|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
31/2006/QĐ-BTM
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Thương mại
|
|
Người ký:
|
Phan Thế Ruệ
|
Ngày ban hành:
|
04/10/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ THƯƠNG MẠI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số:
31/2006/QĐ-BTM
|
Hà
Nội, ngày 04 tháng 10 năm 2006
|
BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI
Căn cứ Bản thỏa thuận
giữa Bộ Thương mại nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Bộ Thương mại
Vương quốc Cam-pu-chia về các mặt hàng nông sản có xuất xứ Cam-pu-chia được hưởng
ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu Việt Nam bằng 0%, ký ngày 03 tháng 8 năm 2006 tại
Phnôngpênh (Cam-pu-chia);
Căn cứ Nghị định số 29/2004/NĐ-CP ngày 16/01/2004 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thương mại;
Căn cứ Nghị định số 19/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006 của Chính phủ quy định chi tiết
Luật Thương mại về xuất xứ hàng hóa;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Xuất Nhập khẩu,
QUYẾT ĐỊNH
Điều
1. Hàng hóa nêu tại Phụ lục I kèm theo Quyết
định này phải được thu hoạch, hái lượm, thu nhặt và sản xuất, gia công, chế biến
toàn bộ trên lãnh thổ Vương quốc Cam-pu-chia sau khi được nuôi, trồng tại đó và
phải có Giấy chứng nhận xuất xứ Mẫu S do Bộ Thương mại Vương Quốc Cam-pu-chia cấp
theo mẫu quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
Điều
2. Hàng hóa nêu tại Điều 1 phải được vận
chuyển thẳng và trực tiếp từ Cam-pu-chia đến Việt Nam.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày,
kể từ ngày đăng Công báo.
Điều
4. Vụ trưởng Vụ Xuất Nhập khẩu, Vụ trưởng,
Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Thương mại, các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Website Chính phủ;
- Công báo;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ Thương mại;
- Vụ Pháp chế, Vụ Châu Á – Thái Bình Dương, Vụ Chính sách Thương mại Đa biên;
- Lưu: Văn thư, XNK.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phan Thế Ruệ
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG NÔNG SẢN CÓ XUẤT XỨ
CAM-PU-CHIA ĐƯỢC HƯỞNG ƯU ĐÃI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU VIỆT NAM BẰNG 0%
(Kèm theo Quyết định số 31/2006/QĐ-BTM ngày 04 tháng 10 năm 2006 của Bộ trưởng
Bộ Thương mại)
Số TT
|
Mã số HS
|
Mô tả mặt hàng
|
|
0714.10.
|
- Sắn:
|
1
|
0714.10.10
|
- - Thái lát hoặc
đã làm thành dạng viên
|
2
|
0714.10.90
|
- - Loại khác
|
3
|
0714.20.00
|
- Khoai lang
|
|
|
- Hạt đào lộn hột
(hạt điều):
|
4
|
0801.31.00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
5
|
0801.32.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
6
|
0803.00.00
|
Chuối, kể cả chuối
lá, tươi hoặc khô
|
|
|
- Cà phê chưa rang:
|
7
|
0901.11.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
- Hạt tiêu:
|
8
|
0904.11.10
|
- - - Trắng
|
9
|
0904.11.20
|
- - - Đen
|
10
|
0904.11.90
|
- - - Loại khác
|
|
1006.30.
|
- Gạo đã xát toàn bộ
hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ:
|
|
|
- - Gạo thơm:
|
11
|
1006.30.11
|
- - - Nguyên hạt
|
12
|
1006.30.12
|
- - - Không quá 5%
tấm
|
13
|
1006.30.13
|
- - - Trên 5% đến
10% tấm
|
14
|
1006.30.14
|
- - - Trên 10% đến
25% tấm
|
15
|
1006.30.19
|
- - - Loại khác
|
16
|
1006.30.30
|
- - Gạo nếp
|
17
|
1102.20.00
|
- Bột ngô
|
18
|
1108.12.00
|
- - Tinh bột ngô
|
19
|
1108.14.00
|
- - Tinh bột sắn
|
|
1201..
|
Đậu tương đã hoặc
chưa vỡ mảnh
|
20
|
1201.00.10
|
- Phù hợp để làm giống
|
21
|
1201.00.90
|
- Loại khác
|
|
1202..
|
Lạc vỏ hoặc lạc
nhân chưa rang, hoặc chưa chế biến cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh
|
|
1202.10.
|
- Lạc vỏ:
|
22
|
1202.10.10
|
- - Phù hợp để làm
giống
|
23
|
1202.10.90
|
- - Loại khác
|
24
|
1202.20.00
|
- Lạc nhân, đã hoặc
chưa vỡ mảnh
|
25
|
1207.30.00
|
- Hạt thầu dầu
|
26
|
1207.40.00
|
- Hạt vừng
|
|
1212.20.
|
- Rong biển và các
loại tảo khác:
|
27
|
1212.20.10
|
- - Tươi, ướp lạnh
hoặc khô, dùng cho công nghệ nhuộm, thuộc da, làm nước hoa, làm dược phẩm,
thuốc trừ sâu, thuốc tẩy uế hoặc các mục đích tương tự
|
|
|
- - - Mía:
|
28
|
1212.99.19
|
- - - - Loại khác
|
29
|
1212.99.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
1404.20.00
|
- Xơ dính hạt bông
|
|
2401.10.
|
- Lá thuốc là, chưa
tước cọng:
|
31
|
2401.10.10
|
- - Loại Virginia,
đã sấy bằng không khí nóng
|
32
|
2401.10.20
|
- - Loại Virginia,
chưa sấy bằng không khí nóng
|
33
|
2401.10.30
|
- - Loại khác, đã sấy
bằng không khí nóng
|
34
|
2401.10.90
|
- - Loại khác, chưa
sấy bằng không khí nóng
|
|
4001.21.
|
- - Tấm cao su xông
khói:
|
35
|
4001.21.10
|
- - - RSS hạng 1
|
36
|
4001.21.20
|
- - - RSS hạng 2
|
37
|
4001.21.30
|
- - - RSS hạng 3
|
38
|
4001.21.40
|
- - - RSS hạng 4
|
39
|
4001.21.50
|
- - - RSS hạng 5
|
40
|
4001.21.90
|
- - - Loại khác
|
PHỤ LỤC II
GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ MẪU S
(Kèm theo Quyết định số 31/2006/QĐ-BTM ngày 04 tháng 10 năm 2006
của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
ORIGINAL
1. Goods consigned from (Exporter's business name,
address, country)
|
Reference No.
VIETNAM PREFERENTIAL TARIFF FOR
ARRICULTURAL PRODUCTS OF CAMBODIA
CERTIFICATE OF ORIGIN
(Combined Declaration and Certificate)
FORMS
|
2. Goods consigned to (Consignee's
name, address, country)
|
Issued in Kingdom of Cambodia
See Notes Overleaf
|
3. Means of transport
and route (as far as know)
Departure date
Truck's Reg. No.
Place of Discharge/Place of Entry
|
4. For Official Use
|
|
|
Preferential Treatment
Given Under Vietnam
Preferential Tariff
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Preferential Treatment
Not Given (Please state reason/s)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Signature of Authorised
Signatory of the Importing Country
|
5.
Item Number
|
6.
Marks and numbers on packages
|
7. Number and type of
packages, description of goods (including quantity where appropriate and HS
number of he importing country)
|
8.
Origin criterion (see Notes Overleaf)
|
9. Gross weight or
other quantity and value (FOB)
|
10. Number and date fo invoices
|
|
|
|
|
|
|
11. Declaration by the exporter
The undersigned hereby
declares that the above details and statements are correct; that all the
goods were produced in
KINGDOM OF CAMBODIA
|
12. Certification
It is hereby
certified, on the basis of control carried out, that the declaration by the
exporter is correct.
|
and that they comply
with the origin requirements specified for those goods set out in the Notes
Overleaf for the goods exported to
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
|
|
Place and date,
signature of authorised signatory
|
Place and date, signature and stamp of certifying
authority
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
OVERLEAF NOTES
1. Member States which
accept this form for the purpose of perferential treatment under the Agreement between
the Government of Socialist Republic of Vietnam and the Royal Government of the
Kingdom of Cambodia on Agricultural Products of Cambodia Origin Receiving
Vietnam Preferential Tariffs:
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
KINGDOM OF CAMBODIA
2. CONDITIONS: The main
conditions for admission to the preferential treatment are that goods sent to
the Socialist Republic of Vietnam:
(i) must fall
within a description of products eligible for concessions in the Socialist
Republic of Vietnam;
(ii) must comply
with the consignment conditions that the goods must be consigned directly from
the Kingdom of Cambodia to the Socialist Republic of Vietnam through the border
gates provided in the Arrangement between the Ministry of Trade of the
Socialist Republic of Vietnam and the Ministry of Commerce of the Kingdom of
Cambodia dated 3rd August 2006; and
(iii) must comply
with the origin criteria given paragraph 3 below.
3. ORIGIN CRITERIA: For
exports to the Socialist of Vietnam to be eligible for preferential treatment,
the requirement is that either:
(i) the plants and
plant products are harvested, picked, or gathered after being grown in the
territory of the Kingdom of Cambodia.
(ii) goods obtained or
produced in the territory of the Kingdom of Cambodia solely from goods referred
to in sub-paragraphs (i)
If the goods quality
under the above criteria, the exporter and/or producer must indicate
"WO" in Box 8 of this form.
4. EACH ARTICLE MUST
QUALIFY: It should be noted that all the goods in a consignment must qualify
separately in their own right.
5. DESCRIPTION OF GOODS:
The description of goods must be sufficiently detailed to enable the goods to
be identified by the Customs Officers examining them. Name of the producer and
any trade mark shall also be specified.
6. The Harmonized System
number shall be that of the Socialist Republic of Vietnam.
7. The term
"Exporter" in Box 11 may include the producer or exporter.
8. FOR OFFICIAL USE: The
Customs Authority of the Socialist Republic of Vietnam must indicate (P) in the relevant boxes in Column 4
whether or not preferential treatment is accorded.
Quyết định 31/2006/QĐ-BTM về quy tắc xuất xứ áp dụng đối với bốn mươi mặt hàng được hưởng ưu đãi thuế quan theo Bản thỏa thuận giữa Bộ Thương mại Việt Nam và Bộ Thương mại Cam-pu-chia về các mặt hàng nông sản có xuất xứ Cam-pu-chia được hưởng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu Việt Nam bằng 0% do Bộ trưởng Bộ Thương mại ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 31/2006/QĐ-BTM ngày 04/10/2006 về quy tắc xuất xứ áp dụng đối với bốn mươi mặt hàng được hưởng ưu đãi thuế quan theo Bản thỏa thuận giữa Bộ Thương mại Việt Nam và Bộ Thương mại Cam-pu-chia về các mặt hàng nông sản có xuất xứ Cam-pu-chia được hưởng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu Việt Nam bằng 0% do Bộ trưởng Bộ Thương mại ban hành
5.144
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|