|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2864/QĐ-BNN-QLCL
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Lương Lê Phương
|
Ngày ban hành:
|
24/11/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2864/QĐ-BNN-QLCL
|
Hà
Nội, ngày 24 tháng 11 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH CHỈ TIÊU KIỂM TRA VỀ CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN THỰC PHẨM
ĐỐI VỚI LÔ HÀNG THỦY SẢN XUẤT KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số
75/2009/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ;
Căn cứ Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12;
Căn cứ Thông tư số
55/2011/TT-BNNPTNT ngày 03/8/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
kiểm tra, chứng nhận chất lượng, an toàn thực phẩm thủy sản;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục
Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Quy
định chỉ tiêu chỉ định kiểm tra, mức giới hạn cho phép đối với lô hàng thủy sản
xuất khẩu vào thị trường có yêu cầu kiểm tra và chứng nhận chất lượng, an toàn
thực phẩm bởi Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, bao gồm:
1. Danh mục các chỉ tiêu ngoại
quan, cảm quan quy định tại Phụ lục 1.
2. Danh mục các chỉ tiêu vi sinh
quy định tại Phụ lục 2.
3. Danh mục các chỉ tiêu hóa học
quy định tại Phụ lục 3.
Điều 2. Số
mẫu thực hiện phân tích
1. Chỉ tiêu vi sinh: Phân tích 5
mẫu/chỉ tiêu được chỉ định kiểm tra.
2. Chỉ tiêu hóa học:
a) Lô hàng xuất khẩu chỉ gồm 01
(một) lô hàng sản xuất: phân tích 2 mẫu/chỉ tiêu được chỉ định kiểm tra;
b) Lô hàng xuất khẩu gồm nhiều lô
hàng sản xuất: phân tích 1 mẫu/chỉ tiêu/lô hàng sản xuất nhưng không quá 5
mẫu/chỉ tiêu/lô hàng xuất khẩu;
c) Các chỉ tiêu có yêu cầu cụ thể
số mẫu thực hiện phân tích nêu tại Phụ lục 3 của Quyết định thì thực hiện theo
số mẫu quy định cho chỉ tiêu đó.
Điều 3.
Giao Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản:
1. Tổ chức hướng dẫn các đơn vị có
liên quan thực hiện nội dung Quyết định này.
2. Định kỳ cập nhật, đề xuất trình
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, điều chỉnh các quy định tại
Quyết định này.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
3535/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/12/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 5.
Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản,
Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và Giám đốc các cơ sở sản xuất kinh
doanh thủy sản xuất khẩu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như điều 5;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Bộ: Y tế, Tài chính, Công Thương;
- Hiệp hội Chế biến và XK thủy sản Việt Nam (VASEP);
- Lưu: VT, QLCL.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lương Lê Phương
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CHỈ TIÊU CẢM QUAN/NGOẠI QUAN CHỈ ĐỊNH KIỂM TRA
VÀ MỨC CHẤP NHẬN ĐỐI VỚI LÔ HÀNG THỦY SẢN XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2864/QĐ-BNN-QLCL ngày 24/11/2011)
TT
|
Loại
sản phẩm
|
Bao
gói, ghi nhãn (*)
|
Trạng
thái
|
Tỷ
lệ mạ băng/Khối lượng tịnh
|
Kích
cỡ
|
Màu
sắc, mùi
|
(**)
Ký sinh trùng
|
Tạp
chất
|
1
|
Thủy sản sống
|
Quy
cách bao gói phù hợp với giấy đăng ký; bao bì nguyên vẹn, sạch; có đủ thông
tin theo quy định của thị trường nhập khẩu; quy định của Bộ NN&PTNT áp
dụng cho một số thị trường đặc biệt
|
Nguyên
vẹn, còn sống và không có dấu hiệu bệnh lý, khoẻ mạnh
|
|
|
|
Không
có ký sinh trùng nhìn thấy bằng mắt
|
|
2
|
Thủy sản ướp đá
|
Quy
cách bao gói phù hợp với giấy đăng ký; bao bì nguyên vẹn, sạch; có đủ thông
tin theo quy định của thị trường nhập khẩu; quy định của Bộ NN&PTNT áp
dụng cho một số thị trường đặc biệt
|
Nguyên
vẹn, cơ thịt đàn hồi
|
|
Phù
hợp với ghi nhãn, hồ sơ kèm theo
|
Đặc
trưng
|
Không
có ký sinh trùng nhìn thấy bằng mắt
|
Không
có tạp chất lạ
|
3
|
Thủy sản đông lạnh
|
Quy
cách bao gói phù hợp với giấy đăng ký; bao bì nguyên vẹn, sạch; có đủ thông
tin theo quy định của thị trường nhập khẩu; quy định của Việt Nam áp dụng cho
một số thị trường đặc biệt
|
Nguyên
vẹn không có dấu hiệu tan giá, lớp mạ băng đều, tỷ lệ cháy lạnh không quá 10%
diện tích bề mặt, cơ thịt đàn hồi
|
Phù
hợp với nội dung ghi nhãn và quy định của thị trường nhập khẩu; quy định của
Việt Nam áp dụng cho một số thị trường đặc biệt (*)
|
Phù
hợp với ghi nhãn, hồ sơ kèm theo
|
Đặc
trưng
|
Không
có ký sinh trùng nhìn thấy bằng mắt
|
Không
có tạp chất lạ
|
4
|
Thủy sản khô
|
Quy
cách bao gói phù hợp với giấy đăng ký; bao bì nguyên vẹn, sạch; có đủ thông
tin theo quy định của thị trường nhập khẩu; quy định của Bộ NN&PTNT áp
dụng cho một số thị trường đặc biệt
|
Nguyên
vẹn, không có nấm mốc nhìn thấy bằng mắt
|
|
Phù
hợp với ghi nhãn, hồ sơ kèm theo
|
Đặc
trưng
|
|
Không
có tạp chất lạ
|
5
|
Đồ hộp thủy sản
|
Quy
cách bao gói phù hợp với giấy đăng ký; bao bì nguyên vẹn, sạch; có đủ thông
tin theo quy định của thị trường nhập khẩu; quy định của Bộ NN&PTNT áp
dụng cho một số thị trường đặc biệt
|
Không
bị rỉ sét, phồng, móp, mí ghép không bị biến dạng
|
|
|
Đặc
trưng
|
|
Không
có tạp chất lạ
|
6
|
Nước mắm
|
Bao
bì nguyên vẹn, sạch; có đủ thông tin theo quy định của thị trường nhập khẩu;
quy định của Bộ NN&PTNT áp dụng cho một số thị trường đặc biệt
|
|
|
|
Đặc
trưng
|
|
Không
có tạp chất lạ
|
7
|
Sản phẩm dạng mắm, ướp muối
|
Quy
cách bao gói phù hợp với giấy đăng ký; bao bì nguyên vẹn, sạch; có đủ thông
tin theo quy định của thị trường nhập khẩu; quy định của Bộ NN&PTNT áp
dụng cho một số thị trường đặc biệt
|
Không
có nấm mốc hoặc sinh vật lạ nhìn thấy bằng mắt
|
|
|
Đặc
trưng
|
Không
có ký sinh trùng nhìn thấy bằng mắt (đối với sản phẩm ướp muối)
|
Không
có tạp chất lạ
|
8
|
Sản phẩm xông khói
|
Quy
cách bao gói phù hợp với giấy đăng ký; bao bì nguyên vẹn, sạch; có đủ thông
tin theo quy định của thị trường nhập khẩu; quy định của Bộ NN&PTNT áp
dụng cho một số thị trường đặc biệt
|
Nguyên
vẹn
|
|
Phù
hợp với ghi nhãn, hồ sơ kèm theo
|
Đặc
trưng
|
Không
có ký sinh trùng nhìn thấy bằng mắt (chỉ áp dụng đối với sản phẩm xông khói
lạnh)
|
Không
có tạp chất lạ
|
Ghi chú:
- (*) Ngoài các quy định bắt buộc
về ghi nhãn của thị trường nhập khẩu, quy định tại Thông tư 55/2011/TT-BNNPTNT ,
còn áp dụng quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đối với một số
thị trường đặc biệt (Quyết định 1393/QĐ-BNN-QLCL ngày 15/5/2009 của Bộ
NN&PTNT về kiểm soát chất lượng VSATTP thủy sản XK vào Liên bang Nga).
- (**) Áp dụng đối với loài thủy
sản có mối nguy ký sinh trùng gắn liền với loài, không áp dụng đối với nguyên
liệu để chế biến.
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CHỈ TIÊU VI SINH CHỈ ĐỊNH KIỂM TRA ĐỐI VỚI LÔ
HÀNG THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2864/QĐ-BNN-QLCL ngày 24/11/2011)
TT
|
Loại
sản phẩm
|
Chỉ
tiêu và giới hạn cho phép
|
Quy
định/tiêu chuẩn tham chiếu
|
Ghi
chú
|
TPC
|
Enterococcus
|
Coliforms
|
E.coli
|
S. aureus S. eoagulase positive
|
Salmonella
|
V. Cholerae
|
V. parahaemolitycus
|
C. perfringens
|
L. monocytogenes
|
Molds
|
Yeast
|
Sulphite Reducing Clostridium
|
I. THỊ TRƯỜNG EU VÀ CÁC THỊ
TRƯỜNG CÓ YÊU CẦU BẮT BUỘC PHẢI KIỂM TRA THEO QUY ĐỊNH CỦA EU
|
1
|
Thủy sản đã qua xử lý nhiệt phải
nấu chín trước khi ăn (trừ giáp xác, nhuyễn thể có vỏ)
|
|
|
|
n=5,
c=2, m=10 CFU/g, M=102 CFU/g
|
n=5,
c=2, m=102 CFU/g, M=103 CFU/g
|
n=5,
c=0 Không có trong 25g
|
|
|
|
n=5,
c=0 Không có trong 25g (a)
|
|
|
|
EC
2073/2005 EC 1441/2007 Tiêu chuẩn của Hội đồng quốc tế về vi sinh thực phẩm;
FRANCE (DGAL/ SDHA/ N2001-8090) 27-6-2001 ITALIA Gazzetta Ufficiale N.260 -
1995
|
(a)
Áp dụng khi nước nhập khẩu có cảnh báo
|
2
|
Giáp xác, nhuyễn thể có vỏ đã qua
xử lý nhiệt (phải nấu chín trước khi ăn)
|
n=5,
c=2, m=104 CFU/g, M=105 CFU/g
|
|
|
n=5,
c=2, m=1 CFU/g, M=10 CFU/g
|
n=5,
c=2, m=102 CFU/g, M=103 CFU/g
|
n=5,
c=0 Không có trong 25g
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủy sản chưa qua xử lý nhiệt
phải nấu chín trước khi ăn (không bao gồm thủy sản khô)
|
|
|
|
n=5,
c=2, m=10 CFU/g, M=102 CFU/g
|
|
n=5,
c=0 Không có trong 25g
|
|
|
|
n=5,
c=0 Không có trong 25g (a)
|
|
|
|
4
|
Thủy sản ăn liền
|
n=5,
c=2, m=104 CFU/g, M=105 CFU/g
|
|
|
n=5,
c=0 Không có trong 1g
|
n=5,
c=2, m=10 CFU/g, M=102 CFU/g
|
n=5,
c=0 Không có trong 25g
|
|
|
|
n=5,
c=0 Không có trong 25g (a)
|
|
|
|
5
|
Đồ hộp thủy sản (tiệt trùng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n=5,
c=0 Không có trong 1g
|
6
|
Đồ hộp thủy sản (thanh trùng
Pasteurized)
|
|
|
|
n=5,
c=0 Không có trong 1g
|
|
n=5,
c=0 Không có trong 25g
|
|
|
|
n=5,
c=0 Không có trong 25g (a)
|
|
|
n=5,
c=0 Không có trong 1g
|
7
|
Thủy sản khô (phải nấu chín trước
khi ăn)
|
n=5,
c=2, m=105 CFU/g, M=106 CFU/g
|
|
|
n=5,
c=2, m=10 CFU/g, M=102 CFU/g
|
|
n=5,
c=0 Không có trong 25g
|
|
|
|
|
n=5,
c=2, m=102 CFU/g, M=103 CFU/g
|
|
|
8
|
Sản phẩm pha chế từ nước mắm và
sản phẩm dạng mắm
|
|
|
|
n=5,
c=0 Không có trong 1g
|
|
n=5,
c=0 Không có trong 25g
|
|
|
|
n=5,
c=0 Không có trong 25g (a)
|
|
|
|
9
|
Thủy sản lên men (trừ nước mắm)
|
|
|
|
n=5,
c=0 Không có trong 1g
|
|
n=5,
c=0 Không có trong 25g
|
|
|
|
n=5,
c=0 Không có trong 25g (a)
|
|
|
|
II. THỊ TRƯỜNG HÀN QUỐC
|
1
|
Thủy sản sống, tươi, ướp đá (phải
nấu chín trước khi ăn)
|
|
|
|
|
|
|
n=5,
c=0 Không có trong 25g
|
|
|
|
|
|
|
Korea Food Code 2009
|
|
2
|
Thủy sản đông lạnh (phải nấu chín
trước khi ăn) và thủy sản khô không sử dụng phụ gia
|
|
|
|
|
|
|
n=5,
c=0 Không có trong 25g
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủy sản tươi, ướp đá, đông lạnh
(bao gồm nhuyễn thể) ăn liền
|
n=5,
c=0, m=105 CFU/g
|
|
n=5,
c=0, m=10 CFU/g
|
|
n=5,
c=0 Không có trong 1g
|
n=5,
c=0 Không có trong 25g
|
n=5,
c=0 Không có trong 25g
|
n=5,
c=0 Không có trong 25g
|
|
n=5,
c=0 Không có trong 25g
|
|
|
|
|
4
|
Thủy sản khô tẩm gia vị
|
|
|
|
n=5,
c=0 Không có trong 1g
|
n=5,
c=0, m=102 CFU/g
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thủy sản khác có sử dụng phụ gia
chế biến (muối, giấm, saccharide,…)
|
n=5,
c=0 Không có trong 1g (b)
|
|
n=5,
c=0 Không có trong 1g (c)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(b)
Áp dụng đối với sản phẩm đã tiệt trùng trong quá trình chế biến
(c)
Áp dụng đối với sản phẩm đã tiệt trùng, thanh trùng trong quá trình chế biến
|
6
|
- Đầu cá đông lạnh của: cá tuyết;
cá Southern Hake và cá ngừ
- Các phần có thể ăn được ở xung
quanh đầu cá của các loài cá có thể ăn được (trừ cá nóc)
- Nội tạng của thủy sản đông
lạnh: trứng cá có thể ăn được (trừ trứng cá nóc), ruột cá Pollack, bọc trứng
và tuyến tạo vỏ trứng của mực
|
n=5,
c=0, m=106 CFU/g
|
|
n=5,
c=0 Không có trong 1g
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông
báo ngày 1/11/2010 của Bộ Thực phẩm và Nông lâm ngư nghiệp Hàn Quốc
|
III. THỊ TRƯỜNG LIÊN BANG NGA
|
1
|
Giáp xác tươi, ướp lạnh, đông
lạnh dạng sơ chế
|
n=5,
c=0, m=105 CFU/g
|
|
n=5,
c=0 Không có trong 0,001g (tương đương với n=5, c=0, m=103 CFU/g)
|
|
n=5,
c=0 Không có trong 0,01g (tương đương với n=5, c=0, m=102 CFU/g)
|
n=5,
c=0 Không có trong 25g
|
|
n=5,
c=0, m=102 CFU/g
|
|
|
|
|
|
SanPin
2.3.2.1078-01
|
|
2
|
Giáp xác ướp lạnh, đông lạnh đã
xử lý nhiệt
|
n=5,
c=0, m=2.104 CFU/g
|
n=5,
c=0, m=103- 2.103 CFU/g (d)
|
n=5,
c=0 Không có trong 0,1g (tương đương với n=5, c=0, m=10 CFU/g)
|
|
n=5,
c=0 Không có trong 1g
|
n=5,
c=0 Không có trong 25g
|
|
n=5,
c=0, m=102 CFU/g
|
|
|
|
|
n=5,
c=0 Không có trong 1g (e)
|
(d):
Giới hạn là 103 đối với sản phẩm dạng nguyên con, 2.103
đối với sản phẩm dạng xay
(e):
Áp dụng đối với sản phẩm bao gói chân không
|
3
|
Cá (nguyên con, fillet, cắt khúc)
ướp lạnh, đông lạnh
|
n=5,
c=0, m=105 CFU/g
|
|
n=5,
c=0 Không có trong 0,001g (tương đương với n=5, c=0, m=103 CFU/g)
|
|
n=5,
c=0 Không có trong 0,01g (tương đương với n=5, c=0, m=102 CFU/g)
|
n=5,
c=0 Không có trong 25g
|
|
n=5,
c=0, m=102 CFU/g (g)
|
|
n=5,
c=0 Không có trong 25g (h)
|
|
|
n=5,
c=0 Không có trong 0,01g (tương đương với n=5, c=0, m=102 CFU/g) (i)
|
(g):
Áp dụng đối với cá biển
(h)
Áp dụng đối với cá nước ngọt
(i):
Áp dụng đối với sản phẩm bao gói chân không
|
4
|
Cá đông lạnh xử lý nhiệt (hấp,
luộc, chín) và sản phẩm cá ướp lạnh, đông lạnh ăn liền
|
n=5,
c=0, m=104 CFU/g
|
|
n=5,
c=0 Không có trong 0,1g (tương đương với n=5, c=0, m=10 CFU/g)
|
|
n=5,
c=0 Không có trong 1g
|
n=5,
c=0 Không có trong 25g
|
|
|
|
|
n=5,
c=0, m=102 CFU/g
|
|
n=5,
c=0 Không có trong 1g (k)
|
(k):
Áp dụng đối với sản phẩm bao gói chân không
|
5
|
Thịt cá xay ướp lạnh, đông lạnh
|
n=5,
c=0, m=5x104 CFU/g
|
|
n=5,
c=0 Không có trong 0,01g (tương đương với n=5, c=0, m=102 CFU/g)
|
|
n=5,
c=0 Không có trong 0,01g (tương đương với n=5, c=0, m=102 CFU/g)
|
n=5,
c=0 Không có trong 25g
|
|
|
|
|
|
|
n=5,
c=0 Không có trong 0,1g (tương đương với n=5, c=0, m=10 CFU/g) (l)
|
(l):
Áp dụng đối với sản phẩm bao gói chân không
|
6
|
Nhuyễn thể sơ chế (trừ nhuyễn thể
2 mảnh vỏ) ướp lạnh, đông lạnh
|
n=5,
c=0, m=105 CFU/g
|
|
n=5,
c=0 Không có trong 0,001g (tương đương với n=5, c=0, m=103 CFU/g)
|
|
n=5,
c=0 Không có trong 0,01g (tương đương với n=5, c=0, m=102 CFU/g)
|
n=5,
c=0 Không có trong 25g
|
|
n=5,
c=0, m=102 CFU/g
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nhuyễn thể đã qua xử lý nhiệt
(trừ nhuyễn thể 2 mảnh vỏ)
|
n=5,
c=0, m=2x104 CFU/g
|
n=5,
c=0, m=2x103 CFU/g
|
n=5,
c=0 Không có trong 0,1g (tương đương với n=5, c=0, m=10 CFU/g)
|
|
n=5,
c=0 Không có trong 1g
|
n=5,
c=0 Không có trong 25g
|
|
n=5,
c=0, m=102 CFU/g
|
|
|
|
|
n=5,
c=0 Không có trong 1g (m)
|
(m):
Áp dụng đối với sản phẩm bao gói chân không
|
8
|
Nhuyễn thể 2 mảnh vỏ sơ chế
|
n=5,
c=0, m=5.104 CFU/g
|
|
n=5,
c=0 Không có trong 0,1g (tương đương với n=5, c=0, m=10 CFU/g)
|
|
n=5,
c=0 Không có trong 0,1g (tương đương với n=5, c=0, m=10 CFU/g)
|
n=5,
c=0 Không có trong 25g
|
|
n=5,
c=0, m=102 CFU/g
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Nhuyễn thể 2 mảnh vỏ xử lý nhiệt
|
n=5,
c=0, m=2.104 CFU/g
|
n=5,
c=0, m=103-2.103 CFU/g (n)
|
n=5,
c=0 Không có trong 0,1g (tương đương với n=5, c=0, m=10 CFU/g)
|
|
n=5,
c=0 Không có trong 1g
|
n=5,
c=0 Không có trong 25g
|
|
|
|
|
|
|
n=5,
c=0 Không có trong 1g (o)
|
(n):
Giới hạn là 103 đối với sản phẩm dạng tách vỏ, 2.103
đối với sản phẩm dạng xay
(o):
Áp dụng đối với sản phẩm bao gói chân không
|
10
|
Cá phơi tái
|
n=5,
c=0, m=104 CFU/g
|
|
n=5,
c=0 Không có trong 0,1g (tương đương với n=5, c=0, m=10 CFU/g)
|
|
|
n=5,
c=0 Không có trong 25g
|
|
|
|
|
n=5,
c=0, m=50 CFU/g
|
n=5,
c=0, m=102 CFU/g
|
n=5,
c=0 Không có trong 1g (p)
|
(p):
Áp dụng đối với sản phẩm bao gói chân không
|
11
|
Cá hong khô
|
n=5,
c=0, m=5.104 CFU/g
|
|
n=5,
c=0 Không có trong 0,1g (tương đương với n=5, c=0, m=10 CFU/g)
|
|
|
n=5,
c=0 Không có trong 25g
|
|
|
|
|
n=5,
c=0, m=102 CFU/g
|
n=5,
c=0, m=102 CFU/g
|
n=5,
c=0 Không có trong 0,1g (tương đương với n=5, c=0, m=10 CFU/g) (q)
|
(q):
Áp dụng đối với sản phẩm bao gói chân không
|
12
|
Cá sấy khô
|
n=5,
c=0, m=5.104 CFU/g
|
|
n=5,
c=0 Không có trong 1g
|
|
|
n=5,
c=0 Không có trong 25g
|
|
|
|
|
n=5,
c=0, m=102 CFU/g
|
n=5,
c=0, m=102 CFU/g
|
n=5,
c=0 Không có trong 0,01g (tương đương với n=5, c=0, m=102 CFU/g) (r)
|
(r):
Áp dụng đối với sản phẩm bao gói chân không
|
13
|
Sản phẩm hong khô, sấy khô từ
động vật thủy sản không xương sống
|
n=5,
c=0, m=2.104 CFU/g
|
|
n=5,
c=0 Không có trong 1g
|
|
|
n=5,
c=0 Không có trong 25g
|
|
|
|
|
n=5,
c=0, m=102 CFU/g
|
n=5,
c=0, m=102 CFU/g
|
n=5,
c=0 Không có trong 0,1g (tương đương với n=5, c=0, m=10 CFU/g) (s)
|
(s):
Áp dụng đối với sản phẩm bao gói chân không
|
14
|
Súp thủy sản khô
|
n=5,
c=0, m=5.104 CFU/g
|
|
n=5,
c=0 Không có trong 0,001g (tương đương với n=5, c=0, m=103 CFU/g)
|
|
|
n=5,
c=0 Không có trong 25g
|
|
|
|
|
n=5,
c=0, m=102 CFU/g
|
n=5,
c=0, m=102 CFU/g
|
|
|
15
|
Rong biển khô
|
|
|
n=5,
c=0 Không có trong 1g
|
|
|
n=5,
c=0 Không có trong 25g
|
|
|
|
|
n=5,
c=0, m=102 CFU/g
|
n=5,
c=0, m=102 CFU/g
|
|
|
IV. THỊ TRƯỜNG FRENCH POLYNESIA
|
1
|
Sản phẩm thủy sản
|
n=5,
c=0, m=105 CFU/g
|
|
|
|
|
n=5,
c=0 Không có trong 25g
|
|
|
|
n=5,
c=0 Không có trong 25g
|
|
|
|
Thông
báo số 43/SDR/ QAAV/MAE ngày 4/1/2008 của Cục phát triển nông thôn, French Polynesia
|
|
V. THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU KHÁC
CÓ YÊU CẦU KIỂM TRA, CHỨNG NHẬN BỞI CƠ QUAN THẨM QUYỀN CỦA VIỆT NAM (TRUNG
QUỐC, BRAZIL, NEW ZEALAND, UCRAINA, PAPUA NEW GUINEA, PERU, KAZAKHSTAN,…)
|
1
|
Thủy sản chưa qua xử lý nhiệt
(phải nấu chín trước khi ăn)
|
|
|
|
n=5,
c=2, m=10 CFU/g, M=102 CFU/g
|
|
n=5,
c=0 Không có trong 25g
|
|
|
|
|
|
|
|
Hướng
dẫn thanh tra thủy sản dựa trên đánh giá rủi ro của FAO 2009; Tiêu chuẩn của
Hội đồng quốc tế về vi sinh thực phẩm
|
Trường
hợp mức giới hạn cho phép của thị trường nhập khẩu thấp hơn quy định tại Quyết
định này thì áp dụng theo Quy định của thị trường
|
2
|
Thủy sản đã qua xử lý nhiệt bao
gồm nhuyễn thể có vỏ (phải nấu chín trước khi ăn)
|
|
|
|
n=5,
c=2, m=1 CFU/g, M=10 CFU/g
|
n=5,
c=2, m=102 CFU/g, M=103 CFU/g
|
n=5,
c=0 Không có trong 25g
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủy sản ăn liền
|
n=5,
c=2, m=104 CFU/g, M=105 CFU/g
|
|
|
n=5,
c=0 Không có trong 25g
|
|
n=5,
c=0 Không có trong 25g
|
n=5,
c=0 Không có trong 25g
|
|
|
n=5,
c=0 Không có trong 25g (a)
|
|
|
|
4
|
Đồ hộp thủy sản (tiệt trùng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n=5,
c=0 Không có trong 1g
|
5
|
Đồ hộp thủy sản (thanh trùng,
Pasteurized)
|
|
|
|
n=5,
c=0 Không có trong 1g
|
|
n=5,
c=0 Không có trong 25g
|
|
|
|
n=5,
c=0 Không có trong 25g (a)
|
|
|
n=5,
c=0 Không có trong 1g
|
6
|
Thủy sản khô (nấu chín trước khi
ăn)
|
n=5,
c=2, m=105 CFU/g, M=106 CFU/g
|
|
|
n=5,
c=2, m=10 CFU/g, M=102 CFU/g
|
|
n=5,
c=0 Không có trong 25g
|
|
|
|
|
n=5,
c=2, m=102 CFU/g, M=103 CFU/g
|
|
|
7
|
Sản phẩm pha chế từ nước mắm và
sản phẩm dạng mắm
|
|
|
|
n=5,
c=0 Không có trong 1g
|
|
n=5,
c=0 Không có trong 25g
|
|
|
|
n=5,
c=0 Không có trong 25g (a)
|
|
|
|
8
|
Thủy sản lên men (trừ nước mắm)
|
|
|
|
n=5,
c=0 Không có trong 1g
|
|
n=5,
c=0 Không có trong 25g
|
|
|
|
n=5,
c=0 Không có trong 25g (a)
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC CHỈ TIÊU HÓA HỌC CHỈ ĐỊNH KIỂM NGHIỆM ĐỐI VỚI
LÔ HÀNG THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2864/QĐ-BNN-QLCL ngày 24/11/2011)
TT
|
Chỉ
tiêu kiểm tra
|
Đối
tượng áp dụng
|
Giới
hạn cho phép
|
Quy
định/Tiêu chuẩn tham chiếu
|
Ghi
chú
|
I. THỊ TRƯỜNG EU VÀ CÁC THỊ
TRƯỜNG CÓ YÊU CẦU KIỂM TRA CHỨNG NHẬN BẮT BUỘC THEO YÊU CẦU CỦA EU
|
1
|
Hóa
chất kháng sinh
|
Chloramphenicol
|
Thủy sản và sản phẩm thủy sản
nuôi
Giáp xác và nhuyễn thể chân đầu
|
Không
cho phép
(MRPL = 0.3μg/kg)
|
2002/657/EC;
2003/181/EC; 2004/25/EC
|
MRPL: Minimum required
performance limit
|
Nitrofurans (AOZ, AMOZ)
|
Thủy sản và sản phẩm thủy sản
nuôi
|
Không
cho phép
(MRPL = 1μg/kg)
|
Malachite Green/Leuco Malachite
green
|
Cá nuôi và các sản phẩm chế biến
từ cá nuôi
|
Không
cho phép
(MRPL = 2μg/kg)
|
Eurofloxacin/Ciprofloxacin
|
Tôm nuôi, cá tra, basa và sản
phẩm chế biến từ tôm nuôi, cá tra, basa
|
100μg/kg
(tổng 2 chỉ tiêu)
|
EC
470/2009; EC 37/2010
|
|
2
|
Kim
loại nặng
|
Hg
|
Cá cờ kiếm, cá cờ gòn, cá cờ lá,
cá dầu, cá ngừ, cá nhám (Xiphias gladius, Sarda sarda, Makaira species, Thunnus
spp, Katsuwonus pelamis, Euthynnus spp, Sardina pilchardus, Istiophorus
platypterus, Lepidocybium flavobrunneum, Ruvettus pretiosus)
|
1,0
mg/kg
|
EC
1881/2006; EC 629/2008; EC 420/2011
|
|
Cá mú biển, mực, bạch tuộc; Giáp
xác (cơ thịt từ các phần phụ và bụng)
|
0,5
mg/kg
|
Pb
|
Dầu cá
|
0,1
mg/kg
|
Nhuyễn thể chân đầu (bỏ nội tạng)
|
1,0
mg/kg
|
Nhuyễn thể 2 mảnh vỏ
|
1,5
mg/kg
|
Cd
|
Cá thu, cá trích (Sarda
sarda, Thunnus spp, Katsuwonus pelamis, Euthynnus spp, Sardina pilchardus,
Scomber species)
|
0,1
mg/kg
|
Cơ thịt cá ngừ (Auxis spp)
|
0,2
mg/kg
|
3
|
Kim
loại nặng
|
Cd
|
Cơ thịt cá cơm (Engraulis species),
cá cờ kiếm (Xiphias gladius)
|
0,3
mg/kg
|
Nhuyễn thể chân đầu (bỏ nội tạng)
|
1,0
mg/kg
|
Nhuyễn thể 2 mảnh vỏ
|
1,0
mg/kg
|
Giáp xác (cơ thịt từ các phần phụ
và bụng); loài cua, cáy thuộc họ Brachyura and Anomura (cơ thịt từ phần
phụ)
|
0,5
mg/kg
|
4
|
Thuốc
bảo vệ thực vật
|
Trifluralin
|
Sản phẩm thủy sản nuôi
|
0,01
mg/kg
|
EC
396/2005; EC 600/2010; 2010/355/EC
|
|
5
|
Phụ
gia thực phẩm
|
Triphosphates
|
Chả cá, surimi
|
5
g/kg
|
EC
95/2; EC 98/71
|
|
Polyphosphates
|
Cá tra, basa fillet đông lạnh;
tôm đông lạnh
|
5
g/kg
|
EC
95/2; EC 98/72
|
|
6
|
Chỉ
tiêu hóa học khác
|
Histamine
|
Sản phẩm thủy sản được sản xuất
từ các loài thủy sản có hàm lượng histidin cao (các loài cá họ Scombridae,
Clupeidae, Engraulidae, Coryfenidae, Pomatomidae, Scombresosidae)
|
n=9,
c=2, m=100 mg/kg, M=200 mg/kg
|
EC
2073/2005; EC 1441/2007
|
|
Sản phẩm thủy sản được sản xuất
từ các loài thủy sản có hàm lượng histidin cao được xử lý lên men enzym trong
nước muối
|
n=9,
c=2, m=200 mg/kg, M=400 mg/kg
|
CO
|
Thủy sản và sản phẩm thủy sản
|
Không
cho phép
|
EC
1333/2008
|
- Lấy mẫu phân tích đối với loại
sản phẩm có nghi ngờ khi đánh giá cảm quan về màu sắc sản phẩm
|
TVB-N
|
Cá quân (Sebastes spp)
|
25mg
nitrogen/100g thịt
|
EC
2074/2005; EC 1022/2008
|
- Lấy mẫu phân tích khi có nghi
ngờ về độ tuơi trong quá trình khi kiểm tra cảm quan
|
Các loài thuộc họ Pleuronectidae
(loại trừ cá bơn: Hippoglossus spp).
|
30mg
nitrogen/100g thịt
|
Salmo salar, các loài thuộc họ
Merlucciidae, các loài thuộc họ Gadidae
|
35mg
nitrogen/10g thịt
|
II. THỊ TRƯỜNG HÀN QUỐC
|
7
|
Hóa
chất kháng sinh
|
Chloramphenicol
|
Thủy sản nuôi
|
Không
cho phép
(MRPL = 0.3μg/kg)
|
Korea Food Code 2009
|
|
Nitrofurans (AOZ, AMOZ)
|
Tôm nuôi
|
Không
cho phép
(MRPL = 1μg/kg)
|
Malachite Green/Leuco Malachite
green
|
Thủy sản nuôi (lươn, cá, giáp
xác, ba ba) dạng tươi, sống, đông lạnh
|
Không
cho phép
(MRPL = 2μg/kg)
|
Eurofloxacin/Ciprofloxacin
|
Thủy sản nuôi (giáp xác, cá) dạng
sống, tươi, đông lạnh
|
100
μg/kg (tổng hai chỉ tiêu)
|
8
|
Hóa
chất bảo quản
|
SO2
|
Thịt tôm tươi và đông lạnh
|
0,10
g/kg
|
Thông
báo ngày 29/5/2009 của NFIS
|
|
Tôm tươi và tôm đông lạnh
|
0,03
g/kg
|
Thủy sản khô, thịt cua, ghẹ
|
0,03
g/kg
|
Thông
báo ngày 29/08/2007 của NFIS
|
9
|
Độc
tố sinh học
|
Tetrodotoxin-
|
Cá nóc
|
Thịt:
10 MU/g
Da:
10 MU/g
|
Korea Food Code 2009
|
- Lấy mẫu kiểm nghiệm từng lô hàng
của các doanh nghiệp được phép chế biến và xuất khẩu cá nóc vào Hàn Quốc theo
Chương trình thí điểm của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
10
|
Chỉ
tiêu hóa học khác
|
CO
|
Cá rô phi fillet, cắt khúc đông
lạnh
|
20µg/kg
|
Korea Food Code 2009
|
- Lấy mẫu phân tích đối với loại
sản phẩm có sử dụng CO trong quy trình chế biến hoặc nghi ngờ khi đánh giá
cảm quan về màu sắc sản phẩm
|
Cá rô phi đông lạnh đóng gói chân
không
|
10µl/l
|
Cá ngừ
|
200µg/kg
|
Histamine
|
Sản phẩm đầu cá ngừ, các phần ăn
được xung quanh đầu (cổ, má hoặc phần dưới hàm, …) cá ngừ đông lạnh
|
≤
200 mg/kg
|
Thông
báo ngày 1/11/2010 của Bộ Thực phẩm và Nông lâm ngư nghiệp Hàn Quốc
|
|
III. THỊ TRƯỜNG LIÊN BANG NGA
|
11
|
Kháng
sinh hạn chế sử dụng
|
Enrofloxacin/Ciprofloxacin
|
Tôm nuôi, cá tra, basa và sản
phẩm chế biến từ tôm nuôi, cá tra, basa
|
0,1
mg/kg (Tổng 2 chỉ tiêu)
|
SanPin
2.3.2.2804-10
|
|
12
|
Phụ
gia thực phẩm
|
Phosphates
|
Cá tra, basa; tôm đông lạnh
|
10
g/kg (tính theo P2O5)
|
SanPin
2.3.2.1078-01
|
|
IV. THỊ TRƯỜNG CANADA
|
13
|
Hóa
chất, kháng sinh
|
Chloramphenicol
|
Thủy sản và sản phẩm thủy sản
nuôi
|
Không
cho phép
(MRPL = 0.3μg/kg)
|
|
- Lấy mẫu kiểm nghiệm từng lô
hàng xuất khẩu (áp dụng đối với lô hàng đăng ký kiểm tra, xuất khẩu theo Thỏa
thuận hợp tác)
|
Nitrofurans (AOZ, AMOZ, AHD, SEM)
|
Không
cho phép
(MRPL = 1μg/kg)
|
Malachite Green/Leuco Malachite
green
|
Không
cho phép
(MRPL = 2μg/kg)
|
Enrofloxacin/Ciprofloxacin
|
Tôm nuôi và cá tra, basa (bao gồm
cả sản phẩm chế biến từ các loại thủy sản nêu trên)
|
Không
cho phép
(MRPL = 1μg/kg)
|
|
|
V. THỊ TRƯỜNG NHẬT BẢN
|
14
|
Hóa
chất, kháng sinh
|
Chloramphenicol
|
Giáp xác, nhuyễn thể chân đầu và
thủy sản phối chế từ các loài thủy sản đó
|
Không
cho phép
(MRPL = 0.3μg/kg)
|
Tiêu
chuẩn thực phẩm và phụ gia thực phẩm, Bộ Y tế và Phúc lợi Nhật Bản 29/5/2006
|
|
Nitrofurans (AOZ)
|
Giáp xác (tôm, cua, ghẹ) và sản
phẩm chế biến từ giáp xác
|
Không
cho phép
(MRPL = 1μg/kg)
|
|
Enrofloxacin/Ciprofloxacin
|
Tôm nuôi, cá tra, basa và sản
phẩm chế biến từ tôm nuôi, cá tra, basa
|
Không
cho phép
(MRPL = 10μg/kg)
|
Thông
báo số Syoku-An No. 1130001 và No.1130004 ngày 30/11/2006
|
|
15
|
Thuốc
bảo vệ thực vật
|
Trifluralin
|
Tôm nuôi, cá tra, basa và sản
phẩm chế biến từ tôm nuôi, cá tra, basa
|
Không
cho phép
(MRPL = 1μg/kg)
|
Thông
báo số Syoku-An No. 1130001 và No.1130004 ngày 30/11/2006
|
|
VI. THỊ TRƯỜNG ĐÀI LOAN
|
16
|
Hóa
chất, kháng sinh cấm
|
Nitrofurans (AOZ)
|
Cua sống
|
Không
cho phép
(MRPL = 1μg/kg)
|
Tiêu
chuẩn dư lượng thuốc thú y trong thực phẩm của Bộ Y tế Đài Loan 8/2011
|
|
17
|
Chỉ
tiêu hóa học khác
|
Độ pH
|
Đồ hộp
|
-
|
Thông
báo số 0991303927 ngày 21/3/2011 của Cơ quan quản lý dược và thực phẩm Bộ Y
tế Đài Loan
|
- Lấy mẫu kiểm tra, chứng nhận
giá trị pH, Aw đối với từng lô hàng xuất khẩu
|
Hoạt độ nước (Aw)
|
Đồ hộp
|
-
|
VII. XUẤT KHẨU VÀO CÁC THỊ
TRƯỜNG KHÁC CÓ YÊU CẦU KIỂM TRA, CHỨNG NHẬN BỞI CƠ QUAN THẨM QUYỀN VIỆT NAM
(TRUNG QUỐC, BRAZIL, NEW ZEALAND, UCRAINA, PAPUA NEW GUINEA, PERU,
KAZAKHSTAN…)
|
18
|
Hóa
chất, kháng sinh
|
Chloramphenicol
|
Thủy sản và sản phẩm thủy sản
nuôi (ngoại trừ nhuyễn thể hai mảnh vỏ)
|
Không
cho phép
(MRPL = 0,3μg/kg)
|
Thông
tư 15/2009/TT-BNNPTNT ngày 17/3/2009; Thông tư 20/2010/TT-BNNPTNT
|
Trường hợp giới hạn phát hiện,
mức giới hạn cho phép của thị trường nhập khẩu thấp hơn quy định tại Quyết
định này thì áp dụng theo Quy định của thị trường
|
Nitrofurans (AOZ)
|
Sản phẩm chế biến từ giáp xác
nuôi
|
Không
cho phép
(MRPL = 1μg/kg)
|
Malachite Green/Leuco Malachite
green
|
Cá nuôi và sản phẩm chế biến từ
cá nuôi
|
Không
cho phép
(MRPL = 2μg/kg)
|
Enrofloxacin/Ciprofloxacin
|
Cá nuôi, tôm nuôi và sản phẩm chế
biến từ cá nuôi, tôm nuôi
|
100
μg/kg (tổng 2 chỉ tiêu)
|
19
|
Thuốc
bảo vệ thực vật
|
Trifluralin
|
Tôm nuôi, cá tra, basa và sản
phẩm chế biến từ tôm nuôi, cá tra, basa
|
Không
cho phép
(MRPL = 1μg/kg)
|
VIII. SẢN PHẨM CÁ TRA, BASA
FILLET ĐÔNG LẠNH VÀO CÁC THỊ TRƯỜNG KHÁC NÊU TẠI MỤC I-VII (THEO QUY ĐỊNH
THÔNG TƯ 09/2010/TT-BNNPTNT)
|
20
|
Hóa
chất, kháng sinh
|
Malachite Green/Leuco Malachite
green
|
Cá tra, basa và sản phẩm chế biến
từ cá tra, basa
|
Không
cho phép
(MRPL = 2μg/kg)
|
Thông
tư 15/2009/TT-BNNPTNT ngày 17/3/2009; Thông tư 20/2010/TT-BNNPTNT
|
Trường hợp giới hạn phát hiện,
mức giới hạn cho phép của thị trường nhập khẩu thấp hơn quy định tại Quyết
định này thì áp dụng theo Quy định của thị trường
|
Enrofloxacin/Ciprofloxacin
|
100
μg/kg (tổng 2 chỉ tiêu)
|
21
|
Thuốc
bảo vệ thực vật
|
Trifluralin
|
Không
cho phép
(MRPL = 1μg/kg)
|
Quyết định 2864/QĐ-BNN-QLCL năm 2011 quy định chỉ tiêu kiểm tra về chất lượng, an toàn thực phẩm đối với lô hàng thủy sản xuất khẩu do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2864/QĐ-BNN-QLCL ngày 24/11/2011 quy định chỉ tiêu kiểm tra về chất lượng, an toàn thực phẩm đối với lô hàng thủy sản xuất khẩu do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
27.669
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|