415.82.11
|
- - - - Công suất
làm mát trên 21,10 kW và có lưu lượng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi trên
67,96m3/min
|
5
|
8415.82.19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
8415.83
|
- - Không gắn kèm bộ
phận làm lạnh:
|
|
|
- - - Loại sử dụng
cho phương tiện bay:
|
|
8415.83.11
|
- - - - Công suất
làm mát trên 21,10 kW và có lưu lượng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi trên
67,96m3/min
|
5
|
8415.83.19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
8415.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
- - Của máy có công
suất làm mát không quá 21,10 kW:
|
|
8415.90.13
|
- - - Loại dùng cho
phương tiện bay hoặc xe chạy trên đường ray
|
5
|
|
- - Của máy có công
suất làm mát trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW:
|
|
|
- - - Có lưu lượng
không khí đi qua một dàn bay hơi vượt quá 67,96m3/min:
|
|
8415.90.24
|
- - - - Loại dùng
cho phương tiện bay hoặc xe chạy trên đường ray
|
5
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8415.90.26
|
- - - - Loại dùng
cho phương tiện bay hoặc xe chạy trên đường ray
|
5
|
|
- - Của máy có công
suất làm mát trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW:
|
|
|
- - - Có lưu lượng
không khí đi qua mỗi dàn bay hơi trên 67,96m3/min:
|
|
8415.90.34
|
- - - - Loại dùng
cho phương tiện bay hoặc xe chạy trên đường ray
|
5
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8415.90.36
|
- - - - Loại dùng
cho phương tiện bay hoặc xe chạy trên đường ray
|
5
|
|
- - Của máy có công
suất trên 52,75 kW:
|
|
|
- - - Có lưu lượng
không khí đi qua mỗi dàn bay hơi trên 67,96m3/min:
|
|
8415.90.44
|
- - - - Loại dùng
cho phương tiện bay hoặc xe chạy trên đường ray
|
5
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8415.90.46
|
- - - - Loại dùng
cho phương tiện bay hoặc xe chạy trên đường ray
|
5
|
|
|
|
84.16
|
Đầu
đốt dùng cho lò luyện, nung sử dụng nhiên liệu lỏng, nhiên liệu rắn dạng bột
hoặc nhiên liệu khí; máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro
xỉ và các bộ phận tương tự của chúng.
|
|
8416.10.00
|
- Đầu đốt cho lò
luyện, nung sử dụng nhiên liệu lỏng
|
5
|
8416.20.00
|
- Đầu đốt cho lò
luyện, nung khác, kể cả lò luyện, nung dùng nhiên liệu kết hợp
|
5
|
8416.30.00
|
- Máy nạp nhiên liệu
cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự của chúng
|
5
|
8416.90.00
|
- Bộ phận
|
5
|
|
|
|
84.17
|
Lò
luyện, nung và lò dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm, kể cả
lò thiêu, không dùng điện.
|
|
8417.10.00
|
- Lò luyện, nung và
lò dùng để nung, nấu chảy hoặc xử lý nhiệt các loại quặng, quặng pirit hoặc
kim loại
|
5
|
8417.80.00
|
- Loại khác
|
5
|
8417.90.00
|
- Bộ phận
|
5
|
|
|
|
84.18
|
Tủ
lạnh, tủ kết đông và thiết bị làm lạnh hoặc kết đông khác, loại dùng điện hoặc
loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15.
|
|
|
- Bộ phận:
|
|
8418.99
|
- - Loại khác:
|
|
8418.99.10
|
- - - Thiết bị làm
bay hơi hoặc ngưng tụ
|
5
|
8418.99.40
|
- - - Panel nhôm
cán-ghép dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8418.10.11, 8418.10.19,
8418.21.00, 8418.21.90 hoặc 8418.29.00
|
5
|
8418.99.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
84.19
|
Trang
thiết bị cho phòng thí nghiệm hoặc máy, thiết bị, gia nhiệt bằng điện hoặc
không bằng điện (trừ lò nấu luyện, nung, sấy và các thiết bị khác thuộc nhóm
85.14) để xử lý các loại vật liệu bằng quá trình thay đổi nhiệt như làm nóng,
nấu, rang, chưng cất, tinh cất, sát trùng, thanh trùng, phun hơi nước, sấy,
làm bay hơi, làm khô, cô đặc hoặc làm mát trừ các loại máy hoặc thiết bị dùng
cho gia đình; thiết bị đun nước nóng nhanh hoặc thiết bị đun chứa nước nóng,
không dùng điện.
|
|
8419.20.00
|
- Thiết bị khử
trùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm
|
5
|
|
- Máy sấy:
|
|
8419.31
|
- - Dùng để sấy
nông sản:
|
|
8419.31.30
|
- - - Thiết bị làm
bay hơi
|
5
|
8419.31.40
|
- - - Loại khác, hoạt
động bằng điện
|
5
|
8419.31.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8419.32
|
- - Dùng để sấy gỗ,
bột giấy, giấy hoặc bìa:
|
|
8419.32.10
|
- - - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
8419.32.20
|
- - - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
8419.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
- - - Hoạt động bằng
điện:
|
|
8419.39.11
|
- - - - Máy xử lý vật
liệu bằng quá trình gia nhiệt, để sản xuất tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc
tấm mạch in đã lắp ráp
|
5
|
8419.39.19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
8419.39.20
|
- - - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
8419.40
|
- Thiết bị chưng cất
hoặc tinh cất:
|
|
8419.40.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
8419.40.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
8419.60
|
- Máy hóa lỏng
không khí hay các loại chất khí khác:
|
|
8419.60.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
8419.60.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
8419.89
|
- - Loại khác:
|
|
|
- - - Hoạt động bằng
điện:
|
|
8419.89.13
|
- - - - Máy xử lý vật
liệu bằng quá trình gia nhiệt, để sản xuất tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc
tấm mạch in đã lắp ráp
|
5
|
8419.89.19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
8419.89.20
|
- - - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
8419.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
- - Của thiết bị hoạt
động bằng điện:
|
|
8419.90.12
|
- - - Của máy xử lý
vật liệu bằng quá trình gia nhiệt, để sản xuất tấm mạch in, tấm mạch dây in
hoặc tấm mạch in đã lắp ráp
|
5
|
8419.90.13
|
- - - Vỏ của tháp
làm mát
|
5
|
8419.90.19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
- - Của thiết bị
không hoạt động bằng điện:
|
|
8419.90.22
|
- - - Của thiết bị
đun nước nóng nhanh bằng ga, loại sử dụng trong gia đình
|
5
|
8419.90.29
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
84.20
|
Các
loại máy cán là hoặc máy cán ép phẳng kiểu trục lăn khác, trừ các loại máy
dùng để cán, ép kim loại hoặc thủy tinh, và các loại trục cán của chúng.
|
|
8420.10
|
- Máy cán là hoặc
máy cán ép phẳng kiểu trục lăn khác:
|
|
8420.10.10
|
- - Thiết bị có ứng
dụng phim khô hoặc dung dịch cản quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu
hàn hoặc vật liệu kết dính phủ lên các đế của tấm mạch in hoặc tấm mạch dây
in hoặc các linh kiện của chúng
|
5
|
8420.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Bộ phận:
|
|
8420.91
|
- - Trục cán:
|
|
8420.91.10
|
- - - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8420.10.10
|
5
|
8420.99
|
- - Loại khác:
|
|
8420.99.10
|
- - - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8420.10.10
|
5
|
|
|
|
84.21
|
Máy
ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất
lỏng hoặc chất khí.
|
|
|
- Máy và thiết bị lọc
hoặc tinh chế chất lỏng:
|
|
8421.23
|
- - Bộ lọc dầu hoặc
xăng cho động cơ đốt trong:
|
|
|
- - - Dùng cho các
máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30:
|
|
8421.23.11
|
- - - - Bộ lọc dầu
|
5
|
8421.23.19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8421.23.91
|
- - - - Bộ lọc dầu
|
5
|
8421.23.99
|
- - - - Loại khác
|
5
|
8421.29
|
- - Loại khác:
|
|
8421.29.10
|
- - - Loại phù hợp
sử dụng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm
|
5
|
8421.29.20
|
- - - Loại sử dụng
trong sản xuất đường
|
5
|
8421.29.30
|
- - - Loại sử dụng
trong hoạt động khoan dầu
|
5
|
8421.29.40
|
- - - Loại khác, bộ
lọc xăng
|
5
|
8421.29.50
|
- - - Loại khác, bộ
lọc dầu
|
5
|
8421.29.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
- Máy và thiết bị lọc
hoặc tinh chế các loại khí:
|
|
8421.31
|
- - Bộ lọc khí nạp
cho động cơ đốt trong:
|
|
8421.31.10
|
- - - Dùng cho các
máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30
|
5
|
8421.31.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8421.39
|
- - Loại khác:
|
|
8421.39.20
|
- - - Máy lọc không
khí
|
5
|
8421.39.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
- Bộ phận:
|
|
8421.91
|
- - Của máy ly tâm,
kể cả máy làm khô bằng ly tâm:
|
|
8421.91.10
|
- - - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8421.12.00
|
5
|
8421.91.20
|
- - - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8421.19.10
|
5
|
8421.91.90
|
- - - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8421.11.00 hoặc 8421.19.90
|
5
|
8421.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
- - - Lõi lọc của
thiết bị lọc thuộc phân nhóm 8421.23
|
|
8421.99.21
|
- - - Của phân nhóm
8421.23.11 hoặc 8421.23.21
|
5
|
8421.99.29
|
- - - - Loại khác
|
5
|
8421.99.30
|
- - - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8421.31
|
5
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8421.99.91
|
- - - - Của hàng
hóa thuộc phân nhóm 8421.29.20
|
5
|
8421.99.94
|
- - - - Của hàng
hóa thuộc phân nhóm 8421.21.11
|
5
|
8421.99.96
|
- - - - Của hàng
hóa thuộc phân nhóm 8421.23.11 hoặc 8421.23.91
|
5
|
8421.99.97
|
- - - - Của hàng
hóa thuộc phân nhóm 8421.23.19 hoặc 8421.23.99
|
5
|
8421.99.98
|
- - - - Của hàng
hóa thuộc phân nhóm 8421.29.50 hoặc 8421.39.90
|
5
|
8421.99.99
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
84.22
|
Máy
rửa bát đĩa; máy làm sạch hoặc làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác;
máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nắp hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi
hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai lọ, ống và các loại đồ chứa tương tự; máy
đóng gói hay bao gói khác (kể cả máy bọc màng co nhiệt); máy nạp ga cho đồ uống.
|
|
8422.30.00
|
- Máy rót, đóng
kín, đóng nắp, làm kín hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa
khác; máy bọc chai, lọ, ống và các đồ chứa tương tự; máy nạp ga cho đồ uống
|
5
|
8422.40.00
|
- Máy đóng gói khác
hoặc bao gói khác (kể cả máy bọc màng co nhiệt)
|
5
|
8422.90
|
- Bộ phận:
|
|
8422.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
84.23
|
Cân
(trừ loại cân đo có độ nhậy 5 cg hoặc nhạy hơn), kể cả máy đếm hoặc máy kiểm
tra, hoạt động bằng nguyên lý cân; các loại quả cân.
|
|
8423.20
|
- Cân băng tải:
|
|
8423.20.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
8423.20.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
8423.30
|
- Cân trọng lượng cố
định và cân dùng cho việc đóng gói vật liệu với trọng lượng xác định trước
vào bao túi hoặc đồ chứa, kể cả cân phễu:
|
|
8423.30.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
8423.30.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
|
|
|
84.24
|
Thiết
bị cơ khí (hoạt động bằng tay hoặc không) để phun bắn, phun rải hoặc phun áp
lực các chất lỏng hoặc chất bột; bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp; súng phun và
các thiết bị tương tự; máy phun bắn hơi nước hoặc cát và các loại máy phun bắn
tia tương tự.
|
|
8424.10
|
- Bình dập lửa, đã
hoặc chưa nạp:
|
|
8424.10.10
|
- - Loại sử dụng
cho phương tiện bay
|
5
|
8424.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
8424.20
|
- Súng phun và các
thiết bị tương tự:
|
|
|
- - Hoạt động bằng
điện:
|
|
8424.20.11
|
- - - Dùng trong
nông nghiệp hoặc làm vườn
|
5
|
8424.20.19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
- - Không hoạt động
bằng điện:
|
|
8424.20.21
|
- - - Dùng trong
nông nghiệp hoặc làm vườn
|
5
|
8424.20.29
|
- - - Loại khác
|
5
|
8424.30.00
|
- Máy phun bắn hơi
nước hoặc cát và các loại máy bắn tia tương tự
|
5
|
|
- Thiết bị phun
dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn:
|
|
8424.41
|
- - Thiết bị phun
xách tay:
|
|
8424.41.20
|
- - - Loại khác,
không hoạt động bằng điện
|
5
|
8424.41 90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8424.49
|
- - Loại khác:
|
|
8424.49.10
|
- - - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
8424.49.20
|
- - - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
|
- Thiết bị khác:
|
|
8424.82
|
- - Dùng trong nông
nghiệp hoặc làm vườn:
|
|
8424.82.10
|
- - - Hệ thống tưới
kiểu nhỏ giọt
|
5
|
8424.82.20
|
- - - Loại khác, hoạt
động bằng điện
|
5
|
8424.82 30
|
- - - Loại khác, không
hoạt động bằng điện
|
5
|
8424.89
|
- - Loại khác:
|
|
8424.89.40
|
- - - Thiết bị gia
công ướt, bằng cách phun bắn, phun rải hoặc phun áp lực các dung dịch hóa học
hoặc điện hóa lên các đế của các tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in; thiết bị tạo
vết của các chất lỏng, bột hàn nhão, bi hàn, vật liệu hàn hoặc chất bịt kín
lên tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc linh kiện của chúng; thiết bị có ứng dụng
phim khô hoặc dung dịch cản quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn
hoặc vật liệu kết dính lên các đế của tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc linh
kiện của chúng
|
5
|
8424.89.50
|
- - - Loại khác, hoạt
động bằng điện
|
5
|
8424.89.90
|
- - - Loại khác,
không hoạt động bằng điện
|
5
|
8424.90
|
- Bộ phận:
|
|
8424.90.10
|
- - Của bình dập lửa
|
5
|
|
- - Của súng phun
và các thiết bị tương tự:
|
|
|
- - - Hoạt động bằng
điện:
|
|
8424.90.21
|
- - - - Của hàng
hóa thuộc phân nhóm 8424.20.11
|
5
|
8424.90.23
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
- - - Không hoạt động
bằng điện:
|
|
8424.90.24
|
- - - - Của hàng
hóa thuộc phân nhóm 8424.20.21
|
5
|
8424.90.29
|
- - - - Loại khác
|
5
|
8424.90.30
|
- - Của máy phun bắn
hơi nước hoặc cát và các loại máy bắn tia tương tự
|
5
|
|
- - Của thiết bị
khác:
|
|
8424.90.93
|
- - - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8424.82.10
|
5
|
8424.90.94
|
- - - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8424.41.10, 8424.41.20, 8424.49.20 hoặc 8424.82.30
|
5
|
8424.90.95
|
- - - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8424.41.90, 8424.49.10 hoặc 8424.82.20
|
5
|
8424.90.99
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
84.25
|
Hệ
ròng rọc và hệ tời trừ tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp); tời ngang
và tời dọc; kích các loại.
|
|
|
- Hệ ròng rọc và hệ
tời trừ tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp) hoặc hệ tời dùng để nâng
xe:
|
|
8425.11.00
|
- - Loại chạy bằng
động cơ điện
|
5
|
8425.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Tời ngang; tời dọc:
|
|
8425.31.00
|
- - Loại chạy bằng
động cơ điện
|
5
|
8425.39.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Kích; tời nâng
xe:
|
|
8425.41.00
|
- - Hệ thống kích tầng
dùng trong ga ra
|
5
|
8425.42
|
- - Loại kích và tời
khác, dùng thủy lực:
|
|
8425.42.10
|
- - - Kích nâng
dùng cho cơ cấu tự đổ của xe tải
|
5
|
8425.42.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8425.49
|
- - Loại khác:
|
|
8425.49.10
|
- - - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
8425.49.20
|
- - - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
|
|
|
84.26
|
Cổng
trục của tàu thủy; cần trục, kể cả cần trục cáp; khung thang nâng di động, xe
chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống và xe công xưởng có lắp cần cẩu.
|
|
|
- Cần trục trượt
trên giàn trượt (cần trục cổng di động), cần trục vận tải, cổng trục, cầu trục,
khung thang nâng di động và xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống:
|
|
8426.12.00
|
- - Khung nâng di động
bằng bánh lốp xe và xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống
|
5
|
8426.19
|
- - Loại khác:
|
|
8426.19.20
|
- - - Cầu trục
|
5
|
8426.19.30
|
- - - Cổng trục
|
5
|
8426.19.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8426.20.00
|
- Cần trục tháp
|
5
|
|
- Máy khác, loại tự
hành:
|
|
8426.41.00
|
- - Chạy bánh lốp
|
5
|
8426.49.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Máy khác:
|
|
8426.91.00
|
- - Thiết kế để
nâng xe cơ giới đường bộ
|
5
|
8426.99.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
84.27
|
Xe
nâng hạ xếp tầng hàng bằng cơ cấu càng nâng; các loại xe công xưởng khác có lắp
thiết bị nâng hạ hoặc xếp hàng.
|
|
8427.10.00
|
- Xe tự hành chạy bằng
mô tơ điện
|
5
|
8427.20.00
|
- Xe tự hành khác
|
5
|
8427.90.00
|
- Các loại xe khác
|
5
|
|
|
|
84.28
|
Máy
nâng hạ, giữ, xếp hoặc dỡ hàng khác (ví dụ, thang máy, thang cuốn, băng tải,
thùng cáp treo).
|
|
8428.10
|
- Thang máy và tời
nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp):
|
|
8428.10.40
|
- - Tời nâng kiểu gầu
nâng (trục tải thùng kíp)
|
5
|
8428.60.00
|
- Thùng cáp treo,
ghé treo,cơ cấu kéo người trượt tuyết lên cao dùng trong môn trượt tuyết; cơ
cấu kéo dùng cho đường sắt leo núi
|
5
|
8428.90
|
- Máy khác:
|
|
8428.90.20
|
- - Máy tự động để
dịch chuyển, xử lý và kẹp giữ tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in
đã lắp ráp
|
5
|
8428.90.30
|
- - Thiết bị đẩy xe
goòng trong hầm mỏ, thanh ngang xe goòng hoặc đầu máy, thiết bị lật toa xe và
các thiết bị giữ xe goòng chạy đường ray tương tự
|
5
|
8428.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
84.29
|
Máy
ủi đất lưỡi thẳng, máy ủi đất lưỡi nghiêng, máy san đất, máy cạp đất, máy
xúc, máy đào đất, máy chuyển đất bằng gàu tự xúc, máy đầm và xe lu lăn đường,
loại tự hành.
|
|
|
- Máy ủi đất lưỡi
thẳng và máy ủi đất lưỡi nghiêng:
|
|
8429.11.00
|
- - Loại bánh xích
|
5
|
8429.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
8429.20.00
|
- Máy san đất
|
5
|
8429.30.00
|
- Máy cạp
|
5
|
8429.40
|
- Máy đầm và xe lu
lăn đường:
|
|
8429.40.30
|
- - Máy đầm
|
5
|
8429.40.50
|
- - Các loại xe lu
rung khác
|
5
|
8429.40.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Máy xúc, máy đào
đất và máy chuyển đất bằng gàu tự xúc:
|
|
8429.51.00
|
- - Máy chuyển đất
bằng gàu tự xúc lắp phía trước
|
5
|
8429.52.00
|
- - Máy có cơ cấu
phần trên quay được 360o
|
5
|
8429.59.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
84.30
|
Các
máy ủi xúc dọn, cào, san, cạp, đào, đầm, nén, bóc tách hoặc khoan khác dùng
trong công việc về đất, khoáng hoặc quặng; máy đóng cọc và nhổ cọc; máy xới
tuyết và dọn tuyết.
|
|
8430.10.00
|
- Máy đóng cọc và
nhổ cọc
|
5
|
8430.20.00
|
- Máy xới và dọn
tuyết
|
5
|
|
- Máy đào đường hầm
và máy cắt vỉa than hoặc đá:
|
|
8430.31.00
|
- - Loại tự hành
|
5
|
8430.39.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Máy khoan hoặc
máy đào sâu khác:
|
|
8430.41.00
|
- - Loại tự hành
|
5
|
8430.49.10
|
- - - Bệ dàn khoan
và các mảng cấu kiện tích hợp sử dụng trong các công đoạn khoan
|
5
|
8430.49.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8430.50.00
|
- Máy khác, loại tự
hành
|
5
|
|
- Máy khác, loại
không tự hành:
|
|
8430.61.00
|
- - Máy đầm hoặc
máy nén
|
5
|
8430.69.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
84.31
|
Các
bộ phận chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho các loại máy thuộc các nhóm từ
84.25 đến 84.30.
|
|
8431.10
|
- Của máy thuộc
nhóm 84.25:
|
|
|
- - Của máy hoạt động
bằng điện:
|
|
8431.10.13
|
- - - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8425.11.00, 8425.31.00 hoặc 8425.49.10
|
5
|
8431.10.19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
- - Của máy không
hoạt động bằng điện:
|
|
8431.10.22
|
- - - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8425.19.00, 8425.39.00, 8425.41.00, 8425.42.10 hoặc
8425.42.90
|
5
|
8431.10.29
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
- Của máy móc thuộc
nhóm 84.27:
|
|
8431.20.10
|
- - Thuộc phân nhóm
8427.10 hoặc 8427.20
|
5
|
8431.20.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Của máy móc thuộc
nhóm 84.28:
|
|
8431.31
|
- - Của thang máy
nâng hạ theo chiều thẳng đứng, tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp) hoặc
thang cuốn:
|
|
8431.31.10
|
- - - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8428.10.39 hoặc 8428.10.40
|
5
|
8431.31.20
|
- - - Của hàng hóa thuộc
phân nhóm 8428.10.31 hoặc 8428.40.00
|
5
|
8431.39
|
- - Loại khác:
|
|
8431.39.10
|
- - - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8428.20.10, 8428.32.10, 8428.33.10 hoặc 8428.39.10
|
5
|
8431.39.40
|
- - - Của máy tự động
dùng để dịch chuyển, xử lý và kẹp giữ các tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm
mạch in đã lắp ráp
|
5
|
8431.39.50
|
- - - Loại khác, của
hàng hóa thuộc phân nhóm 8428.90
|
5
|
8431.39.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
- Của máy thuộc
nhóm 84.26, 84.29 hoặc 84.30:
|
|
8431.43.00
|
- - Bộ phận của máy
khoan hoặc máy đào sâu thuộc phân nhóm 8430.41 hoặc 8430.49
|
5
|
8431.49
|
- - Loại khác:
|
|
8431.49.10
|
- - - Bộ phận của
máy thuộc nhóm 84.26
|
5
|
8431.49.20
|
- - - Lưỡi cắt hoặc
mũi lưỡi cắt dùng cho máy cào, máy san hoặc máy cạp
|
5
|
8431.49.40
|
- - - Lưỡi cắt hoặc
mũi lưỡi cắt dùng cho máy ủi đất lưỡi thẳng hoặc máy ủi đất lưỡi nghiêng
|
5
|
8431.49.50
|
- - - Của xe lu lăn
đường
|
5
|
8431.49.60
|
- - - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8430.20.00
|
5
|
8431.49.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
84.32
|
Máy
nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp dùng cho việc làm đất hoặc trồng trọt;
máy cán cho bãi cỏ hoặc cho sân chơi thể thao.
|
|
8432.90
|
- Bộ phận:
|
|
8432.90.10
|
- - Của máy thuộc
phân nhóm 8432.80.90
|
5
|
8432.90.20
|
- - Của máy cán cho
bãi cỏ hoặc cho sân chơi thể thao
|
5
|
8432.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
84.33
|
Máy
thu hoạch hoặc máy đập, kể cả máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô; máy cắt
cỏ tươi hoặc cỏ khô; máy làm sạch, phân loại hoặc lựa chọn trứng, hoa quả hoặc
nông sản khác, trừ các loại máy thuộc nhóm 84.37.
|
|
8433.60
|
- Máy làm sạch,
phân loại hay chọn trứng, hoa quả hay nông sản khác:
|
|
8433.60.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
8433.60.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
8433.90
|
- Bộ phận:
|
|
8433.90.10
|
- - Bánh xe đẩy
(castor), có đường kính (gồm cả lốp) trên 100 mm nhưng không quá 250 mm, với điều
kiện là bánh xe hoặc lốp lắp vào đó có chiều rộng trên 30 mm
|
5
|
8433.90.20
|
- - Loại khác, của
hàng hóa thuộc phân nhóm 8433.11 hoặc 8433.19.90
|
5
|
8433.90.30
|
- - Loại khác, của
hàng hóa thuộc phân nhóm 8433.19.10
|
5
|
8433.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
84.34
|
Máy
vắt sữa và máy chế biến sữa.
|
|
8434.10
|
- Máy vắt sữa:
|
|
8434.10.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
8434.10.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
8434.20
|
- Máy chế biến sữa:
|
|
8434.20.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
8434.20.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
8434.90
|
- Bộ phận:
|
|
8434.90.10
|
- - Chỉ dùng hoặc
chủ yếu dùng với các loại máy hoạt động bằng điện
|
5
|
8434.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
84.35
|
Máy
ép, máy nghiền và các loại máy tương tự dùng trong sản xuất rượu vang, rượu
táo, nước trái cây hoặc các loại đồ uống tương tự.
|
|
8435.10
|
- Máy:
|
|
8435.10.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
8435.10.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
8435.90
|
- Bộ phận:
|
|
8435.90.10
|
- - Của máy hoạt động
bằng điện
|
5
|
8435.90.20
|
- - Của máy không
hoạt động bằng điện
|
5
|
|
|
|
84.36
|
Các
loại máy khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp, chăn nuôi gia cầm
hoặc nuôi ong, kể cả máy ươm hạt giống có lắp thiết bị cơ khí hoặc thiết bị
nhiệt; máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở.
|
|
|
- Bộ phận:
|
|
8436.91
|
- - Của máy chăm
sóc gia cầm hoặc máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở:
|
|
8436.91.10
|
- - - Của máy và
thiết bị hoạt động bằng điện
|
5
|
8436.91.20
|
- - - Của máy và
thiết bị không hoạt động bằng điện
|
5
|
8436.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
- - - Của máy và
thiết bị hoạt động bằng điện:
|
|
8436.99.11
|
- - - - Dùng trong
nông nghiệp hoặc làm vườn
|
5
|
8436.99.19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
- - - Của máy và
thiết bị không hoạt động bằng điện:
|
|
8436.99.21
|
- - - - Dùng trong
nông nghiệp hoặc làm vườn
|
5
|
8436.99.29
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
84.37
|
Máy
làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt giống, hạt hoặc các loại rau đậu đã
được làm khô; máy dùng trong công nghiệp xay sát hoặc dùng cho chế biến ngũ cốc
hoặc rau đậu đã được làm khô, trừ các loại máy nông nghiệp.
|
|
8437.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
- - Của máy hoạt động
bằng điện:
|
|
8437.90.11
|
- - - Của máy thuộc
phân nhóm 8437.10
|
5
|
8437.90.19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
- - Của máy không
hoạt động bằng điện:
|
|
8437.90.21
|
- - - Của máy thuộc
phân nhóm 8437.10
|
5
|
8437.90.29
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
84.38
|
Máy
chế biến công nghiệp hoặc sản xuất thực phẩm hay đồ uống, chưa được ghi hay
chi tiết ở nơi khác trong Chương này, trừ các loại máy để chiết xuất hay chế
biến dầu hoặc mỡ động vật hoặc dầu hoặc chất béo từ thực vật.
|
|
8438.50
|
- Máy chế biến thịt
gia súc hoặc gia cầm:
|
|
8438.50.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
8438.50.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
8438.60
|
- Máy chế biến hoa
quả, quả hạch hoặc rau:
|
|
8438.60.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
8438.60.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
8438.80
|
- Máy loại khác:
|
|
|
- - Máy xát vỏ cà
phê:
|
|
8438.80.12
|
- - - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
|
- - Máy chế biến
cá, động vật giáp xác hoặc động vật thân mềm:
|
|
8438.80.22
|
- - - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
|
- - Loại khác:
|
|
8438.80.92
|
- - - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
8438.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
- - Của máy hoạt động
bằng điện:
|
|
8438.90.11
|
- - - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8438.30.10
|
5
|
8438.90.12
|
- - - Của máy xát vỏ
cà phê
|
5
|
8438.90.19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
- - Của máy không
hoạt động bằng điện:
|
|
8438.90.21
|
- - - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8438.30.20
|
5
|
8438.90.22
|
- - - Của máy xát vỏ
cà phê
|
5
|
8438.90.29
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
84.39
|
Máy
chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulô hoặc máy dùng cho quá trình sản xuất
hoặc hoàn thiện giấy hoặc bìa.
|
|
8439.10.00
|
- Máy chế biến bột
giấy từ vật liệu sợi xenlulô
|
5
|
8439.30.00
|
- Máy dùng để hoàn
thiện giấy hoặc bìa
|
5
|
|
- Bộ phận:
|
|
8439.91.00
|
- - Của máy chế biến
bột giấy từ vật liệu sợi xenlulô
|
5
|
8439.99.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
84.40
|
Máy
đóng sách, kể cả máy khâu sách.
|
|
8440.10
|
- Máy:
|
|
8440.10.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
8440.10.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
8440.90
|
- Bộ phận:
|
|
8440.90.10
|
- - Của máy hoạt động
bằng điện
|
5
|
8440.90.20
|
- - Của máy không
hoạt động bằng điện
|
5
|
|
|
|
84.41
|
Các
máy khác dùng để sản xuất bột giấy, giấy hoặc bìa, kể cả máy cắt xén các loại.
|
|
8441.10
|
- Máy cắt xén các
loại:
|
|
8441.10.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
8441.10.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
8441.20
|
- Máy làm túi, bao
hoặc phong bì:
|
|
8441.20.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
8441.20.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
8441.30
|
- Máy làm thùng
bìa, hộp, hòm, thùng hình ống, hình trống hoặc đồ chứa tương tự, trừ loại máy
sử dụng phương pháp đúc khuôn:
|
|
8441.30.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
8441.30.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
8441.40
|
- Máy làm các sản
phẩm từ bột giấy, giấy hoặc bìa bằng phương pháp đúc khuôn:
|
|
8441.40.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
8441.40.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
8441.80
|
- Máy loại khác:
|
|
8441.80.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
8441.80.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
8441.90
|
- Bộ phận:
|
|
8441.90.10
|
- - Của máy hoạt động
bằng điện
|
5
|
8441.90.20
|
- - Của máy không
hoạt động bằng điện
|
5
|
|
|
|
84.42
|
Máy,
thiết bị và dụng cụ (trừ loại máy thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65) dùng để
đúc chữ hoặc chế bản, làm khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in ấn
khác; khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in khác; khuôn in, ống in và
đá in ly tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ, đã được làm phẳng, nổi
vân hạt hoặc đánh bóng).
|
|
8442.30
|
- Máy, thiết bị và
dụng cụ:
|
|
8442.30.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
8442.30.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
8442.40
|
- Bộ phận của các
máy, thiết bị hoặc dụng cụ kể trên:
|
|
8442.40.10
|
- - Của máy, thiết
bị hoặc dụng cụ hoạt động bằng điện
|
5
|
8442.40.20
|
- - Của máy, thiết
bị hoặc dụng cụ không hoạt động bằng điện
|
5
|
8442.50.00
|
- Khuôn in (bát chữ),
ống in và các bộ phận in khác; khuôn in, ống in và đá in ly tô, được chuẩn bị
cho các mục đích in (ví dụ, đã được làm phẳng, nổi vân hạt hoặc đánh bóng)
|
5
|
|
|
|
84.43
|
Máy
in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in
khác của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có
hoặc không kết hợp với nhau; bộ phận và các phụ kiện của chúng.
|
|
|
- Máy in sử dụng
các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in khác thuộc
nhóm 84.42:
|
|
8443.11.00
|
- - Máy in offset,
in cuộn
|
5
|
8443.12.00
|
- - Máy in offset,
in theo tờ, loại sử dụng trong văn phòng (sử dụng giấy với kích thước giấy ở
dạng không gấp một chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm)
|
5
|
8443.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Máy in khác, máy
copy và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau:
|
|
8443.31
|
- - Máy kết hợp hai
hoặc nhiều chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ
liệu tự động hoặc kết nối mạng:
|
|
|
- - - Máy in-copy,
in bằng công nghệ in phun:
|
|
8443.31.11
|
- - - - Loại màu
|
5
|
8443.31.19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
- - - Máy in-copy,
in bằng công nghệ laser:
|
|
8443.31.21
|
- - - - Loại màu
|
5
|
8443.31.29
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
- - - Máy
in-copy-fax kết hợp:
|
|
8443.31.31
|
- - - - Loại màu
|
5
|
8443.31.39
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8443.31.91
|
- - - - Máy
in-copy-scan-fax kết hợp
|
5
|
8443.31.99
|
- - - - Loại khác
|
5
|
8443.32
|
- - Loại khác, có
khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:
|
|
|
- - - Máy in kim:
|
|
8443.32.11
|
- - - - Loại màu
|
5
|
8443.32.19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
- - - Máy in phun:
|
|
8443.32.21
|
- - - - Loại màu
|
5
|
8443.32.29
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
- - - Máy in laser:
|
|
8443.32.31
|
- - - - Loại màu
|
5
|
8443.32.39
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
- - - Máy fax:
|
|
8443.32.41
|
- - - - Loại màu
|
5
|
8443.32.49
|
- - - - Loại khác
|
5
|
8443.32.50
|
- - - Máy in kiểu
lưới dùng để sản xuất các tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in
|
5
|
8443.32.60
|
- - - Máy vẽ
(Plotters)
|
5
|
8443.32.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8443.39
|
- - Loại khác:
|
|
8443.39.10
|
- - - Máy photocopy
tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc trực tiếp lên bản sao
(quá trình tái tạo trực tiếp):
|
5
|
8443.39.30
|
- - - Máy photocopy
khác kết hợp hệ thống quang học
|
5
|
|
- Bộ phận và phụ kiện:
|
|
8443.91.00
|
- - Bộ phận và phụ
kiện của máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), ống in và các
bộ phận in khác của nhóm 84.42
|
5
|
8443.99
|
- - Loại khác:
|
|
8443.99.10
|
- - - Của máy in kiểu
lưới dùng để sản xuất tấm mạch in hay tấm mạch dây in
|
5
|
8443.99.20
|
- - - Hộp mực in đã
có mực in
|
5
|
8443.99.30
|
- - - Bộ phận cung
cấp giấy; bộ phận sắp xếp giấy
|
5
|
8443.99.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
84.44
|
Máy
ép đùn, kéo chuỗi, tạo dún hoặc máy cắt vật liệu dệt nhân tạo.
|
|
8444.00.10
|
- Hoạt động bằng điện
|
5
|
8444.00.20
|
- Không hoạt động bằng
điện
|
5
|
|
|
|
84.45
|
Máy
chuẩn bị xơ sợi dệt; máy kéo sợi, máy đậu sợi hoặc máy xe sợi và các loại máy
khác dùng cho sản xuất sợi dệt; máy guồng hoặc máy đánh ống sợi dệt (kể cả
máy đánh suốt sợi ngang) và các loại máy chuẩn bị sơ sợi dệt dùng cho máy thuộc
nhóm 84.46 hoặc 84.47.
|
|
|
- Máy chuẩn bị sợi
dệt:
|
|
8445.11
|
- - Máy chải thô:
|
|
8445.11.10
|
- - - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
8445.11.20
|
- - - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
8445.12
|
- - Máy chải kỹ:
|
|
8445.12.10
|
- - - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
8445.12.20
|
- - - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
8445.13
|
- - Máy ghép cúi hoặc
máy sợi thô:
|
|
8445.13.10
|
- - - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
8445.13.20
|
- - - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
8445.19
|
- - Loại khác:
|
|
8445.19.40
|
- - - Loại khác, hoạt
động bằng điện
|
5
|
8445.19.50
|
- - - Loại khác, không
hoạt động bằng điện
|
5
|
8445.20
|
- Máy kéo sợi:
|
|
8445.20.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
8445.20.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
8445.30
|
- Máy đậu hoặc máy
xe sợi:
|
|
8445.30.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
8445.30.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
8445.40
|
- Máy đánh ống (kể
cả máy đánh suốt sợi ngang) hoặc máy guồng sợi:
|
|
8445.40.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
8445.40.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
8445.90
|
- Loại khác:
|
|
8445.90.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
8445.90.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
|
|
|
84.46
|
Máy
dệt.
|
|
8446.10
|
- Cho vải dệt có khổ
rộng không quá 30 cm:
|
|
8446.10.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
8446.10.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
|
- Cho vải dệt có khổ
rộng trên 30 cm, loại dệt thoi:
|
|
8446.21.00
|
- - Máy dệt khung cửi
có động cơ
|
5
|
8446.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
8446.30.00
|
- Cho vải dệt có khổ
rộng trên 30 cm, loại dệt không thoi
|
5
|
|
|
|
84.47
|
Máy
dệt kim, máy khâu đính và máy tạo sợi quấn, sản xuất vải tuyn, ren, thêu,
trang trí, dây tết hoặc lưới và máy chần sợi nổi vòng.
|
|
|
- Máy dệt kim tròn:
|
|
8447.11
|
- - Có đường kính
trục cuốn không quá 165 mm:
|
|
8447.11.10
|
- - - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
8447.11.20
|
- - - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
8447.12
|
- - Có đường kính
trục cuốn trên 165 mm:
|
|
8447.12.10
|
- - - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
8447.12.20
|
- - - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
8447.20
|
- Máy dệt kim phẳng;
máy khâu đính:
|
|
8447.20.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
8447.20.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
8447.90
|
- Loại khác:
|
|
8447.90.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
8447.90.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
|
|
|
84.48
|
Máy
phụ trợ dùng với các máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ, đầu
tay kéo, đầu Jacquard, cơ cấu tự dừng, cơ cấu thay thoi); các bộ phận và phụ
kiện phù hợp để chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các máy thuộc nhóm này hoặc của
nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ, cọc sợi và gàng, kim chải, lược
chải kỹ, phễu đùn sợi, thoi, go và khung go, kim dệt).
|
|
|
- Máy phụ trợ dùng
cho các loại máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47:
|
|
8448.11
|
- - Đầu tay kéo và
đầu Jacquard; máy thu nhỏ bìa, máy sao bìa, máy đục lỗ hoặc các máy ghép bìa
được sử dụng cho mục đích trên:
|
|
8448.11.10
|
- - - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
8448.11.20
|
- - - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
8448.19
|
- - Loại khác:
|
|
8448.19.10
|
- - - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
8448.19.20
|
- - - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
8448.20.00
|
- Bộ phận và phụ kiện
của máy thuộc nhóm 84.44 hoặc các máy phụ trợ của chúng
|
5
|
|
- Bộ phận và phụ kiện
của máy thuộc nhóm 84.45 hoặc các máy phụ trợ của chúng:
|
|
8448.31.00
|
- - Kim chải
|
5
|
8448.32.00
|
- - Của máy chuẩn bị
xơ sợi dệt, trừ kim chải
|
5
|
8448.33.00
|
- - Cọc sợi, gàng,
nồi và khuyên
|
5
|
8448.39.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Bộ phận và phụ kiện
của máy dệt (khung cửi) hoặc máy phụ trợ của chúng:
|
|
8448.42.00
|
- - Lược dệt, go và
khung go
|
5
|
8448.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
- - - Thoi:
|
|
8448.49.11
|
- - - - Dùng cho
máy hoạt động bằng điện
|
5
|
8448.49.12
|
- - - - Dùng cho
máy không hoạt động bằng điện
|
5
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8448.49.91
|
- - - - Của máy hoạt
động bằng điện
|
5
|
8448.49.92
|
- - - - Của máy
không hoạt động bằng điện
|
5
|
|
- Bộ phận và phụ kiện
của máy thuộc nhóm 84.47 hoặc máy phụ trợ của chúng:
|
|
8448.51.00
|
- - Platin tạo vòng
(sinker), kim dệt và các chi tiết tạo vòng khác
|
5
|
|
|
|
84.49
|
Máy
dùng để sản xuất hay hoàn tất phớt hoặc các sản phẩm không dệt dạng mảnh hoặc
dạng hình, kể cả máy làm mũ phớt; cốt làm mũ.
|
|
8449.00.10
|
- Hoạt động bằng điện
|
5
|
8449.00.20
|
- Không hoạt động bằng
điện
|
5
|
|
|
|
84.51
|
Các
loại máy (trừ máy thuộc nhóm 84.50) dùng để giặt, làm sạch, vắt, sấy, là hơi,
ép (kể cả ép mếch), tẩy trắng, nhuộm, hồ bóng, hoàn tất, tráng phủ hoặc ngâm
tẩm sợi, vải dệt hoặc hàng dệt đã hoàn thiện và các máy dùng để phết hồ lên lớp
vải đế hoặc lớp vải nền khác, dùng trong sản xuất hàng trải sàn như vải sơn
lót sàn; máy để quấn, tở (xả), gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt.
|
|
8451.10.00
|
- Máy giặt khô
|
5
|
8451.30
|
- Máy là và là hơi
ép (kể cả ép mếch):
|
|
8451.30.10
|
- - Máy là trục
đơn, loại gia dụng
|
5
|
8451.30.90
|
- - Loại khác
|
5
|
8451.40.00
|
- Máy giặt, tẩy trắng
hoặc nhuộm
|
5
|
8451.50.00
|
- Máy để quấn, tở
(xả), gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt
|
5
|
8451.80.00
|
- Máy loại khác
|
5
|
8451.90
|
- Bộ phận:
|
|
8451.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
84.52
|
Máy
khâu, trừ các loại máy khâu sách thuộc nhóm 84.40; bàn, tủ, chân máy và nắp
thiết kế chuyên dùng cho các loại máy khâu; kim máy khâu.
|
|
|
- Máy khâu khác:
|
|
8452.21.00
|
- - Loại tự động
|
5
|
8452.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
8452.90
|
- Bàn, tủ, chân máy
và nắp cho máy khâu và các bộ phận của chúng; bộ phận khác của máy khâu:
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
8452.90.91
|
- - - Thân trên và
thân dưới máy; đế đỡ có hoặc không có khung; bánh đà; bộ phận che chắn dây
đai; bàn đạp các loại
|
5
|
8452.90.92
|
- - - Bàn, tủ, chân
máy và nắp và các bộ phận của chúng
|
5
|
8452.90.99
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
84.53
|
Máy
dùng để sơ chế, thuộc da hoặc chế biến da sống hoặc da thuộc hoặc máy để sản
xuất hay sửa chữa giày dép hoặc các sản phẩm khác từ da sống hoặc da thuộc,
trừ các loại máy khâu.
|
|
8453.10
|
- Máy dùng để sơ chế,
thuộc da hoặc chế biến da sống hoặc da thuộc:
|
|
8453.10.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
8453.10.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
8453.20
|
- Máy để sản xuất
hoặc sửa chữa giày dép:
|
|
8453.20.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
8453.20.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
8453.80
|
- Máy khác:
|
|
8453.80.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
8453.80.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
8453.90.00
|
- Bộ phận
|
5
|
|
|
|
84.54
|
Lò
thổi, nồi rót, khuôn đúc thỏi và máy đúc, dùng trong luyện kim hay đúc kim loại.
|
|
8454.10.00
|
- Lò thổi
|
5
|
8454.30.00
|
- Máy đúc
|
5
|
8454.90.00
|
- Bộ phận
|
5
|
|
|
|
84.55
|
Máy
cán kim loại và trục cán của nó.
|
|
8455.30.00
|
- Trục cán dùng cho
máy cán
|
5
|
8455.90.00
|
- Bộ phận khác
|
5
|
|
|
|
84.56
|
Máy
công cụ để gia công mọi loại vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng các
quy trình sử dụng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông, siêu âm,
phóng điện, điện hóa, chùm tia điện tử, chùm tia i-on hoặc quá trình xử lý
plasma hồ quang; máy cắt bằng tia nước.
|
|
|
- Hoạt động bằng
tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông:
|
|
8456.11.00
|
- - Hoạt động bằng
tia laser
|
5
|
8456.12.00
|
- - Hoạt động bằng
tia sáng khác hoặc chùm phô-tông
|
5
|
8456.20.00
|
- Hoạt động bằng
phương pháp siêu âm
|
5
|
8456.30.00
|
- Hoạt động bằng
phương pháp phóng điện
|
5
|
8456.40
|
- Hoạt động bằng
quá trình xử lý plasma hồ quang:
|
|
8456.40.10
|
- - Máy công cụ, điều
khiển số, để gia công vật liệu bằng phương pháp bóc tách vật liệu, bằng quá
trình xử lý plasma hồ quang, để sản xuất các tấm mạch in hay tấm mạch dây in
|
5
|
8456.40.90
|
- - Loại khác
|
5
|
8456.50.00
|
- Máy cắt bằng tia
nước
|
5
|
8456.90
|
- Loại khác:
|
|
8456.90.20
|
- - Thiết bị gia
công ướt ứng dụng công nghệ nhúng dung dịch điện hóa, dùng để tách vật liệu
trên các tấm mạch in hay tấm mạch dây in
|
5
|
8456.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
84.57
|
Trung
tâm gia công, máy kết cấu một vị trí và máy nhiều vị trí gia công chuyển dịch
để gia công kim loại.
|
|
8457.10
|
- Trung tâm gia
công:
|
|
8457.10.10
|
- - Của loại có
công suất trục (spindle power) không quá 4 kW
|
5
|
8457.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
8457.20.00
|
- Máy một vị trí
gia công
|
5
|
8457 30.00
|
- Máy nhiều vị trí
gia công chuyển dịch
|
5
|
|
|
|
84.58
|
Máy
tiện (kể cả trung tâm gia công tiện) để bóc tách kim loại.
|
|
|
- Máy tiện ngang:
|
|
8458.11
|
- - Điều khiển số:
|
|
8458.11.10
|
- - - Của loại có
công suất trục (spindle power) không quá 4 kW
|
5
|
8458.11.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
- Máy tiện khác:
|
|
8458.91.00
|
- - Điều khiển số
|
5
|
|
|
|
84.59
|
Máy
công cụ (kể cả đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được) dùng để khoan, doa,
phay, ren hoặc ta rô bằng phương pháp bóc tách kim loại, trừ các loại máy tiện
(kể cả trung tâm gia công tiện) thuộc nhóm 84.58.
|
|
8459.10
|
- Đầu gia công tổ hợp
có thể di chuyển được:
|
|
8459.10.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
8459.10.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
|
- Máy khoan khác:
|
|
8459.21.00
|
- - Điều khiển số
|
5
|
|
- Máy doa-phay
khác:
|
|
8459.31.00
|
- - Điều khiển số
|
5
|
8459.39
|
- - Loại khác:
|
|
8459.39.10
|
- - - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
8459.39.20
|
- - - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
|
- Máy doa khác:
|
|
8459.41.00
|
- - Điều khiển số
|
5
|
8459.49
|
- - Loại khác:
|
|
8459.49.10
|
- - - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
8459.49.20
|
- - - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
|
- Máy phay, kiểu
công xôn:
|
|
8459.51.00
|
- - Điều khiển số
|
5
|
8459.59
|
- - Loại khác:
|
|
8459.59.10
|
- - - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
8459.59.20
|
- - - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
|
- Máy phay khác:
|
|
8459.61.00
|
- - Điều khiển số
|
5
|
8459.69
|
- - Loại khác:
|
|
8459.69.10
|
- - - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
8459.69.20
|
- - - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
8459.70
|
- Máy ren hoặc máy
ta rô khác:
|
|
8459.70.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
8459.70.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
|
|
|
84.60
|
Máy
công cụ dùng để mài bavia, mài sắc, mài nhẵn, mài khôn, mài rà, đánh bóng hoặc
bằng cách khác để gia công hoàn thiện kim loại hoặc gốm kim loại bằng các loại
đá mài, vật liệu mài hoặc các chất đánh bóng, trừ các loại máy cắt răng, mài
răng hoặc gia công hoàn thiện bánh răng thuộc nhóm 84.61.
|
|
|
- Máy mài phẳng:
|
|
8460.12.00
|
- - Điều khiển số
|
5
|
8460.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Máy mài khác:
|
|
8460.22.00
|
- - Máy mài không
tâm, loại điều khiển số
|
5
|
8460.23.00
|
- - Máy mài trụ
khác, loại điều khiển số
|
5
|
8460.24.00
|
- - Loại khác, điều
khiển số
|
5
|
8460.29
|
- - Loại khác:
|
|
8460.29.10
|
- - - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
8460.29.20
|
- - - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
|
- Máy mài sắc (mài
dụng cụ làm việc hay lưỡi cắt):
|
|
8460.31
|
- - Điều khiển số:
|
|
8460.31.10
|
- - - Máy công cụ, điều
khiển số, có bộ phận đồ gá kẹp mẫu gia công hình ống lắp cố định và có công
suất không quá 0,74 kW, để mài sắc các mũi khoan bằng vật liệu carbide với đường
kính chuôi không quá 3,175 mm
|
5
|
8460.31.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8460.39
|
- - Loại khác:
|
|
8460.39.10
|
- - - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
8460.39.20
|
- - - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
8460.40
|
- Máy mài khôn hoặc
máy mài rà:
|
|
8460.40.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
8460.40.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
|
|
|
84.61
|
Máy
bào, máy bào ngang, máy xọc, máy chuốt, máy cắt bánh răng, mài hoặc máy gia
công răng lần cuối, máy cưa, máy cắt đứt và các loại máy công cụ khác gia
công bằng cách bóc tách kim loại hoặc gốm kim loại, chưa được ghi hay chi tiết
ở nơi khác.
|
|
8461.30
|
- Máy chuốt:
|
|
8461.30.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
8461.30.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
8461.40
|
- Máy cắt bánh
răng, mài hoặc gia công răng lần cuối:
|
|
8461.40.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
8461.40.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
8461.90
|
- Loại khác:
|
|
|
- - Hoạt động bằng
điện:
|
|
8461.90.19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
- - Không hoạt động
bằng điện:
|
|
8461.90.99
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
84.62
|
Máy
công cụ (kể cả máy ép) dùng để gia công kim loại bằng cách rèn, gò hoặc dập
khuôn; máy công cụ (kể cả máy ép) để gia công kim loại bằng cách uốn, gấp,
kéo thẳng, dát phẳng, cắt xén, đột dập hoặc cắt rãnh hình chữ V; máy ép để
gia công kim loại hoặc các carbide kim loại chưa được chi tiết ở trên.
|
|
|
- Máy uốn, gấp, làm
thẳng hoặc dát phẳng (kể cả máy ép):
|
|
8462.21.00
|
- - Điều khiển số
|
5
|
8462.29
|
- - Loại khác:
|
|
8462.29.10
|
- - - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
8462.29.20
|
- - - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
|
- Máy xén (kể cả
máy ép), trừ loại máy xén và đột dập kết hợp:
|
|
8462.31.00
|
- - Điều khiển số
|
5
|
8462.39
|
- - Loại khác:
|
|
8462.39.10
|
- - - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
8462.39.20
|
- - - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
|
- Máy đột dập hay
máy cắt rãnh hình chữ V (kể cả máy ép), kể cả loại máy xén và đột dập kết hợp:
|
|
8462.41.00
|
- - Điều khiển số
|
5
|
8462.49
|
- - Loại khác:
|
|
8462.49.10
|
- - - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
8462.49.20
|
- - - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
8462.91.00
|
- - Máy ép thủy lực
|
5
|
8462.99
|
- - Loại khác:
|
|
8462.99.10
|
- - - Máy sản xuất
hộp, lon và đồ chứa tương tự từ thiếc tấm, hoạt động bằng điện
|
5
|
8462.99.20
|
- - - Máy sản xuất
hộp, lon và đồ chứa tương tự từ tấm thiếc tấm, không hoạt động bằng điện
|
5
|
8462.99.50
|
- - - Loại khác, hoạt
động bằng điện
|
5
|
8462.99.60
|
- - - Loại khác,
không hoạt động bằng điện
|
5
|
|
|
|
84.63
|
Máy
công cụ khác để gia công kim loại hoặc gốm kim loại, không cần bóc tách vật
liệu.
|
|
8463.10
|
- Máy kéo thanh, ống,
hình, dây hoặc loại tương tự:
|
|
8463.10.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
8463.10.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
8463.20
|
- Máy lăn ren:
|
|
8463.20.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
8463.20.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
8463.30
|
- Máy gia công dây:
|
|
8463.30.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
8463.30.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
8463.90
|
- Loại khác:
|
|
8463.90.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
8463.90.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
|
|
|
84.64
|
Máy
công cụ để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng - amiăng hoặc các loại khoáng vật
tương tự hoặc máy dùng để gia công nguội thủy tinh.
|
|
8464.10
|
- Máy cưa:
|
|
8464.10.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
8464.10.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
8464.20
|
- Máy mài hoặc máy
đánh bóng:
|
|
8464.20.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
8464.20.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
8464.90
|
- Loại khác:
|
|
8464.90.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
8464.90.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
|
|
|
84.65
|
Máy
công cụ (kể cả máy đóng đinh, đóng ghim, dán hoặc lắp ráp bằng cách khác)
dùng để gia công gỗ, lie, xương, cao su cứng, plastic cứng hay các vật liệu cứng
tương tự.
|
|
8465.10.00
|
- Máy có thể thực
hiện các nguyên công gia công cơ khác nhau mà không cần thay dụng cụ giữa các
nguyên công
|
5
|
|
|
|
84.66
|
Bộ
phận và phụ kiện chỉ dùng hay chủ yếu dùng với các máy thuộc các nhóm từ 84.56
đến 84.65, kể cả bộ phận kẹp sản phẩm hay kẹp dụng cụ, đầu cắt ren tự mở, đầu
chia độ và những bộ phận phụ trợ chuyên dùng khác dùng cho các máy này; bộ phận
kẹp dụng cụ dùng cho mọi loại dụng cụ cầm tay.
|
|
8466.10
|
- Bộ phận kẹp dụng
cụ và đầu cắt ren tự mở:
|
|
8466.10.10
|
- - Dùng cho máy
thuộc phân nhóm 8456.40.10, 8456.90.20, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10,
8465.95.10 hoặc 8465.99.50
|
5
|
8466.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
8466.20
|
- Bộ phận kẹp sản
phẩm:
|
|
8466.20.10
|
- - Dùng cho máy
thuộc phân nhóm 8456.40.10, 8456.90.20, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10,
8465.95.10 hoặc 8465.99.50
|
5
|
8466.20.90
|
- - Loại khác
|
5
|
8466.30
|
- Đầu chia độ và những
bộ phận phụ trợ chuyên dùng khác dùng cho máy:
|
|
8466.30.10
|
- - Dùng cho máy
công cụ thuộc phân nhóm 8456.40.10, 8456.90.20, 8460.31.10, 8465.91.10,
8465.92.10, 8465.95.10 hoặc 8465.99.50
|
5
|
8466.30.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
8466.91.00
|
- - Dùng cho máy
thuộc nhóm 84.64
|
5
|
8466.92
|
- - Dùng cho máy
thuộc nhóm 84.65:
|
|
8466.92.10
|
- - - Dùng cho máy
thuộc phân nhóm 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 hoặc 8465.99.50
|
5
|
8466.92.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8466.93
|
- - Dùng cho máy
thuộc nhóm 84.56 đến 84.61:
|
|
8466.93.20
|
- - - Dùng cho máy
thuộc phân nhóm 8456.40.10, 8456.90.20 hoặc 8460.31.10
|
5
|
8466.93.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8466.94.00
|
- - Dùng cho máy
thuộc nhóm 84.62 hoặc 84.63
|
5
|
|
|
|
84.67
|
Dụng
cụ cầm tay, hoạt động bằng khí nén, thủy lực hoặc có gắn động cơ dùng điện
hay không dùng điện.
|
|
|
- Hoạt động bằng
khí nén:
|
|
8467.11.00
|
- - Dạng quay (kể cả
dạng kết hợp chuyển động quay và chuyển động va đập)
|
5
|
8467.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Dụng cụ khác:
|
|
8467.81.00
|
- - Cưa xích
|
5
|
8467.89.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Bộ phận:
|
|
8467.91
|
- - Của cưa xích:
|
|
8467.91.10
|
- - - Của loại cơ
điện
|
5
|
8467.91.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8467.92.00
|
- - Của dụng cụ hoạt
động bằng khí nén
|
5
|
|
|
|
84.68
|
Thiết
bị và dụng cụ dùng để hàn thiếc, hàn đồng hoặc hàn khác, có hoặc không có khả
năng cắt, trừ các loại thuộc nhóm 85.15; máy và thiết bị dùng để tôi bề mặt sử
dụng khí ga.
|
|
8468.10.00
|
- Ống xì cầm tay
|
5
|
8468.20
|
- Thiết bị và dụng
cụ sử dụng khí ga khác:
|
|
8468.20.10
|
- - Dụng cụ hàn hoặc
cắt kim loại sử dụng khí ga, điều khiển bằng tay (loại không cầm tay)
|
5
|
8468.20.90
|
- - Loại khác
|
5
|
8468.80.00
|
- Máy và thiết bị
khác
|
5
|
8468.90
|
- Bộ phận:
|
|
8468.90.20
|
- - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8468.20.10
|
5
|
8468.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
84.70
|
Máy
tính và các máy ghi, tái tạo và hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có chức năng
tính toán; máy kế toán; máy đóng dấu bưu phí, máy bán vé và các loại máy
tương tự, có gắn bộ phận tính toán; máy tính tiền.
|
|
8470.10.00
|
- Máy tính điện tử
có thể hoạt động không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, tái tạo và hiển thị dữ
liệu, loại bỏ túi có chức năng tính toán
|
5
|
|
- Máy tính điện tử
khác:
|
|
8470.21.00
|
- - Có gắn bộ phận
in
|
5
|
8470.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
8470.30.00
|
- Máy tính khác
|
5
|
8470.50.00
|
- Máy tính tiền
|
5
|
8470.90
|
- Loại khác:
|
|
8470.90.10
|
- - Máy đóng dấu
bưu phí
|
5
|
8470.90.20
|
- - Máy kế toán
|
5
|
8470.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
84.71
|
Máy
xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ tính hay đầu
đọc quang học, máy truyền dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng
mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác.
|
|
8471.30
|
- Máy xử lý dữ liệu
tự động loại xách tay, có trọng lượng không quá 10 kg, gồm ít nhất một đơn vị
xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình:
|
|
8471.30.20
|
- - Máy tính xách
tay kể cả notebook và subnotebook
|
5
|
8471.30.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Máy xử lý dữ liệu
tự động khác:
|
|
8471.41.10
|
- - - Máy tính cá
nhân trừ máy tính loại xách tay của phân nhóm 8471.30
|
5
|
8471.41.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8471.49
|
- - Loại khác, ở dạng
hệ thống:
|
|
8471.49.10
|
- - - Máy tính cá
nhân trừ máy tính loại xách tay của phân nhóm 8471.30
|
5
|
8471.49.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8471.50
|
- Bộ xử lý trừ loại
của phân nhóm 8471.41 hoặc 8471.49, có hoặc không chứa trong cùng vỏ của một
hoặc hai thiết bị sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất:
|
|
8471.50.10
|
- - Bộ xử lý dùng
cho máy tính cá nhân (kể cả loại máy xách tay)
|
5
|
8471.50.90
|
- - Loại khác
|
5
|
8471.60
|
- Bộ nhập hoặc bộ
xuất, có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ:
|
|
8471.60.30
|
- - Bàn phím máy
tính
|
5
|
8471.60.40
|
- - Thiết bị nhập
theo tọa độ X-Y, kể cả chuột, bút quang, cần điều khiển, bi xoay, và màn hình
cảm ứng
|
5
|
8471.60.90
|
- - Loại khác
|
5
|
8471.70
|
- Bộ lưu trữ:
|
|
8471.70.10
|
- - Ổ đĩa mềm
|
5
|
8471.70.20
|
- - Ổ đĩa cứng
|
5
|
8471.70.30
|
- - Ổ băng
|
5
|
8471.70.40
|
- - Ổ đĩa quang, kể
cả ổ CD-ROM, ổ DVD và ổ CD có thể ghi được (CD-R)
|
5
|
8471.70.50
|
- - Các bộ lưu trữ
được định dạng riêng kể cả các vật mang tin dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động,
có hoặc không có các vật mang tin có thể thay đổi được, là sản phẩm của công
nghệ từ, quang hoặc công nghệ khác
|
5
|
|
- - Loại khác:
|
|
8471.70.91
|
- - - Hệ thống sao
lưu tự động
|
5
|
8471.70.99
|
- - - Loại khác
|
5
|
8471.80
|
- Các bộ khác của
máy xử lý dữ liệu tự động:
|
|
8471.80.10
|
- - Bộ điều khiển
và bộ thích ứng
|
5
|
8471.80.70
|
- - Card âm thanh
hoặc card hình ảnh
|
5
|
8471.80.90
|
- - Loại khác
|
5
|
8471.90
|
- Loại khác:
|
|
8471.90.10
|
- - Máy đọc mã vạch
|
5
|
8471.90.40
|
- - Máy đọc ký tự
quang học khác
|
5
|
8471.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
84.72
|
Máy
văn phòng khác (ví dụ, máy nhân bản in keo hoặc máy nhân bản sử dụng giấy
sáp, máy ghi địa chỉ, máy rút tiền giấy tự động, máy phân loại tiền kim loại,
máy đếm hoặc đóng gói tiền kim loại, máy gọt bút chì, máy đột lỗ hay máy dập
ghim).
|
|
8472.90
|
- Loại khác:
|
|
8472.90.10
|
- - Máy thanh toán
tiền tự động
|
5
|
|
- - Máy chữ trừ các
loại máy in thuộc nhóm 84.43:
|
|
8472.90.41
|
- - - Tự động
|
5
|
8472.90.49
|
- - - Loại khác
|
5
|
8472.90.50
|
- - Máy xử lý văn bản
|
5
|
|
|
|
84.73
|
Bộ
phận và phụ kiện (trừ vỏ, hộp đựng và các loại tương tự) chỉ dùng hoặc chủ yếu
dùng với các máy thuộc các nhóm từ 84.70 đến 84.72.
|
|
|
- Bộ phận và phụ kiện
của máy thuộc nhóm 84.70:
|
|
8473.21.00
|
- - Của máy tính điện
tử thuộc phân nhóm 8470.10.00, 8470.21.00 hoặc 8470.29.00
|
5
|
8473.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
8473.30
|
- Bộ phận và phụ kiện
của máy thuộc nhóm 84.71:
|
|
8473.30.10
|
- - Tấm mạch in đã
lắp ráp
|
5
|
8473.30.90
|
- - Loại khác
|
5
|
8473.40
|
- Bộ phận và phụ kiện
của máy thuộc nhóm 84.72:
|
|
8473.40.10
|
- - Dùng cho máy hoạt
động bằng điện
|
5
|
8473.40.20
|
- - Dùng cho máy
không hoạt động bằng điện
|
5
|
8473.50
|
- Bộ phận và phụ kiện
thích hợp dùng cho máy thuộc hai hay nhiều nhóm của các nhóm từ 84.70 đến
84.72:
|
|
8473.50.10
|
- - Thích hợp dùng
cho máy thuộc nhóm 84.71
|
5
|
8473.50.90
|
- -- Loại khác
|
5
|
|
|
|
84.74
|
Máy
dùng để phân loại, sàng lọc, phân tách, rửa, nghiền, xay, trộn hay nhào đất,
đá, quặng hoặc các khoáng vật khác, dạng rắn (kể cả dạng bột hoặc dạng nhão);
máy dùng để đóng khối, tạo hình hoặc đúc khuôn các nhiên liệu khoáng rắn, bột
gốm nhão, xi măng chưa đông cứng, thạch cao hoặc các sản phẩm khoáng khác ở dạng
bột hoặc dạng nhão; máy để tạo khuôn đúc bằng cát.
|
|
8474.32
|
- - Máy trộn khoáng
vật với bi-tum:
|
|
|
- - - Không hoạt động
bằng điện:
|
|
8474.32.29
|
- - - - Loại khác
|
5
|
8474.90
|
- Bộ phận:
|
|
8474.90.10
|
- - Của máy hoạt động
bằng điện
|
5
|
8474.90.20
|
- - Của máy không
hoạt động bằng điện
|
5
|
|
|
|
84.75
|
Máy
để lắp ráp đèn điện hoặc đèn điện tử, đèn ống hoặc đèn điện tử chân không hoặc
đèn flash, với vỏ bọc bằng thủy tinh; máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy
tinh hay đồ thủy tinh.
|
|
8475.10
|
- Máy để lắp ráp
đèn điện hay đèn điện tử, đèn ống hoặc đèn điện tử chân không hay đèn flash,
với vỏ bọc bằng thủy tinh:
|
|
8475.10.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
8475.10.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
|
- Máy để chế tạo hoặc
gia công nóng thủy tinh hay đồ thủy tinh:
|
|
8475.21.00
|
- - Máy sản xuất sợi
quang học và phôi tạo hình trước của chúng
|
5
|
8475.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
8475.90
|
- Bộ phận:
|
|
8475.90.10
|
- - Của máy hoạt động
bằng điện
|
5
|
8475.90.20
|
- - Của máy không
hoạt động bằng điện
|
5
|
|
|
|
84.76
|
Máy
bán hàng tự động (ví dụ, máy bán tem bưu điện, máy bán thuốc lá, máy bán thực
phẩm hoặc đồ uống), kể cả máy đổi tiền.
|
|
|
- Máy bán đồ uống tự
động:
|
|
8476.21.00
|
- - Có lắp thiết bị
làm nóng hay làm lạnh
|
5
|
8476.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Máy khác:
|
|
8476.81.00
|
- - Có lắp thiết bị
làm nóng hay làm lạnh
|
5
|
8476.89.00
|
- - Loại khác
|
5
|
8476.90.00
|
- Bộ phận
|
5
|
|
|
|
84.77
|
Máy
dùng để gia công cao su hoặc plastic hay dùng trong việc sản xuất các sản phẩm
từ những vật liệu trên, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương
này.
|
|
8477.10
|
- Máy đúc phun:
|
|
8477.10.10
|
- - Để đúc cao su
|
5
|
|
- - Để đúc plastic:
|
|
8477.10.31
|
- - - Máy đúc phun
sản phẩm poly(vinyl chloride) (PVC)
|
5
|
8477.10.39
|
- - - Loại khác
|
5
|
8477.20
|
- Máy đùn:
|
|
8477.20.10
|
- - Để đùn cao su
|
5
|
8477.20.20
|
- - Để đùn plastic
|
5
|
8477.30.00
|
- Máy đúc thổi
|
5
|
8477.40
|
- Máy đúc chân
không và các loại máy đúc nhiệt khác:
|
|
8477.40.10
|
- - Để đúc hay tạo
hình cao su
|
5
|
8477.40.20
|
- - Để đúc hay tạo
hình plastic
|
5
|
|
- Máy đúc hay tạo
hình khác:
|
|
8477.51.00
|
- - Để đúc hay đắp
lại lốp hơi hay để đúc hay tạo hình loại săm khác
|
5
|
8477.59
|
- - Loại khác:
|
|
8477.59.10
|
- - - Dùng cho cao
su
|
5
|
8477.59.20
|
- - - Dùng cho
plastic
|
5
|
8477.80
|
- Máy khác:
|
|
8477.80.10
|
- - Để gia công cao
su hoặc sản xuất các sản phẩm từ cao su, hoạt động bằng điện
|
5
|
8477.80.20
|
- - Để gia công cao
su hoặc sản xuất các sản phẩm từ cao su, không hoạt động bằng điện
|
5
|
|
- - Để gia công
plastic hoặc sản xuất các sản phẩm từ plastic, hoạt động bằng điện:
|
|
8477.80.31
|
- - - Máy ép lớp mỏng
dùng để sản xuất tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in
|
5
|
8477.80.39
|
- - - Loại khác
|
5
|
8477.80.40
|
- - Để gia công
plastic hoặc sản xuất các sản phẩm từ plastic, không hoạt động bằng điện
|
5
|
8477.90
|
- Bộ phận:
|
|
8477.90.10
|
- - Của máy gia
công cao su hoặc sản xuất các sản phẩm từ cao su hoạt động bằng điện
|
5
|
8477.90.20
|
- - Của máy để gia
công cao su hoặc sản xuất các sản phẩm từ cao su không hoạt động bằng điện
|
5
|
|
- - Của máy gia
công plastic hoặc sản xuất các sản phẩm từ plastic hoạt động bằng điện:
|
|
8477.90.32
|
- - - Bộ phận của
máy ép lớp mỏng dùng để sản xuất tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in
|
5
|
8477.90.39
|
- - - Loại khác
|
5
|
8477.90.40
|
- - Của máy để gia
công plastic hoặc các sản phẩm từ plastic, không hoạt động bằng điện
|
5
|
|
|
|
84.78
|
Máy
chế biến hay đóng gói thuốc lá, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương
này.
|
|
8478.10
|
- Máy:
|
|
8478.10.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
8478.10.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
8478.90
|
- Bộ phận:
|
|
8478.90.10
|
- - Của máy hoạt động
bằng điện
|
5
|
8478.90.20
|
- - Của máy không
hoạt động bằng điện
|
5
|
|
|
|
84.79
|
Máy
và thiết bị cơ khí có chức năng riêng biệt, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi
khác thuộc Chương này.
|
|
8479.10
|
- Máy dùng cho các
công trình công cộng, công trình xây dựng hoặc các mục đích tương tự:
|
|
8479.10.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
8479.10.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
8479.20
|
- Máy dùng để chiết
xuất hoặc chế biến dầu hoặc mỡ động vật, dầu hoặc chất béo thực vật:
|
|
8479.20.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
8479.40
|
- Máy sản xuất dây
cáp hoặc dây chão:
|
|
8479.40.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
8479.40.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
8479.50.00
|
- Rô bốt công nghiệp,
chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác
|
5
|
8479.60.00
|
- Máy làm mát không
khí bằng bay hơi
|
5
|
|
- Cầu vận chuyển
hành khách:
|
|
8479.71.00
|
- - Loại sử dụng ở
sân bay
|
5
|
8479.79.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Máy và thiết bị
cơ khí khác:
|
|
8479.81
|
- - Để gia công kim
loại, kể cả máy cuộn ống dây điện:
|
|
8479.81.10
|
- - - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
8479.81.20
|
- - - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
8479.82
|
- - Máy trộn, máy
nhào, máy xay, máy nghiền, máy sàng, máy rây, máy trộn đồng hóa, máy tạo nhũ
tương hoặc máy khuấy:
|
|
8479.82.10
|
- - - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
8479.82.20
|
- - - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
8479.89
|
- - Loại khác:
|
|
8479.89.20
|
- - - Máy lắp ráp
các bo mạch nhánh của bộ xử lý trung tâm (CPU) vào các vỏ hoặc hộp đựng bằng
plastic; thiết bị tái sinh dung dịch hóa học dùng trong sản xuất tấm mạch in
hoặc tấm mạch dây in; thiết bị làm sạch cơ học bề mặt của tấm mạch in hoặc tấm
mạch dây in trong sản xuất; thiết bị tự động sắp đặt hoặc loại bỏ các linh kiện
hoặc phần tử tiếp xúc trên các tấm mạch in hay tấm mạch dây in hoặc tấm đế
khác; thiết bị đồng chỉnh tấm mạch in hay tấm mạch dây in hay tấm mạch in đã
lắp ráp trong quá trình sản xuất
|
5
|
|
- - - Loại khác, hoạt
động bằng điện:
|
|
8479.89.31
|
- - - - Máy bán
hàng dịch vụ tự động (Automatic service-vending machines)
|
5
|
8479.89.39
|
- - - - Loại khác
|
5
|
8479.89.40
|
- - - Loại khác,
không hoạt động bằng điện
|
5
|
8479.90
|
- Bộ phận:
|
|
8479.90.20
|
- - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8479.89.20
|
5
|
8479.90.30
|
- - Của máy hoạt động
bằng điện khác
|
5
|
8479.90.40
|
- - Của máy không
hoạt động bằng điện
|
5
|
|
|
|
84.80
|
Hộp
khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; khuôn dùng cho kim loại (trừ
khuôn đúc thỏi), carbide kim loại, thủy tinh, khoáng vật, cao su hay plastic.
|
|
8480.20.00
|
- Đế khuôn
|
5
|
8480.30
|
- Mẫu làm khuôn:
|
|
8480.30.10
|
- - Bằng đồng
|
5
|
8480.30.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Mẫu khuôn dùng để
đúc kim loại hoặc carbide kim loại:
|
|
8480.41.00
|
- - Loại phun hoặc
nén
|
5
|
8480.50.00
|
- Khuôn đúc thủy
tinh
|
5
|
|
- Khuôn đúc cao su
hoặc plastic:
|
|
8480.71
|
- - Loại phun hoặc
nén:
|
|
8480.71.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8480.79
|
- - Loại khác:
|
|
8480.79.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
84.81
|
Vòi,
van và các thiết bị tương tự dùng cho đường ống, thân nồi hơi, bể chứa hay
các loại tương tự, kể cả van giảm áp và van điều chỉnh bằng nhiệt.
|
|
8481.20
|
- Van dùng trong
truyền động dầu thủy lực hay khí nén:
|
|
8481.20.20
|
- - Bằng đồng hoặc
hợp kim đồng, có đường kính trong không quá 2,5 cm, hoặc bằng plastic, có đường
kính trong từ 1 cm đến 2,5 cm
|
5
|
8481.20.90
|
- - Loại khác
|
5
|
8481.30
|
- Van kiểm tra (van
một chiều):
|
|
8481.30.10
|
- - Van cản, bằng
gang đúc, có đường kính trong cửa nạp từ 4 cm đến 60 cm
|
5
|
8481.30.40
|
- - Bằng plastic,
có đường kính trong từ 1 cm đến 2,5 cm
|
5
|
8481.30.90
|
- - Loại khác
|
5
|
8481.90
|
- Bộ phận:
|
|
8481.90.10
|
- - Vỏ của van cổng
hoặc van cống có đường kính trong cửa nạp hoặc cửa thoát trên 50 mm nhưng
không quá 400 mm
|
5
|
|
- - Dùng cho vòi,
van các loại (trừ van dùng cho săm và lốp không cần săm) và các thiết bị
tương tự, có đường kính trong từ 25 mm trở xuống:
|
|
8481.90.22
|
- - - Thân, dùng
cho van xi lanh khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
|
5
|
|
- - Lõi van của săm
hoặc lốp không săm:
|
|
8481.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
84.82
|
Ổ
bi hoặc ổ đũa.
|
|
|
- Bộ phận:
|
|
8482.91.00
|
- - Bi, kim và đũa
|
5
|
8482.99.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
84.83
|
Trục
truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên; thân ổ và gối đỡ trục
dùng ổ trượt; bánh răng và cụm bánh răng; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các
cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn; bánh đà và ròng rọc, kể
cả khối puli; ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng).
|
|
8483.10
|
- Trục truyền động
(kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên:
|
|
|
- - Dùng cho động
cơ máy thủy:
|
|
8483.10.39
|
- - - Loại khác
|
5
|
8483.20
|
- Thân ổ, dùng ổ bi
hoặc ổ đũa:
|
|
8483.20.20
|
- - Dùng cho các
máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30
|
5
|
8483.20.90
|
- - Loại khác
|
5
|
8483.30
|
- Thân ổ, không lắp
ổ bi hay ổ đũa; gối đỡ trục dùng ổ trượt:
|
|
8483.30.90
|
- - Loại khác
|
5
|
8483.60.00
|
- Ly hợp và khớp nối
trục (kể cả khớp nối vạn năng)
|
5
|
|
|
|
84.86
|
Máy
và thiết bị chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất các khối bán dẫn hoặc
tấm bán dẫn mỏng, linh kiện bán dẫn, mạch điện tử tích hợp hoặc màn hình dẹt;
máy và thiết bị nêu ở Chú giải 9 (C) của Chương này; bộ phận và phụ kiện.
|
|
8486.10
|
- Máy và thiết bị để
sản xuất khối hoặc tấm bán dẫn mỏng:
|
|
8486.10.10
|
- - Thiết bị làm
nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng
|
5
|
8486.10.20
|
- - Máy sấy khô bằng
phương pháp quay ly tâm để chế tạo tấm bán dẫn mỏng
|
5
|
8486.10.30
|
- - Máy công cụ để
gia công mọi vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng quy trình sử dụng tia
laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông trong sản xuất tấm bán dẫn mỏng
|
5
|
8486.10.40
|
- - Máy và thiết bị
để cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lớp, hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh
thể thành các chip
|
5
|
8486.10.50
|
- - Máy mài, đánh
bóng và phủ dùng trong chế tạo tấm bán dẫn mỏng
|
5
|
8486.10.60
|
- - Thiết bị làm
phát triển hoặc kéo khối bán dẫn đơn tinh thể
|
5
|
8486.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
8486.20
|
- Máy và thiết bị để
sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp:
|
|
|
- - Thiết bị tạo lớp
màng mỏng:
|
|
8486.20.11
|
- - - Thiết bị kết
tủa khí hóa dùng cho ngành sản xuất bán dẫn
|
5
|
8486.20.12
|
- - - Máy kết tủa
epitaxi dùng cho các tấm bán dẫn mỏng; thiết bị để tạo lớp phủ nhũ tương in ảnh
lên các tấm bán dẫn mỏng bằng phương pháp quay
|
5
|
8486.20.13
|
- - - Thiết bị tạo
kết tủa vật lý bằng phương pháp phun phủ lên các tấm bán dẫn mỏng; thiết bị lắng
đọng vật lý dùng cho sản xuất bán dẫn
|
5
|
8486.20.19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
- - Thiết bị tạo hợp
kim hóa:
|
|
8486.20.21
|
- - - Máy cấy ghép
ion cho quá trình xử lý vật liệu bán dẫn
|
5
|
8486.20.29
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
- - Thiết bị tẩy rửa
và khắc axít:
|
|
8486.20.31
|
- - - Máy dùng tia
sáng để làm sạch và tẩy rửa chất bẩn bám trên các đầu chân dẫn điện kim loại
của các cụm linh kiện bán dẫn trước khi tiến hành điện phân; dụng cụ phun
dùng để khắc axit, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng
|
5
|
8486.20.32
|
- - - Thiết bị sử dụng
cho các bản mẫu khắc khô trên vật liệu bán dẫn
|
5
|
8486.20.33
|
- - - Thiết bị để
khắc axit ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng
|
5
|
8486.20.39
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
- - Thiết bị in ly
tô:
|
|
8486.20.41
|
- - - Thiết bị in
trực tiếp lên tấm bán dẫn mỏng
|
5
|
8486.20.42
|
- - - Thiết bị hiệu
chỉnh vị trí mẫu theo bước và lặp lại
|
5
|
8486.20.49
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
- - Thiết bị xử lý
các tấm bán dẫn mỏng đã được phơi sáng hiện ảnh:
|
|
8486.20.51
|
- - - Thiết bị khắc
để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng
|
5
|
8486.20.59
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
- - Loại khác:
|
|
8486.20.91
|
- - - Máy cắt laser
để cắt các đường tiếp xúc bằng các chùm tia laser trong các sản phẩm bán dẫn
|
5
|
8486.20.92
|
- - - Máy uốn, gấp
và làm thẳng các đầu chân dẫn điện của bán dẫn
|
5
|
8486.20.93
|
- - - Lò sấy và lò
luyện dùng điện trở sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên các tấm bán
dẫn mỏng
|
5
|
8486.20.94
|
- - - Lò sấy và lò
luyện hoạt động bằng hiệu ứng cảm ứng điện hoặc điện môi dùng cho sản xuất
linh kiện bán dẫn trên các tấm bán dẫn mỏng
|
5
|
8486.20.95
|
- - - Máy tự động dịch
chuyển hoặc bóc tách các linh kiện hoặc phần tiếp xúc trên các nguyên liệu
bán dẫn
|
5
|
8486.20.99
|
- - - Loại khác
|
5
|
8486.30
|
- Máy và thiết bị
dùng để sản xuất màn hình dẹt:
|
|
8486.30.10
|
- - Thiết bị khắc
axít bằng phương pháp khô lên tấm đế của màn hình dẹt
|
5
|
8486.30.20
|
- - Thiết bị khắc
axít bằng phương pháp ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch màn hình dẹt
|
5
|
8486.30.30
|
- - Thiết bị kết tủa
và bay hơi dùng để sản xuất màn hình dẹt; thiết bị để tạo phủ lớp nhũ tương cảm
quang lên các đế của màn hình dẹt bằng phương pháp quay; thiết bị tạo kết tủa
vật lý lên các lớp đế của màn hình dẹt
|
5
|
8486.30.90
|
- - Loại khác
|
5
|
8486.40
|
- Máy và thiết bị
nêu tại Chú giải 9 (C) Chương này:
|
|
8486.40.10
|
- - Máy phay bằng
chùm tia ion hội tụ để sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang của các định
dạng trên linh kiện bán dẫn
|
5
|
8486.40.20
|
- - Thiết bị gắn
khuôn, nối băng tự động, nối dây và bọc nhựa để lắp ráp các chất bán dẫn; máy
tự động để dịch chuyển, xử lý và kẹp giữ các tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng
mỏng, hộp mỏng và vật liệu khác dùng cho thiết bị bán dẫn
|
5
|
8486.40.30
|
- - Khuôn để sản xuất
linh kiện bán dẫn
|
5
|
8486.40.40
|
- - Kính hiển vi
quang học soi nổi được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển
tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn
|
5
|
8486.40.50
|
- - Kính hiển vi chụp
ảnh được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản
mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn
|
5
|
8486.40.60
|
- - Kính hiển vi điện
tử được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản
mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn
|
5
|
8486.40.70
|
- - Thiết bị tạo mẫu
dùng cho quá trình tạo màn (khuôn in) hoặc lưới quang trên các đế phủ lớp cản
quang trong quá trình khắc
|
5
|
8486.40.90
|
- - Loại khác
|
5
|
8486.90
|
- Bộ phận và phụ kiện:
|
|
|
- - Của máy móc và
thiết bị để sản xuất khối hoặc tấm bán dẫn mỏng:
|
|
8486.90.11
|
- - - Của thiết bị
nung nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng
|
5
|
8486.90.12
|
- - - Của thiết bị
làm khô bằng phương pháp quay dùng cho quá trình gia công tấm bản mỏng
|
5
|
8486.90.13
|
- - - Của máy công
cụ để gia công mọi vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng quy trình sử dụng
tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông trong sản xuất tấm bán dẫn mỏng
|
5
|
|
- - - Của máy dùng
để cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lớp, hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh
thể thành các chip:
|
|
8486.90.14
|
- - - - Bộ phận kẹp
dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và những bộ
phận phụ trợ đặc biệt khác dùng cho máy công cụ
|
5
|
8486.90.15
|
- - - - Loại khác
|
5
|
8486.90.16
|
- - - Của máy mài,
đánh bóng và mài rà dùng cho quá trình sản xuất tấm bán dẫn mỏng
|
5
|
8486.90.17
|
- - - Của thiết bị
làm phát triển hoặc kéo dài khối bán dẫn đơn tinh thể
|
5
|
8486.90.19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
- - Của máy và thiết
bị sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp:
|
|
8486.90.21
|
- - - Của thiết bị
kết tủa và bay hơi dùng cho sản xuất bán dẫn
|
5
|
8486.90.22
|
- - - Của máy kết tủa
epitaxi dùng cho các tấm bán dẫn mỏng; của thiết bị để tạo lớp phủ nhũ tương
cảm quang in ảnh lên các tấm bán dẫn mỏng bằng phương pháp quay
|
5
|
8486.90.23
|
- - - Của máy cấy
ghép ion cho quá trình xử lý vật liệu bán dẫn; của thiết bị tạo kết tủa vật
lý bằng phương pháp phun phủ lên tấm bán dẫn mỏng;
của thiết bị để lắng đọng vật lý cho sản xuất bán dẫn;
của thiết bị ghi trực tiếp lên tấm bán dẫn mỏng, thiết bị hiệu chỉnh vị trí mẫu
theo bước và lặp lại và thiết bị in ly tô khác
|
5
|
|
- - - Của dụng cụ
phun dùng để khắc axit, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng; của thiết
bị để khắc axít ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bản dẫn mỏng; của
các bản mẫu khắc khô trên vật liệu bán dẫn:
|
|
8486.90.24
|
- - - - Bộ phận kẹp
dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và những bộ
phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy công cụ
|
5
|
8486.90.25
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
- - - Của máy khắc
để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng; của máy cắt laser để cắt
các đường tiếp xúc bằng các chùm tia laser trong các sản phẩm bán dẫn; của
máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu chân dẫn điện của bán dẫn:
|
|
8486.90.26
|
- - - - Bộ phận kẹp
dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và những bộ
phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy công cụ
|
5
|
8486.90.27
|
- - - - Loại khác
|
5
|
8486.90.28
|
- - - Của lò sấy và
lò luyện dùng điện trở sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán
dẫn mỏng; của lò sấy và lò luyện hoạt động bằng hiệu ứng cảm ứng điện hoặc điện
môi dùng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng
|
5
|
8486.90.29
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
- - Của máy và thiết
bị sản xuất màn hình dẹt:
|
|
8486.90.31
|
- - - Của thiết bị
để khắc axít bằng phương pháp khô lên các lớp đế của màn hình dẹt
|
5
|
|
- - - Của thiết bị
khắc axít bằng phương pháp ướt, máy điện ảnh, thiết bị tẩy rửa hoặc làm sạch
màn hình dẹt:
|
|
8486.90.32
|
- - - - Bộ phận kẹp
dụng cụ và đầu cắt ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và những bộ
phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy công cụ
|
5
|
8486.90.33
|
- - - - Loại khác
|
5
|
8486.90.34
|
- - - Của thiết bị
kết tủa và bay hơi dùng để sản xuất màn hình dẹt
|
5
|
8486.90.35
|
- - - Của thiết bị
để tạo lớp phủ nhũ tương cảm quang lên các đế của màn hình dẹt
|
5
|
8486.90.36
|
- - - Của thiết bị
để tạo kết tủa vật lý lên các đế của màn hình dẹt
|
5
|
8486.90.39
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
- - Của máy hoặc
thiết bị nêu tại Chú giải 9 (C) của Chương này:
|
|
8486.90.41
|
- - - Của máy phay
bằng chùm tia ion hội tụ để sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang của các
định dạng trên linh kiện bán dẫn
|
5
|
8486.90.42
|
- - - Của thiết bị
gắn khuôn, nối băng tự động, nối dây và bọc nhựa để lắp ráp các chất bán dẫn
|
5
|
8486.90.43
|
- - - Của máy tự động
để dịch chuyển, xử lý và kẹp giữ các tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng mỏng,
hộp mỏng và vật liệu khác dùng cho thiết bị bán dẫn
|
5
|
8486.90.44
|
- - - Của kính hiển
vi quang học soi nổi và kính hiển vi chụp ảnh được lắp với thiết bị chuyên
dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn
|
5
|
8486.90.45
|
- - - Của kính hiển
vi điện tử được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm
bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn
|
5
|
8486.90.46
|
- - - Của thiết bị
tạo mẫu dùng cho quá trình tạo màn (khuôn in) hoặc lưới quang trên các đế phủ
lớp cản quang trong quá trình khắc, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp
|
5
|
8486.90.49
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
84.87
|
Phụ
tùng máy móc, không bao gồm đầu nối điện, màng ngăn, cuộn, công tắc điện hoặc
các phụ tùng điện khác, không được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác trong Chương
này.
|
|
8487.10.00
|
- Chân vịt của tàu
hoặc thuyền và cánh của chân vịt
|
5
|
8487.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
85.01
|
Động
cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện).
|
|
|
- Động cơ một chiều
khác; máy phát điện một chiều:
|
|
8501.33.00
|
- - Công suất trên
75 kW nhưng không quá 375 kW
|
5
|
8501.34.00
|
- - Công suất trên
375 kW
|
5
|
|
- Động cơ xoay chiều
khác, đa pha:
|
|
8501.52
|
- - Công suất trên
750 W nhưng không quá 75 kW:
|
|
|
- - - Công suất
trên 37,5 kW nhưng không quá 75 kW:
|
|
8501.52.31
|
- - - - Dùng cho
các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16
|
5
|
8501.52.39
|
- - - - Loại khác
|
5
|
8501.53.00
|
- - Công suất trên
75 kW
|
5
|
|
- Máy phát điện
xoay chiều (máy dao điện):
|
|
8501.63.00
|
- - Công suất trên
375 kVA nhưng không quá 750 kVA
|
5
|
8501.64.00
|
- - Công suất trên
750 kVA
|
5
|
|
|
|
85.02
|
Tổ
máy phát điện và máy biến đổi điện quay.
|
|
|
- Tổ máy phát điện
khác:
|
|
8502.31
|
- - Chạy bằng sức
gió:
|
|
8502.31.10
|
- - - Công suất
không quá 10.000 kVA
|
5
|
8502.31.20
|
- - - Công suất
trên 10.000 kVA
|
5
|
8502.39
|
- - Loại khác:
|
|
8502.39.10
|
- - - Công suất
không quá 10 kVA
|
5
|
8502.39.20
|
- - - Công suất
trên 10 kVA nhưng không quá 10.000 kVA
|
5
|
|
- - - Công suất
trên 10.000 kVA:
|
|
8502.39.32
|
- - - - Công suất từ
12.500 kVA trở lên
|
5
|
8502.39.39
|
- - - - Loại khác
|
5
|
8502.40.00
|
- Máy biến đổi điện
quay
|
5
|
|
|
|
85.04
|
Máy
biến điện (máy biến áp và máy biến dòng, máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ, bộ chỉnh
lưu) và cuộn cảm.
|
|
|
- Máy biến điện
khác:
|
|
8504.32
|
- - Công suất danh
định trên 1 kVA nhưng không quá 16kVA:
|
|
8504.32.30
|
- - - Loại khác, tần
số tối thiểu 3 MHz
|
5
|
|
- - - Loại khác, có
công suất danh định không quá 10 kVA:
|
|
8504.32.49
|
- - - - Loại khác
|
5
|
8504.40
|
- Máy biến đổi tĩnh
điện:
|
|
|
- - Dùng cho các
máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng, và thiết bị viễn
thông :
|
|
8504.40.11
|
- - - Bộ nguồn cấp
điện liên tục (UPS)
|
5
|
8504.40.19
|
- - - Loại khác
|
5
|
8504.40.20
|
- - Máy nạp ắc qui,
pin có công suất danh định trên 100 kVA
|
5
|
8504.40.30
|
- - Bộ chỉnh lưu
khác
|
5
|
8504.40.40
|
- - Bộ nghịch lưu
|
5
|
8504.40.90
|
- - Loại khác
|
5
|
8504.50
|
- Cuộn cảm khác:
|
|
8504.50.10
|
- - Cuộn cảm dùng
cho bộ nguồn cấp điện của các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và các khối chức
năng của chúng, và thiết bị viễn thông
|
5
|
8504.50.20
|
- - Cuộn cảm cố định
kiểu con chip
|
5
|
|
- - Loại khác:
|
|
8504.50.93
|
- - - Có công suất
danh định không quá 2.500 kVA
|
5
|
8504.50.94
|
- - - Có công suất
danh định trên 2.500 kVA nhưng không quá 10.000 kVA
|
5
|
8504.50.95
|
- - - Có công suất
danh định trên 10.000 kVA
|
5
|
8504.90
|
- Bộ phận:
|
|
8504.90.20
|
- - Tấm mạch in đã
lắp ráp dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8504.40.11, 8504.40.19 hoặc 8504.50.10
|
5
|
|
- - Dùng cho máy biến
đổi điện có công suất không quá 10.000 kVA:
|
|
8504.90.39
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
- - Dùng cho máy biến
điện có công suất trên 10.000 kVA:
|
|
8504.90.49
|
- - - Loại khác
|
5
|
8504.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
85.05
|
Nam
châm điện; nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng được dùng làm nam châm vĩnh cửu
sau khi từ hóa; bàn cặp, giá kẹp và các dụng cụ để giữ tương tự, hoạt động bằng
nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu; các khớp nối, khớp ly hợp và phanh hoạt
động bằng điện từ; đầu nâng hoạt động bằng điện từ.
|
|
|
- Nam châm vĩnh cửu
và các mặt hàng được dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa:
|
|
8505.11.00
|
- - Bằng kim loại
|
5
|
8505.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
8505.20.00
|
- Các khớp nối, ly
hợp và phanh hoạt động bằng điện từ
|
5
|
8505.90.00
|
- Loại khác, kể cả
bộ phận
|
5
|
|
|
|
85.07
|
Ắc
qui điện, kể cả tấm vách ngăn của nó, có hoặc không ở dạng hình chữ nhật (kể
cả hình vuông).
|
|
8507.10
|
- Bằng axit - chì,
loại dùng để khởi động động cơ piston:
|
|
8507.10.10
|
- - Dùng cho máy
bay
|
5
|
8507.20
|
- Ắc qui axit - chì
khác:
|
|
8507.20.10
|
- - Loại dùng cho
máy bay
|
5
|
8507.30
|
- Bằng
niken-cađimi:
|
|
8507.30.10
|
- - Loại dùng cho
máy bay
|
5
|
8507.40
|
- Bằng niken-sắt:
|
|
8507.40.10
|
- - Loại dùng cho
máy bay
|
5
|
8507.50
|
- Bằng Nikel -
hydrua kim loại:
|
|
8507.50.10
|
- - Dùng cho máy
bay
|
5
|
8507.50.90
|
- - Loại khác
|
5
|
8507.60
|
- Bằng ion liti:
|
|
8507.60.10
|
- - Loại dùng cho
máy tính xách tay kể cả loại notebook và subnotebook
|
5
|
8507.60.20
|
- - Dùng cho máy
bay
|
5
|
8507.60.90
|
- - Loại khác
|
5
|
8507.80
|
- Ắc qui khác:
|
|
8507.80.10
|
- - Dùng cho máy
bay
|
5
|
8507.80.20
|
- - Loại dùng cho
máy tính xách tay kể cả loại notebook và subnotebook
|
5
|
8507.80.90
|
- - Loại khác
|
5
|
8507.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
- - Các bản cực:
|
|
8507.90.12
|
- - - Dùng cho máy
bay
|
5
|
|
- - Loại khác:
|
|
8507.90.91
|
- - - Dùng cho máy
bay
|
5
|
|
|
|
85.08
|
Máy
hút bụi.
|
|
|
- Có động cơ điện gắn
liền:
|
|
8508.19
|
- - Loại khác:
|
|
8508.19.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8508.60.00
|
- Máy hút bụi loại
khác
|
5
|
8508.70
|
- Bộ phận:
|
|
8508.70.10
|
- - Của máy hút bụi
thuộc phân nhóm 8508.11.00 hoặc 8508.19.10
|
5
|
8508.70.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
85.11
|
Thiết
bị đánh lửa hoặc khởi động bằng điện loại dùng cho động cơ đốt trong đốt cháy
bằng tia lửa điện hoặc cháy do nén (ví dụ, magneto đánh lửa, dynamo magneto, cuộn
dây đánh lửa, bugi đánh lửa và
bugi sấy, động cơ khởi động); máy phát điện (ví dụ, dynamo, alternator) và
thiết bị ngắt mạch loại được sử dụng cùng các động cơ nêu trên.
|
|
8511.10
|
- Bugi đánh lửa:
|
|
8511.10.10
|
- - Loại dùng cho động
cơ của phương tiện bay
|
5
|
8511.20
|
- Magneto đánh lửa;
dynamo mangneto; bánh đà từ tính:
|
|
8511.20.10
|
- - Loại dùng cho động
cơ của phương tiện bay
|
5
|
8511.30
|
- Bộ phân phối điện;
cuộn dây đánh lửa:
|
|
8511.30.30
|
- - Loại dùng cho động
cơ của phương tiện bay
|
5
|
8511.40
|
- Động cơ khởi động
và máy tổ hợp hai tính năng khởi động và phát điện:
|
|
8511.40.10
|
- - Loại dùng cho động
cơ của phương tiện bay
|
5
|
8511.50
|
- Máy phát điện
khác:
|
|
8511.50.10
|
- - Loại dùng cho động
cơ của phương tiện bay
|
5
|
8511.80
|
- Thiết bị khác:
|
|
8511.80.10
|
- - Loại dùng cho động
cơ của phương tiện bay
|
5
|
8511.90
|
- Bộ phận:
|
|
8511.90.10
|
- - Loại dùng cho động
cơ của phương tiện bay
|
5
|
8511.90.20
|
- - Sử dụng cho động
cơ ô tô
|
5
|
|
|
|
85.13
|
Đèn
điện xách tay được thiết kế để hoạt động bằng nguồn năng lượng riêng của nó
(ví dụ, pin khô, ắc qui, magneto), trừ thiết bị chiếu sáng thuộc nhóm 85.12.
|
|
8513.10
|
- Đèn:
|
|
8513.10.30
|
- - Đèn gắn trên mũ
thợ mỏ và đèn thợ khai thác đá
|
5
|
8513.90
|
- Bộ phận:
|
|
8513.90.10
|
- - Của đèn gắn
trên mũ thợ mỏ hoặc của đèn thợ khai thác đá
|
5
|
|
|
|
85.14
|
Lò
luyện, nung và lò sấy điện dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm
(kể cả các loại hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi); các thiết
bị khác dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm để xử lý nhiệt vật
liệu bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi.
|
|
8514.10.00
|
- Lò luyện, nung và
lò sấy gia nhiệt bằng điện trở
|
5
|
8514.20
|
- Lò luyện, nung và
lò sấy hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi:
|
|
8514.20.20
|
- - Lò luyện, nung
hoặc lò sấy điện cho sản xuất tấm mạch in/tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã
lắp ráp
|
5
|
8514.20.90
|
- - Loại khác
|
5
|
8514.30
|
- Lò luyện, nung và
lò sấy khác:
|
|
8514.30.20
|
- - Lò luyện, nung
hoặc lò sấy điện cho sản xuất tấm mạch in/tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã
lắp ráp
|
5
|
8514.30.90
|
- - Loại khác
|
5
|
8514.40.00
|
- Thiết bị khác để xử
lý nhiệt các vật liệu bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi
|
5
|
8514.90
|
- Bộ phận:
|
|
8514.90.20
|
- - Bộ phận của lò
luyện hoặc lò sấy điện dùng trong công nghiệp hay phòng thí nghiệm cho sản xuất
tấm mạch in/tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp
|
5
|
8514.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
85.15
|
Máy
và thiết bị hàn các loại dùng điện (kể cả khí ga nung nóng bằng điện), dùng
chùm tia laser hoặc chùm tia sáng khác hoặc chùm phô-tông, siêu âm, chùm
electron, xung từ hoặc hồ quang, có hoặc không có khả năng cắt; máy và thiết
bị dùng điện để xì nóng kim loại hoặc gốm kim loại.
|
|
|
- Máy và thiết bị để
hàn chảy (nguyên lý hàn thiếc, chỉ có phần nguyên liệu hàn được làm nóng chảy,
đối tượng được hàn không bị nóng chảy):
|
|
8515.11.00
|
- - Mỏ hàn sắt và
súng hàn
|
5
|
8515.19
|
- - Loại khác:
|
|
8515.19.10
|
- - - Máy và thiết
bị để hàn các linh kiện trên tấm mạch in/tấm mạch dây in
|
5
|
8515.19.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
- Máy và thiết bị để
hàn kim loại bằng nguyên lý điện trở:
|
|
8515.21.00
|
- - Loại tự động
hoàn toàn hoặc một phần
|
5
|
8515.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Máy và thiết bị
hàn hồ quang kim loại (kể cả hồ quang plasma):
|
|
8515.31.00
|
- - Loại tự động
hoàn toàn hoặc một phần
|
5
|
|
- - Loại khác:
|
|
8515.39.10
|
- - - Máy hàn hồ
quang dùng điện xoay chiều, kiểu biến thế
|
5
|
8515.39.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8515.80
|
- Máy và thiết bị
khác:
|
|
8515.80.10
|
- - Máy và thiết bị
điện để xì nóng kim loại hoặc carbide kim loại đã thiêu kết
|
5
|
8515.80.90
|
- - Loại khác
|
5
|
8515.90
|
- Bộ phận:
|
|
8515.90.10
|
- - Của máy hàn hồ
quang điện xoay chiều, kiểu biến thế
|
5
|
8515.90.20
|
- - Bộ phận của máy
và thiết bị để hàn linh kiện trên tấm mạch in/tấm mạch dây in
|
5
|
8515.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
85.17
|
Bộ
điện thoại, kể cả điện thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây
khác; thiết bị khác để truyền hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể
cả các thiết bị viễn thông nối mạng hữu tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng
trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng), trừ loại thiết bị truyền hoặc thu của
nhóm 84.43, 85.25, 85.27 hoặc 85.28.
|
|
|
- Bộ điện thoại, kể
cả điện thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác:
|
|
8517.11.00
|
- - Bộ điện thoại hữu
tuyến với điện thoại cầm tay không dây
|
5
|
8517.12.00
|
- - Điện thoại cho
mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác
|
5
|
8517.18.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Thiết bị khác để
phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác,
kể cả thiết bị thông tin hữu tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng
nội bộ hoặc mạng diện rộng):
|
|
8517.61.00
|
- - Thiết bị trạm gốc
|
5
|
8517.62.10
|
- - - Thiết bị phát
và thu sóng vô tuyến sử dụng cho phiên dịch trực tiếp tại các hội nghị sử dụng
nhiều thứ tiếng
|
5
|
8517.62
|
- - Máy thu, đổi và
truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, kể cả thiết bị
chuyển mạch và thiết bị định tuyến:
|
|
|
- - - Các khối chức
năng của máy xử lý dữ liệu tự động trừ loại của nhóm 84.71:
|
|
8517.62.21
|
- - - - Bộ điều khiển
và bộ thích ứng (adaptor), kể cả cổng nối, cầu nối và bộ định tuyến
|
5
|
8517.62.29
|
- - - - Loại khác
|
5
|
8517.62.30
|
- - - Thiết bị chuyển
mạch điện báo hay điện thoại
|
5
|
|
- - - Thiết bị dùng
cho hệ thống hữu tuyến sóng mang hoặc hệ thống hữu tuyến kỹ thuật số:
|
|
8517.62.41
|
- - - - Bộ điều biến/giải
biến (modem) kể cả loại sử dụng cáp nối và dạng thẻ cắm
|
5
|
8517.62.42
|
- - - - Bộ tập
trung hoặc bộ dồn kênh
|
5
|
8517.62.49
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
- - - Thiết bị truyền
dẫn khác kết hợp với thiết bị thu:
|
|
8517.62.51
|
- - - - Thiết bị mạng
nội bộ không dây
|
5
|
8517.62.52
|
- - - - Thiết bị
phát và thu dùng cho phiên dịch trực tiếp tại các hội nghị sử dụng nhiều thứ
tiếng
|
5
|
8517.62.53
|
- - - - Thiết bị
phát dùng cho điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng khác
|
5
|
8517.62.59
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
- - - Thiết bị truyền
dẫn khác:
|
|
8517.62.61
|
- - - - Dùng cho điện
báo hay điện thoại
|
5
|
8517.62.69
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8517.62.91
|
- - - - Thiết bị
thu xách tay để gọi, báo hiệu hoặc nhắn tin và thiết bị cảnh báo bằng tin nhắn,
kể cả máy nhắn tin
|
5
|
8517.62.99
|
- - - - Loại khác
|
5
|
8517.69.00
|
- - Loại khác
|
5
|
8517.70
|
- Bộ phận:
|
|
8517.70.10
|
- - Của bộ điều khiển
và bộ thích ứng (adaptor) kể cả cổng nối, cầu nối và bộ định tuyến
|
5
|
|
- - Của thiết bị
truyền dẫn, trừ loại dùng cho phát thanh sóng vô tuyến hoặc thiết bị phát
truyền hình, hoặc của loại thiết bị thu xách tay để gọi, báo hiệu hoặc nhắn
tin và thiết bị cảnh báo bằng tin nhắn, kể cả máy nhắn tin:
|
|
8517.70.21
|
- - - Của điện thoại
di động (cellular telephones)
|
5
|
8517.70.29
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
- - Tấm mạch in
khác, đã lắp ráp:
|
|
8517.70.31
|
- - - Dùng cho điện
thoại hay điện báo hữu tuyến
|
5
|
8517.70.39
|
- - - Loại khác
|
5
|
8517.70.40
|
- - Anten sử dụng với
thiết bị điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng vô tuyến
|
5
|
|
- - Loại khác:
|
|
8517.70.91
|
- - - Dùng cho điện
báo hoặc điện thoại hữu tuyến
|
5
|
8517.70.99
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
85.18
|
Micro
và giá đỡ micro; loa, đã hoặc chưa lắp ráp vào trong vỏ loa; tai nghe có
khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không
ghép nối với một micro, và các bộ gồm có một micro và một hoặc nhiều loa; thiết
bị điện khuếch đại âm tần; bộ tăng âm điện.
|
|
8518.10
|
- Micro và giá đỡ
micro:
|
|
|
- - Micro:
|
|
8518.10.11
|
- - - Micro có dải
tần số từ 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 10 mm và cao không
quá 3 mm, dùng trong viễn thông
|
5
|
|
- Loa, đã hoặc chưa
lắp vào vỏ loa:
|
|
8518.29
|
- - Loại khác:
|
|
8518.29.20
|
- - - Loa, không có
vỏ, có dải tần số 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 50 mm, sử dụng
trong viễn thông
|
5
|
8518.30
|
- Tai nghe có khung
chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không nối với một
micro, và các bộ gồm một micro và một hoặc nhiều loa:
|
|
8518.30.40
|
- - Tay cầm nghe -
nói của điện thoại hữu tuyến
|
5
|
8518.40
|
- Thiết bị điện
khuyếch đại âm tần:
|
|
8518.40.20
|
- - Sử dụng như bộ
lặp (nhắc lại) trong điện thoại hữu tuyến
|
5
|
8518.90
|
- Bộ phận:
|
|
8518.90.10
|
- - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8518.10.11, 8518.29.20, 8518.30.40 hoặc 8518.40.20, kể cả tấm
mạch in đã lắp ráp
|
5
|
8518.90.20
|
- - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8518.40.40
|
5
|
8518.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
85.19
|
Thiết
bị ghi hoặc tái tạo âm thanh.
|
|
8519.50.00
|
- Máy trả lời điện
thoại
|
5
|
|
|
|
85.22
|
Bộ
phận và đồ phụ trợ chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị của nhóm 85.19
hoặc 85.21.
|
|
8522.10.00
|
- Cụm đầu đọc-ghi
|
5
|
8522.90
|
- Loại khác:
|
|
8522.90.20
|
- - Tấm mạch in đã
lắp ráp dùng cho máy trả lời điện thoại
|
5
|
8522.90.30
|
- - Tấm mạch in đã
lắp ráp dùng cho máy ghi hoặc tái tạo âm thanh dùng trong lĩnh vực điện ảnh
|
5
|
8522.90.40
|
- - Cơ cấu ghi hoặc
đọc băng video hoặc audio và đĩa compact
|
5
|
8522.90.50
|
- - Đầu đọc hình hoặc
âm thanh, kiểu từ tính; đầu hoặc thanh xoá từ
|
5
|
|
|
|
85.23
|
Đĩa,
băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn, “thẻ thông minh” và các phương
tiện lưu trữ thông tin khác để ghi âm thanh hoặc các nội dung, hình thức thể
hiện khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất băng
đĩa, nhưng không bao gồm các sản phẩm của Chương 37.
|
|
|
- Phương tiện lưu
trữ thông tin từ tính:
|
|
8523.21
|
- - Thẻ có dải từ:
|
|
8523.21.10
|
- - - Chưa ghi
|
5
|
8523.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
- - - Băng từ, có
chiều rộng không quá 4 mm:
|
|
|
- - - - Loại chưa
ghi:
|
|
8523.29.11
|
- - - - - Băng máy
tính
|
5
|
8523.29.19
|
- - - - - Loại khác
|
5
|
|
- - - Băng từ, có
chiều rộng trên 4 mm nhưng không quá 6,5 mm:
|
|
|
- - - - Loại chưa
ghi:
|
|
8523.29.31
|
- - - - - Băng máy
tính
|
5
|
8523.29.33
|
- - - - - Băng
video
|
5
|
8523.29.39
|
- - - - - Loại khác
|
5
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
8523.29.41
|
- - - - - Băng máy
tính
|
5
|
|
- - - Băng từ, có
chiều rộng trên 6,5 mm:
|
|
|
- - - - Loại chưa
ghi:
|
|
8523.29.51
|
- - - - - Băng máy
tính
|
5
|
8523.29.52
|
- - - - - Băng
video
|
5
|
8523.29.59
|
- - - - - Loại khác
|
5
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
8523.29.61
|
- - - - - Loại sử dụng
để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã
nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với
người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ
được định dạng riêng (đã ghi)
|
5
|
|
- - - Đĩa từ:
|
|
|
- - - - Loại chưa
ghi:
|
|
8523.29.71
|
- - - - - Đĩa cứng
và đĩa mềm máy vi tính
|
5
|
8523.29.79
|
- - - - - Loại khác
|
5
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
|
- - - - - Của loại
để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh:
|
|
8523.29.81
|
- - - - - - Loại
dùng cho máy vi tính
|
5
|
8523.29.82
|
- - - - - - Loại
khác
|
5
|
8523.29.83
|
- - - - - Loại
khác, của loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh,
được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc
có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động;
phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)
|
5
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
- - - - Loại chưa
ghi:
|
|
8523.29.91
|
- - - - - Loại dùng
cho máy vi tính
|
5
|
8523.29.92
|
- - - - - Loại khác
|
5
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
|
- - - - - Loại sử dụng
để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh:
|
|
8523.29.93
|
- - - - - - Loại
dùng cho máy vi tính
|
5
|
8523.29.94
|
- - - - - - Loại
khác
|
5
|
8523.29.95
|
- - - - - Loại
khác, của loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh,
được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc
có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động;
phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)
|
5
|
8523.29.99
|
- - - - - Loại khác
|
5
|
|
- Phương tiện lưu
trữ thông tin quang học:
|
|
8523.41
|
- - Loại chưa ghi:
|
|
8523.41.10
|
- - - Loại dùng cho
máy vi tính
|
5
|
8523.41.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8523.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
- - - Đĩa dùng cho
hệ thống đọc bằng laser:
|
|
8523.49.11
|
- - - - Loại sử dụng
để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh
|
5
|
|
- - - - Loại chỉ sử
dụng để tái tạo âm thanh:
|
|
8523.49.14
|
- - - - Loại khác,
của loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được
ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể
tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương
tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)
|
5
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8523.49.91
|
- - - - Loại sử dụng
để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh
|
5
|
8523.49.93
|
- - - - Loại khác,
của loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được
ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể
tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương
tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)
|
5
|
|
- Phương tiện lưu
trữ thông tin bán dẫn:
|
|
8523.51
|
- - Các thiết bị
lưu trữ bán dẫn không xóa:
|
|
|
- - - Loại chưa
ghi:
|
|
8523.51.11
|
- - - - Loại dùng
cho máy vi tính
|
5
|
8523.51.19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
- - - - Loại sử dụng
để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh:
|
|
8523.51.21
|
- - - - - Loại dùng
cho máy vi tính
|
5
|
8523.51.29
|
- - - - - Loại khác
|
5
|
8523.51.30
|
- - - - Loại khác,
loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được
ghi ở dạng nhị phân để máy có thể đọc được, và có khả năng thao tác hoặc có
thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động;
phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)
|
5
|
8523.52.00
|
- - “Thẻ thông
minh”
|
|
8523.59.10
|
- - - Thẻ không tiếp
xúc (dạng "card" và dạng "tag")
|
5
|
8523.59.21
|
- - - - Loại dùng
cho máy vi tính
|
5
|
8523.59.29
|
- - - - Loại khác
|
5
|
8523.59.30
|
- - - - Loại dùng
cho tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh
|
5
|
8523.59.40
|
- - - - Loại khác,
loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được
ghi ở dạng nhị phân để máy có thể đọc được, và có khả năng thao tác hoặc có
thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động;
phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)
|
5
|
8523.80
|
- Loại khác:
|
|
|
- - Loại khác, chưa
ghi:
|
|
8523.80.51
|
- - - Loại dùng cho
máy vi tính
|
5
|
8523.80.59
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
- - Loại khác:
|
|
8523.80.91
|
- - - Loại dùng cho
tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh
|
5
|
8523.80.92
|
- - - Loại khác, loại
sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng
nhị phân để máy có thể đọc được, và có khả năng thao tác hoặc có thể tương
tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện
lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)
|
5
|
|
|
|
85.25
|
Thiết
bị phát dùng cho phát thanh sóng vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn
với thiết bị thu hoặc ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình, camera kỹ
thuật số và camera ghi hình ảnh.
|
|
8525.50.00
|
- Thiết bị phát
|
5
|
8525.60.00
|
- Thiết bị phát có
gắn với thiết bị thu
|
5
|
8525.80
|
- Camera truyền
hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh:
|
|
|
- - Camera ghi hình
ảnh:
|
|
8525.80.31
|
- - - Của loại sử dụng
cho lĩnh vực phát thanh
|
5
|
8525.80.39
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
- - Camera kỹ thuật
số khác:
|
|
8525.80.51
|
- - - Loại phản xạ ống
kính đơn kỹ thuật số (DSLR)
|
5
|
8525.80.59
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
85.26
|
Ra
đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến và các thiết bị điều khiển từ
xa bằng vô tuyến.
|
|
8526.10
|
- Rađa:
|
|
8526.10.10
|
- - Ra đa, loại
dùng trên mặt đất, hoặc trang bị trên máy bay dân dụng, hoặc chỉ dùng cho tàu
thuyền đi biển
|
5
|
8526.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
8526.91
|
- - Thiết bị dẫn đường
bằng sóng vô tuyến:
|
|
8526.91.10
|
- - - Thiết bị dẫn
đường bằng sóng vô tuyến, loại dùng trên máy bay dân dụng, hoặc chỉ dùng cho
tàu thuyền đi biển
|
5
|
8526.91.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8526.92.00
|
- - Thiết bị điều
khiển từ xa bằng sóng vô tuyến
|
5
|
|
|
|
85.28
|
Màn
hình và máy chiếu, không gắn với thiết bị thu dùng trong truyền hình; thiết bị
thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến
hoặc thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh.
|
|
|
- Màn hình sử dụng ống
đèn hình tia ca-tốt:
|
|
8528.42.00
|
- - Có khả năng kết
nối trực tiếp và được thiết kế để dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động thuộc
nhóm 84.71
|
5
|
|
- Màn hình khác:
|
|
8528.52.00
|
- - Có khả năng kết
nối trực tiếp và được thiết kế để dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động thuộc
nhóm 84.71
|
5
|
|
- Máy chiếu:
|
|
8528.62.00
|
- - Có khả năng kết
nối trực tiếp và được thiết kế để dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động thuộc
nhóm 84.71
|
5
|
8528.69
|
- - Loại khác:
|
|
8528.69.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
- Thiết bị thu dùng
trong truyền hình, có hoặc không gắn với thiết bị thu thanh sóng vô tuyến hoặc
thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh:
|
|
8528.71
|
- - Không thiết kế
để gắn với thiết bị hiển thị video hoặc màn ảnh:
|
|
|
- - - Set top boxes
có chức năng tương tác thông tin:
|
|
8528.71.11
|
- - - - Hoạt động bằng
dòng điện xoay chiều
|
5
|
8528.71.19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
85.29
|
Bộ
phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc các nhóm từ 85.25 đến
85.28.
|
|
8529.10
|
- Ăng ten và bộ phản
xạ của ăng ten; các bộ phận sử dụng kèm:
|
|
8529.10.40
|
- - Bộ lọc và tách
tín hiệu ăng ten
|
5
|
|
- - Loại khác:
|
|
8529.10.99
|
- - - Loại khác
|
5
|
8529.90
|
- Loại khác:
|
|
8529.90.20
|
- - Dùng cho bộ giải
mã
|
5
|
8529.90.40
|
- - Dùng cho máy
camera số hoặc máy ghi video camera
|
5
|
|
- - Tấm mạch in
khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh:
|
|
8529.90.51
|
- - - Dùng cho hàng
hóa thuộc phân nhóm 8525.50 hoặc 8525.60
|
5
|
|
- - - Dùng cho hàng
hóa thuộc nhóm 85.28:
|
|
8529.90.53
|
- - - - Dùng cho
màn hình dẹt
|
5
|
8529.90.55
|
- - - - Loại khác
|
5
|
8529.90.59
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
- - Loại khác:
|
|
8529.90.94
|
- - - Dùng cho màn
hình dẹt
|
5
|
8529.90.99
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
85.30
|
Thiết
bị điện phát tín hiệu thông tin, bảo đảm an toàn hoặc điều khiển giao thông,
dùng cho đường sắt, đường tàu
điện, đường bộ, đường thủy nội địa, điểm dừng đỗ, cảng hoặc sân bay (trừ loại
thuộc nhóm 86.08).
|
|
8530.10.00
|
- Thiết bị dùng cho
đường sắt hay đường tàu điện
|
5
|
8530.80.00
|
- Thiết bị khác
|
5
|
8530.90.00
|
- Bộ phận
|
5
|
|
|
|
85.31
|
Thiết
bị báo hiệu bằng âm thanh hoặc hình ảnh (ví dụ, chuông, còi báo, bảng chỉ
báo, báo động chống trộm hoặc báo cháy), trừ các thiết bị thuộc nhóm 85.12 hoặc
85.30.
|
|
8531.10
|
- Báo động chống trộm
hoặc báo cháy và các thiết bị tương tự:
|
|
8531.10.10
|
- - Báo trộm
|
5
|
8531.10.20
|
- - Báo cháy
|
5
|
8531.10.30
|
- - Báo khói;
chuông báo động cá nhân bỏ túi (còi rú)
|
5
|
8531.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
8531.20.00
|
- Bảng chỉ báo có gắn
màn hình tinh thể lỏng (LCD) hoặc đi-ốt phát quang (LED)
|
5
|
8531.80
|
- Thiết bị khác:
|
|
|
- - Màn hình dẹt (kể
cả loại công nghệ quang điện tử, plasma và công nghệ khác):
|
|
8531.80.21
|
- - - Màn hình sử dụng
huỳnh quang chân không
|
5
|
8531.80.29
|
- - - Loại khác
|
5
|
8531.90
|
- Bộ phận:
|
|
8531.90.10
|
- - Bộ phận kể cả tấm
mạch in đã lắp ráp của phân nhóm 8531.20, 8531.80.21 hoặc 8531.80.29
|
5
|
8531.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
85.32
|
Tụ
điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định
trước).
|
|
8532.10.00
|
- Tụ điện cố định
được thiết kế dùng trong mạch có tần số 50/60 Hz và có giới hạn công suất phản
kháng cho phép không dưới 0,5 kvar (tụ nguồn)
|
5
|
|
- Tụ điện cố định
khác:
|
|
8532.21.00
|
- - Tụ tantan
(tantalum)
|
5
|
8532.22.00
|
- - Tụ nhôm
|
5
|
8532.23.00
|
- - Tụ gốm, một lớp
|
5
|
8532.24.00
|
- - Tụ gốm, nhiều lớp
|
5
|
8532.25.00
|
- - Tụ giấy hay
plastic
|
5
|
8532.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
8532.30.00
|
- Tụ điện biến đổi
hay tụ điện điều chỉnh được (theo mức định trước)
|
5
|
8532.90.00
|
- Bộ phận
|
5
|
|
|
|
85.33
|
Điện
trở (kể cả biến trở và chiết áp), trừ điện trở nung nóng.
|
|
8533.10
|
- Điện trở than cố
định, dạng kết hợp hay dạng màng:
|
|
8533.10.10
|
- - Điện trở dán
|
5
|
8533.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Điện trở cố định
khác:
|
|
8533.21.00
|
- - Có công suất
danh định không quá 20 W
|
5
|
8533.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Điện trở biến đổi
kiểu dây quấn, kể cả biến trở và chiết áp:
|
|
8533.31.00
|
- - Có công suất
danh định không quá 20 W
|
5
|
8533.39.00
|
- - Loại khác
|
5
|
8533.40.00
|
- Điện trở biến đổi
khác, kể cả biến trở và chiết áp
|
5
|
8533.90.00
|
- Bộ phận
|
5
|
|
|
|
85.34
|
Mạch
in.
|
|
8534.00.10
|
- Một mặt
|
5
|
8534.00.20
|
- Hai mặt
|
5
|
8534.00.30
|
- Nhiều lớp
|
5
|
8534.00.90
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
85.35
|
Thiết
bị điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp
trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, công tắc, cầu chì, bộ chống sét, bộ khống chế
điện áp, bộ triệt xung điện, phích cắm và đầu nối khác, hộp đấu nối), dùng
cho điện áp trên 1.000 V.
|
|
8535.10.00
|
- Cầu chì
|
5
|
8535.40.00
|
- Bộ chống sét, bộ
khống chế điện áp và bộ triệt xung điện
|
5
|
8535.90
|
- Loại khác:
|
|
8535.90.10
|
- - Đầu nối đã lắp
ráp (bushing assemblies) và bộ chuyển đổi đầu nối điện dùng cho phân phối điện
hoặc máy biến áp nguồn
|
5
|
8535.90.20
|
- - Công tắc đảo
chiều (change-over switches) loại dùng khởi động động cơ điện
|
5
|
8535.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
85.36
|
Thiết
bị điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp
trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, rơ le, công tắc, chi tiết đóng ngắt mạch, cầu
chì, bộ triệt xung điện, phích cắm, ổ cắm, đui đèn và các đầu nối khác, hộp đấu
nối), dùng cho điện áp không quá 1.000V; đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi
quang hoặc cáp quang.
|
|
8536.20
|
- Bộ ngắt mạch tự động:
|
|
|
- - Loại hộp đúc:
|
|
8536.20.19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
- Rơ-le:
|
|
8536.49
|
- - Loại khác:
|
|
8536.49.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8536.50
|
- Thiết bị đóng ngắt
mạch khác:
|
|
|
- - Loại ngắt và đảo
mạch khi có sốc dòng điện cao dùng cho bếp và bếp có lò nướng; công tắc
micro; công tắc nguồn máy thu truyền hình hoặc thu sóng vô tuyến; công tắc
cho quạt điện; công tắc xoay, công tắc trượt, công tắc bập bênh và công tắc từ
cho máy điều hòa không khí:
|
|
8536.50.32
|
- - - Của loại
thích hợp dùng cho quạt điện hoặc thiết bị bị sóng vô tuyến
|
5
|
|
- - Công tắc điện tử
dùng cho mạch xoay chiều gồm mạch vào và mạch ra kết nối điều khiển bằng
quang học (công tắc dùng cho mạch xoay chiều điều khiển bằng thyristor); công
tắc điện tử, kể cả công tắc bảo vệ quá nhiệt điện tử gồm một tranzito và một
chip logic (công nghệ chip-on-chip) dùng cho điện áp không quá 1.000 V; công
tắc điện cơ bật nhanh dùng cho dòng điện không quá 11 A:
|
|
8536.50.51
|
- - - Dòng điện dưới
16 A
|
5
|
8536.50.59
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
- Đui đèn, phích cắm
và ổ cắm:
|
|
8536.69
|
- - Loại khác:
|
|
|
- - - Đầu cắm và
phích cắm cho cáp đồng trục và mạch in:
|
|
8536.69.32
|
- - - - Dòng điện
dưới 16 A
|
5
|
8536.69.39
|
- - - - Loại khác
|
5
|
8536.70
|
- Đầu nối dùng cho
sợi quang, bó sợi quang hoặc cáp quang:
|
|
8536.70.10
|
- - Bằng gốm
|
5
|
8536.90
|
- Thiết bị khác:
|
|
|
- - Đầu nối và các
bộ phận dùng để nối cho dây dẫn và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát nhiều
lớp (wafer prober):
|
|
8536.90.12
|
- - - Dòng điện dưới
16 A
|
5
|
8536.90.19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
85.37
|
Bảng,
panel, giá đỡ, bàn, tủ và các loại hộp và đế khác, được lắp với hai hay nhiều
thiết bị thuộc nhóm 85.35 hoặc 85.36, dùng để điều khiển hoặc phân phối điện,
kể cả các loại trên có lắp các dụng cụ hay thiết bị thuộc Chương 90, và các
thiết bị điều khiển số, trừ các thiết bị chuyển mạch thuộc nhóm 85.17.
|
|
8537.10
|
- Dùng cho điện áp
không quá 1.000 V:
|
|
|
- - Bảng chuyển mạch
và bảng điều khiển:
|
|
8537.10.11
|
- - - Bảng điều khiển
của loại thích hợp sử dụng cho hệ thống điều khiển phân tán
|
5
|
8537.10.13
|
- - - Bảng điều khiển
khác của loại thích hợp dùng cho hàng hóa của nhóm 84.15, 84.18, 84.50,
85.08, 85.09 hoặc 85.16
|
5
|
|
- - Loại khác:
|
|
8537.10.92
|
- - - Loại phù hợp
sử dụng cho hệ thống điều khiển phân tán
|
5
|
|
|
|
85.39
|
Bóng
đèn dây tóc hoặc bóng đèn phóng điện, kể cả đèn pha gắn kín và bóng đèn tia cực
tím hoặc tia hồng ngoại; bóng đèn hồ quang; đèn đi-ốt phát quang (LED).
|
|
8539.10
|
- Đèn pha gắn kín
(sealed beam lamp units):
|
|
8539.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Các loại bóng đèn
dây tóc khác, trừ bóng đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại:
|
|
8539.21
|
- - Bóng đèn
ha-lo-gien vonfram:
|
|
8539.21.20
|
- - - Dùng cho thiết
bị y tế
|
5
|
8539.21.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8539.22
|
- - Loại khác, có
công suất không quá 200 W và điện áp trên100 V:
|
|
8539.22.20
|
- - - Dùng cho thiết
bị y tế
|
5
|
8539.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
- - - Loại dùng cho
thiết bị y tế:
|
|
8539.29.11
|
- - - - Bóng đèn
phòng mổ
|
5
|
8539.29.19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
- - - Bóng đèn
flash; bóng đèn hiệu cỡ nhỏ, danh định đến 2,25 V:
|
|
8539.29.41
|
- - - - Loại thích
hợp dùng cho thiết bị y tế
|
5
|
|
- Bóng đèn phóng,
trừ đèn tia cực tím:
|
|
8539.32.00
|
- - Bóng đèn hơi thủy
ngân hoặc natri; bóng đèn ha-lo-gien kim loại
|
5
|
|
- Bóng đèn tia cực
tím hoặc bóng đèn tia hồng ngoại; đèn hồ quang:
|
|
8539.41.00
|
- - Đèn hồ quang
|
5
|
8539.49.00
|
- - Loại khác
|
5
|
8539.50.00
|
- Đèn đi-ốt phát
quang (LED)
|
5
|
|
|
|
85.40
|
Đèn
điện tử và ống điện tử dùng nhiệt điện tử, ca tốt lạnh hoặc ca tốt quang điện
(ví dụ, đèn điện tử và ống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi, đèn và ống
điện tử chỉnh lưu hồ quang thủy ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử
camera truyền hình).
|
|
|
- Ống đèn hình vô
tuyến dùng tia âm cực, kể cả ống đèn hình của màn hình video dùng tia âm cực:
|
|
8540.40
|
- Ống hiển thị dữ
liệu/đồ họa, đơn sắc; ống hiển thị/đồ họa, loại màu, với điểm lân quang có bước
nhỏ hơn 0,4 mm:
|
|
8540.40.10
|
- - Ống hiển thị dữ
liệu/đồ họa, loại màu, của loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 85.25
|
5
|
8540.40.90
|
- - Loại khác
|
5
|
8540.60.00
|
- Ống tia âm cực
khác
|
5
|
|
- Ống đèn vi sóng
(ví dụ, magnetrons, klytrons, ống đèn sóng lan truyền, carcinotron), trừ ống
đèn điều khiển lưới:
|
|
8540.71.00
|
- - Magnetrons
|
5
|
8540.79.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Đèn điện tử và ống
điện tử khác:
|
|
8540.81.00
|
- - Đèn điện tử và ống
điện tử của máy thu hay máy khuếch đại
|
5
|
8540.89.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Bộ phận:
|
|
8540.91.00
|
- - Của ống đèn tia
âm cực
|
5
|
8540.99
|
- - Loại khác:
|
|
8540.99.10
|
- - - Của ống đèn
vi sóng
|
5
|
8540.99.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
85.41
|
Đi-ốt,
tranzito và các thiết bị bán dẫn tương tự; bộ phận bán dẫn cảm quang, kể cả tế
bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng module hoặc thành bảng;
đi-ốt phát quang (LED); tinh thể áp điện
đã lắp ráp.
|
|
8541.10.00
|
- Đi-ốt, trừ đi-ốt
cảm quang hay điốt phát quang (LED)
|
5
|
|
- Tranzito, trừ
tranzito cảm quang:
|
|
8541.21.00
|
- - Có tỷ lệ tiêu
tán năng lượng dưới 1 W
|
5
|
8541.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
8541.30.00
|
- Thyristors, diacs
và triacs, trừ thiết bị cảm quang
|
5
|
8541.40
|
- Thiết bị bán dẫn
cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng module
hoặc thành bảng; đi-ốt phát quang (LED):
|
|
8541.40.10
|
- - Đi-ốt phát quang
|
5
|
|
- - Tế bào quang điện,
kể cả đi-ốt cảm quang và tranzito cảm quang:
|
|
8541.40.21
|
- - - Tế bào quang
điện có lớp chặn, chưa lắp ráp
|
5
|
8541.40.22
|
- - - Tế bào quang
điện có lớp chặn được lắp ráp ở các mô-đun hoặc làm thành tấm
|
5
|
8541.40.29
|
- - - Loại khác
|
5
|
8541.40.90
|
- - Loại khác
|
5
|
8541.50.00
|
- Thiết bị bán dẫn
khác
|
5
|
8541.60.00
|
- Tinh thể áp điện
đã lắp ráp
|
5
|
8541.90.00
|
- Bộ phận
|
5
|
|
|
|
85.42
|
Mạch
điện tử tích hợp.
|
|
|
- Mạch điện tử tích
hợp:
|
|
8542.31.00
|
- - Đơn vị xử lý và
đơn vị điều khiển, có hoặc không kết hợp với bộ nhớ, bộ chuyển đổi, mạch
logic, khuếch đại, đồng hồ thời gian và mạch định giờ, hoặc các mạch khác
|
5
|
8542.32.00
|
- - Bộ nhớ
|
5
|
8542.33.00
|
- - Mạch khuếch đại
|
5
|
8542.39.00
|
- - Loại khác
|
5
|
8542.90.00
|
- Bộ phận
|
5
|
|
|
|
85.43
|
Máy
và thiết bị điện, có chức năng riêng, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác
trong Chương này.
|
|
8543.10.00
|
- Máy gia tốc hạt
|
5
|
8543.20.00
|
- Máy phát tín hiệu
|
5
|
8543.30
|
- Máy và thiết bị
dùng trong mạ điện, điện phân hay điện di:
|
|
8543.30.20
|
- - Thiết bị xử lý
ướt bằng phương pháp nhúng trong dung dịch hóa chất hoặc điện hóa, để tách hoặc
không tách vật liệu gia công trên nền (tấm đế) của bản mạch PCB/PWB
|
5
|
8543.30.90
|
- - Loại khác
|
5
|
8543.70
|
- Máy và thiết bị
khác:
|
|
8543.70.10
|
- - Máy cung cấp
năng lượng cho hàng rào điện
|
5
|
8543.70.20
|
- - Thiết bị điều
khiển từ xa, trừ thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng radio
|
5
|
8543.70.30
|
- - Máy, thiết bị
điện có chức năng phiên dịch hay từ điển
|
5
|
8543.70.40
|
- - Máy tách bụi hoặc
khử tĩnh điện trong quá trình chế tạo tấm mạch PCB/PWBs hoặc PCAs ; máy làm
đóng rắn vật liệu bằng tia cực tím dùng trong sản xuất tấm mạch PCB/PWBs hoặc
PCAs
|
5
|
8543.70.90
|
- - Loại khác
|
5
|
8543.90
|
- Bộ phận:
|
|
8543.90.10
|
- - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8543.10 hoặc 8543.20
|
5
|
8543.90.20
|
- - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8543.30.20
|
5
|
8543.90.30
|
- - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8543.70.30
|
5
|
8543.90.40
|
- - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8543.70.40
|
5
|
8543.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
85.44
|
Dây
điện, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) có cách điện (kể cả loại đã tráng men
cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn cách điện khác, đã hoặc chưa gắn
với đầu nối; cáp sợi quang, làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng
sợi, có hoặc không gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối.
|
|
8544.20
|
- Cáp đồng trục và
các dây dẫn điện đồng trục khác:
|
|
|
- - Cáp cách điện
đã gắn với đầu nối, dùng cho điện áp trên 66kV:
|
|
8544.20.31
|
- - - Cách điện bằng
cao su hoặc plastic
|
5
|
|
- - Cáp cách điện
chưa gắn với đầu nối, dùng cho điện áp trên 66 kV:
|
|
8544.20.41
|
- - - Cách điện bằng
cao su hoặc plastic
|
5
|
|
- Dây dẫn điện
khác, dùng cho điện áp không quá 1.000 V:
|
|
8544.42
|
- - Đã lắp với đầu
nối điện:
|
|
|
- - - Dùng cho viễn
thông, điện áp không quá 80 V:
|
|
8544.42.11
|
- - - - Cáp điện
thoại ngầm dưới biển, cáp điện báo ngầm dưới biển; cáp chuyển tiếp vô tuyến,
ngầm dưới biển
|
5
|
8544.42.13
|
- - - - Loại khác,
cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy
|
5
|
8544.42.19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
- - - Dùng cho viễn
thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V:
|
|
8544.42.21
|
- - - - Cáp điện
thoại ngầm dưới biển; cáp điện báo ngầm dưới biển; cáp chuyển tiếp vô tuyến
ngầm dưới biển
|
5
|
8544.42.23
|
- - - - Loại khác,
cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy
|
5
|
8544.42.29
|
- - - - Loại khác
|
5
|
8544.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
- - - Dùng cho viễn
thông, điện áp không quá 80 V:
|
|
8544.49.11
|
- - - - Cáp điện
thoại ngầm dưới biển; cáp điện báo ngầm dưới biển; cáp chuyển tiếp vô tuyến
ngầm dưới biển
|
5
|
8544.49.13
|
- - - - Loại khác,
cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy
|
5
|
8544.49.19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
- - - Dùng cho viễn
thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V:
|
|
8544.49.31
|
- - - - Cáp điện
thoại ngầm dưới biển; cáp điện báo ngầm dưới biển; cáp chuyển tiếp vô tuyến
ngầm dưới biển
|
5
|
8544.70
|
- Cáp sợi quang:
|
|
8544.70.10
|
- - Cáp điện thoại
ngầm dưới biển; cáp điện báo ngầm dưới biển; cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới
biển
|
5
|
8544.70.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
85.45
|
Điện
cực than, chổi than, carbon cho chế tạo bóng đèn, carbon cho chế tạo pin, ắc
qui và các sản phẩm khác làm bằng graphit hoặc carbon khác, có hoặc không có
thành phần kim loại, dùng cho kỹ thuật điện.
|
|
|
- Điện cực:
|
|
8545.11.00
|
- - Dùng cho lò
nung, luyện
|
5
|
|
|
|
85.46
|
Vật
cách điện làm bằng vật liệu bất kỳ.
|
|
8546.10.00
|
- Bằng thủy tinh
|
5
|
8546.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
85.47
|
Phụ
kiện cách điện dùng cho máy điện, dụng cụ điện hay thiết bị điện, được làm
hoàn toàn bằng vật liệu cách điện trừ một số phụ kiện thứ yếu bằng kim loại
(ví dụ, phần ống có ren) đã làm sẵn khi đúc chủ yếu để lắp, trừ cách điện thuộc
nhóm 85.46; ống dẫn dây điện và các khớp nối của chúng, bằng kim loại cơ bản
được lót lớp vật liệu cách điện.
|
|
8547.10.00
|
- Phụ kiện cách điện
bằng gốm sứ
|
5
|
8547.20.00
|
- Phụ kiện cách điện
bằng plastic
|
5
|
8547.90
|
- Loại khác:
|
|
8547.90.10
|
- - Ống cách điện
và phụ kiện nối của nó, làm bằng kim loại cơ bản được lót bằng vật liệu cách
điện
|
5
|
8547.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
85.48
|
Phế
liệu và phế thải của các loại pin, bộ pin và ắc qui điện; các loại pin, bộ
pin và ắc qui điện đã sử dụng hết; các bộ phận điện của máy móc hay thiết bị,
chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này.
|
|
8548.90
|
- Loại khác:
|
|
8548.90.10
|
- - Bộ cảm biến ảnh
kiểu tiếp xúc gồm một bộ cảm biến quang dẫn, một tụ tích điện, một nguồn sáng
của đi-ốt phát quang, một ma trận (tấm khuôn mẫu) tranzito màng mỏng và bộ phận
hội tụ ánh sáng dòng quét, có khả năng quét văn bản
|
5
|
8548.90.20
|
- - Tấm mạch in đã
lắp ráp hoàn chỉnh kể cả mạch đã lắp ráp cho kết nối bên ngoài
|
5
|
8548.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
86.01
|
Đầu
máy di chuyển trên đường ray chạy bằng nguồn điện bên ngoài hay bằng ắc qui
điện.
|
|
8601.10.00
|
- Loại chạy bằng
nguồn điện bên ngoài
|
5
|
8601.20.00
|
- Loại chạy bằng ắc
qui điện
|
5
|
|
|
|
86.02
|
Đầu
máy di chuyển trên đường ray khác; toa tiếp liệu đầu máy.
|
|
8602.10.00
|
- Đầu máy diesel
truyền động điện
|
5
|
8602.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
86.03
|
Toa
xe khách, toa xe hàng và toa xe hành lý, loại tự hành dùng trên đường sắt hoặc
đường tàu điện, trừ loại thuộc nhóm 86.04
|
|
8603.10.00
|
- Loại chạy bằng
nguồn điện bên ngoài
|
5
|
8603.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
8604.00.00
|
Xe
bảo dưỡng hay phục vụ dùng trong đường sắt hay đường tàu điện, loại tự hành
hoặc không (ví dụ, toa xưởng, xe gắn cần cẩu, máy chèn đường, máy đặt ray,
toa xe thử nghiệm và xe kiểm tra đường ray).
|
5
|
|
|
|
8605.00.00
|
Toa
xe chở khách không tự hành dùng cho đường sắt hoặc đường xe điện; toa xe hành
lý , toa xe bưu vụ và toa xe chuyên dùng khác cho đường sắt hoặc đường tàu điện,
không tự hành (trừ các loại thuộc nhóm 86.04).
|
5
|
|
|
|
86.06
|
Toa
xe hàng và toa goòng dùng trên đường sắt hoặc đường tàu điện, không tự hành.
|
|
8606.10.00
|
- Toa xe xi téc và
các loại toa tương tự
|
5
|
8606.30.00
|
- Toa chở hàng và
toa goòng tự dỡ tải, trừ loại thuộc phân nhóm 8606.10
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
8606.91.00
|
- - Loại có nắp đậy
và đóng kín
|
5
|
8606.92.00
|
- - Loại mở, với
các thành bên không thể tháo rời có chiều cao trên 60 cm
|
5
|
|
|
|
86.07
|
Các
bộ phận của đầu máy hoặc của phương tiện di chuyển trên đường sắt hoặc đường
tàu điện.
|
|
|
- Giá chuyển hướng,
trục bitxen, trục và bánh xe và các bộ phận của chúng:
|
|
8607.11.00
|
- - Giá chuyển hướng
và trục bitxen của đầu máy
|
5
|
8607.12.00
|
- - Giá chuyển hướng
và trục bitxen khác
|
5
|
8607.19.00
|
- - Loại khác, kể cả
các bộ phận
|
5
|
|
- Hãm và các phụ
tùng hãm:
|
|
8607.21.00
|
- - Hãm gió ép và
phụ tùng hãm gió ép
|
5
|
8607.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
8607.30.00
|
- Móc nối và các dụng
cụ ghép nối khác, bộ đệm giảm chấn (bộ đỡ đấm), và phụ tùng của chúng
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
8607.91.00
|
- - Của đầu máy
|
5
|
8607.99.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
86.08
|
Bộ
phận cố định và ghép nối của đường ray xe lửa hoặc tàu điện; các thiết bị
phát tín hiệu, an toàn hoặc điều khiển giao thông bằng cơ khí (kể cả cơ điện)
dùng cho đường sắt, đường tàu điện đường bộ, đường thủy nội địa, điểm dừng đỗ,
cảng hoặc sân bay; các bộ phận của các loại trên.
|
|
8608.00.20
|
- Thiết bị cơ điện
|
5
|
8608.00.90
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
86.09
|
Công-ten-nơ
(kể cả công-ten-nơ dùng vận chuyển chất lỏng) được thiết kế và trang bị đặc
biệt để vận chuyển theo một hoặc nhiều phương thức.
|
|
8609.00.10
|
- Bằng kim loại cơ
bản
|
5
|
8609.00.90
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
87.01
|
Máy
kéo (trừ máy kéo thuộc nhóm 87.09).
|
|
8701.20
|
- Ô tô đầu kéo dùng
để kéo sơ mi rơ moóc:
|
|
8701.20.10
|
- - Dạng CKD
|
5
|
8701.30.00
|
- Máy kéo bánh xích
|
5
|
|
|
|
87.04
|
Xe
có động cơ dùng để chở hàng.
|
|
8704.10
|
- Xe tự đổ được thiết
kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ:
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
8704.10.37
|
- - - Khối lượng
toàn bộ theo thiết kế trên 45 tấn
|
5
|
|
- Loại khác, có động
cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel):
|
|
8704.23
|
- - Khối lượng toàn
bộ theo thiết kế trên 20 tấn:
|
|
|
- - - Khối lượng
toàn bộ theo thiết kế trên 45 tấn:
|
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
8704.23.81
|
- - - - - Ô tô đông
lạnh
|
5
|
8704.23.82
|
- - - - - Ô tô thu
gom phế thải có bộ phận nén phế thải
|
5
|
8704.23.84
|
- - - - - Ô tô bọc
thép để chở hàng hóa có giá trị
|
5
|
8704.23.85
|
- - - - - Ô tô chở
bùn có thùng rời nâng hạ được
|
5
|
8704.23.86
|
- - - - - Ô tô tự đổ
|
5
|
8704.23.89
|
- - - - - Loại khác
|
5
|
|
- Loại khác, có động
cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:
|
|
8704.32
|
- - Khối lượng toàn
bộ theo thiết kế trên 5 tấn:
|
|
|
- - - Khối lượng
toàn bộ theo thiết kế trên 45 tấn:
|
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
8704.32.93
|
- - - - - Ô tô đông
lạnh
|
5
|
8704.32.94
|
- - - - - Ô tô thu
gom phế thải có bộ phận nén phế thải
|
5
|
8704.32.95
|
- - - - - Ô tô xi
téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn
|
5
|
8704.32.96
|
- - - - - Ô tô bọc
thép để chở hàng hóa có giá trị
|
5
|
8704.32.97
|
- - - - - Ô tô chở
bùn có thùng rời nâng hạ được
|
5
|
8704.32.98
|
- - - - - Ô tô tự đổ
|
5
|
8704.32.99
|
- - - - - Loại khác
|
5
|
8704.90
|
- Loại khác:
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
8704.90.95
|
- - - Khối lượng
toàn bộ theo thiết kế trên 45 tấn
|
5
|
|
|
|
87.05
|
Xe
chuyên dùng có động cơ, trừ các loại được thiết kế chủ yếu dùng để chở người
hay hàng hóa (ví dụ, xe cứu hộ, xe cần cẩu, xe chữa cháy, xe trộn bê tông, xe
quét đường, xe phun tưới, xe sửa chữa lưu động, xe chụp X-quang).
|
|
8705.20.00
|
- Xe cần trục khoan
|
5
|
8705.90
|
- Loại khác:
|
|
8705.90.60
|
- - Xe điều chế chất
nổ di động
|
5
|
8705.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
8710.00.00
|
Xe
tăng và các loại xe chiến đấu bọc thép khác, loại cơ giới, có hoặc không lắp
kèm vũ khí, và bộ phận của các loại xe này.
|
5
|
|
|
|
87.13
|
Các
loại xe dành cho người tàn tật, có hoặc không lắp động cơ hoặc cơ cấu đẩy cơ
khí khác.
|
|
8713.10.00
|
- Loại không có cơ
cấu đẩy cơ khí
|
5
|
8713.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
87.14
|
Bộ
phận và phụ kiện của xe thuộc các nhóm từ 87.11 đến 87.13.
|
|
8714.20
|
- Của xe dành cho
người tàn tật:
|
|
|
- - Bánh xe đẩy
(castor):
|
|
8714.20.11
|
- - - Có đường kính
(kể cả lốp) trên 75 mm nhưng không quá 100 mm, với điều kiện là chiều rộng của
bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30 mm
|
5
|
8714.20.12
|
- - - Có đường kính
(kể cả lốp) trên 100 mm nhưng không quá 250 mm, với điều kiện là chiều rộng của
bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30 mm
|
5
|
8714.20.19
|
- - - Loại khác
|
5
|
8714.20.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
8801.00.00
|
Khí
cầu và khinh khí cầu điều khiển được; tàu lượn, tàu lượn treo và các phương
tiện bay khác không dùng động cơ.
|
5
|
|
|
|
88.02
|
Phương
tiện bay khác (ví dụ, trực thăng, máy bay); tàu vũ trụ (kể cả vệ tinh) và tàu
bay trong quĩ đạo và phương tiện đẩy để phóng tàu vũ trụ.
|
|
|
- Trực thăng:
|
|
8802.11.00
|
- - Trọng lượng
không tải không quá 2.000 kg
|
5
|
8802.12.00
|
- - Trọng lượng
không tải trên 2.000 kg
|
5
|
8802.20
|
- Máy bay và phương
tiện bay khác, có trọng lượng không tải không quá 2.000 kg:
|
|
8802.20.10
|
- - Máy bay
|
5
|
8802.20.90
|
- - Loại khác
|
5
|
8802.30
|
- Máy bay và phương
tiện bay khác, có trọng lượng không tải trên 2.000 kg nhưng không quá
15.000kg:
|
|
8802.30.10
|
- - Máy bay
|
5
|
8802.30.90
|
- - Loại khác
|
5
|
8802.40
|
- Máy bay và phương
tiện bay khác, có trọng lượng không tải trên15.000kg:
|
|
8802.40.10
|
- - Máy bay
|
5
|
8802.40.90
|
- - Loại khác
|
5
|
8802.60.00
|
- Tàu vũ trụ (kể cả
vệ tinh) và tàu bay trong quĩ đạo và phương tiện đẩy để phóng tàu vũ trụ
|
5
|
|
|
|
88.03
|
Các
bộ phận của các mặt hàng thuộc nhóm 88.01 hoặc 88.02.
|
|
8803.10.00
|
- Cánh quạt và rôto
và các bộ phận của chúng
|
5
|
8803.20.00
|
- Càng, bánh và các
bộ phận của chúng
|
5
|
8803.30.00
|
- Các bộ phận khác
của máy bay hoặc trực thăng
|
5
|
8803.90
|
- Loại khác:
|
|
8803.90.10
|
- - Của vệ tinh viễn
thông
|
5
|
8803.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
88.04
|
Dù
(kể cả dù điều khiển được và dù lượn) và dù xoay; các bộ phận và phụ kiện của
chúng.
|
|
8804.00.10
|
- Dù xoay và bộ phận
của chúng
|
5
|
8804.00.90
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
88.05
|
Thiết
bị phóng dùng cho phương tiện bay; dàn hãm tốc độ dùng cho tàu sân bay hoặc
thiết bị tương tự; thiết bị huấn luyện bay mặt đất; các bộ phận của các thiết
bị trên.
|
|
8805.10.00
|
- Thiết bị phóng
dùng cho phương tiện bay và các bộ phận của chúng; dàn hãm tốc độ dùng cho
tàu sân bay hoặc thiết bị tương tự và các bộ phận của chúng
|
5
|
|
- Thiết bị huấn luyện
bay mặt đất và các bộ phận của chúng:
|
|
8805.21.00
|
- - Thiết bị mô phỏng
tập trận trên không và các bộ phận của chúng
|
5
|
8805.29
|
- - Loại khác:
|
|
8805.29.10
|
- - - Thiết bị huấn
luyện bay mặt đất
|
5
|
8805.29.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
89.01
|
Tàu
thủy chở khách, du thuyền, phà, tàu thủy chở hàng, xà lan và các tàu thuyền
tương tự để vận chuyển người hoặc hàng hóa.
|
|
8901.20
|
- Tàu chở chất lỏng
hoặc khí hóa lỏng:
|
|
8901.20.80
|
- - Tổng dung tích
(gross tonnage) trên 50.000
|
5
|
8901.30
|
- Tàu thuyền đông lạnh,
trừ loại thuộc phân nhóm 8901.20:
|
|
8901.30.70
|
- - Tổng dung tích
(gross tonnage) trên 5.000 nhưng không quá 50.000
|
5
|
8901.30.80
|
- - Tổng dung tích
(gross tonnage) trên 50.000
|
5
|
8901.90
|
- Tàu thuyền khác để
vận chuyển hàng hóa và tàu thuyền khác để vận chuyển cả người và hàng hóa:
|
|
|
- - Có động cơ đẩy:
|
|
8901.90.36
|
- - - Tổng dung
tích (gross tonnage) trên 5.000 nhưng không quá 50.000
|
5
|
8901.90.37
|
- - - Tổng dung
tích (gross tonnage) trên 50.000
|
5
|
|
|
|
89.02
|
Tàu
thuyền đánh bắt thủy sản; tàu chế biến và các loại tàu khác dùng cho chế biến
hay bảo quản thủy sản đánh bắt.
|
|
|
- Tàu thuyền đánh bắt
thủy sản:
|
|
8902.00.37
|
- - Tổng dung tích
(gross tonnage) trên 4.000
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
8902.00.47
|
- - Tổng dung tích
(gross tonnage) trên 4.000
|
5
|
|
|
|
89.04
|
Tàu
kéo và tàu đẩy.
|
|
|
- Tổng dung tích
(gross tonnage) trên 26:
|
|
8904.00.39
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
89.06
|
Tàu
thuyền khác, kể cả tàu chiến và xuồng cứu sinh trừ thuyền dùng mái chèo.
|
|
8906.10.00
|
- Tàu chiến
|
5
|
8906.90
|
- Loại khác:
|
|
8906.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
89.07
|
Kết
cấu nổi khác (ví dụ, bè mảng, thùng chứa chất lỏng, ketxon giếng kín
(coffer-dams), cầu lên bờ, các loại phao nổi và mốc hiệu).
|
|
8907.90
|
- Loại khác:
|
|
8907.90.10
|
- - Các loại phao nổi
(buoys)
|
5
|
8907.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
8908.00.00
|
Tàu
thuyền và kết cấu nổi khác để phá dỡ.
|
5
|
|
|
|
90.01
|
Sợi
quang và bó sợi quang; cáp sợi quang trừ các loại thuộc nhóm 85.44; vật liệu
phân cực dạng tấm và lá; thấu kính (kể cả thấu kính áp tròng), lăng kính,
gương và các bộ phận quang học khác, bằng vật liệu bất kỳ, chưa lắp ráp, trừ
loại bằng thủy tinh chưa gia công về mặt quang học.
|
|
9001.10
|
- Sợi quang, bó sợi
quang và cáp sợi quang:
|
|
9001.10.10
|
- - Sử dụng cho viễn
thông và cho ngành điện khác
|
5
|
9001.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
9001.20.00
|
- Vật liệu phân cực
dạng tấm và lá
|
5
|
9001.30.00
|
- Thấu kính áp
tròng
|
5
|
9001.50.00
|
- Thấu kính bằng vật
liệu khác làm kính đeo mắt
|
5
|
9001.90
|
- Loại khác:
|
|
9001.90.10
|
- - Sử dụng cho máy
ảnh hoặc máy quay phim hoặc máy chiếu
|
5
|
9001.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
90.02
|
Thấu
kính, lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác, bằng vật liệu bất kỳ,
đã lắp ráp, là các bộ phận hoặc phụ kiện để lắp ráp cho các dụng cụ hoặc thiết
bị, trừ loại làm bằng thủy tinh chưa được gia công quang học.
|
|
|
- Vật kính:
|
|
9002.11.00
|
- - Dùng cho
camera, máy chiếu hoặc máy phóng to hoặc máy thu nhỏ ảnh
|
5
|
9002.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
9002.20
|
- Kính lọc ánh
sáng:
|
|
9002.20.10
|
- - Dùng cho máy
chiếu phim
|
5
|
9002.20.20
|
- - Dùng cho máy quay
phim, máy ảnh và máy chiếu khác
|
5
|
9002.20.90
|
- - Loại khác
|
5
|
9002.90
|
- Loại khác:
|
|
9002.90.20
|
- - Dùng cho máy
chiếu phim
|
5
|
9002.90.30
|
- - Dùng cho máy
quay phim, máy ảnh và máy chiếu khác
|
5
|
9002.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
90.04
|
Kính
đeo, kính bảo hộ và các loại tương tự, kính thuốc, kính bảo vệ mắt hoặc loại
khác.
|
|
9004.90
|
- Loại khác:
|
|
9004.90.10
|
- - Kính thuốc
|
5
|
9004.90.50
|
- - Kính bảo hộ
|
5
|
|
|
|
90.05
|
Ống
nhòm loại hai mắt, ống nhòm đơn, kính viễn vọng quang học khác, và khung giá
của các loại trên; các dụng cụ thiên văn khác và khung giá của chúng, trừ các
dụng cụ dùng cho thiên văn học vô tuyến.
|
|
9005.10.00
|
- Ống nhòm loại hai
mắt
|
5
|
9005.80
|
- Dụng cụ khác:
|
|
9005.80.10
|
- - Dụng cụ thiên
văn, trừ dụng cụ thiên văn vô tuyến
|
5
|
9005.80.90
|
- - Loại khác
|
5
|
9005.90
|
- Bộ phận và phụ kiện
(kể cả khung giá):
|
|
9005.90.10
|
- - Dùng cho dụng cụ
thiên văn, trừ dụng cụ thiên văn vô tuyến
|
5
|
9005.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
90.06
|
Máy
ảnh (trừ máy quay phim); thiết bị đèn chớp và đèn flash máy ảnh trừ đèn phóng
điện thuộc nhóm 85.39.
|
|
9006.30.00
|
- Máy ảnh được thiết
kế đặc biệt để dùng dưới nước, để thám không (aerial survey) hoặc dùng trong
y tế hoặc trong phẫu thuật nội tạng; máy ảnh đối chiếu dùng cho ngành tòa án
hoặc khoa học hình sự
|
5
|
|
- Máy ảnh loại
khác:
|
|
9006.59
|
- - Loại khác:
|
|
|
- - - Máy ảnh dùng
để chuẩn bị khuôn in hoặc ống in:
|
|
9006.59.21
|
- - - - Máy vẽ ảnh
laser
|
5
|
9006.59.29
|
- - - - Loại khác
|
5
|
9006.59.30
|
- - - Máy vẽ ảnh
laser hoặc máy tạo dựng ảnh với bộ xử lý ảnh mành
|
5
|
9006.59.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
- Bộ phận và phụ kiện:
|
|
9006.91
|
- - Sử dụng cho máy
ảnh:
|
|
9006.91.10
|
- - - Sử dụng cho
máy vẽ ảnh laser thuộc phân nhóm 9006.59.21
|
5
|
9006.91.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
90.07
|
Máy
quay phim và máy chiếu phim, có hoặc không kèm thiết bị ghi hoặc tái tạo âm
thanh.
|
|
9007.10.00
|
- Máy quay phim
|
5
|
9007.20
|
- Máy chiếu phim:
|
|
9007.20.10
|
- - Dùng cho phim
khổ rộng dưới 16 mm
|
5
|
9007.20.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Bộ phận và phụ kiện:
|
|
9007.91.00
|
- - Dùng cho máy
quay phim
|
5
|
9007.92.00
|
- - Dùng cho máy
chiếu phim
|
5
|
|
|
|
90.08
|
Máy
chiếu hình ảnh, trừ máy chiếu phim; máy phóng và máy thu nhỏ ảnh (trừ máy chiếu
phim).
|
|
9008.50
|
- Máy chiếu hình ảnh,
máy phóng và máy thu nhỏ ảnh:
|
|
9008.50.10
|
- - Máy đọc vi
phim, vi thẻ hoặc vi bản khác, có hoặc không có khả năng sao chép
|
5
|
9008.50.90
|
- - Loại khác
|
5
|
9008.90
|
- Bộ phận và phụ kiện:
|
|
9008.90.20
|
- - Của máy phóng
và máy thu nhỏ ảnh (trừ máy chiếu phim)
|
5
|
9008.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
90.10
|
Máy
và thiết bị dùng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh), chưa được ghi hay chi
tiết ở nơi nào khác thuộc Chương này; máy xem âm bản; màn ảnh của máy chiếu.
|
|
9010.60
|
- Màn ảnh của máy
chiếu:
|
|
9010.60.10
|
- - Của loại từ 300
inch trở lên
|
5
|
9010.90
|
- Bộ phận và phụ kiện:
|
|
9010.90.10
|
- - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 9010.10 hoặc 9010.60
|
5
|
9010.90.30
|
- - Bộ phận và phụ
kiện của máy để chiếu hoặc vẽ mạch lên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất
tấm mạch in/ tấm dây in
|
5
|
9010.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
90.11
|
Kính
hiển vi quang học phức hợp, kể cả loại để xem vi ảnh, vi phim quay hay vi chiếu.
|
|
9011.10.00
|
- Kính hiển vi soi
nổi
|
5
|
9011.20.00
|
- Kính hiển vi khác
để xem vi ảnh, vi phim quay hoặc vi chiếu
|
5
|
9011.80.00
|
- Các loại kính hiển
vi khác
|
5
|
9011.90.00
|
- Bộ phận và phụ kiện
|
5
|
|
|
|
90.12
|
Kính
hiển vi trừ kính hiển vi quang học; thiết bị nhiễu xạ.
|
|
9012.10.00
|
- Kính hiển vi trừ
kính hiển vi quang học; thiết bị nhiễu xạ
|
5
|
9012.90.00
|
- Bộ phận và phụ kiện
|
5
|
|
|
|
90.13
|
Thiết
bị tinh thể lỏng chưa được lắp thành các sản phẩm đã được chi tiết ở các nhóm
khác; thiết bị tạo tia laser, trừ điốt laser; các thiết bị và dụng cụ quang học
khác, chưa được nêu hay chi tiết ở nơi nào khác trong Chương này.
|
|
9013.10.00
|
- Kính ngắm để lắp
vào vũ khí; kính tiềm vọng; kính viễn vọng được thiết kế là bộ phận của máy,
thiết bị, dụng cụ hoặc bộ dụng cụ của Chương này hoặc Phần XVI
|
5
|
9013.20.00
|
- Thiết bị tạo tia
laser, trừ điốt laser
|
5
|
9013.80
|
- Các bộ phận, thiết
bị và dụng cụ khác:
|
|
9013.80.10
|
- - Thiết bị quang
học để xác định và sửa lỗi trong sản xuất tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch
in đã lắp ráp
|
5
|
9013.80.20
|
- - Thiết bị tinh
thể lỏng
|
5
|
9013.80.90
|
- - Loại khác
|
5
|
9013.90
|
- Bộ phận và phụ kiện:
|
|
9013.90.10
|
- - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 9013.20
|
5
|
9013.90.50
|
- - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 9013.80.20
|
5
|
9013.90.60
|
- - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 9013.80.10
|
5
|
9013.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
90.14
|
La
bàn xác định phương hướng; các thiết bị và dụng cụ dẫn đường khác.
|
|
9014.10.00
|
- La bàn xác định
phương hướng
|
5
|
9014.20.00
|
- Thiết bị và dụng
cụ dẫn đường hàng không hoặc hàng hải (trừ la bàn)
|
5
|
9014.80
|
- Thiết bị và dụng
cụ khác:
|
|
|
- - Loại dùng trên
tàu thuyền, kết hợp hoặc hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động
|
|
9014.80.11
|
- - - Máy dò siêu
âm (Sonar) hoặc máy đo sâu hồi âm
|
5
|
9014.80.19
|
- - - Loại khác
|
5
|
9014.80.90
|
- - Loại khác
|
5
|
9014.90
|
- Bộ phận và phụ kiện:
|
|
9014.90.10
|
- - Của thiết bị và
dụng cụ, dùng trên tàu thuyền, hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động
|
5
|
9014.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
90.15
|
Thiết
bị và dụng cụ dùng để quan trắc (kể cả quan trắc ảnh), dùng cho thủy văn học,
hải dương học, thủy học, khí tượng học hoặc địa lý học, trừ la bàn; máy đo
xa.
|
|
9015.10
|
- Máy đo xa:
|
|
9015.10.10
|
- - Dùng trong việc
chụp ảnh hoặc quay phim
|
5
|
9015.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
9015.20.00
|
- Máy kinh vĩ và tốc
kế góc (máy toàn đạc -tacheometers)
|
5
|
9015.30.00
|
- Dụng cụ đo cân bằng
(levels)
|
5
|
9015.40.00
|
- Thiết bị và dụng
cụ quan trắc ảnh
|
5
|
9015.80
|
- Thiết bị và dụng
cụ khác:
|
|
9015.80.10
|
- - Thiết bị quan
trắc sóng vô tuyến và gió điện từ
|
5
|
9015.80.90
|
- - Loại khác
|
5
|
9015.90.00
|
- Bộ phận và phụ kiện
|
5
|
|
|
|
90.17
|
Dụng
cụ vẽ, vạch mức dấu hay dụng cụ tính toán toán học (ví dụ, máy vẽ phác, máy vẽ
truyền, thước đo góc, bộ đồ vẽ, thước logarit, bàn tính dùng đĩa); dụng cụ đo
chiều dài, dùng tay (ví dụ, thước thanh và thước dây, thước micromet, thước cặp),
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này.
|
|
9017.10
|
- Bảng và máy vẽ
phác, tự động hoặc không tự động:
|
|
9017.10.10
|
- - Máy vẽ
|
5
|
9017.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
9017.20
|
- Dụng cụ vẽ, vạch
mức hay dụng cụ tính toán toán học khác:
|
|
9017.20.50
|
- - Máy vẽ khác
|
5
|
9017.30.00
|
- Thước micromet,
thước cặp và dụng cụ đo có thể điều chỉnh được
|
5
|
9017.90
|
- Bộ phận và phụ kiện:
|
|
9017.90.20
|
- - Bộ phận và phụ
kiện của máy để chiếu hoặc máy vẽ mạch lên các chất nền có độ nhạy sáng để sản
xuất tấm mạch in/ tấm dây in
|
5
|
9017.90.30
|
- - Bộ phận và phụ
kiện của máy vẽ ảnh để sản xuất tấm mạch in/ tấm dây in
|
5
|
9017.90.40
|
- - Bộ phận và phụ
kiện, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp, của máy vẽ khác
|
5
|
9017.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
90.18
|
Thiết
bị và dụng cụ dùng cho ngành y, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết
bị ghi biểu đồ nhấp nháy, thiết bị điện y học khác và thiết bị kiểm tra thị lực.
|
|
|
- Thiết bị điện chẩn
đoán (kể cả thiết bị kiểm tra thăm dò chức năng hoặc kiểm tra thông số sinh
lý):
|
|
9018.11.00
|
- - Thiết bị điện
tim
|
5
|
9018.12.00
|
- - Thiết bị siêu
âm
|
5
|
9018.13.00
|
- - Thiết bị hiện ảnh
cộng hưởng từ
|
5
|
9018.14.00
|
- - Thiết bị ghi biểu
đồ nhấp nháy
|
5
|
9018.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
9018.20.00
|
- Thiết bị tia cực tím
hay tia hồng ngoại
|
5
|
|
- Bơm tiêm, kim
tiêm, ống thông, ống dẫn lưu và loại tương tự:
|
|
9018.31
|
- - Bơm tiêm, có hoặc
không có kim tiêm:
|
|
9018.31.10
|
- - - Bơm tiêm dùng
một lần
|
5
|
9018.31.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
9018.32.00
|
- - Kim tiêm bằng
kim loại và kim khâu vết thương
|
5
|
9018.39
|
- - Loại khác:
|
|
9018.39.10
|
- - - Ống thông đường
tiểu
|
5
|
9018.39.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
- Các thiết bị và dụng
cụ khác, dùng trong nha khoa:
|
|
9018.41.00
|
- - Khoan dùng
trong nha khoa, có hoặc không gắn liền cùng một giá đỡ với thiết bị nha khoa
khác
|
5
|
9018.49.00
|
- - Loại khác
|
5
|
9018.50.00
|
- Thiết bị và dụng
cụ nhãn khoa khác
|
5
|
9018.90
|
- Thiết bị và dụng
cụ khác:
|
|
9018.90.20
|
- - Bộ theo dõi
tĩnh mạch
|
5
|
9018.90.30
|
- - Dụng cụ và thiết
bị điện tử
|
5
|
9018.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
90.19
|
Thiết
bị trị liệu cơ học; máy xoa bóp; máy thử nghiệm trạng thái tâm lý; máy trị liệu
bằng ôzôn, bằng oxy, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu
khác.
|
|
9019.10
|
- Máy trị liệu cơ học;
máy xoa bóp; máy thử nghiệm trạng thái tâm lý:
|
|
9019.10.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
9019.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
9019.20.00
|
- Máy trị liệu bằng
ôzôn, bằng oxy, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác
|
5
|
|
|
|
9020.00.00
|
Thiết
bị thở và mặt nạ phòng khí khác, trừ các mặt nạ bảo hộ mà không có bộ phận cơ
khí hoặc không có phin lọc có thể thay thế được.
|
5
|
|
|
|
90.21
|
Dụng
cụ chỉnh hình, kể cả nạng, băng dùng trong phẫu thuật và băng cố định; nẹp và
các dụng cụ cố định vết gẫy khác; các bộ phận nhân tạo của cơ thể người; thiết
bị trợ thính và dụng cụ khác được lắp hoặc mang theo, hoặc cấy vào cơ thể, để
bù đắp khuyết tật hay sự suy giảm của một bộ phận cơ thể.
|
|
9021.10.00
|
- Các dụng cụ chỉnh
hình hoặc nẹp xương
|
5
|
|
- Răng giả và chi
tiết gắn dùng trong nha khoa:
|
|
9021.21.00
|
- - Răng giả
|
5
|
9021.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
- Các bộ phận nhân
tạo khác của cơ thể:
|
|
9021.31.00
|
- - Khớp giả
|
5
|
9021.39.00
|
- - Loại khác
|
5
|
9021.40.00
|
- Thiết bị trợ
thính, trừ các bộ phận và phụ kiện
|
5
|
9021.50.00
|
- Thiết bị điều hòa
nhịp tim dùng cho việc kích thích cơ tim, trừ các bộ phận và phụ kiện
|
5
|
9021.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
90.22
|
Thiết
bị sử dụng tia X hoặc tia phóng xạ alpha, beta hay gamma, có hoặc không dùng
cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc
thiết bị điều trị bằng các tia đó, ống phát tia X và thiết bị tạo tia X khác,
thiết bị tạo tia cường độ cao, bảng và bàn điều khiển, màn hình, bàn, ghế và
các loại tương tự, dùng để khám hoặc điều trị.
|
|
|
- Thiết bị sử dụng
tia X, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y,
kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị bằng tia X:
|
|
9022.12.00
|
- - Thiết bị chụp cắt
lớp điều khiển bằng máy tính
|
5
|
9022.13.00
|
- - Loại khác, sử dụng
trong nha khoa
|
5
|
9022.14.00
|
- - Loại khác, sử dụng
cho mục đích y học, phẫu thuật hoặc thú y
|
5
|
9022.19
|
- - Cho các mục
đích khác:
|
|
9022.19.10
|
- - - Thiết bị sử dụng
tia X để kiểm tra vật lý các điểm hàn nối trên tấm mạch in/tấm dây in
|
5
|
9022.19.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
- Thiết bị sử dụng
tia alpha, beta hay gamma, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật,
nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị bằng các loại
tia đó:
|
|
9022.21.00
|
- - Dùng cho mục
đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y
|
5
|
9022.29.00
|
- - Dùng cho các mục
đích khác
|
5
|
9022.30.00
|
- Ống phát tia X
|
5
|
9022.90
|
- Loại khác, kể cả
bộ phận và phụ kiện:
|
|
9022.90.10
|
- - Bộ phận và phụ
kiện của thiết bị sử dụng tia X để kiểm tra vật lý các điểm hàn nối trên tấm
mạch in đã lắp ráp
|
5
|
9022.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
9023.00.00
|
Các
dụng cụ, máy và mô hình, được thiết kế cho mục đích trưng bày (ví dụ, dùng
trong giáo dục hoặc triển lãm), không sử dụng được cho các mục đích khác.
|
5
|
|
|
|
90.24
|
Máy
và thiết bị thử độ cứng, độ bền, độ nén, độ đàn hồi hoặc các tính chất cơ học
khác của vật liệu (ví dụ, kim loại, gỗ, hàng dệt, giấy, plastic).
|
|
9024.10
|
- Máy và thiết bị
thử kim loại:
|
|
9024.10.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
9024.10.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
9024.80
|
- Máy và thiết bị
khác:
|
|
9024.80.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
9024.80.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
9024.90
|
- Bộ phận và phụ kiện:
|
|
9024.90.10
|
- - Của máy và thiết
bị hoạt động bằng điện
|
5
|
9024.90.20
|
- - Của máy và thiết
bị không hoạt động bằng điện
|
5
|
|
|
|
90.25
|
Tỷ
trọng kế và các dụng cụ đo dạng nổi tương tự, nhiệt kế, hỏa kế, khí áp kế, ẩm
kế, có hoặc không ghi, và tổ hợp của chúng.
|
|
|
- Nhiệt kế và hỏa kế,
không kết hợp với các dụng cụ khác:
|
|
9025.11.00
|
- - Chứa chất lỏng,
để đọc trực tiếp
|
5
|
9025.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
- - - Hoạt động bằng
điện:
|
|
9025.19.11
|
- - - - Máy đo nhiệt
độ dùng cho xe có động cơ
|
5
|
9025.19.19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
9025.19.20
|
- - - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
9025.80
|
- Dụng cụ khác:
|
|
9025.80.20
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
9025.80.30
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
9025.90
|
- Bộ phận và phụ kiện:
|
|
9025.90.10
|
- - Của thiết bị hoạt
động bằng điện
|
5
|
9025.90.20
|
- - Của thiết bị
không hoạt động bằng điện
|
5
|
|
|
|
90.26
|
Dụng
cụ và máy đo hoặc kiểm tra lưu lượng, mức, áp suất hoặc biến số khác của chất
lỏng hay chất khí (ví dụ, dụng cụ đo lưu lượng, dụng cụ đo mức, áp kế, nhiệt
kế), trừ các dụng cụ và thiết bị thuộc nhóm 90.14, 90.15, 90.28 hoặc 90.32.
|
|
9026.10
|
- Để đo hoặc kiểm
tra lưu lượng hoặc mức của chất lỏng:
|
|
9026.10.10
|
- - Dụng cụ đo mức
sử dụng cho xe có động cơ, hoạt động bằng điện
|
5
|
9026.10.20
|
- - Dụng cụ đo mức
sử dụng cho xe có động cơ, không hoạt động bằng điện
|
5
|
9026.10.30
|
- - Loại khác, hoạt
động bằng điện
|
5
|
9026.10.40
|
- - Loại khác,
không hoạt động bằng điện
|
5
|
9026.20
|
- Để đo hoặc kiểm
tra áp suất:
|
|
9026.20.10
|
- - Máy đo áp suất
sử dụng cho xe có động cơ, hoạt động bằng điện
|
5
|
9026.20.20
|
- - Máy đo áp suất
sử dụng cho xe có động cơ, không hoạt động bằng điện
|
5
|
9026.20.30
|
- - Loại khác, hoạt
động bằng điện
|
5
|
9026.20.40
|
- - Loại khác,
không hoạt động bằng điện
|
5
|
9026.80
|
- Thiết bị hoặc dụng
cụ khác:
|
|
9026.80.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
9026.80.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
9026.90
|
- Bộ phận và phụ kiện:
|
|
9026.90.10
|
- - Sử dụng cho các
dụng cụ và thiết bị hoạt động bằng điện
|
5
|
9026.90.20
|
- - Sử dụng cho các
dụng cụ và thiết bị không hoạt động bằng điện
|
5
|
|
|
|
90.27
|
Dụng
cụ và thiết bị phân tích lý hoặc hóa học (ví dụ, máy đo phân cực, đo khúc xạ,
quang phổ kế, máy phân tích khí hoặc khói); dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm
tra độ nhớt, độ xốp, độ giãn nở, sức căng bề mặt hoặc các loại tương tự; dụng
cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra nhiệt lượng, âm lượng hoặc ánh sáng (kể cả
máy đo độ phơi sáng); thiết bị vi phẫu.
|
|
9027.10
|
- Thiết bị phân
tích khí hoặc khói:
|
|
9027.10.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
9027.10.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
9027.20
|
- Máy sắc ký và điện
di:
|
|
9027.20.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
9027.20.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
9027.30
|
- Quang phổ kế, ảnh
phổ và quang phổ ký sử dụng bức xạ quang học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy
được, tia hồng ngoại):
|
|
9027.30.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
9027.30.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
9027.50
|
- Dụng cụ và thiết
bị khác sử dụng bức xạ quang học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia
hồng ngoại):
|
|
9027.50.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
9027.50.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
9027.80
|
- Dụng cụ và thiết
bị khác:
|
|
9027.80.10
|
- - Lộ sáng kế
|
5
|
9027.80.30
|
- - Loại khác, hoạt
động bằng điện
|
5
|
9027.80.40
|
- - Loại khác,
không hoạt động bằng điện
|
5
|
9027.90
|
- Thiết bị vi phẫu;
các bộ phận và phụ kiện:
|
|
9027.90.10
|
- - Bộ phận và phụ
kiện, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của các hàng hóa thuộc nhóm 90.27, trừ loại
dùng cho thiết bị phân tích khí hoặc khói hoặc thiết bị vi phẫu
|
5
|
|
- - Loại khác:
|
|
9027.90.91
|
- - - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
9027.90.99
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
90.28
|
Thiết
bị đo khí, chất lỏng hoặc lượng điện được sản xuất hoặc cung cấp, kể cả thiết
bị kiểm định các thiết bị trên.
|
|
9028.10
|
- Thiết bị đo khí:
|
|
9028.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
9028.20
|
- Thiết bị đo chất
lỏng:
|
|
9028.20.90
|
- - Loại khác
|
5
|
9028.90
|
- Bộ phận và phụ kiện:
|
|
9028.90.10
|
- - Vỏ hoặc thân của
công tơ nước
|
5
|
9028.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
90.29
|
Máy
đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm dặm,
máy đo bước và máy tương tự; đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc, trừ các
loại máy thuộc nhóm 90.14 hoặc 90.15; máy hoạt nghiệm.
|
|
9029.10
|
- Máy đếm vòng
quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm dặm, máy
đo bước và máy tương tự:
|
|
9029.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
9029.20
|
- Đồng hồ chỉ tốc độ
và máy đo tốc độ góc; máy hoạt nghiệm:
|
|
9029.20.20
|
- - Máy đo tốc độ
góc cho xe có động cơ
|
5
|
9029.20.90
|
- - Loại khác
|
5
|
9029.90
|
- Bộ phận và phụ kiện:
|
|
9029.90.10
|
- - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 9029.10; của máy hoạt nghiệm thuộc phân nhóm 9029.20
|
5
|
9029.90.20
|
- - Của hàng hóa
khác thuộc phân nhóm 9029.20
|
5
|
|
|
|
90.30
|
Máy
hiện sóng, máy phân tích phổ và các dụng cụ và thiết bị khác để đo hoặc kiểm
tra đại lượng điện, trừ các loại máy thuộc nhóm 90.28; các thiết bị và dụng cụ
đo hoặc phát hiện tia alpha, beta, gamma, tia X, bức xạ vũ trụ hoặc các bức xạ
ion khác.
|
|
9030.10.00
|
- Dụng cụ và thiết
bị để đo hoặc phát hiện các bức xạ ion
|
5
|
9030.20.00
|
- Máy hiện sóng và
máy ghi dao động
|
5
|
|
- Dụng cụ và thiết
bị khác, để đo hoặc kiểm tra điện thế, dòng điện, điện trở hoặc công suất:
|
|
9030.31.00
|
- - Máy đo đa năng
không bao gồm thiết bị ghi
|
5
|
9030.32.00
|
- - Máy đo đa năng
bao gồm thiết bị ghi
|
5
|
9030.33
|
- - Loại khác,
không bao gồm thiết bị ghi:
|
|
9030.33.10
|
- - - Dụng cụ và
thiết bị để đo hoặc kiểm tra điện áp, dòng điện, điện trở hoặc công suất của
tấm mạch in/tấm dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp
|
5
|
9030.33.20
|
- - - Dụng cụ và
thiết bị đo trở kháng được thiết kế để cảnh báo dưới dạng hình ảnh và/hoặc dưới
dạng âm thanh trong môi trường phóng tĩnh điện mà có thể làm hỏng mạch điện tử;
dụng cụ kiểm tra thiết bị điều khiển tĩnh điện và thiết bị tĩnh điện nối đất/cố
định
|
5
|
9030.33.30
|
- - - Ampe kế và
vôn kế dùng cho xe có động cơ
|
5
|
9030.33.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
9030.39.00
|
- - Loại khác, có gắn
thiết bị ghi
|
5
|
9030.40.00
|
- Thiết bị và dụng
cụ khác, chuyên dụng cho viễn thông (ví dụ máy đo xuyên âm, thiết bị đo độ
khuếch đại, máy đo hệ số biến dạng âm thanh, máy đo tạp âm)
|
5
|
|
- Dụng cụ và thiết
bị khác:
|
|
9030.82
|
- - Để đo hoặc kiểm
tra các vi mạch hoặc linh kiện bán dẫn:
|
|
9030.82.10
|
- - - Máy kiểm tra
vi mạch tích hợp
|
5
|
9030.82.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
9030.84
|
- - Loại khác, có
kèm thiết bị ghi:
|
|
9030.84.10
|
- - - Dụng cụ và
thiết bị để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện của tấm mạch in/tấm dây in và tấm
mạch in đã lắp ráp
|
5
|
9030.84.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
9030.89
|
- - Loại khác:
|
|
9030.89.10
|
- - - Dụng cụ và
thiết bị, không kèm thiết bị ghi, dùng để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện của
tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp , trừ loại được nêu trong
phân nhóm 9030.39
|
5
|
9030.89.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
9030.90
|
- Bộ phận và phụ kiện:
|
|
9030.90.10
|
- - Bộ phận và phụ
kiện (kể cả tấm mạch in đã lắp ráp) của các hàng hóa thuộc phân nhóm 9030.40
hoặc 9030.82
|
5
|
9030.90.30
|
- - Bộ phận và phụ kiện
của dụng cụ và thiết bị quang học để đo hoặc kiểm tra tấm mạch in/tấm dây in
và tấm mạch in đã lắp ráp
|
5
|
9030.90.40
|
- - Bộ phận và phụ
kiện của dụng cụ và thiết bị dùng để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện của tấm
mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp
|
5
|
9030.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
90.31
|
Máy,
thiết bị và dụng cụ đo lường hoặc kiểm tra, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi
khác trong Chương này; máy chiếu biên dạng.
|
|
9031.10
|
- Thiết bị đo để
cân chỉnh các bộ phận cơ khí:
|
|
9031.10.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
9031.10.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
9031.20
|
- Bàn kiểm tra:
|
|
9031.20.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
9031.20.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
|
- Các thiết bị và dụng
cụ quang học khác:
|
|
9031.41.00
|
- - Để kiểm tra các
vi mạch hoặc linh kiện bán dẫn hoặc kiểm tra mạng che quang hoặc lưới carô sử
dụng trong sản xuất các linh kiện bán dẫn
|
5
|
9031.49
|
- - Loại khác:
|
|
9031.49.10
|
- - - Dụng cụ và
thiết bị quang học để đo độ nhiễm bẩn bề mặt của các vi mạch bán dẫn
|
5
|
9031.49.20
|
- - - Thiết bị
quang học để xác định lỗi và sửa lỗi cho tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch
in đã lắp ráp
|
5
|
9031.49.30
|
- - - Dụng cụ và
thiết bị quang học khác để đo hoặc kiểm tra tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch
in đã lắp ráp
|
5
|
9031.49.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
9031.80
|
- Dụng cụ, thiết bị
và máy khác:
|
|
9031.80.10
|
- - Thiết bị kiểm
tra cáp
|
5
|
9031.80.90
|
- - Loại khác
|
5
|
9031.90
|
- Bộ phận và phụ kiện:
|
|
|
- - Cho các thiết bị
hoạt động bằng điện:
|
|
9031.90.11
|
- - - Bộ phận và phụ
kiện kể cả tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho các dụng cụ và thiết bị quang học
để kiểm tra các vi mạch hoặc linh kiện bán dẫn hoặc kiểm tra mạng, mạng che
quang hoặc lưới ca rô sử dụng trong sản xuất các linh kiện bán dẫn; bộ phận
và phụ kiện của các thiết bị đo độ nhiễm bẩn bề mặt của vi mạch bán dẫn
|
5
|
9031.90.12
|
- - - Của thiết bị
quang học xác định và sửa lỗi cho tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp
ráp
|
5
|
9031.90.13
|
- - - Của dụng cụ
và thiết bị quang học khác để đo hoặc kiểm tra tấm mạch in/tấm dây in và tấm
mạch in đã lắp ráp
|
5
|
9031.90.19
|
- - - Loại khác
|
5
|
9031.90.20
|
- - Cho các thiết bị
không hoạt động bằng điện
|
5
|
|
|
|
90.32
|
Dụng
cụ và thiết bị điều chỉnh hoặc điều khiển tự động.
|
|
9032.10
|
- Bộ ổn nhiệt:
|
|
9032.10.10
|
- - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
9032.10.20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
|
- Dụng cụ và thiết
bị khác:
|
|
9032.81.00
|
- - Loại dùng thủy
lực hoặc khí nén
|
5
|
9032.89
|
- - Loại khác:
|
|
9032.89.10
|
- - - Dụng cụ và
thiết bị đi kèm hoặc hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động, để điều chỉnh
hoặc điều khiển tự động hệ thống đẩy, giữ thăng bằng hoặc xếp hàng hóa của
tàu thuyền
|
5
|
9032.89.20
|
- - - Dụng cụ và
thiết bị tự động để điều chỉnh hoặc điều khiển dung dịch hóa chất hoặc điện
hóa trong sản xuất tấm mạch in/tấm dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp
|
5
|
|
- - - Loại khác, hoạt
động bằng điện:
|
|
9032.89.31
|
- - - - Bộ điều chỉnh
điện áp tự động (ổn áp)
|
5
|
9032.89.39
|
- - - - Loại khác
|
5
|
9032.89.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
9032.90
|
- Bộ phận và phụ kiện:
|
|
9032.90.10
|
- - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 9032.89.10
|
5
|
9032.90.20
|
- - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 9032.89.20
|
5
|
9032.90.30
|
- - Của hàng hóa hoạt
động bằng điện khác
|
5
|
9032.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
90.33
|
Bộ
phận và phụ kiện (chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nhóm khác thuộc Chương
này) dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng thuộc Chương 90.
|
|
9033.00.10
|
- Của thiết bị hoạt
động bằng điện
|
5
|
9033.00.20
|
- Của thiết bị
không hoạt động bằng điện
|
5
|
|
|
|
91.04
|
Đồng
hồ thời gian lắp trên bàn điều khiển phương tiện và các loại đồng hồ thời
gian tương tự dùng cho xe cộ, phương tiện bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thủy.
|
|
9104.00.90
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
93.01
|
Vũ
khí quân sự, trừ súng lục ổ quay, súng lục và các loại vũ khí thuộc nhóm
93.07.
|
|
9301.10.00
|
- Vũ khí pháo binh
(ví dụ, súng, súng cối và súng moóc trê)
|
5
|
9301.20.00
|
- Bệ phóng tên lửa;
súng phun lửa; súng phóng lựu đạn; ống phóng ngư lôi và các loại súng phóng
tương tự
|
5
|
9301.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
9302.00.00
|
Súng
lục ổ quay và súng lục, trừ các loại thuộc nhóm 93.03 hoặc 93.04.
|
5
|
|
|
|
93.03
|
Súng
cầm tay (firearm) khác và các loại tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng
thuốc nổ đã nạp (ví dụ, súng shotgun thể thao và súng trường thể thao, súng cầm
tay nạp đạn phía nòng, súng ngắn và các loại khác được thiết kế chỉ để phóng
pháo hiệu, súng lục và súng lục ổ quay để bắn đạn giả, súng bắn gia súc giết
mổ, súng phóng dây).
|
|
9303.10.00
|
- Súng cầm tay nạp
đạn phía nòng
|
5
|
9303.20
|
- Súng shotgun thể
thao, súng shotgun săn hoặc súng shotgun bắn bia khác, kể cả súng trường -
shotgun kết hợp (combination shotgun-rifles):
|
|
9303.20.90
|
- - Loại khác
|
5
|
9303.30
|
- Súng trường thể
thao, súng trường săn hoặc súng trường bắn bia khác:
|
|
9303.30.90
|
- - Loại khác
|
5
|
9303.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
93.04
|
Vũ
khí khác (ví dụ, súng và súng lục sử dụng lò xo, hơi hoặc khí ga, dùi cui),
trừ các loại thuộc nhóm 93.07.
|
|
9304.00.90
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
93.05
|
Bộ
phận và phụ kiện của các loại vũ khí thuộc các nhóm từ 93.01 đến 93.04.
|
|
9305.10.00
|
- Của súng lục ổ
quay hoặc súng lục
|
5
|
9305.20.00
|
- Của súng shotgun
hoặc súng trường thuộc nhóm 93.03
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
9305.91
|
- - Của vũ khí quân
sự thuộc nhóm 93.01:
|
|
9305.91.10
|
- - - Bằng da thuộc
hoặc vật liệu dệt
|
5
|
9305.91.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
9305.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
- - - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 9304.00.90:
|
|
9305.99.11
|
- - - - Bằng da thuộc
hoặc vật liệu dệt
|
5
|
9305.99.19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
93.06
|
Bom,
lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự và bộ phận của
chúng; đạn cát tút (cartridge) và các loại đạn khác và đầu đạn và các bộ phận
của chúng, kể cả nùi đạn gém và nùi đạn cát tút (cartridge).
|
|
|
- Đạn cát tút
(cartridge) cho súng shotgun và các bộ phận của chúng; đạn viên cho súng hơi:
|
|
9306.21.00
|
- - Đạn cát tút
(cartridge)
|
5
|
9306.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
9306.30
|
- Đạn cát tút
(cartridge) khác và các bộ phận của chúng:
|
|
|
- - Dùng cho súng lục
ổ quay và súng lục của nhóm 93.02:
|
|
9306.30.11
|
- - - Đạn cỡ .22
|
5
|
9306.30.19
|
- - - Loại khác
|
5
|
9306.30.20
|
- - Đạn dùng cho
súng bắn đinh hoặc dụng cụ tương tự hoặc cho súng bắn gia súc giết mổ và các
bộ phận của chúng
|
5
|
9306.30.30
|
- - Dùng cho súng
thể thao, súng săn hoặc súng bắn bia, súng trường và súng cacbin, trừ súng
shotgun
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
9306.30.91
|
- - - Đạn cỡ .22
|
5
|
9306.30.99
|
- - - Loại khác
|
5
|
9306.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
94.01
|
Ghế
ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường,
và bộ phận của chúng.
|
|
9401.10.00
|
- Ghế dùng cho
phương tiện bay
|
5
|
9401.90
|
- Bộ phận:
|
|
9401.90.10
|
- - Của ghế thuộc
phân nhóm 9401.10.00
|
5
|
|
|
|
94.02
|
Đồ
nội thất trong ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y (ví dụ, bàn mổ, bàn
khám, giường bệnh có lắp các bộ phận cơ khí, ghế nha khoa); ghế cắt tóc và
các loại ghế tương tự, có thể xoay, ngả và nâng hạ; bộ phận của các mặt hàng
trên.
|
|
9402.10
|
- Ghế nha khoa, ghế
cắt tóc hoặc các loại ghế tương tự và các bộ phận của chúng:
|
|
9402.10.10
|
- - Ghế nha khoa và
các bộ phận của chúng
|
5
|
9402.10.30
|
- - Ghế cắt tóc hoặc
các loại ghế tương tự và các bộ phận của chúng
|
5
|
9402.90
|
- Loại khác:
|
|
9402.90.10
|
- - Đồ nội thất được
thiết kế đặc biệt để dùng trong ngành y, giải phẫu hoặc thú y và bộ phận của
chúng
|
5
|
9402.90.20
|
- - Ghế vệ sinh
dành cho người bệnh (Commodes)
|
5
|
9402.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
94.05
|
Đèn
và bộ đèn kể cả đèn pha và đèn rọi và bộ phận của chúng, chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng
và các loại tương tự, có nguồn sáng cố định thường xuyên, và bộ phận của
chúng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
9405.10
|
- Bộ đèn chùm và
đèn điện trần hoặc đèn điện tường khác, trừ các loại được sử dụng ở các không
gian mở công cộng hoặc đường phố lớn:
|
|
9405.10.20
|
- - Đèn cho phòng mổ
|
5
|
9405.20
|
- Đèn bàn, đèn giường
hoặc đèn cây dùng điện:
|
|
9405.20.10
|
- - Đèn cho phòng mổ
|
5
|
9405.40
|
- Đèn và bộ đèn điện
khác:
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
9405.40.91
|
- - - Đèn sợi quang
loại dùng đeo trên đầu, được thiết kế dùng trong y học
|
5
|
|
- Bộ phận:
|
|
9405.91
|
- - Bằng thủy tinh:
|
|
9405.91.10
|
- - - Dùng cho đèn
phòng mổ
|
5
|
9405.92
|
- - Bằng plastic:
|
|
9405.92.10
|
- - - Dùng cho đèn
phòng mổ
|
5
|
|
|
|
96.20
|
Chân
đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt
hàng tương tự.
|
|
9620.00.10
|
- Bằng plastic
|
5
|
9620.00.20
|
- Bằng carbon và
graphit
|
5
|
9620.00.30
|
- Bằng sắt và thép
|
5
|
9620.00.40
|
- Bằng nhôm
|
5
|
9620.00.90
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
9702.00.00
|
Nguyên
bản các bản khắc, bản in và bản in lytô.
|
5
|
|
|
|
9703.00.00
|
Nguyên
bản tác phẩm điêu khắc và tượng tạc, làm bằng mọi loại vật liệu.
|
|
|
|
|
97.05
|
Bộ
sưu tập và các vật phẩm sưu tập chủng loại động vật, thực vật, khoáng vật, giải
phẫu học, sử học, khảo cổ, cổ sinh vật học, dân tộc học hoặc các loại tiền.
|
|
9705.00.10
|
- Của sử học, khảo
cổ, cổ sinh vật học, dân tộc học
|
5
|
9705.00.90
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
9706.00.00
|
Đồ
cổ có tuổi trên 100 năm.
|
5
|
|
|
|
9803.00.00
|
Cá
bột của cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys
spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp.,
Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.)
|
5
|
|
|
|
98.08
|
Vải
dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, trừ các loại thuộc nhóm
59.02, dùng làm lớp cốt cho vải tráng phủ cao su.
|
|
9808.00
|
- Loại khác:
|
|
9808.00.10
|
- -Vải canvas đã được
ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với nylon hoặc các polyamit khác
|
5
|
9808.00.90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
98.10
|
Sắt
hoặc thép để sản xuất tanh lốp xe.
|
|
9810.00.10
|
- Sắt hoặc thép
không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng, có
đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14 mm để sản xuất tanh lốp xe
|
5
|
9810.00.90
|
- Sản phẩm bằng dây
sắt hoặc thép để sản xuất tanh lốp xe
|
5
|
|
|
|
9816.00.00
|
Khung
đèn thợ mỏ hoặc thợ khai thác đá; Bộ phận khác dùng cho đèn thợ mỏ, đèn mổ.
|
5
|
|
|
|
98.18
|
Các
mặt hàng phục vụ cho việc đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe.
|
|
9818.11
|
- Các sản phẩm bằng
cao su xốp:
|
|
9818.11.10
|
- - Nắp chụp cách
điện
|
5
|
9818.11.90
|
- - Loại khác
|
5
|
9818.12
|
- Sắt hoặc thép
không hợp kim dạng hình chữ U hoặc chữ I, chưa được gia công quá mức cán
nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao từ 80 mm trở lên:
|
|
|
- - Hình chữ U:
|
|
9818.12.11
|
- - - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng
|
5
|
9818.12.19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
- - Hình chữ I:
|
|
9818.12.91
|
- - - Chiều dày từ
5 mm trở xuống
|
5
|
9818.12.99
|
- - - Loại khác
|
5
|
9818.13
|
- Vít, bu lông, đai
ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả
vòng đệm lò xo vênh) và các sản phẩm tương tự, bằng sắt hoặc thép.
|
|
9818.13.10
|
- - Vít cho kim loại
|
5
|
9818.13.90
|
- - Chốt hãm và chốt
định vị
|
5
|
9818.14
|
- Lò xo và lá lò
xo, bằng sắt hoặc thép:
|
|
9818.14.10
|
- - Lò xo lá và các
lá lò xo
|
5
|
9818.14.90
|
- - Lò xo cuộn
|
5
|
9818.16.00
|
- Các sản phẩm đúc
khác, bằng sắt hoặc thép, trừ loại bằng gang không dẻo
|
5
|
9818.19
|
- Các bộ phận chỉ
dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ khác thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08,
trừ: loại dùng cho động cơ của máy thuộc nhóm 84.29, 84.30; loại dùng cho động
cơ của xe thuộc nhóm 87.01, 87.11 và xe khác thuộc chương 87; loại dùng cho động
cơ của tàu thuyền thuộc chương 89:
|
|
9818.19.10
|
- - Chế hòa khí và
bộ phận của chúng
|
5
|
9818.19.20
|
- - Thân động cơ
(cylinder block)
|
5
|
9818.19.30
|
- - Ống xi lanh, có
đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm
|
5
|
9818.19.40
|
- - Ống xi lanh
khác
|
5
|
9818.19.50
|
- - Quy lát và nắp
quy lát
|
5
|
9818.19.60
|
- - Piston, có đường
kính ngoài từ 50 mm trở lên nhưng không quá 155 mm
|
5
|
9818.19.70
|
- - Piston khác
|
5
|
9818.19.90
|
- - Loại khác
|
5
|
9818.20
|
- Bơm chất lỏng,
không lắp dụng cụ đo lường:
|
|
9818.20.10
|
- - Bơm nước bằng
tay
|
5
|
|
- - Bơm nước hoặc
bơm nhiên liệu, dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston:
|
|
9818.20.21
|
- - - Loại ly tâm
|
5
|
9818.20.29
|
- - Loại khác, trừ
loại chuyển động tịnh tiến hoặc chuyển động quay
|
5
|
|
- Bơm ly tâm khác:
|
|
|
- - Bơm nước một tầng,
một chiều hút, trục ngang được truyền động bằng dây đai hoặc khớp nối trực tiếp,
trừ loại bơm đồng trục với động cơ:
|
|
9818.20.31
|
- - - Với đường
kính cửa hút không quá 200mm
|
5
|
9818.20.39
|
- - - Loại khác
|
5
|
9818.20.90
|
- Bộ phận của bơm
thuộc phân nhóm 8413.70.11 và 8413.70.19
|
5
|
9818.21
|
- Quạt khác có công
suất trên 125kW, trừ quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần
hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125 W:
|
|
9818.21.10
|
- - Máy thổi khí
|
5
|
|
- - Loại khác:
|
|
9818.21.21
|
- - - Có lưới bảo vệ
|
5
|
9818.21.29
|
- - - Loại khác
|
5
|
9818.22
|
- Máy điều hoà
không khí, sử dụng cho xe chạy trên đường ray:
|
|
|
- - Kèm theo các bộ
phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều):
|
|
9818.22.11
|
- - - Công suất làm
mát không quá 26,38 kW
|
5
|
9818.22.19
|
- - - Loại khác
|
5
|
9818.22.20
|
- - Máy điều hòa
không khí, loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh, sử dụng cho xe chạy trên
đường ray, có công suất trên 26,38kW
|
5
|
|
- - Bộ phận:
|
|
9818.22.31
|
- - - Của máy có
công suất làm lạnh trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW, có tốc độ dòng khí
đi qua mối dàn bay hơi không quá 67,96 m3/phút
|
5
|
9818.22.39
|
- - - Của máy có
công suất làm lạnh trên 52,75 kW, có tốc độ dòng khí đi qua mối dàn bay hơi
không quá 67,96 m3/phút
|
5
|
9818.23.00
|
- Thiết bị làm lạnh
hoặc đông lạnh khác, trừ: thiết bị làm lạnh đồ uống, nước uống, thiết bị làm
lạnh nước có công suất trên 21,10kW và thiết bị sản xuất đá vảy
|
5
|
9818.24
|
- Bộ phận trao đổi
nhiệt, trừ tháp làm mát:
|
5
|
9818.24.10
|
- - - Hoạt động bằng
điện
|
5
|
9818.24.90
|
- - - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
9818.25.00
|
- Máy xử lý dữ liệu
tự động khác, trừ máy tính cá nhân, máy tính xách tay
|
5
|
|
- Van an toàn hay
van xả:
|
|
9818.26.10
|
- - Bằng plastic,
có đường kính trong từ 1 cm đến 2,5 cm
|
5
|
9818.26.90
|
- - Loại khác, trừ
loại bằng đồng hoặc hợp kim đồng với đường kính trong từ 2,5 cm trở xuống
|
5
|
9818.27.00
|
- Ổ đũa côn, kể cả
cụm linh kiện vành côn và đũa côn
|
5
|
9818.28.00
|
- Trục truyền động
(kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên khác
|
5
|
9818.29.00
|
- Bộ bánh răng và cụm
bánh răng ăn khớp khác, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền
chuyển động ở dạng riêng biệt; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều
tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn
|
5
|
9818.30.00
|
- Đệm và gioăng
tương tự làm bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu dệt khác hoặc bằng
hai hay nhiều lớp kim loại
|
5
|
9818.31.00
|
- Tổ máy phát điện
với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện, công suất trên
100 kVA nhưng không quá 10.000 kVA
|
5
|
9818.32.00
|
- Bộ phận kể cả tấm
mạch in đã lắp ráp của phích cắm điện thoại; đầu nối và các bộ phận dùng để nối
cho dây và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát nhiều lớp (wafer prober), dùng
cho điện áp không quá 1.000 V
|
5
|
9818.33.00
|
- Chổi than
|
5
|
|
|
|
9819.00.00
|
Vật
tư, thiết bị nhập khẩu để sản xuất sản phẩm cơ khí trọng điểm và để đầu tư sản
xuất sản phẩm cơ khí trọng điểm.
|
5
|
|
|
|
9820.00.00
|
Các
phụ tùng và vật tư dùng cho máy bay.
|
5
|
|
|
|
98.21
|
Bộ
linh kiện rời đồng bộ và không đồng bộ của ô tô để sản xuất, lắp ráp ô tô.
|
|
9821.30
|
- Của xe có động cơ
dùng để chở hàng:
|
|
|
- - Của xe tự đổ được
thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ:
|
|
9821.30.19
|
- - - Khối lượng
toàn bộ theo thiết kế trên 45 tấn
|
5
|
|
- - Của loại khác,
có động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel):
|
|
9821.30.29
|
- - - Khối lượng
toàn bộ theo thiết kế trên 45 tấn
|
5
|
|
- - Của loại khác,
có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:
|
|
9821.30.39
|
- - - Khối lượng
toàn bộ theo thiết kế trên 45 tấn
|
5
|
|
- - Loại khác:
|
|
9821.30.99
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
98.22
|
Vật
tư, thiết bị phục vụ dự án chế tạo thiết bị sản xuất vật liệu xây không nung
nhẹ và sản xuất gạch xi măng cốt liệu công suất từ 7 triệu viên quy tiêu chuẩn/năm
trở lên.
|
|
9822.10.00
|
- Xe nâng, xe xúc lật
|
5
|
9822.20.00
|
- Máy ép thủy lực
|
5
|
9822.30.00
|
- Máy cắt
|
5
|
9822.40.00
|
- Thiết bị chưng áp
|
5
|
9822.50.00
|
- Máy dỡ gạch
|
5
|
9822.90.00
|
- Bột nhôm (hàm lượng
Al>85%)
|
5
|
|
|
|
9830.00.00
|
Dây
đồng có kích thước mặt cắt ngang tối đa trên 6 mm nhưng không quá 8mm.
|
5
|
|
|
|
98.34
|
Nguyên
liệu, vật tư, linh kiện và bộ phận phụ trợ sản xuất, lắp ráp sản phẩm công
nghệ thông tin trọng điểm
|
|
9834.11.00
|
- Bàn
phím làm bằng cao su, khắc lase, phủ PU, nhiệt độ chịu đựng 150 độ C
|
5
|
9834.12
|
- Các sản phẩm khác
bằng sắt hoặc thép:
|
|
9834.12.10
|
- - Ốc vít bằng
thép, INOX 304, ren tiêu chuẩn 1, mạ chống rỉ, đường kính dưới 1.4 mm
|
5
|
9834.12.90
|
- - Nguyên liệu, vật
tư, linh kiện và bộ phận phụ trợ để sản xuất các sản phẩm CNTT trọng điểm
|
5
|
9834.13.00
|
- Thiếc hàn dạng
thanh, không chì, phù hợp với tiêu chuẩn RoHS
|
5
|
9834.14.00
|
- Thiếc hàn dạng
dây, không chì, có lõi bằng chất dễ chảy, đường kính nhỏ hơn hoặc bằng 1.2mm,
phù hợp với tiêu chuẩn RoHS
|
5
|
9834.15.00
|
- Môtơ rung cho điện
thoại, đường kính ≤30mm, công suất ≤0.5W
|
5
|
9834.16.00
|
- Mô tơ, công suất
không quá 5W
|
5
|
9834.17.00
|
-Cuộn biến áp dùng
cho các thiết bị điện tử, viễn thông, công suất danh định nhỏ hơn 0,1kVA
|
5
|
9834.18.00
|
- Pin lithium dày
≤7mm, dài ≤100mm, rộng ≤100mm
|
5
|
9834.19.00
|
- Màn hiển thị tinh
thể có kích thước < 5 inch
|
5
|
9834.20.00
|
- Đầu kết nối USB
mini, sử dụng cho nạp pin và truyền dữ liệu từ điện thoại đến máy tính PC
|
5
|
9834.21.00
|
- Cầu chì dùng cho
các thiết bị điện tử, có giới hạn dòng danh định không quá 1,5A
|
5
|
9834.22.00
|
- Rơ le bán dẫn/Rơle
điện từ có điện áp không quá 28V
|
5
|
9834.23.00
|
- Đầu cắm tín hiệu
hình, tiếng, đầu cắm đèn chân không dùng cho máy thu hình, có dòng điện nhỏ
hơn hoặc bằng 1,5A
|
5
|
9834.24.00
|
- Giắc cắm, đầu nối
cổng nối USB, giắc mạng để nối dây dẫn tín hiệu
|
5
|
9834.25.00
|
- Dây nguồn điện bọc
nhựa có đầu nối, có đường kính lõi nhỏ hơn hoặc bằng 5mm
|
5
|
9834.26.00
|
- Cáp nối truyền dữ
liệu dạng dẹt từ 2 sợi trở lên
|
|
9834.27.00
|
- Cáp dùng cho máy
thông tin
|
5
|
9834.28.00
|
- Biến áp nguồn, biến
áp tín hiệu, biến áp cao áp để sản xuất các sản phẩm CNTT trọng điểm
|
5
|
9834.29.00
|
- Pin và bộ pin bằng
liti để sản xuất các sản phẩm CNTT trọng điểm
|
5
|
9834.30.00
|
- Nguyên liệu, vật
tư, linh kiện và bộ phận phụ trợ để sản xuất các sản phẩm CNTT trọng điểm
|
5
|
9834.31.00
|
- Bàn điều khiển
camera
|
5
|
9834.32.00
|
- Cáp nguồn đã gắn
đấu nối cho mạch điện tử 220v, bọc plastic
|
5
|
9834.33.00
|
- Bộ phận khác, trừ
bộ phận của bộ điều khiển, bộ thích ứng, thiết bị truyền dẫn, tấm mạch in,
ăng ten
|
5
|
9834.34.00
|
- Micro
|
5
|
9834.35.00
|
- Tai nghe có hoặc
không nối với một bộ micro, và các bộ gồm một micro và một hoặc nhiều loa
|
5
|
9834.36.00
|
- Bộ micro, loa kết
hợp trừ của điện thoại di động hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác
|
5
|
9834.37.00
|
- Đèn Flash
|
|
9834.38.00
|
- Tấm, phiến, màng,
lá và dải khác, bằng plastic dùng để sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin
|
5
|
9834.39.00
|
- Các sản phẩm bằng
plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến
39.14 dùng để sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin
|
5
|
9834.40.00
|
- Dây bện tao, thừng
và cáp dùng để sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin
|
5
|
9834.41.00
|
- Các loại đầu nối,
giắc nối có 1 đầu là các chân cắm được dùng để cắm trực tiếp lên tấm mạch in,
1 đầu là đầu chờ để tiếp nối với các dây dẫn tín hiệu, dùng cho dòng điện dưới
16A
|
5
|
|
|
|
9837.00.00
|
Hạt
nhựa PolyPropylene dạng nguyên sinh
|
5
|
|
|
|
98.39
|
Thép
không hợp kim, dạng thanh và dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng
|
|
9839.10.00
|
- Dạng thanh và cuộn,
loại có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14 mm
|
5
|
9839.20.00
|
- Dạng thanh và cuộn,
loại khác
|
5
|
|
|
|
98.40
|
Nguyên
liệu, vật tư, linh kiện nhập khẩu để sản xuất các sản phẩm cao su kỹ thuật
|
|
9840.11.00
|
- Lõi kim loại thép
Metal segment (14x24)mm
|
5
|
9840.12.00
|
- Vòng kim loại
thép
|
5
|
9840.14.00
|
- Lõi nhôm lót
trong mạ niken (85x38)mm dùng trong công nghiệp sản xuất chuỗi cách điện
|
5
|
9840.16.00
|
- Vòng đệm thép
#304 dùng để gắn vào sản phẩm cao su.
|
5
|
9840.17.00
|
- Vòng đệm vênh bằng
thép #304-S dùng để gắn vào sản phẩm cao su
|
5
|
9840.18.00
|
- Vòng nhôm 3077
(Mini) (99,71x84,73x14,30)mm dùng sản xuất sản phẩm cao su
|
5
|
9840.19.00
|
- Axit stearic
|
5
|
9840.20.00
|
- Cao lanh (bột đá)
dùng sản xuất sản phẩm cao su
|
5
|
9840.21.00
|
- Đệm cao su 0-35 b
dùng gắn vào chụp đệm cao su dùng trên mái nhà
|
5
|
9840.22.00
|
- Cao su lưu hóa dạng
tấm
|
5
|
9840.23.00
|
- Muội carbon black
N330,770,660 dạng hạt, dùng để sản xuất sản phẩm cao su
|
5
|
9840.24.00
|
- Tấm lưới bằng
nhôm phủ cao su(410x490)mm
|
5
|
9840.25.00
|
- Dầu Parafin -
Paraffinic Oil dùng trong sản xuất sản phẩm cao su
|
5
|
9840.26.00
|
- Hợp chất hóa dẻo
Sunthene 480 dạng lỏng dùng để sản xuất sản phẩm cao su
|
5
|
9840.27.00
|
- Oxít Kẽm Zinc
Oxide white seal 99.8% (ZNO) dạng bột màu trắng dùng để sản xuất sản phẩm cao
su
|
5
|
9840.28.00
|
- Vòng kim loại
thép (129.8 x 2.8) mm dùng để gắn vào sản phẩm cao su
|
5
|
|
|
|
98.44
|
Bộ
linh kiện rời đồng bộ và không đồng bộ của ô tô đầu kéo và của rơ-moóc, sơ mi
rơ-moóc để sản xuất, lắp ráp ô tô đầu kéo và rơ-moóc, sơ mi rơ-moóc
|
|
9844.10
|
- Của máy kéo (trừ
máy kéo thuộc nhóm 87.09):
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
9844.10.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
9844.20
|
- Của rơ-moóc và sơ
mi rơ-moóc:
|
|
9844.20.10
|
- - Rơ-moóc và sơ
mi rơ-moóc loại nhà lưu động, dùng làm nhà ở hoặc cắm trại
|
5
|
9844.20.20
|
- - Rơ-moóc và sơ
mi rơ-moóc loại tự bốc hoặc dỡ hàng dùng trong nông nghiệp
|
5
|
|
- - Rơ-moóc và sơ
mi rơ-moóc khác dùng để vận chuyển hàng hóa:
|
|
9844.20.31
|
- - - Rơ-moóc và sơ
mi rơ-moóc gắn xi téc
|
5
|
|
- - - Loại khác:
|
|
9844.20.32
|
- - - - Rơ-moóc và
sơ mi rơ-moóc dùng trong nông nghiệp
|
5
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
9844.20.33
|
- - - - - Có khối
lượng hàng chuyên chở theo thiết kế (payload) trên 200 tấn
|
5
|
9844.20.39
|
- - - - - Loại khác
|
5
|
9844.20.90
|
- - Rơ-moóc và sơ
mi rơ-moóc khác
|
5
|
|
|
|
98.46
|
Set
top boxes
|
|
9846.00.10
|
- Hoạt động bằng
nguồn điện lưới
|
5
|
9846.00.90
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
9847.00.00
|
Ô
ngăn hình mạng làm từ vật liệu Nano-composite Polymeric Alloy (Neoweb)
|
5
|
|
|
|