Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 3621/QĐ-TCHQ 2018 mẫu seal container và mẫu seal cáp thép hải quan mới

Số hiệu: 3621/QĐ-TCHQ Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan Người ký: Nguyễn Dương Thái
Ngày ban hành: 07/12/2018 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3621/QĐ-TCHQ

Hà Nội, ngày 07 tháng 12 năm 2018

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH MẪU SEAL CONTAINER VÀ SEAL CÁP THÉP HẢI QUAN MỚI

TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN

Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23/6/2014;

Căn cứ Quyết định số 65/2015/QĐ-TTg ngày 17/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Hải quan trực thuộc Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 68/QĐ-TCHQ ngày 17/01/2011 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan về việc ban hành mẫu seal container và seal cáp thép hải quan mới;

Căn cứ Quyết định số 3160/QĐ-TCHQ ngày 22/9/2016 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định quy định về mẫu seal và niêm phong hải quan;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Giám sát quản lý về hải quan và Cục trưởng Cục Tài vụ - Quản trị,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành mẫu seal container và mẫu seal cáp thép hải quan mới làm phương tiện giám sát hải quan, thay thế mẫu seal container và mẫu seal cáp thép hải quan đã ban hành tại Quyết định số 3160/QĐ-TCHQ ngày 22/9/2016. Tiêu chuẩn kỹ thuật của 2 mẫu seal hải quan mới được quy định tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Thời gian áp dụng 2 mẫu seal mới: từ ngày 01/01/2019. Mẫu seal container và mẫu seal cáp thép cũ được tiếp tục sử dụng đến khi hết.

Điều 3. Cục trưởng Cục Giám sát quản lý về hải quan Cục trưởng Cục Tài vụ - Quản trị, Cục trưởng Cục Hải quan tỉnh, thành phố và các tổ chức cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (để b/c);
- Tổng cục trưởng (để b/c);
- Trang Website Hải quan;
- Lưu: VT, TVQT (06b).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Dương Thái

PHỤ LỤC

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CỦA SEAL CONTAINER VÀ SEAL CÁP THÉP HẢI QUAN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3621/QĐ-TCHQ ngày 07/12/2018 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan)

1. Seal Container

- Seal container gồm 2 phần riêng biệt : “cối seal” và “nêm seal” được liên kết với nhau thành 01 bộ bằng một cuống nhựa; khi đóng niêm phong thì tạo thành 1 khối vững chắc có hình như một cái chày: đầu là “cối seal” và chuôi là “nêm seal”. Mặt phẳng vỏ ngoài thân seal (gồm thân cối và thân seal) có độ nhẵn, trơn, kết cấu nhựa có độ cứng, chịu va đập.

Tổng chiều dài seal (sau khi đóng seal): 90mm ± 3mm

+) Cối seal:

+ Lõi bên trong được làm bằng kim loại, bên ngoài bọc bằng nhựa có độ cứng, hình 6 cạnh, chịu va đập.

+ Miệng cối seal ôm sát nêm seal và có 4 mặt để chống xoay.

+ Vỏ cối seal được tạo bởi 2 lớp nhựa dính chặt vào nhau: Lớp trong bằng nhựa; Lớp ngoài bằng nhựa màu xanh, có độ cứng, chịu va đập.

+ Ổ khóa (lòng cối seal) gồm: 1 chén nhựa, 1 long đền thép, 1 phe cài thép cứng. Lòng chén nhựa có 2 bậc nhỏ.

+ Kích thước:

+ Chiều dài: 35mm ± 0,5mm

+ Chiều cao: 21mm ± 0,5mm

+ Cạnh hình vuông miệng cối seal: 9mm ± 0,36 mm

+ Mặt phẳng in số:

. Dài: 30,5mm ± 1mm

. Rộng: 18mm ± 0,7mm

+) Nêm seal

+ Có dạng hình trụ, được làm bằng thép kỹ thuật. Nhựa bọc nêm là nhựa màu xanh, có độ cứng, cùng màu với nhựa bọc bên ngoài cối seal. Nêm seal bao gồm:

++ Đầu nêm: hình côn, nón cụt; phải đút vào được cối nêm, không bọc nhựa. Khoảng giữa đầu nêm có trích 1 rãnh dùng để thít chặt nêm vào phe cài của cối, không thể rút ra khi đã cài nêm vào cối.

++ Thân nêm: phần chống xoay bọc nhựa màu xanh, có độ cứng, hình vuông.

++ Đế nêm: có 2 mặt phẳng để khi niêm phong cùng với mặt phẳng ở cối seal tạo thành một mặt phẳng áp sát vào container.

Logo biểu tượng Hải quan Việt Nam, được in nổi trên bề mặt đế nêm, cụ thể gồm: trên cùng là 1 ngôi sao năm cánh, ở giữa là một chìa khóa và một mỏ neo có hai cánh đan xen, dưới cùng là một hàng chữ in hoa “HAI QUAN”.

+ Kích thước:

++ Chiều dài nêm seal: 80,5mm ± 0,87mm

++ Đường kính nêm sắt (thuộc đầu nêm): 8,00mm ± 0,15mm

++ Chiều rộng rãnh nêm: 1,1 mm ± 0,025mm

++ Phần chống xoay bọc nhựa, hình vuông:

. Mặt phẳng 2 bên: Rộng 8,8mm ± 0,1 mm

. Dài (phần chống xoay): 8,0mm ± 0,5mm

++ Đường kính thân nêm (phần bọc nhựa): 10,5mm ± 0,5mm

++ Đế nêm:

. Chiều rộng đế nêm: 22mm ± 0,52mm

. Chiều cao đế nêm: 21mm ± 0,52mm

- Mỗi seal container có 01 số sê ri gồm 12 ký tự, thể hiện như sau:

Cối seal:

HQ/xx.
yyyyyyy

Nêm Seal:

HQ/xx.yyyyyyy

Nét chữ và số màu đen, được khắc laser rõ ràng trên thân seal trùng với số và chữ khắc laser ở cối seal.

Ý nghĩa của các ký tự: 2 chữ cái đầu (HQ) là ký hiệu của loại sản phẩm, 2 chữ số tiếp theo (xx) là 2 số cuối của năm sản xuất và 7 chữ số cuối (yyyyyyy) là số thứ tự của seal. Dấu gạch chéo để phân cách giữa ký hiệu của sản phẩm và năm sản xuất, dấu chấm để phân cách giữa năm sản xuất và số thứ tự của seal.

- Mỗi chiếc seal khi đã đóng niêm phong mà muốn rút ra thì chỉ còn cách phá hủy với lực kéo đứt ≥10 kN (ISO 17712 : 2013 hoặc phiên bản mới của tiêu chuẩn ISO theo quy định của Nhà nước) mà khi đó phe cài vẫn xiết chặt vào đầu khóa.

- Seal sản xuất có yếu tố bảo an, chống làm giả, không tái sử dụng được.

- Đóng gói: Nêm seal và cối seal được liên kết thành từng bộ, đóng gói trong hộp nhựa trong, mỗi hộp 10 chiếc seal có số seri liên tiếp.

2. Seal cáp thép

- Seal dây cáp thép gồm 3 thành phần chính: phần ổ khóa, dây cáp và đầu khóa. Khi đóng niêm phong tạo thành hình vòng cung khép kín. Nhựa bọc seal cáp thép có màu xanh. Chiều dài seal dây cáp trước khi niêm phong: 290mm±3mm.

+) Ổ khóa: Làm bằng nhựa dẻo màu xanh, được ép liền khối, không có mối dán, có hình lục giác; bên trong có chén sắt và phe cài bằng thép.

+ Nhựa bọc ổ khóa hình lăng trụ lục giác đều, có mặt phẳng in ký mã hiệu: cạnh lục giác: 7,5mm±0,5mm; Dài: 40,4mm±0,5mm.

+ Chén sắt:

+ Đường kính ngoài: 10,7mm ± 0,3mm

+ Đường kính trong: 4,2mm ±0,2mm

+) Đầu khóa:

+ Làm bằng kim loại, hình trụ côn có rãnh, xi màu bạc.

+ Đường kính trụ: 3,9mm ± 0,1 mm

+ Chiều dài trụ (trước khi bọc nhựa): 30mm±0,5mm

± Nhựa bọc đầu khóa màu xanh:

++ Đường kính: 6,5mm ± 0,35mm;

++ Dài: 14mm±0,5mm.

+) Dây cáp:

+ Đường kính dây cáp: 1,8mm ± 0,1 mm

+ Chiều dài trước khi bọc nhựa: 220mm±3mm

± Chiều dài sau khi bọc nhựa: 216mm±3mm.

- Logo biểu tượng Hải quan Việt Nam, được in nổi trên bề mặt lục giác, cụ thể gồm: trên cùng là 1 ngôi sao năm cánh, ở giữa là một chìa khóa và một mỏ neo có hai cánh đan xen, dưới cùng là một hàng chữ in hoa “HAI QUAN ”.Chữ “V.N.Customs” in nổi trên bề mặt nhựa cùng logo hải quan dọc theo thân khóa seal.

- Mỗi seal cáp thép có 01 số sêri gồm 12 ký tự, thể hiện như sau:

H/xx.yyyyyyy

Ký mã hiệu sêri in laser màu đen trên bề mặt dọc thân khóa seal.

Ý nghĩa của các ký tự: chữ cái đầu (H) là ký hiệu của loại sản phẩm, 2 chữ số tiếp theo (xx) là 2 số cuối của năm sản xuất và 7 chữ số cuối (yyyyyyy) là số thứ tự của seal. Dấu gạch chéo để phân cách giữa ký hiệu của sản phẩm và năm sản xuất, dấu chấm để phân cách giữa năm sản xuất và số thứ tự của seal.

- Mỗi chiếc seal khi đã đóng niêm phong mà muốn rút ra thì chỉ còn cách phá hủy với lực kéo đứt ≥2.27 kN (ISO 17712 :2013 hoặc phiên bản mới của tiêu chuẩn ISO theo quy định của Nhà nước) mà khi đó phe cài vẫn xiết chặt vào đầu khóa.

- Seal sản xuất có yếu tố bảo an, chống làm giả, không tái sử dụng được.

- Đóng gói: Seal (ổ khóa) được đóng gói trong hộp nhựa trong, mỗi hộp 10 chiếc seal có số seri liên tiếp.

MINISTRY OF FINANCE
GENERAL DEPARTMENT OF VIETNAM CUSTOMS
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
----------------

No. 3621/QD-TCHQ

Hanoi, December 07, 2018

 

DECISION

ON NEW CONTAINER SEAL AND CABLE SEAL MODELS

THE GENERAL DIRECTOR OF GENERAL DEPARTMENT OF VIETNAM CUSTOMS

Pursuant to the Law on Customs No. 54/2014/QH13 dated June 23, 2014;

Pursuant to Decision No. 65/2015/QD-Ttg dated th12 17, 2015 of the Prime Minister on functions, tasks, powers, and organizational structure of the General Department of Vietnam Customs affiliated to the Ministry of Finance;

Pursuant to Decision No. 68/QD-TCHQ dated January 17, 2011 of the General Director of the General Department of Vietnam Customs on new container seal and cable seal models;

Pursuant to Decision No. 3160/QD-TCHQ dated September 22, 2016 of the General Director of the General Department of Vietnam Customs on amendment to Decisions on customs seals;

At request of Director of the Customs Control and Supervision Department and Director of the Finance and Logistics Department,

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Article 1: New container seal and cable seal models serving as means of customs control and replacing previous container seal and cable seal models stipulated under Decision No. 3160/QD-TCHQ dated September 22, 2016 are attached hereto. Technical standards of the two new seal models are specified under Appendix 1 attached hereto.

Article 2. This Decision comes into force from the date of signing. The new seal models shall be in use starting from January 1, 2019. Previous container seal and cable seal models shall remain in use until depletion.

Article 3. Director of the Customs Control and Supervision Department, Director of the Finance and Logistics Department, directors of Customs Departments of provinces and cities, and relevant organizations, individuals are responsible for the implementation of this Decision./.

 

 

PP. GENERAL DIRECTOR
VICE GENERAL DIRECTOR




Nguyen Duong Thai

 

APPENDIX

TECHNICAL STANDARDS OF CONTAINER SEAL AND CABLE SEAL
(Attached to Decision No. 3621/QD-TCHQ dated December 7, 2018 of the General Director of General Department of Vietnam Customs)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- Container seal consists of two distinct components: “a locking chamber” and “a pin” which are joint by a plastic cord; when locked, the seal creates one solid block in the shape of a club where the locking chamber acts as the head of the club and the pin acts as the handle. Exterior of the seal (both the pin and the locking chamber) is smooth, plain, of plastic, rigid, and resistant to collision.

Total length (after locking the seal) is: 90mm ± 3mm

+) Locking chamber:

+ The core is of metal while the exterior is covered in plastic, rigid, hexagonal, and resistant to collision.

+ Opening of locking chamber shall tightly fit to the pin and be four-sided to prevent rotation.

+ Exterior of locking chamber is covered by two plastic layers on top of one another: The inner layer is of plastic; The outer layer is of plastic, green in color, rigid, and resistant to collision.

+ Locking mechanism (the inside of locking chamber) consists of: 1 plastic receiver, 1 steel washer, 1 rigid steel locking ring. Plastic receiver has 2 small notches.

+ Dimensions:

+ Length: 35mm ± 0,5mm

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



+ Side length of locking chamber opening: 9mm ± 0,36 mm

+ Flat surface for numbering:

. Length: 30,5mm ± 1mm

. Width: 18mm ± 0,7mm

+) Pin

+ Pin shall be cylindrical in shape and made of engineering steel. Plastic that encapsulates the pin shall be green in color, rigid in property, and of the same color as the plastic encapsulating the locking chamber. The pin consists of:

++ Pin end: is of truncated cone shape; capable of being inserted into the locking chamber; and not encapsulated in plastic. The middle section of the pin end shall consist of a notch to allow the locking ring to secure the pin and prevent the pin from being removed once inserted.

++Pin shaft: anti-rotation segment is encapsulated in plastic, green in color, rigid, and cube-shaped.

++ Pin base: consists of two flat surfaces so that when the pin is combined with the locking chamber, the seal is capable of resting flat against the container.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



+ Dimensions:

++ Pin length: 80,5mm ± 0,87mm

++ Iron pin diameter (of pin end): 8,00mm ± 0,15mm

++ Width of notch: 1,1 mm ± 0,025mm

++ Cube-shaped anti-rotation segment encapsulated in plastic:

. Width of flat surface on either side: 8,8mm ± 0,1 mm

. Length (anti-rotation segment): 8,0mm ± 0,5mm

++ Pin shaft diameter (segment encapsulated by plastic): 10,5mm ± 0,5mm

++ Pin base:

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



. Height of pin base: 21mm ± 0,52mm

- Each container seal contains a twelve-digit serial number as follows:

Locking chamber:

HQ/xx.
yyyyyyy

Pin:

HQ/xx.yyyyyyy

Letters and digits are black in color, laser-engraved onto the seal, and be identical to letters and digits engraved on the locking chamber.

The first two letters (HQ) indicate the type of products, the next two digits (xx) indicate the last two digits of manufacturing year and the last seven digits (yyyyyyy) indicate order of the seal. A forward slash is used to separate product type code and manufacturing year whereas a dot is used to separate manufacturing year and order of the seal.

- If a seal has been locked, it can only be unlocked by a minimum tensile force of 10 kN (according to ISO 17712:2013 or newer versions of ISO standards according to regulations of the government) while the locking ring is still secured to the pin end.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- Packaging: Pin and locking chamber are combined into sets, packaged in clear plastic containers, each container contains 10 seals with consecutive serial numbers.

2. Cable seal

- Cable seal consists of 3 primary components: the lock, the cable, and the pin. When locked, the seal creates a closed loop. Plastic encapsulating cable seal is green in color. Length of cable seal prior to being locked: 290mm±3mm.

+) The lock: is made of plastic, green in color, pressed to form a single unit, seamless, contains metal receiver and steel locking ring.

+ Plastic encapsulating the lock shall be hexagonal, have a flat surface for printing code: the hexagon is: 7,5mm±0,5mm in width; 40,4mm±0,5mm in length.

+ Metal receiver:

+ Outer diameter: 10,7mm ± 0,3mm

+ Inner diameter: 4,2mm ±0,2mm

+) Pin:

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



+ Diameter: 3,9mm ± 0,1 mm

+ Point length (prior to plastic encapsulation): 30mm±0,5mm

± Plastic encapsulating the pin shall be green in color:

++ Diameter: 6,5mm ± 0,35mm;

++ Length: 14mm±0,5mm.

+) Cable:

+ Cable diameter: 1,8mm ± 0,1 mm

+ Length prior to plastic encapsulation: 220mm±3mm

± Length after plastic encapsulation: 216mm±3mm.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



- Each cable seal consists of a serial number with 12 digits as follows:

H/xx.yyyyyyy

Serial number shall be laser-printed in black along the body of the cable seal.

The first two letters (H) indicate the type of products, the next two digits (xx) indicate the last two digits of manufacturing year and the last seven digits (yyyyyyy) indicate order of the seal. A forward slash is used to separate product type code and manufacturing year whereas a dot is used to separate manufacturing year and order of the seal.

- If a seal has been locked, it can only be unlocked by a minimum tensile force of 2.27 kN (according to ISO 17712:2013 or newer versions of ISO standards according to regulations of the government) while the locking ring is still secured to the pin end.

- Seals shall be protected by secure, anti-counterfeiting measures and non-reusable.

- Packaging: Seal shall be packaged in clear plastic containers, each container shall contain 10 seals of consecutive serial numbers.

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3621/QĐ-TCHQ ngày 07/12/2018 về mẫu seal container và mẫu seal cáp thép hải quan mới do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.046

DMCA.com Protection Status
IP: 18.118.32.7
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!