|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2405/QĐ-BYT 2020 giao nhiệm vụ kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu
Số hiệu:
|
2405/QĐ-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Trương Quốc Cường
|
Ngày ban hành:
|
10/06/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2405/QĐ-BYT
|
Hà Nội, ngày
10 tháng 6 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO NHIỆM
VỤ KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM NHẬP KHẨU THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA
BỘ Y TẾ
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật an toàn thực phẩm;
Căn cứ Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02
tháng 2 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
an toàn thực phẩm;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20
tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn thực
phẩm,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao Viện Dinh dưỡng, địa chỉ: số 48B Tăng Bạt Hổ, quận Hai
Bà Trưng, thành phố Hà Nội thực hiện kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập
khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Y tế.
Điều 2. Phạm vi sản phẩm, hàng hóa được chỉ định kiểm tra nhà nước
về an toàn thực phẩm nhập khẩu; các chỉ tiêu kiểm nghiệm được công nhận/chỉ định
theo Phụ lục ban hành kèm Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký.
Điều 4. Viện Dinh dưỡng và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Bộ Tài chính (Tổng cục Hải quan) (để biết);
- Các Bộ: Công Thương, Nông nghiệp và PTNT (để biết);
- Sở Y tế các tỉnh/thành phố trực thuộc TW (để biết);
- Lưu: VT, ATTP
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trương Quốc Cường
|
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 2405/QĐ-BYT ngày 10 tháng 6 năm
2020 của Bộ Y tế)
I. Danh mục sản phẩm
hàng hóa được giao kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu
TT
|
Tên sản phẩm/nhóm sản phẩm
|
Ghi chú
|
|
Nước uống đóng chai,
nước khoáng thiên nhiên, đá thực phẩm (nước đá dùng liền và nước đá dùng để
chế biến thực phẩm)
|
Trừ nước đá sử dụng
để bảo quản, chế biến sản phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
Thực phẩm chức năng
|
|
3
|
Các vi chất bổ sung
vào thực phẩm
|
|
4
|
Phụ gia, hương liệu,
chất hỗ trợ chế biến thực phẩm
|
|
5
|
Dụng cụ, vật liệu
bao gói, chứa đựng tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm
|
Trừ những dụng cụ, vật
liệu bao gói chứa đựng tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm thuộc thẩm quyền quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Công Thương được sản xuất
trong cùng một cơ sở và chỉ để dùng cho các sản phẩm thực phẩm của cơ sở đó
|
6
|
Các sản phẩm khác
không được quy định tại danh mục của Bộ Công Thương và Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
|
II. Chỉ tiêu kiểm nghiệm
được công nhận
TT
|
Tên chỉ tiêu
|
Phạm vi áp dụng
|
Phương pháp thử
|
I. Chỉ tiêu hóa
lý
|
1.
|
Xác định hàm lượng
nước. Phương pháp sấy.
|
Sữa bột, sữa dạng lỏng bổ sung vi chất dinh dưỡng
|
PP.2H001a
|
2.
|
Xác định hàm lượng
protein. Phương pháp Kjeldahl.
|
TCVN 8099-2:2015
|
3.
|
Xác định hàm lượng
lipid tổng số. Phương pháp chiết Soxhlet.
|
PP.2H003a
|
4.
|
Xác định hàm lượng
đường tổng số. Phương pháp chuẩn độ.
|
AOAC 920.183
|
5.
|
Xác định hàm lượng
tro. Phương pháp nung.
|
AOAC 930.30
|
6.
|
Xác định hàm lượng
calci. Phương pháp chuẩn độ.
|
ISO 12081:2010
|
7.
|
Xác định hàm lượng
phospho. Phương pháp so màu.
|
AOAC 995.11
|
8.
|
Xác định hàm lượng
vitamin B1. Phương pháp so màu huỳnh quang.
|
AOAC 942.23
|
9.
|
Xác định hàm lượng
vitamin A (Retinol). Phương pháp HPLC.
|
ISO 12080-2:2009
|
10.
|
Xác định hàm lượng
vitamin B2 (Riboflavin) tự do bằng phương pháp HPLC
|
PPN.1H016a
|
11.
|
Xác định hàm lượng
choline. Phương pháp sắc ký trao đổi ion.
|
PPN.1H017a
|
12.
|
Xác định hàm lượng
vitamin B6. Phương pháp HPLC.
|
AOAC 2004.07
|
13.
|
Xác định hàm lượng
aflatoxin tổng số. Phương pháp HPLC.
|
Sản phẩm ngũ cốc bổ sung vi chất dinh dưỡng
|
AOAC 990.33
|
14.
|
Xác định hàm lượng sắt.
Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử.
|
AOAC 999.10
|
15.
|
Xác định hàm lượng đồng.
Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử.
|
AOAC 999.10
|
16.
|
Xác định hàm lượng kẽm.
Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử.
|
AOAC 999.10
|
17.
|
Xác định hàm lượng
aflatoxin B1B2G1G2.
Phương pháp
LC/MS/MS.
|
Sản phẩm ngũ cốc bồ sung vi chất dinh dưỡng
|
PPN.1D038
|
18.
|
Xác định hàm lượng
protein. Phương pháp Kjeldahl.
|
AOAC 991.20
|
19.
|
Xác định hàm lượng
methanol. Phương pháp UV-VIS.
|
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (Rượu bổ)
|
AOAC 958.04
|
20.
|
Xác định hàm lượng
furfurol. Phương pháp UV-VIS.
|
PPN.2H011a
|
21.
|
Xác định hàm lượng
methanol. Phương pháp sắc ký khí.
|
PPN.1H102
|
22.
|
Xác định hàm lượng
daidzein và genistein.
Phương pháp HPLC.
|
Sản phẩm đậu tương có bổ sung vi chất dinh dưỡng
|
PP1.1H018a
|
23.
|
Xác định hàm lượng
màu (Tartrazine, sunset yellow, carmoisin, amaranth, ponceau 4R,
erythrosine). Phương pháp UV-VIS.
|
Đồ uống bổ sung vi chất dinh dưỡng
|
PPN.2D007a
|
24.
|
Xác định hàm lượng
cyclamate. Phương pháp HPLC.
|
TCVN 8472:2010
|
25.
|
Xác định hàm lượng
taurine. Phương pháp HPLC.
|
PPN.1H121
Ref: AOAC 997.05
|
26.
|
Xác định hàm lượng
vitamin B1. Phương pháp HPLC.
|
Bột dinh dưỡng bổ sung vi chất dinh dưỡng
|
PPN.1H021a
|
27.
|
Xác định hàm lượng
vitaminC. Phương pháp HPLC.
|
PPN.1H022a
|
28.
|
Xác định đường tổng.
Phương pháp UV-VIS.
|
Sữa và sản phẩm dinh dưỡng bổ sung vi chất dinh dưỡng
|
PPN.2H108
|
29.
|
Xác định hàm lượng
vitamin D2 và D3. Phương pháp LC/MS/MS.
|
Ref. AOAC 2012.11
PPN.1H102
|
30.
|
Định lượng hàm lượng
kẽm. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử.
|
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe
|
PPN.1D039
|
31.
|
Định lựợng hàm lượng
sildenafil, taladafil và vardenafil, Phương pháp LC/MS/MS
|
Ref. AOAC2015.12
|
32.
|
Xác định hàm lượng
cadimi và kẽm. Phương pháp AAS.
|
NIN.G.01.M011
|
33.
|
Xác định hàm lượng
cation (Na+, K+, Ca2+, Mg2+).
Phương pháp sắc ký ion.
|
Nước khoáng thiên nhiên; Nước uống đóng chai, Nước đá
dùng liền
|
PPN.1H019a
|
34.
|
Xác định hàm lượng
anion (F-, Cl-, NO2-, NO3-, SO42-).
Phương pháp sắc ký ion.
|
PPN.1H020a
|
35.
|
Xác định hàm lượng
Bisphenol A. Phương pháp LC/MS/MS.
|
PPN.1D056
|
36.
|
Xác định hàm lượng
Phthalate (DEHP). Phương pháp GC/MS/MS.
|
PPN.1D055
|
II. Chỉ tiêu vi
sinh
|
1.
|
Phát hiện và định lượng
Conforms, Kĩ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN).
|
Nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên, Nước đá
dùng liền, Thực phẩm bảo vệ sức khỏe. Phụ gia, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm.
|
TCVN 4882:2007
(ISO 4831:2006)
|
2.
|
Phát hiện và định lượng
Escherichia coli giả định. Kĩ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN).
|
TCVN 6846:2007
(ISO 7251:2005)
|
3.
|
Phát hiện và định lượng
Conforms. Kĩ thuật đếm khuẩn lạc.
|
TCVN 6848:2007
(ISO 4832:2006)
|
4.
|
Định lượng Escherichiacoli
dương tính beta- glucuronidaza.
Kĩ thuật đếm khuẩn lạc
ở 44° c sử dụng 5-bromo- 4-clo-3-indolylbeta-D-glucurinid.
|
TCVN 7924-2:2008
(ISO 16649-2:2001)
|
5.
|
Định lượng Staphylococci
có phản ứng dương tính coagulase (Staphylococcus aureus và các loài
khác) trên đĩa thạch.
Kỹ thuật sử dụng môi
trường thạch Baird-Parker.
|
TCVN 4830-1:2005 (ISO 6888:1999)
|
6.
|
Định lượng vi sinh vật.
Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30°C bằng kỹ thuật đổ đĩa.
|
TCVN 4884-1:2015
(ISO 4833-1:2013)
|
7.
|
Định lượng vi sinh vật.
Kỹ thuật Đếm khuẩn lạc ở 30°C bằng kỹ thuật cấy bề mặt.
|
TCVN 4884:22015
(ISO 4833-2:2013)
|
8.
|
Định lượng Bacillusceureus
giả định. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30°C.
|
TCVN 4992:2005
(ISO 7932:2004)
|
9.
|
Định lượng nấm men nấm
mốc. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước lớn hơn 0,95.
|
TCVN 8275-1:2010 (ISO 21527-1:2008)
|
10
|
Định lượng nấm men nấm
mốc.
Kỹ thuật đếm khuẩn lạc
trong các sản phẩm có hoạt độ nước nhỏ hơn 0,95
|
Nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên, Nước đá
dùng liền, Thực phẩm bảo vệ sức khỏe. Phụ gia, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm.
|
TCVN 8275-2:2010 (ISO 21527-2:2008)
|
11
|
Phát hiện Salmonella
spp
|
TCVN 10780-1:2017
(ISO 6579-1:2017)
|
12
|
Phát hiện và định lượng
Enterobacteriaceae. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc.
|
TCVN 5518-2:2007 (ISO 21528-2:2017)
|
13
|
Định lượng Clostridium
perfringens. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc.
|
TCVN 4991:2005
(ISO 7937:2004)
|
14
|
Phát hiện và định lượng
Listeriamonocytogenes, Kỹ thuật đếm khuẩn lạc
|
TCVN 7700-2:2007
(ISO 11290-2:2017)
|
Ghi chú:
- Đối với các chỉ tiêu
kiểm nghiệm không thuộc danh mục này, Viện Dinh dưỡng phải ký hợp đồng phụ với
đơn vị có các chỉ tiêu được công nhận hoặc chỉ định.
Quyết định 2405/QĐ-BYT năm 2020 về giao nhiệm vụ kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Y tế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2405/QĐ-BYT ngày 10/06/2020 về giao nhiệm vụ kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Y tế
2.873
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|