|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
45/2002/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Vũ Văn Ninh
|
Ngày ban hành:
|
10/04/2002
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
********
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
45/2002/QĐ-BTC
|
Hà
Nội, ngày 10 tháng 4 năm 2002
|
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 45/2002/QĐ/BTC NGÀY 10 THÁNG 4
NĂM 2002 VỀ VIỆC THAY THẾ BIỂU THUẾ THUẾ XUẤT KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP
ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà
nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm
hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 537a/NQ/HĐNN8 ngày 22/2/1992 của
Hội đồng Nhà nước; được sửa đổi, bổ sung tại các Nghị quyết số 31NQ/UBTVQH9
ngày 9/3/1993; Nghị quyết số 174NQ/UBTVQH9 ngày 26/3/1994; Nghị quyết số
290NQ-UBTVQH10 ngày 7/9/1995; Nghị quyết số 416NQ/UBTVQH9 ngày 5/8/1997 của ủy
ban thường vụ Quốc hội khóa 9;
Căn cứ Nghị định số 54/CP ngày 28/8/1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và các Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu; điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày
17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Sau khi tham khảo ý kiến của các Bộ, ngành có liên quan và theo đề nghị của
Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1:
Thay thế Biểu thuế thuế xuất khẩu ban hành kèm theo Quyết
định số 193/2000/QĐ/BTC ngày 5/12/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính bằng Biểu thuế
thuế xuất khẩu mới ban hành kèm theo Quyết định này:
Điều 2:
Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ
khai hàng xuất khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan từ 1/5/2001. Những quy định trước
đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
BIỂU THUẾ THUẾ XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45 /2002/QĐ/BTC ngày 10/4/2002 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
Số
TT
|
Mô
tả nhóm, mặt hàng
|
Thuộc
nhóm, mã số
|
Thuế
suất (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Hạt đào lộn hột (hạt điều)
chưa bóc vỏ
|
08013100
|
4
|
2
|
Dầu thô (dầu mỏ)
|
27090010
|
4
|
3
|
Da của loài trâu, bò, ngựa
(tươi, muối, sấy khô, ngâm nước vôi,
|
|
|
|
ngâm trong dung dịch muối và hoá
chất hoặc được bảo quản cách
|
|
|
|
khác nhưng chưa thuộc ta nanh,
chưa làm thành giấy da hoặc
|
|
|
|
da công thêm), đã hoặc chưa cạo
lông hoặc lạng mỏng.
|
4101
|
10
|
|
|
|
|
4
|
Da của loài động vật khác
(tươi, khô, muối, ngâm nước vôi,
|
|
|
|
ngâm trong dung dịch muối và
hoá chất hoặc được bảo quản cách
|
|
|
|
khác nhưng chưa thuộc, chưa
làm thành giấy da hoặc gia công
|
|
|
|
thêm), đã hoặc chưa cạo lông
hoặc lạng mỏng, trừ các loại đã
|
|
|
|
được loại trừ trong chú giải 1(b)
và 1(c) của chương này
|
4103
|
10
|
|
|
|
|
5
|
Gốc, rễ cây các loại bằng gỗ rừng
tự nhiên
|
4403
|
5
|
|
|
|
|
6
|
Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột,
cọc bằng gỗ, vót nhọn, nhưng
|
|
|
|
không xẻ dọc; gậy gỗ đã bào
thô nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc
|
|
|
|
gia công cách khác, dùng làm
ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm
|
|
|
|
dụng cụ hoặc tương tự; nan gỗ
và các dạng tương tự bằng gỗ
|
|
|
|
rừng tự nhiên
|
4404
|
5
|
|
|
|
|
7
|
Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe
điện (thanh ngang) bằng gỗ
|
|
|
|
rừng tự nhiên
|
4406
|
10
|
|
|
|
|
8
|
Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc,
lạng hoặc tách lớp, đã hoặc
|
|
|
|
chưa bào, đánh giấy ráp hoặc
ghép mộng, có độ dày trên
|
|
|
|
6mm, bằng gỗ rừng tự nhiên
|
4407
|
10
|
|
|
|
|
9
|
Tấm gỗ làm lớp mặt và tấm để
làm gỗ dán (đã hoặc chưa ghép)
|
|
|
|
và các loại gỗ đã xẻ dọc khác
đã được lạng hoặc tách lớp, đã
|
|
|
|
hoặc chưa bào, đánh giấy ráp
hoặc ghép mộng, có độ dày không
|
|
|
|
quá 6mm, bằng gỗ rừng tự nhiên
|
4408
|
10
|
|
|
|
|
10
|
Gỗ (kể cả gỗ ván và gỗ trụ để
làm sàn, chưa ghép), được tạo
|
|
|
|
dáng liên tục (làm mộng, soi
rãnh, bào rãnh, vạt cạnh, ghép
|
|
|
|
chữ V, tạo chuỗi, tạo khuôn,
tiện tròn hoặc gia công tương
|
|
|
|
tự), dọc theo các cạnh hoặc bề
mặt, đã hoặc chưa bào, đánh
|
|
|
|
giấy ráp hoặc ghép mộng, bằng
gỗ rừng tự nhiên
|
4409
|
10
|
|
|
|
|
11
|
Hòm, hộp, thùng thưa, thùng
hình trống và các loại bao bì
|
|
|
|
tương tự bằng gỗ; tang cuốn
cáp bằng gỗ; giá kệ để hàng, giá
|
|
|
|
để hàng kiểu thùng và các loại
giá để hàng khác bằng gỗ; vành
|
|
|
|
đệm giá kệ hàng, bằng gỗ rừng
tự nhiên
|
4415
|
10
|
|
|
|
|
12
|
Thùng tônô, thùng baren, thùng
hình trống, hình trụ, có đai,
|
|
|
|
các loại thùng có đai khác và
các bộ phận của chúng, bằng
|
|
|
|
gỗ, kể cả các loại tấm ván
cong, bằng gỗ rừng tự nhiên
|
4416
|
10
|
|
|
|
|
13
|
Ván sàn (gỗ ván sàn và ván sàn
sơ chế), ván lợp, ván rây, palet,
|
|
|
|
cốp pha xây dựng, bằng gỗ từng
tự nhiên
|
4418
|
10
|
|
|
|
|
14
|
Khung cửa, bậc cửa, ngưỡng cửa,
cầu thang, cánh cửa và các
|
|
|
|
bộ phận của chúng, bằng gỗ rừng
tự nhiên
|
4418
|
5
|
|
|
|
|
15
|
Đá quý (trừ kim cương), đá ban
quý, đã hoặc chưa được gia
|
|
|
|
công hoặc phân loại nhưng chưa
xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm;
|
|
|
|
đá quý (trừ kim cương), đá bán
quý chưa phân loại đã xâu
|
|
|
|
thành chuỗi tạm thời để tiện vận
chuyển
|
|
|
15.1
|
- Chưa được gia công hoặc mới
chỉ xẻ hoặc đẽo gọt thô
|
71031000
|
5
|
15.2
|
- Đá đã gia công
|
|
|
15.2.1
|
- - Đá rubi, saphia, và ngọc lục
bảo
|
71039100
|
1
|
15.2.2
|
- - Đá loại khác
|
71039900
|
1
|
|
|
|
|
16
|
Vụn và bột của đá quý thuộc
nhóm 7103
|
71059000
|
3
|
|
|
|
|
17
|
Sắt thép phế liệu, phế thải
(trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ,
|
|
|
|
mùn mạt giũa, bột nghiền, bột
đẽo của thép, có hoặc không
|
|
|
|
được bó lại)
|
7204
|
35
|
|
|
|
|
18
|
Sắt và thép không hợp kim ở dạng
thỏi hoặc các dạng thô khác
|
|
|
|
(trừ sắt thuộc nhóm 7203)
|
7206
|
2
|
|
|
|
|
19
|
Sắt, thép không hợp kim ở dạng
bán thành phẩm
|
7207
|
2
|
|
|
|
|
20
|
Đồng phế liệu và mảnh vụn (trừ
phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ,
|
|
|
|
mùn mạt giũa, bột nghiền, bột
đẽo của đồng, có hoặc không
|
|
|
|
được bó lại)
|
74040000
|
45
|
|
|
|
|
21
|
Hợp kim đồng chủ
|
74050000
|
15
|
|
|
|
|
22
|
Bột đồng có kết cấu không phiến
|
74061000
|
15
|
|
|
|
|
23
|
Bột có kết cấu phiến; vảy đồng
|
74062000
|
15
|
|
|
|
|
24
|
Đồng ở dạng thỏi, thanh và dạng
hình
|
7407
|
5
|
|
|
|
|
25
|
Ni ken phế liệu và mảnh vụn
(trừ phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ,
|
|
|
|
mùn mạt giũa, bột nghiền, bột
đẽo của niken, có hoặc không
|
|
|
|
được bó lại)
|
75030000
|
45
|
|
|
|
|
26
|
Bột và vảy niken
|
75040000
|
5
|
|
|
|
|
27
|
Niken không hợp kim ở dạng thỏi,
thanh, hình
|
75051100
|
5
|
|
|
|
|
28
|
Niken hợp kim ở dạng thỏi,
thanh, hình
|
75051200
|
5
|
|
|
|
|
29
|
Nhôm phế liệu và mảnh vụn (trừ
phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ,
|
|
|
|
mùn mạt giũa, bột nghiền, bột
đẽo của nhôm, có hoặc không
|
|
|
|
được bó lại)
|
76020000
|
45
|
|
|
|
|
30
|
Bột và vảy nhôm
|
7603
|
10
|
|
|
|
|
31
|
Chì phế liệu và mảnh vụn (trừ
phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ,
|
|
|
|
mùn mạt giũa, bột nghiền, bột
đẽo của chì, có hoặc không
|
|
|
|
được bó lại)
|
78020000
|
45
|
|
|
|
|
32
|
Chì ở dạng thỏi, thanh, hình
|
7803
|
5
|
|
|
|
|
33
|
Bột và vảy chì
|
78042000
|
5
|
|
|
|
|
34
|
Kẽm phế liệu và mảnh vụn (trừ
phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ,
|
|
|
|
mùn mạt giũa, bột nghiền, bột
đẽo của kẽm, có hoặc không
|
|
|
|
được bó lại)
|
79020000
|
40
|
|
|
|
|
35
|
Bột kẽm
|
79031000
|
5
|
|
|
|
|
36
|
Bụi và vảy kẽm
|
79039000
|
5
|
|
|
|
|
37
|
Kẽm ở dạng thỏi, thanh, hình
|
7904
|
5
|
|
|
|
|
38
|
Thiếc phế liệu và mảnh vụn (trừ
phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ,
|
|
|
|
mùn mạt giũa, bột nghiền, bột
đẽo của thiếc, có hoặc không
|
|
|
|
được bó lại)
|
80020000
|
45
|
|
|
|
|
39
|
Thiếc ở dạng thỏi, thanh
|
80030010
|
2
|
|
|
|
|
40
|
Thiếc ở dạng hình
|
80030090
|
2
|
|
|
|
|
41
|
Bột và vảy thiếc
|
8005
|
2
|
|
|
|
|
42
|
Phế liệu và mảnh vụn của kim
loại thường khác, của gốm kim loại,
|
|
|
|
của sản phẩm làm từ kim loại
thường khác và gốm kim loại; (trừ
|
|
|
|
phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ,
mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo, có
|
8101
|
|
|
hoặc không được bó lại)
|
đến
8113
|
45
|
|
|
|
|
43
|
Bán thành phẩm của kim loại
thường khác, của gốm kim loại,
|
8101
|
|
|
của sản phẩm làm từ kim loại
thường khác và gốm kim loại
|
đến
8113
|
5
|
|
|
|
|
Quyết định 45/2002/QĐ-BTC về việc thay thế Biểu thuế thuế xuất khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
THE
MINISTRY OF FINANCE
-------
|
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness
------------
|
No:
45/2002/QD-BTC
|
Hanoi,
April 10, 2002
|
DECISION ON REPLACING THE
EXPORT TARIFF THE MINISTER OF FINANCE Pursuant to the Government’s Decree No. 15/CP
of March 2, 1993 on the tasks, powers and State management responsibilities of
the ministries and ministerial-level agencies;
Pursuant to the Government’s Decree No. 178/CP of October 28, 1994 on the
tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
Pursuant to the tax rate bracket prescribed in the Import Tariff according
to the list of taxable commodity groups, issued together with the State
Council’s Resolution No. 537a/NQ/HDNN8 of February 22, 1992, which was amended
and supplemented by Resolution No. 31-NQ/UBTVQH9 of March 9, 1993; Resolution
No. 174-NQ/UBTVQH9 of March 26, 1994; Resolution No. 290-NQ/UBTVQH10 of
September 7, 1995; and Resolution No. 416-NQ/UBTVQH9 of August 5, 1997 of the
Standing Committee of the IXth National Assembly;
Pursuant to the Government’s Decree No. 54/CP of August 28, 1993 detailing
the implementation of the Law on Import Tax and Export Tax and the Law Amending
and Supplementing a Number of Articles of the Law on Import Tax and Export Tax;
Article 1 of the Government’s Decree No. 94/1998/ND-CP of November 17, 1998
detailing the implementation of the Law Amending and Supplementing a Number of
Articles of the May 20, 1998 Law No. 04/1998/QH10 on Import Tax and Export Tax;
After consulting with the concerned ministries and branches and at the
proposal of the General Director of Tax, DECIDES: Article 1.- To replace the
Export Tariff, issued together with the Finance Minister’s Decision No.
193/2000/QD-BTC of December 5, 2000, with the new one, issued together with
this Decision. Article 2.- This Decision
takes implementation effect and applies to the export goods declarations
already submitted to the customs offices as from May 1, 2002. All the previous
stipulations, which are contrary to this Decision, are hereby annulled. ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. FOR THE FINANCE MINISTER
VICE MINISTER
Vu Van Ninh EXPORT TARIFF
(Issued together with the Finance Minister’s Decision No. 45/2002/QD-BTC of
April 10, 2002) Ordinal
number Description
of commodity groups and items Under
Heading/
Subheading Tax rate (%) 1 Cashew nuts in shell ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 4 2 Crude oil (petroleum oil) 27090010 4 3 Raw hides and skins of bovine or equine animals
(fresh, salted, dried, limed, pickled or otherwise preserved, but not tanned,
parchment-dressed or further prepared), whether or not dehaired or sliced. 4101 10 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Other raw hides and skins (fresh, salted, dried,
limed, pickled or otherwise preserved, but not tanned, parchment-dressed or
further prepared), whether or not dehaired or sliced, other than those
excluded by Note 1(b) or 1 (c) to this Chapter 4103 10 5 Stumps and roots of trees of various types, of
natural forest wood 4403 5 6 Hoopwood; split poles; piles, pickets and
stakes of wood, pointed but not sawn lengthwise; wooden sticks, roughly
trimmed but not turned, bent or otherwise worked, suitable for the manufacture
of walking-sticks, umbrellas, tool handles or the like; chipwood and the
like, of natural forest wood ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 5 7 Railway or tramway sleepers (cross-ties), of
natural forest wood 4406 10 8 Wood sawn or chipped lengthwise, sliced or
peeled, whether or not planed, sanded or finger-jointed, of thickness
exceeding 6 mm, of natural forest wood 4407 10 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Veneer sheets and sheets for plywood (whether or
nor spliced) and other wood sawn lengthwise, sliced or peeled, whether or not
planed, sanded or finger-jointed, of a thickness not exceeding 6 mm, of
natural forest wood 4408 10 10 Wood (including strips and friezes for parquet
flooring, not assembled) continuously shaped (tongued, grooved, rebated,
V-jointed, beaded, molded, rounded or the like) along any of its edges or
faces, whether or not planed, sanded or finger-jointed, of natural forest
wood 4409 10 11 Packing cases, boxes, crates, drums and
similar packings, of wood; cable-drums of wood; pallets, box pallets and
other load boards, of wood; pallet collars, of natural forest wood ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 10 12 Casks, barrels, vats, tubs and other coopers
products and parts thereof, of wood, including staves, of natural forest wood 4416 10 13 Floorings (floorings wood and
preliminarily-processed floorings), roofing planks, sifting planks, pallets,
framings used for construction works, of natural forest wood 4418 10 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Doors frames, steps, thresholds, staircases,
flaps and parts thereof, of natural forest wood 4418 5 15 Precious stones (other than diamonds) and
semi-precious stones, whether or not worked or graded but not strung, mounted
or set; ungraded precious stones (other than diamonds) and semi-precious
stones, temporarily strung for convenience of transport 15.1 - Unworked or simply sawn or roughly shaped ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 5 15.2 - Worked stones 15.2.1 - - Rubies, sapphires and emeralds 71039100 1 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. - - Stones of other types 71039900 1 16 Dust and powder of precious stones under
Heading No. 7103 71059000 3 17 Iron and steel waste and scrap (excluding turnings,
shavings, chips, milling waste, sawdust, filings, trimmings and stampings of
steel, whether or not in bundles) ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 35 18 Iron and non-alloy steel in ingots or other
primary forms (excluding iron of Heading No. 7203) 7206 2 19 Semi-finished products of iron or non-alloy
steel 7207 2 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Copper waste and scrap (excluding turnings,
shavings, chips, milling waste, sawdust, filings, trimmings and stampings of
copper, whether or not in bundles) 74040000 45 21 Master alloys of copper 74050000 15 22 Copper powders of non-lamellar structure ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 15 23 Powders of lamellar structure; copper flakes 74062000 15 24 Copper bars, rods and profiles 7407 5 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Nickel waste and scrap (excluding turnings,
shavings, chips, milling waste, sawdust, filings, trimmings and stampings of
nickel, whether or not in bundles) 75030000 45 26 Nickel powders and flakes 75040000 5 27 Non-alloy nickel bars, rods and profiles ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 5 28 Alloyed nickel bars, rods and profiles 75051200 5 29 Aluminum waste and scrap (excluding turnings,
shavings, chips, milling waste, sawdust, filings, trimmings and stampings of aluminum,
whether or not in bundles) 76020000 45 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Aluminum powders and flakes 7603 10 31 Lead waste and scrap (excluding turnings,
shavings, chips, milling waste, sawdust, filings, trimmings and stampings of lead,
whether or not in bundles) 78020000 45 32 Lead bars, rods and profiles ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 5 33 Lead powders and flakes 78042000 5 34 Zinc waste and scrap (excluding turnings, shavings,
chips, milling waste, sawdust, filings, trimmings and stampings of zinc,
whether or not in bundles) 79020000 40 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Zinc powders 79031000 5 36 Zinc dust and flakes 79039000 5 37 Zinc bars, rods and profiles ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 5 38 Tin waste and scrap (excluding turnings,
shavings, chips, milling waste, sawdust, filings, trimmings and stampings of
tin, whether or not in bundles) 80020000 45 39 Tin bars and rods 80030010 2 ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. Tin profiles 80030090 2 41 Tin powders and flakes 8005 2 42 Waste and scrap of other common metals, of
cermets, of products made of other common metals and cermets; (excluding
turnings, shavings, chips, milling waste, sawdust, filings, trimmings and stampings,
whether or not in bundles) ... ... ... Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents. 45 43 Semi-finished products of other common metals,
of cermets, of products made of other common metals and cermets From 8101 to
8113 5 FOR THE FINANCE MINISTER
VICE MINISTER
Vu Van Ninh
Quyết định 45/2002/QĐ-BTC ngày 10/04/2002 về việc thay thế Biểu thuế thuế xuất khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
5.977
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|