TT
|
Tên khoa học
|
Tên Việt Nam thường gọi
|
Ghi chú
|
1
|
Abies alba (Abies
abies, Abies alpestris, Abies cinerea, Picea remontii)
|
Gỗ Linh sam
|
|
2
|
Abies sachalinensis
(Abies akatodo, Pinus sachalinensis)
|
Gỗ Thông
|
|
3
|
Abies spp.
|
Gỗ Lãnh sam
|
|
4
|
Acacia auriculiformis
(Acacia moniliformis, Racosperma auriculiforme, Fagus procera)
|
Gỗ Keo lá tràm
|
|
5
|
Acacia harpophylla
(Acacia harpopylla, Racosperma harpophyllum)
|
Gỗ Tràm
|
|
6
|
Acacia mangium (Acacia glaucescens,
Acacia holosericea, Mangium montanum, Racosperma mangium)
|
Gỗ Keo tai tượng
|
|
7
|
Acacia melanoxylon
(Acacia arcuata, Acacia melanoxylum, Mimosa melanoxylon, Racosperma
melanoxylon)
|
Gỗ Keo đen
|
|
8
|
Acacia sp.
|
Gỗ Tràm Bông vàng
|
|
9
|
Acacia spp.
|
Gỗ Tràm (Keo)
|
|
10
|
Acer macrophyllum (Acer
auritum, Acer dactylophyllum, Acer flabellatum, Acer hemionitis)
|
Gỗ Phong (Thích)
|
|
11
|
Acer platanoides (Acer
dieckii, Acer fallax, Acer laciniatum, Acer lactescens)
|
Gỗ Thích
|
|
12
|
Acer pseudoplatanus
(Acer abchasicum, Acer atropurpureum, Acer bohemicum, Acer dittrichii)
|
Gỗ Sycamore
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
13
|
Acer rubrum
|
Gỗ Thích
|
|
14
|
Acer saccharinum (Acer
coccineum, Acer dasycarpum, Acer eriocarpum)
|
Gỗ Thích
|
|
15
|
Acer saccharum (Acer
hispidum, Acer palmifolium, Acer saccharophorum)
|
Gỗ Thích
|
|
16
|
Acer sp.
|
Gỗ Phong
|
|
17
|
Acer spp.
|
Gỗ Dẻ gai
|
|
18
|
Adina polycephala
|
Gỗ Gáo
|
|
19
|
Adina sessilifolia
(Adina thanhoaensis, Nauclea dongnaiensis, Nauclea ovalifolia, Nauclea
sericea, Neonauclea sessilifolia)
|
Gỗ Gáo Vàng
|
|
20
|
Afzelia africana
(Pahudia africana)
|
Gỗ Gõ
|
|
21
|
Afzelia bella
|
Gỗ Gõ
|
|
22
|
Afzelia bipindensis
(Afzelia bella sensu, Afzelia caudata, Pahudia bequaertii)
|
Gỗ Gõ
|
|
23
|
Afzelia
pachyloba(Afzelia brieyi, Afzelia zenkeri, Pahudia brieyi)
|
Gỗ Gõ
|
|
24
|
Afzelia quanzensis
(Afzelia cuanzensis)
|
Gỗ Gõ
|
|
25
|
Afzelia sp.
|
Gỗ Gõ
|
|
26
|
Afzelia spp.
|
Gỗ Gõ
|
|
27
|
Afzelia xylocarpa
(Afzelia cochinchinensis, Afzelia siamica, Pahudia cochinchinensis, Pahudia
xylocarpa)
|
Gỗ Cà te (Gõ đỏ)
|
|
28
|
Agathis alba (Dammara
alba)
|
Gỗ Agathis
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
29
|
Agathis australis
(Dammara australis, Dammara purpurascens, Salisburyodendron australis)
|
Gỗ Thông
|
|
30
|
Agathis spp.
|
Gỗ Agathis
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
31
|
Aglaia cucullata
(Aglaia tripetala, Amoora aherniana, Andersonia cucullata, Aphanamixis
cucullata, Buchanania paniculata)
|
Gỗ Ngâu tàu (Gội)
|
|
32
|
Aglaia leptantha
(Aglaia annamensis, Aglaia gamopetala, Aglaia glabriflora, Aglaia laevigata)
|
Gỗ Gội
|
|
33
|
Aglaia sp.
|
Gỗ Gội (Gội tẻ)
|
|
34
|
Aglaia spectabilis
(Aglaia gigantea, Aglaia hiernii , Aglaia ridleyi, Amoora gigantea,
Aphanamixis wallichii )
|
Gỗ Gội nếp
|
|
35
|
Aglaia spp.
|
Gỗ Aglala
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
36
|
Alangium ridleyi
(Marlea costata)
|
Gỗ Nang (Quăng)
|
|
37
|
Albizia ferruginea
(Inga ferruginea, Inga malacophylla)
|
Gỗ Iatangza
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
38
|
Albizia multiflora
(Acacia multiflora, Albizia paucipinnata, Arthrosamanea multiflora,
Cathormion multiflorum, Pithecellobium multiflorum)
|
Gỗ Bản xe (Bồ kết)
|
|
39
|
Albizia saman
|
Gỗ Me tây Nam Mỹ
|
|
40
|
Alchorneopsis
floribunda (Alchorneopsis trimera)
|
Gỗ Berg man bebe
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
41
|
Allocasuarina
fraseriana (Casuarina fraseriana, Casuarina nana)
|
Gỗ Sheoak
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
42
|
Allophylus cobbe
(Pometia pinnata, Picrodendron arboreum)
|
Gỗ Sâng
|
|
43
|
Allospondias lakonensis
|
Gỗ Dâu
|
|
44
|
Allospondias sp.
|
Gỗ Kusu
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
45
|
Alnus glutinosa (Alnus
aurea, Alnus februaria, Alnus imperialis, Alnus nitens, Alnus suaveolens)
|
Gỗ Tổng quán sủi
|
|
46
|
Alnus incana (Alnus
alisoviana, Alnus alnus, Alnus argentata)
|
Gỗ Trăn
|
|
47
|
Alnus rubra (Alnus
incana var. rubra, Alnus oregana, Alnus rubra var. pinnatisecta)
|
Gỗ Trăn
|
|
48
|
Alnus sp.
|
Gỗ Trăn
|
|
49
|
Alnus spp.
|
Gỗ Trăn
|
|
50
|
Alstonia scholaris
(Echites scholaris)
|
Gỗ Mò cua
|
|
51
|
Alstonia spp.
|
Gỗ Alstoni
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
52
|
Amphimas pterocarpoides
|
Gỗ Lati
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
53
|
Anacardium excelsum
|
Gỗ Điều
|
|
54
|
Anacardium occidentale
(Anacardium rhinocarpus, Rhinocarpus excelsa)
|
Gỗ Điều
|
|
55
|
Anadenanthera colubrina
(Acacia colubrina, Mimosa colubrina, Piptadenia colubrina)
|
Gỗ Curupau
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
56
|
Andira coriacea (Andira
wachenheimi)
|
Gỗ Red Cabbage Bark Tree
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
57
|
Andira inermis (Andira
grandiflora, Andira jamaicensis, Geoffroea inermis, Vouacapoua inermis)
|
Gỗ Vân Dừa Nam Mỹ
|
|
58
|
Andira spp.
|
Gỗ Kleinbl rode kabbe
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
59
|
Anisoptera costata
(Anisoptera robusta, Anisoptera marginatoides, Anisoptera mindanensis)
|
Gỗ Vền vền
|
|
60
|
Anisoptera scaphula
(Anisoptera glabra)
|
Gỗ Sao Cát
|
|
61
|
Anisoptera spp.
|
Gỗ Mersawa
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
62
|
Anisoptera thurifera
(Anisoptera brunnea, Anisoptera calophylla, Anisoptera lanceolata)
|
Gỗ Mersawa
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
63
|
Anogeissus acuminata
(Anogeissus fischeri, Anogeissus harmandii, Anogeissus hirta)
|
Gỗ Chò nha
|
|
64
|
Anopyxis klaineana
(Anopyxis ealaensis, Anopyxis occidentalis, Macarisia klaineana)
|
Gỗ Kokoti
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
65
|
Anthonotha fragrans
(Macrolobium chrysophylloides, Macrolobium fragrans)
|
Gỗ Anthonotha
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
66
|
Antiaris toxicaria var.
africana (Antiaris kerstingii, Antiaris africana, Treculia affona)
|
Gỗ Ako
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
67
|
Antrocaryon klaineanum
(Antrocaryon soyauxii, Spondias soyauxii)
|
Gô Onzabili
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
68
|
Aphanamixis polystachya
(Aglaia aphanamixis, Aglaia beddomei, Aglaia cochinchinensis)
|
Gỗ Taun
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
69
|
Apuleia
leiocarpa(Apoleya leiocarpa, Apuleia praecox, Leptolobium leiocarpum)
|
Gỗ Almendrillo
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
70
|
Aquilaria filaria
(Aquilaria acuminata, Aquilaria tomentosa, Gyrinopsis acuminata, Pittosporum
filarium)
|
Gỗ Dó bầu
|
|
71
|
Aquilaria malaccensis
(Agallochum malaccense, Aloexylum agallochum, Aquilaria agallochum, Aquilaria
moluccensis)
|
Gỗ Gió bầu
|
|
72
|
Araliopsis tabouensis
(Vepris tabouensis)
|
Gỗ Araliopsis
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
73
|
Araucaria angustifolia
(Araucaria brasiliana, Araucaria brasiliensis, Araucaria dioica, Araucaria
saviana)
|
Gỗ Sến Manilkara
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
74
|
Araucaria cunninghamii
(Araucaria glauca, Eutacta cunninghamii, Eutassa cunninghamii)
|
Gỗ Araucaria
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
75
|
Artocarpus aspenula
(Araucaria brasiliana, Araucaria brasiliensis, Araucaria dioica)
|
Gỗ Mít
|
|
76
|
Artocarpus
heterophyllus (Artocarpus brasiliensis, Artocarpus maximus, Artocarpus nanca,
Artocarpus philippensis)
|
Gỗ Mít
|
|
77
|
Artocarpus integer
(Artocarpus integrifolius, Radermachia integra, Saccus integer)
|
Gỗ Mít
|
|
78
|
Artocarpus spp.
|
Gỗ Kapiak
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
79
|
Artocarpus tonkinensis
|
Gỗ Chay
|
|
80
|
Aspidosperma desmanthum
(Aspidosperma chiapense, Aspidosperma cruentum, Aspidosperma matudae,
Macaglia desmantha)
|
Gõ Kkp
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
81
|
Aspidosperma polyneuron
(Aspidosperma dugandii, Aspidosperma peroba, Aspidosperma venosum)
|
Gỗ Peroba
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
82
|
Aspidosperma sp.
|
Gỗ Peroba
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
83
|
Aspidosperma spp.
|
Gỗ Shibadan
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
84
|
Astronium graveolens
(Astronium gracile, Astronium planchonianum, Astronium zongolicum)
|
Gỗ Zorro
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
85
|
Astronium lecointei
(Astronium lecointei f. tomentosum, Astronium lecointei var. tomentosum)
|
Gỗ Cẩm lai
|
|
86
|
Aucoumea klaineana
|
Gỗ Trám hồng
|
|
87
|
Autranella congolensis
(Autranella boonei, Autranella le-testui, Mimusops boonei)
|
Gỗ Mukulungu
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
88
|
Baccaurea ramiflora
(Baccaurea cauliflora, Baccaurea pierardi, Baccaurea sapida, Gatnaia
annamica, Pierardia sapida)
|
Gỗ Dâu vàng
|
|
89
|
Bagassa guianensis
(Bagassa sagotiana, Bagassa tiliifolia, Laurea tiliifolia, Piper tiliifolium)
|
Gỗ Dổi
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
90
|
Baillonella toxisperma
(Baillonella djave, Baillonella obovata, Baillonella pierriana, Mimusops djave,
Mimusops obovata, Mimusops pierreana, Mimusops toxisperma)
|
Gỗ Dầu
|
|
91
|
Beilschmiedia mannii
(Afrodaphne mannii, Oreodaphne mannii, Tylostemon kamerunensis, Tylostemon
mannii)
|
Gỗ Kanda
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
92
|
Berchemia discolor
(Adolia discolor, Araliorhamnus punctulata, Araliorhamnus vaginata,
Phyllogeiton discolor)
|
Gỗ Metacha
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
93
|
Berlinia auriculata
|
Gỗ Dầu
|
|
94
|
Berlinia bracteosa
(Berlinia bracteosa, Berlinia platycarpa, Macroberlinia bracteosa)
|
Gỗ Ebiara
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
95
|
Berlinia
confusa(Berlinia acuminata)
|
Gỗ Pocouli
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
96
|
Berlinia congolensis
(Berlinia heudelotiana)
|
Gỗ Ebiarra Châu Phi
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
97
|
Berlinia grandiflora
(Berlinia heudelotiana, Berlinia laurentii, Westia grandiflora )
|
Gỗ Ebiara
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
98
|
Berlinia spp.
|
Gỗ Ebiara
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
99
|
Betula alleghaniensis
(Betula excelsa, Betula lutea, Betula persicifolia )
|
Gỗ Phong vàng
|
|
100
|
Betula costata (Betula
costata, Betula ermanii, Betula ulmifolia)
|
Gỗ Phong
|
|
101
|
Betula dahurica (Betula
dioica, Betula maackii, Betula maximowiczii, Betula wutaica)
|
Gỗ Bạch dương
|
|
102
|
Betula nigra (Betula
americana, Betula lanulosa, Betula rubra)
|
Gỗ Bulô
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
103
|
Betula pendula (Betula
verrucosa, Betula virgultosa, Betula aetnensis, Betula brachylepis, Betula
cajanderi)
|
Gỗ Bạch dương
|
|
104
|
Betula platyphylla
(Betula ajanensis, Betula tauschii, Betula latifolia)
|
Gỗ Bạch dương
|
|
105
|
Betula pubescens
(Betula alba, Betula ambigua, Betula andreji, Betula asplenifolia)
|
Gỗ Bạch dương
|
|
106
|
Betula sp.
|
Gỗ Bạch dương
|
|
107
|
Betula spp.
|
Gỗ Bạch dương
|
|
108
|
Bikinia le-testui
(Monopetalanthus le-testui, Bikinia le-testui subsp. le-testui)
|
Gỗ Ekop mayo
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
109
|
Bobgunnia fistuloides
(Swartzia fistuloides)
|
Gỗ Trắc
|
|
110
|
Bobgunnia
madagascariensis (Swartzia madagascariensis, Swartzia marginata, Swartzia
sapini, Tounatea madagascariensis)
|
Gỗ Đậu con rắn
|
|
111
|
Bocoa prouacensis
(Swartzia prouacensis, Swartzia minutiflora)
|
Gỗ Cẩm lai Nam Mỹ
|
|
112
|
Bocoa viridiflora
(Swartzia viridiflora)
|
Gỗ Bocoa
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
113
|
Brachystegia
cynometroides
|
Gỗ Ekop
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
114
|
Brachystegia eurycoma
|
Gỗ Hương
|
|
115
|
Brachystegia kennedyi
|
Gỗ Akolodo
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
116
|
Brachystegia laurentii
(Macrolobium laurentii)
|
Gỗ Bomanga
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
117
|
Brachystegia leonensis
|
Gỗ Naga
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
118
|
Brachystegia
mildbraedii (Brachystegia nzang, Cynometra pachycarpa)
|
Gỗ Naga parallele
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
119
|
Brachystegia spp.
|
Gỗ Eku
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
120
|
Bridelia micrantha
(Bridelia abyssinica, Bridelia mildbraedii, Bridelia stenocarpa, Bridelia
zanzibarensis)
|
Gỗ Metacha
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
121
|
Brosimum alicastrum
(Alicastrum brownei, Brosimum conzattii, Brosimum gentlei, Brosimum
terrabanum)
|
Gỗ Berba
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
122
|
Brosimum rubescens
(Alicastrum brownei, Brosimum conzattii, Brosimum gentlei, Brosimum
terrabanum)
|
Gỗ Palisangre
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
123
|
Buchenavia capitata
(Brownlowia denysiana)
|
Gỗ Bàng bốn lá
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
124
|
Buchenavia sp.
|
Gỗ Sao đen Nam Mỹ
|
|
125
|
Buchenavia tetraphylla
(Buchenavia capitata, Buchenavia ptariensis, Buchenavia vaupesana, Bucida
angustifolia, Lithocardium tetraphyllum, Terminalia hilariana)
|
Gỗ Bàng bốn lá
|
|
126
|
Bulnesia arborea
(Guaiacum arboreum, Zygophyllum arboreum)
|
Gỗ Đàng Xanh
|
|
127
|
Bulnesia sarmientoi
|
Gỗ Bách xanh
|
|
128
|
Burckella obovata
(Bassia bawun, Bassia cocco, Bassia erskineana, Bassia hollrungii, Bassia
kajewskii)
|
Gỗ Burkelia
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
129
|
Burckella sp.
|
Gỗ Burkelia
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
130
|
Burckella spp.
|
Gỗ Burkella
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
131
|
Burretiodendron hsienmu
(Burretiodendron tonkinense, Excentrodendron hsienmu, Parapentace
tonkinensis, Pentace tonkinensis, Excentrodendron tonkinense)
|
Gỗ Nghiến
|
|
132
|
Caesalpinia
paraguariensis (Acacia paraguariensis, Acacia paraguariensis, Caesalpinia
melanocarpa)
|
Gỗ Xanh
|
|
133
|
Callophyllum inophyllum
|
Gỗ Mù u
|
|
134
|
Callophyllum
saigonensis
|
Gỗ Cồng tía
|
|
135
|
Callophyllum sp.
|
Gỗ Cồng chim
|
|
136
|
Calocedrus formosana
|
Gỗ Opc
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
137
|
Calophyllum brasiliense
|
Gỗ Jacareuba
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
138
|
Calophyllum
dryobalanoides
|
Gỗ Cồng trắng
|
|
139
|
Calophyllum inophyllum
|
Gỗ Beach
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
140
|
Calophyllum sp.
|
Gỗ Cal
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
141
|
Calophyllum spp.
|
Gỗ Mù u
|
|
142
|
Calpocalyx aubrevillei
|
Gỗ Badio
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
143
|
Canarium album
(Canarium album, Canarium album, Canarium tonkinense, Hearnia balansae,
Pimela alba)
|
Gỗ Trám Trắng
|
|
144
|
Canarium indicum
(Canarium amboinense, Canarium commune, Canarium grandistipulatum, Canarium
mehenbethene, Canarium moluccanum)
|
Gỗ Car
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
145
|
Canarium schweinfurtii
(Canarium occidentale, Canarium thollonianum)
|
Gô Aiele
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
146
|
Canarium sp.
|
Gỗ Cà na
|
|
147
|
Canarium spp.
|
Gỗ Kedondong
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
148
|
Carallia sp.
|
Gỗ Săng vì
|
|
149
|
Careya sphaerica
(Careya arborea, Barringtonia arborea, Careya orbiculata, Careya venenata,
Cumbia coneanae)
|
Gỗ Vừng
|
|
150
|
Cariniana domestica
(Couratari domestica)
|
Gỗ Misa
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
151
|
Cariniana spp.
|
Gỗ Cruzeta
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
152
|
Carpinus betulus
(Carpinus carpinizza, Carpinus caucasica, Carpinus compressus, Carpinus
intermedia, Carpinus nervata)
|
Gỗ Trăn
|
|
153
|
Carya illinoinensis
(Carya angustifolia, Carya diguetii, Carya oliviformis, Carya pecan, Carya
pecan, Carya tetraptera)
|
Gỗ Hồ đào
|
|
154
|
Carya ovata
|
Gỗ Mại châu
|
|
155
|
Carya sp.
|
Gỗ Hồ đào
|
|
156
|
Carya spp.
|
Gỗ Hồ đào
|
|
157
|
Carya tomentosa
|
Gỗ Mại châu
|
|
158
|
Caryocar gracile
(Caryocar krukovii)
|
Gỗ Pequia
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
159
|
Cassia siamea (Cassia
siamea Lamk)
|
Gỗ Muồng đen
|
|
160
|
Cassia sp.
|
Gỗ Muồng
|
|
161
|
Castanea crenata
(Castanea chinensis, Castanea kusakuri, Castanea pubinervis, Castanea
stricta)
|
Gỗ Dẻ
|
|
162
|
Castanea sativa
(Castanea castanea, Castanea prolifera, Castanea vesca, Castanea vulgaris,
Fagus castanea)
|
Gỗ Dẻ gai
|
|
163
|
Castanea spp.
|
Gỗ Dẻ
|
|
164
|
Castanopsis argentea
(Castanea argentea, Castanea argyrophylla, Castanea divaricata, Castanea
martabanica, Fagus argentea, Quercus argyrophylla)
|
Gỗ Beranga
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
165
|
Castanopsis indica
(Castanea indica, Castanea indica, Castanopsis macrostachya, Castanopsis
subacuminata)
|
Gỗ Cà ổi
|
|
166
|
Cedrelinga cateniformis
(Cedrelinga catenaeformis, Piptadenia catenaeformis, Pithecellobium
catenaeformis)
|
Gỗ Gõ
|
|
167
|
Cedrus sp.
|
Gỗ Tuyết tùng
|
|
168
|
Ceiba pentandra (Bombax
cumanense, Bombax guineense, Bombax guineensis, Bombax inerme, Bombax
mompoxense, Bombax occidentale)
|
Gỗ Ceiba
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
169
|
Celtis occidentalis
(Celtis audibertiana, Celtis cordata, Celtis cordifolia, Celtis crassifolia,
Celtis floridana, Celtis heterophyla Raf., Celtis longifolia)
|
Gỗ Sếu
|
|
170
|
Celtis sp.
|
Gỗ Sếu
|
|
171
|
Centrolobium yavizanum
|
Gỗ Amarillo Guayaquil
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
172
|
Cerasus avium
|
Gỗ Anh đào
|
|
173
|
Chaenomeles sinensis
(Chaenomeles chinensis, Cydonia chinensis, Cydonia sinensis, Malus sinensis,
Pseudocydonia sinensis, Pyrus sinensis)
|
Gỗ Cẩm
|
|
174
|
Chamaecyparis
nootkatensis
|
Gỗ Dâu Nhật
|
|
175
|
Chamaecyparis obtusa
(Chamaecyparis acuta, Chamaecyparis andelyensis, Chamaecyparis breviramea,
Chamaecyparis keteleri, Chamaecyparis lycopodioides)
|
Gỗ Bách (Pơ mu)
|
|
176
|
Chamaecyparis sp.
|
Gỗ Bách
|
|
177
|
Chamaecyparis spp.
|
Gỗ Cerda
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
178
|
Chloroleucon mangense
(Acacia micrantha, Acacia parvifolia, Albizia marthae, Albizzia marthae,
Cathormion mangensis, Cathormium mangense, Enterolobium mangense, Feuilleea
mangensis, Inga marthae, Mimosa antillarum, Mimosa mangensis, Mimosa
parvifolia, Pithecellobium mangense)
|
Gỗ Pino Amargo
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
179
|
Chrysophyllum africanum
(Gambeya africana, Chrysophyllum delevoyi, Chrysophyllum edule, Chrysophyllum
macrophyllum, Chrysophyllum omumu, Gambeya africana, Gambeya kali,
Planchonella africana)
|
Gỗ Longhi Châu Phi
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
180
|
Chrysophyllum
lacourtianum (Gambeya lacourtiana, Chrysophyllum autranianum)
|
Gô Akatio
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
181
|
Chrysophyllum spp.
|
Gỗ Akatio
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
182
|
Chukrasia sp.
|
Gỗ Lát da đồng
|
|
183
|
Chukrasia tabularis
(Cedrela villosa, Chukrasia chickrassa, Chukrasia nimmonii, Chukrasia
trilocularis, Dysoxylum esquirolii )
|
Gỗ Lát hoa
|
|
184
|
Cinnamomum balansae
|
Gỗ Vù hương (Dạ hương)
|
|
185
|
Cinnamomum camphora
(Camphora camphora, Camphora hippocratei, Camphora hahnemannii, Cinnamomum
camphoriferum, Camphora vera )
|
Gỗ Long lão
|
|
186
|
Cinnamomum culilawan
|
Gỗ Camphorwood
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
187
|
Cinnamomum porrectum
(Camphora chinensis, Cinnamomum inodorum, Cinnamomum malaccense, Laurus
parthenoxylon, Phoebe latifolia)
|
Gỗ Re hương
|
|
188
|
Cinnamomum tamala
(Cinnamomum albiflorum, Cinnamomum reinwardtii, Cinnamomum zwartzii, Laurus
tamala )
|
Gỗ Re
|
|
189
|
Cinnamomum tetragonum
|
Gỗ Re đỏ
|
|
190
|
Cinnamomum tonkinense
(Cinnamomum albiflorum, Cinnamomum reinwardtii, Cinnamomum zwartzii, Laurus
tamala )
|
Gỗ Sến bobo
|
|
191
|
Clarisia racemosa
(Cinnamomum albiflorum, Cinnamomum reinwardtii, Cinnamomum zwartzii, Laurus
tamala)
|
Gỗ Guariuba (Tulpay)
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
192
|
Coelostegia spp.
|
Gỗ Duran
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
193
|
Colophospermum mopane
(Copaifera mopane)
|
Gỗ Mòng Bò Châu Phi (Cẩm)
|
|
194
|
Combretum imberbe
(Argyrodendron petersii, Combretum imberbe var. dielsii, Combretum imberbe
var. petersii, Combretum primigenum, Combretum truncatum)
|
Gỗ Nho Châu Phi (Trâm bầu)
|
|
195
|
Copaifera mildbraedii
(Copaifera salikounda)
|
Gỗ Etimoe
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
196
|
Copaifera religiosa
(Copaifera salikounda)
|
Gô Ntene (Etimore)
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
197
|
Cordia alliodora
(Cerdana alliodora, Cerdana cujabensis, Cordia andina, Cordia cerdana)
|
Gỗ Bocote
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
198
|
Cordia dodecandra
(Cordia angiocarpa, Lithocardium angiocarpum, Lithocardium dodecandrum,
Plethostephia angiocarpa)
|
Gỗ Ciricote
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
199
|
Cordia elaeagnoides
(Cordia exsucca, Gerascanthus elaeagnoides)
|
Gỗ Bocote
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
200
|
Cordia gerascanthus
(Cerdana gerascanthus, Cordia bracteata, Cordia geraschanthoides, Cordia
langlassei, Cordia rothschuhii, Gerascanthus gerascanthoides, Gerascanthus
lanceolatus, Gerascanthus vulgaris)
|
Gỗ Bocote
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
201
|
Cordia spp.
|
Gỗ Bocote
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
202
|
Corymbia calophylla
(Eucalyptus calophylla, Eucalyptus glaucophylla, Eucalyptus splachnicarpa)
|
Gỗ Bạch đàn
|
|
203
|
Corymbia maculata
(Eucalyptus maculata)
|
Gỗ Spotted Gum
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
204
|
Couratari spp.
|
Gỗ Ingi Pipa
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
205
|
Cratoxylum
cochinchinense (Cratoxylum ligustrinum)
|
Gỗ Lành ngạnh
|
|
206
|
Cratoxylum formosum
|
Gỗ Thành ngạnh
|
|
207
|
Cryptocarya obtusifolia
(Nesodaphne obtusifolia)
|
Gỗ Cryptocarya
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
208
|
Cryptomeria japonica
(Cryptomeria araucarioides, Cryptomeria compacta, Cryptomeria elegans,
Cryptomeria fortunei, Cryptomeria generalis)
|
Gỗ Thông Nhật (Tuyết tùng
Nhật)
|
|
209
|
Cunninghamia konishii
(Cunninghamia kawakamii, Cunninghamia lanceolata var. konishii)
|
Gỗ Sa mu
|
|
210
|
Cunninghamia lanceolata
(Abies batavorum, Abies lanceolata, Belis jaculifolia, Belis lanceolata,
Cunninghamia jaculifolia)
|
Gỗ Sa mộc
|
|
211
|
Cupressus funebris
(Chamaecyparis funebris, Cupressus pendula , Juniperus quaternata,
Platycyparis funebris)
|
Gỗ Hoàng đàn rủ
|
|
212
|
Cupressus nootkatensis
(Chamaecyparis funebris, Cupressus pendula , Juniperus quaternata, Platycyparis
funebris)
|
Gỗ Bách
|
|
213
|
Cupressus sp.
|
Gỗ Thông
|
|
214
|
Cupressus spp.
|
Gỗ Bách
|
|
215
|
Cupressus vietnamensis
(Callitropsis vietnamensis, Xanthocyparis vietnamensis)
|
Gỗ Bách vàng
|
|
216
|
Cylicodiscus gabunensis
(Cyrtoxiphus staudtii, Erythrophleum gabunense)
|
Gỗ Lim
|
|
217
|
Cynometra ananta
|
Gỗ Apome
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
218
|
Cynometra ramiflora
(Cymorium sylvestre, Cynometra bijuga, Cynometra bijuga, Cynometra
carolinensis, Maniltoa carolinensis, Trachylobium verrucosum)
|
Gỗ Kekatong
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
219
|
Dacrycarpus imbricatus
(Bracteocarpus imbricatus, Bracteocarpus kawaii, Dacrycarpus kawaii)
|
Gỗ Bạch tùng
|
|
220
|
Dacrydium elatum
(Dacrydium pierrei, Corneria elata, Juniperus elata)
|
Gỗ Hồng Tùng
|
|
221
|
Dacryodes buettneri
(Canarium buettneri, Dacryodes buettneri, Dacryodes fraxinifolia)
|
Gô Ozigo
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
222
|
Dacryodes macrophylla
(Canarium buettneri, Dacryodes buettneri, Dacryodes fraxinifolia)
|
Gô Atom
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
223
|
Dalbergia
cochinchinensis
|
Gỗ Trắc
|
|
224
|
Dalbergia frutescens
(Dalbergia variabilis, Pterocarpus frutescens, Triptolemea glabra,
Triptolemea latifolia, Triptolemea montana, Triptolemea ovata, Triptolemea
pauciflora, Triptolemea platycarpa)
|
Gỗ Trắc
|
|
225
|
Dalbergia lanceolaria subsp.
paniculata (Dalbergia nigrescens, Dalbergia paniculata, Amerimnon
paniculatum, Dalbergia maymensis)
|
Gỗ Trắc đen
|
|
226
|
Dalbergia latifolia
(Amerimnon latifolium, Dalbergia emarginata)
|
Gỗ Sonokeling
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
227
|
Dalbergia melanoxylon
(Amerimnon melanoxylon, Amerimnon stocksii, Dalbergia stocksii)
|
Gỗ Mun
|
|
228
|
Dalbergia oliveri
(Dalbergia laccifera, Dalbergia prazeri)
|
Gỗ Cẩm lai
|
|
229
|
Dalbergia retusa
(Amerimnon lineatum, Dalbergia hypoleuca, Dalbergia lineata, Amerimnon
retusum)
|
Gỗ Cocobolo
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
230
|
Dalbergia sp.
|
Gỗ Vảy ốc
|
|
231
|
Dalbergia tonkinensis
|
Gỗ Baswood
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
232
|
Daniellia oliveri
(Paradaniellia oliveri)
|
Gỗ Senya
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
233
|
Daniellia spp.
|
Gỗ Senya
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
234
|
Desbordesia insignis
(Desbordesia glaucescens)
|
Gỗ Omang
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
235
|
Detarium macrocarpum
|
Gỗ Amouk (Mambode)
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
236
|
Detarium microcarpum
(Desbordesia glaucescens)
|
Gỗ Amouk (Mambode)
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
237
|
Dialium aubrevillei
|
Gỗ Kropio
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
238
|
Dialium bipindense
(Dialium connaroides, Dialium fleuryi, Dialium connaroides)
|
Gỗ Eyoum
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
239
|
Dialium cochinchinensis
|
Gỗ Xoay
|
|
240
|
Dialium guianense
(Arouna divaricata, Arouna guianensis, Dialium acuminatum, Dialium
divaricatum)
|
Gỗ Hương huyết
|
|
241
|
Dialium indum (Dialium
javanicum, Dialium laurinum, Dialium marginatum, Dialium turbinatum)
|
Gỗ Kenranji
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
242
|
Dialium platysepalum
(Dialium ambiguum, Dialium havilandii, Dialium kingii, Dialium maingayi,
Dialium wallichii )
|
Gỗ Keranji (Eyoum)
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
243
|
Dialium spp.
|
Gỗ Keranji (Eyoum)
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
244
|
Dicorynia guianensis
(Dicorynia spruceana, Dicorynia paraensis)
|
Gỗ Basaralocus
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
245
|
Didelotia africana
|
Gỗ Hương
|
|
246
|
Didelotia letouzeyi
|
Gỗ Ekop zing
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
247
|
Didelotia sp.
|
Gỗ Hương
|
|
248
|
Dillenia indica
(Dillenia elongata, Dillenia speciosa, Dillenia indica f. elongata)
|
Gỗ Dil
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
249
|
Dillenia papuana
(Dillenia calothyrsa)
|
Gỗ Dillenia
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
250
|
Dillenia spp.
|
Gỗ Còng
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
251
|
Dinizia excelsa
|
Gỗ Lim
|
|
252
|
Diospyros borneensis
(Diospyros fecunda, Diospyros tawaensis)
|
Gỗ Mun
|
|
253
|
Diospyros celebica
|
Gỗ Mun
|
|
254
|
Diospyros crassiflora
(Diospyros ampullacea, Diospyros evila, Diospyros incarnata )
|
Gô Ebene
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
255
|
Diospyros ebenum
(Diospyros assimilis, Diospyros ebenaster, Diospyros glaberrima, Diospyros
laurifolia, Diospyros melanoxylon, Diospyros membranacea, Diospyros
timoriana)
|
Gỗ Mun
|
|
256
|
Diospyros kaki
(Diospyros amara, Diospyros argyi, Diospyros bertii , Diospyros chinensis,
Diospyros costata, Diospyros kaempferi)
|
Gỗ Hồng tùng
|
|
257
|
Diospyros malabarica
(Diospyros siamensis)
|
Gỗ Câm
|
|
258
|
Diospyros melanoxylon
(Diospyros dubia, Diospyros exsculpta, Diospyros roylei, Diospyros wightiana)
|
Gỗ Mun
|
|
259
|
Diospyros mun
|
Gỗ Mun
|
|
260
|
Diospyros pilosanthera
(Diospyros carthei, Diospyros cubica, Diospyros elmeri, Diospyros
helferi, Diospyros hiernii , Diospyros moonii, Diospyros nidus)
|
Gỗ Mun
|
|
261
|
Diospyros sp.
|
Gỗ Mun sọc
|
|
262
|
Diospyros spp.
|
Gỗ Mun
|
|
263
|
Diplotropis purpurea
(Bowdichia guianensis, Dibrachion guianense, Diplotropis guianensis,
Tachigalia purpurea)
|
Gỗ Kabebes
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
264
|
Dipterix oleifera
|
Gỗ Cumaru
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
265
|
Dipterocarpus baudii (Dipterocarpus
duperreana, Dipterocarpus scortechinii)
|
Gỗ Dầu đỏ
|
|
266
|
Dipterocarpus costatus
(Dipterocarpus artocarpifolius)
|
Gỗ Dầu
|
|
267
|
Dipterocarpus gracilis
(Dipterocarpus pilosus)
|
Gỗ Chò lông
|
|
268
|
Dipterocarpus
grandiflorus (Dipterocarpus blancoi, Dipterocarpus griffithii, Dipterocarpus
mottleyanus, Dipterocarpus pterygocalyx)
|
Gỗ Keruing
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
269
|
Dipterocarpus retusus (Dipterocarpus
tonkinensis, Dipterocarpus spanoghei, Dipterocarpus austroyunnanicus,
Dipterocarpus luchunensis)
|
Gỗ Chò Nâu
|
|
270
|
Dipterocarpus sp.
|
Gỗ Dầu
|
|
271
|
Dipterocarpus spp.
|
Gỗ Dầu
|
|
272
|
Dipterocarpus
turbinatus (Dipterocarpus jourdainii)
|
Gỗ Dầu nước
|
|
273
|
Dipteryx odorata
(Coumarouna odorata, Coumarouna tetraphylla, Dipteryx tetraphylla)
|
Gỗ Lim vàng Nam Mỹ
|
|
274
|
Dipteryx oleifera
(Dipteryx panamensis)
|
Gỗ Cumaru
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
275
|
Dipteryx polyphylla
(Coumarouna polyphylla )
|
Gỗ Lim
|
|
276
|
Distemonanthus
benthamianus (Distemonanthus laxus)
|
Gỗ Mouvingui
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
277
|
Dolichandrone spathacea
(Dolichandrone rheedei, Bignonia longissima, Bignonia spathacea,
Dolichandrone longissima, Dolichandrone rheedei, Pongelia longiflora,
Spathodea diepenhorstii, Spathodea grandiflora, Spathodea longiflora,
Spathodea loureiroana, Spathodea luzonica, Spathodea rheedei, Spathodea
rostrata)
|
Gỗ Tui
|
|
278
|
Dracontomelon dao
(Comeurya cumingiana, Dracontomelon brachyphyllum, Dracontomelon celebicum,
Dracontomelon cumingianum, Dracontomelon edule, Dracontomelon edule)
|
Gỗ Óc chó
|
|
279
|
Dracontomelon
duperreanum (Dracontomelon sinense)
|
Gỗ Sấu
|
|
280
|
Dryobalanops spp.
|
Gỗ Kapur
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
281
|
Duabanga grandiflora
(Duabanga sonneratioides, Lagerstroemia grandiflora, Leptospartion
grandiflorum)
|
Gỗ Phay
|
|
282
|
Duboscia macrocarpa
(Duboscia polyantha)
|
Gỗ Eyoum
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
283
|
Durio spp.
|
Gỗ Sầu riêng
|
|
284
|
Dyera costulata
(Alstonia costulata, Alstonia eximia, Alstonia grandifolia, Dyera laxiflora)
|
Gỗ Jelutong
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
285
|
Dysoxylum acutangulum
(Alliaria acutangula)
|
Gỗ Dysox
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
286
|
Dysoxylum spp.
|
Gỗ Dysox
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
287
|
Dysoxylum translucidum
|
Gỗ Chua khế
|
|
288
|
Ehretia acuminata
(Cordia thyrsiflora, Cordia thyrsiflora, Ehretia argyi, Ehretia
kantonensis, Ehretia onava, Ehretia ovalifolia, Ehretia pilosula, Ehretia
polyantha, Ehretia pyrifolia)
|
Gỗ Cườm rụng (Lá giáp)
|
|
289
|
Elateriospermum tapos
(Elateriospermum rhizophorum)
|
Gỗ Perah
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
290
|
Elmerrillia papuana
(Elmerrillia celebica, Elmerrillia sericea, Michelia arfakiana, Michelia
celebica, Talauma papuana,Magnolia tsiampacca)
|
Gỗ Bew
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
291
|
Endiandra spp.
|
Gỗ Endiandra
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
292
|
Endopleura uchi
(Sacoglottis uchi)
|
Gỗ Uchi
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
293
|
Engelhardtia
roxburghiana (Engelhardtia chrysolepis)
|
Gỗ Chẹo
|
|
294
|
Entandrophragma
angolense (Entandrophragma candolleana, Entandrophragma casimirianum,
Entandrophragma gregoireianum, Entandrophragma macrophyllum, Swietenia
angolensis)
|
Gỗ Dái ngựa
|
|
295
|
Entandrophragma
candollei (Entandrophragma choriandrum, Entandrophragma ferrugineum)
|
Gỗ Xoan đào
|
|
296
|
Entandrophragma
cylindricum (Entandrophragma cedreloides, Entandrophragma lebrunii,
Entandrophragma pseudocylindricum, Entandrophragma rufum, Pseudocedrela
cylindrica)
|
Gỗ Xoan đào
|
|
297
|
Entandrophragma sp.
|
Gỗ Sapelli
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
298
|
Entandrophragma utile (Entandrophragma
macrocarpum, Entandrophragma roburoides, Entandrophragma thomasii,
Pseudocedrela utilis)
|
Gỗ Xoan đào sipo
|
|
299
|
Enterolobium
cyclocarpum (Albizia longipes, Enterolobium cyclocarpa, Feuilleea cyclocarpa,
Inga cyclocarpa)
|
Gỗ Guanacaste
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
300
|
Enterolobium
schomburgkii (Feuilleea schomburgkii, Mimosa wilsonii, Pithecellobium
schomburgkii)
|
Gỗ Sucupira
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
301
|
Eperua falcata
(Dimorpha falcata, Panzera falcata)
|
Gỗ Walaba
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
302
|
Erisma uncinatum
(Erisma pulverulentum)
|
Gỗ Mawsi kwari
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
303
|
Erythrophleum africanum
(Caesalpiniodes africanum, Gleditsia africana)
|
Gỗ Lim
|
|
304
|
Erythrophleum fordii
|
Gỗ Lim xanh
|
|
305
|
Erythrophleum ivorense
(Erythrophleum micranthum, Erythrophleum micranthum)
|
Gỗ Lim
|
|
306
|
Erythrophleum sp.
|
Gỗ Lim
|
|
307
|
Erythrophleum
suaveolens (Erythrophleum guineense, Fillaea suaveolens)
|
Gỗ Lim
|
|
308
|
Eschweilera spp.
|
Gỗ Burada
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
309
|
Eucalyptopsis papuana
|
Gỗ Mah-Malaha
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
310
|
Eucalyptus
camaldulensis (Eucalyptus acuminata, Eucalyptus longirostris, Eucalyptus
mcintyrensis)
|
Gỗ Bạch đàn
|
|
311
|
Eucalyptus cladocalyx
(Eucalyptus corynocalyx, Eucalyptus langii)
|
Gỗ Bạch đàn
|
|
312
|
Eucalyptus deglupta
(Eucalyptus binacag, Eucalyptus multiflora, Eucalyptus naudiniana)
|
Gỗ Bạch đàn
|
|
313
|
Eucalyptus diversicolor
(Eucalyptus colossea)
|
Gỗ Bạch đàn
|
|
314
|
Eucalyptus dunnii
|
Gỗ Bạch đàn
|
|
315
|
Eucalyptus globulus
(Eucalyptus glauca, Eucalyptus gigantea, Eucalyptus globulosus, Eucalyptus
maidenii)
|
Gỗ Bạch đàn
|
|
316
|
Eucalyptus grandis
|
Gỗ Bạch đàn
|
|
317
|
Eucalyptus marginata
(Eucalyptus floribunda, Eucalyptus hypoleuca, Eucalyptus mahoganii)
|
Gỗ Bạch đàn Úc
|
|
318
|
Eucalyptus nitens
(Eucalyptus goniocalyx var. nitens)
|
Gỗ Bạch đàn
|
|
319
|
Eucalyptus obliqua
(Eucalyptus procera, Eucalyptus pallens, Eucalyptus obliqua, Eucalyptus
nervosa, Eucalyptus heterophylla,)
|
Gỗ Bạch đàn
|
|
320
|
Eucalyptus paniculata
(Eucalyptus nanglei)
|
Gỗ Bạch đàn
|
|
321
|
Eucalyptus pilularis
(Eucalyptus discolor, Eucalyptus incrassata, Eucalyptus persicifolia,
Eucalyptus semicorticata)
|
Gỗ Black butt
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
322
|
Eucalyptus regnans
(Eucalyptus amygdalina var. regnans, Eucalyptus regnans var. fastigata)
|
Gỗ Bạch Đàn úc
|
|
323
|
Eucalyptus robusta
(Eucalyptus multiflora, Eucalyptus rostrata)
|
Gỗ Bạch đàn
|
|
324
|
Eucalyptus saligna
(Eucalyptus saligna var. pallidivalvis, Eucalyptus saligna var. protrusa)
|
Gỗ Bạch đàn
|
|
325
|
Eucalyptus sideroxylon
(Eucalyptus leucoxylon var. minor, Eucalyptus sideroxylon var. minor,
Eucalyptus sideroxylon var. rosea)
|
Gỗ Bạch đàn
|
|
326
|
Eucalyptus sp.
|
Gỗ Bạch đàn
|
|
327
|
Eucalyptus spp.
|
Gỗ Bạch đàn
|
|
328
|
Eucalyptus tereticornis
(Eucalyptus coronata, Eucalyptus insignis, Eucalyptus populifolia, Eucalyptus
subulata, Eucalyptus umbellata, Leptospermum umbellatum)
|
Gỗ Bạch đàn
|
|
329
|
Eugenia spp.
|
Gỗ Eugenia (Kelat)
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
330
|
Eusideroxylon zwageri
(Eusideroxylon borneense, Salgada lauriflora)
|
Gỗ Chò Indonesia
|
|
331
|
Fagraea fragrans
(Willughbeia fragrans, Cyrtophyllum fragrans, Cyrtophyllum giganteum,
Cyrtophyllum lanceolatum, Cyrtophyllum peregrinum, Fagraea peregrina, Fagraea
ridleyi)
|
Gỗ Trai
|
|
332
|
Fagus grandifolia
(Fagus alba, Fagus americana, Fagus atropunicea, Fagus ferruginea, Fagus
heterophylla, Fagus latifolia, Fagus nigra, Fagus purpurea, Fagus
rotundifolia)
|
Gỗ Dẻ gai
|
|
333
|
Fagus sp.
|
Gỗ Dẻ gai
|
|
334
|
Fagus spp.
|
Gỗ Bạch đàn
|
|
335
|
Fagus sylvatica (Fagus
aenea, Fagus asplenifolia, Fagus cochleata, Fagus comptoniifolia , Fagus
crispa, Fagus cristata, Fagus cucullata )
|
Gỗ Dẻ gai
|
|
336
|
Falcataria moluccana
(Albizia falcata, Adenanthera falcata, Adenanthera falcataria, Albizia fulva)
|
Gỗ Albazia
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
337
|
Fernandoa brilletii
(Hexaneurocarpon brilletii)
|
Gỗ Đinh thối
|
|
338
|
Ficus auriculata
(Covellia macrophylla, Ficus hainanensis, Ficus hamiltoniana, Ficus
rotundifolia, Ficus scleroptera)
|
Gỗ Hillarau
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
339
|
Ficus religiosa (Ficus
caudata, Ficus peepul, Ficus rhynchophylla, Ficus superstitiosa, Urostigma
religiosum)
|
Gỗ Bồ đề
|
|
340
|
Flacourtia jangomas
(Flacourtia cataphracta, Stigmarota jangomas)
|
Gỗ Flacourtia
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
341
|
Fleroya ledermannii
(Adina ledermannii, Hallea ciliata, Hallea ledermannii, Mitragyna ciliata,
Mitragyna ledermannii)
|
Gỗ Hallea
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
342
|
Fokienia hodginsii
(Chamaecyparis hodginsii, Cupressus hodginsii, Fokienia kawaii, Fokienia
maclurei)
|
Gỗ Pơ mu
|
|
343
|
Fokienia sp.
|
Gỗ Pơ mu
|
|
344
|
Fraxinus americana
(Aplilia macrophyla, Calycomelia acuminata, Fraxinoides alba, Fraxinus
acuminata, Fraxinus albicans, Fraxinus biltmoreana)
|
Gỗ Tần bì
|
|
345
|
Fraxinus angustifolia
(Fraxinus calabrica, Fraxinus dentata, Fraxinus elongatifolia, Fraxinus
humilior, Fraxinus lentiscifolia, Fraxinus mixta, Fraxinus obtusa, Fraxinus
orientalis)
|
Gỗ Tần bì
|
|
346
|
Fraxinus excelsior
(Aplilia laciniata, Fraxinus acutifolia, Fraxinus amarissima, Fraxinus
exoniensis, Fraxinus grandifolia)
|
Gỗ Tần bì
|
|
347
|
Fraxinus griffithii
(Fraxinus bracteata, Fraxinus eedenii, Fraxinus formosana, Fraxinus
guilinensis, Fraxinus minutepunctata, Fraxinus philippinensis, Fraxinus
sasakii, Ligustrum vaniotii )
|
Gỗ Tần bì
|
|
348
|
Fraxinus sieboldiana
(Fraxinus angustata, Fraxinus mariesii, Fraxinus quadrijuga, Fraxinus tobana)
|
Gỗ Tamo
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
349
|
Fraxinus sp.
|
Gỗ Tần bì
|
|
350
|
Fraxinus spp.
|
Gỗ Tần bì
|
|
351
|
Garcinia fagraeoides
|
Gỗ Trai lý
|
|
352
|
Garcinia latissima
|
Gỗ Kandis (Ramin)
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
353
|
Garcinia spp.
|
Gỗ Kandis
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
354
|
Gilbertiodendron
preussii (Gilbertiodendron taiense, Macrolobium preussii)
|
Gỗ Lim Bali
|
|
355
|
Gleditsia sinensis
(Gleditsia horrida, Gleditsia officinalis, Caesalpiniodes macracanthum,
Caesalpiniodes sinense, Gleditsia indica, Gleditsia japonica)
|
Gỗ Bồ kết
|
|
356
|
Gluta renghas
|
Gỗ Rengas
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
357
|
Gluta spp.
|
Gỗ Hekakoro
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
358
|
Gmelina arborea
(Gmelina rheedei, Gmelina sinuata)
|
Gỗ White Teak
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
359
|
Gmelina moluccana
(Gmelina glandulosa, Gmelina salomonensis, Vitex moluccana)
|
Gỗ Gmelina
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
360
|
Gonystylus bancanus
(Gonystylus hackenbergii, Aquilaria bancana)
|
Gỗ Ramin
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
361
|
Gordonia amboinensis
(Gordonia papuana, Gordonia brassii, Gordonia rumphii)
|
Gỗ Gordonia
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
362
|
Goupia glabra
(Glossopetalum glabrum, Glossopetalum tomentosum, Goupia paraensis, Goupia
tomentosa)
|
Gỗ Kabukalli
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
363
|
Grevillea robusta
(Grevillea umbratica, Grevillea venusta, Grevillea robusta var. compacta,
Grevillea robusta var. forsteri)
|
Gỗ Khác
|
|
364
|
Guaiacum sanctum
(Guaiacum guatemalense, Guaiacum multijugum, Guaiacum parvifolium,
Guaiacum sloanei, Guaiacum verticale)
|
Gỗ Lignum
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
365
|
Guarea cedrata (Guarea
alatipetiolata, Khaya cunahailata, Trichilia cedrata)
|
Gỗ Bose
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
366
|
Guarea thompsonii
(Guarea le-testui)
|
Gỗ Bosse
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
367
|
Guibourtia arnoldiana
(Copaifera arnoldiana, Copaiba arnoldiana, Copaifera arnoldiana)
|
Gỗ Mutenye
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
368
|
Guibourtia chodatiana
(Copaifera chodatiana)
|
Gỗ Sirari
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
369
|
Guibourtia coleosperma
(Copaifera coleosperma)
|
Gỗ Hương đá
|
|
370
|
Guibourtia conjugata
(Copaifera gorskiana)
|
Gỗ Cẩm
|
|
371
|
Guibourtia demeusei
(Copaifera demeusei, Copaifera laurentii)
|
Gỗ Hương
|
|
372
|
Guibourtia ehie
(Copaifera ehie)
|
Gỗ Ovengkol
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
373
|
Guibourtia sp.
|
Gỗ Bubinga
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
374
|
Guibourtia spp.
|
Gỗ Cẩm
|
|
375
|
Guibourtia tessmannii
(Copaifera tessmannii)
|
Gỗ Cẩm
|
|
376
|
Gymnacranthera spp.
|
Gỗ Penarahan
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
377
|
Handroanthus capitatus
(Tabebuia capitata, Tabebuia glomerata, Tabebuia hypolepra, Tecoma capitata)
|
Gỗ Ipe
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
378
|
Handroanthus
chrysanthus (Bignonia chrysantha, Tabebuia rufescens, Tabebuia chrysantha,
Tecoma evenia)
|
Gỗ Cẩm
|
|
379
|
Handroanthus
heptaphyllus (Bignonia heptaphylla, Handroanthus eximius, Tabebuia eximia,
Tabebuia ipe)
|
Gỗ Cẩm
|
|
380
|
Haplormosia monophylla
(Crudia monophylla)
|
Gỗ Idewa
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
381
|
Helicia cochinchinensis
(Helicia annularis, Helicia tonkinensis)
|
Gỗ Mạ sưa Nam Bộ
|
|
382
|
Heriteria spp.
|
Gỗ Canarium
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
383
|
Heritiera fomes
(Amygdalus minor, Balanopteris minor, Fometica punctata, Heritiera minor)
|
Gỗ Cui
|
|
384
|
Heritiera littoralis
(Amygdalus litoralis, Balanopteris tothila, Heritiera littoralis)
|
Gỗ Heritiera
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
385
|
Hevea brasiliensis
(Hevea camargoana, Hevea granthamii, Hevea janeirensis, Hevea randiana,
Siphonia brasiliensis)
|
Gỗ Cao su
|
|
386
|
Hibiscus papuodendron
|
Gỗ Hibiscus
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
387
|
Hieronyma alchorneoides
(Hieronyma caribaea, Hieronyma chocoensis, Hieronyma ferruginea, Hieronyma
heterotricha)
|
Gỗ Nanciton
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
388
|
Holoptelea integrifolia
|
Gỗ Du
|
|
389
|
Homalium
caryophyllaceum (Blackwellia caryophyllacea)
|
Gỗ Sao xanh
|
|
390
|
Homalium ceylanicum
(Homalium balansae, Homalium hainanense, Homalium laoticum)
|
Gỗ Sao xanh
|
|
391
|
Homalium foetidum
(Astranthus foetida, Blackwellia foetida)
|
Gỗ Mal
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
392
|
Hopea forbesii
|
Gỗ Amo
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
393
|
Hopea hainanensis
|
Gỗ Sao Cát
|
|
394
|
Hopea iriana
|
Gỗ Kiền kiền
|
|
395
|
Hopea odorata (Hopea
vasta, Hopea wightiana)
|
Gỗ Sao đen
|
|
396
|
Hopea pierrei
|
Gỗ Kiền kiền
|
|
397
|
Hopea spp.
|
Gỗ Kiền kiền
|
|
398
|
Hydrochorea corymbosa
(Albizia corymbosa, Arthrosamanea corymbosa, Mimosa corymbosa, Pithecellobium
corymbosa, Pithecellobium subcorymbosa, Samanea corymbosa)
|
Gỗ Bostamarinde
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
399
|
Hydrochorea marginata
var. panurensis (Arthrosamanea panurensis)
|
Gỗ Gõ
|
|
400
|
Hydrochorea parviflorum
|
Gỗ Bostamarinde
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
401
|
Hymenaea courbaril
(Inga megacarpa)
|
Gỗ Jatoba
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
402
|
Hymenaea oblongifolia
(Cynometra zamorana)
|
Gỗ Jatoba
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
403
|
Hymenaea spp.
|
Gỗ Gõ Nam Mỹ
|
|
404
|
Hymenolobium elatum
|
Gỗ Gõ
|
|
405
|
Hymenolobium excelsum
|
Gỗ Maka Kabbes
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
406
|
Hymenolobium flavum
|
Gỗ Maka kabbes
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
407
|
Hymenolobium
heterocarpum
|
Gỗ Angelim pedra
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
408
|
Hymenolobium petraeum
|
Gỗ Gõ
|
|
409
|
Hymenolobium sp.
|
Gỗ Angelim
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
410
|
Hymenolobium spp.
|
Gỗ Darina
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
411
|
Intsia bijuga (Afzelia
bijuga, Afzelia cambodiensis, Afzelia retusa, Eperua decandra, Intsia
amboinensis )
|
Gỗ Merbau (Makhar)
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
412
|
Intsia palembanica
(Afzelia bakeri, Afzelia palembanica, Intsia bakeri, Intsia plurijuga)
|
Gỗ Merbau
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
413
|
Intsia spp.
|
Gỗ Merbrau
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
414
|
Irvingia gabonensis
(Irvingia barteri, Irvingia barteri var. tenuifolia, Irvingia caerulea,
Irvingia duparquetii, Irvingia erecta, Irvingia fusca)
|
Gỗ Irvingia
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
415
|
Irvingia malayana
(Irvingella harmandiana, Irvingella malayana, Irvingella oliveri, Irvingia
harmandiana, Irvingia longipedicellata, Irvingia oliveri)
|
Gỗ Cầy
|
|
416
|
Iryanthera paraensis
(Iryanthera elongata, Iryanthera sessilis)
|
Gỗ Máu chó
|
|
417
|
Juglans neotropica
(Juglans columbiensis, Juglans equatoriensis, Juglans granatensis)
|
Gỗ Nogal
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
418
|
Juglans nigra (Juglans
nigra, Wallia nigra)
|
Gỗ Óc chó
|
|
419
|
Juglans regia (Juglans
duclouxiana, Juglans fallax, Juglans kamaonia, Juglans orientis, Juglans
sinensis)
|
Gỗ Óc chó
|
|
420
|
Juglans sp.
|
Gỗ Óc chó
|
|
421
|
Juglans spp.
|
Gỗ Óc chó
|
|
422
|
Julbernardia
pellegriniana (Paraberlinia bifoliolata)
|
Gỗ Beli
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
423
|
Julbernardia seretii
(Berlinia ledermannii, Julbernardia ogoouensis, Seretoberlinia seretii,
Berlinia seretii, Seretoberlinia seretii )
|
Gỗ Lim Alumbi
|
|
424
|
Juniperus virginiana
(Juniperus alba, Juniperus bedfordiana, Juniperus caroliana, Juniperus
dioica, Sabina fragrans, Sabina virginiana)
|
Gỗ Tuyết tùng
|
|
425
|
Keteleeria evelyniana
(Keteleeria dopiana, Keteleeria hainanensis, Keteleeria roulletii, Tsuga
roulletii)
|
Gỗ Du sam
|
|
426
|
Khaya anthotheca
(Garretia anthoteca)
|
Gỗ Xà cừ
|
|
427
|
Khaya ivorensis (Khaya
caudata, Khaya klainei)
|
Gỗ Acajou
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
428
|
Khaya senegalensis
(Swietenia senegalensis)
|
Gỗ Xà cừ
|
|
429
|
Kokoona littoralis
(Lophopetalum littorale)
|
Gỗ Mata Ulat
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
430
|
Kokoona sp.
|
Gỗ Song
|
|
431
|
Kokoona spp.
|
Gỗ Mata ulat
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
432
|
Koompassia excelsa
(Abauria excelsa, Koompassia parviflora)
|
Gỗ Mengaris (Tualang)
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
433
|
Koompassia grandiflora
|
Gỗ Kem
|
|
434
|
Koompassia malaccensis
(Koompassia beccariana, Koompassia borneensis)
|
Gỗ Kempas
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
435
|
Koompassia spp.
|
Gỗ Kempas
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
436
|
Lafoensia punicifolia
(Calyplectus punicifolius, Lafoensia mexicana)
|
Gỗ Dragon
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
437
|
Lagerstroemia
angustifolia
|
Gỗ Bằng lăng
|
|
438
|
Lagerstroemia
calyculata (Murtughas calyculata)
|
Gỗ Bằng lăng
|
|
439
|
Lagerstroemia loudonii
|
Gỗ Bằng lăng tía
|
|
440
|
Lagerstroemia sp.
|
Gỗ Bằng lăng
|
|
441
|
Lagerstroemia speciosa
(Lagerstroemia flos- reginae)
|
Gỗ Bằng lăng
|
|
442
|
Lagerstroemia tomentosa
(Lagerstroemia tomentosa var. caudata, Murtughas tomentosa)
|
Gỗ Săng lẻ
|
|
443
|
Larix kaempferi (Abies
kaempferi, Abies leptolepis, Laricopsis kaempferi, Larix japonica)
|
Gỗ Thông
|
|
444
|
Larix sibirica (Larix
altaica, Larix archangelica, Larix europaea, Larix pseudolarix, Larix
russica, Larix sukaczewii)
|
Gỗ Larch
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
445
|
Larix sp.
|
Gỗ Đường tùng
|
|
446
|
Lecomtedoxa klaineana
(Mimusops klaineana, Nogo klaineana)
|
Gỗ Ogoumo
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
447
|
Lecythis sp.
|
Gỗ Kwatapatoe
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
448
|
Lecythis spp.
|
Gỗ Kwatapatoe
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
449
|
Lecythis zabucajo
(Lecythis crassinoda, Lecythis davisii, Lecythis hians, Lecythis lecomtei,
Lecythis tumefacta, Lecythis validissima)
|
Gỗ Xoan đào Nam Mỹ
|
|
450
|
Leucaena shannonii
|
Gỗ Frijolillo
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
451
|
Leucochloron incuriale
(Feuilleea incurialis, Mimosa incurialis, Pithecellobium incuriale,
Pithecellobium martianum)
|
Gỗ Angelim Rajado
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
452
|
Limonia acidissima
(Schinus limonia)
|
Gỗ Kawi
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
453
|
Liquidambar styraciflua
(Liquidambar barbata, Liquidambar gummifera, Liquidambar macrophylla)
|
Gỗ Bạch đàn
|
|
454
|
Liriodendron sp.
|
Gỗ Dương
|
|
455
|
Liriodendron spp.
|
Gỗ Dương
|
|
456
|
Liriodendron tulipifera
(Liriodendron fastigiatum, Liriodendron procerum, Liriodendron
truncatifolium, Tulipifera liriodendrum)
|
Gỗ Hoàng dương
|
|
457
|
Lithocarpus corneus var.
zonatus (Pasania hemisphaerica, Lithocarpus hemisphaericus, Quercus
hemisphaerica, Synaedrys hemisphaerica)
|
Gỗ sồi
|
|
458
|
Lithocarpus ducampii
(Pasania ducampii)
|
Gỗ Dẻ
|
|
459
|
Lithocarpus spp.
|
Gỗ Empanic
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
460
|
Litsea aneityensis
|
Gỗ Re hương
|
|
461
|
Litsea lancilimba
|
Gỗ Bời lời
|
|
462
|
Lophira alata (Lophira
africana, Lophira barteri, Lophira macrophylla, Lophira procera, Lophira
simplex, Lophira tholloni )
|
Gỗ Azobe
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
463
|
Lophostemon suaveolens
(Tristania suaveolens)
|
Gỗ Gevlamde
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
464
|
Lovoa trichilioides
(Lovoa klaineana)
|
Gỗ Dibetou
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
465
|
Loxopterygium sagotii
|
Gỗ Slangenhout
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
466
|
Lysiloma divaricatum
(Acacia divaricata, Lysiloma australe, Lysiloma australis, Lysiloma
calderonii, Lysiloma chiapense, Lysiloma chiapensis, Lysiloma divaricata,
Lysiloma kellermanii, Lysiloma salvadorense)
|
Gỗ Mẻ rìu
|
|
467
|
Lythocarpus spp.
|
Gỗ Empenit
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
468
|
Machaerium scleroxylon
(Machaerium nyctitans var. scleroxylon)
|
Gỗ Morado
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
469
|
Machilus bonii (Persea
bonii)
|
Gỗ Kháo vàng
|
|
470
|
Maclura tinctoria
(Broussonetia plumeri, Chlorophora mollis, Fusticus glabra, Ioxylon mora,
Maclura affinis, Maclura sempervirens)
|
Gỗ Mora
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
471
|
Madhuca pasquieri
(Bassia pasquieri, Dasillipe pasquieri, Isonandra pasquieri, Madhuca
subquincuncialis, Madhuca tsangii, Isonandra pasquieri, Madhuca
subquincuncialis, Madhuca tsangii)
|
Gỗ Sến mật
|
|
472
|
Magnolia champaca
(Michelia champaca, Champaca michelia, Magnolia membranacea, Michelia
aurantiaca, Michelia blumei, Michelia champaca)
|
Gỗ Hoàng ngọc lan
|
|
473
|
Magnolia conifera
(Manglietia conifera, Magnolia conifera var. conifera)
|
Gỗ Vàng tâm
|
|
474
|
Magnolia tsiampacca
(Elmerrillia celebica, Elmerrillia sericea, Michelia arfakiana,
Michelia celebica, Talauma papuana)
|
Gỗ Bew
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
475
|
Mallotus apelta (Croton
chinensis, Mallotus castanopsis, Mallotus paxii, Mallotus tenuifolius,
Ricinus apelta, Rottlera cantoniensis, Rottlera chinensis)
|
Gỗ Ba bét trắng
|
|
476
|
Mangifera foetida
|
Gỗ Xoài
|
|
477
|
Mangifera indica
(Mangifera austroyunnanensis)
|
Gỗ Xoài
|
|
478
|
Mangifera minor
|
Gỗ Xoài
|
|
479
|
Mangifera sp.
|
Gỗ Xoài
|
|
480
|
Manglietia fordiana
(Magnolia fordiana)
|
Gỗ Vàng tâm
|
|
481
|
Manilkara bidentata
(Kaukenia globosa, Manilkara balata, Manilkara darienensis, Manilkara
williamsii, Mimusops bidentata, Sapota mulleri)
|
Gỗ Bolletrie
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
482
|
Manilkara huberi
(Manilkara huberi, Mimusops huberi)
|
Gỗ Bulletwood
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
483
|
Manilkara kanosiensis
(Manilkara multinervis)
|
Gỗ Kan
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
484
|
Manilkara letouzei
(Manilkara multinervis)
|
Gỗ Dầu
|
|
485
|
Manilkara obovata
(Chrysophyllum holtzii, Kaukenia cuneifolia, Manilkara angolensis, Mimusops
angolensis)
|
Gỗ Mani
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
486
|
Manilkara spp.
|
Gỗ Sa-pô
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
487
|
Manilkara zapota
(Achradelpha mammosa, Achras breviloba, Achras calderonii, Achras conzattii,
Achras coriacea, Achras dactylina)
|
Gỗ Zapotillo
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
488
|
Maniltoa spp.
|
Gỗ Maniltoa
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
489
|
Mansonia altissima
(Achantia altissima, Mansonia altissima var. altissima)
|
Gỗ Bete
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
490
|
Maranthes corymbosa
(Exitelia corymbosa, Ferolia corymbosa, Grymania salicifolia, Maranthes
speciosa, Parinari corymbosa, Petrocarya griffithiana)
|
Gỗ Merbatu
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
491
|
Markhamia stipulata
(Bignonia stipulata, Dolichandrone cauda-felina, Dolichandrone stipulata,
Markhamia cauda-felina, Markhamia pierrei)
|
Gỗ Đinh Hương
|
|
492
|
Marmaroxylon racemosum
(Abarema racemosa, Pithecellobium racemiflorum, Pithecellobium racemosum)
|
Gỗ Gevlamde bostamarinde
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
493
|
Martiodendron
parviflorum (Martiusia parviflora)
|
Gỗ Căm xe
|
|
494
|
Martiodendron sp.
|
Gỗ Căm xe
|
|
495
|
Mastixiodendron
pachyclados (Fagraea pachyclados, Mastixiodendron pachyclados var.
tomentosum)
|
Gỗ Garo garo
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
496
|
Melanorrhoea laccifera
(Gluta nitida, Penaea nitida)
|
Gỗ Sơn huyết
|
|
497
|
Melia azedarach
(Azedara speciosa, Azedarach odoratum, Melia angustifolia , Melia sambucina)
|
Gỗ Xoan ta
|
|
498
|
Metopium brownei
(Cotinus metopium, Metopium linnaei, Rhus metopia, Rhus metopium, Terebinthus
brownei)
|
Gỗ Chechen
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
499
|
Microberlinia bisulcata
(Berlinia bifurcata, Berlinia bisulcata)
|
Gỗ Hương
|
|
500
|
Microberlinia
brazzavillensis
|
Gỗ Ngựa vằn (Vân sọc)
|
|
501
|
Milicia excelsa
(Chlorophora excelsa, Maclura excelsa, Milicia africana, Morus excelsa)
|
Gỗ Dâu
|
|
502
|
Milicia regia
(Chlorophora regia)
|
Gỗ Dâu
|
|
503
|
Millettia laurentii
|
Gỗ Muồng đen
|
|
504
|
Millettia leucantha
(Millettia pendula)
|
Gỗ Sathon
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
505
|
Millettia sp.
|
Gỗ Muồng wenge
|
|
506
|
Millettia stuhlmannii
|
Gỗ Muồng
|
|
507
|
Misanteca aritu
(Licaria aritu)
|
Gỗ Louro Aritu
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
508
|
Monopetalanthus sp.
|
Gỗ Andoung
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
509
|
Monopetalanthus spp.
|
Gỗ Hương
|
|
510
|
Morus alba (Morus
atropurpurea, Morus chinensis, Morus intermedia, Morus multicaulis)
|
Gỗ Dâu vàng
|
|
511
|
Morus sp.
|
Gỗ Dâu
|
|
512
|
Morus spp.
|
Gỗ Kuwa
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
513
|
Myroxylon balsamum
(Myrospermum toluiferum , Myroxylon toluiferum, Toluifera balsamum)
|
Gỗ Hương Trung Mỹ (Hương
Nam Mỹ)
|
|
514
|
Myroxylon peruiferum
(Myrospermum pedicellatum)
|
Gỗ Đàn hương
|
|
515
|
Nageia wallichiana
(Decussocarpus wallichianus, Nageia blumei, Podocarpus agathifolius,
Podocarpus latifolius, Podocarpus wallichianus)
|
Gỗ Kim Dao
|
|
516
|
Nauclea diderrichii
(Nauclea trillesii, Sarcocephalus badi, Sarcocephalus diderrichii,
Sarcocephalus trillesii)
|
Gỗ Giổi Nam Phi
|
|
517
|
Nauclea purpurea
(Anthocephalus chinensis, Bancalus purpureus, Nauclea elliptica, Neonauclea
purpurea)
|
Gỗ Vàng kiêng
|
|
518
|
Nauclea spp.
|
Gỗ Giổi
|
|
519
|
Nectandra lineata
(Nectandra caucana, Nectandra fuscobarbata, Nectandra petenensis, Ocotea
lineata)
|
Gỗ Sigua
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
520
|
Neolamarckia cadamba (Anthocephalus
cadamba, Anthocephalus morindifolius, Nauclea megaphylla, Samama cadamba,
Sarcocephalus cadamba)
|
Gỗ Gáo
|
|
521
|
Neonauclea sessilifolia
(Adina sessilifolia, Adina thanhoaensis, Bancalus sericeus, Nauclea
dongnaiensis, Nauclea ovalifolia, Nauclea ovalifolia, Nauclea sericea,
Nauclea sessilifolia, Nauclea vestita )
|
Gỗ Gáo vàng
|
|
522
|
Neonauclea sp.
|
Gỗ Hardwood Yellow
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
523
|
Nephelium chryseum
|
Gỗ Trường chua
|
|
524
|
Newtonia aubrevillei
(Piptadenia aubrevillei, Newtonia aubrevillei subsp. Aubrevillei)
|
Gỗ Pellegrin
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
525
|
Nothofagus pumilio
(Calusparassus pumilio, Fagus pumilio )
|
Gỗ Lenga
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
526
|
Nyssa sp.
|
Gỗ Tupelo
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
527
|
Ochroma pyramidale
(Ochroma bicolor, Bombax angulata , Bombax pyramidale, Ochroma obtusum,
Ochroma lagopus)
|
Gỗ Balsa
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
528
|
Ochroma spp.
|
Gỗ Hương
|
|
529
|
Ocotea neesiana
(Gymnobalanus sprucei, Nectandra neesiana, Ocotea florulenta, Oreodaphne
confusa)
|
Gỗ Louro Preto
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
530
|
Octomeles sumatrana
|
Gỗ Eri
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
531
|
Oldfieldia africana
|
Gỗ Oldfieldia
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
532
|
Olea europaea (Olea
alba, Olea amygdalina, Olea ferruginea)
|
Gỗ Ô liu
|
|
533
|
Ongokea gore (Aptandra
gora, Aptandra gore)
|
Gỗ Angueke
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
534
|
Ormosia balansae
(Macroule balansae, Ormosia elliptilimba)
|
Gỗ Ràng ràng mít
|
|
535
|
Ormosia coarctata
(Ormosia cuneata)
|
Gỗ Ràng ràng
|
|
536
|
Ormosia pinnata
(Cynometra pinnata, Fedorovia pinnata, Ormosia hainanensis, Ormosia
semicastrata auct. Non)
|
Gỗ Ràng ràng
|
|
537
|
Ormosia sp.
|
Gỗ Ràng ràng
|
|
538
|
Pachyelasma tessmannii
|
Gỗ Kotali
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
539
|
Palaquium spp.
|
Gỗ Nyatoh
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
540
|
Palaquium warburgianum
|
Gỗ Cedar pencil
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
541
|
Papuacedrus arfakensis
(Libocedrus arfakensis, Papuacedrus papuana var. arfakensis)
|
Gỗ Thông
|
|
542
|
Paraserianthes
falcataria (Adenanthera falcata, Albizia eymae)
|
Gỗ Sengon
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
543
|
Parashorea stellata
(Shorea stellata)
|
Gỗ Selanga batu
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
544
|
Parinari anamensis
(Parinari albida)
|
Gỗ Cám
|
|
545
|
Parinari excelsa
(Ferolia amazonica, Parinari amazonica, Petrocarya excelsa)
|
Gỗ Parinari
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
546
|
Parinari spp.
|
Gỗ Menbatu
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
547
|
Passiflora coccinea
(Passiflora fulgens, Passiflora toxicaria, Passiflora velutina)
|
Gỗ Sao đỏ
|
|
548
|
Paulownia kawakamii
(Paulownia rehderiana, Paulownia thyrsoidea, Paulownia viscosa)
|
Gỗ Ngô đồng
|
|
549
|
Paulownia sp.
|
Gỗ Ngô đồng
|
|
550
|
Paulownia spp.
|
Gỗ Hông
|
|
551
|
Paulownia tomentosa
(Paulownia grandifolia, Paulownia imperialis, Bignonia tomentosa, Paulownia
recurva)
|
Gỗ Hông
|
|
552
|
Pavieasia anamensis
(Sapindus anamensis)
|
Gỗ Trường mật
|
|
553
|
Peltogyne altissima
|
Gỗ Hương
|
|
554
|
Peltogyne lecointei
|
Gỗ Purpleheart
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
555
|
Peltogyne pubescens
(Peltogyne amplissima, Peltogyne paniculata subsp. pubescens)
|
Gỗ Hương tím Nam Mỹ
|
|
556
|
Peltogyne venosa
(Hymenaea venosa)
|
Gỗ Zwk
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
557
|
Peltophorum
dasyrrhachis (Peltophorum dasyrhachis, Baryxylum dasyrrhachis, Caesalpinia
dasyrhachis )
|
Gỗ Hoàng linh
|
|
558
|
Peltophorum tonkinense (Peltophorum
dasyrrhachis var. tonkinense, Peltophorum pterocarpum auct. non, Baryxylum
tonkinense)
|
Gỗ Lim xẹt
|
|
559
|
Pentace spp.
|
Gỗ Melunal
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
560
|
Pentaclethra
macrophylla
|
Gô Moubala
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
561
|
Pentaspadon velutinus
|
Gỗ Pelong
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
562
|
Pericopsis elata
(Afrormosia elata)
|
Gỗ Tếch (Giá tỵ)
|
|
563
|
Petersianthus
macrocarpus (Combretodendron africanum, Combretodendron macrocarpum,
Combretodendron viridiflorum, Petersia africana, Petersianthus minor)
|
Gỗ Essia
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
564
|
Phoebe cuneata
|
Gỗ Sú (Sụ)
|
|
565
|
Picea abies (Abies
abies, Abies communis, Abies excelsa, Abies extrema)
|
Gỗ Linh sam
|
|
566
|
Picea glauca (Abies
alba, Abies arctica, Abies canadensis)
|
Gỗ Vân sam
|
|
567
|
Picea jezoensis (Abies
ajanensis, Abies jezoensis, Picea ajanensis, Picea austromandshurica)
|
Gỗ Thông
|
|
568
|
Picea sp.
|
Gỗ Vân sam
|
|
569
|
Picea spp.
|
Gỗ Linh sam
|
|
570
|
Picralima nitida
(Picralima klaineana, Picralima macrocarpa, Tabernaemontana nitida)
|
Gỗ Obero
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
571
|
Pinus abies (Picea
torano, Abies polita, Abies torano, Picea polita, Pinus polita, Pinus torano)
|
Gỗ Thông
|
|
572
|
Pinus contorta (Pinus
bolanderi, Pinus inops, Pinus macintoshiana)
|
Gỗ Thông
|
|
573
|
Pinus elliottii (Pinus
heterophylla, Pinus densa var. austrokeysensis)
|
Gỗ Thông
|
|
574
|
Pinus kesiya (Pinus
khasya, Pinus khasyana, Pinus khasia, Pinus kasya)
|
Gỗ Thông
|
|
575
|
Pinus massoniana (Pinea
massoniana, Pinus argyi, Pinus canaliculata, Pinus cavaleriei, Pinus
nepalensis)
|
Gỗ Thông
|
|
576
|
Pinus merkusii (Pinus
finlaysoniana, Pinus sumatrana)
|
Gỗ Thông
|
|
577
|
Pinus nigra (Abies
marylandica, Abies novae- angliae, Pinus austriaca, Pinus banatica)
|
Gỗ thông
|
|
578
|
Pinus palustris (Pinus
australis, Pinus longifolia, Pinus palmieri)
|
Gỗ Thông
|
|
579
|
Pinus pinaster (Pinus
corteana, Pinus detritis, Pinus glomerata, Pinus lemoniana, Pinus helenica)
|
Gỗ Thông
|
|
580
|
Pinus radiata (Pinus
adunca, Pinus californica, Pinus insignis, Pinus montereyensis)
|
Gỗ Thông vàng
|
|
581
|
Pinus sibirica (Pinus
arolla, Pinus coronans, Pinus hingganensis)
|
Gỗ Tuyết tùng đỏ
|
|
582
|
Pinus sp.
|
Gỗ Thông
|
|
583
|
Pinus spp.
|
Gỗ Thông
|
|
584
|
Pinus strobus
(Leucopitys strobus, Pinus nivea, Pinus tenuifolia, Pinus
umbraculifera, Strobus strobus, Strobus weymouthiana)
|
Gỗ Thông
|
|
585
|
Pinus sylvestris (Pinus
binatofolio, Pinus borealis, Pinus tartarica, Pinus frieseana, Pinus
hagenaviensis, Pinus resinosa)
|
Gỗ Thông
|
|
586
|
Pinus tabuliformis
(Pinus leucosperma, Pinus sinensis, Pinus taihangshanensis, Pinus tokunagae,
Pinus wilsonii)
|
Gỗ Thông đỏ Trung Quốc
|
|
587
|
Pinus taeda (Pinus
lutea, Pinus mughoides)
|
Gỗ Thông
|
|
588
|
Piptadenia flava
(Mimosa buceragenia, Piptadenia leptocarpa, Pityrocarpa flava, Piptadenia
suaveolens)
|
Gỗ Cẩm
|
|
589
|
Piptadeniastrum
africanum (Piptadenia africana)
|
Gỗ Dabema
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
590
|
Planchonella
kaernbachiana (Pouteria kaernbachiana, Sideroxylon kaernbachianum)
|
Gỗ Plw
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
591
|
Planchonella
torricellensis (Planchonella paludosa, Planchonella samoensis, Pouteria
torricellensis, Rapanea torricellensis)
|
Gỗ Plr
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
592
|
Planchonia papuana
|
Gỗ Planchonia
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
593
|
Platanus occidentalis
(Platanus densicoma, Platanus excelsa, Platanus integrifolia, Platanus
lobata)
|
Gỗ Sung dâu
|
|
594
|
Platanus sp.
|
Gỗ Sung dâu
|
|
595
|
Platanus spp.
|
Gỗ Sung
|
|
596
|
Platonia insignis
|
Gỗ Pakuli
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
597
|
Platymiscium pinnatum
(Amerimnon pinnatum, Platymiscium polystachyum, Platymiscium dubium,
Platymiscium polystachyum)
|
Gỗ Cẩm Lai Châu Phi
|
|
598
|
Platymiscium sp.
|
Gỗ Macacauba
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
599
|
Platymiscium
trifoliolatum
|
Gỗ Cẩm Mê-hi- cô
|
|
600
|
Platymiscium trinitatis
(Platymiscium duckei, Platymiscium nigrum)
|
Gỗ Kunatepie (Koenatepie)
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
601
|
Platymiscium yucatanum
|
Gỗ Dưa gang tây
|
|
602
|
Podocarpus macrophyllus
(Margbensonia forrestii, Nageia macrophylla, Podocarpus canaliculatus,
Podocarpus sweetii)
|
Gỗ Thông
|
|
603
|
Podocarpus neriifolius
(Margbensonia neriifolia, Nageia discolor, Nageia endlicheriana,
Podocarpus endlicherianus, Podocarpus polyanthus)
|
Gỗ Thông
|
|
604
|
Pometia sp.
|
Gỗ Tau
|
|
605
|
Pometia spp.
|
Gỗ Săng lẻ
|
|
606
|
Populus × canadensis
(Populus × euramericana, Populus bachelieri, Populus euramericana, Populus ×
robusta)
|
Gỗ Duơng
|
|
607
|
Populus adenopoda
(Populus silvestrii, Populus adenopoda var. adenopoda)
|
Gỗ Dương
|
|
608
|
Populus alba (Populus
bolleana, Populus major, Populus nivea, Populus pseudonivea)
|
Gỗ Dương
|
|
609
|
Populus deltoides
(Aigeiros deltoides, Populus angulata, Populus carolinensis)
|
Gỗ Bạch dương
|
|
610
|
Populus hybrida
|
Gỗ Bạch dương
|
|
611
|
Populus nigra (Aigiros
nigra, Populus caudina, Populus neapolitana, Populus pyramidalis, Populus
sosnowskyi, Populus thevestina)
|
Gỗ Dương
|
|
612
|
Populus sp.
|
Gỗ Bạch Dương
|
|
613
|
Populus spp.
|
Gỗ Dương
|
|
614
|
Populus tremula
(Populus australis, Populus bonatii, Populus duclouxiana)
|
Gỗ Bạch dương
|
|
615
|
Populus tremuloides
(Populus aurea, Populus tremuloides f. tremuloides, Populus tremuloides var.
tremuloides)
|
Gỗ Aspen
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
616
|
Pouteria altissima
(Aningeria altissima, Hormogyne altissima, Hormogyne gabonensis, Pouteria
giordani)
|
Gỗ Aniegre
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
617
|
Pouteria pierrei
(Aningeria robusta, Aningeria pierrei, Hormogyne pierrei, Malacantha robusta)
|
Gỗ Aningre
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
618
|
Pradosia ptychandra
(Pouteria ptychandra, Neopometia ptychandra, Voyara montana)
|
Gỗ Kimboto
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
619
|
Prioria oxyphylla
(Oxystigma oxyphyllum)
|
Gỗ Tchitola
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
620
|
Prosopis glandulosa
(Algarobia glandulosa, Neltuma constricta, Neltuma glandulosa, Prosopis
juliflora, Prosopis chilensis sensu)
|
Gỗ Anh đào
|
|
621
|
Prunus arborea (Pygeum
arboreum, Digaster sumatranus, Polydontia arborea, Pygeum diospyrophyllum)
|
Gỗ Xoan đào
|
|
622
|
Prunus avium (Cerasus
avium, Druparia avium)
|
Gỗ Anh đào
|
|
623
|
Prunus serotina
(Cerasus serotina, Cerasus serotina, Prunus capuli, Prunus serotina var.
serotina)
|
Gỗ Anh đào
|
|
624
|
Prunus serrulata
(Cerasus serrulata, runus puddum, Padus serrulata)
|
Gỗ Safukala Châu Phi
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
625
|
Prunus sp.
|
Gỗ Anh đào
|
|
626
|
Prunus spp.
|
Gỗ Anh đào
|
|
627
|
Pseudotsuga menziesii
(Abies californica, Abies douglasii, Abies drummondii, Abies obliquata,
Abietia douglasii)
|
Gỗ Thông Mỹ
|
|
628
|
Pseudotsuga sp.
|
Gỗ Linh sam
|
|
629
|
Pseudotsuga spp.
|
Gỗ Thông
|
|
630
|
Pterocarpus angolensis
(Pterocarpus bussei, Pterocarpus dekindtianus)
|
Gỗ Hương Châu Phi
|
|
631
|
Pterocarpus antunesii
|
Gỗ Hương
|
|
632
|
Pterocarpus brenanii
|
Gỗ Cotali
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
633
|
Pterocarpus erinaceus
(Lingoum erinaceum, Pterocarpus adansonii, Pterocarpus africanus)
|
Gỗ Giáng hương Tây Phi
|
|
634
|
Pterocarpus indicus
(Lingoum echinatum, Pterocarpus blancoi, Pterocarpus zollingeri, Pterocarpus
papuanus)
|
Gỗ Hương mắt chim
|
|
635
|
Pterocarpus macrocarpus
(Lingoum cambodianum, Lingoum macrocarpum, Pterocarpus cambodianus,
Pterocarpus parvifolius, Pterocarpus pedatus)
|
Gỗ Giáng Hương
|
|
636
|
Pterocarpus mildbraedii
(Pterocarpus mildbraedii subsp. Mildbraedii)
|
Gỗ Hương
|
|
637
|
Pterocarpus soyauxii
|
Gỗ Hương Padouk
|
|
638
|
Pterocarpus sp.
|
Gỗ Hương tía
|
|
639
|
Pterocarpus spp.
|
Gỗ Hương Kevazinga
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
640
|
Pterocarpus tinctorius (Pterocarpus
chrysothrix, Pterocarpus holtzii, Pterocarpus megalocarpus, Pterocarpus
stolzii)
|
Gỗ Hương Châu Phi
|
|
641
|
Pterospermum
truncatolobatum
|
Gỗ Mang kiêng
|
|
642
|
Pterygota macrocarpa
|
Gỗ Koto
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
643
|
Pterygota spp.
|
Gỗ Kasah
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
644
|
Qualea albiflora
(Qualea glaberrima, Ruizterania albiflora)
|
Gỗ Hoogland gronfolo
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
645
|
Qualea coerulea
|
Gỗ Berg gronfolo
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
646
|
Qualea paraensis
|
Gỗ Berg gronfolo
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
647
|
Qualea rosea (Qualea
melinonii, Qualea violacea)
|
Gỗ Berg gronfolo
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
648
|
Qualea spp.
|
Gỗ Sồi
|
|
649
|
Quercus alba (Quercus
candida, Quercus nigrescens, Quercus ramosa, Quercus retusa)
|
Gỗ Sồi trắng
|
|
650
|
Quercus petraea
(Quercus brevipedunculata, Quercus columbaria, Quercus coronensis, Quercus
sessiliflora, Quercus decipiens)
|
Gỗ Sồi
|
|
651
|
Quercus phellos
(Quercus phellos f. intonsa, Quercus phellos var. viridis, Quercus phellos f.
phellos)
|
Gỗ Sồi liễu
|
|
652
|
Quercus poilanei
(Cyclobalanopsis poilanei, Quercus flavescens)
|
Gỗ Giẻ trắng
|
|
653
|
Quercus prinus (Quercus
michauxii, Quercus houstoniana)
|
Gỗ Sồi
|
|
654
|
Quercus pubescens
(Eriodrys lanata, Quercus aegilops, Quercus amplifolia, Quercus aspera)
|
Gỗ Sồi Châu Âu
|
|
655
|
Quercus robur (Quercus
abbreviata, Quercus acutiloba, Quercus aesculus, Quercus altissima, Quercus
bedoi, Quercus pedunculata)
|
Gỗ Sồi
|
|
656
|
Quercus rubra
(Erythrobalanus rubra, Quercus acerifolia, Quercus ambigua, Quercus
angulizana, Quercus borealis, Quercus cuneata, Quercus maxima, Quercus sada)
|
Gỗ Sồi đỏ
|
|
657
|
Quercus sp.
|
Gỗ Sồi Châu Âu
|
|
658
|
Quercus spp.
|
Gỗ Sồi
|
|
659
|
Ricinodendron
heudelotii (Barrettia umbrosa, Jatropha heudelotii)
|
Gỗ Essessang
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
660
|
Robinia pseudoacacia
(Robinia pringlei, Robinia pseudacacia)
|
Gỗ Bồ kết
|
|
661
|
Roseodendron
donnell-smithii (Cybistax donnell- smithii, Roseodendron millsii, Tecoma
bernoullii, Tabebuia donnell-smithii)
|
Gỗ Cẩm
|
|
662
|
Roupala montana
(Embothrium chaparro, Roupala arvensis, Roupala boissieriana)
|
Gỗ Căm xe
|
|
663
|
Sabicea spp.
|
Gỗ Abobonkahyire
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
664
|
Sacoglottis gabonensis
(Aubrya gabonensis, Humiria gabonensis)
|
Gỗ Ozouga
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
665
|
Sandoricum koetjape
(Azedarach edule, Melia koetjape, Sandoricum maingayi, Sandorium indicum)
|
Gỗ Sấu Tía
|
|
666
|
Santalum album (Sirium
myrtifolium)
|
Gỗ Đàn hương
|
|
667
|
Santalum lanceolatum
|
Gỗ Landal
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
668
|
Santalum spicatum
(Eucarya spicata, Fusanus cignorum, Fusanus spicatus)
|
Gỗ Đàn hương
|
|
669
|
Sassafras albidum
(Laurus sassafras, Sassafras officinalis, Sassafras variifolium)
|
Gỗ Sassafras
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
670
|
Schima crenata
|
Gỗ Chò xót
|
|
671
|
Schima wallichii
|
Gỗ Thộ lộ
|
|
672
|
Schizomeria sp.
|
Gỗ Bip
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
673
|
Schizomeria spp.
|
Gỗ Schizomeria
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
674
|
Scleronema micranthum
(Catostemma micranthum, Scleronema neblinense)
|
Gỗ Cedrinho
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
675
|
Scytopetalum klaineanum
|
Gô Odzikouna
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
676
|
Sequoia sempervirens
(Condylocarpus sempervirens, Gigantabies taxifolia, Schubertia
sempervirens, Sequoia pyramidata, Sequoia religiosa, Steinhauera semperviren,
Taxodium nutkaense)
|
Gỗ Đỏ
|
|
677
|
Sextonia rubra (Ocotea
rubra, Nectandra rubra)
|
Gỗ Căm xe
|
|
678
|
Shorea acuminata
|
Gỗ Sếu đỏ
|
|
679
|
Shorea glauca
|
Gỗ Lauan
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
680
|
Shorea hypochra
|
Gỗ Sến Bo bo
|
|
681
|
Shorea obtusa
|
Gỗ Cà Chít (Cà chắc)
|
|
682
|
Shorea roxburghii
(Anthoshorea harmandii , Hopea floribunda, Shorea cochinchinensis,
Shorea attopoensis, Shorea floribunda, Shorea harmandii, Shorea saigonensis,
Shorea talura)
|
Gỗ Sến đỏ
|
|
683
|
Shorea spp.
|
Gỗ Sến mủ (Chai)
|
|
684
|
Shorea thorelii
|
Gỗ Chò chai
|
|
685
|
Shorea vulgaris
|
Gỗ Chai
|
|
686
|
Simarouba amara
(Quassia alatifolia, Quassia dioica, Quassia glauca, Simarouba opaca,
Zwingera amara)
|
Gỗ Xoan rừng
|
|
687
|
Sindora maritima
(Sindora siamensis var. maritima)
|
Gỗ Gụ lau
|
|
688
|
Sindora cochinchinensis
(Sindora siamensis, Galedupa cochinchinensis, Galedupa siamensis)
|
Gỗ Gõ mật
|
|
689
|
Sindora siamensis
(Galedupa cochinchinensis, Galedupa siamensis, Sindora cochinchinensis)
|
Gỗ Gõ đỏ (Gụ mật)
|
|
690
|
Sindora spp.
|
Gỗ Gụ
|
|
691
|
Sindora tonkinensis
|
Gỗ Gụ lau
|
|
692
|
Sindora wallichii
(Galedupa intermediata, Galedupa wallichiana, Sindora intermedia)
|
Gỗ Sepetir
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
693
|
Sindoropsis letestui
(Copaifera letestui, Detarium le-testui, Dialium letestui)
|
Gỗ Gheombi
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
694
|
Sloanea spp.
|
Gỗ Sloanea
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
695
|
Sophora sp.
|
Gỗ Dâu
|
|
696
|
Spirostachys africana
(Excoecaria africana , Excoecaria synandra , Sapium africanum, Spirostachys
synandra)
|
Gỗ Sandalo
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
697
|
Spondias pinnata
(Mangifera pinnata, Poupartia pinnata, Tetrastigma megalocarpum, Spondias
mangifera)
|
Gỗ Xoan nhừ
|
|
698
|
Staudtia kamerunensis
|
Gỗ Niove
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
699
|
Staudtia kamerunensis var.
gabonensis (Staudtia stipitata)
|
Gô Niove Châu Phi
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
700
|
Sterculia apetala
(Clompanus apetala, Helicteres apetala, Sterculia capitata)
|
Gỗ Cẩm quỳ
|
|
701
|
Strephonema sericeum
|
Gô Andong
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
702
|
Styphnolobium japonicum
(Sophora japonica, Sophora korolkowii, Sophora sinensis)
|
Gỗ Enjyu
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
703
|
Swartzia benthamiana
(Tounatea benthamiana, Tounatea rosea, Tunatea benthamiana, Tunatea rosea)
|
Gỗ Cẩm
|
|
704
|
Swartzia cubensis
(Swartzia lundellii, Tounatea cubensis)
|
Gỗ Corazon Azul
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
705
|
Swartzia leiocalycina
|
Gỗ Cẩm
|
|
706
|
Swietenia macrophylla
(Swietenia belizensis, Swietenia candollei, Swietenia tessmannii)
|
Gỗ Dái ngựa
|
|
707
|
Swietenia mahagoni
(Cedrela mahagoni, Swietenia acutifolia, Swietenia mahogani, Swietenia
mahogoni)
|
Gỗ Dái ngựa
|
|
708
|
Swietenia mahogani
|
Gỗ Dái ngựa
|
|
709
|
Swintonia spp.
|
Gỗ Merpauh
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
710
|
Symphonia globulifera
(Actinostigma speciosum, Aneuriscus aubleti, Aneuriscus exserens, Moronobea
globulifera)
|
Gỗ Symphonia
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
711
|
Symplocos ferruginea
(Symplocos cochinchinensis var. cochinchinensis, Symplocos ferruginea,
Symplocos ferruginifolia, Symplocos javanica, Symplocos cochinchinensis)
|
Gỗ Kháo
|
|
712
|
Synsepalum brevipes
(Pachystela brevipes, Bakeriella brevipes, Bakerisideroxylon cinereum,
Chrysophyllum batangense)
|
Gỗ Bokulolo
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
713
|
Syzygium buettnerianum
(Eugenia buettneriana, Eugenia buettnerianum)
|
Gỗ Trâm
|
|
714
|
Syzygium chanlos
(Eugenia chanlos)
|
Gỗ Guw
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
715
|
Syzygium polyanthum
(Eugenia holmanii, Myrtus cymosa, Syzygium micranthum, Syzygium microbotryum
)
|
Gõ Kelat
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
716
|
Syzygium sp.
|
Gỗ Trâm tía
|
|
717
|
Syzygium spp.
|
Gỗ Guw water
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
718
|
Syzygium zeylanicum
(Acmena parviflora, Calyptranthes malabarica, Caryophyllus rugosus, Eugenia
glandulifera, Jambosa bracteata, Syzygium lineare)
|
Gỗ Trâm đỏ
|
|
719
|
Tabebuia capitata
(Handroanthus capitatus)
|
Gỗ Cẩm
|
|
720
|
Tabebuia serratifolia
(Bignonia araliacea, Bignonia serratifolia , Handroanthus araliaceus,
Handroanthus serratifolius)
|
Gỗ Cẩm thạch Nam Mỹ
|
|
721
|
Tabebuia sp.
|
Gỗ Ipe
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
722
|
Talauma gioi (Magnolia
gioi, Michelia gioi , Michelia hedyosperma, Michelia hypolampra, Talauma
gioi, Magnolia hypolampra)
|
Gỗ Giổi
|
|
723
|
Tamarindus indica
(Tamarindus occidentalis, Tamarindus officinalis, Tamarindus umbrosa)
|
Gỗ Me tây
|
|
724
|
Tarrietia
cochinchinensis (Heritiera cochinchinensis)
|
Gỗ Heritiera
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
725
|
Tarrietia javanica
|
Gỗ Megulan
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
726
|
Tarrietia utilis
(Heritiera utilis, Triplochiton utile)
|
Gỗ Niangon
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
727
|
Taxodium distichum
(Cupressepinnata disticha, Cupressus americana, Cupressus disticha)
|
Gỗ Bách
|
|
728
|
Taxodium sp.
|
Gỗ Bách
|
|
729
|
Tectona grandis (Jatus
grandis, Tectona theca, Theka grandis)
|
Gỗ Tếch
|
|
730
|
Terminalia alata
|
Gỗ Chiêu liêu
|
|
731
|
Terminalia amazonia
(Chuncoa amazonia, Gimbernatia amazonia , Myrobalanus obovatus,
Terminalia ovata)
|
Gỗ Amarillo
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
732
|
Terminalia brassii
|
Gỗ Terminalia
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
733
|
Terminalia calamansanay
|
Gỗ Chiêu liêu
|
|
734
|
Terminalia chebula
(Buceras chebula, Myrobalanus chebula, Myrobalanus gangetica, Terminalia
acuta, Terminalia gangetica, Terminalia zeylanica )
|
Gỗ Chiêu liêu
|
|
735
|
Terminalia dichotoma
(Tanibouca guianensis)
|
Gỗ Bos
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
736
|
Terminalia ivorensis
|
Gỗ Chiêu liêu
|
|
737
|
Terminalia myriocarpa
(Myrobalanus myriocarpa, Terminalia myriocarpa var. myriocarpa)
|
Gỗ Chò xanh
|
|
738
|
Terminalia spp.
|
Gỗ Teminalla
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
739
|
Terminalia superba
|
Gỗ Chiêu liêu
|
|
740
|
Terminalia tomentosa
|
Gỗ Chiêu liêu
|
|
741
|
Testulea gabonensis
|
Gỗ Izombe
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
742
|
Tetraberlinia
bifoliolata (Berlinia bifoliolata, Julbernardia bifoliolata, Westia
bifoliolata )
|
Gỗ Hương xám
|
|
743
|
Tetraberlinia
tubmaniana (Hymenostegia gracilipes)
|
Gỗ Ekaba
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
744
|
Tetrameles nudiflora
(Tetrameles grahamiana, Tetrameles rufinervis)
|
Gỗ Tetrameles
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
745
|
Tetrameles sp.
|
Gỗ Tetrameles
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
746
|
Tetrameles spp.
|
Gỗ Tetrameles
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
747
|
Thuja plicata
(Libocedrus craigiana, Libocedrus gigantea,Thuja asplenifolia, Thuja
californica,Thuja douglasii )
|
Gỗ Tuyết tùng
|
|
748
|
Thuja sp.
|
Gỗ Tuyết tùng
|
|
749
|
Thuja spp.
|
Gỗ Tuyết tùng đỏ
|
|
750
|
Thujopsis dolabrata
(Libocedrus dolabrata, Platycladus dolabrata, Thuja dolabrata, Thujopsis
atrovirens, Thujopsis laetevirens)
|
Gỗ Tuyết tùng
|
|
751
|
Tieghemella africana
(Baillonella africana, Dumoria africana, Lecomtedoxa vazii, Tieghemella
jollyana)
|
Gỗ Xoan đào
|
|
752
|
Tieghemella heckelii
(Baillonella heckelii, Dumoria heckelii, Mimusops heckelii)
|
Gỗ Gõ
|
|
753
|
Tilia americana (Tilia
americana var. americana)
|
Gỗ Đoạn
|
|
754
|
Tilia cordata (Tilia
parvifolia)
|
Gỗ Đoạn thụ
|
|
755
|
Tilia mandshurica
(Tilia pekingensis)
|
Gỗ Đoạn Mãn Châu
|
|
756
|
Tilia sp.
|
Gỗ Đoạn
|
|
757
|
Tilia spp.
|
Gỗ Basswood
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
758
|
Toona sureni (Toona
febrifuga)
|
Gỗ Xoan mộc
|
|
759
|
Triplochiton
scleroxylon (Samba scleroxylon)
|
Gỗ Samba
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
760
|
Triplochiton sp.
|
Gỗ Ayous
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
761
|
Tristania spp.
|
Gỗ Selunsur
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
762
|
Tristaniopsis obovata
(Tristania obovata, Tristania spathulata)
|
Gỗ Selunsur
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
763
|
Tsuga canadensis (Abies
americana, Abies canadensis, Abies curvifolia, Abies pectinata, Picea
canadensis, Pinus americana , Pinus canadensis)
|
Gỗ Thiết sam
|
|
764
|
Tsuga heterophylla
(Abies albertiana, Abies bridgesii, Abies heterophylla, Abies microphylla,
Pinus pattoniana, Tsuga albertiana)
|
Gỗ Độc cần
|
|
765
|
Tsuga spp.
|
Gỗ Độc cần
|
|
766
|
Tulipa sp.
|
Gỗ Hoàng dương
|
|
767
|
Tupelo sp.
|
Gỗ Tupelo
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
768
|
Ulmus glabra (Ulmus
campestris, Ulmus cebennensis, Ulmus communis, Ulmus major)
|
Gỗ Du
|
|
769
|
Ulmus parvifolia
(Microptelea parvifolia, Planera parvifolia, Ulmus chinensis, Ulmus
shirasawana)
|
Gỗ Du
|
|
770
|
Ulmus rubra (Ulmus
crispa, Ulmus fulva, Ulmus pendula, Ulmus pubescens)
|
Gỗ Du đỏ
|
|
771
|
Ulmus sp.
|
Gỗ Du
|
|
772
|
Ulmus spp.
|
Gỗ Du
|
|
773
|
Vatairea erythrocarpa
(Tipuana erythrocarpa)
|
Gỗ Amargo Amargo
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
774
|
Vatairea guianensis
(Andira amazonum, Andira bracteosa, Ormosia pacimonensis, Vatairea
surinamensi, Vuacapua amazonum)
|
Gỗ Gele kabbes
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
775
|
Vatairea paraensis
|
Gỗ Faveira amargosa
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
776
|
Vataireopsis speciosa
|
Gỗ Gõ
|
|
777
|
Vataireopsis spp.
|
Gỗ Gõ đỏ
|
|
778
|
Vatica fleuryana
|
Gỗ Táu muối
|
|
779
|
Vatica philastreana
|
Gỗ Táu
|
|
780
|
Vatica spp.
|
Gỗ Láu táu
|
|
781
|
Vatica thorelii
|
Gỗ Táu
|
|
782
|
Vatica tonkinensis
|
Gỗ Táu mật
|
|
783
|
Vernicia fordii
(Aleurites fordii)
|
Gỗ Ngô đồng
|
|
784
|
Vitex cofassus (Vitex
monophylla)
|
Gỗ Bình linh nhót
|
|
785
|
Vitex pubescens (Vitex
arborea, Vitex puberula, Wallrothia articulata, Vitex pinnata)
|
Gỗ Bình linh
|
|
786
|
Vochysia guianensis
(Vochysia excelsa, Vochysia melinonii, Vochysia paraensis)
|
Gỗ Mawsi kwari
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
787
|
Vochysia tomentosa
(Cucullaria tomentosa)
|
Gỗ Wana kwari
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
788
|
Xanthostemon sp.
|
Gỗ Kasi kasi
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
789
|
Xanthostemon spp.
|
Gỗ Kasi kasi
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
790
|
Xylia xylocarpa (Acacia
xylocarpa, Inga xylocarpa, Mimosa xylocarpa, Xylia dolabriformis)
|
Gỗ Căm xe
|
|
791
|
Zanthoxylum gilletii
(Fagara macrophylla, Fagara amaniensis, Fagara discolor, Fagara gilletii,
Fagara inaequalis)
|
Gỗ Olongdu
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
792
|
Zelkova serrata
(Planera acuminata, Ulmus keaki, Zelkova acuminata, Zelkova hirta)
|
Gỗ Du Nhật Bản
|
|
793
|
Zenia insignis
|
Gỗ Muồng
|
|
794
|
Acacia shirleyi
(Racosperma shirleyi)
|
Gỗ Keo
|
|
795
|
Adinandra forbesii
|
Gỗ Oriomo
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
796
|
Amburana cearensis
(Amburana claudii, Torresea cearensis, Torresea cearensis)
|
Gỗ Cerejiera
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
797
|
Artocarpus vriesianus
|
Gỗ Paratocarpus
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
798
|
Astronium urundeuva
(Astronium juglandifolium Griseb., Astronium urundeuva var. urundeuva)
|
Gỗ Cuchi
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
799
|
Betula alnoides (Betula
acuminata, Betula affinis, Betula nitida, Betulaster acuminata,
Betulaster affinis, Betulaster nitida)
|
Gỗ Cáng lò
|
|
800
|
Callitris columellaris
(Callitris arenosa, Callitris glauca, Callitris glaucophylla, Frenela
columellaris, Frenela hugelii)
|
Gỗ Bách dầu
|
|
801
|
Calophyllum calaba var.
bracteatum (Calophyllum saigonense)
|
Gỗ Cồng tía
|
|
802
|
Calophyllum lanigerum
(Calophyllum frutescens)
|
Gỗ Bintangor
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
803
|
Campnosperma
brevipetiolatum Volkens (Campnosperma brassii)
|
Gỗ Campnosperma
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
804
|
Canarium oleosum
(Amyris oleosa, Canarium laxiflorum, Canarium laxiflorum, Canarium
microcarpum)
|
Gỗ Cag
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
805
|
Celtis philippensis
(Bosea trinervia, Celtis brevinervis, Celtis collinsae, Celtis
djungiel, Celtis hasseltii, Celtis insularis)
|
Gỗ Celtis
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
806
|
Cupressus macrocarpa
(Callitropsis macrocarpa, Cupressus hartwegii, Cupressus lambertiana,
Cupressus reinwardtii, Hesperocyparis macrocarpa, Neocupressus macrocarpa)
|
Gỗ Bách
|
|
807
|
Dalbergia cearensis
(Dalbergia variabilis var.
|
Gỗ Yew Burl
|
Không có tên Việt
|
|
bahiensis)
|
|
Nam thường gọi
|
808
|
Erythrophleum
chlorostachys
|
Gỗ North Ironwood
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
809
|
Eucalyptus crebra
(Metrosideros salicifolia, Eucalyptus racemosa var. longiflora)
|
Gỗ Red ironbark
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
810
|
Flindersia pimenteliana
(Flindersia chrysantha, Flindersia mazlini)
|
Gỗ Silkwood
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
811
|
Gyrinops versteegii
(Aquilaria versteegii, Aquilaria walla, Brachythalamus versteegii)
|
Gỗ Gió bầu
|
|
812
|
Hymenolobium
pulcherrimum
|
Gỗ Chontaquiro
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
813
|
Julbernardia globiflora
(Berlinia eminii, Berlinia globiflora, Brachystegia globiflora,
Isoberlinia globiflora, Julbernardia globifera, Pseudoberlinia globiflora,
Pseudoberlinia globiflora)
|
Gỗ Mtondoro
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
814
|
Magnolia obovata
(Houpoea obovata, Liriodendron liliiflorum, Magnolia glauca, Magnolia
hirsuta, Magnolia honogi, Magnolia hoonoki, Magnolia hypoleuca)
|
Gỗ Mộc lan trắng
|
|
815
|
Metopium brownei
(Cotinus metopium, Metopium linnaei, Rhus metopia, Rhus metopium, Rhus
oxymetopium, Rhus quinquefolia, Terebinthus brownei)
|
Gỗ Chechen
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
816
|
Oxystigma oxyphyllum
(Oxymitra mortehanii, Oxymitra oxyphyllum, Oxystigma mortehanii,
Pterygopodium oxyphyllum)
|
Gỗ Tchitola Châu Phi
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
817
|
Paramachaerium schunkei
|
Gỗ Aguano masha
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
818
|
Populus × tomentosa
(Populus glabrata, Populus pekinensis, Populus tomentosa var.
tomentosa)
|
Gỗ Dương
|
|
819
|
Saurauia tristyla
(Saurauia oldhamii)
|
Gỗ Adina
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
820
|
Sclerocarya birrea
(Poupartia birrea, Sclerocarya birrea, Spondias birrea)
|
Gỗ Malunak
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
821
|
Sterculia oblonga
(Eribroma oblonga, Clompanus oblonga)
|
Gỗ Eyong
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
822
|
Vitis vinifera (Cissus
vinifera, Vitis sylvestris, Vitis vinifera subsp. sativa, Vitis
vinifera subsp. sylvestris )
|
Gỗ Nho
|
|
823
|
Canarium bengalense
|
Gỗ Trám hồng
|
|
824
|
Carallia brachiata
|
Gỗ Congotali
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
825
|
Caryocar glabrum
|
Gỗ Dâu Vàng
|
|
826
|
Celtis rigescens
|
Gỗ Dabema
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
827
|
Chisocheton sp.
|
Gỗ Quếch
|
|
828
|
Dactylocladus
stenostachys
|
Gỗ Gõ
|
|
829
|
Didelotia
brevipaniculata (Oubaouate brevipaniculata; Toubaouate brevipaniculata)
|
Gỗ Gombe
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
830
|
Kingiodendron sp.
|
Gỗ Kingiodendron
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
831
|
Letestua durissima
(Pierreodendron durissimum; Pierreodendron durissimum; Letestua
floribunda)
|
Gỗ Congotali
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
832
|
Monopetalanthus
letestui (Bikinia le-testui)
|
Gỗ Andoung
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
833
|
Nesogordonia fouassieri
(Cistanthera fouassieri)
|
Gỗ Kotibe
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
834
|
Pseudo-acacia sp.
|
Gỗ Tràm Robinia
|
|
835
|
Trichadenia
philippinensis (Leucocorema latifolia)
|
Gỗ Trichadenia
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
836
|
Tristiropsis sp.
|
Gỗ Tristiropsis
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
837
|
Xanthophyllum papuanum
|
Gỗ Lilin
|
Không có tên Việt Nam
thường gọi
|
- Danh mục các loại gỗ đã
nhập khẩu vào Việt Nam được thống kê từ nguồn dữ liệu do Tổng cục Hải quan,
Hiệp hội Gỗ và Lâm sản Việt Nam cung cấp.
- Danh mục này bao gồm tên
822 loại gỗ đã nhập khẩu vào Việt Nam được công bố tại Quyết định số
5246/QĐ-BNN-TCLN ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
- Trong danh mục này, tên
gọi chính thức của các loại gỗ là tên khoa học; tên Việt Nam thường gọi chỉ có
giá trị tham khảo.